102
HƯỚNG DN SDNG VÀ BO DƯỠNG BP CHIÊN ĐIN LOV™ THHII DÒNG BIELA14 II Frymaster L.L.C., 8700 Line Avenue, Shreveport, LA 71106 ĐT 318-865-1711 FAX 318-219-7135 IN TI HOA KSERVICE HOTLINE 1-800-24-FRYER SEP 2013 Vietnamese www.frymaster.com email: [email protected] CHÚ Ý Không để gas hoc các cht dcháy gn thiết bnày hoc gn bt kthiết bnào khác. Chương này sđược chèn vào Mc thiết bbếp chiên trong Hướng dn sdng. NHÀ SN XUT 8700 Line Avenue SHREVEPORT, LOUISIANA 71106 ĐT: 1-318-865-1711 TOLL FREE: 1-800-551-8633 1-800-24 FRYER FAX: 1-318-688-2200 *8197092*

HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG VÀ BẢO DƯỠNG BẾP CHIÊN ĐIỆN LOV™ THẾ HỆ II DÒNG BIELA14 II

Frymaster L.L.C., 8700 Line Avenue, Shreveport, LA 71106 ĐT 318-865-1711 FAX 318-219-7135

IN TẠI HOA KỲ SERVICE HOTLINE

1-800-24-FRYER SEP 2013 Vietnamese www.frymaster.com email: [email protected]

CHÚ Ý Không để gas hoặc các chất dễ cháy

gần thiết bị này hoặc gần bất kỳ thiết bị nào khác.

Chương này sẽ được chèn vào Mục thiết bị bếp chiên trong Hướng dẫn sử

dụng.

NHÀ SẢN XUẤT

8700 Line Avenue SHREVEPORT, LOUISIANA 71106

ĐT: 1-318-865-1711 TOLL FREE: 1-800-551-8633

1-800-24 FRYER FAX: 1-318-688-2200

*8197092*

Page 2: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

CHÚ Ý TRONG THỜI HẠN BẢO HÀNH, NẾU QUÝ KHÁCH SỬ DỤNG LINH KIỆN CHO THIẾT BỊ NHÀ BẾP MANITOWOC MÀ KHÔNG PHẢI LÀ LINH KIỆN TÁI CHẾ HOẶC LINH KIỆN MỚI CHƯA QUA SỬA CHỮA ĐƯỢC MUA TRỰC TIẾP TỪ FRYMASTER DEAN HOẶC MUA TẠI TRNG TÂM CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG ĐƯỢC ỦY QUYỀN, VÀ/HOẶC LINH KIỆN ĐƯỢC THAY ĐỔI THEO CẤU HÌNH BAN ĐẦU CỦA THIẾT BỊ THÌ BẢO HÀNH SẼ KHÔNG CÓ GIÁ TRỊ. HƠN NỮA, FRYMASTER DEAN VÀ CÁC CHI NHÁNH SẼ KHÔNG CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ TẤT CẢ CÁC KHIẾU NẠI, THIỆT HẠI HAY CHI PHÍ PHÁT SINH TRỰC TIẾP HOẶC GIÁN TIẾP DO KHÁCH HÀNG LẮP ĐẶT CÁC LINH KIỆN ĐÃ SỬA CHỮA VÀ/HOẶC LINH KIỆN MUA TỪ TRUNG TÂM CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG KHÔNG ĐƯỢC ỦY QUYỀN.

CHÚ Ý Thiết bị này được thiết kế với mục đích chuyên dụng và chỉ được vận hành bởi nhân viên có đủ trình độ chuyên môn. Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được ủy quyền của Frymaster Dean (ASA) hoặc các trung tâm khác có đủ trình độ sẽ thực hiện quy trình lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa. Nếu việc lắp đặt, bảo dưỡng hoặc sửa chữa do nhân viên không đủ trình độ thực hiện thì bảo hành có thể sẽ không có hiệu lực.

CHÚ Ý

Phải lắp đặt thiết bị này phù hợp với mã quốc gia và mã khu vực và/hoặc mã vùng tại nơi lắp đặt thiết bị.

CẢNH BÁO Tất cả các kết nối bằng dây trong thiết bị phải tuân theo đúng sơ đồ mắc dây đi kèm theo khi mua thiết bị. Sơ đồ mắc dây được đặt ở phần bên trong của cửa bếp chiên.

KHÁCH HÀNG HOA KỲ CHÚ Ý Thiết bị này sẽ được lắp đặt phù hợp với mã hệ thống đường ống cơ bản của Building Officials and Code Administrators International, Inc. (BOCA) và Hướng dẫn vệ sinh thực phẩm của Cục quản lý Dược và Thực phẩm Hoa Kỳ.

CHỦ ĐƠN VỊ CUNG CẤP THIẾT BỊ MÁY TÍNH CHÚ Ý

TẠI HOA KỲ Thiết bị này tuân theo đúng Phần 15 của quy tắc FCC. Việc vận hành thiết bị tùy thuộc vào hai điều kiện sau: (1) Thiết bị không gây nhiễu sóng, và (2) Thiết bị phải chấp nhận được bất kỳ hiện tượng nhiễu sóng nào nhận được, kể cả nhiễu sóng gây ra các hoạt động không mong muốn. Trong khi thiết bị này được xác minh là thiết bị Hạng A thì phải chứng minh rằng thiết bị đáp ứng được các giới hạn của thiết bị Hạng B.

TẠI CANADA

Thiết bị kỹ thuật số này không vượt quá giới hạn Hạng A hoặc B đối với việc phát tiếng ồn vô tuyến theo tiêu chuẩn ICES-003 của Phòng Truyền thông Canada.

Cet appareil numerique n’emet pas de bruits radioelectriques depassany les limites de classe A et B prescrites dans la norme NMB-003 edictee par le Ministre des Communcations du Canada.

Page 3: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc bảo dưỡng sai, không đúng quy trình có thể dẫn đến các thiệt hại về người và tài sản, thậm chí dẫn đến tử vong. Hãy đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng trước khi tiến hành lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng thiết bị.

CẢNH BÁO Gờ trước của thiết bị không phải là bậc lên xuống. Không được đứng trên thiết bị. Có thể bị thương nghiêm trọng nếu bị dầu nóng bắn vào.

CẢNH BÁO Không để hoặc sử dụng gas hay chất dễ cháy gần thiết bị này hoặc các thiết bị khác.

CẢNH BÁO Đối với khay đựng của bếp chiên được trang bị hệ thống lọc, Phải rửa sạch trước khi cất vào hộp chống cháy vào cuối mỗi ngày sau khi vận hành. Một số phân tử có thể bốc cháy cùng lúc nếu bị ngâm trong một số loại dầu shortening nhất định.

CẢNH BÁO Không đập giỏ đựng đồ rán hoặc các thiết bị khác lên thanh nẹp của bếp chiên. Thanh nẹp này phải kẹp giữa các thùng đựng đồ rán. Nếu đập giỏ đựng đồ rán lên thanh nẹp sẽ làm méo mó thanh nẹp, dẫn đến thanh nẹp không được khít. Giỏ được thiết kế phù hợp và chỉ nên tháo ra để làm sạch.

CẢNH BÁO Phải dùng các biện pháp cần thiết để hạn chế xê dịch thiết bị mà không phụ thuộc vào hoặc đè lên cáp điện. Bộ chặn xê dịch được bán kèm với bếp chiên. Nếu không thấy bộ chặn xê dịch, liên hệ với Trung tâm Dịch vụ Khách hàng được ủy quyền của Frymaster Dean (ASA) theo số ĐT: 826-0900

CẢNH BÁO Bếp chiên có hai dây mềm nguồn và trước khi di chuyển, kiểm tra, bảo dưỡng hay sửa chữa Bếp chiên Frymaster, tất cả các dây phải được ngắt điện.

CẢNH BÁO Không dùng vòi phun nước để làm sạch thiết bị.

Page 4: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

ii

THÔNG BÁO CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH THIẾT BỊ ĐIỆN LOV™

Frymaster, L.L.C. sẽ có những chính sách bảo hành có điều kiện với những thiết bị và phụ tùng thay thế này:

A. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH – BẾP CHIÊN

1. Frymaster L.L.C. bảo hành tất cả các linh kiện, phụ tùng bị lỗi liên quan đến chất liệu và chất lượng trong thời hạn hai năm.

2. Tất cả các linh kiện, phụ tùng, ngoại trừ khay chiên, vòng chữ O và cầu chì sẽ được bảo hành

trong thời hạn hai năm tính từ thời điểm lắp đặt chảo rán.

3. Trong trường hợp các linh kiện, phụ tùng ngoại trừ cầu chì và vòng chữ O bị hư hỏng, thì trong thời hạn hai năm kể từ ngày lắp đặt chảo rán, Frymaster sẽ thanh toán chi phí nhân công trong hai giờ thay thế linh kiện trong vòng 100 dặm/ 160 km đường đi (50 dặm/ 80 km mỗi lượt đi).

B. CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH – KHAY CHIÊN

Khay chiên là thiết bị được bảo hành. Nếu xuất hiện rò rỉ trong khay chiên sau khi lắp đặt thì Frymaster sẽ thay thế chảo trong thời gian tối đa theo biểu đồ thời gian làm việc của Frymaster. Các linh kiện đi kèm với khay chiên như chốt cao, đầu dò, miếng đệm cao su, mối đệm kín, và các móc cài liên quan cũng được bảo hành trọn đời nếu cần phải thay thế khay chiên. Không bảo hành những rò rỉ do lạm dụng hoặc rò rỉ từ đầu ống nối có ren như đầu dò, bộ cảm biến, chốt cao, van xả hoặc ống hồi lưu.

C. TRẢ LẠI THIẾT BỊ

Trong thời hạn bảo hành, có thể trả lại Trung tâm dịch vụ khách hàng được ủy quyền của Frymaster các linh kiện bị lỗi trong thời hạn 60 ngày. Sau 60 ngày, Trung tâm sẽ không nhận trả lại linh kiện bị lỗi.

D. KHÔNG BẢO HÀNH

Không bảo hành thiết bị hư hỏng do sử dụng sai, thay đổi hoặc sự cố như: Sửa chữa không đúng hoặc sửa chữa tại trung tâm không được ủy quyền (kể cả các khay chiên

được hàn);

Không lắp đặt đúng quy trình và/hoặc không bảo dưỡng theo lịch như đã quy định trong thẻ MRC. Cần có chứng nhận bảo hành theo lịch để duy trì bảo hành thiết bị;

Bảo dưỡng không đúng cách;

Hư hỏng trong quá trình vận chuyển;

Sử dụng bất thường;

Tháo dỡ, chỉnh sửa hoặc gỡ bỏ nhãn máy hoặc mã ngày tháng trên thiết bị;

Page 5: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

iii

Sử dụng bếp chiên không có dầu hoặc các chất lỏng khác trong chảo;

Không có chảo rán nào được bảo hành theo chương trình 10 năm.

Bảo hành không bao gồm:

Vận chuyển trên 100 dặm/ 160 km (50 dặm/ 80 km một chiều đi), hoặc vận chuyển quá hai giờ;

Phí tăng ca hoặc phí nghỉ lễ;

Hư hỏng do hậu quả (chi phí sửa chữa hoặc thay thế thiết bị bị hư hỏng), lãng phí thời gian, giảm lợi nhuận, hoặc các hư hỏng khác của bất kỳ loại linh kiện nào.

Không bảo hành khả năng bán sản phẩm hoặc độ phù hợp với các mục đích sử dụng cụ thể. Bảo hành sẽ được áp dụng kể từ thời điểm in ấn và có thể được thay đổi.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÔNG SUẤT ĐIỆN

ĐIỆN ÁP PHA DỊCH VỤ

DÂY

KÍCH THƯỚC

MIN

AWG (mm2)

AMPS/ DÂY

L1 L2 L3

208 3 3 6 (16) 39 39 39

240 3 3 6 (16) 34 34 34

480 3 3 8 (10) 17 17 17

220/380 3 4 6 (16) 21 21 21

240/415 3 4 6 (16) 20 20 21

230/400 3 4 6 (16) 21 21 21

Page 6: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

iv

BIELA14 SERIES GEN II LOV™ ELECTRIC FRYERS MỤC LỤC

CẢNH BÁO .......................................................................................................................................................................... i CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH .............................................................................................................................................. ii THÔNG SỐ KỸ THUẬT CÔNG SUẤT ĐIỆN .............................................................................................................. iii CHƯƠNG 1: Quy trình bảo dưỡng

1.1 Tổng quan ......................................................................................................................................................1-1 1.2 Thay máy tính ................................................................................................................................................1-1 1.3 Thay linh kiện của hộp đựng linh kiện ...........................................................................................................1-1 1.4 Thay Rơ le nhiệt giới hạn cao ........................................................................................................................1-3 1.5 Thay đầu dò nhiệt ...........................................................................................................................................1-3 1.6 Thay bộ phận nung nóng ................................................................................................................................1-5 1.7 Thay linh kiện của hộp đựng công tắc tơ .......................................................................................................1-7 1.8 Thay chảo Frypot ...........................................................................................................................................1-8 1.9 Quy trình bảo dưỡng hệ thống lọc tích hợp .................................................................................................. 1-10

1.9.1 Giải quyết các vấn đề của hệ thống lọc ...................................................................................... 1-10 1.9.2 Thay mô-tơ bộ lọc, bơm lọc và các linh kiện liên quan ............................................................. 1-11 1.9.3 Thay biến áp lọc dầu hoặc Rơ le bộ lọc .................................................................................... 1-13

1.10 ATO (Automatic Top-Off) Quy trình bảo dưỡng ........................................................................................ 1-13 1.10.1 Xử lý sự cố ATO ........................................................................................................................ 1-14 1.10.2 Bộ dây và các vị trí của bulong trên Bảng ATO ........................................................................ 1-15 1.10.3 Thay bảng ATO, LON Gateway, biến áp hoặc Rơ le ATO ........................................................ 1-16 1.10.4 Thay bơm ATO .......................................................................................................................... 1-16

1.11 MIB (Manual Interface Board – Bảng giao diện bằng tay) Quy trình bảo dưỡng ........................................ 1-16 1.11.1 Xả, đổ dầu hoặc lọc bằng tay bằng bảng MIB............................................................................ 1-17 1.11.2 Xử lý sự cố MIB ......................................................................................................................... 1-18 1.11.3 Bộ dây và các vị trí của bulong trên MIB .................................................................................. 1-20 1.11.4 Chẩn đoán hiển thị MIB ............................................................................................................. 1-21 1.11.5 Ký tự hiển thị MIB ..................................................................................................................... 1-22 1.11.6 Thay bảng MIB .......................................................................................................................... 1-22 1.11.7 Công tắc Reset Nguồn điện điều khiển ...................................................................................... 1-22

1.12 Vấn đề bảo dưỡng RTI ................................................................................................................................. 1-23 1.12.1 Kiểm tra RTI MIB ...................................................................................................................... 1-23 1.12.2 Dây dẫn RTI LOV ...................................................................................................................... 1-24 1.12.3 Sơ đồ đường ống RTI ................................................................................................................. 1-24 1.12.4 Tham chiếu nhanh RTI LOV...................................................................................................... 1-25

1.13 AIF (Automatic Intermittent Filtration) Quy trình bảo dưỡng ..................................................................... 1-27 1.13.1 Xử lý sự cố AIF .......................................................................................................................... 1-27 1.13.2 Bộ dây và các vị trí của bulong trên AIF Actuator Board .......................................................... 1-28 1.13.3 Thay bảng AIF Board ................................................................................................................ 1-29 1.13.4 Thay bộ khởi động Actuator ...................................................................................................... 1-29

1.14 Quy trình bảo hành máy tính M3000 ........................................................................................................... 1-30 1.14.1 Xử lý sự cố máy tính M3000 ....................................................................................................... 1-30

1.14.2 Mật khẩu và Mã M3000 ............................................................................................................. 1-33 1.14.3 Lỗi dịch vụ yêu cầu Service Required ........................................................................................ 1-34 1.14.4 Mã đăng nhập bị lỗi .................................................................................................................... 1-35 1.14.5 Chế độ Tech Mode ..................................................................................................................... 1-36 1.14.6 Sơ đồ lỗi bộ lọc M3000 .............................................................................................................. 1-37 1.14.7 Cây menu M3000 ....................................................................................................................... 1-38 1.14.8 Bộ dây và các vị trí bulong trên Bảng M3000 ............................................................................ 1-39

1.15 Tải và cập nhật quy trình phần mềm ............................................................................................................ 1-40 1.16 Sơ đồ mạng dữ liệu ...................................................................................................................................... 1-41

1.17 Sơ đồ chẩn đoán bảng Giao diện .................................................................................................................. 1-42 1.18 Sơ đồ điện trở đầu dò ................................................................................................................................... 1-43 1.19 Sơ đồ mắc dây .............................................................................................................................................. 1-44 1.19.1 Dây dẫn Domestic ......................................................................................................................1-44 1.19.2 Dây dẫn CE ................................................................................................................................ 1-45

Page 7: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

v

BIELA14 SERIES GEN II LOV™ ELECTRIC FRYERS MỤC LỤC (Tiếp)

1.19.3 Dây dẫn CSA ............................................................................................................................. 1-46 1.19.4 Dây dẫn Australia ....................................................................................................................... 1-47 1.19.5 Cấu hình Công tắc tơ 3 pha Box-Delta ...................................................................................... 1-48 1.19.6 Cấu hình công tắc tơ Box-WYE................................................................................................. 1-49 1.19.7 Mắc dây chạc 3 pha đơn giản Full-Vat ...................................................................................... 1-50 1.19.8 Mắc dây chạc 3 pha đơn giản Dual-Vat ..................................................................................... 1-51 1.19.9 Mắc dây đơn giản Full-Vat Export WYE ................................................................................... 1-52 1.19.10 Mắc dây đơn giản Dual-Vat Export WYE ................................................................................. 1-53 1.19.11 Mắc dây đơn giản LOV .............................................................................................................. 1-54 1.19.12 Sơ đồ mắc dây bộ Shortening Melting Unit ............................................................................... 1-55

CHAPTER 2: Danh sách linh kiện 2.1 Phụ tùng ......................................................................................................................................................... 2-1 2.2 Cửa, các bên, vỏ máy nghiêng, Nắp chống bắn tóe dầu, nắp trên, và bánh xe ............................................... 2-2 2.3 Linh kiện cho hệ thống xả .............................................................................................................................. 2-3 2.3.1 Bộ phận của ống xả và Phụ tùng đi kèm ...................................................................................... 2-3 2.3.2 Van xả và phụ tùng đi kèm .......................................................................................................... 2-4 2.4 Linh kiện điện và điện tử ............................................................................................................................... 2-5 2.4.1 Hộp đựng linh kiện....................................................................................................................... 2-5 2.4.2 Hộp đựng công tắc tơ ................................................................................................................... 2-7 2.4.3 Linh kiện của bộ phận nung nóng và phụ tùng đi kèm ................................................................ 2-9 2.4.3.1 Các linh kiện và phần cứng .......................................................................................... 2-9 2.4.3.2 Hệ thống ống chi tiết .................................................................................................. 2-11 2.4.4 Máy tính ..................................................................................................................................... 2-12 2.4.5 Dây dẫn ...................................................................................................................................... 2-13 2.4.5.1 Hệ dây dẫn 12-Pin Dual Vat của hộp đựng công tắc tơ ............................................. 2-13 2.4.5.2 Hệ dây dẫn 12-Pin Full Vat của hộp đựng công tắc tơ ............................................... 2-13 2.4.5.3 Phần bên trái 6-bulong của hệ dây dẫn trong hộp đựng công tắc tơ ........................... 2-14 2.4.5.4 Phần bên phải 9-bulong của hệ dây dẫn trong hộp đựng công tắc tơ ......................... 2-14 2.4.5.5 Bộ dây chính .............................................................................................................. 2-15 2.4.5.6 Hộp đựng linh kiện và Bộ dây của bơm lọc ............................................................... 2-16 2.4.5.7 Bảng giao diện đến bộ dây 15-Bulong của bộ điều khiển .......................................... 2-16 2.4.5.8 Bộ dây M3000, MIB, AIF và ATO ............................................................................ 2-17 2.5 Linh kiện hệ thống lọc ................................................................................................................................. 2-18 2.5.1 Linh kiện hệ thống lọc................................................................................................................... 2-18 2.5.2 Linh kiện hệ thống lọc từng đợt tự động ....................................................................................... 2-20 2.5.2.1 Hệ thống đèn báo hiệu LOV ...................................................................................... 2-20 2.5.2.2 Hệ thống bảng giao diện bằng tay .............................................................................. 2-20 2.5.2.3 Hệ thống bảng điều khiển bộ khởi động tuyến tính AIF ............................................ 2-21 2.5.2.4 Bảng mạch LOV PCB ................................................................................................. 2-21 2.6 Hệ thống khay chiên và phụ tùng đi kèm ..................................................................................................... 2-22 2.7 Ống hồi chuyển dầu ..................................................................................................................................... 2-24 2.8 Van hồi lưu và phụ tùng đi kèm ................................................................................................................... 2-24 2.9 Linh kiện ATO Auto Top Off ...................................................................................................................... 2-25 2.9.1 Thùng JIB ...................................................................................................................................... 2-25 2.9.2 Nắp JIB và hệ thống thùng chứa ................................................................................................... 2-25 2.9.3 Hệ thống bảng ATO Automatic Top Off ..................................................................................... 2-26 2.9.4 Hệ bơm ATO ................................................................................................................................ 2-27 2.9.5 Bộ Kit cho hệ bơm ATO (Đường dây hoàn thành) ....................................................................... 2-28 2.9.6 Thiết bị Làm nóng chảy tiết kiệm thời gian ................................................................................. 2-29 2.10 RTI................................................................................................................................................................ 2-30 2.10.1 Ống RTI và phụ kiện .................................................................................................................... 2-30 2.10.2 Van xử lý dầu thải RTI ................................................................................................................. 2-32 2.10.3 Hộp kiểm tra RTI ......................................................................................................................... 2-32 2.11 Bộ nối dây, đầu cuối bulong và dây mềm nguồn ......................................................................................... 2-33 2.12 Móc cài ........................................................................................................................................................ 2-34

Page 8: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-1

BẾP CHIÊN CHẠY ĐIỆN LOV™ THẾ HỆ II DÒNG BIELA14 CHƯƠNG 1: QUY TRÌNH DỊCH VỤ

1.1 Tổng quan

Trước khi tiến hành bất cứ công tác bảo dưỡng nào đối với bếp chiênFrymaster của mình, bạn hãy ngắt bếp chiênkhỏi nguồn điện.

CẢNH BÁO Để đảm bảo bếp chiênvà nắp đậy vận hành đúng và an toàn, phích cắm điện sử dụng cho đường điện 120 volt mà cấp điện cho nắp đậy phải được gắn đầy đủ và chạc bằng chạc và măng song ống.

Khi tháo dây điện ra, bạn nên đánh dấu chúng theo cách thuận tiện cho việc lắp lại.

1.2 Thay thế máy tính

1. Ngắt kết nối bếp chiên khỏi nguồn điện. 2. Khung lắp máy tính được đặt tại chỗ bằng các vấu đỡ trên đỉnh và dưới đáy. Trượt khung kim loại

lên trên để tháo các vấu ở dưới. Sau đó trượt khung xuống dưới để tháo các vấu ở trên. 3. Tháo hai bu lông ở góc trên của bảng điều khiển. Bảng điều khiển được lắp ở dưới đáy và sẽ xoay

mở ra từ trên đỉnh. 4. Tháo đầu cắm bộ dây khỏi đầu nối ở phía sau máy tính, đánh dấu vị trí của chúng để lắp lại sau, và

ngắt dây nối đất khỏi các đầu nối. Tháo bộ bảng điều khiển máy tính bằng cách nâng khỏi khe có khớp trong khung bảng điều khiển.

5. Lắp đặt các máy tính thay thế. Lắp đặt lại các bộ bẳng điều khiển bằng cách đảo các bước từ 1 đến 4.

6. Cài đặt máy tính theo các chỉ dẫn trong trang 4-9 trong Sổ tay Lắp đặt và Vận hành. Thực hiện cài đặt PHẢI sau khi thay thế.

7. Khi hoàn thành cài đặt trên máy tính thay thế, khởi động lại tất cả nguồn điều khiển theo các chỉ dẫn trong mục 1.11.7 ở trang 1-22 để thay địa chỉ cho máy tính M3000 mới. Kiểm tra phiên bản phần mềm và cập nhật phần mềm nếu cần thiết. Nếu cần thực hiện cập nhật phần mềm, tiến hành theo các chỉ dẫn cập nhật phần mềm nêu tại mục 1.15

1.3 Thay các bộ phận hộp thành phần

1. Ngắt kết nối bếp chiên khỏi nguồn điện. 2. Khung lắp máy tính được đặt tại chỗ bằng các vấu đỡ trên đỉnh và dưới đáy. Trượt khung kim loại

lên trên để tháo các vấu ở dưới. Sau đó trượt khung xuống dưới để tháo các vấu ở trên. 8. Tháo hai bu lông ở góc trên của máy tính và cho phép máy tính xoay xuống. 3. Tháo đầu cắm bộ dây và ngắt kết nối các dây nối đất khỏi các đầu nối phía sau máy tính. Tháo bộ

máy tính bằng cách nâng khỏi khe có khớp trong khung bảng điều khiển.

Đầu nối đây nối đất

Đầu nối 20-Pin

Đầu nối dây nối đất

Đầu nối liên lạc Dây bộ định vị

Page 9: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-2

4. Ngắt kết nối dây khỏi bộ phận để thay thế, đảm bảo chú ý từng dây nối được kết nối. 5. Tháo bộ phận để thay thế và lắp đặt bộ phận mới, đảm bảo các miếng chèn, cách điện, đệm, v.v…

được lắp đúng vị trí.

CHÚ Ý: Nếu cần có nhiều khoảng trống làm việc hơn thì có thể tháo bộ khung bảng điều khiển bằng cách tháo các bu lông đầu lục giác mà cố định khung vào tủ bếp chiên (xem hình minh học ở dưới). Nếu lựa chọn cách này thì tất cả các bộ máy tính phải được théo rời theo các bưới từ 1 đến 4 như trên. CŨng có thể tháo nắp đậy ở mặt dưới của hộp bộ phận để cho phép có thêm không gian nếu muốn.

Remove these three screws at each end.

Remove these two screws from the center supports.

Removing the Control Panel Frame and Top Cap Assembly

6. Kết nối lại dây dẫn đã ngắt kết nối ở bước 5, xem lại ghi chép và sơ đồ nối ở cửa bếp chiên để đảm bảo thực hiện nối đúng. Ngoài ra, xác nhận rằng không có dây nào khác bị ngắt kết nối ngẫu nhiên trong quá trình thay thế.

7. Thực hiện đảo ngược các bước từ 1 tới 4 để hoàn thành việc thay thế và đưa bếp chiên vào vận hành như trước.

Page 10: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-3

1.4 Thay thế máy điều nhiệt giới hạn cao 1. Tháo chảo lọc và đầu lọc khoit máy. Tháo nước từ khay chiênvào trong Thiết bị khử dầu

shortening McDonald (MSDU) và các hộp chứa bằng KIM LOẠI thích hợp sử dụng “chọn tháo nước vào quạt” của máy tính hoặc sử dụng bảng MIB ở chế độ thủ công.

NGUY HIỂM KHÔNG tháo dầu nhiều hơn một khay chiên đầy hoặc hai khay chiên riêng vào trong

MSDU cùng một lúc.

2. Ngừng kết nối bếp chiên khỏi nguồn điện và đặt bếp chiên đúng vị trí để có không gian cho phía

sau bếp chiên. 3. Tháo bốn bu lông từ cả bên trái và bên phải của bảng phía sau bên dưới.

4. Định vị giới hạn cao mà được thay thế và thực hiện nối các dây dẫn với đầu nối 12 chạc C-6. Lưu ý rằng các dây chì được nối trước khi tháo khỏi đầu dây. Tháo đầu cắm đầu nối 2 chạc C-6 và sử dụng đầu đẩy chạc đẩy các chạc ở giới hạn cao khỏi đầu nối.

5. Thận trọng vặn vít máy điều nhiệt giới hạn cao sẽ được thay thế.

6. Áp dụng Loctite™ PST 567 hoặc vật liệu bít kín tương đương cho các đai ốc thay thế và vặn chúng chắc vào khay chiên.

7. Lồng các dây chì vào trong đầu nối 12 chạc C-6 (sem minh họa bên dưới). Đối với các máy bình chứa đầy hoặc nửa trái của máy bình chứa đôi (như xem ở phía sau của bếp chiên), các dây chì đi vào các vị trí 1 và 2 của đầu nối. Đối với nửa bên phải của máy bình chứa đôi (như xem ở phía sau của bếp chiên), các dây chì đi vào vị trí 7 và 8. Trong cả hai trường hợp thì cực không có vấn đề gì.

8. Nối lại đầu nối 12 chạc C-6. Sử dụng dây buộc để đẩm bảo các dây nối lỏng lẻo. 9. Lắp đặt lại các bảng ở phía sau, phích cắm bộ đóng ngắt, định vị lại bếp chiên theo nắp đậy khói

thải và kết nối lại với nguồn điện để đưa bếp chiên trở lại hoạt động như trước. 1.5 Thay đầu dò nhiệt độ 1. Nhấc chi tiết ra khỏi dầu. 2. Ngắt kết nối bếp chiên khỏi nguồn điện và đặt bếp chiên đúng lại vị trí để có không gian cho phía

sau bếp chiên.

3. Tháo bốn bu lông từ cả hai phía của bảng phía sau bên dưới. Sau đó tháo hai bu lông bên phải và bên trái ở mặt sau của hôp vỏ nghiêng. Nhấc vỏ hợp nghiêng thẳng lên để tháo nó khỏi bếp chiên.

Page 11: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-4

4. Định vị các dây đỏ (hoặc vàng) và trắng của đầu dò nhiệt độ để thay thế. Lưu ý khi các dây chì

được nối trước khi tháo khỏi đầu nối. Tháo đầu cắm đầu nối 12 chạc C-6 và sử dụng đầu đẩy chạc đẩy các chạc của đầu dò nhiệt độ khỏi đầu nối.

5. Tháo giá đỡ đầu dò kẹp chặt và vỏ bọc kim loại mà kẹp chặt đầu dò với chi tiết (xem minh họa bên dưới). Tháo đầu kẹp nối đất trên lá chắn dò.

Probe Bracket

Probe Leads

Metal Wire Tie

6. Kéo nhẹ đầu dò nhiệt độ và vòng cách điện, kéo các dây dẫn phía sau bếp chiên qua bộ ống chi

tiết.

7. Lồng đầu dò nhiệt độ thay thế (lồng dây trước) vào trong bộ ống đảm bảo vòng cách điện được đặt đúng chỗ. Kẹp chặt đầu dò vào chi tiết sử dụng giá tháo ở bước 5 và neo bằng dây thép kim loại trong bộ dụng cụ thay thế.

8. Định tuyến dây đầu dò ngoài bộ ống theo các dây dẫn chi tiết xuống phía sau bếp chiên qua bạc lót

Heyco tới đầu nối 12 chạc C-6. Kẹp chặt các dây vào lớp bọc ngoài có neo bằng dây thép. Gắn đầu nối tiếp đất.

9. Lồng các dây chì đầu dò nhiệt độ vào đầu nối 12 chạc C-6 (xem minh họa ở dưới). Đối với các máy bình chứa đầy hoặc nửa bên phải của các máy bình chứa đôi (như quan sát từ phái sau bếp chiên), dây chì đỏ (hoặc vàng) dẫn tới vị trí 3 và dây chì trắng nối tới vị trí 4 của đầu nối. Đối với nửa bên trái của máy bình chứa đôi (như quan sát từ phí sau bếp chiên), dây chỉ đỏ (hoặc vàng) nối tới vị trí 9 và dây chì trắng nối tới vị trí 10. LƯU Ý: Phải và trái là chỉ bếp chiên như quan sát được từ phía sau.

10. Xiết chặt các dây lỏng bằng neo bằng thép, đảm bảo không có sự giao thoa với các chuyển động

của lò xo. Xoay các chi tiết lên và xuống, đảm bảo rằng chuyển động không bị giới hạn và các dây không bó lại.

11. Lắp lại các vỏ hộp nghiêng, bảng sau và các nắp đầu cắm. Đặt lại bếp chiên cho đúng vị trí dưới nắp xả và kết nối lại với nguồn điện để bếp chiên hoạt động như bình thường.

Page 12: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-5

1.6 Thay thế chi tiết gia nhiệt 1. Thực hiện các bước 1 – 5 trong mục 1.5, Thay thế đầu dò nhiệt độ. 2. Ngừng kết nối bộ dây treo trong đường dây đầu dò mà đầu dò nhiệt độ được gắn vào chi tiết để

thay thế. Sử dụng một bộ phận đẩy chạc, ngừng nối dây dẫn đầu dò từ đấu nối 12 chạc.

3. Ở phía sau bếp chiên, ngừng kết nối đầu nối 6 chạc với chi tiết bên trái (như quan sát từ phái trước bếp chiên) hoặc đầu nối 9 chạc đối với chi tiết bên phải từ hộp của bộ khởi động. Ấn vào vấu ở mỗi bên của đầu nối trong khi đây đầu ra để kéo dài đầu nói và tháo dây chì của chi tiết (như ảnh dưới đây). Kéo dây chì khỏi đầu nối và ra ngoài ống dây cách điện.

4. Nâng chi tiết lên vị trí và đỡ chi tiết. 5. Tháo các bu lông và đai ốc đầu lục giác mà kẹp chặt chi tiết vào bộ ống và kéo chi tiết ra khỏi

khay chiên. LƯU Ý: các đai ốc bên trong ống có thể được sắp xếp và tháo ra sử dụng cờ lê đai ốc ống chi tiết RE, PN# 2304028. Các chi tiết bình chứa đầy gồm có hai chi tiết bình chưa đôi được kẹp với nhau. Đối với các máy bình chứa đầy, tháo các kẹp chi tiết trước khi tháo đai ốc và bu lông kẹp chi tiết vào bộ ống.

6. Nếu áp dụng, phục hồi giá đỡ đầu dò và đầu dò từ chi tiết được thay thế và lắp chúng vào chi tiết

thay thế. Lắp chi tiết thay thế vào trong khay chiên, kẹp chi tiết bằng các bu lông và đai ốc được tháo ở bước 5 vào trong bộ ống. Đảm bảo giá đỡ nằm giữa ống và bộc chi tiết.

7. Định tuyến dây chì chi tiết đi qua bộ ống chi tiết và đi vào trong ống dây cách điện để tránh chà

xát. Đảm bảo ống dây cách điện được định tuyến đi qua ống bọc Heyco, giữ ống cách với lò xo nâng (xem hình trang bên). Ngoài ra đảm bảo rằng ống dây cách điện kéo dài tới bộ ống để bảo vệ góc bộ ống khỏi chà xát với dây điện. Ấn các chạc vào trong đầu nối theo sơ đồ ở trang bên, và sau đó đóng đầu nối để khóa dây chì tại chỗ. LƯU Ý: Điều quan trọng là các dây được định tuyến đi qua ống cách điện để tránh cọ xát.

Page 13: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-6

1

4

2

5

3

6

1

4

2

5

3

6

789

5R

4R6R

1R2R

3R

Index Marker marks Position 1

5L 4L6L 1L2L3L

Định tuyến dây dẫn chi tiết cho thùng đơn

Kéo dây chi tiết qua các ống bọc trên một trong hai mặt của khay chiênvà kéo xuống dưới. Dây chi tiết cần được định tuyến đi sang bên phải của đầu dò nhiệt độ ATO ở phía sau khay chiên.

Định tuyến dây dẫn chi tiết thùng đôi

Kéo dây chi tiết qua các ống bọc trên một trong hai mặt của khay chiênvà kéo xuống dưới. Dây chi tiết cần được định tuyến đi vào tâm của khay chiêngiữa các đầu dò nhiệt độ ATO.

Định tuyến dây và nối đất của chi tiết Để nối đất các dây dẫn chi tiết, sử dụng lỗ trong khung khay chiênnằm dưới ống bọc mà dây dẫn chi tiết đi qua. Sử dụng một bu lông đi qua đầu cuối vòng dây tiếp đất, nối vào khay chiênsử dụng kẹp nối đất của đầu dò. Sử dụng một cuộn dây buộc một nửa số dây dẫn chi tiết sau khi ké các dây qua ống bọc. Không kéo cuộn dây buộc chặt, để lỏng khoảng một inch.

Page 14: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-7

8. Tháo đầu nối chi tiết đảm bảo chạc được khóa lại. 9. Lồng các dây chì đầu dò nhiệt độ vào trong đầu nối bộ dây 12 chạc (xem minh họa ở dưới). Đối

với máy bình chúa đầy hoặc nửa bên phải của máy bình chứa đôi, dây chì đỏ nối tới vị trí 3 và dây trắng đi tới vị trí 4. Đối với nửa bên trái của máy bình chứa đôi, dây chì đỏ nối tới vịt rí 9 và day trắng nối tới vị trí 10. LƯU Ý: Phải và trái là chỉ bếp chiên như quan sát được từ phía sau.

10. Kết nối lại đầu nối 12 chạc của bộ dây treo được ngắt kết nối ở bước 2. 11. Hạ thấp chi tiết tới bị trí được kéo xuống. 12. Lắp lại vỏ hộp nghiêng, bảng phía sau và vỏ phích cắm bộ đóng ngắt. Đặt lại vị trí bếp chiên dưới

nắp xả, và kết nối lại bếp chiên với nguồn điện. 1.7 Thay thế bộ phận hộp điều khiển 1. Nếu thay một bộ phận hộp bộ đóng ngắt trong các hộp trên chảo lọc, trước tiên tháo chảo lọc và

nắp khỏi hộp. Nếu các bộ phận thay thế trong các bếp chiên có các hộp ATO, có thể cần tháo hộp ATO.

2. Ngắt kết nối bếp chiên với nguồn điện. 3. Tháo hai bu lông kẹp nắp đậy của hộp bộ đóng ngắt. Các hộp bộ đóng ngắt trên chảo lọc được lắp

vào bằng cách trượt dưới bếp chiên. Các hộp này nằm ở bên trái hoặc bên phải trên các ray dẫn hướng (xem hình dưới). Các hộp bộ đóng ngắt sử dụng cho khay chiênkhông nằm rên chảo lọc được lắp vào bằng cách mở cửa bếp chiên trực tiếp bên dưới khay chiênbị tác động.

Tháo hai bu lông để tạo không gian vào các bộ phận hộp bộ đóng ngắt trên bàn lọc.

Page 15: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-8

4. Bộ đóng ngắt và rơ lê được giữ bằng các chạc có ren sao cho phải tháo các đai ốc để thay thế bộ

phận. 5. Sau khi thực hiện các bước cần thiết, thực hiện ngược các bước 1-4 để đưa bếp chiên vào hoạt

động trở lại.

Quan sát bên trái và bên phải của các thành phần hộp bộ đóng ngắt cơ học.

Đôi khi cần tháo toàn bộ hộp bộ đóng ngắt ra để sửa. Dưới đây là các hướng dẫn để thảo hộp bộ đóng ngắt bên trái. 1. Tháo bếp chiên khỏi nắp đậy và ngắt tất cả các nguồn điện tới bếp chiên. 2. Tháo bảng phía sau bên dưới. 3. Tháo chảo lọc, nắp và tấm chắn nước và chất bẩn hảy tràn. 4. Tháo kẹp hình chữ V khỏi cần chất thải phía sau bếp chiên và để cần rơi xuống giá van chất thải. 5. Tháo hai bu lông giữ cần van chất thải ở phía trước bếp chiên và tháo giá đỡ và cần khỏi bếp chiên. 6. Tháo bảng AIF và dây quặt khỏi nối của hộp bộ đóng ngắt để tháo hộp. 7. Tháo giằng đỡ giá bơm lọc lên đỉnh hộp bộ đóng ngắt. 8. Tháo nắp hộp bộ đóng ngắt. 9. Tháo đầu cắm tất cả các dây nối từ phái trước và phía sau của hộp bộ đóng ngắt. 10. Tháo hai bu lông kẹp cụm dây chi tiết ở phía sau hợp bộ đóng ngắt và tháo cụm dây. 11. Tháo hai bu lông hỗ trợ hộp bộ đóng ngắt ở phía sau của hộp. 12. Tháo hai bu lông hỗ trợ hộp bộ đóng ngắt ở phía trước của hộp. 13. Nâng hộp bộ đóng ngắt lên ray khung bên trái và trượt sang bên phải một đoạn đủ để góc phía sau bên trái máy bơm và giá động cơ hơi chìa ra bên trong hộp bộ đóng ngắt. 14. Lật phía trước của hộp bộ đóng ngắt xuống và hơi chếch sang phía bên phải, sau đó kéo khỏi vị trí mở để nắp chảo lọc dừng lại. 15. Thực hiện ngược các bước trên để lắp đặt lại. 1.8 Thay thế khay chiên 1. Thoát nước khay chiênvào trong chảo lọc hoặc vào tỏng Máy xử lý co ngắn McDonald (MSDU)

hoặc bình chứa bằng KIM LOẠI thích hợp nếu thay một khay chiên trên hệ thống lọc. Nếu thay một khay chiên trên hệ thống lọc, tháo chảo lọc và nắp ra khỏi máy.

NGUY HIỂM KHÔNG tháo nước nhiều hơn một khay chiên đầy hoặc hai khay chiên riêng vào trong

MSDU cùng một lúc.

Page 16: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-9

2. Ngắt kết nối bếp chiên với nguồn điện và xác định lại vị trí cho bếp chiên để có không gian cho cả phía trước và phía sau bếp chiên. 3. Trượt khung lắp kim loại lên để tháo vấu dưới đáy, sau đó trượt khung kim loai xuống để tháo vấu

trên cùng.

4. Tháo hai bu lông khỏi góc trên cùng của máy tính và cho phép chúng quay xuống (xem minh học

và ảnh trang 1-1).

5. Tháo đầu cắm của bộ dây treo và dây nối đất ra khỏi sau máy tính. Tháo các máy tính bằng cách

nâng chúng khỏi khe khớp nối trên khung bảng điều khiển.

6. Tháo vỏ hộp nghiêng và các bảng phía sai khỏi bếp chiên. Vỏ hộp nghiêng phải được tháo trước

tiên để tháo bảng bảng trên cùng phía sau.

7. Để tháo vỏ hộp nghiêng, tháo các bu lông đầu lục giác ở rìa phía sai của vỏ hộp. Có thể nâng thẳng

vỏ hộp lên trên và hạ bếp chiên xuống. 8. Tháo bảng điều khiển bằng cách tháo bu lông ở phần trung tâm và các đai ốc ở cả hai bên. 9. Nới lỏng các hộp bộ phận bằng cách tháo các bu lông kẹp các hộp vào các tủ. 10. Vặn nắp trên đỉnh ra bằng cách thảo các đai ốc ở mỗi đầu mà kẹp nắp này vào tủ. 11. Tháo bu lông đầu lục giác kẹp phía trước khay chiênvào tủ bằng cách dây giằng. 12. Tháo cái đai nối đỉnh phủ trên các khớp nối với khay chiênliền kề. 13. Vặn đai ốc ở phía trước mỗi phần ống tháo nước ra, và tháo bộ oongsra khỏi bếp chiên. 14. Tháo bộ dẫn động khỏi ống thoát và van hồi lưu và ngắt kết nối các dây dẫn. 15. Ngắt kết nối các đầu dò lọc tự động và các cảm biến tự động và các dây dẫn. 16. Ở phía sau bếp chiên, tháo đầu cắm đầu nối 12 chạc C-6, sử dụng một máy đẩy chạc, ngắt kết nối

các dây chì bộ điều nhiệt giới hạn cao. Ngắt kết nối các dây dẫn đầu dò khác. 17. Ngắt kết nối các đường hồi lưu dầu. 18. Nâng các chi tiết lên vị trí “lên” và ngắt kết nối các lò xo thành phần. 19. Tháo các bu lông máy và đai ốc kẹp bộ ống chi tiế với khay chiên. Thận trọng nâng bộ ống chi tiết

khỏi khay chiênvà kẹp chúng vào thanh giằng ngang ở phía sau bếp chiên bằng các dây buộc hoặc băng dính.

20. Thận trọng nâng khay chiênkhỏi bếp chiên và đặt khay chiênngược trên bề mặt làm việc chắc

chắn. 21. Hồi phục lại (các) van xả, ống nối đường hồi lưu dầu, các bộ dẫn động, bảng AIF và các bộ điều

nhiệt giơi hạn cao. Lau sạch các ren và sử dụng chất bít kín LoctiteTM PST 576 hoặc tương đương đối với các ren của các bộ phận được khôi phục và lắp lại chúng vào khay chiênthay thế.

Page 17: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-10

22. Thận trọng hạ thấp khay chiên thay thế vào trong bếp chiên. Lắp lại bu lông đầu lục giác tháo ở bước 11 để gắn khay chiênvào bếp chiên.

23. Đặt lại vị trí bộ ống chi tiết trong khay chiên và lắp lại các bu lông của máy và các đai ốc đã tháo ở

bước 19. 24. Nối lại các đường hồi lưu dầu vào khay chiên, và thay thế các băng nhôm nếu cần thiết để kẹp các

băng dải vào các đường này. 25. Lồng các dây chì bộ điều nhiệt giới hạn cao được ngắt kết nối ở bước 16 (xem mình họa trang 1-3

đối với các vị trí chạc). 26. Nối lại các bộ dẫn động, đảm bảo các ống thoát và van hồi lưu ở đúng vị trí. 27. Nối lại hệ thống lọc tự động và đầu dò tự động. 28. Lắp lại bộ ống thoát.

29. Lắp lại các băng nối trên đỉnh, nắp, vỏ hộp nghiêng và bảng phía sau. 30. Lắp lại các máy tính trong khung bảng điều khiển và nối lại các bộ dây treo và dây nối đất. 31. Đặt lại vị trí bếp chiên dưới nắp xả và nối lại với nguồn điện.

1.9 Quy trình vận hành hệ thống lọc lắp đặt sẵn

1.9.1 Giải quyết các vẫn đề của hệ thống lọc

Môt trong các nguyên nhân phổ biến nhất của các vấn đề của hệ thống lọc là đặt đệm/ giấy lọc dưới đáy bộ lọc thay vì trên màn lọc.

THẬN TRỌNG Đảm bảo màn lọc được vào đúngvị tri trước khi thay đệm/ giấy lọc và vận hành bơm

lọc. Việc thay màn lọc không đúng là nguyên nhân chính gây ra lỗi hệ thống lọc.

Bất cứ khi nào có phàn nàn rằng “máy bơm đang vận hành nhưng dầu không được lọc”, kiểm tra việc lắp đặt của đệm/ giấy lọc, và đảm bảo sử dụng đúng kích thước. Trong khi bạn đàn kiểm tra đệm/ giấy lọc, xác minh xem lò xo chữ O trên ống của bộ lọc đang ở trong điều kiện tốt. Một lò xo chữ O bị lỗi hay hư hỏng cho phép máy bơm cho khí vào và giảm đi hiệu suất của nó. Nếu động cơ máy bơm bị quá nhiệt, quá tải nhiệt sẽ ngắt và động cơ không khởi động cho tớ khi được khởi động lại. Nếu động cơ máy bơm không hoạt động, ấn công tắc (nút) khởi động lại màu đỏ ở phía sau động cơ. Nếu máy bơm khởi động sau khi đã khởi động lại công tắc quá tải, sau đó một số hyếu tố sẽ làm động cơ bị quá tải. Một nguyên nhân chính của hiện tượng quá tải là khi một vài khay chiênđược lọc theo trình tự thì bơm và động cơ bị quá tải. Cần cho phép động cơ máy bơm làm mát ít nhất 30 phút trước khi dừng vận hành. Hiện tượng quá nhiệt ở máy boem có thể dduowwcj gây ra bởi:

Page 18: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-11

Dầu shortening đông đặc trong chảo hoặc trong các đường ống lọc

Cố gắng lọc dầu không nhiệt hoặc đã đóng rắn (dầu mát nhớt hơ, quá tải động cơ máy bơm và gây ra quá nhiệt).

Nếu động cơ hoạt động nhưng máy bơm không hồi lưu dầu, có một sự tắc nghẽn trong máy bơm. Giấy/ đệm lọc có kích thước không đúng sẽ cho phép các phân tử đầu vào và cặn đi qua bộ lọc và vào trong máy bơm. Khi cặn vào trong máy bơm, bánh răng bị kẹt làm cho động cơ bị quá tải và lại làm ngắt quá tải nhiệt. Dầu shortening đông đặc trong máy bơm cũng sẽ gây ra kẹt với cùng kết quả như vậy. Một máy bơm bị kẹt do mảnh vụn hoặc do dầu shortening cứng có thể thường không xảy ra bằng cách di chuyển thủ công các bánh răng bằng chià vặn hoặc các dụng cụ khác. Ngắt kết nối nguồn điện với hệ thống lọc, tháo ống đầu vào từ máy bơm và sử dụng một chìa vặn để vặn thủ công các bánh răng.

Vặn các bánh răng máy bơm sẽ nhả ra các phân tử rắn.

Vặn các bánh răng máy bơm tiếp sẽ đẩy các vật mềm và dầu shortening đông đặc qua máy bơm và cho phép các chuyển động tự do của bánh răng.

Các miếng đệm/ giấy lọc không đúng kích cỡ sẽ cho phép các phân tử đầu vào và cặn đi qua và kẹt trong ống hút ở đáy bộ lọc. Các phân tử đủ lớn để làm tắc ống hút có thể chỉ ra rằng các khay dọn dẹp đã không được sử dụng. Việc tắc nghẽn bộ lọc có thể xảy ra nếu dầu shortening phía bên trái chảo bị đông đặc. Có thể loại bỏ sự tắc nghẽn này bằng cách ép các cặn này ra ngoài bằng may khoan hoặc ống thoát. Không nên sử dụng khí nén hoặc khí áp lực để đẩy tắc nghẽn ra.

1.9.2 Thay động cơ lọc, bơm lọc, và các bộ phận liên quan

1. Tháo bộ lọc và nắp ra khỏi hệ thống. Tháo nước các khay chiên vào trong Máy xử lý co ngắn McDonals (MSDU) hoặc các bình chứa kim loại phù hợp.

NGUY HIỂM KHÔNG tháo nước nhiều hơn một khay chiênđầy hoặc hai khay chiênriêng vào trong

MSDU cùng một lúc.

2. Ngắt kết nối bếp chiên với nguồn điện và đặt lại vị trí bếp chiên để có không gian cả ở phía trước và sau.

3. Ngắt kết nối đường hoạt động của ống hồi lưu dầu ở phía sau của bếp chiên cũng như đường hút máy bơm ở cuối kết nối bộ lọc (xem ảnh ở trang bên)

Sediment Particle

Oil Flow

Up for reverse

Down for forward

Sediment Particle

Page 19: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-12

Đường được ngắt kết nối được chỉ bằng hình mũi tên.

4. Nới lỏng đai ốc và bu lông kẹp cầu với ống hầu lưu dầu.

5. Tháo nắp đậy ở trước động cơ và ngắt kết nối các dây động cơ.

6. Tháo hai đai ốc và bu lông kẹp phía trước cầu sang giằng ngang và thận trọng trượt cầu về phía sau cảu dây giằng cho tới khi đầu mặt trước có thể được hạ thấp tới sàn. Thực hiện lại với đai ốc đơn ở vị trí phía sau. Thận trọng không để phía sau cầu trượt xuống điểm này.

7. TÌm một điểm kẹp chắc trên cầu, thận trọng kéo nó hướng về ống hồi lưu dầu, và hạ thaaso toàn bộ

máy xuống sàn. Khi đã tới sàn, kéo máy ra phái trước bếp chiên. 8. Khi đã hoàn thành vận hành cần thiết, thực hiện ngược các bước 4-7 để lắp lại cầu.

9. Nối lại máy với nguồn điện, và xác minh xem máy bơm có đang sử dụng đúng chức năng bảng MIB theo chế độ thủ công (chẳng hạn, sử dụng chức năng làm đầy, động cơ cần khởi động và cần hút mạnh tại ống nối và ống xả ở đầu bằng phía sau).

10. Khi đã xác minh vận hành đúng, lắp lại các bảng phía sau và bộ lọc và nắp.

11. Nối lại máy với nguồn điện và đặt lại bếp chiên vào đúng vị trí sau nắp xả để vận hành bình thường.

1.9.3 Thay biến áp trên rơ le bộ lọc

Ngắt kết nối bếp chiên với nguồn điện. Tháo máy tính bên trái khỏi bếp chiên để xử lý phần bên trong của hộp bộ phận bên trái. Biến áp và rơ le ở bên trái được đặt như minh họa ở trang bên. LƯU Ý: Hợp bộ phận bên phải giống như bên trái trừ việc không có biến áp và rơ le bên trái. Khi đã thay thế xong, nối lại với nguồn điện.

Khi thay thế rơ le bộ lọc trong hộp bộ phận bên trái, đảm bảo sử dụng rơ le 24 DVC (8074482). Bếp chiên FRymaster tương tự sử dụng rơ le 24VAC có thể dẫn đến rối loạn. Rơ le 24DVC được sử dụng cho bếp chiên LOVTM.

Page 20: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-13

1.10 QUy trình vận hành ATO (Tự động) Hệ thống tự động này được kích hoạt khi mức dầu hạ xuống dưới cảm biến ở sau khay chiên. Tín hiệu được gửi tới bảng ATO để thực hiện kích hoạt khay chiênvà bật máy bơm ATO. Máy bơm này kéo dầu khỏi JIB (bình trong hộp) qua ống hồi lưu phía sau khay chiên. Khi mức dầu đạt độn của cảm biến, máy bơm tắt và bộ kích hoạt đóng lại.

Bảng ATO được đặt trong hộp, sau JIB (xem Hình 1). Nguồn điện cấp cho bảng ATO được cấp từ hợp bộ phận bên tay phải. Nguồn điện chạy qua biến áp bên trong hộp ATO tới bảng.

Hình 1

1.10.1 Xử lý sự cố ATO (Tự động)

Sự cố Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục Khay chiên không mát Điểm cài đặt không đúng Đảm bảo điểm cài đặt đúng

Không có điện vào bảng ATO

A. Kết nối J5 bị tháo đầu cắm B. Nổ cầu chì C. Lỗi biến áp

A. Kiểm tra để đảm bảo J5 trước bảng ATO được khóa đầy đủ vào đầu nối.

B. Đảm bảo cầu chỉ dưới hộp điều khiển đúng không bị nổ và cầu chì bên phải hộp ATO không bị nổ.

C. Kiểm tra điện áp thích hợp ở biến áp. Xem bảng trong phần 1.10.2.

Đèn JIB thấp vàng không sáng.

A. Nối dây lỏng B. Không có điện vào hộp thành phần. C. Biến áp hỏng.

A. Đảm bỏ đèn LED vàng được gắn cẩn thận vào phíc cắm J6 trên bảng ATO.

B. Đảm bảo có điện vào hộp bộ phận. C. Nếu điện vào hợp bộ phận, kiểm tra

biến áp có điện áp thích hợp..

Một bình chứa giảm nhưng các bình khác

không.

A. Nối dây lỏng. B. Vấn đề bộ khởi động

A. Đảm bảo tất cả các dây treo được nối chặt với bảng ATO và solenoid.

B. Kiểm tra bộ khởi động hồi lưu để đảm bảo hoạt động đúng chức năng.

Bình chứa giảm đúng. A. Nối dây không đúng. B. ĐƯờng ống được nối sai ống.

A. Kiểm tra nối. B. Nối đường ống đúng với ống.

Page 21: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-14

Sự cố Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục

Khay chiênkhông giảm cực đại.

A. JIB trống B. Nhiệt độ đầu dò thấp hơn điểm cài đặt. C. Dầu quá mát. D. Kết nối không tốt E. Mất điện bảng ATO F. Hỏng biến áp/ bộ dây treo G. Bơm ATO hỏng H. Bảng ATO hỏng

I. Cắm phích cắm cho đường ống/ bơm

ATO

A. Đảm bảo JIB có dầu. B. Kiểm tra xem bếp chiên có đang gia

nhiệt không. Nhiệt độ bếp chiên phải ở điểm cài đặt. Kiểm tra điện trở đầu dò. Nếu đầu dò không tốt, thay đầu dò.

C. Đảm bảo dầu trong JIB trên 70°F (21°C).

D. Với máy tính đã TẮT, ấn nút TEMP và đảm bảo phiên bản phần mềm ATO hiện ra.Nếu không, kết nối giữa AIF và bảng ATO có thể kém. Đảm bảo các đầu nối CAN 6 chạc chặt chẽ giữa AIF (J4 và J5) và bảng ATO (J10).

E. Nguồn điện vào bảng ATO đã được ngắt. Khôi phục nguồn điện vào bảng và xóa các lỗi vận hành.

F. Đảm bảo biến áp trong hộp ATO hoạt động đúng chức năng. Kiểm tra điện từ biến áp tới bảng ATO. Đảm bảo tất cả các bộ dây treo được cắm chắc đúng vị trí.

G. Đảm bảo bơm có thể vận hành được. Kieermtra điện áp để bơm. Thay bơm nếu bị hỏng.

H. Kiểm tra điện áp thích hợp sử dụng biểu đồ vị trí chạc trong trang 1-15.Nếu ATO được phát hiện lỗi, thay banrgATO và xóa hết các lỗi.

I. Làm sacj các đường ống/ máy bơm.

Một bình chứa không giảm cực đại.

A. CÓ lỗi ở bộ lọc. B. Có vấn đề bộ kích hoạt, máy bơm, kết nối

lỏng, RTD hoặc ATO.

A. Xóa các lỗi ở bộ lọc. Khi hiển thị đổi đệm lọc CÓ/ KHÔNG, KHÔNG ấn nút nào cho tới khi bể lọc được tháo ra ít nhất 30 giây. Sau 30 giây, máy tính trở lại hiện thị TẮT hoặc hiển thị cuối cùng.

B. Kiểm tra C. Kiểm tra bộ kích hoạt, máy bơm, kết

nối dây, RTD hoặc ATO.

Màn hiển thị M3000 VẬN HÀNH YÊU CẦU

– BẢNG TỰ ĐỘNG

A. Cầu chỉ lỏng hoặc không tốt B. Kết nối không tốt C. Mất điện bảng ATO

A. Đảm bảo cầu chì bên phải hộp ATO chặt và trong điều kiện tốt. Nếu máy tính trên hộp ATO mất điện, kiểm tra cầu chì bên dưới hợp bộ phận.

B. Với máy tính chế độ TẮT, ấn nút TEMP và đảm bảo xuất hiện phiên bản phần mềm ATO. Nếu không, kết nối giữa AIF và bảng ATO có thể kém. Đảm bảo các đầu nối CAN 6 chạc chặt chẽ giữa AIF (J4 và J5) và bảng ATO (J9 hoặc J10).

C. Điện cấp cho bảng ATO đã cắt. Đảm bảo điện áp đúng cho biến áp ATO. Khôi phục nguồn điện vào bảng và xóa các lỗi yêu cầu vận hành.

Page 22: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-15

1.10.2 Vị trí chạc bảng và bộ dây treo ATO (Tự động)

Đầu nối Từ/ tới Bộ dây treo #

Chạc # CHức năng ĐIện áp Màu dây

J8

RTI cộng Solenoid

8074671

1 24VAC Ret 24VAC Đen

2

3 Rơ le máy bơm ATO 4 24VAC Ret 24VAC Đen

5

6

7 Công tắc khởi động lại JIB 8 JIB Low Reset 16VDC Đen

RTI cộng Solenoid 9 24VAC 24VAC Đỏ

10

11 Rơ le bơm ATO 12 24VAC 24VAC Đỏ

13

14

15 Công tắc khởi động lại JIB 16 Nối đất 16VDC Đỏ

J4 (Sau) / J5 (Trước)

Biến áp 8074553

1 24VAC Ret 24VAC

Cam

2 24VAC Xanh lơ

3

4

5 12VAC Ret 12VAC

Đỏ 6 12VAC Nâu

Chân nối ắc quy ATO 4 & 5 8074657 7 Chân nối

Ohm Đen

8 Chân nối Đen

J3 - Bình chứa #3 J2 - Bình chứa

#2 J1 - Bình chứa #1

ATO RTD

8074655 - Bình chứa #1 8074654 - Bình chứa #2 8074621 - Bình

chứa #3

1 DV – Đầu dò nối đất

Ohm

Trắng

2 DV – Đầu dò Đỏ 3 FV - Đầu dò nối đất Trắng 4 FV – Đầu dò Đỏ

J6 LED cam 8074555 1 16VDC

16VDC Đen

2 16VDC Ret Đỏ

J10 Điện trở mạng (chạc 2 & 3)

hoặc tới bảng ATO tiếp (máy bình chứa 4 & 5)

8074552

1 Nối đất Đen

2 CAN Lo Đỏ

3 CAN Hi Trắng

4 5VDC+ 5VDC Đen

5 24VDC 24VDC Đỏ

6 Nối đất Trắng

J9 AIF J5 8074546

1 Nối đất Đen

2 CAN Lo Đỏ

3 CAN Hi Trắng

4 5VDC+ 5VDC Đen

5 24VDC 24VDC Đỏ

6 Nối đất Trắng

Page 23: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-16

1.10.3 Thay thế bảng mạch ATO, cổng nối LON, rơ le bơm ATO hoặc biến áp

Ngắt điện bếp chiên. Xác định vị trí hộp ATO (Xem

hình 1 trang 12), sau JIB (Jug in Box). Tháo nắp đậy

để lộ biến áp, rơ le và cổng nối LON (Nếu được lắp

đặt) (Hình 2). Đánh dấu và ngắt kết nối các dây điện

hoặc dây an toàn. Sau khi tháo cổng nối LON, có thể

nhìn thấy bảng mạch ATO (Hình 3). Thay thế phần bị

lỗi và lắp các dây điện hoặc dây an toàn lại như cũ.

Thay thế nắp đậy. Sau khi thay, CẤP ĐIỆN CHO

TOÀN HỆ THỐNG CHẢO. Tham khảo mục 1.11.7

trang 1.22 để cài đặt lại nguồn điều khiển. Kiểm tra

phiên bản phần mềm và cập nhật nếu cần. Nếu cần

cập nhật phần mềm, thực hiện theo hướng dẫn cập

nhật trong mục 1.15.

Hình 2 Hình 3

Nhấn nút TEMP trên một trong những máy tính M3000 bằng máy tính tại vị trí OFF, để kiểm tra phiên bản

phần mềm của ATO. Nếu không nhìn thấy phiên bản, có thể do ATO được nối không chính xác. Nếu bảng

mạch LON được thay thế tạm bằng mạng LON, hãy ấn và giữ nút Bộ lọc (Filter) trái phải đồng thời trên bất

cứ bộ điều khiển nào trong 10 giây. Máy tính hiển thị chế độ TECH MODE. Nhập số 4557. LON WINK sẽ

xuất hiện trên màn hình điều khiển trong 4 giây trước khi tắt.

1.10.4 Thay thế bơm ATO

Ngắt điện bếp chiên. Xác định vị trí bơm ATO

(Hình 4), sau hộp ATO. Đánh dấu và tháo các dây

điện hoặc dây an toàn. Đẩy từ dưới lên trên thanh

ngắt kết nối nhanh để xả ống nước (Hình 5). Có thể

kéo ống nước từ bơm. Nới lỏng 4 đai ốc gắn bơm

với phễu bơm. Thay thế phần bị lỗi và thực hiện

ngược lại các bước trên. Sau khi thay thế, nối lại

nguồn.

1.11 Quy trình vận hành MIB (Bảng giao diện bằng tay)

MIB (Bảng giao diện bằng tay) theo dõi và điều khiển quá trình lọc. MIB nhận và gửi dữ liệu qua CAN (Hệ thống điều khiển CAN) từ và đến nhiều cảm biến và máy tính khác nhau. Nó kích hoạt chu trình lọc, điều khiển khi bộ dẫn động đóng mở.

Hình 4 Hình 5

Page 24: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-17

Bộ điều khiển MIB được đặt trong tủ điện trái (Hình 6). Ở chế độ hoạt động bình thường, một nắp đậy sử dụng điều khiển MIB và chỉ nhìn thấy hiển thị LED. Nắp đậy được giữ bằng 3 ốc vít torx. Trong chế độ vận hành thông thường, “A” là chế độ tự động. Bảng điều khiển MIB được dùng cho mục đích chẩn đoán, cho phép vận hành bằng tay cả bộ dẫn động và bơm lọc mà không sử dụng máy tính M3000.

Hình 6: Nắp bộ điều khiển MIB.

Hình 7

Các nút và LED’s

Manual – Nút này dùng để di chuyển giữa chế độ lọc tự động và lọc bằng tay. Đèn LED hiển thị khi sử dụng chế độ bằng tay. Khi nút được nhấn, thông báo sẽ gửi đến tất cả các bình chứa để thông báo đã thay đổi chế độ.

Các nút không hoạt động khi ở chế độ tự động:

Select – Nút này dùng để cuộn các bình chứa có sẵn, sau đó chọn một để lọc bằng tay.

Drain – Nút này dùng để đóng mở cửa xả trên bình chứa trên màn hình hiển hị. Đèn LED bên trong chỉ thị hoạt động sau: Blink: Bộ dẫn động đang di chuyển hoặc chờ phảm hồi từ bảng mạch AIF. Constant Illumination: Cửa xả mở No Illumination: Cửa xả đóng

Return – Nút này dùng để đóng vở van khóa trên bình chứa trên màn hình hiển thị. Khi nhất và giữ nút này, bơm sẽ mở và tắt. Đèn LED bên trong chỉ thị hoạt động sau: Blink: Bộ dẫn động đang di chuyển hoặc chờ phảm hồi từ bảng mạch AIF. Constant Illumination: Van khóa mở No Illumination: Van khóa đóng

1.11.1 Xả, đổ đầy hoặc lọc tay bằng bảng mạch MIB

Ấn công tắc bằng tay/tự động để cài chế độ vận hành bằng tay. Đèn LED trên khóa vận hành bằng tay sẽ sáng và hiển thị một số bình chứa (Hình 8).

Hình 8

Công tắc cài đặt lại Công tắc tháo Công tắc quay lại

Hiển thị chế độ

Công tắc lựa chọn bình chứa

Công tắc tự

động/bằng tay

Page 25: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-18

Ấn công tắc lựa chọn bình chứa để thay đổi bình chứa (Hình 9)

Hình 9

Ấn công tắc xả hoặc khóa sáng và mở van xả hoặc van khóa để hiển thị bình chứa. Ấn và giữ công tắc khóa khi van khóa mở, kích hoạt mô tơ lọc và bơm (Hình 10) Nhấn công tắc vận hành bằng tay/tự động để chuyển sang chế độ tự động

Hình 10

1.11.2 Xử lý sự cố MIB (Bảng mạch giao diện bằng tay)

Sự cố Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục

Lọc tự động không khởi động

A. Đĩa lọc sai vị trí. B. Mức dầu quá thấp. C. Đảo bảo bảng mạch MIB

không đặt ở chế độ vận hành bằng tay

D. Đảm bảo nắp MIB không bị hỏng và ấn sai nút.

E. Rơ le lọc bị hỏng. F. Vô hiệu hóa AIF cài đặt YES,

đèn xanh không sáng. G. Công tắc nhiệt mô tô lọc ngắt .H. Đồng hồ AIF khởi động

A. Đảm bảo đĩa lọc đặt hoàn toàn trong bếp chiên. Nếu bảng mạch MIB hiển thị “P”, đĩa lọc chưa được đặt hoàn toàn vào trong công tắc đĩa.

B. Đảm bảo mực dầu vượt quá mức cảm biến mức dầu cao nhất

C. Để bảng mạch MIB ở chế độ tự động “A” D. Tháo, thay nắp và kiểm tra bộ lọc có khởi

động không E. Thay rơ le lọc bằng phụ tùng rơ le số 807-

4482 24VDC. F. Cài đặt vô hiệu hóa AIF ở mức 1 đến NO. G. Nhấn công tắc nhiệt mô tơ lọc H. Đảm bảo đồng hồ AIF được đặt ở chế độ

vô hiệu hóa

Màn hình hiển thị MIB xuất hiện một giá

trị khác “A” hoặc số bình chứa

Có lỗi và ký hiệu hiển thị biểu thị lỗi

Kiểm tra chẩn đoán hiển thị MIB tại trang 1-21 để hiểu rõ

Không có điện tại bảng mạch MIB

Biến áp không đặt trong hộp phụ tùng trái

Kiểm tra công suất trên biến áp trái trong hộp phụ tùng trái; nên đạt 24VAC. Nếu không phải thay thế biến áp.

MIB không xóa lỗi Vẫn còn lỗi trong bộ nhớ cố định

Nhấn và giữ nút trên góc phải trên đỉnh của bảng mạch MIB trong 5s. Nút xả, khóa và đèn LED bằng tay/tự động sáng và MIB sẽ cài đặt lại và xóa các lỗi vẫn còn trong bộ nhớ. Có 60s để cài đặt lại. Nếu vẫn còn lỗi, tức là vẫn còn sự cố khác.

Page 26: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-19

Sự cố Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục

MIB hiện sai số bình chứa

A. Mạng không được đấu nối chính xác

B. Dây điện an toàn bị lỏng hoặc hỏng

C. Bảng mạch AIF có sự cố. D. Chạc định vị có lỗi.

A. Đấu nối CẢ HAI ĐẦU hệ thống thanh CAN (Trên đầu nối M3000 J6 và trên đầu nous bảng mạch ATO J9) bằng một điện tử từ đầu nối 6 giắc.

B. Ngắt kết nối và đặt lại vị trí tất cả các dây

điện an toàn trong hệ thống CAN. Điện trở giữa giắc 2 và 3 trên đầu nối mạng CAN phải là 120Ω

C. Kiểm tra số phiên bản phần mềm trên tất cả

máy tính M3000 và đảm bảo hiển thị tất cả trên phiên bản AIF. Kiểm tra điện áp chính xác tại chạc 5 và trên J4 và J5 của bảng mạch AIF bị ảnh hưởng.

D. Chạc định vị trên J2 của bảng mạch AIF bị

lỏng hoặc sai vị trí. Kiểm tra sơ đồ tại trang 1-55 của sách hướng dẫn để biết vị trí chạc chính xác.

Page 27: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-20

Sự cố Nguyên nhân có thể Biện pháp khắc phục

Bảng mạch MIB thay thế “E” và “số BÌNH

CHứA và mặt bên”

Lỗi hệ thống trên thanh CAN

A. Kiểm tra hệ thống thanh dẫn CAN được nối cả 2 đầu (trên đầu nối M3000 J6 và trên đầu nối bảng mạch ATO J10) bằng đầu nối 6 chạc.

B. Khi máy tính OFF, ấn nút TEMP và kiểm tra phiên bản AIF hiển thị. Nếu không 24V đến bảng mạch AIF có thể bị bỏ qua. Kiểm tra tất cả các đầu nối 6 chạc chặt giữa M3000 (J6 và J7), MIB (J1 và J2), AIF (J4 và J5) và bảng mạch ATO (J10).

C. Khi máy tính OFF, ấn nút TEMP và kiểm tra phiên bản AIF hiển thị. Nếu không, kiểm tra dây điện an toàn CAN giữa bảng mạch AIF J4 hoặc J5 và bảng mạch AIF J9 hoặc J10. Cầu chì ATO trên mặt phải của hộp ATO có thể bị lỏng hoặc hở; 110V đến biến áp ATO có thể bị bỏ qua hoặc biến áp hỏng. Đầu nối J4/J5 có thể bị lỏng. Máy tính bên phải có hoạt động không? Nếu không có cầu chì bên dưới, hộp đầu nối có thể bị lỏng hoặc hở.

D. Kiểm tra MIB có hiển thị 24V trên chạc 5 và 6 của J2 không. Kiểm tra 24V có hiển thị trên chó 5 và 6 của dây an toàn nối vào J4 hoặc J5 của bảng mạch AIF đầu tiên không. Nếu không đạt 24V, cần kiểm tra các chạc. Thay dây an toàn nếu cần.

E. Kiểm tra sự liên tục giữa các dây dẫn màu trên đầu nối CAN vào J7 trên máy tính bên phải ở xa và J10 ở mặt sau của bảng mạch ATO (đen với đen, trắng với trắng, và đỏ với đỏ), và kiểm tra sự không liên tục giữa các dây màu khác nhau (đen với đỏ, đỏ với trắng, và trắng với đen)

F. Kiểm tra dây định vị máy tính đen được nối từ đất đến đúng vị trí chạc (Xem bản vẽ 8051734 trang 1-55).

G. Đảm bảo tất cả các bảng mạch có dây nối đất góc được cố định và chắc chắn.

H. Chạc định vị trên J2 của bảng mạch AIF có thể bị lỏng hoặc sai vị trí. Kiểm tra biểu đồ trang 1-55 của sách hướng dẫn để biết vị trí chạc chính xác.

I. Bảng mạch MIB và/hoặc AIF bị hỏng J. Dây dẫn điện trở bị hở. Mở dây dẫn điện trở

và kiểm tra các đầu.

Page 28: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-21

1.11.3 VỊ trí chạc và bộ dây treo MIB (Bảng giao diện hướng dẫn)

Đầu nối Từ/ tới Bộ dây treo #

Chạc# Chức năng ĐIện áp Màu dây

J1 M3000 J7 8074546

1 Nối đất Đen 2 CAN Lo Đỏ 3 CAN Hi Trắng

4

5

6

J2 AIF J4 8074547

1 Nối đất Đen 2 CAN Lo Đỏ 3 CAN Hi Trắng 4 5VDC+ 5VDC Đen 5 24VDC 24VDC Đỏ

6 Nối đất Trắng

J5

Biến áp

8074649 RTI

8074844 NON-RTI

1 24VAC 24VAC

Đen 2 24VAC Ret Trắng

Rơ le bộ lọc 3 Động cơ máy bơm

24VDC Đỏ

4 Động cơ máy bơm Xanh lục

LED xanh lơ 5 LED + xanh lơ

24VDC Đỏ

6 LED – xanh lơ Đen Công tắc mở RTI 7 Công tắc mở + Đen Công tắc đóng RTI 8 Công tắc đóng + Đỏ

9

10

Công tắc bộ lọc 11 Pan Sw +

24VDC Đen

12 Pan Sw - Đỏ

13

14 Công tắc mở RTI 15 Nối đất - Trắng Công tắc đóng RTI 16 Nối đất - Xanh lục

J6 Tới kết nối RTI sau bếp

chiên 8074760

1 Từ biến áp RTI 24VAC Đen 2 Chung Trắng 3 Từ rơ le RTI "Add Pump" 24VAC Xanh lục 4

5 6 7

8

Từ RTI "Cảm biến đầy bể chất thải" Chạc thử nghiệm 2 đến 8

24VAC – đầy

0VAC – không đầy Đỏ

Page 29: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-22

1.11.4. Màn hình hiển thị MIB (Bộ giao diện hướng dẫn)

HIỂN THỊ LED GIẢI THÍCH Tháo Khoang chứa # (Số khoang chứa được thể hiện bởi chữ cái “L” để chỉ phía bên trái của khoang chứa hoặc chữ cái “r” để chỉ phía bên phải của khoang chứa hoặc toàn bộ khoang chứa

Bật Van tháo trên khoang chứa # mở

Khoang chứa # (Số khoang chứa được thể hiện bởi chữ cái “L” để chỉ phía bên trái của khoang chứa hoặc chữ cái “r” để chỉ phía bên phải của khoang chứa hoặc toàn bộ khoang chứa

Tắt Van tháo trên khoang chứa # đóng

Khoang chứa # (Số khoang chứa được thể hiện bởi chữ cái “L” để chỉ phía bên trái của khoang chứa hoặc chữ cái “r” để chỉ phía bên phải của khoang chứa hoặc toàn bộ khoang chứa

Nhấp nháy Van tháo trên khoang chứa # đang mở hoặc đang đóng hoặc có thể xảy ra tình trạng lỗi

Xoay lại Khoang chứa # (Số khoang chứa được thể hiện bởi chữ cái “L” để chỉ phía bên trái của khoang chứa hoặc chữ cái “r” để chỉ phía bên phải của khoang chứa hoặc toàn bộ khoang chứa

Bật Van hồi lưu trên khoang chứa # mở

Khoang chứa # (Số khoang chứa được thể hiện bởi chữ cái “L” để chỉ phía bên trái của khoang chứa hoặc chữ cái “r” để chỉ phía bên phải của khoang chứa hoặc toàn bộ khoang chứa

Tắt Van hồi lưu trên khoang chứa # đóng

Khoang chứa # (Số khoang chứa được thể hiện bởi chữ cái “L” để chỉ phía bên trái của khoang chứa hoặc chữ cái “r” để chỉ phía bên phải của khoang chứa hoặc toàn bộ khoang chứa

Nhấp nháy Van hồi lưu trên khoang chứa # đang mở hoặc đang đóng hoặc có lỗi xảy ra

Mạng N Lỗi mạng, hiển thị trong 10 giây nếu không nhận

được tín hiệu liên lạc từ M3000 trong vòng 10 giây sau khi bật nguồn hoặc cài đặt lại MIB

Cài đặt lại r Chữ cái “r” được hiển thị trong 10 giây hoặc cho

đến khi nhận được tín hiệu liên lạch từ M3000 say khi bật nguồn hoặc khởi động lại MIB

Nhiều dạng E thay đổi bởi khoang chứa # (Số khoang chứa được thể hiện bởi chữ cái “L” để chỉ phía bên trái của khoang chứa hoặc chữ cái “r” để chỉ phía bên phải của khoang chứa hoặc toàn bộ khoang chứa

Nhấp nháy Mạch có 1 lối thoát. Đảm bảo rằng bộ truyền động được cắm vào. Đảm bảo là các kết nối CAN đều được cắm an toàn vào các bộ kết nối.

Page 30: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-23

Hiển thị bộ cảm biến nhiệt độ AIF không phát hiển toàn bộ phần thúng chứa trong quá trình lọc

A Đèn LED điều khiển bằng tay tắt

Hệ thống đang ở chế độ lọc tự động

Khoang chứa # (Số khoang chứa được thể hiện bởi chữ cái “L” để chỉ phía bên trái của khoang chứa hoặc chữ cái “r” để chỉ phía bên phải của khoang chứa hoặc toàn bộ khoang chứa

Đèn LED điều khiển bằng tay bật

Hệ thống đang ở chế độ điều khiển bằng tay

P Hệ thống sẽ chỉ được hiển thị ở chế độ lọc tự động. Khay lọc được lắp phù hợp. Bỏ qua nhận các tin nhắn báo lọc tự động tại thời điểm này

Page 31: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-24

1.11.5 MIB (Bộ giao diện hướng dẫn) Các kí tự hiển thị

A – Chế độ tự động – Cho phép lọc tự động

E –Van tháo hoặc van hồi lưu không ở trạng thái như yêu cầu. Màn hình hiển thị sẽ thay đổi giữa kí tự E và số khoang chứa tương ứng. Đảm bảo là bộ truyền động được lắp vào và không có lỗi.

–. Ba đường ngang thể hiện được bộ cảm biến nhiệt độ AIF không phát hiện ra khoang chứa đã được đổ đầy trong quá trình lọc tự động.

n –Lỗi mạng – Một kí tự “n” hiển thị trong vòng 10 giây nếu không nhận được tín hiệu liên lạc từ hệ thống máy tính trong vòng 10 giây sau khi bật nguồn hoặc khởi động lại MIB.

P – Công tắc khay – Khay được gắn phù hợp. Quá trình lọc bị gián đoạn.

r – Khởi động lại công tắc - Cài đặt lại khoang chứa đóng toàn bộ các van trên khoang chứa. Nếu vẫn còn hiển thị, thì có thể có vấn đề với bộ mạch

1 – 5 –Các con số tương ứng với khoang chứa với chữ cái “L” chỉ phía bên trái của khoang chứa hoặc chữ cái “r” để chỉ phía bên phải của khoang chứa hoặc toàn bộ khoang chứa. Các con số này được hiển thị ở chế độ điều khiển bằng tay.

1.11.6 Thay bộ MIB

Ngắt kế nối bếp chiên từ khỏi nguồn cung cấp điện. Tháo các đinh ốc khỏi vỏ MIB, để lộ ra bộ mạch MIB (Xem hình 11). Tháo đinh ốc ở trên đầu vỏ khoang để làm cho cửa của bộ MIB hạ thấp xuống. Tháo cẩn thận phíc cắm ở phía sau của bộ (xem hình 12). Thay thế bằng 1 bộ MIB mới và lắp ráp lại theo các bước tương tự. Khi đã thay thế xong, LẠI CẤP NGUỒN CHO HỆ THỐNG BẾP CHIÊN. Xem phần tiếp theo để cài đặt lại nguồn điện kiểm soát. Kiểm tra phiên bản phần mềm # và thì cập nhật phần mềm nếu cần thiết. Nếu 1 phần mềm được cập nhật là cần thiết, thì phải làm theo những lúc cập nhật xong để cập nhật MIB.

Hình 11

Hình 12

LẠ

1.11.7 Công tắc cài đặt lại nguồn điện kiểm soát

. Công tắc cài đặt lại nguồn điện kiểm soát là 1 công tắc thanh mô men được lắp ở đằng sau của hộp điều khiển (xem hình 13 và 14) bên trên JIB có tác dụng cài đặt lại nguồn điện cho toàn bộ các máy tính và các bộ trong bếp chiên. Cần phải cài đặt lại nguồn điện sau khi thay thế máy tính hoặc bộ. Nhấn và giữ công tắc trong vòng ít nhất 10 giây khi cài đặt lại nguồn điện kiểm soát để đảm bảo rằng nguồn điện được tháo hết khỏi bộ.

Hình 13 Hình 14 (Quan sát từ phía sau hộp điều khiển)

Page 32: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-25

1.12 Các vấn đề về dịch vụ RTI 1.12.1 Kiểm tra RTI MIB Bếp chiên LOVTM sẽ chỉ hoạt động với hệ thông RTI có công tắc nổi 3 cực được cập nhật RTI. Những công tắc nổi này là cực đặc thù có thể nối đất và làm hỏng bộ MIB Các số liệu đo thông thường (bộ kết nối 8 chân J6 MIB với mỗi thiết bị được kết nối)

Các số liệu đo điện áp xoay chiều: Chân 1 đến chân 2 - 24 VAC. Chân 2 đến chân 8 - 24 VAC khi khoang rác đầy, 0 VAC khi khoang rác không đầy Chân 2 đến chân 3 - 24 VAC bơm RTI bật, 0 VAC khi bơm tắt. Sử dụng hộp kiểm tra RTI, PN #108-0716 cho phép vừa dễ và vừa nhanh kiểm tra được điện áp xoay chiều 24V, công tắc chứa rác, và khi bơm RTI đã hoạt động. Xử lý sự cố Toàn bộ các van tháo và van hồi lưu nên được đóng lại và nên tắt bơm khi đang khởi động lại MIB. Nếu bất cứ van hoặc bơm nào đang trong quá trình cài đặt lại, thì bộ MIB sẽ rơi vào tình trạng xấu hoặc dây bị ngắt. Bơm RTI không hoạt động hoặc JIB không đổ đầy: Trang 1-26 để đảm bảo rằng không có chức năng nào khác được ưu tiên khi thêm dầu vào bình 1. Cài đặt lại nguồn điện; đợi 60 giây và xem van mở Nhấn nút JIB: 2.. Điện áp ở bộ MIB từ chân số 1 đến chân số 2 cần phải ở mức 24 V điện áp xoay chiều; nếu không cần kiểm

tra các kết nối từ máy biến áp RTI 24 VAC và kiểm tra máy biến áp 3. Điện áp ở bộ MIN từ chân số 1 đến chân số 3 cần phải ở mức 24 VAC khi đang đổ đầy JIB hoặc khoang

chứa; nếu không, bộ MIB sẽ rơi vào tình trạng xấy hoặc dây dẫn đến rơ le của bơm bị ngắt hoặc cả hai 4. Điện áp ở rơ le của bơm bổ sung cần phải ở mức 24 VA; nếu không cần kiểm tra dây dẫn từ bộ MIB. Rơ le

được lắp ở trên đỉnh của hệ thống RTI 5. Kiểm tra mức điện áp ở bộ ATO trên J8. Chân số 9 đến số 1 cần phải mở mức 24 VAC và nút màu cam đã

được nhấn. Tín hiệu đầy rác: Chân số 2 đến chân số 8 cần phải ở mức điện áp 24VAC khi đầy, 0 VAC khi không đầy và không có sự thay đổi mức điện áp; các kết nối từ công tắc RTI hoặc bộ MIB ở tình trạng xấu

Page 33: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-26

1.12.2 Nối dây RTI LOV™

1.12.3 Lược đồ bếp chiên Frymaster LOV™ và hệ thống dầu RTI

Page 34: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-27

1.12.4 THAM CHIẾU KIỂM TRA NHANH RTI LOV™

XỬ LÝ PHẦN LỚN HƠN, ĐỔ ĐẦY KHOANG CHỨA TỪ PHẦN LỚN HƠN: 1. Giữ nút “lọc” cho đến khi máy tính kêu bíp 2 lần. 2. Kéo xuống “ Xử lý” bằng cách nhấn nút “Info” rồi sau đó nhấn nút “” 3. “Xử lý không? Hiển thị Có/Không * 4. Nhấn nút “” để xử lý dầu còn trong bình 5. Hiển thị “Tháo” 6. “Khoang có đã hết chưa? Hiển thị có” 7. Nhấn “”. 8. “Đã làm sạch khoang chưa? Hiển thị có” 9. Nhấn “”. 10. Hiển thị “Mở van xử lý” Mở van xử lý 11. Hiển thị “Xử lý” trong 5 phút 12. Hiển thị “Tháo khay”. Tháo khay 13. “Khay hết chưa? Hiển thi có/chưa” 14. Nhấn “” nếu khay lọc đã hết. Chọn“” nếu khay lọc vẫn còn dầu 15. Hiển thị “Đóng van xử lý” . Đóng van xử lý 16. Hiển thị “Chèn khay”. Chèn khay 17. “đổ đầy khoang chứa từ đống rác chưa? Hiển thị Có/không 18. Nhấn “”. 19. “Nhấn và giữ có để đổ đầy” thay đổi bằng “Có” hiển thị 20. Giữ “”Để đổ đầy bình để đạt đến mức độ yêu cầu 21. Hiển thị “Đổ đầy” trong khi nhả nút 22. Hiển thị “Tiếp tục đổ đầy? có/không?” 23. Nhấn “” để tiếp tục đổ đầy nhấn “” để thoát chương trình

*LƯU Ý: Nếu khoang rác được đổ đầy, máy tính sẽ hiển thị “Khoang RTI đầy” gọi RTI.

XỬ LÝ PHẦN LỚN HƠN: 1. Giữ nút “lọc” cho đến khi máy tính kêu bíp 2 lần. 2. Kéo xuống “ Xử lý” bằng cách nhấn nút “Info” rồi sau đó nhấn nút “” 3. “Xử lý không? Hiển thị Có/Không * 4. Nhấn nút “” để xử lý dầu còn trong bình 5. Hiển thị “Tháo” 6. “Khoang có đã hết chưa? Hiển thị có” 7. Nhấn “”. 8. “Đã làm sạch khoang chưa? Hiển thị có” 9. Nhấn “”. 10. Hiển thị “Mở van xử lý” Mở van xử lý 11. Mở van xử lý bằng cách kéo về phía trước để bắt đầu xử lý 12. Hiển thị “xử lý” trong vòng 4 phút 13. Hiển thị “Tháo khay” 14. Trượt khay lọc nhẹ ra ngoài máy xấy 15. “Khay hết chưa? Hiển thị “có/chưa” 16. Nhấn “” Nếu khay lọc rỗng Chọn “” nếu khay lọc vẫn còn dầu bên trong 17. Hiển thị “Đóng van xử lý” 18. Đóng van xử lý đảm bảo rằng tay cầm đã được đẩy hoàn toàn về phía máy xấy 19. Hiển thị “Chèn van” 20. “Đổ đầy khoang từ đống rác? Hiển thị Có/Chưa” 21. Nhấn “”nếu bạn muốn để lại khoang trống và thoát

ĐỔ ĐẦY TỪ PHẦN LỚN HƠN 1. Giữ nút “lọc” cho đến khi máy tính kêu bíp 2 lần 2. Kéo xuống “ Xử lý” bằng cách nhấn nút “Info” rồi sau đó nhấn nút “” 3. Nhấn“”. 4. “Đổ đầy khoang từ đống rác chưa? Hiển thị có/chưa” 5. Nhấn “”. 6. Hiển thị“Nhấn và giữ Có để đổ đầy/Hiển thị có” . 7. Nhần và giữ “” để đổ đầy bình theo mức mong muốn

Page 35: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-28

8. Hiển thị “đổ đầy” trong quá trình đổ 9. Thả nút để ngừng đổ đầy 10. Hiển thị “Tiếp tục đổ đầy? Có/không” 11. Nhấn“” để thoát

ĐỔ ĐẦY BÌNH TỪ PHẦN LỚN HƠN:* 1. Khi đèn bào “màu cam” bật, thì bình không có chóp rỗng 2. Để đổ lại bình, nhấn và giữ nút màu cam trên bình cho đến khi bình đầy 3. Nhả nút để ngừng đổ đầy *LƯU Ý: Bình chứa có thể không đầy được nếu một trong số các yếu tố sau đây đang dở dang:

CÓ ĐỔ ĐẦY BÌNH BÂY GIỜ KHÔNG? CÓ/KHÔNG, XÁC NHẬN CÓ/KHÔNG, hoặc hiển thị KHOANG RỖNG, ngắt nút đổ đầy bình cho đến khi cả hai bộ lọc đều hoàn thành và cho đến khi không còn lựa chọn nào khác Hệ thống cũng kiểm tra những điều kiện này. Điều yếu tố sau đây phải được đáp ứng trước khi cho phép đổ đầy bình Van điện từ đóng:

Nhấn nút màu cam quá 3 giây: Van rác đóng Có lọc bây giờ không? Có/Không, Xác nhận có/không, hoặc hiển thị khoang chứa rỗng Chu trình cấp nguồn điện cho hệ thống ( tất cả các bộ – máy tính, MIB, AIF và ATO) sau khi thay đổi cài đặt từ

JIB đến Đống ( sử dụng cài đặt lại mô men). Đảm bảo rằng nhấn nút cài đặt lại và giữ trong ít nhất 10 giây. Không lọc hoặc đang xử lý menu chọn bộ lọc khác

Các yếu tốc khác không cho phép đồ đầy bình từ phần lớn hơn

Van điện từ hỏng Công tắc hỏng Cấp bơm RTI Tắc rơ le RTI

Nếu sử dụng hai hệ thống xấy mà cả hai đều được lắp vào hệ thống RTI, không thể lắp hai hệ thống thiết bị cùng 1 lúc nếu các hệ thống có bộ RTI và có đầu đơn. Một số bộ RTI có đầu kép có thể cùng lúc đổ đầy. 1.13 Qui trình lọc AIF (gián đoạn tự động)

Bộ AIF (Lọc gián đoạn tự động) điều khiển các bộ dẫn động đóng mở van tháo và van hồi. Các bộ AIF được đặt bên trong hộp bảo vệ dưới mỗi bếp chiên (xem Hình 13).

Figure 13

Page 36: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-29

1.13.1 Xử lý sự cố AIF

Sự cố Nguyên nhân Biện pháp khắc phục

Bộ dẫn động không hoạt động.

A. Không có điện cấp tới bộ AIF. B. Bộ dẫn động bị tháo ra. C. AIF hỏng. D. Bộ dẫn động đọc ngoài phạm vi dung

sai. E. Bộ dẫn động hỏng

A. Kiểm tra chạc 5 và 6 của J2 trong bộ MIB. Giá trị đọc được là 24VDC. Kiểm tra điện thế trên chạc 5 và 6 tại đầu kia của dây và đảm bảo ở mức 24VDC. Tiếp tục kiểm tra chạc 5 và 6 để được 24VDC trên rắc J4 và J5 trên bộ AIF.

B. Đảm bảo bộ dẫn động được cắm vào bộ nối thích hợp (J1 cho FV về, J3 cho DV về và J6 cho FV tháo và J7 cho DV tháo).

C. Kiểm tra nguồn điện trên bộ nối của bộ dẫn động có vấn đề trong khi cố gắng mở hoặc đóng bộ dẫn động. Chạc 1 (Đen) và 4 (trắng) nên đạt giá trị +24VDC khi bộ dẫn động mở. Chạc 2 (Đỏ) và 4 (Trắng) nên đo được -24VDC khi bộ dẫn động đóng). Nếu điện thế không đạt, bộ AIF có thể bị hỏng. Kiểm tra bộ dẫn động bằng cách nối với bộ nối khác. Nếu bộ dẫn động hoạt động, thay thế bộ nối mới.

D. Kiểm tra điện trở của bộ chiết áp giữa chạc 3 (dây tím) và chạc 4 (dây xám/trắng). Với mạch kín chỉ số nên là 0-560Ω. Với mạch hở chỉ số nên là 3.8K Ω – 6.6K Ω.

E. Nếu đạt điện thế phù hợp tại bộ nối và bộ dẫn động không hoạt động, cấp lại nguồn điện tới bếp chiên. Nếu bộ dẫn động vẫn không hoạt động thì thay bộ dẫn động.

Bộ dẫn động thao tác sai khoang.

A. Bộ dẫn động cắm sai bộ nối. B. Chạc định vị sai vị trí.

A. Đảm bảo bộ dẫn động được cắm đúng bộ nối (J1 cho FV về, J3 cho DV về và J6 cho FV tháo và J7 cho DV tháo).

B. Đảm bảo chạc định vị ở đúng vị trí trong rắc J2. Xem bảng B trang 1-55.

Page 37: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-30

1.13.2 AIF (Lọc gián đoạn tự động) vị trí chạc bộ dẫn động và dây

Bộ nối Từ/tới Dây PN Chạc

# Chức năng Điện thế

Màu sắc dây

J1 FV về Bộ dẫn

động Không áp dụng

1 Về + (Mở) 24VDC Đen 2 Về – (Đóng) 24VDC Đỏ 3 Vị trí về Tím

4 Nối đất Trắng

J2

FV AIF RTD

1 Nối đất Trắng 2 FV – Nhiệt độ Đỏ

DV AIF RTD 3 Nối đất Trắng 4 DV – Nhiệt độ Đỏ

5

6 7 8

Cảm biến mức dầu (Khí)

9 DV – OLS (Khí)

10 FV – OLS (Khí)

Chạc định vị

11 Khoang định vị #5

Đen 12 Khoang định vị #4 13 Khoang định vị #3 14 Khoang định vị #2 15 Khoang định vị #1

Bộ định vị 16 Tín hiệu định vị Đen

J3 DV về Bộ dẫn

động Không áp dụng

1 Về + (Mở) 24VDC Đen 2 Về – (Đóng) 24VDC Đỏ 3 Vị trí về Tím

4 Nối đất Trắng

J4 MIB J2 hoặc

AIF J5

8074547 Bộ AIF giao tiếp

và nguồn điện

1 Nối đất Đen 2 CAN thấp Đỏ 3 CAN cao Trắng 4 5VDC+ 5VDC Đen 5 24VDC 24VDC Đỏ

6 Nối đất Trắng

J5 AIF J4 hoặc

ATO J10

8074547 Bộ AIF giao tiếp

và nguồn điện

1 Nối đất Đen 2 CAN thấp Đỏ 3 CAN cao Trắng 4 5VDC+ 5VDC Đen 5 24VDC 24VDC Đỏ

6 Nối đất Trắng

J6 FV tháo Bộ dẫn

động Không áp dụng

1 Tháo + (Mở) 24VDC Đen 2 Tháo – (Đóng) 24VDC Đỏ 3 Vị trí Tháo Tím

4 Nối đất Trắng

J7 DV tháo

Bộ dẫn động Không áp dụng

1 Tháo + (Mở) 24VDC Đen 2 Tháo – (Đóng) 24VDC Đỏ 3 Vị trí Tháo Tím

4 Nối đất Trắng

Page 38: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-31

1.13.3 Thay thế bộ AIF (Lọc gián đoạn tự động)

Ngắt bếp chiên khỏi nguồn điện. Đặt bảng AIF được thay thế dưới bếp chiên. Đánh dấu và rút các bộ dây. Bộ AIF được giữ chặt tại vị trí bằng một ốc vít đằng trước bộ (xem Hình 14). Tháo vít và mặt trước bộ ra (xem Hình 15) và tap lùi trượt khỏi bệ ngắn với bếp chiên (xem Hình 16). Làm ngược lại các bước để lắp lại hoàn chỉnh đảm bảo bộ AIF mới trượt trên rãnh ở phía sau bệ. Ngay khi hoàn tất, CẤP LẠI ĐIỆN CHO TOÀN HỆ THỐNG CHẢO RÁN. Xem phần 1.11.7 trang 1-22 để cài lại nguồn điều khiển. Kiểm tra phần mềm phiên bản # và nếu cần, cập nhật lại phần mềm. Nếu cần thiết phải cập nhật lại phần mềm, làm theo các chỉ dẫn để cập nhật phần mềm trong phần 1.15.

Hình 14 Hình 15 Hình 16 1.13.4 Thay thế Bộ dẫn động tuyến tính

Ngắt bếp chiên khỏi nguồn điện. Đặt bộ dẫn động được thay thế dưới bếp chiên, đánh dấu và rút bộ dẫn động. Các bộ dẫn độngs được giữ tại vị trí bằng hai chạc kẹp hình chữ U được giữ bằng các kẹp chữ “J” (xem Hình 17). Vặn và tháo cả các kẹp chữ “J” và chạc kẹp chữ U (xem Hình 18). Cần thiết có thể tháo bảng AIF để tháo kẹp. Tháo bộ dẫn động và gắn bộ dẫn động mới chỉ với một chạc kẹp chữ U và kẹp chữ “J” ở sau. Căn thẳng lỗ căn chỉnh và chèn kẹp chữ U vào cả hai lỗ (xem Hình 19). Quay cần bộ dẫn động cho tới khi các lỗ trục và đĩa van thẳng hàng (xem Hình 20). Tháo kẹp khỏi lỗ căn chỉnh và chèn vào trục bộ dẫn động và tay vặn van (xem Hình 21). Chèn kẹp “J” để tăng độ chắc chắn (xem Hình 22).

Hình 17 Hình 18 Hình 19 Hình 20

Hình 21

Hình 22

Page 39: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-32

1.13.5 Thay thế Bộ dẫn động quay Ngắt bếp chiên khỏi nguồn điện. Đặt bộ dẫn động được thay thế và đánh dấu, rút bộ dẫn động. Các bộ dẫn động được cố định bằng hai vít lục giác chìm. Nới lỏng các vít lục giác chìm. Cần thiết có thể tháo đường dẫn khi tới bộ đốt khi tháo bộ dẫn động khuếch đại. Tháo bộ dẫn động khỏi thân van. Căn chỉnh bộ dẫn động với thân van và gắn bộ dẫn động mới. Vặn chặt hai vít lục giác chìm. Cấp điện lại và kiểm tra bộ dẫn động. CHÚ Ý: Các bộ dẫn động quay có hai số phần khác nhau, trong đó ảnh gương của mỗi phần phù hợp với vị trí cố định. 1.14 Các qui trình dịch vụ của máy tính M3000

1.14.1 Xử lý sự cố máy tính M3000

Sự cố Nguyên nhân Cách khắc phục

Không hiển thị trên máy tính.

A. Chưa bật máy tính. B. Không cấp điện cho bếp chiên. C. Công tắc nguồn tắt. D. Giá kẹp cầu chì lỏng. E. Máy tính bị hỏng. F. Dây máy tính bị hỏng. G. Hợp phần nguồn điện hoặc bảng giao

diện bị hỏng.

A. Bật công tắc ON/OFF để bật máy tính. B. Bộ bếp chiên này có hai dây: một dây

nguồn máy tính và một dâu nguồn chính. Nếu dây nguồn máy tính không được cắm vào, máy tính sẽ không khởi động. Xem lại dây nguồn máy tính đã được cắm vào chưa và cầu dao không bị ngắt.

C. Một số bếp chiên có công tắc bật bên trong hộp dưới máy tính. Đảm bảo công tắc đã được bật.

D. Đảm bảo giá kẹp cầu chì được vít phù hợp.

E. Đổi lấy một máy tính khác còn dùng tốt. Nếu máy tính này hoạt động, thay máy tính mới.

F. Đổi dây khác còn dùng tốt. Nếu máy tính hoạt động, thay dây mới.

G. Nếu một hợp phần trong hệ thống cấp điện (gồm máy biến thế và bảng giao diện) bị hỏng, không có điện tới máy tính và do đó máy tính không hoạt động.

Máy tính bị treo. Máy tính lỗi. Tháo và cấp lại điện cho máy tính.

Màn hiển thị M3000 hiển thị bộ lọc busy.

A. Một chu trình lọc khác vẫn đang hoạt động.

B. Lỗi máy tính.

A. Chờ tới khi chu trình lọc trước đó kết thúc để khởi động một chu trình lọc khác hoặc cho tới khi bảng MIB đã cài lại. Việc này mất khoảng một phút.

B. Nếu bộ lọc busy vẫn hiển thị trên màn hình, đảm bảo quạt bộ lọc trống, tháo và cấp lại nguồn ALL cho bếp chiên.

Màn hiển thị M3000 hiển thị RECOVERY

FAULT.

Thời gian khôi phục quá thời gian giới hạn cho phép hai hoặc ba chu trình.

Tắt chuông báo bằng cách nhân nút . Kiểm tra xem bếp chiên có đủ độ nóng. Thời gian khôi phục tối đa là 1:40. Nếu lỗi này tiếp tục xảy ra, hãy liên lạc với ASA.

Màn hiển thị M3000 hiển thị ENERGY

MISCONFIGURED

Loại năng lượng sai đã được chọn để cài đặt.

Nhấn 1234 để nhập cài đặt và đặt lại loại năng lượng phù hợp.

Page 40: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-33

Sự cố Nguyên nhân Cách khắc phục Màn hiển thị M3000

hiển thị EXCEPTION

ERROR với mô tả ở bên phải.

Đã có lỗi xảy ra. Nhấn 1234 để nhập cài đặt và cấu hình lại máy tính.

M3000 hiển thị SERVICE

REQUIRED sau khi bị lỗi.

Đã có lỗi xảy ra.

Nhấn YES để tắt chuông báo. Lỗi này hiển thị ba lần. Xem danh sách các sự cố trong phần 1.14.3. Xử lý sự cố. Máy tính hiển thị SYSTEM ERROR FIXED? YES/NO. Nhấn YES. Mấy tính hiển thị ENTER CODE. Nhập 1111 để xóa mã lỗi. Nhấn NO sẽ cho phép bếp chiên hoạt động nhưng lỗi sẽ hiển thị lại cứ 15 phút một lần.

M3000 hiển thị phạm vi nhiệt độ sai (0F or 0C).

Tùy chọn hiển thị sai đã được lập trình. Xem phần 1.14.2 trang 1-33 để thay đổi phạm vi nhiệt độ.

M3000 hiển thị CHANGE ĐệM Bộ

LọC.

Đã có lỗi lọc xảy ra, đệm bộ lọc bị kẹt,đã có dấu nhắc thay đổi đệm bộ lọc sau 24 giờhoặc việc thay đổi đệm bộ lọc đã bị bỏ qua vào lần nhắc trước.

Thay đổi đệm bộ lọc và đảm bảo bộ lọc pan đã được tháo ra khỏi bếp chiên trong tối thiểu 30 giây. KHÔNG bỏ qua các lần nhắc CHANGE ĐệM Bộ LọC.

M3000 hiển thị INSERT pan.

A. Bộ lọc pan không được chèn đủ vào bếp chiên.

B. Quên nam châm bộ lọc pan. C. Công tắc bộ lọc pan lỗi.

A. Kéo bộ lọc pan ra ngoài và chèn lại vào bếp chiên.

B. Đảm bảo nam châm bộ lọc pan đã được đặt vào vị trí và nếu quên thay.

C. Nếu nam châm bộ lọc pan được đặt ngược lại công tắc và máy tính tiếp tục hiển thị INSERT pan, có thể công tắc bị lỗi.

M3000 hiển thị hot-hi-1.

Nhiệt độ Bếp chiên cao hien 410ºF (210ºC) hoặc, tại các nước CE là 395ºF (202ºC).

Đây là chỉ báo cho biết lỗi trong mạch điều khiển nhiệt độ, gồm có lỗi của rơ le nhiệt giới hạn cao.

M3000 hiển thị HI-LIMIT.

Máy tính ở chế độ kiểm tra giới hạn cao. Chỉ hiển thị trong khi kiểm tra mạch giới hạn cao và cho biết giới hạn cao đã được mở thích hợp.

M3000 hiển thị low temp luân phiên với

MLT-CYCL.

Nhiệt độ Bếp chiên trong khoảng 180°F (82°C).

Hiển thị này là bình thường khi bếp chiên được bật lần đầu ở chế độ chu trình melt. Để bỏ qua chu trình melt nhân và giữ các nút #1 or #2 dưới màn hiển thị LCD cho tới khi nghe tiếng kêu. Máy tính hiển thị EXIT MELT luân phiên với YES NO. Nhấn nút #1 YES để thoát chế độ melt. Nếu hiển thị này vẫn tiếp tục, cho biết bếp chiên chưa đủ nhiệt.

M3000 hiển thị ERROR RM SDCRD Thẻ SD lỗi Thay thế bằng thẻ khác.

M3000 hiển thị TEMP PROBE FAILURE.

A. Lỗi mạch đo nhiệt độ bao gồm bộ cảm biến.

B. Dây máy tính hoặc bộ kết nối bị hỏng.

A. Cho biết có vấn đề với mạch đo nhiệt độ. Kiểm tra trở kháng của bộ cảm biến, nếu bị lỗi thì thay mới.

B. Đổi dây máy tính khác còn dùng tốt. Nếu vấn đề được khắc phục, thay dây mới.

Page 41: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-34

Sự cố Nguyên nhân Cách khắc phục MAINT Bộ LọC

(Manual Bộ lọc) Không khởi động.

Nhiệt độ quá thấp. Đảm bảo bếp chiên được cài đặt trước khi khởi động MAINT Bộ LọC.

M3000 hiển thị REMOVE DISCARD.

Trong chế độ không chuyên biệt, môt thực phẩm được bỏ vào có nhiệt độ cài đặt khác với nhiệt độ khoang chứa hiện tại.

Gắp ra và bỏ thực phẩm. Nhấn nút nấu dưới màn hiện thị có lỗi để bỏ lỗi. Cài lại nhiệt độ khoang chứa trước khi nấu.

M3000 hiển thị HEATING FAILURE.

Máy tính hỏng, bảng giao diện hỏng, rơ le nhiệt giới hạn cao mở.

Tắt khoang chứa bị chảy. Lỗi hiển thị nếu mất khả năng đun nóng dầu. Và cũng hiển thị khi nhiệt độ dầu trên 450°F (232°C) và rơ le nhiệt giới hạn cao mở, dừng đun nóng dầu.

Máy tính không chạy chương trình hoặc một

số nút không sử dụng được.

Máy tính hỏng. Thay thế máy mới

M3000 hiển thị HI 2 BAD.

Máy tính trong chế độ kiểm tra giới hạn cao.

Hiển thị trong suốt quá trình kiểm tra mạch giới hạn cao cho biết nếu hỏng giới hạn cao .

M3000 hiển thị HELP HI-2 hoặc HIGH

LIMIT FAILURE. Hỏng giới hạn cao. Hiển thị cho biết hỏng giới hạn cao.

M3000 hiển thị phần mềm chỉ dùng cho

M3000 hoặc MIB thay vì tất cả các bộ.

Dây hỏng hoặc lỏng

Kiểm tra toàn bộ dây giữa M3000, MIB, AIF và ATO có đảm bảo. Đảm bảo 24VDC nằm trên chạc kẹp 5 & 6 của J2 trên bảng MIB và trên J4 hoặc J5 trên bảng AIF. Kiểm tra dây/chạc kẹp có bị đứt hoặc lỏng. Nếu sự cố vẫn tiếp tục, đổi chiều máy tính và cấp lại điện cho bếp chiên.

M3000 hiển thị low temp, các chu trình

chỉ báo nhiệt bật tắt thông thường nhưng

bếp chiên không nóng.

A. Dây nguồn ba pha bị rút ra hoặc cầu dao nhả ra.

B. Chảy cầu chì C. Máy tính hỏng. D. Dây máy tính hỏng. E. Kết nối mở trong mạch giới hạn cao.

A. Đảm bảo toàn bộ dây được đặt trong ổ cắm, khóa lại và các cầu dao không bị nhả ra.

B. Kiểm tra cầu chì mặt trước hộp điều khiển.

C. Thay thế máy tính. D. Thay thế dây máy tính. E. Kiểm tra mạch giới hạn cao bắt đầu với bộ

nối hộp điều khiển làm việc ở giới hạn cao.

M3000 hiển thị IS BÌNH CHứA FULL?

YES NO.

Lỗi bộ lọc đã xảy ra do đệm bộ lọc hoặc giấy lọc bị bẩn hoặc kẹt, bơm bộ lọc bị kẹt, bơm bộ lọc quá nhiệt, các hợp phần bộ lọcpan được lắp không chính xác, vòng chữ O bị mòn hoặc bị bỏ sót, vấn đề dầu lạnh hoặcbộ dẫn động.

Theo các bước trong bảng minh họa phần 1.14.5.

Bộ lọc bếp chiên sau mỗi chu kỳ nấu.

Bộ lọc sau khi cài đặt không chính xác hoặc vấn đề cập nhật phần mềm.

Ghi đề bộ lọc sau khi cài đặt bằng cách nhập lại bộ lọc sau khi giá trị ở mức hai. Đảm bảo nhấn mũi tên xuống sau khi nhập giá trị để lưu cài đặt (xem phần 4.13.5 trang 4-33 trong Hướng dẫn sử dụng BIELA14 IO).

1.14.2 Các mã hữu dụng M3000

Để nhập một trong các mã sau đây: Nhấn và giữ và đồng thời trong MƯỜI giây; có ba tiếng kêu. Máy tính hiển thị TECH MODE. Nhập các mã dưới đây để thực hiện chức năng.

Page 42: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-35

1658 – Đổi từ F° sang C° Máy tính hiển thị off. Bật máy tính và kiểm tra nhiệt độ để xem phạm vi nhiệt độ. Nếu chưa hiển thị nhiệt độ mong muốn, lặp lại các bước.

3322 – Cài đặt lại Menu Factory Máy tính hiển thị COMPLETE sau đó tắt. (GHI CHÚ: Thao tác này sẽ xóa các cài đặt nhập bằng tay).

1650 – Nhập chế độ công nghệ. Xem trang 1-36 để cài lại mật khẩu và thay đổi thời gian đệm bộ lọc.

1212 – Ngắt giữa Menu trong và Menu ngoài. Máy tính hiển thị COMPLETE và sau đó tắt. (GHI CHÚ: Thao tác này sẽ xóa các cài đặt nhập bằng tay).

0469 – Cài đặt lại Bộ LọC STAT DATA

Các mã sau đây yêu cầu tháo và lắp lại rắc bộ định vị J3 đằng sau máy tính trước khi nhập mã.

1000 – Cài đặt lại thông điệp CALL TECH – Ngắt rắc bộ định vị (J3). Lắp lại rắc. Nhập 1000. Máy tính hiển thị công tắc tắt. Tháo và cấp điện lại cho máy tính dùng rắc 20-chạc.

9988 – Cài đặt lại thông điệp BADCRC - Ngắt rắc bộ định vị (J3). Lắp lại rắc. Nhập 9988. Máy tính hiển thị công tắc tắt. Tháo và cấp điện lại cho máy tính dùng rắc 20-chạc.

Các mã sau đây được nhập khi có dấu nhắc làm vậy hoặc từ một lỗi ngoại trừ sai cấu hình năng lượng.

1111 – Cài đặt lại thông điệp SERVICE REQUIRED – Nhập khi vấn được khắc phục và có dấu nhắc nhập.

1234 – Nhập SETUP MODE từ lỗi ngoại trừ sai cấu hình năng lượng (Thường có thể thực hiện không cần nhấn các nút bộ lọc nếu hiển thị lỗi.)

MẬT KHẨU

Để nhập mật khẩu mức một, mức hai: Nhấn và giữ các nút TEMP và INFO đồng thời tới khi hiển thị mức 1 hoặc mức 2. Nhả nút và ENTER Code xuất hiện.

1234 – Cài đặt Bếp chiên, Mức một và Mức hai

4321 – Mật khẩu sử dụng (cài đặt lại thống kê sử dụng). 1.14.3 Các lỗi yêu cầu dịch vụ Một lỗi SERVICE REQUIRED luân phiên với YES hiển thị trên máy tính. Sau khi nhấn YES chuông báo sẽ tắt. Màn hình hiển thị thông điệp lỗi từ danh sách dưới đây ba lần với vị trí lỗi. Sau đó máy tính hiển thị SYSTEM ERROR FIXED? YES/NO. nếu chọn YES, nhập mã 1111. Nếu chọn NO hệ thống sẽ trở lại chế độ nấu trong 15 phút sau khi hiển thị lại lỗi cho tới khi sự cố được khắc phục.

Nhấn nút khởi động lại MIB trong khi thực hiện chức năng bộ lọc sẽ tạo ra lỗi “SERVICE REQUIRED”.

Đây là danh sách các lỗi service required và nguyên nhân.

THÔNG ĐIỆP LỖI GIẢI THÍCH PUMP NOT FILLING Dầu không trở lại khoang chứa nhanh

chóng. Có thể do: pad bẩn, vòng O bị hỏng hoặc bị bỏ sót, bơm bộ lọc, bộ dẫn động bị lỗi nhả ra hoặc lỗi, hoặc rò rỉ.

DRAIN VALVE NOT OPEN Van tháo không mở; vị trí van không xác định.

DRAIN VALVE NOT CLOSED Van tháo không đóng; vị trí van không xác định.

RETURN VALVE NOT OPEN Van hồi không mở; vị trí van không xác

Page 43: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-36

định. RETURN VALVE NOT CLOSED Van hồi không đóng; vị trí van không xác

định. MIB BOARD Lỗi với thông tin CAN; kiểm tra liệu kết nối

CAN giữa máy tính và MIB có bị lỏng. MIB hỏng

AIF BOARD MIB phát hiện AIF đứt; AIF hỏng ATO BOARD MIB phát hiện ATO mất kết nối; ATO hỏng HIGH LIMIT FAILURE Mạch giới hạn cao có vấn đề AIF PROBE AIF RTD đọc giá trị ngoài phạm vi cho phép ATO PROBE ATO RTD đọc giá trị ngoài phạm vi cho

phép TEMP PROBE FAILURE TEMP Probe đọc giá trị ngoài phạm vi cho

phép MIB SOFTWARE Lỗi phần mềm MIB trong INVALID CODE LOCATION SD bị tháo ra trong khi cập nhật MISCONFIGURED ENERGY TYPE Loại năng lượng trong cài đặt bếp chiên

không chính xác. (ie. Cài loài năng lượng thích hợp khí hoặc điện) Nhấn 1234 để nhập cài đặt phù hợp để cấu hình bếp chiên.

RTC INVALID DATE Ngày không đúng. Nhấn 1234 để nhập cài đặt phù hợp để cấu hình bếp chiên và thiết lập ngày phù hợp.

Page 44: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-37

1.14.4 Các mã Error Log Tham chiếu trang 1-39, chương trình mức 2 để truy cập E-log. Mười lỗi gần đây nhất được liệt kê từ A-J, với A là lỗi gần đây nhất.

Mã THÔNG ĐIỆP LỖI GIẢI THÍCH E01 REMOVE DISCARD (Phải) Việc nấu thức ăn bắt đầu ở bên phải của khoang

chia hoặc trong cả khoang có cài đặt khác với nhiệt độ khoang chứa hiện tại.

E02 REMOVE DISCARD (Trái) Việc nấu thức ăn bắt đầu ở bên trái của khoang chia hoặc trong cả khoang có cài đặt khác với nhiệt độ khoang chứa hiện tại.

E03 ERROR TEMP PROBE FAILURE Temp probe đọc ngoài phạm vi cho phép E04 HI 2 BAD High limit đọc ngoài phạm vi cho phép E05 HOT HI 1 Nhiệt độ giới hạn cao lúc trước quá 410°F (210°C),

hoặc tại các nước CE, 395°F (202°C) E06 HEATING FAILURE Một hợp phần không ở trong mạch giới hạn cao

như máy tính, bảng giao diện, tiếp điểm hoặc giới hạn mức cao mở.

E07 ERROR MIB SOFTWARE Lỗi phần mềm MIB trong E08 ERROR ATO BOARD MIB phát hiện mất kết nối ATO; ATO hỏng E09 ERROR PUMP NOT FILLING Dầu không trở lại khoang chứa nhanh chóng. Có

thể do: pad bẩn, vòng O bị hỏng hoặc bị bỏ sót, bơm bộ lọc, bộ dẫn động bị lỗi nhả ra hoặc lỗi, hoặc rò rỉ.

E10 ERROR DRAIN VALVE NOT OPEN Van tháo không mở; vị trí van không xác định. E11 ERROR DRAIN VALVE NOT CLOSED Van tháo không đóng; vị trí van không xác định. E12 ERROR RETURN VALVE NOT OPEN Van hồi không mở; vị trí van không xác định. E13 ERROR RETURN VALVE NOT CLOSED Van hồi không đóng; vị trí van không xác định. E14 ERROR AIF BOARD MIB phát hiện AIF đứt; AIF hỏng E15 ERROR MIB BOARD Máy tính nấu phát hiện mấy kết nối MIB; kiểm tra

phiên bản phần mềm trên máy tính. Nếu các phiên bản bị đứt quãng, kiểm tra kết nối CAN giữa mối máy tính; MIB hỏng

E16 ERROR AIF PROBE AIF RTD đọc ngoài phạm vi cho phép E17 ERROR ATO PROBE ATO RTD đọc ngoài phạm vi cho phép E18 Hiện không dùng E19 M3000 CAN TX FULL Mất kết nối giữa các máy tính E20 INVALID CODE LOCATION Thẻ SD bị tháo ra trong quá trình cập nhật E21 ĐệM Bộ LọC PROCEDURE ERROR

(Change Đệm bộ lọc) Bộ định thời 25 giờ quá hạn hoặc bộ lọc logic bị bẩn đã kích hoạt

E22 OIL IN PAN ERROR MIB đã cài đặt dầu trong pan flag.

E23 CLOGGED DRAIN (Gas) Khoang chứa không trống khi lọc E24 AIF BOARD OIB FAILED (Gas) Dầu không trở lại cảm biến. E25 RECOVERY FAULT Thời gian khôi phục quá giới hạn thời gian tối thiểu.E26 RECOVERY FAULT CALL SERVICE Thời gian khôi phục quá giới hạn thời gian tối đa

trong hai hoặc ba chu trình. E27 LOW TEMP ALARM Nhiệt độ dầu xuống thấp hơn 15°F (8°C) trong chế

độ chờ hoặc 45°F (25°C) trong chế độ nấu.

Page 45: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-38

1.14.5 Chế độ công nghệ Chế độ công nghệ cho phép kỹ sư cài đặt lại toàn bộ mật khẩu cài đặt trong các mức một và hai và thay đổi khi bếp chiên cho phép thay đổi đệm bộ lọc. Mặc định là 25 giờ.

1. Nhấn và giữ và đồng thời trong MƯỜI giây cho tới khi nghe thấy ba tiếng kêu và hiển thị TECH MODE.

2. Nhập 1650. 3. Máy hiển thị CLEAR PASSWORDS.

4. Nhấn nút (1) để chấp nhận lực chọn và xóa toàn bộ mật khẩu. 5. Máy tính hiển thị CLEAR PASSWORDS ở bên trái và COMPLETE ở bên phải. Thao

tác này sẽ xóa toàn bộ mật khẩu cài đặt trong hai mức một và hai.

6. Nhấn nút để dịch chuyển ĐệM Bộ LọC TIME ở bên trái và 25 ở bên phải. (thời gian mặc định 25 giờ để thay đệm)

7. Nhấn nút (2) để chấp nhận thay đổi và thoát. 8. Máy tính hiển thị OFF.

Page 46: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-39

1.14.6 Lưu đồ lỗi lọc M3000

Change filter pad and ensure filter pan is

pulled out for a minimum of 30

seconds.

Fryer returns to cook mode for 4

minutes or 15 minutes if pad

change expired.

NORMAL OPERATION RESUMES

SIXTH CONSECUTIVE FILTER ERROR

Fryer returns to cook mode for 15

minutes.

TECH ENTERS

CODE

MESSAGE DISPLAYED

Call an Authorized Repair Technician

Nếu máy tính hiển thị SERVICE REQUIRED, bếp chiên có thể được dùng trong hầu hết các trường hợp bằng cách trả lời NO khi dấu nhắc cho SYSTEM ERROR FIXED? YES NO hiển thị. Thông điệp nhắc lại 15 phút một lần cho tới khi vấn đề được kỹ sư khắc phục và lỗi được xóa bỏ. Để xóa lỗi, nhập 1111 sau khi trả lời YES khi SYSTEM ERROR FIXED? YES NO hiển thị.

Biểu đồ theo quá trình xóa sự cố lọc. Dấu nhắc hiển thị khi xảy ra một trong các lỗi sau đây:

1. đệm bộ lọc bị kẹt, 2. bơm bộ lọc lỗi hoặc nhả ra, 3. vòng O rò trên ống bộ cảm biến, 4. van tháo/bộ dẫn động hỏng, hoặc 5. van hồi/bộ dẫn động hỏng.

Khoang đầy? Có/Không

Khoang đầy? Có/Không

Khoang đầy? Có/Không

Không

Nạp

Không

Nạp

Không

Không

Không

KHÔI PHỤC HOẠT ĐỘNG BÌNH THƯỜNG

DỊCH VỤ YÊU CẦU

HIỂN THỊ THÔNG ĐIỆP LỖI

Gọi nhân viên kỹ thuật có ủy quyền

KHẮC PHỤC LỖI HỆ THỐNG? CÓ/KHÔNG

NHẬP MÃ

LỖI BỘ LỌC LIÊN TIẾP LẦN

THỨ SÁU

Thay đệm bộ lọc?

Có/Không

NHẬP MÃ CÔNG NGHỆ

Máy sấy rán trở lại chế độ nấu trong 15 phút

Thay đệm bộ lọc và đảm bảo máy sấy bộ lọc được kéo ra ngoài tối thiểu 30 giây

Bếp chiên trở lại chế độ nấu trong 4 phút hoặc 15

phút nếu thay đổi đệm quá hạn

Gỡ máy sấy

Đối đệm

Page 47: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-40

1.14.7 Cây tổng hợp M3000 Menu

Thể hiện dưới đây là các phần lập trình chính trong M3000 và lệnh trong đó các tiêu đề menu phụ được thấy dưới các phần trong Hướng dẫn hoạt động và cài đặt. Thêm các hạng mục menu mới Xem phần 4.10.2 Lưu các hạng mục menu tại các nút thức ăn Xem phần 4.10.3 Tháo, Nạp lại, và thải dầu Xem phần 4.10.4

Page 48: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-41

Menu Bộ lọc (Nhấn và giữ FLRT hoặc FLTR )

Bộ lọc tự động Bộ lọc maint Hủy Thoát ra chảo Đổ vào thùng từ chảo thoát Đổ thùng từ thùng nguyên khối (chỉ đối với thùng nguyên khối) Thải bỏ dầu (chỉ đối với thùng nguyên khối)

Lập chương trình Chương trình mức 1

(Nhấn và giữ các nút TEMP và INFO, 2 tiếng bíp, hiển thị mức 1, nhập 1234Chọn chương trình

Tên Thời gian nấu Nhiệt độ Mã nấu Thời gian nhiệm vụ 1 Thời gian nhiệm vụ 2 Bộ định thời chất lượng Vô hiệu AIF Giao Btn

Đồng hồ AIF Vô hiệu Kích hoạt

Chế độ dọn sạch sâu Kiểm tra hạn mức cao Cài đặt Fruer

Chương trình mức 2 (Cấp quản lý)(Nhấn và giữ các nút TEMP và INFO, 3 tiếng bíp, hiển thị mức 2, nhập 1234

Prod Comp Nhạy thức ăn E-log Nhật ký 10 mã cuối Cài mật khẩu Thay đổi mật khẩu

Cài đặt [nhập 1234] Sử dụng [ nhập 4321] Bậc 1 [nhập 1234] Bậc 2 [nhập 1234]

Chuông cảnh báo Âm lượng và chuôngÂm lượng 1-9 Chuông 1-3

Sau Bộ lọc Cài đặt số nấu trước dấu nhắc Thời gian bộ lọc Cài đặt thời gian giữa các chu kỳ bộ lọc

Chế độ công nghệ (Nhấn và giữ và trong 10 giây, 3 tiếng bíp, hiển thị TECH MODE, nhập 1650

Xóa mật khẩu Thời gian Đệm bộ lọc

CHẾ ĐỘ INFO

(Nhấn và giữ nút INFO trong 3 giây, hiển thị Info Mode)

Cấu hình khoang chứa chia phần/đầy đủ

Cảm biến Bộ lọc Xem xét sử dụng Tải cuối

Page 49: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-42

1.14.8 Dây và các vị trí kẹp chạc mạch M3000

Bộ nối Từ/tới Dây PN Kẹp

# Chức năng Điện thế Màu dây

J1 SD Card

J2 Bảng giao

diện tới máy tính

8074199 SMT máy tính tới

dây bảng giao diện

1 12VAC vào 12VAC

Đen

2 Nối đất 3 12VAC vào 12VAC 4 FV nhu cầu nhiệt 5 V rơ le 12VDC 6 DV nhu cầu nhiệt 7 R/H B/L 12VDC 8 Nối đất tương tự 9 L/H B/L 12VDC

10 CHUÔNG BÁO 11 Thiết bị âm thanh 5VDC 12 CHUÔNG BÁO 13 Cảm biến FV 14 Cảm biến chung 15 Cảm biến DV 16

171819

20

J3 Bảng giao

diện nối đất tới máy tính

Dây bộ định vị máy tính

1 Khoang #1

Đen 2 Khoang #2 3 Khoang #3 4 Khoang #4 5 Khoang #5 6 Nối đất

J4 Không sử dụng

J6 M3000 J7 tiếp

theo hoặc điện trở mạng

8074546 dây thông tin máy tính

1 Nối đất Đen 2 CAN thấp Đỏ 3 CAN cao Trắng 4

5

6

J7 MIB J1 hoặc

M3000 J6 trước

8074546 dây thông tin máy tính

1 Nối đất Đen 2 CAN thấp Đỏ 3 CAN cao Trắng 4

5

6

Page 50: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-43

1.15 Các qui trình tải và cập nhật phần mềm

Cập nhật phần mềm mất khoảng 30 phút. Phần mềm chỉ cần tải về MỘTmáy tính và sẽ cập nhật cho toàn bộ các máy tính và các bộ khác trong hệ thống. Để cập nhật phần mềm, làm theo các bước sau đây:

1. Để toàn bộ máy tính ở chế độ OFF. Nhấn nút TEMP để kiểm tra phiên bản phần mềm M3000/MIB/AIF/ATO hiện tại.

2. Tháo bezel và tháo hai vít ở bên trái nắp đậy bộ M3000. 3. Với máy tính gấp, chèn thẻ SD, cho tiếp điểm xuống dưới và rạch dấu ở phía dưới bên phải (xem Hình 23

và 24), vào khe bên trái M3000. 4. Sau khi chèn thẻ, UPGRADE IN PROGRESS xuất hiện ở bên trái màn hiển thị và WAIT xuất hiện ở

bên phải. 5. Màn hiển thị sau đó thay đổi từ CC UPDATING bên trái và tỉ lệ hoàn thành xuất hiện bên phải. Màn hiển

thị đếm tới 100 bên phải, chuyển sang BOOT nhấp nhánh. KHÔNG THÁO THẺ RA KHI HIỂN THỊ DẤU NHẮC LÀM THẾ TRONG BƯỚC 8.

6. Sau khi UPGRADE IN PROGRESS hiển thị bên trái màn hiển thị và WAIT xuất hiện ở bên phải lần nữa sau đó là COOK HEX, mib HEX, aif HEX và kết thúc bằng aTO HEX hiển thị ở bên trái và tỉ lệ hoàn thành ở bên phải.

7. Sau đó hiển thị thay đổi sang REMOVE SD CARD bên trái và 100 bên phải. 8. Tháo thẻ SD dùng móng tay cậy khe trên đầu thẻ SD. 9. Ngay khi tháo thẻ SD ra, màn hiển thị đổi sang CYCLE POWER. 10. Cấp nguồn điều khiển dùng công tắc cài đặt ẩn dưới bên phải hộp điều khiển. ĐẢM BẢO CÔNG TẮC

ĐƯỢC GIỮ TRONG 10 GIÂY. CHỜ TIẾP 20 GIÂY CHO TỚI KHI BẢNG MIB ĐƯỢC CÀI ĐẶT LẠI TOÀN BỘ TRƯỚC KHI TIẾP TỤC.

11. Lỗi EXCEPTION MISCONFIGURED ENERGY TYPE có thể xuất hiện bên góc trái máy tính trong khi hiển thị BOOT nhấp nhánh ở bên góc phải máy tính khi chương trình được chuyển đổi. Nếu có, nhập 1234 vào bên trái máy tính. Hiển thị đổi sang LANGUAGE bên trái và ENGLISH bên phải. Để thay đổi đầu vào dùng các nút < FLTR và FLTR >. Để điều hướng tới miền tiếp theo, dùng nút INFO. Ngay khi tất cả các thông số được cài đặt, nhấn nút (2) để thoát. SETUP COMPLETE hiển thị.

12. Khi hoàn thành cập nhật, M3000 hiển thị OFF. Màn hiển thị MIB sẽ vấn trống khi phần mềm đang tải, thay đổi để hiển thị các số khoang chứa. Ngay khi LED ngừng nhấp nhánh, bảng MIB sẽ hiển thị A.

13. Cấp nguồn điều khiển dùng công tắc cài đặt ẩn đằng sau bên phải hộp điều khiển một lần nữa. ĐẢM BẢO CÔNG TẮC ĐƯỢC GIỮ TRONG 10 GIÂY. CHỜ TIẾP 20 GIÂY CHO TỚI KHI BẢNG MIB ĐƯỢC CÀI ĐẶT LẠI TOÀN BỘ TRƯỚC KHI TIẾP TỤC.

14. Khi máy tính hiển thị OFF, KIỂM TRA cập nhật phần mềm bằng cách nhấn nút TEMP để kiểm tra phiên bản M3000/MIB/AIF/ATO đã được cập nhật trên mỗi máy tính. NẾU MỘT BỘ KHÔNG CẬP NHẬT, LẶP LẠI QUÁ TRÌNH BẮT ĐẦU TỪ BƯỚC 3.

15. Nhấn và giữ hai nút bộ lọc ngoài cùng cho tới khi hiển thị TECH MODE. 16. Nhập1650, CLEAR PASSWORDS hiển thị. 17. Ngay khi nhấn nút INFO. FILTER PAD TIME hiển thị ở bên trái và 25 hiển thị ở bên phải. NẾU

CÓ SỐ KHÁC HIỂN THỊ, NHẬP 25. Thao tác này chỉ cần được thực hiện trên một máy tính. 18. Nhấn lại nút INFO. 19. Nhấn nút (2) để thoát. 20. Ngay khi phần mềm được cập nhật và các phiên bản đã chính xác, thay nắp đậy và vít che khe thẻ SD. 21. Vặn lại vít gắn máy tính và bezel bằng cách đảo ngược từ bước 2 tới 5. 22. Thực hiện chu trình bộ lọc tự động ép buộc trên mỗi khoang chứa trừ khoang cá bằng cách nhấn

và giữ một trong các nút bộ lọc. FILTER MENU hiển thị thay đổi sang AUTO FILTER. 23. Nhấn nút (1 ). 24. Bộ LọC NOW YES/NO hiển thị. 25. Nhấn nút (1 ). 26. SKIM BÌNH CHA hiển thị thay đổi sang CONFIRM. 27. Nhấn nút (1 ). Chu trình bộ lọc tự động sẽ khởi động. 28. Ngay khi chu trình bộ lọc hoàn thành, lặp lại trên mỗi

khoang trong bếp chiên. 29. Ngay khi toàn bộ các khoang chứa đã được bộ lọc, cập

nhật phần mềm được hoàn tất.

Hình 23 Hình 24

Page 51: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-44

1.16 Biểu đồ mạng dữ liệu BIELA14 Series LOV™

Page 52: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-45

1.17 Sơ đồ chẩn đoán bảng giao diện

Sơ đồ sau trình bày 10 cách kiểm tra hệ thống nhanh có thể thực hiện sử dụng chỉ một đa năng kế.

LƯU Ý – Chạc 1 được đặt ở góc phải bên dưới cùng của cả hai J1 và J2. Các điểm thí nghiệm này CHỈ cho LOV™ Series bảng với phích cắm J1 và J2 ở phía trước bảng.

Cài đặt thước đo Thí nghiệm Chạc Chạc Kết quả NGuồn điện 12 VAC Phạm vi 50 VAC 3 of J2 1 of J2 12-16 VAC Nguồn điện 24 VAC Phạm vi 50 VAC 2 of J2 Chassis 24-30 VAC *Điện trở đầu dò (RH) R X 1000 OHMS 11 of J2 10 of J2 Xem biểu đồ *Điện trở đầu dò (LH) R X 1000 OHMS 1 of J1 2 of J1 Xem biểu đồ Tính liên tục giới hạn cao (RH) R X 1 OHMS 9 of J2 6 of J2 0 - OHMS Tính liên tục giới hạn cao (LH) R X 1 OHMS 6 of J1 9 of J1 0 - OHMS Cuộn dây bộ đóng ngắt chạc (RH) R X 1 OHMS 8 of J2 Chassis 3-10 OHMS Cuộn dây bộ đóng ngắt chạc (LH) R X 1 OHMS 5 of J1 Chassis 3-10 OHMS Cuộn dây bộ đóng ngắt nhiệt (RH) R X 1 OHMS 7 of J2 Chassis 11-15 OHMS Cuộn dây bộ đóng ngắt nhiệt (LH) R X 1 OHMS 4 of J1 Chassis 11-15 OHMS

* Ngắt kết nối bộ day trei 15 chạc từ máy tính trước khi thử mạch đầu dò.

Ghi chú LED chuẩn đoán CMP chỉ ra nguồn điện từ biến áp 12V 24 chỉ ra nguồn điện từ biến áp 24V HI (RH) chỉ ra đầu ra (đóng) từ rơ le bên phải HI (LH) chỉ ra đầu ra (đóng) từ rơ le bên trái HT (RH) chỉ ra đầu ra từ rơ le bên phải HT (LH) chỉ ra đầu ra từ rơ le bên trái AL (RH) chỉ ra đầu ra (mở) từ rơ le bên phải AL (LH) chỉ ra đầu ra (mở) từ rơ le bên trái

PN 826-2260 (106-6664)

Page 53: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-46

1.18 Biểu đồ điện trở đầu dò

Biểu đô điện trở đầu dò Cho sử dụng với các bếp chiên sản xuất với đầu dò Minco.

F OHMS C F OHMS C F OHMS C F OHMS C F OHMS C 60 1059 16 130 1204 54 200 1350 93 270 1493 132 340 1634 17165 1070 18 135 1216 57 205 1361 96 275 1503 135 345 1644 17470 1080 21 140 1226 60 210 1371 99 280 1514 138 350 1654 17775 1091 24 145 1237 63 215 1381 102 285 1524 141 355 1664 17980 1101 27 150 1247 66 220 1391 104 290 1534 143 360 1674 18285 1112 29 155 1258 68 225 1402 107 295 1544 146 365 1684 18590 1122 32 160 1268 71 230 1412 110 300 1554 149 370 1694 18895 1133 35 165 1278 74 235 1422 113 305 1564 152 375 1704 191

100 1143 38 170 1289 77 240 1432 116 310 1574 154 380 1714 193105 1154 41 175 1299 79 245 1442 118 315 1584 157 385 1724 196110 1164 43 180 1309 82 250 1453 121 320 1594 160 390 1734 199115 1174 46 185 1320 85 255 1463 124 325 1604 163 395 1744 202120 1185 49 190 1330 88 260 1473 127 330 1614 166 400 1754 204125 1195 52 195 1340 91 265 1483 129 335 1624 168 405 1764 207

Page 54: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-47

1.19 Sơ đồ nối dây 1.19.1 Nối dây thành phần (Bên trong)

Page 55: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-48

1.19.2 Nối dây thành phần (CE)

Page 56: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-49

1.19.3 Nối dây thành phần (CSA)

Page 57: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-50

1.19.4 Nối dây thành phần (Australia)

Page 58: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-51

1.19.5 Hộp bộ đóng ngắt – Cấu hình đenta

Page 59: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-52

1.19.6 Hộp bộ đóng ngắt – Cấu hình WYE

Page 60: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-53

1.19.7 Series BIELA14 LOV™ Gen II đơn giản hóa – Nối dây đenta bình chứa đầy

Page 61: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-54

1.19.8 Series BIELA14 LOV™ Gen II Series đơn giản hóa-Nối dây đenta bình chứa đôi

Page 62: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-55

1.19.9 Series BIELA14 LOV™ Gen II đơn giản hóa – Nối dây EXPORT WYE bình đôi

Page 63: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-56

1.19.10 Series BIELA14 LOV™ Gen II đơn giản hóa – Nối dây EXPORT WYE bình đôi

Page 64: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-57

1.19.11 Series BIELA14 Gen II LOV™ Nối dây đơn giản hóa

Page 65: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

1-58

1.19.12 Sơ đồ đấu nối máy co ngắn

Page 66: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-1

BẾP CHIÊN ĐIỆN LOV™ THẾ HỆ II DÒNG BIELA14 CHƯƠNG 2: DANH SÁCH BỘ PHẬN

2.1 Linh kiện

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

1 809-0171 Vít tai hồng, Vỏ đậy đa năng ¼ -20 x 1⅜-inch 809-0402 Vít tai hồng, Nắp chống bắn tóe chữ N ¼ -20 X ½-inch 2 810-2793 Móc treo, giỏ dạng nan hoa * 809-0921 Miếng đệm, Móc treo giỏ 3 803-0398 Bàn chải, gầu rán 4 823-7263 Băng nối, gầu rán 5 106-8325 Vỏ, gầu rán bể đầy * 106-8329 Vỏ, gầu rán bể kép 6 803-0132 Bệ đỡ, nâng giỏ bể đầy 7 803-0106 Bệ đỡ, nâng giỏ bể kép 8 803-0388 Nâng bộ phận/ Bếp chiênLOV™

*Không được minh họa

Page 67: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-2

2.2 Các cửa, cạnh bề mặt, Vỏ nâng, Nắp chống bắn tóe chữ N, nắp trên và các bánh đai

Hạng mục Số bộ phận Thành phần

1 231-0323 Bề mặt, Side, Buồng chuẩn bên trái SS (sử dụng 221-0323 cho thép tráng men) 2 232-0323 Bề mặt, Buổng chuẩn bên phải (sử dụng 222-0323 cho thép tráng men) 3 810-1105 Nam châm, Cửa (đứng) (sử dụng 810-2346 cho quạt lọc chiều ngang) 4 108-0915 Cửa, Trái hoặc phải (điều khiển di chuyển từ trái đến đáy cho bên phải) 5 230-4960 Điều khiển, Cửa châu âu 6 106-4067 Lắp đặt bu lông, cửa * 810-0275 Lò xo, Bu lông cửa * 809-0970 Vòng giữ lại * 230-7192 Bản lề, Cửa dưới * 220-6097 Đế, hướng dẫn sử dụng 7 810-0327 Bánh đai không phanh 8 810-0326 Bánh đai có phanh 9 Vỏ nâng (Vỏ cho 5 trạm) 823-6085 2 trạm, S/S (sử dụng 108-0131 cho thép tráng nhôm) (910-2441 thanh lớp vỏ) 823-5700 3 trạm, S/S (sử dụng 108-0132 cho thép tráng nhôm) (910-2440 thanh lớp vỏ) 823-6151 4 trạm, S/S (sử dụng 108-0133 cho thép tráng nhôm) (910-2439 thanh lớp vỏ) 823-6243 5 trạm, S/S (sử dụng 108-0138) cho thép tráng nhôm) (910-9447 thanh lớp vỏ)

10 Nắp chống bắn tóe chữ N 823-6420 2 trạm 823-6421 3 trạm 823-6422 4 trạm 823-6887 5 trạm

11 Nắp trên (nắp trên cho 5 trạm bếp chiênnhư sau) 106-7835 2 trạm (cũng yêu cầu 4 khớp nối 809-0078 10-32) 106-5979 3 trạm (cũng yêu cầu 6 khớp nối 809-0078 10-32) 106-7576 4 trạm (cũng yêu cầu 8 khớp nối 809-0078 10-32) 106-7841 5 trạm (cũng yêu cầu 10 khơp nối 809-0078 10-32)

* Không được minh họa

Page 68: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-3

2.3 Các bộ phận hệ thống xả

2.3.1 Phần ống xả và các bộ phận gắn kết

Hạng mục Số bộ phận Thành phần

1 823-6020 Ống xả, Bể đầy trái được đóng/Điểm cuối bên phải mở 2 823-6112 Ống xả, Bể kép trái được đóng/Điểm cuối bên phải mở 3 108-1874 Ống xả, Bãi thải (Sử dụng 108-1882 cho đơn vị Pháp) 4 108-1876 Ống xả, Bể đầy 2 viên gạch nửa. Bãi thải trái đóng/điểm cuối bên phải mở 5 108-1878 Ống xả, Bể kép 2 viên gạch nửa. Bãi thải bên trái đóng/điểm cuối bên phải mở 6 823-6019 Ống xả, bể đầy trái và phải mở 7 823-6021 Ống xả, Bể kép trái và phải mở 8 823-6240 Ống xả, Bể đầy 2 viên gạch nửa. Trái mở/Điểm cuối phải đóng 9 823-6242 Ống xả, Bể kép 2 viên gạch nửa/ Trái mở/Điểm cuối phải đóng

10 823-6202 Ống xả, Bể đầy trái mở/Điểm cuối phải đóng 11 823-6114 Ống xả, Bể kép trái mở/Điểm cuối phải đóng 12 823-6117 Ống xả, Bể đầy trái và phải mở 13 823-6115 Ống xả, Bể kép trái và phải mở 14 816-0772 Khớp nối 15 809-0969 Bàn kẹp * 816-0630 Nắp nhựa Vinyl * 810-3531 Van, Kiểm tra 20 PSI RTI

* Không được minh họa

Xem mục 2.3.2 cho van xả

Page 69: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-4

2.3.2 Các van xả và Các bộ phận gắn kết 2.3.2.1 Van xả bộ dẫn động tuyến tính

Hạng mục Số bộ phận Thành phần

1 809-0540 Khớp nối, ½-13 2- đai ốc sáu cạnh 2 900-2936 Chốt, van xả khớp nối 3 232-5701 Tay cầm, van xả FV hoặc DV phải 4 231-5701 Tay cầm, van xả DV trái 5 824-2048 Giá đỡ, Bộ dẫn động xả điện phải 6 824-2047 Giá đỡ, Bộ dẫn động xả điện trái 7 222-5962 Bệ, Xả bởi van điện LOV™ 8 816-0544 Vòng chữ O, Mối xả hình tròn 9 823-7231 Van, Van xả điện 1¼-inch LOV™ bên phải 10 823-7230 Van, Van xả điện 1¼-inch LOV™ bên trái

2.3.2.2 Van xả bộ dẫn động quay

Hạng mục

Số bộ phận Thành phần

1 810-3755 Van, bộ dẫn động quay 1¼-inch NPT

Page 70: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-5

2.4 Các thành phần điện tử và dây

2.4.1 Các hộp bộ phận

Page 71: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-6

Lưu ý 1: Rơ le bộ lọc và máy biến thế trên phía trái của hộp bộ phận chỉ sử dụng trong các hạng mục lọc và sau đó chỉ nằm ở bên trái hộp bộ phận. Lưu ý 2: Hạng mục 11- Cầu dao chỉ được sử dụng ở các hộp bộ phận của bếp chiêngia đình Lưu ý 3: Hạng mục 31 và 32 – Hộp điều khiển năng lượng khởi động rơ le và ngắt tức thời trên phía trái của hộp bộ phận chỉ được xuất hiện bên phía phải hộp bộ phận.

Page 72: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-7

2.4.1 Hộp bộ phận (tiếp)

Hạng mục Số bộ phận Thành phần 1 106-5592 Khối hộp, Thành phần 2 200-3300 Bệ, Giảm biến dạng hộp thành phần 3 806-9495SP Khối đầu cuối

√ 4 807-4346 Rơ le, 120V DPDT 20A (chỉ sử dụng ở mẫu Canada) √ 5 807-4482 Rơ le, Bộ lọc 2 thanh 30A DPDT 24VDC

6 807-0037 Đầu cuối, Thanh đẩy lên ¼-inch 7 807-0121 Ống lót cách điện, Nhựa Heyco AB-625-500 8 807-0922 Tay cầm, cầu chì loại đinh vít HPS 9 807-2278 Cầu chì, 20 Amp 10 810-2446 Phích cắm, nút bấm .50 Heyco nhân đôi“D”

√ 11 807-4036 Cầu dao, năng lượng 807-3575 Phích cắm, lỗ cầu dao (được sử dụng trên các mẫu không có cầu dao)

12 807-1947 Phích cắm, Nút bấm .875 đỉnh vòm 13 807-1321 Tay cầm, Khung bảng điều khiển AGC ¼” cầu chì (một số mẫu sử dụng

hạng mục 10 ở đây) 14 807-1597 Cầu chì, cầu chì đứt chậm 3 AMP * 807-1174 Cầu chì, cầu chì đứt chậm 3 AMP, 250V 15 810-2445 Phích cắm, nút bấm .625 Heyco nhân đôi“D” 16 106-5750 Bộ dây an toàn, điều khiển RE FV 106-5751 Bộ dây an toàn, điều khiển RE DV

√ 17 807-0855 Máy biến áp, 100-120V/12V 20VA √ 18 807-0800 Máy biến áp, bộ lọc 100-120V/24V50VA (sử dụng trong các hộp bọ

phận FV)√ 807-4933 Máy biến áp, bộ lọc 120/208/240/24V 75VA (sử dụng trong hộp bộ phận

DV) 807-4968 Máy biến áp, 208-250V 24V 75VA (sử dụng trong hộp bộ phận DV) 807-4967 Máy biến áp, 100-120V 75VA (sử dụng trong hộp bộ phận DV) √ 19 807-2181 Máy biến áp, bộ lọc 100-120V /24V 62VA √ 20 807-2191 Máy biến áp, 208-240V/12V 30VA √ 21 807-0979 Máy biến áp, 208-240V/12V 43VA √ 22 807-2180 Máy biến áp, bộ lọc 100-120V 50VA

23 809-0349 Vòng đệm, Nhôm 4mm X 6mm 24 Bảng giao diện

√ 826-2260 Bảng giao diện bể đây chuẩn hoặc kép (bao gồm an toàn âm thanh) * 807-4403 Loa, 4-Watt SMT 25 220-4723 Chắn, ngón tay chạm vào khi cầu dao mở 26 807-4678 Cầu dao, Khởi động lại tức thời JIB 27 230-5038 Chắn, Cầu dao hộp RE 28 816-0217 Giấy, Khối đầu cuối cách điện 29 810-0045 Tấm lót, .875 đường kính 11/16” 30 200-6654 Kẹp, Hộp thành phần

√ 31 807-4346 Rơ le, DPDT 20A 120V (sử dụng cho việc khởi động lại nguồn điều khiển trng hộp cầm tay bên phải ở gia đình và các đơn vị Canada)

807-4770 Rơ le, DPDT 20A 240V (khởi động lại nguồn điều khiển; các hộp tay phải ở các đơn vị quốc tế; một ở mỗi hộp điều khển ở một số đơn vị)

32 807-2659 Cầu dao, tức thời (resets control power; located in box over JIB.)

Page 73: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-8

Hạng mục Số bộ phận Thành phần * 826-2249 Nắp RE/Bộ công cụ liên đới bao gồm thiết bị đầu cuối, dây và các điểm

kết nối * không được minh họa √ các bộ phận đề xuất

Page 74: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-9

2.4.2 Hộp tiếp xúc 2.4.2.1 Cấu hình hộp tiếp xúc trái và phải

CẤU HÌNH 14kW BÊN PHẢI CỦA NGƯỜI CANADA

VỎ HỘP TAY TRÁI

CẤU HÌNH CƠ HỌC CHUẨN BÊN TRÁI VÀ BÊN PHẢI

VỎ HỘP TAY PHẢI

6

51

5 7

6

5

2

2

3 4

1 2

10

120/440/480v CẤU HÌNH CƠ HỌC VÀ

CẤU HÌNH CHUẨN TRÁI VÀ PHẢI

8 9

6

5 7

7

Page 75: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-10

2.4.2.1 Cấu hình hộp tiếp xúc bên trái và bên phải (tiếp) LƯU Ý: Lắp ráp hộp tiếp xúc trái và phải là hình ảnh phản chiếu của nhau. Ngoại trừ các hộp riêng của mình, tất cả các thành phần của một bộ lắp ráp bên trái cũng giống như trong bộ lắp ráp bên phải tương ứng và ngược lại trừ rơ le mui chỉ có ở bên phải hoặc hộp lớn. Các cấu hình minh họa hiển thị tất cả các thành phần có thể, nhưng một cấu hình cụ thể có thể không có tất cả các thành phần được hiển thị.

Hạng mục Số bộ phận Thành phần

1 106-8658 Hộp bộ lắp ráp, Tiếp xúc trái 2 106-8660 Hộp bộ lắp ráp, tiếp xúc phải 3 221-0482 Nắp, Hộp tiếp xúc tay trái 4 222-0482 Nắp, Hộp tiếp xúc tay phải 9 807-0070 Đầu cuối, chốt tròn

√ 5 807-2284 Điểm tiếp xúc, Cơ học 24V 50 Amp (nhiệt) √ 6 810-1202 Điểm tiếp xúc, Cơ học 24V 40 Amp (then chốt)

7 807-1683 Rơ le, Nắp 12VDC 8 807-0922 Tay cầm, thanh cầu chì 9 807-2278 Cầu chì, 20 Amp 10 807-0064 Bộ biến áp, 480V/120V 150VA * 221-0610 Bệ, Bệ đỡ hộp tiếp xúc tay trái * 222-0610 Bracket, Bệ đỡ hộp tiếp xúc tay phải * 807-4316 Chuỗi dây thừng McDonald, 120V 5-dây * 807-4317 Chuỗi dây thừng McDonald, 3-dây đơn pha châu Âu * 807-0012 Rơ le, Cầu dao nghiêng lõi 18 Amp 1/3 HP 24 V

* không được minh họa √ các bộ phận đề xuất

Page 76: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-11

2.4.3 Bộ láp ráp thiết bị nhiệt và các bộ phận gắn kết 2.4.3.1 Bộ lắp ráp thiết bị và phần cứng

LƯU Ý: Những bộ phận này chỉ ứng dụng cho các chảo nướng loạt BIELA14 Gen II

Page 77: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-12

2.4.3.1 Bộ lắp ráp thiết bị và phần cứng (tiếp)

Hạng mục

Số bộ phận Thành phần

1 Thiết bị 826-2198 200V 7.0 kW (220V 8.5kW được sử dụng trong điểm xuất 3 pha, 4

dây đơn vị WYE)√ 826-2192 208V 17.0 kW

826-2200 220V 17.0 kW (240V 8.5kW được sử dụng trong điểm xuất 3 pha, 4 dây đơn vị WYE)

826-2193 230V 17.0 kW 826-2199 230V/400V 7.0/8.5 kW (được sử dụng trong điểm xuất 3 pha, 4 dây

đơn vị WYE) 826-2194 240V 17.0 kW 826-2196 480V 17.0 kW

√ 2 826-2212 Que dò, Nhiệt độ RE – bao gồm vỏ bọc và vòng dây 3 816-0681 Vòng dây, que dò 4 816-0480 Phích cắm, Vòm .375-inch 5 816-0688 Vòng đệm, bộ phận 6 809-1003 Ốc ít, 10-32 X ⅜-inch đầu hình lục giác SS * 809-0766 Đai ốc, 10-32 Keps đầu hình lục giác SS * 230-4028 Cờ lê, ống đai ốc 7 230-3714 Khung, nhiệt độ thăm dò 7.0kW

230-0784 Khung, nhiệt độ thăm dò 8.5kW (được sử dụng trong điểm xuất 3 pha, 4 dây đơn vị WYE)

8 220-0464 Khung, Lò xo thấp 9 910-2042 Kẹp, thiết bị (ngắn) 10 230-0781 Kẹp, thiết bị (dài) 11 230-4902 Hỗ trợ, Thiết bị phía sau bể đầy 12 230-4101 Hỗ trợ, Thiết bị phía trước bể đầy 13 809-0567 Vỏ bọc, kim loại 14 230-4903 Hỗ trợ, Thiết bị phía đáy sau bể kép (sử dụng 230-8163 cho bể cá) 15 230-4103 Hỗ trợ, Thiết bị phía đáy trước bể kép 16 810-3030 Lò xo, thiết bị nâng trái 810-3131 Lò xo, thiết bị nâng phải

17 220-0733 Khung, lò xo thấp ăn khớp * không được minh họa √ các bộ phận đề xuất

Page 78: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-13

2.4.3.2 lắp ráp ống thiết bị

LẮP RÁP THIẾT BỊ BỂ ĐẦY

LẮP RÁP THIẾT BỊ BỂ KÉP

1

2

4

5

6 7

8

9

10

11

3

Page 79: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-14

2.4.3.2 lắp ráp ống thiết bị (tiếp)

Hạng mục Số bộ phận Thành phần

1 108-0297SP Ống lắp ráp thiết bị RE, bể đầy 2 108-0298SP Ống lắp ráp thiết bị RE, bể kép 3 810-3246 Miếng lót và ống lắp ráp, bể kép 4 108-0315 Khung lắp ráp, hỗ trợ ống thiết bị LH 5 108-0316 Khung lắp ráp, hỗ trợ ống thiết bị RH 6 220-0122 Thanh, hỗ trợ bên trong ống thiết bị 7 220-0123 Thanh, hỗ trợ bên ngoài ống thiết bị 8 106-7651 Khung lắp ráp, lò xo trên LH (sử dụng 106-6569 cho 17kW) 9 106-7652 Khung lắp ráp, lò xo trên RH (sử dụng 106-6570 cho 17kW) 10 810-2992 Ống, nâng thiết bị bể đầy 11 810-2993 Miếng lót * 826-2598 Bộ công cụ, cầu dao nghiêng * 807-4742 Cầu dao, nhiệt độ cao

* không được minh họa 2.4.4 Máy tính

Hạng mục Số bộ phận Thành phần Máy tính thay thế √ 108-1284 Không-CE nội địa M3000 (sử dụng ở Mỹ, Canada, Mexico và tất cả

các quốc gia khác không -CE)√ 108-1282 CE M3000 (sử dụng ở các nước CE châu Âu) √ 108-2969 M3000 (chỉ sử dụng ở Nga)

* 807-4403 M3000 Loa SMT * không được minh họa √ các bộ phận đề xuất

LƯU Ý: Xem trang 2-16 để xem bo giao diện cho an toàn dây máy tính

Page 80: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-15

2.4.5 Dây 2.4.5.1 lắp ráp day hộp tiếp xúc – 12-Pin bể kép C-1

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN

THÀNH PHẦN

106-5980SP Bộ lắp ráp chuẩn đảm bao an toàn cho hộp tiếp xúc bể kép (xem biểu đồ dây ở trang 1-41 và 1-43)

1 2.4.5.2 lắp ráp day hộp tiếp xúc – 12-Pin bể đầy C-1

1

XANH LÁ CÂY/VÀNG 75C

XANH 74C

CAM 76C

CAM 71C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN

THÀNH PHẦN

106-6031SP

Bộ lắp ráp chuẩn đảm bao an toàn cho hộp tiếp xúc bể đầy (xem biểu đồ dây ở trang 1-41 và 1-43)

1

Page 81: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-16

2.4.5.3 lắp ráp day hộp tiếp xúc – 6-Pin (Thiết bị trái)

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN

THÀNH PHẦN

1 106-8744 14/17 kW tiếp xúc cơ học 2.4.5.4 3 lắp ráp day hộp tiếp xúc – 9-Pin (thiết bị phải)

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN

THÀNH PHẦN

1 106-8745 14/17 kW tiếp xúc cơ học

Page 82: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-17

2.4.5.5 bộ dây treo chính

Page 83: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-18

2.4.5.6 Hộp thành phần và bộ dây treo bơm lọc

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN

THÀNH PHẦN

1 106-5750SP Bộ dây điều khiển bể đầy J4 đến J2 (Chuẩn) 2 106-5751SP Bộ dây điều khiển bể kép J4 đến J1 và J2 (Chuẩn) 3 108-0490 Bơm lọc C2 đến hộp thành phần và bộ dây treo bơm lọc

2.4.5.7 Bo giao diện đến bộ dây treo bộ điều khiển– 15-Pin

Page 84: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-19

2.4.5.8 Bộ dây treo an toàn M3000, MIB, AIF và ATO

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN

THÀNH PHẦN

* 807-4546 Truyền thông máy tính (được sử dụng từ máy tính đến máy tính)

* 807-4547 Nguồn/truyền thông AIF (được sử dụng từ MIB đến AIF và AIF đến

AIF)

* 807-4649 MIB nguồn/màu xanh LED/máng Sw (được sử dụng từ máy biến áp và Fltr Rly đến MIB đến đèn LED màu xanh và máng Sw)

* 807-4655 FV/DV dây an toàn RTD loại vừa (được sử dụng từ RTD đến bo ATO) * 826-2569 Bộ công cụ dò FV/DV ATO/RTD * 807-4553 Nguồn ATO (được sử dụng từ máy biến áp đến bo ATO)

* 807-4671 Bơm ATO và JIB (được sử dụng từ bo ATO đến bơm và cầu dao khởi động lại JIB)

* 807-4772 Bơm ATO và JIB (được sử dụng từ bo ATO đến bơm và cầu dao khởi động lại JIB) chỉ 4-5 pin

* 807-4555 ATO màu vàng LED (được sử dụng từ bo ATO đến LED màu vàng)

* 807-4722 ATO màu vàng LED (được sử dụng từ bo ATO đến LED màu vàng) chỉ 4-5 pin

* 807-4573 Dây định vị máy tính (được sử dụng từ máy tính đến bo giao diện)xem biểu đồ dây 805-1734 cho vị trí pin bộ định vị

* 807-4552 Điểm đầu cuối truyền thông (được sử dụng trên máy tính pin J6 và bo ATO pin J10 đế mạng lưới kết thúc)

807-4657 Dây nối (được sử dụng trên 4 và 5 pin bo ATO phích cắm J5 pin 7 và 8)

* 106-9256SP Nguồn ngắt trên dài (được sử dụng giữa hộp thành phần và hộp ATO) * 807-4760 Dây nối an toàn, điểm nối LOV™ RTI-MIB

√ * 807-4660PK Bộ công cụ sửa chữa dịch vụ pin SMT √ * 230-2345 Chiết xuất pin SMT

* không được minh họa Xem trang 1-14, 1-18, 1-27 và 1-36 cho vị trí pin √ bộ phận đề xuất

Page 85: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-20

2.5 Thành phần hệ thống lọc 2.5.1 Thành phần lọc

Page 86: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-21

2.5.1 Hệ thống lọc (tiếp)

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN

THÀNH PHẦN

1 823-7635 Nắp, Bếp chiênđa bể, máng lọc cỡ chuẩn 823-7634 Nắp, chảo 2 bể, máng lọc cỡ nửa

1a 823-7186 Tấm chắn, nắp máng chống bắn tóe 2 810-3276 Khay đựng mảnh vụn, máng lọc cỡ chuẩn 3,4 và 5 bể 810-3288 Khay đựng mảnh vụn, bếp chiên2 bể, máng lọc cỡ nửa

3 810-3268 Vòng nắm phía dưới cho đệm đỡ 16.56 x 22.32, máng cỡ chuẩn 3,4 và 5 bể 810-3289 Vòng nắm phía dưới cho đệm đỡ 11.20 x 19.10, bếp chiên2 bể, máng lọc cỡ nửa

4 200-2240 Màn hình lọc lưới SanaGrid, máng lọc cỡ chuẩn 220-2901 Màn hình lọc lưới SanaGrid, bếp chiên2 bể, máng lọc cỡ nửa

5 108-0549SP Máng, Lọc một miếng LOV™ cỡ chuẩn 106-8211SP Máng, bếp chiên2 bể, LOV™ nửa cỡ

6 823-6715 ống hút chuẩn LOV™ 823-6399 ống hút hai bể LOV™ (chỉ có ở Pháp)

7 810-3007 Nam châm, vòng dây 8 106-9251SP Bộ lắp ráp, cầu dao máng lọc 3 bể hoặc hơn (chỉ có cảm biến 106-5876SP) 106-8080SP Bộ lắp ráp, cầu dao máng lọc 2 bể (chỉ có cảm biến 106-5876SP)

* 106-5876SP Cảm biến, nam châm 9 230-3936 Đường ray, máng lọc 10 220-3748 Hỗ trợ, máng lọc trái 220-3275 Hỗ trợ, máng lọc trái hai bể LOV™

11 220-3749 Hỗ trợ, máng lọc phải 106-8487 Hỗ trợ, máng lọc phải 2 bể LOV™

12 Động cơ và bộ công cụ đệm 826-1785 100V 50/60 Hz

√ 826-1712 115V 50/60 Hz √ 826-1756 208V 50/60 Hz

826-1270 220-240V 50/60 Hz 826-1755 250V 50/60 Hz

13 826-2789 bơm, bộ công cụ Viking 8 GPM (bao gồm miếng đệm 816-0093) * 807-11973 Bộ công cụ liền bơm Viking * 809-1020 Nắp ốc vít, 5/16-inch-18 5.50” NC đầu sáu cạnh (kết nối bơm với động cơ 14 813-0165 ống khuỷu, ST ½-inch x ½-inch NPT 90° BM 15 810-1668 Bộ nạp, ⅝-inch to ½-inch NPT nam 16 810-1067 Flexline, 8.5-inch dầu 17 810-1057 Flexline, 13-inch Oil Return 18 810-0667 Van kiểm tra ½” NPT 19 810-3738 Bộ nạp, kiểm tra đầu nối đóng van 20 813-0031 Miếng đệm, ¾” NPT x ½” BM 21 813-0062 ống khuỷu, ½-inch x ½-inch 90° BM

√ * 826-1392 Vòng dây chữ O- (Pkg. of 5; được sử dụng với hạng mục 5) * 813-0568 Phích cắm, ⅛-inch ống đầu ổ cắm (được sử dụng với hạng mục 5; yêu cầu 2) * 807-1105 Bộ lắp ráp bếp lò, 100-120V 25W 18” * 807-1098 Bộ lắp ráp bếp lò, 208-250V 25W 18” * 108-2813 Kết nối xả dầu (chỉ có ở Pháp)

* không được minh họa √ các bộ phận đề xuất

Page 87: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-22

2.5.2 Các thành phần lọc liên tục tự động 2.5.2.1 Lắp ráp máy đo sáng LOV™

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN

THÀNH PHẦN

1 106-8106SP Đèn, màu xanh Blue 24VDC LED thẳng 2 106-8105SP Đèn, màu vàng/cam 24VDC LED thẳng 3 230-4271 Thanh, khung điều khiển LOV™

2.5.2.2 Lắp ráp bo giao diện bằng tay

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN

THÀNH PHẦN

108-1298 Bộ lắp ráp, MIB 1 220-6288 Nắp, MIB

√ 2 108-2156 Bộ lắp ráp, máy tính MIB Computer /khung 807-4481 Lớp phủ 3 220-5793 Lưng bộ lắp ráp,hộp MIB

√ các bộ phận đề xuất

Bảng lắp ráp 106-8231SP LOV™

Lắp ráp bo giao diện bằng tay 108-1298

Page 88: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-23

2.5.2.3 lắp ráp bo AIF

1 2

3

45

6

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN

THÀNH PHẦN

108-1305 Lắp ráp, AIF 1 824-1988 Nắp, bo AIF 2 816-0814 Miếng đệm, bo AIF 3 816-0815 Miếng đệm, bo máy tính

√ 4 108-1304 Bo , AIF 5 816-0820 Gắn, bo AIF 6 108-0097 Lắp ráp bảng, hộp AIF

√ các bộ phận đề xuất 2.5.2.4 LOV PCB/ma trận bo máy tính

Số bộ phận

Thành phần

108-2156 Lắp ráp, MIB PCB / vật thể kim loại 108-1305 Lắp ráp, bo AIF Board/ khung kim loại 108-1304 Bo, bo AIF /phần mềm 108-1279 Bo/ ATO PCB / phần mềm 108-1295 M3000 không-CE (sử dụng ở Mỹ, Canada, Mexico và tất cả các

quốc gia không -CE) 108-1283 M3000 CE (sử dụng ở các nước châu Âu có CE)

Lắp ráp bo 108-1305 AIF

Page 89: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-24

2.6 lắp ráp nồi rán và các bộ phận liên quan 2.6.1 nồi rán với bộ dẫn động tuyến tính

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

1 823-7436 Nồi rán, bể đầy LOV™ 2 823-7437 Nồi rán, bể kép LOV™

√ 3 Lắp ráp bộ ổn nhiệt, chuẩn giới hạn cao

826-2454 Không-CE bể đầy 425°F (218°C) (17kW FV và 14kW FV) (màu đen 806-

7543)

826-2456 Không-CE bể kép 435°F (224°C) (22kW, 17kW DV và 14 kW DV) (màu

đỏ 806-8035)

826-2455 CE bể đầy và kép 415°F (213°C) (14kW và 17kW CE) (màu vàng 806-

8132) √ 4 826-2706 Que dò, bộ công cụ nhiệt và điều chỉnh nhiệt AIF/RTD

5 810-1067 Dây uốn, dài ⅝” OD x 8.50” 6 810-1668 Bộ nạp điện, đực ⅝” OD x ½”

√ 7 826-2587 Bộ dẫn động, bộ công cụ tuyến tính AIF 24VDC bao gồm 810-1776 8 809-1012 Pin, móc chữ U ¼” x 1¼” (van xả và van bơm) 9 809-1035 Pin, móc chữ U, ¼” x 2¼” (pin giữa và bộ dẫn động bơm) 10 809-1036 Pin, móc chữ U, ¼” x 2” (pin giữa và bộ dẫn động bơm) 11 810-1776 Ghim kẹp, Vòng nướng 12 108-0698 Van, xả Assy. LOV™ FV hoặc bên phải DV xem từ phía trước chảo rán. 13 108-0697 Van, xả Assy LOV™ DV trái xem từ phía trước chảo rán. 14 108-0700 Van, quay lại Assy LOV™ FV hoặc DV phải xem từ phía trước chảo rán. 15 108-0699 Van, quay lại Assy LOV™ DV trái xem từ phía trước chảo rán. 16 813-0022 ống nối, ½” x NPT BM đóng 17 813-0165 ống khuỷu, St. ½” x ½” NPT 90° 18 220-5960 Dây đai, bộ truyền động Elec LOV™

√ các bộ phận đề xuất

Xem trang 2-5 cho phần lắp ráp van xả

Xem tràn 2-14 cho phần lắp ráp van trả lại

Page 90: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-25

2.6.2 bếp chiênvới bộ dẫn động quay

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

1 823-7672 Nồi rán, bể đầy LOV™ 2 823-7673 Nồi rán, bể kép LOV™ (sử dụng 823-7745 cho bể cá lai)

√ 3 Lắp ráp bộ ổn nhiệt, chuẩn giới hạn cao

826-2454 Không-CE bể đầy 425°F (218°C) (17kW FV và 14kW FV) (màu đen 806-

7543)

826-2456 Không-CE bể kép 435°F (224°C) (22kW, 17kW DV và 14 kW DV) (màu

đỏ 806-8035)

826-2455 CE bể đầy và kép 415°F (213°C) (14kW và 17kW CE) (màu vàng 806-

8132) √ 4 826-2706 Que dò, bộ công cụ nhiệt và điều chỉnh nhiệt AIF/RTD

5 810-1067 Dây uốn, dài ⅝” OD x 8.50” 6 810-1668 Bộ nạp điện, đực ⅝” OD x ½”

√ 7 807-4961 Bộ dẫn động, quay 24VDC (#1) √ 8 807-4962 Actuator, Rotary 24VDC (#2) √ 9 810-3755 Van, 1¼ bộ dẫn động quay xả LOV™ √ 10 810-3754 Van, ½ NPT bộ dẫn động quay trả lại LOV™

11 813-0022 ống nối, ½” x NPT BM đóng 12 813-0062 ống khuỷu, ½” Blk 90° 13 220-7386 Dây đai, bộ truyền động Elec LOV™

√ các bộ phận đề xuất

Page 91: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-26

2.7 Buồng góp trả dầu

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN

THÀNH PHẦN

1 810-3015 Buồng góp, Bếp chiên2 trạm 2 810-3016 Buồng góp, Bếp chiên3 trạm 3 810-3017 Buồng góp, Bếp chiên4 trạm 4 810-3018 Buồng góp, Bếp chiên5 trạm * 813-0907 Nắp, van 15/16-inch

* không được minh họa

2.8 Van trả và các bộ phận gắn kết 2.8.1 Van trả và các bộ phận gắn kết (bộ dẫn động tuyến tính)

Page 92: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-27

2.8.1 Van trả và các bộ phận gắn kết (bộ dẫn động tuyến tính) (tiếp)

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

1 232-5702 Điều khiển, van trả với bộ định vị FV hoặc DV phải 2 231-5702 Điều khiển, van trả với bộ định vị DV trái 3 900-2935 Vật giữ, van trả dầu 4 810-2201 Van, bóng ½-inch 5 823-7233 Giá đỡ, bộ dẫn động trả bên phải 6 823-7232 Giá đỡ, bộ dẫn động trả bên trái 7 230-5963 Brace, giá đỡ bộ dẫn động trả

2.8.2 Van trả (bộ dẫn động quay)

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

1 810-3754 Van, bộ dẫn động quay ½-inch NPT

2.9 Các thành phần tự động tắt phía trên 2.9.1 tay nắm JIB

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

1 220-7991 Tay cầm, JIB LOV™ 2.9.2 Nắp JIB và lắp ráp quá trình thu gom

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

108-2005 Nắp, Lắp ráp JIB (sử dụng 108-2047 cho BIB) 1 108-2001 Nắp, JIB (sử dụng 108-2002 cho Intl. BIB) 2 810-3823 Lỗ, JIB

Van trả bề đầy hoặc bể kép

Page 93: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-28

2.9.2 Nắp JIB và lắp ráp quá trình thu gom (tếp)

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

3 823-7738 Đầu vào, Ống lưu trữ dầu 4 816-0870 Gá kẹp

2.9.3 lắp ráp bo tự động tắt

5

31

4 6 7

8

9

2

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

1 108-0653 Hộp, Lắp ráp bo tự động tắt 2 220-5679 Nắp, hộp bo

√ 3 108-1279 Bo PCB, tự động tắt

* 108-1302 Bo PCB, LON 120V (phải được lập trình trước khi vận chuyển.Gọi chuyên gia fry với số serial, tên bể và đất nước)

* 108-1303 Bo PCB, LON 230-240-250V (phải được lập trình trước khi vận chuyển.Gọi chuyên gia fry với số serial, tên bể và đất nước)

√ 4 807-2181 Máy biến áp, 100-120V/24V 62VA √ 5 807-0855 Máy biến áp, 120V 50/60-12V 20VA √ 6 807-2180 Máy biến áp, 208-240V/24V 50VA √ 7 807-2191 Máy biến áp, 208/230/240 -12V 30VA

8 807-1321 Tay cầm, cầu chì AGC bảng giá đỡ ¼” √ * 807-1597 Cầu chì, cầu chỉ nổ chậm 3A √ 9 807-0012 Rơ le, 18AMP 1/3 HP 24V * không được minh họa √ các bộ phận đề xuất

CHÚ Ý: các hộp tự tắt cho bể 4 à 5 hoặc có hạng mục 4 hoặc hạng mục 6, hoặc cả 2 có hạng mục 3

108-0507 208-240V Assy

108-0506SP 120V Assy

Page 94: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-29

2.9.4 lắp ráp bơm ATO

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

√ 1 108-0639 Bơm, Shurflo 24VAC 2 810-3265 Dây uốn, ½” OD x 24-inch (ra ngoài đến buồng góp dầu trả) 810-3591 Dây uốn, ½” OD x 8-inch (ra ngoài đến buồng góp dàu trả 2 pin) * 810-0667 Van kiểm tra, ½ NPT 1 PSI 3 810-1069 Dây uốn, ⅝” OD x 29.5-inch (vào từ ống dầu nguyên chất RTI) chỉ sử

dụng trong nước 4 810-3666 Cố định, bơm Shurflow 5 816-0782 Vòng dây O-, Viton #111 6 813-0940 ống khuỷu, ¼” NPT x ⅜ 7 810-3770 Cố định, ¼” NPT 8 813-0543 ống khuỷu, ¼” NPT BM 9 813-0838 ống nối, ¼” NPT BM đóng 10 813-0530 Tee, Reducing ½” x ¼” x ½” 11 813-0304 Miếng đệm, ½” x ¼” BM 12 813-0022 ống nối, ½” x Close NPY BM 13 813-0345 ống khuỷu, ½” BM 45° 14 810-1668 Bộ nạp điện, đực ⅝” OD x ½” 15 812-2083 Lỗ LOV bếp chiênJIB (cắt và gắn với hạng mục 7) * 811-1166 Lỗ, Silicone 18”

* không được minh họa √ các bộ phận đề xuất

Hạng mục 2 kết nối đến van kiểm tra trước khi đi đến buồng góp dầu trả

Các đơn vị trong nước

Lỗ JIB kết nối đây

Các đơn vị quốc tế

Lỗ JIB kết nối đây

Page 95: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-30

2.9.5 Bộ công cụ dịch vụ lắp ráp bơm ATO

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

826-2896 Bộ công cụ, Bộ công cụ dịch vụ (JIB) 826-2897 Bộ công cụ, Bộ công cụ dịch vụ (BIB) √ 1 108-0639 Bơm, Shurflo 24VAC

2 810-3265 Dây nối, ½” OD x 24-inch (ra ngoài đến buồng góp dầu trả) 810-3591 Dây nối, ½” OD x 8-inch (ra ngoài đến buồng góp dầu trả 2 pin)

* 810-0667 Van kiểm tra, ½ NPT 1 PSI 3 810-1069 Dây nối, ⅝” OD x 29.5-inch (vào từ ống dầu nguyên chất RTI) chỉ sử

dụng trong nước 4 810-3666 Cố định, bơm Shurflow 5 816-0782 Vòng dây O, Viton #111 6 813-0940 ống khuỷu, ¼” NPT x ⅜ Flare 7 813-0062 ống khuỷu, ½” BLK 90° NPT BM 8 813-0087 ống nối, ½” x 1.50-inch 9 823-8063 Kết nối JIB Assy.

10 813-0165 ống khuỷu, ½” x ½” NPT 90° BM 11 813-0247 ống nối, ½” x 3.50-inch NPT BM 12 108-2054 Assy Shurflow cố định 13 810-1668 Bộ nạp điện, đực ⅝” OD x ½” 14 823-8079 Khung đỡ, W/A ống hút lọc (vào từ bộ phận tan chảy phân loại) 15 810-1669 Bộ nạp điện, Female ⅞” OD x ½” 16 810-1055 Dây uốn, ⅝” OD x 11.5-inch 17 813-0908 Bộ nạp điện, ½” NPT 90° 18 810-3820 Cố định, Shurflo kết nối nhanh 19 810-3578 Cố định, bơm LOV Shurflo 20 810-3375 Dây uốn, ½” OD x 17-inch (ra ngoài đến buồng góp dầu trả) * 813-0907 Nắp 15/16”

* không được minh họa. √ các bộ phận được đề xuất

Hạng mục 2 kết nối đến van kiểm tra trước khi đi đến buồng góp dầu trả

Lỗ JIB kết nối ở đây

Hạng mục 3 trên trang này và hạng mục 8 ở trang tiếp theo là giống nhau

Lọc dung dịch Lọc rắn/bán chất

Page 96: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-31

2.9.6 Bộ phận làm tan chảy

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

108-3406 Lắp ráp 1 108-2983 Hộp lắp ráp, phân loại nhiệt 2 108-3001 Lắp ráp, nắp phân nhiệt 3 810-3957 Pan, Heated Shortening 4 108-3372 Nắp, hộp phân loại trước 5 810-0180 Điều khiển √ 6 826-1392 Vòng dây O (Pkg. của 5) 7 813-0568 Phích cắm, ⅛-inch 8 823-8079 Khung đỡ W/A, ống phân loại 3 pin 823-8147 Khung đỡ W/A, ống phân loại 4 pin 9 810-1669 Bộ nạp điện, cái ⅞” OD x ½” 10 810-1055 Dây uốn, ⅝” OD x 11.5-inch 11 807-1321 Tay giữ, cầu chì √ * 807-1555 Cầu chì 5 Amp 12 813-0908 Bọ nạp điện, ½” NPT 90° 13 810-3820 Cố định, bơm Shurflo kết nối nhanh √ 14 816-0782 Vòng dây O-, Viton #111 15 807-5268 Bộ tạo nhiệt với điều khiển 16 807-4036 Cầu dao * 807-1098 Lắp ráp bộ tạo nhiệt, 240V, 25W 18” * 807-1419 Lắp ráp bộ tạo nhiệt, 240V, 45W 36” * 807-1473 Lắp ráp bộ tạo nhiệt, 240V, 70W 56”

* không được minh họa. √ các bộ phận được đề xuất

Page 97: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-32

2.10 RTI 2.10.1 Buồng góp RTI và các linh kiện

Page 98: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-33

2.10.1 Buồng góp RTI và các linh kiện (tiếp)

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

√ 1 106-6830 Lắp ráp ống dẫn 2 108-0446 Van, RTI lắp ráp thải (xem trang 2-32) 3 810-1668 Bộ nạp điện, đực ⅝” OD x ½” 4 220-5658 Nắp, RTI phích cắm bụi 5 807-4760 Dây nối an toàn, kết nốiRTI – MIB 6 810-1057 Dây uốn, dài ⅝” OD x 13-inch 7 810-1668 Bộ nạp điện, đực ⅝” OD x ½” 8 810-1069 Dây uốn, ⅝” OD x 29.50-inch long 9 813-0555 Bộ giảm, thắt giữ cố định, ½” to ¼” NPT BM 10 810-3531 Van, kiểm tra 20 PSI RTI 11 810-3583 Van, kiểm tra buồng góp ½” NPT 4 PSI RTI 12 810-3596 Buồng góp, RTI 13 813-0003 Tee, ½” x ½” x ½” BM 14 810-3738 Bộ nạp điện, van kiểm tra dây nối đóng 15 813-0062 ống khuỷu, ½” Blk 90° 16 813-0093 Dây nối, ½” x 4-inch 17 813-0062 ống khuỷu, ½” BM 90° 18 813-0261 Dây nối, ½” x 5-inch NPT 19 813-0304 Đệm , ½” x ¼” 20 813-0345 ống khuỷu, ½ Blk 45° 21 813-0336 Phích cắm, ½” NPT Square Head 22 813-0838 Dây nối, ¼” NPT 23 220-5656 Trụ giằng, điều khiển RTI 24 220-5657 Cover, điều khiển RTI 25 823-7142 Handle, RTI 26 810-3587 Khoa và chìa, RTI 27 809-0601 Ghim kẹp

√ các bộ phận đề xuất

Page 99: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-34

2.10.2 Van khử chất thải RTI

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

108-0446 Van, khử chất thải RTI 1 108-0445 Khung đỡ, Van chất thải RTI 2 220-5615 Điều khiển, Van chất thải RTI 3 807-4936 Ngắt mạch nhỏ, Mạ vàng 4 810-0278 Van, ½” Bóng 5 900-2935 Bộ giữ, Van, đai ốc 6 901-2348 Nắp, cầu dao an toàn DV 7 902-2348 Nắp, cầu dao an toàn DV

2.10.3 Hộp kiểm tra RTI

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

√ 108-0716 Hộp, kiểm tra LOV™ RTI √ các bộ phận được đề xuất

Page 100: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-35

2.11 Kết nối dây, pin đầu cuối và dây nguồn

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

Các dây nguồn * 807-0154 100/120V–15A 3-dây, phích cắm tròn * 807-4317 100/208/240V-16A 3-dây với phích cắm LOV CE * 807-1685 100/208/240V–18A 3-dây với phích cắm w/o * 807-4316 120V 5-dây, phích tròn LOV * 807-3817 208/240V 3-pha 4-dâ phích tròn * 807-5105 208/240V 3-Pha 4-dây với phích tròn 105” CE 4 pin hoặc lớn hơn Bộ kết nối và công cụ 1 807-1068 2-Pin cái 2 807-0158 6-Pin cái 3 807-0156 9-Pin cái 5 807-0159 12-Pin cái 5 807-0875 15-Pin cái 6 807-1067 2-Pin đực 7 807-0157 6-Pin đực 8 807-0155 9-Pin đực 9 807-0160 12-Pin đực 10 807-0804 15-Pin đực 11 826-1341 Đầu cuối, pin cái tách ra (Pkg của 25) 12 826-1342 Đầu cuối, pin đực tách ra (Pkg của 25) 13 807-2518 Phích cắm, Mate-N-Lock 14 807-0928 Công cụ tách 15 806-4855 Lắp ráp tua vít đẩy pin 16 230-2345 Tách pin SMT * 807-4660PK Bộ công cụ sửa chữa dịch vụ pin SMT

* không được minh họa

Page 101: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

2-36

2.12 Then cài

HẠNG MỤC

SỐ BỘ PHẬN THÀNH PHẦN

* 809-0429 Then, ¼-inch – 20 x 2.00-inch đầu 6 cạnh ZP * 809-0131 Then, ¼-inch -20 x ¾-inch đầu 6 cạnh * 809-1020 Đinh vít, 5/16-inch-18 5.50” NC đầu 6 cạnh (kết nối bơm và động cơ) * 809-0448 Ghim kẹp, Tinnerman * 826-1366 Đai ốc, 4-40 khóa an toàn đầu 6 cạnh (Pkg. của 25) (809-0237) * 826-1358 Đai ốc, 6-32 khóa an toàn đầu 6 cạnh (Pkg. của 25) (809-0049) * 809-0247 Đai ốc, 8-32 khóa an toàn đầu 6 cạnh * 826-1376 Đai ốc, 10-32 khóa an toàn đầu 6 cạnh (Pkg. của 10) (809-0256) * 809-0766 Đai ốc, 10-32 khóa an toàn đầu 6 cạnh SS * 809-0581 Đai ốc, khóa ½ NPT * 809-0020 Nắp đai ốc 10-24 NP * 826-1372 Kẹp đai ốc ¼-inch ¼-20 đầu 6 cạnh NP (Pkg. của 10) (809-0059) * 809-0417 Vành đai ốc ¼-inch ¼-20 * 809-0535 Đai ốc, "T" ¼-inch-20 x 7/16 SS * 809-0495 Đai ốc, ¼-inch – 20 * 809-0540 Đai ốc, Lock ½-inch-13 Hex 2-Way ZP * 826-1359 Đinh vít, 4-40 x ¾-inch đầu tròn (Pkg. của 25) (809-0354) * 826-1365 Đinh vít, 6-32 x ⅜-inch (Pkg. của 25) (809-0095) * 809-0357 Đinh vít, 6 x ⅜-inch Phillips đầu NP * 809-0359 Đinh vít, 8 x ¼-inch đầu đệm 6 cạnh * 809-0360 Đinh vít, 8 x ⅜-inch đầu đệm 6 cạnh * 826-1371 Đinh vít, 8 x ½-inch đầu 6 cạnh ZP (Pkg. của 25) (809-0361) * 809-0364 Đinh vít, 8 x ⅝-inch đầu đệm 6 cạnh ZP * 809-0518 Đinh vít, 8-32 x ⅜-inch vòng đệm sáu cạnh SS * 809-0104 Đinh vít, 8-32 x ½-inch đầu ZP * 826-1363 Đinh vít, 8-32 x ½-inch NP (Pkg. của 25) (809-0103) * 826-1360 Đinh vít, 10-24 x 5/16-inch đầu tròn ZP (Pkg. của 25) (809-0024) * 826-1330 Đinh vít, 10-32 x ⅜-inch đầu SS (Pkg. của 25) (809-0117) * 809-1003 Đinh vít, 10-32 x ⅜-inch đầu 6 cạnh SS * 809-0270 Đinh vít, 10-32 x ½-inch đầu Phillips ZP * 826-1375 Đinh vít, 10-32 x ¾-inch đầu 6 cạnh SS (Pkg. của 5) (809-0401) * 809-1000 Đinh vít, 10-32 x 1¼-inch đầu 6 cạnh C/S * 826-1374 Đinh vít, 10 x ½-inch đầu 6 cạnh (Pkg. của 25) (809-0412) * 809-0266 Đinh vít, 10 x ½-inch Phillips đầu ZP * 809-0434 Đinh vít, 10 x ⅜-inch đệm 6 cạnh đầu NP * 809-0123 Đinh vít, 10 x ¾-inch * 826-1389 Đinh vít, đầu 6 cạnh 1/4-20 x ¾-inch ZP (Pkg. của 10) (809-0131) * 809-0582 Vòng đệm, khóa ½ NPT * 809-0184 Vòng đệm, #10 LK ZP * 809-0190 Vòng đệm, .625 X .275 X 40 bề mặt SS * 809-0191 Vòng đệm, Khóa ¼ lò xo ZP * 809-0193 Vòng đệm, bề mặt ¼ Nylon * 809-0194 Vòng đệm, bề mặt 5/16 ZP

Page 102: HƯỚNG DẤN SỬ DỤ ẢO DƯỠNG B P CHIÊN I N …fm-xweb.frymaster.com/service/udocs/Manuals/819-7092 SEP...CẢNH BÁO Lắp đặt, sửa chữa, điều chỉnh, hoặc

Frymaster, L.L.C., 8700 Line Avenue, Shreveport, Louisiana 71106

ĐT 1-318-865-1711 FAX (Phụ tùng) 1-318-219-7140 (Hỗ trợ Kỹ thuật) 1-318-219-7135

IN TẠI HOA KỲ SERVICE HOTLINE

1-800-551-8633

819-7092SEP 2013

Vietnamese