Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu
1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá
- Tổng diện tích đất của trường: 200.115 m2
- Số chỗ ở tại Ký túc xá sinh viên TP. Đà Lạt (hợp tác): 1920 chỗ.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một
sinh viên chính quy:
TT Hạng mục Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)
1
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,
phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó
giáo sư, giảng viên cơ hữu
89 6810
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 3 1082
1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 4 696
1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 42 2768
1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 0 0
1.5 Số phòng học đa phương tiện 17 1088
1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
viên cơ hữu 23 1176
2 Thư viện, trung tâm học liệu 2 304
3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực
nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 30 9156
TỔNG CỘNG 121 16.270
1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
1 Phòng chuẩn
bị thí nghiệm
Nồi hấp tiệt trùng
Máy dập mẫu
Nồi hấp tiệt trùng (Model:KT-40, Hãng cung cấp:ALP-Nhật, phụ kiện kèm theo:
02 giỏ thép không gỉ kích thước 37Ф x 30cm
Bếp gas BH735G và bình gas
Bình hút ẩm phi 30
Bình nuôi cấy kỵ khí (Hãng sản xuất: SHUTT - Đức Model: Anarrobic Jar 1 Cat
no: 3.380.102
Buồng đếm hồng cầu tráng bạc
Buồng đếm hồng cầu tráng bạc
Cân điện tử
Cửa bông sắt
Đĩa petri Đức
Đĩa petri TQ
2
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Máy cất nước R.O (Bộ lọc nước tinh khiét) (Model:100 ROC, Hãng Clean Water
- Việt Nam)
Máy đo EC 98331
Máy đo pH để bàn (Hanna)
Máy khuấy từ có gia nhiệt
Máy xay sinh tố Panasonic
Micropipet 100-1000
Micropipet 10-100
Nhiệt kế 100 độ
Tủ ấm điện tử FNV E407 - 0947 (model:INB 400)
Tủ lạnh Saraky
2 Phòng thí
nghiệm vi sinh
Kính hiển vi với đầu nối có thể lắp máy chụp ảnh hoặc hệ thống Camera truyền
ảnh ra màn hình (Model: CX 41)
Máy li tâm (TDL - 5C)
Khối cung cấp cho nồi len men 10l,230/400VAC
Bàn rửa tay mắt đá hoa cương 0.60m x 0.80m
Bàn thí nghiệm mặt dá hoa cương 2.5m x 1m
Bàn thí nghiệm mặt dá hoa cương 3m x 1m
Bàn thí nghiệm mặt đá hoa cương 0.8m x 2m
Bình lọc hút chân không 1L
Hệ thống lọc vi sinh
Kính hiển vi 1600L
Kính hiển vi 640L
Kính hiển vi 640X
Kính hiển vi sinh học 2 thị kính (Model: CX21)
Kính hiển vi soi nổi
Máy lắc ống nghiệm - Vortex Mixer Hãng san xuất: HEIDOLPH - Đức Model:
Reax top Code: 541 - 10000 - 00
Mua máy lắc 220V cho khoa SHMT
Tủ cấy vi sinh
Tủ kính hiển vi 1,85 x 2 x 0,4
Tủ sấy UNE 500
Thiết bị khử trùng bằng nhiệt khô Hãng sản xuất: Simon Keller Model: Steri 350
Thiết bị khử trùng khô bằng nhiệt, Model: STERI 350, Hãng SX: SIMON
KELLER - Thuỵ Sĩ
3
Phòng thí
nghiệm thực
vật
Bàn thí nghiệm Sinh
Bàn thí nghiệm Sinh
Bàn thí nghiệm Sinh
3
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Kệ 3 tầng bánh xe
Kệ nuôi cấy Khung sắt lỗ (trong phòng D1)
Time 24h Đức
Tủ cấy vi sinh
Tủ cấy vi sinh (Model: 475, Hãng: Huy Hoàng Việt Nam)
Tủ cấy vi sinh 2 chỗ
4 Phòng TN hóa
môi trường
Quang phổ VIS
Máy quang phổ khả kiến
Bàn thí nghiệm 1.5m x 0.67m x 0.8m
Bàn thí nghiệm 1.97m x 0.64m x 0.8m
Bàn thí nghiệm 4.96m x 1.04m x 0.8m
Bàn thí nghiệm 6.07m x 0.61m x 0.8m
Bếp điện Liên Xô
Bếp điện lưới amiang
Bình hút âm
Bồn lấy mẫu nước dạng đứng (code : 1120 - C42 - Mỹ)
Máy đo 5 chỉ tiêu nước Ph/mV/đđộ dẫn/ độ mặn/ oxi hòa tan/ nhiệt độ
Máy lắc vòng (máy chính + giá kẹp bình lắc)
PH Pocket Testers (Model: Senz pH Pro)
Rây 1mm
Tủ gỗ hút hơi độc
Thiết bị phản ứng cod – cod reactor thực hiện cùng lúc 24 mẫu cod hoàn lưu kín
an toàn hoặc đo tổng carbon hữu cơ
5
Phòng thí
nghiệm hóa
CB-PT
Bộ đo Bod 6 chỗ
Máy quang phổ UV-VIS (Model: CE1021, Hãng cung cấp: Cecil-Anh, 1cuvet
thạch Anh,1cuvet thuỷ tinh)
Lò nung Lenton Model:EF 11/8B
Bể ổn nhiệt điện tử (model:WNB 14)
Bếp cách thủy 2 chỗ
Bếp điện mặt phẳng
Bình hút ẩm có vòi (loại lớn)
Bộ chân giá kẹp khóa thí nghiệm (bao gồm cả chân giá và kẹp khóa)
Bộ lọc chân không (Rocket - Bơm 47/ Lọc 300)
Bông sắt cửa chính 1,4m x 0,5m = 0,7m2
Bông sắt cửa sổ 2,78m x 1,5m = 4,17m2
Buret 25ml (Khóa Teflon)
Burret tự động 25ml
Cân kỹ thuật 2 số lẽ
4
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Cân phân tích 4 số lẽ
Ghế đôn nệm tròn bằng sắt chân cao
Máng Inox 6,2m
Máy đo độ pH đất
Máy đo EC
Máy đo pH + nhiệt độ cầm tay
Máy đo pH để bàn (Model: Lab 850 Set)
Máy khuấy từ có gia nhiệt
Máy li tâm (Model: EBA20, Hãng cung cấp: Hettich-Đức, 08 ống ly tâm)
Máy ly tâm (model: EBA 20 - 00778380)
Ong sinh hàn xoắn cổ nhám
Pipet man 5ml Đức
Tủ Ấm Bod: Tủ giữ Bod và các mẫu khác
Tủ ấm điện tử FNV E407 - 0947(model: INB400)
Tủ hồ sơ 2 tầng: 01 cái
Tủ sấy UNE 500
Thiết bị đo khối lượng mol
Vách ngăn hành lang sắt cửa kính 2,35m x 3,5m = 8,225m2
Vách nhôm kính 1,75m x 2,4m = 4,2m2; 1,55m x 2,4m = 3,72m2; 1,74m x 2,4m
= 4,17m2; 4,2m2 + 3,72m2 + 4,17m2 = 12,09m2
6 Phòng TN
Công nghệ MT
Máy đo đa khí cầm tay (model:MX2100)
Bút đo pH nước senz pro Singapore
Giá đỡ mô hình công nghệ 1:2m x 0.6m
Giá đỡ mô hình công nghệ 2:2m x 0.6m
Giá đỡ mô hình công nghệ 3: 1.5m x 0.45m
Máng Inox 6,2m
Máy định vị GPS (màn hình màu) Model: GPS Map 60CSx
Máy định vị GPS Etrex 10
Máy định vị GPS màn hình đen trắng (Model: GPS Map 76)
Máy đo độ ẩm, nhiệt độ điện tử hiện số
Máy đo độ ồn (model:407735)
Máy đo độ phóng xạ (Modrl:Inspector alert)
Máy Jartest ploculator (model: JLT4 - Velt - Ý)
Mô hình: Bể Aroten 20 x 40 x 80cm (Keo tự tạo bông)
Mô hình: Bể lắng 30 x 30 x 80cm
Mô hình: Bể UASB có vách ngăn (Bể khử trùng)
5
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Mô hình: Cột trao đổi Ion 5 x 5 x 100cm
Mô hình: Xử lý nước cấp
Tủ gỗ hút hơi độc
7 Phòng thực
hành hóa sinh
Bàn thí nghiệm 1.6m x 1.2m x 1m
Tủ kệ phòng Thí Nghiệm 1.8 x 1.8 x 0.7
8
Phòng thực
hành Ngoại
ngữ
Ampli Bassun PA-1500
Amply Suyang
Loa Suyang và kệ
Loa Trinty K-25S + Gía treo loa + Dây loa Poli
Màn cửa
Màn chiếu điện Dalite WF120
Máy chiếu hắt Star 3E-T2
Máy chiếu Panasonic PT-LB 51EA
Máy vi tính dđể bàn Inspiron 3250 Intel Pentium G4400 (3.3GHz/3MB)/4GB
Ram/500GB HDD/DVDRW/Wifi+BT/K/M/Ubuntu (70081369)-01Y
Micro
Micro mix 800
Phần mềm Win Pro 10 64bit ENG INTL 1 PK DSP OEI FQC-08929-TC
Ổn áp 15 KW
Thiết bị thu phát sóng
9 Phòng thực
hành Tin học
Biến áp 5A
Máy khò Đài Loan
Máy khoan tay cầm
Máy vi tính Pentium 1.7 Ghz
Máy vi tính Work Station
Oscillosscope
Máy vi tính P5 QPL - AM, Card back up, E7500, Ram 2G, 320GB, PW 500W,
Case, LCD Asus, Key, Mouse.
Ổn áp Lioa 15 KVA
Switch Linpro 32 port
Máy bộ vi tính Pentium 4 3.0Ghz, Intel 631 (31 bộ)
Máy vi tính Intel Celeron 2.8Gz
Máy vi tính Intel Main + CP4 + Ram + HDD, màn hình LCD Asus, Key board +
Mouse
Ổn áp Lioa 15 KVA
Quạt hút: 4 Cái
Switch 16 port (32port)
6
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Bộ chuyển đổi tín hiệu của bàn điều khiển giáo viên Hiclass V bao gồm: * Hộp
chuyển đổi tín hiệu IK-3000V
Bộ điểu khiển giáo viên Hiclass V bao gồm:
* Bàn điều khiển giáo viên IK-590; 1.2M Power Cord*1 piece
Bộ khuếch đại đường truyền HiClass V bao gồm:
* Hộp khuyếch đại đường truyền 8 cổng IK-288; 1.2M Power Cord*1 piece
Dây VGA Isky
Đầu DVD SONY: đọc các loại đĩa. Bảo hành: 01 năm
FTP Cable CAT 5e 15m x 2pcs
FTP Cable CAT 5e 20m x 2pcs
FTP Cable CAT 5e 3.5m x 2pcs
FTP Cable CAT 5e 5m x 2pcs
Full Duplex Headset with Stereo Microphone Hiclass V LH-790
Hệ thống âm thanh:
-Amply: Dalton 7000X
- Loa: EV SX 80 (có giá treo) (02 cặp)
- Mic: hội nghị EV 79
Khối điều khiển học viên 2 cổng Hiclass V bao gồm:
* Hộp điều khiển mở rộng 2 cổng IK-220
Máy vi tính cho giáo viên: Mainboard: Chipset Intel G31; CPU: Dual Core E
5200; HDD 160 GB DDRam: 1GB.
Máy vi tính học sinh: Mainboard: Chipset Intel G31; CPU: Dual Core E2200;
HDD: 80GB.
Máy vi tính Sever: Mainboard: Intel S3200SH; CPU: Quad Core Intel Xeon 2.4
Ghz X3220; HDD: 2x160.
Switch 16 port 10/100 Mbps
Tivi Samsung 50 inch; Thông số chung Hãng sản xuất: Samsung; Độ phân giải:
1920x1080pix
UPS offline 1000VA Santak (Cho Máy Server)
10 Phòng thực
hành MT-KT
Bộ khối cơ bản (8 khối tròn 4 khối tam giác, 4 khối hình vuông, 4 khối tam giác
6 cạnh, 4 khối kim tự tháp, 4 khối hình nón phức tạp, 4 khối trụ lục giác)
Bông sắt + Song sắt (2 cửa chính + 4 cửa sổ)
Bục kê tượng
Bục kê tượng
Chân dung bà già Việt Nam
Chân dung lột da
Chân dung nữ Việt Nam
Chân dung ông già Việt Nam
Chân dung Venus
Đầu tượng hình sọ
7
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Tượng Gladiator (Hy Lạp)
Tượng lột da tòan thân
Tượng mẫu
Tượng tòan thân nữ
Tượng tòan thân vạt mãng
Tượng, hình khối
Bàn vẽ kỹ thuật chân sắt khổ A0 (kèm thước chữ T)
Bàn vẽ kỹ thuật chân sắt khổ A0 (kèm thước chữ T)
Bàn vẽ kỹ thuật chân sắt khổ A1 (kèm thước chữ T)
Bàn vẽ kỹ thuật chân sắt khổ A1 (kèm thước chữ T)
Bàn vẽ kỹ thuật chân sắt khổ A1 (kèm thước chữ T)
Bảng đen 1,2 x 7,2
Tượng mẫu
Tượng Venus de Milo
Bàn học vẽ
Bàn vẽ kỹ thuật chân sắt khổ A0 (kèm thước chữ T)
Bàn vẽ khổ A3: 0,6m x 0,7m x 0,8m (Mặt kính, 3 bóng đèn)
Bản vẽ ván MDF có đóng khung: 1.200mm x 800mm x 20mm
Bản vẽ ván MDF có đóng khung: 1.200mm x 800mm x 20mm
Bản vẽ ván MDF có đóng khung: 1.200mm x 800mm x 20mm
Bản vẽ ván MDF có đóng khung: 1.200mm x 800mm x 20mm
Bản vẽ ván MDF có đóng khung: 1.200mm x 800mm x 20mm
11 Phòng thực
hành Du lịch
Quầy tiếp tân
Tranh treo phòng
Áo choàng tắm
Bàn cầu khối MS884E1 ToTo
Bộ giường Đài Loan (1 Tủ, 1 Giường, 2 Tab, 1 Bàn phấn)
Bồn tắm có chân yếm 1.5m Việt Mỹ 150 ACK
Tivi SamSung26B350
Tủ lạnh Sanyo
Tủ trưng bày khăn bàn 80 x 215 x 50
Drap giường 1.4x2.0
Máy giặt Panasonic
Carafe 0.25l, Carafe 0.5l, Carafe 1l
Đồ gắp (đá, đường, trang trí) có răng, khi đa năng
Ghế quầy
Giá treo ly quầy Bar (300x260)
8
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Lò vi ba Sanyo 475W
26 loại ly dùng cho thực hành pha chế
Shaker Boston (bộ)
Tủ 2 ngăn quầy bar 180 x 114 x 45
Tủ lanh Tatung TR5K
Tủ quầy bar
BÀN CHẬU ĐÔI CÓ KỆ SONG BÊN DƯỚI
-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. Không có mặt ốp chậu. 04
chân làm bằng inox 40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. Có kệ song
BÀN INOX CÓ 01 CHẬU BÊN TRÁI VÀ KỆ SONG BÊN DƯỚI
- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. Không có mặt ốp chậu. 04
chân làm bằng inox 40x40mm
BÀN INOX CÓ 01 CHẬU TRUNG TÂM VÀ KỆ SONG BÊN DƯỚI
- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. Không có mặt ốp chậu. 04
chân làm bằng inox 40x40mm. 04 tăng đưa đi
BÀN INOX CÓ 01 LỖ VÀ 01 KỆ SONG DƯỚI
- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. 04 chân làm bằng inox
40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 1800x900x850mm
BÀN INOX CÓ KỆ DƯỚI
- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. 04 chân làm bằng inox
40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 1600x900 x 850mm
BÀN INOX CÓ NGĂN KÉO VÀ KỆ DƯỚI
- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox.
Có 02 ngăn kéo và kệ dưới. 04 chân làm bằng inox 40x40mm. 04 tăng đưa điều
chỉnh cho 04 chân.
BÀN INOX CÓ NGĂN KÉO VÀ KỆ DƯỚI
- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. Có 02 ngăn kéo và kệ dưới.
04 chân làm bằng inox 40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 17
BÀN LẠNH 02 CÁNH
-Xuất xứ: Berjaya-Malaysia. Model: BS2D/C5. Nhiệt độ mát: +20C- +50C.
Dung tích: 324 litter. KT: 1500x762x840mm.
BÀN THỚT
-Xuất xứ: Kainox – Vietnam. Khung làm bằng inox. Thớt gỗ dày 100mm. KT:
600x600x750mm
Bào 4 mặt TQ
Bào kéo nhật
BẾP Á 01 HỌNG ÁP CAO
- Xuất xứ: Kainox – Vietnam. Thân làm bằng inox. SL họng khè: 01. Bao gồm
đường cấp và thoát nước trên bếp. KT: 700x790x850mm.
BẾP CHIÊN NHÚNG GAS
- Xuất xứ: Berjaya- Malaysia. Model: FSGDF 12. Công suất: 7 litters. KT:
310x715x1020mm. Lượng gas tiêu thụ: 22,000 Btu/h
9
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Bếp điện tử sanyo
Bếp ga du lịch
BẾP GAS 04 HỌNG CÓ LÒ NƯỚNG
- Xuất xứ: Berjaya- Malaysia. Model: DR04L. SL họng đốt trên: 04. SL lò nướng
bên dưới: 01. KT: 600x790x1070mm. Lượng gas tiêu thụ
Bếp gas Excel
BẾP GAS SALAMANDA
-Xuất xứ: Berjaya-Malaysia. Model: SALA 11. SL thanh đốt: 03.
KT: 620x390x650mm. Lượng gas tiêu thụ: 19000Btu/h
BẾP NƯỚNG VÀ CHIÊN
-Xuất xứ: Berjaya-Malaysia. Model: CB3BGG1B.
KT: 900x790x530mm. Lượng gas tiêu
Bộ đầu bắt kem
ĐÈN HÂM NÓNG -Xuất xứ: Berjaya-Malaysia. Model: IR810.
KT: 915x155x65mm. Điện áp: 220V/50Hz/1P
Đường ống hút khói tole
Hệ thống bình cấp gas cho bếp thực hành
Hộp Foot Wrap Film size 30cm dài 600m
HỘP INOX TRUNG TÂM
- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox.
KT: 2400x200x 400mm
Hộp nhựa có nắp dày-sâu 30x30
INOX ỐP CHẬU
-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox.
KT: (1500x300)+(750/750x300)mm
KỆ INOX 02 TẦNG
- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox.
KT: 2700x300x400/750mm
KỆ INOX TREO TƯỜNG
-Xuất xứ: Kainox - Vietnam. Thân làm bằng inox. KT: 1500x350x250mm
KỆ INOX TREO TƯỜNG
-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. KT: 3100x350x250mm
KỆ SONG 04 TẦNG
-Xuất xứ: Kainox – Vietnam. Song làm bằng inox 12.7mm. 04 chân làm bằng
inox 40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 1100x500x2000mm
KỆ SONG 04 TẦNG
-Xuất xứ: Kainox – Vietnam. Song làm bằng inox 12.7mm. 04 chân làm bằng
inox 40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 1200x500x1500mm
KỆ TREO TƯỜNG INOX
-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. KT: 1500x500x250mm
KHUNG THOÁT SÀN
-Xuất xứ: Kainox - Vietnam. Thân làm bằng inox. KT: 1000x200x20mm
10
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
QUẠT HÚT LY TÂM CHO CHỤP
-Xuất xứ: Vietnam. Công suất: 5HP.Điện áp: 380V/50Hz/3P
QUẦY HÂM NÓNG THỨC ĂN
-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. Nhiệt độ kiểm soát: 30oC ~
120oC. SL khay inox: 03.
QUẦY INOX CÓ 01 CÁNH VÀ 01 HỘC KÉO
-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. 04 chân làm bằng inox
40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 400x790x280/850mm
QUẦY INOX CÓ 01 CÁNH VÀ 01 HỘC KÉO
-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. 04 chân làm bằng inox
40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 590x790x280/850mm
QUẦY PHỤC VỤ ĐỒ NÓNG
-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. 04 chân làm bằng inox
40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 1500x750x850mm
TỦ ĐÔNG 02 CÁNH
-Xuất xứ: Berjaya-Malaysia. Model: BS2DU/F. Nhiệt độ đông: -20C- 160C.
Dung tích: 494 litter.
VỈ THOÁT SÀN
-Xuất xứ: Kainox - Vietnam. Thân làm bằng inox. KT: 1000x200x20mm
12 Thực hành
Điều dưỡng
Mô hình thực tập CPR và chăm sóc bệnh nhi đđa năng, trẻ 1 tuổi
Mô hình chọc dò màng bụng
Mô hình giải phẫu cơ tòan thân (có các phủ tạng tháo rời bên trong)
Mô hình thực tập khâu và cắt chỉ các vết thương ở tay
Mô hình thực tập thông tiểu nam
Mô hình thực tập thông tiểu nữ
Mô hình thực tập thụt tháo
Bình Oxy (6m3)
Cáng chuyển thương
Mô hình thực tập điều dưỡng đa năng Simon (nam)
Mô hình thực tập hồi sức cấp cứu CPR
Mô hình thực tập khâu vết thương chân
Bình Oxy trung 4 km3
Bộ 25 slide kính hiển vi thực tập về ký sinh trùng
Bộ 3 mô hình tim bệnh lý
Bộ 3 mô hình tim bệnh lý
Mắt và bệnh đục thủy tinh thể
Mắt với các bệnh về giác mạc
Mô hình bộ xương người gắn kết
Mô hình bộ xương người rời
Mô hình các giai đoạn phát triển của thai nhi
11
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Mô hình cơ đầu gối
Mô hình cơ vai
Mô hình da bình thường/da bị cháy
Mô hình giải phẫu cột sống
Mô hình giải phẫu chi dưới
Mô hình giải phẫu chi trên
Mô hình giải phẩu gan và túi mật
Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương - đầu mặt cổ
Mô hình giải phẫu hệ hô hấp
Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu
Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa
Mô hình giải phẫu hệ tuần hòan
Mô hình giải phẫu hệ thần kinh
Mô hình giải phẩu phổi
Mô hình giải phẩu tim
Mô hình giải phẩu tụy, lách
Mô hình giải phẩu thận
Mô hình hệ sinh dục nam
Mô hình hệ sinh dục nữ
Mô hình khung chậu nam với tuyến tiền liệt
Mô hình mắt
Mô hình mặt cắt ngực phụ nữ
Mô hình não
Mô hình phổi với bệnh lý
Mô hình răng
Mô hình skin acne
Mô hình tai
Mô hình tai người lớn
Mô hình tử cung
Mô hình ung thư da
Mô hình xương bả vai
Mô hình xương cẳng tay
Mô hình xương cột sống
Mô hình xương cột sống
Mô hình xương đầu gối với bệnh lý
Mô hình xương đđầu gối
Mô hình xương khuỷu tay
12
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Mô hình xương sống với bệnh lý
Mô hình xương tay
Nệm giường (Y tế)
Tủ kệ cánh gỗ 9m2 x 0m8 x 0m5
Thận với bệnh lý
Bộ dụng cụ cắt chỉ vết thương
Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầu cho người bệnh
Bộ dụng cụ cho người bệnh ăn bằng đường thông
Bộ dụng cụ cho người bệnh thở Oxy
Bộ dụng cụ cho người bệnh uống thuốc
Bộ dụng cụ chọc dò dịch não tủy
Bộ dụng cụ chọc dò màng bụng
Bộ dụng cụ chọc dò màng tim
Bộ dụng cụ chườm lạnh
Bộ dụng cụ chườm nóng
Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràng
Bộ dụng cụ hút đờm dãi cho người bệnh
Bộ dụng cụ lấy dịch tiết làm xét nghiệm
Bộ dụng cụ lấy máu làm xét nghiệm
Bộ dụng cụ lấy nước tiểu làm xét nghiệm
Bộ dụng cụ lấy phân làm xét nghiệm
Bộ dụng cụ nhỏ thuốc mắt mũi tai cho người bệnh
Bộ dụng cụ rửa bàng quang
Bộ dụng cụ rửa dạ dày
Bộ dụng cụ rửa mặt cho người bệnh
Bộ dụng cụ tắm tại giường cho bệnh nhân
Bộ dụng cụ tiêm trong da
Bộ dụng cụ thay băng cho người bệnh
Bộ dụng cụ thông tiểu nam
Bộ dụng cụ thụt tháo, thụt giữ cho người bệnh
Bộ dụng cụ thử test
Bộ dụng cụ truyền dịch tĩnh mạch
Bộ dụng cụ truyền máu
Máy đo nhiệt lỗ tai
MH thực tập tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp cánh tay trẻ em
Mô hình cánh tay đo huyết áp
Mô hình cánh tay tiêm truyền
13
STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH
Mô hình chọc dò màng phổi
Mô hình chọc dò tủy sống
Mô hình đào tạo CPR bán thân
Mô hình tiêm qua da
Mô hình tiêm tĩnh mạch đầu trẻ em
Mô hình tiêm truyền cánh tay đa năng cao cấp
Mô hình thực tập băng bó
Mô hình thực tập các mạch máu ở trẻ sơ sinh
Mô hình thực tập chăm sóc mở khí quản người lớn và trẻ em
Mô hình thực tập chăm sóc trẻ em
Mô hình thực tập chăm sóc trẻ em 1 tuổi
Mô hình thực tập điều dưỡng đa năng Susie (nữ)
Mô hình thực tập tiêm mông
Mô hình thực tập tiêm trong da
Mô hình thực tập thay băng và rửa vết thương
2. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo… sách, tạp chí,
kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng (đầu sách)
1 Nhóm ngành I 0
2 Nhóm ngành II 0
3 Nhóm ngành III 429
4 Nhóm ngành IV 155
5 Nhóm ngành V 429
6 Nhóm ngành VI 679
7 Nhóm ngành VII 255
8 Các môn chung 1722 Tổng cộng 3.669
14
3. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên môn Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy
môn chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
1 Bạch Ngọc Hoàng Ánh Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
2 Bùi Văn Bính Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
3 Phan Vũ Dung Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
4 Nguyễn Đức Cường Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh
5 Lê Dũng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
6 Trần Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
7 Đào Thị Thanh Huyền Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh
8 Nguyễn Thị Vân Dung Nam Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh
9 Nguyễn Cao Cường Nam Thạc sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh
10 Trần Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
11 Lê Thị Nga Nữ Đại học Tài Chính - Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh
12 Lâm Thùy Uyên Nữ Đại học Kế toán kiểm toán 7340101 Quản trị kinh doanh
13 Nguyễn Lê Hiển Đạt Nam Đại học Tài chính kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh
14 Bùi Văn Tuấn Nam Đại học Tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh
15 Nguyễn Văn Tài Nam Giáo sư Tiến sĩ khoa học Kinh tế 7380107 Luật kinh tế
16 Trần Thị Việt Trinh Nữ Thạc sĩ Luật 7380107 Luật kinh tế
17 Nguyễn Thị Uyên Thi Nữ Thạc sĩ Luật 7380107 Luật kinh tế
18 Đặng Thị Luyện Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
19 Hoàng Thị Thu Hảo Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế
20 Đặng Ngọc Thủy Tiên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế
21 Trịnh Thị Hà Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế
22 Phan Di Sơn Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế
23 Võ Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế
24 Nguyễn Hữu Trí Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế
15
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên môn Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy
môn chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
25 Nguyễn Đình Bồng Nam Tiến sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
26 Ao Thị Như Ý Nữ Thạc sĩ Công nghệ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
27 Nguyễn Văn An Nam Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7420201 Công nghệ sinh học
28 Vũ Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7420201 Công nghệ sinh học
29 Trần Thị Tâm Nữ Thạc sĩ Công nghệ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
30 Ngô Tiến Đạt Nam Thạc sĩ Công nghệ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
31 Vũ Thị Tư Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7420201 Công nghệ sinh học
32 Nguyễn Ngọc Yến Nữ Thạc sĩ Kinh tế nông lâm 7420201 Công nghệ sinh học
33 Nguyễn Lý Diệu Oanh Nữ Thạc sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
34 Vi Thị Trang Nữ Thạc sĩ Sinh thái học 7420201 Công nghệ sinh học
35 Võ Hoài Hiếu Nam Đại học Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
36 Trịnh Thanh Kiều Nữ Tiến sĩ Hóa học 7440301 Khoa học môi trường
37 Phạm Thế Anh Nam Thạc sĩ Công nghệ môi trường 7440301 Khoa học môi trường
38 Trần Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Công nghệ môi trường 7440301 Khoa học môi trường
39 Nguyễn Duy Tuấn Đăng Nam Thạc sĩ Hóa học 7440301 Khoa học môi trường
40 Đào Vĩnh Lộc Nam Thạc sĩ Công nghệ môi trường 7440301 Khoa học môi trường
41 Trần Thị Thanh Xuân Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường 7440301 Khoa học môi trường
42 Lê Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Hóa học 7440301 Khoa học môi trường
43 Nguyễn Thị Phương Diệu Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích 7440301 Khoa học môi trường
44 Phạm Thị Lan Phi Nữ Thạc sĩ Hóa học 7440301 Khoa học môi trường
45 Hồ Minh Đạt Nam Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm & đồ uống 7440301 Khoa học môi trường
46 Nguyễn Đức Minh Nam Tiến sĩ Điện-Điện Tử-Tự Động Hóa 7480201 Công nghệ thông tin
47 Phạm Đình Trung Nam Tiến sĩ
Trí tuệ nhân tạo và các hệ thống
thông minh 7480201 Công nghệ thông tin
48 Nguyễn Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
16
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên môn Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy
môn chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
49 Lê Đinh Phú Cường Nam Thạc sĩ Mạng máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
50 Thái Thuận Thương Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
51 Lê Xuân Thạch Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
52 Võ Đức Thành Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
53 Hồ Trúc Quỳnh Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin & truyền
thông - Đổi mới kinh tế 7480201 Công nghệ thông tin
54 Đinh Quốc Hiếu Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7480201 Công nghệ thông tin
55 Ngô Thị My La Nữ Thạc sĩ Phương pháp toán sơ cấp 7480201 Công nghệ thông tin
56 Lê Minh Hùng Nam Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
57 Bùi Thanh Sơn Nam Đại học Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
58 Lê Quang Ninh Nam Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
59 Phan Quốc Phú Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
60 Vũ Thị Phương Linh Nữ Thạc sĩ Kiến trúc và Định cư con người 7580101 Kiến trúc
61 Lê Viết Thanh Huy Nam Thạc sĩ Quản lý đô thị 7580101 Kiến trúc
62 Trần Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ và quản lý xây dựng 7580101 Kiến trúc
63 Trần Trọng Tin Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
64 Lê Tâm Nam Thạc sĩ Toán phân tích 7580101 Kiến trúc
65 Trương Thị Minh Phương Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7580101 Kiến trúc
66 Vũ Hồng Trinh Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7580101 Kiến trúc
67 Nguyễn Thị Ngọc Ánh Nữ Thạc sĩ
Lý luận và Phương pháp giảng
dạy tiếng Anh 7580101 Kiến trúc
68 Trần Công Hòa Nam Đại học Kiến trúc sư 7580101 Kiến trúc
69 Đặng Việt Nga Nữ Tiến sĩ Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất
70 Nguyễn Văn Ba Nam
Phó
giáo sư Tiến sĩ Cơ khí 7580108 Thiết kế nội thất
17
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên môn Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy
môn chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
71 Nguyễn Hoàng Phong Nam Thạc sĩ
Lý luận và Phương pháp dạy học
bộ môn vật lý 7580108 Thiết kế nội thất
72 Phạm Hồng Quý Nam Thạc sĩ Vật Lý kỹ thuật 7580108 Thiết kế nội thất
73 Trần Phi Long Nam Thạc sĩ
Xây dựng, kỹ thuật, quản lý cơ
sở hạ tầng 7580108 Thiết kế nội thất
74 Phạm Lê Đức Ngân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7580108 Thiết kế nội thất
75 Chu Thị Hồng Hải Nữ Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật 7580108 Thiết kế nội thất
76 Nguyễn Thị Vân Nữ Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật 7580108 Thiết kế nội thất
77 Trần Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Mỹ Thuật 7580108 Thiết kế nội thất
78 Trương Quyết Thắng Nam Thạc sĩ Vật lý 7580108 Thiết kế nội thất
79 Vũ Duy Đô Nam Tiến sĩ
Công nghệ các sản phẩm từ thịt
và cá 7540101 Công nghệ thực phẩm
80 Thi Đình Nguyên Nam Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm & đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm
81 Lê Thị Bích Phượng Nữ Thạc sĩ Công Nghệ Thực Phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm
82 Hà Thị Mỹ Chi Nữ Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm & đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm
83 Nguyễn Thị Ngọc Mai Nữ Thạc sĩ
Công Nghệ Thực Phẩm và Đồ
Uống 7540101 Công nghệ thực phẩm
84 Mai Xuân Lương Nam
Phó
giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7540101 Công nghệ thực phẩm
85 Nguyễn Thị Nhật Linh Nữ Tiến sĩ Sinh học 7540101 Công nghệ thực phẩm
86 Phạm Phong Hải Nam Thạc sĩ Sinh học 7540101 Công nghệ thực phẩm
87 Trần Thị Bảo Trâm Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7540101 Công nghệ thực phẩm
88 Trần Kim Diệp Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7540101 Công nghệ thực phẩm
89 Phùng Thị Thanh Tú Nữ
Phó
giáo sư Tiến sĩ Y học 7720301 Điều dưỡng
90 Đỗ Văn Chính Nam Tiến sĩ Y dược 7720301 Điều dưỡng
91 Lê Thị Loan Nữ Tiến sĩ Sinh học 7720301 Điều dưỡng
18
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên môn Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy
môn chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
92 Đinh Sỹ Hiền Nam Tiến sĩ Y dược 7720301 Điều dưỡng
93 Nguyễn Văn Luyện Nam Tiến sĩ Y học 7720301 Điều dưỡng
94 Nguyễn Cao Cường Nam Tiến sĩ Bác sĩ điều trị 7720301 Điều dưỡng
95 Nguyễn Văn Bền Nữ Tiến sĩ Y khoa 7720301 Điều dưỡng
96 Lê Mai Như Uyên Nữ Thạc sĩ Sinh học 7720301 Điều dưỡng
97 Trần Ngọc Trung Nam Thạc sĩ Quản lý bệnh viện 7720301 Điều dưỡng
98 Nguyễn Hợp Tấn Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng
99 Hoàng Trung Tiến Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
100 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
101 Đỗ Thị Phương Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
102 Nguyễn Thị Phương Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
103 Nguyễn Thị Ngọc Sương Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
104 Nguyễn Thị Dung Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
105 Bùi Thị Vân Nữ Thạc sĩ Toán Giải tích 7720301 Điều dưỡng
106 Nguyễn Thanh Sơn Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7720301 Điều dưỡng
107 Lê Thanh Hoàng Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
108 Hoàng Thị Lý Nữ Thạc sĩ Sư phạm Hoá học 7720301 Điều dưỡng
109 Nguyễn Thành Diển Nam Thạc sĩ Sư phạm Vật lý 7720301 Điều dưỡng
110 Nguyễn Thị Hòa Nữ Thạc sĩ Khoa học điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
111 Đỗ Thị Hảo Nữ Thạc sĩ Quản lý Giáo dục 7720301 Điều dưỡng
112 Trần Thị Ngọ Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7720301 Điều dưỡng
113 Nguyễn Trần Kha Thảo Nguyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7720301 Điều dưỡng
114 Trương Thị Mai Quyên Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
115 Lê Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
116 Hoàng Phi Tuyết Quỳnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7720301 Điều dưỡng
19
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên môn Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy
môn chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
117 Thượng Ngọc Thu Hiền Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
118 Hồ Thị Thu Hằng Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
119 Đinh Thị Hoài Thương Nữ Đại học Điều đưỡng 7720301 Điều dưỡng
120 Hoàng Thị Huỳnh My Nữ Đại học Sinh học Môi trường 7720301 Điều dưỡng
121 Phan Ngọc Huy Nam Đại học Ngôn ngữ Anh 7720301 Điều dưỡng
122 Võ Ngọc Lan Hương Nữ Đại học Công nghệ sinh học 7720301 Điều dưỡng
123 Nguyễn Thị Bích Tiên Nữ Đại học Công nghệ Sinh học 7720301 Điều dưỡng
124 Đỗ Thị Hoàng Anh Nữ Đại học Vật lý 7720301 Điều dưỡng
125 Nguyễn Thị Ngọc Châu Nữ Đại học Đông phương học 7720301 Điều dưỡng
126 Đặng Thị Thu Hường Nữ Đại học Báo chí - truyền thông 7720301 Điều dưỡng
127 Ngô Thị Băng Linh Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7720301 Điều dưỡng
128 Trịnh Thị Hoàng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7720301 Điều dưỡng
129 Nguyễn Thị Phương Trinh Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
130 Tạ Đình Vương Nam Đại học Sinh học - Môi trường 7720301 Điều dưỡng
131 Nguyễn Hữu Đức Nam
Phó
giáo sư Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học
132 Nguyễn Văn Phúc Nữ
Phó
giáo sư Tiến sĩ Kinh tế 7720201 Dược học
133 Nông Văn Tiếp Nam Tiến sĩ Hệ thống học thực vật 7720201 Dược học
134 Nguyễn Kim Loan Nữ Tiến sĩ Y dược 7720201 Dược học
135 Nguyễn Ngọc Xuân Nam Tiến sĩ Y học 7720201 Dược học
136 Nguyễn Duy Hồ Nam Tiến sĩ Sinh học 7720201 Dược học
137 Đặng Thị Thu Nga Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
138 Ngô Thanh Nhân Nữ Thạc sĩ Dược lâm sàng 7720201 Dược học
139 Trần Đình Duy Nam Thạc sĩ Dược lý & dược lâm sàng 7720201 Dược học
140 Phan Thị Huyền Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
20
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên môn Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy
môn chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
141 Võ Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
142 Huỳnh Thị Bích Phượng Nữ Đại học Dược học 7720201 Dược học
143 Phạm Quốc Ca Nam Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7220201 Ngôn ngữ Anh
144 Đinh Kim Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
145 Nguyễn Quỳnh Uyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7220201 Ngôn ngữ Anh
146 Đoàn Thúc Lương Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
147 Nguyễn Ngọc Diễm Phương Nữ Thạc sĩ
Lý luận và Phương pháp giảng
dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
148 Nguyễn Hoàng Thanh Trang Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
149 Đặng Ngọc Cát Tiên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7220201 Ngôn ngữ Anh
150 Phạm Thị Trang Thanh Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
151 Phan Thị Uyên Thi Nữ Thạc sĩ
Lý luận và Phương pháp giảng
dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
152 Nguyễn Thị Hải Minh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7220201 Ngôn ngữ Anh
153 Mai Thị Ngọc Huyền Nữ Đại học Cử nhân tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
154 Nguyễn Thị Diễm Hà Nữ Đại học Hóa học 7220201 Ngôn ngữ Anh
155 Phan Thị Dung Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
156 Phan Thị Bích Hằng Nữ Thạc sĩ Kinh doanh và Quản lý 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
157 Trần Thị Thu Phương Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
158 Dương Ngọc Lang Nam Thạc sĩ Du lịch 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
159 Bùi Thị Thanh Thúy Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
21
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên môn Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy
môn chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
160 Lê Thị Vân Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
161 Phạm Ngọc Điệp Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
162 Lê Thị Hải Nữ Thạc sĩ Lịch sử 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
163 Hoàng Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
164 Đỗ Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Địa lý 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
165 Nguyễn Văn Hoàng Nam Thạc sĩ Du lịch 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
166 Đỗ Thị Loan Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
167 Phạm Thị Hương Trà Nữ Đại học Du lịch 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
168 Nguyễn Đắc Công Nam Đại học
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
169 Nguyễn Thị Mỵ Nữ Đại học Sư phạm ngữ văn 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
170 Phạm Thị Thanh Hồng Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
171 Nguyễn Thanh Vân Nam Đại học Quản trị kinh doanh 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
172 Lê Thị Hoàng Ngọc Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
173 Nguyễn Thị Tường Vi Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
22
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên môn Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy
môn chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
174 Trần Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
175 Nguyễn Thị Tằm Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7320108 Quan hệ công chúng
176 Nguyễn Thị Ngọc Chung Nữ Thạc sĩ Quan hệ công chúng 7320108 Quan hệ công chúng
177 Đặng Thị Thúy Vi Nữ Thạc sĩ Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
178 Huỳnh Nguyễn Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
179 Võ Hoàng Vinh Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7320108 Quan hệ công chúng
180 Nguyễn Thị Nguyệt Châu Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
181 Nguyễn Hồ Trung Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
182 Lê Thị Liên Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng
183 Nguyễn Thị Kim Yến Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng
184 Phạm Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng
185 Phan Quốc Lữ Nam Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7310608 Đông phương học
186 Đặng Văn Bình Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7310608 Đông phương học
187 Ngô Xuân Trường Nam Tiến sĩ Lịch sử 7310608 Đông phương học
188 Đoàn Thị Kim Dung Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7310608 Đông phương học
189 Trịnh Văn Hưởng Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7310608 Đông phương học
190 Nguyễn Linh Nga Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310608 Đông phương học
191 Nguyễn Thị Minh Hà Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7310608 Đông phương học
192 Nguyễn Thị Hoàng Nguyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310608 Đông phương học
193 Nguyễn Thị Hạ Đoan Nữ Thạc sĩ Quản lý Giáo dục 7310608 Đông phương học
194 Hồ Thị Thắm Nữ Thạc sĩ Lịch sử 7310608 Đông phương học
195 Phạm Hồng Phi Nam
Phó
giáo sư Tiến sĩ Khoa học quân sự X
196 Nguyễn Thị Minh Tâm Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học X
197 Ngô Mạnh Phụng Nam Thạc sĩ Khoa học quân sự X
23
TT Họ và tên Giới
tính
Chức
danh
khoa
học
Trình độ
chuyên môn Chuyên môn được đào tạo
Giảng dạy
môn chung
Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính
chỉ tiêu tuyển sinh
Đại học
Mã Tên ngành
198 Đặng Vũ Hoàng Lâm Nam Đại học Luật kinh tế X
199 Hoàng Thị Hà Trang Nữ Đại học Luật X
200 Phùng nguyễn Huyền Trân Nữ Đại học Công tác xã hội X
201 Phan Hoài Bảo Nam Đại học Thể dục thể thao X
202 Trần Thị Gái Nữ Đại học Giáo dục thể chất X
Tổng số giảng viên
toàn trường: 202 người
4. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học
TT Họ và tên Giới
tính
Chức danh
khoa học Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Mã
ngành Tên ngành
Thâm
niên
công
tác
Tên
doanh
nghiệp
1. Phạm Văn Nam Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
2. Cao Duy Hoàng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
3. Lữ Bá Văn Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
4. Cao Quốc Việt Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
5. Nguyễn Văn Tâm Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
6. Lê Khắc Huy Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
7. Nguyễn Văn Bốn Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
8. Võ Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
9. Lê Phước Hùng Nam Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
10. Lê Đức Niêm Nam Phó Giáo sư Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
11. Nguyễn Hữu Hồng Nam Thạc sĩ Luật Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh
12. Nguyễn Văn Đạt Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
24
TT Họ và tên Giới
tính
Chức danh
khoa học Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Mã
ngành Tên ngành
Thâm
niên
công
tác
Tên
doanh
nghiệp
13. Vũ Quốc Anh Nam Tiến sĩ Quản trị 7340101 Quản trị kinh doanh
14. Võ Văn Bản Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
15. Trương Thị Ngọc Thuyên Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
16. Mai Lưu Huy Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh
17. Nguyễn Minh Hiệp Nam Tiến sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
18. Phạm S Nam Tiến sĩ Nông nghiệp 7420201 Công nghệ sinh học
19. Vũ Quốc Luận Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
20. Trần Quế Nam Tiến sĩ Di truyền học 7420201 Công nghệ sinh học
21. Nguyễn Thị Ngọc Huệ Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
22. Nguyễn Thị Lan Phương Nữ Tiến sĩ Y học 7420201 Công nghệ sinh học
23. Nguyễn Minh Thuận Nam Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7420201 Công nghệ sinh học
24. Nguyễn Văn Ngọc Nam Tiến sĩ Khoa học sự sống 7420201 Công nghệ sinh học
25. Lê Bá Lê Nam Thạc sĩ Nông nghiệp 7420201 Công nghệ sinh học
26. Lê Thị Quỳnh Mai Nữ Phó Giáo sư Tiến sĩ Virus học 7420201 Công nghệ sinh học
27. Đặng Thị Nguyệt Loan Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
28. Trần Xuân Tình Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
29. Phan Công Kiên Nam Tiến sĩ Bệnh cây 7420201 Công nghệ sinh học
30. Nguyễn Trí Minh Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học
31. Lê Thị Thanh Trân Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7440301 Khoa học môi trường
32. Lê Như Bích Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7440301 Khoa học môi trường
33. Phan Duy Trung Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7440301 Khoa học môi trường
34. Nguyễn Thị Hàng Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7440301 Khoa học môi trường
35. Hoàng Trung Du Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7440301 Khoa học môi trường
36. Trương Minh Trí Nam Tiến sĩ Hóa học 7440301 Khoa học môi trường
37. Nguyễn Thị Thanh Thuận Nữ Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và
môi trường 7440301 Khoa học môi trường
25
TT Họ và tên Giới
tính
Chức danh
khoa học Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Mã
ngành Tên ngành
Thâm
niên
công
tác
Tên
doanh
nghiệp
38. Đinh Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Khoa học môi trường 7440301 Khoa học môi trường
39. Nguyễn Thị Cúc Nữ Thạc sĩ Khoa học môi trường 7440301 Khoa học môi trường
40. Nguyễn Trọng Hoành
Phong Nam Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm 7440301 Khoa học môi trường
41. Thái Duy Quý Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
42. Trịnh Hải Thanh Bình Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điều khiển và
tự động hóa 7480201 Công nghệ thông tin
43. Trần Ngọc Anh Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
44. Tạ Thị Thu Phượng Nữ Thạc sĩ Tin học 7480201 Công nghệ thông tin
45. Trịnh Đức Tài Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
46. Dương Văn Hải Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
47. Trần Ngô Như Khánh Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
48. Trần Thanh Phong Nam Thạc sĩ Kỹ thuật máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
49. Nguyễn Hữu Tân Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7480201 Công nghệ thông tin
50. Nguyễn Minh Hiệp Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
51. Vũ Minh Quan Nam Thạc sĩ Mạng máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
52. Đoàn Thị Phương Châm Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin
53. Đoàn Minh Khuê Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin
54. Lê Văn Tùng Nam Tiến sĩ Robotics 7480201 Công nghệ thông tin
55. Trần Đình Nam Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc
56. Lê Nguyễn Hương Giang Nữ Thạc sĩ Quy hoạch 7580101 Kiến trúc
57. Lê Thị Bảo Thư Nữ Tiến sĩ Quy hoạch Vùng và đô
thị 7580101 Kiến trúc
58. Nguyễn Minh Trực Nam Thạc sĩ Công nghệ và quản lý
xây dựng 7580101 Kiến trúc
59. Trần Công Danh Nam Thạc sĩ Kiến trúc dân dụng 7580101 Kiến trúc
26
TT Họ và tên Giới
tính
Chức danh
khoa học Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Mã
ngành Tên ngành
Thâm
niên
công
tác
Tên
doanh
nghiệp
60. Trương Nguyễn Hồng
Quang Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất
61. Man Thị Hồng Thiện Nữ Thạc sĩ Thiết kế 7580108 Thiết kế nội thất
62. Nguyễn Hữu Phúc Nam Thạc sĩ Y khoa 7720301 Điều dưỡng
63. Nguyễn Sum Nam Tiến sĩ Y khoa 7720301 Điều dưỡng
64. Trần Phi Dũng Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
65. Đậu Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7720301 Điều dưỡng
66. Hoàng Đức Lâm Nam Thạc sĩ Ngữ văn 7720301 Điều dưỡng
67. Nguyễn Đăng Vương Nam Thạc sĩ Khoa học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
68. Nguyễn Thúc Trí Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7720301 Điều dưỡng
69. Lê Cao Phan Nam Tiến sĩ Vật lý - Lý sinh 7720301 Điều dưỡng
70. Nguyễn Hải Dương Nam
Chuyên
khoa cấp
II
Bác sĩ chuyên khoa 2 7720301 Điều dưỡng
71. Đỗ Văn Soan Nam Thạc sĩ Khoa học xã hội nhân
văn 7720301 Điều dưỡng
72. Nguyễn Thị Mai Lan Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7720301 Điều dưỡng
73. Đặng Đinh Thành Nam Thạc sĩ Ký sinh trùng y học 7720301 Điều dưỡng
74. Nguyễn Thị Tình Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7720301 Điều dưỡng
75. Phạm Đình Sanh Nam Thạc sĩ Vật lý phương pháp 7720301 Điều dưỡng
76. Dương Thanh Điền Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
77. Trần Lưu Phúc Nam Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7720301 Điều dưỡng
78. Nguyễn Thị Lệ Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng
79. Huỳnh Quốc Xi Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
80. Nguyễn Bửu Tân Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng
81. Phạm Hữu Hòa Nam Thạc sĩ Bác sĩ chuyên khoa 1 7720301 Điều dưỡng
82. Nguyễn Thị Vân Nữ Thạc sĩ Hóa sinh học 7720301 Điều dưỡng
27
TT Họ và tên Giới
tính
Chức danh
khoa học Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Mã
ngành Tên ngành
Thâm
niên
công
tác
Tên
doanh
nghiệp
83. Bùi Thanh Chung Nam Thạc sĩ Triết học 7720301 Điều dưỡng
84. Nguyễn Công Hoàng Nam Thạc sĩ Ngoại chấn thương
chỉnh hình 7720301 Điều dưỡng
85. Nguyễn Văn Hùng Nam
Chuyên
khoa cấp
I
Bác sĩ chuyên khoa 1 7720301 Điều dưỡng
86. Nguyễn Thị Nụ Nữ
Chuyên
khoa cấp
I
Bác sĩ chuyên khoa 1 7720301 Điều dưỡng
87. Nguyễn Duy Chính Nam Thạc sĩ Sinh thái tài nguyên 7720201 Dược học
88. Lương Văn Dũng Nam Tiến sĩ Thực vật học 7720201 Dược học
89. Huỳnh Thanh Trúc Nữ Tiến sĩ Hóa học 7720201 Dược học
90. Tạ Thị Hân Hoan Nữ Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7720201 Dược học
91. Đinh Ngọc Bảo Nam Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
92. Trần Văn Thanh Hoài Nam Thạc sĩ Hóa phân tích 7720201 Dược học
93. Hồ Lê Trúc Linh Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học
94. Nguyễn Hữu Lạc Thủy Nữ Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học
95. Nguyễn Quốc Tuấn Nam Tiến sĩ Hóa học 7720201 Dược học
96. Vũ Minh Ngọc Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
97. Nguyễn Văn Nghị Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
98. Đoàn Thị Phi Yến Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh
99. Ngô Thành Vinh Nam Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam 7220201 Ngôn ngữ Anh
100. Nguyễn Đức Linh Phương Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
101. Nguyễn Thị Thảo Hiền Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh
102. Trần Duy Liên Nam Tiến sĩ Quản trị du lịch lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
103. Trần Văn Thông Nam Tiến sĩ Quản trị du lịch lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
104. Phan Minh Đức Nam Tiến sĩ Kinh doanh và Quản lý 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
28
TT Họ và tên Giới
tính
Chức danh
khoa học Trình độ
Chuyên môn được
đào tạo
Giảng
dạy
môn
chung
Mã
ngành Tên ngành
Thâm
niên
công
tác
Tên
doanh
nghiệp
105. Nguyễn Thị Thanh Ngọc Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
106. Nguyễn Đình Hảo Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
107. Hoàng Ngọc Huy Nam Thạc sĩ Quản trị du lịch lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
108. Nguyễn Văn Bắc Nam Tiến sĩ Lịch sử 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
109. Võ Thị Thùy Dung Nữ Tiến sĩ Văn hóa học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
110. Nguyễn Cảnh Chương Nam Tiến sĩ Văn học so sánh và
Văn học thế giới 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
111. Nguyễn Thị Thanh Ngân Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
112. Nguyễn Quang Ánh Nam Thạc sĩ Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
113. Huỳnh Quốc Thắng Nam Phó Giáo sư Tiến sĩ Văn hóa học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
114. Cao Thế Anh Nam Thạc sĩ Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
115. Võ Sỹ Lợi Nam Tiến sĩ Tâm lý học 7320108 Quan hệ công chúng
116. Cao Thế Trình Nam Phó Giáo sư Tiến sĩ Dân tộc học 7310608 Đông phương học
117. Đặng Thị Lành Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7310608 Đông phương học
118. Hồ Minh Quang Nam Tiến sĩ Lịch sử Hán ngữ 7310608 Đông phương học
119. Nguyễn Đình Hải Nam Thạc sĩ Thể dục thể thao X
120. Vũ Đình Sơn Nam Thạc sĩ Thể dục thể thao X
121. Nguyễn Hữu Chưởng Nam Thạc sĩ Triết học X
122. Nguyễn Đình Phương Nam Thạc sĩ Triết học X
123. Hồ Ngọc Châu Nam Thạc sĩ Triết học X
124. Thái Ngọc Như Quỳnh Nữ Thạc sĩ Triết học X