8

Hội nghị Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu Toàn quốcqlkh.humg.edu.vn/CongBo/Download/2848?FileName=1 HN SPMS 2019.pdf · Hội nghị Vật lý Chất rắn

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Hội nghị Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu Toàn quốc – SPMS 2019

i

MỤC LỤC

ẢNH HƢỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN CÔNG NGHỆ ĐẾN TÍNH CHẤT CỦA HẠT NANO

FePd CHẾ TẠO BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐIỆN HÓA SIÊU ÂM, Nguyễn Hoàng Lương,

Nguyễn Thị Bích Ngọc, Trương Thành Trung, Lưu Mạnh Kiên, Phi Thị Hương, Chu Tiến

Dũng Trần Thị Hồng, Nguyễn Hoàng Nam ............................................................................ 1

CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA HẠT NANO TỪ L10 Fe63Pd3, Trương Thành Trung,

Nguyễn Hoàng Nam, Phi Thị Hương, Chu Tiến Dũng, Nguyễn Hoàng Lương ........................ 5

NGHIÊN CỨU CHỨC NĂNG HÓA NHÓM COOH LÊN HẠT NANO Fe3O4 NHẰM ỨNG

DỤNG TÁCH CHIẾT TẾ BÀO TRONG MÁU, Phi Thị Hương, Lưu Mạnh Kiên, Trần Thị

Vân Anh, Nguyễn Hoàng Nam ................................................................................................ 9

ẢNH HƢỞNG CỦA SỰ DƢ La LÊN CẤU TRÚC TINH THỂ, TÍNH CHẤT TỪ VÀ TÍNH

CHẤT NHIỆT ĐIỆN TRONG HỢP CHẤT LaxFe1,05Si,95, Vương Văn Hiệp, Đỗ Thị Kim Anh,

Ngạc An Bang, Sái Công Doanh, Nguyễn Duy Thiện, Huỳnh Đăng Chính, Hoàng Nam Nhật

............................................................................................................................................ 13

SPUTTERING SOFT MAGNETIC CORE THIN FILMS FOR MINIATURE PLANAR

FLUXGATE MAGNETOMETERS, Luong Van Su, To Thanh Loan ................................... 18

CHẾ TẠO VÀ NGHIÊN CỨU TÍNH CHẤT TỪ CỦA CÁC HẠT Y3-xCexFe5-xMgxO12 CHẾ

TẠO BẰNG PHƢƠNG PHÁP SOL-GEL, Đào Thị Thủy Nguyệt, Vũ Thị Hoài Hương, Trần

Thị Việt Nga, Nguyễn Phúc Dương ...................................................................................... 23

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU NANO LAI TRÊN NỀN GRAPHEN OXIT VÀ HẠT

NANO TỪ Fe3O, Bùi Thị Huệ, Nguyễn Thị Thu Thảo, Ngô Thị Huyền Ngân, Nguyễn Thị Lan

............................................................................................................................................ 27

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA HẠT NANOCOMPOSITE ZnFe2O4/ZnO,

Đinh Khắc Huy, Tô Thanh Loan, Nguyễn Kim Thanh, Hoàng Mạnh Chung, Nguyễn Phúc

Dương.................................................................................................................................. 32

ẢNH HƢỞNG CỦA LỚP ZnO LÊN CẤU TRÚC VÀ TỪ TÍNH CỦA HỆ HẠT

NANOCOMPOSITE CuFe2O4/ZnO, Tô Thanh Loan, Nguyễn Kim Thanh, Đinh Khắc Huy,

Nguyễn Xuân Thấu ............................................................................................................... 37

FABRICATION AND MAGNETIC PROPERTIES OF CoFe2O4/CoFe2/SiO2

NANOPARTICLES, N. T. H. Thi, T. T. V. Nga, N. T. Lan, N. Q. Minh, N. K. Thanh ........... 41

PROPERTIES OF AMORPHOUS Fe2Co-Fe2CoO4 AND Fe2Co NANOMATERIALS WITH

PVP COATING, Nghiem Phuong Thao, Tran Minh Thi, Nguyen Mau Lam, Le Thi Hong Hai,

Pham Thi Thanh Nguyen Hai Yen ........................................................................................ 46

DỊCH CHUYỂN VÁCH DOMAIN TRONG DÂY NANO HỢP KIM Ni80Fe20, Hoàng Đức

Quang, Cao Xuân Hữu, Nguyễn Hoài Thương Đào Vĩnh Ái, Tống Duy Hiển........................ 51

TÍNH CHẤT TỚI HẠN CỦA VẬT LIỆU La0,7Sr0,3Mn1-xMxO3 (M = Co, Ni), Đinh Chí Linh,

Nguyễn Thị Dung, Trần Đăng Thành ................................................................................... 62

TÍNH CHẤT TỪ VÀ HIỆU ỨNG TỪ NHIỆT CỦA HỆ HỢP KIM NGUỘI NHANH Fe81-

xCrx+4B2Nd3Zr10, Nguyễn Hải Yến, Nguyễn Hoàng Hà, Nguyễn Huy Ngọc, Phạm Thị Thanh, Nguyễn

Huy Dân ............................................................................................................................... 68

NGHIÊN CỨU MỞ RỘNG VÙNG CHIẾT SUẤT ÂM SỬ DỤNG CẤU TRÖC LƢỚI ĐĨA

ĐA LỚP DỰA TRÊN LAI HÓA PLASMON, Nguyễn Thị Hiền , Nguyễn Xuân Ca, Nguyễn

Văn Khiển, Nguyễn Thanh Tùng, Vũ Đình Lãm .................................................................... 73

Hội nghị Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu Toàn quốc – SPMS 2019

ii

TỐI ƢU VẬT LIỆU BIẾN HÓA HẤP THỤ ĐA DẢI TẦN Ở VÙNG HỒNG NGOẠI

KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO PHÂN CỰC CỦA SÓNG ĐIỆN TỪ, Nguyễn Thị Hiền ,

Nguyễn Vân Ngọc , Nguyễn Xuân Ca, Bùi Xuân Khuyến , Bùi Sơn Tùng , Vũ Đình Lãm....... 79

THIẾT KẾ CẤU TRÖC ĐA LỚP HẤP THỤ VI SÓNG BĂNG THÔNG RỘNG SỬ DỤNG

THUẬT TOÁN TỐI ƢU BẦY ĐÀN, Đặng Hải Ninh, Nguyễn Trần Hà, Phạm Văn Thìn .... 84

NGHIÊN CỨU ĐIỀU KHIỂN KHẢ NĂNG HẤP THỤ DẢI TẦN RỘNG CỦA VẬT LIỆU

BIẾN HÓA BẰNG GRAPHENE, Trần Văn Huỳnh, Bùi Xuân Khuyến Bùi Sơn Tùng Vũ Đình

Lãm, Nguyễn Thanh Tùng .................................................................................................... 90

ẢNH HƢỞNG CỦA KIM LOẠI SẮT TỪ LÊN NHIỆT ĐỘ CHUYỂN PHA CỦA VẬT

LIỆU TỪ NHIỆT DẠNG DÂY MICRO NỀN Gd, Nguyễn Thị Mỹ Đức , Ngô Thu Hương ,

Phan Mạnh Hưởng............................................................................................................... 98

ẢNH HƢỞNG CỦA KÍCH THƢỚC HẠT LÊN CÔNG SUẤT TỔN HAO CỦA HỆ HẠT

NANO CoFe2O, Phạm Hồng Nam, Đỗ Duy Thanh, Nguyễn Hoài Nam, Lê Thế Tâm Lưu Hữu

Nguyên, Đỗ Hùng Mạnh, Phạm Thanh Phong, Nguyễn Xuân Phúc .................................... 103

POROUS POLYANILINE - COPPER/NICKEL FERRITE COMPOSITE FOR ENHANCED

ADSORPTION OF URANIUM FROM AQUEOUS SOLUTION, Tran Quang Dat, Nguyen

Vu Tung, Pham Van Thin ................................................................................................... 107

VẬT LIỆU BIẾN HÓA CÓ HIỆU ỨNG TRUYỀN QUA CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ HOẠT

ĐỘNG Ở VÙNG KHẢ KIẾN DỰA TRÊN CẤU TRÖC ĐIỆN MÔI, Phạm Thế Linh, Nguyễn

Vân Ngọc, Bùi Xuân Khuyến, Nguyễn Thanh Tùng, Bùi Sơn Tùng, Vũ Đình Lãm ............... 114

ĐIỀU KHIỂN DẢI TẦN SỐ HẤP THỤ CỦA VẬT LIỆU BIẾN HÓA TRONG VÙNG TẦN

SỐ WiMAX-WLAN, Bùi Xuân Khuyến, Bùi Sơn Tùng, Nguyễn Thanh Tùng, Trần Tiến Lâm,

Vũ Thị Hồng Hạnh, Đỗ Thùy Chi, Nguyễn Thị Hiền Trần Văn Huỳnh4 và Vũ Đình Lãm..... 119

ẢNH HƢỞNG CỦA CHẾ ĐỘ CÔNG NGHỆ TỚI CỨU CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT TỪ

CỦA VẬT LIỆU BĂNG Co65Fe4Ni2Si15B1, Hoàng Thu Hà, Ngô Thu Hương .................... 124

CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT TỪ CỦA HẠT NANO Fe3-xCoxO, Hoàng Thu Hà, Ngô Thu

Hương................................................................................................................................ 127

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU TỪ CỨNG Mn-Ga-Al BẰNG PHƢƠNG PHÁP

NGHIỀN CƠ NĂNG LƢỢNG CAO, Phạm Thị Thanh, Nguyễn Mẫu Lâm Dương Đình Thắng

Nguyễn Huy Ngọc, Đinh Thị Kim Oanh, Nguyễn Hải Yến, Nguyễn Huy Dân ...................... 131

NGHIÊN CỨU HIỆU ỨNG TỪ NHIỆT CỦA VẬT LIỆU La0.7Sr0.3Mn1-xCuxO3 (x=0.08 và

0.12) BẰNG MÔ HÌNH HIỆN TƢỢNG LUẬN, Lê Thị Tuyết Ngân, Lê Viết Báu, Tạ Ngọc

Bách, Phạm Hồng Nam, Nguyễn Văn Đăng, Phạm Thanh Phong ....................................... 135

TÍNH CHẤT TỪ VÀ HIỆU ỨNG TỪ NHIỆT CỦA HỆ VẬT LIỆU Pr0,7A0,3MnO3 (A = Ca,

Sr và Ba), Nguyễn Thị Dung, Đinh Chí Linh, Trần Đăng Thành ......................................... 141

NÂNG CAO LỰC KHÁNG TỪ CỦA NAM CHÂM THIÊU KẾT Nd-Fe-B BẰNG CÁCH

PHA TẠP VÀO BIÊN HẠT, Nguyễn Huy Dân, Phạm Thị Thanh, Đinh Thị Kim Oanh,

Nguyễn Hải Yến, Nguyễn Văn Dương, Nguyễn Huy Ngọc, Trần Đăng Thành, Phạm Văn Đại

.......................................................................................................................................... 148

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO HỢP KIM ENTROPY CAO CÓ HIỆU ỨNG NHỚ HÌNH,

Nguyễn Huy Dân, Trần Đăng Thành, Phạm Thị Thanh, Nguyễn Huy Ngọc, Đặng Doãn Nuôi,

Nguyễn Hải Yến, Phạm Văn Đại ........................................................................................ 152

NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG PHÁT HIỆN TỪ TRƢỜNG YẾU CỦA CẢM BIẾN TỪ

TỔNG TRỞ TRONG DẢI TẦN SỐ CAO, Đào Sơn Lâm, Trần Đăng Thành, Nguyễn Huy

Dân, Ngô Thu Hương, Phan Mạnh Hưởng ......................................................................... 156

Hội nghị Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu Toàn quốc – SPMS 2019

iii

TƢƠNG QUAN GIỮA CÁC THAM SỐ TỚI HẠN VÀ HIỆU ỨNG TỪ NHIỆT TRONG

PEROVSKITE La0.7Sr0.3Mn1-xCuxO3 (x=0-0.06), Lê Viết Báu, Lê Thị Giang ...................... 161

VẬT LIỆU ĐA PHA SẮT TỔ HỢP ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG TRONG LƢU TRỮ

THÔNG TIN, La Văn Năm, Nguyễn Thị Minh Hồng, Nguyễn Huy Tiệp, Phạm Đức Thắng 167

SỰ PHỤ THUỘC CỦA TỐC ĐỘ DỊCH CHUYỂN VÁCH ĐÔ MEN THEO TỪ TRƢỜNG

CỦA MÀNG MỎNG ĐA LỚP CoFeB/Pd, Quách Duy Trường, Chu Tiến Dũng, Phạm Đức

Thắng ................................................................................................................................ 171

SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐƢỜNG CONG TỪ TRỄ VÀO TỐC ĐỘ THAY ĐỔI TỪ

TRƢỜNG CỦA MÀNG MỎNG ĐA LỚP CoFeB/Pd, Quách Duy Trường ........................ 175

NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO NANO BÁN DẪN ZnS:Mn BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐỒNG

KẾT TỦA VỚI SỰ HỖ TRỢ CỦA SÓNG SIÊU ÂM, Chu Tiến Dũng, Quách Duy Trường,

Phạm Đức Thắng ............................................................................................................... 179

SỬ DỤNG PHƢƠNG PHÁP TRUYỀN NĂNG LƢỢNG CỘNG HƢỞNG HUỲNH QUANG

PHÁT HIỆN AFLATOXIN, Nguyễn Thanh Bình, Phạm Hồng Minh, Đỗ Thị Lan, Võ Thị

Ngọc Thủy, Trần Cao Sơn, Lê Thị Hồng Hảo Vũ Thị Bích .................................................. 183

NGHIÊN CỨU SỰ TÁC ĐỘNG CỦA ĐÈN LED LÊN SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÂY CẢI

CANH, Trần Thiên Đức, Lê Thị Hải Thanh, Lê Minh Tân, Trần Thu Thủy, Đỗ Thị Kim Thoa,

Trịnh Thị Thanh Nga.......................................................................................................... 189

VẬT LIỆU BIẾN HÓA HẤP THỤ ÁNH SÁNG DỰA TRÊN CẤU TRÖC ĐĨA KIM LOẠI-

TINH THỂ QUANG TỬ, Lê Đắc Tuyên, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Hiền, Vũ Đình Lãm

.......................................................................................................................................... 194

NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA BÙ NATRI LÊN TÍNH CHẤT CỦA MÀNG SẮT

ĐIỆN KHÔNG CHỨA CHÌ Bi0.5Na0.5TiO, Ngô Đức Quân, Hoàng Việt Hưng, Phan Sĩ

Nguyên, Chu Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Hồng Phượng, Lương Xuân Điển .................. 198

EFFECT OF PARTICLE SIZE ON MAGNETIC PROPERTIES OF Fe3O4

NANOPARTICLES, Vuong Thi Kim Oanh, Nguyen Xuan Truong, Do Hai Doan, Nguyen

Xuan Ca, Vu Thi Thu, Tran Dai Lam.................................................................................. 202

BÀN VỀ CẤU TRÖC VÙNG NĂNG LƢỢNG CỦA Si VÀ Ge VỚI CÁC Ô CƠ SỞ SIÊU

MẠNG, Trần Văn Quảng................................................................................................... 206

VỀ GIỚI HẠN TRÊN CỦA HỆ SỐ PHẨM CHẤT NHIỆT ĐIỆN KHÔNG THỨ NGUYÊN

CỦA Bi2Te, Trần Văn Quảng ............................................................................................ 211

SYMMETRY OF Eu3+

SITE AND ENERGY TRANSFER OF Ce3+

/Eu3+

IN Sr2Al2SiO7

MATERIALS, Ho Van Tuyen, Do Thanh Tien, Nguyen Manh Son, Le Xuan Hung, Nguyen

Thi Thai An ........................................................................................................................ 215

STRUCTURAL, OPTICAL AND PHOTOCATALYTIC ACTIVITIES OF Mn-DOPED ZnO

NANOPARTICLES, Duong Quoc Van, Tran Minh Thi, Nguyen Manh Nghia, Tran Dang

Thanh, Pham Thi Thanh ..................................................................................................... 222

MÔ PHỎNG PIN MẶT TRỜI MÀNG MỎNG Cu(In,Al)S2 BẰNG PHẦN MỀM SCAPS-1D,

Nguyễn Thị Thuý, Đào Thị Trúc Quyên, Trần Thanh Thái .................................................. 226

ENERGY LEVEL LOCATION OF LANTHANIDE IONS IN STRONTIUM BORATE

MATERIALS, Ho Van Tuyen, Vu Xuan Quang, Le Van Khoa Bao, Nguyen Trong Thanh

Nguyen Manh Son .............................................................................................................. 230

Highlight

Hội nghị Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu Toàn quốc – SPMS 2019

194

VẬT LIỆU BIẾN HÓA HẤP DỰA TRÊN CẤU TRÚC KIM LOẠI-TINH THỂ QUANG TỬ

Lê Đắc Tuyên1*,

2

2, Vũ Đì Lã

3**

1Bộ môn Vật lý, Trường Đại học Mỏ - Địa chất, 18 Phố Viên, Hà Nội 2Trườn Đạ ọ o ọ , Đạ ọ T uy n, T n T ịn , T uy n

3Học viện Khoa học và Công nghệ, VAST, 18 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội

*Email: *[email protected]; **[email protected]

Tóm tắt:

Trong báo cáo này, chúng tôi trình bày một p ươn p p đơn ản chế tạo vật liệu biến hóa hấp thụ són đ ện từ

hoặt động trong vùng nhìn thấy tr n ơ sở cấu trú đĩ n no k m loại-tinh thể quang tử SiO2 opal. Tinh thể quang

tử SiO2 op l được chế tạo bằn p ươn p p tự sắp xếp, s u đó sử dụn để chế tạo cấu trú đĩ vàn sắp xếp tuần

hoàn. Ảnh hiển v đ ện từ quét cho thấy mẫu chế tạo ó độ đồng nhất cao. Phổ phản xạ của cấu trú đĩ k m loại-

tinh thể quang tử thể hiện sự dập tắt ườn độ phản xạ tạ bước sóng trong vùng cấm quang của tinh thể quang tử.

Cơ ế hấp thụ l n qu n đến sự kích thích plasmon bề mặt của cấu trúc nano kim loạ được thảo luận.

Từ khóa: Tinh thể quang tử, vật liệu biến hóa, hấp thụ són đ ện từ.

GIỚI THIỆU

ấp t ụ n s n són đ ện từ là vấn đề rất

qu n trọn đượ n n u và ế tạo t ết bị qu n đ ện, đầu qu n , ảm b ến n ản ,

ảm b ến s n ọ 1-4 ật l ệu tự n n ó k ả

n n ấp t ụ yếu oặ p ản xạ mạn són đ ện từ [5]. Cơ ế ấp t ụ són đ ện từ ủ vật

l ệu tự n n là o ộn ưởn đ ện tử k ó

sự p ợp vớ trị tươn n ủ độ đ ện

t m và độ từ t m ). Do sự k n u độ đ ện t m và độ từ t m, nên trở k n

√ vật l ệu và m trườn xun qu n k n k k n u, ẫn đến sự p ản

xạ mạn són đ ện từ [5].

n ạn ế l n qu n đến vật l ệu tự n n ó

t ể đượ k ắ p ụ bằn tạo r vật l ệu ó ấu trú n n tạo vớ k t ướ lớn ơn một

p n tử, n ưn n ỏ ơn n ều so vớ bướ són

oạt độn Để ảm p ản xạ và t n k ả n n

ấp t ụ, bề mặt vật l ệu ần ó ết suất trun b n t ấp và ảm bằn sử ụn ốn n no

rbon oặ k m loạ xốp 6,7 Tuy n n,

p ươn p p này o p ổ ấp t ụ ả rộn Đố vớ n ụn đ ều k ển sự p t xạ hay s u

m n ản t bề mặt ấp t ụ ả p và ó t ể

đ ều n đượ là rất ần t ết

Vật l ệu b ến ó ấp t ụ són đ ện từ tr n ơ sở

ấu trú ộn ưởn k m loạ đ đượ quan tâm

n n u n n n m ần đ y [8 Tuy n n, m ấu trú ộn ưởn p ả ó k t ướ n ỏ

ơn n ều so vớ bướ són oạt độn và sử

ụn k t uật qu n k ắ top- own, vốn đ ớ ạn k ả n n ế tạo ấu trú tron v n n

s n n n t ấy

T n t ể qu n tử op l được tạo thành từ các

quả cầu SiO2 xếp chặt theo ấu trú của mạng

lập p ươn t m mặt (fcc). Vớ ưu đ ểm nổi bật

về cấu trúc ba chiều và p ươn p p ế tạo

đơn ản, tinh thể quang tử op l là ấu trú đ ển

n được nghiên c u tính chất và n ụn

tron qu n ọ [9-12].

Trong bà b o này, ún t n n u p ươn

p p ế tạo vật liệu biến hóa hấp thụ són đ ện từ hoạt động trong vùng nhìn thấy bằn sử

ụn k t uật tự sắp xếp từ ướ l n (bottom-

up) C đĩ n no vàn đượ ắn trên bề mặt từn quả ầu 2 ủ t n t ể qu n tử op l

ướ són ộn ưởn ó t ể đ ều n t n

qu t m số ấu trú oặ ó tớ ủ són đ ện từ ớ k ả n n đ ều n p ổ ệu quả o và

độ ọn lọ p ổ tốt, ấu trú đĩ k m loạ -t n t ể

qu n tử ó t ể đượ t ợp vớ n n ệ

ện n y để t n ườn độ n ạy đầu đo qu n , t ết bị n ản và qu tr n qu n xú t

THỰC NGHIỆM

n u ự tr n p ươn p p t ự n ệm

ế tạo mẫu và p p đo p n t kết quả C quả cầu SiO2 được chế tạo theo p ươn

pháp tổn ợp ó ọ ủ Stober [13,14]. ơ đồ

m tả qu tr n ế tạo quả ầu nano SiO2 đượ

tóm tắt t o n

Highlight
Highlight

Hội nghị Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu Toàn quốc – SPMS 2019

195

ì ì

nano SiO2.

Chất TEOS (tetraethoxysilane - Si(OC2H5)4 bị

thủy p n và n ưn tụ trong bình kín ch a NH4OH, H2O và C2H5 t o p ươn tr n

phản ng:

Si(OC2H5)4 + 4H2O Si(OH)4 + 4C2H5OH

Si(OH)4 SiO2 + 2H2O

H n hợp được khuấy từ và phản ng trong thời

gian 4 giờ tại 30 C u đó, quả ầu SiO2 được

tách ra từ dung dịch huyền phù bằng máy ly tâm

và tái phân tán vào H2O với nồn độ 10% Wt. t ước củ quả ầu SiO2 có thể đượ đ ều

ch nh bằn t y đổi lượn hóa chất tham

gia phản ng.

Tinh thể quang tử op l được chế tạo bằng

p ươn p p tự sắp xếp tron k p vớ sự

trợ ủ n ệt độ n ư m tả tr n n 2.

ì 2

ì ắ

2 opal.

p đượ tạo bở tấm k n x m2

ó t àn b n là vật l ệu - n ư

n và b Độ ày k p ó t ể t y

đổ – 40 m) t o ều ày ủ vật l ệu - ở b n n ằm đ ều n độ ày ủ t n t ể qu n tử un ị uyền p 2 đượ o

vào k p và đặt tr n đế n ệt C n ư

n u k oản ờ, quả ầu 2 tự

sắp xếp t o ấu trú lập p ươn t m mặt tr n

tấm k n p ướ Cấu trú đượ ổn địn tạ

n ệt độ C tron p út Cuố n bỏ tấm

k n p tr n t u đượ t n t ể qu n tử 2

op l n ư n

C đĩ vàn đượ ế tạo bằn p ươn p p p ún xạ k m loạ tr n bề mặt t n t ể qu n tử,

s u đỏ ủ n ệt tạ C tron p út.

Hình thái họ ủ mẫu được khảo sát bằng kính

hiển v đ ện tử. T n ất qu n đượ k ảo s t thông qua p ổ p ản xạ đo bằn m y qu n p ổ

QE65-Pro (Ocean Optics) vớ n uồn n s n

trắn -Ball.

KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

Hình 3(a) là ảnh hiển v đ ện tử qu t SEM) bề mặt (111) của tinh thể quang tử SiO2 opal. C

quả ầu 2 xếp ặt vớ mặt ó đố x n lụ Ản ủ ấu trú đĩ k m loạ -t n

t ể qu n tử đượ tr n bày tr n n b

quả ầu 2 ó một đĩ k m loạ u ều ày

k oản nm C đĩ k m loạ ó k t ướ k đều đượ sắp xếp tuần oàn ó đố x n lụ

t o ấu trú t n t ể qu n tử ột số ạt k m

loạ n ỏ ở xun qu n quả ầu 2. ết quả o t ấy vật l ệu b ến ó vớ ấu trú đĩ n no k m

loạ đ đượ ế tạo t àn n bằn p ươn

p p từ ướ l n Đ y là một p ươn p p k

đơn ản và p ợp vớ đ ều k ện ủ p n t n ệm tron nướ

ổ p ản xạ đượ sử ụn để k ảo s t t n ất qu n ủ mẫu t n t ể qu n tử op l và vật l ệu

b ến ó n là p ổ p ản xạ ủ t n t ể

qu n tử op l tạ ó k n u Đ n p ản xạ là kết quả ủ n u xạ r tươn n vớ

vị tr v n ấm qu n ướ són đ n p ản xạ

đượ t n t o n t nhi u xạ Bragg [15]:

111 = 2d111 ( – sin

2)1/2

tron đó 111 là bước sóng phản xạ từ mặt (111);

d111 (=0,816 D) là khoảng cách gi a hai mặt (111), phụ thuộ vào đường kính D của quả cầu;

chiết suất hiệu dụn đượ x định neff = fnsphere

Hội nghị Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu Toàn quốc – SPMS 2019

196

+(1 - f)nvoid = 1,33, với nsphere và nvoid lần lượt là

chiết suất của SiO2 (nsphere = 1,45) và không khí

(nvoid = 1), hệ số lấp đầy của cấu trúc fcc xếp

chặt f = 0,74; là góc tới của ánh sáng.

Đ n p ổ p ản xạ đo tạ ó tớ và

lần

lượt là nm và nm p ợp tốt vớ

t n to n t o n t r vớ đường kính

quả cầu đo trực tiếp bằng ản là

nm t n ó tớ , đ n p ổ p ản xạ ị về p bướ són n ắn ơn

ì Ả

SiO2

-

ổ p ản xạ ấu trú đĩ tr n k m loạ -t n t ể

qu n tử đượ tr n bày tr n n b Có sự

ập tắt ườn độ p ản xạ tạ vị tr v n ấm quan Đ ều này n tỏ ấu trú đĩ vàn tr n

bề mặt t n t ể qu n tử đ làm t y đổ ườn

độ p ản xạ tạ vị tr tươn n vớ đ n p ổ p ản xạ ủ t n t ể qu n tử op l o p ổ truyền qu

ó ườn độ rất n ỏ , n n ấu trú đĩ tr n

k m loạ -t n t ể qu n tử đ ấp t ụ ầu ết n

s n ếu đến Đ y là đ ều k b ệt và t ú vị so vớ t n ất ủ t n t ể qu n tử op l

ự ấp t ụ n s n tạ vị tr v n ấm qu n

củ t n t ể qu n tử đượ o rằn y r bở ệu n pl smon bề mặt ủ đĩ tr n vàn

trên bề mặt t n t ể qu n tử Tươn tự n ư t n

t ể qu n tử, vớ ó tớ k n u t ấu trú

đĩ tr n k m loạ -t n t ể qu n tử n t y đổ

vị tr ấp t ụ tươn n o vậy, ún t ó t ể

đ ều k ển ả ấp t ụ ủ vật l ệu b ến ó bằn đ ều n ó tớ ủ n s n ơn n ,

vật l ệu b ến ó ấp t ụ ả p ổ p n n ó t ể

t ợp o t ết bị ần độ ọn lọ o

ì

-

n

SiO2 = 295 nm.

KẾT LUẬN

C ún t đ ế tạo t àn n vật liệu biến hóa hấp thụ són đ ện từ tr n ơ sở cấu trú đĩ

n no vàn -tinh thể quang tử SiO2 op l bằn

p ươn p p tự sắp xếp từ ướ l n Ản o t ấy mẫu ế tạo ó độ đồn n ất và lặp lạ

cao. ả ấp t ụ ủ vật l ệu b ến ó tron v n

n s n n n t ấy và ó t ể đ ều n đượ

t n qu t y đổ ó ếu s n Cấu trú này rất ệu quả o n ụn t n ườn ấp

t ụ vớ độ ọn lọ o

Hội nghị Vật lý Chất rắn và Khoa học Vật liệu Toàn quốc – SPMS 2019

197

L i c

n u này được tài trợ bở Qu Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED)

tron đề tài mã số 103.02-2017.67.

Tài li u tham kh o

1. H. A. Atwater, A. Polman, Nat. Mater. 9, 205

(2010).

2. W. Li, J. Valentine, Nano Lett. 14, 3510 (2014). 3. B. Zhang, J. Hendrickson, J. Guo, J. Opt. Soc. Am.

B 30, 656 (2013).

4. N. Liu, M. Mesch, T. Weiss, M. Hentschel, H.

Giessen, Nano Lett. 10, 2342 (2010).

5. J. J. Talghader, A. S. Gawarikar, R. P. Shea, Light

Sci. Appl. 1, e24 (2012).

6. Z. P. Yang, L. Ci, J. A. Bur, S. Y. Lin, P. M.

Ajayan, Nano Lett. 8, 446 (2008).

7. A. Y. Vorobyev, C. Guo, Phys. Rev. B 72, 195422

(2005).

8. C. M. Watts, X. Liu, and W. J. Padilla, Adv. Mater. 24, Op98 (2012).

9. M. Karg, et al., Mater. Today, 18, 185 (2015).

10. W. M. Jones, et al. Adv. Funct. Mater. 1808571 (2019).

11. W. Li, Y. Wang, M. Li, L. P. Garbarini, and F. G.

Omenetto, Adv. Mater. 1901036 (2019).

12. L. D. Tuyen, et al. Opt. Express, 20, 15418 (2012).

13. W. Stöber, A. Fink, and E. Bohn, J. Colloid

Interface Sci. 26, 62 (1968).

14. L. D. Tuyen, C. Y. Wu, T. K. Anh, L. Q. Minh, H. C. Kan, C. C. Hsu, J. Exp. Nanosci. 7, 198 (2012).

15. S. G. Romanov, T. Maka, C. M. Sotomayor

Torres, M. Müller, R. Zentel, D. Cassagne, J.

Manzanares-Martinez, and C. Jouanin, Phys. Rev. E

63, 056603 (2001).