Upload
tran-anh-tan
View
212
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
hay
Citation preview
► I. Phép biến đổi Laplace
II. Ứng dụng của phép biến đổi Laplace
s
Part 2:
Phép biến đổi Laplace
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
Phép biến đổi Laplace:
1. Phép biến đổi Laplace thuận Định nghĩa
Các tính chất
2. Phép biến đổi Laplace ngược Định nghĩa
Cách tìm biến đổi Laplace ngược
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
1. Phép biến đổi Laplacea. Định nghĩa:
Biến đổi Laplace của hàm f(t) là hàm F(s) xác định bởi:
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
0
( ) ( ) stF s f t e dt
Ví dụ 1.01: Tìm biến đổi Laplace của các hàm số sau:
a. f1(t) = c (c là một hằng số)
b. f2(t) = t
Đáp án:
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
1
0 0
2 2 20 00
. ( ) .
1 1. ( ) .
stst
stst st
e ca F s c e dt c
s s
teb F s t e dt e
s s s
1. Phép biến đổi Laplace
Một số phép biến đổi Laplace thường dùng
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
f(t) F(s)
1 or u(t)
cos at
sin at
tn
1
s
2 2
s
s a
2 2
a
s a
1
!n
n
s
1. Phép biến đổi Laplace
b. Các tính chất của phép biến đổi Laplace
i. Tuyến tính
ii. Dời tần số (dời theo s)
iii. Dời thời gian (dời theo t)
iv. Co – giãn theo thời gian
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
c1f1(t) + c2f2(t) c1F1(s) + c2F2(s)
e-atf(t) F(s + a)
f(t - a )u(t – a) e-asF(s)
f(at) (1/a)F(s/a)
1. Phép biến đổi Laplace
Ví dụ 1.02:
3t4 – 2sin5t
e-3tt3
u(t – 2)
(t/2)2
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
5 2 2 5 2
4! 5 72 103 2
5 25s s s s
4 4
3! 6
( 3) ( 3)s s
2se
s
3 3
2! 12
(2 ) 2s s
1. Phép biến đổi Laplace
b. Cách tính chất của phép biến đổi Laplace (tt)
v. Đạo hàm theo thời gian
f(n)(t) snF(s) – sn–1f(0 –) – sn–2f’(0 –) –… – f(n –1)(0 –)
vi. Tích phân theo thời gian:
vii. Nhân với tn
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
f’(t) sF(s) – f(0 – )
0
( )( )
tF s
f x dxs
( )( ) ( 1) ( ) ( 1) ( )n
n n n n
n
dt f t F s F s
ds
1. Phép biến đổi Laplace
Ví dụ 1.03:
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
2 2 2
1 10
( 1) ( 1) ( 1)t t t s
te e te ss s s
2 20
1 1
( 1) ( 1)
tt xte xe dx
s s s
22 2
2 3
1 1 2( 1)
1 1 ( 1)t t d
e t es sds s
1. Phép biến đổi Laplace
b. Cách tính chất của phép biến đổi Laplace (tt)
viii. Chia cho t
ix. Biến đổi Laplace của hàm tuần hoàn với chu kỳ T
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
( )
( )s
f tF x dx
t
0
( )
( )1
Tst
sT
e f t dt
f te
1. Phép biến đổi Laplace
Ví dụ 1.04:
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
2 2
1 1 1 1.
1 1( 1) ( 1)
tt
s s
tea te dx
t x ss x
1 2
0 1
21
st st
s
e dt e dt
e
1 2
0 1
2
1
1 (1 )
st st
s
s s
e e
s s e
e s e
2
0
2
( )
. ( )1
st
s
e f t dt
b F se
1. Phép biến đổi Laplace
L
b. Cách tính chất của phép biến đổi Laplace (tt)
x. Định lý giá trị đầu
xi. Định lý giá trị cuối
xii. Tích phân
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
0lim ( ) (0 ) lim ( )t s
f t f sF s
0lim ( ) ( ) lim ( )t s
f t f sF s
0
( ) (0)f t dt F
1. Phép biến đổi Laplace
2. Phép biến đổi Laplace ngượca. Định nghĩa
Nếu F(s) là biến đổi Laplace của f(t), thì f(t) sẽ làbiến đổi Laplace ngược của F(s):
Để tìm biến đổi Laplace ngược, ta thường dùng cáccác biến đổi Laplace đã biết kết hợp với các tính chất.
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
L{f(t)}
L-1{F(s)} = f(t)
0
( ) ( ) stF s f t e dt
Các tính chất của biến đổi Laplace ngược tương tựnhư các tính chất của biến đổi Laplace thuận, ví dụ nhưtính tuyến tính:
Ví dụ 1.05:
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
L[c1f1(t) + c2f2(t)] = c1F1(s) + c2F2(s)
L-1[c1F1(s) + c2F2(s)] = c1f1(t) + c2f2(t)
L-1 2 2
1 33cos 2
4
st t
s s
2. Phép biến đổi Laplace ngược
Tìm biến đổi ngược dùng tính chất dời tần số (dời theo s)
Ví dụ 1.06: Tìm biến đổi Laplace ngược của các hàm sau
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
L-1{F(s - a)} = eatf(t)
2 2
2 2
2
2 2
1 1. .
2 ( 1) ( 4)
1 2. .( 2) 6 13
1 7. .( 3)( 2) 2 5
1.
( 9)
a es s s
b fs s s
sc g
s s s s
sd
s s
2. Phép biến đổi Laplace ngược
Đáp án Ví dụ 1.06
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
2 2 3 2
2 2
2 2
3
1 1. ( ) . ( ) . ( )
5 51 1 1 1 1 1 1 1 1 1
. ( ) . . . ( ) cos 3 sin 39 9 9 9 9 9 2792 1 1 1 1 2 3
. ( ) . . .25 1 5 25( 1) 4
2 1 2 3( ) cos 2 sin 2
25 5 25 50
. ( ) sin 2
. ( )
t t t t
t t
t
a f t e b f t te c f t e e
sd F s f t t t t
s s ss
e F ss s s
f t e te t t
f f t e t
g f t
cos 2 3 sin 2t te t e t
2. Phép biến đổi Laplace ngược
Khai triển Heaviside
Xét hàm F(s) có dạng phân thức:
Khi đó F(s) có thể phân tích thành các phân thứcđơn vị.
Trường hợp 1: F(s) có toàn các cực đơn
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
1
1 1 0
1
1 1 0
...( ) ;
...
m m
m m
n n
n n
b s b s b s bF s m n
a s a s a s a
1
1 1 0
1 2
1 2
1 2
...( )
( )( )...( )
...
( ) ( )r
m m
m m
n
n
n
r r s
b s b s b s bF s
s s s
kk k
s s s
with k s F s
2. Phép biến đổi Laplace ngược
Trường hợp 2: F(s) có cực bội:
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
1
1 1 0
1 2
1, 1, 1 1,1 21
1 21 1
,
...( )
( ) ( )...( )
... ...( )( ) ( )
1( ) ( )
!i
m m
m m
r
i
r r i
r ri
jr
i r j ij
s
b s b s b s bF s
s s s
k k k kk
s s ss s
dwith k s F s
j ds
2. Phép biến đổi Laplace ngược
Ví dụ 1.07: Xác định biến đổi Laplace ngược của cáchàm sau:
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
2
2
2
4 3 2
2 2
11 2 5. ( )
( 2)(2 1)( 1)
2 3. ( )
( 1)( 1)
2 7 63 55 71. ( )
( 3)( 2) ( 2 17)
s sa F s
s s s
s sb F s
s s
s s s sc F s
s s s s
2. Phép biến đổi Laplace ngược
Đáp án Ví dụ 1.07:
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
2 2
3 2
3. ( ) 2 5
2
3 1. ( )
2 2
. ( ) ( 2) (cos 4 5sin 4 )
tt t
t t
t t t
a f t e e e
b f t e e t
c f t e e t e t t
2. Phép biến đổi Laplace ngược
Tìm biến đổi ngược dùng tính chất dời thời gian (dời theo t)
Ví dụ 1.07: Tìm biến đổi Laplace ngược của các hàmsau:
Đáp án:
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
L-1{e-asF(s)} = f(t - a)u(t – a)
4
2
4 ( 3). .
( 2) ( 1)
s se e sa b
s s s s
2( 4)
2( 4)
0 4. ( ) 2 2 ( 4)
2 1 4
0. ( ) (3 3cos sin ) ( )
3 3cos sin
t
t
ta f t e u t
e t
tb f t t t u t
t t t
2. Phép biến đổi Laplace ngược
Historical Note: Pierre Simon LaplaceBorn: 23 March 1749
Normandy, France
Died: 5 October 1827 (aged 77)
Paris, France
Pierre-Simon marquis deLaplace was a Frenchmathematician and astronomerwhose work was pivotal to thedevelopment of mathematicalastronomy and statistics.
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy
Historical Note: Oliver HeavisideBorn: 18 May 1850
London, EnglandDied: 3 February 1925 (aged 74)
Devon, England.
Oliver Heaviside was a self-taught English electrical engineer,mathematician, and physicist whoadapted complex numbers to thestudy of electrical circuits,invented mathematical techniquesto the solution of differentialequations (later found to beequivalent to Laplace transforms)
Created and edited by: Nguyen Phuoc Bao Duy