Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 6 – 2016-2017
Cả năm: 146 tiết Số học:116 tiết Hình học: 30 Tiết
Học kì I: 74 tiết 60 tiết 14 tiết
Học kì II: tiết 56 tiết 16 tiết
SỐ HỌC
Tuần Tiết Tên bài Chú ý
1 1 Tập hợp. Phân tử của tập hợp
2 Tập hợp các số tự nhiên
3 Ghi số tự nhiên
2 4 Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.
5 Luyện tập
6 Phép cộng và phép nhân.
3 7 Luyện tập
8 Luyện tập
9 Phép trừ và phép chia.
4 10 Luyện tập
11 Luyện tập
12 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
5 13 Luyện tập
14 Chia hai lũy thừa cùng cơ số
15 Thứ tự thực hiện các
1
phép tính.
6 16 Luyện tập
17 Luyện tập
18 Kiểm tra 45 phút
7 19 Tính chất chia hết của một tổng
20 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
21 Luyện tập
8 22 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9.
23 Luyện tập
24 Ước và bội
9 25 Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
26 Luyện tập
27 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
10 28 Luyện tập
29 Ước chung và bội chung.
Chủ đề : ước chung-ước chung lớn nhất
(Mới)
30 Luyện tập
11 31 Ước chung lớn nhất.
32 Luyện tập
33 Luyện tập
12 34 Bội chung nhỏ nhất.
35 Luyện tập
36 Luyện tập
2
13 37 Ôn tập chương I
38 Ôn tập chương I
39 Kiểm tra 45 phút (chương I)
14 40 Làm quen với số nguyên âm
41 Tập hợp Z các số nguyên
42 Thứ tự trong Z.
15 43 Luyện tập
44 Cộng hai số nguyên cùng dấu
45 Cộng hai số nguyên khác dấu.
2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau (dòng 13 đến dòng 15 từ trên xuống).
Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau:
Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau:
Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số.
Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được).
Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được.
Ví dụ: Tìm .
Bước 1: .
Bước 2: .
Bước 3: Kết quả là .
Khi luyện tập thì cho phép học sinh viết như các ví dụ sau:
3
; .
46 Luyện tập
16 47 Tính chất của phép cộng các số nguyên.
48 Luyện tập
49 Phép trừ hai số nguyên
50 Luyện tập
17 51 Quy tắc “dấu ngoặc”.
52 Luyện tập
53 Ôn tập học kì I
54 Ôn tập học kì I
18 55 Ôn tập học kì I tăng
56,57 Kiểm tra học kì I (cả Số học và Hình học)
58 Ôn tập học kì I tăng
19 59 Trả bài kiểm tra học kì I (phần số học)
60 Trả bài kiểm tra học kì I (phần số học)
20 60 Quy tắc chuyển vế. Luyện tập
61 Nhân hai số nguyên khác dấu
62 Nhân hai số nguyên cùng dấu.
21 63 Luyện tập
64 Tính chất của phép
4
nhân.
65 Luyện tập
22 66 Bội và ước của số nguyên
67 Ôn tập chương II
68 Ôn tập chương II
23 69 Kiểm tra 45 phút (chương II)
70 Mở rộng khái niệm phân số
71 Phân số bằng nhau
24 72 Tính chất cơ bản của phân số
73 Rút gọn phân số. Phần Chú ý: Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản.
74 Luyện tập
25 75 Luyện tập
76 Quy đồng mẫu nhiều phân số
77 Luyện tập
26 78 So sánh phân số
79 Phép cộng phân số
80 Luyện tập
27 81 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
82 Luyện tập
83 Phép trừ phân số
28 84 Luyện tập
5
85 Phép nhân phân số
86 Tính chất cơ bản của phép nhân phân số
29 87 Luyện tập
88 Phép chia phân số.
89 Luyện tập
30 90 Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
91 Luyện tập
92 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
31 93 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
94 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân
tăng
95 Kiểm tra 45 phút
32 96 Tìm giá trị phân số của một số cho trước.
97 Luyện tập
98 Luyện tập
33 99 Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
2. Quy tắc: Thay từ “của nó” trong đầu bài và quy tắc ở mục 2, bằng từ “của số đó”.
?1 và bài tập 126,127: Thay từ “của nó” trong phần dẫn bằng từ “của số đó”.
100 Luyện tập
101 Luyện tập
34 102 Tìm tỉ số của hai số.
6
103 Luyện tập
104 Biểu đồ phần trăm. Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt: Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông. Không dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt.
35 105 Luyện tập
106 Luyện tập tăng
107 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal …)
108 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal …)
109 Ôn tập cuối năm
36 110 Ôn tập cuối năm
111 Ôn tập cuối năm
112 Kiểm tra cuối năm 90’ (số học và hình học)
113 Kiểm tra cuối năm 90’ (số học và hình học)
37 114 Ôn tập cuối năm tăng
115 Ôn tập cuối năm tăng
116 Trả bài kiểm tra cuối năm
7
HÌNH HỌC
Tuần Tiết Tên bài Chú ý
1 1 Điểm. Đường thẳng
2 2 Ba điểm thẳng hàng
3 3 Đường thẳng đi qua hai điểm
4 4 Thực hành trồng cây thẳng hàng
5 5 Tia.
6 6 Luyện tập
7 7 Đoạn thẳng
8 8 Độ dài đôạn thẳng
9 9 Khi nào thì AM + MB = AB.
10 10 Luyện tập
11 11 Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
12 12 Trung điểm của một đoạn thẳng
13 13 Ôn tập chương I
14 14 Kiểm tra 45’ (chương I)
19
20 15 Trả bài kiểm tra học kì I (phần hình học)
21 16 Nửa mặt phẳng
22 17 Góc
23 18 Số đo góc CHỦ ĐỀ : GÓC ( 3 tiết)
22,23,24
( Năm học 2015-2016)
24 19 Vẽ góc cho biết số đo
8
25 20 Cộng số đo hai góc
26 21 Tia phân giác của một góc.
27 22 Luyện tập
28 23 Luyện tập
29 24 Thực hành: Đo góc trên mặt đất
30 25 Thực hành: Đo góc trên mặt đất
31 26 Đường tròn
32 27 Tam giác
33 28 Ôn tập chương II (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal …)
34 29 Kiểm tra 45’ (Chương II)
37 31 Trả bài kiểm tra cuối năm
BGH ký duyệt Tổ chuyên môn ký duyệt Người xây dựng KH
9
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 7 – 2016-2017
Cả năm: 146 tiết Đại số: 73 tiết Hình học: 73 Tiết
Học kì I: 74 tiết 41 tiết 33 tiết
Học kì II: 72 tiết 32 tiết 40 tiết
ĐẠI SỐ 7 – HỌC KÌ I
Tuần Tiết Đầu bài theo PPCT
Ghi chú
11 Tập hợp Q các số hữu tỉ
2 Cộng trừ số hữu tỉ
23 Nhân chia số hữu tỉ
4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số thập phân
35 Luyện tập
6 Lũy thừa của một số hữu tỉ
47 Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
8 Luyện tập
59 Tỉ lệ thức
10 Luyện tập
611 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
12 Luyện tập
713 Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
14 Luyện tập
815 Làm tròn số
16 Luyện tập
917 Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
18 Số thực
10 19 Luyện tập
10
20 Ôn tập chương I
1121 Ôn tập chương I ( Tiếp)
22 Kiểm tra 45 phút
1223 Đại lượng tỉ lệ thuận Dạy chủ đề:
Đại lượng tỉ lệ thuận ( 3 tiết)24 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận
1325 Luyện tập
26 Đại lượng tỉ lệ nghịch
1427 Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch
28 Luyện tập
1529 Hàm số
30 Luyện tập
31 Mặt phẳng tọa độ
1632 Luyện tập
33 Kiểm tra 45 phút
34 Đồ thị hàm số y = a.x
17
35 Luyện tập
36 Ôn tập chương IITăng thêm
37 Ôn tập học kỳ I
18
38 Ôn tập học kỳ I
39 Kiểm tra học kỳ I (90’ đại + hình)
40 Kiểm tra học kỳ I (90’ đại + hình)
19 41 Trả bài kiểm tra học kỳ I ( Phần đại số)ĐẠI SỐ 7 - HỌC KÌ II ( 32 tiÕt)
2042 Thu thập số liệu thống kê. Tần số
43 Luyện tập
2144 Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu
45 Luyện tập
11
2246 Biểu đồ ( Chủ đề: biểu đồ- năm 2015-2016)
47 Luyện tập ( Chủ đề: Biểu đồ- năm 2015-2016)
2348 Số trung bình cộng
49 Luyện tập
2450 Ôn tập chương III
51 Kiểm tra chương III – 45 phút
2552 Khái niệm về biểu thức đại số
53 Giá trị của một biểu thức đại số
2654 Đơn thức
55 Đơn thức đồng dạng
2756 Luyện tập
57 Đa thức
2858 Cộng trừ đa thức
59 Luyện tập
2960 Đa thức một biến
61 Công trừ đa thức một biến
3062 Luyện tập
63 Kiểm tra 45 phút
3164 Nghiệm của đa thức một biến
65 Nghiệm của đa thức một biến ( tiếp)
3266 Ôn tập chương IV67 Ôn tập chương IV (Tiếp) Tăng thêm
3368 Ôn tập cuối năm phần đại số
69 Ôn tập cuối năm ( Tiếp)
34 70 Ôn tập cuối năm (tiếp) Tăng thêm
35 71 Kiểm tra cuối năm 90’ (đại số + hình học)
36 72 Kiểm tra cuối năm( Đại số và Hình học)
37 73 Trả bài kiểm tra cuối năm ( Phần đại số)
HÌNH HỌC LỚP 7 12
HỌC KÌ I: ( 33 tiết)
Tuần Tiết Đầu bài theo PPCT Ghi chú
11 Hai góc đối đỉnh
2 Luyện tập
23 Hai đường thẳng vuông góc
4 Luyện tập
35 Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường
thẳng6 Hai đường thẳng song song
47 Luyện tập
8 Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song
59 Luyện tập
10 Từ vuông góc đến song song
611 Luyện tập
12 Định lý
713 Luyện tập
14 Ôn tập chương I
815 Ôn tập chương I (Tiếp)
16 Kiểm tra chương I – 45 phút
917 Tổng ba góc của một tam giác
18 Tổng ba góc của một tam giác (tiếp) + Luyện tập
1019 Luyện tập
20 Hai tam giác bằng nhau
1121 Luyện tập
22 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác Cạnh – Cạnh – Cạnh
1223 Luyện tập
24 Luyện tập
13 25 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác 13
Cạnh – Góc – Cạnh26 Luyện tập
1427 Luyện tập
28 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác Góc – Cạnh - Góc
15 29 Luyện tập
16 30 Luyện tập ( Tiếp) Tăng thêm
17 31 Ôn tập học kỳ I
18 32 Ôn tập học kỳ I
19 33 Trả bài kiểm tra học kỳ I
HÌNH HỌC LỚP 7 HỌC KỲ II:
2034 Luyện tập (Về ba trường hợp bằng nhau của hai tam
giác)
35 Luyện tập (Về ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác)
2136 Tam giác cân
37 Luyện tập
2238 Định lý Pitago
39 Định lí Pitago ( tiếp) + Luyện tập
2340 Luyện tập
41 Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
2442 Luyện tập
43 Thực hành ngoài trời
2544 Thực hành ngoài trời ( Tiếp)
45 Ôn tập chương II
2646 Ôn tập chương II ( Tiếp)
47 Kiểm tra chương II – 45 phút27 48 Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam
giác
14
49 Luyện tập
2850 Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên,
đường xiên và hình chiếu51 Luyện tập
2952 Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng
thức tam giác53 Luyện tập
3054 Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
55 Luyện tập
3156 Tính chất tia phân giác của một góc
57 Luyện tập
3258 Tính chất ba đường phân giác của tam giác59 Luyện tập
3360 Luyện tập Tăng thêm
61 Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng
3462 Luyện tập
63 Tính chất ba đường trung trực của tam giác
64 Luyện tập
3565 Tính chất ba đường cao của tam giác
66 Luyện tập
67 Luyện tập Tăng thêm
3668 Ôn tập chương III
69 Ôn tập chương III ( tiếp)
70 Kiểm tra chương III – 45 phút
3771 Ôn tập cuối năm
72 Ôn tập cuối năm
73 Trả bài kiểm tra cuối năm ( Phần hình học)
BGH ký duyệt Tổ chuyên môn ký duyệt Người xây dựng KH
15
16
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 8 – 2016-2017
Cả năm: 146 tiết Đại số: 73 tiết Hình học: 73 Tiết
Học kì I: 74 tiết 41 tiết 33 tiết
Học kì II: 72 tiết 32 tiết 40 tiết
ĐẠI SỐ KÌ 1 :
Tuần Tiết Đầu bài theo PPCT
Ghi chú
11 Nhân đơn thức với đa thức
2 Nhân đa thức với đa thức
23 Luyện tập
4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
35 Luyện tập
6 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
47 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
8 Luyện tập
59 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt
thừa số chung
10 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp hằng đẳng thức.
611 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp
nhóm nhiều hạng tử
Giáo viên đưa ra ví dụ về sử dụng phương pháp nhóm làm xuất hiện hằng đẳng thức để thay ví dụ 2
12 Luyện tập
713 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phối hợp nhiều
phương pháp
14 Luyện tập
815 Chia đơn thức cho đơn thức.
16 Chia đa thức cho đơn thức
17
917 Chia đa thức một biến đã sắp xếp
18 Luyện tập
1019 Ôn tập chương I
20 Ôn tập chương I (tiếp)
1121 Kiểm tra chương I
22 Phân thức đại số
1223 Tính chất cơ bản của phân thức
24 Rút gọn phân thức
1325 Luyện tập
26 Quy đồng mẫu nhiều phân thức
1427 Luyện tập
28 Phép cộng nhiều phân thức đại số
CHủ đề: Các phép toán trên phân thức
đại số( Năm học 2015-
2016)
1529 Luyện tập
30 Phép trừ các phân thức đại số
31 Luyện tập
16 32 Phép nhân phân thức đại số
33 Phép chia các phân thức đại số
34 Kiểm tra 45 phút.
17
35 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức
36 Luyện tập.
37 Ôn tập học kỳ I
18
38 Ôn tập học kỳ I tăng thêm
39 Kiểm tra học kỳ I (90’ đại + hình)
40 Kiểm tra học kỳ I (90’ đại + hình)
19 41 Trả bài kiểm tra học kỳ IHỌC KÌ II
20 42 Mở đầu về phương trình
18
43 Phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải
2144 Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
45 Luyện tập
2246 Phương trình tích
47 Luyện tập
2348 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức
49 Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức (tiếp)
2450 Luyện tập
51 Giải bài toán bằng cách lập phương trình
2552 Giải bài toán bằng cách lập phương trình (tiếp)
53 Luyện tập
2654 Luyện tập
55 Ôn tập chương III
2756 Ôn tập chương III Tăng thêm
57 Kiểm tra 45 phút.
2858 Liên hệ thứ tự và phép cộng
59 Liên hệ thứ tự và phép nhân
2960 Luyện tập
61 Bất phương một ẩn
3062 Bất phương trình bậc nhất một ẩn
63 Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiếp)
3164 Luyện tập
65 Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
3266 Ôn tập chương IV67 Ôn tập chương IV Tăng thêm
3368 Kiểm tra 45 phút
69 Ôn tập cuối năm
34 70 Ôn tập cuối năm (tiếp)
35 71 Kiểm tra cuối năm 90’ (đại số + hình học)
19
36 72 Kiểm tra cuối năm( Đại số và Hình học)
37 73 Trả bài kiểm tra cuối năm
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HÌNH HỌC LỚP 8 KÌ 1
Tuần Tiết Đầu bài theo PPCT Ghi chú
11 Tứ giác
2 Hình thang
23 Hình thang cân
4 Luyện tập
35 Đường trung bình của tam giác
6 Đường trung bình của tam giác (tiếp)
47 Đường trung bình của hình thang
8 Luyện tập
59 Đối xứng trục
Mục 2 và mục 3, chỉ yêu cầu học sinh nhận biết được đối với một hình cụ thể có đối xứng qua trục không. Không yêu cầu phải giải thích, chứng minh.
10 Luyện tập
611 Hình bình hành
12 Luyện tập
713 Luyện tập
14 Đối xứng tâm
815 Luyện tập
16 Hình chữ nhật
917 Luyện tập
18 Đường thẳng song song với đường thẳng cho trước
(Không dạy mục 3)
20
1019 Luyện tập
20 Hình thoi
1121 Luyện tập
22 Hình vuông
1223 Luyện tập
24 Ôn chương I
1325 Kiểm tra chương I
26 Đa giác - Đa giác đều
1427 Diện tích hình chữ nhật
28 Luyện tập
15 29 Diện tích tam giác
16 30 Luyện tập
17 31 Ôn tập học kỳ I
18 32 Ôn tập học kỳ I
19 33 Trả bài kiểm tra học kỳ I
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HÌNH HỌC LỚP 8 KÌ 2
2034 Diện tích hình thang
35 Diện tích hình thoi
2136 Luyện tập
37 Diện tích đa giác
2238 Định lí Ta lét trong tam giác CHỦ ĐỀ:
ĐỊNH LÍ TA LET TRONG TAM GIÁC
(Số tiết: 5 tiết)
39 Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta lét trong tam giác
2340 Luyện tập41 Tính chất đường phân giác trong tam giác
24 42 Luyện tập
21
43 Khái niệm tam giác đồng dạng
2544 Luyện tập
45 Trường hợp đồng dạng thứ nhất
2646 Trường hợp đồng dạng thứ hai
47 Luyện tập Tăng thêm
2748 Trường hợp đồng dạng thứ ba
49 Luyện tập
28
50 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Hình c và hình d, giáo viên tự chọn độ dài các cạnh sao cho kết quả khai căn là số tự nhiên, ví dụ:
. .
51 Luyện tậpKhông yêu cầu học sinh làm bài tập 57 SGK trang 92.
2952 Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng
53 Thực hành (đo kccách, chiều cao)
3054 Thực hành (đo kccách, chiều cao)
55 Ôn tập chương III
3156 Ôn tập chương III Tăng thêm
57 Kiểm tra chương III
3258 Hình hộp chữ nhật59 Hình hộp chữ nhật (tiếp)
3360 Thể tích hình hộp chữ nhật
61 Luyện tập
3462 Hình lăng trụ đứng
63 Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng
64 Thể tích hình lăng trụ đứng
35 65 Luyện tập
66 Hình chóp đều, hình chóp cụt đều.
22
67 Diện tích xung quanh hình chóp đều
3668 Thể tích hình chóp đều
69 Luyện tập
70 Ôn tập chương IV
3771 Ôn tập cuối năm
72 Ôn tập cuối năm
73 Trả bài kiểm tra cuối năm
BGH ký duyệt Tổ chuyên môn ký duyệt Người xây dựng KH
Nguyễn Đức Thịnh
23
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2016-2017
Cả năm: 146 tiết Đại số: 73 tiết Hình học: 73 Tiết
Học kì I: 74 tiết 41 tiết 33 tiết
Học kì II: 72 tiết 32 tiết 40 tiết
ĐẠI SỐ 9
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ
1
1 Căn bậc hai
2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
3 Luyện tập
2
4 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
5 Luyện tập
6 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
3 7 Luyện tập
4 8 Luyện tập( tiếp )
5 9 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
10 Luyện tập
6 11 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai( tiếp)
12 Luyện tập
7 13 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
14 Luyện tập
8 15 Căn bậc ba
16 Ôn tập chương I
9 17 Ôn tập chương I ( tiếp)
18 Kiểm tra chương I
10 19 Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số
20 Luyện tập
24
11 21 Hàm số bậc nhất
22 Luyện tập
12 23 Đồ thị hàm số
24 Luyện tập
13 25 Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nh
26 Luyện tập
14 27 Hệ số góc của đường thẳng Không dạy VD2,bài 28,31 không yêu cầu.
28 Luyện tập
15 29 Ôn tập chương II
30 Kiểm tra 45 phút
31 Phương trình bậc nhất hai ẩn
16
32 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
33 Luyện tập
34 Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
17 35 Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
36 Luyện tập
37 Ôn tập học kỳ I
18
38 Ôn tập học kỳ I tăng
39 Kiểm tra học kỳ I
40 Kiểm tra học kỳ I
19 41 Trả bài kiểm tra học kỳ I ( phần Đại số )
20 42 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
43 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
21 44 Luyện tập
45 Luyện tập tăng25
22 46 Ôn tập chương III
47 Ôn tập chương III ( tiếp )
23 48 Kiểm tra chương III
49 Hàm số (
24 50 Luyện tập
51 Đồ thị hàm số (
25 52 Luyện tập
53 T1:Phương trình bậc hai một ẩn số
Chủ đề: Phương trình bậc hai một ẩn và công thức nghiệm
( từ tiết 53- tiết 58)
26 54 T2:Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
55 T3:Công thức nghiệm thu gọn
27 56 T4:Luyện tập 1
57 T5:Luyện tập 2
28 58 T6:Luyện tập3
59 Hệ thức Vi ét và ứng dụng
29 60 Luyện tập
61 Kiểm tra 45 phút
30 62 Phương trình quy về phương trình bậc hai
63 Luyện tập
31 64 Giải bài toán bằng cách lập phương trình
65 Luyện tập
32 66 Ôn tập chương IV
67 Ôn tập chương IV tăng
33 68 Ôn tập cuối năm
69 Ôn tập cuối năm ( tiếp )
34 70 Ôn tập cuối năm ( tiếp )
26
35
71 Kiểm tra cuối năm ( 90phút; gồm cả Đại số và Hình học)
36 72 Kiểm tra cuối năm ( 90phút; gồm cả Đại số và Hình học)
37 73 Trả bài kiểm tra cuối năm ( phần Đại số )
HÌNH HỌC 9
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ
1 1 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2 2 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông( tiếp
3
3 Luyện tập
4 Luyện tập ( tiếp )
5 Tỷ số lượng giác của góc nhọn
Kí hiệu tang của góc là , cotang của góc
là
4
6 Tỷ số lượng giác của góc nhọn ( tiếp )
7 Luyện tập
8 Luyện tập ( tiếp )
5
9 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
10 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tiếp )
6 11 Luyện tập
12 Luyện tập ( tiếp )
7 13 Luyện tập ( tiếp )
27
14 ứng dụng thực tế các tỷ số lượng giác
8 15 Thực hành ngoài trời
16 Ôn tập chương I
9 17 Ôn tập chương I ( tiếp )
18 Ôn tập chương I ( tiếp )
10 19 Kiểm tra chương I
20 Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn
11 21 Luyện tập
22 Đường kính và dây của đường tròn
12 23 Luyện tập
24 Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
13 25 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
26 Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn CHỦ ĐỀ: Tiếp tuyến với đường tròn ( Năm học
2015-2016)
14 27 Luyện tập
28 Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
15 29 luyện tập
16 30 Ôn tập học kỳ I
17 31 Ôn tập học kỳ I ( tiếp )
18 32 Ôn tập học kỳ I ( tiếp ) Tăng
19 33 Trả bài kiểm tra học kỳ ( phần hình học)
20
34 Vị trí tương đối của hai đường tròn
35 Vị trí tương đối của hai đường tròn ( tiếp )
21 36 Luyện tập
28
37 Ôn tập chương II
22 38 Góc ở tâm. Số đo cung
39 Luyện tập
23 40 Liên hệ giữa cung và dây
41 Liên hệ giữa cung và dây tăng
24 42 Góc nội tiếp
43 Luyện tập
25 44 Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
45 Luyện tập
26 46 Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn
47 Luyện tập
27 48 Cung chứa góc ?2 k chứng minh, công nhận kết
luận
49 Luyện tập
28 50 Tứ giác nội tiếp K chứng minh đl đảo
51 Luyện tập
29 52 Đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp
53 Độ dài đường tròn thay ?1 bằng một bài toán áp dụng
ct
30 54 Luyện tập
55 Diện tích hình tròn
31 56 Luyện tập
57 Ôn tập chương III
32 58 Ôn tập chương III ( tiếp )
59 Kiểm tra chương III
29
33 60 Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
61 Luyện tập
34
62 Hình nón. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón. Hình nón cụt.
63 Luyện tập
64 Hình cầu
35
65 Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
66 Luyện tập
67 Ôn tập chương IV
36
68 Ôn tập chương IV( tiếp )
69 Ôn tập cuối năm
70 Ôn tập cuối năm ( tiếp )
37
71 Ôn tập cuối năm ( tiếp )
72 Ôn tập cuối năm ( tiếp ) tăng
73 Trả bài kiểm tra cuối năm( phần hình học)
BGH ký duyệt Tổ chuyên môn ký duyệt Người xây dựng KH
Nguyễn Thị Phương
30
31
32
33
34