Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CBRE Việt Nam ĐÊM KHÁCH THUÊ – TP HCMĐÊM KHÁCH THUÊ TP HCMQuý 3 2012
CBitexco Financial Tower, TP HCM
25 tháng 9 năm 201225 tháng 9 năm 2012
Trình bày bởi : Ông Greg Ohan
Tổng Quan
Tổng quan thị trường văn phòng
Cơ hội cho khách thuê
Cung và Cầu
ế ế ồCác chiến lược thuê – Lên kế hoạch cho hợp đồng
hết hạnhết hạn
Nâng cấp văn phòng – các bước cần quan tâmNâng cấp văn phòng – các bước cần quan tâm
Trông đợi điều gì ở năm 2013 +
CBRE | Page 2
Trông đợi điều gì ở năm 2013 +
Những Tiêu Điểm Gần ĐâyPurchases of Mortgage Debt to boost employment and growth
CBRE | Page 3
Thông Điệp Gửi Đến Bạn Hôm Nay !...Thị trường đã có “các dấu hiệuphục hồi” sau khi giảm liên tục ở các QuýNhữ tò hà H A MỚI tiếNhững tòa nhà Hạng A MỚI tiếptục được ưa chuộng mạnh mẽGiá Thuê của tòa nhà Hạng A ổnGiá Thuê của tòa nhà Hạng A ổnđịnh và những khách thuê đượcchọn lọc vẫn được hưởng những
ấ ẫ ốƯu Đãi hấp dẫn (không giống nhưQuý 1)Phần lớn diện tích thuê thuộc vềPhần lớn diện tích thuê thuộc vềcác ngành cụ thể.Các tòa nhà hạng A mới sẽ hoànCác tòa nhà hạng A mới sẽ hoànthiện vào đầu - giữa năm 2013Các dấu hiệu tiến gần đáy thị
ề
CBRE | Page 4
trường tiềm năng Trực thăng cứu hộ trên biển - sứ mệnh phục hồi
Nhu cầu Văn Phòng Hạng A Quý 2 giảm 50% sau đợt hấp
Tổng Quan Thị Trường Cao Ốc Văn PhòngNhu cầu Văn Phòng Hạng A Quý 2 giảm 50% sau đợt hấp thu mạnh từ Quý 1
Qua Quý 2 / Quý 3 chúng ta thấy được giá thuê ổn định vàQua Quý 2 / Quý 3 chúng ta thấy được giá thuê ổn định và chờ xem sự tiếp diễn cho đến đầu năm 2013
Tỷ lệ trống giảm do diện tích cho thuê được ở Quý 3ỷ ệ g g ệ ợ Q ý
Giá thuê ổn định không phải do Nguồn cung & Nguồn cầu (đa số Nguồn Cung Văn Phòng Hạng A mới bị trì hoãn)( g g g g )
Sự bình ổn phần lớn là do sự cân bằng thị trường dẫn đầu bởi sự sụt giảm yêu cầu thuê / nhu cầu (do sự hỗn loạn của nền kinh tế vĩ mô; giảm FDI, nền kinh tế toàn cầu không ổn định, các công ty tạm ngưng việc mở rộng)
ồ Ớ ấ ầVì chúng ta trông chờ nguồn cung MỚI xuất hiện dần ở năm 2013, giá thuê Văn Phòng Hạng A có thể gia tăng. Khi Nguồn cung mới xuất hiện sẽ làm giảm giá thuê bình quân
CBRE | Page 5
cung mới xuất hiện sẽ làm giảm giá thuê bình quân
Tổng Quan Thị Trường Cao Ốc Văn Phòng
Giá thuê tăng mạnh Giá thuê tăng chậmGiá thuê giảm mạnh Giá thuê giảm chậm
Giá Thuê khu Vực Châu Á Thái Bình Dương, Quý 2 2012
Lưu ý. Thị trường không nhất thiết phải tiến lên dọc theo đường cong trong cùng một hướng hoặc cùng tốc độ.Giá thuê thể hiện xu thế hiệu ứng của giá thuê Văn Phòng Hạng A
CBRE | Page 6
Tổng Quan Thị Trường Cao Ốc Văn Phòng
$
TP HCM & Hà Nội, Top 50 thành phố có giá thuê cao nhấtTp HCM xếp thứ 2 & Hà Nội xếp thứ 3 trong số những thành phố
CBRE | Page 7
Tp HCM xếp thứ 2 & Hà Nội xếp thứ 3 trong số những thành phố có giá thuê đắt đỏ ở khu vực Đông Nam Á sau SingaporeKhu Vực Viễn Tây thuộc HK & London, nằm trong top 2
HÀ NỘITP HCM VàTổng Quan Thị Trường Cao Ốc Văn Phòng
HÀ NỘITP HCM Và$80 0
Giá chào thuê (US$/m2/tháng) Hạng A
Hạng B
Giá chào thuê (US$/m2/tháng)
Hạng A Hạng B
$40.0
$60.0
$80.0 ạ g
$.0
$20.0
2007 2008 2009 2010 2011 2012
40%
50%
Grade A vacancy Grade B vacancyTỷ lệ trống hạng A Tỷ lệ trống hạng B
Hạng A Hạng B
Tỷ lệ trống (%)
10%
20%
30%
Hạng A
Giá thuê Văn Phòng Hạng A khu trung tâm tại TP HCM thấp hơn Hà Nội
0%2007 2008 2009 2010 2011 2012
CBRE | Page 8
Giá thuê Văn Phòng Hạng A khu trung tâm tại TP HCM thấp hơn Hà Nội nhưng không đáng kểTỷ lệ trống của Văn Phòng Hạng A ở TP HCM là 15% so với 25% tại Hà Nội
Tổng Quan Thị Trường Cao Ốc Văn Phòng TP HCM
HẠNG A HẠNG B TỔNG CỘNG
Số lượng tòa nhà 9 49 303Số lượng tòa nhà 9 49 303
Diện tích gộp (m2) 304.380 813.482 1.3947.613
Tỷ lệ trống (%) 15,3% 11,8% 12,8%
Thay đổi theo quý (pts) -1,5 pt -1,5 pt -1,5 pty q ý (p ) , p , p , p
Thay đổi theo năm (pts) -15,4 pt -7,4 pt -9,8 pt
Giá chào thuê(US$/m2/tháng)
$30,56 $17,31 $20,92
Theo đổi theo quý (%) -0,7% 1,5% 0,6%
Thay đổi theo năm (%) -10,5% -5,7% 8,6%
CBRE | Page 9
Diện Tích Thực Thuê Tại Thị Trường Văn Phòng TP HCM
Hạng A 2012 2011 2010Hạng A 2012 2011 2010Q1 13.298 2.452 5.714 Q2 4.810 9.005 20.406 Q3 - 8.150 4.397 Q4 - 14.310 4.451
Hạng B 2012 2011 2010Q1 16.546 21.289 28.979 Q2 10 596 14 076 31 274Q2 10.596 14.076 31.274 Q3 - 20.704 32.052 Q4 - 29.298 6.097
TC cuối Quý 2 45.250 48.833 88.383
Diện tích thực thuê Văn Phòng Hạng A Quý 2 dường như chỉ bằng ½ so với cùng kỳ năm 2010/11 vì vốn đầu tư nước ngoài giảm
CBRE | Page 10
giảm.Tổng diện tích thực thuê Văn Phòng Hạng A & B năm 2011 so với năm 2012 tính đến nay ổn định.
Nguồn Cung & Nguồn Cầu – Chiến Lược Của Bạn
Khách thuê Văn Phòng Hạng A & B bình quân = 300m2Khách thuê Văn Phòng Hạng A & B bình quân = 300m2
$15 - $25 /m2 giá thuê thực trả ++ = THỊ TRƯỜNG CHUNG của văn phòng (Ngân sách cho Văn Phòng Hạng B)của văn phòng (Ngân sách cho Văn Phòng Hạng B)
Bảng 1: Chỉ Số Giá Thuê Văn Phòng Toàn Cầu
Chỉ Số Giá Thuê Văn Phòng Toàn Cầu, % thay đổi theo Quý
ổGiá thuê ổn định
CBRE | Page 11
Nguồn: Nghiên Cứu CBRE
Cơ Hội Cho Các Khách Thuê – Nhu CầuYêu cầu thuê của CBRE tính từ đầu năm 2012Yêu cầu thuê của CBRE tính từ đầu năm 2012
Yêu cầu thuê %
Công ty nước ngoài 61%
Công ty Việt Nam 39%
Nhu cầu thuê tập trung vào các ngành?
Công ty Việt Nam 39%
Thành lập mới/ FDI Hóa dầuLuật
Sự phát triển của các ngành phục vụ thị trườngSự phát triển của các ngành phục vụ thị trườngtrong nước
Hàng tiêu dùng nhanh Giáo dục
CBRE | Page 12
Hàng tiêu dùng nhanhDược Vận tải
Điện tử
Cơ Hội Cho Các Khách Thuê – Nguồn Cung
Điển Cứu Văn Phòng Hạng A: Bitexco Financial TowerNgành Khách ThuêgLuật Allen & Overy
VDB loiLCT LawyersHarvey Law
Dược Hoffman La Roche
Hóa Dầu Kris EnergyHóa Dầu Kris EnergyHàng Tiêu Dùng Nhanh Fonterra
Điện Tử Samsungệ ử Sa su gTài Chính Viet Capital
E&YMasterCard
IDGV InvestmentCông Ty Nhật Konica
Nippon Steel
CBRE | Page 13
Toyota Financial Services
Tổng Nguồn Cung Khu Vực TP HCMTổng Nguồn Cung- Diện Tích Gộp (m2)
Nă H A H B H A&BNăm Hạng A Hạng B Hạng A&B2000 99.618 129.140 228.758 2001 99.618 129.140 228.758 2002 99 618 163 140 262 7582002 99.618 163.140 262.758 2003 99.618 184.940 284.558 2004 99.618 184.940 284.558 2005 99.618 195.740 295.358 2006 99.618 195.740 295.358 2007 99.618 281.766 381.384 2008 99.618 366.508 466.126 2009 165 606 475 614 641 2202009 165.606 475.614 641.220 2010 304.380 646.669 951.049 2011 304.380 813.482 1.117.862
Nửa đầu 329 931 813 482 1 143 413Nửa đầu2012
329.931 813.482 1.143.413
5 Tòa Nhà Văn Phòng Hạng A Mới mục tiêu hoàn thiện năm 2012g ạ g ụ ệ
Thực tế = 1 vào năm 2012 (4 Tòa Nhà Văn Phòng Hạng A Mới mụctiêu hoàn thiện năm 2013) số lượng lớn nhất kể từ năm 2009
CBRE | Page 14
Điều này có ý nghĩa gì đối với khách thuê? ….
Nguồn cung: Thực Tế – Quý 4 2011 So Với Hiện Tại
President Place Quận 1 Hạng APresident Place – Quận 1, Hạng A (Nguyễn Du / Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
Dự kiến bàn giao tháng 6/2012 – tháng 8 – tháng 9Diện tích 9.100 m2 - 12 tầngDiện tích sàn (thực thuê) 748 m2 (LEED Gold)
Q4 2011
CBRE | Page 15
Q4 2011 Q2 2012 Hiện tại
Saigon One Tower Quận 1 Hạng A ắ
Nguồn cung: Thực Tế – Quý 4 2011 So Với Hiện Tại
Saigon One Tower – Quận 1, Hạng A (Tôn Đức Thắng / Hàm Nghi)
Dự kiến bàn giao Đầu đến giữa năm 2012 - Hiện tại đầu năm 2013Diện tích 40.000 m2 – Đa chức năngDiện tích sàn 1.017 – 1.175 m2 diện tích thực (LEED Gold)
VSVS
CBRE | Page 16
Q4 2011 Q2 2012 Hiện tại
Times Square Quận 1 Hạng A ồ
Nguồn cung: Thực Tế – Quý 4/2011 So Với Hiện Tại
Times Square – Quận 1, Hạng A (Nguyễn Huệ / Đồng Khởi)
Dự kiến bàn giao tháng 3/2012 – cuối Quý 4 bàn giaoDiện tích 12.704 m2 – 8 tầng – Đa chức năngDiện tích sàn 1.588 m2 diện tích thực
Q4 2011 Q2 2012
CBRE | Page 17
Q4 2011 Q2 2012 Hiện tại
Le Meridien Quận 1 Hạng A ắ
Nguồn cung: Thực Tế – Quý 4 2011 So Với Hiện Tại
Le Meridien – Quận 1, Hạng A (Tôn Đức Thắng)
Dự kiến bàn giao tháng 7/2012 , có thể tháng 10/2012Diện tích 9.125 m2 (ước tính)Diện tích sàn (thực thuê) 1.520 m2 (ước tính)
CBRE | Page 18
Q4 2011 Q2 2012 Q3 2012
Lim Tower - Quận 1 Hạng A (Tôn Đức Thắng Lê Thánh Tôn)
Nguồn Cung: Thực Tế – Hôm Nay +Lim Tower - Quận 1, Hạng A (Tôn Đức Thắng, Lê Thánh Tôn)
Dự kiến bàn giao Đầu – Giữa năm 2013Diện tích Tổng diện tích thực 10,899 m2Diện tích sàn 764 m2 792 m2 diện tích thực (ước tính)Diện tích sàn 764 m2 – 792 m2 diện tích thực (ước tính)
CBRE | Page 19
Hiện tại Đầu – Giữa 2013
HMTC - Quận 1 Hạng A (Hai Bà Trưng)
Nguồn Cung: Thực Tế – Hôm Nay +HMTC - Quận 1, Hạng A (Hai Bà Trưng)
Dự kiến bàn giao Đầu – Giữa 2013Diện tích Diện tích thực thuê 20.000 m2 (ước tính)Diện tích sàn 1 160 m2 diện tích thực (ước tính)Diện tích sàn 1.160 m2 diện tích thực (ước tính)
CBRE | Page 20
Hiện tại Đầu – Giữa 2013
Vietcombank Tower
Nguồn Cung: Thực Tế – Hôm Nay +Vietcombank Tower - (Công Trường Mê Linh)
Q4 2011 Q2 2012
CBRE | Page 21 Hiện tại
Nguồn Cung Mới: Khu Phụ Cận / Văn Phòng Hạng B Năm 2013
An Phu Plaza, Q.3(An Phu Corporation)9.000 m2 (ước tính)
The Vista, Q.2(Capitaland)
5 000 2 ( ớ tí h)9.000 m2 (ước tính) 5.000 m2 (ước tính)
CBRE | Page 22
Saigon Airport Plaza, Quận Tân Bình (SSG)12.000 m2 (ước tính)
Các Tòa Nhà Chính- Tòa Nhà Nào Đang Có Sẵn Diện Tích Trống?Tỷ lệ lắp Diện tích Tỷ lệ lắp Diện tích Tỷ lệ lắp Diện tíchđầy Diện tích đầy Diện tích đầy Diện tích
Q4 /2011 (Khoảng m2) Q1/2012 (Khoảng m2) Q2/2012 (Khoảng m2)
Bitexco FinancialBitexco Financial Tower D1 40,00% 22.000 60,00% 13.000 65,00% 12.000Kumho D1 98,00% 1.100 98,00% 300 99,00% 375
Metropolitan D1 98,00% 1.000 95,00% 1.000 98,00% 500p
Sun Wah Tower D1 96,00% 961 96,80% 856 97,00% 935
Diamond Plaza D1 100,00% 0 98,00% 200 100,00% 0
Saigon Centre D1 96,00% 876 90,00% 1.000 90,00% 998
Saigon Tower D1 98,00% 250,90 99,45% 80,53 99,50% 80,53
Me Linh Point Tower D1 100,00% 0 97,00% 631 100,00% 0A&B Tower D1 93,83% 1.614 98,00% 365 100,00% 0
G P D1 70 20% 3 947 30 90 00% 1 130 100 00% 0
c
Green Power D1 70,20% 3.947,30 90,00% 1.130 100,00% 0
Vincom D1 51,00% 37.091 67,00% 25.388 69,90% 23.412CENTEC D3 98,00% 200 98,00% 200 98,00% 574
Saigon Trade Center D1 92,00% 3.500 93,00% 5.000 89,00% 7.768
Maritime Bank TowerD1 54,00% 8.786 69,40% 6.032 86,20% 2.720,3CentrePoint PN 97,50% 682 98,00% 327 100,00% 0
c
CBRE | Page 23
E town TB 98,80% 1.000 99,38% 900 98,67% 1.000
REE Tower D4 20,00% 13.800 85,00% 2.550 94,00% 1.079TOTAL Q4 2011 98.910 Q1 2012 58.959 Q2 2012 51.442
Chiến Lược Thuê - Đảm Bảo Một Giao Dịch Tốt?
TỐI ĐA HÓA LỢI THẾ
Tại sao di dời? Tìm kiếm điều gì khi phân tích tòa nhàDiện tích Tỷ lệ trốngMở rộng/ thu hẹp Thành tích của Chủ Đầu TưTiết kiệm Sự hiểu biết của Chủ Đầu Tư về thị trường
ấ ồ ắ ế ầCải thiện chất lượng/ Hình ảnh
Hợp đồng sắp hết hạn của Chủ Đầu Tư
Vấn đề cơ điệnThế mạnh về tài chính của Chủ Đầu Tưả ế ề ảQuản lýCam kết trước đó – những điều khoản thuận lợiVị trí
Lưu thôngĐậ
Thời gian hoạt động Chủ Đầu Tư mới sẽ ưu đãi nhiều hơn để Khách Thuê
ết đị h h hĐậu xera quyết định nhanh
Tuyển dụng/giữ chân= Lợi Thế Cạnh Tranh Lợi Thế Cạnh Tranh
CBRE | Page 24
Chiến Lược Thuê - Đảm Bảo Một Giao Dịch Tốt?
Sức mạnh của thương hiệu Giai đoạn trang trí văn
Tặng Nhậnạ g ệ
khách thuê
Phương thức thanh toán
Giai đoạn trang trí văn phòng
Tiền thuê được miễnPhương thức thanh toán
Đặt cọcTiền thuê được miễn
Tiền thuê tăng dần qua á ă / ố đị h&Thời hạn thuê dài hơn
Điều khoản chấm dứt hợp đồng
các năm / cố định
Miễn / giảm phí đậu xe
&ợp g
sớm được miễn tiền phạt
Diện tích yêu cầuBảng hiệu quảng cáo ngoài trời hấp dẫnDiện tích yêu cầu
Tốc độ thương lượng
g p
ấ
CBRE | Page 25
Mục tiêu giá thuê hiệu quả sau tất cả những ưu đãi
Đảm Bảo Một Giao Dịch Tốt – Khi Nào Nên? Việc cho thuê nhanh chóng & thịViệc cho thuê nhanh chóng & thị trường thu hẹp nửa đầu 2012 = các lựa chọn bị hạn chế
Giá chào thuê (US$ /m2/tháng)Hạng AHạng B
$80
TUY NHIÊN, nửa cuối 2012 = diện tích thuê ổn định, trì hoãn nguồn cung Văn Phòng Hạng A nhưng các $20
$40
$60
g g ạ g glựa chọn Văn Phòng Hạng B sẽ tiết kiệm được chi phí / nâng cấp
ầ ề $
$0
$20
2007 2008 2009 2010 2011 2012
1. Nửa đầu 2012 các lựa chọn có tiền thuê thực $30/m2/thángVăn Phòng Hạng A đã hoàn thiện ở khu vực Quận 1 hiện tạiđang bị hạn chếđang bị hạn chế.
2. Cam kết với một tòa nhà mới, trước khi hoàn thiện = phảitrả thêm tiền thuê (giao dịch tốt nhất là từ 3-9 tháng sau đó)(g ị 3 g )
3. Những Chủ Đầu Tư có tỷ lệ lắp đầy gia tăng đang nghĩ đếnviệc gia tăng tiền thuê. Tuy nhiên, những tòa nhà cũ hơn
CBRE | Page 26
ệ g g y , gđang giữ cho giá thuê ổn định.
Giá thuê thựcDiện tích 1 361 m2
Chính Sách Ưu Đãi THỰC SỰ Hữu Dụng – Tiết kiệm được 16% trên giá thuê ký kết
Diện tích 1.361 m2Tiền thuê (dựa trên diện tích NET ) $30/ m2/thángPhí quản lý $6/ m2/thángVAT 10%Tổng cộng $39,60/ m2/tháng $39,60 / m2/thángTổng cộng hàng tháng (Tiền thuê) $40.830,00USDg g g g ( )Tổng cộng hàng tháng (Phí quản lý) $8.166,00USDTổng cộng hàng tháng (VAT) $4.899,60USDTổng cộng hàng tháng (Tiền thuê, PQL, VAT) $5.895,60USDThời hạn hợp đồng 60 thángTổng cộng $3.233.736,00USD
Các ưu đãiMiễn tiền thuê 9 thángTổng giá trị tiền thuê được miễn $367.470,00USD
$4,5/ m2/tháng $35,10 / m2/tháng
Biển hiệu quảng cáo (1m x 1.2m) 1.20 m2Giá thị trường $250/ m2/thángTổng cộng giá trị biển hiệu trong suốt 5 năm $18.000USD
$0,22/ m2/tháng $34,88 / m2/thángMiễn tiền gửi xeốSố lượng xe ô tô 4
Giá thị trường $200/ thángTổng cộng tiền gửi xe ô tô trong suốt 5 năm $48.000USD
$0,59 m2/tháng $34.29 / m2/tháng
Số lượng xe gắn máy 70Số lượng xe gắn máy 70Giá thị trường $20/thángTổng cộng tiền gửi xe gắn máy trong suốt 5 năm $84.000USD
$1,03/ m2/tháng $33,26 / m2/tháng
Đóng góp cho trang trí nội thất
CBRE | Page 27
g g g$0/ m2/tháng
Tiên thuê thực sau khi tính các ưu đãi $33,26 / m2/ tháng
Diệ tí h 365 2 1 361 2
Chính Sách Ưu Đãi Bù Đắp Cho CAPEX – Ví Dụ
Diện tích 365 m2 1.361 m2
Giá thuê $40/ m2/tháng $33/ m2/tháng
Giá thuê năm đầu $35/ m2/tháng $30/ m2/tháng
Tiền thuê hàng tháng $14.600/tháng $44.913/thángg g $ g $ g
Chi phí trang trí nội thất $350/ m2 $350/ m2
ổ $ $Tổng giá trị TTNT ước tính $127.750 $476.350
Giai đoạn miễn tiền thuê 2 tháng 5 tháng
Tổng số tiền thuê được miễn $29.200 $224.565Tổng số tiền tiết kiệm được từ tiền thuê hệ thống giá bậctừ tiền thuê hệ thống giá bậc thang $18.250 $28.581
Tổng giá trị ưu đãi $47.450 $253.146
CBRE | Page 28
Tổng giá trị ưu đãi $47.450 $253.146Giá trị tiền thuê được miễn / tổng giá trị TTNT 37,14% 53,14%
Sự Vững Chắc Hơn Của Tiền Đồng
Ký kết hợp đồng thuê bằng VND
Cố định mức tăng hàng năm từ 5 -Cố định mức tăng hàng năm từ 5 10%
Trả lại tiền cọc bằng Tiền Tệ Chính
Ngân Hàng Nhà Nước hướng tới mục tiêu dao động 3%
Source: http://www.vietbiz24.com
http://www.vietbiz24.com/Articles/1052/26303/currencies/vietnamese-dong-firms-against-us-dollar-after-tet.aspx
Ngày Tỷ giá USD Hiệu lực VND % tăng20/10/2008 VND 16.600 $25 $25 VND 415.000 20/10/2009 VND 17.852 $25 $26,89 VND 446.300 7,54%
$ $22/12/2010 VND 21.015 $25 $31,65 VND 525.375 26,60%11/11/2011 VND 21.005 $25 $31,63 VND 525.125 26,54%21/5/2012 VND 20.870 $25 $31,43 VND 521.750 25,72%
24/9/2012 VND 20 840 $25 $31 39 VND 521 000 25 54%
CBRE | Page 29 For indicative purposes only – based on Vietcombank Transfer rate
24/9/2012 VND 20.840 $25 $31,39 VND 521.000 25,54%
Tính Toán Kỹ Cho Văn Phòng MỚI– Tối Ưu Hóa Sử Dụng
Sử dụng nhà quản lý dự ánSử dụng nhà quản lý dự ándày dạn kinh nghiệm
Sử dụng mặt bằng hiệu quảSử dụng mặt bằng hiệu quảnhất
Thiết kế mặt bằng linh hoạtThiết kế mặt bằng linh hoạtđể tương lai có thể phát triểnthêm nhân sự. Ví dụ: chuyểnđổi nhà kho thành một số bànđổi nhà kho thành một số bànlàm việc khi nhân sự gia tăng
CBRE | Page 30
Tóm LượcNhu cầu thuê văn phòng đã dịu xuống trong Quý 2 và Quý 3 2012.Sự phát triển mạnh mẽ từ những khách thuê trong nước có nhu cầu mở rộng nâng cấp văn phòng thuộc những lĩnh vựcnhu cầu mở rộng, nâng cấp văn phòng thuộc những lĩnh vực nhất định đã tiếp thêm nguồn nhiên liệu để lắp đầy những Tòa Nhà Văn Phòng Hạng A và Hạng B chính.Nguồn cung thực tế 6 tháng cuối năm 2012 là 11% so với dự báo.Gia tăng cạnh tranh & Nguồn Cung Văn Phòng Hạng A Mới dựGia tăng cạnh tranh & Nguồn Cung Văn Phòng Hạng A Mới dự kiến xảy ra vào Quý 4 2012 – Hiện tại, giữa đến cuối năm 2013.Tình hình thị trường đã giữ giá thuê ổn định tạo cho khách thuê nhiều thời gian để lên kế hoạch thuê.Tất ả dấ hiệ đ h thấ thị t ờ ă hò đTất cả dấu hiệu đang cho thấy thị trường văn phòng đang ở mức đáy tiềm năng ít nhất là đến đầu năm 2013.Làn sóng nguồn cung Văn Phòng Hạng A sắp tới, một
CBRE | Page 31
Làn sóng nguồn cung Văn Phòng Hạng A sắp tới, một điểm báo lớn nhất
www.cbrevietnam.comhơn 300 văn phòng trên 50 quốc gia
49
33Cảm ơnChúng tôi đã thu thập những thông tin trên từ các nguồn thông tin mà chúng tôi cho là đáng tin cậy. Tuy nhiên, chúng tôiđã không kiểm chứng tính chính xác của các thông tin và sẽ không bảo đảm, đoan chắc hay đại diện cho các thông tin
C ả ế ả ỏ ổ
Cảm ơn
CBRE | Page 32
này. Các thông tin này đã được đưa ra với giả thuyết là có khả năng có sai sót, bỏ sót, thay đổi giá bán, giá thuê và cácđiều kiện khác trước khi được bán, cho thuê hay tài trợ vốn, hoặc bị thu hồi mà không có thông báo. Chúng tôi chỉ đưa racác dự đoán, quan điểm, giả định hay đánh giá của mình để làm ví dụ dẫn chứng và các thông tin này có thể sẽ khôngthể hiện được các hoạt động hiện thời và tương lai của tài sản. Quý vị cũng như các chuyên viên tư vấn về thuế và pháplý của quý vị cần tự mình tiến hành điều tra khảo sát về tài sản và giao dịch.