28
II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu 1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá - Tổng diện tích đất của trường: 200.115 m 2 - Số chỗ ở tại túc xá sinh viên TP. Đà Lạt (hợp tác): 1920 chỗ. - Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy: TT Hạng mục Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2) 1 Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 89 6810 1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 3 1082 1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 4 696 1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 42 2768 1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 0 0 1.5 Số phòng học đa phương tiện 17 1088 1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu 23 1176 2 Thư viện, trung tâm học liệu 2 304 3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 30 9156 TỔNG CỘNG 121 16.270 1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị STT TÊN CÁC TRANG THIT BCHÍNH 1 Phòng chun bthí nghim Ni hp tit trùng Máy dp mu Ni hp tit trùng (Model:KT-40, Hãng cung cp:ALP-Nht, phkin kèm theo: 02 githép không gkích thước 37Ф x 30cm Bếp gas BH735G và bình gas Bình hút m phi 30 Bình nuôi cy kkhí (Hãng sn xut: SHUTT - Đức Model: Anarrobic Jar 1 Cat no: 3.380.102 Buồng đếm hng cu tráng bc Buồng đếm hng cu tráng bc Cân điện tCa bông st Đĩa petri Đức Đĩa petri TQ

II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu

1.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá

- Tổng diện tích đất của trường: 200.115 m2

- Số chỗ ở tại Ký túc xá sinh viên TP. Đà Lạt (hợp tác): 1920 chỗ.

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một

sinh viên chính quy:

TT Hạng mục Số lượng Diện tích sàn xây dựng (m2)

1

Hội trường, giảng đường, phòng học các loại,

phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó

giáo sư, giảng viên cơ hữu

89 6810

1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 3 1082

1.2 Phòng học từ 100 - 200 chỗ 4 696

1.3 Phòng học từ 50 - 100 chỗ 42 2768

1.4 Số phòng học dưới 50 chỗ 0 0

1.5 Số phòng học đa phương tiện 17 1088

1.6 Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng

viên cơ hữu 23 1176

2 Thư viện, trung tâm học liệu 2 304

3 Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực

nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập 30 9156

TỔNG CỘNG 121 16.270

1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH

1 Phòng chuẩn

bị thí nghiệm

Nồi hấp tiệt trùng

Máy dập mẫu

Nồi hấp tiệt trùng (Model:KT-40, Hãng cung cấp:ALP-Nhật, phụ kiện kèm theo:

02 giỏ thép không gỉ kích thước 37Ф x 30cm

Bếp gas BH735G và bình gas

Bình hút ẩm phi 30

Bình nuôi cấy kỵ khí (Hãng sản xuất: SHUTT - Đức Model: Anarrobic Jar 1 Cat

no: 3.380.102

Buồng đếm hồng cầu tráng bạc

Buồng đếm hồng cầu tráng bạc

Cân điện tử

Cửa bông sắt

Đĩa petri Đức

Đĩa petri TQ

Page 2: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

2

STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH

Máy cất nước R.O (Bộ lọc nước tinh khiét) (Model:100 ROC, Hãng Clean Water

- Việt Nam)

Máy đo EC 98331

Máy đo pH để bàn (Hanna)

Máy khuấy từ có gia nhiệt

Máy xay sinh tố Panasonic

Micropipet 100-1000

Micropipet 10-100

Nhiệt kế 100 độ

Tủ ấm điện tử FNV E407 - 0947 (model:INB 400)

Tủ lạnh Saraky

2 Phòng thí

nghiệm vi sinh

Kính hiển vi với đầu nối có thể lắp máy chụp ảnh hoặc hệ thống Camera truyền

ảnh ra màn hình (Model: CX 41)

Máy li tâm (TDL - 5C)

Khối cung cấp cho nồi len men 10l,230/400VAC

Bàn rửa tay mắt đá hoa cương 0.60m x 0.80m

Bàn thí nghiệm mặt dá hoa cương 2.5m x 1m

Bàn thí nghiệm mặt dá hoa cương 3m x 1m

Bàn thí nghiệm mặt đá hoa cương 0.8m x 2m

Bình lọc hút chân không 1L

Hệ thống lọc vi sinh

Kính hiển vi 1600L

Kính hiển vi 640L

Kính hiển vi 640X

Kính hiển vi sinh học 2 thị kính (Model: CX21)

Kính hiển vi soi nổi

Máy lắc ống nghiệm - Vortex Mixer Hãng san xuất: HEIDOLPH - Đức Model:

Reax top Code: 541 - 10000 - 00

Mua máy lắc 220V cho khoa SHMT

Tủ cấy vi sinh

Tủ kính hiển vi 1,85 x 2 x 0,4

Tủ sấy UNE 500

Thiết bị khử trùng bằng nhiệt khô Hãng sản xuất: Simon Keller Model: Steri 350

Thiết bị khử trùng khô bằng nhiệt, Model: STERI 350, Hãng SX: SIMON

KELLER - Thuỵ Sĩ

3

Phòng thí

nghiệm thực

vật

Bàn thí nghiệm Sinh

Bàn thí nghiệm Sinh

Bàn thí nghiệm Sinh

Page 3: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

3

STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH

Kệ 3 tầng bánh xe

Kệ nuôi cấy Khung sắt lỗ (trong phòng D1)

Time 24h Đức

Tủ cấy vi sinh

Tủ cấy vi sinh (Model: 475, Hãng: Huy Hoàng Việt Nam)

Tủ cấy vi sinh 2 chỗ

4 Phòng TN hóa

môi trường

Quang phổ VIS

Máy quang phổ khả kiến

Bàn thí nghiệm 1.5m x 0.67m x 0.8m

Bàn thí nghiệm 1.97m x 0.64m x 0.8m

Bàn thí nghiệm 4.96m x 1.04m x 0.8m

Bàn thí nghiệm 6.07m x 0.61m x 0.8m

Bếp điện Liên Xô

Bếp điện lưới amiang

Bình hút âm

Bồn lấy mẫu nước dạng đứng (code : 1120 - C42 - Mỹ)

Máy đo 5 chỉ tiêu nước Ph/mV/đđộ dẫn/ độ mặn/ oxi hòa tan/ nhiệt độ

Máy lắc vòng (máy chính + giá kẹp bình lắc)

PH Pocket Testers (Model: Senz pH Pro)

Rây 1mm

Tủ gỗ hút hơi độc

Thiết bị phản ứng cod – cod reactor thực hiện cùng lúc 24 mẫu cod hoàn lưu kín

an toàn hoặc đo tổng carbon hữu cơ

5

Phòng thí

nghiệm hóa

CB-PT

Bộ đo Bod 6 chỗ

Máy quang phổ UV-VIS (Model: CE1021, Hãng cung cấp: Cecil-Anh, 1cuvet

thạch Anh,1cuvet thuỷ tinh)

Lò nung Lenton Model:EF 11/8B

Bể ổn nhiệt điện tử (model:WNB 14)

Bếp cách thủy 2 chỗ

Bếp điện mặt phẳng

Bình hút ẩm có vòi (loại lớn)

Bộ chân giá kẹp khóa thí nghiệm (bao gồm cả chân giá và kẹp khóa)

Bộ lọc chân không (Rocket - Bơm 47/ Lọc 300)

Bông sắt cửa chính 1,4m x 0,5m = 0,7m2

Bông sắt cửa sổ 2,78m x 1,5m = 4,17m2

Buret 25ml (Khóa Teflon)

Burret tự động 25ml

Cân kỹ thuật 2 số lẽ

Page 4: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

4

STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH

Cân phân tích 4 số lẽ

Ghế đôn nệm tròn bằng sắt chân cao

Máng Inox 6,2m

Máy đo độ pH đất

Máy đo EC

Máy đo pH + nhiệt độ cầm tay

Máy đo pH để bàn (Model: Lab 850 Set)

Máy khuấy từ có gia nhiệt

Máy li tâm (Model: EBA20, Hãng cung cấp: Hettich-Đức, 08 ống ly tâm)

Máy ly tâm (model: EBA 20 - 00778380)

Ong sinh hàn xoắn cổ nhám

Pipet man 5ml Đức

Tủ Ấm Bod: Tủ giữ Bod và các mẫu khác

Tủ ấm điện tử FNV E407 - 0947(model: INB400)

Tủ hồ sơ 2 tầng: 01 cái

Tủ sấy UNE 500

Thiết bị đo khối lượng mol

Vách ngăn hành lang sắt cửa kính 2,35m x 3,5m = 8,225m2

Vách nhôm kính 1,75m x 2,4m = 4,2m2; 1,55m x 2,4m = 3,72m2; 1,74m x 2,4m

= 4,17m2; 4,2m2 + 3,72m2 + 4,17m2 = 12,09m2

6 Phòng TN

Công nghệ MT

Máy đo đa khí cầm tay (model:MX2100)

Bút đo pH nước senz pro Singapore

Giá đỡ mô hình công nghệ 1:2m x 0.6m

Giá đỡ mô hình công nghệ 2:2m x 0.6m

Giá đỡ mô hình công nghệ 3: 1.5m x 0.45m

Máng Inox 6,2m

Máy định vị GPS (màn hình màu) Model: GPS Map 60CSx

Máy định vị GPS Etrex 10

Máy định vị GPS màn hình đen trắng (Model: GPS Map 76)

Máy đo độ ẩm, nhiệt độ điện tử hiện số

Máy đo độ ồn (model:407735)

Máy đo độ phóng xạ (Modrl:Inspector alert)

Máy Jartest ploculator (model: JLT4 - Velt - Ý)

Mô hình: Bể Aroten 20 x 40 x 80cm (Keo tự tạo bông)

Mô hình: Bể lắng 30 x 30 x 80cm

Mô hình: Bể UASB có vách ngăn (Bể khử trùng)

Page 5: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

5

STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH

Mô hình: Cột trao đổi Ion 5 x 5 x 100cm

Mô hình: Xử lý nước cấp

Tủ gỗ hút hơi độc

7 Phòng thực

hành hóa sinh

Bàn thí nghiệm 1.6m x 1.2m x 1m

Tủ kệ phòng Thí Nghiệm 1.8 x 1.8 x 0.7

8

Phòng thực

hành Ngoại

ngữ

Ampli Bassun PA-1500

Amply Suyang

Loa Suyang và kệ

Loa Trinty K-25S + Gía treo loa + Dây loa Poli

Màn cửa

Màn chiếu điện Dalite WF120

Máy chiếu hắt Star 3E-T2

Máy chiếu Panasonic PT-LB 51EA

Máy vi tính dđể bàn Inspiron 3250 Intel Pentium G4400 (3.3GHz/3MB)/4GB

Ram/500GB HDD/DVDRW/Wifi+BT/K/M/Ubuntu (70081369)-01Y

Micro

Micro mix 800

Phần mềm Win Pro 10 64bit ENG INTL 1 PK DSP OEI FQC-08929-TC

Ổn áp 15 KW

Thiết bị thu phát sóng

9 Phòng thực

hành Tin học

Biến áp 5A

Máy khò Đài Loan

Máy khoan tay cầm

Máy vi tính Pentium 1.7 Ghz

Máy vi tính Work Station

Oscillosscope

Máy vi tính P5 QPL - AM, Card back up, E7500, Ram 2G, 320GB, PW 500W,

Case, LCD Asus, Key, Mouse.

Ổn áp Lioa 15 KVA

Switch Linpro 32 port

Máy bộ vi tính Pentium 4 3.0Ghz, Intel 631 (31 bộ)

Máy vi tính Intel Celeron 2.8Gz

Máy vi tính Intel Main + CP4 + Ram + HDD, màn hình LCD Asus, Key board +

Mouse

Ổn áp Lioa 15 KVA

Quạt hút: 4 Cái

Switch 16 port (32port)

Page 6: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

6

STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH

Bộ chuyển đổi tín hiệu của bàn điều khiển giáo viên Hiclass V bao gồm: * Hộp

chuyển đổi tín hiệu IK-3000V

Bộ điểu khiển giáo viên Hiclass V bao gồm:

* Bàn điều khiển giáo viên IK-590; 1.2M Power Cord*1 piece

Bộ khuếch đại đường truyền HiClass V bao gồm:

* Hộp khuyếch đại đường truyền 8 cổng IK-288; 1.2M Power Cord*1 piece

Dây VGA Isky

Đầu DVD SONY: đọc các loại đĩa. Bảo hành: 01 năm

FTP Cable CAT 5e 15m x 2pcs

FTP Cable CAT 5e 20m x 2pcs

FTP Cable CAT 5e 3.5m x 2pcs

FTP Cable CAT 5e 5m x 2pcs

Full Duplex Headset with Stereo Microphone Hiclass V LH-790

Hệ thống âm thanh:

-Amply: Dalton 7000X

- Loa: EV SX 80 (có giá treo) (02 cặp)

- Mic: hội nghị EV 79

Khối điều khiển học viên 2 cổng Hiclass V bao gồm:

* Hộp điều khiển mở rộng 2 cổng IK-220

Máy vi tính cho giáo viên: Mainboard: Chipset Intel G31; CPU: Dual Core E

5200; HDD 160 GB DDRam: 1GB.

Máy vi tính học sinh: Mainboard: Chipset Intel G31; CPU: Dual Core E2200;

HDD: 80GB.

Máy vi tính Sever: Mainboard: Intel S3200SH; CPU: Quad Core Intel Xeon 2.4

Ghz X3220; HDD: 2x160.

Switch 16 port 10/100 Mbps

Tivi Samsung 50 inch; Thông số chung Hãng sản xuất: Samsung; Độ phân giải:

1920x1080pix

UPS offline 1000VA Santak (Cho Máy Server)

10 Phòng thực

hành MT-KT

Bộ khối cơ bản (8 khối tròn 4 khối tam giác, 4 khối hình vuông, 4 khối tam giác

6 cạnh, 4 khối kim tự tháp, 4 khối hình nón phức tạp, 4 khối trụ lục giác)

Bông sắt + Song sắt (2 cửa chính + 4 cửa sổ)

Bục kê tượng

Bục kê tượng

Chân dung bà già Việt Nam

Chân dung lột da

Chân dung nữ Việt Nam

Chân dung ông già Việt Nam

Chân dung Venus

Đầu tượng hình sọ

Page 7: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

7

STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH

Tượng Gladiator (Hy Lạp)

Tượng lột da tòan thân

Tượng mẫu

Tượng tòan thân nữ

Tượng tòan thân vạt mãng

Tượng, hình khối

Bàn vẽ kỹ thuật chân sắt khổ A0 (kèm thước chữ T)

Bàn vẽ kỹ thuật chân sắt khổ A0 (kèm thước chữ T)

Bàn vẽ kỹ thuật chân sắt khổ A1 (kèm thước chữ T)

Bàn vẽ kỹ thuật chân sắt khổ A1 (kèm thước chữ T)

Bàn vẽ kỹ thuật chân sắt khổ A1 (kèm thước chữ T)

Bảng đen 1,2 x 7,2

Tượng mẫu

Tượng Venus de Milo

Bàn học vẽ

Bàn vẽ kỹ thuật chân sắt khổ A0 (kèm thước chữ T)

Bàn vẽ khổ A3: 0,6m x 0,7m x 0,8m (Mặt kính, 3 bóng đèn)

Bản vẽ ván MDF có đóng khung: 1.200mm x 800mm x 20mm

Bản vẽ ván MDF có đóng khung: 1.200mm x 800mm x 20mm

Bản vẽ ván MDF có đóng khung: 1.200mm x 800mm x 20mm

Bản vẽ ván MDF có đóng khung: 1.200mm x 800mm x 20mm

Bản vẽ ván MDF có đóng khung: 1.200mm x 800mm x 20mm

11 Phòng thực

hành Du lịch

Quầy tiếp tân

Tranh treo phòng

Áo choàng tắm

Bàn cầu khối MS884E1 ToTo

Bộ giường Đài Loan (1 Tủ, 1 Giường, 2 Tab, 1 Bàn phấn)

Bồn tắm có chân yếm 1.5m Việt Mỹ 150 ACK

Tivi SamSung26B350

Tủ lạnh Sanyo

Tủ trưng bày khăn bàn 80 x 215 x 50

Drap giường 1.4x2.0

Máy giặt Panasonic

Carafe 0.25l, Carafe 0.5l, Carafe 1l

Đồ gắp (đá, đường, trang trí) có răng, khi đa năng

Ghế quầy

Giá treo ly quầy Bar (300x260)

Page 8: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

8

STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH

Lò vi ba Sanyo 475W

26 loại ly dùng cho thực hành pha chế

Shaker Boston (bộ)

Tủ 2 ngăn quầy bar 180 x 114 x 45

Tủ lanh Tatung TR5K

Tủ quầy bar

BÀN CHẬU ĐÔI CÓ KỆ SONG BÊN DƯỚI

-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. Không có mặt ốp chậu. 04

chân làm bằng inox 40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. Có kệ song

BÀN INOX CÓ 01 CHẬU BÊN TRÁI VÀ KỆ SONG BÊN DƯỚI

- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. Không có mặt ốp chậu. 04

chân làm bằng inox 40x40mm

BÀN INOX CÓ 01 CHẬU TRUNG TÂM VÀ KỆ SONG BÊN DƯỚI

- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. Không có mặt ốp chậu. 04

chân làm bằng inox 40x40mm. 04 tăng đưa đi

BÀN INOX CÓ 01 LỖ VÀ 01 KỆ SONG DƯỚI

- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. 04 chân làm bằng inox

40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 1800x900x850mm

BÀN INOX CÓ KỆ DƯỚI

- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. 04 chân làm bằng inox

40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 1600x900 x 850mm

BÀN INOX CÓ NGĂN KÉO VÀ KỆ DƯỚI

- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox.

Có 02 ngăn kéo và kệ dưới. 04 chân làm bằng inox 40x40mm. 04 tăng đưa điều

chỉnh cho 04 chân.

BÀN INOX CÓ NGĂN KÉO VÀ KỆ DƯỚI

- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. Có 02 ngăn kéo và kệ dưới.

04 chân làm bằng inox 40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 17

BÀN LẠNH 02 CÁNH

-Xuất xứ: Berjaya-Malaysia. Model: BS2D/C5. Nhiệt độ mát: +20C- +50C.

Dung tích: 324 litter. KT: 1500x762x840mm.

BÀN THỚT

-Xuất xứ: Kainox – Vietnam. Khung làm bằng inox. Thớt gỗ dày 100mm. KT:

600x600x750mm

Bào 4 mặt TQ

Bào kéo nhật

BẾP Á 01 HỌNG ÁP CAO

- Xuất xứ: Kainox – Vietnam. Thân làm bằng inox. SL họng khè: 01. Bao gồm

đường cấp và thoát nước trên bếp. KT: 700x790x850mm.

BẾP CHIÊN NHÚNG GAS

- Xuất xứ: Berjaya- Malaysia. Model: FSGDF 12. Công suất: 7 litters. KT:

310x715x1020mm. Lượng gas tiêu thụ: 22,000 Btu/h

Page 9: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

9

STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH

Bếp điện tử sanyo

Bếp ga du lịch

BẾP GAS 04 HỌNG CÓ LÒ NƯỚNG

- Xuất xứ: Berjaya- Malaysia. Model: DR04L. SL họng đốt trên: 04. SL lò nướng

bên dưới: 01. KT: 600x790x1070mm. Lượng gas tiêu thụ

Bếp gas Excel

BẾP GAS SALAMANDA

-Xuất xứ: Berjaya-Malaysia. Model: SALA 11. SL thanh đốt: 03.

KT: 620x390x650mm. Lượng gas tiêu thụ: 19000Btu/h

BẾP NƯỚNG VÀ CHIÊN

-Xuất xứ: Berjaya-Malaysia. Model: CB3BGG1B.

KT: 900x790x530mm. Lượng gas tiêu

Bộ đầu bắt kem

ĐÈN HÂM NÓNG -Xuất xứ: Berjaya-Malaysia. Model: IR810.

KT: 915x155x65mm. Điện áp: 220V/50Hz/1P

Đường ống hút khói tole

Hệ thống bình cấp gas cho bếp thực hành

Hộp Foot Wrap Film size 30cm dài 600m

HỘP INOX TRUNG TÂM

- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox.

KT: 2400x200x 400mm

Hộp nhựa có nắp dày-sâu 30x30

INOX ỐP CHẬU

-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox.

KT: (1500x300)+(750/750x300)mm

KỆ INOX 02 TẦNG

- Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox.

KT: 2700x300x400/750mm

KỆ INOX TREO TƯỜNG

-Xuất xứ: Kainox - Vietnam. Thân làm bằng inox. KT: 1500x350x250mm

KỆ INOX TREO TƯỜNG

-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. KT: 3100x350x250mm

KỆ SONG 04 TẦNG

-Xuất xứ: Kainox – Vietnam. Song làm bằng inox 12.7mm. 04 chân làm bằng

inox 40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 1100x500x2000mm

KỆ SONG 04 TẦNG

-Xuất xứ: Kainox – Vietnam. Song làm bằng inox 12.7mm. 04 chân làm bằng

inox 40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 1200x500x1500mm

KỆ TREO TƯỜNG INOX

-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. KT: 1500x500x250mm

KHUNG THOÁT SÀN

-Xuất xứ: Kainox - Vietnam. Thân làm bằng inox. KT: 1000x200x20mm

Page 10: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

10

STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH

QUẠT HÚT LY TÂM CHO CHỤP

-Xuất xứ: Vietnam. Công suất: 5HP.Điện áp: 380V/50Hz/3P

QUẦY HÂM NÓNG THỨC ĂN

-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. Nhiệt độ kiểm soát: 30oC ~

120oC. SL khay inox: 03.

QUẦY INOX CÓ 01 CÁNH VÀ 01 HỘC KÉO

-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. 04 chân làm bằng inox

40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 400x790x280/850mm

QUẦY INOX CÓ 01 CÁNH VÀ 01 HỘC KÉO

-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. 04 chân làm bằng inox

40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 590x790x280/850mm

QUẦY PHỤC VỤ ĐỒ NÓNG

-Xuất xứ: Kainox -Viet nam. Thân làm bằng inox. 04 chân làm bằng inox

40x40mm. 04 tăng đưa điều chỉnh cho 04 chân. KT: 1500x750x850mm

TỦ ĐÔNG 02 CÁNH

-Xuất xứ: Berjaya-Malaysia. Model: BS2DU/F. Nhiệt độ đông: -20C- 160C.

Dung tích: 494 litter.

VỈ THOÁT SÀN

-Xuất xứ: Kainox - Vietnam. Thân làm bằng inox. KT: 1000x200x20mm

12 Thực hành

Điều dưỡng

Mô hình thực tập CPR và chăm sóc bệnh nhi đđa năng, trẻ 1 tuổi

Mô hình chọc dò màng bụng

Mô hình giải phẫu cơ tòan thân (có các phủ tạng tháo rời bên trong)

Mô hình thực tập khâu và cắt chỉ các vết thương ở tay

Mô hình thực tập thông tiểu nam

Mô hình thực tập thông tiểu nữ

Mô hình thực tập thụt tháo

Bình Oxy (6m3)

Cáng chuyển thương

Mô hình thực tập điều dưỡng đa năng Simon (nam)

Mô hình thực tập hồi sức cấp cứu CPR

Mô hình thực tập khâu vết thương chân

Bình Oxy trung 4 km3

Bộ 25 slide kính hiển vi thực tập về ký sinh trùng

Bộ 3 mô hình tim bệnh lý

Bộ 3 mô hình tim bệnh lý

Mắt và bệnh đục thủy tinh thể

Mắt với các bệnh về giác mạc

Mô hình bộ xương người gắn kết

Mô hình bộ xương người rời

Mô hình các giai đoạn phát triển của thai nhi

Page 11: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

11

STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH

Mô hình cơ đầu gối

Mô hình cơ vai

Mô hình da bình thường/da bị cháy

Mô hình giải phẫu cột sống

Mô hình giải phẫu chi dưới

Mô hình giải phẫu chi trên

Mô hình giải phẩu gan và túi mật

Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương - đầu mặt cổ

Mô hình giải phẫu hệ hô hấp

Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu

Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa

Mô hình giải phẫu hệ tuần hòan

Mô hình giải phẫu hệ thần kinh

Mô hình giải phẩu phổi

Mô hình giải phẩu tim

Mô hình giải phẩu tụy, lách

Mô hình giải phẩu thận

Mô hình hệ sinh dục nam

Mô hình hệ sinh dục nữ

Mô hình khung chậu nam với tuyến tiền liệt

Mô hình mắt

Mô hình mặt cắt ngực phụ nữ

Mô hình não

Mô hình phổi với bệnh lý

Mô hình răng

Mô hình skin acne

Mô hình tai

Mô hình tai người lớn

Mô hình tử cung

Mô hình ung thư da

Mô hình xương bả vai

Mô hình xương cẳng tay

Mô hình xương cột sống

Mô hình xương cột sống

Mô hình xương đầu gối với bệnh lý

Mô hình xương đđầu gối

Mô hình xương khuỷu tay

Page 12: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

12

STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH

Mô hình xương sống với bệnh lý

Mô hình xương tay

Nệm giường (Y tế)

Tủ kệ cánh gỗ 9m2 x 0m8 x 0m5

Thận với bệnh lý

Bộ dụng cụ cắt chỉ vết thương

Bộ dụng cụ chải đầu, gội đầu cho người bệnh

Bộ dụng cụ cho người bệnh ăn bằng đường thông

Bộ dụng cụ cho người bệnh thở Oxy

Bộ dụng cụ cho người bệnh uống thuốc

Bộ dụng cụ chọc dò dịch não tủy

Bộ dụng cụ chọc dò màng bụng

Bộ dụng cụ chọc dò màng tim

Bộ dụng cụ chườm lạnh

Bộ dụng cụ chườm nóng

Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràng

Bộ dụng cụ hút đờm dãi cho người bệnh

Bộ dụng cụ lấy dịch tiết làm xét nghiệm

Bộ dụng cụ lấy máu làm xét nghiệm

Bộ dụng cụ lấy nước tiểu làm xét nghiệm

Bộ dụng cụ lấy phân làm xét nghiệm

Bộ dụng cụ nhỏ thuốc mắt mũi tai cho người bệnh

Bộ dụng cụ rửa bàng quang

Bộ dụng cụ rửa dạ dày

Bộ dụng cụ rửa mặt cho người bệnh

Bộ dụng cụ tắm tại giường cho bệnh nhân

Bộ dụng cụ tiêm trong da

Bộ dụng cụ thay băng cho người bệnh

Bộ dụng cụ thông tiểu nam

Bộ dụng cụ thụt tháo, thụt giữ cho người bệnh

Bộ dụng cụ thử test

Bộ dụng cụ truyền dịch tĩnh mạch

Bộ dụng cụ truyền máu

Máy đo nhiệt lỗ tai

MH thực tập tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp cánh tay trẻ em

Mô hình cánh tay đo huyết áp

Mô hình cánh tay tiêm truyền

Page 13: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

13

STT TÊN CÁC TRANG THIẾT BỊ CHÍNH

Mô hình chọc dò màng phổi

Mô hình chọc dò tủy sống

Mô hình đào tạo CPR bán thân

Mô hình tiêm qua da

Mô hình tiêm tĩnh mạch đầu trẻ em

Mô hình tiêm truyền cánh tay đa năng cao cấp

Mô hình thực tập băng bó

Mô hình thực tập các mạch máu ở trẻ sơ sinh

Mô hình thực tập chăm sóc mở khí quản người lớn và trẻ em

Mô hình thực tập chăm sóc trẻ em

Mô hình thực tập chăm sóc trẻ em 1 tuổi

Mô hình thực tập điều dưỡng đa năng Susie (nữ)

Mô hình thực tập tiêm mông

Mô hình thực tập tiêm trong da

Mô hình thực tập thay băng và rửa vết thương

2. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo… sách, tạp chí,

kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng (đầu sách)

1 Nhóm ngành I 0

2 Nhóm ngành II 0

3 Nhóm ngành III 429

4 Nhóm ngành IV 155

5 Nhóm ngành V 429

6 Nhóm ngành VI 679

7 Nhóm ngành VII 255

8 Các môn chung 1722 Tổng cộng 3.669

Page 14: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

14

3. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên môn Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy

môn chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính

chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

1 Bạch Ngọc Hoàng Ánh Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

2 Bùi Văn Bính Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

3 Phan Vũ Dung Vân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

4 Nguyễn Đức Cường Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh

5 Lê Dũng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

6 Trần Thị Thu Hiền Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

7 Đào Thị Thanh Huyền Nữ Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh

8 Nguyễn Thị Vân Dung Nam Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng 7340101 Quản trị kinh doanh

9 Nguyễn Cao Cường Nam Thạc sĩ Toán học 7340101 Quản trị kinh doanh

10 Trần Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

11 Lê Thị Nga Nữ Đại học Tài Chính - Kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh

12 Lâm Thùy Uyên Nữ Đại học Kế toán kiểm toán 7340101 Quản trị kinh doanh

13 Nguyễn Lê Hiển Đạt Nam Đại học Tài chính kế toán 7340101 Quản trị kinh doanh

14 Bùi Văn Tuấn Nam Đại học Tài chính 7340101 Quản trị kinh doanh

15 Nguyễn Văn Tài Nam Giáo sư Tiến sĩ khoa học Kinh tế 7380107 Luật kinh tế

16 Trần Thị Việt Trinh Nữ Thạc sĩ Luật 7380107 Luật kinh tế

17 Nguyễn Thị Uyên Thi Nữ Thạc sĩ Luật 7380107 Luật kinh tế

18 Đặng Thị Luyện Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế

19 Hoàng Thị Thu Hảo Nữ Thạc sĩ Luật kinh tế 7380107 Luật kinh tế

20 Đặng Ngọc Thủy Tiên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế

21 Trịnh Thị Hà Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế

22 Phan Di Sơn Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế

23 Võ Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế

24 Nguyễn Hữu Trí Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7380107 Luật kinh tế

Page 15: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

15

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên môn Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy

môn chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính

chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

25 Nguyễn Đình Bồng Nam Tiến sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

26 Ao Thị Như Ý Nữ Thạc sĩ Công nghệ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

27 Nguyễn Văn An Nam Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7420201 Công nghệ sinh học

28 Vũ Thị Thủy Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7420201 Công nghệ sinh học

29 Trần Thị Tâm Nữ Thạc sĩ Công nghệ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

30 Ngô Tiến Đạt Nam Thạc sĩ Công nghệ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

31 Vũ Thị Tư Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7420201 Công nghệ sinh học

32 Nguyễn Ngọc Yến Nữ Thạc sĩ Kinh tế nông lâm 7420201 Công nghệ sinh học

33 Nguyễn Lý Diệu Oanh Nữ Thạc sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

34 Vi Thị Trang Nữ Thạc sĩ Sinh thái học 7420201 Công nghệ sinh học

35 Võ Hoài Hiếu Nam Đại học Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

36 Trịnh Thanh Kiều Nữ Tiến sĩ Hóa học 7440301 Khoa học môi trường

37 Phạm Thế Anh Nam Thạc sĩ Công nghệ môi trường 7440301 Khoa học môi trường

38 Trần Thị Thanh Hương Nữ Thạc sĩ Công nghệ môi trường 7440301 Khoa học môi trường

39 Nguyễn Duy Tuấn Đăng Nam Thạc sĩ Hóa học 7440301 Khoa học môi trường

40 Đào Vĩnh Lộc Nam Thạc sĩ Công nghệ môi trường 7440301 Khoa học môi trường

41 Trần Thị Thanh Xuân Nữ Thạc sĩ Quản lý môi trường 7440301 Khoa học môi trường

42 Lê Thị Hồng Vân Nữ Thạc sĩ Hóa học 7440301 Khoa học môi trường

43 Nguyễn Thị Phương Diệu Nữ Thạc sĩ Hóa phân tích 7440301 Khoa học môi trường

44 Phạm Thị Lan Phi Nữ Thạc sĩ Hóa học 7440301 Khoa học môi trường

45 Hồ Minh Đạt Nam Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm & đồ uống 7440301 Khoa học môi trường

46 Nguyễn Đức Minh Nam Tiến sĩ Điện-Điện Tử-Tự Động Hóa 7480201 Công nghệ thông tin

47 Phạm Đình Trung Nam Tiến sĩ

Trí tuệ nhân tạo và các hệ thống

thông minh 7480201 Công nghệ thông tin

48 Nguyễn Thị Thu Thảo Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

Page 16: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

16

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên môn Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy

môn chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính

chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

49 Lê Đinh Phú Cường Nam Thạc sĩ Mạng máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

50 Thái Thuận Thương Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

51 Lê Xuân Thạch Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

52 Võ Đức Thành Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

53 Hồ Trúc Quỳnh Nữ Thạc sĩ Công nghệ thông tin & truyền

thông - Đổi mới kinh tế 7480201 Công nghệ thông tin

54 Đinh Quốc Hiếu Nam Thạc sĩ Toán ứng dụng 7480201 Công nghệ thông tin

55 Ngô Thị My La Nữ Thạc sĩ Phương pháp toán sơ cấp 7480201 Công nghệ thông tin

56 Lê Minh Hùng Nam Đại học Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

57 Bùi Thanh Sơn Nam Đại học Tin học 7480201 Công nghệ thông tin

58 Lê Quang Ninh Nam Tiến sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

59 Phan Quốc Phú Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

60 Vũ Thị Phương Linh Nữ Thạc sĩ Kiến trúc và Định cư con người 7580101 Kiến trúc

61 Lê Viết Thanh Huy Nam Thạc sĩ Quản lý đô thị 7580101 Kiến trúc

62 Trần Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Công nghệ và quản lý xây dựng 7580101 Kiến trúc

63 Trần Trọng Tin Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

64 Lê Tâm Nam Thạc sĩ Toán phân tích 7580101 Kiến trúc

65 Trương Thị Minh Phương Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7580101 Kiến trúc

66 Vũ Hồng Trinh Nam Thạc sĩ Toán giải tích 7580101 Kiến trúc

67 Nguyễn Thị Ngọc Ánh Nữ Thạc sĩ

Lý luận và Phương pháp giảng

dạy tiếng Anh 7580101 Kiến trúc

68 Trần Công Hòa Nam Đại học Kiến trúc sư 7580101 Kiến trúc

69 Đặng Việt Nga Nữ Tiến sĩ Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất

70 Nguyễn Văn Ba Nam

Phó

giáo sư Tiến sĩ Cơ khí 7580108 Thiết kế nội thất

Page 17: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

17

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên môn Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy

môn chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính

chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

71 Nguyễn Hoàng Phong Nam Thạc sĩ

Lý luận và Phương pháp dạy học

bộ môn vật lý 7580108 Thiết kế nội thất

72 Phạm Hồng Quý Nam Thạc sĩ Vật Lý kỹ thuật 7580108 Thiết kế nội thất

73 Trần Phi Long Nam Thạc sĩ

Xây dựng, kỹ thuật, quản lý cơ

sở hạ tầng 7580108 Thiết kế nội thất

74 Phạm Lê Đức Ngân Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7580108 Thiết kế nội thất

75 Chu Thị Hồng Hải Nữ Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật 7580108 Thiết kế nội thất

76 Nguyễn Thị Vân Nữ Thạc sĩ Vật lý kỹ thuật 7580108 Thiết kế nội thất

77 Trần Quốc Tuấn Nam Thạc sĩ Mỹ Thuật 7580108 Thiết kế nội thất

78 Trương Quyết Thắng Nam Thạc sĩ Vật lý 7580108 Thiết kế nội thất

79 Vũ Duy Đô Nam Tiến sĩ

Công nghệ các sản phẩm từ thịt

và cá 7540101 Công nghệ thực phẩm

80 Thi Đình Nguyên Nam Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm & đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm

81 Lê Thị Bích Phượng Nữ Thạc sĩ Công Nghệ Thực Phẩm 7540101 Công nghệ thực phẩm

82 Hà Thị Mỹ Chi Nữ Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm & đồ uống 7540101 Công nghệ thực phẩm

83 Nguyễn Thị Ngọc Mai Nữ Thạc sĩ

Công Nghệ Thực Phẩm và Đồ

Uống 7540101 Công nghệ thực phẩm

84 Mai Xuân Lương Nam

Phó

giáo sư Tiến sĩ Sinh học 7540101 Công nghệ thực phẩm

85 Nguyễn Thị Nhật Linh Nữ Tiến sĩ Sinh học 7540101 Công nghệ thực phẩm

86 Phạm Phong Hải Nam Thạc sĩ Sinh học 7540101 Công nghệ thực phẩm

87 Trần Thị Bảo Trâm Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7540101 Công nghệ thực phẩm

88 Trần Kim Diệp Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7540101 Công nghệ thực phẩm

89 Phùng Thị Thanh Tú Nữ

Phó

giáo sư Tiến sĩ Y học 7720301 Điều dưỡng

90 Đỗ Văn Chính Nam Tiến sĩ Y dược 7720301 Điều dưỡng

91 Lê Thị Loan Nữ Tiến sĩ Sinh học 7720301 Điều dưỡng

Page 18: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

18

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên môn Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy

môn chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính

chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

92 Đinh Sỹ Hiền Nam Tiến sĩ Y dược 7720301 Điều dưỡng

93 Nguyễn Văn Luyện Nam Tiến sĩ Y học 7720301 Điều dưỡng

94 Nguyễn Cao Cường Nam Tiến sĩ Bác sĩ điều trị 7720301 Điều dưỡng

95 Nguyễn Văn Bền Nữ Tiến sĩ Y khoa 7720301 Điều dưỡng

96 Lê Mai Như Uyên Nữ Thạc sĩ Sinh học 7720301 Điều dưỡng

97 Trần Ngọc Trung Nam Thạc sĩ Quản lý bệnh viện 7720301 Điều dưỡng

98 Nguyễn Hợp Tấn Nam Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng

99 Hoàng Trung Tiến Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

100 Nguyễn Thị Hồng Hạnh Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

101 Đỗ Thị Phương Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

102 Nguyễn Thị Phương Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

103 Nguyễn Thị Ngọc Sương Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

104 Nguyễn Thị Dung Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

105 Bùi Thị Vân Nữ Thạc sĩ Toán Giải tích 7720301 Điều dưỡng

106 Nguyễn Thanh Sơn Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7720301 Điều dưỡng

107 Lê Thanh Hoàng Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

108 Hoàng Thị Lý Nữ Thạc sĩ Sư phạm Hoá học 7720301 Điều dưỡng

109 Nguyễn Thành Diển Nam Thạc sĩ Sư phạm Vật lý 7720301 Điều dưỡng

110 Nguyễn Thị Hòa Nữ Thạc sĩ Khoa học điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

111 Đỗ Thị Hảo Nữ Thạc sĩ Quản lý Giáo dục 7720301 Điều dưỡng

112 Trần Thị Ngọ Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7720301 Điều dưỡng

113 Nguyễn Trần Kha Thảo Nguyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7720301 Điều dưỡng

114 Trương Thị Mai Quyên Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

115 Lê Thị Thùy Dung Nữ Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

116 Hoàng Phi Tuyết Quỳnh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7720301 Điều dưỡng

Page 19: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

19

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên môn Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy

môn chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính

chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

117 Thượng Ngọc Thu Hiền Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

118 Hồ Thị Thu Hằng Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

119 Đinh Thị Hoài Thương Nữ Đại học Điều đưỡng 7720301 Điều dưỡng

120 Hoàng Thị Huỳnh My Nữ Đại học Sinh học Môi trường 7720301 Điều dưỡng

121 Phan Ngọc Huy Nam Đại học Ngôn ngữ Anh 7720301 Điều dưỡng

122 Võ Ngọc Lan Hương Nữ Đại học Công nghệ sinh học 7720301 Điều dưỡng

123 Nguyễn Thị Bích Tiên Nữ Đại học Công nghệ Sinh học 7720301 Điều dưỡng

124 Đỗ Thị Hoàng Anh Nữ Đại học Vật lý 7720301 Điều dưỡng

125 Nguyễn Thị Ngọc Châu Nữ Đại học Đông phương học 7720301 Điều dưỡng

126 Đặng Thị Thu Hường Nữ Đại học Báo chí - truyền thông 7720301 Điều dưỡng

127 Ngô Thị Băng Linh Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7720301 Điều dưỡng

128 Trịnh Thị Hoàng Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7720301 Điều dưỡng

129 Nguyễn Thị Phương Trinh Nữ Đại học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

130 Tạ Đình Vương Nam Đại học Sinh học - Môi trường 7720301 Điều dưỡng

131 Nguyễn Hữu Đức Nam

Phó

giáo sư Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học

132 Nguyễn Văn Phúc Nữ

Phó

giáo sư Tiến sĩ Kinh tế 7720201 Dược học

133 Nông Văn Tiếp Nam Tiến sĩ Hệ thống học thực vật 7720201 Dược học

134 Nguyễn Kim Loan Nữ Tiến sĩ Y dược 7720201 Dược học

135 Nguyễn Ngọc Xuân Nam Tiến sĩ Y học 7720201 Dược học

136 Nguyễn Duy Hồ Nam Tiến sĩ Sinh học 7720201 Dược học

137 Đặng Thị Thu Nga Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

138 Ngô Thanh Nhân Nữ Thạc sĩ Dược lâm sàng 7720201 Dược học

139 Trần Đình Duy Nam Thạc sĩ Dược lý & dược lâm sàng 7720201 Dược học

140 Phan Thị Huyền Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

Page 20: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

20

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên môn Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy

môn chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính

chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

141 Võ Đăng Khoa Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

142 Huỳnh Thị Bích Phượng Nữ Đại học Dược học 7720201 Dược học

143 Phạm Quốc Ca Nam Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7220201 Ngôn ngữ Anh

144 Đinh Kim Quốc Bảo Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

145 Nguyễn Quỳnh Uyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7220201 Ngôn ngữ Anh

146 Đoàn Thúc Lương Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

147 Nguyễn Ngọc Diễm Phương Nữ Thạc sĩ

Lý luận và Phương pháp giảng

dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

148 Nguyễn Hoàng Thanh Trang Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

149 Đặng Ngọc Cát Tiên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7220201 Ngôn ngữ Anh

150 Phạm Thị Trang Thanh Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

151 Phan Thị Uyên Thi Nữ Thạc sĩ

Lý luận và Phương pháp giảng

dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

152 Nguyễn Thị Hải Minh Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7220201 Ngôn ngữ Anh

153 Mai Thị Ngọc Huyền Nữ Đại học Cử nhân tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

154 Nguyễn Thị Diễm Hà Nữ Đại học Hóa học 7220201 Ngôn ngữ Anh

155 Phan Thị Dung Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

156 Phan Thị Bích Hằng Nữ Thạc sĩ Kinh doanh và Quản lý 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

157 Trần Thị Thu Phương Nữ Thạc sĩ Văn hóa học 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

158 Dương Ngọc Lang Nam Thạc sĩ Du lịch 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

159 Bùi Thị Thanh Thúy Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

Page 21: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

21

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên môn Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy

môn chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính

chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

160 Lê Thị Vân Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

161 Phạm Ngọc Điệp Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

162 Lê Thị Hải Nữ Thạc sĩ Lịch sử 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

163 Hoàng Thị Phương Thảo Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

164 Đỗ Thị Thùy Trang Nữ Thạc sĩ Địa lý 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

165 Nguyễn Văn Hoàng Nam Thạc sĩ Du lịch 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

166 Đỗ Thị Loan Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

167 Phạm Thị Hương Trà Nữ Đại học Du lịch 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

168 Nguyễn Đắc Công Nam Đại học

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

169 Nguyễn Thị Mỵ Nữ Đại học Sư phạm ngữ văn 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

170 Phạm Thị Thanh Hồng Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

171 Nguyễn Thanh Vân Nam Đại học Quản trị kinh doanh 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

172 Lê Thị Hoàng Ngọc Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

173 Nguyễn Thị Tường Vi Nữ Đại học Quản trị kinh doanh 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

Page 22: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

22

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên môn Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy

môn chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính

chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

174 Trần Thị Hạnh Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ

hành

175 Nguyễn Thị Tằm Nữ Tiến sĩ Kinh tế 7320108 Quan hệ công chúng

176 Nguyễn Thị Ngọc Chung Nữ Thạc sĩ Quan hệ công chúng 7320108 Quan hệ công chúng

177 Đặng Thị Thúy Vi Nữ Thạc sĩ Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng

178 Huỳnh Nguyễn Kim Phượng Nữ Thạc sĩ Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng

179 Võ Hoàng Vinh Nam Thạc sĩ Tài chính ngân hàng 7320108 Quan hệ công chúng

180 Nguyễn Thị Nguyệt Châu Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng

181 Nguyễn Hồ Trung Nam Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng

182 Lê Thị Liên Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7320108 Quan hệ công chúng

183 Nguyễn Thị Kim Yến Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7320108 Quan hệ công chúng

184 Phạm Hoàng Anh Nữ Thạc sĩ Quản trị truyền thông 7320108 Quan hệ công chúng

185 Phan Quốc Lữ Nam Tiến sĩ Văn học Việt Nam 7310608 Đông phương học

186 Đặng Văn Bình Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7310608 Đông phương học

187 Ngô Xuân Trường Nam Tiến sĩ Lịch sử 7310608 Đông phương học

188 Đoàn Thị Kim Dung Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7310608 Đông phương học

189 Trịnh Văn Hưởng Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7310608 Đông phương học

190 Nguyễn Linh Nga Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310608 Đông phương học

191 Nguyễn Thị Minh Hà Nữ Thạc sĩ Quản lý giáo dục 7310608 Đông phương học

192 Nguyễn Thị Hoàng Nguyên Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7310608 Đông phương học

193 Nguyễn Thị Hạ Đoan Nữ Thạc sĩ Quản lý Giáo dục 7310608 Đông phương học

194 Hồ Thị Thắm Nữ Thạc sĩ Lịch sử 7310608 Đông phương học

195 Phạm Hồng Phi Nam

Phó

giáo sư Tiến sĩ Khoa học quân sự X

196 Nguyễn Thị Minh Tâm Nữ Thạc sĩ Chủ nghĩa xã hội khoa học X

197 Ngô Mạnh Phụng Nam Thạc sĩ Khoa học quân sự X

Page 23: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

23

TT Họ và tên Giới

tính

Chức

danh

khoa

học

Trình độ

chuyên môn Chuyên môn được đào tạo

Giảng dạy

môn chung

Ngành/ trình độ chủ trì giảng dạy và tính

chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học

Mã Tên ngành

198 Đặng Vũ Hoàng Lâm Nam Đại học Luật kinh tế X

199 Hoàng Thị Hà Trang Nữ Đại học Luật X

200 Phùng nguyễn Huyền Trân Nữ Đại học Công tác xã hội X

201 Phan Hoài Bảo Nam Đại học Thể dục thể thao X

202 Trần Thị Gái Nữ Đại học Giáo dục thể chất X

Tổng số giảng viên

toàn trường: 202 người

4. Danh sách giảng viên thỉnh giảng tham gia giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

TT Họ và tên Giới

tính

Chức danh

khoa học Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

ngành Tên ngành

Thâm

niên

công

tác

Tên

doanh

nghiệp

1. Phạm Văn Nam Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

2. Cao Duy Hoàng Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

3. Lữ Bá Văn Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

4. Cao Quốc Việt Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

5. Nguyễn Văn Tâm Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

6. Lê Khắc Huy Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

7. Nguyễn Văn Bốn Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

8. Võ Thị Thu Hà Nữ Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

9. Lê Phước Hùng Nam Phó Giáo sư Tiến sĩ Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

10. Lê Đức Niêm Nam Phó Giáo sư Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

11. Nguyễn Hữu Hồng Nam Thạc sĩ Luật Kinh tế 7340101 Quản trị kinh doanh

12. Nguyễn Văn Đạt Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

Page 24: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

24

TT Họ và tên Giới

tính

Chức danh

khoa học Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

ngành Tên ngành

Thâm

niên

công

tác

Tên

doanh

nghiệp

13. Vũ Quốc Anh Nam Tiến sĩ Quản trị 7340101 Quản trị kinh doanh

14. Võ Văn Bản Nam Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

15. Trương Thị Ngọc Thuyên Nữ Tiến sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

16. Mai Lưu Huy Nam Thạc sĩ Quản trị kinh doanh 7340101 Quản trị kinh doanh

17. Nguyễn Minh Hiệp Nam Tiến sĩ Sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

18. Phạm S Nam Tiến sĩ Nông nghiệp 7420201 Công nghệ sinh học

19. Vũ Quốc Luận Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

20. Trần Quế Nam Tiến sĩ Di truyền học 7420201 Công nghệ sinh học

21. Nguyễn Thị Ngọc Huệ Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

22. Nguyễn Thị Lan Phương Nữ Tiến sĩ Y học 7420201 Công nghệ sinh học

23. Nguyễn Minh Thuận Nam Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7420201 Công nghệ sinh học

24. Nguyễn Văn Ngọc Nam Tiến sĩ Khoa học sự sống 7420201 Công nghệ sinh học

25. Lê Bá Lê Nam Thạc sĩ Nông nghiệp 7420201 Công nghệ sinh học

26. Lê Thị Quỳnh Mai Nữ Phó Giáo sư Tiến sĩ Virus học 7420201 Công nghệ sinh học

27. Đặng Thị Nguyệt Loan Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

28. Trần Xuân Tình Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

29. Phan Công Kiên Nam Tiến sĩ Bệnh cây 7420201 Công nghệ sinh học

30. Nguyễn Trí Minh Nam Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7420201 Công nghệ sinh học

31. Lê Thị Thanh Trân Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7440301 Khoa học môi trường

32. Lê Như Bích Nữ Tiến sĩ Công nghệ sinh học 7440301 Khoa học môi trường

33. Phan Duy Trung Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7440301 Khoa học môi trường

34. Nguyễn Thị Hàng Nữ Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7440301 Khoa học môi trường

35. Hoàng Trung Du Nam Thạc sĩ Công nghệ sinh học 7440301 Khoa học môi trường

36. Trương Minh Trí Nam Tiến sĩ Hóa học 7440301 Khoa học môi trường

37. Nguyễn Thị Thanh Thuận Nữ Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và

môi trường 7440301 Khoa học môi trường

Page 25: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

25

TT Họ và tên Giới

tính

Chức danh

khoa học Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

ngành Tên ngành

Thâm

niên

công

tác

Tên

doanh

nghiệp

38. Đinh Thị Hiền Nữ Thạc sĩ Khoa học môi trường 7440301 Khoa học môi trường

39. Nguyễn Thị Cúc Nữ Thạc sĩ Khoa học môi trường 7440301 Khoa học môi trường

40. Nguyễn Trọng Hoành

Phong Nam Thạc sĩ Công nghệ thực phẩm 7440301 Khoa học môi trường

41. Thái Duy Quý Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

42. Trịnh Hải Thanh Bình Nữ Thạc sĩ Kỹ thuật điều khiển và

tự động hóa 7480201 Công nghệ thông tin

43. Trần Ngọc Anh Nam Tiến sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

44. Tạ Thị Thu Phượng Nữ Thạc sĩ Tin học 7480201 Công nghệ thông tin

45. Trịnh Đức Tài Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

46. Dương Văn Hải Nam Thạc sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

47. Trần Ngô Như Khánh Nam Tiến sĩ Công nghệ thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

48. Trần Thanh Phong Nam Thạc sĩ Kỹ thuật máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

49. Nguyễn Hữu Tân Nam Thạc sĩ Giáo dục học 7480201 Công nghệ thông tin

50. Nguyễn Minh Hiệp Nam Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

51. Vũ Minh Quan Nam Thạc sĩ Mạng máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

52. Đoàn Thị Phương Châm Nữ Thạc sĩ Khoa học máy tính 7480201 Công nghệ thông tin

53. Đoàn Minh Khuê Nam Thạc sĩ Hệ thống thông tin 7480201 Công nghệ thông tin

54. Lê Văn Tùng Nam Tiến sĩ Robotics 7480201 Công nghệ thông tin

55. Trần Đình Nam Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580101 Kiến trúc

56. Lê Nguyễn Hương Giang Nữ Thạc sĩ Quy hoạch 7580101 Kiến trúc

57. Lê Thị Bảo Thư Nữ Tiến sĩ Quy hoạch Vùng và đô

thị 7580101 Kiến trúc

58. Nguyễn Minh Trực Nam Thạc sĩ Công nghệ và quản lý

xây dựng 7580101 Kiến trúc

59. Trần Công Danh Nam Thạc sĩ Kiến trúc dân dụng 7580101 Kiến trúc

Page 26: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

26

TT Họ và tên Giới

tính

Chức danh

khoa học Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

ngành Tên ngành

Thâm

niên

công

tác

Tên

doanh

nghiệp

60. Trương Nguyễn Hồng

Quang Nam Thạc sĩ Kiến trúc 7580108 Thiết kế nội thất

61. Man Thị Hồng Thiện Nữ Thạc sĩ Thiết kế 7580108 Thiết kế nội thất

62. Nguyễn Hữu Phúc Nam Thạc sĩ Y khoa 7720301 Điều dưỡng

63. Nguyễn Sum Nam Tiến sĩ Y khoa 7720301 Điều dưỡng

64. Trần Phi Dũng Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

65. Đậu Anh Tuấn Nam Thạc sĩ Giáo dục thể chất 7720301 Điều dưỡng

66. Hoàng Đức Lâm Nam Thạc sĩ Ngữ văn 7720301 Điều dưỡng

67. Nguyễn Đăng Vương Nam Thạc sĩ Khoa học Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

68. Nguyễn Thúc Trí Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7720301 Điều dưỡng

69. Lê Cao Phan Nam Tiến sĩ Vật lý - Lý sinh 7720301 Điều dưỡng

70. Nguyễn Hải Dương Nam

Chuyên

khoa cấp

II

Bác sĩ chuyên khoa 2 7720301 Điều dưỡng

71. Đỗ Văn Soan Nam Thạc sĩ Khoa học xã hội nhân

văn 7720301 Điều dưỡng

72. Nguyễn Thị Mai Lan Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7720301 Điều dưỡng

73. Đặng Đinh Thành Nam Thạc sĩ Ký sinh trùng y học 7720301 Điều dưỡng

74. Nguyễn Thị Tình Nữ Thạc sĩ Sinh học thực nghiệm 7720301 Điều dưỡng

75. Phạm Đình Sanh Nam Thạc sĩ Vật lý phương pháp 7720301 Điều dưỡng

76. Dương Thanh Điền Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

77. Trần Lưu Phúc Nam Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7720301 Điều dưỡng

78. Nguyễn Thị Lệ Nữ Thạc sĩ Y tế công cộng 7720301 Điều dưỡng

79. Huỳnh Quốc Xi Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

80. Nguyễn Bửu Tân Nam Thạc sĩ Điều dưỡng 7720301 Điều dưỡng

81. Phạm Hữu Hòa Nam Thạc sĩ Bác sĩ chuyên khoa 1 7720301 Điều dưỡng

82. Nguyễn Thị Vân Nữ Thạc sĩ Hóa sinh học 7720301 Điều dưỡng

Page 27: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

27

TT Họ và tên Giới

tính

Chức danh

khoa học Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

ngành Tên ngành

Thâm

niên

công

tác

Tên

doanh

nghiệp

83. Bùi Thanh Chung Nam Thạc sĩ Triết học 7720301 Điều dưỡng

84. Nguyễn Công Hoàng Nam Thạc sĩ Ngoại chấn thương

chỉnh hình 7720301 Điều dưỡng

85. Nguyễn Văn Hùng Nam

Chuyên

khoa cấp

I

Bác sĩ chuyên khoa 1 7720301 Điều dưỡng

86. Nguyễn Thị Nụ Nữ

Chuyên

khoa cấp

I

Bác sĩ chuyên khoa 1 7720301 Điều dưỡng

87. Nguyễn Duy Chính Nam Thạc sĩ Sinh thái tài nguyên 7720201 Dược học

88. Lương Văn Dũng Nam Tiến sĩ Thực vật học 7720201 Dược học

89. Huỳnh Thanh Trúc Nữ Tiến sĩ Hóa học 7720201 Dược học

90. Tạ Thị Hân Hoan Nữ Thạc sĩ Hóa hữu cơ 7720201 Dược học

91. Đinh Ngọc Bảo Nam Nam Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

92. Trần Văn Thanh Hoài Nam Thạc sĩ Hóa phân tích 7720201 Dược học

93. Hồ Lê Trúc Linh Nữ Thạc sĩ Dược học 7720201 Dược học

94. Nguyễn Hữu Lạc Thủy Nữ Tiến sĩ Dược học 7720201 Dược học

95. Nguyễn Quốc Tuấn Nam Tiến sĩ Hóa học 7720201 Dược học

96. Vũ Minh Ngọc Nam Tiến sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

97. Nguyễn Văn Nghị Nam Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

98. Đoàn Thị Phi Yến Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ học 7220201 Ngôn ngữ Anh

99. Ngô Thành Vinh Nam Tiến sĩ Lịch sử Việt Nam 7220201 Ngôn ngữ Anh

100. Nguyễn Đức Linh Phương Nữ Thạc sĩ Ngôn ngữ Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

101. Nguyễn Thị Thảo Hiền Nữ Thạc sĩ Giảng dạy tiếng Anh 7220201 Ngôn ngữ Anh

102. Trần Duy Liên Nam Tiến sĩ Quản trị du lịch lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

103. Trần Văn Thông Nam Tiến sĩ Quản trị du lịch lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

104. Phan Minh Đức Nam Tiến sĩ Kinh doanh và Quản lý 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Page 28: II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG THONG TIN... · 2020. 8. 14. · II. THÔNG TIN VỀ CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG 1. Cơ sở

28

TT Họ và tên Giới

tính

Chức danh

khoa học Trình độ

Chuyên môn được

đào tạo

Giảng

dạy

môn

chung

ngành Tên ngành

Thâm

niên

công

tác

Tên

doanh

nghiệp

105. Nguyễn Thị Thanh Ngọc Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

106. Nguyễn Đình Hảo Nam Tiến sĩ Ngữ văn 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

107. Hoàng Ngọc Huy Nam Thạc sĩ Quản trị du lịch lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

108. Nguyễn Văn Bắc Nam Tiến sĩ Lịch sử 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

109. Võ Thị Thùy Dung Nữ Tiến sĩ Văn hóa học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

110. Nguyễn Cảnh Chương Nam Tiến sĩ Văn học so sánh và

Văn học thế giới 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

111. Nguyễn Thị Thanh Ngân Nữ Thạc sĩ Quản trị du lịch lữ hành 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

112. Nguyễn Quang Ánh Nam Thạc sĩ Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

113. Huỳnh Quốc Thắng Nam Phó Giáo sư Tiến sĩ Văn hóa học 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

114. Cao Thế Anh Nam Thạc sĩ Du lịch 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

115. Võ Sỹ Lợi Nam Tiến sĩ Tâm lý học 7320108 Quan hệ công chúng

116. Cao Thế Trình Nam Phó Giáo sư Tiến sĩ Dân tộc học 7310608 Đông phương học

117. Đặng Thị Lành Nữ Thạc sĩ Văn học Việt Nam 7310608 Đông phương học

118. Hồ Minh Quang Nam Tiến sĩ Lịch sử Hán ngữ 7310608 Đông phương học

119. Nguyễn Đình Hải Nam Thạc sĩ Thể dục thể thao X

120. Vũ Đình Sơn Nam Thạc sĩ Thể dục thể thao X

121. Nguyễn Hữu Chưởng Nam Thạc sĩ Triết học X

122. Nguyễn Đình Phương Nam Thạc sĩ Triết học X

123. Hồ Ngọc Châu Nam Thạc sĩ Triết học X

124. Thái Ngọc Như Quỳnh Nữ Thạc sĩ Triết học X