179
NGÔ NGC AN NH N BI T  V À C H C A C C H T  RA KH I H N H P (T ái b n l n thn ăm) NHÀ XUT BN GIÁO DUC VIET NAM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON B I  D Ư N G  T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  C P  2  3  1 0 0 0 B  T R N  H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM  Đóng góp PDF bi GV. Nguyn Thanh Tú

NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 1/179

NGÔ NGỌC AN

N H N B I Ệ T  V À T Á C H C A C C H Ấ T  

R A K H Ỏ I H Ỗ N H Ọ P• ■

(Tái b n lầ n thứ năm)

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DUC VIET NAM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 2: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 2/179

Công ty CP dịch vụ xuấ t bả n Giáo dụ c Gia Định - Nhà xuấ t bả n Giáo dụ c Việ t Nam giữ quyề n công bố tác phẩ m.

24-2010/CXB/136-2242/GD Mã SỐ : 8I057mO-TTS

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 3: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 3/179

LỜI NÓI Đ 6CI

rong những dạng bài tập lí thuyết của môn Hoá học, dạng bài nhận biết

các chất, tách chất rđ khỏi hỗn hợp và điều chế các chất là dạng bài học sinh thường lúng túng. Để giải quyết loại bài này ngoài việc nắm vững lí thuyết về 

tinh chất hoá học các chất, các em còn phải nhạy bén trong việc phát hiện sự 

khác nhau về tính chất của các chất nhằm nhận biết một chất hoặc tách một  

chất ra khỏi tập hợp các chất. Để giúp các em có kĩ nàng này, chúng tôi biên 

soạn cuốn sách  “ Nhận b iết và tách các chất ra khỏ i hỗn hợp” với nhiều bài 

tập đa dạng về cách nhận biết, tinh chế và tách các chất ra khỏi hỗn hợp. Sách 

gồm 2 phần:

Phần 1: Hoà học vô cơ

Phần 2: Hoá học hữu cơ.

Trong mỗi phẩn có phân ioại các dạng bài tập theo các chủ đề. Hi vọng 

cuốn sách này sề giúp các em ôn luyện để thi tốt nghiệp Trung học phổ thông  

và thi vào các trường đại học với kết quả tốt.

Quyển sách được biên soạn trong điều kiện tương đối gấp rút và khả năng  

của tác giả cũng có giới hạn, rất mong nhận được ý kiến đóng góp của quý 

đồng nghiệp và bạn đọc. Mọi ý kiến xin gửi về Ban biên tập Khoa học tự nhiên

- Nhà xuất bản Giáo dục tại Thành phố Hồ Chỉ Minh - 231 Nguyễn Vãn Cừ, 

Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 4: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 4/179

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 5: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 5/179

PHẦN 1

H O Ằ V Ô C Ơ

I. Những phận ứng đặc trưng của kim loại, phi kim và hợp chất  

của chúng

1. Nhữ ng phả n ứ ng đặ c trư ng củ a kim ỉoạ i, ion kim [oạ i2 . Hư ớ ng dẫ n tách mộ t s ố kim loạ i và hợ p chấ t ra khỏ i

hỗ n h ợ p  ......   -

3. Nhữ ng phả n ứ ng đặ c trư ng củ a phi kim, anion và các

hợ p chấ t

II. Nhận b ỉểt và ỉách các chấỉ ra khoi hon hợp

Chủ đề 1:  Nhậ n biế t kim loạ i, ion kim lóạ i và hợ p chấ t củ a chúng

Chủ đ ề 2 :   Nhậ n biế t phi kim và hợ p chấ t củ a chúng

Chủ đề 3 :  Tách các kim loạ i, phi kim và hợ p chấ t củ a chúng ra khỏ i hỗ n hợ p

III. Điều c hế các chất và hdp chất vô ccf 

IV. Gâu hỏi và bài ỉập tự giải 

VẳHướng dẫn giải

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 6: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 6/179

 PHẦ N 1

HOÁ VÔ Cơ

I . NHỮNG PHẢN ỨNG ĐẶC TRƯNG CỦA KIM LOẠI , PHI KIM VÀ  

CÁC HỢP CHẤ T CỦA CHÚNG

1. Những phản Lửig đặc trưng của kim loại, ion kim loại

Chất cẩn 

nhận biếtThụốc thử Hiện tượng Phương .trình phản ứng

(1 ) (2) (3) (4)

Kimloạ i kiểmvà kiể.mthổ

h20 Dung dịch trong + H2T(vớ i Ca cho 

ung dịch ụ c)

M+ nH20 -* M(0H)n + - H2T

Li (LP) Tẩ m lẽn đũ a Pt. rổ i đố t trên đền khí không màu

Ngọ n lử a đỏ tia

KỌC) • Tím

Na (Na*) Vàng

Ca (Ca2+) Đỏ da cam

Ba(6a?+) Vàng.lụ cNguyên tố lư ỡ ng tỉnh Be. Zn, A, 

Cr

Dung dịch OH"(NaỌ H. 

Ca(0H)2)

Tan- + H2Í ' M+ (4-n)Ũ H +.

+ {n-2)H2Ũ M0jn'4 + - Hgt

M+(4-n)NaOH + .(n-2)H;>0 ~> 

Wa4.aM02 + - H2T

Pb. HCI Kt tủ a trắ ng + H2Í Pb +2HCI -► PbCI2ị + Hjt

Cu

HN 3 loãng Khí NOkhông màu 3Cu + 8HNO 3 -» 3Gu(N03)2 + 2N0Ĩ  + 4H20

HNO 3 đặ c Khí N 2 màu nâu Cu + 4HNO 3  Cu{N0 3)2 + 2NO2T+ 2H2Ũ

Đôt trong Ũ 2 Màu đỏ (Cu) -> Màu đen (CuO)

2Cu + O2 —* 2CuO

Au H n hợ p H N O 3  

đặ c và HC đặc tỉ lệ thể tích 1:3

. Tan + NOt Au + HNO 3 + 3HCI AuCt 3 + NO+ 

+ 2H20

8a I Dung dịch ị H2S04  ioãng

Kết tủ a ừ ắ ng và H2T

Be + H2SO4 |ggng —>B 3SO4 + HjT

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 7: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 7/179

(1 ) •. (2) (3) (4)

8a2tDung dịch S0<2" Kt tủ a tráng Ba2"+ SŨ 42“ -» BaSCU

Dung dịch CO32“ Kt túa trắ ng Ba2  + CO 32  —>BaC03ị

Ca2* Dung dịch CO32' ' Kt tủ a trắ ng Ca #+ CO22  —>CaC03ịDung dịch SO42" Kt tủ a trắng íỉ tan + SO/  —>CaSŨ 4ị ít tan

Cu2tDung dịch OH" Kt tủ a xanh Cu2*+ 20H~ Cu(OH)2ị

Dung dịch CO32' Kt tủa trắ ng Cu + C  3 —>CuC03-l

Mgỉ+Dung dịch OH“ Kt tủa trắ ng Mg2, + 20H' Mg(OH)2l

Dung dịch CO 32' Kt tủ a trắ ng Mg2*+ C 3 MgC03ị

Fe2+Dung dịch OH' Kt tủ a trắ ng xanh Fe2++ 20H' -> Fe(OH)2;

Dung dịch C032" Kt tùa trầng Fe2' + CO 32"-> FeC03l

Fe~

Dung dịch OH" Kt tóa nâu đỏ Fe3*+ 30H' Fe(Ũ H)3ị

Dung dịch CO32" Kt túa trắng 2Fe3++ 3C032- -» Fe2(C0 3)3

Dung dịch cr Màu vàng Fe3t + 3Cr -> FeCI 3

Dung dịch OH’ Kt tủ a đen Ag++ OH- -» AgOHị

Dung dịch cr Kt tủa trắ ng Ag4 + cr -> AgCli

ai3+

Cho từ từ dung dịch NaOHđến 

Lúc đầu kết tủ a màu trắ ng, sau tan trong 

OH dư

AI 34 + 30H- -► AI(OH)3ị  AI(0H)3 + OH” -> AI02  + 2H20

Zn2+ Zn24 + 20H' -> Zn<OH)2ị  Zn(OH)?+ 20H” -> Zn022- + 2H20

Be2+ Be2*+ 20H- -* Be(OH)2ị  Be(OH)j + 20H" Be022~ + 2H20

Cr3* Cr3*+ 30H- -> Cr(OH)3ị  Cr(OH)3 + OH" CrÒ2"+ 2H?0

2. Hướng dẫn tách một số kim loại và hởp chất ra khỏi hỗn hởp

Ví dụ 1: Tách riêng từ ng kim loạ i A g, Cu ra khỏ i hồ n hợ p.

■ ^ểì Đ ốt trong không khí + HC 1' . í CuClọ - —  > CuAgì  _  S ốt trong không khi HC1 ■ Cu(Cu Ị lọc [Ag

Ví dụ 2: Có hỗ n hợ p bộ t CaO, MgO, làm thế nào đế tách riêng, các 

oxit ra'khỏ i hổ n hợ p.CaO V . — * Ca(OH)2  — » CaCO;í — > CaO

MgOỉ   — > MgO

+ h 2o------>-

Loc  ----- > 

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 8: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 8/179

Ví dụ 3:  Có hỗ n hợ p AI và mộ t số kim loạ i: Cu, Ag, Pb, bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c hãy tách AI ra khỏ i hỗ n hợ p kim loạ i.

A I v à 1 +NaOH dư

Hỗ n hợ p KLJ L9C 1---- ► Hỗ n hợ p KL

+C02 t° đpncNaAlOa -* Al(OH)34- -» A120 3  -ĩ AI

Ví dụ 4:  Có hỗ n hợ p bộ t MgO và Fe2 0 3, bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c hãy tách riêng từ ng oxit ra khỏ i hỗ n hợ pế

- Cách 1 : Cho khí c o qua hỗ ri hợ p bộ t MgO và Fe2Ọ 3 nung nóng.

(JA __+NaOH t°tgúộ i V MgSO, - í Mg(OH)2  MgO

+HCI +NaOH_ 0 2>t°ỌC Fe -> FeCl2  -> Fe(OH)2  Fe20 3FeL

- Cách 2 ; Hoà tan hỗ n hợ p trong dung dịch HC1 rồ i điệ n phân dung dịch.

„ _ +NaOH t°UgO'] ĩ  MgCla'! MgCl2  -> Mg(OH)2  -» MgO

I +HC1  J L { _   _ [ 1 phân \ +HC1 +NaOH 0 2,t°Fe20 3J lFeCl3J Fe ^ FeCl2  - ĩ   Fe(OH)2  -> Fe20 3

Ví dụ 5:  Có hỗ n hợ p S1O2, AI2O3, Fe20 3 ế Bằ ng phư ơ ng pháp hoá 

họ c tách riêng các oxit ra khỏ i hỗ n hợ p.Trư ớ c tiên nên cho hỗ n hợ p tác dụ ng vớ i dung dịch HCl vì S1O2 

không tác dụ ng vớ i axit HC1, lọ c ra đư ợ c Si02.

Dung dịch còn lạ i AICI3 và FeCl3 cho phả n ứ ng vớ i NaOH dư thu dư ợ c NaAl(>2  tan và kế t tủ a Fe(OH)3> tiế p theo lọ c tách kế t tủ a rồ i nhiệ t phân ta thu đư ợ c Fe20 3. Dung dịch NaA102 chõ tác dụ ng vở i khí  CO2 ta thu đư ợ c kế t tủ a AI(OH)3, nhiệ t phân đư ợ c AI2O3.

 Lư u ỳ :1Ễ Các oxit củ a kim loạ i hoạ t độ ng hoá họ c mạ nh như K20, Na20, 

MgO, AI2O3 không bị khử bồ i các chấ t khử c o , H2, c..., nế u muôn điề u chế các kim loạ i này thì phả i chuyể n thành muố i ch>rua rồ i điệ n phân nóng chả y muố i clorua.

- Muố n điề u chế kim loạ i kiề m và kiề m thổ ngỡ ỡ i ta điệ n phân muố i clorua nóng chả y, không dùng muố i sunfat SO42'. (khó nóng 

chả y), không dùng muố i nitrat NO3“ (dễ nổ ).

8

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 9: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 9/179

- Riêng điề u chế AI thì' điệ n phân nóng chả y AI2O3, không điệ n phân nóng chả y muố i nhôm vì mụ ố i này thăng hoa ở nhiệ t độ cao.

2. Muố n tách các oxit củ a kim loạ i MgO và Fe203   ra khỏ i hỗ n hợ p, dùng CO để khử :

CO + MgO---- >không phả n ứ ng3CO -ỉ- F©203 — -> 2Fe + 3CO2

Cho hỗ n hợ p rắ n (để nguộ i) sau phả n ứ ng tác dụ ng vớ i H2SO4 đặ c nguộ i, MgO phả n ứ ng, Fe không phả n ứ ng, lọ c đư ợ c Fe và dung .dịch MgS04. Từ MgS04 và Fe điề u chế trở lạ i MgO .và Fe20 3:

MgO + H2SO4   ---->MgS04 + H20

MgS04 + 2NaOHdư - —>Mg(OH)2ị + Na2S04

. Mg(OH)2: :--- ——> MgO + H20

Fe + H20 tỤ >57°Uc > FeO + H2t -

4Fẹ O + O2  -—-— > 2 Fe2Ơ 3

Hoặ c điề u chế Fe20 3  theo các phư ơ ng trình sau: .

F e + H2SO4 loáng — > F eS 04 + H 2t

FeS04  + ;2NaOH— > Fe(OH)24- + Na2S04

4Fe(OH)2 + 0 2  — > 2Fe20 3  +4H20

3. Muố n làm kế t tủ a hoàn toàn iòn Ala+ nên cho dung dịch AI3+tác dụ ng vói duhg địch NH3-

Al3+ + 3NH4OH -— ► AI(OH)3i + 3N Ỉ V

4. Hai kim loạ i Fe vạ AI thụ độ ng vớ i các axit HNO3  dặ c, nguộ i, H2SO4 đặ c, nguộ i.

5. Dung dịch muố i nào tạ o môi trư ờ ng axit, bazơ hay trung tính?

" ể Dung dịch muố i củ a axit mạ nh, bazo' yế u tao môi trư ờ ng axit (quỳ tím hoá đỏ ). , .

NH4++ H20 ^ = = ± NH3 + H30 +• Dung dịch muố i củ a bazơ niạ nh, axit yế u tạ o môi trư ờ ng bazơ  

(quỳ .tun hoá xanh).

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 10: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 10/179

Ví dụ : Dung dịch Na2C0 3  tạ o môi trư ờ ng bazo'

C032' + H20 — HCO3- + OH’

• Dung dịch muố i củ a axit mạ nh, bazơ mạ nh tạ o môi trư ờ ng trung 

tính vì không thuỷ phân.* Dung dịch muố i củ a axit yế u,  bazo'  yế u thông thư ờ ng tạ o môi 

trư ờ ng trung tính, tuy nhiên đôi khi còn phụ thuộ c vào độ thuỷ phân cüa axit hay bazo'. V

3. Những phàn ửhg đặc trưng của phi kim, an ion và các hợp chất

Chất cẩn 

nhận biếtThuốc thử Hiện tượng Phương trình phán ứng

(1 ) (2) (3) (4}f 2 Khí màu lụ c nhạ t

ClzNuỡc Br2 

(màu nâu)N ớ c bromnhạ t màu   5CÍ2 + 8r2 + 6H20 -> 10HCI +2HBr0 3

Dung dịch KI + .hổ tỉnh bộ t

Không m u -> màii xanh

Cl2 + 2KI -> 2KC + ¡2■ -Mi

H tinh bột -4 Màu xanh

Br2

Chất lỏ ng màu nâu

Niiở c clo N ớ c brom.nhạ t màu 5CI2 + Br2 + 6H20 -> 10HC1 +2HBr0 3

Khí SŨ 2 N ớ c bromnhạ t màu SO 2  + 8r2 + 2H20 H2S04 + 2HBr

*2

Đun nóng Tinh thể thãng hoa (hôi màu tím)

H tinh bộ t Khống màu chuyển thành màu xanh

02

Que đóm tàn đỏ Bùng cháy

Cu (màu đỏ ),t° CuO(màu đen)2Cu + 02  -► 2CuO

S(>2

Khí mùi hắ c

N ở c brom(màu nâu)

N ớ c bromnhạ t màu SQ2 + Bỉ ị  + 2H20 H2SO4 + 2H8r

. Dung dịch thuố c tím

Thuốc tím nhạ t màu 5S02 + 2KMn04 + 2H20 -> 2H2S04 + + 2MnS04 + K2S04

so 3 Dung dịch BaCI2 BaSOí-l màu trắ ng BaCI2 + S0 3 + H20 -> BaSCự + 2HC!

H2S Mùi trứ ng thốiDung dịch Pb(N(¿2

Pbố i màu đen - Pb2++ H2S -> PbSi + 2H+

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 11: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 11/179

nh 3

Mi khai

Quỳ tím ẩ m Quỳ tím hoá xanh

HCI (đặ c) Tạo khói trắng NH 3 + HC1 ->• NH4CI

NO Ktiõng khi Hoá nãu 2N0 + 02  2N02

NO2

Khi màu nâu

Quỳ tím ẩm Quỳ tim hoá đỏ 3NO? +H20 -» 2HNO 3 + NO

Làmlạnh Màu nỗu không màu 2N02  N204

CO

Dung dịch PbCI2 Pb4- màu vàng CO+PbCI2 +H20  ~> Pbi+2HCI +C02T

CuO{màu đen), t°

Cu (màu đỏ ) «°CO+ CuO —> Cu+ CO2

C 2 N ớ c vôi trong Lảmvẩ n đụ c nư ớ c või CO2 + Ca(0H)2  “■>CaCOa-l + H2O

h2.

Đ t, làm lạnh Có hoi nư ớ c làm CuS04

khan màu trắ ng -> màu xanh

2H2 + O2  2H2OCUSO4  +5H20 -> CuS04.5H20 (trắ ng) (xanh)

CuO(màu đen), t° .

Cu (màu đỏ)H2 + CuO —> Cu+ H2O

H20 (hơ i) CuSOí khan màu trắ ng

Màu trắ ng - ị  màu xanh C11SO4 + 5H20 —*CuS0<.5H20 (trắng) (xanh)

crDung dịch 

AgNOa

AgClị màu trắng Ag* + C1 —>AgCll. Br AgBrị màu vàng nhạt Ag* +Br_ -» AgBri

r Agll màu vãng sậ m Ag* + r -» Aglị

PO43" Ag 3P04i màu váng   3Ag*+PCV^Ag 3P04>l (tan trong H+)

NO 3- H2SO4 đặ c + Cu Khí N02t màu nâu, dung dịch mâu xanh

Cu+ 4HNO 3  -> Cu(N03)2 + 2N02Í +■ + 2H20

no 2- H2SO4  loãng, t° Khí N02 màu nâu H2S0< + 3N<V N03* + 2N0Ĩ +

+ SO42' + h20 2NO+ 02  -> 2N02

so32-

Dung dịch Ba2+ . BaS03l màu trắ ng, tan trong H+

Ba2++ SO32' -► BaS03ị

Dung dịch H* S^t SO 32"4. 2H* S02í + H20

so42“ Dung dịch BaCI2 BaS04ị màu trắng không tan trong H* 

thông thư ờ ng

B 3CI2  +so —>BsSO i' + 2CI

s2"

Dung dịch AgN0 3

Ag2s ị màu đen 2Ag* + s 2“ Ag2S

Pb(N0 3)2 PbSị màu đen Pb2t + PbSị

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 12: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 12/179

     0     0

Dung dịch Ba2+ BaC03ị màu trắ ng tan trong H*

Ba2++ C032" BaC03ị

Dung dịch H+ Khí C02í  CO 32- + 2H+-> CO2 + H20

h so 3- Dung địch H+ Khi S02t HSO 3- + H+ S02t' + H20 .

HC03“ Dung dịch H+ Khi C 2t HCO 3“ + H+-»'COzT + HjO

I I . NHẬN B IẾT VÀ TÁCH CÁC CHAT RA K HỎI H ỗ N HƠP

CHỦ DỀ 1 ’ *

Nhận biết kỉm loại, ion kim loại và hợp chất của chúng

1. a) Bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c, hay phân biệ t 4 kim loạ i sau: AI,

Cu, Fe.

b) Cỏ 4 oxit riêng biệ t sau: Na20, Al20 3, Fe20 3 và MgO. Làm thế nào để  có thể nhậ n biế ĩ đư ợ c mỗ i oxit bằ ng phư ơ ng pháp hoả họ c vớ i điể u kiệ n chĩ đư ợ c dùng thèm 2  chấ t.

 HƯ Ở NG D Ầ N GIẢ I 

a) Cho H2S04  đặ c, nguộ i vào 4 kim loạ i:

- Chí có Cu, Zn phả n ứ ng:

Cu + 2H2S04 đặ c---- » CuS04 + S02ĩ + 2H20

Zn + 2H2SO4 đặ c---- * ZnS04 + SOăt + 2H20

Sau đó Zn, Cu đư ợ c phân biệ t bằ ng HC1 loãng, nhỏ dung dịch HC1 loãng vào hai mẫ u, mẫ u nào có sủ i bọ t khí là Zn; mẫ u không tác dụ ng là Cu.

Zn + 2H C1----- > Z n C l 2 + H ạ t

- Còn lạ i là AI và Fe, lấ y hai mầ u này cho tác dụ ng vói ‘dung dịch NaOH, mẫ u nào tan trong dung dịch NaOH là Al, mẫ u còn lạ i là Fe.

2AI + 2NaOH + 2H20 — > 2NaA102 + 3H2t

b) Cho H2O vào oxit trên chỉ có Nả 2 0   tan tạ o thành dung dịch NaOH, cho dung dịch NaOH vào 3 oxit còn lạ i, oxit nào.tan là AI2O3. 

Hoà tan 2  oxit không tan Fe20 3  và MgO trong dung dịch HC1 đư ợ c FeCl3  và MgCỈ2- Dùng dung dịch NaỌ H tác dụ ng vớ i từ ìig dung dịch 

muố i này tạ o-kế t tủ a trắ ng, bề n dó là Mg(OH)2. Suy ra oxit ban đầ u là

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 13: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 13/179

MgO. Nế u thu đư ợ c kế t tủ a màu nâu đỏ là Fe(OH)3, suy ra oxit ban đầ u là Fe2C>3 (họ c sinh viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng).

2. Chỉ dùng mộ t hoá chấ t, nêu phư ơ ng pháp nhặ n biế t 4 mẫ u kỉm loạ i lả  Mg, Zn, Fet Ba.

 HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ Ỉ

-   Lấ y 4 ố ng nghiệ m, mỗ i ố ng chứ a mộ t ít dung dịch H2SO4, cho n lư ợ t từ ng kim loạ i vào các ố ng nghiêm trên, ố ng nào có bọ t khí  

bay ra và xuấ t hiệ n kế t tủ a là Ba.

Ba + H2SO4 ---->BaS04ị + H2T

Các ố ng còn lạ i đề u có bọ t khí và -tạ o thành muố i tan MgS0 4 , 

ZnS04, FeS04.- Cho tiế p Ba dư vào ố ng nghiệ m có BaS04i, xả y ra tiế p phả n 

ng sau: '

* Ba + 2H20 — > Ba(OH)2 + H2T

Lọ c bỏ kế t tủ a, còn lậ i dung dịch Ba(OH)2 dùng làm thuố c thử .

+ Lấ y dung dịch Ba(OH)2 cho vào 3 ố ng nghiệ m chứ a các kim loạ i òn lạ i, chỉ có ố ng nghìệ m chứ a Zn có phả n ứ ng và có khí bay lên:

Zn + Ba(OH)2  — + BaZnö-2 + H-2Î

+ Cho tiế p Ba(Ọ H>2 vào 2 ố ng nghiệ m chứ a các dung dịch MgS04, FeS04  đã có 0’ trên. Ông nghiệ m có kế t tủ a trắ ng, và không đổ í màu khi dự a ra không khí là Mg(OH)2- Từ đó nhậ n biế t đư ợ c Mg.

MgS04 + Ba(OH)2 — -> BaS04i + Mg(OH)24

Ổ ng nghiệ m có kế t tua trắ ng sau chuyể n sang nâụ là ố ng chứ a ung dịch FeS04.

FeS04 + Ba(OH)2 — >BaSCự + Fe(OH)2

4Fe(OH)ă + O2 + 2H20   ---->4 Fe(OH>3Ì (màu nâu)

. Từ đó nhạ n biế t dư ợ c Fe/ 

3. Có 3 lọ đự ng ba hỗ n hợ p dạ ng bộ t: (AI + AI2O 3), (Fe + Fe20 3) vả (FeO + e20 3); Dùng phư ơ ng pháp hòá họ c để nhậ n biế t chúng. Viế t các phư ơ ng trình hả n ứ ng.

13

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 14: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 14/179

 HƯ Ở NG DẪ N GIẢ I   : ’■

- Cho hỗ n hợ p lầ n lư ợ t tác dụ ng vở i dung dịch NaOH, hỗ n hợ p nào có. khí bay ra là (AI + AI2O3).

2NaOH + AI2O3 — > 2NaAI02 + H20  2NaOH + 2AI + 2H20 ■-— » 2NaAI02 + 3H2t

- Hai hỗ n họ p còn lặ i (không tác dụ ng vớ i NaOH) cho tác dụ ng vớ i dung dịch HC1, hỗ n họ p nào có khí bay ra là (Fe + Fe20 3). Hỗ n họ p không có khí bay ra là (FeO + Fe203 ).

Fe + 2HC1---- » FeCl2 + H2t  

Fe20 3 + 6HC1 ----

>2FeCls + 3H20  FeO + 2HC1---- ->FeCl2 + H20

4. Chỉ đư ợ c dùng thèm mộ t thuố c thử , hãy tim cách nhậ n biế t các đung dịch (mấ t nhãn) sau đây: NH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCI, NaCl, H2S04. Viết các phư ơ ng trình phả n ứ ng.

 HƯ Ớ NG D Ầ N GIẢ I 

- Cho quỳ tím vào các ố ng nghiêm chứ a các dung: dịch trên, quỳ  tím hoá xanh là dung dịch Ba(OH)2, hoá đỏ là các dung dịch HC1, H2SO4, NH4HSO4 (nhóm .I) và quỳ tím không đổ i màù là BaCls, NaCl (nhóm II).

- Cho mộ t tí dung dịch Ba(OH)‘>vào các dung dịch nhóm I, dung dịch nào cho kế t tua màu trắ ng BaS04  là H2SO4, dung dịch có kế t tủ a BaS04 và có mùi khai (NHs) là NH4HSO4, dùng dịch không có kế t tủ a 

làHCl. .Ba(OH)2 + H2S04   ---- >BaS04i + 2H20  

Ba(OH)2 + NH4HSO4   ---- >BaS04ị + NH3Î + 2H20  

Ba(OH)2 + 2HC1 — >BaClá + 2H20

- Cho mộ t ít dung dịch H2SO4 (đã nhậ n biế t ở trên) vào dung dịch nhóm II, dung dịch nào cho kế t tủ a là BaCla, dung dịch còn lạ i không phả n ứ ng là NaCl.

5. Chỉ dùng thêm nư ớ c, hãy nhậ n biế t 4 chấ t rắ n: Na20, AÌ2O 3, Fe20 3) AI chứ a trong các lọ riêng biệ t. Viế t các phư ờ ng trình phả n ứ ng.

(Trích đề thi tuyề n sinh Dạ i ì L C, Cau đằ ng nãni 2003 , khố i A)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 15: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 15/179

 HƯ Ở NG DẪ N GIẢ I 

- Lấ y mộ t ít mỗ i chấ t rắ n cho vào từ ng ố ng nghiệ m chứ a nư ớ c.

Chấ t rắ n nào tan là Na20:

Na20 + H20  ----

>2NaOH- Lấ y mộ t ít mổ i chấ t rắ n còn lạ i cho vào từ ng ố ng nghiệ m chứ a 

dang dịch NaOH. thu đư ợ c ở trên. Chấ t nào tan và có bọ t khí thoát ra à Al:

2A1 + 2NaOH + 2H20   ---->2NaA102 + 3H,T

Chấ t nào chï tan là AI2Ö3:

A120 3 + 2NaOH — >2NaÁ102  + H2OChấ t nào không tan là Fe20 3.

6 . Có thể nhậ n biế t các dung dich sau đây chỉ bằ ng giấ y quỳ tím đư ợ c không? Nế u có hãy giả i thích: H2SO4, Ba(OH)2, BaCI2l HCl, NaCI, NaOH.

 HƯ Ở NG DẰ N G1Ả Ỉ

Nhậ n ra dung dịch HC1, H-2S0 4  làm quỳ tím hoá đo (nhóm I).

Nhậ n ra dung dịch Ba(OH)2, NaOH làm quỳ tím hoá xanh nhóm II).

Nhậ n ra dung dịch NaCl, BaCl-2  không làm đố i màu quỳ tím nhóm III).

- Lấ y lầ n lư ợ t dung dịch nhóm I đồ vào 2  dung dịch nhóm II, nế u có kế t tủ a màu trắ ng thì nhậ n ra cặ p H2SO4 vấ Ba(OH)2 cặ p còn lạ i không có kế t tủ a là HC1 và NaOH.

H2S04 + Ba(OH)2 ----

>BaS04i + 2H20- Lấ y lầ n lư ợ t dung dịch nhóm I đố vào 2   dung dịch nhóm III, 

nế u có kế t tủ a màu trắ ng thì nhậ n ra cặ p H2SO4  và BaCl2, cặ p còn lạ i không có kế t tủ a là HC1 và NaCl.

H2S04 + BaCl,----» BaSCự + 2HC1

Như vậ y có thể nhậ n biế t các dung dịch trên chỉ bằ ng quỳ tím.

7. Có 4 lọ mấ t nhãn đư ợ c đánh số từ 1 đế n 4 chứ a các dung dịch KI, AgN03, HCt, Na2C 03. Hãy xác định số củ a mỗ i dung dịch nế u biế t:

- Cho chấ t trong lọ 1  vào các lọ để u thấ y có kế t tủ a.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 16: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 16/179

- Chấ t trong lợ 2 chỉ tạ o kế t tủ a vớ i 1 trong 3 chấ t còn lạ i.

” Chấ t trong lọ 3 tạ o mộ t kế t tủ a và mộ i khí bay ra vớ i 2 trong 3 chấ t còn lạ i.

 HƯ Ớ NG D Ầ N GIẢ I 

Chấ t trong lọ 1  tạ o kế t tủ a vớ i các chấ t trong các lọ thì chấ t trong lọ 1 là AgN03.

AgNOa + KI---->Agi ị + KNOa

AgN0 3 + HC1---- > AgCli + HN0 3

2ÁgN03 + Na2C0 3   ----» Ag2C03>l' + 2NaN03

Chấ t trong lọ 3 tạ o mộ t kế t tua và mộ t khí bay ra vói 2 trong 3 chấ t còn lạ i thì chấ t trong lọ 3 là Na2C0 3, chấ t trong lọ 4 là HC1.

2AgN03 + Na2COs   ---->Ag2C0 3 'l' + 2 N8LNO3

Na2C03 + 2HC1---- » 2NaCI + C02ì + H20

Chấ t trong lọ 2   chĩ tạ o kế t tủ a vớ i 1  trong 3 chấ t còn lạ i thì chấ t trong lọ 2  là KI.

8 . Có 4 lọ mát nhãn A, B, c , D chứ a các đung dịch HCI, CaCl2, NaHC03, Na2C 03. Hãy xác định các chấ t trong mỗ i lọ và giả i thích, nế u biế t:

- Cho chấ t trong lọ A vào lọ c thấ y có kế t tủ a.

- Cho chấ t trong tọ c vào lọ D thấ y có khí bay ra.

- Cho chấ t trong lọ B vào lọ D thấ y có khí bay ra.

 HƯ Ở NG D Ẫ N GIẢ I >

Dung dịch trong lọ c vừ a tạ o kế t tủ a, vừ a tạ o khí bay ra khi tác dụ ng vớ i hai dung dịch khác nên dùng' dịch trong lọ G là Na2C0 3. Dung dịch trong lọ A là CaClâ và đung dịch tíong lọ D là HC1, đung dịch trong lọ 'B là NaHC03.

Phư ơ ng trình phả n ứ ng:

Na2C03 + 2HC1---- » 2NaCl + C02ì + H20

Na2C0 3 + CaCỈ2 ---- » CaC03ị + 2NaCl .

NàHCOs + HC1---- > NaCl + C02t + H20

9. Có .2 dung dịch: dung dịch A và dung dịch B. Mỗ i dung cỊỊch chỉ chứ a 2 loạ i cation và 2   loạ i anion trong số các ion sau:

16

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 17: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 17/179

K+ (G,15 mol); Mg2+ (0,1 mol); NH4+(0,25 mol); H+ (0,2 mol); c r (0,1 mol); SO42"(0,075 mol); NCV {,0,25 mol); CO 32“ (0,15 moi).

Xác định dung dịch A và dung dịch B.

 HƯ Ở NG DẦ N GIẢ I 

Dung dịch A: NIỈ 4+(0,25); K+(0,15); CO32  (0,15); c r (0,1)Tổ ng điệ n tích dư ơ ng = Tổ ng điệ n tích âm

(0,25 + 0,15) = (0,15 X2 + 0,1) 

Dung dịch B: H+(0,2); Mg2"(0,1); NO3- (0,25); S042' (0,075)

Tổ ng điệ n tích dư ơ ng = Tổ ng điệ n tích âm

0,2 + 0,1 X 2 = 0,25 + 0,075 X 2

10 . Chỉ có nư ớ c và khí C0 2  làm thế nào nhậ n biế t đư ợ c các chấ t rắ n sau: NaCI, Na2C 03, CaC03, BaS 04. Trình bày cách nhậ n biế t mỗ i chấ t và viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng {nế u có).

 HƯ Ở NG DẪ N GIẢ I 

- Hoă tan từ ng. chấ t vào nư ớ c, thu đư ợ c hai nhóm chấ t:

+ Nhóm tan trọ ng nư ổ c gồ m NaCl và Na2C03<nỉióm I).

'+ Nhóm không tan trong nư ớ c gồ m GaCƠ 3 và BaS04 (nhóm II).

- Sụ c khí CO2  đế n dư vào từ ng dung dịch ở nhóm Iắ Dung dịch nào kế t tủ a là Na2C0 3 , dụ ng dịch còn lạ i là NaCL.

Na2C03 + C02 + H20   ---->2NaHC03ị

- Sụ c khí CO2 đế n dư vào từ ng dung dịch ở nhóm II, sau mộ t thòi gian chấ t nào bị tan ra dung dịch trong suố t là CaCƠ 3, chấ t rắ n 

không tan là BaS04.CaCOs + C02 + H2O -------  Ca(HC0.3)2

11. Dung địch A chứ a các ion: Na+, S 0 42-, SO 32“, CO 32'. Bằ ng nhữ ng phả n ng hoá họ c nào có thể nhậ n biế t từ ng loạ i anion cỏ trong dung dịch.

'  HƯ Ở NG D Ầ N G I Ả I .

Để làm bài tậ p này ta có thể tiế n hành theo nhiề u cách sau đây 

giớ i thiệ u hai cách thông thư ờ ng nhấ t.Cách 1 : Cho dung địch A tác dụ ng vớ i dung dỊch HC1: 

dd A + HC1 — ->hồ n hợ p khí + dd B

0   KIDSLTr-S' _A Ị 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 18: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 18/179

S032“ + 2H+-— V S02ì + H20 

CO32' + 2H+---- > C02t + H20

Cho hỗ n hợ p khí lầ n lư ợ t qua dung dịch KM11O4 và sau đó là dung 

dịch Ca(OH)2. Ta nhậ n thấ y:- Dung dịch KMn04 bị nhạ t màu do SO2 phả n ứ ng:

5S02 + 2KMn04 + 2H20   ---- >K2SO4 + 2 M11SO4  + 2 H2SO4

Chứ ng tỏ hỗ n hợ p khí có SO2, suy ra dung dịch A có ion SO32'.

- Dung dịch Ca(OH)2  bị vẩ n đụ c hoặ c vẩ n đụ c rồ i trỏ ' nên trong suố t do các phả n ứ ng:

CO2 + Ca(OH)2 ----

>CaCOai + H20  C02 + CaC03  + H2O >Ca(HC03)2

Chứ ng tỏ trong hỗ n hợ p có khí CO2, suy ra trong dung dịch A có ion CO32”.

- Cho dung dịch BaCỈ 2 vào dung, dịch B ta thấ y có kế t tda:

SO42' + BaCl2 — > BaS04i + 2 Cr

Chứ ng to trong dung dịch A có ion SO42".

Cách 2:

~ Cho dung dịch BaCỈ2 vào dung dịch A hổ n hợ p kế t tủ a c .

S042- + Ba2+— -> BaSCự  

SO32” + Ba2+— -»BaSOsi 

C032"+ Ba2+— >BàC03ịCho kế t tủ a c tác dụ ng vớ i dung dịch HC1:

+ Chấ t không tan là BaS04, suy ra trong dung dịch A có ion SO42".

+ .Chấ t tan là BaCCV và BaSC>3.

Cho tác dụ ng vớ i dung dịch- HC1, thu đư ợ c hỗ n hợ p khí CO2  và SO2. Nhậ n biế t khí SƠ 2, CO2  để suy ra ion SO32' và ion C0 3 2“ như  

cách 1 .12. Chỉ dùng mộ t kim lọ ạ i để nhậ n b[ế ỉ các dung dịch sau: AgN03, Na

HCí và NaN03. Trinh bày cách tiên hành và viế t các phư ơ ng trình hoá họ c minh hoạ .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 19: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 19/179

 HƯ Ớ NG D Ầ N GIẢ I 

Dùng kim loạ i đồ ng. Cho kim loạ i Cu vào các mẫ u thử chứ a các dung dịch AgN03, NaOH, HC1 và NaN03j mẫ u thử nào có dung dịch 

màu ;xanh lam là AgN03.Gu + 2AgN03  ---- >Cu(N03)2  + 2Ag ị

Cho dung dịch AgN03   vào các mẫ u thử còn lạ i, mẫ u thử nào cho kế t tủ a trắ ng là HC1.

HC1 + AgN03  ----» AgCli + HNOaDùng Cu(NƠ 3)2  là sả n phẩ m tạ o thành để nhậ n biế t dung dịch 

NaOH.

Cu(N03)2 + 2 NaOH----

> Cu(OH)2ị + 2NaN03

(Màu xanh)Còn lạ i là NaNOs:

13. Dùng mộ t hoá chấ t để phân biệ t các dung dịch sau: BaCÍ2l Na2S04, Na 3P04, HNO3. Viế t các phương tr inh phản ứng minh hoạ.

 HƯ Ớ NG D Ầ N GIÀ1

Cho dung dịch AgNƠ 3  vào các mẫ u thử chứ a các dung dịch trên, dung dịch mẫ u thử nào cho kế t tủ a trắ ng AgCl là BaCl2, kế t tủ a màu vàng Ag3P04  là Na3P04.

2AgNƠ 3 + BaCỈ 2 ---- » 2AgÇli + Ba(NC>3)2

Na3P0 4 + 3AgNOa---- >Ag3P 04i + 3NaNOs

Cho hai dung dịch mẫ u thử còn lạ i vào kế t tủ a Ag3P0 4, dung dịch mẫ u thử nào hoà tan Ag3P04  la HNO3.

Ag3P04 + 3HN03 —^ 3AgN03 + H3P04Dung dịch không hoà tan kế t tủ a là dung dịch Na2S04.

14. Dùng mộ t hoá chấ t để phân biệ t các dung dịch sau: H2SO4, Na2S04, Na2C0 3 và F eS 04. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng minh hoạ .

 HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I 

Cho dung dịch NaOH vào các mầ u thử chứ a các dung dịch trên, mẫ u thử nào có kế t tủ a trắ ng là FeS04.

FeS04 + 2NaOH---- >Fe(OH)2 + Na2S04

Lấ y 3 mẫ u thử còn lạ i cho tác dụ ng vớ i Fe(OH)2, chấ t nào làm tan Fe(OH)2  là H2SO4.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 20: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 20/179

Fe(OH)2 + H2S04 — FeS04 + 2H20

D ù n g du n g d ịch H2SO4 đ ể n h ậ n b iế t h a i m ẫ u th ử còn l ạ i , m ẫ u t h ử  

nào có khí bay ra là Na2CC>3.

H2S04  + Na2C0 3 ---- » Na2S04  + C0 2ì + H20

Còn ỉạ i là Na2SƠ 4.

15. a) Có 5 lọ mấ t nhãn, mỗ i íọ đự ng mộ t trong các dung dịch sau đNaH S04> KHC03i Mg(HC03)2, Na2SC> 3, Ba(HC03)2. Trinh bày cách nhậ n biế t từ ng dung dịch, chỉ đư ợ c đủ ng cách đun nóng.

b) Chỉ dùng mộ t boá chấ t, hãy cho biế t cách phân biệ t Fe20 3   và Fe 30 4. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra.

(Trích đề thi tuyể n sinh Đạ i họ c, Cao đẵ ng năm 2002, khố i B) 

 HƯ Ớ NG D Ầ N GIẢ I 

a) Lấ y mộ t ít dung dịch trong mỗ i lọ cho vào các ố ng nghiệđánh số tư ơ ng ứ ng và đun nÓỊig, quan sát hiệ n tư ợ ng:

- Ớ 2   Ố ng nghiệ m sẽ thấ y có kế t tủ a trắ ng xuấ t hiệ n, đó là các Ố ng nghiêm chứ a dung dịch Ba(HC0 3)2 và Mg(HC0 3 >2.

- 3 ố ng nghiệ m còn lạ i không có kẹ t tủ a.

- Lấ y vài giọ t dung dịch ỏ' mộ t trong hai lọ đự ng các dung dịch có kế t. tủ a khi đun nóng trên, nhỏ vào các ố ng nghiệ m đự ng các dung dịch khác. Ớ ố ng nghiệ m thấ y có sủ i bọ t khí là ố ng đự ng dung dịch NaHS04, nế u trong ố ng nghiệ m này tạ o dung dịch trong suố t thì dung địch nhở là Mg(HÇ0 3 )2.

2NaHS04 + Mg(HC03)2 ---- >Na2S04 + MgS04 + 2 CO2Î + 2 H2O

Nế u trong, ố ng nghiệ m có kế t tủ a trắ ng, thi đó là ông đự ng Ba(HC03)2.

2NaHS04 + Ba(HC03)2   ----» BaS04i + Na2SÒ4 + 2 C0 2t + 2 H0O

Như vậ y ta đã tìm đư ợ c các lọ đự ng NaHS04, Ba(HCC>3)2, Mg(HC03)2- Còn lạ i hai dung dịch chư a biế t là KHCO3 và Na2S03.

Lấ y vài giọ t dung dịch Ba(HC03) đã biế t nhỏ vào Hai ố ng nghiệ m đự ng hai dung dịch chứ a hai chấ t chư a biế t trên. Ông nghiệ m nào 

thấ y xuấ t hiệ n kế t tủ a thì đó là dung dịch NaăSCV

20

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 21: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 21/179

Ba(HC03)2 + NasSOg— >BaS03ị + 2NaHC03

Dung dịch còn lạ i ỉà KHCO3.

b) Cho từ ng chấ t tác dụ ng vớ i dung dịch HNO3  loãng, chấ t phả n 

ứ ng cho khí không màu, hoá nâu trong không khí là Fe304, chấ t phả n ứ ng không cho khí ỉà Fe20 3.

' 3Fe30 4 + 2 8 HNO3 ----» 9Fe(N03)3 + NO + 14H20

2NO + O2  - > 2NO2 (màu nâu)

Hoặ c có thể dùng HNO3 đặ c:

Fe30 4 + IOHNO3 — 3Fe(N03)3 + NO2 + 5H20  

Fe20 3  + 6HNO3 — >2Fe(N03)3 + 3H20

16. a) Dùng phả n .ứ ng hoá họ c để nhậ n biế t từ ng kim loạ i sau: Al, Ca, Mg 

và Na.

b) Có 4 chấ t rắ n đự ng trong 4 lọ riêng biệ t (không có nhãn) là: Na2C03, CaC03, Na2S04, CaS04.2H20. Làm thế nào dể có thể nhậ n biế t từ ng chấ t đự ng ỉrong mỗ i lọ , nế ụ ía chỉ-dùng H20 và dung dịch HCI.

 HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I 

a) .Cho 4 kim loạ i tác đụ ng vớ i nư ớ c, hai kim loạ i tác dụ ng vớ i nư ớ c là Ca, Na.^Hai kim loạ i không tác dụ ng vớ i nư ớ c ở nhiệ t độ  thư ờ ng là AI và Mg. • .

Ca + 2H20   ----» Ca(OH)2 + H2 

2Na + 2H20  ——>2NaÓH + H2

Dùng khí CO2 để nhậ n ra dung địch Ca(OH)2 và NaOH. Từ đó suy ra kim loạ i là Na và Ca. Đùng dung dịch NaOH để nhậ n ra AI. Chấ t còn lạ i là Mg (họ c sinh viế t tiế p các phư ơ ng trình phả n ứ ng còn lạ i).

b) Cho nư ớ c vào 4 mẫ u thử chứ a 4 chấ t rắ n, ta có thể chia các chấ t làm hai nhóm.

Nhóm 1 : gồ m các chấ t tan trong nư ớ c là Na2CƠ 3 và Na2S0 4.

Nhóm 2: gồ m các chấ t không tan trong nư ớ c là CaCC>3  và CaS04.2H20. ;

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 22: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 22/179

Çho dung dịch HCl vào nhóm 1 , chấ t nào giả i phóng khí là Na2CC>3, chấ t còn lạ i là Na2S04. Chấ t nào ớ nhóm 2  tác dụ ng vói đung dịch HC1 giả i phóng khí là CaCÕ3, chấ t còn lạ i củ a nhóm này là 

CaS0 4.2H2 0  (họ c sinh viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng).17. Có 5 dung dịch riêng biệ t sau: HCl, HNO 3 dặ c, NaN03, NaOH, AgN 03. 

Hãy nhậ n biế t mỗ i đung dịch bẳ ng phư ơ ng pháp hoá họ c vớ i điề u kiệ n chỉ dùng kim loạ i để nhậ n biế t

 HƯ Ở NG D Ẫ N GIẢ I 

-   Có thể dùng kim loạ i.Cu để nhậ n biế t dung dịch AgN03 và dung dịch HNO3 đặ c.

Cu + 2AgN03 ----

>Cu(NOs)2  + 2Ag (phủ ngoài đồ ng)(màu trắ ng)

Cu + 4 HNO3 ---- > Cu(NOs)2 t 2 NO2Î t 2 H20

(màu nâu)

- Cho kim loạ i Fe .vào 3 dung dịch còn lạ i, dung dịch nào tác dụ ng vớ i Fe có khí bay lên là HCl.

Fe + 2HC1— * FeCl2> H2t

- Cho kim loạ i AI vào 2  dung dịch còn lạ i, dung địch nào tác dụ ng vớ i AI và có khí bay ra là NaOH, dung dịch không có phả n ứ ng gì là NaNOs-

2AỈ + 2NaOH + 2H20  ---- » 2NaAI02 + 3H2Ì

18. Dùng 2 hoá chấ t để nhậ n biế t 4 chấ t bộ t là K20, BaO, p20 5  và Si02. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng.

 HƯ Ớ NG D Ầ N GĨ Ả Ỉ

Cho nư ớ c vào các mẫ u thử chứ a các chấ t bộ t trên, các chấ t bộ t đề ụ  tan, trừ S1O2 không tan.

K20 + H20 —   2KOH

BaO + H2O ---->Ba(OH>2

- P2O5 + 3H20 —-» 2 H3PO4

Cho giấ y quỳ tím vào các sả n phẩ m vừ a tạ o ra có 2  dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là dung dịch KOH và Ba(OH)2, dung địch làm quỳ  tím hoá đỏ là H3PO4- Cho dung dịch H3PO4 vào 2 dung .dịch làm quỳ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 23: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 23/179

tữ n hoá xanh, dung dịch nào tạ o kế t tủ a là Ba(OH)a, dung dịch còn lạ ilàKOH. 

3Ba(OH)2 + 2H3P04   * Ba3(P0 4)2¿ + 6H20

19. Dùng mộ t hoá ẹ hấ t để phân biệ t các dung dịch sau: BaCI2, Kí, Fe(N03)2, AgN0 3 và Na2C 03. Viế t các phư ơ ng trình hoá họ c minh hoạ .

 HƯ Ớ NG DẪ N GỈ Ả I 

Cho dung dịch HC1 vào các mẫ u thử chứ a các dung dịch muố i, ta nhậ n thấ y có mộ t mẫ u thử cho kế t tủ a trắ ng là AgNC>3  và mộ t mầ u thử có khí bay ra là Na2C0 3.

AgNOs + HC1---- >A gCU  + HNO3

Na2COs + 2HC1----> 2NaCl + C02t + H20

Dùng AgNC>3  cho tác dụ ng vớ i các mầ u thử còn lạ i, có 1  mẫ u thử  không có phả n ứ ng là Fe(N03)2 còn 2  mẫ u thử đề u cho kế t tủ a:

AgN03 + K I---- >Ag ù + KNO3 

2AgN03 + BaCl2   >2AgClị + Ba(N0 3)2Cho dung dịch Na2CƠ 3  vào 2 mẫ u thử chứ a 2 dung dịch KI và 

BaCỈ2, mẫ u thử nào cho kế t tủ a trắ ng là BaCl.2, mẫ u thử còn lạ i là KI.

Na2C0 3 + BaCl2 ---- >BaCOs'l' + 2 NaCl

20. Có mộ t hỗ n hợ p chấ t rắ n gồ m (NaOH, Na2C 0 3, NaHC03) cho hỗ n hợ p an vào nư ớ c đư ợ c dung dịch A. Hãy nhậ n biế t các ion có trong dung dịch A.

 HƯ Ớ NG DẪ N GỈ Ả Ỉ

Cho hỗ n hợ p vào nư ớ c xả y ra các phả n ứ ng:

NaOH + NaHCOs---- >Na2C03 + H20

Tuỳ theo quan hệ về lư ợ ng giữ a NaOH và NaHC0 3   có trong hỗ n hợ p mà xả y ra 3 trư ờ ng hợ p sau:

Trư ờ ng hợ p 1: iiNaOH = nNaHC0. -> Dung dịch A chĩ có ion Na! và 

CO32-.

Trư ờ ng hợ p  2 :  nNa0H > nNaĩir0  -> Dung dịch A tồ n tạ i các ion 

Na+, OH“ và C032-.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW FACEBOOK COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 24: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 24/179

Trư ờ ng hợ p 3: nNaOH < nNaHCo3 -» Dung địch A tồ n tạ i các ion 

Na+, HC03", COs2“.

Nhận b iết :

• lon Na+, dùng đũ a Pt nhúng vào trong dung dịch rồ i đư a lên 

ngọ n đèn khí không màu, ngọ n lử a đèn khí có màu vàng.• Ion CO32", có hai cách nhậ n biế t.

- Cho từ từ HCI vào dung dịch A thấ y sủ i bọ t khí 

2 H++ C032“---- >H2O + C02t

- Gho BaCl2 vào dung dịch A thấ ỵ xuấ t hiệ n kế t tủ a

Ba2++ CO32' ---- >BaC03ị

• Ion OH"ấ. Lọ c bỏ hế t kế t tủ a BaC03, cho MgCl2  vào dung dịch nư ớ c lọ c ta thấ y xuấ t hiệ n kế t tủ a trắ ng:

Mg2* + 20IT ---- >Mg(OH)2i (màu trắ ng)

• Ion HCO3“: Lọ c bỏ kế t tủ a Mg(OH)2, cho dung địch Ba(OH)2 vào dung địch nư ở c lọ c, thấ y xuấ t hiệ n kế t tủ a:

Ba(OH)2 + 2HCO3  ---- >BaCOs-l + 2HzO + C032"

21. Có 4 cố c đự ng 4 chấ t sau: nư ớ c, dung dịch NaCI, dung địch Hdung dịch Na2C03. Không dùng hoã chất nào khác, hãy nhận biết từng chất.

 HƯ Ớ NG D Ẫ N GỈ Ả I 

Lấ y mỗ i dung dịch mộ t ít rồ i đổ từ từ vào nhau theo từ ng cặ p thì nhậ n thấ y khi cho HC1 vào dung dịch Na2C03  hay cho Na2C03  vào HC1 đề u có khí bay ra:

2 HC1 + Na2C03—-> 2NaCI + C0 2t + H20

Cặ p còn lạ i khí để vào nhau không có phả n ứ ng, nên ta chia 4 chấ t thành 2  nhóm.

Nhóm 1: H20 và dung địch NaCl

Nhóm 2: Dung dịch HC1 và dung dịch Na2C0 3.

Đun đế n cạ n hai cố c nhổ m 1 , cố c không có cặ n muố i là nư ớ c, cố c có cặ n muố i là NaCl.

Đun đế n cạ n hai cố c nhóm 2, cố c không có cặ n muố i là HC1, cố c 

có cặ n muố i là Na2C0 3 -

24

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 25: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 25/179

22. Cho các oxitkim loạ i K20, Al203, CaO, MgO. Nêu cách phân biệ t từ ng oxit khi chỉ đư ợ c dùng thêm mộ t hoá chấ t. Viế t các phư ờ ng trinh phả n ử ng.

 HƯ Ở NG D Ầ N GIẢ I 

Cho nư ớ c vào 4 oxit trên K20, CaO tan, còn lạ i AI2O3, MgO không tan.

KzO + H20   ---- >2KOHCaO + H2O ——>Cạ (OH)2  (huyề n phù, vẩ n đụ c)

Dùng dung dịch KOH vừ a tạ o ra làm tan AI2O3, để nhậ n ra AI2O3 

còn MgO không phả n ứ ng

A120 3 + 2KOH---->2 KAIO2 + H20

23. Có 6  gói bộ t màu trắ ng tư ơ ng ỉự nhau: CuO, FeO, Fe 30 4) Mn02, Ag20  

và hỗ n hợ p Fe + FeO. Chỉ dùng thêm dung dịch HCI có thể phân biệ t6

 gói bộ t đó không? Níếu dư ợ c hãy trình bày cách phân biệ t.

 HƯ Ở NG D Ẫ N GĨ Ả I 

Hoà tan từ ng gói bộ t trong dung dịch HC1

CuO + 2HC1 — » CuCl2 + H20 dung dịch màu xanh

Mĩi02 + 4HC1----» MnCl2 + 2H20 + Cl2t khí màu vàng nhạ t

Ag20 + 2HC11---->H2O + 2AgCl't màu trắ ng

FeO + 2HC1---->FeCl2 + H20  

Fe30 4 + 8HC1---- >FeCl2 + 2FeCỈ 3 + 4H20

Fe + 2HC1---- >FeCl2 + H2f không màu

FeO + 2ỊĨC1---- » FeCl2 + H20 kHông màu

Dung dịch FeCl3 màu vàng nhạ t, có thể phân biệ t FeO và Fe3 0 4j 

ta lấ y 2   dung dịch hoà tan trong HC1 vừ a dủ (tứ c dung dịch FeCl2 và dung dịch FeCỈ 2  + FeCỈ 3) và cho thêm hỗ n hợ p bộ t FeO. + Fe lúc đó màu vàng nhat bị biế n mấ t hoàn toàn. .

2FeCl3 + F e---- >3FeCl2

24. Có 5 mẫ u kim loạ i: Ba, Mg, Fe, Ag, AI. Nế u chỉ cô H2S.O4  loãng (không đư ợ c dùng bấ t ki chấ t nào khác kể cả quỳ tím, nước  nguyên chấ t) có  thể nhậ n đứ ợ c nhữ ng kim loạ i nào?

 HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I 

Cho 5 mẫ u kim loạ i vào 5 ố ng nghiệ m chứ a dung dịch H2SO4 

loãng. Ông nghiêm nào không có bọ t khí thoát ra là Ag. Ông nghiệ m

25

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 26: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 26/179

nào cộ khí thoát ra và có kế t tủ a trắ ng (BaS04) là Ba. Còn các ố ng nghiệ m khác tạ õ các muố i FeS04, A12(S0 4 )3, MgS04 và khí hiđro. -

Trong các ố ng nghiệ m sau khi tìm thấ y Ba, lọ c bo kế t tủ a BaS04 

đư ợ c dung dịch Ba(OH)2 (khi cho Ba vào đung dịch H2SO4 đầ u tiên Ba + 2 H2O ---- >Ba(OH)2 + H2T).

Cho 3 kim loạ i còn lạ i vào 3 ố ng nghiệ m chứ a dung dịch Ba(OH)2, ố ng nghiệ m nào có khí bay ra và kim loạ i tan là AI.

2 AI + Bạ (OH)2 + 2H20   -► Ba(A102)2 + 3H2Í

Đồ ng thờ i lấ y dung dịch Ba(pH)2  cho vào 2   dung dịch MgS04, 

FeS04, ố ng nghiệ m nào có kế t tủ a trắ ng rồ i'biế n thành màu nâu là FeSƠ 4  ứ ng vớ i kim loạ i Fe (họ c sinh viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng), Ố ng nghiệ m còn lạ i là MgS04 ứ ng-vói kim loạ i Mg.

25. Dùng mộ t hoá chấ t để phân biệ t 4 chấ t rắ n: NaCí, Na2CÖ3, BaC03, BaS04. Viế t các. phư ơ ng trình hoá họ c đ ể minh hoạ .

 HƯ Ớ NG D Ầ N GIẢ I 

Lầ n lư ợ t cho 4 chấ t vào 4 ố ng nghiệ m đự ng dung dịch HC1, nế u tan là NaCl' không tan là BaS04, tan có khí baỵ ra là Na2C03  và BaCOs-

Na2C03  + 2 HCI — > 2NaCi + CO2 + H20  

BaCOs + 2 HC1   » BaCl2 + CO2 + H20

Sau đó, lấ y mộ t trong hai chấ t {Na2C03  hoặ c BaCOs) cho vào 

dung dịch sau phả n ứ ag trên, nế u chấ t bỏ vào tan trong dung dịch này và kế t tủ a trong dung dịch kia thì đó ỉà Na2CƠ 3 (chấ t còn lạ i là BaC03).

Na2c ồ 3 + BaCl2 ---- >2NaCl + BaCO3¿

Nế u chấ t bỏ vào không tan trong cả hai dung dịch thì nó là BaC03 (chấ t còn lạ i là Na2CC>3).

26. Có 4 lọ đự ng dung dịch NaHC03) CaCI2l Na2C03, Ca(HC03)2. Không 

dùng hoá chấ t nào khác, hãy phân biệ t 4 lọ mấ t nhãn trên. HƯ Ớ NG D Ầ N GỈ Ả Ỉ

Đổ mộ t mẫ u thử vào ba mẫ u thử còn lạ i, ta thu đư ợ c theo kế t quả  ồ  bả ng sau:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 27: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 27/179

Ca(HC03)2 NaHCOs CaCỈ 2 Na2C03

Ca(HC03)2 CaC03ị

NaHCOaCaCỊ2 CaC03i

Na2C03 CaCOsi CaCOgl

- Qua kế t quả ở bả ng trên ta nhậ n thấ y có mộ t mẫ u thử đổ vào tấ t cả các mẫ u thử còn lạ í không thây dấ u hiệ u kế t tủ a, mẫ u thử đó ỉ à NaHCOa-

- Mẫ u thử nào thấ y có 2   lầ n kế t tủ a vớ i các mẫ u thử kia, mẫ u thử  đó là Na2C0 3 .

Na2C03 + CaCl2 ---- >CaCỌ 3ị + 2NaCl 

Na2C03 + Ca(HC03)2   * CaC0 3ị + 2NaHCOs

- Để phân biệ t hai mẫ u thử còn lạ i có chứ a CaCl2  và Ca(HC0 3 )2, đun nóng hai đung dịch này, dung dịch nào có kế t tủ a là Ca(HC03)2.

Ca(HC03)2  — CaC0 3ị + C02  + H2027. Trong một dung dịch có chứa các ion Ca2+, Mg2f, SO42", Na+ và GI' . 

Bằ ng phả n ứ ng hoá họ c và hiệ n tư ợ ng nào chứ ng tỏ sự có mặ t các ion này trong dung dịch.

 HƯ Ở NG DẦ N GIẢ I 

- Ion Na+: nhúng đũ a Pt vào dung dịch rồ i đư a lên ngọ n đèn khí  không màu, thấ y ngọ n lử a có màu vàng, chứ ng to trong dung dịch có 

ion Na*.- lon Mg2* và Ca2+: Lấ y mộ t ít dung dịch, nhò dung dịch NaOH 

dư vào, thấ y có kế t tủ a trắ ng, đem hoà tan trong nư ớ c dư mà không tan là Mg(OH)2.

Mg2+ + 2 0 H - ,—>Mg(OH)2i (màu trắ ng)

Lọ c lây phầ n nư ớ c lọ c Ca(OHÍ2, sụ c khí CO2 vào có kế t tủ a, nế u dư  khí CO2 kế t tủ a tan, chứ ng tỏ có ion Ca2+.

Ca2++ 20H"---- > Ca(OH)2

CO2 + Ca(OH)2  ---- » CaCOsi + H20

CaC03 + CO2 + H2O .— =± Ca(HC03)2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 28: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 28/179

- Ion SO42  Nhỏ Ba(NƠ 3)2 vào dung dịch thấ y có kế t tủ a trắ ng đó là BaS04, chứ tig tỏ trong dung dịch có ion S042".

Ba(N03)2 + SO42- — >BaS0 4ị + 2N(V

- Ion CĨ : Sau khi loạ i bổ hế t ion SO42" từ phả n ứ ng trên, nhổ  

dung dịch AgN03 vào thấ y có kế t tủ a trắ ng AgCl, chứ ng tỏ trong dung dịch có ion cr.

Ag* + c r   ---->AgCU

28. Có 4 kim loạ i dư ớ i dạ ng bộ t Mg, AI, Fe, Ag đự ng trong 4 lọ mấ t nhãn. Dùng các phả n ứ ng hoá họ c cầ n thiế t để xác định từ ng kim loạ i ấ y.

 HƯ Ớ NG DẦ N GĨ Ả I 

- Cho dung dịch NaOH vào 4 ố ng nghiệ m chứ a các bộ t kim loạ i 

trên, ố ng nghiệ m riào có khí bay ra là bộ t Al.2AJ + 2NaOH + 2H20  ---- >2NaAI02 + 3H2T

- Cho dung dịch HC1 váo 3 ố ng nghiệ m chứ a các bộ t kim loạ i còn lạ i, ố ng nghiệ m nào có bộ t kim loạ i không tan là Ag.

Mg + 2HC1---- » MgCl2 + Hat

Fe + 2HC1---- >FeCl2 + H2T

- Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCỈ2  và FeCl2  để phân biệ t Mg và Fe.

MgCl2 + 2 NaOH — > Mg(OH)2i + 2NaCl (màu trắ ng)

FeCl2 + 2 NaOH----> Fe(OH)2ị + 2NaCl(màu trắ ng)

Sau đó đan hai kế t tủ a, kế t tủ ạ không dổ i màu là Mg(OH)2  còn 

ứ ng vớ i kế t tủ a lúc đầ u màu trắ ng sau chuyể n thành màu vàng nâu là Fe.4Fe(OH)2 + 0 2 + 2 HsO ---->4Fe(OH)jị

(vàng nâu)

29. Chỉ dùng nư ớ c, khí cacbonic hãy nêu phư ơ ng pháp phân biệ t 5 lọ bộ t trắ ng mấ t hhãn là: NaCI, Na2S04, CaC0 3 , Na2C0 3 , BaSO*..

 HƯ Ớ NG D Ẫ N GIẦ 1

Cho 5 chấ t vào 5 ố ng nghiệ m có nư ớ c thấ y có 3 chấ t tan là Na2S0 4, Na2CỌ 3, NaCl và 2  chấ t không tan: CaC03, BaS04.

28

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 29: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 29/179

■ - Ta sụ c khí C02 vào ông nghiệ m .chứ a 2   chấ t không tan, thấ y có mộ t chấ t .tan đó. là CaC03.

CaC03 + Cỏ 2  + H2O V. - Ca(HC03)2

' Lấ y dung dịch Ca(HC03)2  vừ a thu đư ợ c cho vào 3 ố ng nghiệ m chứ a muố i natri, thấ y mộ t ố ng nghiệ m không tạ o kế t tủ a ỉà NaCl, còn hai ố ng nghiệ m kia tạ o kế t tủ a trắ ng:

Ca(HC03)2 + Na2S04 — >CaS04i + 2NaHC03 

Ca(HC03)2 + Na2C03   >CaC03 + 2NaHC03

- Sụ c khí C02  vào 2  kế t tủ a vừ a tạ o thành, thấ y mộ t kế t tủ a tan đó là CaC03, suy ra dung dịch ban đầ u là Na2C03, kế t tủ a còn lạ i 

không tan là CaS04, suy ra dung dịch ban đầ u ỉà Na2S04.30. a) Cỏ 3 ố ng nghiệ m, mỗ i ố ng có 2 cation và 2 anion trong s ố các ion 

sau:  NH4 , Na+, A g \B a 2+, Mg2+, Al3+ và cr, s2', N03“, S 042“, PO43  , C 032~.

Hãy cho biế t các cation và anion trong mỗ i ố ng nghiệ m (các ion trong các  ống nghiệm khõng được giống nhau).

b) Có 5 ố ng nghiệ m đự ng riêng biệ t 5 dung dịch không màu là NaCI, BaCI2, Ba(l\l03)2, Ag2S 0 4  và H2SO4. Không dùng cá c hoá chấ t khác, làm thế  

nào để xác định đư ợ e.từ ng chấ t trong ố ng nghiệ m? HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I 

a) Ố ng 1 chứ a các 1011: Na+, N H /, PO43“, CO32"

Ố ng 2 chứ a các ion: Ba2*, Mg2+, s 2“, c r  

Ố ng 3 chứ a các ion: Ag+, Al3+, NOa~> SO42'

b) - Nhậ n biế t NaCl: Nế u chấ t nào tạ o đư ợ c kế t tủ a màu trắ ng 

vớ i mộ t chấ t, còn không có hiệ n tư ợ ng gi vớ i 'ba chấ t còn lạ i thì chấ t đó phả i là NaCl vì:

NaCl + BaCỈ2: không có hiệ n tư ợ ng phả n ứ ng

NaCl'+ Ba(N03)2: không có hiệ iị tư ợ ng phả n úng

NaCl + H2S04: không có hiệ n tư ờ ng phả n ứ ng

2NaCl + Ag2S04 — Na2S04 + 2AgGl4 (màu trắ ng)

- Nhậ n biế t AgsS04: Nế u chấ t nào tạ o đư ợ c kế t tủ a vớ i 3 chấ t, chấ t còn lạ i không có hiệ n tư ợ ng gì thi chấ t đem thử là Ag2S0 4 vì nó 

o kế t tủ a AgCl và BaSƠ 4 và không phả n ứ ng vớ i H2SO4.

29

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 30: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 30/179

- Nhậ n biế t H2SỎ 4: Dùng Ag2S04 để ’nhậ n ra H2SO4  trong 3 đung dịch còn lạ i. Ag2S04 không phả n ứ ng vớ i H2S04j như ng tạ o kế t tủ a .vớ i hai dung dịch còn lạ i.

- Nhậ n biế t BaCl.2  và Ba(NOa)2- Cho H2SO4  vừ a đủ vào hai dung dịch còn lạ i:

BaClz + H2SO4   ---- >2HC1 + BaS04i

Ba(N03)2 + H2S04   ----» 2 HNO3 + BaSCự

Lọ c bỏ kế t tủ a BaS0 4, cho dung địch Ag2S04 vào hai dung dịch  nư ớ c lọ c  sau phả n ứ ng  trên, nế u trư ờ ng hợ p nả o cho kế t tủ a trắ ng AgCl thì dung dịch đó có chứ a c r , có nghĩa là ta đã xác định đư ợ c dung dịch BaCỈ 2  và phầ n dung dịch không tạ o kế t tủ a là HNO3, có

 nghĩa ta đã nhậ n biế t đư ợ c dung dịch: Ba(NỌ 3)2.

31 .'Cò.4 ố ng nghiệ m đánh số 1 , 2, 3, 4 chứ a mộ t trong 4 dung dịch sau đây: Na2C03, FeCI2, HCI và NH4HCO3. Lấy ống 1 đổ vảo ống 3 thấy có kết tủa 

xuấ t hiệ n, lấ y ố ng 3 đổ vào ố ng 4 thấ y có khí bay ra. Xác định các hoá chấ t đự ng trong mỗ i ố ng nghiệ m.

 HƯ Ớ NG D Ẫ N GIẢ I 

-   Khi đổ ố ng 1 vào ố ng 3 thấ y có kế t tủ a, do đó ố ng 1 và ông 3 phả i chứ a Na2C0 3  và FeCl2 vì:

Na2C03 + FeCl2 ---- » FeC(U + 2 NaCl

- Lấ y ố ng 3 đổ vào ố ng 4 thấ y có khí bay ra, vậ y ố ng 3 phả i chứ a Na2C03 và ố ng 4 chứ a HC1.

2HC1 + Na2C03 — » 2NaCl + C02ì + H20

Vậ y ố ng 1 chứ a Fẹ Gl2 và ố ng 2 chứ a NH4HCO3.32. a) Có các ion Na+f Al3+, Mg2+ trong cùng mộ t dung dịch. Làm thế n

để tách riêng biệ t chúng khỏ i nhau. Viế t các phư ơ ng trinh phả n ứ ng hoá họ c xả y ra khi tách.

b) Có ba chấ t rắ n màu trắ ng saụ : Na2C 03, MgC03, BaC 03. Làm thế nào để có thể phân biệ t đư ợ c chúng.

 HƯ Ở NG D Ẫ N GIẢ I 

a) - Cho hỗ n hợ p dúng dịch tác dụ ng vớ i dung dịch NH3: Mg2+AI3+ sẽ kế t tủ a dư ớ i dạ ng hiđroxit:

Mg2* + 2NH4OH — >Mg(OH)2ị + 2NÍĨ4+

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 31: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 31/179

■AI3*. + 3NH4OH----> AI(OH)3i + 3NH4+

Lọ c, rử a kế t tủ a, phầ n nư ớ c lọ c chứ a Na* và NH4+ đư ợ c cô cạ n để  phân huỷ NÍỈ4+ thành NH3 bay đi, phầ n rắ n còn lạ ì hoà tan trong 

nư ớ c ta dư ợ c dung dịch chứ a Na+.- Phầ n kế t tủ a cho tác dụ ng vớ i NaOH dư , Al(OH)3  tan còn 

Mg(OH)2 không tan.

Al(OH)s + NaOH---- >NaA102 .+ 2H20

Lọ c, rử a lấ y kế t tủ a, hoà tan trong H+đư ợ c dung dịch chứ a Mg2+

Mg(OH)s + 2 H+---- >Mg2"+ 2H20

- Sụ c khí CO2  vào phầ n nư ớ c lọ c, thu đư ợ c Al(OH)3  kế t tủ a hoàn toàn:

NaAlOa + C02 + 2H20   ---->AI(OH)3l + NaHC03

Lọ c lấ y kế t tủ a, hoà tan trong H+đư ợ c dung địch chứ a Aì3+

Al(OH)s + 3H+----» AI3+ + 3H2.0

b) Chấ t nào tan đư ợ c trong nư ớ c  là NasCOa.

Phân biệ t BaC03 và MgCƠ 3 bằ ng cách cho tác dụ ng vớ i H2SO4 lóãng. Chấ t nào phả n ứ ng cho dung dịch trong suố t là MgCƠ 3, chấ t nào cho kế t tủ a trắ ng BaS04 là BaCƠ 3  (họ c sinh viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng).

33. a) Dùng mộ t hoá chấ t phân biệ t các dung dịch K2SO4, K2C 03j K2Sì03>K2S, K2SO3.

b) Cho 5 oxií kim loạ i sau đự ng trong 5 iọ mấ t nhãn CuO, FeO, Fe20 3, Fe 30 4  và Ag20; bằ ng phả n ứ ng hoá họ c, hãy dùng các hoá chấ t cầ n thiế t đề  nhậ n biế t tử ng oxit kim loạ i nói trên.

 HƯ Ờ NG DẪ N GỈ ÀI 

a) Lấ y mỗ i ố ng nghiệ m mộ t ít dung dịch rồ i nhỏ từ từ dung dịch HC1 vào thấ y các hiệ n tư ợ ng:

- Ông không có hiệ n tư ợ ng gi: K2SO4.

- Ông có kế t tủ a keo: K2S1O3.K2SÌO3 + 2H C1 ------> 2KC1 + H2Si0 3ị

- Ba ố ng có khí thoát ra:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 32: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 32/179

+ Khí có mùi trứ ng thố i: K2S

K2S + 2HC1----->2KC1 + H2ST (mùi trứ ng thố i)

+ Khí có mùi hắ c khó chịu: K2SO3

K2SO3 + 2HC1 ---- > 2KC1 + H2O + SO2Î (mùi hắ c)

+ Khí không có mùi: K2CO3

K2C03 + 2HC1 ----> 2KC1 + H20 + C02t (không mùi)

b) Cho 5 oxit kim loạ i vào 5 ố ng nghiệ m khác nhau. Đổ dung dịch HC1 vào 5 Ố ng nghiệ m thì:

- Õng có kế t tủ a trắ ng đó là Ag2Ơ .

AgsO + 2HC1 ----> 2AgCli + H2O

- Ong có màu xanh lam đó là CuO.

CuO + 2HC1 — * CuClz + H2O

- Ba ố ng còn lạ i là dung dịch củ a các muố i clorua sắ t.

FeO + 2HC1 — + FeCÌ2 + H20  

Fe20 3 + 6HC1 > 2FeCl3 + 3H20  

F e 30 4,+ 8HC1 > FeC l2  + 2FeCl 3 + 4H20

 / Sau đó dùng dung dịch NaOH cho vào 3 ố ng nghiệ m có chứ a muố i clorua sắ t:

- Ông nghiệ m xuấ t hiệ n màu trắ ng xanh rồ i từ từ chuyể n sang nâu đỏ là FeO.

FeCl2 + 2NaOH — > Fe(OH)2ị + 2 NaCl .

4Fe(OH)2 + O2 + 2 H2O ---->4Fe{OH)3i

Hai oxit Fe2 0 3, Fe30 4  còn lạ i phân biệ t bằ ng cách cho tác dụ ng vớ i HNO3, oxit nào cho khí bị hoá nâu ngoài không khí là Fe304-

3Fe30 4 + 2 8 HNO3 -—>9Fe(N03)3 + NO + 14H20

2 NO + O2  ---->2N02

Còn lạ i là oxit sắ t (III) Fe20 3.

34. Có 5 lọ mấ t nhãn A, B, c , D, E chứ a các dung dịch HCI, H2S

BaCI2, NaCl, Na2C03. Xác định chấ t chứ a trong mỗ i lọ . Giả i thích nế ụ biế t:

32

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 33: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 33/179

- Đổ chấ t trong lọ A vào chấ t trong íọ B thì có kế t tủ a.

- Đổ chấ t trong ]ọ A vào chấ t trong iọ c thì có khí bay ra.

- Đổ chấ t trong lọ B vào chấ t trọ ng lọ D thì có kế t tủ a.

 HƯ Ở NG D Ẫ N GIẢ I 

Chấ t trong lọ B có khả riăng tạ o kế t tủ a vớ i 2 chấ t trong lọ A và D thì B là BaCl2. Chấ t trong ỉo A tạ o kế t tủ a vớ i chấ t trong lọ B và tạ o khí vớ i chấ t trong lọ c thì chấ t trong lọ . Ầ lá Nạ 2CỚ 3  và chấ t trong lọ D là H2SO4, chấ t trong lọ c là HC1.

Na2C03 + 2HC1---- >2NaCl + C02T + H20

35. Có 4 tọ mấ t nhãn đư ợ c đánh số từ 1  đế n 4 chứ a các dung dịch 

AgN03, ZnCI2, HCl, Na2C03. Biế t chấ t trong lọ 2 tạ o khí vớ i chấ t trong lọ 3 như ng không phả n ứ ng vđi chấ t trong lọ 4 Xác định chấ t chứ a trong mỗ i lọ , giải thích.

 HƯ Ớ NG D Ầ N 

Chấ t trong lọ 2 tạ o khí vớ i chấ t trong lọ 3 và không phẩ n ứ ng vớ i chấ t trong lọ  4 nên chấ t trọ ng iọ  2 là HC1, chấ t trong lọ 3 là Na2CƠ 3, chấ t trong lọ 4 là ZnCl2, chấ t trong lọ 1  là AgN03  (họ c sinh tự viế t 

các phư ơ ng trình phả n ứ ng minh hoạ ).

36. Có 4 cố c chứ a riêng bỉệ t: nư ớ c nguyên Chat, nư ớ c cứ ng tạ m thờ i, nư ớ c cứ ng vĩnh cử u, nư ớ c cứ ng toàn phầ n: Bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c hãy xả c định loại nước nào chứa trong mỗi cốc? ; J

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

Đun nóng mỗ i cố c, có hai nhóm:

- Nhóm A: Hai cố c không tạ o kế t tủ a là hai cố c chứ a nư ở c nguyên chấ t và nư ớ c cứ ng vĩnh cử u.

- Nhóm B: Hai cố c đề u tạ o kế t tủ a là hai cố c chứ a nư ớ c cứ ng tam thố i và nư ớ c cứ ng toàn phầ n.

Ca(HC03)2  tU—> CaCOsi +. C0 2í + H20  

M g ( H C03)2

— — > M g C 0 3>l + C 0 2t + H20

Nhậ n biế t hai cố c củ a nhóm A: Cho dung dịch Na2C03  vào mỗ i cố c, cố c nàó có kế t tủ ạ là cố c chứ a nư ớ c vĩnh, cử u, cố c. còn lạ i là nư ở c nguyên chấ t.

3 NB&rcc - A 33

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 34: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 34/179

Ca2++ CO32"---- >CaC034

M g 2* + CO32- — > M g C O si

Nhậ n biế t hai cố c cua nhóm B: Chò dung dịch Na2CC>3  vào phầ n 

nư ớ c lọ c củ a hai cố c, nế ú cố c có kế t tủ a thì côc đó chứ a nư ớ c cứ ng toàn phầ n, cố c kia chứ a nư ổ c cứ ng tạ m thờ ị.

37. Có 4 chấ í bộ t màu trắ ng tư ơ ng tự nhau là NaCi, A ìCI3j. MgC03, BaC03. Chỉ đư ợ c dùng nư ớ c và các thiế t bị cầ n thiế t (lò nung, bĩnh điệ n phân ...). Hãy trình bày cách nhậ n biế t từ ng chấ t trên.

 HƯ Ở NG DẦ N GIẢ I 

 bấ y từ ng lư ợ ng muố i để thí nghiệ m

- Hoà tan vào nư ớ c, tách thành hai nhóm:

+ Nhổ m A: tan trong nư ớ c là NaCl và AICI3 

+ Nhóm B: không tan trong nư ớ c là MgC0 3j BaC0 3.

- Điệ n phân dung dịch muố i , nhóm A (có, màng ngăn)

2 NáCl + 2 H20 — dpi°° - > 2 NaOH + cig t + Hat 

2A IC I3 + 6H 2 O — ¿ 1 " " - > 2A l (O H ) 3ị + 3C l s t + 3H 2. t

Khi kế t thúc điệ n phân, ỏ"vùng catot củ a bình điệ n phân nào có kế t tủ a keo xuấ t hiệ n đó íà bình chứ a AỊCI3, bình-kia là NaCl.

- Thự c hiệ n phả n ứ ng từ sả n phẩ m điệ n phân:

H2 + Cl2 — >2HC1

Hoà tan nhóm B vào dung dịch HC1:

MgC03 + 2HC1----

>MgCl2 + C02t + H20  BaCOs + 2HC1 — > BaCl2 + c ồ 2t + H20

Dùng dung dịch NaOH để phân biệ t 2  muố i MgCl2 và BaCl2, từ đó suỳ ra BaCƠ 3 và MgC03.

MgCỈ2 + 2NaOH — + Mg(OH)2i + 2NaCl 

BaGl2 + 2 NaOH — > Ba(OH)2 + 2NaCl

38. Có 3 lọ mấ t nhãn chứ a các dung dịch, lọ X gồ m NaHC0 3 và K2CO 3, lọ  Y gồm KHCO3 và Na2S04, lọ z gồm Na2GƠ3 và K2SO4. Nêu cách nhận biết các lọ , nế u chỉ dùng dung dịch BaCI2 và dung dịch HCi.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 35: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 35/179

 HƯ Ở NG DẦ N GIẢ I 

Cách  2ẽ' Lấ y từ ng lư ợ ng nhồ dung dịch X, Y, z ra để thử .

—Cho axit HC1 dư vào 3 dung dịch, lắ c nhẹ để phả n ứ ng xả y ra 

hoàn toàn. Nhỏ tiế p dung dịch BaCỈ2 vào từ ng dung dịch vừ a thu đư ợ c, ở dung dịch nào thấ y không có kế t tủ a là duhg dịch X. Còn hai dung dịch Y, z có kế t tủ a BaS04 xuấ t hiệ n.

NaHCOg + HC1  ---- >NaCl + C0 2ì + H20

K2CO3 + 2H C1----- > 2K C1+ C0 2ì + H20

Trong dung dịch Y, z có ion S 042“ nên phả n ứ ng vòi BaCl2:

S0 42“ + BaCls---->BaS04i + 2Cr-   Cho dung địch BaCl2 .dư vào 2 dụ ng dịch CÒĨ1 lạ i (Y, Z) lọ c lấ y 

lấ y nư ớ c lọ c, cho axỉt HC1 vào. Ớ phầ n nư ớ c lọ c nào thấ y có khí thoát ra, đó là nư ớ c lọ c từ dung dịch Y (KHCO3 + Na2S04) còn lạ i là dung dịch z.

ở dung dịch Y: Na2SỜ 4 + BáCỈ 2 ---- > BaS04-i- + 2NaCl

Trong nư ớ c lọ c gồ m KHCO3 và NaClKHCO3 + HCI---->KC1+ C02T + H20

Ở dung dịch Z: K2SO4 + BaCl2 ---- >BaS04>i + 2KC1

Trong nư ớ c lọ c chỉ có KC1 và NaCl.

Cách 2: Cho BaCl2  (dư ) vào 3 ố ng nghiệ m ch ứ a 3 dung dịch X, Y, 

z, lọ c tách kế t tủ a thu đư ợ c kế t tủ a Xi, Yi, Zi và 3  dung dịch nự ớ c lọ c X2, Y2, Z2. Cho dung dịch HC1 vào mỗ i kế t tủ a và mỗ i dung dịch nư ớ c lọ c ta có kế t quả nhự sau:

• Nế u từ kế t tủ a và từ nư ớ c lọ c đề u có khí thoát ra thì suy ra dung dịch batí đầ u là dung dịch X.

Ị BaCl2 + 2NaHCOă Ba(HC03 )2 + 2NaCl (X2 ) +HC1  [C02  T[BaCOg ị   (Xj) > [C02  Î

Na2S04 +. BaCla---- >BaS04l + 2NaCỈ

lọ c

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 36: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 36/179

• Nế u từ kế t tủ a không có khí thoát ra như ng từ nư ớ c lọ c có khí  thoát ra thì suy ra dung dịch ban đầ u là Y.

ÍKHCO3  .Bad,dư |KHC03j Ba(HC03 )2  (Y3) ỊNa2S04 ¿ * [BaS04 ị (Yj)

+HC1 |C 0 2  Î[BaS04không tan

• Nế u từ kế t tủ a có khí thoát ra và có kế t tủ a không tan trong HC1 dư và từ nư ớ c lọ c không có khí thoát ra thì suy ra dung dịch ban đầ u là dung dịch z.

|N a2C03  +BaCl2 dư |BaCl2  +HC1

I K2S04  [BaÍkhông có hiệ n tư ợ ng gìỊCó khí C02và BaS04  không tan

(Họ c sinh viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng minh hoạ ).

39. a) Cho 4 dung dịch sau: (NH4)2S 0 4, NH4N03, FeS04, AIC!3. Hãy cmộ t kim loạ i để nhậ n ra các dung dịch trên.

b) Cỏ 3 đung dịch mấ t nhãn đư ợ c đánh số 1,11, IUchứ a các chấ t sau: HCì, K 3P 04i BaCI2. (

- Nế u đổ cố c [ vào cố c II không có hiệ n tư ợ ng gì xả y ra, nế u đổ cố c III; vào hỗ n hợ p thu đư ợ c cũ ng không có hiệ n tư ợ ng gì xả y ra.

- Nế u đổ cố c lì vào cố c III không có hiệ n tư ợ ng gì xả y ra. Nế u đổ cố c Ivào hỗ n hợ p thu đư ợ c cũ ng không có hiệ n gì xả y ra.

Xác định cố c nào đự ng HCI.

 HƯ Ớ NG D Ẫ N GIẢ Ỉ

a) Dùng kim loạ i Ba cho vào các dung dịch muố i và đề u xả yphả n ứ ng ’

Ba + 2H2O ——> Ba(OH)2 + H2Î

- Ở mộ t dung dịch tạ o ra kế t tủ a, đồ ng thờ i có mùi khai thoát ra, đó là dung dịch (NH^SCV

- Ớ mộ t dung dịch chỉ thấ y có mùi khai thoát ra là dung dịch NH4NO3.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 37: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 37/179

- Ớ mộ t dung dịch có kế t tủ a trắ ng tạ o thành rồ i lạ i tan (nế u cho Ba dư ) đó là dung dịch AICI3.

- Ớ mộ t dung dịch chỉ thấ y tạ o ra kế t tủ a trắ ng, để lâu trong không khí, mộ t phầ n kế t tủ a hoá nâu đó là dung dịch FeS04.

(Họ c sinh tự viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng minh hoạ )b)

HC1.  K  3 PO 4 BaCl2

HC1 Không có phả n ứ ng

Không có phả n ứ ng

k*po4 Không có 

phả n ứ ng

Ba3(P0 4)2ị

BaCla Không có phả n ứ ng

Ba3(P0 4)2>l

Qua bả ng trên ta nhậ n thấ y:

-   Khi đồ ' I vào II không có hiệ n tư ợ ng gì xả y ra thi mộ t trong hai 

cố c I và II phả i là HC1, suy ra cố c III không phả i là HC1.- Khi đổ II vào III không có hiệ n tư ợ ng gì xả y ra thì mộ t trong 

hai cố c II và III phả i là HC1, suy ra cố c I không phả i là HC1.

- Kế t hợ p III và I không phả i là HCL Vậ y cố c II là HC1

Khi đổ III vào hỗ n hợ p I, II hoặ c đổ I vào hỗ n hợ p II, III đề u khộ ng có hiệ n tư ợ ng gì xả y ra vì kế t tủ a Ba3(P04)2 không tồ n tạ i rong môi trư ờ ng axit mạ nh.

CHỦ ĐỂ 2

Nhận biết phi kim vậ hợp chất của chúng

40. a) Nhậ n biế t .các hoá chấ t trong các íọ mấ t nhãn: HCỊ, HNO 3, H2S 0 4 à H3PO4 chỉ đư ợ c dùng thêm đồng và một muối tuỳ ý.

b) Làm thế nào đề nhận b iế t được 3  axỉt H2SO4, HCI, HNO3 cùng tổn tạ i  

ong dung d ịch loãng.

37

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 38: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 38/179

;  HƯ Ở NG D Ẫ N GIẢ I 

a) Cho vào mọ i ố ng nghiệ m chứ a các axit trên mộ t miế ng đồ ng, nế u Ố ng nghiệ m nào eó khí màu nâu thoát ra thi đó là HNO3 đặ c.

Cu + 4 HNO3 ----

>Cu(N03)2 + 2N02t + 2H20Nế u ố ng nghiệ m nào thoát ra khí có mùi hắ c, tạ o thành dung 

d ị c h m à u x a n h đ ó l à H 2 S O 4 đ ặ c .

Cu + 2H2SO4 — -> CuS04 + SO2T + 2H20

Cho vào hai ố ng nghiệ m còn lạ i mộ t lư ợ ng AgN03, ố ng nghiệ m nào tạ o kế t tủ a trắ ng là HC1, tạ o kế t tủ a màu vàng là H3PO4.

HCl + AgN03——> HNO3 + AgCl-i (trắ ng)H3PO4 + 3AgNC>3----->  3HNO3 + Ag3P04l (vàng)

b) - Cho Ba(CH3COO)2  tác dụ ng vở i dung dịch axit, ban đầ u có kế t tủ a trắ ng, nhậ n đư ợ c dung dịch H2SO4-

Ba(CH3COO)2 + H2S04 ---->BaS0 4v + 2 CH3COOH

- Lọ c lấ y kế t tủ a, cho AgN03 tác dụ iig vớ i dung dịch nư ớ c lọ c, có 

kế t tủ a trắ ng, nhậ n ra HC1.

A g N O s + H C1----- > A g C l í +  H N 03

- Cho Cu vào dung dịch ban đầ u, đun. nóng có khí màu nâú thoát ra, nhậ n ra đư ợ c HNO3.

3Cu + 8HNO3 ---- » 3Cu(N03)2 + 2N0 + 4H20

2 N O + O 2   ------ >  2 N O 2 Î

41. Có 5 lọ đự ng khí riêng biệ t các khí sau:

a) 0 2l Cl2, HCi, O 3, S02.

 b) N2, Hg, C lỉ, Fg, CO2.

Làm thê' nào để nhậ n biế t từ ng khí.

 HƯ Ở NG D Ầ N GIẢ I 

a) Khí Cl2 có màu vàng lụ c.Dùng giấ y tẩ m hồ tinh bộ t và dung dịch KI nhậ n biế t đư ợ c O3:

Os + 2KI + H2O ----» O2  + I2 + 2KOH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 39: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 39/179

I2 làm hồ tinh bộ t chuyể n màu xanh.

Dùng qtiỳ tím thấ m nư ớ c nhậ n biế t đư ợ c khí HC1 và SO2- Còn lạ i là khí 0 2.

Phân biệ t lọ khí HC1 và SO2 bằ ng dung dịch nư ớ c brom. SO2  làm mấ t màu dung địch brom theo phư ơ ng trình phả n ứ ng:

SO2 +'Br2 + 2H20   ---- >2HBr + H2SO4

b) Khí Cl2 màu vàng lụ c, khí F2 màu lụ c nhạ t.

Dùng dung địch Ca(OH>2 để nhậ n biế t CO2.

Đố t trong không khí dể nhậ n ra khí H2: 2H2 + O2---- >2H2O (hi)

Còn lạ i là khí N2-

42. Nhậ n biế t các khí sau chứ a trong các lọ riêng biệ t bằ ng phư ơ ng pháp 

hoá họ c: 0 2l O 3, N2, Cl2, NH3.

 HƯ Ớ NG D Ầ N GIẢ I 

Lấ y mỗ i chấ t mộ t ít đem thí nghiệ m. Dùng giấ y quỳ ẩ m cho vào 5 mẫ u chứ a khí.

- Có 1  khí làm quỳ tím hoá xanh đó là NH3.

- Có 1  khí làm quỳ tím hoá đỏ sau đó mấ t màu đó là khí Cl2.

CI2  + H20 —— * HC1 + HCIO

Dùng giấ y có tẩ m dung dịch KI và hồ tinh bộ t vào 3 khí còn lạ i, có mộ t khí làm giấ y hoá xanh đó là O3-

2KI + O3 + H20  ----

>2KOH + I2 + 0 2ìI2 làm hồ tinh bộ t chuyể n màu xanh'.

Hai khí còn lạ i đư a que diêm cồ n đóm đỏ vào, que diêm cháy mạ nh nhậ n ra khí 0 2, que diêm tắ t dầ n nhậ n ra khí N2.

43. Có 6  bình đự ng các khí N2, H2l  C 02) CO, CI 2 , 0 2.  Hãy nhậ n biế t các  khí trong bình bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c.

 HƯ Ớ NG D Ầ N GIẢ Ỉ

-   Dùng dung dịch hỗ n hợ p (Kĩ + hồ tinh bộ t) để thử , chỉ có clo phả n ứ ĩig:

CI2 + 2 K I----» 2KC1 + ỉ 2 (làm xanh hồ tinh bộ t)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 40: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 40/179

Do đó, bình đự ng khí làm xanh dung địch hôn họ p đó là khí clo.

- Dùng nư ớ c vôi trong đề thử 5 bình khí còn lạ i, chỉ có C02  phả n ứ ng theo phư ơ ng trình phả n.ứ ng sau:

C( )2 + Ca(OH)2 ---- >CaCOgị + H20

CaCOs + C02 + H20   ----

>Ca(HC03)2

Do đó, bình chứ a chứ a khí làm đụ c nư ớ c vôi trong, sau đó trở lạ i tron g  suôt là khí CƠ 2-

- Dùng bộ t Cu màu đỏ để thử 4 khí còn lạ i, chỉ có 02 phả n ứ ng:

2 Cu + O2  — ——> 2 CuO (màu đen)

Do đó, khí chuyể n bộ t đồ ng từ màu đỏ sang đen khi đun nóng là 

khí oxi.- I)ùng CuO để th ử 3 khí còn lạ i thì:

CuO + H2  — ——> H2O + Cu (màu dỏ )

CuO + CO  — ^—> CO? + Cu (màu đỏ )

Khí chuyế n đư ợ c bộ t CuO màu đen thành , bộ t Cu màú đo và khí  sinh ra không làm đụ c nư ớ c vôi trong là khí H2.

Khí chuyế n đư ợ c bộ t CuO màu đen thành bộ t Cu màu đỏ và khí  sinh ra ỉàm đụ c nư ớ c vôi trong là khí co .

- Khí còn lạ i là N2.

44. Dung dịch A chứ a các ion Na+, NH4+, HCO 3", CO 32"và S 0 42~. Chỉ cquỳ tím và các dung dịch HCí, Ba(OH)2  có thể nhậ n biế t đư ợ c các ion nào trong dung dịch A.

 HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ Ỉ

Có thế nhậ n biế t tấ t cả các ion trừ ion Na+.

Điề u chế BaCl2 nhờ chỉ thị củ a quỳ tim:

2HC1 + Ba(OH)2   ---- >BaCl2 + 2HzO

Cho dung địch BaCÌ.2 dư vào dung dịch A ta thu đư ợ c kế t tủ a B và dung dịch X. '

Ba2+ + S042“---->BaS04i

40

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 41: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 41/179

Page 42: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 42/179

47. Có 3 lọ chứ a các dung dịch HCI, H2S 0 3, H2SO4  đã mấ t nhãn. Hãy dùng mộ t hoá chấ t để nhậ n biế t 3 axit chứ a trong các lọ .

 HƯ Ở NG D Ầ N GIẢ I 

Cho‘3 mẫ u thử lầ n lư ợ t tác dụ ng vớ i Ba(OH)2. Hai mẫ u thử cho kế t tủ a trắ ng là H2SO3 và H2SO4.

H2SO3 + Ba(OH>2 -— ^BaS03ị + 2 H2O 

H2S04 + Ba(OH)2   ---->BaSCU + 2H20

Mẫ u thử còn lạ ị không có kế t tủ a là HC1

Lấ y hai kế t tủ a cho tác dụ ng vớ i dung dịch HC1, kế t tủ a nào tan 

và có khí bày lên là BaS03 và suy ngứ ợ c là H2SO3. BaS04 không tan.

BaSOs + 2HC1---- >BaCl2 + S02t + H20 -

BaS04 + HC1---- * không phả n ứ ng

48. a) Có 5 binh khí: N2, 0 2, CÛ2, H2 và OH4. Hãy trình bày phư ơ ng pháp hoá họ c để nhậ n biế t từ ng khú

b) Trong một bình chứa hỗn hợp khí: CO, CO2, SO3, S02 và H2. Trình bày  

phư ơ ng pháp hoá họ c để nhậ n biế t từ ng khí.

 HƯ Ớ NG D Ẫ N GIẢ Ỉ

a) - Cho từ ng bình khí trên qua nư ớ c vôi trong dư , khí nào cho kế t tủ a trắ ng là khí C02.

CO2 + Cct(OH)2 — >CaC03ị + H2O

- Cho que diêm còn đóm đỏ vào các bình khí còn lạ i, khí nào bùng1cháy là khí O2-

- Đố t cầ c khí còn lạ i, có 2 khí cháy đư ợ c, khí nào cho sả n phẩ m cháy qua nư ớ c vôi trong tạ o kế t tủ a trắ ng khí đó là CH4. Khí cháy còn lạ i là H2- Khí không cháy là N2 (N2 không cháy ở nhiệ t độ dư ớ i 2000°C). •

b) —Cho hỗ n hçfp khí qua dung dịch BaCỈ2, nêu có kế t tủ a màu 

trắ ng BaS04, khí trong hỗ n hợ p có SO3.SO3 + H2O ------> H2SO4

H2S04 + BaCl2 ---- >BaS0 4ị + 2HC1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 43: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 43/179

- Cho hỗ n hợ p khí còn lạ i qua dung dịch nư ớ c brom, nế u -dung địch brom bị mấ t màu, khí trong hỗ n hợ p có SO2.

SO2 + Br2 + 2 H2O---- >H2SO4 + 2HBr

- Cho hỗ n hợ p khí sau khi qua dung địch nư ớ c brom, qua dung dịch Ca(OH)2  dư , cho kế t tủ a màu trắ ng, chứ ng tỏ trong hỗ n hợ p có khí CO2-

CO2 + Ca(OH)2   ----^CaC0 3 >l + H2O

- Đố t cháy hỗ n hợ p khí còn lạ i (CO và H2) nế u có hơ i nư ớ c, chứ ng tỏ hỗ n hợ p khí ban đầ u có H2- Khí sau khi đố t cho qua dung dịch nư ớ c vôi trong dư , nế u có kế t tủ a trắ ng, chứ ng tỏ trong hỗ n hợ p khí có co . 

Hoặ c có thể làm như sau:Cho hỗ n hợ p khí còn lạ i (CO và H2) sụ c vào bình chứ a dung dịch 

PdCl2  dư , thấ y dung địch bị sẫ m màu, chứ ng tỏ trong hỗ n hợ p có khí  CO (màu sẫ m do tạ o Pd).

CO + H20 + PdCl2 — >Pdi + C02 + 2HC1

Khí còn ỉạ ỉ dẫ n qua ông chúa CuO nung nộ ng, thấ y xuấ t hiệ n Cu màu đỏ , chứ ng tỏ có khí hiđro.

H2 + CuO —- —> H20 + Cu (màu đỏ )

49. Dùng mộ t kim loạ i, hãy phán  biệ t các   dung dịch axit HCl, HNO 3, H2S04 và H3PO4. Viết phương trình phản ứng minh hoạ.

 HƯ Ớ NG DẪ N GỈ Ả I 

Dùng kim loạ i Bá, cho tác dụ ng vớ i các dung dịch axit.

Axit giả i phóng khí màu nâu khi đun nóng là HNO3

Ba + 4 HNO3  — > Ba(N03)z + 2N02t + 2H20

Axit phẳ n ứ ng cho khí bay ra, không tạ o kế t tủ a là HCI, hai axit phả n ứ ng tạ o kế t tủ a là H2SO4 vấ H3PO4.

Ba + H2SO4 ---->BaS04ị + H2ì  

3Ba + 2H3PO4 ——>Ba3(P0 4)2Ì + 3H2T

Cho dung dịch HC1 vào hai kế t tủ a trên, kế t tủ a không tan là 

BaS04 suy ra axit bán dầ u H2SO4, kế t tủ a tan là Ba3(P04)2, axit ban đầ u là H3PO4.

Ba3(P0 4)2 + 6 HC1 — » 3BaCl2  + 2H3PO4

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 44: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 44/179

50. Làm thế nào để nhậ n ra sự có mặ t củ a mỗ i khí trong hỗ n hợ p gồ mCO, C02, SO 3 bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng.

 HƯ Ở NG DẤ N GIẢ I 

Dẫ n hỗ n hợ p khí qua dư ng địch BaCla, nế u có kế t tua trắ ng thì nhậ n đư ợ c SO3:

SO3 + H2O + BaCl2 ----

>2HC1 + BaS04 (trắ ng)Tiế p tụ c dẫ n hai khí còn lạ i qua, nư ớ c vôi trong dư , nế u vẩ n đụ c 

thì nhậ n ra đư ợ c khí COs.ể

CO2 + Ca(OH)2 -— >H2O + CaC0 3 -l (trắ ng)

Khí còn lạ i không bị hấ p thụ đem dẫ n qua CuO nung nóng thấ y:

CuO + CO — -—> Cu 4- cc>2

(màu đen) (màu đỏ )

Hấ p thụ sả n phẩ m khí bằ ng nư ớ c vôi trong dư , nế u vẩ n đụ c suy ra khí ban đầ u là GO.

CHỦ ĐỄ 3

Tách các kim loại, phi kim và hợp chất của chúng ra khỏi hỗn hợp

51. a) Có hổ n hợ p chứ a AI, Fe, Mg. Hăy trình bày phư ơ ng pháp hoá họtách riêng từ ng kim loạ i ra khỏ i hỗ n hợ p.

b) Hãy dùng phư ơ ng pháp hoá họ c để tách các chấ t trong hỗ n hợ p AI2C> 3Fe20 3, CaC03. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng.

 HƯ Ớ NG DẦ N GIÀ Ỉ

a) So' đồ tách 3 kim loạ i:

AI Fe Mg

+C 02+H 20 t" đpnc

NaAI02  . A1(0 H)3 -*A1203   - » a i _ +HCÌ _ +N aOH _ _ t"

Fe,Mg - » FeCl2, MgCl2 Fe(OH)2,Mg(OH)2-*Fe20 3,Mg0  ' , ị+co

e H2SO4 đàc nguộ i đpnc +8aCl2  r <---------—  ------   M g O , F e

Mg ĩ -   MgCl2  <- MgS04 j L?c

-t-NaOHdư __    ■lọc

44

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 45: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 45/179

b) - Cho hỗ n hợ p AI2O3, Fe2Ơ 3, CaC03 tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH, AI2O3  tan lọ c ta đư ợ c dung dịch nư ớ c lọ c là NaAlOặ , phầ n không tan là Fe20 3 và CaC03-

AI2O3 ■+ 2NaOH— ^ 2NaA102 + H20

Sụ c khí C02 vào dung dịch nư ớ c lọ c:

NaAIOs + C02 + 2HsO AKOHDsi + NaHCOs

2Ạ 1(0H)3  > A120 3 + 3H20

- Nhiệ t phân Fe2Ơ 3 và CaC03

CaC03  — ) CaO + H20Cho hỗ n hợ p Fe20 3  và CáO hoà tari vào nư ớ c, CaO tan, lọ c ta 

điíỢ c Fe203 - Cho khí C02 yào dung dịch nư ớ c lọ c:

. CaO + HăO ——» Ca(OH)2 

Ca(OH)2 + CO2 — >CaC03 + H20

Lọ c ta đư ợ c CaC03.

52. a) Cố dung dịch FeS 04 lẫ n íạ p chấ t là C11SO4. Lâm thế nào để lòạ i bỏ  p chấ t bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c.

b) Nế u bạ c có lẫ n tạ p chấ t íả nhữ ng kim loạ i kẽ m, thiế c, chì, bằ ng cách nào có thể loạ i nhữ ng tạ p chấ t? Viế t các phư ong trình phả n ứ ng.

 HƯ Ớ NG D Ẫ N GIẢ I 

a) Ta cho bộ t sắ t (dư ) vào dung dịch hỗ n hợ p, Fe sè khử hế t ion 

Cu2+thành CuFe + C11SO4 -— > FeS04 + Cu

Sau độ lọ c, loạ i bỏ phầ n chấ t rắ n không tan, nư ớ c lọ c là đung dịch FeS04 tinh khiế t.

b) Ngâm kim loạ i bạ c có lẫ n tạ p chấ t trên vào dung dịch AgN0 3d . Ion Ag+sẽ oxi hoá nhữ ng kim loạ i trong tạ p chấ t thành nhữ ng ion 

ơ ng ứ ng tan vào dung dịch. Sau đó lộ c, ta đư ợ c Ag tinh khiế t (họ c inh tự viế t các phư ơ ng trình phán ứ ng).

53. Có mộ t hỗ n hợ p bộ t các kim loạ i bạ c và đồ ng. Hãy trình bày phư ơ ng háp hoá họ c tách riêng đư ợ c kim loạ i bạ c và đồ ng. Viế t các phư ơ ng trình hản ứng.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 DƯ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 46: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 46/179

 HƯ Ở NG D Ẫ N GIẢ I 

Cách 1:  Ngâm hỗ n hợ p bộ t kim loạ i Ag và Cu trong dung dịch AgNC>3 vừ a đủ hoặ c dư . Cu sẽ khử ion A g*  thành Ag và lư ợ ng Cu trong 

hỗ n hợ p bị oxi hoá thành Cu2+. Lọ c dung dịch ta đư ợ c Ag.

Cu + 2AgN03---- >Cu(N03)2 +  2 Agi

Nư ớ c lọ c là dung dịch Cu(N0 3)2  nế u lư ợ iig AgNC>3  dùng vừ a đủ , nế u dùng dư AgNC>3  thì nư ớ c lọ c có thêm AgN03, ta ngâm lá đồ ng trong dư ng dịch này để Cu khử hế t ion Äg+thành Àg bám trên là Cu. Dung dịch còn lạ i chỉ có Cu(N0 3)2. Điệ n phân dư ạ g dịch này vớ i điệ n cự c trơ , ta thu đư ợ c Cu ở catot.

2Cu(N03)2 + 2H20 ; —dp- > 2Cu + 0 2t + 4HNO3

Hoặ c có thể chuyể n Cũ (N03)2 theo sơ đồ chuyể n hoá sau:

C u ( N O s )2 — *Na0H- > C u (0 H )2 - ■*“— >• C u ổ — » C u

Cách 2: Đố t hỗ n hợ p Ag và Cu, Cu tác dạ ng vớ i O2 thành CuO, Ag không tác dụ ng, cho hỗ n hợ p sau khi đố t cháy tác dụ ng vớ i dung dịch 

HC1, Ag không tác dụ ng, lọ c ta dư ợ c Ag. Điệ n phân dung dịch nư ớ c lọ c ta đư ợ c Cu.

2Cu + 0 2  — ——> 2CuO

CaO + 2H C1------>CuC12 + H20

Điệ n phân dụ ng dịch CuCl2

CuCl2  - - — > Cu + CĨ2

54. Có hỗ n hợ p A gồ m (Mg và Fe) vào dung dịch B gồ m Cũ (N0 3)

AgN0 3  lắ c đề u cho đế n phả n ứ ng xong thu đư ợ c hỗ n hợ p rắ n c gồ m 3 kim loạ i và dung dịch p gồ m 2 muố i. Hãy trinh bày cách tách từ ng kim loạ i trong hỗ n hợ p c và từ ng muố i ra khộ i dung dịch D.

.  HƯ Ớ NG D Ẫ N GIẢ I 

Khi cho hỗ n hợ p. (Mg, Fe) vào dung dịch chứ a (Cu(N03)2, AgN03) 

cho đế n phả n ứ ng xong, tuỳ theo quan hệ về số mol củ a từ ng kim loạ i và từ ng muố i mà kế t quả cuố i cùng sau nhiề u phả n ứ ng sẽ khác nhau. Theọ dữ kiệ n đã cho sau phả n ứ ng thu đư ợ c hỗ n hợ p 3 kim loạ i và dang dịch gồ m 2 muố i nên ta có nhậ n xét:

46

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 47: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 47/179

Hai muố i trong dung dịch không thể là muôi củ a kim loạ i đứ ng sau các kim loạ i trong hỗ n hợ p 3 kim loạ i. Nên có thể xả y ra các phả n ứ ng sau:

Mg + 2AgN03   ---->Mg(N03)2 + 2Agi (1 )

Mg + Cu(N03}2 ---- >Mg(N03)2 + Cuị (2 )

Fe + "CuíNOs^----^Fe(N03>2 + Cu'1' (3)

Sau phả n ứ ng (3) còn dư Fe nên hỗ n hợ p rắ n c gồ m 3 kim loạ i Ag, Cu, Fe và dung địch B gồ m Mg(N03)2 và Fe(N03)2,

Hoặ c: Mg + 2AgN03 — >Mg(N03)2 +  2 Agl 

Fe + 2AgN03 ----

» Fe(N03)2 + 2Agị+ Cu(NƠ 3)2----^F©(N03)2 + Cuị

Sau phả n ứ ng (3) còn dư Fe và kế t quả như trên.

a) Tách hỗ n hợ p A g, Cu, Fe

Sơ đồ tách:

Ag

Cu

Fe-

+NaOH

- F6 0 Ỉ2  —+HC1

lọc

 _ +02 t° +H2

Fe(OH)2  ->  Fe(OH)3  Fe20 3  Fe

A gĐố t trong 

không khí 

CuOi+HC1

'Ag

Cui  Ag J iọc

(Họ c sinh viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng) 

b) Tách dung dịch Mg(N03)2 và Fe(N03)2 

Hỗ n hợ p dung dịch.ế

Mg(N03)2Ị ÍFe - >Fe(NOọ ,)2Fe(N03)2 1 **  (Mg(N03)2

_ dp CuCls -> Cu

55. Trinh bày cách tách rờ i từ ng chấ t sau đây. ra khỏ i hỗ n hợ p chấ t rắ n và viế t đầ y đủ các phư ơ ng trình phả n ứ ng hoá họ c xả y ra: AICI3l FeCJ3, BaCI2.

 HƯ Ớ NG D Ầ N GIẢ I 

A1C13

FeCỈ 3BacC

► + NaOH dư , lọ c

NaA102,BaCL>

+HC1Fe(OH), - í FeCL

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 48: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 48/179

+HC1

N a A102 Ị +co ịọ c jAI(O H )g “ > A1C13 (c ô c ạ n )R a P l ( * cò cạ n

2 J (BaCl2 -> BaCl2 (rán)

Họ c sinh viế t các phư ong trình phả n ứ ng minh hoạ .

56. Trình bày phư ơ ng pháp tách:

a) Fe2 0 a ra khỏ i hỗ n hớ p Fe20 3 , AI2O 3, SÌƠ 2 ở dạ ng bộ t.

b) Ag ra khỏ i hỗ n hợ p Ag, Cu, Fe ở dạ rig bộ t

Vớ i môi trư ờ ng chỉ dùng duy nhấ t mộ t dung dịch chứ a mộ t hoá chấ t vã lư ợ ng oxit hoặ c kím loạ i cầ n tách vẫ n giữ nguyên khố i lư ợ ng ban đầ u. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng và ghi rõ điề u kiệ n.

(Trích đề thi tuyể n sinh Bạ i họ c, Cao đẳ ng năm 2002,  AAôfể A) 

HƯỚNG DẦN GIẢI

a) Cho hỗ n hợ p tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH đặ c, nóng. Fe2Ơ 3 không tan, lọ c, tách ta đư ợ c Fe203. AI2O3 và Sip2 tan do phả n ứ ng:

A120 3 + 2NaOH----» 2NaA102 + H20

SỈ0 2  + 2NaOH — + Na2Si0 3 + HzO

b) Cho hỗ n hợ p tác dụ ng vớ i dung dịch muố i sắ t (III) dư như  FeCĨ 3, Fe2(S04)3..., Ag không phả n ứ ng, lọ c tách đư ợ c Ag. Kim loạ i đồ ng, sắ t tan do phả n ứ ng:

Cu + 2FeCl3---->2K6CI2 + C11CI9 *

Fe + 2FeCls---- >SFeCì2 

57. Mộ t loạ i muố i ăn bị lẫ n các tạ p chấ t là Na2S 0 4, NaBr, MgCI2, CaCI2;và CaS04. Hãy trình bày phư ơ ng pháp hoá họ c để lấ y NaCI tinh khiế t.

HƯỚNG DẦN GỈẢỈ

Hoà tan hỗ n hợ p muố i trề n vào nư ớ c thì đư ợ c dung dịch hỗ n hợ p các muố i trên (CaSƠ 4 có tan rấ t ít trong dung dịch).

a) Thêm mộ t lư ợ ng BaCl2 dư vào dung dịch để loạ i hế t ion S04á' dư ớ i dạ ng BaS04 kế t tủ a.

b) Thêm vào dung dịch mộ t lư ợ ng dư Na2C0 3 để loạ i hế t các ion Ca2+, Mg2", Ba;:\ 

c) Thêm mộ t lư ợ ng khí Cl2 vào dung dịch để Br2 bị đẩ y ra.

d) Thêm mộ t lư ợ ng thừ a HC1để tác dụ ng hế t vố i ion CO32'.

48

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 49: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 49/179

e) Cô cạ n dung dịch còn lạ i thu đư ợ c NaCl tinh khiế t.

58. Cho hỗ n hợ p bộ t các kim loạ i Cu, Fe, Ag, AL Hãy dùng phư ơ ng pháp hoả họ c (kể cả điệ n phân nế u cầ n) để tách riêng từ ng kim loạ i ra khỏ i hỗ n hợ p.

 HƯ Ớ NG D Ẫ N GỈ Ả 1

-  Tách AI: Hoà tan hỗ n hợ p trong NaOH dư .

2A1+ 2NaOH + 2HsO — >2NaA102+ 3H2

Lọ c ta đư ợ c dung dịch nư ớ c lọ c. Sụ c khí C0 2 vào dung dịch nư ớ c lọ c ta đư ợ c AI(OH)3ị . Phầ n không tan là Fe, Cu, Ag.

NaAI02 + C02 + 2H20 — » AKOH^ị + NaHCƠ 3

2A1(0H)3 — > AkOa + 3Hạ O 

2 AI2 O3 ip ~   > 4A 1 + 302

- Tách Fe: Hoà tan hỗ n hợ p Fe, Cu, Ag trong dung dịch HC1 dư , chì có sắ t tác dụ ng, lọ c ta đư ợ c dung dịch nư ớ c lọ c là FeCl2  và phầ n không tác dụ ng là Cu, Ag.

Fe + 2HC1---- >FeCl2 + H2

Điệ n phân đung địch ta đư ợ c Fe:FeCI2  dpdd > Fe + Clg

- Phầ n không tan là Ag, Cu. Ta đem dố t hỗ n hợ p Ag, Cu, Ag khôiig tác dụ ng vớ i oxi, Cu tác dụ ng thành CuO. Cho hỗ n hợ p này tác dụ ng vớ i dung dịch HC1, CuO tan, lọ c ta đư ợ c Ag và dung dịch nư ớ c lọ c có C11CI2. Điệ n phân CuCỈ2 ta đư ợ c Cu.

2Cu + O2----

>2

CuO CuO + 2HC1 — > CuCl2 + H20

CuCla dpd— > Cu + Cl2

' 59. Bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c, hãy trình bày cách tách các chấ t: Al20 3l Fe203, Si02 ra khỏ i hỗ n hợ p củ a chúng.

 HƯ Ớ NG D Ầ N GỈ Ả Ỉ

Cho hỗ n hợ p tác dụ ng vở i dung dịch HC1, Si02  không tác dụ ng, lọ c ta đư ợ c S1O2  và dung dịch nư ớ c lọ c. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch nư ớ c lọ c, lọ c ta đư ợ c Fe(OH)3 kế t tủ a và dung dịch nư ớ c lọ c là NaA102.

4 NB A TC r A

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 50: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 50/179

F62O3 + 6HC1---- ï  2FeCl3 + 3H2O

A I 2 O 3 + 6H C 1 -— y   2 A I C I 3 + 3 H 2 O  

FeGls + 3NaOH — > Fe(OH)3i + 3NaCl

AICI3 + 3NaOH---->Al(OH)34r+ 3NaClA1(0H)3  + NaOH -— » NaA102 + 2H20  

Nhiệ t phân Fe(OH)3  sau đó dùng c o để khử Fe2 0 3, ta dư ợ c Fe.

2Fe(OH)s — Fe20 3 + 3H20

F62O3 + 3CO—-—> 2F6 + 3CO2

Sụ c khí C0 2 vào dung dịch nư ớ c lọ c, ta đư ợ c AI(OH)3 sau đó nhiệ t phân AI(OH)3, rồ i điệ n phân nóng chả y AI2O3 ta đư ợ c Al.

C02 + NaA102  + 2H20 — » Al(OH)3¿ + NaHCOs 

2AI(OH)3  — ► A120 3 + ange

2AV* - W - > ^ + 3 0 *

 Lư u ý:  Vì S1O2  cũ ng tan trong NaOH, nên không cho hỗ n hợ p 

ngay từ đầ u tác dụ ng vớ i NaOH vì sau này khó tách đư ợ c S1O2-

60. Mộ t hỗ n hợ p gồ m AI2O 3, CuO, Fe20 3 , dùng phư ơ ng pháp hoá họ ctách riêng từ ng chấ t ra khỏ i hỗ n hợ p.

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

- Cho hỗ n hợ p tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH, chỉ có AI2O3 . phả n ứ ng:

AI2O3 + 2 NaOH----

>2NaA102 + H20Lọ c lây dung dịch nư ớ c lọ c chứ a NaAỈOâ- Sụ c khí CO2  vào dung 

dịch nư ớ c lọ c để thu đư ợ c A1(0H)3 kế t tủ a.

NaAỈỠ 2 + CO2 + 2H20   ---- >Al(OH)3i + NaHCOs

Nhiệ t phân A1(0H)3 để thu đư ợ c AI2O3:Ị

2AI(0 H)s — ° - > A120 3 + 3H20

- Hỗ n hợ p còn lạ i là CuO và Fe203 , hoà tan hỗ n hợ p vào axit HC1CuO + 2HC1---- » CuCl2 + H2O

50

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 51: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 51/179

Fe20 3 + 6HC1----» 2 FeCl3  + 3H20

Dung dịch chứ a hỗ n hợ p muố i CuCỈ2  và FeCỈ 3  cho tác dụ ng vớ i NH3 dư .

CuÇla + 2NH4OH----

» Cu(OH)2ị + 2NH4CI 

Cu(OH)2 + 4NH3---- » [Cu(NH3)4](OH)2

FeCla + 3NH4OH — >Fe(OH)3i + 3 NH4CI

- Lọ c, tách đư ợ c Fe(OH)3¿, nung ỏ' nhiệ t độ cao ta thu đư ợ c Fe203-

2Fe(OH)3 — > Fe203+ 3H20  

Trung hoà [Cu(NH3)4](OH)2 bằ ng HC1vừ a đủ[Cu(NH3)4](OH)2 + 6HC1---- » CuCl2 + 4NH4CI + 2H20

Sau đó cho tác dụ ng vớ i NaOH dư :

CuCl2 + 2NaOH — >Cu(OH)2ị + 2NaCl 

Nung kế t tủ a thu lạ i CuO

Cu(OH')2  — > CuO 4- H20

61. Có hỗ n hợ p đạ ng bộ t gồ m 4 kim loạ i AI, Cu, Fe, Mg. Bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c hãy tách riêng từ ng kim loạ i ra khỏ i hỗ n hợ p. Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng đã dùng.

 HƯ Ớ NG DẪ N GỈ Ả l 

-  Cho dung dịch NaOH dư vào hỗ n hợ p, tách đư ợ c Al:

2AI + 2Nạ OH + 2H20   ----» 2NaA102 + 3H2

Lọ c tách đư ợ c 3 kim loạ i không phả n ứ ng Fe, Cu, Mg.- Sụ c khí CO2 vào phầ n nư ớ c lọ c thu đư ợ c kế t tủ a, nung kế t tủ a, 

điệ n phân nóng chả y thu đư ợ c AI:

NaAlOa + CO2 + 2H20   ---- * A](OH)s¿ + NaHCOa

2A1(0H)3  — > A120 3  + 3H20

2A2*q 3 Æ . > 4 A 1 + 30 2

- Cho 3 kim loạ i còn lạ i vào dung dịch HC1 dư , tách đư ợ c Cu không phả n ứ ng và hai dung dịch muố i FeCJ2 và MgCỈ2, cho dung địch

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 52: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 52/179

NaOH dư vào 2 dung dịch muố i, thu đư ợ c 2 kế t tủ a Fe(OH)2 và:Mg(OH)2. Lọ c lấ y kế t tủ a và nung ở  nhiệ t độ cao cho MgO và Fe20 3.

- Thổ i CO vào hỗ n hợ p 2 oxit nung ở nhiệ t độ cao, MgO không phả n ứ ng, Fe20 3  phả n ứ ng cho Fe. Hoà tan hỗ n hợ p sau khi nung (đã để nguộ i) vào H2SO4 đặ c, nguộ i, Fe không tan, MgO tan trong H2S04đặ c. Lọ c ta đư ợ c Fe và dung dịch nư ở c lọ c.

- Cho dung dịch NaOH dư tác dụ ng vớ i MgS04 cho Mg(OH)2l, cho dung dịch HC1 tách dụ ng vớ i Mg(OH)2, điệ n phân nóng chả y MgCl2, thu đư ợ c Mg.

Họ c sinh tự viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng trên.

62. Trinh bày phư ơ ng pháp hoá họ c để tách riêng từ ng kim loạ i rahỗn hợp: CuO, MgO,  AI2O3 (lượng kim loại không đổi ằau khi tách).

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

Sơ đồ tách riêng từ ng kim loạ i: 

CuCn

MgO

AI2O3

_fNaOHdư _ ) Lọ cr ^

^ Al(OH), _ ỉU .a ]20 3  AINaaAl G

■±22_,.Cu + MgO Lọ c, tách

M g « — M g C l í *   ----------   . ỉ------- > C u

63. Nêu phư ơ ng pháp tinh chế Cu trong mộ t mẫ u quặ ng Cu có lẫ n Fé, Agvà s.

 HƯ Ớ NG DẪ N GỈ Ả I  

Hoà tan mẫ u quặ ng trong dung dịch HC1 dư để loạ i bỏ Fe

‘Fe + 2HC1---- » FeCỊ 2 + H2

Đố t trong khí oxi để loạ i bỏ s, Ag không tác dụ ng vớ i oxi

2Cú + O2----

» 2CuOs + O2---^SO2

Hỗ n hợ p chấ t rắ n thu đư ợ c là CuO và Ag, để tách Ag ngư ờ i ta cho hỗ n hợ p chấ t rắ n tác dự ng vớ i dung dịch axit HC1.

CuO + 2HC1------» C u C 12  + H20

Ag + ỈÍC1---->không tác dụ ng

Lọ c ta đư ợ c Ag và đung dịch nư ớ c lọ c là CuCl2

52

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 53: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 53/179

CuCl2 + 2NaOH— ► Cu(OH)2 + 2NaCl

: C u(O H )2 t0— > CuO + H20

C u O + H2 t0 -> Cu + H20

64. a) Nêu phư ơ ng pháp tách hỗ n hợ p khí Cl2í Ha và C 02  thành từ ng chấ t nguyên chấ t.

b) Nêu phương pháp tách hỗ n hợ p đá vôi, vôi số ng, thạ ch cao vả muố i ăn thành từ ng chấ t nguyên chấ t.

 HƯ Ớ NG D Ẫ N GỈ Ả I 

a) Cho hỗ n hợ p qua dung dịch NaOH

Clâ + 2NaOH — > NaCl + NaClO + H20

C02 + 2NaOH---->Na2C03 + H2Q

Khí H2 không phả n ứ ng đư ợ ủ tách riêng và làm khô.

Thêm axlt HG1 vào dung dịch sau phả n ứ ng và thu ỉấ y CO2 và làm khô.

Na2C03  4-2HC1---->2 NaCl + C0 2T + H20

Dung dịch thu đư ợ c đem đun nóng:

2NaC10  — ^—> 2NaCl + O2 

Điệ n phân có vách ngăn dung dịch NaCl:

2NaCl + 2H20   - — > 2NaOH + H2t + Cl2tcó vách ngầ n

b) Hoà tan hỗ n hợ p trong nư ớ c, vôi số ng tan:

CaO + H20 -— »Ca(OH)2

Lọ c, ta đư ợ c chấ t không tan là đá vôi; thạ ch cao và dung dịch nư ớ c lọ c có NaCl và Ca(OH)2. Cho dung dịch Na2C0 3 dư vào đung dịch nư ớ c lọ c:

Na2C03 + Ca(OH)2 — CaG03ị + 2 NaOH

Lọ c, ta đư ợ c CaCƠ 3 và dung dịch nư ớ c lọ c (gồ m NâOH, NaCl và Na2C0 3 dư ), nhiệ t phân kế t tủ a CaC0 3 cho CáO.

CaCOs fc0  -> CaO + C02  ;

Cho dung dịch HÒI vào dùng dịch nư ớ c lọ c thu đư ợ c NaCl:

NaOH + HC1 — >NaCl + H20

Na2C03 + 2HC1 -— > 2NaCl + C02 +'H20 - •

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 54: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 54/179

Page 55: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 55/179

m . Đ l Ề U C HẾ CÁ C CH Ấ T V À H ỢP C HẤ T VÔ c ơ

6 6 . M ộ t h ỗ n h ợ p M có chứa 3  muối MgC03, K2CO3, BaC03. Viế t phương  

trình điề u chế 3 kim loạ i riêng biệ t.

 HƯ Ớ NG DẢ N G lÀ l 

Sơ đồ thự c hiệ n:

Hỗ n hợ pHỗ n) — >dd K2C03  KC1 dE“c > K+ỈỈ2V

. LocM 1 ->MgC03) BaC03

Ba < - dpn- - BaCl2 <-

nung —> MgO, BaO --------

+HC1 Ba(OH)2  , +H 2O

+HC1

MgO <— Lo c

Họ c sinh viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra.

' 67. Trình bày phư ơ ng pháp điể u chê' các kim loạ i riêng biệ t từ hỗ n hợ p gồ m: CuS, FeS2, AI2O 3, MgCC> 3.

 HƯ Ớ NG D Ầ N GỈ Ả I  

Cho hỗ n hợ p tác dụ ng vở i dung dịch NaOH, AI2O3 tan:

A120 3  + 2 NaOH----> 2NaA102 + H20

Lọ c ta đư ợ c dung dịch nư ớ c lọ c và phầ n không tan là CuS, FeS2, MgCOs-

2H20 + C02 + NaA102  ---- » Al(OHU + NaHCOs

2Al(OH)s — > A120 3 + 3H20

2A1A 4A1+302Cho hổ n hợ p rắ n còn lạ i tác dụ ng vớ i dung dịch HC1 loãng, 

MgC03 tan: 4MgCOs + 2 HC1  ----» MgCl2 + C0 2T + H20

Lọ c ta đư ợ c dung dịch nư ớ c lọ c, cô cạ n dung dịch rồ i điệ n phân nóng chả y MgCỈ2 cho Mg:

MgCl2  - - đpPC ■ ■> Mg + Cl2 

Đố t hai chấ t rắ n còn lai ta đư ợ c hai oxit:

4FeS2  + 1 1 Ơ 2 ----

>2Fe20 3 + 8S02Í2CuS + 302---- >2Cu0 + 2S02t

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 56: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 56/179

Rử a hỗ n hợ p rắ n băng CO:vớ i dung dịch HC1, " 0 Q Iđư ợ c thạ ch cao 'i ?

dich nư ớ c ỈO' ^ + 3C02T-rong dung dịch HC1, Cu không tan, lọ c Ị 

§■   là FeCl2. i

 / ’<£> 6 + OỈ2

tác dụ ng vớ i H2S 04 , bằ ng nhữ ng phả n ứ ng nào :ai<5_ 2(SƠ 4)3. ị

 HƯ Ớ NG D Ầ N GIẢ I 

a) Từ Fe: Fe + 1^304 ioảng----> FeS04 + H2

2Fe + 6 H2SO4 đc--------

^ F62(S04)3 + 3S02t + 6H2Gb) Từ oxít sắ t: FeO + H2SO4   ----» FeS04 + H2O 

Fe20 3  + 3H2SO4   ---->Fe2(S04)3 + 3H20  

c) Từ hiđroxit sắ t: Pe(OH)2 + H2SO4  » FeS04 + 2H20  

2Fe(OH)3 + 3H2S04 ---- >Fe2(S04)3 + 6H20  

d) Từ muố i:--------- FeC03 + H2SO4 -— > FeS04 + CO2T + H20  

2FeP04 + 3H2SO4----* Fe2(S0 4)3+ 2H3PO4

69. a) Từ hỗ n hợ p gồ m AI2O 3  có lẫ n SiOg, MgCQì. Hãy điể u chế kím loạ i AI từ hỗn hợp trên. 1

b) Trinh bày hai phư ơ ng pháp điề u ch ế hai muố i đồ ng riêng biệ t tan tronnư ớ c từ hợ p kim đồ ng bạ c. Viế t các phự ơ ng trình phả n ứ ng. Ị

 HƯ Ớ NG D Ẫ N GIẢ I   Ị

a) Cho hỗ n hợ p tác đụ ng vớ i HC1: MgC03, AI2O3  phả n ứ ng và tạ o Ị chấ t tan còn Si02 không tác dụ ng, lọ c tách Si02. ị

Cho NaOH dư vào nư ớ c lọ c thu đư ợ c Mg(OH)2  và NaA102. Lọ c ;tách Mg(OH)2. Cho dung dịch thu đư ợ c tác dụ ng vớ i C0 2 hay axit HC1 !Loãng, vừ a đủ thu đư ợ c Al(OH)3. Lọ c, nung Al(OH)3 rồ i điệ n phân nóng 1

chả y AI2O3 đư ợ c Al. Họ c sinh viế t các phư ơ ng trinh phả n ứ ng.

b) Hoà tan hợ p kim bằ ng bằ ng HNO3 dặ c:

Cu +  4HNO3 đậc — ► Cu(N03)2+ 2NO2T + 2H2O .

56

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 57: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 57/179

A g + 2 H N O 3 d ặ c — —— > A g N C >3  + N O ỉ t + H ỉ O

Dung dịch sau khi hoà tan cho tác dụ ng vớ i HC1 để tách A g. 

AgN03 + HC1----» AgClị + HNOs

Lọ c bỏ kế t tủ a AgGl. Dung dịch sau khi tách AgCl, dùng Fe (hoặ c Zn, hoặ c Al.. J để khử Cụ 2+về Cu kim loạ i:

Cu2+ + F e---- >Fe2++ Cu

Cho Cu tác dụ ng vớ i H2SO4 đặ c, nóng và HNO3 đặ c, nóng cho hai muố i CuS04 và Cu(N0 3>2 tan trong nư ớ c.

Cu + 4HNO 3 đặc — > Cu (N03)2 + 2 N 0 2t + 2H20  

Cu + 2H 2S04 dặ c - > C11SO4 + S0 2t + 2H 20

Đem cô cạ n dung dịch sẽ thu đư ợ c 2 muố i là Cu(NƠ 3)2 và C11SO4 là nhữ ng muố i tan tròng nư ớ c. Cũ ng có thể điề u chế muố i C11CI2, (CHsCOO^Cu tan trong nư ớ c.

70. Từ hỗ n hợ p chứ a.CuO, CaC03, Fe20 3l AÍ2O 3 đư ợ c phép sử dụ ng dung dịch HCI, Fe, Ai, nhiệ t và dụ ng cụ phố ng thí nghiệ m. Hãy trình bày ba phư ơ ng pháp điề u chế Cu nguyên chấ t.

 HƯ Ở NG DẦ N GIẢ I 

 Phư ơ ng pháp 1:  Hoà tan hỗ n hợ p trên trong HC1 dư cho CuCla, CaClă, FeCỈ 3 và AICI3. Cho tiế p Fe dư vào dung dịch thu đư ợ c FeCỈ 2 và hỗ n hợ p rắ n gồ m Cu và Fe dư . HỊoà tan ,hỗ n hợ p rắ n này trong HC1chỉ còn Cu không tan. Rử a sạ ch đư ợ c Cu.

 Phư cmg pháp 2:  Cho Fe tác dụ ng vớ i dung dịch HC1 thu đư ợ c H2, nung nóng hỗ n hợ p trên rồ i cho đi qua khí H2  ta thu đư ợ c Cu, Fe, AI2O3 và CaO. Hoà tan hỗ n hợ p rắ n vừ a thu đư ợ c trong HC1 dư , còn Cu không tan, rử a sạ ch đư ợ c Cù.

 Phư ợ ng phậ p 3 : Trộ n hỗ n hợ p vớ i bộ t AI dư rồ i nung ở  nhiệ t độ cao, thu đư ợ c hỗ n hợ p rắ n gồ m Cu, Fe, AI2O3 và CaO. Hoà tan hồ n hợ p rắ n này trong dung dịch HC1 dư , chỉ có Cu không tan, rử a sạ ch đư ợ c Cu.

Họ c sinh viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng minh hoạ .

71. a) Từ phèn nhôm - kali bằ ng nhữ ng phả n ứ ng nào thù đư ợ c AI(OH)3, KOH?

K7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 58: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 58/179

b) Chỉ có bơ m khí Cp2, dung dịch NaOH không rõ nố ng độ và 2 cố c thuỷtỉnh chia độ , hãy điể u chế dung dịch Na2C0 3  không có lẫ n NaOH hoặ c muố i axit mà không dung thêm mộ t phư ơ ng tiệ n hoặ c mộ t hoá chấ t nào khác.

 HƯ Ở NG D Ẫ N GIẢ I a) Công thứ c củ a phèn nhôm-kali: K2S0 4 .Al2(S0 4)3 .4 H2 0

Hoà tan phèn trong nư ớ c, sau đó cho tác dụ ng vớ i KOH (vừ a đủ )

A12(S0 4)3 + 6KOH — + 2A1(0 H)34 + 3K2S0 4

Lọ c lấ y kế t tủ a A1(OH)3j cho BaCỈ 2  tác dụ ng vớ i dung dịch nư ớ c lọ c cho đế n hế t K2SO4:

K2SO4 + BaCl2 ----

► 2KC1 + BaS04ịLọ c lấ y kế t tủ a, sau đó điệ n phân dung dịch KC1 có màng ngăn thu đư ợ c dung dịch KOH:

2KC1 + 2H2O fe-A > 2KOH + cvr + Hgì

Hoặ c cho dung dịch K2SO4 tác dụ ng vớ i Ba(OH)2, lọ c tách BaS04j dung dịch còn lạ i là KOH.

Ba(OH)2 + K2SO4 BaS04 + 2KOH

b) Lấ y hai lư ợ ng dung dịch NaOH bằ ng nhau cho vào 2   cố c có chia độ :

Cho khí CO2 vào cố c. 1 ta có phả n ứ ng:

NaOH ■+• C02(dư ) — * NaHCOs

Sau đó đổ cố c còn lạ i vào dung dịch NaHC03:

NaHC03 + NaOH — >Na2C03 + H20

Dung dịch thu đư ợ c Na2COâ không có lẫ n NaOH và NaHC0 3 -

72. a) Hãy trinh bày 5 phả n ứ ng khả c nhau có thể tạ o ra HCI trự c tiế p từ Cl2.

b) Cho các nguyên liệ u: muố i ãn, đá vôi, nư ớ c, không khí, có đủ điề u kiệkĩ thuậ t cầ n thiế t, hãy trình bày phả n ứ ng điề u chế NaOH, nư ớ c javel, cỉorua vôi, amoniac và natri cacbonat.

 HƯ Ớ NG D Ẫ N GIẢ I 

a) Có thể nêu 5 phả n ứ ng sau:

Cl2 + H2  — > 2HC1 •

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 59: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 59/179

2C12 + 2H20 — í!—► 0 2 + 4HC1

CỈ2 + 2 HBr — -> Br2 + 2HC1

4C12 + H2S + 4H20 ---- > H2S04 + 8HC1

b) - Điề u chế NaOH: Điệ n phân dung dịch NaCl

2NaCl +• 2H20 ---- T ------» 2NaOH + H2 + Cl2có màng ngăn

Làm b.ay hơ i dung dịch thu đư ợ c ở catot (gồ m NaOH và NaCl) NaOH tách ra.

- Điề u chế nư ớ c javel: Điệ n phân dung dịch NaCl không có màng ngân thu đư ợ c nư ớ c javel.

2C12 + 2NaOH---->NaCl + NaClO + H20

- Điề u chế clorua vôi: Điệ n phân dung dịch NaCl thu đư ợ c Cl2. Nung CaC03  ở 9OO°-12QO0C thu đư ợ c CaO, cho CaO tác dụ ng vđi H20  tạ thu đư ợ c Ca(OH)2. Từ Cl2 và Ca(OH)2  ta thu đư ợ c clorua vôi:

Cl2 + Ca(OH)2   ---- >CaOCl2 + H20

- Điề u chế NH3: Hoá lỏ ng không khí và chư ng cấ t phân đoạ n để  

thu khí nitơ . Điệ n phân nư ớ c thu đư ợ c khí hiđro. Sau đó tổ ng hợ p amoniac:

N ’ + 3 H* 2NHs

- Điề u chế Na2C03:

n h 3 + h 20  + c o 2 — >NH4HCO3

NH4HCO3 + NaCl NH4CI + NaHC03 (ít tan)

2NaHC03 — ♦ Na2C03 + H20

7 3 . a) Từ hai dung dịch CuS04 và MgS04, viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng tạ o thành Cu và Mgễ

b) Từ hỗn hợp dung dịch A chứa KCI, MgCÌ2, BaCl2, AICI3. Viết quá trình 

tách, điề u chế thành các kim loạ i riêng biệ t.

 HƯ Ớ NG DẦ N GĨ Ả I 

a) Điề u chế Cu từ  dung dịch C11SO4- Điệ n phân dung dịch CuS0 4:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 60: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 60/179

2CuS0 4 + 2H20   — dp d - > 2Cu + 0 2 + 2H2S0 4

- D ù n g k im l o ạ i m ạ n h h ơn : C 1 ỈSO 4   + M g  ------>M g S 0 4   + Cu

- Chuyển CuS04  thành CuO rồi khử bằng CO hay H 2 :

CuS04

 + 2NaOH---- >Cu(OH)2i + Na2

S04

Cu(OH) 2   — CuO + h 20

CuO + H2    — -— > Cu + H2 O

Đ iều chế Mg từ dung dịch MgS04.

MgS04  + 2 NaOH----» Mg(OH)2i + Na2 S0 4

Mg(OH) 2  + 2HC1---- » MgCIa + 2H20

Hay: MgS04 + BaCl2 ----

>BaS04i + MgCl2

Đ iện phân nóng chảy MgCl2: MgCl2   — —» Mg + CỈ2

 b) Cho dung dịch NH3   vào hỗn hợp A thu được kết tủa Mg(OAl(OH)3.

- Lọc lấy kết tủa vả dung dịch nước lọc chứa BaCl2   và KCl (dungdịch B).

AICI3 + 3NH4OH----

» Al(OH)3ị + 3NH4CIMgClz + 2 NH4 O H ---- >Mg(OH)2ị + 2 NH4 CÌ

- Cho dung dịch NaOH dư vào kết tủa, lọc ta được Mg(OH)2'l vàdung dịch nước lọc chứa NaAlƠ 2   (dung dịch C)

Mg(OH) 2 + 2HC1---- » MgCl2  + 2HaO

MgCk.tw , - djy c- > Mg + Clg

- Sục khí C( > 2  vào dung dịch C: NaAlOa + CO2  + 2H20   ----» Al(OH)3ị + NaHCOs

2AI(OH)s — * AI2 0 3 + 3H20

2A1 - -N ắ s - 4AI * 3 0 2

- Cho dung dịch (NH4)2C0 3  vào dang dịch B:

BaCl2 + (NHUkCOs----

» BaCOsi + 2NH4CI

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 61: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 61/179

Loc lấy kết tủa BaCCV và thu đưọếe dung dịch KC1, NH4 CI và(NH4 )2 CƠ 3 , cô cạn dung dịch KC1 rồì điện phân nóng chảy cho K.

2KC1----dp- -> 2 K + C12

NH 4CI - — ■■> N H 3Î + H C lt

(NH4)2c o 3 — ► 2NH3Î + C0 2t + h 2o

Cho dung dịch HC1 vào kết tủa BaC03, đỉện phân nóng chảyBaCỈ2  thu được Ba.

BaCOs + 2HC1 — > BaCl2  + C0 2t + ¿ 0

BaCIg (khao! dpnc > Bá + CI2

7 4 . a) Cu có lẫ n ít Ag, viế t phư ơ ng trinh phả n ứ ng điể u ch ế Cu(N0 3)2  từ  

loạ i Cu trên.

b) Cho các hoá chấ t: Cu, HCI, KOH, Hg(N0 3)2, H20, hãy viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng điề u ch ế CuCỈ 2  (tinh khiế t).

 H Ớ NG DẪ N GIẢ I 

a) Cho Cu có ỉẫn ít Ag vào dung địch AgN0 3   dư, được dung dịch

Cu(N03)2:

Cu + 2AgN03 ---- >Cu(N03 ) 2  + Agi b) Hoà tan HC1, KOH, Hg(N03 ) 2   vào H20 để được các dung địch

tương ứng. Cắc phương trình phản ứng:

Cu + Hg(N0 3 ) 2   ——>Cu(N0 3 ) 2   +

Cu(N03 ) 2  + 2K 0H ---- >Cu(OH)2ị + 2 KNO3

Lọc, rửa kết tủa Cu(0 H ) 2   rồi cho tác dụng vừa đủ với axit HC1 tađược CuCl2  (tinh khiết):

Cu(OH) 2  + 2HC1 ——» CuCl2  + 2H20

75. Chỉ có nư ớ c, các chấ t xúc tác yà trang thiế t bị-thi nghiệ m, cán thiế t, trình bày cách điề u ch ế từ ng kim loạ i có trong hỗ n hợ p FeSg và CuS.

 H Ở NG DẪ N GIẢ I 

Đ ốt hỗn hợp FeS2 , CuSề.

4 FêS2  + ÌIO 2   -------- * 2 Fe 2 0 3  + 8 SO2

2 CuS + 302---- >2CuO + 2 SO2

Cho hỗn hợp rắn tác dụng với CO:

fil

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWWFACEBOOKCOM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 62: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 62/179

Fe2Ơ 3 + 3CO  ——> 2B'e + 3 CO2  Ị

CuO + CO — » Cu + C0 2   ị

Cho hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HC1, Fe tác dụng-Cu không tác dụng, lọc ta được Cu, điện phân dung dịch nước lọc, taịđược Fe.

Fe + 2HC1---- >FeCl2  + H2

FeCl2 — Ẻ 2Ẻ Ế - +  Fe + Cl2

76. Từ NaCí, Fe S2, Fe, H2O không khi vớ i các điề u kiệ n cầ n thiế t vphư ơ ng trình phầ n ứ ng điề u chế các chấ t sau: Na2S 0 3, FeCI2, Fe2(S04)3):

NH4NO3. • H Ở NG DẨ N GIẢ I  

Hoà tan NaCỊ và H2 O được dung dịch NaCL

- Nung FeS2  trong không khí :

4FeS2  + 1102   ■- - - > 2Fe2 0 3   + 8 SO2

- Đ iện phán có màng ngăn dung dịch NaCl:

2NaCl + 2 H2 O  ----

-  -------* 2NaGH + Cl2   + H2CÓ màng ngăn

- Đ iều chế NazSC>3: 2 NaOH(dưj + S p2---- > Na2SƠ 3 + H2O

- Đ iều chế FeCl2: H2  + Cl2 ---- >2HC1

Hoà tan khí HCi trong nước cho dung dịch axìt HCÌ:

Fe 2 0 3  + 6 HC 1 ---- »2FeCl3  + 3H20

Fe + 2 FeCl3 ---- >3FeCl2

- Đ iều chế Fe2 (S04)3: Sơ đồ điều chế:

S0 2   • . «0» > SOs ■. -+ & £- » HaSO, - - +ĩ°sP3— > Fe2 (S04 ) 3

v2'-,5>t

- Đ iều-chế NỈĨ4 N0 3: Làm lạnh không khí, rồi chưng cất thu đượckhí nitỡ, sơ đồ điều chế:

n 2   — tSí—> n h 3 — > NH4 OH -------------------------ị

 NH3 - > NO - *°2 > NOí  — M    ■> HNO3 -> NH4NO3

62

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 63: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 63/179

Page 64: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 64/179

CuCl2— ——> Cu + Cl2

- Phương pháp thuỷ luyện: Cho bột nhôm từ từ vào dung dịchhợp cho đến khí hết màu xanh (của ion Cu2+):

2 AI + 3 CuCl2 ---- ^ 2 AICI3 + 3Cu

79. Từ muố i ăn, pirit, không khí, nư ớ c, vớ i các điể u kiệ n thích hợ p,viế t các phư ơ ng trinh phả n ứ ng điể u chế các chấ t: Fe, F eS 0 4l NaN 03 

NH4NO3, FeCI2.

 H Ớ NG D Ầ N GIẢ I  

4FeS2 + 1102 — -— > 2Fe2Ơ 3 + 8SO2

2NaCl + 2H20   ---- — -ge - — > H2  + Cl2  + 2NaOHCÓ màng ngăn

Hoá lỏng không khí rồi chưng cất phân đoạn lấy N2, 0 2.

F*6203 + 3H2 -------- y  2Fe + 3H2O

H2  + Cl2  ---- > 2HC1

Fe + 2HC1----» FeCl2  + H 2

• Sơ đồ điều chế FeSC>4 :

S0 2  - * ° l   ) so« ) H 2 S0 4 1 o ì U 8   - " Fe- > FeS04'v2tJ5

• Sơ đồ điều chế NH4NO3,  NaNOs

n 2  ; 3 . ì NHS > NỒ — i2ỉ_> n o 2   > HNO3xt, t +H20

HNOS — - N- ^ ->NH4N03

 —Na0- > NaNOg

Phương trình phản ứng học sinh tự viết.

80. Hoàn thành sơ đổ sau: CuSOi % ==; - Cu(2 )

Quá trình (1) thự c hiệ n bằ ng 2   phư ơ ng pháp, quá trình (2 ) thự c hiệ n bằ ng3 phư ơ ng pháp.

 H Ở NG D Ầ N GIẢ I 

a) Quá trình: CuSC> 4 ---- * Cu

- Đ iện phân dung dịch CuS0 4 bằng điện cực trơ:

64

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 65: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 65/179

2CuS04  + 2H20 đp > 2 Cu + 0 2  + 2 H2 SO4

- Dùng kim loại mạnh đẩỷ đồng ra khỏi dung dịch muối:

Fe + CuSƠ 4 —» Cu 4- FeS0 4

 b) Quá trình: Cu---- >CuS04

- Hoà tan Cu trong H2SO4 dặc, nóng:

Cu + 2 H2 SO4  dặc t 0   > CuS04  + S0 2t + 2H20

- Cu tan trong H2 SO4  loãng hoặc cồ oxi hoặc chất 03d hoá:

2 Cu + 0 2  + 2 H2 SO4 -— >2CuS04  + 2H20

- Dùng bột Cu đẩy Ag ra khỏi Ag2 S04:

Cu + Ag2 SƠ 4  ---->CuS04  + 2Agi

81. Từ nguyên liệ u chính là FeS 2, quặ ng boxit (Ai20 3  có lẫ n mộ t ít Fe20 3 

và các tạp chất trơ khác), không khí, than đá và các hoá Chat phụ khác, hãy  

trinh bày phương pháp điều chế sắt kim loại và muối nhôm suníat.

 H Ớ NG DẦ N GIẢ I 

• Đ iều chế A1 2 (S0 4 )3 : Cho quặng boxit AI2 O3   có lẫn một ít Fe2 0 3

và các tạp chất khác vào dung dịch NaOH dư, AI2 O3  tan:

AI2 O3  + 2 NaOH---- > 2NaA102  + H20

Lọc ta được dung dịch nước lọc và phần, không tan, thổi CO2   vào; dung địch riước lọc cho kết tủa A1(0 H)3 , sau đó ta lọc được kết tủa

AI(OH)3: ' NaAỈ02  + C 0 2  + 2H20 ----•>Al(OH)3 i .+ NaHCOa

2 Al(0 H)ă + 3H2 S0 4  -— > A12 (S04 ) 3  + 3H20

(H2 S0 4 được điều chế từ FeS2  như ở bài tập 79).

• Đ iều chế Fe: Đ ốt quặng pirit:4FeS2  + IIO 2   — -—-> 2Fe2 0 3   + 8 SO2

Fe2 0 3  + 3C0 t 0   > 2 Fe + 3COa - '

82. Nêu phư ơ ng pháp sả n xuấ t đồ rig.tinh khiế t từ quặ ng pirit đồ ng (CuFeS2).

 H Ớ NG D Ẫ N GIẢ I 

Nung quặ ng pirit CuFeS2 vớ i S1O2: ■

2CuFeS2 + 2 SÌO2  + 5 O2  — 2Cu + 2 FeSi0 3  + 4 SO2 ĨFeSiG3   là xỉ, được loại bỏ, Cu thu được lấ Cu thô, dể được nguyên

chất ta thực hiện sự điện phân với: cực dương là miếng đồng thô, cực

5 . NB&TCC-A 65

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 66: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 66/179

âm là miếng đồng nguyên chất, đung địch điện phân là C11SO4 . Khiđiện phân thì đồng thô tan vào dung dịch và sau đó bám vào cực âm.

83 . Có 3 dung dịch muố i sau: NaCỈ , CuCI2, FeCI3. Trinh bày nhữ ngị phư ơ ng pháp điề u ch ế kim loạ i tử mỗ i dung dịch trên. Viế t cá c phư ơ ng trình ị 

phả n ứ ng, I

 H Ớ NG D Ẫ N GIẢ I   ' ■ ' I

a) Đ iều chế Na từ dung dịch NaCl: Cô cạn dung dịch NaCl, nung;nóng chảy NaCl rồi điện phân:

2NaCl ■ -gggg—> 2Na + Cl2 ị

 b) Đ iều chế Cu từ CuCl2: Có nhiều phương pháp.

- Phương pháp điện phân dung dịch CuCl2  (điện cực trơ):CuCls-— đpd- - > Cu + Cl2

- Phương pháp thuỷ luyện, thí dụ dùng Fe, Ni, Sn... để khử ion ;Cu2+ trong dung dịch C1 1CI2 -

Kê 4- CiỉCl2 ---- F6C1.2 + 0114

- Chuỹển CuCl2   -> Cu(OH)2, sau đó thành GuO rồi dùng các chất jkhử (H, CO, c„.) để khử CuO thành Cu (phương pháp nhiệt luyện).

c) Đ iều chế Fe từ dung dịch FeCl3 : Chuyển FeCl3   thành Fe(OH ) 3 sau đó nhiệt phân thành Fe2 0 3   rồi dùng phương pháp nhiệt luyện đểđiều chế Fe.

84. Hỗ n hợ p A gồ m Na2C 0 3, M gC 03, BaCOa, FeC 03. Chỉ dùng dung dịch Ị HCI và các phư ơ ng tiệ n cầ n thiế t, trĩnh bày cách điề u ch ế từ ng kim loạ i từ hỗ n Ị hợp trèn.

 H Ở NG DẦ N GỈẢ 1

-   Hoà tan hỗn hợp Ạ vàọ dung dịch HC1 vừa đủ thu được dungdịch B: NaCl, BaCl2, FeCl2, MgCl2  và khí C02. Đ iện phân dung dịch B Iđến khi ỗ  catot xuất hiện bọt khí, chỉcó FeCỈ2  bịđiện phân tạo thànhFe và còn lại dung địch c có NaCl, MgCl-2 và BaCỈ.2-

FeCl2   — Ẽ 2Ẻ Ẻ ^+  Fe .+ Cl2  

- Cô cạn dung dịch c được hỗn hợp muối ăn gồm NaCl, MgCl2 ,

BaClỉ đem điện phân nóng chảy thu được Mg, Ba, Na. Cho hổn hợpcác kim loại này vào nước, chỉcó Na, Ba tác dụng còn Mg không tácdụng, lọc tách được Mg và dung dịch nước iọc (dung dịch D). I

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 67: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 67/179

- Cho khí CƠ 2   thu được ỏ' trên vào dung dịch D, đến khi chuyểnhết NaOH, Ba(OH) 2   thành Na2 CƠ 3 và BaCƠ 3 Ì. Lọc, tách được BaC03ịvà dung dịch nước lọc là Na2 CC>3 . Hoà tan BaC0 3  trong dung dịch HC1

được BaCl2, cô cạn dung dịch BaCl2, rồi điện phân nóng chảy được Ba.Cho dung dịch Na2 CƠ 3   tác dụng hết với dung dịch HC1 được dung dịch NaCl, cô cạn dung dịch NaCl, điện phân nóng chảy NaCl, thu được Na(học sinh tự viết phương trình phản ứng).

IV. CÂU HỎ I VÀ BÀI T P Tự GIẢ I

85. a) Bằng phương pháp hoá học, hây nhận biết hỗn hợp cácchất sau: (Fe + Fe2 Ơ 3) ; (Fe 4 - FeO) ; (FeO + Fe2 C>3 ).

 b) Chỉ dùng một hoá chất để phân biệt các dung dịch sau: NH4 CI,FeCl2, FeCls, aĨ2 (SG4)3.

8 6 . Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1   loại iondương và 1 loại ion âm. Tổng số các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm:Na*. Ba , Mg**, Pb , SO4 2-, c r , CO3 2-, NO,-.

a) 4 dung dịch đó là dung dịch gì?

 b) Nhận biết từng dung dịch.

87. Bằng phản ứng hoá học, hăy chứng minh sự có mặt đồng thờicác anion trong dung dịch nước chứa các muối NaCl, Na2 S04, NaNƠ 3

và Na3 P04.

8 8 . a) Nhận biết các cation trong dung dịch hỗn hợp các chất sau:A1 CÌ3 , NH^NOs, BaCl2  và MgCl2.

 b) Chỉ dùng -một loại hoá chất, hãy phân biệt các lọ dung dịchsau: NH4 CI, MgCl2, FeCl2, NH4 AI(S04)2, FeNKtCSOJz.

89. Dùng phương pháp nào để chứng minh được rằng khi đốt cháysắt trong khí Cl2  thu được FeCl3, nhưng khi nung bột Fe với s lại thuđược FeS.

90. Nhận biết các dung dịch sau đây chỉbằng phenolphtalein:

a) H2 S04, MgCl2, BaCl2, NaOH, Na2 S04.

 b) NaOH, HC1, H2 S04, BaCl2j NaCl.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 68: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 68/179

91. Hãy phân biệt 3 lọ mất nhãn chứa 3 dung dịch muối Na2 S0 3

 NaHS03, Na2 S0 4 bằng phương pháp hoá học.

92. Có 6   lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch sau:K 2 CO3 , (NH4 )2 S04, FeS04, Fe2 (S0 4 )3 , Al2 (SC>4 )3 , MgS04. Chĩ dùng một

hoá chất có thể nhận biết 6   đung dịch trên hay không?93. Có các lọ riêng đựng dung dịch NH4 NO3 , AI(N03)3, Pb(N03)2,

FeCỈ3 , HC1 và KOH. Không dùng hoá chất nào khác, hãy nhận biếttừng dung dịch.

94. Nhận biết dung dịch chứa ba muối: natri sunfat, natri hidrosuníĩt và natri sunfat bằng phương pháp hoá học.

95. Không dừng thêm hoá chất nào khác, dựa vào tính chất hoáhọc hãy phân biệt các dung dịch: K 2 SO4 , AI(N03)3, (NH4 )2 S04,Ba(N03)2, NaOH.

96. Chỉ dùng một axit thông dụng và một dung dịch bazơ thôngdụng, hãy phân biệt ba hợp kim sau:

a) Hợp kim Cu-Ag. b) Hợp kim Cu-Al. c) Hợp kim Cu-Zn.

97. Hãy nêu phương pháp nhận biết các dung dịch (bị mất nhãn)

sau đây: AICI3 , NaCl, MgCỈ2 , H2 SO4 . Chỉ được dùng thêm một hoáchất để nhận biết.

98. Chỉ được dùng kim loại, hãy nhận biết các dung dịch sau đây:HC1, HNO3 đặc, AgNOs, KC1, KOH.

99. Có 5 dung dịch sau: NH4 CI, FeCl2, FeCỈ3 , AICI3  và MgCla, hãydùng một hoá chất để nhận biết từng dung dịch.

1 0 0

. Dùng thuốc thử thích hợp để phân biệt cấc chất sau:a) Các dung dịch NaCl, NaBr, Nai, NáOH, HC1.

 b) HC1, NaOH, NaNOs, NaBr.

101. Dùng thuốc thử thích hợp, hãy nhận biết các dung dịch sauđã mất nhãn:

a) NaCl, NaBr, Kĩ, HC1, H2 SO4 , KOH.

 b) Na2

S04, H2

SO4

, NaOH, KC1, NaN03.

68

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 69: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 69/179

102. Không dùng hoá chấ t nào khác hãy phân biệt các dung dịchsau: HC1, AgN0 3 , Na2 C0 3 , CaCỈ2 -

103. Không dùng hoá chất nào khác hãy phân biệt 4 dung dịchchứa các hoá chất sau: NaCl, NaOH, HC1, phenolphtalein.

104. Có 5 dung dịch sau: NHjCl, FeCỈ2, FeCl3, AIC1 3  và MgCỈ2 -Hãy dùng một hoá chất nhận biết các dung dịch trên.

105. Chỉ dùng HC1 và H20 hãy nhận biết các-chất sau đây đựngriềng biệt trong các lọ mất nhãn: Ag20 , BaO, MgO, M11O2, AI2O3, FeO,Fe2Og và CaC03.

106. Trong một dung dịch có các ion: Ca2+, Na+, Mg2*, HCO 3 “, cr.

Hãy nêu và giải thích:- Trong dung dịch có thể có những chất nào?

- Khi cô cạn dung'dịch có thể thu được những chất rắn nào?

- Khi nung hỗn hợp chất rắn sau khi cô cạn có thể thu đượcnhững chất gì?

107. Khống dùng hõá chất nào khác, hãy phân biệt các dung dịch

sau: HC1, MgS04, NaOH, BaCl2, NaCl

108ằDung diçh A có chứa các ion Na+, NH 4 +, HCO3 ', G0 3 2t, S042-(không kể các ion H+, OH“ của nước). Chỉ dùng quỳ tím và các dungdịch HC1 , Ba(OH) 2  có thể nhận biết các ion trong dung dịch Ấ không?

109. Có 6   ống nghiệm được đánh số đựng các dụng địch khôngtheo thứ tự: natri nitrat, đồng clorua, natri sunfat, kali cacbonat, bari

nitrạt và canxi clorua. Hãy xác định số của tòng dung dịch. Biết rằngkhi trộn các dung dịch số Xvới số 3, số 1   với số 6 , số' 2 với số 3, số 2với số 6   và số 4 Với số 6   thì cho kết tủa. Cho dung địch AgN03   tácdụng với dung dịch số 2 cũng cho kết tủạ. Hãy .xầc định các dung dịchtrong các ống nghiệm.

110. Cho 5 cation: Ag*,  Ba2+, Mg2+, Na+ Và 4 anion: Br“, OH",SG42_, CH3 COO". Hãy cho biết thành phần ha i dung dịch, mỗi đung

dịch chứa 2  cation và 2  anion nói trên không trùng lặp.111. Hãy dùng các kim loại để phân biệt các dung dịch sau: HC1,

NaNOa, NaOH, h Ì n 0 3)2, HNOs và CuSỌ 4.

en

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 70: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 70/179

112. Không dùng thêm hoá chất khầc, dựa vào tính chất hoá họcỊhãy phân biệt các dung dịch: K 2 SO4 , A1 (N0 3 )3 , (NH4 )2 S0 4, Ba(N03 ) 2 ị NaOH.

. . . . . . . í

113. Có6

  lọ không nhãn đựng riêng biệt từng dung địch sam Ị.K 2 CO3 , (NH4 )2 S0 4, MgS04j A12 (S04)3j FeS04   và Fe2 (S0 4 )3 . Dùng dung ịdịch xút hãy cho biết lọ nào đựng dung dịch gì? [

114. Chỉ được dùng một kim loại và chính các hoá chất này làm Ịthế nào phân biệt những dung dịch sau đãyệ. NaOH, NaNC>3 , HgCÌ2 ỊHNO3, HCÌ. Ị

Ị115. Có 4 lọ dung địch nước của BaCl2, NaOH, AlNEUCSO^ và I

KHSO4   bị mất nhãn. Chỉ được dùng quỳ tím và chính các hoá chất!trên, hãy trình bày phương pháp đơn giản nhất để phân biệt các lọ Ịhoá chất trên.

116. Có 4 lọ không nhãn đựng các dung dịch sau: HC1, Na 2 S04, NaCl, Ba(OH)2, chỉ được dùng quỳ tím và chính các hoá chất trên để !nhận biết các chất.

117. Chỉ dùng quỳ tím làm thế nào để phân biệt được dung dịch Ịcác chất sau: Na2 S04, Na2 C0 3, NH4 CI.

118. Chỉ dùng một chất khác để nhận biết từng dung dịch sau: NH4NO3, NaHC03, (NH4)2S04, FeCỈ2 và FeCĨ3- Viết phương trình các phản ứng xảy ra.

119. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch sau: KI,BaCỈ2, Na2CO3, Na2S04, NaOH, (NH4)2S04 và nư ớ c cỉo. Không dùng thêm chất khác, hằy tà n h bày cách nhặn biết mỗi chất trên.

120. Không dùng một hoá chất nào khác, hãy phân biệt: NaHCƠ 3 , NaCl, Na2 C0 3  và CaCl2ẵ

121ể Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch: HC1, H2SO4, BaCỈ2 , Ị Na 2 C03j hãy nhận biết lọ nào đựng dung dịch gì mà không được dùng Ị bất cứ thuổc thử nào. I

122. Chỉdùng thêm một hoá chất duy nhất để phân biệt các dundịch sau đây: ' Ị

a) K 2 S04j K 2 C03, K 2 Sì03, K 2 S, K 2 S03. b) MgCl2, NaBr, Ca(N03)2.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 71: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 71/179

Page 72: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 72/179

 b) Hãy tách hỗn hợp 3 muối NaCl, MgCl2,  NH4CI thành các chấtriêng biệt.

133. Hãy dùng phương pháp hoá học để tách các chất trong hỗnhợp Cr2(S04)3, C11SO4, MgS04.

134. Viết công thức phân tử các oxit của c và s. Từ hỗn hợp ]\ỊỊchứa các oxit đó, làm thế nào tách riêng được hai oxit có hoá trị thấp ịnhất của c và s bằng phương pháp hoá học. Cho biết axit suníurợỊmạnh hơn axit cacbonic. ị

135. Cho hỗn hợp các muối KC1, MgCl2>BaC03, BaS04, hăy nêu|cách tách riêng các muối ra khỏi hỗn hợp. Ị

dung dịch HC1 , do đó CO2   bị lẫn một ít khí hiđroclorua và hơi nước. Ị

Làm thế nào để khí CO2  hoàn toàn tinh khiết?' ịI.137. Hãy tách riêng từng oxit dưới dạ ng  rắn ra khỏi hỗn hợp

oxit sau: AI2 O3 , MgO và Fe2 0 3  với điều kiện không làm biến đổi lượng Imỗi chất đã có trong hỗn hợp. ị

138. a) Có một bình đựng dung dịch các muối: NaCl, CaCl2, AICI3

làm thế nào để tách được các muối trên dưới dạng muối tinh khiết.

 b) Trong một bình chứa dung dịch các muối: NaHC03, Ca(HC03)2, 1

 NH4 HCO3   làm thế nào để tách riêng dung dịch các muối trên ra khỏi Inhau. ị

139. a) Trong phòng thí nghiệm làm thế nào để tách N 2   ra khỏi Ịkhông khí? '

 b) Tinh chế N2  ra khỏi hỗn hợp với 02j co, C02, hơi nước?.

140. Làm thế nào để tinh chế N 2  có lẫn C02í HăS, hơi nước. ;

141. Nêu cách tách các chất ra khỏi hỗn hợp: ’ 1a) Cl2  cộ lẫn ,N2  và H2 .

 b) Cl2  có lẫn C0 2.

142. Nêu cách tinh chế:

a) Muối ăn có lẫn MgCỈ2  vả NaBr.

 b) Axit clohiđric có lẫn axit H2 SO4 .

72

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 73: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 73/179

143. Một loại muối ản có lẫn tạp chất CaCl2, MgCl2, Na2S0 4,MgS04, CaS04. Hãy trình bày cách loại các tạp chất để thu được muốiăn tinh khiết.

144ẳ Hãy đề nghị cách lấy từng muối trong hỗn hợp rắn gồm

amoni clorua, bari clorua, magie clorua. Viết các phương trình phảnứng xảy ra.

145. Có hỗn hợp bột 3 kim loại là Al, Cu, Fe. Hãy trình bàỵphương pháp hoá học tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp. Viếtcác phương trình phản ứng.

146. . Từ các chất ban đầu ỉà NaCl, H2 0, KOH, CaC03   các điềukiện phản ứng coi như có đủ, hãy viết phương trình.phản ứng (nếu có)điều chế các chất sau: NaOH, H2, CI2 , axìt HC1, nước javel, KCIO3,clorua vôi.

147. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi điều chế các kim loạiNa, AI, Fe từ các chất: Na 2 C03, A1 (N0 3 )3, FeS2

148. Viết các phương trình phản ứng và trình bày cách điều chếkali từ quạng sinvinit (gồm chủ yếu NạCl và KC1) và điềú chế các kim

oại chứa trong quặng đolomitẳ149. Trình bày qụy trình sản xụất sôđa theo phương pháp  NH3

rong công nghiệp.

150. a) Trình, bày phương pháp điều chế Na kim loại từ Na 2 S0 4

bằrig phương, trình phản ứng hoá học.

 b) Viết phương trình phản ứng điều chế NaOH từ các chất vô cơ,

ghi điều kiện phản ứng (nếu ẹó). Từ NaOH có thể điều chế được Nakhông? Nếu được hãy viết phương trình phản ứng điều chế và ghi điềukiện phản ứng.

151. Bằng những phản ứng hoá học nào ngưòá ta có thể điều chếAg từ dung dịch AgN03>Mg từ dung dịch MgCl2.

152. Từ dung dịch NaCl, Ca(OH)2, viết các phương trình phản ứngoá học điều chế các chất: Na, c w ổ 2 , nước javel, clorua vôi, HCì'

153. Từ hỗn hợp gồm KC1, Ằ ICỈ3 , CuClỉ (với các chất cần thiếthấc và điều kiện thích hợp) viết phương trình phản ứng điệu chế baim loại: K, Cu?AI riêng biệt-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 74: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 74/179

. .154. Từ bột nhôm, dung dịch NaCl, bột PeáOá và các điều \kiệncần thiết, viết'phương trình phản ứng diều chế A1(0 H)3, NaA102FeCl3, Fe(OH)3.

155. Có một mẫu boxịt dùiig đế sản xuất nhôm, mẫu này có lẫntạp chất là Fe2C>3 và S1O2. Làm thế năo từ mẫu này có thể điều chếdược AI tinh khiết? Viết các phương trình phản ứng.

156. Từ nguyên liệu chính là muối ăn, đá vôì, nước, không khíchất xúc tác... Viết các phương trình phản ứng điều chế các chất sau:

 Na2C03, NH4NO3, NH4HCO3.

157. Hãy trình bày ba phương phầp khác nhau để điều chế mỗioxit sau: C0 2, NO2, SO2-

158. Viết các phương trình phản ứng chỉra:

a) Ba cách điều chế SO2 , CƠ 2 -

 b) Hai cách điều chế CuO, AỈ2 O3 .

c) Ba cách điều chế NaOH, Ca(OH)2.

d) Sáu cách điều chế FeCl2

.159. Người ta sản xuất supephotphat đơn và supephotphat kép từ

 pirit và apatit có thành phần chính là Ca 3 (P0 4)2- Viết các phươngtrình phản ứng xảy ra.

160. Từ muối ăn, pirit (FeS2), không khí, nừớc với các điều kiệnthích hợp (bình điện phân, lò nung, chất xúc tác...), hãy viết phươngtrình phản ứng điều chế các chất: Fe, FeCl2, FeS0 4j NaN03, NH4NO3.

V. HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I

85. a) Cho dung dịch HC1 vào 3 mẫu thử đựng 3 hỗn hợp trênmẫu thử cho khí bay ra đó lả hỗn hợp (Fe + Fe203) -và (Fe + FeO) cònmẫu thử không có khí bay ra là (FeO + Fe 2 0 3).

Fe + 2HC1 — > FeCl 2  + H2

Fe20 3 + 6HC1— » 2FeCĨ3 + 3H20

. FeO + 2HC1---->FeCl2  + H20

Cho vào hai mẫu thử chứa hỗn hợp (Fe + Fe 2 0 3) và (Fe + FeO)một ít dung dịch CuS04, sau đó lấy chất rắn thu được cho tác dụng với

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 75: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 75/179

dung dịch HGl. Cho dung dịch NaOH vào sản phẩm sau phản ứng.ftiâu thử nào cho kết tua trắng là hỗn họp (Fe + FeO) mẫu thử cho kếttúa màu nâu là hỗn hợp (Fe + Fe2 0 3).

Fe + CuS04  -— >FeSƠ 4  + Cu'i'FeO + 2HC1---- >FeCl2  + H20

Fe2Os + 6 HC1  ---- » 2FeCl3 + 3H20

FeCỈ2  + 2NaOH---- >2NaCl + Fe(OH)2ị (trắng xanh)

FeCls + 3NaOH---->3NaCl + Fe(OH)s^ (nâu)

 b) Dùng dung dịch NàOH cho vào các mẫu thử chứa các dung dịch

trên, mẫu thử nào cho khí có mùi khai bay ra là NH4ÇI, mầu thử nàocho kết tủa trắng xanh là FeCl2, mẫu thử cho kết tủa màu nâu làFeGỈ3 , mẫu thử cho kết tủa nếu eho dư NaOH, kết tủa tan là A1 2 (S0 4 )3 .

 NH 4 CI + NaOH -— > NH3t + HzO + NạCl

FeCỈ2  + 2NáOH---->2 NaCl + Fe(OH)2i (trắng xanh)

FeCls + 3NaOH---- » 3NaCl + Fe(OH)3i (nâu)

A12 (S 0 4 ) 3   + 6 NaOH---- » 3Na2 S0 4  + 2AỈ(OH)si (trắng)

Al(OH)3 + N aO H -----> NaA102 +2H20

8 6 . a) 4 dung dịch đó là Na2 C03, Pb(N03)2, MgS04  và BaCl2   (kẻ bảng cho tác dụng các ion với nhau).

 b) Cho thuốc thử H2 SO4  vào cả 4 dung dịch:

- Một dung dịch có sủi bọt đó là Na2 C03.

- Một dung dịch trong suốt đó là MgS04.

- Hai dung dịch xuất hiện kết tủa là Pb(N03 J2  và BaCl2

BaCl2   + H 2 SO4 ---->BaS04ị + 2HC1

Pb(N03 ) 2  + H 2 S0 4  ---- >ếPbSCU + 2HN03

Lọc bỏ kết tủa, cho hai dung dịch nước lọc tác dụng với AgN03:

- Một dung dịch xuất hiện kết tủa -> dung dịch có HC1 dungdịch muối ban đầu là BaCl2.

- Mộ t dung dịch vẫ n .trong suôt -» dung dịch có HNO3  —> dung dịch muối ban dầu là Pb(N03)2.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 76: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 76/179

;

87. - Lấy một ít dung dịch, cho thêm miếng đồng và axit H 2 S0 4 ịloãng vào. Nếu thấy miếng đồng tan dần, dung dịch có màu xanh nhạt ■và thoát ra khí bịhoá nâu ngoài không khí chứng tỏ có ion NO 3 ":

-3Cu + 8 N<V + 8 H+---- > 3Cu(N03 ) 2  + 2NO + 4H20

2NO + 0 2---- > 2N02- Cho MgíN03 ) 2   vào dung dịch ban đầu, nếu thấy có Mg3 (P0 4 ) 2 !

kết tủa chứng tỏ có ion PO4 3":

3Mg(N03 ) 2  + 2Na3 P0 4  ---- » Mg3 (P04)2i + 6NaN03

- Lọc bỏ kết tủa, cho từ từ Ba(N0 3 ) 2  đến dư, có kết tủa trắng là có Ịion SO4 2":

Ba(N03 ) 2   + Na2 S0 4  ----» BaS04i + 2 NaNOs

- Lại lọc bỏ kết tủa, cho dung dịch AgN03   vào thấy có kết tủatrắng của AgCl là có ion Cl':

AgN03  + NaCl---- >AgClị + NaNỢ 3

8 8 . a) Nhận biết các ion trong dung dịch. Trong dung dịch cácmuối phân li thành các ion: Al3+, NHt*, Ba2+, NCV, Mg2+, Cl"-

 Nhận biết các cation: Ba2+, Al3+, NỈỈ4 +, Mg2"".

Lấy một ít dung dịch cho tác dụng với H2 SO4  nếu thấy cố kết tủa,chứng tỏ trong dung dịch có Ba2+:

Ba2+ + SO4 2' ---- >BaS04i

Lọc lấy dung dịch cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nhẹ. I Nếu thấy có kết tủa trắng th ì đó là Mg(OH)2, chứng tỏ có ion Mg2". I Nếu có thấy mùi khại bay ra chứng tỏ có ion NH4 +:

 N IV + OH----- > NH3 T + H20

Lọc lấy dung dịch cho tác dụng vởi CO2 , nếu thấy có kết tủa trắngxuất hiện chứng tỏ có ion Al3+:

Aỉ3+ + 40H“ — > AỈO2' 4- 2H20

A102"+ 2H20  + C0 2 >Al(OH)3ị + HCO3-

Hoặc có thể lấy dụng dịch sẩu khi tách kết tủa Mg(OH> 2   cho tác ;dụng từ từ vôi  dung dịch HC1. Nếu thây có kết tủa xuất hiện chứng tỏ

cố Al3+:76

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 77: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 77/179

Page 78: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 78/179

- Dung dịch MgCỈ2  có kết tủa trắng với dung dịch NaOH:

2 NaOH + MgCl2  ---- ► Mg(OH)2ị + 2NaCl

Dùng dung dịch H 2 SO4  nhận ra dung dịch BaCl2  vi có kết tủa trắng:

H 2 S0 4  + BaÇlz — > BaS04vl + 2HC1

Còn lại là Na2 S0 4.

 b) Nhận ra dung dịch NaOH làm hồng phenolphtalein. Thêm dungdịch NaOH có màu hồng vào các dung dịch còn lại chia làm 2  nhóm:

 Nhóm I: HCl, H 2 SO4   làm mất màu hồng củá dung dịch NaOH ban đầu.

 Nhóm II: BaCl2, NaCl vẫn nguyên màu hồng của dung dịch NaOH ban đầu.

Lần lượt lấy một dung dịch của nhóm I đổ vào 2 dung dịch củanhóm II ta nhận thấy nếu có kết tủa màu trắng thì nhận ra đó là cặpH2 SO4  và BaCl-2 và cặp còn lại là HC1 và NaCl (không tạo kết tủa).

91. Cho dụng dịch BaCl2   vào 3 mẫu thử chứa 3 dung dịch muối Na2 S03, NaHS0 3 , Na2 S04, một mẫu thử không có phản ứng là

 NaHSOs, có hai mẫu thử cho kết tủa trắng là NàăSOs và Na2 S0 4-BaCl2  + Na2 S0 3   ---- » BaS03>l + 2 NaCl

BaCl2  + Na2 S0 4 ---- > BaS04i + 2NaCl

Phân biệt hai kết tủa trắng bằng dung dich HCl, kết tủa nào tanlà BaSƠ 3  tạo thành từ Ña2 SC>3 , còn lại kết tủa không tan tạo thành từ

 Na2 S04.

BaSOs + 2HC1----

>BaCl2

 + SOạt + H20BaS0 4  + HC1---- >không phản ứng.

92. Dung dịch NaOH có thể nhận biệt 6   dung dịch trên (học sinhviết các phương trình phản ứng)

93. Đ ầu .tiên nhận ngay được dung dịch FeCl3 vì có màu vàng củaion Fe3+. Dùng dung dịch FeCl3  đổ vào các dung dịch còn lại, nếu:

- Dung dịch có kết tủa đỏ nâu là KOH:

Fe3++ 30H“ ---- » Fe(OH)3ị

- Dung dịch có kết tủa trắng^ là Pb(N03)2:

Pb2++ 2C r— »P be i2i

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 79: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 79/179

Dùng KOH vừa tìm được nhỏ vào 3 dung dịch còn lại, nếu:

■- Có khí mùi khai bay ra là NH 4 NO3

 NH4 ++ OH"---- » NH3f + H20

- Có kết tủa, rồi kết tủa tan là A1(N03)3:Al3+ + 3 0 H '----» Ai(OH)3ị

Al(OH)s + OH“ — > AIO2"+ 2HaO nCòn lại là dung dịch HC1.

94. - Nhúng đũa Pt vào 3 dung dịch' muối và cho lên ngọn đènhí không màu có màu vàng, đều là muối của natri.

- Tác dụng với BaCL: Na2 S0 4  + BaCỈ2   ---- >2NaCl + BaS04i (không tan trong HC1)

 Na2 S0 3 + BaGl2   ---- >2 NaCl + BaS03ị (tan trong HC1)

BaSOg + 2HC1 — >BaCls + H20 + S02t (mùi xốc)

 NaHS0 3  + BaCl2 ---- > không phản ứng

 NaHSOs + HC1 — ► NaCl + S02ì + H20

Do đó dung dịch nào có kết tủa trẳng với BaCl2 , kết tủa khôngn trong axit HC1 là muối Na 2 S0 4.

- Cho kết tủa trắng với BaCl2, tan trong axit HC1 tạo thành khímùi xốc khó thở là Na2 S0 3 -

- Không phản ứng với BaCỈ2 , tác dụng với axit HC1 tạo thành khímùi xốc khó thở là NaHS03.

95. Cho một chất lần lượt đổ vào các chất còn lại, ta có:

k 2 s o 4 AI(N03 ) 3 (NH4)2 S0 4 Ba(NƠ 3 ) 2  NaOH

k 2 s o 4 BaS04ị

AI(N03 ) 3 Al(OH)3>lsau đó

tan

(NH4)2so4 BaSCự  NHst.

Ba(N(>3 ) 2 BaS04ị NaOH Al(OH)3 i-

sau đótan

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 80: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 80/179

- Qua bảng trên ta nhận thấy duy nhất chỉ có trường hợp 3 khiđổ một chất vào hai chất còn lại có kết tủa và khí NH 3   mùi khai thìdung dịch đổ là (NH4 >2 S0 4 , dung dịch cho kết tủa trắng là Ba(N03)2,dung dịch tạo khí mùi khai là NaOH.

- Cho dung dịch NaOH vào các dung dịch K2SO4 và A1(N03 ) 3  dung

dịch nào cho kết tủa trắng và tan dần là A1(N03)3 còn dung dịchK 2 SO4  không phản ứĩig.

* 96. Dùng dung dịch HC1 và dung dịch NH3

~ Lần lượt cho dung dịch HC1 vào ba mẫu thử chứa ba hợp kimtrên, mẫu thử nào không tan là hợp kim Cu-Ag, tan một phần là mẫuthử chứa Al-Cu và mẫu thử chứa Cu-Zn.

2 Al + 6HC1----> 2A1CÌ3 + 3H2Ì

Zn + 2HC1---- >ZnCl2  + H2T

Cu, Ag không tác dụng được với dung dịch HCI

- Cho từ từ và đến dư dung dịch  NH3 vào dung dịch 2 mẫu thửtan một phần:

• Dung dịch nào cho kết tủa và không tan trong dung dịch NH 3   làmẫu AI-Cu

Ạ1CÌ3 + 3NHs + 3H20 ---->Al(OH)3ị + 3 NH 4 CÌ• Dung dịch nào cho kết tủa và sau đó tan. trong NH3 dư là mẫu

Zn~Cu

ZnCl2 + 2NH3 + 2H20 — Zn(OH)2ị ■+2NH4CI

Zn(OH)2 + 4NH3 Zn(NH3)4(OH)2

97. Dùng dung dịch NaOH để nhận ra AICI3  và MgCỈ2 -

Cho từ từ dung dịch NaOH vào một ít các dung dịch cần nhận biết: dung dịch nào cho kết tủa trắng, lắc nhẹ không tan là dung dịchMgCl2, dung dịch nào cho kết tủa trắng, lắc nhẹ tan trong dung dịch NaOH dư là dung dịch AICI3 .

MgClg + 2NaOH---- >Mg(OH)2ị + 2NaCl

AICI3  + 3NaOH---- > Al(OH)3i + 3NaCl

Al(OH) 3  + NaOH---- » NaA102  + 2H20

80

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 81: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 81/179

Các dung dịch H2SO4, NaCl không có hiện tượng gì. Dùng kết tủaỊ^g(0H)2 vừa thu được ở trên để phân biệt H2SO4 và NaCI ta nhận radược đurig dịch H2SO4 vi làm tan kết tủa Mg(OH)2, và chất còn lạiNaCl:

98. Cho bột đồng vào 5 ống nghiệm đựng 5 dung dịch trên rồi đunnóng.

Ố ng nào có khí màu nâu thoát ra là ống đựng dung dịch HNO3 đặc.

Cu + 4 HNO3 dặc — ■> Cu(N03)2 + 2N02 + 2H20

Ố ng nào làm dung dịch chuyển dần thành màu xanh lam là ốngđựng AgN03:

Cu + 2AgN03 — * 2 Agl + Cu(N03 ) 2

Ba ống còn lại không có hiện tượng gì là HC1, KC1, KOH

Cho bột Fe vào 3 ông còri lại, ông nào có khí thoát ra là ống đựngHC1, hai ống còn lại không có hiện tượng gì.

Fe + 2HC1---- » FeCl2  + Hat

Cho bột AI vào hai ống còn lại, ống nào có khí thoát ra là ốngKOH, còn lại lá ống đựng KC1.

2KOH + 2HăO + 2AI— » 2 KAIO2  + 3H2

99. Chọn dung dịch Ba(OH> 2

2NH4ÇI + Ba(OH)2 - - ) BaCl2 + 2NH3Î + 2H20

(NH4 )2 S0 4  + Ba(OH) 2   - — » BaSÓ4i + 2 NH 3 T + 2H20

MgClo + Ba(OH) 2  -— » BaCl2  + Mg(OH)2^ (trắng)2FeCl3  + 3Ba(OH) 2  — >3BaCl2  + 2Fe(OH)3i (nâu)

2A1C13 4 - 3Ba(OH) 2   >2Al(OH)3i + 3BaCl2

2AI(OH) 3  + Ba(OH) 2  — ^ Ba(A102 ) 2   + 4H2 0 .

1 0 0 . a) Dùng quỳ tím để nhận biết NaOH và HC1 còn lại 3 dụngdịch Nai, NaBr, NaCl. NaOH làm quỳ tím hoá xanh, HC1 làm quỳ tímhoá hồng. Cho khí clo tác dụng với 3 dung dịch còn lại, lọ đựng dungdịch Nai cho I 2 Í (màu tím đen). Clo tác dụng với dung dịch NaBr choBr 2  (màu đỏ nâu). Còn lại là dung dịch NaC.l.

6NB&TCÇ-A 81

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 82: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 82/179

 b) Dùng quỳ tím nhận biết được dung dịch HCl và dung dich NaOH. Dùng dung dịch AgN03   để nhận biết NaBr, còn lại là dungdịch NaNC>3 .

101. a) Dùng, quỳ tím nhận biết các dung dịch KOH, H2SO4,Dùng dung dịch AgNC> 3  để nhận biết dung dịch HC1, còn lại là dungdịch H2 SO4   (hoặc dùng dung dịch BaCl2  đế nhận biết H2SO4 còn lại làdưng dịch HC1).

Phân biệt các dung dịch NaCl, NaBr, KI hoặc dùng khí clo hoặcnhận biết dựa vào màu sắc chất sinh ra khi đốt trên ngọn lửađèn khí.

 b) Dùng quỳ tím để nhận biết dung dịch NaOH và dungH2 S04-

Còn lại dung dịch Na2 S04, KC1, NaNC>3  dùng dung dịch BaCla đểnhận ra Na2 S04. Dùng dung dịch AgN0 3   nhận biết được KG1 và cònlạilàNaNOs-

1 0 2 .

HC1 AgNOg  Na2

C0 3

CaCl2

HC1 AgClị C02t

AgNOs  AgCỉi Ag2 G03ị  AgCìí 

 Na2 C0 3 C02ì Ag2 G03ị CâCOg't

CaCl2 CaC03ị

Dựa vào bảng trên ta thấy khi cho một mẫu thử tác dụng với 3mẫu thử còn lại sẽ xảy ra một trong' bốn trường hợp. Trong các trườnghọp trên, duy chĩ có trường hợp một chỉ tiến hành làm một lần đã

 phát hiện được 3 chất còn lại vì:

HC1 + CaCl2 ---->tạo dung dịch trong suốt

'HCl + AgNOs -— » AgClị + HNO3

2 HC1  + Na2 C03 ---- >2NaCl + CÒ2t + H20

Trường hợp này không trùng với ba trường hợp còn lại.103. Ta nhỏ lần lư ợ t mọt mầu thử vào ba mẫu thử còn lại đến

nào thấy hai mẫu thử nhỏ vào nhau biến thành màu hồng thì cặp đó

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 83: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 83/179

là dung dịch NaOH và phenolphtalein. Còn lại là dung dịch NaCl vàđung dịch HCl. Chìa ống nghiệm có màu hồng thành hai phần. Lấyhai mẫu thử đựng dung dịch NaCI và dung dịch HC1, mỗi mẫu thử đổ’

vào một ống nghiệm màu hồng, mẫu nào làm màu hồng mất đi làdung dịch HC1 (vì axit trung hoà hết NaOH, nên mổì trường trungtính, phenolphtalein không đổi màu). Ta phân biệt được dung dịchHC1 và dung dịch NaCl.

Ổ ng nghiệm từ màu hồng chuyển sang không màu, lúc này chỉchứa NaCl và phenolphtalein. Ta dùng nó để nhận biết được dungdịch NaOH bằng cách nhỏ vào một trong hai ống nghiệm chưa phân biệt, ố ng  nào biến thành màu hổng đó là NaOH, ống còn lại là

 phenolphtalein.104. Cho bari kim loại vào các mẫu thử dựng các chất trên.

- Mẫu thử nào có khí mùi khai bay lên là NH4CÌ

Ba + 2H20   ---- >Ba(OH) 2 + H2

Ba(OH)2 + 2NH4CI----» BaCl2 + 2NH3T + 2H20

- Mẫu thử cho kết tủa trắng xanh (Fe(0 H)2 ) là FeCl2.

- Mầu thử nào cho kết tủa đỏ nâu (Fe(OH)3) là FeCl3.

- Mầu thử nào cho kết tủa trắng (A1 (0 H)3 ) nếu dư Ba(0 H ) 2   thì tanđó là AICI3.

- Mẫu thử nào cho kết tủa trắng (Mg(0 H)2 ), đun không đồi màuđó là MgCl2.

105. Cách 1: Nhận  biết theo bảng sau:

Ag20 BaO MgO MnOs AI2 O3 FeO Fe2 0 3 CaCOs

HC1 ịtrắng

tan tan tivànglục

tan ddxanhnhạt

ddmàuvàng

Tkhôngmàu

h 2 0 không dd không không không không không khôngtan (A) tan tan tan tan tan tan

- Cho các chất rắn trên tác dụng với HC1: chất nào có kết tủatrắng là Ag2 0 , chất nào có khí màu vàng lục thoát ra là Mnơ2, chấtnào tan ra dung dịch màu hơi xanh để lâu trong không khí sẽ chuyến

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 84: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 84/179

thành dung dịch màu nâu là ống FeO, chất nào tạo ra dung dịch màu'vàng là Fe2 0 3, chất .nào tạo ra khí không màu thoát ra là CaC0 3 - Bachất còn lại tạo ra dung dịch không màu là BaO, MgO và AI2 O3 .

Lấy ba chất này cho tác dụng với nước, chất nào tan là BaO

không tan là MgO và AI2 O3 . Lấy dung dịch thu được Ba(OH) 2   cho tácdụng với hai chất còn lại, chất nào tan thì nhận ra AI2O3, còn lại tanhận biết được MgO.

Cách 2:  " Cho các chất trên hoà tan vào nước, chất nào tan làBaO. Lấy dung dich Ba(OH) 2   vừa thu được cho tác dụng với các chấtrắn còn lại, chất nào tan là AI2 O3 .

- Cho các chất rắn còn lại tác dựng với HC1: chất nào tạo kết

trắng là Ag2 Ơ, chất nào có khí vàng lục thoát ra là Mn0 2, chất nào cókhí không màư thoát ra là CaC03, các chất còn lại là dung dịch FeCl2

và FeCl3> dùng dung dịch Ba(OH> 2  vừa thu được ở trên cho tác dụngvới hai dung dịch này sẽ dễ dàng nhận r a dược FeO và Fe2 0 3   khi cókết tủa Fe(OH) 2  trắng xanh và kết tiía Fe(OH) 3  đỏ nâu. !

106. Trong dung dịch có thể có những chất: Ca(HC03)2) CaCl2í NaHC03, NaCl, Mg(HC03)2> MgCl2   vi các chất này cùng tồn tại trong

cùng một dung dịch, không gây ra phản ứng tạo thành chất kết tủa Ihay bay hơi và ít điện li với các chất khác.

Khi cô cạn dung địch có thể thu được các chất: CaC03) CaCỈ2 , Na2 C03>NaCl, MgC03, MgCl2  và khi nung nóng:

2 N&HCO3   — * Na2 C0 3   + C 0 2 t + H20

Ca(HC0 3 ) 2   — > CaC0 3  + C02ì + H20  

Mg(HC03 ) 2   — > MgCOs + C 02ì + H2 0  Khi nung hỗn hợp chất rắn sau khi cô cạn có thể thu được những !

chấ t CaO, MgO vì khi nung nóng xảy ra các phản ứng: Ị

CaC03  — ► CaO + C0 2ì

MgCOg  — MgO + CO2Î

107. Lần lượt cho một mẫu thử tác dụng với bốn mẫu thử còn lại

tã có kết quả:

84

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 85: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 85/179

HC1 MgS04  NaOH BaCl2  NaCl

HCl

MgS04 Mg(OH)2ị BaS04ị

 NaOH Mg(OH)2iBaCl2

 NaCl

Dựa vào bảng trên ta nhận thấy khi cho 1 mẫu thử vào 4 mẫu thửcòn lạ i duỵ nhấ t chỉ có mộ t trư ờ ng hợ p MgSO«j tạ o kế t tủ a vói hai dung dịch là NaOH và BaCl2 -

MgS0 4  + 2N a0H— > MgCOH)2i + Na2 S0 4   (1)MgS0 4  + BaCl2— + BaS04* + MgCl2   (2)

 Nhử vậy ta có thể chia các dung dịch làm hai nhóm:

 Nhóm I: NaOH và BaCl2 -

 Nhóm II: HC1 và NaCl.

Lọc lây 2 kết tủa ỏ' (1) và (2)  sau đó cho ỉần lượt các dung dịchnhóm II tác dụng với 2  kết tủa, .nếu kết tủa nào tan thì đó lă cặp HC1và Mg(OH)2. Kết tủa nào không tan là BaS04. Như vậy ta biết đượcdưng dịch MgS04j HC1, NaỒ H, BaCl2  và dung dịch còn lại là NaCl.

2HCỈ + Mg(OH) 2  — ► MgCls + 2H20

HC1 + BaS0 4 ----» không phản ứng.

108. - Cho dung dịch Ba(OH) 2   tác dụng với dung dịch HC1 được

dung dịch BaCl2. Lấy dung dịch này tác dụng với dung dịch A rồi lọcđược kết tủa BaC03   và BaS04. Ghọ dung dịch HCl vào kết tủa, BaCOstác dụng cho khí C0 2   (nhận ra ion C0 3 2-), BaS04   không tác dụng(nhận ra ion SO4 2").

- Cho dưng dịch Ba(OH) 2   tác dụng với dung dịch nước lọc sau khiloại kết tủa ổ  trên, nếu thấy khí mùi khai bay lên và làm quỳ tím hoáxanh ta nhận ra được ion N IW và thu được kết tủa trắng ta nhận ra

dược ion HCO3 ', còn lại ta nhận ra ion Na+không tác dụng109. Đ ánh số từng dung dịch: (1 ): Ba(N03)2; (2 ): CaCl2;

(3): Na2 S04; (4): CuCl2; (5): NaN03; (6 ): K 2 CO3 .

fifí

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 86: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 86/179

Viế t các phư ơ ng trình phả n ứ ng xả y ra:

(1) với (3)i Ba(NC>3)2 + N3.2SO4---- ỳ’BaS0 4¿ + 2N&NO3

(1)-vớ i (6): Ba(N0 3)2 + K2CO3----

>BaCCự + 2KNO3(2 ) với (3): CaCl2  + Na2 S0 4  — » CaS04ị + 2NaCl

(2) với (6): CaCIz + K2CO3----» CaCOgi + 2KC1

(4)-----------------------------------với (6 ): CuCl2  + ỈC2 CO3   ——>CuCOsi +

(2) với AgN03: CaCỈ2  + 2AgN03  -— >2AgCll + Ca(N03 ) 2

110. Thành phần các dung dịch: Khi 2 cation và 2 anion chứa

trong cùng một dung dịch th ì chúng phải không tác dụng với nhau đểtạo thành chất kết tủa hay bay hơi.

Dung dịch 1 chứa: Ag+, Mg2+, SO42", CH3COO" tương ứng với cáccặp muối: MgS04, CH3COOAg hoặc các cặp Ag2 S04, (CH3 COO)2 Mg.

Dung dịch 2  chứa: Ba2+, Na+, Br‘, OH~ tương ứíig với các cặp chất:BaBr2, NaOH hoặc cặp Ba(OH)2, NaBr.

1 1 1 . a) Dùng kim loại đồng để nhận ra Hg(N0 3 > 2  và HNO3

- Nhận ra dung dịch HgCN0 3 >2 : Cho Cu vào dung dịch Hg(N03 ) 2

thì bề mặt miếng đồng bịhoá đen do tạo hỗn hống.

Cu .+ Hg(N03)2 — ► Hg + Cu(N03)2

- Nhận ra dung dịch HN03:

4HNO3 đđ + Cu -— » Cu(N0 3)2 + 2N0 2Ì + 2H20

8HNO3 toàng +3Cu  ——>3Cu(N03}2 + 2NOT + 4H2O

Sau đó: 2NO + 0 2 ---- » 2 NO2

 b) Dùng kim loại Fe để nhận ra HCI và CuS04

- Nhận ra dung dich HCl: Cho Fe vào dung địch HC1 thì có khíH2 thoát ra.

- N h â n r a d u n g d ị c h C u S 0 4: Ọ h o F e v à o d u n g d ịc h C 1 1SO 4   t h ì 

đồng có màu vàng đỏ bám Ịên miếng Fe.

Fe + C11SO4 ---- >FeS04  + Cu

c) Dùng kim loại AI để nhận ra NaOH và NaN03

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 87: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 87/179

Cho AI vào dung dịch NaOH và NaNC>3  chỉ có dung dịch NaOH. cho khí bay ra:

' 2 AI + 2 NaOH + 2H20 ---- >2NaA102  + 3H2T

1 1 2 .K2SO4 aỉ (N03)3 (NH4)2S04 Ba(N03 )2 NaOH

k 2s o . BaS04ị

A1(N03)3 Al(OH)3ị  rồ i tan

(NĨỈ4)2S04 BaS04ị NH3T

Ba(N03)2 BaSCự BaS044NaOH Al(OH)3ị  

rồ i tanNH3t

Lần lượt cho 1 mẫu thử vào 4 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào tạomột kết tủa và tạo với mẫu thử khác khí có mùi khai (NH3 ) bay lênthì mẫu thử đổ vào là (NH4 )2 S0 4j mẫu thử cho kết tủa trắng là

Ba(N0 3 ) 2

 và mẫu thử cho khí  NH3  bay lên là NaOH.Cho dung dicht NaOH vừa nhận biết được vào 2 mầu thử còn ỉại,

mẫu thử nào cho kết tủa trắng rồi tan khi dư NaOH là A1 (NC>3 ) 3   cònlại là K 2 SO4

113. Lẫy mỗi dung dịch một ít để làm thí nghiệm.

 Nhỏ dung dịch NaOH vào từng dung dịch: dung dịch nào khôngthây xảy ra phản ứng đó là dung dịch K 2 CO3 , dung dịch nào thấy

 phản ứng xảy ra có khí mùi khai bay lên là dung dịch (NH4 )2 S0 4,dung dịch nào thây có kết tủa trắng xuất hiện và không tan khi dư NaOH đó là dung dịch MgS04, dung dịch nào thấy có kết tủa keotrắng xuất hiện và tan khi NaOH đó là dung dịch Al2 (SC>4 )3 , dung dịchnào thấy xuất hiện kết tủa trắng và kết tủa này dần dần chuyển sangnâu đó là dung dịch FeSC>4 , dung dịch nào thấy xuất hiện kết tủa nâungay đó là dung dịch Fe2 (S0 4 )3 .

114. Dùng kim loại AI cho tác dụng lần lượt với các mẫu thử: mẫuthử nào có khí màu nâu bay ra là HNO 3 , mẫu thử nào có kim loạitrắng sinh ra là HgCl2, mẩu thử nào có bọt khí bay lên và xuất hiện

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 88: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 88/179

kết tủa rồi tan là NaOH, mâu thứ nào có bọt khí bay ra là HC1, mẫu 1thử còn lại là NaN03   (học sinh viết các phương trình phản ứng).

115. Cho quỳ tím tác dụng với các mẫu thử, mẫu nào làm cho quỳ >tím hoá xanh là dung dịch NaOH, mẫu nào làm quỳ tím hoá đỏ làdung dịch KHSO4  và A1 NH 4 (S0 4 ) 2   (A1 NH4 (S0 4 ) 2  thuỷ phân cho môi

trường axit nên quỳ tím hoá đỏ).Cho dung dịch NaOH lần lượt tác dựng với 2 mẫu vừa thử. Nếu là

A1NH4 (S04 ) 2   thì sẽ có kết tủa, sau đó kết tủa tan ra đồng thời có khímùi khai bay ỉên là NH3, còn mẫu kia là KHSO4 (không có hiện tượnggì). Dung' dịch còn lại chưa nhận biết chính là BaCl2.

116. Trư ớ c hế t cho mỗ i dung dịch mộ t mẩ u giấ y quỳ tím: mầ u thử  nào làm quỳ tím hoá đỏ là dung dịch HC1, quỳ tím hoá xanh là dung

dịch Ba(OH)2, CÒĨ1  lại là 2 dung dịch Na2 S04, NaCl quỳ tím không đổimàu. Cho dung dịch Ba(OH) 2  tác dụng với 2  mầu thử, mẫu thử nào chokết tủa là Na2 S0 4, mẫu còn lại là NaCl.

117. Cho một mẩu nhỏ giấy quỳ tím vào mổi mầu thử, mẫu thửnào làm quỳ tím hoá xanh là dung dịch Na2 CC>3 , quỳ tím hoá đỏ làdung dịch NH4 CI, quỳ tím không đổi màu là Na 2 SC> 4 vì:

- N a 2 C 0 3   l à m u ố i củ a b a zơ m ạ n h (N a O H ) v à a x i t y ếu ( H 2 C O 3 ) nên  

thuỷ phân tạo ra dung dịch có tính bazơ:Na2C03  + H20 , - NaHCOs + NaOH

- NH 4 CI là muối của axit mạnh (HC1) và bazơ yếu (NH4OH) nên ị thuỷ phân tạo ra dung dịch có tính axit:

 NH4 CI + H20 ;— —^ NH4 OH + HC1 l

- Na 2 S0 4   là muối của axit mạnh (H2 SO4 ) và bazữ mạnh (NaOH)

nên không bịthuỷ phân.118. Dùng Ba(OH) 2  đế nhận biết, tóm tắt theo bảng sau:

 NH4 NO3  NaHCC>3 (NH4)2s o 4 FeCl2 FeCl3

Ba(OH) 2  NH3 Tmùi khai

B3 .CO3 4

trắng NH3Ĩ mùi

khai vàBaCOsltrắng

Fe(OH)2ịtrắng hơi

xanh

Fe(OH)3>Lnâu

88

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 89: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 89/179

119.

KI BaCI2 [\la2CO3 N32S04 <NH4)2S04 NaOH nước CI2

KI l2ị tímsẫm

BaCI2 BaC03ị BaSOíi BaS04i

Na2C03

l\la2S04

(NH4)2S04

NaOH NH3Î

nước Cl2   \2 i  tímsẫm

COzt

Chiết từ các dung dịch ra các mẫu thử nhỏ.

- Mẫu thử nước clò mùi hắc, màu vàng.

- Còn 6  mẫu chưa biết. Lấy một mẫu đó đổ vào 5 mẫu còn lại đếnkhi nào 3 trong 5 mẫu được đổ xuất hiện kết tủa thì ta kết luận: Mẫuem thử chứa BaClă- 3 mẫu xuất hiện kết tủa.thì dung dịch trước phảnng chứa Na2 C03, Na2 S04, (NRikSCU- 2  mẩu không có biểu hiện, chứa

NaOH và KI.

- Lây mẫu thử nước clo đổ lần lượt vào hai dung dịch KI vàNaOH, dung dịch nào cho xuất hiện cằc hạt màu tím sẫm th ì dungịch đó chứa KE, còn lại là dung dịch NaOH.

- Lấy dung dịch NaOH đổ vào 3 mẫu thử Na2 C0 3 , Na2 S04j

NH^SOs, mẫu thử nào có mùi khai bay ra là dung dịch (NH^SO,}òn lại 2  dung dịch là Na2 CƠ 3  và Na2 S0 4-

- Lấ y nự ớ c clo đỗ vào 2 mẫ u còn lạ i, mẫ u nào có sủ i bọ t khí thoát a là dung dịch Na2 C0 3 , mẫu còn lại là Na2 S04.

120. Lập bảng:

 NaHCOs  NaCỈ CaCl2  Na2 C03

 NaHCOsCâC0 3 "i

 NaCl

CaCl2 CaC03i CaC0 3 ¿

 Na2 C03 CaC03ị

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 90: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 90/179

Lần lượt cho một mẫu thử tác dụng với 3 mẫu thử còn lại, dựa vào bảng trên ta th ây .khi cho một mẫu thử vào 3  mẫu thử kia sẽ xảy ramột trong bôn trường hợp- Trong các trường hợp trên, duy nhất chỉ có

trườ ng hợp 3 chỉ thử m ột lần đã phân biệt được NaHCƠ 3 và Na2C03 vikhi cho CaCl2 vào lúc đầu xuất hiện một kết tủa:

CaCỈ2 + Na2C03 ----->2NaCl + CaC03i

Sau đó đun nhẹ các dung dịch còn. ỉại th ì xuất hiện tiếp kết tủa:

2NaHCOs + CaCl2 ---- » Ca(HC0 3)2 + 2NaCÌ

Ca(HC0 3)2 — CaC0 3i + H20  + C0 2ì

Mẫu thử còn lại không tác dụng là dung địch NaCl.121. Lần lư ợ t cho một mẫu thử tác dụng với ba mẫu thử còn lại

ta có kết quả ghi trong bang sau:

HC1 h 2s o 4 BaCl2  Nâ^COg

HC1 c o 2t

h 2s o 4 BaS04ị C0 2t

BaCìs BaS0 4ị BSCO3

V Na2C0 3 co2t C0 2t BaCOai

Dựa vào bảng trên ta thấy khi cho một mầu thử nhỏ vào 3  mầuthử kia sẽ xảy ra 4  trường hợp. Trong các trường hợp trên, duy nhấtchỉ có trường hợp 2 là chỉ phải tien h ành một lần đã p hát hiện đượcdung dịch BaCỈ2 và Na2C03  VI khi cho H2SO4 vàọ 3  mẫu thử còn lại,

một mẫu có dung dịch trong suốt la HC1, một mẫu có kết tủa là BaCl2,một mẫu có khí CO2 bay lên là Na2CC>3.

122. a) Dùng dung địch H2SO4 (lưu ý H2SÌO3 có kết tủa),

 b) Đ ùng dung dịch AgN0 3.

123. a) Đ ùng quỳ tím nh ận biết HC1, KOH.

Dùng dung dịch H2SO4 nhận biết BaCl2 còn lại KI, KBr.

Dùng khí Cl2 phân biệt các dung dịch KI và KBr. b) Dùng quỳ tím nhận biết HCl, H2 SO4 .

Dùng dung dịch BaCl2 phân biệt HC1vồ H2SO4.

nn

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 91: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 91/179

. Dùng dung dịch AgN03   để phân biệt dung dịch KI và NaCl (Aglịmàu vàng tươi, ÀgCU màu trắng). Hoặc dốt: KI cho ngọn lửa màu tím,

 NaCl cho ngọn lửa màu vàng.

c) Dùng quỳ tím nhận biết các dung dịch NaOH, HC1, HBr.

Dùng dung dịch Cl2  phân biệt HC1 và HBr hoặc dùng AgN03   cũng phân biệt được AgBrị (vàng) và AgCll (trắng).

d) Cho 4  mẫ u thử tác dụ ng vớ i dung dịch Na2C03 có hai mẫ u thử  có phản ứng là CaCl2  và Mgl2.

Phân biệt hai mẫu thử CaCỈ2  và Mgl2  bằng Cl2. Phân biệt NaF vàKBr cùng bằng Cl2.

v 124. a) Dùng dung dịch NaOH cho vào 5 mẫu thử: nhận biết đượcdung dịch MgCl2   cho kết tủa trắng Mg(OH)2 i, nhận biết được

 NH4HCO3 cho khí cộ mùi khai NH3T và nhận biết được AgN03 chokết tủa không bền AgOHị đế ngoài không khí chuyến thành Ag2 Ơ(màu đen).

Dùng dung dịch AgNƠ 3   đế' phân biệt KBr và KI (AgBrị vàngnhạt, Aglị vàng sậm hơn).

 b) Cho dung dịch HC1 tác dụng với 5 mầu thử sẻ có hai mẫu thử phần ứng: một sủi bọt khí C02t (nhận biết được Na2 C03), một tạo kếttủa trắng AgCU (nhận biết được AgN03).

Dùng AgN03   vừa nhận biết được cho vào 3 mẫu thử còn lại nhận biết được ZnS04  (không phản ứng), NaBr cho kết tiía AgBi4 vàng vàBaCỈ2  cho kết tủa AgClị trấng.

125. a) CaC03: đá vôi, đá phấn, đá hoa... ; Fe2 0 3: hematit đỏ,hem atit nâu ; AI2O3: boxit, alum insílicat ; Si02: cát, thạch anh...

 b) Dùng HC1 .để nhận biết các chất trên.

126. Cách 1: Cho đung dịch A tác dụng với dung dịch ạxit HC1

Dung dịch A + HC1---- >hổn hợp khí + dung dịch B

SO3 2" + 2H+---->S02t + H20

CO32" +2

H +— ^ C 0 2r + H20

Cho hỗn hợp khí lần lượt qua dung địch KMn0 4  và sau đó ỉà dungdịch Ca(OH)2 - S02 làm mất màu dung dịch KM11O4 (nhận biết đưọc

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 92: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 92/179

ion SO32"), CO2 làm dung dịch Ca(OH)2  vẫ n đụ c rồ i trong suố t (nhậ n  biết dược ion CO3 2").

Dung dịch B + BaCl2  -> tạo kết tủa

SO4 2“ + BaCỈ2 ----> BaSO-ii + 2 CÌ'

Chứng tổ trong A có ion SO4 2', còn lại là ion Na+.

Cóc/i 2: Dùng dung dịch BaClỵ + A ----» hỗn hợp kết tủa c

S042- + Ba2+---- > BaSCự

SO32"+ Baz+---- » BaS03i  

C032' + Ba2+---- » BaC03ị

Cho kết tủa c tác dụng với axit HC1: chất kilông tan là BaS0 4

(nhận b iết được ion s o / ”), ha i chất tan là BaSC>3 và BaCƠ 3 tạo haikhí SƠ 2 t và C02t cho hỗn hợp hai khí đi qua dung dịch KMnƠ 4  rồiCa(OH)2 để nhận biết hai ion SO32' và CO32".

127. Cách 1: Đ iện phân dung dịch CuS04  thu được Cu và 0 2.

2CuSO, + 2H20 - - dp- > 2Cu + 0 2  + 2H2 S0 4

Cô cạ n dung dịch H2SO4, để nguộ i cho H2SO4 đặ c tác dụ ng vớ i Zn: 

3Zn + 4H2S04 dặc----

► 3ZnS04 + s + 4H20

Cách 2: Nhiệt phân CuS04  sau đó dùng H2  hoặc c o để khử CuO.

2CuS04 — * 2CưO + 2S02 +02

CuO + H2   — -— > Cu + H2 O

Cho hỗn hợp (SO2  + O2 ) qua dung dịch NaOH:

2 NaOH + S 0 2 ---- » Na2 S0 3  + H20

 Na2 S0 3   + H2 S0 4  ---- >Na2 S0 4 + S02t + H20

S02 + 2CO — * s + 2CO2

Tách các 'chấ t rắ n gồ m CuSCV CaCOă, NH4CI. Đun nóng niiẹ hỗ n hợp, NH4 CI bịphân huỷ:

 NH4 CI — * N H 3 Î + HC1Î

Thu HC1 và NH3 cho phản ứng với nhau ta tách được NH4 CI.

Còn lại C1 1SO4 , CaC03  hoà tan vào nước, CuS04  tan, CaC03  khôngtách, lọc tách CaC03, cô cạn dung dịch thu được tinh thể CuS04.

92

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 93: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 93/179

128. a) Đ ể tách các ion kim loại đó khỏi dung dịch có thể dùngphương pháp điện phân hoặc dùng kim loại mạnh hơn các kim loại cótrong dung dịch muối trên để khử các ion đó thành kim loại theo thứ

tư lần lượt trứớc tiên là Ấ g đến Cu rồi sau cùng là Pb.

b) Hoà tan hỗn hợp NaCl, MgCỈ2, A1CỈ3, NH4CI vào nước rồi chodung dịch thu được tác dụng với NaOH dư, tạo kết tua Mg(OH)2, NaAI0 2 và khí NH3.

Lọc tách kết tủa Mg(OH)2, dung dịch thu được gồm NaCl, NaAI02

và NaOH dư cho tác dụng với một lượng vừa đủ HC1 để kết tủa hoàntoàn Al(OH)3. Lọc tách kết tủa, đửợc dung dịch NaCl. Cho từng kếttủa riêng rẽ MgCOH)2, Al(OH) 3  tác dụng với dung dịch HC1 thù được

 MgCh và   AICI3.

Khí NH3  bay ra cho tác dụng với HC1 vừa đủ cho dung dịch NH4 CI.

129. Chõ hỗn hợp rắn tác dụng với dung địch HC1 ta được hai phần: phần không tan gồm Ag, Cu và phần tan gồm FeCl2, FeCl3, AlCh, MgCl2.

Lọc tách phần không tan rồi nung trong không khí ta được Ag vàCuO sau đó cho tác dụng với dung dịch HC1, chi có CuO tan tạo thànhC11CI2 , còn lại Ag không tan ta tách được Agể

CuCl2  đem điện phân dung dịch ta thu được Cu.

Phần tan cho tác dụ ng vói NaOH dư ta được dung dịch NaA102  vàcác kết tủa Fe(OH)2 , Fe(OH) 3  và Mg(OH)2.

Dung dịch NaAIÙ2 cho tác dụng với CO2 thu lại kết tủa Al(OH)3,đem nung kết tủa được A12 0 3 5 điện phân AI2 O3  nóng chảy thu được AL

Các kết tủa Fe(OH)2j Fe(OH)à và Mg(OH) 2  đém nung trong khôngkhí ta được Fe2 Ù3  và MgO sau đó cho tác dụng với H2   ta được hỗn hợpFe và MgO. Hỗn hợp này tác dụng vởi H2SO4 đặc nguội, Fe không tácdụng tách ra chỉ có MgO tạo thành MgS04, cho MgS04   tác dụng vớiđung dịch BaCỈ2 ta thu đư ợ c dung dịch MgCl2, cô cạ n dung dịch thu 

được MgCl-2

 khan, điện phân nóng chảy MgGl2

 thu được Mg.130. a) Đ iện phân dung dịch hỗn hợp cho chất rắn Ni, Cu và dung

dịch MgSÓ4

93

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 94: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 94/179

2CuS04  + 2H20 — dpdd > 2 Cu + 0 2  + 2 H 2 SÓ4   I' (lớp trong) ị

2N1SO4 + 2H20 đpdd -> 2Ni .+ Os + 2H2SO4 •(lớp ngoài) I

 Dung dịch MgS04, cô cạn được MgS04   khan. Cho chất rắn Ni, Cu Ị;tác dụng với dung dịch H2SO4- Ni tác dụng, Cu không tác dụng, lọc ta ^thu được Cụ và dung dịch N1 SO4 .

 Ni + H2SO4 — > N iS04 + Haï

Dung dịch NiS0 4   đem cô cạn được N1 SO4 .

Cho Cu tác dụng H2SO4 đặc, nóng thu được dung địch CuSỌ 4> cố ;cạn và nung được C11SO4  khan.

Cu + 2H2SO4 dặc — CuS04 + S02T + 2 H2O

 b) Học sinh tự làm.

131. Hoà tan hỗn hợp vào nước, sục khí CÓ2  vào và đun nóng:

CaO + H20 — ► Ca(OH) 2   .

Ca(OH) 2  + 2C02   » Ca(HC03 ) 2

Ca(HCQ3 ) 2   ■— > CaC0 3¿ + H2 0  + C0 2t

Lọc lấy kết tủa, nung ở nhiệt độ cao, thu được CaO:

CaC03  — > CaO + C02t

 Nước lọc Sâu khi tách CaC03  cho tác dụng với Na2 CƠ 3 :

 Na 2 C0 3 + CaCỈ2 — » CaC03>l + 2 NaCỈ

Lọc lấy nước lọc, cô cạn được NaCl. Còn kết tủa đem hoà tan :trong HC1: ;

CaCOs + 2HC1---- » CaCl2  + C02ì + H2 0

132. a) Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch HC1 ta được 2 phần:

- Phần I không tan gồm Cu và Au.

- Phần II tan gồm AICI3  và MgClá

Phần I đem nung trong không khí thì được hỗn họ'p CuO và Au,cho hỗn hợp này tác dụng với dung dịch HC1 chĩ có CuO phản ứng tạo 'CuCl2, Au không phản ứng. Lọc tảch được Au, dung dịch CuCl2  đemđiện phân ta được Cu.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 95: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 95/179

Phần II cho tác dụng với NaOH dư thu được NaAIC>2 tan và kếttủa Mg(OH)2, lọc tách lây kết tủa này rồi cho tác dụng với dung dịchHC1 thu được dung dịch MgCl2, cô cạn được MgCl2 khan, điện phân

nóng chảy Mg€Ỉ2 đế thu Mg.Dung dịch NaAlƠ 2   ở   trên được đem phản ứng với C0 2   đề tạo

AKOHU — A12 0 3   Jpnc ) AI.

 b) - Nhiệt phân hỗn hợp NH 4 CI bị phân tích và bay ho'i thànhNH3 và HCÌ, thu hai chất khí này và cho tác dụng lại với nhau đế tá itạo NH4CI.

- Cho dung dịch NaOH vừa đủ vào hỗn hợp 2   muối còn lại, MgCl2

tác dụng tạo kết tủa Mg(OH)2i và dung dịch NaCl. Lọc tách kết tủarồi cho tác dụng với dung dịch HC1 ta được dung (ỈỊch MgCl2, cô cạnđược MgCls khan . Dung dịch còn lại sau khí lọc kết tủa là NaCl đemcô cạn được NaCl.

133. - Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo thànhkết tủa Cu(OH)2, Mg(OH)2 và chất tan là NaCr 02. Cho H2SO4 tác dụngvới dung dịch N aCr 0 2 thu được Cr 2(S0 4)3.

2NaGrOí + 4 H 2 SO4  ---- >Cr 2 (S0 4 ) 3  + Na2 S0 4  + 4 H2 O

- Rửa kết tủa và nhiệt phân Cu(OH)2 , Mg(OH>2 cho CuO, MgO.Sail đó dùng khí H2  để khử thì chĩ có CuO bị thành Cu còn MgOkhông phản ứng. Cho hỗn hợp Cu, MgO qua dung dịch H2SO4, lọc tađược nước lọc là MgS04. Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặcnóng ta thu được dung dịch CuS0 4.

134. Các oxit của c và s là CO, CO2 , SO2 , SO3 .Tách CO và SO2 từ hỗn hợp M: Cho hỗn hợp M qua dung dịch

(BaCl2   + HC1), đun nhẹ ta thu được BaS 044<và hỗn hợp khí gồm c o ,C0 2j SO2 (hỗn hợp khí A).

Cho hỗn hợp khí A vào nước vôi trong dư, khí c o không tác dụngta thu khí CO.

CO2 + Ca(OH)2---- >CaC0 3ị + H9O

SO2 + Ca(OH>2---- >CaS03i + H20

Cho (CO2   + H 2 O) vào hỗn hợp rắn gồm CaS0 3 , CaC03   ta thu đượcdung dịch Ca(HC(>3)2 và CaSC>3 không tác dụng.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 96: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 96/179

Cho chất rắn CaSC>3 tác dụng với dung dịch HC1cho khí SO2-

CaSOs + 2HC1---- >CaCl2 + s c ự + H20

135. Cho hỗn hợp các muối vào nước, KC1 , MgCỈ2   tan và 2 mkhông tan là BaCOa và BaS04. Cho khí CO2  dư vào ống nghiệm chứa

BaCC> 3 và BaS04, ống nghiệm nào có muối tan là BaCC> 3 và không tanlà BaS04, như vậy tách được BaS04, dung dịch còn lại được đun nóngđể thu BaC03.

Cho dung dịch KOH vừa đủ vào dung dịch nước lọc chứa KC1,MgCỈ2   thu được kết tủa Mg(OH)2. Lọc lấy kết tủa Mg(OH) 2   và cho tácdụng với dung dịch HC1 vừa đủ thu được MgCl.2 . Dung dịch nước lọccòn lại là KC1.

136ếPhương trình phản ứ ng điều chế khí CO2' CaCOs + 2HC1----► CaCÌ2 + C0 2t + H20

C h o lầ n lư ợ t k h í q u a b ìn h đ ự n g N a H C 0 3 v à H 2 SO 4   đặc (hoặc

P2O5).

 NaHCOg + HC1----» NaCl + H20 + CO2

Hơi hước bịH2 SO4  đặc hoặc P 2 O5  hấp thụ:

 p 20 5 + 3H20 ---->2H3PO4137. a) Tách lấy AI2 O3 : Cho hỗn hợp tác dụng với kiềm dư, chí

AI2O3 tan. ỉ

AI2 O3  + 2NaOH---- >2NaA102 + H20

Lọc, tách lấy phần không tan cho khí CO2  vào dung dịch nước lọcthu được Al(OH>3 4 ' kết tủa, lọc lấy kết tủa, làm sạch, sấy khô rồi nungđến khối lượng không đổi thu được AI2 O3 .

 b) Tách lấy Fe2 C>3 : Phần rắn không tan trong kiềm ở trên đưhoà tan trong axit HC1.

Fe^Os + 6 HCÌ---- » 2FeCl3 + 3H20

MgO + 2HC1-----> MgCl2 + H20

Đ iện phâii dung dịch thu được cho đến khi catot bắt đầu xuất Ịhiện bọt khí thì dừng điện phân, ồ   catot thu được Fe, auot thoát ra ị 

khi Cỉ2.2FeCl3   — đpdd -> 2 Fe N4   3Cl2t

96

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 97: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 97/179

Page 98: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 98/179

CaCOs + 2HC1 — + CaCl2  + C0 2t + H2 0

Cô cạn dung dịch, ta thu được CaCl. 2  khan.

- Sục khí C0 2  vào phần nước lọc, ta thu được Al(OH)3, lọc lấy kết

tủa rồi hoà tan trong axit HC1, cô cạn dung dịch ta thu được AICI3

 NaAlOs + C0 2  + 2H20   ---->AI(OH)3ị + NaHCOs

AI(OH)3 4-3HC1-----» AICI3 +3H20

 b) Đ un sôi hỗn hợp dung dịch trong vài phút, Ca(HC0 3 ) 2   sẽ kếttủa dưới dạng CaCƠ 3 .

Ca(HC0 3 ) 2   - ■> CaC03ị + CO2  + H20

- Lọc lấy kết tủa, rửa sạch, cho vàõ ống nghiệm một lượng nướcrồi sục khí CO2  đến khi kết tủa tan hết.

CaC03  + CO2  + H2 O — y Ca(HC03 ) 2

- Thêm dung dịch NaOH vàơ phần nước lọc, đun cho đến khi NH3

 bay hết.

2NaOH + NH4 HCO3 ---- >NH3 Î + 2H20 + Na2 C0 3

 NaOH + NaHCOs---- >Na2 C0 3  + H20

Khí NH3  bay lên được hấp thụ vào bìnH nước, sau đó sục khí CO2

qua sẽ tạo thành NH4 HCO3 .

 NH4OH + C0 2 -----> NH4HCỌ 3

- Phần dung dịch sau khi thêm NaOH vào và đuổi NH3   đi đượcsục khí CO2  để Na2 C0 3  và phần NaOH dư chuyển thành NaHCƠ 3

 Na2 C0 3   + C 0 2  + H20 ---- » 2NaHC03

CO2  + NaOH---- » NaHC03

139. a) Như ta đã biết trong không khí ngoài khí N2, 0 2   còn cókhí C02í hơi nước vì vậy ta cho không khí qua Ca(OH ) 2   rồi qua H 2 SO4

đặc, qua nhiều lần p để p tác dụng với 0 X1  cho P 2 O5 . Cuối cùng tađược N2.

 b) Đ ốt cháy hỗn hợp sau đó cho sản phẩm đi qua Ca(0 H ) 2  dư thuđược N2  tinh khiết.

2C0 + O2 ---->2CO2

CO2  + Ca(OH) 2  — >CaC03ị + H20

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 99: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 99/179

- Nếu CO còn dư ta cho O2   thêm vào sản phẩm sau khi đốt cháyể CO thành C02.

- Nếu O2   còn dư, ta cho sản phẩm sau khi đốt cháy qua Cu nung

ỏ để Cu chuyến thành CuO.140. Cho hỗn hợp qua Ca(OH)2 , CO2  và H2S bị giữ lại, tiếp tục cho

ỗn hợp đi qua H2SO4 đặc, hơi nước bị giữ lại sau cùng khí đi ra chỉòn lại N2.

141. a) Cho dư khí H2   vào hỗn hợp rồi đưa ra ánh sáng, sau mộtời gian cho hỗn hợp khí qua nước ta được dung dịch HC1. Cho dung

ịch HC1  tác dụng với Mn0 2  ta được khí CI2 .

4HC1 + Mn02 ---- >MnCl2   4 -Cl -2 + 2 HzO

 b) Cho dư khí H2 vào hỗn hợp rồi lại tiến hành như trên.

142. a) Cho dung dịch Na2 CC>3 dư vào dung dịch chứa 3 muối trên:

MgCl2  + Na2 C0 3 ---- >MgC03ị + 2 NaCl

Lọc kết tủa sau đó cho khí CI2   vào dung dịch chứa NaCl, Na2 C0 3

ó lẫn NaBr.

2NaBr + CI2  ---- » 2NaCl + Br 2

Cô cạn dung dịch, brom bay hơi, còn lại NaCl và Na2 C0 3 , choung dịch HC1 vào đến khi hết khí CO2  bay lên, cô cạn dung dịch đượcaCl.

 b) Cho dung dịch BaCl2  vào dung dịch chứa HCl, H2 SO4 .

BàCl2  + H2 SO4 ---- » BaSCự + 2HC1

Lọc lấy kết tủa ta có dung dịch HC1. Nếu có dư BaCl 2 , ta cho hỗnợp sau phần ứng bay hơi, thu lấy hơi nước và khí HC1, ta được dungịch HC1.

143. - Hoà tan muối ăn vào nước cất.

- Thêm BaCl2   dư để loại ion SO4 2“ ở   dạng BaS04   kết tủa trắng.ọc bỏ kết tủa BaS04, thêm Na2 C0 3   dư để loại ion Mg2*, Ca2+. Lọc bỏết tủa MgCC>3 , CaCƠ 3 . Thêm dung dịch HC1 để loại bỏ Na 2 C03  dư.

 Na2 C0 3   + 2HC1 — ► 2NaCl + C0 2  + H20

Cô cạn dung dịch ta được muối ăn tinh khiết.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 100: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 100/179

144. Đ un nóng hỗn hợp: NH4 CI thảng hoa, sản phẩm gồm NH3  vàHC1, sau đó sản phẩm được làm lạnh cho tác dụng dể thu lại NH 4 CI.

Chất rắn sau khi đun nóng còn lại là BaCl2  và MgCl2   cho phảnứng với Ba(OH)2 , chỉ có MgCỈ2  phản ứng tạo kết tủa Mg(OH ) 2   lọc lây  Ï 

kết tủa cho phản ứ ng  với dung dịch HC1  ta được dung dịch MgCỈ2 , cô Ịcạn ta được MgCÌ2 -  \ 

Hỗn hợp BaCl2   + Ba(OH) 2   cho tác dụng với HC1 ta thu được dung [dịch BaCỈ2 , cô cạn ta được BaCỈ2 . :

145. Cách 1: -   Cho hỗn hợp bột 3 kim loại trên tách dụng vớidung dịch HC1 vừa đủ, chất rắn không tan là Cu, lọc, ta được Cu và ;nước lọc gồm AICI3 và FeCl2. Cho dung dịch NaOH dư, thủ được kết

tủa Fe(OH) 2  và NaAỈ02- Nung Fe(OH) 2   trong không khí được Fe(OH)3,nung Fe(OH) 3 được Fe2 0 3. Khử Fe-2 0 3  bằng c o được Fe.

- Cho khí CO2  vào dung dịch NaA102  để có kết tủa Al(OH)3. NungAl(OH)s được AI2O3. Đ iện phân AI2O3 nóng chảy, thu được Al.

Cách 2:  - Ngâm hỗn hợp kim loại trong dung dịch NaOH, đượcdung dịch NaAlOs và chất không tan là Fe và Cu.

2 AI + 2NaOH + 2H20 ---- » 2NaAỈOs + 3H2Ì

Cho khi CO2  vào dung dịch NaAK>2 , thu được kết tủa keo Al(OH)3. Ị N u n g k ế t t ủ a A l ( O H ) 3 đ ư ợ c A I 2 O 3 . Đ i ệ n p h â n n ó n g c h ả y A Ì 2 O 3 đ ư ợ c A l . Ị

- Ngâm hỗn hợp Fe, Cu thu được ỏ   trên trong dung dịch HC1 đượcFeCỈ2 , chất không tan là Cu.

- Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeCl2   thành Fe(OH)2 ,sau đó nung Fe(OH) 2   trong không khí đượẹ Fe(OH)3. Nung Fe(OH ) 3   !được Fe903. Sau đó khử oxit này bằng c o hay H2  ta được Fe. ;

146ấ- Đ iều ẹhế NaOH, Hg, Cl2

2NaCl 4 - 2HaO ---- > Cl2t + H2t + 2NaOH; có vách ngân

- Đ iều chế HC1 , nước javel: Cl2  + H 2   — -----» 2HC1Î

Cho khí HC1 qua nước, được dung dịch HC1.

Cho khí CI2  qua dung dịch NaOH, được nước javel !

Cl2  + 2NaOH---- >NaCl + NaCỈO + H20

100

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 101: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 101/179

- Đ iều chế KCÌ03: 6K0H + 3Ọ12   5KC1 + KCỈO3 + 3H20

- Đ iều chế clorua vôi: CaC0 3   — -— > GaO + CO2 Î

CaO + H20   ----> Ca(OH) 2

Ca(OH) 2  + CỈ2  — » CaOCla + H20

147. Các phương trình phản ứng điều chế:

- Kim loại Na từ Na2 CƠ 3 :

 Na 2 G03  + 2HC1---->2NaCl + C02t + H20

2NaCl — ~pnc > 2 Na + CI2

- Kim loại AI từ A1 (N0 3 )3 :Ạ 1(N0 3)3 + 3NH4OH---- >Al(OH)3Ì + 3NH4NO3

2 AI(OH) 3   • - —> A12 0 3  + 3H20

2A1A Mđp°‘ . 4A1 + 302Na3AlP6

- Kim loại Fe từ FeSî’.

4FeS2  + IIO 2   — > 2Fe2 0 3  + 8 SO2   "...

F 6 2 O3 + 3CO---->2 F 6  + 3 CO2

148. • Đ iều chế K:

- Đ ộ tan của NaCỈ < độ tan của KC1 ở   nhiệt độ cao. Hoà tanquặng sinvinit đã nghiền nhỏ vào dung dịch bão hoà NaCl đang sôi. ơnhiệt độ cao NaCI không tan trong dung, dịch NaCl bão hoà, KC1 tan.

- Gạn dung dịch ra khỏi kết tủa. Đ ể nguội dung dịch kết tủa. Làmnhư vậy nhiều lần, tách, riêng được KCỈ, rồi điện phân nóng chảy KC1,thu được K.

• Đ iều chế Ca và Mg:

- Hoà tan quặng vào HC1 vừa đủ:

MgCOa + 2HC1 — » MgCl2 + C02t + H20 

CaC03  + 2HC1 — » ÇaCls + C02T + H20- Cho dung dịch NaOỊỈ vào dung dịch trên, thu dược Mg(OH)2i và

Ca(OH)2 ị-

101

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 102: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 102/179

- Lọc lấy kết tủa, hoà tan bằng một lượng nước lớn, Ca(OH ) 2   tan V'hoàn toàn, lọc lấy được kết tủa Mg(OH)z, thu được Ca(OH>2 rắn bằng Ệ-cách cô cạn dung dịch. ị

-   Cho các chất rắn lần lượt tác dung với HCl, cho ta CaCl2,MgCl2, cô cạn các dung địch muối khan,, rồi điện phán nóng chảy 2   ị  muối ta thu được Ca và Mg.

149. Ngàỵ nay sôđa được điều chế theo phương pháp amoniac. Người ta cho dung dịch NaÇl bão hoà vào dung dịch amoniac 20%, sau Iđó dẫn khí C0 2   vào dung dịch hỗn hợp, thu được ÑaHCC> 3   ít tan. Các ;

 phản ứng hoá học xảy ra như sau: ị

 NH3 + H2O + Ủ O2----

» NH4HCO3 (1)

NH4H CO3 + N a C l— » NaHCC>3 (ít tan) + NH 4CI (2)

Tách muối NaHCC>3  rồi nung ở nhiệt độ cao được Na 2 C0 3 :

2NaHC03   — » Na2 C03   + C0 2t + H20 (3)

Khí CO2  thu được dẫn trd lại phản ứng ban đầu (1 ).

150. a) Na2 S0 4  + BaCl2 ---- » BaS04  + 2 NaCI

2NaCl dpnc > 2 Na + CI2   !

 b) Phương pháp điều chế NaOH I

2Na + 2H2O -— > 2NaOH + H2 Ị'

 Na20 + H2 O - —>2 NaOH

2NaCl + 2HsO — — > 2NaOH + H2 + Cl2 ỊCÓ màng ngăn f 

Muối Na++ Bazo' kiềm ----> Muối kết tủa + NaOH I

Vídụ:Na 2 C0 3  + Ba(0 H ) 2 ---- >BaCOsị + 2NaOH

Từ NaOH có thể điều chế được Na, nhưng phải có thiết bị để khi Na sinh ra thu nó nếu không Na tác đụng với nước:

4NaOH — 4Na + O2  + 2H20 Ị

151. • Đ iều chế Ag từ AgN03

a) Phương pháp thuỷ luyện: Cu + 2AgN0 3  ---- » Cu(N0 3 ) 2  +.2Ag

 b) Phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ):

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 103: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 103/179

V 4AgN03   + 2 H2 0   — -pdd •-> 4Ag + 0 2  + 4HNOs

c) Nhiệt phân: 2AgN03   ——— » 2 Ag + 2N02   + 0 2

• Đ iều chế Mg từ MgCl2

Cô cạn dung dịch MgCỈ2  được MgCl2  khan rồi điện phân nóng chảy:

MgCls — -p— ■■> Mg + CI2

152. 2 NaCl + 2 H2 O - 7   -----> 2NaOH + Cl2t + HSTCÓ màng ngăn

CI2 + H2----» 2HC1 

2NaOH + CI2   >NaCl + NaClO + H20

Ca(OH)2 khan + CI2---- > CâOCl2 + H2O

2 NaCl - dp— > 2 Na + Cl2

153. Hoà tan hỗn hợp vào nước được dung dịch hỗn hợp.

- Đ iện phân dung dịch hỗn hợp đến khi hết khí CI2   bay ra taược Cu bám ở điện cực.

C1 1CI2   — đp— > Cu + Cl2

- Cho từ từ NH4OH vào dung dịch sau khi điện phân đé kết tủaoàn toàn Al(OH) 3

AICI3 + 3NH4OH---- > 3NH4CI + Al(OH)3i

Lọc lấy kết tiỉa và nung ở  nhiệt độ cao thu được AI2 O3 , điện phânóng chảy AI2O3 thu được Al.

2AKOH)s — — > AI2 O3  + 3H20

2A1A - N a ^ ♦ ũ *  + 3 0 2

Phần nưởc lọc chứa KCl và NH4 CI, cô cạn nước ỉọc cho NH4 CIhân huỷ:

 NH4CI — NHs t + HC1^

Đ iện phân nóng chảy KC1, thu được K:

2KC1 dpnc- > 2 K + CI2

154. 2 NaCl + 2H20   ---- -  — > 2 NaOH + Cl2ì + H2Tcỏ màng ngăn

2AI + 2NaỒ H + 2H20  — -> 2 NaA102 + 3H2t

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 104: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 104/179

H2   + Cl2 ---- >2HC1

HClvừa dù + H20+ NaA102 > Al(OH)3i + NaCl

F6 2 0 3  + 6HC1 >2FeCỈ3 + 3 H2 O

155. Cách 1:  Quặng boxit có lẫn tạp chất là Fe2 0 3   và S1 O2 , muốn

điều chế nhôm tinh khiết cần loại bỏ các tạp chất bằng cách nghiềnnhỏ quặng rồi nấu với dung dịch NaOH đặc, AI2O3 và S1O2 tác dụngtạo thành muối tan Na2 SiƠ 3  và NaAlƠ 2 .

Si0 2  + 2 NaOH---->Na2 Si0 3  + H20

A12 0 3  + 2 NaOH---- >2NaA102  + HzO

Lọc bỏ phần chất rắn là Fe 2 0 3 , cho khí C0 2   sục vào phần nướclọc, thấy có kết tủa keo Al(OH)3.

 NaAlOí + C0 2  + 2H20  ----

» AlíOHU + NaHCOg

Lọc lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao được AI2O3 khan, điện phân nóng chảy AI2 O3  được AIẵ

2AỈ(OH),3  — — >A12 0 3  + 3H20

2A12 0 3   — dpnc- > 4AI + 302

Cách 2:  Cho dung dịch HC1 tác dụng với quặng boxit có lẫn tạpchất (sau khi quặng được nghiền nhỏ), lọc phần chất rắn khổng tan ỉàS1 O2 , cho dung dịch NaOH dư vào nước lọc, có Fe(OH) 3 >lr. Lọc, ta thuđược Fe(OH) 3   và nước lọc. Cho khí C0 2   vào nước lọc thấy có kết tủakeo AI(OH)3 ị. Sau đó làm như cách 1 .

156. 2NaCl + 2H2O - T-J g -dd 7---- » 2NạOH + CI2T + H2Tcó màng ngăn

CaC03   — -— > CaO + C02

Hoá lỏng không khí, sau đó chưng cất phân đoạn lấy N2, rồi 0 2.a) Đ iều chê' NH 4 NO3 : Sơ đồ phưong trình điều chế:

 N’ - ề tã & L -  > NH* NO N0’

 — *HgQ > HNOa — — H^ > NH1NO3

 b) Đ iều chế Na2 C03: C02đu + NaOH >NaHCOa

2 NaHCƠ 3   - - ) Na2 C03  + C 02t + H20

104

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 105: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 105/179

c) Đ iều chế NH4HCO3: Cho CO2 dư vào dung dịch NH3:

C 0 2  + NH3 + H20---- > NH4HCO3

 Ngày nay Na2 CƠ 3  được điều chỳế bằng phương pháp amoniac:

 NH4 HC0 3  + NaC l----•>NaHCOa m + NH4 CITách muối NaHCC>3  rồi nung ở  nhiệt độ cao:

2NaHC03  — > Na2C03 + C02t + H20

157. * C02: c + 0 2 — > C02T

CaCOa — — > CaO + C02ĩ

 Na2 COs + H2 SO4   ——> Na2 S04   + CO2 T + H2 O

• NOz: 2Cu(N03)2  t0—-> 2CuO + 4N02t + 0 2t

4 NH3 +702 t(1 >4 N02+6H20

Cu + 4 HNO3 dặc---- >Cu(N03)2 + 2N02T + 2H20

• S02: s + 02— ► S02TCu + H 2 S0 4  đặc —-> CuS04  + S02t + 2H20

4 FeS2   + 1102  — > 8 SO2 T + 2Fe2 0 3

158. a) Đ iều chế C02, S0 2  bằng ba cách:

- Phi kim + 0 2  (hoặe hợp chất + oxi)

- Nhiệt phân muối cacbonat, sunfĩt-T.

- chọ các muối cacbonat, sũnẼt... tảc dụng với axit mạnh.

 b) Đ iều chế CuO, AI2 O3  bằng hai cách:

- Kim loại + O2

- Nhiệt phân hiđroxit, cacbonat...

c) Đ iều chế NaOH, Ca(OH) 2  bằng ba cách:

- Kim loại + nước

- Oxit kim loại + nước

- Đ iện phân dung dịch muối clorua (có vách ngăn).d) Đ iều chế FeCỈ2  bằng 6  cách:

Fe + 2HC1---- » FeCl2  + H 2

in s

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 106: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 106/179

Page 107: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 107/179

P H Ẩ N 2

H O Ả H Ữ U c ơ

I. Những phản ứng đặc trUhg của hiđrocacbon, các dẫn xuất hiđrocacbon, cacbohidrat-amin

1. N h ữ n g p hả n ứ ng đ ặ c trư ng củ a hỉd ro ca cb on

2 . Nhữ ng p hả n ứ ng đ ặ c trư ng củ a c á c d ẫ n xu ấ t h iđ ro ca cb on

3 . N hữ n g p h ả n ứ ng đ ặ c trư ng c ủ a ca cb oh iđ ra t-a m in

4 . Nhữ ng p hả n ứ ng đ ặ c trư ng củ a am in oa xit

 L ư u ý :   Mộ t s ố phư ơ ng trình đ iề u c h ế c á c ch ấ t hữ u c ơ

II. Nhận biết và tách các chấỉ ra khỏi hỗn hợp 

C hủ đ ề 1: Nhậ n b i ế t hiđrocacbon

C hủ đ ề 2 :   Nh ậ n b iế t các đ ẫ n xuấ t h iđrocacbon (rư ợ u, phenol, 

anđehit, axit cacboxylic, aminoaxit. . .)

C h ủ đ ê 3:   Nhậ n b iế t cacbohiđrat-amin (g lucoz ơ , sacca rozö , 

tinh bộ t , xeníuiozơ )

C hủ đ ề 4 :  Tinh ch ế các ch ấ t và tách các ch ấ t ra khỏ i hỗ n h ợ p  

HI/Điều chế các hợp chấỉ hữu cơ

IV. Câu hỏi và bài ỉập tự giải 

v ề Hướng dẫn giải

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 108: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 108/179

PH Ầ N 2

HOÁ HỮU Cơ

I. NHỪ NG PHẢ N Ứ NG ĐẶ C TRƯ NG CỦ A HIĐROCACBON, CÁC DAN XUẤ T HIĐROCACBON, cACBOHIĐRAT-AMIN

1. Những phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon

Chất cần 

nhận biết

1Thuốc thử Hiện tượng Phương trình phản ứng

 Ankan Cl2 Sả n phẩ m sau phả n

ứ ng làm hổ ng giấ y quỳ

t ím ẩ m

Ci>H2 j h2 + ---------------> CpHgn+iCI I HCl

(HCI làm hồ ng giấ y quỳ tím ẩ m)

 Anken (oletin) Nư ớ c brom

(màu da cam)

Làm mấ t màu nư ớ c

brom

C|)H2n + B  ẹ ----- » Cf1H2nBr2

Dung dịch

thuố c tím

KMnO«

Làm mấ t màu

thuố c tim

3CnH2n + 2KWln04 + 4HaO------*

3CnH2n(QH)2 + 2MnOs + 2KOH

Vớ i dung dịch KMntti ậ m ặ c ở nhiệ t

ộ cao nố i ôi c=c bị bẽ gãy cho

ceton, axit, hay CŨ 2 tuỳ theo công thứ c

cấ u tạ o củ a anken.

KMnOj|: t°R-C=CH-R' + 3[0 ]  4.  R-C=0T 1

R R

+ R'COOH

KMn04; t°

CH3-CH=C-CH3 +3[0]1

c h 3

CH3COOH + CH3-C-CH3II

0

Oxi Chấ t sau phả n ứ ng

tham gia phả n ứ ng

ỉráng gư ơ ng

PdClị / CuCI22CH2=CH2 + O2 -> 2CH3CHO

 Ankadien

(CnH^íĩ)

n > 3

Nuổ c brom Làm mấ t màu nư ớ c

brom

C(iH2n-2 + 2Br2 —>  CnH2(I_2Br<

 Ankin

(CnH2n-2)

C2H2

Nư ớ c brom Làm mấ t màu nư ớ c

brom

.

CRH2n_2 + 2Brj —> CnH2rv_2Br4

1AO

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 109: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 109/179

Page 110: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 110/179

 Ancol a chứ c

(etylglicol,

glixerin)

Vở i eu(0H)2ị

xanh lam

Dung dịch trong xanh

màu lam

2C3H5(OH)3 + Cu(0H)2ị

[C3H5(0 H)20 ]2Cu + 2H20

 Anỉlin CsHsNH2 Nư ổ c brom Tạ o kế t tủ a trắ ng C6HsNH2 + 3Br2 ->• C6H2(NH2)Br3ị

+ 3HBr 

 An ehit RCHO Dung dịch

bão hoả

NaHSOs

Tạ o kế t tủ a trắ ng RCHO + NaHS03 -» ^SOsNa

c

H/ O Hi

 Andehìt RCHO Dung dịch

 AgNŨ 3 trong

n h 3

Tạ o kế t tủ a Ag màu

trắ ng

• RCHO + 2[Ag(NH3)2]OH RCOONH«

+ 2 AgJ. + 3NH3 + H20

: Hoặ c Viết: RCH0+2AgN03+3NH3V H?0

t°-> RCOONH4 + 2 A g ị + 2NH4NO3

t°Lư u ý: HCHQ + 4 [Ag(NH3)2]0H

{NH4)2C03 + 4 A g ị + 6NH3 + 2H20

. . tDHCOOH + 2[Ag(NH3)2]OH

(NH4}2C03 + 2 Ag i  + 2NH3 + H20

 Andehit RCHO Vớ i Cu(0H)2ị

(xanh lam)

trong NaOH

Tạ o kế t tủ a màu ỏ .

CU2O

t°RCHO + 2Cu(OH)2ị + NaOH

RCOONa + Cu20 i + 3 H2P

HCOOH + 2Cu(Ũ H)2ị + 2NaOHN32CO3 + Cu20 l   + 4H2O

 Axit cacboxylic Giấ y quỳ tím Giấ y quỳ hoá ỏ

 Axỉt cacboxylic CaC03 hoặ c

dung dịch

N22CO3

Có khí CO2 bay lẽ n 2RCOOH + Na2C03 2RCOONa +

+ COgT + H2O

2RCOOH + CaC03 (RCOO)aCa +

+ CO2T + H2O

 Aminoaxií

(H2N)ftR(COO)m

Giấ y quỳ tím Biế n ổ i màu giây quỳ ,

tuỳ theo số nhóm

- NH* - c ooh

Nế u n = m: Giấ y quỳ không ổ i màu

Nế u n > m: Giấ y quỳ hoá xanh

Nế u n < m: Giấ y quỳ hoá ỏ

 Aminoầ xií

{HaNíaRCCOO)«

CaCŨ 3 hoặ c

dung dịch

cỏ khí COĩ bay lẽ n 2H2l\k R -e 00H + J\la2C03

2H2N-RC00Na + CO2T + H20

3. Những phản ứng đặc trưng cửa cacbohĩđraỉ-amin

Chất cần 

nhận biếtThuốc thử Hiện tượng Phương trình phản ứng

r  -  n h 2 Giấ y quỳ t ím Làm xanh giấ y quỳ t ím

ẩ m

Glucozo'

c 6h 52o 6

Vớ i Cu(OH)2ị Dung dịch trong xanh

màu lam

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 111: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 111/179

GlucozơCeHigOe

Dung dịch AgN03 trong 

NH3

Tạ o kế t tủ a Ag màu trắ ng

NH3.t°H0CH2(CH0H)4-CH0 + AgaO

HOCH?(CHOH)4-COOH + 2Agị

Saccarozơ

Ciỉ^On

Thuỷ phân 

(H+) thi sả n phẩ m tham 

gia phả n ứ ng tráng gư ơ ng

H'

+ HO —* CgH Og + CeH Og t°glucozo Fmctozơ

MantozóC-iỉH Ũ n

Vờ i Cu{OH)2ị Dung dịch trong màu xanh lam

Mantoỉd . C12H22O11

Dung địch AgN03 trong 

nh3

Tạ o kết tủ a Ag màu trắ ng

MantózơC12H22O11

Sả n phẩ m thuỳ phân 

(H*) tham gia phả n ứ ng 

tráng gư ơ ng

HC12H22O11 + H2O —> 2C5H12Q6 (9IUCO2O) 

tp

Tinh bộ t(CgH^Os),,

Sả n phẩ m thuỷ phân 

(H+) tham gia 

phả n ứ ng tráng gư ong

-

H'(CgHtoOs),, + nH20 -+ nCgH^Og

Tinh bộ t (CsHtoOs),!

Dung dịch iot Cho màu xanh lam

đặ c trư ng

 Lư u ỷ :  Một số phương trình điều chế các chất hữu cơ

HCOOH + CH=CH >HCOOCH==CH2

CH=CH + HCOOCH3

  >CH2

=CHCOOCH3

CH3COOH + CH =CH > CH 3COOCH=CH2

CH=CH + HO-C2 H5   > CH 2 =CH-0-C 2 H5

2CH2=CH2 + 0 2 — p<*cycuci2 2CH3CH0100° C > 3a t m

CH2 OH-CH2OH — H2S0;ldặc ) CH3 CPÍO + H20

 Nhị hợp-ế2HCHO — > CH2OH-CHO (hiđroxi etanal)

Lục hợp: 6 HCHO  — C a -( 0 H > 2   > C6 H 1 2 0 6

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 112: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 112/179

II. NH N BIẾ T VÀ TÁCH CÁC CHAT RA KHỎ I HỎ N HỢ P

CHỦ ĐỂ 1

Nhận biết hiđrocacbon

1Ể Dùng nư ớ c brom có thể phân biệ t đư ợ c etan, etilen, axetilen không? Nế u đư ợ c làm thế nào? Giớ i thiệ u trẽ n nguyên tắ c thêm mộ t phư ơ ng pháp khác có thể phân biệ t đư ợ c 3 hiđrocacbon này.

 H Ớ NG DẪ N GIẢ I 

-   Cho 3 thể tích như n h a u của 3 khí đi qua 3 thể tích  bằng nhaucủa dung dịch brom có cùng nồng độ đã tính đệ đủ phản ứng (nhữngđiều kiện khác như nhau). Ổ ng nghiệm mà nước brom không bị nhạt

màu là etan, nhạt màu ít là etilen, nhạt màu nhiều là axetilen (họcsinh viết phương trình phản ứng minh hoạ).

- Cách nhận biết khác: Cho 3 khí qua dung dịch AgN03 /NH3) khínào cho kết tủa màu vàng nhạt là axetilen, 2  khí kia không tác dụng:

2NH3  + CH=CH + 2AgN03 ---- >AgC^CAgị+ 2 NH4 NO3

(màu vàng)

Cho 2 khí còn lại qua dung dịch nước brom, khí làm m ất màu

dung dịch nước brom là etilen, khí còn lại không tác dụng là etan.2 . Bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c hãy nhậ n biế t cá c khí sau đãy: C 0 2, S

C2H4i C2H2-

 H Ớ NG DẪ N GỈÁỈ

Cho các khí CO2 , SO2 , C2 ỈỈ4 , C2 H2 , lần lượt qua các ống đựng dungdịch Ba(OH)2, trường hợp nào có kết tua trắng (BaC03, BaS03) thì khí

 ban đầu là CO2, S0 2. Khí còn lại ìà C2ĨỈ4 và C2H2.

Cho các kết tua trên tác dụng với H2SO4 loãng, 2  kết tủa tan tạora 2 khí ban đầu là C0 2 và SO2- Đ ể phân biệt 2 khí này ta chó quadung dịch brom, khí nào làm m ất màu brom là khí SO2 , khí khôngmất màu là khí CO2 .

Đ ể phân biệt 2  khí C2H4 và C2 H2   cho C2H4 và C2 H2   lần lượt quadung dịch AgN03   trong amoniac, dung dịch nào tạo kết tủa vàng nhạt,khí ban đầu là C2 H2, còn lại C2 IỈ4  không tác dụng.

CH^CH + 2AgN03  + 2 NH3  — -> AgOCAgị + 2NH4 N0 3

(vàng nhạt)

112

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 113: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 113/179

?ỉ5 3. Làm thế nào để :

- a) Phân biệ t n-hexan, n-heptan, hexen-1, hexín-1, benzen , toluen và stiren chứa trong các binh mất nhãn.

b) Phân biệ t metan, etilen, axetilen, vinylaxetilen, benzen và stiren bằ ngmộ t hoá chấ t duy nhấ t?

 H Ớ NG DẨ N GIẢ I 

a) Lấy mỗi chất một tí cho vào 7 ống nghiệm để thử. Cho các mẫu’-]thử lần lượt tác dụng với dung dịch AgN03   trong dung dịch NH3, ốhg

Ị nghiệm nào cho kết tỏa màu vàng là hexin-1.

'   C 4H 9-C = C H + A g N 0 3 + N H s ------> C4H 9O C A g ị + N H 4 N O 3

- Cho 6  ống nghiệm còn lại fcác dụng với nước brom, chất trong 2ống nghiệm làm mất màu nước broxn là stiren, hexen-1. Đ ẹ phân biệt2 chất này người ta đốt cháy cùng một lượng 2   chất, sản phẩm cháycho đi qua bình đựng Ca(OH) 2 dư, chất nào cho kết tủa nhiểu là stíren

; (CeHsCH^CB^), chất nào cho kết tủa ít ià C6 Hi2 -

- Cho 4  ống nghiệm còn lại tác dụng với dung địch KM11O4 (đunnóng), chỉ có dung dịch toluen làm mất màu thuốc tím ẳ

C 6 H 5 C H 3   + 2 K M 1 1 O 4   — -> C sH sC OO K + 2 M n 0 2   + K O H + H j O

- 3 ô n g n g h i ệ m c òn l ạ i c ho t ác d ụ n g v ớ i H N O 3   đặc + H 2 SO 4 , ống  có phản ứng tạo thành chất màu vàng (mùi hạnh nhân) là benzen, cònlại n-hexan và n-heptan không phản ứng.

c  6h  6  + HONO2 dặ c — H2S° 4d* > c « h 5n o  2  + h 20•' .......

- -   Đ ể phân biệt n-hexan và n-heptan: Đ ốt cháỵ cùng một lượng 2chất, sản phẩm cháy cho đi qua Ca(OH) 2   dư* chất nào cho kết tủanhiều là n-heptan, kết tủa ít là n-hexan (học sinh viết phương trình

. phản ứng). b) - Dựa vào trạng thái vật lí ta biết được 2 chất lỏng là benzen

và stiren, cho 2  chất lỏng này tác dụng với nước brom, stiren làm mấtmàu nước brom còn benzen không tác dụng.

' -  Cho cùng một thể tích 4 khí còn lại đi qua 4 thể tích bằng nhaucủa dung dịch brom cùng nồng độ đã tính để đủ phan ứng (những điềukiện khác như nhau). Ong nghiệm broỉn không bị nhạt màu là metan,

. nh ạt màu ít n hất là etilen, nh at màu ít là axetilen, nhạt màu nhiều là

. vinylaxetilen (học sinh-viết các phương trình phản ứng).

8. NB&TCC'A 113

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 114: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 114/179

4. Bằ ng phư ơ ng pháp hoá họ c hãy nhậ n biế t các chấ t khi đự ng trong các bìrih mấ t nhãn sau: CH4, C2H4, C2H2, C3H8. '

 H Ớ NG DẪ N GIẢ I 

CH« C2 H4 C2 H2  ‘ C ADung dịch

AgNOß/NHai  màu vàng

Dung dịch brom

 Nhạt màu

-  Cho dung dịch AgNOg/NHs vào các mẫu thử chứa các dung dịch

trên, mầu thử nào cho kết tủa màu vàng là C2

H2

.-   Cho dung dịch Br 2   vào  ba mẫu thử CÒ1  lạ i, mẫ ụ thử nào làm

mất màu dung dich Brõ là C2 H4 . '

C2H4 + Br2—-> C2H4Br2

-   Muốn phân biệt CH4 và C3ỈĨ8 ta lấy cùng một lượng của 2  chấtrồi đốt cháy, cho sản phẩm cháy đi qua Ca(OH ) 2   dư, mẫu thử nào chokết tiia nhiều (CaCOs) hơn là C3 IỈ8 . Hoặc có thế dùng, phương pháp

-> CH4   + C2 H4 . Cho sản phẩm qua dung dịch600° ccrăckinh: C3 IỈ8

 brom, nếu làm mất màu dung dịch brom là C3 H8.

5. Có các bỉnh khí (không có nhãn) CH4, 0 ^   4, C2H2  và C3H6. Dùng phư ơ ng pháp hoả họ c để nhậ n biế t các khí đó. Viế t phư ơ ng trình phả n ứ ng.

 H Ở NG DẦ N GIẢ I 

Dùng AgNOs/NHă để nhận biết C2 H2 :

CH=CH + 2AgN0 3 + 2NH3 AgC=CAgị + 2NH4NO3Hoặc viết: CH=CH + Ag2 Ơ  — -— >AgC^CAgi + H2 O

(vàng nhạt)

Còn 3 chất dùng nước brom để nhận ra C 2 ỈỈ4   và C3 H6  (làm mấtmàu 'dung dịch brom) còn CH4 không tác dụng. Đ ể phân biệt C2H4 vàC3 H6: Đ ốt cháy cùng một lượng 2 khí, sản phẩm cháy cho qua Ca(OỐ )2.dư, khí nào;cho kết tủạ-nhiều.là C3Hô, cộn lại lấ C2H4 (học sinh tự viết

các phương trình phản ứng minh hoạ).6 . Nhậ n biế t các lọ mấ t nhãn đự ng:

a) CH4, c o , C 02, SO2, N 02. b) C2H6l N2i H2, 0 2.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 115: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 115/179

Page 116: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 116/179

- Khí nào tác dụng với dung dịch AgN0 3  trong dung dịch NH 3  chokết tủa màu vàng nhạt khi đun nóng là C2 H2, khí nào cho kết tủatrắng là HC1:

C2H2 + 2AgNƠ 3 + 2NH3 — ► AgC^CAgị + 2NH4NƠ 3

HC1 + AgNOs----

» AgCU (trắng) + HNO3   c

- Khí nào làm mất màu nước  brom là C2 H4 , không làm mất màulà C2 H6.

 b) - Khí nào tác dụng với AgNC>3 trong dung dịch NH3  cho kết tủaAg màu trắng là butin-1 .

- Lấy cùng một thể tích 3 khí còn lại cho qua cùng một lượng

dung dịch brom có cùng nồng độ đã tính để đủ phản ứng, ch ất khí nàolàm mất màu dung dịch brom nhiều hơn là butađien 1-3, ít 'hơn là

 buten-X, không làm mất màu là n-butan (học sinh viết phương tr ình phản ứng minh hoạ).

c) Cho 4 thể tích như nhau của 4 khí đi qua 4 thể tích bằng nhaucủa dung dịch brom có cùng nồng độ đã tính đủ để phản ứng (nhữngđiều kiện khác như nhau) mẫu thử nào mà nước brom không bị nh ạt

màu là butan, nhạt màu rất ít lấ buten-1, nhạt màu ít là butin-2, nhạtmàu nhiều là vinylaxetilen.

8 . Phân biệ t các lọ mấ t nhãn chứ a:

a) C2H4, C2H6l N2i S 0 2. b) C2H6, C3H6, S02, no, C02.

 H Ở NG DẦ N GĨ Ả Ỉ

a) - Cho các khí ỉần lư ợ t qua nước vôi trong dư, khí nào cho kếttủạ trắng là S02, thu lấy 3 khí không tác dụng là C2 H4 , C2 Hê, N2 .

S02.+ Ca(0H ) 2 ---- >CaS0 3i + H2 0

- Cho 3 khí còn lại lần lượt qua nước brom, khí nào làm mất màunước brom là C2 H4 .

- Đ ốt cháy 2 khí còn lại, N2 không cháy, C2 IĨ6   cháy, sản phẩmcháy cho qua dung dịch Ca(OH) 2  dư cho CaC03  kết tủa là C2 H6.

 b) - Mở nắp các lọ, lọ nào trên miệng lọ có khí màu nâu ìà NO vì:

2NO + 0 2   — > 2N0 2

(không màu) (màu nâu)

116

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 117: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 117/179

H ' - Cho các khí còn lại lần lư ợ t sục vào nước brom, hai khí khôngỆ làm mất màu nước brom là C2 IỈ6   và C02, hai khí làm mất màu nước1'  brom là C3IĨ6 và SO2. Đ ể phân biệt hai khí này, cho hai khí sục vào>. nước Ba(OH) 2   dư, khí nào cho kết tủa là S02, khí còn lại là C3IỈ 6

II ’không tác dụng.

- Đ ể phân biệt hai khí C2 IỈ6  yà CO2  ta sục vào dung dịch Ca(OH) 2

I . dư, khí nào cho kết tủa trắng là khí C02, khí không tác dụng là C2H6.

9. a) Phân biệ t các khí N2, H2, CH4 và'C2H6.

b) Chỉ dùng mộ t hoá chấ t duy nhấ t làm thế nào để nhậ n biế t các chấ t tròng binh mấ t nhãn chứ a n-butan, buten-1 và butađien 1-3.

 H Ớ NG DẪ N GIẢ I 

a) Đ ốt cháy cùng một thể tích 4 khí trên, khí nào không cháy là N2 , khí cháy khi làm lạnh cho hơi nước là H 2 . Muốn phần biệt CH4  vàC2 IỈ6   ta lấy cùng một lượng CH4 , C2 IỈ6   rồi đốt cháy, cho sản phẩmcháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư, chất khí nào cho kết tủa CaC03 nhiềuhơn là C2H6.

2H2 + 0 2 ——► 2H20

CH4 + 202 — > CO2  + 2H20

C02 + Ca(0H)2----► CaCCU + H202 C2Ĩ Ỉ 6 + 7 O2 —>  4 CO2 + 6 H2O

C02  + Ca(OH) 2  — > CaCOgi + H20

 b) Lấy cùng một thể tích 3 khí trên cho tác dụng với cùng mộtthể tích nước brom (cùng nồng độ) khí không làm mất màu nước bromlà n-butan, màu nước brom mất nhiều íà butađien 1-3 và màu nước brom mất ít hơn là buten-1.

1 0 ề Chỉ dùng 'dung dịch KMnÒ4  hãy nhậ n biế t 3 chấ t lỏ ng benzen, 

toluen, stiren.(Trích đề thi Đạ i họ c Ngoạ i thư ơ ng năm 1996) 

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ Ỉ

Lần lượt cho dung dịch KMn04 màu tím vào 3 mẩu thử.

- Ở nh iệt độ thường mẫu thử nào ỉàm mất màu tím dung dịchKM1 1 O4   là stiren.

C6H5CH=CH2 + [O] + h 20 — ddKMg0< > C6H5CHOH-CH2OH

1 1  n

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 118: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 118/179

- Đ un nóng mẫu thử làm mất màu tím dung dịch KMn0 4   làtoluen:

CçHsCHs + 3[0] dd K^n°4 > CÂCOOH + H20

- Mẫu thử nào ỏ’ nhiệt độ thường và khi đun nóng không làm mấtmàu tím dung dịch KMn0 4   là CeHß.

CHỦ ĐẺ 2

Nhận biết các dẫn xuất hiđrocacbon (rượu, phenol, anđehìt, axit cacboxytic, aminoaxit„)

11. Cho công thứ c C2H60, C3H80 , C3H60 2 là công thứ c phân tử c ủ a 5 chấ t đơ n chứ c A, B, c , D, E trong đỏ :

- Tác dụ ng vớ i Na chỉ có A, E.

- Tác dụ ng vớ i NaOH: D, B, E.

D — +Wa— -> D' — > c

Cho biế t tên A, B, c , D, E. Có thể dùng nhữ ng phả n ứ ng hoá họ c nào để  

nhậ n biế t 5 chấ t trên đự ng trong 5 lọ mấ t nhãn.

 HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I 

a) Xác định công thức cấu tạo các chất: A, B, c, D, E.

A: không tác dụ ng vớ i NaOH nên A là rư ợ u C2ỈỈ6O và C3ỈĨ8O.

D, B: không tác dụng với Na, tác dụng với NaOH nên D, B là esteC3 ỈỈ6 O2 .

E: tác dụ ng vớ i Na, NaOH nên E là axit no C3H602 (C2H5COOH)Qua sơ đồ D — :-—» D'  — ——>c, ta xác định được D' là rựợu,

A là rượu và suy ra c là ete.

A là C2H5OH, c là CH3-CH2-O-CH3

Tổng số nguyên tử cacbon của D' và A là 3 nên D' lằ rượu CH3 OHsuy ra D là este của rượu metylic. D là CH3COOCH3. Đ ồng phân este

còn lại là B: HC00C2

H5. b) Phân biệt 5 chất:

- Cho tác dụng với Na2 CC>3 có bọt khí bay ra là E.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 119: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 119/179

- Dùng Na thử 4 chất còn lại, chất nào cho khí bay ra là A.

- Thực hiện phản ứng thuỷ phân (đun với H2SO4  loãng) cho sản phẩm có mùi giấm là D, được dung dịch cho phản ứng tráng bạc là B(do sinh ra axit HCOOH). Chất còn lại là c (học sinh viết các phươngtrình phản ứng minh hoạ).

12. Có hai dung dịch Ba(HCỌ 3)2, C6H5ONa vả hai chất lỏng C 6H6lC6H5 NH2. Nếu chỉ dùng H2SO 4  loãng có thể nhận biết được những chất gì?Viết phương trình phản ứng.

(Trích đề thi Đạ i họ c Ngoạ i tỉiư ơ ng Hà Nộ i năm 1995) 

 HƯ Ở NG DẦ N GIẢ I 

Cho dung dịch H2SO4  loãng vào 4 chất:

- Chất nào có khí thoát ra và có kết tủa trắng là Ba(HC03)2:

Ba(HC03)2 + H2S04 ---- > BaS04* + 2 C0 2T + 2H20

- Chất nào có kết tủa nhưng không có khí thoát ra là CôHsONa:

2 C6H5ONa + H2S04 ---- > 2C6H5OH + Na2S 0 4

- C h ấ t n à o k h ô n g t a n t r o n g d u n g d ịc h H 2SO4 l o ã n g n ổ i l ê n t r ê n

là C6H6.- Chất nào tan trong dung dịch H2S04  tạo dung dịch trong suốt là

CsH5 NH2:

C6H5NH2 + H2SO4-----> C6H5NH3HS0 4

13. a) Có 4 lọ mất nhãn chứ a c ậc dung dịch axit acrylỉc, axit tomic, axitaxe tic và axit am ỉnoaxetic, hãy n êu các h nh ận'biết các dung dịch axit trên.

 b) Cỏ 3 bình dựng 3 chất: C2H5OHt CH 3OH, CH 3COOH, chỉ dùng mộỉ hoá

chất hãy cho biết cách nhặn biết chúng.

 HƯ Ở NG DẦ N GIẢ I 

a) Axit acryỉic làm mất màu nước brom, ax it fomic tham gia phảnứng tráng gương, axit axetíc phản ứng với Na2C0 3  chó CO2  thoát rá(sủi bọt) còn axit aminoaxetic hầu như không tác dụng với Na2CC>3.

 b) Cho H2SO4  vàọ 3 .mẫu thử chứa 3 chất trên, đun nóng lên180°c, bình nào có khí tách ra làm mất mắu nước brom là C2H5OH

(CH3COOH không phả n ứ ng, CH3OH tạ o thành đimetyl ete tan trong nước). Sau đó dùng C2H5OH đổ vào 2  mẩu thử kia thêm Vắo đó một ítH2SO4, đun nóng nhẹ. Mẫu thử nào có hơi bay ra giông như mùi hoa

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 120: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 120/179

quả là .mẫu thử chứa CH3COOH, mẫu thử còn lại là CHgOH (học sinhviết các phương trình, phản ứng).

14. Có 3 rượu etylic, n-propylic và iso-propylic, làm thế nào để phản biệt 3

rượu này bằng p hản ứng h oá học. HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

Đ ể phân b iệt 3 rượu, ta thực hiện quá trìn h chuyển đổi theo sơ đồ:

- Nhận biết C2H5OH:

C 2H 6OH >. C H 3C H 0 —   r r l  > CH3CO OH (mùi g iấm )■. :Ẻ t .  Mn

- Nhận biết rượu n-propylic:C H 3C H 2C H 2O H — — ■> C II3C II2 C H O — C H3 C H2 C OOH

(không có mùi g iấm)

- Nhận biết rượu iso-propylic:

C H 3-C H -C H 3 — r> C H 3-C -C H 3 (khôrig th am g ia p h ản ứn g

OH 0 tráng gương)15. Viết các đổng phân, của C 3H6O2  có ch ứ a cá c nhóm định chứ c Khác

nhau và nêu phương ph áp hoá h ọc để nhận biết cá c đồng phân đó.

 HƯ Ớ NG DẨ N GIÁỈ

Các đồng phân cụa C3ĨĨ6O2 có chứa nhóm định chức khác nhau là:C2H5COOH, CH3COOCH3, HCOOC2H5 và CH3-CHOH-CHO.

- Dùng Na2C 0

3  để nhận biết đồng phân axit, dùng Na để nhận biết đồng phân có chứa nhóm -OH.

- Hai este CÒĨ1 lại cho thuỷ phân trong môi trường kiềm, sau đóchưng cất cho 2   rượu bay hơi, cho H2SO4  ỉoãng tác dụng với 2   muốiCHsCOONa và HCOONa cho 2   axit HCOOH và CH3COOH. Cho haiaxit này tham gia phản ứng tráng gương, chỉ có HCOOH phản ứngc h o k ế t t ủ a t r ắ n g A g , n h ư v ậ y s u y r a e s t e b à n đ ầ u l à H C O O C 2 H 5 v à

este còn lạ i là CH3COOCH3 (học is inh viết phương tr ình phản ứng).16. a) C ó '4 hợp chất: rượu etylic, axit axetic, phenol và be nz en . Nêu

 phư ơng pháp hoá học đ ể nhận biết 4 chất dó.

 b) Chỉ dùng th êm một hoá chất bằng phương pháp hoá iiọc phân biệt 3rượu sau: CH3OH, C2H5OH và C3H7OH.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 121: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 121/179

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

a) Cho nước  brom vào 4 mẫu thử chứa 4 hoá chất trên, mẫu thửnào cho kết tủa trắng là phenol, sau đó cho muối cacbonat kim loại

 Na2C0 3, CaCOa vào 3 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào co khí bay lên làC H 3 C O O H . Cho Na vào 2 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào có khí bay ralà C2H5OH, còn lại là benzen (học sinh viết các phương trình phảnứiig minh hoạ).

 b) Hoá chất chọn là Ná, nếu dùng a gam mỗi rượu:

2CH3OH + 2Na  —> 2CH3ONa + H 2

 — mol  — mol32 64

2C2H5OH + 2Na - 2C2H5ONa + H2 — raol “ moi46 92

2C3H7OH + 2 Na - — > 2C3H7ONa + H2

 — mol a mol60 120

Từ các phương trình phản ứng ta thây lượng H2 sản phẩm nhiềunhất là của CH3OH, ít nhất là C3H7OH còn lại là C2H5OH.

17. Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt rượu etylic, ete etylic, rượu

anylic, etanđiol.

 HƯ Ở NG D Ẫ N GIẢ I 

- Cho các chất trê n vào k ết tủa Cu(OH)2, chất nào trõ thà nhHnng dịch tro ng x anh màu lam là etanđiol.

- Cho các chất còn lại tác dụng với nước brom, ch ất nào làm m ấtmàu nước brom là rượu anyỉic (CH2=CH-CH2-OH).

- Cho 2  chấ t còn lạ i tác dụ ng vố i Na, chấ t nào cho khí bay lên là rượu etylic, chất không có phản ứng là ete etylic (học sinh viết các

 phương trình phản ửng minh hoạ).

18. Có 6   dung dịch C 6HsONa, C6H5 NH2, C 2H5OH, C6H6, NH4HCO 3  và NaAI02  đựng trong 6   lọ khô ng nhã n. H ãy chọ n m ột đun g dịch để nh ận biếtcá c chất trong 6   lọ trên.

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

Dùng dung dịch HC1, có thể nhận .biết tất cả.

121

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 122: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 122/179

a) NH4HCO3 có khí bay ra:

 NH4H C03 + H C 1---- >NH4CI + H20 + COzt

 b) NaA102 kết tủa rồi tan:

 NaAi0 2  + HC1 + H20 ---- » Al(OH)3i + NaCl

Al(OH)3ị + 3HC1,——>AlCIa + 3H20

c) CeHsONa dung dịch vẩn đục:

C6H5ONa + HC1---- > C6H5OHị + NaCl

d) C2H5OH tạo thành dung dịch đồng nhất.

e) C6ỈỈ6  phân thành 2   lớp.

f) C6ỈỈ5NH2 đầu tiên phân lớp, sau dần dần mất đi trở thành dungdịch đồng nhất:

C6H5 NH2 + HC1---- » C6H5 NH3C1 tan.

19. Chỉ dùng dung dịch H2SO4  có thể nhận biết được những chất nàotrong số cá c c hất cho dưới đây (chất lỏng ho ặc dung dịch trong suốt): rượu

etyỉìc, toluen, anilin, natri cacb on aí, natri ph enola t và natri axeta t.

'  HƯ Ở NG DẪ N GỈ Ả Ỉ

Ta có thể nhận biết tất cả vì chủng có thể gây ra các hiện tượngkhác nhau:

- C2H5OH tạo th ành dung dịch trong suốt, đồng nhất.

- Tolưen C6H5CH3 phân l i thành 2  lớp.

- Anilin đầu tiên không tan, sau tan dần tạo thà nh dung địch

đồng nhất.

2C6H5NH2 + H2SO4 ---->(C6H5NH3)2S04

- Natri cacbonat: khí không màu, không mùi bay ra, sủi bọt.

 Na2C 03  + H2S 0 4 ---- ► Na2S 0 4  + C0 2t + H20 .

- Natri phenolat tạo chất không tan, vẩn đục nổi lên trên.

2 C6H5ONa + H2S 0 4 ---- > 2 C6H5OHị + Na2S0 4

- Natri axetat có mùi giấm chua bay lên.

2CH3COONa + H2SO4---- > 2CH3COOHT + Na2S0 4

-T-Q>—  __________________ •

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 123: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 123/179

2 0 . Hãy dùng các phương pháp hoá học để phân biệt các hoá chất:HCOOH, ChhCHaCHO, CHgCOOH vàCHgCỒ OCH s.

ự ĩrich để thi Họ c việ n công nghệ Bư u chinh Viễ n thông năm 1999)

 HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I 

-  Dùng phản ứng tráng gương để nhận biết HCOOH, CH3CH2CHO

HCOOH + 2AgN03  + 4 NH3 + H20 ---- >(NH4)2C0 3 +

+ 2NH4NO3 + 2Agi 

CH3CH2CHO + 2AgN0 3 + SNHs + H20  — * CH3CH2COONH4 +

+ 2NH4NO3 + 2Ag>l 

- Dùng quỳ tím để n h ậ n  biết axit HCOOH, c h ấ t còn lại ỉàCH3CH2CHO,

- Hai chất còn lại (không tham gia phản ứng tráng gương) nhậnbiết bằng quỳ t ím. Dung dịch CH3COOH làm đỏ quỳ t ím, chất còn lạ i

CH3COOCH3.

21. Trình bày phương pháp hoá học nhận biết từng chất trong hỗn hợp

lộng gồm: axit axetic; axit íomic, etanol. Viết phương trinh phản ứng.

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

-  Nhận biết axit fomic bằng phản ứng tráng gương.

- Nhận biết axit axetic (sau khi axit fomic đấ phản ứng hết) bằngquỳ tím hay dung dịch Na2C0 3 - '

- Nhận biết etanol bằng cách đun nóng vói H2SO4 đặc ở 180°ckhí e tilen bay ra làm m ất màu dung dịch brom (học sinh việt phươngtrìn h ph ản ứng).

22. Bằng phản ứng hoá học hãy phân biệt cá c chất sau: be nze n, metanol, phenol và anđehit tomic. Viết phương trình phản ứ ngề

 HƯ Ớ NG DẦ N GĨ Ả I 

Dùng AgNOyNHs để nhận ra HCHO.

Dùng nước brom nhận ra phenol (cho kết tủa trắng).

Dùng Na để nhận ra CH3OH (có khí H2 tho át ra).

Chất còn lại là benzen (học sinh viết phương trình phản ứng).

23. Có hai binh không nhãn đựng riêng biệt hai hỗn hợp: dầu bôi trơnmáy, dầu thực vật. Bằng phương phảp hoá học hãy nhận ra từng hỗn hợp.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 124: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 124/179

 HƯ Ở NG DẶ N GIẢ I 

Đ un  nóng từ ng  hỗn hợp với dung địch KOH dư, để nguội, chothêm tífcig giọt dung dịch CuS04  vào từng hỗn hợp. Hỗn hợp nào cho

dung dịch màu xanh lam là dầu thực vật.R-COOÇH2

I . - •

R - C O O C H + 3K O H -— > 3RC O O K + C 3H 5(OH )3

R-COOCH2

Glixerin sinh ra  táò dụng với Cu(OH)2-

24ẳNếu có một lọ hòá chất, trên nhãn có ghi công thức đã mờ được đoánlà C 6H5 NH 3Cí. Hãy nêu phươ ng p háp hoá học xác định xem công thứ c đó có

đúng không?

( Trích đề thi Đạ i họ c Quố c gia Hà Nộ i năm 1998) 

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

L ấy một í t hoá c hất c ho tác dụng v ới dung d ịc h N aOH , l ắc nhẹ

cho phản ứng thực hiện hoàn toàn. Nếu đúng là Ç6H5NH3CI thì sau

phản ứng thu được chất lỏng như dầu tách ra khỏi dung d ịch, chìm

x uống ph ía đáy ống nghiệm. L ấy phần c hất lỏng đó nhỏ dung d ịc h

brom vào thây kết tủa t rắng xuất h iện. Và nếu cho AgNC>3 vào dung

dị ch sau ph ản ứag; t rên cũng cho k ết tủa t rắn g.

C ác ph ương t r inh phản ứng x ảy ra :

C6H5NH3C 1. + N a O H ----- » C6H5NH2 + NaCl + H 20

CèHsNHz + 3Br 2 ---- > C6H2 NH2Br3ị + 3HBr 

NaCl + AgNOs---- » AgCU + NaN0 3

25. Có 4 ống nghiệm mất nhãn đựng riêng biệt từng chất sa u : dung dịch

NH4HCO3, dung dịch NaAIÔ2l dung dịch C6H5ONa và chấ t lòng C2H5OH. Chl

dùng dung dịch HCI có thể nhận biết đượ c các c hất trên không? Viết cá c phương trình phản ứng nếu có.

 HƯ Ớ NG DẦ N GĨ ÀỈ

D ùng dung d ịc h H C 1có thể nhận biết được từng chất:

- N h ậ n b i ết  NH4HCO3: c ho dung d ịc h H Cl v ăo thấy c ổ k h í bay ra

NH4HCO3 + HC1 — > NH4CI + C0 2f + H2O

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 125: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 125/179

- Nhạ n biế t NaA102: cho dung dịch HC1 vào từ từ , lúc đầ u thấ y xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.

N a A lO z + H C 1 + H 20   ----- > AI(OH)s + N aC l .

AI(OH)3  + 3HCI---- » AỈCI3 + 3H20

- Nhận biết dung dịch CgHsONa: cho đung dịch HC1 vào, dungdị ch vẩ n đục, cho tiếp H C 1 v ẩ n đục cà n g nh iề u .

CeHsONa + HCl ---- > C6H5OH + NaCĨ v ẩ n đục n ổi lên trê n

- Nhân biết C2H5OH: cho dung dịch HC1 vào ta thây dung dịchvẫn trong suốt.

26. Dùng các phản ứng hoá học để phân biệt 4 chất lỏng sau: CH3OH, c 2h 5o h , h c h o , CH3CHO.

 HƯ Ớ NG DẦ N GỈ Ả I 

Cho Na vào các mẫu thử chứa các dung dịch t rên , ha i mẫu thử có

khí bay lên là CH3OH và C2H5OH, hai mẫu thử không có khí bay lênl à H C H O v à C H g CH O

2CH3OH + 2Na---- » 2CH3ONa + H2

2C2H5OH + 2N a -----> 2C2H5ONa + H2

Lên men ha i mẫu thử này , mẫu thử nào có mùi chua (g iấm ăn) là

CH3CH2OH còn mẫu th ử k ia ,khô ng có mùi g iấm ăn .

C2H5OH + O2 — — > CH 3CO O H + H 20

Cho O2 vào hai mẫu thử còn lạ i có Mn2+ làm xúc tác, sau một thời

gian mẫ u thử nào có mùi giấ m ăn là CH3CHO, mẩ u thử còn lạ i là 

H C H O .2 CH3CH0  + Os — *M— ■■> 2 CH3C0 0 H

27. Cho 3 chất CH 3COOH, HCOOCH 3  và CH 3COOCH 3. Hãy nhận biết

mỗ i chấ t bằng phản ứng hoá họ c.

(Trích đề thi Đạ i họ c Kiế n trúc Hà Nộ i nănì ỉ 999) 

 HƯ Ớ NG DẨ N GIẢ I 

- Dùng quỳ tím để nhận biết axit CH 3COOH: quỳ tím chuyến

sang màu đỏ.

125

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 126: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 126/179

%

-   T h u ỷ p h â n 2  este rồ i đun nóng, ở bình nào thấy có khí mùi

chua bay ra đó là bình đựng CH3COOCH3

HCOOCH3 + H20  — ^ HCOOH + CH3OH

CH3COOCH3  + H20 ---- >CH3COOH + CH3OH

Khi đun nóng axit CH3COOH bay ra có mùi chua.

28 ễ Có 4 lọ mất nhãn A, B, c , D chứ a bốn h oậ chất riêng biệt sau đ ày(không theo thứ tự ): n-propylic, an ehit propionic, axit propionic, metyl axetat, biết rằng:

- Chất trong lọ A và chất trong lọ B khi phản ứng với Na có khi H2  thoátra, chất trong lọ A có nhiẹt độ sôi cao nhất.

- Chất trong lọ c khi tác dụng với dung dịch AgN 0 3  trong NH 3  tạo ra Ag.Xác định hoá ch ất trong mỗi lọ và viết phươn g trình ph ản ứ ng.

(Trích dề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Quố c gia năm 2000)

 HƯ Ớ NG DẦ N GỈ Ả Ỉ

-   Chất trong lọ A và chất trong lọ B khi tác dụng với Na có khiH2  bay ra chứng tỏ A, B là axit hay rượu, chất trong lọ A có nhiệt độsôi cao nhất, vậy A là axit propionic vì có liên kết hiđro bền hơn liênkết hiđro trong rượu. Suy ra B là rượu n-propylic (học sinh viết các phương trình phản ứng minh hoạ).

- Chất trong lọ c lả CH3CH2CHO

CH3eH 2CHO + Ag20 — CH3-C H 2-COOH + 2Agị

Hoặc viết: C2H5CHO + 2AgN03  + 3NH3 + H20 ---- » C2H5COONH4 

+ 2NH4NO3 + 2Ag C2H5CHO + 2Ag(NH3)2O H ---- > C2H5COONH4 + 3 NH3 + 2Ag+H20

- Chất trong lọ D là CH3COOCH3.

29 Ế Cho 3 chất hữu cơ đơn chứ c có cùng nhóm định chức C 3H4O2  (A);H2C02 (B); C2H4O2 (D). Hãy dùng phư ơ ng pháp hoá họ c ể phân biệ t các chấ tA, B, D (mất nhãn).

 HƯ Ớ NG DẦ N GỈ Ả 1

Ba chất hữu co' đơn chức, có cùng nhóm định chức là:

CH2==CH-C00H (A); HCOOH (B); CH3COOH (D)

Dùng phản ứng tráng gương để nhận biết HCOOH

HCOOH + 2AgNOs + 4NHs + H20 ---- >(NH4)2C03 ++ 2NH4NO3 + 2Agv

 Nhận biết (A) bằng phản ứng với dung dịch brom.

126

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 127: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 127/179

30. Có hỗn hợp 3 đổng phân:

CH 3-C H 2-CÓOH, CH 3COOCH3i CH 3-C H 0 H-CH0

Trình bày cách nhận biết từng đổng phân trong hỗn hợp trên bằng phư ơng pháp hoá học.

(Trích để thi tuyể n sinh Trư ờ ng Cao đẵ ng Sư phạ m Hà Nộ i năm 1995)  HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I 

- Lấy một ít hỗn hợp cho tác dụng với muối cacbonat hoặc kimloại Fe, Zn... có khí bay ra, hoặc cho giấy quỳ tím chuyển sang màuhồng. Nhận biết axit.

2CH3CH2COOH + CaCOs — >CaCCzHsCOOk + H20 + C02

“ Lấy một í t hỗn hợp cho qua dung dịch AgN03  trong dung dịch

 NH3, nếu có p hản ứng tráng gương, nhận biết anđehit.CHs-CHOH-CHO + 2[Ag(NH3)2]++ H20 ---- > CH3-CHOH-COC)-

+ 3 N ¿ ++ NES + 2Agi 

Hoặ c viế t: CH3-CHOH-CHO + 2AgNOs + 3NH3 + H20  —  CH3-CHOH-COONH4 + 2NH4NO3 + 2Agị

- Lấy một ít hỗn hợp cho tác dụng hết với Na để tạo muốiC2H5COONa và CH3-CH-CH0.

ONaSau đó chưng cất để nhận biết mùi thơm este CH3COOCH3.

31. Có 5 lọ bị mất-nhãn; mỗi lọ đự ng m ột ch ất lỏng sau : dung dịch an đehitfomic, phenol, anilin, gìixerin, dung dịch axit am inoaxetic . Nêu phư ơng ph áphoá học để nhận biết các chất trong mỗi lọ. Viết các phương trinh phản ứngminh hoạ.

(Trich đề thi tuyể n sinỉi Đạ i họ c Huế năỉn 1998) 

 HƯ Ở NG DẪ N GIẢ I 

Có thể nhận biết bằng cách sau:

- Cho cả 5  chất tác dụng với Cu(OH)2, chất nào tạo ra kết tủa đỏgạch là HCHO, chất nào tạo ra dung dịch xanh lấm là C3H5(OH)3.

HCHO + 2 Cu(OH>2 + NaOH — > HCOONa + Cu20 i + 3H20

ÇH2- 0 H HO-Ọ Họ GHs-Ox 5> 0-C H 2

I „ „ ^ ' I :....1  , 1  ■' VC H - O H + C u (O H )2 H O - C H -----» C H - O C , O - C H + 2H 20I ■; I •. , ! H ' Iò h 2- o h h ồ - c h 2  . CH2-OH H 0-C H 2

127

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 128: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 128/179

Ịiất còn lại cho tác dụng với dưng dịch Br2, hai chất có kếtLà CgHsOH và C6H5 NH2, chất còn lại là dung dịch axit

C6H5OH + 3Br2-— » C6H2(Ọ H)Br 3ị + 3HBr

C6H5 NH2 + 3Br 2   >C6H2Br 3 NH2ị + 3HBr - Cho Na tác dụng với hai chất trên, chất nào có kh í là phenol :

2 C6H5 0 H + 2Na — 2C6H5ONạ + H2T

32. Dùng phản ứng hoá học để phân biệt các lọ đựng rượu etylic, phenol,anilin, benzen.

 HƯ Ớ NG DẨ N GIẢ I 

Cho bốn mẫu thử đựng  các hoẩ   chất trên tác dụng với Na, mẫuthử nào có kh í bay lên là phenol và rượu etylic.

2C2H5OH + 2N a---- » 2C2H5ONa + H2ì

2 C6H5OH +■2 N a ---- » 2C6H5ONa + H it

Đ ể phân biệt C2H5OH và CeHsOH, cho tác dụng với dung-địch brom, mẫu th ử nào cho kết tủa trắng là C6ỈĨ5OH.

C6H5OH + 3Br 2 ---- > C6H2(OH)Br3¿ + 3HBr * . (trắng)

Cho hai mẫu thử còn lại tác dụng với dung dịch Br 2, mẫu thử nàocho kết tủa t rắ n g là C6ĨỈ 5NH2, còn mẫu th ử kh ống tác dụng là C SH€.

C6H5 NH2 + 3Br 2 ---- > C6H2Br 3 NH2i ■■+SHBr (trắng)

33. a) Bằng phương pháp hoá học, hãy phân biệt các este sau:CH 3C00CH =CH 2; HC 00CH 2-CH=CH2; CH2=CHcÒoCH3.

 b) Có thể dùng phản ửng hoá học gì để phân biệì poỉietylen và polivinylclorua.

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

a) Cho ba chất thuỷ phân trong môi trường kiềm:

CH3COOCH=CH2 + NaOH — > CH3COONa + CH3CHO

HCOOCH2CH=:CH2 + NaOH > HCOONa + CH2=CH-CH2OH 

CH2=CHCOOCH3 + N aO H > CH2=CH-COONa + CH3OH

Đ un nhẹ, anđeh it và các rượu bay hơi, còn iại 3 dung dịch muối.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 129: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 129/179

- Cho nước brom vào ba chất, chất nào làm mất màu làCH 2=CH-COONa, suy rạ chất ban đầu là CH2=CH-COOCH3.

- Cho vài giọt dung dịch H2SO4  loãng, chất nào có mùi giấm thoátra là CH3COOH, suy ra chất ban đầu là CH3COOCH-CH2.

- Còn lại là HCOONa suy ra chất ban đầu là: HCOOCH2CH=CH2. b) Trong PVC có nhiều nguyên tử clo, trong PE không có nguyên

tố clo nên có thể phân biệt chúng bằng cách nhận biết sản phẩm HC1khi phân huỷ bằng nhiệt.

-CH2-C ItỊ -> C0 2 + H20  + HC1

ĩ ‘ •ÓI Jn

HC1 + AgNOa ---- > AgCU + H N03

[-CH2-C H2- t . > C 02 + H20

 3 4 . Ba ống nghiệm không nhã n ch ứa riêng biệt từng dun g dịch sau :

a) CH3COOH, b) H2NCH2COOH, c) H2N-CH2-C H 2-CH~COOH

n h 2

Trình bày phư ơng pháp ho á học đ ể nhận biết từng dung dịch.

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ Ỉ 

Dùng giấy quỳ tím đề nhận b iết các dung dịch:

Dung dịch a làm quỳ tím chuyển th ành đỏ.

Dung dịch b không làm đổi màu quỳ tím.

Dung dịch c làm quỳ tím chuyển th àn h màu xanh.

 3 5 . Có 3 hợp chất hữu cơ đơn ctrức, cùng một loại chức có công thức

 p h ân tử tà CH2C>2, C2H4O2 và C3H4O2.

a) Gọi tên 3 hợ p c hất trên.

 b) Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt 3 chất đó.

 HƯ Ở NG DẦ N GIẢ I 

a) Theo đầu bài 3 chất hữu cơ là axit hoặc este don chất:

- CH2O2 có công thứ c cấ u tạ o là H-COOH: axìt fomic.

- C2H4O2 có công thứ c cấ u tạ o là CH3COOH: axit axetic.

- C3ỈỈ4O2 có công thức cấu tạo là CỈĨ2=CH-COOH: axit acrylic.

9. NB&TCC-A 129

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 130: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 130/179

 b) Bằng phương pháp hoá học phân biệt 3 chất:

- Dùng phản ứng tráng gương đế nhận biết HCOOH:

HCOOH + 2 A g N 0 3 + 4NHS + H 20   ----- » (NH4)2C 0 3 + 2 A g ị +

+ 2NH4NO3

- Còn lại 2 axit, axit nào làm mất màu nước brom đó là axit:

CH2=CH-COOH + Br 2 ---- > CH2-CH-COOH

Br Br - Chất còn lại là axit axetic.

36. Có ba bình ự ng ba chấ t: C2H5OH, CH3OH, CH3COOH. Chỉ dùng mộ thoá chất, cho biết cách nhận biết chúng.

 HƯ Ớ NG DẨ N GIẢ I - Cho H2SO4  vào ba mẫu thử chứa ba chất trên và . đun ở  nhiệt độ

lớn hơn 170°c cho khí bay ra là C2H5OH và hai mẫu thử không có khí bay ra:

c 2h 5o h > c 2h 4t + h 20

2 CH3OH — » CH3- 0 -CH 3  + h 20

- Đ ể phân biệt CH3COOH và CH3OH, ta dùng C2H5OH đổ vào haimẫu này, thêm vào mỗi mẫu thử một ít H 2SO4, đun nhẹ. Mẫu thử nàocó mùi giống hoa quả là CH3COOH.

C2H5OH + CH3COOH — H2SQ04dặ c » CH3COOC2H5

(mùi hoa quả)

37. Viết công thức cấu tạo các đồng phân có thể có của công thức

C2H

40 2. Đ ối với mỗi đổng phân đó hãy n êu một phản ứ ng đặc trưng đ ể phân biệt với các đổng phân khác .

 HƯ Ở NG DẪ N GIẲ Ỉ

-   Công thức cấu tạo các đồng p hâ n có của công thứ c C2H 4O2:

CH3-COOH (A) ; HCOOCH3 (B) ; HOCH2-CHO (C)

- Các phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết các chất A, B, c.

+ Nhận biết A: A là một axit nên có thể dùng quỳ tím (hoá đỏ),kim loại hoặc muối cacbonat để nhận ra nó:

2CH3COOH + Na2C03  > 2CH3COONa + C0 2t +■ HạO

130 9. NB&TCC- B

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 131: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 131/179

+ Nhậ n biế t B: Thuỷ phân este B ta thu đư ợ c HCOOH và CH3OH. Sau đó dùng phản ứng tráng gương để nhận ra axit fomic.

HCOOCH3 + h 20   v h c o o h + CH3OH

H C O O H +  AgsO   — > C O 2Î + H2O + 2 A g ị+ Nhận biết C: Tham gia phản ứng tráng gương và tác dựng vói

 Na cho khí H2 bay lên (học sinh viết phương trình phản ứng).

38. Oxi hoá rượu etylic thu được hỗn hợp à gồm anđ ehi t axetic, ạxitaxetic, nư ớ c và phầ n rư ợ u không bị oxi hoá.

a) Cầ n dùng phả n ứ ng gì ể nhậ n biế t rư ợ u etylic còn trong hỗ n hợ p.

 b) Trình bày phương pháp hoá học điều chế axit axetic tinh khiết từ hỗnhợp A và điều ch ế axeton.

(Trích đề thỉ tuyể n sinh Trư ờ ng Đạ i họ c Y Dư ợ c TP.HCM năm 1994) 

 HƯ Ớ NG DẨ N GIẢ I 

a) Cho H2SO4  đặc vào hỗn hợp Ạ , rồi đun nhẹ. Sau đó đổ toàn bộdung dịch đã dun vào một ống nghiệm chứa dung dịch muối ăn đâ bãohoà, ta sẽ thấy một chất lỏng nổi trên bề mặt dung dịch muôi ăn, đóchính là este CH3COOC2H5. Đ iều đó chứng -tỏ trong, hỗn hợp cóC2H5OH .

CH3C00H + c 2h 5o h   „...Ũ ĩ?04^ ' GH3COOC2H5 + h 2o

 Lư u ý:  Đ ể ĩứiận ra rượu trong hỗn hợp A, ta cho hỗn hợp A tácdụ ng vớ i NaOH; chĩ có CH3COOH phả n ứ ng. Đun nóng để çho dung dịch bay hơi, cho hơi qua CuO nung nóng, nếu tạo ra đồng kim loạimàu vàng, chứng tỏ hơi đi qua có C2H5Ọ H. Hỗn họp A chứa rượuẳViết

 phương trình phản ứng. b) Cho hỗn hợp A tác dụng với CaC03, chỉ có CH3COOH tác dụng

tạ o (CỈ Ỉ3COO)2Ca.

2 CH3COOH + CaCOs---- > (CH3COO)2Ca + C02ì + H20

Sau đó đun hỗn hợp, toàn bộ các chất bay hời chỉ còn(CH3COO)2Ca tinh khiết. Cho (CH3COO)2Ca tác dụng vđi H2SO4  và

đun nhẹ được CH3COOH tinh khiết.(CH3COO)2Ca + H2S 04  đunnhẹ > 2 CH3COOHt + CaS 04i

(CH3COO)2Ca — CH3COCH3 + CaC03ị

131

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 132: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 132/179

CHỦ ĐẺ 3 

Nhận biết cacbohiđrat-amin (Glucozo, saccarozd, tình bột, xeniulozú)

39. Các hợp ch ất chỉ ra dưới đây đựng trong 5 lọ không nh ãn : Glucozơ,saccarozơ, etanal, etanol, glixerin.

Dựa vào các quan s át thự c nghiệm, hãy ấn định các c hữ cái đủng chocác lọ:

a) Chỉ các hợp ch ất A, c và D cho .màu xanh lam khi thêm Cu{OH)2  vàodung dịch nư ổc của mỗi ch ất ổ nhiệt độ thường.

 b) Chỉ các hợp chất c và E cho kết tủa màu đỏ gạch khi ìhêm Cu(OH )2 

vào đung dịch nước của mỗi ch ẩt và đun nóng .

c) Hợp chất A cũng cho kết tủa đỏ gạch sau khi thuỷ phân axit loãng,trung hoà và đun nóng với Ca(OH)2.

(Trích đề thi Họ c việ n Quan hệ Quố c tế năm 1997) 

 HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I 

Từ quan sát thực nghiệm, dẫn đến kết quả:

A: Sa ccarozơ ; B: Etanol ; E: Etanal ; C: GỈUC02Ơ ; D: Glixerin.

 Lư u ý: Phân tử saccạrozơ được cấu tạo bởi một gốc glucozo* và mộtgốc fructozơ. Đ ặc điểm cấu tạo của phân tử saccarozơ là không cónhóm chức anđehit, nhưng có nhiều nhóm hiđroxyl (tính chất của rượuđa chức).

40. Hãy dùng thuốc thử để phân biệt các hoá chất sau đây, đựng trongtừng lọ riêng biệt bịmất nhãn: axit propionic, glucozd, glixerìn, n-propanal. Viết phương trinh phản ứng đ ể giải thích cách phân biệt.

 HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ Ĩ

 Nhận biết các chất:

- Nhận biết axit propionic: dùng quỳ tím, quỳ tím hoá đỏ.

- Dùng phản ứng trán g gương để n h ậ n  biết glucozơ.

CH2OH(CHOH)4CHO + Ág20 —- S —> CH2OH(CHOH)4COOH +

+ 2Ag4'

- Dùng phản ứng với Cu(OH)2  tạo màu xanh lam để nhận biếtglixerin (học sinh viết phương trình phản ứng).

- Chất còn lại ỉà n-propanol.

132

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ó ó PDF bởi GV N ễ Th h Tú

Page 133: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 133/179

41. Miếng chuối còn xanh tác dụ ng với dung dịch iot cho màu xanh lam. Nước ép quả chuố i chín ch o phản ửng tráng gương. Hãy giải thích hiệntư ợ ng ó.

' h ớ n g   d ẫ n   g i ả i

Trong chuối xanh có tin h bột, chất này tác dụng với dung dịch iottạo ra màu xanh lam. Khi chuối chín, tinh bột biến thành glucozơ:

(CcHmOs). + nH20 men > nC6H,20 6

Glucozơ trong nước ép quả chín tham gỉa phản ứng tráng gương.

CH2 O H(CHO H)4CHO + Ag 20   — —H:i > C H 2OH (CH O H )4CO OH +

+ 2A gi

42. a) Cọ 4 bình chưa dán nhãn đựng riêng biệt các chất: glixerin, dungdịch glucozơ, rượu etylic, dung dịch anilin. Bằng phư ơn g ph áp h oá h ọc làm thếnào nhận ra từng chất. Viết phương trình phản ứng.

 b) Làm th ế nào đ ể phát hiện trong nư ớc tiểu có chứ a glucozơ .

 HƯ Ớ NG DẪ N GỈ Ả Ỉ

- Cho 4 mẫu thử chứa 4 chất trên tác dụng với dung dịch AgNƠ 3 

trong dung dịch NH3 , mẫu thử nào cho Ag kết tủa là dung dịch glucozơ

- Cho 3 mẫu thử còn lại tác dụng với Cu(OH)2, mẫu thử nào chodung dịch xanh lam là glixerin.

- Chọ nước brom vào 2 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào cho kết tủatrắng là dung dịch aniỉin.

- Cho Na vào mẫu thử còn lại, cho khí bay ra mẫu thử đó làC2H5OH.

 b) Đ ể phát hiện trong nước tiểu có glucozơ, người ta làm th í

nghiệm phản ứng tráng gương, phản ứng với Cu(OH)2-43. Ba ống nghiệm không nhãn chứ a riêng biệt ba dung dịch sau:

glucozơ, sa cc aro zơ , ỉinh bột. Hãy nhận biết cá c dung dịch bằng phư ơng phá p

hoá học.

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

Cho dung dịch iot vào 3 mẫu chất trên , mẫu thử nào chuyển màuiot thành màu xanh lam đặc trưng là tinh bột.

Cho dung dịch AgN03  trong dung dịch amoniac vào 2  mẫu thửcòn lại và đun nóng, mẫu thử nào thực hiện phản ứng tráng gương làglucozơ. Còn lại mẫu thử không có phản ứng là saccarozơ.

133

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 134: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 134/179

Page 135: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 135/179

CHsCH + Ag20 3- > Ạ gGâCAgị + H20

Cho axetilua bạc tác dụng với dung dịch HC1 loãng thu lại axetilen.

AgOCAg + 2HC1 ---- » CH=CH + 2AgCU

- Cho hỗn hợp khí còn lại qua dung dịch brom, ẹtìleri bị giữ lại do phản ứiig:

CH2=CH2 + Br 2 ---- * Br-C H 2-CH2-B r 

Còn khí propan không tác dụng bay ra.

- Từ Br-CH2-CH2-B r thu lại etilen:

Br-CH 2-CH2-Br + Zn ---- > CH2=CH2 + ZnBr 2

46. Tinh ch ế etilen có lẫn etan, axetilen, khí sun íurơ , khí hiđro và khí nitơ bằng phương pháp hoá học. Viết các phựơng trình phản ứng.

 HƯ Ớ NG DẦ N GIẦ 1 

Cho hỗn hợp khí lần lượt qua các bình chứa:

- Dung dịch AgN0 3 /NH3  th ì axetilẹn 'bị'giữ lại do các phan ứng:

CH=CH + 2AgN0 3 +: 2NH3 — » AgC=CAgị + 2NH4NO3

- Dung dịch NaOH dư, khí S 0 2 bịhấp thụ hết:

S0 2 + 2 N aO H ---- > Na2S03 + H20

- Sau cùng cho qua bình đựng dung dịch brom dư, etilen bị giữ lạicác khí C2H6, H2 và N2 bay ra:

CH2=CH2  + Br 2 ---- » Br-CH2-C H 2-B r

Br-CH 2-C H2-B r ■+Zn — ^ CH2=CH2 + ZnBr 2

4 7 -Tinh ch ế một ch ất từ hỗn hợp:

a) Tinh c h ế Chi4 có lẫn c o , C 0 2, S 0 2, NH3.

 b) Tinh ch ế C2H6 có lẫn N 02l H2S, hơi nước.

c) Tinh chế C 3H8 có lẫn NO, NH3, CG>2.

 HƯ Ớ NG DẪ N GỈ Ả Ỉ

a) Cho hỗn hợp 5 kh í sục qua dung dịch H2SO4  dư, chĩ NH3  bị giữlại tạo muối, CH4, co, C02, S0 2 thoát ra, thu lấy 4 khi này:

2NH3 + H2SO4 — (NELj)2S0 4

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 136: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 136/179

Cho hỗn hợp 4 khí qua dung dịch NaOH dư, khí CH4  v à c okhông phản ứng đi ra khỏi dung dịch. Các khí S02, C 0 2  tác dụng với NaOH nên bị giữ lại trong dung dịch (học sính tự viết phương trình phản ứng).

Cho hỗn hợp 2   khí còn lại qua dung dịch PdCl2, chí có c o phảnứng với PdCỈ2, khí CH4 không phản ứng ta thu được khí metan.

CO + PbCl2 + H 20  -— > P(U +. 2H C 1 + C 0 2ì

 b) Cho hỗn họp khí lội qua dung dịch NaOH dư, khí C2He khôngtác dụng với NaOH, không tan trong nước thu được khí C2IỈ6. Các khíH2S, NO2  do tác dụng với NaOH nên bị giữ lại, hoi nước cũng bị

giữ lại.H2S + 2NaOH---- » Na2S + 2H20

2N02 + 2NaOH — >NaN02 + NaN03 + H20

c) Cho hỗn hợp 4 khí qua dung dịch H2SO4 dư, chỉ NH3  bịgiữ lạitạo muối, C3H8, no, CO2 thoá t ra thu lấy 3 khí này.

2NH3 + H2S0 4----» (NH4>2S04

Cho hỗn hợp 3 khí còn lại sục qua dung dịch Ca(OH)2  dư, C3H8  và NO không tác dụng thoảt ra, thu lại. Khí CO2  tác dựng tạo kết tủatrắng CaC0 3 .

CO2 + Ca(OH)2 — ► CạC03ị + H20

Cho hỗn hợp 2   khí qua bình khí O2, khí NO tác dụng thành NO2,sau đó cho hỗn hợp khí sau phản ứng qua dung dịch NaOH dư, khí

C3IỈ8 không tác dụng, không tan trong nưốc thu dược kh í C3H8.2NO + O2 -—» 2NO2

 N 0 2 + 2 N aO H---- >NaN02 + N aN0 3 + H20

48. Có hỗn hợp C2H5OH, (C2H5)20 và CH 3COOH. Hãy tâch chúng ra khỏinhau. Viết các phương trình phản ứng nếu có,

 HƯ Ở NG DẪ N GIẢ I 

Cho hỗ n hợ p tác dụ ng vớ i CaO, CH3COOH tác dụ ng.2 CH 3COOH +. CaO ---- » (CHäCOO^Ca + H20

Đ un nóng, rượu và ete bay hơi, ta thu được (CH3COO)2Ca, rồi choH2SO4 loãng vào và dun nóng để thu được CH3COOH.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 137: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 137/179

(CHaCOO^Ca + H2S 0 4  ■ 1?teg ) 2 CH3COOHT + CaS04ị

Hỗn hợp 2 chất còn lại cho tác dụng vớì Na.

2C2H5OH + 2N a ---- > 2C2H5ONa + H2T

Chưng cất cho (C2H5)20  bay hơi và thu lại.

Natri etylat đư ợ c cô cạ n và cho tác dụ ng vớ i H2SO4 loăng, chư ng cất để thu C2H5OH.

2 C2H5ONa + H2S0 4  — > 2 C2HsOHT + Na2S04

49. a) Một hỗn hợp gồm C 6H5OH, CH 3COOH, C2H5OH và H20. Hãy trìnhbày mộ t phư ơ ng pháp hoá họ c ể tách từ ng chấ t C6H5OH, CH3COOH vàC2H5OH ra khỏi hỗn hợp trên.

 b) Cho một hỗn hợp gồm rư ợu n-butylic , phenoỉ (lỏng), bằn g phươngpháp hoã học hãy tá ch 2 ch ất đó ra khỏi nhau. Viết phư ơng trình phân ứng.

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

a) - Phenol ít tan trong nước lạnh, n ên ta làm lạnh phenol khôngtan nổi lên trên, ta dùng phễu chiết được phenol.

- Cho dung dịch còn lại CH3COOH và C2H5OH tác dụng vớiCaC03, CH3COOH tác dụng C2H5OH không tác dụng, đem chưng cấtdung địch hỗn hợp ta được C2H5OH.

2 CH3COOH + CaCOs — > (CH3COO)2Ca + C 02t + H20

(CH3COO)2Ca + H2S 0 4  — —> 2CHaCOOHt + CaSOí-l-

 b) Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH (dư). Phenol tácdụng và chuyển thàn h C6H5ONa tan trong nước. Rượu n-butylic ít tan,nổi lên trên , tách bằng phễu chiếtề

C6H5OH + NaOH -— > CesHgONa + H20Sục khí C02  vào dung dịch C6H5ONa, phenol vẩn đục nổi lên

trê n , tách bằng phễu chiết, dược phenol.

CeHgONa + C0 2  + H20 ---- » CeHsOH + NaHCOa(vẩn đục nổi lên trên)

50. Tách rờỉcá c ch ất sau đây ra khỏi hỗn hợ p:

a) Metan, etiien, axetilen.

 b) Butin-1, butin-2, butan.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 138: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 138/179

Page 139: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 139/179

c) Cho hỗn hợp 3 chất tác dụng với dung dịch HCl, benzen vàtoluen không tác dụng nổi lên trên, stiren tác dụng và phân thành 2  

lớp, dùng cách chiết ta thu được C6H5CHCICH3.

C6H

5CH=CH

2 + HCl — > CeHs-CHCl-CHa

Cho dung dịch trên tác dụng với NaOH đặc và đun nóng:

C6H5-CHC1-CH3 + NaOH — > C6H5-CH-CH 3 + NaCl.......   ' í

OH

CeHs-CH-CHs - ữ ^°0 c  > C6H5CH=CH2 + H20  

OH

 Như vậy ta thu được stịren. .52. Qó hỗn hợp khi gồm GO2, C2H4j C2H2, C2H6. Trình bày phương pháp

hoá họ c ể thu ư ợ c từ ng khí tinh khiế t.

 HƯ Ớ NG DẪ N GIÁỈ

-  Trước hết cho hỗn hợp khí đi qua nước vôi trong dư:

CO2  + Ca(OH)2 — * CaCOgị + H20

CaC03 — í - ^ C a 0 + C 02Ì- Khí còn lại chõ qua AgN03 trong NH3:

HC=CH + 2[Ag(NH3)2j+---->Ag2C2ị + 2NH4++ 2NH3

Sau đó: Ag2Ư 2 + 2HC1---- >2AgCU + C2H2t

- Hỗn hợp còn lại gồm C2ỈỈ4 và C2He cho hợp H20 (xúc tác axit)thành rượu:

CH2=CH2  + H20 ---- >, CH3-C H 2OHSau đó: CH3-CH2OH ■■.■■.ffl*’.?-.—> CH2=CH2Î + H20

JnlgöiJ üac

Vì phản ứng trên (hợp nữớc) khó đạt hiệu suất 100% nên trongC2H6 còn lại một ít C2H4, muốn loại hết C2H4 có thể düng nước bromhoặc KMn04.

53. Tách rời các chất sau ra khỏi hỗn hợp:

a) CH4, C 0 2i NH3-

b) C2H6, CO2, SO2, HCI.

c) n2i nh3, CO2 , s o 2, c 3h6.

1ÍĨ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 140: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 140/179

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

a) Cho hỗ n hợ p 3 khí sụ c qua dung dịch H2SO4 dư chỉ NH3 bị giữ  lạ i tạ o m iỊ Ối, CO2,  CH4 t hoá t r ả t hu lấ y 2 k h í nà y .

2 NH3  + H2SO4 ---- > (NH4)2S0 4Đ un dung dịch tạo thành với NàOH dư thu khí NH3Î

H2SO4 du + 2 N aO H ---- >Na2S04  + 2H20

(NH4)2S0 4  + 2 N aO H ---- > Na2S 04 + 2H20 + 2 NH3Î

- Cho hỗn hợp 2   khí còn lại sục qua dung dịch Ca(OH )2  dư chỉ cóCH4 không tác dụng thoát ra, thu lại. Khí CO2 tác dụng tạo kết tủatrắng CaCC>3, lọc kết tủa, cho tác dụng với dung dịch HC1 thu hỗn hợp

khí CO2, HCl, hơi nước.CaC03 + 2HC1---- >CaCl2 + C02t + H20

Cho lầ n .lư ợ t hỗ n hợ p khí qua bình dự ng NaHCƠ 3 và H2SO4 đặ c (hoặc P2O5).

 NaHCOs + HC1 — NaCl + CO2 + H20

Hơi nưởc bị H2SO4 đặc hoặc P 2O5 hấp thụ.

P2O5 + 3H20   ---->2H3PO4

 Lư u ý:  Không cho CaC03  tác dụng với H2SO4  để điều chế CO2  vìCaS04 được tạo thành (ít tan) bám vào CaCC>3, không cho H2SO4 tiếptục tác dụng.

 b) - Cho hỗn hợp 4 khí sục qua dung dịch nước brom dư chỉ SO2 

 bị giữ lại, C2IỈ6, CO2, HC1 thoát ra, thu lấy 3 khí này.

SO2 + Br 2 + 2H20 ---- > 2HBr + H2SO4

Cho dung dịch tạo th ành tác dụng với s  để  thù khí S 0 2ì

2 H2SO4  + s  — — > 3 S0 2Ì + 2H2Ọ

- Cho hỗn hợp 3 khí còn lại sục qua dung dịch NaOH dư, C2ĨỈ6 

không tác dụng thoát ra, thu lấy khí này. Khí cồầ và HC1 tác dụng.

CO2 + 2 N aO H ---- >Na2C 03 + H20

HC1 + NaOH ---- » NaCl + H20

- Cho dung dịch tạo thành tác dụng với H2SO4  dư, Na2C 03  tácdụng cho khí CO2 bay lên, thu lại:

 N3-2C03  + H2SO4 ---- > Na2S 04  + CO2Î + H2O

- Đ un dung dịch thu được (H2SO4  dư + NaCl) thu được khí HC1.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 141: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 141/179

 NaCl + H2SO4  đặc — 70° 80”c > N aH S0 4 + HClt

2NaCl + H2S 0 4 dặc - >20°Uc > Na2S 0 4 + 2HC1T

c) Tham khảo câu a và b rồi học sinh tự giải.

54. Tinh ch ế etilen có lần etan , axe tilen, khí sun íurơ khí hiđro và khí nitơ

bằng phư ơng pháp hoá học. Viết c ác phương trình phản ứng hoá học

(Trích đề thì tuyể n sinh Đạ i họ c Sư phạ m TP.HCM năm 2000) 

 HƯ Ớ NG DẨ N GIẢ I 

Dẫn hỗn hợp khí lần lượt qua các bình chứa:

a) Dung dịch AgN03 /NIỈ3  thì axetilen bịgiữ lại do phản ứng:

- CH=CH + 2AgN03  + 2NH3 ---- » ÁgC=CAgị + 2 NH4 NO3

(CH=CH + Ag20 — > AgC=CAgị + H20) b) Dung dịch NaOH dư, khí SO2 bị hấp thụ hết:

SO2 + NaO H ---- > Na2S 03  + H20

c) Dưng dịch brom dư, etylen bị giữ lại, các khí C2H6, . H2, N2 

bay ra.

CH2=CH2 + Br 2 ---- > CH2Br-CH2Br

CH2Br-CH2Br + Zn — > CH2=CH2  + ZnBr 2

55. Tinh chế:

a) Làm sạch etan có lẫn etilen.

 b) Làm sạch pro pen có lẫn CH 4, S 0 2l C 0 2.

 HƯ Ở NG DẪ N GIẢ I 

a) Cho hỗn hợp khí sục vào nước brom dư, etilen tác dụng bị giữlại trong dung dịch, khí etan không tác dụng thoát ra, thu lấy khí

etan. Viết phương trìn h phản ứng. b) Cho hỗn hợp khí sục vào dung dịch Ca(OH)2  dư, hai khí S02jCO2 tác dụ ng bị giữ lạ i trong dung dịch, hai khí propen và CH4 không tác dụng, thoát ra, thu lấy 2  khí này, viết phương trình phản ứng. Chohai khí này sục vào nước brom dư, khí CH4 không tác dụng thoát ra,khí propen tác dụng với nước brom.

CH2=CH-CH3  + Br 2 ---- » CH2Br-CHBr-CH 3

Cho dung dịch nậy tác dụng với Zn đun nóng, thu được khí propen

CH2Br-CHBr-CH 3  4- Zn *--> CH2=CH-CH3T + ZnBr 2

141

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 142: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 142/179

56. Tách rời các chất sau ra khỏi hỗn hợp:

ă) QH4, CgH4, SO2, OO2- b) C4H10, O4H3, OO2.

 HƯ Ớ NG DẨ N GIẢ I 

a) Cho hỗn hợp khí sục qua nước brom dư, 2 khí CO2  và CH4 

không tác dụng thoát ra ngoài, ta thu lấy 2 khí này. 2 khí C 2H4  vàSO2 tác dụng theo các phương trinh:

c 2H4  + Br2 ---- > C2H4Br2

SO2 + 2H20 + Br 2 ---- >H2SO4  + 2 HBr Cho s vào dung dịch trên rồi đun nóng thu được khí SOz:

2H2SO4 + s — Í— ► 3S02T + 2H20Cho kẽm vào dung dịch C2H4Br 2 để thu khí C2H4. Các khí CO2 và

CH4  được tách như bài tập trước. b) Cho hỗn hợp khí sục qua dung dịch brom dư, hai khí C4ỈĨ10  và

C02 không tác dụng thu lấy 2 khí. Khí C4IỈ8 tác dụng bị giữ lại trongdung dịch. Cho Zn vào dung dịch này thu được C4IỈ8. Đ ể tách 2 khíC4H10 và CO2, cho hai khí này sục vào nưởc vôi trong dư, khí C^iHỵokhông tác dụng thoát ra thu lấy khí này . Khí CO2 tác dụng cho CaCC>3

kết tủa, lọc lấy kết tủa, cho dung dịch HC1 tác dụng với Ca C03  cho

khí C02  có lẫn khí HC1 và hơi nước. Cho hỗn hợp khí này đi qua dungdịch NaHCC>3 và P2O5 để loại khí HC1 và hơi nước, cho khí CO2 đi rangoài tinh khiết.

57. Tinh chế:

a) Etilen lẫn metan, axetilen.

 b) Axetilen lẫn propan, bu ten-1.

 HƯ Ở NG DẪ N GỈ Ầ Ỉ '

a) Cho hỗn hợp khí sục qua dung dịch AgN 03  trong NH3, khíetilen và metan không tác dụng đi ra ngoài, ta thu lấy 2 khí này. Khíaxetilen tác dụng với dung dịch. Cho 2 kh í còn lại sục qua dung dịchnước brom, khí m etan không tác dụng và thoát ra ngoài, etiỉen phảnứng bị giữ lại trong dung dịch. Sau đó cho Zn vào dung dịch sau phảnứ ng,  ta thu được C2H4  (học sinh tự viết các phương trình phản ứng).

 b) Cho hỗn hợp 3 khí sục qua dung dịch AgNC>3  trong NH3, 2 khí

 propan và buten- 1  không tác dụng thoát ra ngoài. Khí axetilen tácdụng tạo kết tủa màu vàng nhạt AgCsCAg. Lọc lây kết tủa, cho kếttủa tác dụng với dung dich HC1,  t i  tạo lại để thu C2H2-

142

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 143: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 143/179

58. Cho hỗn hợp khí gồm C2H6, C2H4, C2H2 và C02, hãy tách riêng từngchất ra khỏi hỗn hợp ở dạng tinh khiết và khô.

(Trích đề thi tuyể n sinh Trư ờ ng Đạ i họ c Kiế n trúc Hẩ Nộ i năm ĩ 995) 

 HƯ Ở NG DẪ N GIẢ Ỉ

Cho hỗn họp khí qua dung dịch nưóắc vôi trọng dự (CO2 bịhấp thụ):Ca(OH)2 + C 02 — » CaC 03¿ + H20

Khí còn lại cho qua dung dịch AgNC>3  trong NH3 dư tạo ra kết tủavàng, C2H2 bị hấp thụ:

CH=CH + 2AgN0 3  + 2 NH 3 ---- > Ag2C2^ + 2 NH4 NO 3

Khí còn lại cho qua dung dịch H 2SO4  loãng nóng, C2H4  sẽ bị

hiđ rat hoá:CH2=CH2 + H20 > CH3-CH2QH

Còn lại C2ĨỈ6 có lẫn C2H4.

- Lọc tách kết tủa CaC(>3  cho kết tủa tác dụng với H2SO4  loãng,thu được C02. (Nếu dùng HC1 thì CO2  thu được có lẫn hơi HC1, phảicho qua đung dịch NaHCC>3 để hấp thụ HC1 dư).

- Lọc tách kết tủa Ag2C2't màu vàng, rồi cho tác dụng với HC1:

 Ag2C2 + 2HC1---- » 2AgCU + CHeeCH

C2IỈ2  thu được có. thệ còn lẫn hơi HC1, cho dung địch NaOH đểhấp thụ HC1, còn lại C2H2 tinli khiết.

- Lấy rượu thu được ở trên cho quã dung dịch H2SO4  đặc, nóng ở170°c thu được CH2=CH2.

c h 3c h 2o h   > c h 2=c h 2 + h 2017U (J

- Khí C2H6  có lẫn C2H4  cho qua dụng dịch Br 2  (hoậc KMn04)}cònlại C2H6.

C2H4  + Br 2 ---- >C2H4Br 2

C2H4Br 2 + Z n ---- ^ C2ĨỈ4 + ZnBr 2

- Các khí sau khi tách ra khỏi hỗn hợp còn chưa khô, chọ quaH2SO4  đặc (hoặc P 2O5) hấp thụ hết hơi nước, còn lại khí khô.

H2SO4 đặc + 11H2O ——> H2S04.nĩỈ 20

Hay P2O5 + 3H20   ---- > 2H3PO4

143

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 144: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 144/179

59. Từ nguyên liệu chính là đá vôi, than đá, muối ăn, viết sơ đổ phản ứngđiều c hế các rượu và các axit trong đó.mạch cacb on không chứa quá 3 nguyêntửcacbon .

 HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I - Đ iện phân dung dịch NaCl để thu H2 và Cl2:

2NaCl + 2H20   ---- Điện.phân v 2NãOH + H2 + Cl2có màng ngăn

- Từ đá vôi và than đá điều chế CH3CH0 (chất đầu) thechuyển hoá sau:

CaC03  —  Ĩ - *   CaO 20000C ’ CaCV ~ H?0  > ^

 _____ -t-HgO ____   0HgS04,80°C

a) Đ iều chế rượu và axit trong mạch chứa 1  C:

LLL ĐIỀ Ư CHẾ CÁC HỢ P CHAT HỮ U c ơ

CH3CHÓ > c 2h 5o h —-xtđb~> C4ĨV > C4H10

-----Cracking , C sH s + C H ,

CH4  — > CH3CI ) CH3OH — > HCHOaskt NaOH

+022+Mn

 b) Đ iều chế rưọễu và axit trong mạch chứa 2 C:

c h 3c h o *h 3  > cHiCHsOH *Hf ° 4lBc ) c 2a ,i. / u

+ dđ KMnOj

-> HCOOH

-> CH2-CH 2+h 20

Óh   Ố h

C2H5 0 H — — — » C H3 C OOHmen giâm

CH2OH-CH2OH > OHC-CHO * ° l   > HOOG-COOHMn

c) Đ iều chế rượu và áxit trong mạch chứa 3 C:

c 3h 8 .iSí* CH3-CH 2-CH 2-CI CH3-CH2-CH2-OH*

C H 2= C H - C H 3 ¿ S S L * C H s -C H C 1- C H 3 C H 3 - C H O H - C H 3

CH2=CH-CH2C1  c h 2= c h - c h 2- o h

L*c1» Hĩ0> CH2C1-CHƠ H-CH,C1+-Ì!i^ - CH ,-CH -CH2 V-/JL1 on .01  1 

ÒH ÓH ÓH

144

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 145: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 145/179

* c h 3c h 2c h 2o h tCu0 > c h 3c h 2c h ồ > C 2H 5C 0 0 HMd

Học sinh tự viết các phương trình phản ứng minh hoạ.

60. Từ etyl fomiat, các hoá chất vô 00' và những điều kiện cần thiết kháchãy tìm cách điều c h ế metyl axetat.

 HƯ Ớ NG DẪ N GIÁỈ  

HCOOC2H5  + H20   — Na0H » HCOOH + C2H5OH

C2H5OH + CuO — íỉ—> CH3CHO + Cu + H20

2CH3CHO + 0 2 — 2CHsCOOH

2C2H5OH — > C4H6 + 2HsO + H2

C A + 2 H2  — C4H 10 

C4H 10  Crackinh > CH4  + C3H6 

CH4 + CI2 — CH3CI + HC1

CH3CI + H20 ■■- aQH > CH3OH + HC1

CH3COOH + CH3OH — H'2S° 4Jậc -> CH3COOCH3 + H20

61. a) Từ c ác ch ất và du ng dịch: B a(N 03)2l CH 3COOH, NaOH, CaC0 3 

điểu chế NaN03l NaHC03j Ba{CH 3COO)2.

 b) Từ axetilen và nhữ ng chất vô cơ cẩn th iết khác, hãy tìm cách điểu ch ế

etyl fomiat và oxalat dimety!ế

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

a) Đ iều chế Na N 03, Ba(CH3COO)2, NaHC03

CaCOs + 2 CH3COOH---- >(CH3COO)2Ca + C 02t + H20

CO2  + 2 NaOH dư ---- > Na2C 03 + H20

 Na2C03   + Ba(NƠ 3)2 ---- ^ B3.C0 3 'i + 2 NâN03

C02 dư + NaOH ---- » NaHCOaBaCOg + 2CH3COOH ->Ba(CH3COO)2 + CO2 + H20

 b) (1) Đ iều chế etyì fomiat

Sơ đồ điều chế:

+H20 +0v  NaOH +NaOHC2H2  -Í CH3CHO CH3COOH CHaCOONa CH4 

HgS04,80uC Mn2+ t(1Ni +Hs __

I——► C2H5OH

10a. NB&TCC 145

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 146: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 146/179

+C1V +NaOHjo;illj, +CuO +0*;CH4 -Ị CH3CI -> CH3OH HCHO ->  HCOOH

askt Mn2+

HCOOH + HOC2H5 — HCOOC2H5 + H20

CH4  + 0-2 Cácoxitnitơ > HCHO + H20

2HCH 0 + 0 2 -Mn^ ■> 2H C 00 H

(2 ) Đ iều chế oxalat dimetyl:

CHsCH + H2  — CH. 2=CH2 

c h 2= c h 2 + Cl2 > Ọ H2-CH2I I

C1 C1CH2-CH 2  + 2 NaOHlũảng ► CH2-C H 2 + 2NaClI I L IÒ1 Ỏ I ÓH OH

CH2-CH 2 + 2CuO OHC-CHO + 2Cu + 2H20

OH OH

OHC-CHO + 0 2 — Mn2\ > HOOC-COOH

HOOC-COOH + 2 CH3OH— H-SQ'i >CH3OOC-COOCH3+ 2H20

62. a) Từ C 7Hb hãy viết phương trình phản ứng điều chế CeHsCOOCHgCeHs.

 b) Từ tinh bột, các chất vô cơ khác và các điệu kiện kĩthuật cần thiết, hãyviết các phươ ng ĩrình điều c h ế polivinyỉ axe tat, p-creola t natri và c ao su.

 HƯ Ớ NG DẢ N GỈÁ1

a) C6H5-C H 3  + Br 2  (hoi)  — — —> C6H5CH2Br + HBr

C6H5CH2Br + H20 — C6H5CH2OH + HBr

C6H5CH2OH + CuO - > C6H5CHO + Cu + H20

2C6H5CHO + 0 2  — — » 2C6H5COOH

CsHsCOOH + HOCH2C6H5 t   C5H5COOCH2C6H5 + H 20

 b) Đ iều chế polivinyl axeta t từ tinh bột:

(CgHioOõ),! + 11H2O ----------- > nCgỉỈỊ20gC6H120 6 ----L,én_men rư ạ u ) 2C2H5OH + 2C0 2

C2H5OH + 0 2 ----Lên men giấm ) CH3COOH + H20

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 147: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 147/179

Page 148: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 148/179

 b) Đ iều chế nhựa phenol fomandehit:

CH41 5 0 0 ° c

làm lạ nh nhanh->c 2h 2 600° c -> c 6h 6 > C6H5C1

CH4 +O5Các ọ xĩt nỉtơ

■» HGHO

nHCHO + nCsHsOH

OH

- Ị^ | - C H 2-j + n H 20

CH4

c) Đ iều chế 2 , 4 , 6 tribrom anilin:

1500°c . ^ TT 600°c

làm lanh nhanh■»C2H2 CeHg + H N 0 3dẶ e * c 6H5N02

+(Fe+HCl)

CH*

* c 6h 5n h 2

d) Đ iều chế 3, 5 đibrom anilin:

1500°c TY 600°c

H2SO4

- ~ 2 > C6H2Br3NH2

■*C2H2 -> C0IỈ6+HN03dẠ eH2S0 4đẠt.làm lạ nh nhanh c

•>ddBr2  ) CcHjBrzNOz +<Fe+HC1> >

e) Đ iều chế propanol-2

^CeHgNOs

CH4 1500°c

làm lạ nh nhanh C*H2 t° * CitH4+HNi

4-n.jo

Cracking > C  s H q  _,_+HgO > CH3-CHOH-CH3 

f) Đ iều chế glixerin: học sinh tự giải.6 4 . V iế t  phương trình phản ứng điều chể các chất sau từ axeti len và các

chất vô cơ cần thiết: phenol, anilin, polivinylciorua (PVC) cao su buna. Ghi rõđiều kiện phản ứng.

 HƯ Ớ NG DẦ N G1Ả Ỉ

a) Đ iều chế phenol:

3HOCH - - - >C6H6 +?* > C6H5C1-----NaOty ) C Hé0H600 c bộ tFe ° pcao,t°cao

 b) Đ iều chế anilin:

CeHe — ^ 3dac >C 6H 5N 0 2 — I ẽ i M ) C 6H 5N H 2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 149: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 149/179

c) Đ iều chế polivinylclorua:

C H s C H — ~HC1  > CH2=CHC1

nCH2=CHCl

d) Đ iều chế cao su buna: 2CH=CH

r , x t

CuClNH„C1 

Na

-C H 2-Ọ H-

Cl -

-> c h 2= c h - c = c h

» (~ch 2- c h = c h - c h 2)ií■> g h 2= c h - c h = c h 2Pd

65. Từ me tan và c ác hoá chất cần thiết hãy điều ch ế cao su bu na bằng:

a) 4 phản ứng liên tiếp.

 b) 5 phản ứng liên tiếp.

 HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I 

1500°ca) CH4

b) CH4-

- - ■ > C2H2  — 4 - » HCaC -CH=CH2làm lạ nh nhanh

Pd 

1500°c

±íiỉ—► CH2=CH-CH=CH2  — *íĩ—> Cao su buna

.. . . . ,-> C 2H2 — iỊk —»CaH, ■t f r ° >C2H5OHlàm lạ nh nhanh xt, t

Na -> Cao su buna------- — > c h 2= c h - c h = c h 2Mg0,450 c

6 6 . Từ m etan , cá c ch ất vô co' cần thiết, cá c xúc tác và cá c điều kiện, viết

 phản ứng điểu ch ế polivinyi ancot.

 HƯ Ở NG DẪ N GIẢ Ỉ

1500°cCH4 làm lạ nh nhanh

2 - —  > CHsCOOCH=CH2

> c 2h 2  — > CH3CHO

Mn

HgSO,

- c h - c h 2-i

OCOCH3

-CH-CH 2- + nNaOH — » -CH-CH2-1

OCOCH3 n Óh

+ nCH3COONa

67. Từ khi thiên nhiên và cá c chất vô cơ cần thiết khác , hãỵ viết phướngtrình phản ứng hoá học (ở dạng công thức cấu tạo) điều chế:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 150: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 150/179

a) Pheno l; b) Aniỉin; c) Axit picric; d) m-brom nitrobeozen ; e) o-brorrínitrobenzen.

 HƯ Ở NG DẪ N GIẢ I 

-  Khí thiên nhiên chủ yếu là khí CH4.

- Chất chung để điều chế các chất trên là C6IỈ6 

riTi 1500° c V II 600°c v r» uUxi4  ----— -7—” T—r  —> 7;----- >làm ỉạ nh nhanh c

a) Đ iều chế phenol:

CeH* > C6H5C1 > CeHsOH

 b) Đ iều chế anilin:

C A > CeHsNOí _ - ^ ĩĩìM > > CeHsNHsil2SU4đặc

c) Đ iều chế axit picric

C6H6  — — > C6H5C1 *NaO0H<1w > C6H5ONa •fHC1  >

c 6h 5o h - ° 3đag > c 6h 2(n o 2)3o h

d) Đ iều chế m-brom nitrobenzen

c 6h 6  — ì 5 ^ £ - + c , h 6n o 2  — ĩSs >W2SU<Icỉậi:

e) Đ iều chế: o-brom nitrobenzenỊ-T,  TT + B r 2 _____p X I B t - + H N OsđậC

6 6 b t Fe 6 5 H2S04dậ c

Học sinh tự viết các phương trình phản ứng.

6 8Ể a) Tử toluen và cá c ch ất vô cơ cẩn thiết hãy viết phương trình phản

ứng điều chế: C6H5CH2OH và p-CH 3C6H4OH.

 b) Từ than đả, đá vôi và các chất vô cơ khác hãy viết phương trình phản

ứng điều chế: 2,4,6 tribromanilin và 2,4,6 tribromphenol.

 H Ở NG DẪ N GIẢ I 

a) C6H5CH3  4- Cl2  — C6H5CH2C1 + HC1C6H5CH2C1 + NaO H > C6H5CH2OH + NaCl

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 151: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 151/179

c 6h 5ch 3 + Cl* ^ tFe > P-CH A H 4C1 + HCl p-CHsG ÄCl + NaOH — >• p-CHsCjHíOH + NaCl

 b) CaCOs 900°c > CaO 20 „ c > CaCí — C A

 — %— > e 6He600  c

CeHs là chất chung để điều chế 2   chất.

Sơ đồ điều chế 2,4,6 tribromanilin

c 6He tT g n 3d*c :-> c  6h   5n o   2  •"Fe/HC1- > c  6h   5n h   2  — í g s _ ^il2fciU4đậc

C6H2Br 3 NIĨ2Ì (2,4,6 tribrom anilin)

Sơ đồ diều chế 2,4,6 tribromphenolC6Hs > C en sa +Na° H4K > CsHsONa *-HC! ) C6H5OH

bọ t re t

 — c 6H2Br 3 0 H (2,4,6 tribromphenol)

Học sinh tự viết các phương trình phản ứng minh hoạ.

69. Từ metan và cá c ch ất vô cơ cần thiết, viết cá c phươ ng trinh phản ứngiể u chế các chấ t sau: CH3OH, CH3CHO, CH2=CH-CH2OH, phenol, cao su

 buna. HƯ Ở NG DẦ N GIẢ I 

a) Đ iều chế CH3OH: CH4 + Ch -   askt CH3GI + HC1

CH3CI + N aO H > CH3OH + NaCl

b) Điề u chế CH3CHO: 2CH4 — T T - ¥ ^ r   TT-» C2H2 + analam lạ nh rin anil

C A + h 20   > CH3CH0

c) Đ iều chế CH2=CH-CH2OH: .

2C2H2  CuC1’.S £ 1 > C A ; 

C 4H 4  + 3 H 2  — > C 4H 10

■ p I I ■■ Cracking X I . /"'TJ

° 4Hl0  600°-800 C~ C 3ĨỈ6 * c i u

c h 2= c h - c h 3 + CI2 — 45Q° C ■> C H 2= C H - C H 2- C 1 + H C 1

CH2=CH-Ọ H2-C 1 + NaOH---- » CH2=CH-CH2-OH + NaClI

151

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWWFACEBOOK COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 152: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 152/179

d) Đ iều chế phenol:

3C2H2  J L > CjHí ; C A + Cl2  bộtFe > C«H5C1 + HC1600  c

C6H5C1 + N a O H — > C6H5OH + NaCle) Đ iều chế cao su buna:

CH2=CH-CsCH + h 2  — Pâ- > c h 2= c h - c h = c h 2 

nCH2=CH-CH=CH2   > (-CH2-CH=CH-CH2-)„

70. Từ CH4, NaCI, H20 và không khí (chất xúc tác có đủ)," hãy viết phư ơngtrình phản ứng đ iều c h ế poiivinyl ax eta t và TNT.

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

a) Đ iều chế polivinylaxetat:

2NaCl + 2H20 — d-u°! *¥» > 2NaOH + H2 + Cl2CÓmàng ngăn

2CH< > C2H2 + 3H2

C Â + Hỉ° e Ỗ O c * CH3C H 0   % '  > CH3COOH

CHsCOOH + CH=CH----->CH3COOCH-CH2

nCH3COOCH=CH2 -CH-CHs-

ÓCOCH3

 b) Đ iều chếT NT:'

3C2H2  60°°c > G6H6 

CH4 + Cl2 ,aakt > CH3CI + HC1

CsHe + C 1- C H 3  — MCÌ3  > C eH sC Hs + H C 1

CgHsCHs + 3H0N0 2  — gggglầẳE > CH3C6H2(N02)3 + 3H20

71. Một hỗn hợp ch ất hữu cơ A có công thức phân tử là C4H6C)2 và chỉ cómột nhóm chức. Từ A và các chất vô cơ khác, bằng 3 phản ứng liên tiếp có thểđiều c hế đư ợc ca o su buna. X ác định công thức cấu tạo có thể có củ a A vàviết Qác phương trinh phản ứng.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 153: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 153/179

 HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I  

A CÓ3 đồng phân thoả mãn điều kiện của đề bài:

 Aĩ:  OHC-CH2-C H 2-CHO ; A2: HOCH2-C=C-CH2OH ;

 A s: C H 3 -C -C - C H 3

00

A, — >■HOCH2-CH2-C H 2-CH 2OH — -2ff-£ > CH2=CH-CH=CH2Ni

Na _ >-» cao su bunaTrùng hợ p

Ag — +2i k - » C H 3 - C H - C H - C H 3 ~2Hz° > CH2=CH-CH=CH2I IÒHỎ H

Na u — ——  ------ > cao su bunaTrùng hợ p

Học sinh viết các phương trình phản úng.

72. Từ đá vôi, than đá, nước với các chất vô cơ cần thiết khác và điểu kiệnthích hợp, hãy viết phương trình phản ứng điểu chế các chất sau đây: poliviny!clorua, cao su buna, polimetyl acrylat.

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

- Sơ đồ điều chế poỉivinyl clorua:

CaCOs -1200- c ■■> CaO - +9, ■■ > CaC2  — ^ C2H22000  c

+HC1 -C H 2-C H 4  

GI

- Sơ đồ điều chế cao su buna

2CHsCH — —  * CH2=CH-CsCH — CH2=CH-CH=CH2

- Đ iều chế polimetyl acrylat:

Cách ỉ:  CHsCH + c o + H20 — CH2=CH- COOH

C H s C H + H 20   — H-ẵ| ° 4— > CH 3CHO80 c

2CH3CHO + 0 2  — — ■» 2CH3C0 0 H

153

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 154: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 154/179

CHgCOOH + NaOH ---- » CHgCOONa + HgO

CHsCOONa + NaOH — vôit ixủ t > CH4 + Na2C0 3 

CH4 + Clz — CHgCl + HC1

C H 3CI +  N aO H ---- > C H 3O H +■ NaCl

CH2=CH-COOH+ HOCH3  — >c h 2= c h - c o o c h 3 + h 20

- c h 2- c h -I .

COOCH3

Cách 2:  2CH=CH  — > CH2=CH-C-CHJNri4CÍ

C H 2= C H -C = C H + 3 H 2  — > c 4h   10 

C4H10 ---Crackịng— C3ỈỈ6 + CH4

c h 2= c h - c h 3 + Cl2  50°Uc » CH2=CH-CH2C1 + HC1

CH2=CH-CH2C1 + NaOH ---- > CH2=CH-CH2OH + NaCl

C H 2= C H -C H 2O H + CuO — C H 2=C H -C H O +■ Cu + H 20

2C H 2= C H -C H O + 0 2 — ^ 1. > 2C H 2 = C H - C O O H

C H 4  + 0  2  — — o xitf aoitg > H C H O + H ăO800 c

H C H O + H 2  — > C H 3O H

Sau đó giải như cách 1 .

73. Chỉ đƯ Ợ c ph ép sử dụng hai hoá ch ất (rượu etylìc, natri) làm ch ất phảnứng ban đầu cùng với các điều kiện phản ứng (p, t°, xt) cần thiết, hãy viết phương trình tổng hdp CH4  bằng 3 phương pháp khác nhau {các phừơng pháptổng hợp đều phải bắt đẩu .từ rượu etylic và cá c c hất phản ứnịg khác cũng phảiđiểu c hế từ rượu etylic và natrỉ).

 HƯ Ở NG DẦ N GIẢ I  

 Phư ơ ng pháp 1:  2 C2H5OH + 2Na---- ■>2 C2H5ONa + H2

C2H5OH > c 2h , + h 20

C2H4  + H2  — c 2h 6

 I S A

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 155: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 155/179

Caĩỉs 1000°c > 2C + 3H2

C + 2 H- - W - CH^ • '

 Phư ơ ng pháp 2: C2H5OH — > C2H4 + H20loO c

2H20 — ftện-p— D ■■■■> 2H2 + 0 2

CH3-CH2-OH + 0 2  — menÃấm ..•> GH3COOH + H20

2CH3COOH + 2 Na — > 2 GH3GOONa + H2 

2 Na + 2H20 > 2 NaOH + H 2 

CH3CQONa + NaOH Ca0° - > CH4 4. Na2C 03 

 Phư ơ ng pháp 3:  2 C2H5OH C4H6 + 2H20 + H2 

2 C2H5OH + 2Na — ->2 C2H5 0 Na + H2 

C4Hs + 2H2 — C4H10

ri xj Cracking v /~iur  ,  LI^ 4-n-io ----- 600°c----   '-'3- *6

74. Viết các phương trinh phản ứng trực tiếp tạo. thành rượu etylic. Phản

ứ ng nào dùng sả n xuấ t rư ợ u etylic trong công nghiệ p?

 HƯ Ớ NG DẦ N GIẢ I  

C6H120 6 - men-zima -> 2C2H5OH + 2C0 2t (1)

C2H4 + H20   — h<-> C2H5OH (2) 

C2HsC1 + NaOH - > C2H5GH I NaCl 

CH3CHO + H2 — ^ -► C2H5OH

RCGOG2H5  + NaOH - -> RCOOXa + C2H5OH

Trong công nghiệp sản xuất rượu etylic chủ yếu sử dụng phản ứng(1) và (2).

75. Từ rượu n-propylic, các chất vô cơ, xúc tác cần thiết, viết các phươngtrình phả n ứ ng iể u chế : propỉn, este isópropyl propionat.

155

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 156: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 156/179

 H Ư Ớ N G D Ẫ N G I Ả I 

c h 3c h 2c h 2o h > g h 3- c h = c h 2 + h 201 / u u

CHs-CH=CH2 + Br2— ■>CH3-CH Br-C H 2Br

CHaCHBrCHiiBr + 2K0H — > CHa-CsCH + 2KBr + 2H20

CH3CH2CH2OH + CuO---- > CHsCH»CIIO + Cu + H2o 

2CHsCH2CHO + 0 2 M°*~ >-2C H 3 C H 2 C O O H '

CH3CH2COOH + CH3CHOHCH3 — > CH3CH2eOOCH(GH3)276. a) T.ừ metan cùng các chất vô cơ và điều kiện cần thiết. Viết các

 phương trình phản ứng điểu chế rượu metylic, rượu etylic, etilengíicòì và rượuiso-propylic.

 b) Viết phương trinh chuyển hoá lẫn nhau giữ a: propanal axeto n.

CE, — CHạCl - Na° H > CH3OH

CH, - ■ >C2H2 - S Ệ t   >CH3CH0 >C2H5OHlàm lạ nh nhanh 80 c Ni

C;H5OH >C2H4 - *Bl2  >C2HjBr 2 — ;-NĩPi j _ c 2E,(OH )21 / l i V

C2H5OH ■—  ^ - ~ > C4H6  - >CJHip ----CrạckỊng_ > CH2=CH_CH3

OH b) Phương tr ình phản ứng chuyển hoá lẫn nhau giữa propanal và

axeton(1 ) propanal — >axeton

Sơ đồ chuyên hoá: CH3CH2CH O — >, CH 3C H 2C H 2O H

, tu,p 1

OH

 HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ I 

a) Sơ đồ các phản ứng điều chế:

C H 3 - C H - C H ;

■> CH3-CH-CH 3I

CH3-CHCỈ-CH;

- 0° » c h 3- c - c h :IIoOH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 DƯ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 157: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 157/179

(2 ) axeton---- > propanal

C H 3C O C H 3 — - ^ ^ - C H a C H O H e H s — »a80««* >C H 3-C H = C H 2 Ni, tu ° 170 c

— 50ồó2c >C lCH 2C H gC H ; ----- ì ệ — » C 1C H 2 - C H 2- C H 3

*N,*0H > CH3CH2CH2OH — Ay> > CHaCHsCHO X t

IV. CÂU HỎ I VÀ BÀI T P Tự GIẢ I

77. a) Nêu phương pháp hoá học phân biệt etilen và propilen.

 b) Bằng  các ph n ứ ng hoá  học, hãy phân biệt pentan, penten-2 ,pentin-1.

78. Dung phương pháp hoá học hãy nhận biết:a) Anđehit fomie, anđehit axetic và pentin-1.

b) Bố n bình chứ a khí: C4H10, C3ỈỈ6, vinylaxetilen và anđehit fomic.

79. Nhận biết các hoá chất sau:

a) Butan, buten-1, butin-1, butin-2.

 b) Propen, axetilen5 butađien 1-3, metan .

80. Nhận biết các lọ mất nhãn đựng:a) CH4, C2H6ỉC3Hs.

 b) C3IĨ8, NO, H2S, NH3.

81ễ Dùn g p hươn g p h á p ho á họ c để p hâ n b i ệ t 5  chất lỏng : benzen ,

n -he c x a n , a n i li n , .he x e n - l , he x i n - 1 . V i ế t c ác p hươn g t r ìn h p hả n ứn g .

$ 2 . C ó 5  chất đựng t rong 5  lọ mất nhãn ax i t axet ic , ax i t acr i l i c ,

rượu etyl ic , et i lenglicol , anđehit axet ic ; dùng các phản ứng hoá học để

n h ậ n b i ế t t ừn g c hấ t.

83. Một dung dịch chứa 3 chất CH3OH, HCHO, HCOOH, hãynhận biế t từng chất t rong đung dịch.

84. Nhận biết các lọ mất nhãn sau bằng phương pháp hoá học:

a) Rượu propylic, glixerin và phenol.

 b) Rượu etylic, phenol, benzen.

c) Dung dịch phenolat natri, dung dịch phenol, rượu propylic.

157

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 158: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 158/179

85. Có 4 ống nghiệm chưa dán nhãn chứa các chất riêng rẽ sau:rượu etylic, axit axetic, anđehit axetic, phenol lỏng. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết từng chất. Viết phương trình phản ứng.

(Trích đề thi Đạ i họ c Dư ợ c Hà Nộ i năm 1999)

8 6 . Hãy phân biệt các hợp chất trong từng nhóm sau bằng phương pháp hoá học:

a) Dung dịch anilin và dung dịch amoniac.

 b) Dung dịch anilin và xicỉohexylamin (C6HnNH2).

c) Dung dịch anilin và phenol.

87. Có ba dung cỉịch của rượu etylic, anđeh it axetic và ax it axetic.Trình bày phương pháp hoá hộc để nh ận biết ba dung dịch đó.

8 8 . Có 4 bình không nhãn, mỗi bình dựng một trong các chấtlỏng sau: rượu propylic, benzen, glixerin và hexen, trình bày phương

 pháp hoá học để nhận biết chất trong mỗi bình.

89. Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất lỏng sau: CH 3COOH, HCOOH,

CH2=CH-COOH, CH3CHO, C2H5OH, hãy nhận biết từng chất bằng phương pháp hoá học.

(Trích đề thi Đạ i-họ c Huế rvărti 2000)

90. Dùng các phản ứng hoá học để phân biệt 4 lọ chất lỏng sau:CH3CHO, CH3COOH, HCOOH, CH2-CH-COOH.

91. Ba dung dịch NH4HCO3, NaAlC>2, C2H5ONa và ba chất lỏngC2H5OH, C6ỈỈ6, C6ỈỈ5 NH2  đựng trong 6   lọ mất nhãn, nếu chỉ dùng

dung dịch HC1 th ì có th ể nhận biết chất nào trong 6   chất trên.

92. Cho các rượu: n-propylic (A) và iso-propylic (B)

a) Viết các phương trình từ A điều chế ra B và ngược lại.

 b) Cách nhận ra 2 rượu đã cho.

93. Có 5 lọ bị m ất nh ăn đựng 5 chất lỏng riên g biệt là rượun-propylic, rượu iso-propylic, glixerin, anđehit axetic, đietyl ete. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các chất lỏng trên và viết phương trình phản ứng minh hoạ.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 159: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 159/179

94. Có ba bình đựng rượu etylic, anđehit axetic và glixerin mấtnhãn, làm thế nào dể nhận biết được đúng từng chất bằng phương pháp hoá học.

95. Bằng phương pháp hoá học hăy phân biệt 5 chất: axit axetic,axit acrilic, etylacrilat, vìnylpropionat và etylfomiat.

96. Viết công thức cấu tạo của: etylaxetat, propađiol 1-2, axit propionic, propanal.

Trình bày phương pháp hoá học nhận biết từng chất trong các bìn h khác nhau.

97. Có một hỗn hợp gồm CH4, G2H4, C2H2  và C02  làm thế nào có

thể tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp đó.98. a) Tách các chấ t sau đây ra khỏ i hỗ n họ p C2H5CHO, 

C2H5COOH và (C3H7)20 biế t rằ ng các chấ t đề u ở thể lỏ ng, dễ bay hơ i.

 b) Andehit axetic có lẫn axit axetic. Nêu phương pháp tinh chếanđehit axetic.

9 9 . Nêu cách tách hỗn hợp sau đây để thu được các chất riêng rẽ:CH3COOH, CH3OH, C2H5OC2H5, C6H5OH.

100. Có một hỗn hợp gồm H2O, ROH, RCOOH và RCHO, hâytrình bày phương pháp tách RCOOH ra khòi hỗn hợp đó, biết rằngROH, RCOOH, RCHO đều là chất lỏng dễ bay hơi.

101. a) Có dung dịch hỗn hợp axetat canxi, axe tat magie, axeta tnatri, bằng các phản ứng hoá học với các hoá chất tuỳ ý chọn, hãyđiều chế th ành các dung dịch mỗi muối riêng biệt.

 b) Có 3 hợp chất sau C6H5 NH3CI, C6H5ONa và CH3COONa, hãytìm cách tách riêng chúng.

Ị0 2 . Trình bày phương pháp tách axit axetic khỏi hỗn hợp lỏnggồm axit axetic, rượu metylic, axeton và nước.

103. Nêu phương pháp để tách anđehit hoặc metyl xeton ra khỏir hỗn hợp các chất.

104. Một hỗn hợp khí gồm propan, etilen, axetilen, hãy táchr iên g từn g chất ra khỏ i hỗn hợp

(Trích đề thi tuyể n sinh Đạ i họ c Thư ợ ng mạ i nãm 1999)

159

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 160: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 160/179

105. Bằng phương pháp nào để tách các chất khí trong một hỗnhợp gồm CHị, C2H4, C2H2.

106. Tách rời các chất ra khỏi hỗn hợp:

a) Rượu etylic, phenol, benzen. b) E tylat natri, phenola t natri.

c) Phenol và rượu benzilic.

d) Hexen, etylat natri, phenol và natriclorua.

107. Có một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin, bang phương pháp hoá học làm th ế nào để tách từ ng chất ra khỏi hỗn hợp.

108. Tách hỗn hợp khí CH3NH2, CH4, C  2ĨU, C2H2.109. a) Từ propan viết phương trình phản ứ ng  đỉều chế propin

(chỉđược viết 2  phương trình phản ứng).

 b) Từ axetilen hầy điều chế chất sau: HCOOCH2-CH=CH2-

110. Từ cạnxi càcbua và các chất vô cơ thích hợp, hãy v iết phươngtrình phản ứng điều chế hexacloran (6 6 6 ) polivinylclorua (PVC) và

vinylaxetat.111. Từ etan và cãc hoá chất, dụng cụ cần thiết khác hãy viết

 phương trình điều chế monòclo axetic, axit acrylic.

112. Từ axit axetic, các chất vô cơ cần thiết, xúc tác và điều kiệnkĩ thuật có đủ, hãy viết phương trinh phản ứng điều chế polivinylancoỉ (C2H3OH)n.

113. Từ axetilen, các chất vô cơ cần thiết, viết các phương trìnhtrìn h điều chế CH3COOH, (COOH)2, HCOOH.

114. Từ tinh bột hoặc xenlulozơ và các chất vô cơ, chất xúc táccần thiết, viết phương trình phản ứng điều chế: axit axetic, este etylfomiat, anilin, etilen glicol, PVC.

115. Từ xenlulozơ viết các phương trình phản ứng (ghi rõ điềukiện nếu có) điều chế etyl axetat, xenlulozo' trinitrat (các chất vò cơ và

điều kiện cần thiết có đủ).116. Từ đá vôi, than đá, muối ân, nước, hãy viết phương trình

điều chế các chất etyl axetat, metyl fomiat, poll vinyl clorua, các chấtvô cơ cần thiết khác tuỳ chọn.

160

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWWFACEBOOK COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV Nguyễn Thanh Tú

Page 161: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 161/179

117. Từ C7H8  hãy viết phương trình phản ứng điều 'chếC6H5COOGH2C6H5.

118. Từ tinh bột và các chất vô cơ, xúc tác cần thiết, hãy viết phương trình phản ứng điều chế:

a) PE; b) Cao su buna; c) Glixerin; d) Este metyl axetat; e) Anilinf) Axit picric.

119. Từ than đá, đá vôi và chất vô cơ khác và điều kiện phản ứngthích hợp, hãy viết các phương trình phản ứng điều chế các chất sau:

a) m - aminophenol.

 b) Cao su buna.

V. HƯ Ớ NG DẨ N GIẢ I

7 7 . a) Cách  í; Chuyển hoá 2  olefin theo sơ đồ:

C2H4  +ỉif    >CHsCH2OH - Cuò--> CH3CH0  — >CH3COOHxt Mn

c h 3c h = c h 2  —  xt

r c h 3- c h - c h 3  > c h 3- c - c h 3I e II

OH o

CH3CH2CH2OH — CH3CH2CHO

---- > CH3CH2COOHMn

Cách 2:  Đ ốt cháy cùng một lượng hai khí, sản phẩm cháy cho quaCa(OH)2 dư, khí nào cho kết tủa nhiều hơn là C3ỈỈ6, còn lại là C2ĨỈ4.

*b) Dùng hỗn hợp (AgN03  + NH4OH) dư cho vào 3 ỉọ, lọ nào có kếttủa là pentin-1 , còn 2  lọ không phản ứng ỉà penten -2  và pentan.

2 CKNC-CH2CH2CH3  + Ag20 — NH4°-H •>2AgC=CCH2CH2CH3 + 2H20

Cho dung dịch brom vào 2 lọ còn lại, lọ làm m ất màu dung dịch brom là penten-2 , lọ không tác dụng là pentan.

CH3CH=CHCH2CH3 + Br 2 ---- > CH3CHBr--CHBr-CH2CH3

78. a) Cho 3 mẫu thử chứa 3 chất trê n qua dưng dịch nước brom,mẫu thử nào làm m ất màu dung dịch nước brom là pentin -1 .

161

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 162: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 162/179

CH=C-CH2-CH3+ 2Br2---- » C Ä B ^

Sau đó cho 2 m ẫu th ử còn iại q ua dung dị ch AgN(>3 dư tron g NH 3,

cho sản phẩm sau phản ứng tác dụng với dung dịch HC1, mẫu thử nàocho khí bay lên là HCHO, mẫu thử không có khí bay lên là CH 3CHO.

HCHO + 4[Ag(NH3)2]O H ---- >(NH4)2C0 3 + 4Agị + 6 NH3  + 2H20

(NH4)2C 03  + 2 HC l---- > 2 NH4CI + C 02ì + H20

CH3CHO + 2 (Ag(NH3)2]OH---- > CH3COONH4+2Agị+3NH3+ H20

CH3COONH4 + HCl---- » CH3COOH + NH4CI

 b) Cho các khí qua dung dịch AgN03 trong NH3, chất khí nào chokết tủa Ag màu trắng là HCHO.  Lấ y cùng mộ t thể   tích 3 khí còn lại,

qua cùng một lượng dung dịch Br 2  có cùng nồng độ, chất khí nào làmm ất màu dung dịch brom là v inylaxetilen, ít hơn là C3ỈỈ6, không làmmất màu là C4H10 (học sinh tự viết phương trình phản ứng).

79. a) Lầ n lư ợ t cho từ ng khí sụ c qua dung dịch AgNC>3 trong dung dịch NH3, khí nào cho kết tủa màu vàng nhạt là butin-l. Lấy cùng thểtích 3 khí còn lại, cho tác đụng với 3 thể tích bằng nhau của dung dịch brom có cùng nồng độ đã tính để đủ phán ứng, khí nào mà dung dịch

b r o m k h ô n g b ị n h ạ t m à u l à b u t a n , n h ạ t m à u í t l à b u t e n - 1 , n h ạ t m à unhiều là butin-2. Viết phương trình phản ứng.

 b) Nhận biết 4 chất: cách làm như câu ạ.

80. a) Lấy cùng một thể tích 3 khí CH4, C2H6, C3ỈĨ8  rồi đốt cháy,cho sản phẩm cháy qua nước vôi trong dư, khí nào çho kết tủa CaCC>3

nhiều hơn cả là C3H8, khí nào cho kết tủa CaC03  ít nhất là CH4  cònlại là khí C2H6. Viết phương trình phản ứng.

 b) - Mỏ' nắp các lọ, lọ nào có khí màu nâu là NO vì:2NO + 0 2  ---- > N 0 2

Không màu • Màu nâu

- Cho giấy quỳ tím tẩm nước trên các lọ, lọ nào làm giấy quỳ tímchuyển sang màu xanh là lọ chứa NH3, giấy quỳ tím chuyển sang màuđỏ là lọ chứa H2S giấy quỳ tím không chuyển màu là lọ chứa C3IỈ8.

- Nhận biết lọ chứa khí C3ỈĨ8  bằng cách đốt cháy, cho sản phẩmc h á y q u a C a (0 H)2 dư có kết tủa trắng CaCC>3 là C3IÏ8. Viết phương

trình phản ứng.

162

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 163: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 163/179

Page 164: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 164/179

2CH30 H + 2 Na — >2CH3ONa + H2t

Phần khí còn lại cho qua dung địch AgNỌ 3/NH3  và đun nhẹ, có phản ứng tráng gương.

HCHO + 4Ag(NH3)2O H ---- > (NH^CO* + 6 NH3  + 2 HzO + 4Ag

84. a) Cho ba mẫu thử tác dụng với dung dịch brom, mẫu thử nàocho kết tủa trắng là phenol:

C6H5OH + 3Br 2 ---- > C6H2Br3OHi + 3HBr 

Cho hai mẫu thử còn lại tác dụng vó'i Cu(OH)2, mẫu thử nào chođung dịch trong xanh màu lam là glixerin, CÒĨ1  rượu propylic khôngtác dụng (viết phương trìn h phản ứng hoá học minh hoạ).

 b) Gho nước brom vào ba mẫu thử, mẫu thử nào cho kết tủa trắn glà phenol (viết phương trình phản ứng hoá học minh hoạ).

Cho hai mẫu thử còn lại tác dụng với dung dịch HNO3  đặc cóH2SO4 đặc làm xúc tác, mẫu thử nào có màu vàng (mùi hạnh nhân) đólà benzen còn mẫu thử không tác dụng là rượu etylic.

C6H6 + HONCV -M gìite > c 6H5N0 2 + H20

(màu vàng, mùi hạnh nhân)c) Sục khí CO2  vào *3 mẫu thử , mẫu th ử nào có vẩn đục riổi lên

trên là dung dịch phenolat na tri.

CßHsONa + CO2 + H20 — > C6H5OH + NaHCỌ 3

(vẩn đục nổi lêri trên)

Cho dung dịch brom vào ha i mẫu thử còn lại, mẫu thử nào cho kết

tủa trắng là phenọl, còn rượu propylic không tác dụng (viết phươngtrình phản ứng hoá học minh hoạ).

85. - Dùng nước brom nhặn ra phenol có kết tủa trắng.

- Giấy quỳ tím hoá dỏ nhận ra axit axetìc.

- Dùng AgN0 3 /NĩỈ3  nhận ra anđehit axetíc: phản ứng t r ấ n g

gương.

- Dùng Na để kiể m tra rư ợ u C2H5OH: có khí bay ra.(Học sinh viết phương trình phản ứng hoá học minh Hoạ)

8 6 . a) Nhỏ nước brom vào hai dung dịch trên, dung dịch nào chokế t tủ a trắ ng là anilin, CÒ1 dung dịch amoniac không phả n ứ ng.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 165: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 165/179

C6H5 NH2 + 3Br 2 ---- > C6H2Br 3 NH2ị + 3H Br 

 b) Nhỏ nước brom vào hai dung dịch, chất nào cho kết tủ a trắn glà anilin còn C6ĨỈ11 NH2 không phản ứng.

c) Cho dung dịch NaOH dư vào hai chất, ch ất nào tan là phenol,

anilin không phản ứng tách th ành hai lớp.C6H5OH + NaOH ---- > C6H5ONa + H20

Hoặc có thể làm cách khác: cho dung dịch HC1 vào hai chất, chất-nào tan là anilin, phenol không phản ứng tách thành hai lớp.

C6H5NH2 + HC1---- » C6H5NH3C1

87. Cho giấý quỳ tám vào ba dung dịch, dung dịch nào làm giấyquỳ tím hoá đỏ là CH3COOH, thực hiện phản ứng tráng gương với hai

dung dịch còri lại, dung dịch nào tham gia phản ứng tráng gương làanđehit axetic, dung dịch không tham gia phản ứng tráng gương làrượu etylic (viết các phương trình phần ứng hoá học minh hoạ).

8 8 . - Cho 4 mẫu thử chứa 4 dung dịch trên tác dụng với Cu(OH)2,mẫu thử nào hoà ta n dược Cu(OH)2 thàn h dung dịch màu xanh lam làglixerin.

- Cho kim loại Na vào 3 mẫu thử còn lại, mẫu thử nào cho khí H2 

bay ra là rượu propylic.- Cho hai mẫu thử còn lại tác dụng với dung dịch brom, mẫu thử

nào làm mất màu nước brom là hexen, còn benzen không tác dụng(viết phương trình phản ứ ng hoá học minh hoạ).

89. - Cho dung dịch brom vào 5 mẫ u thử chứ a các chấ t trên, mẫ u thử nào làm mất màu dung dịch brom là CH2=CH-COGH.

- Cho 4 mẫu thử còn lại tác dụng với dung dịch AgN0 3   trong

dung dịch NH3, có hai mẫu thử cho A gị là HCOOH và CH3CHỌ .- Đ ể phân biệt CHsCHO và HCOOH ta cho 2  mẫ u  thử này tác

dụng với Na, mẫu thử nào có khí bay ra là HCOOH, còn mẫu thửkhông tác dụng là CH3CHO (có thể dùng giấy quỳ, mẫu thử nào làmquý tím hoá đỏ là HCOOH).

- Đ ể phân biệt 2 mẫu thử còn lại, cho 2 mẫu thử tác dụng vớidung dịch Na2C03, mẫu thử nào cho khí bay ra là CH3COOH, mẫu thử

kh ôn g ph ản ứn g là C2H5OH (viết các phương t r ình ph ản ứng) .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 166: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 166/179

90. - Cho giấy quỳ tím vào 4 mâu th ử chứa 4 dung dịch trê n, mẫuthử không làm quỳ tím hoá đỏ là CH3CHO, còn 3 mẫu thử còn lại đềulàm quỳ tím hoá đỏ là CH3COOH, HCOOH, CH2=CH-COOH.

- Cho nước brom vào 3 mẫu thử còn lại, mẫu., thử nào làm m ất

màu brom là CfỈ2=CH-COOHCH2=CH-COOH + Br 2 ---- » CH2Br-CHBr-COOH

- Cho dung dịch AgNC>3/NH3 vào 2 mẫu thử còn lại , mẫu thử nào

cho phản ứng tráng gương là HCOOH. Phương trình phản ứng:

HCOOH + 2Ag(NH3)2O H ---- > (NH4)2C 03 + 2 NH3  + 2A g i + H20

91. Có thể dùng dung dịch HC1 để nhận r a 6  chất trên.

Lấy mỗi chất một ít cho vào 6   ống nghiệm để thử, ống nghiệmnào cho khí bay ra là NH4HCO3, ống nghiệm nào cho kết tủa trắngAl(OH)3  và nếu cho dư dùng dịch HC1 kết tủa lại tan là NaAIOí, ốngnghiệm nào cho mùi rượu là C2H5ONa, ông nghiệm nào cho kết tủatrắn g m à không ta n trong dung dịch HC1 dư là C6H5 NH2, ống nghiệmcòn lạ i có mùi este là C2H50H, còn lạ i ống nghiệm bị tách làm 2 lớp

là benzen (viết phương trình phản ứng).

92. a) Từ A điều chế B:c h 3 - c h 2- c h 2o h > c h 3- c h = c h 2 + h 20  

c h 3- c h = c h 2 + h 20 — 3L-*- CH3-CHOH-CH3

Từ B điều chế A:

CH3-CHOH-CH3 — CHs-CH=CH2+ h 20i. / u u

c h 3- c h = c h 2 + h 2  — > c h 3- c h 2- c h 3

CH3-CH 2-CH 3 + Cl2- as -> CH3CH2CH2C1 + HC1

CH3CH2CH2C1 + N aO H > CH3-CH 2-CH2OH + NaCl

 b) Cách nhận biết 2   rượu A, B:

Cho 2   rưọửu tác dụng với CuO nung nóng:

C2H5-CH2-OH + CuO ---- » C2H5-CHO + Cu + H20CH3-CHOH-CH3 + CuO---- » CH3-CO-CH3 + Cu + H2O

166   11 . NB& TCC- B

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 167: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 167/179

Cho 2  sản phẩm thu được tác dụng với AgNÕ3/NH3, chất nào gâyra phản .ứng tráng gương là C2H5CHO từ đó nhận ra chất A, chấtkhông tác dụng là B.

C2H5CHO + 2AgN0 3 + 3NH3 + H20  — -> C2H5COONH4 + 

+ 2NH4NO3 +  2 A g i93. - Dùng phản ứng trán g gương để nhận biết anđehit axetic:

CH3-CH0 + 2Ag(NH3)2OH — íí—» CH3COONH4 + 2Agị+ 3 NH3. + H 20

- Dùng Cu(OH)2-để nhận biết glixẹrin: sản phẩm phản ứng là hợpchất đồng (II) glixerat màu xanh lam đặc trưng (học sinh viết phương

trình phản ứng).- Ba chất còn lại cho kim loại Na vào, ete không phản ứng nên

nhận b iết được:

2 CH3-CH 2-CH 2-OH + 2Na —  2 CH3-CH 2-CH2-ONa + H2t

2 CH3-CH-OH + 2N a— > 2CH3-CH-ONa + H2T1 1

c h 3  c h 3

C2H5~0 -C 2H5  + Na — » không phản ứng- Đ ể phân biệt 2  rượu, trước hết oxi hoá các rượu  bằng CuO:

CH3-CH 2-GH2-Ọ H + CuO > CH3-C H2-CHO + Cu + H20

CH3-CH-OH + CuO t0  > CH3-C=0 + Cu + H20i  _ _ 

Cĩh   c h 3

 Nếu sản phẩm phản ứng cho phản ứng tráng gương thì dó làanđehit, suy ra chất ban đầu là rựợu n-propylic (rượu bậc nhất):

CH 3-GH2-CHO + 2 Ag(NH 3)aOH t0  > C 1 Ỉ 3  CH2  COONHi ++ 2Ag + 3NHs + H20

Chất còn lại là rượu iso-propylic.

94. Lấy mỗi bình một ít các chất trên cho tác dụng với Cu(OH)2,chất nào cho đung dịch trong xanh màu lam là glixerin. Sau đó cho 2chất còn lại tác dụng với Na, chất nào cho khí báy ra là C2H5OH, chấtkhông cho khí bay ra là CH3CHO (học sinh viết các phương trình phản ứng minh hoạ).

1Ố 7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 168: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 168/179

95. - L ấ y m ỗi c h ấ t m ộ t í t là m m ẫ u t h ử c ho tá c d ụn g v ớ i du n g

dịch brom, mẫ u thử nào không làm mấ t màu dung dịch brọ iQ, mẫ u thử  đó là axit axetic, etylfomiat. Tiế p tụ c cho hai mẫ u thử này tác dụ ng vớ i Na2C03, mẫ u thử nào khi bay ra là CH3COOH.

2 CH3COOH + Na2C 03 ---- ► 2CH3COONa + Ç 02î + H20

Mẫu thử còn lại là HCOOC2H5.

- Lấy ba mẫu thử trên cho tác dụng với Na2C 03 mẫu thử nào chokhí bay ra là CH2=CH-COOH.

2CH2=CH-COOH + Na2C 03 ---- > 2CH2=CH~COONa + C0 2T+ H20

- Lấy hai mẫu thử của ha i chất còn lại cho tác dụng với dung dịch

NaOH, sau đó lấ y sả n phẩ m củ a pHẳ n ứ ng trên tác dụ ng vớ i dung dịch AgN03/NIỈ 3, đun nhẹ sẽ thấ y xuấ t hiệ n lớ p gư ớ ng bạ c (Ag kế t tủ a) thì chấ t đó là CH3-CH2-C 0 0 CH=CH2.

CH3-CH 2~C00CH=CH2 + NaOH — * CH3CH2COONa + CH3CHO

CH3CH0  + 2Ag(NH3)2OH— — »CH3COONH4  + 2 A g i + 3 NH3 + H20

Mẫ u thử còn lạ i không cho phả n ứ ng tráng gư ơ ng.

96. Công thức cấu tạo: CH3CỌ OG2H5  (A), CH3CHOHCH2OH (B),CH3CH2COOH (C), CH3CH2CHO (D).

- Cho vài giọt dung dịch AgN03  trong đung, dịch NH3, vào từngmẫ u thử có các chấ t trên, mẫ u thử cho phả n ứ ng tráng gư ơ ng là D.

- Cho giây quỳ tím vào các mẫu thử còn lại, mẫu thử nào làm quỳtím hoá đỏ là c.

- Cho Cu(OH>2  vào các chất cồn lại, chất nào hoà tan tạo dungdịch trong xanh màu lam là B.

- Chất còn lại đun nóng với NaOH, sau đó thêm vài giọt düngdich H2SO4 có mùi giấm thoât ra là A (viết phương trình phản ứìig).

98. Cho hỗn hợp 4 kh í đi qua dung dịch nước vôi trong dư, khíCO2 bị giữ lại:

CO2 + Ca(OH)2 ---- >CaCCự + H20Kế t tủ a thu đư ợ c đem sấ y khô và nung ở nhiệ t độ cao, thu 

đư ợ c C0 2.

168

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 169: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 169/179

Cho 3 khí còn lại qua dung dịch AgNOa/NHs, khí C2H2 phản ứng*

GH=CH + Ag20 - —> AgCsCAgị + H20

Cho Ơ2Ag2 tác dụng với dung dịch HC1, thu được C2H2:

C2Ag2 + 2 HC1 ---- > 2AgClị + C2H2

Tiến hành phản ứng hợp nước với 2   khí còn lại, chỉ có C2ĨỈ4  tácdụng. Ngưng tụ C2H5OH rồi tách ra còn lại khí CH4 không tác dụng.

C Ä + h 20  — > C2H5OH

Dùng H2SO4 đặc dể loại nước khỏi rượu, thu được C2H4.

C2H5OH - c 2H4 + h 20

98. a) - Cho hỗn hợp tác dụng với Ca(OH)2  được muôi(C2HsCOO)Ca, chưng cất tách hỗn hợp hai chất hữu cơ còn lại ra khỏimuối trên. Cho muối tác dụng với H2SO4. Tách bỏ kết tủa, chưng cấtđược C2H5COOH nguyên chất.

- Cho hỗn hợp hai chất hữu cơ còn lại tác dụng với H2  cộ Ni làm

xúc tác được C2H5CH2OH. Làm ngưng tụ được các chất lỏng gộm(C3H7)20 và C3H7OH* Cho chất lỏng trên một lượng Na dư để chuyểnC3H7OH r— » C3H7ONa. Chưng cất tách được (C3H7)2 0 , còn C3H?ONacho tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HC1, rồi chưng cất được

’C3H7OH. Cho C3H7OH qua CuO nung nóng được C2H5CHO (học sinhviết phương trình phản ứng).

 b) Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch Na2C 03  dư:

2CH3COOH + Na2C0 3---->2CH3COONa + CO2 + H20

Chưng cất hỗn hợp để thu lấy CH3CHO.

99. Đ ầu tiên cho hỗn hợp vào nước lạnh, phenol ít ta n trong nước

lanh, lọc ta được phenol, cho hỗn hợp còn lại tác dạng với Na2C03 chỉcó CH3COOH tác dụng, chưng cất ta thu hồi CH3OH, C2H5OC2H5. Chomuối CHsCOONa tác dụng với H2S04j chưng chất ta thu được

CH3COOH. Phần cất sau gồm CH3OH và C2H5OC2H5 đem làm khan

rồi 'cho tác dụng với Na, chỉ có CH3OH phản ứng. Cất thu hồi

C2H5OC2H5. Phần còn lại cho tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HC1,

169

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 170: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 170/179

Page 171: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 171/179

Phần nước lọc cho tác dụng với dung dịch HC1 dư cho phenol vàaxit axetic:

C6H5ONa + HC1---- >. C6H5OH + NaCl

CHgCOONa + HCl---- » CH3COOH + NaCI

Đ ể tách riêng phenol ta lắc với dung dịch Na2C0 3, khi đó chỉ cóCH3COOH có phản ứng tạo thành muối tan trong nước.

2 CH3COOH + Na2C03 — >2 CH3COONa + C02T + H20

Phenol không tan, lọc- được tách riêng ra và cho tác dụng với

 NaOH (lây đủ) rồi cho bay hoi nước thu hồi được muối C6H5ONa

CfiHsOH + NaOH ---- > CgHsONa + H20

Dung dịch nư ớ c lọ c chứ a CHgCOONa và NaCl cho thêm H2SO4, chư ng cấ t thu đư ợ c CH3COOH.

2CH3COONa + H2S0 4 - — -> 2CH3COOHT + Na2S0 4

Cho CH3COOH tác dụng với NaOH vừa đủ, làm bay hơi nước thuhồi CHaCOONa.

CH3COOH + NaOH ---- > CHsCOONa + H20

102. Cho hỗn hợp tác dụng với nước vôi trong:

2 CH3COOH + Ca(OH)2 ---- >(CH3COO)2Ca + 2H20

Đ un nóng axeton, metanol bay hơi, còn lại dung địch(CH3COO)2Ca. Cho dung dịch muôi này tác dụng với H2SO4:

(CH3COO)2Ca + H2S 0 4  ■ -- ■> 2 CH3COOH + CaS04i

103. Cho hỗn hợp anđehit hoặc metyl xetòn tác dụng với NaHS03  

tạo kết tủa, sau đó tái tạo anđ ehit hoặc metyl xeton bằng dung dịchaxit hay đung dịch bazơ (học sinh viết phương trìn h phản ứng).

104. - Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Ag20 trong NH3, axetilen bịgiữ lại do phản ứng tạo ra axetilua bạc:

CH=CH 4- Ag20 NH3 -> AgC=CAgl + H20

- Cho axetilua bạc tác dụng vói HC1 loãng để thu lại axetilen:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 172: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 172/179

AgCsCÃg + 2HC1 — * CH=CHt + 2ÀgCU

- Cho hỗn hợp k hí còn lại đi qua dung dịch nước brom, etilen bịgiữ lại do phản ứng:

CH2=CH2 + Br 2 ---- > CH2Br~CH2Br Còn khí propan CH3-CH 2-G H3 bay ra.

- Từ CHgBr-CH^Br ta thu hồi etilen:

CH2Br-CIỈ2Br + Z n ---- >ZnBr 2 + CH2=CH2

105. Cho h.ỗn hợp lội qua dung dịch AgNOs/NHịOH th ì khí C2ĨỈ2 

sẽ tác dụng tạp thành kết tủa vàng:

CHbCH + AgzO - — - 5- > A g-C ĩC -A gị + H20Cho kết tủa tác dụng với HCI ta sẽ thu lại khí C2ỈĨ2

AgC^CAg + 2HC1 — > CH=CHt + 2AgClị

Hai khí CH4, C2ĨỈ4 cho lộ i qua dung địch H2SO4 đun nóng nhẹ thì C2H4 bị hấ p thụ , khí CH4 thoát ra ngoài:

C2H4  + H20 - ■> CH3-CH2-OH

CH3-CH 2-OH ■> C A + H20

106. a) Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NáOH; benzen khôngtan nổi lên trên , dùng phễu chiết ta- th u được benzen, chỉ có phenoltác dụng, sau đó sục khí CO2, phenol được tái tạo, không tan nổi lêntrên, dùng phễu chiết ta được phenol.

C6H5ONa + C02 + H20 — * NaHCOs + C6H5OH(không tan, nổi lên trên)

Chưng cất phân đoạn ở nhiệt độ 78°c ta thu được rượu etylic.

 b) Sục khí CO2  vào hỗn hợp, phenol được tái tạo, không tan nổilên trên, dùng phễu chiết ta tách được phenoL

Cho hỗn hợp còn lại sau phần ứng tác dụng với HG1, sau đổ chưngcất phân đoạn ở  nhiệt độ 78°c ta thu dược rượu etylic.

C2H5ONa + HC1---- > C2H5OH + NaCl

c) và d) học sinh tự giải.

.. ..

172

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 173: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 173/179

107. ' Cho dung dịch NaOH (dư) vào hỗn hợp, phenol tan trong NaOH tạo muối natri phenolat. Ta dược hồn hợp gồm 2 phần lỏngkhông tan vào nhau. Dùng phễu chiết ta được 2 phần:

.Phần 1 là hỗn hợp gồm benzen và anilin (lớp trên)

Phần 2 là dung dịch muối C6H5ONa (có lẫn NaOH dư) (lớp dưới).

Cho dung dịch HC1 vào phần 2, lọc lấy kết tủa là phenol.

Cho dung địch HC1 (lấy đư) vào phần 1 , chỉ có anilin tác dụng

C6H5NH2 + HC1---->C6H5NHsC1

Dùng phễu chiết để tách hỗn hợp sau phản ứng ta thu được:

Lớp trên: benzen.

Lớp dưới: dung dịch hỗn hợp muối cỉorua của anilin và HC1 (dungdịch nước lọc)

Cho dung dịch NaOH vào dung dịch nước lọc, ta thu được an ilinkhông tan nổi lên trên. Dùng phễu chiết ta thu được anilin (học sinhviết các phương trình phản ứng hoá học).

108. Cho hỗn hợp qua dung dịch AgN0 3 /NH3  chỉ có C2H2  tác dụngcho kết tủa vàng.

CH=CH + 2AgN03  + 2 NH3 ---- >A gO C A gị + 2NH4N03

Sau đó cho kết tủa tác dụng với HC1, ta thu được C 2H2.

Cho hỗn hợp khí sau khi tách C2H2  tác dụng với dung dịch brom,chỉ có etilen tác dụng, sau đó sản phẩm cho tác dụng với Zn, thu được

c7 h 4.

C2IĨ4 + Br 2   ^ C2H4Br 2 

C2H4Br 2 + Z n » C2H4  + ZnBr 2Cho hỗn hợp khí còn lại tác dụng với dung dịch HC1, chỉ  có 

CH3NH2 tác dụng, còn CH4 thì khổng tác dụng thoát ra khỏi dungdịch, ta  thu được CH4.

CH3 NH2 + H C l---- » CH3NH3CI

CH3NH3CI +  N aO H   » CH3 NH2 4- NaCl + H20

109.-

a) C3H8 + 2C12  — C3H6C12 + 2HC1C3IỈ6CI2 có mộ t số đồ ng phân, trong dó có CH3-CH2-CHCI2

173

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 174: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 174/179

Page 175: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 175/179

Cách 1: CHgCOOH + NaOH — > CH3COONa + H20

CH3COONa + NaOH võitõ0ixút > CH4 + Na2C 03

Làm lanh nhanh2CIL1500°c

-> C2H2 + 3H 2

CH=CH + CO + H20 Ni(CQ)< ) CH2=CH-COOH

Cách 2: 2C2H5OH gg—> C4H5 + H2t + 2H20

C4H6 + 2H2  - NU° > C 4H 10

C4H10  — Cracking > C3H6 + CH4

c h 2= c h - c h 3 + Cl2500°c

-> CH2=CH-CH2C1 + HC1CH2=CH-CH2C1 + NaOH ---- » CH2=CH-CH2OH + NaCl

CH2=CH-CH2OH + CuO — > CH2=CH-CHO + Cu + h 2o

2CH2=CH-CHO + 0 2

112. Sơ đồ điều chế:

+NaOH

Mn2+

c h 3c o o h+NaOH

vôi tôi, t°

-> CH4

- *50f c - > C2H2 ----*CHậCOOH ) CH3COOCH=CH2làm lạ nh nhanh

nCH3COOCH=CH2 -CH-CH2'

- c h - c h 2- + nNaOH  —► -c h - c h 2-. 11

 _ OCOCHi n Óh

113. - Đ iều chế CH3COOH

CHsCH + H20 — 6 — > CH3CHO

2CH3CHO + 0 ,

- Đ iều chế (COOH)2 

CHsCH + H2  -

Mn2+■* 2CH3COOH

Pd

c h 2= c h 2 + [03 + h 2o MKMnO«—» HOCH2-CH 2OH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 176: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 176/179

HOCH2-CH 2OH + 2CuO---- > OHC-CHO + 2 Cu + 2H20

OHC-CHO + 0 2  - Mn2+ . > HOOC-COOH

- Đ iều chế HCOOH

Sơ dồ điều chế:

CH3COOH CH,CỌ ONa !^a0H|, > CH,' vô itô i , t

+ 0 , - t t o t t a   M u *» HCHO M°2* --> HCOQH _ắ_I »_ • •các oxit nỉtơ +02

(Học sinh viết các phương trìn h phản ứng).

114. Sơ đồ điều chế các chất:

a) (CgHioOs)» > C6HI20 6   Iaennợ '‘  > C A O H

men giấm .) CH3COOH

 b) Đ iều chế este etyl íomiat: Sử dụng GH3COOH điều chế ở trên.

CH3COOH — - aQH- > CHsCOONa — +N*QÌW > CH4

1500°c

làm lạ nh nhanh

CaO, t

->C2H2  -H so°°C *  CHsCHO > C.H5OH

CH4  ----- , * ° 2  HCHO — u i*   > HCOOHcácoxitnitơ +0

HCOOH + C2H5ÓH , H2S° 4<i HCOOC2H5 + H20

c) Đ iều chế anilin X

Sử dụng C2H2 đã điều chế ở  câu b

C2H2— 60°“c >C6Hs > CeHsNOs; lígĩìgCỊ) >C6HsNH2

d) Đ iều chế etilen glicol

Sử dụng C2ĨỈ2 đã điều chế ỏ'câu b

C2H2 — p”2 ■■> C2H4 - *ddKMĩ0< > C.,H4(OHfe

e) Đ iều chế PVC

Sử dụng C2H2 đã điều chế ỏ' câu b

C2H2  — +HC1  > CH2=CH-C1  — trùng hạ p t , p

- c h 2- g h -1

C1 _

Học sinh viết các phương trình phản ứng hoá học.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

Page 177: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 177/179

Page 178: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 178/179

c) Glixerin

n   u +H2 v r« XJ Cracking p u +C12 '.xc 4h 6  3,7   -»c 4h 10 — — >c 3Hs - - 5<"(fc >

CH2=CH-CH2C1  — H0C1 > C1CH2CH0 HCH2C1  1i*0 H -> Glixerin

đ) Este metyl axetat

CH4 — CH3CI — — QH > CH3OHas

OUT 1500°c p XJ +H2O, 60-80üC P U p u nCH4  - Itali¡£hnha¿h * C2ỈĨ2  --------Hiso;---------* ÇH3CH0

 — * ° l   > CH3C00H — >• CH3C00CH3Mn

e) Anilin

CHsCH - 6^ “c >C e a >C6H5 N 02—  f   7h C1 - > C Ä N H z

f) Axit picric

c 6h 6 — > c 6h 5c i   — tîfaOHji -> c 6h 5o hbọ t Jf e

H ° 3  > CdHsOTOäJsOH

119 . a) Đ iều chế m-aminophenol

Than đá 1000°c---- >than cốc

Sơ đồ điề u chế :

CaCOs — CaO ■ >CaC2 - >C2H2 60°°c ) CsHe

- >C6H5 N 0 2  >B rC Â N O ì - •"N»01*'» >H0C 6H4 N 0 2

b) Cao su buna

Dùng C2H2 đã điề u chế ở trên

2C2H2 — ỉ t í —> CH2=CH-C=CH

c h 2= c h - o c h + h 2  — — ^ c h 2= c h - c h = c h 2

CH2=CH-CH=CHâ ---- (-CH2-CH=CH-CH2-)„t , p

178

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

óng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 179: NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

8/10/2019 NHẬN BIẾT VÀ TÁCH CÁC CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP - NGÔ NGỌC AN

http://slidepdf.com/reader/full/nhan-biet-va-tach-cac-chat-ra-khoi-hon-hop-ngo-ngoc-an 179/179

MỤC LỤCTrang

PHẦ N 1: HOÁ VÔ Cơ 5

I. Nhữ ng phả n ứ ng đặ c trư ng củ a kim loạ i, phi kim và kọ p chấ t 6 cua chúng

II. Nhận biết và tách các chất ra khỏi hỗn hợp 12

Chủ dể 1: Nhậ n biế t kim loạ i, ion kim loạ i và hợ p chấ t củ a  12  chúng

Chù đề 2; Nhậ n biế t phi kim và hợ p chấ t củ a chúng  37

Chủ dề 3; Tách các kim loạ i, phi kim và hợ p chấ t củ a  44 

 chúng ra khỏ i hỗ n hợ p

in . Đ iều chế các chất và hợp chất vô cơ 55

IV. Câu hỏi và bài tập tự giải 67

V Hướng dẫn giải 74

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM