Upload
phap-van
View
220
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Mục tiêu đào tạo ngành Tâm lý học
1. Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản:
Kiến thức cơ bản đại cương thuộc các khối ngành khoa học xã hội và nhân văn
Kiến thức cơ bản, nền tảng của Khoa học Tâm lý
Kiến thức chuyên nghiệp:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu Tâm lý
- Tổ chức nhân sự
3. Hình thành cho sinh viên các Kỹ năng:
Kỹ năng nghiên cứu khoa học
Kỹ năng nghề nghiệp:
- Kỹ năng Tham vấn
- Kỹ năng trị liệu
- Kỹ năng xây dựng môi trường văn hóa doanh nghiệp
- Kỹ năng xây dựng Test và sử dụng Test
Kỹ năng làm việc với đa dạng nhóm ngành nghề
Kỹ năng giảng dạy Tâm lý học
Kỹ năng xã hội (Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng hợp tác, làm việc nhóm, kỹ năng quản lý…..)
Cơ hội nghề nghiệp
1. Nghiên cứu khoa học tâm lý tại các Viện, các trung tâm khoa học, các sở ban ngành, các cơ quan hoạch
định chính sách – chiến lược, Cơ quan điều tra tâm lý tội phạm và bộ phận nghiên cứu tâm lý khách hàng cho các
công ty
2. Ứng dụng thực hành tâm lý
Tham vấn Tâm lý tại các cơ quan: Phát thanh, truyền hình, tư vấn trực tuyến, báo chí, tại các trung tâm tư vấn,
qua tổng đài, các trường học, các tổ chức lao động vv…. .
Trợ lý trị liệu Tâm lý, giúp việc cho các chuyên gia Tâm lý học Lâm sàng tại các bệnh viện, bệnh viện tâm thần,
bệnh viện nhi đồng, các trung tâm chăm sóc sức khỏe tinh thần, trung tâm dưỡng lão, trung tâm điều trị bệnh
nhân nhiễm HIV, trung tâm cai nghiện , trung tâm nuôi dưỡng giáo dục trẻ có hoàn cảnh đặc biệt và các trường
Giáo dưỡng của Bộ Công an
Tham vấn cho lãnh đạo về các vấn đề Nhân sự, Tổ chức lao động và nghiên cứu Tâm lý, tư vấn tâm lý khách hàng
tại các tổ chức lao động và các công ty
Nội dung chương trình đào tạo
A. Khối kiến thức giáo dục đại cương 45 tín chỉ
B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
chuyên ngành Tâm lý học95 Tín chỉ
B.1. Kiến thức cơ sở ngành 26
B.2. Kiến thức ngành 33
B.3. Kiến thức định hướng chuyên ngành
Tâm lý học ứng dụng 24
Thực tập nghề nghiệp 12
B Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
BKiến thức Giáo dục Chuyên nghiệp TC
B.1.Kiến thức cơ sở ngành 26
1.Giải phẫu và Sinh lý hoạt động thần kinh
cấp cao
5
2. Tâm lý học thần kinh 3
3. Tâm lý học đại cương 5
4. Thống kê ứng dụng trong Tâm lý học 3
5. Lịch sử tâm lý học 3
6. Anh văn chuyên ngành 3
7.Phương pháp luận và phương pháp nghiên
cứu tâm lý học
4
B.2. Kiến thức ngành 33 TC
1. Tâm lý học xã hội 3
2. Tâm lý học phát triển 3
3. Tâm lý học nhân cách 3
4. Khoa học chẩn đoán tâm lý 3
5. Tâm lý học pháp luật 3
6. Tâm lý học lệch chuẩn 3
7. Tâm lý học nhận thức 3
8. Các học thuyết và các kĩ thuật tham vấn I 3
9 Tâm lý học quản lý 3
10. Tâm lý học giáo dục 3
11. Tâm lý giao tiếp 3
B.3. Kiến thức định hướng chuyên ngành Tâm
lý học ứng dụng SV chọn 24 tín chỉ từ các học phần sau tùy
thuộc vào việc định huớng chuyên ngành
TC
1. Các học thuyết và các kĩ thuật tham vấn II 5
2. Tâm bệnh học 33. Tâm bệnh học phát triển 34. Tham vấn học đường 35. Tâm lý học Lâm sàng 1 36. Tâm lý học Lâm sàng 2 37. Tâm lý học Lâm sàng 3 38. Giáo dục gia đình 39. Tâm lý học gia đình 310. Tâm lý học y học 311. Tâm lý học tổ chức – nhân sự I 312. Tâm lý học tổ chức – nhân sự II 313. Tổ chức hoạt động đào tạo 514. Lý thuyết và kĩ thuật xây dựng Tests 315. Quản trị nguồn Nhân lực 316. Năng động nhóm 317. Tâm lý học giới tính 318. Tâm lý học sáng tạo 319. Luật hôn nhân gia đình và luật lao động 320. Công tác xã hội 321. Tâm lý học tôn giáo 322. Tâm lý học dân tộc 323. Phương pháp giảng dạy Tâm lý học 3
24. Tham vấn Hôn nhân – Gia đình 3