Upload
mauve
View
66
Download
10
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Lipid trong dinh dưỡng và sức khỏe. PGS.TS.Dương Thanh Liêm Bộ môn Dinh dưỡng động vật Khoa Chăn nuôi Thú Y Trường Đại học Nông Lâm. Phân loại chất béo thô dựa theo cấu trúc hóa học. Nguồn tài liệu: Kakuk T., Shmidt J, 1998. Phân loại Lipid thô dựa trên đặc tính hóa lý. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Lipid trong dinh dưỡngLipid trong dinh dưỡngvà sức khỏevà sức khỏe
PGS.TS.Dương Thanh Liêm
Bộ môn Dinh dưỡng động vật
Khoa Chăn nuôi Thú Y
Trường Đại học Nông Lâm
Phân loại chất béo thô Phân loại chất béo thô dựa theo cấu trúc hóa học.dựa theo cấu trúc hóa học.
Nguồn tài liệu: Kakuk T., Shmidt J, 1998 Nguồn tài liệu: Kakuk T., Shmidt J, 1998
Phân loạiPhân loạiLipid thôLipid thôdựa trêndựa trênđặc tínhđặc tínhhóa lýhóa lý
Vai trò chất béo trong Vai trò chất béo trong dinh dưỡng động vậtdinh dưỡng động vật
1.Cung cấp nguồn năng lượng cao gấp đôi tinh bột.
2.Là dung môi hòa tan vitamin và sắc tố tan trong dầu.
3.Tăng khẩu vị thức ăn, giảm độ bay bụi, ép viên bóng.
4.Cung cấp một số acid béo thiết yếu như: -3, -6, CLA
5.Chất béo thức ăn chuyển hóa thành chất béo động vật.
6.Chuyển hóa thành các chất khác trong trao đổi chất.
7.Một số chất béo chưa no tham gia cấu trúc màng tế bào.
8.Nguồn dự trử năng lượng cao cho cơ thể.
9.Tạo lớp mỡ dưới da, sáp ở da, sừng, mống, lông, tóc.
10.Một số chất béo đặc biệt như là thực phẩm chức năng.
Dầu mỡ là nguồn cung năng lượng Dầu mỡ là nguồn cung năng lượng cao cho cơ thểcao cho cơ thể
Các loại chất béo
Khả năng tiêu hóa (%)
M.E. (MJ/kg)
M.E. (Kcal/kg)
Dầu đậu nànhDầu mầm bắpMở heoMở bòTinh bột
9592897390
38.3630.8736.7630.1617.57
9.1687.3788.7857.2084.20
Nguồn tài liệu: Kakuk T. và Schmidt J. 1988.
Lipid tham gia cấu tạo các hợp chất Lipid tham gia cấu tạo các hợp chất sinh học trong não bộ sinh học trong não bộ
• Não bộ chứa 50% lipid so với trọng lượng chất khôNão bộ chứa 50% lipid so với trọng lượng chất khô
Các hợp chất Myelin Chất trắng Chất xámProtein 30.0 39.0 55.0Lipid 70.0 54.0 33.0
Cholesterol 27.7 27.5 22.0Cerebroside 22.7 19.8 5.4Sulfatide 3.8 5.4 1.7Sphingomyelin 7.9 7.7 6.9Phospholipids 43.1 45.9 69.5
Cholesterol : Phospholipid : GalactolipidCholesterol : Phospholipid : Galactolipid 2 : 2 : 12 : 2 : 1
http://biology.csusb.edu/classes/480/480NeurochemI.ppt
Phân loại acid béo dựa theo cấu trúc hóa họcPhân loại acid béo dựa theo cấu trúc hóa họcCơ sở khoa học phân loại acid béo:Cơ sở khoa học phân loại acid béo:
Phân loại dựa theo chiều dài mạch carbon:Phân loại dựa theo chiều dài mạch carbon: • Từ 6 carbon trở xuống gọi acid béo mạch ngắn • Từ 7-10 carbons – acid béo có mạch carbon trung bình. • Từ 11 carbons trở lên – acid béo có mạch carbon dài.
Phân loại dựa theo số mạch nối đôi trong chuổi carbon:Phân loại dựa theo số mạch nối đôi trong chuổi carbon: • Acid béo no – không có nối đôi (saturated Fatty Acid, SFA). • Acid béo chưa no có 1 nối đôi (Monounsaturated Fatty Acid, MUFA) • Acid béo chưa no có từ 2 nối đôi trở lên (Polyunsaturated Fatty Acid,
PUFA).• Acid béo dạng sis và dạng trans
Phân loại dựa theo giá trị sinh học:Phân loại dựa theo giá trị sinh học:• Acid béo thiêt yêu: Linoleic (Omega-6) và Linolenic (Omega-3)• Acid béo không thiêt yêu, là nhưng acid béo con lại.
Acid béo có mạch carbon ngắnAcid béo có mạch carbon ngắnSCFA (Short-chain fatty acids)SCFA (Short-chain fatty acids)
• Acetic acid: C2H4O2 • Propionic acid: C3H6O2 • Lactic acid: C3H6O3 • Isobutyric acid: C4H8O2 • Butyric acid: C4H8O2 • Succinic acid: C4H6O4• Isovaleric acid: C5H10O2 • Valeric acid: C5H10O2 • Caproic acid: C6H12O2
Acid béo mạch ngắn hấp thu trực tiêp qua niêm mạc ruột, được tê bào đốt cháy trực tiêp sinh năng lượng mà không cần nhưng biên đổi phức tạp nên nó là nguồn cung năng lượng tốt nhất cho tê bào nhung mao ruột đê duy trì tuổi thọ và chiêu dài nhung mao.
Acid béo mạch ngắn con có tác dụng hạ pH trong đường tiêu hóa, có tác dụng ức chê vi khuẩn gây bệnh và vi khuẩn lên men thối.
Acid béo có mạch carbon trung binhAcid béo có mạch carbon trung binh Medium-chain triglycerides (MCTs) Medium-chain triglycerides (MCTs)
• Medium-chain triglycerides (MCT) là chất béo có chuôi carbon cua acid béo dài trung binh (khoảng từ 6 đến 10, hoặc có tài liệu là12 carbons) là một ester giưa acid béo với glycerol.
• MCT hấp thu theo kiểu khuếch tán xuyên qua niêm mạc ống tiêu hóa rồi vào gan qua tinh mạch cửa (portal system), vi vậy chúng như là nguồn cung năng lượng nhanh như carbohydrate.
• Chất béo có mạch carbon dài LCT (longer chain Trglycerides) hấp thu vào hệ thống mạch lympho. MCT hấp thu không cần có muối mậth. Nhưng bệnh suy dinh dưỡng do rối loạn tiêu hóa thi MCT không tốn năng lượng để hấp thu, cơ thể sử dụng trực tiếp MCT để sinh năng lượng, không cần qua gan để phân cắt ra từng đoạn ngắn.
• Trong dầu dừa có khoảng 66% chất béo có mạch carbon trung binh MCT. MCT cung có trong dầu cọ và trong quả hạch. Ty lệ cua nhưng acid béo này trong dầu dừa là: 2(C6); 55(C8); 42(C10); 1(C12).[1]
• MCT có chứa acid béo có chuôi carbon trung binh MCFA (medium-chain fatty acids), có nhiêu trong sưa cua người, sưa ngựa. Chó và chuột biên phần lơn là chất béo có mạch carbon dài (long-chain fatty acids). Chất bép cua sưa bo, cừu, dê rất giàu acid béo mạch ngắn (short-chain acids).
• Trãi qua nhiêu năm nghiên cứu ngươi ta biết được răng MCTs có thể giúp cho quá trinh đốt cháy sinh năng lượng vượt trội. Sự tiêu thụ MCTs thương xuyên không gây ra hiện tượng tích mỡ, vi phần lớn năng lượng từ nguồn này dê bị đốt cháy hơn chất béo có mạch carbon dài.[3]
Link Powerpoint
Acid béo dạngAcid béo dạng Cis Cis và dạng T và dạng Transrans
• Nối đôi dạng Cis – Nguyên tử Hydrogen ở
cùng một phía tại vị trí nối đôi
• Nối đôi dạng Trans – Nguyên tử Hydrogen ở
hai phía đối diện nhau tại vị trí nối đôi
Phân loại acid béo dựa trên giá trị sinh học cua acid béo
Acid béo không thiết yếu: Cơ thê tổng hợp được, không cần cung cấp từ thức ăn
Acid béo thiết yếu: Cơ thê không tổng hợp được, cần cung cấp từ thức ăn
• Acid Linoleic:– 18 carbons, 2 cis nối đôi, ω-6 fatty acid, thiêt yêu vơi động
vật trên cạn– Cơ thê chuyên hóa ra acid arachidonic
• Linolenic Acid– 18 carbon, 3 cis nối đôi, Acid béo ω-3 thiêt yêu vơi các
loài thuy san, vơi động vật trên cạn.– Cơ thê chuyên hóa ra docosahexaenoic acid (DHA) &
eicosapentaenoic acid (EPA)
Acid arachidonic và DHA rất cần thiết Acid arachidonic và DHA rất cần thiết cho dinh dưỡng tối ưu với trẻ ẩm ngưacho dinh dưỡng tối ưu với trẻ ẩm ngưa
• Là acid béo thiết yếu có điêu kiện cho trẻ ẩm ngưa– Acid Arachidonic
• Acid béo ω-6 – DHA
• Acid béo ω-3
• DHA & Acid arachidonic – Hỗ trợ cho sinh trưởng, phát triên mắt, hệ thống thần
kinh, & chức năng tâm thần, trí tuệ– Tìm thấy trong sưa mẹ tương đối nhiêu.– Ngày nay người ta đưa thêm vào thức ăn trẻ em
Chức năng cua các Acid béo Chức năng cua các Acid béo thiết yếuthiết yếu
• Eicosanoids– Là chất môi giơi (Lipid mediator) cua quá trình
viêm từ acid arachidonic và EPA– Bao gồm:
• Prostaglandins PGE2• Prostacyclins• Thromboxanes• Leukotrienes
http://www.avs.uidaho.edu/avs305/Lipid intro.ppt
Chức năng cua Acid báo thiết yếuChức năng cua Acid báo thiết yếu
• Eicosanoids– Chức năng:
• Trợ giúp & điêu chỉnh kháng thê & hệ thống tim mạch• Hoạt động như là sứ gia hóa học
• Acid Linoleic ω-6 eicosanoids– Gây ra chứng viêm (Inflammation)
• Acid Linolenic ω-3 eicosanoids– Dãn nở mạch máu làm tiêu viêm
http://www.avs.uidaho.edu/avs305/Lipid intro.ppt
Tạo nên sự cân băng giưaTạo nên sự cân băng giưacác acid chưa no Omega-6 và Omega-3các acid chưa no Omega-6 và Omega-3
Omega-6Omega-6 Omega-3Omega-3
Có nhiêu trong chất Có nhiêu trong chất béo thực vậtbéo thực vật
Có nhiêu trong Có nhiêu trong động vật biểnđộng vật biểnXúc tiến sự viêm Xúc tiến sự viêm
Giảm sự viêm nhiêmGiảm sự viêm nhiêm1010
1144
Mất cân băng trong Mất cân băng trong khẩu phần “western”khẩu phần “western”
Ty lệ bệnh viêm Ty lệ bệnh viêm nhiểm tăng caonhiểm tăng cao
Từ chất béo thiết yếu, tạo ra cácTừ chất béo thiết yếu, tạo ra cáchoạt chất sinh học cực kỳ quan trọng.hoạt chất sinh học cực kỳ quan trọng.
1. Từ Arachidonic chuyên hóa thành prostaglandin
2. Từ Linoleic chuyên hóa thành CLA, và thành Arachidonic
3. Nhưng acid béo chưa no trong thức ăn giúp cơ thê đào thai cholesterol ra ngoài dê dàng.
n-9
Oleic 18:1
18:2
20:2
20:3
22:3
n-6
18:2 Linoleic
18:3
20:3 Di -homo- -linolenic
20:4 Arachidonic
22:4 24:4
24:5 22:5
(1) (1)
(2) (2)
(3) (3)
(1) (1)
(1)
(2)
(4)
n-3
(1)
(2)
(3)
(1)
(1)
(2)
(4)
18:3 α-linolenic
-linolenic 18:4
20:4
20:5 EPA
22:5 24:5
24:6 22:6 DHA
(1) = D6 desaturases (2) = Elongase (3) = D5 Desaturases (4) = b-Oxidation (peroxisomes)
Sự chuyển hóa linoleic trong cơ thểSự chuyển hóa linoleic trong cơ thể
+H+ e-
COO -
CH3
Arachidonate
COO -
CH3
O OH
O
O
Prostaglandin G2
Cyclooxygenase 2O2
COO -
CH3
OH
O
O
Prostaglandin H2
Peroxydase2H
+ 2e-+
H2O
+
O
OH
CH2
CH
CH CH(CH2)3COOH
CH CH(CH2)4CH3
OH
PGE2 (a prostaglandin)
Sự chuyển Sự chuyển hóa từ hóa từ
arachidonate arachidonate thành thành
prostaglandinprostaglandin
Tác dụng sinh học cua Tác dụng sinh học cua prostaglandinprostaglandin
Trong cơ thể động vật có đến 14 loại prostaglandin khác nhau, với tác dụng sinh học cung khác nhau. Hiện nay con ngươi đã tổng hợp nhân tạo chất prostaglandin gọi là PGα2.
1. Ngươi ta thương sử dụng prostaglandin PG α2 nhiêu nhất để gây động dục cho gia súc.
2. Prostaglandin cung được sử dụng làm thuốc chống viêm không phải steroid NSAID (Nonsteroidal anti-inflammatory drug),
3. PGHS còn được sử dụng để điêu trị các bệnh vê tim mạch và còn tiếp tục nghiên cứu để chưa bệnh ung thư.
Acid béo chưa no MUFA và PUFAAcid béo chưa no MUFA và PUFAđối với bệnh tim mạchđối với bệnh tim mạch
1. MUFA: Mono-Unsatured-Fatty-Acids2. PUFA: Poly-Unsatured-Fatty-Acids3. Omega-3Là nhưng acid béo cấu tạo nên hạt mỡ nhỏ trong
máu, mang cholesterol từ mô ra gan theo mật đổ vào ruột. Đây loại Lipoprotein-cholesterol tốt: HDL-cholesterol.
Trái lại LDL là hạt mỡ máu lơn do acid béo bão hoa (mỡ no cua động vật) tạo ra. Nó mang cholesterol từ gan vê tích tụ trong mô.
Triệu chứng thiếu acid béo thiết yếuTriệu chứng thiếu acid béo thiết yếu
• Da bị kích thích và có vẩy nên
• Có vấn đê đường tiêu hóa
• Hệ thống kháng thê bị tổn thương
• Sinh trưởng chậm đối vơi trẻ em
• Có anh hưởng đên phát triên thần kinh, trí tuệ cua trẻ em
Bệnh rối loạn tích luy lipids Bệnh rối loạn tích luy lipids “Tay-Sachs Disease”“Tay-Sachs Disease”
• Rối loạn do di truyên tích lũy chất béo.• Do thiêu hụt nhiêm sắc thê• Nghèo enzyme hexosaminidase đê biên đổi
GM2 đên GM3
• Gây ra sự tích lũy lipids dươi da như mụn rộp nươc• Sai lệch sự phát triên hệ thống thần kinh và thường
chêt sau 3 - 5 năm tuổi.• Loại bệnh này hiện nay chưa có biện pháp chưa trị.
http://biology.csusb.edu/classes/480/480NeurochemI.ppt
Mỡ và dầu TriglyceridesMỡ và dầu Triglycerides
MUFA
PUFA
Những acid béo no có trong chất béo tự nhiênNhững acid béo no có trong chất béo tự nhiên
24:0TetracosanoicLignoceric
22:0DocosanoicBehenic
20:0EicosanoicArachidic
18:0OctadecanoicStearic
16:0HexadecanoicPalmitic
14:0TetradecanoicMyristic
12:0DodecanoicLauric
10:0DecanoicCapric
Sô carbon : nôi đôi
Tên theo hê thông hóa hoc
Tên thông thương
Tác hại của acid béo no khi sử dụng nhiềuGây ra các chứng bệnh tim, mạch: 1., 2.,
http://www.byrnehealthcare.com/animations/SutterHeartAttack.htm
http://www.byrnehealthcare.com/animations/SutterStroke.htm
(Nguôn:FAO and WHO, 1993)
Những acid béo chưa no có trong chất béo tự nhiênNhững acid béo chưa no có trong chất béo tự nhiên
n-322:64,7,10,13,16,19-docosahexaenoicDHA
n-622:54,7,10,13,16-docosapentaenoicDPA
n-322:57,10,13,16,19-docosapentaenoic
n-622:47,10,13,16-docosatetraenoicAdrenic
n-320:55,8,11,14,17-eicosapentaenoicEPA
n-620:45,8,11,14-eicosatetraenoicArachidonic
n-920:35,8, 11-eicosatrienoic
n-620:38,11,14-eicosatrienoicDihomo--linolenic
n-618:36,9,12-octadecatrienoic-linolenic
n-318:39,12,15-octadecatrienoicα-linolenic
n-618:29,12-octadecadienoicLinoleic
n-924:115-tetracosaenoicNervonic
n-922: 113-docasaenoicErucic
n-1122:111-docasaenoicCetoleic
n-920: I11-eicosaenoicGadoleic
n-918:19-octadecenoicOleic
n-716:19-hexadecenoicPalmitoleic
Vi tri nôi đôiSô Carbon: sô nôi đôiTên theo hê thông hóa hocTên thông thương
Nguồn acid béo no và chưa no trong thực phẩm Nguồn acid béo no và chưa no trong thực phẩm
Phospholipid phân tử lương cựcPhospholipid phân tử lương cực vưa tan đươc trong nươc, vưa tan đươc trong chất béo.vưa tan đươc trong nươc, vưa tan đươc trong chất béo.
Lipophil R — N+ Hydrophil.
Ứng dụng rất rộng trong lĩnh vực thực phẩm và TĂ chăn nuôi đê làm cho chất béo phân tán trong thực phẩm
và thưc ăn, tạo nên các hạt mơ nho, dê tiêu.
H2C
HC
H2C
OCO
OCO
OCO
R1
R2
P
OH
O
O X
- H : Phosphatid
-CH2-CH2-N(CH3) : Lecithine,
- CH2 - CH2 - NH2 : Kefaline,(Phosphatidil-etanol-cholamin)
(Phosphatid-Cholin)
X
phosphatidylcholine (lecithin)
C
O
CH
CH2O
O
C
O
CH2 O P
O
O
O CH2 CH2 N
CH3
CH3
CH3
phospholipidphospholipid (PL), cấu trúc và (PL), cấu trúc và vai trò sinh họcvai trò sinh học
Tan trong chất béo
Tan trong nước
Phân tử lưỡng cực
Cấu trúc 3D cua LecithinCấu trúc 3D cua Lecithin
Lecithin được coi như là chất bổ sung trong thức ăn, nó có cấu tạo phospholipid.
Do có tính lưỡng cực nên được cấu tạo màng tế bào 2 lớp.
Vai trò cấu tạo màng tế bào Vai trò cấu tạo màng tế bào cua chất béo phân cựccua chất béo phân cực
Cấu tạo hóa hoc và cấu tạo 3 DCủa chất béo phân cực
Cấu trúc màngtế bào
Phospholipid với cấu trúc vỏ tế bàoPhospholipid với cấu trúc vỏ tế bào
Cấu trúc đầy đu cua màng tế bàoCấu trúc đầy đu cua màng tế bào
Protein duỗi thẳngxuyên qua màng
tê bào
Protein và Marker
carbohydrate
Bên trongtê bào
Bên ngoàitê bào
Protein gắnvào một bên
tê bào
Màng lipidtê bào
• The cell membrane
Cấu trúc các phân tử chức năngCấu trúc các phân tử chức năngtrên màng tế bào sinh họctrên màng tế bào sinh học
Cấu trúc màng tế bào là các Cấu trúc màng tế bào là các phospholipid với các phân tử phospholipid với các phân tử
protein chức năng gắn trên nó protein chức năng gắn trên nó
Sử dụng Lecithin nâng cao tiêu hóa chất béoSử dụng Lecithin nâng cao tiêu hóa chất béo
Lecithin đươc coi như là chất bổ sung trong thưc ăn, nó có cấu tạo phospholipid.
Do có tinh lương cực nên gắn đươc vào trong hạt mơ, một đầu hút vào nươc, phân tán hạt mơ trở nên nho và tan trong nươc, giúp quá trình tiêu hóa hấp thu trở nên tôt hơn.
Hạt mỡ nhũ hóaHạt mỡ chưa nhũ hóa có thêdính lại thành hạt lơn khó tiêu hóa hấp thu
LIPIDIN – là một dạng phospholipidLIPIDIN – là một dạng phospholipidcó khả năng nhu hóa chất béo rất caocó khả năng nhu hóa chất béo rất cao
Kha năng nhũ hóa Kha năng nhũ hóa chất béo thấpchất béo thấp
Kha năng nhũ hóa chất béo cao
Hạt mỡ lớn trong ruột bị phân cắt trên bê mặt bởi men lipase và được nhu hóaHạt mỡ lớn trong ruột bị phân cắt trên bê mặt bởi men lipase và được nhu hóa
Vi nhung mao trên tế bào niêm mạc ruột và hạt mỡ nhỏ micellVi nhung mao trên tế bào niêm mạc ruột và hạt mỡ nhỏ micell
Hạt mỡ lớn trong ruột bị phân cắt trên bê mặt bởi men lipase và được nhu hóaHạt mỡ lớn trong ruột bị phân cắt trên bê mặt bởi men lipase và được nhu hóa
Vi nhung mao trên tế bào niêm mạc ruột và hạt mỡ nhỏ micellVi nhung mao trên tế bào niêm mạc ruột và hạt mỡ nhỏ micell
Kết quả TN bổ sung chất nhu hóa chất Kết quả TN bổ sung chất nhu hóa chất béo Lipidin vào thức ăn cua heo*béo Lipidin vào thức ăn cua heo*
80,577,465,858,8% tiêu hóa
chất béo
104,799,4100,698,1P cuôi TN
(kg/con)
3,053,063,183,24FCR
788746746719Tăng trong
g/ngày
KP đôi chưng 2 +4% mơ + 750g
Lipidin
Đôi chưng 2+ 4% mơ
KP đôi chưng 1+ 750g Lipidin/tấn
TĂ
Đôi chưng 1
Các chỉ tiêu
Nguồn tài liệu: Avitech: Zootechnical Institute - Centralna Stacja Oceny Pasz “INWESTROL -IZ” w Siechnicach
* Heo thí nghiệm có trọng lượng ban đầu 30 kg/con
Phân tử enzyme gắn trên bê mặt tế bào Phân tử enzyme gắn trên bê mặt tế bào xúc tác biến đổi arachidonic thành prostaglandinxúc tác biến đổi arachidonic thành prostaglandin
Enzyme chuyên đôiarachidonic thành PGnăm trên bê măt tế bào
Chuôi ky nươcMàng TB
Phospholipid cấu tạo nên Phospholipid cấu tạo nên LipoproteinLipoprotein (PL) và (PL) và vai trò cua nó trong cơ thểvai trò cua nó trong cơ thể
Từ lipid không phân cực, không hòa tan trong nước, trở thành dạng phân tán được trong nước nhơ liên kết với protein và phosphor nên phân tán được trong nước với hạt nhỏ
Lipoprotein có phần không phân cựa năm trong lõi, bên ngoài được bao bọc một lơp phopholipids và cholesterol
http://www.lf2.cuni.cz/Ustavy/biochemie/teaching/lipids-web.ppt
Vai trò các thể Vai trò các thể LipoproteinLipoprotein trong máutrong máu
1. Chylomicrons
Vận chuyên triglycerides từ ruột đên tổ chức mô bào
2. Very low density lipoproteins (VLDL)
Gắn triglycerides trong gan chở đên mô mỡ
3. Low-density lipoproteins (LDL)
Mang cholesterol từ gan đên tổ chức ngoại vi
4. High-density lipoproteins (HDL)
Vận chuyên cholesterol vê gan đổ vào mật
http://www.lf2.cuni.cz/Ustavy/biochemie/teaching/lipids-web.ppt
Phân lớp các thể lipoprotein trong máuPhân lớp các thể lipoprotein trong máuPhân lớp các thể lipoprotein trong máuPhân lớp các thể lipoprotein trong máu
Lipoprotein-Cholesterol
LDLLDL
LDLLDL
LDL gây phản ứng viêm LDL làm cho Macrophages giải phóng Cytokines, kích
thích phân tử kết dính xuất hiện trên tế bào Endothelial
Nathan CF. J Clin Invest 1987;79:319-326.
Endothelium
Vessel LumenMonocyte
Modified LDL
Macrophage
MCP-1
AdhesionMolecules
Cytokines
Intima
http://www.musc.edu/bmt737/spring2001/Andrea/HDL Pictures2.ppt
LDLLDL
LDLLDL
Cockerill GW et al. Arterioscler Thromb Vasc Biol 1995;15:1987-1994.
Endothelium
Vessel Lumen
Monocyte
Modified LDL
Macrophage
MCP-1MCP-1AdhesionMolecules
Cytokines
HDL ức chế phản ứng viêmHDL ức chế phản ứng viêmHDL ức chế phân tử kết dínhHDL ức chế phân tử kết dính
Intima
HDL ức chế sự oxyhóa
LDL
HDL ức chế sự xuất hiện phân tử kết dính
Foam Cell
HDL kích thích sự tuôn ra Cholesterol
Cholesterol trong cơ thểCholesterol trong cơ thể
Hàm lượng lipid và acid linoleic Hàm lượng lipid và acid linoleic trong một số loại thức ăn.trong một số loại thức ăn.
( USA - NRC, 1985 . Tài liệu Kakuk T. & Schmidt 1988)
2.000.052.50Men TĂGS (Torula)
27.463.5713.00Cám gạo
56.671.703.00Cám lúa mì
20.000.241.20Khô dầu phong
50.000.400.80Đậu nành rút béo
47.008.4618.00Đậu nành
57.892.203.80Bắp
39.050.822.10Cao lương
%Acid linoleic trong chất béo
% Acid linoleic% lipid thôCác loại thưc ăn
Link Omega-3