Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ CHỈ SỐ DOANH NGHIỆP BỀN VỮNG
LỜI NÓI ĐẦU
Khái niệm "phát triển bền vững" (PTBV) xuất hiện trong phong trào bảo vệ môi trường từ những năm đầu của thập niên 70 của thế kỷ 20. Năm 1987, trong Báo cáo "Tương lai chung của chúng ta" của Hội đồng Thế giới về Môi trường và Phát triển (WCED) của Liên hợp quốc, "phát triển bền vững" được định nghĩa "là sự phát triển đáp ứng được những yêu cầu của hiện tại, nhưng không gây trở ngại cho việc đáp ứng nhu cầu của các thế hệ mai sau". Hội nghị Thượng đỉnh Trái đất về Môi trường và phát triển tổ chức ở Rio de Janeiro (Braxin) năm 1992 và Hội nghị Thượng đỉnh Thế giới về PTBV tổ chức ở Johannesburg (Cộng hoà Nam Phi) năm 2002 đã xác định "phát triển bền vững" là quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lý và hài hoà giữa 3 mặt của sự phát triển, gồm: phát triển kinh tế (nhất là tăng trưởng kinh tế), phát triển xã hội (nhất là thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội, xoá đói giảm nghèo và giải quyết việc làm) và bảo vệ môi trường (nhất là xử lý, khắc phục ô nhiễm, phục hồi và cải thiện chất lượng môi trường; phòng chống cháy và chặt phá rừng; khai thác hợp lý và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên). Tiêu chí để đánh giá sự phát triển bền vững là sự tăng trưởng kinh tế ổn định; thực hiện tốt tiến bộ và công bằng xã hội; khai thác hợp lý, sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ và nâng cao được chất lượng môi trường sống.
Chương trình nghị sự 2030 về PTBV bao gồm 17 Mục tiêu Phát triển bền vững (SDGs) với 169 chỉ tiêu nhằm chấm dứt đói nghèo, chống bất bình đẳng và bất công, và chống biến đổi khí hậu cho tới năm 2030 đã được thông qua ngày 25/9/2015. Đặc biệt, chương trình nghị sự nhấn mạnh vai trò của các doanh nghiệp trong việc thực hiện thành công SDGs, bên cạnh vai trò của Chính phủ và các tổ chức quốc tế. Một mặt, 17 SDGs cần có sự tham gia tích cực của cộng đồng doanh nghiệp. Mặt khác, doanh nghiệp cũng sẽ được hưởng lợi không nhỏ từ việc thực hiện PTBV. Theo báo cáo của Ủy ban Kinh doanh và PTBV, việc đưa PTBV vào trọng tâm chiến lược hoạt động kinh doanh hay thực hiện tốt 17 SDGs sẽ giúp mở ra cơ hội thị trường trị giá ít nhất 12 nghìn tỷ USD đến năm 2030. Cơ hội to lớn này chỉ dành cho những doanh nghiệp thức thời, sớm theo đuổi chiến lược PTBV.
Nhằm cung cấp cho cộng đồng doanh nghiệp một công cụ quản trị, lập chiến lược kinh doanh hữu hiệu, VCCI cùng các chuyên gia hàng đầu trong nước và quốc tế đã dày công xây dựng Bộ chỉ số Doanh nghiệp bền vững (CSI). Bộ chỉ số CSI được xây dựng như là thước đo để đánh giá mức độ PTBV trong các lĩnh vực kinh tế, môi trường và xã hội của doanh nghiệp. Là bộ chỉ số đầu tiên của Việt Nam trong lĩnh vực PTBV, việc tích hợp các thông lệ, quy ước tiêu chuẩn quốc tế đi cùng với các quy định hiện hành của pháp luật Việt Nam đã tạo nên tính ưu việt của CSI. Ngoài ra, ưu điểm khác của Bộ chỉ số CSI là dễ sử dụng, có thể áp dụng được với tất cả doanh nghiệp ở mọi loại hình, phạm vi và quy mô khác nhau. Áp dụng Bộ chỉ số CSI, doanh nghiệp có thể khoanh vùng được những lỗ hổng trong quản trị, trong hoạt động hiện hành của mình để giảm thiểu rủi ro, hay ngược lại, xác định được những ưu điểm của chính mình và nắm bắt được những cơ hội kinh doanh tiềm năng từ đó.
Việc nhân rộng Bộ chỉ số CSI để nhiều doanh nghiệp hơn nữa có thể áp dụng, giúp xây dựng nền móng quản trị doanh nghiệp hiệu quả và vững chắc, chính là cách tốt nhất để rút ngắn lộ trình thực hiện PTBV của cộng đồng doanh nghiệp nói riêng và xã hội nói chung.
1
MỤC LỤC
MỘT SỐ THÔNG TIN CẦN LƯU Ý........................................................................................................4
MỤC I: TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP.........................................................................................5
MỤC II: HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP HƯỚNG TỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG...........6
PHẦN 1: QUẢN TRỊ VÀ CHIẾN LƯỢC CỦA DOANH NGHIỆP....................................................6
A. NHỮNG TIÊU CHÍ CƠ BẢN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN TRỊ VÀ CHIẾN LƯỢC. 6
I. Chiến lược phát triển của doanh nghiệp liên quan tới PTBV............................................6
II. Quản lý các lĩnh vực liên quan tới PTBV............................................................................6
III. Công bố thông tin của doanh nghiệp...................................................................................6
B. NHỮNG TIÊU CHÍ NÂNG CAO THUỘC LĨNH VỰC QUẢN TRỊ VÀ CHIẾN LƯỢC .............................................................................................................................................7
PHẦN 2: NHỮNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC KINH TẾ HƯỚNG TỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG............................................................................................9
A. NHỮNG TIÊU CHÍ CƠ BẢN THUỘC LĨNH VỰC KINH TẾ.....................................9
I. Hiệu quả hoạt động kinh tế..................................................................................................9
II. Đảm bảo sự hài lòng của khách hàng và người tiêu dùng................................................10
III. Phòng chống tham nhũng và độc quyền kinh doanh........................................................10
B. NHỮNG TIÊU CHÍ NÂNG CAO LĨNH VỰC KINH TẾ............................................11
PHẦN 3: NHỮNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG HƯỚNG TỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG..........................................................................................13
A. NHỮNG TIÊU CHÍ CƠ BẢN THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG.........................13
I. Tuân thủ pháp luật Việt Nam về bảo về môi trường........................................................13
II. Phòng ngừa ô nhiễm, khắc phục sự cố, cải thiện môi trường..........................................15
III. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên, giảm phát thải nhà kính, ứng phó và thích ứng với biến đổi khí hậu...........................................................................................................................17
IV. Bảo vệ tài nguyên rừng, bảo vệ đa dạng sinh học.............................................................18
V. Bảo vệ và sử dụng tài nguyên đất.......................................................................................19
VI. Bảo vệ và sử dụng tài nguyên nước....................................................................................20
VII. Bảo vệ môi trường không khí, bụi, tiếng ồn, độ rung.......................................................21
VIII. Bảo vệ và sử dụng tài nguyên khoáng sản.........................................................................21
IX. Bảo vệ tài nguyên môi trường biển....................................................................................23
B. NHỮNG TIÊU CHÍ NÂNG CAO THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG...................24
PHẦN 3: NHỮNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC XÃ HỘI – LAO ĐỘNG HƯỚNG TỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG..............................................................................27
A. NHỮNG TIÊU CHÍ CƠ BẢN THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI............27
I. Hợp đồng lao động..............................................................................................................27
2
II. Học nghề, tập nghề, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao tay nghề cho người lao động, nhà cung ứng/đối tác và cộng đồng...........................................................................................27
III. Nội quy lao động..................................................................................................................28
IV. Thời giờ làm việc và nghỉ ngơi...........................................................................................28
V. Tiền lương............................................................................................................................28
VI. Các chế độ bảo hiểm...........................................................................................................29
VII. An toàn vệ sinh lao động.....................................................................................................29
VIII. Chăm sóc sức khỏe và phúc lợi cho người lao động..........................................................30
IX. Dân chủ tại nơi làm việc và thỏa ước lao động tập thể.....................................................30
X. Lao động nữ và lao động đặc thù khác..............................................................................31
B. NHỮNG TIÊU CHÍ NÂNG CAO THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI......32
PHỤ LỤC: DANH SÁCH CÁC THÔNG TIN, TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP09.............................35
3
MỘT SỐ THÔNG TIN CẦN LƯU Ý
1. Doanh nghiệp tham dự Chương trình đánh giá, công bố các doanh nghiệp bền vững tại Việt Nam năm 2018 (sau đây gọi là Chương trình) là những doanh nghiệp không vi phạm pháp luật trong 03 năm gần nhất (2015-2017) hoặc có khắc phục triệt để những vi phạm trước đây và đã được các cơ quan chức năng có thẩm quyền xác nhận.
2. Doanh nghiệp tham dự Chương trình tự hoàn thiện Bộ chỉ số doanh nghiệp bền vững của mình. Các chỉ số doanh nghiệp không tự đánh giá sẽ không được chấm điểm. Những chỉ số bổ sung, những thông tin bổ sung cho các chỉ số có thể được doanh nghiệp khai và đính kèm bên ngoài bộ chỉ số này.
3. Phát triển bền vững doanh nghiệp được đánh giá trong giai đoạn 3 năm (2015-2017). Các thông tin, tài liệu doanh nghiệp cần cung cấp cho Ban tổ chức thuộc giai đoạn này. Trong trường hợp thông tin tài liệu quá nhiều, doanh nghiệp có thể cung cấp thông tin, tài liệu tiêu biểu của từng năm.
4. Danh sách các thông tin, tài liệu có liên quan được liệt kê tại phần cuối của Bộ chỉ số này, doanh nghiệp vui lòng lòng đánh dấu vào các danh mục mà doanh nghiệp cung cấp.
5. Ban tổ chức, Hội đồng xét duyệt sẽ tiến hành đánh giá tại doanh nghiệp mức độ chính xác các thông tin doanh nghiệp cung cấp trong hồ sơ trong trường hợp cần thiết.
6. Bộ hồ sơ tham dự đầy đủ bao gồm:- Công văn đăng ký tham dự Chương trình của doanh nghiệp;- Bộ chỉ số Doanh nghiệp bền vững mà doanh nghiệp tự khai;Lưu ý: Doanh nghiệp có thể gửi đăng ký và gửi hồ sơ theo 1 trong 2 cách sau:(1) Đăng ký và nộp hồ sơ trực tuyến qua website: vbcsd.vn(2) Đăng ký và nộp hồ sơ qua đường bưu điện. Các thông tin, tài liệu có liên quan dưới
dạng bản sao hoặc file dữ liệu ghi vào đĩa CD, DVD, USB hoặc thẻ nhớ. Để thuận tiện cho Hội đồng xét duyệt đánh giá hồ sơ, doanh nghiệp cần đánh số theo thứ tự hoặc ghĩ các rõ thông tin, tài liệu tương ứng với tiêu chí nào trong Bộ chỉ số CSI.Ban tổ chức Chương trình khuyến khích các doanh nộp hồ sơ trực tuyến
7. Các thông tin, tài liệu doanh nghiệp cung cấp cho Ban tổ chức Chương trình được đảm bảo giữ bí mật, chỉ phục vụ quá trình đánh giá mức độ phát triển bền vững của doanh nghiệp.
8. Những doanh nghiệp đạt mức chuẩn sẽ được ghi nhận là “Doanh nghiệp bền vững”. Những doanh nghiệp có những thành tích xuất sắc sẽ được lựa chọn để vinh danh trong top 100.
9. Hồ sơ tham dự của doanh nghiệp gửi về Ban tổ chức Chương trình trước ngày 31/7/2018 theo địa chỉ sau:
4
Hội đồng Doanh nghiệp vì sự Phát triển Bền vững Việt NamPhòng Thương mại và Công nghiệp Việt NamTầng 4, tòa nhà VCCISố 9 Đào Duy Anh, Đống Đa, Hà Nội
MỤC I: TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP (Xin lưu ý tất cả các thông tin dưới đây là bắt buộc đặc biệt là thông tin đầu mối liên hệ)
Tên doanh nghiệp
Loại hình doanh nghiệpĐịa chỉ trụ sở chính
Năm thành lậpĐiện thoại FaxWebsite EmailNgười đại diện pháp luật:
Họ và tên Chức vụ Điện thoại Email
Ban Lãnh đạo doanh nghiệpHọ và tên Chức vụ Điện thoại Email
Đầu mối liên hệ của doanh nghiệp khi tham gia Chương trình:Họ và tên Chức vụ Điện thoại đi động Email
Công ty con, chi nhánh, xí nghiệp, nhà máyTên/Địa chỉ Điện thoại Email
Một số sản phẩm/dịch vụ chính Các thị trường chính (trong nước, ngoài nước)1. 1.2. 2.3. 3.4. 4.5. 5.
Tóm tắt kết quả hoạt động của doanh nghiệp 2015 2016 2017Vốn đăng ký kinh doanh, triệu VNDTổng số vốn đầu tư đã thực hiện, triệu VNĐTổng doanh thu, triệu VNĐLợi nhuận trước thuế, triệu VNĐKim ngạch xuất khẩu, triệu VNĐ (nếu có)Kim ngạch nhập khẩu, triệu VNĐ (nếu có)Tổng số lao động (người)Số lao động nam/nữTổng số cán bộ quản lý (người)(Lưu ý: các doanh nghiệp cung cấp báo cáo tài chính có xác nhận của kiểm toán 2 năm gần nhất)
5
MỤC II: HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP HƯỚNG TỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNGPHẦN 1: QUẢN TRỊ VÀ CHIẾN LƯỢC CỦA DOANH NGHIỆP
A. NHỮNG TIÊU CHÍ CƠ BẢN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN TRỊ VÀ CHIẾN LƯỢCI. Chiến lược phát triển của doanh nghiệp liên quan tới PTBV
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu/Gợi ý
Có Không
1. Doanh nghiệp có chiến lược phát triển ☐ ☐ Tài liệu chiến lược phát triển giai đoạn 20xx – 20xx, bao gồm năm 2018
2. Chiến lược của doanh nghiệp bao gồm các cam kết về chính sách môi trường và xã hội
☐ ☐ Dẫn chiếu mục & trang liên quan đến cam kết môi trường, xã hội trong chiến lược phát triển DN
II. Quản lý các lĩnh vực liên quan tới PTBVTiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu/Gợi ý
Có Không
3. Doanh nghiệp bổ nhiệm lãnh đạo phụ trách các chủ đề kinh tế, môi trường, xã hội
☐ ☐ Cơ cấu tổ chức, quyết định bổ nhiệm, phân công công việc
4. Có các phòng ban phụ trách các vấn đề kinh tế, môi trường và xã hội của PTBV trong cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
☐ ☐ Cơ cấu tổ chức, trách nhiệm của các phòng ban liên quan
III. Công bố thông tin của doanh nghiệpTiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu/Gợi ý
Có Không
5. Doanh nghiệp có báo cáo cho cơ quan quản lý các vấn đề kinh tế, môi trường, xã hội
☐ ☐ Các báo cáo gần nhất cho cơ quan quản lý về các vấn đề liên quan (mỗi loại 1 báo cáo)
6
B. NHỮNG TIÊU CHÍ NÂNG CAO THUỘC LĨNH VỰC QUẢN TRỊ VÀ CHIẾN LƯỢCChiến lược phát triển của doanh nghiệp liên quan tới PTBV
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
6. Chiến lược gắn kết với 17 mục tiêu PTBV của Liên Hợp Quốc – Chương trình Nghị sự 2030 (SDGs)
☐ ☐ Tài liệu Chiến lược phát triển giai đoạn 20xx - 20xx (bao gồm năm 2018) - dẫn chiếu mục & trang liên quan đến các mục tiêu các SDGs
Quản lý các lĩnh vực liên quan tới PTBV
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
7. Doanh nghiệp xác định, đánh giá và quản lý các tác động của mình đối với các vấn đề kinh tế, môi trường và xã hội
☐ ☐ Tài liệu xác định, đánh giá chính sách quản lý các vấn đề KT, MT và XH (có thể dẫn chiếu phần - mục - trang trong báo cáo PTBV nếu có)
8. Doanh nghiệp xác định các bên liên quan trong các vấn đề kinh tế, môi trường, xã hội
☐ ☐ Tài liệu xác định các bên liên quan trong các vấn đề KT, MT và XH (có thể dẫn chiếu phần - mục - trang trong báo cáo PTBV nếu có)
9. Doanh nghiệp có trao đổi, tham vấn các bên liên quan về quan tâm của họ đối với các vấn đề PTBV
☐ ☐ Báo cáo tham vấn các bên liên quan (có thể dẫn chiều phần - mục - trang trong báo cáo PTBV nếu có)
10. Doanh nghiệp áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn tiên tiến
☐ ☐ Liệt kê các hệ thống QLCL mà DN đang áp dụng, bản sao các chứng nhận
11. Thực hiện chính sách quản lý rủi ro tại doanh nghiệp
☐ ☐ Tài liệu liên quan tới chính sách quản lý rủi ro
12. Chính sách quản lý rủi ro bao gồm đầy đủ các ☐ ☐ Tài liệu chính sách
7
bước: xác định, đánh giá, đo lường, quản lý, giám sát & báo cáo cho các rủi ro chính
quản lý rủi ro - dẫn chiếu đến mục & trang có các nội dung liên quan
Công bố thông tin của doanh nghiệp
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
13. Thực hiện lập Báo cáo PTBV tại doanh nghiệp ☐ ☐ Báo cáo PTBV năm gần nhất
14. Báo cáo PTBV được lập theo tiêu chuẩn của các tổ chức quốc tế
☐ ☐ Báo cáo PTBV năm gần nhất - dẫn chiếu đến tiêu chuẩn tham chiếu (bảng tham chiếu nếu có)
15. Đảm bảo độc lập của Báo cáo PTBV ☐ ☐ Báo cáo PTBV năm gần nhất – cung cấp dẫn chiếu đến trang có Báo cáo đảm bảo độc lập
16. Báo cáo PTBV được doanh nghiệp công bố, phổ biến rộng rãi
☐ ☐ Đường link đến báo cáo PTBV năm gần nhất trên website của DN hoặc êu các hình thức phổ biến khác
17. Doanh nghiệp có kênh thông tin cho cổ đông/ nhà đầu tư/ các bên liên quan về các vấn đề kinh tế, môi trường và xã hội
☐ ☐ Đường link đến nội dung liên quan trên website của DN hoặc cung cấp tài liệu, hình ảnh các hình thức thông tin khác
18. Doanh nghiệp tổ chức đối thoại cổ đông/ hội nghị hội thảo liên quan đến các vấn đề PTBV
☐ ☐ Cung cấp tài liệu hội thảo liên quan trong 12 tháng gần nhất
Những sáng kiến khác tại doanh nghiệp thuộc lĩnh vực quản trị - chiến lược hướng tới PTBV doanh nghiệp
(Nếu có đề nghị nêu rõ tên và cung cấp các tài liệu có liên quan)
8
PHẦN 2: NHỮNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC KINH TẾ HƯỚNG TỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
A. NHỮNG TIÊU CHÍ CƠ BẢN THUỘC LĨNH VỰC KINH TẾI. Hiệu quả hoạt động kinh tế
Tiêu chí Năm thực hiện Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
2015 2016 2017
19. Khả năng sinh lời trên mỗi đồng tải sản của công ty (ROA) 3 năm gần đây
Báo cáo tài chính năm 2016, 2017
20. Khả năng sinh lời trên mỗi đồng vốn của công ty (ROE) 3 năm gần đây
Báo cáo tài chính năm 2016, 2017
21. Đóng góp cho xã hội của doanh nghiệp trong 03 năm gần đây (triệu VNĐ)
Số liệu tổng hợp trên báo cáo quản lý (nếu có). Các số thành phần theo từng chương trình
22. Tỷ lệ đóng góp cho xã hội/Doanh thu trong 3 năm gần đây (%)
Không cần bổ sung tài liệu - lấy số tổng dòng trên chia cho doanh thu trong Báo cáo tài chính
23. Đóng góp Ngân sách trong 3 năm gần đây (triệu VNĐ)
Không cần bổ sung tài liệu - lấy trong Báo cáo tài chính
24. Quỹ phúc lợi trong 3 năm gần đây (triệu VNĐ)
Không cần bổ sung tài liệu - lấy trong Báo cáo tài chính
25. Tỷ lệ quỹ phúc lợi/Doanh thu trong 3 năm gần đây (%)
Không cần bổ sung tài liệu - lấy số tổng dòng trên chia cho doanh thu trong Báo cáo tài chính
26. Mức lương khởi điểm trong 3 năm gần đây của DN (triệu VNĐ/tháng)
Cung cấp Quyết định mức lương khởi điểm của DN
27. Mức thu nhập trung bình trong 3 năm gần đây của doanh nghiệp (triệu VNĐ/tháng)
Báo cáo thu nhập trung bình của DN 2015-2017 (có thể dẫn chiếu mục
9
& trang trên báo cáo thường niên, báo cáo PTBV nếu có)
28. Tỷ lệ thu nhập trung bình/GDP đầu người trong 3 năm gần đây (%)
DN tự tính toán
29. Tỷ lệ tái đầu tư/ lợi nhuận sau thuế trong 3 năm gần đây (%)
Báo cáo quản lý về lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư cho 3 năm gần nhất
II. Đảm bảo sự hài lòng của khách hàng và người tiêu dùngTiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệuCó Không
30. Thực hiện các biện pháp thông tin trực tiếp đến khách hàng nhằm hướng tới an toàn và minh bạch hơn trong mối quan hệ với KHÁCH HÀNG
☐ ☐ Nhãn mác hàng hóa, tờ rơi, ấn phẩm có nội dung thông tin liên quan, đường link đến website có nội dung liên quan
31. Thực hiện các biện pháp thông tin trực tiếp đến người tiêu dùng nhằm hướng tới an toàn và minh bạch hơn trong mối quan hệ với NGƯỜI TIÊU DÙNG
☐ ☐ Nhãn mác hàng hóa, tờ rơi, ấn phẩm có nội dung thông tin liên quan, đường link đến website có nội dung liên quan
32. Theo dõi, đánh giá sự hài lòng của khách hàng/người tiêu dùng
☐ ☐ Báo cáo kết quả đánh giá
33. Khiếu nại thực tế từ phía khách hàng/người tiêu dùng và thời gian giải quyết kể từ khi tiếp nhận
☐ ☐ Báo cáo quản lý về thời gian giải quyết khiếu nại trung bình
III. Phòng chống tham nhũng và độc quyền kinh doanhTiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệuCó Không
34. Thực hiện chính sách phòng chống tham nhũng và hối lộ trong doanh nghiệp
☐ ☐ Văn bản chính sách phòng chống tham nhũng
35. Chính sách được phổ biến đến tất cả người lao động
☐ ☐ Tài liệu đào tạo/thông báo gửi đến người lao động với nội dung liên quan
36. Số trường hợp tham nhũng và hối lộ liên quan tới doanh nghiệp bị phát hiện và xử lý năm
Tài liệu của các vụ việc liên quan
10
vừa qua
37. Khiếu nại thực tế từ phía khách hàng/người tiêu dùng và thời gian giải quyết kể từ khi tiếp nhận
☐ ☐ Báo cáo quản lý về thời gian giải quyết khiếu nại trung bình
B. NHỮNG TIÊU CHÍ NÂNG CAO LĨNH VỰC KINH TẾHiệu quả hoạt động kinh tế
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
38. Doanh nghiệp có hoạt động liên quan tới nghiên cứu phát triển sản phẩm, dịch vụ (R&D)
☐ ☐ Chức năng nhiệm vụ của phòng ban phụ trách R&D
Tiêu chí Năm thực hiện Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
2015 2015 2015
39. Tỷ lệ đầu tư cho R&D/doanh thu trong 3 năm gần nhất (%)
Báo cáo quản lý về chi phí R&D 3 năm gần nhất
40. Tỷ lệ doanh thu của sản phẩm, dịch vụ mới/ tổng doanh thu trong 3 năm gần nhất (%)
Báo cáo quản lý về doanh thu sản phẩm, dịch vụ mới 3 năm gần nhất
Tác động kinh tế gián tiếp
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
41. Doanh nghiệp có tác động kinh tế gián tiếp (Ví dụ: Tăng/giảm trình độ lao động trong khu vực, Phát triển kinh tế tại các khu vực có đời sống kinh tế thấp, Tác động kinh tế của việc cải thiện/làm ô nhiễm môi trường sống, Kích thích/giảm nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào khu vực...)
☐ ☐ Các báo cáo đánh giá liên quan
Thông lệ mua sắm
Tiêu chí Năm thực hiện Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
2015 2016 2017
11
42. Tỷ lệ giá trị đầu vào từ nhà cung cấp nguyên liệu. dịch vụ trong nước/Doanh thu trong 3 năm gần nhất (%)
Thống kê chi phí đầu vào phân chia theo nhà cung cấp trong/ngoài nước cho 3 năm gần nhất
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
43. Thực hiện chính sách không mua hàng từ các nhà cung cấp không tuân thủ các yêu cầu pháp luật về lao động, môi trường, phòng chống tham nhũng, độc quyền kinh doanh
☐ ☐ Văn bản/thông báo/chính sách liên quan của DN
44. Thực hiện đánh giá tác động môi trường, xã hội (bao gồm sử dụng lao động) của nhà cung cấp
☐ ☐ Báo cáo đánh giá nhà cung cấp (chỉ cần báo cáo gần nhất)
45. Tham gia vào chuỗi cung ứng mua hàng xanh (GPP)
☐ ☐ Tài liệu chứng minh DN tham gia GPP
46. Doanh nghiệp có chính sách đối xử công bằng với các nhà cung ứng
☐ ☐ Hợp đồng với các nhà cung cấp quy mô khác nhau, chiến lược mua hàng
Đảm bảo sự hài lòng của khách hàng và người tiêu dùng
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
47. Thông báo cho KHÁCH HÀNG về những thay đổi trong các đặc tính của sản phẩm/dịch vụ
☐ ☐ Thông báo có liên quan
48. Thông báo cho NGƯỜI TIÊU DÙNG về những thay đổi trong các đặc tính của sản phẩm/dịch vụ
☐ ☐ Thông báo có liên quan
49. Có chính sách về giải quyết khiếu nại từ phía khách hàng/người tiêu dùng
☐ ☐ Văn bản chính sách giải quyết khiếu nại
Phòng chống tham nhũng và độc quyền kinh doanh
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
12
50. Các hoạt động cụ thể doanh nghiệp tham gia phòng chống tham nhũng
☐ ☐ Tài liệu của các hoạt động liên quan
51. Các hoạt động/chương trình chống độc quyền mà doanh nghiệp tham gia
☐ ☐ Tài liệu các hoạt động, chương trình liên quan
Những sáng kiến/hoạt động/chương trình khác tại doanh nghiệp thuộc lĩnh vực Kinh tế hướng tới PTBV doanh nghiệp
(Nếu có đề nghị nêu rõ tên và cung cấp các tài liệu có liên quan)
PHẦN 3: NHỮNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG HƯỚNG TỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
A. NHỮNG TIÊU CHÍ CƠ BẢN THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNGI. Tuân thủ pháp luật Việt Nam về bảo về môi trường
52. Tuân thủ luật pháp Việt Nam về bảo vệ môi trường (BVMT), đảm bảo tính bền vững trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (SX, KD, DV)(Tiêu chí này áp dụng đối với cơ sở SX, KD, DV bắt buộc phải thực hiện theo quy định của Luật BVMT 2014, trong hồ sơ cần cung cấp thông tin, tài liệu, hình ảnh có liên quan)
Nội dung Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệu
Đã tuân thủ
Chưa tuân thủ
Không thuộc đối tượng áp dụng
Phiếu phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM); Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết BVMT; Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch BVMT; Phê duyệt phương án BVMT
(Áp dụng với nhóm đối tượng quy định tại phụ lục 1,2,3,4 Thông tư số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định về Quy hoạch BVMT, ĐTM chiến lược, ĐTM, kế hoạch BVMT )
☐ ☐ ☐ Phiếu phê duyệt ĐTM hoặc Phương án BVMT
Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết BVMT hoặc Kế hoạch BVMT
Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT. Giấy xác nhận đã thực hiện các công trình, biện pháp BVMT
(Áp dụng với nhóm đối tượng quy định tại phụ lục 1,2,3,4 Thông tư số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 quy định về Quy hoạch BVMT, ĐTM chiến lược, ĐTM, kế hoạch BVMT)
☐ ☐ ☐ Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT Giấy xác nhận đã thực hiện các công trình, biện pháp BVMT
13
Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. Giấy phép khai thác nước ngầm (nếu có)
(Áp dụng đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ)
☐ ☐ ☐ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
Giấy phép khai thác nước ngầm
Sổ chủ quản nguồn thải nguy hại (nếu có) kèm hợp đồng thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại
(Áp dụng đối với cơ sở SX, KD, DV)
☐ ☐ ☐ Sổ chủ quản nguồn thải nguy hạiHợp đồng thu gom, vận chuyển chất thải nguy hại
Hợp đồng thu gom, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp và chất thải rắn sinh hoạt của doanh nghiệp
(Áp dụng đối với cơ sở SX, KD, DV)
☐ ☐ ☐ Hợp đồng thu gom,vận chuyển chất thải rắn công nghiệp và chất thải rắn sinh hoạt
Chứng từ nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải kèm báo cáo định kỳ xả nước thải vào nguồn nước
(Áp dụng với doanh nghiệp quy định của Luật BVMT 2014)
☐ ☐ ☐ Chứng từ nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải kèm báo cáo định kỳ xả nước thải vào nguồn nước
Phiếu kết quả Quan trắc môi trường, kết quả, giám sát chất lượng môi trường năm 2016 – 2017
(Áp dụng với doanh nghiệp quy định của Luật BVMT 2014)
☐ ☐ ☐ Phiếu kết quả Quan trắc môi trường, kết quả, giám sát chất lượng môi trường năm 2016 - 2017
Chứng từ, hóa đơn Thuế Tài nguyên hoặc phí BVMT 2016 – 2017 (nếu có)
(Áp dụng với doanh nghiệp quy định của Luật BVMT 2014)
☐ ☐ ☐ Chứng từ, hóa đơn Thuế Tài nguyên hoặc phí Bảo vệ môi trường 2016 – 2017 (nếu có)
Báo cáo, công bố, cung cấp thông tin môi trường; thống kê, báo cáo môi trường theo quy định
(Áp dụng với doanh nghiệp quy định của Luật BVMT 2014)
☐ ☐ ☐ Báo cáo môi trường của doanh nghiệp năm 2016- 2017 và cập nhật 2018 nếu có
14
II. Phòng ngừa ô nhiễm, khắc phục sự cố, cải thiện môi trường53. Phòng ngừa ô nhiễm, khắc phục sự cố, cải thiện môi trường phát triển bền vững
(Tiêu chí này áp dụng đối với những doanh nghiệp bắt buộc phải thực hiện, trong hồ sơ cần cung cấp các thông tin, tài liệu, hình ảnh có liên quan)
Nội dung Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệu
Đã thực hiện
Chưa thực hiện
Không thuộc đối tượng áp dụng
Bố trí nhân sự chuyên trách hoạch bán chuyên trách về môi trường và thực hiện các phương án BVMT
☐ ☐ ☐ Quyết định thành lập Ban/Tổ/Đội an toàn vệ sinh lao động và môi trường của doanh nghiệp kèm danh sánh. (Bản có dấu)
Đầu tư trang thiết bị phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường trong SX, KD, DV
☐ ☐ ☐ Hình ảnh và danh mục các trang thiết bị, dụng cụ phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường
Đầu tư hệ thống thu gom, xử lý nước thải đạt Quy chuẩn kỹ thuật môi trường, đạt Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN (Kèm Phiếu quan trắc môi trường/Biên bản kiểm tra/ báo cáo kết quả quan trắc)
☐ ☐ ☐ Hình ảnh hệ thống thu gom, xử lý nước thải kèm phiếu quan trắc, biên bản kiểm tra, báo cáo kết quả quan trắc năm 2016 – 2017 và
15
cập nhật 2018 nếu có
Có hoạt động kiểm soát, giảm thiểu, xử lý khí thải, bụi, tiếng ồn, độ rung, đảm bảo Quy chuẩn kỹ thuật môi trường, đạt TCVN (Kèm phiếu quan trắc môi trường và Biên bản kiểm tra/báo cáo kết quả quan trắc)
☐ ☐ ☐ Hình ảnh kiểm tra, kiểm soát, hình ảnh hệ thống thu gom, xử lý khí thải, bụi, ồn, rung; Kèm phiếu quan trắc môi trường và Biên bản kiểm tra/báo cáo kết quả quan trắc môi trường năm 2016 – 2017 và cập nhật 2018 nếu có
Có hoạt động giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế chất thải, thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ, thu gom, phân loại, vận chuyển, lưu giữ, xử lý chất thải rắn (Hợp đồng /Giấy phép)
☐ ☐ ☐ Hình ảnh giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế chất thải, thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ, thu gom, phân loại, vận chuyển, lưu giữ, xử lý chất thải rắn kèm Hợp đồng/Giấy phép thu gom, vận chuyển, xử lý
Tổ chức các hoạt động tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức về BVMT cho cán bộ, công nhân viên và người lao động (Tập huấn/Hội thảo/Ra quân làm vệ sinh môi trường/các ấn phẩm tuyên truyền…)
☐ ☐ ☐ Hình ảnh các lớp tập huấn, ra quân làm vệ sinh môi trường, hình ảnh kẻ vẽ Pano, áp phích, tài liệu, tờ rơi tuyên truyền….
Có hoạt động ký quỹ khai thác và hoàn nguyên môi trường sau khai thác, sử dụng tài nguyên (Kèm Hồ sơ ký quỹ)
☐ ☐ ☐ Hồ sơ ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường sau khai thác khoáng sản
Tuân thủ BVMT trong nhập khẩu và quá cảnh ☐ ☐ ☐ Hồ sơ, tài liệu
16
hàng hoá xuất nhập khẩu nguyên liệu, phụ liệu, sản phẩm, hàng hóa theo quy định của luật bảo vệ môi trường
III. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên, giảm phát thải nhà kính, ứng phó và thích ứng với biến đổi khí hậu
54. Hoạt động sản xuất kinh doanh bền vững, tiết kiệm tài nguyên, giảm phát thải khí nhà kính, ứng phó và thích ững với biến đổi khí hậu(Đối với những doanh nghiệp bắt buộc phải thực hiện cần cung cấp các thông tin, tài liệu, hình ảnh có liên quan)
Nội dung Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệu
Đã thực hiện
Chưa thực hiện
Không thuộc đối tượng áp dụng
Khai thác, sử dụng hợp lý, tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, tái chế, tái sử dụng chất thải. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, cơ chế phát triển sạch, giảm thiểu chất thải ra môi trường xung quanh
☐ ☐ ☐ Hình ảnh, tài liệu, số liệu chứng minh doanh nghiệp sử dụng tiết kiệm nguyên liệu, tiết kiệm nước, quay vòng tái sử dụng nước thải, chất thải rắn…
Có sáng kiến, giải pháp hạn chế sử dụng nhiên liệu hoá thạch, tiết kiệm điện năng, sử dụng năng lượng tái tạo và năng lượng thay thế khác trong sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
☐ ☐ ☐ Bằng khen, giấy khen, giấy xác nhận sáng kiến, giải pháp hạn chế sử dụng than đá, xăng, dầu, khí đốt, sử dụng nguồn năng lượng thay thế ít chất thải,
17
khí thải nhà kính;
Hình ảnh các thiết bị tiết kiệm điện trong sản xuất và sinh hoạt của doanh nghiệp
Đã ứng dụng khoa học, công nghệ trong sản xuất, kinh doanh, dịch vụ nhằm giảm tiêu thụ nhiên liệu, năng lượng, giảm phát thải khí nhà kính, ứng phó với biến đổi khí hậu. Quản lý phát thải khí nhà kính, các chất làm suy giảm tầng ô-zôn, thu hồi năng lượng từ chất thải
☐ ☐ ☐ Hình ảnh và danh mục các thiết bị, công nghệ doanh nghiệp đang áp dụng nhằm giảm tiêu thụ nguyên liệu, nhiên liệu, năng lượng
Lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp
☐ ☐ ☐ Báo cáo bền vững hoặc kế hoạch phát triển bền vững doanh nghiệp hoặc tài liệu chứng minh khác
IV. Bảo vệ tài nguyên rừng, bảo vệ đa dạng sinh học55. Bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng, bảo vệ đa dạng sinh học
(Đối với những doanh nghiệp bắt buộc phải thực hiện cần cung cấp các thông tin, tài liệu, hình ảnh có liên quan)
Nội dung Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệu
Đã thực hiện
Chưa thực hiện
Không thuộc đối tượng áp dụng
Có các hoạt động quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững rừng, trồng rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng ngập mặn, trồng cây phân tán
☐ ☐ ☐ Các hình ảnh hoạt động trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng trồng, trồng cây phân tán, cây bóng
18
mát….
Có hoạt động bảo vệ các loài động, thực vật quý hiếm trong danh mục quy định. Bảo tồn Gen và các loài bản địa, ngăn ngừa sinh vật ngoại lai xâm hại
☐ ☐ ☐ Hình ảnh, thông tin, tài liệu chứng minh doanh nghiệp tham gia chăm sóc, bảo vệ các loại động thực vật quý hiếm
Không săn bắt, buôn bán, sử dụng các loài động, thực vật quý hiếm trong danh mục quy định
☐ ☐ ☐ Hình ảnh, tài liệu, hoạt động cam kết không buôn bán, săn bát động, thực vật trong danh mục quý hiếm
V. Bảo vệ và sử dụng tài nguyên đất56. Bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên đất
(Đối với những doanh nghiệp bắt buộc phải thực hiện cần cung cấp các thông tin, tài liệu, hình ảnh có liên quan)
Nội dung Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệu
Đã thực hiện
Chưa thực hiện
Không thuộc đối tượng áp dụng
Sử dụng hiệu quả, hợp lý, tiết kiệm, đúng mục đích tài nguyên đất đã được nhà nước giao quản lý sử dụng
☐ ☐ ☐ Hình ảnh khuôn viên doanh nghiệp, nhà xưởng, văn phòng, cây xanh, hồ nước; Số liệu về sử dung nhà xưởng, cây xanh, mặt nước trong khuôn viên doanh nghiệp
Đã quản lý chất lượng và kiểm soát ô nhiễm môi trường đất, ngăn ngừa nguy cơ ô nhiễm đất bởi hoá chất, thuốc bảo vệ thực vật, chất thải nguy hại
☐ ☐ ☐ Hình ảnh và Phiếu quan trắc, kiểm soát chất lượng Đất trong khuôn
19
viên doanh nghiệp
Không tạo nguy cơ nhiễm phèn, nhiễm mặn, sói mòn, suy thoái tài nguyên đất
☐ ☐ ☐ Báo cáo môi trường của doanh nghiệp, có mục đánh giá nguy cơ nhiễm phèn, nhiễm mặn, sói mòn, suy thoái tài nguyên đất
VI. Bảo vệ và sử dụng tài nguyên nước57. Bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên nước
(Đối với những doanh nghiệp bắt buộc phải thực hiện cần cung cấp các thông tin, tài liệu, hình ảnh có liên quan)
Nội dung Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệu
Đã thực hiện
Chưa thực hiện
Không thuộc đối tượng áp dụng
Có hoạt động và giải pháp nhằm quản lý, bảo vệ, sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên nước mặt, nước ngầm
☐ ☐ ☐ Hình ảnh và số liệu, tài liệu chứng minh sử dụng tiết kiệm nguồn nước mặt, nước ngầm, nước sạch, trong sản xuất, sinh hoạt.
Đã chấp hành tốt việc xả nước thải vào nguồn nước (Giấy phép xả thải/Thông số môi trường nước thải)
☐ ☐ ☐ Giấy phép xả thải/Phiếu kết quả quan trắc nước thải của doanh nghiệp
Đã có hoạt động và giải pháp hữu hiệu tái sử dụng nguồn nước thải trong sản xuất, kinh doanh,
☐ ☐ ☐ Hình ảnh hệ thống quay
20
dịch vụ vòng tái sử dụng nước thải phục vụ sản xuất, hoặc sau xử lý phục vụ nuôi thủy sản, tưới tiêu cho cây trồng
VII.Bảo vệ môi trường không khí, bụi, tiếng ồn, độ rung58. Bảo vệ môi trường không khí, bụi, tiếng ồn, độ rung
(Đối với những doanh nghiệp bắt buộc phải thực hiện cần cung cấp các thông tin, tài liệu, hình ảnh có liên quan)
Nội dung Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệu
Đã thực hiện
Chưa thực hiện
Không thuộc đối tượng áp dụng
Có hoạt động kiểm soát, giảm thiểu và đầu tư hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường khí thải, bụi đạt quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường quy định
☐ ☐ ☐ Hình ảnh hệ thống xử lý ô nhiễm môi trường khí thải, bụi. Kèm Phiếu kết quả quan trắc môi trường khí thải, bụi năm 2016 – 2017 và cập nhật 2018 nếu có
Có hoạt động kiểm soát, giảm thiểu và đầu tư hệ thống xử lý ô nhiễm bởi tiếng ồn, độ rung đạt quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường quy định
☐ ☐ ☐ Hình ảnh hệ thống xử lý ô nhiễm môi
21
trường tiếng ồn, độ rung. Kèm Phiếu quan trắc môi trường tiến ồn, độ rung năm 2016 – 2017 và cập nhật 2018 nếu có
VIII. Bảo vệ và sử dụng tài nguyên khoáng sản59. Bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên khoáng sản
(Đối với những doanh nghiệp bắt buộc phải thực hiện cần cung cấp các thông tin, tài liệu, hình ảnh có liên quan)
Nội dung Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệu
Đã thực hiện
Chưa thực hiện
Không thuộc đối tượng áp dụng
Có kế hoạch và hoạt động quản lý, bảo vệ, sử dụng tiết kiệm, hợp lý tài nguyên khoáng sản trong khai thác, chế biến, sản xuất, kinh doanh, dich vụ
☐ ☐ ☐ Hình ảnh, tài liệu, số liệu chứng minh khai thác hiệu quả tiết kiệm tài nguyên khoáng sản đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Tuân thủ quy định trong thăm dò, khai thác, chế biến; khoáng sản (xuất trình các loại giấy phép)
☐ ☐ ☐ Xuất trình các loại giấy phép liên quan đến thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
Tuân thủ thu hồi và hoàn nguyên môi trường sau khai thác khoáng sản, đã tham gia ký quỹ môi trường trong khai thác khoáng sản
☐ ☐ ☐ Với doanh nghiệp khai thác khoáng sản phải xuất trình hồ sơ ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường sau khai thác khoáng sản
Thu gom, xử lý triệt để chất thải trong hoạt động khai thác, chế biến khoáng sản đảm bảo quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam về BVMT
☐ ☐ ☐ Hình ảnh, báo cáo môi trường,
22
phiếu kết quả quan trắc nước thải, khí thải, bụi, tiếng ồn, trong hoạt động khai thác khoáng sản năm 2016 - 2017 và cập nhật 2018 nếu có
IX. Bảo vệ tài nguyên môi trường biển60. Bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên môi trường biến, hải đảo
(Đối với những doanh nghiệp bắt buộc phải thực hiện cần cung cấp các thông tin, tài liệu, hình ảnh có liên quan)
Nội dung Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệu
Đã thực hiện
Chưa thực hiện
Không thuộc đối tượng áp dụng
Trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đã có các kế hoạch và hoạt động bảo vệ hệ sinh thái, tài nguyên và môi trường biển, hải đảo, bảo vệ đa dạng sinh học biển và ven bờ
☐ ☐ ☐ Hình ảnh và tài liệu chứng minh doanh nghiệp bảo vệ hệ sinh thái biển và ven bờ
Có đầu tư mua sắm đầy đủ trang thiết bị, dụng cụ phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường biển và hải đảo
☐ ☐ ☐ Hình ảnh, danh mục các thiết bị, dụng cụ
23
phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường biển và hải đảo
Có hoạt động kiểm soát, thu gom, xử lý các nguồn thải phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ tác động xấu tới môi trường biển
☐ ☐ ☐ Hình ảnh hoạt động kiểm soát, thu gom, xử lý chất thải và phiếu quan trắc môi trường khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
B. NHỮNG TIÊU CHÍ NÂNG CAO THUỘC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG61. Thực hiện tốt các nội dung nhiệm vụ của Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2011
– 2020 tầm nhìn đến 2050
Nội dung Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
Doanh nghiệp có nhiều sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, áp dụng công nghệ hiện đại, đổi mới quy trình quản lý, vận hành tiên tiến, nâng cao hiệu suất và hiệu quả sử dụng năng lượng, giảm mức tiêu hao năng lượng, thay đổi cơ cấu nhiên liệu trong hoạt động SX, KD, DV
☐ ☐ Hình ảnh, tài liệu, hồ sơ sáng kiến Giấy khen, bằng khen, Giấy chứng nhận sáng kiến
Doanh nghiệp chủ động xây dựng, công bố mức tiêu chuẩn về suất tiêu hao nhiên liệu, lộ trình loại bỏ các công nghệ cũ, lạc hậu tiêu tốn nhiên liệu ra khỏi hệ thống sản xuất, áp dụng công nghệ thu hồi, lưu trữ và thương mại các dạng khí nhà kính
☐ ☐ Báo cáo bền vững doanh nghiệp đã công bố tiêu chuẩn doanh nghiệp về suất tiêu hao nhiên liệu, loại bỏ công nghệ cũ tiêu tốn nhiên
24
liệu, áp dụng công nghệ thu hồi khí nhà kính
Doanh nghiệp có hoạt động khai thác và sử dụng tiết kiệm các nguồn năng lượng trong nước, giảm phụ thuộc vào các sản phẩm dầu mỏ, nhiên liệu hóa thạch, có dán nhãn các thiết bị tiết kiệm năng lượng, tuân thủ tiêu chuẩn quốc gia về chất lượng thiết bị
☐ ☐ Hình ảnh, tài liệu chứng minh doanh nghiệp tiết kiệm năng lượng, nhiên liệu; dán nhãn thiết bị tiết kiệm năng lượng, sử dụng sản phẩm dán nhãn tiết kiệm năng lượng
Doanh nghiệp chủ động đổi mới công nghệ, áp dụng sản xuất sạch hơn, có đầu tư nghiên cứu và ứng dụng công nghệ xanh tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu, giảm phát thải, có hoạt động nhập khẩu và nội địa hóa công nghệ xanh
☐ ☐ Hình ảnh, tài liệu chứng minh doanh nghiệp đã đổi mới công nghệ, áp dụng SX sạch hơn, nội địa hóa công nghệ xanh thân thiện với môi trường
62. Thực hiện tốt Kế hoạch hành động quốc gia về chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững
Nội dung Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
Doanh nghiệp gắn phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với an sinh xã hội và bảo vệ tài nguyên, môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo đảm quốc phòng, an ninh, trật tự an toàn xã hội,
☐ ☐ Hình ảnh, tài liệu chứng minh doanh nghiệp đã gắn SX, KD, DV với an sinh xã hội, bảo vệ môi trường, sản xuất xanh, tiêu dùng bền vững, an ninh năng lượng, ứng phó với biến đổi khí hậu
Doanh nghiệp duy trì tăng trưởng kinh tế hàng năm, tăng đầu tư đổi mới công nghệ tiên tiến, công nghệ sạch thân thiện với môi trường, tăng đầu tư cho hoạt động cải thiện chất lượng môi trường, đảm bảo sản xuất và tiêu dùng bền vững.
☐ ☐ Hình ảnh, tài liệu chứng minh tăng trưởng kinh tế hàng năm của doanh nghiệp, tăng lợi nhuận, tăng đầu tư trang thiết bị, cải thiện chất lượng cuộc sống, môi trường sống cho cán bộ công nhân viên, người lao động…
63. Tham gia và thực hiện có hiệu quả các nội dung nhiệm vụ của Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu
Nội dung Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
25
cung cấp tài liệuCó Không
Doanh nghiệp có nhiều sáng kiến, giải pháp hữu ích trong giảm phát thải khí nhà kính, ứng phó và thích ứng với biến đổi khí hậu, tiết kiệm điện năng, sử dụng năng lượng tái tạo, năng lượng mới, giảm tiêu hao năng lượng, tái sử dụng chất thải góp phấn tăng trưởng và phát triển bền vững doanh nghiệp.
☐ ☐ Hình ảnh, tài liệu, giấy chứng nhận sáng kiến, đổi mới công nghệ giám phát thải khí nhà kính, giảm tiêu hao năng lượng, tái sử dụng chất thải
Doanh nghiệp bố trí đủ nguồn nhân lực, trang thiết bị, dụng cụ cần thiết, phù hợp để chủ động ứng phó với thiên tai, sự cố môi trường, lồng ghép vấn đề biến đổi khí hậu với phát triển bền vững doanh nghiệp.
☐ ☐ Quyết định thành lập đội, tổ ứng phó sự cố cháy nổ, sự cố môi trường kèm danh sách;
Hình ảnh và danh mục trang thiết bị ứng phó các sự cố cháy nổ, tràn dầu, sự cố môi trường khác
Doanh nghiệp hàng năm tổ chức các hoạt động tuyên truyền, giáo dục nâng cao nhận thức cho cán bộ, công nhân viên, người lao động về tiết kiệm tài nguyên, bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu, có hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu.
☐ ☐ Hình ảnh, tài liệu, pano, áp phích tuyên truyền tiết kiệm nguyên nhiên liệu, giám phát thải khí nhà kính, bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu;
Hình ảnh các lớp tập huấn, hội thảo, mít tinh, ra quân làm vệ sinh môi trường của doanh nghiệp
Doanh nghiệp có hoạt động trách nhiệm xã hội, tài trợ, hỗ trợ cộng đồng cải thiện chất lượng môi trường, khắc phục rủi ro, sự cố môi trường, thảm họa thiên tai, bão, lũ lụt, sạt lở đất….
☐ ☐ Hình ảnh và tài liệu, số liệu chứng minh các hoạt động tặng quà, hỗ trợ tài chính cho cộng đồng gặp thiên tai, hỗ trợ cộng đồng xây các công trình thu gom, xử lý nước thải, rác thải….
Những sáng kiến/hoạt động/chương trình khác tại doanh nghiệp thuộc lĩnh vực Môi trường hướng tới PTBV doanh nghiệp
(Nếu có đề nghị nêu rõ tên và cung cấp các tài liệu có liên quan)
26
PHẦN 3: NHỮNG HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC XÃ HỘI – LAO ĐỘNG HƯỚNG TỚI PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
A. NHỮNG TIÊU CHÍ CƠ BẢN THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – XÃ HỘII. Hợp đồng lao động
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
64. Tuân thủ quy định về giao kết hợp đồng lao động(thực hiện nghĩa vụ khi giao kết, ký đúng loại, đúng hình thức, đủ và cụ thể về nội dung)
☐ ☐ Cung cấp mỗi loại hợp đồng một bản, có văn bản nêu rõ tổng số lao động, chia ra các loại
27
hợp đồng lao động
65. Tuân thủ quy định về thử việc(Thời gian thử việc, tiền lương thử việc)
☐ ☐ Cung cấp hợp đồng thử việc cho từng chức danh nghề
66. Chấm dứt hợp đồng lao động theo đúng quy định pháp luật(đảm bảo thời gian báo trước khi đơn phương chấm dứt hợp đồng theo quy định)
☐ ☐ Cung cấp tài liệu chứng minh về việc chấm dứt hợp đồng đúng pháp luật.
67. Không giữ bản chính giấy tờ tuỳ thân, văn bằng, chứng chỉ của người lao động hoặc yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tiền hoặc tài sản khác cho việc thực hiện hợp đồng lao động
☐ ☐ Tài liệu, các văn bản liên quan
68. Thực hiện trách nhiệm của người sử dụng lao động khi chấm dứt hợp đồng lao động(trả sổ bảo hiểm cho người lao động, thanh toán các khoản có liên quan)
☐ ☐ Tài liệu, các văn bản , hình ảnhliên quan
69. Thực hiện các quy định về trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm cho người lao động
☐ ☐ Tài liệu, các văn bản, hình ảnh liên quan
II. Học nghề, tập nghề, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao tay nghề cho người lao động, nhà cung ứng/đối tác và cộng đồng
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
70. Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động hàng năm
☐ ☐ Cung cấp bản sao của kế hoạch 03 năm 2015 - 2017
71. Tuân thủ các quy định về học nghề và tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động
☐ ☐ Cung cấp tài liệu chứng minh, gồm hợp đồng học nghề, bảng lương (nếu có) trả lương cho người lao động trong quá trình học nghề, tập nghề
III. Nội quy lao độngTiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệuCó Không
72. Xây dựng và đăng ký nội quy lao đông với cơ quan quản lý lao đông tại địa phương
☐ ☐ Cung cấp bản sao nội quy lao động mới nhất trong tài liệu đính kèm
28
73. Tuân thủ các quy định về xử lý kỷ luật lao động(nguyên tắc, trình tự, thủ tục, thời hiệu, hình thức, những quy định cấm khi xử lý kỷ luật )
☐ ☐ Cung cấp hồ sơ xử lý ký luật
74. Tuân thủ nguyên tắc và trình tự, thủ tục xử lý bồi thường thiệt hại
☐ ☐ Tài liệu, các văn bản, hình ảnh liên quan
IV. Thời giờ làm việc và nghỉ ngơiTiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệuCó Không
75. Tuân thủ quy định về thời giờ làm việc(làm ngày thường, làm ban đêm, làm thêm giờ)
☐ ☐ Cung cấp hồ sơ, tài liệu có liên quan (đối với làm thêm giờ, đề nghị chứng minh có sự đồng ý của người lao động, bảng chấm công )
76. Tuân thủ quy định về thời giờ nghỉ ngơi(nghỉ lễ, nghỉ Tết, nghỉ hàng năm, nghỉ việc riêng, nghỉ trong giờ làm việc, nghỉ chuyển ca, nghỉ hàng tuần)
☐ ☐ Cung cấp hồ sơ, tài liệu có liên quan, trong đó có bảng chấm công
77. Thỏa thuận khi huy động người lao động làm việc thêm giờ vào các ngày Tết, ngày lễ
☐ ☐ Tài liệu, các văn bản, hình ảnh liên quan
V. Tiền lươngTiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệuCó Không
78. Xây dựng hệ thống thang lương, bảng lương tại doanh nghiệp
☐ ☐ Cung cấp bản sao hệ thống thang lương, bảng lương
79. Xây dựng định mức lao động tại doanh nghiệp ☐ ☐ Cung cấp bản sao về định mức lao động
80. Tuân thủ quy định về trả lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm
☐ ☐ Cung bản sao việc chi trả lương làm thêm giờ
81. Tuân thủ về trả lương đầy đủ và đúng hạn ☐ ☐ Tài liệu, các văn bản, hình ảnh liên quan
82. Tuân thủ trả lương ngừng việc, khấu trừ tiền lương
☐ ☐ Tài liệu, các văn bản, hình ảnh liên quan
VI. Các chế độ bảo hiểmTiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệuCó Không
29
83. Tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho 100% số người thuộc diện phải tham gia.
☐ ☐ Tài liệu, các văn bản, hình ảnh liên quan
84. Tuân thủ mức tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội.
☐ ☐ Tài liệu, các văn bản, hình ảnh liên quan
85. Tuân thủ quy định về thời gian đóng bảo hiểm xã hội
☐ ☐ Tài liệu, các văn bản, hình ảnh liên quan
VII.An toàn vệ sinh lao độngTiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệuCó Không
86. Bố trí cán bộ làm công tác an toàn vệ sinh lao động theo quy định
☐ ☐ Cung cấp danh sách và quyết định có liên quan
87. Thống kê, phân loại lao động làm các công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, lao động làm các công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
☐ ☐ Cung cấp danh sách, tài liệu, các văn bản, hình ảnh liên quan
88. Xây dựng kế hoạch, biện pháp đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh lao động và cải thiện môi trường lao động hàng năm
☐ ☐ Cung cấp kế hoạch có liên quan
89. Thực hiện bảo hộ lao động đầy đủ nội dung theo quy định
☐ ☐ Cung cấp một sốn hình ảnh bảo hộ lao động tại doanh nghiệp
90. Thực hiện kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc
☐ ☐ Cung cấp bản sao kết quả đánh giá
91. Toàn bộ người sử dụng lao động và người lao động được huấn luyện định kỳ về an toàn, vệ sinh lao động
☐ ☐ Cung cấp thông tin, hình ảnh hoạt động huấn luyện
92. Ban hành và tổ chức thực hiện nội quy, quy trình bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động
☐ ☐ Cung cấp tài liệu, các văn bản, hình ảnh liên quan
93. Thực hiện điều tra tai nạn đối với những vụ tai nạn lao động thuộc thẩm quyền
☐ ☐ Cung cấp hồ sơ điều tra tai nạn lao động
94. Xây dựng phương án xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp và tổ chức luyện tập định kỳ
☐ ☐ Cung cấp bản sao phương án
95. Báo cáo định kỳ về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp 06 tháng đầu năm và cả năm với cơ quan quản lý Nhà nước về lao động tại địa phương
☐ ☐ Cung cấp bản sao các báo cáo, thống kê gần nhất
30
VIII. Chăm sóc sức khỏe và phúc lợi cho người lao độngTiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệuCó Không
96. Tuân thủ các quy định về khám tuyển, khám sức khỏe định kỳ theo quy định của pháp luật
☐ ☐ Cung cấp hợp đồng khám tuyển, khám sức khỏe có liên quan
97. Thực hiện khám phát hiện bệnh nghề nghiệp ☐ ☐ Cung cấp hợp đồng khám tuyển, khám sức khỏe có liên quan
98. Thực hiện khám sức khỏe chuyên khoa cho lao động nữ
☐ ☐ Cung cấp hợp đồng hoặc danh sách khám bệnh chuyên khoa có liên quan
99. Thực hiện khám sức khỏe ít nhất 6 tháng/lần đối với lao động làm các công việc nặng nhọc, độc hại hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại
☐ ☐ Cung cấp hồ sơ, hợp đồng, danh sách khám sức khỏe có liên quan
100.Bố trí người làm công tác y tế hoặc thành lập bộ phận tế chịu trách nhiệm chăm sóc và quản lý sức khỏe của người lao động
☐ ☐ Cung cấp một số hình ảnh bộ phận y tế tại doanh nghiệp
IX. Dân chủ tại nơi làm việc và thỏa ước lao động tập thểTiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệuCó Không
101.Có tổ chức công đoàn được thành lập và trích nộp kinh phí công đoàn đầy đủ theo quy định
☐ ☐ Nếu không có vui lòng trả lời tiếp từ câu 102; Nếu không có thì trả lời từ câu 104Nếu có tổ chức công đoàn thì cung cấp chứng từ trích nộp kinh phí công đoàn 2015 - 2017
102.Tỷ lệ (%) người lao động tham gia công đoàn tại doanh nghiệp
2015 2016 2017 Nếu có công đoàn tại doanh nghiệp
103.Các hoạt động của công đoàn tại doanh nghiệp ☐ ☐ Cung cấp hình ảnh hoặc báo cáo hoạt động công đoàn
104.Doanh nghiệp tổ chức thương lượng tập thể ☐ ☐ Cung cấp tài liệu, các văn bản, hình ảnh liên quan
31
105.Nội dung của thỏa ước lao động không trái quy định của pháp luật và có lợi hơn cho người lao động
☐ ☐ Cung cấp bản sao thỏa ước lao động tập thể còn hiệu lực và chỉ rõ điều, khoản có lợi hơn cho người lao động
106.Ký kết và gửi thỏa ước lao động tập thể tới cơ quan quản lý Nhà nước về lao động tại địa phương
☐ ☐ Cung cấp bản sao văn bản có liên quan
107.Quy chế dân chủ cơ sở được xây dựng và thực hiện tại doanh nghiệp
☐ ☐ Cung cấp bản sao quy chế dân chủ tại doanh nghiệp
108.Doanh nghiệp thực hiện tốt đối thoại định kỳ 3 tháng 1 lần và tổ chức Hội nghị người lao động hàng năm
☐ ☐ Cung cấp hồ sơ tổ chức đối thoại, Hội nghị người lao động: chương trình, biên bản, nghị quyết Hội nghị, hình ảnh tổ chức
X. Lao động nữ và lao động đặc thù khácTiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
cung cấp tài liệuCó Không
109.Đối với lao động nữ: bình đẳng trong tuyển dụng, đào tạo, sử dụng, trả lương
☐ ☐ Cung cấp thông báo tuyển dụng, bảng lương và các tài liệu liên quan khác
110.Thực hiện các chế độ thai sản đối với lao động nữ, chế độ đối với phụ nữ đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
☐ ☐ Cung cấp tài liệu, các văn bản, hình ảnh liên quan
111.Bố trí buồng tắm, buồng vệ sinh riêng cho lao động nữ
☐ ☐ Cung cấp hình ảnh minh họa
112.Tuân thủ các quy định của pháp luật đối với lao động chưa thành niên
☐ ☐ Cung cấp tài liệu, các văn bản, hình ảnh liên quan
113.Tuân thủ các quy định của pháp luật đối với người cao tuổi
☐ ☐ Cung cấp tài liệu, các văn bản, hình ảnh liên quan
32
B. NHỮNG TIÊU CHÍ NÂNG CAO THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG – XÃ HỘIQuan hệ xã hội, cộng đồng
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
114.Thực hiện các hoạt động/chương trình tác động đến cộng đồng địa phương
☐ ☐ Miêu tả ngắn gọn hoạt động/chương trình hoặc cung cấp thông tin, hình ảnh có liên quan
115.Thực hiện chương trình/sáng kiến kinh doanh cùng người nghèo, hỗ trợ phát triển kinh tế vùng sâu, vùng xa
☐ ☐ Miêu tả ngắn gọn hoạt động/chương trình hoặc cung cấp thông tin, hình ảnh có liên quan
Hợp đồng lao động
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
116.Tạo cơ hội việc làm cho lao động nữ tại doanh nghiệp
☐ ☐ Miêu tả ngắn gọn hoạt động/chương trình hoặc cung cấp thông tin, hình ảnh có liên quan
117.Tạo cơ hội việc làm cho lao động là người khuyết tật, lao động thuộc diện chính sách xã hội (lao động thuộc hộ nghèo, lao động bị thu hồi đất canh tác....)
☐ ☐ Cung cấp văn bản, tài liệu của doanh nghiệp có liên quan
118.Lao động nữ tham gia lãnh đạo chủ chốt của doanh nghiệp
☐ ☐ Ghi rõ những vị trí lãnh đạo chủ chốt tại Doanh nghiệp
119.Tạo cơ hội cho sinh viên thực tập và tìm việc tại doanh nghiệp
☐ ☐ Cung cấp văn bản, tài liệu của doanh nghiệp có liên quan
120.Tạo cơ hội việc làm, hợp tác với lao động về hưu nhưng còn sức khỏe, trí tuệ và giàu kinh nghiệm
☐ ☐ Cung cấp văn bản, tài liệu của doanh nghiệp có liên quan
121.Thực hiện chống phân biệt đối xử (giới tính, dân tộc, lao động ngoại tỉnh…) tại doanh
☐ ☐ Miêu tả ngắn gọn hoạt động đã thực hiện hoặc
33
nghiệp văn bản, tài liệu của doanh nghiệp có liên quan
Đào tạo, bồi dưỡng nâng cao tay nghề cho người lao động, nhà cung ứng/đối tác và cộng đồng
Tiêu chí Năm thực hiện Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
2015 2016 2017
122.Số lao động được bồi dưỡng, nâng cao trình độ tay nghề 03 năm gần đây
Theo danh sách tổng hợp số lượng lao động được đào tạo, bồi dưỡng 2015 - 2017
Chế độ lương, thưởng và trợ cấp
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
123.Trả lương theo cơ chế thỏa thuận ☐ ☐ Cung cấp văn bản, tài liệu của doanh nghiệp có liên quan
124.Trả lương tháng thứ 13 cho người lao động ☐ ☐ Bản sao bảng lương hoặc tài liệu, văn bản có liên quan
125.Xây dựng cơ chế thưởng cho người lao động ☐ ☐ Bản sao quy chế hoặc tài liệu, văn bản có liên quan
Vệ sinh an toàn lao động
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý cung cấp tài liệu
Có Không
126.Thực hiện cơ chế khuyến khích người lao động có sáng kiến cải thiện điều kiện làm việc
☐ ☐ Bản sao cơ chế hoặc tài liệu, văn bản, hình ảnh có liên quan
Chăm sóc sức khỏe và phúc lợi cho người lao động
Tiêu chí Thực hiện của DN Các yêu cầu hoặc gợi ý
34
cung cấp tài liệuCó Không
127.Thực phẩm đầu vào, bếp ăn, nhà ăn, nước uống được kiểm tra thường xuyên
☐ ☐ Hình ảnh, biên bản kiểm tra hoặc tài liệu có liên quan
128.Có chỗ ở hoặc hỗ trợ tiền thuê nhà trọ cho người lao động
☐ ☐ Hình ảnh, hoặc tài liệu liên quan tới việc chi trả hỗ trợ người lao động
129.Người lao động được hỗ trợ tiền/phương tiện đi lại làm việc
☐ ☐ Hình ảnh, hoặc tài liệu liên quan tới việc chi trả hỗ trợ người lao động
130.Người lao động được hưởng chế độ tham quan, nghỉ mát hàng năm
☐ ☐ Hình ảnh, hoặc tài liệu liên quan tới việc chi trả hỗ trợ người lao động
131.Tổ chức các hoạt động văn hóa – văn nghệ và thể thao cho người lao động
☐ ☐ Hình ảnh một số hoạt động năm 2015 - 2017
132.Giúp đỡ, hỗ trợ xây dựng nhà trẻ, lớp mẫu giáo hoặc một phần chi phí gửi trẻ, mẫu giáo cho lao động nữ
☐ ☐ Hình ảnh, hoặc tài liệu liên quan tới việc chi trả hỗ trợ người lao động
Những sáng kiến/hoạt động/chương trình khác tại doanh nghiệp thuộc lĩnh vực Xã hội – Lao động hướng tới PTBV doanh nghiệp
(Nếu có đề nghị nêu rõ tên và cung cấp các tài liệu có liên quan)
35
PHỤ LỤC: DANH SÁCH CÁC THÔNG TIN, TÀI LIỆU ĐƯỢC CUNG CẤP09(Đánh dấu vào vào ô Có cung cấp bên dưới và ghi rõ tên, nội dung các thông tin, tài liệu, hình ảnh và số hiệu đánh dấu, tên file tương ứng trong bộ hồ sơ)
Cung cấp tài liệu
Mức độ
tiêu chí
STT tiêu chí
PTBV
Nội dung Tên, nội dung thông tin, tài liệu, hình ảnh (có thể
trích dẫn tới trang, chương, đoạn cụ thể)
Số hiệu, tên file tương ứng trong bộ hồ sơ
☐ CB 1 Doanh nghiệp có chiến lược phát triển
☐ CB 2 Chiến lược của doanh nghiệp bao gồm các cam kết về chính sách môi trường và xã hội
☐ CB 3 Doanh nghiệp bổ nhiệm lãnh đạo phụ trách các chủ đề kinh tế, môi trường, xã hội
☐ CB 4 Có các phòng ban phụ trách các vấn đề kinh tế, môi trường và xã hội của PTBV trong cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
☐ CB 5 Doanh nghiệp có báo cáo cho cơ quan quản lý các vấn đề kinh tế, môi trường, xã hội
☐ NC 6 Chiến lược gắn kết với 17 mục tiêu PTBV của Liên Hợp Quốc – Chương trình Nghị sự 2030 (SDGs)
☐ NC 7 Doanh nghiệp xác định, đánh giá và quản lý các tác động của mình đối với các vấn đề kinh tế, môi trường và xã hội
☐ NC 8 Doanh nghiệp xác định các bên liên quan trong các vấn đề kinh tế, môi trường, xã hội
☐ NC 9 Doanh nghiệp có trao đổi, tham vấn các bên liên quan về quan tâm của họ đối với các vấn đề PTBV
36
☐ NC 10 Doanh nghiệp áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn tiên tiến
☐ NC 11 Thực hiện chính sách quản lý rủi ro tại doanh nghiệp
☐ NC 12 Chính sách quản lý rủi ro bao gồm đầy đủ các bước: xác định, đánh giá, đo lường, quản lý, giám sát & báo cáo cho các rủi ro chính
☐ NC 13 Thực hiện lập Báo cáo PTBV tại doanh nghiệp
☐ NC 14 Báo cáo PTBV được lập theo tiêu chuẩn của các tổ chức quốc tế
☐ NC 15 Đảm bảo độc lập của Báo cáo PTBV
☐ NC 16 Báo cáo PTBV được doanh nghiệp công bố, phổ biến rộng rãi
☐ NC 17 Doanh nghiệp có kênh thông tin cho cổ đông/ nhà đầu tư/ các bên liên quan về các vấn đề kinh tế, môi trường và xã hội
☐ NC 18 Doanh nghiệp tổ chức đối thoại cổ đông/ hội nghị hội thảo liên quan đến các vấn đề PTBV
☐ CB 19 Khả năng sinh lời trên mỗi đồng tải sản của công ty (ROA) 3 năm gần đây
☐ CB 20 Khả năng sinh lời trên mỗi đồng vốn của công ty (ROE) 3 năm gần đây
☐ CB 21 Đóng góp cho xã hội của doanh nghiệp trong 03 năm gần đây (triệu VNĐ)
☐ CB 27 Mức lương khởi điểm trong 3 năm gần đây của DN (triệu VNĐ/tháng)
☐ CB 28 Mức thu nhập trung bình trong 3 năm gần đây của doanh nghiệp (triệu VNĐ/tháng)
☐ CB 29 Tỷ lệ tái đầu tư/ lợi nhuận sau thuế trong 3 năm gần đây (%)
☐ CB 30 Thực hiện các biện pháp thông tin trực
37
tiếp đến khách hàng nhằm hướng tới an toàn và minh bạch hơn trong mối quan hệ với KHÁCH HÀNG
☐ CB 31 Thực hiện các biện pháp thông tin trực tiếp đến người tiêu dùng nhằm hướng tới an toàn và minh bạch hơn trong mối quan hệ với NGƯỜI TIÊU DÙNG
☐ CB 32 Theo dõi, đánh giá sự hài lòng của khách hàng/người tiêu dùng
☐ CB 33 Khiếu nại thực tế từ phía khách hàng/người tiêu dùng và thời gian giải quyết kể từ khi tiếp nhận
☐ CB 34 Thực hiện chính sách phòng chống tham nhũng và hối lộ trong doanh nghiệp
☐ CB 35 Chính sách được phổ biến đến tất cả người lao động
☐ CB 36 Số trường hợp tham nhũng và hối lộ liên quan tới doanh nghiệp bị phát hiện và xử lý năm vừa qua
☐ CB 37 Khiếu nại thực tế từ phía khách hàng/người tiêu dùng và thời gian giải quyết kể từ khi tiếp nhận
☐ NC 38 Doanh nghiệp có hoạt động liên quan tới nghiên cứu phát triển sản phẩm, dịch vụ (R&D)
☐ NC 39 Tỷ lệ đầu tư cho R&D/doanh thu trong 3 năm gần nhất (%)
☐ NC 40 Tỷ lệ doanh thu của sản phẩm, dịch vụ mới/ tổng doanh thu trong 3 năm gần nhất (%)
☐ NC 41 Doanh nghiệp có tác động kinh tế gián tiếp
☐ NC 42 Tỷ lệ giá trị đầu vào từ nhà cung cấp nguyên liệu. dịch vụ trong nước/Doanh thu trong 3 năm gần nhất (%)
☐ NC 43 Thực hiện chính sách không mua hàng từ các nhà cung cấp không tuân thủ các yêu cầu pháp luật về lao động, môi trường, phòng chống tham nhũng, độc quyền kinh doanh
38
☐ NC 44 Thực hiện đánh giá tác động môi trường, xã hội (bao gồm sử dụng lao động) của nhà cung cấp
☐ NC 45 Tham gia vào chuỗi cung ứng mua hàng xanh (GPP)
☐ NC 46 Doanh nghiệp có chính sách đối xử công bằng với các nhà cung ứng
☐ NC 47 Thông báo cho KHÁCH HÀNG về những thay đổi trong các đặc tính của sản phẩm/dịch vụ
☐ NC 48 Thông báo cho NGƯỜI TIÊU DÙNG về những thay đổi trong các đặc tính của sản phẩm/dịch vụ
☐ NC 49 Có chính sách về giải quyết khiếu nại từ phía khách hàng/người tiêu dùng
☐ NC 50 Các hoạt động cụ thể doanh nghiệp tham gia phòng chống tham nhũng
☐ NC 51 Các hoạt động/chương trình chống độc quyền mà doanh nghiệp tham gia
☐ CB 52 Tuân thủ luật pháp Việt Nam về bảo vệ môi trường (BVMT), đảm bảo tính bền vững trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
☐ CB 53 Phòng ngừa ô nhiễm, khắc phục sự cố, cải thiện môi trường phát triển bền vững
☐ CB 54 Hoạt động sản xuất kinh doanh bền vững, tiết kiệm tài nguyên, giảm phát thải khí nhà kính, ứng phó và thích ững với biến đổi khí hậu
☐ CB 55 Bảo vệ và phát triển bền vững tài nguyên rừng, bảo vệ đa dạng sinh học
☐ CB 56 Bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên đất
☐ CB 57 Bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên nước
☐ CB 58 Bảo vệ môi trường không khí, bụi, tiếng ồn, độ rung
39
☐ CB 59 Bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên khoáng sản
☐ CB 60 Bảo vệ và sử dụng bền vững tài nguyên môi trường biến, hải đảo
☐ NC 61 Thực hiện tốt các nội dung nhiệm vụ của Chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2011 – 2020 tầm nhìn đến 2050
☐ NC 62 Thực hiện tốt Kế hoạch hành động quốc gia về chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững
☐ NC 63 Tham gia và thực hiện có hiệu quả các nội dung nhiệm vụ của Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu
☐ CB 64 Tuân thủ quy định về giao kết hợp
☐ CB 65 Tuân thủ quy định về thử việc
☐ CB 66 Chấm dứt hợp đồng lao động theo đúng quy định pháp luật
☐ CB 67 Không giữ bản chính giấy tờ tuỳ thân, văn bằng, chứng chỉ của người lao động hoặc yêu cầu người lao động phải thực hiện biện pháp bảo đảm bằng tiền hoặc tài sản khác cho việc thực hiện hợp đồng lao động
☐ CB 68 Thực hiện trách nhiệm của người sử dụng lao động khi chấm dứt hợp đồng lao động
☐ CB 69 Thực hiện các quy định về trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm cho người lao động
☐ CB 70 Xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động hàng năm
☐ CB 71 Tuân thủ các quy định về học nghề và tập nghề để làm việc cho người sử dụng lao động
☐ CB 72 Xây dựng và đăng ký nội quy lao đông với cơ quan quản lý lao đông tại địa phương
☐ CB 73 Tuân thủ các quy định về xử lý kỷ luật lao động
40
☐ CB 74 Tuân thủ nguyên tắc và trình tự, thủ tục xử lý bồi thường thiệt hại
☐ CB 75 Tuân thủ quy định về thời giờ làm việc
☐ CB 76 Tuân thủ quy định về thời giờ nghỉ ngơi
☐ CB 77 Thỏa thuận khi huy động người lao động làm việc thêm giờ vào các ngày Tết, ngày lễ
☐ CB 78 Xây dựng hệ thống thang lương, bảng lương tại doanh nghiệp
☐ CB 79 Xây dựng định mức lao động tại doanh nghiệp
☐ CB 80 Tuân thủ quy định về trả lương làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm
☐ CB 81 Tuân thủ về trả lương đầy đủ và đúng hạn
☐ CB 82 Tuân thủ trả lương ngừng việc, khấu trừ tiền lương
☐ CB 83 Tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho 100% số người thuộc diện phải tham gia.
☐ CB 84 Tuân thủ mức tiền lương làm căn cứ đóng bảo hiểm xã hội.
☐ CB 85 Tuân thủ quy định về thời gian đóng bảo hiểm xã hội
☐ CB 86 Bố trí cán bộ làm công tác an toàn vệ sinh lao động theo quy định
☐ CB 87 Thống kê, phân loại lao động làm các công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, lao động làm các công việc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
☐ CB 88 Xây dựng kế hoạch, biện pháp đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh lao động và cải thiện môi trường lao động hàng năm
☐ CB 89 Thực hiện bảo hộ lao động đầy đủ nội dung theo quy định
☐ CB 90 Thực hiện kiểm soát các yếu tố nguy hiểm, có hại tại nơi làm việc
☐ CB 91 Toàn bộ người sử dụng lao động và người lao động được huấn luyện định kỳ về an toàn, vệ sinh lao động
41
☐ CB 92 Ban hành và tổ chức thực hiện nội quy, quy trình bảo đảm an toàn, vệ sinh lao động
☐ CB 93 Thực hiện điều tra tai nạn đối với những vụ tai nạn lao động thuộc thẩm quyền
☐ CB 94 Xây dựng phương án xử lý sự cố, ứng cứu khẩn cấp và tổ chức luyện tập định kỳ
☐ CB 95 Báo cáo định kỳ về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp 06 tháng đầu năm và cả năm với cơ quan quản lý Nhà nước về lao động tại địa phương
☐ CB 96 Tuân thủ các quy định về khám tuyển, khám sức khỏe định kỳ theo quy định của pháp luật
☐ CB 97 Thực hiện khám phát hiện bệnh nghề nghiệp
☐ CB 98 Thực hiện khám sức khỏe chuyên khoa cho lao động nữ
☐ CB 99 Thực hiện khám sức khỏe ít nhất 6 tháng/lần đối với lao động làm các công việc nặng nhọc, độc hại hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại
☐ CB 100 Bố trí người làm công tác y tế hoặc thành lập bộ phận tế chịu trách nhiệm chăm sóc và quản lý sức khỏe của người lao động
☐ CB 101 Có tổ chức công đoàn được thành lập và trích nộp kinh phí công đoàn đầy đủ theo quy định
☐ CB 103 Các hoạt động của công đoàn tại doanh nghiệp
☐ CB 104 Doanh nghiệp tổ chức thương lượng tập thể
☐ CB 105 Nội dung của thỏa ước lao động không trái quy định của pháp luật và có lợi hơn cho người lao động
☐ CB 106 Ký kết và gửi thỏa ước lao động tập thể tới cơ quan quản lý Nhà nước về lao động tại địa phương
☐ CB 107 Quy chế dân chủ cơ sở được xây dựng và thực hiện tại doanh nghiệp
☐ CB 108 Doanh nghiệp thực hiện tốt đối thoại định kỳ 3 tháng 1 lần và tổ chức Hội
42
nghị người lao động hàng năm
☐ CB 109 Đối với lao động nữ: bình đẳng trong tuyển dụng, đào tạo, sử dụng, trả lương
☐ CB 110 Thực hiện các chế độ thai sản đối với lao động nữ, chế độ đối với phụ nữ đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
☐ CB 111 Bố trí buồng tắm, buồng vệ sinh riêng cho lao động nữ
☐ CB 112 Tuân thủ các quy định của pháp luật đối với lao động chưa thành niên
☐ CB 113 Tuân thủ các quy định của pháp luật đối với người cao tuổi
☐ NC 114 Thực hiện các hoạt động/chương trình tác động đến cộng đồng địa phương
☐ NC 115 Thực hiện chương trình/sáng kiến kinh doanh cùng người nghèo, hỗ trợ phát triển kinh tế vùng sâu, vùng xa
☐ NC 116 Tạo cơ hội việc làm cho lao động nữ tại doanh nghiệp
☐ NC 117 Tạo cơ hội việc làm cho lao động là người khuyết tật, lao động thuộc diện chính sách xã hội (lao động thuộc hộ nghèo, lao động bị thu hồi đất canh tác....)
☐ NC 118 Lao động nữ tham gia lãnh đạo chủ chốt của doanh nghiệp
☐ NC 119 Tạo cơ hội cho sinh viên thực tập và tìm việc tại doanh nghiệp
☐ NC 120 Tạo cơ hội việc làm, hợp tác với lao động về hưu nhưng còn sức khỏe, trí tuệ và giàu kinh nghiệm
☐ NC 121 Thực hiện chống phân biệt đối xử (giới tính, dân tộc, lao động ngoại tỉnh…) tại doanh nghiệp
☐ NC 123 Trả lương theo cơ chế thỏa thuận
☐ NC 124 Trả lương tháng thứ 13 cho người lao động
☐ NC 125 Xây dựng cơ chế thưởng cho người lao động
☐ NC 126 Thực hiện cơ chế khuyến khích người lao động có sáng kiến cải thiện điều kiện làm việc
43
☐ NC 127 Thực phẩm đầu vào, bếp ăn, nhà ăn, nước uống được kiểm tra thường xuyên
☐ NC 128 Có chỗ ở hoặc hỗ trợ tiền thuê nhà trọ cho người lao động
☐ NC 129 Người lao động được hỗ trợ tiền/phương tiện đi lại làm việc
☐ NC 130 Người lao động được hưởng chế độ tham quan, nghỉ mát hàng năm
☐ NC 131 Tổ chức các hoạt động văn hóa – văn nghệ và thể thao cho người lao động
☐ NC 132 Giúp đỡ, hỗ trợ xây dựng nhà trẻ, lớp mẫu giáo hoặc một phần chi phí gửi trẻ, mẫu giáo cho lao động nữ
☐ NC Những sáng kiến/hoạt động/chương trình khác tại doanh nghiệp thuộc lĩnh vực QUẢN TRỊ - CHIẾN LƯỢC hướng tới PTBV doanh nghiệp
☐ NC Những sáng kiến/hoạt động/chương trình khác tại doanh nghiệp thuộc lĩnh vực KINH TẾ hướng tới PTBV doanh nghiệp
☐ NC Những sáng kiến/hoạt động/chương trình khác tại doanh nghiệp thuộc lĩnh vực MÔI TRƯỜNG hướng tới PTBV doanh nghiệp
☐ NC Những sáng kiến/hoạt động/chương trình khác tại doanh nghiệp thuộc lĩnh vực XÃ HỘI – LAO ĐỘNG hướng tới PTBV doanh nghiệp
44
45