59
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SƠN LA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Sô: 194/NQ-HĐND Sơn La, ngày 18 thảng 4 năm 2020 NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe án Ốn đinh dân cư phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Son La giai đoạn 2018 - 2025 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG (LẦN HAI) Căn cứ Luật Tổ chức chính quvền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 thảng 6 năm 2019; Căn cứ Nghị quyết so 775/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 20/4/2009 của ủy ban Thưỏng vụ Quôc hội về kết quả giảm sát việc thực hiện di dân, tải định cư công trình thủy điện Sơn La; Căn cứ Nghị định sổ 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chỉ tỉêt thi hành một so điểu của Luật Đầu tư công; Căn cứ Quyết định sổ 666/QĐ-TTg ngày 31/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đê án Ôn định dân cư phát triến kỉnh tế - xã hội vùng tải định cư thủy điện Sơn La; Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn La tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 10/4/2020; Báo cáo thẩm tra số 422/BC-DT ngày 17/4/2020 của Ban Dãn tộc HĐND tỉnh và thảo luận tại Kỳ họp, QƯYÉT NGHỊ: Điều 1: Phê duyệt chủ trương đầu tư 440 dự án thuộc Đe án Ôn định clân CU’ phát triến kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Sơn La giai đoạn 2018 - 2025, như sau: 1. Địa điếm thực hiện các dự án: Trên địa bàn 57 xã vùng tái định cư thủy điện Sơn La tại các huyện Mường La, Quỳnh Nhai, Thuận Châu, Sông Mã, Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu và thành phố Sơn La. 2. Ngành, lĩnh vực, chương trình sử dụng nguồn vốn đầu tư: Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật (Sửa chữa, nâng cấp, xây mới các công trình giao thông, thủy lợi, nước sinh hoạt, điện sinh hoạt).

NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

  • Upload
    others

  • View
    12

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTỈNH SƠN LA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Sô: 194/NQ-HĐND Sơn La, ngày 18 thảng 4 năm 2020

NGHỊ QUYẾTPhê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe án Ốn đinh dân cư phát

triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Son La giai đoạn 2018 - 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHÓA XIV, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG (LẦN HAI)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quvền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 thảng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết so 775/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 20/4/2009 của ủy ban Thưỏng vụ Quôc hội về kết quả giảm sát việc thực hiện di dân, tải định cư công trình thủy điện Sơn La;

Căn cứ Nghị định sổ 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chỉ tỉêt thi hành một so điểu của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định sổ 666/QĐ-TTg ngày 31/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Đê án Ôn định dân cư phát triến kỉnh tế - xã hội vùng tải định cư thủy điện Sơn La;

Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn La tại Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 10/4/2020; Báo cáo thẩm tra số 422/BC-DT ngày 17/4/2020 của Ban Dãn tộc HĐND tỉnh và thảo luận tại Kỳ họp,

QƯYÉT NGHỊ:

Điều 1: Phê duyệt chủ trương đầu tư 440 dự án thuộc Đe án Ôn định clân CU’ phát triến kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La, tỉnh Sơn La g ia i

đoạn 2018 - 2025, như sau:

1. Địa điếm thực hiện các dự án: Trên địa bàn 57 xã vùng tái định cư thủy điện Sơn La tại các huyện Mường La, Quỳnh Nhai, Thuận Châu, Sông Mã, Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu và thành phố Sơn La.

2. Ngành, lĩnh vực, chương trình sử dụng nguồn vốn đầu tư: Xâydựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật (Sửa chữa, nâng cấp, xây mới các công trình giao thông, thủy lợi, nước sinh hoạt, điện sinh hoạt).

Page 2: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

3. Mục tiêu đầu tư: Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng mới các công trình cơ sở hạ tầng thiết yếu tại các khu, điểm tái định cư đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định 666/QĐ-TTg để từng bước nâng cao ổn định đời sống và sản xuất cho người dân vùng tái định cư Dự án thủy điện Sơn La.

4. Nguồn vốn đầu tư: Nguồn vốn được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định sổ 666/QĐ-TTg ngày 31/5/2018.

5. Tổng vốn đầu tư, phân kỳ đẩu tư và dự kiến kế hoạch bố trí vốn:Tổng mức đầu tư vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công trình hạ tầng Đe án khoảng 2.095.949 triệu đồng/2.154.000 triệu đồng (tổng mức von Đề án đãđược duyệt).

5.1. Giai đoạn 2018-2020: 193 dự án, tổng vốn đầu tư 967.670 triệu đồng.

- Dự án nhóm B: 07 dự án (gồm: 01 dự án thủy lợi, 05 dự án giao thông liên vùng và 01 dự án công trình công cộng) với tổng mức đầu tư giai đoạn 2018- 2020 khoảng 247.000 triệu đồng, trong đó: 05 dự án sửa chữa nâng cấp; 02 dự án bố sung vốn đế đầu tư hoàn thiện (Dự án Kè Suối Năm La và Bệnh viện đa khoa huyện Mường La).

- Dụ án nhóm C: 186 dự án (gồm: 81 dự án nước sinh hoạt, 13 dự ản thủy lợi, 91 dự án giao thông, 01 dự án cấp điện sinh hoạt) với tong mức đâu tư khoảng 720.670 triệu đồng, trong đó: 184 dự án sửa chữa nâng cấp, 02 dự án đầu tư mới.

5.2. Giai đoạn 2021-2025: 253 dự án, tổng vốn đầu tư 1.128.279 triệu đồng.

- Dự án nhóm B: gồm 06 dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2018 - 2020 (gồm: 05 dự án giao thông; 01 dự án công trình công cộng) với tống mức đầu tư 501.185 triệu đồng.

- Dự án nhóm C: 247 dự án (gồm: 33 dự án nước sinh hoạt, 07 dự án thủy lọi, 207 dự án đường giao thông) với tổng mức đầu tư khoảng 627.094 triệu đồng, trong đó: 235 dự án sửa chữa nâng cấp; 12 dự án đầu tư mới.

6. Thòi gian thực hiện các dự án thành phần: Năm 2018- 2025.

7. Hình thức đầu tư: Nhà nước đầu tư.

8. Môi trưcmg: Theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường.

9. Các giải pháp tổ chức thực hiện: Theo quy định hiện hành.

10. Xác định SO’ bộ hiệu quả đầu tư về kinh tế - xã hội: Các dụ án được triển khai nhằm thực hiện hoàn thành mục tiêu, nhiệm vụ theo Nghị quyết số 775/2009/NQ-UBTVQH12 ngày 20/4/2009 của ùy ban Thường vụ Quốc hội và Quyết định số 666/QĐ-TTg ngày 31/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

(Có Biếu so 01, 02, 03, 04, 05, 06 và phụ lục các dự án kèm theo)

Điều 2: Tỗ chức thúc hiên• •

1. ủ y ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.

Page 3: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

3

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa XIV, Kỳ họp bất thường (lần hai) thông qua ngày 18 tháng 4 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

Nơi nhận: /ytỵv^L''- ủ y ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;- ủ y ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;- Các Bộ Ke hoạch đầu tư, Tài chính; Tư pháp;- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tình;- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;- TT Huyện ủy; HĐND-UBND; UBMTTỌVN các huyện, thành phố;- Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tinh;- Các trung tâm: Thông tin; LTLS tỉnh;- Lưu: VT, BDT, (150).

CHỦ TỊCH

Nguyễn Thái Hưng

Page 4: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

PH Ụ LỤC I CÁC DỤ ÁN N H Ó M B TH UỘ C ĐỀ ÁN 666, GIAI Đ O Ạ N 2018 -2025

(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La)

Page 5: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

PHỤ LỤC SỐ 01Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Kè suối Nặm La, thành phố Son La, Giai

đoạn II (đoạn từ hồ Tuổi Trẻ đến cầu Tông Panh)(Kèm theo Nghị quyết sổ 194/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La)

1. Muc tiêu đầu tư:

Đáp ứng mục tiêu, yêu cầu về thoát lũ của thành phố, góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo cảnh quan môi trường xanh, sạch, đẹp tạo tiền đề phát trien hai bên bờ suối, có tác dụng cải thiện môi trường sinh thái, tạo cảnh quan văn minh đô thị trong khu vực dự án; tạo điều kiện phát trien thương mại du lịch thành phố Sơn La. Hoàn thiện hệ thống kè và đường liên tục kết nối hạ tầng cơ sở, tạo không gian kiến trúc cảnh quan đô thị với điển nhấn quan trọng và chủ đạo là Quảng trường Tây Bắc gắn với quần thể tượng đài Bác Hồ, khu trụ sở các cơ quan hành chính cấp tỉnh và các khu chức năng xung quanh góp phần phát triển đô thị Sơn La và đáp úng mục tiêu Đe án Ôn định dân cư phát trien kinh tế - xã hội vùng tái định cư thuỷ điện Sơn La đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

2. Pham vi, đia điểm:

2.1. Phạm vi:

+ Điểm đầu: Khu Viện Dưỡng Lão.

+ Điểm cuối: cầu Tông Panh.

+ Chiều dài tuyến theo tim suối khoảng 10,425 Km.

2.2. Địa điểm: Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La.

3. Quy mô đầu tư: Đầu tư đồng bộ dự án Kè suối Nặm La, thành phố Sơn La từ khu viện Dưỡng Lão đến cầu Tông Panh (tiếp tục đầu tư đoạn từ hồ Tuôi Trẻ - cầu Tông Panh) và hoàn thiện các đoạn còn lại.

4. Nhóm dự án: Nhóm B.

5. Tổng vốn đầu tư dự kiến: 157.000 triệu đồng.

6. Cơ cấu nguồn vốn: - vốn dư sau quyết toán dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La;

- Vốn điều tiết từ ngân sách tỉnh (vốn phát triển quỹ đất hai bên bờ kè);

- Nguồn vốn ngân sách nhà nước (bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025) và các nguồn vốn khác theo quy định.

7. Thời gian thực hiện: Năm 2020 hoặc theo Ke hoạch vốn giao.

8. Tiến đô thưc hiên:0 9 •

- Quý II năm 2020: Hoàn thiện chủ trương đầu tư và phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng (nếu có), to chức lựa chọn nhà thầu.

2

Page 6: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

- Quý III năm 2020: Khởi công và xây dựng công trình.

- Quý IV năn; 2020: Hoàn thiện đưa công trình vào khai thác sử dụng theo kế hoạch vốn được giao.

9. Dự kiến kế hoạch bố trí vốn_______________________________________________________ ĐVT: triệu đồng

Năm•? r

r r ^ A ^Tông von đau tư dự kiến

Nguồn vốn ngân sách nhà nước

Ngân sách khác

Năm 2020 157.000 157.0007

rwi ATông 157.000 157.000

10. Cơ chế, giải pháp, chính sách thực hiện:

- Cơ quan quyết định đầu tư: ủ y ban nhân dân tỉnh Sơn La.

- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La.

- Các đơn vị tham gia thực hiện dự án được chủ đầu tư tổ chức lựa chọn đảm bảo năng lực theo quy định hiện hành.

3

Page 7: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

PHỤ LỤC SỚ 02Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông Tạ Bú, huyện Mường La - Liệp Tè, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La

(Kèm theo Nghị quyết só' 194/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020 của HĐND tinh Sơn La)

1. Mục tiêu đầu tư:

Nhằm đáp ứng nhu cầu về giao thông, tạo điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế - xã hội, xóa đói, giảm nghèo, tăng cường giao thương hàng hóa giữa các vùng, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân tái định cư của các bản có tuyến đường đi qua thuộc xã Tạ Bú, huyện Mường La - xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu đáp ứng mục tiêu Đe án Ón định dân cư phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định CƯ thuỷ điện Sơn La đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

2. Pham vi, đia điểm:

2.1. Phạm vi:

- Điểm đầu tuyến: KmO, nối với đường lên đỉnh đập Thủy điện Sơn La, xã Tạ Bú, huyện Mường La, tỉnh Sơn La.

- Điểm cuối tuyến: Km35+500m (bản Co Phương, xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu), nối với đường Liệp Tè, huyện Thuận Châu - Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai.

- Địa điếm thực hiện: Huyện Mường La, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

2.2. Địa điểm: Tạ Bú, huyện Mường La - Liệp Tè, huyện Thuận Châu

3. Quy mô đầu tư: Xây dựng tuyến đường đạt tiêu chuẩn đường cấp V (cấp 20) theo TCVN4054-98, tổng chiều dài tuyến là 35,6kra.

4. Nhóm dự án: Nhóm B.

5. Tổng vốn đầu tư dự kiến: 151.754 triệu đồng.

6. Cơ cấu nguồn vốn: Nguồn vốn khấu hao của tập đoàn Điện lực Việt Nam, vốn ngân sách nhà nước (bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025) và các nguồn vốn khác theo quy định.

7. Thời gian thực hiện: Năm 2020-2025 (theo Ke hoạch vốn giao).

8. Tiến độ thực hiện:

- Giai đoạn năm 2020 (giai đoạn 1):

+ Quý II năm 2020: Hoàn thiện chủ trương đầu tư và phê duyệt hồ SO’ dự án, hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và tổng dự toán, phương án bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng và tái định cư, tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công.

+ Quý III năm 2020: Khởi công và xây dựng công trình.4

Page 8: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

+ Quý IV năm 2020: dự kiến hoàn thành toàn bộ khối lượng theo kế hoạch vốn được giao giai đoạn I, bàn giao hạng mục công trình hoàn thành.

- Giai đoạn 2021 - 2025 (giai đoạn II): Thực hiện khối lượng còn lại của dự án theo kế hoạch vốn được giao.

9. Dự kiến kế hoạch bố trí vốn

ĐVT: triệu đồng

Năm*7 r >

m ̂ /\ ATông von đau tu’ dư kiến

Nguồn vốn ngân sách nhà nước

Ngân sách khác

Năm 2020 20.000 20.000

Năm 2021 131.754 131.754ITp ẴTông 151.754 151.754

10. Co' chế, giải pháp, chính sách thực hiện:

- Cơ quan quyết định đầu tư: ủ y ban nhân dân tỉnh Sơn La.

- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La.

- Các đơn vị tham gia thực hiện dự án được chủ đầu tư tổ chức lựa chọn đảm bảo năng lực theo quy định hiện hành.

guyễn Thái Hưng

5

Page 9: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

PHỤ LỤC SỐ 03Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đuòng từ TL 107 - Chiềng Ngàm -

Chiềng Khoang - Liệp Muội - Mường Sại, tỉnh Sơn La

(Kèm theo Nghị qựyểt sổ 194/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La)

1. Mục tiêu đầu tư:

Nhằm đáp ứng nhu cầu về giao thông, tạo điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế - xã hội, xóa đói, giảm nghèo, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tê và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân các điểm tái định cư thuộc xã Chiềng Ngàm, huyện Thuận Châu, xã Chiềng Khoang - xã Liệp Muội - xã Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai. Đáp ứng mục tiêu Đe án On định dân cư phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thuỷ điện Sơn La đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

2. Phạm vi, địa điểm:

2.1. Phạm vi- Điểm đầu tuyến: Tại lý trình Km29+658, đường Tỉnh lộ 107.

- Điểm cuối: Điểm TĐC Pú Ỏ, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai.

2.1. Địa điểm: Huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La.

3. Quy mô đầu tư: Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường đạt tiêu chuẩn chuẩn đường GTNT loại A (QP 22TCN 210-92), tổng chiều dài tuyến là 22 km.

4. Nhóm dự án: c5. Tổng vốn đầu tư dự kiến: 92.197 triệu đồng, trong đó:

Giai đoạn I: Tổng mức 20.000 triệu đồng;

Giai đoạn II: Tổng mức 72.197 triệu đồng

6. Cơ cấu nguồn vốn: Nguồn vốn khấu hao của tập đoàn Điện lực Việt Nam, vốn ngân sách nhà nước (bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025) và các nguồn vốn khác theo quy định.

7. Thời gian thực hiện: 2020.

8. Tiến đô thưc hiên:• • •

Giai đoạn năm 2020 (giai đoạn 1):

- Quý III năm 2020: Khởi công và xây dựng công trình.- Quý IV năm 2020: dự kiến hoàn thành toàn bộ khối lượng theo kế hoạch

vốn được giao giai đoạn I, bàn giao hạng mục công trình hoàn thành.

Giai đoạn 2021 - 2025 (giai đoạn 11): Thực hiện khối lượng còn lại của dự án theo kế hoạch vốn được giao.

6

Page 10: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

9. Du’ kiến kế hoach bố trí vốn• •

Đ VT: triệu đồng

Năm? r

rri A ATông von đâu tư dư kiến

Nguồn vốn ngân sách nhà nuóc

Ngân sách khác

Năm 2020 20.000 20.000Năm 2021-2025 72.197 72.197

rwi ẢTông 92.197 92.197

10. Co’ chế, giải pháp, chính sách thực hiện:

- Cơ quan quyết định đầu tư: ủ y ban nhân dân tỉnh Sơn La.

- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La.

- Các đơn vị tham gia thực hiện dự án được chủ đầu tư tổ chức lựa chọn đảm bảo năng lực theo quy định hiện hành.

CHỦ TICH

Page 11: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

PHỤ LỤC SÓ 04Phê duyệt chủ trưong đầu tư dự án: Đưòìig từ QL279 - xã Cà Nàng (đoạn

QL279 - xã Mường Chiên), huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020 của

HĐND tỉnh Sơn La)

1. Mục tiêu đầu tư:Nhằm đáp ứng nhu cầu về giao thông, tạo điều kiện thuận lợi phát triến

kinh tể - xã hội, xóa đói, giảm nghèo, thúc đấy chuyến dịch cơ cấu kinh tê và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân tái định cư thuộc 03 xã Păc Ma, Pha Khinh và Mường Chiên - huyện Quỳnh Nhai đáp ứng mục tiêu Đe án Ốn định dân cư phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thuỷ điện Sơn La đâ được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

2. Pham vi, đia điểm:

2.1. Phạm vi- Điểm đầu tuyến: Giao với QL279 tại vị trí Km239, thuộc địa phận xã Pắc

Ma, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La.

- Điểm cuối tuyến: Trung tâm xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Son La.

2.1. Địa điểm: Huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La.3. Quy mô đầu tư: Xây dựng tuyến đường đạt tiêu chuẩn đường cấp V

miền núi (TCVN4054-85), tổng chiều dài tuyến là 25,4km.4. Nhóm dự án: c

5. Tổng vốn đầu tư dự kiến: 107.618 triệu đồng, trong đó:

Giai đoạn I: Tổng mức 20.000 triệu đồng;

Giai đoạn II: Tổng mức 87.168 triệu đồng.

6. Cơ cấu nguồn vốn: Nguồn vốn khấu hao của tập đoàn Điện lực Việt Nam, vốn ngân sách nhà nước {bo sung kế hoạch von đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch von đâu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025) và các nguồn vốn khác theo quy định.

7. Thời gian thực hiện: 2020.

8. Tiến độ thực hiện:

Giai đoạn năm 2020 (giai đoạn 1):

- Quý III năm 2020: Khởi công và xây dựng công trình.

- Quý IV năm 2020: dự kiến hoàn thành toàn bộ khối lượng theo kế hoạch vốn được giao giai đoạn I, bàn giao hạng mục công trình hoàn thành.

Giai đoạn 2021 - 2025 (giai đoạn II): Thực hiện khối lượng còn lại của dự án theo kế hoạch vốn được giao.

8

Page 12: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

9. Dư kiến kế hoach bố trí vốn• •

Đ VT: triệu đồng

NămTong von đau

tư dự kiếnNguồn vốn ngân sách nhà nước

Ngân sách khác

Năm 2020 20.000 20.000Năm 2021-2025 87.168 87.168

9rp /VTông 107.618 107.618

10. Cơ chế, giải pháp, chính sách thực hiện:

- Cơ quan quyết định đầu tư: ủ y ban nhân dân tỉnh Sơn La.

- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La.

- Các đơn vị tham gia thực hiện dự án được chủ đầu tư tổ chức lựa chọn đảm bảo năng lực theo quy định hiện hành.

9

Page 13: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

PHỤ LỤC SỐ 05Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường QL279 (Bản Cút) - Pá Ngà -

Púng Luông thuộc địa phận huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Son La(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 18 thảng 4 năm 2020 của

HĐND tỉnh Sơn La)

1. Muc tiêu đầu tư:Nhằm đáp ứng nhu cầu về giao thông, tạo điều kiện thuận lợi phát triển

kinh tế - xã hội, xóa đói, giảm nghèo, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân tái định cư của các bản có tuyến đường đi qua thuộc xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai đáp ứng mục tiêu Đe án Ốn định dân cư phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thuỷ điện Sơn La đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

2. Pham vỉ, đia điểm:• 7 o

2.1. Phạm vi- Điểm đầu tuyến: Giao với QL279 tại Km243+150 thuộc bản Cút, xã

Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La.

- Điểm cuối tuyến: Tại Km20+000, thuộc địa phận bản Huổi Ngà, xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La.

2.1. Địa điểm: Huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La.

3. Quy mô đầu tư: Xây dựng tuyến đường đạt tiêu cấp kỹ thuật 20 (TCVN 10380-2014), tổng chiều dài tuyến là 20km.

4. Nhóm dư án: c5. Tổng vốn đầu tư dự kiến: 84.779 triệu đồng, trong đó:

Giai đoạn I: Tổng mức 10.000 triệu đồng;

Giai đoạn II: Tổng mức 74.779 triệu đồng.

6. Co’ cấu nguồn vốn: Nguồn vốn khấu hao của tập đoàn Điện lực Việt Nam, vốn ngân sách nhà nước (bo sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025) và các nguồn vốn khác theo quy định.

7. Thòi gian thực hiện: 2020.

8. Tiến đô thưc hiên:• • •

Giai đoạn năm 2020 (giai đoạn 1):

- Quý III năm 2020: Khởi công và xây dựng công trình.

- Quý IV năm 2020: dự kiến hoàn thành toàn bộ khối lượng theo kế hoạch vốn được giao giai đoạn I, bàn giao hạng mục công trình hoàn thành.

Giai đoạn 2021 - 2025 (giai đoạn II): Thực hiện khổi lượng còn lại của dự

10

Page 14: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

9. Dư kiến kế hoach bố trí vốn • •

ĐVT: triệu đồng

án theo kế hoạch vốn được giao.

Năm9 f >

rp A /y J.Tông von đau tư dự kiến

Nguồn vốn ngân sách nhà nưóc

Ngân sách khác

Năm 2020 10.000 10.000Năm 2021-2025 74.779 74.779

np ẴTông 84.779 84.779

10. Co’ chế, giải pháp, chính sách thực hiện:

- Cơ quan quyết định đầu tư: ủ y ban nhân dân tỉnh Sơn La.

- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La.

- Các đơn vị tham gia thực hiện dự án được chủ đầu tư tổ chức lựa chọn đảm bảo năng lực theo quy định hiện hành.

Nguyễn Thái Hưng

11

Page 15: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

PHỤ LỤC SÓ 06Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường giao thông Bó Mười - Liệp Tè,

huyện Thuận Châu, tính Sơn La(Kèm theo Nghị quyết 50 194/NQ-HĐND ngày 18 tháng 04 năm 2020 của HĐND tinh

Sơn La)

1. Muc tiêu đầu tư:

Nhằm đáp ứng nhu cầu về giao thông, tạo điều kiện thuận lợi phát triển kinh tế - xã hội, xóa đói, giảm nghèo, thúc đẩy chuyến dịch cơ cấu kinh tế và nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho nhân dân tái định cư của các bản có tuyến đường đi qua thuộc xã Bó Mười, xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu đáp ứng mục tiêu Đe án Ôn định dân cư phát triến kinh tế - xã hội vùng tái định cư thuỷ điện Sơn La đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

2. Phạm vi, địa điếm:

2.1. Phạm vi: - Điểm đầu tuyến: Bản Bó, xã Bó Mười, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

- Điếm cuối: Bản Ban Xa, xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

- Địa điểm thực hiện: Huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La.

2.2. Địa điểm: Bó Mười - Liệp Tè, huyện Thuận Châu

3. Quy mô đầu tư: Xây dựng tuyến đường đạt tiêu chuẩn đường cấp V miền núi (TCVN 4054-1985), tổng chiều dài tuyến là 20 kra.

4. Nhóm dự án: Nhóm B.

5. Tổng vốn đầu tư dự kiến: 84.838 triệu đồng.

6. Co’ cấu nguồn vốn: Nguồn vốn khấu hao của tập đoàn Điện lực Việt Nam, vốn ngân sách nhà nước (bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025) và các nguồn vốn khác theo quy định.

7. Thòi gian thực hiện: Năm 2020-2025 (theo Ke hoạch vốn giao).

8. Tiến đô thưc hiên:• • •

- Giai đoạn năm 2020 (giai đoạn 1):

+ Quý II năm 2020: Hoàn thiện chủ trương đầu tư và phê duyệt hồ sơ dự án, hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và tống dự toán, phương án bồi thường hỗ trợ giải phóng mặt bằng và tái định cư, tổ chức lựa chọn nhà thầu thi công.

+ Quý III năm 2020: Khởi công và xây dựng công trình.

+ Quý IV năm 2020: dự kiến hoàn thành toàn bộ khối lượng theo kế hoạch vốn được giao giai đoạn I, bàn giao hạng mục công trình hoàn thành.

12

Page 16: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

- Giai đoạn 2021 - 2025 (giai đoạn II): Thực hiện khối lượng còn lại của dự án theo kế hoạch vốn được giao.

9. Dự kiến kế hoạch bố trí vốn

ĐVT: triệu đồng

Nămrp Ẩ Ấ 4 X1 ong von đau

tư dự kiếnNguồn vốn ngân

sách nhà nướcNgân sách khác

Năm 2020 10.000 10.000

Năm 2021 74.838 74.8387

nri /VTông 84.838 84.838

10. Co’ chế, giải pháp, chính sách thực hiện:

- Cơ quan quyết định đầu tư: ủ y ban nhân dân tỉnh Sơn La.

- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La.

- Các đơn vị tham gia thực hiện dự án được chủ đàu tư to chức lựa chọn đảm bảo năng lực theo quy định hiện hành.

, CHÍ TỊCH

Page 17: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

PHỤ LỤC SỐ 07Phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Bệnh viện đa khoa huyện Mưòng La

(giai đoạn 2)

(Kèm theo Nghị quyết sỗ 194/NQ-HĐND ngày 18 thảng 4 năm 2020 củaHĐNDtỉnh Sơn La)

1. Mục tiều đẩu tư: Nhằm phục vụ khám, chữa bệnh hoàn chỉnh cho nhân dân trong các khu, điểm TĐC thủy điện Sơn La và nhân dân trong huyện, các vùng lân cận, giảm thiếu rủi ro trong công tác khám, chữa bệnh và giảm tình trạng quá tải bệnh viện các tuyến trên.

2. Phạm vi, địa điểm: Thị trấn ít Ong, huyện Mường La.

3. Quy mô đầu tư:

- Khối nhà điều trị ngoại trú 5 tầng tổng diện tích sàn 8.178,0 m2;

- Khối sảnh, hội trường, 1 phần khối khám bệnh nội trú 6 tầng tổng diện tích sàn 4.481,0 m2;

- Các hạng mục khác: Một phần sân, đường nội, bồn hoa cây xanh còn lại chưa thực hiện giai đoạn I và các chi tiết khác trong hồ sơ thiết kế cơ sở.

4. Nhóm dự án: Dự án nhóm B

5. Tổng mức đầu tư dự kiến: 70.000 triệu đồng.

6. Cơ cấu nguồn vốn: Theo Quyết định số 666/QĐ-TTg ngày 31/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ.

7. Thòi gian thực hiện dự án:• • •

- Năm 2021 hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư và khởi công dự án.

- Năm 2022-2023 thực hiện dự án, hoàn thành và quyết toán dự án.

8. Dư kiến kế hoach bố trí vốn • •

Năm9 r ■%

nn A A JTông von đâu tư dự kiến

Nguồn vốn ngân sách nhà nirớc

Vốn khác

Năm 2020 10.000 10.000

Năm 2021 30.000 30.000

14

Page 18: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

Năm 2022 30.000 30.000

Tông cộng: 70.000 40.000 30.000

9. Cơ chế, giải pháp, chính sách thực hiện.

+ Cơ quan quyết định đầu tư: UBND tỉnh Sơn La.

+ Các đơn vị tham gia thực hiện dự án được Chủ đầu tư tổ chức lựa chọn đảm bảo năng lực theo quy định hiện hành.

Nguyễn Thái Hưng

15

Page 19: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TỐNG HỌP ĐÈ XUẤT CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ CÁC D ự ÁN THÀNH PHÀN THUỘC ĐÈ ÁN 666, TỈNH SƠN LA GIAI ĐOẠN 2018 - 2025

(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La)Đơn vị tính: Triệu đồng

Vốn đầu tu-

TT HẠNG M Ụ C DỤ ÁNSố cỉự T rong đó: G hi chú

an Tông vôn đâu tưG iai đoạn: 2018-2020 G iai đoạn: 2021-2025

T Ó N G SÓ 440 2.095.949 967.670 1.128.279

I D ự ÁN N H Ó M B 7 748.185 247.000 501.185

1 Dự án thủy lợi 1 157.000 157.000,0 -

2 Dự án giao thông liên vùng 5 521.185 80.000.0 441.185

3 Dự án công trình công cộng 1 70.000 10.000.0 60.000

II D í.'Á N N H Ó M c 433 1.347.764 720.670 627.094

1 Dự á n đường giao thông 298 900.187 416.639 483.548

Dự án thủy lợi 20 71.955 34.899 37.056

ò Dự án N S H 114 373.019 266.529 106.490

4 Dự án cấp điện 1 2.604 2.604

Page 20: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

BIẺƯ SỐ 01 - DANH MỤC CÁC D ự ÁN NHÓM B THUỘC ĐẺ ÁN 666, GIAI ĐOẠN 2018-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020 cùa ÍIĐND tinh Sơn La)Đơn vị tính: Triệu đòng

T T D A N H YIỰC D ự ÁN Đ o n vị Q uy mô Đ ịa đ iểmSố d ự

án

Vốn đ ầ u tư

T h ò i g ian th ự c h iện

C h ù đ ầ u tư G h i chúT ổ n g vốn đ ầu tư

T ro n g đỏ:

G ia i đ o ạ n : 2018 2020

G ia i đ o ạn : 2021 -2 0 2 5

T Ó N G C Ộ N G 6 748.185 247 .000 501.185

I D ự ÁN T H Ủ Y L Ợ I 1 157.000 157.000

1 Kè suối N ặm La T hành phố Sơn La 1 157.000 157.000 2 0 1 8 -2 0 2 0Ban Q LD A di dân tái định

cư thủy điện Sơn La

Bô sung vôn đâu tư hoán thiện dự

án

II D ự Á N G IA O T H Ô N G L IÊ N V Ù N G 123 5 521.184,6 80.000,0 441.184,6

1 Đ ường T ạ B ú , huyện M ường La-Liệp Tè, huyện T huận C hâu Km 36H uyện M ường

La, huyện T huận C hâu

1 151.753,6 20 .000 131.754 2020 - 2023B an Q LD A di dân tái định

c ư thúy điện Sơn LaSứa chữa, nâng

cấp

■> Đ uờ ng từ T L 107 - C h iềng N gàm - C hiềng K hoang - Liệp M uội - M ường Sại

Km ->->H uyện Q uỳnh

' N hai, huyện T huân C hâu

1 92 .196,7 20 .000 72.197 2020 - 2023B an Q LD A di dân tái định

cư thủy điện Sơn LaSứa chữa, nâng

cắp

3Đ ường từ Q L 279 - xã C à N àng (Đ oạn Q L279 - xa M ường

C hiên)Km 25

H uyện Q uỳnh N hai

1 107.617,9 20.000 87.618 2020 - 2023Ban Q LD A di dân tái định

cư thủy điện Sơn LaSữa chữa, nâng

cấp

4Đ ường Q L 279 (Bán C út) - Pá N gá - Púng Luông đ ịa phận huyện Q uýnh N hai

Km 20H uyện Q uỳnh

N hai1 84.778,6 10.000 74.779 2020 - 2023

Ban Q LD A di dân tái định cư thủy đ iện Sơn La

S ửa chữa, nâng cấp

5 Đ ường giao thông Bó M ười - L iệp Tè, huyện T huận C hâu Km 20H uyện Thuận

C hâu1 84.837,9 10.000 74.838 2020 - 2023

B an Q LD A d i dân tái định c u thúy đ iện Sơn La

S ứa chữa, nâng cấp

III D ự ÁM Y T È 70.000 10.000 60.000

1 Bệnh v iện đ a khoa huyện M ường La (giai đoạn 2) C T H uyện M ường La I 70.000 10.000 60.000 2020 - 2023 U B N D huyện M ường LaBồ sung vốn dảu tư hoàn thiện dụ

ấn

1/1

Page 21: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

BIỂU SÓ 02 - DANH MỤC CÁC D ự ÁN NHÓM c (CÁC D ự ÁN GIAO THÔNG), GIAI ĐOẠN 2018-2020(Kèm theo Nghị quyết sổ 194/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT DANH MỤC D ự ÁN Don vị Quy môSố dự

án

Vốn đầu tư

Thời gian thực hiện

Chủ đầu tư Ghi chúTổng vốn đầu tư

T rong đó:

Giai đoạn: 2018-2020

Giai đoạn: 2021 -2025

TOÀN TỈNH (P1+P2+P3) 291 91 507.909 416.639 91.270

p .lDỤ ÁN ĐÀU T ư TẠI CÁC KHU, ĐIẺM TÁI ĐỊNH c ư TRONG CHÍNH SACH 64

271 90 446.909 406.639 40.270

B VÙNG TÁI ĐỊNH c ư NÔNG THÔN VEN HÔ 129,62 48,00 175.793,76 175.793,76

I HUYỆN MƯỜNG LA 56,88 21,00 93.343,53 93.343,53

1 Xã M ường Bú 4,04 2,00 4.318,46 4.318,46

- Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Hao K.m 2 1 2.197 2.197 - Năm 2020UBND huvện

Mường LaSửa chữa, nâng

cấp

- Đường nội bộ điếm TĐC Phiêng Bủng Km 2 1 2.122 2.122 - Năm 2020UBND huyện

Mường LaSửa chữa, nâng

cấp

2 Xã M ường Chùm 9,47 3,00 14.819,12 14.819,12

- Đường đến điểm TĐC Huổi Lìu Km 4 1 7.627 7.627 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tối định cư thủy điện Sơn

La

Sửa chữa, nâng cấp

- Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Huối Sàn Km 2 1 2.106 2.106 - Năm 2020UBND huyện

Mường LaSửa chữa, nâng

cấp

- Đường vào TĐC xen ghép bản Chón xã Mường Bú Km 3 1 5.087 5.087 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thủy điện Sơn

La

Sữa chữa, nâng cấp

3 Xã Pi Toong 5,40 1,00 9.156,08 9.156,08

- Đường giao thông từ đập thuv điện đến điểm TĐC Pá Hát Km 5 1 9.156 9.156 - Năm 2020

Ban QLDA đi dân tái định cư thủy diện Sơn

La

Sửa chữa, nâng cấp

4 Xã Hua Trai 4,09 2,00 5.664,95 5.664,95

1/10

Page 22: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT DANH MỤC D ự ÁN Don vị Quy môSố dự

án

Vốn dầu tư

Thò’i gian thực hiện

Chủ đầu tư G hi chúTông vôn đâu tư

T rong đó:

Giai đoạn: 2018-2020

Giai đoạn: 2021 -2025

- Đường vào điểm TĐC Nà Liềng Km 2 1 3.493 3.493 - Năm 2020UBND huyện

Mường LaSửa chữa, nâng

cấp

- Đường nội bộ điểm TĐC Nà Ngòi Km 2 1 2.172 2.172 - Năm 2020UBND huyện

Mường LaSửa chữa, nâng

cấp

5 Xã Chiềng Lao 16,73 7,00 30.690,65 30.690,65

- Đường giao thông nội bộ điểm TĐC Huổi La Km 2 1 2.108 2.108 - Năm 2020UBND huyện

Mường LaSứa chữa, nâng

cấp

- Đường nội bộ điểm TĐC N à Cà Km 2 1 2.333 2.333 - Năm 2020UBND huyện

Mường LaSừa chữa, nàng

cấp

- Đường nội bộ + Rãnh thoát nước điểm TĐC Huổi Choi K.m 3 1 6.560 6.560 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thúv điện Sơn

La

Sửa chữa, nâng cấp

- Đường nội bộ + Rãnh thoát nước điểm TĐC Bản Lech Km 3 1 5.286 5.286 - Nám 2020UBND huyện

Mường LaSứa chữa, nâng

cấp

- Đường nội bộ + Rãnh thóat nước điểm TĐC Nậm Mạ Km 3 1 5.365 5.365 - Năm 2020UBND huyện

Mường LaSữa chữa, nâng

cấp

- Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm TĐC Nà Su Km 1 1 6.677 6.677 - Năm 2020UBND huyện

Mường LaSừa chừa, nàng

cấp

- Đườne nội bộ điểm TĐC N à Lếch 3 Km 2 1 2.364 2.364 - Năm 2020UBND huyện

Mường LaSửa chữa, nâng

cấp

6 Xã M uòng T rai 17,15 6,00 28.694,26 28.694,26

- Đường đến điểm TĐC Hua Nà Km 2 1 2.554 2.554 - Năm 2020UBND huyện

Mường LaSứa chữa, nâng

cấp

-Đường GT từ TT xã Mường Trai đến điểm TĐC KMu Ban, điểm TĐC Huổi Co Có, huyện Mường La

Km 9 1 15.099 15.099 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thủy điện Sơn

La

Sữa chữa, nâng cấp

- Đường nội bộ + rãnh thóat nước điểm TĐC Hua Nà Km 2 1 2.892 2.892 - Năm 2020UBND huyện

Mường LaSừachữa, nâna

cấp

- Đường nội bộ + rãnh thóat nước điểm TĐC Khâu Ban Km 2 1 2.827 2.827 - Năm 2020UBND huyện

Mườne LaSửa chữa, nâng

cấp

- Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm TĐC Huổi Co Có Km 2 1 3.137 3.137 - Năm 2020UBND huyện

Mường LaSừa chữa, nâng

cấp

Page 23: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT DANH MỤC D ự ÁN Don vị Quy môsổ dự

án

Vốn đầu tư

Thòi gian thực hiện

Chủ đầu tu' Ghi chúTổng vốn dầu tir

T rong đó:

Giai đoạn: 2018-2020

Giai đoạn: 2021 2025

- Đường nội bộ điểm TĐC Hay Lo Km 2 1 2.186 2.186 - Nãm 2020UBND huyện

Mường LaSửa chữa, nâng

cấp

II HUYỆN THUẬN CHÂU 13,21 6,00 15.756,54 15.756,54

1 Xã Liệp Tè 13,21 6,00 15.756,54 15.756,54

- Đưcmg từ tuyến Tạ Bú- Nậm ét đến điểm TĐC Tèn Pá Hu Km 2 1 2.362 2.362 - Nãm 2020UBND huyện Thuận Châu

Sửa chữa, nâng cấp

- Đường điểm TĐC Kéo Co Muông - Bản Hiên Km 3 1 3.849 3.849 - Năm 2020UBND huyện Thuận Châu

Sứa chữa, nâng cấp

- Đường nội bộ Điếm TĐC Pá Cú Km 3 1 2.868 2.868 - Năm 2020UBND huyện Thuận Châu

Sứa chữa, nâng cấp

- Đường nội bộ Điểm TĐC ít Khiết Km 2 1 2.398 2.398 - Năm 2020UBND huyện Thuận Châu

Sừa chữa, nâng cấp

- Đường nội bộ Điếm TĐC Bó Lươm - Me Sim K.IĨ1 2 1 2.140 2.140 - Năm 2020UBND huyện Thuận Châu

Sừa chữa, nâng cấp

- Đường nội bộ điểm TĐC Khôm Hịa Km 2 1 2.140 2.140 - Năm 2020UBND huyện Thuận Châu

Sửa chữa, nâng cấp

HI HUYỆN QUỲNH NHAI 59,54 21,00 66.693,69 66.693,69

I Xã Chiềng Bằng 7,53 3,00 11.774,71 11.774,71

- Đường T L 107 - điểm TĐC Pú Ò Km 4 1 5.934 5.934 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thúy điện Sơn

La

Sứa chữa, nàng cấp

- Đường vào điếm TĐC Huổi Lạ Km 2 1 2.730 2.730 - Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

- Đường vào điểm TĐC Huối Nguột Km 2 i 3.110 3.110 - Năm 2020UBND huyện Quvnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

2 Xã Nậm Ét 9,30 3,00 9.955,15 9.955,15

- Đường nội bộ điểm TĐC bản Tôm K.m 3 1 3.135 3.135 - Năm 2020UBND huyện Quvnh Nhai

Sừa chữa, nâng cấp

- Đường nội bộ điềm TĐC Huối Pao Kin 3 1 3.477 3.477 - Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sứa chữa, nâng cấp

- Đường nội bộ điểm TĐC bản Giàng Km *53 1 3.343 3.343 - Năm 2020UBND huvện Quỳnh Nhai

Sứa chữa, nâne cấp

3/10

Page 24: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT DANH MỤC DỤ ÁN Đơn vị Quy mô Số dự án

Vốn dầu tư

Thời gian thực hiện

Chủ dầu tư Ghi chúTồng vốn đầu tu-

T rong đó:

Giai đoạn: 2018-2020

Giai đoạn: 2021 -2025

3 Xã Chiềng ơ n 7.00 2,00 7.489,90 7.489,90

- Đường nội bộ điếm TĐC Huổi Ná Km 3 1 3.210 3.210 - Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

- Đường nội bộ điểm TĐC Đán Đăm Km 4 1 4.280 4.280 - Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

4 Xã M ường Giôn 5,88 3,00 9.973,35 9.973,35

- Đường vào điểm TĐC Huồi Mận Km 1 1 2.343 2.343 - Năm 2020UBND huvện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

- Đường vào điểm TĐC Co Líu-Lọng Mức Km 2 1 3.561 3.561 - Năm 2020UBND hu vện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

- Đường vào điểm TĐC Nà Mạt Km 2 1 4.069 4.069 - Năm 2020UBND huyện Quvnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

5 Xã M ường Sại 13,14 3,00 9.641,45 9.641,45

- Đường giao thông đến điềm TĐC' Ten Che 1+2 Km 9 1 5.217 5.217 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thùy điện Sơn

La

Sửa chữa, nâng ■ cấp

- Đường nội bộ điểm TĐC Búa Bon 1+2+3 Km 2 1 2.025 2.025 - Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

- Đường nội bộ điểm TĐC Thẩm Căng 1+2 Km 2 1 2.399 2.399 - Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sứa chữa, nâng cấp

6 Xã M iròng Chiên 2,20 1,00 2.353,97 2.353,97

- Đường nội bộ điềm TĐC bán Hé Km 2 1 2.354 2.354 - Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

7 Xã Pắc M a-Pha Kinh 5,18 2,00 5.544,67 5.544,67

- Đường nội bộ điểm TĐC Kéo Cá Km 3 1 2.675 2.675 - Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

- Đường nội bộ điềm TĐC Hua Ảm - Hua Sáng Km 3 1 2.870 2.870 - Năm 2020UBND huyện Quvnh Nhai

Sửa chùa, nâng cấp

8 Xã Cà Nàng 5,04 2,00 5.392,73 5.392,73

- Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Pho Trong Km 3 1 2.675 2.675 - Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sừa chữa, nâng cấp

Page 25: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT DANH MỤC DỤ ÁN tìơn vị Quy môSố dự

án

Vốn dầu tu'

Thời gian thực hiện

Chủ đầu tir Ghi chúTống vốn dầu tu-

T rong dó:

Giai đoạn: 2018-2020

Giai doạn: 2021 -2025

- Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Pha Km 3 1 2.718 2.718 - Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

9 Xã Chiềng Khay 2,25 1,00 2.407,47 2.407,47

- Đường nội bộ điểm TĐC ít Ta Bót Km 2 1 2.407 2.407 - Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sữa chữa, nâng cấp

10 Xã M uờng Giàng 2,02 1,00 2.160,30 2.160,30

- Đường nội bộ điểm TĐC Huổi Nghịu K.1Ĩ1 2 1 2.160 2.160 - Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

c VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ DI CHUYẾN RA K HỎ I XẪ, HUYỆN 126,56 40,00 207.531,07 207.531,07

I HUYỆN THUẬN C H Â l 37,75 10,00 54.070,23 54.070,23

1 Xã M ường Khiêng 30,07 7,00 41.048,24 41.048,24

- Đường từ điềm TĐC Phắng Cướm đến Huổi Pán Km 6 1 8.466 8.466 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thùy điện Sơn

La

Sứa chữa, nâng cấp

- Đường vào điểm TĐC Phấng Cướm Km 6 1 9.275 9.275 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thủy điện Sơn

La

Sữa chữa, nàng cấp

- Đường từ Mường Khiêng đến điểm TĐC Huổi Phay Km 7 1 10.333 10.333 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thùy điện Sơn

La

Sửa chữa, nâng cấp

- Đường từ TT Mường khiêng đến điểm TĐC Huổi Phay Km 4 1 5.824 5.824 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thủv điện Sơn

La

Sứa chữa, nâng cấp

- Đường nội bộ điểm TĐC Huối Pán Km 2 1 2.058 2.058 - Nám 2020UBND huyện Thuận Châu

Sữa chữa, nâng cấp

- Đường giao thông nội bộ điếm TĐC Phắng Cướm Km 3 1 3.076 3.076 - Năm 2020UBND huyện Thuận Châu

Sứa chữạ nâng cấp

- Đường nội bộ tiiẻni TĐC Huồi Phay Km 2 1 2.017 2.017 - Năm 2020UBND huyện Thuận Châu

Sửa chữa, nâng cấp

5/10

Page 26: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT DANH MỤC DỤ ÁN Đon vị Quy môSố dự

án

Vốn đầu tư

Thời gian thực hiện

Chủ dầu tư Ghi chủTông vôn dâu tu-

T rong đó:

Giai đoạn: 2018-2020

Giai doạn: 2021 -2025

2 Xã Noong Lay 2,05 1,00 3.475,92 3.475,92

- Đường vào điểm TĐC Quvết Tháng AB Km 2 1 3.476 3.476 - Năm 2020UBND huyện Thuận Châu

Sữa chữa, nâng cấp

3 Xã Tông Cọ 3,00 1,00 5.086,71 5.086,71

- Đường giao thông vào điểm TĐC Pủng Luông Km 3 1 5.087 5.087 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thủy điện Sơn

La

Sửa chữa, nâng cấp

4 Xâ Bó Mười 2,63 1,00 4.459,35 4.459,35

-Đường giao thông điêm TĐC Phiêng Sam Kha - Điêm TĐC Phiêna Bứ. xã Bó Mười

Km 3 1 4.459 4.459 - Năm 2020UBND huyện Thuận Châu

Sửa chữa, nâng cấp

II HUYỆN MAIÌSƠN 34,60 15,00 60.594,38 60.594,38

1 Xã Cò Nòi 10,49 4,00 17.604,45 17.604,45

-Đường QL6 đì Hua Tát - nối tuyển đường vào điểm TĐC Noong Luông 1

Km 4 1 6.647 6.647 - Năm 2020

Ban QLDA di d â n tá i đ ịn h CU'

thủv điện Sơn La

Sứa chữa, nâng cấp

-Đường giao thông QL6 - Hua Tát đến điếm TĐC Noong Luông 1 xã Cò Nòi (Bbổ sung đoạn ỌL6 - Hua Tát)

Km 3 1 5.409 5.409 - Năm 2020UBND huyện

Mai SơnSửa chữa, nâng

cấp

- Đường QL37 - Điểm TĐC Tân Thảo Km 2 1 2.344 2.344 - Năm 2020UBND hu vện

Mai SơnSứa chữa, nâng

cấp

- Đường nội bộ và rãnh thoát nước điểm TĐC Co Muông 1 Km 2 1 3.204 3.204 - Năm 2020UBND huyện

Mai SơnSứa chữa, nàng

cấp

2 Xã Mirờng Bằng 5,80 2,00 9.825,83 9.825,83

- Đường Tiến Xa - Điểm TĐC Co Trai Km 4 1 6.943 6.943 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thúv điện Sơn

La

Sửa chữa, nâng cấp

-

Đườns nối đến điểm TĐC Noong Lay GTNT loại A (Đường Mai Châu - Điểm TĐC Noong Lay;Đường nối điểm TĐC Noong Lay ( GTNT loại A) xă Mường Bằng ( hạng mục đường Tà Xa đi Mai Châu - điểm TĐC Noong Lav)

Km ? 1 2.882 2.882 - Năm 2020UBND huyện

Mai SơnSứa chữa, nâng

cấp

Page 27: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT DANH MỰC DỤ ÁN Đon vị Quy môSố dự

án

Vốn đầu tu-

Thòi gian thực hiện

Chủ dầu tư Ghi chúTổng vốn đầu tu-

T rong dó:

Giai đoạn: 2018-2020

Giai đoạn: 2021 -2025

3 Xã M ường Bon 4,70 1,00 7.969,18 7.969,18

-

Đường nồi đền điêm TĐC Đoàn Két (đoạn: Đường Chiểng Ngần - Hát Lót - Điểm TĐC Đoàn Kết; Đường Nà Sản - Mường Bon- UBND xã Mường Bon; Đường giao thông từ trung tâm xã Mường Bon đến điểm TĐC Đoàn Kết)

Km 5 1 7.969 7.969 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thúy điện Sơn

La

Sửa chữa, nâng cấp

4 Xã Chiềng C hăn 1,42 1,00 2.676,69 2.676,69

-Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước khu TĐC Chiêng Chăn

Km 1 1 2.677 2.677 - Năm 2020UBND huyện

Mai SơnSứa chữa, nâng

cấp

5 Xã H át Lót 4,39 2,00 7.060,68 7.060,68

- Đường vào điểm TĐC Nậm Lạ xã Hát Lót Km 3 1 4.007 4.007 - Năm 2020UBND huyện

Mai SơnSửa chữa, nâng

cấp

- Đường nội bộ + rãnh thoát nước điểm TĐC 428 - Nà sảng Km 2 1 3.054 3.054 - Năm 2020UBND huyện

Mai SơnSứa chữa, nâng

cấp

6 Xã Chiềng Sung 5,61 4,00 11.310,56 11.310,56

- Đường đến điểm TĐC Lán Lỷ Kra 1 1 3.226 3.226 - Năm 2020UBND huyện

Mai SơnSửa chữa, nâng

cấp

- Đường đến điếm TĐC Bó Lý Km 2 I 3.561 3.561 - Năm 2020UBND huyện

Mai SơnSứa chữa, nàng

cấp

- Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước điểm TĐC Lán Lỷ Km 1 1 2.262 2.262 - Năm 2020UBND huyện

Mai SơnSứa chữa, nâng

cấp

- Đường giao thông nội bộ + rãnh thoát nước điểm TĐC Bó Lý Km 1 1 2.262 2.262 - Năm 2020UBND huyện

Mai SơnSửa chữa, nâng

cấp

7 Xã Chiềng Lương 2,20 1,00 4.146,98 4.146,98

- Đường nội bộ, rãnh xây thoát nước điềm TĐC bản Chi Km 2 1 4.147 4.147 - Năm 2020UBND huyện

Mai SơnSửa chữa, nâng

cấp

III HllY ỆN SÔNG MÃ 15,58 7,00 31.267,45 31.267,45

1 Xã M ường Hung 5,68 2,00 7.933,29 7.933,29

- Đường TT xã Mườne Hung - Điểm TĐC Long sầy Km 3 1 5.044 5.044 - Nãm 2020UBND huyện

Sông MãSửa chữa, nâng

cấp

- Dự án đường nội bộ điềm TĐC Long sầy Kin 3 1 2.889 2.889 - Năm 2020UBND huyện

Sông MãSửa chữa, nâng

cấp

7/10

Page 28: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT DANH MỤC DỤ ÁN Don vị Quy môSố dự

án

vố n đầu tu-

Thời gian thực hiện

C hủ dầu tu' Ghi chúTổng vốn (lầu tư

T rong đó:

Giai đoạn: 2018-2020

Giai đoạn: 2021 -2025

2 Xã Chiềng Khoong 9,90 5,00 23.334,17 23.334,17

- Đường Quốc lộ 4G đến điếm TĐC C2 Km 1 1 3.188 3.188 - Năm 2020UBND huyện

Sông MãSửa chữa, nâng

cấp

- Đường giao thông từ Quốc iộ 4G đến điểm TĐC C3 Km 2 1 5.797 5.797 - Năm 2020UBND huyện

Sông MãSữa chữa, nâng

cấp

- Đuờng giao thông từ Quốc lộ 4G đến điểm TĐC C5 Km 3 1 9.275 9.275 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thúy diện Sơn

La

Sừa chữa, nâng cấp

- Đường GT nội bộ điểm TĐC C2 Km 2 1 2.247 2.247 - Năm 2020UBND huyện

Sông MãSửa chữa, nâng

cấp

- Đường GT nội bộ, rãnh thoát nước điểm TĐC C3 Km 2 1 2.827 2.827 - Năm 2020UBND huyện

Sông MãSứa chữa, nâng

cấp

IV HUYỆN YÊN CHÂU 2,20 1,00 3.721,78 3.721,78

1 Xã Mu òng Lụ ni 2,20 1.00 3.721,78 3.721,78

- Đường vào điểm Nà Lắng 1+2 Km 2 1 3.722 3.722 - Năm 2020UBND huvện

Yên ChâuSửa chữa, nâng

cấp

V HUYỆN M Ộ C CHÂU 26,40 4.00 44.513,65 44.513,65

1 Xã Lóng Sập 2,80 1,00 2.995,96 2.995,96

- Đường giao thông nội bộ điểm TĐC A Má Km 3 1 2.996 2.996 - Năm 2020UBND huyện

Mộc ChâuSửa chữa, nâng

cấp

2 Xã Tân Lập và thị trấn Nông trường Mộc Châu 14,10 1,00 9.059,16 9.059,16

-Đirờng giao thông khư TĐC Tân Lập (đường nội đồne gồm cả điểm TĐC bân Ôn TTNT Mộc Châu)

Km 14 1 9.059 9.059 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thùy điện Son

La

Sửa chữa, nâng cấp

3 Xã Tà Lại 2,80 1,00 4.057,71 4.057,71

- Đưừne GT TT xă Tà Lại đi điểm TĐC Suối Tôn Km 3 1 4.058 4.058 - Năm 2020UBND huyện

Mộc ChâuSứa chữa, nâng

cấp

4 Xã Chiềng Sơn 6,70 1,00 28.400,81 28.400,81

8/10

Page 29: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT DANH MỤC D ự ÁN Đon vị Quy môSố dự

án

Y'ốn đầu tu-

Thời gian thực hiện

Chủ đầu tu- Ghi chúTổng vốn đầu tu

T rong đó:

Giai đoạn: 2018-2020

Giai đoạn:2021 - 2025

- Đường GT từ TT xã Chiềng Sơn - điểm TĐC Co Phương Km 7 I 28.401 28.401 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thủy điện Sơn

La

Sửa chữa, nâng cấp

VI THÀNH PHỐ SON LA 10,03 3,00 13.363,59 13.363,59

1 Xã Chiềng Cọ 3,94 1,00 5.709,78 5.709,78

-Đường giao thông đến điểm TĐC Pá Có - Phiêng Khoang, bản Hôm, xã Chiềng Cọ

Km 4 1 5.710 5.710 - Năm 2020

Ban QLDA di dân tái định cư thúy điện Sơn

La

Sửa chữa, nâng cấp

2 Xã Chiềng Sinh 3,09 1,00 3.306,26 3.306,26

- Đường GT nội bộ Điểm TĐC bán Lay Km 3 1 3.306 3.306 - Nám 2020 UBND thành phố Sơn La

Sữa chữa, nâne cấp

3 Xã Chiềng Đen 3,00 1,00 4.347,55 4.347,55

- Đường giao thône vào điêm TĐC bản Tam Km Ó 1 4.348 4.348 - Năm 2020UBND thành phố Son La

Sừa chữa, nâng cấp

D CÁC DỤ' ÁN GIAO THÔNG LIÊN VÙNG 15,00 2,00 63.583,91 23.314,10 40.269,81

- Đườne QL43 - TT xã Tà Lại Km 6 1 23.314 13.314 10.000 2020-2022

Ban QLDA di dân tái định cư thủy điện Sơn

La

Sữa chữa, nâng cấp

- Đường từ TL 106 - điểm TĐC Pú Nhuổng Km 10 1 40.270 10.000 30.270 2020 - 2022

Ban QLDA di dân tái định cư thủy điện Sơn

La

Sửa chữa, nâng cấp

P.3DỤ' ÁN ĐÀU TƯ TẠI XÃ CÓ DÂN SỞ TẠI BỊ ẢNH HƯỞNG DO NHƯỢNG ĐẤT NGOÀI CHÍNH SÁCH 64

20,00 1,00 61.000,00 10.000,00 51.000,00

AVÙNG TĐC NÔNG THÔN DI CHUYÊN RA KHỎI XẲ, HUYỆN

20,00 1,00 61.000,00 10.000,00 51.000,00

I HUYỆN YÊN CHÂU 20,00 1,00 61.000,00 10.000,00 51.000,00

1 Xã M ường Lụm 20,00 1,00 61.000,00 10.000,00 51.000,00

Page 30: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

Vốn đầu tư

TT DANH MỤC DỤ ÁN Quy môSố dự

án

Trong dó: Thời gian thực hiện

Chủ dầu tư Ghi chúĐưn vị 'T' Ẵ Ẵ -• XTông von tlau tu Giai doạn:

2018-2020Giai đoạn: 2021 -2025

-Đường liên xã Mường Lựm-Ycn Châu qua suối đi Tân Lập-Mộc Châu

Km 20 1 61.000 10.000 51.000 2020 - 2022UBND huyện

Yên ChâuSữa chữa, nâng

cấp

Page 31: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

BIỂU SỐ 03 - DANH MỤC CÁC D ự ÁN NHÓM c (CÁC D ự ÁN THỦY LỌI), GIAI ĐOẠN 2018-2020(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 18 thúng 4 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La)

___________________________________________________________________________________________________________ Đơn vị tính: triệu đồng

S T T D anh m ục Đ on vị Q uy môSố d ự

ánVốn đẩu tư

T hò i g ian thực hiện

C hủ đầu tư G hi chú

TO À N T ỈN H 486 13 34.899

p .lDỤ ÁN ĐÀU T ư TẠ I CÁ C K H U , ĐIÉM TÁI Đ ỊNH c ư - T R O N G C H ÍN H SÁ CH 64

416 6 16.748

A VÙNG T Á I ĐỊNH c ư NÔNG TH Ô N VEN HỒ 410 5 16.507

I HUYỆN TH U Ậ N CHÂ U 25 1 1.007

- Thuỷ Lợi Co Củ điểm tái định cư Pú Bâu ha 25 1 1.007 Năm 2020UBND huyện Thuận Châu

Sửa chữa, nâng cấp

II HUYỆN QUỲ NH NHAI 385 4 15.500

- Thuỷ lợi Huối Vây ha 55 1 2.214 Nam 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâns cấp

- Thuỹ lợi Khoang To điểm tái định cư Khóp Xa ha 117 1 4.710 Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sứa chừa, nâng cấp

-Thuỷ lợi Suối Coi phục phụ tưới cho các điểm tái định cư: Búa Bon.

Huổi mành; Thẩm Cãngha 150 ! 6.039 Năm 2020

Ban QLDA di dân TĐC thủy điện

Sơn La

Sửa chữa, nâng cấp

- Thuỷ lợi điểm tái định cư ít Ta Bót >

ha 63 1 2.536 Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

BVÙNG TÁI ĐỊNH C Ư NÔNG TH Ô N DI CH U Y ÉN RA K H Ỏ i XÃ, HUYỆN

6 1 242

! HUYỆN THU ẬN CHÂU 6 1 242

- Thuỷ lợi bàn Lạn, bản Phúc ha 6 l 242 Năm 2020UBND huyện Thuận Châu

Sửa chữa, nâng cắp

P.2DỤ ÁN ĐÀU TU TẠ I CÁ C KHU, Đ IẾM TÁ I Đ ỊNH c u - N GO ÀI C H ÍN H SÁ CH 64

- 70 7 18.150

A VÙNG TÁ I Đ ỊNH cu' NÔNG TH Ô N VEN HỒ 70 7 18.150

Page 32: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

STT D anh mục Đ on vị Q uy môSố dụ

ánVốn đầu tư

T hò i g ian thực hiện

C hủ đầu tư G hi chú

I HUYỆN M Ư Ờ N G LA 4 2 5.164

- Thuỷ lợi điểm tái định cư N à Cường ha 2 1 2.683 N ã m 2020UBND huyện

Mường LaSừa chữa, nâng

cấp

- Thuỳ lợi điểiĩ\tái định cư N à Viềng ha 2 1 2.481 Năm 2020UBND huyện

Mường LaSửa chữâ, nàng

cấp

II H UYỆN THU ẬN CHÂU 3 1 1.878

- Kênh suối Muội điểm tái định cư N à Cưa ha 3 1 1.878 Năm 2020UBND huyện Thuận Châu

Sửa chữa, nâng cấp

III HUYỆN Q UỲ NH NHAI 63 4 11.108

- Kênh tưới tiêu điểm tái định cư Huổi Lạ km 2 1 2.414 Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

- Thuỷ lợi điểm tái định cư Phiêng Mựt 2 ha 38 t 3.060 Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Xây mới

- Thuỷ lợi điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 2 ha 20 1 1.610 Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Xây mới

- Kênh tưới tiêu điểm tái định cư N à Mùn km 3 1 4.024 Năm 2020UBND huyện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

í

Thái Hưng

2/2

Page 33: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

BIỂU SỐ 04 - DANH MỤC CÁC Dự ÁN NHÓM c (CÁC Dự ÁN NƯỚC SINH HOẠT), GIAI ĐOẠN 2018-2020(Kèm theo Nghị quyết sổ 194/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020 của HĐND tinh Son La)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT Danh mục Đơn vị Quy mô Số dự án Vốn đầu tưThòi gian thực

hiện Chủ đầu tir Ghi chú

TOÀN TỈNH 29.201 81 266.529

A VÙNG TÁI ĐỊNH c ư NÔNG THÔN VEN HỒ 15.810 45 147.135

I HUYỆN MƯỜNG LA 6.419 21 63.406

1 Khu tái định cư Nậm Giôn 905 4 9.556

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huỗi Lụ người 96 1 2.000 Năm 2020 UBND huyện Mường La Sửa chữa, nâng cáp

- Cấp nước sinh hoạt điềm tái định cu Ten Nam người 79 1 1.000 Năm 2020 UBND huyện Mường La Sữa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Chà người 219 1 2.000 Năm 2020 UBND huyện Mườiig La Sửa chĩra. nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Vó Ngậu 1,2 người 511 1 4.556 Năm 2020 UBND huyện Mường La Sữa chữa, nâng cấp

2 Khu tái định cir Muông Bú 829 2 7.391

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Nhồng người 316 I 2.817 Năm 2020 UBND huyện Mường La Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêne Bùng người 513 1 4.574 Nãni 2020 UBND huvện Mườna La Sứa chữa, nâng cấp

3 Khu tái định CU' Mường Chùm 397 3 3.540

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nong Buôi người 122 1 1.088 Năm 2020 UBND huyện Mường La Sira chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Sân người 112 1 999 Năm 2020 UBND huyện Mườne La Sứa chữa, nâne cấp

1/9

Page 34: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT Danh mục Đon vị Quy mô Số dự án Vốn đầu tưThòi gian thực

hiệnChú đầu tir Ghi chú

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huỗi Liu người 163 1 1.453 Năm 2020 UBND huyện Mường La Sửa chữa, nâng cấp

4 Khu tái định cư Pi Toong 2.079 2 19.316

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Hát người 249 1 3.000 Năm 2020 UBND huyện Mường La Sứa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt xã Pi Toong người 1.830 1 16.316 Nẫra 2020Ban QLDA di dân tái định

cư thủy điện Sơn LaSừa chữa, nâng cấp

5 Khu tái djnh cư Hua Trai 980 4 8.738

- Cấp nước sinh hoạt trung tâm xãHua Trai nguời 169 1 1.507 Nãm 2020 UBND huyện Mường La Sứa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt Huồi Công điểm tái định cư Nà Lời người 214 1 1.908 Năm 2020 UBND huyện Mường La Sứa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt Huổi Pục điểm tái định cư Nà Liềna người 428 1 3.816 Năm 2020 UBND huyện Mường La Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt Huồi Trà điểm tái định cư Nà Sản người 169 1 1.507 Năm 2020 UBND huyện Mường La Sửa chữa, nâng cấp

6 Khu tái định CU’ Chiềng Lao 459 3 8.000

- Cấp nước sinh hoạt điểir. tái định cư Huối Păng người 234 1 5.000 Năm 2020 UBND huyện Mường La Sữa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cu Nà Su người 198 1 2.000 Năm 2020 UBND huyện Mường La Sứa chừa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bàn Huồi Tóong người 27 1 1.000 Năm 2020 UBND huyện Mường La Sửa chữa, nâng cấp

7 Khu tái định cư Muòng Trai 770 3 6.865

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Hua Nà người 232 1 2.068 Năm 2020 UBND huyện Mường t.a Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Luông người 229 1 2.042 Năm 2020 UBND huvện Mường La Sửa chữa, nâng cấp

2/9

Page 35: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT Danh mục Đơn vị Quy mô Số dự án Vốn đầu tưThòi gian thục

hiệnChủ đầu tư Ghi chú

- Cấp nước sinh hoạt điếm tái định cư Huối Co Có người 309 1 2.755 Năm 2020 UBND huyện Mườna La Sữa chữa, nâng cấp

II HUYỆN THUẬN CHÂU 2.442 9 21.773

I Khư tái định cư Liệp Tè 2.442 9 21.773

- Cấp nước sinh hoạt cho bản Cang người 125 1 1.114 Năm 2020 UBND huyện Thuận Châu Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điếm tái định cư Tèn Khoang người 183 1 1.632 Năm 2020 UBND huyện Thuận Châu Sữa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Cú người 406 1 3.620 Năm 2020 UBND huyện Thuận Châu Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư ít Khiết người 335 I 2.987 Năm 2020 UBND huyện Thuận Châu Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điếm tái định cư Tèn Pa Cú người 283 1 2.523 Năm 2020 UBND huyện Thuận Châu Sừa chữa, nâng cấp

-Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Kéo Co Muông và Huồi Lóng

Tèn Kimngười 375 1 3.343 Năm 2020 UBND huyện Thuận Châu Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Lirợm người 370 1 3.299 Năm 2020 UBND huyện Thuận Châu Sữa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư K-hôm Hịa người 178 1 1.587 Năm 2020 UBND huyện Thuận Châu Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pá Sang người 187 1 1.667 Năm 2020 UBND huyện Thuận Châu Sữa chữa, nâng cấp

III HUYỆN QUỲNH NHAI - 6.949 15 61.957

1 Khu tái định CU' Chiềng Bằng 2.653 8 23.654

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 1 người 383 1 3.415 Năm 2020 UBND huyện Quỳnh Nhai Sữa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 2 ngirời 268 1 2.389 Năm 2020 UBND huyện Quỳnh Nhai Sữa chữa, nâng cấp

3/9

Page 36: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT Danh mục Đon vị Quy mô Số dự án vón dầu tưThừi gian thực

hiệnChù đầu tư Ghi chú

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú Hay 3 người 291 1 2.595 Năm 2020 UBND huyện Quỳnh Nhai Sứa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pú 0 người 514 1 4.583 Năm 2020 UBND huyện Quỳnh Nhai Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Pom Sinh 1+2 người 272 1 2.425 Nam 2020 UBND huyện Quỳnh Nhai Sửa chừa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Xe người 273 1 2.434 Nám 2020 UBND huyện Quỳnh Nhai Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản Bung người 260 1 2.318 Nãm 2020 UBND huyện Quỳnh Nhai Sừa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điếm tái định cư bàn Lóng người 392 1 3.495 Năm 2020 UBND huyện Quỳnh Nhai Sửa chữa, nâng cấp

2 Khu t á i đ ị n h CU' Nậm É t 939 1 8.372

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bàn Giáng 1+2+3 người 939 1 8.372 Năm 2020Ban QLDA di dân tái định

cư thũy điện Sơn La Sửa chừa, nâns cấp

3 Khu tái định cư Chiềng ơn 1.155 2 10.298

- Cấp nước sinh hoạt điêm tái định cư Đán Đăm người 826 1 7.365 Năm 2020Ban QLDA di dân tái định

cư thúy điện Sơn LaSửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điềm tái định cư Pá Sang người 329 1 2.933 Năm 2020 UBND huyện Quỳnh Nhai Sửa chữa, nâng cấp

4 Khu tái định cir ¡Vlưòng Sại 1.843 3 16.432

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Búa Bon 1+2+3 nguời 657 1 5.858 Năm 2020Ban QLDA di dân tái định

cư thủy điện Sơn La Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Thẩm Căng 1+2 người 610 1 5.439 Năm 2020 UBND huyện Quỳnh Nhai Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Co Ngốm 1+2 người 576 1 5.136 Năm 2020 UBND huyện Quýnh Nhai Sửa chữa, nâng cấp

5 Khu tái định cư Pha Khinh - Pắc Ma 359 1 3.201

4/9

Page 37: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT Danh mục Đon vị Quy mô Số dự án vén đầu tưThòi ỊỊÌan thực

hiệnChù dầu tu' Chi chú

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bán IChoang 1 người 359 1 3.201 Năm 2020 UBND huyện Quỳnh Nhai Sửa chữa, nâng cấp

BVÙNG TÁI ĐỊNH CƯ NÔNG THÔN DI CHUYẾN RA KHỎI XÃ, HUYỆN

13.391 36 L 19.393

ĩ HUYỆN THUẬN CHÂl 1.535 5 13.686

1 Khu tái định cư Mưò'ng Khicng 710 2 6.330

- Cấp nước sinh hoạtt điểm tái định cư Huồi Pãn người 348 1 3.103 Năm 2020 UBND huyện Thuận Châu Sữa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạtt điểm tái định cư Bó Phúc (và Phắng Cướm) người 362 ] 3.228 Nãni 2020 UBND huyện Thuận Châu S ư a c h ừ a , nâng c ấ p

2 Khu tái định cư xã Noong Lay 100 1 892

- Cấp nước sinh hoạt điềm tái định cư Bó Mạ- Co Quên người 100 1 892 Năm 2020 UBND huyện Thuận Châu Sữa chữa, nâng cấp

4 Khu tái địnH>cuTông Lạnh 600 1 5.350

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Chanh - None Bóng ngirời 600 1 5.350 Năm 2020 UBND huyện Thuận Châu Sửa chữa, nâng cấp

5 Khu tái định cư Chiềng La 125 1 1.114

- Cấp nước sinh hoạt điềm tái định cư Lã Lốm-Nong Lanh người [25 1 1.114 Năm 2020 UBND huyện Thuận Châu Sửa chừa, nâng cấp

11 HUYỆN MAI SƠN 3.509 10 31.286

I Khu tái định cư Cò Nòi 1.053 4 9.388

- Cấp nước sinh hoạt điếm tái định cư Co Muông người 301 1 2.684 Năm 2020 UBND huyện Mai Sơn Sữa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nong Luông người 228 1 2.033 Năm 2020 UBND huyện Mai Sơn Sứa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điếm tái định cir Tân Thâo người 155 1 1.382 Năm 2020 UBND huyện Mai Sơn Sửa chữa, nâng cấp

5/9

Page 38: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT Danh mục Đon vị Quy mô Số dự án Vốn đầu tưThòi gian thực

hiệnChù dầu tu Ghi chú

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Thống Nhất - Bó Hặc người 369 1 3.290 Năm 2020 UBND huyện Mai Sơn Sửa chữa, nâng cấp

2 Khu tái định CU' Mirờng Bằng 982 2 8.755

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tra Sa Căn, Co Trai, Noong Lay người 576 l 5.136 Năm 2020 UBND huyện Mai Son Sứa chữa, nâng cấp

-Hồ bàn sẳn g , cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Tằn Pầu và điểm Đoàn Kết, xâMường Bon người 406 1 3.620 Năm 2020 UBND huyện Mai Sơn Sửa chữa, nâng cấp

3 Khu tái định CU' Mường Bon 571 1 5.091

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Đoàn Kết người 571 1 5.091 Năm 2020 UBND huyện Mai Sơn Sữa chữa, nâng cấp

4 Khu tái định cư Chiềng Chăn 191 1 1.703

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Sài Lươns người 191 1 1.703 Năm 2020 UBND huyện Mai Sơn Sữa chữa, nâng cấp

5 Khu tái định cir Chiềng Sung 183 l 1.632

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bó Lý người 183 1 1.632 Nám 2020 UBND huyện Mai Sơn Sứa chữa, nâng cấp

6 Khu tái định CU’ Chiềng Lirong 529 1 4.717

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Bàn Chi n gư ờ i 529 1 4.717 Năm 2020 UBND huyện Mai Sơn Sứa chữa, nâng cấp

III HUYỆN SÔNG MÃ 3.558 9 31.723

1 Khu tái íỉịnh cir Mường Hung 2.010 3 17.921

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Long sầy người 355 1 3.165 Năm 2020 UBND huyện Sông Mã Sữa chữa, nâng cấp

- Cấp mrớc sinh hoạt điếm tái định cư bản K.hún, bàn Lứa người 1.135 1 10.120 Năm 2020 UBND huyện Sông Mã Sữa chùa, n â n g cấp

6/9

Page 39: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT Danh mục Đơn vị Quy mô Số dự án Vốn (lầu tir Thòi gian thực hiện

Chủ đầu tư Clú chú

-Cấp nước sinh hoạt bổ sung cho tái định cư + dân sở tại điểm

Phiêng Pẽnngười 520 1 4.636 Năm 2020 UBND huyện Sông Mà Sừa chữa, nâng cấp

2 Xã Chiềng Khoong 973 4 8.675

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư c 1 người 248 1 2.211 Năm 2020 UBND huyện Sông Mã Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điềm tái định cir C2 người 229 1 2.042 Năm 2020 U B N D h u y ệ n S ô n g M ã Sứa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C3 ngưứi 212 1 1.890 Năm 2020 U B N D h u y ệ n S ô n g M ã Sứa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư C4 người 284 1 2.532 Nãm 2020 UBND huyện Sône Mã Sửa chữa, nâng cấp

3 Xã Nà Nghịu 575 1 5.127

- Nước sinh hoat điếm tái định cư Xóm 5 người 217 1 1.935 Nãm 2020 UBND huyện Sông Mã Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phiêng Pồng người 358 1 3.192 Năm 2020 UBND huyện Sông Mà Sứa chữa, nâng câp

IV HUYỆN YÊN CHÂU 1.740 7 15.514

1 Khu tái dịnh cư Lóng Phiêng 272 1 2.425

- Cấp nước sinh hoạt điếm tái định cư Tà Vàng người 272 1 2.425 Năm 2020 UBND huyện Yên Châu Sửa chữa, nàng cấp

2 Khu tái định cư Yên Sơn 490 2 4.369

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Trại Dê người 335 1 2.987 Năm 2020 UBND huyện Yên Châu Sứa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điềm tái định cư Khau Cang người 155 1 1.382 Nám 2020 UBND huyện Yên Châu Sứa chừa, nãng cấp

3 Khu tái định CU' Miròìig Lụm 324 1 2.889

7/9

Page 40: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT Danh mục Đơn vị Quy mô Số dự án Vốn đầu tưThòi gian thực

hiệnChủ đầu tir Ghi chú

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Nà Lắng người 324 1 2.889 Năm 2020 UBND huyện Yên Châu Sứa chữa, nâng cấp

4 Khu tá i đ ịn h CU' Phiêng Khoài 421 2 3.754

- Nâng cấp nước sinh hoại điểm tái định cư Cha Lo người 189 1 1.685 Năm 2020 UBND huyện Yên Châu Sửa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Hốc Thông người 232 1 2.068 Năm 2020 UBND huyện Yên Châu Sữa chữa, nâng cấp

5 Khu tái định cư Tú Nang 233 1 2.077

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Pha Mảy người 233 1 2.077 Năm 2020 U B N D h u y ệ n Y ên C h â u Sửa chữa, nâng cấp

V HUYỆN MỘC CHÂU 2.038 1 18.171 Năm 2020

1 Khu tái định cư Tân Lập 2.038 1 18.171

- Cấp nước sinh hoạt Khu tái định cư Khu tái định cư Tân Lập người 2.038 1 18.171 Năm 2020 UBND huyện Mộc Châu Sứa chữa, nâng cấp

VI THÀNH PHÓ SON LA 1.011 4 9.014

1 Khu tái định cư Chiềng Cọ 262 1 2.336

- Cấp nước sinh hoạt bàn Hôm, xăChiềng Cọ người 262 1 2.336 Năm 2020 UBND thành phố Sơn La Sửa chữa, nâng cấp

2 Khu tái định cư Chiềng Sinh 363 1 3.236

-Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bân Noong Đúc, bán Lay, bán Noong Đúc n g ư ờ i 363 1 3.236 Năm 2020 UBND thành phố Sưn La Sứa chữa, nâng cấp

8/9

Page 41: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

TT Danh mục Đon vị Quy mô Số dụ- án Vốn dầu tư Thòi gian thực hiện

Chủ dầu tư Ghi chú

3 Khu tái định CU' Chiềng Đen 386 2 3.442

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bàn Noong Lạnh người 245 1 2 .1 8 4 Năm 2020 UBND thành phố Sơn La Sữa chữa, nâng cấp

- Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bán Tam người 141 I 1.257 Năm 2020 UBND thành phố Sơn La Sửa chữa, nâng cấp

9/9

Page 42: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

BIẺU SỐ 05 - DANH MỤC CÁC DỤ ÁN NHÓM c (D ự ÁN ĐIỆN SINH HOẠT), GIAI ĐOẠN 2018-2020(Kèm theo Nghị quyết số 194/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020 của HĐND tỉnh Sơn La)

Đon giá: Triệu đồng

T T D anh mục Đ on vị Q uy môSố dự

ánVốn đầu tư

T hò i g ian thực h iện

C hủ đầu tư G hi chú

TÒ N G CỘN G 2.604

I HUYẸN QUY NH NHAI l 2.604

- Cấp điện khu tái định cư xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai CT3,4km đz 35Kv;4km

đzO,4kv;2TBA1 2.604 năm 2020

UBND huyện Quỳnh Nhai

Sửa chữa, nâng cấp

Page 43: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

BIẺl) SÓ 06 - DANH MỤC CÁC ĐỤ ÁN NHÓM c THUỘC ĐÈ ÁN 666, GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 194/NO-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020 cua HĐND linh Sơn La)

_______________________________________________ _________________________________________________________ Đơn vị tinh: Triệu đồng

S T T D anh m ục d ự ánCo' q u an đề x u ấ t chú

trư ơ n g đ ầu tư / D ự kiến C h ủ đ ầu tư

Địa điếm xây d ự n g (đ ịa bàn h uyện)

Q uy mô d ự kiếnT ổng m ức đầu

tu' d ự kiếnT h ò i g ian thục

hiệnG hi chú

T ổng số 535.825

1 C ác d ự án g iao th ô n g 392.278

1 Đ ường nội đồng bao ven hồ Pú Ỏ - Hin Lăn Q uỳnh Nhai 12 km cấp 4 7.689 2021 -2023 Sứa chừa, nànn cấp

2 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Pom Co Muông Quỳnh Nhai 9,4 km cấp 4 6.017 2021 -2023 Sứa chừa, nàng cấp

3 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Lổm Lẩu 2 Q uỳnh Nhai 8,1 km cấp 4 5.206 2021 -2023 Sửa chửa, nàng cấp

4 Xâỵ dựng đường 7 khu Nỉihĩa trang, nghTa địa tại 7 điểm TĐ C thuộc khu TĐ C xã M ường Giôn

Ban Quàn lý dự án di dân tái định cư thũy điện Sơn La

Q uỳnh Nhai 8 km cấp 4 5.140 2021 -2023 Sứa chữa, nàng cấp

5 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Huồi Co Ngổm l-*-2 Quỳnh Nhai 8,5 km cấp 4 5.445 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sữa chừa, nàng cấp

6 Đườnti nội đồng điểm TĐ C Hua Ám - Hua Sáng Quỳnh Nhai 8,5 km cấp 4 5.462 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sưa chừa, nàng cấp

7 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Huổi Pha Q uỳnh Nhai 9,1 km cấp 4 5.838 2021 -2023 Sira chữa, nàng cấp

8 Đ ường từ TT xă đến điểm TĐ C Huổi Pho Trong Quỳnh Nhai 5 km cấp 4 14.492 2021 - 2023 Xây mới

9 Đ ường liên bàn Nà Ban-Huổi Tam xà Hát Lót Mai Sơn 3 km cấp 4 16.217 2021 -2 0 2 3 Sừa chữa, nàng cấp

10 Hệ thống đường giao thòng điểm TĐ C tập trung đò thị N oong Đúc gồm các tuyến số: 2, 3 ,4 , 5. UBND Thảnh phố Sem La Thành phố Sơn La 1 km cấp 4 4.154 2021 -2023 Sữa chừa, nàng cấp

11Dự án đường giao thông nội bộ trong điêm TĐ C tập trung đô thị N oong Đúc gôm các tuyèn sộ: 6, 7, 8,9 10,11,12 13.

UBND Thảnh phố Sơn La Thành phổ Sơn La 1,1 km cấp 4 4.790 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cầp

12 Đ ường nội bộ Đ iềm TĐ C Ten sàn g 2 ƯBND huyện Mường La M ường La 1,3 km cấp 4 1.357 2021 -2 0 2 3 Sưa chừa, nàng cấp

13 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Pú Nhuổng UBND huyện Mường La M ường La 1,3 km 1.391 2021 -2023 Sửa chừa, nâng cấp

14 Đ ường ra khu sàn xuất điểm TĐ C Pú Nhuổng UBND huyện Mường La M ường La 3,6 km cấp 4 2.342 2021 -2023 Sữa chừa, nàng cấp

1/17

Page 44: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

S T T D anh m ục d ự án

Cơ q u a n d ề x uấ t chủ tr u o n g đ ầ u tu / Dụ- kiến

C h ủ d ầu ỉư

Đ ịa điêm xây d ự ng (đ ịa bàn h uyện )

Q uy mô d ự kiếnT ổng m ức đ ầu

tư d ự kiến

T hò i g ian th ụ c hiện

G hi chú

15 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Pá Hát UBND huyện Mường La M ường La 1,3 km cấp 4 1.372 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

16 Đ ường nội bộ điểm TĐ C N à Liềng UBND huyện Mường La M ường La 1,3 km cấp 4 1.348 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nâng câp

17 Đ ường giao thông nội đồng điểm TĐC Nà Liềng UBND huyện Mường La M ường La 2,1 km cấp 4 1.324 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, nàng cấp

18 Đ ường giao thông nội đồng điếm TĐ C Huổi La UBND huyện Mường La M ường La 2,1 km cấp 4 1.367 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nâng cấp

19 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Huổi Páng UBND huyện Mường La M ường La 1,6 km cẩp 4 1.712 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cấp

20 Đ ường nội bộ điểm TĐ C N à Cường UBND huyện Mường La M ường La 1,9 km cấp 4 1.984 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sưa chữa, nâng cấp

21 Đ ường giao thông nội đồng điểm TĐ C Nậm Mạ UBND huyện Mường La M ường La 2,7 km cấp 4 2.570 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

12 Đ ườnu giao thông nội bộ điểm TĐ C N à Lếch 1 UBND huyện Mường La M ường La 1,4 km cấp 4 1.513 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nàng cẩp

23 Đ ường g iao thông nội đồng điểm TĐ C Khâu Ban UBND huyện Mường La M ường La 3 km cấp 4 1.927 2021 -2 0 2 3 Sữa chữa, nâng cấp

24 Đ ường nội bộ + rành thoát nước điểm TĐ C Huổi Luông UBND huyện Mường La M ườna La 0,9 km cấp 4 1.755 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, nàng cấp

25 Đ ường g iao thông nội đồng điểm TĐ C Huối C o Có UBND huyện Mường La M ường La 2,5 km cấp 4 1.606 2021 -2 0 2 3 Sứa chửa, nâng cấp

26 Đ ường từ tuyến T ạ Bú- Nậm ét đến điểm TĐ C Khôm Hịa UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 0,9 km cấp 4 1.304 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cẳp

27 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Tèn K hoang UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 1,4 km cấp 4 1.455 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

28 Đ ường ra khu sàn xuất điểm TĐ C Tèn Khoang LÍBND huyện Thuận Chầu Thuận Châu 2,3 km cấp 4 1.466 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sửa chữa, nâng cấp

29 Đ ường ra khu săn xuất điểm TĐ C Pá C ú UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 2,1 km câp 4 1.370 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sữa chừa, nâng cấp

30 Đ ường ra khu sãn xuất điểm TĐ C ít Khiết LiBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 2,4 km cấp 4 1.532 2021 -2 0 2 3 Sưa chừa, nàng câp

31 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Tèn Pá Hu UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 1,3 km cấp 4 1.347 2021 -2023 Sửa chừa, nàng cấp

2/17

Page 45: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

S T T D anh m ục d ự ánC ơ q u an đề xu ấ t chủ

trư ơ n g đ ầ u tu / D ự kiến C h ủ d ầu tư

Địa đ iểm xây d ụ n g (d ịa bàn h uyện )

Ọ uy mô d ự kiếnT ống m ú c đầu

tu ' d ự kiếnT h ò i g ian thực

hiệnG h i chú

32 Đ ường ra khu sân xuất điểm TĐ C Tèn Pá H u UBND huyện Thuận Chàu Thuận Châu 1,6 km cấp 4 1.052 2021 - 2023 Sưa chữa, nàng cẳp

33 Đ ường nội bộ Đ iểm TĐC Bài Kia UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 1,5 km cấp 4 1.605 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nâng cấp

34 Đ ường ra khu sản xuất điểm TĐ C Băi Kia UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 2,4 km cấp 4 1.548 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

35 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Huổi Loỏne - Tèn Kim UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 1,8 km cấp 4 1.926 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

36 Đ ường ra khu sản xuất điểm TĐ C Huổi Loỏng-Tèn Kim UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 2 km cấp 4 1.283 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

37 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Kéo Co M uông UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 1,6 km cấp 4 1.680 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cấp

38 Đ ường ra khu sàn xuất điểm TĐ C K éo C o M uông UBND huvện Thuận Châu T huận Cháu 3,2 km cấp 4 2.056 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cấp

39 Đ ường ra khu sản xuất điểm Bỏ Lươm -M e Sim ƯBND huyện Thuận Châu Thuận Châư 2.5 km cấp 4 1.627 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

40 Đ ường ra khu sản xuất điểm TĐC Khôm Hịa UBND huyện Thuận Châu T huận C hâu 3 km cấp 4 1.927 2021 -2023 Sứa chừa, nâng cấp

41 Đ ường nội bộ Đ iểm TĐ C Pá Sang UBND huyện Thuận Châu Thuận C hâu 1,5 km Cẩp4 1.605 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cẩp

42 Đ ườns ra khu sàn xuất điểm TĐ C Pá Sang UBND huyện Thuận Châu Thuận Chàu 2,4 km cấp 4 1.542 2021 -2 0 2 3 Sửa cliừa. nàng cấp

43 Đ ưỡntí ra khu sản xuất điểm TĐ C Huổi Tát UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 2 km cấp 4 1.285 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, năng cấp

44 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Nà Cưa UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 1,7 km cấp 4 1.819 2021 -2 0 2 3 Sừa chữa, nàng cấp

45 G iao thông nội đồng tại điể».:i TĐ C N à Cưa UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 2 km cấp 4 1.285 2021 - 2023 Sửa chừa, nàng cấp

46 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Lọng Bon-Lán N guông UBND huyện Thuận Chảu Thuận Châu 1,6 km cấp 4 1.712 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

47 G iao thông nội đồng tại điểm TĐC Lọng Bon-Lán N guông UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 1,5 km cấp 4 964 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

48 Đường nội bộ Đ iểm TĐ C Pú Bàu UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 1 km cấp 4 1.070 2021 -2 0 2 3 Sưa chừa, nàng cấp

3/17

Page 46: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

S T T D anh m ục d ự ánCo' q u a n đề x u ấ t chủ

trư ơ n g đầu tu / D ự kiến C hủ đ ầ u tư

Đ ịa đ iểm xây (lụng (đ ịa bàn huyện)

Q uy mô d ự kiếnT ổng m ức đ ầu

tư d ự kiếnT hờ i gian thự c

hiệnG h i chú

49 G iao thông nội đồng tại điểm TĐ C Pú Bâu UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 1,5 km cấp 4 964 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

50 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Huổi s ỏ i UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 1 km cấp 4 1.070 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, năng cảp

51 G iao thông nội đồng tại điểm TĐ C Huổi Sói UBND huyện Thuận Châu Thuận C hâu 1 km cấp 4 642 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sữa chừa, nàng cấp

52 CT XD 08 khu nghĩa trang, nghĩa đ ịa tại 8 điểm TĐ C thuộc khu TĐ C xã C hiềng Bằng UBND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 1,6 km cấp 4 2.319 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sữa chừa, nàng cấp

53 Đ ường vào điểm TĐ C Pú Hay 2 U3ND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 1,8 km cấp 4 2.593 2021 - 2023 Sứa chừa, nàng cấp

54 Đ ường từ Pú Hay 1 - đ iểm TĐ C Pú Hay 3 - điểm TĐ C Pú Hay 2) UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 2,3 km cấp 4 3.348 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

55 Đ ường vào điểm TĐ C Pú Ò UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 1 km cấp 4 1.758 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sứa chừa, nâng cấp

56 Đ ường vào điểm TĐ C Huổi Pủa UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 0,9 km cấp 4 1.533 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, nàng cấp

57 Đ ường vào điểm TĐC bản Pom Sinh 1 +2 UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 1,1 km cấp 4 4.663 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

58 Đ ường vào điểm TĐ C Pháo P hòng Không UBND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 1,5 km cấp 4 2.213 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

59 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Pứ H av 1 UBND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 1,7 km cấp 4 1.838 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

60 Đ ường nội đồng điểm tđc pú khoang (điểm TĐ C Pú Hay 1) UBND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 2,5 km cấp 4 1.606 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, nâng cấp

61 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Pú Hay 2 UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 1,8 km cấp 4 1.892 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

62 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Pú Hay 3 UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 1,8 km cấp > 1.892 2021 -2 0 2 3 Sừa chừa, nàng cấp

63 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Pú Ỏ UBND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 1,5 km cấp 4 1.605 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

64 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Pháo Phòng Không UBND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 2,3 km cấp 4 2.456 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

65 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Huổi Lạ liBND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 1,6 km cấp 4 1.708 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sứa chừa, nâng cảp

4/17

Page 47: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

S T T D anh m ục dụ' ánC ơ q u an đ è x u ấ t chú

trư ơ n g đ ầu tư / D ự kiến C h ủ đ ầ u tư

Địa đ iểm xây d ự ng (đ ịa bàn huyện)

Q uy mô d ự kiếnT ông m ức đầu

tu ' d ự kiếnT hờ i g ian thự c

hiệnG h i chủ

66 Đ ường nội bộ điểm TĐ C bản Lóng UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 1,6 km cấp 4 1.671 2021 -2 0 2 3 Sưa chữa, nàng cấp

67 Đ ường nội đồng điểm TĐ C bàn Tốm UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 5,9 km cấp 4 3.811 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nâng cấp

68 Đ ường nội đồng đ iểm TĐ C Huổi Pao UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 5,7 km cấp 4 3.647 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cấp

69 Đ ường nội đồng đ iểm TĐ C bán Lóng, bàn G iảng 1,2,3 xà Liệp Muội UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 6 km cấp 4 3.855 2021 -2 0 2 3 Sữa chữa, nâng cấp

70 Đ ường nội đồng điếm TĐ C Huổỉ Ná 1 UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 2,8 km cấp 4 1.778 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

71 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Huổi N á 2 UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 3 km cấp 4 3.210 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

72 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Pom Co M uông UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 1,9 km cấp 4 1.991 2021 -2 0 2 3 Sửa chửa, nàng cấp

73 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Lốm Lầu UBND huyện Quýnh Nhai Q uỳnh Nhai 2,1 km cấp 4 2.237 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, nàng cấp

74 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Lốm Lâu 1 UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 5,4 km cấp 4 3.449 2021 -2 0 2 3 Sừa chừa, nàng cấp

75 Đ ường từ Q L279 - Đ iểm TĐ C Phiêng Mựt UBDN huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 1,5 km cấp 4 2.543,4 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nâng cấp

76 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Phiêng M ựt 1 UBND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 1,5 km cấp 4 1.605 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

77 Đ ường ra khu sản xuất điểm TĐ C Phiêng M ựt 1 UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 3 km cấp 4 1.925 2021 -2 0 2 3 Sừa chừa, nâng cấp

78 Đ ường ra khư sản xuất điểm TĐ C Huổi M ận UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 3,4 km cấp 4 2.184 2021 -2 0 2 3 Sừa chừa, nâng cấp

79 Đ ường ra khu sàn xuất điểm TĐ C Pá Ngà UBND huyện Quỳnh Nlưil Q uỳnh Nhai 2 ,7 km cấp 4 1.708 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cấp

80 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Co Líu-Lọng M ức UBND liuyẹn Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 1,5 km cấp 4 1.605 2021 -2 0 2 3 Sừa chừa, nâng cấp

81 Đ ường vào điểm TĐ C xen ghép Nhà Sày UBND huyện Quvnh Nhai Quỳnh Nhai 2,2 km cấp 4 3.730 2021 - 2023 Sửa chửa, nâng càp

82 Đường nội đồng điểm TĐ C Búa Bon 1+2+3 UBND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 2,6 km cấp 4 1.684 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sưa chừa, nàng cấp

5/17

Page 48: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

S T T D anh m ục d ự ánC ơ q u an d ề x u ấ t chú

trư ơ n g d ầu tu / D ự kiến C h ù đ ầu tư

Địa điểm xây d ự ng (đ ịa bàn h uyện )

Q uy mô d ự kiếnT ống m ức đầu

tư d ự kiếnThờ i g ian th ự c

hiệnG h i chú

83 Khu nghĩa trang, nghĩa đ ịa tại 14 điểm TĐ C T huộc khu TĐ C xã M ường Sại (đường vào) UBND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 5,6 km cấp 4 3.598 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

84 Đ ường nội bộ điém TĐ C Huổi M ảnh 1+2 UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 1,5 km cấp 4 1.606 2021 -2 0 2 3 Sữa chữa, nâng cấp

85 Đ ường Nội bộ TĐ C Ten Che 1 xã M ường Sại UBND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 1,5 km cấp 4 1.605 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nàng cấp

86 Đường nội đồng điểm TĐC Ten Che 1+2 UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 2,9 km cấp 4 1.843 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nàng cấp

87 Đ ường Nội bộ điểm TĐ C Ten C he 2 UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 1,5 km cấp 4 1.605 2021 -2 0 2 3 Sưa chừa, nàng cấp

88 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Bản Bon UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 5,9 km cấp 4 3.809 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nâng cấp

89 Đ ường nội đồnu điểm TĐ C Bản Hé 2 UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 5 km cấp 4 3.212 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, nâng cấp

90 Đ ường nội bộ trong điểm TĐ C H ua Sát UBND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 3,1 km cấp 4 3.317 2021 -2 0 2 3 Sửa chửa, nâng cấp

91 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Hua Sát UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 5 kin cấp 4 3.213 2021 -2 0 2 3 Sứa chửa, nâng cấp

92 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Kéo C á UBND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh Nhai 2,5 km cấp 4 1.606 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

93 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Bán Khoang 1 UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 4 km cấp 4 4.302 2021 -2 0 2 3 Sữa chữa, nàna cấp

94 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Bản K hoang 1 UBND huyện Quỳnh Nliai Quỳnh Nhai 4 km cấp 4 2.556 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sữa chừa, nàng cấp

95 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Bản K hoang 2 UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 4,7 km cấp 4 3.000 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cảp

96 Đ ường nội đồng điềm TĐ C Hua c ả u UBND huvện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 6,6 km cấp 4 4.240 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

97 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Phát - Phướng UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 6 km cấp 4 3.855 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

98 N ghĩa trang, nghĩa đ ịa điểm TĐ C Phát - Phướng (đường vào) UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 3,3 km cấp 4 2.105 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

99 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Huổi Pho Trong UBND huyện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 6,8 km cấp 4 4.384 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

6/17

Page 49: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

S T T D anh m ục d ự ánCơ q u a n đ ề x u ấ t chủ

trư ơ n g đ ầu tư / D ự kiến C h ù đ ầ u tu*

Địa đ iểm xây d ụ n g (đ ịa bàn huyện)

Q uy mô d ự kiếnT ổng m ức dầu

tu ' d ự kiếnT h ò i g ian th ự c

h iệnG h i chú

100 Đ ường nội đồng điềm TĐ C ít Ta Bót UBND huyện Ọuỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 4,9 km cấp 4 3.167 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cấp

101 Đ ường nội đồng đ iềm T Đ C N oong Trạng UBND huvện Quỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 3,7 km cấp 4 2.397 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cấp

102 Đ ường nội bộ điểm TĐ C N à M ùn UBND huyện Quỳnh Nhai Quỳnh N hai 2,2 km cấp 4 2.319 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

103 Đường nội đồng điềm TĐ C Trung Tâm xã C hiềng Khay UBND huyện Ọuỳnh Nhai Q uỳnh Nhai 3 km cấp 4 1.927 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cảp

104 Đ ường nội đồng điềm T Đ C H uổi Nghịu UBND huyện Quỳnh Nhai Ọuỳnh Nhai 6,1 km cấp 4 3.927 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa nâng cẩp

105 Đ ường ra khu sán xuất đ iểm TĐ C Huồi Pãn UBND huyện Thuận Chàu T huận Châu 1,7 km cấp 4 1.067 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa nâng cấp

106 Nghĩa đ ịa đ iểm TĐ C Huối Pàn (đường vào) UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 0,2 km cấp 4 96 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

107 Đ ường nội đòng điểm TĐ C Bó Phúc UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 1 km cấp 4 642 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nâng càp

108 N ghĩa trang, nghĩa đ ịa điểm TĐ C Bó Phúc (đường vào) UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 0,3 km cấp 4 193 2021 -2 0 2 3 Sừa chừa, nàng cấp

109 Đ ường nội dồng đ iểm T Đ C P hẳng Cướm UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu I km cấp 4 642 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cấp

110 N ghĩa đ ịa điềm TĐ C Phắng Cướm (đường vào) UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 0,2 km cấp 4 128 2021 - 2023 Sira chữa, nàng cấp

111 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Huối Phay UBND huyện Thuận Chàu Thuận Châu 1,5 km cấp 4 964 2021 -2 0 2 3 Sửa chửa, nâna cấp

112 Nghĩa đ ịa điểm TĐ C H uổi Phay (đường vào) UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 0,1 km cấp 4 64 2021 -2 0 2 3 Sữa chữa, nàng cấp

113 Đ ường nội bộ + san nền điểm TĐ C Hin Lẹp UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 1,2 km cấp 4 1.232 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

114 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Hin N ẹp (Đ ường đất rộng 2,5m ) UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 1 km cấp 4 642 2021 -2 0 2 3 Sữa chữa, nàng cấp

115 N ghĩa đ ịa điểm TĐ C Hin Lẹp (đường vào) IÍBND huyện Thuận Châu T huận Châu 1 km cấp 4 642 2021 -2 0 2 3 Sửa chửa, nâng cấp

116 Đ ường nội bộ Điểm TĐ C Quyết Thấng AB UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 1,1 km cấp 4 1.193 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nâng cấp

7/17

Page 50: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

S T T D anh m ục dự' ánC ơ q u a n đ ề x uấ t chủ

trư ơ n g đ ầu tư / D ự kiến C h ủ đ ầu tư

Đ ịa đ iểm xây d ự n g (đ ịa bàn h uyện )

Q uy mô (ỉự kiếnT ổ n g m ức đ ầu

tư d ự kiếnThờ i g ian thự c

hiệnG hi chú

117 Đ ường G T nội đồng điểm Quyết Thắng AB UBND huyện Thuận Chầu T huận Châu 1,4 km cấp 4 899 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

118 N ghĩa đ ịa điếm TĐ C Q uyết T háng A£ (đường vào) UBND huyện Thuận Chàu T huận Châu 0,2 km cấp 4 96 2021 -2023 Sứa chữa, nàng cấp

119 Đ ường nội bộ điẻm TĐ C Liên M inh A UBND huyện Thuận Chàu Thuận Châu 0,3 km cấp 4 353 2021 -2023 Sửa chữa, nàng cấp

120 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Liên M inh A UBND huyện Thuận Châu Thuận C hâu 1 km cấp 4 642 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cấp

121 NghTa trang, nghĩa đ ịa điểm TĐ C Liên M inh AB UBND huyện Thuận Chàu Thuận Châu 0,2 km cấp 4 128 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

12*> Đ ường nội bộ điểm TĐ C Bó M ạ-Co Q uên UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 0,3 km cấp 4 274 2021 -2023 Sữa chừa, nàng cáp

123 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Bõ M ạ-Co Q uên UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 1 km cấp 4 642 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sưa chừa, nânii cấp

124 N ghĩa trang, nghĩa đ ịa điểm TĐ C Bó M ạ-Co Q uên (đường vào) UBND huyện Thuận Chảu Thuận Châu 0,3 km cấp 4 206 2021 -2 0 2 3 Sữa chửa, nâng cấp

125 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Púng Luông - Phiêng Bay ƯBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 1,8 km cấp 4 1.917 2021 -2023 Sứa chừa, nàng cấp

126 Nghĩa đ ịa điểm TĐ C Púng Luông - Phiêng Bay (đườnu vào) UBND huyện Thuận Chàu Thuận Châu 0,1 km cấp 4 64 2021 -2 0 2 3 Sứa chữa, nàng cấp

127 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Bán Sai - N à Trại UBND huyện Thuận Châu T huận C hâu 0,8 km cấp 4 808 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

128 Đ ường nội đồng điềm TĐ C Bàn Sai - Nà Trại UBND huyện Thuận Châu T huận C hâu 1 km cấp 4 642 2021 - 2023 Sưa chữa, nâng cấp

129 N ghĩa địa điểm TĐ C Bàn Sai - N à Trại (đường vào) UBND huyện Thuận Chảu T huận C hâu 0,2 km cấp 4 128 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nâng cấp

130 Đ ường nội đòng điểm TĐ C Huổi T át - Lọng C ảng Pa UBND huyện Thuận Cháu T huận C hâu 1 km cấp 4 642 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sứa chừa, nàng cấp

131 N ghĩa đ ịa Điểm TĐ C Huổi Tát-Lọng C ảng Pa (đường vào) UBND huyện Thuận Chầu T huận C hâu 0,1 km cấp 4 64 2021 - 2023 Sừa chừa, nâng cấp

132 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Phiênu Sam Kha UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 0,8 km cấp 4 808 2021 -2 0 2 3 Sữa cliừa, nàng cấp

133 Đ ường G T nội đồng điềm TĐ C Phiêng Sam Kha UBND huyện Thuận Châu T huận C hâu 1 km cấp 4 642 2021 -2023 Sửa chừa, nàng cáp

8/17

Page 51: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

S T T D anh m ục d ự ánCo' q u an đè x uấ t chủ

tr u o n g d ầ u tu / D ự kiến C h ù d ầu tu'

Đ ịa đ iêm xây d ự ng (d ịa bàn huvện)

Q uy mô d ự kiếnT ố n g m ức đầu

tư d ự kiếnT h ò i g ian thực

hiệnG h i chú

134 N ghĩa trang , nghĩa đ ịa đ iểm TĐ C TĐ C Phiêng Sam K ha (đường vào) UBND huyện Thuận Châu T huận Chàu 0,2 km cấp 4 141 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nàng cấp

135 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Phièng Bir UBND huyện Thuận Chàu T huận Châu 0,9 km cấp 4 1.008 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sứa chừa, nâng cấp

136 Đ ường G T nội đồng điểm TĐ C Phiêng Bứ UBND huyện Thuận Châu T huận C hâu 2,5 km cấp 4 1.606 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nâng cấp

137 N ghĩa trang, nghĩa đ ịa điểm TĐ C TĐ C Phièng Bứ (đường vào) UBND huyện Thuận Chàu Thuận Châu 0,1 km cấp 4 64 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nâng cấp

138 Đ ường nội bộ điểm TĐ C N oong Bổng UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 0,9 km cấp 4 963 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cấp

139 Đ ường ra khu sàn xuất điểm TĐ C N ong Bổng ƯBND huyện Thuận Châu Thuận Chàu 1,3 km cấp 4 838 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nảne cấp

140 Đ ường nội bộ điểm TĐ C M ô c ổ n g LiBND huyện Thuận Chàu Thuận Châu 1,3 km cấp 4 1.348 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sứa chừa, nàng cấp

141 Đ ường ra khu sản xuất điểm TĐ C M ò c ổ n g UBND huyện Thuận Châu T huận Chàu 2 km cấp 4 1.273 2021 -2 0 2 3 Sửa chửa, nâng cấp

142 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Binh Thuận UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 1,5 km cấp 4 1.562 2021 - 2023 Sữa chữa, nâng cấp

143 Đ ường ra khu sán xuất điểm TĐ C Bình Thuận UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 1 km cấp 4 642 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

144 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Pá Chập UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 1,3 km cấp 4 1.426 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nầng cấp

145 Đ ường ra khu sàn xuất điểm TĐ C Pá Chập UBND huyện Tlìuậii Châu Thuận Châu 1,1 km cấp 4 675 2021 -2 0 2 3 Sữa chữa, nâng cấp

146 Đ ường nội bộ điểm TĐ C T iên Hưng UBND huyện Thuận Châu Thuận C hâu 0,7 km cấp 4 727 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

147 Đ ường ra khu sàn xuất điếm TĐ C Tiên Hưng ƯBND huyện Thuận Chảu Thuận Chàu 1 km cấp 4 642 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, náng cấp

148 N chĩa địa điểm TĐ C TĐ C T ièn Hưng (đường vào) UBND huyện Thuận Châu T huận C hàu 0,1 km cấp 4 64 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sữa chừa, nâng cấp

149 D ự án đường nội bộ điểm TĐ C N ong Bóng UBND huyện Thuận Châu Thuận Cháu 1 km cấp 4 1.024 2021 -2 0 2 3 Sừa chửa, nàng cấp

150 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Nong Bóng UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 2 km cấp 4 1.285 2021 -2023 Sưa chừa, nâng cảp

9/17

Page 52: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

S T T D anh m ục d ự ánC ơ q u an dè x u ấ t chủ

trư ơ n g đ ầ u tu / D ự kiến C hủ đ ầ u tư

Địa đ iểm xây d ự ng (đ ịa bàn huyện)

Q uy mô d ự kiếnT ống m ức đầu

tư d ự kiếnT hò i g ian thự c

hiệnG hi chú

151 N ghĩa địa điểm TĐ C TĐ C N ong Bóng (đường vào) UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 0,2 krn cấp 4 128 2021 -2 0 2 3 Sữa chửa, nàng cấp

152 Đ ường nội bộ Đ iểm TĐ C Phiènu* Chanh UBND huyện Thuận Chàu Thuận Chàu 1,7 km cấp 4 1.851 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sừa chừa, nàng cấp

153 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Phiêng Chanh UBND huyện Thuận Chàu Thuận Châu 2 km cấp 4 1.285 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sừa chừa, nàng cấp

154 Nghĩa địa điểm TĐ C TĐ C Phiêng Chanh (đường vào) UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 0,2 km cấp 4 96 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, nâng cấp

155 Đ ường nội bộ điềm TĐ C Bắc Cường UBND huyện Thuận Chàu Thuận Chàu 0,8 km cấp 4 832 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

156 Đ ường G T nội đồng điếm TĐ C Bắc Cường LÍBND huyện Thuận Châu T huận Châu 1,9 km cấp 4 1.221 2021 -2 0 2 3 Sira chừa, nâng cấp

157 Nghĩa địa điểm TĐ C TĐ C Bắc C ường (đường vào) UBND huyện Thuận Châu T huận C hâu 0,5 km cấp 4 321 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

158 Đ ường nội bộ Đ iểm TĐ C Lá Lổm - N ong Lanh UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 0,5 km cấp 4 517 2021 - 2023 Sửa chữa, nàng cầp

159 Đ ường nội đồng ra khu sàn xuất điểm TĐ C Lả Lốm- N ong Lanh UBND huyện Thuận Châu T huận C hâu 1 km cấp 4 642 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cầp

160 Khu nghĩa trang, nghĩa đ ịa điểm TĐ C Lả Lốm- N ong Lanh (đường vào) UBND huyện Thuận Chảu Thuận Châu 0,1 km cấp 4 67 2021 - 2023 Sừa chừa, nàng cấp

161 Đ ường ra khu sản xuất (đưững nội đổng) điểm TĐ C Co M uông UBND huyện Mai Sơn M ai Sơn 3,2 km cấp 4 2.035 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

162 Đ ường phân lô ra khu sản xuất điểm TĐ C Thống N hất - Bó Hặc UBND huyện Mai Sơn M ai Sơn 3 km cấp 4 3.173 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sừa chừa, nâng cấp

163 Đ ường nội đồng vảo khu sàn xuất điểm TĐ C bản Chi UBND huyện Mai Sơn M ai Sơn 3 km cấp 4 1.927 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

164 Đ ường giao thông nội đồng tại điểm TĐ C Long sầy UBND huyện Sòng Mâ Sòng M ă 5 km cấp 4 3.212 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cắp

165 Đ ường nội bộ điểm TĐ C bản K hún 1 UBND huyện Sòng Mà S ôns Mă 1,7 km cấp 4 1.819 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

166 Đ ường giao thông nội đồng tại điềm T Đ C bản Khún (bàn K hún 1,2,3) UBND huyện Sòng Mà Sông M ă 3 km cấp 4 1.927 202! -2 0 2 3 Sứa chùa, nàng cấp

167 Đ ường nội bộ đ iểm TĐ C bản K hún 2 UBND huyện sỏnu, Mà Sông M ã 0,8 km cấp 4 858 2021 -2 0 2 3 Sửa clnìa, nàng cấp

10/17

Page 53: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

S T T O anh m ục d ự ánCo’ q u an đ ề x u ấ t chủ

trư o n g đ ầu tu / D ự kiến C h ủ đ ầ u tu*

Địa đ iểm xây d ự ng (đ ịa bàn huyện)

Q uy mô d ự kiếnT ổng m ức đầu

tu' d ự kiếnT hờ i g ian thự c

hiệnG hi chú

168 Đ ường nội bộ điểm TĐ C bản K hủn 3 UBND huyện Sòng Mã Sông M ã 0,6 km cấp 4 688 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

169 D ự án đường nội bộ điểm TĐ C bàn Lúa UBND huyện Sông Mã Sòng Mã 0,8 km cấp 4 905 2021 - 2023 Sứa chữa, nàng cấp

170 Đ ường G T nội đồng điểm TĐ C bàn Lúa UBND huyện Sòng Mă Sông Mà 1 km cấp 4 646 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

171 Đ ường nội bộ trong điềm TĐ C xen ghép điểm Đội 6 (1 ) khu M ường H ung - Sông M ã UBND huyện Sòng Má Sông Mà 1 km cấp 4 1.070 2021 -2 0 2 3 Sửa chửa, nâng cấp

172 Đ ường nội đồng đ iểm TĐ C điểm Đội 6 (1) khu M ường H ung - Sông M à UBND huyện Sòng Mã Sông Mã 2 km cấp 4 1.285 2021 -2 0 2 3 Sưa chừa, nâng cấp

173 Đ ường nội bộ trong điểm TĐ C xen ghép điểm Phiêng Pẽn xã M ường Hung UBND huyện Sông Mâ Sông M ã 1,5 km cấp 4 1.605 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

174 Đ ường nội đồng điểm TĐC điểm Phiêng Pèn xà M ường Hung UBND huvện Sông Mà Sông M à 2 km cấp 4 1.285 2021 -2 0 2 3 Sưa chừa, nàng cấp

175 Đ ường G T nội bộ điểm TĐ C c 1 UBND huyện Sông Mả Sông Mã 0.9 km cấp 4 960 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàne cấp

176 Đ ường G T nội đồng khu TĐ C xã C hiềng Khoong UBND huyện Sông Mà Sông M ã 7 km cấp 4 4.497 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

177 Đ ường G T nội bộ điểm TĐ C C4 UBND huyện Sông Mà Sòng M ă 0,9 km cấp 4 946 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng càp

178 Đ ường G T nội bộ điếm TĐ C C5 UBND huyện Sông Mã Sông Mã 0,6 km cấp 4 685 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

179 Đường nội bộ điềm TĐ C bàn C hiên UBND huyện Sòng Mã Sông M à 1,2 km cấp 4 1.316 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nànu cấp

180 Đ ường nội bộ điểm TĐ C X óm 5 UBND huyện Sòng Mà Sông Mà 1,2 km cấp 4 1.284 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nâng cấp

181 Đ ường giao thông nội đổng điểm TĐ C xóm 5 UBND huyện Sông Mã Sông Mã 1 km cấp 4 642 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, nàng cấp

182 Đ ường nội đồng điểm TĐ C Phiêng Pồng UBND huyện Sông Mã Sông Mã 2 km cấp 4 1.285 2021 - 2023 Sửa chừa, nàng cấp

183 Đ ường nội bộ điểm TĐ C N ậm Rẳng UBND huyện Yên Chảu Yên Châu 0,5 km cấp 4 535 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

11/17

Page 54: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

ST T D anh m ục d ự án

C ơ q u a n đ ề x u ấ t chú trư ơ n g đ ầu tư / D ự kiến

C h ủ đ ầ u tư

Địa đ iểm xây d ự n g (đ ịa b àn huyện)

Q uy mô d ự kiếnT ống m ức dầu

tư d ự kiến

T h ò i g ian thự c hiện

G hi chú

184 Đ ường nội bộ điểm TĐ C T à Vàng UBND huyện Yên Châu Yên Châu 0,7 km cấp 4 801 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sừa chừa, nàng cấp

185 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Trại Dê UBND huyện Yên Châu Yên Châu 0,5 km cấp 4 514 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sưa chữa, nàng câp

186 Đ ường nội bộ điểm TĐ C Khau Cang UBND huyện Yên Châu Yên Châu 0 ,7 km cấp 4 728 2021 -2 0 2 3 Sữa chữa, nàng cấp

187 Đ ường nội bộ Đ iểm TĐ C Nà Lắng 1 UBND huyện Yên Châu Yên Châu 0,6 km cấp 4 593 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nàng cấp

188 Đ ường nội bộ Đ iểm T Đ C N à Lẳng 2 UBND huyện Yên Châu Y ên C hâu 1,1 km cấp 4 1.123 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cấp

189 Đ ường nội bộ điếm TĐ C Cha Lo UBND huyện Yên Châu Y ên Châu 1,1 k m c ấ p 4 1.177 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

190 Đ ường nội bộ điếm TĐ C H ốc Thông ƯBND huyện Yèn Châu Yên Châu 0,9 km cấp 4 945 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, nàng cấp

191 Đ ường nội bộ điểm T Đ C Huổi Hoi UBND huyện Yên Châu Yên Châu 1,4 km cấp 4 1.466 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sừa chữa, nàng cấp

192 Đ ường giao thòng nội đồng điểm TĐ C A M á UBND huyện Mộc Châu M ộc Châu 3,9 km cấp 4 2.524 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

193 Đ ường G T nội đồng cụm điểm TĐ C C o Phương UBND huyện Mộc Châu M ộc Châu 3,5 km cấp 4 2.249 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cấp

194 Đ ường G T nội bộ Đ iểm tái định cư Nậm Rên UBND huyện Mộc Châu Mộc Châu 1,6 km cấp 4 1.712 2021 -2 0 2 3 Sứa chữa, nàng cấp

195 Đ ường giao thông vào điểm TĐ C băn N oong Đúc UBND Thảnh phố Sơn La Thành phố Sơn La 1 km cấp 4 1.449 2021 -2023 Sửa chừa, nâng cấp

196 Đ ường giao thòng vảo điểm TĐ C bản Lay UBND Thành phố Sơn La Thành phố Sơn La ì km cẳp 4 1.449 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, nâng cẩp

197 Đ ường G T nội bộ Đ iểm TĐ C bàn N oong Đúc UBND Thành phố Sơn La Thành phổ Sơn La 1,7 km cấp 4 1.862 2021 -2 0 2 3 Sưa chừa, nàng cấp

198 Đ ường g iao thòng nội đồng điềin TĐ C bàn Lay UBND Thành phổ Scni La Thành phố Sơn La 1,7 km cấp 4 1.085 2021 - 2023 Sứa chữa, nâng cấp

12/17

Page 55: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

S T T D anh m ục dụ- án

Co* q u a n đề x uấ t chủ trư ơ n g đ ầu tư / D ự kiến

C h ủ đầu tư

Địa điểm xây d ự ng (đ ịa bàn h uyện )

Q uy mô d ự kiếnT ổng m ức đầu

tư d ự kiếnT hò i g ian thực

hiệnG h i chú

199 Đ ường giao thông nội bộ điểm TĐ C bản N oong Lạnh UBND Thành phố Sơn La Thành phố Sơn La 1,2 kin cấp 4 1.290 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

200 Đ ường giao thông nội đồng điểm TĐC bàn N oong Lạnh UBND Thảnh phố Sơn La T hành phố Sơn La 2,2 km cấp 4 1.406 2021 - 2023 Sừa chừa, nàng cấp

201 Đ ường g iao thông nội đòng điểm TĐ C bàn Tam UBND Thành phố Sơn La Thành phố Sơn La 0,9 km cấp 4 594 2021 -2 0 2 3 Sừa chừa, nâng cấp

202 Đ ường g iao thông vào điểm TĐ C N oong C ốc + Đoạn tuyển còn lại UBND Thành phố Scm La Thành phố Sơn La 0,7 km cấp 4 1.058 2021 -2 0 2 3 Sừa chừa, nàng càp

13/17

Page 56: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

S T T D anh m ục d ự ánCo' q u an d ề x u ấ t chù

trư ơ n g đ ầu tư / D ự kiến C hú đ ầu tu'

Đ ịa đ iểm xây d ự ng (đ ịa b àn huyện)

Q uy mô d ự kiếnT ổ n g m ức đầu

tư d ự kiếnT hò i g ian th ụ c

hiệnG hi chú

203 Đ ường liên bản M ai Châu- Bản G iàn xã M ường Bằng UBND huyện Mai Scm M ai Sơn 1,5 kni cấp 4 2.174 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sữa chừa, nâng cấp

204 Đ ường vào điểm TĐ C tiểu khu 19 (chưa làm mặt) UBND huyện Mai Sơn Mai Sơn 1,5 km cấp 4 2.174 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, nâng cấp

205 Càu giao thông điểm TĐ C C3 UBND huyện Sòng Mà Sông M ã 0,2 km cấp 4 4.550 2021 -2 0 2 3 Xây mới

206 Tuyến Than Yẻn 2-Q uỳnh Liên UBND huyện Yên Châu Y ên Châu 2 km cấp 4 2.898,4 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

207 Đ ường giao thông liên bàn điểm TĐ C C ha Lo UBND huyện Yên Chảu Yên C hâu 3 km cấp 4 4.347,5 2021 -2 0 2 3 Xày mới

II C ác dụ- án th ủ y lợi, nư ớ c sinh hoạt 143.546

1 Thuỷ lợi tưới ấm cho chè và cà phê các điểm tái định cư và các bản nhượng đất xà C hiềng Pha Thuận C hàu 275.3 ha 22.167 2021 -2 0 2 3 Xày mới

2 Cấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Bùng M ường La 620 người 5.528 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nàng cấp

3 C ấp nước sinh hoạt dân sở tại bản Tam T huận Châu 659 người 5.876 2021 -2023 Sứa chừa, nâng cấp

4 C ấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản CangBan Quàn lý dự án di dân tái

định cư thũy điện Sơn La

M ường La 690 người 6.152 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

5 C ấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Phièng Cại M ường La 234 người 5.000 2021 -2 0 2 3 Sưa chửa, nâng cấp

6 C ấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản N hạp M ường La 677 người 6.036 2021 -2 0 2 3 Sửa chửa, nàng cấp

7 C ấp nước sinh hoạt điểm tái định cư N à Viềng M ường La 730 người 6.509 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cẩp

8 C ấp nước sinh sinh hoạt điếm tái định cư Lọng Đ án Q uỳnh Nhai 537 người 9.576 2021 -2 0 2 3 Xây lĩiới

9 C ấp nước sinh sinh hoạt điểm tái định cư Đội 6 Sòng M ã 367 người 6.544 2021 -2 0 2 3 Xây mới

10 K ênh tưởi tiêu điểm tái đ ịnh cư Huổi Pay 2UBND huyện Quỳnh Nhai

Q uỳnh Nhai 2 km ■ 2.549 2021 -2 0 2 3 Xày mới

11 Thuỷ lợi điểm tái định cư T ra-X a căn UBND huyện Mai Sơn M ai Sơn 20 ha 1.610 2021 -2 0 2 3 Xây mới

12 K ènh thoát lũ điểm tái định cư Bó Lý UBND huyện Mai Sơn M ai Sơn 1 CT 402 2 0 2 1 -2 0 2 3 Xây mới

13 Thủy lợi điểm tái định cư C2 UBND huyện Sông Mã Sông M ă 58 ha 4.695 2 0 2 1 -2 0 2 3 Xây mới

14 Kè kênh m ương tái định cư bản Mo UBND huyện Sòng Mà Sông M à 3 km 4.024 2021 -2 0 2 3 Xày mới

15 T hủy lợi điểm tái định cư A M á UBND huyện Mộc Châu M ộc Châu 20 ha 1.610 2021 -2 0 2 3 Xảy mới

14/17

Page 57: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

S T T D anh m ục d ự ánCo’ q u an đề x u ấ t chú

trư ơ n g đ ầ u tu / D ự kiến C h ủ đ ầu tư

Đ ịa đ iểm xây d ụ n g (đ ịa bàn huyện)

Q uy mô d ự kiếnT ổng m ức đ ầu

tu' d ự kiếnT h ò i g ian thực

hiệnG h i chú

16 C ấp nước sinh hoạt cho dân sờ tại bàn Huổi Chà UBND huyện Mường La M ường La 225 người 2.006 2021 -2 0 2 3 Sĩra chữa, nâng cấp

17 C ấp nước sinh hoạt cho dân sờ tại bân Nà Lo UBND huyện Mường La M ường La 490 người 4.369 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nâng cấp

Page 58: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

S T T D anh m ục dụ' ánCo* q u an đề x uấ t chủ

trư o ìig đ ầu tư / Dự kiến C hủ đ ầ u tu*

Đ ịa điếm xây d ự ng (đ ịa bàn huyện)

Q uy mô d ự kiếnT ổ n g m ức đầu

tu* d ự kiếnT hờ i g ian th ự c

hiệnG hi chú

18 Cấp nước sinh hoạt điểm tái định cư Huổi Tát UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 103 người 918 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, nâng cấp

19 C ấp nước sinh hoạt bàn N à Cưa (dân sở tại) UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 179 người 1.596 2021 -2023 Sữa chừa, nàng cấp

20 C ấp nước sinh hoạt D ân sở tại bàn Huổi Lán UBND huyệti Thuận Châu T huận C hâu 126 người 1.123 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sừa chừa, nâng cấp

21 C ấp nước sinh hoạt D àn sở tại bản Q uâv UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 421 người 3.754 2021 -2 0 2 3 Sữa chữa, nàng cấp

22 C ấp nước sinh hoạt D ân sở tại bân N ong Cạn UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 69 người 615 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sứa chữa, náng cap

23 C ấp nước sinh hoạt D àn sở tại bản M ển, Bản M ùa, bản Chao ƯBND huyện Thuận Chàu T huận Châu 531 người 4.734 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

24 C ấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bân Lứa B UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 170 người 1.516 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sứa chừa, nàng cấp

25 C ấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản N oong Sàng UB N D huyện Thuận Chàu T huận Châu 335 người 2.987 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nàng cấp

26 C ấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bàn Sào UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 75 người 669 2021 -2 0 2 3 Sứa chữa, nâng cấp

27 C ấp nước sinh hoạt cho dàn sờ tại bản N uồng UBND huyện Thuận Châu T huận Chầu 175 người 1.560 2021 -2 0 2 3 Sửa chửa, nàng cấp

28 C ấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bản Há UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 180 người 1.605 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nâng cấp

29 C ấp nước sinh hoạt cho dân sở tại bàn Củ UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 135 người 1.204 2021 -2 0 2 3 Sửa clùra, nàng cấp

30 C ấp nước sinh hoạt cho dân sớ tại bản H ua Sát UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 160 người 1.427 2021 -2 0 2 3 Sửa chừa, nàng cấp

31 C ấp nước sinh hoạt cho dân sờ tại bản Sát UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 185 người 1.649 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, nâng cấp

32 C ấp nước sinh hoạt hộ sở tại bản bản Tra UBND huyện Thuận Châu Thuận Châu 365 người 3.254 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cấp

33 C ấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bán Chỏn UBND huyện Mường La M ường La 460 người 4.101 2 0 2 1 -2 0 2 3 Sửa chừa, nâng cắp

34 C ấp nước sinh hoạt điểm tái định cư bản N oong Pi UBND huyện Mường La M ường La 394 người 3.513 2021 -2 0 2 3 Sừa chừa, nâng cấp

35 C ấp nước sinh hoạt điểm tái định cư N à N ong UBND huyện Mường La M ường La 162 người 1.444 2021 -2023 Sửa chừa, nàng cap

36 C ấp nước sinh sinh hoạt điểm tái định cư Phắng Cướm UBND huyện Thuận Châu T huận Châu 252 người 2.247 2021 -2 0 2 3 Sưa clùra, nàng cấp

37 C ấp nước sinh sinh hoạt điểm tái định cư Tra-X a căn UBND huyện Mai Sơn M ai Sơn 195 người 1.739 2021 -2 0 2 3 Sửa chữa, nâng cẩp

16/17

Page 59: NGHỊ QUYẾT Phê duyệt chủ trưong đầu tư các dự án thuôc Đe ... › SiteFolders › Root › 4858 › NQ so 194.F1.pdf · Xét đề nghị của UBND tỉnh Sơn

s r r D anh m ục d ự ánC ơ q u a n đ ề x u ấ t chủ

trư ơ n g đ ầ u tu / D ự kiến C h ủ d ầu tu ’

Địa điểm xây dựng (đ ịa bàn huyện)

Q uy mô d ự kiếnT ổng m ức đầu

tir d ự kiếnT hờ i g ian thự c

hiệnG hi chú

38 Cấp nước sinh sinh hoạt điểm tải định cư Huổi Tàm UBND huyện Mai Sơn Mai Sơn 53 người 473 2021 -2 0 2 3 Sứa chừa, nâng cấp

39 c ẩ p nước sinh sinh hoạt điểm tái định cư N à Ban UBND huyện Mai Sơn Mai Sơn 348 người 3.103 2021 -2 0 2 3 Sữa chừa, nàng cấp

40 Cấp nước sinh sinh hoạt điểm tái đ ịnh cư Nậm Lạ UBND huyện Mai Scm M ai Sơn 411 người 3.664 2021 -2 0 2 3 Sứa chữa, nâng càp

17/17