10
MANUFACTURING PLAN & INSPECTION SẢN PHẨM ĐÚC CHO – PRODUCT CASTING FOR Công ty TNHH Sumitomo Nacco Materials Handling MODEL : Center Section Housing - Part No 8813187 CÔNG NGHỆ ĐÚC: VẬT LIỆU ĐÚC: FCD450-10 JIS G 5502 TRỌNG LƯỢNG CHI TIẾT (weight part): 65.1 Kg CHIỀU DÀY VẬT ĐÚC: 10 – 56mm KÍCH THƯỚC BAO: 385.5x288x373 mm TRỌNG LƯỢNG ĐÚC: TRỌNG LƯỢNG RÓT: SỐ LƯỢNG CHI TIẾT / MẠP MẪU: 1/5

MPI HÀNG FC200 FC250 FCD450 Công Ty TNHH Sumitomo Nacco Materials Handling Sua

Embed Size (px)

DESCRIPTION

GRay and ducticle melting

Citation preview

Page 1: MPI HÀNG FC200 FC250 FCD450 Công Ty TNHH Sumitomo Nacco Materials Handling Sua

MANUFACTURING PLAN & INSPECTION

SẢN PHẨM ĐÚC CHO – PRODUCT CASTING FORCông ty TNHH Sumitomo Nacco Materials Handling

MODEL : Center Section Housing - Part No 8813187 CÔNG NGHỆ ĐÚC: VẬT LIỆU ĐÚC: FCD450-10 JIS G 5502 TRỌNG LƯỢNG CHI TIẾT (weight part): 65.1 Kg CHIỀU DÀY VẬT ĐÚC: 10 – 56mm KÍCH THƯỚC BAO: 385.5x288x373 mm TRỌNG LƯỢNG ĐÚC: TRỌNG LƯỢNG RÓT: SỐ LƯỢNG CHI TIẾT / MẠP MẪU:

NGÀY / Date Revision SymbolOCT. 18.2015

HAMECOCASTING SHOPOCT. 18, 2015

Người soạn /Prepared by

Người kiểm tra / Check by

Phê duyệt / Approved by

NẤU LUYỆN - MELTING Chi tiết/Code No 8813187

1/5

Page 2: MPI HÀNG FC200 FC250 FCD450 Công Ty TNHH Sumitomo Nacco Materials Handling Sua

Trang / Page 2/5Ngày/date 18/10/2015

Tính toán phối liệu - Induction Melting Casting quantity/ Charge calculation1. Thành phần hoá (bảng 1), cơ tính (bảng 2) gang cầu FCD450-10: FCD450 – 10 Target Chemical Composition (table 1) and Mechanical Propertiness, hardess anh micro structure (table2).

Bảng 1. Thành phần hoá - Chemical Composition (table 1)

Nguyên tố / Element Thành phần hoá yêu cầuC Si Mn P max S max Mg

Tiêu chuẩn / standard wt % min 2.5 - - - - -Mục tiêu /Target 3.5 – 3.9 2.4 – 2.7 0.25 – 0.45 0.08 0.02 0.035-0.08

Bảng 2. Cơ tính, độ cứng và tổ chức tế vi - Mechanical Propertiness, hardess anh micro structureNội dung /

SpecificationĐộ cứng Độ bền kéo Độ dãn dài Tỷ lệ cầu hóaHardess Tensile strength elongation Rate spheroidal graphite

Dim HB MPa % %Standard for D14 143-217 min 450 min 10 min 80

Casting work surface 140-210Casting work target 160-190

2. Tiêu chuẩn nguyên vật liệu nấu / Standard Charging Raw Material. Không dùng các loại nguyên vật liệu không rõ nguồn gốc hay nguồn gốc không rõ ràng, không sử dụng các nguyên vật liệu lẫn quá nhiều đất, xỉ, … mà không đảm bảo lượng thu hồi theo tính toán.Don’t use all metal isn’t origin is clear, no use all metal comp very sand, slag, oil, … that defect to return scrap follow calculation.Thành phần nguyên vật liệu cho nấu gang FCD theo bảng sau. Chemical Composition use melting for FCD following table 3.

Bảng 3. Thành phần hoá / table 3 – Chemical Composition.

Chủng loại / Specification

Chemical Composition, wt% / Thành phần hoá C Si Mn Cr Mg P S

Gang Thỏi / pig iron FCD 4.85 0.85 0.55 0.03 0.007 0.058 0.021

Sắt phế - Steel Scrap 0.042 0.004 0.237 0.038 - 0.029 0.018

HL gang cầu/ FCD return 3.6 2.55 0.4 0.03 0.05 0.04 0.02

FeSi75 0.05 72 - 0.15 - 0.035 0.020FeSi75 inclu 0.05 72 0.1 0.035 0.020

FeMn64 7 0.5 65 0.25 0.03Than điện cực

Graphite for carbon riser.

98 0.04 0.04

FeSiMg5 - 42 5.5Size max used (iron and steel): 250 x 250 x 150 mm / Kích thước max : 250 x 250 x 150 mm.FeSi75 inclu:Size 1 – 5mm; Graphite for Carbon riser: Size 1 – 25 mm; FeSiMg5 max 30mm

Người soạn

/prepared by

Người kiểm tra/ check by

Phê duyệt /approved by

Page 3: MPI HÀNG FC200 FC250 FCD450 Công Ty TNHH Sumitomo Nacco Materials Handling Sua

NẤU LUYỆN - MELTINGChi tiết/Code No 8813187Trang / Page 3/5Ngày/date 18/10/2015

3. Kiểm tra nguyên liệu trong quá trình sản xuất – Inspection material in melting process.Kỹ thuật XN kiểm tra toàn bộ nguyên vật liệu trước khi đưa vào XN. Báo cáo cho CB phụ

trách nấu luyện. Khi có đầy đủ phiếu kiểm tra chất lượng. XN mới lĩnh về để sản xuất.All material must be checked when purchasing.+ Trong quá trình sản xuất. nếu có nghi ngờ. kỹ thuật XN lấy lại mẫu và yêu cầu kiểm tra

lại và điều chỉnh lại phối liệu nấu.+ Tuyệt đối không được sử dụng các loại ống kín. dính chất nổ. chất độc. …

4. Nấu luyện – Melting. 4.1. Thiết bị nấu – Equipment for melting. + Dural - line Furnace 500Kg/melting - AC 1479 / Lò trung tần 500Kg/mẻ + Dual trak Steel Shell Furnace 2,000Kg/melting – AD – 7587 / Lò trung tần 2,000Kg/mẻ + Dual trak Dura line Furnace 2,000Kg/melting – AC 4082 / Lò trung tần 2,000Kg/mẻ. 4.2. Tỷ lệ phối liệu – Charging ratio %. Là tỷ lệ thành phần các nguyên tố thô chính so với tổng mẻ liệu đưa vào lò nấu luyện, tỷ lệ phối liệu quy định như sau – According to the ratio follow: Tiêu chuẩn cho phép / standard: Thép phế (Steel Scrap):Gang thỏi (Pig iron):HLgang cầu (FCD return) = min35:max40:remain Quy định ban đầu / First application: Thép phế (Steel Scrap):Gang thỏi (Pig iron):HLgang cầu (FCD return) = 50:15:35 Phần các nguyên vật liệu bổ xung: Cacbon, silic, mangan, … được kỹ thuật luyện kim tính toán hoặc do phần mềm Weblap trên cơ sở thành phần các nguyên vật liệu hiện có.Bảng tính toán phối liệu bỏ lò như sau / Table calculated metal basic input furnace same as:

Spec Pig iron

Steel Scrap

FCD return Graphit FeSi75 FeMn65 FeSi75

inclu FeSiMg5

Ratio, % 15 50 35 1.75 0.98 0.03 0.4 1.75. Quy trình nấu luyện / Melting process.Trước khi tiến hành nấu luyện. tổ trưởng tổ nấu kiểm tra thiết bị trước khi nấu theo hướng dẫn sử dụng thiết bị lò trung tần.Before melting, the leader of team worker must check all equipment according to the guide of equipment.5.1 Chất liệu/ Load material. Bố trí xếp liệu từ đáy lò lên như sau / From the bottom. Lót đáy lớp thép vụn dày 150 – 200mm / First: Steel scrapt thickness 150-200mm. Cho toàn bộ chất tăng Cacbon ( than điện cực ) / Second, graphite for increase Carbon all. Cho sắt vụn - gang thỏi – Hồi liệu gang cầu - Cuối cùng Fe phế loại to. And then, steel scrapt – pig iron – FCD return – Pig steel scrapt.5.2 Nấu luyện / melting.Chất liệu xong. tiến hành nấu luyện theo đúng quy trình hướng dẫn sử dụng lò trung tấn.After loading material, carry out melting according to guide using electric furnace frequency.Khi liệu chảy hết ( chảy xong ). nâng nhiệt lò đạt 1480 – 1500oC. giữ 10 – 15’ để kim loại sạch. Dùng FeSi và FeMn để khử khí, sau đó lấy mẫu phân tích thành phần và điều chỉnh thành phần sao cho đạt được kết quả như bảng sau:After finish melting, super heat to 1450 – 1500oC, hold for 10 – 15’. Remove slag, user FeSi, FeMn change composition Si and Mn, to adjust chemical composition as follow.

Người soạn /prepared by

Người kiểm tra/ check by

Phê duyệt /approved by

Page 4: MPI HÀNG FC200 FC250 FCD450 Công Ty TNHH Sumitomo Nacco Materials Handling Sua

MELTING NẤU LUYỆN

Chi tiết/Code No 8813187Trang / Page 4/5Ngày/date 18/10/2015

Bảng 4. Thành phần hoá - Chemical Composition (table 4)Nguyên tố / Element

Thành phần hoá yêu cầuC Si Mn Cr P S Cu

wt % 3.6 – 3.9 1.70-1.75 0,30-0.40 ≤ 0.08 ≤ 0.04 ≤ 0.025 ≤ 0.1Phân tích và điều chỉnh thành phần đạt theo bảng 4, nâng nhiệt lên 1450 – 1480oC, tiến hành ra gang và tiến hành cầu hóa. Lượng sử dụng chất cầu hóa 1.7%FeSiMg5 + 0.4 FeSi75 biến tính trong nồi cầu hóa.Khi phản ứng cầu kết thúc (10 – 30 giây), cào sạch xỉ, chuyển nồi ra vị trí rót và rót khuôn.Nhiệt độ rót 1350 – 1420oC, trong thời gian tối đa 10 phút.

After reach composition as table 4, super heat to 1450 – 1480oC, and then pouring iron liquid in treatment ladle (user 1.7% FeSiMg5 and 0.4 % FeSi75 inclu). After reaction spheroidal finish (about 10 – 30 second), then remove slag in ladle and move ladle treatment to cast-molding location.Pouring temp: tpouring = 1350 – 1420oC.Thứ tự rót / pouring order: Khuôn 1 Khuôn 2 - …. - Mẫu cơ lý - Khuôn cuối.#1 molding #2 molding … test bar Final molding. Fading time control with 10 miniture.Tốc độ rót max 10 giây / khuôn. Pouring time 10 second max / casting.6. Phân tích và kiểm tra / Analysis and test.Phân tích thành phần hóa tại máy phân tích quang phổ và mẫu cơ lý, độ cứng tại vật đạt theo yêu cầu của mác (bảng 1 và bảng 2).Mấu đúc cơ lý: Lựa chọn mẫu đúc No B – Dimention of type Y Test Specimen.

Người soạn /prepared by

Người kiểm tra/ check by

Phê duyệt /approved by

Page 5: MPI HÀNG FC200 FC250 FCD450 Công Ty TNHH Sumitomo Nacco Materials Handling Sua

MELTING NẤU LUYỆN

Chi tiết/Code No 8813187Trang / Page 5/5Ngày/date 18/10/2015

Chemical composition and Mechanical properties test, hardess resuit according to in table 1 and table 2.

- Mechanical test bar as drawing follow No4 test bar, Test Performing and Reporting - Check Hardness of Tensile Test Piece and work surface casting.- Reporting Chemical composition and Mechanical properties and hardess/ Ghi kết quả.- Soi tổ chức, đánh giá mức độ cầu – Micro structure and Rate spheroidal graphite

7. Certificates Preparation / Lập hồ sơ chất lượng sản phẩm.

Người soạn /prepared by

Người kiểm tra/ check by

Phê duyệt /approved by

Page 6: MPI HÀNG FC200 FC250 FCD450 Công Ty TNHH Sumitomo Nacco Materials Handling Sua