24
HTHNG_CÂU HI_SGK_SBT December 16, 2013 Nhóm 03 1 CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRONG SGK VÀ SBT BÀI 10:KHÁI NIM HĐIỀU HÀNH SÁCH GIÁO KHOA: Câu hi: 1. Hđiều hành là gì? 2. Em hãy cho biết các chức năng chính của hđiềuhành. 3. Hãy phân bit các loi hđiều hành ? Trli: Câu 1: - Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện các chương trình, quản lý chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và tối ưu. Câu 2: Chức năng chính của hệ điều hành: - Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống. - Cung cấp các tài nguyên cho các chương trình và cách tổ chức thực hiện các chương trình đó. - Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm và truy cập thông tin. - Kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để khai thác chúng một cách thuận tiện,hiệu quả. - Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống. Câu 3: Các loi hđiều hành - Đơn nhiệm một người dùng: các chương trình phải được thc hin lần lượt. Mi ln làm vic chcó một người được đăng nhập vào hthng. - Đa nhiệm một người dùng: chcho phép một người được đăng nhập vào hthng nhưng có thề kích hot cho hthng thc hiện đồng thi nhiều chương trình. - Đa nhiệm nhiều người dùng: cho phép nhiều người được đồng thời đang nhập vào hthng. Hthng có ththc hiện đồng thi nhiều chương trình.

He thong cauhoi_sgk_sbt

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 1

CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRONG SGK VÀ SBT

BÀI 10:KHÁI NIỆM HỆ ĐIỀU HÀNH

SÁCH GIÁO KHOA:

Câu hỏi:

1. Hệ điều hành là gì?

2. Em hãy cho biết các chức năng chính của hệ điềuhành.

3. Hãy phân biệt các loại hệ điều hành ?

Trả lời:

Câu 1:

- Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống với

nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người dùng với máy tính, cung cấp các

phương tiện và dịch vụ để điều phối việc thực hiện các chương trình, quản lý

chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác chúng một cách thuận tiện và

tối ưu.

Câu 2: Chức năng chính của hệ điều hành:

- Tổ chức giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.

- Cung cấp các tài nguyên cho các chương trình và cách tổ chức thực hiện các

chương trình đó.

- Tổ chức lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài, cung cấp các công cụ để tìm kiếm

và truy cập thông tin.

- Kiểm tra và hỗ trợ bằng phần mềm cho các thiết bị ngoại vi để khai thác chúng

một cách thuận tiện,hiệu quả.

- Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống.

Câu 3: Các loại hệ điều hành

- Đơn nhiệm một người dùng: các chương trình phải được thực hiện lần lượt. Mỗi

lần làm việc chỉ có một người được đăng nhập vào hệ thống.

- Đa nhiệm một người dùng: chỉ cho phép một người được đăng nhập vào hệ thống

nhưng có thề kích hoạt cho hệ thống thực hiện đồng thời nhiều chương trình.

- Đa nhiệm nhiều người dùng: cho phép nhiều người được đồng thời đang nhập vào

hệ thống. Hệ thống có thể thực hiện đồng thời nhiều chương trình.

Page 2: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 2

SÁCH BÀI TẬP

Câu hỏi:

1. Hệ thống tin học dùng để nhập, xử lí, xuất , truyền và lưu trữ thông tin.Em hãy

cho biết các chức năng trên, những chức năng nào phản ánh bản chất của việc giao

tiếp giữa người dùng với máy (thông qua hệ điều hành) trong hệ thống tin học.

2. Tím câu sai trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành dưới đây:

A. Đảm bảo giao tiếp giữa người dùng và máy tính;

B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên internet;

C. Tổ chức quản lí và sử dụng một cách tối ưu tài nguyên của máy tính;

D. Cung cấp phương tiện để thực hiện chương trình khác.

3. Hệ điều hành là:

A. Phần mềm hệ thống;

B. Phẩn mềm ứng dụng;

C. Phần mềm tiện ích;

D. Phần mềm công cụ.

Hãy chọn câu ghép đúng.

4. Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ:

A. Trong CPU;

B. Trong RAM;

C. Trong ROM;

D. Trên bộ nhớ ngoài.

Hãy chọn phương án ghép đúng.

5. Hãy ghép mỗi mục ở cột bên trái với một giải thích ở cột bên phải trong bảng dưới

đây cho phù hợp.

a) Đa nhiệm nhiều người dùng

b) Đơn nhiệm một người dùng

c) Đa nhiệm một người dùng

1) Chỉ có một người đăng nhập vào

hệ thống, nhưng có thể kích hoạt

cho hệ thống thực hiện đồng thời

nhiều chương trình.

2) Cho phép nhiều người được đăng

nhập vào hệ thống, mỗi người

dùng có thể cho hệ thống thực

hiện đồng thời nhiều chương

trình.

3) Các chương trình phải được thực

hiện lần lượt và mỗi lần làm việc

chỉ được một người đăng nhập

vào hệ thống.

Page 3: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 3

6. Em thấy một người vừa nghe nhạc (qua loa) trên máy tính vừa soạn thảo văn

bản.Em có thể nói chắc rằng hệ điều hành mà người đó đang sử dụng có đặc điểm

gì không?

7. Hệ điều hành không đảm nhiệm những việc nào trong các việc dưới đây?

A. Soạn thảo văn bản;

B. Giao tiếp với ổ đĩa cứng;

C. Chơi trò chơi điện tử;

D. Quản lí bộ nhớ trong;

E. Dịch chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.

8. Tìm những câu đúng trong các câu sau:

A. Hệ điều hành có các chương trình để quản lí bộ nhớ;

B. Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện

tử;

C. Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuât máy tính;

D. Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống.

9. Hệ điều hành đa nhiệm nhiều người dùng là hệ điều hành thực hiện:

A. Điều hành việc phân phối tài nguyên cho các chương trình thực hiện đồng

thời;

B. Ghi nhớ những thông tin của từng người dùng (chẳng hạn mật khẩu, thư

mục riêng, các chương trình đang chạy,…);

C. Đảm bảo sao cho lỗi trong một chương trình không làm ảnh hưởng tới việc

thực hiện các chương trình khác;

D. Giúp người dùng biết thời gian cần thiết để hoàn thành một công việc.

Hãy chọn phương án sai.

10. Hãy chọn giải thích đúng trong các giải thích dưới đây về lí do tại sao người ta

thường không lưu trữ sẵn hệ điều hành trong ROM mà lưu trên đĩa:

A. Nâng cấp hệ điều hành dễ dàng hơn. Khi hãng phần mềm muốn them các

tính năng mới (nâng cấp) thì chỉ cần cung cấp các đĩa chứa phiên bản hệ

điều hành mới, điều này dễ hơn nhiều so với việc thiết kế một vi mạch mới;

B. Người dùng có thể chọn hệ điều hành. Ngay trong một máy tính có thể cài

nhiều hơn một hệ điều hành, cho phép người dùng chọn một trong chúng để

dùng mỗi khi bật máy;

C. Cả A và B.

11. Câu nào sai trong các câu dưới đây?

A. Học sử dụng máy tính nghĩa là học sử dụng hệ điều hành;

Page 4: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 4

B. Hệ điều hành là tập hợp các hương trình được tổ chức thành một hệ thống

với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa người với máy tính;

C. Hệ điều hành tổ chức khai thác tài nguyên máy một cách tối ưu.

Trả lời:

Trắc nghiệm:

2 3 4 5 7 8 9 10 11

B A D a-2; b-3;c-1 A, C, E A, D D C A

Tư luận:

1. Việc giao tiếp với máy về bản chất là để thực hiện các chức năng đưa thông tin

vào (nhập) và nhận thông tin ra (xuất) trong hệ thống tin học.

6. Đó là hệ điều hành đa nhiệm, cùng một thời điểm có thể thực hiện nhiều hơn một

chương trình. Tuy nhiên ta có thể chưa khẳng định được hệ điều hành đó là một người

dùng hay nhiều người dùng.

BÀI 11: TỆP VÀ QUẢN LÍ TỆP

SÁCH GIÁO KHOA

Không có câu hỏi

SÁCH BÀI TẬP

Câu hỏi:

1. Hãy chọn từ (cụm từ) thích hợp trong các từ (cụm từ) : tệp, tên tệp, đơn vị, thành

phần, phần mở rộng, tổ chức thông tin trên đĩa,phần tên, kiểu để điền vào chỗ

trống (…) trong những câu dưới đây:

a) Để …người ta sử dụng tệp và thư mục.

b) …, còn được gọi là tập tin, là một tập hợp các thông tin ghi trên đĩa từ, băng từ và

các vật mang tính khác, tạo thành một…lưu trữ do hệ điều hành quản lí.

c) Tên tệp thường gồm hai phần: …và…

2. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:

A. Kích thước của tệp

Page 5: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 5

B. Kiều tệp

C. Ngày/giờ thay đổi tệp

D. Tên thư mục chứa tệp

Hãy chọn câu ghép đúng

3. Tên tệp trong Windows có thể chứa một trong số các kí tự “:”, “\”, “*”, “?”,

không?vì sao?

4. Trong hệ điều hành Windows, những tên tệp nào sau đây là hợp lệ?

A. Ha?noi.TXT;

B. Le-lan.DOC ;

C. Popye\Oliver.PAS ;

D. Pop_3.EXE ;

E. Tom/Jerry.COM.

5. Tìm câu sai trong các câu sau:

A. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng xem nội dung thư mục;

B. Hệ quản lí tệp cho phép người dùng tạo thư mục, đổi tên, xóa, di chuyển tệp;

C. Hệ quản lí tệp quản lí những người dùng là chủ sở hữa các tệp và thư mục.

6. Những câu nào trong các câu sau là đúng khi nói về ưu điểm của việc tổ chức thư

mục và tệp theo mô hình phân cấp?

A. Làm giảm thời gian truy cập thông tin;

B. Tổ chức thông tin một cách khoa học;

C. Tiết kiệm không gian đĩa.

7. Hai thư mục trên cùng một đĩa có thể trùng tên được không? Vì sao?

8. Vì sao tên thư mục thường không có phần mở rộng?

9. Giả sử một học sinh tạo được một thư mục với tên của mình, chứa các tệp sau:

Lamvan.DOC, Tho_To_Huu.DOC, Nhi_phan.PAS, Donxinphep.DOC,

Ban_do.JPG, Cau_tao_May_Tinh.JPG, Sap_xep.PAS, Tim_MAX.PAS,

Que_huong.MP3, Hanh_khuc.MP3, Solitaire.EXE, Ban_tau.EXE, FreeCell.EXE.

Trong đó, những tệp có đuôi.DOC là tệp văn bản , những tệp có đuôi .PAS là tệp

chương trình viết bằng ngôn ngữ Pascal, những tệp có đuôi .JPG là tệp hình ảnh,

những tệp có đuôi .EXE là tệp trò chơi, những tệp có đuôi .MP3 là tệp bài hát.

Page 6: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 6

Hãy giúp bạn vẽ sơ đồ hình cây thiết kế các thư mục chứa các tệp đó sau cho thật

khoa học.

10. Thành phần nào trong các thành phần dưới đây của hệ điều hành thực hiện việc

quản lí tệp?

A. Các chương trình điều khiển và tiện ích;

B. Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài;

C. Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống;

D. Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím.

11. Chúng ta biết rằng máy tính không từ làm gì nếu không có tác động của con

người. Em hãy cho biết để thực hiện mỗi công việc dưới đây, người dùng cần cung

cấp cho hệ điều hành những thông tin gì?

a) Tạo thư mục mới;

b) Xóa/xem nội dung thư mục;

c) Tìm kiếm tệp/thư mục;

d) Di chuyển tệp/thư mục;

e) Đổi tên tệp/thư mục.

12. Tìm các câu sai trong các câu dưới đây.

A. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;

B. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;

C. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.

D. Một thư mục và một tệp cùng tên có thể nằm trong một thư mục mẹ.

13. Hệ quản lí tệp cho phép tồn tại hai tệp với các đường dẫn:

A. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 và C:\HS_A\VAN\KIEMTRA1

B. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 C:\HS_A\TIN\kiemtr1

C. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 A:\HS_A\TIN\KIEMTRA1

D. C:\HS_A\TIN\KIEMTRA1 C:\HS_A\TIN\HDH\KIEMTRA1

Hãy chọn phương án sai.

Trả lời:

Trắc nghiệm:

2 4 5 6 10 12 13

B B, D C A, B B D B

Tư luận:

1.

a) Tổ chức thông tin trên đĩa;

b) Tệp, đơn vị;

Page 7: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 7

c) Phần tên,phần mở rộng

3. Không. Vì các kí tự này được dùng cho những mục đích riêng, chẳng hạn : các kí

tự ”\” và “:” được quy ước dùng trong tên tệp và đường dẫn, trong đó “\” để phân

cách giữa thư mục mẹ và thư mục con, “:” để phân cách giữa ổ đĩa và thư mục.

Còn các kí tự “?” và “*” được sử dụng làm các kí tự đại diện khi mô tả tên tệp và

thư mục,…

7. Được. Cũng giống như với tệp,hai thư mục trên cùng một đĩa có thể trùng tên, với

điều kiện là chúng thuộc các thư mục mẹ khác nhau.

8. Phần mở rộng tên tệp được dùng với mục đích phân loại tệp. Với tên thư mục thì

không có nhu cầu tương tự như vậy, bởi vậy tên thư mục thường không có phần

mở rộng.

9. Một trong những cách tổ chức có thể là như sau:

11.

a) Vị trí nơi đặt thư mục mới và tên của thư mục đó;

b) Đường dẫn của thư mục cần xóa/xem;

c) Tên của tệp/thư mục;

d) Đường dẫn của tệp/thư mục cần di chuyển và vị trí tệp/thư mục sẽ chuyển đến;

Page 8: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 8

e) Đường dẫn của tệp/thư mục cần đổi tên và tên mới.

BÀI 12: GIAO TIẾP VỚI HỆ ĐIỀU HÀNH

SÁCH GIÁO KHOA

Câu hỏi:

1. Tệp là gì?

2. Vì sao có thề nói “Cấu trúc thư mục có dạng cây”?

3. Em hãy cho biết quy tắc đặt tên tệp trong Windows. Nêu ba tên tệp đúng và

ba tên tệp sai trong Windows.

4. Có thể lưu hai tệp với các tên Bao_cao.txt và BAO_CAO.TXT trong cùng

một thư mục được hay không? Giải thích.

5. Hãy nêu các đặc trưng của hệ thống quản lí tệp.

6. Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?

A. X.Pas.P;

B. U/I.DOC;

C. HUT.TXT-BMP;

D. A.A-C.D;

E. HY*O.D;

F. H T H.DOC.

7. Cho cây thư mục như hình 33 (SGK/72) hãy chỉ ra đường dẫn đến tệp

happybirthday.mp3, EmHocToan.zip,…

Page 9: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 9

Trả lời

1. Tệp, được gọi là tập tin, là tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo

thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí. Mỗi tệp có một tên để truy

cập.

2. Vì mỗi thư mục là một cành, mỗi tệp là một lá. Lá phải thuộc về một cành

nào đó, mỗi cành ngoài lá có thể có các cành đơn

3. Quy tắc đặt tên trong Windows :

Tên tệp không dài quá 255 kí tự (gồm hai phần)

Phần tên không được chứa các kí tự đặc biệt: \ / : * ? “ < > |

Page 10: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 10

Phần mở rộng không nhất thiết phải có và hệ điều hành dùng để phân

loại tệp tin

Vd: Đúng: A. Baitap.Pas

B. Baitho.Doc

C. Dshocsinh.Doc

Vd: Sai: A. Baitap\.Pas

B. Bai*tho.Doc

C. Dshocsinh ?.Pas

4. Trong cùng một thư mục không thể đặt được hai tên giống nhau vì tên tệp

không phân biệt chữ hoa chữ thường

5. Hệ thống quản lí tệp có những đặc trưng sau :

Đảm bảo tốc độ truy cập thông tin cao, làm cho hiệu xuất của hệ

thống không phụ thuộc nhiều vào tốc độ của thiết bị ngoại vi

Độc lập giữa thông tin và phương tiện mang thông tin

Độc lập giữa phương pháp lưu trữ và phương pháp xử lí

Sử dụng bộ nhớ ngoài một cách hiệu quả.

Tổ chức bảo vệ thông tin giúp hạn chế ảnh hưởng của các lỗi kĩ thuật

hoặc chương trình

6. Những câu đúng : A, D, C, F

Những câu sai : B, E

7.

Đường dẫn tới thư mục : Happybirthday.mp3

C:\Downloads\luu

My Downloads\Happybirthday.mp3

Đường dẫn tới thư mục: EmHocToan.zip

C:\Downloads\luu\

My Downloads\ Happybirthday.mp3

SÁCH BÀI TẬP

Câu hỏi:

1. Hệ điều hành được khởi động:

A. Trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;

B. Trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện;

Page 11: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 11

C. Sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện.

Chọn câu ghép đúng

2. Điền từ thích hợp vào các chỗ trống (…) dưới đây:

a) Để làm việc được với máy tính, hệ điều hành cần phải được nạp vào …

b) Đĩa khởi động chứa các chương trình ….

c) Thông thường, hệ thống tìm chương trình khởi động trên …

3. Em hãy sắp xếp các việc sau cho đúng với trình tự thực hiện:

a) Máy tính tự kiểm tra các thiết bị phần cứng;

b) Bật máy;

c) Người dùng làm việc;

d) Hệ điều hành được nạp vào bộ nhớ trong.

4. Hình 22 là giao diện

A. Dòng lệnh;

B. Đồ họa;

Hãy chọn câu ghép đúng

5. Để đổi tên một thư mục:

A. Nháy chuột đúp tên thư mục, chọn rename, gõ tên mới;

B. Nháy chuột vào tên thư mục, chọn rename, gõ tên mới;

C. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục, chọn rename, gõ tên mới.

Hãy chọn câu ghép đúng.

6. Để xóa một tệp:

A. Mở tệp, chọn toàn bộ nội dụng tệp, nhấn phím delete;

Page 12: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 12

B. Mở thư mục chứa tệp, nháy nút phải chuột tại tên tệp, chọn delete;

C. Mở tệp, nháy nút close.

Hãy chọn câu ghép đúng.

7. Để tạo thư mục mới trên màn hình nền:

A. Mở My Computer →Control Panel, chọn New Folder;

B. Nháy chuột trên màn hình nền, chọn Folder →New;

C. Nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn New →Folder.

Hãy chọn câu ghép đúng.

8. Để thu nhỏ một chương trình đang thực hiện:

A. Nháy nút X ở goc trên bên phải của cửa sổ chương trình;

B. Nháy nút phải chuột tại nút X ở góc trên bên phải cửa sổ chương trình;

C. Nháy nút - ở góc trên bên phải của cửa sổ chương trình;

D. Nháy nút phải chuột tại nút - ở góc trên bên phải của cửa sổ chương trình.

Hãy chọn câu ghép đúng.

9. Windows Explorer cho phép

A. Thay đổi các thiết đặt hệ thống;

B. Xem các tệp và thư mục trên máy;

C. Sử dụng đĩa một cách tối ưu.

Hãy chọn câu ghép đúng.

10. Để kết thúc một chương trình bị “treo” , cách tốt nhất là

A. Chọn start →Help→Accessories→Application Shutdown;

B. Tắt nguồn máy tính;

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+Del rồi kết thúc chương trình tương ứng;

D. Nháy nút phải chuột vào cửa sổ chương trình, rồi chọn close.

Hãy chọn câu ghép đúng.

11. Những phím nào sau đây thường được sử dụng cùng với các phím khác để

thực hiện một chức năng nào đó?

A. Phím @;

B. Phím Alt;

C. Phím Ctrl;

D. Phím Caps Lock.

12. Biểu tượng “Thùng rác” trên màn hình nền thường chứa

A. Địa chỉ các trang web đã xem;

B. Các tệp và thư mục mới xóa;

Page 13: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 13

C. Danh sách các chương trình có thể được sử dụng lại;

D. Các chương trình cài đặt không thành công.

Hãy chọn phương án ghép đúng.

13. Nháy nút - ảnh hưởng thế nào đến chương trình?

A. Đóng cửa sổ chương trình;

B. Hủy bỏ chương trình;

C. Phóng to cửa sổ chương trình;

D. Thu nhỏ cửa sổ chương trình.

14. Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình) ta thực hiện:

A. Chọn Start→Accessories, tìm và chọn ứng dụng;

B. Chọn Start→Find, rồi gõ tên ứng dụng;

C. Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng;

D. Chọn Start→All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng.

E. Hãy chọn phương án ghép đúng.

15. Hãy so sánh hai chế độ ra khỏi hệ thống tạm ngừng và ngủ đông.

16. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận:

A. Họ tên người dùng và mật khẩu;

B. Tên máy tính và mật khẩu;

C. Họ tên người dùng và tên máy tính;

D. Tên và mật khẩu của người dùng (đăng kí trong tài khoản).

Hãy chọn phương án đúng.

17. Hãy ghép mỗi mục ở cột bên trái với mục tương ứng ở cột bên phải để được

mô tả đúng về các thao tác với chuột.

a) Nháy chuột

b) Nháy đúp chuột

c) Kéo thả chuột

d) Nháy nút phải chuột

1) Nháy nhanh hai lần lien tiếp nút

trái chuột.

2) Nhấn và giữ nút trái chuột, di

chuyển con trỏ chuột từ một vị

trí đến một vị trí thả nút chuột.

3) Nhấn một lần nút trái chuột rồi

thả tay.

4) Nháy một lần nút phải chuột rồi

thả tay.

18. Hãy chọn một thao tác ở cột bên trái ghép vào một chỗ trống ở cột bên phải

để được câu hoàn chinh và đúng.

Page 14: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 14

a) Nháy chuột

b) Nháy đúp chuột

c) Nháy nút phải chuột

1) …vào một biểu tượng để kích

hoạt đối tượng tương ứng.

2) … vào một biểu tượng để chọn

đối tượng tương ứng.

3) … vào một biểu tượng để làm

xuất hiện bảng chọn tắt lien

quan đến đối tượng tương ứng.

19. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nút Start chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng windows;

B. Bảng chọn Start chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng windows;

C. Thanh công việc (Taskbar) chứa mọi nhóm lệnh cần thiết để bắt đầu sử dụng

windows;

20. Em hãy ghép mỗi hình với một giải thích trong bảng sau sao cho phù hợp.

a)

b)

c)

1) Thông qua biểu tượng này có

thể xem các máy ở trong nhóm

làm việc trên mạng (bao gồm cả

máy in, máy fax,…) nếu máy

tính được kết nối vào một mạng.

2) Thông qua biểu tượng này có

thể xem các tệp bị xóa tạm thời.

3) Việc truy cập tới các thông tin,

hay nói rộng hơn, đến các tài

nguyên trên máy, được thực

hiện thông qua biểu tượng này.

21. Hãy ghép đúng chức năng với nút lệnh tương ứng trên thanh công cụ của

cửa sổ Windows Explorer (h. 23).

a) Khôi phục lại trạng thái trước đó;

b) Trở về thư mục mẹ;

c) Xóa;

d) Xem thuộc tính của đối tượng được chọn;

e) Nhóm các nút cắt, sao chép và dán;

f) Hiển thị các màn hình trước và sau màn hình hiện tại;

g) Thay đổi cách hiển thị nội dung thư mục.

Page 15: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 15

Hình 23

22. Hãy ghép tên với thành phần tương ứng của cửa sổ trong hình 24.

a) Thanh tiêu đề ;

b) Nút lệnh đóng cửa sổ;

c) Thanh cuộn;

d) Thanh bảng chọn;

e) Thanh trạng thái;

f) Thanh công cụ;

g) Biểu tượng.

Hình 24. Các thành phần của cửa sổ

23. Hãy tìm hiểu và ghép đúng hình dạng chuột với chú giải khi chuột có hình

dạng đó.

HÌNH DẠNG CHÚ GIẢI

Page 16: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 16

1) Khi con trỏ chuột ở dạng này thì

hệ thống đang bận (chương trình

nào đó đang chạy).

2) Hình dạng thường gặp của con

trỏ chuột, nháy chuột để chọn

đối tượng .

3) Khi con trỏ chuột ở dạng này,

nháy chuột để nhận trợ giúp.

4) Các chương trình đang chạy

dưới nền và ta có thể làm việc

tiếp tục.

5) Kéo thả chuột trên đối tượng để

thay đổi vị trí của nó.

6) Kéo thả chuột để chọn các kí tự.

7) Kéo thả chuột để thay đổi kích

thước của đối tượng theo đường

chéo.

8) Kéo thả chuột để thay đổi kích

thước của đối tượng theo đường

cao, chiều ngang.

24. Để thực hiện một chương trình ứng dụng, ta

A. Chọn Start→All Programs→…→Tên chương trình ứng dụng;

B. Gõ tên chương trình muốn chạy từ bàn phím;

C. Nháy chuột vào một biểu tượng trên màn hình nền;

D. Kích hoạt tên (hoặc biểu tượng) chương trình.

Hãy chọn các phương án ghép đúng.

25. Để thoát khỏi chương trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F4;

B. Nhấn tổ hợp phím Alt+F4;

C. Nhấn tổ hợp phím Shift+F4;

D. Chọn lệnh File→Close hoặc File→Exit.

Hãy chọn các phương án ghép đúng.

26. Để chọn nhiều đối tượng trong Windows, ta

A. Nhấn giữ phím Alt và nháy chuột lên các đối tượng cần chọn;

B. Nháy chuột lên đối tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift và nháy chuột lên

đối tượng cuối cùng trong danh sách liên tục ;

Page 17: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 17

C. Nháy chuột lên các đối tượng cần chọn;

D. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột để chọn nhiều đối tượng không liền kề.

Hãy chọn các phương án ghép đúng.

27. Để quản lí tệp, thư mục ta dùng chương trình

A. Internet Explorer;

B. Windows Explorer;

C. Microsoft Word;

D. Microsoft Excel.

Hãy chọn phương án ghép đúng.

28. Biết rằng các lệnh trên bảng chọn tắt liên quan đến đối tượng mà tại đó ta

nháy nút phải chuột, hãy ghép đúng bảng chọn tắt trên hình 25 với mỗi đối

tượng sau đây:

a) Tệp;

b) Màn hình nền;

c) Biểu tượng Recycle Bin.

Hình 25. Bảng chọn tắt

29. Để xóa một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xóa rồi

A. Nhấn phím Delete;

B. Chọn Edit→Delete;

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+D;

Page 18: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 18

D. hoặc A hoặc B hoặc C.

Hãy chọn các phương án ghép đúng

30. Trong Windows, để xóa vĩnh viễn ngay một thư mục hoặc tệp (không đưa

vào Recycle Bin), ta làm theo cách nào trong các cách dưới đây?

A. Giữ phím Alt trong khi nhấn phím Delete;

B. Giữ phím Ctrl trong khi nhấn phím Delete;

C. Giữ phím Shift trong khi nhấn phím Delete;

D. Không thực hiện được.

Trả lời:

Trắc nghiệm:

1 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 16 19 24 25 26 27 29 30

A B C B C C B C B,

C

B D D D B A,

D

B,

D

B,

D

B A,

C

C

Tư luận:

2.

a) Bộ nhớ trong.

b) Cần thiết cho việc nạp hệ điều hành.

c) Đĩa cứng C.

3. Trình tự lần lượt là b) d) c).

15.

Tạm ngừng Ngủ đông

Nguồn nuôi

Các chương trình đang

thực hiện

Khi máy trở lại hoạt

động

Nếu mất điện

Không tắt, tiêu thụ ít

năng lượng

Vẫn được duy trì

Nhanh chóng khôi phục

lại trạng thái trước đó

Các thông tin trong

RAM bị mất

Tắt hẳn

Trạng thái hiện tại được

lưu vào đĩa

Khôi phục lại trạng thái

trước đó từ đĩa

Không bị mất thông tin

do hệ thống lưu lại

17.

a b c d

Page 19: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 19

3 1 2 4

18.

a b c

2 1 3

20.

a b c

3 1 2

21.

a b c d e f g

1 7 2 3 5 6 4

22.

1. Khôi phục trạng thái trước đó

2. Xóa

3. Xem thuộc tính đối tượng được chọn

4. Thay đổi nhanh cách hiển thị nội dung thư mục

5. Các nút cắt, sao chép, dán

6. Đến màn hình trước và sau màn hình hiện đại

7. Trở về thư mục mẹ

23.

a b c d e f g

5 6 3 1 4 2 7

24.

a b c d e f g h

2 1 4 3 6 8 7 5

28.

a b c

2 3 1

Page 20: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 20

BÀI 13: MỘT SỐ HỆ ĐIỀU HÀNH THÔNG DỤNG

SÁCH GIÁO KHOA

Câu hỏi:

1. Hãy nêu tên các hệ điều hành và các phiên bản của nó mà em

điêubiết.

2. Hãy nhận xét ưu và nhược điểm của các hệ điều hành Windows,

Linux và UNIX.

3. Nêu và so sánh các đặc trưng của Windows và linux.

Trả lời:

1. Các hệ điều hành và phiên bản của nó.

Hệ điều hành MS-DOS

- MS-DOS( Microsoft Disk Operating System) là HĐH của hãng Microsoft

trang bị cho các máy tính họ PC (Personal Computer ).

- MS-DOS ra đời vào năm 1981 và là HĐH rất phổ biến trong thập niên 80

và đầu thập niên 90, cho đến khiWindows 95 ra đời,bởi vì nó khá đơn giản,

phù hợp với thiết bị thời bấy giờ. Phiên bản cuối cùng là 8.0 đi kèmtrong

Windows ME.

- MS-DOS là HĐH đơn nhiệm một người dùng và có giao diện dòng lệnh(command-

line interface). Từ phiên bản 4.01 trở đi MS-DOS được thêm vào 1 số môđun

cho phép thựchiện nhiều chương trình cùng lúc

Hệ điều hành Windows

- Windows là HĐH độc quyền của hãng Microsoft với nhiều phiên bản cải tiến khác

nhau.

- Lịch sử: Tháng 11/ 1985 microsoft lần đầu tiên giới thiệu về một môi trường

điều hành mang tên Windows được thêm vào từ MS-Dos với giao diện đồ họa.

Hệ điều hành UNIX

- UNIX do Ken Tôm-xơn (ken Thompson) và Đen- nit - Rit-chi thuộc

phòng thí nghiệm Bell của hãng AT&T xây dựngtừ những năm 1970.

Hệ điều hành Linux

- Linux là HĐH dành cho PC dựa trên nền UNIX do Tua-rơ -van (người Phần

Lan) , khi còn là sinh viên phát triển nên,vào năm 1991.

2. Ưu và nhược điểm của các hệ điều hành Windows, Linux và UNIX.

Hệ điều hành Windows

Ưu điểm:

- Chế độ đa nhiệm;

Page 21: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 21

- Có một hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn với các biểu

tượng kết hợp giữa đồ họa và văn bản giải thích;

- Cung cấp nhiều công cụ xử lí đồ họa và đa phương tiện (Multimedia)

đảm bảo khai thác có hiệu quả nhiều loại dữ liệu khác nhau như âm

thanh, hình ảnh,…

- Đảm bảo các khả năng làm việc trong môi trường mạng.

- Luôn có phiên bản nâng cấp tiến bộ hơn.

Nhược điểm:

Hệ điều hành Linux

Ưu điểm:

- Thừa hưởng toàn bộ các ưu điểm của UNIX+ Cung cấp miễn phí mã nguồn của

toàn bộ hệ thống ->tính mở cao.

Nhược điểm:

- Có tính mở cao nên không có một công cụ cài đặt mang tính chuẩn mực,

thống nhất.

Hệ điều hành UNIX

Ưu điểm:

- Có khả năng triển khai ứng dụng rỗng rãi trên nhiều loại máy khác nhau và hệ

thống trở nên mạnhmẽ, linh hoạt hơn.

Nhược điểm:

- Các phiên bản khác nhau của UNIX cóquá nhiều sự khác biệt cơ bản, mất tính

kế thừa và đồng bộ.

3. So sánh các đặc trưng của Windows và Linux.

Hệ điều hành Windows

- Chế độ đa nhiệm;

- Có một hệ thống giao diện dựa trên cơ sở bảng chọn với các biểu tượng

kết hợp giữa đồ họa và văn bản giải thích;

- Cung cấp nhiều công cụ xử lí đồ họa và đa phương tiện (Multimedia) đảm

bảo khai thác có hiệu quả nhiều loại dữ liệu khác nhau như âm thanh, hình

ảnh,…

- Đảm bảo các khả năng làm việc trong môi trường mạng.

Hệ điều hành LINUX

- Cung cấp cả chương trình nguồn cho toàn bộ hệ thống làm nên tính mở

cao: có thể đọc, hiểu các chương trình, sửa đổi, bổ xung, nâng cấp.

- Có tính mở cao nên không có một công cụ cài đặt mang tính chuẩn

mực, thống nhất

SÁCH BÀI TẬP

Page 22: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 22

Câu hỏi:

1. Trong danh sách dưới đây, những mục nào là tên của hệ điều hành?

A. BASIC;

B. UNIX;

C. PASCAL;

D. Windows;

E. Linux;

F. MS-DOS.

2. Một hệ điều hành đảm bảo cho nhiều người dùng tại nhiều trạm làm việc

khác nhau thực hiện đồng thời các chương trình trên một máy tính. Hệ điều

hành đó thuộc loại nào?

3. Theo em câu nào trong những câu dưới đây phát biểu không đúng về xu

hướng phát triển hệ điều hành.

A. Hệ điều hành có nhiều tính năng hơn;

B. Hệ điều hành khai thác các tài nguyên của máy tốt hơn;

C. Hệ điều hành trở nên đơn giản hơn;

D. Hệ điều hành có giao diện đẹp và dễ sử dụng hơn.

4. Chọn câu đúng trong các câu sau.

A. Chuột là công cụ duy nhất giúp người dùng giao tiếp với hệ thống;

B. Hệ điều hành Windows có giao diện đồ họa;

C. Windows là hệ điều hành đơn nhiệm;

D. Hệ điều hành Windows không cung cấp khả năng làm việc trong môi trường

mạng.

5. Những tính chất nào sau đây là quan trọng với một hệ điều hành mạng?

A. Đơn nhiệm;

B. Đa nhiệm;

C. Bảo mật;

D. Cho phép chia sẻ tài nguyên trên mạng.

6. Em có thể nêu một lí do cho tính chất đa nhiệm của hệ điều hành được hay

không? Tại sao nói chuyển từ hệ điều hành đơn nhiệm sang hệ điều hành đa

nhiệm là một bước phát triển của các hệ điều hành.

7. Hãy đánh dấu vào ô tương ứng trong bảng sau:

PHÁT BIỂU ĐÚNG SAI

Page 23: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 23

a) Hệ điều hành

Windows được cài

đặt miễn phí trên

mọi máy tính

b) Không có hệ điều

hành thì máy

không hoạt động

được

c) Linux là hệ điều

hành có tính mở

d) Tất cả các hệ điều

hành đều được viết

trên ngôn ngữ máy

e) Ngày nay, MS-

DOC đãkhông còn

thông dụng nữa do

giao diện không

thuận lời.

f) Các phiên bản mới

của Windows hỗ

trợ tốt việc truy

cập mạng.

8. Như đã biết, hệ điều hành là một tập hợp các chương trình. Theo em, việc

viết hệ điều hành bằng ngôn ngữ máy và bằng ngôn ngữ bậc cao có những

ưu và nhược điểm gì?

Trả lời:

Trắc nghiệm:

1 3 4 5

B, D, E, F C B B, C, D

Tư luận:

2. Đa nhiệm nhiều người dùng.

6. Để có thể tận dụng được tối đa các tài nguyên (CPU, bộ nhớ, thiết bị vào/ra,…),

cần có cơ chế đảm bảo sao cho trong cùng một thời điểm có thể có nhiều hơn một

Page 24: He thong cauhoi_sgk_sbt

HỆ THỐNG_CÂU HỎI_SGK_SBT December

16, 2013

Nhóm 03 24

chương trình được thực hiện. Khi đó, một chương trình sẽ sử dụng, chẳng hạn giờ

CPU nhiều hơn, còn chương trình kia sử dụng thiết bị vào/ra nhiều hơn. Trong các

hệ thống tương tác với người dùng thì trong thời gian người dùng trả lời hệ thống

(nháy chuột hoặc gõ bàn phím), các chương trình khác có thể được thực hiện. Như

vậy cần một hệ điều hành đảm bảo cho các chương trình được thực hiện đồng thời

và đó chính là tính năng đa nhiệm. Hệ điều hành đa nhiệm phức tạp hơn hệ điều

hành đơn nhiệm, nhưng rõ rang đây là một bước tiến trong việc phát triển hệ điều

hành, do máy tính được sửn dụng tốt hơn và người dùng cũng được thuận tiện hơn

(ví dụ vừa in văn bản, vừa viết chương trình Pascal và đồng thời lại có thể nghe

nhạc,…).

7.

Phát biểu Đúng Sai

a) x

b) x

c) x

d) x

e) x

f) x

8.Việc sử dụng ngôn ngữ máy để viết chương trình có ưu điểm là khai thác tối đa

được đặc điểm riêng của máy, do vậy thời gian thực hiện chương trình sẽ nhanh

hơn. Tuy nhiên viết chương trình bằng ngôn ngữ máy là công việc nặng nhọc,

chương trình viết bằng ngôn ngữ máy khó đọc, khó thay đổi hay bổ sung khi cần.

Ngược lại, viết chương trình bằng ngôn ngữ bậc cao nhanh hơn, chương trình dễ

đọc, dễ thay đổi,chỉnh sữ hơn và dễ chuyển đổi giữa các loại máy.

Hệ điều hành là một hệ thống chương trình phức tạp, được thực hiện lặp lại nhiều

lần trong quá trình máy hoạt động, Viết hệ điều hành bằng ngôn ngữ máy hay ngôn

ngữ bậc cao đều có ưu/nhược điểm tương ứng.

Chính vì lẽ đó người ta đã tạo ra ngôn ngữ lập trình C (vừa thuận tiện cho người

viết, vừa cần chương trình chạy nhanh) để để xây dựng hệ điều hành UNIX do

ngôn ngữ này kết hợp được ưu việt của ngôn ngữ bậc cao và các đặc điểm của

ngôn ngữ máy để tang hiệu quả thực hiện của chương trình.