6
Hướng dẫn sử dụng máy hiện sóng (oscilloscope) Nguồn : internet . File Máy hiện sóng (Oscilloscope) là một dụng cụ đo trực quan trợ lực hữu ích cho anh em sửa chữa nghiên cứu điện tử, điện thoại, máy hiện sóng có khả năng hiển thị các dạng tín hiệu, xung lên màn hình một cách trực quan mà đồng hồ không thể hiển thị được, hơn nữa có những khu vực tín hiệu chỉ thể hiện dưới dạng xung, đồng hồ đo volt không thể phát hiện được ở đó có tồn tại hay không mà chỉ có máy hiện sóng mới thể hiện được, thực tế có rất nhiều loại máy hiện sóng: - Máy hiện sóng dùng đèn hình (CRT: Cathode Ray Tube) loại này đèn hình dùng sợi đốt có tim, điện áp đốt khoảng 6V, loại này có cấu trúc kềnh càng, thường là các đời máy cũ, tần số đo từ vài trăm KHz đến vài trăm MHz. - Máy hiện sóng dùng tinh thể lỏng (LCD: Liquid Crystal Display), máy có cấu trúc gọn nhẹ, hiện đại, có khả năng giao tiếp máy tính và in ra dạng sóng, tần số đo khoảng vài chục MHz đến vài trăm MHz. Hiện nay phổ biến loại LCD, tuy nhiên giá thành của máy còn khá cao. I. CÔNG DỤNG CÁC NÚT CHỈNH TRÊN MÁY HIỆN SÓNG 1. POWER: Tắt mở nguồn cung cấp cho Oscillocope (P.ON/P.OFF). 2. INTENSITY: Điều chỉnh độ sáng tia quét. 3. TRACE ROTATION: Chỉnh vệt sáng về vị trí nằm ngang (khi vệt sáng bị nghiêng). 4. FOCUS: Điều chỉnh độ nét của tia sáng. 5. COMP. TEST (Component Test): Dùng để kiểm tra linh kiện (tụ, điện trở…). 6. COMP TEST JACK: Dùng để nối mass khi thử. 7. GND: Mass của máy nối với sườn máy/linh kiện. 8. CAL (2VPP): Cung cấp dạng sóng vuông chuẩn 2Vpp, tần số 1KHz dùng để kiểm tra độ chính xác về biên độ cũng như tần số của máy hiện sóng trước khi sử dụng, ngoài ra còn dùng để kiểm tra lại sự méo do đầu que đo (probe) gây ra. Tùy theo loại máy mà tần số và biên độ sóng vuông chuẩn đưa ra có thể khác nhau. 9. BEAM FIND: Ấn nút này, vệt sáng sẽ xuất hiện ở tâm màn hình không bị ảnh hưởng của các núm khác, mục đích dùng để định vị tia sáng. Ở đây, chúng tôi hướng dẫn sử dụng loại máy hiện sóng hai tia. * ĐIỀU CHỈNH KÊNH A (CHANNEL A) 10. POSITION: Dùng để điều chỉnh vị trí tia sáng của kênh A theo chiều dọc. , 25PF (jack): Jack này dùng để cấp tín hiệu cho channel (A). Nó

Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Hiện Sóng

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Hướng Dẫn Sử Dụng Máy Hiện Sóng olsilo

Citation preview

Hng dn s dng my hin sng (oscilloscope)

Hng dn s dng my hin sng (oscilloscope)

Ngun : internet . File My hin sng (Oscilloscope) l mt dng c o trc quan tr lc hu ch cho anh em sa cha nghin cu in t, in thoi, my hin sng c kh nng hin th cc dng tn hiu, xung ln mn hnh mt cch trc quan m ng h khng th hin th c, hn na c nhng khu vc tn hiu ch th hin di dng xung, ng h o volt khng th pht hin c c tn ti hay khng m ch c my hin sng mi th hin c, thc t c rt nhiu loi my hin sng:- My hin sng dng n hnh (CRT: Cathode Ray Tube) loi ny n hnh dng si t c tim, in p t khong 6V, loi ny c cu trc knh cng, thng l cc i my c, tn s o t vi trm KHz n vi trm MHz.- My hin sng dng tinh th lng (LCD: Liquid Crystal Display), my c cu trc gn nh, hin i, c kh nng giao tip my tnh v in ra dng sng, tn s o khong vi chc MHz n vi trm MHz. Hin nay ph bin loi LCD, tuy nhin gi thnh ca my cn kh cao.I. CNG DNG CC NT CHNH TRN MY HIN SNG1. POWER: Tt m ngun cung cp cho Oscillocope (P.ON/P.OFF).2. INTENSITY: iu chnh sng tia qut.3. TRACE ROTATION: Chnh vt sng v v tr nm ngang (khi vt sng b nghing).4. FOCUS: iu chnh nt ca tia sng.5. COMP. TEST (Component Test): Dng kim tra linh kin (t, in tr).6. COMP TEST JACK: Dng ni mass khi th.7. GND: Mass ca my ni vi sn my/linh kin.8. CAL (2VPP): Cung cp dng sng vung chun 2Vpp, tn s 1KHz dng kim tra chnh xc v bin cng nh tn s ca my hin sng trc khi s dng, ngoi ra cn dng kim tra li s mo do u que o (probe) gy ra. Ty theo loi my m tn s v bin sng vung chun a ra c th khc nhau.9. BEAM FIND: n nt ny, vt sng s xut hin tm mn hnh khng b nh hng ca cc nm khc, mc ch dng nh v tia sng. y, chng ti hng dn s dng loi my hin sng hai tia.* IU CHNH KNH A (CHANNEL A)10. POSITION: Dng iu chnh v tr tia sng ca knh A theo chiu dc., 25PF (jack): Jack ny dng cp tn hiu cho channel (A). N cng l ng vo hng ngang trong ch hot ng X-Y.(11. 1M12. VOLTS/DIV = Volt/divider = in p/1 chia.Chnh tng nc thay i cao ca tn hiu vo thch hp cho vic c gi tr volt nh nh (Vpp Peak to Peak Voltage) trn mn hnh. Gi tr c trn mt thang o l Vpp/ chia.Th d: Volt/div = 2V cao 1 tng ng vi 2Vpp ca tn hiu.13. VAR PULL X5 MAG: (ng trc vi Volt/div) chnh lin tc thay i cao ca dng tn hiu trong gii hn 1/3 tr s t bi nm Volt/div. Khi vn ti a theo chiu kim ng h. cao dng sng s t tr s c t bi Volt/div.Nu ko nm VAR th chiu cao dng tn hiu s ln gp 5 ln gi tr c, lc ny tr s thc l tr s hin th chia 5.14. AC-DC-GND: Chn ch quan st tn hiu. + AC: Quan st dng sng m khng cn quan tm thnh phn DC.+ DC: Dng o mc DC ca tn hiu. Bt v v tr ny, dng sng khng xut hin, ch xut hin ng sng nm ngang ca thnh phn DC.+ GND: Ng vo tn hiu ni mass khng hin th c dng tn hiu trn mn hnh.* IU CHNH KNH CH-B (CHANNEL B)i vi cc nm sau, cch iu chnh tng t knh A:15. POSITION16. 1MHz 25PF17. Volt/ Div18. VAR Pull x5 mag19. AC-GND-DC* CC NM IU CHNH CHUNG CHO C HAI KNH20. VERT MODE: Kha in ny c 4 v tr+ CHA: Ch hin th knh A.+ CHB: Ch hin th knh B.+ DUAL: Hin th cho c A v B.+ ADD: Cng hai dng sng knh A v knh B li vi nhau (v bin ) cho ra dng sng tng.21. TRIGGER LEVEL: Cho php hin th mt chia tn hiu ng b vi im bt u ca dng sng (chnh sai, hnh b tri ngang).22. COUPLING: t ch kch khi trong cc trng hp sau:+ Auto: Mch qut ngang t ng qut, ch ny ch cho (php) kch khi cc tn hiu ln hn 100Hz. i vi cc tn hiu nh hn 100Hz. i vi cc tn hiu nh hn 100MHz hy t ch normal.+ Normal: Ch kch khi bnh thng. ch ny khi mt tn hiu kch khi mch qut ngang ngng hot ng tc mt vt sng trn mn hnh.+ TV-V: Loi b thnh phn DC v xung ng b tn s cao ca tn hiu hn hp hnh nh. Tn s kch khi nh hn 1KHz. 100KHz.(+ TV-H: Loi b thnh phn DC v xung ng b tn s thp ca tn hiu hn hp hnh nh. Di tn hot ng t: 1KHz 23. SOURCE: Chn ngun tn hiu kch khi, nu chn sai, hnh s b tri.+ CHA: Tn hiu knh A.+ CHB: Tn hiu knh B.+ LINE: Tn s in nh AC.+ EXT: Tn hiu c cung cp t Jack EXT TRIGGER.+ EXT EXTENAL: Bn ngoi.24. HOLD OFFS dng nt iu chnh ny trong trng hp dng sng c to thnh t cc tn hiu lp i lp li v nm TRIGGER LEVEL khng t c dng sng n nh.25. PULL CHOP: ch ny hai knh A, B c hin th lun phin xut hin vi tn s kh cao lm cho ta cm thy dng sng l lin tc, ch ny thch hp vi vic quan st hai tn hiu c tn s kh cao (> 1ms/div).26. EXT TRIGGER: Jack ni vi ngun tn hiu bn ngoi dng to kch khi cho mch qut ngang. s dng ng ny bn phi t nt SOURCE v v tr EXT.27. POSITION: Chnh v tr ngang ca tia sng trn mn hnh, n cng chnh v tr X (ngang) trong ch X-Y.PULL X10 MAG: Khi ko ra b ngang ca tia sng c ni rng gp 10 ln.28. TIME/DIV = Time/divider = thi gian qut / chia. nh thi gian qut tia sng trn mt chia. Khi o tn hiu c tn s cng cao phi t gi tr Time/div v gi tr cng nh.Khi t gi tr Time/div v v tr cng nh b rng ca tn hiu cng rng ra do nu t Time/div v v tr cng nh (vt qu gi tr cho php) th tn hiu hin th trn mn hnh s bin thnh ln sng nm ngang (v vt qu b rng mn hnh).29. VAR: Chnh b rng ca tn hiu hin th trn mn hnh.Th d: Khi hin th xung vung c tn s 1KHz.

Chu k ca tn hiu l: T = 1/f = 1/1000 ms

- Nu t Time/div = 0.5m/s S theo chiu ngang ca 1T (chu k) l:(

S = 1/(Time/Div) = 1/0,5 = 2

- Nu t Time/div = 1ms S theo chiu ngang ca 1 chu k l 1 (

s (qu nh)(- Nu t Time/div = 1

Kt lun:( Phi t gi tr Time/div v v tr thch hp.II. MT S NG DNG CA MY HIN SNG1. o in p nh nh (Peak to Peak Voltage)- in p nh nh ca tn hiu (Vpp) l in p c tnh t nh di n nh trn ca tn hiu. Th d:

Th t tnh Vpp trn my hin sng:a. c gi tr Vol/divb. c s theo chiu dc Vol/Div(c. Vpp = s theo chiu dc Th d: a/ Tnh in p nh nh (Vpp) ca dng sng sau, gi s ta ang t v tr Volt/div = 50mv.

Theo hng dn trn ta d dng tnh c:Vpp = 3 x 50mv = 150mVTh d: b/ Tnh Vpp ca dng sng sau, bit v tr Volt/div ca my hin sng ang c t v tr: 0.5V.

Theo hng dn trn ta d dng tnh c:Vpp = 4 x 0.5V = 2V2. Tnh chu k (T) v tn s (f) ca tn hiuTh t tnh chu k, tn s ca tn hiuBc 1. c s Time/div.Bc 2. m s theo chiu ngang 1 chu k. Time/div.(Bc 3. Chu k ca tn hiu: T = s /1T T = s f = Hz(Bc 4. Tn s ca tn hiu f = nu f = KHz(T = ms

s(T = f = Hz(Th d: Khi o trn my hin sng, tn hiu c dng sng nh hnh di y, v tr Time/div ang bt l 5ms, tnh chu k, tn s ca tn hiu.

Bit Time/div = 5ms( 5 = 20ms(T = 4 f = = KHz = 50Hz

Nu s ca mt chu k l s l, s /1 chu k c m s khng chnh xc, do ta phi m chu k tng ng vi s chn, sau ly s chu k chia cho s bit c s trong mt chu k.Th d:

s(- Bit Time/div = 2 2 chu k(Ta c 5 Do : - S /T = 5/2- Chu k T = time/div)(s (s /1T (s = 5( 2(

- Tn s ca tn hiu s l: f = = MHz = 200KHz

Bi tp: Tnh chu k, tn s cc tn hiu sau:a/

Bit Time/div = 0.5msb/

s(Bit Time/div = 50 3. Tnh in p DC ca tn hiu:Th t thc hin tnh in p DC ca tn hiuChnh tia sng nm tm mn hnh.- Khi o in p DC tia sng b dch chuyn theo chiu dc. volt/div.(- in p DC: VDC = s dch chuyn Th d:

5 = 10 V( VDC = 2 (Bit Vol/div = 5V/ in p DC ca tn hiu l 10VDC4. o lch pha gia hai tn hiu:- Bt my v ch hin th 2 knh.- lch pha ca tn hiu:+ Tnh s trn mt chu k (n)+ Tnh s lch nhau gia 2 chu k (m)+ lch pha: Th d:

Time/div = 0.5ms, m = 1, n = 4

lch pha:( = 900

III. PHNG PHP CHUN LI MY HIN SNG * Thc t my hin sng thng chnh sai, kt qu o b sai.Trc khi s dng ta phi chun li my kt qu c c t tin cy cn thit.* Phng php: Dng ng ra chun (cal). V d trn my Pintek l 2Vpp-1KHz.- Chnh cao: Bt volt/div = 0.5V, vn nm Pull x 5Mag (ng trc vi s (nm volt/div) sao cho b cao ca tn hiu l 4 (do Vpp = 2V theo chiu cao = = 4?

- Chnh rng:Bt Time/div = 0.5msXoay nm var sao cho b rng ca mt chu k tn hiu l 2 .(S ca mt chu k = = 4)Kinh nghim: Vi mt my hin sng tt, nt VAR v PULL x 5Mag thng c chnh theo chiu kim ng h v v tr ti a l c th s dng chnh xc.