Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 1
05/08/2020 Market Today: Tâm lý tích cực hơn trong ngắn hạn
Diễn biến thị trường trong phiên
Rating VNI HNI UPCOM
Điểm 837.80 114.02 56.06
% ngày 1.24% 1.35% 0.30%
% tuần 5.94% 6.71% 3.49%
% tháng -1.16% 2.21% -0.36%
% năm -13.91% 10.80% -3.96%
GTGD (Tỷ VND)
Trong ngày
5,293 583 292
TB 1 tuần 4,170 440 498
TB 1
tháng 4,667 445 354
Khối ngoại (Tỷ VND) Mua 557.23 4.44 10.87
Bán 534.57 2.93 19.84
Giá trị
ròng 22.66 1.51 -8.97
Độ rộng TT Mã Tăng 240 107 115
Mã Giảm 72 44 74
Không Đổi
84 213 714
Chỉ số chính P/E 13.70 9.07 18.40
Vốn hóa TT 2,905 202 825 (ngàn tỷ)
LS Cổ tức 1.82% 2.87% 6.20%
Nguồn: Bloomberg – YSVN
VNINDEX
HNXINDEX
DIỄN BIẾN THỊ TRƯỜNG
Tâm lý ổn định tiếp tục giúp các chỉ số thị trường có phiên tăng thứ 4 liên
tiếp. Cụ thể, chỉ số VN-Index tăng 1.24% neo tại 837.8 điểm. Chỉ số HNX-
Index tăng 1.35% tạm dừng tại 114.02 điểm; Chỉ số Upcom-Index cộng
thêm 0.29%. Không những tăng mạnh về điểm số, giá trị giao dịch khớp
lệnh trên cả 3 sàn cũng tăng mạnh với hơn 5,050 tỷ đồng.
Nhóm bluechips tiếp tục giữ nhịp tăng, đà tăng có sự đồng thuận ở các cổ
phiếu và nhóm ngành trong đó nổi bật nhất là nhóm Ngân hàng, Vật Liệu
Xây Dựng và Thực phẩm Đồ uống. Cụ thể, HDB(+3.4%), TCB(+3.2%),
CTG(+2.7%), SHB(+2.4%), BID(+2.2%), VCB(+1%) cùng với HPG(+4.8%),
HSG(+2.9%), SAB(+2.8%), MSN(+1.9%) ghi nhận mức tăng mạnh với
thanh khoản tích cực.
Dòng tiền có sự lan toả trong đó nhiều mã bluechip hút tiền. HPG ghi nhận
dòng tiền tham gia mạnh với gần 26 triệu cp khớp lệnh đóng cửa tại 24,100
đồng/cp trên vùng giá tích luỹ gần đây.
Khối ngoại giao dịch cân bằng trở lại trong phiên hôm nay khi mua ròng 15
tỷ đồng toàn thị trường. HPG(25 tỷ), FUEVFVND(22 tỷ), VHM(22 tỷ) là các
mã được rót ròng nhiều nhất. Ở chiều bán ròng, NVL(28 tỷ), POW(21 tỷ),
VNM(19 tỷ) dẫn đầu danh sách.
QUAN ĐIỂM THỊ TRƯỜNG NGẮN HẠN
Chúng tôi cho rằng thị trường có thể sẽ điều chỉnh trong phiên kế tiếp sau
chuỗi tăng liên tiếp kéo dài trong các phiên giao dịch vừa qua. Đồng thời,
thị trường có dấu hiệu bước vào giai đoạn tích lũy cho thấy áp lực điều
chỉnh có thể sẽ gia tăng ở những phiên giao dịch tới và các nhà đầu tư tránh
mua đuổi ở các nhịp tăng mạnh. Ngoài ra, tâm lý ngắn hạn tiếp tục tích cực
hơn cho thấy rủi ro ngắn hạn tiếp tục giảm dần.
Hệ thống chỉ báo xu hướng của chúng tôi nâng mức xu hướng ngắn hạn từ
TRUNG TÍNH lên TĂNG. Do đó, chúng tôi khuyến nghị các nhà đầu tư ngắn
hạn có thể tiếp tục tận dụng nhịp điều chỉnh để gia tăng tỷ trọng cổ phiếu
và mua mới.
Tham khảo tín hiệu mua/bán cổ phiếu tại:https://ysradar.yuanta.com.vn/
https://ysradar.yuanta.com.vn/
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 2
BIỂU ĐỒ PHÂN TÍCH KỸ THUẬT
Diễn biến thị trường của chỉ số VN-Index
Diễn biến thị trường của chỉ số HNX-Index
Chỉ số Xu hướng
ngắn hạn Xu hướng trung hạn
Mức kháng cự 1
Mức kháng cự 2
Mức hỗ trợ 1
Mức hỗ trợ 2
Chỉ số VN-Index TĂNG ĐI NGANG 997 1,000 988 953
Chỉ số HNX-Index TĂNG ĐI NGANG 106 108 99 90
Chỉ số VN30 TĂNG ĐI NGANG 895 935 877 863
Chỉ số VNMidcaps TĂNG ĐI NGANG 992 1,030 969 963
Chỉ số
VNSmallcaps TĂNG ĐI NGANG 835 845 822 804
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 3
Sàn GDCK TPHCM (HSX) Sàn GDCK Hà Nội (HSX) Sàn GDCK UPCoM (UPCoM)
Điểm Chg% Điểm Chg% Điểm Chg%
VNI 837.8 1.24% HNI 114.02 1.35% UPCoM 56.06 0.30%
VN30 780.71 1.63% HN30 211.38 1.65%
VN Mid 864.41 1.42% VNX AllSh
755.83 1.37%
VN Small 739.09 1.33%
GDKN GTGD (tỷ
VND) GDKN
GTGD (tỷ VND)
GDKN GTGD (tỷ
VND)
Mua 557.23 Mua 4.44 Mua 10.87
Bán 534.57 Bán 2.93 Bán 19.84
GT ròng 22.66 GT ròng 1.51 GT ròng -8.97
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã tăng lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
GIL 1450 6.97% PLC 900 5.73% AAS 2796 11.55%
TV2 4500 6.91% S99 900 4.89% BCM 1194 4.20%
ACL 901 6.80% VCS 2500 4.29% MCH 1864 2.50%
APH 4100 6.73% L14 2000 3.23% VEF 2498 2.15%
SHI 600 6.67% PVS 300 2.63% C4G 155 1.94%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND Chg%
Mã giảm lớn nhất*
Giá trị thay đổi
(VND) Chg%
NHH -1300 -2.72% SCI -1900 -4.05% MPC -122 -0.49%
TTF -70 -2.19% NVB -200 -2.33% BOT -85 -0.16%
MSH -500 -1.71% VIX -100 -1.16% LPB -13 -0.15%
HQC -20 -1.27% TNG -100 -0.86% BAB 0 0.00%
VIC -1000 -1.14% AMV 0 0.00% QNS 34 0.11%
*GTVH > 500 tỷ đồng, GTDG >1.5 tỷ đồng
GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng GTVH cao nhất
Tỷ đồng
VCB 303,757 ACB 39,407 ACV 115,218
VIC 297,654 SHB 22,117 VEA 57,229
VHM 259,872 VCG 11,440 MCH 52,530
VNM 193,815 VCS 9,048 BCM 29,437
BID 152,434 PVI 6,884 VEF 19,336
KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày KLGD nhiều
nhất
Giá trị TB 30 ngày
HPG 26,847,970 13,344,713 ACB 6,224,136 2,988,985 LPB 8,051,717 5,113,956
VPB 12,478,040 3,185,298 SHB 3,883,252 2,424,313 BSR 1,121,315 2,457,931
ITA 11,478,130 9,044,560 NVB 3,784,000 2,836,935 BAB 963,911 2,483
HSG 11,309,920 9,501,476 PVS 3,015,002 3,005,713 C4G 904,298 829,739
TCB 11,182,640 1,629,987 SHS 2,531,374 2,424,375 PVV 780,720 84,187
Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN Nguồn: BloomBerg & YSVN
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 4
DIỄN BIẾN GIAO DỊCH CÁC NHÓM NGÀNH
Nguồn: FiinPro – YSVN
-1.9%
-0.3%
-0.3%
0.1%
0.2%
0.2%
0.2%
0.2%
0.2%
0.3%
0.3%
0.4%
0.6%
0.7%
0.7%
0.8%
0.9%
1.1%
1.1%
1.3%
1.4%
1.5%
1.5%
1.5%
1.5%
1.5%
1.6%
1.6%
1.8%
2.4%
2.5%
2.7%
3.0%
3.4%
4.1%
-3.0% -2.0% -1.0% 0.0% 1.0% 2.0% 3.0% 4.0% 5.0%
Thiết bị và Dịch vụ Y tế
Thiết bị và Phần cứng
Hàng hóa giải trí
Thuốc lá
Hàng gia dụng
Sản xuất Dầu khí
Dược phẩm
Bất động sản
Điện tử & Thiết bị điện
Viễn thông di động
Bảo hiểm phi nhân thọ
Tư vấn & Hỗ trợ Kinh doanh
Ô tô và phụ tùng
Viễn thông cố định
Nước & Khí đốt
Dịch vụ tài chính
Phần mềm & Dịch vụ Máy tính
Sản xuất thực phẩm
Xây dựng và Vật liệu
Vận tải
Sản xuất & Phân phối Điện
Truyền thông
Hóa chất
Hàng cá nhân
Bảo hiểm nhân thọ
Công nghiệp nặng
Phân phối thực phẩm & dược phẩm
Ngân hàng
Quỹ đầu tư
Bán lẻ
Bia và đồ uống
Du lịch & Giải trí
Thiết bị, Dịch vụ và Phân phối Dầu khí
Lâm nghiệp và Giấy
Kim loại
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 5
THỐNG KÊ GIAO DỊCH KHỐI NGOẠI
-200
-100
0
100
200
300
400
23/07 24/07 27/07 28/07 29/07 30/07 31/07 03/08 04/08 05/08
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HSX
-2
-1
0
1
2
3
4
5
23/07 24/07 27/07 28/07 29/07 30/07 31/07 03/08 04/08 05/08
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại HNX
-20
-10
0
10
20
30
40
23/07 24/07 27/07 28/07 29/07 30/07 31/07 03/08 04/08 05/08
Diễn biến Mua/Bán ròng Khối ngoại UPCOM
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
HPG 24,559 NVL 27,509
VHM 22,235 POW 20,505
CTD 21,770 VNM 19,010
MSN 17,849 VRE 16,189
BVH 9,959 VIC 12,990
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HSX
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
VCS 3,140 HUT 705
PVB 250 BVS 552
IDV 121 HDA 134
WCS 113 LAS 123
SD6 85 NHP 120
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn HNX
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
VEA 3,563 ACV 4,448
OIL 1,407 MCH 2,066
LTG 297 KDF 1,024
CTR 225 BCM 208
MH3 80 FOX 112
TOP 5 Cổ phiếu khối ngoại Mua/Bán trên sàn UPCoM
Nguồn: FiinPro – YSVN
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 6
THỐNG KÊ GIAO DỊCH TỰ DOANH
Mã CK Giá trị
mua ròng (tr. VND)
Mã CK Giá trị Bán
ròng (tr. VND)
HPG 14,558 MWG 30,174
VNM 9,237 FPT 24,580
VIC 8,683 FUEVFVND 22,186
FPT 6,839 HPG 21,086
POW 6,366 VPB 13,916
Top 5 các mã đạt GDTD lớn nhất
CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Nguồn: FiinPro – YSVN
81%
9%
0% 10%
Cá nhân trong nước
Tổ chức trong nước
Cá nhân nước ngoài
Tổ chức nước ngoài
-300
-200
-100
0
100
200
300
23/07 24/07 27/07 28/07 29/07 30/07 31/07 03/08 04/08 05/08
Giá trị giao dịch tự doanh mua/bán ròng (tỷ đồng)
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 7
Dữ liệu thị trường các quốc gia trong khu vực
Nguồn: BloomBerg & YSVN, 2014
-50.0%
-40.0%
-30.0%
-20.0%
-10.0%
0.0%
10.0%
Diễn biến các thị trường trong khu vực
SET Index (ThaiLand) JCI Index (Indonesia)
PCOMP Index (Philippines) VNINDEX (VietNam)
Thái Lan Indonesia Philippines Việt Nam
P/B 1.5x 1.4x 1.5x 1.8x
P/E 19.0x 17.9x 14.4x 13.3x
ROE % 7.79 8.04 10.61 13.27
ROA % 1.99 2.16 2.35 2.33
Vốn hóa Tỷ
USD 455.58 410.02 150.87 121.28
GTGD Triệu USD
1.92 0.52 0.07 0.11
LS cổ
tức % 3.68 2.84 1.94 2.34
0
5
10
15
20
25
P/B P/E ROE ROA
SET Index Thái Lan JCI Index Indonesia
PCOMP Index Philippines VNINDEX Index Việt Nam
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 8
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN YUANTA VIỆT NAM
Phòng phân tích khối khách hàng cá nhân
Nguyễn Thế Minh Giám đốc Nghiên cứu Phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3826
Lý Thị Hiền
Trưởng phòng NC-PT
+84 28 3622 6868 ext 3908
Quách Đức Khánh
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3833
Nguyễn Trịnh Ngọc Hồng
Chuyên viên phân tích
+84 28 3622 6868 ext 3832
Phạm Tấn Phát
Chuyên viên phân tích cao cấp
+84 28 3622 6868 ext 3880
Phòng Môi giới khách hàng cá nhân
Nguyễn Thanh Tùng
Giám đốc Môi giới Hội Sở
+84 28 3622 6868 ext 3609
Nguyễn Việt Quang
Giám đốc chi nhánh Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3404
Võ Thị Thu Thủy
Giám đốc chi nhánh Bình Dương
+84 28 3622 6868 ext 3505
Nguyễn Mạnh Hoạt
Giám đốc chi nhánh Chợ Lớn
+84 28 3622 6868 ext 3847
Bùi Quốc Phong
Giám đốc chi nhánh Đồng Nai
+84 28 3622 6868 ext 3701
Chung Kim Hoa
Giám đốc Khối khách hàng người Hoa
+84 28 3622 6868 ext 3828
Đinh Thị Thu Cúc
Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu
+84 28 3622 6868 ext 3203
Võ Đình Tuấn
Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng
+84 28 3622 6868 ext 3301
Nguyễn Đức Hoàn
Giám đốc trung tâm kinh doanh Nam Hà Nội
+84 28 3622 6868 ext 3409
YUANTA SECURITIES VIETNAM – RETAIL RESEARCH YUTA / TRANG 9
Appendix A: Important Disclosures Analyst Certification
Each research analyst primarily responsible for the content of this research report, in whole or in part, certifies that with respect
to each security or issuer that the analyst covered in this report: (1) all of the views expressed accurately reflect his or her personal
views about those securities or issuers; and (2) no part of his or her compensation was, is, or will be, directly or indirectly, related
to the specific recommendations or views expressed by that research analyst in the research report.
Ratings Definitions
BUY: We have a positive outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors add to their position.
HOLD-Outperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively more attractive than peers at the current price. Our thesis
is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
HOLD-Underperform: In our view, the stock’s fundamentals are relatively less attractive than peers at the current price. Our
thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile.
SELL: We have a negative outlook on the stock based on our expected absolute or relative return over the investment period.
Our thesis is based on our analysis of the company’s outlook, financial performance, catalysts, valuation and risk profile. We
recommend investors reduce their position.
Under Review: We actively follow the company, although our estimates, rating and target price are under review.
Restricted: The rating and target price have been suspended temporarily to comply with applicable regulations and/or Yuanta
policies.
Note: Yuanta research coverage with a Target Price is based on an investment period of 12 months. Greater China Discovery
Series coverage does not have a formal 12 month Target Price and the recommendation is based on an investment period
specified by the analyst in the report.
Global Disclaimer
© 2018 Yuanta. All rights reserved. The information in this report has been compiled from sources we believe to be reliable, but
we do not hold ourselves responsible for its completeness or accuracy. It is not an offer to sell or solicitation of an offer to buy
any securities. All opinions and estimates included in this report constitute our judgment as of this date and are subject to change
without notice.
This report provides general information only. Neither the information nor any opinion expressed herein constitutes an offer or
invitation to make an offer to buy or sell securities or other investments. This material is prepared for general circulation to clients
and is not intended to provide tailored investment advice and does not take into account the individual financial situation and
objectives of any specific person who may receive this report. Investors should seek financial advice regarding the
appropriateness of investing in any securities, investments or investment strategies discussed or recommended in this report.
The information contained in this report has been compiled from sources believed to be reliable but no representation or warranty,
express or implied, is made as to its accuracy, completeness or correctness. This report is not (and should not be construed as)
a solicitation to act as securities broker or dealer in any jurisdiction by any person or company that is not legally permitted to carry
on such business in that jurisdiction.
Yuanta research is distributed in the United States only to Major U.S. Institutional Investors (as defined in Rule 15a-6 under the
Securities Exchange Act of 1934, as amended and SEC staff interpretations thereof). All transactions by a US person in the
securities mentioned in this report must be effected through a registered broker-dealer under Section 15 of the Securities
Exchange Act of 1934, as amended. Yuanta research is distributed in Taiwan by Yuanta Securities Investment Consulting. Yuanta
research is distributed in Hong Kong by Yuanta Securities (Hong Kong) Co. Limited, which is licensed in Hong Kong by the
Securities and Futures Commission for regulated activities, including Type 4 regulated activity (advising on securities). In Hong
Kong, this research report may not be redistributed, retransmitted or disclosed, in whole or in part or and any form or manner,
without the express written