24
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ Danh sách nhóm Nguyễ n Xuân Đức Trần Vương Thông Trần Văn Thành Nguyễ n Văn Định Trịnh Thị Xuân Thủy Trần Thị Phươn g Anh Trần Thị Ánh Tuyết Bùi Thị Thươn g Nguyễ n Thị Ninh

Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

  • Upload
    vu-law

  • View
    184

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁNNGUYÊN LÝ KẾ TOÁNHÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ

Danh sách nhóm

Nguyễn Xuân Đức

Trần Vương Thông

Trần Văn

Thành

Nguyễn Văn Định

Trịnh Thị

Xuân Thủy

Trần Thị

Phương Anh

Trần Thị Ánh

Tuyết

Bùi Thị Thương

Nguyễn Thị

Ninh

Page 2: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu
Page 3: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Đặc trưng hình thức sổ KT Nhật ký – chứng từ

Tập hợp và hệ thống hóa các nghiệp vụ phát sinh theo bên Có của các TK kết hợp với việc phân tích các nghiệp vụ kinh tế đó theo các tài khoản đối ứng Nợ

Kết hợp chặt chẽ việc ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian với việc hệ thống hóa các nghiệp vụ theo nội dung kinh tế (theo TK)

Kết hợp rộng rãi việc hạch toán tổng hợp với hạch toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán và trong cùng một quá trình ghi chép, sử dụng các mẫu sổ in sẵn các quan hệ đối ứng TK, chi tiêu quản lý kinh tế, tài chính và lập báo cáo tài chính.

Page 4: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Các loại sổ KT (NKCT)

Page 5: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Các loại sổ KT (NKCT)

Ghi Có 1 Tài khoản đối ứngvới Nợ của nhiều tài khoản

Nhật ký chứng từ số 1 - Ghi có TK 111 - Tiền mặt

Nhật ký chứng từ số 2 - Ghi Có TK 112 - Tiền gởi ngân hàng

Nhật ký chứng từ số 3 - Ghi Có TK 113 - Tiền đang chuyển

Nhật ký chứng từ số 4 - Ghi Có các TK 311 - Vay ngắn hạn, Có TK 315,341,342,343

Nhật ký chứng từ số 5 - Ghi Có TK 331 - Phải trả cho người bán

Nhật ký chứng từ số 6 - Ghi Có TK 151 - Hàng mua đang đi đường

Page 6: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Các loại sổ KT (NKCT)

Ghi Có 1 Tài khoản đối ứngvới Nợ của nhiều tài khoản

Nhật ký chứng từ số 7 - Ghi có các TK 142, 152,153,154,214,242,334,335,338,351,352,611,621,62 2,623,627,631, nhật ký này gồm: 3 phần:

• Phần 1 : Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh toàn doanh nghiệp• Phần II : Chi phí SX, kinh doanh theo yếu tố• Phần III : Số liệu chi tiết phần "Luân chuyển nội bộ không tính

vào chi phí sản xuất kinh doanh Nhật ký chứng từ số 8 : Ghi Có TK 155 156 157 158 159 131 511 512 515

521 531 532 632 641 642 711 811 821 911 Nhật ký chứng từ số 9 : Ghi có TK 211,212,213,217 Nhật ký chứng từ số 10 : Ghi có TK 121 128 129 136 139 141 144 161

221 222 223 228 229 243 244 333 336 338 344 347 411 412 413 414 415 418 419 421 431 441 461 466

Page 7: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….

Mẫu số : S04a1-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày

20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1Ghi Có TK 111 – Tiền mặt

Th¸ng …. n¨m …..

STT

Ngµy

Ghi Cã TK 111 - Ghi Nî c¸c tµi kho¶n

112113

121

128

141

142

152

153

154211

222

331

…Céng Cã TK 111

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 … …….

Céng- Đã ghi Sổ Cái ngày …. tháng …. Năm…

Người ghi sổ(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

Ngày… tháng … năm..Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 8: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Các loại sổ KT (NKCT)

Ghi Nợ 1 Tài khoản đối ứngvới Có của nhiều tài khoản

Bảng kê số 1 - Ghi Nợ TK 111 : Tiền mặt Bảng kê số 2 - Ghi Nợ TK 112 : Tiền gởi ngân hàng Bảng kê số 3 - Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152

- 153) Bảng kê số 4 - Tập hợp chi phí SX theo phân xưởng Bảng kê số 5 - Tập hợp chi đầu tư XDCB - 241, chi phí bán hàng - 641, chi phí QLDN -

642 Bảng kê số 6 - Tập hợp chi phí trả trước (142,242); chi phí phải trả (335); dự phòng phải

trả (352) Bảng kê số 8 - Nhập xuất tồn kho : Thành phẩm (155), hàng hóa (156), hàng hóa kho bảo

thuế (158) Bảng kê số 9 -Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hóa, hàng hóa kho bảo thuế Bảng kê số 10 - Hàng gửi đi bán (Ghi Nợ 157 - đối ứng nhiều có và ghi có 157 đối ứng

với nhiều nợ) Bảng kê số 11 - Phải thu của khách hàng (Ghi Nợ TK 131 - đối ứng nhiều có và ghi có

131 đối ứng với nhiều nợ)

Page 9: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….

Mẫu số : S04b1-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày

20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

BẢNG KÊ SỐ 1Ghi Nợ TK 111 – Tiền mặt

Tháng …. năm …..

STT

Ngày

Ghi Nî TK 111 - Ghi Cã c¸c tµi kho¶n

112113

121

128

141

142

152

153

154

211

311

511

…Cộng nợ

TK 111

A B 1 2 3 4 5 6 7 8910

11 12 13 … ……

Cộng

Người ghi sổ(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

Ngày… tháng … năm ..Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Số dư đầu tháng: …………………

Số dư cuối tháng: ………………

Page 10: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Các loại sổ KT (NKCT)

Mỗi TK được ghi riêng 1 trang

Ngày, tháng ghi sổ

Số hiệu và ngày, tháng của chứng từ kế toán dùng ghi sổ

Tóm tắt ND của nghiệp vụ KTTC phát sinh

Page 11: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Người ghi sổ(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm …..Giảm đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi Có các TK, đối ứng Nợ các

TK này

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Cộng

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

…………….

…………….

…………….

Tổng số PS Nợ

Tổng số PS Có

Số dư cuối

tháng

Nợ

Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….

Mẫu số : S05-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày

20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức Nhật ký – Chứng từ)Tài khoản: ………

Số dư đầu năm

Nợ Có

Page 12: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Các loại sổ KT (NKCT)

=>Sổ kế toán chi tiết

Phản ánh chi tiết nội dung hoặc số tiền được phản ánh trong sổ kế toán tổng hợp

Page 13: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

§¬n vÞ: ……………………..§Þa chØ: …………………….

MÉu sè : S07a-DN(Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q§-BTC

ngµy 20/03/2006 cña Bé tr ëng BTC

Sæ kÕ to¸n chi tiÕt quü tiÒn mÆtTµi kho¶n: ……..Lo¹i quü ………N¨m: …………..

Ngµy,

th¸ng

ghi sæ

Ngµy, th¸ng chøng

Sè hiÖu chøng tõ

DiÔn gi¶iTK ®èi øng

Sè ph¸t sinh

Sè tånGhi chó

Thu Chi Nî Cã

A B C D E F 1 2 3 G

- Céng SPS trong kú

- Sè tån cuèi kú

- Sæ nµy cã: …… trang, ®¸nh sè tõ trang sè 01 ®Õn trang sè …….- Ngµy më sæ: ……………….. Ng êi ghi sæ (Ký, hä tªn)

KÕ to¸n tr ëng(Ký, hä tªn)

Ngµy …. th¸ng …. n¨m …….

Gi¸m ®èc(Ký, hä tªn, ®ãng dÊu)

Page 14: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Bảng kê

Bảng tổng hợp chi tiết

Sổ Cái

Sổ, thẻ kế toán chi tiết

NHẬT KÝ CHỨNG TỪ

Chứng từ kế toán và bảng phân bố

Ghi hàng ngày

Ghi cuối tháng

Đối chiếu, Ktra

Quy trình ghi sổ

Page 15: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Ví dụ

1. Với định khoản kế toán: (01/01/2011)Nợ TK 152 10Nợ TK 133 15 Có TK 111 20 Có TK 112 05

• Nợ TK 152 (ghi vào Bảng kê số 3 - Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152 - 153 - Minh họa BẢNG KÊ SỐ 3)

• Nợ TK 133

• Có TK 111 (ghi vào Nhật ký chứng từ số 1) ---> Ghi Có 111/ghi Nợ 133, Nợ 152 (cas t/toán tiền mặt) - Minh họa NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1 

• Có TK 112 (ghi vào Nhật ký chứng từ số 2) ---> Ghi Có 112/ghi Nợ 133, Nợ 152 (cas t/toán tiền gởi ngân hàng) - Minh họa NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2 

Page 16: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….

Mẫu số : S04a1-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày

20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1Ghi Có TK 111 – Tiền mặt

Th¸ng …. n¨m …..

STT Ngµy

Ghi Cã TK 111 - Ghi Nî c¸c tµi kho¶n

112

113

121

133

141

142

152

153

154211

222

331

…Céng Cã TK 111

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 … …….

11/1/2011

10 10 20

2

3

Céng 10 10 20- Đã ghi Sổ Cái ngày …. tháng …. Năm…Người ghi sổ(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

Ngày… tháng … năm..Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Page 17: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Người ghi sổ(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

Ngày… tháng … năm..Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….

Mẫu số : S04a1-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày

20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2Ghi Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng

Th¸ng …. n¨m …..

STT Ngµy

Ghi Cã TK 111 - Ghi Nî c¸c tµi kho¶n

111

113

121

133

141

142

152

153

154211

222

331

…Céng Cã TK 112

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 … …….

11/1/2011

5 0 5

2

3

Céng 5 0 5- Đã ghi Sổ Cái ngày 30 tháng 01 Năm 2011

Page 18: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

§¬n vÞ: ……………………..§Þa chØ: …………………….

MÉu sè : S04b3-DN(Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q§-BTC

ngµy 20/03/2006 cña Bé tr ëng BTC B¶ng kª sè 3

TÝnh gi¸ thµnh thùc tÕ nguyªn liÖu, vËt liÖu vµ C«ng cô dông cô (TK 152, 153)Th¸ng …. n¨m ……

TT ChØ tiªu

TK 152 – Nguyªn, liÖu vËt liÖu

TK 153 – C«ng cô dông cô

Gi¸ h¹ch to¸n Gi¸ thùc tÕ Gi¸ h¹ch

to¸nGi¸ thùc

tÕA B 1 2 3 4

1 I. Sè d ®Çu th¸ng

2 II. Sè ph¸t sinh trong th¸ng

3 Tõ NKCT sè 1 (Ghi Cã TK 111) 10

4 Tõ NKCT sè 2 (Ghi Cã TK 112) 0

5 Tõ NKCT sè 5 (Ghi Cã TK 331)

6 Tõ NKCT sè 6 (Ghi Cã TK 151)

7 Tõ NKCT sè 7 (Ghi Cã TK 152)

8 Tõ NKCT kh¸c

9III. Céng sè d ®Çu th¸ng vµ ph¸t sinh trong th¸ng (I+II)

10 IV. HÖ sè chªnh lÖch

11 V. XuÊt dïng trong th¸ng

12 VI. Tån kho cuèi th©ng (III-V)Ng êi ghi sæ (Ký, hä tªn)

Ngµy …. th¸ng …. n¨m …..KÕ to¸n tr ëng

(Ký, hä tªn)

Page 19: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Ví dụ

2. Với định khoản: (20/01/2011)Nợ TK 111 20Nợ TK 112 25

Có TK 5111 30Có TK 33311 15

• Nợ TK 111 (ghi vào Bảng kê số 1) ---> Ghi Nợ 111/ghi có 5111, có 33311 ---> Cas T/t bán hàng tiền mặt (Xem minh họa BẢNG KÊ SỐ 1)

• Nợ TK 112 (ghi vào Bảng kê số 2) ---> Ghi Nợ 112/ghi có 5111, có 33311 ---> Cas T/t bán hàng tiền gởi ngân hàng (Xem minh họa BẢNG KÊ SỐ 2)

• Có TK 5111 (ghi vào Nhật ký chứng từ số 8 : Ghi Có TK 155 156 157 158 159 131 511 512 515 521 531 532 632 641 642 711 811 821 911)

• Có TK 33311

Page 20: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….

Mẫu số : S04b1-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày

20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

BẢNG KÊ SỐ 1Ghi Nợ TK 111 – Tiền mặt

Tháng …. năm …..

STT

Ngày

Ghi Nî TK 111 - Ghi Cã c¸c tµi kho¶n

112113

121

128

141

142

152

153

154

211

333

511

…Cộng nợ

TK 111

A B 1 2 3 4 5 6 7 8910

11 11 1 … ……

15 5 20

Cộng 15 5 20

Người ghi sổ(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

Ngày… tháng … năm ..Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Số dư đầu tháng: …………………

Số dư cuối tháng: ………………

Page 21: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….

Mẫu số : S04b1-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày

20/03/2006 của Bộ trưởng BTC

BẢNG KÊ SỐ 2Ghi Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng

Tháng …. năm …..

STT

Ngày

Ghi Nî TK 112 - Ghi Cã c¸c tµi kho¶n

111113

121

128

141

142

152

153

154

211

333

511

…Cộng nợ

TK 112

A B 1 2 3 4 5 6 7 8910

11 11 1 … ……

0 25 25

Cộng 0 25 25

Người ghi sổ(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

Ngày… tháng … năm ..Giám đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Số dư đầu tháng: …………………

Số dư cuối tháng: ………………

Page 22: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Người ghi sổ(Ký, họ tên)

Kế toán trưởng(Ký, họ tên)

Ngày … tháng … năm …..Giảm đốc

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi Có các TK, đối ứng Nợ các

TK này

Tháng 1

Tháng 2

Tháng 3

Tháng 4

Tháng 5

Tháng 6

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tháng 10

Tháng 11

Tháng 12

Cộng

A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

……………. 5

……………. 25

…………….

Tổng số PS Nợ 25

Tổng số PS Có 5

Số dư cuối

tháng

Nợ 25

Có 5

Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….

Mẫu số : S05-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày

20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức Nhật ký – Chứng từ)Tài khoản: 112

Số dư đầu năm

Nợ Có

Page 23: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Nhận xét

Ưu điểm:

Đảm bảo tính chuyên môn hóa cao

Tránh được việc ghi chép trùng lặp

Giảm khối lượng ghi chép hàng ngày

Nhược điểm:

Mẫu sổ phức tạp (10 bảng kê, 10 sổ NKCT)

Đòi hỏi trình độ kế toán cao, chỉ thích hợp với DN quy mô lớn, nhiều nghiệp vụ phức tạp.

Page 24: Ke Toan Hinh Thuc Nhat Ki Chung Tu

Cảm ơn cô giáo và các bạn đã Cảm ơn cô giáo và các bạn đã chú ý lắng nghe!chú ý lắng nghe!