58
HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH SẢN XUẤT: HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH SẢN XUẤT: HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (Aggregate Planning) (Aggregate Planning) LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT CHÍNH LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT CHÍNH (Master Production Scheduling) (Master Production Scheduling) Siêu thị điện máy Việt Long - www.vietlongplaza.com.vn

Ho thong hoach dinh san xuat

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Ho thong hoach dinh san xuat

HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH SẢN XUẤT:HỆ THỐNG HOẠCH ĐỊNH SẢN XUẤT:

HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢPHOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP

(Aggregate Planning)(Aggregate Planning) VÀ VÀ

LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT CHÍNHLỊCH TRÌNH SẢN XUẤT CHÍNH(Master Production Scheduling)(Master Production Scheduling)

Siêu thị điện máy Việt Long - www.vietlongplaza.com.vn

Page 2: Ho thong hoach dinh san xuat

Thứ bậc Hoạch định Sản xuấtThứ bậc Hoạch định Sản xuất

Lịch trình Sản xuất ChínhLịch trình Sản xuất Chính

Hệ thống hoạch định và kiểm soát sản xuấtHệ thống hoạch định và kiểm soát sản xuất

Hệ thống “chứa-dẫn”Hệ thống “chứa-dẫn”Pond DrainingPond Draining

SystemsSystems

Hoạch định tổng hợpHoạch định tổng hợp

Hệ thống đẩyHệ thống đẩyPushPush

SystemsSystems

Hệ thống kéoHệ thống kéoPullPull

SystemsSystems

Hệ thống tập trungHệ thống tập trunggiải quyết thắt nútgiải quyết thắt nút

Focusing onFocusing onBottlenecksBottlenecks

Hoạch định công suất dài hạnHoạch định công suất dài hạn

Tầm Dài hạnTầm Dài hạn(năm)(năm)

Tầm trung hạnTầm trung hạn(6-18 tháng)(6-18 tháng)

Tầm ngắn hạnTầm ngắn hạn(tuần)(tuần)

Tầm rất ngắnTầm rất ngắn(giờ -ngày)(giờ -ngày)

Page 3: Ho thong hoach dinh san xuat

Hoạch định công suất dài hạnHoạch định công suất dài hạn

● Hoạch định công suất dài hạn là hoạt động cần Hoạch định công suất dài hạn là hoạt động cần thiết để phát triển kế hoạch về máy móc thiết bị, thiết để phát triển kế hoạch về máy móc thiết bị, công nghệ, quan hệ với nhà cung cấp. Hoạch công nghệ, quan hệ với nhà cung cấp. Hoạch định công suất là điểm khởi đầu bắt buộc để định công suất là điểm khởi đầu bắt buộc để hoạch định trung hạn và ngắn hạn.hoạch định trung hạn và ngắn hạn.

Page 4: Ho thong hoach dinh san xuat

Dự báo công suất trong dài hạnDự báo công suất trong dài hạn

● Căn cứ vào thời gian sống của yếu tố đầu vào Căn cứ vào thời gian sống của yếu tố đầu vào (ví dụ: máy móc thiết bị có thể sử dụng từ 10-30 (ví dụ: máy móc thiết bị có thể sử dụng từ 10-30 năm)năm)

● Nhận biết sự tác động của chu kỳ sống sản Nhận biết sự tác động của chu kỳ sống sản phẩm tới công suất sản xuấtphẩm tới công suất sản xuất

● Tiên đoán sự phát triển công nghệ Tiên đoán sự phát triển công nghệ ● Tiên đoán hành động của đối thủ cạnh tranh Tiên đoán hành động của đối thủ cạnh tranh

Page 5: Ho thong hoach dinh san xuat

HOẠCH ĐỊNH HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢPTỔNG HỢP

Siêu thị điện máy Việt Long - www.vietlongplaza.com.vn

Page 6: Ho thong hoach dinh san xuat

ho ch nh t ng hp ¹ ®Þ æ îho ch nh t ng hp ¹ ®Þ æ î

Ho ch nh t ng hp l qu tr nh lp kÕ ho ch s d ng c c ngu n lc m t c ch ¹ ®Þ æ î µ ¸ × Ë ¹ ö ô ¸ å ù é ¸Ho ch nh t ng hp l qu tr nh lp kÕ ho ch s d ng c c ngu n lc m t c ch ¹ ®Þ æ î µ ¸ × Ë ¹ ö ô ¸ å ù é ¸hp l v o qu tr nh s n xu t ra c c s n ph m ho c d ch v m b o c c î ý µ ¸ × ¶ ¸ ¶ È Æ Þ ô®¶ ¶ ùhp l v o qu tr nh s n xu t ra c c s n ph m ho c d ch v m b o c c î ý µ ¸ × ¶ ¸ ¶ È Æ Þ ô®¶ ¶ ùtiÓu ho to n b chi ph c li n quan Õ n ch ng tr nh s n xu t c lp ¸ µ é Ý ã ª ® ­ ¬ × ¶ ®­ î ËtiÓu ho to n b chi ph c li n quan Õ n ch ng tr nh s n xu t c lp ¸ µ é Ý ã ª ® ­ ¬ × ¶ ®­ î Ë

Siêu thị điện máy Việt Long - www.vietlongplaza.com.vn

Page 7: Ho thong hoach dinh san xuat

n i dung c a ho ch nh t ng hpé ñ ¹ ®Þ æ în i dung c a ho ch nh t ng hpé ñ ¹ ®Þ æ î

● D b o nhu c u s n ph m;ù ¸ Ç ¶ ÈD b o nhu c u s n ph m;ù ¸ Ç ¶ È● Lp c c ph ng n ch ng tr nh s n xu t theo th i gian nh m tho Ë ¸ ­ ¬ ¸ ­ ¬ × ¶ ê » ¶Lp c c ph ng n ch ng tr nh s n xu t theo th i gian nh m tho Ë ¸ ­ ¬ ¸ ­ ¬ × ¶ ê » ¶

m n nhu c u d b o;· Ç ®· ù ¸m n nhu c u d b o;· Ç ®· ù ¸● Xc nh c c chi ph li n quan Õ n c c ph ng n s n xu t;¸ ®Þ ¸ Ý ª ® ¸ ­ ¬ ¸ ¶Xc nh c c chi ph li n quan Õ n c c ph ng n s n xu t;¸ ®Þ ¸ Ý ª ® ¸ ­ ¬ ¸ ¶● La ch n ph ng n t i u.ù ä ­ ¬ ¸ è ­La ch n ph ng n t i u.ù ä ­ ¬ ¸ è ­

Page 8: Ho thong hoach dinh san xuat

t i li u c s cho ho ch nh t ng hpµ Ö ¬ ë ¹ ®Þ æ ît i li u c s cho ho ch nh t ng hpµ Ö ¬ ë ¹ ®Þ æ î

● Nhu c u th tr ng, c c n t h ng, Ç Þ ­ ê ¸ ®¬ ®Æ µNhu c u th tr ng, c c n t h ng, Ç Þ ­ ê ¸ ®¬ ®Æ µ● Nng lc s n xu t hi n ti,¨ ù ¶ Ö ¹Nng lc s n xu t hi n ti,¨ ù ¶ Ö ¹● Tn kho s n ph m hi n ti v m c tn kho mong mu n cu i m i k s n xu t,å ¶ È Ö ¹ µ ø å è è ç ú ¶Tn kho s n ph m hi n ti v m c tn kho mong mu n cu i m i k s n xu t,å ¶ È Ö ¹ µ ø å è è ç ú ¶● Lc l ng lao ng, kh n ng l m th m gi v c c chi ph li n quan,ù ­ î ®é ¶ ¨ µ ª ê µ ¸ Ý ªLc l ng lao ng, kh n ng l m th m gi v c c chi ph li n quan,ù ­ î ®é ¶ ¨ µ ª ê µ ¸ Ý ª● Cc hp ng ph thu gia c ng b n ngo i.¸ î ®å ô ª « ª µCc hp ng ph thu gia c ng b n ngo i.¸ î ®å ô ª « ª µ

Page 9: Ho thong hoach dinh san xuat

Cc ch nh s ch huy ng ngu n lc¸ Ý ¸ ®é å ùCc ch nh s ch huy ng ngu n lc¸ Ý ¸ ®é å ù

● Thay i m c d tr th nh ph m®æ ø ù ÷ µ ÈThay i m c d tr th nh ph m®æ ø ù ÷ µ È● Thay i l c l ng lao ng®æ ù ­ î ®éThay i l c l ng lao ng®æ ù ­ î ®é● T ch c l m th m gi ho c gi m gi l m vi cæ ø µ ª ê Æ ¶ êµ ÖT ch c l m th m gi ho c gi m gi l m vi cæ ø µ ª ê Æ ¶ êµ Ö● Hp ng gia c ngî ®å «Hp ng gia c ngî ®å «● Ch ng tc ng ti c u, san b ng biÕ n ngñ®é ¸ ®é í Ç » ®éCh ng tc ng ti c u, san b ng biÕ n ngñ®é ¸ ®é í Ç » ®é● KÕ t hp s n xu t nhi u s n ph m i maî ¶ Ò ¶ È ®è ïKÕ t hp s n xu t nhi u s n ph m i maî ¶ Ò ¶ È ®è ï

Page 10: Ho thong hoach dinh san xuat

Vì sao phải xây dựng kế hoạch sản xuất tổng thểVì sao phải xây dựng kế hoạch sản xuất tổng thể

● Đảm bảo máy móc thiết bị được đủ tải, giảm Đảm bảo máy móc thiết bị được đủ tải, giảm thiểu việc thiếu tải hoặc quá tảithiểu việc thiếu tải hoặc quá tải

● Đảm bảo công suất sản xuất thỏa mãn đầy đủ Đảm bảo công suất sản xuất thỏa mãn đầy đủ nhu cầu khách hàngnhu cầu khách hàng

● Có thể ứng phó được với những thay đổi bắt Có thể ứng phó được với những thay đổi bắt buộc hoặc thay đổi có tính hệ thống của hệ buộc hoặc thay đổi có tính hệ thống của hệ thống sản xuất sao cho có thể đáp ứng được cả thống sản xuất sao cho có thể đáp ứng được cả mức nhu cầu cao nhất và mức nhu cầu thấp mức nhu cầu cao nhất và mức nhu cầu thấp nhất của khách hàngnhất của khách hàng

● Làm ra được nhiều đầu ra nhất từ những nguồn Làm ra được nhiều đầu ra nhất từ những nguồn lực sẵn cólực sẵn có

Page 11: Ho thong hoach dinh san xuat

Nhu cầu tổng thểNhu cầu tổng thể

● Là tổng nhu cầu cho mọi loại sản phẩm của doanh Là tổng nhu cầu cho mọi loại sản phẩm của doanh nghiệp. Doanh nghiệp phải xác định tổng nhu cầu nghiệp. Doanh nghiệp phải xác định tổng nhu cầu theo một đơn vị đo lường thống nhất để phục vụ theo một đơn vị đo lường thống nhất để phục vụ cho việc lên kế hoạch của doanh nghiệp ở cấp độ cho việc lên kế hoạch của doanh nghiệp ở cấp độ quản lý cao nhấtquản lý cao nhất

● Khi các dạng sản phẩm làm ra gần giống nhau, một Khi các dạng sản phẩm làm ra gần giống nhau, một đơn vị sản phẩm có thể được xác đinh bằng mức đơn vị sản phẩm có thể được xác đinh bằng mức “trung bình quy đổi” của các dạng sản phẩm giống “trung bình quy đổi” của các dạng sản phẩm giống nhau đó.nhau đó.

● Khi các dạng sản phẩm làm ra khác nhau, việc xác Khi các dạng sản phẩm làm ra khác nhau, việc xác định đơn vị đo lường thống nhất cần xác định qua định đơn vị đo lường thống nhất cần xác định qua sự quy đổi về một đơn vị tổng quát chung: ví dụ, sự quy đổi về một đơn vị tổng quát chung: ví dụ, theo khối lượng, theo thể tích, theo giờ công lao theo khối lượng, theo thể tích, theo giờ công lao động, giờ chạy máy, hoặc giá trị bằng tiền. động, giờ chạy máy, hoặc giá trị bằng tiền.

Page 12: Ho thong hoach dinh san xuat

Các yếu tố đầu vào của một Kế hoạch Tổng hợpCác yếu tố đầu vào của một Kế hoạch Tổng hợp

● Kết quả dự báo về nhu cầu tổng thể cho một Kết quả dự báo về nhu cầu tổng thể cho một khoảng thời gian nhất định (thường là 3-18 khoảng thời gian nhất định (thường là 3-18 tháng) tháng)

● Các phương án khác nhau có thể được sử dụng Các phương án khác nhau có thể được sử dụng để điều chỉnh công suất sản xuất trong ngắn để điều chỉnh công suất sản xuất trong ngắn hạn hoặc trung hạn, và với những phương án hạn hoặc trung hạn, và với những phương án này thì mức độ chi phí, ảnh hưởng của nó đến này thì mức độ chi phí, ảnh hưởng của nó đến công suất là như thế nàocông suất là như thế nào

● Ví dụ: chi phí tồn kho, các đơn hàng chịu, Ví dụ: chi phí tồn kho, các đơn hàng chịu, thuê hoặc sa thải công nhân, làm thêm giờ...thuê hoặc sa thải công nhân, làm thêm giờ...

Page 13: Ho thong hoach dinh san xuat

● Tình trạng hiện tại của hệ thống sản xuất: đội ngũ lao Tình trạng hiện tại của hệ thống sản xuất: đội ngũ lao động, mức tồn kho, năng lực sản xuấtđộng, mức tồn kho, năng lực sản xuất

● Các chính sách của doanh nghiệp có thể liên quan đếnCác chính sách của doanh nghiệp có thể liên quan đến● thay đổi năng lực lao động (thuê mướn/sa thải, thay đổi năng lực lao động (thuê mướn/sa thải,

làm thêm giờ)làm thêm giờ)● hợp đồng phụ/thuê ngoàihợp đồng phụ/thuê ngoài● sử dụng tồn khosử dụng tồn kho● đơn hàng chịu đơn hàng chịu ● tác động đến cầutác động đến cầu● sản phẩm hỗn hợp theo mùasản phẩm hỗn hợp theo mùa

Các yếu tố đầu vào của một Kế hoạch Tổng hợpCác yếu tố đầu vào của một Kế hoạch Tổng hợp

Page 14: Ho thong hoach dinh san xuat

Đầu raĐầu ra

● Một kế hoạch sản xuất: tập hợp các quyết định Một kế hoạch sản xuất: tập hợp các quyết định tổng thể cho mỗi giai đoạn của kỳ kế hoạch về:tổng thể cho mỗi giai đoạn của kỳ kế hoạch về:

● mức độ huy động lao độngmức độ huy động lao động● mức tồn khomức tồn kho● tốc độ sản xuấttốc độ sản xuất

● Tổng các chi phí nếu kế hoạch sản xuất được Tổng các chi phí nếu kế hoạch sản xuất được thực hiện như đã đề ra thực hiện như đã đề ra

Page 15: Ho thong hoach dinh san xuat

Các lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạnCác lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạn

Hợp đồng phụHợp đồng phụ

Thay đổi lượng lao động

Mức độ huy động công nhân

Hàng tồn kho

Page 16: Ho thong hoach dinh san xuat

● Thay đổi lượng lao độngThay đổi lượng lao động● Thuê hoặc sa thải lao động chính thứcThuê hoặc sa thải lao động chính thức● Thuê hoặc sa thải lao động bán thời gianThuê hoặc sa thải lao động bán thời gian● Thuê hoặc sa thải lao động hợp đồng Thuê hoặc sa thải lao động hợp đồng

● Mức độ huy động lao độngMức độ huy động lao động● Làm thêm giờLàm thêm giờ● Khắc phục thời gian nhàn rỗi Khắc phục thời gian nhàn rỗi ● Giảm giờ làmGiảm giờ làm

Các lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạnCác lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạn

Page 17: Ho thong hoach dinh san xuat

● Thay đổi mức tồn khoThay đổi mức tồn kho● Tồn kho thành phẩmTồn kho thành phẩm● Thực hiện đơn hàng chịuThực hiện đơn hàng chịu

● Hợp đồng phụ/thuê ngoàiHợp đồng phụ/thuê ngoài

Các lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạnCác lựa chọn điều chỉnh công suất trung hạn

Page 18: Ho thong hoach dinh san xuat

Các phương pháp hoạch định tổng hợpCác phương pháp hoạch định tổng hợp

● Phương pháp không chính tắc hay phưong pháp Phương pháp không chính tắc hay phưong pháp thử và so sánhthử và so sánh

(Informal or Trial-and-Error Approach)(Informal or Trial-and-Error Approach)● Phương pháp toán (Mathematically Optimal Phương pháp toán (Mathematically Optimal

Approaches)Approaches)● Phương pháp quy hoạch tuyến tính (bài toán Phương pháp quy hoạch tuyến tính (bài toán

vận tải) (Linear Programing)vận tải) (Linear Programing)● Phương pháp tìm kiếm quyết định (Computer Phương pháp tìm kiếm quyết định (Computer

Search)Search)● Phương pháp tự tìm tòi (Heuristics)Phương pháp tự tìm tòi (Heuristics)

Page 19: Ho thong hoach dinh san xuat

Các phương pháp không chính tắcCác phương pháp không chính tắc

● Sản xuất theo nhu cầu (Matching Demand)Sản xuất theo nhu cầu (Matching Demand)● Cân đối công suất (Level Capacity)Cân đối công suất (Level Capacity)

● Cân đối bằng cách điều chỉnh tồn khoCân đối bằng cách điều chỉnh tồn kho● Cân đối bằng điều chỉnh hàng chờCân đối bằng điều chỉnh hàng chờ● Cân đối bằng điều chỉnh làm thêm giờ hoặc Cân đối bằng điều chỉnh làm thêm giờ hoặc

hợp đồng phụhợp đồng phụ

● Phương pháp hỗn hợp: Tập hợp của hai hay Phương pháp hỗn hợp: Tập hợp của hai hay nhiều các phương pháp trênnhiều các phương pháp trên

Page 20: Ho thong hoach dinh san xuat

Phương pháp sản xuất theo nhu cầuPhương pháp sản xuất theo nhu cầu

● Công suất sản xuất của mỗi giai đoạn thay đổi Công suất sản xuất của mỗi giai đoạn thay đổi theo mức nhu cầu tổng hợp đã được dự báo theo mức nhu cầu tổng hợp đã được dự báo tương ứng với giai đoạn đótương ứng với giai đoạn đó

● Sự thay đổi về công suất trong mỗi giai đoạn đạt Sự thay đổi về công suất trong mỗi giai đoạn đạt được là do thay đổi lượng lao độngđược là do thay đổi lượng lao động

● Tồn kho thành phẩm để ở mức thấp nhấtTồn kho thành phẩm để ở mức thấp nhất● Chi phí cho lao động và chi phí cho nguyên liệu Chi phí cho lao động và chi phí cho nguyên liệu

có xu hướng sẽ tăng lên do có sự thay đổi có xu hướng sẽ tăng lên do có sự thay đổi thường xuyên thường xuyên

● Ảnh hưởng đến thái độ của người lao độngẢnh hưởng đến thái độ của người lao động

Page 21: Ho thong hoach dinh san xuat

● Công suất sản xuất được xác đinh theo dự báo Công suất sản xuất được xác đinh theo dự báo của tổng nhu cầucủa tổng nhu cầu

● Tính toán về lực lượng lao động sử dụng trên Tính toán về lực lượng lao động sử dụng trên cơ sở thông tin có được trong quá trình sản xuấtcơ sở thông tin có được trong quá trình sản xuất

● Chi phí chủ yếu cho phương án này là chi phí do Chi phí chủ yếu cho phương án này là chi phí do việc thay đổi lực lượng lao động theo từng gia việc thay đổi lực lượng lao động theo từng gia đoạnđoạn

Phương án sản xuất theo nhu cầuPhương án sản xuất theo nhu cầu

Page 22: Ho thong hoach dinh san xuat

Phương pháp cân bằng công suấtPhương pháp cân bằng công suất

● Công suất sản xuất được giữ ổn định trong cả Công suất sản xuất được giữ ổn định trong cả kỳ kế hoạch. Lực lượng lao động được giữ ổn kỳ kế hoạch. Lực lượng lao động được giữ ổn địnhđịnh

● Những khác biệt giữa công suất ổn định và nhu Những khác biệt giữa công suất ổn định và nhu cầu thay đổi được bù đắp thông qua hàng tồn cầu thay đổi được bù đắp thông qua hàng tồn kho để lại, làm thêm giờ, thuê lao động bán thời kho để lại, làm thêm giờ, thuê lao động bán thời gian, hợp đồng phụ, hợp đồng để lại.gian, hợp đồng phụ, hợp đồng để lại.

Page 23: Ho thong hoach dinh san xuat

Lựa chọn phương pháp Lựa chọn phương pháp

● Hai yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới quyết định Hai yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới quyết định lựa chọn phương pháp hoạch định tổng hợp làlựa chọn phương pháp hoạch định tổng hợp là

- Chi phí- Chi phí

- Chính sách của công ty- Chính sách của công ty● Những người làm công tác hoạch định tổng hợp Những người làm công tác hoạch định tổng hợp

phải chọn lựa phương pháp hoạch định để cân phải chọn lựa phương pháp hoạch định để cân đối giữa khả năng sản xuất và nhu cầu thị đối giữa khả năng sản xuất và nhu cầu thị trường với ràng buộc là chi phí sản xuất phải trường với ràng buộc là chi phí sản xuất phải nhỏ nhất đồng thời phù hợp với chính sách công nhỏ nhất đồng thời phù hợp với chính sách công ty đặt raty đặt ra

Page 24: Ho thong hoach dinh san xuat

Quá trình hoạch đinh tổng hợpQuá trình hoạch đinh tổng hợp

1.1. Dự báo doanh số tổng thể có thể bán được của Dự báo doanh số tổng thể có thể bán được của mỗi loại sản phẩm dịch vụ trong mỗi giai đoạn mỗi loại sản phẩm dịch vụ trong mỗi giai đoạn của kỳ kế hoạch (thường là từ 6-18 tháng) theo của kỳ kế hoạch (thường là từ 6-18 tháng) theo tuần, tháng, hay quý.tuần, tháng, hay quý.

2.2. Tổng hợp tất cả các kế hoạch của từng sản Tổng hợp tất cả các kế hoạch của từng sản phẩm riêng lẻ trên một bản kế hoạch nhu cầu phẩm riêng lẻ trên một bản kế hoạch nhu cầu tổng hợp.tổng hợp.

3.3. Chuyển nhu cầu tổng hợp cho mỗi giai đoạn Chuyển nhu cầu tổng hợp cho mỗi giai đoạn thành yêu cầu sản xuất và xác định các nguồn thành yêu cầu sản xuất và xác định các nguồn lực cần sử dụng (lao động, nguyên liệu, máy lực cần sử dụng (lao động, nguyên liệu, máy móc thiết bị, v..v.)móc thiết bị, v..v.)

Page 25: Ho thong hoach dinh san xuat

4.4. Phát triển các kế hoạch lựa chọn nguồn lực để Phát triển các kế hoạch lựa chọn nguồn lực để phục vụ cho việc thỏa mãn các nhu cầu và chi phục vụ cho việc thỏa mãn các nhu cầu và chi phí cho mỗi lựa chọn.phí cho mỗi lựa chọn.

5.5. Chọn kế hoạch tốt nhất để thỏa mãn nhu cầu và Chọn kế hoạch tốt nhất để thỏa mãn nhu cầu và phù hợp nhất với mục tiêu của công ty. phù hợp nhất với mục tiêu của công ty.

Quá trình hoạch đinh tổng hợpQuá trình hoạch đinh tổng hợp

Page 26: Ho thong hoach dinh san xuat

Ví dụVí dụ

● Nhu cầu tổng hợpNhu cầu tổng hợpTháng 1 Tháng 1 22 33 44 55 66

900 700 800 1200 1500900 700 800 1200 1500 11001100Số ngày SX 22Số ngày SX 22 1818 2121 2121 2222 2020● Tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ = 0Tồn kho đầu kỳ và cuối kỳ = 0● Các chi phí:Các chi phí: Lưu kho: Lưu kho: $5/1 đơn vị/tháng$5/1 đơn vị/tháng

Hợp đồng phụ: $10/1 đơn vịHợp đồng phụ: $10/1 đơn vịTrả lương thường: $ 5/giờ ($40/ngày)Trả lương thường: $ 5/giờ ($40/ngày)Trả lương ngoài giờ: $7/giờTrả lương ngoài giờ: $7/giờSố giờ sx 1 đơn vị: 1.6 giờSố giờ sx 1 đơn vị: 1.6 giờChi phí khi mức sx tăng Chi phí khi mức sx tăng (thuê mướn, huấn luyện): $10/đơn vị(thuê mướn, huấn luyện): $10/đơn vịChi phí khi mức sx giảm (sa thải): $15/đơn vịChi phí khi mức sx giảm (sa thải): $15/đơn vị

Page 27: Ho thong hoach dinh san xuat

Phương án 1Phương án 1

● Duy trì kế hoạch sản xuất trong 6 tháng ổn định, Duy trì kế hoạch sản xuất trong 6 tháng ổn định, SỬ DỤNG MỨC TỒN KHO ĐỂ ĐIỀU CHỈNH SỬ DỤNG MỨC TỒN KHO ĐỂ ĐIỀU CHỈNH

● Nhu cầu trung bình một ngày = 6200/124 = 50đvNhu cầu trung bình một ngày = 6200/124 = 50đv

ThángTháng Nhu cầuNhu cầu Số ngày Số ngày làm việclàm việc

Mức SXMức SX Dự trữ Dự trữ thay đổithay đổi

Dự trữ Dự trữ cuối cùngcuối cùng

11

22

33

44

55

66

900900

700700

800800

12001200

15001500

11001100

2222

1818

2121

2121

2222

2020

50x22=110050x22=1100

900900

10501050

10501050

11001100

10001000

200200

200200

250250

-150-150

-400-400

-100-100

200200

400400

650650

500500

100100

00

Tổng Tổng 62006200 124124 18501850

Page 28: Ho thong hoach dinh san xuat

Phương án 1Phương án 1

Số đơn vị sản phẩm 1 công nhân làm được trong 1 ngày: 8 giờ/ 1.6 giờ = 5 đơn vị

Số công nhân cần để sản xuất 50 đơn vị 1 ngày: 50 đơn vị/5 đơn vị = 10 công nhân

Chi phí cho phương án lựa chọn:- Chi phí cho lao động = 10 cn x $40 x 124 ngày= $49’600 - Chi phí cho tồn kho = 1850 x $5 = $9’250Tổng chi phí = $58’850

Page 29: Ho thong hoach dinh san xuat

Phương án 2Phương án 2

● Duy trì kế hoạch sản xuất ở mức tối thiểu. Tất cả Duy trì kế hoạch sản xuất ở mức tối thiểu. Tất cả mức thiếu hụt được thỏa mãn bằng hợp đồng phụ mức thiếu hụt được thỏa mãn bằng hợp đồng phụ

● Số lượng lao động tối thiểu cần thiết:Số lượng lao động tối thiểu cần thiết:● 38 đơn vị/5 đơn vị = 7.6 công nhân => 8 công nhân38 đơn vị/5 đơn vị = 7.6 công nhân => 8 công nhân

ThángTháng Nhu cầuNhu cầu Số ngày Số ngày làm việclàm việc

Mức SXMức SX Dự trữDự trữ Hợp Hợp đồng phụđồng phụ

11

22

33

44

55

66

900900

700700

800800

12001200

15001500

11001100

2222

1818

2121

2121

2222

2020

40x22=88040x22=880

720720

840840

840840

880880

800800

00

2020

(20+40)=60(20+40)=60

00

00

00

2020

00

00

300300

620620

300300

Tổng Tổng 62006200 124124 8080 12401240

Page 30: Ho thong hoach dinh san xuat

Chi phí cho phương án lựa chọn:- Chi phí cho lao động = 8 cn x $40 x 124 ngày = $39’680 -Chi phí cho tồn kho = 80 x $5 = $ 400- Chi phí cho hợp đồng phụ = 1240 x 10 = $12’400Tổng chi phí = $52’480

Phương án 2Phương án 2

Page 31: Ho thong hoach dinh san xuat

Phương án 3Phương án 3

● Duy trì kế hoạch sản xuất ở mức tối thiểu. Tất cả mức Duy trì kế hoạch sản xuất ở mức tối thiểu. Tất cả mức

thiếu hụt được thỏa mãn bằng lao động làm thêm giờthiếu hụt được thỏa mãn bằng lao động làm thêm giờ. . (*)Không sử dụng dự trữ (thừa năng lực sẽ cho lao động nghĩ việc tạm thời)(*)Không sử dụng dự trữ (thừa năng lực sẽ cho lao động nghĩ việc tạm thời)

● Số lượng công nhân tối thiểu cần thiết:Số lượng công nhân tối thiểu cần thiết:● 38 đơn vị/5 đơn vị = 7.6 công nhân => 8 công nhân38 đơn vị/5 đơn vị = 7.6 công nhân => 8 công nhânThángTháng Nhu cầuNhu cầu Số ngày Số ngày

làm việclàm việcMức SXMức SX Dự trữDự trữ Làm Làm

thêm giờthêm giờ

11

22

33

44

55

66

900900

700700

800800

12001200

15001500

11001100

2222

1818

2121

2121

2222

2020

40x22=88040x22=880

720*720*

840*840*

840840

880880

800800

00

00

00

00

00

00

2020

00

00

360360

620620

300300

Tổng Tổng 62006200 124124 00 13001300

Page 32: Ho thong hoach dinh san xuat

Phương án 3Phương án 3

Chi phí cho phương án lựa chọn:- Chi phí cho lao động = 8 cn x $40 x 124 ngày = $39’680 - Chi phí cho làm thêm giờ =1300 x 1.6giờ x $7/h= $14’560Tổng chi phí = $54’240

Page 33: Ho thong hoach dinh san xuat

Phương án 4Phương án 4

● Điều chỉnh theo mức biến động của nhu cầu Điều chỉnh theo mức biến động của nhu cầu bằng cách thuê mướn và sa thải khi cần bằng cách thuê mướn và sa thải khi cần

Th.Th. Nhu cầuNhu cầu Chi phí sx Chi phí sx (chi phí cho (chi phí cho công nhan)công nhan)

Chi phí phụ Chi phí phụ trội khi gia trội khi gia tăngtăng

Chi phí phụ Chi phí phụ trội khi giảm trội khi giảm sxsx

Tổng chi Tổng chi phíphí

11

22

33

44

55

66

900900

700700

800800

12001200

15001500

11001100

900x5x1.6900x5x1.6

=7200=7200

56005600

64006400

96009600

1200012000

88008800

00

00

100x10=1000100x10=1000

400x10=4000400x10=4000

300x10=3000300x10=3000

00

00

200x15=3000200x15=3000

00

00

00

400x15=6000400x15=6000

72007200

86008600

74007400

1360013600

1500015000

1480014800

62006200 4960049600 80008000 90009000 $66600$66600

Page 34: Ho thong hoach dinh san xuat

KẾT QUẢ SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁNKẾT QUẢ SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN

● Phương án 1: TỔNG CHI PHÍ = $58’850Phương án 1: TỔNG CHI PHÍ = $58’850● Phương án 2: TỔNG CHI PHÍ = $52’480Phương án 2: TỔNG CHI PHÍ = $52’480● Phương án 3: TỔNG CHI PHÍ = $54’240Phương án 3: TỔNG CHI PHÍ = $54’240● Phương án 4: TỔNG CHI PHÍ = $66’600Phương án 4: TỔNG CHI PHÍ = $66’600

Page 35: Ho thong hoach dinh san xuat

Phương pháp Cân bằng tối ưuPhương pháp Cân bằng tối ưu

• Giúp Cân bằng giữa cung và cầu trên cơ sở huy động tổng hợp các nguồn lực, các khả năng khác nhau với mục tiêu cực tiểu hóa chi phí

• Nguyên tắc thực hiện: Tạo ra sự cân đối giữa cung và cầu trong từng giai đoạn, sử dụng các nguồn lực rẻ nhất trước cho đến khi không thể mới sử dụng các nguồn lực đắt tiền hơn.

• Khó khăn thực hiện: nếu thời gian hoạch định dài thì việc sử dụng bảng biểu là phức tạp, dễ nhầm lẫn. Lúc đó có thể dụng bài toán vận tải (bài toán quy hoạch tuyến tính) với sự trợ giúp của máy tính để giải.

Page 36: Ho thong hoach dinh san xuat

● Ví dụ: Một doanh nghiệp sản xuất xác định được các số Ví dụ: Một doanh nghiệp sản xuất xác định được các số liệu về nhu cầu trên thị trường và các phương án cung liệu về nhu cầu trên thị trường và các phương án cung ứng cho theo bảng sau:ứng cho theo bảng sau:

Phương pháp Cân bằng tối ưuPhương pháp Cân bằng tối ưu

TổngTổngQuý IQuý I Quý IIQuý II Quý IIIQuý III Quý IVQuý IV

Nhu cầu Nhu cầu 300300 850850 15001500 350350 30003000

Công suất Công suất bình thườngbình thường

450450 450450 750750 450450 21002100

Công suất khi Công suất khi có thêm giờcó thêm giờ

9090 9090 150150 9090 420420

Công suất Công suất thuê ngoàithuê ngoài

200200 200200 200200 200200 800800

Page 37: Ho thong hoach dinh san xuat

● Các thông tin liên quan:Các thông tin liên quan:● Tồn kho đầu kỳ là 250 (nghìn sản phẩm)Tồn kho đầu kỳ là 250 (nghìn sản phẩm)● Tồn kho bắt buộc cuối năm là 300 (nghìn sản phẩm)Tồn kho bắt buộc cuối năm là 300 (nghìn sản phẩm)● Chi phí lao động chính thức là $1/spChi phí lao động chính thức là $1/sp● Chi phí lao động làm thêm giờ là $1.5/spChi phí lao động làm thêm giờ là $1.5/sp● Chi phí thuê ngoài là $1.9/spChi phí thuê ngoài là $1.9/sp● Chi phí lưu kho là $0.3/spChi phí lưu kho là $0.3/sp● Điều kiện là thêm giờ tối đa trong 1 quý không vượt quá Điều kiện là thêm giờ tối đa trong 1 quý không vượt quá

20% công suất tối đa20% công suất tối đa● Thuê ngoài tối đa chỉ được 200 nghìn sản phẩm/quý và Thuê ngoài tối đa chỉ được 200 nghìn sản phẩm/quý và

còn thừa sẽ đưa vào lưu khocòn thừa sẽ đưa vào lưu kho● Không được phép thiếu hàng.Không được phép thiếu hàng.

Phương pháp Cân bằng tối ưuPhương pháp Cân bằng tối ưu

Tổng công suất tối đa: 250 + 2100 + 420 + 800 = 3570Tổng nhu cầu: 3000 + 300 = 3300Dư công suất : 3570 – 300 = 270

Page 38: Ho thong hoach dinh san xuat

Phương ánPhương án QuýQuý CS Dư CS Dư thừathừa

Tổng Tổng công suấtcông suất

II IIII IIIIII IVIV

QuýQuý Đầu kỳĐầu kỳ 250250 250250

II CS Bình thườngCS Bình thường 450450

CS Làm thêmCS Làm thêm 9090

CS Thuê ngoàiCS Thuê ngoài 200200

IIII CS Bình thườngCS Bình thường 450450

CS Làm thêmCS Làm thêm 9090

CS Thuê ngoàiCS Thuê ngoài 200200

IIIIII CS Bình thườngCS Bình thường 750750

CS Làm thêmCS Làm thêm 150150

CS Thuê ngoàiCS Thuê ngoài 200200

IVIV CS Bình thườngCS Bình thường 450450

CS Làm thêmCS Làm thêm 9090

CS Thuê ngoàiCS Thuê ngoài 200200

Tổng cầuTổng cầu 300300 850850 15001500 (300+350)(300+350)650650

35703570

Phương pháp Cân bằng tối ưuPhương pháp Cân bằng tối ưu

1.0

1.5

1.9

1.3

1.8

2.2

1.6

2.1

2.5

1.9

2.4

2.8

1.0

1.5

1.9

1.3

1.8

2.2

1.6

2.1

2.5

1.0

1.5

1.9

1.3

1.8

2.2

1.0

1.5

1.9

50

450

400

750

150

200

90

90

200

20

450

90

110 90

180

270

Tổng chi phí cho phương án: -Quý 1: 250 (0) + 50 (1) = $ 50-Quý 2: 400(1.3) + 450(1) = $ 970-Quý 3: 90(2.1) + 20(2.5) + 90(1.8) + 200(2.2) +

+ 750 (1) +150(1.5) + 200(1.9) = $2196-Quý 4: 450(1) + 90(1.5) + 110(1.9) = $ 794

Tổng chi phí: = $4010

Page 39: Ho thong hoach dinh san xuat

Lịch trình sản xuất chính (Master Production Scheduling)

Page 40: Ho thong hoach dinh san xuat

Mở đầuMở đầu

● Lịch trình sản xuất chính (MPS) là một kế hoạch Lịch trình sản xuất chính (MPS) là một kế hoạch để sản xuất cụ thể, nó cho biết bao nhiêu lượng để sản xuất cụ thể, nó cho biết bao nhiêu lượng hàng hóa được sản xuất và khi nào thì được hàng hóa được sản xuất và khi nào thì được sản xuất xong. sản xuất xong.

● Khác với hoạch định tổng hợp, lịch trình sản Khác với hoạch định tổng hợp, lịch trình sản xuất chính chi tiết hơn. Nó chi tiết đến từng loại xuất chính chi tiết hơn. Nó chi tiết đến từng loại sản phầm và khi đuợc lập kế hoạch thì kế hoạch sản phầm và khi đuợc lập kế hoạch thì kế hoạch cho từng tuần mộtcho từng tuần một

Page 41: Ho thong hoach dinh san xuat

Mục tiêu của MPSMục tiêu của MPS

● Xác đinh số lượng và thời gian để sản xuất một Xác đinh số lượng và thời gian để sản xuất một sản phẩm trong một khoảng thời gian ngắn hạnsản phẩm trong một khoảng thời gian ngắn hạn

● Kế hoạch cho các sản phẩm hoặc bộ phận sẽ Kế hoạch cho các sản phẩm hoặc bộ phận sẽ được đảm bảo hoàn thành đúng theo yêu cầu được đảm bảo hoàn thành đúng theo yêu cầu của khách hàngcủa khách hàng

● Giảm sự quá tải hoặc thiếu tải đổi với các yếu tố Giảm sự quá tải hoặc thiếu tải đổi với các yếu tố sản xuất nhằm đảm bảo huy động tối đa nguồn sản xuất nhằm đảm bảo huy động tối đa nguồn lực sản xuất một cách hiệu quả nhất, tránh lãng lực sản xuất một cách hiệu quả nhất, tránh lãng phí và giảm thiểu chi phí sản xuất.phí và giảm thiểu chi phí sản xuất.

Page 42: Ho thong hoach dinh san xuat

● Quy tắc trong MPSQuy tắc trong MPS

không đổikhông đổi+/- 5%+/- 5%

thay đổi thay đổi

+/- 10%+/- 10%

thay đổithay đổi

+/- 20%+/- 20%

thay đổithay đổiFrozenFrozen

FirmFirm

FullFullOpenOpen

1-21-2 tuầntuần

2-42-4tuầntuần

4-64-6tuần

6+ 6+ tuần

Giới hạn thời gianGiới hạn thời gian

Page 43: Ho thong hoach dinh san xuat

Giới hạn Thời gianGiới hạn Thời gian

● Quy tắc lập lịch chính:Quy tắc lập lịch chính:● Không được thay đổi yêu cầu sản xuất trong Không được thay đổi yêu cầu sản xuất trong

giới hạn “frozen”giới hạn “frozen”● Không được vượt quá mức phần trăm thay Không được vượt quá mức phần trăm thay

đổi ở mỗi giới hạn khi thay đổi yêu cầu sản đổi ở mỗi giới hạn khi thay đổi yêu cầu sản xuấtxuất

● Cố gắng sử dụng tải càng nhiều càng tốtCố gắng sử dụng tải càng nhiều càng tốt● Không được nhận các đơn hàng vượt quá Không được nhận các đơn hàng vượt quá

nhu cầu công suất của hệ thống.nhu cầu công suất của hệ thống.

Page 44: Ho thong hoach dinh san xuat

Phát triển một Lịch trình MPSPhát triển một Lịch trình MPS

● Các thông tin đầu vào sử dụngCác thông tin đầu vào sử dụng● Các đặt hàng của khách hàng (chất lượng, Các đặt hàng của khách hàng (chất lượng,

ngày giao hàng)ngày giao hàng)● Các dự báo (chất lượng, ngày hoàn thành)Các dự báo (chất lượng, ngày hoàn thành)● Tình trạng tồn kho Tình trạng tồn kho ● Công suất sản xuất (tỷ lệ đầu ra)Công suất sản xuất (tỷ lệ đầu ra)

● Người lập lịch biểu sẽ đặt các yêu cầu ở thời Người lập lịch biểu sẽ đặt các yêu cầu ở thời điểm sản xuất sớm nhất trong lịch trình sản xuất điểm sản xuất sớm nhất trong lịch trình sản xuất có thể để làm ra được sản phẩm.có thể để làm ra được sản phẩm.

Page 45: Ho thong hoach dinh san xuat

● Người lập lịch trình cần phải:Người lập lịch trình cần phải:● dự báo tổng lượng nhu cầu cho các sản dự báo tổng lượng nhu cầu cho các sản

phẩm từ tất cả các yêu cầu, dự báophẩm từ tất cả các yêu cầu, dự báo● quyết định công suất cho mỗi đơn vị/dây quyết định công suất cho mỗi đơn vị/dây

chuyền sản xuấtchuyền sản xuất● thông tin cho khách hàng về thời gian hẹn thông tin cho khách hàng về thời gian hẹn

giao hànggiao hàng● tính toán cụ thể cho việc thực hiện MPStính toán cụ thể cho việc thực hiện MPS

● Khi các yêu cầu sản xuất đã được đưa vào Khi các yêu cầu sản xuất đã được đưa vào MPS, mức độ làm việc của mỗi bộ phận sản MPS, mức độ làm việc của mỗi bộ phận sản xuất sẽ được kiểm tra khả năng sản xuất. xuất sẽ được kiểm tra khả năng sản xuất.

Phát triển một Lịch trình MPSPhát triển một Lịch trình MPS

Page 46: Ho thong hoach dinh san xuat

Ví dụVí dụ

● Một công ty sản xuất 3 loại SP khác nhau là A, B, C Một công ty sản xuất 3 loại SP khác nhau là A, B, C theo nguyên tắc sản xuất đưa vào kho. Nhu cầu cho theo nguyên tắc sản xuất đưa vào kho. Nhu cầu cho 3 loại sp đó trong 8 tuần như sau:3 loại sp đó trong 8 tuần như sau:

Nhu cầu SP Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 Đặt hàng của KH A 1000 2000 2000 500 1000 2000 1500 500 B 3000 2000 2000 5000 7000 6000 4000 4000 C 1500 500 500 1500 1000 500 500 500 Yêu cầu của chi nhánh A 1500 1500 2000 B 1500 2000 3000 C 1000 500 Thị trường địa phương A 50 50 50 B 50 50 50 C 50 50

Page 47: Ho thong hoach dinh san xuat

● Mức tồn kho an toàn, mức nhỏ nhất cho một lô Mức tồn kho an toàn, mức nhỏ nhất cho một lô sản xuất, và lượng tồn kho đầu kỳ làsản xuất, và lượng tồn kho đầu kỳ là

● Xây dựng lịch trình sản xuất chính cho 8 tuần. Xây dựng lịch trình sản xuất chính cho 8 tuần. Giả thiết là công suất sản xuất là đảm bảoGiả thiết là công suất sản xuất là đảm bảo

Lô SX nhỏ nhất Tồn kho an toàn

Tồn kho đầu kỳ

Sản phẩm

A 5000 3000 4000 B 8000 5000 4000 C 2000 1000 2000

Page 48: Ho thong hoach dinh san xuat

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 A Tổng Nhu cầu

2550 2000 3500 550 1000 4000 1550 500

Tồn kho đầu kỳ

4000 6450 4450 5950 5400 4400 5400 3850

Sản xuất 5000 5000 5000 Tồn kho cuối kỳ

6450 4450 5950 5400 4400 5400 3850 3350

B Tổng Nhu cầu

4500 2050 4000 5000 7050 9000 4000 4050

Tồn kho đầu kỳ

4000 7500 5450 9450 12450 5400 5000 9000

Sản xuất 8000 8000 8000 8600 8000 8000 Tồn kho cuối kỳ

7500

5450

9450

12450

5400

5000

9000

12950

C Tổng Nhu cầu

1500 1500 550 1500 1000 550 1000 500

Tồn kho đầu kỳ

2000 2500 1000 2450 2950 1950 1400 2400

Sản xuất 2000 2000 2000 2000 Tồn kho cuối kỳ

2500

1000

2450

2950

1950

1400

2400

1900

Page 49: Ho thong hoach dinh san xuat

● Giả sử rằng ở bộ phận lắp ráp cuối cùng, công Giả sử rằng ở bộ phận lắp ráp cuối cùng, công suất làm việc sẵn có là 12,000 giờ/tuần. Mỗi sản suất làm việc sẵn có là 12,000 giờ/tuần. Mỗi sản phẩm A mất 0.88 giờ cho việc lắp ráp cuối cùng, phẩm A mất 0.88 giờ cho việc lắp ráp cuối cùng, và mỗi sản phẩm B và C mất tương ứng là 0.66 và mỗi sản phẩm B và C mất tương ứng là 0.66 giờ và 1.08 giờ. giờ và 1.08 giờ.

● Tính toán số giờ lao động cần thiết trong kế Tính toán số giờ lao động cần thiết trong kế hoạch MPS cho 3 sản phẩm .hoạch MPS cho 3 sản phẩm .

Page 50: Ho thong hoach dinh san xuat

● Số giờ cần thiết cho mỗi tuần để lắp ráp 3 sản Số giờ cần thiết cho mỗi tuần để lắp ráp 3 sản phẩm là ít hơn năng lực sẵn có (12,000 giờ) => phẩm là ít hơn năng lực sẵn có (12,000 giờ) => kế hoạch khả thi.kế hoạch khả thi.

● Tuy nhiên trong kế hoạch MPS này các tuần 4, Tuy nhiên trong kế hoạch MPS này các tuần 4, 6, 7 và 8 sẽ thiếu tải nhiều6, 7 và 8 sẽ thiếu tải nhiều

Thời gian lắp

ráp

1 2 3 4 5 6 7 8

A 4400 4400 4400 B 5280 5280 5280 5280 5280 5280 C 2160 2160 2160 2160

Tổng thời

gian(giờ)

11840 11840 7440 9680 7440 5280

Page 51: Ho thong hoach dinh san xuat

KÕ ho ch chiÕ n l c¹ ­ î

KÕ ho ch t ng hp¹ æ î

Nghi n c u s n ph m v ª ø ¶ È µc ng ngh« Ö

Mc tn khoø å

Cc bi n ph p¸ Ö ¸ thay i n ng lc®æ ¨ ù

s n xu t¶

Lc l ng lao ngù ­ î ®é

C u th tr ngÇ Þ ­ ê

Nng lc s n xu t c a ¨ ù ¶ ñdoanh nghi pÖ

C u d b oÇ ù ¸

Lc l ng lao ngù ­ î ®é

KÕ ho ch ¹tc nghi p¸ Ö

KiÓm so t tiÕ n s n xu t, cung ng ¸ ®é ¶ øv ph n ph iµ © è

Page 52: Ho thong hoach dinh san xuat

Kh ng«

R so t liµ ¸ ¹Nng lc s n xu t¨ ù ¶

KÕ ho ch ho n ng lc¹ ¸ ¨ ù

KiÓm tra t nh kh thi kÕ ho chÝ ¶ ¹

KÕ ho ch s n xu t¹ ¶

T nh nhu c uÝ Ç

D b o b n h ng ho c n ù ¸ ¸ µ Æ®¬t h ng®Æ µ

Tc ng Õ n n ng lc ¸ ®é ® ¨ ùs n xu t ho c Õ n ph ¶ Æ® ô

t i¶

Kh ng«

CãCã

kÕ ho ch ho n ng lc¹ ¸ ¨ ùkÕ ho ch ho n ng lc¹ ¸ ¨ ù

Page 53: Ho thong hoach dinh san xuat

V d nhu c u Ý ô Ç s n¶ ph m C basa c a C ng ty FFC (Freshwater Fish Company) È ¸ ñ «6 th ng u ¸ ®Ç n m¨ 2002 cho trong b¶ng sau y:®©

Th ng¸Th ng¸Nhu c u (t n)ÇNhu c u (t n)Ç S ng y è µS ng y è µ s n¶s n¶ xu t xu t Nhu c u trung ÇNhu c u trung Ç b nh×b nh× m t ng yé µ m t ng yé µ

11 9090 2222 4,14,1

22 7070 1818 3,93,9

33 8080 2121 3,83,8

44 120120 2121 5,75,7

55 150150 2222 6,86,8

66 110110 2020 5,55,5

Tæng céngTæng céng 620620 124124

Nhu c u trung Ç b nh× c a m t ng y l = 620 t n/124 ng y = 5,0 t n/ng yñ é µ µ µ µ

Ph ng ph p so s nh c c ph ng n kh thi­ ¬ ¸ ¸ ¸ ­ ¬ ¸ ¶Ph ng ph p so s nh c c ph ng n kh thi­ ¬ ¸ ¸ ¸ ­ ¬ ¸ ¶

Page 54: Ho thong hoach dinh san xuat

0

20

40

60

80

1 2 3 4 5 6

Møc trung b nh lµ ×5 tÊn/ ngµy

nhu c u trung b nh c c th NGÇ × ¸ ¸nhu c u trung b nh c c th NGÇ × ¸ ¸

Page 55: Ho thong hoach dinh san xuat

ThngThng KH KH s¶ns¶n xuÊt xuÊt Nhu cÇuNhu cÇu Chªnh lÖchChªnh lÖch Tån kho CKTån kho CK

11 110110 9090 + 20+ 20 2020

22 9090 7070 + 20+ 20 4040

33 105105 8080 + 25+ 25 6565

44 105105 120120 -15-15 5050

55 110110 150150 -40-40 1010

66 100100 110110 -10-10 00

620620 620620 185185

Chi ph bÝ ¶o qu n¶ : 185 t n x 35USD = 6.475 USD

- Chi ph nh n c ng:Ý © «+ Chi ph ti n l ng: Ý Ò ­ ¬

100 c ng nh n x 4USD/ng y x 124 ng y = 49.600USD« © µ µ+ Chi ph tuyÓn d ng lao ng tm th i:Ý ô ®é ¹ ê

10 c ng nh n x 50USD = 500 USD« ©Tæng chi ph lµ: 6.475USD + 49.600USD + 500USD = 56.575 USDÝ .

1008

1600,5 == xScnPh ng n ch ng tr nh s n xu t 1­ ¬ ¸ ­ ¬ × ¶Ph ng n ch ng tr nh s n xu t 1­ ¬ ¸ ­ ¬ × ¶

Page 56: Ho thong hoach dinh san xuat

ThngThng KH sKH s¶¶n xuÊtn xuÊt Nhu cÇuNhu cÇu Chªnh lÖchChªnh lÖch Tån kho CKTån kho CK

11 9999 9090 99 99

22 8181 7070 + 11+ 11 2020

33 94,594,5 8080 + 14,5+ 14,5 34,534,5

44 94,594,5 120120 -25,5-25,5 1010

55 99 + 99 + 4141 150150 -10-10 00

66 90 +90 + 2020 110110 00 00

620620 620620 73,573,5

- Hp ng thu ngo i l 41+ 20 = 61 t n sî ®å ª µ µ ¶n ph mÈ- Chi ph ti n l ng l 90CN x 4 USD x 124 ng y = 44.640 USDÝ Ò ­ ¬ µ µ- Chi ph thu gia c ng l 61 t n x 100 USD = 6.100 USDÝ ª « µ- Chi ph tn kho l 73,5 t n-th ng x 35USD = 2.572,5 USDÝå µ ¸- Tæng chi ph lµ 44.640 + 6.100 + 2.572,5 = 53.312,5 ÝUSD

Ph ng n ch ng tr nh s n xu t 2­ ¬ ¸ ­ ¬ × ¶Ph ng n ch ng tr nh s n xu t 2­ ¬ ¸ ­ ¬ × ¶

Page 57: Ho thong hoach dinh san xuat

Th ng¸Th ng¸ Nhu c uÇNhu c uÇ S ng y sè µS ng y sè µ ¶¶ n n

xu txu t

Nhu c u trung ÇNhu c u trung Çb nh m t ng y× é µb nh m t ng y× é µ

S l ng c ng è­ î «S l ng c ng è­ î «nh n©nh n©

S l ng c ng nh n: sa th i (-), è­ î « © ¶S l ng c ng nh n: sa th i (-), è­ î « © ¶tuyÓn d ng (+ ) thiÕ u vi c ô ÖtuyÓn d ng (+ ) thiÕ u vi c ô Ö ( )( )

S c ng lao ngè « ®éS c ng lao ngè « ®é

(1)(1) (2)(2) (3)(3) (4)(4) (5)(5) (6)(6) (7) = (3)x(5)(7) = (3)x(5)

11 9090 2222 4,14,1 8282 (8)(8) 10801080

22 7070 1818 3,93,9 7878 (12)(12) 14041404

33 8080 2121 3,83,8 7676 (14)(14) 15961596

44 120120 2121 5,75,7 114114 + 38+ 38 23942394

55 150150 2222 6,86,8 136136 + 12+ 12 29922992

66 110110 2020 5,55,5 110110 - 26- 26 22002200

T ng c ngæ éT ng c ngæ é 620620 124124 11.66611.666

Ph ¬ng ¸n 3:­T ng s chi ph nh n c ng l 11.666 x 4USD = 46.664 USDæ è Ý © « µChi ph tuyÓn d ng l 50 l t x 50 USD = 2.500 USDÝ ô µ ­ îChi ph sa thÝ ¶ i 26 ng i x 150 USD = 3.900 USD­ êThi t h i thiÕ u vi c l m l (8x22+ 12x18 + 14x21) x 2USD= 1.372 USDÖ ¹ Ö µ µTæng chi ph lµ 46.664 + 2.500+ 3.900+ 1.372 = 54.436 USDÝ

Page 58: Ho thong hoach dinh san xuat

Ngu n cung c påNgu n cung c på Cho nhu cÇuCho nhu cÇu Tæng cungTæng cung

Th ng 1¸Th ng 1¸ Th ng 2¸Th ng 2¸ Th ng3¸Th ng3¸ NLSX kh ng dng« ïNLSX kh ng dng« ï

Tn kho u kå ®Ç úTn kho u kå ®Ç ú 100100 800800

Th ng 1¸Th ng 1¸ SX SX b nh×b nh× th ng­ êth ng­ ê

700 700 (40)(40) 0 0 (35)(35)

Ngo i giµ êNgo i giµ ê 50 50 (52)(52) 00

Thu ngo iª µThu ngo iª µ 50 50 (72)(72) 100100

Th ng 2¸Th ng 2¸ SX SX b nh×b nh×th ng­ êth ng­ ê

700 700 (40)(40) 0 0 (35)(35) 10001000

Ngo i giµ êNgo i giµ ê 50 50 (50)(50) 00

Thu ngo iª µThu ngo iª µ 150 150 (70)(70) 00

Th ng 3¸Th ng 3¸ SX SX b nh×b nh×th ng­ êth ng­ ê

700 700 (40)(40) 0 0 (35)(35) 750750

Ngo i giµ êNgo i giµ ê 50 50 (50)(50) 00

Thu ngo iª µThu ngo iª µ 00 130130

Tæng cÇuTæng cÇu 800800 10001000 750750 25502550

Ph ¬ng php tèi u côc bé: ­ ­700x40+50x52+50x72+700x40+50x50+150x70+700x40+50x50 = 105.700USD