31
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA ---------- BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT MÙA VÙNG TÂY NGUYÊN NĂM 2018 HÀ NI, THÁNG 11/2018 Chu trách nhim ni dung: Trung tâm Cnh báo và Dbáo tài nguyên nước Đị a ch: s93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội; ĐT: 02432665006; Fax: 02437560034 Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected]

MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRUNG TÂM QUY HOẠCH VÀ ĐIỀU TRA TÀI NGUYÊN NƯỚC QUỐC GIA

----------

BẢN TIN THÔNG BÁO TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT

MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN

NĂM 2018

HÀ NỘI, THÁNG 11/2018

Chịu trách nhiệm nội dung: Trung tâm Cảnh báo và Dự báo tài nguyên nước

Địa chỉ: số 93/95 Vũ Xuân Thiều, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội; ĐT: 02432665006; Fax: 02437560034

Website: cewafo.gov.vn; Email: [email protected]

Page 2: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

1

MỤC LỤC

GIÁ TRỊ GIỚI HẠN, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC .......................................................... 2

CHƯƠNG I. HIỆN TRẠNG CÁC TRẠM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT

VÙNG TÂY NGUYÊN.................................................................................................... 4

CHƯƠNG II. KẾT QUẢ QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT MÙA LŨ ..................... 6

2.1 Tài nguyên nước sông Ba Yun tại trạm Ya Yun Hạ ....................................................... 6

2.1.1 Mực nước ................................................................................................................. 6

2.1.2 Lưu lượng nước........................................................................................................ 8

2.1.3 Tổng lượng nước ...................................................................................................... 8

2.1.4 Chất lượng nước ....................................................................................................... 8

2.2 Tài nguyên nước sông Ea Krông Nô tại trạm Đức Xuyên ............................................ 12

2.2.1 Mực nước ............................................................................................................... 12

2.2.2 Lưu lượng nước...................................................................................................... 14

2.2.3 Tổng lượng nước .................................................................................................... 14

2.2.4 Chất lượng nước ..................................................................................................... 14

2.3 Tài nguyên nước sông Đa Nhim tại trạm Đại Ninh ...................................................... 18

2.3.1 Mực nước ............................................................................................................... 18

2.3.2 Lưu lượng nước...................................................................................................... 20

2.3.3 Tổng lượng nước .................................................................................................... 20

2.3.4 Chất lượng nước ..................................................................................................... 20

2.4 Tài nguyên nước sông Đồng Nai tại trạm Cát Tiên ...................................................... 24

2.4.1 Mực nước ............................................................................................................... 24

2.4.2 Lưu lượng nước...................................................................................................... 26

2.4.3 Tổng lượng nước .................................................................................................... 26

2.4.4 Chất lượng nước ..................................................................................................... 26

Page 3: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

2

GIÁ TRỊ GIỚI HẠN, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC

GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CÁC THÔNG SỐ CHẤT LƯỢNG NƯỚC MẶT (QCVN 08-

MT:2015/BTNMT)

TT Thông số Đơn vị

Giá trị giới hạn

A B

A1 A2 B1 B2

1 pH - 6 - 8,5 6 - 8,5 5,5 - 9 5,5 - 9

2 Oxy hòa tan (DO) mg/l ≥ 6 ≥ 5 ≥ 4 ≥ 2

3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 20 30 50 100

4 COD mg/l 10 15 30 50

5 BOD5 (20oC) mg/l 4 6 15 25

6 Amoni (NH+4) (tính theo N) mg/l 0,3 0,3 0,9 0,9

7 Clorua ( Cl-) mg/l 250 350 350 -

8 Florua ( F -) mg/l 1 1,5 1,5 2

9 Nitrit ( NO-2) ( tính theo N) mg/l 0,05 0,05 0,05 0,05

10 Nitrat (NO-3) ( tính theoN) mg/l 2 5 10 15

11 Phosphat (PO43-) (tính theo P) mg/l 0,1 0,2 0,3 0,5

12 Crom III (Cr3+) mg/l 0,05 0,1 0,5 1

13 Crom (Cr6+) mg/l 0,01 0,02 0,04 0,05

14 Đồng (Cu) mg/l 0,1 0,2 0,5 1

15 Kẽm (Zn) mg/l 0,5 1,0 1,5 2

16 Thủy ngân (Hg) mg/l 0,001 0,001 0,001 0,002

17 Coliform MPN 2500 5000 7500 10000

A1 - Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt (sau khi áp dụng xử lý thông thường), bảo tồn động

thực vật thủy sinh và các mục đích khác như A2, B1 và B2;

A2 - Dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng phải áp dụng công nghệ xử lý phù hợp hoặc các

mục đích sử dụng như loại B1 và B2;

B1 - Dùng cho mục đích tưới tiêu thủy lợi hoặc các mục đích sử dụng khác có yêu cầu chất lượng

nước tương tự hoặc các mục đích sử dụng như loại B2;

B2 - Giao thông thủy và các mục đích khác với yêu cầu nước chất lượng thấp.

ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG NƯỚC THEO CHỈ SỐ WQI

(Quyết định số 879/QĐ-TCMT)

Giá trị WQI Mức đánh giá chất lượng nước Màu Hiển thị

91 - 100 Sử dụng tốt cho mục đích cấp nước sinh hoạt Xanh nước biển

76 - 90 Sử dụng cho mục đích cấp nước sinh hoạt nhưng

cần các biện pháp xử lý phù hợp Xanh lá cây

51 - 75 Sử dụng cho mục đích tưới tiêu và các mục đích

tương đương khác Vàng

26 - 50 Sử dụng cho giao thông thủy và các mục đích

tương đương khác Da cam

0 - 25 Nước ô nhiễm nặng, cần các biện pháp xử lý

trong tương lai Đỏ

Một số quy ước khác:

Hmax: Mực nước lớn nhất mùa lũ Qmax: lưu lượng thực đo lớn nhất mùa lũ

Hmin: Mực nước nhỏ nhất mùa lũ Qmin: lưu lượng thực đo nhỏ nhất mùa lũ

HTB: mực nước trung bình mùa lũ QTB: lưu lượng trung bình mùa lũ (thực đo)

Trung bình nhiều năm: từ năm 2012 – 2018.

Page 4: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

3

LỜI NÓI ĐẦU

Bản tin tài nguyên nước mặt mùa lũ cung cấp thông tin về số lượng, chất lượng

nguồn nước nhằm phục vụ công tác quản lý Nhà nước về tài nguyên nước, công tác

điều tra cơ bản và quy hoạch tài nguyên nước.

Bản tin tài nguyên nước mặt mùa lũ được công bố định kỳ theo mùa dựa trên

kết quả quan trắc của 4 trạm quan trắc tài nguyên nước mặt khu vực Tây Nguyên.

Để Bản tin đáp ứng được các yêu cầu quản lý tài nguyên nước ngày một tốt

hơn. Các ý kiến đóng góp gửi về:

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Địa chỉ: 93/95 Vũ Xuân Thiều. P. Sài Đồng. Q. Long Biên. Hà Nội

Email: [email protected]; [email protected]

Bản tin được đăng tải tại Website: cewafo.gov.vn

Page 5: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

4

CHƯƠNG I. HIỆN TRẠNG CÁC TRẠM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC

MẶT VÙNG TÂY NGUYÊN

Vùng Tây Nguyên hiện có 04 trạm quan trắc tài nguyên nước mặt được xây

dựng theo Quyết định số 2204/QĐ-BTNMT ngày 31/10/2008 của Bộ Tài nguyên và

Môi trường về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình “Xây dựng mới 06

trạm quan trắc tài nguyên nước mặt khu vực Tây Nguyên giai đoạn 2007-2010”. Các

yếu tố quan trắc chủ yếu là nhiệt độ nước, mực nước, lưu lượng, hàm lượng chất lơ

lửng và chất lượng nước.

Các trạm quan trắc tài nguyên nước mặt được bố trí như sau:

- Trạm Ya Yun Hạ (tọa độ địa lý: 13o42’ vĩ độ Bắc, 108o10’ kinh độ Đông)

nằm trên bờ phải sông YaYun, thuộc làng Chép xã AYun huyện Chư Sê tỉnh Gia Lai;

thuộc lưu vực sông Ba, diện tích lưu vực khống chế là 1.150 km2; được quan trắc từ

tháng 1 năm 2012;

- Trạm Đức Xuyên (tọa độ địa lý: 12º10’ vĩ độ Bắc 108º07’ kinh độ Đông)

nằm trên bờ phải sông KrôngNô, thuộc buôn PhiDihJa B xã KrôngNô huyện Lắk tỉnh

Đắk Lắk; thuộc lưu vực sông Srê Pốk, diện tích lưu vực khống chế là 980 km2; được

quan trắc từ tháng 4 năm 2011;

- Trạm Đại Ninh (tọa độ địa lý: 110 43’ vĩ độ Bắc, 1080 22’ kinh độ Đông)

được xây dựng ở bờ phải sông Đa Nhim, thuộc thôn Phú Hòa xã Phú Hội huyện Đức

Trọng tỉnh Lâm Đồng; thuộc lưu vực sông Đồng Nai, diện tích lưu vực khống chế là

1.380 km2; được quan trắc từ tháng 07 năm 2011;

- Trạm Cát Tiên (tọa độ địa lý: 11034’ vĩ độ Bắc, 107021’ kinh độ Đông) nằm

trên bờ trái sông Đồng Nai, thuộc thôn I xã Phù Mỹ huyện Cát Tiên tỉnh Lâm Đồng;

thuộc lưu vực sông Đồng Nai, diện tích lưu vực khống chế là 1.980 km2; được quan

trắc từ tháng 02 năm 2012.

Page 6: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

5

Hình 1.1: Sơ đồ mạng lưới trạm quan trắc tài nguyên nước mặt – vùng Tây Nguyên

Page 7: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

6

CHƯƠNG II. KẾT QUẢ QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT MÙA LŨ

2.1 Tài nguyên nước sông Ba Yun tại trạm Ya Yun Hạ

Chế độ nước sông Ba Yun được chia làm 02 mùa rõ rệt, mùa cạn từ tháng 11

năm trước đến tháng 04 năm sau, mùa lũ từ tháng 05 đến tháng 10. Lũ thường xuất

hiện thất thường do chịu ảnh hưởng của thủy điện HMun tại đầu nguồn cách trạm

12km đổ về, dạng lũ đơn, cường suất lớn, thời gian lũ ngắn.

Kết quả quan trắc số lượng và chất lượng nước trong mùa lũ năm 2018 được

tổng hợp, đánh giá như sau:

2.1.1 Mực nước

Mực nước trung bình mùa lũ năm 2018 trên sông Ba Yun tại trạm YaYun Hạ là

20865 cm, giảm 4 cm so với mùa lũ năm 2017. Cụ thể như sau:

Bảng 2.1: Mực nước mùa lũ năm 2018 quan trắc tại trạm YaYun Hạ

Yếu tố Mùa lũ năm 2018 Tăng (+)/ giảm (-) so với mùa lũ năm 2017

Hmax, cm 21045

Hmin, cm 20754

H lũ, cm 20865 -4

Page 8: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

7

20700

20750

20800

20850

20900

20950

21000

21050

21100

1/5/2018 1/6/2018 1/7/2018 1/8/2018 1/9/2018 1/10/2018

Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2017

Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2018

Mực nước lớn nhất, nhỏ nhất mùa lũ năm 2018

Mực nước trung bình mùa lũ năm 2018

Hmax = 21045 cm

(ngày 07/VIII/2018)

Hmin = 20754 cm

(ngày 05/V/2018)

H cm

Thời gian

Htb = 20865 cm

Sông: Ba Yun Trạm: Ya Yun Hạ

Hình 2.1: Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2017, 2018 tại trạm YaYun Hạ

Page 9: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

8

2.1.2 Lưu lượng nước

Trong mùa lũ năm 2018, tại trạm YaYun Hạ có 40 lần đo lưu lượng nước. Lưu

lượng nước trung bình mùa lũ năm 2018 là 40,5 m3/s, tăng 3,3 m3/s so với mùa lũ

năm trước. Cụ thể như sau:

Bảng 2.2: Lưu lượng nước thực đo mùa lũ năm 2018 tại trạm YaYun Hạ

Yếu tố Mùa lũ năm 2018 Tăng (+)/ giảm (-) so với mùa lũ năm 2017

Qmax 101

Qmin 7,2

QTB 40,5 3,3

2.1.3 Tổng lượng nước

Trong mùa lũ năm 2018, tổng lượng nước mặt chảy qua mặt cắt ngang sông tại

trạm Ya Yun Hạ là khoảng 644 triệu m3, tăng 56 triệu m3 với năm 2017.

2.1.4 Chất lượng nước

Kết quả quan trắc chất lượng nước tại trạm Ya Yun Hạ trong mùa lũ năm 2018

cho thấy hầu hết các mẫu đều nằm trong giá trị giới hạn cho phép B2 (theo QCVN

08-MT:2015/BTNMT), riêng các chỉ tiêu NO2-, TSS, Tổng Coliform vượt giá trị giới

hạn B2. Việc đánh giá chất lượng nước theo mục đích sử dụng như sau:

- Đối với mục đích cấp nước sinh hoạt: có 105/122 mẫu đạt giá trị giới hạn A2,

17/122 mẫu vượt giá trị giới hạn A2. Cụ thể: COD vượt khoảng 1,3 lần, NO2- vượt

khoảng 1,2 – 2,7 lần, TSS vượt khoảng 2 - 4,3 lần, Tổng Coliform vượt khoảng 9,2

lần GTGH A2;

- Đối với mục đích tưới tiêu thủy lợi: có 110/122 mẫu đạt giá trị giới hạn B1,

12/122 mẫu vượt giá trị giới hạn B1. Cụ thể: NO2- vượt khoảng 1,2 – 2,7 lần, TSS

vượt khoảng 1,2 – 2,7 lần, Tổng Coliform vượt khoảng 6,1 lần GTGH B1;

- Đối với mục đích giao thông thủy: có 117/122 mẫu đạt giá trị giới hạn B2,

5/122 mẫu vượt giá trị giới hạn B2. Cụ thể: NO2- vượt khoảng 1,2 – 2,7 lần, TSS vượt

1,3 lần, Tổng Coliform vượt 4,6 lần GTGH B2.

Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI cũng cho thấy chất

lượng nước sông Ya Yun tại trạm Ya Yun Hạ có thể sử dụng cho mục đích tưới tiêu

và các mục đích tương đương khác. Cụ thể như sau:

Bảng 2.3: Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI – trạm YaYun Hạ

TT Ngày/

tháng

WQI thông số WQI

pH DO TSS COD BOD5 NH4+ PO4

3- Tổng Coliform Độ đục

1 01/5 100 94 67 95 90 100 76 100 1 68

2 15/5 100 100 44 85 83 100 79 100 1 58

3 01/6 100 100 70 100 100 100 94 1 24 17

4 15/6 100 87 1 67 83 100 87 100 1 20

5 01/7 100 100 45 67 90 100 84 79 1 54

6 15/7 100 100 29 88 100 100 100 82 1 49

7 01/8 100 89 42 100 100 100 94 86 1 56

Page 10: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

9

TT Ngày/

tháng

WQI thông số WQI

pH DO TSS COD BOD5 NH4+ PO4

3- Tổng Coliform Độ đục

8 15/8 100 100 45 100 100 100 76 79 1 56

9 01/9 100 71 41 100 100 100 100 100 1 58

10 15/9 100 100 47 100 100 100 100 100 1 62

11 01/10 100 78 62 100 100 100 100 100 15 72

12 15/10 100 84 100 100 100 100 91 100 1 78

Bảng 2.4: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu quan trắc môi trường

Yếu tố

Chỉ tiêu phân tích tại trạm

T (0C) pH DO

(mg/l)

Độ đục

(NTU)

COD

(mg/l)

BOD5

(mg/l)

TSS

(mg/l)

Tổng Coliform

(MPN/100ml)

Max 28,7 6,0 10,2 303 20,0 5,4 133,0 46000

Min 25,2 6,0 7,5 71 2,1 1,2 7,4 57

TB 26,2 6,0 9,1 163 8,7 3,0 59,7 6093

Bảng 2.5: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu nhiễm bẩn tại trạm YaYun Hạ

Yếu tố Chỉ tiêu phân tích

NO2- (mg/l) NO3

- (mg/l) NH4+ (mg/l) PO4

3- (mg/l)

Max 0,133 3,635 0,042 0,196

Min 0,008 0,814 0,009 0,011

TB 0,048 1,927 0,019 0,120

Bảng 2.6: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu đa lượng tại trạm YaYun Hạ

Yếu tố

Chỉ tiêu phân tích

SO42-

(mg/l) Cl- (mg/l)

SiO32-

(mg/l)

Na+

(mg/l) K+ (mg/l)

Ca2+

(mg/l)

Mg2+

(mg/l)

Max 6,07 4,25 18,29 2,90 1,84 5,21 3,40

Min 3,78 3,19 11,28 2,40 1,63 3,61 1,09

TB 4,92 3,72 14,79 2,65 1,73 4,41 2,25

Bảng 2.7: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu vi lượng tại trạm YaYun Hạ

Yếu tố Chỉ tiêu phân tích

Hg (mg/l) Cr (mg/l) Cu (mg/l) Zn (mg/l) Mn (mg/l) F - (mg/l)

Max 0,0005 0,0078 0,0005 0,001 0,084 0,062

Min 0,0005 0,0006 0,0005 0,0007 0,051 0,018

TB 0,0005 0,0042 0,0005 0,0009 0,0675 0,040

8,8

7,5

8,5

9,6

8,48,8

9,6

9,0

10,2

9,1

9,9

9,7

0

2

4

6

8

10

12

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

DO mg/l DO A1Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ

Hình 2.2: Giá trị DO quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2018

Page 11: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

10

4,8

5,4

3,6

5,4

4,8

3,0

1,8

2,4

1,21,2

1,21,2

0

1

2

3

4

5

6

7

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

BOD5 mg/l BOD5 A1 A2Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ

Hình 2.3: Giá trị BOD5 quan trắc tại trạm Ya Yun Hạ mùa lũ năm 2018

11,0

13,1

5,1

19,920,0

12,3

2,3

9,6

3,4 3,12,1 2,2

0

5

10

15

20

25

30

35

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

COD mg/l COD A1 A2 B1Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ

Hình 2.4: Giá trị COD quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2018

0,108

0,133

0,06

0,031

0,036

0,027

0,041

0,009

0,048

0,008

0,04

0,033

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

0,14

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

NO2- mg/l NO2- GTGHSông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ

Hình 2.5: Giá trị NO2

- quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2018

Page 12: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

11

2,63

2,87

0,88

1,37

3,64

2,232,00

1,55 1,53 1,54

2,07

0,81

0

1

2

3

4

5

6

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

NO3- mg/l NO3- A1 A2Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ

Hình 2.6: Giá trị NO3- quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2018

0,009

0,017

0,041

0,011

0,042

0,015

0,009 0,009

0,019

0,009

0,021 0,022

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

NH4+ mg/l NH4+ A1Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ

Hình 2.7: Giá trị NH4+ quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2018

0,196

0,186

0,126

0,151

0,163

0,095

0,125

0,195

0,018

0,031

0,011

0,138

0

0,05

0,1

0,15

0,2

0,25

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

PO43- mg/l PO43- A1 A2Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ

Hình 2.8: Giá trị PO4

3- quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2018

Page 13: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

12

36,4

62,8

33,8

133,0

60,6

92,4

66,6

59,6

67,2

55,6

40,4

7,4

0

20

40

60

80

100

120

140

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

TSS mg/l TSS A1 B1 B2Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ

Hình 2.9: Giá trị TSS quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2018

57 57

46000

2400

4600 4300 3900 4600

1500 2100 21001500

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

35000

40000

45000

50000

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

Tổng Coliform

mg/lTổng Coliform A1 A2 B2

Sông: Ba A Yun Trạm: Ya Yun Hạ

Hình 2.10: Giá trị Tổng Coliform quan trắc tại trạm YaYun Hạ mùa lũ năm 2018

2.2 Tài nguyên nước sông Ea Krông Nô tại trạm Đức Xuyên

Chế độ nước sông Ea Krông Nô được chia làm 02 mùa rõ rệt, mùa cạn từ tháng

11 năm trước đến tháng 04 năm sau, mùa lũ từ tháng 05 đến tháng 10.

Kết quả quan trắc số lượng và chất lượng nước trong mùa lũ năm 2018 được

tổng hợp, đánh giá như sau:

2.2.1 Mực nước

Mực nước trung bình mùa lũ năm 2018 trên sông Ea Krông Nô tại trạm Đức

Xuyên là 48754 cm, tăng 55 cm so với mùa lũ năm 2017. Cụ thể như sau:

Bảng 2.8: Mực nước mùa lũ năm 2018 quan trắc tại trạm Đức Xuyên

Yếu tố Mùa lũ năm 2018 Tăng (+)/ giảm (-) so với mùa lũ năm 2017

Hmax, cm 48901

Hmin, cm 48671

H lũ, cm 48754 55

Page 14: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

13

48550

48600

48650

48700

48750

48800

48850

48900

48950

1/5/2018 1/6/2018 1/7/2018 1/8/2018 1/9/2018 1/10/2018

Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2017

Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2018

Mực nước lớn nhất, nhỏ nhất mùa lũ năm 2018

Mực nước trung bình mùa lũ năm 2018

Hmax = 48901 cm

(ngày 09/IX/2018)

Hmin = 48671 cm

(ngày 01/V/2018)

H cm

Thời gian

Htb = 48754 cm

Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên

Hình 2.11: Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2017, 2018 tại trạm Đức Xuyên

Page 15: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

14

2.2.2 Lưu lượng nước

Trong mùa lũ năm 2018, tại trạm Đức Xuyên có 35 lần đo lưu lượng nước.

Lưu lượng nước trung bình mùa lũ năm 2018 là 47,6 m3/s, giảm 23,5 m3/s so với mùa

lũ năm trước. Cụ thể như sau:

Bảng 2.9: Lưu lượng nước thực đo mùa lũ 2018 tại trạm Đức Xuyên

Yếu tố Mùa lũ năm 2018 Tăng (+)/ giảm (-) so với mùa lũ năm 2017

Qmax 121

Qmin 16,2

QTB 47,6 -23,5

2.2.3 Tổng lượng nước

Trong mùa lũ năm 2018, tổng lượng nước mặt chảy qua mặt cắt ngang sông tại

trạm Đức Xuyên là khoảng 757 triệu m3, giảm 372 triệu m3 với năm 2017.

2.2.4 Chất lượng nước

Kết quả quan trắc chất lượng nước tại trạm Đức Xuyên trong mùa lũ năm 2018

cho thấy hầu hết các mẫu đều nằm trong giá trị giới hạn cho phép B2 (theo QCVN

08-MT:2015/BTNMT), riêng các chỉ tiêu BOD5, TSS, Tổng Coliform, PO43- vượt giá

trị giới hạn B2. Việc đánh giá chất lượng nước theo mục đích sử dụng như sau:

- Đối với mục đích cấp nước sinh hoạt: có 94/122 mẫu đạt giá trị giới hạn A2,

28/122 mẫu vượt giá trị giới hạn A2. Cụ thể: BOD5 vượt khoảng 2,1 – 3,6 lần, TSS

vượt khoảng 1,8 – 10,4 lần, Tổng Coliform vượt khoảng 9,2 – 92 lần, PO43- vượt 2

lần GTGH A2;

- Đối với mục đích tưới tiêu thủy lợi: có 103/122 mẫu đạt giá trị giới hạn B1,

19/122 mẫu vượt giá trị giới hạn B1. Cụ thể: BOD5 vượt khoảng 1,4 lần, TSS vượt

khoảng 1,1 – 6,3 lần, Tổng Coliform vượt khoảng 6,1 – 61,3 lần, PO43- vượt 1,4 lần

GTGH B1;

- Đối với mục đích giao thông thủy: có 112/122 mẫu đạt giá trị giới hạn B2,

10/122 mẫu vượt giá trị giới hạn B2. Cụ thể: TSS vượt 3,1 lần, Tổng Coliform vượt

khoảng 4,6 – 46 lần GTGH B2.

Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI cũng cho thấy chất

lượng nước sông Ea Krông Nô tại trạm Đức Xuyên có thể sử dụng cho giao thông

thủy và các mục đích tương đương khác. Cụ thể như sau:

Bảng 2.10: Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI – trạm Đức Xuyên

TT Ngày/

tháng

WQI thông số WQI

pH DO TSS COD BOD5 NH4+ PO4

3- Tổng Coliform Độ đục

1 01/5 100 100 100 100 43 100 100 1 74 20

2 15/5 100 94 43 100 49 100 100 100 38 71

3 01/6 100 100 100 100 39 100 100 1 77 20

4 15/6 100 100 94 100 34 100 100 1 59 19

5 01/7 100 100 48 100 54 100 100 1 66 17

Page 16: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

15

TT Ngày/

tháng

WQI thông số WQI

pH DO TSS COD BOD5 NH4+ PO4

3- Tổng Coliform Độ đục

6 15/7 100 100 62 100 51 100 100 79 59 76

7 01/8 100 100 100 100 57 100 100 1 61 19

8 15/8 100 100 35 100 54 100 36 100 54 70

9 01/9 100 99 1 89 51 100 100 1 50 13

10 15/9 100 100 32 100 52 100 100 1 48 15

11 01/10 100 47 96 100 52 100 100 1 47 18

12 15/10 100 100 98 100 54 100 94 1 48 19

Bảng 2.11: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu quan trắc môi trường

Yếu tố

Chỉ tiêu phân tích tại trạm

T (0C) pH DO

(mg/l)

Độ đục

(NTU)

COD

(mg/l)

BOD5

(mg/l)

TSS

(mg/l)

Tổng Coliform

(MPN/100ml)

Max 24,6 7,9 12,9 48,6 12,3 21,3 313,0 460000

Min 23,4 6,4 7,8 18,7 2,1 12,6 11,8 1100

TB 24,1 6,8 9,2 29,2 5,3 15,4 62,2 101258

Bảng 2.12: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu nhiễm bẩn tại trạm Đức Xuyên

Ngày phân tích Chỉ tiêu phân tích

NO2- (mg/l) NO3

- (mg/l) NH4+ (mg/l) PO4

3- (mg/l)

Max 0,032 2,151 0,031 0,412

Min 0,009 0,221 0,009 0,002

TB 0,018 1,086 0,019 0,065

Bảng 2.13: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu đa lượng tại trạm Đức Xuyên

Yếu tố

Chỉ tiêu phân tích

SO42-

(mg/l) Cl- (mg/l)

SiO32-

(mg/l)

Na+

(mg/l) K+ (mg/l)

Ca2+

(mg/l)

Mg2+

(mg/l)

Max 5,67 2,48 20,96 3,47 2,05 3,21 0,73

Min 4,05 2,13 10,57 2,71 1,42 2,81 0,36

TB 4,86 2,31 15,77 3,09 1,74 3,01 0,55

Bảng 2.14: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu vi lượng tại trạm Đức Xuyên

Yếu tố Chỉ tiêu phân tích

Hg (mg/l) Cr (mg/l) Cu (mg/l) Zn (mg/l) Mn (mg/l) F - (mg/l)

Max 0,0005 0,0020 0,001 0,008 0,028 0,057

Min 0,0005 0,0005 0,001 0,001 0,005 0,028

TB 0,0005 0,0013 0,001 0,0045 0,0165 0,0425

9,009,50

7,80

8,50 8,608,20

9,408,60

9,409,10

12,90

9,10

0

2

4

6

8

10

12

14

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

DO mg/l DO A1Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên

Hình 2.12: Giá trị DO quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2018

Page 17: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

16

17,8

15,6

19,6

21,3

13,614,5

12,613,5

14,6 14,3 14,213,5

0

5

10

15

20

25

30

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

BOD5 mg/l BOD5 B1 B2Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên

Hình 2.13: Giá trị BOD5 quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2018

4,30

7,20

2,70

6,30

7,40

5,30

4,20

5,90

12,30

3,20

2,20 2,10

0

2

4

6

8

10

12

14

16

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

COD mg/l COD A1 A2Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên

Hình 2.14: Giá trị COD quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2018

0,02

0,02

0,01

0,02

0,03

0,03

0,01

0,010,01

0,010,02

0,02

0

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

NO2- mg/l NO2- GTGHSông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên

Hình 2.15: Giá trị NO2

- quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2018

Page 18: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

17

0,586

1,862

0,2210,44

0,874

0,473

0,965 0,994

2,151

1,129

1,938

1,403

0

1

2

3

4

5

6

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

NO3- mg/l NO3- A1 A2Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên

Hình 2.16: Giá trị NO3

- quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2018

0,014 0,014

0,021

0,009

0,031 0,031

0,012

0,021

0,011

0,016 0,017

0,031

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

NH4+ mg/l

NH4+ A1Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên

Hình 2.17: Giá trị NH4

+ quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2018

0,054

0,005 0,002 0,003

0,032

0,056

0,031

0,412

0,0110,027 0,021

0,124

0

0,1

0,2

0,3

0,4

0,5

0,6

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

PO43- mg/l PO43- A1 A2 B2Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên

Hình 2.18: Giá trị PO4

3- quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2018

Page 19: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

18

18,8

64,8

11,822,4

53,440,4

13,6

79,4

313,0

86,0

21,8 21,0

0

50

100

150

200

250

300

350

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

TSS mg/l TSS A1 A2 B1 B2Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên

Hình 2.19: Giá trị TSS quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2018

46000

1100

46000

11000

46000

4600

46000

2400

460000

46000

460000

46000

0

50000

100000

150000

200000

250000

300000

350000

400000

450000

500000

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

Tổng Coliform

mg/lTổng Coliform A1 A2 B2Sông: Ea Krông Nô Trạm: Đức Xuyên

Hình 2.20: Giá trị Tổng Coliform quan trắc tại trạm Đức Xuyên mùa lũ năm 2018

2.3 Tài nguyên nước sông Đa Nhim tại trạm Đại Ninh

Chế độ nước sông Đa Nhim được chia làm 02 mùa rõ rệt, mùa cạn từ tháng 11

năm trước đến tháng 04 năm sau, mùa lũ từ tháng 05 đến tháng 10.

Kết quả quan trắc số lượng và chất lượng nước trong mùa lũ năm 2018 được

tổng hợp, đánh giá như sau:

2.3.1 Mực nước

Mực nước trung bình mùa lũ năm 2018 trên sông Đa Nhim tại trạm Đại Ninh là

88025 cm, giảm 28 cm so với mùa lũ năm 2017. Cụ thể như sau:

Bảng 2.15: Mực nước mùa lũ năm 2018 quan trắc tại trạm Đại Ninh

Yếu tố Mùa lũ năm 2018 Tăng (+)/ giảm (-) so với mùa lũ năm 2017

Hmax, cm 88115

Hmin, cm 87975

H lũ, cm 88025 -28

Page 20: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

19

87950

88000

88050

88100

88150

88200

1/5/2018 1/6/2018 1/7/2018 1/8/2018 1/9/2018 1/10/2018

Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2018

Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2017

Mực nước lớn nhất, nhỏ nhất mùa lũ năm 2018

Mực nước trung bình mùa lũ năm 2018

Hmax = 88115cm

(ngày 15/IX/2018)

Hmin = 87975 cm

(ngày 19/VI/2018)

H cm

Thời gian

Htb = 88025 cm

Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh

Hình 2.21: Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2017, 2018 tại trạm Đại Ninh

Page 21: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

20

2.3.2 Lưu lượng nước

Trong mùa lũ năm 2018, tại trạm Đại Ninh có 36 lần đo lưu lượng nước. Lưu

lượng nước trung bình mùa lũ năm 2018 là 20,5 m3/s, giảm 25,1 m3/s so với mùa lũ

năm trước. Cụ thể như sau:

Bảng 2.16: Lưu lượng nước thực đo mùa lũ năm 2018 tại trạm Đại Ninh

Yếu tố Mùa lũ năm 2018 Tăng (+)/ giảm (-) so với mùa lũ năm 2017

Qmax 62,3

Qmin 1,13

QTB 20,5 -25,1

2.3.3 Tổng lượng nước

Trong mùa lũ năm 2018, tổng lượng nước mặt chảy qua mặt cắt ngang sông tại

trạm Đại Ninh là khoảng 326 triệu m3, giảm 406 triệu m3 với năm 2017.

2.3.4 Chất lượng nước

Kết quả quan trắc chất lượng nước tại trạm Đại Ninh trong mùa lũ năm 2018

cho thấy hầu hết các mẫu đều nằm trong giá trị giới hạn cho phép B2 (theo QCVN

08-MT:2015/BTNMT), riêng các chỉ tiêu TSS, Tổng Coliform, NO2- vượt giá trị giới

hạn B2. Việc đánh giá chất lượng nước theo mục đích sử dụng như sau:

- Đối với mục đích cấp nước sinh hoạt: có 81/122 mẫu đạt giá trị giới hạn A2,

41/122 mẫu vượt giá trị giới hạn A2. Cụ thể: COD vượt khoảng 1,2 – 2 lần, TSS vượt

khoảng 1,1 – 15,2 lần, Tổng Coliform vượt khoảng 2,2 – 3 lần, NO2- vượt khoảng 2 –

6,9 lần GTGH A2;

- Đối với mục đích tưới tiêu thủy lợi: có 100/122 mẫu đạt giá trị giới hạn B1,

22/122 mẫu vượt giá trị giới hạn B1. Cụ thể: COD vượt khoảng 1,1 lần, TSS vượt

khoảng 2,1 – 9,1 lần, Tổng Coliform vượt khoảng 1,5 – 2 lần, NO2- vượt khoảng 2 –

6,9 lần GTGH B1;

- Đối với mục đích giao thông thủy: có 105/122 mẫu đạt giá trị giới hạn B2,

17/122 mẫu vượt giá trị giới hạn B2. Cụ thể: TSS vượt khoảng 1,1 – 4,6 lần, Tổng

Coliform vượt khoảng 1,1 – 1,5 lần, NO2- vượt khoảng 2 – 6,9 lần GTGH B2.

Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI cũng cho thấy chất

lượng nước sông Đa Nhim tại trạm Đại Ninh có thể sử dụng cho mục đích tưới tiêu

và các mục đích tương đương khác. Cụ thể như sau:

Bảng 2.17: Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI – trạm Đại Ninh

TT Ngày/

tháng

WQI thông số WQI

pH DO TSS COD BOD5 NH4+ PO4

3- Tổng Coliform Độ đục

1 01/5 100 100 100 93 75 100 85 100 37 85

2 15/5 100 88 73 77 73 100 79 100 35 77

3 01/6 100 100 100 100 100 100 96 96 40 87

4 15/6 100 96 100 100 100 100 76 100 74 94

5 01/7 100 100 1 47 75 100 75 100 44 56

Page 22: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

21

TT Ngày/

tháng

WQI thông số WQI

pH DO TSS COD BOD5 NH4+ PO4

3- Tổng Coliform Độ đục

6 15/7 100 100 49 75 98 100 94 100 41 75

7 01/8 100 63 100 100 100 100 100 100 41 87

8 15/8 100 100 55 77 98 100 64 100 41 75

9 01/9 100 1 39 70 100 100 51 1 1 11

10 15/9 100 1 1 90 100 100 100 1 1 4

11 01/10 100 100 1 67 100 100 100 50 1 17

12 15/10 100 100 56 100 100 100 96 100 36 77

Bảng 2.18: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu quan trắc môi trường

Yếu tố

Chỉ tiêu phân tích tại trạm

T (0C) pH DO

(mg/l)

Độ đục

(NTU)

COD

(mg/l)

BOD5

(mg/l)

TSS

(mg/l)

Tổng Coliform

(MPN/100ml)

Max 24,6 7,0 24,2 668,0 32,3 6,6 455,0 15000

Min 22,0 7,0 6,8 20,4 4,1 2,4 6,4 1200

TB 23,5 7,0 10,7 111,0 13,7 4,1 90,4 4317

Bảng 2.19: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu nhiễm bẩn tại trạm Đại Ninh

Ngày phân tích Chỉ tiêu phân tích

NO2- (mg/l) NO3

- (mg/l) NH4+ (mg/l) PO4

3- (mg/l)

Max 0,345 13,628 0,084 0,297

Min 0,098 3,981 0,007 0,012

TB 0,175 8,061 0,023 0,147

Bảng 2.20: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu đa lượng tại trạm Đại Ninh

Yếu tố

Chỉ tiêu phân tích

SO42-

(mg/l) Cl- (mg/l)

SiO32-

(mg/l)

Na+

(mg/l) K+ (mg/l)

Ca2+

(mg/l)

Mg2+

(mg/l)

Max 8,67 14,18 10,16 10,83 6,30 10,42 2,92

Min 8,34 7,09 5,99 5,00 4,60 9,02 2,07

TB 8,50 10,64 8,08 7,91 5,45 9,72 2,50

Bảng 2.21: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu vi lượng tại trạm Đại Ninh

Yếu tố Chỉ tiêu phân tích

Hg (mg/l) Cr (mg/l) Cu (mg/l) Zn (mg/l) Mn (mg/l) F - (mg/l)

Max 0,0005 0,0005 0,0005 0,0044 0,17 0,378

Min 0,0005 0,0005 0,0005 0,001 0,063 0,048

TB 0,0005 0,0005 0,0005 0,0027 0,1165 0,213

7,86,8

9,1

7,2 7,68,2

11,7

8,7

19,4

24,2

8,49,1

0

5

10

15

20

25

30

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

DO mg/l DO A1 B1Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh

Hình 2.22: Giá trị DO quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2018

Page 23: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

22

6,0

6,6

3,6

2,4

6,0

4,2

3,0

4,2

3,04,0 4,0

2,4

0

2

4

6

8

10

12

14

16

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

BOD5 mg/l BOD5 A1 A2 B1Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh

Hình 2.23: Giá trị BOD5 quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2018

11,5

14,6

6,7 7,4

32,3

15,2

7,8

14,6

17,9

12,0

19,8

4,1

0

10

20

30

40

50

60

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

COD mg/l COD A1 A2 B1 B2Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh

Hình 2.24: Giá trị COD quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2018

0,27

0,19

0,100,11

0,13

0,35

0,11

0,21

0,14

0,17

0,19

0,14

0

0,05

0,1

0,15

0,2

0,25

0,3

0,35

0,4

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

NO2- mg/l NO2- GTGHSông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh

Hình 2.25: Giá trị NO2

- quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2018

Page 24: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

23

5,012

7,611

3,9814,597

8,037

7,349

9,755

8,210 8,437

9,407

10,709

13,628

0

2

4

6

8

10

12

14

16

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

NO3- mg/l NO3- A2 B1Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh

Hình 2.26: Giá trị NO3

- quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2018

0,027

0,015

0,036

0,007

0,029

0,021

0,0110,014

0,009

0,084

0,0160,012

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

NH4+ mg/l NH4+ A1Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh

Hình 2.27: Giá trị NH4

+ quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2018

0,162

0,186

0,115

0,1960,202

0,125

0,098

0,245

0,297

0,012 0,014

0,117

0

0,05

0,1

0,15

0,2

0,25

0,3

0,35

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

PO43- mg/l PO43- A1 A2 B1Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh

Hình 2.28: Giá trị PO4

3- quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2018

Page 25: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

24

6,4

31,616,2 18,2

106,0

51,4

19,0

45,8

72,8

455,0

217,0

45,2

0

50

100

150

200

250

300

350

400

450

500

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

TSS mg/l TSS A1 B1 B2Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh

Hình 2.29: Giá trị TSS quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2018

1200

2100

2900

15002100

24002100

1600

11000

15000

7500

2400

0

2000

4000

6000

8000

10000

12000

14000

16000

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

Tổng Coliform

mg/lTổng Coliform A1 A2 B2Sông: Đa Nhim Trạm: Đại Ninh

Hình 2.30: Giá trị Tổng Coliform quan trắc tại trạm Đại Ninh mùa lũ năm 2018

2.4 Tài nguyên nước sông Đồng Nai tại trạm Cát Tiên

Chế độ nước sông Đồng Nai được chia làm 02 mùa rõ rệt, mùa cạn từ tháng 11

năm trước đến tháng 4 năm sau, mùa lũ từ tháng 5 đến tháng 10.

Kết quả quan trắc số lượng và chất lượng nước trong mùa lũ năm 2018 được

tổng hợp, đánh giá như sau:

2.4.1 Mực nước

Mực nước trung bình mùa lũ năm 2018 trên sông Đồng Nai tại trạm Cát Tiên là

12914 cm, giảm 41 cm so với mùa lũ năm 2017. Cụ thể như sau:

Bảng 2.22: Mực nước mùa lũ năm 2018 quan trắc tại trạm Cát Tiên

Yếu tố Mùa lũ năm 2018 Tăng (+)/ giảm (-) so với mùa lũ năm 2017

Hmax, cm 13297

Hmin, cm 12590

H lũ, cm 12914 -41

Page 26: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

25

12500

12600

12700

12800

12900

13000

13100

13200

13300

13400

1/5/2018 1/6/2018 1/7/2018 1/8/2018 1/9/2018 1/10/2018

Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2018

Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2017

Mực nước lớn nhất, nhỏ nhất mùa lũ năm 2018

Mực nước trung bình mùa lũ năm 2018

Hmax = 13297 cm

(ngày 23/VIII/2018)

Hmin = 12590 cm

(ngày 07/V/2018)

H cm

Thời gian

Htb = 12914 cm

Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên

Hình 2.31: Diễn biến mực nước trung bình ngày mùa lũ năm 2017, 2018 tại trạm Cát Tiên

Page 27: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

26

2.4.2 Lưu lượng nước

Trong mùa lũ năm 2018, tại trạm Cát Tiên tiến hành đo lưu lượng nước 44 lần.

Lưu lượng nước trung bình mùa lũ năm 2018 là 281 m3/s, giảm 12 m3/s so với mùa lũ

năm trước. Cụ thể như sau:

Bảng 2.23: Lưu lượng nước thực đo mùa lũ năm 2018 tại trạm Cát Tiên

Yếu tố Mùa lũ năm 2018 Tăng (+)/ giảm (-) so với mùa lũ năm 2017

Qmax 526

Qmin 67,2

QTB 281 -12

2.4.3 Tổng lượng nước

Trong mùa lũ năm 2018, tổng lượng nước mặt chảy qua mặt cắt ngang sông tại

trạm Cát Tiên là khoảng 4,47 tỷ m3, giảm 188 triệu m3 với năm 2017.

2.4.4 Chất lượng nước

Kết quả quan trắc chất lượng nước tại trạm Cát Tiên trong mùa lũ năm 2018

cho thấy hầu hết các mẫu đều nằm trong giá trị giới hạn cho phép B2 (theo QCVN

08-MT:2015/BTNMT), riêng chỉ tiêu NO2- vượt GTGH. Việc đánh giá chất lượng

nước theo mục đích sử dụng như sau:

- Đối với mục đích cấp nước sinh hoạt: có 98/122 mẫu đạt giá trị giới hạn A2,

24/122 mẫu vượt giá trị giới hạn A2. Cụ thể: DO vượt khoảng 1,2 – 1,5 lần, TSS vượt

khoảng 1,3 – 2,5 lần, NO2- vượt 1,12 lần, Tổng Coliform vượt 1,86 lần GTGH A2;

- Đối với mục đích tưới tiêu thủy lợi: có 104/122 mẫu đạt giá trị giới hạn B1,

18/122 mẫu vượt giá trị giới hạn B1. Cụ thể: DO vượt khoảng 1,1 lần, TSS vượt

khoảng 1,1 – 1,5 lần, NO2- vượt 1,12 lần, Tổng Coliform vượt 1,24 lần GTGH B1;

- Đối với mục đích giao thông thủy: có 121/122 mẫu đạt giá trị giới hạn B2,

1/122 mẫu vượt giá trị giới hạn B2. Cụ thể: NO2- vượt 1,12 lần.

Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI cũng cho thấy chất

lượng nước sông Đồng Nai tại trạm Cát Tiên có thể sử dụng cho mục đích tưới tiêu

và các mục đích tương đương khác. Cụ thể như sau:

Bảng 2.24: Kết quả tính toán chất lượng nước sông theo chỉ số WQI – trạm Cát Tiên

TT Ngày/

tháng

WQI thông số WQI

pH DO TSS COD BOD5 NH4+ PO4

3- Tổng Coliform Độ đục

1 01/5 100 47 100 100 100 100 100 100 35 84

2 15/5 100 44 36 96 100 100 100 79 8 54

3 01/6 100 46 65 100 100 100 100 100 39 77

4 15/6 100 45 17 100 100 100 100 100 41 64

5 01/7 100 42 32 100 100 100 100 100 19 61

6 15/7 100 46 51 100 100 100 100 100 11 65

7 01/8 100 46 100 100 100 100 100 100 46 87

8 15/8 100 46 75 100 100 100 100 100 36 79

9 01/9 100 45 42 100 100 100 100 100 30 68

10 15/9 100 50 29 100 100 100 100 32 5 36

Page 28: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

27

TT Ngày/

tháng

WQI thông số WQI

pH DO TSS COD BOD5 NH4+ PO4

3- Tổng Coliform Độ đục

11 01/10 100 50 37 100 100 100 100 100 5 57

12 15/10 100 53 40 100 100 100 100 100 3 58

Bảng 2.25: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu quan trắc môi trường

Yếu tố

Chỉ tiêu phân tích tại trạm

T (0C) pH DO

(mg/l)

Độ đục

(NTU)

COD

(mg/l)

BOD5

(mg/l)

TSS

(mg/l)

Tổng Coliform

(MPN/100ml)

Max 26,6 6,5 4,3 98,0 10,7 3,6 76,2 9300

Min 24,6 6,5 3,3 36,7 2,1 1,2 9,2 1100

TB 25,5 6,5 3,7 70,2 4,7 2,0 49,3 2533

Bảng 2.26: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu nhiễm bẩn tại trạm Cát Tiên

Ngày phân tích Chỉ tiêu phân tích

NO2- (mg/l) NO3

- (mg/l) NH4+ (mg/l) PO4

3- (mg/l)

Max 0,056 2,565 0,039 0,098

Min 0,010 0,280 0,009 0,006

TB 0,026 1,550 0,020 0,038

Bảng 2.27: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu đa lượng tại trạm Cát Tiên

Yếu tố

Chỉ tiêu phân tích

SO42-

(mg/l) Cl- (mg/l)

SiO32-

(mg/l)

Na+

(mg/l) K+ (mg/l)

Ca2+

(mg/l)

Mg2+

(mg/l)

Max 8,286 3,55 7,75 2,52 2,052 5,21 1,82

Min 2,105 2,84 7,11 1,76 0,99 2,81 0,36

TB 5,20 3,195 7,43 2,14 1,52 4,01 1,09

Bảng 2.28: Kết quả phân tích hóa nước – mẫu vi lượng tại trạm Đức Xuyên

Yếu tố Chỉ tiêu phân tích

Hg (mg/l) Cr (mg/l) Cu (mg/l) Zn (mg/l) Mn (mg/l) F - (mg/l)

Max 0,0005 0,0005 0,0006 0,0130 0,065 0,064

Min 0,0005 0,0005 0,0005 0,0006 0,055 0,059

TB 0,0005 0,0005 0,0006 0,0068 0,0600 0,0615

3,8

3,5 3,6 3,53,3

3,7 3,6 3,7 3,6

4,1 4,14,3

0

1

2

3

4

5

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

DO mg/l DO B2 B1Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên

Hình 2.32: Giá trị DO quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2018

Page 29: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

28

2,4

3,6

1,8

2,4

1,8 1,8 1,8

2,4 2,4

1,2 1,2 1,2

0

1

2

3

4

5

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

BOD5 mg/l BOD5 A1Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên

Hình 2.33: Giá trị BOD5 quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2018

3,6

10,7

3,5

6,6

5,2 5,4

3,1

5,0

6,5

2,1 2,3 2,1

0

2

4

6

8

10

12

14

16

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

COD mg/l COD A1 A2Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên

Hình 2.34: Giá trị COD quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2018

0,026

0,056

0,025

0,0360,038

0,024

0,029

0,015

0,018

0,010

0,0160,014

0

0,01

0,02

0,03

0,04

0,05

0,06

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

NO2- mg/l NO2- GTGH

Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên

Hình 2.35: Giá trị NO2

- quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2018

Page 30: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

29

2,191

2,565

0,655

0,28

0,712

0,472

2,174

1,545

1,8951,73

1,986

2,395

0

1

2

3

4

5

6

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

NO3- mg/l NO3- A1 A2Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên

Hình 2.36: Giá trị NO3

- quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2018

0,0210,024

0,029

0,02

0,039

0,016

0,0120,014

0,021 0,021

0,009

0,019

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

NH4+ mg/l NH4+ A1Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên

Hình 2.37: Giá trị NH4

+ quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2018

0,015

0,082

0,0060,008

0,051

0,034

0,01

0,043

0,014

0,0440,047

0,098

0

0,02

0,04

0,06

0,08

0,1

0,12

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

PO4 3- mg/l PO43- A1Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên

Hình 2.38: Giá trị PO4

3- quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2018

Page 31: MÙA LŨ VÙNG TÂY NGUYÊN - dwrm.gov.vndwrm.gov.vn/uploads/laws/file/2017/2018/ban-tin-tnn-mat_mua-lu-2018...bỘ tÀi nguyÊn vÀ mÔi trƯỜng trung tÂm quy hoẠch vÀ ĐiỀu

30

9,2

61,2

38,2

76,2

64,8

49,6

19,4

30,4

56,8

67,2

60,458,0

0

20

40

60

80

100

120

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

TSS mg/l TSS A1 B1 B2Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên

Hình 2.39: Giá trị TSS quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2018

1500

4600

2100 2100

1200 11001500

1200

2400

9300

2300

1100

0

2000

4000

6000

8000

10000

12000

01\5 15\5 01\6 15\6 01\7 15\7 01\8 15\8 01\9 15\9 01\10 15\10

Tổng Coliform

mg/lTổng Coliform A1 A2 B2Sông: Đồng Nai Trạm: Cát Tiên

Hình 2.40: Giá trị Tổng Coliform quan trắc tại trạm Cát Tiên mùa lũ năm 2018