292

LỜI NHÀ XUẤT BẢN T - sachvui.com · không thay đổi, trong khi đó, tai và mũi không ngừng phát triển cho đến lúc cuối đời. - Trung bình một đời

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

TLỜINHÀXUẤTBẢNEbookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

hếgiớichúngtađangsốngquảthựcvôcùngrộnglớnvàhàngngàyvẫnluônxảyracácsựkiện,hiệntượngmàchúngtachưathểgiảithíchđượcbằngnhữnghiểubiếthiệncó.Trảiquabaonhiêuthếkỷvớikhảnănghiểubiếtngàycàngmở

rộng,conngườiđãphầnnàohiểuđượcthếgiớitựnhiênxungquanhmình.Nhưngtỉlệthuậnvớinó,nhữngđiềukỳlạkhôngíthơnmàngàycàngnhiều,càngtháchthứctrítuệvàkiếnthứccủanhânloại.

Vớimongmuốncungcấpchobạnđọcnhữngthôngtinvềcácsựkiện,hiệntượngkỳbíđangdiễnraxungquanhcuộcsốngcủaconngười,đượcgiảithíchtrêncơsởkhoahọc,NhàxuấtbảnTừĐiểnBáchKhoaxintrântrọnggiớithiệutớibạnđọccuốn"Bíẩncủanhânloại".Hyvọngcuốnsáchsẽlànguồntàiliệubổích,hấpdẫnđốivớinhữngbạnđọc.

NXBTỪĐIỂNBÁCHKHOA

C

PHẦN1:CONNGƯỜI–THẾGIỚIKỲBÍNHẤT

TRONGVŨTRỤ

1.NHỮNGĐIỀUCHƯABIẾTVỀCƠTHỂCONNGƯỜI

ơthểconngườilàmộttrongnhữngbộmáykỳdiệunhất.Chúngtabiếtrằngquảtimcủamỗingườiphảilàmviệcsuốt70-80nămtrờikhôngmộtgiâyphútngừngnghỉ,thìmớithấyhếtđượcsựkỳdiệuđó.Dùlàchủsởhữu,nhưngkhông

mấyaitrongchúngtahiểuhếtnhữnggìđangxảyratrongcơthểmình.

-Trongsuốtmộtđờingười,quảtimđập3tỷlầnvàbơm48triệugallonmáu.

-Mỗingày,máuthựchiệnmộtcuộchànhtrìnhdài95.540kmtrongcơthểchúngta.

-Bộnãotrungbìnhcủamộtngườicó100tỷtếbàothầnkinh.

-Cácxungđộngthầnkinhtruyềnđếnnãovàtừnãotruyềnđivớivậntốc274km/giờ.

-Khôngbaogiờbạncóthểhắthơimàkhôngphảinhắmmắt.

-Khibạnhắthơi,mọichứcnăngcủacơthểđềungưnghoạtđộngkểcảtráitim.

-Dạdàycủabạncầnphảitạoramộtlớpmàngnhầymớicứsauhaituầnlễ,nếukhông,nósẽtự"tiêuhoá"nó.

-Cầncósựtươngtáccủa72cơbắpkhácnhauđểtạothànhtiếngnóicủachúngta.

-Tuổithọtrungbìnhcủamỗichiếcgailưỡilà10ngày.

-Tiếnghovăngrakhỏimiệngchúngtavớivậntốc96km/giờ.

-Đứatrẻsinhrakhôngcóxươngbánhchè.Phảichờkhichúngđượctừ2đến6tuầntuổithìbộphậnnàymớixuấthiện.

-Chúngtasinhravới300khúcxương,khitrưởngthành,chỉcòn206khúcxương.

-Đứatrẻlớnnhanhhơnvàomùaxuânsovớicácmùakhác.

-Trongsuốtmộtđờingười,phụnữchớpmắtnhiềugầngấp2lầnđànông.

-Mộtngườinháymắttrungbình6.205.000lầnmỗinăm.

-Ngườicònmộtmắtchỉbịmấtkhoảng1,5thịlực,nhưngmấttoànbộcảmgiácvềchiềusâu.

-Từlúcsinhrachođếnkhitrưởngthành,mắtcủachúngtavẫnkhôngthayđổi,trongkhiđó,taivàmũikhôngngừngpháttriểnchođếnlúccuốiđời.

-Trungbìnhmộtđờingười,chúngtađibộtrênmộtquãngđườngdàibằng5lầnđườngxíchđạo.

-Dađầumỗingườitrungbìnhchứa100.000sợitóc.

-Hộpsọconngườiđượccấutạobởi29mảnhxươngkhácnhau.

-Tốcđộmọcdàiracủamóngtaytươngứngvớichiềudàingóntay.Móngtaycủangóngiữamọcnhanhnhất.Móngtaymọcnhanhgấpđôimóngchân.

-Tócvàmóngtaycócùngmộtchấtliệucấutạonhưnhau.

-Khiconngườichếtđi,cơthểkhôlại,tạoảogiáclàmóngtayvàtóccòntiếptụcmọcthêmsaukhichết.

-Diệntíchbềmặtruộtlà200m2.

“Mysytic”tranhcủaLiisaRahkonen

-Diệntíchbềmặtdangườilà2m2.

-Mộtngườitrungbìnhbịthayđihơn18kgdatrongmộtđờingười.

-Cứmỗigiâyđiqua,có15triệutếbàomáubịtiêuhuỷtrongcơthể.

-Mỗinămquađi,cókhoảng98%nguyêntửtrongcơthểbịthaythế.

-Quảtimconngườitạoramộtápsuấtđủđểđẩymáuđixa9m.

-Xươngđùicủaconngườicứnghơnbêtông.

-Dướilớpdamỗingườicó72kmdâythầnkinh.

-Mỗi2,5cm2dangườichứa6mmạchmáu.

-Cứ24giờ,mộtngườitrungbìnhthở23.040lần.

2.BÍMẬTCỦAHIỆNTƯỢNGSIÊUTRÍNHỚNăm20tuổi,côgáiElinaMarkand(ngườiĐức)bịtainạn.Khi

tỉnhdậy,ElinabỗngnóitiếngItalyrấtthôngthạo,mặcdùtrướcđócôchưatừnghọcmộtngoạingữnào.CôcòntựnhậnmìnhlàRozettaCasteLiani,côngdânItalyvàđượcyêucầuđượctrởvềthămquêhương.

Vềtới“nhà",ElinamớibiếtrằngngườicótênlàRozettaCasteđãmấttừnăm1917.Đóncôlàmộtbàgiàlụkhụ,xưnglàcongáicủaRozettaCaste.Elinachỉtayvàobàgià,nói:"ĐâylàFransa,congáitôi!".Lúcấy,tấtcảmọingườiđềugiậtmình,vìngườiđànbàquảthựctênlàFransa,đúngnhưElinagọi.

CâuchuyệncủaElinaMarkandđãtrởthànhđềtàiđầyhấpdẫnchokhoahọc.Thựctế,tronglịchsửtừngcókhôngíttrườnghợptươngtựvàhiệntượng"nhớvềquákhứ"khôngnhấtthiếtphảibắtđầutừmộtchấnthươngnàođó,nhưtrườnghợpcủaElinaMarkand.

Vàothậpniêntrước,mộtcôgáinhỏngườiAnhđãbiếnthành"mộtngườixalạ"saukhithứcdậyvàomộtbuổisáng.Emkhôngnhậnramẹvàngườithâncủamình,khôngnóiđượctiếngmẹđẻtrongkhilạithôngthạotiếngTâyBanNhavàlúcnàocũngtỏrasợsệt.

Cácbácsĩđềucókếtluậngiốngnhau:Embé10tuổinàykhôngcóbiểuhiệngìvềbệnhlýhoặctâmthần,sứckhoẻtốt.EmnhậnmìnhlàngườiTâyBanNhavàsốngởthànhphốToledo.Emkểlạirằngmộtngườicùngphốdoghenghétvàđốkỵđãđâmchếtemnămem22tuổi.CảnhsátTâyBanNhađãthẩmtralạicâuchuyệnkỳquặcvề"tiềnkiếp"củaemvàkếtluận,đúngnhưlờiemkể.ỞsốnhàđótrongthànhphốToledotừngcómộtcôgái22tuổibịhãmhại.Nhữngngườihàngxómđãtìmthấyxáccôngaytrongnhà.Câuchuyệncàngsángtỏhơnkhihungthủ(lúcnàyđãgià)tựđếngặpcảnhsátđểthútội.

Cácnhàkhoahọccòntiếptụcghinhậnnhiềutrườnghợpkhác.Chẳnghạncómộtngườiđộtnhiên"biếnthành”côngdânLaMãcổđại,vớibằngchứngkhóchốicãilàanhtabiếtsửdụngthứngônngữ"nguyênthuỷ"củamình,màkhôngcònaihiểuđược.Tươngtựnhưvậy,cóngườichâuÂubỗngnóitiếngAiCập,mấthẳnkhảnăngnóitiếngmẹđẻ.RồianhtamôtảchínhxáccảnhvậtởsôngNilevàtựnhậncónguồngốcAiCập.

*"Trínhớgene"

Mộtsốnhàkhoahọcđãthửđưaramộtlýthuyếtgiảithíchhiệntượngtrênvớikháiniệm"trínhớgene":Nếucácvùng"ngủ"trongADNbịkíchthích,conngườicóthểtrởvềtiềnkiếp".HọbỗngnhớlạinguồngốcLaMãhoặcAiCậptừxãxưa.Cũngdoảnhhưởngbởitiềnkiếpmànhiềungườicóthóiquenxoarâuquainón,mặcdùtrênmặtkhônghềcórâu.Ngườikháclạicóthóiquennhấcvạtáovét,ynhưđộngtácvénváydàiđangmặckhivượtquavũngnướccủaphụnữ.

NhưởcôElinangườiĐứcvàbégáingườiAnhthìrõràngkhông

hềcóquanhệnàovề"geneditruyền"vớingườimàmìnhhoáthân,cónghĩalàtrườnghợpcủahọkhôngthểgiảithíchbằng"trínhớgene".Vậynghĩalàthếnào?Nhữngngườitheođạophậtrấtquenthuộcvớithuyếtluânhồichorằngthểxácconngười–tứclàcái"bềngoài"–luônthayđổi.Còncái"bêntrongthểxác"–tứclinhhồn–làvĩnhcửu.Theothuyếtluânhồi,cuộcsốngkhôngkhởiđầubằngsựsinhravàcũngkhôngkếtthúcbằngsựmấtđi.Cuộcsốngcứtrôivôtận.Linhhồnởmỗi"kiếp"lạinhậpvàomộtthânxácmới.Vìthế,sẽkhônglạkhicôElinavàbégáingườiAnhđộtnhiênnhớlạikiếptrướccủamình.

*Thuyếtvềkếtcấu"phách"

Lạicómộtsốnhàvậtlývàsinhhọcđưaracáchgiảithíchvấnđềtrênbằng"kếtcấuphách"."Phách"ởđâytấtnhiênkhôngphảilà"phách"trongâmnhạc,màlàmộtkháiniệmchỉ"phầnbấtbiến"củaconngười,cònđượchiểulà"phầnnănglượngtáchradướidạngsóng".Khingườichết,"phách"liềntanvàovũtrụ.Vìthế,"phách"cóthểhiểulàmộtloại"trườngsónghạtcơbảnnhẹ,hoặclà"tậphợpnhữngnănglượngthôngtincáthể".

Theocácnhàkhoahọcnày,thuyếtvềpháchcóthểlýgiảiđượcnhưđaphầnhiệntượngthầnđồng(trongâmnhạc,thica,khoahọc...).Ởtuổirấttrẻ,nhữngthầnđồngnàyđãtíchtụđượclượngkiếnthứckhổnglồmàngườibìnhthườngcảđờidùhọctậpchămchỉcũngkhócóđược.Theothuyếtnày,"phách"củacácthiêntàilàsảnphẩmcủahàngvạnkiếptrongquákhứdồnlạitrongmộtcơthểhiệnhữu.Nóicáchkhác,"trườngsónghạtcơbảnnhẹ"haynhững"tậphợpthôngtincáthể"đãtậptrungvàocơthểhọtheomộtquyluậtnàođó.

Nhiềunhàkhoahọcđãmạnhdạnđềcậptớinhữngkháiniệmrấtmớivềhiệntượng"nhớvềquákhứ".Họđãlậpramộtquytrìnhcôngnghệ"chophépbằngthựcnghiệmđưaconngườivàotrạngtháigiữamơvàthực.Ởtrạngtháilơlửngkỳảonày,ngườithamgiathựcnghiệmvẫnnhìnthấynhữnggìquanhmình,nhưngtrongtiềmthức,họlạithấycảquákhứ.Phươngphápthựcnghiệmnàyđãđượcápdụngđểchữamộtsốbệnhtâmthầnvàđemlạikếtquả.

Mặcdùđãcónhữngthànhtựunhấtđịnh,nhưngđếnnay,nhữngchuyệnvề"siêutrínhớ"gầnnhưvẫnnằmngoàivòngnghiêncứucủa

khoahọcchínhthống.Tấtnhiên,điềuđókhôngcónghĩalànhânloạichịubỏcuộcđểrơitựdovàovòng"bấtkhảtri",cácnhàkhoahọcvẫnđangtìmcáchđểnghiêncứunhữngđiềukhógiảithíchnhất.

3.NGỦLỊMHÀNGCHỤCNĂM–MỘTHIỆNTƯỢNGCHƯAĐƯỢCGIẢITHÍCH

Dobịtưởngnhầmlàđãchết,côbéNaziraRustemova(4tuổi,ngườiKazakstan)từngbịchônsống.Đượcđưarakhỏimộ,Nazirachìmvàomộtgiấcngủdài16nămrồimớiđâybỗngnhiêntỉnhgiấc.Cơthểcủacô(vốnthayđổirấtíttrongthờigianhônmê)bỗnglớnlêntừngngàyđểnhanhchóngtrởthànhcơthểmộtthiếunữtrưởngthành.

Đólàmộttrongnhữngtrườnghợpmắcchứnghônthuỵ,chođếnnayvẫnlàmộtbíẩnđốivớikhoahọc.Nhữngngườibịchứnghônthuỵcóthểngủhàngthángtrời,thậmchívàichụcnăm.Trongthờigianđó,cơthểhọhầunhưkhôngcósựthayđổi.Saukhitỉnhgiấc,quátrìnhtraođổichấtđượctăngtốckhiếnchocơthểlớnnhanhtrôngthấy,ynhưtrongtruyệncổtích.Ởmộtsốbệnhnhâncònxuấthiệnnhiềukhảnăngkỳlạmàtrướckhihônmêhọchưahềcó.NaziraRustemovalàmộttrườnghợpđiểnhình.

Lúcmớisinh,Naziralàmộtcôbékhoẻmạnh,cơthểpháttriểnbìnhthườngnhưbaođứatrẻkhác.Gầnđếnsinhnhậtlầnthứ4,độtnhiêncôbébịđauđầudữdội,khôngthuốcnàolàmgiảmđược.Saumỗicơnđau,côbélạilịmđi.Mộtbuổisáng,khivàođánhthứccon,chamẹcủaNazirathấycôbénằmbấtđộngtrêngiường.CácbácsĩởbệnhviệnhuyệnkhẳngđịnhNazirađãchếtmàkhôngrõnguyênnhân.

SaukhimaitángchoNazira,ôngvàbốcôbénằmmộngthấycóngườibảorằngNazirachưachếtmãđãbịchônsống.Ngườichatrởlạinghĩađịa,lậtvánáoquanlênđểkiểmtra.Ôngsửngsốtnhậnthấyxáccongáiđãnằmsátvàomộtgócchứkhôngởvịtríchínhgiữanhưlúchạhuyệt.Lớpvảiliệmquấnquanhcôbébịnhàuvàđôichỗcóvếtcàoxước.Ôngvộivàngbếconvềnhà.

Haituầnliền.GiađìnhNaziratìmmọicáchđểđánhthứccôbénhưngvôhiệu.Khibiếttin,BộYtếLiênXôđãchuyểnNaziralên

Lơlửngkhôngphảilàkhôngthể

Matxcơvađểnghiêncứu.Côbéđượcđặttronglồngkínhsuốt16nămchođếnngàytỉnhlại.

"Suốtthờigianđó,tôikhônghềngồidậylầnnào"–Naziranhớlại–"Mặcdùnằmbấtđộngnhưngtôivẫnnhậnbiếtđượcmọichuyệnxảyraxungquanhmình.Thậmchícólầntôicònngửithấyhươngthơmthoangthoảngđặctrưngcủavùngthảonguyênquêtôi.Mộthôm,tôinghethấytiếngchuôngđiệnthoạiréorấtlâu.Mãimàkhôngcóainhấcmáy;thếlàtôiquyếtđịnhđứngdậyđểnóichuyệnđiệnthoại..."Saukhitỉnhgiấc,Nazirađượccácbácsĩgiữlạiđểtiếptụckiểmtrasứckhoẻtrongmấythángrồimớitrởvềnhà.

Trong16nămngủlịm,ngườiNazirachỉdàithêm30cmmặcdùvẫntiếpnhậnthứcănquahệthốngốngdẫnnốivớidạdày.Tuynhiên,khitỉnhlại,cơthểcôpháttriểnnhanhnhưthổi.Chỉtrongmộtthờigianrấtngắntừmộtcôbé,Nazirađãcómộtcơthểpháttriểnnhưmọicôgái20tuổikhác.

Trongmấyngàyđầu,Nazirađãphụchồikhảnăngkhẩungữ,cóthểgiaotiếpvớimọingườimàkhôngquêntừnào.Thậmchí,côcònnóiđược4ngoạingữ,trongđócótiếngLatinh(mộtngônngữhiệnnayrấtítngườibiết)vàtựnhấcmìnhkhỏimặtđấtnhẹnhàngnhưbay.Tuynhiên,sauđómấynăm,nhữngkhảnăngnàybiếnmất.Naziraquêncảtiếngmẹđẻ(tiếngKazakstan),chỉcònnhớduynhấttiếngNga.

4.HIỆNTƯỢNG"NGƯỜILƠLỬNG""Quátrưa,SubbayahPullivarrachàochúngtôivàchobiếtđã

thựchànhyogađượcgần20năm.

Khinghilễlơlửngbắtđầu,nhàyogaẤnĐộnàyđivàomộtcáilều.Vàiphútsau,váchlềuđượcnânglên,chothấyôngđanglơlửnggiữavòngtrònnước".ĐólàlờikểcủaP.Y.Plunkett,mộtngườibạntậnmắtchứngkiếnmànbiểudiễnngày6/6/1936.

Nhiềukhángiảđếngầnkiểmtrađểxemcósựgiandốinàokhông.SubbayahPullivarnhưtrongtrạngtháilênđồng,lơlửngtrênkhông,cáchmặtđấtkhoảng1mét.Ôngdựavàomộtcâygậy,hẳnlàchỉđểgiữthăngbằng,Plunkettvàbạnbèđếnkiểmtraxungquanhnhàyoga:chẳngcódâyhaytròmamãnhnàocả.

Sauđó,cáilềuđượcphủxuốngvàPullivarhạxuốngđất.Plunkettchứngkiếnsựhạxuốngnàyquamộtcáikhetrênváchlềumỏng.“Saumộtphút,nhàyogacóvẻlắclư.Ôngbắtđầuhạxuốngtừtừ,vẫntrongtưthếnằmngangnhưlúcđầu.Phảimất5phútđểchạmxuốngđất.Lúcấy,cácđệtửđưaôngragiữakhángiả,yêucầumọingườithửbẻtaybẻchânông.Nhưngdùcónhiềungười,chúngtôivẫnkhôngthểlàmđược.SubbayayPullivarđượcxoabópbằngnướclạnhhơn5phútsaukhirờikhỏitrạngtháilơlửngvàlạicửđộngtaychânbìnhthường”.

Trongnhiềutrườnghợplơlửngkhác,khángiảchúýđếnchuyểnđộnglắclưvàtưthếnằmngang.CảnhtượngdiễnratạiThuỵSĩ,ởtrườngcủanhàyogaMaharishiMahesh,mộthọcviênmônthiềnsiêuviệthọckểlại:"Chúngtôilắclư,lúcđầuchậm,saunhanhdần.Kếđó,chúngtôibắtđầunhấcmìnhlênkhỏimặtđất.Phảithựchànhbàitậptrongtưthếngồixếpbằng.Ngườitasẽbịđauđớnnếuđểhaichânbuôngthõng.Lúchạxuốnglàmộtcúsốc.Vìthếcầnphảingồitrênnệm.Sauđóchúngtôibiếtcáchkiểmsoátvàbàitậptrởnênthậtthíchthú".

Liệumộtngàynàođótấtcảmọingườiđềucóthểbiếtlơlửngkhông?Theonhữngngườihọcthiềnsiêuviệt,điềuđólàcóthể,vớiđiềukiệnphảirènluyệntinhthầnrấttíchcực.

*Trạngtháibántrọnglực

Cũngcómộtcáchlơlửngđangđượcbàncãi,làđặtmộtngườitrongtrạngtháibántrọnglực.Ngườiấyngồitrênghế,xungquanhlà4ngườithínghiệm.Bốnngườinàyxếphaibàntaytrênđầungườikia(nhưngkhôngchạmnhau),rồitậptrungtưtưởngtrong15giây.Sauđó,họnhanhchóngđặtngóntrỏlênkhuỷutayvàđầugốicủanhữngngườingồitrênghế.Thếlàngườiấyđượcnângkhỏimặtđất.Làmsaocóthểgiảithíchđượchiệntượngđó?Sựtậptrungtưtưởngcủa4ngườicódựtínhchínhxácliệucóthểgiảiphóngmộtsứcmạnhbíẩncủanghịlực,giúpthoátkhỏicácđịnhluậtcủatrọngtrườngkhông?

Thínghiệmchụpcắtlớpthihài

Nhiềucâuhỏichưacólờigiảithíchthỏamãn.

Bennettlànhàsư.Ôngnhẹnhàngđếnmứccóthểtựmìnhnânglênnhưmộtchiếclá,tựanhưđãthoátkhỏitrọnglực.Tuynhiên,hiệntượnglơlửngdườngnhưkhôngcaođượcbaonhiêu:đốitượngthườngchỉlênđược1-2mlàtốiđa.Nhưngbiếtđâucácdântộcthờicổđạiđãcó"chìakhoá"chokhảnăngbaybổngcaohơn.Nhưthế,họcóthểthựchiệnnhữngcôngtrìnhvĩđại,chẳnghạnnhưcáchìnhvẽtrongsamạcNazcaởPerumàngườitachỉcóthểthấyrõtừtrêncao.NhiềutruyềnthuyếtcủangườiCeltecũngkểvềcácphápsưcókhảnăngbayđược.Phảichăngđólàsựhoáthâncủalinhhồn,haylàsựlơlửngthậtsựcủacơthể.

Trongnhiềutrườnghợpngoạilệ,sựlơlửngdườngnhưcóliênquanđếnmộttrạngtháiđặcbiệt,tiếpthuđượcsaumộtquátrìnhluyệntậplâudài.Lúcấy,cơthểbấtchấpcácđịnhluậthấpdẫnthôngthườngnhờmộtsứcmạnhbíẩn.Năm1657,mộtthiếuniênAnh12tuổi,HenryJones,bỗngdưngbaylênđếntrầnnhà,đặthaibàntaylêntrần.Hiệntượngnàychỉkéodàitrong1năm,vàsaunàycậutamấtkhảnăngđó.

5.NGƯỜIHOÁSÁPMỠVÀCÁICHẾTBÍẨNNgày27/9,tạibảotàngMutter,

Philadelphia,Mỹ,ngườitađãtiếnhànhchụpcắtlớpmộtthithểkỳlạ:xácướpcủamộtphụnữmậpmạpđãbiếnđổigầnnhưhoàntoànthànhchấtsápmỡ.Ngườiđànbànàylàai?BàtamấtvàothếkỷXVII,XVIIIhayXIX?Vìsaothânthểbàtalạicóthểhoásáp?...Cácnhàkhoahọchyvọngsớmcócâutrảlờitừthiếtbịquétmới,máyscanCT.

Thihàingườiphụnữnày,vớibiệtdanh"SoapLady",đãnằmtrongtủkínhcủabảotàngMutterhơnmộtthếkỷ.Thờigianquabàluônlàmẫuthựcnghiệmlýtưởngchocácsinhviênykhoavàbâygiờxácbàđanghấpdẫndukháchnhưmộttrườnghợplýthútrongy

học.

BằngmáychụpCT,cácnhàkhoahọcđãquansátthấymộtsốmônộitạng.Họhyvọngsẽtrảlờiđượcnghivấnlâunay:Bàấychếtnhưthếnào?GeraldConlogue,GiáosưĐạihọcQuinnipacvàcáccộngsựđangtìmkiếmmộtmiếngvỏquantàiđượclàmtừthứchấtxàphòngnàybịrơirangoàimôitrường.Từđó,họsẽhiểurõhơnvềsựxàphònghoá-hiệntượngchuyểnhoáchấtbéothànhchấtsápmỡ.Trongtựnhiên,trườnghợpnàyrấthiếmgặpvìquátrìnhxàphònghoáphụthuộcvàonhiềunhântố,nhưđộẩm,nhiệtđộ,quầnáovàhoạtđộngcủavikhuẩn.Ngườicàngbéo,khảnăngbịxàphònghoácànglớn.

*ĐitìmtungtíchSoapLady

LầnthínghiệmchụpcắtlớplàlầnđầutiênSoapLadyđượcđưakhỏibàntrưngbày,kểtừnăm1874.MộtnhàgiảiphẫunổitiếngcủaĐạihọcPennsylvania,JosephLeidy,đãtặngthihàinàychobảotàng.LeidykhẳngđịnhSoapLadymấtvàokhoảngcuốithếkỷXVII.Theomẩuchúthíchgắnkèmvớigiátrưngbày,"Ngườiđànbànày,cótênEllenbogen,đãmấtnăm1792tạiPhiladenlphiavìbệnhsốtvàngvàđượcchôngầnđườngFourthvàRace".

Nhưng,lờigiảithíchcủaLeidychỉđứngvữngtớinăm1942,khiTiếnsĩJosephMcFarland,ngườiquảnlýbảotàngđãxácđịnhSoapLadymấtvàothếkỷXVIIIvàtêncủabàđãbịquákhứlãngquên.Theoông,khôngcóaiquađờivìbệnhsốtvàngởPhiladenphiavàonăm1792.Chỉcómộttrườnghợpxảyravào1793,nhưngtênkhôngphảilà"Ellenbogen".Hơnthế,chưahềcómộtnghĩađịagầnđườngFourthvàRace.

Năm1987,ngườitađãchụptiaXtrênxácướpnàyvàpháthiệnthấycó2cáighimthẳngvà2chiếckhuy4lỗđượcsảnxuấtvàothếkỷXIX.Mộtquanchứcbảotàngnói:"Đếnđây,tungtíchcủangườiđànbànàylạicàngmờmịthơn".

6.BÍMẬTVỀHIỆNTƯỢNGẢOGIÁCMộtlần,bạnđangtrảlờimộtngườihỏiđường,thìđộtnhiên,

haingườilạmặtkhênhmộtcánhcửađặtgiữabạnvàvịkhách.Bạn

hơingạcnhiênmộtchút,nhưngsauđóhaikẻbấtlịchsựkiađãvộivãkhênhcửađi.Sauđó,bạnvẫntiếptụcnóimàkhôngnhậnthấymộtđiềukỳlạđãxảyra...

Ngườikháchhỏi:"Chịthấygìlạkhông?".Bạnnhăntrán...hìnhnhưbạncảmthấycógìđókháclạnhưnglạikhônghiểulàgì.Ngườikháchlạihỏi:"Chịthửnhìntôikỹhơnxemnào!"Bạnnhìnrấtsâuvàomắtngườikhách,rồibạnđểýtới

giọnganhtanói,tớiáoquầnanhtamặc...Hồilâu...“A!”Bạnbỗnghétlên.Đứngtrướcmặtbạnlàmộtngườiđànônghoàntoànkhácchứkhôngphảingườiđãhỏiđườngbạn...Mộtlúcsau,ngườilạmặtnàygiảithíchchobạnbiếtrằng,anhtalàmộttronghaingườiđànôngkhênhcánhcửavàđãtráođổivịtrívớingườikháchhỏiđườngtrongthờigianngắnngủikhihọdừnglạigiữahaingười...

Trênđâylàmộtvídụtiêubiểuvềhiệntượngảogiác,mộthiệntượngkỳlạvàkhóhiểunhấtthườnggặptrongthựctế.NgườilàmthínghiệmnàylàGiáosưDanielSimons,ĐạihọcHavard,Mỹ.Ôngđãtiếnhànhthínghiệmnàytrênhàngtrămtrườnghợpkhácnhauvàkếtquảthậtkỳlạ:Trên50%cáctrườnghợp,ngườichỉđườngvẫntiếptụcnóichuyệnvớivịkháchhỏiđườngđãbịđánhtráomàkhôngnhậnrađiềugìlạ,mặcdùhainhânvậtnàyhoàntoànkhácnhau,từhìnhdáng,giọngnóitớiquầnáo.

*Nhậnbiếtcólựachọn

Hiệntượngtrêncòncótênkhoahọclà"mùthoángqua"(change-blindness).Cùngvớicáckếtquảthínghiệmkhác,đầunhữngnăm90,hiệntượngnàydẫntớimộtgiảthuyếtgâyranhiềucuộctranhluậndữdội:Cáichúngtathựcsựnhìnthấyíthơnnhiềusovớicáichúngtatưởngrằngđãnhìnthấy.Điềuđócónghĩalà,chúngtaluônsốngtrongảogiácbởiniềmtinđượctạora.Trongthínghiệmtrên,ngườichỉđườngluôntinrằngmìnhđangnóichuyệnvớicùngmộtngườihỏiđường,nênhoàntoànkhôngnhậnthấyanhtacósựthayđổigìsaukhiđãbịđánhtráo.

ÔngSimonsgiảithích:"Nếubạnquansátmộtkhungcảnhvớinhữnghiệntượngxảyratrongđó,thườngbạnchỉcóthểnhậnbiết

mộtsốchitiếtnhấtđịnh.Nhữngchitiếtnàysẽđượcbổsungthêmnhờkhảnăngnhớlạihoặctrítưởngtượngcủabạn,đểchoramộthìnhảnhtổngquátvềcáimàbạnđãnhìnđượcvàghilạitrongnãobộ".

*Mắtcóvaitrònhưmộtốngkính

Tronghệthốngghichépvàlưugiữhìnhảnh,mắtđóngvaitrònhưmộtốngkínhvideo.Nóliêntụcquétcáchìnhảnhđểđưavàotrungtâmxửlýcủanãobộ.Tạiđây,hìnhảnhsẽđượcphântíchrấtnhanh.Thôngtinkhôngquantrọngsẽbịloạibỏvàchỉcónhữngchitiếtquantrọngnhấtgiúpconngườiứngxửtronghoàncảnhnhấtđịnhmớiđượcgiữlạitrongnãobộ.

"Nhờviệclựachọngiữanhữngchitiếtquantrọngvàkhôngquantrọngnênconngườimớicóthểtồntạiđược",TriếtgiaDanialDennettđãkhẳngđịnhnhưvậytrongmộtcuốnsáchcótiêuđề"Kiếngiảivềýthức".Theođó,hìnhảnhlưutrữtrongbộnãolâungàyđãchiếmquánhiềubộnhớnênnóchỉghilạinhữnggìđãthayđổivàgiảđịnhrằng,tấtcảnhữngthứkhácvẫngiữnguyênnhưvậy.

*Chuyệnvềmộtconvượnchạyqua...

DanielSimonslạitiếptụclàmmộtthínghiệmnữađểchứngminhrằng,thựctếchúngtaluônbỏsótnhữngchitiếtnhấtđịnh.Ôngchomời40ngườiđànôngtớixemmộttrậnbóngrổvàyêucầuhọđếmtấtcảcácđườngchuyềncủahaiđội.Nhữngngườiđànôngđềutậptrunghếtsứcvàocácphachuyềnbóng.Độtnhiênxuấthiệnmộtconvượnchạyđichạylạiquasânbóngđến5giâyđồnghồ.Sauđó,Simonsđãhỏitấtcả40ngườiđànôngnàyvềconvượnvàhọđềutrảlờilàkhôngnhìnthấygìcả.

"Thườngthìngườitakhôngbaogiờnhìnthấyrừngxanhgiữađámcâycốirậmrạp",Simonsnói.Điềuđóđôikhirấtnguyhiểm.Cácchuyêngianghiêncứugiaothôngchobiết,phầnlớncáctainạnôtôđềucóliênquantớihiệntượng"mùthoángqua".Trongthínghiệmtrên,nhữngngườiđànôngchúimắtvàocácquảbóngcóthểsosánhvớingườitàixếđangláixechạytrênđườngvàmảimênghĩvềmộtchuyệngìđó,cònconvượngiốngnhưngườiquađường.Thếlàxảyratainạn.

MonaLisa,nỗibuồnẩndướinụcười

MonaLisa

*GiảimãnụcườicủanàngMonaLisa

NụcườicủaMonaLisacũnggâyảogiác.Càngnhìnlâuvàokhuônmặtnàng,bạncàngthấyđôimắtấyđangcười,rấtkiêusavàrấtmãnnguyện.Nhưngchỉcầnnhìnxuốngkhoémiệngmộtchútbạnsẽthấykhuônmặtngườithiếunữnghiêmnghịkỳlạ.Độtnhiên,bạnkhônghiểunàngđangvui

haybuồn,thanhthảnhaylolắng.

Trongphầntrướcchúngtađãđềcậptớihiệntượng"mùthoángqua",giảithíchvìsaođôimắtthườngbỏsótmộtsốchitiếtnhấtđịnhkhitaquansátmộtkhungcảnhnàođó.Hoạsĩ,triếtgia,nhàkhoahọcthiêntàingườiItaliaLeonarddeVinceđã"vôtình"lợidụnghiệntượngnàyđểsángtạoranụcườibíhiểmcómộtkhônghaitrênkhoémiệngMonaLisa.

"ĐiềukhiếnchúngtayêuthíchMonaLisachínhlàbộmặtcôấyluônthayđổimỗikhichúngtanhìn,khiếnchocôấydườngnhưsốngđộng",MargaretLivingstone,nhàsinhhọc–thầnkinhhọctạiĐạihọcHarvard(Mỹ)nhậnxétnhưvậy,saumỗithờigiannghiêncứuhoạphẩmnổitiếngcủaLeonardodeVince.

Tuynhiên,bàchorằngthựctếbộmặtMonaLisakhôngđổi,bảnchấtchínhlàsựthayđổitrongmắtngườixemchứkhôngphảiởmàusơn.Theobà,thịgiáctrungtâmcủacon

ngườibắtgiữnhữngchitiếtnhỏrấttốt,trongkhithịgiácngoạibiênchỉxửlýnhữngchitiếtlờmờgọilàtầnsốkhônggianthấp.NhưngnụcườicủaMonaLisalạiđượcvẽbằngtôngmàuêmdịu,rơivàotầnsốthấp.Livingstonenói:"BạnkhôngthểnhìnnụcườinàybằngthịgiáctrungtâmmàphảibằngthịgiácngoạibiênkhinhìntừmiệngcủaMonaLisa".

BứcẤntượngmặttrờimọccủaClaudeMonet

HiệuquảtươngtựđượcquansáttrênnhữngtácphẩmcuốithếkỷXIXcủanhữngngườitheokỹthuậtchấmmàu(pointillist),cũngnhưtrêncácbứchoạchândunghiệnđạicủaChuckClosevàtranhghépmảnhcủaRobertSilvers(thườngdùngtrongquảngcáo).Livingstonenhậnxét:"Mỗikhinhìn,bạnnhìnnhữngchấmriêngrẽ,nhưngthịgiácngoạibiênthìtậphợpchúnglạivớinhauvàtrộnlẫnmàusắc,vìthếbạnchuyểnđộngmắtxungquanhvàtạoranhữngthayđổitrongkhinhìn".Cáchgiảithíchnàycólẽlàmngạcnhiênnhữnghoạsĩcủakĩthuậtchấmmàu,bởihọnghĩrằngtácphẩmcủamìnhlàsựtrộnlẫnmàusắc.

Tuynhiên,LivingstonelạichorằngLeonardkhônghiểuđượcđiềuthúvịtừbứctranhcủaông:"ÔngấyviếtnhiềuđiềunhưngkhôngbaogiờviếtđiềunàyravàcũngkhôngvẽlạimộtbứchoạnàonhưMonaLisa.TôichorằngôngcũngnhìnthấyđiềutuyệtvờitrongnụcườicủaMonaLisa,nhưngcũngnhiềungười,lạikhôngthểphântíchđượctạisaonólạinhưvậy".

7.CÁCHỌASĨTẠOẢOGIÁCTRÊNTRANHNHƯTHẾNÀO?

TrongkiệttácẤntượngMặttrờimọccủaClaudeMonet,mặttrờidườngnhưhúthếtsinhlựccủathiênnhiênđểtoảsángrựcrỡ.Nhưngthựcra,độsángcủanókhônghềlớnhơnnhữngđiểmxámtrênnềntrờixungquanh.Thìra,ClaudeMonetđãkhaithácmộtđặcđiểmthịgiác

củamắtngườiđểtạonênảogiácđó.

NhàthầnkinhhọcMargaretLivingstone,ĐạihọcYkhoaHarvard(Mỹ),đãcôngbốcôngtrìnhnghiêncứunàytạicuộchọpthườngniêncủaHiệphộikhoahọctiếnbộMỹ,đangdiễnratạiDenver.

Livingstoneđãsửdụngnhữngkiệttáchộihoạđểminhchứngchosựkhácbiệtgiữanhậnthứcvềmàusắcvàđộsángcủanãongười.

NụcườicủaMonaLisadướicácgócnhìn

TrongmộtchuyếnthămtớiPaisgầnđây,bàcódịpkiểmtrabứctranhẤntượngMặttrờimọcvẽbếncảngLeHarvecủaMonet.Tâmđiểmcủabứctranhlàhìnhảnhmặttrời,xuấthiệnnhưmộtquảcầulửanhôlêntrênnềntrờimâymùxanhxám,phảnchiếuánhsángxuốngmặtnước,nơinhữngcontàuđánhcáđangbuôngneo.Tuynhiên,tráivớicảmnhậnthôngthườngcủachúngta,Livingstonechobiếtmặttrờitrênbứctranhkhônghềsánghơnsovớinềntrờixanhxámởquanhđó.

Bànói:"Lýdolàhệthốngthịgiáccủachúngtabịphânđôirõrệt:Mộtbêncảmnhậnvềmàusắcvàbênkialàvềđộsáng(cườngđộphảnxạánhsáng).Giữachúngkhônghềcómốiràngbuộcvớinhau.Khiđánhgiámàusắcbứctranh,nãotađãvôtìnhcoimặttrờinhưlàmộtloạicấpsángvàvìthếtatưởngrằngmặttrờichóiloáhơnhẳncảnhvậtxungquanh".

Việcđánhgiásẽcôngbằnghơn,nếutấtcảđềuởdạngđentrắng,khiđómọivậtthểcóđộsángnhưnhauđềuxámcùngmộtcấp.LivingstoneđãchứngminhđiềunàybằngcáchchụplạiảnhđentrắngcủabứcẤntượngMặttrờimọc.Vớibứcảnhđó,bằngmắtthườngmặttrờibiếnmất,nóiđúnghơnlàhoàvàomàuxámcủanềntrời,donócóđộsángbằngvớiđộsángcủanềntrờixungquanh.

"CáchoạsĩthiêntàinhưMonethiểurõhệthốngthịgiáccủaconngườiphânđôinhưthếnàovàđãkhaithácnómộtcáchtinhtếđểtạoraảogiácvềmàusắcvàkhônggian".Livingstonegiảithích.Haiphầnthịgiácđóđôikhicònđượcgọilàhệthống"Where"(ởđâu)và"What"(cáigì).Hệthống"Where"tồntạiởđộngvậtcóvú,chophépchúngtacóthểthấyđượcsựvậttrongkhônggian3chiều,vànhậnranhữngvậtthểdiđộng,nhưngkhôngthấymàusắc.Ngượclại,hệthống"What"chỉtồntạiởloàiđộngvậtbậccao,trongđócóconngười,chophéptanhìnthấymàusắc,phânbiệtđượccáckhuônmặtcũngnhưđánhgiámặtbiểuhiệnhoặctháiđộ.

Cũngbằngthủpháptạohiệuứngảogiác,LeonarddeVinceđãkhiếnchonụcườicủanàngMonaLisatrởnênnhẹnhàngmàhuyềnbí.Livingstonechobiết:khi

khácnhau(chọntâmđiểmcủabứctranhkhácnhau).

chămchúnhìnvàođôimắtcủaMonaLisa,bạnchỉ"khoanh"đượcmộtkhu

vựcrấtnhỏbênlôngmàyvàgòmá.Vìvậy,bạnkhôngnhìnthấytoànbộkhuônmặtvàkhônggianđằngsaubứctranh.Khiđó,cácnétmờtrêngòmáMonaLisasẽhiệnlênkhárõ,khiếnbạncócảmgiáckhoémôicủangườiphụnữnàycũngđượckéonhếchlênvàtôđậmhơn.Kếtquả,bạnthấyngườiphụnữcười.Ngượclại,khibạnnhìnvàomiệngnàngthìhiệuứngnàycũnglậptứcbiếnmấtcùngvớinụcườiấy.Thìranụcườinàyvừathật,vừaảo.Cóđiều,khisửdụng"mẹo"ảogiácnày,LeonarddeVincecólẽđãkhôngvậndụngđếnkiếnthứckhoahọcmàdựavàokinhnghiệmcủamộtnghệsĩnhiềuhơn.

*"Mắtthần"

BàinghiêncứucủaGiáosưItzhkFried,ĐạihọcCalifornia(Mỹ)đăngtrêntạpchíkhoahọcTheLancetnăm1992khẳngđịnh:"Đểnhậnbiếthìnhảnh,conngườicầnrấtítthựctế".Đâylàmộtkếtluậnthậtkhóhiểu.ĐểtìmhiểuxemFriednóigì,mộtlầnnữa,chúngtalạiphảiquaylại...vớibứctranhMonaLisa.

Friedchomời100ngườiđànôngtớimộtcuộcthửnghiệm.Ôngchiahọlàmhainhóm.NhómthứnhấtđượcnhìnthấybảnsaocủaMonaLisatreotrêntường,cònnhómthứhaitớimộtcănphòngtrốngtrơnđểnghekểvềbứctranh.Sauđóôngmờihainhómtớimộtcănphòngkhácvàđềnghịhọmiêutảlạibứctranh.Trongkhinhữngngườinàymiêutả,Frieddùngmộtphươngphápđặcbiệtđểđocáchoạtđộngtrongnãobộcủahọ.Kếtquảthậtkỳlạ:Nãobộcủanhữngngườinàyđềuvậnđộngcáctếbàogiốnghệtnhauvà"bứctranh"màhọkểlạikhágiốngnhau:Chúngđềulàsảnphẩmcủarấtítthựctếvàrấtnhiềutưởngtượng.

"Điềuquantrọngkhôngphảilàchúngtanhìnthấybứctranhthậthaychỉngồitưởngtượng.Mỗingườiđềucómộtconmắtthần–bộphậnlưugiữcáchìnhảnhtưởngtượng–giúpchúngtacóthểtổnghợphìnhảnhvàtrìnhbàymộtkhungcảnhnhấtđịnh",Friednói.

*Thựctếvàảogiác

Tạisaobạnluôncócảmgiácrằngbạncómộtbứctranhđầyđủvàthựctếvềcuộcsốnghiệnthựcnày?"Bởivìrấthiếmkhibạngặpđược

ẢogiáchoaThủyTiên

aiđóchỉchothấyđiềungượclại!",cácnhànghiêncứuhànhvigiảithích.

Nãobộcủabạnluônđượcthunạpvàxửlýmộtsốhìnhảnhmàmắtbạn"quét"đượctừthựctế,nhưngnócònthunhậnmộtkhốilượnglớnhơnnhiềucáchìnhảnhtừkhokinhnghiệmvàtrítưởngtượngcủabạn.Mặtkhác,việcnãobộcủabạnlựachọn"thựctế"nàolàdotrítưởngtượngquyếtđịnh.Vídụ,mắtbạn"quét"đượctoàncảnh

mộtcánhđồnggồmnhiềubươmbướmvàchuột,nhưngnếutrítưởngtượngcủabạnchỉ“thích”bươmbướmchẳnghạn,thìnãobộsẽtựđộngxoánhữngconchuộtrakhỏibứctranh.Kếtquảlàbạnchỉnhớđượcmộtbứctranhcótoànbươmbướm.Tómlại,bứctranhtổngthểvềthếgiớicủabạnphầnnhiềulàtưởngtượngchứkhôngphảithựctế.Cóthểnói,mộtsốhìnhảnhvềthếgiớichỉdoảogiáccủaconngườimàcóđược.

Cácnghiêncứumớinhấtvềkhoahọcthầnkinhchobiết,khôngaicóthểcùngmộtlúcnhìnthấytấtcảnhữngchitiếtcủamộtbứctranh.Mỗivậtthể,dướiconmắtcủamỗingườisẽcómộthìnhthùkhácnhau.Cácnhàkhoahọcgiảthuyết:"Nhìnvàlựachọnhìnhảnhlàmộtquátrìnhsángtạo,yhệtnhưhìnhvẽmộtbứctranhvậy.Sảnphẩmcủanóchỉvôtìnhtrùnglặpvớithếgiớicủanhữnghiệntượngvậtlýmàthôi".

*Chuyệnchọnáonhầmmàutrongsiêuthị

NếugiảthuyếttrênđượcủnghoặckiểmchứngthìđósẽlàmộttinmừnglớnvớinhàvậtlýIsaacNewton.CuốithếkỷXVII,Newtonđãcóýtưởngchorằng:mọivậttựnóđềukhôngcómàusắcnếukhôngcósựhiệnhữucủaánhsáng.Tuyvậy,nãobộcủachúngvẫncốgánchochúngmàusắcnàođó.

HainhàsinhhọcthầnkinhDalePurvesvàBeauLotto,ĐạihọcDuke(Anh),chobiết:"Màusắclàsảnphẩmcủacảmnhậnchứkhôngphảithựctế".Theođó,conngườicóthểthunạphìnhảnhdựatrêntưởngtượngvàkinhnghiệmmộtcáchkháchínhxác.Tuynhiên,khôngphảilúcnàocũngnhưvậy.Nhiềutrườnghợp,ngườimuahàngchọnmộtchiếcáotheomàuưathíchtrongsiêuthị,nhưngkhi

vềnhàmớipháthiệnranócómàukhôngnhưýmuốn.Nguyênnhânlàkhiởcửahàng,ngườiđóđãchọnmàutheotưởngtượngvàkinhnghiệmchứkhôngphảitheomàuthựcdomắt"quét"được.

*Vấnđềnhânchứng

Nếucáchìnhảnhlưugiữtrongnãobộkhôngcóliênhệgìrõràngvớithếgiớihiệnhữu,thìaicóthểkhẳngđịnhrằng,cáianhtanhìnthấylà"thậtsựđãxảyra",hayđóchỉlà"ảogiác".Tronglầnthínghiệmởphầnthứnhất,ngườiphụnữđãnóichuyệnmấyphútliềnvớikháchhỏiđườngmàkhôngnhậnraanhtađãbịtráođổi.Vậythìlờikểcủanhânchứngtrongmộtsựkiệnchỉdiễnrachớpnhoángcóthểtinđượchaykhông?Hơnnữa,ởthờiđiểmxảyrasựkiện,nhânchứngthườngkháthờơ,thậmchíanhtađangchútâmvàomộtviệcgìđóhoàntoànkhác.Thếthì,nhânchứngcókhácgìnhữngngườiđànôngxembóngrổ,khônghềnhìnthấyconvượnchạyqua.

NhàkhoahọcStephenKosslyn,ĐạihọcHarvard,cònlàmmộtthínghiệmnhưsau:Ôngmời10ngườixembứcảnhcủamộtngườiđànông.Sauđó,ôngchohọxemmộtbứcảnhkháccũngcủangườiấyvớimộtsốnétthayđổivềquầnáovàkiểutóc.Khiđượcmờikểlạivềsựkhácbiệtgiữahaibứcảnh,10ngườinàyđãnóikhácnhau,trongđócónhiềuchitiếtkhônghềcótrongcảhaibứcảnh.Kosslynkếtluận:"Conngườikhôngthểphânbiệtđượcđâulàthôngtinkháchquan(thựctế)vàđâulàtưởngtượng.Bìnhthường,họthunhậnhỗnhợpcảhainguồnthôngtinnày".

*Mộtmìnhgiữacõiđời

Cólẽsẽrấtlâukhoahọcmớigiảithíchđượcmốiliênhệgiữathựctếvàtưởngtượng.Tuynhiênngàycàngcónhiềugiảthiếtchorằng:Thếgiớithịgiácđầyđủcủachúngtađượchìnhthànhtừmộtsốhìnhảnhcụthể,kếthợpvớimộtsốhìnhảnhchìmsâutrongkhokinhnghiệmvà...rấtnhiềutưởngtượng.

Vìmỗingườiđềucómộttrítưởngtượngriêng,nênmỗingườiđềucôđộctrongmộtthếgiớicủanhữnghìnhảnhthịgiácđơnlẻ.TiếnsĩRichardGregory,nhàtâmlý,tácgiảcủarấtnhiềucuốnsáchvềtrithứcthịgiácđãđưaramộttổngkếtbiquannhưsau:"Thếgiớithịgiácmàbạnđangsốnglàngôinhàriêngcủabạn.Thỉnhthoảngbạnlạinuôiảotưởngrằng,cóthểchiasẻnóvớimộtngườinàođó.

TácphẩmChúachịuphạt(TheFlagellationofChrist)

Nhưngthựctế,chẳngaicóthểchiasẻvớibạn.Bạnchỉcómộtmìnhmàthôi...Mộtmìnhgiữacõiđờinày”.

8.BƯỚCVÀOTHẾGIỚIBACHIỀUTRONGCÁCTÁCPHẨMTHỜIKỲPHỤCHƯNG

MicrosoftđãpháttriểnkỹthuậtgiúpngườiyêuhộihoạtiếpcậnthếgiớicủanhữnghoạsĩbậcthầythờiPhụcHưng.Bằngmộtchuyếndulịchảo,kháchthamquancóthểthâmnhậpvàomọigóccạnhcủabứctranhChúachịuphạtcủadanhhọaPierodellaFrancesca,đibêncáctông

đồhoặcđứngcạnhChúaJesus.

CácnhànghiêncứutạiphòngthínghiệmcủaMicrosoftởCambridge.Anh,đãxâydựngcácthuậttoánđểtạoratoànbộkhungcảnhhoặctừngphầncủabứchoạ,chophépcácnhànghiêncứunghệthuậtphântíchhìnhkhốivàvịtrícủatừngvậtthể.Kỹthuậtnàycòncóthểgiúptáitạokhônggianbachiềucủatoànbộbứchoạ.

AntoniaCriminisi,mộttrongnhữngnhànghiêncứu,chobiết:"BạnsẽcảmthấymìnhnhưhiệndiệntrongbứctranhvàthậmchíđượcđứngngaycạnhChúaJesus".

Ngườitahyvọngcôngnghệchụphìnhmớinàysẽđưathếgiớinghệthuậtvàkhoahọcmáytínhtiếnlạigầnnhauhơn.Nócũnggópphầncảitiếnhìnhthứcthamquanbảotàngthôngquamộtchuyếndulịchảo,khôngcònbịgiớihạntrênnhữngbứctường.

9.ÂMNHẠCTRONGTÁCPHẨMHỘIHỌATHỜIKỲPHỤCHƯNG

MộtbứchoạnổitiếngthờikỳPhụcHưngđãhélộẩnkỳdiệuvềmộttrongnhữnghìnhthứcnghệthuậtđầutiêncósựkếthợpgiữa

âmnhạcvàhộihoạ.Tácphẩmcótên“Thánhmẫuvàconcùngđànthiênthần”củadanhhoạFilippinoLippi,ngườiItaly,ởthếkỷXV.

TácphẩmđượctrưngbàytạicuộctriểnlãmcủadanhhọaBotticellivàFilippino–NhữngtácphẩmhộihọcấntượngvàđặcsắccủathếkỷXVtạiFlorence,Italy,nhằmtônvinhhaidanhhoạBotticellivàFillipino.

Cáchọcgiảtừlâuvẫntinrằngnhữngnốtnhạctrêndảigiấynằmtrêntaycácthiênthầnđượcvẽmộtcáchngẫunhiên,chứkhôngmangtínhnhạcnào.Tuyvậy,giáosưâmnhạcTimothyMcGeetạiĐạihọcToronto,Canada,đãpháthiệnrằngnhữngnốtnhạcđócóchứanhạcđiệu.

McGeenói."NhữngnốtnhạcđầutiênchínhlàkhúcmởđầutrongbàihátnổitiếngthờikỳPhụcHưng:FortunaDesperata.Tuyvậy,nhữngnốitiếptheothìlạikhôngtheogiaiđiệuđó".

CóthểnhàsoạnnhạcđãcódụngýđểngườinghenhậnthấyrằngôngđãmượnđoạnmởđầutrongbảnnhạcFortunaDesperata.McGeenhậnđịnh:"Nócóthểgiốngnhưkiểumộtnhàthơmởđầutácphẩmcủamìnhbằnglờitríchcủamộtbàithơnổitiếngkhác".

ĐượcviếtđểtưởngniệmcáichếtcủaSimonettaCattaneo,ngườitìnhcủaGiulianodeMedicivàcũnglàanhtraicủaLorenzotheMagnificient,FortunaDesperatatrởthànhbàicanổitiếngnhấtvàothếkỷXVởItalyvàlàmộttrongnhữngbảnmẫuđượcsửdụngnhiềunhấtvàothờikỳPhụcHưng.

McGeenói."Thậtkhôngmaylàchúngtachỉcònmộtnửađầucủabảnnhạc.Đoạncònlạibịcuốntrongdảigiấydướichâncácthiênthần.Tôiđãlụckhắpmọinơitìmtấtcảcácbảnthảothuộcgiaiđoạnđónhưngđềukhôngthấy.Vìvậyđâylàbảnsaochépduynhất".

BảnnhạcđóđãđượctrìnhdiễntạicuộctriểnlãmnghệthuậtởFlorentine.Ởđó,kháchthamquancóthểvừangắmtranh,vừanghenhạc.

NhàlịchsửJonathanNelsonphátbiểu."Khôngnghingờgìkhiđâylàlầnđầutiênbảnnhạcđượccấtlêntrong500năm.Đólàmộtcảmgiácthúvị,đưachúngtangượclạivớithờigian,khithứâmnhạc

KhônggianbốnchiềutrongtưởngtượngcủadanhhọaDalivềnhữngđinhcâurút

đóngtrêntaychúaJesus

thiênthầnđócũngđãđượctrìnhdiễnngaytrướcbứchoạ".

FillipoLippi(1457-1504)sinhratạiPrato,gầnFlorence,nơiđâycócuộcsốngbịbaotrùmbởicácvụxì-căngđan.Ônglàcontraicủamộtnicô23tuổi.LucreziaButivớimộtthầydòngCarmelitengoài50tuổivàcũnglàmộthoạsĩlừngdanh.

Năm12tuổi,FilippotrởthànhhọcsinhcủaSandroBotticelli.CònBotticellithìchínhlàhọcsinhcủachaPhilippino.TriểnlãmlầnđầutiêntạiFlorentineđãtáihiệnlạicuộcsốngvàsựnghiệpcủahaidanhhoạnày,họđềunổidanhtiếngvềtàinăngthicavàhộihoạ.

TheoNelson,nhữnggìtìmthấychứngtỏFilppinocũngtàinăngnhưBotticelli."Ôngtacũnglàmộtnhạcsĩtàiba.CóthểchínhFilippinođãsoạnrabảnnhạctrongbứctranhđó".

10.CUỘCGẶPGỠỞCHIỀUKHÔNGGIANTHỨTƯ

“Độtnhiênmặtđấtrungchuyển,nhàcửa,câycốinghiêngngảnhưđộngđất.Nhữngsinhvậtkìlạsửdụngcácloạimáybayquaytròntrênnhữngnócnhàtronglàng.Ởngaykhoảngđấttrướcnhàmình,"họ"đápxuốngvàmởcửakhoangmáyrangoài.Lúcđó,nỗisợhãivàkhiếpđảmkhiếnchoemhoảngloạn,Nhưngkhibìnhtâm,emnhớlạitấtcả...”

Đólàlờikểcủaemgái13tuổiTheodonakhinhìnthấyngườingoàitráiđấttronghaitrậncuồngphongxảyranăm1998ởmộtlàngnhỏthuộcngoạiôthànhphốShoumen(Bulgaria).Theolờicáccụgiàtronglàng,đólàhaitrậncuồngphongkỳlạchưatừngcó.Đấtđáphảixảyratrênmộtvùngrộnglớnchứkhôngphảichỉtrongphạmvilàng.Tuy

nhiên,khôngaitronglàngnhìnthấygìkháclạ.NgoạitrừTheodona...

Theosựmôtảcủabégáinày,cácnhàkhoahọcphỏngđoán,đóphảilàcuộcviếngthămcủanhữngcưdânngoàitráiđất,khisửdụngphithuyềndạngđĩabay,cótốcđộrấtlớntươngđươngtốcđộánhsáng(300.000km/s)đápxuốnglàng.Theodonakểrằng,"đámngườilạcónhiềuhìnhthùkhácnhau,cóngườigiốngnhưngườiBulgariavớivócdángrấtđẹpnhưthiênthầntrongcáctruyệncổtích,nhưngkhôngítngườidiệnmạodữdằnnhưquỷ...".

NhàkhoahọcvũtrụNgaValentinPhomenkođãsangBulgariatìmhiểuvề"chuyệncủacôhọctrònhỏvùngShoumen".Saumộtthờigiannghiêncứu,ôngkếtluận:"BégáiTheodonathậtsựcókhảnănggiaotiếpvànhìnrõnhữngsinhvậtlạtừbênngoàivũtrụ,trongkhinhữngngườikhácởShoumenkhôngcókhảnăngnày".TheoPhomenko,điềuđócóliênquanđếnmộtnănglựcđặcbiệt,giúpTheodonađivàokhônggianbốnchiềuđầybíẩn,vìvậyemđãnhìnthấyhìnhảnhmàngườikháckhôngthấyđược".

Theocácnhàkhoahọc,nãobộcủaconngườikhôngthểtưởngtượngđượckhônggianbốnchiều.Điềuđóđượcgiảithíchnhưsau:Bạnhãytưởngtượngcácsinhvậtởkhônggianhaichiều.Chúngsốngtrongmộtmặtphẳngvàkhôngbiếtgìvềsựhiệnhữucủakhônggianbachiều.Vìvậy,mọidichuyểncủachúngsẽbịgiớihạntrênmặtphẳngấyvàkhôngthểtiếnvàochiềuthứtưnhưchúngta.Nếumộtquảcầulọtvàothếgiớiđó,cácsinhvậthaichiềumớiđầusẽnhìnthấymộtđiểmsáng,rồiđếncáchìnhtròntodầnlên,đếnmứccựcđại,rồicáchìnhtrònnhỏdần,thulạithànhmộtđiểmrồibiếnmất.Kếtquảlà,chúngchỉnhìnthấynhữngđườngtrònmàkhônghiểu"toànbộcâuchuyệnvềquảcầu"nhưthếnào.

Nhưngđôikhi,sinhvậthaichiềucũngcóthểđạttớiđiềukỳbí.VídụchúngmuốnvượtquakhoảngcáchtừAtớiBtrênmặtphẳng.Theolẽthường,thờigiancầnthiếtlêntớicảchụcnăm.Nhưngvìmộtbiếncốnàođó,mặtphẳngkiabịconglạitrongkhônggianbachiều,khiếnđiểmAvàBtrởnêngầnnhau,thậmchítrùnglênnhau.Khiđó,điềukỳdiệuđãđếnvớichúng:khoảngcáchchụcnămsẽđượcrútngắnchỉtrongphútchốc!

Phomenkogiảithích,khônggianbachiềunằmtrongcáinôicủakhônggianbốnchiều.Nếuaicókhảnăngxâmnhậpvàokhônggian

thứtư,thìđốivớianhta,khoảngcáchhàngvạndặm,thậmchíhàngvạnnămánhsángkhôngcóýnghĩagì.Anhtavượtquatrongphútchốcbằngcáchđiquakhehởcủachiềuthứtưnày."Khehở"đólàbiêngiớingăncáchhaithếgiới,thếgiớicủakhônggianbachiềuvàkhônggianbốnchiều.Đóchínhlàcơhộiđểnhữngsinhvậtnhỏbéxâmnhậpvàochiềuthứtư,nhưemgáiTheodona.

Nữthầnvới10cánhtayvà3conmắt

11.CONNGƯỜICÓCONMẮTTHỨBA?Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

Cácnhàkhoahọctừlâuđãtranhluậnvànghiêncứuvềgiảthuyếtnày.Theohọ,conmắtthứbarấtcóthểlàcơquangiúpmộtsốngườicóđượcnhữngkhảnăngrấtđặcbiệtnhưtiêntrihaythầngiaocáchcảm...vàbấtcứaitrongchúngtacũngcóconmắtđó,vấnđềlàtacóbiết"mở"nórahaykhông.

Khảnăngđọcđượcchữhayphimảnhtrongmộtphongbìdánkín,ngănánhsáng,cótrêntráncủanhiềunhàngoạicảmkhôngphảilàquáxalạvớichúngta.Khoahọchiệnvẫnchưathểgiảithíchthấuđáovềhiệntượngnày.CòntruyềnthuyếtcổxưacủaphươngĐônglạikhẳngđịnh,cónhữngtrungtâmnănglượngđặcbiệtcókhảnăngđọcvàphátracácdạngýđượcgọilà"conmắtthứba".

Việcsùngbáiloạimắtnàycónguồngốctừrấtxaxưa.TrongnhiềutínngưỡngởphươngĐông,cơquanđặcbiệtnàygầnnhưđượccoilàtàisảnriêngcủacácvịthần.Nóchophéphọtheodõilịchsửcủatoànbộthếgiới,nhìnthấytươnglai,quansátbấtcứgócđộnàotrongvũtrụbaola.Cóthểthườngxuyênbắtgặpconmắtthứbađượcgắntrêntráncácvịthần,trêncáchìnhvẽhayphotượngtạinhữngđềnchùađạoPhật.Mộtsốnhànghiêncứucònchorằngđâychínhlàkýứcvềnhững"tổtiêncónguồngốcngoàitráiđất"củanhânloại.Theonhữngtruyềnthuyếtcòntồntạiđếnngàynay,conmắtđógiúphọcókhảnănghếtsứcđặcbiệt–thôimiênvàtiêntri,thầngiaocáchcảmvàtácđộngtừxa,khảnăngthunhậnkiếnthứctrựctiếpcủavũtrụ,biếtđượcquákhứvàtươnglai...

Nhữngngườiluyệnyogatrênthựctếđãmởrađượccáckhảnăngtâmlýkhácthường.Nhiềungườitừngtậnmắtchứngkiếnkỳcôngcủahọđãnhậnxét:"ChínhxáctươngtựnhưcáctiasángxuyênquakínhhaytiaXđiquacácvậttrongsuốt,nhàyogacóthểnhìnthấycác

đồvậtđằngsaubứctườngdày,biếtnộidungbứcthưtrongphongbìdánkínhaypháthiệnkhobáudướiđấtnhờsựgiúpđỡcủaconmắttinhthầnbêntrongcủamình".

Phạmviảnhhưởngcủa"conmắtthứba"cònvượtrangoàikhônggianbachiềuquenthuộcđốichúngta.Cácnhàyogacóthểquansátđượccácsựkiệndiễnratrênnhữngkhoảngcáchlớnvàởbấtcứthờigiannào,quákhứ,hiệntạihaytươnglai.TạiẤnĐộ,nhữngngườicókhảnăngkỳdiệunhưvậyđượcgọivậyđượcgọilàTrikalazna(ngườibiếtbathờigian).Tuynhiên,khôngphảinhàyoganàocũngcóđượcnhữngkhảnăngđặcbiệttrên–tấtcảphụthuộcvàosựpháttriểncủaconmắtthứba".Theotruyềnthốngcủayoga,ngườitachianhữngkhảnăngnàythành4mứcđộ.

Mứcthấpnhấtchophépnhìnthấynhữngvònghàoquang(haycòngọilàtinhhoa)phátratừđồvậthayconngười."Hàoquang"nàythườngthayđổivềhìnhdạngvàmàusắctuỳtheomứcđộsứckhoẻvàtrạngtháitâmlýcủangườiđó.Chínhnhờkhảnăngnày,mộtvàinhàyogacókhảnăngdựđoánđượcmộtsốbệnhtậtcủaconngười.

Ởmứcđộtiếptheo,conngườicóthểquansátcácđồvậtvàsựkiệntươngtựnhưtrongmột"bảnvẽthunhỏ"–vídụnhưnhìnthấybêntrongcơthểhayđộcaocủacácloàichimđangbay.Nhữngbứctranhđượcquansátthườngliênquanđếnhiệntại,hayởquákhứmớixảyrakhônglâu.Tạimứcđộnày,đôikhingườitacònnhìnthấynhữngdạngýnghĩcựckỳmạnhmẽ(vínhưliênquanđếntôngiáotínngưỡng)–kếtquảcủaquátrìnhtậptrungcaođộcủaconngười.Nhữnggiaiđoạnđầu,khảnăngnhìnthấunàyvẫnchưarõràngvàbềnvững.Nhưngvớibướcpháttriểntiếptheocủaconmắtthứba,độsángvàđộrõnétcủacácbứctranhsẽngàycàngtănglên.Đếnmộtthờiđiểmnàođócủamứcđộthứba,nhữnghìnhảnhđượcquansátbằng"conmắtthứba"sẽcóchấtlượngkhôngkémnhữnggìchúngtanhìnthấybằngmắtthường.Dùthờigianhiểnthịcủachúngrấtngắn,thậmchíthườngchỉtrongkhoảnhkhắc,tavẫncóthểnhìnthấyrõràngvàtỉmỉtừngchitiết.

Cácchuyêngiakhẳngđịnh,bấtcứngườinàocũngcóthểđạtđượcbamứcđộnóitrênbằngcáchluyệntập.Thậmchíđốivớinhữngngườimù,khảnăngpháttriển"conmắtthứba"thườngnhanhchóngvàthànhcônghơn.Cònmứcđộthứtư–mứcđộtinhthông–thìrấtítngườicóthểlàmđược.Đểđạttớingưỡngnày,con

ngườicầnphảitoàntâmcốnghiếnchosựnghiệphoànthiệnvềtinhthần.Khiđãđạtđếnmứcđộtuyệtđỉnhcủagiaiđoạnthứtư,conngườisẽtrởthànhmộtmônđồ"khôngcầnhọcaivàkhôngcầnhọccáigìnữa".Điềunàykhôngphảidoanhtađãbiếttấtcả,màlàanhtasẽkhôngphảivùiđầuvàohàngtrămcuốnsách,nghegiảngsuốtngày,chúiđầuvàokínhhiểnvihaykínhviễnvọng...Khảnăngthịgiácbằngtinhthầnsẽchophépconngườibiếtvànhìnthấytấtcảnhữnggìanhtamongmuốnmàkhôngphụthuộcvàothờigianhaykhônggian.

Cácýkiếnnhậnđịnhvềvấnđềnàykhákhácbiệt.Mộtluậnđiểmchorằngnhữngđộngvậtcóconmắtthứbacũngkhôngphảilàhiếm,thườngxuyêngặphơncảlànhữngloàibòsát,đặcbiệtlàrắnvàthằnlằn.Chúngcómộtconmắtthópđặcbiệt,nằmngaydướimộtlỗnhỏtrênphầnxươngsọ.Ởloàibòsát,lỗnhỏnàyđượcphủmộtlớpdamỏngbántrongsuốtkhiếncácnhàkhoahọc

nhậnđịnhnókhôngchỉlàmviệctrongdảiánhsángnhìnthấy.Dựđoántrênđãđượckhẳngđịnh,saukhingườitapháthiệncơquannàyđặcbiệtnhạycảmvớidảisóngmilimétcũngnhưđốivớitừngtrường.Họcònđặtgiảthuyết,nócóthểthunhậnđượccácloạisóngsiêuâmvàhạâm.Chínhnhờđó,loàibòsátthườngcókhảnăngcảmnhậntrướcnhữngthảmhọathiênnhiênnhưđộngđất,núilửaphuntràohaythậmchícảmưabão.

Cònđốivớimộtsốngười,chúngtacũngcóbằngchứngkháthuyếtphụcvề“conmắtthứba”.Cơquankỳlạnàyđôikhinằmtrênthóphaygáycủamộtsốngườivẫnđangsốngbêncạnhchúngta.ĐólàtrườnghợpcủaEmiHanson,mộtcôgiáo25tuổitạithànhphốColumbus(Mỹ).Emiquảthậtcótới3conmắt,trongkhimắtthứbanằmsaugáylạinhìnrõhơnhaiconmắtphíatrướcvốnbịcậncủacô.Ưuđiểmcủaconmắtnàykhárõràng,Emicóthểxemtruyềnhìnhbằnggáyhayquansátđượcđằngsauxehơicủamìnhmàkhôngcầnkínhchiếuhậu.

NhữnghuyềnthoạicủaẤnĐộvề“conmắtthứba”-conmắtcủasựtưởngtượngvàmơướcđãthuyếtphụcđượccácnhàkhoahọc

AnhvàĐức.Vàothậpniên80,họđưaragiảthuyếtvềsựtồntạicủanhữngngườicóconmắtthứba,tươngtựnhưởcácloàibòsátnguyênthủy.Tuynhiênởconngười,conmắtnàydầndầnchuisâuvàobêntronglớpxươngsọ.Theoxuhướngnày,hiệncónhiềuýkiếnchorằngcơquanbíẩntrênkhôngcógìkhácmàchínhlàtuyếnquảthông(epiphisis)-mộtbộphậnchỉnhỏcỡhạtđậu,códạnghìnhquảlêvàmàuđỏnâu,nằmngayphíatrướctiểunão.

Nhữngnghiêncứukhoahọcgầnđâycũngnóinhiềuvềcơquanthầnbínày.Ngườitapháthiệntrongtuyếnquảthôngcóchứacácthànhphầngọilà"cátnão"(acervuluscerebralis)–nhữngmẩukhoángchấthìnhcầucókíchthướckhoảng0,5mm.Chodùcóởmọingườingaytừkhisinhra,nhưngcácnhàkhoahọcvẫnchưabiếtnócótácdụnggì.Xungquangđócókhánhiềugiảthuyết.PhântíchbằngtiaXghinhậntrongnhững"hạtcát"cónhữngcấutrúcdạngtinhthểsilic.Dườngnhưnhữngvitinhthểnàylànơichứađựngthôngtindạngbachiềuvềtoànbộcơthểconngười.

Trongkhitìmhiểutácdụngcủatuyếnquảthông,mộtsốngườiđãchúýtớichuyểnđộngkỳlạcủacơquannày.Nócókhảnăngtựxoaytươngtựnhưmắtngười.Ngườitacònbànvềnhữngđiểmgiốngnhaugiữatuyếnquảthôngvớinhãncầumắtdonócũngcóthấukínhvàcácthànhphầnthụcảmmàusắc.Mộtđiểmchúýnữalàhoạtđộngcủatuyếnquảthôngđượcthúcđẩyđángkểbởitínhiệusángđếntừmắt.Cũngnhưcóýkiếnnhậnđịnh,dokếtquảcủaquátrìnhhàngnghìnnămkhônghoạtđộng,tuyếnnàyđãthunhỏkíchthướcđángkể(trongquákhứ,nólớncỡviênbicủatrẻem).

Hiệnvẫnchưathểkhẳngđịnhchắcchắnepiphisiscóphảilàconmắtthứbatừngcóthờinằmtrênnão,haylàmộtcơquanđộclậpnàođócónhữngkhảnăngđặcbiệt.Tuynhiênngườitavẫncóđượcmộtbằngchứng,dùlàgiántiếp,chothấyepiphisiscóliênquanđếnthịgiácvànhữngkhảnăngthôngtinđặcbiệtcủaconngười.Cácnhàkhoahọccònnhậnthấymộtquyluậtkháthúvị:Ởnhữngngườithườngxuyênrènluyệnvềtinhthầnvàcóđượcnhữngkhảnăngthôngtin–tâmlýđặcbiệt,phầnxươngtrênchóplạimỏngđiđếnmứcchỉcònnhưmộtlớpda–tươngtựnhưconmắtloàirắn.

12.SỰTHẬTVỀHIỆNTƯỢNGNGƯỜITỰBỐC

Minhhọamộtvụcháytựphát.Từtráisang:ngườingồitrênnghế,bốccháyvàhóathanvớiđôichâncònnguyênvẹn

HOẢMộtvịkháchđếngõ

cửanhàbàReeser,ngườiphụnữluốngtuổivềhưusốngtạibangFlorida,Mỹ.Mãikhôngthấyaira,bàgọingườiđếnphácửa.Trongnhà,trênchiếcghếbành,chủnhàđãcháythànhthan,chỉcònlạimộtbànchânđigiàyvải,xungquanhđồđạchầunhưvẫnnguyênvẹn...

Sựviệcxảyravàonăm1951.BàReeserchỉlàmộttrongnhiềutrườnghợpđượclịchsửghinhậnlànạnnhâncủacáichếtrấtlạ:tựbốchoảthànhthan.Vàonăm1660,dưluậnParistừngxônxaovớivụcháy"tựnhiên"củamộtphụnữnghiệnrượunặng,chỉcònlạivàiđốtngóntayvàchiếcsọ.

Điềukỳlạlàtrongmọivụcháy,cácnạnnhânđềuđểlạicácdấuhiệugiốngnhau:thânthểhoáthannhưngbaogiờcũngsótlạimộtbộphậnkhôngcháytrụi,thườngđólàcẳngchânhaybànchânvàcònnguyênvẹnđếnlạkỳ.

Ngườitakhônghiểulửatừđâura,vìxungquanhnạnnhân,thườngđượctìmthấytrongtưthếngồitrênghế,lửahầunhưkhônggâyhưhại.Chínhvìvậy,cácnhàquansátthờiđókhôngchútnghingờ,mộtmựcchorằnglửanhấtthiếtphảikhởipháttừphủtạngcủanạnnhânvớimộtlýdo...khôngrõvàbấtngờ.Vìthế,têngọimàbấylâungườitavẫngánchohiệntượngbíẩntrênlà"Vụcháyngườitựphát".

*Ngọnđuốccồn?

Mộtgiảthuyếtkhôngkhỏikhiếnngườitanghĩđếnngay,donóđượcsuyramộtcáchtựnhiêntừthóiquencủacácnạnnhânlàhọđềunghiệnrượunặngvàkinhniên.Nếuhọbốccháythìlýdocólẽcũngrấtđơngiản:dohọuốngquánhiềuchấtmen,khiếnchúngthấmvàocảcơthểvàchỉcầnmộttialửalàđủlàmhọbốccháy.

Lậpluậnnghecóvẻxuôitai,nhưngkỳthựcquávộivãhấptấp.BácsĩMercierGuyongiảithích:“Cứlấythửtỷsuấtlàtrongmỗilítmáunạnnhâncóđến9grượu,tươngđươngmộtlượngrượucóthểgâytửvongnếunóđượcuốngcạnmộthơi.Mộtlítmáucânnặngchừng1000g,vậytỷlệrượuởđâylà0,9%;dílửavàomộtchấtlỏngcóđộcònyếuđếnvậycũngchẳngkhácgìthửđốtcháynướcgiảikhátsoda!”

Vàngaycảkhitoàncơthểngườinghiệnrượucóthấmchấtmenđếnđâuđinữa,nócũngkhôngthểtựbốccháy.Từnăm1850,nhàhoáhọcĐứcJustusvonLiebigđãchứngminhrằngkhôngthểnàođốtcháyratrocácmôcủaconngườitẩmrượuphaloãngchỉvớimộtngọnlửađơnthuần.

*Bốclửavìstress?

Lạicómộtgiảthuyếtđượcđưaranhưsau:conngườinhiềukhicóthểđóngvaitròcủanhữngắc-quyđiệnvàthusét.Nhữngngườicótrítưởngtượnghơncảcònnóiđếnmộtdạng"tựsáttâmthần":cơthểbốclửadướitácđộngcủastresscaođộ!Kỳthựcvấnđềkhôngdễdànggiảiquyếtnhưvậy.

ChẳnghạnThomasKrompecher,bácsĩphápyởĐạihọcLausanne(ThuỵSĩ)đãphảitrăntrở:"Cơthểconngườiđượctạobởigần70%lànước.Điềuđókhiếnviệcđốtcháylàcựckỳkhókhăn!".Quảvậy,đểđốtcháymộtxácngườicầnmộtnhiệtđộrấtlớn.Trongmộtlòđốtxác,đểthiêuxácngườithànhtrophảiđạtnhiệtđộ9500C,trongmộttiếngrưỡi.Cònmuốnđạtkếtquảđóởbêntrongngôinhà,phảidùngnhiênliệunhưxăng.Vàkếtquảsẽrasao?Mộtngọnlửamạnhnhưvậysẽlantoảkhắpngôinhà.Màđiềunàylạikhôngkhớpvớichuyệnkểvềcácnạnnhâncủachứngbốchoảđángsợ:cácxácchếtcháythànhthanmộtphần,nhưngngọnlửarấtítxâmhạiđốivớiđồvậtxungquanh.

*Lờigiải

Cuốicùng,cácnhàkhoahọccũngđưarađượcmộtđápánhợplýhơncả.Đólàhiệntượng"hiệuứngđèncầy",khôngcóchútgìlàsiêunhiên.Theogiảthuyếtnày,ngọnlửađượctruyềnlansangthânthểcủanạnnhânquamộtnguồnbênngoài,cứthếthiêucháydầndầnthânthểngườiđónhưmộtngọnsápcháyvậy.

Đạithể,kịchbảnnhưnhau:Bịmộtsựcốvềtimhayngã,mộtngườitắtthở.Lửatừmộtvậttrunggianlàthuốclá,tẩuhaymộtđèncầy,cháylanraáoquần,rồicháyđếndavàlớpmỡngaydướida.Tiếpxúcvớilửa,mỡnàytanranước,chảyrabênngoàithânthể,thấmvàocáclầnvảitiếpxúcvớinạnnhân.Trongphầnlớncáctrườnghợpthìđólàquầnáođangmặctrênngười,đồphủghếtựanơimànạnnhânđangngồi.Đồvảithấmướtmỡsẽcháytừtừtrongnhiềugiờ.Sựcháynàytạoravàduytrìmộtngọnlửacháyđượmcónhiệtđộ6000C,nókhônglàmhưhạiđượctoàngianphòngmàchỉthiêuhuỷđượcxácchết.

Sựcháychậmkéodàicóthểlàmhưhạimộtsốbộphậncủacơthể,nhưngvẫnkhônglàmchúngcháythànhtrovàđểlạimộtbộphậnhoàntoànlànhlặn.MarkBenecke,bácsĩphápytạiđạihọcCologne(Đức)giảithích:lửachỉthiêuhuỷđượccácmôcủacơthểngườinằmbêntrênngọnlửa.Haibànchânvàcẳngchânthườngcònnguyênvẹnlàdochúngnằmphíangọnlửakhôngcháyxuống.

Lửathườngbắtcháytừhaiđùicủangườingồi,hầuhếtlànhữngngườigiàhayđứngtuổi–lớpngườidễgặptaibiếnvềtimkhiếnhọphảingồilỳmộtchỗ–hoặcnhữngngườiđangcơnsayrượuthảmcảnhxảyra.Chínhrượutạođiềukiệnthuậnlợichocácloạitainạnđó.Trướchết,mộtaiđókhisaythìítchúýđếnloạilửamàhọđangcầmtrongtay,hơnnữarượucũnggópphầnlàmhìnhthànhmôbéo,cónghĩamỡlàchấtđốtchínhtrongvụcháychậmnày.

Rõràng,hiệntượngngườicháy"tựnhiên"hay"tựphát"lâunaychỉlàhuyềnthoạihayhuyễnhoặc,đượcnuôidưỡngbởitràolưuvănhọckinhdịthếkỷXIXvàđặcbiệtlàtrongcácchuyệntranhvuicủaMỹsaunày.

13.HIỆNTƯỢNGCHẾTLÂMSÀNG:TRÁITIMNGỪNGĐẬP–CÒNSỐNGHAYĐÃCHẾT?

Trongphòngcấpcứu,xungđiệnlàmngườibệnhgiậtlênnhiềulần,nhưngtimkhônghoạtđộnglại.Bácsĩnhìnđồnghồ:"Mườiphútrồi!Nãokhôngcònhoạtđộng...Anhtađangởthếgiớibênkia...".Sailầmnàykhiếnhàngtrămnghìnngườivĩnhviễnrađitrongkhiyhọccòncóthểcứusốnghọ.

Ngaycảkhiđiệntâmđồchạythànhmộtvạchthẳngtắp,bệnhnhânchưahẳnđã

chết

"KhôngbiếtởHollywoodrasao,chứởbệnhviệnchúngtôi,mọichuyệnkhôngkếtthúcnhanhnhưvậy".GiáosưRantBagdasarovkhẳngđịnh:"Việccấpcứuvẫntiếptụckhoảngtrêndướimộttiếngđồnghồsaukhitimđãngừngđập.Đạođứcnghềnghiệpbuộcchúngtôiphảihồisứcchobệnhnhân

dẫungườiđóchỉcóthểsốnglạithêmvàigiờnữa".

"Nếungườibệnhđãquathờiđiểmđótrênmộttiếngrưỡiđồnghồhoặcbịchấnthươngkhôngthểcứusống,hoặcbịbệnhhiểmnghèoởgiaiđoạncuốithìbệnhviệnmớikhôngtiếnhànhhồisứccấpcứu.Trongtrườnghợpđó,bệnhviệnphảithànhlậpmộthộiđồngytếtheođúngquyđịnhđược.Ngườibệnhđượcđưađếntrongtìnhtrạngrấtnguykịch,mỗimộtgiâyđồnghồđềuhếtsứcgiátrị.Bởithếnênchúngtôiphảibắttayvàocấpcứutrước,sauđórồimớitậphợphộiđồngxácđịnhxemcónêncấpcứuhaykhông",Bagdasarovnói.

Ranhgiớigiữasựsốngvàcáichếtrấtmongmanh,đếnmứckhôngmộtbácsĩnàođủthẩmquyềnxácđịnhxemngườibệnhcóthểcòncứuđượchaykhông.Thựctếyhọcchohay,khingườibệnhtrúthơithởcuốicùng,tráitimngừngđập,điệntâmđồchạythànhmộtvạchthẳngtắp,vẫnchưathểkhẳngđịnhrằnghọđãchết.Nhiềubácsĩkhôngnhấttrívớikháiniệm"cáichếtlâmsàng".Theohọ,khibệnhnhânbịcoilàchếtlâmsàng,thựctếanhtavẫncònsống,chỉcóđiềuyhọcchưahiểuđượctrạngtháiđặcbiệtđócủasựsốngmàthôi.

*Chếtlâmsànghaygiấcngủlạ?

GiáosưRantBagdasarovđãdành29nămđểnghiêncứuvề"cáichếtlâmsàng"vàcóthểkhẳngđịnhvớiđầyđủluậncứkhoahọcrằngchỉkhicácmôvàtếbàocủacơthểbắtđầutanrã,khôngphụchồiđượcmớicóthểcoilàngườichếtđãchết.Timngừngđập,nãongừnghoạtđộngchỉlàmộtsựcảnhbáovềnguycơchết.Tronglúcđó,cơthểvẫnsốngtrongtrạngthái"chờđợi"xemđiềugìsẽxảyratiếptheo.

“Conquạ”-mộthìnhảnhtượngtượngvềđịangục

Nếucónhữngtácđộngykhoađúngđắn,cơthểcóthểthoátrakhỏitrạngthái“chờđợi”đóđãbịhiểulầmlà"cáichếtlâmsàng".

Bagdasarovnói:"Tôiđãtừngchứngkiếnnhiềucuộchồisứccấpcứunhưsau:Timbệnhnhânngừngđậpnhiềulần.Mỗilần

xungđiệnlàmnóhoạtđộngtrởlại,bệnhnhânđềugắtlên:Đểyênchongườitangủnào!".

Cólẽcáichếtlâmsànghaytrạngtháichờđợichỉlàmộtgiấcngủđặcbiệt.Ngườibệnhcóthể"thứcdậy"hoặc"yêngiấcngànthu"...Vấnđềchỉcònởtráchnhiệmcủacácbácsĩ:Đánhthứcđượcanhtadậyhayđểanhtarađivĩnhviễn.

Chếtlâmsàng:Linhhồnđivềđâu?

"Tôibỗngthấykhôngcònđauđớntronglồngngựcnữa.Ngườitôinhẹtênh,nổiphìnhtrêntrầnnhà,phíasaucácchụpđènphủđầybụi.Tôiphátbựcmình,saophòngmổlạibẩnthỉuthế!Phíadưới,cácbácsĩđangloayhoayquanhmộtxácchết.Phảimấtmộtlúctôimớihiểu,đóchínhlàcáixáccủatôi...",chịMarline,mộtbệnhnhânchếtlâmsàngkểlại.

Marlinekểtiếp:"...Nhưngtôikhônghềhoảngsợmàlạithấysungsướngvàtựdo.Mộtđườnghầmsâuhunhútvớiánhsángchóiloàởcuốiđườngnhưmờigọi.Tôiđãđịnhlaovàođó,nhưngcònmuốnnhìnxuốngdướilầncuối:Toànhàtrongsuốtnhưđúcbằngphalêvậy.Cómấyngườiđangsụtsịtkhóc.Đólàchồngvàcáccontôi.Tôinói:Tạmbiệt!Nhưngkhôngainghethấy.Bỗngtôisựctỉnh:Mìnhkhôngthểbỏmặccácconaisẽnuôidạychúng...".

Câuchuyệntrênchỉlàmộttronghàngnghìntrảinghiệmdonhữngbệnhnhânchếtlâmsàngkểlại.TheokếtquảnghiêncứucủacácnhàkhoahọcAnh,thì6%sốbệnhnhâncảmthấyvuisướngkhitimngừngđập.69%đượcxemlạitoànbộcuộcđờitrướcđónhưtrongmộtcuốnphimtuanhanh.44%thấymìnhbaytrongđường

ống.72%thấyngườithânđãmấthoặccácthiênthầnnóivớihọrằngchưanênchếtvội.19%khẳngđịnhđãnhìnthấyđịangục,phầnlớntrongsốnàylànhữngngườitựsát.

Chođếnnay,cácnhàkhoahọcphươngTâyvẫnchưathốngnhất:Vìsaongườitacóthểnhìnđượcsaukhiđãchết?Mộtsốýkiếnchorằng,đólàvìnãobộvẫncònsốngsaukhitimngừngđập.Nhưngvìkhôngđượccungcấpoxynênngườibệnhrơivàotrạngtháimêsảng.Nhiềungườikháclạikhẳngđịnhđólàkếtquảcủahiệuứngtrànhoócmôndựtrữvàothờiđiểmtimngừngđập.Vàinhómkhoahọckháclạichorằng:ýthứcvẫntiếptụcsống,ngaycảkhicơsởvậtchấtcủanólànãobộđãchết(điềunàytrùngvớiquanđiểmcủacáctôngiáolớntrênthếgiới).

*Ranhgiớigiữasựsốngvàcáichết?

Chếtlâmsànglàmộttrongnhữnghiệntượngkhógiảithíchnhấttrongyhọchiệnđại.Đólàsự"rađi"nhưnglạibịníukéo"trởvề",hayđơngiảnlàkhoahọcchưaxácđịnhđượcđúngranhgiớigiữaviệccònsốngvàđãchết?

GiáosưBagdasarovnói:"Sailầmcủatấtcảcácnhànghiêncứulàhọđãliêntụchỏingườibệnhngaykhihọtrảiquacáichếtlâmsàng.Anhtaphảitrảlờinhữngcâuhỏitheomẫuđịnhtrước,trongkhicònchưakịptỉnhtáođểhiểuđiềugìđãxảyra".Kếtquảlàhọthuđượcmộtbảndịchnhữngcảmgiáccủangườibệnhtrongquátrìnhtỉnhlại,đượcdiễnđạtbằngngônngữthôngthườngvớicácđườngống,ánhsángchóiloà...tứclàyhệtnhưtrongKinhThánh.Tuynhiên,nhữngbệnhnhânvôthầnlạikhôngthấygìcảthậmchíkhôngnhớnổiđiềugìđãxảyrasaukhichếtlâmsàng.Bagdasarovnhậnxét:"Nhưthếlàđãrõ:Khihồitỉnh,nãobộràsoátnhanhlạitoànbộnhớ,vìvậynhữnggìbệnhnhânkểchocácnhàkhoahọcchỉlàđiềuđượcghinhậntrongnãobộcủahọtừtrước,khônghơnkhôngkém".

"Chúngtôiđãtừngnghiêncứuhơn20bệnhnhânngoạiđạotỉnhlạisaukhibịngất.Họcũngkểvềnhữngcảmgiácnhẹbẫng,vềđườngống,ánhsángchóiloà,thânnhân,thiênthần...mặcdùrõràngngườibịngấtchưaởranhgiớicủasựsốngvàcáichết,cũngnhưkhôngthểthấyđượcthếgiớibênkia.Điềuđókhẳngđịnhthêmquanđiểmvềsựràsoátnhanhbộnhớtrongquátrìnhbệnhnhântỉnhlại,dùbịngấthaychấtlâmsàng.Kếtluậnnàykhiếnchúngtôiphảiđặtlạicâuhỏi:

Cónhàngoạicảmcònnhậnbiếtđượcngườikhácquatường

Vậybảnchấtcủachếtlâmsànglàgì?Ranhgiớigiữasựsốngvàcáichếtnhưhiệnnaychúngtavẫntintưởngđãchuẩnxácchưa?...",Bagdasarovnói.

14.THẦNGIAOCÁCHCẢM,THỰCVÀHƯSaumộtvụnổbom

khủngbốtạiquảngtrườngPuskin,Matxcơva(Nga),bệnhviệnSklifosovskiđãtiếpnhậnmộtnạnnhânnữbịvôsốvếtbỏngtrênngười.Khingườichịsinhđôiđếnthămbệnhnhânđó,cácnhânviênvôcùngsửngsốtnhậnthấytrêncơ

thểkhoẻmạnhcủacôcũngcónhữngvếtbỏng.

Mặcdùkhônghềcómặttạivòinổnhưngngườichịđãnhậnmộtphầnđauđớntừem.Sựkiệntrêndiễnravàotháng8/2000.Đâyđượccoilàmộtvídụvềhiệntượngthầngiaocáchcảm.

Cácnhàkhoahọctừlâuđãchứngminhđượcrằng:Cósựtồntạicủatínhiệuthầngiaocáchcảm.Từnăm1989,tạiViệnNãothuộcViệnHànlâmYhọcNga,ngườitađãtiếnhànhnhữngcuộcnghiêncứuchophépthunhậnnhữngtínhiệuđóbằngmáyđo.

*Thửnghiệm

ValeriGuzel,TrưởngkhoaTâmlýthuộcĐạihọcNhânvăn(Nga)bậtmáytính,mởmộttậpdữliệu.Trênmànhìnhhiệnlênmộtngườivớinhữngvầnghàoquangvànhữngtiasángđứtđoạnphátraxungquanh."Đấylàaura,tứctrườngsinhhọccủamộtngườiđượcthínghiệm",ôngnóivàgiảithíchthêm:"Hãyxemđâylàvùngđảmtráchcôngviệccủahệtimmạch,vùngnàychoruộtnon,vùngnàychoxươngcụt...ởkhuvựcdạdày,aurayếu,cólẽanhtaănphảicáigìđókhôngổn...Sốlượngchung:36.000đơnvị.Tínhđốixứng98%,đólàcácchỉsốtốt.Cònbâygiờ,hãyxemsaukhianhtatiếpxúcvớimộtngườikhác,auragiảmbớt:Sốlượngtụtxuốngcòn31.000đơnvị,tínhđốixứng:76%.Nghĩalàviệctiếpxúckhôngthànhcông".

Saunhiềunămtheodõivàthửnghiệm,Guzelkếtluận:giữabácsĩtâmlýtrịliệuvàbệnhnhân(cũngnhưgiữabácsĩvànhữngngườicóbấtkỳquanhệchặtchẽnàovớibệnhnhân)đềucósựtraođổiởdạngnănglượng.Chúngtruyềntảithôngtinvềsựhoạtđộngcủacáccơquanhayhệthốngtrongcơthểmỗingười.Nếutìnhtrạngcủabệnhnhânđượccảithiệnthìnhiềukhichínhbácsĩlạigặpdấuhiệumệtmỏivàtrầmuất.Hơnnữa,cókhibácsĩ"nhận"vềmìnhnhữngvấnđềvàbệnhtậttừbệnhnhân.Rồihọ,lạichuyểnchobạnbè,ngườithânhaybệnhnhânđếnsau.

*Sựđiềuchỉnhtheonhau

Tiếnsĩtriếthọc,GSAleksandrVodolagin(Nga)nói:"Mộtsốtrạngtháitâmlýcóthểcótínhlâynhiễmvàđượctruyềnthôngquatraođổinănglượng".Ởđâykhôngcógìlàhuyềnbí,đơngiảnlàkhicósựtiếpxúc,xảyrahiệntượngliênkếthaihệthốngnănglượngsinhhọcthànhmộtkhốithốngnhất.Hiệntượngnàyđượcgọilàsựđiềuchỉnhtheonhau.

Ngườitacóthểgặphiệntượngnàytrongđờisốnghằngngày,khihaingườihiểunhauchỉcầnbằngnửalờinói,cũngnhư"haitráitimcùngmộtnhịpđập"...Chẳnghạn,ngườitanhậnthấyrằngnếuvợchồngsốngvớinhautâmđầuýhợptrongnhiềunăm,thìcáchthểhiệnbênngoàicủahọtrởnêngiốngnhau.

Cácnhànghiêncứuđãđưamộtconthỏlêntàungầm.Còntrênmộtcontàungầmkhác,lặnởmộtđạidươngkhác,ngườitanhốtnhữngđứaconcủanó.Vàomộtthờiđiểm,khichíchđiệnvàodathỏcon,thỏmẹđồngthờicũngbịgiậttheo.Ngườimẹvàđứaconnhỏcũngcóđiềuchỉnhtheonhaurấtlớn,dovậy"nghe"thấynhautừkhoảngcáchrấtxa,giốngnhưhaiđàiphátsóngvôtuyếncùngtrênmộttầnsố.

*Hộichứngsốđông

Tạisaomộtngườibìnhthường,khiởgiữađámđônglạihànhđộngnhưmộtkẻmấthồnvàhoàntoàntuântheo"khôngkhí"củađámđôngđó?.

"Sựđiềuchỉnhtheonhaucủađámđôngcósứcmạnhrấtlớn.Bấtcứmụcđíchthốngnhấtnào,dùcótínhxâydựnghaypháhuỷ,sẽdẫn

tớimộttừtrườngmạnh.Tinhthầncủađámđônglàmthayđổitinhthầncủacáthể,làmchonómấttínhđốixứngvàtừđókhiếnchocảmxúcvượtquágiớihạn,Vodolagingiảithích.

Cácdấuhiệuđặctrưngchomộtquốcgianhưquốcca,quốchuylànhữngyếutốcủasựđiềuchỉnhtheonhau.Đólànhữngtínhiệulàmchobạnkhócvàxaoxuyếnkhinóitớimộtđiềugìđóvĩđại.Cònnếutrongđámđôngcómộtthầntượngchung,thìngườiđócócơhộituyệtvờiđểthayđổitrạngtháitâmlýcủamỗingười.Vídụ,mộtnghệsĩnghiệnmatuý,bảnthânkhôngcóýđịnhtuyêntruyền,nhưngvôtìnhđã"hướng"đámđôngcủangườihâmmộtớiviệcthửdùngchấtnguyhiểmđó.

15.SỨCHÚTCỦANỖISỢỞMỹtừngxảyramộtchuyệnkỳlạ:TrướckhibộphimThânthể

(Body)đượcchiếulênmànảnh,ngườitakhôngthấycótrườnghợpnàocámậptấncôngngười.Nhưngkhiphimđượctrìnhchiếu,cácconcáhungdữbắtđầusănđuổinhữngngườiđinghỉtrênbãibiển.Điềugìđãxảyra?

"Đólàsựlậptrìnhđềukhắp,sựđịnhtrướcvàonỗilosợ-ôngGuzelđưaramộtgiảthuyết–khiconngườisợmộtcáigì,anhtasẽnhậnđượcchínhcáiđó.Khitìmcáchxuađuổiđốitượnggâyranỗisợhãi,chúngtanhậnđượcsựđáptrảtừchínhnó.Sựđáptrảđóđưatađếnchỗtheođúngkhônggianvàthờigiannơiđốitượng(haytìnhhuống)chờđợichúngta.Tấtnhiênđómớichỉlàmộtcáchgiảithíchchomộttrongnhữnghiệntượngcònbíẩntrongcuộcsốngcủachúngta.

16.VÌSAOCHÚNGTASỢ?Anna-LiYaronsẽkhôngbaogiờ

quênđượctiếngbomnổmàlầnđầutiêncôđãnghethấy.Nóxảyravàođầutháng1/2003khicôđangngồihọcởtrườngtrunghọcCharlesSmithtạiJerusalem.Giáoviênđãbáotrướcchocảlớpbiếtvềcuộcdiễntậpquânsựnhưngkhitiếngcòihúkéodài,côbé

Yaron16tuổivẫnrunlênvìsợ.

Cảlớpcườichếnhạocô.Chínhcôcũngthấybuồncườivìsựnhútnhátcủamình.ĐólàmộtphầntâmlýcủaYaronvàcảthếgiớixungquanhmình.GiađìnhcôđãchuẩnbịmọithứcầnthiếtđểđềphòngchiếntranhIraq.Nhàtrườngcũngdiễntậpsơtáncáchọcsinhđếnnơitrúẩn.Họluôncăngthẳngvềnhữngdiễnbiếnxảyratrênthếgiới.ỞNhật,ngườitalolắngvềnềnkinhtếsuysụptrongnước.ỞAnhvàMỹ,ngườitalosợkhủngbốkiểu11/9.Vàởđâucũngcónhữngnỗilosợ...

Nhữngnỗisợnhưthếlàmsuygiảmtínhmiễndịch,khiếntakémăn,mấtngủ,nổimụnhoặccókhốiu.Tìnhtrạngtâmlýảnhhưởngtớinhịpsinhhọccủaconngười.Nhữngngườilolắngdễgặptainạn,cảmlạnhhoặcbịbệnhtim.Mộtđiềukỳlạlàcàngsợhãingườitalạicàngănnhiều.Đólànghịchlýcủanỗisợ.Đólàphảnứngcơbảnvớisựsinhtồn.Chúngcóhạiđốivớichúngta,làmgiảmthọ,thậmchílàgiếtchếtconngười.

Trướcđây,khôngaibiếtnãosinhcảmgiácsợhãihoặclolắngbằngcáchnào.Cuốithậpniên1970,mộtnhàkhoahọcvềthầnkinhJosephLeDouxthuộcĐạihọcNewYork,Mỹ,đãnghiêncứuvềnỗisợ.Vàrồinóđượclàmsángtỏhơnbấtkỳlĩnhvựcnàocủatâmlý.

Cảmgiácsợhãimơhồkhácvớicảmgiácsợhãikhiởtrongngôinhàđangcháyhoặcởtrênchiếcmáybaybịcướp.Nhưngchúngkhôngtáchbiệt.Nỗisợvànỗiloxuấthiệntheodâychuyền,bắtnguồntừsinhlývàcóhệquảtươngtự.

Nãobộkhôngchỉlà"cỗmáysuynghĩ",màcònlàsựphỏngtạosinhhọc,đượcthiếtkếđểthúcđẩysựsinhtồntrongmôitrường.Cấutrúcnãoxửlýcôngviệctrướchoạtđộngnhậnthức.LeDouxgọilà"nãocảmxúc"là"mạnglướimạch"đượcđiềuchỉnhtheocáctínhiệucủasựnguyhiểmcựcđộ.

Nỗisợcàngkéodàithìcàngnguyhiểmtớisứckhoẻ.NókhởinguồntừvùngphảnứnggầnvùnghạđồitrongkhisảnsinhCRF(corticotropinreleasingfactor).Nóluânphiênpháttínhiệuchocáctuyếnnhờnvàtuyếnthượngthậnđểđưacácchấtepinephrine(adrenaline),nor-epinephrinevàcortisolvàomạchmáu.Cáchoócmôngâycăngthẳngnày"đóng"cáchoạtđộng"khôngkhẩncấp"như

Thườngthìbảnsaocâmlặngvàchỉnhìnphiênbảnthứnhấttrântrối

tiêuhoávàmiễndịchđể"trựcchiếnhoặctrốnchạy".Timđập,phổibơmvàcơbắpnhậnglucose.

Norepinephrinerấtgâyhạichocácmô,nhấtlàtimIsraelthốngkêđượcgần100catửvongtrongcuộctấncôngbằngtênlửaScudcủaIraqtrongcuộcchiếnvùngVịnhlầnI,họkhôngchếtvìbommàvìđautim,dosợhãivàcăngthẳng.Sauvụ11/9,sốbệnhnhântimquanhvùngNewYorkđãtănggấpđôi.Chấtadrenalinelàmhạitimvàchấtcortisollàmhạihệmiễndịch,dovậymàngườitadễbịnhiễmtrùng,dễbịbệnhtruyềnnhiễmvàungthư.Cáchoócmôngâycăngthẳnglàmtổnthươngnão,làmsuyyếuliênkếtneuron.Cảởngườilẫnđộngvật,càngcăngthẳngthìnãocàngsuyyếu.

Trẻemrấtnhạycảmvớinỗisợvànỗilolắng,vìnãocủachúngđangpháttriển,ảnhhưởngđếntínhkhí.Hàngtriệungườibịámảnh,nhấtlàphụnữ.Ítnhấtcókhoảnghơn300chứngsợhãi.Càngngàyconngườicàngcóthêmnhiềunỗilosợ.

17.BÍMẬTCỦA"ẢNHGƯƠNG"Khithấychínhmình

đangngồitrongchiếcghếbên,ngườiphụnữ75tuổibấtgiácmỉmcườithúvị.Phiênbảnthứhaicủabàngồiim,mặcmộtchiếcváyquenthuộc–chiếcváymàbàthườngmặcthời17tuổi,nhoẻnmiệngvới"chủnhân".Hìnhảnhkéodàinhiềugiâyđồnghồ.Sáugiờsau,bàđượcđưavào

bệnhviệnvìmộtcơnđộtquỵtrầmtrọng.

Mộtthợcơkhí35tuổilạithấycuộcgặpgỡvới“vịkháchcâmlặng”củaanhchẳnghayhochútnào.Khipháthiệnrahìnhảnhcủamình,haiđầugốianhmềmnhũnra,chânrunlẩybẩy.Phiênbảnthứhaicủaanhđứngsừngsữngtrướcmặt,ngaytạinơilàmviệc,váctrênvaimộthộpđựngđồnghềvànhìnanhtrừngtrừng.Ngườitalậptứcđưaanhvàobệnhviệnngaykhingheanhkểvềảoảnhđó.Khám

nghiệmcủabácsĩchothấy:anhthợnàycósứckhoẻhoànhảo.Suốtthờigianvềsau,sổbệnháncủaanhcũngchỉcómộtđiểmđángchúýnhưlầntrướclàmộtngàynọ,anhlạinhìnthấyhìnhảnhcủachínhmình.

Hiệntượngảoảnhvềchínhbảnthânmình,còngọilàảnhgương."Phiênbản"củacácnhânchứngthườngngồitrongnhữnggócbàntrốnghoặcxuấthiệndướidạngảnhtreotrêntường,haynhìntrântrốivào"phiênbảnthứnhất"từmộtnhómngườiđôngđúctrênquảngtrường,haykỳlạhơnlàvắtvẻotrênmộtcộtđènđườngnàođó!

Ngànhtâmlýhọcchođếnnayđãghinhậnchínhthức70trườnghợpgặpgỡảnhgươngnhưvậy.Nhưngcácchuyêngiachorằngsốlượngthậtsựlớngấpnhiềulần,bởinhữngaigặphiệntượng"nhânđôi"đóthườngsợngườixungquanhcholàhọmắcbệnhđiênvàgiấukỹtâmsựcủamình.

*Nhậnxétbướcđầucủacácnhàtâmlýhọc:Cóthật

Cácchuyêngiahoàntoànkhôngnghingờsựtồntạicủahiệntượngảnhgươngkỳlạ.NhàtâmlýhọcBerndFrank,ngườiđãchữabệnhsuốt17nămcho7ngườimắctriệuchứngảnhgương,khẳngđịnh:"Bộnãocủachúngtathỉnhthoảngcũngcónhữngbướcnhảybấtngờvàđộtngộtmàchúngtachưarõtạisao".

Tháng12/200,tạpchíchuyênngànhMedicalTribunecảnhbáo:khôngnêncoichuyệnảnhgươnglànhỏ,vídụnhữngngườinàotừngnhìnthấybảnthânmìnhbịchếtvàtreolủnglẳngtrênmộtcànhcâythườngrấtdễsavàoconđườngtựtử.

Điềukhiếnmọingườikinhngạcqualờimiêutảcủanhânchứnglàhọcảmnhậnvềphiênbảnthứhaicủachínhmìnhrấtchitiếtvàsốngđộng.Mặcdùluônýthứcđượcvềnétsiêuthựccủa"vịkhách","chủnhà"vẫntinrằnghọcómộtmốiquanhệbíhiểmvớinhânvậtảokia.

Mộtsốngườicòncảmnhậngươngrõrànghơnchínhbảnthânmình.Saunày,họthườngnhớlạirằngcơthểhọtạinhữnggiâyphútgặpgỡkinhhãiđóthườngtrốngrỗng,lạnhlùngnhưđãkiệtmáu,trongkhichínhnhânvậtkiamớichứađựngtoànbộsựsốngcủacả

Khiảoảnhxuấthiệnngườitabịthầnkinhhoặckiệtsức

hai.

*Nhậndạng"ảnhgương"

Trênthếgiới,nhómhoạtđộngtíchcựcnhấtvềhiệntượng“ảnhgương”làcácnhànghiêncứuAnh.Họđãxemxét,nghiêncứu,thínghiệmvớihiệntượngkỳbínàyvàđăngkếtluậnđótrêntạpchíTâmlýSứckhoẻAnh:

-Nhânvậtthứhaixuấthiệnhếtsứcđộtngột.Chỉtrongmộtsốtrườnghợp,nhânchứngtrướcđócócảmgiáclàcóngườiđứngcạnhhoặcsaulưngmình.

-Ảnhgươngthườngxuấthiệntrongmàuxámvớinhữngđườngnéttươngđốinhoà.Nhưngkhôngíttrườnghợpchúnghiệnlênrấtrõràngnhưnhữngbứctườngtranhmàusốngđộng.Khôngnhânchứngnàocóthểnhớrằng"ngườikia"cóbónghaykhông.

-Thườngthìphiênbảnthứhaicâmlặngvàchỉnhìnphiênbảnthứnhấttrântrối.Trongmộtsốtrườnghợp,chúngchuyểnđộngnhưhìnhảnhsoigươngcủanhânchứng,hànhđộnghoặcbiểulộnhữngcửchỉtươngtựnhưnhânchứngtrongnhữngtìnhhuốngbấtngờ,đòihỏiphảnxạbảnnăng.

-Ảnhgươngthườngxuấthiệnngoàitầmtayvớivàsẽbiếnmấtkhinhânchứngtìmcáchsờtớihoặcđếngầnchúng.

-Đạiđasốảnhgươngxuấthiệnlúchoànghônhaylúcsớmmai.Mộtsốtrườnghợpchỉxuấthiệnmộthoặchailầntrongcảcuộcđời.Mộtsốngườikháclạigặptới5-6lầntrongmộtkhoảngthờigiankéodài.

*Bímậtcủa"ảnhgương"

Mộtnạnnhâncókhốiutrongkhuvựctuyếnyênởnãokểrằnganhđãphảichungsốngvớiảnhgươngsuốt7nămtrời.Ngườisốtphátbannhưngnhiềukhi

cócảmgiácnhưmộtcơthểthứhaiđangnằmcạnhmìnhtrêngiường.Nhữngaibịliệtnửangườithỉnhthoảngcũngkểvềhiệntượngđó...

NhàvănngườiPhápGuydeMaupasantđãbịảnhgươnghànhhạsuốtthờigianôngphảinằmbẹptrêngiườngvìbệnhgiangmai.

Theocácchuyêngia,nguyênnhângâyrahiệntượngảonàythườnglàcáccănbệnhnhưtâmthầnphânliệt,trầmcảm,độngkinh...đặcbiệtlànhữngcơnđộtquỵhoặccănbệnhungthưtạikhuvựctuyếnyênởnão.

NhàtâmlýhọcngườiMỹGeoKrizekcủabệnhviệnSt.ElizabethtạiWashingtonvừathôngbáorằngnhữngvụtainạngâyảnhhưởngtrầmtrọngđếnbáncầunãophảicũngcóthểmanglạinhữnghìnhảnhkỳquáiđó.Mộttrongnhữngbệnhnhâncủaôngđượcđưavàobệnhviệnnăm15tuổisaumộttainạngiaothôngvớitriệuchứngchảymáutrongbáncầunãophải.Vàinămsau,anhquaylạigặpKrizekvìđãgặpảnhgươngcủaanhngaygiữaphố,thậmchíđãnóichuyệnvới"ngườiđó"suốt15phút.

Ảnhgươngxuấthiệnnhiềunhấtởnhómngườimắcchứngbệnhđaunửađầu.Mộtnữbệnhnhân42tuổikểrằngthỉnhthoảnglạithấymộtthânhìnhnữacủabảnthânchịnằmbêncạnh.Tronglúcnhưvậy,chịcảmthấyrấtrõràng:Nóấmápvàmọiđườngnétđềuyhệtthânhình"thứnhất"củachị.

Tàiliệungànhyghilạirằngcảnhữngngườimắcbệnhđộngkinhcũngthườngphảichiêmngưỡngbảnthânmìnhkiểuấy.TácgiảcủatácphẩmTộiácvàtrừngphạt,nhàvănNgaDostoievsliđãviếtmộtcuốntiểuthuyếtcótựađềBảnthểthứhaivàtrongnhữngtácphẩmkhác,thườngcácnhânvậtchínhcủaôngcũngluônnhìnthấyảnhgươngbíhiểm:Nhữngbóngngườixámxịt,khôngmàu,đốimặtvớinạnnhântrongánhsángmờảocủahoànghônhoặcbanmai.Cácchuyêngiaphỏngđoánrằngnhàvănđãmiêutảnhữngbứctranhxuấtpháttừtâmhồnông,thúcépvàhànhhạbảnthânông:NgườitađồnrằngDostoievskimắcbệnhđộngkinh.

*Ảoảnh,"conđẻ"củakiệtsức

Trongkhiảoảnhcủanhữngngườimắcbệnhđaunửađầuhoặc

bệnhđộngkinhthườngxuấthiệnsaunhữngquầngsángrựcrỡ,thìởnhữngngườikhoẻmạnh,chúngxuấthiệnbấtngờ,khônghềbáotrước.Nỗicăngthẳnggaygắtvềtìnhcảm,nhữngsợhãihoặcnhữnglúckiệtsứcthườnglàmchomỗingườibịảnhhưởngcủaảnhgương.

BácsĩDirkArenzcủaBệnhviệnThầnkinhAndernach(Đức)giảithích:"Khinhữnggiácquanmệtmỏivìphảilàmviệcquásức,hiệnthựcbênngoàisẽnhạtnhoàđi,nhữnghìnhảnhchỉhuynộitạihiệnlên,“nắmquyềnchỉhuy”và...laorangoài".TheobácsĩErichKastencủaĐạihọcTổnghợpMagdeburg,“trungtâmnãobộlưutrữhìnhảnhcủachínhbảnthânbệnhnhântrongtìnhtrạngquámệtmỏisẽliêntụcđượckíchhoạtvàlàmnảysinhhiệuứngnhânđôiảo”.

ViệctrungtâmnãobộđóngmộtvaitrònhấtđịnhtrongviệcxuấthiệnảnhgươngcũngđãđượcchứngminhquasốphậnngượcchiềucủanhữngbệnhnhânAlzheimer.Theothờigian,trungtâmnãocủahọngàycàngbịpháhuỷ.Hậuquảlànạnnhânmộtngàykiasẽđứngtrướcgươngvàtựhỏi:Kẻlạmặtnàođangnhìntatronggươngkia?

Hiệnthời,nhàtâmlýhọcBerndFrankđãthừanhậnrằng:"Chúngtachỉcóthểlắngnghe,anủivàcảmthôngvớihọ".

18.TRỰCGIÁCĐẾNTỪĐÂU?TạimộtbệnhviệnởZimbabwe,một

phụnữ30tuổiđangnằmtrênbăngcachờđượcđưavàophòngmổ,tìnhcờnữbácsĩRebeccaBinghamđingangqua.Mặcdùchưatừnggặpcũngnhưđọcbệnháncủabệnhnhânnày,Binghambỗngcómộtcảmgiácbấtan,mộtsựthôithúcbíẩnbuộcchị

phảikiểmtratimngườibệnh.

Ápốngnghevàongựcbệnhnhân,chịnhậnthấydấuhiệucủachứnghẹpvanhailá,mộttìnhtrạngcóthểgâyrabiếnchứngtrongquátrìnhgâymêđểphẫuthuật.Chịlậptứcbáovớibácsĩđangchuẩnbịcaphẫuthuậtvàhọquyếtđịnhhoãnlại.CáccuộcxétnghiệmkỹlưỡngsauđóxácđịnhnhữngđiềuBinghamnóilàđúng.Tuynhiênkhiđượchỏidođâumàchịnhậnđịnhđượcđiềuđó,Binghamtrảlờiđơngiản:Đólàmộtlinhcảm.

Trongcuộcsốngcủachúngta,nhữnglinhcảmnhưcủabácsĩBinghamxuấthiệnkhánhiều,đôikhivượtngoàitầmchúýcủamọingười.Nhiềunhàtâmlýhọc,trongđócótiếnsĩTimothyD.Wilson,giáosưĐạihọcVirginiavàlàtácgiảcuốnStrangerstoOurselves(Nhữngkẻxalạvớichínhmình),tinrằnglinhcảmlàsựgợinhớtừmộtmiềnvôthức.NókhôngnhưnhữngkýứcbịdồnnénhaynhữngcảmxúcnguyênthuỷnhưtronglýthuyếtcủaFreud,màlàcơchếtrongnãocótácdụngđiềuhànhcácthôngtinvềcảmgiác,phânloạichúngtìmracácnguyêncớ,phánđoánvềconngườivàtácđộnglêncảmxúccùngnhữngcáchứngxửvượtrangoàitầmýthứccủachúngta.

TheotiếnsĩGaryKlein,tácgiảcuốnIntuitionatwork(Trựcgiáchoạtđộng),"chínhnhữngnănglựctiềmtàngcủatrigiáclàđiềumàngườitathườnggọilàkhảnăngnhìnthấycáivôhình".TrongtrườnghợpcủaBingham,sựbíẩnnằmbêndướibềmặtýthức.KinhnghiệmcôngtáctạichâuPhimáchbảochochịbiếtrằng:ChứnghẹpvanhailáởchâulụcnàycótínhphổbiếnhơnởMỹ.CũngnhưBingham,hầuhếttrongchúngtađềucómộttrựcgiácchínhxácxuấtpháttừmộtnơinàođó.Chúngthườngđượcgọilà"nhữngloésángđầybíẩncủalinhcảm","trigiácngoạicảm","bảnnăngloàivật"hay"giácquanthứsáu"...

TiếnsĩKleinluônchútâmđếnnănglựctiềmtàngcủatrựcgiác.Ôngdànhthờigiannghiêncứuhànhvicủanhữngngườimànghềnghiệpbuộchọphảiđưaraquyếtđịnhtứcthìvàcótínhsinhtửnhưlínhcứuhoả,ytácấpcứuhaylínhtrận.Trongmộtcuộcphỏngvấn,mộttrunguýcứuhoảmiêutảchínhgiácquanthứsáuđãcứusốnganhcùngđồngđội.Khivàomộtngôinhàđểdậptắtlửaphátratừmộtcănbếp,họluônbịngọnlửađẩyngượctrởlại.Đâychỉlàmộtvụcháynhỏnhưngcănbếplạinóngkhủngkhiếp.Viêntrunguýcócảmgiácmốinguyhiểmnghiêmtrọngđanggầnkề,vộiralệnhchothuộccấprờikhỏingôinhà.Khihọvừarađếnđườngthìcănnhàsụpxuống;nếucònởlại,họsẽrơivàochínhtâmđiểmcủangọnlửađangbốclênngùnngụt.

Phântíchtrườnghợptrên,Kleinchorằnglinhcảmcủaviêntrunguýcứuhoảthựcrachỉlàmộtsựhồiứccủatiềmthức.Ngọnlửakhôngthểdậptắt,cănphòngquánóngchínhlànhữnghồitưởngbáođộngtrongtiềmthứccủaviênsĩquan.Chínhtiềmthứcnàygợinhắcđếnmộttrườnghợpcónhữngđiềukiệntươngtựcũnggâyrasựsụp

Ảoảnhthácnước.

đổcủakhốikiếntrúcmàanhtừngtrảiqua(nhưngkhôngnhớ)vàlệnhrútkhỏingôinhàcủaanhxuấtpháttừmộtmệnhlệnhcủatiềmthức.Trongquátrìnhnghiêncứu,Kleinđãnghenóiđếnnhiềutrườnghợptươngtự.Cácphicông,ytácấpcứuvànhiềuthànhphầnnghềnghiệpkháckểrằngtrongtìnhhuốngkhẩncấp,họkhôngcóđiềukiệnlựachọnhay

đưaramộtquyếtđịnhcóýthức.Họbuộcphảihànhđộngtheomộttrigiácngoạicảmnàođó.Trongmộttiếntrìnhnhưvậy,dùlàkhẩncấpđểđốiphóvớitìnhthế,trựcgiáccủaconngườithườngcóhaibướchoạtđộng:Trướctiên,nónhanhchóngphânbiệtcáckýức,tìmmộtmẫukýứcquenthuộcđểdẫndắtchúngtavàsauđó,khichúngtađitheomộtphươngánđãxảyratrongmộttìnhhuốngtươngtựtrướcđây,tiềmthứcsẽchútrọngđếnnhữngđiềukỳquặcvàbấtngờnhất.

*Nhữngtínhiệucủacơthể

Ngaycảkhikhôngởvàotìnhthếkhẩncấp,hệthống"radar"trongcơthểcủachúngtacũngluônpháttínhiệubáođộngkhicónhữngdấuhiệuđedoạsựantoànchobảnthânhayngườithân.MộtcuộcnghiêncứudocácnhàkhoahọcthuộctrườngYcủaĐạihọcIowa(Mỹ)chothấycơthểchúngtathôngminhhơnchúngtatưởng.TrườnghợpcủaGeorgeSoros,nhàtỷphúđượctạpchíForbesxếphạng38trongsốnhữngngườigiàunhấtthếgiớinăm2003,làmột.TheotiếtlộcủachínhSoros,ôngdựaphầnnhiềuvàobảnnăngđểquyếtđịnhđầutưbạctỷ.MỗikhilưngcủaSorosbắtđầunhóiđaulàtínhiệuchobiếtcómộtđiềugìđókhôngthuậnlợitrongquyếtđịnhđầutưchuẩnbịđượcđưara,nhờvậymànhiềulúcôngtránhđượcnhiềutrườnghợpthualỗ.

*Đọctínhiệutrêngươngmặtngườikhác

Nhiềulúcchínhtrựcgiáchaylinhtínhgiúpchúngtanhậnđịnhmộttìnhthếkhôngnguyhiểmnhưtatưởng.Mộtbữanọ,anhJohnYarboughthuộcsởcảnhsátLosAngelesđituầntravàyêucầudừngmộtchiếcxelạiđểkiểmsoátnhưthườnglệ.Khianhđếngần,tàixếlàmộtthiếuniênvụtbướcramộtkhẩusúnglămlămtrongtay.Họđangởcáchnhaukhôngđầy2mvàYarboughchỉcómộtnháymắtđểphánđoánýđồcủacậuthiếuniênnày.Trênnguyêntắc,trongtình

ThiềnđịnhđãtrởthànhmônhọcchínhkhóaởnhiềutrườnghọccủaMỹ

huốngnày,anhcóquyềnbắnhạy,nhưngvìlýdonàođó,anhđãkhônglàmthế.Kếtcụcchothấytrựcgiáccủaanhlàđúng.Chỉsaumộtvàicâunóikhônkhéo,cậuthiếuniênbỏsúngxuốngtheoyêucầucủacảnhsát.

Nhiềunămsau,khithamgiatruylùngtộiphạm,Yarboughmớicóđiềukiệntìmhiểutạisaoanhđãkhôngnổsúngtrước,trongkhibảnnăngsinhtồnthôithúcanhlàmđiềuđó.QuakếtquảnghiêncứucủatiếnsĩPaulEkman,tácgiảcuốnEmotionsrevealed(Nhữngcảmxúcđượcpháthiện),Yarboughmớibiếtrằngtrongcuộcđốiđầuchớpnhoángkểtrên,anhđãvậndụngkỹthuật"đọcgươngmặt"đốithủmàkhôngbiết.Chínhtrựcgiáccăncứvàonétmặtcủacậuthiếuniênláixeđóđãmáchbảovớianhrằngcậutasẽkhôngbắnanhtrước.Ởkhảnăngnàymỗichúngtađềucónhữngmứcđộkhácnhau.Chúnggiúptađánhgiáchínhxácnhữngbiểuhiệnnhỏnhấttrêngươngmặtngườiđốidiện.Đócóthểlànhữngcảmxúcmạnhmẽcókhichỉxuấthiệntrong1/4giây,nhưngcũngđủthểhiệncảmnghĩthựccủachủnhânngaycảtrongtrườnghợpđượcsựcốtìnhchegiấuchúng.

TrởlạitrườnghợpcủabácsĩBingham,chịchorằnglinhcảmcủachịthườngxuấthiệntrongmộtsốlầnchẩnđoánđếnmứckỳlạ.Cólầnchịpháthiệnbệnhungthưphổiởmộtbệnhnhânđếnkhámbệnhthôngthường.Ởbệnhnhânnàykhôngcótriệuchứngnàorõrệt,nhưnglinhtínhmáchbảoBinghamrằngcầnchụpXquanglồngngựccủabệnhnhân.Nhờvậymàchịpháthiệnrakhốiumớiphátcủangườibệnh,giúpchoviệcđiềutrịtrởnêndễdànghơn.

19.GIẢIMÃNHỮNGBÍMẬTCỦATHIỀNĐỊNHKhôngcứphảivào

rừngkiếmmộtgururâudàimớihọcđượcthiền.TạiMỹ,giờđây,nhiềukhikhôngmuốnngồithiềncũngkhóvìgiờđâynólàmônđượcyêucầutạinhiềutrườnghọc,bệnh

viện,côngtyluật,cáctổchứcchínhphủvàcảtrongnhàtù...

Trongcáctrườnghọcbaogồmcảđạihọc,trunghọccấp2,cấp3vàtiểuhọcởFairfeild,Iowa,sinhviênvàhọcsinhngồithiềntậpthể2lầnmỗingày.NgaytạicáckháchsạnkhuCatskillsởNewYorkđãtrởthànhcáctrungtâmthiềnnhanhđếnmứcđượccoilàBuddhistBelt(VànhđaiPhậtgiáo).

Tràolưuthiềnđịnhkhởipháttừvănhoávàyhọc.NgàycàngnhiềuthầythuốcởMỹyêucầubệnhnhânngồithiềnnhưmộtbiệnphápphòngvàđiềutrịcácbệnhmạntínhnhưtim,AIDS,ungthư,vôsinhvàđặcbiệtlàcácbệnhrốiloạnthầnkinh,trầmcảm."30nămnghiêncứuđãchochúngtôithấythiềnđịnhcótácdụngtuyệtvờitrongviệcgiảmstress",DanielGolemanchobiết.ÔnglàtácgiảcủacuốnDestructiveEmotions(Nhữngcảmxúctiêucực)–cuốnsáchmiêutảcuộcđốithoạigiữaĐạtLaiLạtMavànhómcácnhàthầnkinhhọc.Cáckỹthuậtquétảnhnãotântiếnchothấythiềncóthể"rửa"lạinão,giảitoảcáckhuvựccăngthẳngvìmáuởtìnhtrạngáchtắc...

Bộnãocũnggiốngnhưcơthể,cóthểtrảiquanhữngthayđổicựcnhỏtrongthiềnđịnhsâu.Năm1967,giáosưHerbertBensonởĐạihọcYHarvardđãtiếnhànhnghiêncứutrên36ngườithiềnđịnhvàthấyrằngkhingồithiềnhọdùnglượngoxyíthơnbìnhthường17%,giảm3nhịptim/phútvàtăngsóngThetaởnão–hệtnhưtrạngtháitrướcngủ–trongkhitoànnãovẫntỉnhtáo.Nhữngnăm70,Bensoncònchứngminhrằng:ngườingồithiềncóthểđạtđượctrạngtháitỉnhtáohơnvàhạnhphúchơn.Bensonnói:"Tấtcảnhữnggìtôilàmlàdùnglogicsinhvậthọcđểgiảithíchmônthiềnhọcđượcconngườidùnghàngnghìnnămnay".

Bảynămsau,tiếnsĩtâmthầnhọcGreggJacobs,ĐạihọcHavardquaviệcghisóngnãođãpháthiệnrarằngnhữngngườingồithiềnđịnhcóthểsảnsinhrarấtnhiềusóngThetavàcóthểphongtoảphầnnãotrướcvốnnhậnvàxửlýcảmgiác,ngoàirahọcũnggiảmthiểuhoạtđộngởphầnthuỳđỉnhnão,nơiphụtráchcáccảmgiácvềkhônggian–thờigian.Bằngcách"tắt"thuỳđỉnhnão,ngườitacóthểmấtcảmgiácvềgiớihạnvàthấyvũtrụ"trởthànhmột".

Côngnghệdựngảnhnãorađờicàngthúcđẩythêmnhiềunghiêncứu.Năm1997,nhàthầnkinhhọcAndrewNewberg,thuộcĐạihọctổnghợpPennsylvania,đãdùngtiaphóngxạđểxemáplựcmáutrongnãocủamộtnhómcácthiềnsưvàpháthiệnrarằngkhihọ

nhậpđịnh,nãocủahọkhông"tắt"màchỉphongtoảcácthôngtinlênthuỳđỉnhnão.Nghiêncứuthiềnđịnhđãcómộtbướcngoặtvàotháng3/2000khiĐạtLaiLạtMagặpgỡcácnhàthầnkinhhọcởẤnĐộvàyêucầusửdụngcáckỹthuậtdựngảnhnãohiệnđạinhấtđểquansátcácđạisưthiềnđịnh(gắnđầycácđiệncực).

NgườiMỹđangsaymêthửcáckỹthuậtthiềnnhưVipassana(tậpthở),thiềnđịnh(đibộchậmtrongtỉnhgiác),TM(thầnthiền,bằngcáchnhắcđinhắclạinhữngcâuthầnchútiếngPhạn).Dzogchen(tỉnhgiác)vàthậmchícảthiềnvũ(nhảytheonhạc).RogerWalsh,giáosưtriếthọc,tâmthầnhọc,ĐạihọctổnghợpCalifornia,nói:"ChỉnhữngnămgầnđâyngànhtâmthầnhọcphươngTâymớichỉnhậnrahộichứngnhiễuloạnchúýmấttậptrung).NhưngcácthiềngiảphươngĐôngđãbiếttừhàngnghìnnămtrướcrằngconngườiluônbịnhiễuloạnchúýmàkhôngýthứcđược".

Hơn10nămtrước,tiếnsĩDeanOrnishđãkhẳngđịnhthiềncùngvớiyogavàănkiêngcótácdụnggiảmthiểusựtíchtụcácmảngbámởđộngmạchvành.Tháng4/2003,tạiđạihộicủaHộiTiếtniệuMỹ,ôngđãcôngbốnghiêncứurằng:Thiềnđịnhcóthểlàmchậmlạisựpháttriểncủaungthưtuyếntiềnliệt.TạiĐạihọcCambridge,JohnTeasdalechứngminhrằng:Thiềngiúpbệnhnhântrầmcảmrấthiệuquảvàgiảmtới1/2khảnăngtáiphátbệnh.Ngoàira,JonKabat-Zin,ngườithànhlậpTrungtâmtrịliệuStressnăm1979,đãgiúpđỡhơn14.000ngườivượtquacácbệnhđauđớnmàkhôngcầndùngthuốcbằngcáchtậptrungthiềnđịnh.Jonnói:"Thiềnđịnhcựckỳhữudụngvớinhữngbệnhnhânungthư,AIDShaycácbệnhnhânđaumạntính".CũngtheoJon,kỹthuậtthiềnđịnhcànghoànhảo,conngườicàngcónhiềukhángthểvàhệthốngmiễndịchtrongcơthểcànglớnmạnh.

Ngoàira,nhiềunghiêncứumớicũngchothấythiềnđôikhicóthểthaythếđượcViagravìnómanglạirấtnhiềusinhlực.NữnghệsĩHeatherGrahambắtđầungồithiềntừ12nămtrướcdướisựhướngdẫncủaDavidLynch,đệtửcủaMaharishinổitiếng:"Thiềnđịnhđãkhiếnđờitôiđổikhác",chịnói."Vàocuốingày,nhữngcâuchuyệnphứctạpởphimtrườngchẳngcònýnghĩagìvớitôinữa".RấtnhiềungườiMỹnổitiếngđãngồithiềnnhư:GoldieHawn,vớithiềnphòngđầyảnhĐạtLaiLạtMavàmẹTeresa;hayBillFord,ôngchủhãngFordMotors;cảHillaryClintoncũngngồithiền;rồivợchồngnhàAlGore."Cảhaichúngtôiđềutintưởngvàocầunguyệnvàđặcbiệtlà

thiềnđịnh",AlGore,cựuphótổngthốngMỹđãnói.

20.GIẢIMÃNHỮNGGIẤCMƠTheonhiềuchuyêngia,giấcmơphảnánhphầnnàonhữngmong

ướccủaconngười,hoặcthểhiệntínhcáchcánhân...vớicuốnsáchnày,chúngtahãycùngkhámphábíẩncủanhữnggiấcmơtheosựtổnghợpcủamộtnhàtâmlýhọcngườiPháp.

Mơthấynướcmắt:Nếubạnmơthấymìnhkhóc,điềuđóchứngtỏbạnđanggặpchuyệnkhôngvuivàcầnđượcanủi.Cònnếubạnmơthấyngườithânhoặcbạnbèkhócthìngườiấyđangcónhucầuđượcchiasẻ.

Mơthấymặttrăng:Mặttrănglàbiểutượngcủanhữnggìêmáinhất.Nếumặttrăngluônhiệnhữutronggiấcmơcủabạn,chothấybạnsốngkhálãngmạn,thậmchíhơiuỷmị.Nhưngkhôngsao,bạnrấtnữtínhvànhiềungườimếnbạnbởitínhcáchnày.

Mơthấybàntay:Bắttaylàmộthànhđộngđểgiaotiếpxãhội.Bàntaycũngđạidiệnchohànhđộngvàócsángtạo.Mơthấyđangrửataythểhiệnbạnmuốntiếnxahơnnữatrongquanhệvớimộtngườinàođó.Cònnếutrongmộngthấybàntaybịtêcứng,hãythửkiểmtraxembạncóđanggặpbếtắcvớivấnđềnàođókhông.

Mơthấygương:Hìnhảnhmàbạnnhìnthấytronggươngchothấybạncónhucầumuốnkhámphánhữngtínhcáchcủaconngườiđó.Nếubạnnhìnthấyhìnhảnhcủangườimàbạnrấtcócảmtìnhthìbạncứcanđảmmàbướctiếp,bởiđiềuđóchứngminhrằngkhoảngcáchgiữabạnvàngườiấyđangdầnđượcrútngắn.

Mơthấychếtvàsinhnở:TheoquanniệmcủangườiViệtthì"sinhdữtửlành",nhưngtronggiấcmơthìnólạikhôngthểhiệnnhưvậy.Mơthấychếtkhôngcónghĩalàmộtđiềmxấumàđơngiảnchỉlàsựchialyhaylàsựđơnđộc.Cònmơthấysinhnởlạibáotrướcmộtsựmaymắn.

Mơthấytuyết:Tuyếtluônthểhiệnsựlạnhlẽo.Bạnlàngườisợcôđơnvàsợcảthờigiantrôiquanữa.Nếubạnmơthấyđangvotừngnắmtuyếtnhỏchứngtỏbạnđangnuốitiếcquãngthờigianvừa

trôiquavàcóýđịnhníukéothờigian.

Mơthấymây:Tinhthầnbạnđangbịrốiloạn.Giấcmơbáohiệumộtcuộccãilộnsắpxảyra.Cóthểbạnsẽhờngiậnngườiyêuhoặcđồngnghiệp.Nặngnềhơnlàxungđộtnổrangaychínhtronggiađìnhbạn.

Mơthấygiông:Chothấysựkhácbiệtgiữabạnvàngườithân.Nếubạnđãcógiađìnhthìđóchínhlàsựkhácgiữabạnvàchồng(vợ)bạn,từđónảysinhnhiềuvấnđềtrongcuộcsốnggiađìnhbạn.

Mơthấybịbạiliệt:Bạnđanggặpbếtắctrongcôngviệc.Cáchtốtnhấtlàcứđểmặcthờigianchonótrôiqua.

Mơthấybốmẹ:Giấcmơthểhiệnbạnđangbănkhoăngiữaviệcsốngtrongsựbaobọccủabốmẹnhưnglạibịbóbuộc,hoặcsốngmộtcáchthoảimáimàkhôngcóhọbêncạnh.Nếuchỉmơthấymẹthôiđiềuđóthểhiệnbạnđangbịứcchếvềmặttìnhcảm,cònchỉmơthấybốthìthểhiệnsựthoảimái.

Mơthấycảnhsát:Thôngthườngmỗikhigặpcảnhsátnỗilobịkiểmtragiấytờxuấthiệnkhôngchỉởriêngai.Tronggiấcmơnólạithểhiệnsựsợhãivềmặttìnhcảm.Đócóthểlàhànhđộngngoạitình.

Mơthấycầu:Nằmmơthấyngườitađiquacầuchothấybạnlàngườirấtcónănglựctrongcôngviệc.Bạncóthểcùngmộtlúcgiảiquyếtnhiềuvấnđềtưởngnhưđivàobếtắc.Nếumơthấymộtchiếccầubịgãy,thamvọngcủabạncónguycơbịsụpđổnhưchiếccầukiavậy.

Mơthấycánhcửa:Cánhcửachỉmởmộtcáchchứngtỏbạnđangvậndụngócsángtạovàtínhphiêulưucủamìnhvàomộtcôngviệchaymộtmốiquanhệmới.Nếucửamởvàobêntrong,bạnnhưtiếnthêmmộtbướctrênconđườngtựkhámpháchínhmình.Cửamởrabênngoài,chothấymốiquanhệxãhộicủabạntiếntriểntốtđẹp.Cửađóng,bạnvừalàmtuộtmấtmộtcơhộinàođóvàphảichờđợirấtlâuthìcơhộiấymớiquaytrởlại.

Mơthấynhàtù:Thểhiệnmộttìnhcảmbíbách.Mơthấymìnhởtrongtù,rấtcóthểcôngviệchiệntạikhôngphùhợpvớitrìnhđộ

chuyênmônhoặcvớitínhcáchcủabạn.Nhìnthấyngườithânởtrongtùchothấybạnlàngườicótínhđanghicao,ngaycảvớingườithânbạncũngluôntỏýdèchừng.

Mơthấychuột:Gắnliềnvớibệnhtật.Mơthấychuộtbòlênngườithìnênkiểmtraxemcómắcmộtbệnhnàođókhông.Nếuthấychuộtchạylungtunghoặcchúngđuổibắtnhauthìrấtcóthểtuổithơcủabạntrôiquakhôngbìnhlặng.Bạncómộtngườimẹkhôngbiếtchiềuchuộngconhaymộtngườichaquánghiêmkhắc.

Mơhẹnhò:Bạnđangmuốnthayđổicuộcsốnghiệntạinhưngthậtkhócóthểlàmđượcviệcấyvàbạnđangcầnsựgiúpđỡcủachínhngườimàbạnhẹnhòtronggiấcmơ.

Mơthấyđổnát:Cơthểbạnđangtrongtrạngtháisuynhượctrầmtrọng.Mộtngôinhàbìnhyênvớinhữngđốngđổnátxungquanhchothấymộttìnhyêuđơnphươngcóthểbạnvớimộtaiđóhoặcngượclại.

Mơthấyrắn:Nóiđếnrắnngườitaliêntưởngđếnyhọc.Nhưngtronggiấcmơđiềunàylạihoàntoànkhác.Nếumơthấyrắnbò,bạnđanggặpmộtvấnđềkhóxửtrongtìnhcảmvàbạnđauđầuvìnó.Mơthấygiếtchếtrắn,thểhiệnsựquyếttâmdámnghĩdámlàm.

Mơthấyquanhệtìnhdục:Nhữngngườithườngnằmmơđếnvấnđềnàythườngcóđờisốngtìnhdụckhôngđầyđủ.Mơthấyquanhệvớingườicùnggiớithểhiệnsựthiếutintưởngvàobảnthânvàsợhãikhôngđượcđápứng.

Mơthấysóng:Mộtlànsóngcuồncuộndữdộithểhiệnmộthànhđộngmàbạnđãlàmmộtcáchkhôngýthứcchỉnhằmgiảiquyếtchoxongcôngviệcmàkhônghềnghĩđếnhậuquảcủanó.Nếugiấcmơcóliênhệđếnsựchialythìchínhbạnlànguyênnhâncủacuộcchialyấy.

Mơbay:Cuộcsốnghiệntạiđanglàmbạnbứcbốivàbạnmuốnthoátkhỏinó.Nếubạnnằmmơbayngangchứngtỏbạnđangmuốnthoátkhỏisựđedoạcủaaiđó.Cònnếumơbaylênxuống,bạnđangcómộtsựthayđổivềmặttinhthần.

TổngthốngMỹAbrahamLincolnlànhânvậtnổitiếngmắchộichứngMarfa.

21.THIÊNTÀIVÀNHỮNGCĂNBỆNHBÍẨNThiêntàiđượcsinhra

mộtcáchngẫunhiênhaytheomộtquyluậtnhấtđịnhnàođó?Đâylàcâuhỏilớnđốivớicácnhàkhoahọc.Theomộtthuyếtđược

nhiềungườiquantâmthìthiêntàithườngmắcmộtcănbệnhđặcbiệtnàođóvàchínhcănbệnhnàyđãtácđộngkhiếnhọcónhữngkhảnăngphithường.

ThuyếtnàylầnđầutiênđượcnhàditruyềnhọcngườiNgaVladimirFroismonđưarahồiđầuthếkỷXX.

VladimirFroismonđãdànhnhiềuthờigianđểthốngkêthànhmộtdanhsáchnhữngthiêntàibịảnhhưởngcủabệnhviêmkhớp,trongđócónhữngngườicótêntuổilớnhơnIsaacNewton,CharlesDarwin,ChristopheColombo,Galileo,FrancisBacon,Desiderius,Voltaire...TheonghiêncứucủaFroismonthìbệnhviêmkhớpthườnggâyramộtlượngaxituriccaotrongmáu.Loạiaxitnàylàtácnhânkíchthíchbộóclàmviệcmạnhmẽ.Thànhphầncủaaxituriccũngtươngtựnhưthànhphầncủachấtcaffeinvàtheobromin,nhữngchấtkíchthíchcótrongcàphêvàchè.Hiệntượngnhiềuaxiturictrongmáukhôngchỉgiúplàmtăngkhảnăngnghiêncứutrongcáclĩnhvựckhoahọctựnhiênnhưtoánhọc,vậtlýhọc,hoáhọc,thiênvănhọcmàcònthúcđẩycácnhàhoạtđộngxãhộivàtàinăngnghệthuật,vănchươngpháttriển.DanhsáchnhữngngườichịuảnhhưởngcủabệnhviêmkhớpcòncócácdanhhoạnhưMichelAngelo,Rembrandt,thiêntàiâmnhạcBeethovenvànhàchínhtrịnổitiếngngườiĐứcOttoBismarck.

MộtcănbệnhkháccũngđượccoilàảnhhưởngđếnsựrađờicủacácthiêntàivàhộichứngMarfan.Nhữngngườimắchộichứngnàythườngcótầmvóccaolớnquákhổvớinhữngngóntay,ngónchân,cẳngtay,cẳngchândàimộtcáchkhácthường.MộtđặcđiểmnữalàhầuhếtnhữngngườimắchộichứngMarfanđềucókhuônmặtdàivà

Nhữngngườicókhảnăngtruyềncảmsốliệuthườngthấymột“mànhìnhảotrước

mắt

hẹp.

ĐặctrưnglạlùngtrênlàdonhữngbiếnthểđặcbiệtcủacơthểconngườidướitácđộngcủahộichứngMarfangâyra.Nhiềunhàkhoahọcchorằngchínhsựbiếnđổinhưvậyđãmanglạichothếgiớinhiềunhânvậtxuấtchúng.CóthểliệtkênhiềunhânvậtnổitiếngtrênthếgiớimắchộichứngMarfanđềucónhữngđặcđiểmnhưvậy,trongđótiêubiểunhấtlà3ngườisauđây.

ThứnhấtlàtổngthốngAnhAbrahamLincoln(1809-1865),ngườicócôngxoábỏchếđộnôlệởnướcnày.AbrahamLincolnxuấtthântừmộtthợkhắcgỗ,sauđónhờnghịlựcvươnlênôngtrởthànhluậtsư,rồithànhtổngthốngMỹ.Ôngcónănglựclàmviệcphithường,khảnăngphánđoánvàcólòngdũngcảm.TổngthốngLincolncũngcókhuônmặtdàivàhẹp.

NgườithứhailànhàvănnổitiếngngườiĐanMạch,HansChristianAndersen(1805-1875).Ôngvốnlàcontraicủamộtngườithợđónggiàynghèokhổ,mồcôitừnhỏ,Andersenbắtđầuđihọcrấtmuộnvàmãiđếnnăm

23tuổimớivàođạihọc.Ôngnổitiếngquanhữngcâuchuyệncổtích,chuyệnngụngônlàmsaymêcảtrẻemlẫnngườilớntrênkhắpthếgiớihơnthếkỷqua.KhuônmặtcủaAndersencũngcónétnhỏhẹpcủanhữngngườimắchộichứngMarfan.

NgườithứbalàtổngthốngPhápCharlesdeGaulle(1890-1970).ÔnglàmộtvịtướngnổitiếngcủaPháptrongChiếntranhthếgiớilầnthứ2vàvềsautrởthànhvịtổngthốngghiđậmdấuấntronglịchsửchínhtrịPhápgiaiđoạnsauchiếntranh.Ngaytừkhicònnhỏ,deGaulleđãbiểuhiệnlòngdũngcảmvàtríthôngminh.Ôngcótầmvóccaolớnhơntấtcảbạnbèvàbờvaiđặcbiệthẹphìnhgócnhọn.

Cả3nhânvậtnổitiếngnêutrênđềumangnhữngtriệuchứngcủahộichứngMarfan.Ngoàinăngkhiếuđặcbiệtvềchínhtrị,vănhọcvàquânsự,họcòncómộtsứckhoẻrấtđángnể.

CácnhàkhoahọcchorằnghộichứngMarfanlànguyênnhânsảnsinhranhiềuchấtcatecholamintrongmáu.Đâylàtốchấtgópphầnkíchthíchsựhoạtđộngcaocủatríócvàsinhlýcơthể,khiếnchohầuhếtnhữngngườimắchộichứngMarfanđềucónănglựclàmviệcphithường.Ngoàira,mộttrongnhữngđiểmchungcủangườimắchộichứngMarfanlàđasốhọđềucónhữngkhảnănghàihướcđặcbiệt.TổngthốngLincolnvànhàvănAndersenlàminhchứngchonhậnđịnhnày.

22.HIỆNTƯỢNG"NGƯỜISIÊUPHÀM"Khôngítngườicókhảnăngđặcbiệtnhưnhìnđượcvậttronghộp

kínhoặclinhcảmtrướctaihọa.Họthườngđượccoilànhữngngườicókhảnăng"siêuphàm".Vừaqua,TrungQuốcđãchothànhlập"Họchộikhoahọcnhânthể"đểnghiêncứuvềcáchiệntượngđượccoilà"khôngthểgiảithích"này.

Cáchđâykhônglâu,khoaVậtlýCôngtrìnhđiệntử,ĐạihọcPhúcĐán,ThượngHải(TrungQuốc),đãtiếnhànhhaithínghiệmvớimộtsốngườicókhảnăngđặcbiệt.Ởthínghiệmthứnhấtngườitađặtmộtquediêmtrongchiếchộpnhựamàuđen.Sauđó,haingườicókhảnăngđặcbiệtđứngtừxa,khônghềđụngtớichiếchộp,nhưngvẫnbẻgãyđượcquediêmở

trongchiếchộp.Thínghiệmthứhai:Haingườicókhảnăngđặcbiệtnàyđứngcáchrấtxamộtngườikhác,nhưngvẫnđọcđượcnhữngchữdongườinàyviếtra.

TrênđâychỉlàhaitrongsốrấtnhiềutrườnghợpvềkhảnăngđặcbiệtcủamộtsốngườiởrấtnhiềuvídụvềkhảnăngđặcbiệtcủamộtsốngườiởTrungQuốc.Chínhvìvậy,Chínhphủnướcnàyđãđồngýchothànhlập"Họchộikhoahọcnhânthể".Hộinàyđượcphéppháthànhtạpchí"Khoahọcnhânthể"đểgiớithiệunhữnghiệntượngkỳlạ,cũngnhưnhữngcôngtrìnhnghiêncứuvềkhảnăngđặcbiệtcủaconngười.

GiáosưThịnhHổHỉ,ViêntrưởngViệnNghiêncứuditruyềnhọc,đạihọcPhúcĐán(TrungQuốc),chobiết:sauhơn10nămnghiêncứuhiệntượngtrườngsinhhọc,ôngpháthiệnrarằngchúngcũngcómột

sốquyluật.Chẳnghạn,nhữngngườicókhảnăngtruyềncảmsốliệu(tứclànhữngngườicókhảnăngđọcvàtruyềnđinhữngsốliệuđượcviếtratừcựlyxa)đềukểrằng,khiđótựnhiêntrướcmắthọhiệnlênmột"mànhìnhảo".Cácsốliệuhoặchìnhảnhđềuhiệndầnlên"mànhình"nàyvàhọcóthểnhìnthấychúngrõràng.

Nhữngvậtthểhiệnlên"mànhình"đềuchuyểnđộngtừtừtheohìnhxoắntròntừphíasauraphíatrước.Nhờvậy,nhữngngườicókhảnăngđặcbiệtcóthểnhậnrađượcvậtthểđólàgì.Nhữngquansátvề"ngườisiêuphàm"gầnđâychothấy,khảnăng"truyềncảmsốliệu"hoặc"truyềncảmhìnhảnh"củahọcóthểthựchiệnđượcởcựlytrên1.000km,từBắcKinhtớiThượngHảivàdunglượngtruyềncảmcóthểlêntới41chữcáihoặcchữsố.

Ngoàikhảnăngtruyềncảmbằngthịgiác,mộtsốngườicòncóthểtruyềncảmbằngvịgiáchoặckhứugiác,như"ngửi"được,hoặc"cảm"đượcmộtvậtthểởxacómùigìhoặcvịgì...Tuynhiên,môitrườngtruyềncảmcũngnhưcácquyluậttruyềncảmvẫncònbíẩnvớicácnhànghiêncứu.ÔngThịnhHổHỉnóirằng:hiệncònquásớmđểdựbáovềmộtngànhkhoahọcmới–khoahọcnhânthể,nhưngchắcchắnlànócótriểnvọng,vìcáchiệntượngdịthườnglàcóthật.

23.CÓMỘTNHÀBÁCHỌCTRONGMỖICHÚNGTA

Mộtcậubé10tuổisaumấythángbịmộtquảbóngchàyvăngtrúngđầu,bỗngnhiêncónhữngnănglựcmàđasốngườikhácvàcảcậutrướcđókhôngcó?Mộtngườichỉtrongvàigiây,cóthểnhẩmchínhxácbàitoángồm9consốđượcnhânđôiđến24lần?Làmsaogiảithíchcáctrườnghợpkỳlạnày,nếukhôngphảiđólàdonănglựctiềmẩncủaconngười?

Khirađời,béNadiahoàntoànkhoẻmạnh.Nhưngđếnnămcôbélên2tuổi,bốmẹcảmthấycóđiềugìđókhôngbìnhthường.Emnétránhánhmắtngườikhácvàtỏravôcảmtrướcnụcườicủahọ.Cóvẻnhưcôbékhôngcònnhậnramẹnữa.Từlúc6tuổi,Nadiađãchẳngthốtlênmộtlờinào,thườnglầmlìvàlặpđilặplạimộtviệcnàođóchẳnghạnnhưxégiấy.

Vềmặtyhọc,đólànhữngdấuhiệucủabệnhtựkỷ(autism:người

bệnhkhôngcókhảnănggiaotiếphoặcthiếtlậpquanhệgiaotiếpvớingườikhác).NhưnglúclênbatuổirưỡithìNadiađãcầmlấycâybútvà...vẽ.Chưatừngđượcdạyvẽbaogiờ,nhưngcôbéđãpháchoạđượctheotrínhớhìnhảnhnhữngconngựađangphinướcđạimàchỉnhữngngườilớntừnghọcvẽmớicóthểlàmđược.Khônggiốngnhưcáchvẽngựacủangườilớn,côbébắtđầuvớinhữngchitiếtngẫunhiên,trướctiênlàcáimóngrồiđếnbộbờmvàbộyêncương,nhìnquathìchúngchẳngănnhậpgìvớinhaucả.NhưngkhiNadianốinhữngđiểmđólại,ngườitanhậnthấychúngnằmđúngvịtrímộtcáchkhôngngờ.

Tronglịchsử,ngườitaghinhậnrấtnhiềutrườnghợp"thôngthái"mộtcáchkỳlạ,vượtxatrườnghợpcủabéNadia.TiêubiểunhấtcólẽlàtrườnghợpcủaôngJoseph.Khiđượchỏi"consốnàonhânlênbaonhiêulầnthìraconsố1.234.567.890?",ôngđápngaytứckhắc:"Đólàconsố137.174.210nhânlên9lần".Quảđúnglànhưvậy.Mộtngườikháclạinhânđôiconsố8.288.628vàtiếptụcnhânđôinhưthếđến24lần,chorasố140.737.488.355.328!Nhữngviệclàmấythựcsựvượtquákhảnăngcủanhữngngườibìnhthườngnhưchúngta.

Mộtngàynọ,nhàbáophươngTâyDouglasS.FoxđếnthămtrạiAcornOutdoorOrnamentsdànhchonhữngngườilớnmắcbệnhtựkỷ,đượcchămsócvàhuấnluyệncáchsốngtựlập.MộttrongnhữngngườimàcôgặplàGuy.Mặcdùchưabiếtsảnphẩmđiệntửlàgì.Guyđãtrangtrícănphòngcủamìnhmộtcáchđángnểphục.Trongsốnhữngsảnphẩmanhtựlàm,cóchiếcquạtđiệngắnmộtconcásấu.Mỗikhiquạtxoaytừbênnàyquabênkiathìmiệngconcásấuhátorồingậmlại.Trênmộtcâyquạtkhác,cótượngngưôngbằngkimloạicóthểgiơcầncâulênhayhạcầncâuxuốngtheochuyểnđộngcủaquạt.Nhưngđộcđáonhấtcólẽlàconcừu,khinhìntừbêntráinólàmộtconvậtcóbộlôngrấtmượt,nhưngkhinhìntừbênphảithìđóchỉlàmộtbộxương.ĐiềuđángnóilàGuychưahềbiếtđọchaylàmtoán,nhưnglạicókhảnăngchếtạomộtconchóvậnhànhbằngđiện,cóthểsủa,vẫyđuôivà...tè.

MộtngườikhácmàS.FoxgặptrongtrạiAcornnữalàTim.Anhtađivàophòngkháchnhẹnhàngnhưmộtcơngió,rồikhiđịnhchạyđi,nhưngnghĩtớimộtđiềugìđó,anhtađứnglạihỏingàysinhcủacônhàbáo:

Nãobộngườithường(trái)Nãobộngườithường(Phải)

-Ngày15/7/1970

-Đólàthứtưphảikhông?

Anhtanóiđúngmàkhôngphảisuynghĩmộtgiâynào,rồisauđóchạyđimất.

Cáchđâynhiềunăm,TimothyRichard,mộtnhà

tâmlýhọcthuộcĐạihọcCaliforniaởSanDiego(Mỹ),đãtiếpxúcvớimộtngườiđànông40tuổimàtheođánhgiácủaông,trìnhđộnhậnthứccủaôngtachỉbằngmộtđứatrẻlên5.Anhtamùbẩmsinh,khônglàmđượcmộtbàitoánđơngiảnnhất,khôngbiếtlịchngàylàgìvàcũngchưatừngtưởngtượngnórasao.Thếmàkhiđưarabấtkỳmộtconsốngàythángnào,anhtađãcóthểchobiếtđólàngàythứmấytrongtuần,vớiđộchínhxác70%.

Tronglịchsử,nhữnghiệntượngnhưTimkhôngphảilàít.Cónhữngbáocáokhoahọcđềcậpđếnmộtcặpsongsinhcóthểtínhngàytrongvòngtrướchaysau40.000năm!Đâyquảlàđiềulàmđauđầucácnhàkhoahọc.

24.TÌMHIỂUNÃOBỘKẺGIẾTNGƯỜIHÀNGLOẠT

JoelRifkin,têntộiphạmkhéttiếngởNewyork,kẻgiết17côgáiđiếmtrongvòng4năm,thúnhậnrằng:Hắnkhônghiểutạisaomìnhlạigiếtngười.Trongmộtcuộcphỏngvấnởnhàtù,ythanthở:"Tôikhôngbiếttôicóphảilàmộtquáivậtkhông,haybộnãocủatôibịhỏngmàtôilạihànhđộngnhưvậynữa".

CâuhỏicủaRifkincũngchínhlàcâuhỏimàhàngnghìnnhànghiêncứutộiphạmtrênthếgiớiđangphảiđốidiện.Quảthực,cónhữngkẻgiếtngười,hoàntoànkhôngvìtrảthùhayvìtiềnbạc,màchínhbảnthânhắncũngkhônghiểuvìsaohắnlàmnhưvậy.

NhómnghiêncứucủaAdrianRaine,ĐạihọcNamCaliforniavà

MonteBuchsbaum,ĐạihọcYkhoaMountSinaiởNewYork(Mỹ),đãdùngkỹthuậtcộnghưởngtừđểchụpnãocủanhữngkẻgiếtngườihàngloạt.

Sosánhvớinãobộcủangườithường,cácnhàkhoahọcpháthiện:Nãocủanhữngtêntộiphạmnàycónhiềuđiểmkháclạởthuỳtháidương.Buchsbaumnói:"Thuỳtháidươnglàmộttrongnhữngkhuvựchoạtđộngmạnhnhấtcủanão,tuynhiênởnhữngkẻgiếtngườihàngloạt,khuvựcnàyhầunhưkhônghoạtđộng,hoặchoạtđộngrấtkém".

Theocácnhàkhoahọc,thuỳtháidươngcótráchnhiệmkiểmsoátcảmxúcvàhànhvicủaconngười.Nógiúpngườitakiềmchếtronghànhđộng.Nếukhuvựcnàybịhỏng,conngườisẽxửsựbuôngthảtheocảmxúc.Đâycóthểlàlờigiảithíchchohànhđộng"khônghiểutạisao"củanhữngkẻgiếtngườihàngloạt.

Tuynhiên,cácnhàkhoahọcchorằng:Pháthiệnlầnnàykhôngthểgiảithíchhoàntoànđộngcơgiếtngườicủanhữngtêntộiphạm.Cònnhiềuyếutốtâmlýkhác:Nhưsựxalánhcủaxãhội,haysựghêtởmđồngloạidobịlạmdụngtìnhdụclúcấuthơ,cũngcóthểbiếnbấtcứaiđóthànhtộiphạm.

Tuynhiên,nhữnghưhạiởthuỳtháidươngkhôngphảibaogiờcũngdẫntớihànhđộnggiếtngười.Ngượclại,tronghầuhếtcáctrườnghợp,đóchỉlàmộtdạngbệnhnãobìnhthường.

25.THẾGIỚIBÍẨNCỦANHỮNGNGƯỜI"NGHE"MÀU

Mộtngườiđànôngtrungniênkhẳngđịnhtừkhicònbéđãnhìnvànghebằng...màusắc.Chẳnghạnchữ"hai"cómàuxanhlơ,số"2"màuvàng,số"3"màuhồngvàchữ"giaothông"làphatrộngiữaxanhlơvànâu.Cóngườicholàôngmấttrí.Nhưngxemra,điềuôngnóichínhlànhữnggìôngthậtsựthấy.

Trongnhiềuthángthửnghiệm,khiđượccácnhàkhoahọcyêucầunóitênmàumàôngnhìnthấytrênmộtsốchữin,ngườiđànôngnàyđềukhẳngđịnhtrướcsaunhưmộtcảmgiáccủamình.

NghiêncứucủaWisemansửdụnghàngtrămngườitìnhnguyện

Ảnhtrênchụptạihầmmộsố9củaSouthBridge.Ảnhdướiđượcchụpchỉsau5phút

Ôngchỉlàmộttrongsốrấtítngườicóthể"nghe"màu,"sờ"âmthanhhay"nếm"hìnhdạng,thậmchícóthểnhìnthấycácmàusắckhácnhauđikèmvớimộtchữhoặcsốnàođó.Cácnhàkhoahọcgọiđâylàhộichứng"cảmgiácthứphát".Theođịnhnghĩathìhiệntượngnàylàsựnhậnthứcmàtrongđócácconsố,kýtựvàtừngữcónhữngmàusắcriêngbiệt.

TheonghiêncứucủaĐạihọcVanderbilt(Washington,Mỹ)chobiết:Bộnãocủanhữngngườimắchộichứngnàycómộtchútkhácbiệtsovớinhữngngườibìnhthườngvàkếtquảlàthayđổicách

thứcxửlýthôngtincủahọ.Ướctính,cứtrong2.000đến25.000ngườithìcómộtngườimắcphảivàởphụnữthìhaymắchơnđànông.

Từnhữngcâutrảlờicủangườibịhộichứngnày,cácbácsĩxácđịnhrằngcảmgiácthứphátdiễnraởkhâutrungtâmtrongquátrìnhxửlýthôngtinthịgiác,saukhihìnhảnhthuthậptừhaimắtkếthợpvớinhau.

Bằngcáchnàohiệntượngđócóthểxảyra?Khôngaibiếtchắc,nhưngkếtquảnghiêncứutrênđườngnhưủnghộgiảthuyếtcủaVilayanurRamachandran,ĐạihọcCalifornia.Theođó,cảmgiácthứpháthìnhthànhdocácliênkếtđanxennhauhếtsứctinhviđãdiễnratrongnão.Nhữngvùngnãođặcbiệtsẽxửlýthôngtinvềnhữngkhíacạnhkhácnhaucủacùngmộtsựvậtđượcnhìnthấynhưmàusắc,hìnhdángchuyểnđộng.

Cácbảnđồnãochỉrarằngtrênnãocómộtvùngmàucơbảnnằmliềnkềvớivùngđiềukhiểnvàkýtự.Mộtvùngmàukháclạinằmngaycạnhvùngxửlýthôngtinthínhgiác.Nếunơrontrongnhữngvùngnàyđanxendàyđặchơn

hoặcliênkếtvớinhaumạnhhơnbìnhthường,thìngườitasẽnhìnthấycáctừvựng,sốvàngheâmthanhvớinhữngmàusắckhácnhau.

26.NHỮNGBÓNGMA"ĐỀUNẰMTRONGTÂMTƯỞNG"

“Bóngmalàcáchdiễngiảitríócvềquátrìnhtươngtáccủacơthểvớinhữngvậtxungquanh”,cácnhàtâmlýhọcAnhđãnhậnđịnh.Cảmgiácớnlạnhkhitrờichạngvạngtốihoặcởtrongmộttừtrườngnàođócóthểgợinênnỗiámảnh"cóaiđó"trongphòng,nhưngtấtcảchỉdừnglạiởmứcđộcảmgiácmàthôi.

Lờigiảithíchnàylàkếtquảcủamộtcuộcnghiêncứulớn.Trongđó,cácnhànghiêncứuđãdẫnhàngtrămngườitìnhnguyệnđivòngquanhhaiđịadanhhãihùngnhấtởnướcAnh–cungđiệnHamptonCourtvàcáchầmmộSouthBridgeởEdingburgh,Scotland.

TiếnsĩRichardWiseman,thuộcĐạihọcHertfordshirevàcộngsựchobiếtnghiêncứucủahọđãđưaranhiềusốliệuthúvị,giúplýgiảivìsaonhiềungườicóthểcảmthấykinhhãitrongmộttoànhà,nhưngkhôngtìmthấybằngchứngvềsựtồntạicủabóngmaởđó.

TạiHamptonCourt–đượccholànơiđangẩnnáuoanhồnCatherineHoward,vợthứ5củavuaHenryVIII,ngườiđãbịxửtử–cáctìnhnguyệnviênđượcyêucầuđốimặtvớinỗisợcủahọ.Họphảighilạitấtcảtrảinghiệmbấtthườngnào,chẳngnghethấytiếngbướcchân,cảmgiácớnlạnhhoặcnhìnthấymộtbóngngườixuấthiệntrongphòng,cũngnhưđánhdấumứcđộcảmnhậnởmỗivịtrílênmộtsơđồ.Tấtnhiêntrướckhilàmđiềunày,cáctìnhnguyệnviênđãphảikêkhaitấtcảnhữnggìhọbiếthoặctừngnghenóivềnhữngnỗiámảnhởđây.

Tiếpđó,cácnhànghiêncứukiểmtralạisựphânbốcủanhữngtrảinghiệmbấtthường.Theosắpđặtthôngthường,tầnsuấtgặpmasẽphânbốđềukhắptoànhà.Nhưngtrongmộtmôtípámảnhcổđiển,cáccuộcchạmtránsẽtậptrungxungquanhnhữngvịtríđặcbiệtnàođó.

Kếtquảthậtbấtngờ:nhữngngườithamgiaghinhậnsốlượng

trảinghiệmbấtthườngcaohơnhẳntạicácđiểmvốnnổitiếnglàmaquáicủaHamptonCourt,nhưcácphòngcủaGeorgianvàphòngtrưngbàyMaám.TrongcáchầmmộởEdinburgh,kếtquảcũngtươngtự:nhữnghầmmộbịcoilàkỳbíhơncảcũnglànhữngđịađiểmdiễnrahầuhếtcáctrảinghiệmbấtthườngcủanhữngngườitìnhnguyện.

Cácnhànghiêncứucắtnghĩa:Đâychínhlàbằngchứngchothấynỗiámảnhlàhiệntượngcóthật,bởichúngchỉtậptrungởmộtvàiđịađiểmđặcbiệtnàođó.Vàthựctếlànhữngngườithuộccácnềnvănhoákhácnhauđềutrảiquanhữngcảmgiáctươngtựdùđãquahàngtrămnăm.

"Ámảnhtồntại,vớiýnghĩalàtồntạinhữngkhuvựcmàởđóngườitatrảiquanhữngcảmgiácbấtthường",tiếnsĩRichardWisemanlậpluận.

Nhưngsựthựcthìmaquỷlàgì?Wisemanvàcộngsựkhôngchắcchắnvềđiềuđó.Họnhậnđịnh,dùcóvẻnhưhơingượcđờirằngámảnhtồntạinhưngmathìkhông."Ngườitatrảiquanhữngcảmgiácnhưnhauởnhữngđịađiểmkhôngđổi,nhưngtôichorằngnóchủyếuxuấtpháttừnhữngnhântốthịgiác,vàcùngvớimộtvàiyếutốmôitrườngnữa",ôngnói.

Khikiểmtrachitiếttạimỗiđịađiểmnhưnhiệtđộ,cườngđộánhsángvàdiệntíchphòng,tiếnsĩWisemanchorằngnhữngngười"bịámảnh"đãbịảnhhưởngmộtcáchvôthứcvớinhữngyếutốcủamôitrườngvà"trạngtháigợinênsựhoảngsợ"củacảnhvậtxungquang.Ôngchobiếtcórấtnhiềutrườnghợpcảnhvậtđãtrởnênmaquáitrongmắtngườitìnhnguyện,ởnhữngnơimàtrướcđóchưaaitrảinghiệmcảmgiácấy.

Nhữngngườitheochủnghĩahoàinghitừlâuvẫntinrằng:nhữnglầngặpgỡvớimamộtphầnbịchiphốibởinhữnghiểubiếttrướcđócủamộtngườivềđịađiểmnàyvàlịchsửcủanó.Nhưngnghiêncứumớiđãbácbỏgiảithíchđó."Chúngtôitìmthấyrấtítnếukhôngmuốnnóilàkhôngcóbằngchứngnàovềviệchìnhdungtrướcđócủamộtngườivềcáckhuvựcbịmaámlạicóthểảnhhưởngđếnnhữngtrảinghiệmthựctếcủahọ",Wisemannói.

27.VÌSAOTHẦYBÓILUÔNNÓIĐÚNG?Nhưmọihìnhthứcbóitoán,chiêmtinhđưaracácdựbáoquá

chungchung,nênnhiềungườicholàchínhxác.Năm1992,nhàvậtlýGeofreyDeanđãđúckếtra10nguyênlývà26kỹthuậtthườnggặpnhất.

1.HiệuứngBarnum,hayviệcngườidễdàngtiếpnhậnnhữngthôngbáomơhồ,chungchung.HiệuứngnàyđượcđặttêntheocácmànxiếccủaP.T.Barnum.Năm1949,mộtgiáosưtâmlýđãđưaramộtmôtảnhâncáchrấttổngquátđếnmứcmọisinhviênđềunhậnđólàchínhmình,kiểunhư:"Bạncóxuhướngphêphánbảnthân"hay"bạnthíchmộtchútthayđổi".ThôngbáoBarnumcàngđượcthừanhậnkhi:1)Ngắngọn,tổngquát,dễđượcchấpnhậnvàđượccholàđúngvớibạn.2)Lànhữngđiềudễưa,phùhợpvớinhâncáchbạn,tránhnhữngthôngbáokhóchịukiểunhư:"Bạnkhôngphảilàngườisuynghĩđộclập",3)Đốitượngngâythơvàdễthayđổi.

2.Đọcnguội(coldreading),hayvaitròcủangônngữcơthể.ĐầuthếkỷXXtạiBerlin,chúngựaHansthôngminhbiếtlựatheophảnứngcủangườiđốidiện(nhướnmày,nhămtrán,hítvàohaythởra,vươnhaysovai...)đểlàmtoán.Ngựacònbiết,thìtạisaothầybóilạikhông?Khôngchỉcácthầybói,màgiớiđồngcốtcũngrấtthạo"kỹthuậtlấytin"này.

3.HiệuứngtiếnsĩFox,haychúngtabịlừabằngkhoahọcvàsựhàihước.Khicảmthấyởtrongmộtmôitrườnggiàutrítuệvàtinrằngđangđượcnghemộtngườiamhiểuvấnđềnói,tasẽthoảmãnmàkhôngđểýrằng,thựcraquanđiểmđóchưahẳnđãđúng.Năm1947,banhàgiáodùngmộtngườiđóngvai"tiếnsĩFox"thuyếtgiảivềLýthuyếttròchơitrongtoánhọc,ứngdụngtronggiảngdạyvậtlýtrước55nhàtâmthầnhọc,tâmlýhọc,giảngviên,quanchứctrườngphổthôngvànhàhoạtđộngxãhội.Khiđiềnphiếuthămdò,42ngườichorằng:bàigiảngđượctổchứctốt,nhiềuminhhoạvàkíchthíchtưduy.Hầuhếtngườingheđềumuốnnghethêmvềchủđềnày.Khôngaibiếtđóchỉlàmộttròlừagạt.

4.Hiệuứngvầnghàoquang,haytầmquantrọngcủaấntượngbanđầu.Tacóxuhướngtintưởngnhữngthấybóicótínhcáchnồngnhiệthơnlạnhlùng,tựchủhơnthiếutựchủ,áoquầntươmtấthơnănmặccẩuthả,ưanhìnhơnkémhìnhthức...Giớibóitoánthuộc

PhảichăngnhữngcáichếtbíẩnxungquanhKimtựthápcóliênquanđếnlời

nguyền

lòngnhữngquytắcnày!

5.Tươngquanảohaytintưởnglàsẽthấy.Đâylàquyluậtvàngcủatâmlýhọc.Tasẽthấycáimàtamuốnthấy.Từvôsốsựkiệnđãxảyratrongđời,tanhấtđịnhthấyđượcmộtsựkiệnphùhợpvớidựbáocủaôngthầybóimàtathích.

6.Tínhkhôngsailầmhayvìsaothầybóikhôngthểsai.Dựbáothìđãquáchungchungnênkhócóthểsailầm.Nếusaithìthầybóicũngcócáchbiệnminh,đơngiảnnhấtlàthừanhậnchưahiểuhếtthiêncơ.Aimàkhôngmắcsailầmvàaicóthểhiểuhếtthiêncơ?

7.Hiệuứnggiảđược(placebo),haynósẽtốtnếutanghĩrằngnótốtđốivớita.Rấtítngườiđixembóilạihyvọngthầybóinóisai.Cáiướcvọngmuốntinlàmộtvũkhílợihạiđốivớithầybói.Khihọbóisai,tasẵnsàngcungcấpnhữngámhiệuđểgiúphọhiệuchỉnh.

8.Hiệuứngngườiphụcvụkháchhàng,haybuộckháchhàngphùhợpvớidựbáo.Điềunàythựcradễdànghơntanghĩnhiều.Ngườiphụcvụkháchsạnnghĩrằngvịkháchnàysẽchoíttiềnboa,thếlàanhtaphụcvụkhôngragì,kếtquảlàtiềnboaítthật.Anhtachođólàkếtquảtiêntri,màkhôngnghĩrằngđóchỉlàhệquảcủasựphụcvụtồi.

9.Kýứcchọnlọc,haychỉnhớnhữnggìmuốnnhớ.Khithầybóiđưarahaidựbáođúngvàtámdựbáosai,tasaysưakểchomọingườivềhaidựbáo"đúngmộtcáchkỳlạ",màquênmấtrằng,độchínhxácchỉlà20%!Trênthựctế,nhiềukhiđoánmòcũngđạtđộchínhxáctới50%(thắnghaythua,traihay

gái...),thậmchí70%(thờitiếtngàymaigiốnghômnay).

10.Hiệuứngmongước,haydựbáocàngdễđượcchấpnhận.Giớibóitoánhiểurõđiềunàynêncácdựbáothườnglàdễchịu.Vàsựxunịnhsẽđưatatớibấtcứđâu.Khicóaituyênbốtatàigiỏi,thôngminh,giàutrítuệ,nhạycảm,giaothiệprộng,thăngtiếnliêntục

vàgiàucó,tatứckhắcxemđólàmộtnhàtiêntrithấuhiểuhuyềncơ!

Cũngkhôngnênquênmộtkỹthuậtthôsơnhưnghữudụng,đólàđọcnóng(hotreading).NóthôsơđếnmứckhôngđượcDeannhắctới.Vừagặpbạn,ôngthầybóiđãnóingayrằngôngquámệtmỏidođãxemquánhiềungườinênhẹnbạnvàotuầnsau.Đúnghẹnbạntớivàôngtaliềnkểvanhváchnhữngthôngtincơbảnvềbạnnhưhọtên,cơquan,hoàncảnhgiađình...Bạnchoángvángtrước"tàinghệ"siêuphàmvàsauđótintheotấtcảnhữnggìthầynói,màkhônghềbiếtrằng,lầntrướcthámtửcủathầyđãkínđáobámtheobạn.Chỉcầnhỏingườibánnướctrướccửanhàbạncũngđãcóđủthôngtincầnthiết!

Vànhưvậy,theobạn,bóitoáncócầnphảichínhxáckhông?

28.LỜINGUYỀN–TRUYỀNTHUYẾTHAYĐIỀUCÓTHẬTĐÃĐƯỢCMÃHOÁ

VàothếkỷXVIIvàthếkỷXVIII,nhữnghầmmộđầutiêncủacácPharaonbịkhaiquật.Từđó,câuchuyệncóthậtvềlờinguyềnđãhơnmộtlầnvượtkhỏicáckimtựtháp,vanglênđiềurănđekhủngkhiếp.NgườitanhớđếnvụcảnướcAnhrunlênvìcáinắpquáchđượctìmthấyvàonăm1860,thuộcsởhữucủaViệnBảotàngHoànggiaAnh.

Cáinắpđóđượclấylêntừphầnmộcủamộtnữtusĩthờixưa.KhivềAnhquốc,vậtphẩmlạkiađãgieorắctaihọachotấtcảnhữngngườitiếpxúctrựctiếpvớinó.NgườichủsởhữuđầutiênlàôngDouglasMuray.Ôngnàybịmấtmộtcánhtayngaysaukhimuacáinắpdomộtviênđạnphátnổtừchínhkhẩusúngcủamình.Ítlâusau,ngườithứhainếmtrảisựtrừngphạtlàmộtnhàbáoởLondon.Cômượncáinắpvềnhàđểxem.Ítngàysau,mẹcôđộtngộtquađời,rồilờihứahônbịtanvỡvàcômắcmộtchứngbệnhnanybíhiểm,yhọcthờiđókhôngthểchữatrịđược.

NhưngsựtrừngphạtvẫntiếptụckhiôngMuray"cungtiến"cáinắpquỷquáiđóchoViệnBảotàng.MộtnhàkhoahọcvềAiCập,khiđangxemxétnhữngdòngchữcổintrênnắp,bỗnglănrachết.Nạnnhântiếptheolàmộtnhànhiếpảnh.Ôngnàyđộttửsaukhichụpđượctấmảnhlàmrõnétgianáccủakhuônmặtvẽphíangoàinắp(màaicũngcholàgươngmặthiềnlành,khảái)...

ViphủmặtSudarium

Tinđồnvềsựghêgớmcủacáinắpquáchlannhanhđếnmứcvàothậpniên1930,đồcúnglễtừkhắphànhtinhtớitấpgửivềViệnBảotàngHoànggiaAnh,đặcbiệtlàcácvònghoaquanhnắpluôntươimới.NhưngnhiềucáichếtkỳlạvàđộtngộtvẫnliêntiếpxảyraởcácđiểmkhaiquậtkhảocổởAiCậpvànhữngnơikháctrênthếgiới.

LờinguyềnkhôngchỉcótừcácđồvậtởmộphầncácPharaon.Nhữngvịchủnhânkháccũngcókhảnăng"tẩm"lờinguyềnđộcđịavàocáimàhọcảmthấycầngiữgìn.ThurstonHopskinsđãghilạicâuchuyệnnhưsau:

VàothờiNữhoàngVictoria,tênsátnhânWilliamCorderđãgiếtchếttìnhnhâncủahắntạiPolsted(nướcAnh)vàokhoảngtháng5/1827.Vàhắnbịhànhhình.Nămmươinămsau,phầnthithểcủatênsátnhânđượcvịbácsĩcótênKilmercấtgiữ.Ônglàmộtnhàkhoahọccóquanđiểmrõràngđốivớihiệntượngkỳbí.Vịbácsĩđãtáchchiếcsọcủatêngiếtngười,đánhbóngnóvàbày"làmcảnh"ởphònglàmviệc.Thếrồiđiềukỳlạđãxảyra.Vịbácsĩvàcảcôgiúpviệcđềucùngnhìnthấycólúcmơhồ,cólúcrấtrõkẻlạmặtđứngtrongphòng,vậnyphụcthờiVictoria.RiêngbácsĩKilmercònngherõcảtiếnglẩmbẩmvàhơithởphìphò.Nhiềulầnnửađêmthứcgiấc,bácsĩnghenhiềutiếngđộngbấtbìnhthườngởcănphòngcóbàycáisọ.Mộtđêm,cơngiólạnhtừđâuthốctới,giữalúcKilmerbướcvàophòng,cáigiáđặtsọrơivỡtung,cònsọtênsátnhântựdịchchuyểnsangvịtríkhácvàôngcảmthấynónhưcườinhănnhở(?).Kilmerđãkiểmsoátnhàcửanhưnglạikhôngthấydấuhiệunàocủangườilạhiệndiệnbêntrong.Vịbácsĩ,nhàkhoahọcnàythậtsựthảngthốt.ÔngđemchiếcsọCordertrảlạichochaThurstonHopskin,ôngnàyđemcácthứấychôncấtởnghĩađịa.Từđótrởđi,hiệntượngkỳlạtrongnhàbácsĩKilmercũngbiếnmất.

ChuyệnchiếcáokhoáccủaNhàhátCôngtướcYorkgâyranỗisợđếnlạnhngười.Đólàvàonăm1948,ThoraHird,nữdiễnviênhàikịchnổitiếngđãmặcchiếcáođókhitrìnhdiễnmộtvởkịch.Côkinhhãikhithấychiếcáongàycàngthítchặtvàongườimình.Tấtcảđồngnghiệpcủacôcũnggặpnỗisợhãitươngtựkhikhoác

chiếcáonàylênngười...

TấmvảiliệmTurin.

Phảichănglờinguyềnđãbaophủlêntaihoạtrongcáccâuchuyệntrên,haytaihoạbắtnguồntừnỗikhiếpsợámảnh.Câuhỏivẫnkhôngcólờiđápkhingườitangàycàngcốgắngtìmthấynhiềubằngchứngkỳbíởnhữngvậtquýhiếm,đắttiền.Viênkimcương"Hyvọng"làđiểnhìnhcủachuỗigiaithoạitheomôtípấy:Mởđầulàthảmhoạcủavịchủnhânthứnhất:Mấtcảngườilẫncủa.SauđótaiươnggiángxuốngvịhoànghậuMarieAntoinette,cũngtừviệcsởhữuviênkimcương"Hyvọng".Sauđó,nóliêntiếpreorắcđenđủilànhữngvụtựsát,khuynhgiabạisảnchonhữngngườitừngsởhữunó,trongđócómộtvịvuaHồigiáobịmấtngôi.

Đitìmlờigiảichotruyềnthuyếtcóthậtvềlờinguyền,nhiềunhàkhoahọcđồngtìnhvớiýkiếnchorằngnguyênnhâncủanhữngcáichếtvàcảnhữngtaihọabíẩntrênlàdomộtloàivikhuẩn"chưabiếtđến"đangnằmyêntronghầmmộ,tíchtụngàymộtnhiềutrongcácđồvật.Khihầmmộđượckhaiquật,các"quáivật"nhỏlitiđượcgiảiphóngkhỏichỗ

ẩnnáu,liềnchứngtỏngaysứcmạnhtànphácủachúng.

Vẫncònnhiềuđiềubíẩnvẫnchưađượcbiếtđếnvàliệulờigiảithíchbằngloạivikhuẩn“chưabiếtđến"nàycóđủsứcthuyếtphụcnhữngngườicòntinvàosựhiệnhữumangtínhthêudệtcủalờinguyềnđócònlàđiềubíẩn.

29.TẤMVẢILIỆMCỦACHÚAJESSUSCáchđây15năm,tấmvàiliệmTurinmànhiềungườitinlàmột

trongnhữngdivậtthiêngliêngnhấtcủagiáohộiCơĐốcđãđượcbaviệnkhoahọcđộclậptuyênbốlàvậtgiảmạo.Tuynhiên,cácchuyêngiavẫnrấtquantâmtớinóvànhữngnghiêncứumớichothấytấmvảiTurinnàyđángđượckiểmtramộtlầnnữa.

VảiliệmTurin,dàikhoảng4m,rộng1m,nhuốmmáuvàhằnlênhìnhkhuônmặt,tayvàthânthểmờnhạtcủamộtnamgiớibịtratấn.NhiềutínđồCơĐốcgiáotinrằngđólàtấmvảiliệmcủaJesus.RaymondRogers,mộtnhàhoáhọcvậtlýđãnghỉhưu,từnglàmviệctạiPhòngThínghiệmQuốcgiaLosAlmosởNewMexico,Mỹ,chorằng:mẫuđượcsửdụngđểxácđịnhniênđạicủavảiliệmTurincó

nhiềukhiếmkhuyếtvànêngiámđịnhlại.Kếtluậnnàyđượcdựatrênphântíchhoáhọcgầnđâycủaôngvềtấmvảivànhữngquansátnăm1978.

RogerslàmộttronghơnhaimươinhàkhoahọcMỹthamgiavàoDựánnghiêncứutấmvảiliệmTurin(STURP)vàonăm1978-mộtcuộcđiềutrakhoahọckéodàinămngàytạiTurin,Italia.Năm1988,Vaticanđãchophépcácchuyêngiacắtnhiềumiếngcókíchcỡbằngcontemởmộtgóccủatấmvải,rồiđưachúngtớibaphòngthínghiệmđểxácđịnhniênđạibằngphươngphápphóngxạcarbon(ĐạihọcArizona,ĐạihọcOxford,vàViệnLiênbangThuỵSĩ).Kếtquảchothấytấmvảiđượcsảnxuấtvàokhoảngnăm1260tớinăm1390.

Tháng12/2003,RogersnhậnđượcmộtmẫuvảiliệmtừđồngnghiệplàmviệctrongdựánSTURRP.Mẫunàycũngđượclấyvàonăm1988.Sửdụngphươngphápphântíchhoáhọcvàkínhhiểnvi,Rogersđãpháthiệnmộtchấtkếtdínhđãđượcquétlênmặtsợiởgóccủatấmvảiliệmbịcắtra.Điềuđóchothấytấmvảiđãđượcphụcchế.Chấtkếtdínhcólẽđãđượcsửdụngđểgắnchấtnhuộmvàosợi.

Rogerschobiết:"Gócvảinàychắcchắnđượcnhuộmđểphùhợpvớimàubanđầucủatấmvảiliệm".Rogerscũngtìmthấymộtchỗghép–bằngchứngchothấygócvảikhôngchỉđượcnhuộmmàcònđượcsửachữavàdệtlại.ÔngnghingờchấtnhuộmvàcôngviệcsửachữacólẽđãđượctiếnhànhởvùngCậnĐôngtrongthờiTrungcổ,trùnghợpvớikếtquảxácđịnhniênđạibằngcarbon,bởimãichotớithếkỷXVI,hỗnhợpchấtnhuộmtrênmớiđượcdunhậptớiAnhvàPháp.Rogersnói:"Côngviệcgiámđịnhnăm1988đưaraniênđạichínhxáccủamẫuvảiđượccungcấp.Tuynhiên,khôngcóainghingờchỗvảiđượcxácđịnhniênđạicócấutrúchoáhọchoàntoànkhácvớiphầnchínhlàniênđạicủatấmvải".KếtquảnghiêncứucủacácnhàkhoahọcthuộcdựánSTURRPcũngchothấygócvảiđượclấymẫukhônggiốngcácvùngkháccủatấmvảiliệm.

TheoKinhPhúcÂm,ChúaJesusđượcđưaxuốngvàcởitróikhỏithánhgiá,đượcđặtvàomộtngôimộmàtrướcđóthithểôngđượccuốnvảitheotậpquánDoThái.Tuynhiên,córấtíttàiliệutừthờigianđóghichitiếtvịtrícủavảiliệm.TấmvảiliệmTurinthuhútsựquantâmcủacôngchúngvàGiáohoàngClementVI,vàonăm1349khimộthiệpsĩngườiPháptênGeoffreydeCharnymuađượcnóởConstantinople(Istanbulngàynay).Tấmvảiliệmđượclưutạimột

Conngườimấtdầnkhảnăngkhứugiácđểthịgiácpháttriểnhơn?

nhàthờLirey,Phápvàlầnđầutiênđượctrưngbàytrướccôngchúngvàonăm1355.

Kểtừcuộctriểnlãmđầutiênnày,nhiềungườihoàinghivềtínhchânthựccủatấmvảivìlàmgiảcácđồvậttôngiáokháphổbiếntrongthờiTrungcổ.Kếtquảxácđịnhniênđạilàvàonăm1988đãlàmchonhiềungườithoảmãn:Tấmvảilàđồgiảmạo.DouglasDonahue,nhàvậtlýthuộcĐạihọcArizona,đãtớiTurinvàonăm1988đểthuthậpmẫuvảichoquátrìnhkiểmtra.Ôngchobiết:"Tôithoảmãnvớicáchlấymẫuvải.Chúngtôicónhiềuchuyêngiavảitớitừcácquốcgiavàtấtcảhọđềunhấttrímẫuchúngtôinhậnđượcđạidiệnchotoàntấmvải.NgaycảkhiphươngphápxácđịnhniênđạibằngcarbonchothấytấmvảicótừthếkỷthứI,khócóthểchứngminhnólàtấmvảiliệmcuốnChúaJesus.

Tuynhiên,mộtsốnhàkhoahọclạikhôngthoảmãn.Năm1999,tạiHộinghịThựcvậthọcQuốctếlầnthứXVI,AvinoamDanin,nhàsinhvậthọcthuộcĐạihọcJerusalem,tuyênbốcáchạtphấnhoa

trêntấmvảichỉcóthểđượctìmthấyởJerusalem.ÔngkếtluậntấmvảicónguồngốcởTrungĐông.Sudarium-tấmvảiđượccholàvảiphủmặtcủaJesus–códínhphấnhoagiốngnhómAB.DoSudariumđượcgiữtrongmộtnhàthờởTâyBanNhatừthếkỷthứVIIInêncóthểthấylàtấmvảiliệmTurincóniênđạicổkhôngkémSudarium.

DùtấmvảicóthuộcvềChúaJesushaykhôngthìnócũngthuhútđượchàngtriệudukháchtạicácbuổitrưngbày.GiáosưPhillipWiebethuộcĐạihọcTrinityWestern,Canada,chobiết"TấmvảiliệmTurincósứclôicuốncảvềmặtkhoahọclẫntâmlinh.Nólàmộtvậtthểđầybíẩn.Câuhỏiđặtralàhìnhảnhtrênvảiđượchìnhthànhnhưthếnàovàđólàhìnhảnhcủaai?".Nếuhìnhảnhnàylàgiảđịnhchăngnữathìvẫncònnhữngbíẩnxungquanhcáchnóđượctạora.Mộtsốngườichorằngđólàhìnhvẽ.Tuynhiên,giớiphântíchnghệthuậtSTURRPkhôngtìmthấybằngchứngcủamàuvẽ.

30.CONNGƯỜIMẤTKHẢNĂNGĐÁNHHƠI

XácướpbêntronghầmmộởnghĩatrangSanBemado

NHƯTHẾNÀO?Chócóthểđượchuấnluyệnđểtìmrathuốcphiệnvàchấtnổ,

hoặclầntheodấuvếtcủakẻtìnhnghilàtộiphạmchỉquangửimùi.Vậytạisaochúngtakhônglàmđượcđiềuđó?CácnhàkhoahọccủaViệnWeizmannvàViệnnhânchủnghọctiếnhóaMaxPlanck(Đức)đãcólờigiảithíchchohiệntượngnày.

Tấtcảcácđộngvật,trongđócóconngườiđềucókhoảng1.000genechiphốinhữngproteinpháthiệnmùi,haycòngọilàcơquancảmthụkhứugiác.Nhữngthụquannàykhutrútronglớpmàngnhầycủamũi,vànhậnramột

mùihươngnàođóbằngviệcbámdínhcácphântửchấtmùiấy.Tuynhiên,cácgenekhứugiáckhôngpháthuyhiệuquảtrêntấtcảcácloàiđộngvật,màchỉtrênmộtsốloài.Phầntrămsốgenenàyhoạtđộngsẽquyếtđịnhđộnhạybénvớimùicủađộngvậthoặcngườiđó.

Trongcácnghiêncứutrướckia,giáosưDoronLancetcủaViệnWeizmannđãkhámphárarằng:hơnmộtnửasốgenekhứugiácởngườichứađộtbiến,khiếnchúngkhôngthểhoạtđộngbìnhthường.

TrongmộtnghiêncứumớiđâyđăngtrêntạpchíProceedingsoftheNationalAcademyofSciences,cácnhànghiêncứuđãgiảiđápđượccâuhỏithứhai:Liệuhiệntượngmấtchứcnănggenekhứugiáccóảnhhưởngtớitấtcảcácloàilinhtrưởng,haychỉtrênngười?

NhómnghiêncứuđãsosánhADNcủa50genekhứugiácchungchocảngười,vượnngườivàkhỉ.Họpháthiệnthấyởngười,54%sốgeneđóbịsuyyếu,sovới28-36%trêncácloàivậtcònlại.Cácnhàkhoahọcchorằng:quátrìnhsuygiảmnàykéodàitừ3đến5triệunămvàdiễnratrênngườivớitốcđộnhanhgấp4lầntrêncácnhánhlinhtrưởngkhác,khiếnconngườithiếunhạycảmhơnvớimùivị.

Tuynhiên,cũngtheocácnhànghiêncứu:Sựsuygiảmchứcnăngkhứugiáclàmộtđặcđiểmtiếnhoácủahomosapiens.Nócóthểđãnảysinhdosựpháttriểnkhảnăngthịgiáccủanãongười–khảnăng

chophépchúngtaphânbiệtmàusắcvàcácthànhviênkháccùngloàiquanhữngđặcđiểmngoạihình,chứkhôngchỉbằngmùivị.

Xácướpkhônghềthayđổisau70năm

Nhữngđốmnâucóthểlàcácvùngbịmấtnước

ThiHàiLênin

31.BÍẨNHIỆNTƯỢNGƯỚPXÁCTỰNHIÊNỞCOLOMBIA

Bốnmươinămtrướcđây,cácthợđàohuyệtởmộtngôilàngColombiađãmởmộtsốquantàiđãđượcchôncấtrấtlâuravànhậnthấy:Nhữngxácngườibêntrongđãkhôquắtlạivàcònnguyênhìnhdáng.Làmthếnàonhữngthithểđóvẫncònnguyênvẹn,đếnnayđanglàmộtđiềubíẩnđốivớicácnhàkhoahọc.

PháthiệnnàyđãbiếnnghĩatrangSanBernadothànhmộtđiểmdừngchânchokháchdulịch,nơihọcóthểchiêmngưỡngnhữngxácướpđượccấttrongtủkính:tóc,răngvàmóngchân,tayvẫncònnguyênvẹn.Mộtdòngchữởbêntrêncóghi:"HỡiChúa,hãychohọđượcyênnghỉởcõivĩnhhằng".

Nhữngxácướpđượcpháthiệnkhicôngnhânmởnắpquantàiđểchuyểnthithểsangvậtchungđựngdicốt,mộtthủtụcthôngthườngđểdọnchỗtrongcácnghĩađịaởColombia.CácnhàkhoahọcvẫnchưatìmđượccáchgiảithíchrànhmạchchoviệcnhữngxácướpởnghĩatrangSanBernado,nằmởmộtthunglũngmàumỡcáchthủđôBogota72kmvềphíaTâyNam,khôngbịphânrãmàlạikhônhưvậy.

Ngườidânđịaphươngchorằnghợpchấthoáhọctrongđấtởkhuvực,sựphânhuỷcácloàiquảnhiềugaiởbảnxứgọilàguatilavàkhíhậukhôcằnđãbảoquảnđượcnhữngthithểnày.

32.KỸTHUẬTBÍẨNGIỮXÁCƯỚPNGUYÊNVẸNSAU70NĂM

TrongkhinướcNgaphảidùngtớicảmộtnhómkhoahọcđểbảoquảnthihàiLêninthìAndreyRomadanovsky,mộttrợlýphòngthínghiệmkhôngbằngcấp,đãtựmìnhtìmramộtphươngphápướpxáckhônghềthuakémđượcthựchiệntạiSiberiatừ70nămtrướcđây.

TrungtâmtruyềnhìnhNga(TV)chobiết:HiệnmộtthithểápdụngkỹthuậtđặcbiệtnàyđangđượctrưngbàytạiViệnhànlâmYkhoaởthànhphốOmsk.Đólàxácmộtngườiđànông,trôngôngtahầunhưkhôngthayđổitừkhiđượcướpvàonăm1933.Cácnhàkhoahọc

khôngrõdanhtínhcủangườinày,nhưngphỏngđoánđólàmộttrongnhữngnhânviêncủaViệnđãtìnhnguyệnhiếnxácchocácthínghiệmcủakhoahọc.

KhácvớithihàiLêninđangyênnghỉtronglăngởQuảngtrườngĐỏ(nơiápsuấtkhôngkhívànhiệtđộluônđượcgiữkhôngđổi),xácướpvôdanhởOmskchỉnằmtrongquantàibằngkínhthườngđểtránhbụi.Tuythế,thithểnàyvẫngầnnhưkhôngthayđổisovớinăm1993.Thậmchítấtcảcácnộitạngbêntrongcũngvẫncònnguyênvẹn.CácnhàkhoahọcbiếtrằngRomadanovskyđãsửdụngmộthợpchấttổnghợptừformol,cồnvàglycerinđểtạoradịchướp.Nhưngbímậtnằmởtỷlệkếthợpnàyvàđếnnay,chưaaicóthểphachếlạinó.

Trongkhiđó,đểbảoquảnthihàiLênin,cácnhàkhoahọcphảitheodõithườngxuyênđểđảmbảođiềukiệntốtnhất.Khuônmặtvàđôitaycủaôngđượcngâmhailầnmỗituầntrongmộtdungdịchđặcbiệt.Vàhàngnăm,lănglạiđượcđóngcửamộtlầnđểngườitangâmcảthithểLênintrongdungdịchnày.

Hiệntại,mộtViệnnghiêncứuđặcbiệtvẫntiếptụcthínghiệmtìmraphươngphápbảoquảntốthơnthihàingườisánglậpraLiênbangXôViết.CòntạiOmsk,tấtcảnhữnggìmàcácnhânviênbảotàngđãlàmđểbảoquảnxácướpcủahọlàrắcmộtítbộtướpxácquanhđó.

33.ƯỚPLẠNHCƠTHỂ–HÀNHTRÌNHGIANNANĐITÌMSỰBẤTTỬ

Tạmngưngcuộcsốngbằngphươngphápđônglạnhrồiđánh

Xácướpcủamộtcậubé

thứcdậysauhàngchục,thậmchíhàngtrămnămlàđiềukhôngítngườitinvàbỏracảgiatàiđểthựchiện.Trongviệcnày,chỉcómộttrởngạiduynhất,nhưnglạilàlớnnhất:khinướcđôngcứnglạithànhđá,nóđãpháhuỷcáctếbào.

ỞMỹ,cóhàngnghìnngườiđangmongđượcđônglạnhsaukhichết.Cóđến5hãngkinhdoanhthịtrườngđầytiềmnăngnày.Hiệnnay,gần70dihàiđãđượcthảvàotrongcácthùngđổđầynitơlỏng,vàhàngtrămngườicònsốngđãđăngkýdịchvũnày.Họđềuhyvọngtrởlạivớicuộcsốngđãđăngkýdịchvụnày.Họđềuhyvọngtrởlạivớicuộcsốngsau20,50hay

100năm,khimàcácnhàkhoahọcđãtìmraphươngthuốcchốnglạithứbệnhđãcướpđitínhmạngcủahọ,hoặcđãcócáchđểchốnglạituổigià.

Tuynhiênđểcóhyvọngphụcsinh,nhấtthiếtbạnphảilàngườigiàucó.Quátrìnhđônglạnhvàbảoquảncơthểtốntrên150.000USD.Nhữngngườiíttiềnhơncóthểchọngiảiphápkhác,kinhtếhơngọilàneuro.Đólàchỉcóphầnđầucủangườichếtđượcgiữtrongmôitrườngđônglạnh,chủyếuđểgiữlấynão,cơquanquyếtđịnhbảnchấtcủangườimuốnhồisinh.HughHixon,kỹthuậtviêncủaAlcorCryogenics,mộttrong5hãngđônglạnhnổitiếng,chobiết:Nãobộcủangườithamgiadịchvụcóthểđượcghépvớimộtcơthểsinhsảnvôtínhcủachínhmìnhđãbỏnão,hoặcvớimộtthểxáckhácđãđượccảithiệntheokiểungườihùngRambohoặclàthôngtincủabộnãosẽđượcchuyểnvàomộtngườimáythôngquamáytính...

Đểthựchiệnđượcnhữnglýthuyếtđó,trướchếtcácthânthểvàbộóckiaphảivượtquamộtquãngthờigiandàimàvẫnkhôngbịhưhỏngnhiều.Đúnglàcáilạnhcókhảnănggìngiữ.Nólàmchậmlạivàchấmdứtquátrìnhphânhuỷởnhiệtđộ-1960C(nhiệtđộcủanitơlỏng).Nhưngnếusựthốirữakhôngxảyra,thìcáctửthiđượcướplạnhvẫncóthểthứcdậynhưngtrongtìnhtrạngbịthủnglỗchỗ...

Thủphạmởđâylàsựđóngbăng.Ngaykhivượtquáranhgiới00C,nước(chiếmđến70%cơthểchúngta)bắtđầuchuyểnthànhbăng.Nótăng9%khốilượngvàkếttinh.Nhữngtinhthểnàyđặcbiệtcóhạichocơthể.Nếuquátrìnhđônglạnhdiễnratừtừ,nhữngviên

đáđósẽđượchìnhthànhbênngoàitếbào,đồngthờicôlậpnhữngphântửnướccủachấtlỏngtrongcơthể.Kếtquảlàtấtcảnhữngthànhphầntrongchấtlỏngđósẽbịhoàtantronglượngchấtlỏngmỗilúcmộtthunhỏ.Dungdịchbênngoàisẽđặchơndungdịchbêntrongtếbàovàtạothànhlựchútnướctừtrongtếbàorabênngoài.Hiệntượngnàysẽlàmtanvỡtếbào.

Ngượclạivớiquytrìnhtrên,nếuquátrìnhlàmlạnhđẩynhanh,cáctếbàokhôngcóthờigianđểmấtnước.Băngsẽhìnhthànhngaybêntrongtếbàovàcáctinhthểxéráchcáclớpmàng.Hiểnnhiênlàtrênlýthuyếtcótồntạimộtquátrìnhlàmlạnhlýtưởng,khônglàmtổnhạiđếncáctếbào.Nhưngápdụngnóđồngbộvớitấtcảcáctếbàocủamộttửthinặêng70kgvẫncònlàmột"nhiệmvụbấtkhảthi"(vìmỗiloạitếbàocầnmộtđiềukiệnbảoquảnkhácnhau,trongkhicơthểngườithìcóhàngtrămnghìnloạitếbàonhưthếvậy).

...Mộtsốđộngvậtmáulạnh,nhưếchrừng,thíchnghirấttốtvớinhiệtđộkhắcnghiệt.Vàomùađông,loàilưỡngcưnàycókhảnăngsốngsótsauhaituầnvới65%lượngnướctrongcơthểởdạngbăng.Bímậtcủachúnglàkhôngbaogiờđểcáctinhthểhìnhthànhbêntrongtếbào.

Đểthựchiệnđượcđiềuđó,cơthểếchcónhữngphântửchứagluco,đóngvaitròmộtcôngcụchốnglạnhngấmvàobêntrongtếbàovàngăncảnsựđôngđá.Kếtquảlàcácphântửnướctựdocóliênkếtvớinhau,nhờvậyquátrìnhđóngbăngdiễnrachậmhơn.Vàvớinhiệtđộthấp,chođến-80C(dướinhiệtđộnàyếchsẽchết),phíabêntrongcủatếbàovẫncònchấtlỏng.

Lấyýtưởngtừkhảnăngcủaếch,cácchuyêngiakỹthuậtcủacôngtyAlcorđãthửtruyềnchokháchhàngcủamìnhchấtglycerol.Tuynhiênđốivớicácchuyêngiatronglĩnhvựcướpxácthìđâychưaphảilàgiảipháptốiưu.Họcũngđãtínhđếngiảiphápsửdụngcácchấtchốngđônglạnh.Mụcđíchlàlưugiữcáctếbàoởnhiệtđộ-1960C,nhằmbảoquảncácbộphậntrongcơthể,phụcvụviệccấyghép.Hiệntại,cácnộitạngđượcbảoquảntrongmôitrườngtrên00Cmộtchút.Vớinhiệtđộnày,mộttráitimcóthểgiữđược4-6tiếng,chỉđủđểcácbácsĩlàmcácxétnghiệmcầnthiếttrướckhicấyghép.

*Truyềnchấtlỏngđóngbăng

ĐasốtrẻemĐứctinrằngmộtvụnổđãsinhratráiđất

Nhờvàocácchấtchốngđóngbăngkhácnhau,cácchuyêngiaướpxácngàynayđãcóthểgiữđượccáctếbàođơnlẻdưới00Cmàkhôngbịhưhại,vídụnhưhồngcầu,tinhtrùng,cáctếbàogan,tim,xươnghaycảmộtnhómnhỏtếbàonhưcácphôichưapháttriển(từ4đến8tếbào),cácvantimvàthậmchímộtvàimôđơngiảnnhưdahaygiácmạc.Tuynhiên,cácbộphậnnguyênvẹnnhưtráitim,ganhaythậnđượcgiữởnhiệtđộâm-1960C,sauđóđượchồiphụcthìđềukhôngthànhcông.Nguyênnhânlàvìmỗicơquanđượchợpthànhtừhàngtriệutếbàorấtkhácnhau,mỗiloạilạicónhữngyêucầuđặcbiệt(vídụnhưtếbàotuỵsảnxuấtrainsulin,chốnglạisựđônglạnhnhanh,trongkhitếbàokhác,tiếtragulcagon,lạikhôngchịuđượcbấtkỳmộtchấtchốngđóngbăngnhanhnào...)

Giảsửcácnhàkhoahọccóthểxácđịnhđượcnhữngđiềukiệntrungbìnhphùhợpvớitấtcảcáctếbào,thìcũngkhócóthểápdụngmộtcáchđồngthờivớitoànbộcơthể.Cáctếbàonằmởbềmặtđônglạnhnhanhhơncáctếbàoởtrungtâm,cáctếbàonằmcạnhđộngmạch(ngườitatruyềnchấtchốngđóngbănglạnhquađộngmạch)sẽđượccungcấptốthơncáctếbàoởxa.

*Thuỷtinhthaythếbănggiá

Khôngchịu,cácchuyêngiakỹthuậtđổihướngsangmộtphươngphápmới:thuỷtinhhoá.Vớikỹthuậtnàykhôngcònbănggiữacáctếbào,màlàmộtchấtvôđịnhhìnhgiốngnhưthuỷtinh.Nhưvậy,

khinhiệtđộđượcgiảmnhanhxuống-1300Cthìcácchấtlỏngtồntạimộtcáchlộnxộnvàkhôngđóngbăngđược.Nhờđó,tếbàovẫngiữđượchìnhthểbanđầu,và"thuỷtinh"đãngănkhoảngtrốnggiữacáctếbàokhônglàmbiếnđổicấutrúccủacácbộphậncơthể.

Đâyđượccoilàkỹthuậtlýtưởngđểgiữđượcmộtbộphậnhoặccảcơthểngười.Tuynhiên,nóvẫnchỉlàlýthuyếtvìcácnhàkhoahọcđãnhiềulầnthửnghiệmtrênmộtbộphậncơthể,nhưngvẫnchưathànhcông.Nếutếbàokhôngchếtvìnhiễmđộcchốngđóngbăng(thườnggâyđộcởnhữngchỗtậptrungnhiều),chúngcũngchếtvìbịxéráchbởicáctinhthểhìnhthànhlúchâmnónglên,nếuquátrình

hâmnóngkhôngđủmạnh...

Mặcdùvậy,GeogoryM.Fahy,chuyêngiathuỷtinhhoácácnộitạng,vẫnrấtlạcquan.Trongphòngthínghiệm,ôngtiếptụcthửnghiệmnhữnghợpchấtchốngđóngbăngmới,ítđộchơn.VàcácchuyêngiacủaAlcorcũngkhôngbỏcuộc.Trongcuốnsáchcủamình,họgiảithíchrằngtrongmộttươnglaigần,conngườisẽchếngựđượcnhữngcôngnghệsiêunhỏtronghệthốngtuầnhoànmáu.Nhờkhảnănghoạtđộngđộclập,cáccỗmáynàysẽđượclênchươngtrìnhđểsửachữahếtphântửnàyđếnphântửkhác,ngănchặnmọitổnhạigâyradoquátrìnhđônglạnh,tuổitác,bệnhtậtvàcáichết.Tấtnhiênchođếnnay,tấtcảmớichỉlàchuyệnkhoahọcviễntưởng.

34.TRẺEMGIẢITHÍCHTHẾGIỚINHƯTHẾNÀO?

"Đólàhồixưa,xưalắm,lúcemcònchưasinhra.Bỗngcómộttiếngnổlớn,rồitấtcảxuấthiện:mặttrời,mặttrăng,cácvìsao...Đơngiảnnhưvậythôi",mộtcôbé9tuổihồnnhiêntrảlờinhưvậykhiđượchỏithếgiớiđãrađờinhưthếnào.

Trongmộtcuộckhảosátsuynghĩcủatrẻemvềsựxuấthiệncủatráiđất,cácnhàkhoahọcĐứcđãtậptrungvàonhữngemđanghọccấpI,tứclàchưacókiếnthứcvềvũtrụ.Kếtquảthậtkỳlạ,đasốcácemđềutrảlời:Mộtvụnổlớnđãsinhratráiđất.ChỉcórấtítemnóirằngChúađãtạorathếgiới.

"Nóđãnổ.Emnghĩlàmộtvụnổđãsinhratráiđất.Tấtcảmọingườiđềubịtiếngnổđánhthứcdậy.Ngaylậptức,họbắtđầulàmcôngviệccủamình.Vànhiềungườiđưakínhviễnvọngrangắmxemtạisaonólạinổtonhưvậy",mộtcậubé10tuổiđãnói.

Đượchỏivìsaocóvụnổ,mộthọcsinh12tuổinói:"Mộtvụnổlớnhơnsinhravụnổnày.Rồivụnổnàyđãsinhrathếgiới.Lúcđầutấtcảđềurấtđẹp,mặttrờicũngdịumátchứkhôngnóngnhưbâygiờ".

ChỉcórấtítemtinrằngChúatạoratráiđất.Trongđó,nhiềuemnhỏtỏrakháhoàinghi.Mộtemnói:"Chỉcóchúahoặcquỷmớicóthểtạoratráiđất.Nhiềungườitinrằngquỷđãlàmnhưvậy,cónhư

Nếubạntìmđượcmộtchiếcthangđủdàivớibứctượng...

...thìtượngsẽvỡ

thếthìbâygiờtráiđấtcủachúngtamớihỗnloạnvìloàingười”.

35.GIẤYGIÁNTƯỜNGGIẾT

CHẾTNAPOLEONMộtmẩugiấynhỏcó

thểlànguyênnhânđãgiếtchếthoàngđếNapoleonvừađượcbánvớigiá1250bảngAnhtạinhàđấugiá

Ludlowngày16-10.

Nhữngcuộckiểmnghiệmcáchđây8nămtrênmộtlọntócđượccắtratừtóccủaNapoleonsaukhiôngchết,chothấy8lầnđềucóbộthạchtín."Thủphạm"cóthểlàmiếnggiấydántườngmàuđỏvàvàngtrêngiườngngủcủaôngởngôinhàLongwoodtrênđảoStHelena,nơiôngđãsống6nămlưuđàytrướckhiquađờivàonăm1821.

Thạchtínđượcdùngđểlàmđặccácchấtnhuộmtổnghợptronggiấyvàvải,mộtvàinhàkhoahọctinrằngmộtbứctườngẩmcóthểgâychếtngườivìlượngthạchtíntoảra.

Mẩugiấy-đãđượcbánchonhàsưutậptưnhân,ngườibánđấugiáMullockMadele–Đócóthểlàvậtduynhấtchứngminhchogiảthuyếttrênvàchấmdứtnhữngnghivấnvềviệcôngđãchếtvìungthưdạdàyhoặcbịámsát.

RichardWestwood-Brookes,chuyêngiatưliệucủanhàđấugiáchobiết:Mảnhgiấy2-inchđượcxemlàmẩuvậtduynhấtcònlạitừgiườngngủcủaNapoleon.

NgườibánnặcdanhđãthừahưởngvậtnàytừôngnộicủaôngthuộcgiáohoàngPeter–ngườiđãxémảnhgiấytừbứctườngđónằm1825–đưalại.Ngườibánchobiếtkhicònnhỏtuổi,ôngbịcấmđếngầncáihòmchứamảnhgiấycủaôngnộivìvậtchứabêntrongđórấtcógiátrịvàcòncóđộctốnữa.

Nếumọiviệcdườngnhưtiếntriểnrấttốtđẹp,thìhiểnnhiênbạnđãbỏquamộtđiều

gìđó

36.BÍẨNTRONGSỰ"HOẠVÔĐƠNCHÍ"Sắpđilàmmuộn,bạnvộivànglôingănkéonhưngkhôngtìm

đượchaichiếctấtcùngđôi.Trongnhàbếp,látbànhmỳtrượtkhỏiđĩarơixuốngsàn-đángbuồnnhấtlàmặtphếtbơúpxuốngđất.Tớibếnxe,bạnxếpítngườinhấtđểcuốicùngbạnnhậnrarằng,hàngbêncạnhđãđượcmuavétrongkhivịkháchđứngtrướcmặtbạnvẫnloayhoaysắpxếpchochuyếnđi...

Đóchỉlàngẫunhiênhayđólàcáchvậnhànhcủavũtrụ?Cóthểngạcnhiênnhưngbạncầnlàmquenvớimộtsựthậtkhôngvuilà:vũtrụluônchốnglạiconngười.Quanniệmnàyđãđượcbiếtđếntừlâu,thậmchícóhẳntêngọilàĐịnhluậtMurphy:Nếumộtviệccóthểdiễnbiếnxấu,nósẽdiễnbiếnđúngtưthếvàkèmtheomộtsốsựvậtxấukhácnữa.ỞmộtsốnướcphươngĐông,cũngcóquanniệmtươngtựnhưvậy,dùcáchdiễngiảihơikhác:Phúcbấttrùnglai,hoạvôđơnchí.

Trongkhihầuhếtmọingườithừanhậnquyluậtnàythìgiớikhoahọcthườngxemđólàkếtquảcủa"kýứcchọnlọc",donhữngsựviệcđángbuồnluônănsâutrongtâmtrímỗingười.Mộtsốnhàkhoahọc,trongđócó

RobertMatthewsởĐạihọcAstontạiBirmingham(Anh),đãdùngkiếnthứccủanhiềungànhkhoahọcđểkhámphávànhậnthấy:NhiềuvídụnổitiếngtheođịnhluậtMurphylàcócơsở.

ĐịnhluậtMurphyxuấthiệnnăm1949,đólànghiêncứucủakhôngquânMỹvềtácdụngcủaquátrìnhgiảmtốcđộnhanhcủacácphicông.NgườitìnhnguyệnbịbuộctrongxetrượttuyếtgắnđộngcơphảnlựcvàphảnứngcủahọkhixedừngđộtngộtsẽđượcghilạinhờhệthốngđiệncựcgắnkhítvàobộghếngồidođạiuýEdwardA.Murphythiếtkế.Tuynhiên,Murphyđãkhôngghiđượcsốliệunàosaucuộcthửnghiệmtưởngchừngkhôngcósaisótgì.Thìra,mộtđiệncựcbịmắcsai.SailầmhyhữunàykhiếnMurphyphảithốtlên:"Nếutrongnhiềucáchcómộtcáchsai–sẽcóngườithựchiệncáchsaiđó".Tạimộtcuộchọpbáo,quansátcủaMurphyđượccáckỹsư

Ôtôthườngbịhỏngtrênđườngtớicuộchọpquantrọng

dựánghilạivàtrìnhbàynhưmộtgiảthuyếtlàmviệctuyệtvờiởcáckỹthuậtđòihỏisựantoàncaonhất.

NhưngkhôngphảiđếnMurphyngườitamớinhậnratínhbướngbỉnhcủacácdiễnbiến.Nhiềuphiênbảncủađịnhluậtđãcótừnhữngthếkỷtrước.Chẳnghạn,nóđượcnhàthơScotlandRobertBurnphátbiểutừ1786:"Tôichưatừngcómộtmẩubánhmỳ/Đủdàivàđủlớn/Nhưngkhirơixuốngnềncát/Mặtphếtbơluônrơixuốngtrước".

*Vũtrụluônchốnglạiconngười?

Năm1994,cómộtthôngtinvềviệcsáchrơitừtrênbànxuốngđất.Mộtbạnđọckểlạirằngcuốnsáchnằmtrênbànkhibịrơixuốngđấtluônbịúpsấpvàthắcmắc,hiệntượngđócógìchungvớilátbánhmìphếtbơkhông.

Phảnứngbanđầucủagiớikhoahọclà:Khảnăngsáchrơisấphayngửađềunhưnhauvàbạnkhônglặplạinhiềuthínghiệmđủđểthốngkêthànhcácquyluật.Tuynhiên,ngườitanhanhchóngnhậnrarằng,

hiệntượngsáchrơikhácxasựngẫunhiên.Kếtluậncuốicùngđượcđưaralà:tốcđộquaycủacuốnsáchquánhỏđểnócóthểquayhếtmộtvòng-điềukiệnđểnócóthểquaytrọnmộtvòng-điềukiệnđểnócóthểnằmngửanhưkhitrênmặtbàn.Đólàdolựcxoắncủatrườnglựchấpdẫntráiđấttácđộnglêncácvậthàngngàynhưsách,látbánhmỳ...khánhỏ,nêntốcđộquaycủacuốnsáchquánhỏđểnócóthểquaytrọnmộtvòng-điềukiệnđểnócóthểnằmngửanhưkhitrênmặtbàn.Đólàdolựcxoắncủatrườnghấpdẫntráiđấttácđộnglêncácvậthàngngàynhưsách,látbánhmỳ...khánhỏ,nêntốcđộquaykhôngđủnhanh.

NhữngnghiêncứucủaMatthewsthựcsựđánglàmngạcnhiên:Cómộtmốiliênhệsâuxagiữa"hànhđộng"củalátbánhmỳvàcáchằngsốcơbảncủavũtrụ.Rõrànglàmặtphếtbơcủalátbánhmỳsẽkhôngúpđấtnếuchiếcbànđủcao(đểlátbánhmỳquayhếtmộtvòng).Nhưngtạisaobànkhôngđủcao?Vìnóphảiphùhợpvớichiềucaocủaconngười.Vậytạisaochúngtalạicóchiềucaođangcó?Giáo

Hàngbạnđứngluônkếtthúcsaucùng!

sưvậtlýthiênvănWilliamH.PrescủaĐạihọcHarvardchỉrarằng:chúngtalàloàiđộngvậtcóxươngsốngđứngbằnghaichânnênrấtdễngã.Nếucaoquá,chúngsẽbịchấnthươngsọnãomỗikhingã.Vàloàingườisẽdiệtvongvìmộtnguyênnhânkhátầmthườnglàbịngã!Đểtránhthảmhoạtuyệtchủngnày,chúngtakhôngđượccaoquámộtgiớihạnnàođóvàgiớihạnchiềucaoconngườiđượcquyđịnhbằngđộlớntươngđốigiữacácliênkếthoáhọcvàvậtlýcủahộpsọđốivớilựchấpdẫncủatráiđất.

Tiếpđó,cácliênkếtcủahộpsọlạilàkếtquảcủacáchằngsốcơbảnkhác,chẳnghạnđiệntíchcủađiệntử.Màgiátrịcủamườimấyhằngsốcơbảntrongvũtrụthìđượccốđịnhtrướcthờiđiểmvũtrụ

nổ(BigBang)15tỷnămtrước.Từcácgiátrịđó,Matthewstínhđượcrằng,chiềucaocựcđạicủaconngườichỉvàokhoảng3m,thấphơnnhiềugiátrịcầnthiếtđểmặtphếtbơcủalátbánhmỳkhôngúpxuốngđất.Nóimộtcáchkhoahọc,mặtphếtbơúpxuốngđấtvìvũtrụ"mongmuốn"nhưvậy!

KếtluậntrênđượcđăngtrênTạpchívậtlýchâuÂuvàthuhútsựchúýđặcbiệtcủacôngchúng.

NgườitađềnghịMattthewsgiảithíchcácvídụkháccủađịnhluậtMurphy:Tạisaothờitiếtthườngxấuvàongàynghỉ,cònôtôthườnghỏngtrênđườngtớimộtcuộchọpquantrọng?Trongkhichỉrarằng,đóchỉlàkếtquảcủa"kýứcchọnlọc",thìMatthewscũngthấynhiềutrườnghợpkhẳngđịnhhiệulựccủađịnhluậtMurphy.

VídụđiểnhìnhlàQuyluậtbảnđồ:"Nếuđịađiểmbạntìmcóthểnằmởnhữngvịtríkhôngthuậnlợitrênbảnđồ,nósẽnằmởđó".Cănnguyêncủaquyluậtlàsựkếthợplýthúgiữaxácsuấtvàảogiácquanghọc.Hãygiảđịnhbảnđồhìnhvuông,khiđó"vùngMurphy"gồmcácphầnnằmởrìavàphíadướibảnđồ,nơihệthốngđườngsádẫntớichúngphầnlớnlàbấttiện.

Hìnhhọctrựcquanchothấy,nếuđộrộngvùngMurphychỉbằng1/10độrộngtấmbảnđồthìnóđãchiếmhơnphânnửadiệntíchcảbảnđồ.Nhưvậy,mộtđiểmbấtkỳcũngcóxácsuấtrơivàovùng

Ngườirừngđượcnhìnthấyliệucóphảilàđườiươi

Murphylớnhơn50%.Ngoàiralàảogiácquanghọc:ChodùvùngMurphykháhẹp,ranhgiớicủanóđượckểtrênphầnlớntấmbảnđồ,khiếntatưởngnóchiếmmộtdiệntíchlớn.

MộtvídụkháclàQuyluậtxếphàng:"Hàngbêncạnhthườngkếtthúctrước".Tấtnhiênnếubạnxếpsaumộtgiađìnhđôngngườiđimuasắmđồcuốinăm,sẽchẳngngạcnhiênnếucáchàngkháckếtthúctrước.Nhưngnếubạnđứngởmộthàngcùngđộdàivàthànhphầnnhưcáchàngkhácthìsao?BạncóthoátkhỏisứcámảnhkỳlạcủaĐịnhluậtMurphyhaykhông?

Rấtđángtiếclàkhông.Lấytrungbìnhthìmọihàngđềukếtthúcnhưnhau,nhưngcácdiễnbiếnngẫunhiênluôncóthểxảyra:Máytínhtiềnhỏng,ngườithungânbấmnhầm,vịkháchhàngmuốnkiểmtrahoáđơn...Nhưngkhixếphàngtrongsiêuthị,takhôngquantâm,tớicácgiátrịtrungbình,màbảnthânchỉmuốnkếtthúcsớm.Vàxácsuấtchọnđúnghàngđểxếplà1/N,vớiNlàtổngsốhàngtrongsiêuthị.

Trongtrườnghợpnày,thậmchíchỉsosánhvớihaihàngkếbên,cơmaycủatacũngchỉlàmộtphầnba.Nóicáchkhác,tathườngthuavìtronghaiphầnbatrườnghợp,tachọnphảihàngsai!

XácsuấtvàlýthuyếttổhợpgiữvaitròchìakhoátrongmộtquyluậtMurphykhác:"Nếucứnghĩtấtcóthểkhôngcùngđôi,nósẽkhôngcùngđôi".Nếubanđầubạncó10đôitất,saumộtthờigianbạnmấtmộtnửa,thìkhảnăngbạncómộtngănkéotoàntấtcọccạchnhiềulầngấp4lầnkhảnăngbạncóhaichiếccùngđôi.Chínhvìvậy,khótìmđượcmộtđôitấthoànchỉnhtronglúcvộiđilàlẽđươngnhiên.

LýthuyếtxácsuấtcũnggiảithíchđượcQuyluậtmangô:"Mangôkhicódựbáomưakhiếnmưaítkhixảyra".Vớikhảnăngdựbáothờitiếtđạttớiđộchínhxác80%,dườngnhư

việcmangôtheolờikhuyêncủanhàkhítượngsẽđúng4trong5trườnghợp.Thếnhưng,lậpluậncóvẻchínhxácnàylạitỏrakhôngthíchhợpvớivùnghiếmmưa.Ởnhữngnơiđó,80%cácdựbáomưa

lạicókếtquảlàtrờikhôngmưa.Vìthếmàcóchuyệnvuivềbàvợvịgiámđốcnhàkhítượngvớichiếcáomưaluônluônmới(vìchẳngkhinàodùng),bàmangáomưakhichồngbáomưa(màtrờilạinắng)vàđểáoởnhàmỗikhitrờimưa!

Đểquyếtđịnhcómangôhaykhông,cầntínhđếnxácsuấtcómưatrongkhoảngthờigianbạnđiđường(chẳnghạn1giờđồnghồ).Nócógiátrịđủnhỏtrêntoànthếgiới.Vídụxácsuấtmưalà0,1cónghĩalàkhảnăngbạnkhôngdínhmưalớngấp10lầnkhảnăngdínhmưa.Trongtrườnghợpấy,lýthuyếtxácsuấtchỉrarằng:khiếnviệcmangôcủabạntrởnênvôích.Bảnchấtcủavấnđềnằmởchỗ,khảnăngdựbáocaocũngchưađủđểdựbáotrướcđượccácdiễnbiếnítxảyra.

ĐạiuýMurphycóthểkhônghàilòngvìxuhướngtầmthườnghoácácnguyênlýrấtcógiátrịcủaôngtrongcáckỹthuậtđòihỏisựhoànthiệnvàchínhxác.Tuynhiên,nhiềunhàkhoahọcchorằng,cácphiênbản"bìnhdân"củaquyluậtnàykhônghềthiếusứcsốngvàtiệních.BàihọcquantrọngnhấtlàtừđịnhluậtMurphylàcáchiệntượngtầmthườngchưachắcđãcócáchgiảithíchtầmthường.

37.NGƯỜIRỪNGỞVIỆTNAM,HUYỀNTHOẠIVÀSỰTHẬT

"Mộtdấuchânduynhấtcủabànchântráitrôngrõràngnhưkhitalấytayấnlênbộtbánhtrôi.Nótomộtcáchlạthườngvớinhữngngóndàivàthonnhưbàntaycongái!...".TiếnsĩTrầnHồngViệt,GiámđốctrungtâmnghiêncứuđộngvậtẩnsinhvàđộngvậtquýhiếmViệtNam,kểvềdấuchânngườirừngmàôngtừnggặptạiTâyNguyên.

Câuchuyệnxảyravàođầumùamưanăm1982,tạiđịaphậntỉnhGiaLai–KonTum.Chuyếnthámhiểmnằmtrongkhuônkhổchươngtrìnhbảovệmôisinh5.202.TiếnsĩTrầnHồngViệt,naylàchủnhiệmBộmônđộngvậthọc,ĐạihọcSưphạmHàNội,làngườicómaymắn"tóm"đượcdấuchânngườirừngtrênđỉnhđèoNgọcVinẩmướt.Dấurõràngnhưkhitalấytayấnlênbộtbánhtrôi,đủđểkhiếnôngcóniềmtinsắtđárằngngườirừngđanghiệnhữuởViệtNam.

TiếnsĩViệtđãchụpđượcbứcảnhvềbànchânnày.Nódàikhoảng30cm,rộnggần13cm(tươngđươngcỡgiày55-60).Căncứ

vàodấuchântrênnềnđất,ngườitathấylòngbànchânngườirừnglõmrấtsâu,đặcđiểmmàtheocácnhàkhoahọclàrấtphùhợpvớiđiềukiệnleonúi.ĐâyrấtcóthểlàbằngchứngchothấytrongnhữngcánhrừngđạingàncủamiềnnamViệtNam,ngườirừngvẫncònsống!Khôngnhữngthế,đâycònlàmộtloàirấtcổ,thậmchítrướccảngườiNeanderthal,loàisốngcáchchúngtatừ25.000đến30.000năm.

Kểlạicâuchuyệnnày,nhàđộngvậthọctỏratiếcnuốivôcùng:NếungàyấychiếcUoátcổlỗkhônggãynhíp,nếuôngcómộtchúchóbécgiê,rấtcóthểđãcómộtcuộcgặpgỡ"lịchsử"giữalớpcháuchắt"vănminh"vànhữnghậuduệhoangdãcủacáccụtổănlôngởlỗthờixaxưa.

Thựcra,thôngtinvềngườirừngởViệtnamkhôngchỉquadấuchânduynhấtnày.NhiềuchiếnsĩcũngtừngbắtgặpngườirừngkhihànhquânquarừngTrườngSơn.Trongđó,đángchúýlàchuyệnvềcuộchộingộgiữamộtđoàndâncôngvớingườirừngtrongmộtđêmtrăngsáng.Đêmđó,hơnhaimươianhchịemđangthồhànglênthìbỗngnhiênsữngsờkhithấymộtcáibóngtolớn,sừngsữngđixuốngtừtrênđỉnhđèoNgọcVin.Conngườitolớnđầylônglánàythảnnhiênrẽđámđôngsanghaibênvànhanhchóngmấthúttrongrừnggià.Saunàykểlại,cácthànhviêntrongđoànkhẳngđịnhhọđãnhìnrõngườirừng.TiếnsĩViệtchobiếtcónhữngngườitrongđoàndâncôngấyvẫncònsốngvàmớiđâyôngđãđếngặpmộtvàingườitrongsốhọ.

Xahơnchútnữa,dânKonTumcònlưutruyềncâuchuyệnlínhMỹbắnchếtmộtngườirừng.LúcởsânbaytrựcthăngdãchiếnKonTum,línhMỹđặtxácngườirừngtrongchiếcvõng.Họthấythựcsựđâylàmộtngườirừngkhổnglồ,caogần2m.

Dùđólàtruyềnthuyếthaycâuchuyệnkể,tiếnsĩViệtvẫntinrằngđâylàchuyệncóthật.BởilẽngườidânTâyNguyênvốnsốngtrongrừngsâu,làmsaobiếtsáchgiáokhoamôtảngườicổđạinhưthếnào,vậymàkhiđượcphỏngvấn,họđãmôtảrấtchitiếtvềhìnhdáng,bướcđi,khuônmặt...củangườirừngvàchínhxácnhưsáchvậy!

Cũngkhôngphảingẫunhiên,lâmtrườngBắcSaThầycómộtkhurừngđượcgọilà"rừngđườiươi".Ởbãigỗgầnsuối,nhânviêncủalâmtrườngtừngnhìnthấydấuchâncủacảmộtgiađìnhngườirừng.

Chứngđộcnhãnởbàothaidịdạng

XươngsọgiốngvoilùnđượctìmthấytạiSicile,Italia

Cònnăm1980,hainhânviênkiểmlâmđãtậnmắtngắmngườirừngởvịtrírấtgần.Thoạtđầu,họtưởngđólàgấu,nhưngtiếnsátlạigần,lạilà"congấu"đứngthẳngbằnghaichân,tócxoãnganglưng,đangrungmộtthâncâyđểnhặttrứngchimrơixuống.Tuynhiên,tiếnsĩTrầnHồngViệtvẫnchưađưarakếtluậnchắcchắnnàovàôngtừchốiđềnghịđượcđăngbứcảnhdấuchânngườicổđại.

NgườirừngNamBộtolớnnhưvậy,cònởBắcBộthìsao?TrongđợtcôngtácgầnđâynhấttạiSơnLa,tiếnsĩViệttìnhcờgặpmộtngườithợsănlànhnghề,từnglàmộtquânnhân.Anhnàychobiếtđãnhìnthấymộtconvật

kỳlạ,màtheomôtả,rấtgiốngvớiconvậtmàgiáosưĐàoVănTiếnđượcngườidânSơnLakểchonghetừnăm1965.Đólàmộtconkhỉgiốngynhưngười,tiếngTháigọilà“Pìcoongcói”(hayMacoongcói),caokhoảng1,5m.Trướcđây,theogiáosưTiến,nókhôngphảilàkhỉvìkhôngcóthóiquenănđêm.Lạicàngchưabaogiờkhỉlàm"đạochích"độtnhậpvàonhàdânbốctrộmcơm.Tên"đạochích"màanhthợsănSơnLavừagặpcũnggiốngnhưvậy,ngườiđầylônglá;nóđanglậtđákiếmgiun,thấyanhliềnbỏchạy.Lênđỉnhđồi,nógặp"đồngbọn",mộttaynótúmlấybạn,taykiadứdứvềphíangườithợsăn,rồicảhaibướcđirấtnhanhbằngđôichânđứngthẳng.

Điềuđángnóilàdù"ngườirừng"caolớn,thíchsốngcôđộcởmiềnNam,hayngườirừngbénhỏsốngtheođànởmiềnBắc,thìcảhaiđềuđangcónguycơbịtuyệtchủng.MiềnNam,nhữngcánhđồngSa

Thầy–nhữngcánhrừngnguyênsinhcuốicùngởTâyNguyên-đangbịtànphá.CònmiềnBắc,thuỷđiệnSơnLasắpkhởicôngvàomộtngàykhôngxa,sẽnhấnchìmnơiởcủa“Pìcoongcói”trongbểnướcmênhmông.

Dùsao,câuchuyệnvềngườirừngởViệtNamvẫnđangchephủởmànsươnghuyềnthoại,ngaycảvớinhữngngườicótrítưởngtượngphongphú.VàliệunhữngđiềumàtiếnsĩViệtbộclộtrênđây

Dịvậttrongxươngmộtbệnhnhân

cómởramộthướngnghiêncứumớitrongtươnglai?

38.SỰTHẬTVỀQUÁIVẬTĐỘCNHÃNCYCLOPEVàothờitrungcổnhữngxươngsọtìmthấytrênđảoSicile(Italia)

chứađầybíẩn:Rấttovàởgiữatránlạicómộtlỗhổngkỳlạ.PhảichăngđólàvếttíchcủanhữngconquáivậtCyclopekhổnglồmàHomeređãnóiđếntrongtrườngcaOdysses?

ChuyệnbắtđầukhingườichiếnthắngthànhTroiecùngvớithuỷthủđoànghévàobờbiểnSicile,vùngđấtcủabọnquáivậtCyclopes(mộtmắt)2.700nămtrước.Tạiđây,đãdiễnracuộcgặpgỡđẫmmáugiữaUlysse,vuaxứIthaquevàPolypheme,conquáivậtmộtmắtkhổnglồ,concủathầnbiển,rấtthíchănthịtngười.

Khoảng2.000nămsau,cácnhàhànghảivôdanhđãkhámphátrongmộthangđộngphíabắcSicilenhiềumẩuxươngsọbíẩn.Tấtcảđềucómộtlỗrỗngkỳlạtrêntrán.Rõràngđókhôngphảilànhữngngườibìnhthường.Nhưngchúnglàai?

*Sảnphẩmcủabàothaidịdạng?

Lúcbấygiờ,cóthisĩngườiItalia,Boccade,chorằngđóhẳnlàvếttíchcủanhữngconCyclopetrongtrườngcaOdysses!Vảlạiđâykhôngphảilàlầnđầutiênngườitatìmthấyxươngcủanhữngloàikhổnglồ.TừthếkỷVtrướcCôngnguyên,triếtgiaHyLạpEmpedocleđãkểvềsựpháthiệncácbộxươngkhổnglồ.Cònsinhvậtmộtmắtcũngkhôngócgìlàhoangtưởngcả.Thiênnhiênđôikhivẫngánchoconngườivàđộngvậtnhữngchứngdịdạngkỳlạ,nhưchứngđộcnhãn(Cyclope).Từsáutuần,mũicủabàothaimắcbệnhkhôngpháttriểnnữavàhaimắtnhíchlạigầnđếnmứcnhậpvàolàmmột.Đứabéđóchàođờisẽkhôngcócơmaysốngsótvìnãođãngưngpháttriểnrấtsớm.Theocácbácsĩ,đâykhôngphảilàmộtdịdạngdogene,màcóthểlàdongườimẹđãdùngquánhiềuvitaminAlúcmangthai.

*SựnhầmlẫncủaHomere

ĐếncuốithếkỷXVII,mộtsốhọcgiảbắtđầunghingờvềtính

xácthựccủaOdysses.AthanasiusKircherlàngườiđầutiênthắcmắcvềnhữngloàikhổnglồđó.Đểlàmsángtỏđiềunày,ôngđãvùiđầutrongthưviệnvàtìmthấybảnviếtcủaBoccade.Theonhàthơ,conquáivậtnàycaokhôngdưới100m.Khinghiêncứukỹvănbảnvàtínhtoánlại,Kircherkhẳngđịnhnóchỉcaocó10m.Ôngcũngtìmđượcmộttácphẩmtrongđómôtảtỉmỉcáisọcủaloàivoi.Từđó,ôngkhôngcònnghingờgìnữavìcácxươngsọtìmthấychínhlàcủanhữngconvoi.

ĐếnthếkỷXVIII,mọiviệcđãthayđổicùngvớisựtiếnbộcủangànhcơthểhọcđốichiếu.Cácnhàsinhhọcnghiêncứuloàivậtkỹcànghơn,mỗiloàiđượcmôtảmộtcáchchínhxác.Năm1914,nhàkhoahọcÁoOthenioAbelxem

xétlạinhữngmẫuxươngsọởSicilevàchobiếtđólàxươngcủagiốngvoilùnMnaidriensis,đãsốngtrênđảocáchđây10.000năm.OthenioAbellàngườiđầutiênliênkếtcácmẩuxươngvoitruyềnthuyếtvềCyclope.Cáilỗtrêntránchínhlàhốcmũicủachúng,nơimàvòigắnvớiđầu.Mắtthậtchỉlàhailỗnhỏbénằmởhaibên.Nhưthế,nhữngmẫuxươngvoiđãkhiếnnhiềuthếhệloàingườibịnhầmlẫn,kểcảHomere.

39.DỊVẬTKỲLẠTRONGCƠTHỂNGƯỜIMộtnữbệnhnhân30tuổiphànnànvềnhữngcơnđauđầu

thườngxuyên.ChụpXquang,ngườitanhậnthấymộtvếttrònmàuthẫmtrongđầucủacô.Vậtđócókíchthướcgần5mmvớihìnhdạngkháphứctạp,cónguồngốckhôngphảicủatựnhiên.

DovậtlạtrởnêntrongsuốtdướitácdụngcủatiaRơnghen,cácchuyêngiaytếkếtluận:Nókhôngphảilàkimloạivàxếpdịvậttrênvàoloại"khôngxácđịnh".

Từ30nămtrước,báochíkhoahọcbắtđầuđưaranhữngtuyênbốnghiêmtúcvềviệcpháthiệnracácvậtkỳlạtrongcơthểngười.Vàogiữanhữngnăm1980,HarloyvàClark,nhânviênytếcủamộtbệnhviệnởOxford,Anh,khidùngkínhhiểnvikiểmtranướcốicủamộtphụnữmangthai,đãpháthiệnmộtdịvậtcókíchthướcgần0,5mmnằmgiữacácnhiễmsắcthể.Nógiốngnhưmộtmatrậngồmnhữnghìnhvuôngxếpthẳnghàng,códạngnhưmộtđoạnmãnhị

CuốnsáchvềcácdịvậttrongcơthểngườicủatiếnsĩRogerLeir

phân.Trongbàibáonóivềsựviệcnày,tạpchíNaturelầnđầutiênđãgọidịvậtkiểutrênlàimplant,ýnóiđếnkhảnăngnócóthểđượccấytừbênngoàivào.

CụctìnhbáoTrungươngMỹ(CIA)từlâuđãthuthậpđượchàngtrămvậtcấy(implant)rấtđadạng,đượclấyratrongquátrìnhphẫuthuật.CIAcòncómộtchuyêngiahàngđầuchuyênnghiêncứuvềvấnđềnàylàtiếnsĩRogerLeir.Từgiữanăm1990,RogerLeirđãđượcgiaotìmhiểuhơn100ngườicónhữngvậtlạnguồngốckhôngxácđịnhnằmtrongcơthể.Phầnlớntrongsốhọđãđồngýphẫuthuậtđểlấynhữngdịvậtra.

MộttrongnhữngdịvậtlýthúđầutiênlàcóhìnhdángchữTdàigần1cm.NógắnvàoxươngbànchâncủamộtphụnữkhoẻmạnhtênlàPatriciavàđượcbaophủbằngmộtlớpmàngsinhhọcmàutối,ngaycảdaomổsắccũngkhótáchra.Lớpmàngkỳlạgắnchặtvớiphầnlõicứngcủadịvậtlàxươngbànchân.Phầnmôxungquangdịvậtcócấutạorấtkháclạ,dườngnhưchúngđãbịdịchchuyểnhaynóiđúnghơnlàđượcsắpxếplại."Dịvậtgắnliềnvớixươngchânđểlàmgì,khinàovàvìsao,tôihoàntoànkhôngrõ.Phầndabênngoàikhônghềcómộtvếtsẹonàodùlànhỏnhấtđểcóthểchứngminhkhảnăngvậtlạđượccấyghépvàocơthểbằngphẫuthuật",tiếnsĩLeirngạcnhiênnói.

Cácdịvậtđượclấyratừcơthểngườirấtđadạng.Đólànhữngvậthìnhcầumàuxámnhạtrấtgiốngnhaucócấutạobằngcanxi,hoặcbằngnhữngchấtphứctạpchưatừngbiếtđến.TrongbộsưutậpcủaCIAcòncónhữngdịvậthìnhkimcóthànhphầnhoáhọcgầngiốngvớicấutạocủacác...thiênthạch.Chúngkhôngcómànghữucơbaobọcxungquanh,nhưnglạikhônghềgâyramộtphảnứngtựvệnàocủacơthểdướidạngsưngtấyhayunang.Trongrấtnhiềutrườnghợplớpmàngsinhhọcbaoquanhcácdịvậtđượccấutạotừkeratin-mộtloạitếbàoda,thườngchỉnằmởlớpngoàicùngcủadangười.

Từhơn10nămnay,trêndacủamộtbệnhnhânởNgatheođịnhkỳnhôranhững...mẩunhỏkimloạiởnhữngvịtríhuyệtchâmcứu,gâyranhữngvếtthươngđauđớnrấtlâu

khỏi.Chúnglànhữngdịvậtcóhìnhdạngkíchthướctừ1mmđến1cm,chứasilic,magievàbạc.Nhữnghoáchấtnàykhôngthểgọilà"nhữngmónquàcủasứckhoẻ"nhưngdùsaocũngkhôngquáđộcnhưthuỷngânđượctìmthấytrongcơthểngườithợđiện53tuổiPavelPopkovởNikolaiev-an-Amur(Nga).Bácsĩphẫuthuậtsaukhimổvếtsưngtấytrênvaiôngđãpháthiệncảmột...nhúmthuỷngânóngánh.Kếtquảkiểmtrasauđóchothấy,tìnhtrạngsứckhoẻcùngcácchỉsốsinhhoácủaPavelPopkovhoàntoànbìnhthường,bấtchấpmộtsốlượngthuỷngânđangnằmtrongcơthể.ThuỷngâncònđượctìmthấykhắpngườiPopkov,trừphầnđầu.Dườngnhưthuỷngânđãvàocơthểanhtabằngconđườngtiêm,nhưngPavelPopkovđãbácbỏkhảnăngnày.Mộtvếtsưngtấycóthuỷngânnữacũngđượcpháthiệntrongcơthểmộtchàngtraimới18tuổi.

ThôngtingầnđâynhấtliênquanđếnviệcpháthiệnkimloạitrongcơthểngườiđếntừPháp,quacâuchuyệnkểcủamộtchuyêngiaphẫuthuậttrẻemnổitiếngAndreMayertạimộthộinghịquốctế.Khiđó,ôngphảiphẫuthuậtchomộtđứabémới6thángtuổibịbệnhtimvàcótrụctrặctrongtuầnhoànmáu.Ngaysaukhimởlồngngực,giáosưMayerpháthiệnmộtvậtthểbằngkimloạinằmngaycạnhđộngmạchchủ.Saukhilấydịvậtra,bệnhtimcủađứabécũngbiếnmất.Cảbácsĩvàmẹđứabéđềukhônghiểuđược,vìsaomộtvậttươngđốilớncóhìnhđầuđạntừhồithếkỷXVIII-XIXlạicóthểnằmngaybêncạnhtimcủacậubé.

Ánhsángvàtừtrườngtácđộngcùnglúcvàocácphântửtráivàphảivớisốlượngnhưnhau(A).Nhữngliênkếtbịphávỡ(B)đểtạonênmộtdạngphântửtráihoặcphải(C)

*Mộtsốgiảthuyết

PhầnlớnnhữngngườiMỹcódịvậttrongngườiđều“nhớlại”rằngđãtừnggặpngườingoàitráiđất.Họcókhuynhhướnggiảithíchsựcómặtcủacácdịvậttrongngườimìnhlàdokếtquảcủalầntiếpxúcnày.Nhưngbằngcáchnàomàcác“sinhvậtthôngminh”cóthểcấycácdịvậtvàocơthểhọmàhọkhôngdùngdaokéothìkhôngaibiết.Tuynhiên,Leirchorằng,việctiếpxúcvớingườihànhtinhkhácchỉlàkếtquảcủaquátrìnhsángtạokhông

nhậnthứccủanãobộconngườihaycòngọilàảogiác.Trêncơsởnày,ôngđãgiảithíchrõmộtsốtrườnghợphoangtưởngcủacácbệnhnhâncódịvậttrongngười.Ôngnhậnthấyởhọcónhữngcảmgiáchồihộp,lolắng,sợhãihaycảhiệuquảthấpcủaviệcgâymêhaygâytêkhiphẫuthuật.Cácchuyêngiatâmlýnghiêncứuvềvấnđềnàycũngđưaramộtkếtluậnchung:Dùnhữngngườinàytừngđượctiếpxúcvớiđạidiệncủathếgiớikháctuykhôngcónhữngbệnhlýrõràng,nhưnghọcũngcónhữngbiểuhiệncủabệnhrốiloạnthầnkinhchứcnăng.

Theomộtsốchuyêngia,dịvậtxuấthiệntrongcơthểngườihoàntoàncókhảnănglàkếtquảcủahoạtđộngtựphátvàkhôngthểđiềukhiểntrongnhậnthứccủaconngười,đãhìnhthànhnênhiệntượngvậtchấthóahayteleportasia(nghĩalàquátrìnhtựchuyểndờicủađồvật,thậmchíconngười)từvịtrínàysangvịtríkhác.Trongtrườnghợpmôitrườngnảysinhchỉlàyếutốthứyếu,quátrìnhteleportasiacóthểdiễnratrongkhôngkhí,trongcáclớpđấtđátrênnúi.Đólàlýdogiảithíchviệcpháthiệnranhữngsảnphẩmdobàntayconngườilàmra–nhữngcôngcụ,đồkimhoàn,đồvậtkimloại,nằmtrongcáctầngthan,đávôihayđáhoacươngvốnđượchìnhthànhtừhàngtrămtriệunămtrướcđây.

Tuyniên,lờigiảithíchđúngvàhợplýnhấtvẫnphảichờthờigianđểcómộtnghiêncứuđúngđắnhơnnữa.

40.SỰLỰACHỌNBÍẨNCỦATỰNHIÊNNếutựnhiênlàmộtcôgáithìngườiấysẽcó2taytráivà2chân

phải–mộtcơthểkhôngcânđối.Thậtvậy,cácphântửkhôngthểthiếuchosựsống,cácaxitamincủaproteinhoặcđườngcủaAND,chỉtồntạiởmộthìnhdạngkhônggianduynhất,chỉbênphảihoặcbêntráicủahaihìnhđốinhauquagương.

Nếuđãtồntạidạngnày,thìdạngkiasẽkhôngcótrongtựnhiênnữa.Tạisaovậy?Cólẽlờigiảiẩnchứaởtừtrườngcủacácngôisao.

Từlâu,vấnđề“cùngtay”củatựnhiênđãthuhútsựchúýcủanhiềunhàsinhvậthọcvàhóahọc,bởihìnhdángcủacácphântửsẽ

Mộtchiếcsọphalêtrongbảotàng

Xươngsọphalê“Mitchell-Hedges”tìmthấytạiTrungMỹvàonăm1972

quyếtđịnhđếnhiệuquảsửdụngcủanó.Chẳnghạn,mộtsốloại

dượcphẩmchỉcóthểsửdụngcácphântửtrái,hayphảimàthôi.LouisPasteurcũngtừngcốgắngtạorahìnhdạngcủaaxittatriccótrongnướcnho,nhưngvôích.

Giảithíchchovấnđề“cùngphía”này,mộtsốnhàsinhhọcchorằng:Trướckia,sốcácphântửphảivàtráibằngnhau,rồitựnhiênđãlựachọnđểgiữlạimộtdạngduynhất.Tuynhiênhọkhôngcóbằngchứngthựcnghiệmvềđiềunày.Nhiềunhàhóahọckháclạitinlàsựsốngchỉxuấthiệntrongmộtmôitrườngđãbấtđốixứnglớn.Chẳnghạn,sựtrùngđôicủaANDlàkhôngthểcótrongmộtmôitrườngmàcácphântửphảivàtráibằngnhau.

Nhưvậysựthậtcầnđượctìmratheocáchkhác,đólàcáclựcbênngoàitácđộngvàophântử.Mớiđây,hainhànghiêncứuthuộcphòngthínghiệmtừtrườngởGrenoble(Pháp)Geert

RikkenvàErnstRaupach,đãchọnánhsángvàtừtrườngđểnghiêncứu.

Từlâungườitađãbiếtrằngđểnhậnbiếtcácphântửtráivàphải,cáchtốtnhấtlàdùngmáychiếu.Bởisựhútánhsángphụthuộcvàonhữngđặctínhđiệncủaphântử,hayhìnhdạngkhônggiancủachúng.Bằngviệcphốihợprấthợplýgiữaánhsángvàtừtrường,RikkenvàRaupachđãthànhcôngkhilàmmấtcânbằngmộtnhómcácphântửhóahọcbanđầu,gồmcácphântửphảivàtráivớisốlượngnhưnhau.Cácphântửnàyhútánhsángkhácnhautrongđiềukiệncótừtrườngsongsongvớitiasáng.Kếtquảlàcânbằngbịphávỡ,cácphântửđượctạorahoặcchỉcùngphải,hoặccùngtrái.Từtrườngcàngmạnhthìsựmấtcânbằngcànglớn.

Từpháthiệnnàycácnhànghiêncứuchorằng:Rấtcóthểdạng“taymộtphía”–phântửcùngphảihoặccùngtrái-đãxuấthiệnởcácngôisao(nơicótừtrườngmạnhhơnhàngtriệulầnsovớithínghiệmvàhàngnghìntỷlầnsovớicácvùngtrêntráiđất).

Nghiêncứucòndẫntớimộtkhámpháthúvịkhác.Đólàchỉcầnsựvượttrộirấtnhỏvềsốlượngcủamộtloạisovớiloạikia(mộtphântửtráiđượcthêmtrên1.000phântửphảicótrước),cũngđủđểlàmđảolộntrậttựcácphântử.Kếtquảlàchúngđềuởmộtphíacủagương.

Tuynhiên,đểchứngminhđượctầmquantrọngcủahiệntượngnày,hainhànghiêncứucònphảithínghiệmđượctươngtựvớinhữngphântửchuyểnhóa,nhưcácaxitamin.Vấnđềđặtraởđâylàthiếuphươngtiệnvàmộtsốngườiphảnđối,bởitheohọ,thínghiệmnàyảnhhưởngđến“nguồngốccủasựsống”.

41.SỌPHALÊ-PHÁTHIỆNBÍẨNNHẤTTHỂKỶXX

HàngchụcsọngườibằngphalêđượctìmthấyởnhiềunơitrênthếgiớivàothếkỷXX,khiếnchocácnhàkhoahọcvàcácnhànghiêncứulịchsửđauđầutrongviệclýgiảinhữngbíẩnliênquanđếnchúng.Nhữngchiếcsọnàykhôngđượctạoratheokỹthuậtthôngthường.

Chiếcsọđầutiênthuộcloạinàyđượctìmthấyvàonăm1927tạiTrungMỹ,trongchuyếnkhảosátcủanhàkhảocổhọcnốitiếngcủangườiAnhF.AlbertMitchell-HedgesvềmộtthànhphốcổcủangườiMaya.Nhữngcôngtrìnhbíẩncổxưanaybịchephủhoàntoàntrongmộtdiệntích33harừngrậm.Ởđócónhữngkimtựthápđổnátbằngđá,nhữngbứctườngnhàởsátnhauvàcuốicùnglàmộthítrườngrộnglớncóthểchứahàngnghìnkhángiả.Mitchell-HedgesđãđặttênchothànhphốcủanhữngcôngtrìnhđásụpđổnàylàLubaantun.

Banămsau,Mitchell-HedgeschocongáimìnhlàAnnacùngđitrongchuyếnkhảosáttiếptheotạiđây.Vàomộtngàytháng4/1927,côgái17tuổinàytìnhcờpháthiệnthấymộtvậtkỳlạnằmdướiđốngđổnátcủamộtbàncờcổxưa.Đólàmộtchiếcsọngườilàmbằngthạchanh(mộtdạngphalêtrongsuốt),đượcđánhbónghoànhảovàcókíchthướcynhưthật.Khiđượcpháthiệnchiếcsọbịthiếuphầnxươnghàmdưới.Nhưngchỉ3thángsau,ngườitađãtìmrađượcphầnxươngnàycáchđóvàichụcmét.Phầnxươnggắnrấtkhítvớihộpsọquanhữngbảnlềhoànhảovàcóthểcửđộngmỗikhicóngười

Xươngsọméođượctìmthấytạibangcolorado(Mỹ)năm1994

Khuônmặtcôgáitrẻđượctáitạolạitừxươngsọ“Mitchell-Hedges”.

chạmvào.

Từthờiđiểmđó,nhữngcâuchuyệnlạlùngbắtđầuxảyravớinhữngngườitiếpxúcvớichiếcsọ,màngườiđầutiênlàAnna.Cứmỗilầnđặtchiếcsọbêncạnhgiườngngủ,Annalạigặpnhữnggiấcmơkhákỳlạ.Thứcdậy,côcóthểkểlạichitiếtmọiđiềuđãnhìnthấytrongmộng,chủyếuliênquanđếncuộcsốngcủangườidađỏtừhàngnghìnnămvềtrước.

Banđầu,Annachưachúýđếnsựliênquangiữahộpsọvànhữnggiấcmơ.Nhưngchúngvẫntiếptụcđếnvớicôkhicôvẫnđểchiếcsọphalêngaycạnhgiườngngủ–mỗilầnđềucónhữngchitiếtmớivềcuộcsốngxaxưacủangười

dađỏ,trongđócónhữngđiềumàcácnhàkhoahọcchưatừngbiếtđếntrướcđây.Nhữngđêmchiếcsọđượcđemđinơikhác,Annalạikhôngbắtgặpnhữnggiấcmơkiểunhưvậynữa...

Saucáichếtcủangườichavàođầuthậpniên60,AnnaquyếtđịnhtraochiếcsọchonhànghiêncứunghệthuậtFrankDordland.Khixemxéttỉmỉtừngchitiết,ôngpháthiệnrachiếcsọcómộthệ

thốnghoànchỉnhcácthấukính,lăngkínhvàrãnhtạonênnhữnghiệuứngquanghọckỳlạ.Dordlandcònngạcnhiênhơnkhinhậnthấy,khốiphalênàyđượcđánhbónglýtưởngđếnnỗi,kínhhiểnvicũngkhôngthểnhìnthấynhữngdấuvếtcủaquátrìnhgiacông.CuốicùngôngquyếtđịnhthamvấnhãngHewlett-Packard,nơichuyênsảnxuấtcácmáyphátthạchanhvàđâyđượcđánhgiálànơicóuytínnhấttronglĩnhvựcthẩmđịnhthạchanh.

Thậtbấtngờkhibiếtkếtquảthửnghiệm:Chiếcsọnàyxuấthiệntừrấtlâu,trướcthờikỳxuấthiệncủanhữngnềnvănminhđầutiêntạikhuvựcnàycủachâuMỹ.Ngoàira,loạithạchanhcóchấtlượng

caođếnnhưvậycũngchưahềthấyởđây.Mộtpháthiệnkỳlạkháclàchiếcsọđượcchếtạotừmộtkhốitinhthểhoànchỉnh.

Mộtkỹsưhàngđầucủacôngtythửnghiệmchobiết:Loạithạchanhtạonênchiếcsọphalêcóđộcứngtới7theothangđộMoos–chỉthua3loạiđálàhoàngngọc(topaz),cươngngọc(coridon)vàkimcương.Ngoàikimcươngra,khôngvậtliệunàocắtđượcnó.Vớicấutrúctinhthểkiểunhưtrên,bấtcứmộtnỗlựcnàonhằmđẽogọtloạivậtliệunàycũngchỉlàmnóvỡra.Đểcóthểtạorachiếcsọhoànhảonhưvậy,cầnphảicónhữngphươngphápphântíchchínhxácnhất:Việccắtcầnphảikhớphoàntoànvớitrụccủatinhthể.

CácchuyêngiatừHewlett-Parkardcuốicùngcũngphảibốirốinóirằng:“Cáivậtđángnguyềnrủanàyđơngiảnlàkhôngthểtồntại.Ngườiđãlàmranókhôngcóbấtcứmộtkháiniệmnhỏnhấtnàovềtinhthểhọcvàquanghọc.Họhoàntoànphớtlờcáctrụcđốixứngvàvậtnàychắcchắnphảivỡrangaytừnhữngbướcchếtácđầutiên.Vìsaođiềunàykhôngxảyrathìkhócóthểtưởngtượngnổi”.Cácchuyêngiacôngnghệtạiđâycònkhẳngđịnh,trênchiếcsọkhônghềcóbấtcứmộtdấuvếtnhỏnhấtnàothaotáccơkhí–thậmchícảnhữngvếttrầyxướcnhỏdođánhbóng.Đểđánhbóngvậtliệucứngnhưvậytheođộhoànhảocủachiếcsọ,cầnphảimấttrămnăm...

*Cáchộpsọđượclàmtừ“phalêdẻo”?

NhậnđịnhnàyđượcgiántiếpkhẳngđịnhtừmộttrongnhữngpháthiệngầnđâyđượctạpchíFATEcôngbốtháng8/1996.Mùađôngnăm1994,mộtchủtrangtrạigầnKreston(bangColorado–Mỹ)khicưỡingựatrongkhuđấtcủamình,vôtìnhnhìnthấymộtvậtlấplánhnằmdướiđất.Đóchínhlàmộtchiếcsọngườibằngkínhhayphalêtrongsuốt.Cóđiềuchiếcsọnàylạiméomóvàvặnvẹogiốngnhưthểtrướckhiđôngcứngnólàmộtloạichấtdẻonàođó.Chiếcsọnàytừđâuravàvìsaolạiméomónhưvậyhiệnvẫncònlàmộtbíẩn.

Bịthuhúttrướcnhữngpháthiệnkỳlạnày,cácnhàlịchsửhọcvàcácnhàdântộchọcbắtđầulaovàomộtchiếndịchtìmkiếm,vớihyvọnglầnrachútánhsángvềnhữngsọngườikỳbí.

Chẳngbaolâu,nhữngdấuvếtđầutiênđãđượctìmthấytrongcáctruyềnthuyếtcủangườidađỏcổxưa.Theođó,cótới30chiếcsọphalêcủa“Thầnchết”vàchúngđượclưugiữriêngbiệtdướisựcanhgác

MộtconkhỉLangurđangtìmcáchdụdỗbạntình

chặtchẽcủacácnhàtưtếvànhữngchiếnbinhđặcbiệt.

Việcnỗlựctìmkiếmcũngchoranhữngkếtquảđầutiên.Nhữngchiếcsọtươngtựcũngđượcpháthiệntạikhocủamộtsốbảotàngvàtrongcácbộsưutậpcánhân.ChúngkhôngchỉtìmthấytạichâuMỹ(Mexico,Brazil,Mỹ)màcònlạitạichâuÂu(Pháp)vàchâuÁ(MôngCổ,TâyTạng–TrungQuốc).Nhữnghộpsọkiểunàycònnhiềuhơncảconsố30theonhưtruyềnthuyết,chodùtấtcảđềukhônghoànthiệnnhưhộpsọMitchell-Hedges.Phầnlớnchúngđềucóvẻthôhơnrấtnhiều.Dườngnhưchúngđãđượclàmsauđóđể“nhái”nhữngchiếcsọlýtưởng,vốnđượccoilàquàtặngcủacácvịthầndànhcholoàingười.

Mộttrongnhữngnhànghiêncứuvềhộpsọphalêcóuytínnhất,FrankJosheph,bỗngnảyramộtýtưởng:Liệungười“nguyênmẫu”củahộpsọ“Mitchell-Hedges”cókhuônmặtnhưthếnào.Đểtrảlờicâuhỏinày,ngườitagiaonhiệmvụchohainhómriêngbiệtnhằmđảmbảotínhkháchquan:Phòngthínghiệm

củacảnhsátNewYork(nơichuyêntráchdựnglạikhuônmặtngườitheocácxươngsọ)vàmộtnhómcácchuyêngiangoạicảmtiếpxúcvớichiếcsọtrongtrạngtháithôimiên.Kếtquảlàcảhainhómtrênđềuchobiết:“nguyênmẫu”củaxươngsọMitchell-Hedgeslàsọcủamộtcôgáitrẻ.Chândungcủacảhaibênđưararấtgiốngnhau.

Tuynhiên,khôngphảitấtcảnhữngxươngsọkiểutrênđềucóliênquanđếnconngười.Ngườitacònbắtgặpnhữngkiểunhư“xươngsọMaya”và“xươngsọngườingoàihànhtinh”,nhữngloạiđóítcócácđườngnétcủaconngười.

Mộtsốnhàkhoahọcchorằng:Ngườixưadùngnhữnghộpsọbíẩnnàyđểchữabệnhvàthựchiệncácliệupháptâmlý.Quansátvàphỏngvấnnhữngngườichứngkiếnchothấy,sọphalêquảthậtđãtácđộnglênbấtcứaiđếngần,dùởmứckhácnhau.Mộtsốngườicảmthấykhóchịuvàcónỗisợkhóhiểu,cònsốkhácthìngấtxỉuvà

mấttrínhớtrongmộtthờigiandài...

Nhưngcónhữngđốitượnglạicảmthấyrấtbìnhan,thậmchícảmthấysảngkhoái.Mộtsốngườisaukhi“giaotiếp”vớichiếcsọ"Mitchell-Hedges”đãkhỏihẳnnhữngcănbệnhnặng.Nữchủnhâncủa“xươngsọngườihànhtinhkhác”làJokefonDitanthìcamđoan,khốiutrongnãocủabàtađãxẹpdầnvàbiếnmấtnhờchiếcsọphalênày.CònJuanParks,ngườiđượcthừakếsọphalêMarkstừmộtnhàsưTâyTạng,cũngkhẳngđịnhchiếcsọcóthểchữađượcbệnh.

Cácnhàngoàicảmvàmộtsốngườicókhảnăngnhạycảmcaođềucóchungmộtđánhgiá:Nhữnghộpsọphalêđãđưahọvàonhữngtrạngtháigầnnhưthôimiên,kèmtheolànhữngmùivịvàâmthanhkỳlạ,nhữngảothịsángchói.Đôikhiởnhữngthờiđiểmđặcbiệt,họcònnhìnthấynhữngảoảnhtừquákhứxaxôihaycũngcóthểtừtươnglaitới.

Thờigiangầnđây,ngàycàngcónhiềuýkiếnthiênvềgiảthuyếtchorằng,sọphalêlàmộtloạimáythuphátđặcbiệt,làmviệctrongnhữngdảinănglượngtâmlývàdạngýnghĩ.Đốivớiloạimáynày,khônghềcóràocảnvềkhoảngcáchhaythờigian.Chúngrấtcóthểđượcdùngđểliênlạcvớinhữngngườiởhànhtinhkhác.

Vấnđềbâygiờlàliệucóthểđưarađượcmộtgiảthuyếtnàođó,giảithíchtínhchấtkỳlạcủanhữngtinhthểnóichúngvàsọphalênóiriênghaykhông?Cáctinhthểvốncómộttínhchấtchúngkhákỳdiệulàcóbộnhớriêngnhưcácđốitượngsinhhọcsống.Điềunàyliênquannhiềuđếncấutrúctinhthểchặtchẽcủachúng.Mỗikhoángchấtđềucómộttấmlướikhônggianriêngbiệt,quađóxácđịnhđượcnhữngtínhchấtvậtlývàđặctínhkỳlạcủachúng.Đâychínhlànơighilạinhữngsựkiệnxảyratrongquátrìnhhìnhthànhvàpháttriểncủatinhthể.

Họdùthếnào,tấtcảnhữnglýgiảitrênvẫnchỉdừnglạiởmứcđộgiảthuyếtvàchiếcsọphalêvẫnluônlàmộttrongnhữngpháthiệnbíẩnnhấtcủathếkỷXX.

42.NHỮNGBÍẨNXUNGQUANHHIỆNTƯỢNGĐAPHU

63%trẻemthuộcbộtộcAcheđềucómộthoặchaingườichaphụ

Quansátthếgiớiloàivật,ôngtổcủathuyếttiếnhóa-Darwinchorằngconcáithườngnhútnhát,ítthíchgiaophốihơnconđựcvàchỉchọnmộtconđựcnàonổibậtnhất.Từhọcthuyếtnày,Darwinđãsuyraphụnữcũngcótháiđộứngxửnhưvậy.Tuynhiên,cáccôngtrìnhnghiêncứugầnđâylạinhìnnhậnkhác.

TrêntạpchíkhoahọcProceedingofRoyalSocietysốgầnđây,nhàtâmlýhọc–sinhvậthọcStevenGangestad,ĐạihọcNewMexico(Mỹ),đãgiớithiệumộtcôngtrìnhnghiêncứubằngphươngphápvấnđápvàxétnghiệmhormoneđốivới51phụnữ.Ôngrútrakếtluận:Trongchukỳrụngtrứng,phụnữcókhuynhhướngbịnhữngngườiđànôngkhácthuhúthơnchồngmìnhvàđôilúcsẵnsàngngoạitình.TuysốphụnữđượcStevenGangestadkhảosátcònchưalớn,nhưngkếtluậnnàylạiđượcnhiềunhànghiêncứuthừanhận,vìnóphùhợpvớinhiềuphỏngđoánlâunay.Cáchđây3năm,giáosưsinhvậthọcnổitiếngJaredDiamond,ĐạihọcYkhoaLosAngeles(Mỹ),đãtừngđưaramộtnhậnđịnhtươngtự.

MộtcuộckhảosátkhácđãđượccácnhàxãhộihọcMỹthựchiệntrongcácvũtrườngchothấy:Trongthờikỳmangthai,phụnữthườngthíchănmặchởhanghơnbìnhthường.

MộtnghiêncứutiếptheovềphụnữthuộcbộtộcdumụcBushmansốngởsamạcKalaharitạimiềnNamchâuPhikếtluận:Trongthờikỳrụngtrứng,bảnnăngtìnhdụccủaphụnữgiatăng,vìvậyhọsẵnlòngquanhệtìnhdụcthoảimáivớichồngcũngnhưnhiềungườiđànôngkhác.Trướcđó,mộtcôngtrìnhnghiêncứuởAnhchứngminhrằng,phụnữđồngtínhvẫncảmthấy“sung”hơntrongthờikỳrụngtrứng.

Hàngngànnămnay,namgiớithườngdùngmọibiệnphápđểkiểmsoátkhảnăngsinhsảnvàbảnnăngtìnhdụccủaphụnữ.Dùvậy,xuhướngngoạitìnhtheochukỳkinhnguyệtvẫntồntạivìxétvềditruyềnhọc,xuhướngnàylàdisảncònsótlạicủalịchsửtiếnhóa.ĐếngiữathếkỷXX,cáccôngtrìnhnghiêncứuditruyềnhọcvẫntiếptụccủngcốhọcthuyếtcủaDarwin.Quanghiêncứutrênruồigiấm,cácnhàkhoahọckếtluận:Conđựccảithiệngiốngnòibằngcáchgiaophốivớiconcáicàngnhiềucàngtốt.Trongkhiđó,concáikhôngbao

giờhànhđộng“buôngthả”nhưvậy.NhàsinhhọcAngusJohnBatemandùngphươngpháploạisuytừloàivậtsangloàingườivàkếtluận:Conđựccàng“háosắc”baonhiêuthìconcáicàngthụđộngbấynhiêu.TheoBateman,conđựcrấtdễsảnxuấttinhdịchnêncàngphungphítinhdịchbaonhiêucàngcónhiềuconcháubấynhiêu,trongkhiconcáisảnxuấtíttrứnghơn,dođórấtchămchúttìmkiếmconđựcthíchhợpmớichotrứng.

Tuynhiênhiệnnay,luậnthuyếtcủaBatemanđangbịnhiềunhànghiêncứuvềsinhvậthọcứngxửphảnbác.ThậmchíhọcònyêucầuxemxétlạihọcthuyếtchọnlọcgiớitínhcủaDarwin.NhànhânchủnghọcvàlinhtrưởnghọcSarahBalaffreeHrdethuộcĐạihọcCalifornia-Davies(Mỹ)đãnhậnxét:Trongthờikỳcóthểthụthai,khỉđầuchócáichỉchờkhỉđựcđầuđànđichỗkháclànósẽgiaophốingayvớiconđực“trẻtrung”khác.Trongthậpniên1980,HrdelàmộttrongnhữngngườiđầutiênbácbỏhìnhmẫuconcáiconcáiluônthụđộngtrongquanhệgiớitínhcủaDarwinquanhiềubằngchứng:KhỉLangurcáiháohứcđibắtcặpvớinhiềukhỉđực,hoặckhỉcáidùmangthaivẫntranhnhaugiaophốivớiconđựcvừatranhgiànhđượcvịtríđầuđàn.Theobà,khỉcáilàmthếđểchegiấugốctíchcharuộtcủakhỉcon,vìnạnsáthạiconrấtphổbiếntrongthếgiớiloàikhỉ.

*Nhữngbímậtxungquanhhiệntượngđaphu...

Vàothờibấygiờ,cộngđồngkhoahọcrấthoàinghiluậnđiểmcủaSarahBalafferHrde,khibàbácbỏquanniệmconcáiluônthụđộngtrongquanhệgiớitính.Nhưngsauđó,nhiềunghiêncứukháccũngđưarakếtluậnrằng,concáicó“máuđatình”khôngkhácgìconđựcđathê.

Lâunay,cácnhàkhoahọccứnghĩchỉcóconđựcmớiđánhnhauvì“bạngái”.NhưngJakobBro-Jorgensen,HộiĐộngvậthọcLondon(Anh),đãquansátthấytrongquầnthểlinhdươngTâyPhi,conđựcthườngtậptrungvàomộtkhuvựctrongmùagiaophốivàchờcácconcáiđánhnhauchítửgiànhlấyconđựcnổitrộinhất.

Đốivớimộtsốloàivật,khảnăngduytrìnòigiốngphụthuộctrựctiếpvàokhảnăngtìmkiếmnhiềubạntìnhcủaconcái.Ởloàikhỉ,concáicàngtìmkiếmnhiềubạntình,thìthếhệconcủanócàngđược“bảohiểm”tốthơn.Ngoàira,dochúngsốngtheochếđộ“tỳthiếp”củakhỉđực,nênngoạitìnhsẽgiúpchúngtránhkhỏihiệntượngđồng

huyết.

JohnHooglandởĐạihọcMaryland(Mỹ)đãchứngminhrằng:ChócáigiốngCymomysgunnisonnisẵnsànggiaophốivớinhiềuconđực.Ngoàimụcđíchsinhsảnnhiều,chúngcònmuốnconsinhracósứckhỏetốthơnsovớiconcủanhữngconcáichỉgiaophốivớimộtconđựcduynhất.MộtnghiêncứumớiđâycủaĐạihọcLeeds(Anh)trênloàidếGryllusbimaculatuscũngchothấy,chấtlượngtinhtrùngquyếtđịnhđếnsứckhỏecủađờicon:Ngườitađãchonhómdếcáithứnhấtgiaophốivớimộtconđựcanhemvànhómthứhaigiaophốimộtconđựckháckhôngcùngdònghọ.Kếtquảlà:Nhómthứhaisinhconmạnhkhỏehơn.CáccôngtrìnhnghiêncứutrênthằnlằnsamạcLacertaagilisvàrắnviperemõmtròncũngchokếtluậntươngtự.

Sởdĩconcáingoạitìnhvìchúngcócơhộitìmđượcmộtconđựctươngthíchvớichúngvềmặtditruyền,JeannevàDavidZed,thuộcĐạihọcNevada(Mỹ),đãsuyđoán.Đểkhẳngđịnhgiảthuyếtnày,họchonhệnbọcạpgiốngCordylochernesscorpioidesgiaophốihailầnvớimộtconđựchoặcmộtlầnvớihaiconđựckhácnhau.Theocáchnày,mọiconcáiđềunhậnđượcmộtlượngtinhdịchnhưnhau,nhưngconcáinàogiaophốivớinhiềuconđựchơnsẽcótỷlệnhệnconsốngsótđếngiaiđoạntrưởngthànhcaohơn.

Đươngnhiên,cáckếtquảnghiêncứutrênloàivậtkhôngthểđượcsửdụngđểsuyracholoàingười.Nhưngmộtnghiêncứugầnđâycũngghinhậnrằng:Phụnữcókhảnăngngửimùivàbiếtđượcngườiđànôngnàocóhệmiễndịchthíchhợpvớimình.

Trongtácphẩm“LýthuyếtvàthựctếcủavaitròngườichatạiNamMỹ”,hainhànhânchủnghọcSteveBeckermanởĐạihọcbangPennsylvania(Mỹ)vàPaulValentineởĐạihọcLondon(Anh)đãđúckết20nămnghiêncứucủahọbằnghìnhảnhsau:“Mộtđứabéchàođời.Ngườimẹcôngkhainêutênmộthoặcnhiềungườiđànôngmàbàđãquanhệtìnhdục.Nếungườiđànôngnàochịutráchnhiệmlàmcha,dânlàngsẽđồngýchongườiấychămsócbàmẹvàđứabéđó”.

Theocôngtrìnhnghiêncứunày,trongmộtsốbộtộcNamMỹ,ngườimẹmuốnbảovệconcáikhỏiđóikémhoặcmồcôiđãhợpthứchóavaitròcủangườitìnhnhưngườichathứhaitronggiađình.Họtựdolàmđiềuấyvìtheomộttruyềnthuyếtrấtphổbiếnởkhuvực

TrườnghợpcảbathếhệcùnglàbáchọcnhưgiađìnhDarwinkhôngnhiềutrong

lịchsử

MỹLatinh:Bàothaidotinhtrùngcủanhiềungườiđànôngtạothành.TrẻemthuộccácbộtộcBariởVenezuelahoặcAcheởParaguayđượcnhiềungườichacùngchămsócnêntỷlệsốngsótcaohơnnhữngđứatrẻsốngvớimộtngườichaduynhất.

TheokếtquảkhảosátcủanhànhânchủnghọcKimHill,63%trẻemthuộcbộtộcAcheđềucómộthoặchaingườichaphụ.CòntrongbộtộcBari,SteveBeckemanđãghinhận80%trongsố194trẻđượcnghiêncứucónhiềuchaphụ,sẽsốngtốithiểu15tuổi,trongkhichỉcó64%trong628trẻcómộtngườichaduynhấtsốngđếnlứatuổinày.

Tùytheovịtrícủangườiphụnữtrongbộtộc,họcóquyềnlựachọnthêmngườichachoconcái.TrongbộtộcCurrioacoởColombia,namgiớigiữcươngvịchủgiađình.Concáirađờimàkhôngchắcchắnmangdòngmáucủangườichatrongnhàsẽbịngượcđãivàthườngchếtsớm.Ngượclại,trongbộtộcCanela,dânchúnglạinghĩrằng:Làmchophụnữmangthailànhiệmvụhếtsứcquantrọngvàkhókhănmàmộtngườiđànôngduynhấtkhóđảmđươngnổi.TậptụcphảicónhiềungườiđànônggiúpmộtngườiphụnữmangthaicũngphổbiếnởchâuPhi.Đốivớingườiphụnữkhókhăn,mộtngườichakhôngthểnuôinổigiađình,haingườichasẽlàđiềukiệnđảmbảohơnvàbangườichagầnnhưchắcchắnsẽmanglạicuộcsốngấmnochoconhọ.

Môhìnhgiađìnhđaphụnhưvậykhôngchỉtồntạitrongcácbộtộclạchậu,màcònphổbiếnởnhữngtầnglớpnghèokhótrongxãhộivănminhvànóđãxuấthiệntừthờixaxưa.MộtsốbàmẹởvùngđôthịchâuPhi,cáckhuphốnghèoởNamMỹhoặcBắcMỹsẵnsàngquanhệtìnhdụcvớinhiềungườiđểđảmbảocuộcsốngsungtúchơn.NhàditruyềnhọcBryanSykesởĐạihọcOxfordđãsửdụngphươngphápphântíchditruyềnvàpháthiện50%thànhviêntrongdònghọcủaôngkhôngmanggeneđặcthùcủadònghọ.Trongvòng700nămqua,cứmỗithếhệlạicó1,3%trẻemchàođờitrongdònghọSykeslàconngoạihôn.MộtbáocáocủaHiệphộingânhàngmáuởMỹghinhận,trongnăm1999,đãcó25.000caxétnghiệmANDtìm

quanhệchaconđượcthựchiệnởMỹ.Trongsốnàycó28%trườnghợpkhôngphảilàcharuột.ỞThụyĐiển,tỷlệngoạihôndaođộngtừ1-10%.ỞAnh,tỷlệnàylà5,9%.

43.THUYẾTƯUSINHVÀMẢNGTỐICỦADITRUYỀNHỌC

Nhiềunhàkhoahọcđangđẩymạnhnghiêncứunhânbảnđểcóđượccácbảnsaongườitheoýmuốn:Gáihaytrai,thiêntàihaycósởtrườngđặcbiệt...Nhưnghẳnhọchưaquêntrạigiống“ngườithượngđẳng”củaphátxítĐức,nơiphầnlớntrongsố50.000emnhỏđượcsinhratừcácôngbốbàmẹhoànmỹlạicóIQdướimứctrungbình.

Hitlertừngtuyênbốnhiềulần:“Chúngtaphảitạoramộtgiaicấpưuviệtnhất,cókhảnăngthốngtrịởnhiềuthếkỷ.Độiquâncủachúngtaphảiđượclựachọntrênnguyêntắccủahọcthuyếtưusinh,đểhọvàconcáitrởthànhgiaicấpquýtộccủahiệntạivàtươnglai,khôngchỉởnướcĐứcmàtrêntoànthếgiới”.

TheolệnhcủaHitler,nướcĐứcđãthànhlậpcáctrạigiốngchonhữngngườithuộcdòngdõi“lenbenborn”,tạmgọilà“nguồngốccuộcsống”.Đólànhữngchàngtraiđượctuyểnchọntrongquânđộitheotiêuchuẩncựckỳnghiêmngặt,nhữngcôgáihoànmỹvềngoạihìnhvàthểlực,vềtinhthầnvàtưtưởng(theo

tiêuchuẩncủachủnghĩaphátxítĐức).Họđượcnuôidưỡngcẩnthậnvàchứngminhhọcthuyếtưusinh.Tuynhiên,kếtquảthuđượclạikháthấtvọng.

Cókhoảng50.000trẻemrađờitừcáctrạigiống“ngườithượngđẳng”này.Saukhichủnghĩaphátxítthấtbạivàtanrã,ngườitabiếtrằngphầnlớncácemnhỏđócóchỉsốthôngminhdướitrungbình.Sốtrẻnàyđầnđộnnhưngtínhtìnhhunghãnhơnmứcbìnhthườngđếnvàilần.Điềunàyđánhdấuchấmhếtchonhữngtranhcãicòndaidẳng,xóanhòakhảnăngthựchiệnthuyếtưusinhđốivớiconngười.

Nhưngchúngtakhôngthểphủnhậntínhditruyềnquathựctếcủanhữngvĩnhânmàconcháucủahọcũngdanhtiếngkhôngkém.

Chẳnghạn,ôngnộicủaCharlesDarwincũnglàmộtnhàkhoahọclớn:ErasmeDarwin,ngườiphátminhrathuyếtvềnguồngốccủaTháidươnghệtừnhữngđámbụitrongvũtrụ.ĐếnđờiconcủaCharlesDarwin,cảbađềulànhữngnhàbáchọclớn.Trongsuốt5thếhệkếtiếpcủanhàsoạnnhạcthiêntàiBachcótới16nhạcsĩnổitiếngvà20nhạccôngcóhạng.

Tuynhiên,cũngcónhữngconsốđángbuồnvềtínhchấtditruyền:VídụconcháucủaA.Tolstoingayđờikếtiếpđãcómộtngườibịđiên,đờithứtưbị3ngườingớngẩnvà2ngườicâmđiếc.ChacủanhạcsĩthiêntàiSchumanlànhàthơnhưngtínhnếtrấtlẩmcẩm,mẹônglàngườihaybốcđồngvàchịôngtừngbịbệnhtâmthần.BảnthânSchumanchếttrongbệnhviệnvìcănbệnhtươngtự.Nhiềubậcvĩnhânvàthiêntàikháccũngmắccănbệnhnàyvàthườngbịbệnhrốiloạnthầnkinhhếtsứcbấtthường.HọasĩthiêntàiVanGoghlúcnổicơnđiêncắtcảtaivàđốtcháybàntaymình.Newton,Gogol,Pascal,Maupassantnhiềukhicũnglêncơnhoảngloạnlàmmọingườixungquanhsợhãi...

Cácvídụtrênchứngtỏrằngkhôngphảigeneditruyềnquyếtđịnhtấtcảđếnnhữngtínhnăngưuviệtđượcchắtlọctừthếhệnàyquathếhệkhác.Vàcácnhàkhoahọc,nhữngngườiđangnungnấuýđịnhnhânbảnconngườicầnphảisuyxéttớicáctìnhhuống“dởkhócdởcười”,kiểunhư:Chathiêntài,connhânbảnlạikhùkhờ.

T

PHẦN2:VŨTRỤVÀNHỮNGHIỆNTƯỢNGKHOAHỌCCHƯAĐƯỢCGIẢIMÃ

1.NHỮNGCƠNGIẬNCỦAVŨTRỤrongkhiconngườilàmbiếnđổitrậttựcủathiênnhiên,thìcácsựkiệndữdộinhấtcủavũtrụlạitạoranhữngkhởiđầumới.Nóicáchkhác,chínhsựhỗnđộnđãtạoramọithứ.

Đượcsinhratừ“địangục”BigBang,vũtrụđãphảitrảiquanhữnggiaiđoạndữdộinhất.Nhữngcơnmưatiểuhànhtinhvàsaochổiđãvađậpvàonhữngthiênthể,ngôisaovàdảithiênhàkháckhiếnchúngbịnhậpvàohoặcvỡravàdẫntớicácthảmhọacóởkhắpnơi.Chỉcầnmộtngôisaochết,nósẽtrởthànhmộtlỗđenhúttấtcảcáctianănglượngmạnhvàchỉtrongvàigiâynósángrựclênbằngánhsángcủacảtriệungôisaogộplại.Tiếpđến,hốđennày“nuốt”tấtcảvậtchấtđiquanó,giốngnhưmộtvậtphàmăncủavũtrụvàphátracácvệtsángmạnhgấp500.00lầnánhsángcủamặttrời.

“Nhưngnhữngcơngiậndữấylạichínhlànhữngphươngtiệnmanglạichothiênnhiênnhữngđiềumới,làmthayđổicácđịnhluậtvậtlýtừngcóảnhhưởngquyếtđịnhtớivũtrụ”,mộtsốnhàvậtlýthiênvănnhậnđịnh.ĐiềunàyngượcvớiýtưởngcủaFriedrichHegel:Chẳngcógìlàmớimẻtrongthiênnhiêncả.

Thậtvậy,từthếkỷXX,tầmlịchsửvềvũtrụđãđượcthayđổi.Vũtrụcủachúngtakhônglàthểbấtbiếnvàvậnhànhnhưmộtchiếcđồnghồ.Nóđangphảichịumộtcuộcbiếnđổitrongđócácthảmhọa–thườngrấtdữdội–tạoranhữngthayđổicóảnhhưởnglớntớiconngười.

“Hiệnthựckhôngchỉcònđượcđịnhđoạtbởinhữngquyluậtthiênnhiênápdụngvớinhữngđiềukiệnđặcbiệtbanđầu,nócũngbịcắtgọtvàđiềukhiểnbởimộtloạtnhữngsựkiệnngẫunhiênvàlịch

sử.Thứtựluôncứngnhắctrongkhisựhỗnđộnlạiđượctạoraliêntục”,đólàýchínhtrongcuốnbest-sellercủaTrịnhXuânThuậnLeChaosatHarmonie(HỗnđộnvàHàihòa).Đâylàmộtýtưởngmànhàthiênvănsẽbảovệtrongnhữngtrangtiếptheocủabàiviết,mangđếnmộtviễncảnhmớitrongcáchnhìnnhậnnhữngthảmhọacủavũtrụ.

2.SỰVAĐẬPCỦATHẾGIỚICáctiểuhànhtinhrơirụng,cáchànhtinhđụngđộvớinhau:

Nhữngthiênthểtrongvũtrụcómộtcuộcsốngthậtlộnxộn.

Trongnhữngvòngtrònchậmchạpvàtĩnhlặng,hàngtrămnghìncácmảnhthiênthạchlớnquaytừnghàngsátxungquanhmặttrời.Mộtmặt,saoMộc–dokíchthướcquálớn–chekhuấtgầnhếtcác“cưdân”tiểuhànhtinhởvùngvànhđaichính,mặtkhácsaoHỏađỏmộtcáchyếuớt,nằmởphíasaucanhgiữnhữnghànhtinhđấtkhác.Độtnhiên,mộttiểuhànhtinhlướtsượtquamộtthiênthạchkhác.Bịlệchkhỏiquỹđạobay,nóđụngvàomộttiểuhànhtinhbêncạnhkhiếnhànhtinhnàybịnổtung.Vụvachạmkhổnglồgâyrađợtsóngnănglượnglàmđảolộncácthiênthạchgầnđóvàthayđổisựlưuthôngcủacáctiểuhànhtinhtrênphạmvilớn.

Nhiềunămnay,cácnhàkhoahọcđãbiếtđượcrằngnhiềuvụvachạmtiểuhànhtinhtừxaxưađãtạorahệmặttrờingàynay.Nhưngviệcnhìnnhậnđầutiênvềthảmhọachỉmớiđượcđưaracáchđâykhônglâu,domộtnhómcácnhànghiêncứuSouthwestởBolder(bangColorado).Tuynhiên,cácnhànghiêncứuvẫnchưabiếtđượcthờigianchínhxáccủathảmhọamàchỉbiếtnócáchđây5,8triệunăm.Dùthế,họcũngcóthểtáitạolạinhữngsựkiệnmộtcáchchínhxáctừnhữngmảnhvỡcủasựvađậplớn.Vađậpvàomộtthiênthểnhỏnhưngvớitốcđộquálớn,tiểuhànhtinhcóđườngkínhkhoảng25kmbịvỡthành39mảnhcócấutrúcgiốngnhauvẫnđangdichuyểntrêncùngmộtquỹđạo.

Nhữngvụvachạmđềulànhữngtaibiếnraởphạmvicủanhiềuhànhtinh.Chúngthườngxảyravàođầuthờikỳhệmặttrời,đượcsinhrakhikhônggianliênhànhtinhcònchứađầynhữngmảnhthiênthạchvàsaochổi.Nhữngthứnàydầnbiếnmấthoặcbịvăngkhỏihệmặttrờidướitácđộngcủalựchấpdẫntừnhữnghànhtinhkhổnglồ.

LeonStuartvớichiếckínhthiênvăn.

SaoKimdườngnhưđãcórấtnhiềucuộcvachạmmạnhtừkhixuấthiệnvà“vìthếnóquayrấtchậm”.Cóthểlúcđầuhaivậtthểđãsátnhậplàmmộtrồinóđãbịmộtsaobăngcựclớn,cỡsaoHỏavađậpvào.Việcvachạmđãkhiếnnóngượcvớicáchànhtinhkhác:“MặttrờimọcởphíatâycủasaoKimchứkhôngnhưphíađôngcủacáchànhtinh”.Vụvađậpnàycũnglànguồngốccủacáchoạtđộngnúilửaởnhữnghànhtinhgầntráiđấtkhiếnchúngkhôngcóthểsựsống?Đếnnay,nhữnggiảthuyếtvềsựkỳlạcủasaoKimvẫnđangmâuthuẫnnhau.

Xahơnnữa,việckhámphánhữnghànhtinhngoàihệmặttrờiđãchứngtỏsựhiệndiệncủacáctiếntrìnhcònkhủngkhiếphơn.Hệthốngcácngôisaocóhiệntượngnhữnghànhtinhkhổnglồdichuyểnvềhướngngôisaotrungtâm.Trênđườngđi,nhữngngôisaonhỏcỡtráiđấtnếuvaphảichúngthìbịvỡtan,còntệhơnnữa,chúngsẽbịvăngrakhỏihệmặttrờivàcòntrôitrongkhoảngtốivôtậncủa“samạc”khônggian.

3.ĐIỆUNHẢYCHẾTNGƯỜIĐốivớingôisao,“những

câuchuyệntình”thườngkếtthúckhôngcóhậu,gâyranhữngvụnổsángchói,kinhkhủng.

Mộttaibiếnthựcsựsẽxảyrakhihaingôisaođâmthẳngvàonhau.Nếuđiềunàydiễnrađốivớimặttrời,nhữngngôisao

chổisẽlànạnnhânđầutiên.Khibịđẩytớigầnngôisaolangthang,nhữnghìnhcầubằngbăngkiasẽvỡtungnhưnhữngquảbomnhiệthạchtronghệmặttrời.Rồiđiềunàytiếptụcxảyravớinhữnghànhtinhbéhơncủahệmặttrời.Rồiđiềunàytiếptụcxảyravớinhữnghànhtinhbịđánhbậtrakhỏiquỹđạovachạmvàonhữnghànhtinhbéhơncủahệmặttrời.Cuốicùng,haihànhtinhrựcsángsẽđâmthẳngvàonhau,vachạmvànhậpthànhmộtngôisaokhổnglồ.Sựhợpnhấtchếtngườinàykhôngbềnvàngôisaođósaukhiđốtcháyhếtvậtchấtsẽkếtthúcbằngviệcnổtungvàphóngracarbontớihànhtinhkháctrongkhoảngkhôngliênhànhtinh.Thậtmaymắn,điềugiảtưởngnóitrênhầunhưkhôngthểthựchiệnđượcđốivớimặttrời:

MiệnghốdothiênthạchgâyraởArizona(Mỹ).

Ngôisaogầnnhấtvàđángđedọanhất–ProximaduCentaura-đangởvịtrícáchchúngtakhoảng4,2nămánhsáng.Trênthựctế,mộtsamạcvũtrụdàyđặcluônngăncáchphầnlớncácngôisaovớinhững“hàngxóm”trongdảithiênhà.Nhưngcũngcólúcchúngtớigầnnhauđếnmứckhôngthểtránhđượcvachạm.Đólàtrườnghợpởtrungtâmcủadảingânhà,trongnhữngtinhcầu,hàngtriệungôisaotậptrungtrongmộtkhônggianhẹpxungquanhngoạivicủacácdảithiênhà.Giữachúngluôncómộtlựchấpdẫnđủmạnhđểchúngchỉcáchnhaukhoảng1/10nămánhsáng.Nhữngngôisaocủađámtinhcầubayhỗnloạntrongkhoảngkhônghẹpvàkếtthúcbằngnhữngcúvađập.

Nhiềungôisaokháctrongnhững“cộngđồng”nàycũngnhưtrongdảingânhàcácngôisaothường“sốngcặp”vớinhau.Haingôisaoquayxungquanhnhauvàdichuyểnrất“giữgìn”chonhau.“Điệunhảythiênthể”nàysẽkếtthúckhicặpsaogặpphảimộtngôisaoneutron,tứclàmộtngôisaonhỏnhưngcómậtđộcácảnhghéplạicựckỳdàyđặc(kiểunhư10ngôisaocỡmặttrờinénlạithànhmộtcódiệntíchcỡchỉbẳngParis)–vếttíchcủamộtngôisaokhácchếtkhéplại.Saunhữnghànhđộngtiệmcậnnhaukháphứctạp,thànhviên“nhẹcân”trong“cặptìnhnhân”sẽtáchkhỏi“bạnnhảy”chơvơtrongkhoảngkhôngđể“cặpbồ”vớingôisaoneutronmàchẳngchút“ngượngngùng”.Saukhigiànhđược“ngườitình”ngôisaoneutronbắtđầu“nụhônmacàrồng”củanó:Lựchấpdẫnmạnhmẽ,tiếptụctăngthêmvậtchấttrongnóchotớikhi“nạnnhânchếthẳn”.Sốgashútđượcbịrơivàovòngcầunóngrựcbaoquanhngôisaoneutron,tạothànhnhữngđợtnổlớnngoạnmụcnhìnthấyđượcdướidạngtiaX.Cảnhtượngnàytồntạikhálâuvớicáctiatrướcđâygiảthuyếtlàtiavũtrụ,hiệntạiđượcchỉnhlýnhờcácnghiêncứucủahainhómthiênvănMỹđượctrợgiúpbởikínhviễnvọngChandra.

4.LÀMSÁNGTỎBÍMẬTNỬATHẾKỶCỦAMẶTTRĂNG

Sángngày15/11/1953,nhàthiênvănnghiệpdưLeonStuartởOklahoma(Mỹ)đãchụpđượcmộthìnhảnhngoạnmục:Mộtkhốiđábiếnthànhquảcầu

lửakhổnglồ,bắntunglêntừbềmặtcủamặttrăng.Nếuđiềunàyđượcxácnhận,thìStuartsẽlàngườiđầutiêntronglịchsửchứngkiếnvàghilạiđượctácđộngcủamộtthiênthểtớichịHằng.

Cácnhàthiênvăngọihiệntượngđólà“Stuart’sEvent”.Gầnnửathếkỷqua,nhiềutàuthămdòvà6contàucóngườiláiđãlầnlượthạcánhtrênvệtinhcủatráiđất,nhưngvẫnkhôngtìnradấuvếtcủavụvachạmnàyởmặttrăng.NhữngngườitheochủnghĩahoàinghiphủnhậndữliệucủaStuartvàkhẳngđịnhrằngvậtsángkỳlạmàôngnhìnthấychỉlàmộtthiênthạch,bịbốccháykhibayvàobầukhíquyểncủatráiđất.Tuynhiên,giờđây,hainhàkhoahọcMỹđãchứngminhđiềugiảđịnhcủaStuartlàhoàntoànđúng:HọtìmthấydấuvếtcủavụvachạmmàStuartđãnhìnthấy–mộtmiệnghố“mớitinh”trênbềmặtcủamặttrăng.“CăncứvàochớpsángkỳlạtrênbứcảnhcủaStuart,chúngtôiphỏngđoánrằngvậtthểvavàomặttrăngcóđườngkínhkhoảng20mvàtạoramộtcáihốrộngkhoảng2km.Nhiệmvụcủachúngtôilàtìmđượcchiếchốnày”,tiếnsĩBonnieBuratti,phòngthínghiệmJetPropulsioncủaNASAởCalifornia,vàLaneJohnson,ĐạihọcPomona,đãchobiết.Hainhànghiêncứunóirằng:Dosựkiệndiễnrachưalâu,nênchiếchốcóthểcònnguyênvẹn,nếukhôngbịxóimònhayphonghóa.

Họsửdụnghaichỉthịtrênđểchứngtỏmộtmiệnghốtrênbềmặt(chứngtỏđấtởđóchưaphảitrảiquaquátrìnhphonghóa,vốnlàmchođấtcómàuđỏ)vàdấuhiệuthứhailàcáchốmớibaogiờcũngphảnxạánhsángnhiềuhơnnhữngvùngxungquanh.BurattivàLaneđãtìmkiếmtrênmộtvùngrộng35km,nơiđượcxemlàdiễnravụvachạm.Đầutiên,họlọcnhiễutrêncácbứcảnhdotàuLunarOrbitergửivềtừnăm1967,nhưngtrênđókhôngmộtmiệnghốnàocóvẻphùhợp.Sauđó,họtìmtớinhữngbứcảnhrõnéthơn,dotàukhônggianClementinechụpđượcnăm1994.Ởđây,BurattivàLaneđãcóđượcđiềumàhọmuốn:Mộtmiệnghốrộng1,5kmvớilớpbụixanhsángởxungquanhvànằmởvịtríchínhgiữatrongbứcảnhcủaStuart.Từnhữngthôngtinquantrọngnày,hainhànghiêncứuđãtínhđượcnănglượnggiảiphóngtrongvụvachạmlàkhoảng5megatấn(gấp35lầnsứccôngphácủaquảbomnguyêntửmàMỹthảxuốngHiroshima)vàphỏngđoánrằngcứsaunửathếkỷ,lạicómộtvụvachạmnhưvậyxảyratrênmặttrăng.“Chúngtôitừngđượcdạyrằngmặttrănglàmảnhđấtchết,nhưngpháthiệnnàyđãphủnhậnđiềuđó.Giờđây,chúngtôithựcsựcóthểnhìnthấynhữngthayđổi

Bứcảnhcổnhấtvềlốcxoáyđượcchụpngày28/8/1984tạiNamDakota.

trênmặttrăng”,Burattinói.NghiêncứucủahainhàkhoahọcđượccôngbốtrênsốmớinhấtcủatạpchívũtrụhọcIcarus.

5.SỨCMẠNHNÀOTẠONÊNNHỮNGCHIẾCHỐBÍẨNỞ

ARGENTINA?Mộtthậpkỷnay,cácnhàhànhtinhhọc

tinrằng,nhữngbồntrũngthondàichạysongsonghàngtrămkmvàởvùngPampashìnhthànhtừcáccuộcvachạmthiênthạchlớn.Hiệnnay,cógiảthuyếtlạichorằng:Đóchẳngquachỉlàsảnphẩmđiêukhắccủagiótronghàngnghìnnăm.

Năm1991,mộtsốnhàđịachấthọcArgentinakhibayquavùngPampas(còngọilàđồngbằngPampean)đãquansátthấynhữnghốtrũngthondài,nhưthểđượctạcnênkhicórấtnhiềuvậtthểkhácnhaulaoxiênxuốngmặtđất,ởgócgầnnhưnằmngang.Cácbồntrũngnàychạysongsongvớinhau,chothấycácmảnhthiênthạchđãbaycùngmộthướng.Trênmặtđất,họcũngtìmthấymộtsốmẩuthiênthạchvàcácmảnhkínhđượcsinhradonhiệtđộcaocủavụvachạm.Từnhữngbằngchứngnày,nhómnghiêncứusuyđoánmộtthiênthạchlớn,rộngkhoảng150–300mđãvăngngangvớivậntốc90.000km/h,vàsượtquamặtđấtởgócnhỏhơn7độ.Sựkiệnnàyxảyrakhoảng10.000nămtrướcđây,khiđótrongvùngmớichỉcócácthổdânchâuMỹsinhsống.

Câuchuyệnlykỳnàyđượccôngbố1992,khiếnrấtnhiềunhàkhoahọc“nóngmắt”.Họchorằngmộttảngthiênthạchlớnbayvớigócthấpnhưvậylàkhôngthểtồntại.

Saumộtthậpkỷ,PhilipA.Blandvàcộngsựcủaôngđãvàonghiêncứu.Khiphântíchảnhvệtinhcủahàngngànkm2trongvùngPampas,nhómnghiêncứunhậnthấybứctranhlịchsửphứctạphơnnhiềusovới

tưởngtượngcủahọ.Tuycáchốtrũngchạydọckhắpvùngvàởmỗivùng,đềuthẳnghướngvớinhau,nhưngtrênảnhvệtinh,chúng

chẳnggiốngtínàovớicáchốthiênthạchcả,màgiốngnhưcácđụncáthơn.Ngày10/5vừaqua,côngbốtrêntạpchíScience,JayMelosh,cộngsựcủaBlandởĐạihọcArizona(Mỹ)chobiết:Nhữnghốtrũngnàylàdogiótạonên,vàởmỗiđịaphương,chúngxoaytheomộthướngkhácnhau,theođúnghướnggióthịnhhànhtrongvùng.Xahơnnữa,nhómcủaBlandkếtluậnrằngnhữngmẩuthiênthạchđượctìmthấytừmộtthậpkỷtrướcđóquảđúnglàsảnphẩmcủacácvụthiênthạchvachạmvớitráiđất,nhưngđãxảyratừrấtlâu.Chúngbịchônvùitrongđấtvàchođếngầnđâythìlộratrongquátrìnhgióthổimạnhcácbồntrũng.Bằngchứnglàcácmẩuthiênthạchnàyvàcảnhữngmẩumớiđượctìmthấygầnđâycóhìnhdạngvàthờigianhìnhthànhhoàntoànkhácnhau,chứngtỏchúngxuấthiệntrongnhữngthờiđiểmđịachấtcũnghoàntoànkhácnhau.

Vậylàsaumộtthếkỷ,bímậtvềnhữngchiếchốtrênđồngbằngPampasđãcólờigiảihợplýhơncả.Nhưngtrongtươnglai,cóthểlạicónhữngnhậnđịnhmớivềnhữngchiếchỗbíẩn.Vàchúngtahãycùngchờxem.

6.SÓNGHẠÂMTẠONÊNSỰHUYỀNBÍTRONGCÁCNGÔINHÀMA

“Nhữngngọnnếnphụttắt,cảmgiácmaquáivàớnlạnhsốnglưngcóthểkhôngphảilàsựhiểnhiệncủanhữngbóngma,màđượcgợinênbởimộtloạiâmthanhcótầnsốcựcthấpmàconngườikhôngnghethấy,cácnhàkhoahọcAnhtuyênbố.

“Thườngthìbạnkhôngthểnghethấyloạiâmthanhnày”,tiếnsĩRichardLord,mộtchuyêngiavềâmhọctạiPhòngthínghiệmVậtlýQuốcgiaAnh,đãchobiết.

Trongmộtthínghiệm,Lordvàcộngsựđãtạonênsónghạâmbằngmộtchiếcốngdài7mvàthửnghiệmphảnứngcủanólên750ngườingồitrongmộtphònghoànhạcởLondon.Cácthínhgiảđượcnghe4bảnnhạc(mộtsốtrongđócólồngthêmsónghạâm)vàđượcyêucầumôtảlạicảmgiáccủahọ.Nhữngngườinàykhôngbiếtbảnnhạcnàocócộnghưởngthêmsónghạâm,nhưng22%chobiếthọđãtrảiquanhữngcảmgiáckháclạnhưlolắngbứtrứt,buồnbã,ớnlạnhxươngsống,hồihộp,khiếpsợhayhoảnghốt.“Kếtquảnàychứngtỏâmthanhcótầnsốthấpcóthểkhiếnconngườicónhữngtrảinghiệm

MỗinămtạiMỹcógần,1000cơnlốcxoáy,làmchếtkhoảng80ngườivà1.500người

bịthương

bấtthường,dùhọkhôngpháthiệnrađólàdohạâm”,RichardWiseman,giáosưtâmlýhọctạiĐạihọcHertfordshire,thànhviêncủanhómnghiêncứu,đãchobiếtnhưvậytronghộithảomớiđâycủaHiệphộiKhoahọcAnh.Pháthiệnnàyđãủnghộmộtgiảthuyếtphổbiếnlâunayvềmốiliênquangiữahạâmvànhữngcảmgiáckỳlạ.“Mộtsốnhàkhoahọctừngphỏngđoánrằngloạiâmthanhnàycóthểxuấthiệnởmộtsốkhuvựcbịcoilàcómaámvàvìthế,nókhiếnngườitacảmgiáckỳlạmàhọtưởngtượngralàcóma.Pháthiệncủachúngtôiđãxácnhậnđiềuđó”.Wisemannói.Cũngtheocácnhànghiêncứu,sónghạâmcòncóthểphátsinhtừnhữnghiệntượngtựnhiên,nhưtrongcáccơbão,giómùa,nhữngkiểuthờitiếtđặcbiệtvàđôikhilàcácdạngđộngđất.Nhiềuloàiđộngvậtnhưvoicũngsửdụngloạisóngnàyđểgiaotiếpquanhữngkhoảngcáchlớnhaylàmvũkhíđểđánhđuổikẻthù.

7.LỐCXOÁY–HIỆNTƯỢNG

THIÊNNHIÊNBÍẨN

MùalốcxoáyđãbắtđầuởMỹvàsẽlêncaotrào

vàocuốitháng5.Dùhiệntượngtựnhiênnguyhiểmxảyraliêntụcvàthỉnhthoảnggâychếtngườinhưngnóvẫnlàmộtbíẩnđốivớicácnhàkhoahọc.

*Nănglượng

Cácchuyêngiakhítượngchobiếtlốcxoáylàmộttrongnhữngloạibãomạnhnhấtcủatựnhiêndobãosấmsinhra.Đólàmộtcộtkhícựcmạnh,trảidàitừmộtcơnbãosấmxuốngmặtđất.Tuynhiên,họchưarõthờiđiểmhoặccácđiềukiệnmàmộtcơnbãosấmcầncóđểsinhralốcxoáy.RogerEdwards,nhàkhítượngthuộcTrungtâmbáoBãothuộcCụcKhíquyểnvàđạidươngquốcgiaMỹ(NOAA),chobiết:“Phầnlớncáccơnbãokhôngsinhralốcxoáy.Phảicónhiềugiaiđoạnvàtácđộngdâychuyềnxảyratrongkhíquyểnđểbãosấmsinhralốcxoáy”.

Cấp Sứcgió Mứcđộtànphá

MộtlốcxoáymạnhtrêncánhđồngtạivùngTrungTâynướcMỹ

F0 <116km/g ThiệthạinhẹF1 117-180km/g ThiệthạitrungbìnhF2 253km/g ThiệthạilớnF3 >322km/g ThiệthạinghiêmtrọngF4,5 333-512km/g SứcpháhủyghêgớmF6 >513km/g Bịnghingờ

LốcxoáyxảyraởnhiềunơitrênthếgiớivàcũngxảyranhiềunơitrênnướcMỹ.Tuynhiên,mộtsốđiềukiệnthờitiếtđặcbiệtthườngtạorachúngởvùngAlleyTornado.VùngAlleyTornadoởMỹtrảidàivềphíaNamtừDakotatớiGulfCoast,phíaTâytiếpgiápvớidãynúiRockyvàphíaĐônggiápvớidãyAppalachian.Trongkhuvựcnày,khôngkhíkhôbốclêntừdãyRockygặpkhôngkhíấmvàẩmtừvịnhMexicocũngnhưkhôngkhílạnhBắcCựctrànxuốngtừmiềnBắc.Sựkếthợpgiữakhôngkhínóngvàlạnh,ẩmvàkhôđãcungcấpnănglượngthôchocáccơnbãosấmvàlốcxoáy.

*Điềutra

Cácnhàkhoahọcmớichỉbắtđầuthuthậpdữliệuvềlốcxoáytrongvòngvàichụcnămqua.TheonhàkhítượngGregForbes,ítnhất80%lốcxoáyxảyratrướcnăm1950khôngđượcghinhận.Ngàynay,mộtsốlốcxoáyyếucũngkhôngđượcdòhoặcthôngbáo.Sốlốcxoáyđượcthôngbáotăngtừkhoảng600/nămvàocuốinhữngnăm1950lênkhoảng1.200/nămhiệnnay.Đasốnhữngcơnlốcxoáynàykhônggâythiệthạilớn,chỉkhoảng5%đủmạnhcóthểsanbằngcáctoànhàvàthỉnhthoảnglàmchếtngười.Thuthậpthôngtinvềlốcxoáycũnggiốngnhưviệcghilạithóiquencủamộtmãnhthúvàigiâytrướckhinótấncôngvậy.

Khônggiốngmộtcơnbãomạnhcấp8(hurricane),lốcxoáythườngnhỏ,kéodàitrongmộtthờigianngắnvàdichuyểnnhanh.Điềuđócónghĩalàcácnhànghiêncứulốcxoáyphảiđuổitheocáccơnbãosấmmàhọhy

Nhữngviênđạnsúngthầncôngcóthểnónglêncựcnhanhsaunhiềunămbịvùi

dướibiển.

vọngcóthểsinhralốcxoáy.Khibãosinhralốcxoáy,họphảithuthậpdữliệu,chúýtớiphễulốctrongkhinhữngngườikhácthìtìmđườngthoátgầnnhất.Mộtsốcảitiếngầnđâytrongviệcrượtđuổilốcxoáyđãcungcấpchocácnhàkhítượngnhiềuthôngtinmới.CácnhànghiêncứuthuộcNOAAđãsửdụngnhữngchiếcxetảichấtđầydụngcụđuổitheolốcxoáyvàthuthậpdữliệu.NhàkhoahọcTimSamarasởDenver,Colorado,đãthiếtkếmộtphươngtiệnthămdòchứanhiềumáycảmbiếnđểthuthậpthôngtinlốcxoáy.Nócóthểchịuđượctácđộngtrựctiếptừmộtcơnlốcxoáytrênthựcđịa.

Vàotháng6/2003,Samarasvàđồngnghiệpcủaôngđãtiếngầntớimộtcơnlốcxoáyởkhoảngcách180mgầnManchester,NamDakota.Họthảthiếtbịthămdòvà...bỏchạykhilốcxoáytiếnsáttớichỗhọ.Samarasnói:“Âmthanhcủalốcxoáygiốngnhưmộtthácnướcmạnh

kếthợpvớiđộngcơphảnlực”.Lốcxoáydichuyểnvàgầmrúngaybêntrênmáythămdòvàmởramộtsốbímậtkhiđiqua.Thiếtbịchothấykhíápgiảm100milibarbêntronglốcxoáy.Khíápgiảmvàđộtngộtchínhlànguyênnhânsinhranhữngluồnggiócựcmạnhtronglốcxoáyvàbão.Nếukhíápgiảmđộtngột,chẳnghạntừ1.000milibarxuốngcòn900milibar,mộtcơngiócựcmạnhsẽxuấthiện.Từlâu,cácnhàkhítượngđãnghingờlốcxoáydẫntớihiệntượnggiảmkhíápsongphươngtiệnthămdòcủaSamaraslàbằngchứngthuyếtphụcđầutiênchothấyđiềuđócóthểxảyra.

*Nhữngvòixoáykhổnglồ

NhàkhítượngTedFujitađãxếploạilốcxoáytrênthangđotừcấp0tớicấp6.Thỉnhthoảng,mộtcơnlốcxoáycựcmạnhcóthểtấncôngmộtthànhphốvàgiếthàngchụcđếnhàngtrămngười.Mộtlốcxoáyxuấthiệnvào6/5/1840ởphíaĐôngLouisianavàtiếntớiNatchezvàokhoảng1giờtrưa.Nólàmđắmnhiềutàuthuyền,pháhuỷnhàcửavàcuốncácmảnhvụnđixanhiềukm.Ítnhấtcó317ngườibịchết.Vàongày8/3/1925,mộtlốcxoáyđãxuấthiệngầnEllington,Missouri.Đườngđicủanótrảidài352kmquababang.

GiáosưJackPettigrewvàmộtbóngsáng.

Trướcđó,nóđãlàmchết695ngườitạiMissouri,IllinoisvàIndiana.

Đôikhi,cáccơnbãosấmcựcmạnhsinhranhiềulốcxoáy,“thả”chúngxuốnggiốngnhưnhữngquảbom.Đợtlốcxoáytồitệnhấtđượcghilạixảyravàongàymùng3vàmùng4/4/1974khicáccơbãosấmkhắpvùngTrungTâynướcMỹsinhra148lốcxoáy.Hơn300ngườibịchếtkhicáccơnlốcxoáynàyđiquatới13bangtừMichigantớiBắcCarolina.SốngườichếtcólẽđãcaohơnnhiềunếukhôngcóDickGilbert,phicôngláitrựcthăngđồngthờilàphóngviêngiaothôngchođàiphátthanhWHASởLouisville.Kentucky.Gilbertđangởtrêncaothìmộtlốcxoáyvớisứcgióhơn333km/gtấncôngởLouisvillengaysau16giờchiềungày3/4.Gilberttheodõilốcxoáynàytừmáybaykhinóquétquathànhphố.Lờicảnhbáocủaôngđãgiúphàngtrămngườisơtánkhỏiđườngđicủalốcxoáy.

Ngàynay,cácnhàkhítượngmuốncảnhbáosớmhơnchodâncưởmộtvùngrộnglớnhơn.Đólàmộttrongnhữngđộnglựckhiếnhọnghiêncứulốcxoáy.Điềukiệnnàolàmlốcxoáyxuấthiện?Điềugìxảyrangaykhichúnghìnhthành?Trảlờiđượcnhữngcâuhỏinàycácnhàkhítượngcóthểcảnhbáosớmvàcứuđượcnhiềungườithoátnạnhơn.Hyvọngtrongmùabãosắptới,cácnhàkhoahọcsẽcónhiềuthôngtinhơnvềxoáylốc.

Trongtrườnghợpgặplốcxoáyhoặccócảnhbáovềlốcxoáy,mỗingườinêntìmkiếmchỗẩnnấpngay:Xuốngtầnghầm,chuixuốngđệmhoặcdướimộtchiếcbànvữngchắc;nếutoànhàkhôngcóhầm,hãychạyvàophòngtrongcùnghoặcởbêndướicầuthang;tránhxacửasổvàkhommình,haitaycheđầu.Nếubạnđangởtrongmộtcănnhàdiđộnghoặcxeôtô,tốthơnhếtlànhanhchóngrakhỏiđóvàtìmđiểmthấpnhấtcóthểtrênmặtđất,tránhxacâycối,ôtô,nằmúpmặtxuốngđất,haitaychelênđầu.

8.VÌSAOĐẠNSÚNGTHẦNCÔNGBỐCCHÁYKHIĐƯALÊNMẶTBIỂN?HainhàhoáhọcAnhtin

rằnghọđãgiảimãđượcmộthiệntượngbíẩntừ26nămnay,trảlời

Ánhsángbịkhúcxạ,đitheođườngcongcủamặtcầu

câuhỏi:Tạisaonhữngviênđạnsắtlạibùngcháythànhnhữngquảcầulửalớn,khiđượcvớtlêntừcontàuđắm?

"Chúngbắtđầurựcđỏlênvàbạncóthểcảmthấyhơinóngtoảrakhichiếcbànkêbắtđầubốckhói".BobChild,hiệnlànhàhoáhọctạicácBảotàngvàPhòngtrưngbàytựnhiêncủaxứWalesởCardiff,kểlại.

Hiệntượngkỳlạnàyxảyranăm1976,khiChildđangbảoquảnnhữngđồvậttrụcvớtđượctừcontàuHMSCoronation,bịđắmnăm1961.Trongmẻlướikéolênvàichụcviênđạnsúngthầncôngbằngsắt,bịmộtlớpvỏcátcứngnhưbêtôngbaophủsau3thếkỷnằmyêndướiđáybiển.Khidùngbúađậpvỡlớpvỏngoàinày,Childsửngsốtkhithấymộtviênbisắtđộtnhiênnónglêndữdội,đếnmứchầunhưđãbénlửasangchiếcbàngỗkêbêndưới.Theophỏngđoáncủaông,nhiệtđộcủanhữngquảcầusắtphảilêntới300-4000C.

Ngàynay,khi“hâmnóng”lạihiệntượngnày,Childvàmộtnhàhoáhọckhác,DavidRosseinky,chobiếthọđãtìmhiểuđượcnguyênnhân.Ônggiảithíchnhưsau:

KhichiếcCoronationchìmxuốngđáybiển,dobịbaobọcbởinướcbiểnmặnvàgiàuoxy,nhữngquảcầusắtbịhoengỉmạnh.Quátrìnhnàykhiếnthểtíchkhốicầutănglên,chúng

nởra,vàtỷtrọnggiảmxuống(thựctế,nhữngquảcầubisắtđượclôilênmặtnướcnhẹhơnnhiềusovớinhữnggìngườitatưởng).Cùnglúcđó,nhữngquảcầutừtừchìmvàocát,tươngtácvớitầngcátđáybiểntạonênmộtlớpvỏcứngchắcnhưcanxi.Quanhiềuthếkỷ,nhữngvậtchấthữucơthốirữaởgầnđóđãkhửcáckimloạibịoxyhoánày,chuyểnchúngthànhsắtnguyênchất.Tuynhiên,điềucầnlưuýởđâylàthểtíchkhốicầuvẫncầngiữkhôngđổi,nghĩalànhữnglỗrỗng(màtrướcđólàvịtrícủacácionsắt)vẫnđượcgiữnguyên.Khiđưaquảcầulênmặtbiểnvàđậpvỡlớpvỏxi,khôngkhítrànvàocáclỗrỗngnàyvàphảnứngoxyhoáxảyratứcthì,bùnglênthànhngọnlửa.

NhànghiêncứuStephenFletcherthuộcĐạihọcLoughborough,

Ảoảnhcủamộtrặngnúiởxa.Nótanđikhimặttrờilàmấmlớpkhísátmặtđất

SaoKim,trạngtháiquayngượcchiềubềnvững

Mỹ,chorằng:Hiệntượngnàykhôngcógìlàbấtthường.Khisắtbịôxyhoá,nógiảiphóngranănglượngvàvìquảcầusắtcóvôsốcáclỗrỗng,nêndiệntíchtiếpxúccủasắtvớiôxylàcựclớnvàquátrìnhôxyhoáxảyracựcnhanh,đến

mứccóthểbốccháy.

9.GIẢIĐƯỢCBÍẨNCỦANHỮNGBÓNGSÁNGKỲLẠ

Hãytưởngtượngbạnđangngồitrongphòngkhách,độtnhiêncómộtbóngsángxuấthiệnlơlửnggiữanhà.Khibạnnghiêngđầuđểxemđiềugìđãtạonênthứánhsángkỳlạđó,nócũngnghiêngtheo...Đóchínhlànhữngbóngsáng(còngọiMinMinlight)vànóthườngthấyởAustralia.

Kỳthực,nhữngbóngsángnàychỉlàảoảnhcủacácnguồnsángđôikhiởcáchđóhàngtrămkm,giáosưJackPettigrew,ĐạihọcQueenslandởBrisbane,Australia,vừakhẳngđịnhnhưvậytrêntạpchíClinicalandExperimentalOptometry.

PettigrewđãnghiêncứuhiệntượngnàyởChannel,miềntâyQueensland,nơinóđãámảnhngườidânđịaphươngtrongnhiềunămqua.“Ngaycảnhữngngườiđàngôngmạnhdạnnhấtcũngphảichảynướcmắtvìsợhãi”,ôngnói:

LầnđầutiênchạmchánvớiMinMinhlight,PettigrewtưởngrằngđólàsaoKim.Nhưngkhôngphảithế,“nóđixuốngđườngchântrờivànằmyênởđómộtlúc”.Lầnsauđó,khiđangláixevớihaicộngsự,Pettigrewtrôngthấymộtđốmsángmà

MinhhọavềđámcháykhủngkhiếptạiChicago

thoạtđầuhọtựnhủđólàmắtcủamộtconmèoởcáchđókhoảng50m.Tuynhiên,khihọdừngxevàtắtđènpha,đốmsángkiavẫncònnguyênởđó,nhảynhótxungquanhnhưthểnólàmộtsinhthểsống.“Chúngtôiđãtranhcãikịchliệt,khôngthểđồngtìnhvớinhauđượcđólàcáigìvàởcáchbaoxa”.

Bộbađãláixexuyênquavùngđồngbằngvàsửdụngmộtchiếclabàntrênôtôđểtínhrakhoảngcáchtớiđốmsáng.Nhưngsau5km,labàntrênxevẫnkhônghềđổihướng.“Chúngtôiphỏngđoánnóphảinằmcáchđókhoảng300kmtrênđườngchântrời”.Vềsau,bangườimớibiếtcómộtchiếcxeđãđingượcchiềuởđúngthờiđiểmhọnhìnthấyđốmsáng.

Pettigrew,ngườitừngbiếtđếnhiệntượngảoảnh–tứclàcáccảnhvậtởrấtxadườngnhưtreongượctrênbầutrời–chorằngđiềunàycóthểgiúpgiảithíchđượccácMinMinlight.

Ảoảnhxuấthiệnkhicóhiệntượngnghịchnhiệt,tứclàkhôngkhílạnhđậmđặcnằmbêndướisátvớimặtđất,cònlớpkhíấmởbêntrên.Trongđiềukiệnnhưvậy,ánhsángtừmặtđấtchiếulênsẽbịkhúcxạ,vàđitheođườngcongômlấytráiđất,thayvìchiếuthẳngrangoài(ảnh).Tronglớpkhílạnhnày,ánhsángcóthểxuấthiệnởcáchxanguồncủanóhàngtrămkm,tạonênảoảnhởđó.

ĐểthửnghiệmgiảthuyếtrằngMinMinlightthựcsựlàmộthiệntượngảoảnhtrongđêm,Pettigrewđãthựchiệnmộtthínghiệmchothấyôngcóthểtạorathứtươngtựnhưvậy.

Trướchết,Pettigrewchọnmộtđêmcóthờitiếtthuậnlợi:Đêmlạnhsaumộtngàytrờinóng,ítgió.Sauđó,ôngláixe10kmvòngquamộtkhuđồitớiđiểmnằmdướiđườngđi

chuẩncủaánhsáng(đườngthẳng).Điềukỳlạđãxuấthiện6ngườiquansátvẫnnhìnthấyánhsángcủachiếcxehơilơlửngởphíachântrời.

Buổisángsauđêmtrìnhdiễn,Pettigrewchobiếtđãnhìnthấyảoảnhcủamộtrặngnúiởxatạikhuvựcnày.Điềuđóủnghộgiảthuyết

chorằngMinMinlightđượctạoratrongmộtđiềukiệnđặcbiệtcủakhíquyển.“Thôngthườngtakhôngthểnhìnthấyrặngnúiđó,vìnónằmdướiđườngchântrời.Nhưngtrongđiềukiệnnghịchnhiệt,nóxuấthiệnlơlửngtrêncaovàdầndầntanđi,cuốicùngthìbiếnmấtkhimặttrờisưởiấmlớpkhôngkhísátmặtđất.

CơhộinhìnthấyMinMinlightvàảoảnhbanngàyởChannellàrấtcao,vìvùngnàybằngphẳngvớicácchỗhơitrũng,nơikhôngkhílạnhrấtdễbịgiữlại.Hơnnữaởđây,ngườitanhìnthấyrõchântrời.

10.SAOKIMQUAYNGƯỢCCHIỀUSaoKimcótrạngtháiquayngượcchiềubềnvững.SaoKim,còn

đượcgọilàsaoHôm,haysaoMailàhànhtinhduynhấttronghệmặttrờiquaytừđôngsangtây,trongtấtcảcáchànhtinhkhácđềuquaytheochiềungượclại.NguyênnhâncủahiệntượngnàylàdobầukhíquyểndàyđặccủaKimtinh.

HainhànghiêncứuAlexanderCoreiavàJacquesLaskarthuộctrungtâmCNRS(Pháp),chorằng:Banđầuhànhtinhnàycótrụcquayrấtnghiêng.Theohọ,cóítnhấthaicáchgiảithíchsựthayđổichiềuquaynày.Đầutiên,nhưđasốcácnhàkhoahọcthườngnghĩ,hànhtinhnàyđãđảongượctrụcquay180độ.Sựvậnđộnghỗnđộncủatầngkhíquyểntrênhànhtinhkhiếntrụcquaycủanónhíchdầnrồiđảongượchẳn.Giảthuyếtthứhaichorằngdosựvậnđộngtầngkhíquyểndàyđặcbênngoàikhiếncấutrúcrắnbêntrongbịkéotheo,quayngượcchiềutrongkhitrụcquaykhôngthayđổi.

Làhànhtinhsángnhấttronghệmặttrời,saoKimđượccoilà“anhemsongsinh”củatráiđất.Kíchthướccủanóbằng93%đườngkínhtráiđất,khốilượngbằng88%,cómậtđộvàthànhphầnhoáhọcgầntươngtựvàđộtuổitươngđốitrẻ(córấtítmiệngnúilửaởhaihànhtinhnày).

Tuynhiên,saoKimkháchẳnhànhtinhxanhcủachúngta,đặcbiệtdoápsuấtcủanócaogấp90lầntráiđất.Cáclớpmâydàyđặcchứaacidsulfurickhiếnchocácnhàthiênvănkhôngthểquansátđược“bộmặtthật”củasaoKim.Docótầngmâykhổnglồbaophủ,nhiệtđộbềmặthànhtinhnàycaođến4700Ctừđósinhrahiệuứngnhàkính.

Cóphảitrongmỗitảngđáđềucólinhhồncủamộtdạngsốngkhác

11.LỬAVŨTRỤVÀVỤCHÁYBÍẨNỞCHICAGOĐêmchủnhật,ngày8/10/1871,đườngphốChicago(Mỹ)đang

náonhiệtvuivẻthìđộtnhiênmộtngôinhàởphíađôngbắcthànhphốbốccháy.LínhcứuhoảchưakịpphảnứngthìmộtngọnlửakhácđãbủakínnhàthờthánhPaul.Khắpthànhphốcòibáocháyhúvang...

ChicagonổitiếngởMỹvìnhiềugiónêncònđượcgọilà“thànhphốgió”.Naythànhphốgặplửa,tìnhtrạngcàngthảmhạihơn.Lửamượnsứcgióbốccaodữdộivàlannhanhkhủngkhiếp.Chưađầynửatiếngsau,Chicagođãchìmtrongbiểnlửamênhmông.Dânchúnghoảngloạnchưatừngthấy,ngườitanháonhàochạyrađường,giẫmđạplênnhau,chenlẫncùnggiasúctìmđườngchạytrốn.Đámcháykhủngkhiếpkéodàitớisánghômsau.Hơn17.000ngôinhàởtrungtâmthànhphốbiếnthànhtrobụi,hàngnghìnngườitửnạnvìcháyvàvìbịgiàyxéo.

Giảithíchnguyênnhâncủavụhoảhoạn,tờThờibáoChicagovàmộtsốbáolớncủaMỹđưatin:Đólàdosơsuấtcủamộtbàchủ,mộtconbòcáiđãhúcđổngọnđèndầugâycháychuồng,đámcháyphátlửatừchuồngbòđãlankhắpChicago.Tuynhiên,lờigiảithíchnàybịđasốdânChicagophảnbác,họchorằnggiớibáochíchẳngbiếtgì.Mộtvịchỉhuytrựctiếpthamgiacứuhoảchobiết:Chỉtrongchớpmắt,thànhphốđãtrànngậptrongbiểnlửa,dođóbảorằng“đámcháylanratừchuồngbò”làđiềuvôlý,đâythựcsựlàmộttrậnlửabaymớinhanhđếnnhưvậy!Cảbầutrờibốccháy,nhữnghònđánóngbỏngnhưtừtrêntrờitrútxuống.

Nhiềungườidânthoátchếtsauvụhoảhoạncũngkhẳngđịnh:Lửagiốngnhưmưatừtrêntrờirơixuống.Tậphợplạicácthôngtin,cảnhsátliênbangMỹchobiết:Buổitốiđó,cùngvớiChicago,ởcácnơinhư

Wisconsin,Michigan,Nevadavàmộtsốvùngrừngnúi,đồngcỏphíađôngMỹcũngcóhoảhạn.Rõràngkhôngthểlàsựphátlửabìnhthường.Đitìmvậtchứngchohiệntượngkìlạ,ngườitatìmthấysố

photượngđáhoacươngởtrungtâmChicagobịnungchảy;giàngiáođỡbằngthépcủamộtxưởngđóngtàudựngbênsôngcũngbịđốtchảyradínhvàonhau,nhiềukhosắtthépbịđốtchảythànhđống...Điềuđóchứngtỏnhiệtđộphảirấtcao.

MộtđiềukỳlạnữatrongvụđạihoạcủaChicagolàcáichếtthảmkhốccủacảngànngườidânđãchạythoátkhỏithầnlửa,ratớiđượcvùngngoạiô.Giámđịnhthithểnạnnhânchothấy,cáichếtcủahọkhôngcóchútgìliênquanđếnlửa.Đếnđây,cácnhàkhoahọcphảivàocuộc.

TiếnsĩW.Ximoberin,mộtchuyêngialừngdanhvềcácvụánthiênvănđãchorằng:“LửađáđượcđemđếnChicagotrongtrậnmưasaobăng”.Theoông,thủphạmcủavụnàylàsaochổiBira(tênnhàthiênvănTiệpKhắctìmranóvàonăm1826).SaochổiBiracóchukỳquayquanhmặttrờilà6,6năm.Vàonăm1846,trongkhibayquatráiđất,nhânBirabịvỡlàmhaimảnh.Nhữngquansáttiếptheochothấy,đếnnăm1852,haiphầnbịvỡđôikiađãcáchnhautới2,4triệukmđểmấthúttrongvũtrụ.Đúngvàongày8/10/1871,mộtphầnnhânsaochổiBiralại“gặpgỡ”tráiđấtvàđiểmgiaotiếplầnnàynằmtrênkhôngphậnMỹ.Kếtquảlàtrậnmưasaobăngdữdộiđãxảyra.Phầnlớnthiênthạchbịđốtcháykhimasátvớikhôngkhí,phầncònlạirơiàoạtxuốngmặtđấtcónhiệtđộcao,đủnănglựchoálỏngsắtthépvàcácloạiđáhoacương.Chicagokhôngmaymắnnằmgọntrongvòngtrungtâmcủatrậnmưalửa.

Ngoàira,Ximoberincũngchorằng,trận“mưa”nàydosựbốccháycủavẩnthạchcònmangtheomộtlượnglớnkhíxyanuavàdioxitcarbon,tạothànhcácvùng“tiểukhíhậugiếtngười”.Điềunàygiảithíchvềviệccảnghìnngườiđãthoátkhỏivùnglửa,rađếnngoạiôthànhphố,songvẫnkhôngthoátchếtdongộđộcmộtlượngkhíquáđậmdặc.

LuậnthuyếtcủaXimoberinđượcnhiềungườiquantâm.Nhưngthựctế,đếnnayngườitavẫnchưatìmđượcmộtbằngchứngnàoủnghộgiảthuyếtđó,nhưcácmẩuthiênthạchcònsótlại,thựcvậtbịlửatrờithiêuđốthaycáckhuđấtbịônhiễm...

NhữngngườibácbỏgiảthuyếtcủaXimoberinchorằng,saochổilàmột“thiênthểkhổnglồnhưngrấtloãng”,nhânsaochổinếucóvaquệtvàotráiđấtthìcũngkhôngthểgâytaihoạvìtráiđấtcóbầukhí

quyểnlàtấmláchắnrấthữuhiệu.Nếucóthiênthạchnàochưacháyhếttrongbầukhíquyển,thìkhirơixuốngbềmặttráiđấtcũngkhôngthểgâyrahoảhoạn.

“ĐámcháyChicago”vẫncònlàmộtbíẩnchođếnngàynay.

12.BÍẨNNHỮNGTẢNGĐÁBIẾTĐITrêntráiđấtcónhữngtảngđábỗngnhiêntựdichuyểnkhỏichỗ

chúngđangnằm.VídụởbangCalifornia(Mỹ),nhữngtảngđánặnghàngnửatấnđãthựchiệnnhữngcuộc“dạochơi”tạiđáyhồcạnRestrakemàkhôngcầnbấtkỳsựtrợgiúpnào.

HồRestrakenằmtrongKhubảotồnthiênnhiênởthunglũngChết,California.Đâylàmộttrongnhữngnơinóngnhấttrêntráiđất.Vàonăm1917,nhiệtđộlêntới500Ctrongsuốt43ngày.Cáctảngđádichuyểnchậmchạp,đôikhitheođườngzic-zắc,vượtquahàngchụcmét,đểlạidấuvếtrõràngtrênnềncát.Chúngkhônglăn,khôngquay,mà“trườn”trênbềmặtnhưcólựcvôhìnhkéođi.Cácnhàkhoahọcđãnhiềulầntìmcáchghilạisựdichuyểncủachúng,nhưngkhôngthànhcông.Ngườitakhôngsaochộpđượcthờiđiểmmàcáctảngđá“dungoạn”.Songchỉcầnnhữngngườitheodõitránhxamộtchút,làchúnglạibắtđầudịchchuyển,đôikhiđếnnửamétmỗigiờ.Cácnhàkhoahọcđãtheodõisuốtngàyđêmquanhkhuvực,nhưngkhôngnhậnrabấtcứaihoặccáigìđãtrợgiúpchúng.

ĐiềukỳlạvớicáctảngđákhôngchỉxảyraởMỹ.CáchlàngGorodishe(gầnPereslavl-Zalesk,Nga)khôngxacótảngđáSin.Theotruyềnthuyết,trongtảngđánàycóvịthầnướcmơvàmongmuốn.VàođầuthếkỷXVII,nhàthờđịaphươngtuyênchiếnvớiđạođathần.ChaAnufri,phótếcủanhàthờ,đãchođàomộthốlớnđểnémđáSinxuốngđó.Nhưngvàinămsau,tảngđálạibíhiểmhiệnlênmặtđất.150nămsau,chínhquyềnvànhàthờởPereslavlquyếtđịnhđặttảngđáthầnbídướiđáymóngcủathápchuôngđịaphương.NgườitađặttảngđálênxetrượtvàkéonótrênmặtbăngcủahồPlesheev.Băngvỡvàtảngđáchìmxuốngđộsâu5m.Nhưngchẳngbaolâu,nhữngngườiđánhcábắtđầunhậnthấytảngđáđãthayđổivịtrí.Nótừtừdichuyểnởđáyhồ.Vào40nămsau,nóđãbòlênđếnbờởchânnúiIarilinrồinằmởđóchođếntậnbâygiờ.

HiệntrườngvụnổởTunguska.Ảnhchụpnăm1953.

ỞvùngviễnđôngcủaNga,cáchhồBolonkhôngxa,cómộttảngđánặngnửatấn,dạnggầnnhưtròn.Nóđượcdânđịaphươnggọilàtảngđáchết.Tuyvậynócũngthích“đi

dulịch”.Bìnhthườngnónằmyênmộtchỗtrongvàitháng,nhưngcókhinólạiđộtngộtdichuyển.

NhữngtảngđábíhiểmnhấtcólẽlàởvùngTâyTạng,gầnmộtPhậtviệnlâuđời.Nókhôngchỉđơngiản“đi”được,màcònnhẹnhàng“leo”đượclênnúi.Vìtảngđánàynặng1.100kg,nênkhảnăng“leonúi”củanókỳdiệu.Hànhtrìnhlênđỉnhnúicủatảngđáđãkéodàihơn1.000nămnay.Nódichuyểntheomộttuyếnxácđịnh,rồibòxuống.Cuốicùng,nódichuyểntheovòngtròn.Thờigianlênvàxuốngnúicủanókéodàichừng15năm.Thờigianđitheovòngtròn,60km,mất50năm.Tảngđánàycókhoảmg50triệunămtuổi.

Cácnhàkhoahọcđãtìmcáchgiảithíchtronghàngchụcnămvềđiềubíẩnxungquanhnhữngtảngđá.Ngườitađưaranhiềugiảthuyết,trongđócókhôngítđiềuhuyềnbí.Mộtsốnhànghiêncứuchorằngcáctảngđáchuyểnđộnglàđạidiệncủamộtdạngsốngkhác.Họquanniệmcuộcsốnghoàntoàncóthểđượchìnhthànhtừsilic(phầnchínhcủađá).Thêmvàođó,truyềnthuyếtvềcác“tảngđásống”xuấthiệnkhôngphảingẫunhiên.NhữngngườitrồnglúamìởBắcÂuvàvùngBalticchođếnnayvẫntinmộtcáchnghiêmtúclàcáctảngđákhôngchỉcókhảnăngdichuyển,màcònmọclênđược,vìchúngthườngxuyênxuấthiệntrêncáccánhđồngđãđượcdọnsạch.

Cũngcónhữngcáchgiảithíchkhoahọchơnvềhiệntượng“đálangthang”.Mộtsốnhàkhoahọcchorằngđólàdoảnhhưởngcủađịatừ,vìđasốcáctảngđálangthangthường“ngụcư”ởnhữngnơicósựbấtổnđịatừmạnhnhất.Tuynhiên,ngườitakhônghiểuđượctrườngđịatừphảilớnnhưthếnàomớichốnglạiđượclựchấpdẫnđểcóthểdịchchuyểnđượcnhữngtảngđáđồsộtừchỗnàysangchỗkhác.Mộtgiảthuyếtkhácchorằng,sựdichuyểncủacáctảngđálàdoảnhhưởngcủamưavàgió.Cácnhànghiêncứukhẳngđịnhrằngsởdĩcáctảngđádichuyểnđượclàdochúngtrượttrênnềnđấtsétkhibịnhữngcơngióđẩy.TuynhiênđốivớitrườnghợpcácviênđáởthunglũngChết,giảthuyếtnàytỏrabấtlực.Thứnhất,ởđórấtítcómưa.

MộtvậtthểlạchụpđượctạiquậnMirzapur.

Thứhai,nhữngvếtmàcáctảngđáđểlạithườngngượcvớihướnggióthổi.Năm1995,mộtnhómcácnhàđịachấtởbangMassachussets(Mỹ)saunhữngcuộcnghiêncứukéodàiởthunglũngChếtđãđưaramộtgiảthuyếtkhác.Theođó,điềukiệnchínhđểtảngđádichuyểnđượclàlựcmasátgiảmđộtngột.ỞthunglũngChếtthườngcósựchênhlệchnhiệtđộngày-đêmrấtcao,dẫnđếnsựhìnhthànhvàtíchtụnước.Cácgiọtnướcbanđêmđọngtrênbềmặtđávàbiếnthànhbăng.Bềmặtbăngrấttrơn,vìthếcáccơngiógiậtmạnhcóthểlàmcáctảngđábứtrakhỏichỗđóvàdichuyển.

13.TAIHỌABÍẨNỞSIBERIAKHÔNGPHẢIDOTHIÊN

THẠCHTráivớicácquanđiểm

lâunaychorằng:TaihoạthiêutrụimộtphầnSiberianăm1908làdothiênthạchgâyra,nhàđịachấtNgaVladimirEpifanovtuyênbố:Vụnổcónguyênnhântừtronglòngđất.

Cáchđâygần100năm,khuvựcTunguskaởSiberiađãtrảiquamộttaihọabấtngờ.Buổisángngày30/6/1908,mộttiếngnổvớisứccôngphátươngđương10-15triệutấnTNTđãthiêutrụicảmộtkhuvựcrộnglớn.Tuynhiênđếnnay,nguyênnhâncủavụnổnàyvẫncònlàcâuhỏivớinhiềunhàkhoahọc.

Gầnđây,cácnhàkhoahọcItalychorằng,mộtthiênthạchnhỏlàthủphạmgâytaihoạnày.NhưngnaytheoôngVladimirEpifanovViệnNghiêncứuđịachấtNovosibirscởSiberia,thìgiảthuyếtcủanhàkhoahọcItalycónhiềuđiểmkhôngthoảđáng.

Thứnhất,nếuquảthựcmộtthiênthạchđâmxuốngSiberia,thìnóđãphảiđểlạimộthốsâunhưcáihồtạitrungtâmvụnổ,hoặcítrangườitacũngphảitìmthấycácmảnhvỡcủathiênthạch.Thứhai,câycốitạitrungtâmvachạmphảibịnáthoàntoàn(thựctếcònnhữngkhúcgỗkhánguyênvẹn).Thứba,khiphântíchcácvếtgãy,xướccủacáccâygỗ,Epifanovthấyrằng,chúngkhônggiốngnhưbịmộtthiênthạchtừtrêncaolaoxuốnglàmgẫy,màcóvẻnhưbịchémngangbởivụnổtừdướiđấtgâynên.Dựatrêncácluậnđiểmnày,

Epifanovkếtluận:Taihoạnàykhôngphảidothiênthạchgâyra.

TheoEpifanov,quangcảnhởTunguskanhìngiốngmộthiệntrườngsauvụnổbomnguyêntử,dùkhônghềcóphóngxạ.Theoông,mộtvụnổnhưvậycólẽđãxuấthiệntừtronglòngđất:Khímetanphụtlên,bùngcháy,tạoramộtquảcầulửakhổnglồkèmtheotiếngnổ.

Tunguskalàkhuvựccócấutạođịachấtđặcbiệt.Dướilớpđấtbazandày,ngườitatìmthấysốlượngdầulửavàkhíđốtrấtlớn.Tạiđâycòncócácrãnhnứtchạytronglòngđất.theogiảthuyếtcủaEpifanov,năm1908,mộttrậnđộngđấttrungbìnhlàmhỗnhợpkhívàdầulửabịnénmạnh.Hỗnhợpnàychạydọctheocáckhenứttronglòngđấtrồiphụtlên.Đồngthời,cácđámbụitừkhenứtcũngtheođãthoátlên,tụởkhíquyển,tạoracácđámmâybụitíchđiện.Rấtcóthểmộttialửađiệnmạnhđãphóngxuốnglớphỗnhợpkhívàdầulửadướiđất,tạoravụnổkhủngkhiếp.

GiảthuyếtcủaEpifanovcóthểgiảithíchvìsaokhôngcómộthốkhổnglồhaycácmảnhvỡcủathiênthạchxungquanhtâmnổ.Tuynhiên,nhữngngườitheothuyết“thiênthạch”vẫnbảovệquanđiểmcủamình.Theohọ,thiênthạchtrướckhiđâmvàotráiđấtđãbịvỡvụnởđộcaovàikmtrênkhôngkhí,nênđãkhôngđểlạidấuvếtgì.

14.VẬTTHỂBAYBÍẨNKHIẾNNÔNGDÂNẤNĐỘKHIẾPSỢ

Xuấthiệnhàngđêmdướidạng“quảcầuxanhlèvàđỏtía”,vậtthểtrởthànhnỗikinhhoàngchonhữngngườinôngdânẤnĐộ,khinógâyranhữngvếtbỏngvàthậmchílàcáichếtchomộtvàingười.TạibangUttarPradesh,cóítnhất7ngườiđãtửvongmàcùngbiểuhiệnmộttriệuchứng.

“Mộtvậtthểbaykỳlạđãtấncônganhấytrongđêm”,ôngRaghurajPalkểvềcáichếtcủangườihàngxómRamjiPaltrướcđómấyhômtạilàngShanwa.“Bụnganhấybịxérách,vàanhấyđãquađờihaingàysauđó”.Nhữngngườikháctronglàngcũngkhẳngđịnhmộtvậtthểkỳlạđãlàmdahọbịtrầyxướcvàngườihọbịthươngtrongkhiđangngủ.

Cácvòngtrònvàhoavăncầukỳtrêncánhđồng

CòntạilàngDarra,bàKalawati,53tuổi,chobiếtbàđãbịmộtquảbónglửatấncônghồituầntrước.“Vậtthểđótrôngnhưmộtquảbóngđávớinhữngtiasángchóiloà.Nóđốtcháydathịtkhiếntôikhôngthểngủđượcvìđau”,vừanói,bàKalawativừachìaranhữngvếtbỏngrộpvẫncònnguyêndấutrêncẳngtayđen.KhuvựcbịảnhhưởngnặngnhấtlàquậnMirzapur,cáchNewDelhi700kmvềphíaĐôngNam.

Trướcphỏngđoáncủadânlàng,cácbácsĩđãnghĩtớimộtnguyênnhânkhác.Họchorằngnhữngngườibịchếthoặcbịthươngđềulànạnnhâncủamộtcơnkíchđộngvôthức,đãtự

tấncôngmìnhchođếnkhibịđau.Trongkhiđó,cảnhsátlạichorằngcảhaigiảthuyếttrênđềukhôngđúng.Theohọ,mộtloàibọvừađượcdânđịaphươngtìmthấymớilàthủphạmcủanhữngvếtthươngkỳlạnày.“Đólàmộtloàicôntrùngcócánhdàikhoảng7cm.Chúngđểlạinhữngnốtphátbanvàvếtthươngtrênbềmặtda”,ôngKavindraP.Singh,mộtsĩquancảnhsát,chobiết.

Tuynhiên,dâncáclàngđangphảitrảiquanỗikhiếpsợnàynênhọkhôngtinlờigiảithíchcủabácsĩvàcảnhsát.Họchấpnhậnngủtrongnhàtùdùnhiệtđộnóngbứcđến“chảymỡ”vàtìnhtrạngmấtđiệndiễnrathườngxuyên.Độibảovệđịaphươngliêntụcđánhtrốngvàbáođộngvớicâunói:“Tấtcảmọingườicảnhgiác.Đềphòngbịtấncông”.Nhiềungườidânđãđổrađườngyêucầucáccấpchínhquyềnthựchiệnngaybiệnphápbảovệvàbắtgiữ“nhữngvậtthểlạngoàitráiđất”.

15.VẬTTHỂLẠXUẤTHIỆNỞSRILANKATrongvòngvàituầnqua,hàngtrămngườidânởvùngtrungBắc

Srilankachobiếtđãvàilầnnhìnthấymộtquảcầubíẩn,phátraánhsángxanhtrắng.Tươngtự,mộtnhómngườiđidulịchcũngđượcxácnhậnnhữngthôngtinvềsựvậttrênlàcóthật.

GiáosưChandanaJayaratne,mộtnhàvậtlýthiênvăntạiĐạihọcColombo(SriLanka)chobiết,lầnđầutiêndânlàngnhìnthấymột

GiáosưMidencùngHarrivàVivienThomlison,nhữngngườichứngkiếnsựtạothànhcácvòngtròntrêncánhđồng.

quảcầukỳlạlàtrênkhuditíchlịchsửDimbulagala,cóniênđạitừthếkỷđầutiênsauCôngnguyên.Vàmớiđây,mộtnhómkháchdulịchtớivùngnàycũngđãcó3ngàyliêntiếpchứngkiếnUFO(Vậtthểbaykhôngxácđịnh).

HọchobiếtđólàmộtchùmsánghìnhchữV,dườngnhưdichuyểnvớitốcđộrấtcao,vàkhisàxuốngthấp,nóphátratiếngđộnggiốngnhưtiếngvovecủaong.Nhậnđịnhnàycũngtrùngkhớpvớiýkiếncủanhữngngườidân

trongvùng.

Mộtthànhviêngiấutêntrongđoànnói:“Hơn100ngườidântronglàngđãnhìnthấyUFO.Chúngtôicũngvậyvàkhôngthểcoiđólànhữngcâuchuyệnbịađặt.Chùmsángkhônggiốngbấtcứthứgìmàchúngtôitừngnhìnthấy...Nóquaytròn,độtngộtbiếnmấtvàlạiđộtngộthiệntrởlạitrongvàigiâysauđóởvịtrícáchđó300–400m.Nócóthểđổihướngđểtránhvachạmvớicâycối”.

Ngườinàycũngchobiếtthêm:“Ánhsánglạdườngnhưphátratừmộtcánhrừngrậm,vìthếchúngtôikhôngthểđếngầnđểtìmhiểukỹhơn.TheophỏngđoánbanđầuthìđâylàmộtvậtthểcóthểphátrachùmsánghìnhchữVvớicườngđộrấtmạnh”.

16.LỜIGIẢICHONHỮNGVÒNGTRÒNBÍẨNTRÊNCÁNHĐỒNG

Ngườitagọichúng–nhữnghìnhtròntonhỏdolúađổrạpxuốngmàthành–làdấuvếtcủađĩabay,kếtquảthửnghiệmvũkhímới,haythậmchílàmộtdạngghichépbímậtcủavũtrụtốicao...Nhưngthuyếtphụcnhấtlàýkiếnrằngđócholàsảnphẩmcủacácluồnggióxoáy.

Córấtnhiềukiểuhìnhtrònkhácnhau.Đơngiảnnhấtlàmộthìnhtrònvớicácbônglúanằmrạpxuốngởbêntrong,nhưngchúngkhônghềbịgãymàchỉquấnquanhrễ.Cũngcókhivòngtrònxuất

hiệnởdạngkép,cácbônglúaởvòngngoàicũngquấnquanhrễ,nhưnglạingượcchiềuvớilúaởvòngtrong.Đôikhi,baoquanhvòngtròntrungtâmlàmộtloạtcácvòngnhỏ(vệtinh),thườngđượcnốivòngvớivòngchínhbằngnhững“conkênh”.Trongtrườnghợpkháccóthểthấynhữngvòngtrònnhỏvớinhữngbônglúakhôngquấnquanhrễ,mànằmngảgiữavòngtrungtâmvớivònglớnngoàicùng.

Lúcđầu,ngườitatưởngrằngvòngtrongkỳlạchỉxuấthiệnởmiềnnamnướcAnh.NhưngkhibáochíbắtđầuviếtvềnóthìrấtnhiềutintứctươngtựtừkhắpnướcAnhvàcácnướckháccũngđượcđăngtải.Cácgiảthuyếtliêntụcđượcđềcử,từnguyênnhândođànnhímhaychồnpháhoại,đếmdấuvếtđểlạicủađĩabay;từhậuquảcủacuộcchiếngiữacácđànchimchođếnviệclúabịlâybệnhdonấm;từviệcbónquánhiềuphânchođếnviệcthửnghiệmnhữngloạivũkhímới.

Ngàycàngcóthêmnhiềuthôngtin,khôngchỉvềsốlượngcácvòngtrònmàcòncócảcácdạnghoavăncầukỳlạmắt.Trongcuốnsáchđượcxếphạng“bestseller”:“Cácvòngtrongnhânchứng”,haikỹsưvàhiệnlàhainhànghiêncứuvềcáchìnhkỳlạ,PatDelgaldovàColinEndriusđãđưaragiảthuyếtvòngtrònchínhlàmộtdạngghichépbímậtcủavũtrụtốicao.Trongkhiđó,nhữngbộtộcdađỏvùngArizonathìchorằngđólànhữngkýhiệubáotrướcvềmộthiểmhọachếtngườiđangđedọacảthếgiới.

Mộtgiảthuyết“đờithường”màthuyếtphụchơncả,đólàcủagiáosưtiếnsĩMiden,ngườiAnh.Theoông,trênđườngđicủanhữngcơngiógiật,nếucónhữngngọnnúinằmchắnngang,sẽtạonêncácxoáykhí.Kếtquảlàkhôngkhíthẳngđứngởphíakhuấtgiócủangọnnúibịxoáythànhhìnhtrônốc,xiếtchặtkhôngkhíbêntrongvàtạonênmộtluồngđiệnkhíquyển.Khihiệntượngnàyxảyratrêncánhđồng,thìluồngkhíxoắntrônốcsẽlàmchocácbônglúarạpxuốngđấtvàtạonêncácvòngtròn.Cùngvớiviệctạothànhcácluồngđiện,cònxuấthiệnmộtâmthanhgiórítchóitaingaytrướckhicácvòngtrònđượctạothành.

LýthuyếtcủaMidenkhôngchỉlàmsángtỏcácquátrìnhvậtlýcủasựtạothànhcácvòngtrònmàcòngiảithíchđượctrườnghợpcáchìnhảnhkỳlạnàyxuấthiệnngaytrướcmắtcủangườichứngkiến.

Điềunàyđãxảyravàotháng8/1991khiHarrivàVivienTomlison

Hiệnvậtbằnghợpkimnhômdài20cm,tìmđượcởAuid,Romania

sốngởHambldonđangdạochơingoàicánhđồng.Bấtchợthọđượcchứngkiếnmộtcảnhtượngrấtlạởcánhđồnglúamỳphíabênphải.Mộtđámsươngmùchephủvàhọnghethấyâmthanhkỳlạrítlên.Tiếpđó,saulưnghọmộtcơnlốcnổilênvớisứcgiómạnhđếnmứckhókhănlắmhọmớiđứngvữngđược.MáitócHarritậptrungnhiềuđiệntíchnêndựngngượchếtlên.Vàcũngđộtnhiên,gióxoáygiảmhẳnrồibiếnmất.Sươngmùtanđi,cònlạihaingườiđứngởtrungtâmmộtvòngtròngiữanhữngbônglúangảrạp.

MộtnhómnhàkhoahọcNhậtBảndogiáosưIoshikhikoOshukiđứngđầuđãkhẳngđịnhlạigiảthuyếttrêncủaMiden.Vàotháng6/1991,họthôngbáođãlàmđượcmộtthínghiệm,trongđócóđặtcác

quảcầunhỏđểkiểmtrasựtácđộngcủacácplasma(khôngkhíbịionhóa)dotruyềnđiệntừvàokhôngkhí.Khitiếpxúcvớinhữngchiếcđĩaphủmộtlớpbộtnhôm,cácquảcầunàytạonênnhữnghìnhtròngiốngnhưđãxuấthiệntrêncánhđồng.

TiếnsĩMidencòngắnnhữngvòngtrònkỳlạtrêncánhđồngnàyvớitậpquánxaxưacủaconngười.Trongcuốn"Nữthầnđất”củamình,ôngđưaragiảthuyếtchorằng:Nhữngbứchọanổitiếngtrêncácchénbát,nhữnghoavănrắcrốihaynhữngđồtrangsứchìnhkhốilàtượngtrưngchonhữngluồnggiógắnvớiquanniệmtừthờitrungcổvềNữthầnsinhsôi.Rấtcóthểnhữngtậpquánnàyxuấthiệntrongcuộcsốnglàdoconngườiđãnhìnthấynhữngvòngtròntrêncánhđồngvàđãchứngkiếnquátrìnhchúngđượchìnhthànhnhưthếnào.

17.ÁNHSÁNGVĨNHHẰNGTRÊNMẶTTRĂNGCácnhàthiênvănđãtìmthấynhữngvùngtrênxứsởcủaMặt

trăngnơimàánhmặttrờikhôngbaogiờtắt.Đólà4khuvựctrênrìamiệnghốPearyrộng73kmcựcBắcmặttrăng.

Nhómnghiêncứu,dẫnđầulàtiếnsĩBenBusseythuộcĐạihọcJopkinsởMỹ,đãxemxétcácbứcảnhchụpcựcmặttrăngdotàuthămdòClementinechụpnăm1994.Họtạoramộtbộphimthểhiện

Những“vếtsẹo”chưalànhvẫncònthấyrõtrênmảnhđấtnàyngàynay

sựthayđổiđộchiếusángtrêncácvùngtrênmặttrăngtrongvòngmộttháng.

Trụctựquaycủamặttrăngnghiêng1,5độsovớimặtphẳngquỹđạocủatráiđấtquayquanhmặttrời.Kếtquảlàmặttrăngcómùangắnhơnsovớitrêntráiđấtvàquamỗimùa,điềukiệnchiếusánglạithayđổiđángkểtạicáccựccủanó.Cónhữngđáyhốvàthànhmiệnghốhướngvềcựckhôngbaogiờcóánhsángmặttrời.

Giớinghiêncứutừngtinrằng:Khôngcónơinàotrênmặttrăngđượcchiếusángmãimãi,mặcdùmộtsốcôngtrìnhđãxácđịnhđượcvàiđiểmtrêncựcBắcsángtrong95%thờigian.

Tuynhiên,theophântíchcủanhómthuộcĐạihọcJohnHop-kinschothấy,kếtluậnnàycóthểlàquávộivàng.

Khônggiốngnhưởcựcnamcủamặttrăng,nơikhôngcóngọnnúinàosángvĩnhviễn,cựcBắccónhữngđỉnhnúiđượcmặttrờichiếurọitriềnmiên–ítnhấtlàtrongmùahèởmặttrăng.

PhátbiểutạiHộithảokhoahọchànhtinhvàMặttrăngởHouston,Texas,tiếnsĩBenBusseycảnhbáorằng:Việcchiếusángvĩnhviễncóthểlàmộthiệuứngtheomùavànósẽbiếnmấttrongmùađông(vìchúngtachưacódữliệuvàomùađó).

PháthiệnvềvùngsángthườngxuyênnàykhiếnchocựcBắccủamặttrăngtrởthànhmộtđịađiểmthúvịđểthámhiểmvàđểđặttrạmnghiêncứuđầutiêntrênvệtinhnày.

18.TÌMTHẤYHIỆNVẬTCỦANGƯỜIHÀNHTINHKHÁC?

Mảnhhợpkimnhômgiốngnhưchiếcrìuđượctìmthấygiữađámxươngvoi1triệunămtuổiởAuid–mộtthànhphốphíanamRomania–làbíẩnlớnđốivớicácnhàkhảocổ.Bởivìcáchđây1triệunămconngườichỉvừathoátkhỏihìnhdángcủaloàivượn.VàphảiđếnđầuthếkỷXIX,họmớitìmracáchsảnxuấtnhôm.

Chiềuđổcủacâychothấyhướngbaycủathiênthạch

Bồnnướcnặngtrungtâmmáydò(môhình)

Hiệnvậttìmđượcgồmhaimảnhxươngvàmộtmảnhkimloạinằmsâu10métdướilớpđấtđáởRomania.Saukhixétnghiệm,cácnhàkhảocổkếtluận,haimảnhxươngthuộcvềmộtgiốngvoiđãtuyệtchủngcáchđây1

triệunăm.Cònmảnhkimloạilàmộthợpkimnhôm,dài20cm.Theophântíchchothấy,đâykhôngthểlàmộtcấutrúctựnhiên,màrõrànglàmộtsảnphẩmnhântạo:Haimặtkhoanlỗtròn,xuyênthẳngvàotâmcủavậtthể.Ngoàira,ởđầuhiệnvậtcòncómộtmấutreo(đãbịgãy)nhưmộtvậtdụngởthờihiệnđại.

TiễnsĩI.Niederkorn,ViệnnghiêncứuquặngkimloạiởĐức,saukhinghiêncứuhiệnvậtđãchỉrathànhphầncủanónhưsau:6,2%đồng,2,84%silic,1,81%thiếc,0,11%cadmium,0,0024%niken,0,0023%coban,0,0002%bạcvà89%nhôm.

Nhưvậy,cóthểnóirằng,nhômchiếmđaphầntronghợpkimnày.Đểtìmhiểuvềbímậtcủahiệnvật,cólẽchúngtacũngnênbiếtmộtsốđiềuvềnhôm.Năm1825,lầnđầutiênngườitatìmracáchchếbiếnnhômvàphảiđầuthếkỷXX,côngnghệsảnxuấtnhômmớipháttriển.Đểcónhômnguyênchất,ngườitaphảinungquặngnhômởnhiệtđộtrên10000C.Khinhômnguyênchấtgặpkhôngkhí,ngaylậptứcnóbịoxyhóavàtạoramộtlớpoxitcựcmỏngtrênbềmặt.Lớpôxitmỏngnàyrấtcứng,nhằmbảovệcáclớpnhômnguyênchấtbêntrong.

19.ĐẰNGSAUTAIHỌABÍẨNỞSIBERIA

ĐiềugìđãtànphághêgớmmộtvùngxaxôicủaSiberia?Câuhỏinàylàm

đauđầucácnhàthiênvăntronggầnmộtthếkỷqua.Cácnhânchứngkểlạirằngmờsángngày30/6/1908,họđãthấymộtvụnổkhủngkhiếpvàmộtcộtlửabừnglên.Hàngngànkm2rừngbịthiêutrụivà

sanphẳng...

Từlâu,cácnhàkhoahọcvẫntinrằngmộtngôisaochổihaythiênthạchnàođólàmthủphạmcủathảmhọanày.Nhưngngườitakhôngpháthiệnramộtmiệnghốnào,cũngnhưkhôngthấybấtkỳmảnhvụnnàothuộcvềmộtvậtthểngoàitráiđất.

Hiệnnay,mộtnhómcácnhànghiêncứuItaliatinrằngcóthểhọđãcócâutrảlờichínhxác.Saukhikếthợpthôngtintừcácnhânchứngchưahềđượcbiếttrướcđây,vớicácdữliệuđịachấn,cộngvớimộtcuộckhảosátmớivềvùngbịảnhhưởng,cácnhàkhoahọcnhậnđịnhrằng:Kẻchủmưulàmộtthiênthạchcótỷtrọngnhỏ.Thậmchíhọcònbiếtvậtthểnàytừđâutớitrongvũtrụxaxăm.

*“Thủphạm”đãphânrãhoàntoàn

“Chúngtôicómộtbứctranhhoànchỉnhvềnhữnggìđãxảyra”,TiếnsĩLuigiFoschini,mộttrongnhữngngườilãnhđạocủanhómthámhiểmchobiết.Vụnổnày,tươngđươngvớisứccôngphácủa1-15triệutấnTNT,xảyratrêncáccánhrừngSiberia,gầnkhuvựcTunguska.

Chỉcóvàingườithợsănvànhữngngườibẫythúsốngtrongvùngdâncưthưathớtđó,vìthế,chắcchắnkhôngcóaibịthiệtmạng.NếuvụđụngđộnàyxảyraởmộtthủđôcủachâuÂu,thìhàngtrămngànngườicóthểđãthànhnạnnhâncủanó.

Ngaysautiếngnổ,đámcháybùnglênlàmđổhàngngàncâycốitrongkhuvựcbịảnhhưởng.Mộtcơnsóngchấncựcmạnhtrongbầukhíquyểnđãlanđihaivòngquanhtráiđấtvàsuốthaingàysauđó,trobụimịntrongkhôngtrungnhiềuđếnnỗingườitacóthểđọcbáovàobanđêmnhờánhsángkhuyếchtántrêncácđườngphốcủaLuânđôn,cáchđó10.000km.

CácnhàkhoahọcphỏngđoánrằngvậtthểnàylaođếnTunguskatừphíaĐôngNam,vớivậntốcgần11km/s.Căncứvàosốliệunàycùngdấuvếttạihiệntrường,cácnhàkhoahọcđưaradanhsách“nghican”,gồm886vậtthểrắnđangbaytrênquỹđạoquanhtráiđất.Trongsốđó,hơn80%làthiênthạch.Nhưngtạisaochúnglạiphânrãhoàntoàn?

Quaốngkhói,séthònđộtnhậpvàonhà

RấtcóthểvậtnàyđượccấutạotươngtựthiênthạchMathildeđượctàuNear-Shoemakerchụpnăm1997.Mathildelàmộtđốngđấtđávụnvớitỷtrọnggầnbằngtỷtrọngnước.Điềunàycónghĩalànócóthểbùngnổvàtan

thànhnhiềumảnhtrongkhíquyển,màchỉtạoramộtsóngchấnđộnglàlantớiđượcmặtđất.

20.LỜIGIẢICHOSỰMẤTTÍCHBÍẨNCỦAHẠTNEUTRINO

MộtnhómnghiêncứuVậtlýquốctếvừakhẳngđịnhđãcóđápánchobíẩnkéodài30nămqua:Sựmấttíchcủacáchạtneutrino(dạnghạtcơbảncấuthànhvậtchất)phátratừmặttrời.Khôngvậtnàokhác,màchínhcácneutrinođã“thayhìnhđổidạng”trênđườngbayđếntráiđất,khiếncácnhàkhoahọcmấtdấuvếtcủachúng!

Neutrinolàmộttrongsốcáchạtcơbảncấuthànhvậtchất.Chúngthườngđượcgọilà“bóngma”dođặctínhtươngtácquáyếusovớicácdạngkháccủavậtchất.Chúngchiathành3dạng:Electron–neutrino,moun–neutrinovàtau–neutrino.Cácneutrinosinhratừcácphảnứnghạtnhântronglòngmặttrờiđềulàdạngelectron–neutrino.

Đầuthậpkỷ70,cácnhàkhoahọcđãthựchiệnnhiềuthínghiệmđểxácđịnhlượngneutrinođếntráiđất.Tuynhiên,họchỉtìmthấykhoảng1/3sốhạtsovớiướctính.Nhữnghạtcònlạiđiđâu?Cóđiềugìsaisóttronglýthuyếtvềmặttrời,haynhậnthứccủachúngtavềneutrino?

Saunhiềunămnghiêncứu,đếnnaycácnhàkhoahọcMỹ,AnhvàCanadađãcóđượclờigiảirõràng:Chínhelectron–neutrino,trongquátrình“chudu”từnhânmặttrờitớitráiđất,đãchuyểnhóasangdạngmoun–neutrinovàtau–neutrinokhiếncácnhàkhoahọckhôngpháthiệnđược.Thựctế,tổnglượngelectron–neutrinođượcsinhratừmặttrờivẫnbằngvớisốlượngtínhtoántheomôhình.

*Máydòneutrinokhổnglồ

NghiêncứuđượcthựchiệnbởimộtmáydòneutrinokhổnglồđặtngầmdướilòngđấtởCanada-ĐàinghiêncứuNeutrinoSudbury(SNO).Tổhợpnàynằmsâu2kmtrongmộtmỏnikengầnSudbury,Ontario,gồmmộtquảcầutrònchứa1.000tấnnướcnặng,bênngoàilàcácmáydò.Nhiệmvụduynhấtcủanólàpháthiệncácdạngtươngtáccủaneutrino.Trongphântửnướcnặng,nguyêntửhydrođượcthaythếbằngđồngvịnặngdeuterum.Khimộtnguyêntửdeuterium–neutrinobắnphá,nósẽtáchthànhmộtprotonvàmộtneutron.Nhờvậy,cácmáydòđếmđượcsốhạtnày.Haidạngcònlạicủaneutrinokhôngthểbẻgãynguyêntửdeuterium.

SosánhsốhạtđếmđượcvớimộtkếtquảkhácdomáydòởNhậtthựchiện,sốlượngcácneutrinođếmđượcởNhậtnhiềuhơn,vớiđủcả3loại.Điềuđóchứngtỏtronghànhtrìnhbayđếntráiđất,eletron–neutrinođãchuyểnhóathànhmoun–neutrinovàtau–neutrino.

Cácnhàkhoahọccũngchorằng:Dùcósốlượngrấtlớn,nhưngtổngkhốilượngcủacácneutrinolạirấtnhỏ,dovậy,chúnghầunhưkhôngthểngănchặnquátrìnhnởrộngcủavũtrụ.

21.BÍẨNCỦASÉTHÒNTrongđêmmưasấmsét,mộtvậtsánglóahìnhcầukíchthước

bằngquảcamhayquảnhobayvụtquacửasổvàonhàvàlướtquasân,chớpnhoángtrongvàigiây,pháhủyđồđạcrồibiếnmất,đểlạiđằngsauâmthanhvàmộtthứmùikỳlạ.Đólà“nhậndạng”sơbộcủaséthòn.

Séthònlàmộttrongnhữnghiệntượngvậtlýchưacólờigiảithíchthỏađáng.Nhiềungườigắnchúngvớimaquỷhayvậtthểbaykhôngxácđịnh(UFO).Mộtsốnhàkhoahọckhótínhxemchúnglàkếtquảcủaảogiáchaynhữngsailệchtronghoạtđộngcủacácgiácquantrongcơthểconngười.Trênthựctế,séthònlàmộthiệntượngtựnhiênđãđượcquansátvàmiêutảtỉmỉtừthờiHyLạpcổ.

TheoýkiếncủaMcNally(đưaravàothậpniên1960)khoảng5%dânsốtrêntráiđấtđãtậnnhìnthấyséthòn.TrongmộtláthưgửiNhậtbáoBưuđiệnLondon,Moris(1936)đãmôtảtrườnghợpséthònlàmsôicảmộtkétnước.

*“Bạnđồnghành”củasét

Phầnlớncácquansátđượcthựchiệnkhicósấmsét.Đaphầnnhữngséthònđóxuấthiệnhầunhưđồngthờivớimộttiasétđánhtừmâyxuốngđất.Chúngxuấthiệncáchmặtđấtvàimét.Cònkhixuấthiệnlúckhôngcósétđánh,chúngbaythấphơnnữa.Ngườitacũngquansátđượcnhữngséthònbaycaotrênkhôngvànhữngséthòntừmộtđámmâyđánhnhanhxuốngmặtđất.

*Khôngcứphảitròn

Chúngthườngcódạnghìnhcầunhưngcũngcóhìnhdạngkhác.Đườngkínhquảcầuthayđổitừ0,01-1m,trongđóthườnggặplàđườngkính0,1–0,2m.Séthòncónhiềumàukhácnhau,thôngthườnglàmàuđỏ,dacamvàmàuvàng.Chúngkhôngnhấtthiếtphảitỏasángrựcrỡnhưngcóthểnhìnthấyrấtrõdướiánhsángbanngày.Chúngthườnggiữnguyênđộsángvàkíchthướctrongsuốtthờigianxuấthiện,tuykhônghiếmtrườnghợpcósựthayđổi.

*“Hànhvi”kỳquặc

Séthònthườngchuyểnđộngtheophươngnằmngangvớivậntốcvàimétmộtgiây.Chúngcóthểđứngyêntrênkhôngtrunghoặctừtrênmâybayxuốngmặtđất.Chúngítkhibaylênnhưtrườnghợpcácquảkhícầunóngchuyểnđộngtrongkhôngkhí.Nhiềubáocáomôtảchúngtựxoaykhiđangchuyểnđộng.Thỉnhthoảngchúngbaylêntrêncácđồvậtcứnghaytrênmặtđất.

“Hànhvi”củaséthònlàđiềugâychúýnhấtđốivớicácnhàkhoahọc.Khônggiốngcácloạisétthôngthườngvàhiệntượngđiệnkhác,nókhông“chúý”tớidâydẫn,vậtkimloạivànướchơncácvậtdụngkémhaykhôngdẫnđiện.Thayvàođólàmộthànhvigiốngnhưđượcđiềukhiểnbởisựtòmòvàtríthôngminhcỡloàivật:Bayvòngquanhvàbaytheongười,“khámphá”cáccănphòngvàtreogiữakhoảngkhônggầncácđồvậtnhưđể“nhìn”chorõhơn.Séthònthườngbámvàocácđồvậtkimloạinhưhàngràodâythépgaihayđườngdâyđiệnthoại.Saukhibám,chúngthườngchuyểnđộngdọctheonhữngđồvậtnày.

*Tồntạingắnngủi

Séthònthườngcóthờigiantồntạikhôngquá5giây.Mộtsốtrườnghợptồntạihơnmộtphút.

Ítngườikhiquansátcảmthấysứcnóngcủanhiệt.Tuynhiên,nhiềuséthònlàmcháyđồvậthaylàmnóngchảykimloại.BáocáocủaMcNallynăm1996môtảmộtséthònchạmvàobìnhnướccùngvớiđólàtiếngxèoxèophátranhưkhinhúngmộtmiếngkimloạinungđỏvàonước.Đôikhi,chúngphátraâmthanhnhưtiếnghuýtcòi.Nhiềungườingửithấymùikháclạ,rấtkhóchịu,giốngnhưmùiozone,sulphurcháyhayoxitnitric.

*Độtnhậpnhư“thần”

Séthònthườngvàonhàquamànchehayốngkhói.Đôikhi,chúngđộtnhậpquacửakínhmàkhônglàmvỡkính.Cũngđãthấytrườnghợpséthònxuấthiệnchínhtrongcáctòanhà,cótrườnghợptừmáyđiệnthoại.Séthòncũngcóthểxuấthiệnvàtồntạitrongmộtcấutrúctoànkimloại,vídụtrongkhoangmáybay,nhưmộtbáocáocủaUmannăm1968.

*Hoàntất“chuyếndungoạn”

LửaSt.Elmotrêncộtbuồm,thườngbịđánhđồnglàséthòn

Séthònphânrãtheomộthaicách:Imlặnghaykèmtheomộttiếngnổ.Phânrãimlặngcóthểxảyranhanhhaychậm.Saukhiphânrã,thỉnhthoảngséthònđểlạimộtchútsươngmùhaychấtbã.Hiếmkhiquansátthấymộtséthònphânrãthànhhaihaynhiềuséthònnhỏhơn.

Năm1928,ReverendJohnHenryLehnđangởphòngtắmtạicănnhàởJimThorpe,Pennsylvania(Mỹ)thìnhìnthấygiữamộtcơngiôngcósétthìxuấthiệnmộtquảcầulửamàuvàngcỡbằngquảnhongaybênngoàirèmcửasổ.

NótừtừxuyênquatấmrèmmàkhônglàmráchhayhỏngrèmrồilượntrònquanhbànchânReverend.Sauđónóbayvàomộtchậudùngđựngnướcvàlàmnóngchảysợidâythéptrêncáinútngắtnước.Rấtkỳlạlàvàituầnsau,Reverendgặptrườnghợptươngtự,nhưnglầnnàyhànhtrìnhcủasétkếtthúcởbồntắm,cũngvớiviệclàmnóngchảycáinútngắt!Điềuthúvịlàdùcókhảnănggâyrachấnthươngvàcáichết,dườngnhưséthònrấtnhẹnhàngtrongcáchđốixửvớiconngười.Cómộttrườnghợp,séthònbaychầmchậmquasânhướngtớimộtcáibàn,nơihaiđứatrẻđangchơiđùa.Mộtchúbéđávàoquảcầuvànóphátnổ.Kếtquảlà11conbòtrongchuồngbịchết,cònhaicậubévẫnvôsự.Ởtrườnghợpkhác,séthònbayquanhmộtbégáirồichạmvàochúmèoconđangngồitronglòngbé.Chúmèochếttứcthìtrongkhiembékhôngsaocả.Rấtnhiềusúcvậtbịséthònlàmchết,cònconngườiítkhiphảichịuthảmcảnhđó.

*Cáclýthuyếtvềséthòn

Cácmôhìnhnạpnănglượngbêntrong:

-Séthònlàmộtloạikhíhaykhôngkhí“hànhxử”mộtcáchbấtthường.Trongmôhìnhnày,séthònlàloạikhícháychậm.

-Séthònlàquảcầukhôngkhí,bịnungnóngởápsuấtkhíquyển.

-Séthònlàmộtkhốiplasmacómậtđộrấtcao,vớicáctínhchấtlượngtửđặctrưngchochấtrắn(Neugebauer,1937).

-Séthònlàmộttrongnhữngcấuhìnhcủamộtdòngđiệnkhépkínđượcduytrìbởitừtrườngdochínhnósinhra.FinkelsteinvàRubinstein(1964)chorằngplasmaloạinàykhôngthểxuấthiệntrongđiềukiệnthờitiếtthôngthường.

-Séthònlàmộtvùngkhôngkhíxoáy(giốngnhưcácvòngkhói).

-Séthònlàtrườngbứcxạvisóngtrongmộtvànhđaiplasmahìnhcầumỏng(DawsonvàJones,1968).

Cácmôhìnhnănglượngbênngoài:

-Trườngđiệntừtầnsốcao(hơn100MHz):Cerrillo(1943)vàKapitsa(1955)giảđịnhvềnănglượngsóngvôtuyếnhộitụtừđámmâytíchđiệncóthểhìnhthànhvàduytrìmộtséthòn.Tuynhiên,chưabaogiờngườitathấymộttrườngđiệntừlớn,cầnthiếtchocơchếnày.

-Dòngđiệnkhôngđổitừđámmâyxuốngđất:FinkelsteinvàRubinstein(1964),UmanvàHelstrom(1966)giảđịnhmộtdòngđiệnkhôngđổichạytừđámmâyxuốngđấtsẽcolạivềtiếtdiệnngangởvùngcóđộdẫncao(quảcầu).Lýthuyếtnàykhôngphùhợpvớicácséthònhìnhthànhtrongcáccấutrúc,đặcbiệttrongcáccấutrúckimloạinhưkhoangmáybayhaytàungầm.

-Cáchạtvũtrụhộitụ?Arabadzhi(1957)giảđịnhcáchạtvũtrụphóngxạcóthểđượchộitụbởiđiệntrườngtrongcơndông,chúngtạoramộtsựphóngđiệntrongkhôngkhíởtạiđiểmsinhraséthòn.

*Bíẩncủaséthòn

Séthònkhôngbaogiờxuấthiệnởváchnúicao,cáccaoốchaycácđiểmcaothườngthuhútcácloạisétkhác.Nó“tớigần”cácnôngdânvàlảngtránhcácnhàkhoahọc!Nhữngđiềunàyđãủnghộcholýthuyếtkhảdĩnhấtvềséthòn:Soliton-Maser.

Trongsốcácmôhìnhvềséthòn,chỉcólýthuyếtcủanhàvậtlýNgaNobelPyotrKapista(môhìnhTrườngđiệntừtầnsốcao)

BứcảnhnàydomộtngườichụptạiQueensland,Australianăm1987.Mớiđây,khiđọcvềnghiêncứuséthòn,ôngđãgửi

chocácnhàkhoahọc.

làđượcnhiềungườiquantâmchỉnhlý,bổsung.Banđầu,Kapistacoiséthònlàsựphóngđiệnphiđiệncực,tạorabởicácsóng

đứngsiêucaotầnUHF,nguồngốcchưarõ,tồntạigiữamặtđấtvàđámmây.

Trêncơsởlýthuyếtnày,GiáosưPeterH.Handel,ĐạihọcMisourri(Mỹ)đãđưaralýthuyếtSoliton-Masernăm1975.Theođó,séthònngoàitrờiđượctạorabởimộtmaserkhíquyểncóthểtíchnhiềukm3.Maserlàthiếtbịtạorasựkhuếchđạiánhsáng.Trongmộtsốđiềukiệnnhấtđịnh,masertạoramộtđiệntrườngđịnhxứ(haysoliton),xuấthiệnnhưmộtséthònquansátđược.Nóicáchkhác,séthònlàcácsoliton(cáchạtgiả)domasertạoratrongkhôngkhí.Tuynhiên,mộtsựxuấthiệnnhưvậychưađượctạoratrongphòngthínghiệm.

CóbalýgiảiủnghộcholýthuyếtSoliton-Maser:

Đầutiên,séthònkhônghềcómặttạicácváchnúicao,nhàcaotầnghaycácđiểmcaothườngthuhútcácloạisétkhác.Chínhđiềuđókhiếnnhiềungườinghingờsựtồntạicủachúng.Tuynhiên,theolýthuyếtSoliton-Maser,cácvùngkhônggianchậthẹpbêncạnhcáccấutrúcđộcaolớnnhưthếlàkhôngthíchhợpchosựxuấthiệnséthòn.Ngượclại,khisétđánhxuốngcánhđồngvắng,trườngtácđộngcao3kmvàrộngtới10km.Đólàlýdoséthòngiữđượcbímậtcủamình:Nó“tìmgặp”nhữngnôngdânvà“tránhxa”nhữngnhàkhoahọc!

Thứhai,séthònvôhạitrongkhoangmáybay,tàungầmhaynhữngngôinhàcócấutrúcdẫnđiện.TheolýthuyếtSoliton-Maser,nănglượngcủamasertrongcáccấutrúcđóchỉkhoảng10jun,sovớimứchàngtỷjunngoàitrời,nênkhôngnguyhiểmđốivớiconngười.

Thứba,séthònngoàitrờithườngkếtthúcbằngmộtvụnổmạnh,đôikhicósứcpháhoạighêgớm.Đặcbiệtlàcácđồvậtcótínhdẫnđiệnchịutácđộngmạnhhơnrấtnhiềusovớivậtkhôngdẫnđiện.

Ngoàira,lýthuyếttrêncònđượcủnghộbởinhữngthínghiệmvềphóngđiệnUHFcủahainhànghiêncứuséthònOhtsukivàOfurutontạiĐạihọcKỹthuậthàngkhông,NhậtBảnvàcủacácnhàkhoahọc

cácvòngtrònđá,bêntronglàđất

tạiTrungtâmkhoahọcKurchatov,nướcNga,bắtđầutừnhữngnămđầucủathậpniên90.

*Nhầmlẫnvôhại

SéthònvàngọnlửaSt.Elmo(ngọnlửacủaThánhElmo)thườngbịđánhđồngvớinhaumộtcáchsailầm.LửaSt.Elmolàsựphóngđiệntừmộtvậtdẫnnhọnkhiếnchomậtđộđiệntíchtăngcao,dẫntớisựphóngđiệndocóđiệntrườngmạnh.Giốngséthòn,lửaSt.Elmocódạnghìnhcầu.Nhưngcóđiểmkhônggiốngvớiséthòn,đólàngọnlửanàyvẫntiếpxúcvớivậtdẫn,mặcdùcólúcnódichuyểndọctheovậtdẫn.Hơnnữa,lửaSt.Elmocólúcthờigiantồntạilâuhơnséthònrấtnhiều.

22.SÉTHÒNVẪNLÀKHOẢNGTỐITRONG

KHOAHỌCMộtquảcầucỡnhưtráibóng

rổ,chóilòa,lơlửngtrênmặtđấtvàigiâyrồibiếnmất,thườngxuấthiệntrướccáccơndông.Đólàchândungcủamộtvậtthểbíhiểm–séthòn.Cácnhàkhoahọcđãtinchắcvềsựtồntạicủanó,nhưngthừanhậnrằngtấtcảnhữnggiảthuyếttrướcđâyvềséthònmớichỉlà“thầybóixemvoi”.

Trongmộtbáocáomớiđây,HiệphộihoànggiaAnhđãđưaralờikểcủacácnhânchứng,vốnchưahềđượccôngbố.MộttrongsốhọmôtảquảcầusánglòađãđểlạimộtcáihốtobằngquảbóngrổtrênbứctườngkhinóbayvàomộtngôinhàởOregon.Sauđóquảcầulửanàychuixuốngtầnghầmvàgâyhỏngmộtmáycánvải.Trongtrườnghợpkhác,mộtquảcầurựcrỡcóđườngkính80cmlại“trêungười”mộtgiáoviênngườiNga,bằngcáchđậpvàođầuôngtahơn20lầntrướckhibiếnmất.

Trướcnay,lờikểcủacácnhânchứngnhưthếthườngbịcoilàmaquái,làsảnphẩmcủatrítưởngtượng.Nhưngvớikhoảng10.000nhânchứngthuthậptrongvàithậpkỷqua,cácnhàkhoahọcbuộcphảitinrằngséthònthựcsựtồntại.Vìcácbứcảnhchụpđượcvềchúngrấthiếmhoi.TheophácthảocủaHiệphộihoànggiaAnh,séthòncónhữngnhậndạngchínhnhưsau:

Sóngmaxuấthiệnđộtngộtvànuốtnhữngcontàu

-Mộtquảcầulửasángchói,tồntạikhoảng10giây.

-Quảcầunàychạyquanh,đôikhilaoxuốnghoặcbayvụtlên,đôikhilẩnvàotrongnhàhoặcxuyênquacửakính.

-Chúngthườngbiếnmấtsaumộttiếngnổ,đôikhikéotheosựpháhủy.

*Các“thầybóixemvoi”

Lýgiảivềquảbóngsétnàylàđiềucựckìphứctạp.Ngườitakhônghiểutạisaoséthòncóthểsángnhưmộtbóngđèn100W,nhưnglạikhôngcónănglượnghữuhình.Nókhôngbứcxạnhiệt,dùcóthểlàmtanchảykínhkhilơlửngtrêncáccánhcửa.

Theomộtgiảthuyếtcóảnhhưởnglớn,séthònhìnhthànhkhimộttiachớpđánhxuốnglàmbốchơisilicdioxintrongđất.Hơisilicnàyngưngtụdướidạngbụimịn,gắnkếtvớinhaunhờcácđiệntích,tạonênmộtquảcầutrôinổi,

bịôxihóavàbùngsáng.Mộtkhảnăngkháclàkhôngkhíbịcáctiachớpionhóađãhóahợpvớinước,tạothànhmộtquảcầuplasmanóngvớilớpvỏlàionvànướclạnh.Tuynhiên,báocáocủaHiệphộihoànggiaAnhlạichorằngkhôngcógiảthuyếtnàotrongsốcácgiảthuyếthiệnnaygiảithíchtrọnvẹnbíẩnvềséthòn,mànócóthểlàsảnphẩmcủamộtchuỗicácquátrìnhkhácnhau.Môphỏngnhữngquátrìnhnàytrongphòngthínghiệmcóthểtạođượcmộtquảcầusét,nhưngnhỏhơnnhiềusovớicácdạngthứckỳlạtrongtựnhiênvàkhôngtồntạiđượclâunhưthế.Theocácnhàkhoahọc,nếucóthểhiểuđầyđủvềséthònvàtạoranótrongphòngthínghiệm,ngườitasẽtìmramộtphươngphápmớiduytrìcácphảnứngởnhiệtđộcao,rấtcóíchtrongcôngnghiệp.

23.LỜIGIẢICHONHỮNGVÒNGĐÁBÍẨNTRÊNBẮCCỰC

Mộtvòngtayngườilớnmớiômhếtcộttrụnày

Cácnhànghiêncứuđãtìmratungtích“ngườithợđiêukhắc”đãtạcnênnhữngvòngđágầnnhưhoànhảotrênmặtđấtAlaskavàquầnđảoSpisbergenởNaUy:Đólàmộtquátrìnhsànglọctựnhiên.Kếtluậnnàycũngchứngtỏrằngnhữngsinhvậtvũtrụvàcácthếlựcsiêuphàmkhôngđếnnơinày.

VùngđấtlạnhlẽovàcằncỗinhấtthếgiớiởbắcAlaskavàquầnđảoSpitsbergentừlâuđãđượcbiếtđếnvớivôsốnhữngvòngtròn,nhữnghìnhđagiácvànhữngvạchsọcbằngđá,đềuđặnvàtròntrịanhưđượcmộtbàntaycủangườinghệsĩtạonên.Tuynhiên,bằngcáchnàođểtạoranhữnghìnhthùtuyệtđẹpđóthìvẫncònlàđiềubíẩn.Nhiềugiảthuyếtchorằngcácbàmẹthiênnhiênkhôngthểlàmđượcđiềuđó,màphảilàcácthếlựcngoàivũtrụhaycácthếlựcsiêunhiên.

“Chúngquảlàkỳlạ”,nhànghiêncứuMarkKesslercủaĐạihọcCaliforniatạiSantaCruz,chobiết.Ôngnhậnđịnhrằngnếunhữnghìnhthùnàyxuấthiệnởcácvùngđấtấmhơn,chúngsẽđượcchúýnhiềuhơn.Nhưngvìngườitachỉtìmthấychúngtrongđiềukiệnkhíhậu

khắcnghiệtởvùngcựchaytrênđỉnhnúicao,nênviệcchúývàquansátcủamọingườibịgiảmđiđángkể.

Đểgiảiđápbíẩnnày,Kesslervàcộngsựđãpháttriểnmộtmôhìnhmáytính3chiềuvềbềmặtđá,trongđótínhtớitấtcảcáckhảnăngbiếnđổicủanódướiđiềukiệncủakhíhậu,nhấtlàtrongchukỳngàyvàđêm:Nởravìđóngbăngvàcolạikhibăngtan(hiệntượngnàyrấtphổbiếntrêncácvùngđấtđóngbăngvĩnhcửu).

Cácnhànghiêncứupháthiệnthấyrằng:Quanhiềuthếkỷđóngbăng–tanbăng,cáctảngđátừtừnhôlênkhỏimặtđất,cocụmlạivớinhau,baolấynhữngchỗkhôngcóđá,tạoranhữngchỗtrũnggiốngnhưnhữngmiệnghố.Trêncácsườnđồi,quátrìnhtươngtựđãtạoranhữngdảiđá.

MộttrangtrongbảncảoVoynich

Nhómkhoahọcnhậnđịnh:Pháthiệnnàyđãmởramộthướngmớichogiớinghiêncứu,vìtừxưađếnnayđaphầncáccảnhquanđượcxemlàsảnphẩmcủaquátrìnhxóimòn,đứtgãydođộngđấtvàcácquátrìnhtáchđấtkhác,chứchưaaibiếtđếntrườnghợpđấtvàđátựphânloạinhưtrongtrườnghợpnày.

24.BÍMẬTCỦANHỮNGCONSÔNGMAKhácvớinhữngconsóngthần

–tsumani,đượcsinhratừcácvụđộngđấthoặctrượtđấtdướiđáybiển,sóngma(freakwave)thườngxuấthiệnđộtngộtkhôngvìlýdogì.Lâunay,ngườitakhônggiảithíchnổivìsaotừlòngbiểnyênbìnhbỗngdưngdựngđứnglênnhững

cộtsóngcaotớimấychụcmét.

Trongnhữnggiaithoạidonhữngngườiđibiểnkểlại,thìsóngmaluônlàmộtnỗiámảnh,bởivìnóxuấthiệnđộtngộtnhưmộthungthần,khócóthểhiểuđược.Nhiềungườichorằng,nóthựcrakhôngcóthật,màchỉlàsảnphẩmtưởngtượngcủanhữngđầuócconngườiưaphiêulưu.Tuynhiêngầnđây,cácnhàkhoahọcAnhđãtìmranhữngbằngchứngkháthuyếtphụcvềsựhiện

hữucủasóngma.

Năm1978,contàuchởdầukhổnglồMunchen(Đức),mộttrongnhữngcontàulớnnhấtthếgiới,đãbịchìmmộtcáchbấtngờ.Nhiềungườichorằng,nógặpsựcốkỹthuật.Tuynhiên,gầnđâykhiphântíchnhữngmảnhvỡcủanó,cácnhàkhoaAnhthấyrằngcontàuđãbịtấncôngbởimộtlựclớnkhủngkhiếp,ậptừtrêncaoxuống.Rấtcóthểđólàmộtconsóngma.

Hiệnnaytrênthếgiới,cứmỗituầnlạicómộtcontàunhỏbịnhấnchìmmộtcáchhếtsứckhóhiểu.Nhiềunhàkhoahọcchorằng,chúngđềubịtấncôngbởicácconsóngmađơnlẻ,độtngộttrồilêntừđáybiển.Cácbứcảnhchụptừvệtinhgầnđâychothấy,nhữngconsóngmanàylàhoàntoàncóthật.

SơđồvùngtamgiácquỷBermuda

Cácnhàkhoahọcgiảithíchrằng:Sóngmaxuấthiệntrongnhữngtrườnghợpđặcbiệt,khisóngthủytriềukếthợpvớicáccơngiómạnhbấtchợt,tạoramộtkhuvựcnhỏ“bấtthường”.Khuvựcnàynhanhchóngcuốncácconsóng“bìnhthường”khácvàonó,“nuốt”nănglượngcủachúngđểtạoramộtcộtsónglớn.Cộtsóngnày

chỉxuấthiệnđơnlẻ,àolênmộtlầnrồitanngay.Quátrìnhnàyxảyrarấtnhanh,khiếnngườitahầunhưkhôngkịpphảnứng.

Việcnghiêncứusóngmalàrấtcầnthiết,vìnógiúpcácnhàkhoahọcthiếtkếnhữngcontàucóthểchốnglạinó.

25.VÌSAOTRỤSẮTDELHIKHÔNGGỈ?Cộtsắt1.600tuổitạiDelhi(ẤnĐộ)từlâuđãnổitiếngvìkhông

hềbịgỉséttronghàngnghìnnămqua,bấtchấpđiềukiệnkhắcnghiệtcủathờitiếttrongvùng.CácchuyêngiacủaViệncôngnghệẤnĐộmớiđâypháthiệnramộtlớpmàngmỏng,làhợpchấtcủasắt,oxyvàhidro,đãbảovệchocộttrụnày.

CộttrụsắtởDelhicaohơn7m,nặnghơn6tấn,đượcdựngnênbởihoàngđếKumaraGuptacủatriềuđạiGupta(thốngtrịBắcẤnvàonăm320-540).Cácnhànghiêncứuchobiếtlớpmàngbảovệđượchìnhthànhtrongkhoảng

3nămsaukhicôngtrìnhđượcdựnglênvàkểtừđó,tốcđộdàylênrấtchậm.Sau1600năm,bềdàycủanóchỉlà1/10mm.Màngxuấthiệnnhờsựxúctáccủasốlượnglớnphốtphotrongsắt,khoảng1%(trongkhisắtthờinaychứalượngphốtphokhôngquá0,05%).

LượngphốtphocaonhưvậylàhệquảtừmộtquytrìnhchếtạosắtđộcđáocủangườiẤnĐộcổđại:Trướckhiquặngsắtđượcépthànhthép,họtrộnnóvớithancủi,làloạivậtliệuchứarấtnhiềuphốtpho.Trongkhiđó,cáclòluyệnkimhiệnđạisửdụngđávôithaychothancủiđểtáchxỉquặngkhỏikimloại.Lượngkimloạinàysauđóđượcchuyểnthànhthép.Chínhtrongquátrìnhtáchxỉquặng,hầuhếtphốtphođãbịloạibỏ.

Sơđồphảnxạcácbứcxạtựnhiêntạivùngtamgiácquỷ

26.BÍẨNXUNGQUANHCUỐNDICẢOVOYNICHTHẾKỶXIII

Cuốnsáchkhổ14,6cmx21,6cm,gồm232tranggiấydacừuvớinétchữđềuđặn,khôngtẩyxóa,kểcảcáchìnhminhhọa,hẳnngườiviếtđãcânnhắcrấtkỹtrướckhiđặtbút.Cóđiều,đólàmộtkiểuchữ

chưatừngthấytronglịchsửnhânloại,cònnhữnghìnhvẽthựcvậtvàđộngvậtlạikhônghềgiốngvớinhữnggìchúngtathấytrênmặtđất.

Nguồngốccủacuốnsáchcũngkhôngrõràng.Mộttàiliệulịchsửviếtnăm1666chohay,nóđượcHoàngđếRudolfII(1552-1612)củaĐứcmuavớigiácaokhủngkhiếp:600thùngvàng.VịvuanàyđoánrằngcuốnsáchbíhiểmđượcnhàbáchọcvàtiêntriRogerBacon(1220-1292)viếtra,trongđóhẳnchứanhữngkiếnthứckỳlạ,nhữnglờibíẩnvềtươnglai.Cuốnsáchđượcviếtbằngbútlôngvớinétchữđềuđặn,chínhxácvàsạchsẽđếnmứckỳlạ.KýtựthoángnhìnnhưchữLatinh,nhưngkỳthựcđólàmộtkiểuchữchưatừngcótronglịchsửchữviếtcủanhânloại.Mộtsốhìnhvẽdườngnhưgiốngngườivàcâycỏ,nhưnglạikhôngphảivậy.Tuynhiênlầnnày,YardleykhôngtìmrađượcnhữngtínhiệulặplạithườngthấyởmộtngônngữtrongbảncảoVoynich.TheoYardley,cáiđượcviếttrongbảnnàycóthểkhôngphảingônngữmàchúngtabiết,hoặcnóđãđượcmãhóanhiềulầnmộtcáchtàitìnhđếnnỗikhôngthểđọcrađược.Sựviệckhôngdừnglạiởđó.Ởtrangcuốicủacuốnsách,cómộtđoạnviếtbởichữcủangườikhác,cólẽlàmộtlờinhậnxét.Nétchữmờmịt,rốirắm,hầunhưkhôngthểđọcđược.Nhưngsaunhiềunămnghiêncứu,giáosưWilliamR.Newbold,ĐạihọcCalifornia(Mỹ),tinrằngtrongđócómộtđoạntiếngLatinh:Amihidabasmultasportas.Newboldkhẳngđịnh,nộidungcuốnsáchđãđượcmãhóanhiềulần.Cóthểtácgiảđãghéphaihoặcbachữcáilatinhthànhmộtchữcáitheocáchnàođó.Tuynhiên,ôngcũngchỉdừnglạiởđâymàkhôngthểgiảithíchthêmđượcnữa.

Gầnđâynhất,nhàngônngữhọcnổitiếngtạiĐạihọcYale,giáosưBrumbaugh,chorằngBảncảoVoynichđượcviếtbằngmộtbảng

TamgiácquỷBermudangoàikhơiMexico

mãgồm26kýtự.ConsốnàytrùnglặpvớichữcáiLatinh(liệuđâycóphảilàmộtsựngẫunhiên).Cóđiều,mọigiảiphápLatinhhóanhữngkýtựnày,rồithayvàocácdòngchữviếttaytrongbảncảo,đềutạoracácđoạnchữkhôngtheoquyluậtvàcóvẻnhưkhôngmangmộtýnghĩagì.Brumbaughchorằng,cólẽnộidungcuốnsáchđãđượcmãhóatheohệngônngữkhácvớichữLatinh.Vàđếnnay,bảncảoVoynichvẫncònlàmộtbíẩn.

27.GIẢIMÃBÍẨNTAMGIÁCQUỶBERMUDATamgiácquỷBermudatừngđượcđềcậpđếnnhưmộtvùngchết

chóc,gâyrabiếtbaothảmhọachotàuthuyềnvàmáybayqualại.Gầnđây,cácnhàkhoahọclạiđưathêmmộtgiảthuyếtmớiđểgiảithíchtínhchấtkỳbícủakhuvựcnày.

BermudalàvùngvenbiểnBắcMỹởkhuvựcnằmgiữamũiGatterac,bánđảoFloridavàquầnđảoCuba.Xétvềđịalývàkhíhậu,đâylàmộtvùnggầngiốngnhưtấmgươngphảnchiếurộnglớn.CáccơnbãoxuấtpháttừĐạiTâyDươngtạonênluồngsónghạâmcựcmạnh,bịphảnhồitừkhuvựcphảnxạnàyvàhộitụvàokhuvựcTamgiácquỷ.Kíchthướcrộnglớncủacáccấutrúchộitụchophépđưaragiảthuyếttạiđócónhữngkhuvựcphảnxạmàsónghạâmcóthểđạttớicườngđộrấtlớnvàlànguyênnhângâynêncáchiệntượngquáidị.Hìnhvẽdướiđâymôtảtrìnhtựcácbiếncốxảyratạinơinày.

Nhưchúngtađãbiết,sónghạâmcócườngđộlớngâynêncảmgiácsợhãivàmuốnbứtphárakhỏikhônggiankhépkín.Dĩnhiên,hànhviđólàhậuquảcủaphảnứngtrựccảmđãhìnhthànhtừrấtlâutrongquákhứtiếnhóacủaconngười,mỗikhibịtácđộngcủasónghạâmhìnhthànhtrướclúcnổracácvụđộngđất.Chínhphảnxạnàyđãkhiếnchocáckípmáybayvàhànhkháchbịhốthoảngvàvộivãnhảyrakhỏimáybayhoặccontàu.

DòngxoáyhạâmcủacơnbãohộitụvàokhuvựcTamgiácquỷ.Khicộnghưởngvớinhịpsinhhọccủaconngười,sónghạâmcócườngđộcaocóthểgâychếtngườingaytứckhắc.

Sónghạâmcóthểlànguyênnhândaođộngcộnghưởngcủacộtbuồmtrênthuyềnvàlàmchochúnggãyvụn.Hiệntượngtươngtựcũngxảyrakhisónghạâmcộnghưởngvớiđộrungcủacácyếutốcấuthànhcủamáybay.Sónghạâmcũngcóthểlànguyênnhânhìnhthànhmộtlớpsươngmùdàyđặccómàuđụcnhưsữatrênđạidươngvànhanhchóngbiếnmất.Độẩmcủakhíquyểntíchtụlạitronggiaiđoạngiãnnởcóthểkhôngkịptanrãtrongkhôngkhíởgiaiđoạnnéntiếptheo,nhưngcóthểbiếnmấtngaytứckhắckhikhôngcósónghạâm.Cuốicùng,sónghạâmcótầnsố5-7Hzcóthểcộnghưởngvớidaođộngcơhọc,vớiconlắcđồnghồcócùngtầnsốdaođộngvàgâynêntácđộngpháhủy.Điểmxuấtphátcủahuyềnthoạivềtrậngióhúrùngrợn,gâycảmgiácsợhãidosónghạâmmạnhgâyracóthểlàcáchiệntượngtươngtựxảyraởTamgiácquỷ.Cáccấutrúccótínhchấthộitụtươngtựcũngcóthểcóởcáckhuvựckhácnhautrênhànhtinh.

Sónghạâmcóthểtruyềndướinước,còncấutrúchộitụcóthểhìnhthànhởthềmlụcđịa.Nguồngốccủacácsónghạâmcũngcóthểlàcácnúilửahoạtđộngngầmdướibiểnvàđộngđất.Dĩnhiên,hìnhdạngcủacáctấmgươngphảnchiếusónghạâmởthềmlụcđịakhônghoànchỉnh.Vớikíchthướctươngđươngbướcsóng,cấutrúcthềmlụcđịacũngcóthểcótínhchấtcộnghưởng.Cầnphảinghiêncứumốiliênhệgiữathamsốcủacácnguồnphátrasónghạâmvàsựphânbốcườngđộsónghạâmtrongmỗikhuvựcbịnghilàcóhiệntượngdịthường.Quyluậthìnhthànhcáckhuvựcnguyhiểmquyếtđịnhmứcđộcủacácbiệnphápphòngngừa.

Ảnhhưởngcủasónghạâmtớiconngườikhôngchỉtrựctiếpđốivớicơthể,màcòntớihệthốngthầnkinh.Trongquátrìnhtiếnhóacủaconngười,chắcchắnđãhìnhthànhmộttrungtâmxúccảmvớisónghạâmnhằmbáođộngtrướcđộngđấtvànúilửa.Tậphợpcácphảnứngcầnphảicókhixảyratácđộngbênngoàivàotrungtâmnàyđểcóthểxácđịnhđược,khibiếtchứcnăngcủacácphảnứngđólàđểđảmbảochoconngườisốngsótantoànmỗikhibịcáctainạntươngtự.Vậyđólàphảnứnggì?Cóthểnêutêncácphảnứngsau:Nétránhkhônggiankhépkínđểkhôngbịrơivàotìnhtrạngchếthàngloạt,xuhướngchạyratránhxacácđốitượngcóthểbịđổvỡ.Nóitómlại,conngườicóxuhướngchạyđibấtcứđâuđểtránhkhuvựccóthảmhọahaynguyhiểm.Dĩnhiên,tấtcảnhữnghànhđộngđóđềukéotheocảmxúcsợhãi.

Cóthểquansátđượccácphảnứngtươngtựởnhiềuđộngvật,nhưchóbiếtcứucácemnhỏtrướckhixảyrađộngđất.Đồngthời,khibịtácđộngtrựctiếpvàocơthể,sẽxuấthiệncácphảnứngkhôngcụthểnhưsuykiệt,mệtmỏivàrốiloạngiốngnhưkhibịtácđộngbởitiaXquangvàsóngvôtuyếntầnsốcao.Ngàynay,conngườikhôngcònnhạycảmvớisónghạâm,nhưngkhibịtácđộngcủasónghạâmcườngđộlớn,hệthốngbảovệtừxacóthểbịkíchđộngvàlấnátkhảnănghànhđộngtỉnhtáo.Nếusựsợhãikhôngphảidocácbiểutượngbênngoàigâyrathìcóthểxuấtpháttừbêntrong.Conngườisẽcảmthấymộtxúccảmsợhãimộtcáchvôthức.ĐiềunàyđượcchứngminhquanhữnglờinóicuốicùngcủacácphicôngvàthủythủkhibịchếttrongvùngTamgiácquỷ,như:"Bầutrờithậtkháclạ",“Mặtbiểnthậtkháclạ,mộtđiềukhủngkhiếpđangxảyra”...Nếusựsợhãidocácbiểutượngbênngoàigâynênthìnhữngngườidũngcảmđãquenvớinỗisợhãicóthểkịpphátnhữngthôngbáocụthể.Phụthuộcvàocườngđộcủasónghạâm,nhữngngườiởtrêntàucóthểcảmthấysợhãiởcácmứcđộkhácnhau.Họcóthểngồivàoxuồngvàbơikhỏitàuhoặcchạylênboong.Vớicườngđộsónghạâmcựclớn,họcóthểbịchếtnhưđãtừngđượcmôtả.

*LiệucóthểhóagiảiđượchuyềnthoạivềTamgiácquỷBermuda?

Mớiđây,nhàđịachấtngườiAnhAlanJuddđãpháthiệnmộtxáctàuđắmởWitch’sHole,ngoàikhơiScotland,vớinhữngdấuhiệucủamột“cáichết”bíẩn.ViệcnghiêncứucủaôngcóthểsẽlàmsángtỏnhữngđiềukỳlạvềtoạđộchếtBermuda.

“Này,này...lạthật,cóphải...đúng,đúnglàmộtchiếctàu!Nhưngquỷthật,tạisaonólạilặnởđây?”nghiêngmìnhvềphíachiếcmáydòbằngsóngâm,AlanJuddcảmthấybốirối.ĐâykhôngphảilầnđầutiênnhàđịachấtngườiAnh,chuyênthămdònhữngmỏdầudướiđáybiểnchocôngtyTotal,pháthiệnmộtxáctàuchìm.Nhưnglầnnày,vịtríchiếctàumàôngvừanhìnthấytrênmànhìnhlạinằmchínhgiữamộtcáihốrộngđườngkínhkhoảng100m,vốnrấtquenthuộcvớicácnhànghiêncứukhíđốttựnhiên.

Witch’sHolehìnhthànhsaukhimộttúikhíngầmdướibiểnthoátrađộtngột.Mỏkhímêtannàynằmngoàikhơi,cáchbờbiểnScotland150km.Nhưngtạisaochiếctàulạichìmnằmngaygiữalỗhổngấy.Liệunócóliênquangìđếnvụthoátkhíđộtngộtnàođókhông?

Quảtrứngluộc“hysinh”nănglượngquayđểđứngthẳng

*Từmộtgiảthuyết

HiệntượngWitch’sHolethườngxảyrakhingườitakhoandầunhưngchẳngmaygặpphảitúikhí.Từbấylâunay,nólànỗilosợcủacáccôngtykhaithácdầu,vìđãcóhơn40tàuthămdòbịlậtnhàodokhíthoátđộtngột.Vềmặtlýthuyết,cólẽnhiềuchiếctàuđãbịnhấnchìmgiữađạidươngdokhímêtanthoátratheocáchđó.Từnăm1982,nhàđịachấtMỹRichardD.Maiver,mộtchuyêngiavềdầukhíđãđềxuấtgiảthuyếtnàyđểgiảithíchnhữngvụmấttíchbíẩnởvùngTamgiácquỷBermuda,ngoàikhơiMexico.Thếnhưng,từđóđếnnaychưacóaitìmđượcchứngcứxácthực.

TheoMaiver,cólẽ“thảmkịchxảyranhưsau:Tronglúckhímêtanbấtngờthoátrakhỏitúikhíngầmgâynênmộtđợtsóngdữdộitrênmặtbiển,mộtchiếctàuxuixẻonàođóđivàogiữavùngbiểnhỗnđộnnày.Nhữngđợt

sóngấychẳngcógìnguyhiểmlắm.Nhưngkhikhímêtanthoáthết,dướiđáybiểnhìnhthànhmộtlỗhổngkhổnglồ.Nướcsẽdồnlạiđểlấpđầychỗtrốngđó,kéotheocảcontàu.Thếlànóchìmnhưlàmộttảngđábịnémxuốngnướcmàkhôngđểlạibấtkỳdấuvếtnào.

Juddsuynghĩnhiềuvềgiảthuyếtnày.DùsaokịchbảncủaMaivercũngkhôngvôlý.ÔngđãthửnghiệmvềkiểuđắmtàunàybằngmôhìnhthunhỏtrongphòngthínghiệmvàđượcgiáosưBruceC.Denardo,thuộctrườnghảiquânCaliornia,xácnhận.Trongmộtchậuthủytinhchứa4lítnước,ônglàmđắmmộtchiếctàutíhonnhờmộtthiếtbịgiốngnhưhệthốngthổikhíôxytrongcácbểnuôicá.ThínghiệmnàychỉlàbướcđầuđểchứngminhgiảthuyếtcủaMaiver.Nhưngđạidươnglàmộtthếgiớimởvàphứctạphơnchậunướcrấtnhiều.

*Dấuvếtchưaxácđịnh

ChiếctàuđắmmớiđượctìmthấylàcơhộithuậnlợiđểJuddchứngminhnóthựcsựlànạnnhâncủamộtvụthoátkhívànhưvậygiảthuyếtcủaMaiversẽtìmđượcchỗđứng.Năm2000,trênchiếc

Chólàloàivậtrấttìnhnghĩa.Chúngcũngbiếtnhớchủvàcóthểtìmrachủởrấtxa

SkandiInspectorrấthiệnđạimượncủacôngtynghiêncứuhảidươngởAberdeen(hảicảnglớnthuộcđôngbắcScotland),Juddvàcộngsựđãđịnhvịvàtiếpcậnđượcvớixácchiếctàuđắm.

Thoạtnhìn,vịtrícủanócủngcốthêmnhữngnghingờcủaông:ContàucắmthẳngtrênnềnWitch’sHole,nhưthểbịmộtđợtbọtkhíkhổnglồchộplấyrồikéoxuống.Hơnnữa,nhữnghìnhảnhdotàungầmghilạichothấynóítbịhưhại,mạnvàcầutàuvẫncònnguyênvẹn.Trongtrườnghợpvavàođángầm,thântàuthườngbịvỡtoáckhiếnnướctrànvàolàmtàuchìm.

Mặtkhác,đoạnphimdotàungầmquayởbêntrongWitch’sHolechothấyđáybiểnrấtmấpmô,cònnhữngchỗkháclạibằngphẳng.Juddnhậnđịnhsựkhácbiệtnàylàdấuhiệuchothấy,đãxảyramộtvụtrượtđấtlàmchotúikhívỡtung.Hơnnữa,đầunămnay,JuddcònpháthiệnthêmhaimiệngnúilửacókíchcỡtươngtựnhưWitch’sHole,cáchđịađiểmôngkhảosátkhoảng100kmvềphíabắc.Nhữngtínhiệucủamáyđịnhvịbằngsóngâmchobiếtcónhữngvậtlớnnằmởgiữa.Juddchưaxácđịnhđượcđólàvậtgì,nhưngôngphỏngđoánrấtcóthểđócũnglànhữngcontàuđắm.

Tuynhiên,chỉnhữngluậnchứngnàythôivẫnchưađủđểxácnhậngiảthuyết.Vìvậy,Juddluôntìmnhữngbằngchứngcụthểvềvụthoátkhí,chẳnghạndấuvếtcủanhữngloạivikhuẩnđặctrưng,sinhsôitrongvùngcókhímêtan.Nhưngcáccuộctìmkiếmcủaôngvẫnvôvọng.Khôngcódấuvếtnàocủacácloàivikhuẩntronglớptrầmtíchquanhxáctàuđắm.Dùvậy,Juddkhôngđầuhàng,ôngvẫntiếptụctìmkiếmnhữngluậnchứngkhácđểcủngcốgiảthuyếtcủamình.Ônghyvọngsẽlàmsángtỏmọiđiềutrongtươnglaikhôngxa.

28.VÌSAOTRỨNGLUỘCQUAYTRÊN

ĐẦUNHỎ?Ngàynaykhicon

ngườiđãchinhphụcsaoHỏa,khámphácáchạtcơbản,giảimãđượcbộgenengười...,thìvẫncònnhững

hiệntượngđờithườnglàmđauđầucácnhàkhoahọc.Tạisaomột

quảtrứngluộccóthểquaytrênđầunhọncủanó?Hainhómkhoahọcphảicần6thángnghiêncứuđểtrảlờicâuhỏinày.

Bạnhãyquansáthiệntượngsau:Khibạnquaymộtquảtrứngluộcvớitốcđộnhấtđịnh,thoạttiênbạnthấynóchuyểnđộngnghiêngngả,rồinóquaychậmdầnvàcuốicùngthìđứngthẳngtrênchiếcđầunhọn.Dườngnhưđâylàmộtnghịchlí,vìtrọngtâmcủaquảtrứngnằmởphíađầutùvàtheolẽthường,khitrứngquaytrọngtâmphảihướngxuốngdưới.Thếmàtrứnglạiquaybằngđầunhọnmớilạ.Từtrướctớinay,chưaaigiảithíchđượchiệntượngnày.ĐúngdịplễPhụcsinhnămđó,nhómkhoahọccủaKeithMoffatt,ĐạihọcCambridge(Anh)vàYutakaShimomura,ĐạihọcKeo(NhậtBản)đãcôngbốcácphươngtrìnhtoánhọcđểgiảithíchhiệntượngtrên,qua6thángnghiêncứu.Sởdĩquảtrứngluộcquayđứngbằngđầunhọnlànhờsựphốihợpgiữalựcquayvàlựcmasát.Theotínhtoán,khiquảtrứngquayvớitốcđộtrên10vòng/s,mộtphầncủanănglượngquayđượcchuyểnhóathànhlựctheophươngngang.Chínhlựcnàynângtrọngtâmcủatrứnglên,khiếnnóquaytrênmũinhọn,nhưngvớitốcđộchậmdần.“Quảtrứng“hysinh”nănglượngquayđểtrứngđứngthẳng”,Moffattnói.

Hiệntượngtrứngluộcquayđứngbằngđầunhọnchỉxảyrakhimặtbànkhôngquánhẵncũngkhôngquásầnsùi.Nócầnmộtlựcmasátđểcânbằngvớilựctheophươngngangdonănglượngquaysinhra.Nếubànquánhẵn,lựcmasátkhôngđủlớn,quảtrứngsẽbịđổ.Ngượclại,nếumasátquálớnthìtrứngkhôngquayđược.

Trứngsốngkhôngthểquayđứngbằngđầunhọn,vìphầnlớnnănglượngquaytruyềnchovỏtrứngbịphầnlỏngbêntronghóagiảivàkhôngđủlựcchonóđứngthẳnglênđượcnữa.

T

PHẦN3:NHỮNGĐIỀUKỲLẠCỦATHẾGIỚI

ĐỘNGTHỰCVẬT

1.THẦNGIAOCÁCHCẢMỞLOÀIVẬTrongmộtchiếctàungầm,ngườitađưaxuốngmộtđànthỏconmớisinh,táchkhỏimẹchúngđangởtrênmặtđất,cáchđóhàngnghìnkm.Đoànthủythủđượcmệnhlệnhgiếttừngconthỏmột.Vàcứsaumỗinhátdao,trênđiệntâmđồ,ngườitalại

thấytimcủathỏmẹđậpnhanhhơn...

Trongthínghiệmnày,cácnhàkhoahọcNgakhônggiảithíchđượctạisaolạicósợidâyvôhìnhgiữathỏmẹvàcondùởcáchxanhaunhưvậyvàchấpnhậncoiđólàhiệntượngthầngiaocáchcảm.ĐiềukhôngthểgiảithíchnàychỉlàmộttrongvôsốbíẩncủatựnhiênđượcgiáosưPhillippedeWaillytậphợplạitrongcuốnsáchcótựađề“Giácquanthứsáuởloàivật”.

Trongnhữngkhảnănglinhcảmcủađộngvật,phảikểđếnkhảnăng“tiêntri”thảmhọa,nhấtlàđộngđất,phunnúilửa.Mộtbuổisángmùahènăm1963,nhânviênbảovệThảocầmviênởthànhphốSkopjethuộctỉnhMacedoniacủaNamTư(naylàthủđôSkopjecủanướccộnghòaMacedonia)cảmthấycóđiềugìđókhácthường.Từsángsớm,khônghiểuvìsaonhữngconthúrừngnuôitronglồngnhốnnháocảlên,chúngkhôngănuống,cứgàolênnhữngtiếngthảmthiết,nhảylungtungđịnhpháhàngràorangoài.Đếnchiềuthìhiệntượngnàylâysangcảvậtnuôitrongnhà.Nhữngchúmèovốnhiềnlànhbỗngleolênmáinhà,xùlông,congđuôirồirítlêntừnghồi.Vàiconbòkhôngbiếttừđâuchạyngơngáctrênđườngphố,vavàocửahàng,xecộ...Cònchimchócxáoxácxuấthiệntừngđànbayvềhướngnam.Hìnhnhưtấtcảcácconvậtvớitiếngkêuhaycửchỉriêngđềumuốnbáochocưdânthànhphốmộtđiềugìđórấtnghiêmtrọng.Nhưngconngườiđãbỏquahiệntượngnàyvàkhichợthiểurathìđãquámuộn.Vào5giờsángngày26/7/1963,tronglúcmọingườichưathứcgiấc,thìmặtđấtchuyểnđộngnhôlênrồihạxuốngnhưsóng

biển,nhữngkheđấtmởranhưmiệngconquáivật.Chỉsau17phút,cảthànhphốchỉcònlàmộtđốngđổnátchônvùi1.500ngườibấthạnh.

TheoGiáosưPhillippedeWailly,giácquanthứsáucủaloàivậtcònthểhiệnởmốiquanhệkhácthườnggiữachúngvớinhữngcáichếtcủathânchủ.Vào18giờtrongmộtchiềumùađôngnăm1952,gianhântrongcungđiệnBuckinhambỗngnghethấyđượctiếngrítđauđớncủachúmèoJackofSandrighamđượcnhàvuaGeorgeVIcủaAnhrấtcưngchiều.Chỉvàiphútsau,cácbácsĩthôngbáolànhàvuađãquađời.

Cònvàothậpniên30,khiBộtrưởnghàngkhôngPháplàMauriceBokanovskibịchếttrongmộttainạnmáybayởthànhphốToul,miềnnamnướcPháp,thìconmèođượcôngrấtyêuquýởParisbỗngkêugàothảmthiết,rồibỏtrốndướimộtcáitủ,ngayđúngthờikhắcchiếcmáybaychởchủnóđâmsầmxuốngmặtđất.Suốtnhiềungàyliềnconmèokhôngrờiđáytủ,chođếnkhixáccủaBokanovskiđượcđưavềParistẩmliệmthìnómớichuira.

NhàvănlừngdanhngườiĐanMạch,HansChristianAndersen,cómộtngườibạnthânlàGiáosưOlafLundenbịmắcbệnhlaophổinênphảiđếnvùngBờbiểnNgàđểđiềutrị.Trướckhiđi,giáosưLundengửichúchóAmourcủamìnhlạichobạnchămsócgiùm.Sauđóhaingườivẫngiữliênlạcvớinhau.Thờigiansau,chúchóAmourrầurĩđếnmứcbỏăn.Mộtbuổisáng,nhàvănbỗngthấyAmourđếngầnbênmìnhrồiliếmtayôngmộtcáchmệtmỏi,buồnrầu,trướcđókhônglâuởtậnmiềnnamnướcPháp,chủnóvừamớiquađời.

NữdiễnviênnổitiếngBrigitteBardotcủaPhápcũngkểlạirằng:VàothờiđiểmmàmẹcủabàquađờitạiBệnhviệnNeuillyởParis,thìchúchóđốmNiniđangởcùngbàtạivùngBazoches,cáchParis30km,bỗnghúlêntừngcơnmộtcáchđauđớn.NiniđượcmẹcủaBrigittenuôidưỡngtừnhỏvàchỉgửilạichocongáikhiphảivàocấpcứutạiBệnhviện.

Chodùcácnhàkhoahọcrấtcốgắngtrongviệcnghiêncứunhữngbíẩncủaloàivật,nhấtlàhiệntượngtiênđoánnhữngbiếnđộngcủatráiđất,cáichếtcủaconngười,cảmgiáccủađộngvậtvớichủ....,nhưngdườngnhưlờigiảiđápvẫncònởđâuđó.Cònvớiconngười,ngàycàngpháthiệnthêmnhiềuđiềukỳlạliênquanđếnkhảnăngphi

thườngcủađộngvật.

2.GIẢIMÃCƠCHẾBAYCỦATHẰNLẰNCỔĐẠIThôngminhhơncảchimhiệnđại,loàibòsátcổnàykhôngchỉ

thựchiệnnhữngchuyếndungoạntrênkhônghoànhảonhờđôicánhcómàngnhưcánhdơi,chúngcònthựchiệncácbiệnphápkiểmsoátcơthểmàchimngàynaykhôngcó.

SankarChatterjee–nhàkhảocổhọcđồngthờilàmộtkỹsưhàngkhôngởĐạihọcCôngnghệTexas(Mỹ)-đãkếthợpcáckiếnthứccơbảncủamìnhđểlàmsángtỏkhảnăngkỳdiệucủathằnlằnbay,nhữngsinhvậtcókíchcỡthayđổitừmộtconchimkéttớimộtphicơphảnlực.

Chatterjeeđãnghiêncứu10nhómthằnlằnbayđượcbảoquảntrongcáctầnghóathạchởBrazil,ápdụngnhữngmôhìnhkhíđộnghọcthườngđượcdùngđểnghiêncứumáybayvàtrựcthăng.

“Điềukỳdiệulàchúngbaycóthểđượcvớinhữngchiếccánhcựcdàivàcựcmỏngnhưvậy”.Chatterjeenói.

Nhànghiêncứunàyđãpháthiệnmộtđiềuđặcbiệtchỉcóởthằnlằnbaymàkhôngcóởchimhiệnđại:Ngónchânthứtưcựcdàicủanónângđỡvàđiềukhiểnphầnngoàicủacánh,trongkhibangónnhỏhơnnằmtựdobêntrongtạichỗgấpkhúcphíatrướccánh.Nhữngngóntựdonàychophépchúngvồmồivàthậmchíđitrênmặtđấttrongnhiềugiờ.

Hơnnữa,nhữngconthằnlằnbaylớnnhấtdườngnhưcòncứnghóađôicánhcủamình,giốngnhưnhữngtấmvánbuồm.Dạng“tấmván”nàytạochođôicánhmỏngcósứcmạnhkhixòerộng,nhưngvẫncóthểgậplạilúchạxuốngmặtđất.

Cácnhànghiêncứucũngkhámphárarằng:Thằnlằnbaycóhailoạicánh.Mộtloạiđượctìmthấytrênnhóm“rhamphorhynchoids”,cóđôicánhmỏngnhưcủadơi,vớimàngdagắnvàomắtcáchân.Từcấutạonày,thằnlằnbayđãtiếnhóalêndạngcánh“pterodactyloids”tiếnbộhơn,thuôn,hẹphơnvàgắngầnvớikhuỷucánh(chỗgấpkhúc).

“Nhữngkiểuhìnhnhưvậycũngđadạngnhưchimhiệnđại”,Chatterjeenhậnxét.Chimhiệnđạisửdụngmộtloạtkỹthuậtbay,từcáchlượn-tiếtkiệmnănglượngnhưởchimhảiâulớn,đếnđậpcánhnhanhvàchaomìnhgiốngvớiloàichimruồi.“Trongmộtsốtrườnghợp,thằnlằnbaycònđiêuluyệnhơncảchim”.

Pháthiệnnàyđãxóanhòanhữngýkiếntrướckiachorằng:Cácsinhvậtcóvẻngoàigiốngrồngchỉlànhữngconthằnlằnbiếtnhảycócvàbiếtlượntrênkhông.

3.CÁKÌNHTHÍCHNHẠITIẾNGLầnđầutiên,nhờthiếtbịcôngnghệcaodướinước,cácnhàkhoa

họcđãthuđượctiếngkêucủatừngconcákìnhriêngbiệt.Băngghiâmtiếtlộ:Giađìnhlũcávoinàyrấtthíchbắtchướcnhautrongkhinóichuyện.

Trướcđây,ngườitacũngtừngthuđượcâmthanhcủacákình(mộtnhómđộngvậtlớnthuộchọcáheotrongbộcávoi),songđóchỉlànhữngtiếngkêuphatạpvàcácnhànghiêncứukhôngthểphânbiệtđượcnóphátratừthànhviênnàotrongbầy.

Dữliệutrongcuộcnghiêncứumớinhấtphỏngđoánrằngcávoigiaotiếpvớiđồngloạitươngtựnhưconngười,cácloàilinhtrưởng,cáheovàchim.

PatrickMiller,trưởngnhómnghiêncứutạiBộphậnnghiêncứuthúbiểnNERC(ĐạihọcAndrewsởScotland)vàcộngsựđãtheodõinhữngconcákìnhđượcđánhdấubằngcáchsửdụngmộtchiếcthuyềnnhỏkéotheomộtchùmcácốngnghedướinước.Chùmốngnghenàynhằmxácđịnhgóctớicủaâmthanhvàxácđịnhconnàođangtạoratiếngđộng.Tấtcảâmthanhthuđượcđềuthuộcnhữngnhómgiađìnhnàođó,bởicákìnhsốngtheođàngầngũinhauvềhuyếtthống.Cákìnhconthườngkhôngxamẹchođếnlúcchết.

Âmthanhđượcthulạikhicáccáthểtáchkhỏibầytheomộtgócítnhất20độ.Từđó,nhómnghiêncứucóthểphânbiệttừngcontheođặcđiểmnhậndạngcủachúng.Phântíchbăngthuâmchothấykhimộtthànhviêntrongđàncấttiếng,nhữngconkhácsẽbắtchướckêutheo.Thửnghiệmtrênnhữngtiếngkêungẫunhiên,chứngtỏrằngsố

Voisửdụngâmthanhđểliênkếtbầyđànvàbàytỏtìnhcảm

lầnmôphỏngnhưvậylớnhơnnhiềusựtrùnglặptìnhcờ,cónghĩalàcákìnhphảicốýbắtchướctiếnggọicủaconkhác.

Millervàcộngsựkhôngchắcchắnvềýnghĩacủanhữngâmthanhnày,nhưngtinrằng“nhữngcuộcnóichuyện”giúpgiađìnhchúngđượcbảotoàn.

Trongnhiềutìnhhuống,conngườicũngbắtchướcnhau,nhưkhimộtngườinàođónói“xinchào”vớimộtngườibạnhoặcmộtngườitrongnhà,anhtasẽnhậnđượcnhữngcâuđáptươngtự:“Xinchào”.Nghiêncứutrướckiacònthôngbáorằngcáheomũitocũngthamgianhữngcuộcnháitiếngnhưvậy.

4.PHÁTHIỆNCHIMKHƯỚUMUNTẠIRỪNGĐĂKRÔNG

CácnhàkhoahọcthuộcbảotàngLịchsửtựnhiênThụyĐiển,trongkhithámhiểmtạiKhubảotồnthiênnhiênĐăkRông-QuảngTrị,đãpháthiệnmộtđànkhướumungồm5convàđâyđượccoilàloàichimquýcótêntrongsáchĐỏthếgiới.

KhướumunlàloàichimđặchữucủarừngĐôngDương,tênkhoahọclàStachyrisherberti,thườngkiếmănởcáclènđáhiểmtrởtrênnúiđávôi.TrênthếgiớilầnđầutiênchúngđượcpháthiệntạiLàonăm1937,lầnthứhai

tạiPhongNha-KẻBàng(ViệtNam)năm1996.Cácnhàkhoahọcnhậnđịnh:TìnhtrạngsinhsốngthưathớtcủakhướumunởrừngmiềntrungViệtNamchothấyloàichimquýnàyđangđứngtrướcnguycơtuyệtchủng.

5.BƯỚMTỪNGĐỒNGHÀNHVỚIKHỦNGLONGNhữngsinhvậtduyêndángnhấttrongthếgiớicôntrùngdường

nhưđãbắtđầulịchsửcùngvớinhómbòsátkhổnglồ,lùixahơnnhiềusovớiướcđoántrướckiacủagiớikhoahọc.Cácmẫuhóa

Kỳnhông

thạchhổpháchtuyệtmỹcủachúngvừanóilênđiềuđó.

NămmiếnghổpháchđượctìmthấyởCộnghòaDominicathuộcvùngbiểnCaribbe,mỗimảnhchứamộtconbướmmetalmarkcònnguyênvẹn,thuộcloàiVoltiniadrambađãtuyệtchủng.Trướcđó,hóathạchbướmđượcxemlàcổnhấtcóniênđạikhoảng40-50triệunăm.Song,5mẫuvậtmớinàyđãphákỷlụcđó:Chúngchứngtỏbướmcóthểbaylượntrênđầulũkhủnglong-loàisinhvậtbịtuyệtchủngkhoảng65triệunămtrước.

“Thậtkhóđểtinnổisựhoànhảocủacácmẫuvật.Chẳngkhácgìbạnbắtlấymộtconbướmởhiệnđạivàđặtnódướiánhsánghiểnvi”,RobertRobbins,mộtthànhviêncủanhómnghiêncứutạiViệnSmithsonianởthủđôWashington,Mỹ,tuyênbố.

RobbinsvàhainhàcôntrùnghọcJasonHall,DonaldHarvayđãtìmhiểu5mẫuhóathạchnàytrongnhiềunăm.Khihọhànggầnnhấtcủachúng–bướmVoltiniadanforthicònsốngvàđượcpháthiệnởMexico,họđãcóthểrútrakếtluậncủamìnhvềsựtiếnhóacủabướm.

Ngàynay,bướmmetalmarkchỉcònduynhấtmộtloàitồntạitrênquầnđảoCaribbe,nhưngTrungvàNamMỹthìcóhơn1.200loài.MetalmarksốngởcácvùngẩmướtvàchủyếuởsâutrongrừngAmazonhoặccácrừngẩntrongmâymù.

“Cáccôngtrìnhnghiêncứugầnđâycủachúngtôichothấy:HóathạchtronghổpháchvàloàiđangsốngởMexicoVoltiniadanforthilàchịemhọgầnnhấtcủanhau”,Robbinsgiảithích.

“VoltiniadanforthivàVoltiniadrambađãphântáchthànhhaidòngcáchđâyít

nhất15-20triệunăm.Nhưngvìchúnghầunhưkhôngchịucưtrúởvùngnàokhácngoàicácrừngnhiệtđới,nênchúngtôicóthểtinchắcrằngbướmhổpháchhẳnđãtheochâncáchònđảokhicácđảonàytrôidạttừTrungMỹtớiCaribbe”.

6.HƯƠUCAOCỔKHÔNGPHẢILÚCNÀOCŨNG

CAOCỔHàngtriệunămtrước,rấtnhiềuđộngvậtvùngBờTây,NamPhi,

từngtồntạitronghìnhdángkhákhácbiệtsovớihậuduệcủachúngngàynay.Trongsốđócónhữngsinhvậtnhưhươucaocổvớicáicổrấtngắnvànhữngchiếcsừngdài.

MộtcưdâncủavùngJacobsBay,RudolfvanVuuren,đãkhámpháradấutíchcủamộttrongnhữngsinhvậtđãđivàodĩvãngđó-cònđượcgọilàsivathere-trongmộthốđàođểcungcấpvậtliệuchoconđườngmớimởtrongthịtrấn.

VanVuurenđưachiếcxươnghóathạchtớiCôngviênhóathạchBờTâygầnLangebaawegvàtraonóchonhàquảnlýPippaHaarhoff.Haarhoffchobiếtđódườngnhưlàmộtphầncủamộtconsivanthere-loàiđãtuyệtchủngvàokhoảng400.000nămtrước.“Cònphảikiểmtrathêmnữa,nhưngtừnhữnggìnhìnthấy,chúngtôiphỏngđoánđólàmộtconsivanthere”,Haarhoffnói.

Chiếcxương,cóthểlàxươngđùi,đãbịgãylàmđôitrongkhiđàođất.“NửacònlạicóthểvẫnnằmtronghốvàôngVanVuurenquyếtđịnhsẽtìmkiếmnó.CảvùngBờTâykencứngcáchóathạch”,Haarhoffnói.

Sivantherelàmộtđộngvậtlớn,chắcnịch.“Chúngtôikhôngrõmụcđíchcủanhữngchiếcsừngdàitrênđầuchúng-cóthểlàmộtcáchphôtrươngtínhdụcchăng”.

Chotớinay,hàngnghìnhóathạchđãđượccácnhàkhảocổtìmthấyởLangebaanweg,trongđócónhữngđộngvậttốicổnhưcánhcụtkhổnglồ,gấuvàmèorăngkiếm.Khoảng500consivantherecũngđượctìmthấyởđây,nhưngkhônghóathạchnàocósọnguyênvẹn.

7.GIẢIMÃNGÔNNGỮCỦALOÀIVOINhàsinhvậthọcJoycePooleđãnhậnrarằngvoisửdụnghơn70

kiểuphátâmvà160tínhiệu,biểuhiệncửchỉđểgiaotiếphàngngàyvớinhau.Đólàkếtquảcủa27nămbàsốnggiữađànvoiởcôngviênquốcgiaAmboseli,Kenya,đểnghiêncứuhànhvivàcáchthứcgiaotiếpcủachúng.

Giốngvớiconngườivànhiềuđộngvậtcóvúkhác,voicónhiềukiểutiếngkêu,tínhiệuđểphụcvụcácmụcđíchkhácnhaunhư:Phòngvệ,cảnhbáonguyhiểm,gianhậpcáchoạtđộngtậpthể,hòagiảibấtđồng,thuhútbạntình,củngcốmốiquanhệgiađình,bàytỏnhucầuvàướcmuốn...

Nhữngbiểuhiệntìnhcảmnhưvuithích,giậndữ,thôngcảm,trêuđùavànhiềutrạngtháikhácđềuđượcthểhiệnbằngnhữngmàntrìnhdiễnâmthanhphithường.Chúngkhôngchỉrốnglênmàcònkêuré,hòhét,gầmgừ,gàorú,khịtkhịt,rênrỉ...

Cáctiếngkêucóthểbiếnđổitừnhẹnhàngnhưnhữnglờithủthỉđếnđinhtainhứcóchơncảmộtcáibúakhoan,cóthểchoechóenhưtiếnggàgáyhayùngụcnhưnướcchảyquacốngngầm.Mộtsốâmthanhcònnhỏđếnnỗitaingườikhôngthểngheđược.

“Voilàđộngvậtrấtsungsứcvàbiểucảm”,Poolenói,“Tìnhcảmvànănglượngcủacảđànkhikếthợpvớinhauthậtmạnhmẽ”.

Theocácnhàkhoahọc,voicầncóhệthốnggiaotiếptinhtếnhưvậyđểduytrìmộtcấutrúcxãhộiphứctạp,dựatrêncácmốiquanhệgiađìnhbềnvững.Voiđựctrưởngthànhsốngvàhoạtđộngriêngrẽhoặctrongmốiquanhệlỏnglẻovớicácconđựckhác,nhưngconcáitrưởngthànhthìcầmđầucácnhómgồmnhữngconcáivàconnhỏkhác.Dovậy,voiđựcvàvoicáicũngcótiếngkêukhácnhauphùhợpvớivaitròcủachúng.Ngoàiâmthanh,voicòngiaotiếpquaxúcgiác,khứugiác,thịgiácvàtínhiệuhóahọc.

Nhữngâmthanhsiêumạnhmẽchophépchúngtruyềnthôngđiệpvàlờicảnhbáovớikhoảngcáchrấtxa.Vídụ,voicóthểgửinhữngthôngđiệpnhư:“Xinchào,tôiởđây.Bạnởđâu?”;“Cứutôivới,tôibịlạc”;“Tôiđãsẵnsàngđểlàmbạntình”hoặc“Chúngtađanglàmụctiêubịthanhtoán"...

8.BÍẨNVỀSỰTÁISINHCÁCCƠQUANỞĐỘNGVẬT

Nếucắtđầumộtconvậtthuộcloàithủytức,đầucủanósẽmọclạitrong3ngày.Nếucắtmộtgiundẹpralàm200mảnh,2tuầnsausẽthành200congiunmới.Việcthằnlằn,kỳnhông,sagiôngmọcđuôi

MộtconngựaAkhal-Teke

hầunhưaicũngbiết,nhưngloàicóxươngsốngnàybiếttáisinhmộtchân,mộtphầnhàm,mắthaytimthìkhôngmấyaibiếtđược.

Nằmtrongsốnhữngyếutốquantrọngnhấtcủasựtáisinhlàgene,nhànghiêncứuKiyokazuAgatavàcộngsựthuộcTrungtâmRikencủaNhậtđãkhámphánhữnggenekhácnhauliênquanđếnsựtáisinhcủaloàigiundẹpdài1cm.Nhữnggeneấyphátđitínhiệuchophépbiếntếbàogốccủaconvậtthànhtếbàothầnkinh(vìvậytêncủaloàigiunnàytrongtiếngNhậtcónghĩalà“nãoởkhắpnơi”).

Tuynhiên,cácloàiđộngvậtdùngtếbàogốcđểtáitạomộtcơquanthườngkhônggiốngnhau.Giundẹpcótrữlượngtếbàogốcquantrọngchiếmđến30%toànkhốitếbàogiun.Khicơthểconvậtbịtổnhại,cáctếbàogốcđượcbáođộng,dichuyểnvềnơibịmấtvàtiếnhành“sửachữa”,tứclàsinhsản

nhữngtếbàobịthiếu,chođếnkhihoànthànhmộtcơthểmới.

Phươngphápthứhailàcáchcủakỳnhông.Nókhôngcótrữlượnglớntếbàogốcmàcáctếbàonàysẽđượcsảnxuấttạinơibịthươngtổn,từnhữngtếbàođãđượcbiệthóa(tếbàocơ,bìhaythầnkinh),đượclậptrìnhvàtrởnênkhôngphânhóa.Vìlýdonày,quátrìnhtáisinhđượcgọilà“sựmấtphânhoá”.Mangtínhtổngnăng(totipotente),cáctếbàogốcnàycóthểsinhsảnvôhạnđểtáitạophầncơthểbịmất.

9.NHỮNGGIẢTHUYẾTVỀVIỆCĐÁNHMẤTKHẢNĂNGTÁISINH

Thoạttiên,ngườitanghĩsựtáisinhnàylàmộtkhảnănghiếmthấytrongthếgiớiđộngvật,làkếtquảcủamộtbiếnđổimaymắntrongsựtiếnhóa.Nhưngkhôngphảivậy.TheochuyêngiathuộcĐạihọcGeneve(ThụySĩ),đâylàtínhchấtkháphổbiến.Phầnlớncácloàicókhảnăngtáisinh.Tômhùmthuộcloàigiápxácmọclạicàng,saobiểnmọclạinhánh.Cóđiểmnghịchlý:Mộtsốloàigầnvớicácloàitrênlạikhôngcókhảnăngtáisinh.Tạisaosagiôngtáisinhđượcmàếchlạikhông?Trongkhinhữnggenevềpháttriểncơthểvẫnđượcbảotoànquadòngtiếnhóa.Cóthểthấytrongsựtiếnhóa,tạimộthay

Dúikhônglông.Bênphảilàảnhthật.Bêntráilàảnhminhhọasựmấtcânxứnggiữavùngnãodànhchoxúcgiácvớivùngnão

dànhchothịgiác.

haiđiểmtrênchuỗiditruyền,nhữngđộtbiếnxảyrachelấpđimộtsốgeneditruyềnchínhvềmọclại,đặcbiệtởconngười.

Độngvậtbiếttáisinh,tạisaoconngườikhôngbiết?Làmthếnàođể“đánhthức”nhữngkhảnăngchúngtacónhưngđãbịvùiđiấy?ởkỳnhôngvàthủytức,quátrìnhtáisinhhoạtđộngvàobấtcứlúcnàotrongthờikỳtrưởngthànhvàtạoranhữngtếbàogốc

giúpchúngmọclạinhữngcơquanđãmất.Trongmộtsốtrườnghợpcácđốtcuốingóntaycủatrẻnhỏmọclại,nhưngdườngnhưphôingườithànhhìnhđãđánhmấtmọikhảnăngvềtáisinh.Tạisaophôilạivứtbỏkhảnăngkỳdiệunày?Câutrảlờiđơngiảnnhưviệctìmlạinhữnggenebị“lãngquên”.Trườnghợpcủaloàithủytứcmởrachochúngtamộthướngtìmmới.Loàivậtnàysinhsảnbằngcách“nảymầm”.Nhờtínhtáisinh,từsườncủanómọcranhữngthủytứcnhỏkhác,chúngsẽtáchrasauvàingày.Nhưngnếutabỏđóiconvậtđó,nósẽchuyểnsangmộtkếhoạchkhẩncấpvềgiớitính.Nósẽngừngmọcchồi,sauđómọcnhữngtinhhoànvàbuồngtrứng,thườnglàcùngmộtlúcvàkíchhoạtsựpháttriểnsinhdục,tạoramộttrứngcósứcchịuđựngcaohơnchínhconvậtđểcóthểsốngsóttrongnhữngđiềukiệnkhắcnghiệt.Từthídụnày,tacóthểhìnhdungcácsinhvậtcaocấpđãtạmthờibỏđikhảnăngtáisinhtrongdòngtiếnhóa,đểnhườngchỗchokhảnăngtìnhdụckịchphát,hiệuquảhơntrongthờikỳ“khủnghoảng”,nhấtlàvềkhíhậu.Concáiđầyđàn,lạiđượcsinhratừmộtbộgene,làcáchtốtnhấtđểđảmbảochosựtồntạicủaloàivật.

Theomộtgiảthuyếtkhác:Mấttínhtáisinhthìphảicókhảnănglênsẹonhanh.TheoquansátcủamộtnhàkhoahọcMỹ,mộttrongnhữngnguồngốccủachuột,cótênMRL,lênsẹochậmhơnnhữnggốckhác.Bùlại,MRLbiếttáisinhtừnhữngphầnbịtổnhạinghiêmtrọngởtimtrongkhinhữngconchuộtbìnhthườngkhôngcókhảnăngnày.Diễntrìnhtrêncũngcónhiềunétgiốngvớidiễntrìnhtáisinhởsagiông.Mộtlỗ2mmđượcxuyênquataicủaMRLsẽđượcbịtkín,khôngđểlạimộtvếtsẹonhỏ.Theologic:sựlênsẹogiúpmiệngvếtthươngmauliền,hạnchếtốiđanguycơnhiễmkhuẩnvà

MộtconbướmPierisnapiđangtìmkiếmbạntình.

sựxâmnhậpcủavisinhvậtgâybệnh.Nhưngsựlênsẹonhanhcảntrởviệckhởiphátdiễntrìnhmấtphânhóatếbàohaysựchuyểndịchnhữngtếbàogốccầnthiếtchosựtáisinh.

Nhưngkhôngcógìlàkhôngthểđổilại.SựhiệndiệncủachuộtMRLchứngtỏcóthểkhởiphátmộtthếphẩm(ersatz)táisinhởloàicóvú.Trongphòngthínghiệm,cácnhàkhoahọcđãkíchhoạtquátrìnhtáisinhsợicơcủachuột,bằngcáchthêmvàonhữngtếbàođượctríchtừsợicơcủasagiông.Việcsosánhbộgenecủacácloàikhôngcókhảnăngnàysẽgiúpviệcnghiêncứutiếnhànhnhanhhơn.

10.TRUNGQUỐCXÔNXAOVỀ

GIỐNGNGỰACÓ“MỒHÔIMÁU”Cácchuyêngiatrên

khắpđấtnướcTrungQuốcđãhọptạiUrumqu,thủphủcủakhutựtrịdântộcDuyNgôNhĩởTânCương,phíaTâyBắcnướcnày,đểthảoluậnvềnhữngbíẩncủagiốngngựathuầnchủngcómồhôiđỏnhưmáu.

Tạihộinghị,mộtsốhọcgiảkếtluậnrằng:Màuđỏcủamồhôithựcchấtlàmộtcănbệnhhiếmgặp,docáckýsinhtrùnggâyratrênnhữngcáthểngựa,vàkhôngphổbiếntrênbấtcứloàinàokhác.

Cácchuyêngiacũngchorằngcókhoảng3.000conngựamắcbệnhtươngtựđangsốngởTurkmenistan,Nga,KazakhstanvàUzbekistan.ChúngthuộcvềgiốngngựaAkhal-Teke,bắtđầuđượcthuầnhóacáchđâykhoảng3.000năm.Đâylàloàingựathuầnchủngnhấtthếgiới,cótốcđộphicựcnhanhvàkhảnăngchịuđựngrấttốt.

Hộinghịnàyxuấtpháttừsựkiệntháng4/2001,mộtchuyêngiaNhậtBảnthôngbáođãpháthiệnthấyconngựacó“mồhôimáu”gầnnúiThiênSơn,TânCương,vàchụpđượcảnhcủanó.Thôngtinnàylậptứcthuhútsựchúýcủanhữngngườinuôingựatrongnướcvàquốctế.Tuynhiên,cácchuyêngiaTrungQuốcphỏngđoánđóchỉlàmộtconngựalai.Họtinrằnggiốngngựa“mồhôimáu”thuầnchủngkhôngcònhiệndiệntạiTrungQuốc,màtừlâuchúngchỉsốngtrong

điềukiệnnuôinhốtởvùngTrungÁ.

Nhưngđếnđầunămnay,rấtnhiềucuộcđiệnthoại,thưtừvàcácbứcảnh,cùngcácnhânchứngkhẳngđịnhrằngđãnhìnthấyđộngvậtnàyởTânCương,khiếncholuậnđiểmcủacácnhàkhoahọcbịlunglay.Mớiđâynhất,trungtuầntháng5,TrungQuốcđãnhậnmộtmónquàđặcbiệttừquốcgialánggiềngTurmenistan,mộtconngựathuầnchủngAkhal-Teke.

NgườiTrungQuốcđãnhậpkhoảng3.000conngựathuộcloạinàyvàohơn2.100nămtrướcđây,nhằmtăngcườngkhảnăngphòngthủquốcgia.Tiếpđó,năm1952,khoảng101conkháccũngđượcnhậpvàonướcnàytừLiênbangXôViết.TuynhiênnhữngnỗlựcđểduytrìsựsốngcủachúngởTrungQuốcthìkhôngthànhcông.

11.VÌSAOLOÀIDÚICÓHAIRĂNGCỬAVẬNĐỘNGĐỘCLẬPNHAU?

Dùkhôngđượcbìnhchọnlàloàivậtđángyêunhấtnhưngdúikhônglôngcóđủđặcđiểmđểđứngtronghàngngũcácloàithúkỳlạ.Loàigặmnhấmnàycónhữngchiếcrăngcửarấtlớn,vớihaichiếcởhàmdướicóthểvậnđộngmộtcáchđộclập:Sựkhácbiệtởđâylànằmtrongnãocủachúng.

Trongkhinhững“ngườibàcon”cólôngmaocủadúikhônglôngsốngtheokiểucộngđồng(nhưởongvàcácloàicôntrùngkhác),thìloàivậtnàylạisốngđơnlẻ.Vẻngoàitrầntrụivớivàicáilôngthụcảmthưathớtcònsótlại,đôitaivàmắtnhỏ,đầynếpnhăn,dúi

khônglôngsốngchuilủitrongnhữngchiếchangsâudướilòngđất.Nhữngđặcđiểmnàygiúpchúngthíchnghivớicuộcsốngđàobớivàtốităm.Nhưngchưahết,điểmkỳlạnhấtcủachúnglànhữngchiếcrăngcửarấtlớn,haichiếcởhàmdướicóthểvậnđộngđộclậpvớinhau,giúpchúngđàohangvàdichuyểncácvậtmộtcáchkhéoléo.

Trongmộtcuộcnghiêncứumới,cácnhàkhoahọcMỹđãchỉrarằng:Cácvùngnãocủadúikhônglôngcósựbiệthóatươngtự,quyếtđịnhđếnhoạtđộngcủacặprăngkỳdịnày.KennethCataniavàcộngsựtạiĐạihọcVanderbiltđãsửdụngcácthiếtbịđiệntửtíhonghilạihoạtđộngthầnkinhtrongnãodúi.Họnhậnthấygần1/3vùngvỏnãochiphốicảmgiácxúcgiác(somatosensorycortex)làdànhchoviệcthuvàphátthôngtintớinhữngchiếcrăngcửangoạicỡ.Trongkhiđó,haichâncủadúikhônglôngchỉnhậnđược10%sựchiphốitừnão.

Cataniacũngnóirằng:Vùngvỏnãochiphốicảmgiácxúcgiáccủadúikhônglôngdườngnhưđãlấnáthếtvùngvỏnãomới(thôngthườngcóvaitròchiphốithịgiác).Cólẽvìthếmàtầmnhìncủadúirấtkém,nhưngchúnglạilàmviệckhánhanhnhẹntrongbóngtối.Chođếnnay,ngườitavẫnchưahiểuvìsaodúikhônglônglạidànhphầnnãolớnđếnthếchonhữngchiếcrăngcửa.Nhưngdùvớilýdogìđinữa,kếtquảcùngchỉrarằng:Đãcósựsắpxếplạinãobộởloàidúikhônglông,songsongvớiviệcchuyênhóacáccấutrúcnãovà

HoahộpđêmPhilodendron

nhữnghànhvicóliênquanđếnđờisốngđàobới.

12.NHẬNDIỆNMÙIHƯƠNGLÀMGIẢMHỨNG

TÌNHLầnđầutiên,cácnhàkhoahọcxác

địnhđượcmộthóachấtlàmmấthứngthúáiâncủagiốngđực.Hóachất–

methylsalicilate-hiệnchỉđượcbiếtcótácdụngởmộtvàiloàibướm,songgiớinghiêncứutinrằnghiệntượngtươngtựcóthểxảyratrênngười,cácđộngvậtvàcôntrùngkhác.

CácnhànghiêncứuđãkhámphárachấtlàmsuygiảmtìnhdụctrongkhiđangtìmhiểuloàibướmtrắnggânxanhPierisnapi.Thayvì“tặngbạngáimộtchiếcnhẫnđínhhôn”đểthểhiệnrằngnàngđã“cóchủ”,bướmđựccủaloàinàytặngchobạntìnhmộtliềumethylsalicilatetrongtinhdịchcủachúng.Mùikhóchịucủahóachấtnàysẽkhiếncácchàngbướmđựckhácphảitránhxa.Chúngđànhphảibayđitìmcáccônàngbướmkhácchưacóbạntìnhmàlạithơmthohơn.

Tuynhiên,hiệulựccủamùihươnglàmmấthứngáiânkhôngphảilàmãimãi.“Thườngthìtácdụngcủanócóliênquanđếnchukỳkếtđôicủaconcái”,JohanAnderson,tạiViệncôngnghệHoànggiaởStockholm,ThụyĐiển,chobiết.“Điềuđócónghĩalàkhoảngthờigianbịkìmchếgiaophốikéodàitrongkhoảng4-6ngày,rồiconcáilạitrởnênhấpdẫnnhưthườngvàbắtđầucáccuộctìnhmới”.

Andersonchorằngquátrìnhnàyđemlạilợiíchchocảconđựcvàconcái,bởitừ4-6ngàylàthờigianđủdàiđểconcáiđẻtrứng.Nếukhôngcóhóachấtnày,nàngbướmsẽkhôngđượcyênổnđểsinhnở.Conđựccũngcólợibởichúngđảmbảođược“khoảnđầutư”chocuộctìnhvớiconcáiđóvànhữngđứaconrađờisẽmanggenecủanó.

Cácấutrùngcũngphải“cảmơn”thứhóachấtnày,vìtrongkhoảngthờigianbịbuộc“kiêngkhemtìnhdục”sẽkhiếnchoconcáichọnlọchơntrongviệctìmbạnânái.Chúngsẽcốgắnglựachọnnhữngkẻphốigiốngmạnhmẽvàhấpdẫnnhấttrongđámbạntình.

Tômbọngựa

Methylsalicilatekhôngcótácdụngđốivớingười.Nhìnchung,độngvậtcóvúsửdụngtấtcảcácgiácquanđểngửi,nghe,sờvàcácbiệnphápkhácnhằmđiềutratiềmnăngcủabạntình.Trongsốtấtcảcácgiácquan,conngườithườngsửdụngnhiềunhấtlàthịgiácvàxúcgiác.“Tuynhiên,mộtvàithửnghiệmđãchỉrarằngmộtsốhoócmôncủachúngtacũngcóthểcótácdụnglàmứcchếsex",Andersonnói.

CũngtheoAndersonvàmộtsốnghiêncứukhácđãchothấy,khiđượcchọnmộtđốitượng,namgiớisẽtránhxanhữngngườiphụnữtừngđượcxịttestoteronecủamộtngườiđànôngkhác.

Andersontinrằngviệcnghiêncứuhiệntượngứcchếtìnhdụccủaloàibướmtrongtươnglaicóthểgiúpđỡđượcnhữngnhànông,ngườilàmvườnvàngườitiêudùngtránhđượctáchạicủathuốctrừsâuvàsâubệnh.

13.KIẾNCHÚATHỰCTHIQUYỀNLỰCNHƯTHẾNÀO?

Tậptínhcộngđồngcóthểlàbảnnăngcủaloàikiến.Nhưngnếucảkiếnthợcũngdànhthờigianđểsinhnở,thìnăngsuấtcủabầycóthểsuygiảm.Bởivậy,trongvaitròtruyềngiống,kiếnchúasẽcốgắngđảmbảorằngnólàbàmẹduynhất.Bằngmộtcáchnàonósẽápđặtquyềnlực?

MộtnhómcácnhànghiêncứuchâuÂuđãtìmhiểuloàikiếnCapononotusfloridanus–mộtloàichuyênsốngthànhnhữngtổlớn-đểtìmralờigiảichokhúcmắcnày.Họpháthiệnthấy,kiếnchúabaobọcchonhữngquảtrứngcủanómộthóachấtcótêngọilàpheromone,ứcchếsựsinhsảncủakiếnthợ.

JuergenLiebigvàcộngsựtạiĐạihọcWuerzburgởĐứcđãtạonênvàiđànkiếnchỉgồmtoànkiếnthợ(khôngcókiếnchúa)vàbổsungvàođónhiềuthànhviênởnhữngnhómtuổikhácnhaunhưtrứng,nhộngvàấutrùng.

Trongcácđànkhôngnhậnđượctrứngdokiếnchúađẻra,kiếnthợbắtđầutựmìnhsinhsản.Nhưngkhitrứngcủakiếnchúavàcủa

XươngrồngPachycereuspectin-aboriginum

kiếnthợcùngđượcthảvàotổ,lũkiếnsẽpháhủytrứngdokiếnthợđẻra.Nhưvậy,sựcómặtcủatrứngdokiếnchúasinhrađãcảntrởquátrìnhsinhsảncủakiếnthợ.

Cácnhànghiêncứuđãphântíchbềmặtcủanhữngquảtrứngấuchúanàyvànhậnthấychúngchứamộthỗnhợphydrocacbonđặcbiệt,rấtgiốngvớihóachấtnàylênbềmặttrứngcủakiếnthợ,cácquảtrứngđócũngđượcbảovệantoàn.

PháthiệnđượccôngbốtrêntạpchícủaViệnKhoahọcQuốcgiaĐức.

14.HOAMỞ“HỘPĐÊM”MỜICHÀOBỌHUNGKhinhữngconbọhung

NamMỹmuốncómộtđêm“vuichơixảláng”thìchúngtìmđếnmộtloàihoakỳlạcóthểtạorakhôngkhíhộpđêmsôiđộng.Trongbầuhoalàmộtkhônggiantrànngậphươngthơmlàmngâyngất“đầuócnhững

kẻsaytình”,mộtkhothứcăndồidàovàcảmộtnơiyêntĩnhđểnghỉquađêm.

ĐólàloàihoaphilodendrontạiFrenchGuiana,nởramộtbôngtrônggiốngnhưhoalilytỏahơinóng.Hơiấmnồngnànnàylàlờimờichàohấpdẫnđốivớinhữngconbọhung,bởinógiúpchúngbảotồnnănglượngđểđánhchénvàlàmtìnhthayvìphảigiữấmchocơthể.

“Điềuthúvịlàtừtrướctớinayngườitavẫnchorằnghoatỏahơinóngđểgiúphươngthơmthêmnồngnànchứkhôngphảiđểgiúpmấyvịkháchvãnglai”,tácgiảnghiêncứuRogerSeymourtạiĐạihọcAdlaideởmiềnnamAustraliaphátbiểu.Naycácnhàkhoahọcđãchứngtỏrằngsứcnóngcũngcómộtvaitròquantrọngkhôngkhácgìmậthoavàphấnhoa.Đổilạiloàihoanàysẽđượccácloàibọhunggiúpthụphấnvàsinhsảnthànhcông.Banđầu,cácnhànghiêncứuđịnhtìmhiểukhảnăngđặcbiệtcủahoaphilodendrontrongcách

Nhệnsóicáixơiconđực

thứctỏarahơinónggiốngnhưchimvàđộngvậtcóvú.Mộtsốhoahâmnóngmìnhbằngcáchđốtmỡhoặctinhbột–mộtsảnphẩmphụtrongquátrìnhtraođổichất.Nhưngcácnhànghiêncứunhậnthấyhoaphilodendronchỉtựhâmnóngmỗikhicómộtconbọtrongbầuhoa.Nhữngconbọnàysẽgiảmđi2-5lầnnănglượngcầnthiếtđểhoạtđộngtrongbônghoasovớiởbênngoài.Cácnhàkhoahọcđãtìmhiểuvàxâydựngnênmốiquanhệkỳlạgiữahoaphilodendronvàbọhung.Bầuhoamàuxanhcómộtthântrắngmuốtởbêntrong.Chiếcthânnàygồmhàngtrămbônghoanhỏ.Nhữngbôngởtrêncùnglàhoađựctạophấn,cònbôngởdướilàhoacáisinhsản.ởgiữalànhữnghoađựctạorahơinóngvàthứcănhấpdẫnchobọhung.Đểtránhviệcthụphấnchochínhmình,hoatựđiềuchỉnhthờigiansaochohoacáitrưởngthànhtrước.Khiđêmđến,hoanóngdầnlênvàhươngthơmcủanócuốnhútrấtnhiềubọhung.Chúngnhanhchónglaođếnchuiđầuvàobầuhoavàsaysưađánhchénrồigiaophốiởđó.NhiệtđộtrongbầuhoacóthểcaohơnvàiđộCsovớikhôngkhíbênngoài.Khinhữngconbọdichuyển,phấncủachúnglấytừhoakhácdínhtrêncơthểsẽđượcthụphấnchonhữnghoacáiởđây.Khibọhungđãmệtvàngủthiếpđingaytrongbầuhoa,nhữnghoađựcnhanhchóngthụphấnvàtrưởngthành.Trướckhibìnhminhlên,bônghoakhépchặtvỏlạibuộcnhữngconbọphảibayranếukhôngmuốnbịnghiềnnát.Khi“kháchchơi”đãđikhỏi,thânthểcủachúngdínhđầyphấnhoavàlạimangtớinhữngbônghoakhácđểtiếptụcvòngđờiởđó.Seymourchobiết:Nhữngbônghoatựnónglênnàyrấtphổbiếnởcáccánhrừngnhiệtđới,nơibọhungcóthểthụphấnchoítnhất900loài.Ôngtinrằng:Hơinóngcóthểcótầmquantrọnghơntrongthờikỳđầutiếnhóacủacácloàihoa.

15.TÔMGIAOTIẾPBẰNGÁNHHUỲNHQUANG

Tômsửdụngnhữngmàntrìnhdiễnánhsánghuỳnhquangđầyấntượngđểxuađuổikẻthùvàthuhútbạntình.Đâylàlầnđầutiênhoạtđộnggiaotiếpbằng

huỳnhquangđượctìmthấytrongthếgiớiđộngvật.

CácnhànghiêncứuđãtìmmộtloàibọngựaphổbiếnvùngĐạiTâyDươngsửdụngsắcvàngxanhnhợtnổibậtởdướinướcđểcảnhbáonguyhiểm.“Chúngtôibiếtrằngsanhôcóhuỳnhquangnhưng

Ruồicáikhócóthểthoátkhỏimắtruồiđực

khôngthểgâyấntượngbằngmàusắcsánglóacủatôm”,JustinMarshalltạiĐạihọcQueenslandchobiết.Theonhómnghiêncứu,khitômbọngựaLysiosquillinaglabriuslacầnphảibảovệlãnhthổhoặcxuađuổikẻthù,nócảnhbáobằngcáchtăngcườngánhvànghuỳnhquangtrêncơthể.Màntrìnhdiễntươngtựcũngdiễnrakhitômđựcgặptômcái.“Ngoàiviệccảnhbáokẻthù,ánhsángnàycònđượcsửdụngđểthuhútbạntình”,Marshallnói.Dàitới22cm,tômbọngựatươngđốitosovớimộtcontômbìnhthường.Nólàloàiănthịthungdữởdướiđáyđạidương,trồilênbấtthìnhlìnhtừtronghangvàsửdụngđôicàngtrướctokhỏeđểbắtcá.Trongsuốtmàntrìnhdiễnmàusắc–phầncơthểcủachúngphảnánhvàngthôngthường,đồngthờitỏaraánhsánghuỳnhquangmàuvàngvàxanhnhợt.

Nhữngmàusắcbìnhthườngrấtkhóphânbiệtđượckhiởdướinướcdocácđặctínhcủanước.Nhưngánhsánghuỳnhquangnổibậttrongđiềukiệndướinướchơnlàngoàikhôngkhí.Tômbọngựacũngcóloàicóhệ

thốngtiếpnhậnmàusắckháphứctạp,dochúngcóbộcảmthụmàusắcnhiềugấp4lầnsovớiconngười.

16.XƯƠNGRỒNGMEXICO“PHỤTÌNH”DƠIĐỂTHEOCHIM

LoàicâyxươngrồngyêuthíchcủadơitạisamạcSonoran,Mexico,đangbịlợiíchcộngsinhlàmcho“lầmđườnglạclối”.Từngđượccholàgắnbómậtthiếtvớidơiănmậthoabanđêmđểthụphấnvàsinhsản,loàixươngrồngnàyđãchuyểnsangkếtgiaovớinhững“kẻthụphấn”khácđángtincậyhơn.

Xươngrồnghìnhtrụ(Pachycereuspectin-aboriginum)làmộttrongsốcácloàixươngrồngMexicođượcthụphấnbởiloàidơiănđêm.Loàixươngrồngnàycũngđãpháttriểnnhữngbônghoato,nhiềumậtvớimùihươngđộcđáođểquyếnrũnhữngconthúcócánh.NhưngmộtnghiêncứumớithựchiệntrênsamạcởtâybắcMexico,đãpháthiệnrarằng:Xươngrồnghìnhtrụkhôngcònphụ

ChimMoa

BọZeusđựccưỡitrênlưngconcáivàxơibữaluôntrênđó.

thuộchoàntoànvàonhữngchúdơichỉghéquaMexicotrongnhữngchuyếndicưtớiNammỹvàngượclại.“Cóvẻnhưnhữngchuyếnviếngthămcủadơikhôngđềuđặnvàdễđoántrước,vìvậymàxươngrồngMexicobuộcphảimởrộngbônghoađểđónchào“cácvụkháchbanngày”nhằmduytrìnhucầusinhsản”,CarlosMartinezDelRiotạiĐạihọcWyomingphátbiểu.Cácnhàkhoahọcđãpháthiệnthấyxươngrồnghìnhtrụcòngiaoduvớichimvàcôntrùngvàobanngày,trừdơivàobanđêm.TrongsốnhữngvịkháchthườngxuyênbaytớivàobanngàylàloàichimgõkiếnGila.Pháthiệnnàychothấyxươngrồngđãtựđiềuchỉnhbảnthânđểthíchnghivớihoàncảnhxungquanh.“Loàidơiănđêmphụthuộcvàoxươngrồnghìnhtrụđểsinhsống.Nếumuốnduytrìmốiquanhệtốtđẹpgiữadơivàxươngrồng,cácnhàkhoahọccầnphảixâydựngmộtbứctranhrõràngvềviệchailoàiđãtươngtácvớinhaunhưthếnàoquacácgiaiđoạnvàcónhữngbiệnpháptácđộngthíchhợp”,DelRionhậnđịnh.

17.NHỆNSÓIKHÔNGQUÊNNGÀY“HẸNHÒ”ĐẦUTIÊN

Nếumộtconnhệnđựctrôngquenmắtvớicôbạntìnhthìnósẽítbịănthịthơntrongthờigiangiaophối.Cácnhàkhoahọcđãtìmthấynhệnsóicái(schizocosauetzi)thíchquanhệvớinhữnganhchàngtrônggiốngvớinhữngconchúngđãgặpgỡtrướckhitrưởngthành.

Trongtựnhiên,nhệnsóiđựctrưởngthànhnhanhhơnnhiềusovớiconcái.Điềunàycónghĩalàtrongkhibảnthânchưathểgiaophốithìconcáiđãgặpgỡrấtnhiềuconđựcđãtrưởngthànhvềmặttìnhdục.Nhữnggìcônàng

nhìnthấyvàothờiđiểmquantrọngnàysẽquyếtđịnhsởthíchbạntìnhvềsau.Thôngthường,nhệnsóiđựcquyếnrũđốiphươngbằngcáchvẫyvẫyđôichântrước.Nhữngchiếcchânlônglánàycómàusắckhácnhau,từnâusẫmsangđentuyền,tùythuộcvàomỗicáthể.Đóchínhlàđặcđiểmđểnhệncáiphânbiệtnhữnganhchàngtheođuổi.

Khỉcáiưathíchbộmặtmàuhồngcủakhỉđực

Chúngsẽchọnnhữngconđựccóđôichâncómàutươngtựvớinhữnganhchàngmàchúngnhìnthấykhituổidậythì.Kẻkhôngđạttiêuchuẩnkhôngnhữngbịloạibỏmàcòncóthểtrởthànhbữatrưachocáccônàngkiêukỳ.Nóitheocáchkhác,nhệncáikhôngthíchnhữnganhchànglạmắt.Kếtquảnàychothấyđộngvậtkhôngxươngsốngcókhảnăngnhậnbiếtxãhội,mộtđiềuchưatừngđượctìmthấytrướcđó.TiếnsĩEileenHebetstạiĐạihọcCornellởNewYork(Mỹ),đứngđầunghiêncứu,phátbiểu:“Kinhnghiệmxãhộiđãảnhhưởngtớisựlựachọnbạntìnhcủanhện.Điềunàychothấyđộngvậtkhôngxươngsốngbiếtnhậnthứcvềmặtxãhộivàcókhảnăngghinhớsựkiệnquacácgiaiđoạntrưởngthành.Hànhvinàycóthểcóíchvềmặttiếnhóa,bởinhữngconnhệnkhỏemạnhthườngtrưởngthànhsớmhơn,dovậymàconcáichọnlựanhữnganhchàngđãđượckiểmchứngtrướcđó,đểchoranhữnganhchàngđãđượckiểmchứngtrướcđó,đểchoranhữngđứaconkhỏemạnh”,Herbetsgiảithích.Ngoàira,nhệnsợsốnggiữanhiềubầyđànkhácnhau,nênviệcchọnbạnđờiquenmắtcũnglàmộtcáchđảmbảochúngchọnđúnggiốngnòi.Ởđộngvậtcóvúthìlạingượclại,chúngchọnbạnđờikhônggiốngmìnhđểtránhgiaophốiphảinhữngconcócùngdònghọ.

18.ĐÔIMẮT–VŨKHÍSĂNTÌNHCỦARUỒIĐỰCNhữngconruồiđựccómộtđôimắtđặcbiệtmàconruồicáinào

lọtvàokhómàthoátđược.Tếbàotrongvõngmạccủamắtruồiđựcchuyênbiệthóađểnhậnbiếtnhữngvậtthểnhỏchuyểnđộng,điềunàygiúpchúngtruyđuổinhữngconcáichạytrốn.

“Điểmtình”trongmắtruồiđựccóthểnhậnbiếtđượcnhữngconruồibayvớitốcđộcaoởkhoảngcách76cm,trongkhimắtconcáichỉnhìnthấyđượctrongkhoảng33cm.“Khibạnnhìnthấy2conruồilượnquanhmộtcáichaođèn,khảnăngsẽlàcon

ruồiđựcđangđuổi,cònconcáiđangtìmcáchtrốnthoát”,SimonLaughlintạiĐạihọcCambridge,nướcAnh,chobiết.Tếbàocảmthụtrong“điểmtình”củamắtruồiđựcphảnứngmạnhmẽvớinhữngvật

LinhCẩu

thểnhỏvànhậndiệnmụctiêuchínhxáchơn.Chúngcũngdừngphảnxạmộtcáchnhanhchóng,giúpgiảmđượcsựhoamắt,bởinócóthểxóacáchìnhảnhcònlưulạitrongvõngmạc(điềunàythườngxảyrakhingườitaxempháohoa).Mắtruồicóthuỷtinhthểlớnhơnvìvậymàchorahìnhảnhsắcnéthơn.Tấtcảnhữngkhảnăngnàyđềutiêutốnrấtnhiềunănglượng,điềuđólýgiảivìsao“điểmtình”chỉnằmtrên1/5conmắt.Cácnhàkhoahọcchobiết,mắtđộngvậtthườngthíchnghivớicuộcsốngcủachúng.Chẳnghạnmắtếchphảnứngmạnhmẽvớinhữngvậtthểbay.Nhưngnóxảyratrongquátrìnhxửlýhìnhảnh,chứkhôngnằmtrongtếbàocảmthụ.

19.CHIMMOACÁIƯACÁCCHÀNGTÍHONNhữngloàichimđãtrởthànhthiêncổnàyđềucóchungmộtđặc

điểmkỳlạ,đólàhiệntượnglưỡnghìnhgiớitínhđảongược–concáithườnglớngấpđôibạnđờicủamình.ĐólàkếtquảphântíchANDmớinhấttừhóathạchchimMoacủahainhómnghiêncứutạiAnhvàNewZealand.

JoelCracraft,mộtnhàđiểuhọctạiBảotànglịchsửtựnhiênMỹởNewYork,chobiếtđâylànhữngcôngtrìnhnghiêncứuđầutiênvềgiớitínhcủachimMoadựatrêncáchóathạch.PhântíchANDcủahainhómcũngchothấy,rấtcóthểhiệntượnglưỡnghìnhgiớitínhđảongượccòntồntạiởmộtsốloàichimkhácđãtuyệtchủng,chứkhôngchỉở

chimMoa.NewZealandtừnglàquêhươngcủanhómchimnày–nhữngloàichimkhôngbiếtbay,cóthểcaotừchưađầynửaméttớihơn2m,vànặngtừ20đến250kg.Họhàngcònsốngcủachúnghiệnnaylàđàđiểu,đàđiểusamạcAustraliavàkiwi.ChimMoasinhsôitrongnhữngcánhrừngtươitốtởNewZealandchođếnnăm1.100sauCôngnguyên,khiconngườivàcácloàichuộtxuấthiện.Kểtừđó,chúngvàgầnmộtnửaloàichimbảnđịaởquốcđảonàydầnbịđẩyđếnchỗtuyệtchủng.Trongvòng160nămkểtừkhingườitatìmthấychimMoađầutiên,xươngcủahàngnghìnđồngloạicủanóđãđượckhaiquậttrongcácđầmlầyvàhangđộng.Căncứvàokíchcỡvàhìnhdángcủachúng,cácnhàkhoahọcđãxếpchúngthành60loàikhácnhau.Cácnhànghiêncứuphỏngđoánkíchcỡvượttrộicủaconcáilà

donóphảiđikiếmthứcănxahơntrongcácđầmlầy,hoặccũngcóthểđểđủsứccạnhtranhtrongcuộcchiếntìmđượcmột“chàng”chomình.Chỉcóđiều,vớithânhìnhquákhổnhưvậysovới“đốitác”,ngườitakhônghiểuchúngsẽgiaophốibằngcáchnào.

20.MÓNQUÀTÌNHYÊUĐỘCĐÁOCỦABỌZEUSNhữngconcáithuộcloàibọsôngnướcởAustralianàychuyên

cungcấpthứcănchobạntìnhtrongthờikỳgiaophốikéodài4ngàycủachúng.Đâylà“mónquàcưới”đượccoilàđộcnhấtvônhịtrongthếgiớiđộngvật.

NhữngconbọcáicánhcứngZeus–thuộcloàicôntrùngtíhoncótênkhoahọclàPhoreticoveliadisparata,tiếtramộtthứmậtngonlànhtrênlưngcủachúngđểconđựccóthểxơigiữacácchặnglàmtìnhđầynặngnhọc.“Đókhôngchỉlàmộtbữaănnhẹmàlàcảmộtbữatiệcthịnhsoạn”,cácchuyêngiachobiết.Mộtconbọđựctrungbìnhtiêuthụlượngchấtbàitiếttươngđươngvớivàiphầntrămcânnặngcủanó–giốngnhưmộtbữaăngồmcópizza,mộtchaichampagnevàmộthộpchocolate.Mónquàxaxỉcủaconcáinàylàvôcùngbấtthườngxétvềmặttiếnhóa.Trongthếgiớiđộngvật,thôngthườngconđựccungcấpthứcănchoconcáitrongquátrìnhtìmhiểuhoặcáiân.Điềunàyđượclýgiảitheothuyếttiếnhóarằng:Làmchoconcáikhỏemạnhvàsungsứccũngcónghĩalàconđựcđangđầutưvàonhữngđứaconsắpsinhcủamình.NhưngđiềunàycóthểkhôngđúngđốivớiloàibọZeus.TrongtrườnghợpcủabọZeuscái,thứcănchỉlàmộthànhđộngnhằmcứusốngbảnthân–nhằmgiúpchúngkhỏibịconđựcnuốtchửngvìđóilảđisaukhilàmtình.“Kếtquảnghiêncứucủachúngtôichothấyviệcconcáichucấpchoconđựckhôngphảiđểnhằmnuôidưỡngtinhtrùng,màchỉđểngănchặnhậuquảdoconđựcgâyranhưănthịt,tấncông...”,cáctácgiảkếtluận.LoàibọnàyđượclấytêntừvịthầnHyLạpZeus,ngườiđãănthịtngườivợđầutiêncủamìnhlàMetis.

Sẻbiểnnhỏcómào

Heliconiuscydno(trên)phâncựcánhsángphảnchiếu,cònHeliconiusmelpomene

(dướithìkhông)

21.MẶTHỒNGHẤPDẪNHƠNMẶTTRẮNGĐôimáhồngdườngnhưđóngmộtvaitròquantrọngtrongcuộc

cạnhtranhtìmkiếmbạnđờicủalinhtrưởng(trongđócóconngười).Ítnhấtởloàikhỉnâurhesusmacaque,concáibịcuốnhútnhiềuhơnbởinhữnganhchàngcókhuônmặtmangsắcđỏ.

MộtnhómnghiêncứungườiAnhđãthửnghiệmtrên24conkhỉnâuđựcrhesusmacaque.Họsửdụngmáytínhđểbiếnhìnhảnhkhuônmặtchúngtừtrắngxanhsangửngđỏvàcho6concáixem.Họnhậnthấynhữngconcáidừnglạilâuhơntrênkhuônmặthồnghàovàcóhànhđộngnhưchépmiệngthểhiệnsựthíchthú.Theocácnhàkhoahọc,máhồngchứngtỏhàmlượngtestoteronecaoởconđực,cũngđồngnghĩavớihệthốngmiễndịchkhỏemạnhvàbộgenetốt.“Nhữngconlinhtrưởng(khôngphảilàngười)cóvẻmặthồnghàonhấttrongcácloàithú.Khôngaibiếtrõvìsaonhưngnócóthểđóngvaitròquantrọngtrongcuộccạnhtranhgiànhbạntìnhgiữacácconđồnggiới”,ngườiđứngđầunhómnghiêncứuCorriWaitttạiĐạihọcStirling,Anh,phátbiểu.Cácnhàkhoahọcchorằng:Khuônmặthồnghàocũnglàmộtđặcđiểmhấpdẫnởconngười.Phụnữluônmuốntìmkiếmnhữngôngchồngcóbộgenechấtlượngcao.Nhưngcáikhólàđặcđiểmthểchấtnàophảnánhđượcđúngchấtlượngđó.Dườngnhưsắcđỏhồnghàolàmộtsựphảnánhtrungthựcvềbộgenevàsứckhỏeconngười.Điềuđócóthểlýgiảivìsaophụnữdùngmỹphẩmđểlàmhồngmávàđỏmôi.

Giảthuyếtrằnglinhtrưởngcáibịhấpdẫnbởimàuhồngcủaconđực,thựcrađãđượcnhàsinhvậthọcCharlesDarwinđềcậpđếnvàonăm1876.Nhưngđâyđượccoilàbằngchứngthựcnghiệmđầutiênủnghộgiảthuyếtnày.

22.THÂNTHIỆN–BÍQUYẾTĐỂLINHCẨUĐỰC

Chimsẻvằn

LỌTMẮTXANHCONCÁIThiệnchí,chứkhôngphảihunghăng,làcáchtốtnhấtđểchinh

phục“ngườiđẹp”.Chiếnlượcnàycólẽkhôngchỉcủariêngloàilinhcẩumàcònlàbàihọcchocácchàngtrai.MộtnhómkhoahọcAnh,Đứcđãrútrakếtluậnnàytừmôhìnhkếtđôicủalinhcẩu.

MarionEast,thuộcViệnnghiêncứuđộngvậtvàthúhoangởBerlin(Đức),đãsửdụngkỹthuậtgeneđểnghiêncứunhững“mánhlớikếtđôi”mà3nhómlinhcẩuđốmtrongcôngviênquốcgiaSerengetiởTanzaniađãlàm.Họnhậnthấynhữngconlinhcẩuđựcthểhiệnsựthânthiệnthườngcóduyênmayvớiconcáinhiềuhơnnhữngconchuyênđigâyhấn.Nếucốcưỡngéphoặcđộcchiếmcácnàng,linhcẩuđựcsẽkhônghoànthànhđượccuộcgiaophối.Nhưngchỉcầnbỏrathờigianvànănglượngđểxâydựngmốiquanhệcũngnhưthiệncảm,thìcơmaylàmbốcủachúngchắcchắnsẽtănglên.“Nhiềungườithườngnghĩconcáisẽchọngiaophốivớiconđựcthốngtrịtrongđàn...nhưngkếtquảnghiêncứucủachúngtôilạichỉrarằngđiềuđókhôngđúngvớilinhcẩu”–MarionEastnói.“Càngthânthiệnvàbềnbỉ,conđựccàngcótriểnvọngđượccáccôlinhcẩuđểmắttới”.Cũngtheocácnhànghiêncứu,concáibịấntượngbởi“nhữngđiệubộthânmật,niềmnởvàhàohoa”.Trongkhiđó,nhữngcốgắngđeobámbạntìnhtươnglaitrongnhiềutuầnhoặcnhiềutháng,hoặccốgắnggiànhconcáikhỏisựchúýcủanhữngconlinhcẩuđựckhácđềubịxemlà“hànhviđángkhinh”.Ngoàira,nghiêncứucũngchothấy:Mộtsốconđựcphạmphảisailầmchỉđơngiảnlàdokhôngđoánđúngthờiđiểmsẵnsànggiaophốivàsinhconcủa“đốitác”.Đểhạnchếthamvọngcủanhữngconđựcđầuđànmuốnđộcquyềnlàmchavàchốnglạinhữngkẻmuốngiếtconmình,mộtvàiconcáiđãgiaophốivớinhiềubạntình.

23.SẺBIỂNQUYẾNRŨNHAUBẰNGMÙIQUÝT

Bạnsẽngửithấymùihươngmànhữngconsẻbiểncómàotỏaragiốngnhưcóaiđangbócquýtbêncạnhtrướckhibạnnhìnthấychúngvậy.Cácnhàkhoahọcchobiết

đâylàloàichimđầutiênđượcpháthiệnthấycócáchgiaotiếpbằngmùi.Dườngnhưbằngcáchnày,chúngtrởnênhấpdẫnhơntrong

Cágaiđựctrangtrítổbằngnhữnglákimloạimàuđỏ

mắtkẻkhácgiới,JulieHagelin,nhàsinhhọctạiĐạihọcSwarthmoreởPennsylvania(Mỹ)đãnhậnđịnh.Sẻbiểnnhỏcómào(tênkhoahọclàAethiacristatella)sốngởAlaska,mộtđàncủachúngcóthểđôngtới100.000con.Khigặpgỡ,chúngthườngcọmỏvàocổcủanhữngconkhác,nhữngcontỏamùiđậmđặcnhất.Cácnhànghiêncứuhiệnchưabiếtmùihươngnàybiểuhiệnđiềugì.Hagelinphỏngđoánđócóthểlàthôngđiệpvềchấtlượngcủacáthể,vìmộtconchimđượcănuốngđầyđủdườngnhưtỏamùimạnhhơn.“Đólàmộtphươngthứcgiaotiếphoàntoànmớitronghọnhàchimmàtrướcđâychúngtađãbỏqua”,Juliechobiết.Vềbảnchất,mùiquýttrênlàmộthỗnhợpdầuthơm,nhưngchúngđượctạorabằngcáchnàothìvẫncònlàđiềubíẩn.Nhómnghiêncứupháthiệnthấythứdầumàtuyếnnhờntrêndasẻbiểntiếtrathựcchấtkhôngcómùi,màhìnhnhưchínhnhữngconvikhuẩnsốngbámtrênlôngđãgiúpchuyểnhóathànhloạihươngthơmđộcđáoấy.Sẻbiểnnhỏcómàochỉtỏamùitrongthờikỳsinhsản.Khiấy,các“chàng”vàcác“nàng”đềuthơmlừngkhôngkémgìnhau.NhómcủaJuliecũngpháthiệnthấy:Sẻbiểnnhỏthíchnhữngbộlôngvũcómùihôi,hoặclennhúnghơnlàcácloạihóachấtkhác,nhưmùixạhươngcủađộngvậthoặcnhữngthứ“khôngtỏaracáigì”.“Chotớinay,ngườitađãtìmthấynhiềuloàichim,trongđócókềnkềnvàbồcâu,dựavàohươngthơmđểtìmkiếmthứcănvàđịnhvị,nhưngviệcsửdụngmùihươngđểpháthiệnchođốiphươngthìchưatừngđượcbiếttới.Sẻbiểnnhỏđãmởramộtphươngdiệnnghiêncứuhoàntoànmới”,nhàvậtlýhọcBerniceWenzelcủaĐạihọcCaliforniaởLosAngeles,đãnhậnxét.

24.ÁNHSÁNGPHÂNCỰCTRÊNCÁNHBƯỚMHẤPDẪNBẠNTÌNH

Khôngchỉmàusắclunglinhcủanhữngconbướmcáithuhútbạntình,màchínhánhsángphâncựcphátratừcánhcủachúngcũnglàmsaymêbao“chàngtraitìmbạnđời”.Đâylàbằngchứngđầutiênchothấymộtloàivậttrên

cạncóphảnứngvớiánhsángtheocáchnày.NhữngthínghiệmmớinhấttrênloàibướmHeliconiscydno,sốngphổbiếntạicáckhurừng

Nhữngconkhỉcáigắnbóvớinhaunhiềuhơnvớiconđực

nhiệtđớiởTrungvàNamMỹ,đã“mangđếnmộtcáinhìnhoàntoànmớivềsựtiếnhóacủacánhbướm”,AlisonSweeneytạiĐạihọcDukeởDurham,NorthCarolina,Mỹ,nhậnxét.Sóngánhsángphátratừmặttrờilàdaođộngtheomọihướng.Khiphảnxạtrênmộtbềmặtvậtthểnàođó,nótrởnênphâncực,tứclàtấtcảcácánhsángđềuxếpthẳnghàngvàdaođộngtheomộthướng.Ánhsángphâncựcgầnnhư“vôhình”trướcmắtngười,nhưnglạidễnhìnthấytrướcmắtmộtsốloàibướm.NhómnghiêncứucủaSweeneyđãpháthiệnrarằng:ÁnhsángphảnxạtừcánhloàibướmHeliconiuscydnothìphâncực,cònánhsángphảnxạtừcánhloàiHeliconiusmelpomenethìkhông.Hơnthếnữa,khichomộtconcydnođựcxemcánhcủamộtconcydnocáicóphảnxạánhsángphâncực,conđựctrởnênrấtchúý,baytớigầnvàđậpcánhvàocánhconcái.Nhưngkhiánhsángphâncựcbịlọcđi,thìcácconđựctỏtháiđộthờơ.Cácnhàkhoahọcchorằng:Loàibướmnàyđãtiếnhóađểsửdụngánhsángphâncựcnhưmộtcáchtạotínhiệunổibậttrongkhurừngtrànđầyánhsángkhôngphâncực,nơimàchúngsinhsống.Thựctế,nhữngsắctốthôngthườngtrêncánhphảiđượcchiếusángđầyđủmớicóthểnhìnrõ.Điềunàycóthểgiảithíchvìsaonhữngconmelpomenesốngởđồngcỏtrànngậpánhsángkhôngpháttriểncấutrúclàmphâncựctrêncánh.TomCronintạiĐạihọcMaryland,Matimore(Mỹ),nhậnđịnh:Kếtquảnàychothấycónhiềuđộngvậtsửdụngánhsángphâncựcđểgiaotiếphơnchúngtanghĩ.Ngoàibướm,mộtsốsinhvậtbiểncũngsửdụngánhsángphâncựcđểtìmbạnđời.

25.ĐOMDÓMTỎAÁNHSÁNGĐỂTHUHÚTBẠNTÌNH

“Nhữngđốmsánglấplánhcủanhữngchúđomđómtrongđêmhèchỉlàmộtkiểuphôtrươnghìnhthức,giốngnhưchiếcđuôirựcrỡcủanhữngconcôngđực”.MộtnhómkhoahọctạiMỹchobiết.

Cuộcnghiêncứuchothấysựphôtrươngvẻđẹpgiớitínhkhôngchỉcóởcácloàinhưchim,thú,ngườimàcócảởcôntrùng.Nhữngconđomđómđựctậphợpđượcánhsánghuỳnhquanglâuhơnsẽcó

OngmậtAntistrophusrufus

khảnăngtìmbạnđờithànhcônghơnvàgiúpconcáisinhđượcnhiềuconhơn.SaraLewistạiĐạihọcTufts,Boston(Mỹ),chobiết:“Hầuhếtviệcchúnglàmkhitrưởngthànhchỉlàsinhsản.Nhiềuloàikháccònkiếmăn,nhưngvớiđomđóm,khônggìkháccóthểlàmchúngsaonhãngviệcsinhhoạttìnhdục”.Đomđómsốngdướidạngấutrùngtrong2năm.Giaiđoạnnàychúngchủyếudànhchoviệcănthứcăn.“Chúnglớn,ăn,rồilớntrongvòng2năm”Lewisnói.Sauđó,đomđómbaylênkhỏimặtđấtvàdành2tuầnhuyhoàngđểtántỉnhvàlàmtình,trướckhichếtdầnvìđói.Mỗiloàiđomđómcókiểuphátsángvàthờigianphátsángkhácnhau.Độdàicủatínhiệuphátsángcònliênquantớilượngchấtdinhdưỡngconđựccungcấptrongkhigiaophốivàsauđótíchtrữtrongtrứngcủaconcái.

26.MỎCÀNGSÁNG,CHIMĐỰCCÀNGKHỎE,CÀNGHẤPDẪN

Chimcáibịhấpdẫnbởinhữngchiếcmỏsángchóicủachimđực,bởimỏcủa“chàng”nàocàngsặcsỡ,bóngbẩythìcàngcónhiềuchấtdinhdưỡnggiúptăngcườnghệthốngmiễndịch.CácnhànghiêncứutạiAnhvàPhápchobiếtnhưvậy.

Nhữngchấtdinhdưỡngđóđượcgọilàcarotenoid,gồmchủyếuluteinvàzeaxanthin,đượctìmthấytronghoaquả,raucỏvàhạtgiống,cóthểlàmsángmỏchim.Cácnhàkhoahọctừtrướctớinayvẫnbiếtrằng:Chimthường“trưngdiện”mộtcáchtốiđađểhấpdẫnbạntình.Chẳnghạnnhưloài

côngvớichiếcđuôidàilấplánh,chimvớitiếnghóttrongtrẻo...Độngvật“trưngdiện”đểchứngtỏmộtđiềulàchúngrấtsungsức–mộtconcôngyếuớtthìkhôngthểmangnổitrênmìnhmộtchiếcđuôilớn.Nhưnghiệnnay,cácnhàsinhvậthọctạiĐạihọcGlasgow(Anh)đãtìmravàthấyrằngcòncólýdokhácđằngsausự“đỏmdáng”đó.HọnhậnthấyloàisẻvằnlàmmỏsángbằngcáchănnhữnghạtgiốngvàchồinonởmiềnquêAustralia.Cơthểchúngkhôngthểtựnhiêntạoracarotenoid,đểtạoramàuvàngvàđỏởmỏ.Cácnhàkhoahọcđãthửnghiệmbổsungchấtcarotenoidvàochếđộăncủanhữngconchimnhỏnày.“Chúngtôilấyhaiconđực.Mộtconcómộtchếđộăn

Thằnlằnsườnđốm

thôngthườngvàconkiađượcbổsungcarotenoid.Chỉsau4tuần,chúngtôinhậnthấyconchimcóchếđộănbổsungcóchiếcmỏđỏsánghơnhẳn,chíntrongmườitrườnghợpthìconcáiđềuđitheoanhchàngcóchiếcmỏsặcsỡkia”,nhàsinhvậthọcJonathanBlountnói.“Điềuthúvịtrongthínghiệmnàylàchúngtôicũngnhậnthấyhệthốngmiễndịchcủaconchimcómỏđỏhơnđãmạnhlênđángkể.Nhữngconchimcóhệthốngmiễndịchkhỏehơnthìsẽcókhảnăngchốngchọibệnhtậttốthơn,tâmlývữngvànghơnvàvìvậy,tìmkiếmthứcăngiàudinhdưỡnggiỏihơn”,Blountbổsung.Trongmộtnghiêncứukhác,cácnhàkhoahọctạiĐạihọcBourgogne,Pháp,đãnghiêncứunhữngconchimkétđựccómỏmàuvàngcam.Nhữngconcómỏchứasắccamnhiềuhơnthìkiếmbạntìnhtốthơn.Họđãthửnghiệmbằngcáchtiêmmáucừu(cóthểgâybệnh)vàocơthểchúng,nhằmkíchhoạthệthốngmiễndịch.Kếtquảlàmàucủamỏchimbịphaidần.Nghiêncứunàychứngtỏbệnhtậtđãlàmgiảmhệthốngmiễndịchvàlàmtiêuhaocarotenoidvốnđemlạimàusắcchomỏchim.Từ2nghiêncứutrên,cácnhàkhoahọcđãkếtluậnrằngviệcphôbàycơthểlàhànhđộngchứngtỏsứckhỏecủagiốngđực.Vàđiềunàycũnggiốngnhưởconngười.Ănnhiềuhoaquảgiàuchấtdinhdưỡnggiúptăngcườnghệthốngmiễndịchởconngười,làmhọtrởnêntrẻtrungvàkhỏemạnh.

27.CÁGAIĐỰCTRANGHOÀNGTỔĐỂQUYẾNRŨBẠNTÌNHĐặtvàiđồtrangsứcsặcsỡtrướcmặt

mộtcágaiđực,chàngtasẽmauchóngđưangaychúngvềchấtđốngtrongtổcủamình.Cácnhàkhoahọcpháthiệnrarằng,chúng

làmthếđểthỏamãnsởthíchmàumècủacácconcái.Trongtựnhiên,cábagaiđực(Gasterosteusaculeatus)thườngdệtnhữngchiếctổhìnhốngbằngcỏnhãntử.Concáisẽđẻtrứngvàochiếctổnàyvàtrôngnomchođếnkhitrứngnở.Vàomùasinhsản,phầnbụngcủanhữngconđựckhỏemạnhchuyểnsangmàuđỏvànhữngconcáisẽchọncác“chàng”cómàucơthểtươitắn.Trongmộtthínghiệmmớiđây,nhàsinhtháihọcMikaelHolmlundvàcộngsự,ĐạihọcOslo,Nauy,đãthảvàotrongnướcnhữngchuỗihạtmàuxanh,cáclákimloạiđỏ,xanhvàtrắngbạc.Ôngnhậnthấyconcágaiđựcthíchnhấtlànhữnglákimloạimàuđỏvàcágaicáicũngdành90%thờigiancủachúngđểthămdònhữngcáitổsặcsỡ,hơnlànhững“cănhộ”trống

Cuộcchiếncủanhữngconkiếnđựccardiocondylaobscurior.

trơn,xámxịt.“Vớiviệcdệttổcùngmàuvớicơthể,conđựcdườngnhưmuốnlàmnổibậtmình”,nhànghiêncứuIainBarbercủaĐạihọcWalesởAberystwyth,Anh,phỏngđoán.Barbercònpháthiệnthấycágaicáicũngthíchnhữngchiếctổgọngàng,đồngnghĩavớiviệcnóđượcdệtchắcchắn–mộtbằngchứngnữachothấy“đứclangquân”tươnglaisẽcườngtrángvàkhỏemạnh.Việctranghoàngtổcũnglàcáchmàcágaiđựcquảngcáovềmìnhcókhảnăngđánhcắpđồtrangtrícủahàngxómvàkhôngsợkẻthù(vìrằngmàusắclộnglẫycủachiếctổcũngsẽlôikéonhữngkẻsănmồitới).Trongthiênnhiên,córấtnhiềuloàicámàconđựcxâytổđểphụcvụconnon,nhưngcágailàloàiđầutiêntranghoàngtổchỉđểlàm“phòngthe”.NhànghiêncứuCarlSmithcủaĐạihọcQueenMaryvàWestfield,London,chorằngpháthiệnnàycóthểkíchthíchcácnhàkhoahọctìmkiếmnhữnghiệntượngtươngtựtrênnhữngđộngvậtkhácvàcóthểnócònphổbiếnhơnnhiềunhưtavẫntưởng.

28.KHỈCÁITHÍCHLÀMBẠNVỚINHAUHƠNLÀCONĐỰC

Ngàycàngcóthêmnhiềubằngchứngchothấy,nhiềuđộngvậtcóbạntìnhtạmthờichỉđểgiaophối,chứkhôngphảiđểcócon.Chínhvìthế,mốiquanhệđực–cáicủachúngrấtlỏnglẻovàchúngchỉthiếtthavớibạncùnggiớimàthôi.

PháthiệnnàyđãđặtratháchthứcmớivớigiảthuyếttiếnhóacủaDarwin,tứclàmọisinhvậtđềupháttriểntheohướngcónhiềuconhơn,đểduytrìnòigiống.Mộtbằngchứngmớinhấtvừađượctìmthấytrênnhữngconkhỉ

macacaởNhậtBản.NhàtâmlýhọcPaulVasey,ĐạihọcLethbridge,Alberta(Canada),đãnghiêncứumộtnhómgồm120conkhỉđangsốngtrêndãynúiArashiyamagầnKyoto.Vaseypháthiệnthấy,các“nàng”chủyếukếtthânvớinhữngconcáikháctrongđàn.Ngoàiviệcăn,ngủvàchảilôngchonhau,chúngcòncưỡilênlưngnhauvàbắtchướchànhđộnggiaophốinhưvớiconđực.Chưahết,9trong10lầncác“chàng”thậtđếntántỉnhđềubịcác“nàng”đánhđuổiđi.Tuy

Sừng,màovàmỏcủakhủnglongchỉcóchứcnăngquyếnrũbạntình

nhiên,sởthíchngượcđờinàykhôngảnhhưởngtớicơhộicóconcủakhỉmacaca.Vaseyphỏngđoán:Nhữngconkhỉcáimàchúngkếtgiaothườngthânthiệnhơnvàđơngiảnchỉlàbạntốt,chứkhôngphảilàđịchthủcạnhtranhbạntình.Mặcdùvậy,sởthíchấyđãtiếnhóarasaothìvẫncònlàmộtcâuhỏibỏchưacólờiđáp.NhàsinhvậthọctiếnhóaJoanRoughgardencủaĐạihọcStanford(Mỹ)chobiết:Ítnhấtcó14loàikhác,trongđócóngỗngtrờiCanadavàdơiquả,đôikhivẫnchọnbạnđờicùnggiớichứkhôngphảilànhữngkẻkhácgiới.Trướckia,hiệntượngnàyđượcxemlàcáctrườnghợpngoạilệ.Nhưnghiệnnay,vớiviệccóthêmnhữngbằngchứngthuyếtphụchơn,ngườitasẽphảixemlạigiảthuyếttiếnhóaphổbiếntrướcđây.

29.ĐỘNGVẬTNHỜTHỰCVẬTGỌIHỘBẠNTÌNH

Bịnhốtchặttrongthâncây,concáicủaloàiongmậtthảonguyênAntistrophusrufuskhôngsaobáođượcchocác“chàng”biếtvềsựcómặtcủamìnhtrongđó.Chúngbènkíchthíchcâysảnracácchấtthơmđểdụcác“chàng”tới.

Đâylàlầnđầutiênkhoahọcghinhậnđượcmộtloàiđộngvậtcóthểsaikhiếnđượcthựcvậtsảnra“hoocmôngiớitính”cầnthiết,giúpnóquyếnrũbạnkhácgiới,JohnF.Tooker,ĐạihọcIllinois(Mỹ),cho

biết.KhinghiêncứuvềtậptínhcủanhữngcộngđồngcôntrùngtrêncácthảonguyênởmiềntrungTâynướcMỹ,Tookervàcộngsựđãtìnhcờpháthiệnrakiểuhợptáckỳlạnày.OngmậtthảonguyênAntistrophusrufuschỉnhỏnhưbọchét,đượcsinhratrongthâncủaloàicỏSilphium.Mùađông,connonvẫncònởdạngấutrùng.Xuânđến,nhữngconđựcchuirakhỏitổđầutiên,trongkhicácconcáivẫnbịnhốtchặttrongthâncâymục.Chỉkhimộtconđựctớiđịnhcưtrêncáithâncâyấy,concáimớinhainátthâncâyvàtìmđườngđếnvới“chàng”.Tookertựhỏilàmthếnàonhữngconongđựctíhonvàkhôngbiếtbaynày,trongquãngthờigianngắnngủi9ngàychúngcóthểtìmranơiởcủaconcái.Ởđây,cầnloạitrừgiảthuyếtconcáisửdụngcáctínhiệutrựctiếpđểthuhútconđựcnhưnhiềuloàicôn

“Chàng”ếchđangtán“gái”bằnggiọngcacủamình.

trùngkhácvẫnlàm,vìchúnghoàntoànbị“niêmphong”trongthâncây.Nhưvậy,chỉcókhảnănglàcác“nàng”đãbáođộngcho“chàng”biếtthôngqua“bứcthưtình”màthâncâygửihộ-đólàcácchấtdocâytiếtra.Quảthật,khisosánhnhữngthâncỏSilphiumcóchứavàkhôngchứaongcái,Tookerpháthiệnthấynhữngthâncâychegiấucác“nàng”thìtiếtracáchóachấtbảovệcómùimạnhhơnnhiềusovớicáccâykhôngchứaong.Chínhnhờnhữngdấuvếtnày,màongđựccóthểtìmđượcbạnđờicủanó,thậmchírấtlâusaunàycâychết.

30.CÁCHTHỨCSINHSẢNKỲLẠCỦATHẰNLẰNSƯỜNĐỐM

Trongthếgiớiđộngvật,hiếmcóloàivậtnàomàconcáilại“chuyênquyền”nhưởthằnlằnsườnđốm:Chúnglựachọnbạnđời,quyếtđịnhđịađiểmsốngvàthậmchícònđịnhđịađiểmsốngvàthậmchíđịnhđoạtgiớitínhchocon.Hầunhưtấtcảmọicôngđoạntrongchukỳkếtđôivàsinhsảncủaloàithằnlằnnhỏnàyđềudoconcáiđiềukhiển.

ThằnlằnsườnđốmlàloàithằnlằnphổbiếnnhấtởvùngTâyMỹ.ChúngsốngtrêncácbãiđáphânbốtừvùngRockyMoutainsởCanadatớibánđảoBajaởMexico.Loàiđộngvậtnàykhánhỏ,concáidàikhoảng6cm,conđựccòn

béhơnvàchỉbằngnửanhưthế.Tuyvậy,chúngvẫnkhiếncácnhàkhoahọcphảikinhngạcvềcáchthứclựachọnbạnđờivàsinhsảnphứctạpcủamình.Thôngthường,concáichọnlấymột“chàng”làm“bạntrămnăm”vàđólànhữngconđựctocao,sốngtrênmộttảngđálớn,tạinhữngđịađiểmtốtnhất.Tuynhiên,trongtrườnghợpphảilựachọngiữahaikhảnăng:Conđựclớn-bãiđánhỏ,hayconđựcnhỏ-bãiđálớn,các“cô”sẽkhôngngầnngạichọnphươngánhai,lànơinóđượcđảmbảomộtcuộcsống“tiệnnghi”hơn,tuyrằngnóthiệtthòichútítvềngoạihìnhcủabạnđời.Nhưngđóvẫnchưaphảilàsựlựachọncuốicùng.Cácnhànghiêncứupháthiệnthấythằnlằncáikhôngchịubằnglòngvớianhchàngbénhỏnày,màcòn“đihoang”đến5-6lầnnữatrongkỳsinhsản.Tuynhiên,nóchưavộicho

trứngthụtinhngay,màgiữtinhtrùngcủatấtcảcácconđựctrongmộtcáihốcđặcbiệttrêncơthể,gọilàspermatheca.Tiếpđó,thằnlằncáisửdụngtinhtrùngcủanhững“chàng”caolớnđểtạoraconđực,vàtinhtrùngcủanhữngchàngnhỏhơnđểtạoraconcái.NhànghiêncứuRyanCalsbeek,tạiViệnMôitrường,ĐạihọcCaliforniaởLosAngeles(Mỹ),cũngnghiêncứuvềvấnđềnàyđưaranhậnxét:“Cóthểvínhữngconthằnlằncáinàygiốngnhưmộtcôgáiđatình,khônngoan.Côấycướimộtngườiđànônggiàucó,thấpvàtobè,nhưnglạiquanhệvớimộtgã20tuổivạmvỡkhácđểchorađờinhữngđứacontraikhỏemạnh.Kếtquảlàlũconấyvừatovừakhỏe,màvẫnđượcsốngtrongnhàlầuvàđượchọcởnhữngtrườngtốtnhất”.“Chúngtôikhônghiểubằngcáchnàothằnlằncáicóthểlàmđượcđiềuđó”,Calsbeeknóitiếp.Bàvàcộngsựgiảthuyếtrằng:Cơthểcủathằnlằncáiđãtựđộngquyếtđịnhsốphậnchotinhtrùng,dựavàonhiễmsắcthểgiớitínhcủachúng,giốngnhưởngười.Theocơchếnày,mộttinhtrùngsẽmangnhiễmsắcthểXhoặcY,trongkhivớitinhtrùngmangnhiễmsắcthểY,mộtconđựcđượctạora.CònnếutrứngkếthợpvớitinhtrùngmangnhiễmsắcthểXthìconnonsẽlàconcái.

Mộtcôsẻnhàvớichùmlôngtrênđầusặcsỡ.

31.KIẾNĐỰCGIẢMÙICONCÁIĐỂTRÁNHKẺTHÙĐólàcáchmànhững

conđựcyếuớttrongđànkiếncardiocondylaobscuriorsửdụngđểtránh

đụngđộvớinhữngkẻđồngloạicùnggiớikhác.Chiếnlượcnàytỏrarấthữuhiệu,vìtrongkhicácchàngkiếnmạnhmẽmảiđánhnhau,conđựcyếucứthoảimáigiaophốivớinhữngconcáitrongtổ.

NhàsinhtháihọcSylviaCremer,ĐạihọcRegensburg(Đức),đãquansátsinhhoạtcủaloàikiếnnhiệtđớicardiocondylaobsscurior.Ởcácđànkiếnnày,thườngcóhailoạikiếnđực:Loạicócánhvàloạikhôngcócánh.

Kiếnđựckhôngcócánhthườngrấtkhỏe.Chúngluônởnhàgiữtổvàsẵnsàngđánhnhauchíchếtvớinhữngconđựckhácđểgiànhquyềngiaophốivớikiếncái.Khiđốidiệnvớikẻđịch,chúngthườngtiếtramộtloạichấtđểkhiêukhích,khiếnconkiamấtbìnhtĩnh.Nhiềucuộcchiếnđãkếtthúcbằngcáichếtcủamộtcon,vìbộrăngcủakiếnđựccứngnhưthép,cóthểnghiếnđứtcổhọngđốiphương.

Sovớingườianhem“trầntrụi”,nhữngconđựccócánhthườngyếuđuốihơnrấtnhiều.Saukhinởra,chúngởtổkhoảng1-2tuần,chờchođếnkhicặpcánhmọcdàiđểcóthểbayđược.Trongthờigianđó,kiếncócánhkhướctừmọicuộcchiến.Đểđượcyênthân,chúngtiếtramùigiốnghệtmùicủacácnàngkiến.Nhờvậy,cácchàngkiếnđựctrầntrụihiếuchiếnkhôngnhữngkhônggâyhấn,màcòntỏra“âuyếm”chúnghơn.

Trongmộtđànkiếncardiocondylaobsscurior,sốlượngconđựcthườngnhiềugấp4-5lầnsốlượngconcái.Vìthế,sựcạnhtranhgiữacácconđựclàquyếtliệt.Chiếnthuật“giảcái”củanhữngconkiếncócánhtuykhôngmạnhmẽ,nhưnglạirấthiệuquả.

PhonglanởSingapore

Nhệnbolassăncácloạimồikhácnhauvàonhữngthờiđiểmkhácnhautrongđêm

Trongthiênnhiêncũngcómộtsốloàigiảcáiđểtránhkẻthù,nhưrắn

hoặcbọcánhcứng.Tuynhiên,đóthựcsựlànhữngconđựcyếuớt.Chúnglàmvậychẳngquachỉmongđượcsốngyênthân,chứchẳnggặtháiđượcđiềugì.Kiếncardiocondylaobsscuriorcólẽlàmộtngoạilệ,vìconđựcgiảcáikhôngnhữngtránhđượcmọiphiềntoái,màcònduytrìđượcnòigiốngcủanómộtcáchtốtnhất.

32.KHỦNGLONGQUYẾNRŨBẠNTÌNHNHƯTHẾNÀO?

Ởmộtsốloàikhủnglong,conđựccómỏ,màovàsừnglộnglẫy.Tuynhiên,những“vũkhí”nàychẳngcóýnghĩagìvềmặtsinhhọc,màchỉcótácdụngquyếnrũconcái.ĐólàkếtluậncủanhàkhoahọcScottSampson,BảotàngLịchsửtựnhiênUtah(Mỹ).

Trướcđây,córấtnhiềucuộctranhluậnvềchứcnăngcủacácbộphậnlớnnhưmỏ,màovàsừngcủakhủnglong.Nhiềungườichorằng,chúngđượcsửdụngđểđiềuchỉnhnhiệtđộthânthểkhủnglong,

hoặcnhưmộtthứvũkhíchốnglạikẻthù.Tuynhiên,tiếnsĩSampsonchorằng:Chúngchỉcóchứcnăngduynhất,đólàtạocảmhứngtìnhdục,tươngtựnhưchiếcđuôicủaconcôngđựcvậy.Theoông,lýdocácgiốngkhủnglongcómào,mỏvàsừnglàrấtkhácbiệt,thậmchícóloàicònkhôngcócácbộphậnnày.Vìthếkhôngthểnóirằng,chúngcómộtchứcnăngsinhhọccụthể.TheoSampson,cólẽởthờithịnhtrị,nhữngconkhủnglongthườngđưađuôilêncaorồiđungđưađểthểhiệnmình,nhưmộtsốloàichimhiệnnay.Tuynhiên,cácnhàkhoahọcrấtkhóđểpháchọađượccácđộngtáccụthểcủakhủnglongtừnhữnghóathạchđangcó.Đếnnay,hóathạchghilạicảnhgiaophốilâuđờinhấtđượcbiếtđếnlàcóniênđại100triệunăm.Đólàcảnhlàmtìnhcủamộtloàiđộngvậtthângiáp,dài1mmởBrazil.

33.ẾCHĐỰC“CẦUHÔN”BẰNGTIẾNGHÓTMộtđêmđángnhớ,AlbertS.Fengvàcộngsựcủaôngrabờsông

CácphươngtiệntrênbiểnđangđedoạncuộcsốngcủacáheoPhầnLan

TauHau(TrungQuốc)đểtìmhiểunhữngtiếngchimđanglảnhlótởđâuđó.Thìra,đólàmộtchúếchđựcAmolopstormotus(A.tormotus)đangmảimiếtphôdiễnnhữnggiaiđiệududươnghệtnhưtiếngchimđểdụdỗbạntình.

Đâylàlầnđầutiênkhoahọcghinhậnđượcmộtconếchbiếtkếthợpcácâmđiệutrầmbổng,bởihầuhếtcácloàiếchtrướcnayđềuchỉđộcdiễnmộtkhúctấubổnghoặctrầmmàthôi.Đâycũnglànhữngtiếngkêuđầutiêncủaếch

cóphổâmthanhmởrộngsangcảdảisóngsiêuâm.“Âmthanhnàycóphổrộngđếnmứckhótin”,AlbertS.Feng,mộtchuyêngiatạiĐạihọcIllinoisởUrbana(bangIllinois,Mỹ),chobiết.LoàiếchA.tormotusthườngtrổtàicahátvàobanđêm.Chúngtăngcườngcácgiaiđiệu,độphứctạpvàtầnsốcủatiếngkêuđểáthẳnđốithủ.Chínhvìsựđadạngnàymàtrongsuốt12giờghiâmtiếng“hót”của21conđực,cácnhànghiêncứuđãkhônghềpháthiệnđược“bảngiaohưởng”nàotrùngnhau.Nhómnghiêncứuhiệnđãcókếhoạchtìmhiểu,liệucóphảicấutạođặcbiệtcủacơthểếchđãphúchochúngtiếnghótcủanhữngđộngvậtcócánh.ẾchđựcA.tormotuscónhữngrãnhởtaidẫnvàocácmàngtainằmtronghộpsọ.Trongkhiđó,hầuhếtmàngtaicủanhữngloàiếchkhácnằmởrìaquanhmiệngvàđầucủachúng.NhómnghiêncứucũngdựkiếnsẽtìmhiểuxemếchA.tormotuscóthểđiềukhiểnhaitúiâmthanhởcổhọngđộclậpnhauhaykhông.Nếuđúngnhưvậyđiềunàycóthểđãgópphầntạoranhữngtiếngkêurấtphứctạpcủachúng.

34.GIỐNGCÁICŨNGCHỦĐỘNGSĂNĐÓNBẠNTÌNH

TheoCharlesDarwin,chuyệntìnhtronggiớitựnhiênluônbắtđầubằngmànvevãnchủđộngcủagiốngđựcvàgiốngcáichỉđồngýkhibịkhuấtphục.Vớicácnhàtiếnhóahiệnđại,lýthuyếttrêndườngnhưquáđơngiảnvìtheohọ,cảgiốngđựclẫngiốngcáiđềucùnglà“bênA”trongviệcđitìmnửakiacủamình.

Dơihútmàu

Mộtphầncủabằngchứngnàylàcôngtrìnhnghiêncứungoạihìnhgiốngcáitrongnhiềuloàiđộngvật.Khôngchỉgiốngđựcmớitrưngdiệnđểdụgiốngcái(nhưcáiđuôimàumècủacôngtrốnghaycáibờmngangtàngcủasưtửđực),màgiốngcáicũngbiếtlàmdángđểtăngtínhquyếnrũ.TiếnsĩTrondAmundsenthuộcĐạihọc

khoahọckỹthuậtNauychobiết:Cábốngđốmđựcchỉchọnmặt“nàng”nàocómàusắcrựcrỡ.Vàomùakếtđôi,cábốngđựccónhữngđốmxanhdươngtrênvâyvàhaibênhôngtrongkhiconcáimọcthêmnhữngcái“bớt”vàngcamtrênbụng.Trườnghợptươngtựvớicáchìavôi.TiếnsĩGeoffHillthuộcĐạihọcAuburncònchobiếtthêm:Chùmlôngtrênđầuchimmáithuộcloàisẻnhà(housefinch)ngàycàngrựcrỡhơnsaumỗithếhệ,dochimtrốngthíchtántỉnhconmáicóchùmlôngđầumàusáng.Bộdạngbắtmắtcủaconcáicònthểhiệnnócósứckhỏetốtvàđủkhảnănglàmmẹ.

35.PHONGLANDỤDỖONGBẰNGMÀUSẮCTrên70%cácloàiphonglankhôngcóphấnvàmật,thếnhưng

chúngvẫnđượcthụphấn.CácnhàkhoahọcCộnghòaSécmớipháthiệnrarằng:Chúngđãbắtchướcmàusắcvàkiểudángcủanhữngbônghoacóphấnđểdụdỗcácchàngongngốcnghếch.

Nhữngconongthiếukinhnghiệmthườngchuivàobấtkỳbônghoacómàusắcsặcsỡnàovìnghĩrằngtrongđósẽcómật.Phấndínhvàothânchânvàcánhcủaongsẽđượctruyềntừhoanàysanghoakhác,nhờđómànhữngbônghoakhôngcóphấnvẫnđượcthụ.Tuynhiên,nhữngconongcókinhnghiệmcóthểphânbiệtchínhxácmàusắcvàkíchcỡcủahoađểbiếtloàinàocómật,loàinàokhôngcómật.Vìthếđể“bẫy”ong,mộtsốgiốngphonglanđãtỏratinhquáikhácthườngbằngcáchchoranhữngbônghoagiốnghệthoacủacácloàiphonglancóphấnvàmật.Trongtrườnghợpnày,nhữngcononggiàđờinhấtvẫnbịmắclừanhưthường.Cácnhàkhoahọcđãquansátđượchàngtrămcặpphonglannhưvậy.Thườngthìđivớimộtloàiphonglancóphấn(vàthườngcómật)thìđềucómộtđếnvàiloài“ănké”.Nhữngbônghoanàynhìnbềngoàirấtgiốngnhau,cùngkíchcỡ,cùngmàuđỏhoặcvàng,chỉcónhụyhoalàkhácnhau.

36.NHỆNSĂNMỒIBẰNGCÁCHGIẢMẠOMÙIHƯƠNG

Đókhôngphảilàmùihươngthôngthường,màlàmộtloại“nướchoa”giốnghệtnhưhoócmôngiớitínhcủanhữngconsâubướmcái.Bằngcáchấy,nhệnbolasđãdụđượcnhữngconsâuđựcđangđitìmbạntìnhtrongđêmrơivàobẫycủachúng.

Vàkhicầndụdỗcácloàisâuhoạtđộngvàonhữnggiờkhácnhautrongđêm,nhệnbolassẽthayđổithànhphần“nướchoa”củanó.

Loàinhệnnàykhôngchănglướibắtmồitheocáchthôngthường.Nótreomìnhtrênmộtsợitơduynhấtmắcngangquamộtkhetrống,vàkiênnhẫnchờđợi.Trênmộtchânkhác,nócũngtreolủnglẳngmộtsợitơvớimộtgiọtchấtdínhởđầu,làmvũkhísănmồi.Tiếpđó,connhệngiảiphóngcácchấtgiảlàmhoócmôngiớitínhcủasâubướmcái.Nhậnđượctínhiệunày,cácchàngsâuđựctấpnậpkéođếnngay.Vànhệntaliềnquăngchiếcthònglọngbằngtơcủanó,đầukiasẽlàbữaăn.

Ngónđòncủanhệntuyrấtxảoquyệt,nhưngnócũngchỉcógiớihạnnàođó.Vìmỗiloàisâubướmtạorarấtnhiềucáchỗnhợphoócmôngiớitínhkhácnhau,nênnhệnbolasphảichọnloại“nướchoa”giảphùhợpđểcóthểthuđượcnhiềumồinhất.Vànếutronghỗnhợpđócóquánhiềuloạihoócmôngiảcùnglúc,consâuđựcsẽbỏđivìkhôngphânbiệtđược.Vìthế,nhệnbolasphảicânbằnggiữatínhhiệuquảbắtchướccủa“nướchoa”vớisốlượngcácloàikhácnhaumànócóthểdụđược.

KennethHaynescủaĐạihọcKentuckyvàcộngsựđãthựchiệnnghiêncứutrênnhệnbolaschâuMỹ(Mastophorahutchinsoni).Họnhậnthấychúngchỉthíchbắthailoàisâubướmlàtetanolita(Tetanolitamynesalis)vàngàiđêmlôngcứng(Lacinipoliarenigera).Hailoạisâubướmnàybayvàonhữnggiờkhácnhautrongđêm,vớingàiđêmlôngcứnglàkhoảng22giờ30phút,còntetanolitahoạtđộngmuộnhơn,vàokhoảng23giờ.

Khithayđổiđồnghồsinhhọctrêncơthểsâubướmđểnhệncóthểsăncảhailoàicùnglúc,cácnhàkhoahọcnhậnthấynhệnbolascóthểbắtmồisuốtđêm.Điềunàychothấynóđãtạorađượchỗnhợp

Hìnhảnhchụptừvũtrụ

Khảosátthựcđịa

hoócmôngiảcủacảhailoàivànếugặpđốitượngnào,nósẽcóngay“đồnghề”chuyêndụngcholoàiđó.

Nhậnđịnhvềđặctínhnày,nhàsinhtháihọcThomasEisnercủaĐạihọcCornell,Ithaca,NewYork(Mỹ)chobiết:“Khảnăngchuyênhóađểbắtđượcnhữngloàisâukhácnhauvàocácthờiđiểmtrongđêmquảlàđiềuđángngạcnhiên”.

37.CÁHEODỤDỖBẠNGÁIBẰNGGIỌNGHÁTTRẦM

CáheoPhầnLanvàcáheoxanhhátlênnhữngbảnnhạctrầm,đượcphátratừconđựcnhằmquyếnrũconcái.PháthiệnnàycủacácnhàkhoahọcMỹđãgiảithíchcâuhỏibaolâunay:Vìsaocáheohát.

Nhờlắpđặtmộthệthốngthuthanhcựcnhạy,nhómnghiêncứucủanhàsinhhọcDonaldCroll,ĐạihọcCaliforniaởSantaCruzđãthuđượcnhữngâmthanhcủacáheodướiđạidương.HọpháthiệnthấymộtđiềubấtngờởcácđàncáheoPhầnLanvàcáheoxanh,chỉcócácconđựchát.Vớigiọngtrầm,lanxahàngtrămkilomet,chúngcốgắnggâysựchúývớinhữngconcáiởtrongphạmvixanhất.

Tiếngháttìnháinàyrấtquantrọngvớihailoàicáheonàybởivìchúngsốngkháđơnlẻ.Đôikhitrongphạmviđườngkínhvàichụclilometchỉcómộtconduynhất.Vìthếcơhộigiaophốicủachúngkhônglớnnhưởcácloàicáheokhác,chẳnghạnnhưcáheoNhậtBản.

Cácnhàkhoahọccũngcảnhbáorằng,vớicácphươngtiệnsonarđặtdướiđáybiểnhiệnnay,nhấtlàởcácchiếnhạmquânsự,tínhiệucủacávoiđựccóthểbịgâynhiễu,khônglanxađược.Điềunàycóthểlàmgiảmcơhộigiaophốicủacáheovìchỉcónhữngconcáiởphạmvigầnmớingheđượctínhiệucủaconđực.

38.DƠIHÚTMÁU–HUYỀNTHOẠIVÀSỰTHẬTHuyềnthoạivàtruyềnthuyếttrênkhắpthếgiớimôtảdơilà

nhữngconquáivậthútmáungười.Trênthựctế,dơihútmáungườicótồntạisongchỉcóbaloàiởNamvàTrungMỹ.

DơihútmáulàthànhviêncủahọdơilớnPhyllostomidae.PhânloàiphổbiếnlàDesmodusrotundus(haiphânloàicònlạilàDiaemusyoungivàDiphyllaecaudata),cósảicánhrộngkhoảng20cmvàkíchcỡcơthểchỉbằngngóntaycáicủamộtngườitrưởngthành.

Conngườicólẽchẳngquantâmtớinhữngcondơinhỏnàynếubữaăncủachúngkhôngquáđặcbiệt:chúnghútmáucủanhữngconchimlớn,bò,ngựavàlợn.Haiphânloàicònlạichủyếuhútmáucủacácloàichim.Tuynhiên,chúngkhônghútmáungườinhưtêngọimàconngườiđặtchochúng.

Sửdụngnhữngchiếcrăngnhọn,dơitạoranhữngvếtcắncựcnhỏtrêndacủamộtđộngvậtđangngủ.Nướcbọtcủachúngchứamộtloạihóachấtgiúpmáukhôngđông.Sauđó,dơiliếmmáurỉratừvếtthương.Mộtchấtnữatrongnướcbọtlàmtêdatrênđộngvậtkhôngcócảmgiácđauvàkhôngthểthứcgiấc,nêndơicóthểnhấmnhápmáutươitới...30phút.

Dơihútmáutìmconmồibằngcáchđịnhvịconmồibằngcáchthôngquatiếngvang(phátraâmthanhvàdiễndịchtiếngdội),mùivàâmthanh.Chúngbaycáchmặtđấtchừng1mrồisửdụngcácbộphậncảmnhiệtđặcbiệtởmũiđểtìmmạchmáugầndacũngnhưđịađiểmliếmmáutốtnhất.Mặcdùkhôngphổbiếnsongdơihútmáuthỉnhthoảngcũngcắnngười.Khônggiốngnhữngloàidơikhác,dơihútmáucónhữngthíchứngđặcbiệtđốivớinhucầuănđộcnhấtvônhị.Chúngcóthểđibộ,chạyvànhảy.Chânsaucựckhỏevàmộtngóncáiđặcbiệtgiúpchúngcấtcánhsaukhiliếmmáu.

Điềugìsẽxảyranếudơihútmáukhôngthểkiếmănhàngđêm?Nếuchúngkhôngthểtìmramáutronghaiđêmliền,chúngsẽchết.Điềumaymắnlàdơicáirất“hàophóng”.Nhữngcondơiđãănuốngnonêthườngựaramáuchonhữngcondơiđói.Đổilại,dơiđựcphải...chảilôngchochúng(!).Khiđượcnuôinhốt,dơicáirấtthânthiệnvớiđồngloạivừasinhcon.Chúngthườngcungcấpmáuchodơimẹtrongkhoảnghaituầnsaukhisinh.

Tuổithọcủadơihútmáutrongnuôinhốtcóthểlêntới20năm.Chúnglàloàiđộngvậtcóvúduynhấthoàntoànsốngdựavàomáu,chỉnặng15-50g.Chúngcóítrănghơncácloàidơikhác.Dơihútmáucóthịgiáctinhtớimứcchúngcóthểnhìnthấymộtconbòcáchxa130m.Mặcdùvếtcắncủadơihútmáukhôngcóhạisongchúngcóthểlâybệnhdại.Chỉriêngtrongtháng3vừaqua,đãcó13ngườitửvongtạiBrazildobịdơimangbệnhdạicắn.Chúngđãtấncôngkhoảng300ngườitạiđây.

Cácnhàkhoahọcđãpháthiệnnướcbọtcủadơihútmáucótácdụngngănmáukhôngđôngtốthơncácloạithuốckhác.Dovậy,nórấthữuíchtrongviệcngănchặnđautimvàđộtquỵ.Dơihútmáulàmộttrongmộtsốítloàidơiđượccoilàvậtgâyhại.ỞcácnướcmỹLatinh,dơihútmáuảnhhưởngtớingànhchănnuôigiasúcnênmọingườiđãtiếnhànhcácchiếndịchkiểmsoátchúng.Tuynhiên,hàngtriệucondơicóíchđãbịgiếtdomọingườinhầmtưởngchúnglàdơihútmáu.

PHẦN4:THẾGIỚICỔĐẠIKỲBÍ

1.TÌMKIẾMDẤUVẾTCỔĐẠITỪVŨTRỤHiệnnay,việcsửdụngcácvệtinhchụpTráiĐấtđãchophépcác

nhàkhảocổhọcrútngắnrấtnhiềuthờigiantìmkiếmcáctàntíchvàđạtđượchiệuquảcao.

Năm1993,saubanămtìmkiếmkhôngmệtmỏigiữanhữngđồicátnóngbỏngcủasamạcGobi(MôngCổ),nhàkhảocổhọcMichelNovacheccùngnhómcácnhànghiêncứuthuộcThưviệnTựnhiênhọc(Mỹ)đãchạmtayvàomộttrongnhữngtàntíchhóathạchcổđạithuộcloạilớnnhấttrênthếgiới.

ĐólàđịadanhnổitiếngcótênUkhaTolgod,nơilưugiữvôsốcácbộxươnghóathạchcủanhữngđộngvậtthờitiềnsử,tàntíchcủamộtsốloàikhủnglong,mộtsốloàiđộngvậtcổthuộcloạichimcựchiếmcótênMononykus,cùngvớinhữngbộxươnghóathạchcủacácloàiđộngvậtcóvúthuộcKỷMesosoid.

Từđóđếnnay,hàngnămnhàkhảocổhọcđếnvùngsamạcnàyđểtìmkiếmnhữngtàntíchmới.Việckhaiquậttrênvùngđấtsamạcnàylàvôcùngkhókhăn,giankhổdohệthốngđườngsáhầunhưkhôngcó.Cácnhàkhoahọcphảilàmviệcdướicáinónggaygắt,nắngvàgiókinhkhủngcủakhíhậusamạc.PhầnlớncáctàntíchcổđạiđượctìmthấyởphíaNamMôngCổlàvềđộngvậtsốngcáchđâykhoảng80triệunăm,tứcvàokhoảng15triệunămtrướckhiloàikhủnglongbiếnmấtkhỏiTráiĐất.Quatàntíchhóathạchđượctìmthấy,chúngchứngtỏmộtđiều:TạisamạcGobivàomộtthờikỳnàođóđãtừngtồntạinhữngvùnghoặcđầmcónướcvàmộtthảmthựcvậtkháđầyđủđểđảmbảocuộcsốngchonhiềuloàikhủnglong,thằnlằnvàcácloàiđộngvậtcóvúkhác.

TạikhuvựcUkhaTolgod,cácnhàkhảocổhọcđãtìmkiếmtrênmộtvùngrộng4km2vànhữnghóathạchmàhọpháthiệnđượcnhiềuhơntấtcảnhữnggìđãpháthiệnđượctrướcđótrênsamạc

Gobi.Quantrọnghơncả,cácnhànghiêncứuđãxácđịnhđượcbứatranhtoàncảnhvềsựtiếnhóacủaloàiđộngvậtcóvú,cũngnhưvềquátrìnhsinhsảncủaloàikhủnglong.Cácbộxươngvàcácdấuvếthóathạchđãchứngtỏ:Loàikhủnglongcũngrấtquantâmđếntổvàtrứngcủachúngtươngtựnhưởloàichimhiệnđạingàynay.Cònnhữnghóathạchcủaloàiđộngvậtcóvúđãcungcấpcácchứngcứchocácnhànghiêncứu,hoànthiệnthêmvềcâytiếnhóa,bổsungcácnhánhcơsởdẫnđếnviệcxuấthiệnloàingười.

Đểcóthểđịnhvịchínhxácnhữngđiểmmới,tậptrungcáchóathạchtrênsamạcGobimênhmông,họphảisửdụngcácbứcảnhchụptừvệtinhLandsat.Trênvệtinhnàycó70bộchụpcựcnhạyvàrõ.Cácbộchụpảnhnàycóthểchụpnhữngảnhphảnxạlạibởitianắngmặttrờihoặctừmộtnguồnphátnhiệt,từđóhọcóthểxácđịnhđượcnhữngvịtrícósựhiệndiệncủađấtđồitrênsamạctoàncát,doxácsuấtcónhữngdấutíchhóathạchlàlớnnhấttạicáckhuvựcnày.Cácnhàkhảocổcũngchobiết:Thườngcáchóathạchcủađộngvậtcổđạiđượctìmthấyởnhữngnơinguyênlànềncủanhữngngọnnúilớntrướcđâyđãtừngcó,ởsamạcGobi.Ởđó,thườngcónhữnglớpđákếtvànétđặctrưnglàrấthiếmcâycối,thựcvậtsinhsống.Nhữngđặcđiểmnàydễdàngxácđịnhđược,tạinhữngbứcảnhdovệtinhchụptừvũtrụ.

2.PHÁTHIỆNBÃIĐÁNHẠCCỔTẠIẤNĐỘCácnhàkhảocổvừatáipháthiệnmộtdãyđákhổnglồ,nằmtrên

đồiKupgalởmiềnNamẤnĐộ,baogồmnhữngtảngđávớicácgóclồilõmbấtthường,khigõvàothìtạoranhữngâmthanhvangxanhưtiếngcồng.

Khuvựcnàyđãbịmấtdấusaukhiđượcpháthiệnlầnđầuvàonăm1892,vìvậyđâylànỗlựcđầutiênđểnghiêncứukhuvựcsaumộtthậpkỷ.

ĐồiKupgalbaogồmhàngtrăm,thậmchíhàngnghìnnhữngtảngđákhắcnghệthuậtcótừthờiđồđámuộnhoặcmới(vàinghìnnămtrướcCôngnguyên).Cácnhànghiêncứuchorằngngườidâncổđạiđãđếnkhuvựcnàyđểthựchiệncácnghilễvàtậndụngnănglượngcủacáctảngđá.Ngườidânđịaphươnggọinhữngtảngđácócácvếtnứtnhỏnàylà“nhữngtảngđáphátnhạc”.Khigõbằngnhữnghònđá

“Đèn”củangườiAiCậpcổđại

granitenhỏ,đànđáphátranhữngâmthanhvangsâunhưtiếngcồng.

Ởmộtsốnềnvănhóa,dànnhạcgõcũngđóngmộtvaitròquantrọngtrongnhữngbuổinghilễđểliênlạcvớithếgiớisiêunhiên.Cácnhànghiêncứuchorằng,đócóthểlàmụcđíchcủanhữnghònđáKupgal.

Trêncáctảngđácònkhắcnhiềuhìnhvẽgiasúcvàmộtsốhìnhảnhgiốngconngườicầmcung,tên,xích...Tácgiảcủanhữnghìnhkhắcnàycóthểlàđànôngrấtkhỏevàkhéoléo,chuyênđichăngiasúchoặccóthểđãăntrộmchúng.

Hiệnnay,hoạtđộngkhaithácđáđãlàmhưhạimộtsốkhuvựctrênngọnđồi.Vìvậy,“Chínhphủcầnphảicanthiệpđểbảovệmộtcáchhiệuquảkhuvựcnàynếukhôngmuốnnóbiếnmấthoàntoàntrongnhữngnămtới”,tiếnsĩNicoleBoivintạiĐạihọcCambridgecủaAnh,đãphátbiểu.

3.PHÁTHIỆNMỘNGƯỜIHẦUCỦAVUAAICẬPMộcủanhữngcậnthầnhoặcđầytớcủavuaAha,vịvuađầutiên

củatriềuđạiAiCậpcổđạithứnhất,mớiđượcpháthiệntạiAbydos.Bằngchứngchothấynhữngkẻhầucậnnàyđãbịhiếntếđểđitheophụcvụnhàvuaởthếgiớibênkia.

QuầnthểtạiAbydosbaogồmmộtnhànguyệnnhỏvẫncònnguyênvẹn,đượcbaoquanhbởi6ngôimộconcủanhữngcậnthầnđểphụcvụnhàvua,saukhitừgiãcõiđời.KhuvựcnằmcáchmộcủavuaAha1,5km.Ngôimộcủavịvuanàyđượcpháthiệnvàonăm1900.Saukhinghiêncứunhữngbộxương,cácnhàkhảocổkếtluậnnhữngkẻhầucậnnàyđãbịhiếntếđểchôntheovuaAha.

GiámđốcdựánDavidO’ConnernhậnđịnhpháthiệnnàyrấtcóýnghĩabởiđếchếcủaAhaliênquantớinhiềuthayđổiquantrọngtrongkiếntrúchoànggia.“Hìnhthứcvàsơđồcủakhuvựccũngnhưmôhìnhnhànguyệnnằmtrong,đượccoinhưmộtkhuônmẫuchocáccôngtrình

củahoànggiasaunàytạiAbydos”,O’Connernói.

CácnhàkhảocổcũngtìmthấyquầnthểlăngmộcủamộtvịvuakhácthuộctriềuđạiAiCậpthứnhất,baogồm3ngôimộcon.“Điềukhácthườnglànhữngngôimộnàykhôngchứadihàimàchứaxáccủa10conlừa.Chúngnhằmphụcvụviệcđilạicủavuaởthếgiớibênkia”,ZahiHawwasnói.

4.BÍMẬTCỦANHỮNGNGÔIMỘ3.500NĂMỞMÁNBẠC

TạidichỉMánBạc,NinhBình(ViệtNam),cácnhàkhảocổvừatìmthấy10ngôimộ,vớihàicốtđaphầnlàcủatrẻem,cótuổikhoảng3.500năm.Đóquảlànhữngbằngchứnghữuích,bởinhờđómàcácnhàkhảocổhọccóthểnghiêncứusựtồntạicủanềnvănminhTiềnĐôngSơn,côngviệcmàtừtrướctớinaytưởngnhưkhôngthểlàmđược.

Mộtđiềukỳlạlànhữngbộxươngnàycònkhánguyênvẹn.ÔngHàVănPhùng,PhóviệntrưởngViệnKhảocổ,chobiết:Haimẫuxácđịnhniênđại,mộtđượcgửisangAustraliavàmộtphântíchC14tạiViệnđềuchokếtquảgiốngnhau,xácđịnhrằngcưdânMánBạcthuộcthờiđạiđồngthau,tồntạicáchđâykhoảng3.500năm,tươngđươnggiaiđoạnvănhóaPhùngNguyên–HoaLộcvàgiaiđoạnvănhóaĐồngĐậu–ĐanNê.

Trong55địađiểmcủavănhóaPhùngNguyên,chỉpháthiệnđược3địađiểmcódicốtngười,nhưngkhôngcònnguyênvẹn.Tại12địađiểmcủavănhóaĐồngĐậu,chỉtìmthấyhaiđịađiểmcódicốtngười,nhưngcũngđãbịmủn.Vìthế,việctìmthấynhữngbộxươngtạidichỉMánBạclàrất“maymắn”.

TheochịThủy,cánbộCổnhânhọccủaViện,nhữngbộxươngnàylàcổliệuquý.Bởi,tuyViệncótàiliệucủatấtcảcácthờikỳSơsửvàTiềnsử,nhưnglạichưacótàiliệuđầyđủvềnhânchủnghọccủavănhóaTiềnĐôngSơn.Vớinhữngchiếcsọcònnguyênvẹncủanềnvănhóanày,việcnghiêncứuxácđịnhgiớitính,chủngtộc,nhómmáu,độtuổi...sẽthuậnlợihơnnhiều.

Ngoàira,nhữngngôimộnàyđềucóđồtùytángchôntheonhư

nồigốm,vòngtrangsức.Cónhữngchiếcvòngbằngốchếtsứckỳlạ.Nhữnghạtvòngnhưchiếckhuyáomỏng,cóđụclỗrấtmịn.Cácnhàkhảocổđangtìmhiểunhữngtrangsứctrênvìtừtrướcđếnnay,đâylàlầnđầutiêntìmthấyđồvậtchônbằngkimloạitrongngôimộ.

5.BÍẨNCỦACÔNGNGHỆƯỚPXÁCAICẬPTrongthùngrácởtrungtâmmộtkimtựthápAiCập,ôngBovis,

dukháchngườiPháp,nhậnthấycóxácchếtmộtsốconvậtnhỏ.Điềungạcnhiênlàtrongmôitrườngẩmnhưvậy,khôngcóconnàobịthốirữa,chúngchỉkhôlạinhưxácướp...

ÔngBovisđãpháthiệnrađiềunàytrongchuyếnđithămkimtựthápCheopsmớiđây.Giữtrưa,ôngnghỉlạitạimộtcănphòngnằmtạitrungtâmkimtựtháp,ởđộsâu1/3tínhtừdướiđáylên.Ngoàiviệcđộẩmởđâybấtthường,các“xácướp”độngvậtđãkhiếnônghếtsứcsửngsốt.Ôngtựhỏi:LiệucóphảithầndânđãtẩmướtcẩnthậncácPharaoh,haychínhcáckimtựthápđãbảovệcáixácluônởtrạngtháinhưxácướp?.

Bovisbắtđầulàmmộtmẫuvậtcókíchthướcchínhxácnhưkimtựthápthật.Bêntrongmẫuvật,1/3từđáylên,ôngđểmộtconmèochết.Ngàyquangày,nókhôlạinhưxácướp.Chínhvìvậy,ôngđiđếnkếtluận:Kimtựthápcóthểtạorasựkhửnướcnhanh.

CácbàitườngthuậttrênbáochícủaBovisđãthuhútsựchúýcủaôngKarelArbal,mộtkỹsưradioởPrague(CộnghòaCzech).ÔngnàyđãlặpđilặplạithínghiệmcủaBovisvớirấtnhiềuxácđộngvậtchếtvàcuốicùngkhẳngđịnh:Cómốiliênhệgiữahìnhdạngcủakhoảngkhôngbêntrongkimtựthápvàcáctiếntrìnhvậtlý,hóahọc,sinhhọcdiễnrabêntrongkhoảngkhôngđó.Bằngcáchsửdụnghìnhdạngvàkiểudángthíchhợp,chúngtahoàntoàncóthểlàmchocáctiếntrìnhđódiễnranhanhhơnhaychậmhơn.

*Từcâuchuyệnđồnđại

ÔngArbalchợtnhớđếnmộtcâuchuyệnmêtíntrướckia:Daocạorâusắcbénnếuđểdướiánhtrăngsẽcùnđi.Ôngliềnthửđểmộtlưỡidaocạovàotrongmẫuvậtkimtựtháp,nhưngchẳngthấycógìlạ.Ôngtiếptụclấyradaocạorâuchođếnkhicùnlưỡi,rồiđểnótrở

DấuchânngườiởTanzania,niênđại3,8triệunăm

lạivàotrongkimtựthápđó.Saumộtthờigian,lưỡidaocùnlạisắcbénnhưtrước.

Nhiềungườicũngđãthửcácthínghiệmtươngtự.Họchotrứng,thịt,chuộtchết...vàotrongmẫuvậtkimtựthápvàvàotrongmộtcáihộpbìnhthường.Kếtquảlàmẫuvậtđểtrongkimtựthápđượcbảoquảnchúngtốthơn,trongkhinhữngthứởtronghộpbìnhthườngbốcmùihôivàphảibỏđi.

Rõrànglàhìnhdạngcủakimtựthápcómộttácdụngđặcbiệt,chứkhôngđơnthuầnchỉlàmơiđểmaitángcácbậcđếvương.CácPharaohđãxâydựngkimtựthápbênbờTâysôngNilevàokhoảng3.000nămtrướccôngnguyên.

6.BÍẨNVỀNHỮNGNGỌNĐÈNVĨNHCỬUĐèncháyhếtbấcvàhếtdầuthìphảitắt,vậymàvẫncónhững

ngọnđènrựcsángquahàngthiênniênkỷvớicả“dầu”lẫnbấccònnguyên.Phảichăng,ngườixưađãtìmrakỹthuậtcháytrongchânkhônghaycóthểduytrìsựcháymàkhôngcầnôxy.

NhàthơtràophúngHyLạpLucian(120-180)làngườithíchchudukhắpthiênhạ.Mộtlần,khiđặtchânđếnSyrievàthămthúkhuvựcHeirapolis,ôngnhậnthấymộtphotượngrấtlớnđặtgiữamộtngôiđền.Trêntránphotượnglàmộtviênngọcsángrực,soirõcảkhuvựcvàobanđêm.Trênbàntayphảilàmộtngọnđènvĩnhcửu.Theolờikểcủadânđịaphươngthì“khôngaibiếtngọnđènấycháytừbaogiờvàbaogiờtắt”.HoàngđếNumaPompilius(LaMã)cũngcómộtngọnđènvĩnhcửuvàkhônghềtiếtlộtạisaonócứcháymãi.

Từthếkỷthứnhất,triếtgiaLaMãPlinyđãchorằng:Ngọnđènvĩnhcửuphảiđượcthắpsángbằngmộtloạidầuđặcbiệtvàcómộtsợibấccũnghếtsứckhácthường.Lờikếtluậnmơhồnàyđượccácnhàkhoahọcngàynaybổsungnhưsau:Đólàmộtloại

dầucựckỳtinhkhiết(khônghềcótạpchất),cònbấccólẽđượclàmtừamiante.Tấtnhiên,đểđượcgọilàngọnđènvĩnhcửuthìnóphảiphátsángítnhấtlàvàichụcnămmàkhôngcầnchâmdầu,thaybấc.

Vàothếkỷthứhai,nhànghiêncứuPausaniusđãmôtảkháchitiếtmộtngọnđènvĩnhcửutrongtácphẩmAtlicus.Sựtrùnghợpnằmởchỗ,cókhoảngvàitrămtưliệukháccũngnóivềcâyđènnày.NónằmtrongngôiđềnMinervePoliusởAthen(HyLạp),domộtngườicótênlàCallimadubsángchế.NhiềutácphẩmcổxưacủaHyLạpđôikhicũngnhắcđếnvậtnày:“...Mộtngườitàihoa,biếtchếtạonhữngdụngcụhếtsứckỳlạ,đặcbiệtlànhữngngọnđènvĩnhcửu.Ôngtacóloạidầuđặcbiệt,chophépnhữngngọnđènnàycháymãi”.ĐềnthờthầnApollonCarneusvàđềnAberdainđềucómộtbànthờ,ởtrênđócóngọnđènvĩnhcửu.

*Cháytrongcảgiómưa

SaintAugustin(354-430)đãmôtảvềmộtngọnđènvĩnhcửutrongngôiđềnIsis(AiCập).Điềukhóhiểunhấtlànónằmởphầnkhôngcómáiche,bấtchấpgiómưa.Tươngtựnhưvậy,ngọnđènởEdessa(Syrie)đãcháysuốt500nămtrongđiềukiệnthờitiếtkhắcnghiệt.

Năm1300,lýthuyết“dầuđặcbiệt”đượcsoirõphầnnào,khinhànghiêncứuMarcusGrecusviếttrongtácphẩmLiberIgnum(Sáchlửa)rằngmộtsốngọnđènvĩnhcửucódùngnhiênliệuđặcbiệt.Đókhôngphảilàdầumàchỉlàmộtloạibộtmịnđượctạoratừnhững“consâuphátsáng”,nhưnglàloàisâugìthìMarcuskhôngbiếtvàbíẩnmãimãibịchônvùi.Marcusschỉnóirằng“tađãquansátsợibấc.Nódàibằngcánhtayta.Rấtlâusauđó,taquaylạivàthấychiềudàicủanóvẫnthế,chẳngcóaithaybấcmớihaytrútthêmbột”.

Năm1402,trongmộphầnPallas(contraivuaEvandra–LaMã),ngườitatìmđượcmộtngọnđènvĩnhcửuvàchorằngnóđãcháyđược2.600năm.Đểdậptắtnó,theocácbậccaoniên,chỉcócáchđậpvỡtấtcảhoặctrútngược“dầu”củanó.

Năm1450,mộtnôngdânởPadoue(Italy),tronglúccàyruộngtrêncánhđồngcủamìnhđãtìmđượcmộtcáibìnhbằngđấtnung,tiếpđólàhaibìnhnhỏbằngkimloại,mộtbằngvàngvàmộtbằngbạc.Tronghaihũnàylàmộtloạichấtnhờnkỳlạ,nửanhưdầu,nửanhư

mậtong.Bêntrongcáibìnhbằngđấtnunglàmộtcáibìnhđựngđấtnungkhácđựngtrongmộtngọnđènvĩnhcửuvẫnđangcháy.Bịchôndướilòngđất(khôngbiếttừbaogiờ)màlạicháyđượctrongđiềukiệnítôxynhưvậy,đóquảlàmộtbíẩnthầnkỳ.

Năm1610,nhànghiêncứuLudoviciusViveskhẳngđịnhôngđãtừngnhìnthấymộtngọnđènvĩnhcửu(cháyqua1.500năm)vàbịđámthợgốmđậpvỡ.NhàsửhọcCambden(Anh)vàonăm1586cũngnhắcvềmộtngọnđènvĩnhcửutạiphầnmộcủaConstantiusChlorus,chacủaCostantinĐạiĐế.Chlorusquađờinăm306ởAnhvàtừđó,cómộtngọnđènvĩnhcửuđượcdặttrongphầnmộcủaông.VuaHenriVIIIvàonăm1539đãgiảitánrấtnhiềunhàthờvàtuviệnởAnh,từđó,córấtnhiềungọnđènvĩnhcửuđượcthắplênvàkhôngbaogiờtắt,trừkhibịđậpvỡ.ỞTâyBanNha,cũngcómộtngọnđènvĩnhcửuđượctìmthấytạiCordonevàonăm1846.

CácpháthiệnnóitrênchứngtỏnhữngngọnđènkỳbínàykhôngphảilàsảnphẩmcủariêngHyLạp,AiCậphayLaMã.LinhmụcEvariste–RegisHuc(1813-1860)làngườirấtthíchdungoạnởchâuÁvàđãtìmđượcmộtngọnđènbấttửnhưvậyởTâyTạngvàonăm1853.

Nhưngtạisaothôngtinvềloạiđènbíẩnnàylạiítỏiđếnnhưvậy?Mộtsốngườichorằngchúngchỉlàsảnphẩmcủaóctưởngtượng,vìngườixưakhôngthểnàotạoranhữngkỳtíchnhưvậy.Tuynhiên,mộtsốnhàsửhọclạilậpluậnrằng,“vậybằngcáchnào,ngườitacóthểtạorakimtựthápkhimàcầncẩu,xenânghayxetảichưaxuấthiện?”.NhàhóahọcBrand(Hambourg-Đức)vàonăm1669nhậnđịnh:Nhữngngọnđènvĩnhcửunàycháylâunhưthếlànhờphốtpho.Ngườikháclạichorằngchúngcháylâulàdokhôngcầnkhôngkhí,ngượclại,nếutiếpxúcvớikhôngkhíchúngsẽtắt.Nếuquảýkiếnnàylàđúng,thìlẽnàongườixưađãbiếtđếnkỹthuậthútchânkhông?Hơnnữa,lửacháykhôngcầnôxylàchuyệnhếtsứckhóhiểu.

Nhữngcuộctranhluậnnàybuộcngườitaquayvềmộtbíẩnkhác:KỹthuậtchiếusángcủangườiAiCập.TrêncácđườngphốAiCậpcổ,ngườitadùngđèndầuvàđuốc.Nhiênliệulànhữngcặnbãcónhiềuchấtbéovàchấtnhờn.Nhưngởnhữnghầmmộđượcđàosâutrongnúiđến100mthìcácnôlệvànhàđiêukhắcđãlàmviệcbằngánhsánggì?Trongcáchầmmộnày,khônghềcódấuvếtcủangọnđènhayngọnđuốcnào.Vậyphảichăng,ngườiAiCậpđãdùngcác

CácbứctượngtrênđảoPhụcsinh

loạigươngđểphảnchiếuánhsángmặttrời?Nhưngcácloại“gương”thờiấychỉbằngbạcvàchỉcóthểphảnchiếuđược40%ánhsáng,nghĩalàởđộsâuvàichụcmét,bóngtốisẽlạibaophủhoàntoàn.

Vàrồimộtpháthiệnđãlàmchấnđộngthếgiớikhảocổ:tạiđềnHatorởDenderah(đượcxâydựngcáchđâyhơn4.200năm)cómộtgianphòngnằmrấtsâu.TrongđócónhữngbứcvẽchothấyngườiAiCập“đãsửdụngnhữngdụngcụkỳlạtrôngnhưbóngđènđiệnngàynay!”.Phảichăngđâychínhlàkỹthuậtánh

sángbíẩn.NhàkhoahọcErichVonDaniken(Đức)đangcốcôngtáitạonhữngbóngđèntotướngnàytrongphòngthínghiệm,nhưngvẫnchưatìmđượccốtlõicủavấnđề.CácnhàAiCậphọccũngbỏcuộc,vìrõràngthờiấychưacóđiện.Vậy,nhữngngọnđènấyđượcthắpsángbằnggì?Giảiđượcbàitoánnày,chúngtacũngsẽcócâutrảlờichobíẩnvềnhữngngọnđènvĩnhcửu.

7.BÍMẬTXUNGQUANHNHỮNGDẤUCHÂNKỲQUẶC

CólẽbạnđãnghevềchủngngườiAustralopithéquesốngcáchđây4triệunăm,chỉcóchiềucaotrungbìnhtừ1đến1,5m,vànặngtừ20đến50kg.Nhưngthậtkhótinrằng,cónhữngdấuchânngườisốngcáchđây...vàitriệunăm.

Mộttrongnhữngbíẩnlớnnhấtlànhữngdấuchânkhôngrõlailịchnằmrảiráckhắpcácvùngtrênthếgiới.TạicaonguyênLaetoli(Tanzania),cònnhữngdấuchânrấtđặcbiệtinrõtrênbùnhóathạchcáchđây3,8triệunăm.Đólàhailoạidấuchân,mộtcủamộtembé,vàmộtcủangườilớn.Tronúilửavàbùnkhôđãđểlạinhữngdấuvếtrấtrõ.Cácnhàkhoahọchoàntoànlúngtúngkhiphảilàmrõlailịchcủa“giốngngười”này,cũngnhưtừnglúngtúngkhigặpphảinhữngdấuchânkỳlạởGlennRose(Texas,Mỹ).TheocácnhàkhoahọcMỹ,đâyphảilàvếtchâncủamộtgiốngngườicaođến4m(theotỷlệgiữa

chiềudàibànchânvàchiềucaocơthể).Điềukỳquặcnhấtlàchúngnằmcạnhnhữngvếtchâncủakhủnglong.

Năm1908,cácnhàkhảocổMỹđãtìmrahailoạidấuchânnàyvàhọchorằngchúngrađờicáchđây120-130triệunăm.Mộtcuộctranhcãibấttậnđãnổra.Cóngườichorằng,dấuchântrướccủakhủnglongbịtrocủanúilửavàsựxâmthựcquathờigian“gọt”bớtmộtphần,tìnhcờtạonênvếtchânngười.Nhiềuýkiếnlạichorằngđâychỉlàmộttròđùa,ynhưnhữngvòngtrònbíẩntrêncáccánhđồngởAnh.Nhưngnhữngphươngpháptiêntiếncủakhảocổhọcdễdànglộtmặtnạtròlừabịptrẻconnày,thànhthử,khôngthểcóchuyệngiảmạoởđây.MộtsốdấuchânngoạicỡcũngđượctìmthấyởArizpnavàTuba(Mỹ)vàonăm1986và1997.Nhữngdấuchânnàyđềutonhưdấuchânkhủnglong.

Nếucầntruynguyên,ngườitacóthểlụclạilịchsửđểthấyrằngnhữngvếtchânnhưthếkhôngphảilàhiếm.ThếkỷXIX,mộtnhàvănMỹtrongtácphẩmAmericanAntiquesđãchobiết:GầnconsôngTennessee,cáchBraystown,BắcCaroline(Mỹ),vàikilométvềphíanam,cócả“mộtloạtdấuchânkỳlạ”.NhiềungườiMỹthờibấygiờchỉchorằngđólàcảmhứngcủanhàvăn.Nhưngnăm1965,cácnhàkhoahọcđãtìmđượcdướilớpbùnkhô,tạiđúngvịtríđó,nhữngdấuchânngựa,gấu,gàvàdấuchâncủa“mộtgiốngngườicó6ngón”.Pháthiệnnàyđãgâychấnđộngngànhkhảocổthờiấy.Việcxácđịnhlailịchcủangười6ngónlàkhôngthể.Tuynhiên,theothốngkêchưachínhthứccủaViệnsửhọcvàkhoahọctiềnsửMỹ,đãcó122tácphẩmkhảocứuvềgiốngngườikỳlạnày.

Năm1882,trongmộtbuổilaođộngkhổsai,nhữngtùnhânởCarson,Nevada(Mỹ),đãđàoxớimộtlớpsathạchvàtìmđượcnhữngdấuchâncóvẻnhưcủavoimamút.Điềuđángnóilàlẫntrongđócónhữngvếtchâncủangườikhổnglồ(theotínhtoán,giốngngườinàyphảicaotừ3đến3,8m).Phảichăngđólàmộtcuộcsănvoithờitiềnsử?Nhưngkíchthướccủaconngườithờiấykhôngthểquácỡđếnvậy!Ngày27/8/1882,mộtbảnbáocáochínhthứcđượcgửilênViệnHànlâmKhoahọcCalifornia.Mộtsốnhàkhoahọcchorằngđókhôngphảilàdấuchântrần,màlàdấu“dépxăngđanthượngcổ”.

Năm1885,tạiđỉnhđồiBigởCumberland,Kentucky(Mỹ),mộtloạtdấuchânbíẩnlạiđượccôngbố.HiệntrườnglàmỏthanJackson.Cácnhàkhoahọcthờiấychorằngđâylàvếtchângấu,ngựa

ĐidạotrênsamạcWestern

(mộtloàingựacựclớn)vàcủa“người”.Điềuphilýlàniênđạicủachúngđượcxácđịnhởmức300triệunăm!Nhữngvếtchâncó5ngón,vàngóncáichoãirarấtrõ.

Năm1886,ViệnhànlâmkhoahọcOhiotrưngbàymộttảngđáinrõ2dấuchânngườigầnnhưhoànhảo,đượctìmthấyởParkesbourg,Virgina(Mỹ),vớiniênđại150triệunăm.Đúnglúcđó,mộtpháiđoánnghiêncứuởchâuÂutìnhcờsangMỹdulịchđãbịsựkiệnnàycuốnhút.Nhưngcả17nhàkhoahọckhôngtìmralờigiảinàohợplý.

Năm1930,dưluậntậptrungvàopháthiệncủagiáosưWilliamBurrough,trưởngkhoađịachấtcủaĐạihọcBorea.Ôngđãtìmra10dấuchânngườirộng15cm,dài24cmtrongmộtlớpsathạchởRochcastle.Năm1998,ngànhkhảocổMỹđãđưalạivấnđềnày,vìerằngcósựđùacợt.Tiahồngngoạivàkỹthuậtchụpảnhvibảnchothấyđólàvếtchânthật,cóniênđại250triệunăm.

Tuynhiên,consốnàyvẫnchưađángsửngsốtbằngpháthiệncủanhàkhoángvậthọcnghiệpdưWilliamJ.Meister.Năm1968,ôngđãtìmđượcởAntelopeSpring,Utah(Mỹ),nhữngdấuchânngườicóniênđại500triệunăm...

Nếubạnchorằngtấtcảnhữngđiềutrênchỉlànhữngcâuchuyệnquákhứthìbạnđãlầm.AnhJamesSnyder(Mỹ)đãtìmđượcmộtdấuchântotạirừngquốcgiaCleveland.Jamesđangđitìmvàngthìvôtìnhgiẫmlênmộtdấuchânkhổnglồkhắctrênmộttảngđáhoacương.Thoạttiên,Jamesnghĩrằngđây

làdấuvếtcủangườichântomàkhoahọctừngxemlàmộtbíẩnrấtlớn.SáuthángđãquavàcácnhàkhoahọcMỹvẫnchưacócâutrảlời.

8.BÍẨNCỦANHỮNGTƯỢNGĐÁTRÊNĐẢOPHỤCSINH

TrênhònđảonhỏởnamTháiBìnhDươngnày,hàngtrămbứctượngđácaotừ7-10m(mỗibứcnặnggần90tấn)vẫnngoảnhmặtrabiểnnhưđợichờmộtđiềugìđótrongsuốtmấynghìnnămqua.Đếnnay,ngườitavẫnchưahiểuvìsaocáccưdâncổxưacóthểdựng

nhữngbứctượngkhổnglồnày.

ĐúngvàongàylễPhụcsinhnăm1772,mộtđoànthámhiểmHàLandođôđốchảiquânIacopuRosivandẫnđầuđãđặtchânlênhònđảorộngchưađầy18km,dài24kmnày.Họvôcùngkinhngạckhithấyvòngquanhđảocótrên600photượngmặtngười,tonhỏkhácnhau,sắpthànhhàngtrêncácbệđá.Cóbứccaotớitrên30mvànặngvàitrămtấn.Cácbệđáđềuvuôngvức,caotrên4m.Tổngcộngcóhơn100bệ,mỗibệđặttừ4-6photượng.Điềugiốngnhauởcácphotượngđálàđềucókhuônmặtdài,haimắtlõmsâu,lôngmàyrậmrịt,miệngnhô,taidài,sốngmũicaogồ.Chúngcóđôitaydài,nhấtloạtđặttrướcbụng,mặthướngrabiểnnhưtrôngngóngmộtđiềugìđó.Ngoàira,đoànthámhiểmcủaRosivencònpháthiệntrên300photượngmặtngườiđangtrongtìnhtrạngchếtácdangdởởphíaĐôngNamđảo.Photượnglớnnhấtcaotới22m,nặngkhoảng400tấn.Quanhcácphotượngnàycòndấutíchcủađágọtrảiráccùng40hốsâugiốngnhauphânbốkhắpvùng.Cácnhàkhoahọctrongđoànkhôngsaolýgiảinổinguồngốccủacácphotượngnày.Saunày,nhớlạithờiđiểmđặtchânlênđảo,RosivenđãđặttênnólàđảoPhụcSinh.BíẩncủacáctượngđátrênđảoPhụcSinhđãcuốnhútsựquantâmcủacácnhàkhoahọcthuộcnhiềulĩnhvựctrongsuốtbathếkỷqua.CácchuyêngiavềvănhóacổthuộcĐạihọcHoànggiaAnhchorằng,nhữngtácphẩmđiêukhắctrênđảoPhụcSinhlàmộtbộphậnkhôngthểtáchrờicủanềnvănhóacổPolynesiaởTháiBìnhDương.Cùngquanđiểmtrên,vàonăm1926,chuyêngianhânchủnghọcMỹ,TiếnsĩYanmusQuisiwa,choxuấtbảncôngtrìnhnghiêncứunổitiếngcótựađề“ĐạilụcchìmđắmMV”.Trongđó,ôngchứngminhrằngMVlàcáinôicủaloàingười.50.000nămtrước,sốdânởđâylêntới64triệungười,vàđãcómộtnềnvănhóapháttriểnkhácao.MVlàđạilụccólịchsửlâuđời.Donhữngvậnđộngcủavỏtráiđất,đạilụcnàyđãbịchìmxuốngđáybểkéotheotoànbộsinhlinhcùngvớinềnvănminhcủahọ.Phầncònlạicủa“đạilục”chínhlàquầnđảoPolynesia,thuộcvùngbiểnTháiBìnhDương.TheoQuisiwa,phíađôngđạilụclàvùngquầnđảoPolynesia(trongđócóđảoPhụcSinh),phíatâytiếpgiápPhilippines,phíabắcgiápđảoHawai.DiệntíchđạilụcMVtươngđươngvớiNamMỹ.Phầnlớnđạilụclàđồngbằng,phùhợpvớinghềtrồngtrọtvàchănnuôi.Vớinềnvănhóavàpháttriểncao,ngườidânxứMVđãxâydựngnhiềucôngtrìnhkiếntrúcđồsộ,trongđócónhữngtượngđálớnđặtkhắpnơitrênlãnhthổcủahọ.Thếnhưngthảmhọađãxảyravànhấnchìmhầuhếtdiệntíchđạilục.RiêngđảoPhụcSinh,mộtgócnhỏnhoiởvòngngoàilụcđịa,đãmay

KimtựthápSaqqara

mắncònsótlạivàitrămcưdânvàcảngànphotượngđámặtngười.

Tuynhiên,nhữngbứctượngđáđồsộnhưvậyđãđượctạodựngnhưthếnàovẫncònlàmộtbíẩn.Vớicảngànphotượng,ítnhấtcũngphảitậptrunghàngnghìnngườitrêncôngtrường,đòihỏicôngtáchậucần,tổchức,chỉhuy...rấtchặtchẽ.Cácnhàkhoahọcmộtlầnnữađứngtrướcmộtcâuhỏilớn,tươngtựnhưkhi

ngườitakhảosátkỹthuậtxâydựngcủangườiAiCậpcổtrongcáckimtựtháp.KhixácđịnhniênđạinềnvănhóakhắctrênđảoPhụcSinh,giớikhảocổhọcrấtchúýtớiýkiếncủanhàkhảocổhọcTuaHaiati(Mỹ).Ôngdùngphươngphápcarbonphóngxạxácđịnhđượctuổicủacácđốngthancủicònsótlạitrênđảo4.000nămtrướcCôngnguyên.Nhưvậy,cáctượngđámặtngườitrênđảoPhụcSinhtínhđếnnayđã6.000nămtuổi.Mộtsốnhàkhoahọcđưaraýkiếnrằngnềnvănhóakhắcđákỳlạtồntạiởđây,khôngcómốiliênquannàovớinềnvănminhcủacưdânquầnđảoPolynesia.Bởivì“đảoPhụcSinhmớicóngườicưtrútừtrêndưới1.000nămnay”,nênhọkhôngthểlàtácgiảcủacácphotượngđáđãtrên6.000nămtuổi.Vậynên,nhàđiêukhắcđíchthựccủachúngphảilà“ngườingoàihànhtinh”.Nhómkhoahọcnàyđãđưaracáclýlẽsau:

-Cómộtsốphotượngđácóhìnhđầuconếch,miệngếchbẹtnhôrangoài,mặttrònnhìnlênbầutrời.Đâycóthểlàchândungcủangườingoàihànhtinh.Trongcácthưtịchcổcũngmiêutảngườingoàihànhtinhrấtgiốngloạitượngnày.

-Giảsử6.000nămtrước,đảoPhụcSinhcóngườinguyênthủysinhsống,thìnhữngcôngtrìnhkỳvĩtrênđảođãvượtxakhảnăngcủahọ,nhưthiếtbịxâydựngsiêunặng,côngnghệchếtácdụngcụvậnchuyểnhếtsứctinhvi...

-TheotruyềnthuyếtcủathổdânvùngnamTháiBìnhDương,ởđâytừngcóngườibaytừtrêntrờixuốngđảo.Tướngmạocủagiốngngườibaynàyhoàntoàngiốngvớicáctượngđá“ngườiếchxanh”xemlẫntrong1.000photượngđámặtngười.

Nhómkhoahọctrênđưaragiảthuyếtkháthuyếtphụcsau:

Khoảng6.000nămtrước,đoànthámhiểmcủangườihànhtinhlạđãdùngphithuyềnbayđếnTráiđấtvànơihạcánhđầutiêncủahọlàđảoPhụcSinh.Đểđánhdấuchuyếnthămnày,họđãdựnglạihàngloạttượngđávớicôngnghệrấtcao.Bằngngônngữlàcácphotượng,họmuốnđánhdấutọađộđổbộvàmuốnthôngtinvớingườiTráiđấtvềsứcmạnhcủahọ.Nhưngđã6.000nămtrôiqua,tạisaochủnhâncủanhữngphotượngnàykhôngmộtlầnquaylại?Bíẩncủa1.000photượngđátrênđảoPhụcSinhđếnnayvẫnchưacólờigiải.

9.TÌMKIẾMĐỘIQUÂNBATƯCỔTRÊNSAMẠCAICẬP

DukháchbăngquasamạcAiCậpcóthểsẽgiảimãđượcmộtbíẩnđãlàmbốirốicácnhàkhảocổtrongnhiềuthếkỷ:Điềugìđãxảyravớiđộiquân50.000ngườicủahoàngđếBaTưCambyses.

DựánđưakháchdulịchtìmkiếmdấutíchcổnàymangtênCambyses,đượcthànhlậpbởicôngtylữhànhAquaSunDesert.Cácđoànthámhiểmsẽ“cào”cátsamạctrênnhữngchiếcxe4bánhchởnhữngdukháchhămhở,sẵnlòngtrảtiềnđểthamgiacuộctìmkiếmdấuvếtcủađộiquânđãbịmột

trậnbãosamạcnuốtchửngvàonăm524trướcCôngnguyên,theolờimiêutảcủanhàsửhọcHyLạpcổđạiHerodotus.

Kéodàitừ10đến22ngày,cáccuộcthámhiểmsamạcsẽtuântheomộtlộtrìnhđặcbiệttrongSamạcWestern,mộttrongnhữngsamạcđẹpvàkhắcnghiệtnhấtthếgiới.TâmđiểmchúýcủahọlàmộtkhuvựckhôngxaốcđảoSiwagầnbiêngiớivớiLibya,nơi4nămtrướcđâymộtnhómcácnhàđịachấtAiCậpđãtìnhcờbắtgặpnhữngmảnhkimloạitươngtựnhưvũkhí,cũngnhưcácmảnhxươngngười.

“DựánđãđượcBộDulịchchấpthuậnsaukhicósựđồngýcủaBộdisản.Bấtkỳbằngchứngnàotìmđượctrongchuyếnđicũngđượccungcấpchocácnhàchứctrách”,HishamNessim,giámđốccôngtyAquaSunDesert,chobiết.

Khibiếtđượcthôngtinnày,cáchọcgiảliềnphảnứngmộtcách

hoàinghi:“Vìchưacógìđượccôngbốvàkhôngcóbứctranhnàođượctiếtlộtrướcđây,nênrấtkhóđểnóirằngliệunhữngdivậtnàycóphảilàphầncònlạicủađoànquânmấttíchhaykhông”.

TheosửgiaHerodotus,saukhiBaTưchiếmđóngAiCậpvàonăm525trướcCôngnguyên,Cambyses–contraicủahoàngđếBaTưCyrusĐạiđế-đãgửi50.000binhlínhtừThebesởphíaTâytấncôngốcđảoSiwavàpháhủyđềnthờAmun,ngườimàtheotruyềnthuyếtđãdựbáocáichếtcủaông.Qua7ngàyđibộtrênsamạc,đoànquântiếntớiEl-Khargeh,cólẽdựkiếnđitheolộtrìnhbăngquaốcđảoDakhlavàốcđảoFarafrađểtớiSiwa.NhưngsaukhiđoànquânrờiEl-Khargeh,ngườitakhôngbaogiờgặplạihọnữa.

“Khihọđangăntrưa,mộtcơngiónổilêntừphíanam,mạnhmẽvàchếtngười,mangtheomộtcộtcátxoắnkhổnglồ,đổậpxuốngchephủkínđoànquânvàkhiếnhọhoàntoànbiếnmất”,Herodotusviết.Cơnbãonàycóthểđãhìnhthànhtừkhamsin–loạigióĐôngNambấtổnnóngvàmạnhthổitừsamạcSahara.

NessimsẽcòntiếptụccáccuộcthámhiểmCambysestrongvòng5nămnữa.

10.GIẢTHUYẾTMỚIVỀNGUỒNGỐCKIMTỰTHÁP

CáckimtựthápAiCậpcổđạicóthểlàhệquảcủamộtquyếtđịnhxâydựngtườngbaolăngmộhoàngđế.Bứctườngrađờivôtìnhđãchekhuấtgòđấtphủmộ,khiếnngườitaphảiđắpthêmcácụmớichonónhôlêncao,tạothànhdạngbậcthang–tiềnthâncủakimtựthápđiểnhìnhngàynay.

GuenterDreyer,giámđốcViệnkhảocổhọcĐứcởCairo–mộtchuyêngiahàngđầuvềnghithứcchôncấthoànggiaAiCập,đãthôngbáonhưvậy.ÔngchobiếtcơsởcủagiảthuyếtnàylàsựtươngđồnggiữacấutrúccủakimtựthápđầutiêncủaAiCập(kimtựthápSaqqaraởphíanamCairo,đượcxâydựngchoPharaohDjoservàokhoảngnăm2650trướcCôngnguyên)vàngôimộcủamộthoàngđếngaytrướcvịvuanày.

Saqqara,còngọilàKimtựthápbậcthangdohìnhdạngđộcnhất

vônhịcủanó,đếlàmộtcáigòphẳngcao8m,đượcxâybêntrênphònglưuxácpharaoh.

SớmhơnmộtchútlàlăngmộcủahoàngđếKhasekhemwy,tạinghĩađịahoànggiacổởAbydos,miềnnamAiCập.CácnhàkhảocổĐứcđãtìmthấyởđâybằngchứngvềmộtgòđấtphẳngtươngtự,baoômlấyphầntrungtâmcủamộtngôimộngầmdướiđất.Cácbứctườngởtrungtâmngôimộđượcnéndàygấpđôivàrộngchỉbằngmộtnửa,chothấychúngtừngchịumộtsứcnặnglớnởbêntrên.TổhợpmộcủaKhasekhemwycũngcònlạimộtbứctườngbaocólỗrỗng,màvềsautrởthànhđặcđiểmnhậndạngvớihàngchụckimtựtháp,đượcxâydựngdọctheobờTâythunglũngsôngNiletronghàngtrămnămsauđó.

NhưngởAbydos,bứctườngbaonàynằmxamộhơnnhiềusovớitrườnghợpcủakimtựthápSaqqara.

“Giảthuyếtcủatôilà...haithànhtố(gòđấtvàbứctường)đãđượcngườikếvịcủaDjoserhợpnhấttrongkimtựthápSaqqaravàsauđómộtchuyệnđãxảyra.Gòđấttrênđỉnhngôimộbịchekhuấtbởimộtbứctườngbaolớnxungquanh-khiếnnókhôngđượctrôngthấy”.

“Thựctếnàylàcảmộtvấnđề,bởitheotôi,gòđấtđượctạoralàhiệnthâncủamộtbiểutượngnguyênthủynhằmbảođảmchosựphụcsinhcủahoàngđế”,Dreyernói.Gòđấtbịchemấtcóthểsẽcảntrởướcmongđó?CáckiếntrúcsưcủatổhợpSaqqarađãgiảiquyếtmâuthuẫnnàybằngcáchxâydựngmộtụđấtphẳng,nhỏhơnnằmbêntrêngòđấtđầutiênvàsauđóquyếtđịnhmởrộngđộcaocủanóbằngcáchđắpthêmcácụmới.

Vớicấutrúcbậcthanggiậtcấpnày,kimtựthápSaqqarađãtrởthànhdạngtrunggiangiữacácụđấtphẳng(đượcgọilàmastabacủathờikỳsớm)vàcáckimtựthápđiểnhìnhcómặtphẳngnhưGiza,nằmởngoạiôthànhphốCairohiệnđại.

*Tìmthấy19xácướpởAiCập

CácnhàkhảocổPhápvừapháthiệnra19xácướpcũngnhưnhữngquantàicổbằngđávàgỗtrongmộthầmmộthuộcthờiAiCậpcổđạiởSaqqara,phíanamthủđôCairo.Ngoàiracònrấtnhiềubức

tượngnhỏvàcácmẩuvảivụn.

NhữnghiệnvậtnàycótừTriềuđạimuộn(LateDynastic),khoảng1.000nămtrướcCôngnguyênvàkỷPtolomaic(323-30nămtrướcCôngnguyên).

MộtnhómkhảocổcủaPhápđãpháthiệnranhữngxácướpđókhiđangthămdònhữngđườnghầmsâutrongSaqquara–nghĩađịa5.000tuổinằmbênbờsôngNile.12trongsố19xácướpđónằmcùngtrongmộtđườnghầmvàvẫnởtìnhtrạngnguyênvẹn.

11.ĐỜISỐNGCÔNGNHÂNXÂYKIMTỰTHÁPTừnhiềuthậpniênqua,kimtựthápAi

CậptiếtlộchoconngườihiệntạinhiềuchitiếtvềđờisốngcácpharaohtrongxãhộiAiCậpcổđại.Tuynhiên,trongmộtthờigiandài,khôngmấyainóiđếnđờisốngcủanhữngngườiđãđemmồhôi,nướcmắtvàmáuxươngcủamìnhđểtạonênnhữngcông

trìnhkiếntrúcvĩđạiấy.

ĐólànhữngcôngnhânđếntừkhắpnơitrênđấtnướcAiCập,thamgiavàonhữngcôngtrườngxâydựng,màgầnđây,quanhữngpháthiệnkhảocổhọcđượcphântíchbằngcôngnghệhiệnđại,chúngtamớibiếtđượcítnhiềuvềđờisốngcủahọ.

Từlâu,khinóiđếncáckimtựthápAiCập,ngoàinhữngbíẩnchưađượcgiảimãhếtvềcácpharaoh,cácnhànghiêncứuvẫnthườngbịámảnhbởinhữngcâuhỏiliênquanđếnnhữngngườitrựctiếptạodựngrachúng:Họlàthànhphầnxãhộinào?Họsốngởđâutrướcvàtrongthờigianxâydựngkimtựtháp?Đờisốngthườngnhậtcủamộtcôngnhânxâydựngvàgiađìnhhọnhưthếnào?

Nhữnggiảthuyếtđầutiênnhằmgiảiđápphầnnàosốcâuhỏitrênđượcđưaravàonăm1888,quacuộcđiềutrakhảocổhọccủanhàkhoahọcngườiAnhFlindersPetrietạiphứchợpkimtựthápcủaSenwosertIIởIlanhun.Tạiđây,mộtkhuvựccótườngbaoquanhđểlộhìnhảnhcủamộtthịtrấnnhỏvớinhữngdãynhàđắpnềncao,tườngxâybằnggạchbùn,bêntrongcónhữngbảnthảoviếtbằnggiấypapyrus,đồgốm,dụngcụ,quầnáovàđồchơitrẻcon,cùngtấtcảnhữngmảnhvỡcủađờisốngthườngnhậtmàkhôngcóởnhữngđịađiểmkhaiquậtkhảocổhọcnàotrướcđó.CácnhàAiCậphọcđầutiêntronglịchsửkhảocổhọckhôngdànhthìgiờchoviệckhảosát,tìmhiểucáckiếntrúcdânsựthờiAiCậpcổ.Chođếngầnđây,nhờnhữngcuộckhaiquậtrộngrãicủahainhàAiCậphọcMarkLehnervàZahiHawassquanhkhuvựcĐạiKimTựTháp(GreatPyramid)màngườitabiếtđượcítnhiềuvềcuộcsốngcủanhữngcôngnhânxâydựngkimtựthápởđây.

TheonhàsửhọcngườiHyLạpHerodotus,ĐạiKimTựTháp

đượcxâydựngbởi100.000nôlệlàmviệcliêntụcvàcứbathángmớiđượcthaythếmộtlầnbằngnhữngnhómthợmới.Tuynhiên,theocácnhànghiêncứuhiệnnay,đâylàmộtsựnhầmlẫncủaHerodotuss.VuaKhufu,ngườicaitrịAiCậpởtriềuđạithứtư–triềuđạichịutráchnhiệmthựchiệnĐạiKimTựTháp–khôngthểcómộtlựclượngcôngnhânhùnghậunhưthếtrongtayông.Vảlại,nếucónhưthếthìcũngkhôngthểxảyratìnhtrạng100.000ngườicùngxâydựngmộtkimtựthápmộtlúc.Mỗinhàkhảocổhọccócáchtínhtoánriêngvềsốcôngnhânthamgiavàocôngtrìnhnày,nhưngđasốnhấttrírằngĐạiKimTựThápđượcthựchiệnbởigần4.000côngnhâncótaynghềcao,nhưthợkhaithácđá,côngnhânvậnchuyển,thợnề,vớisựgiúpsứccủakhoảng16.000–20.000thợphụ,phụtráchlàmđườngdốc,trộnvữa,cungứngthựcphẩm,quầnáo,nhiênliệu...Nhưvậy,tínhtổngcộngsốngườithamgiavàocôngtrìnhxâydựngĐạiKimTựTháplàkhoảng20.000–25.000người,làmtrong20nămhaylâuhơnnữa.

Cácnhànghiêncứuướctínhsốthợtrênđượcchiathành2lựclượng,mộtlựclượnglaođộngthườngtrựccóhưởnglươngkhoảng5.000người,sốngvớivợconcùngcácthânnhânkháctrongmộtngôilàngđượcchămlochuđáo.Vàmộtlựclượnglaođộngtạmthời20.000người,làmmỗiđợtbahaybốntháng,sốngtrongnhữngtrạiítquycủhơndọctheolàngkimtựtháp.Ngàynay,ngườitatìmthấymộtbứctườngkhổnglồbằngđávôingăncáchkhuvựccủangườisốngvới“giangsơn”củangườichết.Ngôilàngchínhcủanhữngngườithợxâykimtựthápnằmbênngoàibứctườngnày,gầnvớingôiđềncủakimtựtháp.ĐiềuđángtiếclàphầnlớnngôilàngnàyhiệnnằmbêndướithịtrấnNazletes–Sammanhiệnđại,nênviệctiếpcậnrấtkhókhăn.Ngàynay,cácnhàkhảocổhọcpháthiệnthấymộtnghĩatrangởdốcthoaithoải,nơichôncấtđànông,đànbà,trẻconcủangôilàngkimtựtháp.Mồmảcủahọrấtđadạng,cócáihìnhkimtựthápnhỏ,cócáihìnhkimtựthápbậcthang,cócáilàmộvòm,thườngđượclàmbằngnhữngloạiđáđắttiền“mượn”từvậtliệuxâydựngkimtựthápchính.Nhữngngôimộbằngđávôilớnhơnnằmtrênđỉnhcaocủaphầndốcnghĩatranglànơichôncấtcủanhữngngườicótráchnhiệmquảnlýviệcđiềuhànhxâydựngvànhữngngườicungứngvậttư.Trướcđâybọntrộmcướpkimtựthápkhôngđểtâmđếnnhữngnghĩatrangloạinày,nênnhiềubộhàicốtvẫncònnguyênvẹn,chophépcácnhàkhoahọctáihiệncuộcđờicủanhữngngườiđãsống,laođộngvàchếtởGiza.Trongsố600bộhàicốtđượckhảosátởnghĩatrangkimtựtháp,ngườitanhậnthấygần50%là

TượngvuaRamsesIIởAiCập

phụnữ,sốtrẻemvàtrẻsơsinhcũngchiếmđến23%tổngsố,điềunàydễdàngchophépkếtluậnlàtrongthờigianxâydựngkimtựtháp,nhữngngườithợchínhđãsốngchungvớivợconngaydướibóngmátcủangôimộkhổnglồdànhchocácpharaon.

Ởcácngôimộcủanhữngngườigiámsátcôngtrìnhcóchứanhữngbảnvănkhắcmiêutảviệctổchứcvàkiểmtralựclượnglaođộng.Chínhnhữngvănbảnnàycungcấpchochúngtasựhiểubiếtthêmvềhệthốngxâydựngkimtựtháp.Chúngchothấyviệcsửdụnglaođộngtạmthờilàgiảipháptiêubiểucủangười

AiCậpđốivớivấnđềhậucần.TạikhukimtựthápGiza,lựclượnglaođộngđượcchiathànhtừngnhóm2.000ngườirồitiếptụcphânthànhnhữngnhómnhỏ1.000người,200ngườivàdừnglạiởnhóm20người.

Nhữngcôngnhântạmthờicủacôngtrườngxâydựngkimtựthápsốngtrongnhữngtrạitạmbợbêncạnhthịtrấn.Tạiđây,họnhậnđượclươngbổngdướidạngkhẩuphầnthựcphẩm.Tiêuchuẩndướithờivươngquốccổ(2686-2181trướcCôngnguyên)dànhchomộtcôngnhânlà10ổbánhmìvàmộtvạibiamỗingày.

Nhữngviênchứcgiámsátcôngtrìnhvànhữngngườihưởngquychếcaohơnnhậnđượchàngtrămổbánhmìvànhiềuvạibiahơnmộtngày.Đâylànhữngthựcphẩmkhôngthểcấttrữlâunêntheocácnhànghiêncứu,chúngsẽđượcbánrathịtrường,đổilấynhữngsảnphẩmkháchoặctiền.Trongmọitrườnghợp,mộtthịtrấnkimtựthápcũnggiốngnhưmọithịtrấnAiCậpkhác,sẽsớmpháttriểnnềnkinhtếriêngcủanó.

Nhữngcôngnhântạmthờikhichếttạihiệntrườnglaođộngsẽđượcchôncấtcùngnhữngdụngcụhọđãmuasắm.Trongviệckhảosát,cácnhàkhảocổnhậnthấymộcủahọđượcchônlấpvộivãvàcódángvẻnghèonànsovớimộcủanhữngcôngnhânlaođộngthườngtrực.Ởphíanamthịtrấnkimtựtháp,ngườitapháthiệnmộtkhucôngnghiệpchiathànhnhiềukhốihoặchànhlangcáchnhaubởinhữngconđườnglátđáđượclắpđặtcốngthoátnướcvàcócảnhàmáysảnxuấtđồng,haicơsởlàmbánhcóđủkhuônđểnướnghàng

TấmvàngdáthiệnđượclữugiữtạiBảotàngAnh

NgườiHyLạpsửdụngchữcáivàcácký

trămổbánhmìcùngmộtlúcvàmộtdụngcụlàmcácvớinhữngphầnthừacònlạicủahàngnghìnconcá.Đâylàlượngthựcphẩmlớndànhchonhiềungười,chodùđếnnay,Lehnervẫnchưatìmradấuvếtcủamộtnhàkhohaynơilưutrữdụngcụ,thựcphẩmnào.Xươngsúcvậtđượctìmthấyởthịtrấnkimtựthápcùngnhữngkhuvựcgầnđólàtừcácloàivịt,cừu,lợn...Chúngcóthểđượcnuôitrongnhà,trongxưởngthợcủathịtrấnkimtựtháp,nhưngnhữngloạigiasúccaocấpkhácnhưbòcóthểđượcnuôitrênnhữngđồngcỏrồichởđếnthịtrấn.

SaukhiđốichiếucácmẫuphântửADNtríchtừhàicốtcôngnhânxâydựngkimtựthápvớicácmẫulấytừcưdânAiCậpđươngđại,tiếnsĩMopamiathuộctrườngYkhoaĐạihọcCairođưaragiảthuyếtrằng:KimtựthápKufulà

mộtdựánmangtầmcỡquốcgia,vớisốcôngnhânđếntừkhắpđấtnướcAiCập.Tấtnhiên,nhànữkhoahọcnàykhôngtìmthấydấuvếtnàocủanhữngngườixalạ,thậmchíngườiliênhànhtinhnhưlờitruyềntụngcủanhiềungười.Trênthựctế,kimtựthápvừalàmộtdựánhuấnluyệnkhổnglồ,vừalàmộtnguồn“AiCậphóa”.Côngnhânrờibỏnhữngcộngđồngchỉcóhơn50hay100người,đếnsinhsốngvàlàmviệctrongmộtthịtrấncóđến15.000ngườihaynhiềuhơnnữa.Họquayvềquênhàvớinhữngkỹnăngmới,mộtcáinhìnrộngrãihơnvàmộtcảmnghĩvềquốcgiamớimẻhơn.Việctrảlươngchohọ,dùdướidạngkhẩuphầnăn,cũnglàmộthìnhthứctáiphânlợi,tứccótầmcỡquốcgia.

CóthểnóitrongthờiAiCậpcổ,hầuhếtcácgiađìnhđềutrựctiếphaygiántiếpcóliênhệđếnviệcxâydựngcáckimtựtháp.Tuynhiên,khácvớigiảthuyếtcủaHerodotuschođólànhữngnôlệbịápbức,LehnervàHawasscholà:Biểutượngkimtựthápcó

hiệnphụđểthểhiệnconsố.

MặtnạcủavuaTutankhamun.

đủsứcmạnhtinhthầntìnhnguyệnvìlợiíchquốcgia.

MarkLehnercònđixahơn,sosánhviệcxâydựngkimtựthápvớiviệcthiếtlậpkhothóccủagiáopháiAmishởMỹ,nêndựatrêntinhthầntựnguyện.ĐóphảichănglàmộtpháthiệnmớiliênquanđếnchếđộlaođộngcủanhữngngườithamgiaxâydựngnhữngcôngtrìnhvĩđạicủaAiCậpnóiriêngvàtoànnhânloạinóichung?

*TìmrachấtướpxácAiCậpcổđại

MộtnhómnghiêncứungườiĐứcđãtìmrabíquyếttạisaonhữngxácướpcủangườiAiCậpxưacóthểtồntạiquahàngnghìnnăm.Nhờvàocôngnghệtiêntiến,họdầntìmrađượcthứdầubảoquảnlàmộtchấtđượcchiếtxuấttừcâytuyếttùng.

CácnhàkhoahọctạiĐạihọcTuebingenđãthựchiệnlạicôngviệcxửlýgỗtuyếttùngvànhậnthấynócóchứahóachấtguaiacolcótácdụngbảoquản.Nhómnghiêncứuđãthửnghiệmhóachấtnàytrênxươngsườnlợntươivànhậnthấynócóhiệuquảchốngvikhuẩncựccaomàkhônglàmtổnhạiđếntếbàocơthể.

KếtquảtìmkiếmsẽlàmcácnhàAiCậphọcngạcnhiênbởihọvẫnchorằngdầuướpxáclấytừcâybáchxùchứkhôngphảicâytuyếttùng,bởimộtsốxácướpđượctìmthấycũngnắmtrongtayquảbáchxù.NhómnghiêncứucủaĐứcđãthửnghiệmchấtchiếtxuấttừcâybáchxùnhưngthấynókhôngcóchứaguaiacol.

HọtìmrađượcchấtchiếtxuấttrênnhờvàophươngphápđượcmiêutảtrongcuốnsáchdonhàbáchkhoaPlinytheElderthờikỳLaMãsoạnthảo.CácnhàAiCậphọcđãbỏquagiảithíchnàycủaPlinybởichorằngôngtaviếtvàonhiềuthếkỷsaunày.

“ChúngtôicóthểxácminhsựchínhxáchơntrongbàiviếtcủaPlinybằngkhoahọccủathếkỷXXI”,UlrichWesertạiĐạihọcTuebingentuyênbố.

KhukhaiquậttạiRomanForum

12.TÌMRADẤUVẾTVỀTRIỀUĐẠIPHARAONRAMSESII

ViệcpháthiệnramộttấmđákhắcchữmiêutảchitiếtmốiquanhệngoạigiaogiữangườiAiCậpvàHittitecổđại,vàothếkỷXIIITCN,cóthểlàđầumốitìmradấuvếtvềvuaRamsesII,vốnbịmấttíchtừlâu.

ĐượcmộtnhómkhảocổngườiĐứctìmthấytạiQuantir,cáchCairo120kmvềphíaĐôngBắc,tấmđácótừthờikỳtrịvìcủaPharaonRamsesII(1298-1235trướcCôngnguyên)vàkhẳngđịnhthủphủcủaông,Pi-Ramses,nằmởđồngbằngsôngNile.

“ĐâylàlầnđầutiênmộtbảnghichépđãđượctìmthấyởthủphủcủatriềuđạiRamsesIIvàkhẳngđịnhvịtrícủaPi-Ramses”,nhàkhảocổMohammadAbdulAksudtuyênbố.

Tấmđácókíchthướckhôngtovàbịhỏngnặng,trênđócókhắc11dòngchữdotriềuđìnhAnatolianHittitegửichovuaRamsesII.NórađờingaysaukhihoàngđếAiCậpvàHittitelậplạihòabìnhvàonăm1287saunhiềunămgiaochiến.Tấmđákhắcchữhìnhnêm,loạichữđượcngườiSumeriasángtạovàonăm3.300trướcCôngnguyênvàđượcsửdụngtrênkhắpTrungĐôngchođếnthếkỷthứnhấtsauCôngnguyên.

CácnhàkhảocổchobiếttấmbảngnàytươngtựnhữngtảngđácũngkhắcchữhìnhnêmđượctìmthấyởThổNhĩKỳởTellAl-Amarna,miềnnamAiCập.TellAl-AmaranalàthủphủtrongthờikỳcaitrịcủavuaAkhenaton(1372-1354trướcCôngnguyên).Vua

AkhenatonđượclịchsửghinhậnlàđưavươngquốccủamìnhchuyểnsangĐạomộtthần,thờthầnmặttrờiZeus.

CácnhàkhảocổhyvọngtấmbảngởQuantircóthểdẫntớiviệcpháthiệnmộtngôiđềnởcùngkhuvực,nơiRamsesIIchoxâydựngthủphủ.RamsesIIđãcướicôngchúaHittiteđểduytrìhòabìnhvớiđếchếAnatolian,từđótậptrungsứcmạnhvàovùngLưỡngHà,nơi

triềuđạiAssyrianđangbịsuyvong.

13.TÌMTHẤYTẤMBÙAHỘMỆNHTHỜILAMÃCỔĐẠI

MộttấmlámỏngbằngvàngthờiLaMãcổđạicókhắcnhữngcâuthầnchúhuyềnbívàchữviếtbằngtiếngLatin–HyLạpmớiđượctìmthấytạiMid-Norfolk,Anh.Tấmlácótácdụngnhưbùahộmệnh,cầuxinsựbảovệtừthầnAbrasaxcóphépthuật.

Tấmvàngdátnàydàikhoảng4cm,rộng2cm,dàychưatới1mm,cótừthếkỷIIsauCôngnguyên,vàđượcmộtngườilàmvườnvôtìnhpháthiệnra.Lúcđầu,ônglầmtưởngnólàtấmlávàngbọcngoàinútchaichampagnebịvứtđi.Nhưngcácchuyêngiađãxácđịnhđólàmộtvậtvôcùngquýhiếm.Vàmớicó4tấmlámỏngnhưvậyđượctìmthấyởAnhchotớinay.

TheotiếnsĩAndrianMarsden,khoảng1.900nămtrướcđây,nóđượcmộtthầyphùthủykhắcchomộtngườiđànôngtênlàSimilis,contraicủaMarcellina(nhữngcáitênnàyđượckhắcbằngtiếngLatinởbêndưới).Similiscóthểđãgấptấmlávàđeotrongmộtcáibaoởtrêncổ,sauđóchônnógầnmộtngôiđền.

ThầnAbrasaxcóchiếcđầucủagàtrốngvàmìnhrắn.VịthầnnàyxuấtxứtừBaTưtrướckhiđượcdunhậpvàoLaMã.MộttảngđáquýcókhắcchândungcủaAbrasaxđãđượcpháthiệnvàonăm1979.

“SimiluscóthểlàngườiAnh.Ôngấyhẳnrấtgiàuđểcóthểtrảtiềnchomónđồnày.ĐiềunàychothấyngườiAnhthờiLaMãcũnglolắngvềcuộcsốngnhưchúngtavậy”,Marsdennói.

14.NGƯỜIAICẬPMỚILÀTÁCGIẢCỦAHỆSỐĐẾM

MộtnghiêncứumớichothấyngườiHyLạpđãmượnhệthốngchữsốcủangườiAiCập,chứkhôngđíchthânpháttriểnnónhưnhiềungườivẫnnghĩđếntrướcđây.HệthốngnàylàsựlựachọncủanhàvậtlýhọcArchimedes,triếtgiaAristotle,nhàtoánhọcEuclid,cùngnhiềuthiêntàikhác.

MộtcuộcphântíchdotiếnsĩStephenChrisomalistạiĐạihọcMcGillởMontreal,Canada,đãtìmthấysựtươngđồngmộtcáchkỳlạgiữachữsốHyLạpvàconsốthôngdụngcủaAiCập,sửdụngtừcuốithếkỷVIIItrướcCôngnguyênchođếnnăm450sauCôngnguyên.

Cả2hệthốngđềucó9kýhiệucơbảndiễnđạttừ1đến9.Cảhaiđềuthiếubiểutượngsố0.TiếnsĩChrisomalischorằngđợtbùngphátgiaothươnggiữaHyLạpvàAiCậpsaunăm600trướcCôngnguyênđãdẫnđếnviệcngườiHyLạpmượnhệsốđếmcủaAiCập.

GiáosưDavidJoyce,nhàtoánhọctạiĐạihọcClarkởWorcester,Mỹ,phátbiểu:“NgườiAiCậpbanđầusửdụngchữsốthầytu,sauđólàchữsốthôngdụng,màởđócáckýhiệubộisốtrônggiốngnhưcáckýhiệuđơn.Thayvì7nétdọc,mộtdạngnétcongđãđượcsửdụng.ĐólànéttươngđồngcũngđượcsửdụngtrongchữsốHyLạp”.

Theoquanniệmtrướcđây,hệsốđếmđượcngườiHyLạppháttriểnởĐôngTiểuÁ,ThổNhĩKỳngàynay.Vàokhoảngnăm475-325trướcCôngnguyên,hệthốngchữsốnàykhôngđượcưachuộngbằngsốacrophonic.NhưngtừthếkỷIVtrướcCôngnguyêntrởđi,chữsốlạiđượcưachuộngtrongthếgiớinóitiếngHyLạp.NóđượcsửdụngchođếnkhiđếquốcByzantinesụpđổvàothếkỷXV.

15.AICẬPDÙNGKHOAHỌCXÓABỎLỜINGUYỀNPHARAON

Cácnhàkhảocổcủaxứsởkimtựthápsẽtiếnhànhkiểmtranhữnghầmmộchưatừngbịxâmphạmđểtìmkiếmnhữngloạihóachất,khíhoặcvitrùngđộchại.Nếuthànhcông,họsẽdỡbỏđượclờinguyềnvốnbịcoilàgâynêncáichếtbíẩncủanhữngnhàthámhiểmđầutiênxuốngcáclăngmộnàyđầuthếkỷXX.

NgườiđứngđầungànhkhảocổAiCậpZahiHawasschobiết:“Tạimộttrongnhữngđiểmkhaiquật,tôiđãtìmthấydòngchữkhắc“Bấtkỳainếuchạmtayvàongôimộcủata,kẻđósẽbịcásấu,hàmãvàsưtửănthịt”.Nhưngnókhôngcónghĩarằngđiềunàysẽtrởthànhhiệnthực”.

“Vềmặtkhoahọc,chúngtôimuốnchỉrarằng,khinhữngngườiAiCậpcổđạiđểlạidòngchữtrênmộtngôimộ,họkhôngcóýmuốn

Chiếchộptỏaramùikemnửagiốnglưuhuỳnh,nửagiốngphomát

AlexanderĐạiđếmấtnăm33tuổi

làmtổnthươngđếnhậuthế–nhữngngườimởcửangôimộđó”,Hawassnói.

Mộtphầncủanghiêncứusẽtậptrungvàonhữngvikhuẩnnguyhiểmcóthểđãtíchlũytrongcácxácướpnhiềuthếkỷqua.

NhàkhảocổngườiAnhHowardCartervà

ngườitàitrợchochuyếnkhaiquậtcủaông,LordCarnarvon,nằmtrongsốnhữngngườiđầutiênbướcvàolăngmộcủavịcủathiếuniênTutankhamun(trịvìAiCậphơn3.000nămtrước)trongThunglũngcủacácônghoàngvàonăm1922.LordCarnarvonđãchếtkhônglâusauđó,vìmộtvếtmuỗicắn.Cáctờbáokhiđóloantinmộtlờinguyềncủapharaonđãgiếtchếtôngvànhữngngườicóliênquanđếnkhámphánày.CòncácnhàkhoahọcthìchorằngmộtcănbệnhnàođótừngngủyêntrongngôimộđãcướpđisinhmạngnhàquýtộcAnh.

“Côngviệcsẽsớmđượcbắtđầu,cólẽlàvàothángtới.Nhưngchúngtôichưarõthờiđiểmkếtthúc...Chúngtôisẽnghiêncứutrongnhữngngôimộcònnguyênvẹn,chưabịkhaiquật”,Hawassnói.

16.KHÁMPHÁBÍẨNVỀHOÀNGĐẾLAMÃHàngthếkỷnay,cáchọcgiảvẫntranhcãivềvịhoàngđếthứ3

củađếchếLaMã.NgườitađặtcâuhỏiôngvuaCaligulalậpdịnàylàmộtkẻhoangtưởngdámtháchthứccácvịthần,haynhữngcâuchuyệnxungquanhtínhkhíthấtthườngcủaônglàdokẻxấuphóngđạilên.

CácsửgiacổđạiđềuđãnóivềchứngđiênkhùngcủaCaligula,nguyênnhânkhiếntriềuđạicủaôngsụpđổnhanhchóng.Caligulalàmhoàngđếtrong4năm,sauđóbịnhữngcậnvệcủamìnhámsátvàonăm41sauCôngnguyên.

NhữngtàiliệutrướcđâymiêutảCaligulalàmộtvịvuađiênkhùngvàthèmkhátquyềnlực.Ôngđãphongchứcquanchấpchínhtốicaochoconngựacủamìnhvàyêucầudựngtượngmìnhtrongcácngôiđềnlinhthiêng.Nhưngvềsau,cácsửgiavànhàkhảocổchorằng:Nhữngcâuchuyệnđóđãđượcdựngnênbởinhữngngườimuốnvukhốngvịhoàngđếhungbạo.

Hiệnnay,mộtnhómcácnhàkhảocổkhaiquậtcungđiệncủaCaligula(nằmtạitrungtâmthủđôItaly)tuyênbốđãtìmthấybằngchứngchothấyôngtađúnglàmộtvịvuakhùng,ngườiđãbiếnmộttrongnhữngngôiđềntônkínhnhấtcủathànhRomethànhcổngchínhcơngơicủamình.

“MọingườiđềubiếtCaligulakhôngbìnhthường.Nhưngnaychúngtôicóbằngchứngrằngôngtahoàntoànđiênrồ,tựchorằngmìnhlàmộttrongcácvịthần”,DariusArya,ngườiđứngđầucuộckhaiquật,tuyênbố.

TronglầnkhaiquậtđầutiênởcungđiệncủaCaligulakhoảng1thếkỷtrước,ngườitađãxácđịnhdinhthựnằmbênrìaRomanForum,ởtrungtâmthủđôItaly.Ngàynaycuộcđàobớimớiđãlàmlộranềnmóngvàmộthệthốngcốngrãnhchứngtỏcungđiệnrộnglớnhơnrấtnhiều.TheoArya,dinhthựcủaCaligulacònmởrộngvàogiữaForumvàđâmthẳngvàođềnCastorandPollux.

“Cuộckhaiquậtchothấycungđiệnđãchiếmgầnkínluôncảngôiđền”,Aryanói,khichỉvào3chiếccộtnhôlên,trướcđâytừnglàvậttrangtríchongôiđền,CaligulathựcsựđãtừngnóivớingườidânLaMã:“Tađangsốngcùngcácvịthần.Tathựcsựlàmộttrongcácvịthầnvàđểđếnđượcnhàcủatacácngươiphảiđiquangôiđền”.

17.BÍQUYẾTLÀMĐẸPTHỜILAMÃCỔĐẠIMộtchútmỡcừu,mộtchútbộtchì...,từrấtlâutrướckhiMaybe

linexuấthiện,phụnữcổđạiđãbiếtsửdụngmộtsốthứnàođóđểtônthêmvẻđẹp.Vàsaukhihộpkem2.000tuổiđượcpháthiệntạimộtngôiđềnLaMãởLondon,ngườitacàngkhẳngđịnhrằngphụnữđãdùngmỹphẩmhàngthiênniênkỷnay.

Cácnhànghiêncứuchorằng:Thứkemmớiđượcpháthiệnlà

mộtloạichấtdưỡngẩmlàmtừsữalừa,vànóvẫntiếptụcđượcxétnghiệm.Nếuđâyđúnglàmộtphươngtiệnhỗtrợsắcđẹp,loạichấtdưỡngẩmcổđạinàysẽbổsungvàobộsưutầmmỹphẩmđãđượcthuthậpquacácthờikỳHylạp–LaMãkhácnhau.

“Chúngtôiđãtìmthấynhiềuđồtạotácchứngtỏconngườirấtquantâmtớidiệnmạocủamình”,chuyêngiakhảocổNansiRosenbergnói.2.000nămtrướcđây,nềnvănhóaHyLạp–LaMãđãđạtđượcđỉnhcaovềmứcđộtinhxảo–mạnglướiChínhphủvớicácbanngành,hệthốngtướitiêutiêntiến,cácsựkiệnquầnchúngthườnglệ,nhưcuộcsotàigiữacácvõsĩgiácđấu,thiđấuđiềnkinh,cácbuổibiểudiễnnghệthuật...“Đólàmộtxãhộimangtínhcộngđồngcao,nơidiệnmạođóngvaitròrấtquantrọng”,Rosenbergnói.Thựctế,từ“cosmetic”(mỹphẩm)bắtnguồntừtiếngHyLạp“cosmos”,cónghĩalàsắpxếp.Nhữngtàiliệuvàđồvậtcổchothấyphụnữrấtsángtạokhitìmracáchtântrangkhuônmặt.Mộttrongnhữngbíquyếtlàchiếttáchmồhôivàcặnbẩntừlôngcừuđểtạonênkemlàmtrắngdamặt.“Vềcơbảnđóchínhlàmỡlôngcừu,mộtloạidầutựnhiêncũngđượcdùngtrongnhiềuloạimỹphẩmngàynay”,JennyHall,tạiBảotàngLondon,giảithích.Đốivớiđôimôi,phụnữthuộctầnglớptrênthườngchámmộtíthoàngthổ(đấtson)đểtạonênmộtchútsắcđỏ.Nhữngngườikhácchắtcặntừrượuvangđỏvàlấythứchấtnhớtnàyđểđiểmmộtítsắchồnglênđôimôi.Làmnổibậtđôimắtcũngrấtquantrọng.NgườiLaMãcổđạithườngtrộnmỡgấuvớibồhóngđènđểtạoramascaravàchìvẽlôngmày.Mộtsốlạibôinghệtâylênmímắtnhằmtạođiểmnhấnmàucamsẫm.Đểhàihòavớiđôimôisángvàmắtthẫm,cácquýbàLaMãcổđạicầnphảitạoramộtkhuônmặttrắngxanh.LoạikemđượctìmthấyởngôiđềntạiLondoncóthểlàloạikemlàmtrắngda.Nhưngcácghichéptrướcchothấycònnhiềuloạichấtkhácnhauđểtạonênkhuônmặttrắng.Mộttrongnhữngchấtđặcbiệtkhanhiếmlàchấtnhuộmchìtrắng,cònđượcgọilàchìcacbonat.

SallyPointer,nhàkhảocổchuyênvềlịchsửmỹphẩm,chobiếtchìcacbonatđãđượcsửdụngrộngrãicáchđâyhànhnghìnnăm.DấutíchcủanóđượctìmthấytrongnhữngngôimộởLưỡngHà,nơinềnvănminhđãđượchìnhthànhhơn6.000nămtrước.Vàmặcdùcáctàiliệuchothấyconngườiđãnhậnthứcđượcnhữngđặctínhnguyhiểmcủaloạichấtnày,nhưngnóvẫnrấtphổbiến.Thựctế,nữhoàngAnhElizabethIcũngđãsửdụngthứmỹphẩmnàyvànhiềungườichorằnglàndalỗchỗcủanữhoàngchínhlàdoloạimỹphẩmđộchại

BứctượngbánthânNefertiti.

nàygâyra.Còncácloạichấtkhácítđộchạihơnđểtạorakhuônmặttrắngnhợt.Mộtsốphụnữchấmphâncásấukhôlênmặt.Mộtsốdùngphấnvàrễcâyiritthơm,cũngrấtđộc.Mộtkhuônmặttáixanhđượccoilàmangphongcáchquýtộc–khôngbịảnhhưởngtớinhữngtianắngmặttrờichóichang.“Mỗigiaiđoạnlịchsửcómộtkiểutrangđiểmhoặcxuhướngriêng,nhưngmộtsốkhíacạnhvẫnbấtbiếnchođếnngàynay.Rõrànglàlàndatrắng,môiđỏ,lôngmàyđenvẫnđượccoilàmộtvẻđẹphoànhảo,thậmchíởnhữngnơimàyếutốditruyềnkhôngmangtớisắcmàuđó”,Pointernói.

ĐốivớingườiLaMãcổđại,việclàmđẹpkhôngchỉdừnglạiởviệctôđiểm.Cácnhàkhảocổđãtìmthấynhữngcôngcụnhưnhíptỉalôngmàyvàmuỗnglàmsạchtai.Nhữngthiếtbịnàyđượccảđànôngvàphụnữsửdụng.Còncónhữngtrungtâmthểdụcnơidiễnracáchoạtđộngthểthao

nhưchạy,némlao...đểđànôngluyệntậpcơthể.Họcũngtắmrấtnhiều.Rõrànghìnhthểcũngrấtquantrọngđốivớiđànôngcổđại.

18.MỸPHẨMLAMÃCỔĐẠIXUẤTHIỆNỞLONDON

Cácnhàkhảocổvừatìmthấymộtchiếchộpkíncóchứakemtrắng,trênđócòncảvếtvântaycủangườisửdụngcótừcáchđây2.000năm,tạikhukhaiquậtmộtngôiđềnLaMãcổđạiởLondon(Anh).Thứchấtđócóthểlàkembôimặthoặckemdưỡngda.

"Đâylàmộtlĩnhvựchoàntoànchưahềđượckhámphá.Chúngtangạcnhiênkhôngchỉbởichấtlượng,cấutạocủachiếchộp,màcảtìnhtrạngđóngxicònnguyênvẹncùngvớithứchấtkỳlạtrongđó",ngườitrôngnomBảotàngLondon,FrancisGrewnói.

Chiếchộptobằngnắmtay,làmbằngthiếcvàcóhìnhtrụ,kemtrongđóvẫncònmộtnửa.Saukhiđượcmởlầnđầutiêntrướcphươngtiệntruyềnthông,ngườitachobiếtnócómùinửagiốnglưuhuỳnh,nửagiốngphomát.

Trướcđó,ngườitacũngđãtìmthấymộtchiếcbànđácókhắctên

XácướpnữhoàngNefertiti

Bứctượngkểlạitruyềnthuyếtcủa2anhemsinhđôiRumulusvàRemus

thànhphốLondonbằngtiếngLaMãtạikhukhaiquậtnày.Nơiđâycótừnăm50sauCôngnguyên,gồm2ngôiđềnnhỏ,mộtnhànghỉchodukhách,cónhiềubệtượngvàcáccộtđá.

19.ALEXANDERĐẠIĐẾCÓTHỰCSỰVĨĐẠI?

NghệthuậtquânsựđãgiúpvịhoàngđếtrẻAlexanderlậtđổđếchếBaTưvàxâydựngnênđếchếHyLạpkhiôngchưađầy20tuổi,nhưngkhôngphảinhữngcuộcchiếntranhxâmlượcnàyđãmởđườngchosựbànhtrướngcủanềnvănhoáHyLạpởkhuvựcTrungĐông.

Cáctàiliệukhảocổtrướcđâychothấy,vàothếkỷthứ4trướcCôngnguyên,vịhoàngđếtrẻAlexandervĩđạiđãlàmchấnđộngvùngđấtTrungĐôngvớicuộcchiếntranhđẫmmáunhấttronglịchsửnhânloại.Hầuhếtcáctàiliệukhẳngđịnh,cuộcchiếnnàyđãmởđườngchobànhtrướngnhanhchóngcủanềnvănhoáHyLạptrênvùngđấtbịchiếmđóng.VàđâylàmộttrongnhữnglýdochínhđểngườitatônAlexanderlàđạiđế.NhưngtheomộtsốnghiêncứumớicủaAndrewF.Steward(Mỹ)vàcáccộngsự,thànhcôngcủavịhoàngđếMacedonianàycóthểkhôngvĩđạinhưcáitêncủaông.CónhữngbằngchứngkhárõràngvềviệcnềnvănhoávậtthểcủaHyLạpvươntầmảnhhưởngđếnbờbiểncủaIsraelítnhấtlàmộtthếkỷtrướccuộcchiếncủaAlexander.

TheoSteward,kếtquảnghiêncứunàyđãmởranhữngnghivấnđốivớicácgiảthuyếtchorằngtiếntrìnhHylạphoá,hayquátrìnhxâmlượccủavănhoáHylạp,diễnramạnhmẽnhờnhữngchiếnthắngcủaAlexander."Bằngchứng

chothấynềnvănhoáHyLạpđãkhôngbànhtrướng,ítnhấtlàởkhuvựcnàydướithờiAlexander.Nếucó,đóchỉlàmộtvàicôngtrìnhquânsự,nhưcácthànhluỹ",Stewardchobiết.

Trongsuốthaithậpkỷ,StewardđãkhaiquậtởvùngđấtcátxưakiatừnglàmộtthànhphốcổthịnhvượngcủangườiPhoeniciabênbờđôngĐịaTrungHải–thànhDor,mànaychínhlàlãnhthổIsrael.Khuvựcrấtítbịđộngchạmđếntrongsuốthơnhaithiênniênkỷqua.

CóvẻnhưrấtlogickhikếtluậnrằngcácchiếnthắngvềquânsựởIran.Afghanistan,Israelhaymộtsốđiểmnóngkhácdẫntớisựbànhtrướngcủanềnvănhoávàcácgiátrịcủađộiquânxâmlược.Tuynhiên,cácnhàkhoahọcđãkhôngthấycóbằngchứngvềmộtthànhphốmới(điềuchứngtỏsựbànhtrướngvềvănhoásaumộtcuộcchiếntranhcổđại)pháttriểntrênnhữngphếtíchcủaDornhưởnhiềunơikhác.

Stewardvàcáccộngsựpháthiệnrahơn100.000cổvậtởđịađiểmnày,chủyếulàđồgốm.ChúngđãkểmộtcâuchuyệnbằngtranhvềnhữngthayđổitừnềnvănhoávậtthểHylạp(thiênvềsảnxuất)vàonăm400trướcCôngnguyên,còntrướccảcuộcxâmlượccủahoàngđếAlexandervàonăm336trướcCôngnguyên.Cácnhàkhoahọcchođólàvănhoávậtthể,vìkhôngcósựhiệndiệncủavănhọc,haychínhtrịcủavănhoáHyLạpbànhtrướngsangkhuvựcnày.Cáccổvậtchỉrarằng,chỉcónhữngngườisốngởđó,hayđếnnơiđóđịnhcưmớichínhlànhữngngườisảnxuấtrachúngvàđồgốmởđâychínhlàđồgốmHyLạp.ĐiềunàychothấycưdânDorlànhữngngườiHyLạp,hoặcchííthọcũngmuốngiốngnhưngườiHyLạptừrấtlâutrướckhihọnghetênAlexander.Dovậy,tiếntrìnhHyLạphoáđãkhôngxảyradướithờihoàngđếnàytrịvì.NhữngyếutốvănhoávậtthểHyLạpđãcósẵnởnhữngnơinày,đểchàođónAlexanderkhivịvuatrẻlầnđầutiênđếnđó.VănhoáHyLạpđãảnhhưởngsâusắcđếncácthànhphốlớnthờiAlexandervàrấtnhiềuthànhphốđượcvịhoàngđếnàyđặttênlàAlexander,nhưnglịchsửcủanhữngvùngxaxôithìvẫnchưarõràng.

DorđượcxâydựngtrướcthờiđạiAlexanderkhálâu,nhưngcáctàiliệukhảocổvẫnchưađầyđủđểđiđếnkếtluậnrằngliệuthànhphốcónằmngoàitầmkiểmsoátcủađếchếnàyhaykhông.CóvẻnhưđãdiễnramộtcuộcchuyểngiaovănhoátrênhầukhắpvùngTrungĐông,nhưngkhôngaichắcchắnvềđiềuđó.

DướigótgiàycủaquânđộiviễnchinhAlexander,mộtbộphậnngườidânDorđãbịvỡmộngvềnhữnggiátrịHyLạp.Mộtsốcổvậtchỉrarằng,đôikhi,nhữngngườidânđịaphươngđãcốđểquayvề

vớicộinguồncủahọ,bàitrừcảkiểucáchlẫnchấtliệugốmsứHyLạp.CóthểhọđãchánghétAlexanderĐạiđếvàcáctướnglĩnhcủaông."Nóichocùng,nhữngngườiMacedonialànhữngvịchúatểcựckỳtànbạo",Stewardnói.

Tuynhiên,nềnvănhoáHyLạpvẫnkhôngchịubuôngthaDor.Cácnhàkhảocổđãcùngnhaughépđượcmộtnềnnhàcổkhảm,ởgiữabứckhảmlàmộtngườiđànôngHyLạptrẻđeomặtnạđangdiễnhàikịchvàmộtdảibăngbuộcđầukhóhiểugồmcácmảnhthuỷtinhvàgốmsặcsỡ.Cácnhàkhoahọctinrằng,bứckhảmnàyđãđượctạoraởDorkhoảng100nămtrướcCôngnguyên,rấtlâusauthờikỳcủaAlexandervàcónhiềukhảnăngđượctạobởimộtthợthủcônglưuđộngđếntừHyLạp."TấtcảđềumangđầybảnsắcHyLạp",Stewardnói.

Điềuđóchothấy,sựbànhtrướngcủamộtnềnvănhoákhônghoàntoànphụthuộcvàochiếntranhxâmlược,màphứctạphơnthếnhiều.LiệuđiềuđócónghĩalàlịchsửđãđánhgiáquácaovềAlexander?Khônghẳnvậy.Nghệthuậtquânsựcủavịhoàngđếnàycũngđủđểtônvinhông.

Khicònnhỏ,AlexanderlàhọctròcủaAristotle.ÔnglênngôitrịvìvươngquốcMacedoniakhichaông,vuaPhilipII,bịámsátvàomùahènăm336trướcCôngnguyên.Mặcdùbịkẻthùbaovây,nhưngôngcũngnhanhchóngnắmđượcquyềnkiểmsoáttoànHylạpkhichưađầy20tuổi.

CácnhàsửhọccoiAlexanderlàmộtnhàquânsựthiêntàivớikhảnăngchỉhuyquânđộingaycảtrongtìnhhuốngtuyệtvọngnhất.Với35.000lính,ôngđãđánhbạinhữngđộiquânđônghơngấpbội,mặcdùnhiềuchuyêngiachorằngsứcmạnhcủanhữngkẻthùcủaAlexanderđãđượccácnhàsửhọcđánhgiácaohơnrấtnhiềusovớithựctế.Tuynhiên,dùbìnhluậnthếnàođichăngnữa,thìchỉtrongthờigian3năm,ôngđãthốngtrịmộtlànhthổrộnglớn,từThổNhĩKỳđếnAiCập,lậtđổđếchếBaTư.ÔngbịốmởBabylonnăm323vàmấtởtuổi33.

20.TÌMTHẤYXÁCƯỚPCỦANỮHOÀNGAICẬPCỔĐẠI

91nămsaukhicácnhàkhảocổkhaiquậtđượcbứctượngbánthânbằngđávôicủahoànghậuNefertiti,mộttrongnhữngnữhoàngsắcđẹpcủathếgiớiAiCậpcổđại,naycácnhàkhảocổAnhtuyênbốđãtìmthấyxácướpcủangườiđànbàquyềnlựcnhấttrongtriềuđạiAiCậpthứ18này.

Nefertiti,cónghĩalà"ngườiđànbàđẹpđãđến",làvợcủapharaohAkhennaten,trịvìAiCậptrongthờikỳAmarnatừnăm1353đến1336trướcCôngnguyên.Nếukếtquảtìmkiếmlàđúng,đâysẽlàmộtdấumốckhảocổquantrọng,kểtừsaupháthiệnngôimộcủavuatrẻTutankhamun,conriêngcủachồngNefertiti,vàonăm1922.

Kếtluậntrênđượcđưarasau12nămnghiêncứudựatrênnhữngđầumốinhưmộtmẩutócgiảvàlỗtaitrênxácướp.Bướcđộtphábắtnguồntừđầunămnay,khicácquanchứcAiCậplầnđầutiênchophépkhámnghiệmchitiếtmộtxácướpcóniênđại3.500năm.Dướilớpvảitơitả,cácnhàkhảocổtìmthấymộtcánhtaybịgãy,đượcbẻngoặttheotưthếchỉđượcphépkhichếtlàmộtpharaon,nữhoànghaymangchứcvụhoànggia.JoannFletcher,đứngđầunghiêncứutạiĐạihọcYork,chobiết:“Đóphảilàmộtphụnữhoànggiasốngvàocuốitriềuđạithứ18vàcóquyềnlựcvôhạn.Khôngcónhiềuphụnữphùhợpvớimiêutảnày.ChúngtôitinrằngđóchínhlànữhoàngNefertiti".

Xácướpnàyđãđượctìmthấyvàonăm1898,nằmtrongmộtcănphòngnhỏtrongmộthầmmộởThunglũngcácôngHoàng.Khiấy,ngườitachỉxácđịnhđólàmộtngườiphụnữtrẻvàchụpảnhnómộtlầnvàonăm1907.

TiếnsĩFletcherđãbắtđầuquantâmđếnxácướpnàysaukhibànhậnthấybứcảnhgiốngvớibứctượngbánthâncủaNefertitiđangđượctrưngbàytạiBerlin,Đức,từnăm1920.Bứctượngcóhìnhmộtngườiphụnữcóchiếccổdài,gòmácaovàsốngmũithẳng.SựtươngđồnggiữađặcđiểmkhuônmặtkhôngcungcấpđủbằngchứngchođếnkhiFletcher–chuyêngiatrongviệcnghiêncứucáckiểutóccủaAiCậpcổđại–nhìnthấymộtmẩutócgiảởbảotàngCairocũnggiốngnhưởtrênxácướp.KiểutócđóchỉcóởnhữngphụnữhoànggiathuộcthờikỳcủaNefertiti.

21.THÀNHROMEĐƯỢCLẤYTÊNCỦAMỘTPHỤ

NỮ?MộtđoạnvăndonhàthơStesichorusngườiGraeco-Sicilianviết

khônglâusaukhithànhLaMãrađờichothấyRomeđượclấytêntừmộtphụnữTroatênlàRoma.PháthiệnnàymẫuthuẫnvớitruyềnthuyếtphổbiếnrằngRomuluslàngườisánglậprathànhphốcổđạinày.

Stesichorus(638-555trướcCôngnguyên)đãmiêutảRomacùngđoàntuỳtùngchạytrốnkhỏithànhTroabịtànphábởichiếntranh.Họđãđếnmộtmảnhđấtxinhđẹpnơimàcácvịkhách"bịcuốnhútvàonhữnggiấcmơkhiđượclàngiónhẹmơntrớnthổivàotừbiển".Romayêuthíchmảnhđấtnàyđếnnỗinànglậpmưucùngnhữngngườiđànbàkhácđốthếttàuthuyềnbuộcđoànquânphảiởlại.NhưngđoànquâncũngvuimừngvớiđiềuđóvàquyếtđịnhlấytênRomađặtchothànhphố.EleanorLeach,giáosưĐạihọcIndiana,Bloomington,Mỹ,chobiếtcâuchuyệnnàycũngđượckểlạichitiếttrongmộttácphẩmlịchsửvàothếkỷVcótên"RomanAntiquites"mộtnhàvănHyLạp.NhàvăncũnggọingườiphụnữnàylàRome,cónghĩalàsứcmạnhtrongtiếngHyLạp.TrongkhilịchsửthờikỳđầuthànhLaMãcổđạivẫncònbịchephủbởibứcmànbíẩn,thìhầuhếtngườidânởđâyđềuđượchọcvềtruyềnthuyếtRumulusvàRemus.HaingườianhemsinhđôinàyđượcsinhratạithànhphốcổAlbaLongacủaItaly.Họđãđượcnuôinấngtừdòngsữacủamộtconsóicái.Sauđó2anhemrờiquêhươngvớihyvọngthiếtlậpmộtthànhphốcủariêngmình.Vàonăm753trướcCôngnguyên,họchọnmộtđịađiểmvàxâydựngcácbứctườngbaoquanh.Romulusđãlấytênmìnhđặttênchothànhphốnàysaukhigiếthạiemtrai.

CácchuyêngiachorằngvẫncầnnhiềunghiêncứuhơnnữađểkhẳngđịnhxuấtxứtêngọicủathànhRome.

Cựctâycủahònđảo.Đólà“pháhủynhữngcộttrụmàhiệpướcvớiAlexanderđượckhắctrênđó”.Arriandiễnđạtđoạnnàycóphầnlỏnglẻo:hiệpước,nhưtrongtrườnghợpcủaTenedos(xemphầnsautrongquyểnnày),chắcchắnđượckýkếtgiữa“AlexandervànhữngngườiHyLạp”,chẳnghạnngườiMitylenelàthànhviêncủaLiênminhCorinth.ĐượcgọitheotêncủamộtngườiSparta,ngườichịutráchnhiệmchủyếutrongviệcđàmphánhòabìnhnăm386.Hiệpướcnàycũngthườngđượcgọi(mộtcáchchínhđáng)làHiệpướcHòabìnhcủaHoàngđế,vìhoàngđếBaTưđãgiànhquyềnkiểmsoátcácthànhbangHyLạpởTiểuÁ,trongkhiđiềukhoảnlạiquyđịnhrằngtấtcảnhữngthànhbangởHyLạpnêncóquyềntựtrị,ngănchặnviệcsảnsinhnênbấtkỳmộtđếchếthùđịchnào.Thymondasđãmangsốlínhnày,dichuyểnbằngđườngbiển,tớiTripolusvàtừđó,nhậpvàolựclượngcủaDariustạiSochi.HọđãchiếnđấutạibờIssus.Sựrútluihiệuquảcủađộiquânnàyđãpháhủybấtkỳcơhộitấncôngthànhcôngnàocủahảiquân.Alexanderđãquyếtđịnhgiảitánhạmđội,mộtlựclượngmàchắnchắnsẽkhiếnngàiphảitốnnhiềutiềnbạcđểduytrì,vàothờiđiểmMemnonquađời.TrongthờiđạicủaAlexander,điềunàyámchỉĐếchếBaTư.Phrygianhỏhơn.VùngPhrygialớnhơn(saunàylàGalatia)doAntigonuscaitrị(xemQuyểnmột).Cólẽđâylàmộtthủlĩnhđịaphương.Sauđókhôngngheđượcthôngtinnàokhácvềnhânvậtnày.NgàynaylàGolek-Boghaz,conđườngchínhbăngquadãyTaurus,giữaCappadociavàCilicia.XemXenophonAnabasis1.2.20-1.TráingượcvớicáchđốixửcủangàivớiPhilotaskhoảngbốnnămsau(xemQuyểnba).“CổngthànhSyrian”(cònđượcgọilàcổngthành“Assyria”trongphầnsau)làconđườngBeilan,băngquadãyAmanus,phíađôngnamcủaAlexandretta.Chẳnghạnkiểuviếtchữhìnhnêm.Nguyênvăn:“Sardanapalus,sonofAnakyndaraxes,builtinonedayTarsusandAnchialus.Ostranger,eat,drink,andplay,foreverythingelseinthelifeofamanisnotworththis”.Từ“play”ởđâycònđượchiểulàámchỉviệclàmtình.(ND)VềOrontobates,xemQuyểnba.ChắcchắnlòngbiếtơnnàylàvìsựhồiphụccủaAlexandersautrậnsốttạiTarsus.TheoAeschines,AgainstCtesiphon164,Demosthenescũngđưaramộttườngthuậttươngtựtrongthờigiannày.

TừCilicia,cóhaiconđườngđitớinhữngvùngđấtphíađông,băngquaCổngthànhSyriangầnAlexandrettavàCổngthànhAmanian(ĐườngBogtche)ởphíabắc,đitớiEuphratesởApamea.Alexanderhoặckhôngđượcbáocáovềđườngđihoặcđãnghĩrằngnókhôngquantrọng;chắcchắntintứcvềviệcDariuschặnđườnglàmộtbấtngờđốivớingài.Plutarch(Alexandertr.20)viếtrằng“hailựclượngđãkhôngđụngđộnhautrongđêm”,thựctế,khiDariushànhquânvềphíabắctừSochi,họđãbịchiatáchbởisựrộnglớncủadãyAmanus.TạiCunaxa,cáchBabylonkhoảng72kilômét.Xemthêm,ngoàicácsửgiaviếtvềAlexander,Polybius12.17-22,ngườichỉtríchghichépcủaCallisthenesvềtrậnchiến.Callistheneschobiếtchiềurộngcủađồngbằngkhoảng14stade[stadelàđơnvịđokhoảngcáchcủaHyLạpcổđại,1stadebằngkhoảng183mét].Vềnhữngbinhlínhnày,xemStrabo14.3.18.Fullerchorằnghầuhếtnhữngbinhlínhnàylàbộbinhhạngnhẹ.Plutarchđưarasốliệutươngtự.DiodorusandJustin400.000,vàCurtin250.000.Tấtcảnhữngsốliệunàyđềulàkhôngtưởng,nhưnggiờđâychúngtakhôngthểtìmđượcsốliệuchínhxác.NhữngngườiMacedonianàylàai?NếuđólàmộtđơnvịMacedonia,cólẽhọlà“cáclínhtrinhsát”.Chúngtacóthểđoánrằngtừ“Macedonia”làđểthaythếchomộttừkhác,chẳnghạnnhưPaeonia.Cảhaiđơnvịnàyđềuđượcnhắctớiởđoạnsau.Anabasis1.8.21,22.ĐâykhôngphảilàhaiđộiChiếnhữuvừađượcnhắctới,màtheoCurtius(3.11.2)là“haiđơnvịkỵbinh”đượcnhắctớicùngvớiquânAgrianesởtrên.Họchắcchắnlàlínhđánhthuê.Chỉhuymộttiểuđoànbộbinhhạngnặng.Plutarch,CurtiusvàDiodorusthốngnhấtvềsốthươngvong,nhưngsốliệuvềphíaquânBaTưthìkhôngđángtin.SốthươngvongcủaMacedoniadoCurtius(3.11.27)đưaralà450ngườibịgiếtvà4.500ngườibịthương.Vềmộtvàichitiết,xemPlutarch,Alexander20.11-13.NhưFullerlưuý,DamascuscáchSochihơn300kilômétvềphíanamlàmộtđịađiểmnổibậtđểlựachọn.Năm333TCN.ViệcAlexanderbịthươngnhẹlàchínhxác.Tuynhiên,CharesđãkhẳngđịnhrằngvếtthươngnàylàdochínhDariusgâyra,điềumàPlutarch(Alexander20.9)cholàbịađặtvàđãtríchdẫnláthưcủaAlexanderđểbácbỏ.Điềunàycónghĩalàhọđãnhậnđượckhôngíthơn150ta-lăng,mộtsốtiềnkhálớnnếungườitabiếtrằngkhoảnlợitứccủaAthensnăm431,baogồmcảđồcốngnạptừcácthànhbanglệthuộc,chỉvàokhoảng1.000ta-lăng.

Plutarch(Alexander22.5)tríchdẫnmộtláthưdoAlexanderviếtchoParmenio,trongđóngàikhẳngđịnhkhôngbaogiờtơtưởngtớivợcủaDarius.NhiềukỵbinhBaTưtrốntớiCappadocia,nơihọliênkếtvớicácbinhlínhđịaphươngtrongnỗlựcgiànhlạiPhrygianhưngsauđóđãbịAntigonusđánhbại.(Curtius4.1.34-5,ởđây“Lydia”bịnhầmsang“Phrygia”).LínhđánhthuêHyLạp.Diodorus(17.48.2-5)vàCurtius(4.1.27-33)đưaranhiềuchitiếthơnvềnhữngsựkiệnởAiCập.VìhọchỉnhắctớiAmyntasvà4.000línhđánhthuê,cóthểlựclượngđãbịchianhỏ.Cóthểcó4.000línhkhácphụcvụchoAgis,vuaSparta;tươngtruyềnvịvuanàyđãthuê8.000línhtrốnchạytừIssus.XemE.Badian,JHS1963,25-6.KhônghềnaonúngkhinghetinthấtbạicủaDariustạiIssus,Agistiếptụcchuẩnbịchocuộcchiến,vàvàomùaxuânnăm331,ông“đãhôhàohợpnhấtnhữngngườiHyLạpđểđấutranhvìtựdocủahọ”(Diodorus17.62.6).Saunhữngthànhcôngbanđầu,cuốicùngAgisbạitrậndướitayAntipatertạiMegalopolisvàomùathunăm331.Vềbằngchứng,xemDiodorus17.48.1-2;62.6-63.4;73.5-6;Curtius6.1;và,vềghichépgầnđâyvềAgis,xemE.Badian,Hermes1967,từtr.170.Diodorus(17.39.2)thuậtlạimộtcâuchuyệnlạlùngrằngAlexanderđãgiấuláthưcủaDariusvàthaythếbằngmộtláthưkhác“phùhợphơnvớicácquyềnlợi”màngàiđặtratrướccácchiếnhữuđểbảođảmviệcbácbỏđàmphánhòabình.G.T.Griffith(Proc.Camb.Phil.Soc.1968,từtr.33)chorằngláthưtrongtrướctáccủaArrianlàgiảmạo.Chẳnghạn,ôngchỉrarằng,Dariuskhôngđưaranhữnggợiývềtàichínhhoặclãnhthổ(nhưôngđãnêutrongcácláthưtrongtrướctáccủaDiodorus17.39vàCurtius4.1.7),vàrằngviệcđưaravấnđềtộiácchiếntranhlàmộthànhđộngsailầmởvịtrícủaDarius.VềnhữngtranhluậnkháccủaGriffith,xemhaichúthíchtiếptheo.ChúngtakhôngbiếtđượcgìvềliênminhgiữaPhilipvàArtaxerxestrongmộtthờikỳđượcghichéptươngđốichitiết.Chẳnghạn,Demostheneskhônghềnhắctớiđiềunày.ArtaxerxesIII(Ochus)đãcaitrịtừnăm359-338,còncontraiông,Arses,caitrịtừnăm338tớinăm336.DariusnhắctớicuộcxâmlượcTiểuÁcủaquânMacedoniavàomùaxuânnăm336.Cuộcchiếnđókhôngphảilàvôlý,vìchínhBaTưđãhỗtrợPerinthustấncôngPhilipvàonăm340;tuynhiên,Philipđãtrởthànhkẻxâmlượcvàonăm342khiliênminhvớiHermeiascủaAtarneusvàhẳnDariusmuốnnhắctớichitiếtnày.Khôngcóbằngchứngnàochoviệcnày.Alexander(hoặcArrian)đãnhầmlẫn.BagoasđãđầuđộcArsescùngcácconcủaông,vàgiànhngaivàngcủaBaTưchoDarius.Saunày,khiôngta

toantínhđầuđộcDarius,nhàvuađãgiànhlạiưuthếvềphíamình.XemDiodorus17.5.3-6.Aeschines(AgainstCtesiphon239)khẳngđịnhrằngDariusđãgửi300ta-lăngchongườiAthensnhưnghọđãtừchốivàDemosthenesđãbỏtúi70ta-lăngtrongsốđó.LiệuAlexandercóbịảnhhưởngbởiviệcôngnộicủangài,AmyntasIII,đãnhậnanhtraicủaIphicrateslàmconnuôi?Aeschines,OntheLegation28.ViệcIphicrateshỗtrợvềquânsựchoAlexanderlàkhôngchắcchắn.TạiSidon,AlexanderđãphếtruấtStrato,ngườiủnghộBaTưvàchỉđịnhvuaAbdalonymusthaythếvịtrícủaStrato.(Curtius4.3.4.)Trênthựctế,“Heracles”nàylàthầnMelcarhcủangườiTyria(thầnBaalcủaSyria).Diodorus(17.40.3)nhấnmạnhlòngtrungthànhcủahọđốivớiDarius.NgườitanóirằngAlexanderđãphảilàmlễhiếntếởmộtngôiđềnnằmngoàithànhphố.NhữnglýdocủaAlexandervềviệcdùngvũlựcnàyđãđượcratrongbàidiễnvănbêndưới.Hònđảocáchbờbiểngần1kilômét.TheoDiodorus(17.40),mũiđấtrộngkhoảng60mét.NhữngtảngđáđượclấytừthànhTyrecũvàcáckhúcgỗđượclấytừnúiLibanus.Đơnvịđochiềusâu,1sảibằng1,82mét.(ND)Đâylàbướcngoặtcủacuộcvâythành.AntilibanuslàngọnnúiphíađôngtrongsốhaidãynúivâyquanhthunglũngCoele-Syria;dùngtừẢRậpcóphầnkhôngchínhxác.Nhữngngườibảnđịađãgiếtkhoảng30línhMacedonia,nhữngngườiđikiếmgỗđểlàmbèvàpháođài.(Curtius4.2.18;4.3.1)VuacủaSalamis,mộttrongchínthànhphốtrụcộtcủaSyprus.CảhaithànhphốđềunằmởbờbiểnphíanamcủaCyprus.Agenor,chacủaCadmus,đượccholàngườiđãthànhlậpcảTyrevàSidon.Cuộcvâythànhkéodàibảytháng,từthángMộttớithángTámnăm332.TheoDiodorus(20.14),nhữngngườiCarthageđãdângmộtphầnmườingânkhốcủahọchothầnMelcarth,vàcửcácsứthầnthamdựlễhộihằngnămởTyre.Tươngtruyền,họđãhứagiúpđỡnhữngngườiTyrevàogiaiđoạnđầucủacuộcvâythành,nhưngsauđókhôngthểthựchiệnlờihứavìcuộcchiếnvớiSyracuse(Curtius4.2.10;4.3.19).Diodorus(17.46.4)đưaraconsố13.000tùnhân,nhưngôngcũnglưuýrằng2.000ngườiđãbịtratấn.Curtius(4.4.15)bổsung(sốliệunàychưađượcxácthực)rằngcó15.000ngườiđãtrốnthoátantoàn,dongườiSidonđãgópphầnvàođợtđộtkíchcuốicùng.Liệucóphảilàmộtsựtrùnghợpkhitổngsốcủacácsốliệunàylàkhoảng30.000người?Diodorus(17.39.1)vàCurtius(4.11.1)thuậtlại(cóthểlàthiếuchínhxác)rằngDariusđãcửsứthầncùngvớinhữngđiềukhoảntươngtựngaytrước

trậnGaugamela.Vềcâuchuyệnphứctạpcủacácsứmệnh,xemthêmC.B.WellestrongphiênbảnLoeb[trongthưviệncổđiểnLoeb]củaDiodorus.Plutarch(Alexander25.4)thuậtlạirằngconchimsauđóvướngvàonhữngsợidâybuộcmáylăngđávàbịmắckẹtởđó,Curtius(4.6.11)kểrằngconchimbịkẹttrongmộtpháođàivìdínhphảinhựađườngvàlưuhuỳnh.Dođó,cóthểđoánđượctạisaoAristanderlạitiênđoánAlexandersẽhạđượcthành.CurtiuskểrằngAlexanderđãtránhđượcmộtvụámsátcủamộtngườiẢRậpngaytrướckhingàibịthương.Furlong:đơnvịđochiềudài,1furlongbằng1/8dặmAnh,tứckhoảng201mét.(ND)Thôngtinvềcôngsựcaokhoảng17métcóthểđãđượcsửachữa,vìtrongbảnthảoghilà“khoảng76mét”.Chúngtakhôngcầntinvàocâuchuyện(Curtius4.6.29)chorằngAlexanderđãkéolêBatis,trongkhiôngtavẫncònsống,khắptườngthànhphíasauchiếnxacủangàinhưAchillesđãkéolêxáccủaHectorkhắpthànhTroy(Homer,Iliad).Cuộcvâythànhkéodàihaitháng(thángChínđếnthángMườinăm332),vàsốngườibảovệthànhbịgiếtlêntới10.000người.Thốngđốccũ,Sabaces,đãbịgiếttạiIssus.TheoCurtius(4.7.4),Mazacesđãgiaolạikhotànglêntới800ta-lăng.Mộtpháođàivữngchắc,cửangõvàoAiCập,nơinhữngngườiAiCậpđãvàilầnđươngđầuvớiquânxâmlược.ApischínhlàthầnPtahcủaMemphis.AlexandertôntrọngtôngiáonàycủangườiAiCập(vàcủanhữngdântộckhácmàngàichinhphục)vàđãđượctônlàmPharaohtạiThebes.Tráilại,CambysesđãxúcphạmthầnApis(Herodotus3.27-8).Nữthầncủatìnhmẹ,phépthuậtvàsựsinhsản.(ND)ĐâylàthànhphốđầutiênvàvĩđạinhấttrongnhiềuthànhphốmàAlexandersánglập,đượckiếnthiết(khônggiốngnhưphầnlớncácthànhphố)đểtrởthànhtrungtâmthươngmạilớn.Plutarch(Alexander26.4)đồngývớiArrianrằngviệcsánglậpthànhphốdiễnratrướckhiAlexandertớithămSiwah,nhưngcũngcónhữngghichépkhác(tiêubiểunhưtrướctáccủaCurtius,DiodorusvàJustin)chorằngsựkiệnnàydiễnrasauchuyếnviếngthăm.Vềcáctranhluậnthiênvềýkiếnsau,xemC.B.Welles,Historia11(1962),từtr.271.ĐoạnnàycóthểhiểulàAlexandermuốnphácthảolạisơđồcácchốtphòngvệ,trongkhilúcđólạikhôngcóphấnhoặccácphươngtiệnkhácđểvẽlại.(ND)XemQuyểnhai.TướngquânngườiAthens,ngườiđãtựnguyệnxinquyhàngvàonăm335;lầncuốicùngnhânvậtnàyđượcnhắcđếnlàvàomùaxuânnămsauđó,khi

ôngtraovươngmiệnbằngvàngchoAlexandertạiSigeium.XemQuyểnmột.MặcdùsắclệnhcủaAlexanderchongườiChios(Tod192)vàokhoảngmộtnămtrướcđóđãtuyênbốrằngHộiđồngcủaLiênminhCorinthnênxétxửnhữngkẻphảnbội.ĐềnthờcủathầnAmmon,mộtvịthầnmàngườiHyLạpbiếtđếntronghơnmộtthếkỷvàđượchọcoitươngđươngvớithầnZeus,đượcđặtởốcđảoSiwahcáchThebeskhoảng644kilômét.Chuyếnviếngthămnàyđãđượcnhiềusửgiamôtả,cụthểDiodorus17.49-51,Curtius4.7.5-30,PlutarchAlexander26-27vàStrabo17.1.43(dựatheoCallisthenes).NgườianhhùngtrongThầnthoạiHyLạp,đãgiếtquáivậttócrắnMedusaGorgon.(ND)Tácgiảcủabìnhluậnđầyhoàinghinày(cũngđượcCurtiusđưara)cóthểlàPtolemy,ngườikhôngđồngývớiviệcAlexandertinrằngngàicónguồngốcthầnthánh.ĐượctônlàmPharaohtạiThebes,Alexander,cũnggiốngnhưmọiPharaohkhác,đềutựcoimìnhlàconcủathầnAmmon.MersaMatruh.Ởđây,AlexanderđãgặpcácsứthầnđếntừCyrene,nhữngngườiđãthươngthuyếtvớingàivềhiệpướchòabìnhvàliênminh(Diodorus17.49.2).VềmiêutảốcđảoSiwahvàđềnthờthầnAmmon,xemDiodorus17.50,Curtius4.7.16,vàđặcbiệtlàH.W.Parke,TheOraclesofZeus,(Oxford,1967)từtr.196.ArriancóthểđangnhắctớitriềuđạicủaPtolemy,ámchỉnguồngốcvănhóaHyLạpcổđại.“Ngóntay”cóthểlàđơnvịđolườngnhỏnhất,khoảng1,8centimet.ChắchẳnvịtrưởngtưtếđãchàoAlexander(vớivaitròmộtPharaoh)là“contraicủathầnAmmon”(hoặc“contraicủathầnZeus”)vàvịhoàngđếtrẻtuổiđãmộtmìnhbướcvàođềnthờ.Nếuđúngnhưvậy,nhữnglờitiêntridoPlutarch,DiodorusvàCurtiusthuậtlạivềviệcAlexanderlàhậuduệcủathầnAmmonvàngàisẽtrởthànhngườithốngtrịthếgiớiđềuđángngờ,trừphichúngtagiảđịnhrằngcácvịtưtếhoặcchínhAlexander,sauđó,đãloanbáothôngtinnày.CallisthenesrõràngđãviếtvềdòngdõithầnthánhcủaAlexander(chẳnghạn,xemPlutarchAlexander33.1)vớisựđồngthuậncủaAlexander.Plutarch(Alexander28)vàArrian(7.29)coiviệcnàylàmộtthủthuậtphichínhtrị,làmkinhsợnhữngngườicònđangbốirối,trongkhichắcchắnrằng,điềunàyítnhiềuchothấyniềmtincủaAlexandervềviệcngàithựcsựlàcontraicủathầnAmmon.NaucratislàcăncứcủangườiMilesiavàlàmộtthànhphốHyLạp.VềláthưcủaAlexandergửiCleomenes,xemQuyểnbảy.TrongxãhộiLaMãcổđại,hệthốngđẳngcấpđượcphânchiatheodòngdõivàsựgiàucó.Haiđẳngcấpcaonhấtlàtầnglớpnguyênlãovàhiệpsĩ

(equites/knight).Cácnguyênlãothườnglàtầnglớpthốngtrịtruyềnthống,nổilênthôngquaconđườngchínhtrị,còncáchiệpsĩnổilênthôngquaconđườngbinhnghiệp.(ND)TintứcđầutiênvềcuộcnổiloạncủaAgis(xemQuyểnhai).NhiệmvụcủaPhiloxenuscóthểbaogồmcảviệcthu“phầnđónggóp”củacácthànhphốHyLạpởTiểuÁchừngnàohọvẫncòntiếptụcphảiđóngthuế.Saunày,Philoxenuscóquyền(hoặctựcholàmìnhcóquyền)canthiệpvàocácthànhphốnày.Vềthảoluậngầnđâynhấtvềdanhhiệuvànhiệmvụcủaông,xemBadian,EhrenbergStudies,từtr.55.ViệcôngcóphảilànhânvậtPhiloxenusđượcnhắctớitrongphầnsauhaykhôngvẫncònlàđiềuchưachắcchắn.KhônggiốngnhưnhữnglầnkếthônkháccủavuaPhilip,lầnkếthônnàyvớimộtnữquýtộcngườiMacedoniađãđedọavịtrícủaOlympiasvàAlexander,vàcảnhtượngđángxấuhổtạitiệccướiđóđãdẫntớiviệchaimẹconAlexanderphảitrốnkhỏiMacedonia.SaukhitrởvềtừIllyriavàocuốinăm,AlexanderđãnỗlựckếtthânvớiPixodarus,ngườicaitrịCaria,điềunàyđãdẫntớiviệctrụcxuấtnhữngngườibạncủangài.XemChương9,Chương10cuốnAlexandercủaPlutarch.Chú(vàanhrể)củaAlexanderĐạiđế.ÔngđãhỗtrợTarentinetấncôngngườiLucaniavàBruttium,nhưngđãbịđánhbạivàbịgiếtvàonăm331/330.ThaythếAsander,anhtraicủaParmenio,mặcdùôngđãgópphầnđánhbạiOrontobates(xemQuyểnhai);xemE.Badian,TransactionsoftheAmericanPhilologicalAssociation91(1960)329.331TCN.Vềcácsựkiệndiễnravàithángsauđó,xemE.W.Marden,TheCampaignofGaugamela(Liverpool,1964).Mộtloạichiếnxathờicổđại,baogồmmộtcỗxengựacócáclưỡidaosắchìnhlưỡiliềmđượcgắnvàomỗiđầucủatrụcxe.Lưỡidaocóchiềudàikhoảng1mét,đượcsửdụngnhưmộtvũkhí.(ND)ChỉcóCurtius(4.12.13)đưarasốliệuhợplý,200.000ngườichobộbinhBaTư,nhưngdùcómộtvàihọcgiảchấpnhậnsốliệunày,cũngkhôngcóbằngchứngnàochothấynóđượcđưaradựatrênnguồncứliệuđángtin.Curtiuschorằngsốkỵbinhlàkhoảng45.000người.Marsden(tr.31-37)ướclượngsốđókhoảng34.000người.Khazir,mộtnhánhcủasôngLycus.TrậnchiếncóthểđãdiễnraởgầnTellGomel,phíabắcconđườnghoànggiaBaTưđitừNinevehtớiArbela(Erbil);xemMarsden,tr.20.Ngoàinhữngnguycơphảiđốimặttrongmộtcuộctấncôngbanđêm(xemThucydides7.43-4;Xenophon,Anabasis3.4.35),AlexanderhiểurõgiátrịcủaviệclantruyềntintứcnếuđánhbạiquânBaTưtrongđiềukiệnđó.DariuscóthểtuyênbốrằngtạiIssus,ôngtađãthấtbạivìthiếukhônggian

(xemQuyểnmột);cònởlầnnày,AlexanderkhôngcóýđịnhđểDariuscóthểviệndẫnbấtkỳlýdonàonhằmbiệnhộchosựyếukémcủaôngta.MệnhlệnhviếttaynàykhôngtiếtlộsốlượngbinhlínhtronglựclượngBaTư.HọđãbịépbuộcphảichuyểntớiTrungÁ.NhữngchiếnxacũngkhônghềđượcsửdụnghiệuquảtạiCunaxa(Xenophon,Anabasis1.8.19-20)VìviệcngườiđưatincóthểbắtkịpAlexandernếungàiđangráoriếttruyđuổiDariuslàmộtchuyệnkhótin,câuhỏiđượcđặtralà:“LúcđóAlexanderđangởđâu?”G.T.Griffith,JHS1947,87,chorằngngàiđãquaylạingayđểhỗtrợcánhtráiđangbịđedọa,cònMarsden,từtr.58,chorằngAlexanderđãdichuyểnsangcánhtráiđểbaovâytrungquânvàcánhphảicủaquânBaTư.NhữngngườiẤnĐộvàBaTưnàykhôngphải“mộtvàikỵbinhẤnĐộvàBaTư”đãđượcnhắctớiởđoạntrước.Nhữngngườisaulàmộtnhómnhỏ,vàkhôngthểcướpbócdoanhtrạicủaMacedoniaởcáchđóvàikilômétrồitrởvềđốiđầuvớiAlexandertrongkhoảngthờigianđó.LầnđầutiênlàtạiIssus(xemQuyểnmột).Chắchẳnlàmộtsốliệuthấphơnthựctế.Curtius(4.16.26)đưaraconsố300người,Diodorus(17.61.3)đưaraconsố500người,cùngvới“rấtnhiềungườibịthương.”SốliệucủaDiodorus(90.000)vàCurtius(40.000)làhợplýhơn.Nguyệtthực(xemphầntrướctrongquyểnnày)đãdiễnravàođêmngày20/21thángChínvàtrậnchiếndiễnravàongày1thángMười,nghĩalàvàongàythứ26củathángBoedromiontheolịchAthens.(Plutarch,Alexander31.4;Camillus19.5).AlexanderchorằngviệcchiếmcứBabylonvàSusaquantrọnghơnvềmặtchínhtrịsovớiviệctruyđuổimộtđộiquânbạitrậnkhắpmộtvùngđấtcóđịathếhiểmtrở.TênmộtvịvuaBaTư.(ND)ĐiệnthờthầnBel(Marduk)đãkhôngđượcxâydựnglạitrướckhiAlexanderquaytrởlạiBabylonvàonăm323.(xemQuyểnbảy)MazaeuslàngườiphươngĐôngđầutiênđượcchỉđịnhgiữchứcthốngđốc.LiệuđâycóphảilàmộtphầnthưởngchođónggópcủaôngtạiGaugamela(xemTarn(Alexander2.109),tríchCurtius5.1.18),hoặcvìôngđãgiaonộpBabylon?Arriandùngtừ“Chaldaean”làđểchỉnhữngvịtưtếcủathầnMarduk.HarmodiusvàAristogeiton(mấtnăm514TCN):làhaingườiAthensđãgiếtchếtbạochúaHipparchus.NhữngngườinàyđượcdânAthenstônkínhvìđãkhôiphụcnềntựdochohọ.(ND)Saunày,Arriannóirằng(xemQuyểnbảy)cácbứctượngnàyđãđượcgửi

trởlạiAthensvàonăm323.VềHarmodiusvàAristogeiton,xemQuyểnbốn.DemetervàPersephone.Arrianđãnhầmlẫn.ThốngđốcAbulitesđãgửicontraiônglàOxathreschoAlexander.Ôngvẫngiữvịtrícủamình.TừHyLạpđượcdịchthành“thốngđốc”là“Hyparchos”,mộttừcóthểdùngđểchỉnhiềuvịtrí;xemTarn,Alexander2.173.“Meneslà…mộtvịtướng,chịutráchnhiệmvềmộtphầnrấtquantrọngtrongthôngtinliênlạc”(Tarn,2.177).Gần15.000ngườitấtcả,tínhcả6.000bộbinhMacedoniavà500kỵbinhMacedonia.Chitiết,xemDiodorus16.65.1,Curtius5.1.40-2.Fuller(tr.227)sosánhvớikhoảnthuếmàngườiAnhphảitrảchocácthànhviênbộlạcởbiêngiớiTâyBắcẤnĐộ.MụcđíchcủaAlexanderlàngănkhôngchoAriobarzanesdichuyểnlượngcủacảikhổnglồrakhỏiPersepolis.Khoảntiềnnày,theoDiodorus(17.71)vàCurtius(5.6.9),làkhoảng120.000ta-lăng,còntheoPlutarch(Alexander37)vàStrabo(15.3.9)là40.000ta-lăng.PasargadaelàthủphủcũcủaBaTư,doCyrussánglập.QuânMacedoniađãchiếmđược6.000ta-lăngởđây.Đâylàphiênbảnchínhthức,liênquantớitínhliên-HyLạpcủacuộcviễnchinh.Plutarch(Alexander38),Diodorus(17.72)vàCurtius(5.7)nóirằngviệcđốtphácungđiệnlàýcủaThais,mộtgáiđiếmhạngsangngườiAthenstrongtiệcrượu.TheobiênniênsửchínhxáccủaCurtius,việcnàydiễnravàogiữathángNăm,vàocuốikhoảngthờigianbốnthángAlexanderlưulạiPersepolis.VềviệcpháhủyPersepolis,xemcáctranhminhhọaxuấtsắctrongMortimerWheeler,FlamesoverPersepolis,hoặcJean-LouisHuot,Persia(London,1965)trongcácseriArchaeologiaMundi.EcbatanachínhlàHamadanthờihiệnđại.CổngCaspian,conđườngchínhtừMediabăngquanhữngngọnnúiElburztớiHyrcaniavàParthia,cáchTeherankhoảng64kilômétvềphíatây.LúcnàyAlexanderchorằngcuộcchiếnLiênminhđãtớihồikết.SốtàisảnđượctậpkếttạiEcbatana,tươngtruyền,lêntới180.000ta-lăng(Diodorus17.80;Strabo15.3.9).ParmeniovẫncònởEcbatanachotớikhiôngmất.Mệnhlệnhcủaôngcóthểđãđượchủybỏ.6.000bộbinhMacedoniadườngnhưđãtáinhậpvàolựclượngcủaAlexandertạiSusiaởAria(xemphầnsautrongquyểnnày).Rhagae(Rei)nằmcáchTeherankhoảng8kilômétvềphíađôngnam,cáchcổngCaspiakhôngíthơn70kilômét.DariusbịgiếtgầnDamghanhoặcShahrud.Alexanderđãhànhquânkhoảng338hoặc402kilôméttừCổngCaspiantrongkhoảnghơnmộttuầnvàogiữamùahè,rongruổikhắpmộtđấtnướcmàphầnlớnlàsamạc.

Vềcáclăngmộhoànggia,xemDiodorus17.71.2.Năm330TCN.Barsine,thườngđượcgọilàStateira.VềviệcnàngkếthônvớiAlexander,xemQuyểnbảy.BiểnCaspiantuyđượcgọilàbiển,nhưngthựcchấtlàmộtcáihồ.Đâylàhồnướclớnnhấtthếgiới.Nướchồmặnnhưnướcbiểnvàcácsinhvậtsốngởđâycũnglàcácsinhvậtbiển.(ND)NgàynaylàAsterabad.CóthểlàMeshed.CònđượcgọilàZariaspa(Strabo11.11.2),vàlàBalkhthờihiệnđại.ArriancũnggọivùngđấtnàylàDrangiana,xemphầntrướctrongquyểnnày.VùngnàynằmởphíatâyArachotia.TạiPhrada,saunàyđượcgọiProphthasia,âmmưuphảnloạnđãbịpháthiện.VềâmmưucủaPhilotas,xemPlutarch,Alexander48-9,Diodorus17.79.1-80.2,Curtius6.7-11,tấtcảnhữngsửgianàyđềunóiPhilotasđãbịtratấnđểlấylờikhai.TheoPlutarch,AlexanderđãđượcAntigone,tìnhnhâncủaPhilotas,chobiếtvềâmmưuphảnloạn.Trênthựctế,khôngcóbằngchứngnàochốnglạiPhilotas,ngoạitrừviệcôngđãhailầnkhôngsắpxếpchomộtngườiMacedoniatênlàCebalinustiếpkiếnAlexandertrongkhiôngtakhẳngđịnhcóthôngtinquantrọngcầnbáolênhoàngđế.ViệcnàyđượcsuydiễnthànhnócóliênquantớiâmmưuchốnglạiAlexander.Hoặcbịnémđáchotớichết(Curtius6.11.38).Chitiết,xemCurtius7.2.11-35.XemQuyểnmột.KỵbinhThessalyđượcđặtdướiquyềnchỉhuycủaParmenio,kỵbinhPharsalustươngđươngvớiKỵbinhHoànggiacủaAlexander(xemphầntrướctrongquyểnnày).VềviệcxétxửAmyntas,xemCurtius7.1.10-2.10.Cleitus“Đen”,ngườiđãcứumạngAlexandertạiGranicus.Khinhắctới“CaucasuscủaẤnĐộ”,ArrianmuốnnhắctớiCácngọnnúiởẤnĐộ[HinduKush];xemphầnsautrongquyểnnày,vàStrabo11.8.1.Thànhphốthườngđượcbiếttớivớitêngọi“AlexanderiagầndãyCaucasus”,cólẽđượcsánglậpởBegram,cáchKabulkhoảng40kilômétvềphíađôngbắc.Câysilphiumthuộchọthìlà,đượcdùngnhiềuởvùngbờbiểnCyrenaica(Lybiangàynay).Tươngtruyềnloạicâynàyđượcsửdụngnhưmộtphươngthuốctránhthaicủangườicổđại.(ND)LoàicâynàyxuấthiệntrênđồngtiềnCyrene.VềTanais,xemphầnsautrongquyểnnày.VềBactra,xemphầntrướctrongquyểnnày.Nhữngthịtrấnkhácgiờlà

KunduzvàTashkurgan.AlexanderđãbăngquaHinduKushquađèoKhawak,cóđộcao3.536mét.Arrianđãnhầmlẫn.ÔngkhôngbiếtrằngdòngOxus(AmuDarya)đổvàobiểnAral.LặplạicáchbàybinhbốtrậnởDanubenăm335(xemQuyểnmột).HiệnnaylàSamarcand.OrexarteslàtênAristobulusgọidòngJaxartes(SyrDarya),dòngsôngcũnggiốngnhưsôngOxus,đổvàobiểnAral.DòngTanaismàHerodotusgọi(4.45.57)làsôngDonvàhồMaeotischínhlàbiểnAzov.AlexandervànhữngngườitheongàiđãđồngnhấtdòngJaxartesvớidòngTanais(Plutarch,Alexander45.5),vàStrabo(11.7.4)chorằngviệcđồngnhấtđólàmộtphầncủa“âmmưu”khẳngđịnhrằngAlexanderđãchinhphụcđượctoànbộchâuÁ.GadeirahiệnnayđượcgọilàCadiz.Giốngnhưnhiềusửgiacổđạikhác,ArriancoiLibyalàmộtphầncủalụcđịaÁchâu.Iliad13.6.“Alexandriaxanhất”chínhlàChojendngàynay.Arrianđãkhôngnhắctớiviệcchiếmđóngbảychốtbiênphòngnày.NhiềukhảnăngAlexanderđãsuynghĩlạcquanvềviệcsắpđặtmộtsựhòagiảichung.Chojend,đãđượcnhắctớitrướcđó.XemHerodotus4.122-142.Curtius7.7.24-29thuậtlạirằngAristanderđãthayđổilờitiêntrivàtuyênbốrằngchưabaogiờlễhiếntếlạithuậnlợinhưvậy.VềcáccuộchànhquânchốngngườiScythia,xemFuller,tr.236-41.Khoảng1.000người,theoCurtius(7.6.10).Curtius(4.7.30-9)đồngývớiAristobulusrằngquânMacedoniađãrơivàoổphụckích,mặcdùghichépcủaôngcónhiềukhácbiệtsovớighichépcủaArrian.Cótới2.000ngườitrongtổngsố3.000bộbinh,300ngườitrongtổngsố800kỵbinhthiệtmạng.HiệnnaylàZarafshan.Năm329/328TCN.VềchuyếnkhởihànhtừNautakamộtnămsauđó,xemphầnsautrongquyểnnày.Arrianviếtthiếuchínhxác.MenesđượccửđitừSusavàocuốinăm331,EpocillusđượccửđitừEcbatanavàithángsauđó(xemQuyểnba).Nóichung,ngườitachorằngtênBessusởđâylàđểchỉBessus,kẻgiếtvuaDarius,đượcnhắctớingaytrướcđó.Dòngsửalạicóthểlà“Asclepiodorus,xatrapcủaSyria,vàMenes,“thốngđốc””(xemTarn,Alexander2.179-80).TừHyLạpmangnghĩa“thốngđốc”cũnglà“Hyparchos”;xemQuyểnba.Chitiếtvềquântiếpviện,tổngsốlà19.000người,xemCurtius7.10.11-12.

Vềhìnhthứccắtxẻo“dãman”này,xemHerodotus3.154.TrongcuốnAlexander,PlutarchnóirằngAlexanderđãchấpnhậnvàsửdụngtrangphụcphatrộncủaBaTưvàMedia,tránhnhữngyếutố“dãman”củatrangphụcMedia.Saunày,Arrian(xemQuyểnbảy)chorằngviệcnàylàdođộngcơchínhtrị.ViệcnàydiễnratạiMarkandavàomùathunăm328.Vềmộtsốghichépkhácbiệtvềnơidiễnra,xemPlutarch,Alexander50-2vàCurtius8.1.20-2.12.NhữngphiênbảnkhácbiệtnàyđãđượcT.SBrownphântíchtrongAJP1949,từtr.236.Tươngtruyền,họđềulàconcủaLeda,nhưnglạicóhaiôngbốkhácnhau:CastorlàđứacontraiphàmtụccủaTyndareus–vuaSparta,vàPolydeuceslàđứacontraithầnthánhcủathầnZeus–ngườiđãdụdỗvàcưỡnghiếpLeda.Truyềnthuyếtvềhọcónhiềudịbản,cũngcódịbảnkểrằngcặpsongsinhnàyđượcsinhratừmộtquảtrứng,cùngvớimộtcặpsongsinhkháclàchịemHelenvàClytemnestra.(ND)TriếtgianàysinhraởAbderathuộcThracevàlàthầydạytriếthọcKhắckỷcủaPyrrhon.QuanđiểmcủaôngthườngxuyênmâuthuẫnvớiquanđiểmcủaCallisthenes;xemPlutarch,Alexander52-3.MốiquanhệgiữathầnCônglývàthầnZeusđãđượcthuậtlạitừrấtlâuđời,ítnhấtlàtrongthơcacủaHesiod(WorksandDays,từtr.256);Sophocles,OdeipusatColonus,từtr.138;Anaxarchusphântíchthầnthoạicổxưatheohướngphùhợpvớiquanđiểmcủaôngta.RấtcóthểnỗlựccủaAlexanderđưanghilễphủphục(proskynesis)vàotrongtriềuđình,cũnggiốngnhưviệcngàisửdụngtrangphụccủangườiBaTư,làvìmongmuốnngườiMacedoniavàngườiBaTưcóthểchungsốnghòathuậnvớinhau.LuậnbànsâunhấtvềvấnđềnàylàbàibáocủaJ.P.V.D.BalsdontrongHistoria1950,từtr.371.XemthêmT.S.Brown,AJP1950,từtr.242.Vềvấnđềnày,xemPlutarch,Alexander2-3.Hipparchusđãbịgiếtvàonăm514vàHippiasđãbịtrụcxuấtkhỏiAthensvàonăm510;xemThucydides6.54-9.NgườiBaTưkhôngchorằngnhữngvịhoàngđếcủahọlànhữngvịthần,mặcdùngườiHyLạpcoiviệcthựchiệnnghilễphủphụclàmộthànhđộngthờcúng;xemHerodotus7.136.ThânmẫucủaAlexander,Olympias,làcongáicủaNeoptolemus,vuacủaEpirus,vốnlàhậuduệcủavịtổtiêntrùngtênvớiônglàNeoptolemus,contraicủaAchilles,cháutraicủaAeacus.XemHerodotus1.204-14và4.83-144.TheoCurtius(8.5.22),đólàPolyperchon,ngườiđãchếnhạongườiBaTư.ĐâylàphiênbảnđượcviênthịthầnhoànggiaCharesthuậtlại(Plutarch,Alexander54.4-6).

HoàngđếBaTưthườnghônlênmôi“họhàng”củamình(Xenophon,Cyropaideia1.4.27,2.2.31;Herodotus1.134).Plutarch(Alexander55.1-2)thuậtlạirằngHephaestionxácnhậnrằngCallisthenesđãtánthànhviệcthựchiệnnghilễprokynesisrồisauđóđãphábỏcamkếtnày,vànhữngkẻxunịnhAlexanderlạicàngkhiếnCallisthenestrởthànhcáigaitrongmắtngài.XemthêmCurtius8.6.2-6.ViệcnàydiễnraởBactravàođầunăm327.Curtius(8.6.8-8.23)cũngđãthuậtlạiviệcnàymộtcáchchitiết.ÔngđưaramộtdanhsáchcómộtchútkhácbiệtvềnhữngkẻdínhlíutớivụnàyvàcũngkhácbiệtvềmộtsốchitiếtsovớiArrian.VàtheoCurtius.Plutarch(Alexander55.6)tríchmộtláthưAlexanderviếtchocáctướnglĩnhcủangàilàCraterus,Attalus,vàAlcetas,nhữngngườiđangthamgiachiếndịchởPareitacene,trongđóngàinóirằngchỉcóNhữngcậnthầntrẻtuổidínhlíutớiâmmưuámsátngài.Vềđộtincậycủaláthưnày,xemCQ1955,từtr.219.Curtius(8.7)cũngđitheotruyềnthốngnày.Plutarch(Alexander55.7)xácnhậnđâylàcáchmànhữngngườinàybịgiếtchết.Curtius(8.8.20)thuậtlạirằnghọbịtratấn.Plutarchthuậtlạicảhaidịbản.Hơnnữa,sửgianàycònchorằng,theolờiChareskểlại,Callisthenesđãbịgiamgiữtrongsuốtbảythángchotớikhiôngquađời.Vềdịptiếpkiếnđầutiên,xemphầntrướctrongquyểnnày.NgườiChorasmiacưtrúởkhuvựcnằmgiữavùngCaspianvàbiểnAral.TêngọithờicổđạicủabiểnMarmara,bắtnguồntừtừ“pro”nghĩalàtrước,còn“pontos”nghĩalàbiểnĐen.SởdĩcótêngọinàylàvìngườiHyLạpphảiđithuyềnquabiểnnàyđểtớiđượcbiểnĐen.Propontislàbiểnnằmsâutrongđấtliền,nốiliềnbiểnĐenvàbiểnAegean.(ND)ĐâylàlầnđầutiênnhắctớidầutrongvănhọcHyLạp.MassagetaelàmộttộcngườiScythian,sốngởphíađôngCaspian,nhữngngườiđãđánhbạivàgiếtCyrusĐạiđế(Herodotus1.201-16).VìhànhđộnganhhùngcủaAristonicus,AlexanderđãchodựngmộtbứctượngđồnghìnhôngtạiDelphi,vớimộttayômđànlia,mộttaynângcaocâygiáo(Plutarch,Moraliatr.334).Curtius(6.5.4)thuậtlạirằngArtabazusđã95tuổivàonăm330,nhưngđiềunàyhoặclàmộtsựphóngđạihoặclàchúngtanênđoánchừngrằngđộtuổicủaArtabazuslàkhoảngtừ55đến95.AlexanderđãcóýđịnhđểCleituskếnhiệmArtabazus,nhưngôngđãquađờitrướckhiđảmnhiệmvịtrínày.Nhữngđiềunàykhôngđượcbiếttới,trừphi,nhưđãnóitừtrước,báocáovềviệchọđãtớiBactravàomùađôngtrước(xemQuyểnba)làmộtsựnhầm

lẫnvàlúcnàyđicùngvớihọlàArsamesvàBarzancs.Curtius(7.11)cũngmôtảviệcchiếmPháođàiđá,màônggọilàPháođàiđácủaAriamazes.Curtiusthuậtlại,vớimộtsựphóngđạilộliễu,rằngpháođàicóchiềucao5486mét.Sựkiệnnàydiễnravàonăm327TCN.Tươngđươngvớimộtta-lăng.ChodùtìnhcảmcủaAlexanderđốivớiRoxanecóhaykhôngthìchắcchắnrằngngàiđãhyvọngdùngcuộchônnhânnàyđểchiếmđượccảmtìnhcủacácquýtộcBactria.VềcáchhànhxửcủaAlexandervớihoànggiaBaTư,xemQuyểnhai.VợcủaDarius,Stateira,đãmấtkhisinhconvàođầunăm332TCN(Plutarch,Alexander30).ĐượcCurtius(4.10.25-34)vàPlutarch(Alexander30)thuậtlại.NghĩalàAhuraMazda.TheoPlutarch,chínhxáchơnlàDariusđãgọitêncácvịthầntổtiêncủaông.NgườiPareitacaesốnggiữalưuvựchaiconsôngOxusvàJaxartes.Curtius(8.2.19)gọihọlàngườiChorienesSisimithres.Năm327.HiệnnaylàsôngKabul.NgườicaitrịmộtthànhphốlớncủaTaxila,nằmởphíatâybắccủaRawalpindi,vàlãnhthổnằmgiữasôngẤnvàsôngHydaspes.Taxileslàtênhiệucủaông,tênriêngcủaônglàOmphis(Ambhi);xemCurtius8.12.14.TạiOhind,cáchAttock26kilômét.HiệnnaylàlãnhthổcủaBajaurvàSwat.AlexanderđangtiếnvềphíadòngsôngẤn,phíatrênAttock.“CóthểlàNawagai,thủphủhiệntạicủaBajaur”(Fuller,tr.126).LeonnatuschịutráchnhiệmvềtiểuđoànbộbinhcủaAttalusvàlínhđánhgiáocủaBalacrus,PtolemyquảnlýtiểuđoànbộbinhcủaPhilotas,vàđơnvịcủaPhilipcóthểlàmộtđộiquânkhinhgiáp(xemTarn,Alexander2.144).Khuvựcnàychưađượcxácđịnh.Diodorus(17.84)chorằnghànhđộngbộibạcnàylàdoAlexander,ngườiđãtấncôngđámlínhđánhthuêmàkhônghềcósựkíchđộngnào;xemPlutarchAlexander59.3-4.DiodorusvàCurtius(8.10.22)thuậtlạirằngNữhoàngCleophisxinhđẹpđãđượcphụchồitướcvị.Cóngười(Curtius)cònchorằngAlexanderđãcómộtđứacontraivớinữhoàng.LầnlượtlàBir-kotvàUde-gram,theoNgàiAurelStein,OnAlexander’sTracktotheIndus(London,1929),43,từtr.59.ĐượcSteinxácđịnhvàonăm1926làPir-Sar,mộtđỉnhnúicóchiềucaotrên2.134mét,cáchsôngẤnkhoảng120kilômétvềphíabắcAttock.XemFuller,tr.248-54.Vềtruyềnthuyếtnày,xemDiodorus17.85.2vàCurtius8.11.2.Arrianthuật

lạinhữngtruyềnthuyếtkhácvềHeraclestrongphầnsaucủaquyểnnày.FullerđãchỉratầmquantrọngvềchiếnthuậtcủaPháođàiđávàảnhhưởngcủaviệchạđượcpháođàiđốivớinhữngtộcngườiẤnĐộlâncận.CólẽlàCharsadda,thủphủcủaGandhara.NgườicaitrịcủaKashmir.ArriancóphầnsađàkhinóivềthànhphốNysa,địađiểmchiếnlượcchoviệcvượtsôngẤn,nhằmlàmrõtháiđộđốivớitruyềnthuyếtkểvềvịvuatrongvùngđấtthầnthoạinàycủaẤnĐộ.NysadườngnhưnằmởthunglũngKabul,cóthểlàgầnJalalabad.ChuyếnviếngthămthànhphốnàycủaAlexanderđãđượcCurtius(8.10.7-18)thuậtlạingaysaunhữngsựkiệnmàArrianđãnhắctớitại4.23.TheothầnthoạiHyLạp,Dionysusvốnlà“conrơi”củathầnZeusvàSemele.Tươngtruyền,Semelechỉlàmộtngườiphàmnhưngcónhansắctuyệttrần.ThầnZeustìmđếnvớiSemeletronghìnhdạngcủamộtngườiđànôngbìnhthườngvàhaingườirấtyêunhau.KhiSemelemangthaiDionysus,bànghetheolờixúibẩycủaHera–vợcủathầnZeus,xinthầnZeusxuấthiệntrướcmắtnàngtronghìnhdạngcủamộtvịthần.ThầnZeusđápứngyêucầucủanàng,vàSelemachếtngaytứckhắc,dongườiphàmkhôngthểsốngsótnếunhìnthẳngvàothầnZeus.BàothaiDionysusđượcZeusgiữlại,khâuvàobắpđùi,vàđủngàyđủthángthìZeusrạchđùi,“đẻ”ravịthầnRượunho.(ND)CâythườngxuânlàmộttrongnhữngbiểutượngcủathầnDionysus.(ND)BacchuslàtêncủathầnDionysusbằngtiếngLaMã.(ND)Trongnguyênvăn,nhữngsĩquannàyđãkêunhữngtiếng“Euoi,Euoi”,lànhữngtiếngkêusaymêvàsungsướngtrongnhữnglễhộivinhdanhthầnDionysuscổxưa.(ND)Eratosthenes(276-195/194TCN):làmộtngườiHyLạpxuấtsắctrongnhiềulĩnhvực:toánhọc,địalý,thiênvănhọc,thơca,v.v…(ND)NhàthôngtháivĩđạicủathếkỉthứIIITCN,ngườiđứngđầuthưviệnAlexandriatừnăm246,ngườiđãbịnhữngkẻghentịgọilàcôngdânhạnghai.ThànhtựulớnnhấtcủaônglàcuốnGeography,cuốnsáchđãđượcStrabosửdụngrộngrãi.ChúngtacóthểsosánhvớinhữngđiềuStrabonóitrongphầnđầucủaQuyển15,cuốnGeography,đặcbiệtlàtrongChương7-9.ÔnglàngườihoàinghihơnArrianrấtnhiều.XemthêmcácbìnhluậncủaArriantrongcuốnIndica(1.7;5.10-13)củaông.Taxila,cáchRawalpindikhoảng32kilômétvềhướngtâybắc.Trênthựctế,sôngẤnbắtnguồntừdãyHimalaya.LầnlượtlàcácdòngJhelum,Chenab,RavivàBeas.Punjablà“mảnhđấtcủaNămdòngsông”.Ctesias,mộtngườiCnidos,làngựycủaArtaxerxes(404-359).Ôngđãviết

mộtcuốnlịchsửvềBaTưvàmộtcuốnsáchvềẤnĐộmàhiệnnaychỉcònlạimộtvàiđoạntríchngắn.Ctesiaslàngườinổitiếngvềchuyệncườngđiệu.XemAristotle,HistoryofAnimals8.27.SôngẤnkhôngcónơinàorộnghơn4kilômét.XemHerodotus3.102,4.13;Strabo15.1.44.XemXenophone,Cyropaideia7.5.67.NhữngđiềunàysẽđượcArrianđềcậptớitrongcuốnsáchkháccủaônglàTheHistoryofIndica(Indica).Trướctácnàyvẫncòntồntạichotớingàynay.TrướctácđãbịthấtlạcnàyđãđượcArriansửdụngtriệtđểtrongIndica.Vềchuyếnhảihành,xemcácchương17-43.Megasthenes(350-290TCN):mộtnhàdântộchọc,nhàthámhiểmthờiHyLạpcổđại.ÔngcũngcómộttácphẩmtênlàIndica.(ND)BiểnAzovvàbiểnCaspian.Đâylàquanđiểmphổbiếntrongthờicổđại.HerodotusvàAristole(Meteorology2.1.10)biếtđiềunày,nhưngsauđóPatrocles,ngườiđãđượccửđiđểkhámphávùngbiểnCaspianvàokhoảngnăm284/283,báocáorằngvùngbiểnnàythựcchấtchỉlàvịnh.QuanđiểmnàyđãđượcEratosthenesthừanhậnvàđượcphổbiến,cùngvớimộtvàiphảnđốichotớitậnthếkỷXIV.VềchuyếnthámhiểmcủaAlexander,xemQuyểnbảy.SandracottuslàChandragupta,ngườisánglậpratriềuđạiMauryan,ngườiđãtrụcxuấtnhữngngườiMacedoniakhỏiPunjabsaukhiAlexanderquađờivàđãcaitrịphầnlớnẤnĐộ,kểcảlãnhthổphíaTâysôngẤnmàSeleucusđãnhượnglạichoôngvàonăm304.MegastheneslàsứgiảcủaSeleucusvàtrướctáccủaôngđãhìnhthànhnênkiếnthứcnềntảngcủaHyLạpvềẤnĐộ;xemStrabo,Quyển15vàIndicacủaArrian.Cybele,phầnnúiDindymusởPhrygiađãđượcthánhhóa.XemHerodotus2.5,và2.10-34.TheothầnthoạiHyLạp,MenelauslàvuacủaSpartatrongthờikìMycenaevàlàchồngcủanàngHelen.(ND)Odyssey4.477,581.ArrianđãnêutêncủanhữngdòngsôngnàytrongcuốnIndica(4.8-12)củaông.Herodotus7.33-6;4.83,97.VuacủaPauravas,vươngquốcnằmgiữalưuvựcsôngHydaspesvàAcesines.ĐịađiểmhạtrạicủaAlexandervànơingàivượtsôngkhôngđượcbiếttới.DựđoáncóvẻkhảquannhấtlàdoNgàiAurelSteinđưara.ÔngchorằngAlexanderđãdừngquânhạtrạitạiHaranpurvàđãvượtsôngtạiJalalpur.Thảoluậnvềnhiềugiảthuyết,xemFuller,tr.181-5.VềcáccuộchànhquântấncôngPorus,xemDiodorus17.87-89;Curtius8.13-14;Plutarch,

Alexander60.Arrianđãnhầmlẫn.Quảthực,trongphầnsau,ôngthuậtlạirằngcuộcchiếnnổravàothángNăm.TheoNearchus(Strabo15.1.18;Arrian,Indica6.5),vàohạchí,tứclàvàokhoảng21thángBảy,AlexanderđãhạtrạibêndòngAcesines.Tươngđươngvớinhữngtiểuđoànbộbinhcủahọ(Tarn,Alexander2.191).SeleucusNicatorđãlậpnêntriềuđạiSeleucid,triềuđạiđãcaitrịphầnlớnlãnhthổchâuÁmàAlexanderđãchinhphục.GhichépcủaArrianlàkhôngchínhxác.Tarn(Alexander2.191-2)chorằngPtolemyđãviết:“AlexanderđãđặttrungđoànvệquânHoànggiavànhữngtrungđoànvệquânkhácdướiquyềnchỉhuycủaSeleucus,vàkềcậnvớihọlànhữngtiểuđoànphalanx,tùytheotừngngàymàlựachọnưutiêncáctrungđoànvệquânhaycáctiểuđoànbộbinh.”Nhữngđơnvịbộbinhđượcliệtkêtrướcđócótổngsốkhoảnghơn6.000người.VìArrianviếtrằngcácconthuyềnđềucốgắngchởđượccàngnhiềulínhbộbinhcàngtốtnêncólẽtoànbộsốlínhbộbinhkhôngđượcchuyểnquasôngtrongthờiđiểmnày.ĐiềulạlùnglàAlexanderhyvọngđánhbạitoànbộlựclượngcủaPoruschỉbằngkỵbinhcủangài.GhichépcủaPlutarch(Alexander60.7)cơbảndựatrênláthưcủaAlexanderlạiviếtrằnghoàngđếđãdựtínhvềkhảnăngkỵbinhẤnĐộtấncông.ĐôikhilờibìnhluậnvềAristobulusdườngnhưlàcủachínhArrianchứkhôngphảicủaPtolemy.Dođó,đoạnvănnàykhôngphảilàbằngchứngchothấyPtolemyviếtsauAristobulus.TheoPlutarch(Alexander60.8),contraicủaPorusđãmangtheo1.000kỵbinhvà60chiếnxa.ÔngđồngývớiArrianrằngquânẤnĐộđãthiệthại400kỵbinhvàtoànbộchiếnxa.Curtius(8.14.2)chorằnganhtraicủaPorusđãđượccửđicùngvới1.000kỵbinhvà100chiếnxa.Curtius(8.13.6)đồngývớisốliệucủaArrianvềsốlượngbộbinhvàchiếnxa,nhưngkhácvềsốvoichiến(85voichiến).Ôngđãkhônghềnhắctớikỵbinh.Diodorus(17.87.2)đưarasốlượnglà50.000bộbinh,3.000kỵbinh,trên1.000chiếnxavà130voichiến;trongkhisốliệucủaPlutarch(Alexander62.1)là20.000bộbinhvà2.000kỵbinh.Diodorus(17.89.1-3),sửgiaduynhấtngoàiArriannhắctớisốthươngvong,đưaraconsố12.000quânẤnĐộthiệtmạngvà9.000ngườibịbắtgiữ;vềphíaMacedonia,thiệthại280quânkỵvàtrên700quânbộ.Diodorus(17.88.4)đồngývớiArrianrằngPoruscaokhoảng5cubit,nghĩalàkhoảng2,3méttheođơnvịcubitcủaAthens.Tuynhiên,Tarn(Alexander2.170)chorằngđơnvịcubitcủangườiMacedoniachỉkhoảng36centimet.Nếunhưvậy,Poruschỉcaokhoảng1,8mét.XemDiodorus17.89.6;Curtius8.14.45;Plutarch,Alexander60.15.

326TCN.Diodorus(17.87.1)đãnhầmlẫnkhinóirằngcuộcchiếnnổrakhiChremeslàmquanchấpchính,nghĩalàvàothángBảynăm326–thángSáunăm325.Plutarch(Alexander61)nóirằngphầnlớnnhữngsửgiachorằngBucephaluschếtvìvếtthương,nhưngOnesicritusthuậtlạirằngconthầnmãnàychếtvìtuổigiàvàonămnó30tuổi.ChúngtôikhôngchorằngđộtuổicủaBecephalustươngđươngvớituổicủaAlexanderhoặcAlexanderkhôngthể“thuầnhóa”conngựanàychotớikhinó16tuổi.Bucephaluscóthểđãsốngtớinăm30tuổi,vàAlexanderđãcưỡinókhinókhoảng7hoặc8tuổi.VềmiêutảcôngcuộcthuầnhóaBucephalus,xemPlutarch,Alexander6.NghĩalàởkhuvựcnằmgiữaSusavàPersepolis.Plutarch(Alexander44.3-4)chorằngsựviệcnàydiễnraởHyrcania,Diodorus(17.76.5)vàCurtius(6.5.18)chorằngvụviệcxảyraởkhuvựccủangườiMardia,tớiphíatâyHyrcania.Diodorus(17.89.6)nhắctớimộtcuộcdừngchânkéodài30ngày.ArrianđãnhắctớitrướcđóvềsựxuấthiệncủacácsứthầncủaAbisares,ngườicaitrịKashmir.Strabo(15.1.30)chorằngvịPorusnàychínhlàcháucủaPorus,vuaPaurava.VìNicanorđãđượcchỉđịnhlàmthốngđốccủalãnhthổphíatâySôngẤn(xemQuyểnbốn)vàlầngầnnhấtSisicottusđượcnhắcđếnlàvớivaitròthủlĩnhcủamộtpháođàigầnAornus(xemQuyểnbốn),cóthểSisicottuslàcấpdướicủavịxatrapđãbịsáthại,Nicanor.TrongIndica(3.10),ArrianđãviếtlàđiểmgiaovớisôngẤncóbềrộngkhoảng6kilômét,nhưngđólàsaukhinónốivớidòngHydaspesvàHydraotes.CảSangalalẫnPimprama(đượcnhắctớisauđó)đềukhôngxácđịnhđược;dĩnhiênchúngđềunằmtrongđịahạtAmritsar.TộcngườiMallivàOxydracaesinhsốngởkhuvựcxahơnvềphíanam.NgườiHyLạpchiađêmthànhbacanh,ngườiLaMãchiathànhbốncanh.ỞđâyArrianviếttheongườiLaMã.Eumenes,ngườiCardiavùngThrace,làthưkýcủaPhilip.SaukhiAlexanderquađời,ôngcoigiữvùngCappadociavàPaphlagonia,vàđóngmộtvaitròquantrọngtrongcuộcchiếncủaNhữngngườikếvịchotớikhichếtdướitayAntigonusvàonăm316.CảCorneliusNeposvàPlutarchđềuviếttiểusửvềông.ĐâylàlầnduynhấttrongcuộcviễnchinhEumenesđượcnhắcđếnvớivaitròlàchỉhuyquânsự.Strabo(15.1.27)chorằngquânMacedoniađãchịutổnthấtnặngnềsautrậnmưadữdội.TrậnmưanàyđãđổxuốngtừkhihọrờiHydaspes;xemDiodorus17.94.3.Vềchuyệndịchbệnh,xemthêmDiodorus17.93-5;Curtius9.2.1-3.19(cùngvớicácbàidiễnvăncủaAlexandervàCoenus);Plutarch,Alexander62.

Tarn(Alexander2.287)nghingờrằngbàidiễnvăncủaAlexandercóthểchỉlàmộttácphẩmchắpvá,vìnókhôngtáchbiệtrõràngvớilờiđápcủaCoenusvàCoenusđãởlạiAcesines(xemQuyểnbốn),nơiôngquađờiítlâusauđó.NhưngCoenusđãđượcsắpxếpđểgửicácnhuyếuphẩm,vàgiốngnhưPorus,ôngchắcchắnđãhợpnhấtvớilựclượngcủaAlexander.ÔngđãmấttạiHydaspes.Tuynhiên,bàidiễnvăncónhữngcâunóimàtínhxácthựccủachúngvẫncònbịnghingờ;xemTarn.HiểubiếtvềsôngGangescủaAlexanderlàkháđầyđủ,nhưngđiềunghivấnlàAlexandervẫnchorằngbiểnĐôngởgầnđó,nhưAristotlecóthểđãdạyngài.Dùtronghoàncảnhnào,NearchusđãviếtrằnghànhtrìnhđiquacácvùngđồngbằngcủaẤnĐộđãmấtbốntháng(Strabo15.1.12).QuanđiểmchorằngbiểnHyrcanian(Caspian)làvịnhkhôngphảilàcủaAlexandermàlàtừđịalýhọccủaEratosthenes(vàArrian).(Xemphầntrướctrongquyểnnày).XemXenophon,Anabasis1.7.4.Ởđây,cóthểcónhầmlẫn.LínhThessalyđãđượcchovềquêtừlúcởEcbatanachứkhôngphảiởBactra.Đầunăm325,khitinđồnlantớiBactriarằngAlexanderđãbịgiếtởMalli,3.000línhđánhthuêđãnổiloạnvàcuốicùngbỏchạyvềHyLạp(Curtius9.7.1-11).NgaysaucáichếtcủaAlexander,mộtcuộcnổiloạncóquymôlớnhơncủalínhđánhthuêđãnổraởBactria(Diodorus18.4.8;7.1-9).Carthagelàtêngọimộtthànhphốcổ,thuộcxứTunisiangàynay.(ND)Diodorus(17.95.1)vàCurtius(9.3.19)cũngxácnhậnviệcxâydựng12điệnthờcho12vịthầnOlympia.TheoDiodorus,điệnthờcóchiềucao23mét.Khôngdấutíchnàocủacácđiệnthờnàycònsótlại,nhưngvìcácdòngsôngcủaẤnĐộđãthayđổirấtnhiềusauthờiđạicủaAlexandernênđiềunàykhôngcógìđángngạcnhiên.Diodorus,CurtiusvàPlutarch(Alexander62)cònbổsungrằngAlexandercũngđãhạlệnhxâydựngnơiănngủchobinhlínhvàchuồngngựachongựachiếnlớnhơnmứcbìnhthườngnhằmgâyấntượngvớihậuthế.Điềunàykhôngđượcnhắctớitrướcđó.XemQuyểnnăm.Cácsửgianhìnchungđềuxácnhậnláthưlàcóthật,nhưngrấtkhócóthểxácđịnhailàngườibiếtvềviệcgạchxóatrongđó.Curtius(9.3.20)chorằngCoenusquađờitạiAcesines,nhưngvìôngvàDiodorusđãnhầmlẫnkhichorằngAlexanderđãquaytrởlạidòngsôngnàyđểgặphạmđộicủangàinênchẳngcólýdogìđểnghingờArrian.VềCoenus,xemBadian,JHS1961,từtr.20,mặcdùchúngtakhôngcầnphảigiảđịnhrằngcáichếtcủaCoenuslàvìlýdokhácchứkhôngchếtmộtcáchtựnhiên.TheoNearchus(Arrian,Indica19.5),tổngsốcó120.000lính,baogồmcả

“nhữngngườidãman”.Địađiểmnàykhôngđượcxácđịnh.Diodorus(17.91.4)vàCurtius(9.1.24)đãnhầmlẫnkhichorằngvươngquốccủaSopeithenằmởphíađôngCathaei,giữahaidòngsônglàHydraotesvàHyphasis.XemStrabo15.1.30.XemArrian,Indica18.9-10.Strabo(15.1.28)nhậnxétrằngOnesicritusxứngđánglàhoatiêuchínhtrongsốtấtcảnhữnghoatiêucủaAlexander,vàrằngôngtavượttrộihơntấtcảnhữngngườiđitheoAlexandertrongviệckểnhữngcâuchuyệnkỳlạ.TrongIndica,Arrianđãđưaratổngsố800tàuthuyền,hiểnnhiênlàtừsốliệucủaNearchus.DiodorusvàCurtiusđưaraconsốlà1.000tàuthuyền.Nearchus(Indica18.11)nóirằngAlexanderđãlàmlễhiếntếcácvịthầntổtiêncủangàitheochỉdẫncủacácnhàtiêntri,đólàcácvịthần:Poseidon,Amphitrite,cácnữthầnNereid,thầnBiểncảvàbathầnsông.TheoAristobulus(Strabo15.1.17),Alexanderđãbắtđầulênđường“mộtvàingàytrướckhichòmThấttinhxuấthiện”,nghĩalàkhoảngđầuthángMườimộtnăm326.XemIndica7.8-9.TheoCurtius,lựclượngngườiMallivàOxydracaekhoảng90.000bộbinh,10.000kỵbinhvà900chiếnxa.Diodoruschorằnglựclượngnàygồm80.000bộbinh,10.000kỵbinhvà700chiếnxa.Arrianchỉnhắctới50.000quânMalli(xemphầnsautrongquyểnnày).Diodorus(17.97.2)sosánhcuộcvượtsôngnàyvớicuộcchiếncủaAchillestrênsôngScamander(Iliad21.228).SamạcSanda-Bar.Fullerchỉrarằngnhững“thịtrấn”nàychínhlànhiềungôilàngẤnĐộhiệnnay–“đượchìnhthànhtừnhiềutúplềuđắpbằngđấtbùn,chúngtạonênmộtbứctườngbảovệtheovòngtròncóchiềucaovàđộdàykhônglớnlắm.”XemCurtius9.4.26.Strabo(16.1.3)đưaramộtghichéptươngtự.ÔngđãgiảithíchtạisaoGaugamela(cónghĩalà“nơichănthảlạcđà”)lạimangcáitênnày.Curtius(9.5.14)nhắctớiTimaeusvàAristonuscũngnhưPeucestasvàLeonnatus,Plutarch(Moralia327b,344d)nhắctớiPtolemyvàLimnaeus.PeucestasvàLeonnatussauđócũngđượcnhậnvươngmiệnbằngvàngvìhọđãgópphầncứumạngAlexander.Curtius(9.5.21)chỉtríchCleitarchusvàTimagenesvìđãthuậtlạirằngPtolemycómặttrongtrậnchiếnnày.TrongcuốnHistory,chínhPtolemyđãthuậtlạirằngthờiđiểmđóôngđangthựchiệnmộtnhiệmvụviễnchinhkhác.Ptolemynhậnđượcdanhhiệu“Vịcứutinh”từngườiRhodianvàonăm304vìđãgiúpđỡhọtrongsuốtcuộcvâythànhRhodescủaDemetrius.Curtius(9.6.6)nóirằngCraterusđãphêbìnhAlexandernhândanhcácsĩ

quancấpcao,vàđãnhậnđượcsựủnghộcủaPtolemycũngnhưnhữngngườikhác.MộtđoạnthuộcmộttrongnhữngvởbikịchđãbịthấtlạccủaAeschylus.Curtius(9.8.9)chorằngtêncủavịthốngđốccũlàTerioltesvàôngtađãquađời.VềmôtảvùngđấtnàycủaOnesicritus,xemStrabo15.1.34.Diodorus(17.102.5)vàCurtius(9.8.11-13)ghichéprằngOxycanus,ngườimàhọgọilàPorticanus,đãquađời;cáctùbinhđãbịđembánvànhữngthịtrấntrongvươngquốccủaôngđềuđãbịpháhủy.TheoDiodorusvàCurtius(ngườisửdụngtrướctáccủaCleitatchuslàmcứliệuchính),trongvùngnàycó80.000línhẤnĐộđãbịgiếtvànhiềungườiđãbịbắtlàmtùbinh.XemArrian,Indica,Chương11.Strabo(15.1.59)đưaramộtmôtảtốthơnvềnhữngngườiBàLaMôn,dựavàoghichépcủaMegasthenes.NghĩalàDrangiana.CrateruscóthểđãdichuyểnthôngquaconđườngcủacácthủlĩnhHồigiáo.ChínhlàđiểmcaonhấtcủađồngbằngsôngẤntrongthờiđạicủaAlexander.NóthườngđượcbiếtđếnvớitêngọiHyderabadhoặcBahmanabad.AlexanderđãtớiđóvàokhoảnggiữathángBảynăm325.Giómùatâynam.TheoPlutarch(Alexander66.1),AlexandergọihònđảonàylàScillustis,cònnhữngngườikhácgọinólàPsiltucis.Nhữnglễhiếntếnày,giốngvớinhữnglễtếđượcthựchiệnvàođầucuộchànhtrìnhxuôidòngsôngẤn(xemQuyểnnăm),làlễtạơncủaAlexandervìchuyếnđithànhcôngcủangài.XemIndica20.10.Wilcken,Alexander196,coiviệchiếntếvàrótrượucúnglàlễtạơnmàAlexanderthựchiệnvìđãchạmtới“cựchạncủathếgiới”cũngnhưlàmộtlờicầunguyệnchotươnglai.ĐiềunàydườngnhưxuấthiệnrấtnhiềutrongvănbảncủaArrian.ChuyếnhảihànhcủaNearchusđãđượcmiêutảtrongIndica,chương21-43.ĐólàsốliệucủaNearchus;AristobuluschorằngcáccửasôngẤncáchđókhoảng200kilômét(Strabo15.1.33).NhánhsôngphíađôngcủasôngẤnthờiđiểmđóđượccholàđổvềphíađầmlầyRannofKutch.KhoảngđầuthángMườimột.NearchusđãrờiPattalavàokhoảngngày21thángChínnăm325,nhưngđãphảiđợiởnhánhsôngphíađôngcủasôngẤnsuốt24ngàychotớikhigiómùaĐôngBắcxuấthiện(Indica21).SôngHab,khôngphảilàsôngPurali.VềpháthiệnnàyvàđườnghànhquâncủaAlexandernóichung,xemNgàiAurelStein,GeographicalJournal1943.193-227.VềnhữngđộnglựcthúcđẩyAlexanderhànhquânquaGedrosia,hiệnnaylà

Makran,xemphầnsautrongquyểnnày.CácsưđoànđượcđặtdướiquyềnchỉhuycủaLeonnatus,PtolemyvàAlexander(Diodorus17.104.6).Diodoruschắcchắnđãphóngđạikhiviếtrằng“hàngnghìnngười”đãbịgiết.VịtrícủaRhambaciachưađượcxácđịnh.Diodorus(17.104.8)nóirằngAlexandriamớinằmởbờbiển,nhưngStein(tr.215)chorằngthịtrấnmớinằmởkhuvựcnộiđịa,gầnBelahiệntại.Arriansửdụngtừ“Oreitae”và“Oria”mộtcáchtùytiện.Mộtloàicâynhỏ,cógai,cómùithơmmátrấtdễchịu.Nhựacủacâymậtnhilạpcóthểsửdụngnhưmộtloạinướchoa,làmthuốc,hoặcđểxứcchongườichết.(ND)Loàicâynày,màtừnóngườitatạorađượcmộtloạidầuthườngđượcnhắctớitrongKinhthánh,mọcnhiềuđếnnỗingườiMacedoniasửdụngđểlótgiườngngủ(Strabo15.2.3).XemthêmStrabo15.2.6-7.ĐólànhữngngườiIchthyphagi.HọđượcArrianmôtảchitiếthơntrongcuốnIndica(chương29).XemStrabo15.2.2;Diodorus17.105.3-5;Curtius9.10.8-10;Plutarch,Alexander66.6.MộtthịtrấnởThracecạnhbiểnĐen,đượcnhữngngườikhaikhẩnđấtmớitừMiletusxâydựng.Bampur,nằmcạnhmộtconsôngcùngtên,gầnbiêngiớiCarmania.ThờiđiểmmàAlexanderhànhquântớiđâycóthểlàvàocuốithángMườimộtnăm325.Theotruyềnthuyết,SemiramislàhoànghậucủavuaNinusvàlàngườikếtụcngaivàngcủangài,trởthànhnữhoàngcủangườiAssyria.(ND)SựkìnhđịchcủaAlexandervớiHerculesvàPerseuscũnglàmộtđộnglựckhiếnngàiđitớiSiwah.Arrian(Indica9)nhậnxétrằngnhữngngườiẤnĐộphủnhậnviệctừngcómộtngườikhác(ngoạitrừHerculesvàDionysus)đãxâmlượcẤnĐộtrướcAlexander;xemStrabo15.1.6.ChúngtacóthểloạibỏtuyênbốcủaPlutarch(Alexander66.4)rằngAlexandermangtheo120.000bộbinhvà15.000kỵbinh.Nearchus(Arrian,Indica19.5)đángtinhơnkhithuậtlạirằngAlexanderđãmangtheo120.000binhlínhkhibắtđầucuộchảihànhxuôidòngHydaspes.Từsốliệunày,chúngtacóthểtrừđisốthươngvongởẤnĐộ,sốbinhlínhđượcgửitrởlạicùngvớiCraterus,sốngườiđượcđểlạiẤnĐộvàsốbinhlínhcùngvớiLeonnatusởlạilãnhthổcủangườiOreitae.ƯớctínhsốlínhmàAlexandermangtheocóthểtrongkhoảngtừ8-10.000người(Tarn,Alexander1.107)–chắcchắnlàmộtsốlượngquáthấp–tới60-70.000người(H.Strasburger,Hermes1952,từtr.486).Trongbấtcứtrườnghợpnào,chúngtađềukhôngbiếtrõtỷlệsốngsótsaucuộchànhquânđólàbaonhiêu.Plutarch(Alexander42.7)nóirằngsựviệcdiễnratrongcuộctruyđuổi

Darius,Curitus(7.5.10)chorằngnơixảyrasựviệcnàylàởSogdianagầnsôngOxus.ChòmTiểuHùngTinhcóSaoBắcĐẩu;ĐạiHùngTinhcònđượcgọilàchòmGấuLớn,hoặcCáiCày,màtừđó,ngườitacóthểtìmthấySaoBắcĐẩu.ApollophanesđãbịgiếtngaysauchuyếnkhởihànhcủaAlexandertrongmộtcuộcđạichiếnchốnglạingườiOreitae(Arrian,Indica23.5).CóthểnhiệmvụcủaApollophaneslàcungcấpcácnhuyếuphẩmchoquânđộicủaAlexander.ViệcnàyđãkhôngđượcthựchiệnvàothờiđiểmmàAlexanderquađời,tứclàkhoảng18thángsauđó.Curtius(10.1.1)cònthêmvàoAgathon.Ôngthuậtlạirằngcảbốnngườinàyđềubịgiamgiữvà600ngườiđitheohọbịxửtử.MặcdùCurtiuskhôngnóigìhơnvềsốphậncủabốnsĩquannàynhưngchắchẳnhọđềubịtửhình.Về“thờigiancaitrịkinhhoàng”củacácxatrapcủaAlexandertrongthờigiannày,xemE.Badian,JHS1961,từtr.16.ĐiềunàykhôngđượcxácminhnhờvàoláthưcủaAlexandergửiCleomenes(xemQuyểnbảy).TheoDiodorus(17.105.7)vàCurtius(9.10.17),AlexanderđãchỉthịchoPhrataphernesvàStasanorcungcấpthựcphẩmchoquânđội.PhratapherneschắchẳnđãbịnhầmsangPharismanes;ởđâykhôngthấynhắctớiviệcPhrataphernesđãtớinơivàtáihợpvớilựclượngcủaAlexander.XemnhữngmôtảtỉmỉtrongCurtius(9.10.từtr.24),Plutarch(Alexander67)vàDiodorus(17.106.1).Câuchuyệncóthểliênquantớilễhộiđượcnhắctớiởđoạnsau.ArrianđãmôtảsinhđộngbuổigặpgỡcủaNearchusvớiAlexandertạiHarmozeia(Hormuz)trongIndica(chương33-6).Diodorus(17.106)chorằnghọđãgặpnhauởmộtthịtrấnvenbiểncótênlàSalmus.ChínhlàcuốnIndica,chương18-43.ĐólàvàođầuthángMườihainăm325.TứcAria.OrxineslàhậuduệcủaCyrus(Curtius10.1.22).LăngmộnàyngàynayđượcbiếttớinhưlàlăngmộcủathânmẫuvuaSolomon.Nóthườngxuyênđượcmôphỏnglại,xemJean-LouisHuot,Persia(London,1965).CácMagusthuộcgiaicấpthầytungườiMedia.BêncạnhnhiệmvụcanhgiữlăngmộcủaCyrus,họcònlàngườigiảithíchcácgiấcmơvàkhimộtngườiBaTưmuốnthựchiệnlễhiếntế,họcũngphảinhờtớimộtMagus.XemHerodotus1.120.132.CyrusĐạiđếlàcontraicủaCambysesIvàlàchacủaCambysesII.(ND)ChínhlàPersepolis;xemphầntrước.

Curtius(10.1.22-38)kểmộtcâuchuyệnkhác.Theosửgianày,OrxinesvôtộivàcáichếtcủaônglàdoAlexandernghetheolờisàmtấucủahoạnquanBagoas,kẻđãnhậnhốilộcủacácnguyêncáođểđưarachứngcứsailầm.E.Badian(CQ1985,từtr.147)chorằngdịbảnnàycóphầnchuẩnxáchơn.Tuynhiên,quânMacedonialạilấylàmtứcgiậntrướclốisốngngàycàngtheolốiphươngĐôngcủaPeucestas(xemQuyểnbảy).XemCurtius10.1.17-19vàPlutarch,Alexander68.1.Trongsốnhữngkếhoạch(Hypomnemata)cònlạisaucáichếtcủaAlexandercómộtcuộcviễnchinhtấncôngCarthage,BắcPhi,TâyBanNha,vàbờbiểnnướcÝtớiSicily(Diodorus18.4.4).Tranhluậnvềtínhxácthựccủanhữngkếhoạchnày,xemE.Badian,HarvardStudiesinClassicalPhilology1968,từtr.183.ChâuÁ,ởđâythườngbaogồmcảchâuPhi.MộtcâuchuyệntươngtựvềCalanuscũngđượcPlutarchnhắcđến(Alexander65.6).DiogeneslàmộttriếtgiaKhắckỷnổitiếng,ngườidànhphầnlớncuộcđờimìnhđểsốngthahươngởAthens.MặcdùôngcóthểđãgặpAlexandertạiCorinthvàonăm336,giaithoạinày,cũnggiốngnhưcácgiaithoạikháctrongđótriếtgialuônkhônngoanhơnhoàngđế,cóthểlàhưcấu.TrongtrướctáccủaPlutarch(Alexander14)vànhữngsửgiakhác–khôngíthơn22lầnnhắctớicâunhậnxétcủaAlexander:“NếutakhôngphảilàAlexander,tamuốnlàDiogenes.”ArriandườngnhưđãdựavàoghichépcủaAristobulusđãđượcStrabo(15.1.61)đưara.Strabo(15.1.63-5)giữđượcmộtphiênbảnđầyđủhơnvềghichépcủaOnesicritus,ngườiđãđượccửtớithămcáctriếtgiaẤnĐộ.Cáchọcthuyếtcủahọlà“họcthuyếttheotrườngpháitriếthọcKhắckỷ”.(T.S.Brown,Onesicritus45).Plutarch(Alexander65.5-6)nóirằngtêncủatriếtgianàylàSphines,nhưngnhữngngườiHyLạpkhácgọiônglàCalanusbởiôngsửdụnglờichàolà“Cale”theotiếngẤnĐộthayvìtừ“Chaire”theotiếngHyLạp.TheoStrabo(15.1.68),CalanusmấtởPasargadae,nhưngDiodorus(17.107.1)lạichorằngôngmấtởvùngbiêngiớigiữaBaTưvàSusiane.Câuchuyệnnàyrấtphổbiếntrongthờixưa;xemM.Hadas,HellenisticCulture,từtr.178.Arrian,Indica10.XemPlutarch,Alexander69.8,vàStrabo15.1.68.CharesvàOnesicritusthuậtlạirằngCalanusđãlaomìnhvàongọnlửa.AtropateslàthốngđốccủaMedia.AbulitesvàOxathreslầnlượtcaitrịSusianevàParaetacene(xemQuyểnba).TheoPlutarch(Alexander68.7),nhàvuađãphóngcâysarissahaycâythươngvàongườiOxathres.XemCurtius10.1.39.Vềviệcxửtửcácthốngđốctronggiaiđoạnnày,xem

E.Badian,JHS1961,16.Barsinelàtênchínhthức.Cònthôngthường,côđượcgọilàStateira.Nhờviệckếthônvớicáccôgáidòngdõiquýtộc,AlexanderđãtựkếtnốingàivớicácnhánhcủahoànggiaBaTư.ArtaxerxesIIIOchusđãcaitrịBaTưtừnăm359tới338TCN.Chares,viênthịthầnhoànggia,ngườiđãmôtảchitiếtcáclễhội,đãđưaraconsốlà92chúrể;xemAthenaeus12.538b-539a.VềmụcđíchcủaAlexander,xemWilcken,Alexander208.XemDiodorus17.109-1-2;Curtius10.2.9-11;Plutarch,Alexander70.3.PlutarchvàCurtiusđềuđưaraconsốlà9.870ta-lăng,trongkhiDiodorusnóirằngsốnày“íthơn10.000ta-lăng”.XemArrian,Indica23.5;Curtius9.10.19.Curtius(8.5.1)xácđịnhthờiđiểmgâydựnglựclượngnàylàvàokhoảngnăm327;tươngtựvớiPlutarch(Alexander47.6).Diodorus(17.108)chorằngsựkiệnnàyxảyrasaucuộcbinhbiếnởHyphasis.XemthêmPhụlụcA.Cómộtsựsửachữanhỏtrongvănbản(xemE.Badian,JHS1965,161).Ởđâynênhiểulà“đạoquânkỵbinhthứmườilămhầuhếtlàlínhphươngĐông,nênsứcmạnhcủatoànkỵbinhđượcgiatăngnhờvàolượngbinhlínhnướcngoàiđượcthêmvào.”SaukhinốivớidòngCoprates,dòngsôngnàyđượcbiếttớivớitêngọiPasitigris,màvàothờicủaAlexandernóđổvàovịnhBaTư.NearchusđãgiongbuồmngượcdòngPasitigristớikhuvựclâncậncủaSusa;xemArrian,Indica42.DòngPasitigrisngàynayđổvàosôngShatt-al-Arab,nhưmộthợplưucủadòngEuphratesvàTigris.Trongthờicổđại,haidòngsôngnàyđềuđổvàovịnhBaTưquanhữngcửasôngkhácnhau,nhưArrianđãthuậtlại.XemStrabo16.1.9-10;Herodotus1.193.Strabo(16.1.11)môtả,dựatrêncứliệucủaAristobulus,cáchAlexandercảithiệnđượcviệctướitiêucủavùngnày.XemStrabo16.1.9.Curtius(10.2.12-30)vàDiodorus(17.109),ngườiđãbịbắtgiữsaubàidiễnvăncủaAlexander,nóirằngAlexanderđãtựtaybắtnhữngkẻcầmđầucuộcnổiloạn.Vềsựkiệnnày,xemPlutarch,Alexander71.NhữngmỏvàngmỏbạctạinúiPangaeumgầnPhilippiđượccholàđãmanglạihơn1.000ta-lăngmỗinămchovịhoàngđếnày(Diodorus16.8.6).Vàonăm346TCN.Chắcchắn,AlexandermuốnnhắctớiđónggópcủamìnhtrongtrậnChaeroneiavàonăm338;xemPlutarch,Alexander9.2-4;Diodorus16.86.Demosthenes(Halonnesus12)chorằngđólàthờigianngườiMacedoniaphảinộpcốngvậtchoAthens.NgườiThebesdướisựchỉhuycủaPelopidasđãdànxếpổnthỏacácsựvụvớingườiMacedoniavàonăm368.Philipđã

đóngvaitròlàcontintạiThebesvàocácnăm368-365TCN.VềnhữngsựkiệnsautrậnChaeroneia,xemWilcken,Alexander,từtr.41.XemCurtius10.2.24;Plutarch,Alexander15.2.VềvấnđềtàichínhcủaAlexander,xemA.R.Bellinger,EssaysontheCoinageofAlexandertheGreat(NewYorck,1963)tr.35.VềsựxahoacủacáctướnglĩnhdướiquyềnAlexander,xemPlutarch,Alexander42;Athenaeus12.539;Aelian,VariaHistoria9.3.PlutarchđãliệtkênhữngvếtthươngcủaAlexandertrongMoralia327a-bvà341a-c.Chắcchắnđâylàmộtsựphóngđại.ChúngtachỉđượcnghevềlễkỷniệmtạiSusa(xemQuyểnba).Nhưngdườngnhưchỉcó25ChiếnhữuhysinhtrongtrậnGranicusđượcđúctượng.Plutarch(Alexander71.9)nóirằngAlexanderđãtrợcấpmộtkhoảntiềnchoconcáicủanhữngngườiđãhysinhtrongcuộcviễnchinh.“Ngườithân/họhàng”[Kinsman]làmộtdanhhiệumàvuaBaTưbanchonhữngngườiđứngđầuđấtnướcnày.Curtius(3.3.14)chorằngsốlượngnhữngngườinàylêntới15.000người.Vềnụhôntheophongtục,xemQuyểnbốn.Têngọisaulàdànhchovệquân(hypaspists).Diodorus(17.57.2)sửdụngtêngọiNhữngtấmkhiênbạcchovệquântrongtrậnGaugamela.XemTarn,Alexander2.151-2.Đâyrõrànglàmộtsựphóngđại,trừphi“nhữngngườiMacedonia”đượchiểulàcácsĩquanngườiMacedonia.DạyếnnàyđượctổchứcđểkỷniệmsựhòagiảigiữaAlexandervànhữngngườiđồnghươngMacedoniacũngnhư(hyvọnglà)giữangườiMacedoniavàngườiBaTư.E.Badian(Historia1958,từtr.428)đãbácbỏýkiếncủaTarn(Alexander2.từtr.434)rằngAlexanderđãcầunguyệncho“sựđoànkếtcủatoànnhânloại.”Vềbàitụngcasaudạyến,xemXenophon,Symposium2.2.1.TheomongmuốncủaAlexander;xemphầntrướctrongquyểnnày.XemDiodorus17.114.1;Plutarch,Alexander47.9-10;Curtius6.8.2.Craterusđượccholà(Plutarch,Eumenes6.3)sĩquanđượcbinhlínhMacedoniaquýmếnhơncảvìsựchốngđốicủaôngvớicungcáchngàymộtphươngĐônghóacủaAlexander.NghĩalàthaythếAntipater,trởthànhngườiủyquyềncủaAlexandertrongviệclãnhđạoLiênminhCorinth.VàothờiđiểmAlexanderquađời,khoảngchínthángsau,CraterusvẫnchưađiquávùngCilicia.VềmốibấthòagiữaAntipatervàOlympias,xemDiodorus17.118.1,Plutarch,Alexander40.11-13;Curtius10.10.14.VềmốiquanhệgiữaAlexandervàAntipater,xemE.Badien,JHS1961,từtr.36vàG.T.Griffith,

ProceedingsoftheAfricanClassicalAssociations1965,từtr.12.Cómộttrangbịmấtkểtừdấu(*)XemPlutarch,Eumenes2.TừOpistớiEcbatana(Hamadan).VềngựaNesaea,xemHerodotus7.40.2;Strabo11.13.7.Diodorus(17.110.6)đưarasốliệucóchútkhácbiệt;sốlượngngựatrướckiađượcchănthảởđồngbằngNesaealà160.000convàchỉcònkhoảng60.000conkhiAlexanderđặtchântớivùngnày.NhiềusửgiathuậtlạirằngNữhoàngAmazonđãtớithămAlexandertạiHyrcaniahoặckhuvựcgầnJaxartes;Diodorus17.77.1,Curtius6.5.24-32,gọinữhoànglàThalestris.Plutarch(Alexander46)đãđưaramộtdanhsáchdàicácsửgiachấpnhậnhoặcphủnhậncâuchuyệnnày.XenophoncónhắctớitrangbịvũkhícủanữtộcAmazontrongAnabasis(4.4.16)nhưngđiềuđókhôngcónghĩalàôngđãgặpbấtcứaitrongsốhọ.KhôngmộtsửgiacổđạinàonghingờsựtồntạicủanữtộcAmazontrongquákhứ,kểcảngườihoàinghinhấtlàStrabo(11.5.3).XemPlutarch,Theseus27.TrậnchiếnthứhailàtrậnMarathonvàonăm490.CảhaibứctranhđềudoMicon,mộtngườinổidanhvàokhoảngnăm460,vẽvàđượctrưngbàytạiStoaPoikileởAthens.XemPausanias1.15,8.11;Aristophanes,Lysistrata678.Chúngtacóthểhiểurằng“Cimon”ởđâynghĩalà“Micon”,chodùrấtcóthểđâylàsaisótcủaArrian.XemHerodotus4.110-17;9.27.XemLysias,Epitaphios1;Isocrates,Panegyricus19;Plato,Menexenus239B.XemPlutarch,Alexander72.1;Diodorus17.110.7-8.XemPlutarch,sđd.VềsựganhđuacủaAlexandervớiAchilles,vàvềmốiquanhệcủangàivớiHephaestion,xemQuyểnmột.VềsựtiếcthươngcủaAchillestrướccáichếtcủaPatroclus,xemHomer,Illiad23.141,152.XemHerodotus7.35.TheosửgiaHerodotus,trongcuộcchiếncủaXerxesĐạiđếchốnglạingườiHyLạp,vịvuanàyđãchoxâydựngmộtcâycầutừcâylanhvàcâycóiđểvượtquaeobiểnHellespont.Khicâycầusắpđượchoànthànhthìmộtcơnbãodữdộikéotớikhiếnnóbịpháhủyhoàntoàn.Vôcùngtứcgiậnvìđiềunày,Xerxesđãralệnhchémđầucáckỹsưxâycầuvàthậmchícòn“trừngphạt”eobiểnHellespontbằngcáchdùngroiquấtvàomặtnước300lần,vừađánhvừalớntiếngđọccáctuyêncáosỉnhục.(ND)TrungtâmcủaviệcthờcúngAsclepiusthuộcvùngArgolid.Ởphầntrước,Arrianthuậtlạirằngsựviệcnàylàcóthật.Plutarchcũngkểrằnggiànthiêuđócógiá10.000ta-lăng,nhưngDiodoruslạinóilà12.000ta-lăng.Vềmôtảchitiết“giànthiêu”,xemDiodorus

17.115.Plutarchchorằngđólà“mộtlăngmộ”,vàhiểnnhiênnóđượcxâydựngđểvinhdanhHephaestion;xemWilcken,Alexander234-6.XemDiodorus17.114.4-5;Plutarch,Alexander72.3;75.3;Eumenes2;Pelopidas34.2;Aelian,VariaHistoria7-8.Xemphầntrướctrongquyểnnày.Ghichépvềcuộctranhcãicủahaisĩquannàyđãbịmất.Cuộcchinhphạtkéodài40ngày.Plutarch(Alexander72.4)chorằngnhữngngườiCossaeađãbịthảmsátnhưlàmột“lễhiếntế”dânglênHephaestion.Tuynhiên,trongcuốnIndica(40.6-8),ArriannóirằngAlexanderđãthànhlậpnhiềuthànhphốđểkhuyếnkhíchngườiCossaeađịnhcưvàchungsốnghòabình;xemDiodorus17.111.6.Diodorus(17.113.1-2)đưaramộtdanhsáchtươngtựnhưngkhônggiốnghoàntoàn.Côngtrìnhcủahaisửgianàyhiệnđãbịthấtlạc.Aristus,thuộcvùngSalamiscủaCyprus,đãmôtảlăngmộcủaCyrus(Strabo15.3-8),vàcóthểđồngnhấtvớimôtảđượctintưởngcủaAntiochusII.Cleitarchus(trongPliny,NaturalHistory3.57)cũngthuậtlạirằngnhữngngườiLaMãđãgửisứthầntớitiếpkiếnAlexander.QuanđiểmnàyvềbiểnCaspian,xemQuyểnnăm.AlexanderchắcchắnđãđượcAristotlekểrằngCaspiankhôngphảilàvịnh,nhưngviệckhámpháravịnhBaTưđãkhiếnngàinghingờđiềunày.Vềđoạnnày,xemTarn,Alexander2.11.CácvịtưtếcủaBel(Marduk).Euripides(480-406TCN):nhàbikịchnổitiếngthờiHyLạpcổđại.(ND)Tríchtừmộtvởbikịchđãthấttruyền.CâunàythườngđượctríchdẫnmàkhônghềnhắctớitácgiảnhưngPlutarch(Moralia432c)chorằngnólàcủaEuripides.XemHerodotus1.32;Plutarch,Solon27.XemStrabo16.1.5.Herodotus(1.181)môtảđềnthờ,vànóirằngnóvẫncòntồntạichotớithờicủaông(xemchúthíchcủaHowvàWellchođoạnnày).VềmệnhlệnhkhôiphụcđềnthờcủaAlexander,xemQuyểnba.Diodorus(17.112.2)thuậtlạimộtcáchlạlùngrằngcácvịtưtếđãnóivớiAlexanderrằngngàicóthểthoátkhỏinguyhiểmnhờvàoviệctáixâydựngđềnthờ.XemQuyểnba.Vềcâuchuyệnnày,xemthêmPlutarch,Alexander73.3-5;Appian,CivilWars2.639.XemCicero,OnDivination1.119,2.32.PerdicasbịchínhbinhlínhcủamìnhgiếthạitạiMemphisvàonăm321(Diodorus18.36).CòntrậnIpsusdiễnratạiPhrygiavàomùahènăm301.XemPlutarch,Alexander69.7;Cicero,OnDivination1.47.Vìlúcđólàmùaxuânnăm323,thờiđiểmnàycóvẻmuộnhơnsovớisựkiệnHyLạpgửicácsứthầntớichúcmừngAlexander.Diodorus(17.113.3-

4)chorằngnhữngsứthầncủaHyLạpxuấthiệnvàothờiđiểmđóvớinhiềumụcđíchkhácnhau,baogồmcảviệcđưaranhữngtranhluậnchốnglạiviệctriệuhồinhữngngườibịtrụcxuấtkhỏithànhbangcủahọ,nhưAlexanderđãyêucầu.Vềmệnhlệnhnày,xemDiodorus18.8.2(17.109.1),Curtius10.2.4;Tod,cáctrang201,202.Xemcácquyểntrước.ỞđâyArriandựavàotrướctáccủaAristobulus;xemStrabo16.1.11.Tươngđươngvớicụmtừtrongnguyêntác,nghĩalà“chủyếunhằmchốnglạinhữngngườiẢRập.”Strabo(16.1.11)sửdụngtrướctáccủaAristobuluslàmcứliệuchínhchonhữngtuyênbốchorằngnhữngngườiẢRậpđãkhônghềcửsứthầntớitiếpkiếnAlexandervàvịhoàngđếtrẻtuổi“đangnuôithamvọngtrởthànhchúatểcủatoànthếgiới”.ArriandĩnhiênchấpnhậnquanđiểmnàycủaAlexander.XemHerodotus3.8(cùngvớichúthíchcủaHowvàWells).Mặcdùkhôngghirõnguồnởđây,nhưngtrongđoạnnàynguồncứliệuchínhcủaArrianvẫnlàtrướctáccủaAristobulus(Strabo,Sđd).MộthònđảothuộcquầnđảoSporades,phíaTâySamos,hiệnnayđượcgọilàNikaria.VềcâuchuyệncủaDaedalusvàIcarus,xemOvid,Metamorphoses2.21-96.HiệntạilàBahrein.BáocáovềchuyếnhảihànhnàyđãđượcTheophrastussửdụngtrongcáctácphẩmvềthựcvậtcủaông.ĐólàbánđảoRasMussandam(Maketa),màNearchusđãnhìnthấytừHormuz.Arrian,Indica32.NhánhsôngnàyđổvàovịnhBaTưgầnTeredon.Strabo16.1.9-11.Khoảngmộtnămtrướcđó(thángTư/Nămnăm324)AlexanderđãthànhlậpthịtrấnAlexandria(saunàylàCharax)giữahaicửasôngcủasôngTigrisvàsôngEulaeus;xemPliny,NaturalHistory6.138.Diodorus(17.116.5-7)viếtlà“mộttrongnhữngngườichèothuyền”.Ôngkhôngnóigìvềsốphậncủangườinày.Menidasđượcnhắctớigầnnhấtlàvàomùađôngnăm328/327,khiôngđượccửđitừNautacatớiMacedoniađểmangviệnquântới(xemQuyểnbốn).Điểmquantrọnglànhữngsứthầnnàyđộitrênđầunhữngvònghoatheonghilễ.Điềunàychothấyhọlàcáctheoroi,nhữngđạidiệncủathầnlinhvàkhẳngđịnhnguồngốcthầnthánhcủaAlexander.Plutarch(Moralia219e)vàAelian(VariaHistoria2.19)nhắctớiviệcchínhAlexanderđãyêucầuhọthừanhậnngàilàmộtvịthần.Vềvấnđềgâytranhcãinày,xemJ.P.V.D.

Balson,Historia1950,từtr.383vàtốthơnnữalàxemWilcken,Alexandertr.209-215.XtatơlàmộtđơnvịtiềntệHyLạpcổ.(ND)Đồngxtatơđượcnhắctớiởđâycóthểlàxtatơbạc,tươngđươngvớimộtđồngtetradrachmcủaAthens,vàmộtlính“mười-xtatơ”nhậnđược40đracmamỗitháng.Lính“lương-đúp”cóthểnhậnđược60đracma,cònlínhthườngthìnhậnđược30đracmamỗitháng.Theomộtghichéprờirạc,sốtiềnphảitrảhằngngàychomộtHypaspisttronglựclượngviễnchinhlà1đracma.Vềthôngđiệpcủacácsứthần,xemtr.372.Plutarch(Alexander72.2)đồngývớiArrian,tuynhiênDiodorus(17.115.6)thuậtlạirằngthầnAmmonchophépvinhdanhHephaestionnhưmộtvịthần.VềviệcbổnhiệmbanđầucủaCleomenes,xemQuyểnba.CleomenesđượcAlexanderbổnhiệmlàmthốngđốc(xatrap)củaAiCập.ĐâychínhlàngườiđãkhiếnnạnđóiởHyLạp(330-26)thêmtrầmtrọngbằngcáchđộcquyềnxuấtkhẩungũcốctừAiCậpvàbánchúngvớigiácao;ngoàiraCleomenescònchiếmđoạtmộtlượnglớntàisảncủacáctưtế(NgụyAristotle,Oeconomica2.33;NgụyDemosthenes56.7).CleomenessaunàybịkhépvàotộichếtdướitaycủaPtolemy,ngườiđãgiànhđượcAiCậpbằngcáchchiarẽcácđịahạtsaukhiAlexanderquađời.Pharosnằmcáchbờbiểnkhoảng1,6kilômét,cáchchâuthổsôngNilekhoảng32kilômétvềphíatây.Alexanderđãnốihònđảonàyvớiđấtliềnbằngđêchắnsóng,vànhờđóxâydựnghaicảngbiểnchoAlexandria.NgọnhảiđăngdoPtolemyIIxâydựng.XemmôtảcủaStrabovềthànhphố,17.1.6-10.Vềtínhxácthựccủaláthưnày,xemCQ1953,từtr.157.Plutarch(Alexander73)nóirằngđólàmộtngườiMesseniatênlàDionysius.CảôngvàDiodorus(17.116)đềunóirằngđólàmộttùnhânđangchịuántreo,nênviệcgiamgiữanhtacóphầnlơilỏng.Ngườitachorằnghànhđộngcủatùnhânnàyhoặclàtựpháthoặclàdothầnlinhdẫnđộng.PlutarchvàDiodorusnóirằngngườiđànôngnàyđãbịkhéptộichết.TrongcuộcviễnchinhtấncôngngườiẢRậptiếptheo.XemPlutarch,Alexander75.4,Diodorus17.117.1.Plutarch(Alexander76)đưaramộtbảnkhácvềnhậtkýhoànggiamàôngkhẳngđịnhphầnlớnlàtríchdẫnnguyênvăn.BảncủaPlutarchchỉkhácmộtvàichitiếtsovớibảnmàArrianđưara.Aelian(VariaHistoria3.23)đưaramộtbảnthứbađượccholàcủaEumenes,ngườigiữNhậtký.Bảnnàycóítđiểmgiốngvớihaibảntrước.VềvấnđềliệuNhậtkýnàycóphảilàmộtcứliệuđángtinvềnhữngngàycuốicùngcủaAlexanderhaykhông,xemPearson,Historia3(1954/55),từtr.429,vàA.E.Samuel,Historia1965.VềcuộcviễnchinhtấncôngẢRập.

DemophonvàCleomenesđềulàcácnhàtiêntringườiHyLạp,nhữngngườicònlạiđềulànhữngngườiMacedonialỗilạc,AttaluslàchỉhuymộttiểuđoànvàlàanhrểcủaPerdiccas.Thôngthường,ngườitachorằngSarapis(hoặcSerapis)làtênhiệucủaPtolemyIvàvịthầncótênSeparischắchẳnlàmộtvịthầncótêngọitươngtựhoặccóquyềnnănggiốngnhưthầnBel(Marduk).VềSarapis,xemW.W.Tarn(Historia1962từtr.238).Tuynhiên,cũngcónhiềutranhluậnchorằngAlexanderđãsánglậpnêngiáopháiSarapis,màngàynayvẫntồntạiởAiCập,vàsauđómanggiáopháinàytớiphươngĐôngcùngvớingài.Cụmtừnàycũngcóthểcónghĩalà“ngườimạnhnhất”.XemDiodorus(17.117.4-5)vàCurtius(10.5.4-5),ngườithuậtlạirằngAlexanderđãđưanhẫncủangàichoPerdiccas.XemDiodorus17.118;Curtius10.10.14;Plutarch,Alexander77.2.Khôngthứnàotrongsốnàycóthểchứathuốcđộc.NgườitathườngkểlạirằngđólànướcsôngStyx,consôngbắtnguồnởgầnNonacrisởphíabắcArcadia;xemPliny,NaturalHistory30.149;Pausanias8.17.6.Nóichung,giảthuyếtvềviệcAlexanderbịđầuđộckhôngđángtinlắm.Tuynhiên,cóthểthamkhảotàiliệuR.D.Milns,AlexandertheGreat(London,1968)255-8,ngườichorằngthuốcđộclàmãtiềnvớiliềulượngthấp.Về“chiếccốccủaHercules”,xemDiodorus17.117.1-2(cùngvớichúthíchcủaWellestrongphiênbảnLoeb).Plutarch(Alexander75.5)đãhoàntoànphủnhậncâuchuyệnnày.Theolịchhiệnđại,Alexandermấtvàongày10thángSáunăm323TCN.Vềcácvídụchoviệcnày,xemPlutarch,Alexander39.Plutarch(Alexander28.6)cũngchorằngđâylànhữngđộnglựcthúcđẩyAlexanderkhẳngđịnhngàilàcontraicủathầnZeus.Tuynhiên,hãyxemCQ1953,từtr.151vềtầmquantrọngcủaláthưAlexanderđãgửichongườiAthensmàPlutarchđãtríchdẫntrongcùngmộtchương.ArriantrướcđóđãbìnhluậnvềthóinghiệnrượucủaAlexander.XemnhữngcâuchuyệnđãđượcPlutarch(Alexander2)kểlại.JHS83(1963),27-46.Câutríchdẫnnằmởtr.29.NhưG.T.Griffithđãnhấnmạnhtrong“ANoteontheHipparchiesofAlexander”trongJHS83(1963),68-74,tạitr.71.TrongGreek,RomanandByzantineStudies7(1966),159-166.TrongJHS85(1965),tr.160-161.VàokhoảngthếkỷthứIIISCN,cómộttácphẩmđãtậphợpcáctruyềnthuyết,huyềnthoạixungquanhcáccuộcchinhphạtcủaAlexanderĐạiđếvớinhanđềlàAlexanderRomance,trongđócómộtsốcâuchuyệnghitêntácgiảlàCallisthenes.Tuynhiên,sửgianàyđãchếtkhiAlexandercònchưaquađờinênôngkhôngthểcómộtghichépđầyđủvềcuộcđờicủaAlexander.TácgiảkhuyếtdanhcủacuốnAlexanderRomance,bởivậy,

thườngđượcgọilàNgụyCallisthenes.(ND)SựkiệnsánglậpAlexandriathườngđượcđặttrướcchuyếnviếngthămSiwahtheocứliệucủaArrian.Tuynhiên,xemthêmC.B.Welles,Historia1962,từtr.276.TheoCurtius(5.6.12),việcđốtcungđiệndiễnrasaucuộcviễnchinhtấncôngMardi,sựkiệnbắtđầuvàokhoảngngày6thángTưvàkéodàikhoảng30ngày.XemD.M.LewistrongClassicalReview1969,tr.272.Nhữngchúthíchcủangườidịch(ND)vàngườibiêntập(BT)sẽđượcghichúrõ.NhữngchúthíchkháclàchúthíchcủabảndịchtiếngAnh.Epictetus(50-120SCN):triếtgiavĩđạithuộctrườngpháiKhắckỉ[Stoicism].Triếtlýnàyđềcaosựtritúc[contentment–nghĩalàbiếtđủ].Tritúcđemđếnmộtđờisốnglặnglẽ,bìnhyên,khôngcógìđángđểbậntâmphiềnnão.Sựbìnhantâmhồnlàđiềuđángquýtrọnghơncả.Niềmanlạcấyđượctìmthấythôngquasựtựkiềmchế[self-control]haytựchủ[self-mastery];đólàkhảnăngchếngựlònghammuốnvàlàmchủbảnthân,khôngđểmìnhbuôngthảtheodụcvọng.(ND)HoàngđếHadrian(76-138SCN):HoàngđếLaMãtrịvìtừnăm117chođếnkhiôngquađờivàonăm138SCN.(ND)HộiđồngAreopaguscònđượcgọilàHộiđồngCôngtốhayHộiđồngQuýtộc,làhộiđồngtưphápvàlậpphápcaonhấtcủaAthensthờicổđại.(ND)CuốnsáchnàyđượcviếtbằngtiếngHyLạp.ĐâylàlờitựacủabảndịchtiếngAnhdoAubreydeSelincourtchuyểnngữ.HoàngđếMarcusAurelius(121-180SCN):hoàngđếLaMã,trịvìtừnăm161chotớikhiôngquađờivàonăm180.CuốnsáchnổitiếngđượcnhắcđếnởđâylàcuốnMeditation(tạmdịch:Suyngẫm),mộttrongnhữngtácphẩmđượcđánhgiálàkinhđiểncủatriếthọcKhắckỷ.(ND)Appian(95-165SCN):sửgiangườiHyLạpcủaLaMã.ÔnglàtácgiảcủacuốnRomanHistory(tạmdịch:LịchsửLaMã)gồm24quyểnđượcviếtbằngtiếngHyLạp.(ND)Pausanias(nổidanhvàokhoảng143-176SCN):nhàđịalýngườiHyLạp.(ND)Galen(129-200/217-216SCN):thầythuốc,nhàvăn,nhàtriếthọcnổitiếngngườiLaMãgốcHyLạp.ÔngcóviếtmộttácphẩmnhỏmangtênThattheBestPhysicianisalsoaPhilosopher(tạmdịch:Thầythuốcgiỏicũnglàmộtnhàtriếthọc).HọcthuyếtcủaôngđãchiphốivàgâyảnhhưởngtớiyhọcchâuÂutừthờiTrungcổchođếngiữathếkỷXVII.(ND)Lucian(125/120-sau180SCN):mộtnhàtràophúng,nhàhùngbiệnvàviếtluậnbằngtiếngHyLạp.(ND)ÝnóiviệcArrianvàmộtsốnhàvăncùngthờivớiôngcốgắngmôphỏngngônngữHyLạpcổđạicủaba,bốntrămnămtrước.(ND)

PhươngngữHyLạpcổđạiđượcsửdụngởvùngAltica,AthensvàIonia.(ND)ThomasNorth(1535-1604):dịchgiảngườiAnh.ÔnglàngườiđãdịchcuốnParallelLives(tạmdịch:Nhữngcuộcđờisonghành)củaPlutarchsangtiếngAnh.(ND)PercyByssheShelley(1792-1822):nhàthơ,nhàtriếthọcAnh,mộttrongnhữngnhàthơlớnnhấtcủathếkỷXIX.ÔnglàngườiđãdịchtácphẩmSymposiumcủaPlatosangtiếngAnh.(ND)PhilipA.Stader(Greek,RomanandByzantineStudies8,1967,từtr.155)đãchỉrarằngXenophonkhôngchỉlàtênhiệu,màcònlàmộtphầntrongtêncủanhàsửhọc.Arrianđượcbầulàmquanchấpchínhvàonăm129hoặc130SCN,vàtrongthờiđạicủaông,thôngthườngngườiđượcbổnhiệmgiữvịtrínàyphảivàokhoảng42tuổi;xemJRS55(1965),tr.142.NữthầnNôngnghiệp,mộttrongmườihaivịthầntrênđỉnhOlympus.(ND)CònđượcgọilànữthầnPersephone,congáicủathầnZeusvànữthầnnôngnghiệpDemeter.(ND)ÁmchỉtriềuđạiFlavia,mộttriềuđạiLaMãkéodàitừnăm69đếnnăm96SCN.NhữnghoàngđếFlaviabaogồmVespasian(trịvìtừnăm69-79SCN),vàhaicontraicủaônglàTitus(trịvìtừnăm79-81SCN)vàDomitian(trịvìtừnăm81-96SCN).(ND)ChúngtakhôngrõtạisaoArrianlạichọntheohọctriếtgiaEpictetustạiAthens.TrongmộtbàibáoquantrọngvềvaitròthốngđốccủaArrianđăngtrêntờEnglishHistoricalReviewnăm1896(đượcinlạitrongcuốnEssayscủaông,F.Haverfieldbiêntập,Oxford,1906),GiáosưH.F.PelhamchorằngArrianchắchẳnchịuảnhhưởngcủatruyềnthốngbêndònghọngoại,“gen”Arrian,mộtdònghọnổitiếngvềChủnghĩaKhắckỷLaMã.GiáosưướcđoánrằngtênhiệuArrianuslàngầmchỉhọcủangườimẹ,mộtkiểuthườngthấyvàothếkỷthứIvàthứIISCN.TrongmộtláthưgửiLuciusGellius,Arrianđưaralýdochoviệcxuấtbảnnhữnglờigiảngdạycủathầymình.ChúngtabiếtrằngvịGelliusnàylàmộtcôngdânnổitiếngcủathànhCorinth,L.GelliusMenander,ngườicùngvớicontraimình,L.GelliusIustus,đãchoxâydựngmộtvănbiavinhdanhArriantạiCorinth;xemG.W.BowersocktrongGreek,RomanandByzantineStudies8(1967),tr.279-280.Tríchdẫnnàyđượclấytừtrang218,dòngthứ3,trongmộtbàibáocủaPelham.Dion(408-305TCN):bạochúavùngSyracuse,thuộcSicily.(ND)Timoleon(411-337TCN):tướnglĩnh,chínhtrịgiangườiHyLạp.(ND)ĐiềunàykhiếnArriancònđượcgọilà“Xenophonthứhai”.Bảnthânôngthườngtựnhậnmìnhlà“Alexandergiữacácnhàvăn”.(ND)

Quyểnthứ17củaDiodorusđãđượcC.BradfordWellesdịch(cùngvớinhữngchúthíchbổích)trongbộsáchcủaThưviệnsáchkinhđiểnLoeb(TheLoebClassicalLibrary),cuốnsáchcủaCurtiuscũngđãđượcJ.C.Rolfedịchtrongcùngbộnày,vàJustin(cùngCorneliusNeposvàEutropius)ởThưviệncủaBohn.TácphẩmvềAlexandercủaPlutarchlàtácphẩmthườngxuyênđượcchuyểnngữ,bảndịchgầnđâynhấtcủacuốnnàylàcủadịchgiảIanScott-Kilvert,cótênTheAgeofAlexander(PenguinBooks).NhữngtácgiảnàylàđốitượngnghiêncứuchitiếtcủaLionelPearsontrongcuốnTheLostHistoriesofAlexandertheGreat(NewYork,1960).CallisthenesđượccoilàsửgiachínhthứccủaAlexanderchotớikhiôngbịthấtsủngvàbịhànhhìnhvìtộimưuphản.(ND)Vềphầnnày,xemthêmnghiêncứucủatôi,PlutarchAlexander:ACommentary(Oxford,1969),lx-lxii.XemthêmphântíchthuyếtphụccủaC.B.Wellestrongbài“ThereliabilityofPlotemyasanhistorian”,Miscellanae…A.Rostagni(Turin,1963),từtr.101.Curtius,ngườiđãđọccuốnsáchcủaPtolemy,cóthểđãnhắctớikhíacạnhnàyvềtácphẩmcủaPtolemykhiôngmôtảPtolemy(9.5.21)làmộtngườiđànông“chắcchắnkhôngcókhuynhhướngnóigiảmnhẹsựvẻvangcủariêngmình”.R.M.Errington,“BiasinPlotemy’sHistoryofAlexander”,CQ,1969,từtr.233,đưaramộtvàivídụvềviệcPtolemykểsaisựthật.ErringtonnhậnđịnhrằngAristonousbịtướcđoạtđiniềmvinhdựlàđãcứusốngAlexander,nhưngônglạikhôngthừanhậnquanđiểmphổbiếnchorằngPtolemyđã“phớtlờ”nhữngchiếnthắngvangdộicủaAntigonustrướcnhữngkẻsốngsótởIssus,vìsựkìnhđịchcủaPtolemyvớiAntigonuschỉxuấthiệnsaunăm314.Proskynesislàhànhđộngcúichàohoặcquỳlạy.ĐâylàphongtụccủangườiBaTư,nhằmthểhiệnlòngkínhtrọngvớinhữngngườicóđịavịcaohơn.NghilễnàykhôngđượcngườiHyLạpchấpthuậnvìhọchorằngviệcquỳlạylànghilễchỉdànhchothầnlinh.SựbấtđồngquanđiểmnàyđãdẫntớiâmmưusáthạiAlexanderĐạiđế,mànhữngngườichủmưuđượccholàPhilotasvàCallishthenes.(ND)Strabo(63/64TCN-24SCN):sửgia,nhàđịalývànhàtriếthọcHyLạp.(ND)QuintusCurtiusRufus:mộtsửgiaLaMã,viếtdướitriềuđạicủahoàngđếClaudius(41-54SCN)hoặcVespasian(69-79SCN).TácphẩmcònlạiduynhấtcủaônglàHistoriaeAlexandriMagni,mộttiểusửbằngtiếngLatinhvềAlexanderĐạiđếgồmmườiquyển.Trongđó,haiquyểnđầuđãbịthấtlạc.(ND)Polypius(200-118TCN):sửgiaHyLạp.(ND)XemP.A.Brunt,“PersianAccountsofAlexander’sCampaigns”trongCQ,

1962,từtr.141.Tríchdẫnnàyđượclấytrongtr.141.Bessus(mấtvàomùahènăm329TCN):xatrap(tươngđươngvớichứcthốngđốchoặcphóvương)vùngBactria,sautựxưnglàVuacủacácvịvuaBaTư.Năm329TCN,Bessusbịbắt.AlexanderĐạiđếđãtrừngphạtôngbằngcáchralệnhcắtbỏtaivàmũicủaBessus,hìnhphạtdànhchonhữngkẻnổiloạnchốnglạinhàvuatheotậptụccủangườiBaTư.(ND)ỐcđảoSiwahnằmtrongvùngsamạcphíađôngAiCậplànơicóđềnthờthầnAmmon.TươngtruyềnrằngvàothángHainăm332,AlexanderđãtớiđâyđểhỏiýkiếncácnhàtiêntricủaAmmon.Khôngaibiếtvịhoàngđếnàyđãhỏigìvàđượctrảlờirasao,nhưngtừsauchuyếnđinày,AlexanderbắtđầutựcoimìnhlàcontraicủathầnAmmon.(ND)LiênquanđếnnhữngchitiếtvềbinhlínhcủacủaAlexander,xemthêmTrungtướngJ.F.C.Fuller,TheGeneralshipofAlexandertheGreat(London,1958);E.W.Marsden,TheCampaignofGaugamela(Liverpool,1964),PhụlụcIvàII;A.R.Burn,“TheGeneralshipofAlexander”,trongGreeceandRome1965,tr.140-54.Sarissa(hoặcsarisa)làmộtcâygiáodàikhoảng4-7métđượcsửdụngtrongchiếntranhHyLạpcổđại.VũkhínàyđượcvuaPhilip,chacủaAlexanderĐạiđế,đưavàođộihìnhphalanxtruyềnthốngcủaMacedonia.(ND)XemG.T.Griffith,ProceedingsoftheCambridgePhilologicalAssociation,4(1956/7),từtr.3.GukhastheotiếngNepalnghĩalàchiếnbinh.Họnổitiếngvìsựthiệnchiếnvàlòngtrungthành.(ND)P.A.Brunt,“Alexander’sMacedonianCavalry”,trongJHS83(1963),tr.27-46,thảoluậnvềnhiềuvấnđềliênquantớiđộikỵbinhcủaAlexander.R.D.MilnsđãchứngminhtrongGreek,RomanandByzantineStudies7(1966),tr.159-166.Vềcáctrungđoàn(Hipparchy),xemPhụlụcA.TênmộtdãynúinằmgiữaAfghanistanvàPakistan.TêngọiHinduKushcónguồngốctừtiếngẢrập,cónghĩalà“CácngọnnúiẤnĐộ”.(ND)E.BadiantrongJHS(1965),tr.161.Mộtcấpbậcquânsựthờicổđại,chỉngườichỉhuymộtđộiquângồm1.000người.(ND)JHS83(1963),tr.39.VềPtolemyvàAristobulus,xemphầnDẫnnhập.VuaPhilipbịámsátvàomùahènăm336TCN.KẻámsátnhàvualàmộtquýtộctrẻtuổitênlàPausanias,ngườinhiềunămtrướcđóđãbịAttalus,chamộtthứphicủaPhilip,xúcphạm.Tươngtruyềnrằng,mộttrongnhữnglýdokhiếnPausaniasratayámsátvịhoàngđếcủamìnhlàPausaniaslấylàmoánhậnviệcPhilipkhôngchophépanhtachốnglạiAttalus.Alexandervàmẹông,Olympias,lúcđóđãxacáchvớivuaPhilip,bịnghingờdínhlíutớivụ

việcnày,dùnhữngngườianhemcủaAlexanderởvùngLyncestisđãbịhànhhìnhvìtộiđồnglõa,vàsaunàyAlexanderđãbuộctộivuaBaTưvìđãkhoekhoangrằngôngtađãmuachuộcPausanias.Vềchitiết,xemDiodorus16.93-4;AristotlePolitics1311b2.E.Badian,Phoenix17(1963)từtr.244,cungcấpnhữngthảoluậntốtnhấtgầnđây.Ngoàira,xemthêmA.B.Bosworth,CQ1971,từtr.93.TrongtácphẩmAlexander(3.5),PlutarchđưarangàysinhcủaAlexanderlàvàokhoảng20thángBảynăm356TCN.TómtắtcủaArrianquángắngọnnêndễgâyhiểulầm.TheoghichépcủaDiodorus(17.3-4),Alexander,khiđươngđầuvớitìnhtrạngbấtổnởHyLạp,đãgiànhđượcsựthừanhậnvịtrícủaôngnhưlà“ngườilãnhđạo”củaLiênminhCorinthtừLiênminhThessalyvàLiênminhAmphictyonictạiDelphi,cũngnhưtừnhữngquốcgiariênglẻởbêntrongvàbênngoàivùngPeloponnese.Cuốicùng,ôngđãtổchứcđượcmộtcuộcgặpgỡnhữngngườiđạidiệntạiCorinthvàđượcchỉđịnhlà“Tổngchỉhuy”củaLiênminh.Tườngthuậtvềcuộcchinhphạtnày,xemFullertừtr.219.NhữngngườiTriballiasốngởphíanamsôngDanube,mộtkhuvựchiệntạithuộcPleven.Nhưtrongnhiềubảnghichépdùngcụmtừ“nhữngthươnggia”(trader),Alexandercóthểđãgặpmộtđoànláibuôncóvũtrang.KhôngphảiPhilotas,contraicủaParmenio,thủlĩnhcủakỵbinhLiênminh.Nhânvậtnàyđượcnhắctớiởphầnsau.Arrianmiêutả(từđôngsangtây)nhữngtộcngườisốngdọcbờbắccủasôngDanubetrongthếkỉthứIITCN,chứkhôngphảitrongthờiđạicủaAlexander.ÔngđãtừngphụcvụởbiêngiớiDanube,(Indica4.15).NgườiGetaelànhữngngườiThracemàngườiLaMãgọilàngườiDaci.Cuốicùng,họbịkhuấtphụcbởingườiTrajanvàothếkỷthứIISCN.LãnhthổcủahọđượcgộpvàokhuvựccủaDacia.HerodotusthuậtlạirằnghọtinrằngnhữngngườiđãkhuấtkhônghềmấtđimàthamdựvàonhómcácvịthầnSalmoxis.AlexanderrõràngđãkhôngchỉlênkếhoạchchomộtcuộcviễnchinhtrừngphạtmàđãlênkếhoạchđểthiếtlậpdòngDanubenhưlàđườngbiêngiớiphíabắccholãnhthổcủangài.ĐâylàlầnđầutiênArriansửdụngtừ“pothos”,“khaokhát,hấpdẫn”,mộttừmàôngvàcácsửgiavềAlexanderĐạiđếsửdụngđểmôtảkhaokhátchinhphục,khámpháđiềuchưabiếtvàđiềubíẩn.VictorEhrenberg,AlexanderandtheGreeks,từtr.52,chorằngtừnàyđượcchínhAlexandersửdụng.Tuynhiên,ônglạichorằngđoạnvănnàylàmộtngoạilệ.CácvịvuacủaMacedoniatinrằnghọchínhlàhậuduệcủaHeracles.Khoảnggần50nămtrướckhingườiCelticxâmlượcMacedoniavàHyLạp.CleitusđãquyphụcPhilipvàonăm349.NgườiTaulantivàAutariatesđềulànhữngtộcngườiIllyria,ngườiTaulantisốnggầnEpidamnus(Durazzo),ngườiAutariatessốngởvùnglãnhthổxahơnvềphíabắc,ởbiêngiới

Paeonia.CynalàemgáicùngchakhácmẹvớiAlexander,congáicủavuaPhilipvàmộtphụnữngườiIllyria.VềsốvợcủaPhilip,xemAthenaeus13.557c.ErigonlàmộtnhánhsôngcủaAxius(Vardar),giờlàTzerna.PeliumlàpháođàibiêngiớicủaMacedoniađặtởphíanamhồLychnitis.Diodorus(17.8-14)đưaramộtghichépchitiếthơnvềnhữngsựkiệndiễnraởThebes,ítưuáiAlexanderhơnnhiều.Từnăm338,Cadmeia,thànhlũycủaThebes,đãbịmộtđơnvịđồntrúcủaMacedoniachiếmđóng.TimolauslàthủlĩnhcủamộtnhómMacedonia(Demosthenes,OntheCrown295).VềAmyntas,cólẽnênđọcAnemoitas,ngườimàDemothenesnhắctớicùngvớiTimolausnhưlàmộtkẻphảnbộingườiThebes.Từ“tựtrị”(autonomy)khôngcótrongbảnthảo,nhưngcầnthiếtphảichotừnàyvào.“Tựdongônluận”đãđượcđềcậptới(nhưngtừ“tựtrị”dườngnhưđượcưathíchhơn).“Tựdo”và“tựtrị”luônđicùngvớinhau,vàcácthànhbangHyLạprõràngmuốnbảovệnhữngquyềnnàytrong“Hiếnchương”củaLiênminhCorinth(xemNgụyDemosthenes17.8).(NgụyDemostheneslàtênthôngthườngđểámchỉtácgiảkhuyếtdanhcủamộtsốbàidiễnvănđượcgánchonhàhùngbiệnDemosthenes.)NgườitathuậtlạirằngởAthens,Demosthenesđãđemđếnmộtngườilính,ngườikhăngkhăngkhẳngđịnhrằngAlexanderđãbỏmạngtrongmộttrậnchiếnmàcũngtrongtrậnđó,anhtađãbịthương.OnchestusnằmtrênđườngbờbiểnL.Copais,cáchThebeskhoảnggần10kilômétvềhướngđôngbắc.KhoảngcáchtừPeliumtớiOnchestuskhôngíthơn400kilômét.“Nhữngcổngthành”màArriannhắctớilàchỉconđườngtớiThermopylæ.DiodorusvàPlutarchđãkhẳngđịnhviệcAlexandertrìhoãntấncôngThebes.Plutarchthuậtlại(Alexander11.7)rằngngàiđãyêucầugiaonộpnhữngthủlĩnhchốngđốingườiMacedonia,PhoenixvàProthytes,vàhứarằngsẽthathứchonhữngngườinày.Tuynhiên,ngàichỉnhậnđượcmộtsựlăngmạ.TheoDiodorus(17.12.3),PerdiccashànhđộngtheomệnhlệnhcủaAlexander.Khoảng6.000ngườiThebesđãbịgiếtvàhơn30.000ngườibịbắtlàmtùbinh.Sốtiềnthuđượctừviệcbáncáctùbinhnàylàkhoảng440ta-lăng(Diodorus17.14;Plutarch,Alexander11.12).CuộcviễnchinhSicilylàcuộcviễnchinhquânsựcủangườiAthenstớiSicilyvàokhoảngnăm415TCNtớinăm413TCN,vàđãchuốclấythấtbạithảmhại.CuộcviễnchinhnàycònđượcgọilàthảmhọaSicily.KhôngthểtínhtoánmộtcáchchínhxácnhữngthiệthạicủangườiAthenstrongcuộcviễnchinhSicily(415-13)vìchúngtakhôngrõtrongsốcácthủy

thủđoàncủahơn200thuyềnchiếnbatầngchèo,hơn40.000conngười,cóbaonhiêungườilàngườiAthens.Tuynhiên,ítnhấtcũngcó4.000kỵbinh,bộbinhhạngnặngvàhạngnhẹngườiAthensđãbỏmạng.VềlựclượnglínhđánhthuêởSicily,xemcácđoạnvăncủaThucydidesđượcN.G.L.HammondtríchdẫntrongHistoryofGreece390,chúthích1.NgườiBaTưđãbướcvàocuộcchiếnnăm412vàdânAthensđãchốngcựkiêntrìchotớimùaxuânnăm404.ThấtbạitạiAegospotami(thángTámnăm405)đãkhiếnviệcquyphụcAthenstrởnênbấtkhả.Nhữngđiềukiệnquyphụcbaogồm“pháhủyTrườngThànhvàcáccôngsựPeiraeus,giaolạihạmđội12tàuchiến,bỏquyềnkiểmsoáthoàntoàn,triệuhồinhữngngườilưuđày,vàtuânphụcSpartatrongmọivấnđềvềchínhsáchngoạigiao”(Hammond,tr.418).CóthểxácđịnhniênđạichoviệckhôiphụcsứcmạnhtrênbiểncủangườiAthenstừthángTámnăm394,khiCononđánhbạihạmđộiSpartatạiCnidus.ViệctáixâydựngTrườngThành,đượcbắtđầungaytrướcthờiđiểmnày,đãđượchoànthànhvàokhoảngnăm391.CảhaiviệcnàyphầnnhiềuđềunhờvàosựtrợgiúpcủangườiBaTư.LiênminhcủangườiBoeotiadướisựlãnhđạocủaThebesđãđánhbạiSpartatạiLeuctravàonăm371vàtạiMantineavàonăm362.CuộcxâmlượcSpartadiễnravàonăm369.Vềcácsựkiệnnày,xemXenophon,HistoryofGreece6.4.4-15,7.5.18-27;và7.1.15-22.CảbathịtrấnnàyđềubịépquyphụctrongsuốtcuộcChiếntranhPeloponnesia.Saumộtthờigianvâythànhkéodài,PlataeaquyphụcSpartavàonăm427,MelosvàScionequyphụcAthenslầnlượtvàocácnăm415và421.Trongcáctrườnghợpnày,đànôngđềubịgiết,cònphụnữvàtrẻembịbánlàmnôlệ.QuânThebesđãđộtkíchPlataesvàothángBanăm431,nhưngđãbuộcphảirútluikhỏithịtrấn.GầnPlataea,vàonăm479,ngườiHyLạpđãđánhbạiquânBaTưdoMardoniuschỉhuyvàkhiếnhọphảirútquânkhỏiHyLạp.ThebesđãđượcsửdụngnhưmộtcăncứquânsựcủaBaTưvàmộtđạoquânThebescũngđãchiếnđấubênpheBaTư.VàocuốicuộcChiếntranhPeloponnesia,ErianthusngườiThebesđãđềnghịpháhủyAthensvàđemgiếtbỏhoặcbánlàmnôlệcáccôngdâncủathànhbangnày.Sparta,vớithếlựccủamình,đãbácbỏđềnghịnày.Diodorus(17.10)đãnhắctớinhiềuđiềmbáoxấu.TráchnhiệmđạođứcthuộcvềAlexander,mặcdùchắcchắnngàiđãđệtrìnhquyếtđịnhcủamìnhchocácđồngminh.CuộcnổiloạnđãgâyramốibấthòatrongHiệpướcHòabìnhvàAlexander(vớivaitròmộtthốnglĩnh)đãkêugọicácbinhlínhĐồngminhmặcdùchỉcócáckhuvựclâncậnThebesgửiquântới–baogồmngườiPlataca,Phocia,ThespiaevàOrchomenus.NhưngAlexanderkhôngsaikhinhậnrarằnghìnhphạtdànhchoThebes

khiếnnhiềukẻthùcủathànhbangnàycảmthấynhiềuânoáncũđãđượcgiảiquyết.NgàichắchẳncũngmongmuốnlấysốphậncủaThebeslàmlờicảnhbáochếtchócchobấtkỳthànhbangnàocóýđịnhnổiloạnchốnglạingài.SauChaeroneia,PhilipcóýđịnhxâydựnglạiPlataeavàOrchomenus,nhữngthịtrấnbịThebespháhủyhailầnvàonăm373vànăm364,nhưngrõràngviệcnàyđãkhôngđượcthựchiện.MộtnghilễcủaHyLạpcổđại.Trongnghilễnày,ngườitasửdụngrượuvàcáckỹthuậtthôimiênđểđưaconngườivềtrạngtháibảnnăngnhất.(ND)NghilễHuyềnbívinhdanhthầnDemeterđượctổchứctạiEleusistừngày15tớingày23thángBoedromiontheolịchAthens,tươngứngvớithángChín/thángMười.TheoPlutarch(Demosthenes23.3),nhữngsửgiađángtinnhấtđưaratámcáitên,mặcdùnhữngngườikhácthườngnhắctới10người.Nhữngtêntuổiđượclưulạinàycũngkhônghoàntoànthốngnhất.TấtcảnhữngsửgiamàArriannhắctớiđềulàcácnhàhùngbiện,ngoạitrừcáctướngquânChares,CharidemusvàEphialtes.ArriancólẽđãtínhtớinhữngcốnghiếncủaDemosthenesvềlăngmộcủaPausanias,vụámsátPhilip(Aeschines3.160),vàtraođổithưtừcủaôngvớitướngquânMacedonia,Attalus,ngườiđãcùngvớiParmeniomởchiếndịchtấncôngBaTưvàođầunăm336.NhữngngườikháccũngrờikhỏiAthens.CharesgặpAlexandertạiSigeumvàonăm334,trongkhiEphialtesvàThrasybulus(nhữngcáitênmàngườitanghĩrằngđãbịbỏquatrongdanhsáchcủaArrian)chiếnđấubênpheBaTưtạiHalicarnassus(Diodorus17.25.6).VuacủaMacedoniatừnăm413tớinăm399TCN.Ôngnổitiếnglàngườibảotrợchovănhọcvànghệthuật,chínhdướitriềuđạicủaông,EuripidesđãdànhnhữngnămcuốiđờiđểviếtcuốnBacchae.Cácnữthầnthơca.(ND)Mộtthểloạithơđượctrìnhbàyrấtoainghiêmvàtrangtrọng.(ND)Hiệntượngnày,xảyradosựhóađặchơiẩm,thườngđượcnhắctớitrongvănhọccổđiển.NgườitanóirằnghiệntượngnàyxảyravàođúngthờiđiểmAlexandertớiThebes.AristanderlànhàtiêntrimàAlexander(cũngcóthểlàcảPhilip)tínnhiệmnhất,làngườiđượcArriannhắctớithườngxuyênvớinhữnglờitiênđoánvôcùngchínhxác.CáccưdâncủaTelmissusởCariađãđượcnhắctớikhásớm,vàokhoảnggiữathếkỉthứVI,dokhảnăngtiênđoáncủahọ(Herodotus1.78).Antipaternhậnlệnhởlạicùngvới12.000bộbinhvà1.500kỵbinh.NhữngsốliệucủaArriancũngđãđượcDiodoruskhẳngđịnh(17.17)khiôngđưamộtdanhsáchcáclựclượngcủaAlexandersaukhivượteobiểntớilụcđịaÁchâu:32.000bộbinhvà5.100kỵbinh.Nhữngsốliệucaohơnchobộbinh(43.000;40.000)đượccácsửgiakhácđưara,cóthểbaogồm10.000binh

lính,nhữngngườiđãởchâuÁvàonăm335,mặcdùphầnlớnlựclượngnày,trongkhoảngthờigianđó,đãrútlui.Ngườitakhôngtìmthấylờigiảithíchthỏađángnàochocácsốliệuđưarasốlượngkỵbinhíthơn.Vềvấnđềnày,gầnđâynhất,xemP.A.Brunt,JHS1963,từtr.33,vàE.W.Marsden,TheCampaignofGaugamela(Liverpool,1964),từtr.24.MộteobiểnhẹpthuộctâybắcThổNhĩKỳ,nốiliềnbiểnAegeanvàbiểnMarmama.(ND)Homer,Iliad2.701;Herodotus9.116.PhíatâybắccủathànhTroy,gầnMũiđấtSigeium.Diodorus(17.17.2),thuậtlạirằngAlexander,trướckhiđặtchânlênbờ,đãquẳngcâythươngcủangàixuốngđểkhẳngđịnhlụcđịaÁchâulàphầnthưởngcủacuộcchiến.Nếuđiềunàylàsựthật,nóchứngtỏrằngAlexanderđãquyếttâmchinhphụcĐếchếBaTư.TấmkhiênnàyđãđượcPeucestasmangtheotrongcuộctấncôngvàothànhlũycủathịtrấnMalli.ContraicủaAchillesvàlàngườisánglậptriềuđạiMoloosian.AlexanderkhẳngđịnhmìnhthuộcdòngdõicủaNeoptolemus,thôngquamẹngàilàOmlypias.HephaestionlàngườibạnthânthiếtnhấtcủaAlexandertừthuởthiếuniên.ViệcđộivònghoatạilăngmộcủaAchillesvàPatroclustượngtrưngchomốiquanhệgiữahaingười.Chínhvìđiềunày,khiHephaestionquađời,Alexanderđãvôcùngđaukhổ.HieorovàGelođãcaitrịSyracusevàTheroAcragas(Agrigentum)vàođầuthếkỉthứV.NhữngthànhtựucủahọđãđượcPindarvàBacchylidesvinhdanh.TrongAnabasiscủaXenophon,sốphậncủaClearchusđượcthuậtlạitrongQuyểnhai.ChỉhuycủaquânđánhthuêngườiHyLạp.(ND)Memnonkhôngchỉlàmộttướnglĩnh[condottiere]củaquânđánhthuêmàcònlàmộttrongnhữngngườithuộcgiaicấpthốngtrịcủaBaTư,vàlàngườiđãkếthônvớiemgáicủaArtabazus.Vàonăm335,MemnonđãngănchặnthànhcôngmũitiếnquâncủaquânMacedoniatớiTiểuÁ,vàcũngtrongthờigiannày,ôngđãtánthànhcuộcchiếnxâmlượcchâuÂu(Diod,17.18.12).VềnhữnghànhđộngsauđóvàcáichếtcủaMemnon,xemQuyểnhai.CólẽmộtphầnđộngcơthúcđẩycácxatraptừchốikếhoạchcủaMemnonlàdolòngghentịcủahọđốivớiông.KhôngcógìlàmAlexanderhàilònghơnlàquyếtđịnhchiếnđấucủangườiBaTư.NgàihiểuđượcchiếnthắngsẽcótácđộngnhưthếnàođốivớicácthànhbangHyLạpởTiểuÁ,vàhyvọngrằngcácthủlĩnhBaTưkhôngcólờibiệnhộnàochođiềumàngàicoilàthấtbạirõràngcủahọ.ĐâylàvídụđầutiêntrongsốnhiềuvídụchoviệcAlexandertừchốilờikhuyêncủalão

tướngParmenio,mộtvàivídụtrongsốnày,ítnhất,cóthểlàdotrítưởngtượngcủaCallisthenes,vớivaitròlàsửgiachínhthứccủaAlexander,đểlàmgiảmnhẹnhữnglờichêtráchAlexandervìđãxửtửParmeniotrongmộtvụnổiloạnsaunày.Dođó,việcnàyđãtướcbỏcơhộitấncôngcủakỵbinhvàbộbinh(mộtlựclượngkhoảng20.000người).Lýdochosailầmngớngẩnnàykhôngđượcnêurõ.Vụthảmsátnàylàmộtsailầm,vìtheothỏathuậnvớiLiênminhCorinth,sốtùbinhHyLạpphảiđượcgửiđilaođộngkhổsai.NgaytừgiaiđoạnđầukhivâythànhMiletus,Alexanderđãnhậnrađiềunàyvàchophép300línhđánhthuê,nhữngngườicóýđịnhchốngtrảđếncùng,đượctuyểnmộvàođộiquâncủangài.NhàtạctượngHyLạpnổitiếng.CùngvớiScopasvàPraxiteles,ôngđượccoilàmộttrongnhữngnhàđiêukhắcvĩđạinhấtcủaHyLạpcổđại.(ND)Arriandườngnhưđãnhầmlẫn.TheoVelleius(1.11.4),nhữngbứctượngnàyđãđượcMetellusMacedonicuschuyểntớiLaMãvàonăm148.NhữngsốliệuvềtổnthấtcủaquânMacedoniathấpmộtcáchđángngờ,vìhọthườngkhôngtínhđếnlínhđánhthuê.TheoquanđiểmcủamộtnhómnhỏtrongsốnhữngngườiHyLạpđãthamgiatrậnchiến,lờikhắc(cùngvớiviệcbỏqua,khônghềnhắcgìtớingườiMacedonia)chắchẳnđượccoinhưmộtsựtuyêntruyềnhướngtớicácđồngminhHyLạp.AlexanderđãnhấnmạnhsựvắngmặtcủangườiSparta.ZeleialàmộtthànhphốHyLạp,nhưngcóthểđoánrằnghọcũngphảichịucáckhoảnthuếtươngđươngvớicáccưdânkháctrongvùng.VềsựpháttriểntrongchínhsáchngoạigiaohướngtớicácthànhphốHyLạpcủaAlexander,xemE.Badian,“AlexandertheGreatandtheGreeksofAsia”,trongAncientSocietyandInstitutions.StudiesPresentedtoVictorEbrenberg,Oxford,1966,từtr.37.NhưsắpxếpcủaAlexanderđãchothấy,nhữngngườinàyđượcđốixửgiốngnhưtrướckia,khôngưuáihơncũngkhôngtệbạchơn.MộtphầncủaTroad.Alexanderđãđềnghịxâydựngmộtđiệnthờmới–điệnthờcũđãbịđốtcháyhoàntoànvàođêmngàirađời–nhưngnhữngngườiEphesianđãtừchối.Lưuýrằngđồcốngnạpkhôngđượchoànlại.ViệcthiếtlậpcácnềndânchủkhôngphụthuộcvàothiênkiếncủaAlexanderđốivớichínhquyềndânsự(thựcsựthìtạisaoAlexanderlạithíchchínhquyềnkiểunàyhơn?)màlàvìngườiBaTưđãhỗtrợcáctậpđoànchínhtrịđầusỏ.MiletuscáchcửasôngMaeanderkhoảng16kilômét.AlexanderchắcchắnkhônghềtintưởnglòngtrungthànhcủacácđồngminhHyLạp.NgàiđãgiữlạihaimươitàuthuyềncủaAthensmàthủythủđoàn

củachúngđượccoinhưnhữngcontin.Vềmộtsốghichépkhácbiệtvềcuộcvâythành,đặcbiệtlànhữnggiaiđoạncuối,xemDiodorus17.23-27.Myndusnằmởcựctâycủabánđảo,nơicóthịtrấnHalicarnassus.TheoDiodorus,nhânvậtnàyđãbịgiếtkhichiếnđấubênpheMacedonia.Hecatomnus,ngườicaitrịCaria,đãđểlạibangườicontrai:Mausolus,Hidrieus,Pixodarusvàhaingườicongái:ArtemisiavàAda.ArtemisiakếthônvớiMausolus,cònAdakếthônvớiHidrieus,vàhọthừakếngaivàngcủaHecatomnus.SựkhángcựduynhấtdiễnraởMarmara,nơicưdânđãquyếtđịnhđốtbỏthịtrấn(Diodorus17.28).MilyaslàtêncũcủaLycia,nhưngtênLyciađượcsửdụngđểchỉvùngđấtcao,mởrộngvềphíađôngbắctớitậnPisidia.Cảhaiđềubịxửtử.HellespontinePhrygia.AlexanderđãgiaovùngnàychoCalas.Plutarch(Alexander17.6)nhậnxétrằngnhiềusửgiađãtìmthấytrongsựkiệnnàycơhộinóivềcáchhànhxử“ấntượngvàkhoatrương”,vàviếtvề“cúđánhmaymắncủađịnhmệnh”.Sửgianàytríchmộtláthưmàtrongđó,Alexanderkhôngnóibấtcứđiềugìvềsựviệckỳlạnày,nhưngCallistheneschắcchắnđãviếtvềđiềunày,dĩnhiênlàvớisựchấpthuậncủaAlexander.Badian(EhrenbergStudies,65,chúthích50)bìnhluậnrằng50ta-lănglàmộtsốtiềnquálớnmàmộtthànhphốHyLạpphảicốngnạpvàyêucầunàychothấynhucầuvềtiềnbạccủaAlexandertrongthờigianđó.ThịtrấnnàylàTermessus,nhưngcóthểArrianđãnhầmlẫn.BấtchấpnhữngđónggóplớncủaAntigonustrongviệcgiữvữngphòngtuyếnPhrygiachoAlexanderĐạiđế–Curtius(4.1.35)chỉnhắctớibachiếnthắngcủaôngtrướcquânBaTưsautrậnIssus–trongAnabasis,chỉcóduynhấtmộtlầnsửgianàynhắctớiAntigonus“mộtmắt”,chacủaDemetriusNgườivâythành.Tarn(Alexander2.110)chorằngsựimlặngnàylàdoPtolemylàkẻthùcủaAntigonustrongCuộcchiếncủaNhữngngườikếvị.Họđãđượcthảvàođầunăm331,saukhiAlexandertrởvềtừAiCập.1.DavidHume(1711–1776):Nhàtriếthọc,sửhọcvàkinhtếhọcngườiXcốtlen.CáctácphẩmchủyếucủaônglàLuậnthuyếtvềbảnchấtcủaloàingười(ATreatiseofHumanNature),Nghiêncứuvềsựnhậnthứccủaconngười(AnEnquiryConcerningHumanUnderstanding),Luậnvănvềkinhtếchínhtrị(Adiscourseonpoliticaleconomy).2.ThànhphốPhiladenphiathuộctiểubangPennsylvanianằmgiữavùngđấtNewEngland,căncứphecủaHamiltonvàthànhphốRichmond,thủphủtiểubangVirginia,căncứpheCộnghoàcủaMadisonvàJefferson.1.Saunày,NgânhàngQuốcgianhưHamiltonđềxuấthếthạnhiệulựcsauđó20năm,đúngvàonhiệmkỳđầutiênMadisongiữchứcTổngthốngMỹ,

năm1811.Nhưngsangnhiệmkỳthứhai,chínhMadisonlạiyêucầuQuốchộiMỹthànhlậpNgânhàngthứ2,thựchiệnđúngnhữngchứcnăngnhưngânhàngthứ1màMadisontừngbácbỏ.2.'QuanđiểmvềtínhhợphiếncủaNgânhàngquốcgia':OpinionastotheCosntituionalityoftheBankoftheUnitedStates.3.NgânhàngQuốcgia(TheFirstBankofTheUnitedStates),thànhlậpnăm1791vàchấmdứtsựtồntạinăm1811.Năm1816,mộtngânhàngTrungươngkhácđượcthiếtlập(TheSecondBankofTheUnitedStates),tồntạiđếnnăm1836.Quanhiềubiếnđộng,ngânhàngquốcgiatồntạidướinhiềuhìnhthứckhácnhau,năm1913,ĐạoluậtdựtrữQuốcgiađượcphêchuẩnthiếtlậphệthốngDữtrữLiênbang(FED)baogồm12ngânhàngkhuvựcdomộtbanlãnhđạođiềuhànhdochínhTổngthốngbổnhiệmnhưngàynaynhằmđốiphóvớitìnhhìnhkhókhănvềkinhtếvàtàichính.1.WilliamHowe(1729-1814):HiệpsĩvàĐạitướng,làviêntướngAnhcóbinhnghiệpsángchói.Năm1759-1780,ôngđượcbầuvàoNghịviệnAnh,phảnđốiviệcđànápcácthuộcđịaMỹ,nhưngtuânlệnhVuaGeorgeIIIsanglàmTổngtưlệnhquânđộiAnhtạiMỹ,thấtbạitạitrậnGermantown(tháng10/1777),Howexintừchức.2.HoratioGates(1727-1806):SinhtạiAnhrồithamgiaquânđộiAnh,cómặttrongnhiềutrậnđánhvớiquânPhápvàngườiDaĐỏtạicácthuộcđịaMỹ.KhicuộcCáchmạngMỹbùngnổ,ôngthamgiaphethuộcđịachốngAnh,cócônglaolớntrongtrậnSaratoga.Năm1780,GatesđượcgiaochỉhuyđộiquânmiềnNamnhưngbịthấtbạiởCamden,S.C.rồibịcáchchức.Vợvàcontraiduynhấtcủaôngđềuchếttrongchiếntranh.3.JohnBurgoyne(1722-1792):Cómặttrongcuộcchiếntranh7năm,đượcbầuvàoNghịviệnnăm1761.Năm1776,BurgoynetừCanadađánhchiếmNewYorknhưngthấtbại,bịtướngHoratioGatesbắttạitrậnSaratoganăm1777.KhitrởlạiAnh,ôngbịchỉtríchdữdộinênchuyểnsanglĩnhvựcvănhọcvàxãhội,saunàytrởthànhmộtnhàviếtkịchlớn.4.GeorgeClinton(1739-1812):Luậtsư,đạibiểuQuốchộiNewYork,đạibiểuĐạihộicácthuộcđịalần2,ThốngđốctiểubangNewYork(1777).Saunày,ClintonkịchliệtchốngbảnHiếnphápMỹvìesợmấtquyềnhành.Trongnhữngnăm1790,ClintonđứngvềpheCộnghoà-Dânchủ.Năm1804,ônglàphóTổngthốngchoThomasJefferson.ThấtbạitrongcuộcđuaTổngthốngnăm1808,ônglạichấpnhậnlàmPhóTổngthốngchoJamesMadison.ÔnglàđịchthủtrongsuốtnhiềunămcủaHamilton.5.BenjaminFranklin(1706-1790):Nhàngoạigiao,chínhkhách,họcgiả,nhàkhoahọc,nhàbáonổitiếngởcảMỹvàchâuÂu.Năm1775,ônglàlãnhtụcủaĐạihộicácthuộcđịakhoá1;thamgiauỷbansoạnthảoTuyênngônĐộclập;ChủtịchHộinghịLậphiếncủaPennsylvania.Nhữngnăm1776-79,làmộttrongbađặcsứkýkếthiệpđịnhliênminhvớiPháp;cùngJohnJayvà

JohnAdamsđàmphánHiệpướcParis(1783)chấmdứtchiếntranh.Năm1785,làChủtịchHộiđồngHànhphápTốicaoPennsylvania;thamdựHộinghịLậphiếnvàcóđónggóptolớn.6.HenryClinton(1738-1795):Trungtướng,Hiệpsĩ,từngthamgiaNghịviệnAnh.Trongcuộcchiếntranh,ClintonlàphóTưlệnhquânđộiAnhtạiMỹchotướngWilliamHowe.Năm1778,ôngthayHowelàmTổngtưlệnhquânAnhnhưnggặpnhiềuthấtbạinêntừchứcnăm1781.7.TướngCharlesCornwallis(1738-1805):Hầutước,Đạitướng,ôngthamgiahoạtđộngchínhtrịvàgiữnhiềuchứcvụquantrọng.ÔnggiànhnhiềuchiếnthắnglớntrướcquânMỹnhưngbịđánhbạitạitrậnquyếtđịnhởYorktown,vàđầuhàngngày19/10/1781.Saunày,ônglàCôngsứtạiPhổ,ToànquyềntạiẤnĐộ(1786-1793).Năm1795,đượcbổnhiệmvàoNộicácAnh;giữchứcBộtrưởngQuốcphòng;TổngtrấnAixơlen(1798).8.BenedictArnold(1741-1801):ArnoldthamgiaquânđộiLụcđịa,đượcphongchứcThiếutướngnăm1776.ArnoldphảnbộilạiquânMỹtraonộpvùngWestPointchoquânAnh.VụviệcbạilộnhưngArnoldmaymắntrốnthoát.9.Hầutước,Đạitướng,ôngthamgiahoạtđộngchínhtrịvàgiữnhiềuchứcvụquantrọng.ÔnggiànhnhiềuchiếnthắnglớntrướcquânMỹnhưngbịđánhbạitạitrậnquyếtđịnhởYorktown,vàđầuhàngngày19/10/1781.Saunày,ônglàCôngsứtạiPhổ,ToànquyềntạiẤnĐộ(1786-1793).Năm1795,đượcbổnhiệmvàoNộicácAnh;giữchứcBộtrưởngQuốcphòng;TổngtrấnAixơlen(1798).BenedictArnold(1741-1801):ArnoldthamgiaquânđộiLụcđịa,đượcphongchứcThiếutướngnăm1776.ArnoldphảnbộilạiquânMỹtraonộpvùngWestPointchoquânAnh.VụviệcbạilộnhưngArnoldmaymắntrốnthoát.1.BộluậtCácđiềukhoảnHợpbang:TheArticlesofConfederation,chủyếudoJohnDickinsonsoạnthảo,cóhiệulựctừnăm1781đếnnăm1789,khichínhquyềnWashingtonđượcthànhlậptheobảnHiếnphápmớichođếnngàynay.2.RobertMorris(1734-1806):MộttrongnhữngnhàlãnhđạoquantrọngcủaCáchmạngMỹ,thamgiaĐạihộicácthuộcđịaKhoá1và2,từngkýtênvàobảnTuyênngônĐộclậpnăm1776.ÔnglàmGiámsátTàichínhchoHợpbang(1781-84)vàcónhiềuđónggóptolớnchonềntàichínhcủacuộcCáchmạng;thamgiahộinghịAnnapolisvàHộinghịLậphiến;làThượngnghịsĩLiênbang(1789-95).Cuốiđờidobuônbánthấtbạinênôngbịphásảnvàsuýtphảivàotù.1.AdamSmith(1723-1790):NhàtriếthọcvàkinhtếhọcngườiAnhnổitiếngvớitácphẩm'Sựgiàucócủacácquốcgia'(1776).1.FrancisBaron(1561–1626):Hiệpsĩ,luậtsư,chínhkháchđồngthờilànhàtriếthọclớnngườiAnhnổitiếngvớicáctácphẩm'Lợiíchcủaviệchọc'

(TheAdvancementofLearning,1605và'Nhữngbàiluậnvăn'(Essayes)rấtnổitiếng.2.GaiusJuliusCaesar(100BC–44BC):Thốngchế,chínhkháchLaMã,làTổngtàitừ58-56(B.C),lậpnhiềuchiếncônglớn,chinhphụcxứGaules,saunàybịámsát.Ôngcũnglàmộtsửgialớnvớinhiềutácphẩmviếtvềchiếntranhnhư'BìnhluậnvềcuộcchiếntranhvớingườiGaules'và'CuộcnộichiếnLaMã'.3.Venable(1758-1811):HạnghịsĩrồilàThượngnghịsĩpheCộnghoà,ChủtịchNgânhàngVirginia.4.Muhlenberg(1750-1801),đạibiểuĐạihộicácthuộcđịa(1779-1780);ChủtịchHạviệnPennsylvania(1780-1783);ChủtịchHộinghịphêchuẩnHiếnphápởPennsylvania(1787);ChủtịchHạviệnLiênbangMỹ(1789-1791;1793-1795).1.GouverneurMorris(1752-1816):ĐạibiểuĐạihộicácthuộcđịakhoá2.ÔnglàmộttrongnhữngđạibiểutrẻnhấtvàxuấtchúngnhấtvàcónhiềuđónggóplớnchocuộcCáchmạngMỹ.MorriscóvaitrònổibậttrongHộinghịLậphiến,tíchcựcủnghộchủnghĩaquốcgia,chínhônglàngườichắpbútviếtbảnHiếnpháp.Saunày,MorrislàCôngsứtạiPhápvàlàThượngnghịsĩ,bạnthânvàđảngviênLiênbangnhiệtthànhủnghộcácchínhsáchcủaHamilton.2.EdmundRandolph(1753-1813):từnglàtuỳtùngcủaWashingtonrồithamgiachínhquyềntiểubangVirginia,đạibiểuĐạihộicácthuộcđịa.DướichínhquyềnWashington,EdmundRandolphgiữchứcTổngchưởnglýLiênbang,rồithayThomasJeffersonlàmNgoạitrưởng(1794-95).TrongcuộcxungđộtJefferson-Hamilton,ôngcốgắnggiữquanđiểmtrunglập.3.HamiltonđềxuấtrằngcảnướcMỹsẽchiathànhmộtsốquậnbầucửnhấtđịnhbằngnhaukhôngphânbiệtbiêngiớitiểubangđểbầuchọnThượngnghịsĩmộtcáchcânbằng.4.HộinghịLậphiếnhọptheocáchthứcđềranhữnggiảipháprồicácđạibiểubỏphiếuthôngquahaycầnsửađổitừngđiểmmột,nhưngmỗibangchỉcómộtphiếubầuchungchocácđạibiểu.Vấnđềđượcthôngquanếucóđasốcácbangbỏphiếuthuận,chứkhôngphảicăncứtheosốlượngđạibiểubỏphiếuthuận.Vìvậy,HamiltonluônởthếthiểusốsovớiYatesvàLansing,nênphiếucủaônghầunhưchẳngcótácdụnggì.5.YateslàThẩmphántoàántốicaoNewYorkcònLansinglàluậtsưvàlàThịtrưởngthànhphốAlbany.Việcxửánkhiđóđượctiếnhànhtạimộtvàithờiđiểmnhấtđịnh,chứkhôngphảitổchứcliêntụctrongnăm..sup1.NapoleonBonaparte(1769-1821):Làmộttrongnhữngnhàquânsựxuấtsắcnhấtthếgiới,tựlênngôiHoàngđếPhápnăm1804,từngcóthamvọngxâydựngmộtVươngquốcchâuÂu.2.WilliamPitt(1759-1806),ThủtướngAnhtrẻnhấttronglịchsử,nhận

chứcnăm1783khimới24tuổi.3.CharlesMauricedeTalleyrand(1754-1838):CóvaitròlớntrongcuộcCáchmạngPháp,BộtrưởngNgoạigiaoPhápdướithờiNapoleon,chínhtrịgiaxuấtsắc,đạidiệnchoPháptạiHộinghịVienna(1814-1815).1.ĐảngCộnghoà(RepublicParty)doThomasJeffersonsánglập,làđảngcủanhữngnhàtiểunông,chủđồnđiềntậptrungchủyếuởcácbangmiềnTrungTây,vàmiềnNamnướcMỹ,giànhquyềnlựctừnăm1801đến1815.Saunhiềubiếnđộng,ngàynaylàĐảngDânchủMỹ.ThườngđượcgọilàĐảngCộnghòa-DânchủđểphânbiệtvớiĐảngCộnghoàngàynaythànhlậpnăm1854trêncơsởđảngLiênbangtrướcđây.ĐảngDânchủlàđảngcủacựuTổngthốngBillClinton.2.Khimớithànhlập,13tiểubangcủanướcMỹrấtkhácnhauvềđặcđiểmkinhtếvàxãhội.TrongkhicácbangmiềnBắccónềnkinhtếvàngànhthươngmạikhápháttriểnthìcácbangmiềnNamlạimạnhvềnôngnghiệpvớicácvùngđồnđiềnvớirấtnhiềulaođộngnôlệ.ĐiềukhoảnhạnchếtiếntớichấmdứthoàntoànviệcbuônbánnôlệthậtsựảnhhưởnglớnđếnnềnsảnxuấtcủamiềnNamđãlàmhọrấtlongại.3.ĐảngLiênbang:FederalParty.ChấmdứtsựhoạtđộngsaukhiHamiltonquađời.Saunày,năm1865,nhữngngườitheotưtưởngliênbangtậphợplạidướimộtcáitênmớilàĐảngCộnghoà.Vàtồntạiđếnngàynay.ĐâylàđảngcủaTổngthốngđươngnhiệmGeorgeBush(con).1.Saunày,mãitớinăm1812dướiquyềnTổngthốngcủaMadison,khinướcMỹđãcómộtsựchuẩnbịtốthơnvềquânsựsẵnsàngchomộtcuộcchiếntranhthìnhữngxungđộtvàbứcbáchcủaquânAnhmớihoàntoànchấmdứt.2.HiếnphápkhiđóquiđịnhaicóphiếubầunhiềunhấtcủacácđạicửtrisẽtrởthànhTổngthống.3.NhưngthểchếchínhtrịMỹkhôngthểchấpnhậnđượcsựmâuthuẫngiữahaingườilãnhđạocaonhấtcủađấtnướcthuộchaiđảngkhácsauvìthếsaunàysửachữađiềukiệnrằngTổngthốngvàPhóTổngthốngphảilàngườicùngmộtđảng.4.JohnCurtisMarshall(1755-1835).NgoạitrưởngMỹdướithờiAdams(1800-1801);ChánhánToàánTốicaoMỹchotớikhimất.ĐượccoilàChánhánvĩđạinhấttronglịchsửtưphápHoaKỳ,ngườikếtụctưtưởngcủaHamiltonvềmộtchínhquyềnliênbangvữngmạnh.5.ElbridgeGerry(1744-1814).MộttrongnhữnglãnhtụcủacuộccáchmạngMỹ.Năm1789,đượcbầuvàoQuốchộikhoáđầutiên,GerryủnghộnhữngchínhsáchcủapheLiênbang;ThốngđốcMassachusetts(1810);PhóTổngthốngchoJamesMadison(1813).6.CharlesCotesworthPinckney(1746-1825).Sớmthamgiacáchmạng,đạibiểuHạviện(1778và1782)vàThượngviệntiểubangNamCarolina

(1779).ÔnglàứngcửviênPhóTổngthốngcủaĐảngLiênbang(1800),ứngcửviênTổngthống(1804và1808)nhưngđềuthấtbại.1.SựbếtắctrongcuộcbầucửTổngthốngnàyđãdẫntớiviệcQuốchộiMỹvànăm1804đãthôngquađiềukhoảnsửađổiHiếnphápthứ12,quiđịnhrằngcácđạicửtriphảighirõràngtêncửTổngthốngvàPhóTổngthốngmàmìnhlựachọn.1.TimothyPickering(1745-1829):ngườibangMassachusetts,từnggiữchứcNgoạitrưởngdướithờiWashington,bịAdamssathảisaukhipháthiệnraôngcâukếtvớiHamiltonchốnglạicácchínhsáchcủamình.2.NguyênvăncâucủaTroupelà'DelendaestCarthago'.CathagielàmộtvươngquốccổđạidongườiPhoenicithànhlậphồithếkỷIXtrướcCNởbờbiểnBắcPhi.ĐâylàmộtvươngquốcthươngmạigiàucóvớilãnhthổrộnglớnbaogồmtấtcảcácmiềnvenbiểnĐịaTrungHải,địchthủlớnnhấtcủađếchếLaMã.'DelendaestCarthago'làcâunóinổitiếngcủaCata,nghịsĩViệnNguyênlãoLaMã.Cứmỗilầnnóichuyệnhaydiễnthuyếtbấtcứđiềugìđềukếtthúcbằnglờikêugọi'DelendaestCarthago',cónghĩalànhấtđịnhphảitiêudiệtCarthage.CarthagebịngườiLaMãpháhuỷnăm146trướcCN.1.SamuelAdams(1722-1803):LãnhtụchủchốtcủacuộcCáchmạngMỹ.ÔnghọctrườngHarvard,thamgianhiềuhoạtđộngchínhtrịchốnglạinướcAnh,làngườisánglậpHộinhữngngườiconTựdo(SonsofLiberty).ÔnglàngườiphácthảohầuhếtcácchỉthịcủacuộcCáchmạng,làlãnhtụchínhthànhlậpcácUỷbanLiênlạcliênThuộcđịa,chỉhuyvụLôchèBoston(1773),gópphầnsoạnthảoCácđiềukhoảnHợpbang;saunàylàThốngđốcMassachusetts(1794-1797).2.EliasBoudiot,saunàylàmộtviêntướngxuấtsắctrongcuộcchiếntranhgiànhĐộclập,rồilàđạibiểuQuốchộiMỹ.3.JohnAdams(1735-1826):Tổngthốngthứ2củaMỹ.ÔngnổitiếngvớivụbàochữacholínhAnhtrongvụthảmsátởBostonnăm1770,vàviếtnhiềubàibáonổitiếngbảovệquyềncủacácthuộcđịaMỹ.JohnAdamsthamgiaĐạihộicácthuộcđịalần1;thamgiaUỷbansoạnthảoTuyênngônĐộclập;làChủtịchUỷbanHậucầnvàChiếntranh.Năm1783,ôngthamgiakýHiệpđịnhPariskếtthúcchiếntranh.4.WilliamBlackstone(1723-1780):Hiệpsĩ,luậtsưxuấtsắcngườiAnh,nổitiếngvớitácphẩm'NhữnglờibìnhluậnvềluậtphápnướcAnh'.5.JohnLock(1632-1704):TriếtgianổitiếngngườiAnhvớicáctácphẩm'Bànvềlòngkhoandung'(1689),'Bànvềtrítuệconngười'(1690),'Luậnvănvềnguồngốc,sựpháttriểnvàchấmdứtcủachínhquyền'.Ôngchủtrươngxãhộiphảicóphápluậtmàvuachúacũngphảituântheo,nếukhôngngườidânsẽcóquyềnnổidậy.6.Montesquieu(1689-1755):TriếtgiaxuấtsắcngườiPhápcủaThếkỷÁnh

sáng,nổitiếngvớicáctácphẩm'NhữngbứcthưcủangườiBaTư'(1721),'Bànvềchínhtrị'(1723),'Suynghĩvềchínhthểquânchủphổthông'1724,'Tinhthầnphápluật'(1748).ÔnglàngườiđềxướngchủtrươngTamquyềnphânlập.7.PatrickHenry(1736-1797):MộttrongnhữnglãnhtụnổitiếngnhấtcủacuộcCáchmạngMỹ.Năm1774,HenrykêugọicácthuộcđịakháccửđạibiểuthànhlậpĐạihộicácthuộcđịalầnthứ1.Cáchmạngnổra,HenrylàTưlệnhquânđộiVirginiavàgópphầnsoạnthảoHiếnphápđầutiênchotiểubang;ThốngđốcVirginia(1776-79,1784-1786)nhưngtừchốithamdựHộinghịLậphiếnnăm1787,làlãnhtụphechốngLiênbangnhiềunămsauđó.8.RichardHenryLee(1756-1818):mộttrongnhữnglãnhtụhàngđầucủacuộcCáchmạngMỹ,ngườiđềxướngnềnĐộclậpchocácthuộcđịa.SaunàylàThốngđốcVirginia(1792-1795)vàlàThượngnghịsĩMỹ(1799-1801).9.ThomasJefferson(1743-1826):Tổngthốngthứ3củaMỹ(1801-1809).Làmộthọcgiả,kiếntrúcsư,nhàkhoahọclớn,ôngcũnglàngườisánglậpTrườngĐạihọcTổnghợpVirginia.10.TướngHenryKnox(1750-1806):ViêntướngxuấtsắccủaquânđộiMỹ,cómặttạihầuhếtcáctrậnđánhlớntrongcuộcchiếntranh.Trongthờikỳ1785-1994,ônglàBộtrưởngChiếntranhtrongchínhquyềnHợpbangcũngnhưchínhquyềnLiênbangcủaGeorgeWashington.KnoxhoàntoàntánthànhquanđiểmLiênbangcủaHamilton.11.TướngNathanaelGreene(1742-1786):ViêntướngxuấtsắccủaquânđộiMỹ,chỉđứngsauWashington.SaukhiquânMỹởmiềnNamthấtbạitạitrậnCamden,S.C.(1780),GreeneđượccửthaythếtướngHoratioGatesvàlậpnhiềuchiếncônglớn.1.JamesMadison(1751-1836):Tổngthốngthứ4củaMỹ.Ônglàmộtchínhtrịgiavàhọcgiảrấtuyênthâm.Thamgiahoạtđộngchínhtrịtừkhicònrấttrẻ;ôngđãđóngvaitròquantrọngtạiHộinghịAnnapolis(1786)vàHộinghịLậphiếnnăm1787,đượcmệnhdanhlà“ChađẻcủaHiếnphápMỹ”vìnhữngđónggóptolớn.LàHạnghịsĩLiênbang(1789-97),MadisonthamgiaxâydựngtuyênngônNhânquyền,gópphầntổchứccáccơquanhànhphápvàtạonênmộthệthốngthuếliênbang.LàlãnhtụphechốngđốicácchínhsáchcủaHamilton,ôngvàJeffersonthànhlậpĐảngCộnghoà-Dânchủ(1791).ÔnglàngoạitrưởngMỹdướithờiTổngthốngJefferson.Saunày,ônglàđồngchủtịchtạiHộinghịLậphiếncủaVirginianăm1829-30,HiệutrưởngTrườngĐạihọcTổnghợpVirginia.2.BộluậtCácđiềukhoảnHợpbangquiđịnhrằng,bấtcứmộtđạoluậtquantrọngnàomuốncóhiệulựcphảiđượctấtcả13tiểubangthôngqua,vàchỉcần1tiểubangchốngđốithìdựluậtkhôngthểđượcbanhành.3.TướngAnthonyWayne(1745-1796):thamgiaquânđộithuộcđịavàcó

mặttạinhiềutrậnđánhlớn,đặcbiệtlàtạitrậnYorktown.Năm1792,WaynelàchỉhuyquânMỹtrongcuộcchiếnchốngngườiDaĐỏởvùngTâyBắc;thamgiađàmphánhiệpướcGreenvillevớingườiDaĐỏ.SauHiệpướcJay,năm1796WaynechỉhuyquânđộiMỹtạivùngđấtnày.4.JamesMonroe(1758-1834):TừngthamdựnhiềutrậnđánhquantrọngvàcómặttạiThunglũngForge.ÔnglàđạibiểutạiQuốchộiHợpbangchotớinăm1786,làThượngnghịsĩMỹthuộcpheCộnghoàkịchliệtchốngchínhsáchcủaHamilton.Saunày,ônglàCôngsứtạiPháp;ThốngđốcVirginia,CôngsứtạiAnh,NgoạitrưởngMỹ;BộtrưởngChiếntranh,trướckhitrởthànhTổngthốngthứ5củaMỹ(1816-1825).5.PhốWall:WallStreet,thuộcquậnManhattan,thànhphốNewYork,naylàTrungtâmTàichínhcủaMỹvàthếgiới.6.Phocion:(402-318trướcCN):MộtngườianhhùngHyLạpcổđại.PhocionđãcứudânchúngthànhbangAthenskhỏisựsụpđổ.Ônglàngườirấtdũngcảmvàđứchạnh,đượcPlatorấtcangợi.TrongtiếngTrung,từ“Doanh”đọclà/yíng/,TôDuyệtDuyệtnghethành/yín/,nghĩalà“Dâm”nêngánchoanhtacáitênnày.HumanResourceoficer:chuyênviênnhânsự.Jianshang:phiênâmtiếngTrung,cónghĩalàgianthương.Ởđây,TôDuyệtDuyệtmuốnnóiTậpđoànJSlàviếttắtcủaTậpđoàngianthương.HànTín:còngọilàHoàiÂmHầu,làmộtdanhtướngbáchchiếnbáchthắng,mộttrong“tamkiệtnhàHán”thờiHánSởtranhhùng.TrongtiếngTrung,Tôđọclà/su/,đọcláiralàSue.GióTâyBắc:giókhônóng,haycòngọilàgióLào,làloạithờitiếttươngđốinguyhiểm.Logistics:làquátrìnhlênkếhoạch,ápdụngvàkiểmsoátcácluồngchuyểndịchcủahànghóahaythôngtinliênquantớinguyênliệuvậttư(đầuvào)vàsảnphẩmcuốicùng(đầura)từđiểmxuấtpháttớiđiểmtiêuthụ.Mộttròchơibắnbongbóngcổđiểnvàtuyệtvờinhất,rấtđượcgiớitrẻưachuộng.ĐànôngngoạitìnhthườngmuaxePolochobồ,nênxePolođượcgọilàxenhântình.MìquacầulàmộtmónmìởVânNam.Nhiềuquáchăng,khôngnhiều.GiàLưu:mộtnhânvậttrongtruyệnHồnglâumộng,làngườicócátínhtrongsáng,trànđầysứcsống.MụSóiĐỏlànhânvậttrongphimhoạthìnhCừuvuivẻvàSóixám.Zilgo:tênmộtloạibăngdánvếtthương.Chỗdựavữngchắc.KimỐc:mộtcuốntiểuthuyếtnổitiếngởTrungQuốc.AKiềulàTrầnAKiều,nhânvậtnữchínhcósốphậnhẩmhiu.

Tầngkhôngđượcphéphútthuốc.Ýchỉngườiđànôngđộcthânkiệtxuất.Cónghĩalà:ngoàisánggiảvờlàmviệckhácđểchegiấuviệcchínhtrongbóngtối,chọncáchtấncôngkhôngainghĩtới.MộtloạimìxàoDurexlàmộthãngsảnxuấtbaocaosunổitiếng.Chứngrốiloạntâmlýsaukhibịtổnthươngnặngnề.Vịthầntruyềndịchbệnh.AnhchàngđẹptraiMicroBlog:trangblogcánhân,ngắngọn,côngcụgiaotiếphữuhiệuvàđángtincậytrongcácdoanhnghiệp.(*)Cuộchọptriềuđình.Vạnthặng:xưaởTrungQuốc,thiêntửcómuôncỗbinhxa,gọilàvạnthặng.(*)Ácsáo:cũnggọilàSongLụckỳ-Mộttròchơigiốngnhưcờtướng.Tạmdịch:TiếngcườiaiđókhákhenthayQuyếnrũquânvươngchịuđắngcay.NướcmấtbênchânđầungólạiCònvuisănbắnhátđànsay.(*)Hốtlýđàiđạihội:tiếngMôngCổcónghĩalàhọptriềuđình.(*)Thanhtừ:mộtthểvănđượcdùngởđờiMinh,xuấtpháttừlốiviếtvăncủaĐạogia.(*)NhinamlàhaithiênchunamvàthiênnamtrongKinhthinóivềtìnhyêuvợchồng.(*)BắcDươnglàchỉcáctỉnhduyênhảimiềnBắcnhưLiêuNinh,HàBắc,SơnĐông.(1)Cuộcđờimãimãibaola,Tâmtưtheođuổichogiàtìnhsâu.Thựctâmthường,hạnhbanđầu.Càngthươngyêulắmcànggiàunghĩaân.(2)Lậpchísaochotầntiện,Tàigiớilòngchớthamlam.Lấybiếtlàmtâmniệm,Bớtđilạmdụnglợidanh.*MộtdântộcởTânCươngTrungQuốc.1.VănbảnđượcđưarasauHộinghịPostdam(Đức).NộidungchínhcủahộinghịlàquyếtđịnhcácchínhsáchvềviệcgiảiquyếtnướcĐứcphátxítsauchiếntranh,yêucầuNhậtđầuhàngvàđưaraphươngchâmquảnlínướcNhậtthờihậuchiến-ND.2.Quanchứcphụtráchhànhchínhgiáodụcquốcgiahoặcđịaphương.Giámhọccónhiệmvụthịsátgiáodục,giámsátviệcgiảngdạy,đặcbiệtcácgiámhọcởđịaphươngnắmquyềnquyếtđịnhnhânsựgiáoviên.Chếđộnàybắtđầutừnăm1871dướithờiMinhTrị-ND.3.CáccôngtyđộcquyềnthaotúngnềnkinhtếNhậtBản.Cáccôngtynàythườngthuộcquyềnkiểmsoátcủacácdònghọvàcómốiquanhệchínhtrị,kinhtếrấtmậtthiếtvớichínhphủ-ND.4.Cơsởgiáodụcxãhộimangtínhtổnghợp,xúctiếncáchoạtđộnggiaolưuvănhóa,giáodục,họctậpcủacộngđồngcưdânsốngtrongkhuvực-ND

5.LưuCầulàtêngọicũcủaOkinawađượcsửdụngnhưtêngọichínhthứctừnăm1372đếnnăm1879-ND6.VănbảnhướngdẫnvềkhóatrìnhgiáodụctừtiểuhọctớitrunghọcdoBộtrưởngBộGiáodụccôngbố-ND7.ViếttắtcủacụmtừGovernmentApproriationforReliefinCoccupiedArea(Ngânsáchchínhphủcứutrợchochocáckhuvựcbịchiếmđóng)-ND1.ViếttắtcủacụmtừTheCouncilforMutualEconomicAssistance(Hộiđồngtươngtrợkinhtế)-ND2.Hiệpướcđượckíngày8tháng9năm1951vớisựthamgiacủaNhậtvà48nướckháclàthànhviêncủaLiênHợpQuốc-ND3.QuốckìvàquốccaNhậtBản.SauChiếntranhthếgiớithứhaimộtbộphậnkhôngnhỏngườiNhậtcựtuyệtquốckìvàquốccavìchorằng,nócóliênquanđếnchủnghĩaphátxít–ND.4.ChứcquanphụtráchgiúpviệcchotưlệnhquânđộiởnhữngvùngquânNhậtchiếmđóng-ND5.HanshinlàcáchnóigọnchohaiđịadanhOsakavàKobe-ND6.Shinkansenlàtàuđiệncaotốchìnhviênđạn.“GiờhọcShinkansen”cónghĩatươngtựnhư“giờhọccưỡingựaxemhoa”trongtiếngViệt-ND7.Trướcđó,đặcbiệtlàthờiÊ-đô(1603-1868),trongxãhộiNhậttồntạichếđộphânbiệtđịavịxãhộitheotrậttự“sĩ-nông-công-thương”-ND8.Thờikìtỉlệsinhđộtngộttăngcao.ĐặcbiệtlànhữngnămsauChiếntranhthếgiớithứhai(khoảngtừnăm1947-1949)-ND9.Cáctrungtâmhọcthêm,luyệnthivượtcấp-ND1.Giađìnhgồmvợ,chồngvànhữngngườiconchưakếthôn-ND2.PaulLengrand(1910-2003),nhàtưtưởnggiáodụcPháp-ND1.GiáodụchiệnđạiởđâylàchỉnềngiáodụccótừthờiMinhTrịtrởđi-ND.1.ỞNhậtsauChiếntranhThếgiớithứhai,giáodụcphổthôngđượcchiaralàmTiểuhọc(6năm),Trunghọcbậcthấp(4năm)vàTrunghọcbậccao(3năm).ỞđâyđểdễhiểusẽthốngnhấtdịchlàTiểuhọc,TrunghọccơsởvàTrunghọcphổthông–ND.2.YutoritrongtiếngNhậtcónghĩalànhànnhã,thongthả-ND.3.Sắcchỉthểhiệnnguồngốcđạođứccủaquốcdân,triếtlícơbảncủagiáodụcquốcdânđượcThiênhoàngMinhTrịbanbốngày30tháng10năm1890(nămMinhTrịthứ23)-ND.1.CáccuốnsáchgiáokhoasơcấpđượcdùngtừcuốithờiHeian(thếkỉ8-thếkỉ12)tớiđầuthờiMinhTrị-ND.2.CuộcchiếntranhdiễnragiữaquânđộichínhphủMinhTrịvớibinhlínhMạcphủdiễnratrongkhoảngthờigiantừnăm1868đếnnăm1969-ND.3.Thốngnhấtgiữatôngiáovàchínhtrị-ND.

4.CơquanhànhchínhtốicaotrongchínhquyềnMinhTrị.Cơquannàyđượcthànhlậpnăm1868sauhailầncảicáchtrởthànhchếđộtamviện:Tảviện,HữuviệnvàChínhviệntrongđóChínhviệnđóngvaitròtrungtâm-ND.5.Cuốnsáchgồm6quyểndoFukuzawaYukichibiênsoạn,xuấtbảnnăm1869.Sáchđượcviếtdướidạngxướngcanóivềđịalý,lịchsửthếgiới-ND.6.CuốnsáchgiảithíchvềvậtlýthườngthứcdoFukuzawaYukichibiênsoạn.Sáchcómộttậpđượcxuấtbảnvàonăm1868-ND.7.KanalàvầntrongtiếngNhật.TiếngNhậtcóhaihệthốngchữ“Hira-gana”và“Katakana”-ND.8.Nguyêntáccủađoạnnàylấytừtậpvănvần“WilsonReader”đượcsửdụngtrongcáctrườngtiểuhọcởmiềnĐôngnướcMỹdođómànộidungcủanócáchkháxacáchsửdụngtừngữthôngdụnghàngngày.9.SứđoàndoIwakurađứngđầuđượcchínhphủMinhTrịpháisangcácnướcÂuMĩtrongkhoảngthờigiantừ1871-1873tiếnhànhcáchoạtđộngngoạigiao,điềutraphụcvụchoviệcđàmphánsửađổilạicáchiệpướcđãkívớicácnướcphươngTâytrướcđó-ND.10.CuộcchiếntranhchốngchínhphủMinhTrịdoSaigoTakamori(1827-1877)lãnhđạo-ND.11.NhàgiáodụchọcngườiThụysĩ(1746-1827)-ND.12.MoriArinori(1847-1889),chínhtrịgiathờiMinhTrị,BộtrưởngGiáodụcđầutiêntrongNộicáccủaThủtướngItoHirobumivàonăm1885-ND.13.CơquantốicaorađờisaukhiViệnTháichínhbịđìnhchỉvàonăm1877-ND.1.TòanhàđượcthiếtkếtheokiểuphươngTâybắtđầukhởicôngxâydựngnăm1881vàhoànthànhvàonăm1883ởTokyo.Nơiđâydiễnranhiềuhoạtđộngvănhóavàchínhtrịcủagiớithượnglưutrongxãhộiđươngthời-ND2.Ngườiđứngđầucơquantưvấnlậpphápvốnđượclậpratừtháng3năm1869-ND.3.Chỉthểchếnhànước-ND4.JohannFriedrichHerbart(1776-1841)nhàtriếthọc,giáodụchọcĐức-ND.5.CácsắcchỉnàyvớitưcáchlàmệnhlệnhcủaThiênhoàngtheoquyđịnhcủaHiếnphápĐạiđếquốcNhậtBảnkhôngcầnĐếquốcnghịviệnthôngqua–ND.6.Đượcthànhlậpnăm1888vớimụcđíchbànthảocácđềán.HiếnphápquyđịnhđâylàcơquantưvấncủaThiênhoàng–ND.7.MotodaNagazane(1818-1891)nhàNhohọcxuấtthânởKumamoto.ThừalệnhcủaThiênhoàng,ôngđãbiênsoạnnhiềusách,vănbảnliênquanđếngiáodụcthờiMinhTrị-ND.8.Hisinhlợiíchbảnthânphụcvụlợiíchnhànước-ND.

9.UchimuraZou(1861-1930)nhàtưtưởngThiênchúagiáo,nhàbáo,nhàtruyềngiáothờiMinhTrị.Ôngcónhiềuđónggóptrongcuộcđấutranhchốngchiếntranh,bảovệmôitrườngvàhòabình-ND.10.Diễnratrongkhoảngthờigian1894-1895-ND11.MộtnhânvậtlịchsửthờiNam-BắctriềuởNhật(thếkỉ14)-ND1.MutsuMunemitsu(1844-1897).Ôngcóviếtcuốnsáchmangtựađề“KenkenRoku”(Kiểnkiểnlục)–ND.2.SựthươngthảogiữabanướcNga,Đức,PhápxoayquanhviệcphảnđốiNhậtchiếmbánđảoLiêuĐôngsauchiếntranhNhật-Thanh-ND3.TêngọikhuvựcphíatâyNhậtBản(QuanTây)baogồmKyoto,Osakavàcáctỉnhphụcận-ND.4.Misson-School-ND5.TsudaUmeko(1864-1929),nhàgiáodụcthờiMinhTrị,Taisho.Năm8tuổi,bàđếnMĩduhọcvàtrởthànhnữduhọcsinhđầutiêncủaNhậtBản.SaukhivềnướcbàđãcónhiềuđónggópchogiáodụcNhậtBản-ND.6.YoshiokaYayoi(1871-1959),bácsĩ,nhàgiáodụcNhật-ND..7.VụánđượccoilàcóliênquanđếnkếhoạchámsátThiênhoàngMinhTrị.Córấtnhiềungườibịbắtvàbịxửtửtrongvụánnày–ND.8.TranhluậnvềtínhchínhthốngcủahaivươngtriềuNamvàBắctồntạitrongkhoảngthờigiantừ1336đến1392–ND.9.Hệthốngtưtưởngcóhạtnhântrungtâmlàtônvươngluậnđượchìnhthànhởphiên(han)MitothờiÊ-đô–ND.1.NatsumeSoseki(1867-1916),tiểuthuyếtgia,nhànghiêncứuvănhọcAnh–ND.2.NằmởcựcnambánđảoLiêuĐông(TrungQuốc)–ND.3.JohnDewey(1859-1952)nhàtriếthọc,nhàcảicáchgiáodục,nhàtưtưởngxãhộiMĩ-ND4.AlfredBinet,nhàtâmlíhọcngườiPháp(1857-1911),ngườiđãtạoraphươngphápkiểmtratríthôngminhđầutiêntrênthếgiớidựatrênthànhquảnghiêncứucủaT.Simon(1873-1961)–ND.5.PhươngphápgiáodụcmớidonhàgiáodụchọcHelenParkhurst(1887-1973)đềxướngnăm1920tạithànhphốDalton,bangMassachu-set,Mĩ.Phươngphápnàylàmộttrongcácphươngpháphọctậpcábiệt,ởđócácphòngthínghiệmchotừngmônhọcđượcthiếtlậpvàhọcsinhsẽtựchủhọctậpdướisựhướngdẫncủagiáoviên.Phươngphápnàyđãcóảnhhưởnglớntrênphạmvithếgiới–ND.6.Trườnghọctựdo–ND.7.Họcviệnvănhóa–ND.8.TrườngMeijo–ND.9.TrườngTezukayama–ND.10.TrườngtựdoMino–ND.

11.TrườngShowa–ND.12.VụbạođộngđốtcôngviênHibiyaởTokyodiễnravàongày5/9/1905xuấtpháttừnhữngbấtmãnxungquanhvấnđềtiềnbồithườngsauchiếntranhNhật-Nga–ND13.GốctiếngAnhlàSettlementchỉcơsởđượcthiếtlậpcốđịnhởmộtkhuvựcnàođóvớicácdịchvụxãhộiphụcvụđờisốngtoàndiệncủangườidânnhưgiáodục,nhàtrẻ,ytế...–ND.14.SuiheitrongtiếngNhậtcónghĩalàchântrời,nằmngang.Ởđâynóámchỉsựcôngbằng,khôngcósựphânbiệt–ND.15.Cuộcbạođộngdonguyênnhânchínhlàgiágạoquácao.Năm1890,1897phongtràonổraởcácđịaphươngvàđếnnăm1918thìtrởthànhcuộcbạođộngcóquymôtoànquốc–ND.1.ChữVũ(chỉnócnhà)diễnđạtýnhómhọpthếgiớilạithànhmộtnhà.ĐâylàcâukhẩuhiệuchínhphủNhậthaydùngđểnhấnmạnhtínhchínhđángcủaquânđộiNhậttrongcuộcChiếntranhTháiBìnhDương.NguồngốccủacâukhẩuhiệnnàybắtnguồntừsáchNhậtBảnthưkỉ-cuốnsáchgồm30quyển,tậphợpnhiềucâuchuyệnthầnthoạivềnướcNhậtvàThiênhoàngđượcbiênsoạnvàonăm720-ND.2.TrongHiếnphápĐạiđếquốcNhậtBảncóghichủthểnắmquyềnthốngtrịlànhànướcvàThiênhoànglàngườiđứngđầunhànước.Mi-nobeTatsukichivànhữngngườikháccóchủtrươngtăngcườngvịtrícủanộicácvànghịviệnđãgâyrasựđốilậpvớinhữngngườitônsùng,bảovệThiênhoàng.Kếtquảlànăm1935ôngbuộcphảitừnhiệmnghịviênViệnquýtộcvàcáccuốnsáchdoôngviếtbịcấmpháthành-ND3.TênĐoànThiếuniêncộngsảncủaLiênXô(Pioner=tiềnphong)–ND.EdomlàmộtkhuvựclịchsửđịnhcưcủangườiSemitethuộcmiềnNamLevantnằmởphíanamcủaxứJudeavàBiểnChết,phầnlớnởNegev.NóđượcđềcậptrongcáchồsơKinhThánhlàVươngquốcEdomthờikỳđồsắttạithiênniênkỷ1TCN.CựuThếgiới(TheOldWorld):baogồmcácphầncủatráiđấtđượcngườichâuÂubiếtđếntrướckhiChristopherColumbustrongchuyếnhảihànhcủamìnhpháthiệnrachâuMỹvàonăm1492,baogồm:châuÂu,châuÁvàchâuPhi(mộtcáchtổngthểgọilàđạilụcPhi-Á–Âu)vàcácđảobaoquanh.ThuậtngữnàyđượcdùngphânbiệtvớithuậtngữTânThếgiới(TheNewWorld),gồmcảchâuMỹ.SephardicJews/SephardiJews/Sephardim:nhómngườiDoTháicótổtiênsốngởTâyBanNhahayBồĐàoNha.NhữngngườinàybịtrụcxuấtkhỏiTâyBanNhavàonăm1492vàphảichạytrốnsangcácnướcHồigiáothuộcĐếquốcOttoman,tạorangônngữcủariêngmìnhchủyếulàtiếngTâyBanNhaphalẫnvớimộtsốtừHebrew.BaronvonRothschild:thuộcGiatộcRothschildlàmộtgiatộcDoTháicó

nguồngốctừFrankfurt,Đức.Họđãtạonênmộtđếchếtàichính–ngânhàngtạichâuÂubắtđầutừcuốithếkỷ18.KhảHãn(Khan):mộtdanhhiệudànhchonhữngngườicaitrịvàcácquanchứcởcácvùngTrungÁ,AfghanistanvàmộtsốquốcgiaHồigiáokhác.Dhimmi:làmộtthuậtngữlịchsửđốivớicôngdânkhôngphảiHồigiáosốngtạimộtnhànướcHồigiáo.Theonghĩađencónghĩalà“ngườiđượcbảovệ.”Theocáchọcgiả,quyềnlợicủacácdhimmisđượcbảovệđầyđủtrongcộngđồngcủahọ,nhưngtrongvaitròlànhữngcôngdântrongquốcgiaHồigiáo,họphảichịunhữnghạnchếnhấtđịnhvàphảitrảthuếjizya.GreatSchism:Sựchiarẽchínhthức(1054)giữaChínhthốnggiáoĐôngPhương(EasternOrthodoxChurch)vàGiáohộiCônggiáoRôma(RomanCatholicChurch).MizrahicJews/Mizrahim:nhómngườiDoTháisốngtrongcáccộngđồngởTrungĐôngvàBắcPhi.Gen:mộtđơnvịditruyềnđượcchuyểntừchamẹsangconcáivàđượcdùngđểxácđịnhmộtsốđặctínhcủaconcái.Khazars:làmộtdântộcTurkicbándumụcđãtạoramộtđếchếgiữanhữngnămcuốithếkỷ7vàthếkỷ10(650-965).ĐếchếKhazarsthốngtrịkhuvựcrộnglớnkéodàitừThảonguyênVolga-DonđếnĐôngCrimeavàBắcCaucasus.DNAtythể:mitochondrialDNA–mtDNA.DNAtythểlàcơsởcủanhântốditruyềnngoàinhân.ChâuPhihạ-Sahara(Sub-SaharanAfrica):vềmặtđịalý,làkhuvựccủalụcđịachâuPhinằmởphíanamcủasamạcSahara.Y-chromosome:nhiễmsắcthểY.LàmộtcấutrúccótổchứccủaADNvàproteinnằmtrongcáctếbào.Haplotype:làmộtđạidiệncủaDNAnằmdọctheosợinhiễmsắcthể.KhazarKhaganate(HãnquốcKazan):làtênmộtliênminhcácdântộcdumụcthuộccácdântộcTurkởkhuvựcdãynúiAltaivàcũnglàtêngọimộthãnquốchùngmạnhởTrungÁtronggiaiđoạntừthếkỷ6tớithếkỷ7.Cáchlyditruyền:geneticisolation.Lowlands(cácvùngđấtthấp):cáckhuvựccủaScotlandnằmởphíanamvàphíađôngcủavùngcaonguyên.NgônngữSlavic:mộtnhómcácngônngữliênquankháchặtchẽcủacácdântộcSlavơvàmộtnhómnhỏcủacácngônngữẤn–Âu,đượcdùngởhầuhếtcácnướcĐôngÂu,phầnlớncácnướcvùngBalkan,cácbộphậncủaTrungÂuvàvùngBắccủachâuÁ.AnusimlànhữngngườiDoThái,theoluậtDoThái(halakha),đãbịbuộcphảitừbỏđạoDoTháingượclạiýmuốncủahọ,thườngkhibuộcphảichuyểnđổisangtôngiáokhác.ThuậtngữnàyxuấtpháttừcụmtừTalmudic“`averahb’ones(Hebrew:עבירהבאונס)”,cónghĩalà“mộtsựviphạmbắt

buộc”.Krymchaks:làmộtcộngđồngsắctộc–tôngiáocủavùngCrimeabắtnguồntừcáctínđồnóitiếngTurkiccủaRabbinicJudaism.TheolịchsửhọsốngởgầngũivớingườiCrimeanKaraites.CrimeanKaraites:lànhữngngườithựchànhKaraismlàhìnhthứcbanđầucủaDoTháigiáotheomặckhảicủaThiênChúatrongKinhTorah.KaraiteJudaismtừchốinhữngbổsungsaunàycủaTanakh(KinhThánhHebrewnhưKhẩuLuậtRabbinic(RabbinicOralLaw)vàđặttráchnhiệmcuốicùngcủaviệcgiảithíchThánhKinhchotừngcánhân.Turkic:CácdântộcTurkiclàmộtnhómcácsắctộcsốngởmiềnBắc,Đông,TrungvàTâyÁ,TâyBắcTrungQuốcvàcácvùngcủaĐôngÂu.DoTháigiáoRabbinichayRabbinismlàdòngchínhcủaDoTháigiáotừthếkỷthứ6,saukhiTalmudBabylonđượcquyđiểnhóa.PháttriểntừDoTháigiáoPharisaic,DoTháigiáoRabbinicdựatrênniềmtinrằngtạinúiSinai,MosesđãnhậnđượctừThiênChúa“TorahViết”,cùngvớilờigiảithíchbằngmiệng,đượcgọilà“TorahNói”màMosesđãtruyềnlạichomọingười.DoTháigiáoKaraitehayKaraismlàmộtphongtràocủangườiDoTháiđặctrưngbởisựcôngnhậnTanakhlàthẩmquyềnpháplýtốicaoduynhấttrongHalakhavàthầnhọc.ĐólàkhácbiệtcủaDoTháigiáoKaraitevớiDoTháigiáoRabbinic.DoTháigiáoRabbiniccoiTorahNói,nhưđãhệthốnghóatrongTalmudvàcácvănbảntiếptheo,lànhữnggiảithíchcóthẩmquyềncủaTorah.CònDoTháigiáoKaraitegiữtháiđộrằngtấtcảcácgiớirănmàThiênChúatruyềnlạichoMosesđãđượcghinhậntrongTorahViếtmàkhôngcầnbổsunghoặcgiảithíchcủaTorahNói.Kếtquảlà,ngườiDoTháiKaraitekhôngchấpnhậncáctruyềnthốngtruyềnmiệngtrongTalmudvàcácvănbảnkhác.ChâuPhiHạSahara(Sub-SaharanAfrica):vềmặtđịalý,làphầnlụcđịachâuPhinằmởphíanamcủasamạcSahara.Vềmặtchínhtrị,nóbaogồmtấtcảcácnướcchâuPhitoànbộhaymộtphầnnằmởphíanamcủasamạcSahara(ngoạitrừSudan).ĐếchếSonghai(SonghaiEmpire):làquốcgiaSonghaiđãthốngtrịTâySaheltrongthếkỷ15và16.SahellàvùngkhíhậusinhtháivàđịasinhhọccủaquátrìnhchuyểnđổiởchâuPhigiữasamạcSaharaởphíabắcvàSudanianSavannaởphíanam.DoTháigiáoquyphạm(normativeJudaism):theotruyềnthống,việcthựchànhDoTháigiáođượcdànhchoviệcnghiêncứuKinhTorahvàchấphànhcácluậtlệvàđiềurăn.TrongDoTháigiáoquyphạm,TorahvàluậtDoTháilàkhôngthayđổi,nhưngcáchdiễngiảicủaluậtlàcởimởhơn.Nóđượccoilàmộtmitzvah(giớiluật)đểnghiêncứuvàhiểuluật.TheSyrianMalabarNasranilàmộtnhómethno-religioustừKerala,ẤnĐộ.NóámchỉnhữngngườiđãtrởthànhKitôhữuởbờbiểnMalabartrong

nhữngngàyđầucủaKitôgiáo,baogồmcảngườibảnđịavàngườiDoTháiDiasporaởKerala.TêngọiNasraniđượccholàxuấtpháttừtênNazarétđượcsửdụngbởicácKitôhữuDoTháicổxưaởvùngCậnĐôngđãtinvàothiêntínhcủaChúaJesus,nhưngvẫnbámvíuvàorấtnhiềucácnghilễMosaic.NhiễmsắcthểYAaron(Y-chromosomalAaron):làtênđượcđặtchogiảthuyếttổtiênchunggầnđâynhấtcủanhiềungườitrongtầnglớptưtếDoThái(Jewishpriestlycaste)theophụhệđượcgọilàKohanim(sốítlà“Kohen”,“Cohen”,hoặcKohane).TheoKinhTorah,tổtiênnàyđượcxácđịnhlàAaron,anhemtraicủaMoses.Dođó,tổtiênchunggầnđâynhấttheogiảthuyếtđượcđặttênlà“nhiễmsắcthểYAaron”,tươngtựvới“nhiễmsắcthểYAdam”.Amerindian:làbấtkỳthànhviêncủacácdântộcsốngởBắchayNamMỹtrướckhingườichâuÂuđến.Sabra(Hebrew:צבר)làmộttừlóngkhôngchínhthứcdùngđềchỉngườiDoTháiIsraelsinhratạiIsrael.SephardicHaredimlànhữngngườiDoTháigốcSephardivàMizrahitheoDoTháigiáoHeradi.MosesMendelssohn(1729-1786)làmộttriếtgiaDoTháiĐức,làngườiđãkhởinguồnHaskalah.YishuvlàtêngọicộngđồngngườiDoTháiởVùngđấtIsraelgiữanhữngnăm1880và1948,khiIsraeltuyênbốtrởthànhmộtnhànướcđộclập.CộngđồngDoTháiYishuvđóngvaitròquantrọngtrongviệcđặtnềnmóngchomộtNhànướcIsraelđãđượctrùliệu.TrongkhitruyềnthốngvàlịchsửDoTháilàlớpnềnmóngđầutiêntrongviệcđịnhhìnhNhànướcIsraelhiệnđại,Yishuvlàlớpthứhai.ConđườngnàyđượccholàbắtđầutừnơiChúaJesusbịxétxửtớinơiNgườibịđóngđinhvàchôncấttạiđồiGolgotha.HalutztrongtiếngHebrewcónghĩalàtiênphong.Hinduđềcậpđếnbấtcứaitựcoimìnhnhưvănhóa,sắctộchoặctôngiáogắnliềnvớicáckhíacạnhcủaẤnĐộgiáo(Hindusm).Intifada:phongtràonổidậycủangườiPalestinechốnglạiIsrael.UmKulthoum:mộtcasỹ,nhạcsỹvànữdiễnviênđiệnảnhAiCậpnổitiếngquốctếtrongnhữngnăm1920-1970.Trongýnghĩachínhcủanó,mitzvahtrongtiếngHebrewđềcậpđếngiớiluậtvànhữngđiềurăncủaChúa.NóđượcsửdụngtrongDoTháigiáoRabbinicđểnóiđến613điềurăntrongTorahởnúiSinaivàcộngthêmbảyđiềurănkhácđặtrasauđó,tổngsốlà620.AggadahđềcậpđếnvănbảnchúgiảikhôngmangtínhpháplýtrongvănhọccổđiểncủagiáođoànDoTháigiáo,đặcbiệtđượcghilạitrongTalmudvàMidrash.

MidrashlàmộtphươngphápgiảithíchnhữngcâuchuyệnKinhThánhvượtrangoàinhữngchắtlọcđơngiảncủagiáolýtôngiáo,pháplý,hoặcđạođức.NhữnggiảithíchnàyđượccácRabbiđiềnvàonhững“khoảngtrống”đượctìmthấytrongKinhTorah.Beatniklàmộtkhuônmẫutruyềnthôngthịnhhànhtrongsuốtnhữngnăm1950đếngiữanhữngnăm1960,trưngbàynhữngkhíacạnhnôngcạncủaphongtràovănhóaBeattrongnhữngnăm1950.ĐịnhcưPale(ThePaleofSettlement):làthuậtngữđượcđặtchomộtkhuvựccủaĐếquốcNga,trongđóngườiDoTháiđượcphépthườngtrú,cònvượtquađóthìbịcấm.Nickelodeon:rạpchiếuphimnhỏ,vénămxu,thịnhhànhởMỹtrongnhữngnăm1905-1915.MiriamlàchịgáicủaMosesvàAaron,vàlàcongáiduynhấtcủaAmramvàJochebed.BàlàmộttiêntrivàxuấthiệnđầutiêntrongSáchXuấtHànhtrongKinhThánhHebrew.DeborahlàmộttiêntricủaThiênChúacủaIsrael,ThẩmphánthứtưcủaIsraelthờitiềnquânchủ,cũnglàmộtchiếnbinhvàlàvợcủaLapidoththeoSáchThẩmPhán.LànữthẩmphánduynhấtđượcđềcậptrongKinhThánh,DeborahdẫnđầucuộcphảncôngthànhcôngchốnglạicáclựclượngcủaJabin–VuaCanaan–vàchỉhuyquânđộicủaônglàSisera.Câuchuyệnđượckểlạitrongchương4SáchThẩmPhán.AmidahcũnggọilàShmonehEsreh(18“,עשרהשמנהlờicầunguyện”),làkinhcầunguyệnchínhcủanghilễDoTháigiáo.NgườiDoTháigiáocầunguyệnAmidahtạimỗitrongbalễcầunguyệntrongmộtngàyđiểnhình:buổisáng,buổichiều,vàbuổitối.BứctườngÂmthanhchínhlàtốcđộcủaâmthanhtruyềntrongkhôngkhí,khoảng336m/s.Khitốcđộcủamộtvậtdichuyểntrongkhôngkhítừthấphơn,tăngdầnđếnmứcđạtvàvượttốcđộnàythìngườitanóirằngnóđãvượtqua“bứctườngâmthanh”.Indierocklàmộtthểloạinhạcalternative(Alternativerock)cónguồngốctừVươngquốcAnhtrongnhữngnăm1980.HaggadahlàmộtvănbảnDoTháiquyđịnhthứtựcủabữaăntốitrongngàylễVượtQua.ShtetlslànhữngthịtrấnnhỏvớidânsốDoTháilớntồntạiởTrungvàĐôngÂutrướcHolocaust.Arcade:hànhlangcómáichevớicáccửahàngvàquầyởhaibên.Mesopotamia:vùngLưỡngHànằmgiữahaiconsôngEuphratesvàTigris,ngàynaybaogồmlãnhthổIraq,Kuwait,ĐôngBắcSyria,vàphầnnhỏcủaĐôngNamThổNhĩKỳvàTâyNamIran.Đâyđượccoilà“cáinôicủavănminh”nhânloại.ĐếquốcLaMã(RomanEmpire)(thếkỷ1TCN–thếkỷ5,6CN):làmộtđế

quốclớnnhấttronglịchsửthếgiớibaogồmlãnhthổcácquốcgiabaoquanhĐịaTrungHảingàynaycủachâuÂu,châuPhivàchâuÁ.BathànhphốlớncủanólàRome(thuộcÝ),Alexandria(thuộcAiCập)vàAntioch(thuộcThổNhĩKỳ).Năm285,HoàngđếDiocletianusphânchiaĐếchếthànhĐếquốcTâyLaMã(WesternRomanEmpire)vàĐếquốcĐôngLaMã(EasternRomanEmpire).ĐếquốcTâyLaMãkéodàiđếnnăm476;cònĐếquốcĐôngLaMã(còncótêngọikháclàĐếquốcByzantine)kéodàiđếnnăm1453.AliyahlàsựnhậpcưcủangườiDoTháitừcáccộngđồngDiasporavềlạiVùngđấtIsrael.Palestine:trongthếkỷthứnhất,ĐếchếLaMãđánhbạidântộcJudea1.000-năm-tuổi,pháhủyĐềnThờJerusalemvàđầyảihàngtrămnghìnngườiDoThái.ĐểxóatấtcảkýứcvềxứJudea,RomeđổitênJudeathành‘Palestine’theotênkẻthùcủangườiDoTháitrongKinhThánh–Philistines–làdântộcđãtừngđịnhcưdọctheobờbiểnxứCanaan.Vềsau,ngườiphươngTâygọiĐấtThánhDoThái-KitôgiáolàPalestine.DântộcẢrậpđãkhôngchấpnhậnrộngrãitên‘Palestine’chođếnthếkỷ20.Plato(424/423TCN–348/347TCN):TriếtgiaHylạpcổđại.Aristotle(384TCN–322TCN):TriếtgiaHylạpcổđại.HọctròcủaPlato.Jehovah:trongKinhThánhTorah,JehovahlàtênriêngcủaThượngĐế,nhưđãmặckhảichoMosestrênnúiSinai.(xemCâuchuyệnDoThái:lịchsửthăngtrầmcủamộtdântộc)Noah:theoSáchSángThế,ôngNoahđóngcontàulớnmàngàynaygọilàtầuNoahđểtựcứuôngvàgiađình,bảotồnthếgiớiđộngvật,thựcvậtkhỏibịdiệtvongbởitrậntrừngphạtđạihồngthủycủaThiênChúa.MariLetters:làmộtbộsưutậpcácthưtừhoànggiatừMari,mộtthànhphốcổtrênsôngEuphrates.AmarnaLetters:thưtừngoạigiao,trênbảngđấtsét,chủyếugiữachínhquyềnAiCậpvàđạidiệncủahọởCanaanvàAmurrutrongkhoảngthờigiannhữngnăm1300TCN.Semitic:nhómcácngônngữcóliênquanvớinhauđượcnóibởi470triệungườitạiTâyÁ,BắcPhivàSừngchâuPhi.ChúnglàmộtnhánhcủahọngônngữPhi–Á.NgônngữSemiticđượcnóinhiềunhấthiệnnaylàtiếngẢrập,Amharic,Hebrew,TigriniavàAramaic.Babylon:mộtthànhquốccủaLưỡngHàcổđại,nằmởAlHillah,tỉnhBabil,Iraq,khoảng85kmvềphíanamthủđôBaghdad(Iraq).Pharaoh:tướchiệucủavuaAiCậpcổđại.Mặckhải:mộttừthầnhọchayđượcdùngtrongKitôgiáo,cónghĩalàvénmởrabứcmànbímậtđểchothấymộtđiềugìđó.BaTư(Persia):mộtquốcgiacổởphíatâynamchâuÁ,naylàIran.Jericho:thànhcổnằmgầnBờTâycủasôngJordan.

Vềmặtđịalý,TransjordangồmcáckhuvựcphíađôngcủasôngJordan,baophủphầnlớnJordanngàynay.Xứcdầu(anointing)diễntảhànhđộngxoadầutrêncơthể,hayđổdầulênđầunhằmmộtmụcđíchnàođó.Sựxứcdầubaogồmnhiềumụcđíchvàýnghĩakhácnhau.TrongthờiCựuước,xứcdầuđượcxemlàmộtnghithứcquantrọngnhằmxácchứngrằng:ngườiđượcxứcdầuđượcĐứcChúaTrờichỉđịnhđểthihànhmộtsứmệnhđặcbiệt.Samaritanslàmộtnhómsắctộc-tôngiáocủaLevant,hậuduệcủacưdânSemiticcổcủakhuvực.ĐếquốcByzantine(ByzantineEmpire)(330-1453):còngọilàĐếquốcĐôngLaMã,đóngđôởConstantinople(naylàIstanbul,thủđôcủaThổNhĩKỳ).Gnosticism:ThuyếtNgộĐạo(từtiếngHyLạpcổđại:gnostikosγνωστικός,“học”,từGnosisγνῶσις,kiếnthức)môtảmộttậphợpcáctôngiáocổxưaxalánhthếgiớivậtchất–màhọxemnhưđượctạobởicácđấngtạohóa–vàchấpnhậnthếgiớitâmlinh.ThờiTrungcổ:giaiđoạngiữasựsụpđổcủaĐếquốcLaMãvàsựtrỗidậycủacácquốcgiachâuÂuhiệnđại,tứclàtừthếkỷ5kéodàiđếnthếkỷ15.LevantlàmộtthuậtngữlịchsửđịalýđềcậpphỏngchừngđếnmộtkhuvựcrộnglớnởTâyNamÁbaobọcbởidãynúiTauruscủaAnatoliaởmiềnBắc,BiểnĐịaTrungHảiởphíatây,vàsamạcmiềnBắcẢrậpvàMesopotamiaởphíađông.MộtsốcácquốcgiahoặccácbộphậncủacácquốcgianằmtrongkhuvựcLevantlàCyprus,AiCập,Iraq,Israel,Jordan,Lebanon,Palestine,Syria,ThổNhĩKỳ.ĐôikhibánđảoSinaicũngđượcbaogồm,mặcdùphầnnhiềuđượccoilàmộtvùngtrunggian,ngoạibiêntạothànhmộtcầunốigiữaLevantvàBắcAiCập.Aramaic:thuộccậnhọSemitic,nằmtronghọngônngữPhi–Á(Afro-asiatic).TiếngAramaiclàmộtphầntrongnhómngônngữTây-BắcSemitic,trongnhómnàycòncócácngônngữCanaanitenhưtiếngHebrewvàtiếngPhoenicia.AramaiclàngônngữchínhcủaxứSyria.BộLuậtDoThái:(Hebrew: הָכָלֲה ,Sephardic:(halaχa);phiênâmnhưhalachahoặchalachah)hoặchalocho(Ashkenazic:(haloχo))làtậphợpcácluậttôngiáocủangườiDoTháicónguồngốctừTorahViếtvàTorahNói.Baogồm613điềurăn,luậtTalmudicvàRabbinic,cácphongtụcvàtruyềnthốngbiêndịchtrongShulchanAruch(thườngđượcgọilà“CodeofJewishLaw”–“BộLuậtDoThái”).BánđảoIberianằmởcựctâynamchâuÂu,đượcbaoquanhbởiĐịaTrungHảivềhướngđôngvànam,vàbởiĐạiTâyDươngvềhướngtâyvàbắc.DãynúiPyreneeslàmthànhbiêngiớiđôngbắccủabánđảo.Gibraltar,điểmcựcnamcủabánđảo,đượcngăncáchvớichâuPhibởieobiểncùngtên.ĐâylàbánđảolớnnhấtchâuÂuvớidiệntích582.860km².BánđảoIberiagồmcó

cácquốcgiavàvùnglãnhthổ:TâyBanNha,BồĐàoNha,AndorravàGibraltar.SephardiJewshaySephardicjewshaySephardim:nhómngườiDoTháicótổtiênsốngởTâyBanNhahayBồĐàoNha.AshkenaziJewshayAshkenazicJewshayAshkenazim:nhómngườiDoTháigốcĐứcsốngtrongcáccộngđồngởTrungvàĐôngÂumàhiệnnaylàmiềnBắcnướcPháp,ĐứcvàThụySỹ.BánđảoBalkanlàmộtkhuvựcđịalýcủakhuvựcĐôngNamchâuÂu.baogồmtoànbộhoặcmộtphầncủaAlbania,BosniavàHerzegovina,Bulgaria,Croatia,HyLạp,Kosovo,CộnghòaMacedonia,Montenegro,Serbia,Slovenia,vàphầnchâuÂucủaThổNhĩKỳ.NovorossiyalàmộtthuậtngữlịchsửcủaĐếchếNgabiểuthịmộtkhuvựcphíabắccủaBiểnĐen(naylàmộtphầncủaUkraina).ĐếquốcOttoman:còngọilàTurkishEmpire–ĐếquốcThổNhĩKỳtheolịchsử.MizrahilànhữngngườiDoTháiđếntừTrungĐôngvàBắcPhi.Zionist:NgườitheoChủnghĩaPhụcquốcDothái(1)GāiusJūliusCaesar(phátâmnhư“Gai-usGiu-li-usXê-da”;trongtiếngLatinnhư“Khai-xơ”;12tháng7hoặc13tháng7năm100TCN15tháng3năm44TCN)làmộtlãnhtụquânsựvàchínhtrịcủaLaMãvàlàmộttrongnhữngngườicóảnhhưởnglớnnhấttronglịchsửthếgiới.ÔngđóngmộtvaitròthenchốttrongsựchuyểnđổiCộnghòaLaMãthànhĐếchếLaMã.1.Phápnộ:cáigiậncủapháp.2.Hồithửngạn:trởlạibờnày.1.Hạcnộikhôngcólươngthựcmàđấttrờirộngrãi.1.Bacõikhôngan,nhưởtrongnhàlửa.2.Thânngườikhóđược,Phậtphápkhónghe(khóvìđingượcdòngđời)1.Phậtmộtthước,Mamộttrượng.1.Dịchtừcâuthơ:<br/>“Nhấtbátthiêngiaphạm<br/>Côthânvạnlýdu<br/>Kỳvisinhtửsự<br/>Giáohóađộxuânthu.”(1)LệhọcởlàngCâuHoanxưa,BùiThịTân-CửaViệtsố15(Bộcũ)tr.86.(*)ChữdùngcủaHồChíMinhchobọnthamô,lãngphí,quanliêu.*TrọngThỉ:chữdùngcủaLệThầnTrầnTrọngKim(*):GS-KTSHoàngĐạoKính-PhóChủtịchThườngtrựcHộiKiếntrúcsưViệtNam,ỦyviênHộiđồngDisảnvănhóaQuốcgia,ỦyviênHộiđồnglýluậnvàphêbìnhVănhọcNghệthuậtTrungương.1\.XembàiviếtcủaHồChủtịchnăm1952,sáchVìđộclậptựdo,vìchủnghĩaxãhội,NhàxuấtbảnSựThật,1970,trang131.(1)Creatiodei(tiếngLatinh):tạovậtcủaThượngđế.(2)Trongnguyênbản'Galuleh'chohợpvầnđiệuvàbàiba-látthêmhài

hước.Ngườidịchgiữnguyên.(1)ThờiTrungcổviệcmổxẻxácngườibịGiáohộinghiêmcấm.(2)Ýnóiítcốđạo.(3)Tươngtựnhưtacócâu:đượcđằngchân,lânđằngđầu!(1)PhầnlớnnướcÝbấygiờbịTâyBanNhachiếm.KhidânchúngvùngNamÝnổiloạn,GiáohoànglạiđứngvềpheTâyBanNha.(2)Ámchỉcuộcchiếntranhbamươinăm(dướidanhnghĩatôngiáo)diễnraởĐứcvàođầuthếkỷ17-dựatrênbốicảnhnàyBrechtđãsángtácvởkịch'Bàmẹdũngcảmvànhữngngườicon'.(3)PhongtràocảicáchtôngiáoởchâuÂuthờiTrungcổ,đưatớiviệcthànhlậpcácgiáohộiTinLành.(4)GiáohoàngbímậtliênkếtvớivuaThụyĐiểnGustavAdolfII(theođạoTinLành)vìquyềnlựcGiáohộibịdònghọHabsburg(Áo)thuộcpheThiênChúađedọa.(5)PháiLuther:đạoTinLành(bấygiờbịgọilà'phảnChúa')theođườnglốicảicáchcủaMartinLuther(1483-1546).(6)ÁmchỉGalilei.(7)LờiKinhThánh(xemmàn6).(8)Zither:mộtloạiđànvớikhoảng30dây,gốctừTrungÁ(9)Wien(Vienne):thủđônướcÁo.(10)Ýtácgiả:nhữngdụngcụđểtrakhảoởTòaánTôngiáo.(1)Discorsi(tiếngÝ):mạnđàm.(2)NướcCộnghòaVenedig.(3)Hiemeetaestate...(tiếngLatin):'trongmùađôngvàmùahạ,gầnvàxa,baolâutacònsốngvàcảsauđónữa.'(4)Elle:đơnvịchiềudàicổ,khoảngtừ60đến80cm.(1)KinhThánh(Tânước).(2)Tácphẩm'DeimitationeChristi'(NốibướcChúaCứuthế)củaThomasvonKempen(1379-1471).(3)ÝnóiKinhThánh.(4)NhữngnướctheođạoTinlànhởChâuÂu.(5)Mailand(Milano):thànhphốcôngnghiệplớnthứhaiởÝhiệnnay.(6)ĐạicôngtướcFlorenz.(7)ĐượcvùngLưỡngHà(TigrisvàEuphrat)thờlànữthầnphồnthực.(8)ÁmchỉchếđộHitlerđanglộnghànhởĐức-khiBrechtsángtácvở'CuộcđờiGalilei'này.(1)Toscana:mộtvùngởTrungÝ,naygồmchíntỉnh,thủphủlàFlorenz(Florence).(2)Quannộiquản:tạmdịchtừHofmarschall(maréchaldupalais),viênquanquảnlýsinhhoạttronghoàngcung.(3)Thườngthìrấtítngườitócđỏ,nênhọbịcoilàphùthủy!

(4)Đườngngoạiluân(Epizykloide):đườngdomộtđiểmnằmtrênmộtvòngtrònvạchrakhivòngtrònnàylăntrênmộtvòngtrònkháccốđịnh.(5)TiếngLatinh:VũtrụcủaAristotelesthầnthánh.(1)MộtdòngtừthiệndobàthánhAngelaMerici(1474-1540)thànhlập.(1)TiếngLatinh:nhẹdạ,cảtintớimứcthànhkhờkhạo,mêmuội.(2)Venus:vừalàsaoKim,vừalàtêncủanữthầnáitình-thần'Vệnữ'(thầnthoạiLaMã).(3)Brechtchơichữ;'Schwindel'vừacónghĩachóngmặt,vừacónghĩasựlừagạt.Dođó,câu'Tôibịchứngchóngmặt'cóthểthaybằng:'Tôiđaukhổvìbịlừagạt.'(4)Nhưchúthíchtrên.Câunàynghĩalà'TrongCollegiumRomanumthìđừnghòngmàlừagạtđược.'(5)TychoBrahe(1546-1691):nhàthiênvănvàtoánhọcĐanMạch.Năm1572,ôngpháthiệnramộtngôisaomới,trướckhicókínhviễnvọng.(6)TiếngLatinh:Hãyđấutranhchốnglạingaytừlúcsựviệccònmanhnha.(7)KinhThánh,Cựuước,Josua10:12.(8)KinhThánh:ĐứcChúaChagửiconlàChúaGiêsuxuốngthếgian,chịuđóngđinhđểcứuloàingườitộilỗi.(1)CóhainàngThais:mộtlàvũnữ,gáiđiếmởAthènes(HyLạp),thếkỷ4tr.TL,ngườitìnhcủađạiđếAlexandre;nàngkialàmộtcôgáigianghồAiCập,hốicải,đượcmộtẩnsĩcảiđạo,sauđượcphongthánh.KhôngrõởđâyBrechtnóivềnàngThaisnào.(2)Salomo(965-926tr.TL):vuaDoThái,tươngtruyềnrằngrấtsángsuốt.(3)NhữngcâuHồngyBarberini'nghĩthầm'đượcinnghiêngđậmchorõý.(4)'DasHeilligeOffizium':cơquantốicaophụtráchcácvấnđềthuộcvề'Đứctin'-vấnđềhàngđầucủaGiáohội.(5)Biếntượng(Phase):nhữngtrạngtháikhácnhaucủamặttrưnghaymộthànhtinhkhôngtựchiếusáng,dạngxuấthiệncủanótùytheođượcmặttrờichiếusángnhưthếnào.(6)Nguyênvăn:đừngnênvìmuốnđỏchậunướctắmmàhấtluôncảđứabéđi.(1)ÁmchỉcácGiáohoàng.(2)KinhThánh(Sángthếký):ChúaTrờitạoraconngườimanghìnhảnhcủaNgười.(3)ỞđâyBrechtcũngchoGalileigọikhithì'ông',khithì'cậu'.(4)Priap:thầnphồnthực.(5)Horace(65-8tr.TL):nhàthơLaMãcổđại.(6)Esquilin:tênmộttrongbảyngọnđồiởRom.(7)KinhThánh(Cựuước):Bịquỷdữxúigiục,AdamvàEve-tổtiênloàingười-đãăntráitáocấmtrongvườnĐịađàngđểđượcthônghiểumọisự'nhưĐứcChúaTrời',nênhaingườibịChúađuổikhỏivườnĐịađàng,từđó

concháuđờiđờibịtrừngphạt.(1)NgườidịchlượcbỏphầnđầurấtdàicủaHansMayerviếtvềkịchnghệcủaBrechtvàvềcácvở'kinhđiển'kháccủaông.(2)Ngoàinghĩasửthi,anhhùngca,'episch'còncónghĩa'tườngthuật,kể'.Brechtlàngườiđềxướngkỹthuậtchoxenkẽnhữngmànđọcthơhoặchátcakhúcgiữanhữngđốithoạihoặcmàndiễntrênsânkhấu,nhằmmụcđíchgiúpkhángiảhiểumộtcáchcóýthứcýnghĩasâuxacủacốttruyện,tâmlýnhânvật,hậuýtácgiả,thayvìđểhọ-nhưthóithường-bịlôicuốntheotìnhtiết,buồnthương,giậnghéttheonhânvậttrênsânkhấu.(3)RobertOppenheimer(1904-1967):nhàvậtlýnguyêntửMỹ,mộttrongnhữngchađẻcủahaiquảbomnguyêntửthảxuốngNhậtBảncuốiThếchiếnII.VềsauôngchốnglạiviệcchếbomHvìlýdođạođức,nênkhôngđượcthamgianhữngchươngtrìnhquantrọngnữa.Từ1947đến1966,ôngchỉcònlàgiámđốcmộtviệnnghiêncứutạiPrinceton.(Thậmchí,năm1954-thời'săn'CộngsảncủaMcCarthy-Oppenheimercònphảirađiềutrầntrướcmộtủybanđiềutravềkhuynhhướngchínhtrịcủaông).(4)FriederichDürrenmatt(1921-1990):nhàvăn,nhàviếtkịchnổitiếngThụySĩ.TrongvởDiePhysiker-cácNhàvậtlý,ôngđãchonhữngnhàkhoahọcnàychạytrốnvàonhàthươngđiênđểkhỏiphảicộngtác.(5)Vở'Flüchtlingsgespräche'(1940)cũngcủaBrecht.(6)ThờiHitlercầmquyền(1933-1945),nướcĐứccótênlàĐếchếthứba.(7)TheocáchphânloạivàđịnhnghĩathôngthườngtrongvănhọcphươngTây,vởkịchđượcgọilàhàikịch(Komoedie)khikếtthúctốtđẹp-'cóhậu',cònbikịch(Tragoedi)luônkếtthúcvớinhânvậtchínhbịthấtbại,thuacuộc.(8)Ýnói:hiệntượngcácnhàkhoahọcdũngcảmtìmchânlý,đánhđổhọcthuyếtcũ.(9)CólẽHansMayermuốnnóitớithờikỳphôithaicủa'xãhộidânquyền'chăng,vìlúcđócònlàthờiTrungcổ?(1)'Luậnvềchuyểnđộngtròncủacácthiênthể'.(2)SalviatilàngườidiễnđạtquanđiểmcủaGalilei;Sagredolàngườihamtìmhiểu(giốngmộtngườibạncủaGalilei);cònSimplicio(nghĩalàngâythơ)bênhvựcquanđiểmcũcủaArisroteles.Galileiđãphảimangvạ,vìbịvucáorằngnhânvậtSimplicionàytượngtrưngGiáohoàngđươngthời.(3)Những'giáopháikhác'ởđâycólẽlànhữnggiáohộiCơĐốc'lykhai',khôngchấpnhậnquyềncaiquảncủaVatican,nhưGiáohộiChínhThống,GiáohộiTinLành.(4)JohannesKepler(1571-1630):nhàthiênvănĐức;ôngchorằngmặttrờiđãphátralựcgâynênsựchuyểnđộngcủacáchànhtinh.(1)OttoHahn(1879-1968)lànhàhóahọcĐức-khôngphảinhàvậtlýnhưtronglờigiớithiệucủaNxbSuhrkamp.Năm1944,ôngđượctraogiảiNobel

Hóahọc.(Mọichúthíchđềucủangườidịch).(1)NikolausKopernikus(1473-1543):giáosĩBaLan,lậprathuyếttháidươnghệvớimặttrờilàtrungtâm(thuyếtnhậttâm).Thuyếtnàychỉđượccôngbốsaukhiôngquađời.(2)Nghĩabónglàtránhngôinhànày.(3)ClaudiusPtolemaeus(100-160):nhànghiêncứuHyLạp,lậprathuyếtvềvũtrụvớiquảđấtlàtrungtâm(thuyếtđịatâm).(4)Támlớpnhưsau(từtâmra):1.mặttrăng2.saoThủy(Merkur)3.saoKim(Venus)4.mặttrời5.saoHỏa(Mars)6.saoMộc(Jupiter)7.saoThổ(Saturn)8.tầngcủacácđịnhtinh.(5)Thếkỷ14,bệnhdịchhạchhoànhhànhkhủngkhiếpởchâuÂukhiếnhàngtriệungườichết,nênthờibấygiờngườitaluônnơmnớplosợ.(6)BrechtcốýđểAndreanóisai,vìôngchơichữ:kippennghĩalàhấtđổ(họcthuyếtcũ)!(7)Skudolàđồngtiềnvàng.(8)NướcCộnghòa:từthếkỷ7Venedig(Venise)đãxưnglàCộnghoàSanMarco,domộtHộiđồng(Signoria)-gồmđạidiệncácgiađìnhquýtộc-caitrị,đứngđầulàmộtĐạithốnglãnh(Doge)đượcbầumãnđời.(9)Cremonini:mộtthờilàbạncủaGalilei.(10)Inquisition,mộtthứ'tòaán'cựcđoancủaGiáohộiThiênChúagiáothờiTrungcổ,nhằmtiêudiệtmọi'tàgiáo'vàảnhhưởngcủachúngtrênmọilãnhvực-kểcảtrongkhoahọc,nhưvụánGiordanoBrunovàGalileoGalilei.Bảnánkhủngkhiếpnhấtlà'thiêu'.(11)GiordanoBruno(1548-1600):triếtgiaÝ,tuxuấtdòngDominique,dựatrênthuyếtcủaKopernikusđặtnghivấnvềsựhiệnhữucủaChúatrongkhônggianvàthờigiantrongvũtrụ.Năm1592VenediggiaoôngchoRom,năm1600ôngbịTòaánTôngiáokếtánthiêu.(12)Nghĩabónglàgâydưluậnxônxao.(13)Prag:thủđôTiệp.(14)TrướckhingườiÂuhọcđượckỹthuậtlàmgiấycủaTrungQuốc,họphảiviếtlêndacừuhaydê-nhưngnhờđómànhiềuvănthưcổvẫngiữđượcđếnngàynay.(15)Compatỷlệ(Proportionalzirkel):mộtthứthướctínhthờibấygiờ,gồmhai'thước'cóchiađộđểtínhtoán;chúngđượcbắtốcởmộtđầu,xoayđượcnhưcáicompa.(16)Mượnýcâu'Ngươikhôngnêncộtmõmconbòđangđạplúa'(CựuƯớc,Mosesquyển5-25,4).(17)GraciaDei(tiếngLatinh):Chúalònglànhvôcùng.(1)Klafter(đọclàclap-tơ):đơnvịcổchogỗ,bằngkhoảng3métkhốigỗ.(2)ÁmchỉGiordanoBruno.(3)ÁmchỉGiordanoBruno.

(4)Nơicóngọnthápnghiêngnổitiếng,tươngtruyềnGalileiđãthínghiệm'luậtrơitựdo'củaôngtạithápnày.(5)DònghọnổitiếngởÝ,giàucónhờlàmngânhàng,dotiềnnhiều,thếlựcmạnh,nhiềungườitrongdònghọnàyđượclàmGiáohoàng.Đãhỗtrợnghệthuậtvàkhoahọcsuốtnhiềuthếkỷ,vớinhữngtêntuổinhưMichelangelo,LeonardodaVinci,GalileoGalilei...(6)Thếkỷ17nướcÝvẫncònchialàmnhiềuvùngnhỏ.Mỗiđạicôngquốctuykhônggọilànước,songcácđạicôngtướcvẫncótriềuđìnhriêng.(1)Vếtđenthỉnhthoảngxuấthiệntrênbềmặtmặttrời,gâyrốiloạnvànhiễuvềđiện.(2)TênmộtquyểnsáchcủanhàthầnhọckiêmthiênvănhọcJohannFabrizius(1587-1615).