69
HG43AT690U HG50AT690U HG55AT690U HG65AT690U HG75AT690U Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm này của Samsung. Để nhận được dịch vụ hoàn hảo hơn, vui lòng đăng ký sản phẩm của bạn tại www.samsung.com Kiểu máy Sê ri số HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

  • Upload
    others

  • View
    14

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

HG43AT690U HG50AT690U HG55AT690UHG65AT690U HG75AT690U

Cảm ơn bạn đã mua sản phẩm này của Samsung.Để nhận được dịch vụ hoàn hảo hơn, vui lòng đăng ký sản phẩm của bạn tại www.samsung.comKiểu máy Sê ri số

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt

Page 2: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 2

Trước khi đọc hướng dẫn cài đặt nàyKiểu TV này được thiết kế dành cho khách sạn hoặc các doanh nghiệp khách sạn khác, hỗ trợ nhiều chức năng đặc biệt và cho phép bạn giới hạn một số điều khiển người dùng (khách).

Các hình ảnh và hình minh họa trong tài liệu Hướng dẫn cài đặt này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể khác so với sản phẩm thật. Thiết kế và thông số kỹ thuật của sản phẩm có thể thay đổi mà không báo trước.

Các chế độ hoạt độngTV này có hai chế độ: Chế độ Interactive và Standalone.

• Chế độ Interactive: Ở chế độ này, TV kết nối và được điều khiển hoàn toàn hoặc một phần bằng hộp Set Back (SBB) hoặc hộp Set Top (STB) đã kết nối được cung cấp bởi nhà cung cấp Tích hợp hệ thống (SI) dịch vụ khách sạn. Khi TV được cắm vào ban đầu, TV sẽ gửi một lệnh cố gắng xác định SSB hoặc STB được kết nối với TV. Nếu TV xác định SBB hoặc STB và SBB hoặc STB xác định TV, TV sẽ hoàn toàn điều khiển SBB hoặc STB.

• Chế độ Standalone: Trong chế độ này, TV hoạt động độc lập mà không cần SBB hoặc STB ngoại vi.TV có menu Hotel Option cho phép bạn dễ dàng thiết lập các chức năng khách sạn khác nhau của TV. Vui lòng xem trang 30.Menu cũng cho phép bạn kích hoạt hoặc hủy kích hoạt một số chức năng của TV và chức năng khách sạn để bạn có thể tạo cấu hình khách sạn tối ưu của mình.

Cảnh báo về ảnh tĩnhTránh hiển thị hình ảnh tĩnh (như các tập tin hình ảnh jpeg) hay các yếu tố hình ảnh tĩnh trên màn hình (như biểu tượng kênh TV, các hình ảnh ở định dạng toàn cảnh hoặc định dạng 4:3, chứng khoán hoặc thanh tin tức hay thu thập dữ liệu) trên màn hình. Việc hiển thị hình ảnh tĩnh liên tục có thể khiến màn hình bị mất cân bằng, điều này sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng hình ảnh. Để giảm thiểu nguy cơ của ảnh hưởng này, vui lòng thực hiện theo những khuyến nghị sau đây:

• Tránh hiển thị cùng một kênh TV trong thời gian dài. • Luôn thử hiển thị hình ảnh toàn màn hình. • Giảm độ sáng và độ tương phản để tránh xảy ra hiện tượng lưu ảnh. • Sử dụng toàn bộ các tính năng được thiết kế của TV để làm giảm hiện tượng lưu ảnh và cháy màn hình.

Page 3: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 3

Cảnh báo! Hướng dẫn An toàn Quan trọng(Vui lòng đọc kỹ Hướng dẫn An toàn trước khi sử dụng TV.)Tham khảo bảng bên dưới để xem giải thích về các biểu tượng có thể có trên sản phẩm Samsung của bạn.

LƯU Ý Sản phẩm loại II: Biểu tượng này chỉ ra rằng không yêu cầu kết nối an toàn đến dây nối tiếp đất. Nếu biểu tượng này không có trên sản phẩm có dây dẫn điện lưới, sản phẩm PHẢI được đảm bảo kết nối với dây bảo vệ nối đất (mặt đất).

NGUY CƠ ĐIỆN GIẬT.KHÔNG ĐƯỢC MỞ RA.

LƯU Ý: ĐỂ GIẢM NGUY CƠ BỊ ĐIỆN GIẬT, KHÔNG ĐƯỢC THÁO NẮP ĐẬY (HOẶC MẶT SAU). KHÔNG CÓ BỘ PHẬN NÀO MÀ NGƯỜI DÙNG CÓ THỂ DÙNG ĐƯỢC Ở BÊN TRONG. MỌI SỬA CHỮA PHẢI DO NGƯỜI CÓ CHUYÊN MÔN THỰC HIỆN.

Điện áp AC: Điện áp định mức được đánh dấu với biểu tượng này là điện áp AC.

Biểu tượng này chỉ ra rằng bên trong có điện áp cao. Sẽ rất nguy hiểm nếu thực hiện bất kỳ cách tiếp xúc nào với bất kỳ bộ phận nào bên trong sản phẩm này.

Điện áp DC: Điện áp định mức được đánh dấu với biểu tượng này là điện áp DC.

Biểu tượng này báo cho bạn thông tin quan trọng liên quan tới vận hành và bảo dưỡng kèm theo sản phẩm này.

Lưu ý. Tham khảo các hướng dẫn sử dụng: Biểu tượng này sẽ hướng dẫn người dùng tham khảo hướng dẫn cài đặt để biết thêm thông tin về sự an toàn.

• Các đường rãnh và khe hở bên trong tủ máy và ở phía sau hoặc phía dưới được cung cấp cho hệ thống thông gió cần thiết. Để đảm bảo thiết bị hoạt động tin cậy và để bảo vệ thiết bị không bị quá nóng, các đường rãnh và khe hở không bao giờ bị chắn hoặc che phủ.

– Không đặt thiết bị này trong một không gian hạn chế, chẳng hạn như một kệ sách hoặc tủ âm tường, trừ khi được thông gió thích hợp.

– Không đặt thiết bị này gần hoặc trên một nguồn bức xạ hoặc bộ ghi nhiệt hoặc nơi tiếp xúc trực tiếp với ánh sáng mặt trời.

– Không để bình chứa nước (chai lọ, v.v. ) trên thiết bị này, vì điều này có thể gây nguy cơ hỏa hoạn hoặc điện giật. • Không phơi mưa thiết bị hoặc đặt thiết bị gần nước (gần bồn tắm, chậu giặt, bồn rửa nhà bếp hoặc lồng giặt, trong

tầng hầm ẩm ướt hoặc gần hồ bơi, v.v.). Nếu thiết bị này vô tình bị ướt, hãy rút phích cắm điện và liên hệ với một đại lý được ủy quyền ngay lập tức.

• Thiết bị này sử dụng pin. Trong cộng đồng của bạn có thể có các quy định trong đó yêu cầu bạn xử lý pin này phù hợp với các. Xin vui lòng liên hệ với chính quyền địa phương để biết thông tin về việc xử lý hoặc tái chế.

• Không làm quá tải ổ cắm trên tường, dây điện kéo dài hoặc bộ chuyển nguồn vượt quá khả năng của chúng, vì điều này có thể gây hỏa hoạn hoặc điện giật.

• Dây nguồn cung cấp nên được đặt sao cho chúng không có khả năng bị dẫm chân lên hoặc bị chèn ép bởi các vật đặt bên trên hoặc dựa vào chúng. Đặc biệt chú ý đến dây điện ở đầu phích cắm, trên ổ cắm tường tại điểm dây nguồn đi ra từ thiết bị.

• Để bảo vệ thiết bị này khỏi một cơn bão sấm sét hoặc khi thiết bị không được giám sát và không sử dụng trong thời gian dài, hãy rút phích cắm điện ra khỏi ổ cắm và ngắt kết nối ăng ten hoặc hệ thống cáp. Điều này sẽ tránh hư hỏng cho các bộ phận do sét và sự đột biến của lưới điện.

Page 4: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 4

• Trước khi kết nối dây nguồn AC với lỗ cắm của bộ chuyển đổi DC, hãy đảm bảo việc bố trí điện áp của bộ chuyển đổi DC tương ứng với nguồn điện cung cấp tại địa phương.

• Không được lắp bất kỳ vật kim loại nào vào các bộ phận không được che chắn của thiết bị này. Làm như vậy có thể gây nguy hiểm do điện giật.

• Để tránh bị điện giật, không được chạm vào bên trong thiết bị. Chỉ có kỹ thuật viên có trình độ mới mở thiết bị này. • Hãy chắc chắn bạn đã cắm chặt dây nguồn. Khi tháo dây điện khỏi ổ cắm, luôn luôn nắm phích cắm điện. Không bao

giờ được tháo bằng cách kéo dây điện. Không được chạm tay ướt vào dây điện nguồn. • Nếu thiết bị này không hoạt động bình thường - đặc biệt, nếu thiết bị phát ra bất kỳ âm thanh bất thường hoặc có

mùi - hãy rút phích cắm điện ngay lập tức và liên hệ với đại lý được ủy quyền hoặc trung tâm dịch vụ của Samsung. • Hãy chắc chắn bạn đã rút phích cắm điện ra khỏi ổ cắm khi TV vẫn chưa được sử dụng hoặc nếu bạn rời khỏi nhà

trong một thời gian dài (đặc biệt là khi có trẻ em, người cao tuổi, hoặc người khuyết tật ở nhà một mình). – Bụi tích lũy có thể gây điện giật, rò rỉ điện hoặc hỏa hoạn bằng cách làm cho dây điện tạo ra tia lửa điện và nhiệt

hoặc làm lớp cách điện bị hỏng. • Hãy chắc chắn bạn đã liên hệ với một trung tâm dịch vụ Samsung được ủy quyền để thông tin khi bạn có ý định lắp

đặt TV ở vị trí có quá nhiều bụi, nhiệt độ quá cao hay quá thấp, độ ẩm cao, có các chất hóa học hoặc nơi mà nó sẽ hoạt động 24 giờ một ngày như là trong sân bay, ga xe lửa, v.v. Nếu không làm như vậy có thể gây hư hỏng nghiêm trọng cho TV.

• Chỉ sử dụng phích cắm và ổ cắm được nối đất đúng cách. – Việc nối đất không đúng cách có thể gây điện giật hoặc hư hỏng thiết bị. (Chỉ với Thiết bị Cấp I.)

• Để tắt thiết bị này hoàn toàn, ngắt kết nối với ổ cắm trên tường. Để đảm bảo rằng bạn có thể tháo thiết bị này một cách nhanh chóng khi cần thiết, hãy chắc chắn rằng các ổ cắm trên tường và phích cắm điện có thể dễ dàng tiếp cận được.

• Cất các phụ kiện ( pin, v.v.) ở vị trí an toàn ngoài tầm với của trẻ em. • Không làm rơi hoặc đập sản phẩm. Nếu sản phẩm bị hỏng, hãy rút dây nguồn ra và liên hệ với trung tâm dịch vụ

Samsung. • Để vệ sinh thiết bị, rút dây nguồn khỏi ổ điện và lau sản phẩm bằng khăn mềm, khô. Không sử dụng các hóa chất

như sáp, benzen, cồn, dung môi, thuốc xịt muỗi, nước xịt phòng, dầu nhờn hoặc chất tẩy rửa. Các hóa chất này có thể làm hỏng phía ngoài của TV hoặc xóa các chi tiết in trên sản phẩm.

• Không để thiết bị bị nhỏ vào hoặc phun ướt • Không vứt pin vào lửa. • Không ngắt mạch, tháo rời hoặc làm pin quá nóng. • LƯU Ý: Có nguy cơ gây cháy nổ nếu bạn thay sai loại pin trong điều khiển. Chỉ được thay pin bằng loại giống hoặc

tương đương. • CẢNH BÁO – ĐỂ NGĂN NGỪA VIỆC CHÁY LAN, HÃY LUÔN ĐỂ NẾN VÀ CÁC NGUỒN LỬA KHÁC TRÁNH

XA SẢN PHẨM NÀY. • Cẩn thận khi chạm vào TV sau khi bật TV được một lúc. Một số bộ phận có thể ấm khi chạm vào.

Page 5: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 5

Nội dungTrước khi đọc hướng dẫn cài đặt này ---------------------------------------------------------------------------- 2Cảnh báo! Hướng dẫn An toàn Quan trọng ---------------------------------------------------------------------------- 3

01 Trong hộp có cái gì?

02 Lắp đặt TVLắp đặt khớp xoay (43″-55″) ---------------------------------------------------------------------------- 9Lắp đặt Chân đế TV LED ---------------------------------------------------------------------------- 10Lắp đặt bộ giá treo tường ---------------------------------------------------------------------------- 13Gắn chặt TV lên tường ---------------------------------------------------------------------------- 14Các đặc tính của Bộ Giá treo Tường (VESA) ---------------------------------------------------------------------------- 15Thông gió Thích hợp cho TV của Bạn ---------------------------------------------------------------------------- 16

03 Điều khiển Từ xaVề các Nút trên Điều khiển từ xa ---------------------------------------------------------------------------- 17Lắp pin vào điều khiển từ xa (Kích cỡ pin: AAA) ---------------------------------------------------------------------------- 18

04 Thiết lập Ban đầuSử dụng Bộ điều khiển TV ---------------------------------------------------------------------------- 20

05 Bảng điều khiển kết nối

06 Các kết nốiKết nối với mạng Internet ---------------------------------------------------------------------------- 23Mạng di động ---------------------------------------------------------------------------- 25Kết nối TV với SBB hoặc STB ---------------------------------------------------------------------------- 26Kết nối Loa phòng tắm ---------------------------------------------------------------------------- 27Kết nối RJP (Bộ giắc cắm từ xa) ---------------------------------------------------------------------------- 28

07 Thiết lập menu Tùy chọn khách sạnCác mục trong menu Chế độ khách sạn ---------------------------------------------------------------------------- 31Thông báo Chào mừng ---------------------------------------------------------------------------- 42Logo của Khách sạn ---------------------------------------------------------------------------- 42Sao chép USB ---------------------------------------------------------------------------- 43Cài đặt Sao chép trong menu Tùy chọn khách sạn ---------------------------------------------------------------------------- 45Thiết lập Tự động Khởi tạo ---------------------------------------------------------------------------- 49Nâng cấp phần mềm của TV ---------------------------------------------------------------------------- 52

Page 6: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 6

08 Sử dụng Multi Code Remocon

09 Thiết lập SoundbarSoundbar của Samsung và TV trong khách sạn ---------------------------------------------------------------------------- 54

10 Chỉnh sửa các kênhChannel Bank Editor (Smoovie Chỉ dành cho TV) ---------------------------------------------------------------------------- 55Sử dụng Channel Editor ---------------------------------------------------------------------------- 56

11 Khóa Chống trộm Kensington

12 Thông số kỹ thuật và Các thông tin khácThông số kỹ thuật ---------------------------------------------------------------------------- 60Quy định về Môi trường ---------------------------------------------------------------------------- 61Giảm điện năng tiêu thụ. ---------------------------------------------------------------------------- 61Độ phân giải được hỗ trợ đối với tín hiệu đầu vào UHD ---------------------------------------------------------------------------- 62Độ phân giải Màn hình ---------------------------------------------------------------------------- 62Kích thước ---------------------------------------------------------------------------- 64Giấy phép ---------------------------------------------------------------------------- 68

Page 7: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 7

01 Trong hộp có cái gì?Hãy chắc chắn rằng những phụ kiện sau đây đi kèm với TV của bạn. Nếu thiếu bất kỳ phụ kiện nào, hãy liên hệ với đại lý.

Điều khiển Từ xa & Pin (AAA x 2)(Không có sẵn ở một số quốc gia)

Dây điện nguồn Cáp dữ liệu (tùy thuộc vào kiểu máy)

(43″-55″) (43″-55″)

Hướng dẫn thiết lập nhanh / Hướng dẫn quy định

(Không có sẵn ở một số quốc gia)Bộ giá treo tường khách sạn Hướng dẫn cáp

Bộ tiếp hợp ăng-ten(Không có sẵn ở một số quốc gia)

• Màu và hình dạng của các phụ kiện có thể khác nhau tùy theo kiểu máy. • Những dây cáp không đi kèm có thể được mua riêng. • Kiểm tra các phụ kiện ẩn đằng sau hoặc trong các vật liệu đóng gói khi mở hộp.

Màn hình có thể bị hư hỏng do áp lực trực tiếp khi xử lý không đúng cách. Như trong hình minh họa, đảm bảo nắm các cạnh của màn hình khi nhấc TV lên.

Không Chạm Vào Màn hình!

Page 8: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 8

Chỉ dành cho thị trường Ấn ĐộSản phẩm này phù hợp với tiêu chuẩn RoHS.

Dấu hiệu này trên sản phẩm, phụ kiện hay tài liệu chỉ ra rằng sản phẩm này và các linh kiện điện tử không nên xử lý cùng với rác thải gia đình khác khi không còn sử dụng được nữa. Để ngăn chặn ảnh hưởng xấu của việc xử lý rác thải không được kiểm soát đối với môi trường hoặc sức khỏe của con người, hãy tách rác thải này ra khỏi các loại rác thải khác và tái chế chúng hợp lý để khuyến khích tái sử dụng bền vững các nguồn vật liệu.

Để biết thêm thông tin về việc xử lý và tái chế an toàn, vui lòng truy cập trang web www.samsung.com/in hoặc liên hệ với chúng tôi qua số Đường dây trợ giúp 1800 40 SAMSUNG(1800 40 7267864) (Miễn phí)

Page 9: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 9

02 Lắp đặt TVLắp đặt khớp xoay (43″-55″)

CẢNH BÁO: Nếu bạn lắp để TV có thể xoay được, bạn phải gắn chặt TV vào sàn nhà, bàn, nóc tủ, v.v như mô tả trong hướng dẫn lắp đặt.

TV LED có chân đế xoay. Bạn có thể lắp các chân đế này sao cho TV xoay sang trái và sang phải 20 độ, 60 độ hoặc 90 độ bằng ĐẾ XOAY BẮT VÀO CHÂN ĐỠ.

• Kiểu máy HG65AT690U, HG75AT690U không có chức năng này.* Sản phẩm được vận chuyển đến với góc quay của chân đế được thiết lập là 20°.

* Khớp xoay 20°Để lắp TV sao cho có thể xoay TV sang trái và sang phải 20°, hãy lắp ngạnh nằm ở đáy của chân đế qua khe đường cong trên Đế xoay bắt vào chân đỡ được đánh dấu 20°. Sau đó, cố định Đế xoay bắt vào chân đỡ vào chân đế bằng ba đinh vít kèm theo như hình minh họa dưới đây.

Đế xoay 60°Để lắp TV sao cho có thể xoay TV sang trái và sang phải 60°, hãy lắp ngạnh nằm ở đáy của chân đế qua khe đường cong trên Đế xoay bắt vào chân đỡ được đánh dấu 60°. Sau đó, cố định Đế xoay bắt vào chân đỡ vào chân đế bằng ba đinh vít kèm theo như hình minh họa dưới đây.

Đế xoay 90°Để lắp TV sao cho có thể xoay TV sang trái và sang phải 90°, hãy tháo Đế xoay bắt vào chân đỡ, sau đó lắp ba đinh vít kèm theo vào chân đế như hình minh họa dưới đây.

Page 10: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 10

Lắp đặt Chân đế TV LED

Lắp đặt chân đế và các bộ phận (43″-55″)Khi lắp đặt chân đế, hãy sử dụng các chi tiết và bộ phận kèm theo.

A B C

D

BN96-32380B (M4 x L14)

BN96-32380C (M4 x L14)hoặcx 4

BN96-49299A (M4 x L14)

BN96-49315A (M4 x L14)hoặcx 4

(43″-55″)

Chân đế Chân đế dẫn hướng Đinh vít Hướng dẫn cáp

1 2

x 4(M4 x L14)

• Đặt một miếng vải mềm lên bàn để bảo vệ TV, sau đó đặt TV sao cho màn hình TV hướng xuống mặt bàn.

• Lắp Tấm dẫn hướng chân đế vào khe ở đáy của TV. • Trượt và lắp tấm dẫn hướng chân đế vào hết cỡ theo chiều

mũi tên.

3 4

x 4 (M4 x L14)

Siết đinh vít ở đáy trước rồi siết đinh vít phía trên sau cùng. • Tiến hành lắp đinh vít theo thứ tự trong sách hướng dẫn.

LƯU Ý • Đảm bảo rằng bạn phân biệt được mặt trước và mặt sau của mỗi chi tiết khi lắp ráp chúng. • Đảm bảo rằng có ít nhất hai người nhấc và di chuyển TV.

Page 11: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 11

Lắp đặt chân đế và các bộ phận (65″-75″)

A B

Chân đế Hướng dẫn cáp

1

L R

R

2

LƯU Ý • Đảm bảo rằng bạn phân biệt được mặt trước và mặt sau của mỗi chi tiết khi lắp ráp chúng. • Đảm bảo rằng có ít nhất hai người nhấc và di chuyển TV.

Page 12: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 12

Lắp đặt Bộ giá treo tường khách sạn (43˝-55˝)

A B C D

Bu-lông ngắn x 2 Bu-lông dài x 2 Vòng đệm x 2 Đai ốc x 2

A B

C

D

hoặc

[ Gắn chân đế vào một bề mặt phẳng như nóc tủ, mặt bàn hoặc kệ TV như minh họa.

CẢNH BÁO: Để tránh gây thương tích, bạn phải gắn chặt TV này vào sàn nhà, bàn, nóc tủ, v.v bằng Bộ giá treo tường khách sạn như mô tả trong hướng dẫn này.

Page 13: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 13

Lắp đặt bộ giá treo tườngBạn có thể gắn TV lên tường bằng cách sử dụng bộ giá treo tường (được bán riêng).

Bộ giá treo tường TV

C

• Hình dạng sản phẩm có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.Bộ giá treo tường (được bán riêng) cho phép bạn gắn TV lên tường.Để biết thông tin chi tiết về cách lắp đặt giá treo tường, hãy xem hướng dẫn được cung cấp cùng với giá treo tường. Liên hệ một kỹ thuật viên để hỗ trợ khi lắp đặt giá đỡ treo tường. Samsung Electronics không chịu trách nhiệm về bất kỳ hư hỏng nào của sản phẩm hoặc tổn thương của bạn hay người khác khi bạn tự ý lắp đặt TV.

Page 14: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 14

Gắn chặt TV lên tườngLưu ý: Hành động kéo, đẩy, hoặc leo lên TV có thể làm TV bị rơi. Đặc biệt, đảm bảo trẻ nhỏ không trèo lên hoặc làm lung lay TV. Làm như vậy có thể khiến TV bị lật, gây ra tổn thương nghiêm trọng hoặc đe dọa tính mạng. Hãy làm theo tất cả những biện pháp phòng ngừa an toàn được cung cấp trong Tờ bướm An toàn đi kèm với TV. Để thêm chắc chắn và an toàn, bạn có thể mua và lắp đặt thiết bị chống rơi.

Để tránh TV rơi xuống1. Sử dụng các đinh vít thích hợp, siết chặt các giá đỡ lên tường Chắc chắn

rằng các đinh vít đều đã được lắp đặt chắc chắn vào tường. – Có thể bạn sẽ cần thêm đồ nghề như mấu neo tường tùy theo loại

tường.2. Sử dụng các đinh vít có kích cỡ phù hợp, siết chặt các giá đỡ lên TV.

– Về thông số kỹ thuật của đinh vít, tham khảo phần đinh vít chuẩn trong bảng bên dưới "Các đặc tính của Bộ Giá treo Tường (VESA)".

3. Nối các giá đỡ cố định trên TV và các giá đỡ cố định trên tường bằng một sợi dây chắc chắn, chịu được lực và sau đó cột chặt mối dây.

– Nên lắp đặt TV gần tường để TV không bị đổ và rơi về phía sau. – Nối dây để các giá đỡ cố định trên tường nằm ngang bằng hoặc thấp

hơn các giá đỡ cố định trên TV.

• Màu sắc và hình dạng của sản phẩm có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.

Page 15: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 15

Các đặc tính của Bộ Giá treo Tường (VESA)Lắp đặt giá treo lên bức tường vững chắc vuông góc với sàn. Nếu bạn gắn giá treo tường vào vật liệu xây dựng khác ngoài tấm thạch cao, hãy liên hệ với đại lý gần nhất của bạn. Nếu được lắp đặt lên trần nhà hoặc tường nghiêng, TV có thể bị rơi và gây chấn thương nghiêm trọng.

• Bộ giá treo tường không đi kèm nhưng có thể mua riêng. • LƯU Ý

– Kích thước chuẩn của bộ giá treo tường được thể hiện trong bảng bên dưới. – Bộ giá treo tường của Samsung chứa sách hướng dẫn lắp đặt chi tiết. Tất cả các bộ phận cần thiết để lắp ráp

đều đi kèm. – Không sử dụng những đinh vít không tuân theo các đặc điểm về đinh vít chuẩn của VESA. – Không sử dụng đinh vít dài hơn kích thước chuẩn hoặc không tuân theo thông số kỹ thuật về đinh vít chuẩn của

VESA. Đinh vít dài quá sẽ có thể làm hỏng bên trong của TV. – Với những giá treo tường không tuân theo thông số kỹ thuật về đinh vít chuẩn của VESA, độ dài của đinh vít có

thể khác nhau tùy theo thông số kỹ thuật của giá treo tường. – Không vặn các ốc quá chặt. Điều này có thể làm hỏng sản phẩm hoặc làm rơi sản phẩm, dẫn đến thương tích cá

nhân. Samsung sẽ không chịu trách nhiệm cho những trường hợp như vậy. – Samsung không chịu trách nhiệm về những hư hỏng hay tổn thương của con người khi sử dụng giá treo không

theo chuẩn VESA hoặc giá treo không phù hợp hay người tiêu dùng không làm theo hướng dẫn lắp đặt sản phẩm.

– Không treo TV nghiêng quá 15 độ. – Luôn phối hợp hai người để gắn TV lên tường.

Kích thước TV tính

theo inch

Thông số kỹ thuật lỗ vít VESA ( * ) theo đơn vị

milimetC (mm) Đinh vít Chuẩn Số lượng

43

200 x 200

379.3 90.4 262.0

20-22 M8 4

50 455.7 148.7 292.3

55 512.7 205.2 298.9

65 400 x 300 522.5 225.1 303.0

75 400 x 400 633.9 230.9 324.2

Không nên lắp Bộ Giá treo khi đang bật TV.Việc này có thể gây chấn thương do điện giật.

Page 16: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 16

Thông gió Thích hợp cho TV của BạnKhi lắp đặt TV, hãy giữ khoảng cách ít nhất 10 cm giữa TV với các vật thể khác (tường, cạnh tủ, v.v...) để đảm bảo sự thông gió thích hợp. Không duy trì thông gió thích hợp có thể dẫn đến hỏa hoạn hoặc sản phẩm gặp vấn đề do sự gia tăng nhiệt độ bên trong sản phẩm.

• Khi bạn lắp đặt TV với chân đế hay đế gắn tường, chúng tôi đề nghị bạn chỉ nên sử dụng các bộ phận do Samsung Electronics cung cấp. Nếu sử dụng các bộ phận của nhà sản xuất khác, bạn có thể gặp khó khăn khi lắp đặt sản phẩm hoặc bị chấn thương nếu làm rơi sản phẩm.

Lắp đặt với chân đứng Lắp đặt với giá treo tường

10 cm

10 cm10 cm 10 cm10 cm

10 cm

10 cm

Page 17: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 17

03 Điều khiển Từ xaVề các Nút trên Điều khiển từ xa

• Các hình ảnh, nút bấm và chức năng của điều khiển từ xa có thể khác nhau tùy theo kiểu máy. • Điều khiển từ xa này có các điểm chữ nổi trên các nút Nguồn, Kênh, Âm lượng, và Chọn để người khiếm thị có thể sử

dụng. • Nếu bạn sử dụng điều khiển từ xa đi kèm với TV của bạn để điều khiển TV khác, một số chức năng có thể không hoạt

động bình thường.

Hiển thị và chọn nguồn video khả dụng.

Bật/tắt âm thanh.

Khởi chạy Danh sách kênh.

Thay đổi kênh hiện tại.

Thoát khỏi menu.

Sử dụng các nút này theo hướng dẫn trên màn hình TV.

Sử dụng các nút này với các tính năng cụ thể. Sử dụng các nút này theo hướng dẫn trên màn hình TV.

Khởi chạy APPS.

Nhấn để hiển thị thông tin trên màn hình TV.

Di chuyển con trỏ, chọn các mục menu trên màn hình và thay đổi các giá trị nhìn thấy trên menu của TV.

Bật và tắt TV.

Truy cập trực tiếp vào các kênh.

Điều chỉnh âm lượng.

Lần lượt chọn chế độ Teletext, Đầy đủ > Kép > Mix > Tắt.

Hiển thị màn hình Hướng dẫn.

Hiển thị menu chính trên màn hình.

Chọn nhanh các chức năng thường sử dụng. (Không khả dụng)

Trở về kênh hoặc menu trước đó.

BÁO THỨCNhập giờ bạn muốn bật TV.

XBật hoặc tắt hình ảnh 3D. (Không

khả dụng)

PHỤ ĐỀKhi nhấn nút, menu Phím tắt truy

cập sẽ xuất hiện.

E (Chọn)Nhấn nút để chọn hoặc chạy một

mục tâm điểm.

Khởi chạy Menu chính.

Page 18: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 18

Lắp pin vào điều khiển từ xa (Kích cỡ pin: AAA)

2

3

1

Lắp đặt các cực của pin khớp với biểu tượng trong ngăn lắp pin. • Sử dụng điều khiển từ xa cách TV trong khoảng 7 m. • Ánh sáng quá rực rỡ có thể làm ảnh hưởng tới hiệu năng của điều khiển từ xa. Tránh sử dụng gần đèn huỳnh quang

hoặc tín hiệu neon sáng. • Màu sắc và kiểu dáng của điều khiển từ xa có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.

Page 19: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 19

04 Thiết lập Ban đầuKhi bạn bật TV lần đầu tiên, Thiết lập ban đầu sẽ được khởi động ngay lập tức. Thực hiện theo các hướng dẫn hiển thị trên màn hình và cấu hình các thiết lập cơ bản của TV để phù hợp với môi trường xem của bạn.Nếu bạn đã hoàn thành Thiết lập ban đầu, hãy chạy lại Thiết lập ban đầu bằng cách sử dụng menu sau.

• Hotel Option (MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE) > System > TV ResetNếu bạn chọn TV Reset, TV sẽ thiết lập lại tất cả các giá trị về mặc định của nhà sản xuất. Khi TV tắt, nhấn nút POWER trên điều khiển từ xa để bật TV. TV sẽ khởi động Thiết lập ban đầu.

• Hình ảnh hiển thị trên TV của bạn có thể khác với hình ảnh bên dưới tùy theo kiểu máy và khu vực địa lý.

1

Next

Region SettingsChange the region settings if you are located in North America, Latin

America, or Europe. Your TV might not function if the region settings are notcorrectly configured. When the region settings are changed, your TV will

automatically restart to apply them.

Country List

Chọn thiết lập khu vực • Trước khi lựa chọn khu vực, hãy tham khảo danh sách thông tin quốc gia bên tay

phải. • Nếu bạn chọn khu vực không chính xác, hãy thực hiện lại TV Reset sau khi hoàn

tất Thiết lập ban đầu. • Nếu khu vực bị thay đổi, TV sẽ tự động tắt và bật.

2

Welcome to Samsung TV!Select your language to start the on screen setup.

Bienvenue!

Welcome!Bienvenido!

Use the Up and Down buttons to change the

language.

Next

Chọn ngôn ngữ của bạnBạn có thể thay đổi menu ngôn ngữ.

3

Next

TV installation TypeSelect your TV installation type.

Basic TV Setup

Cloning Mode

Factory Menu

Start basic setup to use your TV.

Chọn loại cài đặt TV của bạn • Thiết lập cơ bản TV: Chọn để tiến hành bước tiếp theo nhằm thiết lập các tùy

chọn cơ bản để sử dụng TV của bạn. • Chế độ mô phỏng: Sao chép thiết lập hệ thống từ USB hoặc máy chủ vào TV. • Menu ban đầu: Kết thúc Thiết lập ban đầu và trực tiếp vào menu Hotel Option. • Nếu bạn chọn TV installation type không chính xác, hãy thực hiện TV Reset lần

nữa sau khi hoàn tất Thiết lập ban đầu.

4

Next

Configure your TVSet the basic options to use your TV.

Location OthersSelect the country that you are currently in.

1 2 3

Picture Mode Standard

Thiết lập các tùy chọn cơ bản để sử dụng TV của bạn • Vị trí: Bạn có thể chọn quốc gia mà bạn đang ở. • Chế độ hình ảnh: Bạn có thể chọn chế độ hình ảnh cung cấp trải nghiệm xem tối

ưu nhất.

5

NextPrevious

Terr./Cable Signal DetectedSelect each item and choose the correct setting. Then select Next to search for channels.

Select the connected aerial that you want to use to get channels

Aerial

Next

Terrestrial

2 3

Channel Type Digital & Analogue

Chọn tín hiệu phát sóng • Bạn có thể chọn kết nối ăng-ten mà bạn muốn sử dụng để dò kênh.

6

Next

Scan ChannelsScanning for channels...

Digital- TV- Radio- Data/Other

Analogue

Stop

2 3Previous

Dò kênh • Sau khi hoàn thành việc dò kênh, chọn Tiếp theo hoặc nhấn nút định hướng phải

trên điều khiển từ xa. • Khi không kết nối cáp RF, bỏ qua bước này.

Page 20: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 20

7

NextPrevious

Clock SettingsSet the correct time by applying daylight saving time (if

required) and setting your local time zone.

AutoCurrent Time

--:-- --

2 3

Clock Mode

--/--/----Date

--:-- --Time

OffDST

AutoTime Zone

Thiết lập thời gian hiện tại • Nếu TV sẽ chuyển sang các kênh phát sóng kỹ thuật số và những kênh này truyền

dữ liệu và thông tin thời gian, hãy đặt Chế độ giờ thành Tự động. TV sẽ tự động thiết lập ngày và giờ.

• Nếu TV sẽ không chuyển sang các kênh phát sóng kỹ thuật số, hãy đặt Chế độ giờ thành Thủ công và đặt ngày và giờ thủ công trên TV.

• Thiết lập DST (Giờ tiết kiệm ánh sáng ngày) thành Mở hoặc Tắt để áp dụng cho TV.

• Chọn múi giờ của bạn.

8

Setup Complete!Your TV is now ready to use.

Done

Hoàn thành thiết lậpChọn nút Xong để hoàn thành thiết lập ban đầu. Sau đó menu Hotel Option sẽ xuất hiện. Nhấn nút POWER trên điều khiển từ xa để thoát.

Sử dụng Bộ điều khiển TVBạn có thể bật TV bằng nút Bộ điều khiển TV ở phía dưới TV, sau đó sử dụng Menu điều khiển. Menu điều khiển sẽ xuất hiện khi nhấn Bộ điều khiển TV trong lúc TV đang bật. Để biết thêm thông tin về cách sử dụng, hãy tham khảo hình bên dưới.

• Màn hình có thể mờ nếu màng bảo vệ trên biểu tượng SAMSUNG hoặc phía dưới TV không được tháo ra. Vui lòng tháo màng bảo vệ.

Bộ điều khiển TV / Cảm biến điều khiển từ xa

Nhấn: Chuyển

Nhấn & giữ: Chọn

Bộ điều khiển TV được đặt ở bên dưới TV.

Menu điều khiển

: Tắt nguồn : Tăng âm

: Tăng kênh : Giảm âm

: Giảm kênh : Nguồn

Page 21: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 21

05 Bảng điều khiển kết nối

⑥⑦

⑨ ⑩⑤

PHÍA SAU TV

• Bất cứ khi nào bạn kết nối thiết bị ngoại vi với TV, đảm bảo đã tắt nguồn TV và thiết bị. • Khi kết nối một thiết bị bên ngoài, hãy khớp đúng màu của cổng kết nối với cáp.

① RJPKết nối cổng này với cổng trên RJP (Gói đầu cắm từ xa) tùy chọn. Việc này sẽ cho phép bạn kết nối các thiết bị ngoại vi (máy quay phim kết hợp, PC, đầu đĩa DVD, v.v) một cách dễ dàng.

② USB (5V 0.5A), USB (HDD 5V 1A) – Đầu nối dành cho nâng cấp phần mềm và Phát phương tiện, v.v. – Kết nối dịch vụ.

③ DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL)Kết nối với component Âm thanh kỹ thuật số.

Page 22: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 22

④ HDMI IN 1, 2, 3 (ARC)Kết nối đầu ra HDMI với giắc cắm HDMI của một thiết bị.

– Không cần kết nối âm thanh riêng để kết nối HDMI đến HDMI. Kết nối HDMI truyền cả âm thanh và video. – Nên sử dụng thiết bị ngoại vi HDMI phiên bản 1.3 hoặc 1.4 cho TV này. Nếu bạn gặp vấn đề tương thích như

không có âm thanh hoặc màn hình bất thường, v.v với thiết bị có phiên bản HDMI 1.2, hãy liên hệ với trung tâm dịch vụ của Samsung.

⑤ ANT IN – Để xem đúng các kênh truyền hình, TV phải nhận được tín hiệu từ một trong những nguồn sau đây: – Ăng ten ngoài trời/Hệ thống truyền hình cáp

⑥ LAN IN / LAN OUTKết nối với LAN có dây bằng cáp CAT 7 (loại *STP).* Shielded Twisted Pair

⑦ DATA – Được sử dụng để hỗ trợ truyền dữ liệu giữa TV và SBB hoặc STB. – Kết nối bằng các ổ cắm loại RJ-12 TV.

⑧ COMPONENT IN / AV IN – Sử dụng để kết nối với các thiết bị linh kiện video / âm thanh như đầu DVD và các thiết bị AV (Composite) như

VCR. – Kết nối các cáp âm thanh với "R-AUDIO-L" trên TV và các đầu còn lại với cổng ra âm thanh tương ứng trên thiết

bị A/V (Composite). – Kết nối các cáp video component (không đi kèm) với các cổng component (PR, PB, Y) trên TV và các đầu còn lại

vào cổng ra video component tương ứng trên đầu DVD. Kết nối đúng màu trên các cổng và dây cáp. – Nếu bạn muốn kết nối cả hộp set-top và đầu DVD, bạn nên kết nối hộp set-top với đầu DVD và kết nối đầu DVD

với các cổng component (PR, PB, Y) trên TV. – Các cổng PR, PB và Y trên thiết bị component (DVD) của bạn đôi khi được gắn nhãn R-Y, B-Y và Y hoặc Cr, Cb và

Y. – Đối với AV (Composite), kết nối các cáp âm thanh RCA (không đi kèm) với R-AUDIO-L ở phía sau TV và các đầu

còn lại với các cổng ra âm thanh tương ứng trên thiết bị ngoại vi. – Khi bạn kết nối thiết bị AV (Composite) với AV IN [Y/VIDEO], hãy kết nối cáp video (màu vàng) với cổng AV IN [Y/

VIDEO] (màu xanh lá cây/vàng).

⑨ VOL-CTRLĐược sử dụng để điều khiển âm lượng của loa Phòng tắm. Kết nối Hộp điều khiển âm lượng trên Tường phòng tắm và cổng VOL-CTRL.

⑩ VARIABLE AUDIO OUTĐược sử dụng cho ngõ ra âm thanh đến loa Phòng tắm. Kết nối Loa treo tường trên Tường phòng tắm và cổng VARIABLE AUDIO OUT.

Page 23: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 23

06 Các kết nốiKết nối với mạng InternetBạn có thể thiết lập TV để có thể truy cập các ứng dụng SMART TV thông qua mạng cục bộ (LAN) bằng kết nối có dây hoặc không dây.

• Sau khi bạn đã kết nối TV với mạng về mặt vật lý, bạn phải cấu hình kết nối mạng để hoàn tất quy trình. Bạn có thể cấu hình kết nối sau quá trình Thiết lập ban đầu, thông qua menu của TV (Hotel Option > Network > Netwotk Setup).

Thiết lập kết nối Internet không dâyKết nối TV với Internet bằng bộ định tuyến không dây tiêu chuẩn hoặc modem.

Bộ định tuyến IP không dây hoặc Modem có máy chủ DHCP

Cáp LAN (Không được Cung cấp)

Cổng LAN trên Tường

• Chiếc Smart TV này hỗ trợ các giao thức truyền thông IEEE 802.11a/b/g /n. Samsung đề nghị sử dụng IEEE 802.11n. Nếu không, khi bạn phát video thông qua kết nối mạng, video có thể không được phát liền mạch.

• Để sử dụng mạng không dây, TV phải được kết nối với một bộ định tuyến không dây hoặc modem. Nếu bộ định tuyến không dây hỗ trợ DHCP thì TV có thể sử dụng DHCP hoặc địa chỉ IP tĩnh để kết nối với mạng không dây.

• Chọn một kênh đang không sử dụng cho bộ định tuyến không dây. Nếu kênh được cài đặt cho bộ định tuyến không dây đang được sử dụng bởi một thiết bị khác thì kết quả là tín hiệu sẽ bị nhiễu và/hoặc liên lạc bị hỏng.

• Hầu hết các mạng không dây có hệ thống an ninh tùy chọn. Để kích hoạt hệ thống bảo mật của mạng không dây, bạn cần phải tạo khóa bảo mật bằng các ký tự và số, sau đó nhập khóa đó vào bộ định tuyến thông qua menu của TV. Sau đó, bạn phải nhập khóa bảo mật này vào bất kỳ thiết bị nào khác mà bạn muốn kết nối với mạng không dây.

Page 24: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 24

Giao thức bảo mật mạngTV chỉ hỗ trợ các giao thức bảo mật mạng không dây sau:

• Chế độ xác thực: WEP, WPAPSK, WPA2PSK • Kiểu mã hóa: WEP, TKIP, AES

Phù hợp với các chứng chỉ kỹ thuật Wi-Fi mới nhất, TV Samsung không hỗ trợ mã hóa bảo mật WEP hoặc TKIP trong các mạng hoạt động ở chế độ 802.11n.Nếu bộ định tuyến không dây hỗ trợ WPS (Thiết lập bảo vệ Wi-Fi), bạn có thể kết nối mạng bằng PBC (Cấu hình nút nhấn) hoặc PIN (Mã số Nhận diện Cá nhân). WPS sẽ tự động cấu hình cài đặt khóa SSID và WPA.Smart TV của bạn không thể kết nối với bộ định tuyến không dây chưa được xác nhận.

Thiết lập kết nối Internet có dâyCó ba cách chính để kết nối TV của bạn với mạng bằng cáp, tùy thuộc vào thiết lập mạng của bạn. Các cách được minh họa dưới đây:

Cổng modem trên tường

Cáp Modem (Không đi kèm) Cáp LAN (Không được Cung cấp)

Bảng điều khiển ở Mặt sau của TVModem Bên ngoài

(ADSL / VDSL / TV cáp)

Bảng điều khiển ở Mặt sau của TV

Cổng modem trên tường

Cáp modem(Không đi kèm)

Cáp LAN(Không đi kèm)

Cáp LAN(Không đi kèm)

Modem Bên ngoài(ADSL / VDSL / TV cáp)

Bộ định tuyến IP có máy chủ DHCP

Bảng điều khiển ở Mặt sau của TV

Cổng LAN trên Tường

Cáp LAN (Không được Cung cấp)

• TV sẽ không thể kết nối với Internet nếu tốc độ mạng dưới 10 Mbps.(TV không hỗ trợ tốc độ mạng dưới 10Mbps.)

• Sử dụng cáp CAT 7 (Loại *STP) để kết nối.* Shielded Twisted Pair

Page 25: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 25

Mạng di độngTùy thuộc vào kiểu máy hoặc khu vực địa lý.Khi kết nối với mạng điện thoại di động, một số chức năng có thể không khả dụng.Tham khảo sơ đồ sau đây và gắn Cáp của thiết bị di động vào cổng USB. Cáp của thiết bị di động phải được kết nối với TV để kết nối với mạng điện thoại di động. Tuy nhiên, Cáp của thiết bị di động được bán riêng và không có sẵn tại Samsung.Nếu bạn gặp bất kỳ vấn đề gì khi sử dụng các dịch vụ trực tuyến, vui lòng liên hệ với nhà cung cấp dịch vụ Internet.

• Khi bạn sử dụng cáp của thiết bị di động lớn (Thẻ dữ liệu), các thiết bị USB có thể không hoạt động đúng do nhiễu giữa các cổng USB, hoặc mạng không dây có thể không hoạt động đúng do nhiễu từ các thiết bị ngoại vi và môi trường xung quanh. Trong trường hợp này, hãy dùng cáp mở rộng USB để kết nối cáp của thiết bị di động lớn với cổng USB.

Page 26: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 26

Kết nối TV với SBB hoặc STB

ETH MODEM

Bảng điều khiển ở Mặt sau của TV

STB (SBB)

Cáp dữ liệu

Kết nối cổng DỮ LIỆU của TV với cổng ETH MODEM của STB (SBB) bằng cáp Dữ liệu. • Tên cổng ETH MODEM mà bạn kết nối Cáp dữ liệu có thể khác nhau tùy theo loại SBB hoặc STB. • Tín hiệu IR điều khiển từ xa cần phải đáp ứng các thông số kỹ thuật sau đây để sử dụng chức năng truyền qua IR.

Đặc điểm kỹ thuật của đầu thu tín hiệu IR – Tần số trung tâm lọc băng tần: 37,9 ㎑ – Tần số vận chuyển, Phụ tải 50% – Độ dài cụm tối thiểu (tburst): 12 xung (316 us) – Khoảng thời gian trống tối thiểu giữa các cụm (khoảng cách tburst): 16 xung (422 us) – Khoảng thời gian trống tối thiểu giữa các lệnh dữ liệu (tpause): 25 ㎳

Cáp dữ liệu tương thích đi kèm với TV • Xác nhận bạn đang sử dụng đúng cáp dữ liệu cho nhà cung cấp của bạn. Tham khảo nhãn mã trên cáp dữ liệu.

CON BCON A

1

6

6

1

TV SIDESTB SIDE

CON A6: NC5: IR4: GND3: Rx2: Tx1: Nc

1: NC2: GND3: Tx4: NC5: Rx6: IR

CON BCON A CON B

65

24

53

32

• Thông số kỹ thuật vận hành cáp dữ liệu (RJ12): RS232

Page 27: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 27

Kết nối Loa phòng tắmBạn có thể kết nối Loa phòng tắm theo các cách sau đây.

Kết nối thông qua Đầu ra biến thiên (được cung cấp không có bộ khuếch đại âm thanh bên ngoài)

VOL+

VOL-

Bảng điều khiển ở Mặt sau của TV

Hộp điều khiển âm lượng

Loa

2

1

• Bảng điều khiển ở mặt sau có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.1 Kết nối cổng VARIABLE AUDIO OUT của TV với Loa treo tường phòng tắm của khách sạn.

Loa +

Loa - N/C

2 Kết nối cổng VOL-CTRL của TV với cổng Chuyển đổi hộp điều khiển âm lượng trên Tường phòng tắm của khách sạn. – Công suất loa tối đa là 4 W, 8 Ω. – Cổng VARIABLE AUDIO OUT chỉ hỗ trợ âm thanh đầu ra MONO.

• Lắp đặt Hộp điều khiển âm lượng – Nếu bạn cấu hình Hộp điều khiển âm lượng như minh họa trong hình, bạn có thể điều khiển âm lượng của loa

phòng tắm. – Cổng kết nối Hộp điều khiển âm lượng với TV là đầu cắm điện thoại 3,5mm thông thường. – Công tắc Hộp điều khiển âm lượng là nút nhấn.

• Đặt Chế độ Sub AMP – 0: Tắt chức năng Sub AMP (tắt PWM). – 1: Xác định âm lượng phụ theo âm lượng của loa TV. Âm thanh của loa TV và âm lượng VARIABLE AUDIO OUT

được xác định theo các giá trị Power On Volume Num, Min Volume, và Max Volume trong menu Hotel Option. – 2: Xác định âm lượng theo cài đặt của Hộp điều khiển âm lượng.

• Thông số kỹ thuật của cổng VOL-CTRL – Dây loa: Sử dụng cáp loa có độ dài không quá 25 m.

Hộp điều khiển âm lượng

GIẢM ÂM LƯỢNG (Trắng 1)

VOL +

VOL -

1

23

GND (Dây mát có vỏ bọc 3)

TĂNG ÂM LƯỢNG (Đỏ/Đen 2)

Page 28: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 28

Kết nối RJP (Bộ giắc cắm từ xa)Kết nối đầu cắm ngõ vào trên TV với RJP. RJP cho phép khách kết nối các nguồn âm thanh và video với TV.

USB HDMI S-VIDEO RCA AUDIO/PC

RS/232

Bảng điều khiển ở Mặt sau của TV

RJP ở mặt sau

1 Cáp video

3 Cáp HDMI

4 Cáp RS-232

2 Cáp âm thanh

• Bảng điều khiển ở mặt sau có thể khác nhau tùy theo kiểu máy.1 Kết nối cổng AV IN [Y/VIDEO] của TV với cổng S-VIDEO của RJP.2 Kết nối cổng [R-AUDIO-L] của TV với cổng AUDIO/PC của RJP.3 Kết nối cổng HDMI của TV với cổng HDMI của RJP4 Kết nối cổng RJP của TV với cổng RS/232 của RJP.

– TV Samsung này chỉ tương thích với TeleAdapt TA-7610 RJP.

Page 29: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 29

• RJP (Bộ giắc cắm từ xa): RJP là một mô-đun phần cứng có nhiều đầu vào âm thanh và video khác nhau (video A/V, âm thanh A/V, PC và HDMI) và các đầu ra tương ứng. Các đầu ra tương ứng được kết nối từ RJP đến TV. RJP giao tiếp với TV qua RS232. RJP kết nối với TV bằng cách gửi tin nhắn liên quan đến các nguồn hoạt động hoặc không hoạt động.

– Một nhóm các mục của menu Hotel Option cho phép bạn chỉ định các ưu tiên được đánh số cho các đầu cắm của RJP. 1 là mức ưu tiên cao nhất và 2 là mức ưu tiên thấp nhất. Khi khách kết nối các nguồn ngoại vi với đầu cắm RJP, TV sẽ tự động chuyển đổi giữa các nguồn dựa trên mức ưu tiên mà bạn đã chỉ định cho chúng trong menu Hotel Option. Ví dụ, thiết lập AV ở mức 1 và HDMI ở mức 2. Nếu khách hàng gắn một thiết bị vào đầu cắm HDMI, sau đó cắm một thiết bị khác vào đầu cắm AV, TV sẽ tự động chuyển thiết bị được cắm vào đầu cắm AV (đầu cắm với mức ưu tiên cao hơn). Lưu ý rằng khách hàng cũng có thể chuyển đổi giữa các thiết bị về mặt thủ công bằng cách nhấn nút trên RJP.

• Để thiết lập lại RJP về trạng thái mặc định của nhà sản xuất, nhấn đồng thời nút AV và HDMI trong 10 giây. Khi tất cả các nút đèn LED nhấp nháy 5 lần thì quá trình thiết lập lại RJP sẽ hoàn tất.

• RJP sẽ tự động tắt mọi đèn LED sau 5 phút để tránh ánh sáng không cần thiết gây khó chịu trong phòng khách sạn. Các đèn LED đã tắt sẽ bật lại nếu khách chạm vào nút bất kỳ và hẹn giờ 5 phút sẽ khởi động lại. Nếu khách chạm vào một nút nguồn khác, TV sẽ chuyển sang nguồn được chọn và đèn LED tương ứng sẽ sáng lên.

• Sau khi thiết lập lại RJP hoặc tắt/bật TV, sẽ mất khoảng 10 giây để thiết lập kết nối giữa TV và RJP. • Bảng sau đây hiển thị thời gian xấp xỉ tính bằng giây để chuyển từ TV sang nguồn đầu vào, dựa trên các ưu tiên được

chỉ định hoặc mặc định. – Khi đầu vào không được kết nối.

Nguồn Kết nối

AV 2 giây

HDMI 3.9 giây

– Khi hai hoặc nhiều đầu vào được kết nối với RJP và một trong các nguồn đầu vào bị ngắt kết nối và sau đó kết nối lại.

Nguồn Ngắt kết nối Kết nối Tổng số

AV 4.5 giây 2 giây 6.5 giây

HDMI 3.9 giây 3.9 giây 7.8 giây

– Nếu RJP kết nối tất cả các nguồn trực tiếp (AV, PC và HDMI), AV đã được chỉ định mức ưu tiên cao nhất, RJP ở chế độ HDMI, khách sẽ tháo và kết nối lại nguồn AV, thời gian tối thiểu cần để chuyển sang nguồn AV là 6,5 giây.

– Để phát các thiết bị âm thanh (Ipod, thiết bị MP3, v.v) thông qua RJP, bạn phải bật Music Mode AV hoặc Music Mode Comp trong menu Hotel Option.

– Chế độ nghe nhạc trong TA-7610 RJP chỉ được hỗ trợ bởi đầu cắm AV. HDMI Music Mode chỉ khả dụng đối với Guestlink RJP.

Page 30: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 30

07 Thiết lập menu Tùy chọn khách sạnĐể truy cập menu Hotel Option, nhấn các nút MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE trên điều khiển từ xa.Để điều khiển các chức năng TV trong menu Hotel Option, TV có hai chế độ, chế độ Standalone và chế độ Interactive. Các mục menu khác nhau giữa các chế độ được liệt kê bên dưới. Tất cả các mục khác xuất hiện trong cả hai chế độ.Các mục menu chỉ có trong chế độ Standalone:

• SI Vendor: Movielink / Swisscom / Smoovie / SSCP • Network / DRM / Home Menu / REACH Solution / H.Browser Solution / HMS / Virtual Standby / Room Number và

menu phụ của TV.Các mục menu chỉ có trong chế độ Interactive:

• SI Vendor: Samsung và các nhà cung cấp khác.Sau khi một menu xuất hiện, thực hiện theo các hướng dẫn chung để điều hướng và thay đổi các giá trị.

• Sử dụng các nút định hướng trên điều khiển từ xa để di chuyển giữa các mục menu. • Nhấn nút ChọnE trên điều khiển từ xa tiêu chuẩn để chọn một mục menu. Màn hình chỉ hiển thị mục menu đó. • Nhấn nút định hướng trái hoặc phải để thay đổi giá trị. Nút định hướng phải làm tăng giá trị số. Nút mũi tên trái làm

giảm giá trị số. • Khi màn hình hiển thị một mục menu, bạn có thể nhấn nút định hướng lên hoặc xuống để hiển thị mục menu tiếp

theo hoặc trước đó. • Nhấn nút RETURN hoặc MENU để thoát khỏi mục menu hiện tại và chuyển đến cấp menu cao hơn hoặc menu

chính. • Để thoát khỏi menu Hotel Option, hãy tắt TV và bật lại. Mọi thay đổi bạn đã thực hiện sẽ được lưu ngoại trừ nhà cung

cấp SI (Tích hợp hệ thống). Đối với những thay đổi đối với nhà cung cấp SI, bạn phải tắt TV, đợi cho đến khi đèn báo nguồn ở phía dưới TV phát sáng đều đặn. Rút phích cắm của TV, đợi cho đèn báo nguồn tắt, sau đó cắm lại TV.

Để thay đổi menu giữa chế độ Interactive và chế độ Standalone, hãy làm theo các bước dưới đây:1. Tô đậm mục menu Hospitality Mode ở góc trên cùng bên trái của menu.2. Nhấn nút ChọnE trên điều khiển từ xa. Chỉ có mục menu Hospitality Mode hiển thị.3. Nhấn nút định hướng trái hoặc phải để thay đổi mục Hospitality Mode từ Standalone thành Interactive hoặc từ

Interactive thành Standalone.4. Nhấn nút RETURN hoặc MENU trên điều khiển từ xa. Toàn bộ menu sẽ xuất hiện lại với lựa chọn của bạn được hiển

thị trong trường Hospitality Mode. – Sau khi thiết lập các giá trị trong một TV, bạn có thể sao chép các giá trị đó sang nhiều TV. – Để biết thêm thông tin về việc sao chép bằng USB, hãy tham khảo trang 43.

Page 31: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 31

Các mục trong menu Chế độ khách sạnĐể truy cập menu này, nhấn các nút MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE trên điều khiển từ xa theo thứ tự.Để thoát khỏi menu này, hãy tắt (hoặc tắt và rút dây nguồn nếu bạn đã thay đổi nhà cung cấp SI) TV rồi bật lại. Mọi thay đổi bạn đã thực hiện đều được lưu.

• Các mục trong menu có thể không được hỗ trợ tùy theo kiểu máy và nhà cung cấp SI.

Mục menu Tùy chọn khách sạn Mô tả

Hospitality ModeChọn Hospitality Mode.

• Interactive: TV hoạt động với SI STB hoặc SBB. • Standalone: TV hoạt động độc lập, không có SI STB hoặc SBB.

SI Vendor • Interactive: Samsung / 2M / Locatel / VDA / VDA-S / Acentic / Sustinere /

Quadriga / ETV / IBahn / Magilink / Otrum / Siemens / Amino / MDC / Enseo • Standalone: OFF / Movielink / Swisscom / Smoovie / SSCP

Power On

Power On Channel

Thiết lập một kênh hoặc nguồn sẽ hiển thị khi bật TV. • User Defined: Cho phép bạn đặt số kênh theo cách thủ công trên Power On

Channel Num. Xem Power On Channel Num hoặc Power On Channel Type bên dưới.

• Last Saved: Nếu bạn chọn mục này, khi TV bật, TV sẽ hiển thị kênh đã hiển thị ngay trước khi tắt.

Power On Channel Num Khi TV bật, nó tự động chuyển sang kênh này.

Power On Channel TypeChọn loại kênh sẽ được hiển thị khi bật TV.ATV (băng tần ăng-ten analog), DTV (băng tần ăng-ten kỹ thuật số), CDTV (cáp băng tần kỹ thuật số).

Power On Volume • User Defined: Cho phép bạn thiết lập mức âm lượng theo cách thủ công. • Last Saved: Khi bật TV, TV sẽ chuyển về âm lượng đã được đặt ngay trước khi tắt

nguồn.

Power On Volume Num TV bật với mức âm lượng đã thiết lập ở chế độ Standalone.

Min Volume Mức âm lượng tối thiểu mà người dùng có thể thiết lập ở chế độ Standalone.

Max Voume Mức âm lượng tối đa mà người dùng có thể thiết lập ở chế độStandalone.

Power On Source Chọn nguồn đầu vào để hiển thị khi bật TV.

Power On Option

Xác định trạng thái của TV khi có điện trở lại sau sự cố mất điện hoặc sau khi bạn rút phích cắm TV rồi cắm lại.

• Last Option: Trở về trạng thái nguồn gần nhất. Nếu TV đang ở chế độ chờ, TV sẽ trở về chế độ chờ. Nếu lúc đó TV đang bật thì lúc này TV sẽ bật.

• Power ON: Khi có điện trở lại, TV sẽ bật. • Standby: Khi bật nguồn lại, TV sẽ chuyển sang chế độ chờ.

Page 32: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 32

Mục menu Tùy chọn khách sạn Mô tả

Channel

Channel SetupCung cấp cho bạn quyền truy cập trực tiếp vào một số chức năng menu kênh trên menu Phát sóng như Dò kênh tự động, Tùy chọn âm thanh, v.v.

Channel Editor

Cho phép bạn chỉnh sửa các kênh được lưu trữ trong bộ nhớ của TV. • Thay đổi số và tên kênh, quản lý nhóm thể loại và ngôn ngữ và xóa kênh. • Áp dụng Tắt màn hình cho các kênh bạn chọn. Tắt màn hình sẽ xóa video khỏi

kênh và chỉ phát âm thanh. • Cho phép bạn xem thông tin về từng kênh một cách dễ dàng mà không cần hiển

thị trực tiếp từng kênh.

Channel Bank Editor

Chỉnh sửa kênh, với 3 tùy chọn Băng khác nhau. Có các kênh cụ thể mà khách hàng có thể thưởng thức, tùy thuộc vào Thẻ băng.

• Chức năng này chỉ khả dụng khi được thiết lập thành Hospitality Mode: Standalone, SI Vendor: Smoovie.

Mixed Channel Map

Cho phép hiển thị/duyệt tất cả các kênh loại ăng-ten (Vô tuyến/Cáp) cùng một lúc. • ON: Khi được thiết lập thành bật, khách hàng có thể truy cập biểu đồ kênh hoàn

chỉnh bất kể họ đã lựa chọn loại ăng-ten nào. Danh sách kênh/Channel Editor cũng sẽ xác định các kênh loại Ăng-ten cũng như Cáp.

• OFF: Khi được thiết lập thành tắt, khách chỉ có thể truy cập biểu đồ kênh tương ứng với loại ăng-ten (Vô tuyến/Cáp) đã chọn. Danh sách kênh/Channel Editor sẽ chỉ hiển thị các kênh loại ăng-ten đã chọn.

Dynamic SI • ON: Không kiểm tra số kênh chương trình DTV. • OFF: Kiểm tra số kênh chương trình DTV.

Channel Rescan Message

Khi có sự khác biệt giữa dữ liệu trong bản đồ kênh và dữ liệu được truyền phát, TV sẽ tự động điều chỉnh các kênh để khôi phục dữ liệu/thông số trong bản đồ kênh.

• ON: Khi Channel Rescan Message được thiết lập thành bật, OSD cho biết các kênh đang được quét lại sẽ hiển thị đối với khách.

• OFF: Khi Channel Rescan Message được thiết lập thành tắt, nếu thông báo quét lại OSD sẽ không hiển thị đối với khách.

MyChannelBật hoặc tắt chức năng My Channel.

• Chức năng này không khả dụng khi thiết lập thành Hospitality Mode: Standalone, SI Vendor: Smoovie.

Page 33: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 33

Mục menu Tùy chọn khách sạn Mô tả

Channel

TTX Widescreen ModeON: TTX sẽ hiển thị ở kích thước ảnh 16:9.OFF: TTX sẽ hiển thị ở kích thước ảnh 4:3.

Broadcasting Sel

Chức năng này chỉ được kích hoạt cho Philippines Local Set (ED_PHI) để thiết lập phương pháp tiếp nhận cáp DTV ở Philippines.

• DVB-C 6MHz: Nhận tín hiệu phát sóng băng thông 6 MHz cho cáp DTV (DVB-C). • DVB-C 8MHz: Nhận tín hiệu phát sóng băng thông 8 MHz cho cáp DTV (DVB-C).

Nếu bạn thay đổi giá trị của chức năng, dữ liệu trong danh sách kênh và biểu đồ kênh có thể bị thiết lập lại. Trong trường hợp đó, bạn phải chạy lại Dò kênh tự động.

Menu OSD

Picture Menu Lock Bật/tắt menu Hình ảnh.

Menu Display • ON: Menu chính sẽ hiển thị. • OFF: Menu chính sẽ không hiển thị.

Channel Menu Display • OFF: Menu Phát sóng bị tắt đối với khách. • ON: Menu Phát sóng được bật đối với khách.

Panel Button Lock

Bật hoặc tắt các hoạt động của nút Bộ điều khiển TV. • Unlock: Mở nút Bộ điều khiển TV. • Lock: Khóa nút Bộ điều khiển TV. • OnlyPower: Khóa nút Bộ điều khiển TV ngoại trừ chức năng tắt nguồn.

Clock

Local Time

Chọn cách cập nhật dữ liệu đồng hồ • Standalone: Manual / TTX / Time Channel • Interactive: Manual / Auto / TTX / Time Channel – Manual: Đồng hồ được thiết lập tự động từ kênh DTV hoặc theo cách thủ công bởi

người dùng khi TV ở chế độ Standalone. – TTX: Hiển thị thông tin thời gian từ luồng phát trực tuyến TTX. – Time Channel: Đồng hồ được thiết lập từ kênh đã chọn.

Timer TypeBật hoặc tắt chức năng báo thức.

• WakeUp: Cho phép chức năng báo thức bật thiết bị vào giờ nhất định. • OnOff: Tắt tính năng báo thức và bật hoặc tắt hẹn giờ.

Time Channel TypeChọn loại kênh để cập nhật dữ liệu đồng hồ.

• Chức năng này chỉ khả dụng khi Local Time được thiết lập thành Time Channel.

Time Channel NumChọn số kênh để cập nhật dữ liệu đồng hồ.

• Chức năng này chỉ khả dụng khi Local Time được thiết lập thành Time Channel.

Page 34: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 34

Mục menu Tùy chọn khách sạn Mô tả

Music Mode

Music Mode AV

Cho phép kết nối đầu ra âm nhạc từ máy nghe nhạc mp3/âm thanh với nguồn đầu vào AV trên TV. Khi được thiết lập thành bật, bạn có thể nghe thấy âm thanh từ đầu phát qua TV dù có tín hiệu video hay không. Chức năng này cũng tắt video nên TV không hiển thị hình ảnh khi khách đang bật nhạc. Tuy nhiên, đèn nền của TV vẫn bật.

Music Mode Comp

Cho phép kết nối đầu ra âm nhạc từ máy nghe nhạc mp3/âm thanh với nguồn đầu vào thành phần trên TV. Khi chức năng này bật, bạn có thể nghe thấy âm thanh từ máy nghe nhạc thông qua TV dù có tín hiệu video hay không. Chức năng này cũng tắt video nên TV không hiển thị hình ảnh khi khách đang bật nhạc. Tuy nhiên, đèn nền của TV vẫn bật.

Music Mode Backlight

Khi được thiết lập thành tắt, đèn nền của TV sẽ tắt hoàn toàn khi khách đang phát nhạc qua thiết bị ngoại vi. (ví dụ đầu đĩa DVD, ổ USB) Để tiết kiệm năng lượng, hãy thiết lập thành tắt. Để phát nhạc qua thiết bị ngoại vi, nhấn nút SOURCE trên điều khiển từ xa, sau đó chọn biểu tượng thiết bị ngoại vi.

Remote JackPack

Priority AV

Cho phép bạn thiết lập mức ưu tiên của đầu cắm 7610 RJP AV. Bạn có thể chọn 1, 2, với 1 là mức ưu tiên cao nhất và 2 là mức ưu tiên thấp nhất. TV tự động hiển thị nguồn với mức ưu tiên cao hơn. Ví dụ: AV được thiết lập thành 1 và HDMI được thiết lập thành 2. Nếu khách hàng kết nối thiết bị ngoại vi vào đầu cắm HDMI và đầu cắm AV, TV sẽ tự động chuyển thiết bị ngoại vi được kết nối vào đầu cắm AV (đầu cắm với mức ưu tiên cao hơn). Lưu ý rằng khách hàng cũng có thể chuyển thiết bị thủ công bằng cách nhấn nút trên 7610 RJP.

Priority HDMICho phép bạn thiết lập mức ưu tiên của đầu cắm 7610 RJP HDMI. Bạn có thể chọn 1, 2, với 1 là mức ưu tiên cao nhất và 2 là mức ưu tiên thấp nhất. TV tự động hiển thị nguồn với mức ưu tiên cao hơn.

HDMI Option Chọn loại nguồn HDMI của TV được kết nối với giắc cắm RJP. (HDMI1/HDMI2/HDMI3)

HDMI Music Mode

Cho phép kết nối đầu ra âm nhạc từ một máy nghe nhạc mp3/âm thanh với một nguồn đầu vào HDMI. Khi được thiết lập thành bật, bạn có thể nghe âm thanh từ máy nghe nhạc thông qua đầu vào HDMI của RJP cho dù có tín hiệu video hay không.

• (Tùy chọn này chỉ tương thích với liên kết Khách RJP.)

Page 35: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 35

Mục menu Tùy chọn khách sạn Mô tả

ExternalSource

USB Pop-up Screen

Khi USB được kết nối với TV: • Default: Một cửa sổ bật mở sẽ xuất hiện. • Automatic: Điều này sẽ tự động vào menu nội dung của USB. • Disable: Cửa sổ bật mở và menu đều không xuất hiện.

External Source Banner

Nếu được thiết lập thành bật, TV sẽ hiển thị External Source Banner (thông tin) khi bạn thay đổi nguồn TV thành đầu vào bên ngoài khác, nhấn nút SOURCE trên điều khiển từ xa hoặc bật TV.

• ON: External Source Banner (thông tin) sẽ hiển thị trên màn hình TV. • OFF: External Source Banner (thông tin) sẽ không hiển thị trên màn hình TV.

Auto Source • ON: Khi đầu vào nguồn ngoại vi được kết nối với TV, TV sẽ xác định nguồn đầu vào,

sau đó tự động chuyển sang nguồn đầu vào đó. • OFF: Chức năng Auto Source sẽ bị tắt.

Anynet+ Return SourceChọn nguồn để quay lại sau khi dừng kết nối Anynet+ (HDMI-CEC).

• Chức năng này đặc biệt hữu ích đối với Guestlink RJP.

BathroomSpeaker

Sub Amp Mode

Xác định chế độ hoạt động của AMP âm thanh loa phòng tắm. • 0: Tắt chức năng AMP loa âm thanh phòng tắm (tắt PWM). • 1: Âm lượng của loa trong phòng tắm giống âm lượng của loa TV. Âm lượng của

loa trong phòng tắm được điều khiển bằng điều khiển từ xa của TV hoặc nút trên Bộ điều khiển TV.

• 2: Âm lượng của loa trong phòng tắm được điều khiển bởi bộ điều khiển âm lượng loa trong phòng tắm.

Sub Amp Volume Âm lượng của loa phòng tắm ban đầu sau khi TV được bật.

Eco Solution

Power Saving Mode

Điều chỉnh độ sáng của TV để giảm mức tiêu thụ năng lượng. • OFF: Tắt chức năng tiết kiệm năng lượng. • Low: Đặt TV về chế độ tiết kiệm năng lượng thấp. • Medium: Đặt TV về chế độ tiết kiệm năng lượng trung bình. • High: Đặt TV về chế độ tiết kiệm năng lượng cao.

Power Saving Mode TimerĐiều chỉnh thời gian của chế độ Tiết kiệm điện.

• Cài đặt giá trị: 0~99 • Chức năng này chỉ khả dụng khi Magilink được chọn trong Interactive SI Vendor.

Page 36: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 36

Mục menu Tùy chọn khách sạn Mô tả

Logo/Message

Welcome Message Hiển thị thông báo chào mừng trong 60 giây khi bật TV.

Edit Welcome Message Chỉnh sửa thông báo chào mừng

Hospitality Logo

Chuyển chức năng Hospitality Logo thành OFF, BMP, AVI, BOTH. Nếu chức năng không được thiết lập thành OFF, TV sẽ bật, biểu tượng sẽ hiển thị, trước tín hiệu từ nguồn ban đầu, cho khoảng thời gian được thiết lập trong Logo Display Time.

• DivX codec không được hỗ trợ.

Hospitality Logo DL

Bạn có thể tải biểu tượng khởi động từ ổ USB đã kết nối.Yêu cầu đối với tập tin lôgô Khách sạn:

• Chỉ tập tin hình ảnh hoặc video. • Tệp hình ảnh được hỗ trợ lên đến 2 MB. • Tệp video được hỗ trợ lên đến 50 MB. • Tập tin chỉ có thể được đặt tên "samsung_image.*", "samsung_video.*"

Logo Display Time Thiết lập thời gian hiển thị Hospitality Logo. (3/5/7 giây).

Cloning

Clone TV to USB Sao chép các tùy chọn TV hiện tại vào thiết bị bộ nhớ USB.

Clone USB to TV Sao chép các tùy chọn TV đã lưu trong thiết bị bộ nhớ USB vào TV.

Setting Auto InitializeNếu bạn thiết lập Setting Auto Initialize thành On, các mục menu TV sẽ được khôi phục lại thành giá trị mà chúng được sao chép ban đầu khi nguồn TV bị tắt và bật lại.

Page 37: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 37

Mục menu Tùy chọn khách sạn Mô tả

Network

Network Setup

Nếu mục này được nhập vào, menu Mạng sẽ hiển thị. Menu Mạng được sử dụng để thiết lập mạng như kết nối internet.

• Trạng thái mạng: Kiểm tra Internet và trạng thái mạng hiện tại. • Soft AP: Bật hoặc tắt Soft AP. Khi Soft AP được thiết lập thành bật, thiết bị di động

của bạn có thể tìm thấy tên TV trong danh sách kết nối Wi-Fi. – Khi TV kết nối với mạng không dây, Soft AP sẽ được bật. • Security key: Cài đặt một khóa bảo mật mà bạn cần để nhập vào các thiết bị khác

để chúng có thể kết nối với TV. • Mở cài đặt mạng: Kết nối với một mạng khả dụng. – Nhập khóa bảo mật đã tạo vào thiết bị mà bạn muốn kết nối – Nếu mạng hoạt động không bình thường, kiểm tra lại khóa bảo mật. Khóa bảo

mật không chính xác có thể gây ra sự cố. – Soft AP có thể không khả dụng nếu không được hỗ trợ bởi kiểu máy này. – Số lượng thiết bị tối đa có thể được kết nối: 4 thiết bị – Tỷ lệ bit: > 10 Mbps/thiết bị. (TV không hỗ trợ tốc độ mạng dưới 10Mbps.) – Các thông số kỹ thuật trên đây dựa trên thử nghiệm trong nhà của chúng tôi. Hiệu

suất thực có thể khác nhau phụ thuộc vào môi trường mạng có dây/không dây.

Apps ID SettingTính năng này dùng để thiết lập ID khách sạn cụ thể để cài đặt ứng dụng của khách sạn tương ứng trong TV khách sạn.

Apps SettingTruy cập vào Samsung Apps để quản lý các ứng dụng hiện tại và cài đặt các ứng dụng mới trong TV khách sạn.

Service Discovery Có thể sử dụng tính năng này để khởi động chức năng như DLNA.

LAN OUTBật/Tắt LAN Out. Khi tính năng này bật, TV có thể hoạt động như bộ định tuyến có dây cho các thiết bị mạng khác.

VLAN IDTạo các nhóm VLAN (Mạng cục bộ ảo) riêng biệt. Có thể nhập số có 3 chữ số từ 1 đến 255 cho ID VLAN.

Solution VLAN IDKhi VLAN (Mạng cục bộ ảo) được sử dụng, hãy đặt ID VLAN sẽ gán cho một Giải pháp (chẳng hạn như SYNC, H.Brower, v.v.).

Device LAN IDĐặt ID VLAN (Mạng cục bộ ảo) sẽ gán cho các thiết bị ngoại vi được kết nối với cổng LAN OUT.

ARP IntervalĐiều chỉnh giá trị khoảng thời gian ARP (Giao thức phân giải địa chỉ).

• Cài đặt giá trị: 2 / 5 / 10 / 30 / 60 / 120 / 180 / 600 / 1800 / 3600 giây (mặc định: 60 giây)

Page 38: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 38

Mục menu Tùy chọn khách sạn Mô tả

System Manager

Cung cấp cho bạn khả năng truy cập trực tiếp, ngay lập tức vào menu System Manager như Thời gian, Ngôn ngữ, Thay đổi mã PIN, v.v.System Manager cho phép bạn điều chỉnh hệ thống TV và các thiết lập tùy chỉnh cho môi trường xem

SI Config

MDC ID SettingsChức năng này chỉ khả dụng khi được thiết lập thành Hospitality Mode: Interactive, SI Vendor: MDC.

TV VersionChức năng này chỉ khả dụng khi được thiết lập thành Hospitality Mode: Interactive, SI Vendor: Magilink.

Security

Factory LockVô hiệu hóa khả năng truy cập menu Hotel Option.

• ON: Cần có mật khẩu trước khi truy cập menu Hotel Option. • OFF: Tắt chức năng này.

Password Popup

Bật hoặc tắt cửa sổ bật lên yêu cầu mật khẩu đầu vào. Nếu tùy chọn này được thiết lập thành tắt, TV sẽ không hiển thị cửa sổ bật lên yêu cầu mật khẩu đầu vào khi vào menu Hotel Option. Nếu tùy chọn này được thiết lập thành bật, cửa sổ bật lên yêu cầu mật khẩu đầu vào sẽ xuất hiện.

Password Input

Nếu bật chức năng này, cửa sổ bật lên yêu cầu mật khẩu đầu vào sẽ xuất hiện yêu cầu mật khẩu bảo mật gồm 8 ký tự. Người quản lý phải nhập mật khẩu trước khi áp dụng hoặc cập nhật các tùy chọn bảo mật. Sau khi nhập đúng mật khẩu, các tùy chọn như Password Setting, Password Reset và Security Mode sẽ khả dụng.

Password Setting Người dùng có thể thay đổi mật khẩu.

Password Reset Mật khẩu được đặt lại thành "00000000".

Security Mode

Cung cấp khả năng quản trị được bảo vệ bằng mật khẩu để bật hoặc tắt các tính năng của TV khách sạn, chẳng hạn như USB, HDMI. Để sử dụng tùy chọn này, hãy thiết lập Security Mode thành bật. Sau khi thiết lập thành Security Mode bật, các tùy chọn như USB, HDMI sẽ tự động được bật. Clone USB to TV và TV Reset sẽ bị tắt trong menu Hotel Option.

USBBật hoặc tắt quyền truy cập USB. Nếu tắt chức năng này, quyền truy cập vào phương tiện USB sẽ bị chặn.

HDMIBật hoặc tắt quyền truy cập HDMI. Nếu tắt chức năng này, người dùng sẽ không thể truy cập được Anynet, nguồn HDMI, các kênh ngoài loại HDMI.

TTX SecurityNếu tùy chọn này bị tắt, tính năng TTX sẽ không hoạt động khi nhấn nút TTX trên điều khiển từ xa.

Page 39: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 39

Mục menu Tùy chọn khách sạn Mô tả

System

Self Diagnosis for HTV

Cho phép bạn kiểm tra kết nối với SI STB hoặc SBB. Nếu bạn có bất kỳ vấn đề nào với kết nối với SI STB hoặc SBB, hãy sử dụng chức năng chẩn đoán. Nếu hệ thống phát sóng không có vấn đề, hãy liên hệ Dịch vụ Samsung. Nếu STB SI Vendor Setting xuất hiện khi thất bại và kết nối SI STB hoặc SBB thất bại, đầu tiên hãy kiểm tra SI STB hoặc SBB của bạn. Nếu SI STB hoặc SBB không có vấn đề nào, hãy liên hệ với Dịch vụ Samsung.

Software Update Cho phép bạn nâng cấp phần mềm TV với ổ USB.

Sound Bar Out

Nếu thiết bị Thanh Âm thanh Samsung được kết nối với TV, mục này sẽ cho phép bạn chọn nơi mà âm thanh TV phát ra khi bật TV.

• ON: Khi bật TV, âm thanh TV sẽ chỉ tự động phát ra qua thiết bị Thanh Âm thanh. • OFF: Khi bật TV, âm thanh TV sẽ tự động phát ra qua thiết bị loa TV.

Contact SamsungHiển thị trang web của trung tâm dịch vụ Samsung, phiên bản phần mềm và thông tin địa chỉ Mac liên quan.

Standby LEDKhi TV ở chế độ chờ, bạn có thể cấu hình cài đặt của đèn báo nguồn.

• ON: Đèn LED bật. • OFF: Đèn LED tắt.

Boot Logo Để bật hoặc tắt việc hiển thị biểu tượng Samsung khi bật TV.

TV Reset Đưa tất cả cài đặt trên TV về giá trị mặc định của nhà sản xuất.

Home menu

Home Menu Display

Kích hoạt Menu chính trong chế độ Standalone dành cho người dùng. • ON: Đã bật Menu chính. • OFF: Đã tắt Menu chính.

Trong chế độ Standalone, bạn có thể nhanh chóng truy cập vào nhiều tính năng khác nhau như Nguồn, Media Play v.v và các thiết lập như Kích cỡ h.ảnh, Ngôn ngữ, v.v.

Home Menu Editor Chỉnh sửa và quản lý các chức năng TV sẽ sử dụng từ Menu chính.

Home Menu Auto Start

Tùy chọn này cho phép bạn thiết lập Menu chính làm màn hình đầu tiên cho người dùng.

• ON: Menu chính sẽ được hiển thị như màn hình đầu tiên. • OFF: Không hiển thị Menu chính như màn hình đầu tiên.

Page 40: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 40

Mục menu Tùy chọn khách sạn Mô tả

REACH Solution

REACH RF ModeBật hoặc tắt REACH RF Mode. Khi được thiết lập thành bật, TV có thể vận hành với REACH Server (Modulator) thông qua cáp RF.

REACH IP ModeBạn có thể bật hoặc tắt REACH IP Mode. Khi được thiết lập thành bật, TV có thể vận hành với REACH IP Server thông qua mạng IP.

Server URL Setting Bạn có thể nhập địa chỉ của REACH IP Server. (Ví dụ: http://192.168.1.2:443)

REACH ChannelĐây là số PTC của kênh truyền hình cáp DTV để nhận dữ liệu REACH khi thiết lập REACH RF Mode thành bật. Giá trị phải giống với giá trị thiết lập trên REACH Server (Modulator).

Group IDBạn có thể cài đặt ID nhóm của TV để quản lý TV theo nhóm trên REACH Server (Modulator).

REACH Update Time

Bạn có thể thiết lập thời gian cụ thể để nhận và cập nhật dữ liệu REACH từ REACH Server (Modulator). (Hoạt động khi dây nguồn AC được cắm vào và nguồn điện tắt.)

• OFF: Bạn có thể tắt chức năng REACH Update Time. • 12:00 am: 12:00 SA giờ trưa hàng ngày • 2:00 am: 2:00 sáng mỗi ngày • 12:00 pm: 12:00 giờ trưa hàng ngày • 2:00 pm: 2:00 giờ trưa hàng ngày

REACH Update ImmediateKhi được thiết lập thành bật, TV sẽ nhận và cập nhật dữ liệu REACH từ REACH Server (Modulator) ngay sau khi tắt nguồn. (Hoạt động khi dây nguồn AC được cắm vào và nguồn điện tắt.)

REACH Config Version Hiển thị phiên bản dữ liệu TV được nhận từ REACH Server.

Page 41: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 41

Mục menu Tùy chọn khách sạn Mô tả

HMS

HMS ModeBạn có thể bật hoặc tắt HMS Mode. Khi được thiết lập thành bật, TV có thể vận hành với máy chủ HMS thông qua mạng IP.

HMS Server URL Setting Bạn có thể nhập địa chỉ của máy chủ HMS. (Ví dụ: http://192.168.1.2:8080)

HMS Gateway RoleKhi có một TV trong mỗi phòng, thiết lập thành Master.Khi có nhiều hơn một TV trong mỗi phòng, thiết lập TV chính thành Master và các TV khác thành Slave.

HMS HalfTicker Display

Thiết lập thành bật nếu bạn muốn sử dụng HalfTicker UI.Khi thiết lập thành tắt, HalfTicker UI sẽ không hiển thị. Tuy nhiên, tất cả các phím nóng (ngoại trừ phím điều khiển phòng) trên điều khiển từ xa HMS vẫn sẽ hoạt động bình thường mà không cần HalfTicker UI Display.

H.Browser Solution

H.Browser Mode Bạn có thể bật hoặc tắt H.Browser Mode và khởi chạy H.Browser Web App.

H.Browser VendorBạn có thể chọn H.Browser Vendor.

• Chức năng này chỉ bật khi H.Browser Mode được ON.

URL Launcher Setting

Menu thiết lập H.Browser Solution • Install Web App: Nhập URL máy chủ H.Browser nơi có Ứng dụng web và các tập tin

sssp_config.xml. • Uninstall: Bạn có thể xóa ứng dụng web đã cài đặt. • Timeout setting: Thiết lập khoảng thời gian quá hạn để kết nối với URL. • Developer Mode: Nếu bạn đã sử dụng Tizen Studio (SDK) để phát triển, bạn có thể

kết nối với Máy chủ PC (nơi SDK được cài đặt) để sử dụng công cụ phát triển.

Virtual Standby

Virtual Standby ModeKhi dây nguồn AC được cắm và nguồn điện bị tắt, tùy chọn này duy trì những tính năng quan trọng của TV kể cả sau khi màn hình đã tắt.

• Điện năng tiêu thụ có thể thay đổi tùy theo môi trường.

Reboot TimeSau khi tắt nguồn TV (trong Virtual Standby Mode) nếu không có đầu vào từ người dùng trong vòng Reboot Time được thiết lập, TV sẽ khởi động lại và vào Virtual Standby Mode lần nữa.

Room Number Bạn có thể đặt số phòng của vị trí TV.

• Tham khảo hướng dẫn sử dụng của từng giải pháp để biết chi tiết về các chức năng và cài đặt của các giải pháp như REACH, HMS, và H.Browser.

• REACH (Điều khiển Từ xa Nâng cao Chủ động cho Khách sạn) là một bộ điều khiển từ xa chuyên nghiệp, có tính tương tác cho phép bạn cung cấp các cập nhật phần sụn, sao chép dữ liệu, thay đổi bản đồ kênh, nội dung REACH và nội dung TICKER của TV thông qua RF đến hàng trăm TV trong khách sạn cùng một lúc. Các chức năng REACH chỉ khả dụng trong chế độ Standalone. REACH Server được bán riêng. Tham khảo hướng dẫn sử dụng REACH Server kèm theo sản phẩm REACH Server để biết thêm thông tin về hoạt động.

Page 42: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 42

Thông báo Chào mừngHotel Option (MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE) > Logo/Message > Welcome MessageChức năng Welcome Message sẽ hiển thị một thông báo tùy chỉnh trên TV mỗi khi bật TV.

• Thiết lập Welcome Message thành bật để hiển thị thông báo khi bật TV. • Bạn có thể tạo và chỉnh sửa thông báo chào mừng. • Bạn có thể chỉnh sửa thông báo chào mừng bằng cách sử dụng bàn phím trên màn hình trong Edit Welcome

Message (Hotel Option > Logo/Message > Edit Welcome Message). • Sử dụng các nút định hướng trên điều khiển từ xa để nhập tiêu đề và thông báo, sau đó chọn Lưu.

Logo của Khách sạn

Hospitality LogoHotel Option (MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE) > Logo/Message > Hospitality LogoChức năng Hospitality Logo sẽ hiển thị hình ảnh của khách sạn khi bật TV.

• Khi bạn thiết lập Hospitality Logo thành AVI / BMP / BOTH, Hospitality Logo DL và Logo Display Time sẽ được bật. • Nếu có một hình ảnh biểu tượng được lưu trữ trong bộ nhớ và Hospitality Logo là AVI / BMP / BOTH, hình ảnh biểu

tượng sẽ hiển thị khi bật TV. • Hình ảnh biểu tượng sẽ không hiển thị khi thiết lập Hospitality Logo thành tắt, ngay cả khi hình ảnh biểu tượng đã

được tải vào TV.

Page 43: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 43

Tải biểu tượngHotel Option (MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE) > Logo/Message > Hospitality Logo DLTùy chọn này cho phép bạn tải xuống hình ảnh logo từ thiết bị USB vào bộ nhớ của TV.

• Thông báo chờ sẽ xuất hiện trong khi hình ảnh được sao chép vào TV. • Thông báo đã hoàn thành sẽ xuất hiện khi thao tác sao chép hoàn thành thành công. • Thông báo thất bại sẽ xuất hiện khi thao tác sao chép không thành công. • USB sẽ không xuất hiện nếu không có thiết bị USB nào được kết nối. • Nếu không có tập tin nào để sao chép trên thiết bị USB hoặc tập tin có định dạng sai, thông báo không có tập tin

nào sẽ xuất hiện. • Nếu thông báo rằng không có tập tin nào xuất hiện và có tập tin biểu tượng trên thiết bị USB, hãy kiểm tra định

dạng của tập tin. • Định dạng tập tin biểu tượng

– TV hỗ trợ tất cả định dạng tập tin. – Tên tập tin phải là "samsung_image.*" và "samsung_video.*" – Kích thước tập tin tối đa có thể là 50MB cho các kiểu máy Smart. – TV không thay đổi kích thước hoặc tỷ lệ của hình ảnh.

Sao chép USBHotel Option (MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE) > CloningChức năng sao chép của USB cho phép bạn tải xuống các thiết lập do người dùng cấu hình (Hình ảnh, Âm thanh, Kênh, và Hotel Option) từ một TV sang thiết bị USB, sau đó tải các cài đặt này từ thiết bị USB lên các TV khác. Điều này cho phép bạn tạo một tập tin thiết lập chuẩn và phân phối tập tin chuẩn đó cho tất cả các TV trong cơ sở của bạn.

• Sau khi sao chép, các tính năng nhất định sẽ được áp dụng khi bật lại TV.

Cloning TV to USB: Sao chép các thiết lập menu đã lưu trữ từ TV sang thiết bị USBHotel Option (MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE) > Cloning > Clone TV to USB

1. Cắm thiết bị USB vào cổng USB ở phía sau TV.2. Truy cập menu Hotel Option bằng cách nhấn các nút theo thứ tự. (MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE)3. Nhấn nút định hướng lên hoặc xuống để chọn Clone TV to USB, và nhấn nút ChọnE trên điều khiển từ xa.4. Thông báo sao chép sẽ được hiển thị. – Thư mục sao chép sẽ được gắn nhãn T-KTM2UABCB. – Các giá trị sao chép bao gồm các giá trị trên menu bên phía khách (Độ sáng, Kích cỡ h.ảnh, Độ tương phản, v.v.) và

menu Hotel Option.

Page 44: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 44

Cloning USB to TV: Sao chép các thiết lập menu và dữ liệu kênh trong thiết bị USB sang TVPhím tắt: Tắt TV, lắp thiết bị USB, bật TV, sau đó nhấn nút ChọnE trên điều khiển từ xa trong 5 giây.Để sao chép dữ liệu vào TV bằng menu Hotel Option, hãy làm theo các bước sau:

1. Tắt TV.2. Cắm thiết bị USB vào cổng USB ở phía sau TV.3. Bật TV.4. Truy cập menu Hotel Option bằng cách nhấn các nút theo thứ tự. (MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE)5. Nhấn nút định hướng lên hoặc xuống để chọn Clone USB to TV, và nhấn nút ChọnE trên điều khiển từ xa.6. Thông báo Clone settings from USB to TV sẽ hiển thị. Nhấn nút ChọnE trên điều khiển từ xa. – Nếu không có tập tin nào để sao chép trên thiết bị USB hoặc thông báo không có tập tin nào bị lỗi, hãy kiểm tra thư

mục trên thiết bị USB của bạn. – Tên thư mục nên là T-KTM2UABCB. – Các bảng liệt kê các thiết lập được sao chép trong menu Hotel Option sẽ bắt đầu trên trang tiếp theo.

Điều kiện tiên quyết để sao chép (điểm kiểm tra) • Việc sao chép cần được thực hiện cùng một kiểu máy (cùng phiên bản SW). • Trước khi sao chép, mọi màn hình cần được cập nhật ở phiên bản mới nhất (cùng phiên bản SW).

Page 45: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 45

Cài đặt Sao chép trong menu Tùy chọn khách sạn • Các mục menu có thể không được hỗ trợ phụ thuộc vào kiểu máy.

Mục Menu Mục phụSao chép hoặc

không

Hospitality Mode Standalone / Interactive Có

SI Vendor

Interactive mode :Samsung / 2M / Locatel / VDA / VDA-S / Acentic / Sustinere / Quadriga / ETV / IBahn / Magilink / Otrum / Siemens / Amino / MDC / EnseoStandalone mode :OFF / Movielink / Swisscom / Smoovie / SSCP

Power On

Power On Channel User Defined / Last Saved Có

Power On Channel Num *** Có

Power On Channel Type ATV / DTV / CDTV Có

Power On Volume User Defined / Last Saved Có

Power On Volume Num 0~100 Có

Min Volume 0~100 Có

Max Volume 0~100 Có

Power On SourceTV / HDMI1 / HDMI2 / HDMI3 / AV / COMP / Last Saved

Power On Option Power On / Standby / Last Option Có

Channel

Channel Setup ― STT

Channel Editor ― STT

Channel Bank Editor ― STT

Mixed Channel Map ON / OFF Có

Dynamic SI ON / OFF Có

Channel Rescan Message ON / OFF Có

MyChannel ON / OFF Có

TTX Widescreen Mode ON / OFF Có

Broadcasting Sel ISDB / DVB-C 6MHz / DVB-C 8MHz STT

Menu OSD

Picture Menu Lock ON / OFF Có

Menu Display ON / OFF Có

Channel Menu Display ON / OFF Có

Panel Button Lock Unlock / Lock / OnlyPower Có

Clock

Local TimeStandalone: Manual / TTX / Time ChannelInteractive: Manual / Auto / TTX / Time Channel

Timer Type WakeUp / OnOff Có

Time Channel Type DTV / CDTVCó

Time Channel Num ***

Page 46: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 46

Mục Menu Mục phụSao chép hoặc

không

Music Mode

Music Mode AV ON / OFF Có

Music Mode Comp. ON / OFF Có

Music Mode Backlight ON / OFF Có

Remote Jack Pack

Priority AV 1~2 Có

Priority HDMI 1~2 Có

HDMI Option HDMI1 / HDMI2 / HDMI3 Có

HDMI Music Mode ON / OFF Có

External Source

USB Pop-up Screen Default / Automatic / Disable Có

External Source Banner ON / OFF Có

Auto Source ON / OFF Có

Anynet+Return SourcePower On Src / Last Source / Mỗi danh sách nguồn theo kiểu máy (TV, HDMI1, HDMI2, etc.)

Bathroom Speaker

SubAmp Mode 0~2 Có

SubAmp Volume 0~32 Có

Eco SolutionPower Saving Mode OFF / Low / Medium / High Có

Power Saving Mode Timer 0~99 Có

Logo / Message

Welcome Message ON / OFF Có

Edit Welcome Message ― Có

Hospitality Logo OFF / BMP / AVI / BOTH Có

Hospitality Logo DL ― Có

Logo Display Time 3 second / 5 second / 7 second Có

Cloning

Clone TV to USB ― STT

Clone USB to TV ― STT

Setting Auto Intialize ON / OFF Có

Network

Network Setup ― STT

Apps ID Setting ― Có

Apps Setting ― STT

Service Discovery ON / OFF Có

LAN OUT ON / OFF Có

VLAN ID ON / OFF Có

Solution VLAN ID ― Có

Device LAN ID ― Có

ARP Interval2s / 5s / 10s / 30s / 60s / 120s / 180s / 600s / 1800s / 3600s

Page 47: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 47

Mục Menu Mục phụSao chép hoặc

không

System Manager ― STT

SI ConfigMDC ID Settings 00 ~ 99 Có

TV Version 1.0 / 2.0 Có

Security

FactoryLock ON / OFF Có

Password Popup ON / OFF Có

Password Input ― STT

Password Setting ― Có

Password Reset ― STT

Security Mode ON / OFF Có

USB Enable / Disable Có

HDMI Enable / Disable Có

TTX Security Enable / Disable Có

System

Self Diagnosis for HTV

STB SI Vendor Setting Si Name Sucess / Failure

STTBathroom AMP Sucess / Failure

RTC Sucess / Failure

Software Update ― STT

Sound Bar Out ON / OFF Có

Contact Samsung ― STT

Standby LED ON / OFF Có

Boot Logo ON / OFF Có

TV Reset ― STT

Home Menu

Home Menu Display ON / OFF Có

Home Menu Editor ― Có

Home Menu Auto Start ON / OFF Có

Page 48: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 48

Mục Menu Mục phụSao chép hoặc

không

REACH Solution

REACH RF Mode ON / OFF Có

REACH IP Mode ON / OFF Có

Server URL Setting ― Có

REACH Channel *** Có

Group ID ALL, 1 - 511 STT

REACH Update Time OFF / 12:00 am / 2:00 am / 12:00 pm / 2:00 pm Có

REACH Update Immediate ON / OFF Có

REACH Config Version ― STT

HMS

HMS Mode ON / OFF Có

HMS Server URL Setting ― Có

HMS Gateway Role Master / Slave Có

HMS HalfTicker Display ON / OFF Có

H.Browser Solution

H.Browser Mode ON / OFF Có

H.Browser Vendor Others / Sonifi Có

URL Launcher Setting ― Có

Virtual StandbyVirtual Standby Mode ON / OFF

CóReboot Time OFF / 5 / 15 / 30 / 60

Room Number ― STT

Page 49: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 49

Thiết lập Tự động Khởi tạoHotel Option (MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE) > Cloning > Setting Auto InitializeKhi sao chép thiết lập từ một TV sang TV khác, bạn sao chép cả thiết lập menu ở phía khách và menu ở phía khách sạn: Menu Hình ảnh, Âm thanh, Kênh, và Hotel Option. Điều này cho phép bạn thiết lập hầu như tất cả các giá trị trong menu trên các TV của khách sạn về một thiết lập tiêu chuẩn và giống nhau. Nếu bạn cho phép khách truy cập vào menu bên phía khách, ví dụ như menu Hình ảnh, họ có thể thay đổi thiết lập của những menu đó và chúng sẽ không còn theo tiêu chuẩn nữa. Nếu bạn thiết lập chức năng Setting Auto Initialize thành bật, TV sẽ tự động khôi phục (khởi tạo) bất kỳ giá trị nào trong menu của khách về lại các giá trị tiêu chuẩn đã được sao chép khi TV tắt và bật lại. Lưu ý rằng Setting Auto Initialize chỉ có tác dụng đối với các giá trị đã sao chép trong menu ở phía khách. Các thiết lập chưa được sao chép sẽ bị bỏ qua.Bảng dưới đây liệt kê các thiết lập được khôi phục về các giá trị được sao chép khi bạn bật chức năng Setting Auto Initialize.

• Các mục menu có thể không được hỗ trợ phụ thuộc vào kiểu máy.

Mục Menu

Hình ảnh

Chế độ hình ảnh

Cài đặt kích cỡ hình ảnh

Kích cỡ h.ảnh

Vừa màn hình

Thu phóng và Định vị

Cài đặt chuyên môn

Đèn nền

Độ sáng

Độ tương phản

Độ nét

Màu sắc

Tint (X/Đỏ)

Áp dụng Cài đặt hình ảnh

Digital Clean View

Cài đặt Auto Motion Plus

Auto Motion Plus

Giảm rung

LED Clear Motion

Tăng độ tương phản

Chế độ HDR+

Chế độ phim ảnh

Tông màu

Page 50: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 50

Mục Menu

Hình ảnh Cài đặt chuyên môn

Cân bằng trắng

2 điểm

R-Gain

G-Gain

B-Gain

R-Offset

G-Offset

B-Offset

Cài đặt 20 điểm

20 điểm

Khoảng cách màu

Đỏ

Xanh lá cây

Xanh dương

Gamma

HLG

ST.2084

BT.1886

Chế độ RGB

Cài đặt khoảng màu

Không gian màu

Màu sắc

Đỏ

Xanh lá cây

Xanh dương

Âm thanh

Đầu ra âm thanh

Chế độ âm thanh

Cài đặt chuyên môn

Cân bằng

Bộ lọc âm thanh

Định dạng âm thanh đầu vào HDMI

Định dạng âm thanh đầu ra kỹ thuật số

Trễ âm thanh

Âm lượng tự động

Âm thanh phản hồi

Page 51: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 51

Mục Menu

Tổng quát

Trình quản lý hệ thống

Thời gian Giờ Chế độ giờ

Ngôn ngữ

Thời gian bảo vệ tự động

Trình quản lý thiết bị bên ngoài

Anynet+ (HDMI-CEC)

Chế độ Game

HDMI UHD Color

Mức độ đen HDMI

Trình quản lý thiết bị đầu vào

Ngôn ngữ bàn phím

Loại bàn phím

Giải pháp tiết kiệm

Nhận diện ánh sáng môi trường xung quanh

Đèn nền tối thiểu

Chế độ tiết kiệm điện

Motion Lighting

Tự động tắt nguồn

Công cụ hỗ trợ

Cài đặt mô tả âm thanhMô tả âm thanh

Âm lượng mô tả âm thanh

Độ tương phản cao

Thang độ xám

Phóng to

Page 52: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 52

Nâng cấp phần mềm của TVKHÔNG tắt nguồn TV cho đến khi quá trình cập nhật hoàn tất. TV sẽ tự động tắt và bật lại sau khi hoàn tất quá trình cập nhật phần mềm. Các cài đặt video và âm thanh sẽ khôi phục về trạng thái mặc định sau khi cập nhật phần mềm. Chúng tôi khuyên bạn nên sao chép các thiết lập của mình để có thể dễ dàng khôi phục lại sau khi nâng cấp.

• Để biết thêm thông tin về chức năng sao chép USB, tham khảo trang 43.

Cập nhật thông qua thiết bị USBĐể cập nhật phần mềm của TV, hãy làm theo các bước sau:

1. Cắm ổ USB có chứa tập tin cập nhật phần mềm vào cổng USB của TV.2. Chạy Cập nhật ngay. (MENUm > Hỗ trợ > Bản cập nhật phần mềm > Cập nhật ngay)3. TV sẽ hiển thị thông báo bật lên để kiểm tra phiên bản cập nhật.4. Di chuyển tâm điểm sang OK, sau đó nhấn nút ChọnE trên điều khiển từ xa. – Hãy cẩn thận không để ngắt kết nối điện hoặc tháo ổ USB trong khi đang nâng cấp. TV sẽ tự động tắt và bật lại sau

khi hoàn tất quá trình nâng cấp phần mềm. Vui lòng kiểm tra phiên bản phần mềm sau khi hoàn tất quá trình nâng cấp.

Page 53: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 53

08 Sử dụng Multi Code RemoconMulti Code Remocon là một điều khiển từ xa đặc biệt được thiết kế để điều khiển nhiều TV. Chức năng này hữu ích khi có nhiều TV ở cùng một nơi.Bạn có thể kiểm soát tối đa 10 TV với mã ID của mỗi điều khiển từ xa khác nhau mà không xảy ra xung đột giữa các TV. Số ID được hiển thị trên mỗi OSD của TV.Mã ID ban đầu cho mỗi TV là 0.

• Bạn có thể đặt và thiết lập lại mã ID ở chế độ TV analog hoặc chế độ PC. (Không khả dụng ở chế độ DTV.) • Bạn có thể đặt mã ID thành bất kỳ chữ số nào từ 0 đến 9. • Để đặt mã ID của TV, hãy làm theo các bước sau:

1. Chĩa điều khiển từ xa vào TV, sau đó nhấn đồng thời nút MUTE và nút RETURN trong hơn 7 giây. Khi bạn ngừng nhấn các nút, TV sẽ hiển thị ID hiện tại ở giữa màn hình và thông báo sẽ xuất hiện.

2. Bấm số trên điều khiển từ xa bạn muốn chỉ định cho TV. TV sẽ hiển thị một thông báo.3. Sau khi bạn thấy thông báo, nếu bạn nhấn 1, TV và điều khiển từ xa sẽ được đặt thành mã ID 1. – TV chỉ có thể được điều khiển bởi một điều khiển từ xa có cùng mã ID 1. – Để đặt lại mã ID, nhấn đồng thời nút MUTE và nút EXIT trong hơn 7 giây. Khi bạn ngừng nhấn các nút, mã ID của TV

và điều khiển từ xa được thiết lập lại về 0.

Page 54: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 54

09 Thiết lập SoundbarSoundbar của Samsung và TV trong khách sạn

• Soundbar của Samsung và TV trong khách sạn hỗ trợ tính năng HDMI ARC. Nếu bạn kết nối Soundbar của Samsung với TV Samsung tương thích trong khách sạn bằng cáp HDMI đơn, khách có thể nghe âm thanh của TV thông qua Soundbar.

• Sound bar Out trong menu Hotel Option giúp bạn kiểm soát âm thanh phát ra khi bật TV. – Hotel Option (MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE) > System > Sound Bar Out

• Nếu Sound bar Out được thiết lập thành bật, âm thanh của TV sẽ tự động phát ra trong thiết bị Soundbar chỉ khi bật TV.

• Nếu Sound bar Out được thiết lập thành tắt, âm thanh TV sẽ tự động phát trong loa TV chỉ khi bật TV. • Sử dụng Soundbar của Samsung để hỗ trợ cho chức năng ARC.

Thiết lập Soundbar thành Chế độ khách sạn1. Thiết lập các tùy chọn sau đây trong Hotel Option (MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE):

– System > Sound Bar Out > ON – Power On > Power On Volume > User Defined – Power On > Power On Volume Num > được thiết lập cao hơn 0 – Power On > Max Volume > được thiết lập cao hơn 0

2. Kết nối cáp HDMI từ cổng đầu ra HDMI của Soundbar đến cổng HDMI IN (ARC) trên TV.3. Sau khi Soundbar được kết nối với TV, khi TV bật, Soundbar sẽ tự động phát hiện TV, sau đó tự động chuyển sang

Chế độ khách sạn.

Các tính năng Soundbar trong Chế độ khách sạn • Bật / tắt nguồn được đồng bộ với TV. • Thiết lập mặc định HDMI-CEC được thiết lập thành bật • Chỉ khả dụng thông qua cổng đầu ra HDMI. • Vô hiệu hóa phím “Chế độ đầu vào” trên VFD để ngăn các thay đổi nguồn âm thanh không mong muốn. • Thu thập các thiết lập Power On và Max Volume có thể điều chỉnh từ menu Hotel Option của TV. Tuy nhiên các giá

trị Power On Volume và Max Volume của Soundbar được thiết lập bằng một nửa các thiết lập Power On Volume và Max Volume trong menu Hotel Option của TV.

– Nếu Power On Volume = 20 và Max Volume của TV = 90, thì Power On Volume = 10 và Max Volume của Soundbar = 45.

• Để sử dụng Hướng dẫn lệnh thoại trong khi thiết bị ngoại vi được kết nối với thiết bị đầu cuối DIGITAL AUDIO OUT (OPTICAL) hoặc HDMI IN (ARC), đảm bảo chọn PCM hoặc Dolby Digital tại MENUm > Âm thanh > Cài đặt chuyên môn > Định dạng âm thanh đầu ra kỹ thuật số.

– Định dạng âm thanh có thể khác nhau tùy theo thiết bị ngoại vi.

Page 55: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 55

10 Chỉnh sửa các kênhChannel Bank Editor (Smoovie Chỉ dành cho TV)Channel Bank Editor kết hợp với điều khiển từ xa SMOOVIE cho phép bạn kiểm soát các kênh mà khách có quyền truy cập. Channel Bank Editor cung cấp ba Băng kênh và cho phép bạn chọn kênh nào sẽ khả dụng từ mỗi băng. Điều khiển từ xa SMOOVIE có Thẻ băng có thể cài đặt tương ứng với các băng kênh trong Channel Bank Editor. Điều khiển từ xa chỉ cho phép truy cập vào các kênh trong băng kênh tương ứng với thẻ đã cài đặt. Do đó, các kênh mà khách có thể truy cập phụ thuộc vào Thẻ băng được cài đặt trong điều khiển từ xa SMOOVIE của họ.

Thiết lập Channel Bank Editor trong chế độ Standalone1. Nhấn các nút MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE trên điều khiển từ xa để truy cập menu Hotel Option.2. Truy cập SI vendor, sau đó chọn Smoovie.3. Truy cập Channel > Channel Bank Editor. Nhấn nút ChọnE trên điều khiển từ xa.4. Truy cập Channel Bank Editor. Chỉnh sửa Băng kênh.

– Bank1 (Kênh miễn phí): Chọn các kênh sẽ có thể truy cập được khi điều khiển từ xa không có thẻ. – Bank2 (Thẻ gia đình - Xanh lá): Chọn các kênh có thể truy cập được khi điều khiển từ xa có thẻ XANH LÁ. – Bank3 (Thẻ Người Lớn - Đỏ): Chọn các kênh có thể truy cập được khi điều khiển từ xa có THẺ ĐỎ.

Thông tin về điều khiển từ xa SMOOVIE • Nếu bạn chọn SMOOVIE làm SI vendor, bạn cũng nên sử dụng các điều khiển từ xa SMOOVIE trong cơ sở của bạn. • Khách có điều khiển từ xa không có thẻ chỉ có thể xem các kênh từ Bank 1. • Khách sử dụng nút số trên điều khiển từ xa để thay đổi kênh chỉ có thể xem các kênh từ Bank 1. • Khách có điều khiển từ xa có thẻ Xanh hoặc Đỏ phải sử dụng các nút định hướng lên hoặc xuống của kênh để thay

đổi kênh. • Khách chỉ có thể xem các kênh từ danh sách kênh Bank 1 trong Hướng dẫn hoặc Danh sách kênh.

Page 56: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 56

Trình tự thiết lập Smoovie1. Hoàn thành Thiết lập ban đầu.2. TV sẽ hiển thị menu Hotel Option.

– Nếu Thiết lập ban đầu đã hoàn tất, hãy truy cập menu Hotel Option. (MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE)3. Chọn loại kênh. (Power On > Power On Channel Type)

– ATV hoặc DTV dành cho Vô tuyến – CATV hoặc CDTV đối với cáp

4. Chọn Smoovie trong menu SI Vendor.5. Chọn Channel Setup (Channel > Channel Setup).6. Chọn Vô tuyến hoặc Cáp.7. Thiết lập các kênh trong Channel Bank Editor (Channel > Channel Bank Editor).8. Tắt TV, rồi bật lại. Sau đó, khách có thể sử dụng TV.

Sử dụng Channel EditorHotel Option (MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE) > Channel > Channel EditorBằng cách sử dụng Channel Editor, bạn có thể chỉnh sửa các kênh được lưu trữ trong bộ nhớ của TV.

• Thay đổi số và tên kênh, chỉnh sửa ngôn ngữ kênh, quản lý thể loại và xóa kênh. – Chức năng này được bật khi My Channel được thiết lập thành On trong menu Hotel Option. (Hotel Option

(MUTE > 1 > 1 > 9 > ChọnE) > Channel > My Channel) • Áp dụng Tắt màn hình cho các kênh bạn chọn. Tắt màn hình sẽ tắt hình ảnh video trên kênh và chỉ phát âm thanh

trong khi hiển thị biểu tượng màn hình tắt trên màn hình. • Channel Editor cũng cho phép bạn xem thông tin về từng kênh một cách dễ dàng mà không cần hiển thị trực tiếp

từng kênh.

Các bước chung để sử dụng Channel Editor trong chế độ Standalone

1. Chạy Channel Setup (Channel > Channel Setup) trong menu Hotel Option.2. Truy cập Channel Editor (Channel > Channel Editor) trong menu Hotel Option.3. Soạn một danh sách các kênh mà bạn muốn có trên một tờ giấy, sắp xếp theo thứ tự bạn muốn.4. Dựa trên danh sách được tạo ở Bước 3, hãy sắp xếp lại các kênh và chỉnh sửa tên kênh.5. Nhấn nút EXIT hoặc RETURN để thoát.

Page 57: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 57

Chỉnh sửa Số Kênh

Thay đổi số kênh của kênh bạn chọn. Để thay đổi số kênh, hãy thực hiện theo các bước sau:1. Chọn một kênh trên màn hình Channel Edit.2. Sử dụng các nút định hướng trên điều khiển từ xa, chuyển tâm điểm đến Chỉnh sửa số của kênh, và nút ChọnE.3. Sử dụng các nút định hướng lên và xuống trên điều khiển từ xa để thay đổi số kênh.4. Chọn OK khi hoàn tất, sau đó nhấn nút ChọnE trên điều khiển từ xa.

– Khi bạn thay đổi số kênh, thông tin kênh sẽ được cập nhật tự động.

Đổi tên kênhThay đổi tên kênh mà bạn chọn. Để thay đổi tên kênh, hãy thực hiện theo các bước sau:

1. Chọn một kênh trên màn hình Channel Edit.2. Sử dụng các nút định hướng trên điều khiển từ xa, chuyển tâm điểm đến Đổi tên kênh, và nút ChọnE.3. Sử dụng bàn phím ảo để nhập tên mới cho kênh. Sử dụng các nút định hướng trên điều khiển từ xa, chọn một chữ

cái hoặc số, sau đó nhấn nút ChọnE. Lặp lại đối với mỗi chữ cái hoặc số mà bạn muốn chọn.4. Khi hoàn tất, chọn Xong ở phía dưới màn hình, sau đó nhấn nút ChọnE trên điều khiển từ xa.

Page 58: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 58

Chỉ định Số kênh cho thiết bị ngoại viNguồn thiết bị ngoại vi của TV sẽ hiển thị ở trang cuối cùng của menu Channel Editor như hình bên dưới.

>

1. Chọn nguồn thiết bị ngoại vi trên màn hình Channel Edit.2. Sử dụng các nút định hướng trên điều khiển từ xa, chuyển tâm điểm đến Chỉnh sửa số của kênh, và nút ChọnE.3. Sử dụng các nút định hướng lên và xuống trên điều khiển từ xa để chỉ định số kênh.4. Chọn OK khi hoàn tất, sau đó nhấn nút ChọnE trên điều khiển từ xa. – Khi bạn gán số kênh cho thiết bị ngoại vi, bạn có thể truy cập thiết bị ngoại vi mà không cần mở menu nguồn TV.

Page 59: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 59

11 Khóa Chống trộm KensingtonKhóa Kensington là một thiết bị mà bạn có thể sử dụng để cố định TV về mặt vật lý vào một vị trí khi bạn sử dụng nó ở nơi công cộng. Hình dáng và phương pháp cài khóa có thể khác với hình ảnh minh họa bên phải tùy theo nhà sản xuất. Hãy tham khảo sách hướng dẫn sử dụng đi kèm của Khóa Kensington để biết thêm thông tin giúp sử dụng đúng cách.

• Khe cắm Kensington Lock chỉ khả dụng trên kiểu máy HG43AT690U.Samsung không cung cấp Khóa Kensington.

• Vui lòng tìm biểu tượng K ở phía sau TV. Khe cắm Kensington nằm bên cạnh biểu tượng K.

1

Để khóa sản phẩm, hãy làm theo các bước sau:1. Quấn dây khóa Kensington quanh một vật lớn, vững chắc như bàn hoặc ghế.2. Trượt đầu dây cáp gắn liền với ổ khóa thông qua đầu có móc của dây khóa Kensington.3. Gắn thiết bị khóa vào khe cắm Kensington trên sản phẩm 1.4. Khóa ổ khóa. – Đây là những hướng dẫn chung. Để được hướng dẫn chính xác, vui lòng xem Sách hướng dẫn sử dụng đi kèm với

thiết bị khóa. – Thiết bị khóa này phải được mua riêng. – Vị trí của khe cắm Kensington có thể khác nhau tùy theo kiểu TV.

Page 60: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 60

12 Thông số kỹ thuật và Các thông tin khácThông số kỹ thuật

Tên Kiểu máy HG43AT690U HG50AT690U

Độ phân giải Màn hình 3840 x 2160 3840 x 2160

Kích thước Màn hìnhĐo theo đường chéo 108 cm 125 cm

Âm thanh (Đầu ra) 20 W 20 W

Chân đế Xoay (Trái / Phải) 20° / 60° / 90° 20° / 60° / 90°

Kích thước (Rộng x Cao x Sâu)Thân máyCó chân đế

96.39 x 55.89 x 5.96 cm96.39 x 61.09 x 22.65 cm

111.68 x 64.42 x 5.99 cm111.68 x 69.68 x 22.65 cm

Trọng lượngKhông có chân đếCó chân đế

8.6 kg11.8 kg

11.9 kg15.1 kg

Tên Kiểu máy HG55AT690U HG65AT690U

Độ phân giải Màn hình 3840 x 2160 3840 x 2160

Kích thước Màn hìnhĐo theo đường chéo 138 cm 163 cm

Âm thanh (Đầu ra) 20 W 20 W

Chân đế Xoay (Trái / Phải) 20° / 60° / 90° 0°

Kích thước (Rộng x Cao x Sâu)Thân máyCó chân đế

123.05 x 70.72 x 5.99 cm123.05 x 75.98 x 22.65 cm

144.94 x 83.03 x 5.99 cm144.94 x 90.66 x 28.21 cm

Trọng lượngKhông có chân đếCó chân đế

14.3 kg17.5 kg

21.1 kg21.4 kg

Tên Kiểu máy HG75AT690U

Độ phân giải Màn hình 3840 x 2160

Kích thước Màn hìnhĐo theo đường chéo 189 cm

Âm thanh (Đầu ra) 20 W

Chân đế Xoay (Trái / Phải) 0°

Kích thước (Rộng x Cao x Sâu)Thân máyCó chân đế

167.32 x 95.82 x 5.99 cm167.32 x 104.79 x 34.11 cm

Trọng lượngKhông có chân đếCó chân đế

30.9 kg31.3 kg

Page 61: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 61

Quy định về Môi trườngNhiệt độ Vận hànhĐộ ẩm Vận hànhNhiệt độ Bảo quảnĐộ ẩm Bảo quản

50°F đến 104°F (10°C đến 40°C)10% tới 80%, không tụ hơi nước-4°F đến 113°F (-20°C đến 45°C)5% tới 95%, không tụ hơi nước

Ghi chú • Thiết kế và các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không thông báo trước. • Để biết thêm thông tin về nguồn cung cấp điện và điện năng tiêu thụ, hãy tham khảo nhãn dán trên sản phẩm. • Bạn có thể xem nhãn định mức được dán vào phía sau của TV. (Với một số kiểu máy, ban có thể thấy nhãn định mức

phía bên trong nắp đậy.) • TV của bạn và các phụ kiện đi kèm có thể trông khác với hình ảnh sản phẩm được trình bày trong sách hướng dẫn

này, tùy thuộc vào kiểu máy. • Tất cả hình vẽ không chính xác theo tỷ lệ. Một số kích thước có thể thay đổi mà không thông báo trước. Tham khảo

kích thước trước khi lắp đặt TV. Chúng tôi không chịu trách nhiệm đối với các lỗi đánh máy hay lỗi in ấn.

Giảm điện năng tiêu thụ.Khi tắt TV, TV sẽ ở chế độ Chờ. Trong chế độ Chờ,sẽ tiếp tục tiêu hao một ít điện năng. Để giảm điện năng tiêu thụ, hãy rút phích cắm dây nguồn ra khi bạn không sử dụng TV trong một thời gian dài.

Page 62: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 62

Độ phân giải được hỗ trợ đối với tín hiệu đầu vào UHD • Độ phân giải: 3840 x 2160p, 4096 x 2160p

– Kết nối HDMI với HDMI UHD Color được thiết lập là Tắt hỗ trợ tín hiệu đầu vào UHD 50P/60P 4:2:0, trong khi kết nối HDMI với HDMI UHD Color được thiết lập là Mở hỗ trợ tín hiệu đầu vào UHD 50P/60P 4:4:4 và 4:2:2.

– MENU > Tổng quát > Trình quản lý thiết bị bên ngoài > HDMI UHD Color

Nếu HDMI UHD Color được thiết lập là Tắt

Tốc độ khung hình (khung hình/giây)

RGB YCbCr 4:4:4 YCbCr 4:2:2 YCbCr 4:2:0

24 / 25 / 30 O O O -

50 / 60 - - - O

Nếu HDMI UHD Color được thiết lập là Bật

Tốc độ khung hình (khung hình/giây)

RGB YCbCr 4:4:4 YCbCr 4:2:2 YCbCr 4:2:0

24 / 25 / 30 O O O -

50 / 60 O O O O

Độ phân giải Màn hìnhKhi bạn sử dụng TV làm màn hình máy tính, bạn cũng có thể chọn một trong những độ phân giải tiêu chuẩn được liệt kê trong cột Độ phân giải. TV sẽ tự động điều chỉnh đến độ phân giải mà bạn chọn.

Chế độ Độ phân giảiĐịnh dạng

hiển thịTần số quét ngang

(KHz)Tần số quét dọc

(Hz)Tần số Clock (MHz)

Phân cực (ngang/dọc)

IBM 720 x 400 70 Hz 31.469 70.087 28.322 -/+

MAC640 x 480832 x 6241152 x 870

67 Hz75 Hz75 Hz

35.00049.72668.681

66.66774.55175.062

30.24057.284

100.000

-/--/--/-

VESA DMT

640 x 480640 x 480640 x 480800 x 600800 x 600800 x 6001024 x 7681024 x 7681024 x 7681152 x 8641280 x 7201280 x 8001280 x 10241280 x 10241366 x 7681440 x 900

1600 x 900RB1680 x 10501920 x 10801920 x 1200

60 Hz72 Hz75 Hz60 Hz72 Hz75 Hz60 Hz70 Hz75 Hz75 Hz60 Hz60 Hz60 Hz75 Hz60 Hz60 Hz60 Hz60 Hz60 Hz60 Hz

31.46937.86137.50037.87948.07746.87548.36356.47660.02367.50045.00049.70263.98179.97647.71255.93560.00065.29067.50074.556

59.94072.80975.00060.31772.18875.00060.00470.06975.02975.00060.00059.81060.02075.02559.79059.88760.00059.95460.00059.885

25.17531.50031.50040.00050.00049.50065.00075.00078.750

108.00074.25083.500

108.000135.00085.500

106.500108.000146.250148.500193.250

- / -- / -- / -+ / ++ / ++ / +- / -- / -+ / ++ / ++ / +- / ++ / ++ / ++ / +- / ++ / +- / ++ / +- / +

Page 63: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 63

Chế độ Độ phân giảiĐịnh

dạng hiển thị

Tần số quét ngang (KHz)

Tần số quét dọc (Hz)

Tần số Clock (MHz)Phân cực (ngang/

dọc)

CEA-861

720(1440) x 576i720(1440) x 480i

720 x 576720 x 4801280 x 7201280 x 720

1920 x 1080i1920 x 1080i1920 x 10801920 x 10801920 x 10801920 x 10801920 x 10803840 x 21603840 x 21603840 x 21603840 x 21603840 x 21604096 x 21604096 x 21604096 x 21604096 x 21604096 x 2160

50 Hz60 Hz50 Hz60 Hz50 Hz60 Hz50 Hz60 Hz24 Hz25 Hz30 Hz50 Hz60 Hz24 Hz25 Hz30 Hz50 Hz60 Hz24 Hz25 Hz30 Hz50 Hz60 Hz

15.62515.73431.25031.46937.50045.00028.12533.75027.00028.12533.75056.25067.50054.00056.25067.500112.500135.00054.00056.25067.500112.500135.000

50.00059.94050.00059.94050.00060.00050.00060.00024.00025.00030.00050.00060.00024.00025.00030.00050.00060.00024.00025.00030.00050.00060.000

27.00027.00027.00027.00074.25074.25074.25074.25074.25074.25074.250

148.500148.500297.000297.000297.000594.000594.000297.000297.000297.000594.000594.000

- / -- / -- / -- / -+ / ++ / ++ / ++ / ++ / ++ / ++ / ++ / ++ / ++ / ++ / ++ / ++ / ++ / ++ / ++ / ++ / ++ / ++ / +

HDMI

3840 x 21603840 x 21603840 x 21604096 x 2160

30 Hz25 Hz24 Hz24 Hz

67.50056.25054.00054.000

30.00025.00024.00024.000

297.000297.000297.000297.000

+ / ++ / ++ / ++ / +

• Chế độ trộn lẫn không được hỗ trợ. • Hệ thống có thể hoạt động không bình thường nếu bạn chọn một định dạng video phi chuẩn. • Hỗ trợ các chế độ Tách rời và Tổ hợp. SOG (Sync On Green) không được hỗ trợ.

Page 64: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 64

Kích thước

Mặt trước/Mặt bênHình ảnh hiển thị có thể khác với TV của bạn, tùy theo kiểu máy.

• 43˝(Đơn vị: mm)

954.9

963.9 59.6

226.5

538.6

556.6

558.9

610.9

• 50˝(Đơn vị: mm)

1107.6

1116.8 59.9

226.5

623.6

556.6

644.2

696.8

Page 65: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 65

• 55˝(Đơn vị: mm)

1221.5

1230.5 59.9

226.5

687.5

556.6

707.2759.8

• 65˝(Đơn vị: mm)

1440.8

1449.4 59.9

282.1

811.0

1185.5

830.3

906.6

• 75˝(Đơn vị: mm)

1664.1

1673.2 59.9

341.1

937.4

1426.5

958.2

1047.9

Page 66: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 66

Chi tiết bảng giắc cắm/Mặt sauCó thể kiểm tra kích thước chi tiết tại Displaysolutions.samsung.com.

Chi tiết Chân máyHình ảnh hiển thị có thể khác với TV của bạn, tùy theo kiểu máy.

• 43˝(Đơn vị: mm)

67.0

152.0

556.6

196.5226.5

R3.75R9.5

135.0

• 50˝-55˝(Đơn vị: mm)

67.0

152.0

556.6

209.5226.5

R3.75R9.5

135.0

Page 67: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 67

• 65˝(Đơn vị: mm)

65.0

282.1 200.8

• 75˝(Đơn vị: mm)

92.4

341.1 244.0

• GHI CHÚ: Tất cả hình vẽ không chính xác theo tỷ lệ. Một số kích thước có thể thay đổi mà không thông báo trước. Hãy tham khảo các kích thước trước khi thực hiện lắp đặt TV. Chúng tôi không chịu trách nhiệm đối với các lỗi đánh máy hay lỗi in ấn.

Page 68: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

Tiếng Việt - 68

Giấy phép

Manufactured under license from Dolby Laboratories. Dolby, Dolby Audio, Pro Logic, and the double-D symbol are trademarks of Dolby Laboratories.

SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC BÁN VỚI GIẤY PHÉP GIỚI HẠN VÀ CHỈ ĐƯỢC CHO PHÉP SỬ DỤNG ĐỂ KẾT NỐI VỚI NỘI DUNG HEVC ĐÁP ỨNG ĐƯỢC BATIÊU CHUẨN NHƯ SAU: (1) NỘI DUNG HEVC CHỈ SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH CÁ NHÂN; (2) NỘI DUNG HEVC KHÔNG NHẰM ĐỂ MUA BÁN; VÀ (3) NỘI DUNG HEVC CONTENT ĐƯỢC TẠO RA BỞI NGƯỜI SỞ HỮU SẢN PHẨM.SẢN PHẨM NÀY KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ KẾT NỐI VỚI NỘI DUNG HEVC MÃ HÓA ĐƯỢC TẠO BỞI BÊN THỨ BA, MÀ NGƯỜI DÙNG ĐÃ ĐẶT HOẶC MUA TỪ BÊN THỨ BA, TRỪ KHI NGƯỜI DÙNG ĐƯỢC CẤP PHÉP RIÊNG ĐỂ SỬ DỤNG SẢN PHẨM VỚI NỘI DUNG NHƯ VẬY BỞI NGƯỜI BÁN NỘI DUNG ĐƯỢC CẤP PHÉP.VIỆC BẠN SỬ DỤNG SẢN PHẨM NÀY KẾT NỐI VỚI NỘI DUNG HEVC MÃ HÓA ĐƯỢC XEM LÀ ĐÃ CÓ SỰ CHẤP THUẬN ỦY QUYỀN HỮU HẠN ĐỂ SỬ DỤNG NHƯ ĐÃ NÊU PHÍA TRÊN.

The terms HDMI and HDMI High-Definition Multimedia Interface, and the HDMI Logo are trademarks or registered trademarks of HDMI Licensing LLC in the United States and other countries.

Open Source License NoticeOpen Source used in this product can be found on the following webpage. (http://opensource.samsung.com)

Page 69: HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

© 2020 Samsung Electronics Co., Ltd. Mọi quyền được bảo hộ. -05

Vui lòng liên hệ SAMSUNGNếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc yêu cầu liên quan đến sản phẩm Samsung, xin vui lòng liên hệ Trung Tâm Chăm Sóc Khách Hàng của Samsung.

Quốc gia Trung tâm Chăm sóc khách hàng Trang webSINGAPORE 1800 7267864 | 1800-SAMSUNG www.samsung.com/sg/supportAUSTRALIA 1300 362 603 www.samsung.com/au/supportNEW ZEALAND 0800 726 786 www.samsung.com/nz/supportVIETNAM 1800 588 889 www.samsung.com/vn/supportTHAILAND 1800-29-3232 (Toll free for all product) www.samsung.com/th/supportMYANMAR +95-1-2399-888 www.samsung.com/mm/supportCAMBODIA 1800-20-3232 (Toll free)

www.samsung.com/th/supportLAOS +856-214-17333

MALAYSIA 1800-88-9999+603-7713 7420 (Overseas contact) www.samsung.com/my/support

INDONESIA 021-5699-77770800-112-8888 (All Product, Toll Free) www.samsung.com/id/support

PHILIPPINES1-800-10-726-7864 [ PLDT Toll Free ]1-800-8-726-7864 [ Globe Landline and Mobile ]02-8-422-2111 [ Standard Landline ]

www.samsung.com/ph/support

JAPAN 0120-363-905 www.galaxymobile.jp/jp/support

INDIA 1800 40 SAMSUNG (1800 40 7267864) (Toll-Free)1800 5 SAMSUNG (1800 5 7267864) (Toll-Free)

www.samsung.com/in/supportNEPAL 16600172667 (Toll Free for NTC Only)

9801572667 (Toll Free for Ncell users)

BANGLADESH 08000-300-300 (Toll free)09612-300-300

SRI LANKA 011 SAMSUNG (011 7267864)

EGYPT 08000-726786416580 www.samsung.com/eg/support

ALGERIA 3004 www.samsung.com/n_africa/supportIRAN 021-8255 [CE] www.samsung.com/iran/support

ISRAEL*6963 [Israel] www.samsung.com/il/support02-2792447 [West Bank/Gaza] www.samsung.com/pa/support

SAUDI ARABIA8002474357 (800 24/7 HELP) From Inside Saudi Arabia+966112974690 From outside Saudi Arabia (May Call Charges will be applied)

www.samsung.com/sa_en/support (English)www.samsung.com/sa/support (Arabic)

PAKISTAN 0800-Samsung (72678) www.samsung.com/pk/supportTUNISIA 80 100 012 www.samsung.com/n_africa/supportU.A.E 800-SAMSUNG (800 - 726 7864)

www.samsung.com/ae/support (English)www.samsung.com/ae_ar/support (Arabic)

OMAN 800-SAM CS (800-72627)KUWAIT 183-CALL (183-2255)BAHRAIN 8000-GSAM (8000-4726)QATAR 800-CALL (800-2255)TURKEY 444 77 11 www.samsung.com/tr/support

JORDAN 0800-2227306 5777444

www.samsung.com/levant/supportLEBANON 1299IRAQ 80010080MOROCCO 080 100 22 55 www.samsung.com/n_africa/support