93
HIỆP ỨỚC HOẠCH ĐỊNH BIÊN G IỚ I QUÔC GIA GIỪA NỪỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỞ NGHĨA V IỆT HAM * « vi NỨỎC CỘNG HÒA BẨN CHỞ NHẨN DÂN B ÌO

HIỆP ỨỚC HOẠCH ĐỊNH BIÊN GIỚI QUÔC GIA GIỪA NỪỚC …...năm 194-5, Lào : ngày 12 tháng 10 năm 194-5), ha ỉ Bên nhốt trí lấy đường biên giới

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

HIỆP ỨỚC HOẠCH ĐỊNH BIÊN G IỚ I QUÔC GIA

GIỪA

NỪỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỞ NGHĨA VIỆT HAM * • «

v i

NỨỎC CỘNG HÒA BẨN CHỞ NHẨN DÂN BÌO

Ohù t ị c h nưókĩ Cộng hòa l ã h ộ i chủ ngh ĩa V iệ t Naravà Chủ t ị c h nước Cộng hòa Dân chu Nhân dãn L ào,

với lòng (nong muốn không ngửng cúng cố và p h á t t r i ề n mốỉ quan hệ đăc b i ệ t V iệ t Nam - Lao t r ê n cơ sở nhưng nguyên tắ c ĩ hoàn to à n b ỉn h đẳng, tô n trọ n g độc l ậ p , chủ quyền và to a n vẹn lã n h thố của n h a u ,tô n trọ n g 1ỢỈ íc h ch ín h đáng của nhau , không can th iệ p vào công v iệ c n ộ i bộ của nhau , không ngừng tăn g cường đoần k ế t và t i n cậy lẫ n n h a u , hựp tá c về mọi mặt th e o nguyên tắ c cùng cố lợ i vầ h ế t lằn g g iúp đỡ nhau ;

Đe xác đ ịnh ch ín h thứ c đường b iê n g iớ i quốc g ia g ìừ a nước Cộng hòa xã h ộ ỉ chủ n g h ĩa V iệ t Nam vầ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lầo nhằm xây dựng đương b iê n g iớ i hữu n g h ị anh sm lâ u d à i g iữa h a i nưởc ;

Đa quyết đ ịnh ký Hỉêp ước này và cử các Đai d iê n to à n quyền ;

Chủ t ị c h nước Cộng hòa Xa h ộ i chú ngh ĩa V iê t Nam cử đồng c h í PHẠM HỪNG, Phó 'Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ n g h ĩa V iệ t Nam ;

Chủ t ị c h nươc Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lqo cứ đồng c h í PHUN XI-PA-Xứr, Phó Thú tướng Chỉnh phú nước Cộng hòa Dân chu Nhân dân Lao ;

2.

các Đqỉ d iện toàn quyền của hai Bên, sau khi trao doi g iấy úy quyền thấy là hơp l ê , dã cùng nhau thỏa thuôn những diều sau đây ỉ

Điều ĩ

Trên cơ sở tôn trọng đường b iên g iớ i đã có vào lúc hai nước tuyên bố nền dộc lập của minh (V iê t Nam : ngày 2 tháng 9 năm 194-5, Lào : ngày 12 tháng 10 năm 194-5), ha ỉ Bên nhốt t r í lấ y đường b iên g iớ i vẽ trên bán đồ Pháp t ỷ l ệ 1 /1 0 0 .0 0 0 của SỚ Địa dư Đông Dương (S erv ice géographique de 1 'Indocb ine) xuất ban năm 1945 làm căn cứ chính để hooch đinh đường b iên g iớ i giữa ha ỉ nước .Nơi nào không có bán đồ Pháp xuất bán nẩm1945 , t h ỉ ha ỉ Bên thóa thuận lấ y bân đồ Pháp tỷ l ê 1 / 100.000 xuất bán vào năm gần năm 1945 nhất. Hai Bên đã’ nhất t r í sứ dụng 48 mành bán đồ đâ đươc Đai d iện hai Bên đổỉ ch iếu va ky xác nhận, theo bán kê kềm Hiệp ước này (Phu lu e I ) .

ớ những nơi nào câ h a i Bên đều thấy cần t h iế t phái điều chinh dường b iên g ỉớ i và ớ những nơi đườn^ b iên g iớ i chưa đưo’c vẽ trên cẫc bán dồ Pháp n ó ỉ ớ đoan trên , h a i Bên đõ hoach dinh đường b iên g iớ i trên cơ sở hoàn toàn nhất t r í , t ô n trong lẫn nhau, v ì lơ i íc h cúa mối quan hê đăc b iệ t V iệt Nam — Lào.

Điều I I

Căn cứ vào nguyên tắc hoach đinh dường b iên g iớ i giữa nước Cộng hòa xã hô ỉ chú nghĩa V iệt Nam và nước Cộng hòa Dân

>

? . '

chu Nhân <3 ân Lao aâu ơ <ĩỉ*u X của Hiệp ước này »vả cũn cứ vào các b iê n bền g iữ a Đoàn đ a i b ỉ ấu h a i BỐỈX ký ngấy 21 th án g 7 ham 1976, ngày-30 th án g 8 nám 1976 vò ngày 11 th an g 12 năm 1976, h a i Bên đa th o a th u ân hò.3 ch d inh đưc*tig b ỉo n £ ic ’ỉ g iữa nu'o’c CCng hoa Ka hOi chu ngh ĩa V iệ t Nam và nước ƠOíìg hòa Bâu chủ Nhân dân Lao th e o hướng chung tư BÌc đền Nam như nau ĩ

1) Khởi đầu t ừ điểm cỏ tộ a độ 110689 ♦03” « 24069*0(7’ , cì-iẽm này cách điếm cao 1865 - Khửan La San (có kỷ h iệ u điềm tam g iá c ) khoảng 120m (một trăm h a i mươi m át)vễ p h ía Bắc Tây Bắc,đường b ỉỗ n g iớ i đ i hướng Đông Nam -thao sống n ú i đến điếm c.ao Ị850 (có ký h iệ u diễm tam g la c ) ; r ồ i chuyến hướng Tỗy Nam th e o sống n ú i Y Ma Ho, trỏ* l a i hướng Đong Nam th e o sổng n ú i San Cho Kay qua diễm cao 1830 - p , Ya HÒ Yỗn (có lý h iê u điểm tam g iả o ) , điếm cao 1680 - P»HÔ Năm Ma, điếm cao 1623 - p . Pha Sang (có ký h iệu điếm tam g i á c ) , điếm cao 1896 P.Den Đ ỉnh, theo sống n ú i p . Pa Lồng qua điềm cao 1859 - P . Năm Khó (có ký h iệ u điếm tam g iá c ) ,đ ế n tọ a độ 111G30*62” - 24046*00” ; chuyến hướng Tây Nam đến tọ a độ 111G27’25" - 24G44,1-5” ; r ồ i chuyền hưổ’ng Đông Nam đến tọ a độ 111G37»70” - 24G37*06” ; chuyến hướng Đông Đông Nam đến «tiềm cao 1614- pọu Don Dinh 2 (có ký h iệ u điềm tam g ỉá c ) ; chuyền hướng Đông Nam đến điếm cao 1533 - Pou Den Dinh (có ký h iệ u điếm tam g i á c ) / ; chuyển hướng Nam và Nam Đông Nam th e o sống n ú ỉ qua tọ a đọ 111046*32'' - 24622*23" , tọ a độ 111G 46'03"~- 24019*32" , qua d inh n ú i -đá không tê n đến tọ a độ 111G 48'78” - 24GQ6*07” ; từ đó chuyền hướng Đông Bắc th e o sổng n ú ỉ p . Ta Te Son đến to a đọ l l lG 6 4 f9 8 ” - 24G15*03" ; chuyến hưứ-ng Bắc thoo sống n ú ỉ dỗu t ọ a độ 111G 63'90” - 24026*76” ; chuyến hướng Đông thoo

Nam th eo sống nú i đến tọ a độ ‘111G70’76M - 24011*36" ; chuyền hướng Đông Bắc th eo sống n ú i đến tọ a độ 111G81 '5 0 " - 24G1G *15"* cách diễm cao 1454 - P . Y Houe ỉ khoang 600ru (sáu trăm m ét) về ph ía 'Tây Nam ĩ từ đó t r o ’ la í hướng Nam vò Đông Hom th e o sống núi xuống c ắ t h a ỉ nhánh su ố i của N. Thin t a i ^ to a -độ 111082*60" - 24G13'82" và to a độ 111082*95" - 24012*78'*, t i ế ptụ c „ hướng Ham th eo sống n ú i xuống gap ngã ba Ham Lam và tí. Thin t a i tọ a độ 111G82»00" - 24G06»35" ; từ đó đ i th e o bờ ph ía hữu ngan của H. Thin (như bản đồ Pháp vẽ) đếh găíỹ 'cưa- Ham iĩeulc, đ i th eo bờ p h ía t â ngọn cúa su ố i Nam Meuk (như bân đồ Pháp v ẽ) lê n cứa N. T ì . t a i to a độ 111G 82'99" - 23G98*43" ỉ chuyền hưó’ng Tây Ham th eo sống nu i qua điếm cao 871 đến to a đô 111G69»8S" - 23G80’65" ; r ồ i chuyến hướng Đông Bắc th e osống n ú i Ham Ouap đến to a độ 111G77*87" - 23G84*15" ; chuyến hưó’ng Tây Ham th eo sống n ú i qua điếm cao 1455 (có ký h iệu điếm tam g iá c ) , điếm cao 1326 - Ham O un '(có ký h iệu diem tam g iá c ) đến to a độ 111G73’07" - 23G74'00" ỉ chuyền hưó’ng Ham th eo sống nú i qua to a độ. 111G72*25" - 23G69'81” , xuống gỗp Ham Noua t á ì tọ a độ 111G72,65" - 23067*30” i từ đó đ i th e o bồ’ p h ía t a ngon của Ham Houá (như bân đồ Pháp v ẽ) đến găp cứa s u é i không tê n t a i tọ a độ 111064*30" - 23G60*90m ; r ồ ỉ đ ỉ th e o bò’ p h ía tá ngan của suố i đó (nhữ bán đồ Pháp vẽ) th e o hướng Đông và Đông Hom đến to a đO 111G74, 31'* - 23059*10 '* ; chuyến hướng Ham th eo sống n ú i đến dinh đèo Tay Chang t a i torn độ 111G73'86" - 23057*65".,

2) TÙ’ đinh đèo Tay Chang, đương b iê n gió’ỉ đ i về hưcìxg Ham th eo sổng n ú i dễn tọ a dô 111G73’09" - 23052*36" ; chuyên hựổ’ng chung Đông Hom th eo sống nú i qua tọ a đô L111G78,40" - 25G48’75", tọ a độ 111G77*35" - 23G 47'50", tọ a đô 111079*70" - 23046*00", tọ a dô 111G79'70" - 23G42' 3 1 " , -tọa đô 111G65'66" -

5 .

23640*60” , to a độ 1 1 10 9 0 *8 1” - 23633*62” , to a độ 111693*73” - 23628*62” , tọ a độ 111696*22” - 23623*52” , to a đõ 112602*71” ~ 23617*27” đến tọ a độ 112G08'?Q” ~ (23G14»20” I r ồ i chuyền hướng Đông t i ế p tu c th eo sống n ú i đển td a độ 112616*99” - 23615*19” Ị chuyến hưởng Đông Nam đến tọ a độ 112628 *55” - 23009*28” I chuyến hưc’ng Đong Bắc qua đỉễm cao 1897 ~ Phou Sam SaoxCcổ ký h ỉậu điIm tam g iá c ) đến tọ a độ 112635*38” - 23014*39” ; t ừ đó chuyển hướng Đông Nam đến tọ a độ 112040®30” - 23GO6 *44” ị r ồ i hướng Đông th e o sống n ú i dển to a độ 112G5Q*60” - 23005*20” ị chuyển hương Đông Nam đến điếm cao 1697 - Tam No (cổ ký h iệ u điếm tam g iá c ) ; th e o hướng chung Đông và Đông Bắc th e o sống n ú i đến tọ a đa 112G67’12” - 22697*59" I r ồ i chuyển hướng BắcTây Bắc đến tọ a độ 112665*72” - 23603*86” 1 t ư đổ chuyến hướngĐông Bắc đ ế n 'tọ a độ 112672*26” - 23005*67” Ị r ồ i , hướng Bẩc Tây Bẩc đến to a đô 112670*52” - 23G11 *85” ĩ r ồ i hướng Đông Bẩc đến to a độ 112G74*50” - 236 17*30” ỉ chuyền hương Bắc đến tọ a đô112674*30” - 23G18*60” I chuyến hướng Đông vẫ Đông Bắc th eosổng n u i qua tọ a độ 112G81*90” - 23621*90” đến tọ a độ112683*90” ” 23622*80” ị t ư đố hướng Đông Nam th e o sống n ủ i qua tọ a đô 112G86 *16” - 23622*40” f đến c ắ t su ố i không tê n t a itọ a đô 112G87 *80” - 23O2O *60” Ị r o i chuyền hưởng Đông Bắc đếnsông uẩ t a i tọ a độ 112692*40” - 23023*70” ỉ x u ô i dồng song Mã

'th eo dồng nước sâu n h ấ t của mùa nước th ấ p n h ấ t đến sốp Khôn t a i tọ a độ 112G92*80” - 23G23S6 0 ” I c ắ t sông Ma lê n hương Đông qua các đỉèm cao 5 19 » 634 đến điềm cao 1 1 1 3 I chuyến hưo’ng Đông Bắc qua các điếm cao 1053* 1370 đến điếm cao 1 2 6 3 ;chuyền hướng Đông Nam qua to a độ 113609*55" - 23G28*70” đến điếm cao 1078 ; r ồ i chuyền hướng Đông c ắ t đương Sop San đ i Co Nồỉ t ộ i tọ a độ 113610*69” - 23627*63” ? c ắ t bốn su ố i gần nhau t a i cac tọ a đọ s 113611*41” - 23627*61” , tọ a độ 113611»79« 23027*90” ,

/ L '

i

6

tọ a 1 5 1 1 3 0 1 2 *22” - 23G28»09” và to a độ 1130/V3ỉ94”-23G28, 34” f đến điếm cao 1270 ; ‘ r ồ i 'c h u y ể n hướng Đông Nam th e o sống hủ iqua điểm cao 1224 đến to a độ *n5G2 5 13ỊO" - 23023*80” í chuyềnhướng Dông Bẩc đến tọ a độ 113G26*70” 23G26*30” | chuyên hướngDông Nam th eo 3ổng n u ỉ qua tọ a độ 1 13 0 2 7 *49” - 23G23*71” , quacác d i ốm cao 12 9 5 » 13 5 6 , 15 19 (có ký h ỉộu điểm tam g i á c ) , quatọ a độ 113G39*80” - 23G12*8Q” , tọ a đ ô '1 1 3G44*80” - 23G10*80” đến to a độ 113G47*70” -2 3 0 0 8 * 2 0 ” ; từ đỗ chuyên hướng Động Nam và Nam quo các đỉếm cao 133 1 và 1 3 4 1 , c ắ t đương Sôp Bau đ i Mộc Châu t a i tọ a độ 113048*80” - 23G02*40” ; chuyền hướng Đông Nem và Đông th eo sống n ú i đến điểm cao 1 13 0 ỉ th e o hướng Tây Nam đến tọ a đô 113G51*54”-23G 0l*22” ỉ hướng Bông Nam th eo sốngnúi đến to a độ 113G53, 02” - 23GOÕỊOO” ị r ồ i chuyến hướng ĐôngBắc qua điềm cao 1249 đến đ ilra Gao 1309 - Khao Quani ị chuyến hướng Đông Nam th e o sống n ú i qua tộ a độ 113060*11 ” - 22097*81 ” đến điềm cao 1880 - Pho Luong (có kỹ h iệ u điếm tam g iá c ) ; chuyến hướng Nam và Tây Nora th eo sống n ú i qua tọ a đo 113066*29” - 22G94*74” đến to a đo 113062*00’*- 22089*21"; th eo hướng Tây đến tọ a độ 113G55'3 6 " 2 2 0 8 8 * 5 8 ” ; th e o hướng Tây-'* Nam qua tọ a độ 113G53’92” - 22G84*09'S đến tọ a độ 113G 50'78” -22G82 *80” ; từ đó xuống c ắ t sông ĩ.ĩã t a i to a độ 1130 4 9 *50” -22G81 *50” cách cựa Nam Sim khoáng 100ra (một trăm m ét) về p h ía Tây Bấc ; r ồ i th eo sống n ú i qua tọ a độ 113G46 *08” - 22G79 *28’-’ , quạ điếm cao 928 (có ký h iệ u điềm tam g iá c )đ ế n điếm cao 120 5 ỉ đ i hướng Nam và Tây Nam qua điếm cao 1201 - Phou Long (có ký h iệu điềm tam g iá c ) đến Phoụ Chom t a i tọ a độ 113G37*12” -22071*60” ; tư đó chuyến hướng Đông Nam qua điếm cao 110 7 đến đĩếm cao 1037 - Ban Bo (có ký h iệ u điếm tam g iá c ) Ị chuyến hướng Tây Nam th eo dồng su ố i không tô n (đ ia phưo*ng g o ỉ là Suéi A i) c ắ t Na ra Sim t a i tọ a độ 11304 0 *18 ” - 22067'99'*; chuyến hướng Nam Đống Nam đến tọ a <ỊỘ 113040*90” - 22065 *71 ” , đ i dương

-

7

thồng đến to a độ 113G41 *04” - 22364*82” ỉ r ồ i chuyền hướng Bô nọ ĐônG Ham th e o sống n ú i đến tọ a đô 113G45 »58"-22G63*90” ỉ chuyền hưởng Đông Bắc th e o sống n ú i đến tọ a độ 1 13 3 5 4 *7 1 ” * 22367*86” ' í chuy lh hương Đông th e o sống n ủ i đến tọ a độ 113362*99” - 22369*13” ị chuyến hương Đông Bắc th e c sổng n ủ i aua tọ a độ 113366 MO" - 22374*19 " đến tọ a độ 113368*58" ~22374 *90” Ị chuyến hướng Tây Nam đến gap ngã ba su ổ i không tc ỉ i (đ ia phương g ọ i l à su ố i Sâu N ọi) vầ su ố i khồng tê n khác (đ ỉa phương g ọ i là su ố i Bon Nam) t a i tọa độ 113368*40” - 22G74*36” ; r ồ i chuyền hướng Đông Bắc đến gặp su ố i không tê n (đ ia phương g ọ i là su ố i cò Phay) t a i tọa độ 113369*28” ~ ^22374*60'* Ị hướng Đông Nam ngược dòng su ố i cồ Phay đến tọa độ 113G69*77” - 22373*94" I' chuyển hướng Tây Nam và Đong Nam th eo sổng nu ỉ xuống gặp ngã ba N. Sao Lu (đ ỉa phương g ọ i l ầ Sâu T<ớp) v ớ i stìố i không tên (đ ỉa phương g ọ ỉ ĩà Suối P ỉln g )t a i .toa' đô 113370 *5 3 ” - 22371*85” , theo sống núi đến tọ a độ113373*35” - 22G68*96T* ; r ố i hưó’ng Tây Nam đến tọa độ113G70»99” - 22368*20'% th eo sổng núi xuống cắ t một nhanhsu ố i lớn của Sông Luong t a i tọa độ 1133 7 0 *00” - 22G66*50'% theo sống núi đến tọa độ 113366*11” - 22G64*90” Ị chuyến >hướng Tây Bắc đến tọa độ 113364*30” - 22G65'30" ỉ chuyền -hướng Tây Nam đến tọa độ 113362*52" - 22G63*12” ; r ồ i chuyến hướng Đông Nam theo sống núi đến tọa độ 113364*35'*-22362*60'% chuyến hướng Nam đ i th eo dòng su ố i không tên (đ ia phương g ọ i là Huôi Tầ Ngơn) đến gâp Nam Poun t a ỉ tọa độ 113363*95" - 22355*45", theo dòng Nam Poun xuổng cữa N. Soi đến cầu Na Mèo t a i tọa độ 113364*25" - 22355*10” .

3) TỜ cầu Na Mèo, đường b iên g iớ i d i ngược dồng N. Sội th eo hướng Nam đến toa độ H 3G 63*04” - 22352*40" (Khua Hốp);

i

8

từ đó vẫn hướng Nam thao sống nủ i đến tọa độ 113G63'50” ~22049*15" ; chuyển hướng Đống Nam theo sống núi xuống eầ t su ố i không tên (đ ịa phưũ’ng g ộ i lo su ố i Oha Khót) t g i tọa độ 113G65 *64" - 22G47’6 2 ” 5 cách nga ba su ố i Cha Khốt v ơ ỉ su ố ikhông tển (đ ia phương g ọ ỉ ĩà Suổi ơh ía)khoịng lOOm (mỗt trămmét) về phía Bắc Ị r ồ i chuyền hương Đông th eo sống nụ! Pou Boun Gium đến toa độ 113G69 *44” - 22047*45” I chuyền hướng Nam và Đông theo sống núi dến tọa độ 113080*65” - 22G 44'50” ỉ r ồ i hướng Đông Nam th eo sống nủi qua tọa độ 113682*70’* - 22G43*81", toa độ 113083*75” - 22043*10” , tọa độ 113G 85'10”-22041 *91’*» toa đô 113086*50" - 22041*11**, tộa đọ 113088*30”-22G40*7 1” »xuống ngã ba su ố i không tê n (đ ỉa .phương g ọ i là su ổ ỉ Áng Ngước Tơp)vớimột su ố i không tê n khắc ta Ị toa đọ 113G89 *82”- 22G40J*'20” ; c huy In hướng Đông Nam th ẽô dòng su ố i Áng Ngước TỚp đến cứa sũ o i in g Ngước TỚp chảy vào sông Nam Niêm t a i tqa độ 113090*82” '- 22G39I50” ỉ r ồ i theo dồng Nam Niem đến cứa su ố i không tên (đ ịa phưotag g ọ i lằ Ắng Ngứơc N ọi) t a i tọa độ 113G91*20” - 22G39*60”; chuyền hướng Đông Nam ngươc dòng Áng Ngước Nọi r ồ i rẽ theo khe phía Bắc của su ố i Ẩng Ngước Nọỉ lên đinh núi t ợ i toa độ 1130 92*1 1 ” - 22G38*60” 5 chuyền hướngĐông Bắc th eo sống núi qua toa độ 1130 .9 5 *00” - 22038*20” ,tọa độ 113096*40” - 22G39*10” , toa độ 113G97*70” - 22G39*75” đến tọa độ 113G98'40” - 22G39'92” ỉ từ dó chuyến hương Đông Nam theo sống n ú i đến tọa dộ 114G05*45” - 22G32*60” ỉ chuyếnhướng Tây Nam theo sống núi đến tọa đô 1Ị4G02 *80*4*22031 *60” j r ồ i xuống hướng Nam theo sổng núi .đến gặp ngã ba su ố i không tên (đ ịa phương g o i la Suối Luông)vó’i một su ố i không tễn khác t a i toa độ„1l4G03'20”'-22G 29*90” (ớ khu vực này có hai bẫa ĩ Ban Ruộng thuộc Y ỉệt Nam, Ban Pa Hốd thuộc LÒo)ĩ từ đó theo dòng suối Luông đến tọa độ 114G03*40” - 22G29*12” ị r ồ i hướng

i

9 .

Tây Nam th e o dòng su ố i không tê n ( đ ịa phương g o ỉ l à Huọỉ H in Cha) lê n đ ỉnh n ú i ta .i tọ a đọ 114-002*80'* - 22028*85” ? chuyền hướng Đông Nam th e o sổng n ủ i đến tọ a độ 114003*10” - 22G28*45” ỉ r ồ i x u ô i dồng s u ố i không tậ n (đ ịa phương g ọ i là Huqì Hổ) đến găp su ố i không tê n khác (đ ia phương g ọ ì là su ố ỉ Khọo) t a i tọ a đọ 114003*10” - 22028*20” ỉ ngược dòng " su ố i Kheo về hướng Nam đến cầu P i ln g Tần t a i tọ a đồ 114002*70” - 22G26*90” ; từ cầu P iền g Tần th e o sống n ú i qua tọ a độ 114G02*90” - 22G25*2Q” đến tọ a độ 114G02*83” - 22G25*10” I r ồ i chuyền hướng Đông th e o sống n ủ i đến tọ a đô 114G04*00” - 22G25 *05” Ị chuyển hướng Tay Nam đến tọ a độ114G02 *05” - 22G21 *46” I chuyến hương Tây đến tọa độ113G98*10” - 22G21 *95” ; từ đó chuyển hương Tềy Nam xuống g5pngọn su ố ỉ Nam Han, xuôi, th e o dồng Nam Han xuống găp sông Chu ( tê n Lào lầ Nam Sam) t a i tọ a đọ 113G89flO ” - 22G13»20” ; r ồ i chuyển hướng chung là hướng Nám th e o sống n u i qua tọ a độ 113089*80” - 22G08 *00” , tọ a độ 113G88*55” - 22G06’5 0 ” đến toa độ 113G86'36” - 21G98*18” I chuyển hướng Tây Nam qua tọ a độ 113G79, 31” - 21G94*75’\ tọ a độ 113G69*02"- 21G89*32” đen tọa độ 113066*12” - 2ỊG80’26” ị tư đó chuyền hưó’ng Tềy đến tọ a độ 113G51 *60" - 21G80* 35” Ị chuyến hướng Tây Bắc qua tọ a độ 113G42'59n - 21G85’79” đến ngon su ố i H. Leung t a i tọ a độ113G42*25”.~ 21G88'75” , vần t i ế p tự c hướng Tây Bắc th e o sống núi đến tọ a độ 113G41*70” - 21G89'*48” ; chuyền hướng Tây và Nam th eo sống n ú i đến tọ a độ 113G40*18” - 21G88*77" , r ồ i xuống găp s u ố i không tê n (đ ia phương g ọ ỉ l à Huôi P ã ) , th ẹ o dòng Huôi Po đ i về hưó’ng Tây xuỗng găp He Lĩay t a i tọ a dg 115036*70” - 21G88*45” , th e o hò’ p h ía hữu ngan của H. May (như .bản đồ Pháp v ế) đến găp Sông cã ( tê n Lầo là Nam N eun)tăi tọ a độ 113G30*81” - 21G85'*30” ị tù? đố đường b iê n g iớ i chuyển

9

1 0 ,

hướng T ây-theo bờ p h ía t á ngan của sông cả (như bân đồ Pháp vẽ) đến cứa suối N. Song t a i tọ a ỠO 1130 0 3 *10 ” - 21G 86'91” ;

•rồi ngước dòng sưổỉ N. Song lê n den đ inh n ú i (đ ịa phương g ọ i là núi sủng) t a i tọa độ I I 3GO7 '24-" - 21074*45**5 chuyền hướng Nam theo sống núi xuống găp su ố i không tên (đ ịa phưokLg g ọ ì là Huôi Duộc)cẩch ngã ba Huôi Duộc và H. Khat khoảng 400m (bốn tram mét) t q i tọa độ 113007’24"-21G 73, 00” , đ i theo dòng Huộỉ Duộc .đến nga ba Huội Đuộc v ớ i H, Khat th e o bờ phía hữu ngan củq H. Khat (như bân đồ Pháp v ẽ) đến ngã ba H. Khat v ớ i N. Tham (đ ia phương g ọ i l ầ Huộỉ Tằm) t g i tọa độ 113007’5 8 ” - ’ 21G71*34", r ồ i theo bờ phía tầ ngan của N. Tham (như bàn đồ Pháp vẽ) đến nga ba N. Tham vớ ỉ H, Met t g ỉ tọa độ 113006 *90’*- 21G69*07” ì từ đó hướng Đông Nam theo bờ phía tá nggn của H. Met (như bản đồ Pháp v ẽ ) đến ngã ba H, Met v ớ i su ố ị không tên t a i toa độ 113009f00M - 21G67’1Ó” ;r ồ i hưóng Tây Nam ngươc dòng su ố ỉ không tên theo sổng núi lê n đinh p , Cang t a i tọa độ 113G08’30” - .21G66, 3.0,lt r ồ i đ i t ỉể p sổng núi đến toa độ 113G06’00" - 21G66’00” , r ồ i theo bờ phía hữu ngan của su ố ĩ không tên mà đia phưong g o ỉ ịà Phi Nha Vai (như bản đồ Pháp vẽ) đến gãp su ố i Nam Kan, theo bơ phía hữu nggn cùa su ố i Nam Kan (như bán đồ Pháp ve)đến cầu Nam Kan t g i toa độ 113G04’8 0 ” -21G63*14” ; từ dó theo bờ phía hưu ngon của su ố i Nam Kan (như bản đồ Pháp v ẽ) đến ngã ba su ố i Nam Kan vò su ố ỉ không tên (đ ia phưo*ng g ọ i lầ Huôỉ Đin Đăm), r ồ i lê n theo núi P.Den Din đến đỉnh núi đá t g ỉ tọa độ 113G02’9 8 ”- 21G61 f6 2 ”ì chuyền , hướng Nam theo sổng húi xuống .găp sông Nam Mô t g i tọa độ 113003’43” - 21G57’40” Ị hướng Tây Nam theo bờ phía tả ngan của sông Nam Mô (như bản đồ Pháp v ẽ) đến cửa Họuei Hang t g i tọa độ 112G82*33” “ 21 G44*60M I từ đó chuyln hướng Đông theo bò- phía tã nggn của Houei Hang (như bản đồ Phẩp v ẽ ) 'đến ngã

11

bo Houeỉ Hang với Houei Na Thanỉrồỉ hướng Đông Bấc theo bò’ phía tâ n g g n của Houoi Na ‘Phan(như băn đồ Phảp vẽ) đến gặp nuối không tôn. t a i toa đc 1Ĩ2G83'75" - 21G45*39" ;chuyển hướng Đông Nam thao'sống núi Phou Pa Khna qua đỉèm cao 1290 đến tọa độ 112086*94" - 21G42*86" í từ đó đưò’ng b.lôn g ỉớ ỉ VQCh một đường thẳng đến toa độ 112G89'3 0 '-

-2.1040*86" , rồ ỉ hướng Đông Nam đi thằng đến dỉềm cno 1734 , thoo sống núi Phou Lliong đốn điếm cao 2339 (có lcý hiệu diỗm tam g iá c ) ĩ r ồ i chuyẻn hướng Đông Đông Bắc, theo Sống nủi Phou Sam Tie đến toa độ 113003*03'’ - 21G83*60" ĩ chuyỗn hướng Đông Nam thoo sống núi Phou Tong Chinh qua diêm cao 234-8 (có lcý hiệu điỄm tam g iá c ) đến đièra cao 234-3 ; chuyền hướng Đông Bắc đến điếm cao 2290 ị hướng Đông Nom theo sống núi Phou Xong qua các điếm cao 2305, 2297,2287 đén điếm cao 2711 - Phou Xai Loỉ Long (có ký hiệu điếm tom g ỉá c ) ; tư cTố chuyến hướng Đông Nom theo sống núỉ Phou Lom, qua các điềm“"'cao 2470, 2272, 2052 đến toa độ 1 13 0 19 *29" - 21G24'33" ; chuyến hướng Đông thoo sống nú i đẻn tọ a độ 113028*90" -21023*50" ; r ồ i hướng chung Đong Nam thoo sống núi qua tọa dô 113030*20" - 21G20' 54" và tọa đô 113034 *60" - 21018*93" đến tọa đO 113045 *09"-21009*62" ; chụỵon hưứng Đông 3ác đen <3i.em cao 1640 - Phu Van (có ký h iệu điềm tam g iác) ị chuyên hướng Dông Nam dễn đỉêm cao 1541 - Phu Mato (có ký hiệu đỉlm taĩii g iá c ) , theo sống nú i Phu Don Din qua áiUÍ1 cao 15 4 0 , qua tọ a độ 113059*62" - 21000*07", tọa đO 113074*75"-20G93'50 " đến d i um cao 1788 (có ký hiSu diêm tam g iác ) ; chuyến hướng Dông don tọa độ 113096*73" ~ 20087*65" Ị chuyền hương Đông Nam theo sổng núi đến tọa đO 113099*69" - 20682*19"; chuyền hướng Đông theo sống núi đun toa đô 114008*76" - 20G83»28"; chuyên hướng Đông Nam đễu tọa do 114011*92" - 20078*70" ;

17

12 .

chuyền hướng Đông qua-tọ a độ 114G20*30” - 20G79’30” đến diera cao 1016 - N. Truyền (có ký h iệ u điềm tara g iá c ) ; r ồ i th eo hướng Chung Đông Nam qua đ i Ira cao 987 (cố ký h iệ u điếm i3am g iá c ) , đỉểra cao 1020 đến điềra cao 935 (có ký hiệu điềm tam g iá c ) ; từ đó hướng Nam vq Tây th eo sống N. Tốc Nac Lee đến điếm cao 1044 ị r ồ i chuyên hưổ’ng Tây Nam dua .dỉềra cao 119Ó đốn tọ a độ 114G18*75” - 20G56’30” ; chuyến hưó’ng Nam đến tọ a độ 114G18'20” - 20G51 *05” ; chuyến hướng Đông Nam th eo sống núi đến đinh đèo Keo Noua c ắ t đường số 8 t g ỉ toa độ 114G123, 73" - 20G43*06” .

4) Tư đ ỉnh đèo Keo .Neua, đường b iê n g iở ỉ đ ỉ hướng chung Đông Nam th eo sống; n ú i qùa điếm cao 1671 - Phou Ngam ,đỉếra cao 1839» th e o sống n u i Hong Leu đến tọ a đo 114G39*62”-20G26*50” ; r ồ i hưó’ng Đông Bắc đến điếm cao 1590 ; t ừ đó chuyền hưó’ng Nam và Đông Nam qua điếm cao 1922 - Rao Co I (có ký h iệu điếm tam g iá c ) đến điểm cao 2255 - Rao Co (có ky h iệu điem tam g iá c ) ; chuyến hưổ’ng Đông Bắc đến tọ a đô 114G57*50” - 20G22*99” ; r ồ i t r ỏ ’ l a i hưó’ng chung Đông Nam qua điềm cao 1339 > 1907 - Giong Mail (cố ìcỷ .h ỉệu điềm tam g ỉq c ) , điếm cao 1 1 1 3 »' 1145-G iang Man (Nam) (có ký h iệ u - điếm tam g iá c ) , điếm cao 1100 - Ong Giao (có ký h iệ u điếm tam g iá c ) đến điếm cao 1284 - Phou củ Tang (có ký h ỉỗu dỉếm tamg iá c ) ; từ đó đ i hướng Đông Nam va Nom th eo sống n ú i quađiếm cao 1069 đến tọ a đô 114G74’40” - 19G87*56” ;th e o hương chung Đông Nam qua cóc điếm Cao 1145, I 506 , 2017 - Phou có P ỉ (có ký h iệu điếm tam g iá c ) , 971 đến tọ a độ 114089*95” ~19063*29” đến đỉnh đèo Mu Gia Cat đường số 12 t ọ i tọ a độ

5 ) Tư đ ỉnh đèo Mu G ia , (ỉ ^ ív; b iê u g iớ i đ i hưóhig ĐôngBắc th eo sống nú i đễn. điếm cao 930 ? chuyến hướng Đông Ham và Đô no qua dãy nú i đá đến tọ a độ 114G97*Q6” - 19GS2?20!?5chuyến hướng Đông íTara qua điếm cao 10'?4- theo- sống nu i đốn tọa đq 1150 0 2*18 ” “ 19058*20” ; từ đổ va ch ragt đương thằng theo hướng Đông Kara qua n ú i đá d à i khoảng 37 loa (bạ mươi bảy k ỉ- lô ~ m é t) đến điếm, cao 625 í r ồ i t h e o sống n ú i qua điềm- cao 743 - Phou Vong đến c ắ t đường số 20 t g ỉ tọ a dộ 115 0 38 *26” - 19020>70” ,

6) Tư đường số 20, đường b iê n g iớ i đ i hướng chung Đông Nam th eo sống n ú i qua điIm cao 774 . th e o sống n ú i - Co Pou P an , qua diera cao 929 (có ký h iệu diera tara g iá c ) đến nú i Co Homan- t a i tọa độ 1150 4 5 *32” “ 19 0 16 *25” ? r ồ i chuyến hướng Đông Bắcqua điếm cao 915 đến tọ a độ 115G48*18” - 19021*76” I hươngĐông th eo sổng n ú i đến điềra cao 1624 - Go Ta R'OUII (có ký h iệu diera tara g iá c ) ; chuyến hướng Nam th eo sổng nu i qua các điếmcao 711, 903, ' 866, 940 đến tọ a độ I I 5G5I *72”- 19 0 13 *1 5 ” ; r ồ i chuyền hướng Đông Nanu th e o sống n ú i aua diễm cao 811 ,906-dĩúỉ Co P-egor,869-N,Con V oi, 1080 (có ký h iê u d i ếm tam g ỉó c )Ụ ĩl0 7 (có ký h iệu điếm tara g iá c ) đến đỉễm cao 1272 (có ký hiệu diem tam g iá c ) Ị chuyền hướng Đông Bắc qua điềm cao 795 đến đ iế ra cao 1221 ; r ồ i voch ragt đữờng th ẳn g xuống p h ía ITam qua đícra cao 944 đến tọ a đõ 1150 78 *70"~18GS0*60” ; chuyến hướng Tây đ ỉ - theo dòng su ố i khổng te n xuống gap su ố i cù B aỉ (tên Lào là Co Pai,raà tro n g bản đồ v iế t là Houei Co Bai) t a i to a đô115G76*40”- 18080*60” , XUOÎ th eo dòng su ố i cù B ai vè hướng ITara đến ngã oa su ố i p h ía -Tara bản B.Tapang khoán?' 500ra(nnm trăm m ét) t a l tọ a độ 1 15 0 7 5 *40” - 18077*50” , t i ế p tụ c - th e o hưóhạg ITan lê n d inh nú i đó t a i to a độ l1yG75*50” - 18076*65” ; r ồ i chuyển hươ.ig Đông Nam đốn cữa suối CÙ B ai chảy vào sông sể~Bo n.g Hi ong

14.

t o i toa đô I I 5G76 f35” “ 18G76 f20” , c ắ t nú ỉ P , T a ĩa ìg n e xuống su ố i ngầm t g ỉ to a độ 115G77, 30" - 18G75?35'9 ; chuyền hướng Đông Nam đ i theo* dồng su ố ỉ alìỏ đến tọ a đô 1130 78 *75” - 18G74*25” ; tư đó đ ỉ thẳng xuống ph ía Nam qua điếm cao 1054 mà bản đồ Lao là 1094 đến Động Ta Puc ở (liếm ca ồ 1020 mà ban đồ Lao l a 1021 (có ký h ỉệu đỉồm tam g iá c ) ; từ đó hưcmg Nam Đồng Nam th eo sống n ủ i qua cac điếm cao 6885 234* xuống đến cầu xầ ộ t t r ê n đường sổ 9 t a i tọ a độ 115G83,15” - 18G47, 02” .

7) Tư cầu xà Ợt trên đường số 9 , đường biên gỉó‘L theo dòng su ố i xà Ợt vằo gỗp sông sé Pone và đi th e o bồ’ ph ía hữu ngah của sông sớ Pone(như bản đồ Pháp v i) , lên đốn cứa Khó A G iaỉ» d ỉ th eo bò’ p h ía tả ngan của Khé A G ia ỉ (như bân đồ Pháp ve) lên đển ngã ba Khề A G ia i v ớ ỉ' su ố i không tỗn t a i tọ a độ I I 6GO3 '3 2 ” “ 18G29'7 4 ” ; r ồ i hướng Đôhg đến diera cao 505 “ Co Plang raạ bán đỗ Lầo là 583 ? từ đó chuyến hướng Đông Bắc th eo sống n u i qua cẩc điềm cao 338 , 502 den n ú ỉ Co P a t tQ Ỉ tọ a độ 116G09’98” - 18G3Sf60” ; hướng Đông Nam thoo sống n ú i qua các điểm cao 648 mà bản đồ Lao là 649, 900-Dong Deck mà bản đồ Lào lầ 899, 977, 1080, 1411 - Co Ka Leuyc (có ký h iệu điểm tam g iá c ) đến đỉếm cao 1050 ; đ i hnÝmg Đông theo sống nú ỉ qua tọ a đô 116G34*09" - 18G11 ’14” đến điếm cao 119 3 “ Tam Boi (có ký h ỉêu điềm tam g ỉá c ) ỉ từ đo vach một đường thẳng theo hướng Đông Nam c ấ t n ú i và h a i suố i không tê n t a i tọ a độ 116G40‘62” - 18G10’74” và tọa độ 116G41’79” - 18G09’90” , r ồ i gặp suố i ló’n không te n Cai ton độ 116G44'88M - l8G 07’6 0 'f (ơ ph ía Nam cúa A Le L ock), đ i theo bồ’ ph ía hữu ngon của su ố i này (như bán đồ Pháp vê ) xuống hướng Nam gap Rao Lao t a i toa ' (lo 116043*45" “

1 5 .

;17G9S*84" ; r ồ ỉ đ ỉ hương Đông Nam theo sống núi qua toa đô 115G5B'04" - t17G93'58", qua diễm cao 1402 - Ha ơop (có ký hiệu điểm tam g iá c ) đen tọa đô 116G66»07" - 17G83'43" ĩ chuyến hướng Đông Bắc theo séng núi qua tọa độ 116G7Ũ*90"~ 17G85'85" đến tọa độ 116G78,59 ,, - 17G87S57” ; chuyền hướng Đông Nam đến tọa dô 116G80S6 3 ” - 17080*42" r ồ i chuyến hướng Tây Ham theo sống núi qua toa độ 116G73*26" - 17G66'03" đến toa độ 116G52*42" - 17G59V31,S í chuyến hướng Nam theo sống núi qua toa độ 116G92*18" - 17G51 *64'*, toa độ Ỉ16G51 *55" - 17048* SO"/ dển tọa đa 116G51 *70" - 17048*60" ; 'chuyền hương Đông Bắc theồ sống núi đến cắ t ngon su ố i Dak Poyo t ọ ỉ tọa độ 116G54’70" - 17G49'40" í r ồ ỉ chuyền hướng Động Nam theo sống núi qua_toa độ 116G56'00" - 17048 *75” * tọa độ 116G 56M 4"-17G 48'63", tọa đô 116G59*68" - 17G36t31 ”, tọa đô 116068*79” - 17G28*82M đến tọa độ 116G71*55" 17G21'20" ; chuyến hương Đông và Đông Nam qua tọa độ 116G87*15” - 17017*83" đến tọa độ 116G91'65” - 17G11 *03" ị chuyền hướng Đông Bắc qua toa đô 116G94'00" - 17012*20" đến tọa độ 116G95,95,, “ 170 12*90" ĩ theo hướng Đông đến toa độ116G98'70" “ 17G12'00" ; chuyến hưóiìg Tây Nam qua tpo độ116097*65” - 17G11 *20" đến .tọa đo 116G95'.15” - 17G09'20" ; chuyền hưó’ng Đông Nam qua tọa đô 116G96'40" - 1 7005'45", toa độ 116G96 *55” - 17G02‘80" đến tọa độ 116G99*60" - 17002*00"ĩ từ đô' chuyến hướng Tây Nam theo sổng núỉ xuống cắ t su ố i Dak 31a r ồ i đến tọa độ '116G98*30" - 1 7001 *10";chuyền hương

-Nam theo sống núi đến tọa độ 116G98'00M - 16G99*30"- ỉ theòhướng Tây Nam xuổng cắ t su ố i không tền r ồ i đến toa đô116G97'40" - 16098*80" ; theo hướng Nam xuống găp su ố i không tê n t a i tọa dô 116G97*60" - 16G98'00"f ngươc theo dòng su ố i lên hướng Nam đến tọa đô 116G99’20" - 16G92'10" ; chuyến hưó‘ng Tây Nam xuôi theo dòng su ố i xuống gâp ngã ba suối

ịi

16 .

không tê n t g i tọ a độ 116G9S ’1 0 ” ~ 16G89 *45” j xuô i th eo 'dòng suối theo hướng Tây Nam đến to a đô 116694*10 M - 16GB8V50” ; r ồ i ngưo’c dòng suố i th eo hương Đông Nam đến to a dô 116098*00" - 16082*60" ị đ i hưógỉg Tây Nam th eo dòng su ổ i không tê n đến tọ a đô 116096*00" - 16081*50" ĩ từ đó chuyền hướng Đông Nam th eo sổng n ủ i cưa điểm cqo 1808 đến điếm cao 1782 (có ký h iệu điếrn tam g iá c ) ; r ồ i chuyến hướng Tây Nam th eo sống n ú i đễn điểm cao 1609 ; chuyến hướng Đông Nam qua điềm cao 1718 - N. Peng Dia đến điếm cao 1800 ; chuyền hướng Tây th eo sống n ú i Peng Lak qua điếm cao 1769 dến tọ a độ 116G94?8Ũ" - 16072*20" I chuyền hướng Tây Nam đến tọa độ 116093*75” - 16069*95” \ r ồ i chuyển hướng Tây Bắc theo sống n ú i đến tọ a dô 116G88*23” - 16072*65” ỉ chuyến hướng Tỗy Nam th eo sống n ú i đến tọ a đô 116G80*55" “ 16G69*20" ; chuyển hướng Nam th eo sống n ụ i dến tọ a dô 116G80'51” “ 16066*82" Ị từ đó chuyến hướng Đông Nam th eo sống nú i qua điểm cao 1294 - Ngoe Tong Hoi (có ký h iệ u diễm tam g iá c ) đến tọ a độ 116093*50" “ 16G54’15" ; chuyến hướng Nam th eo sống n ú i N. Hoe Blok đến tọ a độ 116093*40*’- 16G51 *00'’ ; chuyển hướng Tay Nam theo sống n ú ỉ xuống c ắ t Dak sú ‘ t a i tọ a độ 116084*65'* - 16042*85” ; chuyến hướng Đông Nam th eo sống n ú i đến tọ a độ 116G88*84'* “ 16038*80'* ỉ r ổ ỉ chuyến hướng Tây Nam th e o sống n ú i đến tọ a độ 116G86*49” - 16G36*33” ; t r ở l a i hướng Đông đến tọ a đô 116G90'45” - 16035*43” ; chuyền hưởng' Nam dến tọ a độ 116G90*40'' - 16031*60'*.

Đường b iê n g iớ i g iữa nước Cộng hoa xã h ộ i chù nghĩa V iệt Nam và nước Cộng hòa Dân chu Nhân dân Lào hoach định như t r ê n được th ề h iện bằng ký h iệu chữ th ập mạu đõ (+) vẽ

ì • •

t r ê u bân đồ t ỷ lệ 1/100»000 gồm 4-8 mảnh n ó i ờ đogn một của <nều I n ó i tr ê n , các mảnh bản đồ này l à bộ phân cấu thành của Hỉệp ưó’c nảy.

Điều 111

1) Khỉ đỉ qua cầu bắc t r ê n các sông, s u ố i b iên g i ớ ỉ , đường b ỉên gió’ỉ đi chính giữa cầu,không kề đương -biên g iớ i' đi dướỉ sông, suối như thế nào. ■

• 2) Những cừ lao vầ b ã i b ồ ỉ ỏ’ hai bên đường b iên g ỉổ ’ỉ trên các sông, suối b iên gió’! , nếu ờ phía V iỗt Nam t h ì thuôc về V iệt Nam, nếu ờ phía liầo t h ì thuộc vè Lầo.

Những cù lao va bãi bồi, nằm trên sông5 su ổ i b iên gió’! mà đường b iên g iớ i đ i qua t h ỉ quy đỉnh ch ia những cù lao và bài b ồ ỉ đó như đã nói ỡ đogn raột, khoán 2 ) ,đ ỉề u ĨIX nay.

Những cù la o va b ã i b ồ i mới xuết h ỉên sau khi g iả i quyết xong hoàn toàn đưồtag b iên g iớ i cũng đươc g ỉả i quyết theo nguyên tắ c nói tr ê n .

3) Trưòìig hop sông hoăc su ố ỉ b iên g iớ i đổỉ đòng,đưò’ng biên gỉó’i vẫn g iữ nguyên lchông thay dổi theo dòng mới nếu

- * hai Bên không có thôa thuêm nòọ khác.

Điều IV

Hai Bên ký kết thành lập ủy ban l i ê n hop phân g iớ i trên thực đìa (g ọ i tẩ t là ủy ban l i ê n hoi?) gồm số đai b iễu bằng nhau của mỗi Bên, và g iao nhiêm vụ cho ủy ban l i ê n hopĩCíín cứ vào điều l i và diều I I I ' cúa ’Hiệp ước nầy. t iế n

1 8 .

hành v iệc phân vgch t r ê n thự c đ ia to à n bô đương b iê n g iớ i ĩ dư k iến v ỉ t r í cac mốc quốc g iớ i ị lậ p bẳn đồ đường quốc g ỉổ 'i gỉữã nước Cộng hòa xã hô i chủ ngh ĩa V iệ t Nam vấ nước Cộng hồa Dân chú Nhân dân Lầo cố g h i v ỉ t r í các mốc quốc g iớ i ; soan th áo Nghi định- th ư phân g iớ i t r ê n thực đ ia đế Đai d iện Chính phú h a i nước ký Ị t i ế n hành' ch ính thư c cắm .71 ốc quốc g ỉớ ỉ .

Nghỉ dinh th ư phân gỉó’i t r ê n thực đ ịa s i là một phu lực của Hỉệp ưó’c này. Ban đè đường quốc g iớ i g iữa nước Cộng hòa Xa hộ i chủ nghĩa V ỉệ t Nam và nước Cộng hoa Dân chú Nhân dận Lao do ủy ban ĩ ỉ ê n hơp lâ p sẽ th ay th ế cho bản đồ gồm 48 mánh n ó ỉ ớ điều I của Hỉêp ước này và đưọ’c lấ y lầm căn cứ ch ính th ứ c .

ủy ban l ỉ ê n hơp b ắ t đầu hoat động ngay sau k h i Hỉệp ước này có h iệu lực , t i ế n hành công tá c của mình th e o kế hoach do ủy ban auyết đ ịnh 5 lầ n lư ợ t họp ờ Thủ đô cùa mỗi nước và chấm dứt hoat động k h i đã làm xong những nhiệm vụ được g ia o .

Hai Bên sẽ ký k ế t càng sớm càng t ố t Quy chế b iê n g ỉớ l giữa h a i nước bqo gồm v iệ c đ i I g ỉ của nhân dân h a ỉ bên b iê n g iớ i , quy định các cửa khầu qua l a i v . v . . . nhằm bảo đảm chu quyền của raỗỉ nước và ta o đ iều k iê n th u ân l ợ ỉ cho v iệ c làm ă n 5 s in h sống của nhân dân h a i bên b iê n gió’1 va v iệ c hợp tá c v ! mọi miàt giữa h a i nước.

Điều V

ì

1 9 .

Điều v l

Hỉệp ước này cần được phê chuẩn vầ có hỉậu lực kế từ ngàỳ trao đối thư phê chuần. Việc tra o đ ổ i thư phê chuấn 80 t iế n hành t a ỉ Ha N ội, Thủ đô nươc Cộng hòa Xa hội chủ. nghĩa V iệt Nam.

Làm t a i V iêng-chãn, Thủ đô nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào ngày 18 tháng 7 năm 1977 thành hai bân bằng t iế n g V iệt Nam và t iế n g Lao, cả hai văn bân V iệt Nam vầ Lao đều có g ỉá t r ị như nhau.

THAY MÍT CHỞ TỊCH THAY MÍT CHỞ TỊCH NƯỚC CỘNG HỒA XÃ HỘI CHỞ NGHĨA NƯỚC CỘNG HỒA DẦN CHỞ NHẦN DÂN

VIỆT NAM LẲO

PHAM HỪNG PHUN XI-PA-XƠT Phố Thú tướng Chính phủ

nước Cộng hòa Dân chủPhó Thủ tướng Chính phủ

nước Cộng hòa xã hội • chủ nghĩa V iệt Nam Nhân dân Lao

3ấIT KST 48 MilĩH BÁN Bơ T tx ír T/100.000 Ĩ1Ằ HAI BÊN ĐÃ THOẢ THUiN sở DỰNG, ĐÃ Dối CHlÉU VÀ Kí x ic NHẶN

4 1

A- 3ÂN Đỏ CỦA PHÍÃ VIỆT NAM

S o ithứ! Tên. bôn đồ tự !

“Tit

So r

ba a Ị đo !Năm đo

Ịjĩ

:fă^x ụ itban

Ịt Cơ auan xuất ‘oán r 1

Chú th íc hị Chữ V iệt ! Chư Phápí- in n Chót! t ìể •

1 ! HĨUONG ou I 12-3 J ĩ 1938 1 SỚ Bia d 'J ! SERVICE GEO- !Chính quỵ! -

! TAY J Ị J 1 Đông Dương ! GHaPHIQUE DE Ị ịt• » fé Ị 1 * ! L 1INDOCHIIĨE Ị ?

2 ! MU02ĨG TE Ị 13-U 1• 1934-1936 ! f - n t - ! - n t - ! - n t - ! ề3 í MƠONG HUN » 22-17 Ị 1924^-1954 Ị 1955 J - n t - ! - n t - !Tgra th ờ i!

! H2TG HUNG r 1 1 J !• 1 1* * ■4 ! MU02fG HUN 1 22-E J 1954 1 1954 r - n t - ! - n t - ! - n t - í

! XISNG HUNG té Ị J 1 1 ! !5 ! LƯÁN CHAU 1 23-17 t 1950-1954 1 1955 » - n t - ! - n t - ! - n t - !6 ! DIEN BIEN 1• 34-W J 1933-1954 J 1954 1 - n t - ! - n t - ! - n t - ! ô vuông UTLI

! PHU ! 1• 1 Ị Ị ! !7 ! BAN KHANA Ị 33-3 Ị 1953-1954 r 1954 f - n t - ! - n t - ! - n t - ! - n t -8 ! LĨUONG KHOUA! 44-E 1 1954 r 1954 t - n t - ! - n t - ! - n t - !

I—*1

■?r*-Sòthỉtự

Tí Tên b á n .đò

! Sổ ỉ !?iêux !ban đũ

!1ị

Năm đoỊỉ•!

Năm xụ ấ t bân

Cơ auan x u ấ t bánChữ V iệ t I Chữ Pháp

— ĩ Tinh Chat

9 ị SOP COP ! 45-W 1 1953-1954 I• 1954 SỞ Địa dư J SIRVICE GEO- !Tam th ờ iỊ Ị t• Đông Dương • ! GRAPHIQUE DE1 1 t• 1• L*INDOCHINE.

10 1 SOP OOP ỉ 45-E 1 1953-1954 ? 1955 / h - n t - Ị - n t - ! - n t -11 'Ị ÌÚUOIĨG SON ! 57-E 1 1954 J 1955 - n t - —n t— ỉ - n t -12 Ị SAM ỈIBƠA •, ! 58-W ! 1954 J 1955 - n t - • - n t - l - n t -13 Ị MUCNG HET ! 46-V/ t• 1954 t• 1955 - n t -■* 1• - n t - ỉ - n t -14 ! MUOỈĨG HET ! -46-3 1• 1928-1936 r• 1954 - n t - Ị - n t - ! Nửa

Ị «s J tể r* .'chính ouy15 J VAN yem ! 47-7T 1 1906-1909 o 1948 - n t - J - n t - ' !Chỉnh ouỵ16 J HOI XUAĨĨ ! 59-W 1 1953-1954 ! '1955 - n t - 1 - n t - !Tgm th ờ i17 J SAM NEƯA ! 58-E »• 1939-1943 1ể 1950 - n t - »• - n t - ỈChính auy18 1 SAM TEƯ . ! 70-W 1• ■1953-1954 té 1955 - n t - • - n t - !Tam th ờ i19 J SAM TELĨ ! 7 0 -E Ị 1953-1954 1• 1955 - n t - 1 - n t - ! - n t -20 ♦ QUI CHAU ! 79-E 1 1952-1954 1 1955 -n t - 1 -n t - ! -n t -21 J QUI CHAU. ! 79-W 1 1953-1954 1 1955 - n t - 1 -n t - ! - n t -00 Ị NONG K2D ! 78-E 1i 1937-1954 f« 1955 -n t - '■-ạt- ! - n t -23 1 NONG H2T ! 7 8 -w Ị 1936-1952 1 1953 - n t - 1• - n t - ! -n t~24 t KHE KI EN ! 86-W 1 1937-1952 1 1953 -n t - • - n t - ỉ - n t -

Chu th íc h .

Ổ vuông BONKE

Ổ vuông 301-niE

r*TT' - r ■

1

50, thư tữ

25

26

27

282930 !

I

31 !32 !

r — ■ • 1 j 5 T! bản đ ỉ ! ặi*2u ! N£m do ! !bản đồ!

ỉ KHE KIEN

? CUA RaO

[Ị

! PHA 30

t! PHA BO : VINH ' lĩ APS

! 86-S ! 1942-1954 » 1 I I! 87-V ! 1935-1954I I

! !! Iỉ ỉí r• »

Ị t• *

! 94-W ! ! !Ị I

t 94-E !

1953

1953I 95-W f 1905-1938 Ỉ102-E ! 19 2 2 -19 4 4

1955

HUOTĨQ KHE ỈỊ03-T7 ! 19 2 5 -19 4 3 HUONG KHE ÍÌ0 3-E ! 190 9-1943

1

Cơ Q U 5 u ý u đ ỉ ; b á n

Chữ V iệt ! Chừ Pháp

3Ô' Dia dư Đô r.g Dương

sớ Đỉa dư Eôar Dương mà chính quyền sài GÒn cũ in l a i

ĩ t

■iĩlnh ctbit ị Cị..i

SERVICE G3C- GRAF:ng:2 -DEL ,iỉedochiỉ;e

n /ÌT V ^ .. iuơ-GQAPHIỌƯH de LT.DOCKINE - SERVICE G20- GEAPIUựTE ■NATIONAL DƯ VI3T Xilùl

!Taa th ờ i

số1 Đỉa dư ! SERVICE G3C-* ! ~-it-Đông Dương ! GRAPHICƯB DE f

! L ' IỈ'7D0CHIirE (-nt-> ! - r . t - ỉ - n t -- n t - ! - n t - ẵ p c

t 1

- n t - ! - n t - ! xửa1 :c h ín h ouy

- n t - í - n t - Ma ra th ờ i- n t - ! - n t - !C hinh auy

£0 vu scc ;rv ịi

I

4 .

-zr*--rsô ,!thứ! tu' !

Hên bán đồr m

ỉ ^iệu ! !ban đồ!

Nô ta đo7•77

í / ìlxuấtbón

77. Co’ nuan ::Uit bán ------------------ ị

. 4- ( Chú thích *Chữ V iêt ! Chữ Pháp

: Xiníi cnah I 7 7

35 ! MU GIA ! 110-E 7 -1909-1943 19 54 7 SỚ Đia dư ! SERVICE GEO- !Chinh auy!J ! 7 7 I Đôno Dương ! graphiqụe de ! !J 7 7 7 7 ! L ,BỈDOCHINE ! !

3 4 ‘ ! RON !111-W Ị 19 10 -19 3 8 7 I -n t - ! -n t - ! - n t - !55 > ! KE BANG Ỉ114—T/ Ị 19 2 2 -19 3 5 7 19 54 7 -n t - í - n t - ! - n t - ! Ổ vuông UTĩíI35 ! KE BANG 1114-E 7 19 10 -19 5 4 7 19 5 4 7 -n t - ! - n t - ! _ - n t - ! - n t -37 ! ICHEP01TE Ỉ118-E J 7 7• SỚ Đia dư ! SERVICE GEO- ! -n t - ! -n t~

Ị J 7 I Đông Dương ! GRAPniQUE DE ! !7 r* 7 7 7« mò Mỹ in ! L 1BĨĐOCHIĨÍE — 7 7• *Ị J 7 7 7 l a i ỉ AMS ! !

38 ! QUANG TRI !119-W 7• 19 10 -19 3 5 1950 7 SỞ Địa dư ! SMVTCE GEO- ITara thờ i! Ổ vuông BONNEt 7 7 7 7 Đông Dương ! GRÃPHIQUE DE -t• r 7• 7 7 ! L!ÌHD0CHIHB ! ! \

39 ! LAO Bao ! 12 4 -T,7 70 1 9 1 1 - 1 9 4 3 7 1950 7• -n t - ! - ạ t - ! - n t - ! 1-n.t-40 ! Lao Bao Í124- E 7• 19 11-1943 7 1950 7 -n t - ỉ -n t - ! - n t - !41 ! HAUTE SE 1130-E 7• 1950 'ị 1952 7 -n t - ! - n t - ! - n t - !

1 KONG 1 J 7• 7 ĩ ì4? ì AN DIM 1131-7/ Ị 1950 ỉ 1952 7 -n t - Ị -n t - l - n t - !43 ! BAN PHOME 1135-3 7 1950 7 1953 7 -n t - ! -n t - ! * - n t - !

1

5 .

thứ Ị tự !

44 ! B3Ỉ GIANGỊ»•

;45 !¿rô !47 !

148 !

BEN GIANG DAK SỮT DAE SƯT DAIC TO

! Số ỉ ! Ị?iệu ! !ban đồ!

Năm đo'n r i Ẹ r

xụ ấ t ! ban !

Cơ auan xuất banị1 mi - u c h ấ t !

?Chú tha.ch

Chữ V iệ t r• Chữ Pháp• JL !

!1 3 6 -w ! 1*950 I 1 9 5 3 ! SỞ Địa dư í•

<

SĨRVICE GEO- !Tam thồ’ỉ !

1 t * • r ì • • Đông Dương »é GBAPHĨQUE de ỉ 1! ! r• Ị L 'IIĨDOCHIỈỈE, 1 J ìH36-B ! 1 9 3 6 -1 9 5 2 1 9 5 2 ! - n t - ri - n t - ! n t - ! ô vuông B0I1NE!1 4 2 - E ! 1 9 3 6 -1 9 5 2 1 9 5 3 ! - n t - Ị - n t - ! n t - ! Ổ vu ồn g UTM!142-W ! 1 9 5 0 1954- í - n t - »• - n t - nt~ !!1 4 8 -w ! í 9 5 0 1954- ! - n t - I• -n t~ Ị n t - ! Ổ. vuông ƯTK

B- BÁN Dỏ.CỬA PHÍA LÀO

SoTĨ thư! tư !

Tên bân đồ1 So r! £iêu !!bôn. đồ!

Năm do! Năm ! xụ ấ t ! bân

1 ! MUÔNG ou ! 12-E ! 1936-194-2 ĩ' 1953Ịfể»1

TAY ! ! Ị Ị! 1• í» ĩ• •

Vt•f1!

Cơ quaQ xuất bảnChữ V iệt Chữ Pháp

! SỚ Đia dư ! SIRVTCE G30- ! Đông Dương ! GRAPHIQƯE DE ! mà Mỹ in ! L fHmOCHINE -ỉ l a i ! ALIS! 1

TÍnh ch ấ t

Chính quy

Chú th íc h

ổ vuông IM!

i

s

1 Tth itư

t* ỉ Ten ban đô! Sỗ !! Ỉ2ỉ ê u x ! ! oa a đô !

ĩ ỉể ín đo! Nâiạ ! x ụ ấ t ! bản

t«f Cơ. au:Jíì rauit bán Ị

- . . Ị ,Shu th ic aị Chư V iệt ! Chừ Pháp t

0 r Ml/ONG TE 13-N f 1922-194-3 1950 J 3Ớ Địa dư 32HYICB 330- ! Chinh ciuy! ô vuông 3011! TEI f Ị Đông Dương G2APHICƯ3 DE 1 II Ị

*ĩ l ' iddoc:ĩiies ỉ*

Xs ì [’AM ?0 ọ o ^ ẵ J ■Ị024-/ỊP54 19 55 t 5Ớ Dịa àư 3ĨE7IC3 GEO- 'Tan th ờ i Ổ vuông UTL!T f t Dông Dương GSAK-H^US DE »r r t

9 mà chỉnh L * IƯDCCHIIĨE —. 11 J I• quyền sà i SESVICE GEO~ »

9

Ị ỉ J GÒn cũ ỉn GHAPHIỌƯE Ị

f í 1* l a i IĨATIC2TAL Đu 1

! Ị VTET l ĩ M I Ị

4 1 MƯCHTG HUN 2 P -1 , t 1954 1954 r 3c5 Đia dứ 32SVI03 GEO- ! « n t-*

i1 XIMG HƯNG ị Ị Đông Dương graphiqưe d s t# .

f 1 J* L lXHDOCHHTE •

5 J LƯ AN CHAU 2 3 - y J 1950-1954 1955 »ở - n t - - n t - ! -n t~ Ổ vuông ỮTLÍ

5 1 DIM BIST 34-Ĩ7 ? 1933-1954 1954 Ị - n t - -n t - ! - n t - - n t -r PHU J Ị ?

9 f7 r BAN EHâĩTA 33-E Ị 1953-1954 1954 Ị - n t - - n t - ỉ n t— -nfc-8 ĩ MUÔNG EHOƯA 44-E Ị 1954 1954 Ị - n t - - n t - ỉ - n t - - n t -c.ỳ

Ị SOP CO? 45r w Ị •1953-19 54 19 5 4 - n t - - n t - ! - n t ” }10 » SOP OOP' 4 5 -S Ị 1 9 5 3 - 1 9 5 4 19 5 5 1 - n t - - n t - I - n t - ỉ ô vuông ƯTM

I 7 .

ri'g —r~—---------------oO !thứ! TSn báa đồ tự í

"!--- §3— Ỉ-------------------! h iệu ! Ham đo !bán đồ!

; lĩ% ! xụât! bán

!I Cơ auan xuất bản» Ị

Chú th íchỉ Chữ V iêt f Chữ Phap t T

.11 ! MỮOITG SOIT ỉ 57- s ! 1954 1955 ị SỚ Địa dư . ỉ SERVICE G EO- ÎTgra th ờ i! Ổ vuông ÏÏÜKf . » 1• 1 Đông Dương 1 GRAPHIQUE DE ! ? *1 J J t» ĩ Ii ' utdochute ỉ !

12 ! SAM ỈTEỮA 1 5S-W ! 1954 1955 1 - n t - J - a t - ! - n t — !13 ! MÜOITG HET í 46-7/ ! 1954 1955 Ị - n t - Î - a t - ! - n t - ! ổ vuông ÏÏTM14 ! IĨƯ01Ĩ3 HEP té 46-E ỉ 1928-1936 1954 1 - n t - 1 - n t - ! II ưa ! -n t-

f t• Ị ị J !ch ính quỵ!15 ! VAN yet f 47-77 ! 1923-1954 - 1954 ! - n t - í - n t - ỉTaa th ờ i! «>at15 ì HOI XƯAIĨ í• 59-77 ! 1953-1954 1955 Ị - n t - r - n t - ! - n t - ! >17 ! SAM ITEƯA »• 58-E ! 1939-1943 1950 ! - n t - Ị - n t - íChinh quy!18 ! SAM TEƠ ĩ» 70-7/ ! 1953-1954 1955 ì - n t - 1 - n t - !Tan th ờ i!19 ! SAM 7EU 1 70-E ! 1953-1954 1955 1 - n t - r - n t - ! - n t - !20 ! QUI CILAƯ ! 79-E ! 1952-1954 1955 r• - n t - f - n t - ! - n t - !21 ! QUI CITAƠ I 79-77 ! 1953-1954 1955 t - n t— J - n t - ! - n t - !22 ! NOirG HEP 1 78-3 ! 1937-1954 1955 J - n t - I - n t - ! - n t - !23 ! -fOITG LUST f 78-7/ ! 1937-1952 1953 t■* - n t - » - n t - ỉ - n t - IPA ! KK3 Kl ST í 06-17 ! 1937-1952 1953 1• - n t - f - n t - ! - a t - ! ổ vuông ƯTM23 ! KITE icrsr 1 8 6 -E ! 1942-1954 1954 1» - a t - 1 - n t - ỉ - a t - !

» t » J ĩ í !• »

I

B.

' • c f■¿;úr!1 ự ĩ

Tén hen đồ! SỐ! a i g u 5 'ban de

~r

I Năiíi đo! T’ihtt ! x ụ ấ t

! bar.

It

1 P *Co’ auan ru d t baa

! T_ P f *

Chú th íc h! Chữ V iệt ! Chữ Pháp111 Cil Cil-I'.ü : T ?

¿6 ! eu A ĨUO ! 87-W t 1933 1955 Ị 3Ở Dia dư SERVICE G30- ! l'a ra th ờ i! Ổ vuông UŒT.IỈ t T DôOS Dương GRAPHIQUE DE t 1 • • ' \

ỉ I• » » 1 nia chính L'IKDOCEÎNE - - 1 f •. •1 I 1 1 auyền s à i SERVICE GEO- ! Ịf ! » f GÒạ cũ in GRAPHIQUE t î1f ? 1 l a i NATIONAL du . » t • •Ị » ! 1 VIST ITAM ! !

27 ! PHA 20 ! 94-ïï t 1953 1954 J SỜ Địa dư SERVICE GEO- xm n ' ~ «3

1• J r J Đông Dương GRAPHIQUE DE ! !t J ! 1 L»HTDOCHIÜE i Ĩ • *

2c ! PUA 30 ! 94-3 t 1933 1954 r —n t— -n t~ «u-c ' ~ , - n t -

29 ! 7HTH ! 95-7 » 1905-1930 1953 . T - n t - - n t - ! Chính ou j! - n t -30 ! Vu\ PS ! 102-3 1 1°22-1°44 1953 r SỚ Địa dư SERVICE GEO- ! u ữ a 1 -n t~

J » 1 t Dông Dương GRAPHIQUE. DE ! ch ính ạuy!J ! r t nà Llỹ in L'EIDOCHIIÎE — »• ■1 J J - ' 1 l a i AÜS ĩ !

31 ! I-ĨỮ0IĨG KHE ! 103-7/ J 1925-1943 1953 t - n t - - n t - ! -n e - ! - n t -32 ! HÜONG SES Î103-E J 1909-1943 1950 f SỚ Đia dư SERVICE GEC- ! Chính 0117 !

1 f ! IÍ 1 Dông Dương GRAPHIQUE DE 1 ĩ

1 Í 1• 1 L'niDocHnns l , í

•9 .

-*r*—rSo, • thư! tự !

Tên bán đồH— — r* 'Jv •

! hiCu ỉ !bản đồ!

Năm đo*Tỉr

xụ ấ t bón

Ịi.í

Cơ ọnnn xuất bán ỉ.t'n7»i, **uí.4-

!Chú th íc h

Chữ Y iê t J Chữ Pháp* -LHll c Ỉ1-U.Ur•

33 1 àĩỤ GIA Ĩ110-S f 1909-1943 Ị 1953 ! SỚ Dị3 dư 3SÌVICE GEO- !Chính auy! Ố vuông UTYr 1 T Ị 1 Đông Dương 1 GRAPHlqUE DE J ị!1 f J r Ị mò Mỹ- in 1» l i ' INDOƠĨIINE — Ị

Ị J 1 J ! l o i 1 AMS J34 1 SOI! ¡111-77 J 1943 ! 1953 ! - a t - ì - n t - ĩ - n t - - n t -35 Ị KE B AỈỈG ¡114-77 Ị 1922-1935 » 1953 t - a t - T - n t - ! - n t - - n t -35 [ KE 3 Aỉu G Ỉ114-E J 1910-1954 r 1954 1 SỨ Địa dư » 32Ì7ICE GEO- ĩ - n t - - n t -

r I Ị t 1 Đông Dươag r GP.ÁPHIQƯE de »T 1 » Ị t f L 'INDGCHXĩĩE r i

ỉ37 1 7CKEP0ỈĨE Ỉ118-E 1 1942 1953 Ị sớ Dta dư Ị S5RYICE GEO- ! - a t~ -nfc- 1

! Iế 1• f• 1 Đông Dương 1 GRAPHIQUS DE r 1

t 1• !• 1• »é mù llỹ in 1 L'nnx>CHiNE — í• ịỊ

Ị J 1 í ! l o i f AMS J í

30 1 quang 2RI ¡119-57 J 1910-1935 ỉ 1950 1• SÓ’ Địa dư 1♦ 3ỈEYIC3 GEO- ! - n t -Ị r f• f J Đông Dương G&APHlqUE DE fJ I• »• Ị 1 1 L ' BíDOCHIỈTE ! (1

39 1 LAO BAO ! 124—77 f 19 11- 19 13 !i 19 5 . . r - n t - í -n t - ! - n t - ổ vuông UTM40 Ị LaC Bao ¡124—E J 19 11-19 4 3 J 1950 J -n t - r - n t - ! - n t - Ổ vuông BOiíiíE41 f HaUTE 3S Ỉ130-E Ị 1950 J 1952 » -n t - J - n t - ¡Tam th ờ i Ồ vuông UTT-1

! KCĩSG

10

sỏ ! thứ* tự !

Tên bân đồ—!--------=r*—! Sô

! ỉ»iêu iban đồ

rĩị

¿ếctĩn đoHa g^ụ ấ tbân

ĩể Cơ cuan :m ất bânt

Chú th íc hị Chữ V iệ t Ị Chữ Pháp J

42 ! AN DISK »131-77 I 1950 1952 » SỜ Đia dư 1 S2R7IC3 G30- !Taa th ờ i» 1 f* 1 Đông Dương ! GRAPHIQUE DE t! 1 Ị J r L »INDOCHINE 1

43 ! BAIĨ PHONE Ỉ135-E Ị 1950 1953 J - n t - Ị - n t - ! - n t -44 ! BSN GIANG Î136-W 1• 1950 1953 1 - n t - Ị fmJmÎI \s “• ! - n t -45 ! BEN GIANG M36-E Ị 1936-1950 1952 Ị - n t - 1 —n t- ! - n t - Ó vuông 3 CNN B46 ! DAK SUT M42-E Ị 1935-1952 1953 J - n t - r• - n t - ĩ -nơ—47 ! DAK SUT !'142-17 ! 1950 1954 J - n t - r - n t - ! -Q t- ổ U ica-' ƯTH48 ! DAK TO »148-77 J 1950 1954 r -n t - 1 .. . r v '- _, Lkm’ ! - n t - - n t -

Lầm t a i Viêng-chăn ngày 13 tháng Ỵ năi 1977

THAY LIÂTĐOÀN ĐẠI 3IÊƯ VIỆT NAM

THAÏ LIÂTDGÀN Đ4I 3 lâ u LÍO

HIỆP ÜÖC Bổ SUNG

HIỆP ứốc HOẠCH ĐỊNH BIỀN GIỔI QUOC GIA

GIỬA

NỨỎC cỢNG HÒA ZÃ HỘI CHỦ NGHIA v i ệ t nam

Nil Ốc CỘNG HOÀ DẦN CHỦ NHẨN DẨN l i o

KÍ NGÀY 18 THÁNG 7 NÍM 1977

Chủ t i c h Hôi đồng Nhà núơc nứơc Cọng hoà x ã h ô i chú n g h ià V i ê t Nam và Chủ t i c h nuo’c Công ho ỉ Dan chủ iHién d t n L.'o,

Căn cứ thực t ế của công t ể c phán g i ó i t r o n th ự c đ ị a v i c ắm mốc t r ê n t o à n hộ đùơng b i ê n g i ớ i V i ệ t Nem - Lào như Hiện ứơc hoạch đ ị n h b i ê n g i ớ i quốc g i s g iư c nứơc cộng hoà xã h ộ i chủ n g h ĩa V i ệ t Nam và núơc cộng hoà 'Di n chủ Nhen dán Lào ( d ứ ơ i đêV g ọ i t ắ t l à H iệp ứơc hoạch đ ị n h ) ký ngày 18 t h á n g 7 năm 1S77 đã hogch đ ị n h ;

Đẩ q u y ế t đ ị n h ký Hiệp ứơc bổ sung n ' y nham x s c n h ậ n nhưng sư sửa đ ỗ i ãừong b i ê n g i ớ i mà h a i l ê n đã th o ả t h u ậ n t r o n g quấ t r ì n h phan g i ớ i t r ê n th ụ c đ ị a £0 v ớ i đừơììg b i ê n £ i ổ ’i đã đựơc h o a ch đ ị n h th e o Hiêp ứơc h o ẹ ch đ ị n h và cử CSC đí ị i d i ^ n t o à n quyền :

Chủ t ị c h Hôi đồng Nhà nứo’c nứơc Cçjîc h o ' xã n ô i chủ n g h ĩa V i ê t Nam củ đồng c h í NGUYÊN cổ THẠCH,Lộ t r ư ơ n g Bộ n g o ạ i g i a o

Chủ t ị c h nứo’c công hoà Dấn chủ Niian dan l à o cư đồng c h í PHUN XI-P-A-XỔT, Phó Chủ t ị c h Hôi hồng Lộ t r ư ơ n g , Bô t r ủ o n g Bộ Ngoạ i g i a o ;

Gấc đ § ỉ d i ệ n t o à n quyền c ủ s h a i Ben, EGU k h i t r a o đ ỗ i f i s y ủy quyền th ấ y lài họp l ệ , đa cung nhau th o a t h u á n nhungđ i ề u sau đay :

\ I

V(

2

Điều I

Đương 'b iên g i ớ i ỏ’ khu vưc 'bà b ả n H a - lu ố n g , l'Ta-un, N a -so n t ừ điểm có t o ẹ độ 2 0 ° 5 3 ’ 3 8 ” 5 - 1 0 3 ° 0 7 ' 1 8 " 0 (mốc C -5 )đến. điểm có to ạ độ 2 0 ° 4 9 '5 8 " 2 - 1 0 3 ° 1 4 , 24 ,,2 (mốc C -7 ) t h ễ h i ệ n t r ê n ba mảnh EO’ đồ tỷ l ệ 1 : 2 5 .0 0 0 số h i ệ u 5 6 5 0 IV-A, 5 6 5 0 IV-E, 5 6 5 0 IV-Đ của đoẹn ơ ( tư o n g úng vó’i t o a độ 2 3 a 2 1 , 83" 111G9 7 , 27" và t o ẹ độ 23G1 5 ’ 04" - 112G10>44" đo t r ê n b ả n đồ tỷ l ề 1 : 1 0 0 . 0 0 0 đ í n h t h e o H iệp ứơc ho ạch đ ị n h mảnh sôp côp 45 -W, số 9) g i ữ a t i n h L a i Chiu ( V i ệ t Ham)và t ỉ n h Luống- p h a -b a n g (Lằo) đã đựơc sửa đ ễ i như sau :

"TÙ mỏm n ú i đau nguồn s u ố i Ta La và s u ố i Lao Thạo to ẹ đô 2 0 0 5 3 ’3 o " 5 - 10 3 ° 0 7 ' 1 8 ” 0 , đừơng b i ê n g i ớ i t h e o tổng n ú i hứơng Lấc Đông Bắc đển mỏm n ú i to a độ 2 0 ° 5 4 t 27"5" - 1 0 3 ° 0 7 ' 58"3; - chu y ến hứơng Đông Ham t h e o sống n ú i nuống gặp nga ba s u ố i Ta La - s u ố i Chén to ẹ độ 2 0 ° 5 4 M 9 " 2 - 1 0 3 ° 0 8 , 0 8 " 1 . TÙ đổ đừơng b i ê n g i ớ i chuyến húong Đông x u ô i t h e o dòng s u ố i Chén đển ngã ba s u ố i Chén - s u ố i Hua to ẹ đọ 2 0 ° 5 4 ’ 12"5 - 1 0 3 ° 0 9 , 3 8 "0 ; r ồ i chu y ển hứong Đông Bẩc x u ô i t h e o dòng s u ố i Hua đến ngã ba s u ố i Hua - s u ố i không t ê n to a độ 2 0 ° 5 4 , 51"7 - 103O1 0 , 14"9; chu y ển hương chưng hứong Đông Ham nggrơc dòng s u ố i không t ê n đ ế n đ ỉn h n ú i to ẹ độ 2 0 ° 5 4 , 0 1 " 8 - 1 0 3 °1 1 ' 3 3 " 0 ; c h u y ễ n 'nuông chung hứong Đông Đông Ham th e o sống n ú i qua đ i n h n ú i to a đô 2 0 ° 5 4 , 1 4"9 - 103° 1 2 '0 8 " 2 , điềm cao 1288- đến yên ngựa c an h đừong mòn to a độ 2 0 ° 5 3 Í 50M2 - 1 0 3 ° 1 3 ’ 0 6 " 6 ; chuyển hứơng chung hứơng Đông Ham t h e o sống n ú i qua diễm to a độ 2 0 ° 5 3 ĩ 18n5 - 1C'3°13, 02"2 , điểm cao 1 4 4 7 đển đ in h n ú i tọ a độ 2 0 ° 5 2 '1 9 " 3 - 1 0 3 ° 1 4 ! 2 1 n8; chuyền hứong chung hứơng Ham t h e o sốrig n ú i qua mom n ú i tọ a độ 2 0 ° 5 0 '2 7 ,!8 - 1 0 3 ° 1 3 '5 4 " 1, diễm cao 1 4 7 2 đến diễm t r ề n sống n ú i đ ìu nguồn s u ố i Hua và s u ố i Yaỉ tog độ 2 0 ° 4 9 , 58n2

: 4 " 2 . "

s ễ bản Na- l u ố n g , bản Na-Ún, b ả n N a - s o n t h u ộ c về Lao.

Đương b i ê n g i ớ i ỏ’ khu vực ĩ ỉ a - c s v , H a - h ó i t ừ mỏm n ú i tọ a độ 2 0 ° 5 3 t 57"3 ~ 1 0 3 ° 5 5 '2 0 " 3 đển đ i n h n ú i tọ a đô 2 0 ° 5 3 ' 3 7 n4 - 1 0 3 ° 5 6 , 5 2 ,,7 t h ể h i ệ n t r ê n mảnh ' s ơ đồ tỷ l ệ 1 : 2 5 . 0 0 0 số h i ê u 5 7 5 0 I - B cua ứoẹn Đ ( tư ơ n g ứng v ớ i t o a đọ 23G2 2 ' 4 0 n - 112G8 6 ’ 20" vầ to a đô 23G21 ?62" - 1 '1 2 ^ 8 8 '3 5 " đo t r ê n b ản (Tồ tỷ l ệ 1 : 100 .0 0 0 đ í n h t h e o Hiệp ứơc hoẹch đ ị n h mảnh Hưong Hét 4 6 -V/, số 1 3 ) g iữ a t ỉ n h Son La ( V i ệ t Hem) và t i n h Huá-phHn

X ~ 7 X(Lão) đa đựơc sưa đ ô i như sau :

"TÙ mỏm n ú i to a đo 20o 5 3 f 5 7 ,!3 - 103°55 ’ 20 !,3, đừong b i ê n g i ớ i đ i t h e o sống n ú i hứong chung hứơng Đông qua đ i n h n ú i to.ạ độ 2 0 ° 5 3 '3 7 " 1 - 1 0 3 ° 5 6 '5 3 " 5 , y ê n ngựa đèo Go Mún cạnh đừong mòn to a đô 2 0 ° 5 4 , 05"2 - 1 0 3 ° 5 6 , 19n2, điểm cao 855 đến đ ỉn h n ú i tọ a đo 2 0 ° 5 3 ’ 37"4 - 103°5Ố ' 5 2 " 7 . "

Điếu ĩ ĩ

Đễ phan đ ấ t p h í a Bắc đừong b i ê n g i ớ i th e o Hiệp ứơc hoach đ ị n h th u ộ c v ề Lao.

Điều I I I

Đương b i ê n g i ớ i khu vực Phu Ta Itê t ừ điềm có to ạ độ 2 0 ° 5 5 '3 3 " 0 - 1 0 4 ° 1 7 ’ 12"2 đến mỏm n ú i to a đô 2 0 ° 5 5 '2 2 " 5 1 0 4 ° 1 7 , 4 6 "0 t h ê h i ệ n t r ê n mảnh sơ đồ tỷ l ẹ 1 : 2 5 . 0 0 0 số

7 , * c ~h i ệ u 5 8 5 0 1 -4 cua đoạn E ( tư ơ n g ứng VC’Ỉ ‘tọ a đô 2 3 2 5 '3 6 " - 113G2 6 ’ 52" và t ọ a đô 23G2 4 ' 7 5 ” - 113G2 7 , 66" đo t r ê n b ản đồ tỵ l ệ 1 ỉ 1 0 0 . 0 0 0 đ i n h t h e o Hiep ửo’c hoạch đ i n h manh Hương Hểt" '46-E, s ố 14 )g iữa t i n h Sơn La ( V i ệ t Hem) và t ỉ n h Huá-phăn (L a o ) đã đựơc sửa đ ổ i rihư sau :

"TÙ điếm có t ọ a độ 20°55»33»0 - 1C4°17* 12**2, cĩùơng b i e n g i ớ i t h e o hương chung húơng Đông Đông ' Lam theo G ống n ú i qua đ ỉn h n ú i t ọ a độ 2 0 ° 5 5 f 34"5 - 104°17 * 19**0, nỏm n ú i t ọ a độ 2 0 ° 5 5 ’26"8 - 1 04° 17* ■32**3 đến mỏm n ú i tọ a độ 2 0 ° 5 5 , 22'«5 - 1 0 4 ° 1 7 ’4 6 " 0 . "

Đễ t o à n bô bản Kẹo Muông th u ộ c về V i ệ t Lan .

Dieu IV

Đương b i ê n g i ớ i ỏ’ khu vực lia Hàm t ù d ỉ n h khu na v í t t ọ ađộ 2G °25 '11 "4 - 104 4 2 '2 3 " 2 đến đ ỉn h n ú i1 0 4 ° 3 7 , 22 !,6 t h ể h iộ n t r ê n bốn mảnh GO’ isố h iệ u 5949 IV - t i ,5949 IV -B ,5 9 4 9 IV-(J, 5949 IV11

y V

Vn ,o cn 4 0 0 ° 1 U Ị i i oMí Ỵ £_ w i l . J I 21

r j-fc 25 « 000 đọ an ;

Thanh Hoẩ ( V i ệ t lĩam) và t ỉ n h Huá-phdn nhu sau :

' ^ 7 3 í 'V7íi r 1. J J 1 va t ọ s dô, ? -, /s't V lí? : 1 0 0 . 0 0 0 d í 21

59-V/, số 1 6 ) g iưa t ỉ n h(Lào) đẽ . ? *

đựơc sưa đo i

11 "4 - 104°42*23"2,.ùng t ên đến gVp s u ố i

' c. y huyễn hú ong7

n u om n ú i tọa áộng chun ì,,',,- 4-'-- g U uo nũ ray

ham Tay Lam l ê n t h e o sống il!20°23* 53**2 - 1 04° 43 * 08"0 ; . chuyển húcn0 ____ 0th e o sống n ú i đen đ ỉ n h n ú i t ọ a độ 2 0 ° 1 4 * 0 5 ;ĩ2 - 104°41 * 20"3 ; chuyền hứơng chung hương Tay ham s u ố i Khua t a i t ọ a độ 2 0 ° 2 4 * 0 2 ,ì5

ti-iPO rn0 Liist —' O xi ' - , J.J. 2-ì _L

i V

vr ,nu ong c ú t l í n t h e o

song n ú i r ồ ỉ l a i xuống gặp ngã -Ị .h p n ] •: ộCU kJ Li 'bc/p - s u ố i r akhốiiì t a i tọ a đõ 20°23 * 24"5 - 1 04 ì- . °J vtơc dòng s u ố ir a ichom đen diễm tọ a độ 20°23*0 ũn 9 - K g Tì

3 3 1 J c 113 , rồ itu c 1 Gn t h e o sống n ú i qua mỏm n ú i tọa fĩvi V , . ' - ° 2 r ì 3 9 ,;71C4°39*0 4 "4 , xuống c a t khe nhỏ t q i to a Ù c

p■■■, 0 ■ '. Î lĩ í_v, 1

104°39*1 0 " 7 , l e n t h e o sống n ú i r o i l ạ i 2_ “■“O o ũ t £‘UOỈ sont q i tỹ0.- độ 2 0 ° 2 2 * 0 5 " 1 - 1 0 4 ° 3 Ó * 1 0 !ìf; 1 _ th e o sổng n ú iđen- đ i n h n ú i t ọ a dô 2 0 ° 2 ì T41"2 - i 04 37 * 2 2 ' «

Dế phần đ ấ t p h í a Đông Lam đương hoạch đ ị n h t h u ô c về Lào.

* . - , - T . /V í'-0’ 1 t l i s c - i l ẹ p ư c

Dieu Y

Duong t i e n g i o ’i o1 khu vue Vang i n g ïlguo'c t u d i n h n u i t ç a dç 20° 1 0 ’ 08"8 - 1 0 4 ° 4 9 '2 7 " 9 den mom n u i tg a dç 2Û°0St 39"5 - I 0 4 ° 5 2 f47"5 t h ê h i f n t r ê n h a i manh so’ do ty l ê 1 : 25 = 000 so h i e u 5949 I I - 4 , 5949 I I - B cua dgan II ( t u o n g ung vo’i to a dg 22G4 1 '0 8 " - 113GS6 » 52” va to a dg 22G3 8 ’ 2S" - 113 ° 9 2 r 3 8 ” do t r ê n manh b an do t j l ê 1 : 100 .0 0 0 d i n h t h e o H i f p uo’c hogeh d4_nh manh Sam Teu 70-E , so 19) g i u a t i n h Thsnh Hoa ( V i e t Nam) va t i n h H ua -phân (Lao) da dgo’c sua d o i nhu sau :

"Tu d i n h n u i tg a dg 20°10 '08"8 - 1ü4°49, 27"9 duong b i e n g i o ’i t h e o song n u i huong chung huong Hong Nam que yen ngga to a qq 20°09’ 37"3 - 104°49 '36"5 , mom n u i tg a dg 20°09 , 18"6- 104°50*21 ,!8 xuong ggp s u o i Im g Ngiic-c To’p t ç i t g a dg 20o08*54"5 - 104o50»42"9, r o i z u ô i dong s u o i ung Nguo-c to ’p den gçp Ném Niêm t g i t g a dg 20o0 8 '4 4 "3 - 104°51f30"9, r o i x u ô i dong Nam Niêm den nga ha Ni.rn Niêm - s u 6 i ung Ngtio’c Noi tg a dg 20°08 '45"3 - l0 4 ° 5 i '3 2 " 7 5 nguon dong s u o i i n g Nguo’c Noi den mom n u i tg a dg 2 0 °0 8 , 30"0 - 104°52, 07"2, chuyen huong chung huong Dong Dong Bac t h e o song n u i den nom n u i t ç a dg 20°08 '39"5 - 104°52î 4 7 " 5 ."

D ie u VI

Dtrong b i e n g io ’i o’ khu v u e P i ê n g Tan, Ban Duc t u mom n u it ç a dg 2 0 ° 0 5 , 00"0 - 1 0 4 ° 5 9 , 04"1 den d i n h n u i dau nguon NamHan t ç a dg 1 9 ° 5 9 , 42"6 - 1 0 4 ° 5 5 ’ 26"5 tii£ h i f r . t r ê n h a i manhso’ do ty l e 1 : 2 5 . 0 0 0 s 6 h i e u 5949 I I - D , 5948 I - B cua doan II( t u e n g ung vo’i to a dg 22G31*47" - 1 1 4 ^ 0 4 '3 1 " va t ç a dg22G .kf 95" - 113G98*00" do t r ê n b an de ty l f 1 : 100 ,000fkfnh t h e o H i fp uo’c hogeh d i n h manh Sam Teu 7O-B, so 19 )g i u a t i n h Thanh Hoa ( V i f t Nam) va t i n h H ua-phan ( l a o ) de

»• J , ,gço’c sua c o i nhu sau :

"TÙ mỏm n ú i tọ a độ 2 0 ° 0 5 , 00"0 - 104°59»04n 1 đùong t i ê n g i ớ i t h e o hứo’ng chung hứong Ham Tễy Hem t h e o sống n ú i qua đ ỉ n h n ú i t ọ s độ 2 0 ° 0 4 , 45"0 - i 04°59 ’ 07"5 đốn cctt s u ố i Pa Hốc t a i t ọ a độ 2 0 ° 0 3 '3 6 " 0 - 1 0 4 ° 5 8 r 3 6 "7 , l ê n t h e o Bống n ú i r ồ i l ẹ i xuống c ụ t s u o ỉ Iíhẹo t ạ i tọ a độ 2 0 ° 0 3 , 09"1 - ”i 0 4 ° 5 8 ' 0 2 " 9 ; l ê n c ắ t đừonp’ ô—tô cu t ^ i tọ a độ 2 0 ° 0 3 ' 07"4 — 1 C’4 ° 5 8 T 02" 1; chuyển hứơngchung hứơng Têy Nam t h e o cống n ú i qua đ in h Phu Huôt tọ a độ 2 0 ° 0 2 , 41"5 - 1 0 4 ° 5 7 '0 9 " 6 , r ồ i xuống c ấ t s u ố i Canh cóm t ạ i to a độ 2 0 ° 0 2 , 01"0 - 1 0 4 ° 5 6 ' 18"0, l ê n t h e o cống n ú i aua đ ỉ n h n ú i cánh Phạ tọ a độ 2 0 ° 0 1 , 34"5 “ 10 4 ° 5 5 ' 5 9 " 5 5 đ in h n ú i t ọ a độ 2 0 ° 0 0 '4 8 " 3 - 1 0 4 ° 5 5 ’ 1 8 " 9 , đ i n h n ú i tọ a độ 2 0 ° ũ b , 07"6 1 0 4 ° 5 5 , 12"5 đen đ ỉ n h n u i to a độ 2 0 ^ 0 0 ’ 00"0 — 1 Ũ4 ° 5 4 ' 5 6 " 1 ; chuyền bươn'7 Đông Nam t h e o sống n ú i đến đ ỉ n h n ú i tọ a độ 1 9 ° 5 9 , 39"0 1 0 4 ° 5 5 , 0 8"2 ; chuyển hứong chung hứomg Đông Đông Bắc th e o sống n ú i đến đ ỉ n h n ú i ' đầu nguồn Nặm Han tọ a độ 1 9 ° 5 9 , 42"6 —10 4 ° 5 5 ’ 2 6 " 5 . "

Đe Ban Ruộng, Bần Khẹo, Bản Đuc th u ô c về V i ê t Nam.'

Điều V II

Điều I I I của H iệp ứơc hoach đ ị n h đựo’c sửe đ ỗ i nhu sau :

1 / ĐÙong b i ê n g i ớ i t r ê n t ấ t cả các đọan sông s u ố i b i ê n g i ớ i t ừ Bẩc đến Nam đựơc hoach đ ị n h th ố n g n h ấ t t h e o nguyên t ắ c sa ũ đẫy :

a ) Sông b i ề n g i ớ i ma t a u t h u y ề n ả i l q i đựơc t h ì đươngb i ê n g i ớ i đ i g iũ a l ạ c h của sông hoặc đ i g iữ a l a c h c h í n hcua sông nểu sông cổ n h i ề u n h á n h vào l ú c mức núo’c t h ầ p n h a t .

•Sông s u ố i b i ê n g i ớ i mà t s u th u y ề n

/ t h ì đương b i ê n g i ớ i đ i g iư a sông s u ố i .không đ ỉ l ạ i đựơc

Đương b i ê n g i ớ i t r ê n t ấ t c l các đoen GÔng s u ố i b i en g i ớ i đựơc miêu tả và th ể h i ệ n đ i về một bên bò’ tro n g Hiệp ứơc hoa ch đ inh và t r ê n bản đồ t ỉ ’ l ê 1 : 1 0 0 ,0 0 0 à in h th e o Hiên ứo’c cũng như tron g các Biêi i bản nhon .'-lới t r o n thực đ ịa và cẩm mổc và SO’ đồ đừơng b i ê n g i ớ i tv l y 1 : 2 5 .0 0 0 cổ l i ê n quan làm trứơc kh i c ó Iiỉệp IĨ0’C bổ sung nà;/, đều không có g i á t r i .

khoản

’c không cần .¡-1 • !*■+t h JL e t vò ■V** \7 nhữnír mốcs u ố i b i ề n g ề>.ỉ ơ i cĩuor

?CỊ ! 7 ÍTj cm IL 0 Lie 0TT 1 A f •, %.Hi ẹo ử ơ c DO i um: nò V sẽ do 'ha ỉ BGn

băn bgc auyểt đ ịn h .

2 / Khi đ i aue c tu bắc t r ê n CSC sông, s u ố i b ỉ ôn g i ớ i đừơng b iê n g i ớ i đ i ch ín h g iữa ceu , không hề đùơng b i ê n g i c đ i đứơỉ sông, s u ố i như t h ế hào .

?* .

3 / Những cù ls o va b ã i b ồ i ỏ’ he ỉ bCn dù t r ê n c á c ' sông, s u ố i b i ê n g i ớ i , nếu 0’ p h í a Việ về V i ê t Ham, nếu ỏ’ phía Lao t h ì thuộc vV T - -

e L' -

a o .

b ỉ ôn g iớ i , uom t h ì thuộc

Những cù la o và b ã i b ồ i nằm t r ê n sông , s u ố i b idn g i ớ i nà đừong b i ê n g i ớ i đ i qua t h ì quy đinh ch ia nhưng cù l e o và b ã i b ồ i đó như đã n ổ i ỏ’ đọan một, khoản 3; ù icu VII nà;/.

ĩĩhững cù l a o và b ã i b ồ i mới o:uft h iỹ n rau kh i g i ả i qugơt ronơ hoàn toàn đừơng b i ê n r i ớ i cun • ù ứ ư c g i o i c.uvết theo nruvền tấc n ó i 0’ đoan một, khoản 3} đ iều 7 1 J nàV.

4/,^'ĩlrừơng ho’p- . ~ . 9!b i ể n g ỉ õ ’i v an g i ư

sông hoặc s u ố i t i ê n _ i c l ờ*t nguyên không thsp hổ i theo

h a i Bên không c ố ' t h o a t h u e n nào khóc .

8

Điều V Ĩ Ĩ I

Việc xử l ý CSC mốc không c a n t h i ế t cũng nhu: v i ê c c úm các mốc quốc g i ớ i mới n ó i ỏ’ đ i ề u V I I t r ê n đáy sẽ đựơc g h i vào mọt Nghị đ ị n h t h ư có chữ ký của đ ạ i d i ệ n h a i liü.G’c . Nghị đ i n h th ư này có h i ệ u l u c t ừ ngay Chính phủ h a i nứơc t r a o đ ỗ i công hàm phê d u y ệ t và t r ỏ ’ t h à n h phụ l y c của Hiệp ứơc ho ạch đ ịn h về Hiệp ứơc hỗ sung n à y .

Điếu IX

đ iề u khoản khác của Hiệp ứơc hoa c h đ ị n h không đự0’c Hiếp sung này sứa đ o i v ễn c ó h iệu l ự c .

Bieu X

ĐÙong h i ê n g i ổ ’i đựo’c sửa đ ỗ i nêu t ù Điồu I đến Bleu VI n ó i t r ê n đựo’c t h ễ h i ệ n t r ê n mưoã he mảnh SO’ đồ tỷ l ệ 1 : 2 5 .ÜGC mang s ố h i ệ u 5 6 5 0 IV-A, 5 6 5 0 IV-E, 5 6 5 0 IV -D .5 7 5 0 I ~ B , 5 8 5 0 1 - 1 , 5949 I V - 1 ,5 9 4 9 IV-B, 5349 IV-C, 5949 IV-D, 5949 1 1 - 1 ,5 9 4 9 I I - B , 5949 I I - D , 5948 I - B .

Mươi ha mảnh SO’ đồ n ổ i t r ê n l à phụ l y c của Hiêp ứo’c hổ sung nây và l ầ n ly o ’t đểnh số l à :

- Phụ l ụ c 1 gồm ha mảnh mang s ố h i ệ u 5 6 5 0 IV-. ' , , 5 6 5 0 IV-E , 5 6 5 0 IV-D cua khu vưc ha h ả n N a - l u ổ n g , N a -ú n , n a - s o n .

- Phụ l ụ c 2 l à mảnh mang số h i ệ u 5 7 5 0 I - B của khu vực Na- cay - N a - h ó i .

- Phy l y c 3 l à mảnh mang số h iệu 5 0 5 0 I - i i của khư vuc PhuTa iu tí •

, / _

y / “ Phụ ly c 4 gồm hốn mảnh mang số h i ệ u 5949 ' 1 7 - 1 , 5 9 4 9 J-V-E, '5949 IV-C, 5949 IV-D cua khu vực Na Ham.

Các' -u *ưo’G h 0

- ?hu lu e 5 gom h a i mảnh mang sổ h iê u 5949 I I - A , 5949 I I - B của khu vực Văng Áng Ngú’o’c .

- Phu lu e 6 gồm h a i mảnh mang s ố h iê u 5949 I I - D , 5948 I -B CỊỈạ khu vưc ĩ l ề n g Tần - Ban Đuc.

ị Dieu TL

Hỉềp ú’CTO bẻ sung n à y sẽ đựosc phê c h u ễn v a có h i ê u l ư c kễt ừ ngàv t r a o đ ỗ i th u ’ phê c h u ẩ n . V iệc t r a o đ ỗ i t h ư phê chuẵnsê’ t i ế n hành t ạ i Ha H ô i ,T h ủ đô nú’O’c Gọng h o à x ã h ô i chủ n g h ĩ aV iệ t Nam.•

Lam t a x V iêng Chẩn, Thủ đô nuce Cong ho à I)Sn chủ Nhen den Lao ngày S 4 t h á n g O A năm 1986, t h à n h h a i bản bằng t i ế n g V i ệ t Nam và t i ế n g Lao, c ả h a i van bẳn V ỉ ê t Nam v à Ls.0 đều cố g i a t r ị như n h au .

ĐƯỘC ỦY NHI fil CỬA ,CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG NHA Nĩiốc

Nllố-C CỌNG HOA xã h ộ i chủ NGHlA VIỆT NAM

/7/ /

ĐƯyC ỦY NHIỆM CỬA CHỦ TỊCH

NỞỎC CỘNG HOA dần chủ NĩĩẦN DẪN LÀO

L-

NGUYEN cổ THẠCH

t r ử o n g Bộ Ngoại g i a oO « O ĩ o

PHUN XI-PA-XOT .t i e n Hoi dồng Bô t rử ơ n g ,■ * o tì 0 91.......... - , ,.T __________, .• ru ’O’ug àổ Ngoại- g i a o« í-1 * 1

NGHỊ ĐỊNH THƯ

VỀ VIỆC PHẨN G iỗ i TREN Tliựơ ĐỊA

oím Mổc TOAN bộ đưừng b i ể n G iỗ i quÕc g ia

GIỮA

NỨứơ CỒNG HÒA xã h ộ i CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

NƯỚC CỘNG HOA dần chủ nhân DÍn LAO

r

Chính phủ nứơc Cộng hoà xã về Chính phu nưo*c cộng hoẫ

h ô i chú n g h ĩ a V i ệ t Nem Dín chủ Nhen dân Lào,

Sau k h ỉ xem x é t các b i ề n b ả n g h i n h ận k ế t 0 U8 phên r ỉ ớ i t r e n t h ư c đ ỉ a và cắm mốc t o a n bộ đương b i ê n g i ớ i QUốc r i a g iữ a nứơc Cọng hoa Xa h ộ i chủ n g h ĩ a V i ộ t Nam Vũ nú'O’c cộng hoà Dân chủ Nhân dan Lào t ừ ngày ¿5 t h a n g 7 nũm 1978 đến ngày 24 t h á n g 8 nèím 1984;

Đã q u y ế t đ ỉ n h ký Nghị đ ị n h th ư b i ê n g i ớ i quốc g i a - g iữ a nứơc Công ĩĩam v à nứơc công hoẫ ‘ Dan chủ Nhân

nà y nhằm c ông nhí.n CN ? , *vhoa Nã h ộ i c hu n g h ĩ a

dan— % ~Não da đựỡc chínl:

xác đ ị n h t r ê n th ự c đ ỉ a và củ các đ a i d i ệ n t o à n quvền :

Ch ính phu nứơc công hos xã h ộ i chủ nghĩa 'Việt Nam cử dung c h í Lưu Văn Lọ’i , Trửong Ban Ban b i tin -”Ỉ0’i của n ô i đồng Bộ7t r ư ơ n g 5

Chính phủ nứơc cộng hoa Dan chủ Nhân C l i n Lso cử đong c h í Khăni-phốn B u t -đ e -k h a m , Thứ t r ư ơ n g Bộ Nôi v u .

Cae đ g i d i ệ n t o à n quyền của h a i Bôn, sau k h i t r a o đổi g i ấ y ủy quyền th a y l à họ’p l ệ đs cùng nhau th o a t h u ậ n những đ i ề u sau đây ;

Đi ề u 1

x ác n h ận k ế t qua xác đ ị n h t r ê n th ư c đ ịa t o à n bộ đ ừơnr b i e ng i ớ i quốc g i a g iữa’ nứơc c ộ n r h o ' xẽ h ộ i chủ nơh ie V i ê t Nanvà nứơc Công hoa ' Dan c hủ Nhan dan Lào t ừ do an N • _>0.ưn đoan Ư •, »đựơc miêu t a và t h ể h i ệ n t r o n g mươi bốn (1 4 ) b i Cn , ĩb s n n h ì n

g i ớ i t r ê n t h ự c đ ị a và cẩm mốc và một t r a n bẻy rnuơi ba (173)minh sơ đồ đừong b i ê n g i ớ i V i ệ t Ham - Lee tỷ l ệ 1 : 2 5 . 0 0 0

kèm t h e o b i ê n b ả n . -Oy ‘t h ể :

1 / B iê n b ản phân g i ớ i t r ê n thực đ ị a và c r u mốc h a i đoan A vè B e iữ a t i n h B a i Cháu ( V ỉ ê t ỈTạm) VG t ỉ n h P h ô n g - S8- l ỵ ( l à o ) và h a i mu.'0'i h a i (2 2 ) m inh SO’ ỡồ vẽ ciuong b i e n g i ớ i týl ệ 1 : 2 5 . 0 0 0 mang số’ h i ệ u 5453 IV-B, 5 4 5 3 IV-Đ, 5453 I I I - E /l ệ 1 : 2 5 . 0 0 0 mang s ố h i ệ u 5453 IV-E, 54o3 I V - Đ , 5453 I l l - E ,

0o53 0 , 5432 -L—J- 55552 I I I - :., 5532

l ê 1 « : 2 5

5453 II-Ai5 5 5 2 H 1

5 5 5 2 I - C ,

5 5 5 1 I - C ,17 t háng

, 5453 I I - E , 5453 I I -D , , 5 5 5 2 IV-C, 5 5 5 2 IV-D,

5 5 5 2 I I - B , 5 5 5 2 I I - D , 555 5 5 1 I I - 4 , 5551 I I - B lèm

nam 1985, cổ chu ký cua

42,5551 1 - 4 , 5 5 5 1 2 - 0 5

Phó Chủ t ị c h ủy b a n IThán dan t ỉ n h L a i Chiu , đ a i d i ệ n đoàn đ a i b i ể u V i ệ t Lam t r o n g ửy bari l i ôn họ’ạ và đong c h í Lô-ma Lam-vông Phổ Chủ t ị c h ủy b an Chính ru vồn t i n h P h ô n ~ - s a - l ỳ , đ ạ i d i ệ n đoàn đ á i b i ễ u Lào t r o n g ủy bon l i en họ’p .

2 / B iê n b ả n phan g i ớ i t r ê n thực ùịa và Cuiiì mốc đọan c g iũ a h a i t i n h L a i ChSu, Sơn La ( V i ệ t ĩỉsm) và t ỉ n h B u ố n g -p h s -b a h g (Lào) 'và t á m ( 8 ) mảnh sơ đồ vẽ ÒUOTÌV biCI 1 g i ớ i tv l ệ 1 : 2 5 • 000

±1 1 —0 , 5 O5 O ,lồm t g i Luốnv-pha -

mang Số h i ệ u 5 5 5 1 I I - B , 5 5 5 1 I I - Đ , 5 e 3 ‘i 5 6 5 0 IV-E, 5 6 5 0 IV-D, 5 6 5 0 I - C , 5 6 5 0 I bang ngay 1 7 t h á n g 3 năm 1585} có chu ký cua đồn'-' c h í Dieu Chính Tue, Phổ Chủ t ị c h ủy b an Lhín' dán t ỉ n h L a i ơh£ u , đ ạ i d i ệ n đoan đ ạ i b iỗ u V i ệ t Lam t r o n g ủv c h í Trung t á B u n - c ơ i K h o n - x ả - v ín Chỉ Công an t ỉ n h L u ố n g -p h a -b a n g , đ ạ i d i t i i hoàn a g i b i ể u l à o t r o n g ủy b an l i e n hg’p .

3 / B iên b a n chan g i ớ i t r t n t h ự c địa Y G c m mốc h o i cỉọan D và I miũa t i n h Sơn L a ( V i ệ t Ham)vè t ỉ n h Lau -oh"n ( L ù c ) vò mùơỉ bốn ( 1 4 ) mảnh sơ đồ vẽ đừơnv b i ê n rí ới tv Ig 1 : 2 5 .OCO mang số h iệ u 5 6 5 0 I - D , 5 7 5 0 ' IV-C, 5 7 5 0 I I Ï - 4 , 5 7 5 0 - I I I - E , 5 7 5 0 ± I~h ,

5 7 5 0 I - C , 5 7 5 0 M , 5 7 5 0 I - E , 5 8 5 0 IV—1, 5 C 50 I 'C_T-

5850 I - C , 5 8 5 0 M , 5850 I I - Ĩ ỉ làm t a ỉ 1■uõng-pỉ IQ —ngày 1 7 t h á n g 3 nam 1 9 8 5 , có chữ ký của Long cl r

1 “i

Phổ 1Chủ t i c h ủy bon EThên dán t i n h Lon 'Lo 5 GO 1. ủ ib ỉ lu V i ê t Ham t r o n g ủy b an 11.êh họp vè -_Vsđung oh

r~ o f—1 (20 5 V> .

Phó Chủ t ị c h ủy h an Chính quyền t i n h H uể-ph i i i , d ạ i h i ể u Lao t r o n g ủy h a n l i ê n họp .

đ i en ũoan

g i ớ i t r ê n thực đ ịa Vũ Cam raoc đọan ỉ i "i 1 ro

fíon La ( V iệ t IIam) v ềĩ

t i n h Huá -p h a .1 1 (Lâo)1 sơ đồ v ẽ đừơng h 2 PTị g i ó i ty l ệ 1 : 2 5 . 0 0 0

:-B , 5 9 5 0 I I 1 - 4 , 5 9 5 ũ I I I - E , 5 9 5 O I I M ,mang số h iệu 5 8 5 0 ' I M , 5 9 5 0 ' I Ĩ I - 4 , 595° I 5 9 5 0 I I I - C , 5850 I M , 5849 I~ B ,5 8 4 9 I -L ' ,5 9 4 9 IV-/ , , 5949 I V - I , 5949 IV-C, 5949 IV-D làm t ạ i L u c n g - p h s - b tháng: 3 năm 1985, cổ chữ ký cua đồng c h í Chủ t ị c h ủy h an nhen dền t ỉ n h í h s n h Ho é ,

- p h a - b o n g (Lao) ngèy 1 7

ng c h í Lê ĩĩ.goc Đồng, Phó. Ho á , đ g i d i ê n♦ đoàn đ a i

' „ V .p va dong c h í Bun— hương. H uá -p h an , đ ạ i d i ê n đoàn ♦

h i ể u V i ệ t ĩỉam t r o n g ủy h en ’ l i ê n h Phó Chủ t ị c h ủy han Chính quyền t i n ' đ a i h i ể u Lao t r o n g ủy b a n l i ê n họp.

5 / B iê n b ả n phán g i ớ i t r ê n thực đ ịa và Cam mốc đọan H g iũ a t i n h Thanh Hoẩ ( V i ệ t Nam) và t ỉ n h Hu3 - p h a n (Lao) và tam Cồ) manh SO’ đồ vẽ đương b i ê n g i ớ i ty l ê 1 : 2 5 . 0 0 0 many- s ố h i ệ u 5949 IV-C, 5949 IV-D, 5949 I I I - A , 5949 I Ĩ M , 5949 I M , 5949 I I - B , 5949 I M , 5948 I - B làm t q l L u ổ n g -p h o -b e n g (Lào) ngày 1 7 th án g 3 nam 1985, có chữ ký của đồng c h í LỄ Hpoc Dồng

. X.0 £ y Qfj ì d i ê n đ o ản

\ , ev e đong c h ỉ r un­Kuẩ~ V' y, - đạ i ci i p n

đoàn đ ạ i b i ể u Lao t r o n g ửy ben l i ê n bọn .

6 / B iê n b ể n phên g i ớ i t r ê n ' thực đ ịa va c ẩn mốc đoan ĩ g iữ a , ,T- ' và t i n h Hus-oh&i (Lèo) v '

6 / B iê n b á n phan g i ớ i t i n h lĩghệ l ĩ n h ( V i ệ t Ham)(1 1 ) mánh sò' đồ vẽ đương b i ê n g i ớ i tỷ l ệ 1 2 5 . 0 0 0

mừơỉ một mang số

Jị

4

h i ệ u 5948 I - B , 5948 I - i \ , 5948 I - C , 5948 I I - / , , 5948 1 7 -3 , 5948 I I I - B , 5948 I I I - 3 , 5948 I I I - . . } 5940 I I I - C , 5848 I I - I3 , 5848 II--4 làm t ẹ i L u ố n g -p h a -b a n g (Lào) ngày 17 th ố n g 3 num 1985, có chư ký của -..đồng c h í Nguyên B ể Chủ t ị c h ữy 'ban Nhen dan t i n h Nghẹ l ĩ n h , đ ạ i d i ệ n đoàn đâii b i ể u V i ệ t Nam t r o n g ủv han l i ê n hợp v ề đồng c h í Bun-hương Phó Chủ t i ch ủy h an Chính quyền t ỉ n h H uá-phăn , đ ẹ ỉ d i ệ n đoàn ă ạ l h i ể u Lao tron/T ủv can l i ê n họ!p .

7 / Bi-ên b ả n phan g i ớ i t r ê n th ự c đ ịa vò cẩm nốc h a i đoan N và L g iữa t i n h Nghệ l ĩ n h ( V i ệ t Nam) và t ỉ n h Xicng-khoảng(Lỗo) và mừơỉ ba (13) mảnh BO’ đồ v i đừơng t i CUI' g i ớ i tỷ l ê 1 : 2 5 0 0 0

mang Bố h i ệ u 5848 ' I I - A , 5848 I I I - B , 5 0 4 8 I I I - A , 5848 I I I - O , 5848 I I I - 3 , 5847 IV-B, 5847 IV~A,5747 I~ B ,5 7 4 7 1 - 3 , 5747 I I - E , 5847 I I I - 4 , 5647 I I I - B , 5847 I I I - B làm t ạ i Huế ( V i ệ t Nem) ngày 22 t h á n g 8 nam. 1981, cố chữ ký của đồng c h í T ran Quonc- Đật Chu t i c h ủy b an Nhẫn dên t i n h Nghễ l ĩ n h , đ a i d i ê n đoàn đ ạ i b i ể u V i ệ t Ham t r o n g ũy b a n ‘l i ê n hợp 'v à đồng c h í Khăm- nuốh Phôm-mả-vi Phó Chủ t ị c h ủy b a n Chính quyền t ỉ n h N i ê n ạ - khoáng , đ a i d i ệ n đoàn đ ẹ i b i ể u Lào t r o n g ủy b en i ỉ ổ n họn.

r

8 / B iên b ản phân g i ớ i t r ê n th ự c đ ịa và cam mốc h a i đọsn liy ** ? ** V * _ v

va N g ỉư a h a i t i n h Nghệ T inh , B ỉn h T r ị T h iên ( V i ệ t ỈTsm) và t ỉ n h Khằm-mugn (Lào) và h à i mươi tẩm (2 8 ) mảnh Bơ đồ vẽ đừơnn b i ê n g i ớ i tỷ l ê 1 : 2 5 . 0 0 0 msng s ố h i ệ u 5 0 4 7 1 1 1 - 3 ,5 8 4 7 I I - O , 5847 1 1 -3 ,5 8 4 6 I - B , 5 9 4 7 I I I ~ C , 5 9 4 6 IV -4 , 5946 IV -E , 5 946 IV-B, 5 946 1 - 0 ,5 9 4 6 1 - 3 ,5 9 4 6 I I - B , 6 0 4 6 1 1 1 - 4 , 6 0 4 6 I I I - L , 6 Q 4 b I I I - 3 ,

6045 I I - B , 6145 I I 1 - 4 , 6145 I I I - O ,6144 I V - 3 , 6144 I I I - E , 6144 I I -4 làu22 t h á n g 8 năm 1 9 8 1 , cổ chữ ký cúc

1

ị . i V

Chủ t ị c h ủy ben Nhan dán t í n b i ế u V i ệ t Nsm t r o n g ủy ban l i I g t Phổ Chủ t ị c h ủy ban Chính

-đoàn đ a i b i ể u Lào t r o n g ủy b an l i ê n

■ vr V-, c r\ /] r. 7~JJ,0U4ó 1 - 0 ,6 0 4 5 I I , - n ,r * /Ị —ir0 144 I'C- 4, 6144 IV —V ,. . T-rt g i iluc ( V i ệ t Nam) n■gèy

Vi . rom: c h i T r ĩ u ọuang Đa t «n h , ch i .1 ì 6 n hoán đ ^ i' ,wa đone c h í Đi Chóhi-t

?

quyền t i n h Nham-muộn, đ ạ i d iụ n

5

9 / B iê n b ả n phen g i ớ i t r ê n th ư c đ ị a va cẩm mốc h e i đoan ũ và p g iữ a t i n h B in h T r ị T h iê n ( V i ệ t Nam) vè t ỉ n h Kham-muôn(Lao) vỗ mươi h a i (1 2 ) mảnh sơ đồ v ẽ cìừone b i ê n ơ i ớ i tv 1Q1 : 2 5 .0 0 0 mang cố h i ê u 6144 I I - 4 , 6 1 4 4 I I - C , 6 1 4 4 I I - D ,6 1 4 3 I - B , 6 2 4 3 IV -4 , 6 2 4 3 IV-C, 62-43 I 7 - D , 6 2 4 3 I I I - E , 6 2 4 3 1 1 - 4 , 6243 I - C , 6 2 4 3 I I - C , 6 2 4 3 I I - L lầm t ạ i Huế ( V i ệ t Ham) ngày 22 t h á n g 8 năm 1981, cổ chữ ký của đồng c h í Nguyên Sanh, Phổ Chủ t ị c h ủy b s n Nhỗn dên t i n h B in h T r ị T h iê n , đ ạ i d i ệ n đoàn đ ẹ i b ỉ ễ u V i ệ t Nam t r o n g ủý b an l i ê n họp và đồng c h í Đi C h ă n - t h ả - l ặ t Phó Chủ t ị c h ủy bon Chính quyền t ỉ n h Kham muộn, đ ẹ i d i ệ n đoan đ a i b i ể u Lao t r o n g ủy b an l i ê n hợp.

1 0 / B iê n b ả n p h ân g i ớ i t r ê n thực đ ịa và Cam mốc h a i đoan Q và R g i ũ a t ỉ n h B in h T r ị T h iên ( V i ệ t i!GĨÌ1) V3 t i n li k))Q “VSỈ1 *“H8 —k h é t (L ào ) 'và mừơỉ bốn ( 1 4 ) manh se’ đồ vẽ đương b i ê n g i ớ itỷ l ệ 1 : 2 5 . 0 0 0 mang sổ h i ệ u 6 2 4 3 IT-D, 6 2 4 2 1-13, 6 3 4 2 IV - á , 6 3 4 3 I I I - C , 6 3 4 2 IV-C, 6 3 4 2 I I 1 - 4 , 6342 I I I - Ơ , 6342 I I I - D ,6341 IV-B, 6 3 4 1 1 - 4 , 6342 I I - C , 6 3 4 2 I I - D , 6 3 4 1 I - , 6 3 4 1 I -Đ làm t ạ i Lao Bảo ( V i ệ t Nam) ngày 3 1 t h á n g 3 niin 1 9 7 9 , có chữ ký cua đồng c h í Hoang Van Kiều Truông đoàn d g i h i ể u V i ệ t Nam t rong’ ủy b an l i ê n họp) và đồng c h í Ha Khổv —khìún-TDhi-thun Trửong đoàn đ ạ i b i ể u Lào t r o n g ủy b an l ỉO n họp.

1 1 / B iê n b ả n p h a n g i ớ i t r ê n thực đ ị a và Cam mốc đoan 0

giữa t i n h BÌnh T r ị T h iê n ( V i ê t Nam) vè t i n h S a - r a - v a n (Lao) và bảy (7 ) mảnh SO’ đồ vẽ đùorng b i ê n g i ớ i ’ tv l ệ 1 : 2 5 . 0 0 0

mang số h i ệ u 6 3 4 1 I - D , 6 4 4 1 IV-C, 6 4 4 1 IV-D, 6 4 4 1 I I I - B , 6 4 4 1 I I - 4 , 6 4 4 1 I I - C , 6 4 4 1 I I - D lam t í? i Đa ITmng ( V i ệ t Ham)ngày 2 5 th án g 4 nấm 1980, Cố chữ ký của dồng c h í Ngu ven Sanh Phổ Chủ t ị c h ủy b an Nhan đến t i n h B in h T r ị T h iê n , đ a i d i ệ n đoàn đ ạ i b i ể u V i ệ t Nam t r o n g 'ủy b an l i ê n họp v ề đồng c h í Thoi ủy v i ê n ừy b a n Chính quyền t i n h S a - r a - v s n , đ ợ ỉ d i ệ n đoan đ a i b i ế u Lào t r o n g ửy b an l i ê n họp .

6

12/ B iê n b ả n phên g i ớ i t r ề n th ự c đ ị a và cẩm mốc đọan T g iữ a h a i t ỉ n h Quảng Nam - Đa Nang, G i a - l a i Kon-tum ( V i ệ t Nam) và t ỉ n h S a - r a - v a n (Lào) -và Jh a ỉ mươi (20) mảnh £ơ đồ v ẽ đừong b i ề n g i ớ i tỷ l ệ 1:- 25«000 mang s ố h i ệ u 6 4 4 1 I I - D , 6 4 4 0 I - B , 6 4 4 0 •I -A , 6 4 4 0 1 - 0 , 6 4 4 0 IV-L, 6 4 4 0 I I I - B , 6 4 4 0 ± 1 - 4 , 6 4 4 0 I I - C , 6 4 4 0 I I - D , 6439 I - B , 6 5 3 9 I V - 4 , 6 5 3 9 IV-B, 6 5 3 9 I V - 0 ,6 5 3 9 IV -D ,6539 I I I - 4 , 6 5 3 9 I I I - B , 6 5 3 9 I I I - Ơ , 6 5 3 9 I I I - D , 6439 I I - D , 6438 I - B l a n t ạ i Đa Nang ( V i ê t Nam) ngày 2 5 th á n g 4 num 1980, có chữ ký cua đồng c h í Phạm ĐỨC Nam Phổ Chủ t ị c h ủy b a n Nhen ben t ỉ n h Quảng Nam - sà Nang, đ ạ i d i ệ n đoàn đ ạ i b i ế u V i ệ t Nam t r o n g ừỵ ban l i ê n hợp và đồng c h í Thơi ủy v i ề n ủy b e n Chính quyền t ỉ n h Sa - r a - v e n , đ ạ i d i ệ n đoàn đ ạ i b i ể u Lao t r o n g ủy b a n l i ê n h ọp .

1 3 / B iê n b ản phên g i ó ’i t r ê n thực đ ị a và cẩm mốc đoạn u g iư a t ỉ n h G i a - l a i - Kon-tum ( V i ệ t Nam) và t ỉ n h i t - t ả - p ư (Lằo) v à ' b ố n "(4) mảnh sơ đồ v ẽ đừoĩig b i ê n g i ớ i tỷ ' l ệ 1 í 2 5 . 0 0 0 mang s ố h i ệ u 6438 ' I - E , 6 5 3 8 ' IV-.A, 6 5 3 8 ỊV-C, 6 5 3 8 l i l - A làm t ạ i ĐaNang ( V i ệ t Nam) ngày 2 5 t h á n g 4 nẩm 1980, có chữ ký cua đồng c h í Phan Quyết Phổ Chủ t ị c h ủy ban Nhổn dỗn t ỉ n h ’ G i a - l á i Iĩon- tum, đ ẹ i d i ệ n đoàn đ ẹ i b i ể u V i ệ t Nem t r o n g ủy ‘b a n l i ê n hqp và đồng c h í Bun-an C u - l ả - v ô n g ủy v i ê n ủy b a n Chính cuyền t ỉ n h Ẩ t -

t ả - p ư , đ a i d i ệ n đoan đ ạ i b i ể u Lao t r o n g ủy b a n l i ê n họp .

1 4 / B iê n b ả n bỗ sung B iê n bản phỗn g i ớ i t r ê n thực đ ị a vàcom mốc h 8 Ỉ đoạn Q và R g iữ a t i n h B inh T r ị T h iên ( V i ệ t Nam) và t in h - S a - v a n - n a - k h é t (Lào) làm t ẹ i Đỗ Nang ( V i ệ t Nam) ngay 2 5 t h á n g 4 năm 1980, có chữ ký cus đồng c h í Lưu Van Lọ’i , Phó Trương đoàn đ ạ i b i ể u V i ệ t Nám t r o n g ủy b a n l i ê n hợp va đồng c h í T h o o n g - s a - v a t K h á y - k h ă m - p h ỉ - th u n Phổ Trửơng đoàn đ ạ i b i ể u Lao t r o n g ửy b a n l i ê n họp .

7

Dieu l ĩ

1 / xác n h ậ n đừong h i ê n g i ớ i quốc g i a g iữ a nứơc cộng ho xã h ộ i chu n g h ĩa V i ệ t Xam và nứơc cộng hoà Dan chủ Nhân dan Lào đựơc đánh dấu hằn g mot hệ th ố n g mốc quốc g i ớ i t h e o đúng quỵ c á c h mà h a i Bên đã t h o ả t h u ệ n ngày 31 th á n g 3 năm 1979 :

- Đoạn A đã cắm sẩu ( 6 ) mốc hằng b ê - t ô n g c ố t t h é p : A-2, 4 - 3 , A-4, 4 - 5 , 4 - 6 , 4 - 7 .

- Đoqn B đã cắm mừoã ha (1 3 ) mốc hằng h ê - t ô n g c ố t t h é p : B-1, B -2 , B -3 , B -4 , B -5 , B -6 , B -7 , B-S , B - 9 ,B - 1 0 , B -1 1 , B-12 ,

B -13 .

- Đoẹn c đã cẩm c h í n (9 ) mốc hằng h ê - t ô n g c ố t t h é p : ơ-1 ,

C-2, C-3, C-4, C-5, ơ-6 , C-7, C-8, C-9.

_ Đoạn D đã cắm mùo’i (10) mốc bằng b ê - t ô n g c ố t t h é p : D-1,D-2, D-3, D-4, D-5, D-6 , D-7, D-8, D-9 , D-10.

« Đoqn E đã cẩm c h í n (9 ) mốc hầng b ê - t ô n g c ổ t t h é p : E - 1 ,E -2 , E -3 , E -4 , E -5 , E-6 , E -7 , E -8 , E - 9 .

— Đoqn G đa cẩm mừơỉ h a i (1 2 ) mốc bầng h ê - t ô n g c ố t t h é p :G-1, G -2 , G-3, G-4, G-5 , G -6 , G-7, G -8 , G-S, G-10, G-11 , G-12,

— Đoạn H đã cẩm tám ( 8 ) mốc hẫng b ê - t ô n g c ố t t h é p : H-1 ,

! ro H -3, H-4, I ĩ -5 , H-6 , H-7, H-8 ( t r o n g đỗ mốc H-1 l à mốcđ ô i ) •

- Đoqn I đã cẩm tẩm (8 ) mốc hằng b ê - t ô n g c ố t t h é p : 1 - 1 ,

1 - 2 , 1 - 3 , 1 - 4 , 1 - 5 , 1 -6 , 1 - 7 , 1 - 8 .

Cữ*

- Đoan* K đa cẩm e lu (6 ) mốc bằng b ê - t ô n g Cốt t h é p : K -1,K-2, K-3, K-■4, K-5, K-6,

— Đo^n L đã cẩm c h í n (9 ) mốc bằng b ê - t ô n g Cốt t h é p : 1 -2 ,

1 -3 , L -4 , L-■5, 1 - 6 , 1 - 7 , 1—8 , Jj— 9, 1— 10 .

— Đoẹn M đã cẩm mừơi bốn (1 4 ) mốc bang b ê - t ô n g c ố t t h é p :M -1, Lí-2 , lí-■3, LI-4, Lĩ-5, LI-6, lã-7, 1 - 8 , 1 - 9 , 1 -1 0 , 1 - 1 1 , iu -1 2 ,

LI-13 , Iu—14»

— Đoạn lĩ đa cẩm mừơi ba (1 3 ) mốc bang b ê - t ô n g c ố t t h é p íH -1 , IĨ-2 , sr-■3, 1 - 4 , 1 - 5 , 14-6, 1 - 7 , 11-8, l ĩ - 9, l ĩ - 10, 14-11 ,11-12,

11-13 *

— Đoan• 0 đã Cam bốn (4 ) mốc bầng b ê - t ô n g c ố t th é p : 0 -1 ,

0 1 rv> \o 0 -3 , 0-■4.

Đọan p đã Cẩm - nấm (5 ) mốc bằng b ê - t ô n g c ố t t h é p : P -1 ,P -2 , P -3 , P - 4 , P -5 .

- Đọan Q đa cẩm mừơi bả;y ( 1 7 ) mốc, t r o n g đó cỗ mừơi bốn (1 4 ) mốc b ằ n g ' b ê - t ô n g c ố t t h é p : Q-1, Q-2, Q-3, Q-4, Q -5 ,Q -6 , Q-7, Q-8, Q-S, Q-10, Q-11,. Q-12, Q-13, Q-15 và ba (3 ) mốc bằng g ỗ cứng : Q-14, Q-16, Q-17.

- ' Đọan R đã cẩm mừơi lăm (1 5 ) mốc, t r o n g dó có mừơỉ mọt (11) n ố c bần g b ê - t ô n g c ố t t h é p : 1-6,11-7, 1 -1 ,1 -5 , R-10,R~1T,R-12 , B- 1 3 , 1 - 14, 1 - 1 5, 1 - 1 6 va do:n (4 ) moc b : n g go cũng ĩ 1 - 2 ,

1 - 3 , R-'4, R -5 .

_ Đoan s đã • cỉúil rnùơi một (1 1 ) 1:10 0 c o t tn.ep :Ỉ~1, kJ ■**2, 0 - 3 , 0 - 4 , c* r~ 1 :0 - 5 , 0 -b , 0 -7 , J > 3 K- 1 J 1"* ỉ ỉ •

ỌI, ọ

3

- Đọ an T đã cắm h a i mưoi bảy (27) mổc bằng b ẽ - t ô n g c ố tt h é p : T - 1 , T -2 , T -3 , T -4 , T -5 , T -6 , T -7 , T -8 , T -9 , T-1Q,T -11 , T -12 , T - 135 T - 145 T -1 5 , ' í - 1 6 , T -17 , T -1 3 , T -1 9 , T -20 ,T-21 , T -22 , T -2 3 , T -24 , T -2 5 , T -2 6 , í - 27 .

- Đọan Ư đ ã cắm s á u (6) 01ỐC bằng b ê - t ô n g c ố t t h é p : ư - 1 , U-2, U-3, U-4, U-5, U-6.

í

Việc cấm mỗi mốc quổc g i ớ i đụ’0’c g h i vào một b i ê n b ả n r i ê n g , có SO’ đồ v ị t r i mổc t ỷ l ệ 1 : 1 0 .0 0 0 hoặc 1 : 5 .0 0 0 v ằ bốn (4 ) hoặc s á u (6 ) k i ể u ảnh 'chụp mốc kèm t h e o b i ê n b ả n . Những văn bản n ó i t r ê n đây đều có chữ ký c ủ a Đội t r i ỉ o n g p h ầ n g i o i v à cắm ' mốc, Tỗ t r i ỉ o n g kỹ t h u â t đo dạc 'v à bẳn dỒ,Tỗ t r ử o n g xây mốc h a i Bển v à c ủ a ' đ ạ i d i ệ n đoàn d ạ i b i ễ u V i ê t Nam v ầ đoàn d ạ i b i ể u Lao t r o n g ửy b an l i ê n họ;p .

2 / 1IỐC ỗ’ n g ã b a b i ê n g i ớ i V i ê t Nam - Lao - Trung Quốc v à mổc ỗ’ n g ã b a b i ê n g i ớ i V i ê t Nam - Lao - C ă m -p u -c h ia sẽ cắm s a u k h i có sự t h o ả t h u ầ n g i ũ a c ác n.ú’0’c hũu quan .

3 / Hai mổc L-1 v à R-1 s i cẩm sa u k h i xây l ạ i h a i c ầu Nệm Cắn v à Huội xà 0’t .

4 / Hai Bền sẽ bàn c á c h cấm mốc t r ê n đương b i ê n g i ớ i 0’ c ác đọ an sông s u ố i b i ê n g i ó i đụ’0’c s ử a đ ỗ i t h e o d i ề u VTI c ủ a ' I i i ệ p Ú’O’C bỗ sung ký ngày 2 4 t h á n g ơ / hăm 1986.

5 / ỏ những n o i mà h a i Bên t h ấ y c ần t h i ế t p h ả i cẩm thêm mổc nhỏ đễ làm cho b i ê n g i ớ i n o i đố điyơc r õ r à n g , ' t h u â n t i ệ n cho v i ê c quản l ý , h a i Bên sẽ b àn b ạc cụ t h ễ về c ẩ c v ấ n đề có l i ê n quan v à báo cáo l ê n Chính phu h a i Bên. 'V iệc cắm c ác -mốc nhỏ đó c h ỉ đựơc t i ế n h àn h k h i h a i Chinh phủ t r a o đ ỗ i công hàm t h o ả t h u ậ n .

1

10

Điều I I I

Hai Bên xác n h ậ n L

1 / P h ía V i ệ t Nam đã ch u y ền g i a o cho P h ía Lào c ác khu vực sau đây :

a ) TỈnh L a i , Chau ( V i ệ t Nam.) đã chu y ển g i a o khu vực Ban Huổi ông TÚ th u ộ c xã Pa-thfc>m, huyện Điện B iê n cho t ỉ n h P h ô n g - s a - l ỳ (L à o ) . ;B iên h a n chuyến g i a o khu v ụ c n ó i t r ê n làm t ạ i Luống- p h a -b a n g (Lao) 'ngày 17 t h á n g 3 năm 1 9 8 5 ,có chữ ký của đồng c h í Điêu Chính Tuệ, Phó Chủ t ị c h ủy h an Nhân dân t ỉ n h La,i Chêu, đ a i d i ệ n đoàn đ ạ i h i ể u V i ệ t Nam t r o n g ủy h a n l i ễ n họ’p và đồng c h í Lô-ma Nam-vông,Phó Chủ t ị c h ủy han Chính quyền t ỉ n h P h ô n g - s a - l ỳ , đ q ỉ d i ệ n đoàn đ ẹ ỉ b i ể u Lào t r o n g ủy b an l i ề n hợp.

h ) TỈnh Nghệ TĨnh ( V i ệ t Nam) đã chu y ển g i a o khu vực ha (3 )han CÒ Đu, Kẹo Iíham và Con Me của xã Huội Kham cho t ỉ n h X iê n g - khoảng ( L ầ o ) . B iên b ản chuyển' g i a o khu vực n ổ i t r e n làm t q iIiuế ( V i ệ t Nam) ngày 22 t h á n g 8 năm 1981, cổ chữ ký của đồngc h í T rần Quang Đat Chủ t ị c h ủy h an N h in dán t ỉ n h IIghê T ĩnh , đ q i d i ệ n đoàn đ g i h i ể u V i ệ t Ilam t r o n g ởy h a n l i ê n h.Q'p và đồng c h í Khằm-xuốn Phôm-mả-vỉ Phó Chủ t ị c h ủy h an Chính quyền t ỉ n h X i ê n g - k h o ả n g , đ a i d i ệ n đoàn đ ã i h i ể u Lào t r o n g ủy han l i ê n hqp).

c ) TỈnh BÌnh T r ị T h iên ( V i ệ t Nam) đã chuyền g i a o :

- Khu vực Phùng, V i ệ t , LỆP (Lào g ọ i l à sê Pôn n ứ a ) và khu vực Kong Sa Muôi cho t i n h S a - v a n - n a - k h é t ( L a o ) .

- Khu vực nẩm (5 ) x ã Tây Sơn,Nam Son, Đông Son, Nham, Aroàng cho t ỉ n h S a - r a - v a n ( L à o ) .

B iê n hản chuyền g i a o c ác khu vực n ó i t r ê n g iữ a t ỉ n h BÌnh T r ị T h iền và t i i i h S a - v a n - n a - k h ể t làm t a i Lao Baò ( V i ệ t Nam)

- ì 1

ngày 31 th á n g 3 num 1973; g iũ a t ỉ n h S a - r e - v a n làm t ẹ i Đs N a n g ( V iê t Nam)n: có chữ ký của

Ị'h-:v;> r V ỉ -nụ-í t-n va t i ì i í i;òy 2 3 t h á n g 4 n a n 1980,’lló Chủ t ị c h Uy ben Nhênng Vhn Kiêu 7 ' s.

Truông đoàn.Ợ'0 v i p h í a Vi é t Nam;cua'iGn ủy b an Chính quyềnv i en ủy b an Chính qu y InL iím- p h i - 1 h u n ¿ T ương đ 0 0 n

p h iu LiQ 0 «t i n h S a - r a —v a n va đổng c h i Ma K h a y -k h h n i -p h i - th u đ a i b i ể u Lao t r o n g ủy b an l i ê n hợp về p h iu l à o .

d.) TỈnh Quảng Nam - Đa ỉ ĩãng ( V i ệ t ITũin) cZ c huyền g i a o khu Vực xa Eha l ê e th u ộ c huyên Hiên cho t i n h S a - r a - v e n ( L a o ) , B iê n b ả n chuyền g i a o khu vực n ó i Í r 0 n ' l è n t ẹ i Lọ Nang ( V i c tNam) ngày 25 t h á n g 4 nấm 1980, có , ~ ' 7 V.c 0 1T 1" V c ! • Q (í 0 Xi X' c h í PhanVan Nghệ ủy v i ề n t h u ký ủy b an Nhá Tì 0 f. n Ỷ. n h r~'íh X-r v-i-í.1 IX u_x.ri.Xj i diỌn ủyban Nhấn dan

7 , 7 X _<vt i n h Quang Nam - na hamo J đồng c h í Phạm Uuc ì‘Jggỉj

Phó Chủ t ị c h ửy b a n Nhân dan t i n h7 X

Qua na: Nem - Da Nang, ciaid i ệ n đoàn đ ẹ i b i ể u V i ê t Ham t r o n g ủy b ă n l i O n hợp và đồng c h í Thoi ủv v i ê n ỗy b a n C h ính quyền t í n h Sa- r a - v a n , đ ậ i d i ệ n đoàn á q i b ỉ ễ u Lao t r o n g ủy b a n l i ê n hq’p.

e ) TỈnh G i a - l a i - Kon-tum ( V i ệ t Nam) da c huy ổn g i a o khu vực ba (3 ) xã P r o n g , Đắc Dục, Đẩc ITÓ’ th ù ộc huyẹn Đu.c Lay cho t ỉ n h S a - r a - v a n ( l à o ) . B iê n bản chuy ỉ n g i a o khu vực n ổ i t r ê n làm t ạ i Đỗ Nang ( V i ệ t Nam) ngày 25 t h á n g 4 nam 1980, có chữ ký cua đồng c h í Phan Quyết Phó Chủ t ị c h ủy b an Nhân c i n t i n h G i a - í a ỉ - Xon-tum, đ g i d i ệ n đoàn đ ạ i uicu 7 iC t Nen t r o n g ủy b a n l i ê n họ’t> và đồng c h í Thoi ủy v i t n ủy ben Chính quy ồn t ỉ n h S a - r a - v a n , đ ạ i d i ệ n đoàn đ a i b i ế u Leo t r o n g uy b a n l i ê n ng’p .

\ \y

12

2 / P h ía Lào đa chuyễn g i a o cho p h í a V i ệ t Nan khu vực b ả n Đen Đin t h u ộ c x ã " P h a - v é n , huyện N Ó ong-hé t , t ỉ n h X iê n g -k h o ả n v cho t ỉ n h Nghệ TĨnh. (V3_ệt Nam). B iên b l n chuyển g i a o khu vực n ổ i t r ê n làm t g i Huế ( V i ệ t Nam) ngày 22 th á n g 8 nam 1981, cổ chữ ký của đồng c h í Khăm-xuốn Phôm-mả-vi Phổ Chủ t ị c h ủ'-’ ban Chính quyền t ỉ n h X ỉê n g - k h o ả n g , đ ạ i d i ệ n đoàn đ ẹ l b i ể u Lào t r o n g ủy b a n l i ê n hQ’p và đồng c h í 'Tran Quang Đạt Chủ t i ch ữy ban Nhan dân t ỉ n h Nghệ TĨnh , đ q i d i ệ n (Toàn đ ạ i b i ể u V i y t Nam t r o n g ủy b an l i ê n họ’p.

3 / Nhung khu vực mà h a i Bên chuyển g i a o cho nhau đựo’c v i ớ i hẹn t h e o 'đ ừ o n g b i ê n g i ớ i mà ủy b an ' l i ê n hợp đã c h í n h thức phên v ạ c h t r ê n th ự c đ ị a và cẩm mốc như cốc b i ề n bản và SO’ đồ tư cn g ứng đã g h i r õ .

. Điều IV

1 / Khi c ó đ i ề u k i ệ n , h a i Bên sẽ t i ế n hành xác đ ị n h t r ê n th ự c đ ị a những đoan b i ê n g i ớ i dứơ ì đay mà các đ ộ i phán v i ớ i và cắn mốc V i ệ t Nam - Lào t r ứ o ’c đay chưa đến đươc:

a ) Đoạn B g iữ a t ỉ n h L s i C h ê u (V iệ t Nam) vò t ỉ n h P h ô n g - s a - l ỳ ( Là o ) .

- Đoạn n ú i để t ừ đ i im tọ a đô 2 1 ° 3 4 ỉ 55"3 - 102°=i9T26"3 (mốc B-8) đển điểm cao 1195 t o a đô 2 1 ° 3 0 M 0 ,I4 - 1 0 2 ° 5 ^ , 2 3 ,,0 (nốh B-9) t h ề h i ệ n t r ê n mảnh SO’ đồ tỷ l ệ 1 : 2 5 .0 0 0 số h iệ u5552 I I - Đ .

b ) Đoạn I g i ữ a t ỉ n h Nghệ TĨnh ( V i ệ t ITsr-ì) và t i n h Huá-r l ian ( L ỗ o ) ỉ

13

- Đọan đ ị a h ì n h t r ê n sơ đồ đễ t r ắ n g t u tọa độ 1 9 ° 4 5 ’02"21 0 4 ° 4 5 ’ 4 4 ” Û đến tọ a độ 1 9 ° 4 5 , 27"0 - 1 0 4 ° 4 3 '1 8 " 4 t h ể h i ệ n t r ê n ba ( 3 ) mảnh SO’ đồ tỷ , l ê 1 : 2 5 .0 0 0 số h i ệ u : 5948 I -G ,5948 I I - A, 5948 IV-D.

c ) Đọan L g ỉ ữ s t i n h ĩĩghệ l ĩ n h ( V i ệ t ĩTam ) v ề t ỉ n h X iẽ n g - k h o ả n g ' ( l à o ) .

- Đọan đ ịa h ỉ n h t r ê n sơ đồ để t r ắ n g t ù đ iềm cao 2339 đến to a độ 1 9 ° 1 3 ’41"0 - I 0 4 ° 0 0 t 2 0 " 1 t h ể h i ệ n t r e n h a i (2 ) mảnh sơ đồ t ỉ l ệ 1 : 2 5 .0 0 0 s ố h i ệ u 5747 I I - B , 5847 I I I - 4 .

- Đọan th ẩ n g t ù tọ a độ 1 9 ° 1 7 ’OOn9 - 1 0 3 ° 5 5 '4 2 " 6 đến tọ a đô 19° 1 4 '4 5 " 8 - 1 0 4 ° 0 4 , 28"5 t h ề h i ệ n t r ê n h a i ( 2 ) mảnh £0’ đồ tỷ l ệ 1 ỉ 2 5 . 0 0 0 số h i ệ u 5747 I - D , 5747 I I - E .

- Đọan n ú i đá t ừ điếm cao 2210 đến điểm cao 2711 (Phu x a il a i l e n g ) t h ề h i ê n t r ê n mảnh SO’ đồ tý l ệ 1 : 2 5 .0 0 0 s ố h iêu5847 I I I - B .

d) Dçan L g iữ a t i n h B in h T r i T h iê n ( V i ề t Ham) và t ỉ n hKhăm-muộn (Lao) :

- Đoan n ú i đá cố mìn t ừ t g s độ 1 7 ° 5 0 , 45"6 - 1 0 5 ° 4 0 '3 7 " 2 đển điềm cao 2106 Phu Cô P i t h ề h i ệ n t r ê n mảnh sơ đồ tỷ l ê 1 : 2 5 .0 0 0 số h iệu 6144 IV-D.

e ) Đoan 0 g iữ a t ỉ n h B Ìn h T r ị T h iê n ( V i ệ t Lam) và t i n hKham-muôn (Lào) :

- Đọan t h ẳ n g cố n ú i đá t ừ t ọ a độ '17 ° 4 0 T0 6 113 - 1 0 5 ° ' i 7 '1 9 Mo đến điềm cao 777 (b ản đồ đ í n h th e o Hiêp lio’c hog ch đ ị n h b i ê n g i ớ i quốc g i a g iũ a h a i núơc V i ệ t Lam - Lào k ỵ ngày 18 th á n g 7 nám 1977 I s điểm cao 623) t h ể h i ệ n t r ê n sáu (ố ) mảnh £0' đồ tỷ l ệ 1 : 2 5 . 0 0 0 số h i ệ u 6243 IV -C ,6 2 4 3 IV ~4 ,6143 1 - 1 , 0 1 4 4 I I - D , 6144 I I - C , 6144 I X - A .

14 -

g ) Đoan P g iữa t ỉn h , s ì n h T r ị T h iê n ( V i ệ t ham) và t ỉ n h Khẩm-muộn (Lao) :

- Đoan n ú i đẩ tù_. t ọ a độ 1 7 ° 1 5 ’ 07"2 - 1 0 6 ° 1 4 , 02"7 đến tọ a độ 1 7 ° 1 4 , 53”0 - 1 0 6 ° 1 4 ’ 58"8 t h ể h i ê n t r ê n h a i (2 ) mảnh £0’ đồ t ỉ l ệ 1 : 2 5 .0 0 0 s ố h i ệ u 6243 IV-D, 6243 I I I - B .

- Đọan n ú i đá Cô Ta Roun t ừ to a độ 1 7 ° 1 7 ’43"1 - 106° 17* 2o '!9 đến t ọ a độ 1 7 ° 1 7 , 17"1 - 1 0 6 ° 1 8 '3 3 " S t h ể h i ệ n t r ê n mảnh SO’ đồ tỷ l ệ 1 : 2 5 .0 0 0 số h i ệ u 6243 I - C .

- Đoan n ú i đá t ù t ọ a độ 1 7 ° 1 4 ’37"8 - 1 0 6 ° 1 9 ’ 15"6 đến điềm cao 863 t h ễ h i ệ n t r ê n mảnh sơ đồ tý l ệ 1 : 2 5 . 0 0 0 số h i ê u 6243 I I - A ,

- Đọan n ú i đẩ Cô Roong t ừ tọ a độ 1 7 ° 1 3 I 00"0 - 1 0 6 ° 1 8 '4 0 " 7 đến điểm cao 816 t h ề h i ệ n t r ê n mảnh £0’ đồ tỷ l ê 1 : 2 5 .0 0 0 số h i ệ u 6243 I I - A .

- Đọan n ú i đá t ừ tọ a độ 1 7 ° 0 9 ’ 10"0 - 1 0 6 ° 2 1 ’ 29” 4 đến tọ a đọ 1 7 ° 0 8 ’42"3 “ 1 0 6 ° 2 1 , 27"0 t h i h i ệ n t r ê n mảnh sơ đo tỷ l ê 1 : 2 5 .0 0 0 số h i ệ u 6243 I I - 4 .

h) Đọan Q g i ũ a t ỉ n h B Ình T r ị T h iên ( V i ệ t Ham) và t ỉ n h S a - v a n - n a - k h é t (Lao) :

- Đoan th ẳ n g t ù điếm c ao 1221 đến tọ a độ 1 b ° 5 5 , 28 i'0 - 1 0 6 ° 3 3 I0 6 ,,0 t h ể h i ệ n t r ê n h a i (2 ) mảnh SO’ đồ t | l ệ 1 : 2 5 .0 0 0 số h i ệ u 6343 I I I - C , 6342 IV -4 .

- Đọan t h ẳ n g t ừ tọ a độ 1 6 ° 5 1 '5 6 ”4 - 1 0 6 ° 3 3 ’ 1ünü đến điểm cao 1019 t h ề h i ệ n t r ê n h a i (2 ) mảnh sơ đồ tỷ l ộ : 2 5 . 0 0 0 số h i ệ u 6342 I I 1 - 4 , 6 3 4 2 I I I - C . -

i ) Đọan R g iũ a t i n h B Ình T r ị ThiGn ( V i ê t ỉĩam) S a - v a n - n a - k h é t (Lao) Î

V

% ?va t ỉ n h

ĩ

15 -

- Đọan n ú i đá cổ mìn t ừ t ọ a đ ộ ' ' l6°k; l , 27"4 - 1 G6 ° 5 7 , 5 Ú" 7

đến t ọ a độ 1 6 ° 1 8 , 4 4 ,,5 - 1 G6 ° 5 8 , 0 2 " 6 t h ể h ỉ £ n t r ê n mảnh £0’"G0

tỷ Ị ệ 1 : 2 5 . 0 0 0 EO h i ẹ u 6 3 4 1 I - D .

k) -Đọan s g iữ a t i n h B in h T r ị Thicii (V iệ t ham) và t ỉn h Ga­r s - v a n (Lao) :

-p. , , ?, Cổ m ìn t ù diễm CO 0 1 LỜ.cL QOil tọ a độh i ê n t r ê n ha i ( r \ 7 Vs2 ; Eiiiiià cơ ũo ° 7

*>1—1

0 , 6 4 4 1 IV-L.

i ) Đoan T g iữa t ỉ n h Quảng iiam - hà hơn- (ViCt ham)và t:lah O a - r a - v o n (Lào)* :

- Đọan n ú i đá t ừ điểm cao 1 5 2 2 đơn i.iầr.i cao 1 4 4 5 t h ỗ hiỌn t r ê n manh £0’ đồ tỷ l ệ 1 . : 2 5 . 000 c ơ h i ệ u 6 4 4 0 I - B .

- Đoẹn cỗ min t ù điềm cao 1 0 5 5 ùơn t o a độ 15 ° 5 1 15 6 n2 - 107Q1 9 '0 5 n0 th ỗ h i£ n t r ê n h a i (2 )m ảnh c& Cu tỷ l ê 1 : 2 5 .000 Eố h i ệ u : 6 4 4 0 ' 1 - 4 , 6 4 4 0 I - C .

2/ Đương biC-n g i ớ i t r ê n các đọen n í u t r o n g ũ i c u IV này chưa, đươc xác đ ị n h t r ê n thực đ ị a nhung đã duc’c th o n g n h ơ t t h e h i ệ n t r ê n các s ơ đồ tỷ l ệ 1 : 2 5 .0 0 0 , có chữ kv"của c ác ■ đ a i d i ệ n đoàn đ ạ i h i ể u ViỌt ham vỗ đQỈ d i 611 ỏoàn ' ù o i b i ể u Lào t r o n g ủy b a n l i e n Ì1Ọ’P , l à đù ong l i én i ó i c h í n h t h ú c .

liJ ì.L c u

1/ cec L i en ban ọ hOn g i o i " t r ẽ n -L- VI oan corn t u r n móc, h i én bũii c h u y . h WL. 0 chuyển g i a o g iũ a h a i Ben, Lơ 1.0 -V-t r i m ó c ,á n h móc quGc g i ò i l i bộ ph; c ơ 1-

*/:. C: Ll L ite*, i - i ^ i

V7C cTii. ' .

- , j - . t . ' . L } 00 Q U V\ ?I . v i l j c ~il.' - ‘g O Ị l i g l ì

T

- 16 -

thu.’ phên g i ớ i t r ê n thực đ i a v a cắm mốc này v à t r ỏ ’ t h à n h những phu l ụ c c ủ a H iêp Ú’O’C h o ạ ch đ ị n h b i ê n g i ớ i quốc ' g i a g i ữ a h a i nú’0’c V i ệ t 1'Iam - Lao ký ngày 18 t h á n g 7 nằm 1977 v a H iệp Ú’O’C

bỗ sung ký ngày z Ý t h á n g nẩm 1986 v à l ầ n l u ’O’t đẩnh số l à :

- Phụ l ụ c 1 có :

Hai t ệ p gồm mùol bổn (14) b i ê n b ản p h â n g i ó i t r ê n t h ự c đ ị a v à cắm mổc ( c ó bản kê kèm t h e o ) .

Một t ậ p gồm mpt t răm bảy mu’o i b a (173) sơ đồ dù’O’ng b i ê n giới tỷ l ê 1 : 2 5 . 0 0 0 (co b ả n kê kèm t h e o ) v à b ẳ n kê những chỗ s a i s ó t v i ế t thêm t r ê n SO’ đồ dù’O’ng b i ê n g i ó i T i ệ t Ham' - Lao t ỷ l ê 1 : 25*000 đọan Q, đọan R ký n g à y 3 1 t h ắ n g 3 năm 1979 t ạ i Lao Bẳo ( V i ệ t Ham).

- Phụ l ụ c 2 có :MÙ’o l t ệ p gồm h a i t răm l i n h h a i (202) b i ề n b ẳ n cẩm từ n g mốc

( c ó b ẫn kê kèm t h e o ) .

Một t ệ p gồm h a i t r ăm l i n h h a i (202) SO’ đồ v ị t r í mốc ( c ó b ả n kê kèm t h e o ) .

An-bom đễ h a i t r ă m l ỉ n h h a i (202) bộ ảnh mốc ( P h í a V i ệ t Ham làm t h à n h bảy quyển ; P h í a Lao làm t h à n h mừol quyen , moi t ỉ n h một o u y ễ n ) .

- Phụ l ụ c 3 có :Một t ệ p gom bảy (7 ) b i ê n b ản chuyển g i a o c á c khũ vụ.’c cần

chuyển g i a o cho nhau g i ữ a h a i Bền ( c ó ' b ẳ n kêkèm t h e o ) .

2 / Bẳn đồ dù’o’ng b i ê n g i ớ i auốc g i a g i ữ a nú’ü’c Cộng h o à xã h ô i chủ n g h ĩ a V i ê t Ham v à nú’o’c Công h o a ' Dân chủ Hhân dân Lào do ửy ban l i ê n ho’p l a p s a u k h i dù’O’n g b i ê n g i ớ i dã đựữc xác d i n h c h i n h th ú c t r ê n thực đ ị a v à đụo’c t h ề h i ê n t r ê n ' m ộ t ti»am bảy mu’o i b a ( 1 7 3 ) mảnh SO’ đồ. t ỷ l ê 1 : 25. '000 sẽ t h a y t h ế cho bộ bản đồ gồm bốn mu’o l tẩm (48)' mảnh đ í n h t h e o Hiệp ‘Ú’O’C h o ạ c h đ i n h b i ê n g i ớ i quổc g i a g i ữ a h a i nú’O’c T i ệ t Ham - 'Lao ký ng ày 18 t h á n g 7 năm 1977 và t r ỏ ’ t h a n h c ă n cú’ c h í n h t h ú c .

- 17 -

3 / ửy ban l i ê n hơp phân g ió i t r ê n thực đ ỉa sẽ chẩm dứt hoạt động sau kh i h a i Chính phủ t.rao dổ i cổng hàm phê duyệt 'Nghị đ ịnh th ư này . Việc t i ề n hành những công v iệ c .c ò n p h ả i g i ả i quyết của ỡy ban l i ê n hợp n ó i tro n g các khoản 2, 3 j4 ,5 của Điều I I , khoản 1 của Điều IV của Nghị đ ịn h th ư này sẽ dc h a i Bên bàn bạc quyết đ ịn h . <

Điều VI

ỵp-hị đ i n h t h ư này l à một phụ l u c c ủ a H iệp ứơc h o ạ c h đ ị n h b i ề n g i ó i quốc g i a g i ữ a nươc công h o a xã h ô i chu n g h í a V i ệ t

và nú'0'c Cộng ho à Dán chủ l ĩh in dan Lao ký ng ay 18 t h á n g 7-t C\n'1 -T7.X T.T-Ĩ r u V“».— LLy f Vionr Kìnm *1 QAÉ\ <3 o

N amnam 1977 v à Hiệp ứo’c bổ sung ký n g a y 3 J Ỷ t h á n g ớ i nam 1986 sẽ Gựơc Chinh phủ h a i nứo!c phê d u y ệ t v à có h i ệ u l ự c ke t ừ n g ay t r a o đ ồ i công hàm phê d u y ệ t .

Lam t ạ i V ỉeng Chẩn, Thủ đô nứơc cộng h o à Dên chủ Nhân dân Lao n g a y ^ 4 t h á n g o d năm ĩ 986 t h à n h h a i bản bằng t i ế n g V i ệ t Lam v à t i ế n g Lao, cả h a i v ẩ n b ản V ỉ ê t Nam v a Lao đều co g i á t r ị như n h a u .

ĐƯỢc UY NHIỆM CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRỦỚNG NỬƠC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT. NAM

ĐỬỘC ỞY NHIỆM CỬA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯƠNG NỨỎC

CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHAN DAN LÀO

lc•LƯU VAN LỘI

7 c ^Trương Ban Ban n i ễ n g i o iKHAM-PHON BUT-ĐA-KHAM Thứ t r ư ơ n g Bô Nôi 'VU

I

T

„ B i H KỂ

các vẵn bản của Phu lụ c 1

l o - 14 b iê n bản phân' g i ơ i t r ê n thực đi a và cần mổc :

Tập PọL 1/A gồm :

- B iên bản đọan A và đoan B g iữ a t ỉ n h L ai Châu (V iệ t Nam) và t ín h P h ô n ^ -sa -lỳ (Lao)o

- B iên bản đoan c g iữ a h a i t ỉn h Lai Châu, Son La (V iệ t Nam) và t in h Luổng-pha-bang (L a o ) .

- B iên bản đoan D và đọan E g iữ a t ỉn h Son La (V iệ t Nam) và t ỉn h Huá-phăn (L ao ).

- B iền bản đoan G g iữ a h a i t ỉ n h Thanh Hoá, Sơn La (V iệ t) Nam) và t i n h Huá-phăn (L ao ).

- B iên bản đoan H g iũ a t ỉn h Thanh Hoẩ (V iệ t Nam) và t ỉn h Huá-phẩn (Lao) .

- B iên bản đoan I g iữ a t ỉn h Nghệ TĨnh (V iệ t Nam) và t ỉn h Huá-phăn ( Lao) .

ĩ â p PoL 1/B gồm :

- B iên bản đọan K vầ đoan L g iữ a t ỉn h Nghệ Tĩnh (V iệ t Nam) va t in h X ỉêng-khoảng (L ao ).

- B iên bản đọan M và đoan N g iữ a h a i t ỉ n h Nghệ T Ĩnh, BÌnh T ri Thiên (V ỉê t Nam) và t in h Khẩm-muộh (L ao ).

- B iền bản đọan 0 và đọan p g iữ a t ín h BÌnh T rị T hiên (V iệ t Nam) và t ỉn h Khsm-muộn (L ao).

- B iên bản đoan Q và đoan R g iữ a t ỉn h Binh T ri T hiên (V iệ t < Nam) và t in h S a -v an -n a -k h é t (L a o ) .

ĩ

- 2 -

B iên bản đoan s g iữ a t ỉn h BỈnh T ri Thiên (V ỉê t Nam) và t ỉn h S a -ra -v a n (L ao ).

Biên bản đọan T g iữ a h a i t ỉn h Quảng Nam - Đa Nang, G ia- l a i - Kon-tum (V ỉê t Nam) và t ỉ n h S a -ra -v a n (Lao)o

Biên bản đoan u g iữ a t ỉn h G ia - la i - Kon-tum (V iê t Nam) và t ỉn h Ấ t- tả -p u ’ (L ao ).

B iên bản bổ ísung b iê n bản đọan Q và đọan R g iữ a t ỉ n h BÌnh T rị Thiên (V iê t Nam) và t ỉ n h S a -v a n -n a -k h é t; (L ao ).

Tập P.L 1/G gồm 173 mảnh SO’ đồ đù’Q’ng b iê n g i ó i , tỷ l ê 1 : 25.000 :

Đọan A và đoan B có 22 mảnh mang số h iệ u :

5552 I I -D , 5551 I-B , 5551 I-A , 5551 I I -A , 5551 I I - B .

Đoan c có 8 mảnh mang số h iều : 5551 I I -B , 5551 I I -D , 5651 I I I -C 5650 IV-D, 5650 1 -0 , 5650 I-D .

Đọan D và đoan E có 14 mảnh mang5650 I-D , 5750 IV-C, 5750 I I I -A , 5750 1 -0 , 5750 I-A , 5750 I -B ,5850 I-A , 5850 I-G , 5850 I-D , 58

Đọan G có 12 mảnh mang sổ h ỉê u : 5850 I I - B , 5950 I I I -A , 5950 I I I - B 5850 I I -D , 5849 I -B , 5849 I-D , 5949 IV-C, 5949 IV-D.

5453 I I -A , 5453 I I - B ,5552 IV-A, 5552 IV-C,

5552 1 - 0, 5552 I I - B ,5551 I-D , 5551 I-C ,

5650 IV-A, 5650 IV-B,

s ố h i êu : •5750 I I I - B , 5750 I I -A ,5850 IV-A, 0mco IV-B,

IO I I - B .

5950 I I I -D , 5950 I I I -G5949 IV-A, 5949 IV-B,

- Đọan s có 7 m ảnh mang số h iộ u :

6341 I -D , 6 4 4 1 IV -C , 6 4 4 1 I v - n , 6 4 4 1 I I - - - , 6 4 4 1 I 6 4 4 1 I I - C , 6 4 4 1 I I - D .

- Đoạn X cỗ 20 m ảnh meng số h iệ u :

6 4 4 1 I I - D , 6 4 4 0 I -B , 6 4 4 0 1 -4 , 6 4 4 c I -C , 6 4 4 0 IV-D 6 4 4 0 I I I - E , 6 4 4 0 1 1 -4 , 6 4 4 0 I I - C , G44C I I - D , 6 4 3 5 I 6 5 3 9 IV -A , 6 5 3 9 IV -E , 6 5 3 9 IV -G , 6 5 3 s IV-D, 6 5 3 9 I 6 5 3 9 I I I - E , 6 5 3 9 I I I - C , 6 5 3 9 I I I - D , 6 4 3 9 1 1 -1 ,6 4 3 5

- Đọan u cổ 4 mảnh mang số h iệ u :

6438 I -B , 6 5 3 8 IV -iì, 6 5 3 8 IV -C , 6 5 3 8 I I I - A .

Lầm t a i V ỉêng Chăn, ngày 2.4- th ố n g nồm 1 g 6 €

THAY MẶT THAY MẠT

ĐOÀh đại Biểu VIỆT HAM ĐOÀH đại BlỂu lao

5

9

_ex i

B Ả N K Ể

các văn bản của Phụ lụ c 2

I . - Hai trăm l in h h a i (202) b iê n bản cẩm mốc :

a) Tâp P.L 2/A gồm 25 (h a i mưol lẩ m )b iên bản cắm mốc g iữ a t ỉn h L ai Châu (V iệ t Nam) và h a i t ỉ n h F n ô n g -sa -ly , Luống-pha-bang (L ao ).

Đoan• A có 6 mổc •• A-2, A-3, A-4, A-5, A-6, A-7 0

- Đọ an B-7,

B có 13 mốc B-8, B-9,

••B-

B-1,-10,

B-2, B -11,

B-3,B-12,

B-4,B-13

B-5,•

B-6,

- Đọ an c có 6 mổc : C-1, C-2, G-3, C-4, C-5, C-6.

b) Tập P.L 2/B gồm 24 t ỉn h Son La (V ỉề t Huá-phăn (L ằ o ) .

(h a iNam)

mưol b ổ n )b iên bản cắn mốc g iữ a và h a i t ỉ n h Luống-pha-bang,

- Đọ an G có 3 mốc : C-7, C-8, C-9.

- Đoan •D-7,

D có 10 mốc D-8, D-9,

: D-1, D-10.

D-2, D-3, D-4, D-5, D-6,

- Đoan •E-7,

E có 9 mốc E-8, E -9 .

ỉ E -1 , S -2 , S -3 , E-4, E -5, E-6,

- Đọ an G có 2 mốc • G -1, G-2.

c ) Tâp PoL 2/G gồm 18 (mừol tám) b iê n ■u 7 ^ **ban căm moc g iữ at ỉn h Thanh Hoẩ (V iê t Nam) và t ỉn h Huá-phăn (Lao) :

2

- Đoan G có 10 mổc : G -3, G-4, G -5, G -6 , G-7» G -8 , G-9, 'G -10, G -11, G -12 o

- Đoan H có 8 mốc : H -1 , H -2, H-3» H-4, H -5, H-6, H -7,H-8o

d) Haỉ tệ p PoL ,2/D và PoL 2/E gồm 47 (bốn mươi bảy) b iê n bản cấm mốc g iữ a t ỉn h Nghê T ĩnh (V iệ t Nam) và 3 t ỉn h Huá-phăn, X iêng-khoảng, Khăm-muộn (L ao ).

- Đ oan • I c ó 8 mốc : I - - 1 , I-- 2 , 1 - 3 , 1 - 4 , 1 - 5 , 1 - 6 , 1 - 7 , 1 - 8 .

- Đ oan • K c ó 6 m ổc : K - 1 , K -2 , K - 3 , K -4 , K - 5 , K- 6 e

- Đ oan • L có 9 mốc : L - 2 , L - 3 , L - 4 , L - 5 , L -6 , L -7,

bH 1 00 L - 9 , L - 1 0 o

- Đ oan • M có 14 mổc : M -1 , M -2 , M -3 , 1l ĩ -4, M-5, M-6,M-7,M—8, M-9, M—10, M-11, M-12, M-13, M-14.

- Đọan N có 10 mốc : N-1, N-2, N-3» N -4, N-5» N-6, N -7,N-8, N-9, N-10 o

PoL 2/H va P.L 2 /1 gồm 55 (năm mưoi lăm) g iữ a t ỉn h Bxnh T rị Thiên (V iệ t Nam) và

5 a -v a n -n a -k h é t, S a -ra -v a n (Lao)«

e) Ba tâ p P.L 2/G, b iê n bản cấm mốc 3 t ỉn h Khăm-muôn,

- Đoan N có 3 mổc

- Đọan 0 có 4 mốc

- Đoạn p có 5 mốc

- Đọan Q có 17 mốc ■ Q-8, Q-9, Q-10,

N-11, N -1 2 N-13

0 -1 , 0 -2 , 0 -3 ,

P-1, P-2, P -3 ,

Q-1, Q-2, Q-3,

0 - 4 o

P -4 , P-5o

Q-4J Q-5, Q-6, Q-7 JQ-11, Q-12, Q-13, Q-14 í Q-15, Q-16, Q-17.

3

- Đoan • R có 15 mổc : R-2, R-3, R-4, R-5, R'-6 , R-7, R-8,R -9 , R-10, R-11, R-12, R-13, R-14, R-15, R- 16.

- Đoan • s có 11 mốc : S - 1 , S - 2 , S - 3 , S - 4 , s.-5 , S -6 , S -7 ,S - 8 , S - 9 , S - 10 , s - 1 1 .

g) Tập P.L 2/Kfgồm 16 (mừol sáu) b iê n bản cắm mổc g iữ a1 t ỉn h Quảng Nam - Đa Nang (V iệ t Nam) và t ỉ n h S a -ra -v a n

,(Lao) .I 4

- Đọan T có 16 mổc : T -1, T -2, T -3, T -4, T -5, T -6 , T -7, T -8 , T -9 , T -10, T -11, T -12, T -13, T -14, T-15, T -16 .

h) Tâp P.L 2/L gồm 17 (mừoi bảy) b iê n bản cắm mốc g iữ a t ỉn h G ia - la i - Kon-tum (V ỉê t Nam) và 2 t in h S a - ra -v a n , Á t- tả -p « (L a o ) .

- Đọan T có 11 mốc : T-17, T-18, T-19, T -20, T -21, T -22, T -23, T-24, T-25, T -26, T -27.

- Đọan u có 6 mốc : U-1, U-2, U-3» U-4, U-5» U -6.

I I o - ĩ ẳ p P.L 2/M gồm 202 sơ đồ v ị t r i mổc :

- Đoan * A có 6 sơ đồ v ỉ t r í • mốc : A-2, A-3, A-4, A-5, A—6,

A-7.

- Đoan * B có 13 sơ đồ v ị t r i mốc : B-1, B—2, B-3» B-4» 3 -5 ,B-6, 3 -7 , B-8, B-9, B-1Ọ, B -11, B-12, B-13.

t

- Đoan • c có 9 sơ đồ v ị t r í mốc : G-1, C-2, C-3, C-4, C-5,

0 1 cr\ C-7, C-8, C-9.

- 4 -

Đoan• D có 10 SO’ đồ v ị t r í mổcD-6, D-7, D-8, D-9, D-10.

Đoan• E có 9 SO’ đồ v ị t r x mốc :E -6 , E -7, E -8, E -9 .

Đoan• G có 12 sơ đồ v i t r í mốcG-6, G-7, G-8, G-9, G-10, G-11

Đoan• H có ậ sơ đồ v ỉ t r x mốcH-6, H-7, H-8.

Đoan• I có 8 SO’ đồ v ỉ t r í mổc •1 -6 , 1 -7 , 1 -8 .

Đoan• K có 6 sơ đồ v i t r í mốc •K -6 .

Đoan• L có 9 sơ đồ v ỉ t r x mổcL -7, L—8, L -9 , L -10.

Đoan• M có 14 sơ đồ v ị t r i ’ mốcM-6, M-7, M-8, M-9, M—10, M-11

Đoan E c ổ 13 SO’ đồ v ị t r x mổcE-6, N -7, N-8, N-9, E-10, N-11

Đoan• 0 có 4 SO’ đồ v i t r x mốc

Đoan p co 5 SO’ đồ v ỉ t r i ’ mốc

Đọ an Q có 17 sơ đồ v ị t r x mốcQ-6, Q-7, Q-8, Q-9, Q-10, Q-11Q-16 , Q-17.

D-1, D-2, D-3, D-4, D-5,

E-1, E-2, E -3, E -4, E -5,

G-1,G-12

G-2,•

G-3, G-4, G-5,

H-1, H-2, ■H-3, H-4, H-5,

1 -1 , 1 -2 , 1 -3 ,i

1 -4 , 1 -5 ,

K-1, K-2, K-3, K-4, K-5,

L -2, L -3, L -4 , L -5 , L -6,

M-1, M-1 2

M-2, M-3, , M-13» M-

M-4,14.

M-5,

N-1,N-12

N-2, E -3 , , N-13.

E -4 , N-5,

0 -1 , 0 -2 , 0 -3 , 0-4 •

P -1 , P -2 , P -3 , P -4 , P -5 .

Q-1,Q-12

Q-2, Q“ 3, , Q-13, Q-

Q-4,14,

Q-5,Q-15,Q—11,

5

- Đoạn R có 15 SO’ đồ v ị t r í mốc : R -2 , 2 -3 , B -4 , R -5 , R - 6 , .R - 7 , R -3 , R -9 , R -10 , R -11 , E -1 2 , R -13 , R -14 ,R -1 5 , R -1 6 .

- Đoan s cổ 11 sơ đồ v ị t r í mốc ; S-1 ỹ J O' _3 • 0 -4 ,S -5 , S -6 , s- 7 , S - 8 , S -9 , S -1 0 , 3-11 *

- Đoạn 2 có 27 S O ’ đồ v i t r í mốc •

î J.'"—' 1, 2 -2 , 2 -3 , rp /-1 ‘ 52 -5 , T -6 , T- 7 , T -e , 2 -9 , 2 -1 0 , T- 11 , T -12 , T -13 , T -14

T -15 , T -1 6 9 2 -1 7 , 2 -1 8 , 2 -1 9 , T -20 , 2 -2 1 , 2 -2 2 , 2 -2 3 ,T -24 , T-25 9 ■T-26, 2 -2 7 o

- Đoan u cỗ 6 S O ’ đồ v i t r í mốc : •

U-1 5 B—2, u — 3, U-4U -5, U -6 .

I I I . - An-bom đế 202 bộ ềnh mốc (m ỗi bộ 4 Ri ổ lì ả n h , r ỉ ê n r bộ của mốc đ ô i cổ 6 k iễ u )c

- Ph£a V iê t Hạm có 7 qu v ln an-bom :

- Quyền th u ộ c t ỉ n h L a i Chí"u đễ 25 bC .V-h mốc :

A -2 , A-3» A-4j A-5> A -6 , A -7 .

B -1 , B - 2 , B -3 , B -4 , B -5 , B -6 , B-7J - 2 , 1* 9 , B -10, ■B-11, B -1 2 , B -13 .

C - 1 , C- 2 , C -3 , C -4 , c~5, C -6.

^ 7 -

Quyên th u ộ c t ỉ n h Sơn La để 24 T t, 1 „ / íDO c u a ĩ

0 -7 , C-8, c-s.

D -1 , D -2 , D -3 , D -4 , D -5 , D -b , I>-7, b-B, D - 9 ,

3 - 1 , E -2 , E -3 , E -4 , E -5 , E -6 , 7 • 1 r» - 1 <*\-2j *■” i J jhJ — OJ..J 4-1 0 •

G -1, G -2.

V *

- 6 -

Quyển th u ô c t ĩ n h 'Thanh Hoẩ đễ 18 bộ ản h mốc :

G -3, G -4, G -5 , G -6, G -7, G-8,o” —Ioc"1ứ 1 G— 11, G— 12•

H-1 (mốc đ ô i ) , H -2 , H -3 , H -4 , H -5 , H -6 , H -7 , H -8.

Quyển th u ô c t i n h llghê T Ĩnh đễ 47 bộ ảnh rnốc :

1 -1 , 1 -2 , 1 -3 , 1 -4 , 1 -5 , 1 -6 , 1 -7 , 1 -8 .

K -1, K - 2 , K -3, K -4 , K -5 , K -6 .

L -2 , 1 -3 , L -4 , L -5 , L -6 , L -7 , 2 - 0 , 1 - 5 , L -1 0 .

M -1, M -2, H -3 , 14-4, 14-5, 14-6, 14-7, h - 0 , L -9 , L -1 0 ,

Ivĩ-11 , M -12, M -13, M -14.

11-1, 11-2, I I -3 , 11-4, l ĩ - 5, 11-6, 11-7, IT-8, 17-5, 11-10.

Quyển. th u ộ c t ỉ n h B in h T r ị T h iên đễ 55 bô 7 ,ảnh mốc :

1 1 -11 , 11-12, 11- 13.

0 1 0 - 2 , 0--3, 0-•4.

P -1 , P -2 , p--3, p--4, P -5 .

8 -1 , Q -2 , Q--3, Q-•4, Q -5, Q -6, Q--7, Q-S, Q-S, Q -10,

Q -11, Q -12, Q- 13,l Q--1 4 , Q -15, Q-- 1 6 .1 Q - 17 •

tơ 1 ro s» R -3 , R-■4, R-■5, R -6 , R -7 , "p _ ú-u"• 8 , R -S, R -10 , ¡1-11,

tơ I ro X* R -13 , lú"- 14,, R*-1 5 , R -1 6 .

s - 1, S - 2 , s--3, s-■4, S -5 , S -6 , o õ - t~ 7

• 1 , L.1 " o Ị S -9 , S -1 0 ,

S-11

r

7

- Quyễn th u ô c t ỉ n h Quảng Nem - Đằ Hang để 16 bộ ản h mốc :

7 -1 1 , 7 -1 2 , 7 -1 3 , 7 -1 4 , 7 -1 5 , 7 -1 6 .

- Quvễn th u ộ c t i n h G i o - l a ỉ - Kon-tum đỗ 17 bô ản h mốc :

7 -1 7 , 7 -1 8 , 7 -1 9 , 7 -2 0 , 7 -2 1 , 7 -2 2 , 7 -2 3 , 7 -2 4 , 7 -2 5 ,

7 -2 o , 7 -2 7 .

U -1 , U -2 , U -3, U -4 , U -5 , U -6 „

Lằm t ẹ i V iêng Chăn, ngà,y háng 0 4 nam 4g8G i

7 -1 , 7 -2 , 7 -3 , 7 -4 , 7 -5 , 7 -6 , 7 -7 , 7 -0 , 7 -9 , 7 -10

THAY M ị7

ĐOÀN ĐẠI BIỂU VIỆT NAM

THAY MẠT

ĐOÀN ĐẠI B lề u LÀO

B A I 7 riv B

c ac v an b an eus J:nụ lự c 3

7 b i ê n b ản chuyển g ie o :

P h ía V iç t ỈTsm đa ch u y ển g i s o cho P h iu Leo :

1. B iê n b ản chuyển g ia o khu vue b ản EuQi ổng BÚ, xã Po ^ thbm th u ộ c t ỉ n h L a i ơhếu (V iệ t L sn ) cho t ỉ n h P hông -

s a - l ỳ (L a o ) .

2 . B iên b ản chuyển g ia o khu vue 3 b ản cò ừu, kẹo Con Lie của xã H uộỉ-khãm thuÇ c t ỉ i ìh -g h ê T ĩnhỉĩam) cho t i n h X ie n g -

7khoano' (j. 7 V

- à 0 ) .

. B iên bản chuyển g ia o khu vực 3 xã Phìuig, V i ệ t , L ạ p

(Lao g ọ i Se Pôn n ứ a ) và khu vực Kong Sa J 0 1 Lr i i u o c

t i n h E rnh 1^1 Thỉ ên • ( V iệ t Ile; ĩ u ) cho t ỉ n h S s -v a n -n o «

k h é t ( b à o ) .

4o B iên b an chuyển g ỉa o khu vực 3 xã : Bí.y Son,Nam. Bơn, Đông Son, ỈThSm, i r ò a n g th u ộ c t ỉ n h B Ình 'Trị ThỉOn ( V ỉê t ỉĩam) cho t ỉ n h S a - r a - v a n (L a o ) .

>. B iên b ản ch uyển g ia o khu vuc :is B h a - lê e th u ộ c t Quảng Nam - Đỗ Hẩng ( V iệ t I7em) cho t i n h S o - r e -v a n (L a o ) ,

6 . B iển b ản chuyền g ia o khu vực 3 xã l i ong , 3 ' c Bục, Đắc Ĩ-Tổ’, th u ộ c t i n h G i a - l a i - h o n - tu n (V iệ t L sm )ehc t ỉ n h S e - r a - v a n (L a o ) .

li-h i ‘ÌTt 5(V i í t

f*.rỊ

/CỌ

2

I I , - P h ís Lầo đã ch uyển g ia o cho P h ís Vi<j ó ham :

7 X * 7 ' ~1. B iê n h án chuyên g ia o khu vytc Ban Ben B in CUE na

Pha v é n th u ô c t ỉ n h X iê n g -k h o a n g (L ao) cho t i n h

ITghệ T Ĩnh (V iệ t Nam).

m t ạ i V iêng Chăn, ngày th á n g 0 ' ỉ nam

THAY MẶT

ĐOÀN ĐẠI B lỂu VIỆT NAM

THAY MẠT

ĐOAN ĐẠI BIHU LAO

Bnon—muy nên™ G

NGKỊ ĐỊNH THỪ BÓ' SUNG

Nghị đ ịn h th ư về v iệ c phân g iớ i t r ê n thự c đ ịa và cắm mốc to à n bộ đường b iê n g iớ i quốc g ia g iữ a nươc

Cộng hoà x ã h ộ i chủ n g h ĩa Y iệ t Nara và nứơc cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lao ký ngay 24 th án g 1 năra 1986

I

C h ính phủ nứơc cộng ho à xã phủ nứơc Cộng hoà Dân chủ Nhân

h ộ i chủ n g h ĩa V iệ t dân L ao ,

Nam và r Vì Vì Hi- J 11 i

^ *Căn cưg i ớ i quốc nứơc G§ng (d ư ớ i đây

đ iề u V I I I H iệp ước hồ sung H iệp ước h o ạ c h đ ịn h h iê n g i a g iữ a nứơc Cong hòa xã h ọ i chủ n g h ĩa V iệ t Nam vo hòa Dân chủ Nhân dân Lằo ký ngày 24 th á n g 01 năm 1986 g ọ i t ắ t l à H iệp ước bỗ s u n g ) ;

Sau k h ỉ xem x é t c á c B iê n b ẫn g h i n h ận k ể t quả v i ệ c xử l y cẩc mốc không cần t h i ế t v à cắm c ác mốc quốc g i ớ i mới t r ê n c á c đoạn s ô n g 5 s u ố i h i ê n g i ớ i đư<3’c sử a đ ỗ ỉ th e o đ iề u V II H iệp ước hổ sung tủ ’ ngày 27 th á n g 12 năm 1986 đ ến ngày 06 th á n g 4 năm 1987;

Đã q ự y ể t đ ịn h ký N ghị đ ịn h th ư hỗ sung n ày nhằm công n h ận đường h i ê n g i ớ i quốc g i a g iữ a h a i nứơc t r ê n c á c đoạn s ô n g / s u ố i h i ê n g i ớ i n ê u t r o n g đ i ề u I N ghị đ ịn h th ư bỗ sung này đã đưgc c h ín h th ứ c x ắ c đ ịn h t r ê n th ự c đ ịa v ả cử c ác đ ạ i d iệ n to ầ n quyền s

C hính phủ nứơc cộng hoà xã h ộ i chủ n g h ĩa V iệ t Nam cử đồng c h í Lưu Văn Lọũ, T rưởng b an Ban B iê n g i ở i của Hgi đồng Bộ trư ở n g *

C hính phủ nứo!c cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lảo cứ đồng c h í Khăm -phổn B Ú t-đa-khăm , Thứ t rư ở n g B§ N ội v ụ ,

Cắc đ ạ i d i ệ n to à n quyền của h a i Bên; sa u k h i t r a o đ ồ i g iấ y ủy quyền th ấ y l à hgp l ệ , đã cùng n h a u th o ả th u ậ n những đ iề u sa u đây í

Đ iều ĩ

H aỉ Bên ký th ư c đ ịa t r ê n đ iề u V II H iệp

k ế t đ i th o ầ th u ậ n x á c đ ịn h đưcmg h i ê n g i ớ i t r ê n c ác đo§n sông«, s u ố i b iê n g i ớ i đưgc sư a đỗi, th e o ước bỗ sung th e o hướng từ Bắc xuống Nam như sa u

Đoạn B

a ) Đương b iê n g i ớ i t r ê n sông Nệm T h in (Nệm C him ), Nậm Mấc từ tọ a đọ 2 1 ° 3 9 * 18n8 - 1 0 2 ° 5 9 '0 4 M4 đến tọ a độ 2 1 °3 4 » 5 5 íf3 - 1 0 2 °5 9 , 26” 3 th ề h iệ n t r ê n h a i mảnh sơ đồ t ỷ l ệ 1 : 2 5 ,0 0 0 mang số h iệ u 5552 I I - B , 5552 I I - D , đưgc x á c đ ịn h l ạ i như s a u :

" tù d iễm tọ a độ 2 1 ° 3 9 ’ 18?’8 - 1 0 2 °5 9 l 0 4 "4 (raổc B -7 ) đưòng b iê n g i ớ i đ i th ẳ n g đển ngã ba H uội Lam - Nậm T h in (Nậm Ghim) tọ a độ 2 1 ° 3 9 , 17"2 - 1 0 2 °5 9 , 0 7 ” 3 , r ồ i x u ô i dồng Nậm Thin(Nệm Chim) đen ngẩ ba Nệm T h in (Nệm C h im )- Nậm M ấ c ,rồ ỉ ngược dong Nệm Mac đ ề n n g i ba Nệm Mac - Nẹm T i tọ a độ 2 l ° 3 4 f5 6 ',3 102°59® 28fí5 , r ồ i đ i th ẳ n g đ ền tọ a độ 2 l ° 3 4 f 5 5 n3 - 1 0 2 °5 9 t ,?6?,3 (mốc B -8 ) .

b ) Đường b iê n g i ớ i t r ê n sô n g Nậm Nua, H u§i Moi tư tọ a độ 2 1 ° 1 8 '0 9 ”4 - 1 0 2 °5 4 , 0 4 ,,6 đển t ọ a độ 2 1 ° 1 3 , 41"4 - 102o 5 5 * 0 2 "8 , th ể h iệ n t r ê n bổn mảnh sơ đồ t ỷ l ệ 1 : 2 5 .0 0 0 mang số h iệ u 5551 I -D , 5551 I -C , 5551 I I - A , 5551 I I - B đưgc x a c đ ịn h l ạ i như sa u ĩ

Từ điềm tọ a đ§ 21 °18 ĩ 09"4 - 102o5 4 , 0 4 "6 (mổc B -1 2 ) , đường b iê n g i ớ i đến ngã ba Nậm Nua - H uội Keng Bươn tọa. độ 21 18*08n0 - 10 2 ° 5 4 10 2 f,3 ỉ x u ô i dồng Nệm Nua đen ngã ba Nâm Nua - H uội Moi t ọ a độ 2 l ° 1 4 f 4 3 ,?9 - 10 2 ° 4 9 141 ,?9 , r ồ i ngươc dòng H uội Moi đến đầu ngọn s u ố i H uội Moi t ọ a độ 21°13 *41 '*4 - 102°55 10 2 n8

Đoạn ĩ

Đường b iê n g i ớ i t r ê n H uội May từ tọ a độ 1 9 ° 4 1 !3 8 n3 - 10 4 ° 2 2 53 7 ,!0 đến tọ a độ 1 9 ° 3 9 !5 7 ” 4 - 104° 1 9 ’ 27??8 , th ề h iệ n t r ê n h a i raẫnh SO' đồ t ỷ l ệ 1 : 2 5 ,0 0 0 rnang số h i ệ u 5848 I I - B , 5848 I I -A đưgc x á c đ ịn h l ạ i như sa u : n

Á U

TÙ’ n g ẩ b a H u§i Pa “ H uọỉ May t ọ a độ 1 9°41 f 3 8 n3 ~104°22® 37t?0s àưoiig b iê n g i ơ i x u ô i dong Huộỉ"'May đen ngã bá H u§i May *» sông cẫ (Nậm Nơn) t ọ a đ§ 1 9 ° 3 9 ?5 7 ỉ!0 - Ì 0 4 ° 1 9 , 2 5 ,,6 ,

Đoạn K

a ) Đương b i ê n g i ỡ ỉ t r ê n sô n g cả (Nậm Nơn) tư t ọ a đo 1 9 °3 9 f 57"4 - 1 0 4 °1 9 f 27"8 đen tọ a đ§ 1 9 ° 4 0 '4 8 " 5 - 1 0 4 °0 4 f3 0 n7 th e h iệ n t r ê n b a manh sơ đo t ỷ l ệ 1 ỉ 25»000 mang số h iệ u 5548I I - A, 5848 I I I - B , 5848 I I I - A , đưgc x ẩ c đ ịn h l § i như sa u ĩ

Tư n g i b a H uội May - sô n g cẫ (Nậm Nơn) tọ a đ§ 1 9 °3 9 l 5 7 !,0 - 1 0 4 °1 9 , 2 5 "6 , đưo’ng b iê n g i ớ i ngưgc dòng s ô n g -cả (Nậm Nơn) đền n g i 'ba sông cể (Nệm Nơn) - H u§i Song t ọ a độ 1 9 ° 4 0 f 4 8 c) * * f,9 - 1 0 4 °0 4 !3 1 h0 !’ .

b ) Đường b i ê n g i ớ i t r ê n H u§i K hắc, Nậm Tăm, H uội Mẹt từ tọ a đ§ 19 ° 3 2 , 43"9 - 104°0 6 * 3 7 n 6 đền tọ a độ 19°30*05"8 - 1 0 4 °0 7 ỉ 37 ỉĩ7

th ề h iệ n t r ê n h a i mấnh SO’ đồ t ỷ l ệ 1 Ị 2 5 .0 0 0 mang sổ h i ệ u 5848I I I - C, 5848 I I Ĩ - B , đưgc x ẩ c đ ịn h l ẹ ỉ như s a u :

Tư n g ẵ ba H u§i Buộc - H u§i Khắc t ọ a đọ 1 9 °3 2 * 4 3 n 1 - 104°06 ?3 8 M1 , đương b iê n g i ơ ỉ - x u ô i dong H uộỉ Khắc đ ể n n g ã ba H uội Khắc - Nậm Tăm tọ a đ ọ 1 9 °3 2 * 2 2 ’í0 - 10 4 ° 0 6 f 5 0 ,?8 , r o i ngưgc dong Nệm Tăm đển ngã b a Nệm Tăm - H u§i Mẹt t ọ a đ§ 1 9 ° 3 1 , 11”2 “ I 0 4 ° 0 6 f3 2 n7 , r ồ i ngư gc dồng H u§ỉ Mẹt đễn n g ẩ b a H uội Mẹt - s u ố i không t ê n t ọ a đ§ 19°3G f 0 5 ?58 - 104°07 *37”7 " .

c ) Đương b i ê n g i ớ i t r ê n s u ố i P h í Nhả V a i, Nậm c ắ n , tư tọ ađ§ 190 2 9 52 7 ,?1 “ T 0 4 °0 6 f 0 7 rỉ0 th ể h i ệ n t r ê n mảnh SO’ đồ tỷ l ệ1 ỉ 2 5 .0 0 0 mang s ố h ỉậ u 5847 IY -A , đưgc x á c đ ịn h l ạ i như sa u :

0.’

5

" lừ điềm tọ a độ 19 ° 2 9 T27"1 - 104o0 6 l0 7 " 0 , đường b iê n g i ớ i x u ô i dòng s u ố i P h í Nhả V ai đen ngã ba s u ố i P h í Nhể V ai - Nậm Cắn tọ a độ 1 9 ° 2 8 '4 1 " 0 - I 0 4 ° 0 5 ĩ 2 l n4» r ồ i x u ô i dòng Nậm cắn đến e ắ t đường s ố 7 (đ iềm g iữ a cầu Nệm c ắ n ) tọ a đ§ 1 9 °2 8 ’0 ó fĩ9 - 1 0 4 °0 5 f 22”8

a 5 Đường b iê n g i ớ i t r ê n Nệm c ắn t ừ đường s ổ 7 tọ a độ 1 9 °2 8 Ỉ0 9 M4 - 104°05® 19” 4 đ ển cửa s u ố i ngầm tọ a đ§ 1 9 °2 7 f 51"2 - 104 0 5 f0 6 "0 th ề h iệ n t r ê n mảnh sơ đồ tỷ l ệ 1 ĩ 2 5 .0 0 0 mang số h iệ u 5847 IV -A , đưọn x á c đ ịn h l ạ i như s a u :

r

Từ điềm g iư a c ầu Nậm c ắ n (đường sổ 7 ) t ọ a độ 1 9 °2 8 , 0 6 l,9 “ 1 0 4 °0 5 S22H8 đường b i ê n g i ớ i t i ế p t ụ c x u ô i dong Nệm c ẵn đền chõ nứơc chẫy ngầm vao n u i đá (cử a s u ố i ngầm) t ọ a độ 1 9 ° 2 7 ’ 5 1 ” 2 - 104°05 *06"0 .

b ) Đường b i ê n g i ớ i t r ê n Nệm Mộ, H.UỘ1 H ằng, H uội Na Than từ điểm tọ a đ§ 1 9 ° 2 4 '5 4 tt6 - 104°0 4 * 2 7 "4 đ ến điềm tọ a độ 19° 18*26**0 -• 103O5 4 s 18"4 th e h iệ n t r ê n ba mẫnh sơ đồ t ỷ l ệ 1 ỉ 2 5 .0 0 0 mang sổ h i ệ u 5847 IV -A , 5747 I - B , 5747 I -D , đưgc x ác đ ịn h l ẹ i như s a u :

TÙ’ tọ a đọ 1 9 ° 2 4 '5 4 m6 “ 1 0 4 °0 4 f 27” 4 (mốc 1 -3 ) đường b i ê n g i ớ i đ i th ẳ n g đến điễm g iữ a Nệm Mộ tọ a độ 19°2 4 * 5 3 ,?0 - 104°O 4*26” 1, r ồ i ngược dòng Nậm M§ đen ngã ba Nệm Mộ - H uội Hằng tọ a đọ 1 9 °1 7 ĩ 5 8 ,ĩ1 - 103°53 ’ 18n 1 , r ồ i ngưgc dòng H uọi Hằng đển ngẩ ba H uọỉ Hằng - H uọi Na Than (H u§ ỉ Buộc “ H u ộ e), r ồ i ngưgc dòng H uội Na Than (H uọi Buộc - H uọc) đ ển điềm tọ a độ 1 9 °1 8 t 28’,0 - 1 0 3 °5 4 ĩ 1 8 "4 . TÙ’ đó đương b i ê n g i ớ i chuyền

Đoạn L

hướng l ê n song n ú i n/

/

1

- 6 -

Đogn R

Đưong b i ê n g i ớ i t r ê n sô n g sê ~ p ô n , s u ố i  G iơ i t ư cửa s u ố i Ka Tăng tọ a đ§ 16o37*05"0 - 1 0 6 ° 3 5 '3 9 T,7 đen đ iềm tọ a độ l 6 ° 2 8 t 0 3 ”S - 106°4 6 * 4 1 Í?8 th ể h iệ n t r ê n bổn manh sơ đồ t ỷ l ệ 1 : 2 5 .0 0 0 mang s ố h i ệ u 6 3 4 2 I I I - C , 6 3 4 2 I I I - D , 6 3 4 1 IV -B , 6341 I -A , đưge x á c đ ịn h 1§ Ỉ như s a u ĩ

" tù đ iểm t ọ a đọ 1 6 ° 3 7 ’0 7 s,3 - 1 0 6 °3 5 * 4 1 ?!5 (đ iềm này c á c h cửa s u ố i Ka Tăng khoảng 100 m et g h i th e o B iê n b ẳ n p hân g i ơ ỉ t r ê n th ự c đ ị a va cắm mốc h a i đ o ạn Q và R k ý ngay 3 1 th á n g 3 năm 1979) đường b i ê n g i ơ i x u ô i dong s u ố i Ka T ă n g ,đ ế n ngẵ bs s u ố i Ka Tăng ~ sô n g s ê -p ô n t ọ a đọ I 6 ° 3 7 t 03"3 - 10é°35 *38M4, r ồ i ngưgc dong S ê -p ô n đển ngẩ b a sông Sê“ pôn - s u ố i A G iơ ỉ tọ a độ 1 6 ° 2 7 * 2 7 ” 5 - 1 0 6 °4 6 * 4 6 ” 3 , r ồ i ngược dong s u ố i .4 G iơ i đến điềm t ọ a độ 16 ° 2 8 ’0 2 n 6 - 1 0 6 °4 6 , 3 9 ,f5j t ừ đổ đương b i ê n g i ơ i c h u y ên hương l e n song n u i .

Đoạn s

Đường b i ê n g i ớ i t r ê n sông A - l in g t ừ tọ a đọ 16 °1 6 ’ 0 4 "2 - 1 0 7 °0 9 t 0 4 ” ố đền đ iềm tọ a độ 1 6 °1 1 » 3 2 ÍĨ1 - 107o 09* 0 9 "2 th ể h iệ n t r ê n h a i mảnh sơ đồ t ỷ l ệ 1 í 2 5 . 0 0 0 mang s ố h i ệ u 6 4 4 1 IV -D , 6 4 4 1 I I I - B , đưgc x ể c đ ịn h 1 § Ỉ như s a u ỉ

" tù mốc S -4 t ọ a độ I 6 ° l6 » 0 4 nố - 1 0 7 °0 9 f0 4 "0 đương b iê n g i ớ i đ i th ẳ n g đ ến điểm g iữ a sông  - l in g t ọ a đọ 16° 1 6*01 ĩf0 *» 1 0 7 °0 9 80 3 ” 9 9 r ồ i x u ô i dong sông A - l ỉn g đến ngã b a sông A - l in g - sô n g ™sẩp tọ a đ§ 1 6 ° 1 1 '3 2 M1 “ 1 0 7 °0 9 * 0 9 "2 , r ồ i đương b i ê n g i ớ i ch uyển hướng l ê n sống m il .

í

Gấc t ọ a đ§ g h i t r o n g đ iề u I nầy đều đưgc đo t r ê n sơ đ? t ỷ l ệ 1 ĩ 2 5 . 0 0 0 đ ín h th e o N ghị đ ịn h th ư bỗ su n g n à y . Qì

ầ vAAo

; ị V ,

Ú

- 7

Đường b i ê n g i ớ i t r ê n c ác sô n g , s u ố i b i ê n g i ỡ i đưọ’c sử a đ ỗ i th e o đ iề u v l l của H iệp ước bỗ sung đã được th ể h iệ n l ê n c á c SO’ đồ đường b iê n g i ớ i t ỷ l ệ 1 ĩ 2 5 .0 0 0 n ó i ở t r ê n b ầng ký h iệ u v ể vào g iữ a ho ặc h a i b ên bờ sô n g , s u ố i đ ổ .

Đ iều I I

1 / xác n h ậ n v iệ c xử lý c á c mốc v à cắm c ác mốc quốc g i ỡ i mới t r ê n t ấ t c ầ c ác đ o ạ n sô n g , s u ố i b i ê n g ỉ ơ ỉ n êu t r o n g Đ iều J I N ghị đ ịn h th ư bỗ sung này được t i ế n h àn h th e o đung quy cách ma h a i Bên đã th o a th u ậ n ngày 31 th á n g 3 năm 1979 và 24- th á n g 01 năm 1986 ,

a ) Đoạn B ỉ Đã cắm nhõm ba mốc B -13 bằn g bê tô n g c ố t th é p ở ngã ba Nệm Nua - H uội Moi®

b ) Đogn K ĩ

+ Đã cẩm h a i nhóm ba mổc b ằn g bê tô n g c ổ t th é p ĩ

- Nhóm b a mốc K-1 cắm ở ngã ba K uôi May - sông cả (Nệm N o n ).

- Nhóm ba mốc K-2 cẵra ở ngã ba sô n g cả (Nệm Non) - H u§i S ồng .

+ Đẩ sử a l ẹ ỉ số đo t r ê n sư ỗn h a i mốc ỉ

- K-4 cắm t r ê n đ ấ t L ao , v ề p h ía Tây Bắc c ủ a ngã ba H uội Duộc - H uộỉ Khắc«

- K~5 cắm t r ê n đ ấ t L ao , về p h ía Nam củ a n g ã ba Nậm Tăm - H uọi M ẹt.

c ) Đo§n L ĩ + Đã cắm ỉ- Nhóm ba mốc L-5 bằng bê tô n g c ố t th é p ở ngã

Mộ - H uội Hằngba

~ t r

|Ị 1- 8 -

- Mốc đ ỗ i 1 -1 bằn g bê tô n g c ổ t th é p ỏ’ h a i đ ầu c ầ u Nệm cắn (đường sổ 7 ) .

4- Đã phá hủy mốc L -4 cắm t r ê n đ ẩ t l à o , v ề p h ía Tay Bắc củ a ngâ ba Nậm M§ - Năm K h iể n .

d ) Đoạn Q

+ Đi cắm l ặ i mổc Q -8 .+ Đi th a y t h ể 3 (b a ) raổc g o đ i cắm t r ư ớ c đây ỉ Q -14 , Q“ i 6 ,

Q -1? bằng mổe bê tô n g c ỗ t th ép »

e ) Đogn R

+ Đã cam h a i nhóm ba mốc bằng bê tô n g c ổ t th é p Î- Nhóm b a mốc R -2 cắm ở ngã ba s u o i Ka Tăng ” s ồ n g

S ê -p ô n .- Nhóm ba mốc R-7 cắm ở ngã b a sô n g Sê~p5n - s u ố i A G iơ i«

Mốc đ ô i R-1 bằn g bê tô n g c ổ t t h é p ở h a i đầu cầu H uội x à - ơ t (đường 9 ) .

+ Đã phá hủy 4 mốc :

- R -3 cẩm ở b ản Ka TÚp (V iệ t N am) b ê n bơ hữu n g ẹ n sô n g S ê -p ô n .

- R -4 cẩm ở b ã i b ồ i ( l ã Tân T h àn h , V iệ t Nam) b ê n bò’ hữu ng ạn sông S ê -p ô n .

- R -5 cắm ở g ần cửa s u ố i B i H iên (V iệ t Ham) b ê n bơ hữu ng ẹn sông S ê -p ô n .

- R -6 cắm ơ th ô n Pa Lọ Vạc (V iệ t Nam) b ên bờ hữu n g ẹ n sôngS ê -p ô n .

2 / V iệc cắm mốc mới (nhóm ba mốc, mốc đ ô i ) cũng như v i ệ c sử a l ạ ỉ số đo ở sườn c ác mốc đ ều đưyc g h i vầo B iê n b ả n ,c ổ sơ đồ v ị t r í mốc t ỷ l ệ 1 : 5 .0 0 0 h o ặc 1 ĩ 1 0 ,0 0 0 vằ 4 (b o n ) hoặc 6 ( s á u ) k iễ u ẫnh chụp c á c mốc đó kèm th e o B iê n b ả n .

4/i /h u /

/ 9//

ư

»••3SỈĐỈ«ífflíSi»Ws ’~‘l K'.TCÆMBBMKaniEiaiKSwanBœP'i» XZ ).SRa«i «•-!,' >îi35l»eirjRE.CW-.J» s.:

R iên g v i ệ c xử l ý c ác mốc không c ầ n t h i e t c h ỉ được g h i vào B iê n bản không cổ sơ đồ kèm t h e o ,

Những v ă n b ả n pháp lý n ó i t r ê n đây đều cố chữ ký của Đôi t rư ở n g đ ộ i cắm mốc, Tổ t rư ở n g kỹ t h u ậ t đo đ ạc v ầ b ản đ ồ , Tồ trư ở n g kỹ t h u ậ t x ây mốc h a i Bền và của Đ ẹi d iệ n Đoằn đ ạ i b i ể u V iệ t Nam v à Đoàn đ ạ i b i ể u i ằ o t r o n g ủy ban l i ê n hgp phân g i ớ i t r ê n th ự c đ ị a .

D ieu I I I

1 / các B iê n b ản cẩm mổc m ới, xử ly c ác mốc không cần t h i ế t , B iê n b ản bỗ sung B iê n b ản cắm mốc, sơ đồ v ị t r £ mốc, ản h mốc n ó i ở k h o an 2 đ iề u I I t r ê n đây l à bọ p h ận c ấu th à n h của N ghị đ ịn h th ư bổ sung và t r ở th à n h những phụ lụ c của H iệp ưỡc h o ẹch đ ịn h b i ê n g i ớ i quốc g i a g iữ a nứơc cộng h o à xã h ộ i chủ n g h ĩa V iệ t Nam và nứơc c§ng hòa Dân chủ Nhân dân Lao (d ư ớ i đẫy g ọ i t ắ t l à H iệp ước h o ạ c h đ ịn h b iê n g i ớ i ) , H iệp ước bổ sung và l ầ n lư ơ t đánh số l à Î

Phụ lụ c 1 cố một t ậ p gồm 20 ( h a i mưo’i ) mảnh sơ đồ t ỷ l ệ 1 ỉ 2 5 .0 0 0 v ẽ đường b iê n g i ớ i t r ê n c á c đoẹn sô n g , s u ố i b iê n g i ớ i đưgc sửa đ ổ i th e o đ iề u V II H iệp ước bổ sung (c ó b ả n kê kèm t h e o ) ,

Phụ lụ c 2 có s

- Một t ậ p gồm 17 (m ười b ầ y ) B iê n b ẫn cắm mốc m ới, B iê n b ản xử l ý c ác mốc không cần t h i ế t , B iê n b ẳn bỗ sung B iê n b ần cắm mốc (cổ bển kê kèm t h e o ) ,

- Một t ậ p gồm 33 (ba m ươi b a ) S O ’ đồ v ị t r í mốc (c ổ b ả n k ê

kem t h e o ) ,- An-bom đề 14 (m ười b ổ n ) b§ ả n h mốc»

il

/

- 10 -

2 / 20 ( h a i m ươi) mầnh sơ đồ t ỷ l ệ 1 : 2 5 »000 mang sổ h i ệ u 5552 I I - B , 5552 I Ĩ - D , - 5 5 5 1 I -D , 5551' I - C , 5 5 5 1 I I -A .5 5 5 1 I I - B , 5848 I I - A , 5848 I I I - B , 5848 I I I - A , 5848 Ĩ Ĩ I - C , 5848 I I I - D ,5847 ĨV -Â , 5747 I - B , 5747 I -D , 6 3 4 2 I I I - C , 6 3 4 2 I I I - D .6 3 4 1 ĨV -B , 6 3 4 1 I “Ẳ, 6 4 4 1 XV~B, 6 4 4 1 I I I - B Yằ 1 2 (m ười h a i ) SO’ đồ v ị t r í mốc sổ B -7 , B -8 , B -1 2 , K -4 , E -5 , K -6 , 1 - 2 , 1 - 3 , L -6 , R -8 , 3 -4 , S-5 vể đương b iê n g i ơ i t r ê n c ắ c đ o ạ n sô n g , s u ố i b i ê n g i ớ i đưgc sử a đ ổ i th e o đ iề u VIX H iệp ước bổ sung n ố i ở đ iề u I N ghị đ ịn h th ư bổ su n g này s i t h a y t h ể cho 20 ( h a i m ươi) mảnh sơ đồ đườngb iê n g i ớ i t ỷ l ệ V ĩ 2 5 * 0 0 0 mang số h i ệ u tư ơ n g ưng v à 12 (mườih a i ) mảnh sơ đồ v ị t r í mốc mang sổ h i ệ u tư ơ n g ững đ ín h th e oN ghị đ ịn h th ư v ề v ỉ ệ c p h ân g ỉ ớ ỉ t r ê n th ự c đ ị a v ả cắm mốc t o à nbộ đường b i ê n g i ơ i quốc g ia g iữ a h a i nứơc V iệ t Nam — là o ky ngày 2 4 th ắ n g 01 năm 1986*

Đ iều IV

1 / N ghị đ ịn h th ư bỗ su n g n ày l à m§t phụ lụ c của H iện ước h o ẹ ch đ ịn h b i ề n g i ớ i v a H iệp ước bỗ sung s ẽ đưgc C h ính phủ h a i nứơc phê d u y ệ t v ằ có h iệ u lự c kề từ n g ày t r a o đ ồ i công hàm phê d u y ệ t *

2 / ủy ban l i ê n hgp p h ân g i ơ i t r ê n th ự c đ ịa V iệ t Nam —“ là o s i chẩm d ứ t h o § t động s a u k h i N ghị đ ịn h th ư bỗ su n g n ằy cõ h iệ u l ự c .

Về v i ệ c t i e n h àn h những công v i ệ c còn p h ả i g i ả i q u y ể t của ởy b an l i ê n họ'p n ó i t r o n g c á c k h o ẳ n 2 v à 5 đ i ề u 11 và k h o ản 1 đ iề u IV N ghị đ ịn h th ư v ề v i ệ c p h ân g i ơ i t r ê n th ự c đ ị a và cắm m ổcT tõàn b§ đường b iê n g i ỡ i ký ng ày 2 4 th á n g 01 năm 1 9 8 6 ,* h a iBên ký k ế t th o a th u ậ n g ia o cho cơ quan B iê n g i ớ i T rung ưm g h a i nươc đảm n h iệm .

%

/ /

<D>

L aa t § i V i eng C han, Thu do nuo’c CQng ho a Dan ch u Hhan dan Lao ngay 16 th a n g 10 nara 1987 th a n h h a i b a n ,m o i b a n bang t i e n g

t Nam v a t i e n g L ao , ea h a i v an b a n deu co g i s t r £ nhu n h a u . / .

Dtfgfc f e HHI$Mc'eja hqi sDng bq iru6ng mfd’c

CQNG HOA X l HQI CHtf BGHlA y i | t HAM

Dtfgb Ay n h i | m

ci5a h q i dOng BQ IRl/O^G hu’o’cCQNG HOA DAH CHI? HHAH DAH

LAO

c Lira Van L g i . Kham -phon B u t-d a -k h a ra .

B Ẳ N K I

các v ă n b ả n của Phụ lụ c 1

Một tậ p gồm 20 ( h a i m ươi) mảnh sơ đồ tỷ l ệ 'Ị ĩ 25 ,0 00 v ẽ đường b iê n g i ớ i t r ê n c á c đoạn sô n g , s u ố i b i ê n g i ớ i áưọ’c sử a đ ổ i th e o đ iề u Y II H iệp ước bồ sung :

Đoạn B có 06 mảnh mang sổ h iệ u ĩ 5552 I I - B , 5552 I I - D , 5551 I -D , 5551 I - C , 5551 I I - A , 5551 I I - B .

Đoạn ĩ cổ 01 mảnh mang số h iệ u 5848 Ĩ I - A ,

Đoạn K cố 04 mảnh mang s ố h i ệ u 5848 I I I - B , 5848 I I I - A , 5848 I I I - C , 5848 I I I - D .

Đoạn L có 03 mảnh mang s ổ h i ệ u 5847 IV -A , 5747 I -B ,5747 I -D .

Đoẹn R cổ 04 mảnh mang s ố h i ệ u 6 3 4 2 I I I - C , 6 3 4 2 I I I - D ,6 3 4 1 IV -B , 6 3 4 1 I -Ả .

■ Soạn s cổ 02 mảnh mang S Q h iệ u 6441 IV -D , 6 4 4 1 I I I - B .

Làm t ạ i V ỉêng C hăn, n g ày 1 6 th á n g 10 năm 1987 ,

THAY MẶTĐOAÌT Đ ị l Bĩ e \ j v iệ t nam

THAY M|TĐOÀN ĐẠI B l W LẬO

Khăm-vẹo X i-k h ổ t C h u n - ĩả - m a - l i ,

B Ả N K Ẽ

các v ần b ẳn c ủ a Phụ lụ c 2

Tập P .L 2/A gom 17 (m ươi b ẫ y ) B iê n b ản cẩm mổc

Đoạn B có 01 b i ê n b ản Cc

Đoạn K có ĩ

02 B:

nhõm ba moc B-13

nhóm ba moc K-1 va K-2«; sửa Ì ẹ i

stso đo ở sườn 02 mốc

<0*ỡ L-1 a r

'1 /" í ỉ

K -4 , K -5 .

Đoạn I có 5

01 B iê n b ản cẩm n 01 B iê n b ẳ n p h á hủy mốc L -4 .01 B iê n b ản cẩm nhõm b a mổc L -5 .

Đoạn Q cổ ĩ

01 B iê n b ẫ n cắm mốc Q-S*03 B iê n b ẩ n về v i ệ c th a y 03 mốc gõ Q -14f Q-

Q-17 bằng bê tô n g c ố t t h é p ,

Đoạn R có ĩ

01 B iê n b ả n cắm mốc đ ô i R“ 1 ,02 B iê n b ẫn cắm 02 nhõm ba mốc R -2 , R-7 *01 B iê n b ầ n phá hủy 04 mốc không cần t h ỉ ể t

R-3» R -4f R -5 , -R -6.01 B iê n b ẳn bỗ sung B iê n b ẫ n cẩm mốc S -4 .

I I - Tập p . i 2/B gồm 33 (b a mươi b a ) sơ đồ v ị t r í m ốc.

Đo§n B cố ĩ

03 SO’ đo v ị t r í mốc của nhóm ba mốc B-13?B-13 (1>, B-13 (2), B-13 (3 ) .

03 SO’ cồ v ị ' t r í c á c mốc B-7» B -8 , B -12 (v ẽ l ậ ỉ đường b iê n g i ớ i t r ê n sô n g , s u ố i b i ê n g i ớ i dưựị sử a đ ỗ i th e o đ iề u V II H iệp ước bỗ s u n g ) .

Đoạn K cổ*

co »»03 sơ đồ v ị , r t r i . mốc củ a nhổm ba mốc K-1 **

K-1 ( 1 ) , K-1 ( 2 ) , K-1 ( 3 ) .03 sơ đồ v ị t r í raổc của nhổm ba mốc K-2 m*

K-2 ( 1 ) , K-2 ( 2 ) , K-2 ( 3 ) .03 s ơ đồ v ị t r í mốc c á c mốc K - 4 , K - 5 , K -■6 (v ẽ 1§

đương b i ê n g i ớ i t r ê n sô n g , s u ố i b iê n g i ớ i đưc/sử a đ ổ i t h e o đ i ề u V II H iệp ước bỗ sung«

Đo§n 1 có

I 01 s ơ đồ v ị t r í Mmoc đ ô i i i - 1 .ị 03 sơ đồ v ị t r í moc c ủ a nhốm ba ~rmoc Lr-5 11ỉ| L-5 ( 1 ) , L-5 ( 2 ) , L-5 ( 3 ) .

03SI sơ đồ v ị , ft r i mốc c a c m o o L - 2 ỹ

mI1—! L -6 (v ẽ i ẹ iđường 'b iê n g ỉ ơ i t r ê n s ô n g , s u ổ ỉ b i ê n g i ớ ỉ đưgc sử a đ ỗ i th e o đ i ề u V II của H iệp ước b ỗ su n g ', \u *

#>co 01 S O ’ đ ồ v ị t r í mốc Q~8*

cổ ••

01 sơ đồ v ị t r i mốc đ ô i R - 1 ,03 sơ đồ v ị t r í mốc c ủ a nhốm ba 1-,rnoc R--2 :

R -2 ( 1 ) , R -2 ( 2 ) , R- 2 ( 3 ) .03 SO’ đồ v ị t r í mốc của nhổm ba mo c R--7 :

R-7 ( 1 ) , R~7 ( 2 ) , R-7 ( 3 ) .01 sơ đồ v ị t r í mổc R”8 (vẽ l ạ i đưỏ’ng b i ê n

t r ê n s ô n g , s u ố i b i ê n g ỉ ơ i đưgc sử a đ ỗ i 'đ i ề u V i l H iệp ước b ỗ s u n g ) .

Đoạn s cố 02 sơ đồ v ị t r í mốc cẩ!đương b i ê n g i ơ ỉ t r ê n sô n g .

mốc 3-4 s S-p (v ẽ l ẹ i u ổ ỉ 'b iên g i ơ ỉ đưọnđương b i ê n g i ớ i t r ê n sô n g , s u ổ ỉ b i ê n g ió

sửa đ ồ i t h e o đ i ề u V II Hiệt) ước bỗ s u n g ) .

I- 3 -

I I I - Tập P .L 2/C c ổ mọt q u y ền an-bom đễ 14 (m ười bổn) bộ ầnh mốc :

Đoạn B có 01 bọ ảnh mốc B-13»

Đoạn K cõ 04 bộ ẫnh mốc ỉ K -1 , K -2 , K -4 , K -5 .

Đoạn L có 02 bọ In h mổc : L -1 , L -5 .

Đoẹn Q có 04 bộ ẫn h mốc : Q -8 , Q -14 , Q -16 , Q*~17.

Đoẹn R c ố 03 bộ ản h mốc í R -1 , R -2 , R -7 .

Lam t ạ i V iêng Chăn, ngày 16

THAY MẶTĐOAN ĐẠI BIE\j v iệ t nam

th á n g 10 năm 1987 .

THAY MẶTĐOÀN ĐẬI BIÊỈI LÀO

Khăm-vẹo X ỉ-k h ố t C h u n -lề -m a