Upload
vu-law
View
184
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁNNGUYÊN LÝ KẾ TOÁNHÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN NHẬT KÝ – CHỨNG TỪ
Danh sách nhóm
Nguyễn Xuân Đức
Trần Vương Thông
Trần Văn
Thành
Nguyễn Văn Định
Trịnh Thị
Xuân Thủy
Trần Thị
Phương Anh
Trần Thị Ánh
Tuyết
Bùi Thị Thương
Nguyễn Thị
Ninh
Đặc trưng hình thức sổ KT Nhật ký – chứng từ
Tập hợp và hệ thống hóa các nghiệp vụ phát sinh theo bên Có của các TK kết hợp với việc phân tích các nghiệp vụ kinh tế đó theo các tài khoản đối ứng Nợ
Kết hợp chặt chẽ việc ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian với việc hệ thống hóa các nghiệp vụ theo nội dung kinh tế (theo TK)
Kết hợp rộng rãi việc hạch toán tổng hợp với hạch toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán và trong cùng một quá trình ghi chép, sử dụng các mẫu sổ in sẵn các quan hệ đối ứng TK, chi tiêu quản lý kinh tế, tài chính và lập báo cáo tài chính.
Các loại sổ KT (NKCT)
Các loại sổ KT (NKCT)
Ghi Có 1 Tài khoản đối ứngvới Nợ của nhiều tài khoản
Nhật ký chứng từ số 1 - Ghi có TK 111 - Tiền mặt
Nhật ký chứng từ số 2 - Ghi Có TK 112 - Tiền gởi ngân hàng
Nhật ký chứng từ số 3 - Ghi Có TK 113 - Tiền đang chuyển
Nhật ký chứng từ số 4 - Ghi Có các TK 311 - Vay ngắn hạn, Có TK 315,341,342,343
Nhật ký chứng từ số 5 - Ghi Có TK 331 - Phải trả cho người bán
Nhật ký chứng từ số 6 - Ghi Có TK 151 - Hàng mua đang đi đường
Các loại sổ KT (NKCT)
Ghi Có 1 Tài khoản đối ứngvới Nợ của nhiều tài khoản
Nhật ký chứng từ số 7 - Ghi có các TK 142, 152,153,154,214,242,334,335,338,351,352,611,621,62 2,623,627,631, nhật ký này gồm: 3 phần:
• Phần 1 : Tập hợp chi phí sản xuất, kinh doanh toàn doanh nghiệp• Phần II : Chi phí SX, kinh doanh theo yếu tố• Phần III : Số liệu chi tiết phần "Luân chuyển nội bộ không tính
vào chi phí sản xuất kinh doanh Nhật ký chứng từ số 8 : Ghi Có TK 155 156 157 158 159 131 511 512 515
521 531 532 632 641 642 711 811 821 911 Nhật ký chứng từ số 9 : Ghi có TK 211,212,213,217 Nhật ký chứng từ số 10 : Ghi có TK 121 128 129 136 139 141 144 161
221 222 223 228 229 243 244 333 336 338 344 347 411 412 413 414 415 418 419 421 431 441 461 466
Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….
Mẫu số : S04a1-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1Ghi Có TK 111 – Tiền mặt
Th¸ng …. n¨m …..
STT
Ngµy
Ghi Cã TK 111 - Ghi Nî c¸c tµi kho¶n
112113
121
128
141
142
152
153
154211
222
331
…Céng Cã TK 111
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 … …….
Céng- Đã ghi Sổ Cái ngày …. tháng …. Năm…
Người ghi sổ(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Ngày… tháng … năm..Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Các loại sổ KT (NKCT)
Ghi Nợ 1 Tài khoản đối ứngvới Có của nhiều tài khoản
Bảng kê số 1 - Ghi Nợ TK 111 : Tiền mặt Bảng kê số 2 - Ghi Nợ TK 112 : Tiền gởi ngân hàng Bảng kê số 3 - Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152
- 153) Bảng kê số 4 - Tập hợp chi phí SX theo phân xưởng Bảng kê số 5 - Tập hợp chi đầu tư XDCB - 241, chi phí bán hàng - 641, chi phí QLDN -
642 Bảng kê số 6 - Tập hợp chi phí trả trước (142,242); chi phí phải trả (335); dự phòng phải
trả (352) Bảng kê số 8 - Nhập xuất tồn kho : Thành phẩm (155), hàng hóa (156), hàng hóa kho bảo
thuế (158) Bảng kê số 9 -Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hóa, hàng hóa kho bảo thuế Bảng kê số 10 - Hàng gửi đi bán (Ghi Nợ 157 - đối ứng nhiều có và ghi có 157 đối ứng
với nhiều nợ) Bảng kê số 11 - Phải thu của khách hàng (Ghi Nợ TK 131 - đối ứng nhiều có và ghi có
131 đối ứng với nhiều nợ)
Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….
Mẫu số : S04b1-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BẢNG KÊ SỐ 1Ghi Nợ TK 111 – Tiền mặt
Tháng …. năm …..
STT
Ngày
Ghi Nî TK 111 - Ghi Cã c¸c tµi kho¶n
112113
121
128
141
142
152
153
154
211
311
511
…Cộng nợ
TK 111
A B 1 2 3 4 5 6 7 8910
11 12 13 … ……
Cộng
Người ghi sổ(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Ngày… tháng … năm ..Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Số dư đầu tháng: …………………
Số dư cuối tháng: ………………
Các loại sổ KT (NKCT)
Mỗi TK được ghi riêng 1 trang
Ngày, tháng ghi sổ
Số hiệu và ngày, tháng của chứng từ kế toán dùng ghi sổ
Tóm tắt ND của nghiệp vụ KTTC phát sinh
Người ghi sổ(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Ngày … tháng … năm …..Giảm đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi Có các TK, đối ứng Nợ các
TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Cộng
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
…………….
…………….
…………….
Tổng số PS Nợ
Tổng số PS Có
Số dư cuối
tháng
Nợ
Có
Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….
Mẫu số : S05-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức Nhật ký – Chứng từ)Tài khoản: ………
Số dư đầu năm
Nợ Có
Các loại sổ KT (NKCT)
=>Sổ kế toán chi tiết
Phản ánh chi tiết nội dung hoặc số tiền được phản ánh trong sổ kế toán tổng hợp
§¬n vÞ: ……………………..§Þa chØ: …………………….
MÉu sè : S07a-DN(Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q§-BTC
ngµy 20/03/2006 cña Bé tr ëng BTC
Sæ kÕ to¸n chi tiÕt quü tiÒn mÆtTµi kho¶n: ……..Lo¹i quü ………N¨m: …………..
Ngµy,
th¸ng
ghi sæ
Ngµy, th¸ng chøng
tõ
Sè hiÖu chøng tõ
DiÔn gi¶iTK ®èi øng
Sè ph¸t sinh
Sè tånGhi chó
Thu Chi Nî Cã
A B C D E F 1 2 3 G
- Céng SPS trong kú
- Sè tån cuèi kú
- Sæ nµy cã: …… trang, ®¸nh sè tõ trang sè 01 ®Õn trang sè …….- Ngµy më sæ: ……………….. Ng êi ghi sæ (Ký, hä tªn)
KÕ to¸n tr ëng(Ký, hä tªn)
Ngµy …. th¸ng …. n¨m …….
Gi¸m ®èc(Ký, hä tªn, ®ãng dÊu)
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng kê
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ Cái
Sổ, thẻ kế toán chi tiết
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ
Chứng từ kế toán và bảng phân bố
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu, Ktra
Quy trình ghi sổ
Ví dụ
1. Với định khoản kế toán: (01/01/2011)Nợ TK 152 10Nợ TK 133 15 Có TK 111 20 Có TK 112 05
• Nợ TK 152 (ghi vào Bảng kê số 3 - Tính giá thành thực tế Nguyên liệu, vật liệu và công cụ, dụng cụ (TK 152 - 153 - Minh họa BẢNG KÊ SỐ 3)
• Nợ TK 133
• Có TK 111 (ghi vào Nhật ký chứng từ số 1) ---> Ghi Có 111/ghi Nợ 133, Nợ 152 (cas t/toán tiền mặt) - Minh họa NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1
• Có TK 112 (ghi vào Nhật ký chứng từ số 2) ---> Ghi Có 112/ghi Nợ 133, Nợ 152 (cas t/toán tiền gởi ngân hàng) - Minh họa NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2
Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….
Mẫu số : S04a1-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 1Ghi Có TK 111 – Tiền mặt
Th¸ng …. n¨m …..
STT Ngµy
Ghi Cã TK 111 - Ghi Nî c¸c tµi kho¶n
112
113
121
133
141
142
152
153
154211
222
331
…Céng Cã TK 111
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 … …….
11/1/2011
10 10 20
2
3
Céng 10 10 20- Đã ghi Sổ Cái ngày …. tháng …. Năm…Người ghi sổ(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Ngày… tháng … năm..Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Người ghi sổ(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Ngày… tháng … năm..Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….
Mẫu số : S04a1-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
NHẬT KÝ CHỨNG TỪ SỐ 2Ghi Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
Th¸ng …. n¨m …..
STT Ngµy
Ghi Cã TK 111 - Ghi Nî c¸c tµi kho¶n
111
113
121
133
141
142
152
153
154211
222
331
…Céng Cã TK 112
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 … …….
11/1/2011
5 0 5
2
3
Céng 5 0 5- Đã ghi Sổ Cái ngày 30 tháng 01 Năm 2011
§¬n vÞ: ……………………..§Þa chØ: …………………….
MÉu sè : S04b3-DN(Ban hµnh theo Q§ sè 15/2006/Q§-BTC
ngµy 20/03/2006 cña Bé tr ëng BTC B¶ng kª sè 3
TÝnh gi¸ thµnh thùc tÕ nguyªn liÖu, vËt liÖu vµ C«ng cô dông cô (TK 152, 153)Th¸ng …. n¨m ……
TT ChØ tiªu
TK 152 – Nguyªn, liÖu vËt liÖu
TK 153 – C«ng cô dông cô
Gi¸ h¹ch to¸n Gi¸ thùc tÕ Gi¸ h¹ch
to¸nGi¸ thùc
tÕA B 1 2 3 4
1 I. Sè d ®Çu th¸ng
2 II. Sè ph¸t sinh trong th¸ng
3 Tõ NKCT sè 1 (Ghi Cã TK 111) 10
4 Tõ NKCT sè 2 (Ghi Cã TK 112) 0
5 Tõ NKCT sè 5 (Ghi Cã TK 331)
6 Tõ NKCT sè 6 (Ghi Cã TK 151)
7 Tõ NKCT sè 7 (Ghi Cã TK 152)
8 Tõ NKCT kh¸c
9III. Céng sè d ®Çu th¸ng vµ ph¸t sinh trong th¸ng (I+II)
10 IV. HÖ sè chªnh lÖch
11 V. XuÊt dïng trong th¸ng
12 VI. Tån kho cuèi th©ng (III-V)Ng êi ghi sæ (Ký, hä tªn)
Ngµy …. th¸ng …. n¨m …..KÕ to¸n tr ëng
(Ký, hä tªn)
Ví dụ
2. Với định khoản: (20/01/2011)Nợ TK 111 20Nợ TK 112 25
Có TK 5111 30Có TK 33311 15
• Nợ TK 111 (ghi vào Bảng kê số 1) ---> Ghi Nợ 111/ghi có 5111, có 33311 ---> Cas T/t bán hàng tiền mặt (Xem minh họa BẢNG KÊ SỐ 1)
• Nợ TK 112 (ghi vào Bảng kê số 2) ---> Ghi Nợ 112/ghi có 5111, có 33311 ---> Cas T/t bán hàng tiền gởi ngân hàng (Xem minh họa BẢNG KÊ SỐ 2)
• Có TK 5111 (ghi vào Nhật ký chứng từ số 8 : Ghi Có TK 155 156 157 158 159 131 511 512 515 521 531 532 632 641 642 711 811 821 911)
• Có TK 33311
Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….
Mẫu số : S04b1-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BẢNG KÊ SỐ 1Ghi Nợ TK 111 – Tiền mặt
Tháng …. năm …..
STT
Ngày
Ghi Nî TK 111 - Ghi Cã c¸c tµi kho¶n
112113
121
128
141
142
152
153
154
211
333
511
…Cộng nợ
TK 111
A B 1 2 3 4 5 6 7 8910
11 11 1 … ……
15 5 20
Cộng 15 5 20
Người ghi sổ(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Ngày… tháng … năm ..Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Số dư đầu tháng: …………………
Số dư cuối tháng: ………………
Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….
Mẫu số : S04b1-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BẢNG KÊ SỐ 2Ghi Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
Tháng …. năm …..
STT
Ngày
Ghi Nî TK 112 - Ghi Cã c¸c tµi kho¶n
111113
121
128
141
142
152
153
154
211
333
511
…Cộng nợ
TK 112
A B 1 2 3 4 5 6 7 8910
11 11 1 … ……
0 25 25
Cộng 0 25 25
Người ghi sổ(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Ngày… tháng … năm ..Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Số dư đầu tháng: …………………
Số dư cuối tháng: ………………
Người ghi sổ(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng(Ký, họ tên)
Ngày … tháng … năm …..Giảm đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi Có các TK, đối ứng Nợ các
TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Cộng
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
……………. 5
……………. 25
…………….
Tổng số PS Nợ 25
Tổng số PS Có 5
Số dư cuối
tháng
Nợ 25
Có 5
Đơn vị: ……………………..Địa chỉ: …………………….
Mẫu số : S05-DN(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/03/2006 của Bộ trưởng BTC SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức Nhật ký – Chứng từ)Tài khoản: 112
Số dư đầu năm
Nợ Có
Nhận xét
Ưu điểm:
Đảm bảo tính chuyên môn hóa cao
Tránh được việc ghi chép trùng lặp
Giảm khối lượng ghi chép hàng ngày
Nhược điểm:
Mẫu sổ phức tạp (10 bảng kê, 10 sổ NKCT)
Đòi hỏi trình độ kế toán cao, chỉ thích hợp với DN quy mô lớn, nhiều nghiệp vụ phức tạp.
Cảm ơn cô giáo và các bạn đã Cảm ơn cô giáo và các bạn đã chú ý lắng nghe!chú ý lắng nghe!