22
» UBND TRUỜ H Bĩí^bươNG CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Wủ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------- ------í------- L CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH ĐÀO TẠO: NGÔN NGỬ ANH 1. Thông tin tổng quát ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẢN - Tên học phần: VÀN HÓA KINH DOANH ANH - MỸ - Tên tiếng Anh : British and American Business Cultures - học phần; AV254 - Học kỳ: 6 - E-learning; - E-portfolio: - Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Giáo dục đại cương sở ngành Chuyên ngành 0 Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp - Số tín chỉ: 2 (1+1) Số tiết thuyết: 15 Số tiết thực hành: 30 Project: 90 tiết Tự học: 150 tiết + Đọc tài liệu: 30 tiết + Làm bài tập: 30 tiết + Thực hiện project: 90 tiết + Hoạt động khác (nếu có): Học phần tiên quyết: không Học phần học trước: Fundamentals of Translation, Building Interpretation Skills, Mini project: Using Corpora for Translation, Mini project: British - American Work Styles, Cross - Cultural Communication, English in Business Law, English for Leadership Skills, English in Office Management, Modem Translation Technologies, Approaches to Translation, English for Marketing, English for Telephoning, English for Tourism, English for Banking, British and American Literatures Trang 1

Hạnh --------- ------í------- L

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

» ’

UBND

TRUỜ

H Bĩí^bươNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Wủ DẦU MỘT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

--------- ------í------- L

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH ĐÀO TẠO: NGÔN NGỬ ANH

1. Thông tin tổng quát

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẢN

- Tên học phần: VÀN HÓA KINH DOANH ANH - MỸ

- Tên tiếng Anh : British and American Business Cultures

- Mã học phần; AV254

- Học kỳ: 6

- E-learning; có

- E-portfolio: có

- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:

Giáo dục đại cương □ Cơ sở ngành □

Chuyên ngành 0 Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp □

- Số tín chỉ: 2 (1+1)

Số tiết lý thuyết: 15

Số tiết thực hành: 30

Project: 90 tiết

Tự học: 150 tiết

+ Đọc tài liệu: 30 tiết

+ Làm bài tập: 30 tiết

+ Thực hiện project: 90 tiết

+ Hoạt động khác (nếu có):

Học phần tiên quyết: không

Học phần học trước: Fundamentals of Translation, Building Interpretation Skills, Mini project: Using Corpora for Translation, Mini project: British - American Work Styles, Cross - Cultural Communication, English in Business Law, English for Leadership Skills, English in Office Management, Modem Translation Technologies, Approaches to Translation, English for Marketing, English for Telephoning, English for Tourism, English for Banking, British and American Literatures

Trang 1

2. MÔ tả học phần

Học phần nhằm cung cấp kiến thức cho sinh viên về văn hóa kinh doanh ở Mỹ trong mối quan hệ với khách hàng, giao tiếp trong kinh doanh, đàm phán, đầu tư tài chính và các chức danh nghề nghiệp trong doanh nghiệp Mỹ. Đồng thời giúp người học có cái nhìn tổng quan về văn hóa doanh nghiệp của Mỹ và so với văn hóa kinh doanh tại Vương quốc Anh/ Việt Nam để có môi trường làm việc tốt hon.3. Mục tiêu học phần

Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên sẽ có thế có thêm kiến thức về sự tưong đồng và khác biệt về văn hóa kinh doanh ở Anh và Mỹ và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ cũng như kỳ năng xã hội trong việc xử lý các nhiệm vụ thực tế cho các hoạt động thực tế.

4. Nguồn học liệu:

Tài liệu bắt buộc:

[1] Sudlow, M., & Grow, A. (1998). Business English U.S.A. A Textbook of American. Business English, Business culture and Business Etiquette. Excellence in Education Publications.Tài liệu không bat buộc:

[2] Bhalla, p. (2016). Business English “A Complete Reference Manual for Effective Business Communication”. v&s Publishers.

5. Chuẩn đầu ra học phần:

Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra của CTĐT theo mức độ sau:

N: Không đóng góp/không liên quanS: Có đóng góp/liên quan nhưng không nhiềuH: Đóng góp nhiều/liên quan nhiều

Mã HP Tên HP Mức độ đóng góp

AV254

Văn Hóa

Kinh

Doanh Anh

-Mỹ

ELO

1ELO2

ELO

3

ELO

4ELO5

ELO

6

ELO

7

ELO

8ELOS

N N H H s s s s s

Chi tiết Chuẩn đầu ra được mõ tả trong bảng sau:

Chuẩn đầu ra học phầnCĐR cùa CTĐT

(ELOx)

Kiến

thức

CELOl

- Thông thạo một số vấn đề cơ bản trong

văn hóa kinh doanh tại các doanh nghiệp

Hoa Kỳ.

ELO4

CELO2

- Vận dụng được ngôn ngữ/ từ ngữ ở những

bối cảnh &/ hoặc đối tượng trong doanh

nghiệp Hoa Kỳ.

ELO3

Kỹ CELO3 -Vận dụng kiến thức đã học vào việc phân ELO7

Trang 2

năng tích bối cảnh văn hóa kinh doanh của Anh

và Mỹ trong mối tưong quan đến văn hóa

kinh doanh ở Việt Nam để thấu hiểu và có

môi trưòng làm việc tốt hon.

CELO4

- Đánh giá được các vấn đề/ tình huống xảy

ra liên quan đến văn hóa kinh doanh để

phân tích được các điểm tưong đồng và

khác biệt nhằm sáng tạo ra cách ứng phó

phù hợp với tình hình thực tế

ELO6, ELO7

Năng

lực tự

chủ và

trách

nhiệm

CELO5- Thể hiện khả năng hợp tác trong công

việc một cách chuyên nghiệp.ELO8

CEL06- Ý thức và trách nhiệm học tập và hợp tác

một cách nghiêm túc.ELO9

Chỉ báo thực hiên chuẩn đầu ra:Chuẩn

đầu ra

CELOx

Chỉ báo

thực hiện

CELOx.y

Mô tả chỉ báo thực hiện

CELOl

CELOl.l - Thông thạo các bước tiên hành lập kê hoạch kinh doanh cá nhân

CELO1.2- Thông thạo các vấn đề về nhân sự trong các doanh nghiệp Hoa

Kỳ.

CELO1.3- Thông thạo các vấn đề về giao tiếp trong các doanh nghiệp Hoa

Kỳ

CELO2

CELO2.1- Vận dụng được cách thức sử dụng ngôn ngữ trong bối cảnh giao

tiếp kinh doanh.

CELO2.2- Vận dụng được cách thức sử dụng từ ngữ tại nod làm việc ở gốc độ

nhân viên văn phòng và công nhân

CELO2.3- Vận dụng được cách thức sử dụng từ ngữ tại nơi làm việc ở gốc độ

nhà đầu tư và nhà đàm phán

CELO3

CELO3.1- Vận dụng kiến thức đã học vào việc phân tích sự tương đồng và

khác biệt về bối cảnh văn hóa kinh doanh giữa Anh và Mỹ.

CELO3.2

- Phân tích sự tương đồng và khác biệt về bổi cảnh văn hóa kinh

doanh ở Anh và Mỹ trong mối tương quan đến văn hóa kinh doanh

ở Việt Nam để thấu hiểu và có môi trường làm việc tốt hơn.

CELO4 CELO4.1

- Đánh giá được các vấn đề/ tình huống xảy ra liên quan đến văn

hóa kinh doanh.

\l

Oj

i

Trang 3

- Phân tích được các điểm tương đồng và khác biệt nhằm sáng tạo

ra cách ứng phó phù hợp với tình hình thực tế

CELO5

CELO5.1 - Hoàn thành các bài tập cá nhân trên lớp

CELO5.2 - Hoàn thành các công việc được giao làm ở nhà

CELO5.3- Hợp tác với các thành viên khác trong nhóm/ lớp để hoàn thành

các bài tập được giao.

CELO6

CELO6.1 - Thể hiện ý thức học tập nghiêm túc.

CELO6.2 - Thể hiện trách nhiệm trong vấn đề làm việc theo nhóm và tự học.

CELO6.3- Thực hành kỹ năng nghề nghiệp một cách nghiêm túc và có trách

nhiệm, tác phong công nghiệp.

7. Đánh giá học phần:

Nội dungThời

điểm

Chỉ báo

thực hiện

CĐR của

học phần

(subCELO)

Tỉ lệ

%

A. Đánh giá quá trình 50

A.l Đánh giá thái độ học tập 25

Đóng góp thảo luận trong lớp

- Tham dự tất cả các tiết học.

- Tham gia thảo luận trên lớp

Tuần1- 15

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

10

Bài viết

phản hồi

Sinh viên nộp bài phản hồi 150 từ ngay sau

buổi học. Sinh viên cần tóm tắt những điểm

chính của bài phát biểu, phân tích hoặc phản

ánh từ đó theo quan điểm liên văn hóa, so

sánh với những gì họ đã đọc, nghe và nghiên

cứu trước đây.

Tuần

1-14

CELO3.1

CELO3.2

CELO4.1

CELO4.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO6.1

CELO6.2

15

A.2 Kiêm tra giữa kỳ 25

Trình bày

nhóm

Thuyết trình (nhóm) & đóng vai

- Làm việc theo nhóm để trình bày, giải

thích và đưa ra minh họa (đóng vai) cho các

bài đọc nhất định từ sách giáo khoa.

Tuần

2-10

& 11-

14

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

CELO6.3

25

B. Kiểm tra cuối kỳ

Bài báo CELO3.1 50

Trang 4

8. Nội dung chi tiết học phần:

8.1 Lý thuyết

cáo cá Báo cáo này là một nhiệm vụ cá nhân. Báo Tuần CELOl.l

nhân cáo này yêu cầu sinh viên Lập kế hoạch 15 CELO3.1

kinh doanh cá nhân với đầy đủ các nhiệm CELO3.2

vụ như được đề cập ở phần đầu tiên của môn CELO4.1

học sao cho bài báo cáo thể hiện được CELO4.2

những nét đặc trưng về văn hóa kinh doanh CELO5.1

của Việt Nam/ Hoa Kỳ/ Vương quốc Anh. CELO5.2

Báo cáo nên dài 1.500-2000 từ. CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

CELO6.3

Nội dung

GIỚI THIỆU

CHUNG

Thông tin đến sinh

viên về Đề cương

chi tiết của môn

học, những yêu cầu

và quy định chung

cho lớp học, cách

thức đánh giá và

thang điểm cho

từng hình thức tham

gia hoạt động học

Phần 1: Lập kế

hoạch kinh doanh

của riêng bạn

Giới thiệuDanh sách nhiệm vụNhiệm vụ 1-11Phần 2: Bắt đầu

trong các tình

huống kinh doanh

Giới thiệu

Bước 1: Thiết lập

Hoạt động dạy, học và

đánh giá

Hoạt động dạy:

Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:

- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về Lập kế hoạch kinh doanh cá nhân- Nhóm được phân công; chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:

- Mỗi cá nhân viết bài phản hồi dựa trên nội dung bài học

Chỉ báo

thực hiện

CELOx.y

CELO1.1

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

Tài liệu

tham khảo

[1] (trang 1-

13)

Hoạt động dạy:

Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của

CEL01.2

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

Trang 5

liên hệ với khách

hàng

Bước 2: Cuộc hẹn

Nên và Không nên

Bước 3: Gọi điện

cho một khách hàng

không xác định

Bước 4: Giới thiệu

bản thân và những

người khác

Bước 5: Gặp gỡ

khách hàng lần đầu

tiên

Bước 6: Nói chuyện

nhỏ với khách hàng

mới

Bước lz Mời khách

hàng đi ăn trưa / từ

chối lời mời

Bước 8: Tổ chức

bữa trưa công sở

Bước 9: Ngôn ngữ

cơ thể

Phần 3: Tiếng Anh

giao tiếp

Liên lạc (điện thoại

- fax - Email)

giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.

Hoạt động tự học:

- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về các tình huống thường gặp trong giao tiếp kinh doanh.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:

- Mỗi cá nhân viết bài phản hồi dựa trên nội dung bài học

Hoạt động dạy:

Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:

- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về cách thức liên lạc.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:

- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________

Trang 6

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

CELO1.3

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

[1] (trang 25-

35)

Phần 3: Tiếng Anh

giao tiếp

Gửi thư & Thư

công việc

Phần 4: Kiến thức

cơ bản về kinh

doanh

Kiến thức cơ bản về

kinh doanh

Phần 4: Kiến thức

cơ bản về kinh

doanh

Ngành nghề kinh

Hoạt động dạy:

Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:

- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về phương thức liên lạc.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:

- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:

Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:

- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về các vấn đề cơ bán về kinh doanh.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:

- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:

Phương pháp thuyết trình kết họp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt

CELO1.3

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

CELO2.1

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

CELO2.1

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

/

ị,

Trang 7

doanh

Phần 5: Tiếng Anh

tại nơi làm việc

Nhân viên văn

phòng

Phần 4: Kiến thức

cơ bản về kinh

doanh

Ngành nghề kinh

doanh (tiếp)

nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:

- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về ngành nghề kinh doanh.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:

- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:

Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bỏd phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:

- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về ngành nghề kinh doanh(tiếp theo).- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:

- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:

Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

CELO2.1

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

CELO2.2

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

í

.1

j

Trang 8

Phần 5: Tiếng Anh

tại noi làm việc

Công nhân nhà máy

Phần 5: Tiếng Anh

tại noi làm việc

Cuộc sống của một

công nhân

Hoạt động tự học:

- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về Thuật ngữ dành cho nhãn viên văn phòng.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:

- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:

Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:

- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về Thuật ngữ dành cho công nhãn tại nhà máy.- Nhóm được phân công; chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:

- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:

Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:

- Đọc các tài liệu dược

CELO2.2

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

CELO2.2

CELO3.1

CELO3.2

CEL05.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

H

Trang 9

Hướng dẫn triển

khai dự án (bài

báo cáo) cuối khóa

Phần 6: Tiếng Anh

cho Nhà tài trợ

Tài chính ngân

hàng

giao ở nhà, lưu ý các điêm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về cuộc sổng của người công nhân.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:

- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:

Phương pháp thuyết giảng kết họp thảo luận nhóm, nghiên cứu tài liệu được sử dụng để làm rõ các vấn đề xoay quanh cách thức tiến hành và nội dung của bài báo cáo cuối khóa.Hoạt động tự học:

Sinh viên nghiên cứu tài liệu và tiến hành các bước để chuẩn bị cho bài báo cao cuối khóa và chuẩn bị câu hỏi để thảo luận vấn đề có liên quan chưa rõHoạt động đánh giá:

Sinh viên cung cấp nháp đề cương của báo cáo cuối khóaHoạt động dạy:

Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lớp.Hoạt động tự học:

- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chírdi, đặt ra các câu hỏi liên quan về Thuật ngữ về tài chính ngăn hàng.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình

các còn

bản bài

CELOl.l

CELO1.2

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

CELO2.3

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

[1] (trang

105-111)

Trang 10

Phần 6: Tiếng Anh

cho Nhà tài trợ

Nhà đầu tư tài chính

Phần 7: Tiếng Anh

cho Đàm phán

nhóm.Hoạt động đánh giá:

- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:

Phương pháp thuyết trình kết hợp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lóp.Hoạt động tự học:

- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về Thuật ngừ dành cho nhà đầu tư tài chỉnh.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:

- Mỗi cá nhân viết bàiphản hồi dựa trên nội dung bài học___________Hoạt động dạy:

Phương pháp thuyết trình kết họp với thảo luận nhóm được đúc kết bởi phần thuyết giảng, tóm tắt nội dung, đánh giá của giảng viên và ghi nhận sự lĩnh hội của sv bằng bài tập trên lóp.Hoạt động tự học:

- Đọc các tài liệu được giao ở nhà, lưu ý các điểm chính, đặt ra các câu hỏi liên quan về Thuật ngữ liên quan đến vấn đề đàm phản.- Nhóm được phân công: chuẩn bị bài thuyết trình nhóm.Hoạt động đánh giá:

- Mỗi cá nhân viết bài

CELO2.3

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

CELO2.3

CEL01.7

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

[1] (trang

112-119)

[1] (trang

120-128)< **

Trang 11

I

phản hồi dựa trên nội dung bài học

15 Ôn tập và Nộp báo

cáo (chính thức)

1. Ôn tập

2. Sinh viên nộp

Báo cáo cuối khóa

của cá nhân

Hoạt động dạy:

Phưong pháp thuyết

giảng, giải đáp các thắc

mắc của sv về nội dung

của toàn khóa học. Sinh

viên ghi nhận những ý

kiến đóng góp của gv và

rút kinh nghiệm cho các

khóa học/ bài báo cáo của

nhũng môn học sắp tới.

CELO4.1

CELO4.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

CELO6.3

8.2 Thực hành

BuổiNội djing Chỉ báo thực

hiện

CELOx.y

Tài li|uĩham khảo

1 Bài tập 1: (Câu hỏi để lấy phản

hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội

dung bài học cho buổi học thứ 1)

CELO1.1

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

[1] (trig 1-13)

2 Bài tập 2: (Câu hỏi để lấy phản

hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội

dung bài học cho buổi học thứ 2)

CELOl.2

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

[1] (trang 14-24)

3 Bài tập 3: (Câu hỏi để lấy phản

hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội

dung bài học cho buổi học thứ 3)

CELO1.3

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

[1] (trang 25-35)

4 Bài tập 4: (Câu hỏi để lấy phản CELO1.3 [1] (trang 36-49)

t)

Trang 12

hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội

dung bài học cho buổi học thứ 4)

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

5 Bài tập 5: (Câu hỏi để lấy phản

hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội

dung bài học cho buổi học thứ 5)

CELO2.1

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

[1] (trang 50-58)

6 Bài tập 6: (Câu hỏi để lấy phản

hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội

dung bài học cho buổi học thứ 6)

CELO2.1

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

[1] (trang 59-68)

7 Bài tập 7: (Câu hỏi để lấy phản

hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội

dung bài học cho buổi học thứ 7)

CELO2.1

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

[1] (trang 69-77)

8 Bài tập 8: (Câu hỏi để lấy phản

hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội

dung bài học cho buổi học thứ 8)

CELO2.2

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

[1] (trang 78-87)

9 Bài tập 9: (Câu hỏi để lấy phản

hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội

dung bài học cho buổi bọc thứ 9)

CELO2.2

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

[1] (trang 88-97)

'i

fỂ H

Íí

Trang 13

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

10 Bài tập 10: (Câu hỏi để lấy phản

hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội

dung bài học cho buổi học thứ 10)

CELO2.2

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

[1] (trang 98-104)

12 Bài tập 12: (Câu hỏi để lấy phản

hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội

dung bài học cho buổi học thứ 12)

CELOl.l

CELO1.2

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

[1] (trang 105-111)

13 Bài tập 13: (Câu hỏi để lấy phản

hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội

dung bài học cho buổi học thứ 13)

CELO2.3

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

[1] (trang 112-119)

14 Bài tập 14: (Câu hỏi để lấy phản

hồi ý kiến sinh viên cả lớp về nội

dung bài học cho buổi học thứ 14)

CELO2.3

CELO3.1

CELO3.2

CELO5.1

CELO5.2

CELO5.3

CELO6.1

CELO6.2

[1] (trang 120-128)

9. Yêu cầu học phần:

9.1. Đối với sinh viên: ’

- Giờ tự học: Bên cạnh giờ học theo lịch trình, sinh viên nên dành hon ba mươi giờ Ị cho các tín chỉ lý thuyết và thực tế bao gồm các nội dung sau:

Trang 14

> Chuẩn bị bài học mới, đọc tài liệu tham khảo và xem lại các ghi chú và tài liệu từ các bài học trước;>■ Hoàn thành các hoạt động được giao có thể bao gồm nghiên cứu, làm bài tập, làm việc nhóm;

>■ Hoàn thành nhật ký tự học, v.v.- Tham dự các bài giảng trên lớp đầy đủ, ít nhất 80%- Hoàn thành tất cả các bài tập do giảng viên đưa ra;.- Hoàn thành tất cả các bài tập khi được giao - học sinh không làm bài kiểm tra giữa khóa mà không được phép sẽ nhận được 0 điểm.

9.2. Đối với giảng viên:

- Đảm bảo nội dung trọng tâm, tính khoa học của bài giảng

- Đảm bảo kế hoạch giảng dạy của học phần

- Chuẩn bị bài giảng, giáo trình, tài liệu tham khảo đi kèm

- Khai thác các phương tiện, công cụ dạy học

- Bao quát lớp, sử dụng thời gian họp lý

Phiên bản chỉnh sửa:

lỉ. Phụ trách học phần:

STT PHIÊN BẢN THỜI GIAN Dự KIẾN

CHỈNH SỬA

GHI CHỦ

1 1.0 kết thúc năm học

STT GIẢNG VIÊN MAIL LIÊN HỆ GHI CHÚ

1 Lê Hoàng Kim [email protected]. vn2 Lê Tiến Dũng dunglt@tdmu. edu. vn

3 Nguyễn Hoàng Minh Đức [email protected]. vn

Khoa: Khoa Ngoại ngữ - Chương trình ngôn ngữ Anh

Địa chỉ: số 06 Đường Trần Văn ơn, P. Phú Lợi, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

Email liên hệ; [email protected]

Điện thoại: 02743837804

ĩ GIÁM ĐÔC CTĐT

Bĩnh Dương, ngày thángGIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

TRƯỞNG KHOA

Lê Hoàng Kim

HIỆU TRƯỞNG

PHÒNG ĐTĐH

Trang 15

I I ĐẠI HỌC )|||

UWmu iiWXl v cRUBRICS TRA, ĐÁNH GIÁ (Thang điểm 10)

ĐÁNH GIÁ QUÁ TRI^===^^

1. Rubrics cho thái độ học tập

Tiêu chí

Chỉ báo

thực hiệnThang điểm

Trọng

số

(%)

Tốt

9-10

Khá tốt

7-8

Trung bình

5-6

Yếu

3-4

Thai đọ CELO3.1,

CELO3.2,

CELO5.1,

CELO6.1

Tập trung và

tích cực

đóng góp

trong lớp

Có tập trung

và đóng góp

trong lớp

học

Có tập trung

và đôi khi

đóng góp

trong lớp

học

Không tập

trung và

đóng góp

trong lớp

học

10

Làm

việc

nhóm

CELO3.1,

CELO3.2,

CELO5.1,

CELO6.1

Tích cực

tham gia và

đóng góp

cho các hoạt

động; Hon

80% nhiệm

vụ được

thực hiện

chính xác

Tích cực

tham gia và

đóng góp

cho các hoạt

động;

Khoảng 60-

80% nhiệm

vụ được

thực hiện

chính xác

Tham gia và

đóng góp

cho các hoạt

động;

Khoảng 40-

60% nhiệm

vụ được

thực hiện

chính xác

Rất ít tham

gia và đóng

góp cho các

hoạt động; ít

hơn 40%

nhiệm vụ

được thực

hiện chính

xác

5

Làm

việc cá

nhân

CELO3.1,

CELO3.2,

CELO5.1,

CELO6.1

Tích cực

đóng góp

cho các hoạt

động; Hon

80% nhiệm

vụ được

thực hiện

chính xác

Tích cực

tham gia và

đóng góp

cho các hoạt

động;

Khoảng 60-

80% nhiệm

vụ được

Tham gia và

đóng góp

cho các hoạt

động;

Khoảng 40-

60% nhiệm

vụ được

thực hiện

Rất ít tham

gia và đóng

góp cho các

hoạt động; ít

hơn 40%

nhiệm vụ

được thực

hiện chính

5

Trang 16

thực hiện chính xác xác

chính xác

2. Rubrics cho Đánh giá thảo luận trong lớp

ĐÓNG

GÓP

THÁI Độ

Xuất sắc Giỏi Đạt yêu cầu Cần cải

thiện

Trọng

%

4-5 điểm 3-4 điểm 2-3 điểm <= 2 điểm

Thường Thường Đôi khi Hiếm khi 50

xuyên cung cấp cung cấp cung cấp

cung cấp những ý những ý những ý

những ý tưởng hữu tưởng hữu tưởng hữu

tưởng hữu ích khi tham ích khi tham ích khi tham

ích khi gia thảo gia thảo gia thảo luận

tham gia luận trên luận trên trên lớp. Có

lớp học. lớp. Một lớp. Một thể từ chối

Một nhà học sinh sinh viên hài tham gia

lãnh đạo mạnh mẽ, cố lòng người hoặc thường

chắc chắn,

người

đóng góp

rất nhiều

nỗ lực và

là người

làm cho

các cuộc

thảo luận

trên lớp tốt

hon

gắng làm những

gì được yêu

cầu

xuyên vắng

mặt ở lớp

Học sinh Hiếm khi Thỉnh Thường chỉ 50

luôn tôn chỉ trích ý thoảng có trích công

trọng bản tưởng hoặc một thái độ việc hoặc ý

thân của công việc tích cực về tưởng của

mình, của người (các) nhiệm người khác.

người khác khác. vụ và cư xử Hiếm khi cư

và giáo Thường có một cách xử một cách

viên, có

thái độ tích

thái độ tích

cực về (các)

tôn trọng. tôn trọng.

Trang 17

cực và nhiệm vụ.

không chỉ Thường đối

trích bất kỳ xử với

ai khác về người khác

ý tưởng và tự tôn

hay công trọng.

việc. Học

sinh cảm

thấy an

toàn khi

tham gia

hoạt động

có sự hiện

diện của cô

nhóm3. Rubrics đánh giá trình

Tiêu chí Tệ

(0-3 m)

Trung bình

(4-6m)

Tốt

(7-8 ms)

Xuất sắc

(9-lOms)

Trọng số

(%)

GIAO TIẾP

BẰNG

MẮT

Không giao tiếp bằng mắt với khán giả, vì toàn bộ báo cáo được đọc từ ghi chú.

Hiển thị giao tiếp bằng mắt tối thiểu với khán giả, trong khi đọc chủ yếu từ các ghi chú.

Sử dụng nhất quán giao tiếp bằng mắt trực tiếp với khán giả, nhưng vẫn quay lại ghi chú

Giữ sự chú ý của toàn bộ khán giả với việc sử dụng giao tiếp bằng mắt trực tiếp, hiếm khi nhìn vào ghi chú.

10

NGÔN

NGỮ Cơ

THẺ

Không có cử động hoặc cử chỉ mô tả.

Rất ít cử động hoặc cử chỉ mô tả

Thực hiện các động tác hoặc cử chỉ giúp tăng cường khóp nối

Chuyển động có vẻ trôi chảy và giúp khán giả hình dung

10

Tư THÉCăng thẳng và hồi hộp là điều hiển nhiên; gặp khó khăn trong việc

Hiển thị độ căng nhẹ; gặp khó khăn trong việc phục hồi từ những sai lầm.

Gây ra những lỗi nhỏ, nhưng nhanh chóng phục hồi từ chúng; hiển

Học sinh thể hiện bản chất thoải mái, tự tin về bản thân.

10

.1

[

Trang 18

phục hồi từ những sai lầm.

thị ít hoặc không căng

không có sai lầm.

HÀNG HÁI

CÁCH NÓI

KIÊN THỨC VỀ

CHỦ ĐÈ

Cho thấy hoàn toàn không quan tâm đến chủ đề được trình bày.

Sinh viên lâm bầm, phát âm không chính xác các thuật ngữ và nói quá khẽ cho phần lớn học sinh nghe.

Sinh viên không nắm bắt được thông tin; học sinh không thể trả lời các câu hỏi về chủ đề.

Cho thây một sô tiêu cực đối với chủ đề được trình bày.

Giọng nói của học sinh thấp. Học sinh phát âm không chính xác các điều khoản. Khán giả gặp khó khăn khi nghe thuyết trình.

Sinh viên không thoải mái với thông tin và chỉ có thể trả lời các câu hỏi thô sơ.

Thỉnh thoảng cho thấy cảm xúc tích cực về chủ đề.

Giọng nói của học sinh rất rõ ràng.Học sinh phát âm hầu hết các từ chính xác.Hầu hết các thành viên khán giả có thể nghe trình bày.

Sinh viên thoải mái với câu trả lời dự kiến cho tất cả các câu hỏi, mà không cần giải thích

Thê hiện một cảm giác mạnh mẽ, tích cực về chủ đề trong toàn bộ bài thuyết trình.

Học sinh sử dụng giọng nói rõ ràng và phát âm chính xác, chính xác các thuật ngữ để tất cả các thành viên trong khán giả có thể nghe thuyết trình.

Sinh viên thể hiện kiến thức đầy đủ băng cách trả lời tất cả các câu hỏi của lớp với lời giải thích và xây dựng.

Trang 19

BÓ CỰC Khán giả không thể hiểu trình bày vì không có chuỗi thông tin.

Khán giả gặp khó khăn sau khi trình bày vì sinh viên không đi vào trọng tâm vấn đề.

Học sinh trình bày thông tin theo trình tự hợp lý mà khán giả có thể theo dõi.

Học sinh trình bày thông tin theo trình tự hợp lý, thú vị mà khán giả có thể theo dõi.

10

LỎI VIẾT

CÂUBài thuyết trình của Học sinh có bốn lỗi chính tả và / hoặc lỗi ngữ pháp trở lên

Bài trình bày có ba lỗi chính tả và / hoặc lỗi ngữ pháp.

Bài trình bày không có nhiều hon hai lỗi chính tả và / hoặc lồi ngữ pháp.

Bài thuyết trình không có lỗi chính tả hoặc lỗi ngữ pháp

10

4.Rubrics cho bài viết phản , Ằ. nôi

TỈÊU CHÍ Tốt

9-10

Khá tốt

7-8

Trung hình

5-6

Yếu

0-4

Trọng

%

TÓM TẮT Bao gồm

TÁT CẢ các

ý chính của

bài phát biểu.

Bao gồm các

ý tưởng

chính của bài

phát biểu.

Bao gồm

một vài ý

tưởng chính

của bài phát

biểu.

Bao gồm một

ít ý tưởng

chính của bài

phát biểu.

50

SUY Tư

Đưa ra những

ý tưởng có

liên quan, mở

rộng đầy đủ

và được hỗ

trợ tốt.

Đưa ra ý

tưởng liên

quan, mở

rộng và hỗ

trợ.

Đưa ra ý

tưởng chấp

nhận được;

đôi khi

không có ý

tưởng liên

quan.

KHÔNG cho

ý tưởng. Các

ví dụ không

đầy đủ, mơ

hồ hoặc chưa

phát triển

được bao

gồm.

20

Trang 20

ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC HỌC PHẦN

Rubrics báo cáo cá nhân

BỐ CỤC

CHUYÊN

Ý

Chu đáo, tiến

bộ hợp lý của

các ví dụ hỗ

trợ; Chuyển

tiếp trưởng

thành giữa

các ý tưởng.

Các chi tiết

được sắp xếp

theo một tiến

trình hợp lý;

chuyển tiếp

thích hợp.

Sắp xếp chấp

nhận các ví

dụ;chuyển

tiếp có thể

yếu.

Không có mô

hình tổ chức

rõ ràng; Chi

tiết không

liên quan;

không chuyển

tiếp.

10

PHONG

CÁCH

Giọng điệu

phù hợp,

giọng nói đặc

biệt; làm hài

lòng sự đa

dạng trong

cấu trúc câu;

Từ ngữ sinh

động, lựa

chọn từ chính

xác.

Giọng điệu

phù hợp;

Câu rõ ràng

với cấu trúc

đa dạng;

dùng từ hiệu

quả.

Giọng điệu

chấp nhận

được; một số

đa dạng

trong cấu

trúc câu; lựa

chọn từ ngữ.

Giọng điệu

không nhất

quán hoặc

không phù

hợp; Những

câu lúng túng,

không rõ ràng

hoặc không

đầy đủ; cách

dùng từ nhạt

nhẽo,lựa

chọn từ kém.

10

LỎI VIẾT

CÂU

Sử dụng tiếng

Anh chuẩn,

chính tả và

dấu câu.

Không có lồi.

Một số lỗi,

nhưng không

có lồi chính,

trong cách sử

dụng, chính

tả hoặc dấu

câu.(1-2)

Một vài lỗi

trong cách sử

dụng, chính

tả hoặc dấu

câu (3-4)

Lỗi phân tâm

trong cách sử

dụng, chính tả

hoặc dấu câu

10

Tiêu chí

GưoTig mẫu

2

Hoàn thành

1.5

Có, nhưng

Phát triển

1

Không,

nhưng

Bắt đầu

0.5

KhôngTrọng số

CHỦ ĐÈ

Liên quan

trực tiếp

Hơi liên

quan

Liên quan từ

xa

Hoàn toàn

không liên

quan

10%

Trang 21

BÓ CỤC

Tổ chức tốt;

vấn đề được

sắp xếp hợp

lý; cảm giác

sắc bén của

sự bắt đầu

và kết thúc

Có tổ chức;

vấn đề có

phần tăng

vọt; cảm giác

chỉ có phần

bắt đầu và

kết thúc

Một số tổ

chức; vấn đề

lang mang;

bắt đầu và

kết thúc

không rõ

ràng

Tổ chức

kém;

không tiến

triển logic;

bắt đầu và

kết thúc

mơ hồ

25%

CHẤT

LƯỢNGTHổNG

TIN

Hỗ trợ chi

tiết cụ thể

theo chủ đề

Một số chi

tiết không hỗ

trợ cho phần

chủ đề

Chi tiết có

phần sơ sài.

Không hỗ

trợ chủ đề

Không thể

tìm thấy

chi tiết cụ

thể

25%

LỎI VIẾT

CÂU

Không có lỗi Chỉ một hoặc

hai lồi

Nhiều hơn

hai lỗi

Nhiều lỗi

gây khó

hiểu

25%

MỨC Độ

THÚ VỊ

Từ vựng rất

đa dạng; hỗ

trợ chi tiết

sinh động

Từ vựng rất

đa dạng; hỗ

trợ chi tiết

hữu ích

Từ vựng là

không tưởng

tượng; thiếu

chi tiết

Từ vựng cơ

bản; cần từ

mô tả 15%

* Ghi chú:

- Điểm tổng kết học phần sẽ được tính dựa vào tỷ lệ mô tả ở mục 7, tính thành 2 cộỴoa

điểm:

1. Điểm quá trình

2. Điểm kết thúc học phần

Trang 22