22
http://www.imh.ac.vn Mai Văn Khiêm, [email protected] Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU CHO VIỆT NAM

Kich ban bđkh cho vn

  • Upload
    be-my

  • View
    42

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Kich ban bđkh cho vn

http://www.imh.ac.vn

Mai Văn Khiêm,

[email protected]

Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường

KỊCH BẢN BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

CHO VIỆT NAM

Page 2: Kich ban bđkh cho vn

Kịch bản BĐKH? 1

Phương pháp xây dựng KBBĐKH ở Việt Nam 2

Kịch bản BĐKH cho Việt Nam 3

4 Kết luận

http://www.imh.ac.vn

5

NỘI DUNG TRÌNH BÀY

Page 3: Kich ban bđkh cho vn

Kịch bản BĐKH? 1

http://www.imh.ac.vn

NỘI DUNG TRÌNH BÀY

Page 4: Kich ban bđkh cho vn

4

Tăng cường:

Các sóng nhiệt

Hạn hán

Bão mạnh

Mưa lớn

Mực nước biển dâng

Giảm bớt:

Sương giá

Băng biển

Diện tích phủ tuyết,

sông băng ICIA, 2004

Kịch bản BĐKH?

Kịch bản phát thải

Mô hình khí hậu

Mô hình tác động

Kế hoạch hành động

Kịch

bản

BĐKH

Page 5: Kich ban bđkh cho vn

Vì sao cần các kịch bản BĐKH ?

Chúng ta không thể biết chính xác khí hậu của các

vùng sẽ thay đổi ra sao trong tương lai

Kịch bản BĐKH là giả định có cơ sở khoa học về sự

tiến triển trong tương lai của các mối quan hệ giữa

kinh tế - xã hội, phát thải khí nhà kính và BĐKH – NBD

(Theo IPCC)

Nó thể hiện mối ràng buộc giữa phát triển kinh tế - xã

hội và hệ thống khí hậu

Kịch bản BĐKH?

Page 6: Kich ban bđkh cho vn

• Sự phát triển quy mô toàn cầu;

• Dân số và mức độ tiêu dùng;

• Chuẩn mực cuộc sống, lối

sống;

• Tiêu thụ năng lượng và tài

nguyên năng lượng;

• Chuyển giao công nghệ;

• Thay đổi sử dụng đất.

Kịch bản BĐKH phụ thuộc

vào nhiều yếu tố:

Kịch bản BĐKH?

Page 7: Kich ban bđkh cho vn

KỊCH BẢN PHÁT THẢI CAO A2: Kinh tế thế giới phát triển nhanh,

dân số đạt đỉnh vào 2050 rồi giảm dần; phát triển nhanh và hiệu

quả công nghệ mới, tương đồng về thu nhập, giao lưu mang tính

toàn cầu.

KỊCH BẢN PHÁT THẢI TRUNG BÌNH B2: Nhấn mạnh giải pháp

KT-XH, môi trường ổn định, dân số tăng liên tục với tốc độ chậm

hơn A2, phát triển kinh tế vừa phải, chậm hơn A2. Chú trọng tính

khu vực trên cơ sở hướng tới bảo vệ môi trường và công bằng xã

hội.

KỊCH BẢN THẤP B1: Tương tự A2 song có sự thay đổi nhanh

theo hướng kinnh tế dịch vụ và thông tin, sử dụng hiệu quả tài

nguyên, phát triển năng lượng phi hóa thạch

Kịch bản BĐKH?

Page 8: Kich ban bđkh cho vn

Kich bản thấp

(B1) là 1.8°C

(từ 1.1°C đến

2.9°C),

Kịch bản cao

(A1FI) là

4.0°C (từ

2.4°C đến

6.4°C).

Nguồn: Báo cáo lần thứ 4 của IPCC, 2007

Kịch bản BĐKH?

Page 9: Kich ban bđkh cho vn

Phương pháp xây dựng BĐKH ở Việt Nam 2

http://www.imh.ac.vn

NỘI DUNG TRÌNH BÀY

Page 10: Kich ban bđkh cho vn

Kịch bản phát thải

Mô hình khí hậu

Mô hình tác động

Kế hoạch hành động

Đặt Vấn đề

100-250 km 10-25 km 50-500 m

Kịch

bản

BĐKH

• Mô hình thống kê

• Mô hình khí hậu động lực

• Các phương pháp nội,

ngoại suy, chuyên gia

Page 11: Kich ban bđkh cho vn

2009 2011

Kịch bản BĐKH cho Việt Nam

Page 12: Kich ban bđkh cho vn

1. Quy mô không gian: ~ 30km X 30km

2. Quy mô thời gian : tháng, mùa, năm

3. Kết quả tính cho tương lai: Từng thập kỷ, đến 2100

4. Các yếu tố:

- Mức thay đổi nhiệt độ trung bình tháng, mùa, năm, cao

nhất, thấp nhất (0C)

- Mức thay đổi lượng mưa trung bình tháng, mùa, năm,

mưa ngày lớn nhất (%)

- Một số yếu tố khác như thay đổi khí áp (pa), độ ẩm

tương đối (%),…

Mức độ chi tiết:

Page 13: Kich ban bđkh cho vn

-Thời kỳ chuẩn, so sánh (baseline): 1980-1999 (20 năm)

Đối với nhiệt độ

Đối với lượng mưa

Page 14: Kich ban bđkh cho vn

Về nhiệt độ:

- Vào cuối thế kỷ 21, theo kịch bản

phát thải trung bình, nhiệt độ trung

bình tăng 2-3oC trên phần lớn diện

tích cả nước, riêng khu vực từ Hà

Tĩnh đến Quảng Trị có nhiệt độ

trung bình tăng nhanh hơn so với

những nơi khác.

- Nhiệt độ thấp nhất trung bình tăng

từ 2,2-3,0oC, nhiệt độ cao nhất

trung bình tăng từ 2,2-3,5oC.

- Số ngày có nhiệt độ cao nhất trên

35oC tăng 10-20 ngày trên phần lớn

diện tích cả nước.

Kịch bản biến đổi khí hậu cho Việt Nam - 2011

Page 15: Kich ban bđkh cho vn

Về lượng mưa:

-Vào cuối thế kỷ 21, theo kịch bản

phát thải trung bình, lượng mưa

năm tăng trên hầu khắp lãnh thổ,

mức tăng phổ biến từ 2-7%, riêng

Tây Nguyên, Nam Trung Bộ tăng ít

hơn, dưới 3%.

- Xu thế chung là lượng mưa mùa

khô giảm và lượng mưa mùa mưa

tăng.

- Lượng mưa ngày lớn nhất tăng

thêm ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và

giảm ở Nam Trung Bộ, Tây Nguyên,

Nam Bộ.

Kịch bản biến đổi khí hậu cho Việt Nam - 2011

Page 16: Kich ban bđkh cho vn

Một số nhận định ban đầu về XTNĐ:

- Trong thế kỷ 21, hoạt động của XTNĐ ở Biển Đông nói

chung không tăng rõ rệt về số lượng;

- Tần số XTNĐ ở Bắc Biển Đông, trong đó có Vịnh Bắc

Bộ có dấu hiệu giảm nhưng tồn tại các điều kiện cho sự

phát triển các cơn bão mạnh;

- Tần số XTNĐ ở giữa và Nam Biển Đông có dấu hiệu

tăng nhưng không thuận lợi cho sự phát triển các cơn bão

mạnh;

- Các nhận định nói trên tương đối phù hợp với diễn biến

trong quá khứ của XTNĐ trong khu vực Biển Đông.

Page 17: Kich ban bđkh cho vn

www.themegallery.com

0

20

40

60

80

100

120

2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100

Năm

Mứ

c tă

ng

mự

c nư

ớc

(cm

)

Cận trên - Kịch bản A1FI Cận dưới - Kịch bản A1FI

Cận trên - Kịch bản B2 Cận dưới - Kịch bản B2

Cận trên - Kịch bản B1 Cận dưới - Kịch bản B1

0

20

40

60

80

100

120

2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100

Năm

Mứ

c tă

ng

mự

c nư

ớc

(cm

)

Cận trên - Kịch bản A1FI Cận dưới - Kịch bản A1FI

Cận trên - Kịch bản B2 Cận dưới - Kịch bản B2

Cận trên - Kịch bản B1 Cận dưới - Kịch bản B1

0

20

40

60

80

100

120

2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100

Năm

Mứ

c tă

ng

mự

c nư

ớc

(cm

)

Cận trên - Kịch bản A1FI Cận dưới - Kịch bản A1FI

Cận trên - Kịch bản B2 Cận dưới - Kịch bản B2

Cận trên - Kịch bản B1 Cận dưới - Kịch bản B1

0

20

40

60

80

100

120

2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100

Năm

Mứ

c tă

ng

mự

c nư

ớc

(cm

)

Cận trên - Kịch bản A1FI Cận dưới - Kịch bản A1FI

Cận trên - Kịch bản B2 Cận dưới - Kịch bản B2

Cận trên - Kịch bản B1 Cận dưới - Kịch bản B1

0

20

40

60

80

100

120

2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100

Năm

Mứ

c tă

ng

mự

c nư

ớc

(cm

)

Cận trên - Kịch bản A1FI Cận dưới - Kịch bản A1FI

Cận trên - Kịch bản B2 Cận dưới - Kịch bản B2

Cận trên - Kịch bản B1 Cận dưới - Kịch bản B2

0

20

40

60

80

100

120

2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100

Năm

Mứ

c tă

ng

mự

c nư

ớc

(cm

)

Cận trên - Kịch bản A1FI Cận dưới - Kịch bản A1FI

Cận trên - Kịch bản B2 Cận dưới - Kịch bản B2

Cận trên - Kịch bản B1 Cận dưới - Kịch bản B1

0

20

40

60

80

100

120

2000 2010 2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100

Năm

Mứ

c tă

ng

mự

c nư

ớc

(cm

)

Cận trên - Kịch bản A1FI Cận dưới - Kịch bản A1FI

Cận trên - Kịch bản B2 Cận dưới - Kịch bản B2

Cận trên - Kịch bản B1 Cận dưới - Kịch bản B1

Kịch bản NBD

cho các khu vực

Page 18: Kich ban bđkh cho vn

www.themegallery.com

Khu vực Năm

2020 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 2100

Móng Cái-Hòn Dáu 7-8 11-13 15-18 20-24 25-32 31-39 37-48 43-56 49-65

Hòn Dáu-Đèo Ngang 8-9 12-13 17-19 23-25 30-33 37-42 45-51 52-61 60-71

Đèo Ngang-Đèo Hải Vân 8-9 12-13 18-19 24-26 31-35 38-44 45-53 53-63 61-74

Đèo Hải Vân-Mũi Đại Lãnh 8-9 12-13 19-20 25-27 33-36 41-45 49-55 58-66 66-77

Mũi Đại Lãnh-Mũi Kê Gà 8-9 12-13 19-20 25-27 33-36 41-45 49-55 58-66 66-77

Mũi Kê Gà-Mũi Cà Mau 8-9 12-14 17-20 23-27 30-35 37-44 44-54 51-64 59-75

Mũi Cà Mau-Kiên Giang 9-10 13-15 19-22 25-30 32-39 39-49 47-59 55-70 62-82

Kịch bản NBD cho Việt Nam (B2)

Page 19: Kich ban bđkh cho vn

www.themegallery.com

Bản đồ nguy cơ ngập

ứng với mực nước biển

dâng 1m (nếu không có

cá giải pháp ứng phó)

Diện tích

có nguy cơ ngập: 20.876 Km2

(6,3%)

Page 20: Kich ban bđkh cho vn

Khu vực đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh

Tỉnh %

Q Ninh 11.3%

Ha Noi 0.3%

Ha Nam 6.0%

Hai Phong 17.4%

Hung Yen 3.3%

Hai Duong 7.2%

Bac Ninh 1.6%

Ninh Binh 10.2%

Thai Binh 31.2%

Nam Dinh 24.4%

Vĩnh Phúc 0.0%

Page 21: Kich ban bđkh cho vn

AnGiang 2.2%

BacLieu 45.7%

BenTre 33.3%

CaMau 55.9%

CanTho 19.0%

DongThap 4.8%

VinhLong 15.6%

TraVinh 27.8%

SocTrang 51.2%

TienGiang 30.3%

LongAn 28.5%

KienGiang 74.8%

HauGiang 79.4%

ĐBSCL 39%

Page 22: Kich ban bđkh cho vn

http://www.imh.ac.vn