Upload
nhu
View
40
Download
3
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu SQL Server. GV: Phan Bá Trí Email: [email protected]. Huế, 9/2011. Nội dung. 3.1 Thao tác trên bảng 3.1.1 Tạo bảng dữ liệu 3.1.2 Sửa đổi định nghĩa bảng 3.1.3 Xóa bảng 3.2 Khung nhìn 3.2.1 Tạo khung nhìn - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
www.themegallery.com
LOGO
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
SQL ServerHệ quản trị cơ sở dữ liệu
SQL Server
GV: Phan Bá Trí
Email: [email protected]
Huế, 9/2011
Nội dung
3.1 Thao tác trên bảng3.1.1 Tạo bảng dữ liệu3.1.2 Sửa đổi định nghĩa bảng3.1.3 Xóa bảng
3.2 Khung nhìn3.2.1 Tạo khung nhìn3.2.2 Cập nhật, bổ sung và xoá dữ liệu
thông qua khung nhìn3.2.3 Sửa đổi khung nhìn3.2.4 Xóa khung nhìn
3.2 Khung nhìn (view)
- Một khung nhìn (view) có thể được xem như là một bảng “ảo” trong cơ sở dữ liệu.- Nội dung được định nghĩa thông qua một truy vấn (câu lệnh SELECT). - Khác biệt giữa khung nhìn và bảng: Khung nhìn không được xem là một cấu trúc lưu trữ dữ liệu tồn tại trong cơ sở dữ liệu
3.2 Khung nhìn (view)
- Lợi ích của khung nhìn: Bảo mật dữ liệu Đơn giản hoá các thao tác truy vấn dữ liệu Tập trung và đơn giản hoà dữ liệu Độc lập dữ liệu
3.2 Khung nhìn (view)
3.2.1 Tạo khung nhìnCREATE VIEW tên_khung_nhìn[(danh_sách_tên_cột)] AS
SELECT
FROM
WHERE
Ví dụ 1:
CREATE VIEW dssv
AS
SELECT masv,hodem,ten,
DATEDIFF(YY,ngaysinh,GETDATE()) AS tuoi,tenlop
FROM sinhvien,lop
WHERE sinhvien.malop=lop.malop
Ví dụ 2:
CREATE VIEW dssv(ma,ho,ten,tuoi,lop)
AS
SELECT masv,hodem,ten, DATEDIFF(YY,ngaysinh,GETDATE()),tenlop
FROM sinhvien,lop
WHERE sinhvien.malop=lop.malop
3.2 Khung nhìn (view)
3.2.2 Sửa đổi,bổ sung,cập nhật, xóaa) Sửa đổiALTER VIEW tên_khung_nhìn [(danh_sách_tên_cột)]
AS
SELECT
FROM
WHERE
Ví dụ:
CREATE VIEW viewlop
AS
SELECT malop,tenlop,tenkhoa
FROM lop INNER JOIN khoa ON lop.makhoa=khoa.makhoa
WHERE tenkhoa='Khoa Vật lý’
và có thể định nghĩa lại khung nhìn trên bằng câu lệnh:
ALTER VIEW view_lop
AS
SELECT malop,tenlop,hedaotao
FROM lop INNER JOIN khoa ON lop.makhoa=khoa.makhoa
WHERE tenkhoa='Khoa Công nghệ thông tin'
3.2 Khung nhìn (view)
3.2.2 Sửa đổi,bổ sung,cập nhật, xóab) Bổ sungINSERT INTO tên_khung_nhìn VALUES (danh sách tham số)
Ví dụ 1:
Insert into BanDocTv
Values (‘Khoa’, ‘12/2/89’, ‘Hoa vo co’)
Ví dụ 2:
CREATE VIEW nv3ASSELECT manv,hoten,ngaysinh, diachi,nhanvien.madv AS noilamviec, donvi.madv,tendv,dienthoaiFROM nhanvien FULL OUTER JOIN donviON nhanvien.madv=donvi.madv
Câu lệnh:FROM nhanvien FULL OUTER JOIN donviON nhanvien.madv=donvi.madvINSERT INTO nv3(manv,hoten,noilamviec) VALUES('NV05','Le Van E',1) bổ sung vào bảng NHANVIEN một bản ghi mới.
Hoặc câu lệnh:INSERT INTO nv3(madv,tendv) VALUES(3,'P. Ke toan')bổ sung thêm vào bảng DONVI một bản ghi.
c) Cập nhật
Khung nhìn nv2 được định nghĩa như sau:
CREATE VIEW nv2ASSELECT manv,hoten,YEAR(ngaysinh) AS namsinh,madvFROM nhanvien
Câu lệnh:
UPDATE nv2 SET hoten='Le Thi X'
WHERE manv='NV04'
d) Xóa
Cú pháp:DROP view Tên_khung_nhìn
Câu lệnh:
Câu lệnh dưới đây xoá khung nhìn VIEW_LOP ra khỏi cơ sở dữ liệu
DROP VIEW view_lop
Thank’s all for your attention