7
LP CHUYÊN HA THI TUYỂN SINH ĐI HC NĂM 2013 – KT Tun LẦN 01 Thy Nguyn Văn T Thi gian lm bi : 90 pht, không k thi gian pht đ (Đ thi c 4 trang) Ngy thi : 31/05/2013 Cho bit khi lưng nguyên t (theo đvC) ca cc nguyên t : H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Ba = 137; Mg 24; Al = 27; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Au = 197 Câu 1 : Nhận xét no sau đây sai? A. Cc dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đu không lm đổi mu quỳ tím. B. Liên kt peptit l liên kt tạo ra giữa hai đơn vị -aminoaxit. C. Cho Cu(OH) 2 trong môi trưng kim vo dung dịch protein sẽ xuất hiện mu tím xanh. D. Polipeptit kém bn trong môi trưng axit v môi trưng bazơ Câu 02 : Cho phản ứng sau: C 6 H 5 -CH 2 -CH 2 -CH 3 + KMnO 4 + H 2 SO 4 → C 6 H 5 COOH + CH 3 COOH + K 2 SO 4 + MnSO 4 + H 2 O. Tổng cc hệ s ca cc chất trong phương trình hóa học trên sau khi cân bằng l (hệ s l cc s nguyên, ti giản) A. 18. B. 20. C. 14. D. 15. Câu 03 : Hỗn hp X gồm một axit no, đơn chức, mạch hở v 2 este no, đơn chức mạch hở. Đ phản ứng ht a gam X cn 400ml dung dịch NaOH 0,75M. Mt khc, nu đt chy hon ton a gam X thì thu đưc 20,16 lít CO 2 (đktc). Gi trị ca a l A. 46,2 gam B. 34,2 gam C. 22,2 gam D. 14,8 gam Câu 04 : Pht biu no sau đúng? A. Trong pin điện hóa,anot l điện cực dương,catot l điện cực âm B. Trong nước, gi trị th điện cực chuẩn ca kim loại luôn âm C. Trong pin điện hóa,kim loại có th điện cực chuẩn lớn đóng vai trò l điện cực âm D. Trong nước, th điện cực chuẩn ca kim loại cng âm, tính oxi hóa ca ion dương kim loại cng yu Câu 05 : Hòa tan ht 18,3 gam hỗn hp X gồm Na, Ba, vo nước đưc dung dịch Y v 4,48 lít khí H 2 (đktc). Sục V lít (đktc) khí CO 2 vo dung dịch Y thì thu đưc lưng kt ta lớn nhất. Th tích V đạt gi trị lớn nhất l : A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít Câu 06 : Ho tan hon ton m gam Na vo 1 lít dung dịch HCl a M, thu đưc dung dịch G v a mol khí thot ra. Dãy gồm cc chất đu tc dụng đưc với dung dịch G l A. Al, NH 4 NO 3 , Na 2 SO 3 B. Sn, Na 2 CO 3 , NH 4 H 2 PO 4 C. Zn, Al 2 O 3 , NaHSO 3 D. Ni, Br 2 , Ca(HCO 3 ) 2 Câu 07 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,4M vo 100 ml dung dịch AlCl 3 thu đưc m gam kt ta. Lọc tch kt ta, sau đó sục khí CO 2 đn dư vo dịch lọc thấy có m gam kt ta nữa xuất hiện. Vậy nồng độ mol/l ca dung dịch AlCl 3 l:

Kt tuan lan 1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Kt tuan lan 1

LƠP CHUYÊN HOA THI TUYỂN SINH ĐAI HOC NĂM 2013 – KT Tuân LẦN 01Thây Nguyên Văn Tu Thơi gian lam bai : 90 phut, không kê thơi gian phat đê (Đê thi co 4 trang) Ngay thi : 31/05/2013

Cho biêt khôi lương nguyên tư (theo đvC) cua cac nguyên tô : H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23; Ba = 137; Mg 24; Al = 27; K = 39; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Au = 197

Câu 1 : Nhận xét nao sau đây sai? A. Cac dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đêu không lam đổi mau quỳ tím. B. Liên kêt peptit la liên kêt tạo ra giữa hai đơn vị -aminoaxit. C. Cho Cu(OH)2 trong môi trương kiêm vao dung dịch protein sẽ xuất hiện mau tím xanh. D. Polipeptit kém bên trong môi trương axit va môi trương bazơ Câu 02 : Cho phản ứng sau:

C6H5-CH2-CH2-CH3 + KMnO4 + H2SO4 → C6H5COOH + CH3COOH + K2SO4 + MnSO4 + H2O.

Tổng cac hệ sô cua cac chất trong phương trình hóa học trên sau khi cân bằng la (hệ sô la cac sô nguyên, tôi giản) A. 18. B. 20. C. 14. D. 15. Câu 03 : Hỗn hơp X gồm một axit no, đơn chức, mạch hở va 2 este no, đơn chức mạch hở. Đê phản ứng hêt a gam X cân 400ml dung dịch NaOH 0,75M. Măt khac, nêu đôt chay hoan toan a gam X thì thu đươc 20,16 lít CO2 (đktc). Gia trị cua a la A. 46,2 gam B. 34,2 gam C. 22,2 gam D. 14,8 gam

Câu 04 : Phat biêu nao sau đúng? A. Trong pin điện hóa,anot la điện cực dương,catot la điện cực âm B. Trong nước, gia trị thê điện cực chuẩn cua kim loại luôn âm C. Trong pin điện hóa,kim loại có thê điện cực chuẩn lớn đóng vai trò la điện cực âm D. Trong nước, thê điện cực chuẩn cua kim loại cang âm, tính oxi hóa cua ion dương kim loại cang yêu Câu 05 : Hòa tan hêt 18,3 gam hỗn hơp X gồm Na, Ba, vao nước đươc dung dịch Y va 4,48 lít khí H 2 (đktc). Sục V lít (đktc) khí CO2 vao dung dịch Y thì thu đươc lương kêt tua lớn nhất. Thê tích V đạt gia trị lớn nhất la : A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít Câu 06 : Hoa tan hoan toan m gam Na vao 1 lít dung dịch HCl a M, thu đươc dung dịch G va a mol khí thoat ra. Dãy gồm cac chất đêu tac dụng đươc với dung dịch G la A. Al, NH4NO3, Na2SO3 B. Sn, Na2CO3 , NH4H2PO4 C. Zn, Al2O3, NaHSO3 D. Ni, Br2, Ca(HCO3)2 Câu 07 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 1,4M vao 100 ml dung dịch AlCl3 thu đươc m gam kêt tua. Lọc tach kêt tua, sau đó sục khí CO2 đên dư vao dịch lọc thấy có m gam kêt tua nữa xuất hiện. Vậy nồng độ mol/l cua dung dịch AlCl3 la: A. 0,4M B. 0,2M C. 0,8M D. 1,2M Câu 08 : Cho X (chứa C, H, O) chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Đôt chay X thì thu đươc sô mol H2O gấp 1,5 mol CO2. Cho 0,15 mol X tac dụng vừa đu Na thu đươc m gam rắn va 3,36 lit H2 (ở đktc). Gia trị m la. A. 15,9 B. 15,6 C. 18,0 D. 10,2 Câu 09 : Thực hiện cac thí nghiệm sau: (1) Đôt dây sắt trong khí clo dư. (2) Đôt nóng hỗn hơp bột Fe va S (trong điêu kiện không có oxi). (3) Cho FeO vao dung dịch HNO3 loãng. (4) Cho Fe vao dung dịch AgNO3 dư.

(5) Cho Fe3O4 vao dung dịch HI (loãng, dư). (6) Cho Fe3O4 vao dung dịch HCl dư

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muôi sắt (III)? A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 10 : Cho cac chất: Cumen, Propan, Propin, 2,2-điclopropan, Propan-2-ol, Propan-1-ol, Propen, anlyl clorua, 2-clopropen. Sô chất có thê điêu chê đươc axeton chỉ bằng một phản ứng la: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 11 : Dung dịch Y có chứa cac ion: NH4

+, NO3-, SO4

2-. Cho dung dịch Y tac dụng với lương dư dung dịch Ba(OH)2, đun nóng thu đươc 11,65 gam kêt tua va 4,48 lít khí (đktc). Nêu cho m gam dung dịch Y cho tac dụng với một lương bột Cu dư va H2SO4 loãng dư thì sinh ra V lít NO (sản phẩm khư duy nhất, đo ở đktc). Gia trị cua V la A. 1,87 B. 2,24 C. 1,49 D. 3,36 Câu 12 : Có cac nhận xét sau: (1) Tính chất cua cac hơp chất hữu cơ chỉ phụ thuộc vao cấu tạo hoa học ma không phụ thuộc vao thanh phân nguyên tô cua cac chất (2) Trong phân tư hơp chất hữu cơ có nito, nitơ luôn góp 3 electron độc thân. (3) Cac chất : CH2 =CH2 , CH2 =CH-CH3 , CH3 -CH=CH-CH3 thuộc cùng dãy đồng đẳng

Page 2: Kt tuan lan 1

(4) Ancol etylic va axit focmic có khôi lương phân tư bằng nhau nên la cac chất đồng phân với nhau (5) o- xilen va m-xilen la đồng phân cấu tạo khac nhau vê mạch cacbon (6) Amilozo & amilopectin la đồng phân cua nhau Những nhận xét không chính xac la: A. 1,3,5 B. 1,2,4,5,6 C. 2,3,4,6 D. 1,3,4 ,5Câu 13 : Cho cac phản ứng sau : (1) F2 + H2O (2) Ag + O3

(3) KI + H2O + O3 (4) Cu(NO3) 2 (5) Điện phân dung dịch H2SO4 (6) Điện

phân dung dịch CuCl 2 7) KClO3 (8) Điện phân dung dịch AgNO3 Sô phản ứng ma sản phẩm tạo ra có O2 la A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.

Câu 14 : Hỗn hơp X gồm hai –aminoaxit mạch hở no có 1 nhóm –COOH va 1 nhóm –NH2 đồng đẳng kê tiêp có phân trăm khôi lương oxi la 37,427%. Cho m gam X tac dụng với 800ml dung dịch KOH 1M (dư) sau khi phản ứng kêt thuc cô cạn dung dịch thu đươc 90,7gam chất rắn khan. m có gia trị la : A. 67,8 gam B. 68,4 gam C. 58,14 gam D. 58,85 gam Câu 15 : Cho hỗn hơp bột chứa 0,01 mol Al va x mol Fe vao 200 ml dung dịch hỗn hơp AgNO3 0,2M va Cu(NO3)2 0,1M. Đên phản ứng hoan toan thu đươc dung dịch A va 6,16 gam kim loại. Gia trị cua x la: A. 0,035 mol. B. 0,05 mol. C. 0,03 mol. D. 0,025 mol.

Câu 16 : Cho hai chất hữu cơ X va Y đơn chức. Khi đôt chay X,Y với sô mol như nhau thu đươc CO2 theo tỉ lệ mol 2:3 va hơi nước theo tỉ lệ 1:2. Nêu đôt chay những khôi lương bằng nhau cua X, Y thì tỉ lệ mol cua CO2 va hơi nước cũng giông như trên. Công thức phân tư X va Y la A. C2H4O, C3H8O. B. C4H6O,C6H12O. C. C4H6O2,C6H12O2. D. C2H4O2,C3H8O. Câu 17 : Có 6 dung dịch sau: NaCl, NaHSO4, Na2SO3, Ba(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3. Chỉ có ông nghiệm va đèn cồn, có thê nhận biêt đươc mấy dung dịch A. 5 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 18 : Chia 0,30 mol hỗn X gồm C2H6, C2H4, C2H2 thanh hai phân bằng nhau. Đôt chay hoan toan phân 1 thu đươc 5,40 gam H2O. Cho phân 2 lội qua dung dịch brom (dư) thấy khôi lương bình nước brom tăng 2,70 gam. Phân trăm khôi lương cua C2H6 có trong hỗn hơp X la A. 34,05% B. 35,71% C. 33,33% D. 71,42%

Câu 19 : Hòa tan m gam FeSO4 vao nước đươc dung dịch X. Cho nước Clo dư vao dung dịch X, sau khi phản ứng kêt thuc thu đươc dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu đươc (m + 6,39) gam hỗn hơp muôi khan. Nêu hòa tan m gam FeSO4 vao dung dịch H2SO4 loãng dư, thì dung dịch thu đươc nay lam mất mau vừa đu bao nhiêu ml dung dịch KMnO4 1M ? A. 48 ml. B. 40 ml. C. 36 ml. D. 28 ml.

Câu 20 : Hidrocacbon X có công thức đơn giản CH (sô C 7). Khi X tac dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu đươc kêt tua mau vang Y, có MY – MX = 214. Sô công thức cấu tạo cua X thỏa mãn điêu kiện la A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 21 : Đê hiđrat hóa ancol X có mạch cacbon phân nhanh va có công thức phân tư la C5H12O thu đươc anken Y. Hiđrat hóa Y thu đươc ancol Z (sản phẩm chính). Đê hiđrat hóa Z thu đươc anken M (sản phẩm chính). Hiđrat hóa anken M thu đươc ancol N (sản phẩm chính). Vậy X va N tương ứng la: A. 3-Metyl butan-1-ol va 3-Metyl butan-2-ol B. 2-Metyl butan-1-ol va 3-Metyl butan-2-ol C. 3-Metyl butan-1-ol va 2-Metyl butan-2-ol D. 2-Metyl butan-2-ol va 3-Metyl butan-2-ol Câu 22 : Điện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (d=1,1g/ml) với điện cực trơ,vach ngăn cho đên khi ở catot thoat ra 8,96 lit khí (ở đktc) thì dừng lại. Nồng độ phân trăm cua dung dịch sau khi điện phân la: A. 7,27% B.9,32% C.3,85% D. 7,93 % Câu 23 : Đôt chay a mol X la trieste cua glixerol với axit đơn chức mạch hở thu đươc b mol CO2 va c mol H2O, biêt b - c = 4a. Hiđro hóa (Ni, t0) m gam X cân 6,72 lít H2 (đktc) thu đươc 39 gam một sản phẩm. Nêu đun m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đên phản ứng hoan toan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đươc chất rắn khan có khôi lương la A. 57,2 gam B. 52,6 gam C. 61,48 gam D. 53,2 gam Câu 24 : X la chất hữu cơ (có vòng benzen) có công thức phân tư C7H6O2. Sô đồng phân X tac dụng với NaOH (dư), xảy ra phản ứng với tỉ lệ mol 1 : 1 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 25 : Hấp thụ hoan toan 2a mol CO2 vao dung dịch có chứa a mol Ba(OH)2 thu đươc dung dịch X. Dung dịch X phản ứng đươc với tất cả cac chất trong dãy nao sau đây A. KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2, HNO3 B. HCl, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2

Page 3: Kt tuan lan 1

C. KHSO4, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2 D. HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2, Ca(OH)2

Câu 26 : X la hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val; Y la tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu .Thuy phân hoan toan m gam hỗn hơp gôm X va Y trong môi trương axit thu đươc 30 gam glixin va 28,48 gam alanin. Gía trị m la: A. 73,4 gam B. 77,6 gam C. 87,4 gam D. 83,2 gam Câu 27 : Cho cac phat biêu sau:(1) Trong một chu kì, theo chiêu tăng cua điện tích hạt nhân thì ban kính nguyên tư giảm dân.(2) Trong một nhóm A, theo chiêu tăng dân cua điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dân.(3) Liên kêt hóa học giữa một kim loại nhóm IA va một phi kim nhóm VIIA luôn la liên kêt ion.(4) Nguyên tư N trong NH3 va trong NH4

+ có cùng cộng hóa trị la 3.(5) Sô oxi hóa cua Cr trong K2Cr2O7 la +6.Sô phat biêu đung laA. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 28 : Có 4 chất A1, A2, A3, A4 trong cac dung dịch tương ứng. Cho 4 dung dịch tac dụng với Cu(OH)2 trong điêu kiện thích hơp thì: A1 tạo mau tím; A2 tạo dung dịch xanh lam; A3 tạo kêt tua khi đun nóng; A4 tạo dung dịch xanh lam va tạo kêt tua đỏ gạch khi đun nóng. A1, A2, A3, A4 lân lươt la A. anbumin, saccarozơ, glucozơ, anđehit fomic. B. saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ, anbumin. C. anbumin, saccarozơ, fructozơ, anđehit fomic. D. anbumin, saccarozơ, anđehit fomic, fructozơ. Câu 29 : Đun nóng tinh thê NaCl với H2SO4 75%, thu đươc chất rắn X gồm 91,48% Na2SO4; 4,79% NaHSO4; 1,98% NaCl; 1,35% H2O va 0,40% HCl. Tỉ lệ % NaCl chuyên hoa thanh Na2SO4 la

A. 91,59%. B. 93,59%. C. 94,59%. D. 92,59%. Câu 30 : Thực hiện phản ứng điêu chê tơ axetat từ xenlulozơ (tỉ lệ mắt xích xenlulozơ triaxetat va xenlulozơ điaxetat trong hỗn hơp la 1 : 1). Biêt rằng cứ 162 gam xenlulozơ ngươi ta điêu chê đươc 213,6 gam tơ axetat. Vậy hiệu suất chuyên hóa la : A. 70% B. 85% C. 75% D. 80%

Câu 31 : X+ có tổng sô hạt la 57, Y la nguyên tô thuộc chu kì nhỏ kê cận liên tiêp với X, cùng nhóm với X. Vậy Y la: A. Đồng. B. Liti. C. Natri. D. Magie.Câu 32 : Hai hơp chất hữu cơ mạch hở, bên X va Y có công thức phân tư tương ứng la C2H4O2 va C3H6O. X tac dụng đươc với Na, lam mất mau nước brom va có phản ứng trang bạc. Y lam mất mau nước brom nhưng không có phản ứng trang bạc. Khẳng định nao sau đây đung A. X, Y đêu la hơp chất đơn chức B. X, Y đêu la hơp chất không no C. X, Y đêu có nhóm OH trong phân tư D. Chỉ có X hoăc Y tac dụng đươc với H2 (Ni, t0) Câu 33 : Cho 49,6 gam hỗn hơp X gồm Cu, Fe, Fe2O3 vao dung dịch H2SO4 loãng (dư), khuấy đêu cho cac phản ứng xảy ra hoan toan thấy có 2,4 gam kim loại không tan; 1,12 lít khí thoat ra (ở đktc) va thu đươc dung dịch Y. Cho dung dịch NH3 tới dư vao dung dịch Y, lọc kêt tua rồi nung trong không khí đên khôi lương không đổi còn lại 40 gam chất rắn khan. Phân trăm khôi lương cua Cu trong hỗn hơp X la A. 4,83%. B. 20,64%. C. 24,19%. D. 17,74%. Câu 34 : Hơp chất A chứa cacbon, hiđro, oxi. A có khôi lương phân tư bằng 90 đvC. Cho A tac dụng với NaHCO3

thì có khí bay ra. Măt khac, A tac dụng với Na tạo ra sô mol H2 bằng sô mol A. Sô lương hơp chất thoả mãn những tích chất trên cua A la A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 4 chất. Câu 35 : Một dung dịch chứa a mol NaAlO2 tac dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điêu kiện đê thu đươc kêt tua sau phản ứng la: A. b = 6a B. b > 6a C. b = 4a D. b < 4a Câu 36 : Hỗn hơp M gồm 2 đồng phân X, Y. Cho hỗn hơp M phản ứng hêt với dung dịch NaOH thu đươc 2 muôi va ancol Z. Đôt chay hoan toan a mol hỗn hơp M thu đươc 3a mol CO2 va 3a mol H2O. Nung hỗn hơp 2 muôi với vôi tôi xut, thu đươc hỗn hơp gồm 2 hiđrocacbon. Kêt luận nao sau đây không đung: A. X la axit, Y la este B. Ancol Z la CH3OH C. 2 hiđrocacbon la CH4 va C2H6 D. X, Y la hỗn hơp 2 este

Câu 37 : Trộn 250 ml dung dịch HCl 0,08 M va H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 x M thu m gam kêt tua va 500ml dung dịch có pH = 12. Gia trị cua m va x lân lươt la: A. 0,5825g va 0,06M B. 1,165g va 0,06M C. 1,165g va 0,04M D. 0,5825g va 0,03M

Câu 38 : Cho cac chất sau: NaCl, AgBr, NaOH, HCl, CH3COOH, CH3COONH4, CaCO3, CaO, C2H5OH, C12H22O11 (mantozơ).Có bao nhiêu chất la chất điện li mạnh? A. 7 B. 4 C. 3 D. 6

Câu 39 : Cho cân bằng hóa học sau: N2 (khí) + 3H2 (khí) 2NH3 (khí) ; H < 0. Cho cac biện phap : (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng ap suất chung cua hệ phản ứng; (3) hạ nhiệt độ; (4) dùng thêm chất xuc tac bột Fe;

Page 4: Kt tuan lan 1

(5) giảm nồng độ NH3; (6) giảm ap suất chung cua hệ phản ứng.

Những biện phap nao lam cân bằng trên chuyên dịch theo chiêu thuận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (2), (3), (5). D. (1), (2), (4). Câu 40 : Đôt chay hoan toan 5,8 gam hỗn hơp X gồm 2 anđehit đơn chức. Toan bộ sản phẩm chay đươc dẫn vao nước vôi trong dư thu đươc 25 gam kêt tua, lọc bỏ kêt tua thì khôi lương dung dịch sau phản ứng giảm đi 10,4 gam. Xac định công thức va khôi lương mỗi chất trong X A. CH3CHO (48,28%) va C2H3CHO (51,72 %) B. HCHO (51,72%) va C2H3CHO (48,28%) C. HCHO (51,72%) va CH3CHO (48,28%) D. HCHO (25,86%) va C2H3CHO (74,14%) Câu 41 : Đê nhận biêt cac khí: CO2, SO2, H2S, N2 cân dùng cac dung dịch: A. Nước brom va NaOH B. NaOH va Ca(OH)2 C. Nước brom va Ca(OH)2 D. KMnO4 va NaOH Câu 42 : Hơp chất hữu cơ X (đa chức, mạch hở) có công thức phân tư C4H6O2. Biêt từ X có thê điêu chê đươc cao su buna theo sơ đồ:

X Y C Cao su buna.Sô công thức cấu tạo có thê có cua X la? A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 43 : Mệnh đê không đung la: A. Fe3+ khư đươc Cu ,do căp Fe3+/Fe2+ đứng sau căp Cu2+/Cu trong dãy điện hóa. B. Cu2+ tac dụng đươc với dung dịch H2S tạo kêt tua mau đen. C. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. D. Tính oxi hóa cua cac ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.

Câu 44 : Cho 20 gam hỗn hơp vang, bạc, đồng, sắt, kẽm tac dụng với O2 (dư) nung nóng thu đươc 23,2 gam chất rắn X. Hoa tan hoan toan X bằng dung dịch H2SO4 2M (biêt axit H2SO4 đã dùng dư 20% so với lương phản ứng). Thê tích dung dịch H2SO4 đã dùng la: A. 100 ml B. 250 ml C. 125 ml D. 120 ml

Câu 45 : Nhung thanh Zn vao dung dịch muôi X, sau một thơi gian lấy thanh Zn ra thấy khôi lương thanh Zn giảm. Lấy thanh Zn sau phản ứng ở trên cho vao dd HCl dư, thấy còn một phân kim lọai chưa tan. X la muôi cua kim loại nao sau đây ? A. Cu B. Ag C. Ni D. Fe Câu 46 : Nhiệt phân hoan toan R(NO3)2 (với R la kim loại) thu đươc 8 gam một oxit kim loại va 5,04 lít hỗn hơp khí X gồm NO2 va O2 (đo ở đktc). Khôi lương cua hỗn hơp khí X la 10 gam. Xac định công thức cua muôi R(NO3)2: A. Mg(NO3)2. B. Zn(NO3)2 . C. Fe(NO3)2. D. Cu(NO3)2 . Câu 47 : Cho 23,05 gam hỗn hơp X gồm ancol etylic, o-cresol va ancol benzylic tac dụng hêt với Na dư. Sau khi kêt thuc phản ứng thu đươc V lít H2 (ở đktc). Gia trị V la: A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít Câu 48 : Khi đôt chay 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ α- aminoaxit có công thức phân tư C2H5NO2 thì thu đươc 12,6 gam nước. Vậy X la: A. pentapeptit B. đipeptit C. tripeptit D. tetrapeptit Câu 49 : Cho dãy chất: NaHSO4, Na2CO3, CrO, Al2O3, Zn(OH)2, (NH4)2SO3, H2N-CH2-COOH. Sô chất trong dãy la chất lưỡng tính la A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 50 : Thuy phân 34,2 gam hỗn hơp saccarozơ va mantozơ có cùng sô mol với hiệu suất 50% thu đươc dung dịch X. Khôi lương Ag sinh ra khi cho toan bộ dung dịch tac dụng với lương dư dung dịch AgNO3 trong NH3 la. A. 10,8 gam B. 16,2 gam C. 27 gam D. 21,6 gam