10
Trường đại học Xây Dựng Khoa Kiến trúc và Quy hoạch Bộ môn Kiến trúc Công nghiệp Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc đồ án môn học số 1 nhiệm vụ thiết kế nhà máy sản xuất xe máy 1. Cơ sở thiết kế 1.1 Các đặc điểm chung Nhà máy sản xuất xe máy (môtô). Sản phẩm chính là các loại xe môtô từ 100cc đến 150cc. Số lượng công nhân: 1000 người, trong đó: 900 người là lao động trực tiếp (70% là nam, 30% là nữ); 100 người là lao động gián tiếp văn phòng. Nhà máy làm việc 2 ca / ngày. Nhà máy thuộc loại hình sản xuất kim loại, cơ khí và gia công cơ khí có mức độ vệ sinh công nghiệp cấp IV. Nhu cầu diện tích lô đất 5-7 ha. 1.2 Địa điểm xây dựng Nhà máy được đặt trong khu công nghiệp tập trung. Từng sinh viên sẽ tự lựa chon địa điểm xây dựng nhà máy theo các lô đất của các khu công nghiệp kèm theo. Vị trí địa điểm cho các thông tin về hình dáng khu đất, hướng khu đất và các tuyến giao thông tiếp cận với khu đất xây dựng XNCN. Các chỉ giới xây lùi cách lộ giới các tuyến đường bao quanh khu đất là 10m. Chỉ giới xây lùi cách hàng rào các nhà máy lân cận 8m. Mật độ xây dựng khống chế trong khu đất không vượt quá 50%. Diện tích cây xanh đảm bảo tối thiểu 10% diện tích khu đất. 1.3 Tóm tắt đặc điểm công nghệ sản xuất toàn nhà máy Nguyên liệu cho sản xuất chính bao gồm: - Nguyên liệu khung thép; - Nguyên liệu nhựa - Nguyên liệu đúc Bé m«n KTCN - §å ¸n m«n häc sè KTCN sè 1: Nhµ m¸y s¶n xuÊt xe m¸y 1

K8CN. NVTK-NMSXmotoi.6.09

Embed Size (px)

DESCRIPTION

NHIỆM VỤ THIẾT KẾ NHÀ MÁY SẢN XUẤT XE MÁY

Citation preview

Trng i hc Xy Dng

Trng i hc Xy DngKhoa Kin trc v Quy hochB mn Kin trc Cng nghipCng ha x hi ch ngha Vit Nam

c lp - T do - Hnh phc

n mn hc s 1

nhim v thit k nh my sn xut xe my

1. C s thit k

1.1 Cc c im chung

Nh my sn xut xe my (mt). Sn phm chnh l cc loi xe mt t 100cc n 150cc.

S lng cng nhn: 1000 ngi, trong : 900 ngi l lao ng trc tip (70% l nam, 30% l n); 100 ngi l lao ng gin tip vn phng.

Nh my lm vic 2 ca / ngy.

Nh my thuc loi hnh sn xut kim loi, c kh v gia cng c kh c mc v sinh cng nghip cp IV.

Nhu cu din tch l t 5-7 ha.

1.2 a im xy dng

Nh my c t trong khu cng nghip tp trung. Tng sinh vin s t la chon a im xy dng nh my theo cc l t ca cc khu cng nghip km theo.

V tr a im cho cc thng tin v hnh dng khu t, hng khu t v cc tuyn giao thng tip cn vi khu t xy dng XNCN.

Cc ch gii xy li cch l gii cc tuyn ng bao quanh khu t l 10m. Ch gii xy li cch hng ro cc nh my ln cn 8m.

Mt xy dng khng ch trong khu t khng vt qu 50%. Din tch cy xanh m bo ti thiu 10% din tch khu t.

1.3 Tm tt c im cng ngh sn xut ton nh my

Nguyn liu cho sn xut chnh bao gm:

- Nguyn liu khung thp;

- Nguyn liu nha

- Nguyn liu c

- Thit b ng c v cc chi tit nh my khng sn xut phi nhp t nc ngoi hoc t cc c s sn xut khc.

T y hnh thnh 4 dng vt liu chnh:

1) T kho nguyn liu thp (phi hp kim) sn xut khung v v xe c dp, hn sau c sn v chuyn n phn xng lp rp khung;

2) T kho nguyn liu nha (phi nha) sn xut cc chi tit v xe, c p to thnh cc chi tit, sau chuyn sang sn, nh bng v n phn xng lp rp khung;

3) T kho nguyn liu c (phi thp), c c thnh cc chi tit ca ng c, khung, bnh xng, v xe, c gia cng sau chuyn ti phn xng lp rp ng c;

4) T kho thit b ng c v cc chi tit khc chuyn ti phn xng lp rp ng c, lp rp khung v lp rp tng th.

Tt c cc dng vt liu trn u tp trung ti phn xng lp rp khung. y cng l ni lp rp tng th. Ti y sn phm xe my c hon thin, c kim tra, ng gi v xut xng.

S dy chuyn cng ngh ton nh my

Mt s hnh nh v cc b phn chc nng ca nh my

Phn xng c p lc caoPhn xng gia cng ng c

Dy chuyn hn t ngDy chuyn sn t ng

Dy chuyn lp rp ng cDy chuyn lp rp tng th

Thit b kim tra lp rpThit b kim tra chy th

1.4 Chc nng, cng ngh trong phn xng c v gia cng c

Tu theo quy m sn xut m cc XNCN sn xut xe my chia cc cng on sn xut thnh cc phn xng khc nhau.

Cc phn xng chnh ca nh my sn xut xe my thng bao gm:

- Phn xng xp v hn

- Phn xng c v gia cng c

- Phn xng p v gia cng chi tit nha

- Phn xng lp rp ng c, lp rp khung v lp rp tng th

Trong n sinh vin thit k mt trong cc phn xng trn: Phn xng c v gia cng c.

Phn xng c chia thnh hai khu vc: Khu vc c khung xe, cc chi tit ca ng c...v khu vc gia cng cc chi tit c.

- Khu vc c yu cu khng gian sn xut c chiu cao 10m, s dng cu trc vi Q=10T/5T, rng khong 20m, di khong 72m.

- Khu vc gia cng cc chi tit c c yu cu khng gian sn xut cao khong 7m, rng khong 30m, di 72m.

Vi kh hu trong nh sn xut hon ton c m bo bi h thng iu khng theo dng trung tm, c th b tr trn mi hoc dc theo tng.

S mt bng, mt ct phn xng c v gia cng

1.5 Cc hng mc cng trnh trong nh my

TTHng mc cng trnhNhu cu din tch (m2)S tngChiu cao (m)Ghi ch

1Kho nguyn liu phi c1.20016

2Kho nguyn liu nha1.00016

3Kho nguyn liu phi hp kim50016

4Kho thit b v chi tit my100018,4

5Phn xng c v gia cng c 5.00017,2 v 10,8C th hp khi vi kho nguyn liu c

6Phn xng p nha, sn, nh bng2.0001C th hp khi vi kho nguyn liu nha

7Phn xng dp, hn, sn1.00017,2C th hp khi vi kho nguyn liu phi hp kim

8Phn xng lp rp ng c, khung xe v lp rp tng th500017,2

9Kim tra, chy th50014

10Kho thnh phm150016

11Phn xng c in50016

12Trm bin th v pht in d phng2001

13Trm cp nc400

14Khu x l nc thi1000

15Khu x l cht thi rn200

16Khu hnh chnh, qun l, nghin cu25003

17Cc cng trnh phc v sinh hot9001

18Gara t, xe my10001

19Thng trc bo v601

Tng cng25.460

2. ni dung n ktcn1

n gm 2 phn: Quy hoch mt bng chung XNCN v thit k nh sn xut.

2.1 Quy hoch mt bng chung XNCN (5 im - bao gm c im ni dung v trnh by)

1) n phi a ra t nht 2 phng n quy hoch mt bng chung XNCN. Vic nh gi la chn phng n thng qua cc s (0.5 im):

- S phn khu chc nng v b tr cc b phn chc nng theo dng vt liu v theo mc v sinh cng nghip.

- S t chc giao thng, lung hng v lung ngi.

- nh gi v phng din s dng t v kh nng m rng

- nh gi v t chc khng gian kin trc

2) Bn v mt bng chung phng n chn t l 1/500 - 1/1000 (2 im). Trong th hin b tr cc cng trnh, cc tuyn giao thng chnh, ph; cng chnh, cng ph, h thng sn bi v h thng cy xanh, cnh quan, hng ro ranh gii x nghip cng nghip. V mt ct ca cc tuyn ng chnh trong nh my.

3) V mt ng khai trin hng nhn t tuyn ng chnh ca khu cng nghip, t l 1/250; 1/500 (0,5 im)

4) V phi cnh tng th nh my hoc m hnh v mt s tiu cnh (1,5 im)

5) Tnh ton cc ch tiu kinh t k thut ch yu: (0.5 im):

- Thng k din tch, t l chim t ca cc loi t cy xanh, t xy dng cng trnh, t giao thng v sn bi, t cy xanh.

- Mt xy dng v h s s dng t.

2.2 Thit k nh sn xut chnh ca XN (5 im)

1) Bn v mt bng nh sn xut - t l 1/200; 1/300 (1 im). Trong phi th hin r cc vn sau:

- Mt bng li ct, trc nh v ngang v dc nh, cc kch thc c bn (nhp, bc ct...) khe bin dng (nu c), kt cu bao che;

- B tr cc b phn chc nng, mt bng b tr thit b theo dy chuyn sn xut;

- T chc giao thng bn trong xng, ca i vo...

2) Bn v mt ct ngang nh t l 1/100 - 1/200; Mt ct dc t l 1/200 - 1/300 trong th hin cc vn sau (1 im):

- Gii php kt cu chu lc, bao che, ch dn cc loi cu kin v vt liu xy dng d kin s dng.

- Trc nh v, ct cao, cc kch thc c bn

- Gii php chiu sng, thng gi, thot nc ma

3) V chi tit cu to t mng n mi t l 1/50 v mt vi chi tit biu hin c c im chnh ca gii php kt cu, kin trc do mnh la chn trong vic thit k mt ct v t hp mt ng cng trnh (0,5 im).

(Khng v li nhng chi tit c trong sch cu to).

4) V hai mt ng nh sn xut (mt trc v mt bn). T l 1/100 - 1/300. Yu cu th hin r gii php t hp hnh khi, mu sc trang tr, cht liu s dng, b tr ca s, ca i (1,5 im)

5) Phi cnh ni ngoi tht nh sn xut (1 im)

2.3 Yu cu th hin:

- n c th hin trn kh giy A1

- Phng php th hin: v tay, v my; khuyn khch v tay cc phn th hin kin trc nh mt ng phi cnh.

- Cht liu th hin: khng hn ch

- M hnh: khng nm trong khi lng phi th hin song khng hn ch. C khuyn khch nu lm tt.

- Bn v ng thnh tp, c ba, ngoi ba r tn n, h tn sinh vin, lp, h tn gio vin hng dn. .

- Khi np n phi np km bn v thng qua tng bui v c ch k ca gio vin hng dn th n mi c chm.

2.4 Thi gian lm n

Thi gian lm n: 8 tun, phn chia nh sau:

- Tun th 1:

Nhn n, tm hiu nhim v thit k

- Tun th 2 - 3:Thit k quy hoch mt bng chung XNCN

- Tun th 4 - 8: Thit k nh sn xut

- Tun th 9:

Th hin

Lch np n s c B mn thng bo sau.

3. Ti liu tham kho

Sinh vin c th tham kho:

- Cc n cng nghip in hnh ti website http://bmktcn.com mc Th vin/ n in hnh/ n KTCN s 01

Nghim cm vic sao chp cc n.

H Ni, ngy thng nm 200

Ch nhim b mn KTCN

PAGE 7B mn KTCN - n mn hc s KTCN s 1: Nh my sn xut xe my