Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
KẾ HOẠCH GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ
CÁC HOẠT ĐỘNG LÂM SINH
DỰ ÁNPHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
HỆ SINH THÁI RỪNG NGẬP MẶN Ở TỈNH THÁI BÌNH
PHẦN I. PHƯƠNG PHÁP, KHUNG GIÁM SÁT VÀ CHỈ SỐ GIÁM SÁT ..............21.1. Các căn cứ giám sát, đánh giá ...................................................................21.2. Phương pháp giám sát, đánh giá .............................................................21.3. Tổ chức/cá nhân thực hiện công tác giám sát đánh giá .................31.4. Chỉ số và khung giám sát, đánh giá ........................................................4
PHẦN II. CÁC SẢN PHẨM ...................................................................... 132.1. Các biên bản giám sát, đánh giá ............................................................132.2. Báo cáo giám sát đánh giá ........................................................................13
MỤC LỤC
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn 5
MỞ ĐẦU
Giám sát và đánh giá là các công cụ quản lý quan trọng giúp chủ dự áncó những thông tin về các hoạt động đang diễn ra hiện tại và trong quá khứ. Những thông tin này sẽ phục vụ cho việc điều chỉnh, định hướng và lập kế hoạch cho các hoạt động của dự án sau đó.
Mục đích chung của công tác giám sát và đánh giá là xem xét và đánh giá kết quả thực hiện dự án, xác định những vấn đề tồn tại, đưa ra những giải pháp khắc phục, sửa chữa,… để từ đó có thể quản lý một cách hiệu quả hơn những kết quả đầu ra của dự án.
Trong khuôn khổ hợp đồng ký giữa Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng với Ban quản lý dự án Phục hồi và phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn ở tỉnh Thái Bình, đơn vị tư vấn xây dựng Kế hoạch giám sát, đánh giá dự án, trong đó tập trung chủ yếu vào việc giám sát, đánh giátiến độ và chất lượng các hoạt động chuyên môn của dự án, bao gồm:
- Trồng mới rừng ngập mặn.
- Trồng bổ sung rừng ngập mặn.
- Bảo vệ rừng ngập mặn.
Trong quá trình giám sát, đánh giá, nếu phát hiện những tồn tại, bất cập thì cá nhân/đơn vị giám sát, đánh giá báo cáo Chủ dự án xem xét, quyết định các vấn đề liên quan.
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn 7
1.1. Các căn cứ giám sát, đánh giá
-Văn kiện dự án “Phục hồi và phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn ở tỉnh Thái Bình” của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng tháng 9 năm 2015;
-Hợp đồng số 02/BQLDA-HĐ ký ngày 31/5/2016 giữa BQLDA Phục hồi và phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn ở tỉnh Thái Bình thuộc Tổng cục Lâm nghiệp và ViệnNghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng;
- Thông tư số 23/2006/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
- Quyết định số 452/QĐ-TCLN-KH&HTQT ngày 21 tháng 10 năm 2016 của Tổng cục Lâm nghiệp về việc phê duyệt bản đồ hiện trạng và bản đồ thiết kế dự án “Phục hồi và phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn ở tỉnh Thái Bình”;
- Quyết định số 512/QĐ-TCLN-KH&HTQT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Tổng cục Lâm nghiệp về việc ban hành bộ tài liệu kỹ thuật cho dự án“Phục hồi và phát triển bền vững hệ sinh thái rừng ngập mặn ở tỉnh Thái Bình”.
1.2. Phương pháp giám sát, đánh giá
Phương pháp giám sát: giám sát thường xuyên và định kỳ cập nhật các thông tin liên quan đến tình hình thực hiện các hoạt động lâm sinh dự án.
Phương pháp đánh giá: đánh giá định kỳ theo hệ thống các hoạt động lâm sinh của dự án. Chủ yếu tập trung vào đánh giá tiến độ, chất lượng các hoạt động (đánh giácông tác chuẩn bị, công tácthi công ngoài thực địa và kết quả hàng năm về diện tích, loài cây trồng, mật độ trồng, chất lượng rừng trồng/bảo vệ).
PHẦN I: PHƯƠNG PHÁP, KHUNG GIÁM SÁT VÀ CHỈ SỐ GIÁM SÁT
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn8
Chi tiết về phương pháp giám sát đánh giá cho các hạng mục công việc của dự án được nêu tại mục 1.4.
1.3. Tổ chức/cá nhân thực hiện côngtác giám sát đánh giá
Theo Văn kiện dự án, Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng là đơn vị hỗ trợ Ban quản lý dự án trung ương giám sát tiến độ và chất lượng của hoạt động dự án (mục 1.6, phần VII và phụ lục 1 của Văn kiện dự án). Vì vậy, Viện Nghiên cứu Sinh thái và Môi trường rừng sẽ hỗ trợ/phối hợp với Ban quản lý dự án trung ương giám sát đánh giá định kỳ; Ban quản lý dự án tỉnh chịu trách nhiệm giám sát thường xuyên các hoạt động lâm sinh. Nhiệm vụ cụ thể của các tổ chức trong công tác giám sát, đánh giá các hạng mục lâm sinh của dự án được nêu cụ thể ở mục 1.4.
1.4. Chỉ số và khung giám sát, đánh giá
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn 9
TTN
ội d
ung
giám
sát/
đánh
giá
Chỉ s
ố gi
ám sá
t, đá
nh g
iáPh
ương
phá
p gi
ám sá
t,
đánh
giá
Tổ c
hức/
cá
nhân
thực
hi
ện
Tần
suất
bá
o cá
oPh
ương
phá
p bá
o cá
o
IH
ạng
mục
trồn
g rừ
ng m
ới1
Công
tá
c ch
uẩn
bị
hiện
trư
ờng
trồn
g rừ
ng
- Vị t
rí, d
iện
tích
hiện
trư
ờng
dự
kiến
đư
a và
o tr
ồng
rừng
so
vớ
i di
ện
tích
thiế
t kế
của
năm
kế
hoạ
ch.
- Xử
lý
thực
bì
(nếu
có)
và
việc
cắ
m c
ọc ti
êu x
ác
định
vị
trí,
ranh
gi
ới tr
ồng
rừng
.
- Kh
oanh
vẽ
diện
tíc
h th
ực đ
ịa b
ằng
GPS
, đối
chi
ếu v
ới
bản
đồ th
iết k
ế.
- Qua
n sá
t
Tư v
ấn p
hối
hợp
với c
án
bộ B
QLD
A.
01
lần
khi
kết
thúc
đợ
t đá
nh g
iá
cho
hoạt
độ
ng 1
.
Tư
vấn
báo
cáo
trực
tiế
p bằ
ng v
ăn b
ản
hoặc
em
ail v
ới
Ban
QLD
ATW
.
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn10
TTN
ội d
ung
giám
sát/
đánh
giá
Chỉ s
ố gi
ám sá
t, đá
nh g
iá
Phươ
ng p
háp
giám
sát,
đá
nh g
iáTổ
chứ
c/
cá n
hân
thực
hiệ
n
Tần
suất
bá
o cá
oPh
ương
ph
áp
báo
cáo
2Cô
ng
tác
chuẩ
n bị
câ
y gi
ống
- Tập
kết
cây
lê
n bờ
trướ
c kh
i tr
ồng
5-7
ngày
.- C
hủng
loại
câ
y gi
ống
- Kíc
h th
ước
bầu,
ch
iều
cao,
đườ
ng
kính
, ch
ất
lượn
g câ
y gi
ống.
- Số
lượ
ng
cây
giốn
g đủ
tiê
u ch
uẩn
theo
kế
ho
ạch
trồn
g rừ
ng
của
năm
.
- Qua
n sá
t, ph
ỏng
vấn.
- Qua
n sá
t xác
địn
h lo
ài c
ây.
- Đo
ngẫu
nhi
ên tố
i thi
ểu 3
0 câ
y, lặ
p lạ
i ít
nhất
3 lầ
n; đ
ường
kín
h cổ
rễ
đo b
ằng
thướ
c kẹ
p Pa
lme,
ch
ính
xác
đến
mm
; chi
ều c
ao đ
o bằ
ng th
ước d
ây ch
ính
xác đ
ến cm
.Tí
nh m
ột s
ố đặ
c trư
ng m
ẫu c
ủa
đườn
g kí
nh c
ổ rễ
và
chiề
u ca
o câ
y nh
ư: t
rị số
tru
ng b
ình,
trị
số lớ
n nh
ất, t
rị số
nhỏ
nhấ
t, hệ
số
biến
độ
ng.
Lô c
ây g
iống
đem
trồ
ng c
ó tr
ị số
tru
ng b
ình
về đ
ường
kín
h cổ
rễ
, chi
ều c
ao c
ây đ
ạt t
iêu
chuẩ
n th
eo h
ướng
dẫn
về
tiêu
chuẩ
n ng
hiệm
thu
cây
con
cho
từn
g lo
ài v
à có
hệ
số b
iến
động
từ
15%
trở
xuố
ng đ
ược
xem
là đ
ủ tiê
u ch
uẩn
đem
trồn
g.- Q
uan
sát v
à đế
m.
- Tư
vấ
n ph
ối
hợp
với c
án b
ộ BQ
LDA
.
Th
án
g -1
1-1
2 h
àn
g nă
m
Báo
cáo
trực
tiế
p vớ
i Ba
n Q
LDA
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn 11
TTN
ội d
ung
giám
sát/
đánh
giá
Chỉ s
ố gi
ám sá
t,
đánh
giá
Phươ
ng p
háp
giám
sát,
đánh
gi
á
Tổ c
hức/
cá
nhâ
n th
ực h
iện
Tần
suất
bá
o cá
oPh
ương
phá
p bá
o cá
o
3Cô
ng
tác
trồn
g và
ch
ăm
sóc
rừng
nă
m
thứ
nhất
* Gia
i đoạ
n th
i côn
g trồ
ng
rừng
:-C
uốc h
ố, tr
ồng
cây,
lấp
đất,
cắm
cọc đ
úng
theo
thiế
t kế
; Mật
độ,
cự ly
trồn
g.- D
iện
tích,
vị t
rí trồ
ng th
ực
tế so
với t
hiết
kế.
* Gia
i đoạ
n sa
u kh
i trồ
ng
rừng
:-T
hời đ
iểm
trồn
g dặ
m, t
ỷ lệ
trồn
g dặ
m so
với t
rồng
ch
ính,
tiêu
chuẩ
n câ
y con
trồ
ng d
ặm.
- Vớt
rác,
đóng
lại c
ọc, b
uộc
lại d
ây, b
ắt h
à…* G
iai đ
oạn
kết t
húc n
ăm
thứ
nhất
:- T
ỷ lệ
cây s
ống,
cây p
hân
bố đ
ều tr
ên d
iện
tích
trồng
.- X
ác đ
ịnh
diện
tích
trồn
g và
diệ
n tíc
h đả
m b
ảo tỷ
lệ
sống
thực
tế so
với t
hiết
kế.
- Q
uan
sát
việc
thi
cô
ng c
ác b
iện
pháp
kỹ
thuậ
t trồ
ng.
- Xác
địn
h cá
c đi
ểm
mốc
trê
n th
ực đ
ịa
bằng
GPS
.-
Giám
sát
thư
ờng
xuyê
n trê
n cơ
sở
kế
hoạc
h củ
a nh
à th
ầu
trồng
rừng
.-L
ập c
ác O
TC n
gẫu
nhiê
n100
m2
(tổng
di
ện t
ích
các
OTC
kh
oảng
5-1
0% d
iện
tích
trồng
rừ
ng).
Đếm
số
cây
sống
, qu
an sá
t sự
phân
bố
của
cây
sống
trê
n cá
c OTC
.-
Khoa
nh v
ẽ di
ện
tích
thực
địa
bằn
g GP
S, đ
ối c
hiếu
với
bả
n đồ
thiế
t kế.
- Cá
n bộ
củ
a Ba
n Q
LDA
tỉnh
.-
Cán
bộ
của
Ban
QLD
A tỉ
nh.
- Tư
vấ
n ph
ối
hợp
với c
án b
ộ BQ
LDA
.
- 1 lầ
n sa
u kh
i tr
ồng
rừng
.-1
lầ
n sa
u kh
i kế
t th
úc
đợt
đánh
gi
á ch
o gi
ai đ
oạn
tr
ồn
g rừ
ng
sau
2 th
áng.
- 1 lầ
n và
o t
há
ng
12
hàng
nă
m.
- Ba
n Q
LDA
tỉn-
hBáo
cáo
trự
c tiế
p bằ
ng
văn
bản
hoặc
em
ail v
ới B
an
QLD
A và
cc
cho
Tư
vấn.
- Ba
n Q
LDA
tỉn
h Bá
o cá
o tr
ực t
iếp
bằng
vă
n bả
n ho
ặc
emai
l vớ
i Ba
n Q
LDA
và
cc
cho
Tư v
ấn.
- Tư
vấn
báo
cáo
tr
ực ti
ếp b
ằng
văn
bản
hoặc
em
ail
với B
an Q
LDAT
W.
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn12
TTN
ội d
ung
giám
sát/
đánh
giá
Chỉ s
ố gi
ám sá
t, đá
nh g
iáPh
ương
phá
p gi
ám sá
t,
đánh
giá
Tổ c
hức/
cá
nhâ
n th
ực h
iện
Tần
suất
bá
o cá
oPh
ương
ph
áp b
áo
cáo
4Cô
ng
tác
chăm
só
c rừ
ng n
ăm 2
và
năm
3
* Cô
ng t
ác t
rồng
dặm
, ch
ăm só
c:- T
hời đ
iểm
trồ
ng d
ặm,
tỷ l
ệ tr
ồng
dặm
so
với
trồn
g ch
ính,
tiê
u ch
uẩn
cây
con
trồn
g dặ
m.
- Vớ
t rá
c, đ
óng
lại
cọc,
bu
ộc lạ
i dây
, bắt
hà…
* G
iai
đoạn
kế
t th
úc
năm
: -
Tỷ l
ệ câ
y số
ng,
cây
phân
bố
đều
trên
diệ
n tíc
h tr
ồng,
sạ
ch
rác,
bè
o...
- Xác
địn
h di
ện tí
ch đ
ảm
bảo
tỷ lệ
sốn
g và
chă
m
sóc
tốt
thực
tế
so v
ới
thiế
t kế.
-Giá
m
sát
thườ
ng
xuyê
n trê
n cơ
sở
kế
hoạc
h củ
a nh
à th
ầu
trồng
rừng
.-
Rút
mẫu
kiể
m t
ra
thực
đị
a (5
-10%
). Đ
ếm
số
cây
sống
, qu
an s
át s
ự ph
ân b
ố củ
a câ
y số
ng,
tình
hình
rác,
bèo,
hà
bám
câ
y trê
n cá
c O
TC 1
00
m2
các
chỉ t
iêu.
- Kh
oanh
vẽ
di
ện
tích
thực
địa
bằn
g G
PS,
đối
chiế
u vớ
i bả
n đồ
thiế
t kế.
- Cá
n bộ
củ
a Ba
n Q
LDA
tỉnh
.-
Tư
vấn
phối
hợ
p vớ
i cá
n bộ
BQ
LDA
.
2-4
thán
g/lầ
n sa
u m
ỗi
lần
giám
sát
tr
ồng
dặm
/ch
ăm
sóc
rừng
- 1
lần
vào
thán
g 12
hà
ng n
ăm.
- Ba
n Q
LDA
tỉnh
Báo
cáo
trực
tiế
p bằ
ng
văn
bản
hoặc
em
ail v
ới B
an
QLD
A và
cc
ch
o Tư
vấn
.- T
ư vấ
n bá
o cá
o tr
ực
tiếp
bằng
vă
n bả
n ho
ặc
emai
l vớ
i Ba
n Q
L-D
ATW
và
cc
cho
tư v
ấn.
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn 13
TTN
ội d
ung
giám
sát/
đánh
giá
Chỉ s
ố gi
ám sá
t, đá
nh g
iáPh
ương
phá
p gi
ám sá
t,
đánh
giá
Tổ c
hức/
cá
nhâ
n th
ực
hiện
Tần
suất
báo
cá
oPh
ương
ph
áp b
áo
cáo
IIH
ạng
mục
trồn
g rừ
ng b
ổ su
ng
1Cô
ng
tác
chuẩ
n bị
hi
ện tr
ường
tr
ồng
rừng
- Vị
trí,
diệ
n tíc
h hi
ện
trườ
ng d
ự ki
ến đ
ưa v
ào
trồn
g rừ
ng s
o vớ
i di
ện
tích
thiế
t kế
của
năm
kế
hoạc
h; D
iện
tích,
vị
trí
dự k
iến
trồn
g bổ
sun
g (th
eo đ
ám,
theo
hàn
g,
theo
băn
g…).
- M
ật đ
ộ, l
oài
cây,
sin
h tr
ưởng
của
rừn
g hi
ện
còn.
- Xử
lý th
ực b
ì (n
ếu c
ó)
và
việc
cắ
m
cọc
tiêu
xác
định
vị t
rí, ra
nh g
iới
trồn
g rừ
ng
- Kh
oanh
vẽ
di
ện
tích
thực
địa
bằn
g GP
S, đ
ối c
hiếu
với
bả
n đồ
thiế
t kế.
- Qua
n sá
t, đo
đếm
đạ
i diệ
n- Q
uan
sát
- Tư
vấ
n ph
ối
hợp
với c
án b
ộ BQ
LDA
.
01
lần
trướ
c kh
i trồ
ng rừ
ng
khoả
ng
5-10
ng
ày
Báo
cáo
trực
tiế
p vớ
i Ba
n Q
LDA
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn14
TTN
ội d
ung
giám
sát/
đánh
giá
Chỉ s
ố gi
ám sá
t, đá
nh g
iá
Phươ
ng p
háp
giám
sát,
đá
nh g
iáTổ
chứ
c/
cá n
hân
thực
hiệ
n
Tần
suất
bá
o cá
oPh
ương
ph
áp b
áo
cáo
2Cô
ng
tác
chuẩ
n bị
câ
y gi
ống
- Tậ
p kế
t câ
y lê
n bờ
tr
ước
khi
trồn
g 5-
7 ng
ày.
- Chủ
ng lo
ại
cây
giốn
g - K
ích
thướ
c bầ
u,
chiề
u ca
o, đ
ường
kí
nh,
chất
lư
ợng
cây
giốn
g.-
Số l
ượng
câ
y gi
ống
đủ
tiêu
chuẩ
n th
eo
kế
hoạc
h tr
ồng
rừng
củ
a nă
m.
- Qua
n sá
t, ph
ỏng
vấn.
- Qua
n sá
t xác
địn
h lo
ài câ
y.- Đ
o ng
ẫu n
hiên
tối t
hiểu
30
cây,
lặp
lại í
t nhấ
t 3 lầ
n; đ
ường
kín
h cổ
rễ
đo
bằng
thướ
c kẹp
Pal
me,
chín
h xá
c đế
n m
m; c
hiều
cao
đo
bằng
th
ước d
ây ch
ính
xác đ
ến cm
.Tí
nh m
ột s
ố đặ
c trư
ng m
ẫu c
ủa
đườn
g kí
nh c
ổ rễ
và
chiề
u ca
o câ
y nh
ư: t
rị số
tru
ng b
ình,
trị
số lớ
n nh
ất, t
rị số
nhỏ
nhấ
t, hệ
số
biến
độ
ng.
Lô c
ây g
iống
đem
trồn
g có
trị s
ố tru
ng b
ình
về đ
ường
kín
h cổ
rễ,
ch
iều
cao
cây
đạt t
iêu
chuẩ
n th
eo
hướn
g dẫ
n về
tiêu
chu
ẩn n
ghiệ
m
thu
cây
con
cho
từng
loài
và
có h
ệ số
biế
n độ
ng t
ừ 15
% t
rở x
uống
đư
ợc x
em là
đủ
tiêu
chuẩ
n đe
m
trồng
.- Q
uan
sát v
à đế
m.
Tư
vấn
phối
hợ
p vớ
i cá
n bộ
BQ
LDA
.
01
lần
khi
kết
thúc
đợ
t đá
nh
giá
cho
hoạt
độ
ng 2
.
Tư
vấn
báo
cáo
trực
tiế
p bằ
ng v
ăn b
ản
hoặc
em
ail
với
Ban
QL -
DAT
W.
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn 15
TTN
ội d
ung
giám
sát/
đánh
giá
Chỉ s
ố gi
ám sá
t, đá
nh
giá
Phươ
ng p
háp
giám
sát,
đánh
gi
á
Tổ c
hức/
cá
nhâ
n th
ực h
iện
Tần
suất
bá
o cá
o
Phươ
ng
pháp
báo
cá
o
3Cô
ng
tác
trồn
g và
ch
ăm
sóc
rừng
nă
m
thứ
nhất
rừ
ng
* G
iai
đoạn
thi
côn
g tr
ồng
rừng
:-C
uốc
hố, t
rồng
cây
, lấp
đất
, cắ
m c
ọc đ
úng
theo
thiế
t kế;
M
ật đ
ộ, c
ự ly
trồn
g.- D
iện
tích,
vị t
rí tr
ồng
thực
tế
so v
ới th
iết k
ế.*
Gia
i đo
ạn s
au k
hi t
rồng
rừ
ng:
- Th
ời đ
iểm
trồ
ng d
ặm,
tỷ
lệ t
rồng
dặm
so
với
trồn
g ch
ính,
tiê
u ch
uẩn
cây
con
trồn
g dặ
m.
- Vớt
rác,
đón
g lạ
i cọc
, buộ
c lạ
i dây
, bắt
hà…
* G
iai
đoạn
kết
thú
c nă
m
thứ
nhất
:- T
ỷ lệ
cây
sốn
g,câ
y ph
ân b
ố đề
u tr
ên d
iện
tích
trồn
g.- X
ác đ
ịnh
diện
tích
trồn
g và
di
ện tí
ch đ
ảm b
ảo tỷ
lệ số
ng
thực
tế so
với
thiế
t kế.
- Q
uan
sát
việc
thi
cô
ng c
ác b
iện
pháp
kỹ
thuậ
t trồ
ng.
- Xác
địn
h cá
c đi
ểm
mốc
trê
n th
ực đ
ịa
bằng
GPS
.-
Giá
m s
át t
hườn
g xu
yên
trên
cơ
sở k
ế ho
ạch
của
nhà
thầu
tr
ồng
rừng
.-L
ập c
ác O
TC n
gẫu
nhiê
n500
m2
(tổng
di
ện
tích
các
OTC
kh
oảng
5-1
0% d
iện
tích
trồn
g rừ
ng).
Đếm
số
câ
y số
ng,
quan
sát s
ự ph
ân b
ố củ
a câ
y số
ng t
rên
các
OTC
.-
Khoa
nh
vẽ
diện
tíc
h th
ực đ
ịa b
ằng
GPS
, đố
i ch
iếu
với
bản
đồ th
iết k
ế.
- Cá
n bộ
củ
a Ba
n Q
LDA
tỉnh.
- Cá
n bộ
củ
a Ba
n Q
LDA
tỉnh.
- Tư
vấ
n ph
ối
hợp
với
cán
bộ
BQLD
A.
- 1 lầ
n sa
u kh
i tr
ồng
rừng
.-
1 lầ
n sa
u kh
i kế
t th
úc
đợt
đánh
gi
á ch
o gi
ai đ
oạn
tr
ồn
g rừ
ng s
au
2 th
áng.
- 1 lầ
n và
o t
há
ng
12
hàng
nă
m.
- Ba
n Q
LDA
tỉnh
Báo
cáo
trực
tiế
p bằ
ng v
ăn b
ản
hoặc
em
ail
với B
an Q
LDA
và c
c ch
o Tư
vấ
n.-
Ban
QLD
A
tỉnh
Báo
cáo
trực
tiế
p bằ
ng
văn
bản
hoặc
em
ail v
ới B
an
QLD
A v
à cc
ch
o Tư
vấn
.-
Tư v
ấn b
áo
cáo
trực
tiế
p bằ
ng
văn
bản
hoặc
em
ail v
ới B
an
QLD
ATW
.
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn16
TTN
ội d
ung
giám
sát/
đánh
giá
Chỉ s
ố gi
ám sá
t, đá
nh g
iáPh
ương
phá
p gi
ám
sát,
đá
nh g
iá
Tổ c
hức/
cá
nhâ
n th
ực h
iện
Tần
suất
bá
o cá
oPh
ương
ph
áp b
áo
cáo
4Cô
ng
tác
chăm
só
c rừ
ng n
ăm 2
và
năm
3
* Cô
ng t
ác t
rồng
dặm
, ch
ăm só
c:-
Thời
điể
m t
rồng
dặm
, tỷ
lệ
trồn
g dặ
m s
o vớ
i tr
ồng
chín
h, t
iêu
chuẩ
n câ
y co
n tr
ồng
dặm
.-
Vớt
rác,
đón
g lạ
i cọ
c,
buộc
lại d
ây, b
ắt h
à…*
Gia
i đo
ạn
kết
thúc
nă
m:
- T
ỷ lệ
cây
sốn
g, c
ây
phân
bố
đều
trên
diệ
n tíc
h tr
ồng,
sạ
ch
rác,
bè
o...
- Xác
địn
h di
ện tí
ch đ
ảm
bảo
tỷ lệ
sốn
g và
chă
m
sóc
tốt
thực
tế
so v
ới
thiế
t kế.
- Giá
m s
át th
ường
xuy
ên
trên
cơ s
ở kế
hoạ
ch c
ủa
nhà
thầu
trồn
g rừ
ng.
- Rút
mẫu
kiể
m tr
a th
ực
địa
(5-1
0%).
Đếm
số
câ
y số
ng,
quan
sát
sự
phân
bố
của
cây
sống
, tìn
h hì
nh r
ác,
bèo,
hà
bám
cây
trê
n cá
c O
TC
500
m2
các
chỉ t
iêu.
- Kh
oanh
vẽ
diện
tíc
h th
ực đ
ịa b
ằng
GPS
, đối
ch
iếu
với b
ản đ
ồ th
iết
kế.
- Cá
n bộ
củ
a Ba
n Q
LDA
tỉnh
.-
Tư
vấn
phối
hợ
p vớ
i cá
n bộ
BQ
LDA
.
2-
4 th
áng/
lần
sau
mỗi
lầ
n gi
ám
sát
trồn
g d
ặm
/ch
ăm s
óc
rừng
.- 1
lần
vào
th
án
g 12
hà
ng
năm
.
- Ba
n Q
LDA
tỉnh
Báo
cáo
trực
tiếp
bằ
ng
văn
bản
hoặc
em
ail
với
Ban
QLD
A và
cc
cho
Tư
vấn.
- Tư
vấn
báo
cáo
trực
tiế
p bằ
ng
văn
bản
hoặc
em
ail
với B
an Q
L-D
ATW
và
cc
cho
tư v
ấn.
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn 17
TTN
ội d
ung
giám
sát/
đánh
giá
Chỉ s
ố gi
ám sá
t, đá
nh g
iáPh
ương
phá
p gi
ám
sát,
đánh
giá
Tổ c
hức/
cá
nhâ
n th
ực h
iện
Tần
suất
bá
o cá
oPh
ương
ph
áp b
áo
cáo
IIIH
ạng
mục
bảo
vệ
rừng
1Bả
o vệ
80
0ha
rừng
- Xá
c đị
nh d
iện
tích
rừng
trên
hợp
đồn
g so
với
thực
tế.
- Số
vụ
/diệ
ntíc
h rừ
ng b
ị chặ
t phá
/lấn
chiế
m…
- Đối
chi
ếu v
ị trí,
diệ
n tíc
h gi
ữa b
ản đ
ồ th
iết k
ế và
bản
đồ
hiệ
n trạ
ng rừ
ng.
- Ph
ỏng
vấn
cán
bộ x
ã và
ng
ười d
ân đ
ịa p
hươn
g về
kế
t quả
bảo
vệ
rừng
.-
Khảo
sá
t ng
ẫu
nhiê
n 5-
10%
diệ
n tíc
h rừ
ng đ
ược
giao
bảo
vệ.
- Tư
vấn
phối
hợ
p vớ
i cán
bộ
BQ
LDA.
Thán
g -1
1-12
hàn
g nă
mBá
o cá
o tr
ực
tiếp
với B
an
QLD
A
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn18
2.1. Các biên bản giám sát, đánh giá
- Các Biên bản giám sát, đánh giá ngoại nghiệpcho các nội dung giám sát, đánh giá ký giữa đại diện đơn vị giám sát đánh giá, Ban quản lý dự án trung ương và Ban quản lý dự án tỉnh hoặc giữa Ban quản lý dự án tỉnh với đơn vị/cá nhân thi công các hoạt động lâm sinh (theo mẫu ở phụ lục 1-6).
2.2. Báo cáo giám sát đánh giá
- Báo cáo ngắn sau mỗi lần giám sát đánh giá cho từng hoạt động ở mục 1.4 (có thể tham khảo mẫu ở phụ lục 7).
- Báo cáo giám sát đánh giá hàng năm dự án: Báo cáo do đơn vị tư vấn xây dựng vào tháng 12 hàng năm trên cơ sở các biên bản và Báo cáo giám sát đánh giá cho từng hoạt động. Đề cương báo cáo dự kiến ở phụ lục 7.
PHẦN II: CÁC SẢN PHẨM
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn 19
PHỤ LỤCPhụ lục 1. Biên bản giám sát hoạt động chuẩn bị hiện trường trồng rừng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ NGOẠI NGHIỆPHoạt động: Chuẩn bị hiện trường trồng rừng
Hôm nay vào lúc …… giờ ngày …./…./20….. Tại……………………….Thành phần gồm:I. Tư vấn giám sát, đánh giá: ……………………………………………
1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ……………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
II. Ban QLDA TW: ……………………………………………….1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: …………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
III. Ban QLDA tỉnh: ……………………………………………….1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ……………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
Đã giám sát, đánh giáhoạt động chuẩn bị hiện trường trồng rừng thuộc hạng mục trồng rừng mới/trồng rừng bổ sung. Tại địa điểm:…………………………………………………………..1. Kết quả giám sát, đánh giá
Chỉ tiêu kiểm tra giám sát Theo kế hoạch
Thực hiện
Khó khăn/vướng mắc (nếu có)
Thời gian thực hiện Vị trí, diện tích trồng rừngXử lý thực bì
2. Nhận xét của đơn vị tư vấn3. Ý kiến của Ban QLDA tỉnh4. Ý kiến của Ban QLDATWBiên bản lập thành 03 bản có giá trị như nhau, đơn vịtư vấn giữ 01 bản, Ban QLDATW giữ 01 bản và Ban QLDA tỉnh giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN BAN QLDA ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
TỈNH BAN QLDA TW TƯ VẤN
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn20
Phụ lục 2. Biên bản giám sát hoạt động chuẩn bị cây giống trồng rừng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ NGOẠI NGHIỆPHoạt động: Chuẩn bị cây giống trồng rừng
Hôm nay vào lúc …… giờ ngày …./…./20….. Tại……………………….Thành phần gồm:I. Tư vấn giám sát, đánh giá: …………………………………………………
1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ………………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
II. Ban QLDA TW: ……………………………………………….1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ………………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
III. Ban QLDA tỉnh: ……………………………………………….1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ………………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
Đã giám sát, đánh giáhoạt động chuẩn bị cây giống trồng rừng thuộc hạng mụctrồng rừng mới/trồng rừng bổ sung.Tại địa điểm:…………………………………………………………………1. Kết quả giám sát, đánh giá
Chỉ tiêu kiểm tra giám sát Theo kế hoạch
Thực hiện
Khó khăn/vướng mắc (nếu có)
Thời gian tập kết cây:Chủng loại cây giống:Kích thước bầu:Chiều cao cây giống:Đường kính cây giống:Chất lượng cây giống:Số lượng cây giống đủ tiêu chuẩn:
2. Nhận xét của đơn vị tư vấn3. Ý kiến của Ban QLDA tỉnh4. Ý kiến của Ban QLDATWBiên bản lập thành 03 bản có giá trị như nhau, đơn vịtư vấn giữ 01 bản, Ban QLDATW giữ 01 bản và Ban QLDA tỉnh giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN BAN QLDA ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
TỈNH BAN QLDA TW TƯ VẤN
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn 21
Phụ lục 3. Biên bản giám sát hoạt động thi công trồng rừng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ NGOẠI NGHIỆPHoạt động: Thi công trồng rừng năm thứ nhất
Hôm nay vào lúc …… giờ ngày …./…./20….. Tại……………………….Thành phần gồm:I. Ban QLDA tỉnh: ……………………………………………….
1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ………………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
II. Đơn vị/cá nhân thi công trồng rừng: ………………………………………1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ………………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
Đã giám sát, đánh giáhoạt động thi công trồng rừng năm thứ nhất thuộc hạng mục trồng rừng mới/trồng rừng bổ sung. Tại địa điểm:…………………………………………………………………1. Kết quả kiểm tra giám sát
Chỉ tiêu kiểm tra giám sát Theo kế hoạch
Thực hiện
Khó khăn/vướng mắc (nếu có)
Cuốc hố:Trồng cây, lấp đất:Cắm cọc:Mật độ trồng:Cư ly trồng:Vị trí trồng:Diên tích trồng:2.Ý kiến của Ban QLDA tỉnh3.Ý kiến của đơn vị/cá nhân thi công trồng rừngBiên bản lập thành 04 bản có giá trị như nhau, Ban QLDA tỉnh giữ 01 bản, đơn vị/cá nhân thi công trồng rừng giữ 01 bản, gửi đơn vịtư vấn 01 bản, gửi Ban QLDATW giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ/CÁ NHÂN ĐẠI DIỆN BAN QLDA TỈNH
THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn22
Phụ lục 4. Biên bản giám sát hoạt động trồng dặm, chăm sóc rừng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ NGOẠI NGHIỆPHoạt động: Trồng dặm, chăm sóc rừng năm thứ ……
Hôm nay vào lúc …… giờ ngày …./…./20….. Tại……………………….Thành phần gồm:I. Ban QLDA tỉnh: ……………………………………………….
1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ………………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………II. Đơn vị/cá nhân thi công trồng rừng: ………………………………… 1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: …………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
Đã giám sát, đánh giáhoạt động trồng dặm, chăm sóc rừng năm thứ ….thuộchạng mục trồng rừng mới/trồng rừng bổ sung. Tại địa điểm:…………………………………………………………………1. Kết quả giám sát, đánh giá
Chỉ tiêu kiểm tra giám sát Theo kế hoạch
Thực hiện
Khó khăn/vướng mắc (nếu có)
Thời điểm trồng dặm:Tỷ lệ trồng dặm:Tiêu chuẩn cây con td:Thời điểm/kỹ thuật vớt rác:Thời điểm/kỹ thuật đóng lại cọc, buộc lại dây:Thời điểm, kỹ thuật bắt hà:
2. Ý kiến của Ban QLDA tỉnh3. Ý kiến của đơn vị/cá nhân thi công trồng rừngBiên bản lập thành 04 bản có giá trị như nhau, Ban QLDA tỉnh giữ 01 bản, đơn vị/cá nhân thi công trồng rừng giữ 01 bản, gửi đơn vịtư vấn 01 bản, gửi Ban QLDATW giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ/CÁ NHÂN ĐẠI DIỆN BAN QLDA TỈNH
THI CÔNG
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn 23
Phụ lục 5. Biên bản đánh giáhạng mục trồng rừng ở thời điểm kết thúc năm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ NGOẠI NGHIỆPHoạt động: Trồng rừng năm thứ ….. (giai đoạn kết thúc năm)
Hôm nay vào lúc …… giờ ngày …./…./20….. Tại……………………….Thành phần gồm:I. Tư vấn giám sát, đánh giá: …………………………………………………
1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ………………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
II. Ban QLDA TW: ……………………………………………….1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ………………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
II. Ban QLDA tỉnh: ……………………………………………….1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ………………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
Đã giám sát, đánh giáhoạt động trồng rừng năm thứ…. (giai đoạn kết thúc năm) thuộc hạng mục trồng rừng mới/trồng rừng bổ sung. Tại địa điểm:…………………………………………………………………1. Kết quả kiểm tra giám sát
Chỉ tiêu kiểm tra giám sát Theo kế hoạch
Thực hiện
Khó khăn/vướng mắc (nếu có)
Tỷ lệ cây sống:Sự phân bố của cây trên diện tích trồng:Diện tích trồng:Diện tích đảm bảo tỷ lệ:2. Nhận xét của đơn vị tư vấn3. Ý kiến của Ban QLDA tỉnh4. Ý kiến của Ban QLDATWBiên bản lập thành 03 bản có giá trị như nhau, đơn vịtư vấn giữ 01 bản, Ban QLDATW giữ 01 bản và Ban QLDA tỉnh giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN BAN QLDA ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
TỈNH BAN QLDA TW ĐƠN VỊ TƯ VẤN
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn24
Phụ lục 6. Biên bản đánh giá hạng mục bảo vệ rừng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do – Hạnh phúc
BIÊN BẢN GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ NGOẠI NGHIỆPHạng mục: Bảo vệ rừng
Hôm nay vào lúc …… giờ ngày …./…./20….. Tại……………………….Thành phần gồm:I. Tư vấn giám sát, đánh giá: …………………………………………………
1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ………………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
II. Ban QLDA TW: ……………………………………………….1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ………………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
III. Ban QLDA tỉnh: ……………………………………………….1. Ông/bà: ……………………….. Chức vụ: ………………………2. Ông/bà: ………………………..Chức vụ: ………………………
Đã giám sát, đánh giáhạng mục bảo vệ rừng năm….Tại địa điểm:…………………………………………………………………1. Kết quả giám sát, đánh giá
Chỉ tiêu kiểm tra giám sát Theo kế hoạch
Thực hiện
Khó khăn/vướng mắc (nếu có)
Diện tích rừng bảo vệ:Số vụ chặt phá/lấn chiếm rừng:Diện tích rừng bị chặt phá, lấn chiếm:
2. Nhận xét của đơn vị tư vấn3. Ý kiến của Ban QLDA tỉnh4. Ý kiến của Ban QLDATWBiên bản lập thành 03 bản có giá trị như nhau, đơn vịtư vấn giữ 01 bản, Ban QLDATW giữ 01 bản và Ban QLDA tỉnh giữ 01 bản.
ĐẠI DIỆN BAN QLDA ĐẠI DIỆN ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
TỈNH BAN QLDA TW ĐƠN VỊ TƯ VẤN
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Hướng dẫn kỹ thuật vườn ươm 3 loài cây ngập mặn 25
Phụ lục 7. Đề cương báo cáo giám sát đánh giá
BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC HOẠT ĐỘNG LÂM SINH CỦA DỰ ÁN
“Phục hồi và Phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn ở tỉnh Thái Bình”
I. CƠ SỞ THỰC HIỆN CÔNG TÁC TƯ VẤN GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ
1. Cơ sở pháp lý
2. Tiêu chuẩn, quy phạm, hướng dẫn áp dụng
II. MỤC TIÊU, PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ
1. Mục tiêu
2. Phương pháp
III. KẾT QUẢ GIÁM SÁT ĐÁNH GIÁ
1. Về tiến độ
2. Về khối lượng
3. Về chất lượng
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
CÁC PHỤ LỤC
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ
DỰ ÁNPHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
HỆ SINH THÁI RỪNG NGẬP MẶN Ở TỈNH THÁI BÌNH
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN TRUNG ƯƠNGPhòng 211 nhà A2, số 21A Ngọc Hà,Ba Đình, Hà Nội
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN THÁI BÌNHSố 1 Lê Lợi, thành phố Thái Bình