Upload
dan-libra
View
234
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Uploaded by Dan Libra
Citation preview
1
KẾT CẤU THÉPKẾT CẤU THÉP
Chương 0 Tổng quan về Kết Cấu Thép
Chương 1 Vật Liệu và Sự Làm Việc của KC Thép
Chương 2 Liên Kết Kết Cấu Thép
Chương 3 Dầm Thép
Chương 4 Cột Thép
Chương 5 Dàn Thép
2
KẾT CẤU THÉPKẾT CẤU THÉP
Chương 3 - DẦM THÉP
I. Đại cương về dầm và hệ dầm
II. Kích thước chính của dầm
III. Thiết kế dầm thép hình
IV. Thiết kế dầm tổ hợp
V. Ổn định tổng thể dầm thép
VI. Ổn định cục bộ
VII. Nối dầm và gối dầm
NỘI DUNGNỘI DUNG
1. Dầm thép
2. Hệ dầm thép
3. Bản sàn thép
I. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦMI. ĐẠI CƯƠNG VỀ DẦM VÀ HỆ DẦM
Dầm Chịu uốn chủ yếu (M và V)
2 loại dầm thép: Dầm hình và Dầm tổ hợp
1. Dầm thép
Dầm hình:
– Làm từ một thép hình
– Theo tiết diện: có đối xứng và không đối xứng
– Theo cách chế tạo: có cán nóng, dập nguội
1. Dầm thép
– Hệ dầm đơn giản
– Hệ dầm phổ thông
– Hệ dầm phức tạp
Hệ dầm đơn giản
2. Hệ dầm thép
Hệ dầm phổ thông Hệ dầm phức tạp
2. Hệ dầm thép
Liên kết dầm:
– Liên kết chồng
– Liên kết bằng mặt
– Liên kết thấp
2. Hệ dầm thép
Liên kết giữa các dầma) LK chồng; b) LK bằng mặt; c) LK thấp
Cấu tạo bản sàn thép:
– Bản thép được gối trên một trong 3 kiểu dầm trên
– Bản thép được hàn với cánh dầm bằng Đường Hàn Góc
Tính Toán bản sàn thép:
– Xác định chiều dày t của bản thép
– Nhịp bản sàn L
– Tính toán các dầm đỡ sàn
– Tính tổng lượng thép dùng
3. Bản sàn thép
Tính toán bản sàn thép:
– Có tải trọng q
– Có [f] = [D/L]
Chọn t
Chọn L
Tính liên kết
3. Bản sàn thép
Loại cấu kiện Độ võng cho phép
Dầm của sàn nhà và mái1. Dầm chính2. Dầm của trần có trát vữa, chỉ tính võng cho tải trọng tạm thời3. Các dầm khác, ngoài trường hợp 1 và 24. Tấm bản sàn
L/400L/350L/250L/150
Dầm có đường ray:1. Dầm đỡ sàn công tác có đường ray nặng 35kg/m và lớn hơn2. Như trên, khi đường ray nặng 25kg/m và nhỏ hơn
L/600L/400
Xà gồ:1. Mái lợp ngói không đắp vữa, mái tấm tôn nhỏ2. Mái lợp ngói có đắp vữa, mái tôn múi và các mái khác
L/150L/200
Dầm hoặc dàn đỡ cấu trục:1. Cầu trục chế độ làm việc nhẹ, cầu trục tay, palăng2. Cầu trục chế độ làm việc vừa3. Cầu trục chế độ làm việc nặng và rất nặng
L/400L/500L/600
Sườn tường:1. Dầm đỡ tường xây2. Dầm đỡ tường nhẹ (tôn, fibrô ximăng), dầm đỡ của kính3. Cột tường
L/300L/200L/400
Ghi chú: L - nhịp cấu kiện chịu uốn. Dầm công xôn: L lấy bằng 2 lần độ vươn
Độ võng cho phép của cấu kiện chịu uốn
Các bước tính toán:
– Có tải trọng q
– Có [f] = [D/L]
Tra biểu đồ của Leites để có L/t
Hoặc dùng công thức gần đúng
của Teloian:
1
14
1 2
4 721
15
; ; 0,31
oc
o
o
n El
t n q
l En E
D
3. Bản sàn thép
Các bước tính toán:
– Từ tải trọng q, tra bảng để xác định t
2
Tải trọng tác dụng lên sànq, kN/m2
Chiều dày bản sànthép t, mm
≤ 10≤ 20≤ 30> 30
6 – 88 – 1010 – 1212 – 14
Quan hệ giữa tải trọng tác dụng trên sàn và chiều dày bản sàn thép
3. Bản sàn thép
– Có L/t
– Có t
Xác định L
3
Các bước tính toán:
– Xác định độ võng do tải trọng
tiêu chuẩn gây ra:
4
5
Xác định (tỷ số giữa lực kéo H
và lực tới hạn Ơle Ncr):
4
1
5
384
c
o
q l
E ID
2
21 3 o
t
D
3. Bản sàn thép
Các bước tính toán:
– Kiểm tra độ võng ở giữa
nhịp do cả qc và H gây ra:
6
7
Xác định H (lực kéo tácdụng tại gối tựa bản):
1
1o
D D D
2
2
EIH
l
22
14
QH E tl
g
D
hoặc
gQ – hệ số độ tin cậy của tải trọng (hệ số vượt tải)
3. Bản sàn thép
Các bước tính toán:
– Mômen uốn lớn nhất ở
giữa nhịp bản:
8
9
Kiểm tra bền:
2
max
max
8
1
1o
qlM H
M M
D
maxc
x
MHf
A W g
3. Bản sàn thép
– Chiều cao đường hàn góc
hf (chiều dài đơn vị) để đủ
chịu lực kéo H:
10
min
f
g c
Hh
R g
1. Chiều dài dầm
2. Chiều cao dầm
3. Các điều kiện cần kiểm tra
II. KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦMII. KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA DẦM
Thiên về an toàn, lấy l = L
Sàn thông thường, hay lấy l 18m
Nhịp bé Dầm Thép Hình
Nhịp lớn Dầm Tổ Hợp
1. Chiều dài dầm
h
D DL1
oL
lL
hmin h hmax
hmin: chiều cao đảm bảo cho dầm đủ cứng, nghĩa là độ
võng của dầm không vượt quá độ võng giới hạn.
hmax: chiều cao lớn nhất có thể của dầm.
h càng gần hkt càng tốt
hkt: chiều cao tương ứng với
lượng thép ít nhất
2. Chiều cao dầm
O
d
h
ming
h kt
dg
gw
2g f