Upload
tran-nhat-tan
View
350
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuKhoa Điện – Điện Tử
BÀI GIẢNG MÔN KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
Biên soạn: Phạm Văn Tâm
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
1.1. Diode chỉnh lưu:Ký hiệu:
Đặc tuyến V-A:
gV
VBR
-IS VD
ID
+ đối với D làm bằng Si+ đối với D làm bằng Ge
0.7V Vg =0.3V Vg =
A K
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
Phân cực thuận:
)1(exp -=T
DSD V
VII
h
mVq
KTVT 26==Với: ở nhiệt độ thường 270C
:Hằng số phụ thuộc vào vật liệu21 ££h
VT: Hiệu điện thế nhiệt
VD: Hiệu điện thế ở 2 đầu diode
K: hằng số Boltzman
T: nhiệt độ Kelvin
q = 1.6x10-19C: điện tích
IS: dòng điện bão hòa
Phân cực nghịch:
ID = 0
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
1.2. Mô hình tương đương gần đúng của Diode
+ -VD
+ Diode lý tưởng:
Khi E 0 : D dẫn :VD = 0
Khi E < 0: D ngắt: hở mạch
VD+ -³
+ Diode thường:
D ly tuong
+ -VD
gV
gV
gV
Khi E : D dẫn :VD = Vγ
Khi E < : D ngắt: hở mạch
³D ly tuong
+ -VD
gV
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
1.3. Ứng dụng của Diode
a. Diode trong mạch điện 1 chiều
VD1: Cho mạch như hình vẽ:
Biết E = 5V,R = 220, Diode được làm bằng Si. Tìm VR và ID
Giải
AD K2 ta có:
-E + 0.7 + VR = 0 → VR = 4.3V
ID = IR = VR/R = 0.02A
VD2: Lặp lại VD1 nhưng đảo chiều diode
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b. Diode trong mạch điện xoay chiều – mạch chỉnh lưu
b.1 Mạch chỉnh lưu bán kỳ
Cho mạch như hình vẽ biết Vi = Vmsinωt, Diode được làm bằng Si
+ Vẽ dạng sóng vào ra
+ Tính điện áp trung bình ngõ ra
+ Tính dòng trung bình qua tải
+ Tính điện áp hiệu dụng ngõ ra
+ Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu Diode
D
RLAC 220V Vi
+
-Vo
a
b
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b. Diode trong mạch điện xoay chiều – mạch chỉnh lưu
b.1 Mạch chỉnh lưu bán kỳ
Dạng sóng vào ra:
Điện áp trung bình ngõ ra được tính theo công thức:
0.7mDC
VV
p-
=
ò=T
DC dttvT
V0
)(1
Vmv (V)
tw0 p p2
vi
vo 0.7
Vm – 0.7Vm
v (V)
tw0 p p2
vi
vo
TH Diode lý tưởng TH Diode thường
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b. Diode trong mạch điện xoay chiều – mạch chỉnh lưu
b.1 Mạch chỉnh lưu bán kỳ
Dòng trung bình ngõ ra:
L
DCDC R
VI =
Điện áp hiệu dụng ngõ ra được tính theo công thức:
ò=T
hd dttvT
V0
2 )(1
0.72
mhd
VV
-=
Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu Diode:
Vngmax = Vm
Các công thức đối với Diode lý tưởng giống như Diode thườngnhưng bỏ số 0.7
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b.2 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ với biến thế có điểm giữa:Cho mạch như hình vẽ biết Vi = Vmsinωt, Diode được làm bằng Si
+ Vẽ dạng sóng vào ra
+ Tính điện áp trung bình ngõ ra
+ Tính dòng trung bình qua tải
+ Tính điện áp hiệu dụng ngõ ra
+ Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu Diode
D1
D2
0
Vi
Va
AC 220V
Vb
Vi
Vo
+
-RL
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b.2 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ với biến thế có điểm giữa:
+ Dạng sóng vào ra
+ Điện áp trung bình ngõ ra2( 0.7)m
DC
VV
p-
=
+ Điện áp hiệu dụng ngõ ra
0.7
2m
hd
VV
-=
+ Điện áp ngược cực đại
VngmaxD1 = VngmaxD2 = 2Vm – 0.7
0.7
Vm - 0.7Vm
V (V)
tw0 p p2
vi
vo
VmV (V)
tw0 p p2
vi
vo
TH Diode lý tưởng TH Diode thường
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b.3 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu Diode:Cho mạch như hình vẽ biết Vi = Vmsinωt, Diode được làm bằng Si
+ Vẽ dạng sóng vào ra
+ Tính điện áp trung bình ngõ ra
+ Tính dòng trung bình qua tải
+ Tính điện áp hiệu dụng ngõ ra
+ Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu Diode
D3
D2D1
0
RL
D4
AC 220v
a
b
+
-
voVi
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b.3 Mạch chỉnh lưu toàn kỳ dùng cầu Diode:
+ Vẽ dạng sóng vào ra
+ Điện áp trung bình ngõ ra
2( 1.4)mDC
VV
p-
=
+ Điện áp trung bình ngõ ra
1.4
2m
hd
VV
-=
+ Điện áp ngược cực đại trên 2 đầu D
VngmaxD1,D2,D3,D4 = Vm – 0.7
1.4
Vm – 1.4Vm
v (V)
tw0 p p2
vivo
VmV (V)
tw0 p p2
vi
vo
TH Diode lý tưởng TH Diode thường
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
1.4. Mạch nhân 2
a. Mạch nhân 2 bán kỳ
b. Mạch nhân 2 toàn kỳ
CHƯƠNG 1: ỨNG DỤNG CỦA DIODE
b. Mạch nhân 2 toàn kỳ
c. Mạch nhân 3, nhân 4
Bán kỳ dương đầu: D1 dẫn C1 nạp đến VC1 = Vm
Bán kỳ âm đầu: D2 dẫn, C5 nạp đến VC5 = 2Vm
Bán kỳ (+) kế tiếp: D3 dẫn, tụ C3 nạp đến VC3 = 2Vm
Bán kỳ (-) kế tiếp: D4 dẫn, tụ C6 nạp đến VC6 = 2Vm
2 đầu C1+C3 = 3Vm
2 đầu C5+C6 = 4Vm
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.1. Mạch phân cực BJT
BJT có thể hoạt động trong 3 vùng:
+ Vùng Khuếch đại hay tuyến tính
- Mối nối B – E phân cực thuận
- Mối nối B – C phân cực nghịch
+ Vùng bảo hòa
- Mối nối B – E phân cực thuận
- Mối nối B – C phân cực thuận
+ Vùng ngắt
- Mối nối B –E phân cực nghịch
Quan hệ giữa các dòng qua các cực của TST:
IE ≈ IC = β.IB
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.1. Mạch phân cực BJT
a. Phân cực kiểu định dòng
RCRB
VCC
RE
Phương pháp chung để giải mạch phân cực:
- Xét vòng BE kết hợp với điều kiện IC =β.IB ta tìm được IC,IB
- Xét vòng CE tìm VCE và vẽ đường tải tĩnh (DCLL)
Biết RB, RC, RE, β
- Tìm ICQ, VCEQ
- Vẽ đường tải tĩnh
Xét vòng BE:
ICQ = (VCC – 0.7)/(RE + RB/β) (1)
Xét vòng CE:
VCEQ = VCC – IC(RC + RE) (2)
Phương trình đường tải tĩnh DCLL(Vẽ hàmIC theo biến VCE)
Từ (2) suy ra:
IC =-VCE/(RC + RE) + VCC/(RC+RE)
Đây là đường thẳng đi qua 2 điểm A1(VCC, 0); A2(0, VCC/(RC + RE))
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.1. Mạch phân cực BJT
b. Phân cực hồi tiếp từ collector
Biết R1, R2, R3, β
- Tìm ICQ, VCEQ
- Vẽ đường tải tĩnhR3
VCC
R1R2
Tại A1: TST ngắt
Tại A2: TST dẫn bão hòa
Xét vòng BE:
ICQ = (VCC – 0.7)/(R1 + R3 + R2/β)
Xét vòng CE:
VCEQ = VCC – IC(R1 + R3)
Phương trình đường tải tĩnh DCLL: Giống mạch phân cực kiểu địnhdòng
Đường tải tĩnh
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.1. Mạch phân cực BJT
c. Phân cực kiểu phân áp
Biết RB1, RB2, RC, RE, β- Tìm ICQ, VCEQ
- Vẽ đường tải tĩnh RE
RB1
VCC
RB2
RC
RC
+-
RE
Vth
Rth
VCC
AD Định lý Thevenin:
Với: Vth = VCC.RB2/(RB1+RB2)
Rth = RB1.RB2/(RB1 + RB2)
Xét vòng BE:
ICQ = (Vth – 0.7)/(RE + Rth)
Xét vòng CE:
VCEQ = VCC – IC(RC + RE)
Phương trình đường tải tĩnh DCLL: Giống mạch phân cực kiểu định dòng
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.2. Mạch phân cực JFET
a. Mạch phân cực cố định
Phương pháp chung để giải mạch phân cực JFETXét vòng GS kết hợp với phương trình đặc tuyến truyền đạt,IG =0 ta tìmđược VGS, ID, vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
Xét vòng DS, ID = IS ta tìm được VD, VS, VDS . . .
+
+
Biết RD, RG, VDD, VGG, điện áp thắt kênh VP, dòng máng bãohòa IDSS
- Tìm VGS, ID, VDS
- Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.2. Mạch phân cực JFETXét vòng GS ta có:
Với IG =0
Thay vào phương trình đặc tuyến truyền đạt
2
P
GSDSSD )
VV
(1II -=
Ta tìm được ID
Xét vòng DS ta có:
Ta tìm được VDS
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.2. Mạch phân cực JFETVẽ đặc tuyến truyền đạt và đường phân cực:
2)1(P
GSDSSD V
VII -=
:Đường phân cực
:Đặc tuyến truyền đạt
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
b. Mạch phân cực tự cấp
Biết RD, RG,RS, VDD, điện áp thắt kênh VP, dòng máng bão hòaIDSS
- Tìm VGS, ID, VDS
- Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
Xét vòng GS ta có:
)2()1( 2
P
GSDSSD V
VII -=
Phương trình đặc tuyến truyền đạt
(1)
Từ (1) và (2) ta được PT bậc 2 theo VGS; với điều kiện:|VGS| < |VP| và VGS < 0; giải tìmđược VGS và ID
Xét vòng DS ta có:
Ta tìm được VDS
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
c. Mạch phân cực bằng cầu chia điện thế
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
c. Mạch phân cực bằng cầu chia điện thế
Kết hợp với pt đặc tuyến truyền đạt ta tìm được VGS, ID
Xét vòng DS ta tìm được VDS
Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.3. Mạch phân cực MOSFET kênh có sẵn loại N
a. Phân cực bằng cầu chia điện thế
- Tìm VGS, ID, VDS
- Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
Kết hợp với pt đặc tuyến truyền đạt(ID = IDSS(1 – VGS/VP)2); với điềukiện:|VGS|<|VP|; giải ta tìm được VGS, ID
Xét vòng DS ta tìm được VDS
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
Nhận xét:
VGSQ > 0: Mosfet điều hành theo kiểu tăng
ID>IDSS nên ta phải thiết kế sao cho ID<IDmax
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
b. Phân cực bằng mạch hồi tiếp điện thế:
- Tìm VGS, ID, VDS
- Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
Biết RD, RG, VDD, điện áp thắt kênh VP, dòng máng bão hòaIDSS
Xét vòng GS ta có:
ID.RD + IG.RG + VGS = VDD
Với IG = 0
Kết hợp với phương trình đặc tuyến truyền đạt ta tìm được VGS, ID
Xét vòng DS ta tìm được VDS
Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực (tương tự mạch phân cực bằngcầu chia điện thế)
c. Phân cực kiểu tự cấp (tương tự JFET)
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
2.4. Mạch phân cực MOSFET kênh cảm ứng loại N
a. Phân cực bằng hồi tiếp điện thế
Biết RD, RG, VDD, điện áp ngưỡng VT, hệ số k
- Tìm VGS, ID, VDS
- Vẽ đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
Ta có VRG = IG.RG =0 → VD = VG → VDS = VGS
Xét vòng DS:
Kết hợp với phương trình đặc tuyến truyền đạt(*) với điều kiện: VGS > VT; giải ta tìm được VGS, ID
2( ) (*)D GS TI K V V= -
( )
2( )( - )D on
GS on T
IK
V V=Với
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
ID(on), VGS(on), VT là các thông số của nhà sản xuất
Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực
VT
Nhận xét:
- Khi VGS < VT thì ID = 0
- Khi VGS > VT thì2( )D GS TI K V V= -
Q: điểm điều hành
CHƯƠNG 2: MẠCH PHÂN CỰC TRANSISTOR
b. Phân cực bằng cầu chia điện thế
Ta có VGS = VG – VS = VG – ID.RS
Kết hợp với phương trình đặc tuyến truyền đạtta tìm được VGS, ID
Xét vòng DS ta tìm được VDS
Đặc tuyến truyền đạt, đường phân cực