21
Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình vốn từ vựng trong quá trình học tiếng Nhật. Kanji Hiragana Việt Nam 会う あう Gp あお màu xanh 青い あおい Xanh あか màu đỏ 赤い あかい Đỏ 明い あかるい sáng あき mùa thu 開く あく để mở, để trở nên cởi mở 開ける あける mở 上げる あげる để cung cấp cho あさ buổi sáng 朝御飯 あさごはん bữa ăn sáng あさって ngày sau khi ngày mai あし chân, chân 明日 あした ngày mai あそこ ở đó 遊ぶ あそぶ để chơi, để thực hiện một chuyến thăm 暖かい あたたかい ấm áp あたま đầu 新しい あたらしい mới あちら 暑い あつい nóng 熱い あつい nóng khi chạm vào 厚い あつい loại, vùng sâu, dày あっち ở đó あと sau đó あなた bạn あに (khiêm tốn) anh trai あね (khiêm tốn) chị gái あの đằng kia あの um ... アパート căn hộ

Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng

các bạn sẽ bổ sung cho mình vốn từ vựng trong quá trình học tiếng Nhật.

Kanji Hiragana Việt Nam

会う あう Gặp

青 あお màu xanh

青い あおい Xanh

赤 あか màu đỏ

赤い あかい Đỏ

明い あかるい sáng

秋 あき mùa thu

開く あく để mở, để trở nên cởi mở

開ける あける mở

上げる あげる để cung cấp cho

朝 あさ buổi sáng

朝御飯 あさごはん bữa ăn sáng

あさって ngày sau khi ngày mai

足 あし chân, chân

明日 あした ngày mai

あそこ ở đó

遊ぶ あそぶ để chơi, để thực hiện một chuyến thăm

暖かい あたたかい ấm áp

頭 あたま đầu

新しい あたらしい mới

あちら có

暑い あつい nóng

熱い あつい nóng khi chạm vào

厚い あつい loại, vùng sâu, dày

あっち ở đó

後 あと sau đó

あなた bạn

兄 あに (khiêm tốn) anh trai

姉 あね (khiêm tốn) chị gái

あの đằng kia

あの um ...

アパート căn hộ

Page 2: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

あびる tắm rửa, tắm

危ない あぶない nguy hiểm

甘い あまい ngọt ngào

あまり không phải là rất

雨 あめ mưa

飴 あめ kẹo

洗う あらう rửa

ある được, đã (được sử dụng cho các đối tượng vô tri vô giác)

歩く あるく đi bộ

あれ mà

いい/よい tốt

いいえ không có

言う いう nói

家 いえ nhà

いかが như thế nào

行く いく đi

いくつ bao nhiêu?, bao nhiêu tuổi?

いくら bao nhiêu?

池 いけ ao

医者 いしゃ bác sĩ y khoa

いす ghế

忙しい いそがしい bận rộn, bị kích thích

痛い いたい đau đớn

一 いち một

一日 いちにち đầu tiên của tháng

いちばん tốt nhất, đầu tiên

いつ khi

五日 いつか năm ngày, ngày thứ năm

一緒 いっしょ cùng

五つ いつつ năm

いつも luôn luôn

犬 いぬ con chó

今 いま bây giờ

意味 いみ có nghĩa là

妹 いもうと (khiêm tốn) em gái

Page 3: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

嫌 いや khó chịu

入口 いりぐち lối vào

居る いる được, đã (được sử dụng cho người và động vật)

要る いる cần

入れる いれる để đưa vào

色 いろ màu

いろいろ khác nhau

上 うえ trên

後ろ うしろ đằng sau

薄い うすい mỏng, yếu

歌 うた bài hát

歌う うたう hát

生まれる うまれる được sinh ra

海 うみ biển

売る うる bán

煩い うるさい ồn ào, gây phiền nhiễu

上着 うわぎ áo khoác

絵 え hình ảnh

映画 えいが phim

映画館 えいがかん rạp chiếu phim

英語 えいご ngôn ngữ tiếng Anh

ええ có

駅 えき trạm

エレベーター thang máy

鉛筆 えんぴつ bút chì

おいしい ngon

多い おおい nhiều

大きい おおきい lớn

大きな おおきな lớn

大勢 おおぜい số lượng lớn của người dân

お母さん おかあさん (danh dự) mẹ

お菓子 おかし kẹo, kẹo

お金 おかね tiền

起きる おきる để có được

置く おく đặt

Page 4: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

奥さん おくさん (danh dự) vợ

お酒 おさけ rượu, rượu gạo

お皿 おさら tấm, món ăn

伯父/叔父 おじいさん ông nội, nam công dân cấp cao

教える おしえる để giảng dạy, để nói

伯父/叔父 おじさん chú, người đàn ông trung niên

押す おす để thúc đẩy, để đóng dấu một cái gì đó

遅い おそい muộn, chậm

お茶 おちゃ trà xanh

お手洗い おてあらい phòng tắm

お父さん おとうさん (danh dự) cha

弟 おとうと em trai

男 おとこ Man

男の子 おとこのこ Boy

一昨日 おととい Ngày hôm kia

一昨年 おととし năm trước khi cuối cùng

大人 おとな người lớn

おなか dạ dày

同じ おなじ cùng

お兄さん おにいさん (danh dự) anh trai

お姉さん おねえさん (danh dự) chị gái

おばあさん bà, nữ là công dân cấp cao

伯母さん/叔母さん おばさん dì

お風呂 おふろ Bath

お弁当 おべんとう ăn trưa đóng hộp

覚える おぼえる để nhớ

おまわりさん thân thiện với hạn cho cảnh sát

重い おもい nặng

おもしろい thú vị

泳ぐ およぐ bơi

降りる おりる để có được tắt, để xuống

終る おわる để kết thúc

音楽 おんがく âm nhạc

女 おんな người phụ nữ

女の子 おんなのこ Game

Page 5: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

外国 がいこく nước ngoài

外国人 がいこくじん người nước ngoài

会社 かいしゃ Công ty

階段 かいだん Cầu thang

買い物 かいもの mua sắm

買う かう mua

返す かえす trở lại một cái gì đó

帰る かえる quay trở lại

かかる mất thời gian hay tiền bạc

かぎ chính

書く かく viết

学生 がくせい sinh viên

かける gọi qua điện thoại

傘 かさ Umbrella

貸す かす cho vay

風 かぜ gió

風邪 かぜ cảm lạnh

家族 かぞく Gia đình

方 かた người, cách làm

学校 がっこう trường

カップ Cup

家庭 かてい hộ gia đình

角 かど một góc

かばん túi xách, giỏ

花瓶 かびん một chiếc bình

紙 かみ giấy

カメラ máy ảnh

火曜日 かようび Thứ ba

辛い からい cay

体 からだ cơ thể

借りる かりる vay

軽い かるい ánh sáng

カレー Curry

カレンダー lịch

川/河 かわ sông

Page 6: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

かわいい dễ thương

漢字 かんじ ký tự Trung Quốc

木 き cây, gỗ

黄色 きいろ vàng

黄色い きいろい vàng

消える きえる biến mất

聞く きく để nghe, để nghe, để hỏi

北 きた Bắc

ギター Guitar

汚い きたない bẩn

喫茶店 きっさてん phòng chờ cà phê

切手 きって tem bưu chính

切符 きっぷ vé

昨日 きのう Hôm qua

九 きゅう / く chín

牛肉 ぎゅうにく thịt bò

牛乳 ぎゅうにゅう sữa

今日 きょう Hôm nay

教室 きょうしつ lớp học

兄弟 きょうだい (khiêm tốn) anh chị em ruột

去年 きょねん năm ngoái

嫌い きらい ghét

切る きる cắt giảm

着る きる để đưa vào từ vai xuống

きれい đẹp, sạch sẽ

キロ/キログラム kg

キロ/キロメートル km

銀行 ぎんこう Ngân hàng

金曜日 きんようび Thứ sáu

薬 くすり y học

ください Hãy

果物 くだもの trái cây

口 くち miệng, mở

靴 くつ giày dép

靴下 くつした Socks

Page 7: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

国 くに đất nước

曇り くもり thời tiết nhiều mây

曇る くもる để trở thành mây, để trở thành mờ

暗い くらい Gloomy

クラス lớp

グラム gram

来る くる đến

車 くるま xe hơi, xe

黒 くろ đen

黒い くろい màu đen

警官 けいかん cảnh sát

今朝 けさ sáng nay

消す けす xóa, tắt điện

結構 けっこう lộng lẫy, đủ

結婚 けっこん hôn nhân

月曜日 げつようび thứ hai

玄関 げんかん hội nhập

元気 げんき sức khỏe, sức sống

五 ご năm

公園 こうえん công viên

交差点 こうさてん ngã tư

紅茶 こうちゃ trà đen

交番 こうばん hộp cảnh sát

声 こえ giọng nói

コート lông, sân tennis

コーヒー Máy pha cà phê

ここ Dưới đây

午後 ごご buổi chiều

九日 ここのか chín ngày, ngày thứ chín

九つ ここのつ chín

午前 ごぜん buổi sáng

答える こたえる để trả lời

こちら người này hay cách

こっち người này hay cách

コップ một ly

Page 8: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

今年 ことし năm nay

言葉 ことば từ, ngôn ngữ

子供 こども trẻ em

この Điều này

御飯 ごはん cơm, bữa ăn

コピーする để sao chép

困る こまる phải lo lắng

これ Điều này

今月 こんげつ tháng này

今週 こんしゅう tuần này

こんな như vậy

今晩 こんばん tối nay

さあ cũng ...

財布 さいふ Wallet

魚 さかな cá

先 さき tương lai, trước

咲く さく nở

作文 さくぶん thành phần, viết

差す さす để giang tay ra, để nâng cao một chiếc ô

雑誌 ざっし tạp chí

砂糖 さとう đường

寒い さむい lạnh

さ来年 さらいねん năm sau khi tiếp

三 さん ba

散歩 さんぽする để đi dạo

四 し / よん bốn

塩 しお Salt

しかし Tuy nhiên

時間 じかん Thời gian

仕事 しごと công việc

辞書 じしょ từ điển

静か しずか Quiet

下 した dưới đây

七 しち / なな bảy

質問 しつもん Câu hỏi

Page 9: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

自転車 じてんしゃ xe đạp

自動車 じどうしゃ ô tô

死ぬ しぬ chết

字引 じびき từ điển

自分 じぶん mình

閉まる しまる đóng cửa, phải đóng cửa

閉める しめる để đóng một cái gì đó

締める しめる để buộc

じゃ/じゃあ cũng sau đó ...

写真 しゃしん ảnh

シャツ áo sơ mi

シャワー vòi hoa sen

十 じゅう とお Ten

授業 じゅぎょう bài học, bài tập ở lớp

宿題 しゅくだい bài tập về nhà

上手 じょうず khéo léo

丈夫 じょうぶ mạnh mẽ, bền

しょうゆ nước tương

食堂 しょくどう phòng ăn

知る しる biết

白 しろ trắng

白い しろい trắng

新聞 しんぶん báo

水曜日 すいようび Thứ tư

吸う すう với khói thuốc lá, để hút

スカート váy

好き すき dễ thương

少ない すくない một vài

すぐに ngay lập tức

少し すこし Rất ít

涼しい すずしい Làm mới

ストーブ nóng

スプーン Spoon

スポーツ Thể thao

ズボン quần

Page 10: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

住む すむ sống trong

スリッパ Dép đi trong nhà

する làm

座る すわる ngồi

背 せ chiều cao, vóc dáng

生徒 せいと học sinh

セーター áo len, nhảy

せっけん nền kinh tế

背広 せびろ phù hợp với kinh doanh

狭い せまい hẹp

ゼロ không

千 せん Thousand

先月 せんげつ tháng trước

先週 せんしゅう tuần trước

先生 せんせい giáo viên, bác sĩ

洗濯 せんたく giặt

全部 ぜんぶ tất cả

掃除 そうじする để làm sạch, để quét

そうして/そして và

そこ nơi

そちら ở đó

そっち ở đó

外 そと Bên ngoài

その đó

そば gần, bên cạnh

空 そら Sky

それ mà

それから sau đó

それでは trong tình huống đó

大学 だいがく đại học

大使館 たいしかん Đại sứ quán

大丈夫 だいじょうぶ tất cả các quyền

大好き だいすき là rất dễ thương

大切 たいせつ quan trọng

台所 だいどころ nhà bếp

Page 11: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

たいへん rất

たいへん hoàn cảnh khó khăn

高い たかい cao, đắt tiền

たくさん nhiều

タクシー xe taxi

出す だす để đưa ra

立つ たつ đứng

たて chiều dài, chiều cao

建物 たてもの xây dựng

楽しい たのしい thú vị

頼む たのむ hỏi

たばこ thuốc lá, thuốc lá

たぶん có thể

食べ物 たべもの thực phẩm

食べる たべる ăn

卵 たまご trứng

誰 だれ người

誰 だれか ai đó

誕生日 たんじょうび sinh nhật

だんだん dần

小さい ちいさい ít

小さな ちいさな ít

近い ちかい gần

違う ちがう để khác biệt

近く ちかく gần

地下鉄 ちかてつ tàu điện ngầm

地図 ちず Bản đồ

茶色 ちゃいろ nâu

ちゃわん vựa lúa

ちょうど chính xác

ちょっと hơi

一日 ついたち đầu tiên của tháng

使う つかう sử dụng

疲れる つかれる cảm thấy mệt mỏi

次 つぎ tiếp theo

Page 12: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

着く つく để đi đến

机 つくえ bàn

作る つくる để thực hiện

つける bật

勤める つとめる làm việc cho một người nào đó

つまらない nhàm chán

冷たい つめたい lạnh khi chạm vào

強い つよい mạnh mẽ

手 て tay

テープ băng

テーブル bảng

テープレコーダー máy ghi âm

出かける でかける đi ra ngoài

手紙 てがみ thư

できる để có thể

出口 でぐち thoát

テスト kiểm tra

では với điều đó ...

デパート cửa hàng bách hóa

でも nhưng

出る でる xuất hiện, rời khỏi

テレビ truyền hình

天気 てんき thời tiết

電気 でんき điện, đèn điện

電車 でんしゃ tàu điện

電話 でんわ điện thoại

戸 と Cửa phong cách Nhật Bản

ドア Cửa phong cách phương Tây

トイレ nhà vệ sinh

どう như thế nào, bằng cách nào

どうして lý do gì

どうぞ xin vui lòng

動物 どうぶつ động vật

どうも nhờ

遠い とおい đến nay

Page 13: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

十日 とおか mười ngày, ngày thứ mười

時々 ときどき đôi khi

時計 とけい đồng hồ, đồng hồ

どこ nơi

所 ところ nơi

年 とし năm

図書館 としょかん thư viện

どちら mà hai

どっち mà

とても rất

どなた người

隣 となり bên cạnh

どの mà

飛ぶ とぶ để bay, nhảy

止まる とまる đến để ngăn chặn một

友達 ともだち người bạn

土曜日 どようび Thứ bảy

鳥 とり gia cầm

とり肉 とりにく thịt gà

取る とる để có một cái gì đó

撮る とる để chụp ảnh hoặc quay phim

どれ mà (ba hoặc nhiều hơn)

ナイフ dao

中 なか trung

長い ながい dài

鳴く なく tiếng ồn của động vật. để chirp, tiếng gầm hay tiếng kêu

無くす なくす để mất một cái gì đó

なぜ lý do tại sao

夏 なつ mùa hè

夏休み なつやすみ kỳ nghỉ hè

など vân vân

七つ ななつ bảy

七日 なのか bảy ngày, ngày thứ bảy

名前 なまえ tên

習う ならう học

Page 14: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

並ぶ ならぶ xếp hàng, đứng trong một dòng

並べる ならべる xếp hàng, thành lập

なる để trở thành

何 なん/なに những gì

二 に hai

賑やか にぎやか nhộn nhịp, bận rộn

肉 にく thịt

西 にし tây

日曜日 にちようび Chủ Nhật

荷物 にもつ hành lý

ニュース tin tức

庭 にわ vườn

脱ぐ ぬぐ cởi quần áo

温い ぬるい luke ấm

ネクタイ cà vạt, cà vạt

猫 ねこ mèo

寝る ねる đi ngủ, ngủ

ノート máy tính xách tay, cuốn sách tập thể dục

登る のぼる leo lên

飲み物 のみもの một thức uống

飲む のむ uống

乗る のる để có được trên, đi xe

歯 は răng

パーティー bên

はい có

灰皿 はいざら gạt tàn

入る はいる nhập, chứa

葉書 はがき bưu thiếp

はく để mặc, để đưa vào quần

箱 はこ hộp

橋 はし cầu

はし đũa

始まる はじまる để bắt đầu

初め/始め はじめ bắt đầu

初めて はじめて lần đầu tiên

Page 15: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

走る はしる để chạy

バス xe buýt

バター bơ

二十歳 はたち 20 tuổi, năm 20

働く はたらく làm việc

八 はち tám

二十日 はつか hai mươi ngày, hai mươi

花 はな hoa

鼻 はな mũi

話 はなし nói chuyện, câu chuyện

話す はなす để nói chuyện

早い はやい đầu

速い はやい nhanh chóng

春 はる mùa xuân

貼る はる gắn bó

晴れ はれ thời tiết rõ ràng

晴れる はれる là nắng

半 はん một nửa

晩 ばん buổi tối

パン bánh mì

ハンカチ khăn tay

番号 ばんごう số

晩御飯 ばんごはん bữa ăn tối

半分 はんぶん nửa phút

東 ひがし đông

引く ひく để kéo

弾く ひく chơi một nhạc cụ có dây, bao gồm piano

低い ひくい Tóm lại, thấp

飛行機 ひこうき máy bay

左 ひだり phía bên tay trái

人 ひと người

一つ ひとつ một

一月 ひとつき một tháng

一人 ひとり một người

暇 ひま thời gian miễn phí

Page 16: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

百 ひゃく trăm

病院 びょういん bệnh viện

病気 びょうき bệnh

昼 ひる buổi trưa, ban ngày

昼御飯 ひるごはん ăn trưa

広い ひろい rộng rãi, rộng

フィルム cuộn phim

封筒 ふうとう phong bì

プール hồ bơi

フォーク ngã ba

吹く ふく để thổi

服 ふく quần áo

二つ ふたつ hai

豚肉 ぶたにく thịt lợn

二人 ふたり hai người

二日 ふつか hai ngày, ngày thứ hai của tháng

太い ふとい chất béo

冬 ふゆ mùa đông

降る ふる giảm, ví dụ mưa hoặc tuyết

古い ふるい cũ (không sử dụng cho người)

ふろ tắm

文章 ぶんしょう câu, văn bản

ページ trang

下手 へた vụng về

ベッド giường

ペット vật nuôi

部屋 へや phòng

辺 へん khu vực

ペン bút

勉強 べんきょうする để nghiên cứu

便利 べんり hữu ích, thuận tiện

帽子 ぼうし mũ

ボールペン bút bi

ほか khác, phần còn lại

ポケット túi

Page 17: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

欲しい ほしい muốn

ポスト bài

細い ほそい mỏng

ボタン nút

ホテル khách sạn

本 ほん cuốn sách

本棚 ほんだな giá sách

ほんとう sự thật

毎朝 まいあさ mỗi buổi sáng

毎月 まいげつ/まいつき mỗi tháng

毎週 まいしゅう mỗi tuần

毎日 まいにち mỗi ngày

毎年 まいねん/まいとし mỗi năm

毎晩 まいばん mỗi đêm

前 まえ trước

曲る まがる biến, uốn cong

まずい khó chịu

また một lần nữa, và

まだ Chưa hết, vẫn còn

町 まち thị xã, thành phố

待つ まつ chờ đợi

まっすぐ thẳng về phía trước, trực tiếp

マッチ trận đấu

窓 まど cửa sổ

丸い/円い まるい tròn, tròn

万 まん mười nghìn

万年筆 まんねんひつ cây bút

磨く みがく đánh răng, đánh bóng

右 みぎ bên phải

短い みじかい ngắn

水 みず nước

店 みせ cửa hàng

見せる みせる để hiển thị

道 みち đường phố

三日 みっか ba ngày, ngày thứ ba của tháng

Page 18: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

三つ みっつ ba

緑 みどり màu xanh lá cây

皆さん みなさん tất cả mọi người

南 みなみ nam

耳 みみ tai

見る 観る みる để xem, để xem

みんな tất cả mọi người

六日 むいか sáu ngày, ngày thứ sáu của tháng

向こう むこう ở đó

難しい むずかしい khó khăn

六つ むっつ sáu

村 むら làng

目 め mắt

メートル mét

眼鏡 めがね kính

もう đã

もう一度 もういちど một lần nữa

木曜日 もくようび Thứ năm

持つ もつ tổ chức

もっと hơn

物 もの điều

門 もん cửa

問題 もんだい vấn đề

八百屋 やおや bán rau

野菜 やさい rau

易しい やさしい dễ dàng, đơn giản

安い やすい giá rẻ

休み やすみ phần còn lại, kỳ nghỉ

休む やすむ để phần còn lại

八つ やっつ tám

山 やま núi

やる làm

夕方 ゆうがた buổi tối

夕飯 ゆうはん bữa ăn tối

郵便局 ゆうびんきょく bưu điện

Page 19: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

昨夜 ゆうべ đêm qua

有名 ゆうめい nổi tiếng

雪 ゆき tuyết

行く ゆく đi

ゆっくりと chậm

八日 ようか tám ngày, ngày thứ tám của tháng

洋服 ようふく quần áo kiểu phương Tây

よく thường xuyên, cũng

横 よこ bên cạnh, bên, chiều rộng

四日 よっか bốn ngày, ngày fouth tháng

四つ よっつ bốn

呼ぶ よぶ để gọi ra, để mời

読む よむ đọc

夜 よる buổi tối, ban đêm

弱い よわい yếu

来月 らいげつ vào tháng tới

来週 らいしゅう tuần tới

来年 らいねん năm tới

ラジオ đài phát thanh

ラジカセ / ラジオカセット đài cassette

りっぱ lộng lẫy

留学生 りゅうがくせい sinh viên nước ngoài

両親 りょうしん cả cha lẫn mẹ

料理 りょうり ẩm thực

旅行 りょこう du lịch

零 れい không

冷蔵庫 れいぞうこ tủ lạnh

レコード kỷ lục

レストラン nhà hàng

練習 れんしゅうする thực hành

廊下 ろうか hành lang

六 ろく sáu

ワイシャツ áo sơ mi kinh doanh

若い わかい trẻ

分かる わかる phải được hiểu

Page 20: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

忘れる わすれる quên

私 わたくし (khiêm tốn) Bản thân tôi

私 わたし Bản thân tôi

渡す わたす giao

渡る わたる đi qua

悪い わるい xấu

より、ほう Được sử dụng để so sánh.

Trung tâm Nhật ngữ Hikari chúc các bạn học tiếng Nhật thật tốt!!!

--------------------------------------------------------------------

>> ĐẠT N3, N4, N5 TIẾNG NHẬT CHỈ TRONG 3 THÁNG

http://goo.gl/uck0Qr

>> Học bổng toàn phần du học Nhật Bản 2018:

https://goo.gl/LFvKY4

Page 21: Kanji Hiragana G · 2019-12-17 · Với tài liệu 800 từ vựng tiếng Nhật trình độ N5 này, Trung tâm Nhật ngữ Hikari hy vọng các bạn sẽ bổ sung cho mình

Đăng ký tham dự tại đây: https://goo.gl/LFvKY4