Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN (Ban hành kèm theo Quyết định số 2222/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh
Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƢỚC
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT Tên đơn vị hành chính / Vùng Mã hiệu Mức giá năm 2013
(1) (2) (3) (4)
THỊ XÃ BẮC KẠN
1 Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường LUC 50.000
HUYỆN CHỢ MỚI
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
LUC 52.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
LUC 42.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
LUC 36.000
HUYỆN CHỢ ĐỒN
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng LUC 55.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên LUC 45.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
LUC 40.000
HUYỆN NA RÌ
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc LUC 53.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ LUC 45.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hào Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
LUC 40.000
HUYỆN BẠCH THÔNG
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông LUC 51.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
LUC 42.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
LUC 36.000
HUYỆN BA BỂ
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã LUC 53.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
LUC 45.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương
LUC 40.000
HUYỆN NGÂN SƠN
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng LUC 55.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm LUC 45.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
LUC 40.000
HUYỆN PÁC NẶM
1 Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố LUC 50.500
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
LUC 41.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
LUC 36.000
Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUC huyện Ngân Sơn).
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT Tên đơn vị hành chính / Vùng Mã hiệu Mức giá năm 2013
(1) (2) (3) (4)
THỊ XÃ BẮC KẠN
1 Giá đất vùng 1 đối với các xã, phƣờng
1.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 40.000
1.2 - Đất trồng lúa nương LUN 10.000
1.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 45.000
1.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 10.000
HUYỆN CHỢ MỚI
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
1.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 47.000
1.2 - Đất trồng lúa nương LUN 10.000
1.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 47.000
1.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 10.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
2.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 35.000
2.2 - Đất trồng lúa nương LUN 8.000
2.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 35.000
2.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 8.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Nhƣ Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cƣ, Yên Hân
3.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 30.000
3.2 - Đất trồng lúa nương LUN 7.000
3.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 30.000
3.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 7.000
HUYỆN CHỢ ĐỒN
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
1.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 45.000
1.2 - Đất trồng lúa nương LUN 10.000
1.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 45.000
1.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 10.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phƣơng Viên
2.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 40.000
2.2 - Đất trồng lúa nương LUN 8.000
2.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 40.000
2.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 8.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lƣơng Bằng, Nam Cƣờng, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thƣợng
3.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 35.000
3.2 - Đất trồng lúa nương LUN 7.000
3.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 35.000
3.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 7.000
HUYỆN NA RÌ
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
1.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 50.000
1.2 - Đất trồng lúa nương LUN 10.000
1.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 50.000
1.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 15.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lƣ, Lƣơng Hạ
2.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 43.000
2.2 - Đất trồng lúa nương LUN 8.000
2.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 40.000
2.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 10.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cƣ Lễ, Cƣờng Lợi, Đổng Xá, Dƣơng Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lƣơng Thành, Lƣơng Thƣợng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dƣơng
3.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 35.000
3.2 - Đất trồng lúa nương LUN 7.000
3.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 30.000
3.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 8.000
HUYỆN BẠCH THÔNG
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
1.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 44.000
1.2 - Đất trồng lúa nương LUN 10.000
1.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 40.000
1.4. - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 10.000
2. Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phƣơng Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vị Hƣơng
2.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 34.000
2.2 - Đất trồng lúa nương LUN 8.000
2.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 34.000
2.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 8.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dƣơng Phong
3.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 30.000
3.2 - Đất trồng lúa nương LUN 7.000
3.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 31.000
3.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 7.000
HUYỆN BA BỂ
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
1.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 43.000
1.2 - Đất trồng lúa nương LUN 10.000
1.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 44.000
1.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 10.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hƣơng, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phƣơng, Thƣợng Giáo
2.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 34.000
2.2 - Đất trồng lúa nương LUN 8.000
2.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 35.000
2.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 8.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thƣợng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dƣơng
3.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 33.000
3.2 - Đất trồng lúa nương LUN 7.000
3.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 30.000
3.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 8.000
HUYỆN NGÂN SƠN
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
1.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 50.000
1.2 - Đất trồng lúa nương LUN 10.000
1.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 40.000
1.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 13.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
2.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 43.000
2.2 - Đất trồng lúa nương LUN 8.000
2.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 37.000
2.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 12.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hƣơng Nê, Thuần Mang, Thƣợng Ân, Thƣợng Quan, Trung Hòa
3.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 36.000
3.2 - Đất trồng lúa nương LUN 7.000
3.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 33.000
3.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 9.000
HUYỆN PÁC NẶM
1 Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố
1.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 43.000
1.2 - Đất trồng lúa nương LUN 10.500
1.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 41.000
1.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 10.500
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
2.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 35.000
2.2 - Đất trồng lúa nương LUN 8.000
2.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 35.500
2.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 8.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
3.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 32.000
3.2 - Đất trồng lúa nương LUN 7.000
3.3 - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 31.000
3.4 - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 7.000
Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUK (đất trồng lúa nước còn lại) và đất LUN (đất trồng lúa nương) huyện Ngân Sơn).
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT Tên đơn vị hành chính / Vùng Mã hiệu Mức giá năm 2013
(1) (2) (3) (4)
THỊ XÃ BẮC KẠN
1 Giá đất vùng 1 đối với các xã, phƣờng
1.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 15.000
1.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 20.000
1.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 12.000
HUYỆN CHỢ MỚI
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
1.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 23.000
1.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 26.000
1.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 13.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
2.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 16.000
2.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 21.000
2.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 10.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Nhƣ Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cƣ, Yên Hân
3.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 14.000
3.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 17.000
3.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 8.000
HUYỆN CHỢ ĐỒN
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
1.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 15.000
1.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 22.000
1.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 12.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phƣơng Viên
2.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 12.000
2.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 18.000
2.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 10.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lƣơng Bằng, Nam Cƣờng, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thƣợng
3.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 10.000
3.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 16.000
3.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 8.000
HUYỆN NA RÌ
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
1.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 22.000
1.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 25.000
1.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 12.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lƣ, Lƣơng Hạ
2.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 15.000
2.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 20.000
2.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 10.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cƣ Lễ, Cƣờng Lợi, Đổng Xá, Dƣơng Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lƣơng Thành, Lƣơng Thƣợng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dƣơng
3.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 13.000
3.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 16.000
3.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 8.000
HUYỆN BẠCH THÔNG
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
1.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 15.000
1.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 20.000
1.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 13.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phƣơng Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hƣơng
2.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 12.000
2.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 17.000
2.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 10.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thạnh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dƣơng Phong
3.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 11.000
3.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 14.000
3.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 8.000
HUYỆN BA BỂ
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
1.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 17.000
1.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 25.000
1.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 14.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hƣơng, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phƣơng, Thƣợng Giáo
2.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 13.000
2.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 17.000
2.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 11.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thƣợng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dƣơng
3.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 11.000
3.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 15.000
3.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 9.000
HUYỆN NGÂN SƠN
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
1.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 18.000
1.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 20.000
1.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 14.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
2.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 14.000
2.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 16.000
2.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 12.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hƣơng Nê, Thuần Mang, Thƣợng Ân, Thƣợng Quan, Trung Hòa
3.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 11.000
3.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 15.000
3.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 9.000
HUYỆN PÁC NẶM
1 Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố
1.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 15.500
1.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 21.000
1.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 12.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
2.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 12.000
2.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 16.000
2.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 10.500
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
3.1 - Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 10.500
3.2 - Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 15.000
3.3 - Đất trồng cây lâu năm khác LNK 8.500
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT Tên đơn vị hành chính / Vùng Mã hiệu Mức giá năm 2013
(1) (2) (3) (4)
THỊ XÃ BẮC KẠN
1 Giá đất vùng 1 đối với các xã, phƣờng
1.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 2.000
1.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 4.500
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 2.000
1.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 3.500
HUYỆN CHỢ MỚI
1 Giá đất vùng 1 đối với Thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
1.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 2.000
1.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 4.500
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 2.000
1.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 4.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
2.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 1.700
2.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 4.000
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 1.600
2.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 3.500
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Nhƣ cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cƣ, Yên Hân
3.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 1.600
3.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 3.500
3.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 1.400
3.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 3.000
HUYỆN CHỢ ĐỒN
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
1.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 3.000
1.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 4.500
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 2.000
1.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 3.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phƣơng Viên
2.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 2.400
2.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 3.500
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 1.600
2.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 2.400
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lƣơng Bằng, Nam Cƣờng, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thƣợng
3.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 2.100
3.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 3.000
3.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 1.400
3.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 2.100
HUYỆN NA RÌ
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
1.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 2.500
1.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 4.500
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 2.500
1.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 3.500
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lƣ, Lƣơng Hạ
2.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 2.000
2.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 3.500
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 2.000
2.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 3.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cƣ Lễ, Cƣờng Lợi, Đổng Xá, Dƣơng Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lƣơng Thành, Lƣơng Thƣợng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dƣơng
3.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 1.500
3.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 3.000
3.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 1.500
3.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 2-500
HUYỆN BẠCH THÔNG
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
1.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 2.000
1.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 4.000
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 2.000
1.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 3.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phƣơng Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hƣơng
2.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 1.700
2.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 3.300
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 1.600
2.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 2.500
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dƣơng Phong
3.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 1.500
3.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 2.900
3.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 1.400
3.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 2.100
HUYỆN BA BỂ
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
1.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 2.000
1.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 4.000
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 2.000
1.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 3.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hƣơng, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phƣơng, Thƣợng Giáo
2.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 1.700
2.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 3.400
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 1.600
2.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 2.400
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thƣợng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dƣơng
3.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 1.500
3.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 2.900
3.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 1.400
3.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 2.200
HUYỆN NGÂN SƠN
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
1.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 3.000
1.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 5.000
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 2.000
1.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 4.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
2.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 2.000
2.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 3.500
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 1.700
2.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 3.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hƣơng Nê, Thuần Mang, Thƣợng Ân, Thƣợng Quan, Trung Hòa
3.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 1.500
3.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 3.000
3.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 1.400
3.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 2.500
HUYỆN PÁC NẶM
1 Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố
1.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 2.000
1.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 4.000
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 2.000
1.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 3.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
2.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 1.600
2.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 3.200
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 1.600
2.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 2.400
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
3.1 - Đất có rừng tự nhiên sản xuất RSN 1.400
3.2 - Đất có rừng trồng sản xuất RST 2.800
3.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất RSK 1.400
3.4 - Đất trồng rừng sản xuất RSM 2.200
V. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT Tên đơn vị hành chính / Vùng Mã hiệu Mức giá năm 2013
(1) (2) (3) (4)
THỊ XÃ BẮC KẠN
1 Giá đất vùng 1 đối với các xã, phƣờng
1.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 1.000
1.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 2.000
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 1.000
1.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.500
HUYỆN CHỢ MỚI
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
1.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 1.000
1.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 2.000
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 1.000
1.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.500
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
2.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 800
2.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 1.600
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 800
2.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.200
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Nhƣ Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cƣ, Yên Hân
3.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 700
3.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 1.400
3.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 700
3.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.000
HUYỆN CHỢ ĐỒN
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
1.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 1.000
1.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 2.000
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 1.000
1.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.500
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phƣơng Viên
2.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 800
2.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 1.600
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 800
2.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.200
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lƣơng Bằng, Nam Cƣờng, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thƣợng
3.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 700
3.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 1.400
3.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 700
3.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.000
HUYỆN NA RÌ
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
1.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 1.000
1.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 2.000
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 1.000
1.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.500
2 Gìá đất vùng 2 đối với xã: Kim Lƣ
2.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 1.000
2.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 2.000
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 1.000
2.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.500
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cƣ Lễ, Cƣờng Lợi, Đổng Xá, Dƣơng Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lƣơng Thành, Lƣơng Thƣợng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dƣơng
3.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 1.000
3.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 1.500
3.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 1.000
3.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.000
HUYỆN BẠCH THÔNG
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
1.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 1.000
1.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 2.000
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 1.000
1.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.500
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phƣơng Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hƣơng
2.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 800
2.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 1.600
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 800
2.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.200
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dƣơng Phong
3.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 700
3.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 1.400
3.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 700
3.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.000
HUYỆN BA BỂ
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
1.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 1.000
1.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 2.000
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 1.000
1.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.500
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hƣơng, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phƣơng, Thƣợng Giáo
2.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 800
2.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 1.600
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 800
2.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.200
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thƣợng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dƣơng
3.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 700
3.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 1.400
3.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 700
3.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.000
HUYỆN NGÂN SƠN
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
1.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 1.000
1.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 2.000
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 1.000
1.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.500
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
2.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 800
2.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 1.600
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 800
2.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.200
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hƣơng Nê, Thuần Mang, Thƣợng Ân, Thƣợng Quan, Trung Hòa
3.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 700
3.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 1.400
3.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 700
3.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.000.
HUYỆN PÁC NẶM
1 Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố
1.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 1.000
1.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 2.000
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 1.000
1.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.500
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
2.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 800
2.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 1.600
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 800
2.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.200
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
3.1 - Đất có rừng tự nhiên phòng hộ RPN 700
3.2 - Đất có rừng trồng phòng hộ RPT 1.400
3.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ RPK 700
3.4 - Đất trồng rừng phòng hộ RPM 1.000
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT Tên đơn vị hành chính/ Vùng Mã hiệu Mức giá năm 2013
HUYỆN CHỢ ĐỒN
1 Giá đất vùng 3 đối với xã Xuân Lạc
1.1 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN 700
1.2 - Đất có rừng trồng đặc dụng RDT 1.400
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK 700
1.4 - Đất trồng rừng đặc dụng RDM 1.000
HUYỆN NA RÌ
1 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Kim Hỷ, Lạng San, Lƣơng Thƣợng
1.1 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN 1.000
1.2 - Đất có rừng trồng đặc dụng RDT 1.400
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK 1.000
1.4 - Đất trồng rừng đặc dụng RDM 1.200
HUYỆN BẠCH THÔNG
1 Giá đất vùng 3 đối với xã Cao Sơn
1.1 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN 700
1.2 - Đất có rừng trồng đặc dụng RDT 1.400
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK 700
1.4 - Đất trồng rừng đặc dụng RDM 1.000
HUYỆN BA BỂ
1 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Trĩ, Khang Ninh
1.1 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN 800
1.2 - Đất có rừng trồng đặc dụng RDT 1.600
1.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK 800
1.4 - Đất trồng rừng đặc dụng RDM 1.200
2 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thƣợng, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
2.1 - Đất có rừng tự nhiên đặc dụng RDN 700
2.2 - Đất có rừng trồng đặc dụng RDT 1.400
2.3 - Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng RDK 700
2.4 - Đất trồng rừng đặc dụng RDM 1.000
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT CỎ DÙNG VÀO CHĂN NUÔI
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT Tên đơn vị hành chính / Vùng Mã hiệu Mức giá
năm 2013
HUYỆN CHỢ MỚI
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
COC 10.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
COC 8.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
COC 7.000
HUYỆN CHỢ ĐỒN
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng COC 10.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên COC 8.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Đằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
COC 7.000
HUYỆN NA RÌ
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc COC 10.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ COC 8.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
COC 7.000
HUYỆN BẠCH THÔNG
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông COC 10.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
COC 8.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
COC 7.000
HUYỆN BA BỂ
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã COC 10.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
COC 8.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương
COC 7.000
HUYỆN NGÂN SƠN
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng COC 10.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm COC 8.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
COC 7.000
HUYỆN PÁC NẶM
1 Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố COC 10.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La COC 8.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
COC 7.000
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT Tên đơn vị hành chính / Vùng Mã hiệu Mức giá năm 2013
THỊ XÃ BẮC KẠN
1 Giá đất vùng 1 đối với các xã NKH 25.000
HUYỆN CHỢ MỚI
1 Giá đất vùng 1 đối với các xã: Yên Đĩnh, Thanh Bình NKH 25.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
NKH 20.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
NKH 18.000
HUYỆN CHỢ ĐỒN
1 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên NKH 20.000
2 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
NKH 18.000
HUYỆN BẠCH THÔNG
1 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
NKH 20.000
2 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
NKH 18.000
HUYỆN BA BỂ
1 Giá đất vùng 2 đối với các xã; Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
NKH 20.000
2 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương
NKH 19.000
HUYỆN NGÂN SƠN
1 Giá đất vùng 1 đối với xã Vân Tùng NKH 25.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm NKH 20.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
NKH 18.000
HUYỆN PÁC NẶM
1 Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố NKH 25.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La NKH 20.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
NKH 18.000
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT Tên đơn vị hành chính / Vùng Mã hiệu Mức giá năm 2013
(1) (2) (3) (4)
THỊ XÃ BẮC KẠN
1 Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường TSN 25.000
HUYỆN CHỢ MỚI
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
TSN 30.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
TSN 25.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
TSN 20.000
HUYỆN CHỢ ĐỒN
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng TSN 30.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên TSN 25.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
TSN 20.000
HUYỆN NA RÌ
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc TSN 25.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ TSN 20.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
TSN 18.000
HUYỆN BẠCH THÔNG
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông TSN 25.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
TSN 20.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, TSN 18.000
Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
HUYỆN BA BỂ
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã TSN 25.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
TSN 21.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương
TSN 19.000
HUYỆN NGÂN SƠN
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng TSN 25.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm TSN 20.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
TSN 18.000
HUYỆN PÁC NẶM
1 Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố TSN 27.000
2. Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La TSN 20.500
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
TSN 18.500
X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT Tên đơn vị hành chính / Mục đích Mã hiệu Mức giá năm 2013
THỊ XÃ BẮC KẠN
1 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đƣợc tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
2 Riêng đối với đất:
2.1 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 150.000
2.2 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 100.000
CÁC HUYỆN: CHỢ MỚI, NA RÌ, BẠCH THÔNG, PÁC NẶM
1 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đƣợc tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
2 Riêng đối với đất:
2.1 Đất cho hoat động khoáng sản SKS 100.000
2.2 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 70.000
HUYỆN CHỢ ĐỒN
1 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đƣợc tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
2 Riêng đối với đất:
2.1 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 130.000
2.2 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 100.000
HUYỆN BA BỂ
1 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đƣợc tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
2 Riêng đối với đất:
2.1 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 100.000
1.2 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 73.000
HUYỆN NGÂN SƠN
1 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đƣợc tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
2 Riêng đối với đất:
2.1 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 110.000
1.2 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 80.000
X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT Tên đơn vị hành chính / Mục đích Mã hiệu Mức giá năm 2013
THỊ XÃ BẮC KẠN
1 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đƣợc tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
2 Riêng đối với đất:
2.1 - Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 150.000
2.2 - Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 100.000
CÁC HUYỆN: CHỢ MỚI, NA RÌ, BẠCH THÔNG, PÁC NẶM
1 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đƣợc tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
2 Riêng đối với đất:
2.1 - Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 100.000
2.2 - Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 70.000
HUYỆN CHỢ ĐỒN
1 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đƣợc tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
2 Riêng đối với đất:
2.1 - Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 130.000
2.2 - Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 100.000
HUYỆN BA BỂ
1 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đƣợc tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
2 Riêng đối với đất:
2.1 - Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 100.000
1.2 - Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 73.000
HUYỆN NGÂN SƠN
1 Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp đƣợc tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
2 Riêng đối với đất:
2.1 - Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 110.000
1.2 - Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 80.000
XI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT Tên đơn vị hành chính / Vị trí Mức giá năm 2013
(1) (2) (3)
A THỊ XÃ BẤC KẠN
PHƢỜNG ĐỨC XUÂN
I Đƣờng Thành Công
1 Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương 18.000
2 Từ ngã tư đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn 17.000
3 Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện cũ 18.000
II Đƣờng Trƣờng Chinh
Từ ngã tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường Nguyễn Văn Thoát 17.000
III Đƣờng Hùng Vƣơng 16.000
IV Đƣờng Trần Hƣng Đạo 16.000
V Đƣờng Kon Tum
1 Đoạn từ ngã ba nối đường Trần Hưng Đạo đến đường rẽ N3 8.000
2 Đoạn từ đường rẽ N3 đến đường Hùng Vương 7.000
3 Đoạn từ đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung tâm cai nghiện 5.500
4 Đoạn từ sau đường vào Trung tâm cai nghiện đến đầu cầu Huyền Tụng 3.000
5 Đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía Nam)
7.500
VI Các trục đƣờng phụ phƣờng Đức Xuân
1 Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A phường Đức Xuân
1.000
2 Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn
2.1 Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến Ngầm Bắc Kạn 3.000
2.2 Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
1.900
3 Tuyến đường Bản Áng
3.1 Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải
2.000
3.2 Từ giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang 1.500
3.3 Từ hết đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ) 1.000
4 Tuyến đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
5.000
5 Tuyến đường cầu Thư viện
5.1 Từ cầu Thư viện đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo 2.300
5.2 Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)
2.500
6 Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường Chinh 20m
6.500
7 Đường N5: Từ cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m.
4.500
8 Đường song song với đường Trường Chinh 4.500
9 Các tuyến Dân cư và Tổ 1B, 2, 3 Đức Xuân 1.000
10 Đường vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ) 1.200
11 Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m)
1.100
12 Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I
12.1 Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m 4.000
12.2 Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m 4.500
12.3 Trục đường N3 từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty phát hành sách
4.500
12.4 Đường 11,5m bao quanh chợ Đức Xuân 5.500
13 Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
13.1 Trục đường nội bộ có lộ giới 15m 3.500
13.2 Các trục đường nội bộ còn lại 2.500
14 Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ 2.500
15 Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III 3.000
16 Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân
16.1 Đường Nguyễn Văn Thoát 10.000
16.2 Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m 5.000
16.3 Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên 800
17 Khu dân cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ) 4.500
18 Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe 5.000
19 Đường xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7 3.000
20 Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
20.1 Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12 500
20.2 Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C 1.000
20.3 Tổ 8 A, Tổ 10A 1.200
20.4 Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6 1.500
20.5 Khu dân cư tổ 1A (đường vào trung tâm cai nghiện) 1.000
20.6 Các khu vực còn lại thuộc địa phận phường Đức Xuân 600
PHƢỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
I Đƣờng Thành Công
1 Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT)
18.000
2 Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường Thành Công
16.000
II Đƣờng Phùng Chí Kiên
1 Từ điểm đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài truyền hình 9.000
2 Từ hết đất đường lên Đài truyền hình đến hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244
8.000
3 Từ hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố
7.000
III Đƣờng Thái Nguyên
1 Từ ngã ba đường Nguyễn Văn Tố đến khe Ngoại vụ 6.000
2 Từ khe Ngoại vụ đến hết đất phường Phùng Chí Kiên 5.000
IV Đƣờng Trƣờng Chinh
Từ ngã tư đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư 244 17.000
V Đƣờng Kon Tum
Tiếp từ ngã tư 244 đến tiếp giáp địa phận phường Đức Xuân 7.500
VI Đƣờng nội bộ khu dân cƣ 244 (Khu A + khu B) 4.000
VII Khu đô thị phía Nam và khu tái định cƣ Đức Xuân thuộc địa phận phƣờng Phùng Chí Kiên
1 Đường Nguyễn Văn Thoát 10.000
2 Đường Dương Mạc Hiếu (30A) 10.000
3 Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m 5.000
4 Các trục đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m 5.000
5 Các trục đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m 7.000
6 Các vị trí còn lại chưa thu hồi tại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)
1.000
VIII Đƣờng Cứu Quốc
1 Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết quán Dũng Phượng 5.000
2 Từ hết đất quán Dũng Phượng đến đất nhà bà Lựa 1.500
IX Đƣờng Nguyễn Văn Tố
1 Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc
5.000
2 Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên 4.000
X Các trục đƣờng phụ phƣờng Phùng Chí Kiên
1 Từ đường rẽ Bưu điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận 3.000
2 Đường lên Nhà khách Tỉnh ủy - UBND tỉnh 3.000
3 Đường vào Khe Ngoại vụ
3.1 Cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường
1.000
3.2 Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hữu đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Nam 600
3.3 Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường đến hết đất nhà ông Hậu 600
3.4 Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Đào đến hết đất nhà ông Vượng và ông Hoạt 600
4 Đường nhánh Tổ 4: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
1.000
5 Từ nhà ông Nguyễn Thế Thanh đến hết đất nhà bà Thái 2.000
6 Đường nhánh Tổ 5: Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Dũng
1.000
6.1 Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất quán lá Cọ 1.000
6.2 Từ nhà ông Triệu Quang Bảo đến hết nhà ông Đàm Văn Nghị 1.000
7 Đường nhánh Tổ 7
7.1 Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn
1.000
7.2 Từ hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn đến hết khe Thiên Thần 600
7.3 Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến 600
7.4 Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến đến đất nhà ông Nguyễn Đức Tùng 500
7.5 Từ cách đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà bà Hà Thị Yến 600
8 Đường nhánh Tổ 8
8.1 Cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau trường dân lập Hùng Vương)
1.000
8.2 Cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài 1.500
8.3 Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Ngô Văn Quân 800
8.4 Từ hết đất nhà Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Tuấn Tiền 800
8.5 Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Phương Mai đến hết đất bà Nguyệt 800
9 Đường nhánh Tổ 9
9.1 Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lan (Phía sau chi cục thú y)
1.200
9.2 Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất quán gà Minh Hoạch 1.200
9.3 Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng
1.200
9.4 Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Đặng Đình Đoàn 1.200
9.5 Từ đất nhà ông Nguyễn Huy Hồng đến đất nhà ông Vũ Trọng Miên 1.000
9.6 Từ cách lộ giới đường Phùng Chí Kiên 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh
1.200
9.7 Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường lên tỉnh ủy) đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
3.000
9.8 Từ nhà bà Ma Thị Thanh Huyền đến hết đất nhà ông Trúc 1.000
9.9 Từ cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố là 20m (đường vào phòng cảnh sát giao thông công an tỉnh) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thái
1.000
10 Đường nhánh Tổ 10
10.1 Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thị xã)
800
10.2 Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường (Cả 2 đường)
1.400
10.3 Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Hay 1.300
10.4 Từ hết đất nhà bà Hay đến hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng 700
10.5 Từ hết đất nhà ông Trịnh Văn Thắng đến Trung tâm huấn luyện Công an tỉnh 600
10.6 Từ hết đất nhà ông Phúc đến hết nhà bà Bùi Thị Thắm 600
10.7 Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà bà Bùi Thị Thắm 1.100
10.8 Từ hết đất nhà ông Sơn đến Trạm Phát sóng viễn thông Bắc Kạn 1.000
11 Đường nhánh Tổ 12
11.1 Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân 700
11.2 Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh
1.000
11.3 Từ nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết nhà ông Bế Ngọc Phúc 900
11.4 Từ nhà ông Bột đến hết nhà ông Hiệp 800
11.5 Từ nhà ông Nông Văn Huấn đến hết nhà bà Nguyễn Thị Hương 700
11.6 Từ đất nhà Nguyễn Thị Yến đến hết nhà bà Vũ Thị Kim Oanh 600
11.7 Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh đến hết đất nhà ông Phạm Văn Điệt 800
11.8 Cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành
600
12 Đường nhánh Tổ 2
12.1 Từ hết đất nhà bà Trương Thị Thục đến chân kè Lâm Viên 800
12.2 Đường nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần 800
12.3 Từ hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần đến hết nhà ông Hùng 600
16 Các khu vực còn lại 400
PHƢỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI
I Đất ở trục đƣờng chính:
1 Từ Cầu Bắc Kạn đến ngã 3 Lương thực (cũ) 2.500
2 Đường Nguyễn Thị Minh Khai
2.1 Đường từ ngã ba lương thực (cũ) đến cầu Bắc Kạn 13.000
2.2 Từ ngã ba lương thực (cũ) đến cầu Pá Danh 11.000
2.3 Đoạn từ cầu Pá Danh đến giáp ngã ba giáp đường chiến thắng Phủ Thông 9.000
3 Đường Chiến Thắng Phủ Thông
3.1 Đoạn từ ngã ba đường Chiến Thắng Phủ Thông đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường
7.000
3.2 Từ cổng phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
5.500
4 Đường Hoàng Văn Thụ
4.1 Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai 5.000
4.2 Đoạn từ cầu Huyền Tụng đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai 3.000
II Các trục đƣờng nhánh
1 Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 1 1.700
2 Khu dân cư bệnh viện 500 giường lô 2 850
3 Đoạn sau nhà ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
1.200
4 Đoạn từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m) đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
1.200
5 Đoạn cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m từ ngõ nhà ông Nguyễn Quốc Bích đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh (tổ 7)
1.200
6 Tiếp đất nhà ông Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Nguyễn Thị Minh Khai
1.000
7 Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến UBND phường + 3.000
Khu dân cư tổ 9
8 Đường vào Trạm Y tế Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến khu dân cư Tổ 17
2.000
9 Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 11,5m 2.000
10 Đường nội bộ khu dân cư Bắc Sân Bay Tổ 17 có lộ giới 6,0m 1.500
11 Các vị trí còn lại của Tổ 4; Tổ 5 500
12 Bưu điện Minh Khai đi Nà Pèn
12.1 Từ cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức
1.500
12.2 Từ giáp nhà ông Hà Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
1.200
13 Từ Công an thị xã (cũ) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng 2.000
14 Từ hết đất nhà ông Hoàng Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai
1.500
15 Các vị trí còn lại của Tổ 15,16,17 800
16 Từ Công an Thị xã (cũ) đến giáp đất nhà ông Đặng Văn Toàn, Tổ 15 1.500
17 Đường trong khu dân cư Nà Cốc 1.700
18 Khu vực Tổ 2 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Giai
700
19 Đường rẽ vào Tăng Thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông là 20m
500
20 Từ đất nhà ông La Đình Luyến đến Ngầm Bắc Kạn 2.000
21 Các vị trí còn lại của Tổ 7,8,9 700
22 Đoạn đường Tổ 6 cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai là 20m đến hết đất nhà ông Nông Ngọc Tân
1.500
23 Khu vực còn lại Tổ 6 750
24 Các vị trí còn lại của Tổ: 11; 12; 13; 14 600
25 Các khu vực còn lại 500
PHƢỜNG SÔNG CẦU
I Đƣờng Thành Công
1 Từ ngã tư Chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương 18.000
2 Ngã tư đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn 17.000
II Đƣờng Hùng Vƣơng 16.000
III Đƣờng Đội Kỳ
1 Từ ngã ba đường Hùng Vương đến hết nhà bà Nguyễn Thị Loan 13.000
2 Từ đất ông Bùi Đình Nam đến ngã tư phố Quang Sơn 9.000
3 Từ ngã tư phố Quang Sơn đến gặp đường Bàn Văn Hoan 7.000
IV Đƣờng Thanh niên
1 Đoạn từ cách lộ giới đường Thành Công là 20m đến giáp suối Nông Thượng.
8.000
2 Từ suối Nông Thượng đến hết đất Tỉnh đoàn 6.000
3 Từ tiếp đất tỉnh Đoàn đến hết đường Thanh Niên 4.500
V Đƣờng Cứu Quốc (Bắc Kạn đi Chợ Đồn)
1 Đoạn từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất nhà bà Phạm Thị Thái 5.000
2 Từ hết đất nhà bà Phạm Thị Thái đến giáp đất nhà bà Đinh Thị Loan 2.500
3 Từ đất nhà bà Đinh Thị Loan đến cầu Đen 4.000
4 Từ ngã ba phố Quang Sơn đến cầu Đen 3.500
5 Từ cầu Đen đến cây xăng Thương nghiệp 2.500
6 Từ hết đất cây xăng Thương nghiệp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh 1.500
7 Từ giáp đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến đất nhà ông Nguyễn Hồng Thái 2.000
8 Từ đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh 2.500
9 Từ nhà ông Vũ Đức Cánh đến hết đất nhà ông Vinh 1.000
10 Từ đất nhà ông Vinh đến hết đất phường Sông Cầu 500
VI Đƣờng Nguyễn Văn Tố
Đoạn từ cách lộ giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng 4.000
VII Các trục đƣờng phụ phƣờng Sông Cầu
1 Phố Quang Sơn (Đoạn từ đường Cứu Quốc đến cầu qua suối Nông Thượng)
7.000
2 Đường vào trường Quân sự
2.1 Từ ngã ba đường Thanh Niên đến cầu Dương Quang 3.000
2.2 Từ cầu Dương Quang đến cầu treo Dương Quang 1.500
2.3 Từ cầu treo Dương Quang đến Trạm bơm Cổ Rồng 1.000
3 Từ ngã tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn Hoan)
5.000
4 Tuyến đường nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn 3.000
5 Đường Đội Kỳ cũ
5.1 Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn đến cầu Đội Kỳ 4.000
5.2 Từ cầu Đội Kỳ đến gặp đường Đội Kỳ 3.000
6 Đường từ ngã ba giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên
13.000
7 Từ giáp đất tỉnh đoàn đến đất nhà bà Trần Thị Duyên giáp đất lô 1 đường Đội Kỳ
3.000
8 Đường vào nhà ông Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến Ao trường Nội trú)
800
9 Đường vào trường Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà bà Hà Thị Nha.
2.000
10 Đường đi Nông Thượng cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)
1.500
11 Đoạn từ cổng sau chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính
3.000
12 Đoạn từ nhà bà Tống Thị Yến đến nhà ông Mùng Ngọc Tài 2.000
13 Đoạn từ nhà bà Sầm Thị Hương đến nhà bà Vũ Thị Mận 2.000
14 Đoạn từ nhà bà Tráng Thị Sỏi đến hết nhà văn hóa tổ 2 2.500
15 Đoạn từ nhà ông Tống Anh Sơn đến suối Nông Thượng 3.500
16 Từ hết đất nhà ông Đào Xuân Lệ đến đất nhà bà Nguyễn Thị Đào 1.500
VIII Các khu vực còn lại
1 Khu vực còn lại của Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9 1.500
2 Khu vực còn lại của Tổ 12 1.000
3 Khu vực còn lại của Tổ 11A, 11B, 11C, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17 700
4 Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên (Tổ 10, 18, 19) 500
XÃ NÔNG THƢỢNG
I Tuyến đƣờng Nông Thƣợng - Thanh Vận (ĐT 259)
1 Cách lộ giới đường Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu 2.000
2 Từ hết cầu Nà Diểu đến cầu Cốc Muổng 1.000
3 Từ hết cầu Cốc Muổng đến cầu Nà Vịt 800
4 Từ cầu Nà Vịt đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận 600
5 Từ giáp đất nhà ông Rận đến giáp đất Thanh Vận 500
II Tuyến đƣờng Nông Thƣợng - Tân Thành - Thái Nguyên
1 Từ giáp đất nhà ông Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Lựu 800
2 Từ giáp đất nhà ông Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng) 500
3 Từ cầu Pác Cốp đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 100m 600
4 Từ cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) là 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên là 20m
1.000
III Đƣờng Thái Nguyên (QL3) Đoạn từ giáp đất phƣờng Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hoá
4.000
IV Đƣờng Nguyễn Văn Tố từ giáp đất phƣờng Sông Cầu đến giáp đất phƣờng Phùng Chí Kiên
4.000
V Các trục đƣờng nhánh
1 Từ nhà ông La Hữu Huân đến hết đất nhà ông Song 550
2 Đường vào kho K97
2.1 Từ sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97 1.500
2.2 Từ sau 100m đường vào kho K97 800
3 Đường vào thôn Thôm Luông 600
4 Từ hết đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông 400
5 Từ giáp đất nhà ông Phượng Tài Long đến đất thôn Khuổi Chang 400
6 Từ giáp Trường trung cấp nghề đến hết đất nhà ông Hà Đức Sơn thôn Nà Bản
500
7 Từ nhà ông Hà Đức Sơn đến thôn Nà Bản 400
8 Đường vào khu Khuổi Mài đến nhà ông Nông Văn Lực 400
9 Các khu vực còn lại 200
XÃ XUẤT HÓA
I Dọc đƣờng Thái Nguyên (QL3)
1 Từ giáp đất Nông Thượng đến hết đất nhà bà Đặng Thị Tiền 3.000
2 Từ giáp đất nhà bà Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng 1.500
3 Từ cầu Nà Kiệng đến cầu Xuất Hóa 3.000
4 Từ cầu Xuất Hóa đến cầu Suối Viền 2.500
5 Từ cầu Suối Viền đến hết đất Xuất Hoá 1.000
6 Từ giáp cầu Xuất Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì - QL3B) 500
7 Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào Trường tiểu học đến đầu đập tràn 1.000
II Các tuyến đƣờng nhánh
1 Đường đi Tân Cư
1.1 Cách lộ giới (QL3) 20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du
300
1.2 Từ giáp đất nhà bà Hoàng Thị Du đến ngã ba trường học cũ 250
2 Đường Tân Cư đi Khuổi Pái
2.1 Từ ngã ba trường học cũ đi Khuổi Pái - xã Huyền Tụng 200
2.2 Từ ngã ba trường học cũ đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu 250
3 Khu vực bên kia suối của 2 thôn: Lùng Hoàn và Đoàn Kết 250
4 Khu vực bên kia suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Đường
250
5 Từ cách lộ giới QL3 20m rẽ vào kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
500
6 Từ cầu nhà ông Hà Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu 400
7 Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất khu Đon Hin
400
8 Tuyến đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất ông Lường Văn Cập
250
9 Khu vực còn lại của thôn Mai Hiên 200
10 Từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến nhà Hoàng Văn Thứ
10.1 Khu vực từ nhà ông Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến cầu nhà ông Định Văn Mạn bản Đồn 1 và khu nhà bà Triệu Thị Quyến
300
10.2 Từ cầu nhà ông Định Văn Mạn Bản Đồn 1 đến cổng trường THCS Xuất Hoá 400
10.3 Từ cổng trường THCS Xuất Hoá đến nhà ông Hoàng Văn Thứ 300
10.4 Khu vực từ nhà ông Hà Đức Kim sau trường THCS Xuất Hoá đến nhà ông Triệu Văn Quyên
300
11 Tuyến đường Nà Bản - Bản Rạo
11.1 Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu Nà Bản 1.000
11.2 Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội 500
11.3 Từ hết đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo 400
11.4 Từ hết đất nhà ông Nông Văn Quý đi đến thôn Khuổi Chang (Nông Thượng) 250
11.5 Từ cầu Nà Bản đến hết đất nhà bà Lê Thị Thiền (Bản Đồn 2) 400
12 Khu vực Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pỵat) 400
13 Từ cách lộ giới (QL3) 20m rẽ vào đến nhà ông Nguyễn Đức Lân (Bản Pỵat) 400
14 Tuyến đường đi Tân Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hoá 400
15 Tuyến đường Khau Gia
15.1 Từ cách lộ giới (QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn 1.000
15.2 Từ cầu Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo) 250
16 Các khu vực còn lại 200
XÃ DƢƠNG QUANG
1 Đường Bàn Văn Hoan (Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)
3.000
2 Từ nhà ông Hoàng Văn Chính đến đầu cánh đồng Nà Pài 1.500
3 Trục đường Nà Pài – Bản Pẻn 300
4 Các khu vực còn lại thôn Nà Ỏi 1.000
5 Khu vực thôn Phặc Tràng 1.000
6 Khu trục đường Đôn Phong - Bản Chiêng 400
7 Khu trục đường liên thôn Nà Ỏi - Quan Nưa 500
8 Khu trục đường liên thôn Nà Pài 300
9 Khu đường Nà Cườm
9.1 Từ Trạm bơm Sông Cầu đến hết trường Quân Sự tỉnh 500
9.2 Từ giáp trường Quân Sự tỉnh đến hết khu Nà Cườm 300
10 Từ ngã ba cầu Quan Nưa đến hết đất nhà ông Đặng Phúc Tài 250
11 Trục đường Bản Cáu - Bản Chang 300
12 Trục đường Quan Nưa - Bản Giềng 300
13 Các vị trí còn lại của thôn Quan Nưa, Nà Dì 250
14 Các khu vực còn lại 200
XÃ HUYỀN TỤNG
1 Đường Chiến Thắng Phủ Thông
1.1 Đoạn giáp ranh với phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km 160 4.000
1.2 Đoạn từ Km 160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng 2.500
1.3 Từ ngã ba thôn Khuổi Lặng đến hết đất Thị xã 1.200
2 Đường Hoàng Văn Thụ (địa phận xã Huyền Tụng) 3.000
3 Tuyến đường đi Phiêng My
3.1 Tuyến đường đi Chí Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
1.000
3.2 Từ hết đất nhà ông Hà Chí Hoàng đến hết đất thôn Bản Cạu 700
3.3 Từ hết đất thôn Bản Cạu đến hết đất thôn Chí Lèn 500
3.4 Từ hết đất thôn Chí Lèn đến hết đất thôn Phiêng My 400
3.5 Các vị trí còn lại của thôn Bản Cạu 450
3.6 Các vị trí còn lại của thôn Chí Lèn 350
3.7 Các vị trí còn lại của thôn Phiêng My 300
4 Thôn Nà Pam 350
5 Thôn Khuổi Hẻo 300
6 Tuyến đường đi Mỹ Thanh
6.1 Từ giáp phường Đức Xuân đến hết thôn Bản Vẻn ngoài 700
6.2 Các khu vực còn lại của thôn Bản Vẻn ngoài 500
6.3 Từ hết đất thôn Bản Vẻn ngoài đến hết đất thôn Tổng Nẻn 500
6.4 Các vị trí còn lại của thôn Tổng Nẻn 400
6.5 Từ hết đất thôn Tổng Nẻn đết hết địa giới xã Huyền Tụng 300
6.6 Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Pái 200
7 Các khu vực còn lại của thôn Bản Vẻn trong 300
8 Thôn Pá Danh
8.1 Từ nhà ông La Văn Tiến đến hết đất ông Cao Thịnh Nguy 1.000
8.2 Các khu vực còn lại của thôn Pá Danh 700
8.3 Khu vực Phiêng Vỉnh (thuộc Thôn Pá Danh) 400
9 Thôn Xây Dựng 700
10 Thôn Nà Pèn
10.1 Đoạn từ nhà ông Hà Văn Đạo đến giáp đất thôn Pá Danh 700
10.2 Các vị trí còn lại thôn Nà Pèn 400
11 Thôn Đon Tuấn
11.1 Từ giáp đất phường Nguyễn Thị Minh Khai đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng
800
11.2 Các vị trí còn lại thôn Đon Tuấn 400
12 Thôn Khuổi Dủm 400
13 Thôn Lâm Trường
13.1 Từ sau lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị 600
13.2 Các vị trí còn lại của thôn Lâm Trường 350
14 Thôn Giao Lâm 700
15 Thôn Nà Pài, thôn Khuổi Lặng 400
16 Thôn Khuổi Mật
16.1 Đường đi thôn Khuổi Mật (Đoạn từ cách lộ giới đường Hoàng Văn Thụ là 20m đến hết đất nhà bà Lý Thị Cói)
1.000
16.2 Từ nhà ông Đặng Văn Thành đến nhà ông Nguyễn Hữu Nga 500
16.3 Các vị trí còn lại của thôn Khuổi Mật 300
17 Các vị trí còn lại thôn Khuổi Thuổm 700
18 Các khu vực còn lại chưa nêu ở trên 200
B HUYỆN CHỢ MỚI
Thị trấn Chợ Mới
I Đƣờng phố loại 1
Trục đường QL3 từ Cầu ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới. 1.700
II Đƣờng phố loại 2
1 Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32m đến cuối đường QH 32m)
950
2 Đường nội thị từ cổng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện đi qua chợ đến Cửa hàng Vật tư nông nghiệp
900
3 Từ cách lộ giới QL3 20m nhà ông Hoàng Đình Hoàn đến đường QH 32m 750
4 Đường nhánh Tổ 3 từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Bùi Thị Lộc
650
5 Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Chút
725
6 Đoạn từ giáp đất nhà bà Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)
650
7 Đường nội thị Tổ 6 700
III Các vị trí khác
1 Đường nhánh đi Ba Luồng (Cách lộ giới QL3 là 20m) đến hết đất Thị trấn Chợ Mới
500
2 Đoạn từ cách lộ giới đường QH 32m là 20m đến sông Chu (đường nội thị Tổ 2)
350
3 Đường vào Trạm Y tế Thị trấn 450
4 Từ giáp đất nhà bà Bùi Thị Lộc, đất nhà ông Nông Đình Thái đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nguyên
300
5 Đường nhánh tổ 5 đoạn từ giáp đất nhà ông Mã Ngọc Khanh đến hết đất nhà ông Nguyễn Đình Phú
400
6 Đoạn từ giáp đất nhà ông Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
500
7 Đường nhánh Tổ 7 từ giáp đất Công an huyện (cũ) đến bờ sông Chu 700
8 Đoạn đường nhánh từ Toà án trở vào 350
9 Đoạn đường nhánh Tổ 4 từ giáp đất nhà ông Đinh Khắc Tiến đến sông Chu 400
10 Các vị trí đất khác chưa nêu ở trên 300
C HUYỆN CHỢ ĐỒN
Thị trấn Bằng Lũng
I Tuyến đi Ba Bể (Dọc 2 bên đƣờng)
1 Từ ngã ba Kiểm lâm, nhà ông Dịu, nhà ông Thiết đến ngã tư Chi cục thuế 2.400
2 Từ ngã tư Chi cục thuế đến hết nhà ông Thi 2.000
3 Từ tiếp đất nhà ông Thi đến cống tiêu nhà ông Quốc 1.500
4 Từ nhà ông Quốc đến cống tràn Tổ 10 1.200
5 Từ sau cống tràn tổ 10 đến hết đất nhà ông Đoàn (hết đất thị trấn) 900
II Tuyến đi Bắc Kạn (Dọc 2 bên đƣờng)
1 Từ ngã ba Kiểm lâm đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) 1.800
2 Từ đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết đỉnh đèo Kéo Cảng (trạm cấp nước)
1.000
3 Từ đỉnh đèo Kéo Cảng đến hết đất thị trấn. 500
4 Từ Bưu điện đến hết đất nhà ông Tuân (ngã ba Bệnh viện) 2.400
III Tuyến đi Định Hoá
1 Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Dịu đến hết nhà ông Lương 2.000
2 Từ ranh giới nhà ông Lương đến hết đất ở nhà ông Nguyện 1.500
3 Từ hết đất ở nhà ông Nguyện đến hết đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu đường mới công ty Khoáng Sản)
700
IV Các đƣờng phụ (Dọc 2 bên đƣờng)
1 Từ đất nhà Dũng Cúc đến hết đường trục chính vào khu dân cư lương thực cũ
1.700
2 Từ nhà bà Thập Đoạt đến hết nhà ông Quảng 1.200
3 Từ ngã tư ranh giới nhà Hiền Cung đến mỏ nước 1.000
4 Từ đất nhà ông Tường đến hết nhà Trọng Dinh 1.500
5 Từ đất nhà ông Căn Dương đến hết đất nhà ông Siu 2.000
6 Từ đất nhà Hiền Cung đến hết đất nhà bà Vân 1.500
7 Tiếp đất nhà bà Vân đến hết đất nhà bà Sơn 1.000
8 Tiếp đất bà Sơn đến hết đất thị trấn 500
9 Từ hết đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính sách xã hội huyện Chợ Đồn đến đất nhà trẻ Liên cơ
1.200
10 Từ ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết đất nhà ông Khâm, sau nhà ông Thiêm
900
11 Từ tiếp giáp ngã ba Ban quản lý dự án huyện đến hết nhà ông Lý Văn Hắt 1.200
12 Đoạn đường rẽ vào Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Thái 1.000
13 Từ ngã ba ranh giới nhà ông Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ 700
14 Đường từ ngã ba Huyện đội đến nhà Tùng Vàng 1.200
15 Từ nhà Tùng Vàng đến nhà trẻ Liên cơ 900
16 Đường xung quanh chợ Bằng Lũng 2.200
17 Các đường dân sinh có mặt đường nhỏ hơn hoặc bằng 3m 500
18 Từ ngã ba Vật tư cách lộ giới ĐT 254 20m đến trường dạy nghề và các tuyến nhánh trong khu dân cư Nông Cụ
1.400
19 Từ ngã ba Kẹm Trình đến hết đất nhà ông Hướng 700
20 Tiếp đất nhà ông Hướng đến hết đất thị trấn 350
V Các vị trí khác chƣa nêu ở trên 250
D HUYỆN NA RÌ
Thị trấn Yến Lạc
I Trục đƣờng từ xã Lƣơng Hạ đi xã Lam Sơn
1 Từ giáp đất xã Lương Hạ đến đầu cầu Hát Deng phía Bắc 1.200
2 Từ đầu cầu Hát Deng phía Nam đến đầu cầu Tranh phía Bắc 2.100
3 Từ cầu Tranh phía Nam đến hết đất nhà ông Toàn Síu 2.000
4 Từ giáp đất nhà ông Toàn Síu đến hết đất nhà ông Sơn 1.500
5 Từ giáp đất nhà ông Sơn đến hết đất nhà ông Quang (Thu) 2.000
6 Từ giáp đất nhà ông Quang (Thu) đến hết tường rào xây nhà ông Viết 1.200
7 Từ tường rào xây nhà ông Viết đến hết đất Thị trấn Yến Lạc 800
II Các trục đƣờng phố cổ
1 Từ đất nhà bà Vui (ngõ ngã ba huyện ủy) đến đường lên sân vận động Lương Hạ (phía Bắc)
800
2 Từ nhà bà Phảy qua ngã ba đến cổng trường Nội trú 550
3 Từ ngã tư phố cổ đến đầu cầu Cứng Tà Pìn 800
4 Từ cách lộ giới QL3B là 20m (đoạn nội thị) đến cống xây nhà bà An 1.000
5 Từ cống xây nhà bà An đến hết đất thị trấn (giáp Kim Lư) 600
6 Từ cầu cứng Tả Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên (Lương Hạ) 600
7 Từ cách lộ giới QL3B là 20m (đoạn nội thị) đến cổng nhà khách huyện ủy 1.200
8 Đoạn đường rẽ sau Bến xe khách 800
III Trục đƣờng vành đai
1 Ngã tư QL3B (đoạn nội thị) đi qua đất chi nhánh điện đến hết đường nhựa 800
2 Từ ngã ba QL3B (đoạn nội thị) qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm
750
3 Từ ngã tư QL3B (đoạn nội thị) qua sau Huyện đội đến cống ngã ba nhà ông Linh
800
4 Từ cống ngã ba nhà ông Linh đến hết đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu 300
5 Từ giáp đất nhà họp tổ nhân dân Pàn Chầu đến hết đất thị trấn Yến Lạc 600
6 Từ ngã ba nhà ông Linh đến ngã ba đường rẽ UBND huyện 1.000
7 Từ cổng UBND huyện ra đường nội thị 1.500
8 Từ QL3B đoạn nội thị (Hiệp Bang) đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc 850
9 Từ cổng trường Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
400
10 Từ QL3B (đoạn nội thị) vào Bản Pò đến đường rẽ lên nhà ông Lâm Việt 350
11 Từ QL3B (đoạn nội thị) đến nhà ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục) 300
IV Giá đất khu dân cƣ chợ cũ Yến Lạc
1 Giá đất khu dân cư (theo bản đồ chi tiết chia lô, tỷ Ịệ 1/500 do công ty cổ phần xây dựng Bắc Kạn)
1.1 Từ lô số 10 đến lô số 19, lô số 30 đến lô số 37, lô số 72 đến lô số 79, lô số 90 đến lô số 94, lô số 100 đến lô số 108
1.500
1.2 Từ lô số 20 đến lô số 29, lô số 80 đến lô số 89, lô số 109 đến lô số 113 1.600
1.3 Từ lô số 48 đến lô số 55, lô số 65 đến lô số 71, lô số 119 đến lô số 131 1.700
1..4 Từ lô số 05 đến lô số 09, lô số 38 đến lô số 47, lô số 56 đến lô số 64, lô số 95 đến lô số 99, lô số 114 đến lô số 118
1.800
1.5 Từ lô số 01 đến lô số 04 1.900
1.6 Từ lô số 132 đến lô số 145, và các lô số 57a, 59a, 60a 2.100
2 Các trục đường chưa nêu ở trên có mặt đường >3m 250
3 Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên 150
E HUYỆN BẠCH THÔNG
Thị trấn Phủ Thông
I Trục đƣờng QL 3
1 Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía 2.265
Bắc đến hết đất thị trấn Phủ Thông trừ lô 1 các ô quy hoạch trong khu dân cư Khuổi Nim.
2 Từ cống Nà Hái QL3 đoạn từ điện lực Phủ Thông vào đến hết Bệnh viện đa khoa Bạch Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
1.450
3 Bám trục đường QL3 đoạn đường từ nhà bà Loan lên đến UBND huyện Bạch Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3)
1.350
4 Bám trục đường QL3 đoạn đường từ cửa hàng xăng dầu - số 32 Phủ Thông lên đến hết đất trường mầm non Phương Thông (trừ các hộ bám trục mặt đường QL3).
1.300
5 Từ cống Nà Hái (giáp đường vào Bệnh viện đa khoa Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất thị trấn Phủ Thông (km 173- QL3)
1.400
6 Từ cách lộ giới QL3 là 20m đường lên đến cổng trường THCS Phủ Thông 1.050
II Từ ranh giới nhà ông Dƣơng và nhà Thuỳ Linh đến hết đƣờng rẽ lên Trƣờng PTTH Phủ Thông
1.400
III Đoạn từ đƣờng rẽ lên Trƣờng PTTH đến cầu Đeng 900
IV Đƣờng lên Trƣờng PTTH Phủ Thông cách lộ giới đƣờng 258 là 20m đến cổng Trƣờng THPT Phủ Thông
900
V Đoạn từ nhà ông Hoàng Á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến giáp suối Tà Làng
875
VI Đất ở các khu vực khác trong địa bàn thị trấn Phủ Thông 500
F HUYỆN BA BỂ
Thị trấn Chợ Rã
I Các trục đƣờng chính (dọc hai bên đƣờng)
1 Từ đường rẽ vào Lâm trường đến hết đất nhà ông Dương Văn Năm TK3 1.350
2 Tiếp đất nhà ông Dương Văn Năm đến hết đất thị trấn 950
3 Từ ngã ba cầu Toòng đi cầu treo Cốc Phát đến hết đất nhà ông Mông Văn Thiện
1.250
4 Tiếp hết đất nhà ông Mông Văn Thiện đến hết đất thị trấn 1.000
5 Từ đường rẽ vào Lâm trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Dương Văn Duy TK4
1.600
6 Từ tiếp cống nhà ông Dương Văn Duy TK4 đến hết đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4
1.700
7 Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến hết đất thị trấn (giáp đất Địa Linh)
1.800
8 Từ tiếp đất nhà ông Doãn Văn Đảm TK4 đến cống Phja Sen 1.800
9 Từ tiếp cống Phja Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) 1.700
10 Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co 1.800
11 Từ cầu Pác Co đến đầu cầu Tin Đồn 1.800
12 Từ cầu Pác Co đến ngã tư đường QL279 và đường 258A 1.800
13 Từ ngã tư đường QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại 1.500
14 Từ cống Loỏng Cại đến hết đất thị trấn 1.200
15 Từ cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể) đến ngã tư TK2 1.650
16 Đường QL279 nối từ TK3 đến cống ngang đường QL279 (dưới lâm trường Ba Bể)
1.000
17 Từ ngã tư đường QL279 giao với đường 258A (TK2) đến đầu cầu 279 (TK2) 1.500
18 Từ đầu cầu 279 (qua TK1) đến hết đất nhà ông Đồng Minh Sơn TK1 1.200
19 Từ tiếp đất nhà ông Đồng Minh Sơn (TX1) đến hết đất nhà ông Bế Thiện kiệm (TK11)
800
20 Từ tiếp đất nhà ông Bế Thiện Kiệm (TK11) đến hết nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10)
1.700
21 Từ hết đất nhà ông Hoàng Lục Duyện (TK10) đến hết đất thị trấn 1.200
II Các trục đƣờng phụ
1 Từ tiếp đất Trung tâm y tế đến trường THPT Ba Bể phía ta luy dương 1.500
2 Từ tiếp đất nhà ông Tạ Trương Minh (TK8) đến tiếp đất nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8)
1.000
3 Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung (TK8) đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn (TK8)
600
4 Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8 đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
600
5 Tiếp đất nhà ông Vũ Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi bản Pục) 800
6 Từ nhà bà Hà Thị Viết đến đường QL279 dọc hai bên đường 1.000
7 Tiếp đường QL279 (đi Nà Sàm) đến hết đất thị trấn 700
8 Tiếp nhà ông Định Anh Giao đến hết đất nhà ông Cao Viết Thủ TK4 1.400
9 Từ nhà bà Vi Thị Thầm TK2 đến nhà ông Lôi Huy Thục TK2 600
III Các vị trí còn lại chƣa nêu ở trên 450
G HUYỆN NGÂN SƠN
Thị trấn Nà Phặc
I QL3 (Đi về phía Lãng Ngâm)
1 Đoạn từ nhà ông Bế Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí 1.100
2 Tiếp hết đất nhà ông Ngọc Văn Trí đến nhà ông Đường Trung Tuấn 950
3 Tiếp hết đất nhà ông Đường Trung Tuấn đến cầu Nà Ha 500
4 Tiếp hết đất cầu Nà Ha đến hết đất thị trấn Nà Phặc 375
5 Đường từ (QL3) đến thôn Bó Danh 195
II QL3 (Đi về phía Vân Tùng)
1 Từ hết đất ở ông Bế Đình Thanh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cẩn 800
2 Từ hết đất ở nhà ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch 350
3 Từ cầu Bản Mạch đến hết đất thị trấn Nà Phặc 150
4 Đường từ (QL3) vào đến Phòng khám đa khoa Nà Lìa 350
5 Đường từ (QL3) vào đến cầu Nà Khoang 150
III Đƣờng đi Hà Hiệu (QL279)
1 Từ ngã ba Nà Phặc cách lộ giới QL3 20m đến hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang)
1.100
2 Từ hết đất nhà kho chứa vật liệu (ông Nông Văn Giang) đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Hiền
850
3 Từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Hiền đến nhà ông Đồng Văn Tuấn 500
4 Từ hết đất nhà ông Đồng Văn Tuấn đến đường rẽ xã Trung Hoà 400
5 Từ đường rẽ xã Trung Hoà đến hết đất Thị trấn Nà Phặc 200
6 Từ lộ giới đường QL279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh) 200
IV Các vị trí xung quanh chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại 350
V Các vị trí đất còn lại thuộc thị trấn:
1 Các thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mấy Van, Lũng Lịa, Phjia Trang, Phjia Đẳng, Lùng Nhá
80
2 Các thôn vùng thấp còn lại 100
XII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT Tên đơn vị hành chính/Vị trí Mức giá năm 2013
HUYỆN CHỢ MỚI
I Đối với đất ở tại xã Yên Đĩnh
1 Đoạn QL3 đi qua địa phận xã Yên Đĩnh. 1.500
2 Đường Yên Đĩnh - Bình Văn
2.1 Từ ngã ba cách lộ giới QL3 là 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh 900
2.2 Từ cầu Yên Đĩnh đến hết đất xã Yên Đĩnh 500
3 Từ cách lộ giới QL3 là 20m (Ngân hàng NN & PTNT) đến cổng Bệnh viện 800
4 Đường dân sinh có chiều rộng mặt đường từ 2m trở lên (Tại khu quy hoạch cũ)
370
5 Từ lộ giới QL3 là 20m (Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh 525
6 Từ cách lộ giới QL3 là 20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
450
7 Các vị trí khác chưa nêu ở trên 100
II Khu vực các xã
1 Trục đường QL3 (xã Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục)
1.1 Khu trung tâm xã, chợ xã Thanh Bình, Nông Hạ, Cao Kỳ
* Xã Thanh Bình:
- Từ hết địa giới hành chính xã Yên Đĩnh đến giáp đất nhà bà Định Thị Rư. 330
- Từ đất nhà bà Định Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Cát Tự 780
- Từ hết đất nhà ông Hà Cát Tự đến hết địa giới xã Thanh Bình 320
- Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1)
780
- Khu tái định cư và dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn lại)
550
- Khu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Thanh Bình 850
* Xã Nông Hạ:
- Từ đất nhà bà Trần Thị Nhung thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62
855
- Từ hết đất nhà ông Trần Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ 380
- Đƣờng Nông Hạ - Thanh Vận: Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử thôn Cao Thanh
300
- Từ đất nhà bà Trần Thị Nhung đến cầu Khe Thi 550
* Xã Cao Kỳ:
- Từ đất nhà ông Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ 580
1.2 Khu Trung tâm xã Nông Thịnh và đoạn qua xã Hoà Mục
* Xã Nông Thịnh:
- Từ đất nhà ông Ngô La Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
550
- Từ giáp đất xã Thanh Bình đến giáp đất nhà ông La Văn Nhiệm (thôn Bản Còn)
350
* Xã Hoà Mục:
- Từ đất nhà bà Hà Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
320
- Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang) 300
1.3 Các vị trí còn lại của Trục QL3 chưa nêu ở trên 310
2 Trục QL3B (xã Tân Sơn) 220
3 Trục đường liên xã
3.1 Khu trung tâm xã và chợ xã có đường liên xã đi qua
* Xã Yên Cƣ:
- Từ nhà ông Ma Văn Luân (thôn Nà Hoáng) đến giáp đất nhà ông Ma Văn Hằng
320
- Từ nhà ông Ma Văn Hằng (thôn Nà Hoáng) đến đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)
200
- Từ cầu tràn (thôn Nà Hoáng) đến hết đất thôn Khuổi Thây 90
* Xã Nhƣ Cố:
- Từ đất nhà ông Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân đèo Pắc Dạt)
400
* Xã Mai Lạp:
- Từ đất nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến đất nhà ông Nguyễn Như Luân (thôn Khau Tổng)
350
- Từ đất quán nhà ông Hà Văn Thự (thôn Khau Tổng) đến đất nhà ông Hà Văn Án
300
- Từ đất nhà ông Nguyễn Như Luân (thôn Khau Tổng) đến đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)
300
- Từ đường tràn nhà ông Trần Văn Giới đến nhà ông Hà Văn Hiểu (thôn Bản Pá)
310
- Từ đất nhà ông Lưu Đình Thứ đến cống Khuổi Ké (thôn Bản Rả) 255
- Từ đất nhà ông Phạm Văn Đại đến đất nhà ông Hà Văn Liệu (thôn Bản Ruộc)
250
* Xã Thanh Vận:
- Từ nhà ông Bùi Văn Mạnh (thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hà Văn Hưởng
500
* Xã Quảng Chu:
- Từ cầu treo đến hết đất nhà ông Lường Văn Lợi (Thôn Đèo Vai) 350
3.2 Khu trung tâm các xã không có chợ
* Xã Bình Văn:
- Từ cống Thôm Lùng (Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố) 300
* Xã Tân Sơn:
- Từ đất nhà bà Quý Mụi (Khuổi Đeng 1) đến hết đất nhà ông Triệu Phúc Vinh 300
3.3 Trung tâm cụm xã Yên Hân + Thanh Mai
* Xã Thanh Mai:
- Từ đất nhà ông Lường Văn Khoa đến hết đất nhà ông Hà Đức Trí 850
* Xã Yên Hân:
- Từ cầu Quan Đế đến giáp đất Yên Cư 650
3.4 Các vị trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các xã)
200
4 Các trục đường liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã) 110
5 Đất ở nông thôn của các xã
5.1 Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 2 90
5.2 Đất ở nông thôn của các xã ở vùng 3 80
HUYỆN CHỢ ĐỒN
I Trục đƣờng ĐT 257
1 Xung quanh chợ và trụ sở UBND xã Đông Viên có khoảng cách là 100m đi về hai phía
400
2 Xung quanh trụ sở UBND xã Rã Bản có khoảng cách là 100m đi về hai phía 300
II Xung quanh chợ Phƣơng Viên
1 Từ nhà ông Khải đến ngã ba rẽ Bằng Phúc 400
2 Từ ngã ba đường rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Chức 300
3 Từ mẫu giáo thôn Nà Đao đến cống tràn 300
4 Các vị trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên 150
III Trục đƣờng ĐT 254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lƣơng Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái, Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cƣờng)
1 Chợ Nam Cường: Từ ao thôn Cuộn đến nhà ông Thạch 400
2 Trung tâm các chợ xã, trụ sở UBND các xã có trục đường đi qua khoảng cách 100m đi về hai phía
250
3 Trung tâm UBND các xã không có chợ có khoảng cách 100m đi về 2 phía 200
4 Từ ranh giới hết đất nhà ông Đoàn tổ 10 (Thị trấn Bằng Lũng), ranh giới đất Ngọc Phái đến hết đất ở nhà bà Yến
500
5 Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên 150
IV Trục đƣờng ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung
1 Đoạn Chợ Yên Nhuận
1.1 Từ nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Cách 300
1.2 Từ nhà ông Tâm đến hết nhà ông Tú 250
2 Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 120
3 Đường 259B Yên Mỹ đi Mai Lạp
3.1 Từ ngã ba Yên Mỹ đến đường rẽ sang trường PTCS Yên Mỹ 120
3.2 Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 85
V Trục đƣờng ĐT 255B (Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thƣợng, Yên Thịnh)
1 Đoạn xã Yên Thịnh
1.1 Từ trụ sở UBND xã đến đầu cầu treo Bản Cậu 250
1.2 Từ ngã ba cầu tràn đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền)
150
2 Từ đường rẽ Ba Bồ đến đất vườn rừng nhà ông Nông Văn Trường (Ngã ba Ba Bồ)
300
3 Các vị trí khác còn lại chưa nêu ở trên 150
VI Xã Bản Thi
1 Từ địa phận giáp đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng 150
2 Từ ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thôm Tầu 200
VII Các trục đƣờng liên xã
1 Đường Phương Viên - Bằng Phúc
1.1 Từ ngã ba ĐT 257 đi Bằng Phúc (từ nhà bà Sải đến hết nhà ông Ma Văn Hoà)
300
1.2 Từ dãy nhà ông Phung đến nhà bà Kiều 250
1.3 Trung tâm UBND xã Phương Viên cố khoảng cách 100m về 2 phía 200
1.4 Trung tâm UBND xã Bằng Phúc có khoảng cách 100m về 2 phía 200
1.5 Các vị trí khác chưa nêu ở trên ' 85
2 Đường Phong Huân - Yên Nhuận 85
3 Đường Đồng Lạc - Xuân Lạc 85
4 Đường Quảng Bạch - Tân Lập 85
5 Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên 60
VIII Các vị trí dọc đƣờng ĐT 254, ĐT 257, ĐT 254B, ĐT 257B chƣa nêu ở trên 150
IX Các tuyến đƣờng khác
1 ĐT 254 Bằng Lãng - Phong Huân 85
2 ĐT 254 Bình Trung - Phong Huân 85
3 ĐT 254 Nghia Tá - Phong Huân 85
4 Đường Bản Đó (Lương Bầng)-Linh Phú (Tỉnh Tuyên Quang) 85
X Đất ở nông thôn còn lại 60
HUYỆN NA RÌ
A Khu vực giáp ranh với Thị trấn
I Xã Lƣơng Hạ
1 Từ cột hạ thế cổng trường PTCS xã Lương Hạ đến đường rẽ lên sân vận động (phía Bắc)
800
2 Từ đường rẽ lên sân vận động đến cống xây nhà ông Đoạn 850
3 Tiếp cống xây nhà ông Đoạn đến hết đất nhà ông Chương 600
4 Tiếp nhà ông Chương đến khe suối nhà ông cắm (Hát Slá) 290
5 Từ khe suối nhà ông cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ 240
6 Ngã ba đường rẽ đi Văn Học đến đỉnh Kéo Hiển (Nà Khun) 170
7 Đỉnh Kéo Hiển đến Khau Trường hết đất Lương Hạ 70
8 Ngã ba Khưa Slen đến sân vận động xã Lương Hạ 450
9 Từ ngã ba ông Lú qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ
120
10 Ngã ba UBND xã đến sân vận động Lương Hạ 150
11 Ngã ba ông Trung đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm) 110
12 Đường vào động Nàng Tiên
12.1 Ngã ba đường đi Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m 320
12.2 Đoạn từ 150m trở đi đến sân Động Nàng Tiên 170
13 Đường Kim Lư - Lương Thành
13.1 Từ ngã ba đi Động Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ)
290
13.2 Từ cầu cứng Pác Muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam Sơn
100
14 Các trục đường liên thôn còn lại có mặt đường ≤ 3m 80
II Xã Kim Lƣ
1 Từ tiếp giáp đất thị trấn Yến Lạc đến đường rẽ vào cầu treo Kim Lư 220
2 Từ nhà ông Ích Bản Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào 110
3 Từ ngã ba đường Lùng Cào đến cống nhà ông Như (Phiêng Đốc) 130
4 Từ cống xây nhà ông Như (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) 120
5 Từ cống Slọ Trào (Phiêng Đốc) đến hết đường bê tông 190
6 Từ đầu cầu cứng Kim Lư đến hết đất Kim Lư (QL3B) 200
7 Từ ngã ba Pò Khiển đi Khuổi ít đến cống mương Co Tào 80
8 Từ cống ngã ba ông Ngân đi Nà Pàn đến giáp đất thị trấn Yến Lạc theo hướng ra trường THPT Na Rì
80
9 Các trục đường liên thôn còn lại trong xã 70
III Xã Lam Sơn
1 Trục QL3B
1.1 Tiếp đất Thị trấn đến cầu Cốc Phát 260
1.2 Từ cầu Cốc Phát đến cầu Tà Pải 170
1.3 Từ cầu Tà Pải đến cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) 400
1.4 Từ cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa) đến Kéo Cặp hết đất xã Lam Sơn 120
2 Quốc lộ 279
2.1 Từ ngã tư Lam Sơn đến km 13 (Lam Sơn đi Lương Thành) 270
2.2 Từ km 13 đến hết đất Lam Sơn 70
2.3 Từ ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam 180
3 Các trục đường khác
3.1 Ngã ba ông Luật đến cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm) 170
3.2 Tiếp từ cống nhà ông Thanh đến cầu Khuổi Diểm (Thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
90
3.3 Tiếp từ cầu Khuổi Diềm đến hết đất Lam Sơn 60
3.4 Các trục đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên 60
B Các trung tâm cụm xã
I Trung tâm xã Cƣờng Lợi
1 Từ Kéo Sliếc đến cống xây nhà ông Thảo 170
2 Cống xây nhà ông Thảo đến cống trường Tiểu học 270
3 Từ cống Trường Tiểu học đến cống thủy lợi Bó Nạc (Nà Chè) 220
4 Từ cống Bó Nạc đến chân đập Pác Giáo (Nà Nưa) 130
5 Từ cống trường Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
120
6 Từ ngã ba THCS đến hết trạm Y tế 240
7 Từ trạm Y tế đến cống Nà Lùng (Pò Nim) 120
8 Từ cống Nà Lùng đến nhà bà Lả (Pò Nim) 110
9 Từ nhà bà Lả đến ngã ba Nà Nưa (nhà ông cầm) 80
10 Từ ngã ba Nà Tâng đến cống Thôm Bon (đường đi Vũ Loan) 155
11 Cống Thôm Bon đến cầu Nà Khưa 120
12 Đoạn từ cầu Nà Khưa đến nhà ông Thường 80
13 Đoạn từ cầu Nà Khưa đến giáp ranh xã Vũ Loan 80
14 Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên 60
II Trung tâm xã Lạng San
1 Khu định cư Khuổi Sáp - Nà Hiu 60
2 Từ ngã ba QL 279 vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng 80
3 Từ cầu Khuổi Slúng đến km 40 đi Lãng Ngâm 320
4 Từ ngã ba QL 279 đi xã Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San 220
5 Từ QL 279 đi Khau Lạ đến gốc Trám 60
6 Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên 60
III Trung tâm xã Xuân Dƣơng
1 Từ cầu Cốc Càng đến hết nhà cửa hàng vật tư 800
2 Từ cầu Cốc Càng đi xã Dương Sơn đến hết đất xã Xuân Dương 100
3 Từ cửa hàng vật tư đến giáp đất xã Liêm Thủy 100
4 Từ ngã ba Nà Dăm đi Nà Trang 60
5 Các trục đường liên thôn chưa nêu ở trên 50
IV Trung tâm xã Cƣ Lễ
1 Trục QL 3B
1.1 Từ cống bi thủy lợi Pò Rì đến cầu Cư Lễ II 320
1.2 Từ cầu Cư Lễ II đến cầu Cư Lễ I 150
2 Trục QL 279
2.1 Từ ngã ba QL3B đến cống SIọ Ngù (đường đi Lạng Sơn) 320
2.2 Từ cống Slọ Ngù đến cống cua Vằng Héo 150
C Trục QL3B từ đỉnh Khau Khem đến giáp đất Chợ Mới
1 Từ Khau Khem đến đường rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi) 60
2 Từ Kéo Cặp đến cống Pò Rì (Cư Lễ) 80
3 Từ cầu Cư Lễ I đến hết địa phận Cư Lễ 60
4 Từ địa phận xã Hữu Thác giáp xã Cư Lễ đến giáp xã Hảo Nghĩa 80
5 Từ địa phận xã Hảo Nghĩa đến cầu Vằng Mười 100
6 Từ cầu Vằng Mười đến đầu cầu cứng Hảo Nghĩa 450
7 Từ đầu cầu cứng đến hết địa phận xã Hảo Nghĩa 90
8 Hai đầu cầu cứng Hảo Nghĩa xuống Ngầm 90
9 Từ địa phận xã Quang Phong đến cống Nà Lay 90
10 Từ cống Nà Lay đến cầu Khuổi Can (Quang Phong) 120
11 Từ cầu Khuổi Can đến hết địa phận xã Quang Phong giáp xã Côn Minh 90
12 Từ địa phận xã Côn Minh đến cầu Khuổi Mẳng 100
13 Từ cầu Khuổi Mẳng đến cống thủy lợi+30m (Gần nhà ông Bạo) 300
14 Từ cống Thủy lợi+30m đến cống bi (ao ông Đạo) 200
15 Từ cống bi (ao ông Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới 70
16 Các vị trí khác chưa nêu ở trên 60
D Quốc lộ 279
1 Từ cống cua Vằng Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn 60
2 Từ đất Lam Sơn qua Văn Minh đến cầu kè đá Nà Khon (Lương Thành) 70
3 Từ Cầu kè đá Nà Khon (Lương Thành) đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ông Thăng)
100
4 Từ đường rẽ cầu treo đến đầu cầu Khuổi Slúng (Lạng San) 70
5 Từ km 40 (Lạng San) đi Lãng Ngâm đến cầu Vằng Đeng (Lương Thượng) 80
6 Từ đầu cầu Vằng Đeng đến hết đất Na Rì giáp Ngân Sơn 60
7 Các vị trí khác chưa nêu ở trên 60
Đ Các trục đƣờng liên xã
1 Các đường liên xã trong Huyện
1.1 Từ ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh) 70
1.2 Các đường liên xã còn lại 60
2 Các đường liên xã đi qua trung tâm các xã
2.1 Xã Đổng Xá:
- Từ nhà ông Thủy đến đập tràn dưới nhà ông Tuân 80
- Từ đầu đập tràn dưới nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã 100
- Từ đường rẽ lên UBND xã đến chân dốc Nà Khanh 80
- Từ đường rẽ vào UBND xã đến cổng trường học 70
2.2 Xã Liêm Thủy:
- Từ ngã ba Lũng Deng đến hết nhà ông Thật 80
- Từ nhà ông Thật (Na Pì) đến giáp đất Yên Cư (Chợ Mới) 60
- Từ ngã ba trụ sở UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân 70
- Từ ngã ba Lũng Deng đến giáp xã Xuân Dương 60
2.3 Xã Dƣơng Sơn:
- Từ cống cạnh nhà ông Trích đến cổng trường PTCS 100
- Từ nhà ông Trích đến giáp xã Xuân Dương 70
- Từ cổng trường PTCS đến giáp đất Hảo Nghĩa 70
2.4 Xã Văn Minh:
- Từ cầu treo Hát Sao đến cống cạnh nhà ông Hỷ 70
2.5 Xã Ân Tình:
- Từ Bó Cốc Hồng (Nà Lẹng) đến cống Vằng Slấn (Cốc Phia) 60
2.6 Xã Văn Học:
- Từ cầu Nà Bưa đến trạm hạ thế số 01 60
- Từ trạm hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà 60
2.7 Xã Kim Hỷ:
- Từ khe nước Khuổi Trà qua trụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn) 60
2.8 Xã Vũ Loan:
- Từ ngầm Khuổi Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh) 60
2.9 Xã Lƣơng Thành:
- Từ ngã ba QL 279 đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư) 60
2.1 Xã Côn Minh:
- Từ ngã ba chợ B đi Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn 70
- Từ địa phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào 60
2.11 Xã Hữu Thác
- Từ QL 3B vào đến cống xây Quan Làng 60
- Từ cống xây Quan Làng đến Suối Phai Cốc Lồm 60
- Từ đường rẽ trường PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác 60
2.12 Xã Quang Phong
- Từ QL 3B đến hết địa phận Quang Phong đi Đổng Xá 80
E Các trục đƣờng còn lại chƣa nêu ở trên 60
HUYỆN BẠCH THÔNG
A Khu vực các xã
1 Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc QL3) 955
2 Từ cầu Nà Món đến trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc QL3) 675
3 Đoạn tiếp giáp trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc QL3)
365
4 Đoạn từ hết đất nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (đường Sỹ Bình- Vũ Muộn - Cao Sơn) đến hết địa phận huyện Bạch Thông
80
5 Từ tiếp giáp đất thị trấn Phủ Thông đến cống qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc QL3)
815
6 Từ cống thoát nước đường QL3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến DNTN Cường Chu (Bám dọc QL3)
700
7 Đoạn từ cầu Đeng đến đường rẽ vào thôn Khuổi Lừa xã Phương Linh. 575
8 Đoạn từ giáp ranh đất thị xã Bắc Kạn đến đường rẽ vào cầu treo Phiêng An dọc đường 257
300
9 Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 257 300
10 Đất ở nông thôn có vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 258 170
11 Đoạn đường tiếp giáp từ đường trục chính liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ đi Vi Hương.
80
12 Đường Hạ Vị, Lục Bình, Tú Trĩ trừ khu vực trung tâm xã 93
13 Đất trong quy hoạch Chợ trung tâm cụm xã có khoảng cách 100m 250
14 Đất ở trung tâm UBND các xã có khoảng cách 100m 310
15 Đất ở nông thôn còn lại trong huyện 70
B Đất khu vực xã Cẩm Giàng và dọc đƣờng QL3
1 Đoạn từ cống Ba phường đến đường rẽ nhà máy gạch Tuynel Cẩm Giàng. 1.300
2 Đoạn đường từ cầu Na Cù (Cẩm Giàng) đến UBND xã Nguyên Phúc 450
3 Các ô đất lô 2 khu tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cẩm Giàng
975
4 Đoạn từ hết đường rẽ vào nhà máy gạch Tuynel đến giáp đường vào xã Hà Vị
675
5 Đoạn từ ngã ba đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục QL3)
750
6 Đoạn từ cống Ba Phường, xã Cẩm Giàng đến đất Doanh nghiệp tư nhân Cường Chu xã Tú Trĩ (bám đường QL3)
695
7 Đoạn từ cách lộ giới QL3 20m lên cổng trường THCS Cẩm Giàng 500
HUYỆN BA BỂ
Đất khu du lịch, đất ven các trục đƣờng giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung tâm chợ, đất ở nông thôn.
I Đất khu du lịch
1 Từ Km 45 đến Km 48 xã Khang Ninh 900
2 Từ tiếp Km 48 đến hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT 258A)
750
3 Từ đập tràn Bó Lù đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu 700
4 Khu vực Bến phà (bờ Bắc) 700
5 Khu vực nhà nghỉ Vườn quốc gia 1.800
6 Từ trụ sở xã Nam Mẫu xuống bến phà (bờ Nam) 700
7 Khu động Hua Mạ từ trung tâm đường rẽ lên động bán kính 100m 500
II Đất ở dọc trục đƣờng ĐT258A
1 Từ tiếp đất thị trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh 850
2 Từ tiếp cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào bản Váng, xã Địa Linh
420
3 Từ ngã ba đường rẽ vào bản Váng, xã Địa Linh đi về phía thị trấn Phủ Thông (đường ĐT 258A) đến hết đất huyện Ba Bể
250
4 Từ tiếp đất thị trấn đến hết đất xã Cao Trĩ 350
III Đƣờng QL279
1 Từ ngã ba cầu Bản Mới, xã Hà Hiệu đến nhà ông Hoàng Văn Vụ 325
2 Từ nhà ông Hoàng Văn Vụ đến đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu 450
3 Từ đầu cầu treo sang trường học Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (Đi Thị trấn Nà Phặc)
325
4 Khu tái định cư và khu đất chợ Hà Hiệu 450
5 Từ ngã ba cầu Bản Mới đến nhà ông Hoàng Văn Thập (xã Hà Hiệu) 325
6 Từ tiếp nhà ông Hoàng Văn Thập đến hết đất xã Phúc Lộc 200
7 Từ hết đất xã Phúc Lộc đến cầu treo Bản Hon 200
8 Từ cầu treo Bản Hon đến tiếp giáp đất thị trấn 300
9 Từ tiếp đất thị trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trì (nay là đường 279)
400
10 Từ cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cường đi Cao Tân (nay là đường 279)
300
11 Từ nhà ông Hoàng Văn Cường đến hết đất Ba Bể đi Cao Tân (nay là đường 279)
200
IV Đƣờng ĐT 253 (212)
1 Từ ngã ba cầu Bản Mới đến hết nhà ông Trần Liên, thôn Khuổi Pjà, xã Phúc Lộc
200
2 Từ tiếp nhà ông Trần Liên đến hết đất Ba Bể 150
V Đƣờng ĐT 258B
1 Từ đầu cầu Tin Đồn đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm) 800
2 Từ cống Kéo Ngay đến nhà ông Hà Văn Thuận (thôn Nà Ché) 550
3 Từ nhà ông Hà Văn Thuận đến hết đất Ba Bể 250
VI Các trục đƣờng phụ
1 Tiếp đất thị trấn đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng) 480
2 Tiếp đất thị trấn đến đường QL279 (theo đường vào bản Pục) 250
3 Từ đầu cầu Tin Đồn đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đi Cao Trĩ. 730
4 Từ tiếp nhà ông Nguyễn Đỗ Kim (cũ) đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ 250
5 Từ ngã ba rẽ đi Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn xã Quảng Khê 250
VII Các trục đƣờng khác chƣa nêu ờ trên 100
VIII Các khu trung tâm chợ xã còn lại có bán kính 250m 400
IX Các khu trung tâm UBND xã còn lại dọc theo trục đƣờng có bán kính ≤ 200m
350
X Đất ở nông thôn còn lại 100
HUYỆN NGÂN SƠN
A Xã Lãng Ngâm
I Trục QL3 (Về phía Bạch Thông)
1 Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Bảy 450
2 Từ hết đất nhà ông Bảy đến hết đất Ngân Sơn (Giáp huyện Bạch Thông) 170
3 Từ cách lộ giới QL3 là 20m đến cầu thôn Slam Pác 100
4 Từ cầu Slam Pác đến QL279 80
II Đi về phía Thị trấn Nà Phặc
Từ cống Bó Lếch đến hết đất Lãng Ngâm (Giáp Thị trấn Nà Phặc) 250
III Tuyến QL279
1 Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) là 20m đến chân đèo Nà Toòng 150
2 Từ chân đèo Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm 80
3 Từ cách lộ giới QL279 20m đến thôn Bó Tình 50
IV Xung quanh chợ Lãng Ngâm (khoảng cách là 100m trở lại) 240
B Khu vực xã Vân Tùng
I Trục QL3 (Đi về phía Nam) dọc hai bên đƣờng
1 Từ đường rẽ Lâm trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành 1.500
2 Từ hết đất nhà ông Lương Văn Thành đến cống trường Tiểu học Vân Tùng 1.000
3 Từ hết đất trường Tiểu học Vân Tùng đến nhà bà Hoàng Thị Quế 800
4 Từ hết đất nhà bà Hoàng Thị Quế đến hết đất nhà ông Hiển (đường rẽ Lăng 500
Đồn)
5 Từ hết đất nhà ông Hiển (Lăng Đồn) đến đường rẽ thôn Cốc Lùng 250
6 Từ đường rẽ thôn Cốc Lùng đến giáp đất Thị trấn Nà Phặc 600
II Trục QL3 (Đi về phía Bắc dọc hai bên đƣờng)
1 Từ đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông Nì 1.000
2 Từ hết đất nhà ông Nì đến hết địa phận xã Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân) 275
III Các trục đƣờng khác
1 Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường nội trú 510
2 Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến trạm truyền hình và trường THPT Ngân Sơn
540
3 Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết đất trụ sở Lâm trường 425
4 Từ lộ giới đường QL3 cách 20m đi qua nghĩa trang đến lâm trường Ngân Sơn
800
5 Từ lộ giới đường QL3 cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lan
150
6 Từ lộ giới đường QL3 cách 20m (đường Vân Tùng - Thượng Quan) đến giáp đất nhà ông Dương
500
7 Từ đất nhà ông Dương đến cầu Nà Nghè 350
8 Từ cầu Nà Nghè đến chân dốc Khưa cấp 250
9 Xung quanh chợ cũ Ngân Sơn (cách chợ là 100m) 375
10 Xung quanh chợ mới Ngân Sơn (cách chợ là 100m) 600
11 Từ cách chợ mới Ngân Sơn 100m đến nhà ông Nguyễn Đức Bê 500
C Xã Đức Vân
1 Từ địa phận xã Đức Vân đến hết đất trường tiểu học xã Đức Vân 600
2 Từ 2 bên đường QL3 giáp đất trường tiểu học Đức Vân đến hết địa phận xã Đức Vân (giáp xã Bằng Vân)
300
3 Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất phân trường Pác Làng xã Đức Vân 275
4 Từ cách lộ giới QL3 20m đến Bản Duồi 250
D Khu vực xã Bằng Vân
I Trục đƣờng QL3 về phía Cao Bằng
1 Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã Cốc Đán 1.500
2 Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá Pù Mò 1.200
3 Từ đường rẽ mò đá Pù Mò đến cua Bật Bông 350
4 Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân 150
5 Đường từ QL3 cách 20m rẽ khu A, B đến Bản Duồi 250
6 Đường từ QL3 cách 20m đến trụ sở UBND xã Bằng Vân 250
II Trục đƣờng QL3 về phía Đức Vân
1 Từ đường rẽ khu A, B đến hết đất nhà ông Lê Văn Bằng 1.200
2 Từ đất nhà ông Lê Văn Bằng đến hết đất xã Bằng Vân 600
3 Xung quanh chợ Bằng Vân (cách 100m) 390
4 Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) 20m đến hết bản Cốc Lải 300
5 Từ ngã ba cách lộ giới QL3 20m rẽ vào Đông Chót đến nhà ông Đinh Ngọc Hoè
260
Đ Xã Hƣơng Nê
1 Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đường rẽ lên UBND xã
210
2 Từ đường rẽ lên UBND xã đến hết đất nhà ông Địch Xuân Bồng 500
3 Từ hết đất nhà ông Địch Xuân Bồng đến nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1
210
E Xã Thuần Mang
1 Đường QL279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện Út đến cây xăng Sáng Thế 1.000
2 Đoạn từ đường QL279 cách 20 m đến hết đường trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
500
3 Đường QL279 đoạn từ cây xăng Sáng Thế đến ngã ba đường rẽ đi Thượng Quan
400
4 Từ đường rẽ đi xã Thượng Quan đến cầu Nà Chúa 250
G Khu vực các xã còn lại
1 Khu vực trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND xã và Chợ có khoảng cách 100m)
200
2 Các trục đường liên xã chưa nêu ở trên 100
3 Các trục đường liên thôn có mặt đường ≥ 3m 90
4 Đất ở nông thôn các xã còn lại chưa nêu ở các phần khác 85
HUYỆN PÁC NẶM
I Đất ở tại trung tâm xã Bộc Bố
1 Từ đập tràn Bó Lục đến cầu Kha Mu 125
2 Từ đập tràn Bó Lục đến cống Chộc Ấu 500
3 Từ cống Chộc Ấu đến hết nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) 650
4 Tiếp nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
650
5 Tiếp nhà ông Nông Văn Viết đến cống qua đường cạnh nhà bà Liên 300
6 Từ cống qua đường cạnh nhà bà Liên đến đường tràn đi Bằng Thành 200
7 Từ ngã ba Nà Diếu theo trục đường 258B đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố
700
8 Từ ngã tư đường đi Nhạn Môn đến đầu đập tràn Nà Sla 650
9 Từ đập tràn Nà Sla (nhà ông Quách Văn Doanh) đến đường rẽ đi Khâu Đấng
300
10 Từ ngã ba Nà Coóc dọc theo đường vào khối nội chính đến trụ sở Ngân hàng nông nghiệp
650
11 Từ ngã ba bắt đầu từ cống qua cống trụ sở HĐND - UBND huyện đến hết đất nhà bà Chè Thị In
680
12 Từ ngã ba Nà Diếu đến cổng phụ trường Tiểu học Bộc Bố 300
13 Đất ở các vị trí khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện 180
14 Đất ở lô 2 khu Dân cư xã Bộc Bố 600
15 Từ ngã ba bắt đầu từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết tường rào Huyện Ủy (đường đi Khâu Vai)
600
16 Từ tường rào Huyện ủy đi Khâu Vai đến đường đi Bộc Bố-Cổ Linh 65
17 Đất ở dọc trục đường 27m đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba 880
18 Tiếp đất nhà ông Đỗ Đình Ba đến cổng trường Nội trú 750
19 Từ cổng trường Nội trú đến đầu cầu treo đường đi Nà Phầy 300
20 Từ đầu cầu treo đường đi Nà Phầy đến đập tràn Nặm Mây 125
21 Đất ở các tuyến đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND - UBND huyện
600
II Đất ở các vị trí khác thuộc trục đƣờng Tỉnh lộ 258B 110
III Các trục đƣờng liên xã
1 Đất ở thuộc các trục đường liên xã 65
2 Đất ở xung quanh trụ sở UBND xã (mới, cũ), xung quanh Bưu Điện xã và chợ xã có khoảng cách 200m tính từ ranh giới quy hoạch.
180
IV Đất ở nông thôn khác 55