Upload
others
View
11
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
HÌNH THỨC KIỂM TRA
• Điểm tại lớp: 3 điểm
+ Chuyên cần: 1 điểm
+ Bài tập : 2 điểm
• Thi cuối kỳ: 7 điểm tự luận
+ Lý thuyết
+ Bài tập
• Vắng không phép trừ 0,25 điểm/ buổi
• Vắng từ 15 tiết trở lên cấm thi
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Kinh tế vi mô, PGS.TS Lê Văn Dần
2. Kinh tế vi mô, Bộ giáo dục và đào tạo
3. Kinh tế vi mô, TS Lê Bảo Lâm, TS Nguyễn Như Ý
4. Kinh tế vi mô, TGS.TS Phạm Văn Minh
5. Câu hỏi, bài tập, trắc nghiệm Kinh tế vi mô, TS
Nguyễn Như Ý, ThS. Trần Thị Bảo Dung
NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC
CHƯƠNG 2: CUNG CẦU VÀ GIÁ CẢ
CHƯƠNG 3: HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG
CHƯƠNG 4: HÀNH VI NGƯỜI SẢN XUẤT –
LÝ THUYẾT CHI PHÍ, DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN
CHƯƠNG 5: CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG
CHƯƠNG 6: THỊ TRƯỜNG CÁC YẾU TỐ SẢN XUẤT
BÀI TẬP
SV nam: Mô hình (cơ chế) kinh tế kế hoạch hóa tậptrungSV nữ: Mô hình kinh tế thị trườngNội dung nghiên cứu:- Đặc điểm của mô hình- Ưu nhược điểm
CHƢƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ KINH TẾ HỌC
1. Khái niệm
2. Phân loại kinh tế học
3. Các vấn đề kinh tế cơ bản của doanh nghiệp
4. Các mô hình kinh tế
5. Đường giới hạn khả năng sản xuất
6. Chu chuyển của hoạt động kinh tế
KHÁI NIỆM KINH TẾ HỌC
Nhu cầu vô hạn >< Nguồn lực hữu hạn
Quy luật khan hiếm
Ví dụ
Nhu cầu của các bạn sinh viên
- Ăn ngon
- Mặc đẹp
- Sử dụng điện thoại Iphone 7
- Máy laptop Apple
- Chạy xe SH…
Khả năng của các bạn có
được bao nhiêu tiền?
Bạn sẽ làm thế nào để thỏa mãn được
nhu cầu của mình?
KHÁI NIỆM KINH TẾ HỌC
• Kinh tế học nghiên cứu cách thức xã hội và cá
nhân sử dụng và phân phối nguồn lực hữu hạn
để thỏa mãn nhu cầu vô hạn của mình một
cách hiệu quả nhất.
PHÂN LOẠI KINH TẾ HỌC
KINH TẾ VI MÔ
MICRO ECONOMICS
KINH TẾ VĨ MÔ
MACRO ECONOMICS
Nghiên cứu quyết định của cá
nhân, hộ gia đình, doanh nghiệp
và các tương tác giữa các quyết
định này
Nghiên cứu tổng thể toàn bộ nền
kinh tế quốc dân
PHÂN BIỆT KINH TẾ VI MÔ VÀ VĨ MÔ
Thị trƣờng Giá cả
Kinh tế vi mô
Kinh tế vĩ mô
NC từng sản phẩm
riêng biệt
NC thị trường
tổng sản phẩm
NC chỉ số giá
NC giá từng sản
phẩm riêng biệt
PHÂN LOẠI KINH TẾ HỌC
KINH TẾ HỌC THỰC CHỨNG
MICRO ECONOMICS
KINH TẾ HỌC CHUẨN TẮC
MACRO ECONOMICS
Mô tả các hoạt động, các hiện
tượng kinh tế một cách khách
quan khoa học
Đưa ra các khuyến nghị lời
khuyên hoặc ý kiến chủ quan
của một người hay một nhóm
người về các hoạt động, hiện
tượng kinh tế.
VÍ DỤ
1. Nhà nước nên định mức lương tối thiểu cao
hơn để cải thiện đời sống của người lao động
2. Nhà nước không nên định mức lương tối thiểu
cao vì sẽ làm tăng người thất nghiệp
3. Khi chính phủ đánh thuế làm cho cầu hàng
hóa giảm
4. Cầu về mì gói sẽ giảm khi thu nhập của người
tiêu dùng tăng.
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN
1. Sản xuất cái gì?
Khi quyết định được sản phẩm sẽ sản xuất kinh
doanh giúp chúng ta giải quyết được những vấn
đề gì?
Cơ sở nào để đi đến quyết định sản xuất cái gì?
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN
2. Sản xuất như thế nào?
Lựa chọn công nghệ sản xuất nào.
Lựa chọn các yếu tố đầu vào nào.
Lựa chọn phương pháp sản xuất nào.
Giúp doanh nghiệp giải quyết được việc gì?
NHỮNG VẤN ĐỀ KINH TẾ CƠ BẢN
3. Sản xuất cho ai?
Giúp doanh nghiệp thực hiện những việc gì?
CÁC MÔ HÌNH KINH TẾ
KẾ HOẠCH HÓA TẬP TRUNG
Ai là người quyết định 3 vấn đề kinh tế cơ bản?
Ưu nhược điểm của mô hình này?
Tại sao giai đoạn 1975 – 1986 Việt Nam áp
dụng mô hình này?
Tại sao Việt Nam không tiếp tục áp dụng mô
hình này nữa?
CÁC MÔ HÌNH KINH TẾ
KINH TẾ THỊ TRƢỜNG
Ai là người quyết định 3 vấn đề kinh tế cơ bản?
Ưu nhược điểm của mô hình này?
Có phải Việt Nam đang áp dụng mô hình này?
CÁC MÔ HÌNH KINH TẾ
KINH TẾ HỖN HỢP
Ai là người quyết định 3 vấn đề kinh tế cơ bản?
Ưu nhược điểm của mô hình này?
Việt Nam áp dụng mô hình này có phải là tối ưu?
ĐƢỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT
Thể hiện mức sản lƣợng tối đa mà nền
kinh tế có thể sản xuất được trong một thời
điểm nhất định khi sử dụng toàn bộ nguồn lực
của nền kinh tế một cách hiệu quả nhất.
Nguồn lực của nền kinh tế là những gì?
X Y
1000
900
750
550
300
0
0
10
20
30
40
50
X
Y
A
B
30
20
550 750
.D
.C
A, B: sản xuất hiệu quả
C: sản xuất không hiệu quả
D: không thể đạt đƣợc
CHU CHUYỂN CỦA HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
THỊ TRƯỜNG
HÀNG HÓA DỊCH VỤ
HỘ GIA ĐÌNH
THỊ TRƯỜNG
YẾU TỐ SẢN XUẤT
DOANH
NGHIỆP
Cầu HH DV
Chi tiêu
Cung
HHDV
Doanh thu
Cung ytsx Cầu ytsx
Chi phí các ytsxThu nhập
CHƢƠNG 2
LÝ THUYẾT VỀ CUNG – CẦU
VÀ GIÁ CẢ
Nội dung
• Cầu
• Cung
• Cân bằng cung cầu
• Sự co giãn của cung và cầu
• Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường
- Giá trần, giá sàn
- Thuế, trợ cấp
Mục tiêu
Nắm được:
• Quy luật cung, quy luật cầu
• Các yếu tố ảnh hưởng đến cung cầu
• Cơ chế hình thành giá cả trên thị trường
• Ảnh hưởng của các can thiệp của chính phủ vào giácủa thị trường
I. CẦU (DEMAND – D)
Cầu (D) là số lượng củaloại hàng hóa mà ngườitiêu dùng mong muốnmua và có thể mua tạimỗi mức giá chấp nhậnđược trong một khoảngthời gian nhất định tạimột địa điểm nhấtđịnh.
CÁC KHÁI NIỆM
Lượng cầu (QD) của mộthàng hóa dịch vụ là sốlượng hàng hóa dịch vụmà người tiêu dùng sẳnlòng mua cụ thể ở mộtmức giá nào đó trongmột khoảng thời giannhất định.
Biểu cầu:Là bảng liệt kê số lượng hàng hóa dịch vụ
được người tiêu dùng sẳn lòng mua ở từng mức giátrong một khoảng thời gian nhất định.
CÁC KHÁI NIỆM
BIỂU CẦU
Điểm Giá
(1.000đ/kg)
Lượng cầu
(1.000kg/tuần)
A 20 150
B 40 120
C 60 90
D 80 60
E 100 30
F 120 0
ĐƯỜNG CẦU
P
Q
(D)
A
B
100
60
30 90
Quy luật cầu:P tăng Qd giảm, Pgiảm Qd tăng (cácyếu tố khác khôngđổi)
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LƢỢNG CẦU
Thu nhập của ngƣời tiêu dùng (nhóm 1)
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LƢỢNG CẦU
Các chính sách của chính phủ (N 2)
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LƢỢNG CẦU
GIÁ HÀNG HÓA CÓ LIÊN QUAN (N3)
Hàng hóa thaythế cho nhau
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LƢỢNG CẦU
GIÁ HÀNG HÓA CÓ LIÊN QUAN (N4)
Hàng hóa bổsung cho nhau
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LƢỢNG CẦU
Giá dự kiến trong tƣơng lai (N5)
Dự kiến tăng
Dự kiến giảm
Qui mô thị trường
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LƢỢNG CẦU
Sở thích
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LƢỢNG CẦU
HÀM CẦU
QD
= f(Giá SP, thu nhập, Sở thích hay
thị hiếu, giá hàng hóa có liên quan,
giá dự kiến trong tƣơng lai, quy mô
thị trƣờng…)
QD
= f (P)
QD
= a0- a
1.P
(P: giaù caû -Price)
HÀM CẦU
Hàm cầu thuận
QD = f (P)
QD = a0- a1.P
P : giá cả
QD: lƣợng cầu
Hàm cầu nghịch
P = f (QD)
P = b0- b1.QD
P : giá cả
QD: lƣợng cầu
Điểm Giá (1.000đ/kg) Lượng cầu
(1.000kg/tuần)
A 20 150
B 40 120
C 60 90
D 80 60
E 100 30
F 120 0
Di chuyển dọc đƣờngcầu do giá thay đổi
SỰ THAY ĐỔI CỦA CẦU
P
Q
AP1
Q1
BP2
Q2
(D)
P
Q
(3) (2)(1)
(D)
Q2Q1
P1
Q3
Dịch chuyển đƣờng cầu do các yếu tố khác ngoài giáthay đổi
Yếu tố thay đổi Cầu Phải Cầu Trái
Giá hàng hóa thay thế
Thuế của chính phủ
Giá sản phẩm dự kiến trong
tương lai
Thị hiếu của người tiêu dùng
Qui mô của thị trường
Tăng Giảm
Giảm Tăng
Tăng Giảm
Tăng Giảm
GiảmTăng
II. CUNG (SUPPLY – S)
CÁC KHÁI NIỆM
Cung (S)
Cung đối với một
loại hàng hóa dịch vụ nào
đó là số lượng hàng hóa
dịch vụ mà người sản xuất
mong muốn bán và có thể
bán tại mỗi mức giá chấp
nhận được trong một
khoảng thời gian nhất
định tại một địa điểm nhất
định.
Lượng cung (QS)
Lượng cung của một
hàng hóa dịch vụ là số
lượng hàng hóa dịch vụ
mà người sản xuất sẳn
lòng bán cụ thể ở từng
mức giá trong một khoản
thời gian nhất định.
BIỂU CUNG
Điểm Giá
(1.000đ/kg)
Lượng cung
(1.000 kg/
tuần)
A 20 0
B 40 20
C 60 40
D 80 60
E 100 80
F 120 100
ĐƯỜNG CUNG
P
Q
(S)
A
B100
60
40 80
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LƢỢNG CUNG
GIÁ YẾU TỐ SẢN XUẤT (N6)
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LƢỢNG
CUNG
Các chính sách của chính phủ (N7)
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LƢỢNG
CUNG
Khoa học kỹ thuật, công nghệ (N8)
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LƢỢNG CUNG
Giá dự kiến trong tƣơng lai (N9)
SỐ LƢỢNG DOANH NGHIỆP (N10)
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LƢỢNG CẦU
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LƢỢNG CUNG
HÀM CUNG
QS
= f(Giá SP, Giá yếu tố sản xuất, số
lƣợng doanh nghiệp trong thị trƣờng,
các chính sách của chính phủ, điều
kiện tự nhiên, giá hàng hóa trong
tƣơng lai…)
QS
= f (P)
QS
= c0 + c
1.P
(P: giaù caû -Price)
HÀM CUNG
Hàm cung thuận
QS = f (P)
QS = c0 + c1.P
P : giá cả
QS: lƣợng cung
Hàm cung nghịch
P = f (QS)
P = b0 + b1.QS
P : giá cả
QS: lƣợng cung
SỰ THAY ĐỔI CỦA CUNG
Di chuyển dọc đƣờngcung do giá thay đổi
Dịch chuyển đƣờng cungdo các yếu tố khác ngoàigiá thay đổi
P
Q
P
Q
(S)
P1
Q0 Q1
P0
A
B
(S2)(S3)(S1)
Q1 Q2
P0
Yếu tố thay đổi Cung Phải Cung Trái
Giá các yếu tố sản xuất
Thuế của chính phủ
Giá sản phẩm dự kiến trong
tương lai
Khoa học kỹ thuật
Điều kiện tự nhiên
TăngGiảm
Giảm Tăng
TăngGiảm
Phát triển Kém phát triển
Bất lợiThuận lợi
CÂN BẰNG CUNG CẦU
Giá (P) Lượng cung (QS) Lượng cầu (QD) Áp lực lên giá
20 0 150
40 20 120
60 40 90
80 60 60
100 80 30
120 100 0 Giảm
Tăng
Tăng
Tăng
Cân bằng
Giảm
80 60 60
(D)
Cân bằng thị trƣờngE
P0
Q0
P1
P2
QD1 QD2 QS 1
Dƣ thừa
Khan hiếm
(Thiếu hụt)
P
Q
(S)
QS 2
Thay đổi giá và slượng cân bằng:
Cung không đổi - Cầu thay đổi:
Cầu tăng ở mọi P Cầu giảm ở mọi P
P
Q Q
P(D0)
(S0)
(D0)
(S0)
E0P0
Q0
(D1)
Q1 Q0’
P1E1
Pcb , Qcb
(D1)
Q1
P0
Q0
E0
P1
E1
Pcb , Qcb
Thiếu hụt
Dƣ thừa
Cầu không đổi – Cung thay đổi
Cung tăng ở mọi P Cung giảm ở mọi P
P
Q
(D0)
(S0)
P0
Q0
E0
P
Q
(D0)
(S0)
P0
Q0
E0
(S1)
(S1)
Q1
P1
E1
P1
Q1
E1
Pcb, Qcb Pcb, Qcb
3.2.3. Cung thay đổi - Cầu thay đổi:
•Cung tăng - cầu tăng
•Cung giảm - cầu giảm
•Cung tăng - cầu giảm
•Cung giảm - cầu tăng
Cân bằng thị trƣờng
P
Q
A
B
E
PE
Thặng dư
của NTD
Thặng dư
của NSX
1. Viết phương trình đường cung và cầu của sp X
2. Xác định điểm cân bằng.
3. Nếu giá trên thị trường P=14 thì thị trường thừa hay
thiếu hàng? Số lượng là bao nhiêu?
4. Nếu giá yếu tố đầu vào thay đổi làm lượng cung tăng
20% ở mọi mức giá. Xác định điểm cân bằng mới.
5. Xác định thặng dư của người sản xuất và thặng dư của
người tiêu dùng
P 7 8 9 10 11 12
QS 11 13 15 17 19 21
QD 20 19 18 17 16 15
Cho cung cầu hàng hóa X trên thị trường như sau:
BÀI TẬP
CO GIÃN CỦA CẦU VÀ CUNG
CO GIÃN CỦA CẦU
Thể hiện % thay đổi của lượng cầu (QD)
khi các yếu tố ảnh hưởng thay đổi 1%
CO GIÃN CỦA CẦU
Thể hiện % thay đổi của lượng cầu (QD) khi
giá thay đổi 1%
1. Co giãn của cầu theo giá hàng hóa (ED)
CO GIÃN CỦA CẦU
1. Co giãn của cầu theo giá hàng hóa (ED)
* Co giãn điểm
Tính hệ số co giãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng,
tại P = 8, tại P = 12
P 7 8 9 10 11 12
QS 11 13 15 17 19 21
QD 20 19 18 17 16 15
Cho cung cầu hàng hóa X trên thị trường như sau:
BÀI TẬP
CO GIÃN CỦA CẦU
1. Co giãn của cầu theo giá hàng hóa (ED)
* Co giãn khoảng từ P1 đến P2
2/)(
)(
2/)(
)(
%
%
12
12
12
12
PP
PP
PP
P
QE D
D
DD
Phaân loaïi:
CO GIÃN CỦA CẦU
ED = ∞ : Cầu co giãn hoàn toàn
ED = 0 : Cầu hoàn toàn không co giãn
Khi nào thì cầu co giãn hoàn toàn
và hoàn toàn không co giãn?
CO GIÃN CỦA CẦU
Q
P
P
Q
(D)
(D)
Cầu không
co giãn
Cầu co giãn
hoàn toàn
Q0
P1
P0
Q
P(D)
Q
P(D)
Cầu co giãn ít
Cầu co giãn nhiều
P1
P0
P0
P1
P0
Các yếu tố ảnh hƣởng tới hệ số co giãn
– Tính chất thay thế của hàng hóa
– Thời gian
– Tỷ trọng giá trị hàng hóa trong thu nhập
của người tiêu dùng
Mối quan hệ giữa
Tổng doanh thu (TR) và ED
Tổng doanh thu (TR):
Là khoản thu của doanh nghiệp khi bán được
hàng hóa dịch vụ
TR = P x QD
Muốn tăng doanh thu thì làm gì?
Mối quan hệ giữa
Tổng doanh thu (TR) và ED
ED P QD TR
1DE
1DE
: TR vaø P nghòch bieán
: TR vaø P ñoàng bieán
1DE
1DE
Tối đa hóa doanh thu (TRmax)
YÊU CẦU VỀ NHÀ
- Hệ số so giãn của cầu theo giá hàng hóa cóliên quan (N13)
- Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập (N12)
- Hệ số co giãn của cung (N11)
- Giá trần (N10)
- Giá Sàn (N9)
CO GIÃN CỦA CẦU
Thể hiện % thay đổi của lượng cầu hàng hóa X
(QDX) khi giá hàng hóa Y (PY) thay đổi 1%
2. Co giãn của cầu theo giá hàng hóa có liên
quan (EXY)
CO GIÃN CỦA CẦU
2. Co giãn của cầu theo giá hàng hóa có liên
quan (EXY)
Ý nghĩa của EXY?
CO GIÃN CỦA CẦU
2. Co giãn của cầu theo giá hàng hóa có liên
quan (EXY)
EXY < 0: X và Y là 2 hàng hóa bổ sung nhau
EXY > 0: X và Y là 2 hàng hóa thay thế nhau
EXY = 0: X và Y là 2 hàng hóa không liên quan nhau
Phân loại
CO GIÃN CỦA CẦU
3. Co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
Thể hiện % thay đổi của lượng cầu khi
thu nhập thay đổi 1%
CO GIÃN CỦA CẦU
3. Co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
D
DD
D
DI
Q
I
I
Q
II
I
QE
%
%
Ý nghĩa của EI?
CO GIÃN CỦA CẦU
3. Co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
EI < 0: Hàng cấp thấp
EI > 0: Hàng thông thƣờng:
+ EI ≤ 1: Hàng thiết yếu
+ EI > 1: Hàng cao cấp
CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
Thể hiện % thay đổi của lượng cung khi
giá thay đổi 1%
CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
• ES > 1: cung co giãn nhiều
• ES < 1: cung co giãn ít
• Es = 1: cung co giãn đơn vị
• ES = 0: cung không co giãn
• ES = : cung co giãn hoàn toàn
Phaân loaïi:
CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
Hãy cho ví dụ về hàng hóa có cung
co giãn hoàn toàn và hoàn toàn
không co giãn?
Khi nào thì cung co giãn hoàn toàn
và hoàn toàn không co giãn?
SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ
VÀO THỊ TRƢỜNG
GIÁ TRẦN (GIÁ TỐI ĐA) - CEILING PRICE
GIÁ SÀN (GIÁ TỐI THIỂU) – FLOOR PRICE
1. Giá trần, giá sàn là gì?
2. Chính phủ áp dụng giá trần và giá sàn nhằm
mục đích gì?
3. Ai được lợi, ai thiệt hại?
4. Thị trường thay đổi như thế nào khi chính phủ
áp giá trần và giá sàn?
5. Chính phủ phải làm gì để đạt mục đích đề ra?
GIÁ TRẦN (GIÁ TỐI ĐA) –
CEILING PRICE
Giá sẽ tăng?
P
P1
(D)
(S)
P0
Q0QS1 QD1
Thiếu hụt
Thị trường chợ đen
(Black market)
Chính
phủ phải
làm gì???Số tiền chính phủ chi để
trợ giá cho ngƣời bán
GIÁ SÀN (GIÁ TỐI THIỂU) –
FLOOR PRICE
Giá sẽ
giảm?
P1
QD1QS1
Dƣ thừa
(D)
(S)
P0
Q0
Số tiền CP
phải chi
để mua
hết lƣợng
hàng thừa
P
Q
Chính
phủ phải
làm gì???
Số tiền chính phủ chi để
trợ giá cho ngƣời mua
Nhóm 8: Thuế đánh người mua
Nhóm 7: Trợ cấp người bán
Nhóm 6: Trợ cấp người mua
Nhóm 5: Ai nhận trợ cấp/ chịu thuế nhiềuhơn
THUẾ - TAX
1. Thuế là gì? Chính phủ đánh thuế nhằm mục đích
gì?
2. Khi chính phủ đánh thuế, cầu hay cung về hàng hóa
đó thay đổi như thế như thế nào?
3. Giá cả hàng hóa trên thị trường thay đổi như thế
nào?
4. Ai được lợi, ai thiệt hại?
THUẾ - TAX
1. THUẾ ĐÁNH NGƢỜI BÁN
1. Khi người bán bị đánh thuế, cung về hàng hóa đó
thay đổi như thế nào?
2. Giá cả hàng hóa trên thị trường thay đổi như thế
nào?
3. Ai được lợi, ai thiệt hại?
THUẾ ĐÁNH NGƢỜI BÁN t đ/SP
P
Q
(D0)
(S0)
P1
Q1
t đ/sp
P mà ngƣời TD
phải trả sau
khi có thuế
Khoản thuế ngƣời
TD chịu/SP
Khoản thuế
ngƣời SX chịu/SP
(S1)
P0
Q0
P2
P mà ngƣời
SX nhận sau
khi có thuế
Tổng số tiền thuế
CP thu đƣợc
t đ/sp
THUẾ - TAX
1. THUẾ ĐÁNH NGƢỜI MUA
1. Khi người tiêu dùng bị đánh thuế, cầu về hàng hóa
đó thay đổi như thế nào?
2. Giá cả hàng hóa trên thị trường thay đổi như thế
nào?
3. Ai được lợi, ai thiệt hại?
P
Q
(D0)
(S0)
P1
Q1
t đ/sp
P mà ngƣời TD
phải trả sau
khi có thuế
Khoản thuế ngƣời
TD chịu/SP
Khoản thuế
ngƣời SX chịu/SP
P0
Q0
P2
P mà ngƣời
SX nhận sau
khi có thuế
Tổng số tiền thuế
CP thu đƣợc
t đ/sp
THUẾ ĐÁNH NGƢỜI MUA t đ/SP
AI CHỊU THUẾ NHIỀU HƠN???
P
Q
P
Q
P1
P2
Q1
P1
P2
Q1
P0
Q1
(S0)
(D0)
P0
Q0
(S0)
(D0)
(S1)
t đ/SP
(S1)
t đ/SP
Phương trình đường cung khi có thuế
Pt = Ps + t
Phương trình đường cầu khi có thuế
Pt = Pd - t
Giá (đồng/kg) 25.000 30.000 35.000 40.000 45.000 50.000
Lượng cầu (kg) 80.000 70.000 60.000 50.000 40.000 30.000
Lượng cung 20.000 35.000 50.000 65.000 80.000 95.000
1. Viết phương trình đường cung và đường cầu của sản phẩm X?2. Tìm điểm cân bằng. Tính hệ số co giãn của cung và cầu tại điểm cân bằng. 3. Tại điểm cân bằng muốn tăng doanh thu thì làm gì? Xác định sản lượng và giá bán để tối đa hóa doanh thu. Tính doanh thu.4. Người mua hay người bán chịu thuế nhiều hơn? Vì sao?
5. Nếu chính phủ định giá bán trên thị trường P = 42.000 thì thị trường xảy ra tình trạng gì? Chính phủ làm gì để thị trường mua bán theo mức giá đã định? Chính phủ phải chi bao nhiêu tiền?
6. Nếu chính phủ đánh thuế 1.000 đ/kg lên người người mua, hãy xác định tổng số thuế mà người tiêu dùng và người sản xuất chịu.
7. Nếu chính phủ đánh thuế 1.000 đ/kg lên người người bán, hãy xác định tổng số thuế mà người tiêu dùng và người sản xuất chịu.
TRỢ CẤP - SUBSIDIES
1. Trợ cấp là gì? Chính phủ trợ cấp nhằm mục đích
gì?
2. Khi chính phủ trợ cấp, cầu hay cung về hàng hóa
đó thay đổi như thế như thế nào?
3. Giá cả hàng hóa trên thị trường thay đổi như thế
nào?
4. Ai được lợi, ai thiệt hại?
TRỢ CẤP CHO NGƢỜI MUA
P
QP mà ngƣời TD
phải trả sau
khi có trợ cấp
Khoản trợ cấp
ngƣời TD nhận/SP
s đ/SP
P1
Q1
Tổng số tiền trợ cấp
CP phải chi
(S0)
(D0)
P2
P mà ngƣời
SX nhận sau
khi có trợ cấp
P0
Q0
Khoản trợ cấp
ngƣời SX nhận/SP s đ/sp
(Dt)
TRỢ CẤP CHO NGƢỜI BÁN
P
Q
s đ/sp
P mà ngƣời TD
phải trả sau
khi có trợ cấp
Khoản trợ cấp
ngƣời TD nhận/SP
s đ/SP
P1
Q1
Tổng số tiền trợ
cấp CP phải chi
(S0)
(D0)
(S1)
P2
P mà ngƣời
SX nhận sau
khi có trợ cấp
P0
Q0
Khoản trợ cấp
ngƣời SX nhận/SP s đ/sp
AI ĐƢỢC TRỢ CẤP NHIỀU HƠN???
TRỢ CẤP
P
Q
P
Q
P0
P2
Q0
P0
P2
Q0
P1
Q1
(S1)
(D0)
P1
Q1
(S1)
(D0)
(S0)
S đ/SP
(S0)
S đ/SP
Ngƣời tiêu dùng hay ngƣời sản xuất chịu
thuế/ nhận trợ cấp nhiều hơn phụ thuộc vào
hệ số co giãn của cung - cầu theo giá
Phương trình đường cung khi có trợ cấp
Ptc = f(Q) – s
Phương trình đường cầu khi có trợ cấp
Ptc = f(Q) + s
YÊU CẦU
Dùng đồ thị xác định thặng dư người tiêudùng, thặng dự người sản xuất trước và sau khichính phủ đánh thuế
Nền kinh tế được lợi hay thiệt hại?
TRỢ CẤP CHO NGƢỜI MUA
P
QP mà ngƣời TD
phải trả sau
khi có trợ cấp
Khoản trợ cấp
ngƣời TD nhận/SP
s đ/SP
P1
Q1
Tổng số tiền trợ cấp
CP phải chi
(S0)
(D0)
P2
P mà ngƣời
SX nhận sau
khi có trợ cấp
P0
Q0
Khoản trợ cấp
ngƣời SX nhận/SP s đ/sp
(Dt)
BÀI TẬP 1Giá (1.000 đ/kg) 35 40 45 50 55 60
Lƣợng cầu (QD, kg) 130 120 110 100 90 80
Lƣợng cung(QS, kg) 25 50 75 100 125 150
1. Viết phương trình đường cung và đường cầu hàng hóa X.
2. Tìm điểm cân bằng. Tính hệ số co giãn của cung và hệ số co
giãn của cầu theo giá tại điểm cân bằng.
3. Nếu chính phủ định giá sản phẩm X với P = 55 thì thị
trường xảy ra tình trạng gì? Chính phủ phải chi bao nhiêu tiền
để đảm bảo thị trường mua bán theo mức giá đã định?
4. Giả sử do giá cả hàng hóa thay thế tăng làm cho cầu hàng
hóa X tăng 25% ở mọi mức giá và do điều kiện tự nhiên thuận
lợi cung tăng 10 kg ở mọi mức giá. Hãy xác định giá cả và sản
lượng cân bằng mới.
BÀI TẬP 1 (tt)
Giá (1.000 đ/kg) 35 40 45 50 55 60
Lượng cầu (QD, kg) 130 120 110 100 90 80
Lượng cung(QS, kg) 25 50 75 100 125 150
5. Nếu chính phủ đánh thuế hàng hóa X 5 ngàn đ/kg đối với người muathì gánhh nặng chịu thuế phân chia như thế nào? Chính phủ thu đượcbao nhiêu tiền?6. Nếu chính phủ trợ cấp cho người sản xuất 5 ngàn đ/kg sản phẩm bánra thì người tiêu dùng và người sản xuất được hưởng trợ cấp như thếnào? Số tiền chính phủ chi trợ cấp là bao nhiêu?
BÀI TẬP 2
BÀI TẬP 3Hàm số cầu của dưa hấu hàng năm có dạng:QD = 100 – 1/2P.
Mùa thu hoạch dưa hấu năm trước là 80 tấn. Năm nay, thời tiết không thuận lợi nên lượng thuhoạch dưa hấu năm nay chỉ đạt 70 tấn (dưa hấu khôngthể tồn trữ)1. Vẽ đường cầu và đường cung của dưa hấu.2. Xác định giá dưa hấu năm nay trên thị trường.3. Tính hệ số co giãn của cầu tại mức giá này. Bạn cónhận xét gì về thu nhập của người trồng dưa hấu nămnay so với năm trước.4. Nếu chính phủ đánh trợ cấp mỗi kg dưa hấu là 5đvào người mua,thì giá cả cân bằng và sản lượng cânbằng thay đổi thế nào? Ai là người được lợi? Giảithích
P(ngàn
đ/kg)
60 80 100 120 140 160
QS (ngàn kg) 140 160 180 200 220 240
QD (ngàn kg) 240 230 220 210 200 190
Có thông tin về cung và cầu hàng hóa X tại
một thị trường như sau:
1. Viết phương trình đường cung và cầu hàng
hóa X.
2. Xác định điểm cân bằng. Tính hệ số co giãn
của cung và cầu tại điểm cân bằng. Ai là người
chịu thuế nhiều hơn?
3. Tại điểm cân bằng doanh nghiệp muốn tăngdoanh thu thì làm gì? Vì sao? Xác định sản lượng vàgiá để tối đa hóa doanh thu. Tính doanh thu.4. Nếu chính phủ định giá sản phẩm là 110 thì thịtrường xảy ra tình trạng gì? Số lượng là bao nhiêu?Chính phủ làm gì và chi bao nhiêu tiền để đảm bảothị trường mua bán ở mức đã định?5. Nếu chính phủ đánh thuế hàng hóa 10 ngàn đ/kglên người mua, hãy xác định số thuế mà người sảnxuất và người tiêu dùng phải nộp.6. Nếu chính phủ trợ cấp cho người mua 10 ngànđ/kg, xác định khoản tiền trợ cấp mà người mua vàngười sản xuất nhận?
CHƢƠNG 3
HÀNH VI CỦA NGƢỜI TIÊU DÙNG
Nội dung
- Lý thuyết lợi ích
- Lựa chọn tối ưu tiếp cận từ lý thuyết lợi ích
- Lựa chọn tối ưu tiếp cận từ đường ngân sách
và đường bàng quan
Mục tiêu: Nhằm biết cách sử dụng và phân
phối nguồn lực (thu nhập) sao cho mang lại sự
thỏa mãn tối đa có thể.
Câu hỏi
Tiêu dùng hàng hóa nhằm mục đích gì?
Khi tiêu dùng hàng hóa người tiêu dùng mong muốn
như thế nào?
Làm gì để đạt được mục đích khi tiêu dùng hàng
hóa?
LÝ THUYẾT VỀ LỢI ÍCH
CÁC GIẢ THIẾT
- Lợi ích của người tiêu dùng có thể định lượng
được
- Các sản phẩm có thể chia nhỏ
- Người tiêu dùng luôn có lựa chọn hợp lý.
CÁC KHÁI NIỆM
1. Lợi ích (U: Utility):
Là mức thỏa mãn mà người tiêu dùng
nhận được khi tiêu dùng một hàng hóa dịch vụ
trong một khoảng thời gian nhất định
Thì sao?
CÁC KHÁI NIỆM
2. Tổng lợi ích (TU: Total Utility):
Là tổng mức thỏa mãn mà người tiêu dùng
nhận được khi tiêu dùng một số lượng hàng
hóa dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất
định
Ví dụ: TU = TUX + TUY + TUZ….
CÁC KHÁI NIỆM
Là sự thay đổi trong
tổng hữu dụng khi
thay đổi 1 đvsp tiêu
dùng trong mỗi đơn
vị thời gian (với
điều kiện các yếu tố
khác không đổi)
3. Hữu dụng biên (MU: Marginal Utility)
QX UX TUX MUX
01234567
043210-1-2
MU
TU
TU
MU
Q
Q
-43210-1-2
Điểm bảo hòa
VÍ DỤ
0479
101097
Quy luật hữu dụng biên giảm dần
Khi sử dụng sản phẩm X ngày càng nhiều,
trong khi số lượng các sản phẩm khác không
đổi trong mỗi đơn vị thời gian, thì hữu dụng
biên của sản phẩm X sẽ giảm dần.
=> Không nên sử dụng một hàng hóa nào đó
liên tục trong thời gian dài.
MU
TU
TU
MU
Q
Q
Mối quan hệ giữa MU và TU
- Khi MU > 0 TU
- Khi MU < 0 TU
- Khi MU = 0 TUmax
Ngƣời tiêu dùng quyết định
tiêu dùng ở mức sản lƣợng
nào để tối đa hóa lợi ích?
Nếu ngƣời tiêu dùng bị hạn
chế về ngân sách thì quyết
định tiêu dùng nhƣ thế nào?
Tối đa hóa hữu dụng
Tối đa hóa hữu dụng trong trường hợp ngườitiêu dùng sử dụng đồng thời nhiều hàng hóanhưng hạn chế về ngân sách
Q TUX TUY
1 30 20
2 59 39
3 85 56
4 109 71
5 131 84
6 151 95
7 169 104
8 185 111
9 199 116
10 211 120
Bài tập
Một ngƣời có ngân sách I
= 800 đ tiêu dùng 2 hàng
hóa X và Y với Px = 100đ,
PY = 50đ. Cho bảng tổng
hữu dụng nhƣ bảng bên.
Tìm phối hợp tiêu dùng
tối ƣu. Tính tổng hữu
dụng tối đa
Q MUX MUY MUX /Px MUy /Py
1 30 20 0,30 0,4
2 29 19 0,29 0,38
3 26 17 0,26 0,34
4 24 15 0,24 0,3
5 22 13 0,22 0,26
6 20 11 0,20 0,22
7 18 9 0,18 0,18
8 16 7 0,16 0,14
9 14 5 0,14 0,1
10 12 4 0,12 0,08
MUX MUY
1
2
3
4
5
6
7
75
72
60
45
37
21
10
68
50
37
25
15
10
4
BÀI TẬP
Một ngƣời dành 17.000đ
ngân sách để tiêu dùng 2 loại
sản phẩm X,Y với PX= 4.000,
PY = 1.000đ/SP. Cho bảng
hữu dụng biên bảng bên
Tìm phối hợp tiêu dùng tối ƣu.
Tính tổng hữu dụng tối đa?
Lựa chọn tối ưu tiếp cận từ đường ngân sách
Giả thiết 1:
- Sở thích là hoàn chỉnh
- Người tiêu dùng có thể so sánh và xếp hạng tất cả giỏhàng hóa.
- Sở thích không tính đến chi phí
Giả thiết 2:
- Sở thích có tính bắc cầu.
Giả thiết 3:
- Mọi hàng hóa đều tốt
- Người tiêu dùng luôn muốn dùng nhiều hàng hóa hơn
ĐƢỜNG BÀNG QUAN (ĐƢỜNG ĐẲNG ÍCH,
ĐƢỜNG ĐỒNG MỨC THỎA MÃN –
Indifferent curve)
Là tập hợp các phối hợp khác nhau của 2
hay nhiều loại hàng hóa cùng mang lại một
mức thỏa mãn như nhau cho người tiêu dùng
VÍ DỤ
PHOÁI HÔÏP X Y TU
A
B
C
D
3
4
5
6
7
4
2
1
100
100
100
100
U1
U2
U3
Y
7
4
2
1
3 4 5 6 X
A
B
C
D
Đặc điểm:
Dốc xuống về phía phải.
Các đƣờng bàng quankhông cắt nhau
Cong lồi về góc tọa độ
Đƣờng bàng quan càngxa gốc tọa độ thì càngđƣợc ƣa thích hơn
TỶ LỆ THAY THẾ BIÊN TẾ
Marginal Rate of Substitute
MRSXY
= Y/X = -MUX
/ MUY
ñaïi löôïng ñaëc tröng cuûa ñoä doác cuûa ñöôøng baøng
quan
MRSXY : Tỉ lệ thay thế biên của hàng X cho hàng
Y là số lƣợng hàng hóa Y mà ngƣời tiêu dùng có thể
giảm bớt (hi sinh) để dành ngân sách tiêu dùng
thêm 1 hàng hóa X mà tổng hữu dụng không đổi.
CÁC DẠNG ĐẶC BIỆT CỦA ĐƢỜNG BÀNG QUAN
Y
X
Y
X
X và Y là hai hàng hóa
thay thế hoàn toàn
X0
Y0
X1
X và Y là hai hàng hóa
bổ sung hoàn toàn
ĐƢỜNG NGÂN SÁCH (Budget line)
Là tập hợp các phối hợp khác nhau của
hai hàng hóa mà ngƣời tiêu dùg có thể mua
đƣợc có cùng mức ngân sách cho trƣớc và
giá cả hàng hóa cho trƣớc.
ĐƢỜNG NGÂN SÁCH (Budget line)
Phƣơng trình đƣờng ngân sách
I = XPX + YPY
Hay X
P
P
P
IY
Y
X
Y
.
* Ñaëc ñieåm:
- doác xuoáng veà phía phaûi.
- tyû giaù cuûa 2 loaïi haøng
hoaù(PX/P
Y) quyeát ñònh ñoä
doác cuûa ñöôøng ngaân saùch
Y
I/PY
I/PX X
ĐƢỜNG NGÂN SÁCH (Budget line)
Đƣờng ngân sách thay đổi khi:
• Thu nhập thay đổi
• Giá X thay đổi
• Giá Y thay đổi
ĐƢỜNG NGÂN SÁCH (Budget line)
Thu nhập thay đổi, giá
hàng hóa không đổiY
I/PX X
II
I/PY
Giá X thay đổi, Giá Y và I không đổiY
I/PX
PX PX
I/PY
X
Giá Y thay đổi, giá X và I không đổiY
I/PX
PY
PYI/PY
X
Lựa chọn tiêu dùng tối ƣu
Y
X
U3U2
U1
A
B
E
X1
Y1
Phối hợp tiêu dùng tối ƣu:
+ Đường ngân sách tiếp xúc với
đường bàng quan
+ Độ dốc của đường ngân sách
bằng độ dốc đường bàng quan
MRSXY = -PX/PY
C
X, Y, Z : số lƣợng hàng hóa X, Y và Z
Nguyên tắc tối ƣu hóa tiêu dùng:
...Z
Z
Y
Y
X
x
P
MU
P
MU
P
MU
X.PX + Y.PY+ Z.PZ+ … = I (1)
(2)
Một người có ngân sách chi tiêu I, mua cácloại hàng hoá X, Y và Z với giá PX, PY và PZ
BT1:
I = 650, PX = 30, PY = 40.
TUX = -1/7X2 + 32X
TUY = -3/2Y2 + 73Y
Tìm phối hợp tiêu dùng tối ƣu và
tổng hữu dụng tối đa đạt đƣợc
Bài 2Một người tiêu dùng có mức thu nhập I = 300 để chi mua 2sản phẩm X và Y với giá tương ứng PX = 10, PY = 20. Hàmtổng hữu dụng: TU = X(Y-2)
a. Tìm phương án tiêu dùng tối ưu và tổng hữu dụng tối đađạt được.
b. Nếu thu nhập tăng lên I2=600, giá sản phẩm không đổi, tìmphương án tiêu dùng tối ưu và tổng hữu dụng tối đa đạtđược.
c. Nếu giá sản phẩm Y tăng lên Py=30, các yếu tố khác khôngđổi, tìm phương án tiêu dùng tối ưu và tổng hữu dụng tốiđa đạt được.
d. Nếu người tiêu dùng muốn đạt mức tổng hữu dụng là 450thì phải lựa chọn kết hợp tiêu dùng như thế nào để số tiềnchi ra là tối thiểu
Bài 3
Một ngƣời tiêu dùng với khoản tiền 1.000.000đdùng để chi tiêu cho việc mua thực phẩm(F) vàquần áo(C), thực phẩm giá trung bình là5.000đ/đv và quần áo là 10.000đ/Đv. Hàm hữudụng: TU=2F(C-2)
a. Xác định phƣơng án tiêu dùng tối ƣu của ngƣờinày.
b. Tại phƣơng án tối ƣu này tỷ lệ thay thế biên củathực phẩm cho quần áo (MRSFC) là bao nhiêu?
c. Nếu ngƣời tiêu dùng này muốn đạt đƣợc mứctổng hữu dụng là 10.000 thì phải lựa chọn kếthợp tiêu dùng nhƣ thế nào để số tiền chi ra là tốithiểu. Tính số tiền phài chi ra
Bài 4
Một người tiêu dùng chi mua 2 sản phẩm quần
áo (C) và giầy dép (S) với giá tương ứng Pc =
400.000 đ/bộ, Ps = 200.000 đ/đôi. Hàm tổng hữu
dụng: TU = 2S(C-3)
• Tìm phương án tiêu dùng tối ưu và tổng hữu dụng
tối đa đạt được nếu ngân sách chi tiêu cho hai mặt
hàng này 4.000.000đ
• Nếu người này muốn đạt mức tổng hữu dụng là 64
thì phải lựa chọn phương án tiêu dùng tối ưu mới
như thế nào để số tiền chi ra là tối thiểu. Tính số
tiền chi ra.
Chöông 4:
LYÙ THUYEÁT
SAÛN XUAÁT VAØ CHI PHÍ
LYÙ THUYEÁT SAÛN XUAÁT:
Hàm sản xuất:
Là mối quan hệ kỹ thuật biểu thị lƣợng
hàng hóa tối đa có thể sản xuất đƣợc từ các kết
hợp đầu vào khác nhau.
Đầu vào là những gì?
LYÙ THUYEÁT SAÛN XUAÁT:
Dạng tổng quát:
Q = f (X1, X2, X3, …., Xn)
Q: số lƣợng sản phẩm đầu ra
Xi: số lƣợng các yếu tố sản xuất i
Dạng dơn giản:
Q = f (K, L)
K: vốn
L: Lao động
Hàm sản xuất Cobb – Doughlass
+ > 1:
+ = 1: Hiệu suất không đổi theo quy mô
Q = A.K.L
Hiệu suất giảm theo quy mô + < 1:
Hiệu suất tăng theo quy mô
MỘT SỐ GIẢ ĐỊNH
- Các yếu tố K và L là đồng nhất
- K và L có thề chia nhỏ đến vô cùng và là những biến
độc lập
Hàm sản xuất là hàm liên lục có Q tăng khi K và/
hoặc L tăng
- Các doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế thị
trường có mục tiêu là lợi nhuận.
Sản xuất ngắn hạn và dài hạn
Dài hạn:
Q = f(K, L)
Ngắn hạn:
Q = f( K , L)
Q = f (L)
SẢN XUẤT NGẮN HẠN
Năng suất trung bình (AP - Average Product)
L
QAPL
K
QAPK
Năng suất bình quân =
Là sản lượng đầu ra trên một đơn vị đầu vào
Năng suất biên
(Sản phẩm biên: MP - Marginal Product)
dL
dQ
L
QMPL
dK
dQ
K
QMPK
Là mức sản lượng thay đổi khi thay đổi mộtyếu tố đầu vào
MPn = Qn – Qn-1
L Q MPL
APL
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
3
7
12
16
19
21
22
22
21
15
-
3
4
5
4
3
2
1
0
-1
-6
-
3,00
3,50
4,00
4,00
3,80
3,50
3,14
2,75
2,33
1,50
Quan heä giöõa APL
vaø MPL:
MPL
> APLAP
L
MPL
< APL AP
L
MPL = APL APL max
Quan heä giöõa MP vaø Q:
MP > 0 Q
MP < 0 Q
MP = 0 Q max
1 3 4 8 L
Q
30
20
10
Q
112
80
60
MPL
APL
Q
1 3 4 8 L
Q
30
20
10
Q
112
80
60
GÑ 2
GÑ 3GÑ 1
MPL
APL
Q
- APL tăng dần và đạt cực đại
- Q liên tục tăng
- APL và MPL giảm, MPL >0
- Q tiếp tục tăng và đạt cực đại
cuối giai đoạn này
- APL giảm, MPL < 0
- Q giảm
Qui luật năng suất biên giảm dần
Khi một đầu vào được sử dụng ngày càng nhiều
hơn (các đầu vào khác cố định)thì sẽ đến một điểm
mà từ đó năng suất cận biên của các yếu tố sản xuất
sẽ ngày càng giảm.
Qui luật năng suất biên giảm dần
Điều kiện tồn tại qui luật:
- Có ít nhất một đầu vào cố định
- Tất cả các đầu vào đều có chất lượng như nhau
- Thường áp dụng trong ngắn hạn
SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
Đường đồng lượng (Đường đẳng lượng –
Isoquants):
Là tập hợp các phối hợpkhác nhau của các yếu tố đầuvào cùng tạo ra một mức sảnlượng
6 30 36 42 50
5 19 23 27 33 37 41
4 18 21 30 32 34
3 16 23 27 28
2 10 15 21 23
1 7 10 14 16 18
K
L
1 2 3 4 5 6
25
25
25
25
25
25
25
25
20
20
20
20
20
20
20
20
K
6
3
2
1
1 2 3 6 L
Q1(25)
Q0(20)
A
B
D
C
Đặc điểm:
Dốc xuống về phía phải.
Các đƣờng đồng lƣợngkhông cắt nhau
Cong lồi về góc tọa độ
Đƣờng đồng lƣợng càng xagốc tọa độ thì cho sản lƣợngcàng lớn
TỶ LỆ THAY THẾ KỸ THUẬT BIÊN TẾ
MRTSLK = K/L = -MPL /MPK
Độ dốc của đường đồng lượng.
(MRTSLK : Marginal rate of Technical
Substitution of L for K – Tỷ lệ thay thế kỹ
thuật biên L cho K): Phần vốn doanh
nghiệp có thể giảm bớt để tăng thêm một
đơn vị lao động mà sản lượng sản xuất
được không thay đổi
Các dạng đặc biệt của đƣờng đẳng lƣợng
K
L
K
L
K và L thay thế
hoàn toàn
K và L bổ sung
hoàn toàn
ĐƢỜNG ĐỒNG PHÍ (ĐƢỜNG ĐẲNG PHÍ)
– Isocosts):
Tập hợp các phối hợp khác nhau của
các yếu tố đầu vào mà doanh nghiệp có
khả năng thực hiện với cùng một mức
chi phí và giá các yếu tố đầu vào cho
trƣớc.
ĐƢỜNG ĐỒNG PHÍ (ĐƢỜNG ĐẲNG PHÍ)
– Isocosts):
Phƣơng trình đƣờng đồng phí
TC = K.PK + L.PL
L
KP
LP
KP
TCK
Hay
.
Độ dốc đƣờng đồng phí = -PL/PK
K
TC/PK
TC/PL L
Đƣờng đẳng phí
THAY ĐỔI ĐƢỜNG ĐỒNG PHÍ
1. TỔNG CHI PHÍ THAY ĐỔI
2. GIÁ CÁC ĐẦU VÀO THAY ĐỔI
Phoái hôïp caùc yeáu toá saûn xuaát toái öu
TC3/PK
TC2/PK
TC1/PK
Q xác định TCmin
QB
A
E
K
TC/PK
TC/PL L
TC xác định Qmax
Q1
Q2
Q3
B
A
E
K
L
Q = f(K,L)
MPL/PL = MPK/PK
TC = K.PK + L.PL
MPL/PL =
Bài tập 1: TC = 20 đvt, PK = 2 đvt, PL = 1đvt.
Tìm phối hợp sản xuất tối ƣu, tính sản lƣợng tối đa
K QK L QL
1
2
3
4
5
6
7
8
9
22
42
59
73
84
92
97
99
100
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
21
30
38
45
51
56
60
62
Bài 2
Một doanh nghiệp cần 2 yếu tố sản xuất K và L để sản
xuất sản phẩm X. Biết giá của 2 yếu tố Pk = 10, PL = 20.
Hàm sản xuất đƣợc cho: Q = K(L-2)
a. Tìm phƣơng án sản xuất tối ƣu và sản lƣợng tối đa đạt
đƣợc nếu dn chi ra 400. Tính chi phí trung bình thấp nhất
có thể có cho mỗi sản phẩm.
b. Nếu muốn sản xuất 450 sản phẩm X, thì phƣơng án sản
xuất tối ƣu với chi phí tối thiểu là bao nhiêu?
Bài tập 3
Một doanh nghiệp có hàm sản xuất của một sản phẩm có
dạng như sau: Q = 1/4 K½ . L½
Trong đó Q là sản lượng (đvsp), K là vốn và L là lao
động, với PK = 2 đvt, PL = 8 đvt
a. Hãy cho biết hiệu suất theo qui mô của doanh nghiệp
b. Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất đạt 200 đvsp thì
doanh nghiệp phải kết hợp hai yếu tố K và L như thế
nào để tối thiểu hóa chi phí. Tính chi phí tối thiểu?
c. Nếu doanh nghiệp bỏ ra một khoản CP TC = 1.440 đvt.
Tìm kết hợp sản xuất tối ưu và tính sản lượng tối đa.
Bài 4
Hàm sản xuất của một xí nghiệp đối với sản
phẩm X như sau: Q = (K-2)L. Giá của yếu tố
vốn 10đ/đv; giá của lao động 20đ/đv.
a. Tìm kết hợp các yếu tố sx tối ưu khi tổng chi
phí sản xuất của xí nghiệp là 500 đ.
b. Giả sử sản lượng của xí nghiệp là 392 sản
phẩm, giá của các yếu tố sản xuất không đổi.
Vậy chi phí sản xuất của xí nghiệp là bao
nhiêu để tối ưu?
Baøi taäp 5
Một doanh nghiệp có Hàm sản xuất Q = 2K(L-2), với PK
= 600đvt, PL = 300đtv.
a. Tìm phƣơng án sản xuất tối ƣu nếu doanh nghiệp dành
một khoản chi phí TC = 15.000 đvt. Tính sản lƣợng tối
đa đạt đƣợc.
b. Nếu doanh nghiệp muốn sản xuất đƣợc 900 đvsp thì
phải phối hợp các yếu tố đầu vào nhƣ thế nào để tối ƣu.
Tính chi phí tối thiểu.
c. Hãy cho biết hiệu suất theo quy mô của doanh nghiệp
LÝ THUYẾT CHI PHÍ,
DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN
LÝ THUYẾT CHI PHÍ
NỘI DUNG
- Chi phí bình quân
- Các loại tổng chi phí,
- Chi phí biên
- Mối quan hệ giữa các chỉ tiêu về chi phí
LÝ THUYẾT CHI PHÍ
MỤC TIÊU
- Giải thích được mối quan hệ giữa các chỉ tiêu
và hình dạng của các đường chi phí
- Phân loại được các loại chi phí
- Giải thích được sự biến động của các chỉ tiêu
chi phí khi doanh nghiệp thay đổi quy mô sản
xuất
LÝ THUYẾT CHI PHÍ
Chi phí là gì?
Là toàn bộ khoản tiền mà doanh nghiệp cần
chi ra để phục vụ cho quá trình sản xuất và tiêu
thụ sản phẩm.
CÁC CHỈ TIÊU CHI PHÍ NGẮN HẠN
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG CHI PHÍ
Tổng chi phí cố định
(Định phí- Total Fixed Cost – TFC)
Là những loại chi phí không phụ thuộc
sản lượng
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG CHI PHÍ
Tổng chi phí biến đổi
(Biến phí - Total Variable Cost – TVC):
Là những loại chi phí phụ thuộc sản lượng
Liệt kê các chi phí và phân loại chúng.
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG PHÍ
Tổng chi phí (Total Cost -TC)
TC = TFC + TVC
Là toàn bộ chi phí của doanh nghiệp
TFC
TC
TVC
Q
TC,
TFC,
TVC
CÁC CHỈ TIÊU CHI PHÍ BÌNH QUÂN
* Chi phí cố định bình quân ( Average Fixed Cost –AFC):
AFC = TFC/Q
* Chi phí biến đổi bình quân (Average Variable Cost– AVC):
AVC = TVC /Q
Chi phí bình quaân (Average Cost – AC):
Q
TCAC AVCAFC
Q
TVCTFC
CÁC CHỈ TIÊU CHI PHÍ BÌNH QUÂN
Chi phí cố định bình quân AFC+
Chi phí biến đổi bình quân AVC
Chi phí bình quân AC
Tổng Chi phí cố định TFC
+
Tổng Chi phí biến đổi TVC
Tổng chi phí TC
Chi phí biên (Marginal Cost – MC):
Là phần thay đổi trong tổng chi phí hay
tổng chi phí biến đổi khi sản xuất thêm một
đơn vị sản phẩm
MC = TCn – TCn-1 = TVCn – TVCn-1
Q
TVC
Q
TCMC
dQ
dTVC
dQ
dTCMC
AFC,
AVC,
AC,
MC
Q
MC
AC
AVC
AFC
Quan hệ giữa AC và MC
MC < AC AC
MC > AC AC
MC = AC ACmin
Quan hệ giữa AVC và MC:
MC < AVC AVC
MC > AVC AVC
MC = AVC AVCmin
Q0 Sản lượng tối ưu
CÂU HỎI TỰ NGHIÊN CỨU
1. Giải thích về hình dạng của các đường chi phíbình quân và chi phí biên
2. Tại sao đường AVC và AC ngày càng gần nhauhơn khi doanh nghiệp mở rộng qui mô sản xuất?
3. Tại sao đường chi phí biên MC đi qua điểm cựctiểu của đường CPBQ AC và CPBĐBQ AVC?
Q TFC TVC TC AFC AVC AC MC
0
1 22
2 68
3 16
4 22,75
5 18
6 5 23
7 161
8 166
9 23
10 48
30
3030
30
30
30
30
30
3030
30
Chi phí trung bình dài hạn (LAC):
Là chi phí bình quân để sản xuất ra một đơn
vị sản phẩm khi tất cả các yếu tố đầu vào có
thể thay đổi.
CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG DÀI HẠN
AC
Q
LAC
SAC2
SAC1
SAC3
q0 q1 q4 q5q2 q3
SAC2
SAC1
Quan hệ giữa LAC và Q
LMC
LAC
q
Khôngđổi
theoqui mô
A
LÝ THUYẾT DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN
LÝ THUYẾT DOANH THU VÀ LỢI NHUẬN
MR = TRn– TR
n-1
LÝ THUYẾT DOANH THU
Khi giá bán không đổi theo sản lượng bán ra thì
MR = TR’(Q) = (P.Q)’ = P
Khi giá bán thay đổi theo sản lượng bán ra thì MR sẽ
giảm dần và tại MR = 0 thì TRmax
Quan heä giöõa MR vaø TR
P = MR
MR
TR
TR
P không đổiP thay đổi theo
sản lượng bán ra
P
Q Q
P
CHƢƠNG 5
CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
BỐN DẠNG CẤU TRÚC THỊ TRƢỜNG
SỐ LƢỢNG DOANH NGHIỆP?
Độc quyền
hoàn toàn
Điện, nƣớc
Độc quyền
nhóm
Máy bay,
viễn thông
Cạnh tranh
độc quyền
Dầu gội đầu,
xà bông
Cạnh tranh
hoàn toàn
Lúa mì, gạo
Một DN
Một ít
DN
Nhiều DN
LOẠI SẢN PHẨM?
Sản phẩm
giống hệt
Sản phẩm
phân biệt
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO
THỊ TRƢỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
(Perfect competition market)
THỊ TRƢỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
(Perfect competition market)
Đặc điểm của thị trường:
Nhiều ngƣời tham gia vào thị trƣờng
Sản phẩm là đồng nhất
Thông tin hoàn hảo
Việc gia nhập và rút lui khỏi ngành là dễdàng
Đặc điểm của doanh nghiệp
- Là ngƣời chấp nhận giá trên thị trƣờng
- Đƣờng cầu của doanh nghiệp co giãn hoàn
toàn
- Đƣờng doanh thu biên của doanh nghiệp
co giãn hoàn toàn
THỊ TRƢỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
(Perfect competition market)
PP
q Q
(D)
(S)
P0
Q0
(d)P0
Thò tröôøng
1 doanh nghieäp
Doanh thu bieân (MR- Marginal revenue):
MR = TRn– TR
n-1
q
TRMR
dq
dTR
Trong thị trƣờng cạnh tranh hoàn toàn:
MR = P
TẠI SAO?
TỔNG DOANH THU (Total Revenue):
TR = P x q
•* Doanh thu trung bình
(AR- Average Revenue):
PQ
TRAR
(AR) (MR)
P
Q
(d)P
PHÂN TÍCH NGẮN HẠN
Lợi nhuận: TPr – Total Profit
TPr = TR - TC
Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
Sản xuất tại q*: MC = P
Tối đa hoá lợi nhuận
qAC tại q*
AR tại q*
Tổng lợi nhuận AC
MC
P
(MR),(AR)
(d)
LN/SPAR0=
AC0
q*
TP max
Caùc trường hợp trong kinh doanh
• - Doanh nghiệp có lãi
MC
AC
MC
AC
- Doanh nghiệp hòa vốn
P = AC
P
AC
q* q*
Bù 1 phần CPCĐ
Lỗ
DOANH NGHIỆP BỊ LỖ
MC
AC
AVC
MCAC
AVC
Tối thiểu hóa lỗ Đóng cửa sản xuất
AC
P
AVC P
AC
Q*
• Tối đa hóa lợi nhuận q*: MC = P
P> Acmin DN có lãi
P=Acmin DN hòa vốnAVCmin<P<ACmin DN lỗ nhưng vẫn SX để tối
thiểu hóa lỗ. Lỗ < TFC
P<AVCmin DN đóng cửa vì Lỗ > TFC
Đường cung Doanh nghiệp
AC
AVC
MC
P1MR1
P2MR2
P3MR3
P4MR4
P5MR5
q1q2q3q4 q
Ngƣỡng sinh lời
Ngƣỡng đóng cửa
(s)
Đường cung của Doanh nghiệp là một phần của đường MC, từ AVCmin
trở lên
Hàm cung của Doanh nghiệp: P= MC
THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN(Monopoly Market)
- Chỉ có một người bán 1 sản phẩm riêng biệt
- Có nhiều người mua
- Không có sản phẩm thay thế tốt
- Rào cản lớn trong việc gia nhập ngành
Đặc điểm của thị trường
ĐẶC ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP
- Sức mạnh của thị trường thuộc về người bán
- Cung của doanh nghiệp chính là cung của thị
trường
- Cầu của thị trường chính là cầu của doanh
nghiệp
NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN ĐỘC QUYỀN
Hieäu quaû kinh teá cuûa quy moâ ÑQ töï nhieân
Lôïi theá veà töï nhieân
Ñoäc quyeàn baèng phaùt minh saùng cheá
Ñoäc quyeàn sôû höõu taøi nguyeân thieân nhieân
Quy ñònh cuûa chính phuû
PHÂN TÍCH NGẮN HẠN
Mục tiêu: Tối đa hóa lợi nhuận
Nguyên tắc sản xuất:
Sản xuất tại Q* : MR = MC
Q
(D), (AR)
(MR)
(AC)
(MC)
Q*
AC0
AR0
Mục tiêu: Tối đa hóa lợi nhuận
Tổng lợi nhuận
LN/SP
Q
(D), (AR)
(MR)
(AC)(MC)
Q*
AC0
AR0
Lỗ
Q
(D), (AR)
(MR)
(AC)(MC)
Q*
AC0= AR0
NHỮNG CHIẾN THUẬT KHÁC CỦA DN
+ Tối đa hóa doanh thu
TRmax dTR/dq = (MR) = 0
+ Số bán lớn nhất(Qmax) với điều kiện
không bị lỗ
TR = TC (hay P = AC)
+ Đạt lợi nhuận định mức theo chi phí:
P = (1+ m)AC
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN(Monopolistic competition Market)
ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƢỜNG
- Nhiều người bán tự do gia nhập và rút lui
khỏi ngành => Thị phần của mỗi DN nhỏ.
- Có nhiều người mua
- SP có sự khác biệt các SP có thể thay
thế nhau (nhưng không thay thế hoàn
toàn)
* Nhöõng chieán löôïc cuûa DN söû duïng phoå
bieán trong caïnh tranh:
Quaûng caùo
Noå löïc dò bieät hoaù saûn phaåm
Xuùc tieán baùn haøng
Dòch vuï haäu maõi
4. Thò tröôøng ñoäc quyeàn nhoùm (thieåu soá ñoäc
quyeàn- Oligopoly):
- Chæ coù vaøi DN trong ngaønh aûnh
höôûng qua laïi giöõa caùc DN raát lôùn
- Haøng hoùa coù theå ñoàng nhaát hoaëc khoâng
ñoàng nhaát
- Khaû naêng gia nhaäp ngaønh: khoù khaên, vì:
+ lôïi theá kinh teá nhôø quy moâ
+ ñoäc quyeàn baèng phaùt minh saùng cheá
+ uy tín cuûa caùc DN hieän coù
+ raøo caûn chieán löôïc
* Hoaït ñoäng cuûa DN trong tröôøng hôïp coù
hôïp taùc:
Hôïp taùc ngaàm: Moâ hình laõnh ñaïo giaù:
DN chieám öu theá quyeát ñònh giaù baùn, caùc DN
khaùc seõ chaáp nhaäp giaù
Hôïp taùc coâng khai: hình thaønh Cartel
Aán ñònh möùc giaù vaø saûn löôïng caàn saûn xuaát
* Hoaït ñoäng cuûa DN trong tröôøng
hôïp khoâng hôïp taùc:
chieán tranh veà giaù caû
chieán tranh veà quaûng caùo
* Đường cầu và đường Doanh thu biên của DN
(
d
)
(AR
)(M
R)
q
P
(d),(AR),(MR)P
CTHTĐộc quyền
P
QP
qCTĐQ
P
qĐQ nhóm
Cạnh tranh hoàn toàn
Cạnh tranh độc quyền
Độc quyền nhóm
Độc quyền hoàn toàn
Số người mua/bán
Khả năng ảnh hưởng đến giá
Tính chất sản phẩm
Khả năng gia nhập ngành
Nhiều người
mua/nhiều
người bán
Nhiều người
mua/nhiều
người bán
Nhiều người
mua/một vài
người bán
Nhiều người
mua/1người
bán
Không Rất nhỏ Lớn Rất lớn
Đồng nhất Không
Đồng nhất
Đồng nhất
/Không đồng
nhấtDuy nhất
Dễ dàng Dễ dàng Khó Rất khó
Bài tập 1:Moät doanh nghieäp nhoû baùn haøng theo giaù thò tröôøng
coù haøm toång chi phí trong ngaén haïn
TC = (1/8)q2
+ 20q + 800
Xaùc ñònh saûn löôïng vaø lôïi nhuaän cuûa DN khi giaù thò
tröôøng laø:
a. P1
= 20
b. P2
= 40
c. P3
= 60
Baøi 2:
Trong moät thò tröôøng caïnh tranh hoaøn toaøn coù 80 ngöôøi mua vaø 60
ngöôøi baùn. Moãi ngöôøi mua ñeàu coù haøm soá caàu gioáng nhau laø:
(d): P = -20q + 164
Moãi moät ngöôøi baùn ñeàu coù haøm chi phí gioáng nhau laø:
TC = 3q2
+ 24q
1. Xaùc ñònh ñöôøng caàu thò tröôøng D?
2. Xaùc ñònh ñöôøng cung thò tröôøng.
3. Xaùc ñònh giaù caû vaø saûn löôïng caân baèng cuûa thò tröôøng
4. Xaùc ñònh lôïi nhuaän cuûa moãi DN ñaït ñöôïc.
5. Xaùc ñònh ngöôõng sinh lôøi vaø ngöôõng ñoùng cöûa cuûa doanh nghieäp
6. Doanh nghieäp seõ quyeát ñònh nhö theá naøo neáu P = 20, P = 30
QD = -4P + 656 QS = 10P – 240
P = 64, Q= 400 TPr= 133,3
Baøi 3:
Giaû söû coù 1000 DN gioáng heät nhau. Moãi DN coù
1 ñöôøng chi phí bieân teá
MC = q –5
Soá caàu thò tröôøng laø: Q = 20.000 – 500P
1. Tìm phöông trình ñöôøng cung cuûa thò tröôøng
2. Xaùc ñònh giaù vaø saûn löôïng caân baèng
P = 10,
Q=15000
Bài 4:Moät DN caïnh tranh hoaøn toaøn coù soá lieäu veà toång
chi phí bieán ñoåi ngaén haïn nhö sau:
a. Tìm q* bieát P = 40
b.Tính lôïi nhuaän cöïc ñaïi bieát rằng taïi q*, AFC = 5.
c. Xaùc ñònh ngöôõng cöûa sinh lôøi vaø ngöôõng cöûa
ñoùng cöûa cuûa DN.
Q 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
TVC 130 150 169 190 213 238 266 297 332 372 420 478
a. q= 14, Tpr = 118,
b. 23,67;30,54
Bài 5
Giả sử hàm tổng chi phí về sản phẩm X của một doanh nghiệp là:TC = Q2 + 50Q + 625
a. Xác định hàm MC, AC, AFC, AVC
b. Nếu DN này hoạt động trong thị trường cạnhtranh hoàn hảo
B1. Nếu giá bán là P = 750, để tối đa hoá lợi nhuận, doanh nghiệpsẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Tính tổng lợi nhuận đạt được?
B2. Xác định ngưỡng sinh lời và đóng cửa
c. Nếu doanh nghiệp hoạt động trong thị trường độc quyền hoàntoàn đối diện với đường cầu P =1500 – 3Q
C1. Xác định sản lượng và giá bán để tối đa hóa lợi nhuận Tính LNđạt được.
c2. Xác định sản lượng và giá bán để doanh nghiệp tối đa hóadoanh thu. Xác định lợi nhuận của DN
Bài 6
Một DN cạnh tranh hoàn toàn có số liệu tổng chi phí
Q 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TC 40 70 96 118 138 156 175 198 224 259 309
a. Xác định ngưỡng sinh lời và ngưỡng đóng cửa
của DN
b. Nếu giá thị trường P=50 thì doanh nghiệp sẽ
sản xuất bao nhiêu sản phẩm và tổng lợi nhuận tối
đa đạt được?
c. nếu P =26 thì doanh nghiệp quyết định sản xuất
ở mức sản lượng nào và tổng lợi nhuận đạt
được?
a. 28, 22,5 b. q=10, TPr= 191 c. q=8, TPr= -16
Bài 7
Một doanh nghiệp họat động trong thị trường CTHT
Q 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TVC 100 160 200 220 240 270 320 400 560 860
Biết rằng chi phí cố định trung bình ở mức sản
lượng thứ 10 là 70đ/SP
a. Xác định ngưỡng sinh lời và ngưỡng đóng
cửa của doanh nghiệp
b. Biết giá sản phẩm trên thị trường; 300đ/SP.
Mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận là bao
nhiêu? Tổng lợi nhuận tối đa là bao nhiêu?
c. Nếu giá sản phẩm còn 50đ/SP. Xí nghiệp giải
quyết như thế nào là tốt nhất? Tại sao?a. 45, 137,5 b. q=10, TPr = 1440 c. q=7, TPr = -670
Bài 8
Trên thị trường SP X có 100 người mua và 50 người bán (nhữngngười mới tự do gia nhập vào thị trường. Hàm số cầu củamỗi người mua là như nhau và có dạng: P = -1/2q + 20
Và tất cả những người bán đều có hàm tổng phí giống nhau: TC =q2 + 2q + 40
a. Thiết lập hàm số cung và hàm số cầu thị trườngb. Xác định mức giá cân bằng và sản lượng cân bằngc. Tính sản lượng và lợi nhuận mà mỗi người bán thu được.d. Nếu nhu cầu sản phẩm tăng, khiến giá thị trường tăng đến P
= 20, thì mỗi người bán sẽ sản xuất ở mức sản lượng nào đểtối đa hoá lợi nhuận? Tính tổng lợi nhuận tương ứng.
a. QD = -200P + 4000, QS = 25P – 50
b. P=18, Q=40 c. q=8, TPr=24 d.q=9,TPr=41
BÀI TẬP
Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có hàm SX Q = 1/4 K½ . L½Trong đó Q là sản lượng (đvsp), K là vốn và L là lao động
Nếu trong ngắn hạn, doanh nghiệp vay vốn một lượng là 10.000 đvt, trả lãi vay 10% và trả tiền lương lao động 10 đvt/lao động.
a. Cho biết hiệu suất theo qui mô của doanh nghiệp là gì? Giải thích vì sao.
b. Hãy xác định đường cung (theo Q) của doanh nghiệp trong ngắn hạn.
c. Nếu giá sản phẩm trên thị trường là 10đvt/sp xác định sản lượng để doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận. Tính lợi nhuận đạt được?
Bài 9
Một DN sản xuất sản phẩm Y có hàm tổng chi phí TC = q2+ 50q+ 5000
a. Xác định AVC, AFC, AC, và MC.
b. Nếu DN hoạt động trong thị trường CTHT,
B1. Xác định ngưỡng sinh lời và đóng cửa
B2. Hãy phân tích quyết định sản xuất và lợi nhuận của DN nếu giá sản phẩm trên thị trường P= 200
Bài 9 (tt)
c. Nếu DN hoạt động trong thị trường độc quyền,với hàm số cầu thị trường là:
P=-2Q + 500
C1.Xác định mức giá và sản lượng để tối đa hoá lợinhuận? Tính lợi nhuận đạt được.
C2.Để tối đa hoá sản lượng bán mà không bị lỗ, DNnên quyết định giá bán và sản lượng bán thếnào?
C3. Để đạt được lợi nhuận định mức là 30% so vớichi phí sản xuất, thì DN ấn định giá bán và sảnlượng bán bao nhiêu? Tổng lợi nhuật đạt được
Q=75, P=350,
Tpr=11875
Q=138
Q=114,6 or 17,2
Bài 10Một xí nghiệp độc quyền có hàm chi phí sản xuất:TVC=0,05Q2 + 600Q TFC=5.000.000Hàm số cầu thị trƣờng đối với sản phẩm:P = -0,1Q + 3000a. Nếu xí nghiệp bán 7000 sản phẩm, mức giá bao
nhiêu? Có phải đó là tình trạng tối đa hoá lợi nhuậnhay không?
b. Xác định sản lƣợng và giá bán để tối đa hoá lợinhuận. Tính lợi nhuận tối đa.
c. Tính mức sản lƣợng tối đa hoá doanh thu, tại đótổng lợi nhuận là bao nhiêu?
d. Nếu doanh nghiệp này hoạt động trong thị trƣờngcạnh tranh hoàn hảo thì sản lƣợng sản lƣợng tối ƣulà bao nhiêu? Tính lợi nhuận đạt đƣợc?
P=2300,MC=1300,MR=1600
Q=8000,P=2200, 4,6t
Q=15000,P=1500,- 2,75t
Q=7700, P=2230, 4,5865000
Bài 11
Thị trƣờng sản phẩm Y có 100 ngƣời tiêu thụ.Hàm số cầu của mỗi ngƣời là P = -q+2200
Sản phẩm Y chỉ do một xí nghiệp cung ứng vàcó hàm chi phí sản xuất: TC = 1/10Q2 +400Q + 3.000.000
a. Thiết lập hàm số cầu thị trƣờng của sảnphẩm Y
b. Xác định hàm AC, AFC, AVC, MC và MRc. Tìm mức sản lƣợng và giá bán để xí nghiệp
tối đa hoá lợi nhuận.d. Xí nghiệp có thể bán số lƣợng sản phẩm tối
đa là bao nhiêu để không bị lỗ và giá bán làbao nhiêu?
Q=8181,8,
P=2118,2
Q=7500,P=2125
Q=14480
Bài 12Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có:Hàm số cầu sản phẩm là: Q=-10P + 3.000Hàm tổng chi phí là: TC = 1/10Q2+ 180Q + 6000a. Hàm AR, MR, MC của doanh nghiệp.b. Xác định mức giá cả, sản lƣợng tối đa hoá lợi
nhuận của DN? Tính lợi nhuận Dn đạt đƣợc?c. Nếu mục tiêu của DN là tối đa hoá doanh thu thì
DN bán với mức giá nào? Xác định doanh thu tốiđa hoá ấy?
d. Khi DN bị đóng thuế theo sản lƣợng là 20đ/SP thìDN sẽ bán với số lƣợng nào để đạt lợi nhuận tốiđa? Tính lợi nhuận sau thuế của DN?
e. Nếu chính phủ thu thuế thu nhập của DN là 200 thìgiá cả, sản lƣợng và lợi nhuận sau thuế của DNthay đổi ra sao?
Q=300,P=270, 12000
Q=1500,P=150,-276000
Q=250,P=275,6500
Q=300,P=270,11800
Bài 13
Hàm số cầu thị trƣờng của sản phẩm Z :P = -1/4Q + 280
Thị trƣờng sản phẩm này duy nhất chỉ có mộtxí nghiệp sản xuất với hàm chi phí sản xuất:TC = 1/6Q2+30Q + 15.000
a. Nếu xí nghiệp bán 240 sản phẩm, mức giá làbao nhiêu? Có phải đó là tình trạng tối đa hoálợi nhuận hay không?
b. Xác định mức sản lƣợng và giá bán để tối đahoá lợi nhuận? Tính tổng lợi nhuận của xínghiệp?
c. Giả sử chính phủ đánh thuế 50đ/SP. Mức sảnlƣợng, giá bán, lợi nhuận của xí nghiệp thayđổi thế nào?
P=220
Q=300,P=205
Q=240,P=220