Upload
ngoclinhdtdd
View
538
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
12/15/2009
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Bài 1: TỔNG QUAN VỀ ACTIVE DIRECTORY
Bài 2: TRIỂN KHAI ACTIVE DIRECTORY FOREST VÀ DOMAIN
Bài 3: TRIỂN KHAI CẤU TRÚC ORGANIZATIONAL UNIT
Bài 4: TRIỂN KHAI TÀI KHOẢN USER, GROUP VÀ COMPUTER
Bài 5: TRIỂN KHAI CHÍNH SÁCH NHÓM
Bài 6: TRIỂN KHAI SITE & QUẢN LÝ ĐỒNG BỘ ACTIVE DIRECTORY
Bài 7: BỐ TRÍ DOMAIN CONTROLER
Bài 8: QUẢN LÝ OPERATION MASTER
Bài 9: DUY TRÌ HOẠT ĐỘNG CỦA ACTIVE DIRECTORY
ÔN TẬP
BÁO CÁO ĐỒ ÁN CUỐI MÔN
THI CUỐI MÔN
MH/MĐ: H0ẠCH ĐỊNH VÀ PHÁT TRIỂN MÔI TRƯỜNG MẠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
BÀI 2: TRIỂN KHAI ACTIVE DIRECTORY FOREST VÀ DOMAIN
Xây dựng Forest và Domain
Sự tích hợp DNS trong AD
Forest và Domain Functional Level
Tạo Trust Relationships
Câu hỏi bài tập
Triển khai Active Directory cho Forest và domain. Thiết lập các mối quan hệ tin cậy giữa các hệ thống domain khác nhau.
12/15/2009
2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Năm được cac yêu câu và cac bươc chuân bi đê triên khai hê thống Domain Controller.
Giải thích và năm được y nghia của viêc tích hợp DNS vào Active Directory.
Hiêu được y nghia và môi trương Forest, Domain Function Level của Domain.
Triên khai được hê thống mạng Domain tree và tạo hê thống Domain Forest.
Thực hiên Trust Relationship giưa cac Domain và domain tree.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Xây dựng Forest và Domain
Cac yêu câu đê cài đặt AD
Tiến trình cài đặt AD
Qua trình xây dựng Forest và domain
Qua trình xây dựng replica domain controller (DC đồng hành)
Đổi tên Domain Controller
Kiêm tra qua trình cài đặt AD
Khăc phục lỗi trong qua trình cài đặt
Triển khai hệ thống Domain & Forest. Kiểm tra và khắc phục lỗi trong quá trình xây dựng hệ thống Forest & Domain.
12/15/2009
3
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Xây dựng Forest và Domain
Cac yêu câu đê cài đặt AD
Server sử dụng Windows Server 2003
Windows Server 2003 Standard Edition.
Windows Server 2003 Enterprise Edition.
Windows Server 2003 Datacenter Edition.
Không gian lưu trữ
Tối thiểu 250MB:
Database AD (NTDS.DIT): 200MB
Log files: 50MB.
Cân thêm phân vung trống nếu là máy chu Global Catalog.
Phân vung trống định dạng NTFS lưu trữ thư mục SYSVOL
Logon vơi tài khoan co quyên quan trị hệ thống.
Câu hình TCP/IP và câu hình Preferred DNS.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Xây dựng Forest và Domain
Yêu câu cài đặt Active Directory
Đối vơi Authoritative DNS Server:
SRV Resource Record: Xác định máy tính đang chạy dịch vụ cụ thể trên môi trường mạng Windows Server 2003
Dynamic update (tuy chọn): cập nhật động các Resource Record thay vì tự câu hình.
Incremental zone transfer (tuy chọn): giúp tiết kiệm băng thông trong quá trình đồng bộ database cua dịch vụ DNS giữa các Server.
12/15/2009
4
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Xây dựng Forest và Domain
Tiến trình cài đặt Active Directory.
Khởi động giao thức bao mật & thiết lập chính sách bao mật
Kerberos v.5 Authentication Protocol.
Local Security Authority (LSA) Policy (xác định server này là DC).
Tạo các Active Directory Partition (domain controller đâu tiên trong forest):
Schema directory partition
Configuration directory partition
Domain directory partition
Forest DNS zone
Domain DNS zone partition
Tạo database và log file cua AD, măc định lưu trữ trong thư mục%systemroot%\NTDS.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Xây dựng Forest và Domain
Tiến trình cài đặt Active Directory (tt).
Tạo forest root domain. DC đâu tiên giữ các master roles:
Primary domain controller (PDC) emulator
Relative identifier (RID) operations master
Domain-naming master
Schema master
Infrastructure master
Tạo và chia sẽ thư mục system volume trên tât ca Domain Controller và lưu trữ:
Thư mục SYSVOL, lưu trữ thông tin Group Policy.
Thư mục Net Logon, lưu trữ các file script cho các hệ thống không phai là Windows 2003.
12/15/2009
5
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Xây dựng Forest và Domain
Tiến trình cài đặt Active Directory (tt).
Câu hình vị trí Domain Controller phu hơp vơi site.
Nếu IP cua DC trong quá trình nâng câp thuộc subnet đươc định nghĩa trong AD thì DC sẽ là thành viên trong site đo.
Nếu không co subnet object nào đươc định nghĩa hoăc địa chỉ IP cua DC không thuộc subnet nào trong AD thì DC sẽ đươc đưa vào site “Default-First-Site-Name”.
Server object (DC) đươc tạo ra trong vị trí site thích hơp và lưu trữ thông tin cân cho quá trình đồng bộ.
Câu hình bao mật các đối tương trên Directory và đồng bộ file.
Câu hình mật khâu cho administrator account ở chế độ Restore dịch vụ Directory.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Xây dựng Forest và Domain
Qua trình xây dựng Forest và Domain.
Hương dẫn triển khai Forest root domain
12/15/2009
6
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Xây dựng Forest và Domain
Qua trình xây dựng replica domain controller (DC đồng hành)
Hương dẫn triển khai Additional Domain Controller
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Xây dựng Forest và Domain
Đổi tên Domain Controller
Hương dẫn đổi lại tên Domain Controller.
12/15/2009
7
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Xây dựng Forest và Domain
Remove Domain Controller không hoạt động
Hương dẫn xoa bỏ Domain controller không hoạt động khỏi AD.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Kiêm tra qua trình cài đặt AD
Sau tiến trình cài đăt Active Directory thành công cân phai kiểm tra những vân đê sau:
Xây dựng Forest và Domain
Hương dẫn kiểm tra:
Kiểm tra kết qua:
Tạo và chia sẽ thư mục SYSVOL
Tạo các directory database và log file
Câu trúc măc định cua Active Directory
Kiểm tra quá trình cài đăt bằng cách giám sát event log.
12/15/2009
8
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Xây dựng Forest và Domain
Kiêm tra qua trình cài đặt AD
Kiểm tra folder SYSVOL : thư mục SYSVOL đã đươc tạo trong %systemroot%\sysvol và đã đươc share.
Kiểm tra file Database cua Active Directory và log file đã đươc tạo trong thư mục %systemroot%\ntds: NTDS.dit, Edb.*, Res*.log
Kiểm tra các đối tương măc định đươc tao ra: Builtin, Domain Controller, Computers, Users,…
Kiểm tra sự kiện Event logs: các lỗi xay ra trong quá trình triển khai DC sẽ đươc ghi nhận trong Event viewer.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Khăc phục lỗi trong khi cài đặt AD.
Xây dựng Forest và Domain
Triêu chứng Cac nguyên nhân có thê có
Từ chối tạo hoăc thêm mơi Domain controller
Bạn đang logon vơi tài khoan không thuộc nhom Adminstrators.
Việc chứng thực cua bạn không phai bằng một user thuộc các groups Domain Admins hoăc Enterprise Admins
Tên miên DNS hoăc NetBIOS không duy nhât
Một domain khác giống tên DNS hoăc NetBIOS
Không thể kết nối đến Domain
Mạng bị lỗi
Dịch vụ DNS lỗi
Thiếu dung lương đĩa cứng
Dung lương đĩa cứng dung cài đăt AD không đu
12/15/2009
9
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Xây dựng Forest và Domain
Khăc phục lỗi trong khi cài đặt AD
Từ chối cài đăt hoăc thêm domain controller:
Logon vào server vơi tài khoan thuộc nhom Local Administrators cua server.
Cung câp một User để chứng thực thuộc nhom Domain Admins hoăc Enterprise Admins.
Tên domain DNS hoăc NetBIOS không duy nhât: đổi lại tên DNS hoăc NetBIOS name.
Không kết nối đươc vơi Domain:
Kiểm tra kết nối đến một Domain Controller bât kỳ, bằng lệnh ping.
Kiểm tra dịch vụ DNS đã đăng ký máy chu Domain controller.
Thiếu dung lương ổ cứng: tăng dung lương ổ cứng để cài đăt AD.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Không gian tên DNS và AD.
Sự tích hợp DNS trong AD
training
microsoft
= DNS node (domain or computer) = Active Directory domain
sales
computer1
DNS Root Domain“.”
com.Active Directory Namespace
microsoft.msft
sales. microsoft.msft training. microsoft.msft
12/15/2009
10
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Active Directory Integrated Zone.
Sự tích hợp DNS trong AD
Active Directory Integrated Zones
Là Primary DNS zone và stub DNS zone đươc lưu trữ như là các đối tương trong database cua Active Directory.
Co thể lưu trữ trong Application Partition hoăc Domain Partition.
Những lơi ích cua AD Intergrated Zones
Đồng bộ vơi nhiêu domain chính.
Hỗ trơ secure dynamic updates.
Co thể transfer DNS zone vơi các DNS Server khác.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Sự tích hợp DNS trong AD
SVR Resource Record
SRV resource record là DNS record dung để ánh xạ một dịch vụ tơi máy tính đang cung câp dịch vụ đo.
Câu trúc cua SRV record:
_Service_.Protocol.Name Ttl Class SRV Priority Weight Port Target
Ví dụ:
_ldap._tcp.ispace.vn 600 IN SRV 0 100 389 srv-dc01.ispace.vn
12/15/2009
11
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
SVR Record đăng ky bơi Domain controller
Domain controllers chạy Windows Server 2003 đăng ký SRV records trong _msdcs subdomain vơi câu trúc như sau:
_Service._Protocol.DcType._msdcs.DnsDomainName
Ví dụ:
_ldap._tcp.DnsDomainName
_ldap._tcp.SiteName._sites.dc
_msdcs.DnsDomainName
_gc._tcp.DnsForestName
_gc._tcp.SiteName._sites.DnsForestName
_kerberos._tcp.DnsDomainName
_kerberos._tcp.SiteName
_sites.DnsDomainName
Sự tích hợp DNS trong AD
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Sự tích hợp DNS trong AD
Cach Client sử dụng DNS đê xac đinh Domain Controller và Service
DNS Server
Client
Domain Controller
12/15/2009
12
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Forest và Domain Functional Level
Forest và Domain Functional Level cung câp cách để mỡ rộng các tính năng AD trên phạm vi domain hoăc forest. Các câp độ này phụ thuộc vào
môi trường mạng cua bạn.
Network environmentDomain functional
levelsForest
functional levels
Windows 2000mixed-mode domain
Windows 2000
native-mode domain
Windows Server 2003
Domain
Windows Server 2003
Interim
Forest và Domain Function Level
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Yêu câu sử dụng nhưng tính năng mơi trên Windows 2003
Forest và Domain Functional Level
Yêu câu Domain Forest
Tất cả DC sử dụng HĐH
Windows Server 2003 Windows Server 2003
Domain functional level
Phai nâng câp lênWindows Server 2003
Co thể đươc nâng câp lênWindows Server 2003
Administrator:Domain administrator để nâng câp domain functional level
Enterprise administrator để nâng câp forest functional level
12/15/2009
13
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Tạo Trust Relationships
Cac loại Trust
Trusted Domain Object
Cach Trust làm viêc trong một Forest
Cach Trust làm viêc giưa cac Forest
Cach tạo Trust
Kiêm tra và gỡ bỏ một Trust
Trust Relationship cho phép người dung trong domain này truy cập tài nguyên ở domain khác. Trust Relationship co thể “bắc câu” (transitive)
hoăc “không bắc câu”(non-transitive)
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Tạo Trust Relationships
Tree/RootTrust
Forest Trust
Shortcut TrustExternal Trust
Realm Trust
Parent/ChildTrust
12/15/2009
14
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Tạo Trust Relationships
Cac loại Trust
Shortcut: giám các bươc sử dụng trong quá trình chứng thực bằng giao thức Kerberos v5
Forest: cho phép chứng thực giữa các forest
External: câu hình thiết lập đồng bộ tin cậy giữa một domain cua một forest vơi một domain cua forest khác
Realm: thiết lập tin cậy vơi hệ thống không phai Windows sử dụngKerberos.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Trusted Domain Object
Tạo Trust Relationships
Trusted domain objects
Đại diện cho mỗi mối quan hệ tin tưởng trong một domain cụ thể
Chứa thông tin như là tin tưởng bên ngoài và loại tin tưởng
12/15/2009
15
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Tạo Trust Relationships
Trusted Domain Object
Đối tương domain đươc tin cậy.
Đại diện một vài mối quan hệ tin cậy trong phân vung domain.
Lưu trữ thông tin cua loại trust:
Domain tree names
Services principal name (SPN) suffixes
Security ID(SID) namespace
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Tạo Trust Relationships
Tree One
Tree Two
Domain 1
Tree Root Domain
Forest Root Domain
Domain 2
Domain C
Domain A
Domain B
Cach Trust làm viêc trong một Forest
12/15/2009
16
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cach Trust làm viêc giưa cac Forest
Tạo Trust Relationships
nwtraders.msft contoso.msft
Forest trust
Global catalog
Global catalog
Seattle
vancouver.nwtraders.msft seattle.contoso.msft
Vancouver
24
6
1
3
57
8
9
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Cach tạo Trust
Thiết lập mối quan hệ tin cậy giữa các forest hoăc giữa các domain.
Trươc tiên phai tạo ra một Secondary lookup zone trên DNS Server trỏ vê forest mơi.
Tạo Trust Relationships
Hương dẫn sử dụng công cụ Active Directory Domain and Trust để tạo trust giữa các domain.
12/15/2009
17
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Kiêm tra và gỡ bỏ một Trust
Nếu một số thiết lập tin cậy không còn giá trị thì cân phai thu hồi, huy bỏ.
Hoăc cân phai xác minh các thiết lập tin cậy đã tạo ra.
Tạo Trust Relationships
Hương dẫn sử dụng công cụ Active Directory Domain and Trust để kiểm tra quá trình tạo trust
hoăc huy trust.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
Câu hỏi bài tập
Ý nghia của cac loại trust trong forest.
Cac trương hợp cân tạo ra cac loại trust cho domain
Cac lỗi khi cài đặt dich vụ Active Directory.
Cac yêu câu khi nâng cấp Domain Level Function
12/15/2009
18
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
TÓM LƯỢC BÀI HỌC
Triên khai hê thống Forest và domain.
Đổi tên Domain Controller.
Remove Domain Controller không hoạt động.
Nâng cấp Domain và Forest functional level
Tạo cac trust forest
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website: http://www.ispace.edu.vn
HỎI - ĐÁP