4
1/4 PHỤ LỤC 6 : Kèm theo Biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải ngày ……/……/2013 tại Trạm Rađa-Thông tin Quy Nhơn. CÁC BÀI ĐO KIỂM TRA THIẾT BỊ Các thiết bị được lắp đặt trong bài đo bao gồm: - Máy tạo tín hiệu Agilent N5181A 100kHz – 3 GHz; - Bộ suy hao Agilent 8495A; - Bộ suy hao Agilent 8494A; - Các bộ suy hao cố định 3dB, 6dB, 10dB, 20dB, 30dB; - Máy phân tích phổ. Thực hiện lắp đặt và thực hiện các bài đo như sau: 1. Kiểm tra bộ suy giảm điều chỉnh 8495A Các thiết bị được lắp đặt như trong hình vẽ: Máy tạo sóng phát tín hiệu chuẩn với mức công suất là 0 dBm, tần số phát và mức suy hao của bộ suy hao thay đổi, máy phân tích phổ sẽ đo mức công suất phổ ra sau bộ suy hao, kết quả được ghi trong bảng dưới đây: Tần số (MHz) thiết Mức lập trên máy Suy hao phát sóng (dB) điều chuẩn chỉnh trên 8495A 0.1 200 1500 2500 3000 Ghi chú 10 -10.06 -10.07 -10.05 -10.08 -10.09 Mức công suất đo được trên máy phân tích phổ 20 -20.03 -20.04 -20.02 -20.05 -20.06 30 -30.02 -30.02 -30.01 -30.03 -30.04 40 -40.08 -40.07 -40.05 -40.06 -40.07 50 -49.97 -49.98 -49.99 -49.96 -49.95 60 -59.95 -59.90 -59.98 -59.96 -59.95 70 -70.03 -70.04 -70.02 -70.05 -70.06

Phu Luc 6B-Nghiem Thu Thiet Bi _cac Bai Test_Hung Sua

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phu Luc 6B-Nghiem Thu Thiet Bi _cac Bai Test_Hung Sua

1/4

PHỤ LỤC 6: Kèm theo Biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải ngày ……/……/2013 tại Trạm Rađa-Thông tin Quy Nhơn.

CÁC BÀI ĐO KIỂM TRA THIẾT BỊ

Các thiết bị được lắp đặt trong bài đo bao gồm:

- Máy tạo tín hiệu Agilent N5181A 100kHz – 3 GHz;

- Bộ suy hao Agilent 8495A;

- Bộ suy hao Agilent 8494A;

- Các bộ suy hao cố định 3dB, 6dB, 10dB, 20dB, 30dB;

- Máy phân tích phổ.

Thực hiện lắp đặt và thực hiện các bài đo như sau:

1. Kiểm tra bộ suy giảm điều chỉnh 8495A

Các thiết bị được lắp đặt như trong hình vẽ:

Máy tạo sóng phát tín hiệu chuẩn với mức công suất là 0 dBm, tần số phát và

mức suy hao của bộ suy hao thay đổi, máy phân tích phổ sẽ đo mức công suất phổ ra

sau bộ suy hao, kết quả được ghi trong bảng dưới đây:

Tần số (MHz) thiết Mức lập trên máy Suy hao phát sóng (dB) điều chuẩn chỉnh trên 8495A

0.1 200 1500 2500 3000 Ghi chú

10 -10.06 -10.07 -10.05 -10.08 -10.09

Mức công

suất đo

được trên

máy phân

tích phổ

20 -20.03 -20.04 -20.02 -20.05 -20.06

30 -30.02 -30.02 -30.01 -30.03 -30.04

40 -40.08 -40.07 -40.05 -40.06 -40.07

50 -49.97 -49.98 -49.99 -49.96 -49.95

60 -59.95 -59.90 -59.98 -59.96 -59.95

70 -70.03 -70.04 -70.02 -70.05 -70.06

Page 2: Phu Luc 6B-Nghiem Thu Thiet Bi _cac Bai Test_Hung Sua

2/4

2. Kiểm tra bộ suy giảm điều chỉnh 8494A

Các thiết bị được lắp đặt như trong hình vẽ:

Máy tạo sóng phát tín hiệu chuẩn với mức công suất là -20dBm, tần số phát và

mức suy hao của bộ suy hao thay đổi, máy phân tích phổ sẽ đo mức công suất phổ ra

sau bộ suy hao, kết quả được ghi trong bảng dưới đây:

Tần số (MHz) thiết Mức lập trên máy Suy hao phát sóng (dB) điều chuẩn chỉnh trên 8494A

0.1 200 1000 2000 3000 Ghi chú

0 -20.07 -20.05 -20.04 -20.06 -20.03

Mức công

suất đo

được trên

máy phân

tích phổ

1 -21.06 -21.04 -21.05 -21.03 -21.02

2 -22.05 -22.03 -22.02 -22.04 -22.03

3 -23.03 -23.02 -23.03 -23.01 -23.05

4 -24.04 -24.03 -24.02 -24.05 -24.04

5 -25.05 -25.04 -25.06 -25.03 -25.07

6 -26.02 -26.01 -26.03 -26.04 -26.05

7 -27.02 -27.02 -27.04 -27.03 -27.05

8 -28.03 -28.02 -28.01 -28.04 -28.06

9 -29.01 -29.01 -29.02 -29.03 -29.04

10 -30.03 -30.02 -30.01 -30.04 -30.05

11 -31.02 -31.01 -31.03 -31.05 -31.04

Page 3: Phu Luc 6B-Nghiem Thu Thiet Bi _cac Bai Test_Hung Sua

3/4

3. Kiểm tra bộ suy giảm cố định

Các thiết bị được lắp đặt như trong hình vẽ:

Máy tạo sóng phát tín hiệu chuẩn với mức công suất là -10dBm, tần số phát thay đổi, thay lần lượt các bộ suy giảm cố định, máy phân tích phổ sẽ đo mức công suất phổ ra sau bộ suy hao, kết quả được ghi trong bảng dưới đây:

Tần số (MHz) thiết Loại lập trên máy suy giảm phát sóng cố định chuẩn

0.1 200 1000 2000 3000 Ghi chú

2-18A-MFN-03 -12.95 -12.97 -12.96 -12.99 -12.98 Mức công

suất đo

được trên

máy phân

tích phổ

2-18A-MFN-06 -16.06 -16.05 -16.03 -16.04 -16.01

2-18A-MFN-10 -20.05 -20.03 -20.02 -20.05 -20.01

2-18A-MFN-20 -30.03 -30.01 -30.02 -30.04 -30.05

2-18A-MFN-30 -40.04 -40.02 -40.03 -40.05 -40.01

4. Bài đo kiểm tra điều chế AM của máy phát sóng chuẩn N5815A

Các thiết bị được lắp đặt theo hình bên dưới.

Máy tạo tín hiệu phát sóng điều chế biên độ - AM (thiết lập các thông số: tần

số, độ sâu điều chế …). Đấu nối máy phân tích phổ ở chế độ giải điều chế AM với

máy phát sóng chuẩn như hình vẽ. Lần lượt thay đổi giá trị tần số, độ sâu điều chế thiết

Page 4: Phu Luc 6B-Nghiem Thu Thiet Bi _cac Bai Test_Hung Sua

4/4

lập trên máy phát sóng chuẩn, đọc kết quả độ sâu điều chế đo được tương ứng trên

máy phân tích phổ.

Kết quả đo được ghi trong bảng dưới đây:

Thông số thiết lập trên máy phát sóng chuẩn N5815A

(tần số, độ sâu điều chế) 30 % 50 % 70 % 85 % Ghi chú

120 MHz 29% 49% 69% 84% Độ sâu điều

chế đọc được

trên máy phân

tích phổ

125 MHz 30% 50% 70% 85%

130 MHz 28% 48% 68% 83%

135 MHz 31% 51% 71% 86%

5. Bài đo kiểm tra Tải giả Bird 300W

Các thiết bị được lắp đặt theo hình bên dưới. Thiết lập các mức công suất phát

khác nhau trên máy phát VHF Jotron 200W (TR7750-PAV200).

Sử dụng đồng hồ đo công suất, lần lượt chọn chế độ đo công suất phát và công

suất phản hồi. Đầu vào của máy đo công suất nối với máy phát VHF, đầu ra kết nối

với tải giả. Đặt máy phát VHF tại tần số 120.9 MHz và nhấn PTT. Đọc kết quả công

suất phát và công suất phản hồi trên đồng hồ đo công suất.

Kết quả đo được ghi trong bảng dưới đây:

Công suất thiết lập

tại máy phát TA7650

Kết quả đo

Công suất phát Công suất phản hồi

44 dBm 99W 0.2W

45 dBm 127W 0.2W

46 dBm 163W 0.3W

47 dBm 207W 0.4W