25
Làm thế nào để thiết bị giám sát cho mất các thẻ RFID Tóm tắt Như thẻ RFID trở nên phổ biến hơn, phương pháp tiếp cận mới để quản lý số lượng lớn các thẻ RFID sẽ là cần thiết. Trong bài báo này, chúng ta xem xét các vấn đề như thế nào để theo dõi chính xác và hiệu quả một bộ mất các thẻ RFID . Cách tiếp cận của chúng tôi giám chính xác một bộ các thẻ không được thu ID từ họ. Nó khác với các nghiên cứu truyền thống trong đó tập trung vào những cách nhanh hơn để thu thập ID từ mỗi thẻ. Chúng tôi trình bày hai giao thức giám sát, một thiết kế cho một người đọc tin cậy và một cho một người đọc không tin cậy. 1. Giới thiệu Cửa hàng bán lẻ mất khoảng 30 tỷ đô la một năm cho sự hao hụt , trong đó 70% là do lỗi quản lý, nhà cung cấp lừa đảo và trộm cắp [4]. Công nghệ RFID rẻ tiền có thể giảm bớt vấn đề này bằng cách cung cấp một chi phí thấp và hiệu quả có nghĩa là thực hiện kiểm soát hàng tồn kho. Một nhà bán lẻ có thể đính kèm một thẻ RFID cho từng hạng mục để được theo dõi. Mỗi thẻ có một ID duy nhất được ghi lại và lưu trữ trên một máy chủ an toàn. Các nhà bán lẻ sau đó triển khai một đầu đọc RFID để định kỳ thu thập tất cả các ID từ các thẻ và kết hợp chúng với các ID được lưu trữ trên máy chủ. Bằng cách này, các nhà bán lẻ có thể được ngay lập tức thông báo của bất kỳ lỗi nào. Chúng tôi gọi phương pháp này đơn giản thu thập tất cả. Tuy nhiên, thu thập tất cả thiệt hại từ ba nhược điểm. Đầu tiên, thu thập các thẻ ID là thời gian tiêu thụ khi có rất nhiều các thẻ do sự hiện diện của các va chạm. Một độc giả thu thập các ID phát sóng số khe thời gian có sẵn. Mỗi thẻ sẽ độc lập chọn một khe thời gian để trả lời. Khi nhiều thẻ chọn cùng một khe, một vụ va chạm xảy ra và người đọc không có được thông tin và phải lặp lại quá trình này một lần nữa. Khi thiết lập các thẻ là lớn, số lượng các vụ va chạm sẽ tăng, làm tăng thời gian thu thập dữ liệu.

Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

Embed Size (px)

DESCRIPTION

RFID tags , missing

Citation preview

Page 1: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

Làm th nào đ thi t b giám sát cho m t các th RFID ế ể ế ị ấ ẻ

Tóm t tắ

Nh th RFID tr nên ph bi n h n, ph ng pháp ti p c n m i đ qu n lý s l ng ư ẻ ở ổ ế ơ ươ ế ậ ớ ể ả ố ượl n các th RFID sẽ là c n thi t. Trong bài báo này, chúng ta xem xét các v n đ nh ớ ẻ ầ ế ấ ề ưth nào đ theo dõi chính xác và hi u qu m t b m t các th RFID . Cách ti p c n c aế ể ệ ả ộ ộ ấ ẻ ế ậ ủ chúng tôi giám chính xác m t b các th không đ c thu ID t h . Nó khác v i các ộ ộ ẻ ượ ừ ọ ớnghiên c u truy n th ng trong đó t p trung vào nh ng cách nhanh h n đ thu th p ID ứ ề ố ậ ữ ơ ể ật m i th . Chúng tôi trình bày hai giao ừ ỗ ẻ th c giám sát, m t thi t k cho m t ng i đ c ứ ộ ế ế ộ ườ ọtin c y và m t cho m t ng i đ c không tin c y.ậ ộ ộ ườ ọ ậ

1. Gi i thi uớ ệ

C a hàng bán l m t kho ng 30 t đô la m t năm cho s hao h tử ẻ ấ ả ỷ ộ ự ụ  , trong đó 70% là do l i qu n lý, nhà cung c p l a đ o và tr m c p [4]. Công ngh RFID r ti n có th gi m ỗ ả ấ ừ ả ộ ắ ệ ẻ ề ể ảb t v n đ này b ng cách cung c p m t chi phí th p và hi u qu có nghĩa là th c hi n ớ ấ ề ằ ấ ộ ấ ệ ả ự ệki m soát hàng t n kho. M t nhà bán l có th đính kèm m t th RFID cho t ng h ng ể ồ ộ ẻ ể ộ ẻ ừ ạm c đ đ c theo dõi. M i th có m t ID duy nh t đ c ghi l i và l u tr trên m t ụ ể ượ ỗ ẻ ộ ấ ượ ạ ư ữ ộmáy ch an toàn. Các nhà bán l sau đó tri n khai m t đ u đ c RFID đ đ nh kỳ thu ủ ẻ ể ộ ầ ọ ể ịth p t t c các ID t các th và k t h p chúng v i các ID đ c l u tr trên máy ch . ậ ấ ả ừ ẻ ế ợ ớ ượ ư ữ ủB ng cách này, các nhà bán l có th đ c ngay l p t c thông báo c a b t kỳ l i nào. ằ ẻ ể ượ ậ ứ ủ ấ ỗChúng tôi g i ph ng pháp này đ n gi n thu th p t t c .ọ ươ ơ ả ậ ấ ả

Tuy nhiên, thu th p t t c thi t h i t ba nh c đi m. Đ u tiên, thu th p các th ID là ậ ấ ả ệ ạ ừ ượ ể ầ ậ ẻth i gian tiêu th khi có r t nhi u các th do s hi n di n c a các va ch m. M t đ c ờ ụ ấ ề ẻ ự ệ ệ ủ ạ ộ ộgi thu th p các ID phát sóng s khe th i gian có s n. M i th sẽ đ c l p ch n m t khe ả ậ ố ờ ẵ ỗ ẻ ộ ậ ọ ộth i gian đ tr l i. Khi nhi u th ch n cùng m t khe, m t v va ch m x y ra và ng iờ ể ả ờ ề ẻ ọ ộ ộ ụ ạ ả ườ đ c không có đ c thông tin và ph i l p l i quá trình này m t l n n a. Khi thi t l p cácọ ượ ả ặ ạ ộ ầ ữ ế ậ th là l n, s l ng các v va ch m sẽ tăng, làm tăng th i gian thu th p d li u.ẻ ớ ố ượ ụ ạ ờ ậ ữ ệ

Th hai, theo dõi th ng xuyên th ng không yêu c u m i ID đ c chi m. Hãy xem xétứ ườ ườ ầ ỗ ượ ế m t th RFID g n li n v i m i s n ph m trong m t c a hàng t p hóa, và các c a hàng ộ ẻ ắ ề ớ ọ ả ẩ ộ ử ạ ửch a hàng trăm hàng ngàn m t hàng. Trong b i c nh này, nó là không th c t đ thông ứ ặ ố ả ự ế ểbáo cho các nhà bán l m i l n có m t th RFID đ n m t tích. Đi u này là do m t ID ẻ ỗ ầ ộ ẻ ơ ấ ề ộm t tích có th ch ra m t th RFID tr y x c, ho c đ n gi n là các th RFID có th ấ ể ỉ ộ ẻ ầ ướ ặ ơ ả ẻ ểch t b h n ch nh n các truy v n c a m t đ i t ng khác. M t cách ti p c n h p lý ấ ị ạ ế ậ ấ ủ ộ ố ượ ộ ế ậ ợh n là đ xác đ nh m t ng ng ho c khoan dung đ i v i các m t hàng còn thi u, và ơ ể ị ộ ưỡ ặ ố ớ ặ ếc nh báo cho các nhà bán l ch khi ng ng này là vi ph m.ả ẻ ỉ ưỡ ạ

Th ba, thu th p t t c là d b t n th ng đ n đ u đ c RFID không trung th c tr v ứ ậ ấ ả ễ ị ổ ươ ế ầ ọ ự ở ềthông tin không chính xác đ các máy ch . Đây là m t m i đe d a nghiêm tr ng h i t ể ủ ộ ố ọ ọ ạ ừkho ng 45% các v tr m c p đ c cam k t b i các nhân viên [4]. M t nhân viên khôngả ụ ộ ắ ượ ế ở ộ trung th c có th thu th p t t c các th các ID tr c khi hành vi tr m c p, và sau đó ự ể ậ ấ ả ẻ ướ ộ ắphát l i các d li u v máy ch sau này.ạ ữ ệ ề ủ

Page 2: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

Trong bài báo này, chúng tôi xem xét v n đ m t cách chính xác và hi u qu giám sát ấ ề ộ ệ ảcho thi u th RFID. Chúng tôi gi đ nh r ng ng i đ c RFID t ng tác v i các th và ế ẻ ả ị ằ ườ ọ ươ ớ ẻqua các thông tin thu th p đ c đ n máy ch . M t ng ng đ c l p trình vào máy ch ,ậ ượ ế ủ ộ ưỡ ượ ậ ủ và các máy ch sẽ đ a ra c nh báo n u s l ng th m t tích v t quá ng ng. Chúng ủ ư ả ế ố ượ ẻ ấ ượ ưỡtôi cung c p hai giao th c, m t giao th c ng i đ c tin c y (TRP) và m t giao th c m t ấ ứ ộ ứ ườ ọ ậ ộ ứ ộng i đ c không tin c y (UTRP) Các UTRP b o v ch ng l i m t ng i đ c không ườ ọ ậ ả ệ ố ạ ộ ườ ọtrung th c t tr v d li u không chính xác cho máy ch .ự ừ ả ề ữ ệ ủ

Chúng tôi làm cho nh ng đóng góp sau đây trong bài báo này. (1) Chúng tôi đ xu t m t ữ ề ấ ộkỹ thu t giám sát mà không yêu c u ng i đ c đ thu th p ID t m i th RFID, nh ng ậ ầ ườ ọ ể ậ ừ ỗ ẻ ưv n có th theo dõi chính xác cho thi u th . (2) Kỹ thu t giám sát c a chúng tôi cung c pẫ ể ế ẻ ậ ủ ấ b o v s riêng t b ng cách không phát sóng ID tag n i công c ng, và cũng không ti tả ệ ự ư ằ ở ơ ộ ế l ID cho ng i đ c RFID.(3) Chúng tôi trình bày m t gi i pháp đ n gi n cho v n đ đ c ộ ườ ọ ộ ả ơ ả ấ ề ọkhông trung th c mà không yêu c u ph n c ng đ t ti n nh đ m th i gian chính xác ự ầ ầ ứ ắ ề ư ế ờtrên m t chip ho c ch c năng MAC m t mã mà không có s n trên các th RFID th đ ng. ộ ặ ứ ậ ẵ ẻ ụ ộ(4) kỹ thu t c a chúng tôi là nhi u h n so v i nghiên c u tr c, trong đó chúng tôi có ậ ủ ề ơ ớ ứ ướth ph c v các nhóm kích th c khác nhau c a các th .ể ụ ụ ướ ủ ẻ

Ph n còn l i c a bài báo đ c t ch c nh sau. Công vi c liên quan đ c tìm th y ầ ạ ủ ượ ổ ứ ư ệ ượ ấtrong ph n ti p theo. Ph n 3 bao g m vi c xây d ng v n đ , và M c 4 và 5 trình bày ầ ế ầ ồ ệ ự ấ ề ụcác giao th c đ c tin c y và không tin c y c a chúng tôi t ng ng. Ph n 6 sẽ đánh giá ứ ọ ậ ậ ủ ươ ứ ầcác ch ng trình c a chúng tôi, và Ph n 7 k t lu n.ươ ủ ầ ế ậ

2 Công vi c liên quanệ

Trong m t h th ng RFID, m t v va ch m x y ra khi nhi u th c g ng đ truy n d ộ ệ ố ộ ụ ạ ả ề ẻ ố ắ ể ề ữli u đ n m t ng i đ c cùng m t lúc. Đi u này d n trong ng i đ c là không th có ệ ế ộ ườ ọ ộ ề ẫ ườ ọ ểđ c b t kỳ thông tin h u ích. Tr c khi làm vi c [2, 3, 7, 8, 13, 15] đã t p trung vào ượ ấ ữ ướ ệ ậvi c c i thi n các giao th c đ gi m va ch m, và các kỹ thu t tìm ki m an toàn đ cô ệ ả ệ ứ ể ả ạ ậ ế ểl p các th đ c bi t [14] cùng m t lúc. Trong khi các kỹ thu t nâng cao hi u qu giám ậ ẻ ặ ệ ộ ậ ệ ảsát, hi u su t c a h đ c cu i cùng bao b c b i s l ng c a các th . B t k các giao ệ ấ ủ ọ ượ ố ọ ở ố ượ ủ ẻ ấ ểth c đ c s d ng, ng i đ c RFID v n sẽ ph i cách ly m i th ít nh t m t l n đ có ứ ượ ử ụ ườ ọ ẫ ả ỗ ẻ ấ ộ ầ ểđ c d li u. Cách ti p c n c a chúng tôi không đòi h i ng i đ c ph i cô l p m i th .ượ ữ ệ ế ậ ủ ỏ ườ ọ ả ậ ỗ ẻ

M t ph ng pháp khác là s d ng các kỹ thu t xác su t đ xác đ nh m t s tính năng ộ ươ ử ụ ậ ấ ể ị ộ ốc a m t b s u t p l n c a các th RFID. Chúng bao g m các ph ng pháp đ c tínhủ ộ ộ ư ậ ớ ủ ẻ ồ ươ ể ướ cardinality c a m t b các th [6], và đ xác đ nh h ng m c ph bi n c a th [12]. ủ ộ ộ ẻ ể ị ạ ụ ổ ế ủ ẻGi y c a chúng tôi khác v i nh ng công vi c b ng cách bao g m m t giao th c an toàn ấ ủ ớ ữ ệ ằ ồ ộ ứgiao d ch v i ng i đ c RFID không trung th c.ị ớ ườ ọ ự

Các v n đ c a m t đ c gi trung th c t ng t nh v n đ [5, 9, 10, 11]. M t b ng ấ ề ủ ộ ộ ả ự ươ ự ư ấ ề ộ ằch ng ràng bu c cho phép m t đ u đ c RFID đ ch ng minh cho m t xác minh r ng ứ ộ ộ ầ ọ ể ứ ộ ằhai th RFID đ c quét đ ng th i t i cùng m t v trí. B ng ch ng ràng bu c ch d a ẻ ượ ồ ờ ạ ộ ị ằ ứ ộ ỉ ựtrên m t máy ch đáng tin c y và không ph i là m t đ u đ c RFID tin c y. M t đ c gi ộ ủ ậ ả ộ ầ ọ ậ ộ ộ ảtrung th c không th làm xáo tr n k t qu mà không b phát hi n b i các sever. ự ể ộ ế ả ị ệ ở

Page 3: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

Bolotnyy và Robins [1] c i ti n d a trên ý t ng b ng cách t o ra các ch ng minh ả ế ự ưở ằ ạ ứyoking cho nhi u th . Tuy nhiên, cách ti p c n c a h đòi h i m i th đ đ c liên l c ề ẻ ế ậ ủ ọ ỏ ỗ ẻ ể ượ ạcá nhân và theo th t riêng bi t. Nh ng yêu c u này là tiêu th khi có nhi u th th i ứ ự ệ ữ ầ ụ ề ẻ ờgian. H n n a, k ho ch c a h đòi h i m i th RFID đ có m t b đ m th i gian trên ơ ữ ế ạ ủ ọ ỏ ỗ ẻ ể ộ ộ ế ờchip đó là riêng bi t v i kích th c c a các nhóm th . Đi u này làm cho khó có cách ệ ớ ướ ủ ẻ ềti p c n c a h trong các kích c khác nhau nhóm d tính.ế ậ ủ ọ ỡ ễ .

3 Xây d ng v n đự ấ ề

Chúng tôi gi đ nh r ng m t máy ch có m t nhóm đ i t ng, và m t th RFID v i m tả ị ằ ộ ủ ộ ố ượ ộ ẻ ớ ộ ID duy nh t đ c g n v i t ng đ i t ng. Chúng tôi đ c p đ n nhóm này c a các đ i ấ ượ ắ ớ ừ ố ượ ề ậ ế ủ ốt ng nh là m t b các th . M t t p h p các th n, T *, m t khi đã t o đ c gi đ nh ượ ư ộ ộ ẻ ộ ậ ợ ẻ ộ ạ ượ ả ịlà không tĩnh, nghĩa là không có th đ c thêm vào ho c g b t b này.ẻ ượ ặ ỡ ỏ ừ ộ

Chúng tôi bi u th m t đ u đ c RFID nh R. Chúng tôi xem xét này t p h p các th đ ể ị ộ ầ ọ ư ậ ợ ẻ ểđ c "intact' n u t t c các th trong t p có th ch t hi n cùng nhau t i cùng m t th iượ ế ấ ả ẻ ậ ể ấ ệ ạ ộ ờ

đi m. Có hai thông s b sung trong v n đ c a chúng tôi, m t s khoan dung c a ể ố ổ ấ ề ủ ộ ự ủ m th thi u và m t m c tin c y . M t t p đ c xem là toàn v n n u có m ho c ít th ẻ ế ộ ứ ậ α ộ ậ ượ ẹ ế ặ ẻm t tích. Các thi t l p đ c coi là không còn nguyên v n, n i có ít nh t m + 1 thi u th .ấ ế ậ ượ ẹ ơ ấ ế ẻ Các quy d nh c th múc tin c y d i c a xác su t mà m t b không còn nguyên v n ị ụ ể ậ α ướ ủ ấ ộ ộ ẹc a các th đ c phát hi n. C hai bi n m và đ c thi t l p theo các yêu c u servers.ủ ẻ ượ ệ ả ế α ượ ế ậ ầ M t s khoan dung cao (m) và m c ni m tin th p ( ) sẽ d n đ n hi u su t nhanh h n ộ ự ứ ề ấ α ẫ ế ệ ấ ơv i ít chính xác. B ng 1 tóm t t ký hi u c a chúng tôi.ớ ả ắ ệ ủ

Table 1. Ký hi uệ

R/T∗ Đ u đoc RFID / thi t l p c a các th RFID ầ ế ậ ủ ẻ

f /r frame size / random number

n/m # of tags in T∗/# of tolerated missing tags

α M c tin c yứ ậ

h(.) Hàm hash(băm)

sn S slot gi a ố ữ [1, f ]

bs Chu i bit c a đ dài ỗ ủ ộ f

c S thông tin liên lac c a đói thố ủ ủ

ct B đ m xây d ng trong th RFID ộ ế ự ẻ

Page 4: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

Ch ng va ch m:ố ạ Trong bài báo này chúng tôi gi đ nh r ng va ch m th RFID gi i ả ị ằ ạ ẻ ảquy t b ng cách s d ng rãnh ALOHA lo i bi u đ [15, 6]. Đ u đ c truy n đi kích ế ằ ử ụ ạ ể ồ ầ ọ ềth c khung và m t s ng u nhiên , (f, r), cho t t c các th . M i th RFID s d ng s ướ ộ ố ẫ ấ ả ẻ ỗ ẻ ử ụ ống u nhiên r và ID c a mình đ băm m t ẫ ủ ể ộ sn s khe gi a [1, f] đ tr v ID c a h , n iố ữ ể ở ề ủ ọ ơ

sn = h(ID ⊕ r) mod f .

Th mà thành công truy n d li u c a h đ c h ng d n đ gi im l ng. Th mà ẻ ề ữ ệ ủ ọ ượ ướ ẫ ể ữ ặ ẻch n các khe c m cùng đ tr l i sẽ đ c thông báo c a đ u đ c đ truy n l i trong ọ ắ ể ả ờ ượ ủ ầ ọ ể ề ạcác vòng đ u ti p theo mà đ u đ c sẽ g i m t m i (f, r). Ng i đ c l p đi l p l i quá ấ ế ầ ọ ử ộ ớ ườ ọ ặ ặ ạtrình này cho đ n khi t t c các ID đ c thu th p.ế ấ ả ượ ậ

Các m c tiêu giao th c ụ ứ : M c tiêu c a m t máy ch là t xa, nhanh chóng, chính xác ụ ủ ộ ủ ừvà xác đ nh xem m t b các th là còn nguyên v n. Các máy ch m c cho phép thi u m ị ộ ộ ẻ ẹ ủ ứ ếth và m t m c tin c y , và ch d n cho m t đ u đ c đ quét t t c các th đ thu ẻ ộ ứ ậ α ỉ ẫ ộ ầ ọ ể ấ ả ẻ ểth p m t bitstring. Các máy ch sau đó s d ng k t qu này đ xác đ nh xem b này là ậ ộ ủ ử ụ ế ả ể ị ộcòn nguyên v n. Giao th c c a chúng tôi thành công n u máy ch có th xác đ nh m t ẹ ứ ủ ế ủ ể ị ột p các th không còn nguyên v n khi h n m th đang thi u v i xác su t ít nh t là . ậ ẻ ẹ ơ ẻ ế ớ ấ ấ αTrong bài báo này, chúng tôi gi đ nh r ng m t k thù sẽ luôn ăn c p m + 1 th , vì đ i ả ị ằ ộ ẻ ắ ẻ ốv i b t kỳ m, k ch b n khó khăn nh t cho các máy ch đ phát hi n là khi có ch là m + ớ ấ ị ả ấ ủ ể ệ ỉ1 th m t tích.ẻ ấ

Mô hình đ i thố ủ: M c tiêu c a k thù là đ ăn c p th RFID. Các đ i th tung ra các ụ ủ ẻ ể ắ ẻ ố ủcu c t n công b ng v t lý lo i b các th t b này. Chúng tôi không xem xét các cu c ộ ấ ằ ậ ạ ỏ ẻ ừ ộ ột n công tham gia nhi u h n nh sao chép và thay th . Trong m t cu c t n công nh ấ ề ơ ư ế ộ ộ ấ ưv y, k thù đánh c p s th , nhái các th b đánh c p đ làm th l p l i, và thay th cácậ ẻ ắ ố ẻ ẻ ị ắ ể ẻ ặ ạ ế th l p l i vào các thi t l p. Sao chép t o nhân r ng th đ c trùng v i các th b đánhẻ ặ ạ ế ậ ạ ộ ẻ ượ ớ ẻ ị c p. Trong k ch b n này, các máy ch không th phát hi n b t kỳ th m t tích t các ắ ị ả ủ ể ệ ấ ẻ ấ ừth l p l i gi ng h t nhau đ lo i b các th . Cu c t n công này đòi h i chuyên môn kỹẻ ặ ạ ố ệ ể ạ ỏ ẻ ộ ấ ỏ thu t đáng k do quá trình nhân b n, và d ng nh không đ c s d ng ch ng l i các ậ ể ả ườ ư ượ ử ụ ố ạm t hàng theo dõi b i các th chi phí th p.ặ ở ẻ ấ

Báo cáo c a chúng tôi xem xét hai k ch b n: m t đ u đ c trung th c và m t k ch b n ủ ị ả ộ ầ ọ ự ộ ị ảđ u đ c không trung th c. Trong k ch b n đ u tiên, đ i th ch đ n gi n là c g ng đ ầ ọ ự ị ả ầ ố ủ ỉ ơ ả ố ắ ểăn c p s th . M t khi các th b m t c p, các th đ c gi đ nh là ra kh i ph m vi c a ắ ố ẻ ộ ẻ ị ấ ắ ẻ ượ ả ị ỏ ạ ủđ u đ c. Vì v y, khi m t đ u đ c m t truy v n, các th b đánh c p sẽ không tr l i.ầ ọ ậ ộ ầ ọ ộ ấ ẻ ị ắ ả ờ

Trong k ch b n th hai, k thù ki m soát các đ u đ c RFID trách nhi m tr l i cho máyị ả ứ ẻ ể ầ ọ ệ ả ờ ch . Các đi u ki n đ i th và đ u đ c không trung th c đ c s d ng thay th cho ủ ề ệ ố ủ ầ ọ ự ượ ử ụ ếnhau trong bài báo này. Sau khi ăn c p s th RFID, bàn tay k thù trên các th b đánh ắ ố ẻ ẻ ẻ ịc p đ c ng tác viên. Các c ng tác viên cũng đ c trang b v i m t đ u đ c RFID. Các ắ ể ộ ộ ượ ị ớ ộ ầ ọđ i th có th giao ti p v i các c ng tác viên b ng cách s d ng m t kênh thông tin ố ủ ể ế ớ ộ ằ ử ụ ộliên l c nhanh chóng đ có đ c d li u v các th b đánh c p n u c n thi t.ạ ể ượ ữ ệ ề ẻ ị ắ ế ầ ế

Page 5: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

4 TRP: Giao th c đ u đ c tin c yứ ầ ọ ậ

Trong ph n này, chúng tôi trình bày giao th c đ u đ c tin c y c a chúng tôi , TRP, n i ầ ứ ầ ọ ậ ủ ơmà các đ u đ c RFID đ c gi đ nh là luôn luôn trung th c. Cho m t t p các các th ầ ọ ượ ả ị ự ộ ậ ẻRFID, TRP tr v m t chu i bit cho máy ch đ ki m tra xem các b th là còn nguyên ả ề ộ ỗ ủ ể ể ộ ẻv n.ẹ

4.1 Tr c giác và gi đ nhự ả ị

TRP đ i các khe ch n hành vi s d ng trong ổ ọ ử ụ thu th p t t cậ ấ ả nh v y là thay vì có m t ư ậ ộth ch n m t khe c m và tr l i ID c a nó, chúng ta đ cho các th ch c n tr l i v i ẻ ọ ộ ắ ả ạ ủ ể ẻ ỉ ầ ả ờ ớm t vài bit ng u nhiên d u s th đã ch n mà khe. Nói cách khác, thay vì đ u đ c ti p ộ ẫ ấ ự ẻ ọ ầ ọ ếnh nậ

{· · · | id1 | 0 | id6 | collision | 0 | · · ·}, (collision:va cham)

trong đó 0 ch ra không có th đã ch n cho khe đ tr l i, và va ch m bi u th nhi u th c ỉ ẻ ọ ể ả ờ ạ ể ị ề ẻ ốg ng đ tr l i trong các khe này, đ u đ c sẽ nh n đ cắ ể ả ờ ầ ọ ậ ượ

{· · · | random bits | 0 | random bits | collision | 0 | · · ·}.

Đây là hi u qu h n vì các ID th là dài h n nhi u so v i các bit ng u nhiên truy n. T bài tr ệ ả ơ ẻ ơ ề ớ ẫ ề ừ ảl i, đ u đ c có th t o ra các bitstringờ ầ ọ ể ạ

bs = {· · · | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | · · ·}.

đó 1 bi u hi n ít nh t m t th đã ch n khe đó. TRP khai thác th c t cho m t th RFID chi phí ể ệ ấ ộ ẻ ọ ự ế ộ ẻth p ch n m t khe tr l i m t cách xác đ nh. Nh v y, do m t ng u nhiên đ c bi t s r và kích ấ ọ ộ ả ờ ộ ị ư ậ ộ ẫ ặ ệ ốc khung hình f, m t t khóa sẽ luôn luôn ch n các khe c m cùng đ tr l i. Vì máy ch bi t t tỡ ộ ừ ọ ắ ể ả ờ ủ ế ấ c các ID trong m t b , cũng nh các thông s (f, r), các máy ch sẽ có th xác đ nh bitstring ả ộ ộ ư ố ủ ể ịd n cho m t b nguyên v n tr c th i h n. Tr c giác đ ng sau TRP là đ cho các máy ch ẫ ộ ộ ẹ ướ ờ ạ ự ằ ể ủch n m t (f, r) cho đ u đ c đ phát sóng đ n t p các th . Các máy ch sau đó so sánh bitstring ọ ộ ầ ọ ể ế ậ ẻ ủtr v c a đ u đ c v i các bitstring t o ra t các h s máy ch . M t h p sẽ ch ra r ng các ả ề ủ ầ ọ ớ ạ ừ ồ ơ ủ ộ ợ ỉ ằthi t l p là nguyên v nế ậ ẹ

4.2 Thu t toán TRPậ

B đ c s d ng m t c p (f, r) khác nhau m i l n b n mu n ki m tra s nguyên v n c a Tộ ọ ử ụ ộ ặ ỗ ầ ạ ố ể ự ẹ ủ *. Các máy ch ho c có th giao ti p m t (f, r) m i m i l n đ u đ c th c hi n TRP, ho c máy ch có ủ ặ ể ế ộ ớ ỗ ầ ầ ọ ự ệ ặ ủth phát hành m t danh c p (f, r) khác nhau v i ể ộ ặ ớ đ u ầ đ c tr c th i h n.ọ ướ ờ ạ

Alg. 1 cho th y s t ng tác t ng th gi a đ u đ c và các th . M i th trong t p th c thi Alg. 2 ấ ự ươ ổ ể ữ ầ ọ ẻ ỗ ẻ ậ ựđ c l p. Đ u đ c th c thi Alg. 3 đ t o ra các bs bitstring và g i l i cho máy ch . Chú ý r ng ộ ậ ầ ọ ự ể ạ ử ạ ủ ằkhông gi ng nh thu th p t t c các ph ng pháp đòi h i nhi u vòng đ thu th p các thông tinố ư ậ ấ ả ươ ỏ ề ể ậ th , thu t toán TRP c a chúng tôi ch yêu c u m t vòng duy nh t. H n n a, trong Alg. 2 dòng 5 ẻ ậ ủ ỉ ầ ộ ấ ơ ữth không c n ph i tr l i ID th cho đ u đ c, nh ng m t s ng u nhiên ng n h n nhi u đ ẻ ầ ả ả ạ ẻ ầ ọ ư ộ ố ẫ ắ ơ ề ểthông báo cho đ u đ c v s hi n di n c a nó. Đi u này sẽ rút ng n th i gian truy n t bit ầ ọ ề ự ệ ệ ủ ề ắ ờ ề ừth p đ c truy n đi.ấ ượ ề

Page 6: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

Alg. 1 T ng tác gi a th vàươ ữ ẻ R

1: Trình phát đ u đ c ầ ọ (f, r) cho t t c các th ấ ả ẻ T∗

2: M i th ỗ ẻ Ti th c thi Alg. 2ự3: Đ u d c th c thi Alg. 3ầ ọ ụ4: Đ u d c tr ầ ọ ả bs cho máy chủ

Alg. 2 Đã th c thi b i thự ở ẻ Ti

1: Nh n ậ (f, r) t ừ R2: Xác đ nh slot numberị sn = h(idi ⊕ r) mod f (x⊕y =x+y-xy)3: while R phát ra s khe sn ố do4: if ch ng trình phát sóng kh p v i ươ ớ ớ sn then5: Tr l i m t s bit ng u nhiên đén ở ạ ộ ố ẫ R

Alg. 3 Đã th c thi b i đ u đ cự ở ầ ọ R

1: T o bitstring ạ bs có đ dài ọ f , kh i t o cáo m c băng ở ạ ụ 02: for slot number sn = 1 đ nế f do3: phát sn và nghe tr l iả ờ4: if nh n đ c tr l iậ ượ ả ờ then5: set bs[sn] b ng ằ 1

4.3 Phân tích

Chúng tôi trình bày nh ng phân tích nh th nào đ l a ch n m t kích th c khung f ch u m t ữ ư ế ể ự ọ ộ ướ ị ộm c đ ch u đ ng m và m c đ tin c y . Nh đã đ c p tr c đó, chúng ta đ nh nghĩa m t s ứ ộ ị ự ứ ộ ậ α ư ề ậ ướ ị ộ ựkhoan dung c a m thi u th , n i m t b các th có th đ c xem là toàn v n khi có ít nh t m ủ ế ẻ ơ ộ ộ ẻ ể ượ ẹ ấth còn thi u t các thi t l p. Các thi t l p đ c coi là không còn nguyên v n khi có ít nh t m +ẻ ế ừ ế ậ ế ậ ượ ẹ ấ 1 th đang m t tích. K t khi m t giá tr thích h p c a m là ng d ng c th , chúng tôi gi ẻ ấ ể ừ ộ ị ợ ủ ứ ụ ụ ể ảđ nh r ng m là m t tham s đ c đ a ra trong bài báo này.ị ằ ộ ố ượ ư

Đ xác đ nh s l ng chính xác, chúng tôi gi i thi u m t tham s đ tin c y . Các tham s ể ị ố ượ ớ ệ ộ ố ộ ậ α ố αmô t các yêu c u c a các xác su t phát hi n m t b đó không ph i là nguyên v n. M t giá tr ả ầ ủ ấ ệ ộ ộ ả ẹ ộ ịthích h p c a cũng đ c đ nh nghĩa b i ng d ng. M t máy ch đòi h i ph i giám sát ch t ợ ủ α ượ ị ở ứ ụ ộ ủ ỏ ả ặchẽ có th gán m = 0 và = 0,99 cho đ chính xác cao.ể α ộ

V n đ c a chúng tôi có th đ c đ nh nghĩa là cho n, m và , chúng tôi mu n th i gian quét ấ ề ủ ể ượ ị α ố ờng n nh t cho Alg. 1 nh v y mà chúng ta có th phát hi n v i h n xác su t khi có h n m ra ắ ấ ư ậ ể ệ ớ ơ ấ α ơkh i n th đang m t tích. Chúng tôi s d ng g (n, x, f) đ bi u th xác su t phát hi n các thi t ỏ ẻ ấ ử ụ ể ể ị ấ ệ ếl p không còn nguyên v n v i khung kích th c f trong khi chính xác ậ ẹ ớ ướ x th đang m t tích. K ẻ ấ ểt th i gian quét là t l thu n v i kích c khung f, v n đ c a chúng tôi đ c xây d ng đừ ờ ỷ ệ ậ ớ ỡ ấ ề ủ ượ ự ể

Page 7: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

Đ ể f nh nh tỏ ấ

s.t. ∀x > m, g(n, x, f ) > .α (1)

Ch ng minhứ . N u cho Nế 0 đ i di n cho s c a khe tr ng trong khung đ c t o ra b i n- x th có m t hi n ạ ệ ố ủ ố ượ ạ ở ẻ ặ ệt i. M t th thi u sẽ đ c phát hi n n u nó ch n m t trong các khe Nạ ộ ẻ ế ượ ệ ế ọ ộ 0 đ ph n h i, trong đó có m t xácể ả ồ ộ su t ấ N0 / f. xác su tcho chúng ta không th phát hi n b t kỳ c a x th còn thi u là ấ ể ệ ấ ủ ẻ ế ( n- N0/f)x

Cho m i khe, xác su t là m t trong nh ng Nỗ ấ ộ ữ 0 khe tr ng là ố p = (1-1/f)n-x = e –(n- x)/f. Nh v y, Nư ậ 0 là m t ộng u nhiên bi n sau m t phân ph i nh th c. Đ i v i i ẫ ế ộ ố ị ứ ố ớ ∈ [0, f],

Vì thế

B đổ ề V i n và f, n u x1> x2, sau đó g (n, x1, f)> g (n, x2, f).ớ ế

CM. Rõ ràng là nhi u th m t tích có xu h ng mang l i xác su t cao h n đ c phát hi n.ề ẻ ấ ướ ạ ấ ơ ượ ệ

Đ nh lýị 2 N u chúng ta đ t g (n, m +1 , f)> , các ch đ chính xác (1) là hài lòng.ế ặ α ế ộ

CM. Theo b đ , ổ ề ∀x> m, g (n, x, f) ≥ g (n, m +1 , f). Vì v y, thi u chính xác m +1 th là tr ng h p t i t ậ ế ẻ ườ ợ ồ ệnh t đ i v i phát hi n c a chúng tôi. Vì v y, b t kỳ giá tr c a f đáp ng g(n, m + 1, f)> có th đ m b oấ ố ớ ệ ủ ậ ấ ị ủ ứ α ể ả ả các yêu c u đ chính xác.ầ ộ

Xem xét các m c tiêu, các giá tr t i u c a f làụ ị ố ư ủ

f = min {x | g (n, m + 1, x)> }. (2)α

Page 8: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

5 UTRP: Giao th c đ u đ c không tin c y ứ ầ ọ ậ

Trong ph n này, chúng tôi th o lu n UTRP, giao th c c a chúng tôi đ b o v ch ng l i m t ầ ả ậ ứ ủ ể ả ệ ố ạ ộđ u đ c không tin c y. UTRP ngăn c n m t đ u đ c không trung th c t t o m t bs có th ầ ọ ậ ả ộ ầ ọ ự ừ ạ ộ ểth a mãn các máy ch mà không có m t b còn nguyên v n. Vì l i ích c a ng n g n, các đi u ỏ ủ ộ ộ ẹ ợ ủ ắ ọ ềki n đ u đ c không trung th c và đ u đ đã đ c s d ng thay th cho nhau trong ph n còn ệ ầ ọ ự ầ ọ ượ ử ụ ế ầl i c a ph n này. M t đ u đ c trung th c sẽ đ c xác đ nh m t cách rõ ràng.ạ ủ ầ ộ ầ ọ ự ượ ị ộ

5.1 Nh ng l h ngữ ỗ ổ

Trong ph n gi i thi u, chúng tôi đã đ c p r ng m t đ u đ c không trung th c có th phát l i ầ ớ ệ ề ậ ằ ộ ầ ọ ự ể ạm t ộ bs bitstring thu th p tr c đó l i cho máy ch . Cu c t n công này có th đ c d dàng b ậ ướ ạ ủ ộ ấ ể ượ ễ ịđánh b i b ng cách cho phép máy ch các v n đ (f, r) m i m i l n đ u đ c quét b các th . ạ ằ ủ ấ ề ớ ỗ ầ ầ ọ ộ ẻĐi u này làm cho bitstrings thu th p tr c đó trong h p l . Tuy nhiên, ch đ n gi n là phát ề ậ ướ ợ ệ ỉ ơ ảhành m t (f, r) m i không th b o v ch ng l i m t đ u đ c không trung th c và m t c ng tácộ ớ ể ả ệ ố ạ ộ ầ ọ ự ộ ộ viên.

Đ u đ c không trung th c đ u tiên đánh c p m t t p h p con c a các th t t p b n g c c a ầ ọ ự ầ ắ ộ ậ ợ ủ ẻ ừ ậ ả ố ủth , và cung c p cho các th b đánh c p đ c ng tác viên c a mình. Chúng tôi bi u th t p còn ẻ ấ ẻ ị ắ ể ộ ủ ể ị ậl i c a th nh sạ ủ ẻ ư 1 và các th b đánh c p nh sẻ ị ắ ư 2. Các c ng tác viên cũng đ c trang b v i m t ộ ượ ị ớ ộđ u đ c RFID. Đ u đ c không trung th c đ c ký hi u là Rầ ọ ầ ọ ự ượ ệ 1 và đ u đ c c ng tác viên đ c ký ầ ọ ộ ượhi u là Rệ 2. Khi máy ch phát hành m t m i (f, r), đ u đ c không trung th c sẽ quét các thi t l pủ ộ ớ ầ ọ ự ế ậ còn l i c a th sạ ủ ẻ 1, và h ng d n các c ng s c a ông đ quét các th s2 b đánh c p và tr l i ướ ẫ ộ ự ủ ể ẻ ị ắ ả ạcác thông tin thu th p đ c. Đ u đ c không trung th c thì sẽ k t h p các thông tin đ tr v ậ ượ ầ ọ ự ế ợ ể ả ềm t bitstring đ n máy ch . Hình. 1 minh h a các cu c t n công.ộ ế ủ ọ ộ ấ

Hình1. Nh ng l h ng c aTRPữ ỗ ổ ủ

Đ u đ c thành công n u anh ta có th t o ra m t ch ng c ầ ọ ế ể ạ ộ ứ ớ bs' t sừ 1 và s2 n m hai đ a đi m ằ ở ị ểkhác nhau, nh v y màư ậ bs' cũng gi ng nh bs. Đ u đ c ch đ nh mình là Rố ư ầ ọ ỉ ị 1 đ sể 1 qu ng cáo và ảc ng s c a ông nh Rộ ự ủ ư 2 đ đ c sể ọ 2. chúng tôi gi đ nh t i Rả ị ạ 1 và R2 c bi t (f, r). Alg. 4 trình bày ả ếcác thu t toán c a các cu c t n công. Chúng tôi th y r ng mi n là Rậ ủ ộ ấ ấ ằ ễ 1 và R2 có m t giao ti p t c ộ ế ốđ cao gi a h , h c x gi ng nh m t đ u đ c đ nộ ữ ọ ọ ư ử ố ư ộ ầ ọ ơ

M t hàng phòng ng có th ch ng l i các cu c t n công là đ yêu c u m t đ u đ c đ hoàn ộ ự ể ố ạ ộ ấ ể ầ ộ ầ ọ ểthành Alg. 1 trong vòng m t th i gian gi i h n quy đ nhộ ờ ớ ạ ị

Tuy nhiên, vi c l a ch n m t giá tr thích h p c a ệ ự ọ ộ ị ợ ủ t là khó khăn k t khiể ừ t có th đ dài cho ể ủm t đ u đ c trung th c đ t o ra m tộ ầ ọ ự ể ạ ộ bs cho máy ch , nh ng đ ng n nh v y mà Rủ ư ủ ắ ư ậ 1 và R2

không th c ng tác b ng cách truy n d li u v i nhau. Đ i v i nh ng l p tr ng, trong Alg. 4, ể ộ ằ ề ữ ệ ớ ố ớ ữ ậ ườ

Page 9: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

R1 và R2 có th l y đ c m t bs' đúng b ng cách ch c n có m t truy n. Gi s r ng R1 và R2 ể ấ ượ ộ ằ ỉ ầ ộ ề ả ử ằgiao ti p thông qua m t kênh t c đ cao, c tính m t gi i h n th i gian ế ộ ố ộ ướ ộ ớ ạ ờ t đó là ng n h n so ắ ơv i th i gian c n thi t cho m t truy n đ n là khó khănớ ờ ầ ế ộ ề ơ

Alg. 4 Thu t toán t n công ch ng TRPậ ấ ố

1: C hai R1 và R2 th c Alg. 1 trên sả ự 1 và s2, và nh n đ c bsậ ượ s1 và bss2 t ng ng.ươ ứ

2: R2 chuy n ti p bsể ế s2 đ n R1.ế

3: R1 th c thi (bsự s1 ∨ bss2) đ nh n đ c bs', n i bs' = bsể ậ ượ ơ

4: R1 tr bs' đ n máy ch .ả ế ủ

5.2 Tr c giác và gi đ nhự ả ị

Tr c giác đ ng sau gi i pháp c a chúng tôi là đ bu c đ u đ c c ng tác đ giao ti p nhi u l n ự ằ ả ủ ể ộ ầ ọ ộ ể ế ề ầnh v y mà chi phí thông tin liên l c là đ l n đ đ c phát hi n b i các máy ch . UTRP th c ư ậ ạ ủ ớ ể ượ ệ ở ủ ựhi n vi c này b ng cách gi i thi u hai thành ph n b sung, m t quá trình kh i t o l i, và m t ệ ệ ằ ớ ệ ầ ổ ộ ở ạ ạ ộb đ m.ộ ế

M i l n m t đ u đ c g p m t khe th i gian đ c l a ch n b i ít nh t m t th RFID, UTRP đòi ỗ ầ ộ ầ ọ ặ ộ ờ ượ ự ọ ở ấ ộ ẻh i đ u đ c đ kh i t o l i (re-seed) b ng cách g i m t ỏ ầ ọ ể ở ạ ạ ằ ử ộ (f, r) m i cho t t c các th mà v n ớ ấ ả ẻ ẫ

ch a tr l i. Các f m i là b ng v i s l ng các khe bên trái tư ả ờ ớ ằ ớ ố ượ ừ f tr c. Ví d , ban đ u chúng tôi ướ ụ ầ

có f = 10 và khe đ u tiên có m t th bài tr l i. Do v y giá tr ầ ộ ẻ ả ờ ậ ị f m i sẽ là 9. Các s ng u nhiênớ ố ẫ r

m i đ c xác đ nh b i các máy ch . Vi c kh i t o l i sẽ cho k t qu trong m t ớ ượ ị ở ủ ệ ở ạ ạ ế ả ộ bs khác v i ớtr c. Chúng tôi minh h a m t ví d trong hình. 2. Chúng tôi cho phép th Tướ ọ ộ ụ ẻ 1 là khóa đ u tiên ầđ tr l i. Đ u đ c sẽ g i m t m i ể ả ờ ầ ọ ử ộ ớ (f, r) v i th còn l i đ ch n m t khe m i. Th T 2 ch n ớ ẻ ạ ể ọ ộ ớ ẻ ọm t khe c m khác nhau sau khi kh i t o l i, t o ra m t bs khác nhau. Ph i h p đ u đ c mu n ộ ắ ở ạ ạ ạ ộ ố ợ ầ ọ ốcó đ c bs'= bs ph i kh i t o l i m i khi m t trong hai đ u đ c sẽ nh n đ c m t th tr l i. ượ ả ở ạ ạ ỗ ộ ầ ọ ậ ượ ộ ư ả ờVì không có đ u đ c có th xác đ nh tr c mà khe sẽ nh n đ c tr l i, đ u đ c đ c c ng tác ầ ọ ể ị ướ ậ ượ ả ờ ầ ọ ọ ộph i ki m tra v i nhau sau khi m t trong hai đ u đ c có đ c m t câu tr l i trong m t khe ả ể ớ ộ ầ ọ ượ ộ ả ờ ộc m duy nh t.ắ ấ

Page 10: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

Hình 2. Kh i t o l i sau khi tr l i đ u tiênở ạ ạ ả ờ ầ

Tuy nhiên, kh i t o l i không ngăn c n đ u đ c t ch y các thu t toán nhi u l n đ đ t đ c ở ạ ạ ả ầ ọ ừ ạ ậ ề ầ ể ạ ượm t s thông tin. M i đ u đ c đ u tiên có th đ c t t c các khe trong khung kích th c ộ ố ỗ ầ ọ ầ ể ọ ấ ả ướ f đ ểxác đ nh slot có m t tr l i. Nh ng đ u đ c sau đó trao đ i thông tin này và quét t t c các th ị ộ ả ờ ữ ầ ọ ổ ấ ả ẻm t l n n a đ đ n đ c bitstring đúng. Ví d trong Hình. 3, Rộ ầ ữ ể ế ượ ụ 1 và R2 đ u quét t t c các th ầ ấ ả ẻc a h đ xác đ nh r ng m t kh i t o l i là c n thi t trong slot 2. C hai sau đó đ u đ c có th ủ ọ ể ị ằ ộ ở ạ ạ ầ ế ả ầ ọ ểl p l i quá trình này b ng kh i t o l i th t slot 2 đ hoàn thành các ặ ạ ằ ở ạ ạ ẻ ừ ể bs. M t c ch đ ngăn ộ ơ ế ểch n m t đ u đ c t đi v phía sau là c n thi t.ặ ộ ầ ọ ừ ề ầ ế

Hình 3. Kh i t o l i ch t slot 2 ở ạ ạ ỉ ừ

Chúng ta ch p nh n m t gi đ nh đ c th c hi n trong m t s nghiên c u tr c đây [1, 5, 9, ấ ậ ộ ả ị ượ ự ệ ộ ố ứ ướ10, 11] r ng m i th RFID có m t b đ mằ ỗ ẻ ộ ộ ế ct, và b đ m sẽ t đ ng tăng m i khi nh n đ c ộ ế ự ộ ỗ ậ ượ

m t th ộ ẻ (f, r) c p m i. M t đ u đ c mà c g ng đ di chuy n ng c tr l i đ kh i t o l i các ặ ớ ộ ầ ọ ố ắ ể ể ượ ở ạ ể ở ạ ạth sẽ có m t giá tr b đ m không chính xác. M t th RFID hi n nay ch n m t slot nhẻ ộ ị ộ ế ộ ẻ ệ ọ ộ ư

sn = h(ID ⊕ r ⊕ ct) mod f.

Nh l i r ng các máy ch bi t ID, và cung c p các kích th c khung f và s ng u nhiên r. Các ớ ạ ằ ủ ế ấ ướ ố ẫmáy ch cũng bi t giá tr c a counter ct m i th khi gia tăng ch ủ ế ị ủ ỗ ẻ ỉ ct khi truy v n b i đ u đ c. ấ ở ầ ọ

Nh v y, các máy ch v n có th xác đ nh chính xác ư ậ ủ ẫ ể ị bs đ xác minh.ể

Alg. 5 S t ng tác gi a máy ch và Rự ươ ữ ủ

1: Server t o (f, r1, ···, rf), g i đ n R, và b t đ uạ ử ế ắ ầ

b đ m th i gianộ ế ờ

Page 11: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

2: R phát (f, r1) cho t t c các th T *ấ ả ẻ

3: T * th c thi Alg. 7ự

4: R th c thi Alg. 6ự

5: If R tr v đúng bs cho máy ch tr c khi th i gian k t thúcả ề ủ ướ ờ ế

then

6: Server xác minh ch ng c c a Rứ ớ ủ

Alg. 6 UTRP cho đ u đ c Rầ ọ

1: T o m t bs có đ dài f, kh i t o t t c các m c b ng 0.ạ ộ ộ ở ạ ấ ả ụ ằ

2: Đ t f’ = fặ

3: for s khe sn = 1 đ n f ố ế do

4: Phát sn - f + f? và l ng nghe tr l iắ ả ờ

5: if nh n đ c tr l iậ ượ ả ờ then

6: đ t bs[sn] b ng 1, và f’ = f - snặ ằ

7: Phát (f’, r) trong đó r là s ng u nhiên ti p theo trong chu iố ẫ ế ỗ

8: Quay tr l i bs cho máy chở ạ ủ

Alg. 7 Thu t toán UTRP cho th Tiậ ẻ

1: Ti p nh n (f, r) t R. Tăng ct = ct + 1.ế ậ ừ

2: Xác đ nh s l ng slot sn = h (idị ố ượ i ⊕ r⊕ ct) mod f

3: while R là phát do

4: if R phát s khe và s slot phù h p snố ố ợ

then

5: quay l i s ng u nhiên đ R, gi nguyênạ ố ẫ ể ữ

6: else if R truy n đi kích th c khung m i và ng u nhiên s (f, r) ề ướ ớ ẫ ố

then

7: Nh n (f, r) t R. Tăng ct = ct +1ậ ừ

8: Xác đ nh m i s khe sn = h (idị ớ ố i ⊕r⊕ct) mod f

5.3 Thu t toán UTRPậ

Chúng tôi cho phép các v n đ máy ch m t kích th c khung l i v i nhau v i nh ng con s ấ ề ủ ộ ướ ạ ớ ớ ữ ống u nhiên f, (f, r1, ···, rf), đ m t đ u đ c. Đ u đ c là ph i s d ng m i s ng u nhiên ch m tẫ ể ộ ầ ọ ầ ọ ả ử ụ ỗ ố ẫ ỉ ộ l n trong th t nh t đ nh. Ví d , chúng ta hãy f = 15 và r1 = 5, r2 = 9. Đ u đ c R sẽ l n đ u ầ ứ ự ấ ị ụ ầ ọ ầ ầ

Page 12: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

tiên g i ra (15, 5). Gi s r ng m t s tr l i th trong khe đ u tiên, R là ph i kh i t o l i b ngử ả ử ằ ộ ố ả ờ ẻ ầ ả ở ạ ạ ằ cách phát sóng (14, 9) đ m i th còn l i có th ch n m t khe m i. M t đ u đ c mà không ể ỗ ẻ ạ ể ọ ộ ớ ộ ầ ọtuân theo quy t c này sẽ không mang l i câu tr l i đúng cho các máy ch .ắ ạ ả ờ ủ

Alg. 5 minh h a các giao th c chung, và Alg. 6 và Alg. 7 cho đ u đ c và hành đ ng th t ng ọ ứ ầ ọ ộ ẻ ương. C ng tác đ u đ c sẽ ph i giao ti p v i nhau sau khi Alg. 6 Dòng 5 đ xác đ nh li u ph i ứ ộ ầ ọ ả ế ớ ể ị ệ ả

kh i t o l i. N u m t trong hai đ u đ c c ng tác nh n đ c m t tr l i, c hai đ u đ c ph i ở ạ ạ ế ộ ầ ọ ộ ậ ượ ộ ả ờ ả ầ ọ ảkh i t o l i. M t đ u đ c không th d đoán tr c cho dù b t kỳ th sẽ tr l i trong các slot ở ạ ạ ộ ầ ọ ể ự ướ ấ ẻ ả ờti p theo khi m t th ch n m t s khe sn s d ng s ng u nhiên r, và danh sách các s ng u ế ộ ẻ ọ ộ ố ử ụ ố ẫ ố ẫnhiên đ c xác đ nh b i các máy ch .ượ ị ở ủ

Đ u đ c cũng không th c g ng th c hi n Alg. 6 nhi u l n đ xác đ nh đó các khe sẽ có m t ầ ọ ể ố ắ ự ệ ề ầ ể ị ộcâu tr l i khi các giá tr b đ m sẽ thay đ i. Trong Alg. 7 dòng 1, th sẽ t đ ng tăng b đ m ả ờ ị ộ ế ổ ẻ ự ộ ộ ếm i l n nó nh n đ c m t m i (f, r). K t khi m t th trong UTRP ch n m t khe m i s d ngỗ ầ ậ ượ ộ ớ ể ừ ộ ẻ ọ ộ ớ ử ụ ID⊕ r⊕ ct, m t ct khác nhau sẽ gây ra các bs cu i cùng ph i khác nhau. T khi m t th RFID ch ộ ố ả ừ ộ ẻ ỉcó th giao ti p v i m t đ u đ c duy nh t t i m t th i gian, b đ m trong Alg. 7 sẽ không ể ế ớ ộ ầ ọ ấ ạ ộ ờ ộ ếđ c tăng thêm b t kỳ đ u đ c khác.ượ ấ ầ ọ

5.4 Phân tích

Các phân tích cho UTRP là t ng t nh phân tích TRP trình bày tr c đây. S khác bi t là ươ ự ư ướ ự ệ ởTRP, các thông tin ch a trong các th m t tích đã bi n m t. Trong UTRP, chúng ta xem xét ứ ẻ ấ ế ấkhông trung th c R lo i b h n m th còn thi u, nh ng ch a có kh năng đ có đ c m t s ự ạ ỏ ơ ẻ ế ư ư ả ể ượ ộ ốthông tin t các th đã b g . So sánh v i TRP, khi cùng m t s th đ c m t tích, đ u đ c ừ ẻ ị ỡ ớ ộ ố ẻ ượ ấ ầ ọkhông trung th c có xác su t cao h n đ v t qua ki m tra khi đ u đ c không trung th c có ự ấ ơ ể ượ ể ầ ọ ựnhi u thông tin h n trong TRP.ề ơ

UTRP đòi h i đ u đ c tr l i bs tr c khi b đ m th i gian t h t h n. Tr c giác đây là đ h nỏ ầ ọ ở ạ ướ ộ ế ờ ế ạ ự ở ể ạ ch s giao ti p gi a đ u đ c không trung th c, do đó làm tăng kh năng phát hi n các th ế ự ế ữ ầ ọ ự ả ệ ẻm t tích. Th i gian giao ti p tăng lên cùng v i s l ng đ u đ c m t đi u khi n đ i th , làm ấ ờ ế ớ ố ượ ầ ọ ộ ề ể ố ủcho nó d dàng h n cho m t đ i th đ đ c phát hi n. Trong phân tích c a chúng tôi, chúng ễ ơ ộ ố ủ ể ượ ệ ủtôi xem xét các tr ng h p t t nh t cho m t đ i th ph i tránh b phát hi n b i có nh ng đ i ườ ợ ố ấ ộ ố ủ ả ị ệ ở ữ ốth ch ki m soát v i hai đ u đ c.ủ ỉ ể ớ ầ ọ

Đ i v i m t kích th c khung cho tr c và s ng u nhiên, th i gian quét cho m t đ u đ c ố ớ ộ ướ ướ ố ẫ ờ ộ ầ ọtrung th c đ hoàn t t các giao th c có th thay đ i. Các máy ch sẽ đ t h n gi đ m t giá tr ự ể ấ ứ ể ổ ủ ặ ẹ ờ ể ộ ịth c nghi m, đó là b o th nh v y r ng m t đ u đ c trung th c ch c ch n có th ph n h i ự ệ ả ủ ư ậ ằ ộ ầ ọ ự ắ ắ ể ả ồtr c th i h n. Chúng tôi gi đ nh r ng các máy ch có th c tính t i thi u và t i đa th i ướ ờ ạ ả ị ằ ủ ể ướ ố ể ố ờgian quét m t đ u đ c trung th c, ch đ nh nh STộ ầ ọ ự ỉ ị ư min và STmax t ng ng. các máy ch do đó đ tươ ứ ủ ặ t = STmax.

K t khi m t đ u đ c không th d đoán tr c, trong đó slot sẽ có m t câu tr l i, UTRP bu cể ừ ộ ầ ọ ể ự ướ ộ ả ờ ộ đ u đ c không trung th c ph i đ i tin nh n t các đ c gi khác m i khi nó g p m t slot tr ng. ầ ọ ự ả ợ ắ ừ ộ ả ỗ ặ ộ ốN u m t đ u đ c không trung th c nh n đ c h i âm trong khe hi n nay, nó có th ti p t c ế ộ ầ ọ ự ậ ượ ồ ệ ể ế ụkh i t o l i và quét các khe sau mà không c n ch k t qu t đ u đ c khác. Chúng ta hãy đ ở ạ ạ ầ ờ ế ả ừ ầ ọ ể

Page 13: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

tcomm là trên giao ti p trung bình gi a v i hai đ u đ c không trung th c. V i t, chúng tôi cho ế ữ ớ ầ ọ ự ớr ng các đ u đ c không trung th c có th giao ti p nhi u nh tằ ầ ọ ự ể ế ề ấ

c =( t− STmin)/tcomm

Chúng ta hãy xem xét toàn b các n th đ c chia thành hai b s1 và s2. Không m t tính t ng ộ ẻ ượ ộ ấ ổquát, chúng ta hãy | s1 | ≥ | s2 |> m. Gi s có v i hai đ u đ c không trung th c R1 và R2 quét s1ả ử ớ ầ ọ ự và s2 t ng ng. M i l n R1 g p m t slot tr ng (m t slot mà không có th tr l i), R1 sẽ ph i ươ ứ ỗ ầ ặ ộ ố ộ ẻ ả ờ ảd ng l i đ ki m tra v i R2. N u R2 nh n đ c h i âm trong slot m nh cá bi t, c hai R1 và R2ừ ạ ể ể ớ ế ậ ượ ồ ệ ệ ả sẽ ph i làm l i gi ng. N u R1 có th ti p t c phát sóng các khe còn l i. K t khi đ u đ c ả ạ ố ế ể ế ụ ạ ể ừ ầ ọkhông trung th c không th giao ti p sau m i khe trong t, bi n pháp t t nh t cho đ u đ c ự ể ế ỗ ệ ố ấ ầ ọkhông trung th c ph i v t qua xác minh c a chúng tôi là nh sau: (1) R1 ch đ i nh ng thôngự ả ượ ủ ư ờ ợ ữ đi p t R2 trong l n đ u tiên c khe tr ng r ng, nó đã g p ph i; (2) R1 k t thúc quét các khe ệ ừ ầ ầ ố ỗ ặ ả ếsau đây (v i s1) và g i bitstring đ n máy ch .ớ ử ế ủ

V i chi n l c này, ph n đ u tiên (v i giao ti p) c a bitstring là đúng, nh ng ph n còn l i có ớ ế ượ ầ ầ ớ ế ủ ư ầ ạth nghi ng . Các phân tích sau đây sẽ c g ng đ l y đ c m t giá tr thích h p cho f, ch ng ể ờ ố ắ ể ấ ượ ộ ị ợ ẳh n máy ch có th n m b t đ c s khác bi t trong k ch b n này v i xác su t cao (> ).ạ ủ ể ắ ắ ượ ự ệ ị ả ớ ấ α

T ng t nh các phân tích TRP, tr ng h p x u nh t x y ra khi s l ng th thi u là ch ươ ự ư ườ ợ ấ ấ ả ố ượ ẻ ế ỉv t ra ngoài ph m vi ch u, nghĩa là, | s2 | = m + 1. B ng tr c giác, trong khi s l ng th thi u ượ ạ ị ằ ự ố ượ ẻ ếlà nh h n, chúng ta c n kích th c khung th i gian đ đ m b o các yêu c u đ chính xác nh ỏ ơ ầ ướ ờ ể ả ả ầ ộ ưnhau. Trong ph n ti p theo, chúng ta sẽ th o lu n làm th nào đ thi t l p các tham s trong ầ ế ả ậ ế ể ế ậ ốtr ng h p x u nh t này ph i đáp ng yêu c u đ chính xác. Do đó kích th c khung t i u ườ ợ ấ ấ ả ứ ầ ộ ướ ố ưcho tr ng h p x u nh t là t i u cho t t c các tr ng h p.ườ ợ ấ ấ ố ư ấ ả ườ ợ

Đ nh lýị 3 Gi s sau khi khe ả ử c’, không trung th c đ c R1 sẽ g p ph i sự ọ ặ ả ố c c a các khe ủ

r ng. Giá tr kỳ v ng c aỗ ị ọ ủ c’ là:

Page 14: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

6 Đánh giá

Trong bài báo này, chúng tôi s d ng mô ph ng đ đánh giá hi u qu và đ chính xác c a TRP ử ụ ỏ ể ệ ả ộ ủvà UTRP. Chúng tôi đo l ng hi u qu b i các kích th c khung f. M t f nh có ít khe, mà ườ ệ ả ở ướ ộ ỏchuy n thành hi u su t nhanh h n. Chúng tôi gi đ nh theduration c a m i khe là b ng nhau ể ệ ấ ơ ả ị ủ ỗ ằdài. Chúng tôi đo l ng chính xác b ng các giá tr thi t l p đ u tiên c a m và đ l y đ c a f ườ ằ ị ế ậ ầ ủ α ể ấ ượth a mãn ph ng trình ỏ ươ Eq. (2) cho TRP và Eq. (3) cho UTRP. Sau đó chúng tôi th c hi n mô ự ệph ng c a chúng tôi đ ki m tra n u các giao th c c a chúng ta có th xác đ nh "m t tích" ỏ ủ ể ể ế ứ ủ ể ị ấkhi có m + 1 th lo i b ng u nhiên t b này.Chúng tôi tính trung bình các k t qu trên 1000 ẻ ạ ỏ ẫ ừ ộ ế ảth nghi m .Chúng tôi th c hi n mô ph ng khác nhau n 100-2000 th 100 b c tăng th . Các ử ệ ự ệ ỏ ẻ ướ ẻ

Page 15: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

m c đ ch u đ ng đ c thi t l p đ ch u đ ng m = 5, 10, 20 và 30 th m t tích. Cu i cùng, ứ ộ ị ự ượ ế ậ ể ị ự ẻ ấ ốchúng tôi th ng nh t thi t l p s tin t ng c a chúng tôi = 0,95.ố ấ ế ậ ự ưở ủ α

Hình 4 So sánh hi u qu gi a các thu th p t t c cách th c ch ng l i thu t toán TRP c a chúngệ ả ữ ậ ấ ả ứ ố ạ ậ ủ tôi. Lee et. al. [7] ngăn ch n, khai thác r ng kích th c khung t i u là b ng v i s th không ặ ằ ướ ố ư ằ ớ ố ẻxác đ nh trong t p h p. Trên c s này, chúng tôi mô ph ng thu th p t t c b ng cách thi t l p ị ậ ợ ơ ở ỏ ậ ấ ả ằ ế ậf = n vòng đ u tiên, và f b ng th mà v n ch a truy n t i còn l i. S cu i cùng các khe c m ở ầ ằ ẻ ẫ ư ề ả ạ ố ố ắcho thu th p t t c các ph ng pháp là t ng c a t t c các f đ c s d ng trong m i vòng. Đ ậ ấ ả ươ ổ ủ ấ ả ượ ử ụ ỗ ểthích ng v i kh năng ch u m, chúng ta xem xét thu th p t t c các thu t toán đ c hoàn ứ ớ ả ị ậ ấ ả ậ ượthành m t l n (n –m) tags là thu th p đ c. T hình. 4, chúng tôi nh n th y r ng th i gian ộ ầ ậ ượ ừ ậ ấ ằ ờquét trong c hai thu th p t t c và TRP tăng tuy n tính nh s c a th tăng. TRP s d ng khe ả ậ ấ ả ế ư ố ủ ẻ ử ục m ít h n, đ c bi t là khi các thi t l p kích th c l n. L u ý r ng hi u su t th c t thu th p ắ ơ ặ ệ ế ậ ướ ớ ư ằ ệ ấ ự ế ật t c sẽ t i t h n k t khi th c n ph i tr l i ID c a nó thay h n m t s ng u nhiên trong ấ ả ồ ệ ơ ể ừ ẻ ầ ả ả ạ ủ ơ ộ ố ẫng n TRP, k t qu là còn kho ng th i gian c a m i khe.ắ ế ả ả ờ ủ ỗ

Hình. 5 cho th y đ chính xác c a TRP khi s d ng kích th c khung f th hi n trong hình. 4. ấ ộ ủ ử ụ ướ ể ệV i m t khoan dung c a m, tình hình dif-g p khó nh t cho TRP đ phát hi n th b m t tích là ớ ộ ủ ặ ấ ể ệ ẻ ị ấkhi có ch là m 1 th m t tích. Các đ ng nét đ t ngang trong hình. 5 bi u th m c đ tin c y . ỉ ẻ ấ ườ ứ ể ị ứ ộ ậ α

Page 16: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu

M i thanh t ng ng xác su t phát hi n TRP m + 1 th m t tích t m t t p h p. Bars qua ỗ ươ ứ ấ ệ ẻ ấ ừ ộ ậ ợđ ng ngang bi u th TRP có thành công m phát hi n 1 thi u th v i xác su t l n h n .Aswe ườ ể ị ệ ế ẻ ớ ấ ớ ơ αcó th th y TRP phát hi n các th m t tích trên xác su t .In đánh giá UTRP, chúng tôi gi đ nhể ấ ệ ẻ ấ ấ α ả ị r ng m t ng i đ c không trung th c chia tách các t p thành hai, và có th giao cho c = 20 khe ằ ộ ườ ọ ự ậ ểtr c khi th c hi n Alg. 5 trên th còn l i trong h p tuy n. Đ xác đ nh hi u qu c a UTRP, ướ ự ệ ẻ ạ ợ ể ể ị ệ ả ủchúng ta so sánh kích th c c a f đ c s d ng trong UTRP ch ng TRP, và Hình. 6 cho th y k tướ ủ ượ ử ụ ố ấ ế qu . Chúng tôi nh n th y r ng nh ng phí c a UTRP h n TRP là nh . L u ý r ng đ i UTRP, ả ậ ấ ằ ữ ủ ơ ỏ ư ằ ốchúng tôi đã b sung thêm m t s l ng r t nh c a khe c m (gi a 510 slots) cho kích th c ổ ộ ố ượ ấ ỏ ủ ắ ữ ướkhung hình t i u đ a ra trong ph ng trình. (3). Đi u này là do ngu n g c c a c? trong Đ nh ố ư ư ươ ề ồ ố ủ ịlý 3 d a trên giá tr d ki n, trong đó gi i thi u m t s sai sót nh . L u ý r ng hình. 6 không cóự ị ự ế ớ ệ ộ ự ỏ ư ằ nghĩa là hi u su t c a UTRP là so sánh v i TRP k t khi chúng tôi làm không đ a vào tài ệ ấ ủ ớ ể ừ ưkho n th i gian c n thi t cho R đ phát sóng m t c p (f, r) m i ph i còn l i các th RFID ả ờ ầ ế ể ộ ặ ớ ả ạ ẻtrong UTRP. Cu i cùng, tính chính xác c a UTRP đ c hi n th trong hình. 7. UTRP cũng phát ố ủ ượ ể ịhi n chính xác th m t tích v i xác su t l n h n so v i m c đ tin c y .ệ ẻ ấ ớ ấ ớ ơ ớ ứ ộ ậ α

7 K t lu nế ậ

Trong bài báo này, chúng ta xem xét các v n đ giám sát cho m t th RFID. Chúng tôi cung c p ấ ề ấ ẻ ấcác giao th c cho c m t đ u đ c RFID trung th c và không trung th c. Cách ti p c n c a ứ ả ộ ầ ọ ự ự ế ậ ủchúng tôi khác v i công trình tr c t i đó kỹ thu t c a chúng tôi không yêu c u đ u đ c đ thuớ ướ ạ ậ ủ ầ ầ ọ ể th p các ID t m i th .ậ ừ ỗ ẻ

Page 17: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu
Page 18: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu
Page 19: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu
Page 20: Làm Thế Nào Để Thiết Bị Giám Sát Cho Các Thẻ RFID Còn Thiếu