4
○ Nếu có vấn đề khó khăn hãy tìm đến quy tiếp nhận cư dân người nước ngoài. Phòng tư vấn Trung tâm cộng đồng nhân quyn Yasunaka Thành phYaoĐối ng bng tiếng Vit Nam Vào các ngày thhai, thba, thnăm và thứ sáu hàng tun. Bui sáng t9 gi~ 5 gichiu Cũng có thể liên hhỏi thăm về ni dung ca tp thông tin này. Chế độ điện thoi hẹn trước Điện thoi: 072 - 922 3232 Tư vấn vcuc sống cho người nưc ngo đang snh sống trong Thành phYao ti Trung tâm gao lưu quốc tế Thành phYaoĐối ng bng tiếng Nht (Những người muốn tư vấn bng các ngôn ngkhác ngoài tiếng Nht thì xin vui lòng điện thoại trước khi đến.) Hàng tun, tthba đến thsáu và ngày chnht. Bui sáng t8:45 ~ 5 :00 chiu. Điện thoi: 072 - 924 3331 Bên trong Phòng xúc tiến chính sách cộng đồng lu 3,Tòa Hành chánh Thành phYaoĐối ng bng tiếng Vit Hàng tun, tthhai đến thsáu Bui sáng t9:00 ~ 5 gichiu. Cũng có thể liên hhỏi thăm về ni dung ca tp thông tin này. Có tư vấn và thông dch khi làm các thtc trong Tòa Hành Chánh Chế độ điện thoi hẹn trước Điện thoi : 080 - 2454 9149 Tập thông tin đa ngôn ngữ này có để Tòa Hành chánh Thành phố, Trung tâm giao lưu quốc tế Yao v.v... Cũng có thể xem trang chủ ca Thành phYao https://www.city.yao.osaka.jp/0000038580.html Tập thông tin đa ngôn ngữ Thành phố ao pht min ph) S79 ○困 こま ったことがあれば、外国人 がいこくじん 市民 しみん 相談 そうだん 窓口 まどぐち 【八尾市 安中 やすなか 人権 じんけん コミュニティセンター 相談室 そうだんしつ ベトナム語 対応 たいおう 毎週 まいしゅう げつ 曜日 ようび ・火 曜日 ようび ・木 もく 曜日 ようび ・金 きん 曜日 ようび 午前 9時 から午後 5時 まで。 ※この情報誌 じょうほうし の内容 ないよう についての問合 といあわ せもできます。 予約制 よやくせい TEL:072-922-3232 【八尾市 国際 こくさい 交流 こうりゅう センター での八尾市 に住 む外国人 がいこくじん のた めの生活 せいかつ 相談 そうだん 日本語 対応 たいおう (日本語 以外 いがい のことばで相談 そうだん したい人 ひと は、 る前 まえ に電話 でんわ してください。) 毎週 まいしゅう 曜日 ようび から金 きん 曜日 ようび までと日曜 にちよう 午前 8時 45分 ふん から午後 5時 まで。 TEL072-924-3331 【八 やく しょ ほん かん 3階 かい コミュニティ こみゅにてぃ 政策 せいさく 推進課 すいしんか ない ベトナム語 対応 たいおう 毎週 まいしゅう 月曜日 げつようび から金曜 きんよう まで 午前 9時 から午後 5時 まで。 ※この情報誌 じょうほうし の内容 ないよう についての問合 といあわ せもできます。 ※市 役所 やくしょ の中 なか での手続 てつづ きについて、相談 そうだん ・通訳 つうやく をします。 予約制 よやくせい TEL:080-2454-9149 ※この多言語 情報誌 じょうほうし は、八尾市 役所 やくしょ ( こう ざい ) 八尾市 国際 こくさい 交流 こうりゅう センター などにあります。 八尾市 のホームページ でも見 ることができます。 https://www.city.yao.osaka.jp/0000038580.h tml 八尾市多言語情報誌 79 Pht hành thng 4 発行 2019 4 Phnhoạt động ni bt ti Yao Ln th11 Cô Seo Minja Bên Hàn Quc cô phtrch đnh đàn piano khách sn. Tại đây cô đã gặp chng cô và sau đó kết hôn. Ttrước cô rt yêu thích đất nước Nht Bn, thế nhưng cô đã gặp nhiu khó khăn vì skhác nhau ca hai nền văn hóa ngay sau khi cô đến Nhật cch đây 20 năm. Nếu chnhìn vbên ngoài thì Hàn Quc và Nht bn không có gì khác, nên vì vy mà cô rt khtâm khi mọi người nghĩ rằng “Hiu cuc sng Nht là chuyện đương nhiên” Sau khi sinh con, cô đã có bạn thân qua con ca cô. Ti Trung tâm giao lưu quốc tế, cô đã gp gnhiu người có nhng ngun gc khác nhau, và cô cm thy mi ngày trnên vui hơn. Cô Minja cho biết bây gicô rt vui, cô cm ttt mi người, và cô nghĩ nếu mình sng chuyên cn thì mi vic stt thôi ! Gần đây cô Minja bắt đầu theo hc để trthành ging viên tiếng Nht. Trong tương lai, cô muốn dy tiếng Nhật cho người Hàn Quc và dy tiếng Hàn Quốc cho người Nht. 八尾 で活躍 かつやく する女性 じょせい だい 11かい ミンジャ みんじゃ さん 韓国 かんこく ではホテル でピアノ ぴあの の仕事 しごと をしていました。日本人 にほんじん の夫 おっと ここで出 い、結婚 けっこん 。昔 むかし から日本 にほん が大 だい きでしたが、20年前 ねんまえ に来日 らいにち した直後 ちょくご は文化 ぶんか の違 ちが いに困 こま りました。韓国 かんこく と日本 にほん の見 た目 はあまり変 わりません。そのため「日本 にほん のことをわかって 当然 とうぜん 」と思 おも われて、とてもつらかったそうです。 しゅっ 産後 さんご は、子 どもを通 つう じて友人 ゆうじん もできました。国際 こくさい 交流 こうりゅう センター では、いろいろなルーツ の人 ひと たちと出 えました。だんだ ん毎日 まいにち が楽 たの しくなったそうです。 ミンジャ みんじゃ さんは、今 いま がとても楽 たの しい、みんなに感謝 かんしゃ して、まじめ に生 きたら何 なん でも大丈夫 だいじょうぶ !と話 はな しています。最近 さいきん は日本語 講師 こうし の勉強 べんきょう を始 はじ めました。将来 しょうらい は、韓国 かんこく の人 ひと に日本語 を、 日本 にほん の人 ひと には韓国語 かんこくご を教 おし える、そんな仕事 しごと がしたいと 考 かんが えて います。

ph t mi n ph Số 79 2019 · Buổi sáng từ 8:45 ~ 5 :00 chiều. Điện thoại: 072 - 924 – 3331 【Bên trong Phòng xúc tiến chính sách cộng đồng lầu 3,Tòa

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ph t mi n ph Số 79 2019 · Buổi sáng từ 8:45 ~ 5 :00 chiều. Điện thoại: 072 - 924 – 3331 【Bên trong Phòng xúc tiến chính sách cộng đồng lầu 3,Tòa

○ Nếu có vấn đề khó khăn hãy tìm đến quầy tiếp nhận cư dân người nước ngoài.

【Phòng tư vấn Trung tâm cộng đồng nhân quyền Yasunaka

Thành phố Yao】

Đối ứng bằng tiếng Việt Nam Vào các ngày thứ hai, thứ ba, thứ năm và thứ sáu hàng tuần. Buổi sáng từ 9 giờ ~ 5 giờ chiều

※Cũng có thể liên hệ hỏi thăm về nội dung của tập thông tin này.

Chế độ điện thoại hẹn trước Điện thoại: 072 - 922 – 3232

【Tư vấn về cuộc sống cho người nư c ngo đang s nh sống

trong Thành phố Yao tại Trung tâm g ao lưu quốc tế Thành

phố Yao】

Đối ứng bằng tiếng Nhật (Những người muốn tư vấn bằng các ngôn ngữ khác ngoài tiếng Nhật thì xin vui lòng điện thoại trước khi đến.) Hàng tuần, từ thứ ba đến thứ sáu và ngày chủ nhật. Buổi sáng từ 8:45 ~ 5 :00 chiều. Điện thoại: 072 - 924 – 3331

【Bên trong Phòng xúc tiến chính sách cộng đồng lầu 3,Tòa Hành

chánh Thành phố Yao】

Đối ứng bằng tiếng Việt Hàng tuần, từ thứ hai đến thứ sáu Buổi sáng từ 9:00 ~ 5 giờ chiều.

※Cũng có thể liên hệ hỏi thăm về nội dung của tập thông tin này.

※ Có tư vấn và thông dịch khi làm các thủ tục trong Tòa Hành

Chánh Chế độ điện thoại hẹn trước Điện thoại : 080 - 2454 – 9149

※Tập thông tin đa ngôn ngữ này có để ở Tòa Hành chánh Thành

phố, Trung tâm giao lưu quốc tế Yao v.v... Cũng có thể xem ở trang chủ của Thành phố Yao https://www.city.yao.osaka.jp/0000038580.html

Tập thông tin đa ngôn ngữ Thành phố ao

ph t mi n ph ) Số 79

○困こ ま

ったことがあれば、外国人が い こ く じ ん

市民し み ん

相談そ う だ ん

窓口ま ど ぐ ち

【八尾市や お し

安中や す な か

人権じ ん け ん

コミュニティセンターこ み ゅ に て ぃ せ ん た ー

相談室そ う だ ん し つ

ベトナム語ご

対応た い お う

毎週まいしゅう

月げ つ

曜日よ う び

・火か

曜日よ う び

・木も く

曜日よ う び

・金き ん

曜日よ う び

午前ご ぜ ん

9時じ

から午後ご ご

5時じ

まで。

※この情報誌じ ょ う ほ う し

の内容な い よ う

についての問合と い あ わ

せもできます。

予約制よ や く せ い

TEL:072-922-3232

【八尾市や お し

国際こ く さ い

交流こ う り ゅ う

センターせ ん た ー

での八尾市や お し

に住す

む外国人が い こ く じ ん

のた

めの生活せ い か つ

相談そ う だ ん

日本語に ほ ん ご

対応た い お う

(日本語に ほ ん ご

以外い が い

のことばで相談そ う だ ん

したい人ひ と

は、

来く

る前まえ

に電話で ん わ

してください。)

毎週まいしゅう

火か

曜日よ う び

から金き ん

曜日よ う び

までと日曜に ち よ う

日び

午前ご ぜ ん

8時じ

45分ふ ん

から午後ご ご

5時じ

まで。

TEL:072-924-3331

【八や

尾お

市し

役や く

所し ょ

本ほん

館かん

3階かい

コミュニティこ み ゅ に て ぃ

政策せ い さ く

推進課す い し ん か

内ない

ベトナム語べ と な む ご

対応たいお う

毎週まいしゅう

月曜日げ つ よ う び

から金曜き ん よ う

日び

まで

午前ご ぜ ん

9時じ

から午後ご ご

5時じ

まで。

※この情報誌じ ょ う ほ う し

の内容な い よ う

についての問合と い あ わ

せもできます。

※市し

役所や く し ょ

の中なか

での手続て つ づ

きについて、相談そ う だ ん

・通訳つ う や く

をします。

予約制よ や く せ い

TEL:080-2454-9149

※この多言語た げ ん ご

情報誌じ ょ う ほ う し

は、八尾市や お し

役所や く し ょ

、(公こ う

財ざ い

)八尾市や お し

国際こ く さ い

交流こ う り ゅ う

センターせ ん た ー

などにあります。

八尾市や お し

のホームページほ ー む ぺ ー じ

でも見み

ることができます。

https://www.city.yao.osaka.jp/0000038580.h

tml

八尾市多言語情報誌 79 号

Ph t hành th ng 4 発行 2019年 4月

Phụ nữ hoạt động nổi bật tại Yao Lần thứ 11 Cô Seo Minja

Bên Hàn Quốc cô phụ tr ch đ nh đàn piano ở khách sạn. Tại đây cô đã gặp chồng cô và sau đó kết hôn. Từ trước cô rất yêu thích đất nước Nhật Bản, thế nhưng cô đã gặp nhiều khó khăn vì sự khác nhau của hai nền văn hóa ngay sau khi cô đến Nhật c ch đây 20 năm. Nếu chỉ nhìn vẻ bên ngoài thì Hàn Quốc và Nhật bản không có gì khác, nên vì vậy mà cô rất khổ tâm khi mọi người nghĩ rằng “Hiểu cuộc sống ở Nhật là chuyện đương nhiên”

Sau khi sinh con, cô đã có bạn thân qua con của cô. Tại Trung tâm giao lưu quốc tế, cô đã gặp gỡ nhiều người có những nguồn gốc khác nhau, và cô cảm thấy mỗi ngày trở nên vui hơn.

Cô Minja cho biết bây giờ cô rất vui, cô cảm tạ tất mọi người, và cô nghĩ nếu mình sống chuyên cần thì mọi việc sẽ tốt thôi ! Gần đây cô Minja bắt đầu theo học để trở thành giảng viên tiếng Nhật. Trong tương lai, cô muốn dạy tiếng Nhật cho người Hàn Quốc và dạy tiếng Hàn Quốc cho người Nhật.

八尾や お

で活躍か つや く

する女性じ ょ せい

第だい

11回かい

ソそ

ミンジャみ ん じ ゃ

さん

韓国か ん こ く

ではホテルほ て る

でピアノぴ あ の

の仕事し ご と

をしていました。日本人に ほ ん じ ん

の夫おっと

ここで出で

会あ

い、結婚け っ こ ん

。昔むかし

から日本に ほ ん

が大だい

好す

きでしたが、20年前ねんまえ

に来日ら い にち

した直後ち ょ く ご

は文化ぶ ん か

の違ちが

いに困こ ま

りました。韓国か ん こ く

と日本に ほ ん

の見み

た目め

はあまり変か

わりません。そのため「日本に ほ ん

のことをわかって

当然と う ぜ ん

」と思おも

われて、とてもつらかったそうです。

出しゅっ

産後さ ん ご

は、子こ

どもを通つ う

じて友人ゆ う じん

もできました。国際こ く さ い

交流こうりゅう

センターせ ん た ー

では、いろいろなルーツる ー つ

の人ひ と

たちと出で

会あ

えました。だんだ

ん毎日まいにち

が楽たの

しくなったそうです。

ミンジャみ ん じ ゃ

さんは、今いま

がとても楽たの

しい、みんなに感謝かん し ゃ

して、まじめ

に生い

きたら何なん

でも大丈夫だ い じ ょ う ぶ

!と話はな

しています。最近さ いきん

は日本語に ほ ん ご

講師こ う し

の勉強べんきょう

を始はじ

めました。将来しょうらい

は、韓国か ん こ く

の人ひ と

に日本語に ほ ん ご

を、

日本に ほ ん

の人ひ と

には韓国語か ん こ く ご

を教お し

える、そんな仕事し ご と

がしたいと考かんが

えて

います。

Page 2: ph t mi n ph Số 79 2019 · Buổi sáng từ 8:45 ~ 5 :00 chiều. Điện thoại: 072 - 924 – 3331 【Bên trong Phòng xúc tiến chính sách cộng đồng lầu 3,Tòa

障しょう

がい者し ゃ

の皆みな

さんへ

☆申請しんせい

・問と い

合あわ

せ 障しょう

がい福祉課ふ く し か

TEL 072-924-3838(日本語に ほ ん ご

対応たいお う

のみ)

FAX 072-922-4900

各種か く し ゅ

手当て あ て

の対象者たいしょうしゃ

は申請しんせい

しましょう!

■特別障と くべつしょう

がい者し ゃ

手当て あ て

●対象たいしょう

身体障しんたいしょう

がい者し ゃ

手帳て ち ょ う

1・2級きゅう

程度て い ど

(各部か く ぶ

位い

別べつ

)の障しょう

がいの

重複じゅうふく

、絶対ぜ ったい

安静あんせい

の内部障ないぶ し ょ う

がい、最重度さ い じ ゅ う ど

の知的ち て き

障しょう

がい もしく

は精神障せいしんしょう

がい、またはそれと同程度ど う て い ど

の20歳さ い

以上い じ ょ う

で 家いえ

にいる

人ひ と

(所得し ょ と く

によります・診断書し ん だ ん し ょ

による審査し ん さ

もあります)

※施設し せ つ

に入はい

っている人ひ と

、病院びょういん

に3カか

月げつ

以上い じ ょ う

入院にゅういん

している人ひ と

申請しんせい

できません。

●支給し き ゅ う

額が く

月額げ つ が く

27,200円えん

■障しょう

がい児じ

福祉ふ く し

手当て あ て

●対象たいしょう

身体障しんたいしょう

がい者し ゃ

手帳て ち ょ う

1・2級きゅう

程度て い ど

(各部か く ぶ

位い

別べつ

)、絶対ぜ ったい

安静あんせい

の内部障ないぶ し ょ う

がい、最重度さ い じ ゅ う ど

の知的ち て き

障しょう

がい もしくは精神障せいしんしょう

がい、

またはそれと同程度ど う て い ど

の 19歳さ い

以下い か

で家いえ

にいる人ひ と

(所得し ょ と く

により

ます・診断書し ん だ ん し ょ

による審査し ん さ

もあります)

※施設し せ つ

に入はい

っている人ひ と

は申請しんせい

できません。

●支給し き ゅ う

額が く

月額げ つ が く

14,790円えん

■重度障じゅうど しょう

がい者し ゃ

在宅ざ い た く

生活せいかつ

応援お う えん

制度せ い ど

(給付き ゅ う ふ

金きん

●対象たいしょう

身体障しんたいしょう

がい者し ゃ

手帳て ち ょ う

1・2級きゅう

と療育りょういく

手帳て ち ょ う

Aをどちらも持も

ってい

る障しょう

がい者し ゃ

を家いえ

で介護か い ご

している人ひ と

※特別障と くべつしょう

がい者し ゃ

手当て あ て

を受給じゅきゅう

している人ひ と

や、グループホームぐ る ー ぷ ほ ー む

どに入はい

っている人ひ と

は申請しんせい

できません。

●支給し き ゅ う

額が く

対象者たいしょうしゃ

ひとりにつき月額げ つ が く

10,000円えん

※申請しんせい

は窓口ま ど ぐ ち

まで行おこな

ってください。支給し き ゅ う

額が く

などは、法律ほ う り つ

改正かいせい

などで変か

わるかもしれません。

※他ほか

にもタクシーた く し ー

利用券り よ う け ん

交付こ う ふ

・失明しつめい

した人ひ と

への歩行ほ こ う

訓練く ん れ ん

点字て ん じ

案内あんない

文書ぶ ん し ょ

などのサポートさ ぽ ー と

があります。くわしいことは、聞き

いてください。

Thông báo đến những người khuyết tật ☆Làm đơn - Liên hệ Phòng Phúc lợi khuyết tật

Điện thoại 072-924-3838 ( đối ứng bằng tiếng Nhật) FAX 072-922-4900 i đối ợng nhận các khoản trợ cấp thì hãy làm đơn xin ! ■Trợ cấp khuyết tật đặc biệt ●Đối ợng i khuyết tật nhiều loại (các bệnh khác nhau) có sổ tay n i khuyết tật thân thể cấp 1-2, n i bị bện ron ơ thể cần tuyệ đối an tịnh, n i bị thiểu não nặng nhất, hoặc rối loạn tâm thần, hay n i ở nhà mà trên 20 tuổi ũn ó bện ơn ự mứ đ đó. (Phụ thu c vào thu nhập – Có kiểm tra tùy theo giấy chứng nhận bệnh lý)

※Nhữn n i đan ở ron á ơ sở dàn o n i

khuyết tật hoặc n i đã n ập viện trên 3 tháng thì không thể làm đơn.

●Số tiền trợ cấp hàng tháng 27,200yên ■Trợ cấp phúc lợi trẻ em khuyết tật ●Đối ợng r khuyết tật (các bệnh khác nhau) có sổ tay n i khuyết tật thân thể cấp 1-2, r bị bện ron ơ ể cần tuyệ đối an tịnh, r bị thiểu não nặng nhất, hoặc rối loạn tâm thần, hay n i ở n à mà d ới 19 tuổi ũn ó bện ơn ự mứ đ đó. (Phụ thu c vào thu nhập – Có kiểm tra tùy theo giấy chứng nhận bệnh lý)

※Những r đan ở trong các ơ sở thì không thể làm đơn.

●Số tiền trợ cấp hàng tháng 14,790yên ■Chế độ hỗ trợ sinh hoạt tại nhà cho người khuyết tật

nặng(t n t ợ ấ )

●Đối ợng Là nhữn n i ăm só n i khuyết tật tại nhà mà nhữn n i bện đó có cả hai sổ điều trị m sổ a ám

điề rị bện loại A và sổ n i khuyết tật thân thể cấp 1・

※ i n i đan n ận trợ cấp n i khuyết tậ đặc biệt

và nhữn n i đan ở ron á n à ăm só dàn o n i bệnh thì không thể làm đơn. ●Số tiền hỗ trợ hàng tháng là 10,000 yên cho mỗi đối ợng thu c diện đ ợc trợ cấp.

※Xin v i lòn đến quầy tiếp nhận để làm đơn xin. Mức trợ

cấp có thể a đổi tùy theo luật cải chính.

※Ngoài ra, còn có các hỗ trợ khác n cấp phiếu sử dụng

taxi - Huấn luyện đi b o n i bị mù - Tài liệ ớng dẫn bằng chữ nổi v.v… Hãy hỏi để biết thêm chi tiết.

Thông báo đến những người có nuôi chó Đăn ký chó nuôi

Nhữn n i có nuôi chó thì xin vui lòng làm đơn đăn ý có nuôi chó ạiThành phố Yao trong vòng 30 ngày kể từ khi mua chó hoặc nhận n ôi (đối với chó mới đ a q á 90 n à ì đi đăn ý ron vòn 30 n à ể từ sa i đ ợc 90 ngày) Th đ ợc cấp i đăn ý n ôi ó, eo p áp l ật phải đ ợc cài trên con chó. Th đó ần thiế vì để giữ chó an toàn. Chi phí đăn ý là 3,000 ên. (Ch đăn ý m t lần)

☆Liên hệ Ban vệ sinh y tế

Điện thoại 072-994-6643 ( đối ứng bằng tiếng Nhật) FAX 072-922-4965

犬いぬ

を飼か

っている皆みな

さんへ

飼犬かいいぬ

登録と う ろ く

犬いぬ

を飼か

っている人ひ と

は、犬いぬ

を買か

ったり もらったりした日にち

から 30日にち

以内い な い

に、八尾市や お し

に犬いぬ

の登録と う ろ く

申請しんせい

をしてください(生う

まれて

90日にち

以内い な い

の犬いぬ

は、90日にち

を過す

ぎた日ひ

から 30日にち

以内い な い

に登録と う ろ く

てください)。登録と う ろ く

したときにもらう鑑札かんさつ

を犬いぬ

につけることが、

法律ほ う り つ

で決き

まっています。鑑札かんさつ

は、犬いぬ

の安全あんぜん

のために必要ひつ よ う

す。登録料と うろ く り ょ う

は 3,000円えん

(登録は1回かい

だけ)

☆問とい

合あわ

せ 保健ほ け ん

衛生課えいせいか

TEL 072-994-6643(日本語に ほ ん ご

対応たいおう

のみ) FAX 072-922-4965

Page 3: ph t mi n ph Số 79 2019 · Buổi sáng từ 8:45 ~ 5 :00 chiều. Điện thoại: 072 - 924 – 3331 【Bên trong Phòng xúc tiến chính sách cộng đồng lầu 3,Tòa

Thông báo về bảo hiểm hưu trí quốc dân ☆Đơn xin - Liên hệ Ban Thị dân

Điện thoại 072-924-3848 ( ối ứng bằng tiếng Nhật)

FAX 072-924-0220

Đối với những người gặp khó khăn trong việc chi trả tiền

bảo hiểm

Được thanh toán phí bảo hiểm chậm hoặc miễn giảm

T eo quy ịnh của pháp luật, những người trong ộ tuổi từ

20 ~ 59 ang sin sống ở Nhật Bản thì phải gia nhập bảo

hiểm ưu trí. Đối với những người gặp k ó k ăn trong việc

chi trả tiền bảo hiểm thì có chế ộ chi trả chậm (trì hoãn) hoặc

ược miễn giảm. Cá nào ũng ần phải làm ơn.

Chế ộ nộp phí ngoại lệ của sinh viên

▶Đối tượng Là những sinh viên trên 20 tuổi ang t eo ọc

tại á trường ại học (hệ sau ại học) - Đại học ngắn hạn -

Trường trung ọ p ổ t ng cấp 3 - Trường chuyên môn hệ

cấp 3 - Trường chuyên tu - Các loại trường (Cá trường học

có thời hạn trên một năm t eo luật giáo dục) - một số trường

ại học ở hải ngoại thuộ á trường của Nhật. (Tùy thuộc

vào thu nhập)

※Sinh viên học bổ tú ban êm – chế ộ ịnh kỳ - k óa ọ

ào tạo từ xa qua mạng ũng ó t ể làm ơn.

▶Kỳ hạn 1 năm từ tháng 4 ~ ến t áng 3 năm sau (Từ

tháng tiếp nhận ơn, áp dụng tín ngược về trướ 2 năm 1

tháng)

▶Những thứ cần thiết

●Giấy tờ có ghi ký số lương ưu ơ bản (Sổ lương ưu ay

giấy thanh toán v.v...) hoặc thẻ mã số cá nhân, thẻ thông

báo và một giấy tờ nào ó ó t ể xá ịnh bản thân.

●Giấy chứng nhận ang ọc hoặc bản copy thẻ sinh viên.

●Trường hợp người làm thủ tục không phải là chính ương

sự thì phải có giấy ủy quyền - con dấu của ương sự.

( người tiếp tục làm đơn )

Đối với những sinh viên nhận chế ộ này niên ộ Heisei

30 (năm 2018) thì niên ộ Heisei 31 (năm 2019) ũng s

ượ ơ quan Hưu trí N ật Bản gởi mẫu ơn ến vào cuối

tháng 3( dạng bưu t iếp ).

Những người muốn tiếp tụ làm ơn t ì xin vui lòng iền

những iều cần thiết vào ơn xin rồi gởi i.

※Nếu nộp ơn trễ, không may bị bệnh hay tai nạn trước ngày

nộp ơn t ì ối với những bện ó có thể không nhận ược

tiền ưu trí ơ bản bệnh tật. Vì thế hãy nhanh chóng nộp ơn.

国民こ く み ん

年金ねんきん

のお知し

らせ

☆申しん

請せい

・問と い

合あわ

せ 市民課し み ん か

TEL 072-924-3848(日本語に ほ ん ご

対応たいお う

のみ)

FAX 072-924-0220

保険料ほ け ん り ょ う

をはらうのが大変たいへん

な人ひ と

保険料ほ け ん り ょ う

の支し

払はら

いが猶予ゆ う よ

または免除め ん じ ょ

されます。

日本に ほ ん

に住す

んでいる 20~59歳さ い

の人ひ と

は、国民こ く み ん

年金ねんきん

に入はい

るこ

とが、法律ほ う り つ

で決き

まっています。保険料ほ け ん り ょ う

を払はら

うことが大変たいへん

な人ひ と

は、支し

払はら

いが猶予ゆ う よ

または免除め ん じ ょ

される制度せ い ど

があります。どちらも

申請しんせい

が必要ひつ よ う

です。

学生が く せい

納付の う ふ

特例と く れ い

制度せ い ど

▶対象たいしょう

大学だ い が く

(院いん

)・短期た ん き

大学だ い が く

・高等こ う と う

学校が っ こ う

・高等こ う と う

専門せんもん

学校が っ こ う

・専修せんしゅう

学校が っ こ う

・各種か く し ゅ

学校が っ こ う

(学校が っ こ う

教育法きょういくほう

による就学しゅうがく

年限ねんげん

が 1年ねん

以上い じ ょ う

の学校が っ こ う

)・一部い ち ぶ

の海外かいがい

大学だ い が く

の日本に ほ ん

分校ぶ ん こ う

に通かよ

ている 20歳さ い

以上い じ ょ う

の学生が く せい

(所得し ょ と く

によります)

※夜間や か ん

・定時制て い じ せ い

・通信つ う しん

課程か て い

の学生が く せい

も申請しんせい

できます。

▶期間き か ん

4月がつ

から翌年よ く と し

3月がつ

の1年ねん

間かん

(申請しんせい

を受う

け付つ

けた

月つき

から2年ねん

1ヵか

月げつ

前まえ

までもどって適用て き よ う

します)

▶必要ひつ よ う

なもの

●基礎き そ

年金ねんきん

番号ばんご う

が書か

いてあるもの(年金ねんきん

手帳て ち ょ う

や納付書の う ふ し ょ

など)、またはマイナンバーカードま い な ん ば ー か ー ど

、通知つ う ち

カードか ー ど

と本人ほんにん

確認か く に ん

書類し ょ る い

のどれか一ひ と

つ。

●在学ざ い が く

証明書しょうめいしょ

または学生証がくせいしょう

の写う つ

●本人ほんにん

以外い が い

の人ひ と

が手て

続つづ

きをする場合ば あ い

は、委任状い に ん じ ょ う

・本人ほんにん

印鑑いんかん

(引ひ

き続つづ

き申請しんせい

をする人ひ と

平成へいせい

30年度ね ん ど

にこの制度せ い ど

を受う

けて 31年度ね ん ど

も学生が く せい

の人ひ と

は、3月がつ

末まつ

に日本に ほ ん

年金ねんきん

機構き こ う

から申請書しんせい し ょ

(はがき形式けいしき

)が

届と ど

きます。引ひ

き続つづ

き申請しんせい

をする人ひ と

は、必要ひつ よ う

なことを書か

いて、

送お く

ってください。

※申請しんせい

が遅お く

れると、申請しんせい

日び

より前まえ

の事故じ こ

や病気び ょ う き

による障しょう

いについて、障害しょうがい

基礎き そ

年金ねんきん

を受う

け取と

ることができないかも

しれません。早はや

めに申請しんせい

してください。

Hỗ trợ phí t u trường cho học sinh Trung học cơ sở (cấp 2) và tiểu học (cấp 1) Hỗ trợ một phần các loại i p í ồ dùng học tập cho những gia ìn k ó k ăn trong việc chi trả các chi phí cần thiết ở trường trung học ơ sở - trường tiểu học.

※Đơn xin ó ể ở Ban cung cấp bữa ăn trưa học ường lầu

7 Tòa hành chánh thành phố. Cá trường ọ s phân phát

giấy 「Thông báo chế ộ hỗ trợ i ọc」 vào giữa tháng 4.

Để nắm rõ các chi tiết t ì xin vui lòng ọc kỹ bản thông báo ó.

☆Làm ơn - Liên hệ Từ ngày 7 ~ ngày 31 tháng 5

Ban cung cấp bữa ăn trưa họ ường Điện thoại 072-924-3872 ( ối ứng bằng tiếng Nhật) FAX 072-924-3952

小しょう

・中学生ちゅうがくせい

の就学しゅうがく

を援助え ん じ ょ

します

小しょう

・中学校ちゅうがっこう

で必要ひつ よ う

な費用ひ よ う

の支し

払はら

いが大変たいへん

な家庭か て い

に、

学用品費が く よ う ひ ん ひ

などの一部い ち ぶ

を援助え ん じ ょ

します。

※申しん

請書せい し ょ

は 各学校か く が っ こ う

と市し

役所や く し ょ

本館ほんかん

7階かい

学務が く む

給食課きゅうしょくか

にあり

ます。4月がつ

中旬ちゅうじゅん

に 各学校か く が っ こ う

が「就学しゅうがく

援助え ん じ ょ

制度せ い ど

のお知し

らせ」

を配く ば

ります。くわしいことは、そちらを読よ

んでください。

☆申しん

請せい

・問と い

合あわ

せ 5月がつ

7日にち

~31日にち

学務が く む

給食課きゅうしょくか

TEL 072-924-3872(日本語に ほ ん ご

対応たいお う

のみ)

FAX 072-924-3952

Page 4: ph t mi n ph Số 79 2019 · Buổi sáng từ 8:45 ~ 5 :00 chiều. Điện thoại: 072 - 924 – 3331 【Bên trong Phòng xúc tiến chính sách cộng đồng lầu 3,Tòa

Biên tâp: ( Pháp nhân tài đoàn ) iêp i nhân n hành ph

i h :〒581-0004 YAOSHI HIGASHI HONMACHI 3-9-19 312 iê n tho i :072-924-9853 FAX: 072-924-0134 編集 一般財団法人 八尾市人権協会 住所 〒581-0004 八尾市東本町 3-9-19 312号室 TEL 072-924-9853 FAX 072-924-0134

E-mail [email protected]

p th n tin đ n n n hành ph Yao Phát hành: B n văn h tê , Jinken Bunka Fureai Bu hành ph YAO i h :〒581-0003 YAOSHI HONMACHI 1-1-1 iê n tho i: 072-924-3843 FAX: 072-924-0175 Xuất n H30-12 八尾市多言語情報誌 発行 八尾市人権文化ふれあい部文化国際課 住所 〒581-0003八尾市本町 1-1-1 TEL:072-924-3843

FAX:072-924-0175 刊行物番号 H30-12

「Trồng khoai lang」 B n nào có s thích làm ngh nông, hãy cùng nhau thử trồng khoai lang trên ruộng khoai không nào ?! cùng h ph n pháp cách trồng khoai lang trên ruộng, từ m i n ho đến thu ho ch, rồi cu i cùng là đi u chế thứ ăn!

Thời gian : Lần thứ nhất 「Trồng dây khoai gi ng」

vào ngày 26 tháng 5 (chủ nh t) i t ợng: Các c dân n ời n ớc ngoài S n ời i định: 20 n ời ※Mu n biết thêm chi tiết v phí tham i v.v… thì xin vui

lòng g i điện tho i đến r n tâm i o l c tế Thành ph Yao để hỏi. o liên l m il n đ ợ .

ăn ký - Liên hệ: ( ài đoàn nhà n ớc) Trung tâm giao l Q c tế Thành ph Yao [YIC] (Thứ hai, thứ b y, ngày lễ là các ngày ngh ) iện tho i: 072 - 924 – 3331

( h đ i ứng bằng tiếng Nh t) ịa ch th điện tử (e-mail): [email protected] ịa ch trang web: http://www.helloyic.or.jp

Facebook:YAO International Center

「サさ

ツつ

マま

イい

モも

づくり」

農作業の う さ ぎ ょ う

に興味き ょ う み

のある方かた

、一緒い っ し ょ

に畑はたけ

でサツマイモさ つ ま い も

を作つ く

ってみませ

んか?!

サツマイモさ つ ま い も

の苗なえ

植う

えから収穫しゅうかく

、調理ち ょ う り

まで、畑はたけ

でサツマイモさ つ ま い も

を作つ く

方法ほ うほ う

を学まな

びます!

と き:第だい

1回かい

「サツマイモさ つ ま い も

の苗なえ

植う

え」5月がつ

26日にち

(日曜日に ち よ う び

対たい

象しょう

:外がい

国こ く

人じん

住じゅう

民みん

定てい

員いん

:20人にん

*参加費さ ん か ひ

など詳く わ

しいことは、八尾市や お し

国際こ く さ い

交流こうりゅう

センターせ ん た ー

に電話で ん わ

てください。EE

メールめ ー る

でもいいです。

申もうし

込こ

み・問と い

合あわ

せ:(公こ う

財ざい

)八尾市や お し

国際こ く さ い

交流こうりゅう

センターせ ん た ー

[YIC]

(月曜日げ つ よ う び

・土曜日ど よ う び

・祝日しゅくじつ

は休やす

み)

TEL:072-924-3331(日本語に ほ ん ご

対応たいお う

のみ)

e-mail:[email protected]

http://www.helloyic.or.jp

Facebook:YAO International Center

ề những mang à ước Nh t ướ à

Dịch bệnh gia cầm đ n lây lan nhi u qu c gia và khu vực trên thế giới. hán 8 năm 2018 thì Trung Qu , thán 2 năm 2019 thì Việt n m, n đã xá định đ ợc dịch bệnh truy n nhiễm của heo rừng và bệnh dịch t do heo châu Phi. Nhằm tránh không mang các bệnh gia súc vào Nh t B n, theo pháp lu t của Nh t B n, không ph i ch trừ Trung Qu c hay Việt Nam mà nghiêm cấm tất c các qu c gia và khu vực kh n đ ợ đem thịt s ng và các s n phẩm làm từ thịt, các lo i trứng v.v...vào n ớc Nh t.

Không ch nh ng s n phẩm nh thịt hun khói, xúc xích, bánh bao, các lo i bánh gói bằng g o bằng nếp có nhân thịt kh n h n phẩm m t i cửa hàng mà các s n phẩm đi u chế t i nhà c ng bị vào d nh á h cấm. Tr ờng hợp đã vi ph m, tr ờn hợp ph i nộp ti n ph t. Do có rất nhi u s n phẩm bị cấm không cho mang vào n ớc Nh t nên xin vui lòng đừng mang vào các s n phẩm làm từ thịt và các lo i trứng từ n ớc ngoài vào n ớc Nh t. Kể từ nay, xin quý vị vui lòng truy n đ t l i ho n ời nhà hay bè b n của mình có dự định đến Nh t biết tr ớc nh n định này. (Tr m kiểm dịch khu 1 Ban kiểm dị h động v t Sân bay

Kansai : 072-455-1956( h đ i ứng bằng tiếng Nh t) )

Trang hủ (web) S kiểm dị h động v t http://www.maff.go.jp/aqs/languages/info.html

海外かいがい

からの持も

ち込こ

みについて

世界せ か い

の多おお

くの国く に

や地域ち い き

で家畜か ち く

の病気び ょ う き

が流行りゅうこう

しており、2018

年ねん

8月がつ

に中国ちゅうごく

、2019年ねん

2月がつ

にベトナムべ と な む

でもアフリカあ ふ り か

豚ぶた

コレラこ れ ら

という

豚ぶた

やイノシシい の し し

の伝染病でんせんびょう

の発生は っせい

が確認か く に ん

されました。家畜か ち く

の病気び ょ う き

日本に ほ ん

に持も

ち込こ

まないために、日本に ほ ん

の法律ほ う り つ

では中国ちゅうごく

やベトナムべ と な む

けでなく、すべての国く に

や地域ち い き

からの生肉せ いに く

や肉に く

製品せいひん

、卵類たまごるい

などの持も

ち込こ

みを規制き せ い

しています。ハムは む

やソーセージそ ー せ ー じ

、肉に く

まん、チマキち ま き

など

の加工品か こ う ひ ん

やお店みせ

で買か

ったものだけでなく、家庭か て い

で調理ち ょ う り

したものも

含ふ く

まれます。違反い は ん

した場合ば あ い

は罰金ば っ きん

を払はら

わなければならないことが

あります。

持も

ち込こ

みが禁止き ん し

されているものが多おお

いため、海外かいがい

から肉に く

製品せいひん

卵類たまごるい

を持も

って来こ

ないようにお願ねが

いします。これから日本に ほ ん

に来く

予定よ て い

のある家族か ぞ く

や友人ゆ う じん

にも教お し

えてあげてください。

(動物ど う ぶ つ

検疫所けんえ き し ょ

関西かんさい

空港く う こ う

支所し し ょ

検疫けんえき

第だい

1課か

:072-455-

1956(日本語に ほ ん ご

対応たいお う

のみ))

動物ど う ぶ つ

検疫所けんえ き し ょ

ホームページほ ー む ぺ ー じ

http://www.maff.go.jp/aqs/languages/info.html