Upload
others
View
11
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC
TĂNG HIỆU SUẤT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
PHÁT SINH TỪ CÁC CƠ SỞ Y TẾ
Thuyết trình: KS. ĐỒNG THỊ TÚ ANH
Phó giám đốc Công ty TNHH Đất Hợp
1. Tổng quan về nước thải y tế
NỘI DUNG
3. Ứng dụng Vi sinh Microbelift trong xử lý nước thải,
chất thải y tế
2. Các vấn đề bận tâm trong quản lý, xử lý chất thải y tế
4. Ứng dụng Microbelift tăng hiệu suất Trạm xử lý nước thải
Bệnh viện nhân dân 115
TỔNG QUAN
1.451 Bệnh việncông lập
31.594 phòngkhám
219
Bệnh viện ngoài
công lập
113
Bệnhviện
319
Trạm y tế
95
Phòng khám đa
khoa
VIỆT NAM TP. HỒ CHÍ MINH
CÁC NGUỒN Ô NHIỄM CHỦ YẾU
Nước thải Chất thải rắn
NGUỒN GỐC PHÁT SINH NƯỚC THẢI Y TẾ
Hoạt động khám chữa bệnh(phẩu thuật, xét nghiệm)
Nước thải sinh hoạt (cán bộ, nhân viên, bệnh nhân)
Nước thải nhà ăn, căn tin
THÀNH PHẦN CỦA NƯỚC THẢI Y TẾ
Nước thải y tế
Vi khuẩn, vi sinh vậtgây hại
Chất hữucơ, dinhdưỡng
Chất vôcơ, hóa
chất
CÁC THÔNG SỐ Ô NHIỄM TRONG NƯỚC THẢI Y TẾ
Chỉ tiêu Đơn vịNồng độ
đặc trưng
QCVN
28:2010/BTNMT
(cột B)
pH 6,5 - 8 6,5 – 8,5
TSS mg/l 160 - 300 ≤ 100
BOD mg/l 100 - 280 ≤ 50
COD mg/l 250 - 450 ≤ 100
Coliform MNP/100ml 106 - 107 5.103
CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI Y TẾ
Công nghệAAO
(Bệnh việnchợ Rẫy)
Công nghệMBBR
(Bệnh việnquốc tế Hoa
Lâm)
Công nghệMBR
(Bệnh việnNguyễn Tri Phương)
Công nghệAerotank
9
Công nghệ AAO Công nghệ MBBR
Công nghệ MBR
10
Cơ chế hoạt động của các vi sinh vật
PHÂN HỦY VÀ SỬ DỤNG CHẤT
Ô NHIỄM LÀM THỨC ĂN
11
ƯU ĐIỂM CỦA XỬ LÝ SINH HỌC
Hiệu quả trong xử lý được ô nhiễm chất hữu cơ ở nồngđộ cao
Có thể tự điều chỉnh hệ thống theo lưu lượng các chất ô nhiễm và nồng độ các chất ô nhiễm
Thiết bị lắp đặt đơn giản
Chi phí vận hành thấp
12
• Phải vận hành lại→ mất thời gian + chi phíHệ thống bị sốc tải
• Mất thời gian + tốn nhân côngVận hành khó khăn
• Nước thải không đạt tiêu chuẩnHiệu suất thấp
• Khó duy trì lâu dàiChi phí vận hành cao
• Ảnh hưởng sức khỏe và môi trườngMùi hôi
CÁC VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP
13
ỨNG DỤNG SẢN PHẨM MICROBE-LIFT (MỸ)
TĂNG HIỆU SUẤT XỬ LÝ NƯỚC THẢI,
CHẤT THẢI Y TẾ
14
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
• Ecological Laboratories Inc - Viện
Nghiên Cứu Sinh Thái Hoa Kỳ (USA).
• Sản xuất từ 1976.
• Sản phẩm 100% tự nhiên.
Sở Nông Nghiệp Hoa Kỳ Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI TOÀN CẦU
17
SẢN PHẨM XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG
CHẾ PHẨM SINH HỌC MICROBE-LIFT IND
XỬ LÝ CHẤT HỮU CƠ
• Thành phần:
Vi sinh xử lý nước thải MicrobeLift® IND gồm 12 chủng
vi sinh chọn lọc có hoạt tính mạnh như:
- Bacilus sp.
- Clostridium sp.
- Desulfovibrio sp.
- Pseudomonas citronellolis
- Rhodopseudomonas palustris sp.
- Wolinella succinogenes
- …..
19
Hiệu quả Lợi ích
✓ Giảm BOD, COD, TSS.
✓ Giảm hiện tượng vi sinh bị chết do tải
lượng đầu vào tăng cao.
✓ Phục hồi nhanh HT XLNT sau khi bị
sự cố.
✓ Tăng cường quá trình phân hủy sinh
học của toàn hệ thống.
✓ Giảm mùi hôi & giảm lượng bùn thải.
✓ Giúp nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
✓ Tăng hiệu suất xử lý của HT XLNT.
✓ Giảm chi phí vận hành và nhân công.
✓ Liều duy trì thấp 2 – 5 ml/m3 nước
thải✓ Chi phí thấp
CHẾ PHẨM SINH HỌC MICROBE-LIFT IND
MICROBE-LIFT IND – HẦM TỰ HOẠI
XỬ LÝ HẦM TỰ HOẠI
Công dụng:
• Giúp cải thiện chất lượng nước đầu ra và giảm mùi
hôi trong bể tự hoại.
• Giảm thể tích bùn đáy.
• Giảm chi phí nạo vét bể tự hoại.
• Sử dụng đơn giản và tiện lợi.
CHẾ PHẨM SINH HỌC MICROBE-LIFT N1
XỬ LÝ NI TƠ
• Thành phần:
Gồm 2 chủng vi sinh chọn lọc có hoạt tính
mạnh như:
- Nitrosomonas
- Nitrobacteria
Hiệu quả Lợi ích
✓ Giảm amonia, Nitrit, nitrat trong hệ thống
xử lý nước thải.
✓ Giảm mùi Ammoniac trong hệ thống xử lý
nước thải.
✓ Khởi động quá trình nitrate hóa trong hệ
thống xử lý nước thải và thúc đẩy quá trình
này diễn ra ổn định, nhanh chóng.
✓ Giúp nước thải đạt tiêu chuẩn xả thải.
✓ Khắc phục hiện tượng chết vi sinh do sốc tải
với hàm lượng amonia cao.
✓ Giảm chi phí vận hành và nhân công
✓ Liều duy trì thấp 2 – 5 ml/m3 nước thải ✓ Chi phí vận hành thấp
CHẾ PHẨM SINH HỌC MICROBE-LIFT N1
CHẾ PHẨM SINH HỌC MICROBE-LIFT DGTT
KHỬ DẦU MỠ
• Thành phần:
Gồm các chủng vi sinh chọn lọc có hoạt
tính mạnh như:
- Bacillus subtilis
- Bacillus megaterium
- Bacillus circulans
CHẾ PHẨM SINH HỌC MICROBE-LIFT DGTT
Hiệu quả Lợi ích
✓ Phân hủy nhanh Chất béo, Dầu và Mỡ
(FOG).
✓ Giảm mùi hôi trong vòng 01 tuần sau khi sử
dụng.
✓ Hóa lỏng FOG giúp vệ sinh dễ dàng hơn.
✓ Làm giảm tần suất vệ sinh đường ống, bể
tách mỡ của nhà ăn, căn tin.
✓ Chống tắc nghẽn đường ống và tránh việc
quá tải bể tách dầu mỡ.
✓ Giảm chi phí vận hành và nhân công.
CHẾ PHẨM SINH HỌC MICROBE-LIFT OC
SẢN PHẨM XỬ LÝ MÙI HÔI
• Thành phần:
Gồm các chủng vi sinh chọn lọc có hoạt
tính mạnh như:
- Bacillus sp.
….
Hiệu quả Lợi ích
✓ Tạo ra các phản ứng sinh học ngăn chặn và
kiểm soát mùi hôi.
✓ Giảm các khí phát sinh gây ăn mòn thiết bị.
✓ Giúp giảm ruồi, muỗi và ấu trùng gây hại
trong rác thải
✓ Giảm mùi hôi trong vòng 30 phút
✓ Giảm chi phí vận hành và nhân công.
✓ Là vi sinh vật nên: An toàn với con người và
Thân thiện với môi trường.
✓ Hiệu quả trong xử lý mùi từ: trạm XLNT,
khu tập kết rác, trạm xử lý nước thải
✓ Dễ sử dụng: pha với nước tỉ lệ 1:300 đến
1:1.000 (tùy nồng độ mùi). Phun trong
không khí.
CHẾ PHẨM SINH HỌC MICROBE-LIFT OC
CHẾ PHẨM SINH HỌC MICROBE-LIFT SA
Công dụng:
• Tăng tốc độ phân hủy của lớp bùn trong bể nén
bùn
• Giảm lượng bùn sinh ra→ giảm chi phí xử lý bùn.
• Tăng tốc độ phân hủy bề mặt của lớp váng cứng và
các chất hữu cơ khó phân hủy→ dễ hút, vệ sinh
• Tăng khả năng lắng trong hệ thống phân hủy→
tăng thể tích sử dụng bể chứa
• Giảm thiểu mùi hôi trong quá trình nạo vét, tu sửa
hệ thống
SẢN PHẨM XỬ LÝ BÙN
XỬ LÝ SINH HỌC BẰNG MICROBELIFT
✓ Giảm 30 đến 50% thông số ô nhiễm trong vòng 2 tuần xử lý
đầu tiên.
✓ Đạt được hiệu suất tối ưu từ 60 đến 85% sau 6 tuần xử lý.
✓ Hệ thống sẽ ổn định hiệu suất từ 2 tháng sau khi sử dụng.
ỨNG DỤNG MICROBE-LIFT
TĂNG HIỆU SUẤT XỬ LÝ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI
BỆNH VIỆN 115
Trạm xử lý nước thải, công suất 50 m3/ngày
THÔNG TIN BAN ĐẦU
Hiện trạng:
1. Qthiết kế = 50 m3/ngày, nước thải sinh hoạt + y tế + nhà ăn
2. Đã hoạt động được 2 năm
3. Các thông số đầu vào:
COD: 300 mg/l BOD: 250 mg/l
SS: 250 mg/l
Yêu cầu từ KH:
- Tăng bùn hoạt tính
- Tăng hiệu suất hệ thống
- Đạt QCVN 62:2010/BTNMT
STTThời gian cấy
vi sinh
MicrobeLift IND (gallon)Điều kiện sử dụng
Bể sinh học 1 Bể sinh học 2 Bể sinh học 3
1 Ngày 1 - 2 0.25 0.25 0.25
1. Nhiệt độ: 4 đến
40oC
2 Ngày 3 - 7 0.07 0.07 0.07
2. pH từ 4 đến 9;
DO>=2 (trong bể hiếu
khí)3 Ngày 8 - 30 0.01 0.01 0.01
4 Tháng đầu tiên 1 gallon1 gallon
1 gallon
3. Tỉ lệ C:N:P =
100:5:1
5Duy trì (2 tuần
duy trì 1 lần) 0.25 gallon
0.25 gallon 0.25 gallon4. BOD/COD≥60%
PHƯƠNG ÁN TƯ VẤN SỬ DỤNG MICROBELIFT
Thời gian thực hiện: 1 tháng
KẾT QUẢ: ĐẠT YÊU CẦU VÀ TIẾP TỤC DUY TRÌ HÀNG THÁNG
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI TẠI VIỆT NAM
Nhà nhập khẩu chính thức CÔNG TY TNHH ĐẤT HỢP
Hệ thống đại lý phân phối sản phẩm
Miền Bắc Miền Trung Miền NamTây Nguyên
HỒNG PHÚ GIA
(Đà Nẵng)
CÔNG TY TNHH ĐẤT HỢP
Địa chỉ: Số 2, Đường số 4, Khu nhà ở Vạn Phúc
1, P. Hiệp Bình Phước, Q. Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: 028 3 6208 606 - 028 3 6208 601
Email: [email protected]
Hotline: 0903 825 125