22
Phụ lục 5 DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ Y TẾ (Kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh) I. PHÒNG KHÁM NỘI TỔNG HỢP PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA THUỘC HỆ NỘI TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Bàn làm việc cái 1 2 Búa thử phản xạ cái 1 3 Ca nhổ đờm cái 1 4 Cân bàn (trọng lượng 120 kg) cái 1 5 Dây garô cái 1 6 Đè lưỡi cái 50 7 Đèn clar cái 1 8 Đèn đọc phim X-quang cái 1 9 Đèn khám bệnh b1 10 Đơn thuốc t500 11 Găng tay y tế cặp 50 12 Ghế cái 2 13 Giường bệnh cái 1 14 Hộp hấp bông gạc cái 1 15 Huy ết áp kế người lớn b1 16 Huy ết áp kế trẻ em b1 17 Khay đựng dụng cụ cái 1 18 Nhiệt kế y học 42 0 C cái 2 19 Ống nghe cái 1 20 Sổ khám bệnh quy ển 1 21 Thùng đựng nước uống cho bệnh nhân cái 1 22 Thùng đựng rác (màu vàng, màu xanh) cái 2 23 Tủ đựng dụng cụ/ tài liệu cái 1 24 Tủ đựng thuốc cái 1 Phòng khám chuyên khoa nội Tim mạch, Lão khoa, Tâm thần (bổ sung thêm) 1 Máy điện tim cái 1 2 Đèn soi đáy mắt b1 Phòng khám chuyên khoa Tiết niệu – Sinh dục (bổ sung thêm) 1 Bộ thông niệu đạo nam và nb1 2 Que nong các loại cái 3 Phòng khám chuyên khoa nội Thần kinh (bổ sung thêm) 1 Đèn soi đáy mắt cái 1 2 Âm thoa cái 1

Phu luc 5

  • Upload
    pmtrieu

  • View
    115

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Phụ lục 5 DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ Y TẾ

(Kèm theo Quyết định số 617/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh)

I. PHÒNG KHÁM NỘI TỔNG HỢP PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA THUỘC HỆ NỘI

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Bàn làm việc cái 1 2 Búa thử phản xạ cái 1 3 Ca nhổ đờm cái 1 4 Cân bàn (trọng lượng 120 kg) cái 1 5 Dây garô cái 1 6 Đè lưỡi cái 50 7 Đèn clar cái 1 8 Đèn đọc phim X-quang cái 1 9 Đèn khám bệnh bộ 1 10 Đơn thuốc tờ 500 11 Găng tay y tế cặp 50 12 Ghế cái 2 13 Giường bệnh cái 1 14 Hộp hấp bông gạc cái 1 15 Huyết áp kế người lớn bộ 1 16 Huyết áp kế trẻ em bộ 1 17 Khay đựng dụng cụ cái 1 18 Nhiệt kế y học 420C cái 2 19 Ống nghe cái 1 20 Sổ khám bệnh quyển 1 21 Thùng đựng nước uống cho bệnh nhân cái 1 22 Thùng đựng rác (màu vàng, màu xanh) cái 2 23 Tủ đựng dụng cụ/ tài liệu cái 1 24 Tủ đựng thuốc cái 1 Phòng khám chuyên khoa nội Tim mạch, Lão

khoa, Tâm thần (bổ sung thêm)

1 Máy điện tim cái 1 2 Đèn soi đáy mắt bộ 1

Phòng khám chuyên khoa Tiết niệu – Sinh dục (bổ sung thêm)

1 Bộ thông niệu đạo nam và nữ bộ 1 2 Que nong các loại cái 3

Phòng khám chuyên khoa nội Thần kinh (bổ sung thêm)

1 Đèn soi đáy mắt cái 1 2 Âm thoa cái 1

II. PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA THUỘC HỆ NGOẠI

STT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Bàn khám bệnh cái 1 2 Bàn làm bột bó xương cái 1 3 Bàn mổ tiểu phẫu cái 1 4 Bộ dụng cụ cấp cứu bộ 1 5 Bộ dụng cụ tiểu phẫu bộ 1 6 Bộ thông niệu đạo nam và nữ bộ 2 7 Bơm kim tiêm 1 lần các loại cái 100 8 Búa thử phản xạ cái 1 9 Các dụng cụ nẹp chấn thương cái 1 10 Cân bàn (trọng lượng 120 kg) cái 1 11 Đai số 8 cái 1 12 Đè lưỡi các loại cái 20 13 Đèn đọc phim X-quang cái 1 14 Đèn mổ một bóng hoặc 4 bóng cái 1 15 Đơn thuốc tờ 500 16 Găng tay y tế cặp 50 17 Ghế ngồi cái 2 18 Giường bệnh cái 1 19 Giường cấp cứu cái 1 20 Hộp dụng cụ có nắp cái 1 21 Hộp hấp bông gạc các loại cái 1 22 Hộp hấp dụng cụ các loại cái 1 23 Hộp thu gom vật sắc nhọn cái 1 24 Huyết áp kế bộ 1 25 Kéo cắt băng cái 1 26 Kéo cắt bột cái 1 27 Khay đụng dụng cụ các loại cái 2 28 Nhiệt kế y học 420C Cái 2 29 Nồi hấp dụng cụ hoặc tủ sấy điện cái 1 30 Sổ khám bệnh quyển 1 31 Thùng đựng nước uống cái 1 32 Thùng đựng rác màu vàng, màu xanh cái 2 33 Thùng ngâm, rửa dụng cụ cái 1 34 Tủ đựng dụng cụ cái 1 35 Tủ đựng tài liệu cái 1 36 Tủ đựng thuốc cấp cứu cái 1 37 Xe đẩy dụng cụ 2 tầng cái 2

III. PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA PHỤ SẢN KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng

Bộ khám phụ khoa. 1 Hộp đựng (có nắp đậy kín) cái 1 2 Kẹp dài sát khuẩn cái 3 3 Mỏ vịt (to, vừa, nhỏ) cái 3 4 VIA test (test phát hiện tổn thương nghi ngờ cổ tử

cung bằng mắt thường lugol và acid acetic) bộ 1

Bộ hút thai chân không bằng tay 1 van. 5 Bơm hút thai 1 van cái 1 6 Kẹp cổ tử cung cái 1 7 Kẹp dài sát khuẩn cái 2 8 Ống hút số 4 cái 1 9 Ống hút số 5 cái 1

10 Ống hút số 6 cái 1 11 Van âm đạo cái 1 Bộ khám thai

12 Cân (người lớn) có thước đo chiều cao cơ thể cái 1 13 Đồng hồ có kim giây (để bắt mạch nghe tim thai). cái 1 14 Huyết áp kế + Ống nghe bộ 1 15 Ống nghe tim thai cái 1 16 Phương tiện thử protein niệu:

- Que thử; - Ống nghiệm; - Đèn cồn

hộp cái cái

1 50 1

17 Test thử thai gói 5 18 Thước dây (đo chiều cao tử cung, vòng bụng) cái 1 Bộ đặt và tháo dụng cụ tử cung cái

19 Hộp đựng kim loại có nắp kín cái 1 20 Kéo cái 1 21 Kẹp cổ tử cung cái 1 22 Kẹp dài sát khuẩn cái 2 23 Kẹp thẳng (dùng khi tháo DCTC) cái 1 24 Thước đo buồng tử cung cái 1 25 Van âm đạo (hoặc mỏ vịt) cái 1 Vật tư tiêu hao và Các dụng cụ khác. cái

26 Bàn dụng cụ cái 1 27 Bàn khám phụ khoa cái 1 28 Bàn làm việc cái 1 29 Bơm tiêm nhựa cái

- 1 ml, - 5 ml, - 10 ml.

100 100 20

30 Cọc truyền, dây truyền, kim luồn. cái 1 31 Đèn gù hoặc các đèn thay thế. cái 1 32 Đơn thuốc tờ 500 33 Găng tay y tế cặp 50 34 Ghế ngồi cái 2 35 Giường bệnh cái 1 36 Hộp cứng đựng dụng cụ sắc nhọn. cái 1 37 Hộp đựng bông, băng, gạc vô khuẩn cái 1 38 Hộp khăn trải cái 1 39 Hộp nhựa có nắp (để khử khuẩn bằng hóa chất) cái 1 40 Khăn nilon cái 2 41 Kính bảo hộ cái 1 42 Mặt nạ, bóp bóng cho người lớn. cái 1 43 Nồi hấp ướt cái 1 44 Nồi luộc (điện) cái 1 45 Phiếu thăm thai, phiếu hẹn tờ 500 46 Săng vải hoặc giấy lót lớn cái 2 47 Sổ khám thai quyển 1 48 Thùng đựng nước uống cái 1 49 Thùng đựng rác (màu vàng, màu xanh) cái 2 50 Tủ đựng thuốc cái 1 51 Tủ sấy khô cái 1 52 Trụ treo quần áo cái 1 53 Xô nhựa, giỏ nhựa dùng để khử nhiễm. cái 1 54 Phương tiện thử huyết sắc tố, hematocrit, test thử

HIV, viêm gan B và giang mai nếu có điều kiện.

Ghi chú: Có thể trang bị một hộp riêng để các kẹp dài sát khuẩn để dùng chung cho tất cả các thủ thuật.

IV. PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA NHI TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Bàn khám bệnh cái 1 2 Băng ga rô cái 2 3 Búa tìm phản xạ cái 1 4 Cân trẻ em cái 1 5 Đè lưỡi cái 100 6 Đèn Clar cái 1 7 Đèn đọc phim x-quang cái 1 8 Đèn khám cái 1 9 Đơn thuốc tờ 500 10 Dụng cụ hút mũi – vòi hút bộ 1 11 Găng tay y tế cặp 50 12 Ghế ngồi cái 2 13 Hộp chống sốc hộp 1 14 Hộp đựng bông hộp 2 15 Hộp đựng dụng cụ hộp 1 16 Huyết áp kế trẻ em bộ 1 17 Kéo phẫu tích thẳng cái 1 18 Khay đựng dụng cụ cái 1 19 Khay quả đậu cái 1 20 Nhiệt kế y học 42oC cái 2 21 Ống nghe cái 1 22 Panh mũi (Nasal speculum) cái 1 23 Sổ khám bệnh quyển 1 24 Thùng đựng nước uống cái 1 25 Thùng rác (màu vàng, màu xanh) cái 2 26 Tủ đựng dụng cụ, tài liệu cái 1 27 Tủ đựng thuốc cấp cứu cái 1

V. DA LIỄU TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Bàn làm việc cái 1 2 Búa thử phản xạ cái 1 3 Cân bàn (trọng lượng 120 kg) cái 1 4 Đè lưỡi các loại cái 10 5 Đèn khám da liễu cái 1 6 Đơn thuốc tờ 500 7 Găng tay y tế cặp 50 8 Ghế cái 2 9 Giường bệnh hoặc bàn khám sản khoa cái 1 10 Hộp hấp bông gạc cái 1 11 Hộp hấp dụng cụ cái 1 12 Hộp thu gom vật sắc nhọn cái 1 13 Huyết áp kế người lớn bộ 1 14 Khay đựng dụng cụ cái 1 15 Mỏ vịt sản khoa (nếu có) cái 2 16 Nhiệt kế y học 420C cái 1 17 Nồi luộc dụng cụ/Tủ sấy điện 3000C cái 1 18 Ống nghe cái 1 19 Sổ khám bệnh quyển 1 20 Thiết bị lấy mẫu và nhuộm tiêu bản bộ 1 21 Thùng đựng nước uống cái 1 22 Thùng đựng rác cái 1 23 Tủ đựmg thuốc cấp cứu cái 1 24 Tủ đựng dụng cụ cái 1 25 Tủ đựng tài liệu cái 1

VI. PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA MẮT

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Bàn để dụng cụ/ xe đẩy dụng cụ cái 1 2 Bàn làm việc cái 1 3 Bảng thử thị lực màu cái 1 4 Bộ đo nhãn áp Maclakov bộ 1 5 Bộ dụng cụ khám khúc xạ (thước Parent, gương lỗ,

đèn Landolt) bộ 1

6 Bộ dụng cụ khám mắt bộ 1 7 Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt bộ 1 8 Bộ dụng cụ tiểu phẫu: chắp, lẹo, dị vật giác mạc bộ 1 9 Bộ thông tuyến lệ bộ 1

10 Bơm tiêm 1 lần các loại cái 100 11 Cân bàn (trọng lượng 120 kg) cái 1 12 Đèn khe cái 1 13 Đèn soi đáy mắt cái 1 14 Đơn thuốc tờ 500 15 Găng tay y tế cặp 50 16 Ghế cái 2 17 Ghế khám mắt cái 1 18 Giường bệnh cái 1 19 Hộp đựng dụng cụ cái 1 20 Hộp hấp bông gạc cái 1 21 Hộp hấp bông gạc cái 1 22 Hộp hấp dụng cụ cái 1 23 Hộp thu gom vật sắc nhọn cái 1 24 Huyết áp kế người lớn bộ 1 25 Huyết áp kế trẻ em bộ 1 26 Khay đựng dụng cụ cái 1 27 Khay đựng dụng cụ các loại cái 2 28 Nồi hấp dụng cụ loại nhỏ hoặc Tủ sấy điện cái 1 29 Sổ khám bệnh quyển 1 30 Thùng đựng nước uống cái 1 31 Thùng đựng rác (màu vàng, màu xanh) cái 2 32 Tủ đựng dụng cụ cái 1 33 Tủ dựng tài liệu cái 1 34 Tủ đựng thuốc cấp cứu cái 1

VII. PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA RĂNG HÀM MẶT

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Bàn làm việc cái 1 2 Bay đánh xi măng bằng kim loại cái 1 3 Bay đánh xi măng bằng nhựa cái 1 4 Bộ dụng cụ khám, chữa răng cái 1 5 Bộ dụng cụ lấy cao răng cái 1 6 Bộ dụng cụ nhổ răng người lớn (kiềm 150, kiềm 151) cái 2 7 Bộ dụng cụ nhổ răng trẻ em (kiềm nhổ răng cửa sữa trên,

dưới) cái 2

8 Bộ dụng cụ tiểu phẫu cái 1 9 Bơm tiêm nha khoa cái 2

10 Cái giữ lá chắn cái 1 11 Cái lấy amangam cái 1 12 Cây lấy thuốc trám răng bộ 1 13 Châm gai lấy tuỷ răng các cỡ hộp 2 14 Châm khám răng cái 2 15 Chén con thuỷ tinh đựng thuốc cái 1 16 Đèn đọc film X-quang cái 1 17 Đèn quang trùng hợp cái 1 18 Đơn thuốc tờ 500 19 Găng tay y tế cặp 50 20 Gắp thăm răng hình khuỷu cái 2 21 Ghế chữa răng + ghế ngồi bác sĩ bộ 1 22 Ghế ngồi bệnh nhân cái 2 23 Giá đựng mũi khoan có nắp cái 1 24 Giường bệnh cái 1 25 Gương khám răng và cán gương cái 2 26 Hộp hấp bông gạc các loại cái 1 27 Hộp hấp dụng cụ các loại cái 1 28 Hộp thu gom vật sắc nhọn cái 1 29 Huyết áp kế người lớn + ống nghe bộ 1 30 Huyết áp kế trẻ em bộ 1 31 Khay đựng dụng cụ các loại cái 1 32 Khoan răng điện cái 1 33 Kìm nhổ răng cửa hàm dưới cái 1 34 Kìm nhổ răng cửa hàm trên cái 1 35 Kìm nhổ răng trẻ em (bộ 6 cái) bộ 1 36 Kìm răng hàm nhỏ trên cái 1 37 Kìm răng hàm nhỏ dưới (kiềm nhổ răng 151) cái 2 38 Kìm răng hàm to trên, phải cái 1 39 Kìm răng hàm to trên, trái cái 1 40 Kính đánh xi măng cái 1 41 Labo răng giả (đủ trang thiết bị nhựa và gốm sứ) Lab 1 42 Lọ đựng thuỷ ngân cái 1 43 Máy khoan răng cái 1 44 Máy lấy cao răng cái 1 45 Máy/cối chày đánh Amangam cái 1

46 Mũi khoan răng hình cầu các loại cái 1 47 Mũi khoan răng hình trụ các loại cái 1 48 Nạo ngà răng hai đầu bộ 1 49 Nạo ổ răng 2 đầu cái 2 50 Nạy khuỷu phải cái 1 51 Nạy khuỷu trái cái 1 52 Nạy thẳng cái 1 53 Nhiệt kế y học 420C cái 1 54 Nồi hấp ướt (loại nhỏ) cái 1 55 Ống tiêm một lần các loại cái 100 56 Sổ khám bệnh quyển 1 57 Tay khoan khuỷu cái 1 58 Tay khoan thẳng cái 1 59 Thùng đựng nước uống cái 1 60 Thùng đựng rác (màu vàng, màu xanh) cái 2 61 Tủ đựng dụng cụ cái 1 62 Tủ dựng tài liệu cái 1 63 Tủ đựng thuốc cấp cứu cái 1 64 Xe đẩy dụng cụ cái 1

DỤNG CỤ LÀM RĂNG GIẢ

(Áp dụng đối với phòng khám chuyên khoa Răng hàm mặt có làm răng giả) TT Tên dụng cụ Đơn vị Số lượng

1 Bàn ép múp cái 1 2 Bay sáp cái 1 3 Cây tháo cầu răng cái 1 4 Chén con khuấy nhựa cái 1 5 Dao sáp cái 1 6 Dao thạch cao cái 1 7 Dũa kim khí các loại bộ 1 8 Dũa nhựa các loại bộ 1 9 Kéo cắt kim loại cái 1

10 Kẹp gắp dụng cụ cái 1 11 Kẹp hàn cái 1 12 Kẹp to gắp mút cái 1 13 Kìm bấm (cắt) chì sắt cái 1 14 Kìm uốn móc các loại (bộ 5 cái) bộ 1 15 Mảng che bụi cái 1 16 Máy đánh bóng răng giả cái 1 17 Máy mài răng giả cái 1 18 Múp nhỏ (Moufles pour brides et couronnes) cái 2 19 Múp to (Moufle) cái 2 20 Que cấy thạch cao cái 2 21 Thìa lấy khuôn các cỡ cái 2

VIII. PHÒNG KHÁM CHUYÊN KHOA TAI MŨI HỌNG

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Bàn làm việc cái 1 2 Bộ âm thoa bộ 1 3 Bộ dụng cụ tiểu phẫu bộ 1 4 Bộ khám tai mũi họng bộ 1 5 Bơm tiêm 1 lần các loại cái 100 6 Cân bàn (trọng lượng 120 kg) cái 1 7 Cây đè lưỡi 1 lần cái 100 8 Đèn Clar cái 1 9 Đèn đọc phim X-quang cái 1 10 Đơn thuốc tờ 500 11 Găng tay y tế cặp 50 12 Ghế cái 2 13 Ghế khám điều trị tai mũi họng cái 1 14 Giường bệnh cái 1 15 Hộp hấp bông gạc cái 1 16 Hộp hấp dụng cụ cái 1 17 Hộp thu gom vật sắc nhọn cái 1 18 Huyết áp kế người lớn + ống nghe bộ 1 19 Huyết áp kế trẻ em bộ 1 20 Khay đựng dụng cụ cái 1 21 Khay quả đậu cái 1 22 Lò hấp hoặc Tủ sấy điện 3000C cái 1 23 Máy hút điện cái 1 24 Máy khí dung cái 1 25 Máy trợ thính cái 1 26 Mèche rộng 1,5cm dài 40cm sợi 2 27 Miếng cầm máu Merocel cặp 2 28 Mở mũi (Speculum) cái 1 29 Nhiệt kế y học 420C cái 1 30 Nỉa khuỷu cái 1 31 Que thăm dò gói 1 32 Sổ khám bệnh quyển 1 33 Thùng đựng nước uống cái 1 34 Thùng đựng rác (màu vàng, màu xanh cái 2 35 Tủ đựng dụng cụ và tài liệu cái 1 36 Tủ đựng thuốc cấp cứu cái 1 Dụng cụ không bắt buộc

37 Máy soi mũi xoang cái 1 38 Máy đo thính lực người lớn có ghi cái 1 39 Máy đo thính lực trẻ em có ghi cái 1 40 Máy Laser điều trị cái 1

IX. VẬT LÝ TRỊ LIỆU PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Bậc gỗ cho tập đi bộ 1 2 Bàn làm việc cái 1 3 Bô đái cho nam cái 1 4 Bô dẹt cho nữ cái 1 5 Búa thử phản xạ cái 1 6 Ca nhổ đờm cái 1 7 Cân bàn (trọng lượng 120 kg) cái 1 8 Đè lưỡi 1 lần cái 10 9 Đệm luyện tập cái 1

10 Đèn đọc film X-quang cái 1 11 Đèn hồng ngoại bộ 1 12 Găng tay y tế cặp 50 13 Ghế cái 2 14 Ghế luyện tập cái 1 15 Ghế tập co dãn cái 2 16 Giường xoa bóp bộ 1 17 Giường/ máy kéo dãn cái 1 18 Huyết áp kế người lớn + ống nghe bộ 1 19 Huyết áp kế trẻ em bộ 1 20 Khay đựng dụng cụ cái 1 21 Lực kế chân bộ 1 22 Lực kế tay bộ 1 23 Máy đấm cái 1 24 Nhiệt kế y học 420C cái 1 25 Tạ tay các loại 1 kg tới 10 kg bộ 1 26 Thùng đựng nước uống cái 1 27 Thùng đựng rác (màu vàng, màu xanh) cái 1 28 Tủ đựng dụng cụ cái 1 29 Tủ dựng tài liệu cái 1 30 Tủ đựng thuốc cái 1 31 Túi chườm nóng lạnh (cao su) cái 1 32 Xe đạp gắng sức cái 1 33 Xe lăn cái 1

Dụng cụ không bắt buộc 34 Máy điều trị bằng dòng giao thoa cái 1 35 Máy điều trị điện từ trường cái 1 36 Máy điều trị sóng ngắn cái 1 37 Máy điều trị tần số thấp cái 1 38 Máy Galvanic kích thích điện cái 1 39 Máy kích thích điện cái 1 40 Máy kích thích Thần kinh-Cơ cái 1 41 Máy lade điều trị cái 1 42 Quang trị liệu bộ 1 43 Siêu âm điều trị cái 1

X. PHÒNG KHÁM CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Thùng đựng nước uống cái 1 2 Thùng đựng rác cái 1 3 Sổ khám bệnh quyển 2 X-Quang

4 Bậc lên xuống (2 bậc) cái 1 5 Bao đựng phim cái 100 6 Bình phong chì cái 1 7 Cassette 13 x 18 cm tăng quang cái 1 8 Cassette 18 x 24 cm tăng quang cái 1 9 Cassette 24 x 30 cm tăng quang cái 1 10 Cassette 30 x 40 cm tăng quang cái 1 11 Cassette 35 x 35 cm tăng quang cái 1 12 Cassette 35 x 40 cm tăng quang cái 1 13 Chữ Aphabest bằng chì bộ 2 14 Đèn đỏ buồng tối cái 1 15 Đèn đọc phim X quang 2 - 3 phim cái 1 16 Đồng hồ báo phút giây cái 1 17 Găng tay cao su chì đôi 2 18 Khung treo phim bằng inox cái 5 19 Kính chì cho phòng máy cái 1 20 Liều kế (trang bị mỗi cá nhân) cái 1 21 Máy rửa phim X- quang tự động cái 1 22 Máy X quang có chức năng chiếu, chụp HT 1 23 Phiếu chiếu/chụp x-quang tờ 500 24 Sấy phim cái 1 25 Thùng đựng dung dịch in tráng phim cái 1 26 Tủ đựng phim chưa chụp cái 1 27 Yếm chì cái 1

Siêu âm 28 Máy siêu âm đen trắng + máy in

hoặc Máy siêu âm màu số hoá, Doppler + máy in màu hoặc máy in đen trắng

HT 1

29 Bộ lưu trữ và xử lý hình ảnh, dữ liệu HT 1 30 Phiếu siêu âm tờ 500

XI. PHÒNG XÉT NGHIỆM

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Thiết bị chung

1 Bơm tiêm 1 lần 3mL, 5 mL cái 100 2 Bút chì viết trên kính cây 1 3 Cốc mỏ cái 2 4 Dây garo sợi 2 5 Đèn cồn cái 1 6 Đèn cực tím tiệt trùng cái 1 7 Đèn sấy lam kính sau khi nhuộm cái 1 8 Gạc thấm nước cái 20 9 Găng tay y tế cặp 50 10 Giá đựng ống nghiệm các cỡ cái 1 11 Giấy gói dụng cụ hấp cái 20 12 Giường bệnh cái 1 13 Hộp petri cái 2 14 Hộp thu gom vật sắc nhọn cái 1 15 Hộp thuốc cống sốc hộp 1 16 Huyết áp kế người lớn + ống nghe bộ 1 17 Kéo cái 1 18 Kính hiển vi cái 1 19 Kính lúp cái 1 20 Lam kính cái 20 21 Lọ thuỷ tỉnh cái 5 22 Máy in cái 1 23 Nhíp cái 2 24 Nồi hấp cái 1 25 Nút cao su cái 1 26 Phiến kính (lamelle) cái 200 27 Pince cái 2 28 Sổ lưu kết quả quyển 1 29 Sổ lưu kết quả quyển 1 30 Tăm bông cây 50 31 Thùng đựng nước uống cái 1 32 Thùng đựng rác (màu vàng, màu xanh) cái 1 33 Tủ ấm 370C cái 1 34 Tủ lạnh cái 1 35 Tủ sấy cái 1 Huyết học

36 Bảng đọc Hematocrit cái 1 37 Bộ định nhóm máu bộ 1 38 Bộ đo VS Assistent – E.R.S bộ 1 39 Đồng hồ giây, phút, giờ cái 1 40 Giấy thấm hộp 1 41 Kim chích đầu ngón tay cái 100

42 Máy đếm tế bào 18 thông số cái 1 43 Máy ly tâm Hemotocrete cái 1 44 Ống nghiệm kháng đông cái 100 45 Phiến đá cái 1 46 Pipette Pasteur cái 1 47 Que thuỷ tinh cái 1 Sinh hoá

48 Giấy đo pH hộp 1 49 Máy đo gường huyết + que thử bộ 1 50 Máy lắc cái 1 51 Máy ly tâm đa năng cái 1 52 Máy phân tích nước tiểu tự động cái 1 53 Máy phân tích sinh hoá tự động cái 1 54 Micro pipette cái 1 55 Ống nghiệm cái 100 Dụng cụ không bắt buộc

56 Hệ thống ELISA tự động cái 1 57 Máy điện di cái 1 58 Máy đo điện giải đồ cái 1 59 Máy đo độ pH cái 1 60 Máy phân tích khí máu cái 1

XII. NHÀ HỘ SINH

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Bộ khám thai 1 Đồng hồ có kim giây (để bắt mạch nghe tim thai). cái 1 2 Cân (người lớn) có thước đo chiều cao cơ thể cái 1 3 Huyết áp kế + Ống nghe tim phổi. bộ 1 4 Ống nghe tim thai cái 1 5 Test thử thai gói 5 6 Phương tiện thử protein niệu:

- Que thử; - Ống nghiệm; - Đèn cồn

hộp cái cái

1

50 1

7 Thước dây (đo chiều cao tử cung, vòng bụng) cái 1 Bộ hút thai chân không bằng tay 1 van 8 Bơm hút thai 1 van cái 1 9 Kẹp cổ tử cung cái 1

10 Kẹp dài sát khuẩn cái 2 11 Ống hút số 4 cái 1 12 Ống hút số 5 cái 1 13 Ống hút số 6 cái 1 14 Van âm đạo cái 1 Bộ đặt và tháo dụng cụ tử cung

15 Kẹp dài sát khuẩn cái 2 16 Van âm đạo (hoặc mỏ vịt) cái 1 17 Kẹp cổ tử cung cái 1 18 Kẹp thẳng (dùng khi tháo DCTC) cái 1 19 Thước đo buồng tử cung cái 1 20 Kéo cái 1 21 Hộp đựng kim loại có nắp kín cái 1 Bộ đỡ đẻ.

22 Hộp đựng kim loại có nắp kín cái 1 23 Kéo thẳng cái 1 24 Kẹp dài sát khuẩn cái 2 25 Kẹp thẳng có mấu cái 2 Bộ cắt khâu tầng sinh môn

26 Chỉ khâu (catgut, lanh, vicryl) cái 1 27 Hộp đựng kim loại có nắp kín cái 1 28 Kéo cắt chỉ cái 1 29 Kéo cắt tầng sinh môn (1 đầu tù) cái 1 30 Kẹp kim cái 1 31 Kẹp phẫu tích (có mấu) cái 1 32 Kim 3 cạnh (để khâu da) cái 1

33 Kim tròn (để khâu cơ, niêm mạc) cái 1 34 Van âm đạo cái 2 Bộ kiểm tra cổ tử cung

35 Chỉ khâu (catgut) cái 1 36 Hộp đựng kim loại có nắp kín cái 1 37 Kẹp dài sát khuẩn cái 2 38 Kẹp hình tim 28cm cái 2 39 Kẹp kim cái 1 40 Kẹp phẫu tích cái 1 41 Kim tròn cái 1 42 Van âm đạo cái 2 Bộ hồi sức sơ sinh

43 Bình oxygen hoặc máy tạo o xy cái 1 44 Đầu nối ống hút với dây hút cái 1 45 Dây nối ống hút nhớt với máy hút sợi 1 46 Hộp đựng kim loại có nắp kín cái 1 47 Mặt nạ, bóp bóng oxygen cái 1 48 Máy hút (đạp chân hoặc chạy điện) cái 1 49 Ống hút nhớt ống 1 50 Phương tiện sưởi ấm (tối thiểu là 1 bóng đèn 150W) cái 1 Vật tư tiêu hao và Các dụng cụ khác.

51 Bàn làm rốn và hồi sức sơ sinh. cái 1 52 Bơm tiêm nhựa

- 1 ml, - 5 ml, - 10 ml.

cái 100 100 20

53 Cân sơ sinh. cái 1 54 Chậu tắm trẻ em. cái 1 55 Cọc truyền, dây truyền, kim luồn. cái 1 56 Đèn gù hoặc các đèn thay thế. cái 1 57 Đơn thuốc (nếu cơ sở có bác sĩ) tờ 500 58 Găng tay y tế cặp 50 59 Ghế ngồi cái 2 60 Giường nằm (có đủ cọc màn). cái 2 61 Hộp cứng đựng dụng cụ sắc nhọn. cái 1 62 Hộp khăn trải cái 1 63 Hộp nhựa có nắp (để khử khuẩn bằng hóa chất) cái 1 64 Kính bảo hộ. cái 1 65 Mặt nạ, bóp bóng cho người lớn. cái 1 66 Nilon cái 2 67 Nồi hấp ướt cái 1 68 Nồi luộc (điện) cái 1 69 Phiếu thăm thai, phiếu hẹn tờ 500 70 Sổ khám thai quyển 1 71 Thùng đựng nước uống cái 1 72 Thùng đựng rác (màu vàng, màu xanh) cái 2

73 Tủ đựng thuốc cấp cứu cái 1 74 Tủ sấy khô cái 1 75 Túi chườm nóng lạnh cái 2 76 Xe chuyển bệnh cấp cứu* chiếc 1 77 Xe đẩy dụng cụ 2 tầng cái 1 78 Xô nhựa, giỏ nhựa dùng để khử nhiễm. cái 1 79 Phương tiện thử huyết sắc tố, hematocrit, test thử

HIV, viêm gan B và giang mai (nếu có).

Ghi chú: * Nếu không có xe chuyển bệnh cấp cứu thì có hợp đồng với cơ sở có xe chuyển bệnh cấp cứu (bệnh viện, phòng khám, cơ sở dịch vụ vận chuyển người bệnh).

XIII. PHÒNG CHẨN TRỊ Y HỌC CỔ TRUYỀN

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Bàn khám bệnh cái 1 2 Ghế ngồi khám bệnh cái 1 3 Huyết áp kế bộ 1 4 Nhiệt kế y học 42oC cái 1 5 Tủ đựng thuốc YHCT cái 1 6 Thuyền tán/Máy tán thuốc cái 1 7 Dao cầu/Máy thái thuốc cái 1 8 Cối tán thuốc cái 1 9 Cân cân vị thuốc cái 1 10 Giường châm cứu (0,7 x 2 x 0,7) cái 2 11 Giác hơi bộ 1 12 Máy điện châm cái 2 13 Kim châm cứu các loại bộ 20 14 Kìm cặp bông cái 2 15 Nồi hấp/ Tủ sấy dụng cụ cái 1 16 Khay đựng dụng cụ các loại cái 1 17 Tủ đựng dụng cụ, tài liệu cái 1 18 Găng tay y tế cặp 10 19 Đèn hồng ngoại cái 1 20 Hộp thu gom vật sắc nhọn cái 1 21 Thùng rác màu vàng cái 1 22 Thùng rác màu xanh cái 1 23 Hộp chống sốc hộp 1 24 Thùng đựng nước uống cái 1 25 Sổ khám bệnh quyển 1 26 Sổ quản lý thuốc quyển 1 27 Đơn thuốc tờ 500 Cơ sở có bác sĩ YHCT

28 Bơm tiêm 1 lần 3 mL ống 10 29 Bơm tiêm 1 lần 5 mL ống 10 30 Búa thử phản xạ cái 1 31 Đè lưỡi các loại cái 1 32 Tủ đựng thuốc cấp cứu cái 1

XIV. CƠ SỞ DỊCH VỤ TIÊM (CHÍCH), THAY BĂNG, ĐẾM MẠCH,

ĐO NHIỆT ĐỘ, ĐO HUYẾT ÁP

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Băng cuộn cái 1 2 Băng dải cái 1 3 Băng dính cái 1 4 Băng tam giác cái 1 5 Bơm tiêm nhựa 1 lần 1mL, 3mL, 5mL, 10mL cái 200 6 Dây garrot cái 2 7 Đồng hồ đếm phút, giây cái 1 8 Găng tay y tế cặp 50 9 Hộp chống sốc cái 1 10 Hộp đựng bông, gạc vô khuẩn, gạc bẻ ống thuốc cái 1 11 Hộp đựng dụng cụ hữu khuẩn cái 1 12 Hộp đựng dụng cụ vô khuẩn cái 1 13 Hộp đựng vật sắc nhọn cái 1 14 Huyết áp kế người lớn bộ 1 15 Huyết áp kế trẻ em bộ 1 16 Kéo cắt băng cái 1 17 Kéo cắt chỉ cái 1 18 Nhiệt kế y học 420C cái 1 19 Nồi hấp hoặc tủ sấy khô dụng cụ y tế cái 1 20 Ống cắm pince cái 1 21 Ống nghe cái 1 22 Pince Kocher có mấu cái 1 23 Pince thẳng cái 1 24 Sổ khám bệnh (thực hiện y lệnh) quyển 1 25 Tấm nylon nhỏ cái 1 26 Thùng rác (màu vàng, màu xanh) cái 1 27 Tủ đựng dụng cụ vô khuẩn cái 1 28 Tủ đựng hồ sơ, đơn thuốc của bác sĩ cái 1 29 Túi giấy hoặc khay quả đậu đựng băng bẩn cái 1 30 Xe tiêm 2 tầng cái 1

XV. LÀM RĂNG GIẢ

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Bàn ép múp cái 1 2 Bàn làm việc cái 1 3 Bay sáp cái 1 4 Cây tháo cầu răng cái 1 5 Chén con khuấy nhựa cái 1 6 Dao sáp cái 1 7 Dao thạch cao cái 1 8 Dũa kim khí các loại bộ 1 9 Dũa nhựa các loại bộ 1 10 Ghế chữa răng + ghế ngồi bộ 1 11 Ghế ngồi cái 2 12 Hộp thuốc chống sốc hộp 1 13 Kéo cắt kim loại cái 1 14 Kẹp gắp dụng cụ cái 1 15 Kẹp hàn cái 1 16 Kẹp to gắp mút cái 1 17 Kìm bấm (cắt) chì sắt cái 1 18 Kìm uốn móc các loại (bộ 5 cái) bộ 1 19 Mảng che bụi cái 1 20 Máy đánh bóng răng giả cái 1 21 Máy mài răng giả cái 1 22 Múp nhỏ (Moufles pour brides et couronnes) cái 2 23 Múp to (Moufle) cái 2 24 Que cấy thạch cao cái 2 25 Sổ khám bệnh (theo dõi khách hàng làm răng) quyển 1 26 Thìa lấy khuôn các cỡ cái 2 27 Thùng đựng nước uống cái 1 28 Thùng đựng rác (màu vàng, màu xanh) cái 2 29 Tủ đựng dụng cụ cái 1 30 Tủ dựng tài liệu cái 1 31 Xe đẩy dụng cụ cái 1

XVI. CƠ SỞ DỊCH VỤ KÍNH THUỐC

TT Tên thiết bị Đơn vị Số lượng 1 Bảng thử thị lực màu cái 1 2 Ghế ngồi cái 2 3 Hộp thử kính cái 1 4 Máy đo khúc xạ cái 1 5 Máy mài kính cái 1 6 Sổ quản lý bệnh nhân cái 1 7 Sổ quản lý kính thuốc cái 1 8 Thùng đựng nước uống cái 1 9 Thùng đựng rác cái 1 10 Thùng đựng vật sắc nhọn cái 1 11 Tủ hồ sơ (đơn thuốc, đơn chỉ định của bác sĩ, hoá

đơn kính) cái 1

12 Tủ trưng bày kính cái 1

XVII. CƠ SỞ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN NGƯỜI BỆNH

Thực hiện Quyết định số 3385/QĐ-BYT ngày 18/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục vali thuốc cấp cứu, dụng cụ cấp cứu, thuốc thiết yếu và trang thiết bị thiết yếu trang thiết bị cho một kíp cấp cứu ngoại viện trên xe ô tô cứu thương.

XVIII. DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH, HUYỆN; BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN; PHÒNG KHÁM ĐA

KHOA KHU VỰC VÀ TRẠM Y TẾ.

A. BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH, HUYỆN; BỆNH VIỆN ĐIỀU DƯỠNG PHỤC HỒI CHỨC NĂNG; PHÒNG KHÁM ĐA KHOA KHU VỰC VÀ TRẠM Y TẾ.

Thực hiện Quyết định số 437/QĐ-BYT ngày 20/02/ 2002 của Bộ trưởng

Bộ Y tế về việc ban hành danh mục trang thiết bị y tế bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản và Quyết định số 1020/QĐ-BYT ngày 22/3/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành sửa đổi Danh mục trang thiết bị y tế Trạm y tế xã có bác sỹ vào Danh mục trang thiết bị y tế vào Bệnh viện đa khoa tuyến tỉnh, huyện, phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã và túi y tế thôn bản ban hành kèm theo Quyết định số 437/QĐ-BYT ngày 20/02/2002 của Bộ Trưởng Bộ Y tế.

B. BỆNH VIỆN Y HỌC CỔ TRUYỀN

Thực hiện Quyết định số 1509/QĐ-BYT ngày 07 tháng 5 năm 2012 của

Bộ Y tế ban hành danh mục trang thiết bị y tế thiết yếu của bệnh viện Y học cổ truyền tuyến tỉnh.

C. BỆNH VIỆN ĐIỀU DƯỠNG – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

Thực hiện Quyết định số 963/1999/QĐ-BYT ngày 02/04/1999 của Bộ

trưởng Bộ Y tế về việc ban hành bản "Quy định chức năng, nhiệm vụvà tổ chức bộ máy của bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng thuộc Sở Y tế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương".

D. TRẠM Y TẾ TRƯỜNG HỌC

Quyết định số 1220/QĐ-BYT ngày 07 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng

Bộ Y tế ban hành danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong các Trạm Y tế của các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, các cơ sở dạy nghề.

Đ. PHÒNG Y TẾ HỌC ĐƯỜNG

Thực hiện Quyết định số 1221/QĐ-BYT ngày 07 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục trang thiết bị, thuốc thiết yếu dùng trong Phòng y tế học đường của các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học.