Upload
miranda-sweet
View
86
Download
9
Embed Size (px)
DESCRIPTION
KIỂM TRA BÀI CŨ. Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơ là:. B. Xạ khuẩn. A. Nấm men. D. Nấm sợi. C. Vi khuẩn. KIỂM TRA BÀI CŨ. 2. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của quá trình nào sau đây ?. A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ. B. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
KIỂM TRA BÀI CŨ
1.Loại vi sinh vật tổng hợp axit glutamic từ glucôzơ là:
A. Nấm men
C. Vi khuẩn D. Nấm sợi
B. Xạ khuẩn
KIỂM TRA BÀI CŨ2. Vi khuẩn axêtic là tác nhân của
quá trình nào sau đây ?
A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ
C. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu
D. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic
B. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic
KIỂM TRA BÀI CŨ
3. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
A. Axit glutamic
C. Sữa chua D. Đisaccarit
B. Pôlisaccarit
KIỂM TRA BÀI CŨ
4. Trong gia đình , có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây ?
A. Làm tương
C. Làm giấm D. Muối dưa
B. Làm nước mắm
KIỂM TRA BÀI CŨ
5. Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men
A. Muối dưa , cà
C. Làm sữa chua D. Làm dấm
B. Tạo rượu
KIỂM TRA BÀI CŨ
6. Chất xúc tác sinh học là gì?
Chất xúc tác sinh học là các enzim ngoại bào
do vi sinh vật tổng hợp và tiết vào môi trường
CHƯƠNG II. SINH TRCHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ ƯỞNG VÀ
SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTSINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
Bài 38. SINH TRBài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH ƯỞNG CỦA VI SINH VẬTVẬT
Giáo viên: Trương Thị Ngọc ThủyTrường THPT Vị Thanh
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTCHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
Bài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Đoạn phim sinh trương
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Bài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Sinh trương của VSV là gì?Sự sinh trương của VSV là sự tăng số lượng tế bào.
I. Khái niệm sinh trưởng
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
I. Khái niệm sinh trưởng
Bài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTCHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
Thời gian thế hệ là gì?Thời gian thế hệ (g): là thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia hoặc số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi
* Thời gian thế hệ.
I. Khái niệm sinh trưởng
Bài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬTBài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Thời gianThời gian Số lần phân Số lần phân chiachia
22nn Số TB Số TB của QTcủa QT
00 00
2020
4040
6060
8080
......
16
8
4
2
1
4
3
2
1
24
23
22
21
20
• Ví dụ: Sự phân chia của vi khuẩn E. trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi 1 lần.
n( số lần phân chia)
Số TB hình thành
: 2nNox 2nT( thời gian).
N0(số TB ban đầu)
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTCHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
I. Khái niệm sinh trưởng* Thời gian thế hệ.
Bài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬTBài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Công thức tính số tế bào của quần thể
I. Khái niệm sinh trưởng
* Thời gian thế hệ.
N = NN = No o x 2x 2nn
N: số tế bào của quần thể
No: số tế bào ban đầun: số lần phân chia
Ví dụ:+ Vi khuẩn E.coli ở 400C có g = 20 phút+ Vi khuẩn E.coli ở 37 0C có g = 2 giờ+ Trực khuẩn lao ở 370C có g = 12 giờ+ Nấm men bia ở 300C có g = 2 giờ
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTCHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Bài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬTBài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Công thức tính số tế bào của quần thể
I. Khái niệm sinh trưởng
* Thời gian thế hệ.
N = NN = No o x 2x 2nn
Một tế bào vi khuẩn E.coli ở điều kiện 400 C, sau 1 giờ tạo ra bao nhiêu tế bào?
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTCHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Bài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬTBài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
I. Khái niệm sinh trưởng
II. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật
Quần thể VSV được nuôi cấy bằng những cách nào?1. Nuôi cấy không liên tụcMôi trường nuôi cấy không liên tục là môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hoá vật chấtNuôi cấy không liên tục là gì?
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTCHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Bài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬTBài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Mẫu vật 1 Mẫu vật 2
I. Khái niệm sinh trưởng
II. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật
1. Nuôi cấy không liên tục
Môi trường nuôi cấy không liên tục gồm có những pha nào?
Hình 38. Đường cong sinh trương của quần thể vi sinh vật trong nuôi cấy không liên tục.
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTCHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Bài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬTBài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Lo
g s
ố l
ượ
ng
tế
bào
Thời gian
Phatiềm phát
Pha lũy th
ừa Pha cân bằng Pha suy vong
Các phaCác pha Đặc điểmĐặc điểm Số lượng tế bào Số lượng tế bào trong quần thểtrong quần thể
Tiềm phátTiềm phát
(Lag)(Lag)
Luỹ thừaLuỹ thừa
(Log)(Log)
Cân bằngCân bằng
Suy vongSuy vong
I. Khái niệm sinh trưởngII. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật
1. Nuôi cấy không liên tục
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTCHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Bài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬTBài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
I. Khái niệm sinh trưởngII. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật
1. Nuôi cấy không liên tục
Các pha Đặc điểm Số lượng TB trong quần thể
Luỹ thừa (log)
Suy vong
Cân bằng Đạt cực đại và không đổi
Giảm dần
Tốc độ sinh trương, TĐC giảm dần, chất dinh dương băt đầu cạn , tich luy chất độc
-VK thich ứng môi trường
-Tổng hợp mạnh ADN và Enzim
Tăng theo luỹ thừa, đạt cực đại
Không tăngTiềm phát
(lag)
-VK phân chia mạnh
-Trao đổi chất tăng
Chất dinh dương cạn kiệt,chất độc hại tăng. Hình thành enzim tự phân giải, hình dạng TB thay đổi
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTCHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Bài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬTBài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Nếu nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường không liên tục thì ta thu hoạch sinh khối vào thời điểm nào là thích hợp nhất?Cuối pha luỹ thừa, đầu pha cân bằng.Trong môi trường tự nhiên (đất, nước) pha log ở VK có diễn ra không? Tại sao?
Không,. Vì thiếu chất dinh dương, sư cạnh tranh dinh dương
vơi cac SV khac, nhiêt đô , đô pH thay đôi.
Vậy để tranh tình trạng suy vong cua VSV trong qua trình nuôi cấy người ta
phai làm gì?
2. Nuôi cấy liên tục
I. Khái niệm sinh trưởngII. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật
1. Nuôi cấy không liên tục
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTCHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Bài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬTBài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Quan sat hình,
hay nêu nhận xet?
2. Nuôi cấy liên tục
I. Khái niệm sinh trưởngII. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật
1. Nuôi cấy không liên tục
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTCHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Bài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬTBài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Là môi trường nuôi cấy được bổ sung liên tục chất dinh dưỡng vào đồng thời loại bỏ không ngừng chất thải để duy trì ổn định môi trường
Tại sao nói “ Dạ dày - ruôt ở người là môt hê thống nuôi cấy liên tục
đối vơi vi sinh vật” ?
2. Nuôi cấy liên tục
I. Khái niệm sinh trưởngII. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật
1. Nuôi cấy không liên tục
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTCHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Bài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬTBài 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
* Chó ý:. §iÓm kh¸c nhau gi÷a 2 h×nh thøc nu«i * Chó ý:. §iÓm kh¸c nhau gi÷a 2 h×nh thøc nu«i cÊy liªn tôc vµ kh«ng liªn tôc:cÊy liªn tôc vµ kh«ng liªn tôc:
Chỉ tiêu so sánhChỉ tiêu so sánh Nuôi cấy Nuôi cấy không liên tụckhông liên tục
Nuôi cấy liên tụcNuôi cấy liên tục
Bổ sung chất DD.Bổ sung chất DD.
Lấy đi các chất Lấy đi các chất thảithải
CCác pha sinh ác pha sinh trưởng trưởng
Ứng dụngỨng dụng
Không Có
4 pha 2 pha
Nghiên cứu sự sinh trưởng của quần thể VSV
Thu sinh khối, sản xuất chất hoạt tính sinh học
Không Có
1. Chỉ thời gian số TB trong QT tăng gấp đôi
Tên gọi giai đoạn thứ 2 của sự sinh trưởng môi trường không
liên tục
3. Chỉ sự nuôi cấy VSV không bổ sung thêm chất dinh dưỡng
4. Chỉ giai đoạn đầu tiên của ST ở VSV trong môi trường niôi cấy
5. Pha này số lượng TB sinh ra = SL TB chết đi
6. Bổ sung môi trường DD,lấy đi MT củ
7. Hiện tượng bố mẹ cho con đặc điểm cơ thể.
8. Tên gọi giai đoạn cuối cùng của sự ST VSV trong môi trường không liên tục
9. Hoạt động này là sự gia tăng SL TB.7. Đại diện chủ yếu của giới
khởi sinh
TT HH êê I I GG II AA NN TT HH ÕÕ HH ÖÖ
LL UU üü TT HH õõ aa
TT II ÒÒ MM PP HH ¸ tt
CC ©©NN BB »» NN gg
NN UU «« II CC ÊÊ YY LL II ªª NN TT ôô cc
DD II TT RR UU YY ÒÒ nn
SS UU YY VV OO NN gg
SS II NN HH TT RR ëë NN gg
VV II KK HH UU ÈÈ nn
KK HH «« NN GG LL II ªª NN TT ôô cc
NN
UU
¤¤
II
CC
ÊÊ
YY
VV
SS
VV
Củng cố - Bài tập
Tính số tế bào vi khuẩn E.Coli sinh ra sau
3 giờ 20 phút và sau 1 ngày đêm
Biết No = 100 và g = 20 phút
- Học sinh đọc phần kết luận cuối bài SGK trang
-Đọc mục em có biết
-Chuẩn bị trước bài sinh sản của vi sinh vật . Xem lại các hình thức sinh sản HT ,VT và cấu trúc tế bào nhân sơ