383
1 HC VIN CÔNG NGHBƯU CHÍNH VIN THÔNG SLIDE BÀI GING LÝ THUYT VHTHNG THÔNG TIN (Dùng cho sinh viên hđào tạo đại hc txa) Lưu hành ni bHÀ NI - 2009

LÝ THUYẾT VỀ HỆ THỐNG THÔNG TINdulieu.tailieuhoctap.vn/books/cong-nghe-thong-tin/the...SLIDE BÀI GI ẢNG LÝ THUYẾT VỀHỆTHỐNG THÔNG TIN (Dùng cho sinh viên hệ

  • Upload
    hakhanh

  • View
    222

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

1

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

SLIDE BÀI GIẢNG

LÝ THUYẾT VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN

(Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa)

Lưu hành nội bộ

HÀ NỘI - 2009

2

HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

SLIDE BÀI GIẢNG

LÝ THUYẾT VỀ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Biên soạn : THS. DƯƠNG TRẦN ĐỨC

3

Mục tiêu

• Nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thứctổng quát về hệ thống thông tin (HTTT):– Ý nghĩa, mối quan hệ, và vị trí của HTTT đốivới các tổ chức.

– Một số HTTT cụ thể (TMĐT, hệ xử lý giaodịch, hệ thống quản lý …).

– Các thức phát triển HTTT và các vấn đề liênquan

4

Nội dung

• Chương 1: Giới thiệu về HTTT

• Chương 2: Phần cứng và phần mềm củaHTTT

• Chương 3: Tổ chức dữ liệu và thông tin

• Chương 4: Mạng truyền thông, Internet, Intranet, Extranet

• Chương 5: TMĐT và các hệ thống xử lýgiao dịch.

5

Nội dung

• Chương 6: Hệ hỗ trợ quyết định và thôngtin quản lý

• Chương 7: Hệ thống thông tin nghiệp vụchuyên biệt

• Chương 8: Phát triển hệ thống

• Chương 9: Các vấn đề bảo mật, riêng tư, đạo đức liên quan đến HTTT

6

Giới thiệu vềHệ thống thông tin

Chương 1

7

Mục tiêu và nội dung

• Giá trị của thông tin được liên hệ trực tiếptới việc trợ giúp cho nhà quản lý trong việcra quyết định để đạt được mục tiêu.

– Phân biệt dữ liệu và thông tin, mô tả các đặcđiểm được sử dụng để đánh giá chất lượngdữ liệu.

8

Mục tiêu và nội dung

• Nắm được các ảnh hưởng tiềm tàng củaHTTT và khả năng áp dụng vào công việccó thể đem lại thành công trong công việcvà doanh nghiệp có thể đạt được mụctiêu, xã hội có chất lượng cuộc sống caohơn.

– Phân biệt các kiểu cơ bản của HTTT doanhnghiệp, ai sử dụng chúng và chúng được sửdụng như thế nào, các lợi ích của HTTT.

9

Mục tiêu và nội dung

• Người dùng hệ thống, nhà quản lý doanhnghiệp, các chuyên gia HTTT phải làmviệc với nhau để xây dựng nên một HTTT.

– Chỉ ra các bước chính trong quá trình xâydựng HTTT và mục tiêu của mỗi bước.

10

Mục tiêu và nội dung

• Sử dụng HTTT để làm gia tăng các giá trị chodoanh nghiệp có thể làm cho doanh nghiệp tăngcường năng lực cạnh tranh với các đối thủ.

– Chỉ ra quá trình gia tăng giá trị trong hoạt động sảnxuất và mô tả vai trò của HTTT trong quá trình đó.

– Chỉ ra một vài chiến lược được áp dụng để làm giảmgiá thành hoặc tăng cường dịch vụ.

– Định nghĩa khái niệm lợi thế cạnh tranh và thảo luậnviệc doanh nghiệp sử dụng HTTT để đạt được lợi thếcạnh tranh.

11

Mục tiêu và nội dung

• Người vận hành HTTT là nhân tố chính để khaiphá các tiềm năng của các hệ thống mới hoặccải tiến.

– Định nghĩa vai trò, chức năng, nhiệm vụ của cácthành phần trong HTTT.

12

Khái niệm thông tin

13

Hệ thống thông tin

• Là một tập các thành phần có liên quan, thuthập, xử lý và phổ biến các dữ liệu, thông tin, đưa ra các báo cáo, để đạt được mục đích.

• Ví dụ: ATM, hệ thống đặt vé máy bay, hệ thốngđăng ký khoá học.

14

Phân biệt dữ liệu và thông tin

• Dữ liệu: các sự việc, thông tin ở mức thô.

• Thông tin: Tập hợp các dữ liệu thô được tổchức theo phương pháp làm cho chúng có giá trịhơn so với dạng thô ban đầu.

15

Quá trình chuyển đổi dữ liệuthành thông tin

16

Đặc điểm của thông tin có giá trị

17

Các thành phần của HTTT

18

Hệ thống thông tin dựa trênmáy tính

Computer-Based Information Systems (CBIS)

19

Các thành phần của một CBIS

20

Các thành phần của CBIS

• Phần cứng – Các thiết bị máy tính được sử dụng để thựchiện đưa nhập số liệu, xử lý, và đưa ra các kết quả.

• Phần mềm – Các chương trình máy tính điều hành các hoạtđộng của máy tính.

• Cơ sở dữ liệu – Một tập hợp có tổ chức các dữ kiện vàthông tin, thường bao gồm một hoặc vài file dữ liệu có liênquan.

• Con người – Thành phần quan trọng nhất của một hệ thốngthông tin dựa trên máy tính.

• Quy trình - Bao gồm các chiến lược, quy tắc, phương thức, quy định sử dụng CBIS.

21

Mạng viễn thông, mạng máy tínhvà Internet

• Mạng viễn thông – Truyền dẫn các tín hiệu ởdạng điện tử phục vụ cho truyền thông.

• Mạng máy tính – Sử dụng để kết nối các máytính và các thiết bị điện tử khác trong doanhnghiệp, trong phạm vi quốc gia, thậm chí toànthế giới để cho phép truyền thông điện tử.

• Internet – Mạng máy tính lớn nhất thế giới, baogồm hàng triệu các mạng máy tính khác kết nốivới nhau.

22

Hệ thống thông tin thương mạiBusiness Information Systems - BIS

23

Hệ thống thông tin thương mai

• Thương mại điện tử

• Hệ thống xử lý giao dịch và hệ thống quản lý tài nguyêndoanh nghiệp (ERP)

• Hệ trợ giúp quyết định và thông tin.

• Các hệ thống thông tin đặc biệt: Trí truệ nhân tạo, hệchuyên gia, thực tại ảo.

24

Thương mại điện tử

• Business-to-business

• Business-to-consumer

• Consumer-to-consumer

25

Thương mại điện tử làm đơn giản hoá quátrình mua bán

26

Hệ thống xử lý giao dịch và quản lýtài nguyên doanh nghiệp

• Hệ thống xử lý giao dịch (Transaction Processing System - TPS) – Một tập hợp có tổ chức các thànhphần như con người, các quy trình, phần mềm, CSDL, thiết bị, dùng để lưu trữ và quản lý các giao dịch thươngmại.

• Hệ thống quản lý doanh nghiệp tích hợp (Enterprise Resource Planning – ERP) – Một tập hợp các chươngtrình được tích hợp với nhau, có khả năng quản lý cáchoạt động thương mại quan trọng của doanh nghiệp trêntoàn bộ các phương diện.

27

Hệ thống xử lý giao dịch trả lương

28

Functional Management Information Systems Draw Data from the Organization’s TPS

29

Hệ hỗ trợ quyết địnhDecision Support Systems (DSS)

Một tập hợp có tổ chức các thành phần: con người, các quy trình, phần mềm, CSDL, cácthiết bị, dùng để hỗ trợ các hoạt động raquyết định trong một lĩnh vực cụ thể.

– Hệ trợ giúp quyết định chú trọng vào nâng cao hiệuquả của việc ra quyết định.

30

Các thành phần chính của DSS

31

Các hệ thông tin thương mại đặc biệt

• Hệ trí tuệ nhân tạo (Artificial intelligence -AI)

• Hệ thực tại ảo (Virtual reality systems)

• Hệ chuyên gia (Expert systems)

32

Thành phần chính của hệ trí tuệ nhân tạo

33

A Head-Mounted Display

34

Data Glove

35

Phát triển hệ thống

Là hoạt động tạo mới hoặc chỉnh sửa hệ thốngsẵn có.

– Đầu tư

– Phân tích hệ thống

– Thiết kế

– Xây dựng

– Vận hành, bảo trì

36

Doanh nghiệp với Hệ thốngthông tin

37

Mô hình hoạt động chung của các tổchức

38

Chuỗi giá trị của một doanh nghiệp sảnxuất

39

Technology Diffusion, Infusion, and Acceptance

• Technology Diffusion - Một phép đo cho biết côngnghệ đã được áp dụng như thế nào trong toàn bộ doanhnghiệp.

• Technology Infusion – Phạm vi áp dụng của côngnghệ.

• Technology Acceptance Model (TAM) – Chỉ ra cácnhân tố có thể dẫn đến sự chấp nhận cao hơn việc sửdụng công nghệ trong một doanh nghiệp.

40

Lợi thế cạnh tranhCompetitive Advantage

Một lợi ích lâu dài và quan trọng của công ty trongcạnh tranh.

• Các nhân tố khiến cho doanh nghiệp phải tìmkiếm lợi thế cạnh tranh

– Sự ganh đua giữa các đối thủ– Đe doạ cạnh tranh từ một đối thủ mới– Đe doạ cạnh tranh từ một sản phẩm hoặc dịch vụ

thay thế– Sức mạnh thương lượng của các nhà cung cấp và

khách hàng.

41

Hoạch định chiến lược cho lợi thế cạnhtranh

• Thay thế cấu trúc, quy trình công nghiệp

• Tạo ra các sản phẩm và dịch vụ mới

• Cải tiến dòng sản phẩm và dịch vụ

• Sử dụng hệ thống thông tin cho mục đích chiếnlược.

42

Competitive Advantage Factors and Strategies

43

Hệ thống thông tin dựa trên hiệu suất

• Năng suất

• Chất lượng

• Khả năng thu hồi đầu tư và giá trị của HTTT– Gia tăng doanh thu

– Gia tăng thị phần

– Hài lòng khách hàng

– Tổng chi phí của doanh nghiệp không đổi

44

Three Stages in the Business Use of IS

45

Vai trò, chức năng, nhiệm vụ của bộphận quản lý HTTT

• Operations: Vận hành

• Systems Development: Phát triển hệ thống

• Support: Hỗ trợ

46

Ba vai trò cơ bản trong quản lý HTTT

47

Các chức danh chính

• The Chief Information Officer: Giám đốc côngnghệ

• LAN Administrators: Quản trị hệ thống

• IT Careers: Nhân viên IT

48

Tại sao cần tìm hiểu về HTTT?

• Advance in your career

• Solve problems

• Realize opportunities

• Meet your career goals

49

Summary

• Data - raw facts

• Information - data transformed into a meaningful form

• Systems development - creating or modifying existing business systems

• Organization - a formal collection of people and various other resources established to accomplish a set of goals

50

Bài tập1 – The Characteristics of Valuable InformationMark is the President of Lomax Accounting Firm. His firm has decided to send weekly company newsletters to the employees. He has been investigating different methods to disseminate the information to the employees. He is considering placing a newsletter in each employee’s mailbox, sending the copies to the employees email addresses, or sending around one routing copy of the newsletter. Create a table that lists the three methods of sending the information (mailbox, email, routing copy) and evaluates the methods of sending the information relative to the following characteristics of valuable data: timely, economical, accessible, and reliable.

Accessible

Reliable

Economical

Timely

Employee’s Mailbox

Routing CopyEmail Employees

51

Bài tập2 - An information system is a specialized type of system that can be defined as a set of interrelated elements or components that collect (input), manipulate (process) and disseminate (output) data and information and provide a feedback element. An information system consists of input, processing, output and feedback. An ATM machine is a type of information system. If a person wants to withdraw money, he or she must enter the amount of money he or she wants to withdraw (input). The ATM machine subtracts the amount from his or her bank accounts (processing), and the money is withdrawn from the machine (output). If a person tries to withdraw more money from his or her account than he or she has, an error message will be printed on the screen (feedback). Create a table listing the input, processing, output, and feedback needed for a payroll, catalog ordering, and car manufacturing system.

Feedback

Processing

Output

Input

Car ManufacturingAirlines Ticket Booking

Payroll

52

Bài tập3 – Information and Decision Support SystemsManagement Information Systems and Decision Support Systems are used to satisfy the decision-making needs of managers. A management information system is an organized collection of people, procedures, software, databases, and devices used to provide routine information to managers and decision makers. The main focus of this type of system is on operational efficiency. A decision support system is an organized collection of people, procedures, software, databases, and devices used to support problem-specific decision making. The main focus of this type of system is to support rather than replace managerial decision making. Michael owns a computer supply store and is trying to decide whether he needs a management information system, a decision support system or both. The main functions he needs to perform are:1.determine when to order supplies2.determine how many items to order3.give employees a raise4.replace an existing item with a new item5.determine how many new employees to hire for next yearCreate a table that lists the functions of his business, what type of system he should use (Management Information System or Decision Support System) and a reason why he should select this type of system.

Number of employees to hire for next year

Replace an existing item with a new item

Give employees a raise

Number of items to order

When to order supplies

Reason to Select System

SystemUsed

Function

53

Phần cứng và phần mềm củahệ thống thông tin

Chương 2

54

Mục tiêu và nội dung

• Người sử dụng HTTT phải phối hợp chặt chẽ với cácchuyên gia xây dựng hệ thống nhằm làm rõ các yêu cầunghiệp vụ, đánh giá các phương án, lựa chọn thànhphần phần cứng, phần mềm để có thể đưa ra một giảipháp phù hợp nhất cho yêu cầu chung.

– Chỉ ra được vai trò của các thành phần phần cứng chủ yếu củahệ thống máy tính

– Liệt kê và mô tả các lớp thông dụng của hệ thống máy tính vàmô tả vai trò của chúng.

– Chỉ ra vai trò của hệ điều hành và thảo luận quá trình thay đổi, nâng cấp trong tương lai.

– Chỉ ra và mô tả chức năng của 2 loại phần mềm chính.

55

Mục tiêu

• Các tổ chức không phát triển các phần mềmứng dụng độc quyền, trừ khi điều đó đáp ứngđược nhu cầu thúc đẩy kinh doanh và tạo rađược lợi thế cạnh tranh.

– Chỉ ra được các phần mềm ứng dụng có thể hỗ trợcác cá nhân, nhóm làm việc và các hoạt động kinhdoanh như thế nào.

– Chỉ ra 3 phương pháp cơ bản để phát triển phầnmềm ứng dụng.

56

Mục tiêu

• Người dùng cuối và các chuyên gia hệ thống sửdụng ngôn ngữ lập trình có các đặc điểm chứcnăng phù hợp với quy trình nghiệp vụ hệ thống.

– Sơ lược quá trình phát triển của ngôn ngữ lập trìnhvà nhấn mạnh sự khác nhau giữa các ngôn ngữđược sử dụng bởi người dùng cuối và chuyên gia hệthống.

57

Các thành phần của hệ thống máy tính

58

Hoạt động của các thành phần phầncứng

• Giai đoạn nạp lệnh– Step 1: Nạp lệnh

– Step 2: Giải mã lệnh

• Giai đoạn thực thi– Step 3: Thực thi lệnh

– Step 4: Lưu kết quả

59

Thực thi 1 lệnh

60

Các thiết bị nhớ và thiết bịxử lý

61

Chức năng và đặc điểm của thiết bị xử lý

• Machine cycle time: Thời gian xử lý 1 lệnh

• Clock speed: Tốc độ đồng hồ

• Wordlength: Từ máy

• Superconductivity: Tính siêu dẫn

62

Định luật Moore

63

Number of Bytes

64

Các loại bộ nhớ

• Random access memory (RAM)– EDO RAM

– SDRAM

– DRAM

• Read-only memory (ROM)– PROM

– EPROM

65

Các loại bộ nhớ

66

Thiết bị xuất và lưu trữ phụ

67

Các phương pháp truy cập

• Sequential access: Truy cập tuần tự

• Direct access: Truy cập trực tiếp

• Sequential access storage devices

• Direct access storage devices

68

Các thiết bị nhớ phụ

• Magnetic tapes – băng từ• Magnetic discs – đĩa từ• RAID• SAN• Optical discs: Đĩa quang• Magneto-optical discs: Đĩa từ quang• Digital versatile discs (DVD)• Memory cards: Thẻ nhớ/Bộ nhớ Flash• Expandable storage

69

Types of Secondary Storage

70

Hard Disc

71

Storage Area Network

72

Digital Versatile Disc Player

73

Expandable Storage

74

So sánh các thiết bị lưu trữ phụ

75

Thiết bị nhập

• Personal computer input devices

• Voice-recognition devices

• Digital computer cameras

• Terminals

• Scanning devices

76

A PC Equipped with a Computer Camera

77

Thiết bị xuất

• Display Monitors

• Liquid Crystal Displays (LCDs)

• Printers and Plotters

• Music Devices

78

Các loại máy tính

79

Phần mềm

80

Phần mềm

• Computer programs

• Documentation

• Systems software

• Computer system platform

• Application software

81

Phân loại phần mềm theo kiểu và tầmảnh hưởng

82

Phần mềm hệ thống

83

Hệ điều hành

• Perform common computer hardware functions: Thựchiện các chức năng điều khiển phần cứng

• Provide a user interface: Cung cấp giao diện người dùng• Provide a degree of hardware independence: Cung cấp

các cấp độ độc lập phần cứng• Manage system memory: Quản lý bộ nhớ• Manage processing tasks: Quản lý thực hiện tác vụ• Provide networking capability: Cung cấp khả năng kết

nối mạng• Control access to system resources: Điều khiển truy cập

tài nguyên• Manage files: Quản lý file

84

Vai trò của hệ điều hành

85

Giao diện lập trình ứng dụng

86

An Example of the Operating System Controlling Physical Access to Data

87

Các hệ điều hành phổ biến

88

Workgroup Operating Systems

• Windows 2000 Server

• Unix

• Netware

• Red Hat Linux

• Mac OS X Server

89

Consumer Appliance Operating Systems

• Windows CE .NET

• Windows XP Embedded

• Handheld PC

• Pocket PC

• Palm OS

90

Phần mềm ứng dụng

91

Sources of Software

92

Phần mềm độc quyềnvà phần mềm viết sẵn

93

Examples of Personal Productivity Software

94

TurboTax

95

Quicken

96

Word Processing Program

97

Spreadsheet Program

98

Database Program

99

Graphics Program

100

Software Suites

101

Enterprise Application Software

102

Use of Integrated Supply Chain Management Software

103

Selected Enterprise Resource Planning Vendors

104

Summary of Programming Languages

105

Summary

• Hardware devices work together to perform input, processing, data storage, and output.

• There are two main categories of software: systems software and application software.

• An operating system (OS) is a set of computer programs that controls the computer hardware to support users’ computing needs.

• Application software may be proprietary or off-the-shelf.

• There are five generations of programming languages, plus object-oriented programming languages.

106

Bài tập

Bộ nhớ Flash

Băng từ

Đĩa quang (CD)

Đĩa mềm

Đĩa cứng

PortabilityCapacityAccess MethodDevice

107

Bài tập

Loại ROM có thể xóa đi ghi lại được

Loại ROM có thể lập trình được saukhi đã sản xuất

Loại RAM truy cập đồng bộ

Loại RAM có thể truy cập liên tiếp

Loại RAM phải làm tươi định kỳ

Loại RAM không phải làm tươi định kỳ

Tên gọiLoại bộ nhớ

108

Bài tập

Loại phần mềm được phát triển chothị trường chung và có thể đặt mua tạicửa hàng

Loại phần mềm được phát triển riêngcho 1 tổ chức nào đó bởi 1 bên thứ 3

Loại phần mềm dùng để kết hợp cáchoạt động và chức năng của phầncứng

Loại phần mềmĐặc điểm

109

Bài tập

Ngôn ngữ mô phỏng các đối tượng, mỗi đối tượng có dữ liệu, các lệnh, vàcác thủ tục.

Ngôn ngữ dễ sử dụng, các lệnh có thể được sử dụng để ra lệnh cho máy tínhthực hiện công việc mà không cần chỉchi tiết

Các từ rút gọn được sử dụng để mô tảcác thao tác. Mỗi thao tác có địa chỉvà các tham số. Cần các bộ hợp dịch

Các lệnh được viết dạng mã máy

Cho phép người viết chương trình sửdụng các công cụ kéo thả và dùngchuột

Các lệnh có dạng tựa tiếng Anh. Chương trình cần có các bộ dịch đểchuyển thành ngôn ngữ máy.

Thế hệ Ví dụĐặc điểm

110

Tổ chức dữ liệu và thông tin

Chương 3

111

Mục tiêu

• Phương pháp quản lý dữ liệu thông qua CSDL đã đem lại nhiều ưu điểm so vớiphương pháp quản lý tệp truyền thống.

– Định nghĩa các khái niệm và thuật ngữ vềquản lý dữ liệu, nhấn mạnh các ưu/ nhượcđiểm của phương pháp quản lý dữ liệu thôngqua CSDL.

– Nêu ra 3 mô hình CSDL và sơ lược các đặcđiểm, ưu/nhược điểm của từng mô hình.

112

Mục tiêu

• Một CSDL được thiết kế và quản lý tốt sẽ đemlại một công cụ cực kỳ giá trị trong việc hỗ trợ raquyết định.

– Chỉ ra các chức năng chung được thực hiện bởi tấtcả các hệ thống quản lý CSDL và chỉ ra 3 hệ quản trịCSDL thông dụng.

113

Mục tiêu

• Các cải tiến hơn nữa trong việc sử dụngCSDL sẽ tiếp tục được nghiên cứu vàđem lại các lợi ích cho quản lý kinh doanh.

– Nêu ra các ứng dụng của CSDL.

114

Phân cấp dữ liệu

115

Khoá và các thuộc tính

116

Quản lý dữ liệu bằng phương pháptruyền thống

117

Quản lý dữ liệu thông qua CSDL

118

Ưu điểm của CSDL

119

Nhược điểm của CSDL

120

Mô hình hóa dữ liệu

• Planned data redundancy: dự tính dư thừa dữliệu

• Data model: mô hình hóa dữ liệu

• Enterprise data modeling: mô hình hóa dữ liệudoanh nghiệp

• Entity-relationship diagrams: sơ đồ quan hệ thựcthể

121

Sơ đồ quan hệ thực thể choCSDL đặt hàng

122

Các phương pháp mô hình hóa

• Hierarchical (tree) : Phân cấp

• Network : Mạng

• Relational : Quan hệ

123

Mô hình CSDL phân cấp

124

Mô hình CSDL mạng

125

Mô hình CSDL quan hệ

126

Mô hình quan hệ

Mô tả dữ liệu qua các bảng, theo đó tất cả thành phần dữliệu được đặt vào 1 bảng 2 chiều, gọi là các quan hệ, tương đương với 1 file về mặt logic.

– Domain: Vùng giá trị

– Selecting: Phép chọn (lọc theo hàng)

– Projecting: Phép chiếu (lọc theo cột)

– Joining: Phép nối

127

Liên kết các bảng trong CSDL để trả lờicác truy vấn

128

Xây dựng và hiệu chỉnhcác CSDL quan hệ

129

Hệ quản trị CSDLDBMS: Database Management Systems

130

Database Schema: Lược đồ CSDL

• Schema – mô tả cấu trúc của toàn bộ CSDL.

• Subschema – một file chứa các mô tả về mộttập con của CSDL và chỉ ra những người dùngcó thể hiệu chỉnh các mục dữ liệu trong tập con đó.

131

Sử dụng schema và subschema

132

Tạo và hiệu chỉnh CSDL

• Data definition language (DDL) – Ngôn ngữđịnh nghĩa dữ liệu: Một tập hợp các lệnh dùngđể định nghĩa và mô tả dữ liệu và quan hệ dữliệu trong 1 CSDL.

• Data dictionary – Từ điển dữ liệu: Mô tả chi tiếtvề dữ liệu trong CSDL

133

Từ điển dữ liệu

• Cung cấp các định nghĩa chuẩn về các thuậtngữ và các thành phần dữ liệu

• Trợ giúp người lập trình trong thiết kế và viếtchương trình

• Đơn giản hóa việc hiệu chỉnh dữ liệu

• Giảm tính dư thừa dữ liệu

• Tăng độ tin cậy của dữ liệu

• Giảm thời gian phát triển hệ thống

134

Storing and Retrieving Data

135

Structured Query Language

136

Database Output

137

Các hệ quản trị CSDL phổ biến

• Oracle

• MS SQL Server

• DB2

• Informix

• MySQL

• Microsoft Access

• Lotus 1-2-3 Spreadsheet

138

Worldwide Database Market Share(2001)

139

Lựa chọn hệ quản trị CSDL phù hợp

• Kích thước CSDL

• Số người dùng đồng thời

• Hiệu suất

• Tính năng

• Nhà cung cấp

• Giá cả

140

Các ứng dụng CSDL

141

Kho dữ liệu và khai phá dữ liệu

• Data Warehouse – Một CSDL thu thập các thông tin thương mại từ nhiều nguồn trong doanh nghiệp, baotrùm toàn bộ các khía cạnh hoạt động của doanh nghiệpnhư các sản phẩm, khách hàng, quy trình hoạt động.

• Data Mart – Tập con của data warehouse.

• Data Mining – Một công cụ phân tích thông tin có khảnăng tự động phát hiện các mẫu và các mối quan hệtrọng kho dữ liệu.

142

Elements of a Data Warehouse

143

Các ứng dụng khai phá dữ liệuthông dụng

144

Business Intelligence

Gathering enough of the right information in a timely manner and usable form.

– Competitive intelligence

– Counterintelligence

– Knowledge management

145

So sánh OLAP và Data Mining

146

ODBC

147

Object-Relational Database Management System

• Stores the following types of data as objects:– audio

– images

– unstructured

– text

– spatial data

148

Spatial Technology

149

Summary

• Data - one of the most valuable resources a firm possesses.

• Entity - a generalized class of objects for which data is collected, stored, and maintained.

• Attribute - a characteristic of an entity.

• DBMS - a group of programs used as an interface between a database and application programs.

• Data mining - the automated discovery of patterns and relationships in a data warehouse.

150

Bài 1 – CSDL

The database approach consists of a system whereby a pool of related data is shared by multiple application programs. Illustrate a student registration system. The student data will be stored in a database, and the Student Registration system will be used to interface the student database with the Student Registration, Student Transcript, and Student Bill application programs. The output from the system will be the student registration report, student transcript, and student bill.

151

Text4Year

Text8Semester

Text30StudentName

Text30InstructorName

Text30CourseName

YesText2CourseID

Primary KeyTypeSizeField NameBài 2 – SQLCreate a database application using Microsoft Access to keep track of the classes offered in a department at a school. Create a table named Ch3Courses that will contain the Course ID, Course Name, Instructor Name, Student Name, Semester, and Year. Use the following table structure:

2003SummerLowson, KurtJones, BettyIST 10014

2001SummerLewis, JohnLomax, MarkIST 15313

2001SpringBrown, VenusSmart, DorisIST 20012

2000FallWang, GeorgeLomax, MarkIST 15311

2001SpringLewis, JohnBurke, JoeIST 11710

2000FallJackson, JerryBurke, JoeIST 11709

2002FallMandro, JackieLomax, MarkIST 15308

2000SpringBrown, VenusJones, BettyIST 10007

2001SummerCrowe, RossBurke, JoeIST 11706

2002FallWood, MarkSmart, DorisIST 20005

2002SpringLewis, JohnJones, BettyIST 10004

2001SummerLuck, CherylBurke, JoeIST 11703

2003SpringCrowe, RossLomax, MarkIST 15302

2002FallBlack, JoeJones, BettyIST 10001

YearSemesterStudentNameInstructorNameCourseNameCourse ID

152

Write SQL command to perform the following queries:

1. Display the Student Name, Course Name, and Instructor Name for all students taking classes during the Spring semester.

2. Display the Student Name, Course Name, and Instructor Name for all students taking classes during the Spring 2001 semester. Sort the records in ascending order based on the Instructor Name.

3. Display the Student Name and Course Name for all students taking classes with Joe Burke.

4. Display the Student Name for all students that have taken IST 100.

5. Display the Student Name and Instructor Name for all students that have taken classes in 2002.

153

Mạng viễn thông, Internet,Intranets, và Extranets

Chương 4

154

Mục tiêu

• Việc sử dụng hiệu quả các công nghệ viễnthông và mạng máy tính có thể giúp cho doanhnghiệp trở nên nhanh nhạy, mạnh mẽ, sáng tạohơn, tạo ra một lợi thế cạnh tranh lâu dài.

– Định nghĩa khái niệm viễn thông, chỉ ra và mô tả chứcnăng của các thành phần của 1 hệ thống viễn thông.

– Chỉ ra và mô tả ba chiến lược xử lý dữ liệu cơ bản, các ưu điểm/nhược điểm.

155

Mục tiêu

• Internet là 1 mạng máy tính có phạm vi toàn cầu, cung cấp nhiều dịch vụ đa dạng.

– Mô tả hoạt động của mạng Internet, cácphương pháp kết nối Internet và vai trò củacác nhà cung cấp dịch vụ Internet.

– Chỉ ra và mô tả các dịch vụ thông dụng trênInternet.

156

Mục tiêu

• World Wide Web ban đầu được phát triển nhưmột hệ thống quản lý tài liệu, sau này đã pháttriển mạnh mẽ trở thành 1 dịch vụ không thểthiếu trên Internet.

– Mô tả hoạt động của WWW, hoạt động của Web browser, search engines, và các công cụ Web khác.

– Các khái niệm intranet, extranet và các tổ chức sửdụng chúng ra sao.

– Chỉ ra một số vấn đề về quản lý và điều khiển gắnliền với việc sử dụng mạng máy tính.

157

Các thành phần của 1 hệ thốngviễn thông

158

Phương tiện truyền dẫn

159

Các loại cáp phổ biến

160

Các thiết bị viễn thông phổ biến

161

Carriers and Services

• Common carriers

• Switched lines

• Digital subscriber lines (DSL)

162

Ưu / Nhược điểm của một số loạidịch vụ truyền thông

163

Mạng và xử lý phân tán

• Computer network – Các hệ thống máy tính được kết nối với nhauthông qua các phương tiện truyền dẫn, các thiết bị và phần mềm.

• Centralized processing – Xử lý tập trung tại 1 nơi hoặc 1 thiết bị.

• Decentralized processing – Các thiết bị xử lý được đặt tại các vị tríkhác nhau.

• Distributed processing – Các hệ thống máy tính đặt ở xa nhưngđược kết nối với nhau qua các thiết bị truyền thông.

164

Terminal-to-Host Connection

165

File Server Connection

166

Client/Server Connection

167

A Typical LAN

168

A Wide Area Network

169

Kết nối hệ thống máy tính gia đình tớimạng Internet

170

Các giao thức và phần mềm truyền thông

• Communications software – Phần mềm truyền thông: cung cấp các chức năng quan trọng trong mạng.

• Network operating system – Hệ điều hành mạng: Điềukhiển các hệ thống máy tính và thiết bị trong mạng vàcho phép chúng kết nối với nhau.

• Network management software – Phần mềm quản lýmạng: Giám sát hoạt động của các hệ thống máy tínhtrong mạng và các tài nguyên chia sẻ.

• Communications protocol – Giao thức truyền thông: Các luật và các tiêu chuẩn cho qua trình truyển thông.

171

Các giao thức truyền thông thông dụng

172

Internet

173

Truyền gói tin qua mạng Internet

174

Hoạt động của Internet

• Internet Protocol (IP)

• Transport Control Protocol

• Uniform Resource Locator

175

Tên miền top-level

176

Kết nối tới Internet

177

Internet và các dịch vụtruyền thông

178

Summary of Internet Services

179

Hai phương pháp trao đổithông tin điện tử

180

Public Network and Specialized Services

181

The World Wide Web

182

The World Wide Web

Một dịch vụ Internet bao gồm hàng triệu máy tínhđộc lập nhưng hoạt động cùng nhau được xemnhư 1 đối với người dùng.

–Home page

–Hypermedia

–Hypertext markup language (HTML)

183

Several Interesting Web Sites

184

Sample HTML

185

Search Engine

186

Web Page Providing Java Applets

187

Intranets and Extranets

188

Intranets and Extranets

• Intranet – Một mạng nội bộ doanh nghiệp được xâydựng theo các chuẩn Internet và WWW.

• Extranet – Mạng máy tính kết nối các tài nguyên củamột intranet của 1 doanh nghiệp với khách hàng, nhàcung cấp, đối tác …

• Virtual private network – Một kết nối an toàn giữa 2 điểm truy cập thông qua mạng Internet.

• Firewall – Một thiết bị được đặt giữa mạng nội bộ vàmạng Internet nhằm kiểm soát an ninh.

189

Summary of Internet, Intranet, and Extranet Users

190

Virtual Private Network

191

Các vấn đề về mạng

192

Vấn đề an toàn và riêng tư

• Cookie

• Cryptography

• Encryption

• Digital Signature

193

Cryptography

194

Summary

• Networks - used to share hardware, programs, and databases across the organization.

• Internet - transmits data from one computer (called a host) to another.

• The Web - a collection of tens of thousands of independently owned computers that work together as one in an Internet service.

195

Thương mại điện tử và các hệthống xử lý giao dịch

Chương 5

196

Mục tiêu

• Thương mại điện tử (TMĐT) là một phươngpháp mới trong kinh doanh. Tương tự như cácứng dụng công nghệ mới khác, TMĐT mang lạicác cơ hội phát triển mới và cũng mang lạinhững vấn đề tiềm tàng.

– Chỉ ra một số ưu điểm của TMĐT

– Chỉ ra những thách thức mà các doanh nghiệp phảivượt qua nếu muốn thành công trong TMĐT

– Xem xét một vài ứng dụng TMĐT

197

Mục tiêu

• TMĐT cần phải được lập kế hoạch cẩn thận vàcần tích hợp một số thành phần hạ tầng côngnghệ.

– Nêu ra các thành phần chính của hạ tầng công nghệcần có để xây dựng thành công 1 hệ thống TMĐT

– Thảo luận các đặc điểm chính của hệ thống thanhtoán điện tử cần thiết để hỗ trợ TMĐT

– Chỉ ra các vấn đề chính đe dọa sử phát triển của TMĐT

198

Mục tiêu

• Một hệ thống xử lý giao dịch phải có khả nănghỗ trợ các hoạt động thường nhật, các hoạtđộng xuất hiện trong quá trình vận hành thôngthường của hệ thống kinh doanh và giúp giatăng giá trị các sản phẩm và dịch vụ của doanhnghiệp

– Chỉ ra các hành động và mục tiêu kinh doanh cơ bảnchung cho tất cả các hệ thống xử lý giao dịch.

– Thảo luận về tầm quan trọng của việc lập kế hoạchcho phục hồi kinh doanh và giảm thiểu rủi ro đối vớicác hệ thống xử lý giao dịch quan trọng.

199

Mục tiêu

• Thực thi một hệ thống ERP sẽ cho phép doanhnghiệp đạt được các lợi ích to lớn thông qua một tập hợp hệ thống được tích hợp với nhau

– Định nghĩa khái niệm ERP và thảo luận các ưunhược điểm trong việc triển khai 1 hệ thống như vậy

200

Thương mại điện tử

201

Electronic Commerce

• Business-to-consumer (B2C) e-commerce

• Business-to-business (B2B) e-commerce

• Consumer-to-consumer (C2C) e-commerce

202

Supply Chain Management

203

Chuỗi giá trị trong TMĐT

• Việc chuyển đổi sang quản lý chuỗi giá trị TMĐT giúp cho doanh nghiệp có cơ hội:

– Gia tăng doanh thu và giảm chi phí bằng việc loại bỏcác hoạt động tiêu tốn thời gian và nhân lực trongsuốt quá trình đặt hàng và giao hàng.

– Gia tăng sự hài lòng của khách hàng thông qua việccho phép khách hàng xem thông tin chi tiết về thờigian giao hàng và tình trạng đơn đặt hàng.

– Giảm vấn đề kho bãi, bao gồm kho chứa nguyên liệuthô, kho chứa sản phầm hoàn thiện …

204

Product and Information Flow for HP Printers Ordered Over the Web

205

Các ứng dụng TMĐT

206

Các ứng dụng TMĐT

• Bán lẻ và bán buôn

• Sản xuất

• Marketing

• Đầu tư và tài chính

• Đấu giá

207

Bán lẻ và bán buôn

• Electronic retailing – Bán hàng trực tiếp từdoanh nghiệp tới người tiêu dùng thông qua cáccửa hàng trên mạng.

• Cybermall – Một Web site có các gian hàng vềnhiều sản phẩm và dịch vụ khác nhau tại cùng 1 vị trí trên Internet.

208

Model of an Electronic Exchange

209

Web Sites Useful to Investors

210

Popular Stock Tracker Web Sites

211

Công nghệ, Cơ sở hạ tầng vàphát triển TMĐT

212

Các thành phần kỹ thuật công nghệchính của hệ thống TMĐT

213

Hardware

• Dung lượng lưu trữ và khả năng xử lý cần thiếtcho máy chủ Web trong TMĐT phụ thuộc vào 2 vấn đề chính:

– Phần mềm chạy trên Web server

– Số lượng giao dịch TMĐT cần phải xử lý

214

Software

• Công cụ phát triển Web

• Phần mềm xây dựng Web và hệ thống TMĐT

• Phần mềm danh mục hàng

• Phần mềm chi tiết sản phầm

• Giỏ hàng điện tử

215

Electronic Shopping Cart

216

Hệ thống thanh toán điện tử

• Electronic cash

• Electronic wallets

• Credit, charge, debit, and smart cards

217

Tổng quan về hệ thống xử lýgiao dịch

218

TPS, MIS/DSS, and Special-Purpose Information Systems

219

Các phương pháp xử lý giao dịch

truyền thống

• Batch processing – Xử lý theo lô: Phươngpháp xử lý dựa trên máy tính, theo đó các giaodịch thương mại được gom lại trong 1 khoảngthời gian và sau đó được xử lý cùng lúc.

• On-line transaction processing (OLTP) – Xửlý trực tuyến: Phương pháp xử lý dựa trên máytính, theo đó mỗi giao dịch được xử lý ngay lậptức và các thông tin ảnh hưởng được cập nhậtngay

220

Batch versus On-Line Processing

221

Tích hợp các hệ xử lý giao dịch củadoanh nghiệp

222

Các hoạt động xử lý giao dịch

• Data collection: Thu thập thông tin

• Data editing: Chỉnh sửa thông tin

• Data correction: Sửa lỗi

• Data manipulation: Thao tác, xử lý

• Data storage: Lưu trữ

• Document production and reports: Lập tài liệu vàbáo cáo

223

Data Processing Activities Common in Transaction Processing Systems

224

Point-of-Sale Transaction System

225

Systems that Support Order Processing

226

Order Processing Systems

227

Lập kế hoạch khôi phục kinh doanh

Quá trình dự đoán và giảm thiểu ảnh hưởng củasự thất bại trong ứng dụng HTTT

• Tập trung vào 2 vấn đề chính:– Duy trì sự thông suốt và gắn kết thông tin của doanh

nghiệp– Duy trì hoạt động của các hệ thống chính cho đến khi

các hoạt động nghiệp vụ bình thường trở lại

• Disaster recovery – Thực thi kế hoạch khôiphục kinh doanh

228

Enterprise Resource Planning

229

Some ERP Software Vendors

230

Đặc điểm chung của các hệ thống ERP

• Integrate data

• Operate in Client/Server Environment

• Based on Objects

• Employ Tables

231

Advantages of ERP

• Elimination of costly, inflexible legacy systems

• Improvement of work processes

• Increase in access to data for operational decision making

• Upgrade of technology infrastructure

232

Disadvantages of ERP

• Expense and time in implementation

• Difficulty integrating with other systems

• Risks in using one vendor

233

Summary

• E-commerce – includes business-to-business (B2B), business-to-consumer (B2C), consumer-to-consumer (C2C).

• Transaction Processing Systems (TPSs) - consist of all the components of a CBIS, including databases, telecommunications, people, procedures, software, and hardware devices to process transactions.

• Business resumption plan – anticipates and minimizes the effects of disasters.

• Disaster recovery – implements disaster resumption plan.

234

Hệ trợ giúp quyết định và thông tin

Chương 6

235

Mục tiêu

• Các kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyếtđịnh là yếu tố chủ chốt cho việc phát triển cáchệ thống trợ giúp quyết định và thông tin.

– Định nghĩa các giai đoạn của quá trình ra quyếtđịnh.

– Thảo luận tầm quan trọng của việc thực hiện vàgiám sát trong giải quyết vấn đề.

236

Mục tiêu

• Hệ thống thông tin quản lý (MIS) phải cung cấpcác thông tin đúng đắn cho đúng người cần thiếtdưới một dạng thức chuẩn và đúng thời giancần thiết.

– Định nghĩa thuật ngữ MIS và phân biệt sự khác nhaugiữa MIS và TPS

– Thảo luận các hệ thống thông tin trong các lĩnh vựcnghiệp vụ của tổ chức kinh doanh.

237

Mục tiêu

• Hệ trợ giúp quyết định được sử dụng khivấn đề cần giải quyết có tính phi cấu trúc.

– Chỉ ra và thảo luận các đặc điểm của DSS, những đặc điểm giúp cho các DSS có thể trởthành các công cụ trợ giúp quản lý hiệu quả.

– Chỉ ra và mô tả các thành phần cơ bản củaDSS

238

Mục tiêu

• Các hệ trợ giúp đặc biệt, chẳng hạn các hệ trợgiúp quyết định nhóm hoặc hệ trợ giúp thi hànhsử dụng các phương pháp tiếp cận tổng thể của1 DSS trong các bối cảnh như việc ra quyết địnhthi hành hoặc quyết định nhóm.

– Chỉ ra mục đích của GDSS và chỉ ra các đặc điểmphân biệt GDSS với DSS

– Chỉ ra các trường hợp sử dụng ESS và liệt kê cácđặc điểm của ESS.

239

Trợ giúp quyết định và giảiquyết vấn đề

240

Mối quan hệ giữa trợ giúp quyết định và giảiquyết vấn đề

241

Các quyết định có thể lập trình được vàkhông lập trình được

• Các quyết định lập trình được– Có thể dễ dàng tin học hóa được

• Các quyết định không lập trình được– Các luật và các quan hệ không định nghĩa được

– Vấn đề không có quy luật

– Không dễ định lượng

242

Các phương pháp giải quyết vấn đề

• Optimization: Tối ưu hóa – tìm phương án tốtnhất

• Satisficing: Tìm phương án đủ tốt

• Heuristics: Tìm phương án tốt theo cảm tính

243

Optimization, Satisficing, and Heuristic Approaches

244

Tổng quan về hệ thốngthông tin quản lý

245

Nguồn thông tin quản lý

246

Các báo cáo được tạo ra bởi MIS

247

Reports Generated by an MIS

248

Hướng dẫn xây dựng các báo cáo MIS

249

Các chức năng nghiệp vụcủa MIS

250

Functional Aspects of MIS

251

Tổng quan hệ thống thông tin quản lý tàichính

252

Hệ thống thông tin quản lý sản xuất

• Material requirements planning (MRP)

• Manufacturing resource planning (MRPII)

• Just in time (JIT) inventory system

253

Tổng quan hệ thống thông tin quản lýsản xuất

254

Tổng quan hệ thống thông tin quản lýmarketing

255

Hệ thống thông tin quản lý nhân sự

Gồm các hoạt động liên quan đến nhân viên hiệntại và các nhân viên tương lai của tổ chức, doanhnghiệp

• Các hệ thống con: – Đánh giá kế hoạch và nhu cầu– Tuyển dụng– Đào tạo và phát triển kỹ năng– Lập kế hoạch và phân bố nhân sự– Quyền lợi nhân viên

256

Tổng quan hệ thống thông tin quản lýnhân sự

257

Các hệ thống thông tin quản lý khác

• Accounting MIS – Cung cấp các thông tin tổngthể về thu chi, bảng lương, và các ứng dụngkhác.

• Geographic Information Systems – hệ thốngmáy tính có khả năng tích hợp, lưu trữ, xử lý vàhiển thị các thông tin địa lý.

258

Tổng quan về hệ hỗ trợquyết định

259

Các khả năng của hệ hỗ trợ quyết định

• Hỗ trợ giai đoạn giải quyết vấn đề

• Hỗ trợ các tần suất ra quyết định khác nhau

• Hỗ trợ các vấn đề khác nhau về cấu trúc

• Hỗ trợ các mức độ ra quyết định khác nhau

260

Selected DSS Applications

261

Hỗ trợ các mức độ ra quyết định khácnhau

262

So sánh MIS và DSS

263

Các thành phần của DSS

264

Mô hình của DSS

265

Cơ sở mô hình

266

Hệ hỗ trợ quyết định nhómGroup Decision Support Systems: GDSS

267

Cấu hình của GDSS

268

Đặc điểm của GDSS

• Special design

• Ease of use

• Flexibility

• Decision-making support

• Anonymous input

• Reduction of negative group behavior

• Parallel communication

• Automated record keeping

269

GDSS Alternatives

270

The GDSS Decision Room

271

Hệ thống trợ giúp Lãnh đạo

272

Các cấp bậc liên quan trong vấn đề raquyết định của Ban Lãnh đạo

273

Executive Support Systems (ESS) in Perspective

• Tailored to individual executives

• Easy to use

• Drill down capabilities

• Support need for external data

• Can help when uncertainty is high

• Future-oriented

• Linked to value-added processes

274

Capabilities of an ESS

• Support for defining an overall vision

• Support for strategic planning

• Support for strategic organizing & staffing

• Support for strategic control

• Support for crisis management

275

Summary

• Decision-making phase - includes intelligence, design, and choice

• Problem solving - also includes implementation and monitoring

• Decision approaches - optimization, satisficing, and heuristic

• Management information system - an integrated collection of people, procedures, databases, and devices that provide managers and decision makers with information to help achieve organizational goals

276

Summary

• Decision support system (DSS) - an organized collection of people, procedures, software, databases, and devices working to support managerial decision making

• Group decision support system (GDSS) - also called a computerized collaborative work system, consists of most of the elements in a DSS, plus software needed to provide effective support in group decision-making settings

• Executive support systems (ESSs) - specialized decision support systems designed to meet the needs of senior management

277

Các hệ thống thông tin thươngmại đặc biệt

Chương 7

278

Mục tiêu

• Hệ trí tuệ nhân tạo là 1 tập hợp rộng và đa dạng cáchệ thống có thể mô phỏng các hoạt động ra quyếtđịnh của con người trong một số vấn đề được địnhnghĩa rõ ràng.

– Định nghĩa thuật ngữ trí tuệ nhân tạp và chỉ ra mục tiêu củaviệc phát triển các hệ trí tuệ nhân tạo.

– Liệt kê các đặc điểm của 1 hành vi có trí tuệ và so sánh vớikhả năng của các hệ trí tuệ tự nhiên và trí tuệ nhân tạo theomỗi đặc điểm này.

– Chỉ ra các thành phần chính của hệ trí tuệ nhân tạo và đưara ví dụ.

279

Mục tiêu

• Các hệ chuyên gia có thể phép người dùngchưa có kinh nghiệm làm việc ở cấp độ chuyêngia, nhưng phải phát triển và duy trì hệ thốngmột cách cẩn trọng.

– Liệt kê các đặc điểm và thành phần cơ bản của hệchuyên gia.

– Mô tả tóm tắt các bước phát triển một hệ chuyên gia.

– Chỉ ra các lợi ích gắn liền với việc sử dụng hệ chuyêngia.

280

Mục tiêu

• Các hệ thực tại ảo có khả năng tái lậphình ảnh giao diện giữa người dùng vàHTTT thông qua các phương pháp mới đểtruyền đạt thông tin một cách sáng tạo– Định nghĩa thuật ngữ thực tại ảo và cung cấp

1 số ví dụ về ứng dụng của hệ thực tại ảo.

• Các hệ thống có mục đích đặc biệt có thểgiúp cho các cá nhân và doanh nghiệp đạtđược mục tiêu.

281

Tổng quan về trí tuệ nhântạo

282

Tính tự nhiên của trí tuệ

• Học từ kinh nghiệm và áp dụng kiến thức

• Điều khiển các tình huống phức tạp

• Giải quyết các vấn đề quan trọng kể cả khi thiếuthông tin.

• Xác định được cái gì là quan trọng?

283

The Nature of Intelligence

• Phản ứng nhanh và hợp lý đối với các tìnhhuống mới

• Hiểu được các hình ảnh trực quan

• Xử lý và thao tác với các ký hiệu

• Sáng tạo và giàu trí tưởng tượng

• Sử dụng cảm tính

284

So sánh trí tuệ tự nhiên và trí tuệ nhântạo

285

Mô hình của trí tuệ nhân tạo

286

Tổng quan về hệ chuyên gia

287

Các đặc điểm của hệ chuyên gia

• Có thể giải thích các suy diễn và kết luận của nó

• Có thể biểu thị các hành vi “thông minh”

• Có thể rút ra các kết luận từ các mối quan hệ phức tạp

• Có thể giải quyết các tình huống không chắc chắn

• Chưa được sử dụng rộng rãi

288

Characteristics of an Expert System

• Mỗi hệ chuyên gia giới hạn trong một phạm vi hẹp cácvấn đề giải quyết được

• Không thể sẵn sàng giải quyết các vấn đề có kiến thứctổng hợp

• Có thể ra quyết định sai

• Không thể tự tinh chế tri thức

• Chi phí phát triển có thể cao

• Có thể liên quan đến các vấn đề luật pháp và đạo đức

289

Khi nào sử dụng hệ chuyên gia

• Không muốn phải trả lương cao cho các chuyên gia thực

• Giữ gìn các kiến thức chuyên gia quý báu

• Kiến thức chuyên gia bị phân tán

• Cung cấp các hoạt động kiên định hơn con người

• Đưa ra giải pháp nhanh hơn con người

• Huấn luyện nghiệp vụ

290

Thành phần của hệ chuyên gia

291

Mối quan hệ giữa dữ liệu, thông tin, và tri thức

292

Các luật trong hệ chuyên gia tư vấn kiểmduyệt cấp thẻ tín dụng

293

Công cụ thu nhận tri thức

294

Cơ sở tri thức

• Tích hợp kiến thức chuyên gia

• Sử dụng logic mờ

• Sử dụng các luật

• Sử dụng các tình huống

295

Máy suy diễn

• Suy diễn lùi

• Suy diễn tiến

• So sánh suy diễn lùi và tiến

296

Phát triển hệ chuyên gia

297

Các nhân tố tham gia phát triển và sửdụng hệ chuyên gia

298

Domain Expert

• Nhận diện vấn đề thực• Phát triển các framework để giải quyết vấn đề• Hình thành công thức cho nguyên lý giải quyết tình

huống• Phát triển và sử dụng các luật tổng quát để giải quyết

vấn đề• Biết khi nào cần phá vỡ luật và các quy tắc chung• Giải quyết vấn đề nhanh và hiệu quả

299

Expert Systems Development Alternatives

300

Ứng dụng của hệ chuyên gia và hệ trí tuệnhân tạo

• Cấp phép thẻ tín dụng và xem xét cho vay

• Lựa chọn đầu tư chứng khoán

• Phát hiện gian lận

• Dự thảo ngân sách

301

Ứng dụng của hệ chuyên gia và hệ trí tuệnhân tạo

• Thu thập và quản lý thông tin

• Trò chơi

• Phát hiện virus

• Hỗ trợ điều trị bệnh

302

Hệ thực tại ảo

303

Thực tại ảo

Cho phép người dùng chuyển động và phản ứngtrong môi trường mô phỏng bằng máy tính.

•Immersive virtual reality – Người dùng trở nênchìm đắm hoàn toàn vào một thế giới nhân tạo, 3 chiều được tạo ra hoàn toàn bới máy tính.

•Virtual reality system – Cho phép 1 hoặc nhiềungười dùng chuyển động và phản ứng trong mộtmôi trường mô phỏng bằng máy tính.

304

Các thiết bị thực tại ảo

• Head mounted display (HMD)

• Binocular Omni-Orientation Monitor (BOOM)

• CAVE

• Haptic interface

305

The BOOM, a Head-Coupled Display Device

306

Viewing the Detroit Midfield Terminal in an Immersive CAVE System

307

Ứng dụng

• Medicine – Dùng để tạo sự giao tiếp giữa bệnhnhân tâm thần và bác sỹ điều trị

• Education and training – Sử dụng trong quânđội để bảo dưỡng máy bay

• Entertainment– Star Wars Episode II: Attack of the Clones

• Real Estate Marketing and Tourism– Used to increase real estate sales– Virtual reality tour of the White House

308

Other Specialized Systems

• Segway Personal Transporter

• Adaptive brain interface technology

• Personal awareness assistant (PAA)

309

Segway

310

Summary

• Artificial intelligence - used to describe computers with ability to mimic or duplicate functions of the human brain

• Intelligent behavior - includes the ability to learn from experience

• Expert systems - can explain their reasoning (or suggested decisions) and display intelligent behavior

• Virtual reality system - enables one or more users to move and react in a computer-simulated environment

• Special-purpose systems - assist organizations and individuals in new and exciting ways

311

Phát triển hệ thống

Chương 8

312

Mục tiêu

• Việc phát triển hệ thống một cách hiệu quảcần có sự nỗ lực của các bên liên quan, người dùng, người quản lý, chuyên gia pháttriển hệ thống, người trợ giúp và cần đượclập kế hoạch cẩn thận.

– Chỉ ra các đối tượng chính tham gia phát triển hệthống và vai trò của họ.

– Định nghĩa thuật ngữ lập kế hoạch xây dựngHTTT và liệt kê một số nguyên nhân cho việc khởiđộng dự án

313

Mục tiêu

• Phát triển hệ thống thường sử dụng mộtsố phương pháp và công cụ như phươngpháp truyền thống, phương pháp tạo mẫu, phương pháp phát triển nhanh, phươngpháp có sự trợ giúp của máy tính, phươngpháp hướng đối tượng.

– Thảo luận các đặc điểm chính, các ưu/ nhượcđiểm của từng phương pháp trên.

314

Mục tiêu

• Phát triển hệ thống thường bắt đầu bằng cáchoạt động khảo sát và phân tích hệ thống hiệntại

– Nêu ra mục tiêu của việc khảo sát hệ thống

– Thảo luận về tầm quan trọng của vấn đề chi phí vàhiệu năng hệ thống

– Nêu ra mục tiêu của việc phân tích hệ thống và thảoluận các công cụ và kỹ thuật được sử dụng trong giaiđoạn này

315

Mục tiêu

• Thiết kế một hệ thống mới hoặc chỉnh sửa 1 hệthống cũ thường nhằm mục tiêu giúp cho tổchức đạt được các mục đích kinh doanh.

– Nêu ra mục tiêu của thiết kế hệ thống và thảo luận sựkhác nhau giữa thiết kế hệ thống vật lý và hệ thống lôgic.

– Chỉ ra các bước chính trong giai đoạn thiết kế.– Định nghĩa thuật ngữ RFP và thảo luận việc tài liệu

này được dùng để định hướng cho việc trang bị cácthiết bị phần cứng và phần mềm như thế nào.

316

Mục tiêu

• Vấn đề trọng tâm của công việc thực thi hệthống là đảm bảo chắc chắn thông tin đượctruyền tải đến đúng người dùng dưới một địnhdạng chuẩn và đúng thời gian quy định.

– Nêu ra mục tiêu của việc thực thi hệ thống và thảoluận các hành động khác nhau được gắn liền với giaiđoạn thực thi này.

317

Mục tiêu

• Bảo trì và rà soát lại hệ thống được đưavào quá trình phát triển hệ thống đem lạinhiều lợi ích, nhưng có thể sẽ tiêu tốnnhiều tài nguyên hệ thống.

– Nêu ra tầm quan trọng của việc bảo trì hệthống và các hoạt động liên quan

– Mô tả quá trình rà soát và xem xét lại hệthống.

318

Tổng quan về phát triển hệthống

319

Các nhân tố tham gia phát triển hệ thống

320

Lập kế hoạch phát triển hệ thống

321

Vòng đời và các phươngpháp phát triển hệ thống

322

The Traditional SDLC

323

Prototyping – Nguyên mẫu là 1 phương phápthay thế trong phát triển hệ thống

324

Rapid Application Development (RAD)Phương pháp phát triển nhanh

• Sử dụng các công cụ, kỹ thuật, và phương phápluận được thiết kế cho việc phát triển nhanh hệthống

• Joint Application Development (JAD) – Pháttriển chung: RAD sử dụng biện pháp này trongviệc thu thập dữ liệu và phân tích yêu cầu.

325

Ưu/ nhược điểm của RAD

326

Sử dụng các công cụ quản lý dự án

• Project schedule

• Project milestone

• Project deadline

• Critical path

• Program Evaluation and Review Technique (PERT)

• Gantt chart

327

Gantt Chart

328

Các phần mềm hỗ trợ quản lý dự án

329

Computer-Aided Software Engineering (CASE) Tools

Tự động hóa nhiều công việc cần thiết trong quá trìnhphát triển hệ thống

• Upper-CASE tools – Dùng cho các công việc trong giaiđoạn trước của quá trình phát triển hệ thống.

• Lower-CASE tools – Dùng cho giai đoạn sau của quátrình phát triển hệ thống và có khả năng sinh ra các mãchương trình tự động.

• Integrated-CASE tools – Cung cấp liên kếtgiữa công cụ upper- và lower-CASE.

330

Phát triển hệ thống hướng đối tượng

• Chỉ ra các vấn đề tiềm tàng trong tổ chức có thể phùhợp với phương pháp tiếp cận hướng đối tượng.

• Định nghĩa các dạng người dùng hệ thống.

• Thiết kế hệ thống.

• Viết hoặc chỉnh sửa chương trình

• Đánh giá bởi người sử dụng

• Bảo trì và chỉnh sửa định kỳ

331

Sơ đồ Use Case của hệ thống cho thuêKayak

332

Các mức tăng trưởng trong phát triển hệ thống dựatrên mô hình tăng trưởng khả năng

Capability Maturity Model (CMM)

333

Khảo sát hệ thống

334

Khảo sát hệ thống

• Nhằm mục đích trả lời các câu hỏi sau:

– Những vấn đề chính mà hệ thống mới hoặc hệ thốngđược cải tiến sẽ giải quyết là gì?

– Các cơ hội mà 1 hệ thống mới hoặc hệ thống đượccải tiến mang lại là gì?

– Những phần cứng, phần mềm, CSDL, quy trình mớinào sẽ nâng cấp hệ thống hiện tại?

– Chi phí dự kiến để triển khai là bao nhiêu?

– Những rủi ro đi kèm?

335

Phân tích khả thi

336

Báo cáo khảo sát hệ thống

337

Phân tích hệ thống

338

Phân tích hệ thống

• Data collection – Tìm kiếm các thông tin bổsung về các vấn đề của hệ thống

• Data Analysis – xử lý dữ liệu thu thập đượcnhằm làm cho chúng có thể sử dụng được bởinhóm phát triển hệ thống.

339

Các nguồn dữ liệu bên trong và bênngoài

340

Các bước thu thập dữ liệu

341

Phân tích yêu cầu

• Hỏi trực tiếp (phỏng vấn)

• Xác định các nhân tố thành công cấp thiết -critical success factors (CSFs)

• Triển khai lập kế hoạch HTTT

342

Báo cáo phân tích hệ thống

• Báo cáo phân tích hệ thống nên bao gồm cácvấn đề sau:

– Điểm mạnh và điểm yếu của hệ thống hiện tại dướiquan điểm của người có liên quan.

– Những yêu cầu của người dùng/người có liên quancho hệ thống mới (yêu cầu chức năng).

– Các yêu cầu của tổ chức cho hệ thống mới.– Mô tả về việc hệ thống mới sẽ làm gì để giải quyết

vấn đề.

343

Chuyển đổi mục tiêu của tổ chức thànhcác yêu cầu hệ thống

344

Đề cương của mẫu báo cáo phân tích hệ thống

345

Thiết kế hệ thống

346

Thiết kế hệ thống

• Logical design – Liên quan đến việc lập kếhoạch cho mục tiêu của các thành phần hệthống.

• Physical design – Chỉ việc các tác vụ sẽ đượcthực hiện như thế nào, bao gồm cả việc cácthành phần sẽ làm việc với nhau như thế nào vàmỗi thành phần sẽ làm gì.

347

Request for Proposal: Hồ sơ mời thầu

Một trong những tài liệu quan trọng nhất đượctạo ra trong quá trình phát triển hệ thống

• Kết quả là một cuộc đấu thầu chính thức xácđịnh nhà cung cấp nào sẽ được chọn để pháttriển hệ thống.

• Xác định chi tiết các tài nguyên cần thiết.

348

Đề cương mẫu cho hồ sơ mời thầu

349

Ưu nhược điểm của các phương án trang bị thiết bị

350

Ổn định đặc tả thiết kế

351

Đề cương mẫu cho báo cáo thiết kế

352

Thực thi hệ thống

353

Các bước trong quá trình thực thi hệ thống

354

Testing

355

Chuyển giao hệ thống

356

Bảo trì và xem xét lại hệthống

357

Bảo trì hệ thống

• Lý do cần phải bảo trì hệ thống:

– Thay đổi trong quy trình nghiệp vụ

– Yêu cầu mới từ các bên liên quan, người dùng, ngườiquản lý

– Lỗi chương trình

– Lỗi kỹ thuật và phần cứng

– Thay đổi cơ cấu doanh nghiệp

– Thay đổi chính sách nhà nước

– Thay đổi phần cứng hoặc phần mềm hệ thống

– Các sự kiện bất thường khác

358

Summary

• Systems development team - consists of stakeholders, users, managers, systems development specialists, and various support personnel.

• Five phases of the traditional SDLC - investigation, analysis, design, implementation, and maintenance and review.

• Systems investigation - designed to assess the feasibility of implementing solutions for business problems.

359

Summary

• Systems analysis - the examination of existing systems, which begins once approval for further study is received from management.

• Systems design – purpose is to prepare the detailed design needs for a new system or make modifications to an existing one.

• Systems implementation - to install a system and make everything, including users, ready for its operation.

• Systems maintenance - involves checking, changing, and enhancing the system to make it more useful in obtaining user and organizational goals.

360

Các vấn đề về an toàn, riêngtư, và đạo đức trong phát triển

HTTT

Chương 9

361

Mục tiêu

• Các chính sách và quy trình cần đượcthiết lập để tránh các vấn đề lãng phí vàlỗi máy tính

– Nêu ra một số ví dụ về lãng phí và lỗi máytính trong môi trường HTTT, nguyên nhân vàgiải pháp.

362

Mục tiêu

• Tội phạm máy tính ngày càng nghiêmtrọng và gia tăng nhanh, cần có sự quantâm của các cấp quản lý.

– Nêu ra các loại tội phạm máy tính và ảnhhưởng của chúng.

– Chỉ ra một số biện pháp để ngăn chặn

363

Mục tiêu

• Điều kiện và các trang thiết bị làm việc cầnđược thiết kế để tránh các ảnh hưởng xấucủa máy tính đến sức khỏe con người.

– Liệt kê các ảnh hưởng xấu của máy tính đếnmôi trường làm việc.

– Chỉ ra một số hành động cần thực hiện đểđảm bảo sức khỏe cho người lao động.

364

Lãng phí và lỗi máy tính

• Lãng phí– Sử dụng tài nguyên và công nghệ máy tính

một cách không phù hợp

• Lỗi máy tính– Sai sót, hỏng hóc, và các vấn đề khác làm

cho kết quả không đúng hoặc không có tácdụng.

365

Lãng phí máy tính

• Nguyên nhân: Quản lý các tài nguyên hệthống một cách không đúng đắn:– Loại bỏ các phần mềm cũ hoặc các hệ thống

máy tính cũ khi chúng vẫn còn tác dụng

– Xây dựng các hệ thống phức tạp và không sửdụng hết tính năng, công suất.

– Sử dụng thời gian và công nghệ chung chocông việc cá nhân.

– Spam – thư rác

366

Lỗi máy tính

• Nguyên nhân– Người sử dụng không theo đúng quy trình

– Không nêu rõ yêu cầu và không có phản hồi

– Lỗi chương trình khi phát triển

– Lỗi dữ liệu đầu vào

367

Hạn chế vấn đề lãng phí và lỗimáy tính

• Các công việc bao gồm :– Thiết lập các chính sách và quy trình

– Thực thi

– Giám sát

– Đánh giá

368

Chính sách và quy trình

• Liên quan đến trang bị, sử dụng, và loạibỏ một cách hiệu quả các thiết bị và hệthống.

• Đào tạo cho người sử dụng

• Xây dựng hệ thống tài liệu hướng dẫn sửdụng và bảo trì các hệ thống máy tính.

369

Tội phạm máy tính

• Khó phát hiện

• Giá trị phạm tội có thể nhiều, tác động lớn

• Tội phạm máy tính khá “sạch” và không cóbạo lực

• Số các vụ vi phạm an ninh liên quan đếnIT ngày càng tăng

• Tội phạm máy tính hiện mang tính quốc tế

370

Máy tính là công cụ để phạm tội

• Tội phạm máy tính cần 2 khả năng:– Biết làm thế nào để đoạt quyền truy cập hệ

thống máy tính

– Biết điều khiển, vận hành hệ thống để cóđược kết quả mong muốn

371

Khủng bố ảo

• Khủng bố ảo– Đối tượng dọa dẫm hoặc ép buộc chính phủ

hoặc một tổ chức phải nhượng bộ các yêucầu chính trị hoặc xã hội của chúng bằngcách tạo ra các cuộc tấn công các hệ thốngmáy tính, mạng, hoặc tấn công hệ thốngthông tin.

372

Giả danh – ăn cắp định danh

• Kẻ giả mạo thu thập được mẩu thông tin nhận dạng cá nhân, chẳng hạn số CMND, sau đó sử dụng thông tin này để giả mạongười dùng.– Thông tin này được kẻ giả danh dùng để lấy

các thông tin bí mật khác hoặc sử dụng cácdịch vụ dưới tên của người bị giả mạo, hoặcdùng để che dấu dấu vết phạm tội.

373

Máy tính là đối tượng tấn công

• Các kiểu tấn công:– Truy cập và sử dụng trái phép

– Thay thế hoặc xóa bỏ dữ liệu

– Lấy cắp thông tin

– Vi phạm bản quyền phần mềm và dịch vụ

374

Lưu ý để tránh bị tấn công

• Một số chú ý để tránh bị virus tấn công– Cài đặt các chương trình diệt virus và thiết lập

chương trình để quét các file tải từ Internet, email …

– Cập nhập chương trình mới thường xuyên.

– Back up các file

– Không mở các file gắn kèm email từ cácnguồn không tin cậy hoặc kể cả từ nguồn tin cậy nhưng với nội dung chưa biết.

375

Chương trình diệt virus

• Antivirus program: Là các chương trình chạyngầm để bảo vệ máy tính khỏi các tấn công từInternet hoặc từ các nguồn lây nhiễm khác.

• Sử dụng chương trình diệt virus:– Chạy và cập nhật chương trình thường xuyên

– Quét các ổ đĩa ngoài trước khi đưa vào hệ thống.

– Cài đặt các phần mềm từ các nguồn tin cậy (đĩa CD đóng gói hoặc tải từ web site tin cậy).

– Diệt virus ngay khi phát hiện

376

Các chương trình diệt virus phổbiến

377

Sử dụng các phần mềm phát hiệnxâm nhập

• Intrusion detection system (IDS): Phần mềmgiám sát hệ thống và tài nguyên mạng, cảnhbáo bộ phận an ninh mạng về khả năng hệthống bị xâm nhập.– Các hành động nghi ngờ: cố tình đăng nhập, tải tài

nguyên từ máy chủ, truy cập tài nguyên vào các giờđặc biệt…

– Có thể đưa ra cảnh báo sai

– Các cảnh báo qua email hoặc voice có thể bị lỡ.

378

Ngăn chặn tội phạm từ Internet

• Triển khai các chính sách an ninh và chínhsách sử dụng Internet hiệu quả.

• Sử dụng firewall với khả năng quan sátmạng.

• Triển khai các hệ thống phát hiện xâmnhập, kiểm tra thường xuyên, theo dõicảnh báo.

379

Máy tính và môi trường làm việc

• Các vấn đề liên quan đến sức khỏe– Làm việc nhiều với máy tính có thể gây ra

cẳng thẳng nghề nghiệp.

– Máy tính cũng có thể ảnh hưởng đến sứckhỏe vật lý khi sử dụng không đúng cách.

– Các vấn đề về hơi nhiệt và sóng điện từ tỏara từ các thiết bị điện tử cũng có thể gây ảnhhưởng tới sức khỏe.

380

Tránh các vấn đề về sức khỏevà môi trường làm việc

• Nhiều vấn đề liên quan tới sức khỏe khisử dụng máy tính xuất phát từ việc thiết kếmôi trường làm việc kém.

• Ergonomics: Môn khoa học về việc thiếtkế các máy móc, các hệ thống máy tínhđể đảm bảo an toàn, tiện dụng, hiệu quảcho người sử dụng.

381

Summary

• Preventing computer-related waste and mistakes requires establishing, implementing, monitoring, and reviewing policies and procedures

• Criminals need two capabilities to commit most computer crimes: knowing how to gain access to the computer system and knowing how to manipulate the system to produce the desired result

382

Summary (continued)

• Categories of crimes in which the computer is the object of crime: illegal access and use, data alteration and destruction, information and equipment theft, software and Internet piracy, computer-related scams, and international computer crime

• Intrusion detection system (IDS): software that monitors system and network resources and notifies network security personnel when it senses a possible intrusion

383

Summary (continued)

• With information systems, privacy deals with the collection and use or misuse of data

• Ergonomics: science of designing machines, products, and systems to maximize the safety, comfort, and efficiency of the people who use them

• Code of ethics: states the principles and core values that are essential to a set of people and thus governs their behavior