Upload
vuongdung
View
224
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
1
Phô lôc TH¤NG B¸o tuyÓn sinh
®µo t¹o tr×nh ®é tiÕn sÜ n¨m 2014
Tr−êng ®¹i häc kinh tÕ quèc d©n
1. DANH MỤC LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU DỰ ĐỊNH NHẬN NGHIÊN CỨU SINH
VÀ DANH SÁCH CÁC NHÀ KHOA HỌC CÓ THỂ NHẬN HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU SINH NĂM 2014
2. DANH MỤC CÁC NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐƯỢC ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH
3. DANH MỤC CÁC NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ ĐƯỢC ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH
Ghi chú:
- Tên ngành, chuyên ngành ghi trên văn bằng, bảng điểm tốt nghiệp của thí sinh dự tuyển có thể không trùng khớp với các ngành, chuyên ngành trong danh mục này. Mức độ phù
hợp của văn bằng sẽ do Hội đồng tuyển sinh và các tiểu ban chuyên môn xác định trong kỳ xét tuyển năm 2014.
- Lý lịch khoa học của các cán bộ, giảng viên tham gia đào tạo tiến sĩ tại Trường Đại học Kinh tế Quốc dân: xem tại gsneu.edu.vn / Giới thiệu / Lý lịch khoa học.
2
MỤC LỤC
1. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ CHÍNH TRỊ .................................................................................... 3
2. CHUYÊN NGÀNH LỊCH SỬ KINH TẾ ........................................................................................ 4
3. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ BẢO HIỂM .................................................................................... 5
4. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ HỌC ............................................................................................... 6
5. CHUYÊN NGÀNH THỐNG KÊ KINH TẾ .................................................................................... 7
6. CHUYÊN NGÀNH TOÁN KINH TẾ ............................................................................................. 8
7. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐẦU TƯ ......................................................................................... 9
8. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ PHÁT TRIỂN ............................................................................... 11
9. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ QUỐC TẾ ..................................................................................... 12
10. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP ........................................................................... 13
11. CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP ......................................................................... 14
12. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ LAO ĐỘNG ................................................................................. 15
13. CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG ....................................................................... 16
14. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ DU LỊCH ...................................................................................... 17
15. CHUYÊN NGÀNH PHÂN BỐ LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT VÀ PHÂN VÙNG KINH TẾ ........ 19
16. CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC QUẢN LÝ ............................................................................... 20
17. CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG ......................................................................................... 21
18. CHUYÊN NGÀNH MARKETING ............................................................................................... 22
19. CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH (KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH) ............ 23
20. CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH (VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH) .............. 24
21. CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN ........................................... 25
22. CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ ....................................................... 26
23. CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC .............................................................................. 28
24. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ THƯƠNG MẠI .................................................. 29
25. CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN VÀ PHÂN TÍCH ................................................ 30
26. CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ ......................................................... 31
3
1. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ CHÍNH TRỊ
1.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Kinh tế chính trị
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Những vấn đề về phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam
PGS.TS. Đặng Văn Thắng, PGS.TS. Mai Hữu Thực, PGS.TS. Tô Đức Hạnh, PGS.TS. Vũ Văn Hân, PGS.TS. Đào Thị Phương Liên, GS.TS. Mai Ngọc Cường, PGS.TS. Trần Việt Tiến, TS. Nguyễn An Ninh, PGS.TS. An Như Hải, TS. Đoàn Xuân Thủy
1-3
2 Các vấn đề kinh tế - xã hội nói chung và kinh tế - xã hội nảy sinh trong quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam
PGS.TS. Đặng Văn Thắng, PGS.TS. Đào Thị Phương Liên, PGS.TS. Trần Việt Tiến, PGS.TS. Tô Đức Hạnh, GS.TS. Mai Ngọc Cường, PGS.TS. An Như Hải, TS. Đoàn Xuân Thủy
1-3
3 Vấn đề công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn
PGS.TS. Đặng Văn Thắng, PGS.TS. Tô Đức Hạnh, PGS.TS. Vũ Văn Hân, PGS.TS. Nguyễn Văn Hảo, GS.TS. Mai Ngọc Cường
1-3
4 Cơ cấu kinh tế và thành phần kinh tế trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
GS.TS. Phạm Quang Phan, PGS.TS. Đặng Văn Thắng, PGS.TS. Đào Thị Phương Liên, PGS.TS. Mai Hữu Thực, PGS.TS. Vũ Văn Hân, TS. Nguyễn An Ninh, PGS.TS. An Như Hải, TS. Đoàn Xuân Thủy
1-3
5 Vấn đề cổ phần hóa và hậu cổ phần hóa các doanh nghiệp nhà nước
GS.TS. Phạm Quang Phan, PGS.TS. Đặng Văn Thắng, PGS.TS. Đào Thị Phương Liên, PGS.TS. Nguyễn Văn Hảo, PGS.TS. Trần Việt Tiến, TS. Nguyễn An Ninh
1-3
6 Phát triển kinh tế và vấn đề an sinh xã hội
GS.TS. Phạm Quang Phan, GS.TS. Mai Ngọc Cường, PGS.TS. Đào Thị Phương Liên, PGS.TS. Trần Việt Tiến, PGS.TS. Vũ Văn Hân
1-3
7 Công nghiệp hóa, hiện đại hóa với phát triển kinh tế thị trường ở Việt Nam
PGS.TS. Vũ Văn Hân, PGS.TS. Trần Việt Tiến, GS.TS. Phạm Quang Phan, PGS.TS. An Như Hải, TS. Đoàn Xuân Thủy
1-3
8 Những vấn đề về hội nhập kinh tế quốc tế ở Việt Nam
PGS.TS. Đặng Văn Thắng, GS.TS. Phạm Quang Phan, GS.TS. Mai Ngọc Cường, PGS.TS. Mai Hữu Thực, PGS.TS. Tô Đức Hạnh, PGS.TS. Vũ Văn Hân, PGS.TS. Đào Thị Phương Liên, PGS.TS. Trần Việt Tiến, PGS.TS. Nguyễn Văn Hảo, TS. Đoàn Xuân Thủy, TS. Nguyễn An Ninh
1-3
9 Xã hội hóa trong nền kinh tế thị trường
PGS.TS. Đặng Văn Thắng, PGS.TS. Vũ Văn Hân, PGS.TS. Đào Thị Phương Liên, PGS.TS. Trần Việt Tiến
1-3
10 Mô hình kinh tế và vai trò kinh tế của Nhà nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
GS.TS. Phạm Quang Phan, GS.TS. Mai Ngọc Cường, PGS.TS. Đặng Văn Thắng, PGS.TS. Mai Hữu Thực, PGS.TS. Tô Đức Hạnh, PGS.TS. Vũ Văn Hân, PGS.TS. Đào Thị Phương Liên, PGS.TS. Trần Việt Tiến, PGS.TS. Nguyễn Văn Hảo, TS. Nguyễn An Ninh, PGS.TS. An Như Hải, TS. Đoàn Xuân Thủy
1-3
4
1.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế chính trị (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
1.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế chính trị (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
2. CHUYÊN NGÀNH LỊCH SỬ KINH TẾ
2.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Lịch sử kinh tế
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Các vấn đề về lịch sử phát triển kinh tế các nước: Công nghiệp hóa và phát triển kinh tế; chuyển dịch cơ cấu kinh tế; vai trò của nhà nước trong phát triển kinh tế; các chính sách phát triển các ngành, các lĩnh vực kinh tế; hoạt động kinh tế đối ngoại (ngoại thương, đầu tư quốc tế, viện trợ quốc tế…); thể chế kinh tế… Từ nội dung nghiên cứu NCS có thể rút ra những bài học kinh nghiệm và luận giải khả năng vận dụng với Việt Nam
GS.TS. Hoàng Văn Hoa TS. Trần Khánh Hưng TS. Lê Tố Hoa PGS.TS. Phạm Thị Quý TS. Phạm Huy Vinh PGS.TS. Nguyễn Quang Hồng GS.TS. Nguyễn Khắc Minh TS. Tống Quốc Trường (Bộ Tài chính) PGS.TS. Phạm Thái Quốc (Viện KHXHVN) PGS.TS. Bùi Văn Hưng PGS.TS. Lê Ngọc Tòng (Học viện CT – HC QGHCM)
2 1 1 2 1 1 1 1
1
1 1
2 Các vấn đề về lịch sử phát triển kinh tế Việt Nam: Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế; công nghiệp hóa, hiện đại hóa; thể chế kinh tế; xuất nhập khẩu; thu hút đầu tư nước ngoài và đầu tư ra nước ngoài; phát triển hệ thống cơ sở hạ tầng; mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và các vấn đề xã hội; phát triển các loại thị trường... Phạm vi nghiên cứu: - Có thể nghiên cứu trên phạm vi chung cả nước, hoặc có thể nghiên cứu ở phạm vi hẹp một địa phương, một ngành, một lĩnh vực cụ thể; - Về thời gian: có thể nghiên cứu toàn bộ quá trình hoặc trong một giai đoạn lịch sử cụ thể.
2.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Lịch sử kinh tế (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
5
2.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Lịch sử kinh tế (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
3. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ BẢO HIỂM
3.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Những vấn đề về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp.
PGS.TS. Nguyễn Văn Định, TS. Phạm Thị Định, TS. Nguyễn Thị Chính, TS. Nguyễn Thị Hải Đường, PGS.TS. Mạc Văn Tiến, TS. Nguyễn Văn Sinh, TS. Dương Xuân Triệu, TS. Phạm Trường Giang
1-3
2 Những vấn đề về bảo hiểm thương mại; Quản trị kinh doanh bảo hiểm; Quản lý nhà nước về bảo hiểm thương mại; Quản trị rủi ro; vấn đề đầu tư quỹ bảo hiểm thương mại...
PGS.TS. Nguyễn Văn Định, TS. Phạm Thị Định, TS. Nguyễn Thị Chính, TS. Nguyễn Thị Hải Đường, PGS.TS. Bùi Huy Thảo, TS. Vương Hoàng Long, TS. Nguyễn Đình Quang, GS.TS. Trương Mộc Lâm, TS. Phí Trọng Thảo
1-5
3 Quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội; Quản lý hoạt động bảo hiểm xã hội; vấn đề đầu tư quỹ bảo hiểm xã hội…
PGS.TS. Nguyễn Văn Định, TS. Phạm Thị Định, TS. Nguyễn Thị Chính, TS. Nguyễn Thị Hải Đường, PGS.TS. Bùi Huy Thảo, PGS.TS. Mạc Văn Tiến, TS. Nguyễn Văn Sinh, TS. Dương Xuân Triệu
1-3
3.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Kinh tế bảo hiểm, Bảo hiểm xã hội 2 Tài chính ngân hàng Các chuyên ngành 3 Quản trị kinh doanh Bảo hiểm, QTKD bảo hiểm, quản trị
bảo hiểm, kinh doanh bảo hiểm
3.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế bảo hiểm (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
6
4. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ HỌC
4.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Kinh tế học
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Tỷ giá hối đoái: Các nhân tố ảnh hưởng và tác động của sự thay đổi tỷ giá hối đoái đến cán cân thương mại và lạm phát; Lạm phát: Các nhân tố ảnh hưởng và chính sách chống lạm phát; Mối quan hệ giữa lạm phát và tăng trưởng kinh tế.
PGS.TS. Nguyễn Văn Công 01
2 Các lý thuyết tăng trưởng kinh tế và ứng dụng đối với Việt Nam; Chính sách tiền tệ và chính sách tài khóa; Các mô hình khủng hoảng và ứng dụng đối với Việt Nam; Bất bình đẳng và phân phối thu nhập
GS.TS. Trần Thọ Đạt TS. Phạm Thế Anh
02
3 Các vấn đề về biến đổi dân số và tăng trưởng kinh tế; Già hóa dân số và tài chính hưu trí; Tài chính cho bảo hiểm y tế; Đói nghèo (người cao tuổi, thanh niên và trẻ em); Lao động và việc làm
TS. Giang Thanh Long 02
4 Lý thuyết và thực nghiệm về các lĩnh vực: Tăng trưởng kinh tế, bất bình đẳng, đói nghèo, đầu tư nước ngoài, thương mại quốc tế; Lan toả và chuyển giao công nghệ từ đầu tư nước ngoài và thương mại quốc tế; Các chính sách kinh tế vĩ mô của Việt Nam và thế giới
PGS.TS. Lê Quốc Hội 02
5 Nghiên cứu cơ sở lý luận và thực tiễn của việc đề xuất hoàn thiện một số văn bản chính sách thuế, chi tiêu công, và lãi suất bảo đảm mục tiêu bảo vệ môi trường Việt Nam; Hướng nghiệp và giới thiệu việc làm cho người lao động nghèo ở khu vực nông nghiệp.
PGS.TS. Hoàng Yến 02
6 Lý thuyết cung - cầu, co giãn của cầu/cung - Ep, Ei, Ex/y; Các phương pháp ước lượng và dự đoán cầu
PGS.TS. Cao Thuý Xiêm 02
7 Đầu vào, đầu ra trong lĩnh vực sản xuất và đào tạo… và các mô hình tối ưu
TS. Đinh Thiện Đức 02
8 Hành vi người sản xuất (lý thuyết chi phí, tính kinh tế quy mô) và các mô hình tối ưu
TS. Nguyễn Thị Thu 02
9 Thị trường cạnh tranh, năng lực cạnh tranh doanh nghiệp, ngành
TS. Vũ Ngọc Xuân 02
10 Độc quyền và chính sách phân biệt giá PGS.TS. Phạm Văn Minh 02
11 Độc quyền tập đoàn và Lý thuyết trò chơi PGS.TS. Đàm Văn Nhuệ 02
12 Thay đổi các cấu trúc thị trường sau cổ phần hóa doanh nghiệp
PGS.TS. Đồng Xuân Ninh 02
13 Cân bằng tổng thể và kinh tế học phúc lợi GS.TSKH Nguyễn Khắc Minh 02
14 Thất bại thị trường và vai trò điều tiết của Nhà nước PGS.TS. Vũ Kim Dũng 02
15 Các phương pháp định lượng trong phân tích vi mô TS. Tô Trung Thành 01
4.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế học (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành Tốt nghiệp Trường Đại học Kinh tế Quốc dân hoặc thi đại học đầu vào khối A
7
4.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế học (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành Thi đại học đầu vào khối A
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
5. CHUYÊN NGÀNH THỐNG KÊ KINH TẾ
5.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Thống kê kinh tế
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Thống kê kinh tế, Thống kê xã hội, Thống kê du lịch, Phân tích và dự báo, Điều tra xã hội học
PGS.TS. Trần Thị Kim Thu 2
2 Thống kê doanh nghiệp, Thống kê nông nghiệp, Phân tích và dự báo
GS.TS. Phạm Ngọc Kiểm 2
3 Thống kê doanh nghiệp, Thống kê công nghiệp PGS.TS. Nguyễn Công Nhự 2
4 Thống kê dân số, Phân tích và dự báo PGS.TS. Trần Ngọc Phác 2
5 Thống kê dân số, Thống kê xã hội, Thống kê lao động TS. Phạm Đại Đồng 2
6 Thống kê kinh tế TS. Trần Thị Bích 1
7 Thống kê kinh tế, Hệ thống tài khoản quốc gia, Thống kê tài chính, Thống kê thương mại, Thống kê doanh nghiệp
PGS.TS. Bùi Đức Triệu 2
8 Thống kê kinh tế, Hệ thống tài khoản quốc gia, Thống kê tài chính, Thống kê thương mại
GS.TS. Phan Công Nghĩa 2
9 Thống kê kinh tế, Hệ thống tài khoản quốc gia, Thống kê tài chính, Thống kê thương mại
PGS.TS. Bùi Huy Thảo 1
5.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Thống kê kinh tế (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Thống kê kinh tế xã hội
5.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Thống kê kinh tế (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
8
6. CHUYÊN NGÀNH TOÁN KINH TẾ
6.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Toán kinh tế
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Mô hình hóa kinh tế và ứng dụng
PGS.TS. Hoàng Đình Tuấn, TS. Ngô Văn Thứ, TS. Nguyễn Quỳnh Lan, TS. Nguyễn Thị Minh, GS.TS. Nguyễn Khắc Minh, TS. Trần Bá Phi
2
3 Các phương pháp kinh tế lượng và ứng dụng
PGS.TS. Nguyễn Cao Văn, TS. Ngô Văn Thứ, GS.TS. Nguyễn Quang Dong, TS. Nguyễn Thị Minh, TS. Nguyễn Mạnh Thế
2
4 Toán tài chính TS. Trần Trọng Nguyên, TS. Ngô Văn Thứ, GS.TS. Nguyễn Quang Dong
2
5 Các phương pháp nghiên cứu thống kê và xử lý dữ liệu
TS. Ngô Văn Thứ, TS. Nguyễn Thị Minh, TS. Trần Thái Ninh, PGS.TS. Nguyễn Cao Văn
2
6 Phân tích thống kê nhiều chiều TS. Ngô Văn Thứ, TS. Trần Thái Ninh, TS. Nguyễn Mạnh Thế
1
7 Dự báo với chuỗi thời gian GS.TS. Nguyễn Quang Dong, PGS.TS. Nguyễn Cao Văn, TS. Nguyễn Mạnh Thế
1
8 Phân tích định giá tài sản tài chính
PGS.TS. Hoàng Đình Tuấn, TS. Ngô Văn Thứ, TS. Trần Trọng Nguyên, GS.TS. Nguyễn Quang Dong
1
9 Các phương pháp mô phỏng trong tài chính
TS. Trần Trọng Nguyên, TS. Nguyễn Mạnh Thế, TS. Ngô Văn Thứ
1
10 Phân tích thị trường tài chính và chứng khoán
PGS.TS. Hoàng Đình Tuấn, TS. Ngô Văn Thứ, TS. Trần Trọng Nguyên, GS.TS. Nguyễn Quang Dong
2
11 Phân tích – dự báo kinh tế với các mô hình cân bằng
TS. Nguyễn Thị Minh, GS.TS. Nguyễn Quang Dong, TS. Cao Xuân Hòa
1
12 Lý thuyết trò chơi và lựa chọn chiến lược kinh tế-xã hội
GS.TS. Nguyễn Khắc Minh, TS. Ngô Văn Thứ, TS. Nguyễn Quỳnh Lan
1
13 Các phương pháp đo lường và quản trị rủi ro tài chính
GS.TS. Nguyễn Quang Dong, PGS.TS. Hoàng Đình Tuấn, TS. Ngô Văn Thứ
2
14 Quá trình ngẫu nhiên và ứng dụng trong phân tích kinh tế
TS. Nguyễn Thị Minh, TS. Trần Trọng Nguyên, TS. Nguyễn Mạnh Thế, TS. Nguyễn Quỳnh Lan
1
15 Các phương pháp định mức tín nhiệm
TS. Ngô Văn Thứ, GS.TS. Nguyễn Quang Dong, PGS.TS. Hoàng Đình Tuấn
2
6.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Toán kinh tế (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Toán kinh tế, Toán tài chính
9
6.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Toán kinh tế (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Điều khiển học kinh tế
2 Toán học Giải tích toán học, Toán ứng dụng, Tối ưu hóa (lý thuyết tối ưu), Lý thuyết xác suất và thống kê toán học, Đại số và lý thuyết số, Toán học tính toán
3 Toán học Các chuyên ngành khác Có 80% kiến thức chuyên ngành thạc sĩ Điều khiển học kinh tế của ĐHKTQD hoặc đang giảng dạy các môn Toán kinh tế ở các trường đại học và cao đẳng
4 Kinh tế Các chuyên ngành khác
5 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
7. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ ĐẦU TƯ
7.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Kinh tế đầu tư
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Những vấn đề liên quan đến đầu tư phát triển kinh tế Việt Nam, ngành, vùng, khu kinh tế…
GS.TS. Nguyễn Đình Hương, GS.TS. Nguyễn Khắc Minh, PGS.TS. Từ Quang Phương, PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt, GS.TS. Trần Thọ Đạt, TS. Nguyễn Hồng Minh, PGS.TS. Phạm Văn Hùng,
PGS.TS. Đỗ Văn Thành, PGS.TS. Hoàng Sỹ Động, TS. Tống Quốc Đạt, TS. Phạm Văn Khánh, TS. Ngô Công Thành, TS. Trần Hồng Kỳ, TS. Nguyễn Minh Phong, TS. Lê Tuyển Cử, TS. Nguyễn Đình Dương, TS. Trần Anh Phương, TS. Vũ Tiến Lương, PGS.TS. Đào Văn Hùng, PGS.TS. Nguyễn Đắc Hưng, TS. Trần Kim Chung
3-5
2 Những vấn đề liên quan đến đầu tư phát triển trong doanh nghiệp, tổ chức…
GS.TS. Nguyễn Đình Hương, GS.TS. Nguyễn Khắc Minh, PGS.TS. Từ Quang Phương, PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt, TS. Nguyễn Hồng Minh, PGS.TS. Phạm Văn Hùng, TS. Đinh Đào Ánh Thủy, TS. Trần Thị Mai Hương
PGS.TS. Đỗ Văn Thành, PGS.TS. Đinh Đăng Quang, TS. Bùi Ngọc Toàn, TS. Đỗ Thị Thủy, PGS.TS. Nguyễn Ngô Thị Hoài Thu, PGS.TS. Phạm Quý Thọ, PGS.TS. Hoàng Sỹ Động, PGS.TS. Đào Văn Hùng, PGS.TS. Nguyễn Đắc Hưng, TS. Phạm Văn Khánh, TS. Ngô Công Thành, TS. Trần Hồng Kỳ, TS. Lê Tuyển Cử, TS. Trần Kim Chung
1-3
3 Các vấn đề quản lý đầu tư trong nền kinh tế, ngành, vùng, khu kinh tế…
GS.TS. Nguyễn Đình Hương, GS.TS. Nguyễn Khắc Minh, PGS.TS. Từ Quang Phương, PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt, TS. Nguyễn Hồng Minh, PGS.TS. Phạm Văn Hùng
PGS.TS. Đỗ Văn Thành, PGS.TS. Hoàng Sỹ Động, TS. Tống Quốc Đạt, TS. Phạm Văn Khánh, TS. Ngô Công Thành,
TS. Trần Hồng Kỳ, TS. Nguyễn Minh Phong, TS. Lê Tuyển Cử, TS. Nguyễn Đình Dương, TS. Trần Anh Phương, TS. Vũ Tiến Lương, PGS. TS. Đào Văn Hùng, PGS.TS. Nguyễn Đắc Hưng, TS. Trần Kim Chung
1-3
10
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
4 Các vấn đề quản lý đầu tư trong doanh nghiệp
PGS.TS. Từ Quang Phương, PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt, TS. Nguyễn Hồng Minh, PGS.TS. Phạm Văn Hùng, TS. Đinh Đào Ánh Thủy, TS. Trần Thị Mai Hương
PGS.TS. Đỗ Văn Thành, PGS.TS. Đinh Đăng Quang, TS. Bùi Ngọc Toàn, TS. Đỗ Thị Thủy, PGS.TS. Nguyễn Ngô Thị Hoài Thu, PGS.TS. Phạm Quý Thọ, PGS.TS. Hoàng Sỹ Động, PGS.TS. Đào Văn Hùng, PGS.TS. Nguyễn Đắc Hưng, TS. Phạm Văn Khánh, TS. Ngô Công Thành, TS. Trần Kim Chung
1-3
5 Lập, thẩm định đầu tư, dự án đầu tư
PGS.TS. Từ Quang Phương, PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt, TS. Nguyễn Hồng Minh, PGS.TS. Phạm Văn Hùng, TS. Đinh Đào Ánh Thủy, TS. Trần Thị Mai Hương
PGS.TS. Đỗ Văn Thành, PGS.TS. Đinh Đăng Quang, TS. Bùi Ngọc Toàn, TS. Đỗ Thị Thủy, PGS.TS. Nguyễn Ngô Thị Hoài Thu, PGS.TS. Nguyễn Đắc Hưng, TS. Phạm Văn Khánh
1-3
6 Những vấn đề quản lý các dự án đầu tư
PGS.TS. Từ Quang Phương, PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt, TS. Nguyễn Hồng Minh, PGS.TS. Phạm Văn Hùng, TS. Đinh Đào Ánh Thủy, TS. Trần Thị Mai Hương
PGS.TS. Đỗ Văn Thành, PGS.TS. Đinh Đăng Quang, TS. Bùi Ngọc Toàn, TS. Đỗ Thị Thủy, PGS.TS. Phạm Quý Thọ, PGS.TS. Hoàng Sỹ Động, TS. Phạm Văn Khánh
1-3
7 Những vấn đề về quản lý đầu tư nước ngoài (trực tiếp, gián tiếp)
GS.TS. Nguyễn Đình Hương, GS.TS. Nguyễn Khắc Minh, PGS.TS. Từ Quang Phương, PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt, TS. Nguyễn Hồng Minh, PGS.TS. Phạm Văn Hùng, PGS.TS. Đỗ Văn Thành, PGS.TS. Hoàng Sỹ Động, TS. Tống Quốc Đạt, TS. Phạm Văn Khánh, TS. Ngô Công Thành, TS. Trần Hồng Kỳ, TS. Nguyễn Minh Phong, TS. Lê Tuyển Cử, TS. Nguyễn Đình Dương, TS. Trần Anh Phương, TS. Vũ Tiến Lương, PGS.TS. Đào Văn Hùng, PGS.TS. Nguyễn Đắc Hưng, TS. Trần Kim Chung
1-3
8 Những vấn đề về đầu tư tài chính
PGS.TS. Từ Quang Phương, PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt, TS. Nguyễn Hồng Minh, PGS.TS. Phạm Văn Hùng
PGS.TS. Đỗ Văn Thành, PGS. TS. Đào Văn Hùng, PGS.TS. Nguyễn Đắc Hưng, TS. Đỗ Thị Thủy, PGS.TS. Nguyễn Ngô Thị Hoài Thu, TS. Trần Kim Chung
1-3
7.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế đầu tư (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Kinh tế đầu tư
7.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế đầu tư (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
11
8. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ PHÁT TRIỂN
8.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Kinh tế phát triển
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Tăng trưởng kinh tế (bao gồm cả số lượng và chất lượng)
PGS.TS. Lê Huy Đức, PGS.TS. Ngô Thắng Lợi, PGS.TS. Phan Thị Nhiệm, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Sơn, GS.TS. Vũ Thị Ngọc Phùng
10
2 Chuyển dịch cơ cấu và tái cấu trúc nền kinh tế và các ngành
PGS.TS. Lê Huy Đức, PGS.TS. Ngô Thắng Lợi, PGS.TS. Phan Thị Nhiệm, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Sơn, PGS.TS. Lê Xuân Bá, GS.TS. Vũ Thị Ngọc Phùng
5
3 Khai thác và huy động các nguồn lực cho phát triển kinh tế
PGS.TS. Lê Huy Đức, PGS.TS. Ngô Thắng Lợi, PGS.TS. Phan Thị Nhiệm, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Sơn, GS.TSKH. Lê Du Phong
5
4 Hoàn thiện thể chế và chính sách phát triển
PGS.TS. Lê Huy Đức, PGS.TS. Ngô Thắng Lợi, PGS.TS. Phan Thị Nhiệm, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Sơn, GS.TSKH. Lê Du Phong, GS.TSKH. Nguyễn Quang Thái
5
5 Phát triển các lĩnh vực xã hội (đói nghèo, bất bình đẳng, y tế, giáo dục…)
PGS.TS. Lê Huy Đức, PGS.TS. Ngô Thắng Lợi, PGS.TS. Phan Thị Nhiệm, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Sơn, TS. Vũ Thị Tuyết Mai, PGS.TS. Phạm Ngọc Linh, PGS.TS. Nguyễn Tiến Dũng
5
6 Hội nhập kinh tế quốc tế
PGS.TS. Lê Huy Đức, PGS.TS. Ngô Thắng Lợi, PGS.TS. Phan Thị Nhiệm, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Sơn, PGS.TS. Nguyễn Thanh Hà, PGS.TS. Phạm Ngọc Linh
5
7 Những vấn đề về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường
PGS.TS. Lê Huy Đức, PGS.TS. Ngô Thắng Lợi, PGS.TS. Phan Thị Nhiệm, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Sơn, PGS.TS. Trần Thị Vân Hoa, TS. Lê Quang Cảnh
5
8 Đổi mới và hoàn thiện chính sách phát triển doanh nghiệp
PGS.TS. Lê Huy Đức, PGS.TS. Ngô Thắng Lợi, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Sơn, PGS.TS. Trần Thị Vân Hoa, TS. Vũ Thị Tuyết Mai
5
9 Các vấn về kế hoạch hoá kinh tế - xã hội và phát triển vùng lãnh thổ và địa phương
PGS.TS. Lê Huy Đức, PGS.TS. Ngô Thắng Lợi, PGS.TS. Phan Thị Nhiệm, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Sơn, PGS.TS. Nguyễn Tiến Dũng, PGS.TS. Phạm Văn Vận, PGS.TS. Phạm Ngọc Linh
5
10 Mô hình tăng trưởng và phát triển kinh tế
PGS.TS. Lê Huy Đức, PGS.TS. Ngô Thắng Lợi, PGS.TS. Phan Thị Nhiệm, PGS.TS. Nguyễn Ngọc Sơn, PGS.TS. Phạm Ngọc Linh, GS.TSKH. Lê Du Phong, GS.TS. Trần Thọ Đạt
5
8.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế phát triển (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Kinh tế phát triển, Kế hoạch
12
8.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế phát triển (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
9. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ QUỐC TẾ
9.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Kinh tế đối ngoại
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực
GS.TS. Đỗ Đức Bình, GS.TS.Hoàng Đức Thân, PGS.TS. Ngô Thị Tuyết Mai, PGS.TS. Nguyễn Như Bình, PGS.TS. Nguyễn Thường Lạng
3
2 Hoàn thiện chính sách kinh tế đối ngoại của Việt Nam
GS.TS. Đỗ Đức Bình, GS.TS. Hoàng Đức Thân, PGS.TS. Ngô Thị Tuyết Mai, GS.TS. Trần Thọ Đạt, PGS.TS. Đinh Văn Thành
3
3 Hoàn thiện công tác quản lý Nhà nước đối với các hoạt động kinh tế đối ngoại của Việt Nam
GS.TS. Đỗ Đức Bình, GS.TS. Hoàng Đức Thân, PGS.TS. Ngô Thị Tuyết Mai, PGS.TS. Nguyễn Thường Lạng, PGS.TS. Đinh Văn Thành
3
4 Điều chỉnh chính sách kinh tế đối ngoại của một số nước sau cuộc khủng hoảng kinh tế toàn cầu và gợi mở vận dụng cho Việt Nam.
GS.TS. Đỗ Đức Bình, GS.TS. Hoàng Đức Thân, PGS.TS. Ngô Thị Tuyết Mai, PGS.TS. Nguyễn Như Bình, PGS.TS. Nguyễn Thường Lạng
3
5 Đáp ứng các rào cản thương mại để đẩy mạnh xuất khẩu bền vững hàng hóa của Việt Nam
GS.TS. Hoàng Đức Thân, PGS.TS. Ngô Thị Tuyết Mai, PGS.TS. Nguyễn Thường Lạng, PGS.TS. Đinh Văn Thành
3
6 Vận dụng các lý thuyết thương mại quốc tế để khai thác có hiệu quả các lợi thế so sánh của Việt Nam
GS.TS. Đỗ Đức Bình, PGS.TS. Ngô Thị Tuyết Mai, PGS.TS. Nguyễn Thường Lạng
3
7 Vấn đề hợp tác chiến lược giữa Việt Nam với Ấn Độ, Nga, Trung Quốc, Nhật Bản và Hàn Quốc.
GS.TS. Đỗ Đức Bình, PGS.TS. Nguyễn Như Bình, PGS.TS. Nguyễn Thường Lạng, PGS.TS. Đinh Văn Thành.
3
8 Những vấn đề về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp xuất khẩu Việt Nam
GS.TS. Đỗ Đức Bình, GS.TS. Hoàng Đức Thân, PGS.TS. Nguyễn Thị Hường, PGS.TS. Nguyễn Thường Lạng, PGS.TS. Lê Xuân Bá
3
9 Giá trị gia tăng/sức cạnh tranh của hàng Việt Nam xuất khẩu
GS.TS. Đỗ Đức Bình, GS.TS. Hoàng Đức Thân, GS.TS. Trần Thọ Đạt, PGS.TS. Ngô Thị Tuyết Mai, PGS.TS. Nguyễn Như Bình.
3
10 Nghiên cứu hoạt động xúc tiến thương mại quốc tế/xúc tiến đầu tư quốc tế của nước ngoài và gợi ý cho Việt Nam
GS.TS. Hoàng Đức Thân, PGS.TS. Nguyễn Như Bình, PGS.TS. Nguyễn Thường Lạng, PGS.TS. Lê Xuân Bá.
3
13
9.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Kinh tế quốc tế, Kinh tế đối ngoại
2 Quản trị kinh doanh QTKD quốc tế
9.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế đối ngoại (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
10. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
10.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Những vấn đề về kinh tế quản lý và chính sách nông nghiệp, nông thôn, nông dân: + Những vấn đề về kinh tế quản lý chính sách nông nghiệp, nông thôn, nông dân; + Kinh tế quản lý các ngành nông lâm, thuỷ sản các ngành phi nông nghiệp trong nông thôn; + Những vấn đề về kinh tế tổ chức và quản lý các yếu tố…đất đai, lao động, tài chính, hạ tầng cơ sở, tài nguyên thiên nhiên trong nông nghiệp, nông thôn; + Những vấn đề về kinh tế, tổ chức quản lý các ngành trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản..; + Những vấn đề về đầu tư phát triển, lập và quản lý dự án nông nghiệp, nông thôn; + Những vấn đề về chính sách và phân tích chính sách nông nghiệp, nông thôn; + Những vấn đề về thị trường nông nghiệp, nông thôn; + Những vấn đề về quy hoạch, kế hoạch, bố trí chuyên môn hoá, thâm canh hoá, phát triển các vùng, miền; + Những vấn đề về phát triển nông thôn mới.
GS.TS. Hoàng Việt, PGS.TS. Vũ Đình Thắng, PGS.TS. Trần Quốc Khánh, PGS.TS. Phạm Văn Khôi, PGS.TS. Vũ Thị Minh, PGS.TS. Hoàng Văn Cường, PGS.TS. Nguyễn Văn Áng, GS.TSKH. Lê Du Phong, GS.TSKH. Lê Đình Thắng, PGS.TS. Nguyễn Thế Phán PGS.TS. Ngô Đức Cát, PGS.TS. Nguyễn Đình Long, PGS.TS. Lê Xuân Bá, TS. Lê Văn Bầm
20
2 Kinh tế vi mô: + Kinh tế + Nhà nước kinh tế hợp tác xã, kinh tế hộ, kinh tế trang trại… + Kinh tế tư nhân trong nông thôn Việt Nam + Kinh tế các doanh nghiệp cổ phần
GS.TS. Hoàng Việt, PGS.TS. Vũ Đình Thắng, PGS.TS. Trần Quốc Khánh, PGS.TS. Phạm Văn Khôi, PGS.TS. Vũ Thị Minh, PGS.TS. Hoàng Văn Cường, PGS.TS. Nguyễn Văn Áng, GS.TSKH. Lê Du Phong, GS.TSKH. Lê Đình Thắng, PGS.TS. Nguyễn Thế Phán PGS.TS. Ngô Đức Cát
14
10.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
10.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
3 Nông học Phát triển nông thôn
4 Lâm nghiệp Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng
5 Thủy sản Quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản; Khai thác thuỷ sản
6 Nông nghiệp Quy hoạch và sử dụng đất nông nghiệp
7 Lâm nghiệp Điều tra và quy hoạch rừng; Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng
11. CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG NGHIỆP
11.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Quản lý công nghiệp
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Chiến lược và chính sách công nghiệp, quy hoạch phát triển công nghiệp, dự báo phát triên công nghiệp
PGS.TS Vũ Minh Trai (0906184568), PGS.TS Lê Công Hoa (0913379988), PGS.TS Ngô Kim Thanh (0912053350), PGS.TS Trương Đoàn Thể (0904129009), PGS.TS Phan Đăng Tuất (0908637777), TS. Dương Đình Giám (0903444948), TS. Trần Kim Hào (0903284454), GS.TS Nguyễn Kế Tuấn (0903290512), GS.TS Nguyễn Đình Phan (0913213160);
2
2 Tổ chức công nghiệp, tái cơ cấu hệ thống công nghiệp theo ngành và theo vùng, tổ chức mạng lưới sản xuất toàn cầu
PGS.TS Lê Công Hoa (0913379988), GS.TS Nguyễn Thành Độ (0985868999), PGS.TS Nguyễn Ngọc Huyền (01679552354), PGS.TS Nguyễn Văn Phúc (0903226789), PGS.TS Trần Việt Lâm (0912147109), PGS.TS Hồ Sỹ Hùng (0903429771), TS. Trần Văn Khôi (0983604633), TS. Hoàng Kim Huyền (0912031389), TS. Nguyễn Thành Hiếu (0983828468), TS. Hồ Lê Nghĩa (0904479696), TS. Trương Thị Chí Bình (0913007435);
2
3 Quản lý nhà nước đối với công nghiệp, quản lý công nghiệp theo ngành và theo vùng
PGS.TS Nguyễn Văn Phúc (0903226789), PGS.TS Phan Đăng Tuất (0908637777), PGS.TS Lê Công Hoa (0913379988), PGS.TS Vũ Minh Trai (0906184568), PGS.TS Hồ Sỹ Hùng (0903429771), TS. Trương Đức Lực (0912624296), TS. Đinh Tiến Dũng (0904845858), TS. Hoàng Kim Huyền (0912031389), GS.TS Nguyễn Kế Tuấn (0903290512), GS.TS Nguyễn Đình Phan (0913213160);
2
15
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
4 Đổi mới và phát triển hệ thống doanh nghiệp, hệ thống doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp nhỏ và vừa
GS.TS Nguyễn Thành Độ (0985868999), PGS.TS Ngô Kim Thanh (0912053350), PGS.TS Nguyễn Ngọc Huyền (01679552354), PGS.TS Nguyễn Văn Phúc (0903226789), PGS.TS Trần Việt Lâm (0912147109), PGS.TS Nguyễn Xuân Dũng (0903441707), PGS.TS Hồ Sỹ Hùng (0903429771), PGS.TS Đinh Ngọc Quyên (0913527242), TS. Trương Đức Lực (0912624296), TS. Đinh Tiến Dũng (0904845858), TS. Trần Kim Hào (0903284454);
2
5 Tăng trưởng, phát triển công nghiệp bền vững, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
PGS.TS Nguyễn Mạnh Quân (0903264699), PGS.TS Dương Thị Liễu (0914899219), PGS.TS Lại Phi Hùng (0914922969), PGS.TS Trương Đoàn Thể (0904129009), PGS.TS Hồ Sỹ Hùng (0903429771), PGS.TS Đỗ Minh Cương (0903254828), PGS.TS Nguyễn Quang Hồng (0983329667);
2
11.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản lý công nghiệp (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp (hoặc Kinh tế và quản lý công nghiệp);
2 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh công nghiệp (hoặc Quản trị kinh doanh công nghiệp và xây dựng); Quản trị doanh nghiệp; Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị chẩt lượng
11.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản lý công nghiệp (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
12. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ LAO ĐỘNG
12.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Kinh tế lao động
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1
Hoàn thiện bộ máy quản lý, cơ cấu tổ chức; Phát triển thị trường lao động; Hoàn thiện công tác tổ chức tiền lương; Việc làm và thất nghiệp; Các giải pháp nâng cao năng suất lao động; Giải quyết các vấn đề tranh chấp lao động, xây dựng quan hệ lao động lành mạnh
PGS.TS. Trần Xuân Cầu 8
2 Đào tạo và Phát triển nguồn nhân lực, Nâng cao năng lực cán bộ quản lý, Đánh giá chất lượng lao động, Quản lý nguồn nhân lực trong khu vực công
PGS.TS. Vũ Hoàng Ngân
3 Động lực trong lao động; Cơ cấu tổ chức; Thị trường lao động; Đào tạo Phát triển nguồn nhân lực
PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Giang
16
Cộng tác viên: PGS.TS. Vũ Thị Mai, PGS.TS. Phạm Thúy Hương, TS. Vũ Thị Uyên, TS. Phạm Bích Ngọc (Bộ môn Quản trị nhân lực) PGS.TS. Nguyễn Nam Phương, TS. Võ Nhất Trí (Bộ môn Dân số và phát triển) PGS.TS. Bùi Anh Tuấn, PGS.TS. Vũ Thành Hưng (ĐHKTQD) TS. Nguyễn Quang Huề, TS. Nguyễn Thị Lan Hương (Viện Khoa học LĐ&XH) PGS.TS. Nguyễn Tiệp, TS. Lê Thanh Hà (Đại học Lao động Xã hội)
12.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế lao động (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Kinh tế lao động
2 Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực
12.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế lao động (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
13. CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG
13.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Tài chính - ngân hàng
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1
Tài chính doanh nghiệp : - Quản trị Tài sản doanh nghiệp - Quản trị nguồn vốn doanh nghiệp - Phân chia lợi nhuận trong doanh nghiệp - Quản trị vốn lưu động trong doanh nghiệp - Phân tích tài chính doanh nghiệp - Thuê tài chính
Các giảng viên Viện Ngân hàng- Tài chính và các nhà khoa học thuộc
ngành Tài chính- Ngân hàng có học vị Tiến sĩ hơn 3 năm và đã tham gia
hướng dẫn luận văn thạc sĩ
5
2
Ngân hàng thương mại: - Ngân hàng chính sách - Ngân hàng phát triển - Thẩm định tài chính dự án trong ngân hàng - Marketing ngân hàng - Kế toán ngân hàng - Ngân hàng hợp tác xã - Tài chính vi mô - Chính sách tiền tệ, Ngân hàng Trung ương
5
3
Tài chính quốc tế: - Tài chính đa quốc gia - Tài chính quốc tế - Thanh toán quốc tế - Quản trị tài chính quốc tế và tài trợ ngoại thương.
5
17
4 Thị trường chứng khoán: - Phân tích kỹ thuật trong thị trường chứng khoán - Phân tích cơ bản trong thị trường chứng khoán Các giảng viên Viện Ngân hàng- Tài
chính và các nhà khoa học thuộc ngành Tài chính- Ngân hàng có học vị Tiến sĩ hơn 3 năm và đã tham gia
hướng dẫn luận văn thạc sĩ
5
5
Tài chính công: - Quản trị nợ công - Quản trị công sản - Quản trị ngân sách - Thuế
5
13.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Tài chính - ngân hàng (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Tài chính - Ngân hàng Ngân hàng Tài chính doanh nghiệp Tài chính công Thị trường chứng khoán Tài chính quốc tế
13.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Tài chính - ngân hàng (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 (…) Tài chính – ngân hàng
2 Kinh tế Các chuyên ngành
Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
14. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ DU LỊCH
14.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Kinh tế du lịch
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Phát triển du lịch nông thôn, du lịch mặt nước, lữ hành, quản lý du lịch nội địa, du lịch sinh thái, nhân lực du lịch, du lịch tâm linh
PGS.TS. Nguyễn Văn Mạnh 01
2 Hợp tác quốc tế về du lịch, đầu tư trong du lịch, quản lý du lịch quốc tế, du lịch biển đảo, nhân lực du lịch
PGS.TS. Phạm Hồng Chương 01
3 Hợp tác quốc tế về du lịch, marketing du lịch, đầu tư trong du lịch, quản lý du lịch quốc tế
GS.TS. Đỗ Đức Bình 02
4 Phát triển sản phẩm du lịch văn hóa PGS.TS. Lại Phi Hùng 01
5 Giá cả trong du lịch, marketing du lịch và khách sạn GS.TS. Trần Minh Đạo 02
6 Kinh tế du lịch, văn hóa và du lịch, giá cả trong du lịch GS.TSKH. Lương Xuân Quỳ 02
7 Kinh tế du lịch, văn hóa và du lịch PGS.TS. Nguyễn Đình Hòa (Kiểm toán Nhà nước)
01
18
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
8 Phát triển du lịch bền vững, quy hoạch du lịch TS. Hà Văn Siêu (Bộ VH, TT&DL) 01
9 Phát triển kinh doanh lữ hành, marketing du lịch, giá cả trong du lịch
GS.TS. Nguyễn Văn Thường 01
10 Phát triển kinh doanh lữ hành, chất lượng dịch vụ du lịch
TS. Lê Thị Lan Hương 01
11 Chính sách phát triển du lịch, đầu tư nước ngoài trong du lịch, dự báo phát triển cung cầu du lịch
TS. Nguyễn Phi Lân (Ngân hàng Nhà nước)
01
12 Quản lý môi trường, tài nguyên du lịch PGS.TS. Phạm Trương Hoàng 01
13 Phát triển kinh doanh lưu trú du lịch, dịch vụ nhà hàng ăn uống, Quản lý môi trường du lịch, tài nguyên du lịch
TS. Võ Quế (Bộ VH,TT&DL)
01
14 Chiến lược phát triển du lịch, quan hệ quốc tế trong du lịch
GS.TS. Nguyễn Thành Độ 01
15 Chiến lược phát triển du lịch, quan hệ quốc tế trong du lịch nguồn nhân lực du lịch
TS. Nguyễn Văn Lưu (Bộ VH,TT&DL)
01
16 Phát triển kinh doanh lưu trú du lịch, dịch vụ nhà hàng ăn uống, Chính sách phát triển du lịch, nguồn nhân lực du lịch
TS. Trần Hữu Nam (VP Chủ tịch nước )
01
17 Phát triển kinh doanh lưu trú du lịch, dịch vụ nhà hàng ăn uống, Chính sách phát triển du lịch, nguồn nhân lực du lịch
TS. Trịnh Xuân Dũng (Bộ VH,TT&DL)
01
18 Quản lý công tư trong du lịch, quản lý du lịch bền vững
PGS.TS. Hoàng Văn Hoan (HV CT-HC quốc gia khu vực 1 )
03
19 Nghiên cứu cạnh tranh trong du lịch, kinh tế du lịch TS. Nguyễn Quang Vinh (Đại học Quốc gia Hà Nội)
03
20 Quản lý du lịch văn hóa, du lịch tâm linh, phát triển thị trường khách quốc tế, tài nguyên du lịch
TS. Nguyễn Quốc Hưng (Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
02
21 Quản lý lưu trú du lịch, nhà hàng ăn uống, chất lượng dịch vụ du lịch, du lịch bền vững
TS. Hoàng Thị Lan Hương 03
22 Phát triển du lịch bền vững, du lịch nông thôn, du lịch cộng đồng, chính sách cơ chế quản lý du lịch, tài chính , đầu tư trong du lịch
TS. Phạm Ngọc Thắng (Ban Kinh tế Trung ương )
03
23 Văn hóa doanh nghiệp, văn hóa kinh doanh du lịch, du lịch sinh thái, quản trị điểm đến du lịch, chiến lược kinh doanh du lịch
TS. Đồng Xuân Đảm 03
14.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế du lịch (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Quản trị kinh doanh Các chuyên ngành QTKD du lịch, khách sạn, lữ hành
14.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế du lịch (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
19
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
3 Địa lý Địa lý du lịch
4 Du lịch học Du lịch
15. CHUYÊN NGÀNH PHÂN BỐ LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT VÀ PHÂN VÙNG KINH TẾ
15.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Phân bố LLSX và phân vùng kinh tế
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Tổ chức lãnh thổ và phân bố lực lượng sản xuất: các hình thức tổ chức lãnh thổ; tổ chức lãnh thổ kinh tế - xã hội của các vùng/ địa phương; phát triển lãnh thổ động lực; phát triển các hành lang kinh tế; quy hoạch phát triển bền vững các ngành/ vùng; ….
PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh, PGS.TS. Lê Thu Hoa, PGS.TS. Ngô Doãn Vịnh, PGS.TS Hoàng Ngọc Phong, PGS.TS. Bùi Tất Thắng, GS.TS. Nguyễn Viết Thịnh, GS.TS. Lê Thông, PGS.TS Nguyễn Minh Tuệ, TS. Vũ Như Vân, PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Trang, PGS.TS. Nguyễn Danh Sơn, TS. Trần Hồng Quang
3
2 Kinh tế - Quản lý Tài nguyên & Môi trường: đánh giá giá trị kinh tế của tài nguyên & môi trường; kinh tế tài nguyên thiên nhiên; kinh tế học về biến đổi khí hậu và phát triển bền vững; đánh giá môi trường chiến lược; quản lý chất thải; quản lý môi trường theo ngành/ vùng…
PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh, PGS.TS. Lê Thu Hoa, PGS. TS Đinh Đức Trường, TS. Lê Hà Thanh, GS.TS. Nguyễn Văn Song, PGS.TS. Nguyễn Mậu Dũng, PGS.TS. Nguyễn Danh Sơn, TS. Đỗ Nam Thắng, TS Trần Hồng Nguyên, TS. Lê Hoàng Lan, TS. Nguyễn Trung Thắng, PGS.TS. Trương Mạnh Tiến, TS. Nguyễn Văn Tài
4
3 Kinh tế – Quản lý Vùng và Đô thị: quản lý quy hoạch đô thị; quy hoạch & quản lý tài nguyên theo vùng/ địa phương; cơ sở kinh tế đô thị; tăng trưởng và phát triển kinh tế vùng; quản lý phát triển dải ven biển…
GS.TS. Nguyễn Đình Hương, PGS.TS. Nguyễn Thế Chinh, PGS.TS. Lê Thu Hoa, TS. Nguyễn Kim Hoàng, TS. Nguyễn Hữu Đoàn, PGS.TS. Nguyễn Tố Lăng, GS.TS. Nguyễn Thế Bá, GS.TS. Đỗ Minh Đức, TS. Trần Hồng Quang, TS. Lưu Đức Cường
3
15.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Phân bố LLSX và phân vùng kinh tế (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Kinh tế và quản lý môi trường, Kinh tế và quản lý đô thị
15.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Phân bố LLSX và phân vùng kinh tế (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm
theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
20
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm
theo
3 Khoa học môi trường và Bảo vệ môi trường
Quản lý môi trường và sử dụng và bảo vệ tài nguyên môi trường
Có ít nhất 3 năm công tác trong lĩnh vực tài nguyên, môi trường; quản lý, quy hoạch và tổ chức lãnh thổ.
4 Địa lý học Địa lý kinh tế 5 Kiến trúc Quy hoạch và Quản lý đô thị & công trình 6 Thủy lợi Quy hoạch và Quản lý tài nguyên nước 7 Lâm nghiệp Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng 8 Thủy sản Quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
16. CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC QUẢN LÝ
16.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Khoa học quản lý
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Quản lý kinh tế - Vai trò nhà nước trong nền kinh tế - Hoạch định phát triển kinh tế VN, ngành, vùng, địa phương, khu kinh tế - Quản lý chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành, vùng, địa phương - Quản lý hội nhập kinh tế - Bộ máy quản lý kinh tế - Phi tập trung trong quản lý kinh tế - Phối hợp trong QLNN về kinh tế - Kiểm tra, thanh tra, kiểm soát - Giám sát, đánh giá phát triển kinh tế - QL nhà nước đối với các tổ chức - Đổi mới doanh nghiệp...
PGS.TS. Mai Văn Bưu, PGS.TS. Đoàn Thị Thu Hà, TS. Nguyễn Thị Hồng Thuỷ, PGS.TS. Nguyễn Văn Duệ, TS. Đỗ Thị Hải Hà, TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy GS.TS. Trần Thọ Đạt, PGS.TS. Bùi Anh Tuấn, PGS.TS. Phạm Hồng Chương, GS.TS. Đỗ Hoàng Toàn, GS.TSKH. Lê Du Phong, GS.TS. Nguyễn Đình Hương TS. Nguyễn Văn Ngữ, TS. Đỗ Thanh Tùng, PGS.TS. Lê Xuân Bá, PGS.TS. Từ Sĩ Sùa, TS. Phạm Thị Thu Hà, TS. Phạm Vũ Thắng, PGS.TS. Ngô Quang Minh, PGS.TS. Trang Thị Tuyết, PGS.TS. Nguyễn Cảnh Hoan, TS. Lê Xuân Giao, TS. Nguyễn Quang Tuấn
10
2 Chính sách kinh tế - Hoạch định chính sách kinh tế - Tổ chức thực thi chính sách kinh tế - Giám sát và đánh giá chính sách KT - Phân tích chính sách kinh tế - Các công cụ phân tích chính sách
PGS.TS. Mai Văn Bưu, PGS.TS. Đoàn Thị Thu Hà, TS. Nguyễn Thị Hồng Thuỷ, GS.TS. Đàm Văn Nhuệ, PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền, TS. Đỗ Thị Hải Hà, TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy GS.TS. Trần Thọ Đạt, PGS.TS. Bùi Anh Tuấn, PGS.TS. Phạm Hồng Chương, GS.TSKH. Lê Du Phong, GS.TS. Nguyễn Đình Hương, GS.TS. Đỗ Hoàng Toàn TS. Nguyễn Văn Ngữ, TS. Đỗ Thanh Tùng, PGS.TS. Lê Xuân Bá, PGS.TS. Từ Sĩ Sùa, PGS.TS. Phạm Thị Thu Hà , TS. Phạm Vũ Thắng, PGS.TS. Ngô Quang Minh, PGS.TS. Trang Thị Tuyết, PGS.TS. Nguyễn Cảnh Hoan, TS. Lê Xuân Giao, TS. Nguyễn Quang Tuấn
16.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Khoa học quản lý (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Quản lý kinh tế, Kinh tế và quản lý công
21
16.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Khoa học quản lý (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
17. CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG
17.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Quản lý công
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 - Quản lý phát triển địa phương
- Quản lý nhà nước đối với các tổ chức phi chính phủ, phi lợi nhuận và các tổ chức cung ứng dịch vụ công.
- Quản lý trong các tổ chức phi chính phủ, phi lợi nhuận và các tổ chức cung ứng dịch vụ công.
PGS.TS. Mai Văn Bưu, PGS.TS. Đoàn Thị Thu Hà, TS. Nguyễn Thị Hồng Thuỷ, PGS.TS. Nguyễn Văn Duệ, GS.TS. Đàm Văn Nhuệ, PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền, PGS.TS. Lê Thị Anh Vân, TS. Đỗ Thị Hải Hà, PGS.TS. Phan Kim Chiến, TS. Bùi Đức Thọ, TS. Mai Ngọc Anh
GS.TS. Trần Thọ Đạt, PGS.TS. Bùi Anh Tuấn, PGS.TS. Phạm Hồng Chương, GS.TSKH. Lê Du Phong , GS.TS. Nguyễn Đình Hương, GS.TS. Nguyễn Thành Độ, GS.TS. Đỗ Hoàng Toàn
TS. Nguyễn Văn Ngữ, TS. Đỗ Thanh Tùng, TS. Nguyễn Hải Hữu, PGS.TS. Lê Xuân Bá, PGS.TS. Từ Sĩ Sùa, PGS.TS. Phạm Thị Thu Hà, TS. Phạm Vũ Thắng, GS.TS. Bùi Văn Nhơn, PGS.TS. Ngô Quang Minh, PGS.TS. Trang Thị Tuyết, PGS.TS. Nguyễn Cảnh Hoan, PGS.TS. Bùi Tiến Quý, PGS.TS. Vũ Đình Tích
8
2 Chính sách công:
Hoạch định, tổ chức thực thi, phân tích, đánh giá các chính sách công
PGS.TS. Mai Văn Bưu, PGS.TS. Đoàn Thị Thu Hà, TS. Nguyễn Thị Hồng Thuỷ, GS.TS. Đàm Văn Nhuệ, PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền, PGS.TS. Lê Thị Anh Vân, TS. Đỗ Thị Hải Hà, PGS.TS. Phan Kim Chiến, TS. Nguyễn Thị Lệ Thúy, TS. Bùi Đức Thọ.
GS.TS. Trần Thọ Đạt, PGS.TS. Bùi Anh Tuấn, PGS.TS. Phạm Hồng Chương, GS.TSKH. Lê Du Phong , GS.TS. Nguyễn Đình Hương, GS.TS. Nguyễn Thành Độ, GS. TS. Đỗ Hoàng Toàn
TS. Nguyễn Văn Ngữ, TS. Đỗ Thanh Tùng, TS. Nguyễn Hải Hữu, PGS.TS. Lê Xuân Bá, PGS.TS. Từ Sĩ Sùa, PGS.TS. Phạm Thị Thu Hà, TS. Phạm Vũ Thắng, GS.TS. Bùi Văn Nhơn, PGS.TS. Ngô Quang Minh, PGS.TS. Trang Thị Tuyết, PGS.TS. Nguyễn Cảnh Hoan, PGS.TS. Bùi Tiến Quý, PGS.TS. Vũ Đình Tích
3 Chính sách xã hội GS.TS. Đàm Văn Nhuệ, PGS.TS. Nguyễn Thị Ngọc Huyền, PGS.TS. Lê Thị Anh Vân, TS. Đỗ Thị Hải Hà, PGS.TS. Phan Kim Chiến, TS. Bùi Đức Thọ, TS. Mai Ngọc Anh
GS.TS. Trần Thọ Đạt, PGS.TS. Bùi Anh Tuấn, GS.TS. Nguyễn Đình Hương, GS.TSKH. Lê Du Phong , GS.TS. Nguyễn Thành Độ
TS. Nguyễn Văn Ngữ, TS. Nguyễn Hải Hữu, TS. Phạm Vũ Thắng, GS.TS. Bùi Văn Nhơn, PGS.TS. Bùi Tiến Quý, PGS.TS. Vũ Đình Tích
22
17.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản lý công (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Quản lý kinh tế, Kinh tế và quản lý công
17.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản lý công (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
18. CHUYÊN NGÀNH MARKETING
18.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Marketing
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Kinh tế, quản lý kinh tế, quản trị kinh doanh; Marketing
GS.TSKH. Lương Xuân Quỳ 2
2 Kinh tế; quản trị kinh doanh; Marketing; quản trị quảng cáo
GS.TS. Nguyễn Văn Thường 2
4 Kinh tế và quản trị kinh doanh; Marketing; hành vi người tiêu dùng; quản trị kênh phân phối; thương hiệu; quản trị quan hệ khách hàng…
PGS.TS. Trương Đình Chiến 2
5 Kinh tế và quản trị kinh doanh; Marketing; quảng cáo; marketing dịch vụ
PGS.TS. Lưu Văn Nghiêm 2
6 Kinh tế và quản trị kinh doanh; Marketing GS.TS. Trần Minh Đạo PGS.TS. Vũ Trí Dũng PGS.TS. Nguyễn Viết Lâm TS. Nguyễn Hữu Lai TS. Doãn Hoàng Minh PGS.TS. Nguyễn Văn Thắng TS. Vũ Minh Đức TS. Nguyễn Trung Kiên TS. Phạm Thị Huyền PGS.TS Nguyễn Thị Tuyết Mai TS. Nguyễn Ngọc Quang
2 2 2 1
2 2 1 2 2 2
7 Kinh tế và quản trị kinh doanh; Marketing; hành vi người tiêu dùng
TS. Vũ Huy Thông 3
23
18.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Marketing (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Thẩm định giá
2 Quản trị kinh doanh Marketing Quản trị quảng cáo
18.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Marketing (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
3 Mỹ thuật công nghiệp Thiết kế mỹ thuật công nghiệp Tốt nghiệp đại học ngành Quản trị kinh doanh
19. CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH (KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH)
19.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Khoa QTKD)
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Hoạch định phát triển kinh doanh và phát triển doanh nghiệp (chiến lược, chính sách, kế hoạch, dự án kinh doanh)
PGS.TS Ngô Kim Thanh (0912053350), PGS.TS Lê Công Hoa (0913379988), PGS.TS Nguyễn Ngọc Huyền (01679552354), PGS.TS Trần Việt Lâm (0912147109), GS.TS Nguyễn Kế Tuấn (0903290512), PGS.TS Phan Đăng Tuất (0908637777), TS. Trương Đức Lực (0912624296), TS. Nguyễn Thành Hiếu (0983828468), TS. Nguyễn Thị Hoài Dung (0904213817), TS. Đinh Tiến Dũng (0904845858), TS. Dương Đình Giám (0903444948);
3
2 Tổ chức kinh doanh, quản trị điều hành kinh doanh, quản trị điều hành dự án, quản trị chuỗi cung ứng, chuỗi giá trị toàn cầu, kỹ năng lãnh đạo và quản trị
PGS.TS Lê Công Hoa (0913379988), PGS.TS Ngô Kim Thanh (0912053350), PGS.TS Vũ Minh Trai (0906184568), PGS.TS Trương Đoàn Thể (0904129009), PGS.TS Nguyễn Văn Phúc (0903226789), PGS.TS Phan Đăng Tuất (0908637777), PGS.TS Nguyễn Hồng Thái (0903234048), PGS.TS Nguyễn Thị Minh An (0913234349), TS. Nguyễn Thành Hiếu (0983828468), TS Đinh Tiến Dũng (0904845858), TS. Trần Văn Khôi (0983604633), TS. Phạm Văn Khánh (0913202625);
3
3 Quản trị sự thay đổi, khởi sự kinh doanh, tái lập và tái cấu trúc doanh nghiệp, quản trị chi phí và kết quả kinh doanh
GS.TS Nguyễn Thành Độ (0985868999), PGS.TS Nguyễn Ngọc Huyền (01679552354), PGS.TS Nguyễn Văn Phúc (0903226789), PGS.TS Trần Việt Lâm (0912147109), PGS.TS Phan Đăng Tuất (0908637777), PGS.TS Đinh Ngọc Quyên (0913527242), TS. Dương Đình Giám (0903444948), TS. Trương Đức Lực (0912624296), TS. Hoàng Kim Huyền (0912031389);
3
24
4 Quản trị chất lượng, đổi mới công nghệ, quản trị R&D, quản trị sáng tạo và đổi mới, quản trị tri thức
PGS.TS Trương Đoàn Thể (0904129009), PGS.TS Nguyễn Văn Phúc (0903226789), PGS.TS Nguyễn Ngọc Huyền (01679552354), PGS.TS Nguyễn Quang Hồng (0983329667), PGS.TS Hồ Sỹ Hùng (0903429771), GS.TS Nguyễn Đình Phan (0913213160), TS. Trần Kim Hào (0903284454), TS. Trương Thị Nam Thắng (0912952435);
3
5 Quản trị đa văn hoá, đạo đức và văn hoá doanh nghiệp, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp, quản trị thương hiệu
PGS.TS Nguyễn Mạnh Quân (0903264699), PGS.TS Dương Thị Liễu (0914899219), PGS.TS Lại Phi Hùng (0914922969), PGS.TS Đỗ Minh Cương (0903254828), PGS.TS Nguyễn Quang Hồng (0983329667), TS. Trương Thị Nam Thắng (0912952435), TS. Nguyễn Thị Hoài Dung (0904213817), TS. Hồ Lê Nghĩa (0904479696);
3
19.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Khoa QTKD) (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Quản trị kinh doanh Các chuyên ngành
19.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Khoa QTKD) (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
2 Kinh tế Các chuyên ngành
20. CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH (VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH)
20.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Viện QTKD)
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh người có thể hướng dẫn NCS
Số NCS có thể nhận
1 - Chiến lược phát triển DN trong môi trường toàn cầu hoá - Năng lực cạnh tranh của DN - Văn hoá doanh nghiệp - Tái cấu trúc và xây dựng mô hình/chính sách phát triển DN - Quản trị doanh nghiệp và năng lực của tổ chức - Năng lực lãnh đạo của các nhà quản lý doanh nghiệp trong môi trường toàn cầu hoá. - Năng lực cạnh tranh của doanh nghiệp
PGS.TS. Trần Thị Vân Hoa
1
2 - Chiến lược kinh doanh - Phát triển và hoàn thiện chuỗi cung ứng trong các DN Việt Nam - Chiến lược cạnh tranh cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ - Quản trị quá trình đổi mới và các hoạt động vận hành trong DN - Tái cấu trúc và nâng cao năng lực quản trị doanh nghiệp
PGS.TS. Vũ Thành Hưng
2
25
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh người có thể hướng dẫn NCS
Số NCS có thể nhận
3 - Quản trị tri thức - Hệ thống thông tin quản lý - Quản trị quá trình đổi mới trong doanh nghiệp - Văn hoá DN và quản lý trong môi trường có sự khác biệt VH - Chiến lược cạnh tranh cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
PGS.TS. Nguyễn Văn Thắng TS. Phan Thị Thục Anh
3
4 - Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ - Thương hiệu và hệ thống phân phối của doanh nghiệp - Xây dựng hình ảnh của DN trong môi trường toàn cầu hoá - Phát triển thị trường trong nước và XK, dịch vụ khách hàng; - Quản trị thương mại và dịch vụ; - Hành vi khách hàng và năng lực cạnh tranh - Phát triển chuỗi cung ứng
PGS.TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai TS. Lê Thị Lan Hương TS. Nguyễn Quốc Duy
5
5 - Kiểm soát nội bộ và quản trị tài chính DN và các thể chế TC - Quản lý rủi ro của các doanh nghiệp Việt Nam - Phân tích tài chính trong các doanh nghiệp Việt Nam - Phát triển tập đoàn kinh tế và đầu tư tài chính
GS.TS. Phạm Quang Trung TS. Lê Thị Bích Ngọc TS. Vũ Đình Hiển TS. Lương Thái Bảo
5
20.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Viện QTKD) (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Quản trị kinh doanh Các chuyên ngành Có ít nhất 2 năm kinh nghiệm công tác
20.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Viện QTKD) (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
21. CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
21.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành QTKD bất động sản
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh người có thể hướng dẫn NCS
Số NCS có thể nhận
1 Chiến lược, chính sách phát triển bất động sản và thị trường bất động sản; Những vấn liên quan đề liên quan đến tài chính và đầu tư bất động sản; Những vấn đề về quản lý nhà nước đối với bất động sản và thị trường bất động sản: các
PGS.TS. Hoàng Văn Cường
PGS.TS. Nguyễn Thế Phán
2
26
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh người có thể hướng dẫn NCS
Số NCS có thể nhận
công cụ quản lý và bộ máy quản lý; Những vấn đề về QTKD và phát triển bất động sản; Những vấn đề liên quan đến phát triển các dịch vụ thị trường bất động sản: Định giá, môi giới, quản lý bất động sản...; Mối quan hệ giữa phát triển thị trường bất động sản với các hoạt động KTXH và các thị trường khác.
2 Chiến lược, chính sách phát triển bất động sản và thị trường bất động sản; Những vấn liên quan đề liên quan đến tài chính và đầu tư bất động sản; Những vấn đề về QTKD và phát triển bất động sản; Những vấn đề liên quan đến phát triển các dịch vụ thị trường bất động sản: Định giá, môi giới, quản lý bất động sản...; Mối quan hệ giữa phát triển thị trường bất động sản với các hoạt động kinh tế xã hội và các thị trường khác.
TS. Nguyễn Minh Ngọc 2
3 Chiến lược, chính sách phát triển bất động sản và thị trường bất động sản; Những vấn đề về QLNN đối với BĐS và thị trường bất động sản: các công cụ quản lý và bộ máy quản lý.
PGS.TS. Vũ Đình Thắng PGS.TS. Ngô Đức Cát
PGS.TS. Nguyễn Văn Áng
3
4 Chiến lược, chính sách phát triển bất động sản và thị trường bất động sản; Những vấn liên quan đề liên quan đến tài chính và đầu tư bất động sản; Những vấn đề về quản trị kinh doanh và phát triển bất động sản.
TS. Trần Kim Chung 1
21.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành QTKD bất động sản (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Kinh tế và quản lý địa chính
2 Quản trị kinh doanh QTKD bất động sản
21.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành QTKD bất động sản (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
22. CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ
22.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành QTKD quốc tế
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Môi trường kinh doanh quốc tế gồm: Xúc tiến thu hút FDI, luồng FDI, văn hóa kinh doanh quốc tế, thể chế kinh doanh quốc tế, năng lực cạnh tranh quốc tế của doanh nghiệp.
PGS.TS. Nguyễn Thị Hường, PGS.TS. Tạ Lợi, TS. Nguyễn Anh Minh, PGS.TS. Bùi Huy Nhượng, GS.TS. Đỗ Đức Bình. GS.TS. Hoàng Đức Thân
11
27
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
2 Chiến lược kinh doanh quốc tế: Chiến lược kinh doanh toàn cầu, đa quốc gia, xuyên quốc gia.
PGS.TS. Tạ Lợi, TS. Nguyễn Anh Minh, PGS.TS. Bùi Huy Nhượng.
6
3 Mô hình quản lý và cấu trúc tổ chức quốc tế gồm: mô hình quản lý kinh doanh Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Trung Quốc, Ấn độ… Mô hình quản lý tinh gọn, mô hình quản lý chất lượng (TQM), mô hình 5s,7s… Cấu trúc quản lý khu vực quốc tế, chi nhánh quốc tế, cấu trúc toàn cầu và ma trận toàn cầu
PGS.TS. Nguyễn Thị Hường, PGS.TS. Tạ Lợi, TS. Nguyễn Anh Minh, PGS.TS. Bùi Huy Nhượng.
8
4 Phương thức kinh doanh gồm: xuất nhập khẩu và đối lưu, đầu tư và liên doanh quốc tế, nhượng quyền và chuyển giao hợp đồng cấp phép quốc tế
PGS.TS. Nguyễn Thị Hường, PGS.TS. Tạ Lợi, TS. Nguyễn Anh Minh, PGS.TS. Bùi Huy Nhượng, GS.TS. Đỗ Đức Bình. GS.TS. Hoàng Đức Thân
9
5 Quản trị sản xuất quốc tế gồm: quản trị chuỗi giá trị quốc tế, quản trị chuỗi cung ứng quốc tế, quản trị mạng sản xuất toàn cầu…
PGS.TS. Nguyễn Thị Hường, PGS.TS. Tạ Lợi, PGS.TS. Bùi Huy Nhượng.
6
6 Quản trị marketing quốc tế gồm: Xúc tiến đầu tư quốc tế, xúc tiến bán hàng quốc tế, dịch vụ marketing quốc tế, tìm kiếm khách hàng quốc tế, thương hiệu quốc tế.
PGS.TS. Nguyễn Thị Hường, PGS.TS. Tạ Lợi, TS. Nguyễn Anh Minh, TS. Mai Thế Cường
8
7 Quản trị tài chính quốc tế gồm: Quản trị vốn đầu tư quốc tế, quản trị luồng tiền quốc tế, quản trị hối đoái, quản trị rủi ro tài chính quốc tế.
PGS.TS. Tạ Lợi, PGS.TS. Bùi Huy Nhượng. TS. Đàm Quang Vinh
8
8 Quản trị nhân lực quốc tế gồm: Quản trị đa văn hóa và hành vi quốc tế, quản trị văn hóa kinh doanh quốc tế, quản trị lao động biệt phái và hồi hương quốc tế, quản trị lương và thù lao quốc tế.
PGS.TS. Nguyễn Thị Hường, PGS.TS. Tạ Lợi, TS. Nguyễn Anh Minh, PGS.TS. Bùi Huy Nhượng.
6
9 Quản trị toàn cầu các yếu tố sản xuất gồm: Quản trị mua bán, đầu thầu, sử dụng trang thiết bị quốc tế, công nghệ quốc tế, nguyên vật liệu quốc tế.
PGS.TS. Tạ Lợi, PGS.TS. Bùi Huy Nhượng.
3
22.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành QTKD quốc tế (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Kinh tế quốc tế, Kinh tế đối ngoại, Kinh tế hải quan 2 Quản trị kinh doanh QTKD quốc tế
22.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành QTKD quốc tế (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành 2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
28
23. CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
23.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Quản trị nhân lực
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Động lực trong lao động; Đào tạo phát triển nguồn nhân lực trong tổ chức; Hệ thống đánh giá thực hiện công việc; Thù lao và phúc lợi cho người lao động
PGS.TS. Vũ Thị Mai 8
2
Chiến lược nguồn nhân lực, Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, Nâng cao năng lực cán bộ quản lý, Hệ thống đánh giá thực hiện công việc, Tạo động lực cho người lao động
PGS.TS. Phạm Thúy Hương
3
Động lực trong lao động, Văn hóa tổ chức, Cơ cấu tổ chức, Đào tạo phát triển nguồn nhân lực trong tổ chức, Quản lý sự thay đổi và phát triển tổ chức, Đánh giá thực hiện công việc, Quản lý tri thức trong DN
TS. Phạm Thị Bích Ngọc
4 Động lực trong lao động, Xây dựng cơ cấu tổ chức BMQL trong tổ chức; Xây dựng hệ thống ĐGTHCV; Đào tạo phát triển nguồn nhân lực trong tổ chức
TS. Vũ Thị Uyên
Cộng tác viên:
PGS.TS. Trần Xuân Cầu, PGS.TS.Vũ Hoàng Ngân, PGS.TS. Nguyễn Vĩnh Giang (Bộ môn Kinh tế nguồn nhân lực)
PGS.TS. Nguyễn Nam Phương, TS. Võ Nhất Trí (Bộ môn Dân số và phát triển)
PGS.TS. Vũ Thành Hưng
PGS.TS. Bùi Anh Tuấn (Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TS. Nguyễn Quang Huề, TS. Nguyễn Thị Lan Hương (Viện Khoa học Lao động và XH)
PGS.TS. Nguyễn Tiệp, TS. Lê Thanh Hà (Đại học Lao động Xã hội)
23.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản trị nhân lực (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực
23.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản trị nhân lực (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành quản trị kinh doanh
29
24. CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ THƯƠNG MẠI
24.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Kinh tế và quản lý thương mại
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Hoàn thiện và đổi mới cơ chế, chính sách quản lý nhà nước về thương mại, dịch vụ
GS.TS. Hoàng Đức Thân, GS.TS. Đặng Đình Đào, GS.TS. Trần Chí Thành, PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn, PGS.TS. Nguyễn Xuân Quang
4
2 Chiến lược, kế hoạch thương mại quốc gia, vùng lãnh thổ và địa phương
GS.TS. Hoàng Đức Thân, GS.TS. Đặng Đình Đào, GS.TS. Trần Chí Thành, TS. Trần Văn Bão; PGS.TS. Phan Tố Uyên
3
3 Hoạt động thương mại của doanh nghiệp
GS.TS. Hoàng Đức Thân, PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn; TS. Trần Văn Bão; PGS.TS. Phan Tố Uyên, PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn
5
4 Hoạt động xúc tiến thương mại vĩ mô và vi mô; Xây dựng và phát triển thương hiệu ở trong nước và trên thị trường thế gới
PGS.TS. Nguyễn Thừa Lộc; PGS.TS. Nguyễn Thị Xuân Hương, PGS.TS. Nguyễn Xuân Quang, PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn, GS.TS. Hoàng Đức Thân, TS. Trần Văn Bão
2
5 Quan hệ thương mại song phương và đa phương
GS.TS. Hoàng Đức Thân, GS.TS. Đặng Đình Đào, GS.TS. Trần Chí Thành, TS. Trần Văn Bão; PGS.TS. Phan Tố Uyên
4
6 Thương mại hàng hóa và thương mại dịch vụ của Việt Nam sau khi gia nhập tổ chức thương mại quốc tế
GS.TS. Hoàng Đức Thân, GS.TS. Đặng Đình Đào, GS.TS. Trần Chí Thành, TS. Trần Văn Bão; PGS.TS. Phan Tố Uyên
2
7 Phát triển thị trường xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam
PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn, PGS.TS. Nguyễn Duy Bột, PGS.TS Nguyễn Thừa Lộc
4
8 Phát triển thương mại bền vững GS.TS. Hoàng Đức Thân, GS.TS. Đặng Đình Đào, GS.TS. Trần Chí Thành, PGS.TS. Nguyễn Anh Tuấn, PGS.TS. Nguyễn Xuân Quang
3
9 Thương mại với vấn đề bảo vệ môi trường
PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn, PGS.TS. Nguyễn Duy Bột, PGS.TS Nguyễn Thừa Lộc
2
10 Hoàn thiện và phát triển hệ thống kinh doanh thương mại ở Việt Nam
PGS.TS. Nguyễn Thừa Lộc; PGS.TS. Nguyễn Thị Xuân Hương, PGS.TS. Nguyễn Xuân Quang, PGS.TS. Nguyễn Văn Tuấn, GS.TS. Hoàng Đức Thân, TS. Trần Văn Bão
2
11 Vấn đề phòng vệ thương mại, hàng rào thương mại, chống bán phá giá và trợ cấp thương mại
GS.TS. Hoàng Đức Thân, GS.TS. Đặng Đình Đào, GS.TS. Trần Chí Thành, TS. Trần Văn Bão; PGS.TS. Phan Tố Uyên
3
24.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế và quản lý thương mại (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Hải quan
2 QTKD QTKD thương mại, Thương mại quốc tế, Thương mại điện tử
30
24.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kinh tế và quản lý thương mại (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
25. CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN VÀ PHÂN TÍCH
25.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Kế toán, kiểm toán và phân tích
STT Hướng
nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Kế toán và phân tích kinh doanh
PGS.TS. Phạm Quang, GS.TS. Đặng Thị Loan, PGS.TS. Nguyễn Thị Đông (ĐHKTQD), TS. Nguyễn Thanh Quý (ĐH Chu Văn An)
3
2 Kế toán doanh nghiệp
PGS.TS. Đinh Thị Mai (ĐH Công đoàn), PGS.TS. Nghiêm Văn Lợi (ĐH LĐ-XH), PGS.TS. Đặng Thái Hùng (Bộ Tài chính), TS. Đào Trọng Thanh (Bộ Công an), TS. Đinh Phúc Tiếu (NH Kỹ thương VN)
4
3 Kế toán quản trị và phân tích kinh doanh
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Quang, PGS.TS. Nguyễn Năng Phúc, GS.TS. Nguyễn Văn Công, PGS.TS. Nguyễn Minh Phương, PGS.TS. Phạm Thị Gái, TS. Phạm Thị Thuỷ (ĐHKTQD), PGS.TS. Đinh Đăng Quang (ĐH Xây dựng)
4
4 Kiểm toán tài chính, kiểm toán hoạt động, kiểm toán nhà nước, kiểm toán nội bộ, kiểm soát, thanh tra, kiểm tra
GS.TS. Nguyễn Quang Quynh, TS. Nguyễn Thị Phương Hoa (ĐHKTQD), TS. Cao Tấn Khổng, GS.TS. Đoàn Xuân Tiên, PGS.TS. Ngô Trí Tuệ, TS. Mai Vinh (Kiểm toán nhà nước), PGS.TS. Lê Thị Hòa (UB Chứng khoán NN), TS. Chu Thành (Công ty Chứng Khoán Việt Tín), TS. Ngô Đức Long (TCty LOCOGI), PGS.TS. Đặng Văn Thanh (Hội Kế toán – Kiểm toán Việt Nam)
4
25.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kế toán, kiểm toán và phân tích (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kế toán Kế toán tổng hợp, Kiểm toán
25.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Kế toán, kiểm toán và phân tích (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Kinh tế Các chuyên ngành
2 Kinh doanh và quản lý Các chuyên ngành
31
26. CHUYÊN NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
26.1. Danh mục lĩnh vực nghiên cứu dự định nhận NCS và danh sách các nhà khoa học có thể nhận hướng dẫn NCS năm 2014 của chuyên ngành Quản lý và Phân tích thông tin kinh tế
STT Hướng nghiên cứu Họ tên, học vị chức danh
người có thể hướng dẫn NCS Số NCS có thể nhận
1 Phân tích, thiết kế các hệ thống thông tin kinh tế
PGS. TS. Hàn Viết Thuận, GS.TS. Trần Thọ Đạt, TS. Trương Văn Tú, TS. Trần Thị Song Minh, PGS.TS. Nguyễn Văn Chân, PGS.TS. Lê Văn Năm, TS. Cao Đình Thi, TS. Đặng Quế Vinh, TS. Trần Thị Thu Hà (ĐH KTQD) PGS.TS. Nguyễn Văn Vỵ (ĐH Quốc gia Hà Nội) PGS.TS. Hoàng Nghĩa Tý (ĐH Xây dựng) PGS.TS. Hà Quốc Trung (ĐH Bách khoa) GS.TS. Vũ Đức Thi (Viện Công nghệ thông tin)
6
2 Quản trị thông tin kinh tế/ Quản trị tri thức/ Quản trị các tiến trình nghiệp vụ
3 Công nghệ phần mềm
4 Tin học quản trị doanh nghiệp/HTTT quản trị doanh nghiệp
5 Mô phỏng trên mạng máy tính các mô hình động kinh tế vĩ mô và vi mô
26.2. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo đại học được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản lý và Phân tích thông tin kinh tế (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ cử nhân)
STT Ngành
(ghi trên bằng) Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Hệ thống thông tin kinh tế Tin học kinh tế (Economic Informatics)
Hệ thống thông tin quản lý (Management Information Systems)
Hệ thống thông tin kinh doanh (Business Information Systems)
Tin học quản lý (Management Informatics)
Tin học kế toán (Accounting Informatics)
Quản trị thông tin/ Quản trị các nguồn lực thông tin (Information Resources Management)
26.3. Danh mục các ngành, chuyên ngành đào tạo trình độ thạc sĩ được đăng ký dự tuyển nghiên cứu sinh chuyên ngành Quản lý và Phân tích thông tin kinh tế (Áp dụng với thí sinh dự tuyển NCS từ thạc sĩ)
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
1 Quản lý và phân tích thông tin KT
Quản lý và phân tích thông tin kinh tế (Management and Analysis of Economic Information)
HTTT quản lý (Management Information Systems)
Hệ thống thông tin kinh doanh (Business Information Systems)
32
STT Ngành
(ghi trên bằng)
Chuyên ngành
(ghi trên bảng điểm) Điều kiện kèm theo
Khoa học ra quyết định và HTTT (Decision Science and Information Systems)
Quản trị thông tin/ các nguồn lực thông tin (Information Resources Management)
2 Máy tính Công nghệ phần mềm (Software Engineering)
Công nghệ thông tin (Information Technology)
Quản trị CNTT (Information Technology Management)
HTTT máy tính (Computer Information Systems)
Khoa học về thông tin (Information Science)
3 Toán/Máy tính Toán tin ứng dụng (Applied Mathematics and Informatics)
4 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh có định hướng Hệ thống thông tin (MBA specialized in Management Information Systems)
5 Kinh tế Các chuyên ngành Tốt nghiệp đại học chuyên ngành đúng hoặc phù hợp với ngành HTTT Kinh tế
6 Kinh doanh và quản lý
Các chuyên ngành