7
LP CHUYÊN HA THI TUYỂN SINH ĐI HC NĂM 2013 – KT Tun LẦN 04 Thy Nguyn Văn T Thi gian lm bi : 90 pht, không k thi gian pht đ (Đ thi c 4 trang) Ngy thi : 17/06/2013 Cho bit khi lưng nguyên t (theo đvC) ca cc nguyên t : H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; P = 31; Na = 23 Câu 01 : Cho bit trong t nhiên nguyên t đng c 2 đng v v . Nguyên t Clo c 2 đng v l , . Hi c th to thnh ti đa bao nhiêu loi phân t CuCl 2 khc nhau t cc đng v trên? A. 4 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 02 : Cho cc nguyên t sau: 13 Al; 5 B; 9 F; 21 Sc. Hãy cho bit đặc đim chung ca cc nguyên t đ. A. Electron cui cùng thuộc phân lớp p. B. Đu c 1 electron độc thân ở trng thi cơ bản. C. Đu c 3 lớp electron. D. Đu l cc nguyên t thuộc chu kì nh. Câu 03 : Cho cc phản ứng sau: (a) FeO + HNO 3 (đặc, nng) (b) FeS + H 2 SO 4 (đặc, nng) (c) Al 2 O 3 + HNO 3 (đặc, nng) (d) AgNO 3 + dd Fe(NO 3 ) 2 (e) HCHO + H 2 (f) Cl 2 + Ca(OH) 2 (g) C 2 H 4 + Br 2 (h) glixerol + Cu(OH) 2 Dãy gm cc phản ứng đu thuộc loi phản ứng oxi ha - kh l: A. a, b, d, e, g, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, c, d, e, h. Câu 04 : Cho phương trình phản ứng sau: Cu + NaNO 3 + HCl → CuCl 2 + NO + NaCl + H 2 O. Sau khi cân bằng tổng hệ s nguyên ti giản ca cc chất trong phương trình trên l: A. 34. B. 18. C. 24. D. 21. Câu 05 : Dung dch Y gm CH 3 COOH 0,1M v HCl 0,005M. Bit ở 25 o C K a ca CH 3 COOH l 1,75.10 -5 . Gi tr pH ca dung dch Y ở 25 o C l: A. 2,30. B. 2,27. C. 2,33. D. 1,77. Câu 06 : Cho cc pht biu sau: (1) Trong 3 dung dch c cùng pH l HCOOH, HCl v H 2 SO 4 thì dung dch c nng độ mol lớn nhất l HCOOH. (2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo s thay đổi s oxi ha ca nguyên t. (3) C th phân biệt trc tip 3 dung dch: KOH, HCl, H 2 SO 4 (loãng) bằng một thuc th l BaCO 3 . (4) Axit, bazơ, mui l cc chất điện li. (5) Dung dch CH 3 COONa v dung dch C 6 H 5 ONa (natri phenolat) đu l dung dch c pH >7. (6) Theo thuyt điện li, SO 3 v C 6 H 6 (benzen) l những chất điện li yu. S pht biu đng l A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 07 : Trong cc thí nghiệm sau:

Kt tuần lần 04

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Kt tuần lần 04

LƠP CHUYÊN HOA THI TUYỂN SINH ĐAI HOC NĂM 2013 – KT Tuân LẦN 04Thây Nguyên Văn Tu Thơi gian lam bai : 90 phut, không kê thơi gian phat đê (Đê thi co 4 trang) Ngay thi : 17/06/2013

Cho biêt khôi lương nguyên tư (theo đvC) cua cac nguyên tô : H = 1; C = 12; O = 16; N = 14; P = 31; Na = 23

Câu 01 : Cho biêt trong tư nhiên nguyên tô đông co 2 đông vi va . Nguyên tô Clo co 2 đông vi la , . Hoi co thê tao thanh tôi đa bao nhiêu loai phân tư CuCl2 khac nhau tư cac đông vi trên?

A. 4 B. 6 C. 2 D. 8

Câu 02 : Cho cac nguyên tư sau: 13Al; 5B; 9F; 21Sc. Hãy cho biêt đặc điêm chung cua cac nguyên tư đo.A. Electron cuôi cùng thuộc phân lớp p. B. Đêu co 1 electron độc thân ở trang thai cơ bản.C. Đêu co 3 lớp electron. D. Đêu la cac nguyên tô thuộc chu kì nho.

Câu 03 : Cho cac phản ứng sau:

(a) FeO + HNO3 (đặc, nong) (b) FeS + H2SO4 (đặc, nong)

(c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nong) (d) AgNO3 + dd Fe(NO3)2

(e) HCHO + H2 (f) Cl2 + Ca(OH)2

(g) C2H4 + Br2 (h) glixerol + Cu(OH)2

Dãy gôm cac phản ứng đêu thuộc loai phản ứng oxi hoa - khư la:A. a, b, d, e, g, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, c, d, e, h.

Câu 04 : Cho phương trình phản ứng sau: Cu + NaNO3 + HCl → CuCl2 + NO + NaCl + H2O. Sau khi cân bằng tổng hệ sô nguyên tôi giản cua cac chất trong phương trình trên la: A. 34. B. 18. C. 24. D. 21.

Câu 05 : Dung dich Y gôm CH3COOH 0,1M va HCl 0,005M. Biêt ở 25oC Ka cua CH3COOH la 1,75.10-5. Gia tri pH cua dung dich Y ở 25oC la:

A. 2,30. B. 2,27. C. 2,33. D. 1,77.

Câu 06 : Cho cac phat biêu sau:(1) Trong 3 dung dich co cùng pH la HCOOH, HCl va H2SO4 thì dung dich co nông độ mol lớn nhất la HCOOH.(2) Phản ứng trao đổi ion không kèm theo sư thay đổi sô oxi hoa cua nguyên tô.(3) Co thê phân biệt trưc tiêp 3 dung dich: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuôc thư la BaCO3.(4) Axit, bazơ, muôi la cac chất điện li.(5) Dung dich CH3COONa va dung dich C6H5ONa (natri phenolat) đêu la dung dich co pH >7.(6) Theo thuyêt điện li, SO3 va C6H6 (benzen) la những chất điện li yêu.

Sô phat biêu đung laA. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 07 : Trong cac thí nghiệm sau:(1) Cho SiO2 tac dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tac dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tac dụng với CuO đun nong. (4) Cho CaOCl2 tac dụng với dung dich HCl đặc.

(5)Cho Si đơn chất tac dụng với dung dich NaOH (6) Cho khí O3 tac dụng với Ag.

(7) Cho dung dich NH4Cl tac dụng với dung dich NaNO2 đun nong.

Sô thí nghiệm tao ra đơn chất laA. 7. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 08 : Nung nong hỗn hơp gôm 0,4 mol N2 va 1,6 mol H2 trong bình kín (co xuc tac) rôi đưa vê nhiệt độ t0C thấy ap suất trong bình luc nay la P1. Sau đo cho một lương dư H2SO4 đặc vao bình (nhiệt độ luc nay trong bình la t0C) đên khi ap suất ổn đinh thì thấy ap suất trong bình luc nay la P2 (P1 = 1,75P2). Hiệu suất tổng hơp NH3 la:

A. 65,25%. B. 50%. C. 75%. D. 60%.

Câu 09 : Điện phân 500 ml dung dich hỗn hơp CuSO4 a mol/l va NaCl 1,0 mol/l với điện cưc trơ, mang ngăn xôp, cương độ dòng điện không đổi 5A trong thơi gian 96,5 phut (hiệu suất qua trình điện phân la 100%, nước bay hơi không đang kê) thu đươc dung dich co khôi lương giảm so với ban đâu la 17,15 gam. Gia tri cua a la:

A. 0,5. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,2.

Câu 10 : Dãy gôm cac kim loai đêu đươc điêu chê bằng phương phap nhiệt luyện laA. Na, Ni, Cu B. Ca, Zn, Fe C. Al, Cu, Ba D. Fe, Cu, Pb

Câu 11 : Trong cac dung dich: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gôm cac chất đêu tac dụng đươc với dung dich Ba(HCO3)2 la:

A. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

Page 2: Kt tuần lần 04

C. HNO3, NaCl, Na2SO4. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

Câu 12 : Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vao 2 lít dung dich hỗn hơp Ba(OH)2 2x mol/l va NaOH x mol/l. Sau khi cac phản ứng xảy ra hoan toan thu đươc 19,7 gam kêt tua. Gia tri cua x la:

A. 0,03. B. 0,025. C. 0,025 hoặc 0,03. D. 0,025 hoặc 0,02.

Câu 13 : Cho V ml dung dich HCl 1M vao 200 ml dung dich hỗn hơp NaAlO2 1M (hoặc Na[Al(OH)4] 1M) va NaOH 1M, đên phản ứng hoan toan thu đươc dung dich X va kêt tua Y. Sục NH3 dư vao dung dich X thu đươc 3,9 gam kêt tua. Gia tri cua V la:

A. 550. B. 50. C. 850. D. 250.Câu 14 : Co cac nhận đinh sau đây:

(1) Nguyên liệu sản xuất thép la gang xam, gang trắng, sắt thép phê liệu. (2) Thép la hơp kim cua Fe với C, trong đo co tư 2- 5% khôi lương C (3) Tính chất hoa học cua Fe2+ la tính khư va tính oxi hoa. (4) Nước cứng la nước co chứa ion Ca2+, Mg2+ dưới dang muôi Cl-, HCO3

-, SO42-,...

Sô nhận đinh đung la:A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 15 : Hỗn hơp X gôm a mol Fe, b mol FeCO3 va c mol FeS2. Cho X vao bình dung tích không đổi chứa không khí (dư), nung đên khi cac phản ứng xảy ra hoan toan, sau đo đưa vê nhiệt độ ban đâu thấy ap suất trong bình bằng ap suất trước khi nung. Quan hệ cua a, b, c la

A. a = b+c. B. 4a+4c=3b. C. b=c+a. D. a+c=2b.

Câu 16 : Cho dung dich X chứa a mol FeCl2 va a mol NaCl vao dung dich chứa 4a mol AgNO3 thu đươc 53,85 gam kêt tua va dung dich Y. Khôi lương chất tan co trong dung dich Y la:

A. 54,375 gam B. 32,7 gam C. 53,475 gam D. 33,125 gam

Câu 17 : Hòa tan hoan toan m gam hỗn hơp X gôm FeS2, Cu2S va Fe3O4 co sô mol bằng nhau bằng dung dich H2SO4 đặc, nong, dư thu đươc dung dich Y va 14,56 lít khí SO2 (đktc) duy nhất. Gia tri cua m la:

A. 25,6. B. 24,6. C. 28,6. D. 33,28.

Câu 18 : Cho cac cặp chất sau: Cu va dung dich FeCl3, CuSO4 va H2S, FeCl2 va H2S, FeCl3 va H2S, Fe(NO3)2 va HCl, BaCl2 va NaHCO3; KHSO4 va Na2CO3. Sô cặp chất xãy ra phản ứng khi trộn lẫn vao nhau la:

A. 6 B. 5 C. 4 D. 7

Câu 19 : Hòa tan 6,5 gam hỗn hơp gôm Cu va Fe3O4 bằng dung dich H2SO4 loãng, đên rất dư đên phản ứng hoan toan thấy còn 0,58 gam chất rắn không tan. Lọc bo phân chất rắn không tan sau đo cho phân dung dich thu đươc tac dụng vưa đu với V ml dung dich K2Cr2O7 0,1M. Gia tri cua V la: A. 100. B. 42,5. C. 200. D. 50. Câu 20 : Cho cac phat biêu sau:

(1) CaOCl2 la muôi kép.(2) Liên kêt kim loai la liên kêt đươc hình thanh giữa cac nguyên tư va ion kim loai trong mang tinh thê do sư tham gia cua cac

electron tư do.(3) Supephotphat kép co thanh phân chu yêu la Ca(H2PO4)2.(4) Trong cac HX (X: halogen) thì HF co tính axit yêu nhất.(5) Bon nhiêu phân đam amoni se lam cho đất chua.(6) Kim loai co nhiệt độ nong chảy thấp nhất la thuy ngân (Hg).(7) CO2 la phân tư phân cưc.

Sô phat biêu đung laA. 7. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 21 : Hấp thụ V lít khí CO2 (đktc) vao bình đưng 200 ml dung dich X gôm NaOH 1M va Na2CO3 0,5M. Kêt tinh dung dich sau phản ứng (chỉ lam bay hơi nước) thì thu đươc 19,9 gam chất rắn khan. Gia tri cua V la:

A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 5,6.

Câu 22 : Dd X gôm (KI va một ít hô tinh bột ). Cho lân lươt tưng chất sau: O2, O3, Cl2, H2O2, FeCl3 tac dụng với dd X. Sô chất lam dd X chuyên mau xanh tím la :

A. 5. B. 4 C. 3. D. 2.

Câu 23 : Cho cac chất sau axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) va etyl propionat (T). Dãy gôm cac chất đươc sắp xêp theo chiêu tăng cua nhiệt độ sôi la ?

A. Y, T, X, Z B. T, X, Y, Z C. T, Z, Y, X D. Z, T, Y, X Câu 24 : (X) la hỗn hơp cac hơp chất hữu cơ mach hở (chứa cac nguyên tô C, H, O) đêu co khôi lương phân tư la 60 đvC. Sô chất trong (X) tac dụng đươc với Na la:

A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 25 : Hỗn hơp X gôm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) va hiđro ( 0,4 mol). Nung X với xuc tac niken một thơi gian thu đươc hỗn hơp Y co tỉ khôi đôi với hiđro bằng 12,7. Hỗn hơp Y phản ứng vưa đu với dung dich chứa a mol Br2. Gia tri cua a la:

A. 0,35 B. 0,65 C. 0,45 D. 0,25

Câu 26 : Cho 5 chất: CH3CH2CH2Cl (1); CH2=CHCH2Cl (2); C6H5Cl (3); CH2=CHCl (4); C6H5CH2Cl (5). Đun tưng chất với dung dich NaOH loãng, dư, sau đo gan lấy lớp nước va axit hoa bằng dung dich HNO3, sau đo nho vao đo dung dich AgNO3 thì cac chất co xuất hiện kêt tua trắng la

Page 3: Kt tuần lần 04

A. (1), (2), (4), (5). B. (1), (2), (5). C. (2), (3), (5). D. (1), (2), (3), (5).

Câu 27 : Cho hçn hîp X (gåm CH3OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3) cã khèi lưîng m gam. §èt ch¸y hoµn toµn X thu ®ưîc 5,6 lÝt khÝ CO2 (ở ®kc). Còng m gam hçn hîp X trªn cho t¸c dông víi kali thu ®ưîc V lÝt khÝ (®ktc). GÝa trÞ cña V b»ng

A. 2,8 B. 11,2 C. 5,6 D. 3,36

Câu 28 : Đôt chay hoan toan m gam chất béo X (chứa triglixerit cua axit stearic, axit panmitic va cac axit béo tư do đo). Sau phản

ứng thu đươc 13,44 lít (đktc) va 10,44 gam nước. Xa phòng hoa m gam thì thu đươc khôi lương glixerol laA. 2,484 gam B. 0,828 gam C. 1,656 gam D. 0,92 gam

Câu 29 : Sô phat biêu đung trong cac phat biêu sau la? (1) Nguyên nhân lam dâu mỡ bi ôi thiu la do cac liên kêt pi trong gôc hidrocacbon cua axit béo không no. (2) axit béo không no cũng như cao su thiên nhiên đêu ở dang đông phân hình học cis. (3) Thuy phân este trong môi trương axit luôn la phản ứng thuận nghich. (4) Cac este đêu co nhiệt độ sôi cao hơn axit co cùng sô nguyên tư cacbon. (5) Cac chất béo đêu không tan trong nước nhưng tan nhiêu trong cac dung môi hữu cơ.

(6) Cho metyl axetat hoặc tristearin vao dung dich NaOH đun nong đêu xảy ra phản ứng xa phòng hoa.A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 30 : Cho 27,15 gam tyrosin tac dụng với 225 ml dung dich HCl 1M thu đươc dung dich X. Cho X tac dụng với 600 ml dung dich NaOH 1M thu đươc dung dich Y. Tổng khôi lương chất rắn khan thu đươc khi cô can dung dich Y la :

A. 46,9125 gam. B. 46,1925 gam. C. 49,1925 gam. D. 49,9125 gam. Câu 31 : Trong cac phat biêu sau:

(a) Dung dich alanin lam quỳ tím hoa xanh.(b) Dung dich axit glutamic (Glu) lam quỳ tím hoa đo.(c) Dung dich lysin (Lys) lam quỳ tím hoa xanh.(d) Tư axit e-aminocaproic co thê tổng hơp đươc tơ nilon-6.(e) Dung dich anilin lam quỳ tím hoa xanh(f) Dung dich metylamoni clorua lam quỳ tím hoa xanh

Sô phat biêu đung laA. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 32 : X la một tetrapeptit cấu tao tư 1 aminoaxit A no, mach hở co 1 nhom axit va 1 nhom amino. Trong A co %N = 15,73 vê khôi lương. Thuy phân m gam X trong môi trương axit thu đươc 41,58 gam tripeptit, 25,6 gam đipeptit va 92,56 gam A . Gia tri cua m la

A. 143,45 B. 149,00 C. 159,74 D. 161,00Câu 33 : Cho cac phat biêu sau:

(a) Co thê dùng nước brom đê phân biệt saccarozơ va mantozơ.(b) Co thê phân biệt saccarozơ va mantozơ bằng phản ứng với dung dich AgNO3 trong NH3.(c) Trong dung dich, saccarozơ va mantozơ đêu hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thương cho dung dich mau xanh lam.(d) Trong dung dich, saccarozơ tôn tai chu yêu ở dang mach hở.(e) Trong môi trương bazơ, saccarozơ va mantozơ co thê chuyên hoa lẫn nhau.(g) Trong phân tư saccarozơ co nhom -OH hemiaxetal.

Sô phat biêu đung la :A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 34 : Khi tiên hanh đông trùng hơp acrilonitrin va buta-1,3-đien thu đươc một loai cao su Buna-N chứa 8,69% Nitơ vê khôi lương. Tỉ lệ sô mol acrilonitrin va buta-1,3- đien trong cao su thu đươc la

A. 1:1 B. 2:1 C. 3:1 D. 1:2 Câu 35 : Cho cac phản ứng

(1) Vinyl axetat tac dụng với dung dich kiêm (2) 1,1-đicloetan tac dụng với dung dich kiêm(3) Oxi hoa etilen với xuc tac CuCl2, PdCl2 (4) Cho etanol tac dụng với CuO

(5) Thuy phân hơp chất CH3COOCH(Cl)CH3

Phản ứng nao đêu thu đươc cùng một sản phẩm hữu cơ:A. (1), (4), (5) B. (1), (2), (4), (5) C. (1), (2), (3) (4), (5) D. (1) (3), (4)

Câu 36 : Một chất hữu cơ A đơn chức chứa cac nguyên tô ( C,H,O ) va không co khả năng trang bac. A tac dụng vưa đu với 96g dd KOH 11,66%. Sau khi phản ứng cô can dd thu đươc 23g chất rắn Y va 86,6g nước. Đôt chay hoan toan Y thu đươc sản phẩm gôm 15,68 lít CO2 ( đktc ) va 7,2g nước va một lương K2CO3. CTCT cua A la:

A. HCOO-C6H4-CH3 B. CH3COO-C6H4-CH3

C. CH3-COO-C6H5 D. CH3-C6H4-COOH

Câu 37 : Chất hữu cơ X co công thức phân tư la C6H10O2. Cho X tac dụng với dung dich Br2 thu đươc chất hữu cơ Y co công thức la C6H10O2Br2. Đun nong Y trong NaOH dư thu đươc glixerol, NaBr va muôi cacboxylat cua axit Z. Vậy công thức cấu tao cua X la :

A. C2H5COOCH2-CH=CH2 B. CH3COOCH(CH3)-CH=CH2

C. CH2=CH-CH2-COOCH2CH3 D. C2H5COOCH=CH-CH3

Page 4: Kt tuần lần 04

Câu 38 : Hỗn hơp X gôm 2 chất hữu cơ mach hở co cùng công thức phân tư la C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng với 200 ml dd NaOH 1M thu đươc dd Z va hỗn hơp hai khí Y (đêu lam xanh quỳ tím ẩm) khí hơn kém nhau 1 nguyên tư C. Tỉ khôi cua Y so với H2 bằng 13,75 Cô can dd Z thu đươc m gam chất rắn. Gia tri cua m la A. 9,75 B. 11,55 C. 15,55 D. 13,75 Câu 39 : Cho cac phat biêu sau:

- Anđehit vưa co tính oxi hoa vưa co tính khư - Phenol tham gia phản ứng thê brom kho hơn benzen - Anđehit tac dụng với H2 (dư) co xuc tac Ni đun nong, thu đươc ancol bậc một - Dung dich axit axetic tac dụng đươc với Cu(OH)2

- Dung dich phenol trong nước lam quỳ tím hoa đo - Trong công nghiệp, axeton đươc sản xuất tư cumen

Sô phat biêu đung la:A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 40 : X va Y lân lươt la cac tripeptit va tetrapeptit đươc tao thanh tư cùng một amino axit no mach hở, co một nhom

va một nhom Đôt chay hoan toan 0,1 mol Y bằng vưa đu thu đươc sản phẩm gôm , trong đo tổng

khôi lương cua la 47,8 gam. Nêu đôt chay hoan toan 0,3 mol X cân bao nhiêu mol ?A. 2,025 mol B. 1,875 mol C. 3,375 mol D. 2,8 mol

Câu 41 : Biêt độ tan cua NaCl trong 100 gam nước ở 900C la 50 gam va ở 00C la 35 gam. Khi lam lanh 600 gam dung dich NaCl bão hòa ở 900C vê 00C lam thoat ra bao nhiêu gam tinh thê NaCl?

A. 45 gam. B. 55 gam. C. 50 gam. D. 60 gam.Câu 42 : Chia hỗn hơp X gôm 2 axit hữu cơ đơn chức, la đông đẳng kê tiêp thanh 3 phân bằng nhau: - Phần 1. Cho tac dụng với dung dich NaHCO3 dư thu đươc 2,24 lít CO2 (đktc). - Phần 2. Đem đôt chay hoan toan thu đươc 6.272 lít khí CO2 (đktc).

- Phần 3. Cho tac dụng với C2H4(OH)2 vưa đu thu đươc m gam hỗn hơp cac đieste.

Gia tri cua m la:A. 8,42. B. 5,76. C. 11,52. D. 4,21.

Câu 43 : Hai hơp chất hữu cơ X, Y co cùng công thức phân tư C3H6O2. Cả X va Y đêu tac dụng với Na; X tac dụng đươc với NaHCO3 còn Y co khả năng tham gia phản ứng trang bac. Công thức cấu tao cua X va Y lân lươt la

A. C2H5COOH va CH3CH(OH)CHO. B. HCOOC2H5 va HOCH2COCH3.C. C2H5COOH va HCOOC2H5. D. HCOOC2H5va HOCH2CH2CHO.

Câu 44 : Tiên hanh cac thí nghiệm:(a) Cho bac kim loai vao dung dich sắt(III) nitrat.(b) Cho dung dich bac nitrat vao dung dich sắt(III) nitrat.(c) Cho sắt kim loai vao dung dich sắt(III) clorua.(d) Cho dung dich bac nitrat vao dung dich sắt(II) nitrat.(e) Cho đông kim loai vao dung dich sắt(III) nitrat.

Sô thí nghiệm xảy ra phản ứng la A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 45 : Hòa tan hêt 3,84 gam Cu trong 100 ml dung dich hỗn hơp gôm HNO3 0,6M va H2SO4 0,5M. Sau phản ứng thu đươc khí NO duy nhất va dung dich X. Khôi lương muôi khan thu đươc khi cô can X la:

A. 8,00 gam. B. 10,00 gam. C. 1,88 gam. D. 9,88 gam.

Câu 46 : Cho dãy cac chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl clorua. Sô chất trong dãy tac dụng đươc với dd NaOH loãng, đun nong la

A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 47 : Đê chuẩn độ một dung dich Fe2+ đã axit hoa phải dùng 50 ml dung dich K2Cr2O7 0,02M. Đê chuẩn độ cùng lương dung dich Fe2+ trên bằng dung dich KMnO4 thì thê tích dung dich KMnO4 0,02M cân dùng la:

A. 60 ml B. 25 ml C. 30 ml D. 120 ml Câu 48 : Ancol bậc ba, mach hở X co công thức phân tư C5H10O. Tư X ngươi ta thưc hiện sơ đô biên hoa sau:

X C5H10OBr2 C5H12O3 (chất Y).

Dãy cac chất đêu co thê tac dụng đươc với Y la:A. NaHCO3, NaOH va Cu(OH)2.B. Na, NaOH, va CH3COOH (xuc tac H2SO4 đặc, to).C. Na, Cu(OH)2, va C2H5OH (xuc tac H2SO4 đặc, to).D. Na2O, NaHCO3, va CH3OH (xuc tac H2SO4 đặc, to).

Câu 49 : Đê nhận bíêt cac dung dich mất nhãn đưng một trong cac chất: Glyxin, tinh bột, anbumin dùng thuôc thư tôi thiêu laA. quỳ tím, dùng dd iot B. dd iot, dùng Cu(OH)2

C. quỳ tím, dùng dd HNO2 D. Cu(OH)2

Câu 50 : Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tap chất lên men thanh rươu (ancol) etylic. Tính thê tích dung dich rươu 400 thu đươc? Biêt rươu nguyên chất co khôi lương riêng 0,8 g/ml va trong qua trình chê biên, rươu bi hao hụt mất 10%.

Page 5: Kt tuần lần 04

A. 2300,0 ml. B. 2875,0 ml. C. 3194,4 ml. D. 2785,0 ml.