11
7/8/13 Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam www.ketcau.com/forum/archive/index.php?t-2720.html 1/11 zmt zmt zmt zmt PDA Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam > TIẾNG ANH, TIẾNG PHÁP,... TRONG XÂY DỰNG > Dịch Anh - Việt, Pháp - Việt, Trung - Việt, .... các loại > Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường View Full Version : Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường 04-01-2006, 10:41 AM Nhân có 1 "bé gái" thắc mắc theo kiểu nước đến chân mới nhảy, mình post lên đây vài từ, hic, lâu lắm rồi ko thấy ai viết bài, chắc tại ngày lễ: Trồng cỏ mái taluy = Trồng (Grow) + Cỏ (Grass) + Mái Taluy (Slope) -> Growing Grass for Slope. Lớp nhựa thấm bám = Lớp (Layer) + Nhựa (=nhựa đường=asphalt) + thấm bám (absorbed?) = absorbed asphalt (từ này zmt không chắc lắm, để tí tra lại :D ) Chi phí giảI phóng mặt bằng = Chi phí (Cost) + Giải phóng mặt bằng (Land Clearance) -> Land Clearance Cost Tổng mức đầu tư = Tổng mức (total) + đầu tư(=chi phí=cost) -> Total Cost Giao nhau cùng mức = At-Grade Intersections Giao nhau khác mức = Interchanges Đường cong đứng = Đường cong (curve) + Đứng (vertical) -> Vertical Curve Đường cong nằm = Đường cong (curve) + nằm (horizontal) -> Horizontal Curve Góc ngoặt = Góc (angles) + ngoặt (=chệch=defection) -> deflection angles. Độ dốc dọc = Longitudinal Grades Bổ sung: Độ dốc ngang = Cross Fall 04-01-2006, 05:37 PM nhân tiện giới thiệu luôn 1 cuốn sách có rất nhiều thuật ngữ cầu đường. Đây là cuốn tiêu chuẩn dạng song ngữ 04-01-2006, 05:39 PM ko biết ở đây có bạn nào khắc phục được lỗi chữ Ư của VNDOCR trong WinXP chưa nhỉ? 04-01-2006, 05:42 PM table of contents specification for road design --------------------------- chapter 1 introduction 1 1.1 introduction 1 1.2 reference policies. decrees and circulars 1 1.3 reference design specifications 1.4 appendix 2 --------------------------- chapter 2 scope of application 3 2.1 general 3 --------------------------- chapter 3 environmental assessment 4 3.1 environmental elements must be assessed by concerned regulators 4 3.2 environmental assessment processes during various survey and design periods 4 3.3 environmental analysis content 5 3.4 environmental assessment content 7 3.5 prevention and minimizing environmental impacts in road design 7 --------------------------- chapter 4 design controls and criteria 1 1 4.1 introduction 4.2 design vehicles 1

@@@Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam.pdf

  • Upload
    ose0597

  • View
    192

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Thuat ngu ky thuat

Citation preview

Page 1: @@@Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam.pdf

7/8/13 Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam

www.ketcau.com/forum/archive/index.php?t-2720.html 1/11

zmt

zmt

zmt

zmt

PDA

Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam > TIẾNG ANH, TIẾNG PHÁP,... TRONG XÂY DỰNG > Dịch Anh -Việt, Pháp - Việt, Trung - Việt, .... các loại > Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

View Full Version : Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường

04-01-2006, 10:41 AM

Nhân có 1 "bé gái" thắc mắc theo kiểu nước đến chân mới nhảy, mình post lên đây vài từ, hic, lâu lắm rồiko thấy ai viết bài, chắc tại ngày lễ:

Trồng cỏ mái taluy = Trồng (Grow) + Cỏ (Grass) + Mái Taluy (Slope) -> Growing Grass for Slope.

Lớp nhựa thấm bám = Lớp (Layer) + Nhựa (=nhựa đường=asphalt) + thấm bám (absorbed?) = absorbedasphalt (từ này zmt không chắc lắm, để tí tra lại :D )

Chi phí giảI phóng mặt bằng = Chi phí (Cost) + Giải phóng mặt bằng (Land Clearance) -> Land ClearanceCost

Tổng mức đầu tư = Tổng mức (total) + đầu tư(=chi phí=cost) -> Total Cost

Giao nhau cùng mức = At-Grade Intersections

Giao nhau khác mức = Interchanges

Đường cong đứng = Đường cong (curve) + Đứng (vertical) -> Vertical Curve

Đường cong nằm = Đường cong (curve) + nằm (horizontal) -> Horizontal Curve

Góc ngoặt = Góc (angles) + ngoặt (=chệch=defection) -> deflection angles.

Độ dốc dọc = Longitudinal Grades

Bổ sung:Độ dốc ngang = Cross Fall

04-01-2006, 05:37 PM

nhân tiện giới thiệu luôn 1 cuốn sách có rất nhiều thuật ngữ cầu đường. Đây là cuốn tiêu chuẩn dạng songngữ

04-01-2006, 05:39 PM

ko biết ở đây có bạn nào khắc phục được lỗi chữ Ư của VNDOCR trong WinXP chưa nhỉ?

04-01-2006, 05:42 PM

table of contentsspecification for road design---------------------------chapter 1 introduction 11.1 introduction 11.2 reference policies. decrees and circulars 11.3 reference design specifications1.4 appendix 2---------------------------chapter 2 scope of application 32.1 general 3---------------------------chapter 3 environmental assessment 43.1 environmental elements must be assessed byconcerned regulators 43.2 environmental assessment processes during varioussurvey and design periods 43.3 environmental analysis content 53.4 environmental assessment content 73.5 prevention and minimizing environmental impacts in road design 7---------------------------chapter 4 design controls and criteria 1 14.1 introduction4.2 design vehicles 1

Page 2: @@@Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam.pdf

7/8/13 Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam

www.ketcau.com/forum/archive/index.php?t-2720.html 2/11

hoanghai

zmt

Cuong_gt41

kidsportno1

zmt

4.3 design speed 154.4 traffic considerations 164.5 capacity and level of service 184.6 appendices 23---------------------------chapter 5 road classifications 245.1 introduction 245.2 rural highways 245.3 urban highways 265.4 appendices 26---------------------------chapter 6 elements of design 276.1 introduction 276.2 sight distance 286.3 horizontal alignment 316.4 vertical alignment 426.5 coordination of horizontal and vertical alignment 476.6 design aids 486.7 emergency escape ramps 496.8 appendices 55

11-01-2006, 10:40 AM

Lớp nhựa thấm bám = Lớp (Layer) + Nhựa (=nhựa đường=asphalt) + thấm bám (absorbed?) = absorbedasphalt (từ này zmt không chắc lắm, để tí tra lại :D )

Chi phí giảI phóng mặt bằng = Chi phí (Cost) + Giải phóng mặt bằng (Land Clearance) -> Land ClearanceCost

- Lớp dính bám = Bituminous Tack Coat

- Chi phí giải phóng mặt bằng = Land acquisition cost

- Land acquisition (Giải phóng mặt bằng) ≠ Site clearing (Phát quang dọn dẹp mặt bằng)

11-01-2006, 06:00 PM

uh, có vẻ hợp lý đấy , ui, ko biết forum bị sao, mấy hôm nay mới hoạt động lại

Có lẽ chỉ cần tack Coat là đủ ???http://www.ambertec.ca/products/tack_coat.asphttp://www.ambertec.ca/images/pics/pic_tackcoat.jpgA tack coat is an application of bituminous material applied onto an existing asphalt mix surface prior toplacing a new lift of mix on top of the old one. This treatment fills minor voids in the old surface, absorbsdust, and provides an adhesive to secure the new overlay to the old pavement.

Of the standard emulsified asphalts, two materials may be used for tack coat

Land acquistion cũng có vẻ nhiều người dùng hơn. Nhưng mình dùng Land clearance cũng chưa thấy bị ýkiến gì :D

25-01-2006, 09:28 AM

Các bác cho em hỏi "Phát sinh cọc" trong tiếng anh là thế nàoEm đã thử dùng google thấy "Stick arise" co 18 kết quả," arise Stick" có 600 kết quả ==> như thế có đángtin khôngNghe hơi củ chuối các bác nhẩyCác bác nhiều kinh nghiệm giúp em:)

28-01-2006, 04:09 PM

Em cũng muốn hỏi các bác về thuật ngữ : "Movable bridge", nó có nghĩa là gì nhỉ? Vì em vô tình thấy cómột cuốn sách tựa là : "Art of movable bridge ", em nghĩ dịch "Movable bridge" là "CẦU QUAY", có đúngkhông ạ? Em coi qua, thấy cũng giống những loại cầu bình thường khác thui.

28-01-2006, 11:20 PM

Em cũng muốn hỏi các bác về thuật ngữ : "Movable bridge", nó có nghĩa là gì nhỉ? Vì em vô tình thấy cómột cuốn sách tựa là : "Art of movable bridge ", em nghĩ dịch "Movable bridge" là "CẦU QUAY", có đúng

Page 3: @@@Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam.pdf

7/8/13 Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam

www.ketcau.com/forum/archive/index.php?t-2720.html 3/11

zmt

XUAN THUY

zmt

không ạ? Em coi qua, thấy cũng giống những loại cầu bình thường khác thui.hic, bảo dùng google rùi mà ko nghe, cứ tiện là hỏi thui, thui năm mới xí xóa đấy nhé, hiii, Happy NewLưnar Year

http://images.google.com.vn/images?q=movable+bridge&hl=vi

28-01-2006, 11:35 PM

Các bác cho em hỏi "Phát sinh cọc" trong tiếng anh là thế nàoEm đã thử dùng google thấy "Stick arise" co 18 kết quả," arise Stick" có 600 kết quả ==> như thế có đángtin khôngNghe hơi củ chuối các bác nhẩyCác bác nhiều kinh nghiệm giúp em:)

cái này đề nghị chuyển sang topic : "những câu khó dịch..." :Dđúng là khó thiệt, nhưng các bác hỏi khó lại rất ít khi ví dụ là sao nhỉ?Có 2 "kiểu người" có khả năng trả lời cho các bác". Một là người mà khả năng tiếng Anh và tiếng Việt rấtgiỏi, nhưng chuyên môn không được giỏi lắm -> "kiểu người này" có khả năng ko hiểu "phát sinh cọc"(hoặc những thuật ngữ "lấp lửng" tương tự là cái gì) -> Ko trả lời được. Hai là người rất giỏi chuyên môn vàhọc ở nước ngoài (sử dụng English để làm việc), người này có khả năng bác hỏi "dầm" là gì cũng ko biết vìko rành tiếng Việt lắm.

túm lại: hi vọng bác và một số bác khác nữa nếu hỏi cái gì đề nghị giải thích chi tiết hơn, đưa ra ví dụ,hình vẽ mình họa kèm theo nữa.

Hic, còn 20' nữa là đến giao thừa, online một mình, chán quá chẳng muốn đi đâu nữa. Ngồi nghe nhạcvàng vậy "đời tôi cô đơn nên hai tay dắt 2 cô, đời tôi cô đơn nên hôm nay vẫn ko bồ, đời tôi cô đơn nênhôm này đành đánh lô...."

http://srv.vietnamnet.vn/ecards/images/hieunho.gif

06-02-2006, 06:41 PM

Phát sinh cọc: Không phải là một từ mà là một ngữ (not a word but a phrase).

Additional piles. Additional piling work. Additional piles required,

etc. có thể là giải pháp, tuỳ theo văn cảnh (context) mà chọn lựa.

28-02-2006, 07:38 AM

Mới xin lại được pass em post bài cái, hiii. Mà ko biết forum đã restore được chưa.

- Base Cost is excluding of VAT tax, all kinds of Contingencies, Resettlement cost, Management cost andOthers cost. = - Chi phí cơ bản chưa kể thuế VAT, các chi phí dự phòng, tái định cư, quản lý dự án và cácchi phí khác.- Base Course = - Cấp phối đá dăm lớp trên- Equipment Cost = - Chi phí máy- Levelling Course = - Lớp bù vênh- Material Cost = - Chi phí vật liệu- New construction of 3 existing bridges under 25T service loading. = - Xây mới 3 cầu tải trọng dưới 25T- Pavement in full length of 2 AC layers (50mm+70mm) of carriedway & shoulder 2 m x 2 side. = - Thảmbê tông nhựa 2 lớp (50mm+70mm) toàn tuyến đối với mặt đường và lề đường 2m x 2 mặt.- Road Works Labor Cost = - Chi phí nhân công phần đường- Surface Course = - Lớp áo đường- Total - Excluding Project Management cost (mill. USD) = - Tổng cộng - Chưa tính chi phí quản lý dự án(triệu. USD)- Total - Including Project Management cost (mill. USD) = - Tổng cộng - Bao gồm chi phí quản lý dự án(triệu. USD)(Based on Circular of Cost Estimate Revision Instruction No.03 & 04/2005/TT-BXD issued by MOC) = (Dựatheo Thông tư về Đơn giá Số 03 & 04/2005/TT-BXD, phê duyệt bởi bộ Xây Dựng)1. Material cost: = 1. Chi phí vật liệuTransport of AC from plant to site by dumptruck 10T in distance of 15km. = Vận chuyển BTN từ trạm trộnđến hiện trường bằng xe ben 10T trong cự ly 15km2. Labor cost: = 2. Chi phí nhân công25m < Length < 100m = 25m < Chiều dài < 100m3. Equipment cost: = 3. Chi phí máya/ Material: = a/ Vật liệu:A6 LABOR SALARY SCALE = A6 BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNGAdjustment Coefficient of Equipment cost = Hệ số điều chỉnh chi phí máyAdjustment Coefficient of Labor cost = Hệ số điều chỉnh chi phí nhân côngAdjustment Coefficient of Labor cost group 2 in A6 Labor Wages Scale = Hệ số điều chỉnh chi phí nhân

Page 4: @@@Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam.pdf

7/8/13 Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam

www.ketcau.com/forum/archive/index.php?t-2720.html 4/11

công trong nhóm 2 theo bảng lương nhân công A6Aggregate Base Course = Cấp phối đá dăm lớp trênAggregate Base Course (K=98) = Cấp phối đá dăm lớp trên (K=98)Aggregate crushed stone 0.075 - 50mm = Cấp phối đá dăm 0.075 - 50mmAggregate Subbase Course = Lớp móng dưới cấp phốiAggregate Sub-base Course (K=98) = Lớp móng dưới cấp phối (K=98)Air compressor 600m3/h = Máy nén khí 600m3/hAmount = TổngAmount in USD = Tổng tính theo USDArea (m2) = Diện tích (m2)Asphalt Concrete = Bê tông nhựaAsphalt Concrete Base Course - t = 70mm = BTN lớp dưới - t = 70mmAsphalt Concrete Base Course (t = 70mm) = BTN lớp dưới (t = 70mm)Asphalt Concrete Levelling Course = Lớp cấp phối bê tông nhựaAsphalt Concrete Surface Course - t = 50mm = Lớp mặt bê tông nhựa - t = 50mmAsphalt Concrete Surface Course (t = 50mm) = Lớp mặt bê tông nhựa (t = 50mm)Average Cost USD / KM = Chi phí trung bình USD/Kmb/ Labor : 2.5/7 = b/ Nhân công: 2.5/7Base Cost = Chi phí cơ bảnBase Cost (mill. USD) = Chi phí cơ bản (triệu USD)Base Cost (USD) = Chi phí cơ bản (USD)Base Cost : = Chi phí cơ bản:Bitumen = Nhựa đườngBitumen AC 60/70 = Nhựa đường 60/70Bitumen heater = Bồn nấu nhựaBitumen sprinkler 7T = Xe tưới nhựa 7TBituminous Prime Coat - 1.0 kg/m2 = Tưới nhựa lót tiêu chuẩn - 1.0kg/m2Bituminous Prime Coat (1kg/m2) = Tưới nhựa lót tiêu chuẩn (1kg/m2)Bituminous Surface Treatment = Thảm nhựa đườngBituminous Surface Treatment - 5.5 kg/m2 = Láng nhựa tiêu chuẩn - 5.5 kg/m2Bituminous Tack Coat - 0.5 kg/m2 = Tưới nhựa dính bám (0.5 kg/m2)Blinding concrete = Bê tông lótBorrow material for Embankment = Vật liệu đắp nềnBorrow material for Embankment (K=0.98) = Vật liệu đắp nền (K=0.98)Borrow material for slope protection = Vật liệu bảo vệ mái ta luyBox Culvert 1500 x 1500 = Cống hộp 1500x1500Box Culvert: = Cống hộp:BREAKDOWN UNIT PRICES of NH 91 = ĐƠN GIÁ CHI TIẾTBridge = CầuBridgeworks = Công tác cầuBulldozer 108CV = Xe ủi 108CVc/ Equipment : = c/ MáyCarirageway Width = Bề rộng mặt đườngCarriageway Width (m) = Bề rộng mặt đường (m)Catch Basin = Hố thuChainage = Lý trìnhChainage / or Name = Lý trình hoặc TênChainage / Section Name of Natonal Highway = Tên Lý trình/Đoạn Quốc LộCircle warning sign = Biển báo hình trònClay = Đất sétCoarse Sand = Cát hạt toCode = MãCohesive Slope Protection = Đất bờ bao nền đườngConcrete covered ditches = Rãnh BT có nắpConcrete frame of revetment = Khung kèConcrete KM Post = Trụ KMConcrete Marker Post = Cọc tiêuCONSTRUCTION MATERIALS BASIC PRICE (Before VAT) = GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG CƠ BẢN (trước thuếVAT)Consultant's Proposal = Đề nghị của tư vấnCost Element = Thành phần chi phíCounting towards of Income Tax (6%) = Thuế thu nhập tính trước (6%)Covered Ditches: = Mương có nắpCrushed stone = Đá cấp phốiCW (m) = CW (m)Description = Mô tảDetail of Bridges = Chi tiết cầuDisposal of Unsuitable Material = Đổ bỏ vật liệu không phù hợpDrainages: = Thoát nước:Driving timber piles = Đóng cừ tràmDry rip-rap stone = Đá hộcDump truck 7T (1KM) = Xe ben 7T (1KM)each = cáiEarthworks: = Nền đường:Excavator 1.25m3 = Máy đào 1.25m3

Page 5: @@@Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam.pdf

7/8/13 Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam

www.ketcau.com/forum/archive/index.php?t-2720.html 5/11

Exchange Rate = 15,890VND / USD (27/10/2005) = Tỷ giá = 15890VND/USD (27 Oct 2005)Excluding VAT tax, all kinds of Contingencies, Resettlement cost, Project Management & Others Cost. =Chưa tính thuế VAT, các chi phí dự phòng, tái định cư, quản lý dự án và các chi phí khácFine Sand = CátFirst Year Program: = Kế hoạch năm thứ nhất:Formation Width (m) = Bề rộng nền đườngfrom = từGeneral cost (5.3% of Direct cost) = Chi phí chung (5.3% trực tiếp phí)General Improvement : = Cải thiện chung:Geo-textile fabric = Vải địa kỹ thuậtGeotextile None woven Fabric = Vải địa kỹ thuật loại không dệtGeo-textile None-Woven Fabric = Vải địa kỹ thuật loại không dệtGrade = Bậc thợGroup 1 = Nhóm 1Group 2 = Nhóm 2Group 3 = Nhóm 3Group 4 = Nhóm 4Gxdcpt = Nhóm 5High cost Ferry Terminal = Bến phà chi phí caoI - NATIONAL HIGHWAY: = I - QUỐC LỘItems = Hạng mụcKerosene = Dầu lửakg = kgLabor Salary Scale = Bảng lương nhân côngLanding stage = BếnLaterite material = Sỏi đỏLaterite of Subgrade = Móng sỏi đỏLaterite of Subgrade and Shoulder = Móng và vai đường sỏi đỏLaterite soil = Sỏi đỏLaterite Subgrade (K=98) = Móng dưới sỏi đỏ (K=98)Length (Km) = Chiều dài (Km)Length < 25m = Chiều dài < 25mLength > 100m = Chiều dài > 100mLONG LIST OF NATIONAL HIGHWAY = DANH SÁCH DÀI QUỐC LỘLow cost Ferry Terminal = Bến phà chi phí thấpmanday = ngày côngMaterials = Vật liệuMekong Transport Infrastructure Development Project = Dự án Phát triển Cơ sở hạ tầng Giao Thông Đồngbằng Sông Mê KôngMiddle transport charges & unloaded = Chi phí trung chuyển và bốc dỡMortared cut-off block = Đá hộc móng chân khayMotor Grader 110CV = Xe banNational Highway = Quốc LộNet Construction Cost Without VAT (USD) = Chi phí xây dựng ròng chưa kể thuế VAT (USD)NH Name = Tên QLNote: = Ghi chú:Numbers = SốØ 800 (Sidewalk) = Ø 800 (vỉa hè)On Site Unit Price = Giá tại hiện trườngOthers = KhácOthers Direct cost = Chi phí trực tiếp khácOverlay Thickness = Bề dày lớp mặtPavement Condition = Tình trạng mặt đườngPavement type = Loại áo đườngPavement: = Mặt đườngPaver 130 - 140CV = Xe thảm 130 - 140CVPaver 50 - 60m3/h = Xe thảm 50 - 60m3/hPC concrete slab of slope protection = Đan BT bảo vệ taluyPipe Culvert Ø1000 = Cống tròn Ø1000Pipe Culvert: = Cống tròn:PR Name = Tên ĐTPremix Asphalt Concrete = Bê tông nhựaPrice Contingencies (10%) = Dự phòng giá (10%)Project Management cost 10% (mill. USD) = Chi phí quản lý dự án 10% (triệu USD)Proposed Improvement = Đề nghị cải thiệnQuantity = Số lượngQuantity Contingencies (10%) = Dự phòng khối lượng (10%)Quantity of Bridge = Khối lượng cầuRectangular warning sign = Biển báo hình vuôngRefered to Preliminary Design of LBG = Tham khảo Thiết kế sơ bộ của LBGResettlement = Tái định cưRevetment: = Kè:Rip-rap 200 x 300mm = Đá hộc 200 x 300mmRoad = ĐườngRoad Class / Improvement = Cấp đường/Cải thiện

Page 6: @@@Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam.pdf

7/8/13 Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam

www.ketcau.com/forum/archive/index.php?t-2720.html 6/11

zmt

Road Condition = Tình trạng mặt đườngRoad Marking - Hot Thermoplastic = Sơn đườngRoad Marking - Vibraline t = 8mm = Sơn gồROAD WORKS = CÔNG TÁC ĐƯỜNGROAD WORKS BASE COST of NH 91 = CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CÔNG TÁC ĐƯỜNG CỦA QL91ROAD WORKS BASE COST of TYPICAL PROVINCIAL ROAD - 01 KM = CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CÔNG TÁCĐƯỜNG CỦA 01 KM TỈNH LỘ ĐIỂN HÌNHRoadbed Excavation (Class1) = Đào móng (cấp I)Roadworks = Công tác đườngRoller 10T = Xe lu 10TRoller 16T = Xe lu 16TRoller 8.5T = Xe lu 8.5TRounded = Làm trònSand = CátSecond Year Program: = Kế hoạch năm thứ 2:Section Name = Tên đoạnSection: Thot Not - Cai San Km 40+900 - Km 50+889 = Đoạn: Thốt Nốt - Cái Sắn Km 40+900 - Km50+889shift = caSHORT LIST OF NATIONAL HIGHWAY = DANH SÁCH NGẮN QUỐC LỘSHORT LIST OF PROVINCIAL ROADS = DANH SÁCH NGẮN TỈNH LỘShoulder Width = Bề rộng vai đườngShoulder Width (m) = Bề rộng vai đường (m)Site Clearing = Phát quang mặt bằngSource Price = Gía tại nguồnSteel roller 10T = Lu bánh thép 10TStreet Lighting = Đèn đườngSUMMARY BASE COST OF BRIDGES ON NATIONAL HIGHWAY & PROVINCIAL ROAD = TỔNG HỢP CHI PHÍCƠ BẢN CHO CẦU TRÊN QUỐC LỘ VÀ TỈNH LỘSUMMARY BASE COST OF BRIDGES ON PROVINCIAL ROADS = TỔNG HỢP CHI PHÍ CƠ BẢN CHO CẦUTRÊN TỈNH LỘTack Coat (0.5 kg/m2) = Lớp dính bám (0.5 kg/m2)to = đếnton = tấnTotal = TổngTotal Length (m) = Chiều dài tổng cộng (m)Total Paved Width (m) = Chiểu dài được làm mặt (m)Traffic management = Quản lý giao thôngTriangle warning sign = Biển báo hình tam giácTyre Roller 16T = Xe lu bánh lốp 16TUnit = Đơn vịUnit Price = Đơn giáUtilities: = Hạng mục khácVibrating roller 25T = Lu rung 25TWarning sign - circle = Biển báo hình trònWarning sign - rectangular = Biển báo hình vuôngWarning sign - triangle = Biển báo hình tam giácWater truck 5m3 = Xe nước 5m3

01-03-2006, 08:16 PM

cái này là đóng góp cho từ điển:

đường ô tô=highwayđường ngoài đô thị=rural highwayđường đô thị=urbal highwaysơ đồ hệ thống lưu thông=hierarchy of movementdòng lưu thông chính=main movemainđường cao tốc=free waylưu thông quá độ=transitionphân phối=distributionlưu thông phân phối=distributionlưu thông tập hợp=collectionlưu thông phụ cận=accessđường địa phương=local roadđương lưu thông tập hợp=collection roadvùng kết thúc lưu thông=terminalđường trục chính ngoài đô thị=arterial highwayđường phố trục chính=arterial streetđường phố tập hợp=collector streetđường tập hợp=collectorvùng đô thị hóa=urbanized areasvùng đô thị nhỏ=small urban areasvùng ngoài đô thị=rural areas

Page 7: @@@Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam.pdf

7/8/13 Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam

www.ketcau.com/forum/archive/index.php?t-2720.html 7/11

đường trục chính=principal arterial highwayđường trục chính thứ yếu=minor arterial highwayđường tập hợp=colletor roadđường khu vực=local roadđường tập hợp chính=major collectorđường tập hợp phụ=minor collectortiêu chuẩn thiết kế thi công cầu đường=standard specification for highway bridgestiêu chuẩn vật liệu và thí nghiệm dùng cho giao thông vân tải=standard specification for transportationmaterials and method of sampling and testingkết cấu dùng cho bê tông=structural use of concretetiêu chuẩn cho hệ thống chất lượng=quanlity systemsbảng kê (cốt thép)=schedulitykích thước=dimensioninguốn=bendingcắt=cuttinglưới thép=steel fabricthép sợi kéo nguội=cold reduced steel wiretọa độ=bench markđỉnh đường cong (Đ)=point of intersection (PI)góc ở tâm đường cong tròn=intersection angle (IA)góc lệch (anfa)=intersection angle (IA)góc ở tâm đường cong tròn (trong phạm vi dùng để nối đường cong chuyển tiếp)=angle of the circularcurve(IC)góc đường cong chuyển tiếp (anfa-s)=spiral angle (I-s)tiếp đầu đường cong tròn (TĐ)=point of curvature (PC)tiếp cuối đường cong tròn (TC)=point of tangency (PT)điểm đầu đường cong chuyển tiếp=beginning of spiral (TS)điểm cuối đường cong chuyển tiếp=end of spiral (ST)điểm chuyển tiếp từ đường cong chuyển tiếp sang đường cong tròn=point of change from spiral to circularcurve (CS)chiều dài đường cong tròn=length of circular curve (L-c)chiều dài đường cong chuyển tiếp=length of spiral (L-s)chiều dài đường cong chuyển tiếp ở chỗ giao nhau=length of spiral at intersections (L-i)chiều dài đường cong chuyển tiếp L cho đường cong ngoài chỗ giao nhau=length of spiral for openhighwayscọc phân cực khi có đường cong chuyển tiếp=total external distance (P-s)khoảng cách đường tang từ đỉnh PI tới TS hoặc ST=total tangent distance (T-t)khoảng cách từ TS tới S=Long tangent of spiral (L-t)khoảng cách từ S tới SC=short tangent of spiral (S-t)cao độ thiết kế=finish gradecao độ thiên nhiên=ground levelđộ dốc thiết kế=gradientrãnh dọc=side ditchcự ly lẻ=distancecự ly cộng dồn=acc. distancetên cọc=sticklý trình=stationđoạn thẳng, đoạn cong=horizontal aligmentđoạn=sectionbình đồ cắt dọc=plan and profilethiết kế kỹ thuật=technical designký hiệu=code numberbản vẽ số=drawing numberchủ nhiệm tổng thể=supervisorchủ nhiệm đồ án=project managertốc độ xe chạy=speed (V)lưu lượng xe trung bình hằng ngày=average daily traffic (ADT)lưu lượng xe giờ thiết kế=design hour volume (DHV)sự phân bố giao thông theo chiều xe chạy trên nhiều làn trong giờ thiết kế=Direction distribution of trafficon multilane during the design hour (DDHV)lưu lượng xe trong giờ cao điểm=highest hourly volume (HV)lưu lượng xe giờ cao nhất thứ 30=30th highest hourly volume (30HV)đoạn vuốt nối siêu cao=superelevation runoffbán kính đường cong=radius of curve (R)tầm nhìn=sight distance (d)siêu cao=superelevation (e)hệ số ma sát ngang=side friction factor (f)bề rộng mặt đường=pavement width (b)độ mở rộng mặt đường=pavement widening on curve (W)đỉnh đường cong đứng=point of vertical intersection (PVI)tiếp đầu đường cong đứng=point of vertical curvature (PVC)tiếp cuối đường cong đứng=point of vertical tangency (PVT)chiều dài đường cong đứng=length of vertical curve (L)độ dốc dọc=grade in percent (i1, i2 %)xe thiết kế=design vehicles

Page 8: @@@Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam.pdf

7/8/13 Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam

www.ketcau.com/forum/archive/index.php?t-2720.html 8/11

Pham

đặc trưng hình học của xe thiết kế=physical characteristicstải trọng xe thiết kế=live loadbán kính tối thiểu đoạn quay đầu xe=minimum turning pathlưu lượng xe trong giờ cao điểm=peak-hour traffic (HV)tốc độ hoạt động=operating speedtốc độ thiết kế=design speedtốc độ thiết kế tối thiểu=minimum design speedstốc độ chạy xe=running speedtốc độ dòng xe=flow speedkhả năng phục vụ của đường=level of servicetầm nhìn dừng xe=stopping sight distancetầm nhìn vượt xe cho đường hai làn xe=passing sight distance for two-lane highwaysnối tiếp các đường cong=compound circular curvesđộ mở rộng mặt đường trên đường cong=pavement widening on curves (W)độ mở rộng trên đường cong ngoài chỗ giao nhau=widening on curves for open highwaysbề rộng mặt đường đoạn rẽ xe b-i ở chỗ giao nhau=pavement widths for turning roadways at intersectionsđường cong ngoài chỗ giao nhau=open highwayđịa hình=topographyvùng đồng bằng=level terrainđồng bằng=level terrainvùng đồi=rolling terrainđồi=rolling terrainvùng núi=mountainous terrainnúi=mountainous terrainxe con=passenger carsxe tải=truckschiều dài dốc tối đa=critical lengthes of gradeđường cong đứng=vertical curvesrào chắn tiếng ồn=noise barrierslực dính=cohensive strength (C:KG/cm2)hệ số cố kết=coefficient of consolidative (C-v:cm2/sec)hệ số rỗng=void ratio (e)môđun biến dạng=modullus of deformation (E-o:kG/cm2)môđun đàn hồi=modullus of elasticity (E:kG/cm2)độ no nước (bão hòa) của đất=submerged ratio (G)trọng lượng=weight (P:kG)chỉ số dẻo=plasticity index (I-p)chỉ số nhão=liquid index (I-L)gradien thủy lực=water gradient (J)độ đầm chặt của đất=optimal dry density (ODD~K-c:%)hệ số an toàn=safety coefficient (K-s)độ rỗng=porosity (n:%)áp lực chủ động=active pressure (P-a:kG)áp lực bị động=passive pressure (P-p:kG)lưu lượng nước=water volume (Q:m3/sec)bán kính=radius (R:m)

02-03-2006, 01:55 AM

Tớ sửa lại một số từ về soil mechanics. Các thuật ngữ về cầu đường tớ ko rõ nên ko dám dịch. Tuy nhiêntớ nhìn thoáng qua thì thấy có một vài từ word-by-word :)

cái này là đóng góp cho từ điển:

lực dính=cohesion (C:KG/cm2)hệ số cố kết=coefficient of consolidation (C-v:cm2/sec)hệ số rỗng=void ratio (e)môđun biến dạng=Young's modulus (E-o:kG/cm2)môđun đàn hồi=modulus of elasticity (E:kG/cm2)độ no nước (bão hòa) của đất= degree of saturation (G)trọng lượng=weight (P:kG)chỉ số dẻo=plasticity index (I-p)chỉ số nhão=liquidity index (I-L)gradien thủy lực=hydraulic gradient (J)độ đầm chặt của đất=relative density (ODD~K-c:%)hệ số an toàn=factor of safety (K-s)độ rỗng=porosity (n:%)áp lực chủ động=active pressure (P-a:kG)áp lực bị động=passive pressure (P-p:kG)lưu lượng nước=flow rate (Q:m3/sec)bán kính=radius (R:m)

Page 9: @@@Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam.pdf

7/8/13 Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam

www.ketcau.com/forum/archive/index.php?t-2720.html 9/11

zmt

XUAN THUY

blueskyk7418

arnold

toanDF

02-03-2006, 12:55 PM

Tớ sửa lại một số từ về soil mechanics. Các thuật ngữ về cầu đường tớ ko rõ nên ko dám dịch. Tuy nhiêntớ nhìn thoáng qua thì thấy có một vài từ word-by-word :)

cái này là em chép trong tài liệu "chính thống" ra đấy ạ. Cảm ơn bác tham gia.

http://img209.imageshack.us/img209/3267/img30215200900017pp.jpg

07-03-2006, 01:38 PM

Tớ sửa lại một số từ về soil mechanics. Các thuật ngữ về cầu đường tớ ko rõ nên ko dám dịch. Tuy nhiêntớ nhìn thoáng qua thì thấy có một vài từ word-by-word :)

To Bác Phạm: Ở Việt Nam, tình hình word for word là phổ biến trên mọi sách kỹ thuật được inh hoặc dịchra, chí ít là trong lĩnh vực XD.

Vì người dịch thường thiếu 1 trong 2 điều kiện: 1) Giỏi chuyên môn. 2) Giỏi ngoại ngữ và Việt ngữ.

Đọc phần chỉnh sửa của bác, cứ y như tui đang đi trong ngõ hẻm ngoằn ngèo bổng được ra đường lớn vậy.

Ví dụ, cần phân biệt giữa:

Consolidation ....vs.... Consolidative : cần giỏi ngoại ngữ.Water .... vs.... Hydraulic : cần giỏi nguyên mônFactor ..... vs..... Coefficient : cần giỏi cả ngoại ngữ và chuyên môn.

Hic, chuyện này còn dài đến vài mươi năm nữa mới hết bác ạ.

07-04-2006, 10:17 AM

Các bác cho em hỏi "Phát sinh cọc" trong tiếng anh là thế nàoEm đã thử dùng google thấy "Stick arise" co 18 kết quả," arise Stick" có 600 kết quả ==> như thế có đángtin khôngNghe hơi củ chuối các bác nhẩyCác bác nhiều kinh nghiệm giúp em:)

"Phát sinh cọc" theo tôi hiểu là số cọc được đóng bổ sung vào công trình, do vậy tôi dịch là "the additionalnumber of post".

07-04-2006, 06:41 PM

zmt tìm tài liệu được nhiều phết nhỉ! Có sưu tập được gi nữa thì cứ post lên nhé! Cảm ơn nhiều đấy! :D

29-12-2007, 12:09 AM

Xin bác zmt giải thích qua giùm các bạn sinh viên: (Xin cám ơn :) )

YPE STUDENT CONTEST - RULES AND GUIDELINES

www.esfs.org/studentcontest.htmlThe General Assembly of the United Nations has proclaimed 2008 as theInternational Year of Planet Earth (IYPE).

. . .WHO MAY PARTICIPATEAll 18-22 year old students from around the world are invited to participate in the IYPE Student Contest.

. . .HOW TO PARTICIPATETo enter the IYPE Student Contest, all students are invited to approachone of the questions mentioned below in a creative way. This might vary from writing an essay, song orpoem, producing a drawing or painting, making a short video film, a cartoon story, a photograph, etcetera. Students are invited to focus their item of work on one or more of the following ten topics.

. . .TOPICS- Groundwater - towards sustainable use- Hazards - minimizing risk, maximizing awareness- Earth & Health - building a safer environment- Climate - the 'stone tape'- Earth's Resources - towards sustainable use- Megacities - going deeper, building safer

Page 10: @@@Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam.pdf

7/8/13 Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam

www.ketcau.com/forum/archive/index.php?t-2720.html 10/11

XUAN THUY

XUAN THUY

Buivandat

- Deep Earth - from crust to core- Ocean - abyss of time- Soil - Earth's living skin- Earth & Life - the origins of diversity

We invite students to approach their preferred topic(s) from their own,personal perspective, driven by their individual cultural background andeducation. For more information about these topics we invite you to read or download the respectivebrochures from the IYPE web sitewww.esfs.org/downloads.htm

Nói thật, từ 'stone tape' tôi đang hơi bí ;) Hình như nó là thế này:

Ancient changes in Earth’s climate system are ‘written in stone’...Our ability to read the stone tape - records from the geological past -increases with advances in science and technology...

Lại nhờ đến bác XUAN THUY, he he

05-01-2008, 07:27 PM

Nói thật, từ 'stone tape' tôi đang hơi bí ;) Hình như nó là thế này:

Ancient changes in Earth’s climate system are ‘written in stone’...Our ability to read the stone tape - records from the geological past -increases with advances in science and technology...

Climate - the "stone tape":

Có thể là chuyên ngành: THẠCH KHÍ HẬU HỌC,

ở đây có thể chủ đề của cuộc thi là: sự biến đổi của khí hậu qua các thời kỳ địa chất.

05-01-2008, 07:55 PM

Toàn bộ nội dung thông báo trên như sau:

CUỘC THI SINH VIÊN HƯỞNG ỨNG NĂM QUỐC TẾ VỀ HÀNH TINH TRÁI ĐẤT - THỂ LỆ VÀ HƯỚNG DẪN

www.esfs.org/studentcontest.htmlĐại Hội đồng LHQ đã công bố lấy năm 2008 là Năm Quốc tế về Hành tinh Trái Đất (IYPE).

. . .AI CÓ THỂ THAM GIAMọi sinh viên từ 18-22 tuổi trên toàn thế giới đều được tham gia Cuộc thi IYPE Sinh viên.

. . .CÁCH THAM GIAĐể tham gia Cuộc thi IYPE Sinh viên, sinh viên cần tiếp cận một trong các vấn đề sau một cách sáng tạo.Đó có thể là bài luận, bài hát hoặc thơ, hình vẽ hoặc tranh vẽ, đoạn phim ngắn, phim hoạt hình, hình chụp,vv. Sinh viên nên định hướng tác phẩm của mình theo một hoặc vài chủ đề trong số 10 chủ đề sau.

. . .CHỦ ĐỀ- Nước ngầm - hướng tới sử dụng bền vững- Các Hiểm họa - giảm thiểu rủi ro, tăng cường cảnh giác- Trái đất & Sức khỏe - xây dựng môi trường sống an toàn hơn- Khí hậu - Sự biến đổi khí hậu qua các thời kỳ- Tài nguyên Trái đất - hướng tới sử dụng bền vững- Đại Đô thị - Vào sâu hơn (trong đất liền), xây dựng an toàn hơn - Lòng Đất - Từ vỏ đến lõi trái đất - Đại dương - Vực thẳm của thời gian- Mặt đất - Lớp vỏ sống của trái đất- Trái đất & Sự sống - Nguồn gốc của sự đa dạng

Sinh viên cần tiếp cận đề tài yêu thích của mình bằng chính nhãn quan của mình, theo kiến thức văn hóavà giáo dục của mình. Để biết thêm chi tiết, xin đọc hoặc tải tài liệu giới thiệu cuộc thi từ trang web IYPEwww.esfs.org/downloads.htm

Mong cao thủ chỉ giáo, nếu có sai sót.

26-02-2008, 08:35 PM

Page 11: @@@Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam.pdf

7/8/13 Một số thuật ngữ trong Ngành Cầu Đường [Lưu Trữ] - Diễn đàn của các kỹ sư kết cấu Việt Nam

www.ketcau.com/forum/archive/index.php?t-2720.html 11/11

Tớ sửa lại một số từ về soil mechanics. Các thuật ngữ về cầu đường tớ ko rõ nên ko dám dịch. Tuy nhiêntớ nhìn thoáng qua thì thấy có một vài từ word-by-word :)Em công nhận là dù trình em còn kém nhưng đúng là nhiều từ word-by-word thật (chắc bác zmt copypaste mà k xem lại rùi):-cắt: mà dùng cutting như cắt bằng kéo á (em nghĩ là shearing)-Bản vẽ số :drawing number (sai hẳn)-Hệ số ma sát ngang (hay hệ số bám ngang-phi): lateral coefficient of friction-Tiếp đầu: point of curve (curvature là độ cong rồi )...

vBulletin® v3.8.2, Copyright ©2000-2013, Jelsoft Enterprises Ltd.