Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
KẾT QUẢ BÌNH XÉT CÁC DANH HIỆU THI ĐUA, KHEN THƯỞNG CẤP CƠ SỞ NĂM HỌC 2016 - 2017
(Ban hành kèm theo Thông báo số: 1096/TB-HVTC, ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Học viện Tài chính)
A. CÁ NHÂN:
I. Danh hiệu Lao động Tiên tiến: 687 cá nhân .
TT Họ và tên Đơn vị
1. Nguyễn Trọng Cơ Ban Giám đốc
2. Phạm Văn Liên -nt-
3. Trương Thị Thủy -nt-
4. Nguyễn Vũ Việt -nt-
5. Trương Văn Quý Khối Văn phòng Đảng - Đoàn
6. Vũ Văn Khiên -nt-
7. Nguyễn Hữu Đại -nt-
8. Nguyễn Thế Hùng -nt-
9. Ngô Thị Ngọc Lan -nt-
10. Ngô Văn Hiền Văn phòng Học viện
11. Trần Thanh Mai -nt-
12. Lê Chí Hiếu -nt-
13. Nguyễn Quốc Huy -nt-
14. Vũ Thị Bích Hạnh -nt-
15. Cao Thị Hà My -nt-
16. Đặng Thị Ngọc Nhung -nt-
17. Đinh Thị Hương -nt-
18. Lã Đình Hưng -nt-
19. Trần Văn Tuấn -nt-
20. Nguyễn Thị Cẩm Linh -nt-
21. Đặng Đình Thám -nt-
22. Lê Văn Bình -nt-
23. Hoàng Chí Thanh -nt-
24. Nguyễn Văn Thân -nt-
25. Nguyễn Nam Sơn -nt-
26. Bùi Quốc Bình -nt-
27. Trần Minh Phương -nt-
1
TT Họ và tên Đơn vị
28. Nguyễn Đăng Lĩnh -nt-
29. Đỗ Hữu Thuận -nt-
30. Trần Quang Thiện -nt-
31. Nguyễn Hồng Ánh -nt-
32. Nguyễn Đức Yên -nt-
33. Nguyễn Văn Thực -nt-
34. Trương Văn Long -nt-
35. Hồ Văn Nam -nt-
36. Đào Xuân Dũng -nt-
37. Nguyễn Kim Hiếu -nt-
38. Nguyễn Đức Tôn -nt-
39. Phạm Sỹ Điều -nt-
40. Trần Anh Hùng -nt-
41. Nguyễn Văn Vịnh -nt-
42. Nguyễn Văn Tác -nt-
43. Đỗ Công Hiệu -nt-
44. Nguyễn Mạnh Thiều Ban Tổ chức cán bộ
45. Nguyễn Lê Cường -nt-
46. Trương Thị Anh Đào -nt-
47. Nguyễn Thị Chiên -nt-
48. Đỗ Lê Hoài -nt-
49. Nguyễn Phi Anh -nt-
50. Phan Thị Thủy -nt-
51. Chu Tuấn Anh -nt-
52. Cao Anh Tuấn -nt-
53. Hà Kim Anh Ban Tài chính kế toán
54. Nguyễn Lê Mai -nt-
55. Ngô Thị Kim Phương -nt-
56. Nguyễn Thị Minh Hạnh -nt-
57. Vũ Thị Ngọc Ngân -nt-
58. Hà Thị Mai Lan -nt-
59. Nguyễn Hữu Mai -nt-
2
TT Họ và tên Đơn vị
60. Đào Xuân Hùng -nt-
61. Phan Thị Oanh -nt-
62. Nguyễn Thị Yến -nt-
63. Ngô Thị Tuyến -nt-
64. Bùi Thị Đông -nt-
65. Nguyễn Đào Tùng Ban Quản lý đào tạo
66. Phạm Thị Hà -nt-
67. Phan Văn Lượng -nt-
68. Nguyễn Thị Phương Hoa -nt-
69. Nguyễn Bá Sơn -nt-
70. Nguyễn Hương Thảo -nt-
71. Đoàn Thị Thúy Nga -nt-
72. Phạm Minh Việt -nt-
73. Lê Hữu Dương -nt-
74. Nguyễn Thị Thu Hương -nt-
75. Phạm Trung Kiên Ban Khảo thí và Quản lý chất lượng
76. Nguyễn Thị Hoàng Thanh -nt-
77. Nguyễn Tiến Thu -nt-
78. Nguyễn Thị Kim Loan -nt-
79. Nguyễn Thị Hồng Tâm -nt-
80. Phạm Thị Mai Oanh -nt-
81. Nguyễn Thị Hương Thủy -nt-
82. Nguyễn Thành Giang -nt-
83. Đỗ Thị Thanh Thủy -nt-
84. Trần Xuân Hải Ban Quản lý khoa học
85. Ngô Thanh Hoàng -nt-
86. Ngô Thế Chi -nt-
87. Nguyễn Thị Thanh Huyền -nt-
88. Nguyễn Thị Hồng Hạnh -nt-
89. Đào Ngọc Hà -nt-
90. Ngô Duy Hùng -nt-
91. Lê Minh Chiến Ban Công tác chính trị và sinh viên
3
TT Họ và tên Đơn vị
92. Nguyễn Thị Thu Hà -nt-
93. Vũ Hưng -nt-
94. Phan Minh Ngọc -nt-
95. Trịnh Thị Nhũ -nt-
96. Nguyễn Xuân Thạch -nt-
97. Trần Quý Bảy -nt-
98. Nguyễn Thị Kim Dung -nt-
99. Nguyễn Ngọc Đài -nt-
100. Hồ Xuân Đông -nt-
101. Ngô Thị Thu Lan -nt-
102. Lê Thị Minh -nt-
103. Trần Huy Phương -nt-
104. Nguyễn Ngọc Quý -nt-
105. Phạm Đức Triều -nt-
106. La Quang Tú -nt-
107. Đỗ Thị Phi Hoài Ban Hợp tác quốc tế
108. Đỗ Khắc Hưởng -nt-
109. Nguyễn Thị Ánh Hồng -nt-
110. Nguyễn Thị Phương Thùy -nt-
111. Hà Tuấn Vinh -nt-
112. Vương Thị Thu Hiền -nt-
113. Lã Thị Phương Mai -nt-
114. Nguyễn Thị Thùy Trang -nt-
115. Trương Hồng Hạnh -nt-
116. Vũ Huy Thành Ban Thanh tra giáo dục
117. Nguyễn Thị Ánh Tuyết -nt-
118. Hoàng Công Cường -nt-
119. Nguyễn Thị Bích Phương -nt-
120. Phạm Thiên Tùng -nt-
121. Ngô Văn Quyết Ban Quản trị thiết bị
122. Nguyễn Văn Sâm -nt-
123. Nguyễn Văn Hiệp -nt-
4
TT Họ và tên Đơn vị
124. Nguyễn Quang Vịnh -nt-
125. Dương Văn Hướng -nt-
126. Ngô Trọng Đoài -nt-
127. Vũ Văn Thiết -nt-
128. Bùi Văn Tuấn -nt-
129. Đặng Đình Đề -nt-
130. Nguyễn Văn Tuấn -nt-
131. Trần Thị Thường -nt-
132. Nguyễn Văn Thái -nt-
133. Ngô Thị Thận -nt-
134. Trần Thị Thu Hà -nt-
135. Nguyễn Khắc Lương -nt-
136. Đặng Anh Tuấn -nt-
137. Hoàng Thị Nhâm -nt-
138. Phạm Thị Xuân -nt-
139. Trần Thị Vân -nt-
140. Ngân Hoài Duyên -nt-
141. Trần Thị Phượng -nt-
142. Bùi Thị Minh Toàn -nt-
143. Lê Văn Phong -nt-
144. Nguyễn Thị Thêm -nt-
145. Lê Việt Hùng -nt-
146. Ngô Văn Thắng -nt-
147. Vũ Thanh Thủy Thư viện
148. Nguyễn Việt Tiến -nt-
149. Trần Thị Thanh Hằng -nt-
150. Lê Thị Hương -nt-
151. Lê Thị Minh Đức -nt-
152. Phạm Thị Nga -nt-
153. Nguyễn Thị Soa -nt-
154. Nguyễn Thị Diệp Chi -nt-
155. Bùi Quang Việt Trạm Y tế
5
TT Họ và tên Đơn vị
156. An Văn Tam -nt-
157. Đào Tuệ Minh -nt-
158. Hoàng Thị Hoa -nt-
159. Ngô Thị Bích Liên -nt-
160. Bùi Thị Sáng -nt-
161. Nguyễn Thị Loan -nt-
162. Lại Văn Lương Ban Quản lý dự án
163. Đặng Ngọc Ninh -nt-
164. Nguyễn Thu Hiền -nt-
165. Hà Quý Tình B/m Đường lối cách mạng của Đảng CSVN, Khoa Lý luận chính trị
166. Phan Thị Thoa -nt-
167. Nguyễn Ngọc Ánh -nt-
168. Đặng Thị Huế -nt-
169. Vũ Bá Thể -nt-
170. Lương Quang Hiển -nt-
171. Trần Phương Thúy -nt-
172. Nguyễn Thanh Quý -nt-
173. Bùi Xuân Hóa -nt-
174. Lê Thị Hồng Nhung -nt-
175. Nguyễn Thị Hằng -nt-
176. Nguyễn Thị Thu Hiền B/m Tư tưởng Hồ Chí Minh,Khoa Lý luận chính trị
177. Phạm Trọng Anh -nt-
178. Lưu Trường Giang -nt-
179. Đinh Công Sơn -nt-
180. Cao Thị Thảo -nt-
181. Nguyễn Thị Hạnh -nt-
182. Vũ Thị Thanh Tình -nt-
183. Nguyễn Bằng Đăng Ngọc -nt-
184. Dương Thị Diệu Linh -nt-
185. Nguyễn Văn Sanh B/m Những NLCB của CN Mác - Lê nin, Khoa Lý luận chính trị
6
TT Họ và tên Đơn vị
186. Nguyễn Thị Hảo -nt-
187. Đoàn Thị Hải -nt-
188. Nguyễn Thị Tú -nt-
189. Vũ Thị Vinh -nt-
190. Vũ Thị Thu Hương -nt-
191. Đặng Thị Thu Giang -nt-
192. Vương Thúy Hợp -nt-
193. Nguyễn Hoài Anh -nt-
194. Hoàng Thị Hồng Hạnh -nt-
195. Thạch Văn Thanh -nt-
196. Phạm Quỳnh Trang -nt-
197. Nguyễn Ngọc Tuấn -nt-
198. Vũ Thị Hồng Thắm -nt-
199. Đỗ Thị Thu Hiền -nt-
200. Nguyễn Thị Huyền Thương -nt-
201. Dương Quốc Quân -nt-
202. Phạm Mậu Tuyển -nt-
203. Nguyễn Hoài Thương -nt-
204. Phạm Thị Xinh -nt-
205. Nguyễn Thị Thúy Quỳnh B/m Kinh tế lượng, Khoa Cơ bản
206. Cù Thu Thủy -nt-
207. Nguyễn Thị Quỳnh Nga -nt-
208. Lê Thị Nhung -nt-
209. Bùi Thị Minh Nguyệt -nt-
210. Nguyễn Thị Quỳnh Châm -nt-
211. Nguyễn Văn Luyện -nt-
212. Nguyễn Văn Quý B/m Toán, Khoa Cơ bản
213. Phạm Thị Hồng Hạnh -nt-
214. Đàm Thanh Tú -nt-
215. Nguyễn Thị Bích Ngọc -nt-
216. Trần Trung Kiên -nt-
217. Đào Thị Kim Cúc -nt-
7
TT Họ và tên Đơn vị
218. Phan Thị Phương Thanh -nt-
219. Nguyễn Thu Thủy -nt-
220. La Văn Thịnh -nt-
221. Trương Thị Diệu Linh -nt-
222. Mai Thị Thu Trang -nt-
223. Khuất Quang Thành -nt-
224. Đỗ Thị Lan Hương -nt-
225. Lê Thị Liễu -nt-
226. Trần Thị Minh Nguyệt -nt-
227. Lưu Trọng Đại -nt-
228. Trần Thị Thơm B/m Giáo dục quốc phòng, Khoa Cơ bản
229. Ngô Văn Tôn B/m Giáo dục thể chất, Khoa Cơ bản
230. Trịnh Đình Hùng -nt-
231. Đàm Tuấn Anh -nt-
232. Phan Tiến Thái -nt-
233. Phạm Ngọc Long -nt-
234. Ngô Quang Trung -nt-
235. Bùi Văn Khanh -nt-
236. Trần Huy Thảo -nt-
237. Lê Anh Hòa -nt-
238. Nguyễn Thị Hoa -nt-
239. Nguyễn Quốc Việt -nt-
240. Đỗ Thị Thu Thúy -nt-
241. Đỗ Minh Thông -nt-
242. Hoàng Hồng Gấm -nt-
243. Kiều Minh Thụy -nt-
244. Phạm Ngọc Dũng B/m Tài chính tiền tệ, Khoa Tài chính công
245. Đỗ Đình Thu -nt-
246. Lê Thu Huyền -nt-
247. Vũ Quốc Dũng -nt-
248. Nguyễn Thùy Linh -nt-
249. Nguyễn Thị Thương Giang -nt-
8
TT Họ và tên Đơn vị
250. Nguyễn Thu Hương -nt-
251. Phùng Thanh Loan -nt-
252. Dương Thị Thúy Nga -nt-
253. Lê Thị Thúy -nt-
254. Nguyễn Thanh Giang -nt-
255. Nguyễn Sơn Hải -nt-
256. Hoàng Thị Chung -nt-
257. Đào Lan Hương -nt-
258. Bùi Tiến Hanh B/m Quản lý tài chính công, Khoa Tài chính công
259. Hoàng Thị Thúy Nguyệt -nt-
260. Đào Thị Bích Hạnh -nt-
261. Phạm Thị Hoàng Phương -nt-
262. Phạm Thanh Hà -nt-
263. Đăng Văn Du -nt-
264. Phạm Thị Lan Anh -nt-
265. Nguyễn Thị Lan -nt-
266. Đặng Văn Duy -nt-
267. Phạm Văn Hào -nt-
268. Nguyễn Trọng Hòa B/m Phân tích chính sách tài chính, Khoa Tài chính công
269. Vũ Sỹ Cường -nt-
270. Hà Thị Đoan Trang -nt-
271. Hoàng Trung Đức -nt-
272. Nguyễn Thị Thảo -nt-
273. Võ Thị Phương Lan B/m Kế toán công, Khoa Tài chính công
274. Phạm Thu Huyền -nt-
275. Phạm Thu Trang -nt-
276. Hy Thị Hải Yến -nt-
277. Ngô Thị Thùy Quyên -nt-
278. Lê Thanh Dung -nt-
279. Lê Văn Liên -nt-
280. Nguyễn Thị Thanh Hoài B/m Thuế, Khoa Thuế và Hải quan
9
TT Họ và tên Đơn vị
281. Vương Thị Thu Hiền -nt-
282. Nguyễn Đình Chiến -nt-
283. Nguyễn Ngọc Tuyến -nt-
284. Lý Phương Duyên -nt-
285. Nguyễn Thị Minh Hằng -nt-
286. Tôn Thu Hiền -nt-
287. Phạm Nữ Mai Anh -nt-
288. Nguyễn Thùy Trang -nt-
289. Hoàng Thúy Dung -nt-
290. Nguyễn Thị Thương Huyền B/m Nghiệp vụ Hải quan, Khoa Thuế và Hải quan
291. Vũ Duy Nguyên -nt-
292. Nguyễn Thị Kim Oanh -nt-
293. Nguyễn Hoàng Tuấn -nt-
294. Nguyễn Thị Lan Hương -nt-
295. Phạm Thị Bích Ngọc -nt-
296. Nguyễn Thị Minh Hòa -nt-
297. Thái Bùi Hải An -nt-
298. Nguyễn Đăng Nam B/m Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính doanh nghiệp
299. Bùi Văn Vần -nt-
300. Vũ Thị Hoa -nt-
301. Vũ Văn Ninh -nt-
302. Đoàn Hương Quỳnh -nt-
303. Nguyễn Thị Hà -nt-
304. Phạm Thị Vân Anh -nt-
305. Lưu Hữu Đức -nt-
306. Đặng Phương Mai -nt-
307. Nguyễn Tuấn Dương -nt-
308. Bạch Thị Thanh Hà -nt-
309. Phạm Thị Thanh Hòa -nt-
310. Bùi Thị Hà Linh -nt-
311. Mai Khánh Vân -nt-
10
TT Họ và tên Đơn vị
312. Nguyễn Thị Thùy Linh -nt-
313. Nguyễn Thị Bảo Hiền -nt-
314. Ngô Thị Kim Hòa -nt-
315. Hồ Quỳnh Anh -nt-
316. Nguyễn Thu Hà -nt-
317. Diêm Thị Thanh Hải -nt-
318. Bùi Thu Hà -nt-
319. Phạm Minh Đức -nt-
320. Nguyễn Trường Giang -nt-
321. Mạc Thị Hường -nt-
322. Nguyễn Thu Phương -nt-
323. Nghiêm Thị Thà B/m Phân tích Tài chính doanh nghiệp,Khoa Tài chính doanh nghiệp
324. Phạm Thị Quyên -nt-
325. Nguyễn Thị Thanh -nt-
326. Hồ Thị Thu Hương -nt-
327. Hoàng Thị Thu Hường -nt-
328. Trần Đức Trung -nt-
329. Bạch Thị Thu Hường -nt-
330. Đinh Thị Việt Nga -nt-
331. Nguyễn Thành Đạt -nt-
332. Nguyễn Minh Hoàng B/m Định giá tài sản,Khoa Tài chính doanh nghiệp
333. Nguyễn Hồ Phi Hà -nt-
334. Trần Thị Thanh Hà -nt-
335. Nguyễn Thị Tuyết Mai -nt-
336. Vũ Thị Lan Nhung -nt-
337. Vương Minh Phương -nt-
338. Lâm Thị Thanh Huyền -nt-
339. Nghiêm Văn Bảy B/m Nghiệp vụ ngân hàng,Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm
340. Đinh Xuân Hạng -nt-
341. Trần Cảnh Toàn -nt-
11
TT Họ và tên Đơn vị
342. Trần Thị Quỳnh Hoa -nt-
343. Trần Thị Thu Hiền -nt-
344. Đặng Thị Ái -nt-
345. Trần Thị Lan -nt-
346. Lã Thị Lâm -nt-
347. Trần Thị Ngà -nt-
348. Hà Minh Sơn -nt-
349. Trần Thị Việt Thạch -nt-
350. Nguyễn Thùy Linh -nt-
351. Nguyễn Thu Hà -nt-
352. Ngô Đức Tiến -nt-
353. Đoàn Minh Phụng B/m Bảo hiểm, Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm
354. Hoàng Mạnh Cừ -nt-
355. Đoàn Thị Thu Hương -nt-
356. Nguyễn Thị Thu Hà -nt-
357. Trịnh Hữu Hạnh -nt-
358. Nguyễn Ánh Nguyệt -nt-
359. Hoàng Văn Quỳnh B/m Đầu tư tài chính,Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm
360. Hoàng Thị Bích Hà -nt-
361. Lê Thị Hằng Ngân -nt-
362. Cao Minh Tiến -nt-
363. Vũ Thị Thúy Nga -nt-
364. Nguyễn Tiến Thuận B/m Kinh tế quốc tế, Khoa Tài chính quốc tế
365. Vũ Duy Vĩnh -nt-
366. Hoàng Thị Phương Lan -nt-
367. Phí Thị Thu Hương -nt-
368. Hà Thị Liên -nt-
369. Vũ Thị Bạch Tuyết -nt-
370. Lê Thị Mai Anh -nt-
371. Nguyễn Đình Dũng -nt-
12
TT Họ và tên Đơn vị
372. Phạm Thị Lan Anh -nt-
373. Đinh Trọng Thịnh B/m Quản trị Tài chính quốc tế,Khoa Tài chính quốc tế
374. Lê Thanh Hà -nt-
375. Phan Tiến Nam -nt-
376. Dương Đức Thắng -nt-
377. Phạm Thị Kim Len -nt-
378. Đặng Lê Ngọc -nt-
379. Nguyễn Thị Minh Tâm B/m Tài chính quốc tế,Khoa Tài chính quốc tế
380. Cao Phương Thảo -nt-
381. Trần Thị Phương Mai -nt-
382. Vũ Việt Ninh -nt-
383. Đào Duy Thuần -nt-
384. Phạm Quỳnh Mai -nt-
385. Phạm Phương Anh B/m Kế toán tài chính, Khoa Kế toán
386. Nguyễn Đình Đỗ -nt-
387. Ngô Thị Thu Hồng -nt-
388. Đặng Thế Hưng -nt-
389. Bùi Thị Hằng -nt-
390. Bùi Thị Thu Hương -nt-
391. Đỗ Thị Lan Hương -nt-
392. Lê Thị Hương -nt-
393. Nguyễn Thu Hoài -nt-
394. Nguyễn Hương Giang -nt-
395. Lê Thị Diệu Linh -nt-
396. Hồ Mai Ly -nt-
397. Mai Thị Bích Ngọc -nt-
398. Nguyễn Thị Nga -nt-
399. Trần Thị Phương Thảo -nt-
400. Đỗ Minh Thoa -nt-
401. Bùi Thị Thuý -nt-
402. Ngô Xuân Tỵ -nt-
13
TT Họ và tên Đơn vị
403. Nguyễn Thị Phương Tuyến -nt-
404. Lý Lan Yên -nt-
405. Dương Thị Yến -nt-
406. Nguyễn Thị Hồng Vân -nt-
407. Mai Ngọc Anh B/m Kế toán quản trị, Khoa Kế toán
408. Nguyễn Tuấn Anh -nt-
409. Thái Bá Công -nt-
410. Nguyễn Văn Dậu -nt-
411. Trần Ngọc Diệp -nt-
412. Nguyễn Thị Bạch Dương -nt-
413. Cấn Mỹ Dung -nt-
414. Trần Thị Ngọc Hân -nt-
415. Nguyễn Thu Hiền -nt-
416. Trần Văn Hợi -nt-
417. Ngô Văn Lượng -nt-
418. Bùi Tố Quyên -nt-
419. Nguyễn Thị Ngọc Thạch -nt-
420. Nguyễn Minh Thành -nt-
421. Mai Thị Thư -nt-
422. Trần Thị Ngọc Anh B/m Lý thuyết hạch toán kế toán,Khoa Kế toán
423. Trần Thị Đức Hạnh -nt-
424. Nguỵ Thu Hiền -nt-
425. Nguyễn Thị Huế -nt-
426. Lê Thị Hoa -nt-
427. Vũ Thuý Quỳnh -nt-
428. Hoàng Thị Kim Ưng -nt-
429. Nguyễn Thanh Thuỷ -nt-
430. Bùi Thị Minh Thuý -nt-
431. Hoàng Văn Tưởng -nt-
432. Nguyễn Vĩnh Tuấn -nt-
433. Trần Thị Tuyết -nt-
14
TT Họ và tên Đơn vị
434. Lại Thị Ngân -nt-
435. Nguyễn Thị Hồng Vân -nt-
436. Phí Thị Kiều Anh B/m Kiểm toán, Khoa Kế toán
437. Phạm Tiến Hưng -nt-
438. Đinh Thị Thu Hà -nt-
439. Nguyễn Thu Hảo -nt-
440. Đặng Thị Hương -nt-
441. Hoàng Thanh Hạnh -nt-
442. Vũ Thuỳ Linh -nt-
443. Vũ Thị Phương Liên -nt-
444. Trần Thị Như Quỳnh -nt-
445. Nguyễn Thị Thanh Phương -nt-
446. Hoàng Thị Trang -nt-
447. Đỗ Thị Thoa -nt-
448. Dương Thị Thắm -nt-
449. Thịnh Văn Vinh -nt-
450. Ngô Như Vinh -nt-
451. Giang Thị Xuyến -nt-
452. Trương Thị Hằng -nt-
453. Lê Thị Thu Minh -nt-
454. Nguyễn Hải Vân -nt-
455. Đỗ Công Nông B/m Quản trị kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh
456. Nguyễn Xuân Điền -nt-
457. Đặng Thị Tuyết -nt-
458. Lê Xuân Đại -nt-
459. Trần Tuấn Anh -nt-
460. Lương Thị Hạnh Ngân -nt-
461. Võ Thị Vân Khánh -nt-
462. Đào Thị Hương -nt-
463. Trần Thị Ngọc Diệp -nt-
464. Nguyễn Thị Hằng Nga -nt-
15
TT Họ và tên Đơn vị
465. Nguyễn Đức Lợi B/m Quản lý kinh tế,Khoa Quản trị kinh doanh
466. Nguyễn Thị Thu Hương -nt-
467. Nguyễn Ngọc Lan -nt-
468. Đỗ Thị Nâng -nt-
469. Nguyễn Quang Sáng -nt-
470. Hồ Thị Hòa -nt-
471. Lê Hoàng Anh -nt-
472. Trần Thị Hiên -nt-
473. Nguyễn Linh Phương -nt-
474. Đào Thị Minh Thanh B/m Marketing, Khoa Quản trị kinh doanh
475. Nguyễn Quang Tuấn -nt-
476. Nguyễn Sơn Lam -nt-
477. Nguyễn Thị Nhung -nt-
478. Lê Việt Nga -nt-
479. Mai Mai -nt-
480. Đinh Thị Len -nt-
481. Nguyễn Thị Vân Anh -nt-
482. Phạm Minh Ngọc Hà B/m Tin học cơ sở,Khoa Hệ thống thông tin kinh tế
483. Hoàng Phương Thảo -nt-
484. Nguyễn Tuấn Nam -nt-
485. Đào Minh Tâm -nt-
486. Hoàng Vân Anh -nt-
487. Hoàng Thị Thanh Liễu -nt-
488. Chu Văn Tuấn B/m Thống kê và Phân tích dự báo,Khoa Hệ thống thông tin kinh tế
489. Phạm Thị Kim Vân -nt-
490. Hoàng Thị Hoa -nt-
491. Đinh Thị Hải Phong -nt-
492. Lê Thị Liên -nt-
493. Nguyễn Thị Thanh Giang -nt-
494. Phạm Thị Tiểu Thanh -nt-
16
TT Họ và tên Đơn vị
495. Trần Thị Hoa Thơm -nt-
496. Nguyễn Thị Kim Oanh -nt-
497. Nguyễn Thế Anh -nt-
498. Nguyễn Thị Mai Phương -nt-
499. Ngô Tiến Dũng -nt-
500. Cao Minh Hạnh -nt-
501. Nguyễn Hồng Nhung -nt-
502. Đặng Thị Thu Thủy -nt-
503. Vũ Thị Tuyết Thanh -nt-
504. Vũ Bá Anh B/m Tin học Tài chính kế toán,Khoa Hệ thống thông tin kinh tế
505. Phan Phước Long -nt-
506. Hà Văn Sang -nt-
507. Nguyễn Hữu Xuân Trường -nt-
508. Hoàng Hải Xanh -nt-
509. Đồng Thị Ngọc Lan -nt-
510. Phạm Thái Huyền Trang -nt-
511. Nguyễn Sỹ Thiệu -nt-
512. Đào Đức Hoàng -nt-
513. Trần Thị Hương -nt-
514. Nguyễn Thu Giang B/m Ngoại ngữ, Khoa Ngoại ngữ
515. Tạ Đình Hòa -nt-
516. Nguyễn Thị Thùy Hương -nt-
517. Phạm Thị Liên Ngọc -nt-
518. Trần Thị Thu Nhung -nt-
519. Phạm Thị Tâm -nt-
520. Phạm Thị Thu -nt-
521. Trần Thị Thúy Hằng -nt-
522. Vũ Thị Phượng -nt-
523. Nguyễn Thị Phương Thảo -nt-
524. Bùi Thị Bích Thủy -nt-
525. Vũ Lê Anh -nt-
17
TT Họ và tên Đơn vị
526. Nguyễn Thị Vân Anh -nt-
527. Lê Thị Hương Giang -nt-
528. Nguyễn Xuân Hương Giang -nt-
529. Đặng Phương Mai -nt-
530. Hà Thị Phương Mai -nt-
531. Vũ Thị Thanh Hà -nt-
532. Nguyễn Thị Hồng Hạnh -nt-
533. Cao Thị Hoa -nt-
534. Nguyễn Thị Thanh Huyền -nt-
535. Hoàng Thanh Loan -nt-
536. Nguyễn Trà My -nt-
537. Vũ Quỳnh Nga -nt-
538. Trịnh Thị Thu Phương -nt-
539. Nguyễn Thị Tâm -nt-
540. Đỗ Thành Trung -nt-
541. Đỗ Khắc Trường -nt-
542. Đoàn Thị Thủy B/m Lý thuyết Tiếng và Dịch, Khoa Ngoại ngữ
543. Đào Thị Oanh -nt-
544. Nguyễn Thị Lan Anh -nt-
545. Bùi Thị Tuyết Mai -nt-
546. Phạm Phương Oanh -nt-
547. Phạm Thị Lan Phương -nt-
548. Nguyễn Thị Thanh Thanh -nt-
549. Cao Phương Thảo -nt-
550. Trần Minh Thu -nt-
551. Trần Thị Thu Nga B/m Tiếng Anh Tài chính kế toán,Khoa Ngoại ngữ
552. Phan Thị Xuân -nt-
553. Trần Hương Giang -nt-
554. Trương Thị Minh Hạnh -nt-
555. Ngô Thị Việt Anh -nt-
556. Trần Thu Hoài -nt-
18
TT Họ và tên Đơn vị
557. Phan Thị Hà My -nt-
558. Nguyễn Văn Dần B/m Kinh tế học, Khoa Kinh tế
559. Phan Thị Tiến Bình -nt-
560. Nguyễn Minh Hạnh -nt-
561. Đào Thị Thúy Hưởng -nt-
562. Đỗ Thị Thục -nt-
563. Phạm Thanh Thủy -nt-
564. Nguyễn Quốc Bình -nt-
565. Phạm Thị Thu Dung -nt-
566. Nguyễn Tiến Đức -nt-
567. Nguyễn Đình Hoàn -nt-
568. Vũ Thị Hằng Nga -nt-
569. Nguyễn Hồng Nhung -nt-
570. Đàm Thị Diệu Thúy -nt-
571. Lê Thị Hồng Thúy -nt-
572. Nguyễn Thị Tuyết -nt-
573. Nguyễn Thị Huệ -nt-
574. Phạm Quỳnh Mai B/m Kinh tế nguồn lực tài chính,Khoa Kinh tế
575. Nguyễn Thị Việt Nga -nt-
576. Vũ Văn Hưởng -nt-
577. Nguyễn Quỳnh Như -nt-
578. Nguyễn Vũ Minh -nt-
579. Lê Thị Hồng Thủy -nt-
580. Hồ Thị Hoài Thu -nt-
581. Lưu Huyền Trang -nt-
582. Đinh Văn Hải B/m Kinh tế đầu tư tài chính, Khoa Kinh tế
583. Trần Phương Anh -nt-
584. Lương Thu Thủy -nt-
585. Trần Thị Phương Dịu -nt-
586. Nguyễn Phúc Đài -nt-
587. Vũ Duy Minh -nt-
19
TT Họ và tên Đơn vị
588. Hoàng Hải Ninh -nt-
589. Nguyễn Thị Duyên -nt-
590. Vũ Thị Lê Hoa -nt-
591. Vũ Hồng Nhung -nt-
592. Nguyễn Thanh Thảo -nt-
593. Hoàng Thu Hằng B/m Luật Kinh tế tài chính, Khoa Kinh tế
594. Phạm Thị Hồng Nhung -nt-
595. Đỗ Thị Kiều Phương -nt-
596. Đỗ Ngọc Thanh -nt-
597. Đoàn Thị Hải Yến -nt-
598. Hoàng Thị Giang -nt-
599. Lê Thị Thanh -nt-
600. Nguyễn Trọng Thản Khoa Sau đại học
601. Trần Hồng Hạnh -nt-
602. Tạ Thị Anh -nt-
603. Trần Vinh Quang -nt-
604. Giang Thị Thu Hiền -nt-
605. Lê Xuân Trường Khoa Tại chức
606. Nguyễn Đức Chính -nt-
607. Vũ Minh Đức -nt-
608. Đàm Thị Kim Hồng -nt-
609. Nguyễn Thị Quyến -nt-
610. Lê Thúy Quỳnh -nt-
611. Nguyễn Quốc Tuấn -nt-
612. Lê Thanh Xuân -nt-
613. Nguyễn Bá Minh Phòng Hành chính tài vụ,Viện Kinh tế - Tài chính
614. Đào Thị Liên -nt-
615. Cao Tiến Hạnh -nt-
616. Phan Thị Thu Hoài -nt-
617. Ngô Thị Hường -nt-
618. Nguyễn Thị Tuyết Anh Phòng Khoa học và Đào tạo,Viện Kinh tế - Tài chính
20
TT Họ và tên Đơn vị
619. Ngô Thành Long -nt-
620. Nguyễn Văn Trường -nt-
621. Hoàng Thị Thịnh -nt-
622. Phạm Minh Thụy Phòng Nghiên cứu giá cả và thị trường,Viện Kinh tế - Tài chính
623. Trần Thị Trâm Anh -nt-
624. Trần Thị Huế -nt-
625. Hoàng Thị Vân -nt-
626. Vũ Đình Ánh -nt-
627. Trần Văn Sinh Quân -nt-
628. Trần Đức Phó Bản tin thị trường, Viện Kinh tế - Tài chính
629. Vũ Thị Minh Phương -nt-
630. Nguyễn Tiến Dương -nt-
631. Nguyễn Thị Thùy Linh -nt-
632. Lại Đặng Quốc Minh -nt-
633. Trần Huyền Thông -nt-
634. Vũ Thị Bích Thảo -nt-
635. La Văn Thủy -nt-
636. Nguyễn Đức Độ Phòng Nghiên cứu tài chính,Viện Kinh tế - Tài chính
637. Nguyễn Trang Nhung -nt-
638. Trương Kim Thoa -nt-
639. Tạ Văn Thắng -nt-
640. Quách Xuân Tùng -nt-
641. Lương Thị Hồng Hạnh -nt-
642. Bùi Đường Nghiêu Viện Đào tạo quốc tế
643. Nhữ Thị Thùy Linh -nt-
644. Trịnh Thanh Huyền -nt-
645. Lê Minh Ngọc -nt-
646. Nguyễn Thị Duyên -nt-
647. Vũ Hồng Vân -nt-
648. Nguyễn Thị Mai -nt-
649. Trần Thị Thanh Hường -nt-
21
TT Họ và tên Đơn vị
650. Đinh Thị Thảo -nt-
651. Lô Thị Tuyết -nt-
652. Trần Thị Thanh Hà -nt-
653. Phạm Sinh Nhật -nt-
654. Phạm Bá Quyết -nt-
655. Nguyễn Văn Giang -nt-
656. Chu Thu Trà -nt-
657. Nhữ Trọng Bách Trung tâm Bồi dưỡng và Tư vấn tài chính kế toán
658. Ngô Văn Hậu -nt-
659. Bế Thị Thanh Loan -nt-
660. Lê Thị Hồng Nhung -nt-
661. Dương Thùy Giang -nt-
662. Bành Thùy Linh -nt-
663. Võ Thị Thanh Hải -nt-
664. Phan Thùy Dương -nt-
665. Dương Thị Ngọc Hân -nt-
666. Lưu Nguyên Phú -nt-
667. Chúc Anh Tú Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học
668. Trương Thị Vân Lý -nt-
669. Nguyễn Thị Mai Anh -nt-
670. Ngô Hải -nt-
671. Nguyễn Văn Kim -nt-
672. Nguyễn Thị Thu -nt-
673. Nguyễn Bá Thịnh -nt-
674. Nguyễn Đình Sơn Thành Trung tâm Thông tin
675. Ngô Vút Bổng -nt-
676. Đinh Quang Tiến -nt-
677. Phạm Đức Vinh -nt-
678. Nguyễn Tiến Dũng -nt-
679. Vũ Thị Diệu Loan -nt-
680. Đặng Việt Hùng -nt-
681. Dương Đức Thành -nt-
22
TT Họ và tên Đơn vị
682. Mai Thị Thủy -nt-
683. Nguyễn Thị Hiền -nt-
684. Nguyễn Thị Thanh Ngà -nt-
685. Nguyễn Thị Cúc -nt-
686. Nguyễn Bá Lợi -nt-
687. Nguyễn Tiến Huy -nt-
II. Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở: 120 cá nhân .
TT Họ và tên Đơn vị
1. Nguyễn Trọng Cơ Ban Giám đốc
2. Phạm Văn Liên -nt-
3. Trương Thị Thủy -nt-
4. Nguyễn Vũ Việt -nt-
5. Trương Văn Quý Khối Văn phòng Đảng - Đoàn
6. Ngô Văn Hiền Văn phòng Học viện
7. Trần Thanh Mai -nt-
8. Lê Chí Hiếu -nt-
9. Vũ Thị Bích Hạnh -nt-
10. Đặng Đình Thám -nt-
11. Nguyễn Mạnh Thiều Ban Tổ chức cán bộ
12. Nguyễn Lê Cường -nt-
13. Trương Thị Anh Đào -nt-
14. Nguyễn Thị Minh Hạnh Ban Tài chính kế toán
15. Phạm Minh Việt Ban Quản lý đào tạo
16. Nguyễn Hương Thảo -nt-
17. Nguyễn Thị Kim Loan Ban Khảo thí và Quản lý chất lượng
18. Nguyễn Thị Hồng Tâm -nt-
19. Trần Xuân Hải Ban Quản lý khoa học
20. Ngô Thanh Hoàng -nt-
21. Nguyễn Xuân Thạch Ban Công tác chính trị và sinh viên
22. Trần Quý Bảy -nt-
23
TT Họ và tên Đơn vị
23. Đỗ Thị Phi Hoài Ban Hợp tác quốc tế
24. Vũ Huy Thành Ban Thanh tra giáo dục
25. Ngô Văn Quyết Ban Quản trị thiết bị
26. Nguyễn Văn Sâm -nt-
27. Nguyễn Văn Hiệp -nt-
28. Nguyễn Quang Vịnh -nt-
29. Vũ Thanh Thủy Thư viện
30. Bùi Quang Việt Trạm Y tế
31. Nguyễn Thu Hiền Ban Quản lý dự án
32. Phan Thị Thoa B/m Đường lối cách mạng của Đảng CSVN, Khoa Lý luận chính trị
33. Lương Quang Hiển -nt-
34. Vũ Thị Thanh Tình B/m Tư tưởng Hồ Chí Minh,Khoa Lý luận chính trị
35. Nguyễn Văn Sanh B/m Những NLCB của CN Mác - Lê nin, Khoa Lý luận chính trị
36. Vũ Thị Vinh -nt-
37. Dương Quốc Quân -nt-
38. Nguyễn Thị Thúy Quỳnh B/m Kinh tế lượng, Khoa Cơ bản
39. Cù Thu Thủy -nt-
40. Nguyễn Văn Quý B/m Toán, Khoa Cơ bản
41. Phạm Thị Hồng Hạnh -nt-
42. Ngô Văn Tôn B/m Giáo dục thể chất, Khoa Cơ bản
43. Đàm Tuấn Anh -nt-
44. Lê Thu Huyền B/m Tài chính tiền tệ, Khoa Tài chính công
45. Nguyễn Thùy Linh -nt-
46. Bùi Tiến Hanh B/m Quản lý tài chính công, Khoa Tài chính công
47. Nguyễn Thị Thảo B/m Phân tích chính sách tài chính, Khoa Tài chính công
48. Võ Thị Phương Lan B/m Kế toán công, Khoa Tài chính công
49. Ngô Thị Thùy Quyên -nt-
50. Nguyễn Thị Thanh Hoài B/m Thuế, Khoa Thuế và Hải quan
24
TT Họ và tên Đơn vị
51. Nguyễn Thị Thương Huyền B/m Nghiệp vụ Hải quan, Khoa Thuế và Hải quan
52. Vũ Duy Nguyên -nt-
53. Bùi Văn Vần B/m Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính doanh nghiệp
54. Vũ Văn Ninh -nt-
55. Đoàn Hương Quỳnh -nt-
56. Nguyễn Thị Hà -nt-
57. Phạm Thị Vân Anh -nt-
58. Lưu Hữu Đức -nt-
59. Nghiêm Thị Thà B/m Phân tích Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính doanh nghiệp
60. Nguyễn Minh Hoàng B/m Định giá tài sản,Khoa Tài chính doanh nghiệp
61. Đặng Thị Ái B/m Nghiệp vụ ngân hàng,Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm
62. Lã Thị Lâm -nt-
63. Đoàn Minh Phụng B/m Bảo hiểm, Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm
64. Cao Minh Tiến B/m Đầu tư tài chính,Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm
65. Nguyễn Tiến Thuận B/m Kinh tế quốc tế, Khoa Tài chính quốc tế
66. Vũ Duy Vĩnh -nt-
67. Đinh Trọng Thịnh B/m Quản trị Tài chính quốc tế,Khoa Tài chính quốc tế
68. Nguyễn Thị Minh Tâm B/m Tài chính quốc tế,Khoa Tài chính quốc tế
69. Ngô Thị Thu Hồng B/m Kế toán tài chính, Khoa Kế toán
70. Đặng Thế Hưng -nt-
71. Nguyễn Thu Hoài -nt-
72. Mai Ngọc Anh B/m Kế toán quản trị, Khoa Kế toán
73. Nguyễn Tuấn Anh -nt-
74. Nguyễn Văn Dậu -nt-
25
TT Họ và tên Đơn vị
75. Nguỵ Thu Hiền B/m Lý thuyết hạch toán kế toán,Khoa Kế toán
76. Hoàng Văn Tưởng -nt-
77. Vũ Thị Phương Liên B/m Kiểm toán, Khoa Kế toán
78. Thịnh Văn Vinh -nt-
79. Nguyễn Hải Vân VPK Kế toán
80. Nguyễn Xuân Điền B/m Quản trị kinh doanh,Khoa Quản trị kinh doanh
81. Võ Thị Vân Khánh -nt-
82. Nguyễn Ngọc Lan B/m Quản lý kinh tế,Khoa Quản trị kinh doanh
83. Hồ Thị Hòa -nt-
84. Đào Thị Minh Thanh B/m Marketing, Khoa Quản trị kinh doanh
85. Phạm Minh Ngọc Hà B/m Tin học cơ sở,Khoa Hệ thống thông tin kinh tế
86. Chu Văn Tuấn B/m Thống kê và Phân tích dự báo,Khoa Hệ thống thông tin kinh tế
87. Phạm Thị Kim Vân -nt-
88. Vũ Bá Anh B/m Tin học Tài chính kế toán,Khoa Hệ thống thông tin kinh tế
89. Phan Phước Long -nt-
90. Nguyễn Thị Tâm B/m Ngoại ngữ, Khoa Ngoại ngữ
91. Trần Thị Thúy Hằng -nt-
92. Vũ Thị Phượng -nt-
93. Nguyễn Thị Phương Thảo -nt-
94. Bùi Thị Bích Thủy -nt-
95. Đào Thị Oanh B/m Lý thuyết Tiếng và Dịch, Khoa Ngoại ngữ
96. Trương Thị Minh Hạnh B/m Tiếng Anh Tài chính kế toán,Khoa Ngoại ngữ
97. Nguyễn Văn Dần B/m Kinh tế học, Khoa Kinh tế
98. Phan Thị Tiến Bình -nt-
99. Phạm Quỳnh Mai B/m Kinh tế nguồn lực tài chính,Khoa Kinh tế
26
TT Họ và tên Đơn vị
100. Đinh Văn Hải B/m Kinh tế đầu tư tài chính, Khoa Kinh tế
101. Trần Phương Anh -nt-
102. Hoàng Thu Hằng B/m Luật Kinh tế tài chính, Khoa Kinh tế
103. Đỗ Ngọc Thanh -nt-
104. Tạ Thị Anh Khoa Sau đại học
105. Giang Thị Thu Hiền -nt-
106. Lê Xuân Trường Khoa Tại chức
107. Nguyễn Bá Minh Phòng Hành chính tài vụ,Viện Kinh tế - Tài chính
108. Đào Thị Liên -nt-
109. Trần Thị Trâm Anh Phòng Nghiên cứu giá cả và thị trường,Viện Kinh tế - Tài chính
110. Trần Đức Phó Bản tin thị trường, Viện Kinh tế - Tài chính
111. Nguyễn Đức Độ Phòng Nghiên cứu tài chính,Viện Kinh tế - Tài chính
112. Bùi Đường Nghiêu Viện Đào tạo quốc tế
113. Nhữ Thị Thùy Linh -nt-
114. Trịnh Thanh Huyền -nt-
115. Nhữ Trọng Bách Trung tâm Bồi dưỡng và Tư vấn tài chính kế toán
116. Ngô Văn Hậu -nt-
117. Chúc Anh Tú Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học
118. Trương Thị Vân Lý -nt-
119. Dương Đức Thành Trung tâm Thông tin
120. Nguyễn Thị Thanh Ngà -nt-
B. TẬP THỂ LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN: 77 tập thể
1. Học viện Tài chính
2. Khối Văn phòng Đảng - Đoàn
3. Văn phòng Học viện
4. Ban Tổ chức cán bộ
5. Ban Tài chính kế toán
27
6. Ban Quản lý đào tạo
7. Ban Khảo thí và Quản lý chất lượng
8. Ban Quản lý khoa học
9. Ban Công tác chính trị và sinh viên
10. Ban Hợp tác quốc tế
11. Ban Thanh tra giáo dục
12. Ban Quản trị thiết bị
13. Thư viện
14. Trạm Y tế
15. Ban Quản lý dự án
16. Khoa Lý luận chính trị
17. Bộ môn Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lê nin, Khoa Lý
luận chính trị
18. Bộ môn Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Khoa Lý
luận chính trị
19. Bộ môn Tư tưởng Hồ Chí Minh, Khoa Lý luận chính trị
20. Khoa Cơ bản
21. Bộ môn Toán, Khoa Cơ bản
22. Bộ môn Giáo dục thể chất, Khoa Cơ bản
23. Bộ môn Kinh tế lượng, Khoa Cơ bản
24. Khoa Tài chính công
25. Bộ môn Quản lý Tài chính công, Khoa Tài chính công
26. Bộ môn Tài chính - Tiền tệ, Khoa Tài chính công
27. Bộ môn Phân tích chính sách tài chính, Khoa Tài chính công
28. Bộ môn Kế toán công, Khoa Tài chính công
29. Khoa Thuế và Hải quan
30. Bộ môn Thuế, Khoa Thuế và Hải quan
31. Bộ môn Nghiệp vụ hải quan, Khoa Thuế và Hải quan
32. Khoa Tài chính doanh nghiệp
33. Bộ môn Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính doanh nghiệp
34. Bộ môn Định giá tài sản, Khoa Tài chính doanh nghiệp
35. Bộ môn Phân tích Tài chính doanh nghiệp, Khoa Tài chính doanh nghiệp
36. Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm
37. Bộ môn Nghiệp vụ ngân hàng, Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm
28
38. Bộ môn Bảo hiểm, Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm
39. Bộ môn Đầu tư tài chính, Khoa Ngân hàng - Bảo hiểm
40. Khoa Tài chính quốc tế
41. Bộ môn Kinh tế quốc tế, Khoa Tài chính quốc tế
42. Bộ môn Quản trị Tài chính quốc tế, Khoa Tài chính quốc tế
43. Bộ môn Tài chính quốc tế, Khoa Tài chính quốc tế
44. Khoa Kế toán
45. Bộ môn Kế toán tài chính, Khoa Kế toán
46. Bộ môn Kế toán quản trị, Khoa Kế toán
47. Bộ môn Lý thuyết hạch toán kế toán, Khoa Kế toán
48. Bộ môn Kiểm toán, Khoa Kế toán
49. Khoa Quản trị kinh doanh
50. Bộ môn Quản trị kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh
51. Bộ môn Quản lý kinh tế, Khoa Quản trị kinh doanh
52. Bộ môn Marketing, Khoa Quản trị kinh doanh
53. Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế
54. Bộ môn Thống kê và Phân tích dự báo, Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế
55. Bộ môn Tin học cơ sở, Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế
56. Bộ môn Tin học Tài chính kế toán, Khoa Hệ thống Thông tin kinh tế
57. Khoa Ngoại ngữ
58. Bộ môn Ngoại ngữ, Khoa Ngoại ngữ
59. Bộ môn Lý thuyết Tiếng và Dịch, Khoa Ngoại ngữ
60. Bộ môn Tiếng Anh Tài chính kế toán, Khoa Ngoại ngữ
61. Khoa Kinh tế
62. Bộ môn Kinh tế học, Khoa Kinh tế
63. Bộ môn Kinh tế nguồn lực tài chính, Khoa Kinh tế
64. Bộ môn Kinh tế đầu tư tài chính, Khoa Kinh tế
65. Bộ môn Luật kinh tế tài chính, Khoa Kinh tế
66. Khoa Sau đại học
67. Khoa Tại chức
68. Viện Kinh tế - Tài chính
69. Phòng Nghiên cứu Giá cả và Thị trường, Viện Kinh tế - Tài chính
70. Phòng Nghiên cứu tài chính, Viện Kinh tế - Tài chính
71. Phòng Hành chính tài vụ, Viện Kinh tế - Tài chính
29
72. Bản tin Thị trường, Viện Kinh tế Tài chính
73. Phòng Khoa học và Đào tạo, Viện Kinh tế Tài chính
74. Viện Đào tạo quốc tế
75. Trung tâm Bồi dưỡng và Tư vấn tài chính kế toán
76. Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học
77. Trung tâm Thông tin
30