19
PHONG CÁCH NGÔN NGỮ PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT SINH HOẠT (TIẾT 2) (TIẾT 2)

PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT (TIẾT 2)

Embed Size (px)

DESCRIPTION

PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT (TIẾT 2). T ÌM HIỂU NGỮ LIỆU. Ngôn ngữ sinh hoạt Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 2.1. Tìm hiểu ngữ liệu. Nội dung bài học. II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt Tìm hiểu ngữ liệu Khái niệm phong cách ngôn ngữ sinh hoạt - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

PHONG CÁCH NGÔN NGỮ PHONG CÁCH NGÔN NGỮ SINH HOẠT SINH HOẠT

(TIẾT 2)(TIẾT 2)

TÌM HIỂU NGỮ LIỆU

I. Ngôn ngữ sinh hoạt

II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

2.1. Tìm hiểu ngữ liệu

I. Ngôn ngữ sinh hoạt

II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

2.1. Tìm hiểu ngữ liệu

Nội dung bài học

II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt1. Tìm hiểu ngữ liệu

2. Khái niệm phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

3. Đặc trưng của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

III. Luyện tập

II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt 1. Tính cụ thể

(Buổi trưa, tại khu tập thể X, hai bạn Lan và Hùng gọi Hương đi học)-Hương ơi! Đi học đi! … (im lặmg)-Hương ơi! Đi học đi! (Lan và Hùng gào lên)-Gì mà ầm ầm thế chúng mày! Không cho ai ngủ ngáy nữa à! (tiếng một người đàn ông nói to)-Các cháu ơi, khẽ chứ! Để cho các bác ngủ trưa với!...Nhanh lên con Hương! (tiếng mẹ Hương nhẹ nhàng ôn tồn)-Đây rồi, ra đây rồi! (tiếng Hương nhỏ nhẹ)-Gớm, chậm như rùa ấy! (tiếng Lan càu nhàu)- Hôm nào cũng chậm. Lạch bà lạch bạch như vịt bầu! (tiếng Hùng tiếp lời)

1/ Cuộc hội thoại diễn ra ở đâu, vào thời gian nào?2/ Các nhân vật giao tiếp, họ quan hệ với nhau như thế nào?3/ Mục đích giao tiếp của họ?4/ Cách diễn đạt của họ có gì đặc biệt?

Về: - Hoàn cảnh (thời gian, không gian) - Con người (nhân vật giao tiếp) - Mục đích giao tiếp - Cách nói năng, từ ngữ diễn đạt

I. Ngôn ngữ sinh hoạt

II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

2.1. Tìm hiểu ngữ liệu

2.2. Khái niệm2.3. Đặc trưnga, Tính cụ thể

I. Ngôn ngữ sinh hoạt

II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

2.1. Tìm hiểu ngữ liệu

2.2. Khái niệm2.3. Đặc trưnga, Tính cụ thể

II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt b. Tính cảm xúc

1/ Nhận xét giọng điệu của các nhân vật?2/ Nhận xét cách sử dụng từ ngữ?3/ Nhận xét cách sử dụng kiểu câu?

I. Ngôn ngữ sinh hoạt

II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

2.1. Tìm hiểu ngữ liệu

2.2. Khái niệm2.3. Đặc trưnga, Tính cụ thểb,Tính cảm xúc

I. Ngôn ngữ sinh hoạt

II. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

2.1. Tìm hiểu ngữ liệu

2.2. Khái niệm2.3. Đặc trưnga, Tính cụ thểb,Tính cảm xúc

Luyện tập

Bài tập 1: Chỉ ra những đặc điểm chung của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt được thể hiện qua lời đối đáp

giữa các nhân vật trong đoạn trích:

Bác Phô gái, dịu dàng đặt cành cau lên bàn, ngồi xổm ở xó cửa, gãi tai nói với ông lý:

Lạy thầy, nhà con thì chưa cất cơn, mấy lại sợ thầy mắng chửi nên không dám đến kêu. Lạy thầy, quyền phép trong tay thầy, thầy tha cho nhà con, đừng bắt

nhà con đi xem bóng đá vội.

Ồ, việc quan không phải như chuyện đàn bà của các chị!

Thì lạy thầy, thế này, làng ta thì đông, thầy cắt ai không được. Tại nhà con ốm yếu, nên xin thầy hoãn

cho con đến lượt sau.

Ốm gần chết cũng phải đi. Lệnh quan như thế, ai cũng lấy cớ ốm yếu mà không đi, thì người ta đá bóng cho

chó nó xem à?

Thưa thầy, giá nhà con khỏe khoắn thì con chả dám kêu. Nhưng thưa thầy, từ đây lên huyện những chín ki lô mếch, sợ nhà con đi nắng thì cảm rồi phải lại thì oan

gia.

Đây không biết, mà đây cũng không nghe đâu. Vợ chồng thu xếp với nhau thế nào, đây mặc kệ!

(Nguyễn Công Hoan- Tinh thần thể dục)

 

 

 

 

 

Các nhân vật tham gia giao tiếp: Thầy lý và bác Phô gái

Mục đích giao tiếp

Cách diễn đạt cụ thể

 

2.1. Tìm hiểu ngữ liệu- Hoàn cảnh giao tiếp:+ Thời gian: lúc đêm khuya+ Không gian: trong một căn phòng ở giữa khu rừng- Nhân vật giao tiếp: Th. tự phân thân để đối thoại (độc thoại nội tâm)- Nội dung giao tiếp: Cảm xúc và ý nghĩ của Th. sau khi đi thăm bệnh về- Những câu biểu hiện cảm xúc: + Nghĩ gì đấy Th. ơi?

Thảo luận- Hoàn cảnh giao tiếp (không gian và thời gian)-Nhân vật giao tiếp-Nội dung giao tiếp-Những câu biểu hiện cảm xúc-Vốn kiến thức-Vốn sống-Độ tuổi-Hoàn cảnh sống

Khái quát chungKhái quát chungII

Các thế mạnh và hạn chế của vùngCác thế mạnh và hạn chế của vùngIIII

Khai thác lãnh thổ theo chiều sâuKhai thác lãnh thổ theo chiều sâuIIIIII

Giáp Campuchia Giáp Campuchia

Giáp Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên, DH

Nam Trung Bộ

Giáp Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên, DH

Nam Trung Bộ

Giáp biểnGiáp biển

Giao lưu thông qua các tuyến giao thông, cửa khẩu

Giao lưu thông qua các tuyến giao thông, cửa khẩu

Đây là các vùng cung cấp nguyên liệu và là thị trường

tiêu thụ rộng lớn

Đây là các vùng cung cấp nguyên liệu và là thị trường

tiêu thụ rộng lớn

Phát triển các ngành kinh tế biển, mở rộng giao lưu quốc tế

Phát triển các ngành kinh tế biển, mở rộng giao lưu quốc tế

Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía

Nam

Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía

Nam

Động lực phát triển kinh tế, thu hút đầu tư

Động lực phát triển kinh tế, thu hút đầu tư

2. Các thế mạnh và hạn chế của vùnga. Vị trí địa lí

2. Các thế mạnh và hạn chế của vùng

a. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên

Khí hậuKhí hậu NướcNước Sinh vậtSinh vật Khoáng sản

Khoáng sản

Các thế mạnh tự nhiênCác thế mạnh tự nhiên

3. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâua. Trong công nghiệp

Đã và đang xây dựng một số nhà máy thủy điện

Đẩy mạnh hoạt động các nhà máy nhiệt điện

Sử dụng và phân phối điện qua đường dây 500 KV và 220KV

Đáp ứng nhu cầu năng lượng

Thu hút đầu tưGắn phát triển công

nghiệp và bảo vệ môi trường

Phương hướng khai thác