Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
2
Tai liêu tham khao:
1. Giáo trình THỐNG KÊ TRONG KINH DOANH-Ha Văn Sơn
2. Giáo trình NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ-Ngô Thị Thuận
3. File bài giang của giang viên
4. Các giáo trình, bai giang của các giang viên khác về Nguyên Lý Thống Kê
ThS Hà Thị Kiều Oanh
3
NỘI DUNG
• NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ THỐNG KÊ
• QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ
• PHÂN TỔ THỐNG KÊ
• PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG ĐẶC TRƯNG CỦA HIỆN
TƯỢNG
• DỰ ĐOÁN TRONG NGẮN HẠN
• TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY
• CHỈ SỐ
• KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
ThS Hà Thị Kiều Oanh
MONG MUỐN SAU KHI
HOÀN THÀNH MÔN HỌC
ThS Hà Thị Kiều Oanh 4
5
YÊU CẦU
Đây là môn toán rất khó:
- Đi học thường xuyên
- Không nói chuyên riêng trong lớp
- Không nghe điên thoại trong lớp
- Chủ động trong quá trình họcThS Hà Thị Kiều Oanh
6
CÁCH TÍNH ĐIỂM
ĐIỂM CHUYÊN CẦN
ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ
ĐIỂM CỘNG
ThS Hà Thị Kiều Oanh
7
BÀI 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
VỀ THỐNG KÊ
ĐỐI TƯỢNG
ĐỊNH NGHĨA
ỨNG DỤNG
ThS Hà Thị Kiều Oanh
ĐỊNH NGHĨA
• Thống kê là một hệ thống cácphương pháp: thu thập, tổng hợp,trình bày, phân tích và suy diễn sốliệu nhằm hỗ trợ cho quá trình raquyết định
ThS Hà Thị Kiều Oanh 8
Các phương pháp thống kê
• Được sử dụng trong quá trình:thu thập, biểu diễn, phân tích vàlàm sáng tỏ dữ liệu
ỨNG DỤNG
• Kinh tế
• Sản xuất
• Kế toán
• Marketing
ThS Hà Thị Kiều Oanh 10
• Đồng bằng sông cửu long gồm 13 tỉnh, có số liệu về diện tích như sau:
ThS Hà Thị Kiều Oanh 11
12
Đối tượng nghiên cứu
- Thông tin
- Dữ liệu
- Nội dung
- Bản chất
- Xu hướng
Sự vật, hiện tượng
ThS Hà Thị Kiều Oanh
13
Các yếu tố tác động
Đưa ra được yếu tố quyết
định hiệu quả công việc
Hiệu quả công việc
ThS Hà Thị Kiều Oanh
Bằng cao đẳng, đại học
Là việc rất khóĐược mọi ngườixem trọngDễ tìm được việclàm
Không còn khó khănCó rất nhiều người cóthể học và có bằngKhó xin được việclàm
ThS Hà Thị Kiều Oanh 14
VẤN ĐỀ VỀ VIỆC LÀM
ThS Hà Thị Kiều Oanh 15
16
•
•
VÕ ANH TÚ ?
Biết được gì?
Sinh 1997 ?
17
-Chăm chỉ làm việc
-Yêu thương người vàsúc vật
- vvv…
Hiền, ngoan
- Lười nhác
- Đố kỵ, tham lam
- vvv…
Dữ, xấu
18
TRANH LUẬN VỚI NGƯỜI KHÁC LÀ TỐT HAY KHÔNG TỐT
19
Xét hiện tượng trong hoàn cảnh cụ thể
Hành Động: Giết người Anh Hùng
Bị xa lánh
Giết kẻ thùcủa QG
Giếtngười dânvô tội
20
Anh/chị có kết luận gì?
• Cơ cấu dân số của Viêt Nam: (%)
Năm Nam Nữ
2014 51,23 48,77
2015 51,19 48,81
21
Anh/chị có kết luận gì?
Nếu lam cho cơ quan nha nước (dân số)
• Cơ cấu dân số của Viêt Nam: (%)
Năm Nam Nữ
2014 51,23 48,77
2015 51,19 48,81
22
Anh/chị có kết luận gì?
Nếu la DN may mặc
• Cơ cấu dân số của Viêt Nam: (%)
Năm Nam Nữ
2014 51,23 48,77
2015 51,19 48,81
23
Anh/chị có kết luận gì?
Nếu la DN cơ khí, chế tạo máy
• Cơ cấu dân số của Viêt Nam: (%)
Năm Nam Nữ
2014 51,23 48,77
2015 51,19 48,81
Tình huống giải trí
Bài 2: QUY TRÌNH NGHIÊN CỨU
26
Xác định mục tiêu, vấn đề nghiên cứu
Thu thập thông tin cần thiết
Tổng hợp dữ liệu thông tin
Phân tích thông tin
Kết luận, ra quyết địnhCác
ph
ươ
ng
ph
áp T
K p
hù
hợ
p
Lập
lại m
ột
chu
kỳ
mớ
i
Bước 1: Xác định mục tiêu NC, vấn đề nghiên cứu
• Trả lời cho câu hỏi: nghiên cứu cáigì?
Bước 2: Thu thập thông tin
Phải xác định đối tượng NC là ai?•
Nguồn thông tin muốn thu thập?•
Cách thức thu thập•
29
Tổng thể và đơn vị
♦Tổng thể: là tập hợp tất cả các đơn vị, phần tử cần được quan sát, thu thập
♦ Đơn vị: là các phần tử cấu thành tổng thể
Hãy xác định tổng thể, đơn vịVD1: Muốn nghiên cứu thu nhập của các hộ dân ở 1 tỉnh.
VD2: Muốn biết điểm trung bình của lớp.
30
• Để việc nghiên cứu có độ chính xác cao thì phải điều tra toàn bộ tổng thể.
• Tuy nhiên với những tổng thể lớn thì chúng ta sẽ điều tra mẫu
31
• Là một số đơn vị được chọn ra từ tổng thể
theo một phương pháp lấy mẫu nào đó.
• Mẫu càng lớn càng đại diện cho tổng thể
Mẫu
Cỡ mẫu
• Một câu hỏi luôn đặt ra với nhà
nghiên cứu là cần phải điều tra bao
nhiêu đơn vị mẫu để nó đại diện cho
tổng thể?
Các cách xác định cỡ mẫu?
• Một cách đơn giản và dễ nhất là dựa vào
các nghiên cứu có cùng nội dung đã được
thực hiện trước đó để lấy mẫu.
• Có thể hỏi ý kiến các chuyên gia
• Công thức tính mẫu.
34
Xác định mẫu khi chưa biếttổng thể
2
2
2/
2
Zn
Z: phân phối chuẩn
35
Mẫu
Để xác định thu nhập trung bình cảnăm của công nhân ngành may, tiếnhành chọn mẫu với yêu cầu: phạm vi sai số không quá 40 ngàn đồng, độtin cậy là 95%, độ lệch chuẩn ướctính là 220 ngàn đồng. Xác định kíchthước mẫu.
• Để tìm hiểu mức lương của sinh
viên mới ra trường với hê số tin
cậy 95%, độ lêch chuẩn 0,3 triêu,
mức sai số 50 ngàn đồng. Tính số
mẫu cần khao sát?
ThS Hà Thị Kiều Oanh 36
37
Xác định thu nhập trung bình cả nămcủa nhân viên công ty, tiến hànhchọn mẫu với yêu cầu: phạm vi sai sốkhông quá 40 ngàn đồng, độ tin cậylà 97%, độ lệch chuẩn ước tính là220 ngàn. Xác định kích thước mẫu
ThS Hà Thị Kiều Oanh
38
Không cho độ lệch chuẩn mà choxác suất
Xác định tỷ lệ học sinh cấp 3 bỏ học vớiphạm vi sai số nhỏ hơn 2% độ tin cậy95%. Kết quả trước đây tỉ lệ bỏ học là8%. Hãy xác định mẫu cần điều tra.
2
2
2/ .*
qpZ
n
ThS Hà Thị Kiều Oanh
39
Mẫu
Xác định tỷ lệ học sinh cấp 3 đậu đạihọc với phạm vi sai số nhỏ hơn 3% độtin cậy 90%. Kết quả trước đây tỉ lệ đậuđại học là 30%. Hãy xác định mẫu cầnđiều tra.
ThS Hà Thị Kiều Oanh
40
Mẫu
Xác định tỷ lệ học sinh cấp 3 bỏ học vớiphạm vi sai số nhỏ hơn 2% độ tin cậy95%. Hãy xác định mẫu cần điều tra.Nếu không cho xác suất xảy ra thì sao?
ThS Hà Thị Kiều Oanh
Nếu biết tổng thể
)(1 2N
Nn
ThS Hà Thị Kiều Oanh 41
Tính cỡ mẫu nếu biêt tổng thể
• Tổng thể: 500, 600, 700, 800, 900,1000, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000,7000, 8000, 9000.
+ Với độ sai số là 3%
+ Với độ sai số là 7%
ThS Hà Thị Kiều Oanh 42
43
•Có 2 cách chọn mẫu phổ biến:
Ngẫu nhiên Có hệ thống
44
• Chọn mẫu ngẫu nhiên: các mẫu đượcchọn không theo ý muốn chủ quan củangười nghiên cứu.
Mẫu
45
Lấy mẫu hê thống: tuân theo quy tắc nhất
định
+ N: là tổng thể quan sát
+ n: là cỡ mẫu
tính k (khoang cách lấy mẫu) ; k = N/n
46
Cách thức lấy mẫu
Bước 1: Đầu tiên chúng ta sắp xếp tổng
thể theo một quy luật nao đó (tên, trình
độ, bộ phận, tham niên lam viêc,…)
Bước 2: Chọn ngẫu nhiên 1 đơn vị trong
khoang k đơn vị đầu tiên
Các đơn vị mẫu tiếp theo sẽ = từ giá trị
đầu đếm thêm k đơn vị.
47
Ví du: Có tai liêu vê năng suất lao động 1 ngay của 50 công
nhân trong XN X (đv tính: SP) va được sắp xếp theo thứ tự tên
của công nhân lấy cỡ mẫu la 10.
35 41 32 44 33 41 38 44 43 42
30 35 35 43 48 46 48 49 39 49
46 42 41 51 36 42 44 34 46 34
36 47 42 41 37 47 49 38 41 39
40 44 48 42 46 52 43 41 52 43
48
Ví du: Có tai liêu vê năng suất lao động 1 ngay của 50 công nhân trong
XN X (đv tính: SP) va được sắp xếp theo thứ tự tên của công nhân lấy cỡ
mẫu la 10.
35 1 41 6 32 11 44 16 33 21 41 26 38 31 44 36 43 41 42 46
30 2 35 7 35 12 43 17 48 22 46 27 48 32 49 37 39 42 49 47
46 3 42 8 41 13 51 18 36 23 42 28 44 33 34 38 46 43 34 48
36 4 47 9 42 14 41 19 37 24 47 29 49 34 38 39 41 44 39 49
40 5 44 10 48 15 42 20 46 25 52 30 43 35 41 40 52 45 43 50
49
• N = 50; n = 10 , k = 50/10 = 5
• Lấy ngẫu nhiên 1 số ( nằm trong khoang từ 1 đến
5)
- Thí du số thứ tự 2 = 30 khi đó các đơn vị của
mẫu là:
STT: 2 7 12 17 22 27 32 37 42 47
30 35 35 43 48 46 48 49 39 49
50
Ví du 2: có tai liêu về năng suất của 60 công nhân trong XN X (đv tính:
SP) va được sắp xếp theo thứ tự tên của công nhân lấy cỡ mẫu la 15.
35 41 32 44 33 41 38 44 43 42 39 34
30 35 35 43 48 46 48 49 39 49 42 31
46 42 41 51 36 42 44 34 46 34 51 33
36 47 42 41 37 47 49 38 41 39 47 44
40 44 48 42 46 52 43 41 52 43 43 51
ThS Hà Thị Kiều Oanh
Bước 2: thu thập thông tin
• Nguồn thông tin muốn thu thập?
• Thông tin sơ cấp hay thứ cấp
52
• Xét về nguồn gốc có 2 dạng dữ liệu: sơ cấp,
thứ cấp
Dữ liệu thứ cấp: thu thập từ những nguồn có
sẵn, những dữ liệu đã qua tổng hợp, xử lý
Dữ liệu sơ cấp: là dữ liệu thu thập trực tiếp từ
đối tượng nghiên cứu trả lời câu hỏi bao
nhiêu, quan tâm đến con số
Thu thập dữ liệu
53
Dữ liệu thứ cấp: khá đa dạng nội bộ, cơ •
quan thống kê nhà nước, báo, tạp chí, các
nghiên cứu trước đây
Dữ liệu sơ cấp: qua cuộc khảo sát, chỉ tiến •
hành khi có nhu cầu, hoặc thường xuyên,
nghiên cứu thị trường
Thu thập dữ liệu
Quay lại VD
• Thông tin là thứ cấp hay sơ cấp?
55
1. PP trực tiếp
Quan sát
Phỏng vấn trực tiếp
2. PP gián tiếp
Qua điện thoại
Gửi thư
Phiếu khảo sát
PP thu thập dữ liệu
56
PP 1. trực tiếp
Quan sát: dùng các tri giác để biết thông tin hiện tại, số lượng mẫu bị hạn chế
Phỏng vấn trực tiếp: đặt câu hỏi trực tiếp, tự ghi chép lại số liệu. Giống như hỏi cung phạm nhân.
2. PP gián tiếp
Qua điện thoại: ngắn gọn, ít được chấp nhận.
Gửi thư: tỷ lệ trả lời không cao
Phiếu khảo sát
PP thu thập dữ liệu
Ví dụ
• Dùng phương pháp nào để thu thập thông tin?
Bài tập
• Làm thế nào để biết các thành viêntrong lớp C11NL1 đến từ tỉnh thànhnào?
Thiết lập bảng phỏng vấn với nội dung
60
Thang đoThang1. đo định danh hay còn gọi danh nghĩa
Thường dùng để sang lọc, gán với 1 giá trị nao đó
61
2 Thang đo thứ bậc thể hiên quan hê hơn kém
62
3. Thang đo Khoang các sự lựa chọn có khoang
cánh đều nhau
Tổng hợp dữ liệu
Sau• khi thu thập được thông tin cần thiết
chúng ta tiến hành tổng hợp dữ liệu vì sao?
Hãy• tổng hợp dữ liệu đã khảo sát
Vẽ• bảng sau đó là lập biểu đồ
Cấu• trúc của một bảng số liệu gồm những gì?
Bảng 1: Doanh thu của các loại hình doanh nghiệp tại TPHCM năm 2013
Năm DNNN DN ngoàiquốc
doanh
Đầu tưnướcngoài
2011 28356 45980 20458
2012 28496 62573 32789
2013 27579 74952 49712
2014 26984 75982 50784
Đơn vị tính: triệu đồng
Nguồn: tổng cục thống kê
Hãy tổng hợp thành những bảng dữ liệu đã thu thập được
Phân tích dữ liệu
Dựa vào các số liệu tổng hợp để nhận xét.
Sau đó là đưa ra các kết luận
Bài 3: PHÂN TỔ
Phân tổ
Phân tổ: là phân chia tổng thể hay mẫu nghiên cứu thành những tổ, nhóm. Giữa các nhóm, tổ có tính chất khác nhau
Phân tổ
Trường hợp mẫu có các tiêu chí cụ thể
Phân tổ
Tuy nhiên có những chỉ tiêu thể hiện bằng con số và có sự liên tục như: năng suất lao động, tiền lương,…chúng ta sẽ dùng đến phương pháp phân tổ
• Số tổ: k
k=(2x n)1/3
Khoảng cách giữa các tổ
Phân tổ
h=
Ví dụ:
• Khảo sát 30 công nhân với các mức lương sau:
2400 2700 2350 2900 2800 2800 2200 2700
2400 3000 2950 2600 2700 2300 2700 2500 2600 2300 2500 2750 2700 2750 3000 2550
2700 2350 2650 2450 2800 2500
Hãy phân tổ các mức lương của 30 công nhân
73
Ví du: có tai liêu vê năng suất của 50
công nhân trong XN X ( SP/người)
35 41 32 44 33 41 38 44 43 42
30 35 35 43 48 46 48 49 39 49
46 42 41 51 36 42 44 34 46 34
36 47 42 41 37 47 49 38 41 39
40 44 48 42 46 52 43 41 52 43
BÀI TẬP PHÂN TỔ
45 49 47 53 50 56 52 49 54 50
54 58 46 56 57 61 59 56 62 65
56 55 60 63 54 53 64 65 60 56
50 57 59 47 64 62 46 62 53 59
61 53 49 62 52 60 56 50 56 51
Tính số tổ và k/c tổ, tần số , tần số tích lũy, tần suất, tần suất tích lũy
ThS Hà Thị Kiều Oanh 74
75
• Là biểu hiện của một biến được gặp
nhiều nhất trong một tập dữ liệu.
Mốt (mode)
ThS Hà Thị Kiều Oanh
76
Soá con trong gia ñình Soá gia ñình
0
1
2
3
>3
10
30
80
50
30
Coäng 200
Xác định mốt
ThS Hà Thị Kiều Oanh
77
Bài 4: ĐO LƯỜNG ĐẶC TRƯNG CỦA HIỆN
TƯỢNG
Tuyệt đối Tương đối Bình quân
78
Là chỉ tiêu biểu hiện quy mô, khối
lượng của hiện tượng kinh tế- xã
hội trong điều kiện thời gian và địa
điểm cụ thể
Số tuyệt đối
79
Đơn vị tính của số tuyệt đối
• Theo đơn vị tự nhiên: chiều dài, thể tích , diện
tích, trọng lượng,…
• Theo đơn vị tên gọi của tổng thể: người, con,
cái, cây,…
• Theo đơn vị thời gian lao động: giờ công,
ngày công,…
• Theo đơn vị tiền tệ: VND, USD, EUR,JPY….
80
Số tuyệt đối thời điểm
Theo • thời điểm: phản ánh quy mô, khối lượng
của hiện tượng tại thời điểm nhất định.
81
Số tuyệt đối thời kỳ
• Theo thời kỳ: phản ánh quy mô, khối lượng của
hiện tượng trong một khoảng thời gian nhất
định.
VD: tổng doanh thu bán hàng năm 2013 của
công ty A là 25 tỷ VNĐ
82
Tính số tuyệt đối (mức tăng giảm) giữa các năm
theo liên hoàn và theo định gốc
• Có bảng doanh số của doanh nghiệp A như
sau:
Năm 2011 2012 2013 2014
Doanh số( tỷ đồng)
10,00 12,00 14,40 15,84
83
Ví dụ: tính giá trị tuyệt đối giữa các năm
Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Sản lượng tiêu thụ
(10.000sp)
50 55 69
Chi phí sản xuất
(1.000đ/sp)
11 9 7
Giá bán sản phẩm
(1.000đ/sp)
14 15 16
ThS Hà Thị Kiều Oanh
84
Là chỉ tiêu biểu hiện mối quan hệ so sánh
giữa hai mức độ của hiện tượng nghiên cứu
Số tương đối
85
1. Số tương đối động thái
• Hay còn gọi là tốc độ phát triển: là kết quả so
sánh giữa 2 mức độ cùng hiện tượng nhưng
khác thời gian.
Y1: mức độ của hiện tượng kỳ nghiên cứuYo: mức độ của hiện tượng kỳ gốc
1/0
86
Tính số tương đối liên hoàn và định
gốc giữa các năm?• Có bảng doanh số của doanh nghiệp A như
sau:
Năm 2011 2012 2013 2014
Doanh số( tỷ đồng)
10,00 12,00 14,40 15,84
87
Có tài liệu về số lượng sinh viên ở trường Đại Học A
Chỉ tiêu
2010 2011 2012 2013 2014
Số lượng sv (người) 8500 9100 9600 10400 10900
Tính số tương đối động thái định gốc và liên hoàn
ThS Hà Thị Kiều Oanh 87
Năm
88
Chỉ tiêu
2010 2011 2012 2013 2014
Doanh thu bán sản
phẩm (triệu đồng)
3841,5 4449 5514 6403 7938,45
Tính số tương đối động thái
ThS Hà Thị Kiều Oanh 88
Năm
89
Ví dụ: tính giá trị tương đối giữa các năm
Chỉ tiêu Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Sản lượng tiêu thụ
(1.000sp)
50 55 69
Chi phí sản xuất
(1.000đ/sp)
11 9 7
Giá bán sản phẩm
(1.000đ/sp)
14 15 16
ThS Hà Thị Kiều Oanh
90
2. Số tương đối kế hoạch
• Số tương đối nhiệm vụ kế hoạch
Tnk: số tương đối nhiệm vụ kế hoạchYk: mức độ kế hoạch
91
2. Số tương đối kế hoạch (tt)
• Số tương đối hoàn thành kế hoạch
Thk: số tương đối hoàn thành kế hoạchYk: mức độ kế hoạch
Ví dụ
Năm 2014 2015
Kế hoạch Thực hiện
Sản lượng(tấn)
250000 300000 330000
Ví dụ: tính số tương đối kế hoạch
Năm 2013 2014Kế hoạch Thực hiện
Doanh thu ( tỷ đ)
20 25 23
ThS Hà Thị Kiều Oanh 93
3. Số tương đối kết cấu
Tỷ trọng của mỗi bộ phận trong tổng thể
ThS Hà Thị Kiều Oanh 94
ThS Hà Thị Kiều Oanh 95
VD1: Nhân viên trong doanh nghiệp A có các trình độ sau:-Phổ thông:5-Trung cấp: 15-Cao đẳng:20-Đại học:31-Trên đại học:4Tính số tương đối kết cấu
Bài tập• Có tài liệu về giá trị sản xuất công nghiệp
trên TPHCM giai đoạn 2011-2014 như sau:
ĐVT: tỷ đồng. Tính số tương đối kết cấu các
thành phần doanh nghiệp trong từng năm
Năm DNNN DN ngoàiquốc
doanh
Đầu tưnướcngoài
2011 28356 45980 20458
2012 28496 62573 32789
2013 27579 74952 49712
2014 26984 75982 50784ThS Hà Thị Kiều Oanh 96
97
4. Số tương đối không gianSo sánh quy mô của hai hiện tượng qua khác
nhau về không gian
• Có các số liệu sau:
Đại lý 1 Đại lý 2
• Doanh thu (tỷ) 600 (Y1) 800 (Y2)
Tính doanh thu của đại lý 1 so với đại lý 2
và ngược lại.
ThS Hà Thị Kiều Oanh
98
1. Ý nghĩa đặc điểm số bình quân
• Thể hiện mức độ trung bình của tổng thể.
Số bình quân
99
Trọng lượng (kg)
47
48
49
50
51
52
53
Số bình quân
Số bình quân cộng
Có mức lương của 10 nhân viên. ĐVT: 1000 đồng. Tính mức lương bình quân
3000
3500
4000
4100
3900ThS Hà Thị Kiều Oanh 100
45005000510029006000
101
….
….
….
….
….
….
3 sản phẩm trong lượng 1 sản phẩm 47 kg
5 sản phẩm trong lượng 1 sản phẩm 48 kg
12 sản phẩm trong lượng 1 sản phẩm 49 kg
15 sản phẩm trong lượng 1 sản phẩm 50 kg
7 sản phẩm trong lượng 1 sản phẩm 51kg
5 sản phẩm trong lượng 1 sản phẩm 52 kg
3 sản phẩm trong lượng 1 sản phẩm 53 kg
102
Loaïi saûn phaåm Giaù baùn ñôn vò SP
(1000ñ/kg)
Số lượng SP (kg)
Gaïo xuaát khaåu
Gaïo NNB
6
4
2000
4000
Số bình quân điều hòa
ThS Hà Thị Kiều Oanh
Tính mức giá bình quân
103
Có tài liệu về số lượng sinh viên ở trường Đại Học A
Chỉ tiêu
2010 2011 2012 2013 2014
Số lượng sv (người) 8500 9100 9600 10400 10900
Mức tăng giảm bình quân
ThS Hà Thị Kiều Oanh 103
Năm
104
Chỉ tiêu
2010 2011 2012 2013 2014
Doanh thu bán sản
phẩm (triệu đồng)
3841,5 4449 5514 6403 7938,45
Mức tăng giảm bình quân
ThS Hà Thị Kiều Oanh 104
Năm
105
VD: Tốc độ phát triển DT của 1 DN như sau:
- DT 2008 so với DT 2007 bằng 116%
- DT 2009 so với DT 2008 bằng 111%
- DT 2010 so với DT 2009 bằng 112%
- DT 2011 so với DT 2010 bằng 113%
- DT 2012 so với DT 2011 bằng 112%
- DT 2013 so với DT 2012 bằng 111%
Tốc độ phát triển bình quân
106
nn2i x...xxX
Số bình quân nhân
107
Có tài liệu về số lượng sinh viên ở trường Đại Học A
Chỉ tiêu
2010 2011 2012 2013 2014
Số lượng sv (người) 8500 9100 9600 10400 10900
Tốc độ phát triển bình quân
ThS Hà Thị Kiều Oanh 107
Năm
108
Chỉ tiêu
2010 2011 2012 2013 2014
Doanh thu bán sản
phẩm (triệu đồng)
3841,5 4449 5514 6403 7938,45
Tốc độ phát triển bình quân
ThS Hà Thị Kiều Oanh 108
Năm
109
Ví dụ:
• Tính mức tăng giảm bình quân, tốc độ phát
triển bình quân?
Năm 2011 2012 2013 2014
Doanh số( triệu đồng)
276 245 257 289
ThS Hà Thị Kiều Oanh
110
Bài 5: DỰ ĐOÁN TRONG NGẮN HẠN
•PP ngây thơ
•Bình quân di động trượt
•Theo mô hình cộng
•Theo mô hình nhân
111
1. Phương pháp ngây thơ
Là phương pháp đơn giản và dựa vào số số liệu trước đó.
Công thức: Y’t+1 = Yt
112
Tuaàn Löôïng haøng hoùa tieâu
thuï thöïc teá (taán) (yt )
Möùc ñoä döï ñoaùn veà löôïng
haøng hoùa tieâu thuï (taán)
(Y’t+1)
1 34 -
2 42 34
3 38 42
4 46 38
5 36 46
6 32 36
7 40 32
8 36 40
9 44 36
1. Phương pháp thơ ngây
113
Thôøi gian ti
Möùc ñoä Yi
t1 t2 t3 ... tn tn-1
Yi (i = 1.. n) Y1 Y2 Y3 ... Yn Yn-1
3
YYYY 3211
3
YYYY 4322
3
YYYY 432
3
2. Bình quân di động trượt
114
Tuaàn Saûn löôïng haøng hoùa tieâu
thuï thöïc teá (taán) (yt )
Saûn löôïng haøng hoùa tieâu
thuï döï ñoaùn (Y’t)
1 34 -
2 42 -
3 38 -
4 46 38
5 36 42
6 32 40
7 40 38
8 36 36
9 44 36
2. Bình quân di động trượt
115
Tuaàn Saûn löôïng haøng hoùa tieâu
thuï thöïc teá (taán) (yt )
Saûn löôïng haøng hoùa tieâu
thuï döï ñoaùn (Y’t)
1 34 -
2 42 -
3 38 -
4 46 38,7
5 36 42,7
6 32 39,7
7 40 35,7
8 36 36,7
9 44 36,7
2. Bình quân di động trượt
Có hệ số tin cậy
116
Doanh số bán sản phẩm:
Năm
Chỉ tiêu
2010 2011 2012 2013 2014
Doanh thu bán sản phẩm
(tr.đ)
3841,5 4449 5514 6403 7938,45
3. Mô hình cộng
117
+ Lượng tăng, giảm tuyệt đối BQ
3. Mô hình cộng
118
Năm
Chỉ tiêu
2010 2011 2012 2013 2014
Doanh thu bán sản phẩm
(tr.đ)
3841,5 4449 5514 6403 7938,45
Doanh thu bán sản phẩm
4. Mô hình nhân
119
• Tốc độ phát triển bình quân
1n
1
n
y
y
4. Mô hình nhân
Hãy dự đoán kim ngạch xuất khẩu năm 2015 bằng các phương pháp
Năm 2010 2011 2012 2013 2014
Kim ngạch XK
(triệu USD) 247,64 334,39 369,40 519,53 705,93
ThS Hà Thị Kiều Oanh 120
1. Bình quân di động trượt 5 mức độ2. Bình quân di động trượt 5 mức độ và có hệ số tin cậy3. Mô hình cộng4. Mô hình nhân
121
Bài 6. TƯƠNG QUAN VÀ HỒI QUY
ThS Hà Thị Kiều Oanh
122
Trong XH, DN có những chỉ tiêu này tác động lên chỉ tiêu khác, có những chỉ tiêu lại không tác động.
Dựa vào đâu để biết là 2 chỉ tiêu có tác động đến nhau hay không?
ThS Hà Thị Kiều Oanh
123
Hệ số tương quan:
𝑟 =σ𝑖=1𝑛 (𝑥𝑖 − ഺ𝑥)(𝑦𝑖 − ഺ𝑦)
σ𝑖=1𝑛 𝑥𝑖 − ഺ𝑥 σ𝑖=1
𝑛 (𝑦𝑖 − ഺ𝑦)
Hoặc:
r= σ𝑖=1𝑛 (𝑥𝑖𝑦𝑖)−𝑛ഺ𝑥 ഺ𝑦
(σ𝑖=1𝑛 𝑥𝑖2−𝑛ഺ𝑥2)(σ𝑖=1
𝑛 𝑦𝑖2−𝑛ഺ𝑦2)
ThS Hà Thị Kiều Oanh
124
Y= ax+b
a = σ𝑖=1𝑛 (𝑥𝑖𝑦𝑖)−𝑛ഺ𝑥 ഺ𝑦
σ𝑖=1𝑛 𝑥𝑖2−𝑛ഺ𝑥2
b= ത𝑦 - a ҧ𝑥
ThS Hà Thị Kiều Oanh
Phương trình hồi quy dự đoán
125
• Tính hệ số tương quan giữa các chỉ tiêu giữa sản lượng sản xuất và giá thành đơn vị. NẾU SX 150 SP THÌ GIÁ THÀNH ĐV LÀ BAO NHIÊU?
Sản lượng sản xuất (1000sp) Giá thành đơn vị (1000đ)
42 35
72 32
98 29
110 29
75 31
50 33
120 28
145 27ThS Hà Thị Kiều Oanh
x y
1 1
3 2
4 4
6 4
8 5
9 7
11 8
14 9
127
• Tính hệ số tương quan giữa các chỉ tiêu giữa chi phí quảng cáo và doanh số , nếu chi phí quảng cáo là 0,5 tỉ đồng thì doanh số là bao nhiêu?
Chi phí quảng cáo (tỉ đồng) Doanh số (tỉ đồng)
0,10 1,5
0,25 2,8
0,35 4,5
0,40 5,1
0,55 7,6
0,80 8,8
ThS Hà Thị Kiều Oanh
128
• Tính hệ số tương quan giữa chỉ tiêu chi phí khuyến mãi và doanh số. Nếu chi phí khuyến mãi là 0,25 thì doanh số là bao nhiêu, nếu chi phí khuyến mãi là 0,8 thì doanh số là bao nhiêu?
Chi phí khuyến mãi (tỉ đồng) Doanh số (tỉ đồng)
0,38 23,5
0,30 21,6
0,22 18,3
0,46 22,4
0,34 25,8
0,28 20,4
0,33 22,3
0,70 35,1ThS Hà Thị Kiều Oanh
x y
3 58
5 89
2 72
4 71
4 68
4 64
6 98
1 49
3 59
3 62
130
BÀI 7: CHỈ SỐ
ThS Hà Thị Kiều Oanh
131
NỘI DUNG
Cá thể
Chỉ số chung
Không gian
ThS Hà Thị Kiều Oanh
132
ip = ; P1 - P0 : số tuyệt đối
• Trong đó: ip : chỉ số cá thể về giá cả
iq= ;Và q1 – qo : số tuyệt đối
Trong đó: iq : chỉ số về lượng SP tiêu thụ
q1, : Lượng SP tiêu thụ kỳ nghiên cứu
qo : Lượng SP tiêu thụ kỳ gốc
0
1
P
P1. CHỈ SỐ CÁ THỂ
ThS Hà Thị Kiều Oanh
0
1
q
q
ThS Hà Thị Kiều Oanh 133
Bài tập về chỉ số cá thể
Năm 2013 mặt hàng A có giá 20 ngànđồng/kg, sản lượng tiêu thụ là 3000 kg.Sang năm 2014 giá mặt hàng A là 24ngàn đồng/kg, sản lượng tiêu thụ 2500kg.Tính sự biến động về lượng và giá củamặt hàng A
134
Teân
haøng
ÑVT Giaù baùn leû ñôn vò saûn
phaåm (1000ñ)
Soá löôïng saûn phaåm
tieâu thuï
Quí I Qui I I Quí I Qui I I
A Chieác 20 24 3000 4800
B Meùt 40 38 4000 5000
C Boä 60 63 3000 3000
1. CHỈ SỐ CÁ THỂ
ThS Hà Thị Kiều Oanh
135
• a- Chỉ số chung về giá cả
• Theo phương pháp Laspeyres( kỳ gốc), paasche (kỳ nghiên cứu)
• Ip = ;
• Số tuyệt đối: P1q1 - P0q1
Trong đó: Ip: Chỉ số chung về giá của SP
10
11
qP
qP
2. CHỈ SỐ CHUNG
ThS Hà Thị Kiều Oanh
Chỉ số chung2014 2015
Giá Lượng Giá Lượng
A (kg) 5 50 5,5 45
B (cái) 3 17 2 27
ThS Hà Thị Kiều Oanh 136
137
Teân
haøng
ÑVT Giaù baùn leû ñôn vò saûn
phaåm (1000ñ)
Soá löôïng saûn phaåm
tieâu thuï
Quí I Qui I I Quí I Qui I I
A Chieác 20 24 3000 4800
B Meùt 40 38 4000 5000
C Boä 60 63 3000 3000
2. CHỈ SỐ CHUNG
Tính chỉ số chung của các sản phẩm theo lượng và theo giá?
ThS Hà Thị Kiều Oanh
Chỉ tiêu
2013 2014
giá Lượng giá Lượng
A (kg)
5 1000 5,5 1100
B (chiếc)
3 2000 3,2 2400
C (kg) 4 4000 4,3 6000
ThS Hà Thị Kiều Oanh 138
Chỉ tiêu
Giá(ngàn đồng)
Lượng (1000kg)
Quý 1 Quý 2 Quý 1 Quý 2
Chômchôm
5 6 10 13
Vải 40 50 20 25
Ổi 10 12,2 5 5,5
ThS Hà Thị Kiều Oanh 139
140
Teân
haøng
Ñaïi lyù A Ñaïi lyù B
Löôïng SP tieâu
thuï (kg)
Giaù baùn leû
ñôn vò (1000ñ)
Löôïng SP tieâu
thuï (kg)
Giaù baùn leû
ñôn vò
(1000ñ)
X 2000 40 3000 35
Y 6000 20 4000 25
3. CHỈ SỐ KHÔNG GIAN
ThS Hà Thị Kiều Oanh
141
• Chỉ số không gian chung
• IqA/B =
• Số tuyệt đối:
• IqA/B =
Pq
Pq
B.
A.
PqPq B.A.
3. CHỈ SỐ KHÔNG GIAN
ThS Hà Thị Kiều Oanh
142
•
BA
BBAA
qPqPP
3. CHỈ SỐ KHÔNG GIAN
ThS Hà Thị Kiều Oanh
143
• IPA/B =
• Số tuyệt đối:
QP
QP
B
A.
QPQP BA
3. CHỈ SỐ KHÔNG GIAN
ThS Hà Thị Kiều Oanh
144
Teân
haøng
CHỢ A CHỢ B
Löôïng SP tieâu
thuï (KG )
Giaù baùn leû ñôn
vò (1000ñ)
Löôïng SP tieâu
thuï (KG)
Giaù baùn leû
ñôn vò (1000ñ)
X 480 12000 520 10000
Y 300 10000 200 18000
3. CHỈ SỐ KHÔNG GIAN
ThS Hà Thị Kiều Oanh
Chỉ tiêu
Cửa hàng A Cửa hàng B
Giá (1000đ
Lượng Giá (1000đ)
Lượng
x 5 250 4,8 262
y 4,6 430 4,9 392
z 6,9 187 6,8 213
ThS Hà Thị Kiều Oanh 145
Tên
hàng
ĐL 1 ĐL 2
Gía bán
(1000đ/
kg)
Lượng
tiêu thụ
(kg)
Giá bán
(1000đ/
kg)
Lượng
tiêu thụ
(kg)
A 25,0 250000 24,8 272000
B 40,6 430000 41,9 392000
C 16,9 2130000 17,1 1890000
ThS Hà Thị Kiều Oanh 146
BÀI 8: KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
ThS Hà Thị Kiều Oanh 147
NỘI DUNG
• Khái niêm
• Cách đặt các gia thuyết
• Kiểm định gia thuyết
ThS Hà Thị Kiều Oanh 148
Kiểm định giả thuyết
• Kiểm định trung bình tổng thể
• Kiểm định tỉ lê tổng thể
ThS Hà Thị Kiều Oanh 149
Kiểm định trung bình tổng thể• Nếu n>= 30
ThS Hà Thị Kiều Oanh 150
Kiểm định trung bình tổng thể• Nếu n< 30
ThS Hà Thị Kiều Oanh 151
Kiểm định tỉ lệ tổng thể
ThS Hà Thị Kiều Oanh 152