10
1 LÝ LUẬN HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ CON ĐƯỜNG ĐI LÊN CNXH Ở VIỆT NAM I. Lý luận hình thái kinh tế-xã hội và vai trò phương pháp luận của lý luận đó. 1. Những tiền đề xuất phát để xây dựng lý luận HTKT-XH Tự nhiên, theo nghĩa rộng là toàn bộ thế giới vật chất vô cùng, vô tận. Xã hội là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hình thái vận động này lấy con người và sự tác động lẫn nhau giữa người với người làm nền tảng. Con người hiện thực là con người tồn tại gắn liền với các nhu cầu. Nhu cầu cũng tồn tại và mang tính khách quan nhưng nhu cầu tồn tại trong mỗi con người là chủ quan. Nhu cầu của con người hết sức đa dạng, trong đó nhu cầu cao nhất là nhu cầu tồn tại. Để thỏa mãn nhu cầu tồn tại của mình buộc con người phải sản xuất ra của cải vật chất, đó là cơ sở hình thành xã hội và BCXH. Nhu cầu được ý thức, được giải quyết thì sẽ trở thành lợi ích. Nhu cầu là cơ sở hình thành lợi ích, còn lợi ích là điều kiện làm thỏa mãn nhu cầu. Mặt khác, lợi ích còn là cơ sở hình thành nên mục đích. Vì vậy, cần quan tâm giải quyết mối quan hệ nhu cầu – lợi ích – mục đích với tính cách là chuỗi động lực phát triển của con người và xã hội. Lợi ích chỉ là động lực khi và chỉ khi nó thống nhất giữa các cấp độ lợi ích: cá nhân, tập thể, dân tộc, giai cấp,… 2. Sản xuất vật chất – cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội Sản xuất là hoạt động đặc trưng của con người và xã hội loài người. Sản xuất xã hội bao gồm: sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất ra bản thân con người. Ba quá trình đó gắn bó chặt chẽ với nhau, tác động qua lại lẫn nhau, trong đó sản xuất vật chất – cơ sở của sự tồn tại và phát triển xã hội Sản xuất vật chất là quá trình con người sử dụng công cụ lao động tác động vào tự nhiên, cải biến các dạng vật chất của giới tự nhiên nhằm tạo ra của cải vật chất thỏa mãn nhu cầu tồn tại và phát triển của con người và xã hội. Vai trò của sản xuất vật chất: Sản xuất ra chính đời sống vật chất của mình Sáng tạo ra toàn bộ các mặt của đời sống xã hội. Hình thành nên các quan hệ xã hội về nhà nước,pháp quyền, đạo đức, nghệ thuật, tôn giáo,... Thúc đẩy tiến bộ xã hội. 3. Biện chứng xã hội và những đặc điểm cơ bản của nó

HTKT_XH_SV

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Triet hoc

Citation preview

  • 1

    L LUN HNH THI KINH T - X HI

    V CON NG I LN CNXH VIT NAM

    I. L lun hnh thi kinh t-x hi v vai tr phng php lun ca l lun .

    1. Nhng tin xut pht xy dng l lun HTKT-XH

    T nhin, theo ngha rng l ton b th gii vt cht v cng, v tn.

    X hi l . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hnh thi

    vn ng ny ly con ngi v s tc ng ln nhau gia ngi vi ngi lm nn tng.

    Con ngi hin thc l con ngi tn ti gn lin vi cc nhu cu. Nhu cu cng

    tn ti v mang tnh khch quan nhng nhu cu tn ti trong mi con ngi l ch quan.

    Nhu cu ca con ngi ht sc a dng, trong nhu cu cao nht l nhu cu tn ti.

    tha mn nhu cu tn ti ca mnh buc con ngi phi sn xut ra ca ci vt cht, l

    c s hnh thnh x hi v BCXH.

    Nhu cu c thc, c gii quyt th s tr thnh li ch. Nhu cu l c s

    hnh thnh li ch, cn li ch l iu kin lm tha mn nhu cu. Mt khc, li ch cn l

    c s hnh thnh nn mc ch. V vy, cn quan tm gii quyt mi quan h nhu cu

    li ch mc ch vi tnh cch l chui ng lc pht trin ca con ngi v x hi.

    Li ch ch l ng lc khi v ch khi n thng nht gia cc cp li ch: c

    nhn, tp th, dn tc, giai cp,

    2. Sn xut vt cht c s ca s tn ti v pht trin x hi

    Sn xut l hot ng c trng ca con ngi v x hi loi ngi. Sn xut x

    hi bao gm: sn xut vt cht, sn xut tinh thn v sn xut ra bn thn con ngi. Ba

    qu trnh gn b cht ch vi nhau, tc ng qua li ln nhau, trong sn xut vt

    cht c s ca s tn ti v pht trin x hi

    Sn xut vt cht l qu trnh con ngi s dng cng c lao ng tc ng vo t

    nhin, ci bin cc dng vt cht ca gii t nhin nhm to ra ca ci vt cht tha mn

    nhu cu tn ti v pht trin ca con ngi v x hi.

    Vai tr ca sn xut vt cht:

    Sn xut ra chnh i sng vt cht ca mnh

    Sng to ra ton b cc mt ca i sng x hi. Hnh thnh nn cc quan h x

    hi v nh nc,php quyn, o c, ngh thut, tn gio,...

    Thc y tin b x hi.

    3. Bin chng x hi v nhng c im c bn ca n

  • 2

    BCXH dng ch nhng mi lin h, tng tc, chuyn ha v vn ng, pht

    trin theo quy lut ca cc s vt, hin tng, cc qu trnh trong i sng x hi.

    Vi t cch l mt b phn c th ca t nhin, x hi va phi tun theo quy

    lut ca t nhin, va phi tun theo nhng quy lut ch vn c i vi x hi. Cng nh

    quy lut t nhin, quy lut x hi mang tnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

    . . . . . . . . . . . . . .

    Quy lut x hi thng biu hin ra nh l nhng xu hng, mang tnh xu hng.

    Quy lut x hi tn ti v tc ng trong nhng iu kin nht nh. Khi nhng

    iu kin khng cn th quy lut cng khng cn tn ti.

    nhn thc c quy lut x hi cn phi c phng php khi qut ha v tru

    tng ha rt cao.

    4. Bin chng ca s vn ng v pht trin ca HTKTXH

    Bin chng gia LLSX v QHSX.

    Bin chng gia CSHT v KTTT.

    Bin chng gia tn ti x hi v YTXH.

    S pht trin ca cc HTKTXH l qu trnh lch s t nhin.

    u tranh giai cp v cch mng x hi.

    Vai tr ca qun chng nhn dn v v nhn lnh t.

    II. Bin chng ca lc lng sn xut v quan h sn xut:

    1. Khi nim:

    Phng thc sn xut: l cch thc con ngi thc hin qu trnh sn xut vt

    cht nhng giai on lch s nht nh ca x hi loi ngi.

    Phng thc sn xut chnh l s thng nht gia lc lng sn xut mt trnh

    nht nh v quan h sn xut tng ng.

    Lc lng sn xut: biu hin mi quan h gia con ngi vi t nhin trong qu

    trnh sn xut. Lc lng sn xut th hin nng lc thc tin ca con ngi trong qu

    trnh sn xut ra ca ci vt cht

  • 3

    Lc lng sn xut bao gm ngi lao ng vi t liu sn xut m trc ht l

    cng c lao ng. Cc yu t ca lc lng sn xut c quan h vi nhau trong ngi

    lao ng l yu t c tnh quyt nh, cng c lao ng ng vai tr quan trng hng u.

    Ngy nay khoa hc tr thnh lc lng sn xut trc tip. Nhng thnh tu ca

    khoa hc c ng dng nhanh chng, rng ri vo sn xut, c tc ng thc y mnh

    m sn xut pht trin.

    Quan h sn xut: l mi quan h kinh t gia ngi vi ngi trong qu trnh sn

    xut. Quan h sn xut bao gm ba mt:

    Quan h s hu i vi t liu sn xut.

    Quan h trong t chc v qun l qu trnh sn xut.

    Quan h trong phn phi kt qu ca qu trnh sn xut .

    Cc mt hp thnh quan h sn xut gn b hu c vi nhau, trong quan h s hu

    v t liu sn xut gi vai tr quyt nh.

    2. Mi quan h bin chng gia LLSX v QHSX (Quy lut v s ph hp ca

    QHSX vi trnh pht trin ca LLSX):

    LLSX v QHSX l hai mt ca phng thc sn xut, chng tn ti khng tch

    ri nhau, tc ng qua li ln nhau.

    Khuynh hng chung ca sn xut vt cht l khng ngng pht trin. S pht

    trin xt n cng l bt ngun t s bin i v pht trin ca lc lng sn xut, m

    trc ht l cng c lao ng.

    S pht trin ca lc lng sn xut c nh du bng trnh ca lc lng

    sn xut. Trnh ca lc lng sn xut trong tng giai on lch s th hin trnh

    chinh phc t nhin ca con ngi trong giai on lch s . Trnh ca lc lng sn

    xut biu hin trnh ca cng c lao ng, trnh , kinh nghim v k nng lao

    ng ca con ngi, trnh t chc v phn cng lao ng x hi, trnh ng dng

    khoa hc vo sn xut.

    Khi mt phng thc sn xut mi ra i, hai mt lc lng sn xut v quan h

    sn xut lun thng nht vi nhau, gi l ph hp nhau. S ph hp ca quan h sn xut

    vi trnh pht trin ca lc lng sn xut l trng thi m trong quan h sn xut

  • 4

    l hnh thc pht trin ca lc lng sn xut, cc mt ca quan h sn xut to iu kin

    cho lc lng sn xut pht trin.

    S pht trin ca lc lng sn xut n mt trnh nht nh lm cho quan h

    sn xut t ch ph hp tr thnh khng ph hp vi s pht trin ca lc lng sn

    xut. Khi , quan h sn xut km hm lc lng sn xut pht trin v yu cu khch

    quan ca s pht trin lc lng sn xut i hi xa b quan h sn xut c hnh

    thnh quan h sn xut mi ph hp vi trnh pht trin mi ca lc lng sn xut.

    Quan h sn xut mi ra i thc y lc lng sn xut tip tc pht trin, lm cho

    phng thc sn xut c mt i, phng thc sn xut mi ra i.

    S d quan h sn xut c th tc ng n lc lng sn xut v quan h sn xut:

    quy nh mc ch ca nn sn xut,

    nh hng n thi ca con ngi trong lao ng sn xut, n t chc phn

    cng lao ng x hi, n pht trin v ng dng khoa hc v cng ngh, ...

    Trong x hi c giai cp, mu thun gia lc lng sn xut mi v quan h sn

    xut li thi biu hin thnh mu thun giai cp, l tin ca cch mng x hi.

    S pht trin ca lc lng sn xut t thp n cao qua cc thi k lch s khc

    nhau quyt nh s thay th quan h sn xut c bng quan h sn xut mi, a loi

    ngi pht trin t phng thc sn xut ny ln phng thc sn xut khc cao hn:

    CXNT, CHNL, XHPK, TBCN, CSCN.

    III. Bin chng gia c s h tng v kin trc thng tng:

    1. Khi nim:

    a. C s h tng l ton b nhng quan h sn xut hp thnh c cu kinh t ca

    mt x hi nht nh, bao gm: quan h sn xut thng tr, quan h sn xut tn d ca

    x hi c v quan h sn xut mm mng ca x hi tng lai. Trong quan h sn

    xut thng tr bao gi cng gi vai tr ch o, quy nh xu hng chung ca i sng

    kinh t x hi. Trong x hi c giai cp, c s h tng mang tnh cht giai cp.

    b. Khi nim kin trc thng tng dng ch ton b h thng cc hnh thi thc

    x hi nh: nhng quan im chnh tr, php quyn, trit hc, o c, tn gio, ngh

  • 5

    thut, ... cng vi nhng thit ch chnh tr- x hi tng ng nh: nh nc, ng phi,

    gio hi, cc on th x hi, ... c hnh thnh trn c s h tng nht nh.

    Mi yu t ca kin trc thng tng c c im v vai tr ring nhng gia

    chng c lin h tc ng ln nhau v u phn nh c s h tng . Trong cc yu t ,

    nh nc ng vai tr quan trng nht, l b phn c quyn lc mnh m nht ca kin

    trc thng tng.

    Trong x hi c giai cp, kin trc thng tng mang tnh giai cp. H t tng

    ca giai cp thng tr quyt nh tnh cht c bn ca kin trc thng tng.

    2. Quan h bin chng gia c s h tng v kin trc thng tng:

    Vai tr quyt nh ca c s h tng i vi kin trc thng tng:

    C s h tng sinh ra kin trc thng tng, kin trc thng tng l s phn nh

    ca c s h tng . Mi c s h tng s hnh thnh nn mt kin trc thng tng tng

    ng vi n. Tnh cht ca kin trc thng tng l do tnh cht ca c s h tng quyt

    nh. Trong x hi c giai cp, giai cp no thng tr v kinh t th cng chim a v

    thng tr v mt chnh tr v i sng tinh thn ca x hi. Quan h sn xut no thng tr

    th to ra kin trc thng tng chnh tr tng ng. Mu thun trong lnh vc kinh t

    quyt nh tnh cht mu thun trong lnh vc t tng.

    C s h tng quyt nh s bin i kin trc thng tng. C s h tng thay

    i th sm hay mun kin trc thng tng ca n cng thay i theo. Qu trnh din

    ra khng ch trong giai on thay i t hnh thi kinh t-x hi ny sang hnh thi kinh

    t-x hi khc, m cn din ra ngay trong bn thn mi hnh thi kinh t-x hi.

    S thay i ca c s h tng dn n lm thay i kin trc thng tng din ra

    rt phc tp. C nhng yu t ca kin trc thng tng thay i nhanh chng cng vi

    s thay i ca c s h tng nh chnh tr, php lut, ... Song c nhng nhn t ring l

    ca kin trc thng tng thay i chm nh tn gio, ngh thut, ... hay c giai cp

    cm quyn mi duy tr xy dng kin trc thng tng mi, tc l n c quan h k

    tha. Trong x hi c giai cp, s thay i phi thng qua u tranh giai cp, thng

    qua cch mng x hi.

  • 6

    Tc ng tr li ca kin trc thng tng i vi c s h tng :

    Vai tr tc ng ca kin trc thng tng i vi c s h tng th hin chc

    nng chnh tr- x hi ca kin trc thng tng l bo v, duy tr, cng c v pht trin

    c s h tng sinh ra n, u tranh xa b c s h tng v kin trc thng tng c.

    Trong x hi c i khng giai cp, kin trc thng tng bo m s thng tr t

    tng v chnh tr ca giai cp gi a v thng tr v kinh t.

    Cc b phn ca kin trc thng tng u tc ng n c s h tng bng nhiu

    hnh thc khc nhau, trong nh nc gi vai tr c bit quan trng, c tc ng ln

    v trc tip nht i vi c s h tng .

    S tc ng ca kin trc thng tng i vi c s h tng phi thng qua ng

    li, chnh sch, h thng php lut, h thng thu, ngh nh, vn bn,

    Trong mi hnh thi kinh t x hi, kin trc thng tng cng c bin i nht

    nh. S bin i cng ph hp vi c s h tng , vi cc quy lut kinh t khch

    quan th s tc ng ca n i vi c s h tng cng c hiu qu, n tr thnh ng

    lc mnh m thc y kinh t pht trin. Ngc li, n s km hm pht trin kinh t,

    km hm pht trin x hi. Tuy nhin tc ng km hm ch l tm thi, bi v, xt

    n cng nhn t kinh t ng vai tr quyt nh i vi kin trc thng tng v sm

    hay mun, bng cch ny hay cch khc, kin trc thng tng c s c thay th bng

    kin trc thng tng mi tin b thc y kinh t tip tc pht trin.

    IV. Phm tr hnh thi kinh t-x hi.

    1. Khi nim:

    Hnh thi kinh t-x hi l mt phm tr ca ch ngha duy vt lch s, dng

    ch x hi trong tng giai on lch s nht nh, vi mt kiu quan h sn xut c trng

    cho x hi ph hp vi mt trnh nht nh ca lc lng sn xut v vi mt kin

    trc thng tng tng ng c xy dng trn nhng quan h sn xut y.

    2. Kt cu ca hnh thi kinh t-x hi.

    Cu trc dc.

    Hnh thi kinh t-x hi l mt h thng hon chnh, c cu trc phc tp, trong

    c cc mt c bn l lc lng sn xut, quan h sn xut v kin trc thng tng.

    Mi mt u c vai tr v v tr ring, tc ng qua li ln nhau, thng nht vi nhau.

    Lc lng sn xut l nn tng vt cht-k thut ca mi hnh thi kinh t-x hi

    Lc lng sn xut pht trin qua cc hnh thi kinh t-x hi ni tip nhau t thp n

    cao th hin tnh lin tc trong s pht trin ca x hi.

    Quan h sn xut l quan h c bn, ban u v quyt nh tt c mi quan h x

    hi khc, mi mt hnh thi kinh t-x hi c mt kiu quan h sn xut c trng, tng

    ng vi mt trnh nht nh ca lc lng sn xut. Do quan h sn xut l tiu

    chun khch quan phn bit ch x hi ny vi ch x hi khc.

  • 7

    Nhng quan h sn xut ca mi x hi c th hp thnh c s h tng , m trn

    hnh thnh nn kin trc thng tng ca x hi, m chc nng x hi ca n l bo

    v duy tr v pht trin c s h tng sinh ra n, u tranh xa b c s h tng v

    kin trc thng tng c.

    Cu trc ngang:

    - Lnh vc kinh t ca i sng x hi: QHSX gi vai tr c bn, quyt nh tt c

    cc quan h x hi khc.

    - Lnh vc x hi ca i sng x hi: quan h giai cp, dn tc, gia nh, trong

    quan h giai cp gi vai tr quyt nh.

    - Lnh vc chnh tr ca i sng x hi: bao gm cc t chc v cc thit ch

    quyn lc, h thng lut php, cc chnh sch t tng, quan im chnh tr,

    trong nh nc gi vai tr quyt nh.

    - Lnh vc tinh thn ca i sng x hi: thc chnh tr, thc php quyn, thc

    tn gio, thc o c, thc thm m,..

    Lnh vc ng vai tr quyt nh l Lnh vc kinh t. Ty vo tng iu kin lch

    s c th m c th c nhn t ny hay nhn t khc khng phi l kinh t li ni bt ln

    hng u ng vai tr chi phi. Do trong hot ng nhn thc v thc tin khng

    c tuyt i ha bt k lnh vc no m phi tnh n s pht trin ng b, cn i,

    tc ng qua li gia cc lnh vc t a ra gii php ph hp.

    3. S pht trin ca cc hnh thi kinh t-x hi l mt qu trnh lch s t

    nhin:

    Lch s pht trin ca nhn loi tri qua nhiu giao on ni tip nhau t thp

    n cao, tng ng vi mi giai on l mt hnh thi kinh t-x hi. Hnh thi kinh t-

    x hi l mt h thng, trong cc mt khng ngng tc ng qua li ln nhau to

    thnh cc quy lut khch quan thuc cc lnh vc kinh t, chnh tr, vn ha, khoa hc,

    m trc ht v c bn nht l quy lut v s ph hp ca quan h sn xut vi trnh

    pht trin ca lc lng sn xut, quy lut c s h tng quyt nh kin trc thng

    tng. Chnh s tc ng ca cc quy lut khch quan m cc hnh thi kinh t-x hi

    vn ng, pht trin t thp n cao nh mt qu trnh lch s t nhin, khng ph

    thuc vo mun ca con ngi. l cc hnh thi kinh t x hi: nguyn thy, n

    l, phong kin, t bn ch ngha, v tng lai nht nh thuc v cng sn ch ngha.

    Ngun gc ca mi s vn ng, pht trin ca x hi, ca lch s nhn loi, ca

    mi lnh vc kinh t, chnh tr, vn ha, suy n cng u c nguyn nhn trc tip

    hay gin tip t s pht trin ca lc lng sn xut. Nhng lc lng sn xut c to

    ra bng nng lc thc tin ca con ngi, song khng phi con ngi lm ra theo mun

    ch quan. Bn thn nng lc thc tin ca con ngi cng b quy nh bi nhiu iu

    kin khch quan nht nh. Ngi ta lm ra lc lng sn xut ca mnh da trn nhng

  • 8

    lc lng sn xut t c trong mt hnh thi kinh t-x hi c sn do th h

    trc li. Chnh s pht trin ca lc lng sn xut quyt nh, lm thay i quan

    h sn xut. n lt mnh, quan h sn xut thay i s lm cho kin trc thng tng

    thay i theo, v do m hnh thi kinh t-x hi c c thay th bng hnh thi kinh

    t-x hi mi cao hn, tin b hn. Nh vy, xt n cng lc lng sn xut quyt nh

    qu trnh vn ng v pht trin ca hnh thi kinh t-x hi nh mt qu trnh lch s

    t nhin.

    Trong cc quy lut khch quan chi phi s vn ng v pht trin ca cc hnh

    thi kinh t-x hi th quy lut v s ph hp ca quan h sn xut vi trnh pht

    trin ca lc lng sn xut c vai tr quyt nh nht. N va bo m tnh k tha

    trong s pht trin tin ln ca x hi, va biu hin tnh gin on trong s pht trin

    ca lch s.

    Qu trnh pht trin lch s t nhin c quy nh bi nhng quy lut chung,

    phn nh lgc ca lch s th gii. Song, con ng pht trin ca mi dn tc cn b

    tc ng ca nhiu yu t nh:

    + tnh cht v trnh do th h trc li;

    + nng lc thc tin ca ngi k tha ;

    + iu kin mi trng a l;

    + s nh hng ln nhau ca cc dn tc (chin tranh, trao i);

    + kin trc thng tng ca mi quc gia;

    Chnh v vy, lch s pht trin ca nhn loi khng din ra nh mt ng thng

    m v cng phong ph, a dng.

    Tm li, qu trnh lch s t nhin ca s pht trin x hi chng nhng din ra

    bng con ng pht trin tun t, m cn bao hm c s b qua, trong nhng iu kin

    nht nh, mt hoc mt vi hnh thi kinh t-x hi nht nh.

    V. Gi tr ca l lun hnh thi kinh t-x hi:

    Khng th xut pht t thc, t tng, t ch ch quan ca con ngi gii

    thch cc hin tng trong i sng x hi m phi xut pht t thc trng pht trin ca

    nn sn xut x hi, c bit trnh pht trin ca phng thc sn xut ca x hi m

    ct li l trnh pht trin ca lc lng sn xut hin thc.

    Mun nhn thc ng n i sng x hi, phi phn tch mt cc su sc cc mt

    ca i sng x hi v cc mi quan h ln nhau gia chng, c bit phi xut pht t

    nhng QHSX hin thc v nghin cu cc quy lut vn ng pht trin ca x hi.

    Hc thuyt hnh thi kinh t-x hi cng ch ra rng: S pht trin ca nhng hnh

    thi kinh t x hi l mt qu trnh lch s t nhin do mun nhn thc ng bn

    cht ca i sng x hi phi i su nghin cu quy lut vn ng v pht trin x hi.

  • 9

    Vch ra ngun gc, ng lc bn trong ca s pht trin x hi, vch ra c s v

    nhng nguyn nhn xut hin v bin i ca cc hin tng x hi.

    L c s th gii quan v phng php lun nghin cu cc hin tng x hi,

    khc phc quan im duy tm v lch s.

    Lm cho x hi hc tr thnh mt khoa hc tht s.

    L c s l lun cho vic xc nh ng li cch mng ca cc CS.

    L c s l lun ph phn cc quan nim phi mc-xt trong vic phn k s

    pht trin x hi.

    VI. Nhn thc v CNXH v con ng i ln CNXH Vit Nam

    1. D bo ca C. Mc v V.I.Lnin v CNXH.

    2. CNXH theo m hnh k hoch ha tp trung v vai tr ca n.

    3. Nhng vn ca thi i v vn qu ln CNXH

    4. Con ng i ln CNXH Vit Nam

    Vic la chn con ng pht trin: Mc d CNXH b khng hong v sp ,

    nhng l s sp ca m hnh CNXH tp trung, quan liu, bao cp ch ko phi

    CNXH vi tnh cch l 1 x hi cao hn CNTB. V vy, la chn con ng tin ln

    CNXH l ph hp vi xu hng ca thi i: c lp dn tc v CNXH khng tch ri

    nhau. l quy lut pht trin ca cch mng Vit Nam, l si ch xuyn sut ng

    li cch mng ca ng. Kin nh con ng tin ln CNXH l ph hp vi xu hng

    ca thi i v iu kin c th ca nc ta.

    Qu trnh lch s t nhin ca cc hnh thi kinh t-x hi cho php chng ta c

    th tin ln CNXH t mt nc nng nghip lc hu, sn xut nh l ch yu, b qua

    giai on pht trin TBCN. Qu trnh lch s t nhin cng nhc nh chng ta ch

    c php b ch TBCN vi t cch l mt ch chnh tr nhng khng c php

    b qua nhng tin vt cht, nhng c s kinh t ca ch ngha t bn, l lc lng

    sn xut: Con ng i ln ca nc ta l s pht trin qu ln CNXH b qua ch

    TBCN, tc l b qua vic xc lp v tr thng tr ca quan h sn xut v kin trc

    thng tng TBCN, nhng tip thu k tha nhng thnh tu m nhn loi t c

    di ch TBCN, c bit v khoa hc v cng ngh pht trin nhanh lc lng sn

    xut, xy dng nn kinh t hin i.

    K t H ng ton quc ln th VI, ng ta ra ng li i mi ton

    din, l mt qu trnh va lm, va hc, va rt kinh nghim. nh hng cho s qu

    ln CNXH khng qua ch chnh tr TBCN nc ta l:

    CNH, HH l nhim v trong tm ca thi k qu ln CNXH Vit Nam.

    c CNXH phi c c s vt cht k thut hin i do cch mng KHKT v cng ngh

    mang li. Song, nc ta tin ln CNXH t 1 nn kinh t ph bin l sn xut nh, lao

    ng th cng l ch yu nn chng ta phi tin hnh CNH-HH.

  • 10

    Pht trin LLSX vi xy dng QHSX ph hp. ng ta ch trng s dng

    nhiu hnh thc s hu v TLSX, nhiu thnh phn kinh t, ng thi, thc hin nht

    qun v lu di chnh sch pht trin nn kinh t hng ha nhiu thnh phn, vn ng

    theo c ch th trng, c s qun l ca Nh nc; tng bc lm cho kinh t quc

    doanh, kinh t tp th chim u th v nng sut, cht lng hiu qu v qua gi v tr

    chi phi.

    Kt hp pht trin kinh t vi pht trin chnh tr v cc mt khc ca i sng

    x hi:

    Ko ngng i mi h thng chnh tr, nng cao vai tr lnh o v sc chin u

    ca ng, xy dng Nh nc php quyn XHCN ca dn, do dn, v dn; nng cao vai

    tr ca cc t chc qun chng trong s nghip xy dng v bo v TQ.

    Xy dng nn VH tin tin m bn sc dn tc.