7
LP CHUYÊN HA THI TUYỂN SINH ĐI HC NĂM 2013 – KT Tun LẦN 06 Thy Nguyn Văn T Thi gian lm bi : 90 pht, không k thi gian pht đ (Đ thi c 4 trang) Ngy thi : 24/06/2013 Câu 01 : Chất hữu cơ X tc dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 14,2 gam muối sunfat v thấy thot ra 4,48 lít khí Y (đktc). Y có chứa C, H v N. Tỷ khối của Y so với H 2 l 22,5. Phân tử khối của X l: A. 152. B. 125. C. 188. D. 232. Câu 02 : Cho phương trình phản ứng: FeS 2 + Cu 2 S + HNO 3 Fe 2 (SO 4 ) 3 + CuSO 4 + NO + H 2 O Tổng cc hệ số của phương trình với cc số nguyên tối giản l: A. 100 B. 108 C. 118 D. 150 Câu 03 : Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic v axit oleic tc dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X lm mất mu vừa đủ 0,12 mol Br 2 trong CCl 4 . Gi trị của m l: A. 132,90. B. 106,32. C. 128,70. D. 106,80. Câu 04 : Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na 2 O, CaO. Hòa tan hết 51,3 gam hỗn hợp X vo nước được 5,6 lít H 2 (đktc) v dung dịch kim Y, trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít SO 2 ( đktc) vo dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Gi trị của m l. A. 60. B. 54. C. 72. D. 48. Câu 05 : Số đồng phân ancol l hợp chất bn ứng với công thức C 3 H 8 O x l A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 06 : Pht biu no sau đây l không đng: A. Thủy tinh lỏng l dung dịch đậm đặc của Na 2 SiO 3 v K 2 SiO 3 B. Nước Gia-ven l dung dịch hỗn hợp natri clorua v natri hipoclorit. C. Photpho trắng có cấu trc mạng tinh th phân tử. D. Phân bón phức hợp l sản phẩm trộn lẫn cc loại phân đơn theo tỉ lệ khc nhau. Câu 07 : Cho 100 ml dung dịch H 3 PO 4 1M vo 100 ml dung dịch NaOH, thu được dung dịch X có chứa 20,4 gam hỗn hợp 2 chất tan. Vậy cc chất tan trong dung dịch X l: A. Na 2 HPO 4 v NaH 2 PO 4 B. NaH 2 PO 4 v H 3 PO 4 C. NaOH v Na 3 PO 4 D. Na 3 PO 4 v Na 2 HPO 4 Câu 08 : Dãy cc dung dịch no sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, mng ngăn) có sự tăng pH của dung dịch ? A. NaOH, KNO 3 ,KCl. B. NaOH, CaCl 2 , HCl. C. CuSO 4 , KCl, NaNO 3 . D. KCl, KOH, KNO 3 .

Kt tuần lần 06

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Kt tuần lần 06

LƠP CHUYÊN HOA THI TUYỂN SINH ĐAI HOC NĂM 2013 – KT Tuân LẦN 06Thây Nguyên Văn Tu Thơi gian lam bai : 90 phut, không kê thơi gian phat đê (Đê thi co 4 trang) Ngay thi : 24/06/2013

Câu 01 : Chất hữu cơ X tac dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 14,2 gam muối sunfat va thấy thoat ra 4,48 lít khí Y (đktc). Y có chứa C, H va N. Tỷ khối của Y so với H2 la 22,5. Phân tử khối của X la: A. 152. B. 125. C. 188. D. 232. Câu 02 : Cho phương trình phản ứng:

FeS2 + Cu2S + HNO3 Fe2(SO4)3 + CuSO4 + NO + H2OTổng cac hệ số của phương trình với cac số nguyên tối giản la: A. 100 B. 108 C. 118 D. 150

Câu 03 : Cho m gam chất béo tạo bởi axit stearic va axit oleic tac dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch X chứa 109,68 gam hỗn hợp 2 muối. Biết 1/2 dung dịch X lam mất mau vừa đủ 0,12 mol Br2 trong CCl4. Gia trị của m la:

A. 132,90. B. 106,32. C. 128,70. D. 106,80.Câu 04 : Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O, CaO. Hòa tan hết 51,3 gam hỗn hợp X vao nước được 5,6 lít H2 (đktc) va dung dịch kiêm Y, trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít SO2 ( đktc) vao dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Gia trị của m la. A. 60. B. 54. C. 72. D. 48. Câu 05 : Số đồng phân ancol la hợp chất bên ứng với công thức C3H8Ox la A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 06 : Phat biêu nao sau đây la không đung:

A. Thủy tinh lỏng la dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 va K2SiO3

B. Nước Gia-ven la dung dịch hỗn hợp natri clorua va natri hipoclorit.C. Photpho trắng có cấu truc mạng tinh thê phân tử.D. Phân bón phức hợp la sản phẩm trộn lẫn cac loại phân đơn theo tỉ lệ khac nhau.

Câu 07 : Cho 100 ml dung dịch H3PO4 1M vao 100 ml dung dịch NaOH, thu được dung dịch X có chứa 20,4 gam hỗn hợp 2 chất tan. Vậy cac chất tan trong dung dịch X la: A. Na2HPO4 va NaH2PO4 B. NaH2PO4 va H3PO4 C. NaOH va Na3PO4 D. Na3PO4 va Na2HPO4

Câu 08 : Dãy cac dung dịch nao sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, mang ngăn) có sự tăng pH của dung dịch ? A. NaOH, KNO3,KCl. B. NaOH, CaCl2, HCl. C. CuSO4, KCl, NaNO3. D. KCl, KOH, KNO3.

Câu 09 : Cho 70g hỗn hợp phenol va cumen tac dung với dung dịch NaOH 16% vừa đủ, sau phản ứng thấy tach ra hai lớp chất lỏng phân cach, chiết thấy lớp phía trên có thê tích la 80 ml va có khối lượng riêng 0,86g/cm3. Phân trăm theo khối lượng của cumen trong hỗn hợp la:

A. 26,86% B. 98,29% C. 73,14% D. 56,8% Câu 10 : Nhung một thanh Mg vao dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 va 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thơi gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 8,4 gam. Khối lượng Mg đã phản ứng la: A. 6,96 gam. B. 24 gam. C. 22,8 gam. D. 25,2 gam. Câu 11 : Nhận xét nao sau đây không đung ?

A. Ứng với CTPT: C3H5Br có 4 đồng phân cấu tạo. B. Vinyl clorua có thê được điêu chế từ 1,2-đicloetan. C. Etyl bromua thuộc loại dẫn xuất halogen bậc II. D. Anlyl bromua dễ tham gia phản ứng thế hơn phenyl bromua. Câu 12 : Một loại đa vôi chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 va 9,8% Fe2O3 vê khối lượng. Nung đa ở nhiệt độ cao ta thu được chất rắn có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đa trước khi nung. Hiệu suất phản ứng phân hủy CaCO3

la A. 37,5% B. 75% C. 62,5%. D. 50%. Câu 13 : Cho cac chất va dung dịch sau: toluen, stiren, etilen, xiclopropan, isopren, vinyl axetat, etyl acrylat, đivinyl oxalat, foocmon, axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất va dung dịch có thê lam mất mau dung dịch Br2 la: A. 11. B. 10 C. 8 D. 9 Câu 14 : Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 va MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M va H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X va 4,368 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan la

Page 2: Kt tuần lần 06

A. 86,58 gam. B. 88,18 gam. C. 100,52 gam. D. 95,92 gam.

Câu 15 : Chất hữu cơ X tac dụng với AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được Ag. Mặt khac, hiđro hóa hoan toan X thu được 2,3-Đimetyl butan-1-ol. X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 16 : Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO va Cu tac dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y va phân không tan Z. Cho Y tac dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa: A. Fe(OH)3 va Zn(OH)2 B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 va Zn(OH)2

C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2 va Cu(OH)2 Câu 17 : Sơ đồ phản ứng đơn giản nhất điêu chế nhựa novolac (dùng đê sản xuất bột ép, sơn) như sau:

nhựa novolac

Đê thu được 21,2 kg nhựa novolac thì cân dùng x kg phenol va y kg dung dịch fomalin 40% (hiệu suất qua trình điêu chế la 80%). Gia trị của x va y lân lượt la :

A. 11,75 va 3,75. B. 11,75 va 9,375. C. 23,5 va 18,75. D. 23,5 va 7,5.

Câu 18 : Phat biêu nao sau đây la sai ?A. Thiếc có thê dùng đê phủ lên bê mặt của sắt đê chống gỉ.B. Chì (Pb) có ứng dụng đê chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.C. Kẽm có ứng dụng đê bảo vệ vỏ tau biên bằng thép.D. Nhôm la kim loại dẫn điện tốt hơn vang.

Câu 19 : Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen va có công thức phân tử la CxHyO. Tổng số liên kết xichma có trong phân tử X la 16. X có bao nhiêu công thức cấu tạo ? A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 20 : Cho sơ đồ chuyên hóa sau:

Ca3(PO4)2

Cac chất X, Y, X, T lân lượt laA. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O3. B. P trắng, Ca3P2, PH3, P2O5.C. CaC2, C2H2, C2H3Cl, CO2. D. P đỏ, Ca3P2, PH3, P2O5.

Câu 21 : Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X va 2 gam H2. Cho Y vao bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xuc tac. Nung bình một thơi gian sau đó đưa vê 0 oC thấy ap suất trong bình bằng 7/9 at. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoa của cac anken bằng nhau va thê tích của bình không đổi. Hiệu suất phản ứng hiđro hoa la A. 40%. B. 50%. C. 75%. D. 77,77%. Câu 22 : Có cac nhận xét vê kim loại kiêm:

(1) Cấu hình electron lớp ngoai cùng của kim loại kiêm la ns1 với n nguyên va .(2) Kim loại kiêm khử H2O dễ dang ở nhiệt thương giải phóng H2.(3) Kim loại kiêm có cấu truc mạng tinh thê lập phương tâm khối nên chung có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.(4) Khi cho kim loại kiêm vao dung dịch HCl thì kim loại kiêm phản ứng với dung môi H2O trước, với axit sau.(5) Cac kim loại kiêm không đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối

Số nhận xét đung la:A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 23 : Hòa tan hoan toan 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 va Fe2O3 trong 400 ml dung dịch HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y va V lít khí NO (đktc). NO la sản phẩm khử duy nhất của NO3

-. Cho 350 ml dung dịch NaOH 2M vao dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Gia trị của V la: A. 3,36 lít. B. 5,04 lít. C. 5,60 lít. D. 4,48 lít. Câu 24 : Từ 1 amino axit no, mạch hở G (có 1 nhóm –COOH) tạo ra được tripeptit mạch hở X.

- Lấy 0,02 mol X cho vao dung dịch HNO2 dư thu được 1,792 lit khí.

- Đốt chay hoan toan m gam X bằng lượng O2 vừa đủ thu được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y lội từ từ qua dung dịch KOH dư nhận thấy khối lượng dung dịch thay đổi 7,26 gam va có 672 ml khí bay ra khỏi dung dịch. Biết cac khí đêu đo ở đktc.

Công thức của G laA. (NH2)2C2H3COOH B. NH2C4H8COOH C. NH2C5H8COOH D. (NH2)2C3H5COOH

Page 3: Kt tuần lần 06

Câu 25 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu va Fe2O3 vao dung dịch HCl, sau phản ứng hoan toan thu được dung dịch Y chứa hai chất tan va còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Tach bỏ phân chưa tan, cho dung dịch AgNO3 dư vao dung dịch Y thu được 86,16 gam kết tủa. Gia trị của m la: A. 17,92 gam. B. 20,16 gam. C. 22,40 gam. D. 26,88 gam. Câu 26 : X la hợp chất hữu cơ mạch hở chứa một loại nhóm chức, có công thức C xHyO2, trong X có 1 liên kết giữa cacbon với cacbon. Gia trị nhỏ nhất của y tính theo x la A. y = 2x B. y = 2x – 6 C. y = 2x – 4 D. y = 2x - 2 Câu 27 : Hấp thụ hết V lít khí CO2 vao dung dịch chứa 0,39 mol Ca(OH)2 thu được a gam kết tủa. Tach lấy kết tủa, sau đó thêm tiếp 0,4V lít khí CO2 nữa, thu thêm 0,2a gam kết tủa. Thê tích cac khí đo ở đktc. Gia trị của V la: A. 7,84 lít. B. 5,60 lít. C. 8,40 lít. D. 6,72 lít. Câu 28 : Một este E mạch hở có công thức phân tử C5H8O2. Đun nóng E với dung dịch NaOH thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y, biết rằng Y lam mất mau dung dịch nước Br2. Có cac trương hợp sau vê X, Y:

1. X la muối, Y la anđehit. 2. X la muối, Y la ancol không no. 3. X la muối, Y la xeton. 4. X la ancol, Y la muối của axit không no.

Số trương hợp thỏa mãn la:A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 29 : Cho 5,6 gam CO va 5,4 gam H2O vao một bình kín dung tích không đổi 10 lít. Nung nóng bình một thơi gian ở 8300C đê hệ đạt đến trạng thai cân bằng:

CO (k) + H2O (k) CO2 (k) + H2(k) (hằng số cân bằng Kc = 1). Nồng độ cân bằng của CO, H2O lân lượt la A. 0,018M va 0,008 M B. 0,012M va 0,024M C. 0,08M va 0,18M D. 0,008M va 0,018M Câu 30 : Những nhận xét nao trong cac nhận xét sau la đung?

(1) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin va etylamin la những chất khí mùi khai khó chịu, độc.(2) Cac amin đồng đẳng của metylamin có độ tan trong nước giảm dân theo chiêu tăng của khối lượng phân tử.(3) Anilin có tính bazơ va lam xanh quỳ tím ẩm.

(4) Lực bazơ của cac amin luôn lớn hơn lực bazơ của amoniac. A. (1), (2). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (4). Câu 31 : Cho hỗn hợp gồm Al, BaO va Na2CO3 (có cùng số mol) vao nước dư thu được dung dịch X va kết tủa Y. Thanh phân chất tan trong dung dịch X la:

A. Ba(AlO2)2 va Ba(OH)2. B. NaAlO2. C. NaOH va NaAlO2. D. NaOH va Ba(OH)2 Câu 32 : Cac ion X+, Y2+, Z-, T2- đêu có cấu hình electron ngoai cùng la 3s23p6. Tính khử của X, Y, Z, T giảm dân theo thứ tự từ trai sang phải la A. T, Z, Y, X B. X, Y, T, Z C. X, Y, Z, T D. Y, X, T, Z Câu 33 : Có cac phat biêu sau đây:

(1) Amilozơ có cấu truc mạch phân nhanh. (2) Mantozơ bị khử hóa bởi dd AgNO3 trong NH3. (3) Xenlulozơ có cấu truc mạch phân nhanh. (4) Saccarozơ lam mất mau nước brom. (5) Fructozơ có phản ứng trang bạc. (6) Glucozơ tac dụng được với dung dịch thuốc tím. (7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng va một phân nhỏ ở dạng mạch hở.

Số phat biêu đúng la:A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 34 : Khối lượng oleum chứa 71% SO3 vê khối lượng cân lấy đê hòa tan vao 100 gam dung dịch H2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 vê khối lượng la: A. 506,78gam B. 312,56 gam C. 539,68gam D. 496,68gam Câu 35 : Xa phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cân 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được la (giả sử phản ứng xảy ra hoan toan va chỉ số axit la số mg KOH dùng đê trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo) A. 5,98 kg B. 4,62 kg C. 5,52 kg D. 4,6 kgCâu 36 : Dung dịch A chứa : a mol Na+, b mol HCO3

-, c mol CO32-. Tiến hanh cac thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Thêm (b + c) mol Ba(OH)2 vao dung dịch A thu được m1 gam kết tủa.Thí nghiệm 2: Thêm (b+c) mol BaCl2 vao dung dịch A thu được m2 gam kết tủa.

So sanh kết tủa ở hai thí nghiệm thìA. m1 > m2 . B. m1 = 2 m2. C. m1 = m2 . D. m1 < m2 .

Page 4: Kt tuần lần 06

Câu 37 : Có cac nhận xét sau: 1- Chất béo thuộc loại chất este. 2- Tơ nilon, tơ capron, tơ enang đêu được điêu chế bằng phản ứng trùng ngưng. 3- Vinyl axetat không điêu chế được trực tiếp từ axit va ancol tương ứng. 4- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xuc tac H2SO4 đặc) tạo thanh m-đinitrobenzen. 5- phenyl amoni clorua phản ứng với nước brom dư tạo thanh (2,4,6-tribromphenyl) amoni clorua.

Những câu đung la:A. 1, 3, 4. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 1, 2, 4, 5.

Câu 38 : Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có công thức FexOy vao dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,01 mol một oxit nitơ có công thức NzOt (sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t la: A. 27x + 18y = 5z – 2t B. 9x – 8y = 5z -2t C. 3x – 2y = 5z -2t D. 9x – 6y = 5z -2t Câu 39 : Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức la đồng phân của nhau, tỷ lệ số mol của 2 chất trong hỗn hợp la 3:5. Cho 70,4 gam hỗn hợp X tac dụng hết với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp Y (gồm 2 ancol có khối lượng mol hơn kém nhau 14 gam) va 72,6 gam hỗn hợp hai muối khan. Thanh phân % vê khối lượng của một trong 2 ancol trong Y la A. 53,69% B. 62,5% C. 20% D. 35% Câu 40 : Cho cac dd loãng : H2SO4 (1), HNO3 (2), HCOOH (3), CH3COOH (4) có cùng nồng độ mol. Dãy gồm cac dd được xếp theo chiêu tăng dân gia trị pH la A. (1), (2), (4), (3). B. (2), (1), (3), (4). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (2), (3), (4). Câu 41 : Một pin điện hóa có 2 điện cực ứng với thế điện cực tiêu chuẩn E0

X+n

/X = a (V) va E0Y

+m/Y = b (V). Khi pin điện

hoa nay hoạt động có suất điện động chuẩn bằng z (V) va sau một thơi gian thấy khối lượng thanh kim loại Y giảm. Nhận xét nao sau đây không đung ? A. b - a = z. B. b + z = a. C. a > b D. X+n oxi hóa Y. Câu 42 : Đốt chay hoan toan một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal va etanoic) cân 3,36 lít O2 (điêu kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm chay qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng hoan toan thu được m gam kết tủa. Gia trị của m la A. 10,0 B. 12,0 C. 15,0 D. 20,5 Câu 43 : Sb chứa 2 đồng vị chính 121Sb va 123 Sb, khối lượng nguyên tử trung bình của Sb la 121,75. Phân trăm khối lượng của đồng vị 121 Sb trong Sb2O3 (Cho MO = 16) la: A. 52,2 B. 62,5 C. 26,1 D. 51,89

Câu 44 : Chỉ dùng quỳ tím có thê nhận biết được bao nhiêu dung dịch trong số cac dung dịch sau đựng trong cac lọ mất nhãn: Na2CO3, NaCl, NaOH, HCl, BaCl2, KNO3? A. 3. B. 6. C. 1 D. 4 Câu 45 : Axit malic (2-hiđroxi butanđioic) có trong quả tao. Cho m gam axit malic tac dụng với Na dư thu được V1 lít khí H2. Mặt khac, cho m gam axit Malic tac dụng với NaHCO3 dư thu được V2 lít khí CO2 (thê tích cac khí đo ở cùng điêu kiện). Mối quan hệ giữa V1 va V2 la: A. V1 = 0,5V2. B. V1 = V2. C. V1 = 0,75V2. D. V1 = 1,5V2. Câu 46 : Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu va 5,6 gam Fe vao cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Đê tac dụng hết cac chất có trong cốc sau phản ứng với dung dịch HCl (sp khử duy nhất la NO) cân ít nhất lượng NaNO3 la

A. 17g B. 2,8g C. 8,5g D. 5,7g Câu 47 : Thủy phân hoan toan a gam đipeptit Glu-Ala trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 45,3 gam hỗn hợp muối. Gia trị của a la: A. 34,5 gam. B. 33,3 gam. C. 35,4 gam. D. 32,7 gam. Câu 48 : Hiện nay, CFC bị hạn chế sản xuất va sử dụng trên toan thế giới vì khí nay gây ra hiện tượng ?

A. thủng tâng ozon. C. mưa axit. B. hiệu ứng nha kính D. xâm thực đất.

Câu 49 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoan toan vao 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M va Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa. Gia trị của lớn nhất của m la:

A. 13,00. B. 25,00. C. 12,96. D. 6,25.Câu 50 : Dẫn khí NH3 qua CrO3 nung nóng. Hiện tượng quan sat được la: A. Chất rắn chuyên từ mau đỏ sang mau lục. B. Chất rắn chuyên từ mau xanh sang mau vang. C. Chất rắn chuyên từ mau da cam sang mau lục. D. Chất rắn chuyên từ mau vang sang da cam.