15
GV: Nguyn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan Tham gia khóa PEN 2017 môn Toán Trc Nghim - Thy Nguyn Thanh Tùng Lê Anh Tun trên HOCMAI.VN ttin chinh phc thành công kì thi THPTQG sp ti ! Câu 1 . Đường cong trong hình bên là đồ thca hàm strong bn hàm sđược lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm sđó là hàm số nào? A. 2 1 y x x . B. 3 3 1. y x x C. 4 2 1. y x x D. 3 3 1. y x x Gii Vì đồ thhàm scó 2 điểm cc tr loi A C (hàm bc hai có 1 cc trị, hàm trùng phương có 1 hoặc 3 cc tr). Tđồ thta có lim x y loi B phương án D tha mãn đáp án D. Câu 2 . Cho hàm s() y fx lim () 1 x fx lim () 1 x fx . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Đồ thhàm sđã cho không có tiệm cn ngang. B. Đồ thhàm sđã cho có đúng một ti m cn ngang. C. Đồ thhàm sđã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng 1 y 1 y . D. Đồ thhàm sđã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thng 1 x 1 x . Gii Theo định nghĩa ta có lim () x fx a thì y a là ti m cn ngang ca đồ thhàm s() y fx . Do đó lim () 1 x fx lim () 1 x fx 1 y là hai ti m cn ngang của đồ thhàm s đáp án C. Câu 3 . Hàm s4 2 1 y x đồng bi ến trên khong nào? A. 1 ; 2 . B. 0; . C. 1 ; 2 . D. ;0 . Gii Ta có 3 ' 8 y x ; ' 0 0 y x . Du ca ' y : Suy ra hàm sđồng biến trên khong 0; Đáp án B. LI GII CHI TIT ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPTQG NĂM 2017 GV: Nguyn Thanh Tùng Hocmai.vn 0 +

GV: Nguyễn Thanh Tùng hocmai.vn facebook.com/ThayTungToan · trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới ! Câu 4. Cho hàm số y f x xác định,

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Câu 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số trong

bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. 2 1y x x .

B. 3 3 1.y x x

C. 4 2 1.y x x

D. 3 3 1.y x x

Giải

Vì đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị loại A và C (hàm bậc hai có 1 cực trị, hàm trùng phương có 1 hoặc 3 cực trị).

Từ đồ thị ta có limx

y

loại B và phương án D thỏa mãnđáp án D.

Câu 2. Cho hàm số ( )y f x có lim ( ) 1x

f x

và lim ( ) 1x

f x

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 1y và 1y .

D. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng 1x và 1x . Giải

Theo định nghĩa ta có lim ( )x

f x a

thì y a là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ( )y f x .

Do đó lim ( ) 1x

f x

và lim ( ) 1x

f x

1y là hai tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đáp án C.

Câu 3. Hàm số 42 1y x đồng biến trên khoảng nào?

A.1

;2

. B. 0; . C.1

;2

. D. ;0 .

Giải

Ta có 3' 8y x ; ' 0 0y x . Dấu của 'y :

Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 0; Đáp án B.

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ MINH HỌA KÌ THI THPTQG NĂM 2017

GV: Nguyễn Thanh Tùng Hocmai.vn

0

+

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Câu 4. Cho hàm số ( )y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1 .

D. Hàm số đạt cực đại tại 0x và đạt cực tiểu tại 1x .

Giải

Từ bảng biến thiên cho ta biết hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất (vì limx

) loại C.

Hàm số có hai cực trị, đạt cực đại tại 0x ; đạt cực tiểu tại 1x (hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 )đáp án D.

Câu 5. Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số 3 3 2y x x .

A. yCĐ 4 . B. yCĐ 1 . C. yCĐ 0 . D. yCĐ 1 .

Giải

2' 3 3y x và '' 6y x ; 1 ''(1) 6 0

' 0 11 ''( 1) 6 0

x yy x

x y

là cực đại ( 1) 4CĐ yy đáp án D.

Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của2 3

1

xy

x

trên 2;4

A. 2;4

min 6y . B. 2;4

min 2y . C. 2;4

min 3y . D. 2;4

19min

3y .

Giải

Cách 1: Ta có

22

1 2;42 3' ; ' 0 2 3 0

1 3 2;4

xx xy y x x

x x

.

Khi đó (2) 7y ; (3) 6y ; 19

(4)3

y 2;4

min 6x

y

đáp án A.

y

y'

x

1

0

+∞

++ 0

+∞∞ 10

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Cách 2: Nhận thấy 2 3

01

xy

x

với 2;4x loại B, C.

Thử giá trị “đẹp” 6y từ phương án A, ta được: 2

236 6 9 0 3 2;4

1

xx x x

x

đáp án A.

Cách 3: Dùng máy Casio với chức năng TABLE.

Câu 7. Biết rằng đường thẳng 2 2y x cắt đồ thị hàm số 3 2y x x tại điểm duy nhất; kí hiệu 0 0;x y là

tọa độ của điểm đó. Tìm 0y .

A. 0 4y . B. 0 0y . C. 0 2y . D. 0 1y . Giải

Phương trình hoành độ giao điểm: 3 3

0 02 2 2 3 0 0 0 2x x x x x x x y đáp án C.

Câu 8. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 22 1y x mx có ba điểm cực trị

tạo thành một tam giác vuông cân. A. 3

1

9m . B. 1m . C.

3

1

9m . D. 1m .

Giải

Ta có 3 2' 4 4 4 ( )y x mx x x m ; 2

0' 0

xy

x m

.

Để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị thì ' 0y phải có 3 nghiệm phân biệt 0 0m m loại C, D.

Cách 1:

Khi đó 2 2

2

0 1' 0 (0;1), ; 1 , ; 1

1

x yy A B m m C m m

x m y m

là 3 điểm cực trị.

Suy ra 2;AB m m

; 2;AC m m

. Do AB AC nên ABC vuông tại A (theo giả thiết).

Suy ra 4 3 00. 0 0 (1 ) 0 1

1

mmAB AC m m m m m

m

đáp án B.

Cách 2: Thử giá trị “đẹp” từ phương án B với 1m , hàm số có dạng: 4 22 1y x x .

30 1 (0;1)

' 4 4 01 0 ( 1;0), (1;0)

x y Ay x x

x y B C

2

. 0

AB ACABC

AB AC

vuông cân tại A (thỏa mãn)

đáp án B.

Chú ý: Có thể sử dụng tính chất hàm số 4 2y ax bx c có 3 cực trị 0ab và có 1 cực trị 0ab .

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 2

1

1

xy

mx

có hai tiệm cận ngang.

A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. B. 0m .

C. 0m . D. 0m .

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Giải

+) Với 0m hàm số có dạng 1y x không có tiệm cận loại C.

+) Với 0m , ta có: 2 2

1

1lim lim lim lim

11x x x x

khi xx x x m

yx mmx mx khi x

m

Vậy để hàm số có hai tiệm cận ngang 1

ym

thì 0m đáp án D.

Chú ý: Ở bài toán này ta sử dụng kiến thức 1

1 1 0

1

1 1 0

...lim lim

...

n n n

n n n

m m m

m m mx x

a x a x a x a a x

b x b x b x b b x

với

0; 0

, 0

n ma b

n m

.

Câu 10. Cho một tấm nhôm hình vuông

cạnh 12 cm. Người ta cắt ở bốn góc của

tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau,

mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi

gặp tấm nhôm lại như hình vẽ bên để được

một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận

được có thể tích lớn nhất

A. 6x .

B. 3x .

C. 2x .

D. 4x .

Giải

Hộp không nắp có đáy là hình vuông cạnh là: 12 2x (với 6x ) và chiều cao là x

Khi đó thể tích của hộp là 2.(12 2 )V x x

Cách 1: Xét hàm 2( ) .(12 2 )V f x x x với 0;6x .

Ta có 2'( ) (12 2 ) 4 (12 2 ) (12 2 )(12 6 )f x x x x x x ;

'( ) 0 2f x x hoặc 6x . Suy ra bảng biến thiên:

Suy ra maxV khi 2x đáp án C.

Cách 2: Áp dụng AM – GM dạng

3

3

a b cabc

ta được:

3

2 4 .(12 2 )(12 2 ) 1 24.(12 2 ) . 128

4 4 3

x x xV x x

. Dấu “=” xảy ra khi 4 12 2 2x x x đáp án C.

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số tan 2

tan

xy

x m

đồng biến trên khoảng 0;

4

.

A. 0m hoặc 1 2m . B. 0m . C.1 2m . D. 2m .

128

x

f'(x)

f(x)

0

20

0

6

+

0

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Giải

Đặt 0;

4tan 0;1x

t x t

. Khi đó bài toán được phát biểu lại là:

“ Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 2t

yt m

đồng biến trên khoảng 0;1 ”.

Bài toán tương đương 2

2' 0

( )

my

t m

, (0;1)t

22 0 0

0(0;1) 1 2

1

mm m

mm m

m

Đáp án A.

Câu 12. Giải phương trình 4log ( 1) 3x .

A. 63x . B. 65x . C. 80x . D. 82x Giải

Cách 1: 3

4log ( 1) 3 1 4 65x x x Đáp án B.

Cách 2: Dùng máy Casio với chức năng SOVLE.

Cách 3: Dùng Casio với chức năng CALC.

Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số 13xy .

A. 1' .13xy x B. ' 13 ln13xy . C. ' 13xy . D.13

'ln13

x

y .

Giải

Áp dụng công thức ' ' lnu ua u a a , ta được .' 13 ' 13 ln13x xy Đáp án B.

Câu 14. Giải bất phương trình 2log (3 1) 3x .

A. 3x . B. 1

33

x . C. 3x . D.10

3x .

Giải

Ta có 2 2 2log (3 1) 3 log (3 1) log 8 3 1 8 3x x x x Đáp án A.

Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số 2

2log 2 3y x x .

A.D ; 1 3; . B.D 1;3 . C.D ; 1 3; . D.D 1;3 . Giải

Điều kiện: 2 2 3 0 ; 1 3;x x x D ; 1 3; Đáp án C.

Câu 16. Cho hàm số 2

( ) 2 .7x xf x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. 2

2( ) 1 log 7 0f x x x . B. 2( ) 1 ln 2 ln7 0f x x x .

C. 2

7( ) 1 log 2 0f x x x . D. 2( ) 1 1 log 7 0f x x .

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Giải

Ta có 2

( ) 1 2 .7 1x xf x .

D sai đáp án D.

(D sai vì từ A, 2

2 2 2log 7 0 ( log 7) 0 log 7 0x x x x x chỉ đúng khi 0x mà x có thể không dương).

Câu 17. Cho các số thực dương ,a b , với 1a . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. 2

1log log

2aa

ab b . B. 2log 2 2logaaab b . C. 2

1log log

4aa

ab b . D. 2

1 1log log

2 2aa

ab b

Giải

Ta có 2

1 1 1 1log log log log log

2 2 2 2a a a aa

ab ab a b b đáp án D.

Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số 1

4x

xy

.

A.2

1 2( 1) ln 2'

2 x

xy

. B.

2

1 2( 1) ln 2'

2 x

xy

. C. 2

1 2( 1) ln 2'

2x

xy

. D. 2

1 2( 1) ln 2'

2x

xy

.

Giải

Ta có

2 2 2

( 1) '4 ( 1) 4 ' 4 ( 1)4 ln 4 1 ( 1) ln 4 1 2( 1) ln 2'

4 24 4

x x x x

x xx x

x x x x xy

đáp án A.

Câu 19. Đặt 2log 3a , 5log 3b . Hãy biểu diễn 6log 45 theo a và b .

A.6

2log 45

a ab

ab

. B.

2

6

2 2log 45

a ab

ab

. C.

6

2log 45

a ab

ab b

. D.

2

6

2 2log 45

a ab

ab b

.

Giải

25 2

2 2

log 3log 3 log 5

log 5 log 5

a ab

b

2

2 2 2 26

2 2 2

2log 45 log (3 .5) 2log 3 log 5 2

log 45log 6 log (2.3) 1 log 3 1

aa

a abb

a ab b

đáp án C.

Câu 20. Cho hai số thực a và b , với 1 a b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. log 1 loga bb a . B.1 log loga bb a . C. log log 1b aa b . D. log 1 logb aa b . Giải

Cách 1: Từ log log 1 log

1 log 1 loglog log log 1

a a a

b a

b b b

a b ba b a b

a b a

đáp án D.

2 2

2 2 2log 2 .7 log 1 log 7 0x x x x A đúng.

2 2ln 2 .7 ln1 ln 2 ln 7 0x x x x B đúng.

2 2

7 7 7log 2 .7 log 1 log 2 0x x x x C đúng.

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Cách 2: Có thể gán 10

20

log log 20 110

20 log log 10 1

a

b

ba

b a

A, B, C sai đáp án D.

Câu 21. Ông A vay ngắn hạn ngân hàng 100 triệu đồng, với lãi suất 12% / năm. Ông muốn hoàn nợ cho ngân

hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau

đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi lần là như nhau và trả hết tiền nợ sau đúng 3 tháng kể từ ngày vay. Hỏi,

theo cách đó, số tiền m mà ông A sẽ phải trả cho ngân hàng trong mỗi lần hoàn nợ là bao nhiêu?. Biết rằng, lãi

suất ngân hàng không thay đổi trong thời gian ông A hoàn nợ.

A. 3100.(1,01)

3m (triệu đồng). B.

3

3

(1,01)

(1,01) 1m

(triệu đồng).

C. 3

100 1,03

(1,01) 1m

(triệu đồng). D.

3

3

120.(1,12)

(1,12) 1m

(triệu đồng).

Giải

Ông A vay ngắn hạn nên lãi suất 12% / năm = 1% / tháng 0,01 = r : lãi suất 1 tháng.

Sau tháng 1, ông A còn nợ: 100.(1 ) 100.1,01r m m (triệu).

Sau tháng 2, ông A còn nợ: 2(100.1,01 ).(1 ) 100.1,01 2,01m r m m (triệu).

Sau tháng 3, ông A còn nợ:

3 3

2 3

3

100.1,01 1,01(100.1,01 2,01 )(1 ) 0 100.1,01 3,0301 0

3,0301 1,01 1m r m m m

đáp án B.

Câu 22. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ

thị hàm số ( )y f x , trục Ox và hai đường thẳng ,x a x b ( a b ), xung quanh trục Ox .

A. 2 ( )

b

a

V f x dx . B. 2 ( )

b

a

V f x dx . C. ( )

b

a

V f x dx . D. ( )

b

a

V f x dx .

Giải

Dựa vào công thức tính thể tích khối tròn xoay ta có: 2 ( )

b

a

V f x dx đáp án A.

Câu 23. Tìm nguyên hàm của hàm số ( ) 2 1f x x .

A. 2

( ) (2 1) 2 13

f x dx x x C . B. 1

( ) (2 1) 2 13

f x dx x x C .

C. 1

( ) 2 13

f x dx x C . D. 1

( ) 2 12

f x dx x C .

Giải

Ta có 1 3

2 21 1 2 1

( ) 2 1 (2 1) (2 1) .(2 1) . (2 1) 2 12 2 3 3

f x dx x dx x d x x C x x C đáp án B.

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Câu 24. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm

dần đều với vận tốc ( ) 5 10v t t (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp

phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

A. 0,2m. B. 2m. C. 10m. D. 20m. Giải

Lúc bắt đầu đạp phanh 5 10 10 0v t t ; tại thời điểm ô tô dừng hẳn thì ( ) 5 10 0 2v t t t .

Khi đó quãng đường cần tìm là

22 2 2

0 0 0

5( ) ( 5 10) 10 10

2

ts v t dt t dt t

đáp án C.

Chú ý: Nếu một chất điểm chuyển động với vận tốc ( )v f t (phụ thuộc vào thời gian) thì quãng đường nó đi

được từ thời điểm 1 2t t là

1

2

( )

t

t

s f t dt .

Câu 25. Tính tích phân 3

0

cos .sinI x xdx

. A. 41

4I . B. 4I . C. 0I . D.

1

4I .

Giải

Cách 1: Ta có 4

3 3

0 0 0

coscos .sin cos cos 0

4

xI x xdx xd x

đáp án C.

Cách 2: Dùng máy tính Casio (chú ý chuyển sang chế độ Rad để tính).

Câu 26. Tính tích phân 1

ln

e

I x xdx . A. 1

2I . B.

2 1

2

eI

. C.

2 1

4

eI

. D.

2 1

4

eI

.

Giải

Cách 1: Dùng máy tính Casio.

Cách 2: Đặt 2 2 2 2

2

11 1

ln 1.ln

2 2 2 4 4

2

e eedx

duu x x x e x ex

I x dxdv xdx x

v

đáp án C.

Chú ý: Một cách trình bày khác

2 2 2 2 2 2 2

1 1 1 11 1

1ln ln .ln ln

2 2 2 2 2 2 4 4

e ee e e ex x x e x e x e

I x xdx xd x d x dx

đáp án C.

Câu 27. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3y x x và đồ thị hàm số 2y x x .

A. 37

12. B.

9

4. C.

81

12. D. 13 .

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Giải

Phương trình hoành độ giao điểm

1

3 2 2 3 2

2

0

( 2) 0 1 2

2

x

x x x x x x x x S x x x dx

x

.

Cách 1: 1

3 2

2

372

12

CasioS x x x dx

đáp án A.

Chú ý: Dấu trong các dòng máy Casio được bấm bằng tổ hợp phím “SHIFT + hyp” = “Abs”.

Cách 2: 0 1

0 1 4 3 4 33 2 3 2 2 2

2 0 2 0

8 5 372 2

4 3 4 3 3 12 12

x x x xS x x x dx x x x dx x x

.

Câu 28. Kí hiệu ( )H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2( 1) xy x e , trục tung và trục hoành. Tính thể

tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( )H xung quay trục Ox .

A. 4 2V e . B. (4 2 )V e . C. 2 5V e . D. 2( 5)V e . Giải

Do 0V nên loại A, B. Giới hạn hình ( )H bởi các đường 2( 1) xy x e ; 0y ; 0x

Xét phương trình: 2( 1) 0 1xx e x 1

2 2

0

4( 1) ( ).xV x e dx f e loại C đáp án D.

Câu 29. Cho số phức 3 2z i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .

A. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2 .

C. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2i . D. Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2 . . Giải

Ta có 3 2 3 2z i z i , suy ra Phần thực bằng 3 và Phần ảo bằng 2 đáp án D.

Câu 30. Cho hai số phức 1 1z i và 2 2 3z i . Tính môđun của số phức 1 2z z .

A. 1 2 13z z B. 1 2 5z z . C. 1 2 1z z . D. 1 2 5z z . Giải

Ta có 2 2

1 2 1 23 2 3 2 13z z i z z đáp án A.

Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (1 ) 3i z i .

Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các

điểm , , ,M N P Q ở hình bên.

A. Điểm P . B. Điểm Q .

C. Điểm M . D. Điểm N .

-2

2

-1 1

QP

N M

O

y

x

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Giải

Ta có 3 (3 )(1 )

(1 ) 3 1 2 (1; 2)1 2

i i ii z i z i Q

i

đáp án B.

Câu 32. Cho số phức 2 5z i . Tìm số phức w iz z

A. 7 3w i . B. 3 3w i . C. 3 7w i . D. 7 7w i . Giải

Ta có .(2 5 ) 2 5 2 5 2 5 3 3w i i i i i i đáp án B.

Câu 33. Kí hiệu 1 2 3, ,z z z và 4z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2 12 0z z . Tính tổng

1 2 3 4T z z z z .

A. 4T . B. 2 3T . C. 4 2 3T . D. 2 2 3T . Giải

21 24 2 2 2

2 2

3 2

2; 2412 0 ( 4)( 3) 0

3 ; 33 3

z zzz z z z

z i z iz i

.

Suy ra 1 2 3 4 2 2 3 3 4 2 3T z z z z đáp án C.

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn 4z . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức (3 4 )w i z i là

một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. 4r . B. 5r . C. 20r . D. 22r . Giải

Gọi ( ; )M x y là điểm biểu diễn số phức w x yi ( ,x y ).

Khi đó ( 1) .(3 4 )( 1) 3 4 4 3 4 3

3 4 3 4 25 25 25

x y i iw i x y i x y y xz i

i i

Suy ra

2 22 2 23 4 4 3 4 3

16 ( 1) 40025 25

x y y xz x y

(*).

Do M thuộc đường tròn (*)

400 20r đáp án C.

Câu 35. Tính thể tích V của khối lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D , biết ' 3AC a .

A. 3V a . B. 33 6

4

aV . C. 33 3V a . D. 31

3V a .

Giải

Đặt ' 0 2CC x AC x .

Xét 'AC C : 2 2 2 2 2 2' ' 2 3AA CC AC x x a x a 3'CC a V a đáp án A.

BA

D

D'

C

C'

A' B'

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Câu 36. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng

đáy và 2SA a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD .

A. 32

6

aV . B.

32

4

aV . C. 32V a . D.

32

3

aV .

Giải

Ta có 3

21 1 2. . 2 .

3 3 3ABCD

aV SA S a a đáp án D.

Câu 37. Cho tứ diện ABCD có các cạnh ,AB AC và AD đôi một vuông góc với nhau; 6AB a , 7AC a và

4AD a . Gọi , ,M N P tương ứng là trung điểm các cạnh , ,BC CD DB . Tính thể tích V của tứ diện AMNP .

A. 37

2V a . B. 314V a . C. 328

3V a . D. 37V a .

Giải

Ta có MNDP là hình bình hành 1

4MNP NPD BCDS S S .

Do hai chóp .A MNP và .A BCD có chung chiều cao xuất phát từ đỉnh A .

Suy ra .

.

1

4

A MNP MNP

A BCD BCD

V S

V S

3

. .

1 1 1. .6 .7 .4 7

4 4 6A MNP A BCDV V V a a a a đáp án D.

Câu 38. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt

bên ( )SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp .S ABCD bằng 34

3a . Tính khoảng cách h từ

B đến mặt phẳng ( )SCD .

A. 2

3h a . B.

4

3h a . C.

8

3h a . D.

3

4h a .

Giải

Gọi H là trung điểm của AD , khi đó ( )SH ABCD .

Suy ra 3

.

2

3 42

2

S ABCD

ABCD

V aSH a

S a .

Dựng HK SD ( K SD ) ( ) ( ,( ))HK SCD d H SCD HK .

Ta có ( , ( )) ( , ( )) ( , ( )) 2AD

h d B SCD d A SCD d H SCD HKHD

(1).

Xét SHD :2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 2 9 2

4 4 3

aHK

HK SH HD a a a (2).

Từ (1) và (2), suy ra 4

3

ah đáp án B.

P

N

M

D

C

B

A

H

K

D C

BA

S

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Câu 39. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và 3AC a . Tính độ dài đường sinh l

của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quay trục AB .

A. l a . B. 2l a . C. 3l a . D. 2l a . Giải

Ta có đường sinh 2 2 2 23 2l BC AB AC a a a .

đáp án D.

Câu 40. Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 50cm 240cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có

chiều cao bằng 50cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):

Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng. Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một

thùng. Kí hiệu 1V là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và 2V là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2.

Tính tỉ số 1

2

V

V.

A. 1

2

1

2

V

V . B. 1

2

1V

V . C. 1

2

2V

V . D. 1

2

4V

V .

Giải

Gọi , 'R R lần lượt là bán kính đáy của thùng gõ theo cách 1 và cách 2 khi đó 2 240

2 '2 ' 120

RR R

R

.

Vì chiều cao h mỗi thùng ở các cách đều bằng nhau (cùng bằng 50cm), suy ra:

2 2

1 1 1

2 2

2 2 2

.4 '2

2. 2 2. ' 2. '

V hS S R R

V hS S R R

đáp án C.

Câu 41. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có 1AB và 2AD . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm

của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quay trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần tpS

của hình trụ đó A. 4tpS . B. 2tpS . C. 6tpS . D. 10tpS . Giải

Ta có bán kính đáy 1r NC . 2

đáyS r và 2 2đáyC r . 2yxq đáS AB C .

Khi đó 2 2 2 4đáyxqtpS S S đáp án A.

A

B

C

C'

N

MD

CB

A

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Câu 42. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm

trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

A. 5 15

18V

. B.

5 15

54V

. C.

4 3

27V

. D.

5

3V

.

Giải

Gọi H là trung điểm của AB , khi đó ( )SH ABC và ( )CH SAB

Gọi , 'G G lần lượt là trọng tâm ABC và SAB .

Gọi , 'd d lần lượt là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC và SAB

d // SH và 'd // CH , ' ( )d d SHC (1)

Gọi I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC

IA IB IC IS '

IA IB IC I d

IA IB IS I d

(2)

Từ (1) và (2), suy ra 'd d I 'HGIG là hình vuông.

(vì ABC và SAB đều là các tam giác đều cạnh bằng 1).

Ta có 1 3

3 6IG HG CH và

2 3

3 3CG CH 2 2 15

6R IC IG CG .

Suy ra thể tích

3

34 4 15 5 15.

3 3 6 54V R

đáp án B.

Câu 43. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :3 2 0P x z . Vectơ nào dưới đây là một

vectơ pháp tuyến của ( )P ? A. 4 1;0; 1n

B. 1 3; 1;2n

. C. 3 3; 1;0n

. D. 2 3;0; 1n

. Giải

Ta có mặt phẳng ( ) : 0P ax by cz d có vectơ pháp tuyến ( ; ; )n a b c

.

Áp dụng với ( ) :3 2 0P x z (3;0; 1)n

đáp án D.

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2: ( 1) ( 2) ( 1) 9S x y z . Tìm tọa độ tâm

I và tính bán kính R của ( )S .

A. ( 1;2;1)I và 3R . B. (1; 2; 1)I và 3R . C. ( 1;2;1)I và 9R . D. (1; 2; 1)I và 9R . Giải

Mặt cầu 2 2 2 2: ( ) ( ) ( )S x a y b z c R có tâm ( ; ; )I a b c và bán kính R .

Áp dụng 2 2 2: ( 1) ( 2) ( 1) 9S x y z , suy ra ( )S có tâm ( 1;2;1)I và 3R đáp án A.

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :3 4 2 4 0P x y z và điểm (1; 2;3)A .

Tính khoảng cách d từ A đến ( )P .

A.5

9d . B.

5

29d . C.

5

29d . D.

5

3d .

I

G'

GH

d'

dS

C

B

A

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Giải

Ta có 2 2 2

3.1 4.( 2) 2.3 4 5( , ( ))

293 4 2d d A P

đáp án C.

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình 10 2 2

5 1 1

x y z . Xét

mặt phẳng ( ) :10 2 11 0P x y mz , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phăng ( )P vuông

góc với đường thẳng .

A. 2m . B. 2m . C. 52m . D. 52m . Giải

Đường thẳng có vectơ chỉ phương (5;1;1)u

và mặt phẳng ( )P có vectơ pháp tuyến ( ) (10;2; )Pn m

.

Khi đó ( )( ) , PP u n

cùng phương 10 2

25 1 1

mm đáp án B.

Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm (0;1;1)A và (1;2;3)B . Viết phương trình của mặt

phẳng ( )P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB .

A. 2 3 0x y z . B. 2 6 0x y z . C. 3 4 7 0x y z . D. 3 4 26 0x y z . Giải

Do ( )( ) (1;1;2)PAB P n AB

, suy ra ( ) : 1 2( 1) 0 2 3 0P x y z x y z đáp án A.

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( )S có tâm (2;1;1)I và mặt phẳng

( ) : 2 2 2 0P x y z . Biết mặt phẳng ( )P cắt mặt cầu ( )S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính

bằng 1. Viết phương trình mặt cầu ( )S .

A. 2 2 2( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 8S x y z B. 2 2 2( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 10S x y z .

C. 2 2 2( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 8S x y z . D. 2 2 2( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 10S x y z . Giải

Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên ( )P

và A là một điểm thuộc giao tuyến của ( )P và ( )S .

Khi đó 2 2 2

2.2 1 2.1 2( , ( ) 3

2 1 2IH d I P

2 2 2 2 2 2 2 23 1 10R IA IH AH IH r .

Suy ra phương trình 2 2 2( ) : ( 2) ( 1) ( 1) 10S x y z đáp án D.

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm (1;0;2)A và đường thẳng d có phương trình

1 1

1 1 2

x y z . Viết phương trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d .

A.1 2

:1 1 1

x y z B.

1 2:

1 1 1

x y z

. C.

1 2:

2 2 1

x y z . D.

1 2:

1 3 1

x y z

.

r = 1

(S)

(P)H

I

A

GV: Nguyễn Thanh Tùng HOCMAI.VN facebook.com/ThayTungToan

Tham gia khóa PEN – 2017 môn Toán Trắc Nghiệm - Thầy Nguyễn Thanh Tùng – Lê Anh Tuấn

trên HOCMAI.VN tự tin chinh phục thành công kì thi THPTQG sắp tới !

Giải

Ta có (1;1;2)du

. Gọi d B (1 ; ; 1 2 ) ( ; ;2 3)B d B t t t AB t t t

.

Do . 0 2(2 3) 0 1 (1;1; 1)dd AB d AB u t t t t AB

.

đi qua A và nhận (1;1; 1)AB

làm vecto chỉ phương nên có phương trình 1 2

:1 1 1

x y z

đáp án B.

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm 1; 2;0A , 0; 1;1B , (2;1; 1)C và (3;1;4)D .

Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?

A. 1 mặt phẳng. B. 4 mặt phẳng. C. 7 mặt phẳng. D. có vô số mặt phẳng. Giải

Ta có ( 1;1;1)AB

; (1;3; 1)AC

; (2;3;4)AD

, ( 4;0; 4) , . 24 0AB AC AB AC AD

, , ,A B C D không đồng phẳng. Khi đó mặt phẳng cách đều cả 4 điểm , , ,A B C D sẽ có 2 loại:

Loại 1: Có 1 điểm nằm khác phía với 3 điểm còn lại (đi qua các trung điểm của 3 cạnh chung đỉnh) có 4 mặt.

Loại 2: Có 2 điểm nằm khác phía với 2 điểm còn lại (đi qua trung điểm của 4 cạnh thuộc 2 cặp cạnh chéo nhau)

có 3 mặt phẳng.

Vậy có 7 mặt phẳng thỏa mãn đáp án C.

--------------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------------------------------

Để nhận được những chia sẻ liên quan tới kì thi các bạn có thể ghé qua trang: facebook.com/ThayTungToan

CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THAM KHẢO TÀI LIỆU !

4

3

2

1

D

C

B

AA

B

C

DD

C

B

A

D

C

B

A

A

B

C

DD

C

B

AA

B

C

D

76

5