404
8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 1/404 ThS. QUÁCH VĂN LONG - ThS. HOÀNG THTHÚY HƯƠNG GI I THIÊU © Đ I H C THI TH CAO Đ NG Môn HO H C *> Phương pháp chn lc gi i nhanh Nhng sai ỉầm hc sinh thường m o Đíhi th Đi hc và Cao đng th<ì hài tp trc nghim : phái khi gii toán Ha hc 0 câu trúc đthi ca BGD & ĐT NHÀ XU T B N Đ I HC SƯ PHM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON B I D Ư N G T O Á N - L Í - H Ó A C P 2 3 1 0 0 0 B T R N H Ư N G Đ O T P . Q U Y N H Ơ N .DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM ng góp PDF bi GV. Nguyn Thanh Tú

GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 1/404

ThS. QUÁCH VĂN LONG - ThS. HOÀNG THỊ THÚY HƯƠNG

GIỚI THIÊU©

ĐẠI HỌCVÀ

Ề THI THỦ

CAO ĐẲNG Môn HOẶ HỌC

*> Phương pháp chọn lọc giải nhanh Những sai ỉầm học sinh thường mắo Đề íhi thử Đại học và Cao đẳng th<ì

hài tập trắc nghiệm: phái khi giải toán Hổa học0 câu trúc đề thi của Bộ GD& ĐT

NHÀ XUẤT BẲNĐẠIHỌC SƯ PHẠM

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 2: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 2/404

Chịu trách nhiệm xuất bản:Giám đốc ĐINH '^GỌC BẢOTổng biên tập ĐINH VĂN VANG

Chịu trách nhiệm N h à sá c h HổN G

lội dung và bản quyển: ÂN

Biên tập nội dune T RẦN T H Ị H íỂN

Kĩ thuật vi tính:

T H A N H V IN H

Trình bày bìa: T IÊ U V Â N A N H

GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠỈ HỌCirÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HOCM ã số: 02.02.97

In 1000 cuốn, khổ 16 X 24cm tại Công ti 1Đãng kí kế hoạch xuất bản số: 64 - 2011/c>Q0XB số: 1050/QĐ - ĐHSP ngày 08/11/201!n xong và nộp )ưu chiểu quý ) nãm 2012.

ì/ỉ503. PT20U - 262

rNHH MTV ỉn Tin Lộc.3/971-01/ĐHSP ngày 11/01/2011.1.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 3: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 3/404

^Vr^ Ỷ% ỷ''L' ''' : - '■ i'■*''■!j "•1' ' '

L Ờ I N Ó I Đ Ằ I

Đe có kjet quậ £;aọ Itrorig jrá(|Ịi iịịi sinhjDai học và Cạo đẳng thì

thí sinh phải nắriỊẶtẸng *ci^:|>huc|rig pháp giai nhẩnh. Mặt khác phải có kĩnâng và kinh ngiiem '.iami bai mới có thể chọn đúna và nhanh nhất các phươnỉ! án đề thi nêu rá .' h ■

Xuất phát từ suy light đó chúne tôi biên soạn cuốn sáchwGiới thiệu để thi thử Đại học và Cao đẳng” của một số trường dã dùng thi tại trường

trước các kì thi ĐH và CĐ. Nội dung cuốn sách duực chia làm 3 phần:

Phần 1:

+ Giới thiệu 17 phương pháp chọn lọc giải nhanh bài íập trẳc nghiệm.

+ 'Những sai lầm học sính thường mac phải.

Phần 2: Giới thiệu 16 thử Đại học và Cao đẳng của các trường

THPT chuyên trong toàn quốc theo cấu trúc đề thi của Bộ Giáo dục và Đào

tạo, có hướníĩ dẫn Êĩíải nhanh và kinh níĩhiệm làm bài.Phần 3: Giải chi tiếtcác đề thi đãcho.

Các tác giả hi vọng rẳníỉ cuốn sách sẽ giúp cho các em học sinhchuẩn bị tốt cho kì thi tuyển sinh Đại học và Cao đẳng. Sách còn có thể làm

tài liệu tham khảo bố ích cho các bạn sinh viên, ui áo viên hoá học.

Các tác giả rất mong nhận được ý kiến đóiií* yóp của bạn đọc, nhất là

cùa các bạn đồng nghiệp dể lần tái bản sau, cuốn sách SCđược hoàn thiện hơn.

Các tác giả

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 4: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 4/404

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 5: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 5/404

CÁC PHƯƠNGPHÁPCHỌN LỌC GIẢI NHANH BÀĨ TẬPỊTRẮC NGHIỆMHOÁHỌC

hỏa hoặc chất khử trong hỗn hợp phảqua nhiều giai đoạn) thì tổng số mo

ing tổng số moỉ electron má các chấ

1. Phưongpháp bảo toàn electron

Nguyên tắc: Khi có nhiều chất oxiứng (nhiều phản ứng hoặc phản ứngelectron mà các chất khử cho phải bỊỀoxi hóa nhận vào.

Đây chính ỉà định luật bảo toàn electron trong phản ứna oxi hóa - khEnc (nhường) = 2 ne (nhận)

Vỉ dụ ỉ: Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương . . 7 : 3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi cácphảnứng kết thúc,thu

được 0,75m gam chất rắn, dung 'dịch X và 5,ố lít hỗn hợp khí (đkíc)f +5 r

NO và NO2 (không có sản phâm kmử khác của N). Biêt lượng KNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của mA. 44,8. B. 33,6.

mc =Cựm <mCR = 0,75m

Fe Fe0,25m

2+

56

+ 2e0,5 m~56~

làc . 40,5. D. 50,4.Giải

Fe còn dư 0,75ra - 0,7m = 0,05m (gam)

4HNO3 + 3e-»N O + 2H20 + 3NO :

4a <—3a <—a2HN0 Ị3+ le N0 2 +■H20 + n o :2 b

Ta có hệ:Ja + b = 0,25[4a + 2b = 0.7

= 0,3 + 0.1556

m = 50,4 gam => Đáp' án D

Ví dạ 2: Cho 19 gaiĩi hỗn hợp bột gồm kim loại M (hoá trị không đồi) và(tỉ lệ moỉ tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng 4,48 lít khí CI2 (đktc), saucác phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rán X. Cho X tan, -------------J J - L . Y T/- M ^ r A Ị | t Ị ^ ' J Ị 2 thoát ra (đktc). Kim loạitrong dung dịch HCl(dư) thầy có5,6 M làA. Ms. B.A1. c . Ca. D. Na.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 6: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 6/404

Page 7: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 7/404

=> ^Ỉ5. =ọ512 H0,08=> M = 45,5n => n «2 và M = 65 (Zn)

=>Đápán-0 ị ; ' j ;;:Ví dụ 5: Cho V lít tiỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với hỗn

hợp B gồm 0,2' moỉ AỊ và 0,1 moi Mg thì thu được 25,2 gam hỗn hợpmuối clorua và oxit của 2 kim loại, số mo ỉ của CỈ2 có trong V ỉít hỗn hợp

khí A làA. 0,15. B. 0,: c . 0,2.Giải

CỈ2 + 2 e —»2C1'

Đ. 0,25.

X

O2 + 4ey

—»2x> 2 “

4y

Ta có hệ: Đáp án c

AI -* Aỉ3++ 3e0,2 —>0,6Mg -> Mg2+ + 2e° ’1 ^ ° ’2

2x + 4y = 0.8 Jx = 0,2

71x + 32y = 25,2 - 27.0,2 - 24.0,1 |y = 0,1Ví dụ 6: Hoà tan hoàn toàn 10,44 gam oxit sắt bằng dung dịch HNO3 đặc,

nóng (đư) thu .được dung địch X và 1,624 lít khí NO2 (ở 0°C; 2 atm) và làsản phẩm khử duy 'nhất. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gammuối khan?A. 70,18 B. 29,00 c . 35,09 D. 32,67

GiảiPV _ 2.1.624

R T ~lNO; = 0.145 (mol)

0,082.273FeNOỵ -> xFe3+ + yO~2 + (3x—2y)e

10 [44 10,44(3x - 2y)56x + 16y

I M ÍỔ Ị l M =0,1455ốx + 16y

n \ỉf\ i n

56x + 16y

x = y

N+ỉ + le -» N+4

0.145

1 (FeO)

0,145

FtffNO-—1ÁF<iO~ 0,145 (moi)

=>mrnuối khan= 242.0,145 = 35,09 (gam) => Đáp án cVi dụ 7: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp:s, FeS, FeS2 trong HNO3 dưđược 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X,lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thỉ khối lượng chất rắn thuđược làA. 17,545 gam B. 18,355 gam c . 15,145 gam D. 2,4 gam

7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 8: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 8/404

GiảiQuy hỗn hợp về Fe vàsFe Fe3+ + 3e N'X 3x 0,‘s -> s+6+ 6ey 6y

N+5 + le -» N*40,48 0,48

fx = 0,03\y = 0,065

Ba2+ + SO ỉ ' BaS0440,065 -> 0,065=> nikết tủa= 233.0,065 = ỉ 5,145 (gam) => Đáp án c

2. Phương pháp bảo toàn điện tích

Nguyên tắc chung: Trong một dung dịch nếu tồn tạiđồng thời các iodương và âm thì theo định luật bảo toàn điện tích: tổng số điện tí bằng tổng số điện tích âm. Đây là cơ sở để thiết lập phương trìnhmối liên hệ iỉiữa các ion trong dung địch.

> Ví dụ 1: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Fe$2 và CU2S trong dung dịch HNO3,sau các phản ứng hoàn toàn thu được đung dịch X chỉ có 2 chất tổng khối lượng các chất tan ỉà 72 gam. Giá trị của m là

=> 3a + 4b = 2(2a + b) => a = 2b (1)Mặt khác: met = 56a + 64.2b + 96(2a + b) = 72 hay 248a + 224b = Giải hệ (1)(2): a =0,2 (mol); b = 0,1 (moỉ)=>m = 120.0,2+ 160.0,1 =40 (gam)=> Đáp án B

Vỉ dụ 2: Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Aỉ vào đung dịcđông thời 0,2 mo 1AgNC>3 và 0,25 mol Cu(NƠ3)2 sau phản ứng hoàn tothu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X thi khối lưtủa tạo ra làA. 18,4 gam. B. 13,6 gam. c. 21,4 gam Đ. 8,4 gam.

A. 20. B. 40. c. 60.Giả ỉ

D. 80.

Đặt: nfcS = a (moỉ);nQi s = b (moi).Ta có: n . = nH.Si = a (mol); n ì, = 2nc s = 2b (mol);

8

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 9: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 9/404

Giải

2 n c„- = 0 ' 7

+20H" ■>Mg(OH)2->0,15

+4mr > [Al(OH)4]'20H" Cu(OH)2

V = ° ’ 2 < 2 l y « + 3 n A. = ° ’6 < V +

=> Kim ỉoại hết, Cu2+ còn

=> nc2. (còn) *=—(0.7 - 0.6) = 0.051 (moi)

Mg2+0,15Al3+ -Cu2+ -0,05 -> 0,05

=> micéítũa = 0 , 15.58 +■ 9Ổ.0,05 = 13,6 g am => Đ áp án B

Vi dạ 3: Dung dịch X có chứa: 0,1 mcl Na+; 0,15 mol Mg2+; a mol Cl“; moỉ NO:. Lấy 1/10 đung dịch X cho tác dụng với dung dịch AgNC>3 dư,thu được 2,1525 gam kết tủa. Khối l icmg muối khan thu được khi côdung dịch X ỉàA. 21,932 gam. B. 2,193 gam. c. 26,725 gam. D. 2,672 gam

Gịải2 1525nAga= ± i £ f i = 0,015 (moỉ)ỉ 43.5

1/10 X + dung dịch AgNOs dư:Ag+ +c r AgCli

0,015 <r- 0.015 => a = 0,015.10 = 0,15 mol.

Dung dịch X luôn luôn trung hoà vể điện. Nên theo định‘ỉuât bảo to b = 0,25 moi.

,5.0,15 + 62.0,25điện tích ta có: 0,1+2.0,15 = 0,15 + 0:

^ ỉttm uố i khan ~ 0 , 1 . 2 3 + . 2 4 , 0 , 1 5 + j 5

= 26,725 gam => Đáp áji c.

3. Phương pháp bảo toàn nguyên tố Nguyên tắc của phương pháp là dự 2 vào định luật BTNT: 'Trong các phản ứng hoá học các nguyên tế luôn luôn được báo toàn". Nghĩa là: Tsố moỉ nguyên tử của một nguyên tố A "■“ ■■■ -í 1- - - 1-* 1-s -Dằng tổng sổ moi nguyên tử của nguyênVi dạ ỉ ĩ Cho một luông khí c o đi qua ổng đựng 0,01 mol FeO và 0.03 mo

Fe2Ơ3 (hôn hợp A) đôt nóng. Sau khigam chất rắn B gồm 4 chất. Hoà tan

trước phản ứng hoá học luôn luôntố A đó sau phản ứng.

kêt thúc thí nghiệm thu được 4,784chất rán B bằng dung dịch HC1 dư

9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 10: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 10/404

A. 0,006. B. 0,008.

thấy thoát ra 0,6272 lít H2 (ở đktc). Biết rằng trong B số molOỉầt ầ t .íừ bằng 1/3 tổng số Itìol sắt (II) ox-it và sắt (III) oxit. Sô mol oxit sắtỊtư trp'nghỗn họp B là »;

c.0,01. D. 0,012.§ | i i ị -Giải ;U;-Un

Hỗn hợp AFeO :0.0imo

Fe20 :, : 0,03 mo]Fe, Fe7Ơ3, FeO, Fe3Ơ4 tương ưng với sổ mol là: a, b, c, d (mol).Hoà tan B bằng dunu dịch HC1

Fe + 2HCỈ -> FeCỈ2 + H2=> a = 0,028 mol.

1

+ CO => 4,784 gam B gồm:

dư thu được nH = 0,028 moi.

(1)

( )Theo đầu bài: nF(íA = | ( n Fe0 H-nPCỉ0i) => d = ị ( b + c)

Tổna me là: (56.a + 160-b +77..C + 232.d) = 4,78ígam. (3)Số mol nguyên tử Fe trong hon hợp A bằng số mol nguyên tử Fe trong

hỗn hợp B. Ta có:nFc(A)= 0,01 + 0,03x2' = 0,C'7 molriFc(B)= a + 2b + c + 3d=>a + 2b-i-c + 3d = 0,07 I (4)

Từ (I, 2, 3, 4) => b = 0,006 mòic = 0,012 mcld = 0,006 moi

=> Đáp án AVí dụ 2: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 dư ở nhiệt độ

cao thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng H2O tạo thành làA. 1,8 gam. B. 5,4 gam. 'C. 7,2 gam.

Giảim o ịưoiìs. oxit) - moxit - nikioạif 24 - 17,6 = 6,4 (gam).

Đ. 3,6 gam.

m0(H50)=Ố’4 ẩam; nH,C

mH0 = 0,4 X18 = 7,2 (gam) => Đáp ánc.Ví dụ 3: Hoà tan hoàn toàn 9,65

dư, dung dịch thu được cho tả

16= 0,4 (moi).

gam hỗn hợp Al, Fe trong dung dịch HCIUJW1 u u v y WAV,«ib dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết

tủa, đem nung trong không khỉ đến khối lượng không đổi còn lại 8 gam-chất rắn. Phần trăm khối ỉưọng của Fe trong hỗn hợp ban đầu làA. 58,03%. B. 41,97%. c 46,20%. D. 47,91%.

10

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 11: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 11/404

; I' J ' Giải

Theo ĐLBTNTta có: :nKe P 2 n ^ 0 = =0,1 (mol)

j ' 56Ìợ,i:.ii)0%ị —>%m.F<i = —— ’-r=58,03% => Đáp án A^ . 9.65 ■ v

Ví du 4: Khi đốt chảy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ancoì đa chức đồng

đăng cân V lít Ơ2 (ờ đktc), sau phản ứng thu được 0,616 lít CO2 (ở đktc)vả 0,675 gam H2O. Giá trị của V lảA. 0,812. B. 1,624. c . 0,700. D. 0,924.

GiảinHQ> nco => ancol no

__ ó?675 0.616 _ n n w „ IN _ - nC0j _rync=> nx = n H,0 - nco, =^TZ ---- ^ T T = 0 1 (molJ => n = - ^ = 2,75lõ L iẠ n x

=> Cỏ một chất là C2ĨÍ4(OH)2 và ancol còn lại là ancol no, hai chức mạch hởnocancoi) + 2n0, = 2nC0; + nH 0 => 2.0,01 +2n0i = 2.0,0275 + 0,0375

=> n0j = 0,03625 mo ỉ => V = 0,812 lít4. Phưong pháp bảo toàn khối lương và phương pháp tăng giảm khối lượng

Nguyên tẳc chung:.• Phương pháp bảo toàn khối ỉượng: Là dựa vào định luật bảo toàn khối

lượng (BTKL): "Tông khôi ỉượng của các chất tham gia bằng tông khối ỉượng của các chổi tạo thành sau phản ứng"

® Phương pháp tăng giảm khối lượng: Dựa vào sự tăng khối lượng khichuyển từ 1 mol chất A thảnh 1 mol chất B. Có thể bỏ qua các giai đoạntrung gian. Ta dễ dàng tính được số mol các chất hoặc ngược lại.

Hai phương pháp trên gắn bó chặt chẽ với nhau. Thông thường mội bàitoán giải được bằng phương pháp bảo toàn khối lượng, thì cũng giải được bằng phương pháp tăng giảm khối lượng và ngược lại. Tuy nhiên, tùy theođặc điềm đề ra mà nên sử dụng phương pháp nào là hợp lí nhất.Ví dụ ỉ : Hỗn hợp M gồm các kim ỉoại Cr, Al, Mg, Cu. Lấy 50 gam M tác

đụng với dung dịch HC1 dư thu được 186 gam muối và có 3,2 gam chấtrắn không tan. Cũng lấy 50 gam M tác dụng hoàn toàn với khí clo thi thuđược 199,85 gam muối. Phần trăm khối lượng của Cr và Cu trong M lầnlượt làA. 2,080% và6,4%. B. ỉ 7,84% và 12,8%. 'c . 20,80 % và 6,4%. D. 30,67% và 23,4%.

11

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 12: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 12/404

Giả ỉ

%Cu =

Cr AIMgC u

3,2.100%50

d d H C i

= 6,4%

C r C l2 : X (m ol)A1C13

MgCI2

186 (gam)C u ; 0 ,05 (m oi )

50(gam)C u ;C rAIM a

C l,Cu C l2 : 0 ,05 (mol )C r C Ỉ3 : X (m oi)A I C Ỉ3MgC[2

50 gam

X =

199,85 gam199,85-186-0,05.135

35,5= 0,2(mol)

• / .ữ , “ = v / ,50

Đáp ánc.

Ví dụ 2: Cho m gam bột Zn vào 500ml dung dịch Fe2(SƠ4)3 0,24M. Saukhi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng th

gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m làA. 20,80. B. 29,25. c 48,75. D. 32,50.Giãi

= 0,5.0,24 = 0,12 (mo!)Giả sử Zn và Fe2(SC>4)3 phản ứng vừa hết

Zn + Fe2(SƠ4)3 —> ZnS0 4 + 2FeSŨ40,12 <-0,12 ->0,24

=> tăng = mzn = 0,12.65 = 7,8 gam < 9,6 gam

=> Có phản úng Zn với FeSƠ4 Zn + FeSƠ4 Z11SO4 + Fe ịX X

=> m<id tăn g = mz» - m Fe =(0,12+ x ) .6 5 - 5 6 x = 9 , 6 => X =0,2 m o l

=> m = (0;2 + 0,12).65 = 20,8 gam => Đáp án AVỉ du 3: Cho luồng khí c o đi qua hỗn họp X gồm các oxit: Fe3 0 4 5 AI2O3,

MgO, ZnO, CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp

12

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 13: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 13/404

và 23,6 gam chất rắnz. Cho Y lội chậm qua bình đựng dung dịch nướvôi trong dư, thấy có 40 gam kết tủa xuất hiện. Khối lượng của X ỉàA. 30 gam. B.41,2 gam. c . 34,8 gam. D.20,6 gam.

Giải40

C02 + Ca(OH)2 => CaC03 I +H 0,4 <--------0,4

X 4- c o , t° => AỈ2O3, MgO không bịCuO + CO — -— >Cu + CO2

FeO + CO2

2O

khử.

Fe3Ơ4 + COFeO + CO -ZnO + CO -

-> Fe + CO2

—>Zn + CO2

nco= nC0 = 0,4 jnol

‘co.

(2), (3), (4), (5)Theo định luật bảo toàn khối lượng: lĩix + mco = mz + mc

=> mx - mz + mco2 - meo - 23,6 -í- 44.0,4 - 28.0,4 = 30 (gam)Cũng cần chú ý rằng, bài toán trên GÓthể giải nhanh bằng phương

tăng gĩảm khối ỉượng như sau: Cứ1 mol c o phản ứng sẽ tạo ra1 mol CO2làm khôi lượng chât răn giảm 16 gam.

khối lượng chất rắn giảm 0.4.16 “ 6,4 gamià 23,6 + 6,4 = 30 gam.5. Phương pháp phương trình ion thuố r ““r i £> &V

Nguyên tắc: Dựa vào bản chất của phản ứng trao đổi là sự tương tác ghai ìon đối kháng (tức là hai ion không cùng tồn tại đồng tỈỊÒi ừong cmột dung dịch. Chúng gặp nhau là gâykết tủa, bay hoi, điện ỉí yếu).

Ví dụ: SO4 đối khans với Ba2+, vì: Ba2+ + SO4 -» BaSƠ4 -l

đối kháng với QKT,c o ị - , HCO

Hr* + OH“ H20c o r +H+ -> CO2 T +H2 0

HCO: + H+ C02t +H2OH+ + s:2- H2s t

0 )

(2)

(3)

(4)(5)

Vậy nêu có 0,4 mol CO2 tạo ra thì

Khối lượng chất rắn ban đầu

ra phản ứng đặc hiệu tạo thành chât

ls

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 14: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 14/404

Vỉ dụ ì : Hấp thụ hoàn toàn 3.36hỗn hợp chứa 0,05 moi NaOHdịch sau phản ứng có khối lưcA . ( m - 1 1,6 5 ) g a m

c . (m - 5,05) gam

'ơh:

CO2 + 2OH' -+COị- + H0,1 <-0,2 —>0,1CO 2 + COĩ~ +R20 - > im 0,05 0,05Ba2+ + CO" ->BaC 03i0.05 <- 0,05 -> 0,05

=> m<id - m + 0,15.44 - 197.0Ví dụ 2: Dung dịch X chứa dun;

0,1 M. Sục 7,84 lít khí C02(Áf thu được làA. 15 gam. B. 5 gam.

05 = (m - 3,25) gam => Đáp án D; dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH)2:tc) vào 1 ỉít dung dịch X thỉ lượng kết tủa

m<

ol

nC02= 0,35 mol; iỉNaoH = ồ>2

=> = 0,2 + 0.1.2 = 0,4 m

CO2 + 20H" => CO3" + H2

0,35 0,40-24- 0r4 -> 0.2 mol

&CO, ° 3 5 - °-2 = ° ’15 (mCO?" + C02+ H20 => 2HC0.15 <- 0.15n„02. còn = 0.2 - 0,15 = 0,05 (moi)

=> nCaCOs = 0,05 mol => mCaCa = 5 gam => Đáp án BVí dụ 3: Cho hỗn hợp X gồm 0,0

5Ò0ml dung dịch HC1 IM, Icếkhí NO (sản phẩm khử duy nlhnhiêu gam Cu?A. 3,84. B. 4,48. c 4,26.

lít khí. CO2 (ở đktc) vào m gam dung; dịch; 0,05 mol KOH; 0,05 mol Ba(GHg; ỊÉiing■già:

B. (m + ố,ố) gamD. (m - 3,25) gamGiải

bo

' ‘ J ịi-.ị

0 :

C IO gani.Giải

ol; n C a (0 H ) 2 —0,1 moi.

và n„ = 0,1 moi

D

D. 0 gam.

M)0 :

9 mol Fe và 0.05 mol Fe(NƠ3)2.7H20 vàothúc phản ứng thu được dung dịch Y vàất). Hỏi dung dịch Y hoà tan tối đa bao

D. 7,04.

14

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 15: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 15/404

Fe + 4H" f Ịnợ Ị -» Fe3+ + N o t +2H2O0,09 0.36-> 0,09. 0,093Fe2+;+4H+ + N 0 : -> 3Fe5+ + N o t + 2H200,03 <- 0,04 <- 0,01 -> 0,03 Cu 4- 2Fe -> Cu + 2Fe2+0,06 < - 0,12

=> mcu = 0.06.64 = 3,84 (gam) =3>Đáp án A6. Phương pháp ion - electronVí dụ l: Cho Ỉ .82 gam hỗn hợp bột X gồm Cu và Ag (tỉ lệ số mol tươngứng 4 : 1 ) vào 30mỉ dung dịch gồm H2SO4 0,5M và HNO3 2M, sau khicác phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a mol khí NO (sản phẩm khửduy nhất của N ). Trộn a mol NO trên vơi 0,1 mol O2 thu được hỗn họpkhí Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với H2O, thu được 150ml dung dịch có pH =2 . Giá trị của2 làA.2. B. 4. • C.3. ' D. 1.

Giải1,82n A„ =---- — = 0,005 (moi) => ncu = 0,02 (moi);

g 4.64 + 108IXH+ -0,03 + 0,06 - 0,09 (mol); n N0. =0,06(mol).

3Cu + 2NO : + 8H+ 3Cu2+ + 2NO + 4H20

a n M I _ M í■ 3 ^ 3 ' 3

3 Ag + NO : + 4H+ -> 3 Ag+ + NO 4- 2H20

0 ,0 05 ^ M ỉ3 3 3

=> ZriN0 = a " 0,015 (mol)2NO + 0 2 -»2 NO2

0,015 -> 0,0075 —» 0,0154N02+ O 2 + 2H20 4HNO3

0,015 —»•0.015

=> Cmhno, = = 0,iM =s>pH = 1 => Đáp án D

15

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 16: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 16/404

Ví dụ 2: Cho 0,87 gam hỗn họp gồm Fe, Cu và AI vào bình đựng 3dung dịch H2SO4 0JM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 0,32 gam chất rắn và có 448ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp và0,425 gam NaNOj. khi các phản ứng kết thúc thỉ thể tích khí NOsản phâm khử duy nhất) tạo thành và khối ỉượng muối trong dungA. 0,224 lít và 3,750 gartt. B. 0,112 ìíí và 3,750 gam.c . 0,112 ỉít và 3,865 gam. D. 0,224 lít và 3,865 garn.

Giải0 448

n H, = ^ ~ j - = Cự)2(mol)< n HjSOj = 0,03(mol)

=> Chất rẳn không tan lầ Cu => ncu = 0,005 (mol)

AI + 3H* —> Al3+ + —H2T2

X 3x X 1.5xFe + 2H+->Fe2+ + H2ty 2y y y

Jì,5x + y = 0,02 íx = 0,01(mol)Ta có hệ:<

[27x + 56y = 0,87 ~ 0,32 [y = 0,005 (mol)0 425=> n H*(còn) = 0,02 (moi); n NaN0 = = 0,005 (mol)

OD3Fe2+ + + NO: -> 3Fe3+ + N o t +2H2Q

bđ: 0,005 0.02 0,005 pư: 0,005 0,02

"*>ó0,005^ °’005

3 3

còn: 0 0,04'-I

M l3

3Cu + 8H++ 2NO: -» 3Cu2+ + 2NOt + 4H2Q-

bđ: 0,005 0,04Ó

0,01i

pư: 0,005 -> ■0,04 0-01 0.01 — -----> —— ---- >0,005 -> ——-3 J

=>V]VJO= 22,4.(0.005 + M ỉ ) =0,112 (lít)

nimuõi = mkl 4- mS02 _ + m Na* = 0,87 + 96.0,03 + 23.0,005 = 3,865 (gam)

=> Đápán c

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 17: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 17/404

Page 18: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 18/404

Chú ý- Nếu hỗn họp chỉ gồmvà M2 thì các công thức trên được viểt dưới dạng:

(ỉ) =» (5)

2 6

(3) => (7)

(4) => (8)

ÍT

M - M>-n>+ M2.(n - n ,)n

- mhai chất có khối ỉượng mol tưong óạiỉịíiviết dưới dạng: - • |Ị |ỉl|ll

11 I I

— M V +iVir vi+ M2.(V-V,)V

t \

I I 2 + Xi

0 0

130

M = M[Xi + M;

II |ệ%ịẤ -V; "■'ịậ}\ 5

;>•(!-Xi)

- Chỉ dùng công thức trung bùih nếu các phản ứng xảy ra với cùng mộhiệu suất.

:.ể tích) hai chất bằng nhau thì: Nhận xét: Nếu số moi (hoặc tfc;

nước thu đựơc dung dịchz. C,

dịch CrCls IM đến phản ứng hoA. 54,0 gam. B. 20,ố gam.

M + HC1 MCI + “ H2T

+ M- và ngược lại.

Vỉ dụ I: Hòa tan hoàn toàn m gari hôn hợp X gôm Na và K vào dung dịchHC1 dư thu được đung dịch Y. Cô cạn dung địch Y thu đươc (m + 31,95)ô cạn dung địch Y thu được (m + 31,95)gam hôn họp chât răn khan. Hỏa tan hoàn toàn 2m gam hôn họp X vào

10 từ từ hêt dung dịchz vào 0,5 lít dung

àn toàn thu được kết tủa có khối lượng ỉàc. 30,9 gam. D. 51,5 gam.Giải

31 95nv = — — = 0,9 (moi)

M + H20 ->• MOH +2

1,8 —» 1.8

3 MOH + CrCb Cr(OH)3ị J 3 MCI1,5 <— 0 ,5 —» 0,5

Cr(OH)3+ MOH -> M [C r(0% ]0,3 <- 0,3

rcikểttũa = 103.0,2 = 20,6 gam => Đáp án B

35,5

18

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 19: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 19/404

Vỉ dụ 2: Cho ịdung .dịch chứa 6,595 gam muối clorua của hai kim loại kiềmthuộc hai chư kỳ liên tiếp vào dung dịch AgNOô (dư), thu được 15,785gam kết rùa; Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ làgam kêt tủa;A. 92,719% Ệ j l íặ?6% —5 r AV / V v T 'j ^

__ N h _ |U GiMCI + AgNOs ỵị MN05Ị-ệ AgClị

D.l 1 <—0.1-ỉ ' •

c. 7,281%Giải

D. 88,704%

0,11 ^ 0,1:1 :=> M + 35,5 = M = 24,45

:! .0,11=>Mi = 23 (Na) < M < M2 = 39 (K) _ rà+b = o ,k | ; : ; f a -0 ,1Ta có hệ:< _ => S

58,5a + 74,5b = 6,595 b = 0,01

%mNaci = 0,1'58,5.100% = 88,7%6,595

Đáp án D

• Phương pháp sổ nguyên tử cacbon trung bình hoặc nhóm nguyên tử trung bìnhCác công Ịhức tỉnh tứơng tự như công thức tỉnh khối ỉượng moỉ trung bình.Ví dạ ỉ: Cho hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon X, Y mạch hở (Y nhiều

hơn X một ỉiên kết 7t). Lấy 161,28ml hỗn hợp A rồi cho lội chậm qua bìnhđựng dung dịch brom dư thấy có 1,92 gam brom phản ứng và không có khíthoát ra khỏi bình. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 322,56ml hỗn họp A ở trênthu được 1,848 gam CO2. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Côngthức phân tử của X, Y trong hỗn hợp A lần lượt là

Á. C2H4 và C2H2 B. C3H6 và C3H4c. C.3H6 và C2H2 D. C2H4 và C3H6Giải: Đặt công thức chung của X, Y lả C-H - , r ° ° ’ n 211+2-2k ®A + B ĩ 2C-H - , - + kBr2-»C -H - , -B r-n 2n+ 2-2k n 2n+ 2-2k 2k

0,0072 —» 0,0072 k => nBr2 = 0,0072 k = 0,012 = 1,667 => kx = 1 < k - 1,667 < ky = 2

n A= a + b = 0,0072Ta có hê: - a + 2bk = — ■------= 1,667

0,00729 0.0144 moỉ A + O2:

[a-0,0024> = 00048

C-H - -n 2n+2-2k 0,0144

11CO2

0,0144 n

19

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 20: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 20/404

Ví dụ 2: Cho 0,87 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và AI vào bỉnh đựng 3dung dịch H2SO4 0,ỈM. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu 0,32 gam chất rắn và có 448ml khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp và0,425 gam NaNOs- khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NOsản phâm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dungA. 0,224 lít và 3,750 gam. B. 0,112 lít và 3,750 gam.c. 0,112 lítvà 3,865gam. D. 0,224 lítvà 3,865gain.

Giải0 448

= ^ Ỵ = 0,02(mol)< nH2s0i = 0,03 (moi)

=> Chất rắn không tan là Cu => ncu= 0,005 (mol)

Al + 3H+-> Alỉ+ + —H2T2

X 3x X 1,5xFe + 2H+->Fe2+ + H2f y 2y y y

Jì,5x + y = 0,02 fx = 0,01 (moi)Ta có hệ:< ' _ _=>{

|27x + 56y = 0,87-0,32 [y = 0,005 (mol)0 425=> n H+(còn) = 0,02 (mol); n NaN0% = = 0,005(moi)

OJ3Fe2+ + 4H++ NO: -> 3Fe3+ + N o t + -2H2Ọ

bđ: 0,005 0.02 0,005 pư: 0,005

0 r ' )

0 0,005 A. A- 0,005 _> 0,005 “ > ---3 3

còn: 0 0,04J

0,013

3Cu + 8H* +.2NOJ-» 3Cu2++ 2NOt + 4H20

bđ: 0,005 0,04J

0,013

pư: 0.005-y 0,04 0.01 AAAC 0.01 — -----» — ---- »0,005-"I -> 7 -Và á ó

=> Vno = 22,4.( +Mỉ.)= 0,112 (lít)3 3

nimuôi = mkl+ mso2. + mN* = 0,87 + 96.0,03+ 23.0,005 - 3,865(gam)

=> Đápán c

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 21: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 21/404

Ví dụ 3: Cho 7,68 gam Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhấ

NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thi khối lưmuối khan thu được làA. 19,76 gam. B. 20,16 gam.

7,6864

= 0,12(moỉ); n u+ =n

cGi>

HNO

. 19,20 gam.ải

n NOĩ = 0,12 (mol)

3Cu + 8H* + 2NO: -> 3Cuf+ + 2N Ot + 4H20bđ: 0,12 0,32 .0,12

pư: 0.12<- 0.32 0,08 — 0,12còn: 0 0 0.04

=> mmuối= 64.0, ỉ 2 + 62.0,04 + 96.0,17. Phương pháp trung bỉnh

• Phương pháp khối luợng mol trung bình của hỗn hợp (M )Khối lượng mol trung bình (KLMTB) của một hỗn họp là khối lượng

1 mol hỗn hợp đó.

(ỉ)

D. 22,56 gam.

+ 2 rl H2so J= 0,32 (mol);

1= 19,76 (gam) => Đáp án A

— _m hh _M r n+ M2.n2+hh J + n2+ --■+ n;

Trong đó: mhh - là tọng số gam của hỗn hợp.. ĩihh - là tổng số mòi của hỗn họp.

M l , M 2 ,......, Mi là khối lượng mol của các chất trong hỗn họp.Ill, n2,.~, n; là số mol tương ứng của các chất.Tính chất: Mmin< M <M maxĐốivói chất khívì thể tíchtì lệ với sổ mcil nên (1) được viết lại thành:

(2)- _ M ,.V 1 + M 2.V2 + - + M i.V

V, + V24-... + VGọiXi, Xi là thành phần phần trăm số moỉ hoặc thể tích (nếu hỗ

hợp khí) tương ứng của các chất, đù từ (1.1) và (1.2) ta dễ dàng suy ra:

(3) — Mr X; + M2.x2+....xiMi

100Trong đó:Xi + X2 + . ..Xi = 100%.Hoặc: (4) M= M jX j + M2.x2+ ...+ MjXjTrong đó:Xi T X2 + ... +Xi = 1

17

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 22: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 22/404

M - M'-n '+ ỉ 42.(n-n,)n

Chá ý: Nêu hôn hợp chỉ gôm hai chât có khôi lượng mol tương ứngỊ Ml'!và M2 thì các công thức trên được viết dưới dạng: ?: Ịf I

(1 ) => ( 5 ) .......................................... ............................

(2 ) => (6 )

(3) => (7)

(4) =* (8)

— M..V.+NM — 1 1 I2-(V-V,)

— M.X +MM — ,(100-x)103

M= M1X1+ M2

m = M i

gam hỗn hợp chất rắn khan. Hcnước thu đựơc dung dịchz. Ch

( 1 - X i )

+ M.và ngược lại.

- Chỉ dùng công thức trung bình nếu các phản ứng xảy ra với cùng mộhiệu suất.

Nhận xét: Nếu số mol (hoặc thể tích) hai chất bằng nhau thì:Vỉ dụ 1: Hòa tan hoàn toàn m gair hỗn hợp .X gồm Nã và K vào dung dịch

HCỈ dư thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được (m + 31,95)...................:a tan hoần toàn 2m gam hỗn hợp X vào

10 từ từ hểt dung dịchz vào 0,5 lít dungW4.WAA «. M kU *AWV T M.V V W * *

dịch CrCJh IM đến phản- ứng hoan toàn thu được kết tủa có khối lượng làA. 54,0 gam. B. 20,6 gam.

M + HC1 -» MCI + - H 2T=?2

M +H20 ^ MOH + - H 2t2

1 , 8 - > 1 , 8

3MOH +CrCl3->Cr(OH)3>U1,5 <—0.5 —> 0,5Cr(OH)3+ MOH -> M[Cr(OH^0,3 <- 0,3=> nikểttũa = 103.0,2 = 20,6 gam

c. 30,9 gam.Giải

31 95ftv = 0,9 (mo ỉ)

D. 51,5 gam.

)5,5

3 MCI

J

Đáp án B

18

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 23: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 23/404

Ví dụ 2: ChQ đùng địch chứa 6,595 gam muối cỉorua của hai kim loại kiềmthuộc haị chu kỳ liên tiệp vào dung dịch AgNOs (dư), thu được 15,785gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ làA. 92,719%' 6.11,296% c . 7,281% D. 88,704%

GiảiMCI + AgN03-> MN03 + AgClị0,11 *-0,11

=> M + 35,5 = => M = 24,450,11

=> Mì = 23 (Na) < M < M2 = 39 (K)"a + b = 1 fa = 0,1

Ta có hệ: ,Ị58,5a + 74,5b - 6;595 [b = 0,01 _ 0.1.58,5=í> %mNaci = .100% = 88,7% =>Đáp án D

6,595

• Phương pháp số nguyên tử cacbon trung bình hoặc nhóm nguyên tử trung bìnhCác công (hức tỉnh tiámg tự như công thức tính khối lượng moỉ ừung bình.Vỉ dụ 1: Cho hỗn hợp A gồm hai hiđrocạcbon X, Y mạch hở (Y nhiều

hơn X một ỉiên két 7ĩ). Lấy 161,28ml hỗn hợp A rồi cho ỉội chậm qua bìnhđựng dung dịch brom dư thấy có 1,92 gain brom phản ứng và không có khíthoát ra khỏi bình. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 322,5ốml hỗn hợp A ở trênthu được 1,848 gam CƠ2. Các thể tích khí đo ờ điểu kiện tiêu chuẩn. Côngthức phân tử của X, Y trong hỗn hợp A lần ỉượt là

A. C2H

4 và C

2H

2 B. C

3BỈ

6 và C

3H

4c . C3H6 và C2H2 D. C2H4 và C3ỈÍỘGiải: Đặt công thứcchung của X, Y là C -H2- 2_2-

®A + B ĩ 2

C-H - , ,r + kBĩ 2 —»C-H - , -B r-il 2n+2- 2k n 2n+2 -2k 2k

0,0072 0,0072 k => nBr2 = 0,0072 k = 0,012 = 1,667 => kx = 1< k = 1,667 < ky = 2

fn A= a 4- b = 0,0072Ta có hê: a = 0,0024

k = l l ^ = i,667 [b = 0,00480,0072 L

®0,0144 mol A + O2:C - H - , -- -°-2— > n CƠ 2n 2n+2-2k

0,0144 0,0144 n

19

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 24: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 24/404

=>nco, =0,0I44n = ^ = 0,042 => n =32 44

=> Do nx ny nên n = m = 3=> Công thức phân tử của X, Y ỉần ỉượt là: C3ỈĨỐ và C3H4 => Đáp án B

Vỉ dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon. mạch hảliên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, rồi hấp thụ hết toàn bộ s phẩm chảy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thẩy có 22,261 gamkêt tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch này giảm 15,705 gamtrăm khối lượng của hiđrocacbon A trong X làA. 59,39% B* 40,61% c . 42,3% D. 58%Giải: CO2 + Ba(OH)2 ->• BaC03ị + H20

0,113«------ ^ ^ = 0,113197

iTìdd giảm = m kẻt lũa - (m co2 + mHí0) hấp thụ

= > m Hj0 = m kểt túa - ( HI c o , + iDđd g iá m ) “ 1 , 5 8 4 g a m

^ nHO = ——— = 0,088 mol < nco => A, B là ankin hoặc ankađien2 18 3

nx = nCOj - nHo - 0 .113 - 0 ,08 8 = 0 ,025 (m oi)

“ nco* 0,113 . . "■ . __ _ => n = - - = -I— = 4 5 2 ^ nA= 4< n = 4,52 < n R=5n x 0 , 0 2 5 • ^ A

=> Công thức phân tử của A là C4H6 và B là CsHgfa + b = 0.025 fa = 0,012

Ta cỏ hệ:< _=> í[4a + 5b = 0,113 [b = 0,013

0,012.54%C4H6 =-------- ---- -------.100%= 42,3% => Đáp án c0,012.54 + 0,013.68

Vỉ dụ 3: Hồn hợp X gồm 3 ancol đon chức A, B, c trong đó B, c là 2 ađồng phân. Đối cháy hoàn toàn X thu được 3,96 gam H2O và 3,136 lítkhí CO2 (đktc). SỐ mol ancol A bằng 5/3 tồng số mol 2 ancol (B +Khối lượng của B, c trong hỗn hợp ỉàA. 3,6 gam B. 0.9 gam c . 1.8 gam D. 2,22 gani

Giải

n c„ , = 1 ^ 7 = ° ’1 4 = ^ Ệ = 0 ,2 2 ( m o l )

=> A, B, c ìà 3 ancol no3đon chức=> nx = 0,22 - 0,14 = 0,08 (moi)

20

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 25: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 25/404

Đăt công thức chung của 3 ancol lằ C - H , O H° ° n 2n + l

C -H - ,OH — u-^-> nC 0211 2n+l0,08 —y 0,08n

- n=> n =

co. 0.14o m 1,75 => A ỈÈ

Đặt B,c là CmH2m+iOH: 0,6x moỉ=> nco = 0,05+ m.0,03 = 0,14

CH3OK:X (mol)=> X + 0 ,6x = 0,0 8

m = 3 (C3H7OH)X - 0,05 (mol)

=>niB+c =60.0,03 = 1,8 gam => Đápán cVi dự 4; Chia hỗn họp gồm hai anccl đơn chức X và Y(phân tử khối củi

X nhỏ hơn của Y). là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bàng nhầu:- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 6,3 gam H2O

- Đun nóng phần 2 với H2SO4 đặc ở140°ctao thành 1,25 gain hỗn hợj ba ete. Hoá hơi hoàn toàn hôn hợp ba ete trên, thu được thê tích hơi bănA . I -1 y\ Ạ _ _ \ T / . À 1_* A1*thê tích của 0,42 gam N2 (trong cùng

phản ứng tạo ete của X, Y lần lượt làA. 25% và 35%.c . 40% và 20%.

®Phần1: ị n hh= n„ ĩ0 - nco ,

ở 140 c tạo thành 1,25 gara, hổn hỢỊđiêu kiện nhiệt độ, áp suât). Hiệu suâi

B. 20% và 40%.D. 30% và 30%.

Gỉảỉ

— 0,35 - 0.25 = 0,1 (mol) “ = 0525n —' — 2»m30,1 .

=> nx =2 (C2IĨ5OH) < 2,5 < ny = 3 (C3H7OH) jx + y = 0,l . íx = 0,05|2x + 3y =0J25 =>{y = 0,05

®Phần 2:2 C2H5OH C2H5OC2H5 + H202 C3H7OH C3H7OC3H7+ H 2OC2H5OH + C3H7OH -> C2H5OC3I

— ^11,0

= eie = n N, = 0f015(niol)=> nancoi dư = 0,07 (mol) —5*niancoi ĩĩlancol 3X1 đâU nianco

Gọi a, b lần lượt lá số mol C2H5OH,fa + b = 0.07 ■ |a .= 0,0346a + 60b = 3.78 Ib = 0,04

H7 + H20

í>nancoi phản úng = 0,03 .(moi)

phản ứng= (14 .2 ,5 + 18).0 ,1 - 1 ,25 - 18 .0 .015 - 3 ,78 (gam)

C3H7OH còn dư. Ta có hệ:

21

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 26: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 26/404

Hiệu suất ete hoá của hai ancol là= 0,05 - 0r03 i 00% = 40%

0.05

Hy = 0,05 - 0.04)-05

.100% = 20%:

A. C3H4O và C4H6O.c . C3H60 và C4H6O.

0,4- nrn 0 4 _ ;n < ■— = - 1—=4 =>CÓ một chất0,ỉ

Từ đáp ánc, D

Đáp án cy-UJ :::

Vỉ dụ 5: Hỗn họp M aồm haixetonX và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 móỉ Mthu được dưới 8.96 lít CO2 (đktc). M làm mất màu nước brom, nhưngkhông tác dụng với dung dịch AgNOs trorig NH3. Gông thức phân tữ củaX và Y có thể là

B. C2H4O v à C 3H 60 .D. C 3H60 và C4H4O.

Giải

ỉà C H 3 - C O - C H 3(axeton) (loại A, B)

Chất kia là CH2=CH-CO-CH3 hoặc CH=C-CO-CH3 .àu nước bromnhưng không phảnứng ên chỉ có thể ỉàCHỉ^CH-CO-CHs

Theo đề ra, chất còn lại ỉàm mất irvới dung dịch AgNƠ3 ưong NH3 n(C4H<5 0) => Đáp án cVí dụ 6: Hồn hợp M gồm một anđe iit và một ankin (có cùng số nguyên

từ cacbon). Đôt cháy hoàn toàn Xvà ỉ,8x mol H20. Phần trăm số moA. 30%. B. 40%.

n = ■Lco. 3x= — = 3 => Công thức c

mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 ' của anđehit trong hỗn hợp M làc. 50%. D. 20%.

Giải

ìa ankin CH=C-CH3-

Số nguyên tử H trung bình:- 2ny =

= 3,6 < 4 => Công thức ằnđehit CH=C-CHO

‐H2= 0 ~ a) (moi)3,8

100% = 20%

ChoX = I (moi) và đặt nCjH+ - a ==> n H ; 0 = 2a + (1 - a) = 1,8 => a =

% Số mol của anđehit =ỉ - 0 , 8

1 Đáp án D

Vỉ dụ 7: Hai hợp chất hữu cơ X và Y ià đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụngvớ i Na và mất màu nước brom. Khỉ đẳt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp Xvà Y thu được 5,376 lít khi CO2 (5- đktc). Công thức cấu tạo tương ứngcùa X và Y là

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 27: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 27/404

A. HCOOCH3 và HCOOCH2CH3B. HOCH2CH2OH và CH2(OH)CH2CH2OHc HOCH2CHO và HOCH2CH2CHOD. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO

Giải _ nm 0 7 4 ' - _ n = - = 2,4 => nx = 2 < n = 2,4 < ny = 3 (loai D)nhh cụ

X, Y đều tác dụng với Na =x> Chứng tỏ có nhóm -O H hoặc -COOHtrong phản tử (loại A)

X, Y làm mất màu nước brom => Chứng tỏ có chứa nhỏm -CHO hoặcliên kết c= c trong phân từ (loại B)

=> Đáp án cVỉ dụ 8: Hỗn hợp X gồm 2 este hơn kém nhau một nguyên tử cacbon. Đe

phản ứng hết 0,2 moí X cần 110 ml dung dịch NaOH 2M (dư 10% so với

lượníi phản ứng). Đốt cháy hoàn toàn 0,2mol hỗn họp X thu được 15,68lít khí CO2 (ở 54,6°C; ỉ ,20 atm) và 9 gam H 2O. Công thức phân tử củahai este trong X là A. C3H4O4 v C4H0O4 B* C3H6O2 v C4H8O2c C2H2O4 và C3H4O4 D. C3H4O2 v à C4H6O2

Giải

nNaOH (phản ứng) = — ° = 0,2 (mol) => nx: nNa0H“ 1 : 1 => X gồm

hai este đơn chức.PV 1.2.15.68 „ 9 „n<-;o = ■ĩrr =------ - ----------- (mo!); nHn = — = 0,5 (mol)

CUỉ RT 0,082.(273 + 54,6) Hí° 18Vì nCOi - n H)U= 0,2 = nx => X gồm hai este có chứa 2 liên kếtn trong

phân tử C ;H 2-_20 2

n = ^ = 3,5 => m = 3 (C-ftO i) < n < n2= 4 (C4H60 2)n x 0,2

=> Đáp án D8. Phương pháp quy đổio) Phương pháp quv đổi về nguyên tố Dấu hiệu nhộn dạng toán vận dụng phương pháp quy đôi » Bài toán hỗn hợp. trong đó tổng số chất và hợp chất nhiều hơn tổng sô

nguyên tố tạo thành hỗn hợp đó.

23

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 28: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 28/404

• Bài toán hỗn hợp các oxit, sun fiia của kim loại; xác định thcác nguyên tố trong hỗn hợp phức tạp; các hợp chấí khó xác định sổCU2F6S2, CU2F6S4,....

* Bước ỉ: Quy hỗn họp các chất về các nguyên tố tạo thành hỗn hẩn sổ thích hợp cho sổ mol nguyên tử các nguyên tố trong hỗn hợp.

® Bước 2: - Lập các phương trình dựa vào các định luật bảo toàlượng, bảo toàn nguyên tố và bảo toàn electron,...

- Lập các phương trình dựa vào các dữ kiện bài toán đã cho (nếu c• Bước3: Giải hệ gồm các phương trình đã thiết ỉập được ở bư

tính toán kết quả bài toán theo yêu cầu.Vỉ dụ ỉ : Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kí

chứa không khí (gồm 20% thế tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phảứng xây ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp kthành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại ỉà O2. Phần trăm khốlượng của FeS trong hỗn họp X là

Cúc bước Giải toán theo phương pháp quy đỗi về nguyên tố

A. 59,46%. B. 19,64%. c . 42,31%. Đ. 26,83%.Giải

Cách ỉ: Quy hỗn họp thành Fe vàss + O2 —ỳ SO2

X — > X

4Fe +3O2 —>2Fe2Ơ3

4

Ban đầu: n0;! = 0,2 (moi); n N = 0,8(raol)

Sau phản ứng: nu = 0 ,2 - x - y ;n N = 0 ,8;n so =xTổng số mol khi sau phản ứng:0,2 - X - y + 0,8 +X = 1 - y ■

%VN, = ^ => y = 0 ,0 56 6(m o ỉ)' 1- y 100

24

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 29: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 29/404

%niFcs —

Cách 2: CoiriY = 1 (mol)

0,01885773.88.100% ____ 0.01885773.88 + 120.0.j)566093riY= 1 (mol) => n N =0,848(m<

= 19,64% =>ĐápánB

n0j (dư) = 1 - 0,848 - 0,14 = 0,012 (mol), __ . 0,8 48 _ _ . - . ,N=> nQ (banđầu) = = 0,212 (mol)

n 0j (phản ứng) =0.2 Ỉ2 - 0,012 =

4FeS + 702 2Fe20 3 4SO27

X — X X4

4FeS2 + 1IO2 — ỳ 2Fe20 3 + .8SO2

yL L -5,y y 2y4

Ta có hệ:

%FeS =

JX + J y = 0,24 4 =x + 2y = 0,14

'0,02.88.100%

| X = 0

iy=0

= 19,64%0.02.88 + 0.0Ố.Ỉ20

F/ dll 2: Cho 11,36 gam hỗn hợp X gồhết với dung dịch HNO3 đặc, nóng(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dungGiá trị của m làA. 38,72 B.35,5 €

GiảiQuy hỗn hợp X về hai nguyên tổ Fe:••=> 56x + 16y = 11,36

Quá trình oxi hóaFe° Fe3+ + 3eX X , 3x0° o -2 + 2ey 2y

=> 3x + 2y = 0,18Giải hệ (1), (2) ta được:X = 0,16 mo=>n Fe ( N o3 )3 = npe:'+ =0,16 mol => m=> Đáp án A.

848 (mol); n so = 0,1 ■4(mo 1);

0,2 (moi)

02 (moi)06 (mol)

m Fe; FeO; Fe2Ơ3; Fe304 phản ứng(dư) thu được 4,032 lít khí thoát radịch Y thu được m gam muối khan.

49.09 D.'34,36

X mol và O: y mol.(ỉ)

Quá trình khử N i + le -^N*4

0.18 <- 0,18

(2); y = 0,15 mol-e(N0, ) 3 ® 24 2.0 ,16 ® 38,72g a m

25

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 30: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 30/404

Ví dụ 3: Hòa tan hoàn toàn m gain hỗn hợp A gồm Fe, FeS. FeS2, s trongdung dịch HNO3 đặc, đun nóng (dư), thu được dung dịch B và 9,072 litkhí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Cho B tác đụng với dung dịchBaCỈ2 dư thu được 11.65 gam kết íủa trắng. Giá trị của m là ;A.3,56 B.4,02 €.2 ,15 D.2,1

Giải y molsCoi hỗnhợp A gồmX mol Fe và

®A +HNO3 đặc . dư :

Quá trình oxi hóaFe° -> Fe3++ 3eX X 3xs° -> S 6 + 6ey y 6y

=> 3x +6y = 0,405 (*)

®B + dd BaCh:nBaso , -

11,65233

Ba2++SO'-

Quá trình khử N+5 + le ->> r

0,405 0,405

= 0,05 (moi)BaSƠ4^

y y=> y = 0,05 molThay y và (*) ta tìm được:X = 0.035 mol=> m “ 56.0,035 + 32.0,05 = 3,5(5 gam => Đáp án Ab) Phương pháp quy đỗi vể phân từ 9 Một vài chú ỷ khi sứ dụng phương pháp quy đôi1. Khi quy hỗn hợp nhiều chất (hỗn hợp X) thành hỗn hợp hai hay chỉ

còn một chẩt ta phải bào toàn số mol nguyên tố hay bảo toàn khối lượng củhỗn hợp.

2. Có thể quy đổi hỗn hợp X về bất kì cặp nào, thậm chí quy về một chấTuy nhiên ta nên chọn cặp chất nào đơn giàn có ít phản ứng oxi hóa - khửnhấĩ để đơn giản việc tính toán!

3. Trons quá trình tính toán theo phương pháp quy đổi đôi khi ta gặp số. âm đó là do sự bùt rừ khối lượng các chất trong hỗn hợp. Trong trường hợp

này ta vẫn tính toán bình thường và kết quả cuối cùng vẫn thỏa mãn.4. Khi quyđổ i hỗn hợp X về một chất FexOỵ thì oxit FexOy tim được chỉlà oxit giả định không cỏ thực.

®C á c v í d ụ :

Ví dụ ỉ : Cho 8,96 lít hỗn hợp2 khí H2 và c o (đktc) đi qua ống sứ đựng0;2 mol AI2O3 và 0,3 mol CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được

26

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 31: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 31/404

ẹhât răn X. X phản ứng vừa đủ trong 0,5 lít dung dịch HNO3 có nồng độa M (sản phẩm khứ ià khí NO duy nhất). Giá ừị cuaa là: À. 3,67. B. 2,80. c . 4,00. D. 2,00.

GiãiQuy hỗn hợp khí về H2: 0,4 (moi)

Cu0 + H2->Cu + H200,3 0,3 -> 0,3

ẶCu +8HNO3 3Cu(N03)2 + 2NO + 4H200,3 • -> 0,8AI2O3 + 6HNO 3 ->2A 1(N0 3) 3 + 3H 200,2 -> 1,2

12 +0 8=> a = — > = 4 ( M )

0,5

Vỉ dạ 2: Nung 8,4 gam Fe trong không khí, sau phản ứng thu được m gamchất rắn X gồm Fe, Fe2Ơ3 j Fe304 và FeO. Hồa tan m gam hỗn hợp X vàodung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được 1,12 lít SO2 (đktc). Giá trị củam làA. 11.2 gamB. 10,2 gam c . 7,2 gam D. 6,9 gam

Giải+ Quy hỗn hợp X về hai chất FeO, Fe2 0 3:

2FeO +4 H2SO4 -> Fe2(S04)3 + S02t + 4H20051 ■ 0,05

Áp dụng ĐLBT nguyên tố:'

n F e 2 o . = 7“ ( n Fe - n Feo ) = ^ ( 7 7 - 0 , 1 ) = 0 = 0 2 5 (m o i )2 2 56

=> m = 160.0,025 + 72.0,1 = 11,2 (gam) => Đáp án A+ Quy hỗn hợp X về hai chất Fe, Fe2Ơ3:

Fe + 6H2SO4 Fe2(S4)3 + S 2t + 6H2O0,1/3 0,05

=> Áp dụng ĐLBT nguyên tố:

n F e , o5 = - ( n p e - n Fe(X)) = - ( t t -0 , 1/ 3) = m o l 2 2 566

=> m “ 160. + 56.— = 11,2 gam=> Đáp án A6 3

+ Quy hỗn hợp X về một chất FexOy2FexOy + (6x - 2v)H2S04 —>xFe2(SƠ4)3 + (3x-2y)SƠ2T + (6x -2y)H2Ơ

0,ỉ/(3x-2y) <------ 0;05

27

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 32: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 32/404

=>nFe = 0,15 = 0,lx/(3x - 2y) => - = - (Fe60 7) y 7

m = 448.— —— = 11,2 gam => Đáp án A3.6-2.7

Chú ỷ: vẫn có thể quy hỗn họp X về hai chất (FeO và Fe3Ơ4) hoặc (Fe vFeO) hoặc (Fe30 4 và Fe) nhưng việc tính toán sẽ trở nên phức tạp hem9. Phưong pháp Éự chọn ỉưọng chất

Trong một số câu hỏi và bài tập trắc nghiệm chúng ta có thể gặtrường hợp đặc biệt sau:

- Cỏ một số bài toán tưởng như thiếu dữ kiện gây bế tắc cho việc tính- Có một sổ bài toán người ta cho ở dưới dạng giá trị tổng qu

gam, V lít, n mol hoặc cho tỉ lệ thể tích hoặc ư lệ số moi các chất... Như vậy kết quả giải bài toán không phụ thuộc vào chất đã ch

các trường hợp trên tốt nhất ta tự chọn một giá trị như thế nào đểgiải bài toán trở thành đơn giản nhất.

Cách ỉ: Chọn một mol nguyên tử. phân tử hoặc mội mol hỗn hchất phản ứng.

Cách 2: Chọn đúng tỉ lệ lượng chất trong đầu bài đã cho.Cách 3: Chọn cho thông sổ một giá trị phù họp để chuyển phân s

tạp về số đơn giản để tính toán.Ví dạ ỉ : Cho a mol N2 và a mol H2vào bìrih kín có sẵn chấí xúc tác, sa

nung nóng bình mộ t thờ i g ianrồiđưa về nhiệ t độ ban đầu thấy -áp su trong 'bình giảm 10% so với áp suất trước phản ứng. Hiệu suất

NH3 làA. 10%. B. 20%. c . 40%. D. 30%.

Giải N2 + 3H2 5 2 NH3

bđ: 1 1pư: X 3x 2xcb: 1 - X 1 - 3x 2xnt = 1 + 1 = 2 (moi); ns = 2 - 2xỔ t, p = const thỉ: ■ĩỉ. = £ 1 = => X=0,1 = —. 100% = 30% = >Đáp án Dpt nt ỉ 2 1

Ví dụ 2: Trộn một thể tích H2 với một thể tích anken thu được hỗn hợTỉ khối của X so với H2 là 7,5. Dan Xđi qua Ni nung nóng thu được hhợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 9,375. Phầntrăm khối lượng của ankatrong Y làA. 2 0%, B. 40%. c . 60%. D/25%.

28

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 33: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 33/404

Giải

Ta có: M x = ^ i^ = - = 15 ^M ,iI„=2S(C,H4)

Coi nx = 1 (mol) =>mx = my = 15 gam

15nY= 18,75

; nH2 = nc2H4= 0,5 (moi)

= 0.8(moỉ)=> nc H(. = n x - nY= 1-0 ,8 = 0,2(moi)

%mC.Hfi0,2.30.100%

15= 40% => Đáp án B

Vỉ dạ 3: Nung m gam hỗn họp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứakhông khí (gôm 20% thế tích 0 2 và 8xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn về,tích: N2 = 84.77%; S02 = 10,6% cònlượng của FeS trong X làA. 68,75% B. 59.46% c 26,83%

; GiảiCoi ny = 1 mol => n Nj = 0,8477 (moi) ĩ

n so = 0,106 (moi) => n0 (dư) = 1 - (0,8477 + 0,106) = 0,0463 (moỉ)

0% thê tích N2) đên khi phản ứnghỗn họp khí Y có thành phần thểại ỉả O2. Thành phần % íheo khối

D. 42,3%

fì 8477n0 (ban đầu) = -2—— = 0,211925

n0j(phản ứng) = 0?211925 - 0,046!) = 0,165625 (mol)

(mol).

4FeS + —O2 — >2Fe2Ơ3 +4 SO2

7X —ì —X —» X4

4Fe$2 + IO2 —> 2Fe2Ơ3 + 8SO211 oy , y 2y

^ , - x + — y = 0,165625Ta có hệ: 4

%FeS =

X+ 2y = 0,1060,053.88.100%

0 ,053 .88 + 0 ,0265 .120

Đáp án B

= 0,053 (moỉ)= 0,0265 (mo!)

= 59,46%

29

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 34: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 34/404

10. Phưoug pháp xác định lư<(H2S04, hIs, H3PO4,...) hoặcCO2,.--) tác dụng vói dung dịch

a) Trường hợp H 2S tác dụngV

9 Tác dụng với dung dịch kiềm Các phản ứng:

H2S + MOH MHS + H2H2S + 2MOH M2S + 2H;

Để biết muối tạo thành là muohợp hai muối, người ta thường căn

img muối khi cho axit nhiều lần axỉt)xit axit tương ứng (SO3, P2O5, Sp2?

Iriêmới dung dịch kiềm và kiểm thổ !; ị MOH (NaOK KOH,. . .) H s

Q0

1. Nếu bài toán cho dung dịch kiềm dư hoặc tính được

muối tạo thành là muối trung hoà2. Nếu bài toán cho H2S dư đi

kiềm tối thiểu để hấp thụ hết H2S hoặc tính được

thảnh là muổi axit (chỉ có (1) xảy ra).

(chỉ có phản ứng (2)).qua dung dịch kiềm hoặc dùng một lượng

n MOH < J tk Ị m u ộJ tạ 0

HịSra cả (1) và (2)).

Đặ tT=^2H_tacó : H2

MHS ỉ NHS

H2S dư

MHS

M2S

IVỉ dụ: Dần 5,6 lít (đktc) khíH?s

NaOH IM. Khối lượng muối sii|ih ra ỉà

c . 14 gam. GiảiA. 19,5 gam. B. 16,2 gam.

5.6H, 22,4

Cách ỉ: H2S + 2NaOH -» Na2S + 2H200,175 0,35 0,17^

( 1)(2)

i gì: muối axit, muối trung hoà, hay hỗncứ vào các dữ kiện sau:

n,lmoh

•H,s> 2 thì

n H,s

3. Nếu tính được: 1< — <l thì trường hợp này tạo ra hai muối (xảyn,

M2S

MOH.dư

2 Tội chậm qua bình đựng 350ml dung dịch

Đ. 27,3 gam

= 0,25 (moỉ);riNaOH = 0,35.1 = 0,35 (moi)

30

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 35: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 35/404

nHs dư= 0,25 - 0,175 = 0.075 (mol).

. H2S + Na2S -> 2NaHS0,075 -> 0,075 ->0,15

nNajS dư - 0,175 - 0,075 “ 0,1 (moỉ)

=> nimuỏi = 56.0,15 + 78.0,1 = 16,2 gam => Đáp án B

Cách 2: T - -> 1< T < 2n HjS 0,25

Sản phẩm tạo thành gồm hai m uố i

2NaOH + H2S Na2S + H20(1)2x X X

NaOH + H2S-> NaHS + H20 (2)y y y

T ' ì,- fx + y = °i25 Jx = o,iTa có hệ: <! __=>{ [2x + y = 0,35 Ịy = 0,15

=>mmuồi = 56.0,15 + 78.0,1 = 16,2 gam => Đáp án B* Tác .dụng với dung dịch kiềm thổ M(OH) 2 , (Ba(OH) 2 , Ca(OH) 2>.. .)

M(OH)2 + H2S ‐> MS +H (1)M ( O H ) 2 + 2 H 2S - > M ( H S ) 2 +2H 20 (2 )

Tương tự như trường hợp tác dụng với dung dịch kiềm.Tuynhiên, cần

lưu ý rằng kim loại kiềm thổ hoá trị II nên tỉ lệmol giữa M(OH)2 và H2Skhác trường hợp trên.

M(HS)j |m(HS)j| M(HS)2 ị MS I MS

H?s dư \ | / MS M(OH)2 duỉ/2 [

T =

b) Trường hợp CO 2

• Tác dụng vói dung dịch kiểm MOH (NaOH, KOH r . . .) Vỉ dụ: CO2 + NaOH:

CO2 + 2NaOH Na2C03+ H20CO2 + NaOH -> NaHCOs

_ n ÍVI{OH)2

1HjS

31

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 36: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 36/404

1. Nếu bài toán cho dung dịch kiềm dư hoặc tính được nNaQHnco2

muối tạo thành !à muối trung hoà Na2CƠ 3.2. Nếu bải toán cho hấp thụ hết CƠ2 bằng một lượng kiềm tổi thiểu

tính được < 1 thì muổi tạo thành ỉà muối axit NaHCOs.nco,

3. Nếu tính được 1 < —— H < 2 thì tạo hai muối Na2CC>3 và NaHCOj.nco2

Trước hết:2NaOH + C02 -> Na2C03+ H20

Sau đó vì CO2 dư: Na2C03+ CO2 + H20 -> 2NaHC03

Nếu đặt T = nNa0H thì ta có:nC0j NaHC03 I NaHCOs Ị NaHCCb Ị Na2CƠ3 1 Na2C03

C02 Na2C03 NaOHdư

1 . T " ĩ Chú ỷ: Có thể nhận biết sự có mặt của muối axit bằng cách đ

dung dịch sau phản ứng có sủi bọt khí thoát ra.

2NaHC03 — Na2C03 + C02 T + H20Ví dụ: Cho 6,72 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 800ml đung dịch NaOH I

cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của mA. 3 ỉ,8. B.39,8. c 3;18. D. 3,98.

Giải

n co2 = — Ị = °>3 (m o0 ; riNaOH = 0,8.1 = 0 ,8 (moi )

T= n'NaQH = — T>2=?> Muối tạo thành là muối trung hoà.^ co2 JCO2 + 2NaOH Na2C03+ H200,3 —> 0 ,6 — 0.3

riNaOH d ư = 0 , 8 - 0 , ố = 0 , 2 ( m o l ) .

= > m Chất rẳn = m N aOH + m Na co? = 0 , 2 . 4 0 + 0 , 3 . 1 0 6 = 3 9 , 8 ( g a m )

=> Đáp án B.

32

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 37: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 37/404

®Tác dụng với dung dịch kiềm thô M(0H)2 (Ba(0H)2, Ca ị

1. Nếu bài toán cho dung dịch M(OH)2 dư hoặc tính được —

(kếthì muôi tạo thành là muôi trung hoà

C02 + M(QH

) 2 MC03ị 4

2. Nếu ■- " ■■■■< — till muối íạo thảnh là muối axitn , ,co,

2C02 + M(OH)2 M(HC03>2

3. Nếu — < M(0H)~ < 1thì tạo được hai muối.2 nco,

C02 + M(OH)2 -> MC03ị +

Sau đó vì CƠ2 dư nên có hiện tượngC02 + MCO3 + H20 -» M(H<PSau phản ứng có MCO3 còn lại và IVChú ý : Cũng có thể nhận biết sự cóLọc bỏ kết tủa đun nóng nước lọclạ

M(HC03)2 —5—> MC03ị +

3.1

Dung dịch sau phản ứng tác dụngVI

M ( H C0 3)2 + 20 H ■ - > M CỜ3

Ví dụ ỉ : Hấp thụ hoàn toàn2 , 2 4 lítgồm K 2CO3 0.2M và KOHX mhoàn toàn thu được dung dịchy. dịch BaCỈ2 (dư), thu được 11,82gaiĩỊL A. 1,6. B. 1,2. í

Giải _ 11,82

n BaCƠ; 1972,24

= 0,06 (mol):

lco, 274 = <U(mol); n KiC0] =0,1

Bu2* + CO ĩ- ->BaC03J.0,06 0,06

nCũị. tạo ra do CO2 tác dụng với

C02 + 20 H ' -> CO?_ +H2O0,04 <—0,08 0,04

Cl

ìt tủa)H20

H20

hoà tan kết tủa03)2i(HC0 3)2 sinh ra.ít của muối axit bằng2 dữ kiện sau:i có kết tủa xuất hiện.CO2T + H2Oội dung dịch bazơ tạo kết tủaị + CO?" +2H2O

CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch<Ị>l/lít, sau khi các phản ứng xảy raCho toàn bộ Y tác dụng với dungkết tủa.Giátrị của X là . 1,0. D. 1,4.

32 (moỉ)

OH“ = 0,06 - 0,02 = 0,04 (mol)

òò

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 38: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 38/404

CƠ2 + OH “ HCO 30,06 0,06

Zn_„. = 0,08 + 0,06 = 0,14 (i|nol)On

Vi du 2: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lí NaOH 0,025M và Ca(OH)2 0,011

A. 2,00. B.0,75.

0,14x = —— = 1,4(M)0,1

Đáp án Đ

khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm5M, thu đượcX gain kếttủạ. Giá tri của ;

c. 1.25.Giải

n 0H' ~ n Na0H+ 2ftc3(OH)2 —0,05(moi); nCOi

CƠ 2 + O H " -> H C O :

0,03 -> 0,03 -> 0,03

H C O : + O H " —> C O 3" ụ

0,02 0,02 -» 0;02 Ca2+ + CO3" -> CaCOsi

0,0125 -» 0.0125 -» 0,0125=>X= 0,0125.100 = 1,25 gam => Đáp án cTrường hợp s o 2: Xét tương tự CO2

Vi dạ 3: Đốt cháy hết 6,72 lít H2S

0,67222,4

0 . 1 ,00 .

= 0,03 (moỉ)

(đktc), sản phẩm cháy cho hấp thụ hếtvào bình đựng dung dịch nước ỷôi trong dư. Khối lượng dung địch thuđược tăng hay giảm bao nhiêu gam so với ban đầu?

c . Giảm 11,4. D. Giảm 22,8.Giải

A. Tăng 1,14. B. Giảm 1,14.

Theo định luật BTNT ta có:

= ẾÍH =22Ạ

= 24,6 gam < ir

CnSO; *SO, = n = ẻ,3(mol); nHíũ = n H;S = 0,3 mol

Do mSOí + mHi0

=> Ittdd giàm= 36 - 24,6 =11,4 ga Ví dụ 4: Hoà tan hết12,8 gam hỗn

dịch H2SO4 đặc, n ng (dư), kết

(Ba(OH)2 1,2M + NaOH 0,6M).A. 21,7 gam B. 26,04 gam

caS0j = 3 6 g a m

m =>Đáp án c.hợp gồm hai kim loại A, B trong dungthúc phản ứng thu được dung dịch có

khối lượng bang khối lượng duiig dịch H2SO4 ban đầu và khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hết lượng khí này vào 100ml dung địch

•Chối lượng kết tủa thư được làc. 10,85 gam D. 13,02 gam

34

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 39: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 39/404

Giải

' nso, = =0 ,2 (.mol); n0H. = 0,15(mol)

. SƠ2 + 20H " -> S0.3~ +H2O0,Ỉ5 <—0,3 -» 0.15

SO2 + s o ị- + H20 2HSO:0,05 0,05Ba2+ + SO?‘ -» BaSO;ị0,1 <-0,1 ->0,1

=> mkết tủa = 217.0,1 = 21,7 gam => Đáp án Ac) Trirờng hợp P 2O 59 Tác dụng với dung dịch kiềm AOH (NaỡH, KOH, . .. )Các phương trình phản ứng:

P2O5 + 2AOH + H20 2AH2PO4(MO

P2O5 + 4A0H 2A2HPO4 + H20(M2)

P20 5 + 6A0H -»2A3PO4 + 3H20(M3)

Đặt T =

Mĩ Ml và M2 M2 vàM3 M3 T

P2O5 2 4 6 AOH dư• Tác dụng với dung dịch kiềm thổ A(OH ) 2 (BafOH)}, Ca(0H)2,.. .)Xét tương tự như trên.

Ví dụ ỉ : Đốt cháy hoàn toàn 4,65 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩmtạo thành tác dụng với 200ml dung dịch NaOH IM. Khối lượng muốikhan thu được sau phản ứng làA. 10,65 gam. B. 18 gam. c . 19,1 gam. D. 2,4 gam.

Giải4 65

np = — = 0,15 (mol); nNa0H = 0,2.1 = 0,2 (mol )

4P + 502 -íl-> .2P2O5

0,15 > 0,075

55

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 40: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 40/404

' ■> n1. Nêu bài toán cho dung dịch kiêm dư hoặc tính được Na0H

lco>muối tạo thành là muối trung hoà Na2CƠ3.

2 . Nếu bài toán cho hấp thụ hết CO2 bằng một lượng kiềm tối thiểu

tính được n— < 1 thì muối tạo thành là muối axit NaHCOs.nco,

3. Nếu tính được 1< n N:i0H < 2 thì tạo hai muổi Na2CC>3 và NaHCOs.n co2

Truủc hết:2 NaOH + C02 Na2C03 + H20

Sau đó vì CO2 dư: Na2C03 + C 02 + H20 -> 2NaHC03

Nếu đặt T = nN<'lQH thì ta có:nco,

NaHC03 I NaHCOs Ị NaHCOs I Na2C 03 1 Na2C03

C02 X / Na2C03 \ X NaOHđir

? Ti -Chú ỷ: Có thể nhận biết sự có mặt của muối axit bàng cách đu

dung dịch sau phản ứng có sủi bọt khí thoát ra.

2NaHC03 — Na2CO3 + CO2 f + H20Vi dụ: Cho 6,72 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 800ml dung dịch NaOH IM

cạn dung dịch sau phản ứng thu được m.gam chất rắn. Giá trị của mA. 31,8. B. 3-9,8. c . 3,1-8. Đ. 3,98.

Giải

nco2 = ~ T = nNaOH= 0,8.1 = 0,8 (mol)

T = —NaQH - — => T > 2 => Muối tạo thảnh lả muối trung hoà.n00 0,,?CO2 + 2NaOH -> Na2C03 + H2O0,3 — 0,6 — 0.3

HNaOH dư = 0,8 - 0,6 = 0.2 (moi).=> mchất rán = mNa0H + mNa_>COj - 0,2.40 + 0,3.106 = 39,8 (gam)==>Đáp án B.

32

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 41: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 41/404

®Tác dụng vớidvng dịch kiểm thổ M(0H)2 (Ba(0Ẹ)2, Ca(0H)2..)

1. Nếu bài toán cho dung dịch M(OH)2 dư hoặc tính được

thì muối tạo thành là muối trung hoà (kểt tủa)

C02 + M(0H

)2 -> MC03ị +

,> ỉ

H20

2. Nếu M(0H)ĩ < — thì m uố i tạo thỉinh là m uổ i ax ií.nco, 2

2C02 + M(OH)2 M(HC03);

3. Nếu — < M|0H)ĩ < 1 thì tao đươc. hai muối •2

CO2 + M(OH)2 MCO3 >L+

Sau đó vì CO2 dư nên có hiện tượngC02 + MCO3 + H20 M(HCSau phản ứng có MCO3 còn lại và M

H O

hoà tan kết tủa03)2'HCƠ3)2 sinh ra.

Chủ ý: Cũng có thể nhận biết sự có mặt của muối axit bằng 2 dữ kiện sauLọc bò kêt tủa đun nóng nước lọc lại

+ UCO ỉ ị +CO2T +H2OM(HCOs)2 -Dung dịch sau phản ứng tác dụng vói dung dịch bazơ tạo kết tủa

M(HC0 3)2 + 2QH“ -> MCO3

Ví ẩạ l: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 ]ítgồm K 2CO3 0,2M'vằ KOHX mohoàn toàn thu được dung dịch Y.địch BaCỈ2 (dư), thu được 11,82 gamA. 1,6. B. 1,2. c.

Giải

■SaCO,11,82197

2,24

= 0.06 (moi);

lco> = nKỉcoJ =0,(12(11101)Ba2++ c o f -* B a C 0 3i

0,06 <- 0,06> n co?. tạo ra do CO2 tác dụng với ỌH~ —0,06 -0,02 = 0,04 (mol)

CO2 + 20 H " - > C O * r + H 2 O

0,04 0,08 <- 0,04 '

có kêt tủa xuât hiện.

ị + CO3~ + 2H2O

CO2 (đktc) vảo. ỈOOml dung dịchl/lít, sau khi các phản ứng xảy raCho toàn bộ Y tác dụng với đungkết tủa. Giá trị củaX là1,0. D. 1,4.

JJ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 42: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 42/404

C02 + 0H " ->h c o :0,06 ->• 0,06

£n . = 0,08 + 0,06 = 0,14 (mol) =>X= - 1-— = 1,4(M) => Đáp án DOH A

Ví dụ 2: Hấp thụ hoàn toàn 0,672 lít

A. 2,00. B. 0,75.

0,140,1

khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH (Ị025M và Ca(OH)2 0,012 5M, thu được Xgam kết tủa. Giá trị củaX ỉà

1CA 25.Giải

D. 1,00.

n OH' n NaOH + 2 n Ca(OH)2- (mol) Tí co2

CO2 + OH- -»H CO :0,03 -» 0.03 -» 0,03

HCO: +O H --*C O :_ + ri200,02 0,02 -> 0,02Ca2+ + CO32- ->C aC03>l

0,0125 0,0125 -» 0,0125=> X= 0,0125.100 = 1,25 gam => Đáp án cTrường hợp SŨ 2: Xét tương tự CC'2

Ví dụ 3: Đốt cháy hết 6,72 lít H2Svào bình đựng dung dịch nướcV

0,67222,4

= 0,03 (mol)

(đktc), sản phẩm cháy cho hấp thụ hếtvào bình đựng dung dịch nước vịôi trong dư. Khối lượng dung dịch thuđược tăng hay giảm bao nhiêu gain so với ban đầu?A. Tăng 1.14. B. Giảm 1,14.

Theo định ỉuật BTNT ta có: _ 6,72

= r» = T ỉ =CnSO, = = nH, = 0

22.4Do mS03T mHO = 24,6 gam < m=> m<td giảm= 36 - 24,6 = 11,4 gain

Vỉ dụ 4: Hoà tan hết 12,8 gam hỗndịch H2SO4 đặc, nóng (dư), kếtkhối lưạng bằng khối lượng dun

c. Giảm 11,4.Giải

D. Giảm 22,8.

,3(mol); nHỉ0 = nH;S = 0,3 mol

:aSOj = 36 gam

Đápán c.họp gồm hai kim loại A, B trong đungthúc phản ứng thu được dung dịch có

v*»Jg dịchH2SO4 ban đầu và khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hểt lượng khí này vào 100ml dung dịch(Ba(OH)2 1,2M 4- NaOH 0,6M). IQiỐi lượng kết tủa thu được làA. 21,7 gam B. 26,04 gam c . 10,85 gam D. 13,02 gani

34

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 43: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 43/404

Giải

nSOj == 0,2(mol); n0H_= 0,15(moI)

.S02+ 20 H ~-» S 0f +H200,1 5 <— 0,3 - » 0.15

S0 2 + SO ?" + H20 - » 2H S O :0,05 -» 0,05Ba2+ + SO “> BaSOsị0,1 <-0,1 ->0,1

=> nikếttủa = 217.0,1 = 21,7 gam=> Đáp án Ac) Trườnghợp P2O5* Tác dụng với dung dịch kiềm AOH ('NaO tìKỠH,. . . ) Các phương trình phản ứng:

p20 5+ 2AOH + H20 2AH2PO4(MO

P2O5 + 4AOH ->2A2HPO4 + H20(M2)

p20 5 + 6AOH ->2A3PO4 + 3H20(M3)

Đặt T - p- p1

* Tác dụng với dung dịch kiềm thổ A(OH)i (Bơ(OH) 2 , Ca(OH) 2 , . . .)Xét tương tự như trên.

Ví dụ I : Đốt cháy hoàn toàn 4,Ố5 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩmtạo thành tác dụng với 200ml dung dịch NaOH IM. Khối lượng muốikhan thu được sau phản ứng ỉàA. 10,65 gam. B. 18 gam. c. 19,1 gam. D.2,4 gam.

Giải4 65

np = = 0,15 (moi); riNaOH= 0,2.1 = 0,2 (moỉ)

4P +5O2 >2P2Os0,15 ------> 0,075

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 44: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 44/404

Cách I: p20 5+ 2NaOH + Hz0 -> 2NaH2P04 bđ 0,075 0,2 pư 0,075 0,15 0,15dư 0 0,05

NaH2P04 + NaOH Na2HP04 + H20 bđ 0,15 0.05 pư 0,05 CL05 0,05dư 0.1 0=>• mmu6i = mNaHiS04 + mN ỉHS04 = 120.0,1 +142.0,05 =19,1 (gam).

=> Đáp án c

Cách 2: ĩ = - ^ L = = > 2< T< 3n POí 0,075

=> Tạo hai muối NaH2PC>4 và Na2HP0 4 .P2O5 + 2NaOH + H20 -> 2NaH2P04 X 2x 2xP2O5 + 4NaOH 2Na2HP04 + H20y 4y 2y

íx + y = 0,075 fx = 0,05(mol)Ta có hệ:< =>• <

■|2x + 4y = 0,2 Ịy = 0,025(moỉ)->■ ramuồi= mN#H P04 + mN HP04 = 120.0,1 + 142.0,05 =19,1 (gam)

Chủ ý: Trường hợpH3PO4 ta cũng xét tương tự.Vi dụ 2: Cho 200ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100ml dung dịch 3PO4

0,7M, thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được hỗnchất rắn gồmA. NaH2P04 và H3PO4 B. Na3P04 và NaOHc . Na2HPƠ4 và NaH2P04 D. Na3P04 và Na2HPQ4

GiảinNaOH = 0 ,2 4 (m oỉ ); a „ iP04 = 0 ,0 7 (m o ỉ)

NaOH + H3P04 -> NaH2P04 + H200,07 <— 0,07 ->0,07 NaOH + NaH2P04-> Na2HP04 + H200,07 <- 0,07 -> 0,07

NaOH + Na2HP04 Na3P04 + H2O0,07 <—0,07 -» 0.07

=> HNaOH cò n = 0 ,24 - 0 ,21 = 0 ,03 (m ol) => X gồm N a3PƠ4 và N aO

36

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 45: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 45/404

Hoặc dựa vào tỉ lệ: ~ '!s'a0H = >nHiP0a 0,07

=> Dung dịch X gồm NasPCU và Na*Vỉ dụ 3: Cho 100 ml dung dịch H3PO4

>H3P04 hết, NaOH còn

3H => Đát? án BIM tác dụng vói 21,875 ml dung dịch

NaOH 25% (d = 1,28 gam/ml) sau đó đem pha loãng băng nước cât thuđược 250ml dung dịch X. Hỏi trong X có những họp chất ĩìào của photpvà nông độ moỉ ià bao nhiêu (bỏ quaA. Na3P04 0,4M.c . NaH2P040.4M.

sự thuỷ phân của các muôi)?B. NaH2P04 0,1 M và Na2HP04 0,3M.B. Na2HP04 0,1M và Na3?04 0,3M.Giải

NaOH +H3PO4 -> NaH2P04 + H200,1 «-0,1 0,1

NaH2P04 + NaOH -> Na2HP04 + H

0,075 <- 0.075 0,0750,025

'■MNaH,P04 0,2511. Phương pháp dựa vào mối quanH2O và 0 2

Xét các trường hợp sau:®Trường hợp ỉ: Chất hữu cơ A là hiỊlrocacbon

CnH2n+2-2i<+ 3—^ ~ k 0 2 -> nC02 + (n + 1 - k)H20

3n +1 - k 2

■a —> na

Nếu n COi < n H0 hoặc l55nco <n>A là ankan (CnH2n+2)

n co3 ' nn = Lco,

0

HPO,0,0750,25

= 0,3(M) => Đáp án B

hệ giữa số moi (hay thể tích) CO2,

(n + 1- k)a

, <-* k < 1 => k = 0

Lco, lh,0 _ _____ nco, _____ ~2(ì,5nCOi - n 0ĩ)

- Nếu nC05 = n Hi0 hoặc l,5nCOi =mono xicỉoankan (C„H2n+2)- Nếu n COỉ> nHĩQhoặc l,5nCOj >

CnH2n-2 (ankin, ankađien,.—) lúc này

n = -lco2 lco.Lco, - n H ,0 2(1,5

Trường hợp 2: Chất hữu cơ A là aneol hoặc ete

A là anken hoặc

n0 k > 1. Khi k = 2 thì A là

lco,Lco, - n 0l)

37

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 46: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 46/404

C lìH 2 n + 2 - 2 k O x +3n +1 - k -

3n +1 - k - k

-Nếu nCOỉ < n Hj0< H > k < 1hở hoặc ete no, mạch hở)

n = ■

- N e u l , 5 n co = n 0 <r>k + x =

chửc. mạch hở hoặc ete no, đom chn

n =•

Ơ2 - » 11CO2 + (n +1 - k )H 2Ơ

a —> na —> ( n + - l - k ) a

k = 0 => A là CnH2n+20x (ancol no, mạch"

Lco,n H,0 n CO:

1 Ọ k = 0 v à X =1 => A là ancol no, đơniíc, mạch hở {CnỈĨ2n+20)

lco.n H20 n C 02

là anđehit hoặc xetone Trường hợp 3: Chất hữu cơ Aĩ ỊCnH2n+2-2ic-2xOx+ ----- — 7 —— 0 2 -> nC02 + (n + 1 - k - x)H20

-» 3n +1 - k - 2>2

- Nếun co> = n HO<-»• k + X =1

■a na -> (n + 1- k - x)a

=>k = 0 và x = 1

=> A là CnH2nO (anđehit no, ốơn chức, mạch hở hoặc xeton no, đơnchức, mạch hở)

n,nn = co,

»Trường hợp 4: Chất hữu cơ A3n + l- k l

CníÍ2n+2-2k-2x02x

3n + l-k -L 3x

Nếu nCOỉ = n Hj0 k + X = 1cacboxyiic no, đon chức, mạch hở

n ,.n =

©Trường hợp 5: Chất hữu cơ A

lco,2(l>5nCOj n0ì.)

là axit cacboxylic hoặc este- 3xO2 nC0 2 + (n + 1 - k - x)H2Ơ

■a ->na -»(n + l- k - x ) a

> k = 0 vàX = 1=> A ỉà CnH2n02 (axitloặc este no, đơn chức, mạch hở)

Lco,

l,5nC02 - n 02

là amin

38

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 47: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 47/404

Page 48: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 48/404

A. C3H<5và 2,78. c QHgvà2,78.

B. C3H6 và 5,72.D. C4ỈĨ8 và 5,72.Giải

n co2 = nữC0, =0,085 (mol); n0j = J.0,7 = 0,14(mol)

n0 014=> —— = —- — > 1,5 => Hôn hcrp khí không bị hâp thụ bởi dung n co2 0.085

bromlàhai ankan Y,z-

=> ĩ W a n = 2 (n 0 - l , 5 n co ) = 0,025 m o ỉ= > 11 = - ^ - = - ^ ^ = 3,4n ailkau T 0 ,0 25

' => nH2 0 = 0,085 + 0,025 = 0,11 mol a = 44.0,085 + 18.0,11 = 5,72 gam0 784

Số moi của hiđrocacbon X còn lai: nx - — 0,025 = 0,01 mol = n22,4 2=> X là anken (CmH2m)

14m.0,0ỉ = 0,56=> m = 4=> Công thức phân tử của X làC4ỈỈ8 =>Đáp án D

Vi dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mhở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este nạytác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kể tiếp v

gam muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ tronhợp đầu làA . H C O O C 3 H 7 v à H C O O C 2 H 5

B. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5

c. C2H5COOC2H5và C2HsCOOCH3D. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7

.Vì khi thuỷ phân trong môi trường kiềm thu được một muối và hai kế tiếp => Hỗn hợp ban đầu gồm hai este no, đơn chức, mạch hở honhau một nguyên tử cacbon.

Giải

- 0,04 (mol)

40

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 49: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 49/404

m = 3 (C3H60 2) < n = 3.625 < n2 = 4 (C4H80 2)f-Xj + x2 = 0,04 . Jxj =0,015

j sX j + 4 x 2 = 0 ,1 4 5 [X, = 0 ,02 i

R'COOR 1+ KOH -> R’COOK

0,015 ->0,015R'COOR 2 + KOH R'COOK

+■R^OH

+■R2OH0,025 0,025

=> nimuõi = (R' + 83).0,04 = 3,92 => R=> Công thức hai este: CH3COOCH3

Vi dụ 3: Hỗn hợp X gồm hai ancoì đơnđẳng và 3 ete tạo ra từ hai ancol đó.vừa đủ V lít O2 (đktc). thu được 0,81của m và V lần ỉượt làÀ. 14,58. và 27,216. B.c . 14,58 và 29,232. D.

= 15 (CH3)và CH3COOC2H5 => Đáp án Bchức, mạch hở thuộc cùng dãy đồngĐốt cháy hoàn toàn m gam X cầnmol CO2 và 0,99 mol H2O. Giá trị

Giãi nco .= 0,8-1 (moi) <nHa0 =0,99 (moi)X gồm các ancol và ete no, đơn chức (C -H 2-20 )

n* = n H}o - n c o, = ° ^ 9 - 0,81 =0,

cơ tử

=> m = (14.4,5 + 18).0,18 = 14,58 (ga;ny = i:5nc0 = 1,215(moi) =>,v = 1,215.2)2,4 = 27,216 (lít) => Đáp án AVí dạ 4: Hỗn hợp X gồm axit hữu

hai chức (Y nhiều hơn z một nguyên bằng nhau. Cho phần1 tác dụng hết vớihoàn toàn phẩn2 , sinh ra 0,7 mol CO2.trăm khối lượng của z trong hỗn hợp X

A. HOOCCOOH và 55,42%.

Co H O O C C H 2 C O O Hvà -70,87%. Giả

ỉà

D-.- n

n x > nH, = 0,25 mol => n = . 00.

n2 = 2 (HOOC-COOH) < n < 2,83y + 2z = 0,7 fy = 0?lTa có hệ:0,5y +2 = 0.25 1 z = 0,2

16.20 và 27,216.16.20 và 29,232.

- n18 (mol) => n =

;n);

co. 0.81013

= 4 5

Y no, đơn chức và axit hữu cơ zử cacbon). Chìa X thành hai phần Na, sinh ra 0,25 mol H2. Đốt cháyCông thức cấu tạo thu gọn và phần

HOOCCH2COOH vằ 29,13%.

. HOOCCOOH và 70,87%.

= 2,8

< nY= 3 (C2H5COOH)mói);mol)

41

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 50: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 50/404

%mz =0,2.90.100%- 70

an

0,2.90 + 74.0,1Ví dạ 5: Hỗn hợp M gồm anken V

(My < Mz). Đốt cháy hoàn toả11,2 l t CƠ2 (c c thể t ch kh đề

A. CH3CH2CH2NH2.

c. C2H5NH2.

87% => Đáp ánD

và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, zmột ỉượngM cần dùng 21 lít O2 sinh ra

u đo ở đk tc ) .C ngứ iứ c củ a Y l àB CH3CH2NHCH3.D.CH3NH2.Giải

n amin = ^ ( n 0 - Ị5nco,)= í ( 0 ,9 3 7 5 -1 ,5 .0 ,5 ) =0,25(mol)3 3

_ “ n CO,(amin) n CO,(M; 0,5=> n = ---- ——L = -p — = 2^amin ^amín 0 ,2 5

=> ny = 1 (CH3 NH2) < n = 2 < nz => Đáp án DVí dạ 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,2:5 mol hỗn hợp X gồm H2 NR(COOH)x và

CnH2nH-]COOH (x, n eN*), thukhác, 0.2 mol X phản ứng vừacủa a ỉàA.0,12. B.0,25.

Vì nCOỉ < nH,0

Gọi Y là hôn hợp thu được sau=> n y = X + ( a - x ) + . ( b - x ) =

được 0,6 mol CƠ2 và 0,675 mol H2O. Mặtđủ với dung dịch chứa a mol HC1. Giả ừị

G. 0,20.Giải

D. 0,10.

Ha mino axit 2 ( ĩ l j^ Q ) — ^ Ha xit 0 , 1 ( l ĩ i o l )

Trong 0,2 mol X chứa 0,12 mol H2 NRCOOH và 0,08 mol CnH2n+iCOOH

H 2 N R CO O H + H C1 C 1n Ì ỉ 3R C O O H0,12 - > 0, 1 2 .

=>ẵ = 0,\2 (mol) => Đáp án A12. Bài tập về phản ứng hiđro hoá

a) Xicloankan vòng 3 và 4 cạnh có phản ứng hiđro hữ á mở vòng thành ankan

b) Anken có phản ứng cộng Ỉ Ỉ 2 vào liên kết đôic=c.c „h 2„ + Ẹí - >c „h 2„+2

bđ: a p ư : X

dư : a - x ( a - x > 0 ) b - x ( b - x > 0 )Gọi X là hỗn hợp trước phản ứng nx = a + b

phản ứnga + b - X = nx - X x = n x -n Y.

42

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 51: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 51/404

Ta có:• Hankaii — aiiken piỉ —frH , pư “ —H y hay Vf 2 pu —Vanken pư= V x “ Vy • Hiệu suất phản ứng hiđro hóa anken:

-N ế u a < b ^ > H = = -■ 100% = —x- ~ nY^ 100% = —x ~ Vy-.100%a

„ -N ếu a> b => H = = —.100% - ~ nỴ)-.100% = Vx ~ Vỵ-.100%. b b VHi

• -Nếu bài toán, cho một hay một hỗn hợp gồm các hiđrocacbon mạch hở,thuộc cùng dãy đồng đẳng tác dụng với ĨỈ2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì đó ỉà anken.

• Vì hỗn hợp X, Y có cùng số mol c, H nên đốt cháy hỗn hợp A hay Bđều cho cùng kết quả: no2đốt X= n0 2 đốt Y

tổng nc0 và nH;0 sinh ra do đốt X bằng tổng nco và nHQ sinh ra do đốt YDo đó khi làm toán, nếu gặp hỗn hợp sau khi qua Ni/t° đem đốt (hỗn họp Y)

thì thay vì tính toán với hỗn họp Y (thường phức tạp hơn X) ta có thể đùngcác phản ứng đốt cháy X để tính nco và nH0.

, • mx = mYvảnY< nx => Mx < MY => d (X/Y) = ^ ^ < 1M y nx Px

(giả sử X, Y đo ở cùng điều kiện t°. thể tích)• Nếu nhiều anken tác dụng với hiđro cùng một hiệu suất thì ta có thể

thay các anken này bàng một anken tương đương C-H 2-Vídạ Ị: Hỗn hợp khí X gồm ỈỈ2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dần X

qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5.Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá làA.25%. B.20%. c.50%. D.40%.

Giải Cho ĩìx = 1 (moi); M x= 4.3,75 = 15 = ^ + => nc H = nH2 = 0,5 (mol)

=>mY = mx = 15 gam =í> riY = — = 0,75 (mol)

^ H = — 0,75.100% = 50% => Đáp án c I0,5 " ^ ^ I

Ví dụ 2: Cho 1,904 lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm H2 và hai anken kế tiếp đì Iqua bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí B (H = 100%), giả sử tốc độ jcủa hai anken phản ứng ỉà như nhau. Mặt khác đôt cháy hoàn toàn hỗn

43 I

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 52: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 52/404

hợp B thu được 8,712 gam C02và 4.086 gam H2O. Công thức phân tcủa hai anken làA. C2H4 và C3H6

c. C5H10 và C6HI2B. C4H8 và C5H10 D. CsHevàQHs

1904 8 712Giải: n A = „ = 0 ;0 8 5 m o l ; n c o2 = — = 0,198mol;

4422,4L _ 4,086 riH2 0 “ — = 0,227 moiỉ 8

Vì hàm lượng của c. H trong A và B là như nhau nên đểđơn giản khtính toán ta thay vì dốt B bằng dốt A.

C-H - + — 0 2 nC 02 + nH20n 2n 'y

X nx nx

2H 2 + 0 2 h >2H 20y y '

=> y = nu2 o - ttco 2 = 0,227 - 0,198 = 0,029 moi=>X = 0,085 - 0,029 = 0,056 moỉ

=> " = = 3 ’53 => n , = 3 (CsH í ) < n = 3 ,53 < n2 = 4 (CíH0,056

=> Đáp án D.c) Anken cỏ phản ứng cộng ỈỈ 2 vàớ liên kế t ba c = c

c n Hzn‐ + H2 CnH2nX X X

‐ 2

y 2y y

Đặt hỗn hợp X'CnHJn_ 2 :a(mol)

Hỗn hợp Y tối đa gồm

H, : b(mol)

rCnH2n+2 :x(mol)

CnH2n:y(mol)CnH 2R‐2 :[a - (X + y)](mol)H2 : [b - (x +2y)](mol)

• nx - ny = (a + b) - [x + y + a (x + y) + b - (x +2y)3

(x 2y) Hh ư

=> Thể tích của hỗn hợp khí giảm chính là thể tích của H2 phản ứng.

44

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 53: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 53/404

e m x = m y (Định luật bảo toàn khối

• d ( X /Y ) = M ^ = = < lMy R„ p„

lượng)

®Hàm lượngc, H ở hỗn hợp Y vàgiải toán ta nên thay vì đốt cháy Y bằng

thay các ankin này băng một ankin tirơnVí dụ ỉ : Đun nóng hỗn hợp khí X gồm

một bình kín (xúc tác Ni), thu được

X là như nhau nên để đơn giản khiđốt cháy X.

®Nếu nhiều ankin tác dụng với hiđro cùng một hiệu suất thỉ ta có tg đirong C-H2-_30,02 moỉ C2H2 và 0,03 moỉ H2 trons:hỗn hợp khí Y. Cho Y lội từ từ vào

bình nước brom (dư), sau khi kếí tiúc các phản ứng, khối lượng bìtăng m gam và có 280 mỉ hôn họp kvới H2 ỉà 10.08. Giá trị của m ỉàA. 0,328. B. 0,205. c

Gỉ m = m x-m z= (0,02.26 + 2.0,03) - 2.10,0s.—1—“ 0,328 (gam)

22,4=> Đáp án A

Ví dụ 2: Đun nóng hỗn hợp khí X gồnk C2H2, C2H4, CH2=CH-0-CH3ĩ H2trong một bình kín dung tích không đổi và có chất xúc tác thích hợp. Sa

phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu thu được .hỗn hơp khí Y khôchứa H2 và áp suất trong bình giảm 20% so với ban đầu. Phần trăm thtích H2 trong hỗn họp ban đầu làA. 20% B. 30% c

GiảiC2H2 + h 2 c 2h 4

. C K + 2H2 C2H6C2H4 + H a-> C2ÍỈ6 C H 2= C H -0 - C H 3 + H 2 - > C H 3- C H 2- 0 - C H 5

Theo đề ra, Y không chứa H2

nHj(X) = n x -n v ;-^ = : px n x

0,2PX

lí z (đktc) thoát ra.Tỉ khôicủaz so

D. 0,620.. 0,585.

ải0,28

. 40% D. 25%

-Py _ nx - n Y_ nH:Pv

Ví dụ 3: Cho hỗn hợp chất rắn gồm Ca

%VH, =^ - . 1 0 0 % =■■ * - . 1 0 0 f / o = -°-rL100% - 20% => Đáp án A3 nx px 1

C2. AI4C3 và Ca vào nước thu đượchỗn hợp X gồm 3 khí. trong đó có hai khí cùng số mol. Lấy 8,96 lít hỗnhợp X (đktc) chia làm haĩ phần bằr g nhau. Phần 1 cho vào dung dịchAgNƠ3 trong NH3 (dư), sau phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 24 gam kết

45

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 54: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 54/404

tủa. Phân 2 cho qua Ni, đun nó ig thu được hôn hợp khí Y. Thê tích Ơ2vừa đủ (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y làA. 5,6 lít. B. 8,4 lít. c. 8,96 lit. D. 16,8 lít.

GiảiC2H2+ 2 [Ag(NH3)2]OH -4 CAg = CAgị + 4 NH3T +2H2O

0,10,1

nCH = nH = 0,05 mo 1Đốt.cháy hỗn hợp Y cũng là đốt cháy 1/2 hỗn hợp X.

0,3 mol CO2. Phân trăm thê tích của H2 trong X làA. 25%. B. 50%.

Đốt cháy Y cũng là đốt cháy Xc h 20 » CO;0,3 <- 0.3H? - H2O0,1 - 0 , 1

^ % V H, = — .100% =A A

C 2 H 2 + - 0 2 - > 2 C 0 2 + H Ì0

0,1 0.252 H2 + 0 2-> 2H200,05 0,025CH4 + 2O2 -+ C02 + 2H2O

0,05 0,1= > V o 2 = 0 ,375 .22 ,4 = 8 ,4 (l ít )

Ngoài ra, ancol không no, anđeiit, xeton, axit cacboxylic không no, ...cũng có phản ứng cộng hợp với H2-Vỉ dụ 4: Hỗn hợp X gồmCH2O và H?. Dan X đi qua Niđốtnóng thu được

hỗn hợp Y gồm hai chất hữu cơ, Ịíốt cháy hết Y thu được 0,4 mol H2O và

c .20%-Gỉảỉ

D. 33,33%.

Đảp án A

Vỉ dụ 5: Hỗn họp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nungnóng hỗn hợp A một thòi gian, có mặt chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơB gôm hỗn hợp các ancoỉ, các anđíỉhit và hiđro. Tỉ khối hơi cùa B so với He bàng 95/12. Hiệu suât của phản ứngA. 100% B. 70%

CH2=C(CH3)-C H 0 +m 2 Ch

hiđro hóa anđehit metacrylic làc . 65% D. 80%

Giải3-CH(CH3)-CH2OH

46

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 55: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 55/404

CH2=C(CH3)-CHO + H2 -* CH2=G{CH3)-CH2OH CH2=C(CH3)-CHO + Hz -> CH3-CH(CH3)-CHO

mB= mA= 71.0,1 + 2.0,3 = 7,7 (gam) nB= = 0,243 (mol)95.4

phán ứng - H a ~ Hg —0 ,157 (m ol)

=> n Hcòn“ 0,3 —0,157 = 0,143 (mol)— Handehit phàn ứng 0 ,2 43 0 ,1 4 j — 0,1 (m o l)

^ H = ạ u ọ ọ% = 100%0,1

=> Đáp án A13. Bài tập về phản ứng tráng bạc

Các chất có chứa nhóm -CHO trong phân tử có khả năng tham gia phảnứng trảng bạc. Trong chưang trình hoá học phổ thông bao gồm anđehit, axitfomic, este của axit fomic, este của ancol không no, có khả năng chuyển vịthành anđehit, glucozơ, mantozo, fructoza

Chú ý: Riêng axetilen và các ank-l-in có phản ứng thế H+ củacacbonnối ba bởi Ag+tạo kết tủa màu vàng nhưng đó không phảilà phản ứng Ưáng bạc vì kết tủa thu được không phải là Ag.

Một số phản ứng tráng bạc thông dựng:• Anđehit:

R(CHO)* + 2x[Ag(NH3)2]OH — R(COONH4)x +2x A g ịa 2ax

+ 3xNH3T + xH20Tỉ lệ mol: nandchit ■nAg = ỉ : 2xVới anđehit đơn chức (x = 1)R C H O +2[A g (N H 3)2]O H — !— R (C O O N H ị)x +2A g ị + 3 N H 3t + H20

Tỉ lệ moỉ: ĩianđchit : nAg = ỉ :2Riêng vớ i HCHO theo tỉ lệ moỉ ĨIHCHO - nA«= 1 : 4

HCHO +4[Ag(NH3)2]OH (NH^COs +4 A g ị + 6NH3 +2H20• Xeton có tính khử yểu hơn anđehit nên không bị oxi hoá bởi dung dịch

AgNOs trong NH3.• Nếu một anđehit đơn chức tác dụng với dung dịch AgNOs trong NH3

dư theo tỉ lệ mol nandehit • nA«NO- = 1 : 3 thì đó là anđehit chưa no, đơn chức có 1 nối ở đầu mạch.

CH =c ‐ CxHy ‐ CHO +3 [Ag(NH3)2]OH ‐> GAg =c ‐ CxHy ‐ COONH4+ 5NH3 + 2Agi + 2H20

47

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 56: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 56/404

• Nếu bài toán , cho hỗn họp các anđehit đơn chức tác đụng vói ldịch AgN03/NH3 thu được n Ag > 2nhl1 => Hỗn họp chứa 1chất là HCH

Khí đó: 2 nhh < n Ag <4nhhVí dụ ỉ: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit X2

( M x , < Mx 2 ) c ù n g d ã y đồn g đẳn g li ê n t iếp rồ i c h o t o à n bộsản p hẩm

cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 (dư) thấy có 49,25garakết tủaxuất hiện và khối lượng dung dịch này giảm 33,75 gam so với bMặt khác, nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch A3 trong NH3 thì thu được 43,2 gam kết tủa bạc. Phần trăm khối lượXi trong hỗn hợp X làA. 40,54% B. 59,46% c.74,5$% D. 25,42%

Giải _ 49.25

n co 2 = nBaC05 = ~Ỷ ệ ị = '0 ,25 (mo l)

=> m H2 o - nsaco3 - (m<w giảm + m co2) = 4 ,5 gam

=> nH2 o = 0,25 = nco2 => A, B là anđehỉt no, đom chức.Đăt công thức chung của A, B là C-H - ,CHO° ° 7 n 2n+l

Giả sử A không Ị>hài lả HCHO => n > ỉC - H 2- jC H O + 2 [ A g (N H 3) 2] O H - > C - H 2- , C O O N H 4 + 3N H3 + 2 A g ị + H

43,20,2 < ■ - y ^ = 0’4

C ‐ H ‐ CHO ^ ‐ >'(n + l)C0 211 2»+l V / 2

0,2 - — > (n +1)0,2=> (n + 1)0,2 = 0 ,25 ==> n = 0,2 5 < 1 (loại! )

Vậy A là HCHO => B là CH3CHOH C H O ■° - - > C O2

X X

CH3CHO +0 > 2CO2y 2y

=> X + 2y = 0,25 (1)

HCHO +Aj /NH- > 4AgX 4x

CH 3CH O +AgN0,/^ M >. 2A g

. y 2y

48

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 57: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 57/404

=> 4x + 2y = 0,4Giải hệ (1),(2) => X= 0,05 mol vày

30.0,05%HCHO=30.0.05 + 44.0,1

=0.1 mol

30% = 25,42%

=> Đáp án DVí du 2; Cho hỗn họp X gồm một an I

dụng với lượng dư dung dịch AgNOsđehit Y và 0,1 mol fomandehit táctrong NH3 thu được 51,84 gam bạc.

Mặt khác, khi đôt cháy hoàn toàn hôn hợp X ở trên thi thu đừợc 3,136 líCO2 (ở đktc). Công thức cấu tạo củaỴ ỉàA. OHC-CH2-CHO. € . CH3CH0 .

OHC-CHO.HCHO.

Giải:HCHO

0,1

AgNCVNH, > 4Ag

0,4C n H ^ u C H O ) ,- a ssiim

a

=3- n Ag “ 0-4 + 2ax =

+0,HCHO0, 1

CnĩỈ2 n + 2-2k-2xO x

a

51.84108

» CO2

0,1

= 0,48

11CO2

na=>0,1 + (n + x)a = 0,14 => na = 0,04(1), (2) => n -X=5. Y là HCHOỢoại) hệặc HOC-CHO (nhận)

Ví dạ 3: Để hiđro hóa hoàn toàn 0,025khôi ỉượng 1,64 gain, cân 1,12 lít ỈĨ2 (đktc). Mặt khác, khi cho cũnglượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNOs trong NH3thì thu được 8,64 gam Ag-. Công thức cấu tạo của hai anđehit ừona X ỉàA. OHC-CH2-CHO và OHC-CHOB. H-CHO va OHC‐CH2‐CHOc. CH2=C(CH3)-CHOva OHC-CHÚ D. C H - r C H -C H O v à O H C - C H 2 -C H O

Giảin H : n X= '2 :1 => X gồm hai anđehit,171ỒÍ anđehit chứa 2 liên kếtn (loại B)

4ĩix = 1 (mol) > nA, = = 0,08 (mọi) > 2nx = 0,05 (mol)108

(2)

-»2xAg2ax

ax = 0,04 (i)

(2)Đáp án B.

tnol hỗn họp X gốm hai anđehit có

49

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 58: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 58/404

Ta c hệ:1

=> X gôm anđehit không no, đdm chức (C„H2n-2 0) và anđehit no, háichức (CmH2m-202)

==b (m ol).

a =0,01

b = 0,015

Đặt — 2 (niol) r*1cmH2„,_ỉ0

fa + b = 0.025:2a + 4b = 1= 0,08

=>mx = (14n+14).0,01 + (14m+:ĩ0).0,0.15 = 1,64=> 2n -f- 3ra = 15 (n > 3; m > 2) => n = m = 3=* Công thức của hai anđehit: Ch L= CH-CHO và HOC-CH2-CHO ■=> Đáp án D«Axitfomic hoặc este:HCOOH + 2[Ag(N H3)2]OH ‐> (NHifcCOs +2NH3 + H20 + 2A g ịHCOOR' + 2[Ag(NH3)2]OH ‐> (ĩ H ^C O s + R'OH +2NH3 + 2 A g ịR C O O C H = C H R ’ + 2 [ A g ( N H 3)2 ]O H -> R C O O N H 4 +

+-'R,CH2C O O N H4 + 2 A g ị + 2 N H3

HCOOCHCR1!^ + 4[A2(NH3)2 j0H -> (NHÕ2CO3 ++ R 1R2CHC00NH4 + 4A gị + 5NH3 + H20HCOOCH=CHR' + 4[Ag(NH3)2]OH -» (NH4)2C 03 +

+ R’CH2COONH4 + 4A gị + 5NH3 + H20Ví dụ 4: Hỗn họp X gồm hai axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở. Trung hoà

8,3 gam X bẳĩìg dung dịch NaOH rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thuđược11,6 gam muối khan. Mặt khác, nếu cho 8,3 gam X tác dụng vớilượng dư dung dịch AgNƠ3 trong NH3 thì thu được 21,6 gam bạc. Côngthức của hai axít là

A. CH3COOH v C2H5COOH. B. HCOOH v CH3COOH.c . C 2 H 5C O O H v à C 3 H 7C O O H . D . H C O O H v à C 2 H 5C O O H .

GiảiVì X có phản ứng tráng bạc nên X chửa1 axỉt.là HCOOH

H C O O H + 2 [ A g (N H3) i]O H íN H ^ C O s + 2 N H 3t + 2 A g ị + H 200,1 0,2

Gọi a là số mol của axit còn lại => a = —— - 0,1 = 0,05 (mol)

8,3 - 4,6 => Masit = = 74 (C2H5COỒH) => Đáp án D0,05

a dụ 5: Cho m gam hồn hợp Xịịbm HCQOCH=CH2, CH3COOH vàHCOCH2CHO phản ứng với lượng

A. 19.5. B. 9,6.

dư dung dịch AgNƠ3 trong NHs đunnóng, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, nêu cho m gam X tác dụng với Na(dư) thu được 0,28 lít H2 (đktc).Giá trị của m là

e 10,5. D. 6,9.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 59: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 59/404

GiảiHCOOCH=CH2 + 4[Ag(NH3)2]OH (NH4)2C03 +

+ C H3C O O N H4 + 4 A g ị + H 20 +5 N H3

X 4xH O C - C H 2 - C H O +4[A g ( N H 3)2]O H - > N H 4 O O C - C H 2 - C O O N H 4 +

+ 4A gị +2H2O + ỐNH3 y ‐> 4y

=> nAg = 4(x + y) = 0,5 => X+ y = 0,125 (1)

CH3COOH + Na —>CHsCOONa +- H22

z -> 0,5z=> z = 0,025 mol

m = 72.0,125 + 60.0,025 = 10,5 (gam) Đáp án. c

®GỈUCỮIƠ, fru cto zơ v mantozo". C6Hi20 6 + 2[Ag(NH3)2]OH CỐHỈ50 7N +3 NH3T + 2Agị + H20(gỉucozơ hoặc fructozơ)C12H22OV1 +2 [A g(N H 3)2]O H C12H25O12N + 3N H3 T +2A g ị + H20

Ví dụ 6: Thuỷ phân hỗn họp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơmột thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗichất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dungdịch AgNOs trong NHj thì lượng Ag thu được là

A. 0,090 moi. B. 0,12 moỉ. c 0,095 moỉ. D. 0,0Ố moLGiảiCuHaO,, + H2O M*-‘‘ >2C6H120 60,03.0,75 ->0,045

Lượng mantozơ chưa bị thuỷ phân là 0,01.0,25 - 0,0025 (mol) p TT / 'I AgNO- /N H i ^ AQ 2H22O11 ---- ^ 2Ag0,0025 -> 0,005C6Hi206 > 2Ag0,045 -> 0,09

=> ZnAa = 0,09 + 0,005 = 0,095 mol => Đáp án c14. Bài tập về phản ứng thếa) Ankan và xỉcloankan thế bởi Cl2 và Br2 trong điều kiện chiếu sáng CnH2n + 2 + zX 2 C„H2n +2‐ zX 2 + z H X ( l < z < 2 n + 2)

51

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 60: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 60/404

Ví dụ l : Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết ơ vànguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn1 thểtích X sình ra ố thể tích CƠ2 (ờ cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). KhiX tác dụng với CỈ2 (theo tỉ lệ số mol1 : 1), số đẫn xuất monocio tối sinh ra làA.3. B.4. C.2. D.5.

X là ankan (C„H2n+2) => n = = - = 6 (C6H14)n x 1

X có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử =í> Công thức củ(CH3)2CH-CH(CH3)2

Giải

c h3 - c h - c h - c h 3+ C 12 —Ốh3 & 3

■^ch3 - c h - c c i - c h 3 + HC1CH3 CH3

C H - - C H - ]CH - C H-ị+ Cl;

CH3 - C H - C H - C H 3 + HCỈCH3 CH2C!CH3 - C H - C H - C H 3 + HCỈCH, CH2C!=> Đápán c

Ví dạ 2ĩ Hoàn thành các phản ứng sau theo sơ đồ:Xicloh exa n +C1^( I:I)> X +Na0^ Y H-so< ,

35 t t >ỉ70 c

z , KMnOạ+HạSO HOOC-[CH2]4-COOHHOOC-[CH2]4-COOHGiảiCí

+ CI + HCI

C1 OH

+ N aOH— -— + NaCI

OH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 61: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 61/404

+ 8KMn04 + 12H2S04 — 5;

b) Ankin có phản ứng thế H của ca ebon nổi ba bởỉ ỉon Ag +

R-C=C-H + [Ag(NH3)2]OH -> R - C =c - A g ị +2 NH3t + H20tủa màu vàng nhạt )- c = C - A g ị + 4NH3t +2H2O

ank ~ ỉ —in (kết CH = CH + 2[Ag(NH3)2]OH Ag

axetilen ' kẹt tủa màu vàng nhạt)Ví dạ 1; Hỗn họp A gồm CH4, C2H4, C3H4. Nếu cho'13,4 gara hỗn họp X

tác dụng với dung địch AgNCỰNH; dư thi thu được 14,7 gam kết tủ Nếu cho 16,8 lít hỗn họp X (đktc) tác dụng với dung dịch brom thì thấcó 108 gam brom phản ứng. % thể tíchCH4 tronghỗn hợp X ỉàA. 30% Bo 25%

C H 3 - O C H + [A « (N H 3)2 ]O H ->

0,1 < ‐

=> lốa + 28b + 40.0,1 = 13,4=;C2H4 + Br 2 —t C2ỈỈ4Br 2

kb kbC3H4 +2Br 2 C3H4Br 4 -0,1k 0,2k

■■=>kb + 0,2k = 0,675Mặt khác: k(a + b ■+0,1) = 0,75

b + 0,2 0,675

XOOH' COOH

+ 8MnSC>4 + 4K2SO4 +I2H2P.

G.35% D.40%Giải

H 3- C = C A g v +2NH3+ H2O0,1

16a Ị+- 28b = 9.4

(2), (3)

3. + b 4- 0,1 0,75

■a = 0,15"vàb. = 0,25

Đ pán cVỉ du 2: Cho 0,3 moi hỗn hợp khí X g

toàn với ỉượng dư dung dịch AgNOs Nêu cho toàn bộ lượng X ở trên vào bỉnh đụng dung dịch brom trongCCI4 thì khôi lượng brom đã phản ứng íôi đa làA. 32 gam.

HCHOX

B. 80 gam.

:A NQ‐/NH‐ > 4A

-> 4x

c.Giẻi

(ỉ)

=> 9a - b = 1,1

(2)(3)

(4)

c/oVCH4 0,15 + 0,25 + 0,1

= 30%

Ồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàntrong N H 3 tạo ra 91,2 gam kêt tủa.

64 g a m . Đ . 40 g a m .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 62: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 62/404

C2H, ả8M0;/NH ĩ > C2Ag2 —> y

X + y = 0,3432x + 240y = 91,2

CH=CH + 2Br2 -> CHBr 2-CẸBr 2

0 ,2 -> 0,4=> ĩĩiBr 2 = 160.0,4 = 64 (gam)

15. Bài tập về phản ứng trung hoàa) Ax ỉt cacboxylỉc dê dàng phản

R(COOH)x.+ xNaOH -> Ra ax

2R(COOH)x + xBa(OH)2 4 R 2(COO)2xBax + 2xH20x/2

®Nếu bài toán cho một hay một

>Đáp áncvà phản úng xà phòng hoáủng với bazơ tạo ra muối và nước(COONa)x +x H20a ax

a/2 axhỗn hợp các axit cacboxylic thuộc cùng

dãy đống đẳng tác dựng với dung ầịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 :1 hoặc tácdụng vói dung dịch Ba(OH)2 theo tỉ lệ mol2 : 1 thì đó là các axit đơn chức.- m

HNaOK—

nBa(OH) , -

22

_

X =

133Ví dụ ỉ : .Trung hoà 3,88 gam hỗn

chức, mạch hở bằng dung dịch is

A. 3.36 lít. B. 4,48 lít..

nx = _ 5,2-3,88

23-1= 0.06 (mol)

NaOH

axit

2 .nBa(OH),

n.lợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn

^ - iaOH, CÔcạn toàn bộ dung dịch sau phảnứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy họàíi toàn 3,88 gam Xthì thể tích oxi (đktc) cần dùngYc.

c 2.24ỉít Đ. 1,12 lítGiải

C-H,-02 +n 2n *3n -2

0,06

=> n02 =

3 n - 2 .0,06

- z _ 93 .- — 2

Mx = l4n+32 = Ậệậ = 64,66:0,06

- 7n = — 3

+ n H20

.0,06 = 0,15 (mol) => V0 = 3,36 lít => Đáp án A

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 63: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 63/404

w dụ 2: Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit X, Y (Y nhiều hơn X một# nhóm -COOH) phản ửng hết với dung dịch NaOH tạo ra (m +8 ,8) gam

m uố i. N e u c h o t o à n bộ lượn g M t rê n tá c dụn g v ó i lượn g dư d u n g d ịc hAgNOj trong NPỈ3, sau phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8gam muôi amoni của axit hữu cơ. Công thức của y và giá trị của m lầnlượt làA. HOCOCH2COOH và 30,0. B. HOCOCOOH và 27,2.

c . HOCOCOOH và 18,2, D. HOCOCH2COOH và 19,6.Giải

M có phản ứng ừáng bạc => X là HCOOH và Y là axit hai chức.HCOOH + NaOH HCOONa + H20

X - » X

R(COOH)2 + 2 NaOH R(COONa)2 + 2H20y —» y

=> Ám = 22(x + 2y) = 8,8 => X + 2y = 0,4 (1)

HCOOH + 2[Ag(NH3)2]OH (NĨỊ^COs +2 NH3 + 2Ag + H20X —> 2 x

==> nAo = 2x = 0,4 X = 0,2 (m ol) => y = 0,1 (m ol)R(COOH)2 + 2 NH3 -» R(COONH4)2

0,1 0,1

=> mmu6i h&ưcy = (R + 124).0,ỉ ” 13,8=$R= 14 (-CH2-)=> Công thức của Y: HOOC-CH2-COOH

m = 46.0,2 + 104.0,1 = 19,6 (gam) =^>Đáp án D

b) Este bị thuỷ phẫn troniỊ dung dịch kiềm nóng , phản ứng bất thuận nghỉch Rn(COO)nmR'm + nmNaOH => nR(COONa)m + mR'(OH)n

Chú ỷ:• Este đơn chức phản ứng với NaOH theo tỉ ỉệ mol 1 : 2 => Đó là este của

axit cacboxylìc và phenol họặc dẫn xuất của phenol.• Chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch tạo thành tối đa gồm

R(COONa)m và NaOH dư.• Các trường hợp chuyển vị của ancol không bền thành anđehit và xeton.

• Chỉ số axit là số miỉigam KOH cần để trung hoà axit-tự đo có Ưong 1gam cHẩt béo.Ví dụ 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch

hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam CO2. Cho lượng este nàytác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92gatn muối của một axit hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗnhợp đầu là

55

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 64: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 64/404

A . H C O O C 3 H 7 v à H C O O C 2 H 5

B . C H 3 C O O C H 3 v à C H 3 C O O C 2 H 5 c . C2H5COOC2H5 v C2H5COOCH3D . C H 3 C O O C 2 H 5 v à C H 3 C O O C 3 H 7

Giải= u _ , - ố3 nncstc = l,5nCU2 - n 0i = 1 , 5 . ^ - — ^ = 0,04(moi)

Vì khi thuỷ phân trong môi trường ỉdềm thu được một muối và haikế tiếp => Hỗn hợp ban đầu gồm hai este no, đơn chức, mạch hở hnhau một nguyên tử cacbon.

r _ n co3 0,145n = ---- = —-— = 3,6250,04

=> m = 3 (C3H60 2) < n =3,625 < n2 = 4 (C4H80 2)[x,4* x2 = 0 ;04 Jx ,= 0,015ỊSX ị+4x2 =0,145 [X, =0,025

R'COOR 1 + KOH -> R'COOK + R‘OH0,015 0,015R'COOR 2 + KOH R'COOK + R2OH

0,025 -> 0,025=> mmu6i = (R’+ 83).0,04 = 3,92 => R’ = 15 (CH3)= > C ng thức hai este: CH3COOCH3 v CH3COOC2H5 => Đ p n B

Vỉ dụ 4: Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung địch Na(đư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng ỉà12 gam vàtổng khối lượng sàn phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. số đồngcấu tạo của X thoả mãn các tính chất trên làA. 5. B. 2. C.4. D .6 .

Giảin Na0H : n x — 2 :1 => X ià este tạo bởi axỉt và phenol

RCOOR' + 2NaOH -» RCGONa + R'ONa + H200,15 — 0,15 — 0,15 — 0,15

(R'ONa là muối phenolat)

m x = 2 9 . 7 + 1 8 . 0,1 5 -1 2 = 20 ,4 (g am ) => M x = — = 1 36 (C sH gO a)0,15

Các đồng phân este của X:

56

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 65: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 65/404

Page 66: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 66/404

Mặt khác:rrimuối - ((Mamỉn+ 36,5

Ví dụ 1: Cho m gam anilin tác dụnghỗn hợp X có chứa 0.05 mol ani.V ml dung dịch NaOH IM. 'Giá t

t).a => a = =r-m. (2)

Nlamin *í"với 150ml dung dịch HC1 IM thu dượcin. Hỗn họp X này tác dụng vừa đủ vòi

V ml dung dịch NaOH IM. 'Giá trị của m và V lân lượt làA. 18,6 và 150. B. 18,6 và 300. c . 9,3 và 150. D. 9,3 và 300.

C6H5 NH2 + HC1 ->• CiHsNHjCI0,15 <r- 0,15 —> 0.15

=> m = (0,15 + 0,05).93 = 18,6 gamC6H5 NH3C.I + NaOH C ^ N H i + NaCl + H20

0.15 —>0,15V = 150 ml => Đáp án A

Ví dụ 2: Cho 10 gam amin đơn chửc X phản ứng hoàn toàn với HC1 (dư),thu được 15 gam muối. Công thức phân tử của X làA .C 3 H 9N B . C 4H , ,N C . C 3H 7 N D . C 4H 9N

Giải

framin HCl —

=>ĐáDấnBVi dụ 3: Cho 2.1 gam hỗn hợp X gồin 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau

15-10 1(K „36,6 73

M „i„ = ^ p =73 (C4H„N)

trong dãy đông đãng phản ứngA rt o r V£ 1. _____ _ . .

----------ữ y - ■—ợ --------------1 - c -VS s

3,925 gani hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là

A.C2H5 NH2 v C3H7NH2.c . CH3NH2và (CH3)3 N.

_ 3,925-2,1 _ AftWinx = nHc(= — r r - = 0,05 (mo36,5

hêt với dung dịch HC1 (dư), thu được

thức lA. H2 NCH2CH2CH2CH2 NH2.c . H2 NCH2CH2 NH2.

B. C3H7NH2 vC4H9 NH2.D. CH3NH2và C2H5NH2"Giải

=> Mx = — = 420,05

=> Mi =31 (CH3NH2) <Mx < M2 =44 (C2H5NH2) =>Đáp nDVi dụ 4: Trung hoà hoàn toàn8,88 gam một amin (bậc một, mạch cacbon

không phân nhánh) bằng axit HOI, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công

17,64-8,88

36,5= 0,24(mơl)

B. CH3CH2CH2NH2.D. H2 NCH2CH2CH2 NH2.Giải

58

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 67: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 67/404

R(NH2), + tHCl -►R(NH3C1),

=> R 1 = 0.24 -> R = 21t => t = 2 và R = 42 (-C3H6-)

Công thức của amin là H2 NCH2CH2CH2 NH2 => Đáp an D16. Bài tập về phản ứng tách

a) Ankan (bẻ gãy liên kết C-C và C~H)

nỉ"Ỉ2n+ 2 ‐ > C mH2m C(n-m)H2(n-m) + 2 (n —lĩl 5 0 ; m ^ 2 )bđ: a

pư: X X Xdư: a - X (a - x) > 0)Gọi X là hỗn hợp các ankan ban đầu, Y là hỗn hợp thu được sau phản

ứng, ta có:• ttankan pư —Hy ~ ankan —Vy —Vx• mx = my (Định luật bảo toàn khối lượng)

• Hiệu suất phản ứng crackinh:H = ny ]00% = -1). 100%= I).100% = -1).100%

nx nx px My

= [d (X /Y) -1 ] . 100% =ặ l— I). 100%Vx

®Do hàm lượng c, H ở X và Y là như nhau nên đốt cháy X hay Y ta cầnsố mol Ơ2 như nhau và số moỉ CƠ2 vả H2O tạo ra cũng như nhau. Vì vậy,trong khi giải toán để đơn giản ta nên thay vì đốt cháy Y bằng đốt cháy X.

Ví dụ I: Nhiệt phân C4H10 được hỗn hợp Y gồm CH4, C3ỈỈ6, C2H6, C2H4,H2, C4ĨỈ8 và C4Hỉo dư. Biết My = 32,22 gam/mol, hiệu suất phản ứngcrackinh làA. 40% B. 80% c. 20% D. 60%

Giải

H = ( - 1 ) . 100% = (— — 1). 100% = 60%M y 36,25

V dạ2: Nhiệt ph n m gam C3H8 giả sử xảy ra2 phản ứng:

C 3H 8 ^ > CH 4 + C2H4

C3H8 - xt’ > C 3H 6 + H 2Ta thu được hỗn hợp Y. Biết có 70% C3H3 bị nhiệt phân, giá trị củá

M y (gam/mol) ỉàA. 39,6 B. 23,15 c. 2,315 D. 3,96

59

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 68: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 68/404

GiảiMc h 44 _

H = 1).10 0 % = > ( = — ‐ 1) .1 0 0 % = 7 0 % = > M y = 25,88 g/mol.M y M y

b) Ancol 9 Tách nước từ một phân tử ancoỉ

C-H - OH— > C-H - + H ,0 (ĩĩ >2)n 2n+! n 2n í ' a a a

—^ ftancol — Hankcn — o

- Nếu bài toán cho tách nước hoàn toàn hỗn hợp các ancol thu đanken tương ứng thì đó là các ancoỉ no, đơn chức (C > 2)

- Nếu tách nước hai ancol thu được hai anken đồng đẳng liên tiếkể đồng phân hình học) thì hai ancol ban đầu là hai ancol no, đơn tiếp trong dãy đồng đẳng.

- Tách nước ancol bậc I và ancoỉ có trục đối xứng đi qua nhómthu được một anken (không kể đồng phân hỉnh học).Vỉ dụ:

CH3-CH2-CH2-CH2OH c > CHr -CHr -CH = CH2 +H20(C H 5)3C O H H|SoJ.dte.r°>i70»c > (C H3)2C = C H C H3 + H 20

Các ancol còn lại khi tách nước thường cho hai anken (không k phân hình học) trong đó sản phẩm chính, tuân theo quỵ tắc Zai - xé Nhóm - OH tách ra cùng với nguyên tử H của cacbon lân cận có bậc cao tạo ra sản phẩm chính.

2CH3-C H2-CH(OH)-CH3 —H;S0, ,&ìc,tu>i70°c— CH3-CH-CH-CH3

{sàn phầm chỉnh)+ CH3CH2CH=CH2 +2H2O

{sản phẩm phụ)- Hai ancol đồng phân (cùng C) khi tách nước cũng có thể chỉ

anken (không kể đồng phân hình học).Vỉ dụ:CH3CH2CH2OH■.. .»;SO,.J io . .Vi7a"c > CHjCH = CỈJ2 + H20CH3CH(OH)CH3 "»su,.aac.i“>i70»c > CH.CH =CỈÌ2 + H;,0

Ví dụ ỉ : Tách nước hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol thu đưanken. Đốt cháy hoàn toàn hai anken này rồi cho toàn bộ sản phẩvào bình đựng dung dịch nước vôi ừong dư, thấy khối lượng dunày giảm 22,8 gam. Mặt khác, nếu cho m gam X ở trên tác dụngdư thì thu được2 ,8 lít H2 (đktc). Công thức của ancol có khối lượngnhỏ hơn làA. c2h 6o b. C3H3O c . c3h 6o d. c4h 10o

60

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 69: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 69/404

Tách nước hoàn toàn hai ancol thu=> hai ancol ban đầu là hai ancol no, đơẸđẳng'(C>2)

Giảiược hai anken, đồng đẳng liên tiếpchức liên tiếp nhau trona dãy đồng

C-H - ,OH + Na C-H - ,O mn

2n+! n

2n+!

0,25C-H - ,OHn 2 n+l

HaSOjd,t0 »17 Q"C * C-T0,25

C - H -11 11CO2 + nH200,25

0,25 0,25 n 0,25 nC02 + Ca(OH) 2 -> CaC03ị + H2C

0,25 n 0,25 nm d d giảm= m kểí tùa- (meo2 + m H2

22,8 = 100.0,25 n - (44 + 18).0,25 Có 1 an co l là C2H 5O H => Đápán

*Tách nước từ hai phân tử ancoỉ

0)

Nếu bài toán cho tách nước một hỗncác ancol tham gia phản ứng với cùng mtính toán ta nên thay hỗn hợp các ancol

2R OH —H- ^ ' t>140°c > R Q R +a a/2

1 mHete Hh , 0 n aneot P“

_ ancoj18

- số ete thu được khi tách XI phân tử

đối xứng.

- Nếu bài toán cho các ete có số mol bằng nhau thì suy ra các ancol cũncó số mol bằng nhau.- Vì ancol và ete có số nguyên tô cachon bằng nhau nên số moi CO2 sinh

ra khi đốt ancol bằng số moỉ CO2 sinh ra khi đốt ete.- Nếu cho hỗn họp thu được sau phản úng tác dụng với Na thì ancol dư (n

có) và H2O phản úng., còn ete không phản ling vì không cỏ nhóm OH.Vi dụ 2: Đun nóng hồn họp hai ancol, c:ơn chức, mạch hở vổi H2SO4 đặc,

thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy7.2 gam một trong các ete đó đem

+ - h 2T20,125

H - + H2O2n

n =2,4

hợp gôm n ancol đơn chức (giả sửột hiệu suất) khi đó để đơn giản khi

qằng một ancol trung bình R OH.H203/2

. ,, n(n +1) ,, ,ancol ỉa trong đó có n ete

61

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 70: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 70/404

đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,9Ố lít khí CO2 .(đktc) và 7,2 gam H2O. Haiancol đó làA. C2H5OH và CH2=CHCH2OH ỊB. C2H5OH và CH3OHc. C H 3 O H và C3H7OH D. C H 3 O Hvà CH2=CHCH2OH

GiảiVì nCOi = nH>0 nên ete đem đốt là ete có chứa một nối đôi trong phân tử

được tạobởi hai gốc ancol khác nhạu.Đặtcông thức của etel C„H2nO7,2 n= n.n => 0,4 = - n = 4

c ; " 4n + Ỉ6=> Công thức của ete là CHsOCHiCH = CH2

=> Công thức của hai ancol là CH3OH và CH2 = CHCH2OH => Đáp án Drí dụ 3: Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau

trong dãy đồng'dang với H2SO4 đặ c ờ140°c.Sau khi các phản ứng kếtthúc, thu được6 gam-hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai rượu trên làA. CH3OH và C2H5OH.c. C3H5OH và C4H7OH.

nanco[= 2 n H o = 0 .2 m o ỉ M

K C2H5OH và C3H7OH.:o.c3H7 0H và C4H9OH.Giải

6 4-1.8ancol — = 39

0 ,2

= 46 (C2H5OH) => Đáp án Ag hỗn hợp X gồm 3 aricol thuộc cùng

=> Mi = 32 (CH3OH) < Mancol < M

7 dụ 4: Đốt cháy hoàn toàn một lượn

dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 9,90 gam H2O. Nêuđun nóng cũng lượng hôn họp X như trên với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thíchhợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được làA. 6,45 gam B. 5,46 gam c.7 ,40 gam

(yỉảỉ nCOj =0r3(m ol)<nH2O=0,55(mol)

=> X gồm 3 ancol no; nx = 0,55 - 00,3n =

n,

2

-n ,HjO 1ACO,t no, đơn chức.

. ' 2C-H - OH11 2n+I0,25

0,55 - 0,3= 1,2

H,SO.tdac,140

—>=> nicte - (28.1,2 + 18).0,Ĩ25 = 6,45 (gam) => Đápán A

D. 4,20 gam

3 = 0,25 (mol)

X chứa CH3OH, hai ancol còn lại

C - H - O C -H - , + H 2 On 2n+I n 2iì+I ^

0,125

2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 71: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 71/404

17. Bài tập về tính lưỡng tính của am ỉnoaxitĐe giải nhanh dạng bài tập này ta cần lưu ý:• Giả sử ta có sơ đồ bải toán:

R(NH2)x(COOH)v ^ .HCI- >dupgd ỊchA ■ J±J.Nĩ2ỉ- >dung dịch B. , íR(N H,) (COOH)

Khi đó ta xem dung dịch A gồm < _ + NaOHỊh c i

R(NH2)x(COOH)v + yNaOH R(NH2)x(COONa)y + yH20HC1 + NaOH -> NaCI + H20

• Nếu sơ đồ bài toán là:R(NH2)x(COOH)v —yl,0H- >dung dịch A *<IJHC' >dung dịch B

Tương tự như trên ta xem dung dịch A chỉ gồm|R (N H 2)x(COOH)y+ H C 1

[NaOH

R(NH2)ÍC(COOH)ỵ + xHCl [R(NH3)x(COOH)y]€lx + xH20 NaOH + HCỈ NaCỈ + H20Vỉ dụ 1: Cho 8,9 gam alanin tác dụng vừa đủ với dung địch NaOH thu được

dung dịch X. Đém dung dịch X tác dụng với dung dịch HC1 (dư), thuđược dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y (ừong quá trình cô cạnkhông xảy ra phản ứng hóa học) thu được khối lượng chất rắn khan làA. 8,05 gam. B. 12,55 gam. c . 18.4 gam. D. 19,8 gam.

GiảiHNaOH - na|anin = 0,1 m oi

Coi X chỉ gồm alanin và NaOH NaOH + HC1 NaCl + H200,1 ->0,1

CH3CH(NH7)C0 0 H + HC1-+ CH 3CH (NH3CỈ)COOH0,1 -> 0,1

=> mcR = 58,5.0,1 + 125,5.0,1 = 18,4 (gam) => Đáp án CVỉ dụ 2: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử

C3H7O2 N phản ứng với 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng

xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Côngthức câu tạo thu gọn của X làA . H C O O H 3N C H = C H 2. B . H 2 N C H 2 C H 2 C O O H .c . CH2=CHCOONH4. D. H2 NCH2COOCH3.

Giảiftrrmoi fi-NaOH phán ứng — Ỉ3-X — 0>1 m oi IlNaOH dư — 0 ,0 5 m o i

63

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 72: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 72/404

mmuối = 11,7 ‐ 40.0,05 = 9,7(gam) R +67 = 97 => R =30 (H2NCH2‐ => X l H2NCH2COOCH3 => Đ p n D

Ví dụ 3: Cho 0,15 mol H2 NC3ỈỈ5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175ml dudịch HC1 2M, thu được dung dich X. Cho NaOH dư vào dung dSau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứn

Á. 0,50. B.0 ,65 .

c.0,70. D. 0,55.Giả iCoi X gồm 0.15 moi H2 NC3H5(COOH)2 và 0,35 mol HC1

H2 NC3H5(COOH)2 + 2 NaOH -» H2 NC3H5(COONa)2 + 2H200,15 ->0,3

HC1 + NaOH ->> NaCl + H2O0,35 => 0,35

=> nNaOH= 0,65 mol => Đáp án B

Ví dụ 4: Cho 18,1 gam axit 2-amino-p-(p-hiđroxi phenyl) propa{tyrosỉn) tác dụng với 150ml dung dịch HC1 IM thu được dung dịCho dung dịch X tác dụng với 400ml dung dịch NaOH IM, từ dunsau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 33,275 B. 31,275 c . 34,175 ■ D. 32,175

GiảiCoi X gồm tyrosin và HC1

P-HOCóH4CH2CH(NH2)COOH + 2NaOH0,1 0,2

-> p-NaOC6H4CH2CH(NH2)COONa + 2H200,2

HC1 + NaOH -» NaCl + H2O0,15 -» 0.15 —> 0,15

mcR = 18,1 + 0,15.36,5 + 0,4.40 - 0,35.18 = 33,275 gam => Đáp án18. Một số sai ỉầra thường mắc phải

a) Một sỗ ví dụ về sai íầm liên quan đến kiến thức lí thuyết Ví dụ 1: Hòa tan 0,1 mo ì mỗi kim loại Mg và Fe trong 450ml dung

AgNƠ3 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và m gam chấGiá trị của m làA. 43,2 B. 48,6 c 50,2 D. 28

Giả iCác phản ứng xảy ra theo thứ tự:

Fe + 2Ag+ -» Fe2++ 2Ag-l (1)0,1 —>0 ,2 —>0,1 —>0 ,2

64

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 73: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 73/404

Cu +2Az -ỷ Cu2+ + 2As ị0,2

(2)

( 3 )

0,1 0.2Fe2+ +• Ag+ —>Fe3+ -f- Ag ị0,05 <- 0,05----- > 0,05

m = 0,45. ỉ08 = 48,6 gam => Đáp ận B. Phẩn tích:®Khả năng sai ỉ: Học sinh chỉ dừng ỉại ỏ phản ứng (ĩị .(2) và tính toán, vì khôn. 7- _ * — s.. -Ị— A -M A J.— í ^ ỉ — : Ịj ệ p Pe(N03)2 thành Fe(NƠ3)3-

án nhiễu A. biết hoặc quên rằng AgNC>3 dư, có thể oxi

m - 108.0,4 - 43,2 gam =>Đáp ^® Khả năng sai 2: Học sinh cho rằng Ag+ oxi hóa Fe thành muối sắí(III):

Fe + 3 Ag+ — 5**Pe3"1"+ 3 Ag 4-■0,1 -> 0.3 —>0,1 -» 0,3Cu +' 2Ag+ —>Cu2+ + 2Ag 4

0,075 0.15-------> 0,15m = 0,45.108 + 64.(0,1 - 0,075) = 50® Khả năng sai 3: Học sinh cho rang

Cu2+ trước Ag+' Cu + 2Ag+ —>Cu2+ + 2Agị

0 ,1 -» o i - »0,1 - > o iFe + Cu2+ “ Fe2+ + Cu>

0,1 0,1 --------► 0,1

=^>m = 0,2.108 + 64.0.1 = 28 (gam)Ví dụ 2: Hòa tan 0,72 gam bột Mg vào

0,15M và Fe(N0 3)3 0 ,1M. Khuây đêu đên khi phản ứng hoàn toàn, .thuđược m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 3,52 B. 3,80 c.

Giải

(i)

(2 )

,2 gam :=> Đáp án nhiễu., cAg+ oxi hóa Cu trước Fe và Fe khừ

(1)

(2)

Đảp án nhiễu D200ml dung dịch hỗn họp AgNOs

ỉ a :

= C‘,02 mol ĩ iM g = 0 ,0 3 mol; nAg+“ 0 , 0 3 mol; r i fe

Mg + 2Ag+ —>Mg2"+ 2Ag-l 0 , 0 1 5 < r‐ 0 . 0 j - » 0 ,0 3

Mg'+ 2Fe3+ -* Mg2+ + 2Fe2~0 ,0 1’«- 0 .02 -ỉ> 0,02

Ms + Fe2+ —>Mg2" + Fe -l0,005 -» 0,005 -» 0,005=> m = 108.0,03 + 56.0.005 = 3,52 (gpm) => Đáp án A

Phân tích:

Đ. 4,3 ố

ơ )

(2)

65

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 74: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 74/404

9Khả năng sai ỉ: Sự khử của ion Fe3+diễn ra theo từng nấc: Fe3+ Fe —> Fe. Khi không nắm được điều này học sinh thường cho rằng kết th phản ứng (1) thì Mg dư khử Fe3+ về Fe:

3Mg + 2Fe3+-» 3Mg2+ + 2Fe i (4)0,015 —ỳ 0,01 — ỳ- 0,01

m = 0,01.56+ 0,03.108 = 3

_2--

2+

iL8 (gam) => Đáp án nhiễu B

® Khả năng sai 2: Học sinh chci rằng tính oxi hóa Ag"1' <Fe2+<Fe3+:Mg + 2Fe3+ -> 2Fe2+ + Mg20,01 < -0 ,0 2 -> 0,02

Mg + Fe2+ —> Mg2+ + Fe ị0,02 -> 0 . 0 2------» 0,02

Đáp án nhiễuc

(5)

(ố)

=> m = 0,02.56 = 1,12 gam ^ ^Vỉ dạ 3: Cho 24,3 gam bột AI vào 225ml dung dịch hỗn hợp (NaNC>3lM +

NaOH 3M) khuấy đều cho đến khi ngừng khí thoát ra thì dừng lại. Thtích khi thoát ra (ở đktc) làA. 22,68 lít B. 15,12 lít

24 3nAi= — 7- = 0,9 mol; nN0;

27 ;noH" - nNaOH= 0,675 mol

8AỈ+ 3NOJ + 50H" + 1!H20 — 8AỈO ?+ 3 NH3T bđ 0,9 0,225 0,675 0 0

pư 0,6 0,225 0,375 0 ,6 0,225dư 0,3 0 0,32A1+ 2 0 H" + 2H2O — 2A10; + 3H2T

bđ 0,3 0,3 pư 0,3 0,3 1,5.0,3dư 0 0

(1), (2) =>s nKhí = 0,225 + 0,45 = 0,675 (mol)Vichi = 0,675.22,4 = 15,12 (ỉậ) => Đáp án B

Phân tích:® Khả năng sai ỉ: Học sinh cho

2A1 + 2NaOH + 2H20 -> 2NaA102 + 3H2T0,675 0,675------»^ V khi = VH, = 1,0125.22,4 =

c. 5,04 lítGiãi

= nNaN0. = 0,225 moi;

D. 20,16 lít

(ì)

(2)

rằng chỉ có NaOH phản ứng với AI(3)

1,012522,68 (lít) => Đáp án nhiễu A

66

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 75: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 75/404

:) ị \ * Khả năng sai 2: Học sinh quên rằng AI dư có thể tan ừong OH" dư giải:phóng khí H2 (chỉ xét phản ứng (1) không xẻt phản ứng (2))

; 'ị => Vkhí - VNH. = 0,225.22,4 = 5,04 (lít) => Đáp án nhiễu cVỉ dụ 4: Dung dịch X có chứa 0,4 mol HC1 và 0,12 mol Cu(N0 3)2. Khi

thệm m gam bột Fe vào dung dịch X, sau khi kết thúc thu được hỗn hợpkim loại có khối lượng 0,5m. Giá trị của m làA. -1,92 B. 20,48 c. 9,28 D. 14,88

0 ,12 4 — 0,12 —> 0,12

=> mid = mpedư + mcu => 0,5m = m - 56(0,1 + 0,05 + 0,12) + 64.0,12=> m = 14.88 gam => Đáp án D

Phân tích:• Khả năng sai ỉ: Học sinh quên hoặc không biết có phản ứng (2) xảy ra:

Fe + 4H+ + N O :->F e3+ + N O f+2H2O (1)

0,1 <r— 0,4 —>• 0,1 —ỳ 0,1Fe + Cu -» Fe2+ + C u ị (3)0,12 <- 0,12 —> 0,12

=> mki = mFe dư + mcu => 0,5m = m - 56(0,1 + 0,12) + 64.0,12m = 9,28 gam => Đáp án nhiễuc

• Khả năng sai 2: Học sinh cho ràng chi có phản ứng Fe khử Cu2+:Fe + Cu2+ —>Fe2+ + C u ị (4)0,12 0,12----- » 0,12

0,5m —m - 56.0,12 + 64.0,12 => m = -l ;92(gain)=> Đáp án nhiễu A* Khả năng sai 3: Với học sinh khá hon cho rằng kết thúc phản ứng (4)

xảy ra tiếp phản ứng

GiảinH+ = 0,4 moi; nCu2+ = 0,12 mol;iinoT = 0,24 mol

Fe + 4H+ + NO3 Fe3+ + N O t + 2HzO

0,1 ^—0.4 — 0,1 —>0,1Fe + 2Fe3+ -> 3Fe2+0,05 <- 0,1 —>0,15

Fe + Cu Fe + C u ị (3)

(2)

(1)

Fe + 2H+ ->Fe2+ + H2t0,2 0.4-------> 0,2

67

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 76: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 76/404

=> 0,5m = m - 56.(0.Ỉ2 + 0,2) + 64.0,Ỉ2 => m ==20,48 gam=> Đáp án nhiễu B

Vỉ đụ 5: Điện phản (điện cực ừơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%)dịch chứa 0.15 mol Cu(NƠ3)2 và 0,1 moỉ Fe(NƠ3)3 bẳng dòng điện cócường độ 10A. Khối lượng catot tăng lên sau 5790 giây điện phân ỉà

A. 9,6 gam. B. 9,8 gam. c . 15,2 gam. D. 15,4 gam.'

2nc 2*+ l .nF = 0,4 (mol) nên Cu2+, Fe3+ điện phân hết, H+ chuyển từ anosang catot bị điện phân một phần

mCatot tăng = mcu =64.0,15 = 9,6 (gam) => Đ p n A Khả năng sai ở đây là học sinh cho rằng Fe5+ bịkhử thành Fe

Fe3++ 3e —ỳ Fe ' í0,1 —y 0,3 — 0,1 Cu2" +2e -> Cu 0,15->0.3->0,15 •

=í> nicatôttăng = mFe + nicu= 56.0,1 + 64.0,15 - 15,2 (gam) => Đáp án nhiễu c

Ví dụ 6: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa AIvà Cr 2Ơ3 trong địều kiện không có không khí, sau phản úng hoàn toàri thu được hỗn hợp X cólượng 43,9 gam. Chia X ỉàm 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 íảc dụnđung dịch NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần 2 phản ứngđủ với V Ịít dung dịch HC1 IM (loãng* nóng). Giá trị của V làA. 0,65. -B. 1,15. C Ị ,05 . ' D. ĩ ,00,

Giãỉ It 10.5790F ~~ 9Ố500

Giải2AÌ -TCr 2C>32x X

— ►AI2O3+ 2CrX 2x

®—hỗn họp X + NaOH: Do có khí thoát ra nên AI còn,O 2 O 3 hết2

AI2O3+ 2NaOH + 3H20 -> 2Na[Al(OH)4]2AI +2 NaOH +6H2O -> 2Na[AỈ(OH)4] + 3H2t0,05 0,075

= > m x = 27.0,1+ 102x+ 52.2x= 43,9=> X - 0,2 (mol)

e —hỗn hợp X + NaOH:

AI2O3 + 6HCỈ ->2A1CỈ3 + 3H200,1 — 0,6

68

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 77: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 77/404

Cr + 2HCỈ -> CrCỈ2 + H2t0,2 -» 0.42A 1+ 6H C1- > 2A 1C Ỉ3+ 3H 2t

0,05 ->0,15

=> nHci = 1,15 moỉ=> Vd<iHci= 1,15Học sinh thường sai lầm khi cho rằnTuy nhiên do E “ ,+.„ = “0.74V>E J Cr' / Cr J

trường kiềm mạnh thì Cr không tan.Vi dạ 7: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp

C u , A g v à o d u n g d ị c h H N O3 ỉoãngtác dụng với dung dịch NaOH (dư),với dung địch NH3 (dư), đển phản úhiđroxit có trong Y và z lần lượt làÀ. 4; 2. B. 5; 2. c

Gịi(Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag)

lít => Đáp án Bg Cr tan được trong dung dịch kiềm.= —0,826 V nên trong môi

gp5IĨ1 các k i m loại Mg, AỈJ Zn, Fe, Ni,(dư), thư được dung dịch X. Cho Xthu được kết tủa Y. Đem Y tác dụngg hoàn toàn thu được kết tủa2 . số

d(l HNOs > (Mg2+,A r,Z n3+

ddNaOH

ddNH,

Ni(OH)2 + ỐNH3 [Ni(NH3)ứ](OH) 2

Cu(OH)2 4- 4NH3 -> [Cu(NH3>4](OH>AgzO + H20 + 4NH3 -> 2[Ag(NH3)2|Để giải quyết bài toán trên không mậ

được dung dịch NH3 có khả năng hoàmột số kim loại như Ni, Zn, Cu, Ag.Thì

Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4]2'Zn(OH)2 + 4NH3 [Zn(NH3)4]2+

N i(O H )2 + ỐNH 3 - » [N i(N H 3)6]2+

A g C I + 2 N H3 [ A g ( N H3)2 ] + +Một số học sinh còn sai lầm khi cho

được hiđroxit và muổi ít tan của Cr, ALVi dụ 8: Cho 8,96 lít hỗn hợp 2 khí H2

mol AI2O3 và 0,3 mol CuO nung nó:chât răn X. X phản ứng vừa đủ tronga M (sản phẩm khử là khí NO duy nh;A. 3,67. B. 2,80. c

.7; 4.'ải

D. 3;2.

'2+, Fe3+J Ni2+, Cu2+,Ag*y-> Y (Mg(QH)2, ĩje(OH)3ĩ Ni(0H)2, Cu(OH)2, Ag20)

-> z (Fe(OH)3, Mg(OH)2)

OH => Đáp án Ac sai ìầm đòi hỏi học sinh phải nắmịan được muối ít tan và hiđroxit củadụ:+ 2 0 H“+ 2 0 H"rH2 0 H“: r rằng dung dịch NH3 có thể hoà tan

r:g'ỉk CO (đktc) đi qùa ống sứ đựng 0,2

đến phản ứng hoàn toàn thu được0,5 lít đung dịch HNO3 có nồng độất). Giá trị củaa ỉà4,00. D. 2,00.

69

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 78: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 78/404

Quy hỗn họp khí về H2: 0,4 (nioỉ)CuO + H2 Cu + H2O 0,3 —>0,3 —> 0,3 3Cu + 8H N O3 3CuỢS*

0,3 ->0,8AI2O3 + 6H N O3 - * 2A 1(^ 03)3 + 3H20

0,2 -» 1,2

- 1,2 +0,8 =4(M) => Đấị> án c

Giải

03)2 + 2NO + 4H20

—s a = --------- — = H-iVJL ) h S C L ỵ CUI ^

0,5Kiến thức lí thuyết cần nắm vmg là những chất khử như’CO hoặc H2 cỏ

thể khử được oxit của một số kim .ỉoạiở nhiệt độ cao từ Zntrờ vê sau trong dãy điện hoá thành kìm loại tự dc

Li20 K20 BaO Na20 CaO MgO AI2O3

Không phản ứng Ví dụ 9: Nung hỗn hợp muối FeS

đến khối lượng không đổi sinh A. FeO, CuO, HgO c. Fe30 4, Cu, HgO

ZnO Cr203 Fe20 3(Fe30 4, FeQ) NiO, Sn02, PbO, CuO

Có phản ứng ICuS, HgS trong bình kín chứa đày khí 02

ra sản phim làB. Fe20 3, CuO, Hg D. FeO, Cu, Hg Giải

4FeS + 702 2Fe20 3 M 4S02

2CuS + 302 -> 2CuO +2SO2HgS + O2->• Hg + SO2

=> Đáp án BĐể tránh mắc sai lâm khi giải toán yêu câu học sưih can nam vưngi Các muối sunfua khi bị đổt chíiy sinh ra oxit vả khí SƠ 2- •

• M2Sn + O2 -> M2On+ SO2Tuy nhiên, nếu oxit kim loại kém bền với nhiệt thì tiếp tục bị phân huỷ

thành kim loại tự do.

C c học sinh thường mắc sai liỉm khi:- Không chú ý đến tính kém bề)1 bởi nhiệt của một sổ oxit như A&o và HgO- FeS hoặc Cu2S khi đốt cháy sinh ra Fe2Ơ 3và CuO chứ không phải

FeO và CU2OVi dụ 10: Nung 35,8 gam hỗnhỵp X gồm FeGƠ 3 và MgC03 trong không

khí đến khối lượng không đồi. còn lại 22 gam châí răn. Hâp thụ toàn bộ

70

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 79: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 79/404

lượng khí C02sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 moi Ba(OH)2 và 0 2 moỉNaOH IM. Khôi lượng kết tủa thu được sau phản ứng làA. 19,7 gam. B. 9,85 gam. c . 39,4 gam. D. 17,73 gam.

Giải 4FeCƠ3 + O2 —^ 2Fe20 3+ 4C02

X 0,5x X

MgC0 3 — > MgO + CO2y y y

Ta có hệ: /" « * + My = 3S* f x - w[lố0.0,5x + 40y = 22 |y = 0,15

CO2 + 20H " CO ỉ~ + H2O0,2 4- 0.4 ->0 ,2C 0 2 + CO 2‐ +U 2 O ‐» 2HCO :

0 ,1 5 —» 0 ,1 5 —» 0,3

Ba2+ + CO3' -» BaCOsị 0,05 <- 0,05 0,05

^ nikết tủa= 1 9 7 .0 , 0 5 - 9 ,8 5 ( g a m ) = > Đ á p á n BVẩn đề lỉ thuyết Hên quan:‐ Nhiệt ph n muối c cbonat

2M(HC03)ri — M2(C03)n + nC02 + nH20

M2(C0 3)n — M20n+ nC0 2(M £ ĨA)Những hướng sai lầm có thể mắc phải:- Cho muối cacbonat của kim loại kiềm cũng bị phân tích khi nung nóng.

Thật ra, muôi cacbonat của kim loại kiềm rất bền với nhiệt khi nung ở nhiệt độ cao nó không bị phân tích mà chuyển sang trạng thái lông.

- Khi nhiệt phân đán cùng muối hiđrocacbonat của một số kim ỉoại (trừ kim loại kiểm) sẽ tạo ra oxit bazơ hoặc kim loại tự do (nếu oxit cua no kern bển với nhiệt)

C a ( H C 03)2 — 1- > C a C 03 + C 02 + H20CaC03 — CaO + CO2

- Nhiệt phân muối FeC03 trong không khí sinh ra Fe20 3 chứ không phải FeO. Do FeO bị oxi hoá bởi oxi không khí lên Fe20 3.

4 F e C 03 + 0 2 — ^ 2Fe20 3 + 4 C 02b) Một sỗ vỉ dụ sai lầm liên quan đến kĩ năng Giải toán

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 80: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 80/404

- Thiếu kĩ nâng giải, dẫn đến giải thiếu tẩm nhìn khái quát (khhình phương pháp giải, không chú ý đến tỉ ỉệ ỉuợng chất dư, thiếu đủ, phản ứng xảy ra hoàn toàn hay không hoàn toàn, không xét hếỉ t hợp có thế xảy ra,...).Vỉ dụ ỉ: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch

Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít thu được ỉ5,76 gam kết tủa. Giá trị của A. 0,032 M B. 0,048 M c .0.0ỐM D.0,04MGiải

Phương trình phản ứng:C02 + Ba(OH)2 ‐ BaC0 3 ị + H20 (1)

0,08 . 0,08 <- = 0,08197

2CO2 + Ba(OH)2 ‐ Ba(HC0 3>2 (2)2x X <r- X

=> 0,08 +2x= ĩ ^ ĩ - - 0,12 => X= 0,02 mol22,4

=> z nBa(OH)2 = 0,08 + 0,02 = 0,1 (mol) => a = = 0.04 (M)

Phân tích:• Khả năng sai ỉ :

C02 + Ba(OH)2 -> BaC03 i + H20

Mol: 0,08 0,08 - 0f08197

=> nBa(OH)2 - 0,08 mol => a= 0,032 (M) => Đáp án nhiễu A.

012» Khả năng sa i 2: nsa{OH) 2 - ft co = cự 2 (mol); a - —i— = 0,048 (M)

=> Đáp án nhiễu. B.Lỗi này do học sinh không cân bằng phản ứng (2), hoặc học sinh không

quan tâm đến khối lượng kết tủa, mà suy ra số mol Ba(OH)2 từ số mol CO2 theo phản ứng (1).Ví dạ 2: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500mì dung dịch hỗn

hợp gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá tcủa m làA. 10,0 B.2,5 c .5,0 D.7,5

4 48Suy ỉuârt: neo, .= — = 0,2 (mol); riNaOH= 0.5.0,1 = 0,05 (mol);2 22,4

72

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 81: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 81/404

nca(OH)2 _ 0 ' ỉ n io l

=> irion" = 0,05 + 2.0,5.0,2 = 0,25 (fnol); nca2+ = 0,5.0,2 = 0,1 (mol)COz + OH" ->H CO:0 ,2 — 0 .2 —0.2

h c o : + OH” —>CO5' +H200,05<- 0,05 -> 0,05Ca2+ + CO?- ->CaC03i0,05 •i —0S05 — 0,05

=> m = 100.0,05 = 5 (gam) Đáp àcỊ c Phẫn Íícỉi:® Khả năng sai ỉ :

CO2 + Ca(OH)2 -* CaC03i + ậ 200,1 <— 0,1 —ỳ 0,1

=> m - 197.0,1 = 19.-7 (sam) Đáp* Khả năng sai 2:

2 CO2 + Ca(OH)2 Ca(HC03)t0 ,2 —$■0.1 — 0,1

2NaOH + Ca(HC03)2 -» CaCCj:0,05 -» 0,025 -* 0.025

=> m = 100.0,025 = 2,5 (gam) => Đáp án nhiễu B9 Khả năng sai 3:

CO2 + 2NaOH -» Nạ2C03 + H;:0

0,025 <-0,05-» 0,025CO2 + Ca(OH)2 —>CaCOs^ + H2O0 , ỉ —y 0,1 — ỳ' 0,1

CO2 + Na2C03 + H20 ->• 2NaHC030.025 <- 0,025CO2 + CaC03 + H20 -» Ca(HC03)2

0,025 0.025=> m = 0,075.100 = 7,5 (gam) => Đáp án nhiễu D- Không cân bằng đúng tỉ ỉệ-lượng chat của phản ứng hoá học (hay bá

phản ứng oxi hoá khử).Ví áụ 3: Hòa tan 5,6 gam bột Fe vào2Í Oml dung dịch AgNƠ3 ỈM, kếĩ thúc

phản ứng thu được m gam chất rắn. (Há trị của m làA .21 ,6 B.2,16 c . 27 Đ. 2,7

án nhiễu A

■3Ì + Na2C0 3 + 2H20

73

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 82: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 82/404

riFe = 0,1 mol; nAg+ = 0,25 molFe + 2Ag+ —>Fe2+ +1, 0,1 -» 0 ,2 ->0,1 - ^ 0Fe + Ag+-> Fe +0,05 <- 0,05 0.05

(1), (2) => m = 108.0.25 = 27 Khá năng sai:

Fe + Ag+ -> Fe2+ + Agịl0,1 —^ 0,1 —> 0,1 —^ 0,1Fe2+ + Ag+ -» Fe5+ + AÌ4-

Gỉải

A gi,2A gi

(gam) => Đáp ánc

(3)

(4)0,1 ~^0,1 — 0,1

(1), (2) => m = 108.0,2 = 21,6 (gam) => Đáp án nhiễu A- Sãi lầm trong quả trình tính toán: nhầm lẫn hoặc sai sót trong qu

trình áp dụng hay biến đoi các hiểu thức toán, họá liên quan đến các thông sổ như khối ỉứợng, nồng độ, thể tích, hiệu suất, thành phần %, pH, á suất...

cứ 100 phân tử CH3COOH thìA. y = 100x B. y = 2x

ĐặtHCI (a M) và CH3COOH

có 1 phân tử điện li):C: y =X- 2

Giải (aM)"

B. y =X+ 2

HCl->H* + Cr3. —^ â

=> pH =X= - lg[H+] - -igaCứ 100 phân tử CH3COOH thì dó 1phân tử điện ỉi, nghĩa là a = 1% = 0,01.

CH 3C0 0H ^ủ++ ( p e e l e ra=> 0 ,0 1.a

=> pH = y = - ỉg[H+] --lg(0,(Ịla)= 2 - lga = 2+.X.

Phăn tích:Học sinh có thể cho kết quả sai trong quá trình biến đổi các biểu thứctoán:

eKhà năng sai ĩ: pK = y = - lg[H+] =.-ìg(0,01a) = - lg0,01 - lg a =- 2 + x = x - 2

=>Đápản nhiễuc.

74

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 83: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 83/404

•Khả năng sai 2:pH = y = ‐ lg[H+3 = ‐Ig(0 ,01a) = (‐lg 0,01).(‐lga) = 100.X

=> Đáp án nhiễu A.~ Khả nâng sai 3: pH = y = - lg[H+] = -ỉg(0,01a) = - (lgO,OI .lga) =2.X => Đáp án nhiễu B.

c) Một so VI dụ về sai lầm trong khi áp dung các phương pháp Giải toán (phươngpháp bảo toàn electron, bảo tỡàn điện tích, phương pháp hảo toàn kỉtổỉ lượng , phương pháp đường chéo...) dữ không nắm vững

nguyên tắc của các phương pháp vấ áp dụng một cách mảy móc \( Ví dụ ỉ : Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 0,09 mol Fe và 0,075 moi Fe30 4 trong

dùng địch HNO3, thu được 0,09 mol NO và 0,075 mol NO2. số molHNO3 đã phản ứng làA.0,51 B. 1,11 c .1,02 D .0,55

GiảiCác phản ứng xảy ra

3Fe + ỈOHNO3 -> 3Fe(N03)3 + N 02f + 5H20 (1)Fe304 + IOHNO3 -> 3Fe(N03)s + NO2T + 5H20 (2)Fe +4HNO3 Fe(N03)3 + NO t + H20 (3)3Fe30 4 + 2 8HNO3 9Fe(N03)3 + NO í+ 14H20 (4)

Vì tỉ lệ moJ npc: „0 4 = 6 : 5 và nN0 : UNO2 = 6 : 5 nên tổ hợp các phảnứng từ (1) - (4) ta có:

6Fe + 5Fe304 +74HNO 3 ‐ 21Fe(N03)3 + 6NOt + 5N 02t + 37 H20 (5)0,09 0,075 1,11 0,315 0,09 0,075

(5) nHNOj pư= 1,11 moi => Đáp án B0 Khả năng sai: Học sinh thường mắc sai lầm khi sử dụng phương pháp

ion - electron để tính số mol HNC>3.phản ứng vì thấy Fe và Fe30 4 đều làchất khử nên cho rằng số mol HNO3 tham gia bán phản ứng khử là số molH N O3 p hản ứn g

2HNO3 + le -» NQ2 + H2O + NO3 (ố)2.0.075 <- 0,075<- 0,075

4HNO3 + 3e -» NO + 2H20 + 3NO J (7)

4.0.09 3.0,09<- 0,09(6), (7 ) => clhno ‐ pư =0 , 5 1 m ol => Đ p n nhiễu A

Vi dụ 2: Trộn V lít dung dịch HC1 (pH = 5) với V’ lít dung dịch NaOH(pH = 9) thu được dung dịch A có pH =8 . Khi đỏ tỉ lệ V/V’la bao nhiêu?

1 9 _ 11A. - B. 3 c . — D. — 3 11 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 84: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 84/404

Suy luận: pH = 5 => [H+] = 1(T3M => nH+(V lít) = (i 05 V) moỉ pH = 9 .=> pOH = 5 => [OH“] = 10~SM =* nOH- (V’lit) = (10~5 V’) moỉDung dịch A có pH =8 > 7 => dư OH"r hết H+.=> pOH = ố=> [OHT] = ỈO-0 M => noH" (trong A) = 10"6(V + V’) moPhản ứng trung hoà: H+ + OHT -» H20

nM: ÌO^V 10~5V’n’ư: l<r5V 10"5V ‘IV 0 ìCf 5 (V’-V)

=> n0H' dư (trong A ) = 10~5 (V’ - V) = ì0 $ (V’ + V)=>10(V, -V ) = V?+ V => vA /, = 9/n=>đápánC

Phân tích: Nhiều học sinh sử dụng máy móc cách giải theo sơ đồchéo, trong trường hợp nảy giải íheo sơ đồ đường chéo sẽ cho kế

bởi sơ đồ đường chéo chỉ áp dụng đúng khi pha trộn2 dung dịch có cùnchât tan hoặc khác chât tan nhưng không có phản ứng hoá học xảy r

V í

V'Đáp án nhiễu A.

\ // X

v /v = 1/3

ĐỂ THI THỬ CÓ LỜI GĨẢĨ

A. ĐỀ THĨĐễ SỐ1

(Đề thi thử Đại học ỉần ỉ 1của trường THPT chuyên - Đại học Vinh - năm 20ỈỈ)

A. PHẨN CHƯNG CHO TATc ả t h í s i n h(40 câu: Từ câu 01 đếncần 40)

Câu 1: Phát biểu đúng làA. Điện phân NaCl nóng chảy sinh ra NaOH.B. S1O2 dễ dàng hoà tan trong Na2CƠ3 nóng chảy,c. Dung dịch NaHCOs 0,1M có pH <7.Đ. Kim loại Na cháy trong môi trường khí oxi khô và dư, tạo ra Na

Câu 2: Hỗn hợp khí X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thuộc cđồng đẳng và một anken. Đổt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X th0,55 mol CO2; 0,925 mol H20 và V lít N2 (đktc). Giá trị của V làÁ. 2,80. B.4,48. c.3,36. D. 5,Ố0.

76

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 85: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 85/404

Cáu 3: Thực hiện các thí nghiệm sau:(I) Nhỏ. dung dịch Na?C0 3 tới dư vào dung dịch Ai(N0 3)3-(II) Nhỏ dung dịch N H 3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSC>4.(III) Cho KOH vào đung dịch Ca(H( -Os)2-(IV) Sục khí H2S vào dung dịchK M 1 O 4 trong môi trường H2SO4 loãng.Sỏ thí nghiệm khi kêt thúc các phảnA. I. B.4.

: Câu 4: Nguyên tử của nguyên té X có

(cu-Iône). Liên kêt giữa X và Y thuệÀ. kim loại.

cộng hóá trị cớ cực.Câu 5: Hợp chất thơm X có phần

xng có kêt tủa xuât hiện làC 2. D. 3.

tổng so electron thuộc phần lóp p là? _ _ _ ’ _ * * ___ _

11. Điện tích hạt nhân nguyên tử <pủa nguyêntô Y ỉà +14,418.101 cc ỉoại liên kêt. cho - nhận.. ion.trăm khối lượng các nguyên íố:

67,742%C;6,451% H. còn ỉại ỉà0X1. Tỉ khôi hơi của X đôi với H2 nhỏhơn ỉ 00. Cho 18,6 gam X phản ứng ''àĩa hết với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH. Số công thức cấu tạo phù hợpÁ. 3. B. 7. C

Câu 6: Cho từtừ dung dịch chứaX m Na2C0 3,,íhu được 1.12 lít khí (đktc

của X là5. D. 6.oỉ HC1 vào dung dịch chứa y moỉvà dung dịch X. Khi chõ nước vôi

iện 5 gam kết tủa.Giá ỉxị củaX và y

0,10 và 0.050.

0,15 và 0,100.olkhông khí (giả sử chỉ có phản ứng

khử Fe2Ơ3 vê Fe) thu được hỗn hợp ran X. Cho X tác dụng với dung dịch" ...........................................gam chất rắn khanz và 0,15 mol

till* dlivjc J.. 1 Ẩ* liu K i l l GlKXCjtrong dư vảo dung dịch X thấy xuất hlần lượt ỉàÁ. 0,10 và 0,075.

c. 0,20 và0,150.ịcâu 7: Trộn 0,25 mol bột AI vói 0,15 m

nhiệt nhôm trong điều kiện không có

NaOH (dư) 'thu được dung dịch Y, rr;H2. Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và u ịtua xu icui iưụi161 :

^ 6 0 % và 20,40. V B.60% và 30,75. . ,- c . 50% vồ 30,75. ' D. 50%và 40,80. ' : '

Câu 8: Hồn họp M gồm hai kim Ịoại X, Y có hoá ừị không đổi. Oxi hoá

hoàn toàn 6,3 gam M trong oxi dư th i được 11,1 gam hỗn hợp hai oxít.Mặt khác, nếu lấy 12,6 gam M hoà tíưi hết ữong dung dịch HC1 thì thuđược V lít H2 (đkíc). Giá trị của V ỉàA.8,96. B. 13,44. c . 6,72. D.4,48.

Câu 9: Cho một số tính chất: có vị ngọ: (1); tan trong nước (2); tham gia phản ứng tráng bạc (3); hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4); làm mấtmàu dung dịch brom‘(5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6).màu dung dịch brom (5); bị thuỷ phânGác tính chất của fruct02ơ là

77

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 86: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 86/404

A. (IX (2), (4), (6).c . CD, (3), (5), (6).

A. AI, HCI, NaHS04, AgN03.c. Al, HC1, Na2S, Cu(N03)2.

Can 11: Hỗn hợp M gồm xeton XY (thể lỏng ờ điều kiện thường).0,45moi CƠ2 và 0,525 mol H2OA. CH3COCH3 và C5Ht2.

B.(2),(3),(4), (5).Đ .(l),(2) ,(3) , (4).

Câu 10: Các chât vừa tác dụng vóỊi dung dịch Fe(NC>3)2 vừa tác dụng vớidung dịch NaOH là

B. C02, NaHC03, Mg, Ca.0 . ÀI2O3, H2SO4, NH4CI, Na2C03.

'no, đon chức, mạch hở) và hiđrocacbonĐốt cháy hoàn toàn 0,1 moỉ M, thu đượcCông thức của X, Y lần lượt là

B. C2H5COC2H5 v C5H10.D. C2H5COC2H5 và C5Hi2.

đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồngc. CH3COCH3và CsHio.

Câu 12: Hỗn hợp X gồm hai ancolđẳng và 3 eíe tạo ra từ hai anccl đó. Đôt cháy hoàn toàn m gam X cânvừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,81 mol CO2 và 0,99 mol H2O. Giá trịcủa m và V lần lượt làA. 14,58 và 27,216.c 14,58 và29,232.

B. lố,20 và27,216.D. Ĩ6,20 và 29,232.

Câu 13: Cho 100ml dung dịch H3 ĩj0 4 IM tác dụng với 21,875ml dung dịch NaOH 25% (đ = 1^8g/ml) sau đó đem pha loãng bằng nước cất thu được250ml dung dich X. Hỏi trong X có những họp chất nào của photpho và-ằ . - - . ^2 — M i l-------- — Sự tíiưỷ phân của các muối)?

B. NaH2P04 0,1M và Na2HP04 0,3M.D. Na2HP04 0,1M vàNa3P04 0,3M.

;(k) 5 2NH3 (k) bằng mới nếu nồng độ của N2 và H2 đều

khác so với trạng thái cân bằng cũ) thi

nông độ mol là bao nhiêu (bỏ quaA. Na3P04 0,4M.c. NaH2P04 0,4M.

Câu 14: Xét cân bằng: N2 (k) + 3H:Khi chuvển sang trạng thái cân

giảm2 ỉần (giữ nguyên các yếu tcnồng độ moi của NH3

A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. c . tăng 4 ỉần. D. giảm 16 lần.Câu 15: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol

glyxin (Gly), 2 mol aỉanin (Ala),2 mol valin (Val). Mặt khác,'nếu thuỷ phânkhông hoàn toàn X thu được sảnỊphẩmcó chứa Ala-Gly, Gly-Val. số côngthức cấu-tạo phù họfp của X làA. 8 . B. 4. C.2. D .6 .

Cẵu 16: C 4 dưng dịch ri ng biệt: HC1, FeCỈ3, AgNƠ3, CuSƠ4‐ Nh ng v o mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất, số trường hợp xuất hiện ănm n ho học lA.4. B.2 . c. 1. D.3.

Câu 17: Hỗn hợp M gồm axìt cacboxỵlic X (không no, đon chức, mạch hở),ancoỉ no, đơn chức, mạc.h hở Yeste z được tạo ra tù' X và Y.

(sô mol của Y lớn hơn sô mol của X) vàCho một lượng M phản ứng vừa đủ với

78

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 87: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 87/404

dung địch chứa 0.25 mol NaOH thu.-được 27 gam muối và 9,6 gam ancol.Công thức của X và Y làA . C 3 H 7 C O O H v à C H 3 O H . B . C 2 H 3 C O O H v à C 2 H 5O H .

c . C3H5COOH v CH3OH. Đ. C3H5COOH v C2H5OH.Câu 18: Dung dịch X chứa các ion: Ba2+, K+, HSOJ và NO ;. Cho 1/2

đung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 1,6275 gam

kêt tủa. Cho1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch HC1 (dư)sinh ra 0,28 lít SO2 (đktc). Mặt khác, nếu cho dung dịch X tác dụng với300ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 thỉ thu được 500m] dung dịch có

pH (bỏ qua sự điện li của H2O) làA. 13. * B. 12. c .1. D.2.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp khí X gồm một ankan vàmột anken cần dùng vừa đủ 0,7 moi 0 2, thu được0 ,4 moi C02. Côngthức của ankan là A. C4H 0. ^B. C3H8. c . C2Hố. D. CH4,

Câu 20: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H80 2. Cho Xtác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) sinh ra ancol Y có khả năng hoà tanCu(OH)2 ở nhiệt độ thường, số chất bền phù hợp của Y lảA. 4. B. 5. c 6 . D. 3.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit cần dùngvừa hẽt 0,375 mol O2, sinh ra 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác,nếu cho m gam X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNCh trong NH3 thìlượng kết tủa bạc thu được tối đa làÀ. 75,6 gam. B. 48,6 gam. c . 64,8 gam. D. 32,4 gam.

Câu 22: Cho m gam hồn hợp X gồm HCOOCH=CH2, CH3COOH vàOHCCH2CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgN03 trong NH3 đunnóng, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng với Na(dư)"thu được 0,28 lít H2 (đktc). Giá trị của m làA. 19*5. ' B. 9,6. c . 10,5. D. 6,9.

Câĩi 23:Cho hỗn hợp X gồm 0,09 mol Fe và 0,05 mol Fe(N0 3)2.7H20 vào500ml dung dịch HC1 IM, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y vàkhí NO (sản phẩm khử duy nhất). Hỏi dung dịch Y hoà tan tôi đa baonhiêu gam Cu?A. 3,84. B.4,48. c 4,26. D. 7,04.

Câu 24: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) nilon-6; (3)nilon-6 ,6 ; (4) poli(etilen-terephtalat); (5) poli(vinyl clorua); (ố) poll (viny l etilen). các polime có thê tông hợp băng phản ứng trùng hợp làA. (2), (3). (5), (6). B.(l),(4),(5),(6).c. (1), (2). (5), (6). D. (2), (3), (4).

79

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 88: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 88/404

Câu 25: Đạm urê được điều chế bẳng cách cho amoniac tác đụng v2 ởnhiệt độ 180 —200°c, dưới áp suất khoảng 200 atm. Để thu đư6 kgđạm urê thì thê tích amoniac (đktc) đã dùng (giả sử hiệu suất đạt 8A. 3584 lít. B. 5600 Xít. c . 4480 lit. D. 2800 lít.Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí CỈ2 vào dung dịch NaOH.(II) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.

(III) Cho Fe?03 vào dung dịch HNO3 ỉoãng.■(IV) Sục khí SO2 vào dung dịch Na2C0 3-

•. (V) Cho FeSƠ4 v dung dịch H2SO4 đặc.Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử làA. 1. B.3. Ệ .2 . D.4.

Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 moỉ một este X cần dùng vừa đủ dung dịch NaOH 1M, thu được một ancol và 89 gam hỗn hợp muhai axit béo. Hai axit béo đó là A. C ,7H3iCOOH v C17H35COOH.B. C17H35COOH v à C17H33COOH.c . C17H35COOH và C15H31COOH.D. C17H33COOH và C15H31COOH.

Câu 28: Hỗn họp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic. z và este T. Đổhoàn toàn 0,2 moỉ X cần dùng vừa đủ 0,625 moỉ O2 thu được 0,525 moỉCO2 và 0.525 mol H2O. số mol của anđehỉt Y chứa trong0 .2 mol X là

A. 0,025 mol. B..0.075 mol. c 0,100 mol. D. 0,050 mol.Câu 29: Đe phân biệt hai khí SO2 và CO2 riêng ỉẻ, kbôỉìg ứiể dùng dundịch nào sau đây?A. Dung dịch Bĩ 2 trong nước. B. Dung dịch Ba(OH)2.c. Dung dịch Ỉ2 trong nước. D. Dung dịch KM1ÌO4.

< Câu 30: Chia 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành 2 phần bằngPhần ỉ cho tác dụng hết với đung dịch I-Ĩ2SO4 đặc, nóng (dư) thu đượ6,72 lit SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hoá tan phần2 trong 550 mldung dịch AgNC>3 1M. kết thúc phàn ứng thụ được dung dịch Y. Nồnmoi của Fe(N03)2 trong dung dịch y (coi thể tích đung dịch không íđổi trong quả trình phản ứng) làA. CỰ81M B. 0,3Ố3M. c 0J82M D, 0,091M

Câu 31: Điện phân (điện cực trơ, không màng ngăn, hiệu suất 100%dịch chứa 0,15 mol Cụ(N03)2 và 0,1 mol Fe(NƠ3)3 bằng dòng điện cócường độ 10A. Khối ỉượng catot tâng lên sau 5790 giây điện phân lA. 9,6 gam. B. 9,8 gam. c . 15,2 gam. D. 15,4 gam.

80

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 89: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 89/404

Câu 32: Hỗn hợp X gồm axit hữu cơY no, đơn chức và axit hữu cơ z haichức (Y nhiều hơn z một nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằnhau. Cho phân1 tác đụng hêt với Na, sinh ra 0,25 moỉ .H2. Đôi cháyhoàn toàn phẩn2 , sinh ra 0,7 mol CO2. Cộng thức cấu tạo thu gọn và

phần trăm khối -lượng của z trong hỗn hợp X làA. HOOCCOOH và 55,42%. IL HOOCCH2COOH.và 29,13%.c . HOOCCH2COOH và 70,8.7%. D. HOOCCOOH và 70,87%.

Câu 33: Dãy gồm các dung 'dịch riêag lẻ (nồng độ moi mỗi dung dịc0,1M) được sắp xếp theo thứ tự độ pH tăng dần từ trái sang phải là A. H2SO4' NaCỊ HN0 3r Na2C0 3. B. HNO3, Na2C0 3, Naẽr, H2SO4.c H2SO4, HNO3, NaCl, Naỉcos. ĩh NaCl, Na2C03, HNO3, H2SO4.

Câu 34: Chất X không tác dụng với Nạ, tham gia phản ứng tráng bạc và cộhợp với brom theo tì iệ moi 1:1 . Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. HOCH2CH=CHCHO. R HCOOCH2CHO.

c . c h2= c h o c h 3. » . h c o o c h = c h 2.Câu 35: Trộn một thể tích H2 với một thể tích anken thu đứợc hỗn hợp X.Tỉ khôi của X so với H2 là 7,5. Dần X đi qua Ni nung nóng thu được hônhợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 9,j75. Phần ỉrăm khối lượng của ankantrong Y làÀ. 20%. B.40%. D.25%.

Câu 36: Cho hỗn họp X gồm K 2O, Nir^Cl, KHCO3 vàCaCỈ2 (số mol mỗichất đều bằng nhau) vào nước dư, đim nóng, thu được dung dịch chứaA. K Ci , K2CO3, NH 4CI . B . K C1, K O H .

CKC Ỉ. B. KHCO3, KOH, CaCl2, NH4CI.Câu 37: Các nguyên tố X, Y, z, T có 30 hiệu nguyên từ lầri lượt là 14. 1516, 17. Dãy gồm các phi kim xếp iieo chiều giảm tính oxị hoá từ tráisang phải láA. T, Y, x ; 2. B. T, z 5Ys X. c:. z, T, Y, X. Đ. x ; Y, ZTT.

Câu 38: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học ỉàA. Sục khí SO2 vào dung dịch KMníVB. Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH.c. Sục khí O2 vào dung dịch Kỉ.D. Sục khí CO2 vảo dung dịch Na[A].(OH)4] (hav NaAIƠ2.2H2 0).

Câu 39: Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồn H2 NC3H5(COOH)2 (axit dutamic)và (HaN^CsHỹCOOH (ỉysin) vào 20ỡml dung dịch HC1 IM, thu đuợcđung địchY. Y phản ứng vừa hết vói 400ml dung dịch NaOH IM. sốmoi axit giutaraic trong 0.15 mol hỗn hợp X là

. A. -0,100. B. 0,075. q . 0,050. D. 0,125.Câu 40: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, z có cùng công thức phân tử CsHốO

và có các tính chất sau: X, Y đều phản ứng vói dung dịch brom trong

8!

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 90: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 90/404

H2O; z chỉ tác dụng với brom1cao hơnz. Các chất X, Y,z lầnA. CH3CH2CH2OH, CH3COCH3B. CH3CH2CH2OH, CH2-CHOCc . CH2CHOCH3, CH3COCHD. CH2=CHCH2OH, CH3CH2CH

íũ có m ặ t CH3C O O H . X có nh iệ t độ sô iượt làI, CH3CH2CHO.H3, CH3CH2CHO.£H3CH2CHO.0, CH3COCH3.

B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh đượcPhần ĩĩ)Phần ĩ. Theo chương trình Chu

(10 câu: Từ

Câu 41: Hoà tan hoàn toàn 0,15

dich (Ba(OH)2 1M + NaOH lĩvgam kết tủa. Giả trị của m là

A. 54,4. ^ B.23,3.Câu 42: Cho suật điện động chuẩnE“_Y=U V ;tí£_ z =0,78V;E°

Dãy các kim loại xếp theo chiềụ tãnfk .Y,Z ,T,X . t L i ,Z,X,Y.

Câu 43: Chia m gam hỗn hợp X

chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc

ẩncâu 41 đến câiỉ 50)

moi phèn chua KAỈ(S0 4)2-12H2 0 vàonước, thu được dung dịch X. cho toàn bộ X tác đụng với 200mỉ dungAV ‘“'Y -**■wv ’VA" VV14“ WVậ**o

), sau phản ứng hoàn toàn thu được m

c. 46,6. D. 58,3.? của các pin điện hoá:z = 0,46V (X, Y, z , T ỉà bốn kim loại),

g dần tính khử từ trái sang phải là"C.Z,T,X,Y. ‘©.T,Z,Y,X.

.» ... **Yi, gồm FeS và CuS thành hai phần bằngnhau. Cho phần 1phản ứng với clung dịch HC1 (dư), thu được 2,24 lít khí(đktc). Ho tan hết phần 2 trong dung dịch HNO3 lo ng (dư), sinh ra‐15,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá ừị của m ỉàA.46,4. ' B.58,0. c .23,2. a 34,8.

Câu 44: Phát biểu đúng iàÁ. Anđehit axetic làm mất màu c ung dịch brom trong CCỈ4-B. Enzim mantaza xúc tốc cho phỉin ứng ửiuỷ phân maníozơ thành gluco

tan Cu(OH)2 thu được phức chất có màuc . Các dưng dịch peptit đêu hoàtím đặc ừưng.

D. Khi thuỷ phân đến cùng protein

clorua, nilon-6 ,6 . Sô chât trongloãng, nóng làA.2. ^ B. 3. c. 4.

Câu 46: Phát biểu nào sau đây ổÚBỊg?

với NaOH.

82

đan giản sẽ cho hỗn hợp các aminoaxitCâu 45: Cho các chằt sau: đietyỉ ets, vinỵl axetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl

dãy bị thuỷ phân ừong môi trường kiêm

D.5.

A. Nhôm bị thụ động có thê hoà tan trong dung địchH2SO4 loãng.B. Nhôm tan được ưong đung dịch NaOH là do nhôm phản ứng trực íiếp

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 91: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 91/404

Page 92: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 92/404

(3) Thạch cao sống có công thức hoá học là CaSƠ4.2H2 0 .(4) Các kim loại kiềm thổ đều có cấu trúc mạng tinh thê lập phưong tSô phát biểu đủng làA.4. B.2 . C.3. D. 1.

'\Ị Câu 53: Cho 49,6 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Fe2Ơ3 vào dung dịch H2SO4

loãng (dư), khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấgam kim loại không tan;1,12 lít khí thoát ra (đktc) và thu được dưng Y. C h o d u n g d ịc h N H3 tớ i dư v à o d u n g d ịc h Y, lọc kế t tủa rồ i n u n g t rkhông khí đến khối lượng không đổi còn lại 40 gam chất rắn khtrăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X làA. 4,83%. B. 20,64%. C 24,19%. D. 17,74%.

Câu 54: Dãy gồm các chất đểu tác dụng với CH3OH (xúc tác: HC1 khan) lẠ. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, saccarozaB. tinh bột, saccarozơ. glucoza, mantoza.c . gỉucozơ, fructoza, mantoza, saccaroza.D. glucoza, fructoza, mantoza.

Câu 55: Từ tinh dầu hoa hồngíigười ta tách được chất X. Kết quả cho thấy X có phần trăm khối lượng các nguyên tố: 77,922% C; ỉ 1,còn lại là oxi. Tỉ khổi hơi của X so với H2 là 77. Khi oxi hoá X bởi dudịch KMn0 4 trong H2SO4 lo ng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm axeto axi í oxal ic và axi t ỉen ỉ l ic (CH3C O C H2C H2C O O H ) . C ô n g t hứ c cấu tạo tgọn của X làA. (CH3)2C=CHCH2C(CH3)=CHCH2CH2OH.B.(CH3)2C=CHCH2CH2C(CH3) C H C H2 0 H.c . CH3CH2C(CH3)=CHCH2CĩÌCH=CHCH2 0H.D . C H3CH(OH)CH2CH2CH=CH‐CH=CHCH2CH3.

Câu 56: Cho 9,1 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2 N phảnứng với. 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy toàn, cô cạn dung dịch thu được 10,2 gam chất rẳn khan. Công ttạo thu gọn của X làA. C2H 5C O O N H 4. B . CH3C OON H3CH3.

c . CH3CH(NH2)COOH. d . HCOONH3C2H5.Cấu 57: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:K 2Cr 20 7 +K1+HĩSUj > X *Zn > y +Na0H > zCác chẩt X, Y, z lần lượt là:A. C1-I3, Crl2f Na[Cr(OH)4] (hay NaCr02.2H20).B. Cr 2(S0 4)3, CrS04, Na[Cr(OH)4] (hay NaCrÓ2.2H20).c . Ci-2(S0 4)3, CrS04, Cr(OH)2.D. C-rĩ3, Crl2, Cr(OH)2.

84

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 93: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 93/404

Page 94: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 94/404

Câu 4: Hỗn hợp X gồm metyl netacrylat, axit axetic, axií benzoic. Đốtcháy hoàn toàn a gam X sinh ra 0,38 mol CO2 và 0,29 mol H2O. Khi lạya gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 0,01 moì ancovà m gam muôi. Giá trị của m l|àA. 12,16. B. 12,02.

Câu 5: Trong phân tử đisaccarit

A. được ghi nhưở mỗi monosa

CAI,15 D. 25,00. . ■Ốứiứ tự củac ở mỗi gốc monosaccaíit

scanthợp thành.B. đượcbắtđầutừ c ỉiênkếtcề.u vớío nối liền2 gốc monosaccarit.c . được bắt đầu từ nhóm CH2CH.D. được ghi theo chiều kim đồng hồ.

Câu 6 : Trong phản ứng: AI + HNO3 —>A1(N03)3 + N2 + NH4 NO3 + H2O.Biểt rằng tỉ lệ mol N2 và NH4 NO3 của phản ứng đó là 4 :1, thì hệ số của

HNO3 (các hệ số là những sổ nguyên tối giản) làẠ. 58. B. 174.

A. X2O5. B. X02.Câu 9: Cho a mol N2 và a moỉ H2

nung nóna bình một thời gian

trong bình giảm10% so với áp NH3 làÀ. 10% B.20%.

Cầu 10: Khi đốí cháy hoàn toàn

A. CuCƠ3 và dung dịch HC1.c C11CO3.

c. 144. D. 120.Câu 7: Cho 19,2 gam Cu tan hết t-ong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng

toàn bộ khí SO2 sinh ra hấp' ứiụ ừong 500mỉ dung dịch NaOH ỈM thuđược dung dịch X. Tổng khối lượng muối tạo thành trong dung địch X là

c . 35,6.' 0^31,5.Câu 8 : lonx 3+cỏ cấu hình electron là ls22s22p63s23pó3d3, công thức oxit

cao nhất của X làC.X2O3. Đ.XO3.

vào bình kín có sẵn chất xúc tác, sau khirồi đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất

suất trước phản ứng. Hiệu suất tổng họpc. 40%. D. 30%.

hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức đồngđăng cân V lít O2 (ở đktc), sau phản ứng thu được 0,616 lít CO2 (ở đktc)và 0,675 gam H2O. Giả trị củaV là

B.1,624. c . 0.700. D. 0,924.Cầu 11: Cho các chất: C11CO3, dung dịch NaOH, đung dỊch HC1, c o . Các hỏa

chất tối thiểu cần dùng để điều chịế Cu bằng phương pháp nhiệt luyện là

B. C11CO3 và CO.D. CuCOs, HC1, NaOHvà c o .

Câu 1 2: Lên'men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 44,8 lít khíCO2 (đktc) và V lít ancol etylic 23° (biết khối lượng riêng của C2H5OH là0,8 g/ml). Giá trị m và V lần lượt làA. 144và 0.32. B. 225 và 0,32. c . 450 và 0,5. D. 225 và 0,5.

86

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 95: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 95/404

Câu 13: Trong các chất có đồng phân cấu tạoC H 3 - C H C H 2 , C H 3-C H = C H C 1 , C H 3-C H = C ( C H 3)2, c 6h 5c h = c h - c h 3.

Số chấ c đồng ph n h nh học ỉ A .3. B .4 . C .2. D. 1.

Câu 14: Khẳng định đúng làA. Trong pin điện hóa ở catot là nơi xảy ra sự khử, còn ở anot là noi xảy

ra sự oxi hóa.B. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành

kim loại.c. Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau thì kim loại yếu hơn sẽ bị ăn mòn

điện h .D. Trong sự điện ph n ở catot xảy ra sự oxi h a, ở anot xảy ra sự khử.

Câu 15: Dần 0,5 moỉ hỗn hợp khỉ gồm H2 và c o có tỉ khối so với H2 là 4,5qua. ống đựng 0,4 mol Fe20 3 và 0,2 moi CuO đốt nóng. Sau phản ứnghoàn toàn cho chất rắn trong ống vào dung dịch HNO3 loãng dư thu đượcV lít khí NO (sản phẩm khử duy nhẩt, ở đktc). Giá trị của V làA. 7,467. B. 34,720. . c . 3,730 . D. 20,907.

Câu 16: Phản ứng không dùng để điều chế chất khí trong phòng thí nghiệm làA. FeS + H2S04(Ioãng) -> B. NH4 NO3 + NaOH — c. Mn02 + HC1 (đặc) —^ D. Fe(NG3)2 —^

Câu 17: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNƠ3/NH3 vàđều ỉ m mất m u nước brom ỉA. gỉucozơ, etilen, anđehit axetic, fructozơ.B. axetilen, glucozơ, etilen, anđehit axetíc.c. axetiỉen, gỉucozơ, etilen, but-2-in.D. propin, glucozơ, mantozơ, vinylaxetilen.

Câu 18: Cho bột Aỉ vào dung dịch NaOH có mặt NaNƠ3 thu được khí X,cho urê vào nước sau đó cho thêm dung dịch HC1 vào thu được khí Y.Đem X và Y tác dụng với nhauở nhiệt độ và áp suất cao thu được z . Các'chất X, Y,z lần lượtl .A. n h 3, C02, (NH4)2C03. b. n h 3,c o2, (NH2)2CO.

c . H a, C O 2 , C H 4. D . N O 2 , N H j , H N O 3 .C u 19: Cho sơ đồ phản ứng:

C2H5CI ■ ^NaOH > y ■+HC1- > X .

C c chất X, Y lần lượt l A. (C2H5)2NH2C1 v C2H5NH2. B. C2H5NH2 v C2H5NH3CI.c . C2H5NH3CI và C2H 5N H 2. D . C2H5NH2 và C2H5NH3O H.

r .í •" »7

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 96: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 96/404

Câu 20: Công íhức phân tử có nhiều đòng phân mạch hở nhất là A . C 3H 602. B .C 4H80 . c . C4H10O. D . C4H 11N.

Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 0,800 2, sinh ra 0,57 moỉ C02 và 0,53 moi H2O. Cũng m gam chấí béo này tádụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là

A. 9,14 gam. ' B. 8,34 gam. c . i 0,14 gam. Đ. 11,50 gam.Câu 2 2: Hợp chất hữu cơ X mạch hở. có công thức phân tử C4HVO2, X tácdụng với brom trong CCI4 theo tỉ lệ moi 1:1. Giá trị nhỏ nhât của y làA. 6. B.4. C.2. D .8 .

Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol alanin và 0,2 moi glyxin tác dụn0,5 ỉít dung dịch NaOH IM sau phản ứng thu được dung dịch X. dung dịch X tác dụng với dung dịch HC1 dư, sau đó cô cạn cần thậđược m gam chat ran. Giá trị của m làA.70,6. B.49,2. C.64A D. 68,3.

Câu 24: Hỗn hợp M gồm các kim loại Cr, Al, Mg, Cu. Lấy 50 gam Mđụng với dung dịch HC1 dư thu được 186 gam muối và có 3,2 gamrắn không tan. Cũng lấy 50 gam M tác dụng hoàn toàn với khí cỉo thđược 199,85 gam muối. Phần trăm khối lượng của Cr và Cu tronglượt làA. 2,080% và 6,4%. B. 17,84% và 12,8%.c , 20,80 %và 6,4%. Đ. 30,67% vả 23,4%.

Câu 25: Hỗn hợp M chứa 3 chất hữu cơ X, Y, z có cùng nhóm địnhvới công thức phân từ tương ứng CH4O, C2ÍỈ6O, C3H8O3. Đổt cháy hoàntoàn một lượng M sau phản ứng thu được 2,24 iít CO2 (ở đktc) vả 2,7gam H2O. Mặt khác 40 gam M hòa tan tôi đa 9,8 gam Cu(OH)2- Phầntrăm khối lượng của X trong M làA.38%. B.8%. c 16%. D.4%.

Câu 26: Dãy gồm các chất đều tan trong dung dịch H2SO4 loãng, dư vàdung dịch Ba(OH)2 dư, cuối cùng đều có kết tủa tạo ra làA. Al(OH)3, 2n, £ FeCÍ2, ZnO.B. A Ị ZnO, Na, Cr(OH)3, NH4CI.

c. AI2

O3

, BaO, K, Cr2 0 3

, (NH4

)2

S.D. NaCỈ, (NH4)2C0 3, Cr2035 Zn, MgCI2.Câu 27: Cặp dung dịch không xảy ra phản ứng hóa học ỉà

A. H2S + Pb(N0 3)2- B. Ba(OH)2 + K 2Cr04.c . NaOH + K 2Cr04. D. K 2Cr 20 7 + HC1 đặc.

Câu 28: Cho các cặp dung dịch sau dây:(1) N&A.IO2 v o dung dịch HC1dư (2) CH3NH2 v o dung dịch FeCb(3) AICI3 vào dung dịch NH3 (4) N1CI2 vào dung dịch NH3 dư

88

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 97: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 97/404

FeCỈ3 vào dung dịch NaiCOs(5) CrCỈ3 vào duns dịch NaOH dư (6) Những cặp dung dịch phản ứng với nhaủ cuôi cùng tạo ra kêt tủa hiđroxit ỉàA. (3), (6). B. ịl), (3). (4), (6).c.(l),(3),(6).

Câu 29 1 Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHC

Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ vớiY và có 17,6 gam CO2 thoát ra. Dur

2) (3). (4)?O3 và MCI (M là kim ỉoại kiềm),

đung dịch HC1 thu được dung dịchg dịch Y tác dụng với’dung dịchAgNƠ3 dư được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M ỉàA.Na. B. Rb. . e x . D. Li.

Câu 30: Hỗn hợp M gồm vinyl axetilen và hiđroqacbon X. Khi đốt cháyhoàn toàn một lượng M thu được sô moỉ nước gâp đôi sô moi của M. Mặtkhác dẫn 8.96 tít hỗn hợp M (ờ đktc) lội từ từ qua nước brom dư, đến phản ứng hoàn toàn thấy có 2.24 lít khí thoát ra (đktc). Phần trăm khôilượng của X trong hỗn hợp A là

A. 27,1%. B.9,3% c. 40,0%. D. 25,0%.Câu 31: Cho 0,96 gam bột Cu vào dung dịchH N O 3 đặc, nóng (dư) sau phản ứng hấp thụ hết khí thoát ra vào 0,4 lít dung dịch KOH 0,1M thuđược 0,4 lít dung dịch X. Diing dịch X có giá trị pH ỉà (bỏ qua sự điện licủa H2O và sự thuỷ phân của các muối)À. 12,4. B. 13,4. ^ c . Lố. D.2,6.

Câu 32: Cho m gam bột AI vào cốc chửa V lít dung dịch NaOH 2M, sau phản ứng hoàn toàn cho tiếp dung địc h HC1 vào cổc đó đến khi kết tủatan hếí thấy cần dung 8ũ0ml dung dịch HC1 IM và có 3,36 lít khí thoát ra(ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt làA. 6,075 và 0,2500. ' B. 7,425 và 0,0625.c . 3,375 và 0,2500. D. <5,075 và 0,0625.

Câu 33: Đốt hỗn họp gồm,0,4 mol Fe và 0,2 mo ỉ Cu trong bình đựn<z khíoxi, sau một thời gian thu được m chat rắn. Đem chất rắn này tác dụn.2 với dung dịch HC1 dư, sau phản ứng hoàn toàn có 3,36 lít khí thoát ra (ởđktc) và 6,4 gam kim loại không tan. Giá trị của m làA. 41,6. B. 40,8. G. f4,8. D. 38,4. .

Câu 34: X ỉà một chất hữu cơ, từ X bang một phản ứna hóa học tạo raC2H5OH. từ C2H5OH bằng một phản íttg hóa học tạo ra X. Irons số cácchất! CH 3CH O ; CH3COOC2H 5: C 2H4; C2H2: C2H5CI; C2H 5 0 N a" s0 chất

ĩhõa mãn với điều kiện .của X ỉảA .6 . B.5. C.B. D.4.

Câu 35: Hỗn họp M gồm 3 chất hữu cơ cùng mộí loại nhóm chức vói công thứcph n tử l CH2O2‐ C2H4O2, C3H4O2. Lấy m gam M t c dụng‐ vừa đủ200mỉdung dịch NaOH IM. Cũng m gam M làm mất màu vừa đủ 200rni nước brom0,5M và có 1,12 lít khí duy nhất thoát ra (ỏ đktc). Giá ữị của m ìàA.23,8. B.8,9. C .ÍL9. B. 12,5.

89

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 98: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 98/404

đốt

Câu 36: Phản ứng hóa học mà H2 thẻA .2 Na + H2 ->2NaH.c. H2+ s H2S.

Câu 37: X và Y là hai chất hữu cơvề khối lượng và đều có khả nănglà hợp chất tạp chức. Trong đóchất đó tảc dụng với dung dịch A;lượng chất hữu cơ sinh ra trong p.'A. 28,5 gam. B. 6,0 gara.

Zẳn 38: Hỗn hợp X gồmCH2Ovàhỗn hợp Y gồm hai chất hữu cơ,03 mol CƠ2- Phần trăm thể tíchA. 25%. B. 50%.

^âu 39: Có các dung địch riêngBaCl2, NaOH, NaNƠ3- Chỉ dùngnhiêu dung dịch trong số các dungA.7. B.5.

~âu 40: Phát biểu đúng làA. Aniỉin tác dụng với axit nitrơ đ'B. Cho benzen vào nước brom thấyc. Cho glyxylalanin vào Cu(OH)2

D. Cho phenol từ từ vào dung dịỉung địch đồng nhất.

hiện tính oxi hóa làB.H 2 + C2H4 ‐» C 2H6.Đ. H2 + CH3CHO -> C2H5OH. ,

chứa c , H, 0 trong đỏ o chiếm 53.33%tác dụng với dưng dịch AgNOj/NHs- Y'y = 2Mx- Khí lấy 12 gam hỗn hợp 2

.gNCb/NHs dư thu được 1 moi Ag. Khối’ ìn ứng tráng bạc ỉà

c . 18,6 gam. Đ. 9,3 gam.Ĩ2- Dan X đi qua Nì đốt nóng thu được

cháy hết Y thu được 0,4 mol H2Ọ vàia H2 trong X làc 20%. D. 33,33%.

>iệt: Na2S04, Na2e 0 3, NaCl, H2SO4,thêm quỳ tím có thể nhận biết tối đa bao

dịch trênc. 3. D.4.

H;

cm;

ỉ. PHẤN RIÊNG:Thi sinh được chọn làm1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)

^hần ĩ. Theo chương trình Chuẩn(10 câu: Từ c|í

rẳu 41: Cho các cân bằng sau:

(1) PC Ỉ3(r n)+ Cl2(khi) PClsỊrản).(2) CO(khi) + H2 0(hơi) cc>2(kh)) +ĨỈ2(k hi) "*■ Ỉ2(hơí)—+ 2ỉ"ĨI{khi)-

(4) N2(khí) +3H 2(khi) ^ 2 N H3(khi>

Các cân bằng không bị chuyển dịA.(l),(3) :B.(1);(2),(3);(4)

■an nóng tạo muối diazoni.nước brom bị nhạt màu.

thấy tạo phức màu tím đặc tnmg,h NaOH dư, thấy phenol tan đần tạo

âu 41 đến câu 50)

H-2(khí)-

ch khi chỉ thay đổi áp suất làc.(2},(3j: D.(2),(4)

>0

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 99: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 99/404

Câu 42: Một ạncoỉ no, đa chức mạch hở X có n nguyên tử cacbon và mnhóm -OH trong. phân tử. Cho 3,8 gam X tác dụng với lượng dư Na thuđược 0,05 moỉ H2. Biết n = m + 1. sổ công thức cấu tạo thoả mãn điềukiện của X làA. 1. B.2 . c . 3. D.4.

Câiỉ 43: SỔ đòng phân ancol có công thức phân từ C5H12O khi tác dụng với

CuO, đốt nóng tạo sận phẩm xeton làA. 1. B. 3. c .4 . D .2 .Câu 44: Phản ứng vừa tạo kết tủa vừa có khí bay ra là

A. FeSƠ4 + HNO3. B. KQH + Ca(HC03)2.c . MgS + H2O. D. BaO + NaHS04.

Câu 45: Phái biểu đúng làA. Phân đạm cung cấp nitơ cho cây ưồng dưới dạng NH4+ hoặc NO T.B. Phân amophot là hỗn hợp (NH^HPCU và KNO3.c . Phân bón supephoíphat có thành phần chính là Ca3(PC>4)2.D. Khi bón phân đạm cho cây trồng thì làm cho đất trở nên chua.

Câu 46: Chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch HC1, và khi X tácdụng với nước brom tạo kết tủa. Tên gọi của X làA. anilin. B. etyl amin. c . alanin. D. phenol.

Câu 47: Đe sản xuất 1 tấn xenlulozơ triniưat từ lượns dư xenlulozơ, thì cầnkhối ỉượng dung dịch HNO3 63% là (biết hiệu suất phản ứng đạt 80%)A. 0,64 tấn. B. 1,263 tấn. C- 0,795 tấn. D. 1,54 tấn

Câu 48: Dung dịch X có pH = 1 chứa HC1 0,02M và H2SO4. Dung dịch Ycó pH = 13 chứa KOH 0,025 M và Ba(OH)2. Cho V lít đung dịch Y vào0,100 lít dung dịch X thu được dung dịch có pH = 12 và m gam kết tủa.Giá trị của V và m làA. 0,14 và 0,932. B. 0,110 và 0,874.c 0,122 và 1,006. D. 0.122 và 0,932.

Câu 49: Có 3 dung dịch riêng biệt: glucoza, fructozơ, glixerol. Thuốc thửcần dùng để phân biệt 3 dung dịch này làA. dung dịch AgNoj/NHs va Cu(OH)2/OH“.B. nước brom và dung dịch AgNC>3/NH3.

c Cu(OH)2/dung dịch NH3 va H2.D. dung dịch AgNOỉ/NHs và dung dịch HC1.

Câu 50: Cho 9,1 gam kim loại M tan hết vào dung dịch HNO3 loãng, dư thuđược 0,06 mol hỗn hợp 2 khí X và Y, cỏ khối lượng 2,08 gam vớiMx/My = 1,467. Biết trong dung dịch thu được kh ng c muối NH4NO3,

' kim loại M làA. Cu. B.A1. ■ C M g. D. Zn.

Ql

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 100: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 100/404

Phần II. Theo chưong trình Nâng cao(Từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Hỗn họp M gồm hai xeton X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 thu được dưới 8,96 lít CO2 (đktc). M làm mất màu nước brora, nhkhông tác dụng với dung dịch AgNC>3 trong NH3. Công thức phân tử củ

X và Y có thể là A. C3H4O vả C4H60 . B. C2H4O v C3H60 .c. CsHtìO vàC a H60. D. C3HỗO và QHsO.

Câu 52: X là một peoxit kim ỉoại kiềm cỏ màu da cam, trong đó oxi41 % về khối lượng. Trong sơ đồ phản ứngX, ----- » x - H;0 >x2 -----» x3 ----->x,.

Thì X L, x 2, x3 lần lượt làA. Na2Ơ2>NaOH, 0 2. B. 0 2, NaOH, NaN03.

c . 0 2: KOH, KNO3. D. 0 2, NaOH, Na2C03.Câu 53: Khi cho hóa chất X vào dung dịch NaOH dư có sẵn CrCIs tphản ứng. dung dịch thu được c m u v ng. Trong số c c chất Cl2, 0 3 , H2O25 &Ĩ 2 , HC1, K 2C03, số hóa chất ứioả mãn với điều kiện của XA. 5. B.4. c. 7. D.6.

Câu 54: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần làA. đimetyl amin, etyl am in, amoniac, anilin, p-nítro aniỉin.B. p-nitro aniiin, anilin. amoniac, etyì amin, đimetyỉ amin.

c . amoniac, p‐nitro anilin, anil in. etyl amin, đimetyỉ arain.D. p-nitroanilin, anilin, amoniac, đimetyỉ amin, etyl amin.Câu 55: Để sản xuất 1 tấn polì(meíyỉ metacrylat) cần khối lượ

metacrylic và ancoỉ metylic tương ứng là (biết hiệu suất mỗi phđều đạt 80%)A. 1,344 tấn và 0,50 tấn. B. 1,075 tấn và 0}40 tấn.c . 1,31 tấn và 0,58 tấn. D. 0.86 tấn và 0,32 tắn.

Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 36,3 gam Fe(NƠ3)3 vào 144 gam nước thu đượdung dịch X. Làm lạnh cẩn thận dung dịch X thẩy tách ra 11,04 gathe X và dung dịch còn lại có nồng độ 17,16%. Công thức hóa họtinh thể X ỉàA. Fe(N03)3.9H20. B. Fe(N03)3.12H2O.c . Fe(N0 3)3.3H20 . B. Fe(N0 3)3-7H20 .

Câu 57: Phát biểu nào sau đây không đúng?A. Có thể dùng nước vôi trong để phân-biệt-hai' khí CO2 và SƠ2-B. Trong gang chứa hàm lượng c nhiều hon trong thép.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 101: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 101/404

c . Chì có tác dụng hấp thụ tia gan' phone xạ.

D. Đồng thau ỉà hợp kim của Cu-Zrcông nghiệp đóng tàu biển.

Câĩi 58: Phát biểu nào sau đây không đíA. Có thể phản biệt glucozơ và fructoB. Glucozơ và fructozơ là đồng phânc. Trong dung dịch glucozơ tồn tại ỏ

mạch hở.D. Metyỉ a-glucozit không thể chuyể

Câu 59: Cho hằng số axit Khf = 6,8.1C 0,IM và NaF 0,1M có pH làA.4,25. B. 1,58. c .

Câu 60: Amino axit có khả năng tạo kết tủiA. lỵsìn. B. axit glutamic, c .

ma (ý), nên dùng để ngăn cản tia

. dùng để chế tạo các thiết bị trona

mg?sơ bẳng phản ứng tráng bạc.;ấu tạo của nhau.■dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng

a sang dạhg mạch hở.“4. Hỗn hợp dimg dịch X chứa HF

3.17. R 3,46.1màu vàng vói dung dịch HNO3 ỉàalanin. D. tyrosin

ĐE SO(Đe thi thủ,Đại

của trường THPT chuyên - Đ

'3họcỉần 3ại học Vinh - năm 20 ỉ 1)

A. PHẨN CH UNG D ÀNH CHO TẤ

(40 câu: TừtiC u X: D y chất n o sau đ y kh ngtạo 1

A. eíanoỉ, axeton, axit axetic B. € . etanol, metyamin. p-xilen D.

Câu 2: Khi thủy phân không hoàn toànđược tối đa bao nhiên tripeptit khác ĩứ

A. 1 B. 4 c .Câu 3: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí <

hỗn hợp chứa 0,05 mol NaOH; 0,05 ndịch sau phản ứng GÓkhối lượng ỉàA. ( m - 11.65)'gam - B.c (m -'5,05) gam 0.

Cầu 4: Cho các dung dịch: glucozơ 5frucaxetanđehit, ancol anlylic,- anilin. số brom (dung môi nước) là:

A. 7 B. ó c.

T CẢ CÁC THÍ SINH

tu 1 đến 40)iên kết hiđro với nước?metylamin, etanol, metanoletanol, me anol, axit axetic pentapepit Ala-Gly-Val-Gỉy-Alaỉau?2 D. 3:0 2 (ở đktc) vào m gam dung dịch10I KOH; 0.05 moi Ba(OH)2. Dung

(m +6,6) gam(m-3,25)gamtozơ, saccaroza, phenol, axit fomic,dung dịch làm mất màu dung dịch

5 D.8

93

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 102: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 102/404

Câu 5: Đốt cháy một hợp chất hữu cơ X (chứạc, H, O) thu được H2O vàCO2 có số mol bàng nhau thì khâng thể ỉàA. anđehit no, mạch hờ, đơn chưcB. este no, mạch hờ, đơn chứcc . axit caboxylic no, mạch hở, đơn chứcĐ. ete no, mạch hở, đơn chức

Câu 6 : Một anđehit X trong đó o:đ chiếm 37,21% về khối lượng. 1 mol Xtham gia phản ứng tráng bạc tạo tối đa 4 mol Ag. Khối lượng muối hữcơ s i n h ra k h i c h o 0 , 25 m o l X t á c dụn gvới lượn g dư A g N C>3 t rong dungdịch NH3 làA. 30,25 gam B. 41 gam c. 38 gam D. 34,4 gam

Câu 7: Lượng dư dung dịch nào sau đây: (1) NaOH; (2) HC1; (3) AgNOs;(4) Fe(NC>3) làm sạch được Ag cỏ lẫn Al, Zn?A. Chỉ (3) B. (1) hoặc (2) hoặc (3) hoặc (4)

c. Chì (2) IX Chi (1)Câu 8 : hòa tan hoàn toàn8,1 gam Aỉ.bằng đung dịch chứa m gam NaOH(dư) thu được dưng dịchX. cđược 15,6 gam kêt tủa, Giá trị lơn nhât của m làA. 32 B. 60

phản ứng đưa bình vê nhiệt độchứa H? và áp suất trong bìnhtích H2 trong hỗn họp ban đầu l|àÁ. 20% B. 30%

ho 900ml dung dịch HC1 IM vào X thu

c.40 D.24Câu 9: Đun nóng hỗn hợp khí X gồm C2H2 C2H4, CH2-CH-O-CH3, H2

trong một bình kín dung tích không đổi và có chất xúc tác thích hợp. Sau ban đầu thu được hỗn hợp khí Y khônggiảm 20% so với ban đầu. Phần trăm thể

Á. 20% B. 30% c. 40% . D. 25%CâỉẴ10: Để hòa tan hết mội mẫu kẽm trongdung dịch HCỈ ở 20°c cần6

phút. Cũng mẫu kẽm đó tan trcng dung dịch axit -nói trênở 30°c trong 3 phút. Hỏi để hòa tan hết mẫu kíím đó trong dung dịch axií nói trênở 80°c cân thời gian bao lâu?A. 9,45 giây B. 5,625'giây nc ^ ~:s"

dung dịch AgNOs trong NH3.gam kếttủa và hồn hợpkhí zđung dịch và còn lại khí T.& nước. Vậy giá trị của a làA. 0,9 B. ỉ

94

c 25 giây Đ. 45 giâyCâu 1 1: Nung none a moỉ hỗn họp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có

chẩí xúc tác thỉch hợp thu được hỗn họp khí Y. Dan Y qua lượng dưsau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24ỉàm mất màu tối đa 40 gam brom trongịổí cháy hoàn toàn T thu được 11,7 gam

c 1.25 D. 2,5

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 103: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 103/404

Gâu 12: Cho clo lần lượt vào: dung dịch NaOH, dung dịch Ca(OH)2 đặc,H2S, NH3. Số trường họp clo vừa thề hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tínhkhử lA. 3 B. 1 c. 4 D. 2

Câu 13: Trong một chu kỳ. theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thìA. Độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử giảm.B. Tính kim loại giảm, bán kính nguyên tử tăng,c. Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm.D. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm

Câu 14: Có bao nhiêu chất có công thức phân tử C4HitN0 2 mà khi tác dụngvới dung dịch NaOH đun nóng thì có khí thoát ra làm xanh quỳ tím ẩm?A. 8 B.9 c. 7 D. 2

Câu 15: Có thể dùng H2SO4 đặc để làm khô các chất nào sau đây?A. NaBr B. HC1 c . NH3 D. H2S

Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp 2 muối KNO3 và Fe(NC>3)2 sau phảnứng thu được hỗn hợp X gồm2 khí có tỉ khối so với H2 bằng 21,6. Phầntrăm khối lượng của Fe(N03)2 làA. 78,09% B.34,3% c.60% a 40%.

Câu 17: Cho 5 dung dịch không màu KOH, HC1, H2SO4, NaCl, Na2S04dungtrong 5 lọ riêng biệt. Để phân biệt chúng cần ít nhất bao nhiêu hóa chất?

A.4 B.2 c.1 D. 3. Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa màu đỏ gạchB. Không dùng Cu(OH)2 để phân biệt tripeptit và dung dịch CH3COOH

c. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc a-aminoaxit và có số liênkết peptit bằng n-1

D, Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc a-aminoaxit và có số liênkết peptit bằng n

Câu 19: Nhận xét nào sau đây khổng đúng?A. Các aminoaxit đều là chất rắn ở điều kiện thườngB. Có thể đùng dung dịch brom và dung môi nước để phân biệt phenol và• anđehií axit axetic, axit fomic

c. Tất cả các nhóm thế có sẵn trong vòng benzen định hướng thế H ờ vịtrí ortho hoặc para đều làm tăng khả năng thế H ở vòng benzen.

1>. CH2=CH-CH=CH-CH2C1 có đồng phân cis-transCâu 20: Nhiệt phân hoàn toàn m gam muối amino của axit cacbonic sau đó

dẫn toàn bộ sản phẩm vào 50 gam dung dịch H2SO4 19,6% chỉ tạo ra mộtmuối axit có nồng độ 21,49%. Giá trị của m làA.7,9 B.9,6 c". 14,4 D. 11,25

95

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 104: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 104/404

Câu 21: Có bao nhiêu chất là dẫn xuất của benzen có công thứcCgHioO khi bị oxi hóa bởi CuQ đun nóng cho sản phẩm có khtham gia phản ứng tráng bạc?A.I- IB. 3 c. 4 D. 3

Câu 2 2 : Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tửmà bàng một phản ứng'tạo ra propan-l-ol?A.5. B. 3 C.2 D.4

Câu 23: Cho m gam bột sắtvàodung dịch chứa 0,2 mol AgNC>3 và 0,1 mCu(NƠ3)2? khuấý đềuđến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược19,4.4 gam chất rẳn. Giá trị của m làA. 5.6 B. 5,04 c.8 ,4 D. 3,36

Câu 24: Cho 13,12 gam hồn hợp X gồm Fe, Fe3Ơ4, Fe2Ơ3 vào dung dịcHNO3 lo ng, dư thu được sản phẩm khử gồm hai kh NO, N2O c

tích V (ở đktc) có tỉ khối sovới H2 là 18,5. Mặt khác nếu cho cùnglượngX trên tác dụng với khí c o dư thì sau phản ứng hoàn toàn thu đgam Fe. Giá trị của V làA. 3,136 B.3,36 c . 2,24 Đ. 0,448

Câu 25: Có bao nhiêu nguyên tổ nhóm B có lớp election ngoài cùng A.2 B. 10 c . 8 D.3

Câu 26: Oxi hóa 0,1 mol một ancoỉ đơn chức X bằng O2 có xúc tác phù họthu được 4,4 gam hỗn hợp gồm anđehiụ ancol dư và nước. Hiệu

phản ứng oxi hóa ancol là À. 75% B.50% c .65% D. 40%

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn họp Na, Ba, K vào nước thugam khí H2. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác đụng với dung dịch rồí cô cạn dung dịch sau phản ứng thì ỉ<hối lượng muổì khan thu đưA. (m + 142x) gam B. (m + 35,5x) gamc. (m+17,75 x) gam Đ. (m+71x) gam

Câu 28: Cho phản ứng: CH3CH=C(CH3) + K 2Cr 20 7 + H2SO4

CH 3COOH+CH 3COCH 3 +Cr 2(S0 4)3 + K 2SO4 +H20 Tổng các hệ số là số nguyên nhỏ nhất đứng trước chất khử và ch

để phản ứng trên cân bằng làA. 6 B. 5 c. 14 D. 2

Câu 29: Cho các chất: CHsCOONa, A12(S04)3, NaHS04? Na2HP04í Na2SƠ4 NaHCOỉ, NaHPOs. Có bao nhiêu chất là muối trung hòa?■A. 4 B.3 c .2 D.5

96

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 105: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 105/404

hi),

Vậy

Câu 30: Hòa tan hết 19,9 gam hỗn hạplít dung địch X có pH = 13. Trungđủ sau phản ứng thu được 23,3 gani

Na trong hồn hợD trên ỉàÂ.62,55% k 17.8%

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 9,3 gam hễ: bởi cùng một axit cacboxyỉìc và hai0,45 mol CO2 và 0,35 mol H2O.

phân từ khối lớn hon irong X ìàA. 46,24% B. 60% c

Câu 32 ỉ Một anđehit mạch hở X có xỉ phản úng tối đa với H2 theo tỉ ỉệ mo|ídung dịch AgNOj dư trong NH 3 thìÁ. 19,4 gam B. 39,3 gam c

Câu 33: Cho hỗn hợp bột gồm AI V;Ciỉ(NC>3)2 sau khi các phản ứng xảyrắn gồm 3 kim ỉoại vàdung dịch X. 1dư, ỉ ọc lấy kết tủa nung trong không ' được chất rắri gồm:Â. Fe2Ơ3, AI2O3 B.c . Fe2Ơ3, CuO B

Câu 34: Từ anđehit no. mạch hở đơn cancol M và axit N tương ứng. Y là eY với đung dịch KOH dư cho miCa(OH)2 dư sẽ cho m2 gam muối can:tạo của X.Y lần lượt làA. C2H 3CH O, C2H3COOCH2C2H3 B.c HCHO, HCOOCH3

Câu 35: Điện phân vói điện cực trơ durdịch không thay đổi trong quá trình điA.HCỈ , B.NaNoỊ / G

Câu 36: Đun nóng hỗn hợp gồm Fe vàkhông chứa không khí thu được hỗn1

dung dịch HCỈ dư đến khi phản ứngchất rắn giảm60%. Hiệu suất phản ứĩLA.25% B.50% c .

Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một amin80% thể tích N2 còn lại là O2) vừa đủH2O và 5,5 mol N2. X tác-dụng vớiị cấu tẹo thỏa mãn X làA.2 B. 3 c

n ,5 % ^ D. 16%

■nhợp X gồm hai este đơn chức tạoancoỉ ỉà đồng đẳng kế tiếo thu được phẩn trăm khối lượng của esíe cỏ

40% D. 53,76%khối hoi so với H2 nhỏ hon 30. X1:3. Cho 0,1 mol X tác dụng với

.11 được bao nhiêu gam chất rắn?21,6 gam D. 41 gamả Fe vào hỗn hợp gồm AgNƠ3 vàra hoàn toàn thu được hỗn họp chất

X tác dụng với dung dịch NaOHchí đến khối lượng không đổi íhì thu

th

gồm Na, K, Ba vào nước thu được 4Sa dung dịch X bằng axit K 2SO4 vừakết tủa. Phần trăm khối lượng của

Fe2Ơ3CuO

hức X có thể chuyển trực tiếp thành::;te điều chế từ M và N. Đun m gam,ỉam muối kaỉi, còn với dung dịchxi. Biết m2 < m < rĩii. Công thức cấu

CH3CHO, CH 3COOC2H5 CH3CH2CHOsC2H5COOC2H5 .g dịch nào sau đây thì,pH của dungện phân?AgNƠ3 Đ. CuCỈ2s có tỉ lệmol 1 : 2 trong bình kín

.g giữa Fe vàs ià80% D. 60%í bằng một ỉượng không khí (chứa

„tìiu được 35,2 gamCO 2. 19,8 gamHNO2 cho ancoỉ bậc1. số công thức

D. 1

97

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 106: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 106/404

Page 107: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 107/404

mol H2O. Oxi hóa m gam hỗn họp X thu được hỗn hợp Y. Cho Y tácdụng với lượng dư dung dịch AgNC>3 trong NH3 thu được a gam Ag. Giátrị lớn nhất của a làA.64,8 B. 108 c.86,4 D.43,2

Câu 44: Hai đồng phân no. mạch hả, đơn chức có công thức phân tử C3HỐOđêu không phản ứng với chât nào trong các chât sau đây?A.HCN B. Nac . H2 có Ni. t° D. Dung dịch AgN03/NH3

Câu 45: Đun nóng 50,4 gam (NH4)2Cr 207 trong một thời gian, thu đượcchât răn là 40,4 gam. Hiệu suất của phản úng xảy ra ỉàA.60% B. 80% c.50% D. 75%

Câu 46: Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?A. Có phản ứng tráng bạcB. Là chất rán màu trắng, vô định hỉnhc. Là hỗn hợp của hai polisaccarịt: amiìozơ và amilopectin

D. Thủy phân hoàn toàn cho gỉucozơCâu 47: Cặp chất nào sau đây không tác dụng với nhau ở nhiệt độ thường?Á. NO va 02 B. NH3 và HCI c Hg và s D. 02 và N2

Câu 48: Đe xà phòng hỏa hoàn toàn 8,76 gam một este X cần dùng vừa đủ120ml NaOH IM, sau phản ứng thu được 5,52 gam một ancoi. Vậy X làA. đietyl malonat B. đietyl oxalatc . etylenglicol điaxetat D. etylenglìcol propionat

Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm axeton, etyỉ axetat, propen,gỉixeroỉ có số mol bằng nhau. Hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi

trong dư thấy tạo thành120 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm43,8 gam. Hỗn hợp X trên phản ứng tối đa với bao nhiêu gam brom trongdung dịch CCỈ4?A. 16 B.32 C. 8 D. 24

Câu 50: Để phân biệt 4 mẩu kim loại là Ba, Al, Cr, Fe người ta dùng thuốcthử duy nhất ỉà A. Dung dịch H2SO4 lo ng B. Dung dịchNaClc. Dung dịch HNO3 Ipãng D. Dung dịch NaOH

Phần II. Theo chương trình nâng cao(10 câu: từ câu 51 đến câu 60)

'Câu 51: Nhóm kim loại nào sau đây mà khi điều chế chỉ dùng được một phương pháp điện phân nóng chảy?A. K, A Ị Cr, Cu B. Na, Fe, Aỉ, Cuc . Fe, Cr, Cu, Sn D. Na, Ca, Mg, AI

99

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 108: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 108/404

Page 109: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 109/404

ĐES(Đề thi thử Đi

của trường THPT chuyên -;

0 4li học lần 4 Dại học Vĩnh - năm 20ĩ ỉ)

A. PHẦN CHƯNG CHO TẤT CẢ TỉÍ40 câìỉĩ Tử câuCâu ỉ: Cho sơ đồ phản ứng:

CrƠ3 •fNĩlOH > X +H-'S0 X. Y, z ỉà các hợp chất chứa crom. }Â. Na2Cr 2Ơ7, Na2CrƠ4, CrCỈ3. B € . Na2CrƠ4. Na2Cĩ 2 0 7, CrCỈ3- E1

Câỉỉ 2: Trong dung dịch X có: 0,02 ]HCO J ; C ỉ" . Trong dung dịch Y cóCho X vào Y, sau các phản ứng hcỉón nhất làA. 4,2 gam. B. 2,0 gam. c

Câu 3: Điện phân với điện cực trơ dcường độ dòng điện 2,68 A, trong tl(hiệu suất quá trình điện phân ỉà100 thoát ra khí NO (sản phẩm khử duythu được 22.7 gam chất rắn. Giá trị cA.0,50. * B. ỉ ,00. ‘c

Câu 4: Cho cân bằng: N2 (k) + 3H2 (k) í

Khi tăng nhiệt độ thì íỉ khối của hỗ]Phát biểu đúng vềcân bàng này làÂ. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằ

tăng nhiệt độ.E. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bài

tăng nhiệt độ.c. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân t

khi tăng nhiệt độ. D. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bàn

tăngnhiệíđộ.Câu 5: Hỗn họp M gồm anken X vàhz

(My < Mz). Đốt cháv hoàn toan một1ỉ ,2 ỉỉí CƠ2 (các thể tích khí đều đo CA. CH3CH2CH2NH2. B.

■c. C2H5 NH2. DCâu 6 : Thực hiện phản ứng nhiệt nhôr

không có không khí, sau phản ứng holượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần

ĩí SINKì ỉ đến câỉs 40)

+HCI ■» z ----- > X.Y, z lần lượt là

. Na2Cr04, Na2Cr 207, CỈ2. NaCrO?, Na2Cr 207, CrCỈ3.

noi Ca2+; 0,05 moi Mg2+; 0,02 moỉ: 0,12 moỉ OH"; 0,04 moỉ C1 “: K+.'m toàn khối lượng keí tủa thu được

. 4,9 gam. D*6,2 gam.ung dịch chứa 0,2 moĩ AgNƠ3 vớilời gian t giờ thu được đung dịch XVo). Cho ỉ6 ,8 gam bột Fẹ vào X thấyihất) và sau các phản ứng hoàn toànỉâ í ỉả. 2,00. D. 0,25.5 2NH3-(k)1 hợp khí thu được so với H2 giảm.ng chuyển dịch theo chiều thuận khi

ìg chuyển dịch theo chiểu thuận khi

>ằng chuyển dịch theo chiều nghịch

g chuyển dịch theo chiều nghịch khi

i amin no, đởn chức,, mạch hờ Y, zlượng M cần dừng 21 lít O2 sinh rar đktc). Công thức của Y. làc h 3c h 2n h c h 3.CH3 NH2.

1 giữa Aỉ vàCT 2O 3 ừon'g điều kiệnàn toàn ứiu được hỗn hợp X có khốiDằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với

101

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 110: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 110/404

dung dịchNaOH (dư) thu đượcL,68 lít khí (đktc). Phần 2 phản ứng vừa.dủ với V lít dung dịch HCỈ ỈM (ỉoãng, nóng). Giá trị của V làA. 0,65. B. ĩ , 15. €.1 ,05. D. 1,00.

Câu 7: Cho X tác dụng với dung (ầịch chứa 0,1 mol H2SO4 thu được 0,15moi SO2. Chất X làA. Cu. B. Na2SC>3.

Câu 8 : Cho 27,4 gam hỗn hợp Mđồng đẳng kế tiếp tác dụng hếtV

rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M'(dư), kết thúc phản ứníĩ sinh raancol trons M làA. CH3OH và C2H5OH.c. C7H15OH và CíHitOH.

G S. D. Fe.

gồm axit axetic và hai ancol đơn chức5i 13,8 gam Na thu được 40,Ố5 gam chấttrên phản ứng với dung dịch NaHCOsố,72 lít CO2 (đktc). Công thức của hai

B. C3H5OH và C4H7OH.D. C2H5OH và C3H7OH.

Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn các chất sau: FeS2, C112S, Ag2S„ HgS, ZnS trongoxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim

loại ỉàA. 5. B.2.Câu 10: Thuốcthử cần dùng để pnan Diẹ t cac aung a icn neng Diẹ ĩ ma

nhãn: 9ĨUC0ZƠ, d ixer o l, alan ylglịyxylvaiin, anđehit axe tic, ancoỉ e tylic là A. Nưó‘c brom.c . Na.

C.4. ■ D.3. phân biệt các dung dịch riêng biệt mất

B. Cu(OH)2/dung dịch NaOH.D. AgNOs/đung dịch NH3.

Cầu II: H a tan hết m gam hỗn hợp FeS2 v Cu2S ữong dung dịch HNO3,sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ có 2 chất tan, vớitổng khối lượng các chất tan là12 gam. Giá trị của m là

A. 20. B. 40. c . 60. D. 80.Câu 12: Hòa tan hoàn toàn hỗn hơp gồm các kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni,Cu, Ag vào dung dịch HNO3 lc ãng (dư), thu được dung dịch X. Cho Xtác dụns với dung địch NaOH (đư), thu được kêt tủa Y. Đem Y tác dụngvới dung dịch NH3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được kêt tủa z. Sôhiđroxit có trong Y và z lần lượ: làA. 4; 2. B. 5; 2. C 7 ;4 . D. 3; 2.

Câu 13: Cho các chất: CH3CH2ỮH, C4HỈ0, CH3OH5 CH3CHO, C2H4CI2,CH3CHCH2, C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2H5. Số chất b ngmột phản ÚH2 trực tiềp íạo ra axtt axetic làA. 7. B.6. c . 4. D.5.

Câu 14: Ba họp chất hữu cơ X, Y. 2 có cùng công thức phân tử C3H4O2. Xvà Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, z có phản ứng cộng hợp Bĩ 2; ztác dụng vói NaHCOs- Công thức cấu tạo của X, Y, z lần lượt làA. HCO-CH2-CHO, hg o o g k = ch 2, g h2= c h - c o o h .B. h c o o c h = c h 2, c h2= c h ~ c1o o h , HCO‐CH2‐CHO.

in*?

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 111: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 111/404

c. HCOOCHCH& HCO-CH2-CHO, CH2CH-COOH.D. CH3‐CO‐CHO,h c o o c h=c h 2, c h 2=c h ‐ c o o h

Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gôm axit glutamic và valin tác dụng vớiđung dịch HCI (dư), sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn thận dungdịch, thu được (m + 9,125) gam muối khan. Nếu cho m gam X tác dụngvới dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo ra (m + 7,7) gam muối.Giá trị của m ỉàÁ. 32,25. B. 26,40. - c . 39,60. D. 33,75.

Câu 16: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ổng sứ đựng 16 gam CuO nungnóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vàoduns dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V làA. 8,960. B. 1,344. c . 0;448. D. 0,672.Câu 17: Hợp chất chứa đồng thời iiên kết cộng hóa trị và liên kết ion là A. CH3COOH. B. BaCI2. c . SO2CI2. D. NH4NO3.

Câu 18: Cho m gam hỗn họp M gồm hai axit X, Y (Y nhiềuhơn X một

nhóm -COOH) phàn ứng hết với đung dịch NaOH tạo ra (m +8,8) gammuôi. Nêu cho toàn bộ lượng M trên tác dụng với lượng dư dung dịchAgNO} trong NH3. sau phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam Ag và 13,8gam muối amoni của axit hữu cơ. Công thức của Y và giá trị của m lầnlượt làÁ. HOCO-CH2-COOH và 30,0. B. HOCO-COOH và 27,2.c HOCO-COOH và 18,2. D. HOCO-CH2-COOH và 19,6.

Câu 19: Phát biểu đúng làA. Ion Cl'3" cỏ cẩu hình electron là [Ar]3d\

B. Lưu huỳnh và photpho đểu bổc cháy khi tiếp xúc Cr 0 3-c. Urê có công thức hóa học (NH^COs.D. Fe cháy trong CI2 tạo ra khói có màu xanh lục.

Câu 20: Có các dung dịch riêng biệt không đán nhãn:JNfỈ4Cls AICI3, FeCỈ3, Na2SƠ4, (NH4)2SƠ4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả cácđung dịch trên là dung dịchA.BaCl2. B.NaOH. c . Ba(OH)2. D.NaHS04.

C u21: H a tan hết10,1 gam hỗn hợp hai kim loại kiểm thuộc2 chu k li ntiếp vào nước thu được 3 lít dung dịch có pH = ỉ 3. Hai kim loại kiềm đó làA. Na. K. B. Li, Na. c . K. Rb. D. Rb.Cs.

Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau:(1) Sục kh SO2 v o đung địch K2Cr2Ơ7 trong H2SO4 lo ng.(2) Sục khí SO2 vào dung dịch HNO3 đặc.(3) Sục khí SO2 vào dung địch Ca(OH)2-(4) Cho KM11O4 v o dung dịch HC đặc.

103

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 112: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 112/404

(5) Cho SiO? vào dung dịch HF.(6) Cho CrƠ3 v o dung dịch NaOH.Số th nghiệm c phản ứna oxi h a ‐ khử xảy ra lA. 6 . B. 4. C.3. D.5.

Câu 23: Hỗn hợp X gồm hai esíe đơn chức là đồng phâncủa nhau.Đunnóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH IM,kết thúc phản ứng thđược dung dịch Y và (m - 8*4) gara hỗn hợp hơi gồm hai. anđehit nchức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 ỉ à 26,2. Cô cạn dungdịch B thu được (m - ỉ ,1) gam ch ất rắn. Công thức của hai este ỉảA. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.B. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.c C2H5COOCH=CH2 vả CH3COOCH=CHCH3.D. HCOOCH‐CHCH3 v CH3COOCH‐CH2.

Câu 24: Cho các dung dịch chứa các chất ían: glucoza, fructoza, saccamanỉozơ, axit fomic, glixeroỉ, vinyl axetat, anđehit fomic. Những ddịch vừa hoà tan Cu(OH>2 vừa làm mất màu nước brom ỉàA. gỉucozơ, mantozơ. axit fomic, vinyl axeíat.B. glucoza, mantoza, fructoza, saccarozo, axit fomic.c . glucozơ, mantoza. axit fomic.D. fructoza. vinyl axeíat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ.

Câu 25: Hỗn hợp X gồm C„H2i1-iCHO, CnH2n-iCOOH, CnH2n_iCH2OH(đều mạch hở, n e N*). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ8 ,8 gam broratrong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượdung dịch AgNOs trong NHs, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gamPhần ưăm khối lượng của CnH2n-iCHO trong X làA. 26,63%. B. 20,00%, c . 16,42%. D. 22,22%.

Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá:C6H5-C=CH — X ■*22 >Y +2Na H -> z

Trong đó X, Y, z đều là sản phẩm chính. Công thức của z là A. C6H5CH(OH)CH2OH. b. C.6H5CH2CH2 0 H.c . c ]h sCOC h Í. D. C6H5CH(0 H)CH3.

Câu 27: Trộn m gam Ba vả 8,1 gam bột kim loại Ai, rồi cho vào iượn2O(dư), sau phản ứng hoàn toàn có 2,7 gam chất rắn không tan. Khi trộ2mgam Ba và 8,1 gam bột AI rồi cho vào H2O (dư), sau phản ứng hoàn toànthu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V làA. 11,20. B. 15,68 c . 17,92.Đ. 1

104

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 113: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 113/404

Câỉỉ 28: Hợp chất hữu cơ mạch hở X cókhông tác đụng với Na và NaOH nhưng tham gia phản úng tráng bạc. Sôchất X phù hợp điều kiện trên (không kê đông phân hình học) làA .8 . B. ỈO. C.7. 'Đ .ổ !

Câu 29: Cho các chất:

Al, NaHC03í NH4 NO3, Cr(OH)3: BaCỈ2r Na2HP03,H2 N-CH2-COQH, CH3COONK 4, C2H5NH3CL CỈNH3CH2COOH,CH3CQQC2H5, CHa-CHCOONa, H2 NCH2COONa.

Sổ chất ỉưỡng tính theo thuyết Bronsted làA.4. B. 5. C .6. B.7.

Câu 30: Điện phân với điện cực trơ, màng ngăn xốp hỗn hợp dung dịchgồm2ữ moi NaCỈ vàa moỉ CiĩS0 4, àến khi ỏ' caíoí xuất hiện bọí khí thì ĩìgừng điện phân. Trong quá trình điệr. phân trên, khí sinh ra ờ anoí làA. c.uvồ 0 -> I?. ri-> c . Ĩ-ÌV Tỉ. OiA. CI

2 và O

2. B. CỈ

2. cCâu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn

sinh ra 1.792 ỉít CO2 (đktc). Mặt khác,đủ vói 0,08 moi H2 (Nỉ\ t°). Công thức cA.HCHO và CH3CH0 . B.c. HCHOvà HCO-CH2-CHO. D.

Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn 29,6 gam __ ,ứng thu được8 gam oxit kìm loại. Công thức của muối niírat làA.Mg(N0 3')2. B.Cu(N03)2. C.Fe(N 03)3. D. Pb(N03)2.

Câĩĩ 33: Thuỷ phân 51.3 gamvnz;ìiozơ írong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỏn hcrp X. Trung hoà X bàng NaOH thuđược dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với ỉượng dư dung dịch AgNƠ3trong NHì đun nóns, sinh ra m gam Ag. Giá tri của IĨ1 là

công thức phân tửC4H0O2.Chất X

H2. 0 2.hợp X gồm hai anđehit no. mạch hờtoàn bộ iượrig X trên phản ứns vừaủa hai anđehit trong X làHCHO và HCO-CHO.CH3CHO và HCO-CHG.một muối nitrat kim loại, sau phản

ị. Giá trị của IĨ1 là32,40. D. 58,32.

trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam ẢịA. 58,82. B.51,84. c .

Câu 34: lon XII+ có cấu hỉnh electron ỉầ ls22s22p6„X là nguyên tố thuộcnhóm A. số nguyên tổ hóa học thỏa mẫn với điều kiện của X íàA. 3. B.2. C. 4. D.5.

Câu 35: Đốí cháy chất hữu cơ X, thu được CO2 và H2O có tỉlệ moi tươnaứng 5: 4. Chất X tác đụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc, Côngthức cấu tạo của X có thể làA. HOCH2-CH=CH-CH2-COOH.c. h c o o c h=c h - c h =c h 2.

Câu 36: Hỗn hợp M gồm ancol no, đonno, đa chức, mạch hờ Y (Y chứa 1 lien kêt7Utrong phân tử và X, Y cócùng số mol). Đôt cháy hoàn toàn mộ! lượng M cần dùng V lít O2 (đktc)

IB. HOCH2-CHCH-CH2-CHO.ỈD. HQCH*-CH=CH-CHG.chức, mạch hở X và ancoỉ không

105

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 114: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 114/404

A. C4H6(OH)2và 3.584.c. C4H6(OH)2 và 2^912.

chât răn X. X phản ứng vừa đùa M (sản phẩm khử là khí NO đuy nhầt). Giá trị củaa làA. 3,67. B. 2.80.

sinh ra 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Công ứiức của Y và giá trịcủa V ỉần lượt là

B. C3H4(OH)2 và 3,584.Đ .C5Hg(OH)2và 2,912.

Câu 37: Cho 8,96 lit hỗn hợp 2 khí H2 và c o (đktc) đi qua ống sứ đựng 0,2mol AI2O3 và 0,3 moi CuO nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được

trong 0,5 lít dung dịch HNO3 có nồng độ

c . 4.00. D. 2,00.Câu 38: Các chất đều bị íhuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng, nóng là

A. nilon-6 , protein, niion-7. arilyl cìorua, vinyl axetat.tơ VÌSCO; anlyl clorua, poỉiacrilonitrin.

c . vinyl clorua. gỉyxylaỉanin, ^oli(etylen-terephtaỉat), poli(vinyl axetat),niion-ố,6 .

B. mantozơ. protein, poli(etyỉeii-terephtaìat), poli(vinyỉ axetat), tinh bột.ít Q đều được tạo ra từ một amino axit X-NH2. Phần trăm khối lượng của N trong

ng hoàn toàn m gam hỗn hợp M, Q (íỉ lệthu được 0,945 gam M; 4,62 gam đipeptit

Câu 39: Tripeptit M và tetrapeptmạch hở, phân tử có một nhóĩr.X là 18,667%. Thuỷ phân khômol 1:1) trong môi trường axitvà 3.75 gam X. Giá trị của m.\ì. A. 5,580. B. 58,725.

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 2 lítc . 9,315. D. 8,389.

hỗn hợp khí gồm ankin X và hiđrocacbonY cân dìmg 4,5 lít khí O? sinh ra 3 lít khí CO2 (các thê tích khí đo ở cùngđiều kiện nhiệt độ, áp suất). Công thức phân íử của X và Y ]ần ỉượt là

B. C3H4 và CH4.D.C3H4và C2H6.

trong hai phần (phần I hoặc phần ĩl)

A. C2H2 v CH4.c. C2H2 và C2H4.

B. PHẦN RIÊNG:Thí sình chỉ được ỉàm một.

Phần I. Theo chưong trình Chuan(10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Cho 19 gam hồn hợp bột gồm kim loại M (hoã trị khỏng đổi) và Zn (lệ moi tương ứng 1,25: ỉ) vào binh, đựng 4,48 lít khí CỈ2 (đkíc), sau các phảnứng hoàn toàn thu được hỗn hen chất rắn X. Cho X tan hết trong dung dịcHCI (đư) thấy có 5,6 lít khí H2 thoát ra (đktc). Kim loại M là 'A. Mg. B. Al. c . Ca. Đ. Na.

Câu 42: Cho một số tính chất: Là chất kết tinh không màu (1); cổ vị ngọ(2); tan írong nước (3); hoà tíin Cu(OH)2 (4); làm;mất màu nước brora

106

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 115: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 115/404

(5); tham gia phản ứng trảng bạc (6); bị thuỷ phân trong môi trường kiềmloãng nóng (7). Các Íính chất của saccarozơ là

Ị A. (1), (2)7 3), (4) và (7). . B, (1), (2), (3), (4), (5) và (6).c. (ì), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4), (5) và (6).

C u43: Hỗn họp M gồm anđehit X, xeton Y ( X, Y c c ng số nguy n tứcacbon) và ankeri z. Đốt cháy hoàn toàn m gam M cần dùng 8,848 lít Ơ2 (đktc) sinh ra Ố.496 lít CO2 (đktc) và 5,22 gam H2O. Công thức củaanđehit X là A. C3H7CHO. B. C2H5CHO. c . C4H9CHO. D. CH3CHO.

Câu 44: Xà phòng hoá hoàn toàn 13,44 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7cần 120,064 kg dung địch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được làA. 13,75584 leg. B. 13,8045 kg.c 13,8075 kg. D. 10.3558 kg.

Câu 45: Trung hoà hoàn toàn 3 gam một amin bậc I bang axit HC1 tạo ra6,65 gam muối. Amin có công thức làA. H2NCH2CH2CH 2NH2. B . CH3NH2.C . C H 3 C H 2 N H 2 . _ D . H 2 N C H 2 C H 2 N H 2 .

Câu 46: Cho 0,3 moỉ hỗn hợp khí X gồm HCHO và C2H2 tác dụng hoàntoàn với lưọng dư dung dịch AgNOj trong NH3 tạo ra 91,2 gam kết tủa.

Nếu cho toàn bộ ỉượng X ờ trên vào bình đựng dung dịch brom trongCCI4 thì khối lượng brom đã phản ứng tối đa làA. 32 gam. " B. 80 gam. c . <54 gam. D. 40 gam.

Câu 47: Có các hóa chất: K 2CT 2Ọ7 , HC1, KMn04, MnỌ2, NaCl, HC1Ơ,H2SO4J KCÍO3. Những hóa chất được sử dụng để điều chế CI2 trong

phòng thí nghiệm làA. K 2Cr 20 7ỵHCỈ, KMn04, Mn02, KCIO3.B. K 2Cr 20 7, HCÍ KMn04, MnQ2, NaCI, HCIO.c. KaClio* HC1, KMn04j Mn02, HCIO.Đ. K 2Cr 2 07; HCỈ, KM11O4, MnƠ2, NaCl. HC10; H2SO4.

Câu 48: Hỗn hợp X gồm KCIO3, Ca(C10 3)2, CaCỈ2 và KC1 có tổng khốiỉượng là 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 17,472 lít O2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCỈ2 và KC1. Y tác dụng vừa đủ 0,3ố lít dungdịch K 2CO3 0,5M thu được dung địch z. Lượng KC1 trong z nhiều gấp22/3 lẩn lượng KC1 trong X. Phần trăm khối lượng KCIO3 trong X làA. 47,62%. B. 58.55%. c . 81,37%. D. 23 ,51%.Câu 49: Có 4 dung địch: H2SO4 loãng. AgNOs, CuS04, HCỈ. Chất khôngtác dụng với cả 4 dung dịch trên làA. Napr B. Mn02. c . Fe. D. NaNƠ3.

Câu 50: Cho 0,2 mol FeCl2 vào dung-dịch chứa 0,7 mol AgNOs- sau cácphản ứng xảy ra ho n to n thu được khối ượng kết tủa lA. 79,0 gam. B. 57,4 gam. c . 21,6 gam. D. 75,6 gam.

107

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 116: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 116/404

Phẩn II. Theo chương trình Nâng cao(Từ câu 51 đến câu 60>

Câu 51: Cho 27,4 gam Ba vào 200 gam dung dịch C11SO4 16%, sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Dung dịch X có khố

thay đổi so với khối lượng dung dịch C11SO4 ban đầu ỉ

Câu 52: Cho hỗn họp X gồm CH2=CHOCH3; CH2=CHCH2OH vàCH3CH2CHO (số moỉ mỗi chất đều bằng nhau) phản ứng với lưdung dịch AgNC>3 trong NH3, kếí thúc phản ứng thu được 5,4 £am Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng X trên táo dụng hết với duKMnCU (dư) thì khối lượng chẩí hữu cơ sinh ra làA. 7,08 gam. B. 7,85 gam. Cc 7,40 gam. D. 4,60 gam.

Câu 53: Axeton không phản ứng với chất nào sau đây?À. HCN trong H2O. B. KM11O4 ĩrong H2O.c . H2 (xúc tác Ni, t°). D. brom trong CH3GOOH.

Cầu 54: Khử este X đon chức bàng L1AIH4 thu được ancoì duy nhẩí Y. Đcháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H20. Mặtkhác, đốt cháy hết 0.1 mo! X thì thu được tổng khối lượng CO2 và H2O làA. 33,6 gam. B. 37.2 gam. c . ỉ8,ố gam. D, ỉ6,8 gam.

C u55: Hợp chất hữu cơ X c c ng thức ph n tử C2H8O3N2. Cho0,15 molX phản ứng hết với đunư dịch chứa 0,2 mol NaOH. Cô cạn dung d phản ứng thu được m gam chất rắn chỉ gồm các chất vô cơ. Giá trị cA. 12,75. B. 20,00. c 14,30. D. 14,75. .

Câu 56: Phát biểu đúng ỉàA. Fmctozơ bị khừ bởi AgNOí trong đung địch NH3 (dư).B. Benzen và các đồng đẳng của nó đều ỉàm mất màu dung dịch

tím khi đun nóng.c. Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung dịch etyl amin thì đề

sủi bọt khí thoát ra.

Đ. Lực bazơ íãng dần theo dãy: C2H5 0 Na, NaOH. CôHsONa, CHsCOONaG u57: Trong c c ph t biểu sau:(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ

đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào quang điện.(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm điện.(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ờ nhiệt độ thư(5) Kim loại Mg tác dụng vói hơi nước ở nhiệt độ cao.

A. giảm 38,4 gam. .c . giảm 38,8 gam.

B. tăng 27?0 gam.D. giảm 39,2 gam.

108

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 117: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 117/404

ỉ), (2), (3). (4), (5).

C c ph t biểu đ ng ỉ A .(2 ) ,(5 ) . B .(P ),( 3),( 4).c (2), (4).

C u 58: Ph t biểu đứng ỉA. Người ta sử dụng 0Z0n để tẩy trắng tinh bột và dầu ăĩi.B. ỈCh ng thể d ng nước brom để ph n ’ ' " ^ ’ ~v 'TTc. ở rạnstháirắn, NaCỈ tồn tại dướidD. Nước cường toan ỉ hồn họp đung

tương ứng l 3: ỉ.C u 59: Nung hỗn hợp .gồm 6,4 gam Cu v 54 gam Fe(NƠ3)2 trong bỉnh

k n, ch n kh ne. Sau ohản ứng ho n ÍOỂ.Ĩ1 thu được hỗn hợp kh X. Cho X phản ứng hết với nước, thu được 2 l t dur.g dịch Y . pH của dung dịch Y l A.I. ' B. 0,664. c.1.3. D. 0,523'.

C u 60: Cho c c thế điện cực chuẩn: E

biệt 2 kh H2S v S 0 2.ạng tinh thể ph n từ.dịch HNO3 v HC1 với tỉ lệ moỉ

A!‐u

Biết suất điện động chuẩn của pin: E suất điện động chuấn của pin M g‐Z n( K m s - z i :) ỉ

A . 1,61 V. B .2V . c. 1,81 V.

A1 = ‐ l ,6 6 V ;E » u, ;Cu = + 0 .34V .

,„Cu= U V, E ^ ‐ 0,71 V. Vậy

D. 0,9 V.

(Đề thi thứ Đại hục lần4 cùa trường ĨHPT chuyên Bắc Ninh -20ỉ ỉ)

ĩ. PHẦN CHUNG CHO TẤTc ả t h í (40 c u, từ c u1

C u 1 ; Cho m gam mỗi chấ v o trong nung cho đến khi phản ứng xảy ra ho r; suất ỉ p. Chất n o sau đ y cho ra si trị. A. K N 03 B .c. KMn0 4 D. K.

C u 2: Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y cỏ

Cho hồn hợp X v Y phản ứng với duri, hai axit hữu ca thuộc đồng đẳng kế tiếp khối ỉượng ph n tủ‐của z v T iả A. 74 B. 44 c .7|8

C u 3 : Hồn hợp gồm hai axit X, Ỵ c số n vị v c c ng số nguy n tử cacbon. c b ng nhau. Cho phần một t c dụng hết đktc). Đốt ch y ho n to n phần hai, s:

S I N H đến c u 40)3 Ình c dung t ch kh ng đổi, rồi to n v đều đưa vể273°c,c p ? ớn nhất?

gNOsCIO3 (xt: M21O2) c ng thức ph n tử l C3H9NO2.

.g dịch NaOH thu được muối của v hai chất hữu cơz v T. Tong

D. 76h m chức hơn k m nhau một đon hia hồn hợp axit th nh hai phần với K. sinh ra 2 .2 4 l t kh H2 (ờ inh ra 6.72 l t kh CO2 (ờ đktc).

109

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 118: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 118/404

C m thức cấu tạo thu gọn v trong hỗn hợp l A . HOOC‐C OOH v 66.67%c. CH2(COOH)2 v 42,86%

C u 4: Cho 0.0 ỉ mol amino axit

phần trăm về khối lượng của một axit c

B. HOO C‐COOH v 42,86%D. CH2(COOH)2 v 66,67%

X t c dụng vừa đủ với 200 ml dung, dịchc CH2(COOH)2 v 42,86% D. CH2(COOH)2 v 66,67% iu 4: Cho 0.0 ỉ mol amino axit X t c dụng vừa đủ với 200 ml dung, dịch HC1 0 ,1 0M. Mặt kh c 0,02 mo] X t c dụng vừa đủ với 10 gam duiỊg: địch' NaOH 8% thu được 2.80 gam muối khan.C ng thức của X l A. (H2N)2C3H5COOH c H 2N C3H5(CO O H)2

C u 5: Phản ứng n o sau đ y c p

A. Ca(H C03)B. 2NaHC0 3 + Ca(OH)2 —> CaCƠ3 + Na2CƠ3 + 2H2O c. NaHCCh + HC1 ‐> NaCI +C 0 + H 2Õ D. 2NaHCOs + 2KOH ‐> Na2C

Cầu6 : Cho c c hợp hữu cơ thuộc

c c loại hợp ch t hữu cơ tr n thuộc nguy n) l A. 4 B . 5

Cầu 7: Ho tan hỗn họp bột gồm (dư). Sau khi c c ph n ứng xảy duns dịch Ba(OH)2 (dư) v o đ irons kh ng kh đến khối lượng A. BaSƠ4; Fe2C>3?ZnO ~c. FesOs, CuO.. T 6?t?3 V( Ju t /............. ^ ......... jLÍ.*'ỉ3 oƯ4? r‘62^3

C u 8 : Ho tan 2,90 gam hỗn hợp X gồm Ba v BaO trong H2O, thu được1 1 1.UÍ TT r x . r \ O r __ \ . A , j ; V u i * 1/0112 mỉ kh H2 (ở 0 C; 2 atm) dịch Y cần V ml dung dịch HC A. 50 B. 200

C u 9: Cho 17,80 gam bột Fe

to n, thu được m gam h n hợp duy nhất, ở đktc). Gi trị m v V l

B .(H2N)2C2H3COOHD. H2N C3H0COOH

iương tr nh ion r t gọn H CO : + OH“ CO. ỉ ' + H2O?

2NaOH ‐> CaC:03 + Na2C 0 3 + 2HzO

O3 + K2CO3 +.u V. nyK uuu ^ ankađien. anken. Ankin. Ancol kh ng no(c ỉ li n kết đ ỉ) mạch hở, hai chức. 'Aiiđehit Í1Õ, mạch hở, hai chức. Axit kh ng no (c 1 li n kết đ i), mạch hở, đơn chức. Amino axit (c một nhỏm chức amino v 2 nhom chức cacboxyl), no, mạch hở. Tổng s

thoả m n c ng thứcCnH2n-20xNy(x, y

c. 3 D .2Fe, Zn, Cu trong dung dịchH2SO4 2 0% ra ho n to n, thu được dung địch X. Nhỏ ung dịch X. thu được kết tủa Y. Nung Y kh ng đổi, thu được chất rắn gồm

B. B a S0 4, FeO D. BaSO4“F e2 O3

v dung dịch Y. Trung ho h t 1/2 dung 0,20m T GỈ trị V l

c 100 Đ. 150 v o 400 ml dung dịch hỗn hợp gồmu 9: Cho 17,80 gam bột Fe v o 400 ml dung dịch h n hợp g m

CuỢS Os)? 0,40M vH2SO4 0,50M. Sau khi c c phản ứng xảy ra ho nkim loại v V l t kh NO (sản ph m khử

A . 9.8 v 2.2 4 B. 10,68 v 2,24c. I l ?20 v 3,3 6 D. 11,20 v 2 ,24 C u 10: Nung n ng m gam hỗn hi?p gồm AI v CuO trong điều kiện kh ng

c kh ng kh . Cho chất rẩn sau phản ứng ho n to n v o dung dịch NaOH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 119: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 119/404

(dư) thu được 672 ml khỉ H2 v ch t răn X . Ho tan h t X trong dung dịch HNO3 ĩo rig (dư) th y c 448 ml kh NO (c c phản ửng xảy ra ho n

• to n v c c th t ch, kh đo ở đktc). Gi trị ra l A. 2,94 B. 29,40 c . 34,80 D. 3,48

C u II: Đot ch y ho n to n một hợp chất hữu cơ X, thu được 2,486 l t kh CO2 (ở 27.3°C; 1.10 aim) v 1,998 gam H2O. Chất X l (biết X tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2/dung dịch NaOH khi đun n ng) A. C2H5CHO B. C2H3CHO c. CH3COCH3 D.0 =HC‐CH=0

C u 1 2: Chia 0 ,30 mol hỗn X gồm C2 ĨỈỘ. C2H4, C2H2 th nh hai phần bằng nhau. Đ t ch y ho n to n ph n 1 thu được 5,40 gam H2O. Cho ph n 2 lội qua dung dịch brom (dư) thấy khối lượng b nh nước brom tăng 2,70 gam. Phần trăm khối lượng của C2H0 c trong hỗn hợp X l A. 71,42% ^ B. 35,71% c . 33,33% D. 34,05%

C u 13: D y gồm c c chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ s i từ tr i sang phải l A . C 4Hi0, C 3H 7N H 2, C 3H 7F, C 3H 7O H , C H 3C H 2C O O HB. C4H10, C3H7CL C3H7NH2, C3H7OH, CH3CH2COOHc . Benzen, toluen, phenoỉ, CH3COOHD. (CH3)3N, CH3CH2OH, CHjCHaCEbNHz, HCOOH

C u 14 : Một hợp chất X (c khối lượng ph n tử bằng 103). Cho 51,50 gam X phản ứng hết với 500 ml dung dịch NaOH 1 ,20M, thu được dung dịch Y trong đ c muối của aminaxit, ancol (cỏ khối lượng ph n tử lớn hơn khối lượng ph n tử O2). C cạn Y thu m gam chất rắn. Gi tĩị m l Ả. 52,50 B. 26,25 c . 48,50 D. 24,25

C u 15: Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu v FeC03 v o dung dịch HNO3lo ng, đun n ng v khuấy đều. Sau khi c c phản ứng xảy ra ho n to n thu được NO; 0,03 mol kh CO2; dung dịch Y v 21,4 4 gam kim loại. C cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan l A. 38,8 2 gam B . 36,42 gam c . 36 ,24 gam D. 38,28 gam

C u 16: Nhiệt ph n những muối n o sau đ y thu được chất rắn đều l oxit kim loại?

A. C u(N 03)2, KCỈO3, KMnƠ4 B. M gS 04, KNO3, Ca C03

c . BaCƠ3, C11CO3, A gN 03 D. Cu S04, Fe(N 03)2, (N H ^ C ^O t

C u 17: Cho đung dịch chửa 6.595 gam muối clorua của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ li n tiếp v o dung dịch A 2NO3 (dư), thu được 15,785 gam kết tủa. Ph n trăm khối lượng của muối c khối lượng ph n tử nhỏ lA. 92,719% B. 11,296% c. 7,281% D. 88,704%

C u 18: Hỗn hợp X gồm 2 este hơn k m nhau một nguy n tử caebon. Để phản ứng hết 0,2 mol X cần 1 10 ml dung dịch NaOH 2M (dư 10 % so với lượng phản ứng). Đổt ch y ho n to n 0,2 mol hỗn hợp X thu được 15 ,68

111

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 120: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 120/404

ỉ i kh CƠ2 (ở 54 ,6UC; 1,20 atm) v 9 gam H2O. C ng thức ph n tử của hai este tron£ X l A. C3H4O4 va C4H60 4 B. C3H60 2 v C4H80 2c . C2H‐>04 v C3H4O4 IX C3H4O2 v C4ỈÌ6Q2

C u 19: Trộn 100 mỉ dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M v HNO3 0,1 M với 100 mỉ dung dịch Ba(OH>2 0,2M, ỉhu được dung dịch X. Dung dịc X c pH lA. 1,2 B. 13,0 c . 1,0 D. 12,8

C u 20: Cho 0,04 mol NO2 v o một b nh k n dung t ch 100 ml (ở t°C), 20 gi y thấy tổng nồng độ kh trong bỉnh l 0,30 mo 1/1. Tốc độ trun của phản ứng (t nh theo NO2, ờ t°C) trong 20 gi y l A. 0,005 mol/(l.s) B. 0,10 mol/(Lc . 0,01 mol/(l.s) D. 0,05 mól/(l.

C u 21: Ph t biểu n o sau đ y l kh ng đ ng? A. C thể ph n biệt glucozơ với fructozơ bằng nước bromB. Saccarozơ kh ng l m mất m u nước brora c . Xenỉulozơ chỉ c cấu tr c dạng mạch thẳng D. Fructozơ kh ng c phản ứng tr ng bạc

C u 22: Tỉ khối của một hiđrocacbon X so với H2 b ng 28. Khi X t c đụn với HBr thu được t nhất l 2 sản phẩm. Tổng số c ng thức cấu tạo m n của X l A. 4 B. 2 c 3 D. 5

C u 23: Cho c c nguy n tố gC;14S1; it S;15P. D y gồm c c nguy n tổ đượ

sắp xếp theo chiều giảm dần b n k nh nguy n tử từ r i sang phải ỉA. c, S. p, Si B.S.P,Si,C c s l p , s , c D. C,Si,P,SC u 24: Cho hiđrocacbon X phản ứng với HBr th hu được hai sản p

hữu cơ kh c nhau, trong đ tổng phần trăm khối lượng của Br trong hỗ hợp l 58,39%. T n gọi của X l A. 3‐m etylbu t‐l‐en . B. pent‐2‐enc but‐2 ‐e n Đ. isobutiỉen

C u 25: Cho 11,20 gam bột Fe v o 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp C11CI2 0,25M v FeCỈ3 IM . Sau khi c c phản ứng xảy ra ho n to n t

được m gam chẩt rắn. Gi trị của m A. 12, 0 0 B. 8,00 ' c . 6 ,00 D. 5,60C u 26: Cho một số t nh chất: C cấu tr c polime dạng mạch nh nh (1

trong nước (2); tạo dung dịch Ỉ2 ho xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun n ng (4); phản ứng với dung dịch H2SO4 ỉo ng (5); tham gia phản ứng tr ng bạc (6). C c t nh chất của tinh bột l A. (1); (3); (4) v (5) . B. (1); (2); (4) v (5).c . ( l ) ; (3 ); (4)v (6) D. (1); (2), (3); (4) v (5)

112

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 121: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 121/404

Câu 27: Điện phân 200 ml dung địchC11SO4 0,50M và Na2S04 0,1 OM (điệncực trơ. hiệu su t điện ph n 10 0 % )'gi y. Dung dịch sau điện ph n c khầ năng ho tan m gam Fes0 4 . Gi trị lớn nhất của m l A. 11 ,6 0 0 B. 6,380 c , 6,960 D. 6,496

C u 28 : Đ iện ph n n ns chảy AI2O3 vời anot than ch (hiệu suất điện ph n 100%) thu được m gam AI ở catot v 67,2 l t (ờ đktc) hỗn họp kh X c ti khối so với oxi bằng 1. Lấy 1,12 l t (ử đktc) hỗn hợp kh X.sục v o đun dịch nước v i trong (dư) thu được 1 §am kết tủa. Gi trị của m l

A. 75,6 B. 67,5 cC u 29: Cho 200 ml dung dịch NaOH

0,7M, thu được dung dịch X. C cạn chất rắn gồm A. NaH 2P0 4 vH3PO4 B

C . N a2HP0 4 v N aH2P0 4 EC u 30: Hỗn hợp X gồm hai hợp chất

dung dịch NaOH 0,2M thu được đunỊ;Nếu đốt ch y ho n to n hỗn hợp X ch y v o b nh đựng dung dịch nướcch y v o b nh đựng dung dịch nước v i trong (dư) thỉ kh i lượm tăng 6,82 gam. C ng thức của hai hợp chất hữu cơ trong X c thể lồ A. C2H5COOH v C2H 5COOCH3 c. HCOOH vả HCOOC3H 7c. HCOOH vảHCOOC3H7 D. HCOOH và HCOOC2H5

C u 31: Cho c c chất v dung dịch: SO2, H2S, Bĩ 2, HNO3, C11SO4. C bao/V o _ c í l . U/sỉ /%u f~»f r \ I s* ÝMâM * «Ẩí»-V

/ới cường độ 10A trong 35 ph t 23

108,0 D. 54,01,2 M vàơ 100 ml dung dịch H 3PO4

dung dịch X 3 thu được,hỗn hụp c c

Na3pƠ4 v NaOH

NasPCU v Na2HPƠ4lữu cơ t c dụng vừa đủ với2 0 0 ml g địch Y v 0 .015 mol hơi ancolz. tr n, sau đ hấp thụ hết sản phẩm v i trong (dư) thỉ khối lượng b nh

CH3CO OH v CH3COOC2H5HCOOH v H COO C2H5

hai ch ĩ cho ở tr n với nhau? 5. D. 3

yxin3 aỉanin v valin l 4 D. 3

nhi u phản ứng tạo ra được H2SO4 từ A. 4 B. 6 c

C u 32: Số tripeptit tối đa tạo ra c cả g Ai 5 ; B .6 G

C u 33: Điều n o sau đ y i kh ng đ nạ? A. Nước Gia‐ven được d ng phổ biến hơn clorua v iB, Điều chế nước Gia‐ven trong c ng nghiệp bang c ch điện ph n duns

dịch NaCL kh ng c m ng ngăn xệpc. Ozon c nhiều ứng dụng, như: tẩy trắng tinh bột, dầu ăn, chữa s u

răng, s t tr ngnước.... Xh Axit H2SG4 được sử dụng nhiều nhất trong c c axit v cơ

C u 34: Cho c c chất: C2H'4(OH)2, CH2C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3,

(OH)CH2CH2OH, CH:;CH2CH2GH, CH2(OH)CHO. c bao nhi u chất

đ u t c dạng được với Na v Cu(OH):> (c c đi u kiện phản ứng c đử)? A. 6 B. 4 c . D .5

113

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 122: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 122/404

C u 35: Ph t biểu n o sau đ y l đ ing? A. Phản ứng giữa buta ‐1,3‐đ ien v i acrilonitrin l phản ứng tr ng ngưngB. Tơ lapsan l một poỊieste c Tơ axetat l ơ tổng hợpD. Tr ng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc chất dẻo

C u 36: D y gồm c c chất c khả răng phản ứng tạo ra polime l

A. etilen, buta‐l ,3‐đ e n, cumen. axit ađipicB. 1,1,2.2‐tetrafloeten?clorfom, propilen, isopren c . stỉren, phenol, acriỉonitrin, etylen glicolD. alanin, metyl metacrylic, axit caproic, vinyl axetat

C u 3 7 : X l hợp chất thơm, c c ng thức ph n tử C7IỈ8O2; 0,5a mol X phản ứng vừa hết a l t dung dịch NaOH 0,5M. Mặtkh c n u cho 0,1 mol X phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 l t kh H2 (ờ đktc). Tổng s c ng thức cấu tạo m n của X l A. 3 ; B. 5 , c . D. 4

C u 38: Oxi ho ho n to n m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đom chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong d y đồng đẳng thu được (m +8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt ch y hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 12 ,3 2 l t 0 2 (ở đktc). Gi trị m l A. 17,8 1 B. 15 ,48 c 15,4 7 D. 17 ,80

C u 39: Ph t biểu n o sau đ y l kh ng đ ng? A. Photpho trắng c cấu tr c tinh thể ph n tửB. lot thụộc tinh thể ph n tử'c Than chi thuộc tinh thể nguy n tử

D. Ở thể. rắn NH4CI tồn tại dạng tinh thể ph n tử C u 40: Đốt ch y ho n to n 0,1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 8,96 l t

kh CO2 (ở đk c) v 5 ,4 gam tfeo. X t c dụng được với Na ; tham gia phản ứng tr ng bạc, l m m t m u dung dịch nước brom. C ng thức c u tạo của X l A. H O‐C H2‐C H 2‐C H 2=CH‐Cĩ| O B, h o c h 2‐ c h = c h ‐ c h o c h o o c ‐ c h = c h ‐ c h 2‐ o h

IL PH ẦN R IÊN G (20 c u)

Th s nh ch ỉ được chọn ầm A. Theo chirơng tr nh Chuẩn( ỉ 0 C u 41: Để phản ứng hết 0.20 mol

nhất 200 ml đung dịch NaOH2 A. phenyl axe a c. etylen dicoỉ

D. HO OC‐CH=CH ‐CHO

một t rong ỉ ĩ ỉ phầ n (Phần A hoặc B) c u, ’ c u 4 1 ến c u 50) hợp chất hữu cơ X (chứac, H, O) cần t

M . C hấ t X i B. vinyỉ axetat B. axit lactic

114

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 123: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 123/404

C u 42: Cho 0,54 garri bột AI v o 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NƠ3)2 0 ,2 om v AgNC>3 0,30M. Sau khi phản ứng kết th c thu được m gam chất rắn. Gi trị m l A .4 ,20 B .3 ,0 1 c .4 ,1 6 D .4 ,15

C u 43: Ho tan ho n to n 20,45 gam hỗn hợp gồm FeCls v NaF (c c ng số moỉ) v o một lượng nước (dư), thu được dung dịch X.Cho dung dịch

AgNOj (dư) v o X, sau khi ph n ứng xảy ra ho n to nsinh ra m gamchất rắn. Gi trị của m l A . 43,5 0 B. 14 ,35 c 43,0 5 D. 55,7 5

C u 44: Ho n tan ho n to n 10,44 gam oxit sắt bằng dung dịch HNƠ3 đặc, n ng (dư) thu được dung địch X v 1,6 24 l t kh NO2 (ở 0°C;2 atm v l sản phẩm ỉdiử duy nhất). C cạn đung dịch X th thu được bao nhi u gam muổi khan? A . 70,18 B. 29 ,00 c 35,0 9 D. 32,6 7

C u 45: Cho sơ đồ chuyển ho giữa sắt v c c hợp chất của sắt:

F e ‐ ^ B ~ > D ‐ » B ‐ > F e Trường hợp n o của B v D sau đ y kh ng thoả m n với sơ đồ biến ho ừ n?

A . FeCỈ2 v FeS B. FeC b v FeCỈ2

c . Fe3Ơ4 và Fe2(S04)3 D. Fe2Ơ3 và Fe(NƠ3)3C u 46: Hai hợp chất hữu cơ X v Y l đồng đẳng kế tiếp, đều t c dụng với

Na v mất m u nước brom. Khi đốt ch y ho n to n 0,10 mol hỗn hợp X v Y thu được 5,3 76 l t kh CO2 (ở đktc). C ng thức cấu tạo tương ứng của X v Y l A . HCOO CH3 v HCOOCH2CH3B. HOCH2CH2OH v CH2(OH)CH2CH2OH c. HOCH2CHO vả HOCH2CH2CHOD. HOCH2CH2CHO v HOCH2CH2CH2CHO

C iỉ 47: Phản ứng n o sau đ y kh ng thuộc phản ứng tự oxi ho ‐ khử? A. Fe30 4+4H2SO4 Fe2(S04)3 + FeS04 + 4H20B. 4KC1Ơ3 ‐> KC1 + 3KC1Ơ4C. 2N 02 + 2NaOH N aN 03 + NaNƠ2 + H20 Đ. CỈ2 + 2KOH KC1 + KCIO + H20

C u 48: Cho Fe v o H2SO4 (lo ng, nguội), SO2 ỉộỉ v o thuốc t m, CO2 ỉội v o dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaAlƠ2), AI v o HNO3 đặc, nguội, Cu v o dung dịch Fe2(S0 4)3. số th nghiệm xảy ra phản ứng ho học l A . 3 B. 4 c 2 D. 5

C u 49: Hợp chất hữu cơ X t c dụng với dung dịch NaHCƠ3 cho ra số mol kh CO2 bằng số moỉ X. X l m mất m u nước brom. Thể t ch của 1,85

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 124: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 124/404

gam hơi chất X bằng thể t ch của 0,80 gam kh Ơ2 (c ng điều kiện về nhiệt độ, p su t). C ng thức cấu tạo của X l A. HO‐CH2‐CH2‐CHO B. CH2=CH‐COOHc . HOOC‐CHO D. CH3‐C H 2‐COOH

C u 50: Th nghiệm n o sau đ y kh ng thu được kết tủa sau khi phản ứ k t th c? A. Cho dung dịch CH3NH2 đến dư v o dung dịch A 1(N03>3

B. Nhỏ dung dịch NH3 đến dư v o dung dịch ZnCI2c . Cho kh CO2 lội v o dung dịch Na[Al(OH)4] (hoặc NaA102) cho đến dư D. Nhỏ dung dịch NHj đến dư v o dung dịch AICI3

B. Theo chương trình Nâng cao(10 câu, từ câu 51 đến câu 60)C u 5 1 : Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X c c ng thức ph n

C3H7O2N phản ứng YỚi 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứn xảy ra ho n to n, c cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn, C thức cấu tạo thu gọn của X l A . H 2NCH 2CO O CH 3 B . H CO O H 3N C H = C H 2c C H 2 C H C O O N H 4 D . H 2N CH 2C H 2C O O H

C u 52: Kẽm đang phản ứng mạnh với axit clohiđric, nếu cho th m muố natri axetat v o dưng dịch th thấy phản ứng A. kh ng thay đổi B. kh ng x c định đượcc . nhanh l n D. chậm lại

C u 53: Cho c c chất: ancol etylic, g ixerol, gỉucozơ, đứnetyl ete v ax

fomic. Số chất t c dụng được v i Cu(OH)2 l A. 4 B. 1 C 3 D. 2C u 54: Một pin điện ho c điện cực Zn nh ng trong dung dịch ZnSƠ4 v

điện cực Cu nh ng trong dung dịch C11SO4. Ta thấy A . điện cực Cu xảy ra qu tr nh khửB. điện cực Z11 tăng c n khối lượng điện cực Cu giảm c . điện cực đồng xảy ra sự oxi hoảD. điện cực Zn xảy ra sự khử

C u 55: Cho một lượng bột Zn v o dung dịch X gồm FeCỈ2 v C11CI2. Khối

lượng chất rắn sau khi c c phản ứng xảy ra ho n to n nhỏ hơn khối ỉượng bột Zn ban đầu l 0,5 gam. C cạn phần dung địch sau phản ứng thu được 3,6 gam muối khan. Tổng khối lượng c c muối trong X l A. 13 ,1 gam B. 19 ,5 gam c 14,1 gam Đ. 17,0 gam

C u 56: Cho d y c c chấtT C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHOs (CHs^CO, C]2H2 2 0 ji (mantozơ). số chất trong d y tham gia được phản ứng tr ng bạc ỉ A . 6 B. 4 c . 5 D, 3

116

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 125: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 125/404

C u 57: Khi ph n, t ch th nh ph n một quả: tổng khối lượng của cacbon v SỐ đồng ph n ancoỉ ứng với c ng t iứỊc ph n tử của X l

A. 1 B. 2 cC u 58: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancoỉ no, đơn chức, kế ti p nhau

trong d y đ ng đăng t c dụng với GuO (dư) nung n ng, thu được một hỗn hợp rắnz v một hỗn hợp hơi Y (c tỉ khối hoi so với H2 l 13,75). Cho to n bộ Y phản ứng v i một lượng dư AgN Os rong durig dịch NH3

đun n ng, sinh ra 64,8 gam Ag. Gi ừị của m l A .7 ,4 B .8 ,8 c

C u 59: Để oxi h a ho n to n 0.01 mol mặt KOH, lượng mol tối' thiểu CỈ2 v A. 0,03 v 0,08 B. 0,0 15 v 0;08 c.

C u 60: Nhi n liệu được coi l sạch, t g y nhiễm m i trườna hơn cả lÀ J'V'T'MrrA tímn ĩ ì flnOti /ĨÓ vonrr /45n A . củi gỗ, than cốc c. kh thi n nhi n

ancol đơn chức X th thu được kết liđro gấp 3.625 ỉần khối lượng oxi.

9.2 D. 7,8.2rCl3 th nh K2Cr0 4 bằng CI2 khi cK.OH phản ứng l0.03 v 0,04 D. 0 ,015v 0,04

than đ , xăng, d u xăng, dầu

ĐỂ SỐ6

(Đề thi thử Đại học ỉần2 của trường THPT AMSTERDAM ‐ năm20 ỉ ỉ)

I. P H ẦN C H U N G C H O TẤ T CẢTt. S IN H(40 c u từ c u i đến c u 40)

C u 1 : Chia m gam hỗn hợp M gồm ỉiaỊĩ ancol đơn chức kế tiếp trong d y đồng đẳng thảnh 2 phần b ng nhau. CỊho phần một t c dụng với Na (dư), được 3,36 l t kh hiđro (đktc). Cho phần hai phản ứng ho n to n với CuO ở nhiệt độ cao, được hỗn họpM i chứa hai anđehit (ancol chỉ biến th nh anđehit). To n bộ ỉượng M] phản ứng hết với AgN(>3 trong NH3. thu

được 86,4 gam Ag. Gi trị của m lả A. 24,8gam B. 30 ,4 gam c.C u 2 : Chia Ỉ56,8 gam hỗn hợp L gồm

băng nhau. Cho ph n thứ nh t t c dựig h t với dung dịch HCI dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai t c dụng vừa đủ với đong dịch M lA 'hỗn hợp HC1, H2SO4 lo ng thu được HCỈ trong dung dịch M ỉ A. 1,7 5 mol B. 1,50 mol c

12 ,4 gam B. 45,6 gam FeO, Fe3Ơ4, Fe2Ơ3 th nh hai phần

167,9 gam mu i khan. S moi của

0,40. mol D. 1,00 moi

217

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 126: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 126/404

C u 3: Hỗn hợp bột X gồm BaCOs, Fe(OH)?, Al(OH )3. CuO. MgCƠ3. Nung X trong kh ng kh đ n kh i lượng kh ng đ i được h n hợp răn Ai. Cho Ai v o nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2 chảt tan v phần kh ng t n Ci. Cho kh c o dư qua b nh chứa C[ nung n ng được hỗn hợp rắn E (c c phản ứng xả)' ra ho n to n). E chứa tối đa: À. 1 đơn chất v 2 hợp chất. B. 3 đơn chất.c. 2 đơn chất v 2 hợp chất. D.2 đơn chất vả1 hợp chất.

C u 4: Cho a gam Na v ọ 160ml dung dịch gồm Fe2(SƠ4)3 0,125M v A l2(SƠ4)3.0,25M. T ch kết tủa rồi nung đền khối lựợng kh ng đổi th thu được 5.2 4 gam chất ran. Gi tri C. n o sau đ y l ph hợp? A. 9,43*. B. 11,5. c .9 ,2 . D. 10,3 5.

C u 5: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCƠ3, Fe3Ơ4 t c dụng v i dung dịch NaOH dư. lọc lấy kết tủa rồi chia l m 2 phần. Phần 1' đem t c dụng với dung dịch HNO3 lo ng, dư. Phầi 2 đem t c dụng với dung dịch HC1 dư. Số phản ứng oxi h a khử xảy ra t : A. 5. B.6 .

C u 6 : Cho sơ đồ dạng: X —> Y cỉorna, ancol etylic. số sơ đồ n chất tr n l A. B .4

A. 3. B.4 .C u8 : Một hỗn hợp X gồm Na, AI ỉ 5: 4) t c dụng với H2O dư th rắnz. Cho z t c dụng với dung

A. 14,4 % B. 33,4 3%C u 9: Oxi ho 25,6 gam CH3OH

gam kh CO2 12,6 gam hơiH2O il l JKJU1 1 X 1 LUd ng ỉ 0,75 mol. số đồng ph n của A ỉ amino axit l A .2 . B. 4. C.3.

118

c. 8. D. 7. z. Cho c c chất sau đ y: etilen, etyl

liều nhất tihể hiện mối quan hệ giữa c c

c . 5 D. 6C u 7: Gho c c chất sau: propyl dorua, anlyl clorua, phenyl clorua, natri

phenolat, anilin, muối natri của £XÌt amino axetic, ancol ben2 ylic. số chất t c dụng được với dung dịch NaOH lo ng khi đun n ng l

G 2 . D.I. v Fe (với tỉ lệ moi Na v AI tương ứngthu được V l t kh , dung dịch Y v chất dịch H2SO4 lo ng dư th thu được 0,25'V

l t kh (c c kh đo ở c ng điểu kiện). Th nh phần % theo khối ỉượng của Fe trong hỗn hợp X l

c. 20,07%. Đ. 34,28%.'cỏ x c t c) thu được hỗn hợp sản phẩm

X. Chia X th nh hai phẩn bẳn^ nhau Phần 1 t c đụng với AgNOs đưtrong NH3 đun n ng thu được m gam Ag. Phần 2 t c dụng vừa đử với100ml dung dịch KOH IM. Hiệu suất qu tr nh oxi ho CH3OH l 75%. Gi trị của m l A. 64,8. B. 32,4. _ G. 129,6 . D. 108.

C u 10 : Đốt chảy 0,2 moỉ hợp chất A thuộc loại tạp chức thu được 26,4" ~ 2,2 4 l t kh nitơ (đlctc) v lượng O2 cần

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 127: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 127/404

C u 1 1: Số đồng ph n l hợp chất thơm c c ng thức ph n tử QHioO t c dụng được với NaOH l A. 9. B. Ộ. c . 7. D .8 .

C u 12: Cho c c phản ứng:(I) Fe + HC1 ‐» ;(II) Fe3Ơ4 + H2SO4 (đặc) —>;(I II ) KM 11O 4+ H C1

(ĨV) FeS + H2SO4 (lo ng) ‐> ;(V) AI + H2SO4 (lo ng)Số phản ứng m H+ đ ng vai tr l chất oxi ho lả

A . 3 B . 2 c . 4 D . 1C u 13: Hỗn hợp X c C2H5OH, CaHsCOOH, CH3CHO trong đ C2H5OH

chiếm 50 % theo số moỉ. Đốt ch y m gam hỗn hợp X thu được 3,0 6 gam H2O v 3,136 l t CO2 (đktc). Mặt kh c 13 ,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tr ng bạc thấy c p gam A g kết tủa. G i trị của p l A . 9,72. B. 8,64. C. 10.8. D. 2,1 ố.

C u 14: C c nhận định sau: 1) Axit hữu cơ l ax t axetic. 2) Giấm ăn ỉ dung dịch axit axetic c nồng độ từ 2% ‐ 5% . 3) Khi cho1 mol axit hữu cơ (X) t c dụng với Na dư. số mol H2 sinh ra bằng 1/2 số moỉ X v khi đốt ch y axit X th thu được nH>0 : 11 co = 1. Vậy X l axit no đom chức no. 4)

Khi đốt ch y hiđrocacbon no th ta c nH0 : nco > 1. C c nhận định sai l :

A . 1, 2 , 3 , 4. B .2 ,3 ,4 . c .1, 2 , 3. D. 1, 3 ,4 .C u 15: Cho sơ đồ phản ứng sau

X + H2SO4 (đặc, n ng) — > Fe2(S 04)3 + S 0 2 + H20 SỐ chất X c thể thực hiện phản ứng tr n l

A .4 . B.6 . C .5 . D. 7.C u 16: C 4 dung dịch ỉo ng của c c muối: BaCl2, Z11CI2, FeCh, FeCls.

Khi sục kh H2S dư v o c c dung dịch muối tr n th số trường hợp c phản ứng tạo kết tủa l

■A.3. B.2. C l . D.4.C u 17 : Cho V l t hỗn hợp kh A gồm clo v oxi t c dụng vừa hết với hỗn

hợp B gồm 0,2 mol AI v 0,1 mol Mg thả thu được 25,2 gam hỗn hợp

muối clorua v oxit của2 kim loại, số mol của CI2 c trong V l t hỗn hợp kh A l A .0 ,1 5. B .0 ,3‐ c . 0 ,2 . D. 0,25.

C u 18: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Fe3 04, Fe2 0 3,•Fe(N0 3)2, Fe(N0 3) 3>FeS04, Fe2(S04) 3, FeCƠ3 lần lượt phản ứng vớiHNO3 đặc. n ng. dư. số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi h a ‐ khử l A. 7 B.8 C I O D .9

119

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 128: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 128/404

C u 19: Cho bột Fe v o dung dịch NaNOs v H2SO4. Đến phản ứng ho n thu được dung dịch A, hỗn hợp kh X gồm NO v H2 c v chất rắn kh ng tan. Biết dung dịch A kh ng chửa muối amoni. Trong dung dịch A chứa c c muối A. F eS04, Fe(N0 3)2, Na2S 0 4, N aN 03.

B. FeS04. Fe2(S04)3, NaN03; Na2S04. c . FeS0 4, NỂI2SO4D. FeSƠ4, Fe(NƠ3)2. Na2S0 4 .

C u 20: Hỗn hợp X c 2 hiđrocacbon đồng đẳng li n tiếp, c tỉ khối hơi với H2 bằng 15,8. Lấy 6,32 gam X lội v o 200 gam dung dịch chứa t c th ch hợp th ihu được dung dịch z (kh ng x t phản ứng tạo ra sả phẩm phụ) v thấy tho t ra 2,688 l t kh kh Y ở điều kiện ti u chu tĩ khối hơi so với H2 bằng 16 ,5. Biết rằng dung dịch z chứa anđehit vớ nồng độ c % . Gi trị của c % ỉ

A. 1,3 05% B. 1,4 07% c 1,0.43% D. 1,208%C u 21: C c c nhận định sau đ y:

1) Nguy n tắc sản xuất gang l khử sắt bang c o ở nhiệt độ cao.2 ) Nguy n tắc sản xuất th p l khử c c tạp chất trong gang. 3) T nh chất h a học của Fe2+ l t nh khử.4) Nước cứng l nư 'c c chứa ion Ca2+, Mg2+ dưới dạng muối c

H C O : , S O ; .Số nhận định đúng là

A. 2. B .3. CO. D. 1.C u 22: C c c nhận định sau:

1) Cấu h nh electron của ion x 2+ l ls22s22p 3s2 3pố3d6. Trong bảng tuần ho n c c nguy n tố ho học. nguy n tố X thuộc chu k 4, nh m VIII

2) C c ion v nguy n tử: Ne, Na+. F‐ c điểm chung l c c ng electron.

3) Khi đốt ch y ancol no h ta c n H0 > nco

4) D y gồm c c nguy n tố được sắp xểp theo chiều giảm dần b n k nguy n tử từ tr i sang phải l K, Mg, Si, N.

5) T nh bazơ của d y c c hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, AI(OH)3 giảm dần. Số nhận định đ ng lA. 3. B. 5. c. 4. D.2.

C u 2 3: Hỗn họp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, c trong đ B, c l 2 an đồng ph n. Đốt chấy ho n to n X thu được 3.96 gam H2O v 3,136 l t kh CO2 (đktc). Số inol ancol A bẳng 5/3 tổng số mol 2 ancol (B + C Khối lượns c a B, c trons hồn hợp l A. 3‐6 gam B. 0,9gam c . 1,8 gam D. 2,2 2 gam

120

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 129: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 129/404

Page 130: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 130/404

A . 49,2 v 10 3,37 c . 5L 2 v 103 .37

C u 33: X ph ng h a ho n to ri 100 gam chất b o c chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH 25 % , thu được 9,43 gam glyxerol v b gam muối natri. Gi trị củ a, b lần lịượt l

B. 51,2 v 103,145 D. 49,2 v 103,145

C u 34: T ch'số ion của nước ở mọt số nhiệt độ như sau: Ở20°cl 7,00.1015

ở25°c là l,0CU(r14, ở 30°c là A . thu nhiệtB. tỏa nhiệt hay thu nhiệt t y thịe

1,50.10 14. Sự điện ly của nước l

eo điều kiện phản ứngc. tỏa nhiệtB . kh ng x c định t a nhiệt ha} thu nhiệt

C u 35: Đốt ch y họ n to n một lượng hỗn hợp hai este đơn chức no, mạch hở cần 3,976 ỉ t oxi (đktc) thu được 6,38 gam CƠ2‐ Cho lượng este n y t c dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp v 3,92 sam muối của một axit hữu cơ. C ng thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu l A . H COO C3H 7 v H COO C2H5B. CH3COOCH3 v C H 3 C O O C 2 H 5

c . C2H5COOC2H5 v C2H5COOCH3

D. CH3COOC2H5 v CH3COOC3H7C u 36: X t c c chất: đimetylete {1), ancol metylic (2), ancol ety ic (3), axit

axetic (4), axeton (5). C c chất| tr n được xếp theo nhiệt độ s i tăng dần (từ tr i sang phải) l

A. 1 ,5 ,2 , 3, 4 B. 2, 3, 4, 5 ,1 C .5 , 1, 2 , 3 ,4 D. 1 ,2 , 3, 4, 5

C u 37: Cho luồng khi c o dư đi qua hỗn hợp X gồm BaO, AI2O3 v FeOđốt n ng thư được chất rắn X ị Ho tan chất rắn X [ v o nước thu được dung dịch Yi v chất rắn £]. Sục kh CO2 dư v o dung dịch Yi thu được kết tủa Fj. Ho tan E| v o dun* dịch NaOH dư thấy bị tan một phần v c n chất rắn Gi‐ Cho Gi v o ching dịch AgNƠ3 dư (coi CQ2 kh ng phản ứng với nước). Tổng số phản ứng xảy ra l A . 7. B .8 . C .6 . D.9.

C u 38: Cho 25,65 gam muối gồm HỉNCHiCOONa v H2NCH2CH2COONa t c dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 IM. Sau phản ứng c cạn dung dịch th khối lượng muổi (lo fÍ2NCH2COONa tạo th nh l A. 29,25 gam B. 18 ,6 gam

C u 39: Nung m gam hỗn hợp X Y v O2. Biết KCIO3 ph n hủ} một phần. Trong Y c 0,894 g

c . 37,9 gam D. 12,4 gam gồm KCIO3 v KM11O4 thu được chấ t rắnho n to n, c n KM11O4 chỉ bị ph n hủy

am KCĨ chiếm 8 ,1 32% theo khối lưọfng.* A - - • ơ

Trộn lượng O2 ở tr n với kh rig kh theo tỉlệ thể t ch VQ : VKK= 1 : 3

122

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 131: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 131/404

trong một b nhk n ta thu được hỗn hợp kh z. Cho v o b nh 0,528 gam cacbon rồi đốt ch y hết cacbon, phản ứng ho n to n, thu được hỗn hợp kh T gồm 3 kh Ơ2? N2, CO2, trong đ CO2 chỉếm 22,92% thể t ch. Gi trị m (gara) l A . 12,59 B.12 ,5 3 c . 12,70 D. 13,496

C u 40: Cho 3,16 gam KMÍ1O4 t c dụng với dung dịch HC1 (dư), sau khi phản ứng xảy ra ho n to n th ‐số moỉ HC1 bị oxi ho l A. 0 , 0 2 B .0 ,16 c . 0 ,10 D. 0,05

II. PHẦN RIÊNG [10 cầu]Th s inh ch ỉ được l m mộ t t rong hai phần (phần A hoặc B)

A.Theo chưong trình Chuẩn(10 câu, từ câu 41 đến câu 50)C u 41. Ho tan ho n to n 20,45 gam hỗn'hợp gồm FeCb v NaF (c c ng

số moi) v o một lượng nước (dư), thu được đung dịch X. Cho dung dịch AgNƠ3 (dư) v o X, sau khi phản ứng xảy ra ho n to n sinh ra m gam chất rắn. Gi trị của m iA. 43,50 B. 14,35 c . 43,05 D. 55,75

C u 42: C dung dịch X gồm (KI v một t hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: 0 3; CỈ2, H2O2, FeCỈ3, AgNOs t c dụng với dung dịch X. số chất l m dung dịch X chuyển sang m u xanh l A. 4 chất B. 5 chất c . 3 chất Đ. 2 chất

C u 43: H a tan ho n to n 3,76 gam hỗn hợp: s, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 v dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v o X. iọc kết tủa nung đến khối lượng kh ng đổi th khối lượng chất rắn thu được l A. 17,5 45 gam B. 18 ,3 55 gam c . 15 ,14 5 gam D. 2,4 gam

C u 44: Người ta c thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:

Xenlulozơ — j:>/° >glucozơ — > C2H5OH > Bu ta‐1,3‐đien— > Cao su Buna

Khối lượng xenỉulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna l

A. 25 ,6 25 tấn. B. 37,8 75 tấn. c . 5 r80ố tấn. D. 17,8 57 tấn.C u 4 5: Hỗn họp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic v 0,3 moi. kh hiđro. Nung n ng hỗn hợp A một thời gian, c mặt chất x c t c N , thu được hồn hợp hơi B gồm hỗn hợp c c ancol, c c anđehit v hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He b ng 95/12. Hiệu suất của ph n ứng hiđro hỏa anđehit metacrylic ỉ A. 10 0% B. 70% c . 65% D. 80%

123

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 132: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 132/404

C u 46 : Cho 6,0 gam Mg t c dụng hết với dung dịch HC1 18 ,2 5% (vừSau phản ứng thu được dung dịch muối A v hiđro tho t ra. Biết ph ứng xảy ra ho n to n. Vậy nồng độ phần tr m của dung dịch muối sẽ A . 22 ,41% B. 22 .51% C. 42,79% D. 42,41%

C u 47: C 5 kh đựng ri ngbiệt trong 5 lọ l Cl2, Ơ2, HC1, O3,SO2. H y

chọn tr nh tự tiến h nh n o trong c c tr nh tự sau để ph n biệt c c kh A . Quỳ t m ẩm. dung dịch Kl/hồ tinh bột, Cu đun n ng.B. Dung dịch AgNO}, dung dịch Kl/hồ tinh bột, d ng đầu que đ m c

t n đỏ.c . Nhận biết m u của kh , dung dịch AgNC>3, dung dịch Kl/hồ tinh bột,

d ng đầu que đ m c n t n đỏ.D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNƠ3>dung dịch KI.

C u 48: Từ butan, chất v cơ v điều kiện phản ứng c đủ. sổ phương tphản ứng tối thiểu để điều chế glixerol l

A.5. B. 4. c. 7. D.6.C u 49: T m ph t biểusa i trong c c ph t biểu sau:

A. Nhiệt độ s i của ankanol cao hơn so với ankanaỉ c ph n tử khtương đương.

B. Phenol l chất ran kết tinh ở điều kiện thường.c . Metylamin l chất lỏng c m i khai, tương tự như amoniac. D. Etylamin dễ tan trong H2O.

C u 50: Cho c c chất sau: C2H5OH, QH5OH, C0H5NH2, đung

C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HC1. Chtừng cặp chất t c dụng với nhau c x c t c, số cặp chất c phản ứng ra l A . 12 B . 8 C. 9 D . 1 0

B. Theo chưoug tr nh N ng cao(10 c u, từ c u S ỉ đến cầu 60)C u 51: Cho NH3 dư v o lần lượt c c dung dịch sau: CrCỈ3, C11CI2, Z11CI2,

AgNOs, N1CI2. Số trường hợp kết tủa h nh th nh bị tan l A .4 . B. 3. " c .1. Đ .5 .

C u 52: Một b nh k n dung t ch 1 l t chứa 1,5 mol H2 v 1,0 mol N2 (c x c t c v nhiệt độ th ch hợp). Ở trạng th i c n bằng c0 ,2 mol NH3 tạo th nh. Muốn hiệu suất đạt 25 % cần phải th m v o b nh bao nhi u mol N2? A. 1,5 B.2,25 c. 0,831 D. 1,71

C u 53 : H a tan hểt 4 gam oxit FexOy cần d ng 52,14m l dung dịch H10 % (d = 1.0 5 g/ml). Để khử h a ho n to n 4 gam oxit sắt n y cần tthể t ch kh CO (đktc) l A . 1,545 l t. B. 0,056 l t. c .1,68 l t. D. 1,24 l t.

124

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 133: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 133/404

C u 54: Thủy ph n ho n to n một luợng mantoza, sau đ cho to n bộ ỉượne gỉucozơ thu được l n men th nh ancol etylic th thu được lOOmỉ ancol 46°. Khối lượng ri ng của ancol l 0,8 g/ml. Hấp thụ'to n bộ kh C 0 2 v o dung dịch NaOH dư thu được muối c khối lượng l

Â. 84,8 gam. B.4 2Ạ gam. c.C u 55: Cho c c chất sau đ y: 1) CH3COOH, 2) C2H5OH, 3)c 2n h 4) CHsCOONa,D y gồm c c chất đều được tạo ra lảnứngl

2 , 3 , 5 .1.2, 4,6 .

5) HCOOCH=CH2,6 ) CH3COONH4. tử CH3CHO bằng một phương tr nh p.

A. 1, 2 , 3, 4, 5,6 . B.

c. 1, 2, 3, 5. D.

C u 56: Cho biết thế điện cực chuẩn của c c cặp oxi ho khứ:2H+/ỈỈ2; Zn2+/Zn; C‐ir+/Cu; Ag+/Ag lần lượt la 0,00V; ‐0,76V; +0,34V; +0,80V. Suất điện động chuẩn của pin điện ho n o c ph n ứng xảy ra sau đầy l ỉ ớn nhất?

A. Cu + 2A g+ ‐> Cu2+ + 2A g

c . Zn4‐ Cu2+ Zn2+ + Cu D. Zn + 2H + Zn2+ + H2

C u 57 : Hỗn hợp X gồm SO2 v O2 c tỉ khối so với H2 bằng 28. Lấy 4,48 ỉ t hỗn hợp X (đktc) cho đi qua b nh đ được lội qua dung địch Ba(OH)2 dư thấy c 33,19 gam kết tủa. Hiệu suất phản ứng oxi ho SO2 ỉ

A. 75% B. 60% e

C u 58: Ho tan ho n to n 34,8 gam hỗcần tối thiểu V ml dung dịch H2SO4 24,25% (D = 1,2 s/ml), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai muối c số moi bằng nhau. Gi trị của V l

A. 50,57 B. 400 c

C u 59 : Phản ứng ho học n o sau đ y kầÔBg xảy ra?

A. SŨ2 + BaCl2 + H20 B. pa (HS 03)2 + NaOH

c. SO2 + Mg —>C u 60: Cho c c chất sau: axit glutamic

anilin. số chất l m quỳ t m chuyển m u hồng, m u xanh, kh ng đồi m u ỉần lượt l A. 2 ,1 ,3 . B. 1 ,2 ,3 . C..S, 1 ,2 .D.1, ĩ',4.

212 gam. D. 169.6 gam.

2A g+ + H2 —> 2A g + 2H+

40% D. 25%.

n hợp X (gồm FeO, Fe3 04, Fe2Ơ3)

Đ. 20 2,3

?eS + H2SO4 ‐—>

valin, lysin, alanin, rimetylamin,

125

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 134: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 134/404

Đ Ễ SỐ 7(Đe thi thứ Đại học ỉần ỉ

của trường THPT chuyê ,ĩ - Đại học Vinh - năm2010 )

A. PHẨN CH UNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH{40 c u: Từ c u ỡỉ ển c u 40)

C u 1: Cặp chất n o sau đ y t c dụng với nhau đều tạo ra sản phẩm l chất kh ?B. c v FeO w« »n *X . D . c v H2O

C u 2: Nhận x t n o sau đ y kh ng đ ng? A. SO2 c t nh khử yếu hơn H2S.B. NO2 vừa c t nh oxi h a vừa c t nh khử. c . O3 c t nh oxi h a mạnh hơn o 2.D. T nh chất h a học cơ bản của halogen l t nh ox h a mạnh,ngo i ra

ch ng đều c khả năng thể hiển t nh khử.C u 3 : Ho chất m chỉ bằng một phản ứng ho học kh ngthể tạo ra

CH3COOH l A. CH3CHO B. CH3CH2COOH c . CH3CH2OH D. CH3COOCH3

C u 4: H y chọn c u sai trong c c c u sau: A. C c anken l m mất m u dung dịch thuốc t m ở nhiệt độ thường.B. Etyl benzen l m mất m u dung dịch thuốc t m ở nhiệt độ thường.c . C c ankin khi cộng hợp brorn với tỉ lệ moỉ 1 : 1 đều cho sản phẩm cỏ

đồng ph n h nh học cis‐trans.D. Ph n ứng thế v o nh n thơm ờ phenol dễ hom ờ benzen.

C u 5: Cho 48 gam Fe2Ơ3 v o m gam dung dịch H2SO4 9,8 % , sau khi phản ứng ho n to n thu được dung địch X c khối lượng 474 gam. Nồng độ phần trăm của chất‐tan trong dung dịch X ỉ A. 23 % B. 1 1,98 % c . 12,06 % D. 15 %

C u6 : Thuỷ ph n hợp chất:H2N‐CH(CH3)‐C0 ‐NH‐CH2‐ € 0 ‐NH‐CH2‐CH2‐C0 ‐NH‐C H(C6H5)

‐CO‐NH‐CH(CHjO~C OOH th thu được nhiều nhất bao nhi u a‐amino axit?A.3 . B.5 C. 2 D.4

C u 7: Để 5,6 gam bột Fe trong kh ng kh một thời gian thu được 7,2 gam

hỗn hợp X gồm c c oxit sắt v !3ắt dư. Th m 10,8 gam bột AI v o X rồi thực hiện ho n to n phản ứng li liệt nh m được hỗn hợp Y . Thể t ch kh

tho t ra (ở đktc) khi ho tan Y b ing dưng dịch HC1 dư l A . i1 , 2 l t B. 6,72 l t c . 8,96 i t D. 13 ,4 4 l t

C u8 : Poli (vinyl ancol) được tạo th nh do A. tr ng hợp ancol vinyỉic.B.'hidrat ho axetilen rồi tr ng h|ợp.

:

126

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 135: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 135/404

c x ph ng hoả ho n to n poll (vinyl axetat).; :' D. tr ng hợp metỵl acrylaỉ.Cấu 9: Một hiđrocacbon thom X c c ng thức đơn giản nhất ỉC4H5 v

kh ng t c dụng với nước brom. số đồng ph n cấu tạo của X l A . 1 B. 12 c . 4 D. 5

C u 10: Trong c c chất sau: etyỉenglycol, alanin, caprolactam, vinyl clorua,

glixin, c bao nhi u chất tham gia phản ứng tr ng ngưng? A . 5 B. 3 c . 4 D. 2C u 1 1 : Mộ t loại cao su lưu h a chứa 1,964% lưu huỳnh. Hỏi c khoảng

bao nhi u mắt x ch isopren c một cầu nổi đi sunfua —S ‐S ‐ với giả thiếtrằng đ thay thế cho H ở nh m CH2 trong mạch cao su? A. 40 B. 47 c . 55 D. 58

Cầu 12 : Đốt ch y ho n to n Y l t hơi một ancol no, mạch hở cần 3 ,5 V l t 0 2ở c ng điều kiện nhiệt độ v p suất. Vậy c ng thức ph n tử của ancol l A .C 3H80 3 B .C 2H60 2 C .QH eO D. C3H80 2

C u 13: Đe ph n biệt c c dung dịch ho chất mất nh n: axit axetic, glixerol, glucozơ, propan‐I,3‐điol, fomalin, abumin ta chỉ cần d ng A. dung dịch N a2C0 3 B. Cu(OH)2c . Na D. dung dịch AgNC ty NH3

C u 14 : Đốt ch y ho n to n m gam chất X chỉ thu được 2,544 gam Na2CC>3 v 1,056 gam CO2. Cho X t c dụng với dung dịch HC1 thu được axit hữu cơ hai lần axi Y . C ng thức ph n từ của Y l A.C3H4O4 B.C4H4O4 c . C4H 04 D. C2H2O4

C u 15 : Tiến h nh điện ph n điện cực trơ 200 gam dung dịch NaOH 10 % đến khi dung dịch NaOH trong b nh c nồng độ 25% th dừng lại. Thể t ch kh ở hai điện cực đ tho t ra (ở đktc) ỉ A. 22,4 lít B. 168 lít c . 224 lít D. 112 lít

C u 16: Cho 0,87 gara hỗn hợp bột c c kim loại Fe, AI, Cu c tỉ lệ mol tương ứng l 1 : 2 : 1 v o 400ml dung dịch (AgNƠ3 0,08M + Cu(NƠ3)20,5M). Sau khi phản ứng ho n to n thi khối lượng chất rắn thu được l A. 4,302 gam B. 6,0 16 gam c . 3 ,7 12 gam D. 4,0 32 sam

C u 17: Phản ứng tổng hợp glucozo trong c y xanh cần được cung cấp

năng lượng:6 CO2 + 6H2O + 673 kcal ‐> CốH,20 6 + 6 O2

Neu trong 1 ph t, mồi cm2 l c y xanh nhận được 0,5 caỉ năng lượng mặt trời v chỉ c 1 0% được sử dụng v o việc tổng họp glucozơ th lượng glucozơ sản sinh được từ10 0 l c y xanh (diện t ch mỗi l2 cm2) trong thời gian 2 giờ 14 ph t 36 d y l

Á. 0,36 gam B. 360 gam c . 36 gam D. 0,18 gain

127

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 136: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 136/404

Page 137: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 137/404

c ơnC u 28: Khi đ t ch y hai ch t hữu cơ được CƠ2 theo tỉ lệ mol tương ứng2ứng l 1 : 2. Nếu đốt ch y những kh moi của CO2 l 2 : 3 v của nước l ] ỉượt ỉ A. C4H4O2; C3H80 Bc . C2K4O2; C3H4O D

C u 29: Cho 20 gam k m loại R t c d' rắn X. Cho X v o nước dư thu được so với với H2 bằng 4,75. Vậy R l A . Mg B. Ca C

C u 30: Nếu cho c mg khối lirợng củadung dịch HCỈ dư th khi kết th c phả: khối lượng nhỏ nhất?

A. Fe(N0 3)z B. CaC0 3 cC u 31: Một dung dịch c chứa HCOjMg2+: 0,8 mol C l" . C cạn dung dịc ỉượng muối thu được l A . 96,6 gam B. 118 ,8 gam c

'C u 32: Đốt ch y ho n to n X gam est ch y được hấp thụ hết v o dung dịc tăng 12.4 gam. C ng thức ph n tử của A. C5HÍ0O2 B. C4Hs0 2 c

C u 33: Nh m chất n o sau đ y đều t c A .A 1 ,A 1203,NH4C1, Si B.c . Si, Cl2ĩ s, N2 D.

C u 34: Ph n tử n o sau đ y l ph n tử A . H C1 B. H2O c .

C u35: Trường hợp n o sau đ y kh ng x; A . Để tấm sắt được mạ k n bằng thiếcB. Hai d y Cu v AI được nối trực tiếp \

c Đê thanh thép ngoài không khí âmD. Hai thanh Cu, Zn được nối với nhdung dịch HC1.

C u 36: Kim loại n o trong c c kim loả: dịch muối: Zn(NƠ3)2‐ AgNƠ3, CuCl2, A. Fe B .A 1 C.

C u 37: D y chất n o sau đ y đều c kiện th ch hợp?

chửc A, B với s moi băng nh u : 3 v hơi nước theo tỉ lệ moi tương i lượng băng nhau của/A, B th t lệ : 2. C ng thức ph n từ củ A, B lần

C2H20 2; C3H4O . C2H402; C3HsO'mg với N2 đun n ng thu được chất , 96 ỉ t (đktc) hỗn hợp kh c tỉ khối

Ba Đ.A1mỗi chất sau lần lượt't c dụng vớiin ứng, chất n o cho kh tho t ra c

FeS D. NaHCO*0,2 moỉ Ca2+; 0,8 mol Na+: 0,1 mol

h đ đến khối lương kh ng đổi th

75 ,2 gam D. 72 ,5 gam: E Cần 0,2 mo O2. CHÒ sản phẩm h KOH thấy khối lượng dung dịch E lc 3h 6o 2 d . C2H4O2

dụng được với dung dịch NaOH? Si ,Cl2,FeCI3?N2 A l, Fe, Cu(N0 3)2: KHSO4ch ng ph n cực?S 0 2 D. C 02ầy ra hiện tượng ăn m n điện ho ? ngo i kh ng kh ẩm. ới nhau v để ngo i kh ng kh ẩm.

lau bởi d y dẫn v c ng nh ng v o

i sau t c dụng được với cả 4 dung AIC I3?Cu 0 . Mg.ả n ng phản ứng với nước ở điềukh;

129

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 138: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 138/404

A . Etan. tinh bọt, etyỉ axeta c . Saccarozơ, metyl axe t, benze

C u 38: Phương ph p n o sau đ y Â. Điện ph n n ng chảy MgCỈ2B. Cho AI t c đụng vớ dung địc c . Điện ph n dung dịch MgCỈ2‐ D. Khử MgO bằne H2 ở nhiệt đệ

C u 39: Khi thủy ph n 0,1 mo e: chức cần d ng1 OOml dung dịch aam este đ cần 3 gam NaOH. A. glixeroỉ triaxetat c . etylen glicoỉ điacrylat

C u 40: Đe chứng m nh O3 c t nh chất n o sau đ y? A. Duns địch NaOH. c . Dun ỉ địch KI c pha th m hồ D. Dung dịch NaCl.

B. Tinh bột,, etilen, axetilen n D. Meĩan, axetilen, metyl axetatỉược đ ns đ đĩều chế kim loại Mg? ’

hMgCl2.

cao.ite X của 1 ancoỉ đa chức v1 axit đớn NaOH 3M. Mặt kh c khi thủy ph n 6^35 l

B. glixerol triacrylat Đ. etyỉen glicoỉ điaxeta

0 X 1 hoả mạnh hơnO2 người ta d ng ho

X

B. P H ẦN R I Ê N G(T h s inh chọn I. Theo chirong tr nh Chuẩn{ ỉỡ C u 41: Ho tanoxit MO bằng rr

thu được dung dịch muối cỏ nồnỊ A. Ca B. Zn

C u 42: Trong c c poỉime sau, poli

A. Cao su đ lưu hoả. c. Thuỷ tinh plexiglas.

C u 43: Ghất X c th nh phần % là 40 ,45%; 7 ,86%: 15,73% và Cnh hơn l.OOu. X cỏ nguồn gổ NaOH v HC1. C ng thức cấu A . H2N‐(CH2)3‐CÕOH c. H2N-(CHỈ)2-COOH

C u 44: C c c dung dịch HC1, Na thuốc thử n o sau đ y để ph n biịệ' A . Dung dịch NaOH c . Quỳ t m

C u 45: Kh NH3 bị lẫn hơi nước, để thu được NH3 khan?A . H2SO4đặc B. CuSƠ4 khan

kbi'

tao

B. Dung dịch AgNƠ3. tinh bột.

m ộ t t rong ha i phần sau ) u : Từ c n 4 1 đến c u 59)

Lốt lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% %độ 11,76 % . Kim loại M l

Q Mg D. Feme n o c cấu tạo mạng kh ng gian?

B. Tơ enang.D. Tơ nilon‐6 ,6 .

.ối lượng c c nguy n tố c , H, N lần lượt n lại l oxi. Khổi lượng ph n tử của X t thi n nhi n v t c đụng được với thu gọn của X lảB. H2N ‐ C H 2‐COOH D. CH3‐CH(NH2)‐COOH

Cl, NaOH, nước Gia‐ven. Chỉ d ng một t ch ng?

B. Dung dịch BaC Ỉ2Đ. Dung dịch AgNƠ3

c thể d ng chất n o trong c c chất sau

c . P2O5 D. CaO

130

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 139: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 139/404

C u 46: Chầt n o sau đ y kh ng d ng l m mềm nước cứng tạm thời? Ẩ .N a^CCh B.N aNCh C.N a‐,P04 D.NaOH

C u 47: Chất n o trong c c chất sau c t nh bazơ mạnh nhất? A . Đ metyỉamin ' B. Etylaminc . Đ phenylamin D. Phenylamin

C u 48 : Mộ t họp chất hữu cơ đon chức (chứa c , H, 0 ) c khối ỉượng ph n tử ỉ 60u. Số c ng thức cấu tạo thỏa m n của hợp chất đ ỉ A. 4 : B. 5 c .6 D. 1

C u 49: Khi tiến h nh đồng tr ng họp buĩa‐l,3‐đien v acrilonitrin thu được raột ỉoại cao su bun a‐N chứa 15 ,7 3% nitơ vể khối lượng. Tỉ lệ số mắt x ch buta‐L3‐đien v acrilonitrin trong cao su lần. lượt l A. 3:2 B.1 : 2 c . 2: ỉ D. 2:3

C u 50: H a tan 2.208 gam một loại quặng chỉ chứa hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm hổ li n tiếp bằng đung dịch HC1 dư thu được 0,5376 l t CO2 (đktc). Quặna đ c c ng thức A. BeCOs‐MgCOs B. C aC 03. M g C 03c CaC0 3 .3M gC0 3 D. 2Ca C03. M g C 03

II. Theo chưong trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)C u 51: Biết suất điện động chuẩn của pin Zn‐Cu l +1,10 V, thế điện cực

chuẩn của điện cực Zn l ‐ 0.76 V , thế điện cực chuẩn c a điện cực Cu l A. + 0 ,3 4V B. ‐ 0 ,3 4V C .‐1 ,8 6 V D .+ 1,8 6 V

C u 52: Cho m gam Zũ hạt v o cốc đựng dung dịch HCI dư ở 20°c. Nếu

giữ nguy n c c điều kiện kh c, th sự thay đổi điều kiện n o sau đ ykh ng l m thay đổi tốc độ phản ứng? Â. D ng 2 lần thể t ch dung dịch HC1 c nồng độ như ban đầu.B. Thực hiện phản ứng ở 50°c.c . Thay m gam Zn hạt bang m gam Zn bột.D. Thay bằng dung dịch HCỈ c nồng độ mol lớn hơn.

C u 53: Trong c c chất sau: CHjOH, NaOH, HCI, g yxin, NaCl, HN02 c bao nhi u chất c phản ứng với aỉanin? A .4 B. 3 C. 2 D. 5

C u 54: Tơ lapsan l A. tơ poliamit B. lơ t ng hợp c . tơ nh ntạo D. tơ thi n nhi n

C u 55: H a tan hết 15,2 gam hỗn hợp hai kim loại Fe, Cu trong dung dịch H2SO4 đặc, n ng (dư), thu được 6,72 lit SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Mặt kh c, cho ỉ ,52 gam hỗn hợp v o dung dịch H2SO4 lo ng (dư), thể t ch kh tho t ra (đktc) l■A. 0.672 ỉít B. 2,24 lít c . 0,224 lít D. 0,448 lít

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 140: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 140/404

Page 141: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 141/404

ỈO ampe (điện cực'trơ, hiệu suất điện ph n l 100%). Sau điện ph n đ y n b nh điện ph n cho c c phản ứng xảy ra ho n to n thu được V l t kh NO (sản ph m khử duy nh t, đlctc). Gi tri của V ỉ A. 3,36. B. 6,72. C A , 1 2 . D. 1,68.

C u 4: Hợp chất m bằng một phản ứng hỏa học kh ng thể tạo'ra HNO3 i

A . NaNOj. B. N2O5. C N 0 2. X). N20 .C u 5: Trộn 5,4 gam bột AI với 14 gain Fe2C>3 rồi tiến h nh phản ứng nhiệt

nh m (kh ng c oxi. Fe2Ơ3 bị khử về Fe). Sau khi kết th c phản ứng, l m nguội hỗn hợp v h a tan hỗn hợp n y bằng lượng dung dịch NaOH (dư), cho đến phản ứns ho n to n thư được ỉ,68 l t kh (đktc). Hĩệủ suất phản ứns nhiệt nh m lA. 92,68%. B.66,67%. c 75%. D. 85,7 ỉ %.

C u : Cho c cchất sau t c dụng với nhau trong dung dịcha) KI + FeCỈ3 b) HI + FeO ‐> c) KI + 0 3 + H20 ‐»

d) KI + H2O2 ‐> e) Pb (N 03)2 ‐i‐ KI ‐» f) CỈ2 + KI ‐>.g) Kĩ + K2CÍ2O7 + H2SO4 lo ng ‐>Những phản ứng h a học tạo ra sản phẩmỈ ỉ Â . a, c, d, f, g. B. a, c, d, e, f. c . a, f, g. Đ. a, b,.c, d, e, g, f.

C u 7: H a tan hết m gam hỗn hợp C : v Zn v o dung dịch HCỈ (dư, đunn ng) thu được 8,96'l t kh (đktc). N u cho m gam hỗn hợp đ v o dung dịch H2SO4 đặc, nguội (dư) đến phải ứng ho n to n th thu được2,24 l tkhí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Phần trăm số moỉ của Cr và Zntrong ĨĨ1 gam hỗn hợp ban đầu lần lưot là

A. 80% v 20%. BỈ. 75% v 25% .c . 25% và 75%. D. 70,59% và 29,41%.

C u 8 : Trong ph ng th nghiệm khi điều chế CỈ2 từ MnƠ2 v dung dịch HC1 đặc, đun n ng, để loại bỏ kh HC1 lẫn ừong Cl2 người ta thường rửa khn y băng A . dung dịch NaOH. c. dung dịch NaCl.

Bị. dung dịch AgNƠ3. . dung dịch H2SO4.

C u 9: Một hỗn hợp X gồm C2H6, C3H6, C4ĨĨ6c tỉ khối so với H2 l 18,6. Đốt ch y ho n to n 4,48 l t hỗn hợp X (đktc). sản phẩm ch y cho lần lượt

qua b nh ĩ đựng dưng dịch H2SO4 đặ(dư) th khối lượng b nh I, II t ng lần

A . 20 ,8 gam v 26,4 gam. Bc. 10,8gam v 22,88 gam. D

C u Ỉ0: Kh ng thể điều chế axeton bằng phưong ph p' ]0 , đốt n ng. A . oxi h a ancol isopropylic bằng Cu

B. sục kh propin v o dung dịch chứ (đun n ng).

: (dư), binh II đựng dung dịch KOH lượt là2 1 gam v 26,4 gam.10,8 gam v 26 ,4 gam.

a đ ng thời HgSƠ4 v H2SO4lo ng

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 142: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 142/404

l t n ng. .băng O2 c x c t c v đốt n ng.

c . oxi hỏa ancol propylic băng CuO,D. oxi h a cumen (isopropyl benzen)iu 1 1 : D y gồm c c chất đều c khả ni ng l m m t ra u nước brom ỉ À. xiclobutan, propilen, axetiỉen, butađien.B. propi en, axetilen, glucozo‐. triolein, c . propiỉen, axetilen, butađien, saccaioza.B. benzen, etilen. Dropilen, axe iỉen, tđpanmitin. iu 12: D y c c oh n t v ion m mci ph n tủ’ v on đ vừa c t nh oxih a. vừa c t nh khử l A. S 0 2, C r5'\ Fe2^ N 0 2, Br2. c . SO2, C r0 3, Fe3+,N02?Br2. DJ.u 13: Khi điện ph n một dung dịch th đunư dịch sau điện ph n c pH tắ ph n. Vậy dung dịch đem điện ph n la A. dung dịch NaC Ỉ. c . duns dịch H2SO4. D.u 14: Cho xiciopropan v o nước bro

v o duns dịch NaOH đun n ng (dư)dụng với CuO, đ t n ng thu được hợp ch t đa chứcz. Khi đem n moỉz tham gia phản ứng tr ng bạc th số mcỊl A g tối đa thu được ỉ A . 2n mol. B.6n moĩ. u 15: Phản ứng h a học giữa c c chất

A. S1O2 + Na CƠ3 —‐—> B.c . FeO +H20 — D. u 16: H a tan hểt 4 gam oxit FexOy 10% (d = 1.05 gam/mi). Để khử h a nhất thể t ch .kh c o (đktc) l A. 1,545 lít. B. 0,056l t. c,

SO2, Ag , Fe2*, NO2, Si.SO2, A g , Cr , NH3, s.

/ới điện cực trơ. kh ng m ng ngăn ng so với dung dịch trước khi điệnIdung dịch C11SO4. dung dịch HNO3.m thu được chẩt hữu cơ X. Cho X tạo ra sản phẩm hữu cơ Y. Y t c

n mo ỉ. D. 4n mol.n o sau đ y kh ng xảy ra?

CO2 + Na2Si0 3 + H2O —>

Mg + N2 — — >cần d ng 52,14 mỉ dung dịch HCỈ ho n to n 4 gam oxit sắ n y cần t'

u 17: Th y ph n ho n to n88,8 gam một triglixerit thu được 9,2 gamgỉixerol (g ixerin) v hai loại axit b o

A. C 1 5 H 3 1 C O O H v C17H35COOH.c . C 17H31COOH v C ,7H33C0 0 H.u 18: Cho 8.9 gam aỉanin t c dụng v :a đủ v i dung dịch NaOH thu được duns dịch X . Đem dung dịch X t c dụng với dung dịch HCỈ(dư), thu được dung dịch Y . C cạn cẩn thận đung dịch Y (trong qu tr nh c cạn kh ng xảy ra phản ứng h a học) thu cược khối lượng chất rắn khan ỉ A. 8,05 gam. B. 12,55 gam. ..c 18 4 .ơAim ĩ . tQflanmr*. gcuil.. XOj-r • A'íu 19: X v Y đều ỉ dẫn xuất của benzen c c ng thức ph n tử l CsHiftO. X t c duna với đuns đich NaOH theo ỉ lệ moi ĩ iY i ĩiNaỌH= 1 : 1 .

1,68 l t. D. ỉ,24 lít.

Hai loại axit b o đ lB. C17H33COOH v Ci7H35COOH.D. C17H33GOOH v C15H31COOH.

18,4 gain. D. 19,8 gam.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 143: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 143/404

C n Y t c dụng với dung địch NaOH theo tỉ lệ‐m oi ny: riMaOH = 1:2 '. C ng thức cẩu tạo thu gọn của X v Y lần lượt l A . CH3C6H4COOH v C2H 5COOC6H 5.B. CH3O Q H4CH2OH v C2H5CốH3(OH)2. c . C H3OCH2C6HUOH v C2H5C O O Q H5.D. CH30 CH2CốH4 0 H v C^HsC HsCOH),.

C u 20: Để phẩn ng h t amoi kim loại M cần ỉ,25a mol H2SO4 v s nh ra kh X (sản phẩm khử duy nhất). H a tan hết 19,2 gam kim loại M v o dung dịch H2SO4 ạo ra 4,48 l tkh X (sản phẩm khử duy. nhất, đktc). Kim loại M ỉ A. Cu. B. Fe. c . Al. D. Mg.

C u 2 1 : Cho sơ đồ phản ứng:CH3OH (X)~ ^ M ĩ ỈL (Y) _—+_Na0H— (Z)‐‐‐‐‐‐‐> propan‐2‐ol

C ng thức cấu tạo thu gọn của X v z lần lượt l A. CH3COOH v CH3COCH3.B. C2H5OH v C2H5CHO.c C2H5OH v CH3CH(OH)CH3.D . C H 3C O O H v C H3C0 0 C H = C H C H3.

C iỉ 22 : Thủy ph n ho n to n ỉ mol pentapeptit X mạch hả th thu được 3 mol gỉixin, 1 mol alanin v 1 mol val n. Khi thủy ph n kh ng ho n to n X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipepíit A la - G ly, G iy - A la v tripeptit G ly ‐ Gly ‐ VaL Phần trăm khối lượng của N trong X i A . 20,29%. B. 19,5% . c 11,2% . D. 1 5% r

C u 2 3 : Nguy n tố X c z = 29. V ị tr của X trong bảng tuần ho n l A. 29 , chu k 4, nh m IB. B. ồ 29, chu k 4, nh m IIB.c . 29, chu k 4, nh m ĨIA. IX 29, chu ki 3, nh m ỈB.

C u 24: Ankan c mạch cacbon kh ng ph n nh nh l ankan m trong ph n tử chỉ chứa c c nguy n tử c A. bậc Iỉ v bậc ĨII. B. bậc III v bậc IV.c . bậc I v bậc ĨI. D. bậc I v bậc IV.

C u 25: lon n o sau đ y c số elecừon độc th n nhiều nhất? A. Fe2+. B. Cu2+. C C r 3+. D. A l3+.

C u26: Dưng dịch CH3NH2 c khả năng phản ứng với tất cả c c chất ừcngd y n o sau đ y? A. C6H5ONa; H2S 0 4? CH3CQOH, HN 02.B. Na2C03, H2S04; CH5COCH5HN02.c C 2H 5O H , H 2S0 4? CH 3CO O H , HNO 2.D. Feci3) H2sÕ4: CH 3COOH, HN0 2.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 144: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 144/404

Page 145: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 145/404

ra ho n to n, dẫn to n bộ kh v hơ: thu được qua b nh đựng10 0 gam dung dịch H2SO498% (cho rằng H2 'iư kh ng phản ứng vớiH2SO4đặc.hơi nước bị hấp thụ hết),Nồngđộ của dung dịch H2SO4 thu được lÁ. 89,9%. B. 85,66%. c . 84,34%. D. 91,42%.

C u 34: Số lượng hợp chất hữu cơ chứa c . H, o c khối lượng ph n tử 74u,

vừa c khả năn a t c dụng với Na. v ia c khả năng tham gia ph n ứng tr ng bạc ỉả A. 4. B. 5. C .3 . D .2 .

C ỉ 35: Cho m gam hỗn hợp Cu v Fe2Ơ3 v o đung dịch H2SO4 io ng (dư), khuấy đều cho c c phản ứns xảy ra ho n to n thấy c 3,2 gam kim loại kh ng tan v đung dịch X. Cho NH3 (t i dư) v o đunổ địch X. lọc lấy kết tủa, nung trong kh ng kh đến khối lượns: kh ng đổi c n lại ỉ6 gam chất rắn. Gi trị của m lA.25,6. B. 32. c. 19,2. D. 35,2.

C ỉi 36: Cho 27,4 gam Ba tan hết v o nước thu được dung dịch X. Cho dung dịch X t c dụng với 15 0 mỉ .dung dịch FeSƠ4 IM, lọc ỉấy kết tủa. rồi nung trong kh ng kh đến khối lượng kh ng đổi c n lại chat ran c khổi lượng l A. 12gam . B. 62,2 gam. c 46,95 gam. D. 45,7 5 gam.

C u 37: Sự m tả n o sau đ y kh ng đ ng hiện tượng h a học? A. Cho propilen v o nước brom thấy nước brom bị mất m u v thu được

một dung dịch đồng nhất trong suốtB. Cho từ từ dung dịch CH3COOH lo ng vảo dung dịch, NaiC Oj v

khuấy đều, l c đầu kh ng thấy hiện tượng g . sau một thời gian thấy c sủi bọt kh .

c . Cho quỳ t m v o dung dịch benzol amin hấy quỳ t m chuyển sang m u xanh.

B. Cho từ từ anilin v o dung dịch HC1 ứ] ấy anilin tan đần v o dung dịch HCl. C u38: Hỗn hợp X chứa đồng thời hai muối natri của hai haỉ gen ỉi n tiếp

trong bans tuần ho n. Lấy một lượng X cho t c dụng vừa đủ với 100 mỉ dung dịch AgNOs IM th thu được 15 gam kết t a. C ng thức ph n tử

Ả: ____ V 1 X của hai mu i trong X l A. NaCl v NaBr. c N aC l v N al.

B . N a F v N a C l .V, . VCL1.VCU.. D. NaBrv Nal.

C u 39: Cho hỗn hợp chất rắn gồmCaC‐ , AI4C3 v Ca v o nược thuđượchỗn hợp X gồm 3 kh , trong đ c ha;, kh c ng số mol. Lấy 8,96 l t hỗn hợp X (đktc) chia l m hai phẩn bằng nhau. Phần1 cho v o dung dịch AgNOs trong NH3 (dư), sau phản ứng ho nto n, thấy t ch ra 24 gam kết tủa. Phần 2 cho qua NL đun n ng thu được hỗn hợp kh Y. Thể t ch O2 vừa đủ (đktc) c n d ng đ đ t ch y ho n to n Y l A. 5,6 lit. B. 8,4 l t. c ^,96 l t. D. 16 ,8 l t.

137

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 146: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 146/404

C u 40: H a tan h t 10.8 gam Agvào dung dịch HNO đặc, đun n ng thu được kh X (sản phẩm khử duy lất). Hấp thụ to n bộ kh X v o 200 ml

ig dịch Y. C cạn dung dịch Y r i nung ỉượng ch t c n ại c . 14 ,1 gam. o . ỉ 9,94 gam.

dung dịch KOH IM thu được duri đ n kh i lượng kh ĩie đ i thi kh A. 19,14 gam.B. 8,5 gam.

B. P HẦN K ĨẺN G :Th sinh được chọn ỉ m 1 trc

Phẩn ĩ. Theochvơns tr nh Chuẩn(10 c u: Tử

ng 2 phần (Phần I hoặc Phần lĩ)

zẫu 41 đến c u 50)C u 41: H a tan ho n to n m gan hỗn hợp 3 kim. ỉoại bằng dung địch

HNO3 thu được V l t hỗn hợp Idx D (đktc) gồm NO v NO2. Tỉ khối của D so v i H2 l 18,2. Giả thiết kh ng c phản ứng tạoNH4NO3.Tổng khối lượnsĩ muối trong dung dịch thu được t nh theo m v V l À. (m + 8,749V) gam. B. (ra + 4 ,4 8V) gam.c. (m + 6,089V) gam. p . (m + 8,96V) gam.

C u 42: Cho 0,3 mol hỗn họfp kh gồm hai anken c mạch cacbon kh ng ph n nh nh, lội chậm qua b nh đựng nước brom (dư) sau phản ứng ho n to n thấy khối lượng c a b nh t ng 16,8 gam. Biết hai anken l chất kh ở điều kiện thường. C ng thức cấu tạo thu gọn của hai anken ỉ À. CH3CH2CH=CH2 va CH3CH=CHCH3.B. CH 2‐CH2 v CH 3CH =CH CH 3.c C H r= CH 2 v CH 3 C H ‐C H 2 .Đ. CH3CH2CH=CU 2 v CH3C H4 CH2.

C u 43: Cho 10,8 gam bột Ai tan

tho t ra 3 kh ‐N2‐ NO v N2O c dịch thu được kh ng cỏ NH4NO3 À . 4,48 l t. B. 2,2 4 l t.

A . 1 < T < 2. B. 1 < T < 2.C u 45: Cho sơ đồ phản ứng:

Fe +HĩSQ4loSi g

X vảz lần ỉượt l A. FeO v Fe2(SƠ4)3. c . FeO v FeSƠ4‐

C u 46: Thủy ph n ho n to n 34 phẩm hữu cơ rồi đem t c dụng V cho tới phản ứng ho n to n thu đ A. 14,4 gam. B. 28,8 găm

ho n o n trong dung dịch HNO3 thấy

tỉ lệ moỉ tương ứng ỉ 1:2:1. Trong dung Thể t ch 3 kh tr n (đktc) ỉ

A . ‐Vf UĨ‐ , c . 3,3 6 l t. Đ. 6,72 l t.C u 44: Khi đốt ch y ho n to n hỗn hợp c c ancol no mạch hờ th thu được

tỉ lệ moỉnH2 O: ĩ co2 = T. T c khDảng gi trịc 1 / 2 < T < ỉ. D . 2 < T < 4 .

>(Y) + KI ‐>(Z) +H2SOjiI3cHY)B. Fe2(SŨ4)3 v FeSƠ4‐B. Fe3Ơ4 v FeS‐0 4 ‐

,2 gam saccarozơ, thu lấy to n bộ sản ới Cu(OH)2 (dư) trong mỏi trường kiềm irợc khối lượng kết tủa Cu20 l

c . 57,6 gam. D. 7,2 gam.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 147: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 147/404

dịch vừa h a tan Cu(0 H)2 vừa tham gia phản ửng tr ng bạc l A. glucozo‐, ax t fomic.B. mantoza, glucoza, saccaroza, glixerol, axit fomic, axit axetic.c . mantozơ, glucozơ? saccarozơ, glixeroỉ, axi fomic, anđehit fomic.

D. mantoza. glucozo. axit fomic.•C u 48: Trong c c dung dịch: phenyl amoni clorua, na ri axetat, natri phenolat,

natri hidrosunfat, natri clorưa. Những dung dịch c pH b hơn 7 A . phenyl amoni cỉorua, na tri axetat. natri phenolat, natri hidrosunfat.B. phenyl amoni clorua, natri hidrosiinfat c phenyl amoni cỉorua, natri cỉorua.D. natri axe at. natri phenolat.

C u 49: Hợp chất hữu cơ X c c ng thức ph n tử CsHsBr^. Cho X t c dụng với dung địch NaOH lo ng (dư), đun n ng rồi c cạn dung dịch thu được

th c n ỉại chất rắn trong đ c chứa sản phầm hữu cơ của Na. X c t n 0 1 ỉ

A . 1 , 2 , 2 ‐ tribrom propan. B. u 2, 3 ‐ tribrompropan. c 1, 1, 1 ‐ tribrom propan. D. 1. 1 , 2 ‐ tribrompropan.

C u 50: Hợp chất M X 3 c tổng số hạt proton ỉ 75. C ng thức h a học của MX l A . C1CI3. B. FeCl3. c . CrBrs. D. AICI3.

Phần ĨL Theo chưotig tr nh N ng cao (Từ c u 51 đến c u 60)C u 5 1 : Cho sơ đồ chuyển h a

Cr —+H2S0 Jojn;:—^ PQ _ +a , ^ (Y) ‐ ^ẼĨilKOH_ >P )

j‐H;SO<loang ^(T) + F e S O j ^ (Y)

T v Y lần lưọt l A . K2C1O 4 v Cr2(S0 4)3‐ B. K2Cr2Ơ7 v CrCls‐c . K ỉC^Cb v 0 ‐2(8 0 4)3. • D. K2C12O7 v CrS0 4‐

C u 52 : Cho thế điện cực chuẩn: Zn2+/Zo = ‐ 0,76V ; Fe2+/Fe = ‐ 0,44V ; Ni27N i = ‐ 0;26 V; Cu2+/Cu = +0 ,3 4 V. Pin điện h a c suất điện động chuẩn nhỏ nhất l pin tạo bởi hai điện cực A. F e ‐ N i . B. Zn ‐ Fe. C .N i ‐ C u . D .Z n ‐C u .

C u 53: Trong c c chất: NaCl, SƠ2, FeS04, HoS, Na2S0 4. Những chất c khả năng t c dụng với K2Q 2O7 (trong m i trường H2S.O4 lo ng dư) l A. F eS04, H2S. B.N aC l, SO2, FeS04, H2S , N a2S04.c . NaC Ị SO2, FeS04 H2S. D. S 0 2, F eS 0 4, H2S.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 148: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 148/404

C u 54: Khi t ch nước nội ph n tử 3 ‐ metylpentan ‐ 2 ‐ ol thu được X cỏ cặp đồng ph n h nh học. Cho X v o dung địch KMnC>4 lo ng, n nc mặt H2SO4 lo ng thu được c c sản phẩm hữu cơ l

A . CH 3CO O H v C2H5COOH . B . C2H5OH v CH 3CO CH 3.c C H 3 C O O H v C H 3C O C H 3. D . C H 3 C O O H v C H3 CO C 2H

C u 55: Phản ứng thủy luyện điều chế kim loại l

A . CO2 + Na[AI(OH)4] . B. C uS 04 + NH3 + H20 ‐>c . HgS "t" O2 — Đ. Na[Ag(CN)2] + Zn— >

C u 56: Biết trong dun i dịch NH3 c Kb = 1,8 .1 0 '5. Dung dịch chứa đthời NH4CI 0,1M v NH3 0,1M c pH l A . 10 ,25. B .9 ,25. c . 12. D. 3,75.

C u 57: Đe tạo ra tơ lapsan cần thực hiện phương tr nh h a học của phản A . đồng tr ng ngưng giữa etylen glicoỉ v axit terephtalic.B. tr ng hợp caprolactam. c . tr ng ngưng ly sin.D. đồng tr ng ngưng giữa ure v manđehit.

C u 58 : Hồn hợp X gồm2 axit hữu cơ đơn chức, đồng đẳng kể tiếp. Lấgam X đem t c dụng hết với 12 gam Na th thu được 14 ,2 7 gam ch v 0,336 l t H2 (đktc). Cũng m gam X t c dụng vừa đủ với 600 ml nbrom 0.05M. C ng thức ph n tử của hai axit l A. C3H2O2 v C4H4O2. B. C3H4O2 v C4H60 2.c . C4Hố0 2 v C5H8C>2. Đ. C3H Ũ v C4H8O2.

C u 59: Amino axit c khả năng phản ứng vớỉ NaOH theo tỉ lệ mol 1: A . valin. B. Iysin. c . alanin. Đ. tyrosin.

C u 60: Ph t biểu kh ng đ ng l A. khử glụcozơ bằng H2 thu được sobitoỉ.B. ờ trạng th i tinh thể, fractozơ ở dạng Ị3, v ng 5 cạnh.c . metyl glicozit c thể chuyển được từ dạng mạch v ng sang dạng mạc

D. oxi h a glucozơ bằng AgNOs trong dung dịch NH3 thu được amonigluconat.

140

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 149: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 149/404

Page 150: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 150/404

dịch Y c n lại th thu được bac điện h a: Fe2+/Fe, Cr37Cr2+, Ni A. 61.05 gam. B. 61,6 sam.

C u 9: C 5 dung dịch ri ng biệt: c iẫn CuCỈ2, e) ZnSƠ4. Nh ng chất. Số trường hợp xuất hiện sự A. 0. B. 3.

C u 10: Chất n o sau đ y phản ứn; A. Khi C 0 2. c. Dung dịch MgCỈ7.

C u 11: Chỉ d ng th m quỳ t m,

nhi u gam mu i khan? Bi t thứ tự d y ’/Ni, CuVCu, Fe3+/Fẹ2+

c . '30,525 gam. . D. 30,8 gam. a) HC1, b) CuS04, c) Fe2(S04)3, d) HC1

v o mỗi dung địch một thanh Fe nguy n ăn m n điện h a l

c. 2. D. 1.ị được với Al?

B. Dung dịch Na2SƠ4‐ D. Dung dịch HNOs đặc. nguội,

bằng phương ph p h a học c thể ph nbiệt được c c dung dịch ri ng biệt trong d y n o sau đ y? A. NaCl, B a(N 03)2‐ NaOH. HCL B. CaCl2, Na2COJ;N H 4 C LNaOH.

D. NaOH, NaNOs, Na2S 0 4,NH4CI. 5OH, C2H5COOH, CH3CHO, trong đ Kh đốt ch y ho n to n m gam hỗn hợp

ỉ 36 l t CO2 (ở đktc). Mặt kh c, khi chom 2am hỗn hợp X t c dụng với lượng dư đung dịch AgNƠ3 trong NH3 thu được X gam bạc. Gi trị của X

C . 4 J 2 . D. 1,08.

c . AICI3, N aN 03, NaOH, BaCl2

C u 12 : Hỗn hợp X gồrn C2 Í: C2H5OH chiếm 50% về số moi

X thu được 3,06 gam H2O v 3,

A . 2,16 . B. 8,64.C u 13: Cho sơ đồ phản ứng:

CsH O (X)SỐ chất X mạch hở, bền c c ng

A. 2 . B. 4.

Cu(NOs)2 0.75M (điện cực trơ, dịch giảm 11,65 gam th dừng chứa c c chất tan i A. NaNOs, NaCl v C u(N 03)2. €. NaCỈ v Cu(NƠ3)2.

C u 15: Cho a mol HCHO t c đụn; HI] gam bạc. Oxi h a a mol Hơ

X (hiệu suất phản ứng l 40%) AgNC>3 trong N H 3 thu được m2 g

H7SOj dac.l70oC ^ J £ ỊỊỊ

hức ph n từ CsH O ứiỏa m n sơ đồ tr n l C l . D.3.

C u 14: Điện ph n 200 mi dung dịch hỗn hợp gồm NaCl 0,5M v rnrMO,V> ft 7SM fđi n r.irc trnr. c m np ntrărr đ n khi khối lươnơ dungc m ng ngăn) đ n khi kh i lượng dung

lại. Dung dịch thu được sau điện ph n

A. 0,8. B. 1,25.

B. NaNƠ3 v Cu(N0 3 )2.D. NaN03fH N O 3 v Cu(N 03)2.

ặ v i lượng dư A g N 03 trong N H 3 thu được ỈO bằng oxi th nh HCOOH được hỗn hợp Cho X t c dụng với lượng dư dung dịch

am bạc. Tỷ số IE_L c gi trị b ngm,

c. 1,5. D .2 .

200ml duns dịch HC1 IM. Mặ' với 400ml dung dịch HCỈ IM . Ph n từ kh i của X i A. 73. B. 292.

C u 16 : Cho 0,1 mol amino axil X (no, mạch hở) t c dụng vừa đử vớikh c 29,2 gam X cũng t c dụng vừa đủ

c 147. D. 146.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 151: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 151/404

C u '17: H a tan ho n to n FeS2 v o c c chứa dung dịch HNO3 lo ng được dung dịch X v kh NO tho t ra. Th m bột Cu dư v o dung dịch X , sau đ th m tiểp dung dịch H2SO4 v o, thu được dung dịch Y c m u xanh, nhưng kh ng c kh tho t ra. C c chầt tan c trong dung dịch Y l A . C u (N 0 3 )2 , F e (N 0 3 )2 , H 2SO 4. B . C 11SO 4, F e 2 (S 0 4 )3 , H 2SO 4.

c Cu S04. FeSƠ4, H2SO4. D. Cu (N0 3>2. Fe(N03)3ĩ H2S04.C u 18 : Nung n ng 39,2 gam hỗn hợp X gồm FeO v Fe2C>3 rồi cho luồng

kh H2 đi qua, thu được hỗn hợp Y chứa Fe, Fe3Ơ4. H a tan ho n to n Y trong dung dịch H2SO4 đặc n ng, dư chỉ thu được10 0 gam một muối sunfat trung h a. Th nh phần% về khối lượng FeO trong X l A. 81,64%. B. 18,37%. c. 36,73%. d 7 33,33%.

C u 19: Cho phản ứng: NaHC03 + Ca(OH)2 (dư) —>Tổng hệ số nguy n, nhỏ nhất của c c chất trong phương ư nh phản ứng

đ c n bằng ỉ A .7 . B .2 . C .5 . D. 10.

C u 20: Hỗn hợp T gồm 3 hiđrocacbon kh (ở đktc), mạch hở c c ng thức tổng qu t ỉ : C mH2n, CnHhu, C1]+m_iH2ll (n, m c c ng g i trị trong cả 3 chất v m < n). Khi cho 15,12 gam hỗn hợp T (mỗi chất c số mol bằng nhau) qua b nh đựng đung dịch brom dư đến phản ứng ho n to n, th khối lượng b nh brom tăng ỉ n ỉ A. ỉ 0,08 gam. B. ĩ 5 ,12 gam. c. 7,56 gam. D. 11,52 gam.

C ĩi 21: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở c c ng số nguy n tử cacbon v cấu tạo ph n tử hơn k m nhau một li n kếtn . Để đốt ch y

ho n to n 0.4 mol X cần d ng 1,7 mol O2, sau phản ứng thu được 1 mol H2O. Hỗn hợp X gồm

C u 2 2: lon M 3+ c cấu h nh electron ph n lớp ngo i c ng l 3d3. H y chọn ph t biểu kh ng đ ng? A. Hiđroxit của M c t nh lưỡng t nh.B. M c cấu h nh electron l 1 s22s22p6 3s2 3p 3d 6.

c. Dung dịch chứaM3_í" vừa c t nh oxi h a, vừa c t nh khử.D. M thuộc chu k 4. nh m VIB.C u 23: Cho c c chất: p‐crezoI, natri etylat, aniỉin, phenylamoni clorua,

alanin, protein. Trong c c chất n y, sổ chất t c dụng được với dung dịch NaOH l A. 6 . B .4. c . 5. D. 3.

A. C2K2 v C2H4. c Q H v CaHs.

B. C2H4 v C2H6. D. C3H4 v C3 ĨỈ6.

143

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 152: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 152/404

C u 24: X ỉ một phi kim c số oxi h a dương cao nhất bằng—số oxi h a3

m thấp nhất (t nh theo trị tuyệt đối) v khối lượng ph n tử oxit cao X gấp 4, i 76 lẩn khốiIirợng ph n tử hợp chất kh của X với hiđro. X l A. Nitơ. B. Lưu huỳnh. c . Photpho. D. C o.

C u 25: Nhận x t n o sau đ y l kh ng đ ng? A. Khi cho fomandehit dư t c dụng với phenol, c bazơ x c t c thu

nhựa novolac.B. Saccarozơ kh ng tạo kết tủa khi cho v o dung dịch AgNƠ3 trong NH3. c . Tơ poliamit k m bền trong c c m i trưởng axit v bazơ.D. Tơ xenlulozơ axe at thuộc loại ơ h a học.

C u 26: Cho dung dịch NaOH lo ng dư v o mỗi dung địch: BaCỈ2, A 1CỈ3, CrCỈ2, CuCl2, AgNOj. số chất kết tủa thu được l A. 5. B .2. c. 3. D.4.

C u 27: Đun n ng hỗn hợp glyxin v axit glutamic thu được hợp chất cơ G. Nếu G t c dụng với dung địch HC1 n ng theo tỷ lệ moi tối nG : n HCI = 1 : 2 . th G sẽ t c dụng với dung dịch N aOH n ng the mol n0 : n Na0H tối đa ỉA. 1:3. B. 1:4. c . 1:1. Đ. 1:2.

C u 28: SƠ2 phản ứng được với tất cả c c chất trong nh m Á. Mg vả H2S. B. P2O5 v đung dịch Ca(OH)2.c . Ag v nước clo. D. Au v nước B ĩ 2.

C u 29: Trong cảc dung dịch: HC1, Na2C 0 3. N aH S0 4? NaOH, BaCỈ2, số dung dịch t c dụng được với nước c t nh cứng tạm thời l A. 5. B . 4 . C . 3 . D . 2 .

C u 30: Chọn ph t biểu kh ng đ ng? A. Sản phẩm của sự hủỵ ph n tinh bột lu n l glucozo.B. Dung dịch thu được khi thủy ph n tinh bột ho n to n ỉu n c p ứng tr ng bạc.

c . Xenluỉozơ kh ng tạo hợp chất m u xanh t m với iot.D. Qu tr nh quarnĩ hợp trong c y xanh c tạo th nh glucozơ.

C u 31: Cho c c phản ứng sau:(1) duna địch.FeCỈ2.+ dung dịch Na2CƠ3 —>;(2 ) dung dịch FeCỈ3 + dung dịch Na2S —(3) Fe30 4 + dung dịch HCI

(4) CI2 + bột Fe‐ — ^C c phản ứng0 X 1 h a ‐ khử xảy ra c sự tạo th nh hợp chất Fe(II) l A.(l),(4). B. (2), (4). c.(2). D.(2),(3).

144

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 153: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 153/404

Page 154: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 154/404

B. PHẨN RIÊNG(Th s nh chlăượ c chọn một t rong ka iphần sau)

L Theo chưtmg trình ChuẩnỰOcâu: Từ câu 41 đến cẫu 50)C u 41: Hỗn hợp X gồm2 axit hữu cơ no, đơn chức. Trung h a hết6.7 gam

X bằng dung dịch NaOH rồi c cạn dung dịch sau phản ứng thu được 8,9 sam muối khan. C n khi cho gam X t c dụng với lượng dư đung dịch

A ĩNOs trong N H3 th thu được ] 0.8 gam bạc. C ng thức 2 axit l A. HCOOH v CH3COOH.G HCOOH v C2H5COOH.

C u 42: H a tan hết 31 gam hỗn h<?p X gồm ba kim loại l sắt, đồng v bạc bẳng dung dịchHNO3 vừa đủ, M y c 5,6 l t kh NO lsản phẩra khử duy nhất tho t ra (ở đktc) v thu được dung dịch Y. Đem c cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp ba muối khan. Gi trị của m l A. 77,5 . B. 70.

C u 43: D y chất n o sau đ y đều phản ứng với phenol?

A. CH3CO C Ị C 0 2. c. CH3OH, HCOOH.

B. 0 2?HBr, HNO2.D. H N0 3: Bĩ2, HCHO.

Cẫu 44: H a tan ho n to n m gam K a v o ll t dung dịch HC1 a M, thu được dung dịch G. v a mol kh tho t ra. D y gồm c c chất đều t c dụng được v i dung dịch G l A. A ỊNH4NO3.Na2SƠ3. c. Zn?A ỉ20 3; N aH S03.

s ch t c th tham gia phản ứng A. 5. B. 4

phản ứng vừa đủ vởi10 0ml du muối. X ỉ A. Axit glutamic, c . Axit 2‐amỉnopropanđioic.

C u 47: Cho hơi nước (dư) đi qua

dung dịch HNO3 th y tho t ra6đktc). Giả sử c c phản ứng xảy ra ho n to n. Gi ưị m l

B. HCOOH v C3H 7CO OH .D. HCOOCH3 v CH3COOH.

ba mu i khan. Gi trị của m l c. 51,32. D. 85.

B. Sn?Na2CƠ3, NH4H2PO4. D. Nij NazSOs, Ca(HC03)2.

C u 45: Trong số c c chất: tinh bột, xenluloza, saccaroza, dextrin, glucoza,

thủy ph n l C . 2 . D.3 .C u 46: Q 10 a ‐ amino axit X (chửa 1 nh m amino, 2 nh m cacboxyl)

ng dịch NaOH IM, thu được 8,15 gam

B. Axit2‐am nopentanđioic.D. Axit 2 ‐aminobutanđioic.

m gam cacbon, nung ở nhiệt độ cao thu CO, CƠ2, H2, H2O. Cho X t c dụng vớiđược h n hợp kh v hơi X g rrĩ c o , CƠ2, H2, H2O. Cho X t c dụng với

CuO dư, nung n ng thu được hỗn hợo chất rắn Y. H a tan hết Y trong,72 l t NO l sản ph m khử duy nh t (ở

A. 2.7. B. 2,4. c 2,526. D. 3,6.C u 48: Chất X cCÔĨ1ÍỈ thức ph n tử C3H9O2N. Khi cho X phản ứng với

dung dịch NaOH, đun nhẹ thu được muốiy v kh z (Z c khả năng tạo

146

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 155: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 155/404

kết tủa khi t c đụng v i dung địch FeCls). Nung n ng Y với hỗn hợpNaOH/CaO thu được CH4. z c ph n tử khồi l A . 45. ;:B . 32. : c . 17. D. 3 Ỉ .

C u 49: Khi cho dung địch NaOH v o dung dịch K2Cr2Ơ7 th dung dịch từ A . m u da cam chuyển'sang m u v ng.B. m u v ng chuvển sane m u da cam.

c . kh na m u chuyển sang m u v ng.D. m u da cam chuyển th nh kh ng m u.

C u 50: C 3 g i bột trắng kh ng ghi nh n: NaCl v KC1; Na2C0 3 v K2CO3; MgSC>4 v BaCI2. Khi chỉ d ng th m 1 chat n o trong số c c chất sau đ y th kh ng ph n biệt được 3 g i bột trắng tr n bằng phương ph p h a học? A . H2O. B. dung dịch HC1.c . dung dịch Ba(OH)2. D. đung địch H2SO4 Ì

lĩ. Theo chương tr nh N ng cao(lỡ c u : T ' c u 51. đến c u 60)C u 51: C u n o sau đ y ph t biểu đ ng?

A. Fe vừa c t nh oxi h a, vừa c t nh khử.B. FeCh chỉ c t nh oxi h a.c . FeC Ỉ3 vừa c t nh oxi h a, vừa c t nh khử.0‐ Fe c t nh oxi h a.

C u 52: Chỉ d ng th m Cu(OH)2 c thể ph n biệt được tất cả c c dung dịch ri ng biệt sau trong d y n o sau đ y? A . saccarozơ, glixerol, anđeh t axetic, ancol etylic.B. glucozơ. mantozơ, gỉixerol, anđehit axetic.c . glucozơ, l ng trăng trứng, glixeroỊ ancol etylic.Đ. ỉ ng trắng trứng, glucoza. fructozơ, glixerol.

C u 53: Axit axetic t c dụng được với nh m chất n o dưới đ y? A. Natri phenolat v natri cacbonatB. Natri etylat v 0 ‐crezol. c . Natri fomat v etyl axetạt.D. Natri phenol at v phenol.

C u 54: Cho từng cặp đung địch sau phản ứng:(a) Mg(HC0 3)2 + Na3P0 4; (b) Ca3(P0 4)2 + H2SO4 đặc;(c) NH4NO3 + KOH ; (d) Fe(N0 5)2 + A g N 0 3.C c phản ứng trao đồi xảy ra l A. a, b; c, d. B. a. b, c. c . a, b. ĩ) , b‐ c.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 156: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 156/404

C u 55: Oxi h a 24 gam propan‐2‐ol bằng CuO (nung n ng), thu đượ chất X. Cho to n bộ lượng X tr n t c dụng với HCN (dư) th thu 12,75 gam sản phẩm hữu cơ Y (xianohiđrin). Hiệu suất qu tr nh tạo propan‐2 ‐oỉ lảA. 37,5%. B. 60%. c . 80%. Đ. 50%.

C u 56: Cho c c chất: phenol, axit axetic, xenluloza Anhiđrit axetic ph ứng được với A. Phenoỉ v xenluloza B. Axit axetic v phenol,c . Phenol v axit axetic. D. Chỉ c xenlulozơ.

C u 57: Cho hỗn hợp gồm 9,ố gam Cu v 5,6 gam Fe v o dung dịch 3

lo ng. Khuẩy đều để phản ứng xảy ra ho n to n, thấy c 3 ,13ố ỉ t l sản phẩm khử duy nhất tho t ra (ở đktc) v c n ỉại m gara chất kh

tan. Gi trị của m l A. 2,24. B .2 ,56 . c . 1,92. D.2 ,8 .

C u 58 : Cho 6,9 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức (Y v Z dụng với Na dư thu được 1,68 l tHz (ở đktc). C n khi oxi h a 6,9 gam hỗn hợp X bởi CuO dư. nung n ng thu được hỗn hợp T gồm 2 sản phẩm hữu tương ứng với Y v z . Cho T t c dụng với lượng dư dung dịch AgNƠ3 trong NH3 th thu được 43,2 gam bạc. C ng thức 2 ancol trong X l A . CH 3CH 2O H v CH 3CH 2CH 3O H .

B. CH3OH v CH3CH(OH)CH3.c. CH3OH v CH3CH(CH3)CH2OH.D. CH3OH v CH3CH(OH)CH2CH3.

C u 59: ứng dụng n o sau đ y được tr nh b y kh ng đ ng? ‘ A . D ng fomon để bảo quản thực phẩm (thịt, c .,.)‐B. Sn, Cr d ng để tr ng hay mạ l n c c đồ vật bằng sắt. c . Zn, Pb được d ng để chế tạo pin hay ăcqưy.

D. D ng nước v i để xử l sơ bộ chất thải (dạng Pb2+, Hg2+).C u 60: Cho 0,1 mol kh c o v o b nh k n đung t ch 1 l t đ c sẵn h

để thực hiện phản ứng sau ở t°C:CO(khi) + H 20 (hơị) ^ C 02 (khi)+ H 2(khi)

Ở t°c, hằng số c n b ng của phản ứng l Ke ‐ 1. Nếu c 90% c o c h a th nh CO2, th nồng độ H2O ban đầu l

A. 8.1 mol/L B. 9 mol/ . c . 0.81 mol/1. D. 0,9 mol/1.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 157: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 157/404

ĐẼ SCI(Đề thỉ thử Đạ i

của truờng TH PT chuy n ‐

10

ỉ học lần 4 ĩ'học Vinh ‐ năm 20 ỉ 0)

A . P HẦN C H U N G CH O T A Tc ả t h s i n h(40 c u: Từ c i

C u 1: Nung 34.6 gam hỗn hợp gồm được 3,6 gam H2O v m gam hỗn hợp A .4 3,8 B. 17 ,8 C

C u 2: Đốt ch y ho n to n m gam hỗn d y đồng đẳng li n tiếp rồi cho to n b' dịch Ba(OH)2 (dư) thấy c 49,25 gam

01 đến c u 40)Ca(HC03)2, NaHCOs, KHC03? thu c c muối cacbonat Gi trị của m l

L21,8 D.2 2 ,2hợp X gồm hai anđehit Xi ,x 2c ng

3 sản phẩm ch y v o b nh đựng dung kết tủa xuất hiện v khốrlượna dung

dịch n y giảm 3 3,7 5 gam so với ban G u. Mặt kh c, n u cho m gam X t c 1 1 trong NH3 thi thu được'43,2 gam kết

trong hồn hợp X ỉ . ..74,58 % D. 25,42%

C u 3: Cho hỗn họp gồm bột Fe v 0,03 mol FeS2 tan hết trong dung dịch HNO3 lo ng thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất l Fe2(S0 4)3 v V l t kh NO (sản phẩm lchừ duy nhất, đktc). Gi trị của V l

dụng v i lượng dư dung dịch AgNOs tủa bạc. Phần trăm khối lượng của X] A. 40,54% B. 59,46% c

c 4,032 D. 1,6

B. H2O v B ĩ 2D. qu t m v dung dịch HC1

2. Cho 0,2 l t dung dịch AgNƠ3 IM lưcmg kết tủa l

, 1,4 35 gam Đ. 0 ,717 5 gam

n ứng tr ng hợp

A .2 ,2 4 ^ B .3 ,36C u 4: C 6 chất lỏng: axit fomic, axi acryỉic, axi axetic, hexen, benzen v

anilin. Thuốc thừ để ph n biệt c c chất lỏng n y l A. qu t m v dung dịch NaOH c . dung dịch HCÍ v duns dịch NaOIịỉ

C u 5 : Dung dịch X chứa HC1 c pH = v o 0,5 l t dung dịch X thu được khối A. 28,7 gam B, 7,175 gam c

C u6 : Khẳng định n o sau đ y l sai? A. C c ancol đểu kh ns tham gia ph LB. Axit sunfuric lo ng vừa c tỉnh axit mạnh, vừa c t nh oxi h a c . Dung dịch phenol kh ng l m đổi ra u quỳ t m D. Vinyl clorua kh ng t c dụng với iung dịch NaOH ở nhiệt độ thường

cũng như khi đun s i.C u 7: H a tan hết 20,6 gam Cr(.OH)3 trong 500 ml dung dịch HC1 2M đun

n ng, thu được dung dịch X. Khối ỉưomg Zn .phản ứng vừạ hết c c chất trong đung dịch X ỉ A . 19 ,5 gam B. 13‐ gam c

C u 8 : Đốt ch y ho n to n một amin n CO2 v 9,9 gam H2O. số lượng ami thức ph n tử của X l A. 7 B. 4 c

26 gam D. 32 ,5 gani0 , đon chức X th sinh ra 17.6 gam n đồng ph n cấu tạo ứng với cồng

D. 5

149

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 158: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 158/404

C u 9: H p thụ ho n to n 6,72 l t đồng thời NaOH 0,1M v Ca(OH|):gam k t tủa. Gi trị của m l A .3 ,7 5 B .’11 ,2 5

C u 10: Nh m c c vật ỉiệu được tr ng hợp l A. tơ lapsan, tơ axetat. thủy tinh

B. cao su, tơ nilon ‐ 6 , thủyt nh c. íơnilon - 6,6, poli(metyI mepoỉi (phenol ‐ fomandehit)

Đ. cao su, tơ lapsan, th y tinh pleijc C u 11: Tliủy ph n ho n to n 419

Nếu ph n tử khối của X l 4190u A . 100 B. 10

C u 12: Ph n ứng kh ng d ng để điề

À. NH4CỈ (r n) — — >

CO2 (đktc). v o 750 m l dung dịch chứa; 2 0,2M, kết th c phản ứng thu được m

C. 7,5 D. 15iều chế từ p lime tạo ra do phản ứng

plexiglas, poIi(vinyl clorua), polietiỉen :

plexigias, poli(vinyl clorua), tơ nitron :acrylat), thủy tinh plexiglas, tơ nitron,

c . N H4N O 2 (răn)

glas, poli(vinyl clorua), tơ nitron ; ' ịa m protein X thu được 234 gam valin. :hỉ số mắt x ch valin trong ph n tử X l c . 20 D. 200

u chế chất kh trong ph ng th nghiệm l

B. FeS(rẩn) + HC1 (dd) =>D. MnƠ2 (rẩrọ HC1to — ^

' + _ n/» \ x t :2+C u 1 3 : Cho c c nguỵ n tử v ion: Y (Z = 23), Cr (Z = 24), Ni (Z = 28),iượng nguy n tử v ion c c ng cấuFe3+ (Z = 26), Mn (Z = 25). S

ci'

h nh electron l A. 4 B. 2

C u 14 : X ỉ hỗn họp của SO2 v n ng X một thời gian trong b nh hỗn hợp kh Y c t khối so với Ht hợp SO3 ỉ A . 57,2 % B. 60%

C u 15: D y c c kim loại đều c thể A. Ca, Al, Hg, Au c . NarA g, Ha. Au

C u 16: Hợp chất khi t c dụng với m A. C2H4c. CÌHsONa.

C u 17: Nhỏ từ từ cho đến hết 400 dịch chứa đồng thời Na2CƠ3 IM được V l t CO2 (đktc). Gi trị của A .6 ,7 2 B.2,24^

C u 18: Cho d y c c chất: axe and' oxalic, mantozơ‐ iducoza. saccaro năng tham gia phản ứng tr ng bạcA . 6 B . 7

c . j ĩ . J y2, c tỉ lchố so với H2 lả 22,4. Nung

n c chất x c t c th ch hợp, thu được l 26,67. Hiệu su t của phản ứng t ng

0 . 5

c 48 ,03% D. 80 % iều chế bằng phương ph p thủy luyện l B.Mg, Ag, Hg, Au D. Cu, Ag, Hg, Au

uớc kh ng tạo ancol etylic l B. CHjCOOC2H5.D. C2H5COOC2H3.

dung dịch HC11M v o 200 ml dung / NaHCOs IM, kết th c phản ứng thu

V lc . 4.48 D. 8,96

:ehit. axit fomic, metyl fomat, anđehit zơ, fructozơ. Số chất trong d y c khả lc. 8 D .5

ml

150

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 159: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 159/404

C u 19 : Dung địch X chứa đồng thời c c ion: M g“+, Ba2+, Ca2+, 0.1 moỉ C1‐ v 0,2 mol N O :. Th m từ từ dung địch Na2SỠ3 0,5 M v o dung dịch X đến khi lượng kết tủa lớn nhất th thể t ch dung dịch Na2SC>3 đ cho v o l A. 300 ml B. 600 ml c . 150 ml Đ. 200 ml

C u 20: Dung dịch kh ng thể h a tan Cu l A. dung dịch HC1 c h a tan NaNOsB. dung dịch HC1 c sục Ơ2

c dung dịch Fe2(S04)3

D. đung dịch FeCỈ2 c h a tan NaNƠ3C u 2 1 : Cation M 3+ c cấu h nh electron ngo i c ng l 2p6. Khi cho dung

dịch MCI3 v o c c ống nghiệm đựng lượng dư c c dung dịch: Na2CƠ3, NaOH, NH3, Na2S 0 4. số ống nghiệm sau phản ứng c kết tủa hiđroxit l A. 4 B .2 C .3 D. 1

C u 22: Hỗn hợp chứa đồng thời X moi mỗi chất Fe3Ơ4, Cu, Aỉ, NaCl c

thể tan ho n to n trong lượng dư diing dịch n o sau đ y? A. Dung dịch N H3 B. Dung dịch AgNƠ3c . Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCIC u 23: Cho sơ đồ phản ứng:

C rQ + NH- ,t(l +ddNaOH •hCl2+d<iNaOH ^

(X2) — >(X3)C c chất Xi, X 2 lẩn lượt l À . N aC r02 v Na2Cr20 7 B. Na[Cr(OH) ]4 v Na2C r04

c . Na2Ci 207 v NaCr0 2 Đ. Na2CrƠ4 v NaCrƠ2C u 24 : Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở X] v X 2 c c ng số

nguy n tử cacbon. Tỉ khối của X so với H2 ỉ 21. C ng thức ph n tử của X| v X? lần lượt l A. C3H4 v C3H6 B. C2H4 v C2Hổc . C3H4 v C3H8 D. C2H4 v C2H2

C u 25: Cho sơ đồ phản ứng:CH3COOH > (X) — iẼEi—> (X,) +NaUH‐ >

(X2)‐‐‐‐‐‐‐>C2H4(OH)2.C c chất X v X 2 lần lượt l

A . CH3C OOC2H3 v OHCCH2OHB. CH3COOCHBrCH2Br v OH CCH2OH c . CH3COOC2H3 v (CHO)2D. CH3COOC2H3 v CH3COOCHBrCH2Br

151

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 160: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 160/404

C u 26 : X t c n bằng sau trong một binh k n:CaCOs (r) ^ CaO (r) + C 02 (k) A H = 178 KJ

Ỏ 820°ch ng số c n bằng Kc = 4,28.10~3. Khi phản ứng đang ỏ th i c n b ng, để hằng số c n bằng Kc thay đổi th ta cần biến đổi m những điều kiện n o sau đ y?

A. Tăng đung t ch của b nh phản ửng l nB. Giảm nhiệt độ của phản ứng xuống c . Lấy bớt một lượng CaCƠ3 raD. Th m kh CO2 v o

C u 27: Một loại nước cứng chứa đồng thời Ca(HCC>3)2, CaCỈ2, MgSO4. De l m giảm t nh cứng của loại nước cứng n y ta cần đ ng th m h a c

A . dung dịch HCI B. CHjCOONac . N a3PƠ4 D. dưng dịch BaC Ỉ2

C u 28: H a tan hỗn hợp chứa đồng thời 0,15 mol mỗi kim loại Fe trong 675 ml dung dịch AgNOs IM, khối lượng chất rắn thu được kh th c phản ứng lA.64,8 B.75,3 c. 70,2 D. 72 ,9

C u 29: D y gồm c c ph n tử c c ng bản chẩt li n kết l A . N H 3 ,0 2 , S0 2j N a O H B . H C1, C0 2, H2S0 4: NH3c . NaCl, CaO, CHjCO ON a, CaS D. CELt, N aH C 03f H2 HNO3

C u 30: Một dung dịch chứa 0,02 mol Fe(NOs)3 v 0,3 mol HC1. Dung dị n y c khả năng h a tan tổi đa sổ gam Cu l

A. 6,4 gam B. 5,76 gam c . 7.84 gam Đ. 7,2 gam C u 31: Đốt ch y ho n to n m gam hỗn họp gồm hai este Xi, X 2 l đồng

ph n của nhau cần d ng 19,6 gamO , thu được 11,76 l t CO2 (đktc) v 9,45 gam H2O. Mặt kh c, nếu cho m gam hỗn hợp tr n t c đụng h t 200 ml dung dịch NaOH ỉ M rồi c cạn dung dịch thu được sau phản th c n lại 13,95 gam chất rắn khan. Biết gốc axit của X 2 c số nguy n t cacbon lớn hơn gốc axit của Xi‐ Tỉ lệ mol của Xi v X 2 trong hỗn hợp tr n lần lượt l A. 2 : 3 . B. 3: 4 c. 4: 3 D. 3:2

C u 32: Hợp chất kh ng phải l chất lưỡng t nh l A . NH2CH2COOCH3 B. NH2CH2COOHC.(NH 4)2 CO3 D. Cr(OH)3

C u 33: Cho 7,8 gam 2n tan hết trong dung dịch HNO3 thu được V l t kh duy nhất l N2O (đktc). Lấy dung dịch c n lại l m bay hơi từ từ thu đư23,8gam chất rắn khan. Gi trị của V lA. 0,3584 B. 0,7168 c . 0 ,56 D. 0,672

152

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 161: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 161/404

C u 34: Cho c c phản ứng sau:(1) Ca(OH)2 + C ‐> CaOCl2 + H20(2 ) C2H5CI+ NaOK C2H5OH +

(3) 2KM n04 > K2M n04 + Mn0:

Nả'

dị

(4) C2H2 + h20 > c h 3g:C c phản ứng thuộc loại phản ứng tự A .(3 ) (4) B. (Ị), (3) c

C u 35: .C thể pha chế một dung dịch A . Na+, N O :, H + , s o 4" BJ

C . H \ F e2\ C r , N O : D.C u 36: Thực hiện phản ứng x ph ng

X với 200 ml dung dịch NaO H IM t t' chứa 12,2 gam chất tan. Este X c t n

A . vinyl fomat Bc . isoamyl axetat D

C u 37 : Cho 18 ,1 gam axit 2 ‐ amino ‐(tyrosin) t c dụng với 50 mỉ dung Cho dung dịch X t c dụng với 400 m sau phản ứng thu được m gam chất rắ Â . 33,275 B. 31,275 c

C u 38: Biết rằng 5,688 gam poli(butac:i gam brom trong CCI4. Tỉ .lệ số mắt '1lần lượt l A. 2: ^ B. 1 :2 c

C u 39: Tiến h nh phản ứng nhiệt nh c kh ng kh , cho biết phản ứng xả}' th nh Fe. Chia hỗn hợp thu được sau Cho phần 1 t c dụng hết với dung đị (đktc). Ho .tan hết phần 2 bằng dung11,76 l t kh bay ra (đktc). Khối lư' nhồm ỉ

A. 8,4 gam B. 5,6 gam c . C u 40: Khẳng định kh ng đ ng l A . Khi thay thế nhỏm OH ở nh m

nh m OR (R l gốc hiđro cacbon)B. Điều chế etyl axetat bằng c ch đun

v axit sunfuric đặcc . Lipit ỉ trieste của glixerol v axitD. Este no. đơnchức, mạch hờ c c n

C1

+ O2I"HOoxi h a ‐ khử l (1),(2) D..(l),-(4)

dhứa đồng thời c c ion H C 0 : ,K + ,H S 0 4‘ ,0 H "

H S O 4 , B a 2+, H C O J , N H 4

l a giữa0 ,1 mol một este đơn chức u được 8,8 gam ancoỉ v dung dịch gọi lbenzyl benzoat isopropyl axetatp —(p —hiđroxi phenyỉ)propanoicịch HC Ỉ IM thu được đung dịch X. dung dịch NaOH IM','từ dung dịch

n khan. Gi trị của m l 34 .175 D. 32 ,17 5ien‐stiren) phản ứng vừa hết 3,462 h butađien, stiren trong polime n y

2 :3 D . l : 3m với Fe3Ơ4 trong điều kiện kh ng

ra ho n to n v Fe3Ơ4 chỉ bị khử phản ứng th nh hai phần bằng nhau, sh NaOH (dư) thu được .2,52 l t H2dịch HNOs đặc, n ng (dư) thấy c

dmg Fe sinh ra sau phản ứng nhiệt

l l ,2 gam D. 16,8 gam

oacboxyl của axit cacboxyỉic bằna Ih được este

hồi lưu hỗn hợp etanol, axit axetic

b og ứiửc chung C nH2r0 2 (n > 2 )

153

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 162: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 162/404

B. PHẦN RIÊNG:Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần ĩ hoặc Phần ĩỉì

Phần ĩ. Theo chương trình Chuẩn(10 câu: Tù câu 41 đến câu 50)

C u 4 Ỉ: Chia 31 .2 gam hỗn hợp X gồm Cr. Zn. Ni v A I th nh hai Dhần bằng nhau. H a tan hết phần1 tr ng lượng dư dung dịch HC1 lo ng n ng thu được 7.28 l t H2 (đktc). Cho phần2 t c dụng với kh CỈ2 (dư) đốt n ng, thu được 42,225 gam muối cỉorua. Phần ừăm khối lượng của crom trong hỗn hợp X lÀ. 26,04% B. 66,67% c. 33,33% . D. 39,07%

C u 42: Đốt ch y ho n to n hỗn hợp X gồm 3 axit cacboxylic Xi. X , X 3li n ti p nhau trong c ng d y đ ng đ ng c n d ng 19,6 l t0 ? (đktc) thu được 33 gam c o ? v 13,5 gam H2O. Khẳng định n o sau đ y l kh ng ho n to n đ ng? A. Phần trăm khối lượng của0 X 1 trong X l 43 ,24 %B. Cả 3 axit đều c c ng số moic . Cả 3 axit đều l axit no, đơn chứcD. Phần trăm số mol của hiđro tnng X l 54 ?54%

C u 43: Tổng số li n kết đơn trong ph n tử ankađien c c ng thức chung C nH2n-2 ỉà

A . 4n B. 3n ‐ 3 c . 3n ‐5 D. 3n ‐2C u 44: Đun n ng m gam ancoỉ cbn chức trong b nh‐đựng CuO (dư), đốt

n ng. Sau khi ancol phản ứng h‐k thu được 0,896 l t (đktc) hỗn hợp hơi c tỉ khối hơi so với H2 l 15.5. Gi trị của m l A. 0,46 B. 0,64 c . 0,32 B . 0,92

C u 45: Điện ph n với điện cực trơ (hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0;04 moỉ Fe(NC>3)3 v 0,02 rnol HNO3 cường‐độ 1A. Sau 48 ph t 15 gi y th ngừng điện ph n. Để y n b nh điện ph n để c c phản ứng xảy ra ho n to n th thu được 200 mi dung dịch c pH l A . 2 B.0 4 5 C O D. 1,3

C u 46: Cho day amino axit: g yxin, alanin, valin. số tripeptit chửa cả 3 amino axit trong d y lA. 6 B.21 c . 27 D. 18

C u47: C c c chất khỉ: NO2. Cỉ;, CO2. SO2, SO3, HC1. Những chất khkhỉ t c dụng với dung dịch NaOH xảy ra phản ứng oxi h a ‐ khử l A. NO2 v CI2 B. NO2, CỈ2‐ CO2, SO2c . CO2, SO2, SO3 D. CO2, SỠ2, S 0 3? HC1

C u 48: C c c dung địch kh ng m u: NaCl, K2CO3. Na2SƠ4? HCl,Ba(NƠ3)2 đựng trong c c lọ rien

ỉ 54

.g biệt. Kh ng d ng th m h a ch t b n

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 163: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 163/404

Page 164: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 164/404

A. Fe2+ => Fe3+ + le B. Fe3+ + le => Fe2+c . A g => A g+ + le D. A g+ + le => A g

C u 56: Trong cơ chế của phản ứng nitro h a v ng benzen (xt: H2SO4 đặcth ph n tử hay ion n o sau đ y tấn c ng trực tiếp v o v ng benze A. N O : b . n o ; C .H N O 3 D .H 2SO4

C u 57: Cho d y chất: Cu(OH)2, Ni(OH)2, Fe(OH)2, AgCI, Zn(Ochẩt trong d y tan được trong dung dịch NH3 l A. 5 B. 2 C. 4 D. 3

C u 58: Cho d y chất: HCN. H2, dung dịch KMnO , dung dịch Br2‐ số chấtrong d y phản ứng với CH3CHO lA. 3 B.4 c . 1 D, 2

C u 59: Cho phenol t c dụng với anhiđrit axetic thu được m gam paxeta , để trung h a axit axetic tạo ra sau phản ứng cần2 l t dung dịcNaOH IM. Gi trị của m lA. 136 B. 300 c. 27,2 D. 272

C u 60: Cho d y c c chất: benzen, benzandehit, axeton, glucoza. mansaccarozơ? fiuctoza. axit oỉeic. số chất trong d y l m raất m ubrom lA. 4 B. 5 c . 6 D. 3

ĐỀ SỐ1 1

(Đe thi thử Đại học ỉần ỉ ____________của trường TH PT chuy n ‐ Đại học Vinh ‐ năm 2009)_________

I. P H ẦN C H U N G C H O TẤ T C Ả T H Í S IN H(40 c u : T ’ c u Oỉ đến c

C u 1: Đe trung h a 25,6 gam hỗn hợp 2 axit cacboxylic đa chức cầ1 l t dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M v Ba(OH)2 0,1M. Sau phản ứng

cạn thu được khối ỉượng muổi khan l A. 60,ố gam. B. 43,5 gam. c . 34 f4 gam. D. 41,6 gam

C u 2: Một axit v cơ c dạng HnROs‐ Th nh phần % khối lượngtrong mu i natri trurm h a của axit n y l 22,95%. R l nguy n sau đ y?A. Cacbon. B. Nitơ. c . Lun huỳnh. D. Siỉic.

C u 3: Gho sơ đồ chuyển h a: CộHi206 —> X —»CH3COOH —» Y —>x.

156

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 165: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 165/404

X, Y lần lượt l A . C2H5O H v CH3COO C2H 5c . CH3OH v CH3COOCH3

C u 4: Chất hữu cơ X c c ng thức phản ứng ho n to n với dung dịch N

muối khan. C ng thức cấu tạo thu gọ A . H 2N C 2H 4C O O H . Bc . c h 2=c h c o o n h 4. d

C u 5: Một loại nước cứns chứa c c i giảm t nh cứng của loại nước cứng n A. dung dịch Na2CƠ3‐ B.c. dung dịch NaOH. D.

C u 6 : Số thuốc thử tối thiểu cần d ng

axit acrylic, axit axetic, axit fomic l A.2. B. 1. CJC u 7: Hệ c n bằng sau được thực hiện

^ (khỉ) + m (kh )^Khi tiến h nh biện ph p n o dưới

chiều thuận? A. Giảm nhiệt độ v tăng p suất b nhB. Tăng nhiệt độ v giảm p suất binh c . Tăng nồng độ NH3.D. Th m bột sắt l m x c t c.

C u 8 : Đốt ch y h n to n 3,9 gam C3H7OH, thu được m gam H2O v 3,36A. 6,75. B. 8,1. c .

C u 9: Cặp chất ph n ứng được với CH3

A .H 2 vaH CN . B .H 2 v Na.c . HCN v Na. D. dung dịch B ĩ 2

C u 10: Hấp thụ hết 4,48‐l t bu a‐l,3‐đie

1M, ỏ' điều kiện th ch họp đển khi brom l ng X, trong đ khối lượng sản phẩm phẩm cộng 1; 2. Khối lượng của sản p. ’ A. 6,42 gam. B. 12.84 gam. c .

C u 11: Khi oxi h a C2H5OH bằng CuC) X chỉ gồm CH3CHO* H20 v .CiH s' bằng 36u. H‐iệu suất phản ứng oxiM a A . 87,5% . B. 26%. c .

C2H5OH v CH3CHO.CO2 v C H3CH2OH.

ph n tử C3H7O2N. Cho” 17,8 gam X ầOH, đun n ng thu được 18,8 gam

.của X lH2NCH2COOCH3.H2NCOOCH2CH3.

Dll:Ca2+, M g2+, HCO :, C r. Đ ể l m y tốt nhất ta d ng dung dịch HCL c ch đun s i.để ph n biệt 3 chất lỏng ri ng biệt:

3. D.4.xong một b nh k n:2 NH3 (kh ) a H < 0

ệày th c n bằng chuyển dịch theo

ihẩm

OH

hỗn hợp X gồm CHsOH, C2H5OH,l t kh CO2 (ở đktc). Gi trị của m l 4,5. D. 10,8.COCH3 l

v dung dịch KMnƠ4.:n (ở đktc) v o 250ml dung dịch Bĩ 2

mất m u ho n to n thu đựợc hỗn họp cộng 1; 4 gấp 4 lần khổỉ. lượng sản cộng 1; 2 cỏ trong hỗn hợp X l

1 ,605 gam. D. ỉ 6,05 gam.nung n na, thu được hỗn hợp hơi dư. X c ph n tử khối trung b nh

C2H5OH đ xảy ra l 27.7% . D. 50%. •

157

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 166: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 166/404

Câu 12: Đê trung hòa V mỉ dung50 gam dung dịch HCI 3,65%. G trị của V ỉ A. 100. B. 500.

C u 13: Nguy n tố n o sau đ y c tử tương ửna?A. Clo. B. Lưu huỳnh. c . Nh m. D. Photpho.

C u 14 : Tiến h nh điện ph n 200iĩil dung dịch X gồm HC1 0‐6M vC11SO4IM với cường độ d ng điện I = 2,68 Ampe trong thời gian 2 giờ (điện cực trơ, c m ng ngăn, hiệu suắt điện ph n 100%). Thể t ch kh tho t ra ởanot (ở đktc) l A . 2,24 l t. B . 1,344 l t.

C u 15: Khi cho 0,15 mol este X (X tạo bởi một axit cacboxylic chứa2nh m ‐COOH v một ancol đon chức Y) t c dụng ho n to n với dung

13,8 gam Y v một muổi c khối lượng t5i X). C ng thức cấu tạo của X l

dịch NaOH, đun n ng thu được hơn khối lượng X l 7,5% (so V

A. CH2(C0 ÓC2H5)2. c. (COOCH3)2.

C u 16 : Một chất hữu cơ X mạch

A. 21,8 v 8.96. c . 21,8 v 10,08.

dịch Ba(OH)2 có pH = 13 người ta dùng

c . 10 0 0. D.250.ỏ b n k nh ion nhỏ hơn b n k nh riguyền

c. 1,792 lít. Đ. 2,688 l t.

B.CH2(COOCH3)2.Đ. (COOC2H5)2‐

hở, kh ng ph n nh nh, chỉ chứa C5 H, 0.Trong ph n tử X chỉ chứa c c nh m chức c nguy n tử H linh động, X c khả n ng h a tan Cu(OH)2. Khi cho X t c dụng với Na du th thu được số mol H2 bằng số moi của X ph n ứng. Biế t X c khối lượng ph n tử bằng 90 đvC. X c số c ng thức cấu tạo ph hợp l

A .4 . B. 5. C.6. D . 7 .C u 17: Hấp thụ ho n to n 0.07 mol CO2 v o 250ml dung dịch NaOH

0,32M.thu được dun dịch G. Th m 250 ml dung dịch gồm BaCỈ2 '0,1 ỐM v Ba(OH)2 nồng độ xM v o dung dịch G thu được 7,88 gam kết tủa. Gi trị củaX iÃ. 0,03. B.0,06. c.0,04. D.0,02.

C u 18: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba v AI (trong đ AI chiếm 37,156% về khối lượng) t c dụng với H2O dư thu được V ỉ t kh H2 (Ỏ đktc). Mặt kh c, nếu cho m gam hỗn hợp X tr n t c dụng với dung dịch NaOH dư th thu được ỉ 2,32 l t H? (Ổ đktc). Gi trị của m v V lần lượt l

19.1 v 9,408.19.1 v 10,08.

C u 19; Cho hỗn hợp gồm 5,6 gao Fe v 7,8 gam Zn v o dung dịch HNO3ỉo ng dư. sau khi c c phản ứng xảy ra ho n to n thu được 3,36 l t NO duy nhất (Ổ đktc) v dung dịch X chứa m gam muối. Gi trị của m l A. 46,38. B .4 1,3 ............c . 4 1 ,5 8 ............... D. 47,78.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 167: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 167/404

C u 20: Cho hỗn hợp M gồm2 hợp chất hữu cơ mạch hở X , Y (chỉ chứa c , H, O) t c dụng vừa đủ với 150ml dung dịch NaOH IM thu được một anco đơn chức v hai mu i của hai axit hữu cơ đom chức. Lượng ancoi thu được cho t c dụng với Na dư tạo ra ỉ,6 8 l t kh (ở đktc). X . Y lần lượt l Ả . ỉ axit v este. B.2 este.c . 1 anco v i axit. D. 2 axit.

C u 21: Cặp dung dịch khi cho v o nhau kh ng c kết tủa t ch ra l A. Ca(OH)2 v N aH C0 3. B. Pb(N 03)2 v H2S.C.NaAIOs v A ICb. D. Ca S04 va M gCl2.

C u 22: D y gồm c c chất đều t c dụng được v i dung dịch Fe(N0 3 ) 2 ỉ A. Mg, Cl2, NaOH, NaCl. B AgNOs, Cỉ 2,NH3, HC1.c . KI, CI2, NH3 NaOH. 0. AgNOs‐ NaOH, Cu, HC1.

C u 23: Cho 1,5 gam hiđrocacbon X t c dụng v i lượng dư dung dịch AgNC>3 trong NH3j thu được 7,92 gam kết tủa v ng nhạt. Mặt kh c, 1,68 l t kh X (ơ đktc) c th l m m m u được t i đa V l t dung dịch Bf 2IM. Gi trị của V i

A .0 ,2 5. B .0 ,3. c .0 ‐2 . D. 0,15.C iỉ 24: Khi đốt ch y ho n to n một lượng polime sinh ra từ phản ứng đồng

tr ng hợp isopren với acriionitrin bằng lượng Ơ2 vừa đủ thu được hỗn hợp kh chứa 58 ,33% CO2 về thể t ch. Tỉ lệ số mắt x ch isopren v acrilonitrm trong polime đ tương ứng ỉ A. 1: 2 . B ‐ 3 :1 . c .2 : 1. Đ. 1: 3 .

C u 25: Chất b o A c c ng thức (C^n+iCOO^CsHs‐ Đun n ng 13,35 gam A với 20 gam dung dịch NaOH 10 % tới khi phản ứng x ph ng h a x y ra ho n to n, thu được dung dịch B. Sau khi t ch gilxeroỉ' khỏi dung dịch B, c cạn dung dịch thu được 13,97 gam chất rắn khan. C ng thức của‐ axit tạo th nh chất b o A l A . C i 5H 3 ỉC O O H B .C 17 H 3 5 C O O Hc . C 17H33COO H Đ. C,oH2iCOOH

C u 26: Cho c c cặp chất sau đ y t c dụng với nhau: O2 + CI2 (1); H2S + SO2 (2 ); CuS + dung dịch HC1 (3 ); tinh thể NaNƠ3 + dung dịch H2SO4đặc, n ng (4); HI + dung dịch H2SO4 đặc, n ng (5); CỈ2 + dung dịch CrCk (6 ). C c cặp chất kh ng xảy ra phản ứng ỉ A .( l ) ;( 3 ) ;(6 ) . B. (1); (3); (5); (6).C . (1) ; (3) . _ Đ . (2) ;(3) ;(4) .

C u 27: Cho 0,5 mol hỗn hợp X gồm ancol benzylic, anđehit fomic, axit fomic phản ứng với Na dư, thu được 4,48 l t H2 (ở đktc). Mặt kh c, khi cho 0,5 mol X t c dụng với lượng dư AgNƠ3 trong dung dịch NH3 th thu được 64,8 gam bạc. Khố i lượng của ancol benzylic trong X l A. 32,4 gam. B. 4,6 gam. c . 3,0 gam. D. 28 ,2 gam.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 168: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 168/404

C u 28: Cho d y chất:HOCH2CH2OH, CH3CH(OH)COOH, CH2CHCOOH, H2N(CH2)HOOC(CH2)4COOH, H2NCH2COOH. Số chất trong d y c thể tngưng lả A .6 . B. 5. C .4 . D .3.

C u 29: Nung n ng 34,6 gam hỗn hạp X gồm Cu(N0 3 ) 2 v Cu trong b nh k n đến khối ỉượng kh ng đổi thu được chất rắn Y. Để h a tan hết vừa đủ 500 ml dung dịch H2SO4 lo ng 0,5M. Khối lượng của Cu(N03)2trong X J A . 28,2 gam. B. 23,5 gam. c . 18.8 gam. D. 14,1 gam

C u 30: Cho năm chất: NHs (1), CH3NH2 (2), KOH (3), Q3H5NH2 (4), (CH3)2NH (5). T nh bazơ của c c chất tăng dần theo d y n o sau đ y? A. (4), (2). (5), (1), (3). B. (3), (5), (2), (1), (4).c. (4). (1), (2), (5), (3). D. (1), (2), (5), (4), (3).

C u 31: Nhận định n o sau đ y l đ ng? A. X ph ng l m sạch vết bẩn v cho phản ứng hỏa học với chất bẩB. C thể dừng chất giặt rửa tổng hợp để giặt o quần trong nước cứn c . Thủy ph n chất b o trong dung dịch HCỈ l phản ứng x ph ng hỏD. Phản ứng giữa xenluloza với anhiđrit axetic ỉ phản ứng este h a.

C u 32: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ t c đụng vừa đủ với dung dịch NaOH 0,4M, thu được một muối v 168ml hoi một an (đktc). Mặt kh c đốt ch y ho n to n hỗn hợp tr n, rồi hấp thụ hết phẩm ch y v o b nh đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, khối lượng bỉnh tăng 3,4 1 gam. C ng thức của hai chất hữu cơ trong X l A . CH 3CO O H v CH3CO OC2H 5 B . C2H 5COO H v C2H5COOCc . HCOOH v HCOO C2H5. D. HCOOH v HCOOC3H7.

C u 33: Cho2 0 0ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,5M v NaAIC>2 (hay Na[Al(OH)4]) fl,5M . Th m từ từ dung dịch H2SO4 0,5M v o dung dịch X cho đến khỉ kết tủa tan trở lại 1 phần, thu được kết tủa Y. Đem nung tủa Y n y đến khối lượng kh ng đổi thu được 24 ,32 gam chất rắn z t ch dung dịch H2SO4 0.5M đ d ng l A . 1 , 1 l t. B. 0,55 l t. c . 0,67 l t. Đ. 1,34 l t.

C u 34: D y gồm những cacbbhiđrat cỏ khả năng tham gia phản ứng tr bạc l A. glucoza, fructozơ, mantoza. B. glucozơ, ửuctozơ, tinh bột. c . glucoza, mantoza. xenluloza. D. glucoza, mantoza, sacca roza

C u 35: Cho 0,15 mol mộta ‐ amino axit X phản ng vừa đủ với 300m dung dịch KOH IM, sau phản ứng thu được 31,35 gam muối khan. C thức cấu tạo của X l

160

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 169: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 169/404

A . H O O C ‐C H2CH2CH(NH2)COOH. c. H2N‐C(CH3)(COOH)2.

C u 36: Đe ph n biệt bon dung dịch ri bằng phương ph p h a học, c thể d

. A .H 2SO4. B.A gNỏs‐ c

C u 37: Ph n b n phức hợp amopho ỉ A. NH4H2PO4 va Ca(H2P0 4)2. B.c NH4H2PO4 v .(NH4)2HP0 4. 0

C u 38: Phản ữn« h a học n o sau đ y

A. ZnO +c — > Zn + CO

B. 3Fe20 3 + CO —^‐>2Fe 304 + CO;‐> 2Ag2Ơ +2SO2

^ N a 2Si0 3 + C 02

Bv H2N‐CH2CH2CƠOH.0 . H2N‐CH(CH3)COOH.

ng biệt: NH3j NaOH, B'aCh, NaCỈ ng dung địch CuSCU. D. FeCly.

hỗn hợp của(NH4)2HP0 4 v (NH4)3P0 4 . NH4NO3 v e a 3(P04)2: •

sai?

c. 2 A g2S + 3O2 —

Đ. Si02 + Na2C0 3C u 39: Đẻ ph n biệt c c dung dịch kh ng m u ri ng biệt: axit fomic, axit acryỉ c, axit axetic.Tối thiểu d ng mấy thuốc thử? A . 2 B. ỉ. C .3. D. 4. '

C u 40: Cho hỗn hợp X gồm một anđehit Y v 0,1 moỉ fomandehit t c dụng với ỉượng dư dung dịch A iNOs trong NH3 thu được 51,84 gam bạc. Mặt kh c, khi đốt ch y ho n to n hồn hợp X ở tr n th thu được 3,136 l t CO2 (Ở đktc). C ng thức cấu tạo của Y ỉ

A .O H CCH 2CH O . B. OHCCHO.c . CH3CĨIO‐ D.FICHO.

hỗ:

II. PHẢN RIBNG (Til l s inh ch ỉ phần A h oặc p hần B) A. Theo chưong tr nh Chuẩn{ỈO c u: C iỉ 41: Đốt ch y ho n to n m gam

earn O2, thu được 10.08 l t CO2 (đktc) gam X t c dụn ỉ với dung dịch AgN O tủa bạc l A. 108 gam. B. 86,4 gam. c

C u 42: H a tan ho n to n 1.0.8 gam HNO3 lo ng (vừa đủ), thu được 0 ,112 v đung dịch Y . Dung dịch Y n }' c Fe. Nếu c cạn dung dịch Y th thu đưọri A . 1,2 . ‐B.4,0'5. c

được chọn mộ t t rong hạ i phần sau :

Từ c u 41 đến c u 50)>n họp X gồm hai an ehi cần 17,6 ' v 8,1 gam H2O. Mặt kh c, cho m 3/NH3 dư thu đươc khối lượng kết

54 gam. Đ. 27 aam.,ột oxit kim loại X trong dung dịch l t NO sản ph m khử duy nh t (đktc) ' ả nans h a tan nhiều nhất 0,84 gam 'Cbao nhi u gam muối kấan?2.82. . D .3 ,63 ,

ni'

Vhả

161

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 170: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 170/404

he

C u 43: Cho1.76 gam hỗn .hợp bộ 1:2 v o 100 ml đung dịch AgNO; ho n to n. Khối lượng Ag thu đ\r A. 6,48 gam. B. 8,56 gam.

C u 44: Ph t biểu n o sau đ y kh A. Quặng hematit đ d ng để sản

B. Ph n nh m‐kali l chất thườn c . Quặng boxit d ng để sản xuất D. Quặng manhetỉt thường d ng

C u 45: Hỗn họp X gồm CH3OH aam hỗn hợp X thu được 10,0^ kh c, cho m sam X t c dụng gam chất rắn. C na; thức ancoỉ Y A. C2H4(OH)2. B.'C3H6(OH)2.

C u 46: Ph ng th nghiệm bị nhi nhất d ns để loại bỏ kh độc n y A. để hở ỉọ đựng dung dịch NH3

B. phun dung dịch KBr. c . phun dung dịch NaOH.Đ. phun dung dịch Ca(OH)2.

C u47: Fructozơ kh ng phản ứng A. dung dịch AgNƠ3/NH3. c . nước brom.

Cầu 48: Cho 15.42 gam hỗn hợp dung dịch NaOH thu được 12, nhau trong d y đồng đẳng v mộ A . H C O O C (C H 3)==CH2 va CH 3CB. HCOOCH2C H C H 2 v CH3C c CH3COOCH2CH=CH2và c2D. CH3COOCH=CHCH3 v C2H

C u 49: Khi h a tan SO2 v o nước

S02

+ H2O

ợc lc . 10,8 gam. Đ. 8,64 gam.

Ig đủng? xuất gang.

g d ng l m trong nước đục. nh m.để luyện th p. v một ancol Y. Đổt ch y ho n to n m

l t CO2 (đktc) v 12.6 gam H2O. Mặt k với 9 2 gam Na thu được (m + 8,85) l

c. C3H4(OH)2. , D. C4H8(OH)2. ễm lượng nhỏ kh CỈ2‐ Phương ph p tốt lđặc.

11

H

Nhận x t n o sau đ y l đ ng? A. Khith m đung dịch H2SO4 v oB. Khi ữi m dung dịchNa2C0 3 v o c . Khi đun n ng th kh ng chuyể D. Khi th m dưng dịchK2SO3 v oi

162

được với B. H2 (x c t c Nỉ, t°).D. Cu(OH)2/dung dịch NaOH, t°.

hai este đơn chức tảc dụng vừa đủ với gam muổi của hai axit hữu cơ kế tiếp ancol. Hai este đ l

OOC(CH3)=CH2.d o c h 2ch==ch2

5c o o c h 2c h = c h 2 .5 C O O C H C H C H 3 .c c n bang sau:

h s o : +

'h c n bằng chuyển dịch theo chiều thuận, thi c n bằng chuyển dịch theo chiều thuận, n dịch c n bằng h a học.

:|ii c n bằng chuyền dịch theo chiều nghịch.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 171: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 171/404

C u 50: Cho d y chất: phenol, natri phenolat, axit acrylic, etyl axetat, anilin, phenylamoni nitrat, glyxin. số chất trong d y phản ứng được v idung dịch HC1 lA. 4. B.3. c. 5. D. ố.

B. Theo chương tr nh N ng cao(10 c u : Từ c u 5 1 đến c u 60)C u 51: Trong sơ đồ chuyển h a:

Axit /? ‐ amino propionic — ‐> X — ‐>Y +NaOH y 2 +NaOH ^ 'p

(CaO. t")

Chẩt hữu cơ T lA.C3Hs. B.CH4. c . C2H4. D. C2H6.

C u 52: Cho 1,8 gam một este đơn chức X t c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, r i đem to n bộ sản ph m t c dụng ho n to n với lượng dư AgNC>3 trong dung dịch NH3, thu được 10,8 gam Ag. C ng thức ph n tử của X l A. Q H60 2. B. C2H4O2. c . C4H4O2. D. C3H4O2.

C u 53: D y gồm c c chất đều l m mất m u nước brom l A . glucozơ, mantozơ, tinh bột, axit acrylic, anđehit axetic.B. fructoza, axit fomic, anđehit oxalic, ancol anlylic.c . Mantozơ, anđeh t axetic, etilen, benzen, phenol.D. axit acrylic, ancol anlylic, stiren, mantozơ, gIucozơ.

C u 54: Cho suất điện động chuẩn của c c pin điện h a:

= 0,40V; =0,50V; E“(Nư) =1,76V (X, Y , z l c c k m loại kh c sắt).

Khi điện ph n dung dịch hồn hợp muối clorua tạo ra từ c c kim loại X, Y , z , N i th thử tự thu được c ckim loại ở catot lả

A. X YrNi, z. B. Y, X. Ni, Z. c. z, X, Ni, Y. D. z, Ni, X, Y.C u 55: D y gồm c c chất đều chỉ bằng một phản ửng tạo ra được C2H5OH l

A. C2H4. C2H5CI, C2H5ONa, CH3COOCH3.B . C 2 H 4 , C H 3 C H O , C 2 H 5 C Ỉ , H C O O C H 3 .c . C H3CH0 , HCOOC2H5. tinh bột glucoza.D. CH3CH0 , CH3COOC2H5, C2H2, glucoza.

C u 56: Cho sơ đồ chuyển h a:

Cr - -HCI-'° >X Y -- 2 ĩ2ìL ->z - +?a0H- >Na[Cr(OH)4]^Ci^NaỌH) > T _ ĩBạCỊI_ > BaC r04

SỐ phản ứng oxi h a ‐ khử trong sơ đồ tr n l A . 2. B. 3. C .5 . . D .4 .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 172: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 172/404

C u 57: Khi cho 1 mol anđehit mạch hở X t c đụng ho n to n với lượ AgN Os trong dung dịch NH3, thu được tổi đa 2 moi Ag. Mặt kh c, nế cho X t c dụng ho n to n với H2 dư (Ni, nung n ng) th thu được ancol A. no, đơn chức, mạch hở bậc ỉ . B. no, 2 chức, mạch hơ bậc ỉ . c. no, 2 chức, mạch hở bậc2 . Đ. no, đơn chức, mạch hở bậc2 .

C u 58: Cho luồng kh NH3 dư lần lượt qua c c b nh chứa c c chất sab nh (ỉ) chứa CrƠ3 nung n ng; b nh (2) chửa AgCi v H2O; b nh (3) chứa kh CỈ2; b nh (4) chứa Fe(OH)2; b nh (5) chứa dung dịch AICI3. số b nh c phản ứng xảy ra ỉ ị

A. 3. B. 1. C .2 . B .4 .C u 59: Biết hằng số ph n li bazơ của NO l Kb = 2 ,5 ‐ỉ 0 ‐11. Dung dị

N a N 02 l M c p H l A . 8 . B. II. c .9 ,3 . D .8,7.

C u 60: Cho2 1 gam hỗn hợp bột X gồm Al, Cu v o dung dịch Ba(OH)2

đến khi ngừng tho t kh , thu được 16,8 l t H2 (ở đktc) v c n iại chất rắ Y . H a tan lượng Y n y bằng dung dịch HNO3 dư thu được đimg dịch z. Cho lượng dư dung dịch NH3 v o z thu được1 ỉ ,7 gam kết tủa. Khốilượng của Cu trong X lA. 13,32 gam. B.17,55 gam. c . 7,68 gam. D. 3,45 gam

ĐỂ S ổ1 2 ‐(Đe thỉ thử Đại học lần 2

của trường T H PT chuy n ‐ Đại .học Vinh ‐ năm 2009)

I. P HẦN C H U N G C H O TẨTc ả t h s i n h {40 c u , t r c u 0 1 đến c u 4

C u 1: Cho 15 gam hồn hợp bột c c kim loại Fe. Al, Mg, Zn v o lOOm dịch hồn hợp H2SO4 IM v HC1 IM , sau khi c c phản ứng xảy ra hto n, to n bộ kh sinh ra cho qua ống sứ đựng m gam CuO (dư) nunn ng. Phản ứng xong, trong ống c n lại 17 ,6 gam chất rắn. Vậy m ban A. 16,40. B.20,00. C 15,60. D. 13*56.

C u 2: Trường hợp n o dưới đ y kh ng c sự ph hợp giữa t n quặng c ng thức hợp chất ch nh c trong quặn g? A . B o x it c hứ a A Ỉ2O 3. B . M an he t it chứa Fe3Ơ4. ị

c . Hematit chứa Fe20 3‐ D. Photphọrit chứa3 Ca3(P0 4 )2‐CaF2.C u 3 : Cho 16,4 gam dung dịch ancol X (dung m i nước) c nồng

56 ,1% t c dụng với một lượng Na (dư) thu được 6,72 l t kh (đktckhối hơi của X so với H? b na 23 . Vậy X i A. glixerol. B. ancol benzylic.c . ancol etylic. D. ancol isoamylic.

164

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 173: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 173/404

trong 80ml dung dịch, HCI IM thu ới duns dịch AgNOj dư th thu được

D. ỉ2,56.

C u 4: H a tan h t 2,32 gam h n hợp g m FeO. Fe3Ơ4, Fe20'3 (trong đ FeO, Fe2Ơj c số mol bẳng nhau) được dungdịch X. Cho X t cdụng Vbao nhi u gam chất kh ng tan? A. 1,08. B. 11,48. q . 16.80.

C u 5: Nh m c c chất n osau đ y l tc nh n tạo? A. Tơ tầm. ta nitron. B. Tơ visco, tơ xenỉulozơ axetat.c. Tơ lapsan,tơnil on —6,6. B.Tơ capron, tơ enang.

C u 6 : Cho 32.25 gam một muối c c ng thức ph n tử l CH7O4NS t c dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH IM đun n ng thấy tho t ra chất kh ỉ m xanh quỳ t m ẩm v thu được d ang dịch X chỉ chứa c c chất v cơ. C cạn dung dịch X thu được bao nhi u gam chất rắn khan? A .4 5 ,5 . B. 35,5 . c 30,0. D. 50,0.

Câu 7: Tổng số đồng ph n cấu tạo mạci hở ứng với c ng thứcC3H9O2N,c

t nh lường t nh l A. 5. B.4. ' q .3 . D.2.

với an lin lC u8 : Dăy gồm c c chất đều t c dụng A. C2H5OH. C H 3 C O O H ,CHjCN, HN02? FeCls‐B. HCỈ, CHsCOONa, Br2, HNOs, HCQOH. c. H2,O , HCOOH, HCỊ Br2, HNO;.D. HCL Hz, CH3COONa, Br2s H2s t.

C u 9: Cho c c dung dịch: Na2C 0 3, NaOH, A ỈCI3,HC1, NaHS04. Nếu trộn

c c dung dịch với nhau từng đ i m ...............'ứng c sản phẩm l chất kh ?A.2. B. 4. c.

C u 10: Cỏ bao nhi u chất c cÔDg th c ph n tử C4H$Bĩ 2 m ‐khi thuỷ ph n cho s n phẩm l m mất m u nước broịiA. 3. B.4.

C u 1 1 : X c c ng thức đcm giản nhất l m mất m u dung dịch brom, kh ni

3t thỉ c nhiều nhất baonhi u phản

m?C . 5 .

t c, đun n ng, nhưng t c dụng với c]

A .4 . B. 1.Câu 12: Từ X (QH 11NO) c thể điều

Vậy X c t n gọi l A. caprolactam.

D. I.

D. 2 . C2H3 v ỉ 50 < Mx < 17 0 . X kh ng

l t c 'dụng với cio khi c bột sắt x c 0 theo tỉ lệ mol1 : 1 c chiếu s ng th

cho 1 sản ph m hữu cơ duy nh t cp bao nhi u ch t thoả m n đi u kiện bải to n tr n?

C . 3 . D .2 .;chể tơ capron bằng một phản ứng.

c. axỉt 6 ‐ aminocaproic.B. axit'a ‐ aminopropionic.D. axit a ‐ aiĩi nohexanoic.

165

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 174: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 174/404

C u 13: Hợp chất hữu cơ X khi đim nhẹ với dung dịch AgNOs/NHs (d ng dư) thu được sản phẩm Y . .Kh. cho Y t c dụng với dung dịch H2SO4lo ng hoặc NaOH đều cho sản phẩm cố kh v cơ tho t ra. Chất n o sauđ v kh ng ph họp với ch t X A. CH3CHO. B. HCOOH. c . HCHO.

C u 14: Ph t biểu n o sau đ y đủng? A. Glucozơ. mantozơ, fructozơ, fomandehit l những cacbohiđrat c

phản ứng tr ng bạc.đều l m đổi m u quỳ t m ẩm.

c . T nh bazơ của c c chất: NaOH, C2H5ONa, CH3‐N H 2, N H3 giảm dẩn từ tr i sang phải.

D. Etiỉen bị oxi ho bời brom. C u 15: Điện ph n dung dịch hỗn

v 0,1 mol HC1 (điện cực trơ, m ng ngăn x p). Khi ở catot băt đ u sủi bọt kh th dừng điện ph n. Nế“ L‐ i “u kim ỉoại tho t ra b m ho n to n v ocatot th tại th i đi m n y kh i ỉiịrợng catot đấ tăng l n A. 12 ,8 gam. B. 5,6 gam.

A. 13,42. B. 12,68.C u 17: Đốt ch y ho n to n 1 mo'

băng nhau (đo ở c ng đi u kiện tạo thỏa m n của X l A .4 . B. ỉ.

D. HCOONH4.

họp chứa 0,1 moỉ FeCỈ3; 0,2 moi CuCl2

c . 2,0 gam. D. 18,4gam .C u 16: Đun n ng m gam một hợp chất hữu cơ c chứac , H, o mạch hở

với 100 mi dung dịch KOH 2M ồến khi phản ứng xẩy ra ho n to n ta thu được dung dịch X. Để trung h a vừa h t lượng KOH dư cần d ng 80ml dung dịch HC1 0,5M.L m bayhơi hỗn họp sau khi trung h a một c chcẩn thận thu được7,36gam hỗn hợp hai ancol đơn chức v 18, 34 gamhỗn hợp hai muối. Vậy m.b ng

c. 13,76. D.2 1,1 2.hợp chất hữu cơ X mạch hở, đơn chức

c chửa oxi c n 4 mol oxi v chỉ thu được CO2 v hoi nước c th t chnhiệt độ v p su t). S c ng thức c u

C . 3 . Đ .2.C u 18: Ng m hồn hợp 3 kim loại Fe, Cu, Ag trong lượng dư dung dịch chất

X khuẩỹ kĩ cho đến khi phản ứng kết th c th chất rắn thu được chỉ c Agcủa n trong hỗn họp đầu. Vậy X l

C.CUSO4. Đ.AgNOs.Oy Cần2 , 6 8 8 l t c o , lượng kim loại thu

v c kh i lượng băng kh i lượng A. HCL B. Fe(N 03)3.

C u 19: Khử ho n to n 6,4 gam Mvv_,y vaii ill luụiig iviiii1UỌ1 UL1U

được cho t c dụng ho n to n với dung dịch HCỈ dư sinh ra 1,792 l t H2. Biết c c thể t ch ỉfh đều đo ở đktc, vậyMxOyl A. FeO. B. Fe3C>4‐ c . Fe2 0 s. D. ZnO.

C u 20: Cho c c dung dịch: NaiCOs, NaOH, HC1, H2SO4 c c ng nồng độ mol v ở c ng nhiệt độ. Dung địch c pH nhỏ nhất l

c . HC1. Đ.H2SO4. A. Na2C 0 3. B. NaOH‐

166

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 175: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 175/404

: C u 2 1: Cho dung dịch hỗn hợp X gồm HC1 IM v A 1CỈ3 1.5M. Thể t ch dung dịch hỗn hợp NaOH IM v KO H 2M nhiều nhất cần d ng để khi

• cho v o 100ml dung dịch X th thu được 7,8 gam kết tủa l A . 400 ml. B. 15 0 ml. c . 200 ml. D. 300 ml.

C u 2 2 : Khi ho tan ho n to n 4,8 gam kim loại M hoặc 2 ,4 gam muốisunfua của n b ng HNO3 đặc, n ng, dư th đều sinh ra NO2 (sản phẩm khử duy nhất) c thể t ch bằng nhau ở c ng điều kiện nhiệt độ, p suất. Kim loại v muối sunủia của n lần lượt l : A . Fe v FeS. B. Cu v CU2S. c . Cu v CuS. D* M g v MgS.

C u 2 3: Đe ph n biệt Gly ‐ Gỉy ‐ Ala v G ỉy ‐ A ỉa người ta d ng A . NaOH. B. Cu (OH)2. c . BaClz. D. HC1.

C u 24: Sục kh H2S dư qua dung dịch chứa AICI3, NH4CI, NaCl, CuCỈ2đến khi b o ho thu được kết tủa gồm: A. CưS v AI2S3. B. AI2S3.c. Cu(OH)2 v Al(OH)3. D. CuS.

C u 25: Đốt ch y ho n to n 0,2 mol chat X ỉ muối natri của một axit hữu cơ thu được Na2CC>3, H2O v 6,72 l t kh CO2 (đktc). Vậy X l A . HCOONa. B. CH2 = CH ‐ COONa.c . (COONa)2. D. CHĨcOONa.

C u 26: Cho 14.4 gam hỗn họp Mg, Cu, Fe c số mol bằng nhau v o 0,8 l t dung dịch H2SO4 IM (ỉo ng). cần phải th m t nhất bao nhi u gam NaNƠ3 v o hỗn hợp sau phản ửn£ th kh ng c n kh NO (sản phẩm khử duy nhất) tho t ra?A.2,83. B. 5,67. c . 12,75. D. 8,50.

C u 2 7: X ỉ hợp chắt hữu ca cộ c ng thức ph n tử l C H Cb, X t c dụng với NaOH theo tỉ lệ moỉ 1 : 2. số c ng thức cấu tạo thoả m n của X l A . 4. B. 3. € .2 . D. 1.

C u 28: Trộn 100ml dung dịch hỗn hợp gồm HC10 ,1M v H2SO4 0,05M với 300m l dung dịch Ba(O H)2 c pH = 13. C cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhi u gam chất rắn khan? A. 1,895. B. 7,80. c . 12,8. 0.3 ,0 6.

C u 29: Khi điều chế CỈ2 b ng c ch cho KMnƠ4 t c dụng với dung dịch HCI đặc th HC1

A. l chất oxi ho . B. vừa ỉ chất khử, vừa l chất tạo m i trường, c l chất khử. D. vừa l chất oxi ho , vừa l chất tạo m i trường.C u 30: Cho m gam bộ sắt t c dụng với 175 gam dung dịch AgNOs 34%,

sau phản ứng thu được dung dịch X chỉ chứa 2 muối sắt v 4.5m gam chất rắn. Nồng độ của Fe(NƠ3)3 ữong dung dịch X l À. 8,31%. B. 9,81%. c.7,60% . D. 12,36%.

167

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 176: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 176/404

C u 3 1 : Phản ng của cặp chất n o dưới đ y kh ng th sử dụng đ chế c c muối sắt (III)? A. Fe với H N 03 dặc, llỏllg. dir. B. Fe với Br2.c. Fe với Ĩ2‐ Đ. FeCl2 với Br2.

C u 32: Cần bao nhi u gam H2SO4.3SO3 để pha v o 13 ỉ gam dung dịch

H2SO4 40% để tạo oleum c h m lượng SO3 l 10%?A. 329,80. B. 178,56. c . 364,50- D. 594,14.

C u 33: Cho m gam alan n t c dụim hểt vớ 300ml dung dịch HC1 IM được dun ỉ dịch A . Dunu dịch A t c dụng vừa đủ với 500ml dun£ d NaOH 1M. Gi trị của m l A . 8,9 B. 13.3 5 c . 17.8 D. 20,025

C u 34: Nung n ng m gam hồn hợp N NOs v Cu(N0 3)2 đếnkhối lượngkh ng đổi, cho to n bộ kh tho t ra t c dụng ho n to n với 89,2 gnước, th cỏ 1,12 l t (dktc) kh kh ng bị hấp thụ. Khối lượng của Na3trong hỗn hợp ban đầu lần lượt A. 17 gam B. 8,5 eam c 12,7 5 sam D. 3,0 1 gam

C u 35: Để nhận biết 3 dung dịch: HCL H2SO4, H2SO3 đựng trong ba bỉnh mất nh n người ta chi cần đ ns thuốc thử l A . C11SO4. B. quỳ t m. • c . NaOH. Đ. Ba(OH)?.

Câu 36: Với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A.8. B.6 . CIO. D.9.

C u 37: Cho 26.7 sam mộ a ~ amino axit X chứa 1 nhỏm COOH nh m NH? t c dụniỉ vừa đủ với dung dịch NaOH thỉ thu được 33,3 ỉ muối. Vậy X l A. Ala. B. Tyr. c . Glv. D. Vai.

C u 38: Chất n o trong c c chất sau dễ tham sia phản ứng thế nguy n tử bằng nh m OH nhất? A. phenyl clorua. B. anỉyỉ cỉorua.c . metvl clorua. 0 . propyl clorua.

C u 39: Cho c c nguy n tố: X(Z = 9); Y(Z = 17); M(Z = 35); N(Z

D y gồm c c nguy n, to được sắp xếp theo chiều giảm dần t nh oxi ho tr i sang phải l A . N, M, Y , X. B. X, Y , M, N. c . N, M, X , Y . D. X, M, N,

C u 40: T n gọi đ ng của hợp chất:H2NCHiCONHCH(CH3)CONHCH2COOH là

A . alanylglyxyỉalanin. B. alanylglyxylglyxỵ l.c . glyxylalanylỉĩlyxin. D. glixinalaninglixin.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 177: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 177/404

II. PHẦN RIÊNG(Th si iĩh ch đirợc chọn mộ t t roiĩg i iữ i phầ n san : phần A h ặc phần

A. Theo chương tr'mh Chuẩnụ o c u, tử' cỗ li 4 ĩ đến c u 50)C u 41: Ket luận n o sau đ v ỉ đ ng?

A. Phenol t c đụng với Na vả c dụrsỉ được với axit HEr.B. Phenol l m mất m u nước broin do phenol dễ d ĩĩ ỉ tham y,ia ph n Cm2

cộm? với brom.c . Phenol t c dụnu đưạc với đuns dịch NaOH vả duna. dịch Na2CƠ3.ỉ). Phenol ỉ m đổi m u quỳ t m ẩm.

C u 42: Khi nhiệt ph n ho n to n m earn mồi chấ sau: KCIO3. NaNO]. CaCO , AiỉNOỉ‐ Chất nao cho khối lượn ạ kh tho t ra l lớn nhất? A .C a C C V B .A g N 0 3. C .K C IO 3. D.NaNO s. *

Câu 43: Cho 10,75 gíim một esle đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung

dịch NaOIi vừa đủ thu được dang dịch X. Cho X ph n ng hết v i duns dịch AÍ1 NO3/NH3 thu được 54 sam Ag. Vậv este là A. c H3CO OC H‐Cĩ 2. B. H CO O CH CH2.c HCOOCH2‐ C H ‐ C H 2. D. H CO O Cf =C H‐CH 3. ;

C u 44: C 4 chất: (1) axit sunfuric. (2) axit cacbonic, (3) ax.it. axetic. (4) phenol. Chiều giảm dần t nh axit (từ ỉr i sang phải) của c c chất tr n l A‐ (1). (3), (2), (4). B. (1). (2). (3), (4).c . (4), (2). (3), (1). D. ( ỉ ) , (4), (2), (3).

C u 45: Cho m gam P2O5 v o 300mỉ dung dịch NaOH 2M th dung dịch sau phản ứng chỉ chứa2 muối NaH2P0 4‐ Na2HPƠ4 c nồng độ moi bằngnhau. Gi trị của m l A . 14 ,2. B .2 Ỉ .3 .

cầu 46: Trona c rm niĩhiệp HNO3 được sản xuất từNHỉ‐ Nếu hiệu suất qu tr nh sản xuất l 80% th khối lượng NH3 cần đ ng để sản xuất1 tấndung dịch HNOs 63% l A‐ 0,750 tấn. B. 0,3 ] 875 tấn.

. 25% . D. 50%.

r i cho to n bộ sản ph m ch y v o d .1 1 0 gam kết tủa v khổi lượng dun Ịt ch của C2H6 trong hồn họp l A. 37,5 % . B. 75% . c

C u 48: Cho ỉ 7,5 £am hỗn hợp Al, Zn, Fe t c dụng ho n to n với dungdịch HC1 dư thu được dung dịch X v Vỉ t H2 (ởđktc). C cạn dung dịch X thu được 53 gam muối khan, vậy gi trị của V l A . 8,96. B. 11,2. C.

• 71.0. D. 28,4.

A‐ 0,750 t n. B. 0,3] 875 tần.c . 0‐50 tấn. D. 0,2125tấn.Cầu 47: Đốt ch y ho n to n 8,96l t (đktc) hỗn hợp G2H4, C2ỈỈ6. CsHứ, C4Hs

rA VNOTO oản "troA /* nn/t Á i r i ) r \ niy/v/ xr i /4ir fVin / iang dịch nước v i trong dư thu được địch iảm 40 gam. Phần trăm thể

. 5.60. Đ. ố,72.

169

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 178: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 178/404

C u 49: Nhận x tnào sau đ y kh n. A. C c amino axit đều tan trongB. Hi rocacbon m khi đ t ch y

l anken.c . A n ilin có tính bazơ yếu hơn a:D. Tất cả c c hiđrocacbon c số ở điều kiện thường.

C u 50: Nguy n tố Rtạo được oxitNhận x t n o sau đ y kh ng đ n A. C c hiđroxit của R l hiđroxitB. R l nguy n tố nh m B.C. Nguy n từ R ở trạng th i cơ biD. R được điều chế chủ yếu theo

nước.cho số mol CO2 bằng so mol H2O phải

moniac.nguy n tử cacbon nhỏ hơn 5 l chất kh

g đ ng? .

cao nhất c khối lượng ph n từ l IOOu . »? S'' luồng t nh.

n c 6 electron độc th n, phương ph p nhiệt luyện.

B. Theo chương tr nh N ng cao( l 9c u, t tcẵu 5 ỉ đến c u 60)C u 5 1: Với c ng thức ph n tửC4H1[N c bao nhi u amin khi t c dụng với

HNO2 cho sản ph m c kh N2? A .2 . B .3 .

C u 52: Hấp thụ ho n to n 2.24C . 4 . Đ A .

it NO2 (đktc) bằng2 0 0ml dung dịch NaOH 0,5M. Nhỏ v i giọt phenolphtalein v o dung dịch thu được, đurig dịch sẽ c m u

c . hồng. IX xanh,gđủng?

A. kh ng m u. B. xanh nhạt.C u 53: Ph t biểu h o sau đ y kh n

A. Ozon d ng để s t tr ng nước sinh hoạt.

B. Fmctozơ l m mất m u nước to m .c . Aỉaniĩ v glyxin tạo đipeptitk D. Xenlulozo' c cẩu tr c mạch kb

C u 54: Keo d n ure‐fomanđehitớ poli(ure‐fomandehit) được điều C kg ure để sản xuất được2 kg ken u hiệu su t của cả qu tr nh l 80%? A. 1,50. B. 1,20.

l ng l m đổi m u quỳ t m. ng ph n nh nh.ược sản xuất từ poli(ure‐fomanđehĩt)slế ừ ure v fomandehit. cần bao nhi u0 d n chứa 72% poli(ure‐fomandehit)

c 1,0 0 . D. 1,67.Cầu 55: Cho dung dịch NaOH dưV .Odung dịch chứa AICI3, CuCỈ2, FeC l33

NiCl2, NaCl rồi th m dung dịch NH3 dư v o th thu được kết tủa gồm: A. Fe(OH)3, Cu(OH)2. c . Fe(OH)J5Ni(OH)2.

B. Fe(OH)3: Al(OH)3. D. Fe(OH)3.

C u 56: Nung hỗn hợp X gồm FeCC>3, Na2CƠ35 BaCOs trong kh ng kh đến khối lượng kh ng đổi thu đưởc hỗn hợp' Y v V l t kh CO2 (đktc).

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 179: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 179/404

xuất hiện, lọc t ch kết tủa. chọ nước lọc t c đụng với dung dịch NaOH dư, lại thu được 10 ,7 gam kết tua. Gi trị của V l A. 3,3 6 l t ’ B . 2,24 l t c . 4,48 l t D. 6,72 l t

C u 57: Nhận x t n o sau đ y kh ng đ ng? A. Đe l m giảm nhiệt độ n ng chảy của AI2O3, khi điện ph n n ng chảy

AI2O3 người ta cho th m3NaF.A Ỉp3 v o.B. Cu, Fe, Ni l nh m kim loại c thể điều chế được theo cả ba phương

ph p: thuỷ luyện, nhiệt luyện, điện ph n.c Sự kh c nhau về bản chất giữa ăn m n ho học v ăn m n điện ho l

c ch dịch chuyển electron từ kim loại ăn m n sang m i trường.D. Khi pin điện ho hoạt động, ở cầu muối: ion dương chuyển dịch về

anot ion m chuyển dịch về catot.C u 58 : Theo định nghĩa axit ‐ bazơ của Bronsteol, chất n o sau đ y kh ng

phải l chất lưỡng t nh? A. N aH C 03 B. (NH4)2C 03 c . C H3COONH4 D. KH SO4

C u 59: Phản ứng n o sau đ y cho biết glucoza c dạng mạch v ng?

A. Với CH3OH có HCI xúc tác. B. Tráng bạc.c. T c đụng với Cu(OH)2‐ Đ. Cộng H2.

C u 60: Cho c c chất: Cu(NƠ3)2, NaHCO}. Hg(NOs)2, KM11O4, Ca(HCC>3)2. Nh m chất khi nhiệt ph n ho n to n cho sản phẩm c oxit k m loại l A. Cu(N0 3)2, K M n 04, Ca(H C0 3)2‐ B. N aH C 03, K M n0 4, Cu (N0 3)2. c. Cu(N0 3>2, Hg(N0 3)2, K M n04. D. NaHCOs, Hg(N0 3)2; Cu(N0 3)2.

ĐỂ SỐ 13(Đe thỉ thử Đại học lần 3 ___________của trường TH PT chuy n ‐ Đại học Vinh ‐ năm 2009)____________

A. PHẦN CHUNG CHO TẤTc ả t h í s i n h (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)

C u X: Một loại hợp kim c chứa Fe v Si (cho r ng phần c n lại l những chất trơ). Khi cho 2,68 gam hợp kim đ t c dụng với dung dịch HC1 dư thu được 0,448 ỉ t H2 (đktc). Cũng khối ỉượng hợp kim đ t c dụng với dung dịch KOH dư; đun n ng thu được 0,896 l t H2 (đktc). Tổng% khối ỉượng Fe v Si trong hợp kim đ l

A. 94,80. B. 78,66. c . 83,60. D. 62,69.C u 2: Hợp chất hữu cơ X l este của axit glutamic. Đem 9,24 gam X t c

dụng hết với 200mỉ dung dịch NaOH IM được dung dịch Y v hai ancol, lấy hai ancol n y t ch nước đều thu được c ng một anken c tỉ khối hơi

171

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 180: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 180/404

so với H2 l 21. Đem dung dịch Y t c dụng với dung dịch HCỈ dư rồ cạn cẩn thận thu được khối lượng chất rắn khan l A . 17,58 gam. B. 19,04 gam. c . 16 ,70 gam. D. 19,24 gam.

C u 3: Hợp chất hữu cơ c c ng thức (CfĨ3)3C ‐ N H ‐ C H 3 c t n thay hế l A. tert‐butyl metyl amin. B. N ‐ metyỉ‐2‐mety

propan‐2 ‐amin.c . N‐metylpropan‐2‐amin. D. N‐m etyl‐2,2‐đim etyl etan amin.

C u 4: C c c chất lỏng ri ng biệt: axit axetic, anđehit axetic, axit fomic xiclohexen. Để ph n biệt c c chất lỏng n y ta d ng thuốc thử ỉ

A . qu t m. B. dung dịch KM n04.c . durm dịch NaOH. D. nước brom.

C u 5: Cho 6.96 gam một ancol t c dụng với gam Na sau phản ứng thu được 12,84 gam chất rắn. Àncol c c ng ĩhức l

A . C 3 H 7 O H . B . C 2H 5 O H . C .C H 3 O H . Đ . C 3 H 5 O H .C u 6 : Đốt ch y ho n to n0 ,1 m i hỗn Hợp C2H4 v C4H4 th thể t ch kh

CO2 (đktc) v khối lượng hơi nước thu được lần lượt l A . 3,36 l t v 3,6 gam. B. 5,6 l t v 2,7 gam.c . 6,72 l t v 3,6 gam. D. 8,96 l t v 3,6 gam.

C u 7: Ba chất hữu cơ c ng chức cỏ c ng thức ph n tử lần lượt lả CH2O2, C2H4O2, C3H6O2. Cả ba chất n y kh ng đồng thời t c dụng được với

A .A g N 0 3/NH3. B.NaHC03‐c . C2H5OH. D. C 2H5ONa.

C u : Đ t ch ri ng c c chất: benzen, phenoỉ, aniỉin ra khỏi hỗn hợp, cầd ng các h a chất l A. dung cỉịch H2SO4 vả dung dịch NH3. B. nước brom v dung dịch H2SO4. c . dung dịch NaOH v dung dịch H2SO4.D. dung dịch NaOH v nước brom.

C u 9: Ancol anlylic t c dụng với tất cả c c chất của d y chất n o sau A. CH3COOH, Cu(OH)2, NaOH, Na. B. CH3COOH, Cu(OH)2, H2, Na. c . NaOH, Na, CuO, Br2. Đ. C2H5OH?H2, Na, CuO.

C u 10 : X v Y đều c c ng thức đơn giản ỉ CH2O, My = l,5M x‐ Hỗn hợG gồm X v Y , Đốt ch y ho n to n 0,1 mol hỗn hợp G cần 0,25 m2. ị

Lấy 7,5 gam hỗn hợp G t c dụng vừa đ với dung dịch NaO H thu đưc ng 1 ancol, c cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng chấkhan l A . l l ,5 g a m . B. 12 gam. c . 8,5 gam. D. 8,3 gam. .

172

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 181: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 181/404

Câu 1J: Có bai dung dịch A va B. Dung dịch A chửa H2SQ4 Ó,2M và HC1IU nai uuỉig, UỊW! n va Jư. .L/uug UỊ IÌ Uiiua jTẴ 20'‐'4 va0.1M. Dung địch B chửa KOH 0,3M v Ba(OH;2 0,ÍM. Cho dung dịch A rune h a với 0,5 l t dung dịch B, sau phản ứng thấy c m gam kết tủa. Gi trị của m l A. 1 L65. B. 23,30. c 46,60. Đ .'5,825.

C ĩi 12: Cho 10,12 gam FeCl2‐7H2 0 v o 120mỉ dung dịch AgNOs IM. Khấy đều cho c c phản ứng xảy ra ho n to n, sau Dhản ứng thu được khối lượng kết tủa l A. 4,32 gam. B. 11,6 4 gam. c 15,80 gam. D. 15,9 6 gam.

C u 13; Sục kh NO2 vảo dung dịch KOH dư, đến phản ứng ho n to n thu được dung dịch X. Cho bột Al v o dung dịch X. đen khi phản ửng xong th dung dịch thu được c chứa một muối duy nhất v hỗn hợp hai kh . Hai kh đ ỉA. H2vàNH3. B. H2vàNO. c . N2vàNQ. D. HỉVàNOỉ-

C u 14: H a tan hết 0,03 mol một oxit sắt c c ng thức FexOy v o dung dịch HNO3 lo ng dư thu được 0,0 ỉ moi một oxit nitơ c c ng thức N2Q: (sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa X, y, z, l Ả . 9 x ‐ 8 y = 5 z ‐ 2 t . B. 3x ‐ 2y = 5 z ‐2 t .c . 2 7 x ‐ỉ8 y = 5z ‐2 t. D. 9x ‐ ốy = 52 ~2 .

C u 15: Nung 9,40 gam Cu(N03)2 sau phản ứng thu được 7,24 gam chất rắn. Hấp thụ to n bộ kh tho t ra v o nước được 0,5 l t dung địch c pH ỉ A. 1,10. B.2.10. c . 1,00. D. 0,98.

C u 16: Lấy 23.7 gam hỗn họp 2 axit hOu cơ đan chức, c c ng số moi t c dụng với dung dịch NaHCCb vừa đủ thu được dung địch X. C cạn dung dịch X rồi đốt ch y ho n to n chẩt r;m th thu được CO2, H2O v 15.9 gam Na2CƠ3. C ng thức của 2 axit đ l A. CH3COOH v C2H5COOH. B. C2H5COOH v C3H7COOH.c . C2H3COOH vả C3H5COÓH. D; C2H3COOH vậ C4H7COOH

C u 17: Dung dịch X c chứa c c ion Fe3+. N H 4 , NO3 , Để chứng tỏ sự c mặt c c ion n y trong c ng một dung địch ta d ng d y h a ch t l A . NH3, dung dịch HCL Cu.

B. Mg; dung dịch HNO3, quỳ t m. c . Cu, dung dịch NaOH, đung dịch HCỈ.B. Cu, dung dịch HCÍ, dung dịch Na2CO;;.

C u 18: Hợp chất hữu cơ X c c ng thức ph n tử l CgH0 2 , với c c nh m thể tr n c c nguy n tử cacbon li n tiếp trong v ng benzeri. X vừa t c dụng được với dung dịch NaOH, vừa t c dụng được với dung dịch AgNQs/NHs‐ Số c ng thức cấu tạo thỏa m n với đi u kiện của X l Á. 4. B. 3. C .2 . 0 . 1 .

> 173

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 182: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 182/404

A . Để tăng hiệu suất phản ứng e ste hỏa cần cho th m ancol v axit vơi sổ mol như nhau.

B. Este kh ng tham gia phản ứng tr ng bạc.c . Es e chỉ được tạo ra khi cho ixit t c dụng với ancol.D. Etyl axetat t c dụng được với dung dịch Na2CƠ3, đun n ng.

C u 20: Từ hồn hợp MgO, CuO, ÀI2O3 để điều chế c c kim loại tương ứng, ngo i c c h a ch t, c n d ng thế:m c c phương ph p đi u ch kim loại ỉ A . nhiệt luyện v điện ph n n ng chảy.B. nhiệt luyện v điện ph n dung địch, c . thủy luyện v điện ph n dung dịch. X). nhiệt luyện v thủy luyện.

C u 2 1 : C 4 cốc đựnư lần lượt: nướccẩt,nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu v nước cứng to n phều. Nếu chỉ d ng th m dung dịch Na2COs th c thể nhận ra tối đa bao nhieu cốc trong số 4 cốc tr n

A . 1. B .4 . C .3 . Đ . 2 ,Câu 22: Axit cacboxylic no, mẹ.ch hở chứa n nguyền tử cacbonvà a

nhỏm ‐COOH. Để trung h a 2,6 gam axit cần8ml dung dịchNaOH 20% (d = l,25g/ml). Biểu thức li n hệ giữa n v a l

Câu 19: Khẳng định đúng là

A . 7 a = M 4 n ‐I . c. 4a ‐ 7n +1.

B. ỉ la = 7n + 1.D. 2a = 7n.

C u 23 : Một hỗn hợp X gồm hai ancol mạch hở c c ng số nguy n tử cacbon v hơn k m nhau một nh m ‐OH. Để đổt ch y hết 0,1 mol hỗn hợp X cần 8,4 l t O2 (đktc) v t m được 13,2 gam CO2. Biết rằng khi0X1hỏa hỗn hợp X bởi CuO trong sản phẩm c một anđehhit đa chức. Hai ancoỉ trong hỗn hợp X c c ng thức cấu tạo l A . CH2OH‐CH2‐C H 2OH v C r

Cu người ta cho v o dung dịch

lo ng A . H2SO4. B. Ba(OH)2.

cỏ th c nhi u nh t bao nhi u HC1 đặc giải phỏng CI2? A.3. B.2.

2QH‐CHOH‐CH2OH.B. CH2OH‐CH2‐C H 2OH v CH3‐C H 2‐C H 2OH. c . CH2OH‐.CH2‐CH2‐CH2OH v CH3‐CHOH‐CHOH‐CH2OH.D. CH3‐C H 2OH‐CH2OH v CH2OH‐CHOH‐CH2OH.

C u 24: Khi điện ph n dung dịch CuS04, để chống lại sự thủy ph n của ion^ wÀ>. ẶA 1%A * TAa V1 « HV í í 1 A aA A i r A + 1 1 1 /V <4 <a K điện ph n n y một lượng nhỏ dung dịch

A . JT12 0 V 4‐ D. DH{wn/2. c. NaNOj. D. AgNƠ3.C u 25: Nung KMnCU một thời gi in thu được hỗn hợp chất rắn X. Trong X

hợp ch t t c dụng được v i dung dịch

c . 1. 0.4.

174

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 183: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 183/404

C u 26: C c ion x +, y 2+. Z". T2" đều c cấu h nh electrron ngo i c ng l 3s2 3p6. T nh khử của X , Ỵ , z , T giảm dần theo thứ tự từ tr i sang phải l A. Ỵ, X, T, z. B.X, Y, Z,T. c .T, z, Y, X. D. X, Y, T. z.

C u 27: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K v o nước thu được2 l tđung dịch c pH = 12. Trộn8 gam hỗn hợp X v 5,4 gam bột AI rồi cho v o nước đến phản ứng ho n to n cỏ V lit kh tho t ra (đktc). Gi trị của Y l A. 11,648 . B. 8,064. c . 1030 4 . D. 8,160.

C u 28: C c kim loại kiềm, kimloại kiềm thổ kh ng gặp ở dạng đơn chấttrong tự nhi n vỉ A , Đ y l những kim loại hoạt động h a học rất mạnh.B. Đ y l chất h t ẩm đặc biệt.c . Đ y l những kim loại được điều chế bằng phương ph p điện ph n.D. Th nh phần của ch ng trong tự nhi n rất nhỏ.

C u 29: Số oxi h a của cacbon ừong chức este của hợp chất HCOOC2H5 l

A . +2. B .+3. C .+4 . D . ‐2 /3 .C u 30: H a tan hết m gam hỗn hợp c c kim loại gồm Zn, Al, Fe, Cu, Ag, Ni, Cr có cùng số mol trong dung dịch HNO3 loăng, nóng dư thì thu đượcdung dịch X. Cho dung dịch X t c dụng với dung dịch NaOH dư đến phản ứng ho n to n, tiếp tục lấy phần kh ng tan trong đ t c dụng với dung dịch NH3 dư th c n lại 2,14 gam chất rắn. Gi trị của m l A .4,40 . B. 8,62. c .4 ,6 1 . D. 8,96.

C u 3 1 : Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol Fe v 0 ,01 moi Cu v o dung dịch chứa 0,065 mol AgNƠ3, sau c c phản ứng ho n to n thu được 200ml dung dịch X. Nồng độ của Fe(NƠ3)3 trong dung dịch X lA. 0 ,I0M. B. 0,025M. c . 0?05M. D. 0,075M.

C u 32: Cho este X (C4H6O2) t c dụng với NaOH thu được 2 sản phẩm đều c khả n ng tham gia phản ứng tr ng bạc. C ng thức cấu tạo c a X l : A. H CO O ‐C H2‐CH =C H 2. B. CH3‐COOCH=CH2€. CH2=CH‐COO CH2. D. H C0 0‐CH =CH ‐CH 3

C u 33 : Khi đốt ch y ho n to n một amin đơn chức X được 8,4 l t kh CO2(đktc), 1,4 l t N2 (đktc) v 10,125 gam nước, số c ng thức cấu tạo thỏa m n điều kiện của X l

A .6 . B .3. C .4 . D. 5.C u 34 : Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở được tạo th nh từ

một ancol v 2 axit đồng đẳng kế tiếp. Để đốt ch y ho n to n 0,2 mol hỗn hợp X cần 0,55 mol O2. Vậy khối lượng của este c ph n tử khối lớn hơn trong 0.2 mol hỗn hợp X l A. 3 ,7 gam. B. 6,0 gam. c . 7,4 gam. D. 9,0 gam.

17S

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 184: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 184/404

C u 35: Thủy ph n ho n to n 34,2 gam saccarozơ trong m i trườnu lo ng, sau phản ứng trung h a axit bằng đurm dịch N’Hj. thu được du dịch X. Thực hiện phản ứng tr ng bạc dung địch X tạo ra t i đa m bạc. Gi ĩrị của m l A. 32,4 . B .26 ,1. c 64,8. IX 43,2 .

C u 36: Điện ph n lOOml dung dịch Fe2(S04)3 IM (điện cực trơ), với cườn độ d ng .điện ĩ = 2,Ố8A trong thời gian t aiờ th bắt đầu c kh tho tcatot (hiệu suất cửa qu tr nh điện ph n l 100%). Gi trị của t A. 1. B. 2 . c. 6 . D.4.

C u 37: Cho sơ đồ phản ứngTriolein — ‐>x — _» z.

z c t n gọ i ỉ A . axi panmitic. B. ilixerol.c . axit oleic. IX axit stearic.

C u 38: H a tan h t một oxit kim loại kiềm thổ v o dung dịch H2SO4 c nồng độ 24.4% (vừa đủ), th thu được dung dịch muối c nồng 27,17% . Kim loại kiềm thổ A . Ca. B. Sr. c Mg. D. Ba.

C u 39: H a tan ho n to n 13,5 sam bột Aỉ v o dung dịch HNO3 ỉo ng dưf sau khi c c phản ứng xảy ra ho n to n thu được 5,6 l t (đktc) hồn hợ kh NO, N2O v dung dịch kh ng chứ NH4NO3. Khối lượng dung dịch n y thay đổi so với khối lượng dung dịch HNO, ban đầu ỉả A . tăng 13 ,5 aam. B. tăns 3,9 gam.

c . kh ng thay đổi. IX giảm 9,6 gam.C u 40: X v Y l hai hợp.chất hữu cơ chỉ cỏ một loại nh m chức v

t c dụng Na giải ph ng I‐Ỉ2‐ Đốt ch y ho n to n một lượng bất kỳ X ho Y đều thu được khối lượng CO2 gấp 1,63 lần khối lượng H2O. ‐Khi cho 26 ,2 gam hỗn hợp X v Y t c dụng với Cu(OH)2 thi hết 0,1 moi Cu(OH)2‐ Vậy% số mol X v Y trong hỗn hợp ii y l A. 25 ,00 v 75.00. 6^40,00 v 60.00.c. 47,33 và 52,67. D. 33,33 và 66,67.

B. P H ẦN R IÊ N G : Th sinh được chọr l m 1 trong 2 phần (Ph hoặc Phần II) ...

Phần I. Theo chương rỉnh chuẩn(10 c u: Từ c u 41 đểữ c ĩỉ 50)

C u 41: Cho c c chất KNO3 (1), Fe(N03)3 (2), AgNOs (3), NH4N 0 3 (4). NH4CI (5), NH4HCO3 (6 ), NH4NQ2 (7). Những chật khi nhiệt ph n xả ra phản ứng oxi h a ‐ khử l

176

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 185: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 185/404

Page 186: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 186/404

Phầa ĩỉ. Theo chưcrag tr nh n ng câu: Tì

C u51: Phàn ứng mà trong đó H21 A. H2O2 + PbSc . H2O2 + Ag2ồ —ỉ>

C u 52: Trong phương ph pthủ}'chứa A g2S, cần d ng th m A. dung dịchHNO3đặc v Zn. c . dung dịch HC1đặc v Zn.

C u 53: H a tan ho n to n 0,1m dịch X, khi đ A. nồng độ C2H5NH 3+ lớn hơn_ ' __ ___. _ _'

caor c u 5 1 đến c u 60)02thể hiện t nh oxi h a l

B. H2O2 + CỈ2 —>D. H2O2+ KM11O4+ H2SO4->

luyện đ ng để điều chế A g từ quặng c

.oỉ

(UM.B. nồng độ C2H5NH3+ bằng 0,1 c . nồngđộ C2H5NH3+nhỏ hơn

M.D,1M .

mD. dung dịch X c pH > 13.

C u 54: Brađikiĩữn cỏ t c dụng ỉ y> c ng thức l Arg‐Pro‐Pro‐Gly' kh ng ho n to n peptit n y thu đư< A. 6. B. 4.

C u 55: Biết r ng E°pin(Zn‐Cu) điện cực chuẩn của cặp oxi h a A .‐1 .4 4 V . B. + 1,44V.

C u 56: Th nghiệm tr nh b y kh A. Cho từ từ dung dịch Ca(OH)

tủa trắng, tiếp tục cho dungB. Cho dung dịch CH3COOH ặ<

tục nhỏ v o đ v i giọt qu tc . Nh rất từ từ dung dịchHC

khuấy đều kh ng thấy kh Ba(OH)2 đặc thấy c kết tủa

Đ. Nhỏ dung dịch NaSCN v o c m u đỏ m u.

C u 57: Phản ứng kh ng d ng đểA . CH 3 C O O C 2 H 5 + H 20c. C4H10+O2->

Cẫu 58: Khi cho hiđrocacbon X c với HBr dư, thu được sản phẩm c mạch cacbon kh ng ph n lĩh điều kiện của X ỉA . 6. Bo4 .

dị

til©

B. dung dịch NaC N v Zn.D. d u n g d ịc h H 2 SO 4 đặc . n n g vZn.

e ty l amin v onước thu được 1 l t dung

giảm huy t p. Đ l một nonapeptit c ‐Phe‐Ser‐Pro‐Phe‐Arg. Khi thủy ph n ực tối đa số tripeptit c phenyỉ alanin l

c . 3. D. 5.= 1,10V v E°(Cu2+/Cu) = + 0,34V. Thế ‐ khừ Zn2+/Zn l

c . - 0,76V. D. + 0,76V.:ag đ ng l v o dung dịch H2SO3 thấy xuất hiện kết ịch Ca(OH)2 đến dư kết tủa ỉại tan ra. c dụng vừa đủ với dung địch NaOH, tiếp

ip. thấy đung dịch c m u xanh, lo ng v o dung dịch Na2CC>3 đồng thời t ra. Nhỏ iếp v o đ v i giọt dung địch

mất hiện.(Sung dịch FeCỈ3 thấy dung dịch thu được

điều chế axit axetic l B. C H 3 O H + C O - >

D. C2H5OH + 0 2 ^ t ' 1 đến 6 nguy n tử cacbon t c dụng

duy nhất i dẫn xuất monobrom mạch hở nh. Số c ng thức cấu tạo thỏa m n với

€ . 5. 3.

178

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 187: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 187/404

C u 59: Trong một b nh: k n c thể t ch l 1 l t ở 450ửc (c sẵn chất x c t c thể t ch kh ng đ ng kể), chứa 0,25 mol SO2, 0,05 mol 0 2 v 0 , 0 1 mol SO3 ở trạng th i c n bằng. Th m nhanh v o b nh 0,1 mol SO2 v 0,05 mol O2 giữ nguy n c c điều kiện kh c. Nồng độ SO3 khi phản ứng đạt trạng th i e n b ng mới la ! 0,024. 8^ 0,0 125. c . 0,060. D. 0,019.

C u 60: Khẳng định kh ng đ ng lA. Axit fomic tác dụng được với dung dịch KMnƠ4.B. Axit acrylic c khả năng tham gia ph n ứng tr ng hợp. c . Anđehi axe ic l m mất m u B ĩ 2 trong CCI4.D. Kh ng d ng nước brom hoặc dung dịch KM11O4 để ph n biệt giữa

anđehiĩ no v anđehit kh ng no.

ĐỂ só 14(Đe th thử Đại học ỉần 4 của trường TH PT chuy n

‐ Đại học Vinh ‐ năm 2009)

A . P H ẦN C HƯN G C H O TẤ Tc ả t h s i n h

(40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)C u 1: Đốt ch y ho n to n m gam hỗn hợp X gồm hai ancol thu được 0,35

mo C 0 2 v 0,6. moỉ H2O. Mặt kh c, nếu cho m gam X t c dụng hết với10,35 gam Na thu được (10 + m) gam chẩt rắn. C ng thức ph n tử của hai ancol trong X l A. CH3OH v C3H6(OH)2. B. CH3OH v C2H5OH.c . C2H5OH v c 3H5(OH)3. d . CH3OH v C2H4(OH)2.

C iỉ2 : Cho t mg chất: c, Fe, BaC2, Fe304, FeCOs, FeS, H2S, HI, AgNOs,HCỈ, Na^SOs, NaNOj, FeSƠ4 lần lượt t c dụng với H2SO4 đặc, n ng, sốphản ứng thuộc ỉoạ phản ứng oxi h a ‐ khử l A. 7. B.6. c. 9. D.8.

C u 3: Phương ph p điều chế etanoỉ trong ph ng th nghiệm l A . Thủy ph n etyl clorua trong m i trường kiềm.B. L n men gJucozac . Hiđrat h a e ti len, x c t c H2SO4 lo ng, 300°c.D. Cho hỗn hợp etilen v hơi nước qua th p chứa H3PO4.

C u 4: C c chất tron ỉ d y n o sau đ y đều tạo kết tủa với dung dịch A g N 03/NH3? A. đivinyU £lucozơ. metyl fomat, tinh bột.B. gỉucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. c . fmctozơ. anđehit axetic, mantozơsxenỉulozơ.D. vinylaxet len. glucozo, metyl fomiat, axỉt fomic.

17Q

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 188: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 188/404

Phần II. Theo chương trình nâng cao(10 câu: Tử câu 51 đến câu 60)

C u 51: Phản ứng m trong đ H2O2 thể hiện t nh oxi h a l A . H2O2 + PbS B. H2O2 + CI2 ‐>c H2O2+ Ag20 -> D. H2O2+ KMnC>4 + H2SO4->

C u 52 : Trong phương ph p thủy luyện d ng để điều chế A g từ qu chứa AgiS, c n d ng th mA. đung dịch HNO3 đặc và Zn. B. dung dịch NaCN và Zn.c . dung dịch HC1 đặc v Zn. D. dung dịch H2SO4 đặc, n ng v Zn.

C u 53: H a tan ho n to n 0,ỉ mol etyl arain v o nước thu được1 l t dung dịch X, khi đ A. nồng độ C2H5NH3+ lớn hơn 0,1M.B. nồng độ C2H5NÍĨ3+ bằng 0,1 M.c . nồng độ C2H5NH3+ nhỏ hơn0 ,1M.

D. dung dịch X c pH > 13.C u 54: Brađikinin c t c dụng l m giảm huyết p. Đ l một nonape c ng thức l Arg‐Pro‐Pro‐Gỉy‐Phe‐Ser‐Pro‐Phe‐Arg. Khi thủy p kh ng ho n to n peptit n y thu được tối đa số tripeptit c phenyl aỉanin l A. 6 . . B. 4. c . 3. D .5 .

C u 55: Biết rằng E°p n(Zn‐Cu) = 1,10V vấ E°(Cu2+/Cu) = + 0,34V. Th điện cực chuẩn của cặp oxi h a ‐ khử Zn2+/Zn l A. ‐1 ,4 4 V . B. + 1,4 4V. c . ‐ 0,76V. Đ. + 0,76V.

C u 56: Th nghiệm tr nh b y kh ng đứng ỉ

A. Cho từ từ dung dịch Ca(OH)2 v o dung dịch H2SO3 thấy xuất hiện kế tủa trắng, tiếp ục cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư kết tủa lại tan ra.B. Cho dung dịch CH3COOH t c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, ti

tục nhỏ v o đ v i giọt qu t m thấy dung địch c m u xanh.c . Nhỏ rất từ từ dung dịch HCÌ lo ng v o dung dịch Na2CƠ3 đồng thời

khuấy đều kh ng thấy kh tho t ra. Nhỏ tiếp v o đỏ v i giọt dun Ba(OH)2 đặc thấy c kết tủa xuất hiện.

D. Nhỏ dung dịch NaSCN v o dung dịch FeCỈ3 thấy dung dịch thu được c m u đỏ m u.

C u 57: Phản ứng kh ng d ng để điều chế axit axetic l A . C H 3 C O O C 2 H 5 + H20 - T B . C H 3O H + C O

c . C4H 10 + O2 —» D. C2H5OH + O2 ‐>C u 58: Khi cho hiđrocacbon X c từ 1 đến6 nguy n tử cacbon t c dụng

với HBr dư, thu được sản phẩm duy nhất l dẫn xuất monobrom mạc c mạch cacbon kh ng ph n nh nh, số c ng thức cấu tạo thỏa m n đi u kiện của X l A. 6 . B . 4. c . 5. D. 3 .’

178

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 189: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 189/404

t ch25

C u 59: Trong mộtbình k n c thể thể t ch kh ng đ ng kể), chứa0SO3 ở trạng thái cân bằng. Th m mol O2 giữ nguy n c c điều kiện trạng th i c n bằng mới l

a ’ 0,024: Br0 ,0125.C u 60: Khẳng định kh ng đ ng l A. Axit fomic t c dụng được với cLB. Axit acrylic c khả n ng tham gi c . Anđehit axe ic l m mất m u Bra

l 1 l t ở450°c(c sẵn chất x c t c mol SO2, 0,05 mol 0 2 v 0 , 0 1 mo!

nhanh v o b nh0 ,1 mol S0 2 v 0,05 Kh c. Nồng độSO3khi phản ứngđại

D. Kh ng d ng nước brom hoặc anđehit no vả anđehit kh ng no.

c . 0 , 0 6 0.ung

D. 0,019.dịchKMn0 4.

a ph n ứng tr ng hợp.: trong CCỈ4.đung dịch KMnƠ4 để ph n biệt giữa

Đ Ể S

(Để th hủ Đại học lần 4

Ố 14

:ủa trường THP T chuy n‐ Đại học Vinh ‐ năm 2009)

A . P HẦN C HƯN G C H O TẤT CẢ (40 c u: Từ c

T H Í S I N H u 01 đếa c u 40)

C u 1 : Đố ch y ho n to n m gam hẽ:i hợp X gồm hai ancol thu được 0,35 mol CO2 v 0,6 moỉ H2O. Mặt kh );, nếu cho m gam X t c dụng hết với10 ,35 gam N a thu được (10 + m) gam chất rắn. C ng thức ph n tử c a hai ancol trong X l

A. CH3OH v C3H6(OH)2. B.CH3OH v C2H5OH.c . C2H5OH v C3Hs(OH)3. ]Ị).CH3 0H v C 2Ỉ Ì ( 0 H)2.C u 2: Cho từng chất: c, Fe, BaCỈ2, Fes04, FeCOs, FeS, H2S, HI,AgN0 3,

HCỈ, Na2SOs, NaNOs. FeSƠ4 lần luợt t c dụng với H2S0 4;đặc, n ng, số phản ứng thuộc ỉoại phản ứng oxi h a ‐ khử l •' A .7 . B.6 . C .9 . D.8 .

C u 3: Phương ph p điều chế etanoi trong ph ng th nghiệm l A . Thủy ph n etyl cỉorua trong m i irường kiềm.B. L n men glucozo'.

o ng,300°c.ua th p chứa H3PO4.

đ y đền tạo kết tủa với dung dịch

c . Hiđrat h a eti en. x c t cH2SO4Đ. Cho hỗn. hợp etiien v hơi nước q

C u 4: C c chất trong d y n o sau A g N 03/NH3? A. đi vinyl, glucoza. metyl fomat, tinỊb. bột.B. glucozơ, metyl fomat. saccaroza. c . fructozo, anđeh it axetỉc. manĩozơ.

mđehit axetic. xenIuiozơ.

D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomlat, axit fomic.

179

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 190: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 190/404

C u 5: Trộn 100 ml dung dịch chứa. X 2CO3 IM + X H C O3 IM với 50 mỉ dung dịch chứaY2CO3 IM + YHCO3 IM thu được dung dịchz (X, Yl kim loại kiềm). Nhỏ từ'từ đến hểt 350. mỉ dung dịch HCỈ IM v o dungdịch z. Thê t chkhí tho t ra (đktc) À . 3,9 2 l t. B. 7,8 4 l t.

C u 6 : Dung dịch chứa muối X l m Y kh ng l m quỳ t m h a đỏ. Trộ kết tủa v kh bay ra. Vậy X v chất dưới đ y? A. NaHSCu v B a(H C 03)2. c . C11SO4 v BaCỈ2.

C u 7: Thuốc thử cần d ng để ph n biệt anco etyl c nguy n chất v cồn 96° l A. CuSC>4. B. Na.

A. 10%. B. 20%.

A . Be, Na, Ca B. Fe, K, Ca C u 10 : Nung 35 ,8 gam hỗn hợp X g'

đến khối lượng kh ng đổi, c m

NaOH IM. Kh i lượng lc t tủa thu A. 19,7 gam. B. 9,85 gam.

lc . 2,24lít D. 4,48 lít.quỳ t m h a đỏ. Dung dịch chửa muối n hai dung dịch tr n với nhau thấy c r c thể l cặp chất n o trong c c cặp

B . N H 4 C I v A g N 0 3.D. NaH S04 vấNaHCOs‐

c . Cu(OH)2. D. HC1.C u 8 : Một hồn hợp X gồm N2 v IĨ2, c tỉ khối so với H2 bằng 6,2 được

dẫn v o một b nh k n c x c t c ih ch hợp. Khi phản ứng đạt đến trạng th i c n bằng thu được hỗn họp khỴ , c tỉ khối so với H2 l 6,74. Hiệu suất tổng hợp NH3 l

1c. 40%. D. 25%.C u 9: D y gồm c c kim loại đều t c dụng v i nước ở nhiệt độ thường tạo

ra dung dịch c m i trường kiềm lac Li, K, Ba D. Zn, Na, Ba Ồm FeCƠ3 v M g C 03 trong kh ng kh

ại 22 gam chất rắn. Hấp thụ to n bộđ n kh i lượng kh ng đ i, c m lại 22 gam ch t răn. H p thụ to n bộ lượng kh CO2 sinh ra v o dung dịoh Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 v 0,2 moiđược sau phản ứng l c . 39,4 gam. D. 17 ,73 gam.

C u 11: C c ion n o sau đ y c thể t n tại trong c ng một dung dịch?

A. Fe3+, r ?c r s ỉc .

c. Cu2+, Fe5*,so NO 3 .C u 12: C bao nhi u đồng ph n l

C7 ĨỈ6O2 vừa t c đụng được với NaOH, vừa t c dụng được với Na? A .3 . B. 4.

B. A g+, Fe , NO3 , s o

D. Ba2+, Na^, HSO4 ,OH ~ .

hợp chất ứiơm c c ng thức ph n tử

C 2 . D. 5.C u 13: Ph t biểu n o sau đ y kh ng; đ ng?

A. Tinh bột, xenIuỉozơ; mantozơđ u bị thủy ph n trong m i trường axit.B. Ở nhiệt độ thường glucozơ,2nđehit oxaỉic, saccarozơ đểu ho tan

Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh laiQ.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 191: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 191/404

c . Glucozơ, fructoza đều t c dụng với H2 (x c t c Ni, t°) cho poỉiancol. D. Khi cho isopren t c dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 thu được tối đa6

sản phẩm (kh ng kể đồng ph n h nh học).C u 14: H a tan hết 5,36 gam hỗn họp FeO, Fe2Ơ3 v Fe3Ơ4 trong dung

dịch chứa 0,03 mol HNO3 + 0,18 mol H2SO4, kết th c phản ứng thu được dung dịch X v 0,01 mol kh NO (sản phẩm khử duy nhất). Cho 0,02 mol

bột Cu t c dụng hết với — dung dịch X , thu được dung dịch Y. Khốilượng Fe2(SƠ4)3 chứa trong dung dịch Y l A . 5 gam. B . 24 sam. c . 20 gam. D. 10 gam.

C u 15 : Hỗn hợp X gồm hai anđehit. Đốt ch y ho n to n 0,25 mol X thu được 0,3 mol CO2. Mặt kh c, nếu cho 0,25 mol X t c dụng hết với dung dịch AgN0 3/NH3 dư, thu được 0,9 mol Ag. C ng thức cấu tạo thu gọn của hai anđehit trong X l

. A. HCHO v HO C‐CHO. B. CH3‐CHO v HOC‐CHO.

c . HCHO v CH3‐CHO. D. HCHG v HO C‐CH2‐CHO .C u 16: Thủy ph n ho n to n1 mol oligopeptit X mạch hở thu được 2 mol

Gly, 1 mol Ala.1 moỉ Val, 1 mol Tyr. Mặt kh c, n u thủy ph n kh ng ho n to n X th thu được sản phẩm c chứa Gly ‐ Vai, Val ‐ Gly. số c ng thức cẩu tạo ph hợp của X l A. 6. B. 1. c . 2. D. 4.

C u 17: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ kim loại bari đến dư v o dung dịch FeCl2 l A . c Fe kim loại b m v o mẫu bari v kh bay ra.B. c kh tho t ra tạo dung dịch trong suốt.c . c kh tho t ra v c kết tủa trắng xanh h a n u kh ng tan.D. c kh tho t ra v c kết tủa trắng xanh h a n u sau đ tan.

C u 18: Để t ch AI2O3 ra khỏi hỗn hợp gồm Cu(OH)2?AI2O3 m kh ng l m thay đổi khối lượng của n . cần d ng A. dung dịch NH3. B. dung dịch NaOH v dung dịch HC1c . đung dịch NaOH. D. dung dịch HCL

C u 19: Nung m gam hỗnhợp X gồm AI v Fe3Ơ4 trong b nh k n kh ng c

kh ng kh đến phản ứng ho n to n thu được hỗn hợp rắn Y . Chia Y th nh hai phần bằng nhau. Phần1 cho t c dụng với dung dịch HNO3 lo ng dư thu được 0,11 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) . Cho phần2 t c dụng vởi dung dịch NaOH dư thu được 0,03 mol H2. Gi trị của m l A. 9,66. B. 9,93. c 19 ,59. D. 19,32.

C u 20: Hỗn hợp kh A gồm 3 hiđrocacbon mạch hở X , Y , z trong đ Y , z thuộc c ng d y đồng đẳng. Cho 0,035 mol A lội qua b nh đựng dung

181

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 192: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 192/404

dịch brom dư th khối lượng của b nh tăng 0,56 gam v c 0,01 mo phản ứng. Hỗn hợp kh kh ng bị hấp thu đem đốt ch y ho n to n d ng 0,7 mol kh ng kh (chửa 20% oxi), hấp thụ hết sản phẩm ch nước v i trong dư, xuất hiện 0,085 mo kết tủa đồng thời khối lượng tăng a gam. C ng thức ph n tử của X vả gi ừị của a lần lượt l

A. C3H6 v 2,7 8. B. C3H6 v 5,72.c . QH g v 2,78. Đ. C4H8 v 5,72.C u 21: H a tan hết 1,08 gam Ag v o dung dịch HNO3 đặc, đun n ng thu

được kh X (sản phẩm khử duy nhất/ Hẩp thụ to n bộ kh X v o dung dịch KOH IM thu được dung dịch Y. C cạn dung dịch Y rồi đến khối lượng kh ng đổi th khối lượng chất c n lại l A . 1,994 gam. B. 1,9 ỉ 4 gam. c . 1,41 gam. D. 2,26 gam

C u 2 2 : Tong so proton trong hạt nh n nguy n tử X v Y l 25. y nh m VIIA. Ỏ dạng đơn chất X t c dụng được với Y . Khẳng đị sau đ y l đ ng? A. C ng thức oxit cao nhất của X l x 20 .B. Ớ trạng th i cơ bản X c 2 electron độc th n, c . X l kim loại, Y l phi kim.D. C ng thức oxit cao nhất của Y l Y 2O7.

C u 23: Phương ph p nhận biết n o sau đ y khồng đ ng? A. Để ph n biệt phenol v ancol benzylic ta d ng dung dịch brom.B. Để ph n biệt propan‐l,2‐điol v propan‐l,3‐điol ta cho c c

phản ứng v i Cu(OH)2‐c . Đe ph n biệt được mantozơ v fructozo' ta cho c c chất phản ứng

dung dịch AgNCh/NH j.D. Để ph n biệt stiren v toluen ta d ng dung dịch KM11O4.

C u 24 : D y gồm c c chất m ph n tử chi c li n kết ion l A. NaCI, Ba(OH)2, KF,u 0 . B. LiF, KC1, Na20 2, CaB r2.c . N aC Ị BaO, LiF, KBr. D. LiH, K2S, BaClL NaF.

C u 25: Nhiệt độ s i của c c chất CH3CI, CH3OH, HCOOH, CH4, tăng theo

thứ tự lA . CH 4 < C H 3 C I < C H 3 O H < H C O O H .B . C H 3 CÌ < C H 3 O H < C H 4 < H C O O H .

c . CH3CỈ < CH4 < CH3OH < HCOOH.D . C H4 < C H 3O H < H C O O H < C H 3C I.

C u 26: Cho m gam hỗn họp Cu v Fe2Ơ3 v o dung dịch H2SO4 lo ng dư, khuấy đều cho c c phản ứng xảy ra ho n to n thấy c6,4 gam kim loạikh ng tan v dung dịch X. Cho NH3 tới dư v odung dịch X, lọcỉấy kết

182

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 193: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 193/404

đlt'đượi

tủa. nung trong kh ng kh đ n kh i lư rắn. Gi trị của m l A .70 ,4 ’ B .25 ,6 € .

C u 27: Cho m gam anilin t c dụng với hỗn hợp X c chứa 0,05 mol amlin. V ml dung dịch NaOH IM. Gi trị c ạ A . 18,6 va 15 0. B. 18 ,6 v 300. c

C u 28: H a tan hết 52 gam kim loại ĩ kết th c phản ứng thu được0 ,2 niol Biết kh ng c phản ứng tạo muối N với lượng cần thiết. Kim loại M v nồ ỉẩn lượt l A. Cr v 20 B. Zn v 20 c .

C u 29: Nung 1.92 gam hỗn họp bột X c kh ng kh , sau một thời gian thu dung dịch HNO3 đặc, n ng dư thu (đktc). Cho z t c đụng v i dung dịch ủa. Gi trị của V l A. 3 ,1 3 6 / B. 4,704. c .

C t 30: Khối lượng xenlulozơ v khối ra 445,5 ks xenlulozơ ừinitrat, biết hie A . 324 kg xenlulozo v 12 6 kg HNO3.B. 324 kg xenluloza v 378 kg HNO3. c. 162 kg xenlulozơ v 378 kg HNO3.

D. Ỉ 82,25 kg xenỉulozơ v 212,625 kgC u 3 1: Cho c n bằng sau trong b nh k n Neu thay đổi một trong c c yếu tố

chuyển dịch? A. Giảm nồng độ HI. B.c . Giảm thể t ch của b nh. D.

C u 32: Cho c c polime: tơ nilon‐6, tơ polistiren. số poiime t c dung đươc với A . 5 B. 2. C

C u 33: Đốt ch y ho n to n 0,15 moỉ hỗ một este B (B hom A một nguy n tử moi CO2. Vậy khi cho 0.2 mol X t c ' thỉ khối lượng bạc thu được l A . 43,2gam. B. 16,2 gam. c .

C u 34: Đổt ch y hết m gam cacbon trc c n lại l O2) thu được hỗn hợp kh X dư, đun n ng, kết th c phản ứng thu

;:ợng kh ng đổi c n lại 32 gam chất

35.2 D. 51,2150 ml dung dịch HC1 IM thu được

hợp X n y t c dụng vừa đủ với m v V lần lượt l

9,3 v 150. B .9,3 v 300. trong 739 gam dung dịch HNO], NO, 0,1 mol N2O v 0^02 mol N2.

H4 NO3 và HNO3 đã lấy dư 15% so! ng độ phần ữăm của HN.O3 ban đầu

Hỗn

M

lap,

Cr v 21,9 6 D. Zn v 17,39 gồm Fe v s trong b nh k n kh ng ục chất rắn Y. H a tan hết Y trong rc dung dịchz v V l t kh tho t ra BaCÌ2 dư thu được 5,825 sam kết

1.56,8. D ‐ 1 *?44‐',lượng axit nitric cần lay ;để sản xuấĩ u suất phản ứng đạt75% l

H N O 3 .:H 2(k) + Ỉ W ^ 2 H I(k) A H <0 n o sau đ y th cần băng kh na

răng nhiệt độ.Tăng nồng độ H2 hoặc Ỉ2‐isan, poli (metyl axetat), tơ nilon‐7,

dung dịch NaOH lo ng, h ng l 3. ' ^ D .4 .n hợp X gồm một axit hữu cơ A v

cacbon trong ph n tử) thu được0,2;ụng ho n to n với AgNOs/NEh dư

21 .6 gam. D. 32,4 gam.ng V l t kh ng kh (chứa 80% N2,

Cho X đi qua ống đựng bột CuO được hỗn hợp kh Y . Dan Y lội

183

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 194: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 194/404

chậm qua b nh đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy c 0,4 .xnoỉ kết tủạ.xuất hiện v 1,2 mol kh kh ng bị hẩp thụ. Gi trị của m v V l n lượt l , hA .'2,4 và 16.8. B. 4.8 và 1Ố.8. c . 4.8 và 33,ố. Đ. 2,4 và 32>,6!

C u 35: Họp chất hữu cơ mạch hở X c c ng thức ph n tử C5H10O. Cho X tac dụng với H2 (xt: Ni, t°) thu được pentan‐2 ‐ ol. số chất ph hợp của X l

G. 2. D. 5.một the t ch anken X thu được hỗri hợp Y Y v o b nh k n c chứa sẵn một t bột Ni

A. 4. B. 3.C u 36: Trộn một thể t ch H2 với

c t khối so với H2 ỉ 1 ỉ . Choth t ch kh ng đ ng k . Nung bị nh một thời gian r i đưa v nhiệt độ ban

đầu th thu được hỗn hợpz c

lượng của ankan trongz ỉ A. 66 ,67 B. 80 ^

C u 37: Cho d v chất: NaH (NH4)2S0 3. số chất trong d y lả A .3 . B .4 .

C u 38: Cho 0.0 ỉ mol amino ax t HC1 0.1 M thu được 2, ỉ 9 gam m A. (H2N)2C3H4(CÒOH)2. c H2NC5H9(COOH)2.

c . 60 Đ .50S04; Na2C 0 5? CrO, AI2O3, Zn(OH)2, chất lưỡng t nh ]

C . 2 . D . 5 .

X t c dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch uối khan. C ng thức của X l

B (H2N)2C4H7COOH.D. (H2N)2C5H9COOH.

C u 39: Cho a mol Al v o dung dịch chứa b mol Fe2+ vả c moi Cu2+. Kếtth c phản ứng thu được duna dị sau đ y l đ ng?

2 b A. < a <

3 ^ 2bc. —-< a <

2 (b + c)

3

2(b + c)

nhau c n d ng 0,525 mol O2 v Nếu cho m gam X t c dụng hết tạo th nh c n lại 12.9 gam chất c iĩốc axit nhỏ hơn trong X l A. 60." B. 33,33.

, 55 X Itỉ kh i so với H2 l ~ . Ph n trăm kh i

3

ch chứa 2 loại ion kim loại. K t luận n o

_ 2 cB . — < a <

32 cD. “ < a < 3

2 (b + c)

32 (b + c)

J> J J J C u 40: Đổt ch y ho n to n m gain hỗn hợp X gồm hai este đồng ph n của

, ‐. A ....I /‐N 0^45 moỊ £Q 2s Q545 moỊ ị^2o. với 0,2 mol NaOH, rồi c cạn dung địch rắn khan. Phần trăm khối lượng của este

£

c 66.67. D. 50.

B. PHẨN RIÊNG:Th sinh được chọn l m 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)

Phần L Theo chương tr nh chuẩn(10 c u: Từ c u 41 đến c u 50)

C u 41: Cho 4,41 gam K2Cr2Ơ7 v o dung địch HC1 đặc, dư. Thể t ch kh tho t ra (đktc) sau khi kết th c phản ứng lả

1.34 4 l t. B. 0,336 l t c 1,008 l t. D. 0,672 l t.

184

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 195: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 195/404

C u 42: Thủy ph n ho n to n hợp chất 20,625 gam PCI3 thu được dung dịch X chứa hồỉi hợp 2 axit H3PO3 v HC1. Thể t ch dung dịch NaOH 5M để trung h a dung dịch X l A. 150 ml.' B. 100 ml c .6 0 m l D. .180 mi

C u 43: C 5 dung địch đựng ri ng biệt trong 5 ống righiệm: AgNC»3, CuS04, NÌSO4. AICI3, Cr2(SC>4)3. Cho dụng dịch NH3đến dư vào 5 dungdịch trcn. Sau khi phản ứng kết th c, số ống nghiệm c kết tủa l Á. 1. B. 2. C.4. D. 3.

C u 44: Trong ph n tử amilozơ c c mắt x ch glucozơ li n kết với nhau bởi li n kết A. a ‐ 1 ,4‐glicozit . B. a ‐ 1 ,6‐glicozit.c . a ‐ 1 ‐4‐gỉ icozit v ct~ 1,6 ‐gỉ cozit. D. a ‐ 1 .4‐glicozit

v (3‐ỉ,6‐ ỉIucozit.C u 45: Cho SO' đồ:

!ỊO‐( ) "V\ +HCN f \ ĩ \ + ụ0/H‐;0+ /"7\Cumen ( Y ) ‐‐‐‐‐‐ ^ — >(Z).

C c chất X , z lần lượt A. CH3C OCH3‐CH3CH(OH)COOH.B. CftHsOH, HOC6H4NH2. c . C0H5O R H OC6H4COOH.D. CH3COCH3, (CH3)2C(OH)COOH.

C u 46: H a tan hết 15,55 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, AI v Zn v o dung dịch HC1 dư, sau phản ửng thu được 0,4 mol H2. Mặt' kh c, nếu đốt hết hỗn hợp X tr n trong O2 dư, thu được 23.15 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của Fe ứong X lA. 54,02%. B. 36,01%. c . 27,01%. D. 64,82%.

C u 47: Cho d y chat: phenyl cloma, anlyl clorua, benzyl clorua, natri phenoỉat, protein, ỉipit, tinh bột, amoni axetat. số chất trong d ykh ng t c dụng với dung dịch NaOH lo ng ở nhiệt độ thường cũng như khi đun n ns l A. 1. B. 2. C . 3 . D . 5 .

C u 48: Khẳng định n o sau đ y kh ng đ ng? A. Dung dịch natri phenoỉat l m quỳ t m h a xanh.B. Phản ứng cộng H2 (xt: Ni, °) v o hiđrocacbon kh ng l m thay đổi

mạch cacbon của hiđrocacbon.c . Lòng trang trứng íỉặp HNO3 tạo thành họp chất có màu vàng.D. Đường saccaroxơ gặp Cu(OH)2 tạo th nh hợp chất m u xanh lam.

C u 49: Hỗn hợp X ỉĩồm hai axit cacboxylic X|, X 2 (X] c sổ nguy n tử cacbon nh hơn X 2). Đổt chảy ho n to n 0,25 mol X thu được 0,35 mol

ICC

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 196: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 196/404

CƠ2‐ Cho 0,25 moi X t c dụng vừa hết với dung dịch chửa 0,35NaOH. Phần trăm số raol của Xỉ trong X lA. 40. B. 43,39. c . 56,61. D. 60.

C u 50: Cho m gam hỗn hợp bột X gơm Fe, Cu v o 600 ml dun AgN Os IM . Sau khi kết th c phản ứng thu được.dung dịch Y gồ

muối (kh ng chứa muối AgNOỉ) c khối lượng giảm 50 gam so vớ đầu. Gi trị của m l A. 14,8. B .64,8. c 114,8 . D. 17 ,6 .

Phần II. Theo chương tr nh n ng cao (Từ c u 51 đến c u 60)C u 5 1 : Cho 25 ,7 7 gam hợp kim Sn ‐ Pb trong dung dịch HNO j lo

thu được cụ mol NO (s n phẩm khử duy nhất). Nếu h a tan 2,577 hợp kim tr n trong dung dịch KOH đặc, n ng dư thấy tho t ra V m2(đktc). Phần trăm khối lượng của Sn trong hợp kim v gi trị của V

lượt l A. 8,26 v 336. B. 27,7 v 296.c . 27,7 và 336. D. 8.26 và 296.

C u 52: C c dung dịch: NaHC03 (1), NaCl ( ị NH4NO3 (3), C11SO4 (4), C H 3 C O O N H 4 (5). K2SO3 (6)

Cỏ gi trị pH như thể n o, cho biết Kn h * ~ Kc h c o o " ?A . (1) , (6) có pH >7. B . (2), (4). (5) c ó p H = 7.c . (5), (6) có pH > 7. D. (1), (3), (4) có pH < 7.

C u 53: Cho sơ đồ: Xiclopropan ~ +Br?— > (X 0 ‐+Nit0H >(X 2) ‐ +c— > (X 3) — Í 2 U X4 là A . CH 3‐C H (O H )‐CO O H . B . HO O C‐CH 2‐CO O H .c . CH3-CO-COOH. D. CH2=CH-COOH.

C u 54: Hiện tượng tr i đất n ng l n do hiệu ng nh k nh chủ yếu chất n o sau đ y? A. Kh cacbonic. B. Kh sunfuzac . Kh ozon. D. Kh hidrosunfua.

Câu 55: Cho dãy chất: CH3OH, C6Hi20 6, CH4, C2U2i C2H4, CH2CI2,HCOOH. Số chất trong d y chỉ bằng một phản ứng trực tiếp điều HCHO l A. 2. B. ỉ. C .4 . D. 3.

C u 56: Cho 4,8 gam bột C112S v o 120 ml dung dịch N a N C V lM , sau th m 200 mi dung dịch HCI ỈM v o, kết th c phản ứng thu được ddịch X v V l t kh NO(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Gi trị của V l A. 2,24. B.2 2,4 . c . 6,72. D. 67,2.

ỉ86

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 197: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 197/404

nilC u 57: H n hợp X g m ancol etylic v tửc kh ng vượt qu 3). Đốt ch y ho CƠ2 v 0,85 mol H2O. Mặt kh c, nếu th thu được 0.225 mol H2. C ng thức của n trong X lần lượt ỉ

A. C3H

5(OH

) 3 v 52,41 %. B.c . C3H5(OH)3 v 57,14 % . D.

C u 58: SỐ đồng ph n cấu ạo của amin b C5H13N làA. 6. _ B. 7. c . 5

C u 59: ứng dụng n o sau đ y kh ng đ Ậ, A. Trong c ng nghiệp người ta d ng s

gương.B. Xenluỉozơ d ng để sản xuất vải may c. Từ gỗ người ta sản xuất cồn.D. Dung dịch saccarozơ được truyền v ị

C u 60: Cho một pin điện hỏa được tạo Ni2"7Ni. Phản ứng xảy ra ở cực m của p: A. Fe = > Fe + 2e.

tột ancol đa chức A (cớ số nguy n o n m gam X thu được 0,6 mol ho ĨĨ1 gam X t c dụng'’‐vơi Na dư

ph n tử A v phần trăm..khối lượng

(r3H6(OH)2 v 57,14% . ' .3H6(ỌH)2 v 52,41% . ậc nh t mg với c ng thức ph n từ

D. 8 .ng?ạccarozơ l m nguy n liệu để tr ng

mặc.

0 tĩnh mạch cho người bệnh, bời cặp oxi h a ‐ khử Fe27Fe v

'in điện h a (ở điều kiện chuẩn) l

c . Ni2+ + 2e => Ni.B. Ni => Ni' Đ. fie2+ +2e

ĐỂ s ố l(Đe thi thử Đại

củơ trường TH PT chuy n Ngĩ\_

++ 2e. Fe.

ỉẩn Ị y n Huệ ‐ năm 20 11)

A. P H ẦN C H U N G C H O TẤ Tc ả t h S Ĩ N H(40 c u: Từ c u 01 đến c u 40)

mhi u chất trong số c c chất sau: )H. Na, NaHCOs, CH3COCI?

D.7 •

C u 1: Phenol phảnÚT12 được với bao NaOH, HCỊ Br2, (CH3C0 )20 , CH3COỌ A . 4 B.6 ^ c . 5

C u 2: Khử 1.6 gam hồn hợp 2 anđehit

ancol. Đun n ng hỗn hợp 2 ancol với l đồng đẳng li n tiếp. Đốt ch y hết C c phản ứng xảy ra ho n to n. C ng A . HCHO v CH3CHO B. 0c . C H 3 C H Ovà C2H5CHO^

C u 3: Oxi h a 3,16 gam hỗn hợp 2 an CuO. t°, sau phản ứng thấy khối lượng bộ lượng anđehit tr n t c dụng với được 36,72 gam Ag. Hai ancol l

no b ng H2 ứau được, hỗn hợp 2

H2SO

4 đặc được hỗn hợp. 2 olefin

thi

lượn:

oỉe ĩn n y được 3,52'.gam CƠ2‐ .ức của2 anđehit l H3CHO v CH2(CHO)22H5CHO và C3H7CHO

col đơn chức th nh anđehit b ng hất rẳn giảm 1,44 gam. Cho to n g dư dung dịch AgNOs/NHs thu

187

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 198: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 198/404

Page 199: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 199/404

i; Ca&il4: ỉpịử ho n t ần m gam oxit MxOy cần vừa đủ 10.752 l t H2 (đktc) ; ị : t h u được 20 ,1 6g kim loại M. Cho to n bộ lượng kim loại n y t c dụng ; với dung dịch HNO3 lo ng dư thu được 8,064 l t NO (đktc) i sản phẩm ; khử duy nhất. C ng thức của M xOy ỉ

• Ạ , FeO B. FejCU c .O2O3 D. C U 2O

C u 15 : Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm 1 kim ioại kiềm X v 1 kimloại kiềm

thổ Y t c dụng hết với ỉượng dư dung dịch HCỈ loăng thu được 5,6 l t kh: (đktc). Hai kim loại X v Y lần lượt l . A. K, Ca B. Li, Be c . Na, Mg Đ. K, Ba; C u 16 : D y c c chat n o sau đ y đềukh ng l m đồi m u quỳ t m?

A . Axit glutamic, valirụ alanin B. Axit glutamic, ly sin, glyxinc A an n, ly sin, phenyl amin . D. Aniỉin, glyxin, valin

C u 17: Hỗn hợp X gồm MCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tl lệ mol 2:3). Lấy lố,96 gam hỗn hợp X t c dụng với 8,08 gam hồn hợp Y (c x c t c H2SO4 đặc) thu được m gam

este (hiệu suẩt c c phản ứng este h a đều bằng 80%). Gi trị của m l A. 12 .064 gam B. 22,736 gam c . 17.728 gam D. 20,4352 gam

C u 18 : Hỗn hợp X gồm 0 2 v O3 c tỉ khối so với H2 l X. Để đốt ch y ho n to n1 l t hồn họp Y gồm c o v H2 cần 0,4 l t hỗn hợp X. Biết tỉ khối của Y so với I‐Ĩ2 bằng 7,5 v c c thể t ch kh đo ở c ng điều kiện nhiệt độf p suất. Gi trị của X l A. 19,2 B. 2 2 A C. 17,6 D. 20

C u 19 : Este X c c ng thứcph n tử C5Hg0 2 khi t c dụng với NaOH tạo ra2 sản phẩm đều c khả n ng tham gia phản ứng tr ng bạc. sổ chất X thỏa

m n điều kiện tr n l A. 2 B. 1 C .3 D. 4

C u 2 0 : Th m từ từ 70 ml dung dịch H2SO4 IM v o 100 ml dung dịch Na2C0 3 IM thu được dung địch Y. Cho Ba(OH)2 dư v o dung dịch Y th khối lượng kết tủa thu được l A. 22,2 2 gam B. 11,82 gam c . 28 ,13 gam D. 16 ,31 gam

C u2 1: Chất n o sau đ y c khả năng tạo ra 4 loại dẫn xuất mono brom (xt:Fe,t°)?

A. m‐đimetyỉbenzen B. o‐đ metylbenzen

c . p‐đimetylbenzen D. EtylbenzenC u 22 : Hỗn hợp A gồm CH4, C2H4, C3H4. Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X

t c dụng với dung dịch AgNƠ3/NH3 dư th thu được 14,7 gam kết tủa. Neu cho 16 ,8 ỉ t hồn hợp X (đktc) t c dụng với dung dịch brom thỉ thấy c 108 gam brom phản ứng. % thể t ch CH4 trong hỗn họp X l A .3 0% B .25% c . 35% D.4 0%

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 200: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 200/404

A. C2H5OH v C3H7CH2OH B. CH3OH v C2H5CH2OHc. CH3OH và C2H5OH D. C2H5OH và C2H5CH2OH

Câu 4: Trung hòa 28 gam một chất béo cần dùng 20 ml dung dịch N0,175M. Chỉ sô axit của chất béo là A. 9 B.7 c . 8 D.

Câu 5: Cho dimg dịch X gồm 0.09 moi Na+;0,05 mol Ca2+; 0,08 mol c0,1 moỉ HCO3; 0,01 moỉ NO J. Để loại bỏ hết ion Ca2+ trong X cẩ1 lượng vừa đủ dung dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là A. 2,96 B. 4,44 c .1Ạ D. 3

Câu 6: Cho các chất sau: CH3COOH (1), C2H5OH (2), C2H6 (3), C2H5C(4). Thứ tự các chât.tãng dần nhiệt độ sôi là A. 4, 3,2,‐1 B. 3,4, 2, 1 c 1,2, 3,4 Đ. 4, 3

Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 500 gam protein X thu được 14,85 gam gỉSô măt xích glyxin trong X ỉà (biết phân tử khối của X là 50.000)A.201 B. 189 C.200 D. 198

Câu 8: Cho khí H2S tác dụng với các chất: dung địch NaOH, khí clo, clo, dung dịch KMnCVH*. khí oxi dư đun nóng, dung dịch FeCl3, ddịch Z11CI2. Sô trường hợp xảy ra phản ứng và sô trường hợp tronlưu huỳnh bị oxi hỏa lên s+6ỉàA. 7 - 2 B. 6 - 3 ' C .6-1 D.6 -2

Câu 9: Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với axit fomic trong sổ cásau: KOH, NH3, CaO, Mg, Cu, Na2C03, Na2S045CH3OH, C6H5OHAgN03/NH3?A. 8 B. 9 C.7 Đ.6

Câu 10: Nung 8,42 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg, Fe trong oxi sau mộgian thu được 11,62 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong ddịch HNO3dư thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy S mol HNO3 phản ửng lA. 0,56 mol B. 0,64 moi c . 0j48 mol D. 0,72 mol

Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm:'CỈỈ4, C2H4C2H r C3H8 thu được6,16 gam C0 2 v 4,14 gam H20 . số mol C2Htrong hôn hợp trên làA. 0,02 mol B. 0,01 mol c . 0,08 raol D. 0,09 mol

Câu 12: Cho các chất: FeS, CuO, FeS04, H2S, Ag, Fe, KMn04, Na2S03Fe(OH)2‐ S ch t cỏ thể phản ứng với H2SO4 đặc, n ng tạo ra A. 9 B. 8 c. 6 D.7

Câu 13: X là dung dịch Na[Al(OH)4]. Cho từ từ đến dư các dung dịch sđây vào dung dịch X: AICI3, NaHS04; HC1, BaCl2, khí C02. số trườhợp thu được kêt tủa sau phản ứng là A. 3 B. 4 C.2 D. 1

188

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 201: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 201/404

0Câu 14: Khử hoàn toàn m gam oxit Mx'f thu được 20,16g kìm loại M. Cho toểivới dung dịch HNO3loãng dư thu đưèi khử duy nhất. .Công thức của MxOy là A. FeO B. FesO* c .

Câu 15: Cho 7,1 gam hỗn hợp gồm I ki thổ Y tác đụng hết vói lượng dư dung (đktc). Hai kim loại X và Y lần lưọt là A. K, Ca B. Li, Be c

Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đềukh A. Axit glutamic, vaỉin. alanìn B .„c . Alanin, lysin, phenyl amin

Câu 17: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ ỉệ moi 2:3 dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúo este (hiệu suất các phản ứng este hóa đ A. 12.064 gam B. 22,736 gam c .

Câu 18: Hỗn hợp X gồm O2và O3có ti hoàn toàn I lít hỗn họp Y gồm c o khối của Y so với H2bằng 7,5 và các nhiệt độ, áp suất. Giá trị của Xlà A. 19,2 B. 22,4 c .

Câu 19: Este X có công thức phân từ C52 sản phẩm đểu có khả năng tham gia

mãn điều kiện trên là A. 2 B .I c

Câu 20: Thêm từ từ 70 ml dung dịch Na2C03 IM thu được dung dịch Y. khối lượng kết tủa thu được lA. 22,22. gam B. 11,82 gam c .

Câu 21: Chất nào. sau đây có khả năng

(xt:Fe,t°)?A. m-đimetylbenzen B. cc. p-dimetylbenzen D.

Câu 22: Hồn họp A gồm CH4, C2ĨÌ4, C3tác dụng với đung dịch AgNOj/NHj ■Nếu cho 16,8 ỉít hồn hợp X (đktc) tác có 108 gam brom phản ứng. % thể'tích A.30% B.25% c

H:Ch(3

'y cân vừa đủ 10.752 lít H2(đktc) n bộ lượng kim loại riàỳ tác dụng c 8,064 lít NO (đktc) là sản phẩm

Ĩ203 D. CU2.O' '

m loại kiềm X và1 kim loại kiềm dịch HC1 loãng thu được 5,6 lít khí

Na,Mg D. K, Baông làm đổi màu quỳ tím?Àxit glutamic, lysin, glyxin \nilin, alyxin, valin COOH (tỉ ỉệ mol 1: 1) . hỗn hợp Y). Lấy lố,96 gam hỗn hợp X tác : t c H2SO4 đặc) thu được m gamầu bằng 80%). Giá trị của m là 7.728 gam B. 20,4J52 gamkhối so với H2là X. Đe đốt cháy H2 cần 0,4 lít hỗn hợp'X. Biết tỉ thể tích khí đo ở cùng điều kiện

7.6 D* 20

Ht s02 khi tác đụng vói NaOH tạo ra phản ứng tráng bạc. So chat X thỏa

D.42SO4 IM vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2dư vào dung dịch Y thì

8,13 gam D. 16,3 tgamlạo ra 4 loại dẫn xuất mono brom

-dimetylbenzenEtylbenzenrỈ4- Nếu cho 13,4 gam hỗn hợp X

t.ư thì thu được 14,7 gam kết tủa. dụng với dung dịch brom thì thấy CH4trong hỗn hợp X ìă

35% D.40%

189

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 202: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 202/404

Câu 23: Hòa tan a moi Fe trong

được 75.2 gam mu i khan. Gi A . 0,4 B. 0,6

dung dịch H2SO4 thu được 12,32 lít SO2(đktc) ỉ sản phẩm khử duy nhẩt v dung dịch X. C cạn duhg địch X thu đưac 75.2 sam muối khan. Giá tr i của à làtr ị của à là

c. 0.3 A . 0,4 B. 0 ,6 c. 0.3 D. 0,5C u 24: Nhiệt ph n c c muổi sau: (NH^Cr^Oy‐ CaCOs, Cu(N0 3 )2.

YMnO, ỉ ‐ AơNO’ N H 4C I, BaS0 4 . Số phản ứng xảy ra v sốKMn04: Mg(OH)2. AgNOs, N

phản ứng ox h a ‐ kbừ l A . 8 —5 B. 7 ‐ 4 c . 6 ‐ 4 D. 7 ‐ 5

C u 25: D y n o sau đ y gồm tất cả c c chất đều c ỉi n kết cộng hỏa trị, li n kết ion v li n kết cho nhậiỊ (theo quy tắc b t tử)?

B. H2SO4, NH 4CI,K N 0 2 .D. N H 4N O 3,K2S 0 4, N aC104.

A. FeCl3, HNO3, MgCl2. c . KNO3, FeCb‐ NaNOs.

C u 26: X v Y l hai kim loại tỉruộc c ng một nh m A . Biết Zx < Z y vr> ry __ _ ^ Y / ' 1. . _ ' _ _____ t ! „ _1* T /Zx + ỵ = 32. Kết luận n o sau A. X. Y đều c 2 electron ở l p

B. T nh kim loại của X mạnhh m Y c Năng lượng ion h a của X nhỏ hơn củayD. B n k nh nguy n tử của X len hơn Y

C u 27: Khốilượng của một đoạr:mạcn tơ niẤ 0 n ‐0 ,0 la J ./ J4 0 u va cua mọiđoạn mạch tơ capron l 1 7 1 76 u. sổ mắt x ch trong đoạn mạch tơnilon‐6 ,6 v tơ capron n u trẽn lẩn lượt l

c. 121 v 114. D. 11 3 v 152.2 SO3 (k) AH < 0. Để c n bằng

A. 121 v 152. B. 113 v 114 C u 28: Cho c n bằng:2 SQ2 (k) + O2 (k)

tr n chuyển dịch sang phải th phải: A. Giảm p suất, giảm nhiệt độ c . Giảm p suẩụ tăng nhiệt độ

A . 324 B. 432C u 30 : Tripeptit mạch hờ X v

một amino axi no, mạch hở c

B. 1,8

H2NCH2COONa; KHCO] HÒOCCH2CH(NH2)COOH. So

A . 7 B . 6

đ y l đ ng với X, Y ? ngo i c ng

B. T ng p suất, tăng nhiệt độIX Tăng p suất, giảm nhiệt độ

C u 29: X l một tetrapeptit. Cho m gam X t c dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34 .95 gam jnuệi. Ph n tử khối của X c gi trị l

C . 2 3 4 Đ . 3 4 2tetrapeptit mạch hờ Y đều được tạo ra từ1 nh m COOH

ho n to n 0.1 moỉ X thu được sần phẩm gồm CO2. H2Ơ?N2 trong đ tổng khối lượng CO2‐ H2O l 36,3 gam. Nếu đổt ch y ho n to n 0,2 moỉ Y cần

s mol O2 l A . 1,87.5 c 2,8 D. 3,375

C u 31: Cho c c chất sau: Al, Znỏ, CH3COONH4? KHSO4, H2NCH2COOẸPb(OH)2, CIHsNCHzCOOH,

chất c t nh ỉưỡng t nh l c 8 ............. D. 5

190

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 203: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 203/404

Page 204: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 204/404

Page 205: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 205/404

C u À BcD

C u

kết49: Th nghiệm n o sau đ y c . Thổi CO? đến dư v o dung dịch , Cho dung dịch HC1 đến dư v o d . Cho dung dịch NaOH đến dư v o . Cho đungđịch NH3 đến dư v o<59; Ph i biểu n o sau đ y kỉi ng . Đốm ch y raagie c hể được dập , Phổt pho trẳng c cấu tr c mạng , Trong ph ĩi ĩ th nnhiệm, N? đư<^ dịch NH4NO2 b o ho .

, CF2CI2 bị cấm sử đụns đo khi

Ca(OH)2. ung dịch NaCrCb dung dịch Cr(N0 3)3.

ung dịch FeCỈ3‐ t ng? ắ bans c t kh .[inh thể ph n tử'Cđiều chế bằng c ch đun n ng đung

íủa sau phản ứn£?

thải ra kh quyển thi ph hủỹ tầng ozcn.

Phẩỉi II. Theo chương r nh N ng cao

c

03tủ

C u 51: Chỉ d ng1 h a chất để ph n dung địch glucoza, dung dịch glixe chất đ l A . Cu (OH)2. ‐ B. KMnO*

C u 52: Kh ng thể điều chế trực tiếp a Á . viny ỉ axe at B. etilen

C u 53: Trộn 250 ml dung dịch HG0,, dịch Ba(OH)2 XM. Thu m gam kết tủ trị của m và X lần lượt là

A . 1,165 v 0.04 ' ‐C. 0,5825 v 0,03

C u 54: Thể t ch đung dịch Br2 0,5M dịch CrBr3 ỈM ỉ A. 300 mỉ B. 600 ml

C u 55: Dung dịch n o sau đ y c thể A . K N O 3 ]c HCỈ đặc

. HNO‐3đặc xetanđehit từ . e anoỉ

C u 56: Cho c c kim loại: Na, Ca, Aỉ, biệt được bao nhi u kim loại? A. 0 B. 3 c

C u 57: Anđehit X c chứa 4 nguy n tử t c dụng với diing địch AgNƠ3/NH3kh c 0,15 mol X l m mất m u vừa đủ A .C 2H4(CHO)2. Bc . O H C ‐O C ‐ C H O Đ

(Từ c u 51 ổ n c u 60)

biệt c c chất sau: ỉ ng trắng rửĩig, roi. dung dịch metana , e anol. H a

D. HCI

Đ. etanM v H2SO40,0ỈM v i 250 mỉ dung

v 500 mi dung dịch c pH = 12. Gi

Ổ. 1,ỈỐ5 v 0.0Ố IX 0.5825 v 0,06Cần d ng để oxi h a hết. 200 mỉ đunỵ

. 450 ml Đ. 900 mli| a tan được v ng?. HNO3 đặc n ng . HNO3 đặc + HCI đặc tỉ lệ ỉ :3 Cu. Nếu chỉ d ng H2O c thể ph n

ỉ D .4 , c trong ph n tử. Khi CỈ10 0,1 mol X

dư thu được 43,2 gam‐ Ag‐k Mặt 200 mỉ dung dịch Bĩ 2 1 ;,SM. X ỉ

. C3H7CHO. O C H ‐C H = C H ‐ C H O

193

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 206: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 206/404

C u 58: CgHn khi t c đụng với dung duv nhất. SỐ c ng thức cấu tạo của A. 4 B. 2

C u 59: Cho suất điện độns chuẩn c N i‐ A g l 1,06 V. Biết thế điện Thế điện cực chuẩn của cặp Mg2

A. ‐2 ,3 7 V v ‐0 ,26 V. c . ‐ Ỉ ,46V v ‐0 ,34V.

C u 60: Cho 27,48 gam axit picric n ng ở nhiệt độ cao để phản ứng gồm CƠ2, CO, N2 v H2. Giữ b atm. Gi trị của p ỉ À. 7,724 atm B. 6,624 atm

dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom C(5Hi2thỏa m n điều kiện tr n l : ; ;

C .3 - D. 1 U;;:"ủa c c pin điện ho : M g‐N i l 2, 11 V ;

_ực chuẩn của cặp Ag+/Ag bằng 0,8V. '/Mg v cặp Ni2+/Ni lần lượt l

B. ‐ 1 .87V v ‐r0,26V.D. ‐0.76 V v ‐0,26V.

v o b nh k n dung t ch2 0 l t rồi: nung xảy ra ho n to n thu được hỗn hợp :kh

nh ờ 12 2 3 °c th p suất của b nh l p

c . 8,32 atm D. 5,21 atm

ĐỂIsố16

(Đề thi thử Đại học lần 2 của trường TH PT chuy n Ng uyễn H uệ ‐ 2 0 1 ỉ)

CẢ

hỗ:

A . P HẨN C HƯN G C H O TẤ T (40 c u: Từ

C u 1 : Hỗn hợp A gồm X, Y (Mx axit. Đun n ng m gam A với 400 dung dịch B v (m ‐ 12.6) gam đồng đẳng kế tiếp cỏ tỉ khối hơi thu được (m +6 ,6 8 ) gam chất r, trong A l A. 54,66% B. 45,55%

C u 2: Cho 240 ml dung dịch KOH được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho dung dịch AICI3 aM th số gam kế' A. 5,85 gam B. 3.9 gam

C u 3: Cho c c chất: CH3COOH (1; C2H5GOOH (4); CH3COCH3 (5).

nhiệt độ s i l A. 5, 3, 2, 1 ,4 B. 4, 1 ,2 , 3, 5 C u 4: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi

to n với dung dịch AgNOs/NH;in n y v o dung dịch HC1 dư, sau khỊ kh ne tan. Gi trị của m l A. 41,6 9 aam B. 55.2 gam

T H I S I N H cầu 01 đến c u 40)

My) l 2 este đơn chức c chung gốc ml dung dịch KOH IM dư thu được

n hợp hơi gồm2 anđehit no, đơn chức ệo với H2 l 26,2. C cạn dung dịch B ận khan. Phần trăm khối lượng của X

c . 36,44% D. 30,37%1,5M v o V l t dung dịch AICI3 aM thu )0 mi dung dịch KOH 1,5M v o V l t : tủa thu được l c. 2.6gam D.7,8 gam

; CH3‐C H 2‐C H 2OH (2); C2H5OH (3); Thứ tự c c chất theo chiều tăng dần

C 5 , 3 , 2 , 4 S1 D. 1, 4 , 2, 3, 5*ồm CH3CH0 v C2H2 t c dụng ho n m được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa i kết th c phản ứng c n lại m gam chất

c . 61.78 gam D. 21 ,6 gam

194

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 207: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 207/404

: C u 5: Cho 3,8 4 gam Mg it c dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 ;i : l t NO (đktc) v (dụng dịch X . Khối lượng muối khan thu được khi l m

hị bay hơị dung dịch X l:• ' A. 23,68 gam B.25,08 gam c . 24,68gam Đ. 25,38 gamC u 6 : X ph ng h a 265,2 kg chất b o c chỉ sổ axit bằng 7 cần 56,84 kg

:: đung dịch NaOH 15% . Khối lượng glixerol thu được l (giả sử phản ứng :'xảy ra ho n to n v chỉ sổ axit l số mg KOH đ ng để trung h a hết !lượng ax t tự do c trong1 gam chất b o):

. ••A. 5,98 kg B. 4,62 kg c .5 ,5 2k g D. 4,6 kgC u 7: T nh chất n o sau đ y kh ng biến đổi tuần ho n theo chiều tăng củaịđiện t ch hạt nh n của c c nguy n tố trong bảng tuần ho n:! A. nguy n tử khối B. độ m điệnc . năng lượng ion h a D. b n k nh nguy n tử

C u 8 : Trong qu tr nh sản xu t Ag từ quặng A g2S bằng phương ph p thủy luyện người ta d ng c c h a chất:

A. Dung dịch H2SO4, Zn B. Dung dịch HCI lo ng, Mgc . Dung dịch NaC N, Zn D. Dung dịch HC1 đặc, Mg

C u 9: Chất n o sau đ y c cấu tr c mạng kh ng gian: A . Amilopectin B. Nhựa rezit c . Cao su buna‐S D. Nhựa rezol

C u 10 : Họp chất X c chứa v ng benzen v c c ng thức ph n tử l C7H$Cl2‐Thủy ph n X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, p suất cao thu được chất Y c c ng thức C?H70 2Na. S c ng thức c u tạo thoả m n của X l A. 3 B. 6 c. 5 D.4

C u 1 1 : lon M 2+ c cấu h nh electron [A r]3d8. V ị tr của M trong bảng tuần

ho n l A . Chu kỳ 4, nh m VIIIB B. Chu kỳ 3, nh m VIIIA c. Chu kỳ 3, nh m VIĨIB D. Chu kỳ4, nh m VIIIA

C u 12: Phản ứng n o sau đ y chứng tỏ gỉucozơ c cấu tr c dạng v ng A . t c dụng với H2/N1, t°B. t c dụng với AgN0 3/NH3c . t c dụng với CH3OH/HCI khan D. t c dụng với Cu(OH)2/OH“ ở nhiệt độ thường

C u 13 : H a tan 1 7 gam hỗn hợp X gồm K v Na v o nước được dung dịch Y v 6,72 l t H2 (đktc). Để trung h a một nửa dung dịch Y cần d ng dung dịch hỗn hợp H2SO4 v HC1 (tỉ lệ mol 1 :2). Tổng khối ỉượng muối được tạo ra l A . 42,0 5 gam B. 20,65 gam c . 14,9 7 gam D. 21,0 25 gam

C u 14: C 4 g i bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C thể chọn nh m thuốc thử n o dưới đ y để ph n biệt được cả 4 chất ừ n?

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 208: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 208/404

C u 58: C5H12 khi t c dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra1 sản phẩm monobrom duy nhất, số c ng thức cấu tạo của Q5H12 thỏa m n điều kiện tr n l A. 4 B. 2 c . 3 D. 1

C u 59 : Cho suất điện độne chuẩn của c c pin điện ho : M g‐N i l 2 N i‐A g l 1,06 V. Biết thế điện cực chuẩn của cặp A g +/Ag bằng Thế điện cực chuẩn của cặp Mg2+/Mg v cặp Ni2+/Ni lần lượt l A. ‐2 ,3 7 V v ‐0 ,26V . B. ‐1 ,8 7 V v +0,26V.c . ‐ ỉ ,4 6 V v ‐0 ,34V. D. ‐0,76V v ‐0,26V.

Câu 60: Cho 27,48 gam axit picric v o b nh k n dung t ch 20 l t rồi n ng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra ho n to n thu được hỗn hợp gồm CO2, CO, N2 v u 2‐ Giữ b nh ở 1223°c th p suất của b nh atm. Gi trị c a p l A. 7,7 24 atm B. 6,624 atm c . 8,32 atm D. 5,21 atm

ĐỀ SỐ 16(Đề thi thử Đại học lần 2 của trường TH PT chuy n Ngu yễn Huệ

A. PHẦN CHƯNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)

C u 1 : Hỗn hợp A gồm X , Y (Mx < My) l 2 este đom chức c chung g axit. Đun n ng m gam A với 400 ml dung dịch KOH IM dư thu đư dung dịch B v (m ‐1 2.6 ) gam hỗn hợp hoi gồm2 anđehit no, đom chức đồng đẳng kế tiếp c tỉ khối hơi so với H2 l 26,2. C cạn dung dịch B thu được (m +6 ,Ố8) gam chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của X trong A lA. 54,66% B. 45,55% c . 36,44% D. 30,37%

C u2 : Cho 240 mi đungdịchKOH 1,5M v o V ỉ t dung dịch A 1CỈ3 aM thu được 7,8 gam kết tủa. Nếu cho 100 mi dung dịch KOH 1,5M v o dung dịch AICI3 aM th sổ gam kết tủa thu được l A. 5,85 gam B. 3.9 gam c . 2.6 gam D. 7,8 gam

Câu 3: Cho các chất: CH3COOH (1); CH3-CH2-CH2OH (2); C2H5OH (3);C 2 H 5 C O O H (4); CH3COCH3 (5). Thứ tự c c chất theo chiều tăng dần nhiệt độ s i l A . 5, 3,2 , 1, 4 B.4, 1, 2 , 3, 5 c . 5, 3,2 , 4, 1 D. 1, 4 , , 3, 5

C u 4: Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH3CHO v C2H2 t c đụng ho n to n với đung dịch AgNƠ3/NH3 thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa n y v o dung dịch HC1 dư, sau khi kết th c phản ứng c n lại m gam c kh ng tan. Gi trị của m l A . 41,6 9 gam B. 55,2 gam c . 61,7 8 gam D. 2 1 ,6 gam

194

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 209: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 209/404

C u 5:Cho 3,84 gam Mg cdụng với l t NO (đktc) v dung dịch X. Khối bay hơi dung dịch X l A . 23,6 8 gam B. 25,08 gam

C u 6 : X ph ng h a 265,2 kg chất b ọ dung dịch NaOH 15%. Khối lượng xày ra hoàn toàn và chỉ số axìt ỉàlượng axit tự do c trong1 gam chất A . 5,98 k g B . 4,62 k g t

C u 7: T nh chất n o sau đ y kh ng bi điện t ch hạt nh n của c c nguy n to A. nguy n tử khổi c . n n g ỉượn g io n h a

C u 8 : Trong qu tr nh sản xuất Ag từ luyện người ta d ng c c h a chất: A. Đung dịchH2SO4,Zn Bc . Dung dịch NaC N, Zn D

C u 9: Chất n o sau đ y c cấu tr c mẹ

. 24,68 gam D. 25.38 gamoO c chỉ số axit bằng 7 cần 56,84 kg gỉixerol thu được l (giả sử phản ứng :»ố mg KQH d ng để trung h a hết b o):5,52 kg D. 4,6 kgển đổi tuần ho n theo chiều tăng của trong bảng tuần ho n: độ m điện

. b n k nh nguy n tử quặng Ag2S bằng phương ph p thủy

biệ:

BD

ạn A . Amilopectin B. Nhựa rezit c

C u 10: Họp chất X c chứa v ng benze i Thủy ph n X trong NaOH đặc, ở nhiệt c côngthửc C7H70 2Na. sốcôngthức

A. 3 B.6 cC u 1 1: lon M 2+ c cấu h nh electron

ho n l A . Chu kỳ 4, nh m V IĨIB B.

. c. Chu kỳ 3, nh m VIĨIB ĐC u 12: Phản ứng n o sau đ y chứng tỏ

A. t c dụng với H2/N1, t°B. t c dụng với AgNC3/NH3c. t c dụngvớiCH3OH/HCI khan

D. t c dụng với Cu(OH)2/OH“ ở nhiệitC u 13 : H a tan 17‐gam hỗn hợp X g

Y v 6,72 l t H2 (đktc). Để trung đung dịch hỗn hợp H2SO4 v HC1 (tỉ được tạo ra l A. 42,05 gam B.‐20,65 gam; c

C u 14: C 4 g i bột trắng: Glucozơ, ti14,97 gam D. 21 ,02 5 gain

bột, xenỉulozơ; saccarozơ. C thể chọn nh m thuốc thừ n o dưới đ y đ ph n biệt được c 4 chất tr n?

dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lượng mu i khan thu được khi l m

Dung dịch HC1 lo ng, Mg . Dung dịch HCI đặc, Mg'..g kh ng gian:

. Cao su buna‐S D. Nhựa rezol v c c ng thức ph n tử l C7ỈỈ6CI2. độ cao, p suất cao thu được chất Y

cấu tạo thoả m n của X l 5 D.4

[Ar]3ds. V ị tr của M trỏng bảng tuần

Chu kỳ 3, nh m VIĨIA Chu kỳ 4, nh m VIIIA glucozơ c cấu tr c dạng v ng

độ thường*K v Na v o nước được dung dịch >a một nửa dung dịch Y cần d ng ỉệ mol 1 :2). Tổng khối lượng muối

]ih

195

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 210: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 210/404

NaOHfiko:

A. H20 , dd AgN0 3/NK3,dd HCB. H20 , Gd A g N 03/NK3, dd ị c . H20. dd AgNGs/NHj, dd Nav B. H?0. Oz (để đố ch y), dd Ag

C ẫ ì ỉ 15: Hồnhợp X gồm Al, Fe2phản ứng nhiệt nh m hỗn hợp H a tan ho n to n hỗn hạp chất dư thu được 2,016 l t H2 (đktc) ‐V của phản ứng nhiệt nh m l A. 80% B. 75%

C u 16: Trong một binh k n dung v ỉ 2.6 gam hơi nước. C phảii 850°c, hằng sổ cân bằng của phtrạng th i c n bằng l A . 0,22M B. 0,Ỉ2M

C u 17: Đốt ch y ho n to n 0,1 m

tỉ khối hoi của A so với H2CưO nung n ng dư sau phảnửn ị v thu được chất hữu cơ B kh ng À. 2‐m etyIbutan‐1.4‐đ io l c . 2‐me tylbu an‐2>3‐điol

C u 18: Một muối X c c ng thứ cho phản ứng với2 0 0 ml dung phản mg thu được chất rắn v y đơn chửc bậc1 v phần rắn

ỉượng m sam. Gi trị của m i

3/NH3 ; ;3 c khối lượng 21,67 gam. Tiến h nh

X ưong điều kiện kh ng cố kh ng khỉ. rắn sau phản ứng bằng dưng dịch NaOH

12,4 gam chất ran kh ng tan. Hiệu suất

c. 94.35% D. 71,43%t ch 2 ỉ t, người ta cho v o 9,8 gamc o

i ứng xảy ra: c o + H2O CO2 + H ĩ lằn ứng l K = ỉ . Nồng độ H2 kh đạt đến

b ng

ỉượng m sam. Gi trị của m i A. 18.4 gam B. 13,2 8 gam C ỉi 19: H a tan hết 6,08 gam hỗn

thu được đung dịch X v 1,792 Mg v o dung dịch X đến khi phả, l tNO (đktc), dung dịch Y v m A . 4,96 s a m B. 3,84 g a m

C u 20: H a tan hết1 0 3 gam Cu dung dịch A. Th m 400 mỉ dung

bỏ kết tủa, c cạn dung dịch rồi thu được 26,44 gam chất rắn. sổ A. 0,48 moỉ B. 0,58 mol

C u 21: Cho dung dịch Ba(HCƠ3)2NaOH, NaHS04, HC1, KHCO3 J phản ứng v số trường hợp c kế' A. 4 v 4 • B. ố v 5

c 0.14M ^ Đ. 0,75M 1)1 ancoỉ no A cần 15 ,68 l t O2 (đktc) biết ] 52. Lấy 4,16 gam A cho t c dụng với thấy khối lượng chất rắn giảm 0,64 gam c khảnăng tr ng bạc. Vậy A i

B. Pentan‐2,3” điol D. 3‐me tylbutan‐l ,3‐đioi

ph n tử C3H10O3N2. Lấy 19,52 gam X Q dịch KOH IM. C cạn đung dịch sail phần hơi. Trong phần hơi c chất hữu cơ

chỉ l h n hợp c c ch t v cơ c kh i

c . 21,8gam D. 19,8 gamhợp gồm Cu, Fe bằng dung dịchHNO3i t NO (đktc). Th m từ từ2 ,8 8 gam bột ản ứng xảy ra ho nto n thu được 0,448 ịam chất rắn kh ng tan. Gi trị của m l

c . 6?4 gam D. 4,4 gambằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được địch NaOH ỈM vảo dung dịch A. Lọc

nung chất rắn đến khối lượng không đổimol HNO3đ phản ứng với Cu l

C . 0,56 mol Đ. 0,4 moilần lượt t c dụng với c c dung dịch sau: K2CO3, H2SO4. Số trường hợp xảy ra tủa lc . 5 v 2 D. 5 v 4

196

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 211: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 211/404

C u 22: Cho m gam Ba t c dụng với H2O dư sau phản ứng thu được 500 ml dung dịch c p H = 13. Gi trị củạm l A. 6,85 gam B.: 13 ,7 gam c 3,425 gam 1). ỉ ,7 12 5 gam

C u 23: Đốt ch y ho n to n m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ thu được kh X. Hấp thụ hết X v o1 l t dung dịch chứa Ba(OH)2 0,2M v KO H 0,2M thu được dung dịch Y v 3 2 f55 gam kết tủa. Cho dung dịch NaOH v o dưng dịch Y lại thấy xuất hiện th ra kếi tủa. Gi trị của m ỉ A . 24 gam B. 27 gam c . 30 gam D. 36 gam

C u 24: C 4 dung dịch, mỗi dung dịch chứa 1 trong 4 chất: CH4O, CH5N, CH2Ơ, CH2O2. D ng chất n o để nhận biết ch ng?A. Giấy quỳ. dd AgNOs /NH3 B. Giấy quỳ, dd FeChc . Giấy quỳ, dd AgNƠ3 /NH3. Na Đ. Giấy quỳ, đd AgN O j /NH3, Br2

Cầu 25: Cho c c chất:H2N ‐ C H 2‐COOH; HOOC‐CH2‐C H 2‐CH(NH2) ‐COOH; H2NCH2COOC2H5; CH3COONH4; C2H5NH3NO3. Số chất iưỡng t nh ỉ A.~4 B, 3 € . 5 ~ D. 2

C u 26: H2O2 thể hiện t nh khử khi t c dụng với chất n o sau đ y? A . KMÍ1O4/H2SO4 B. PbS c . KI Đ. KNO2

C u 27: Cho 8,4 gam Fe t c dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng (giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phảnứng xảy ra ho n to n c cạn dung dịch được m gam muối khan. Gi trị của m l A. 35,2 gam B. 22,8 gam c . 27,6 gam D. 30 gam

C u 28: Cho 0,5 mol H2 v 0,15 mol vinyl axet len v o b nh k n c mặt x c t c Ni rồi nung n ng. Sau phản ứng thu được hỗn hợp kh X c tỉ khối so với CO2 bằng 0,5. Cho hỗn hợp X t c dụng với dung dịch Bĩ 2 dư thấy c m gam Br2 đ tham gia phản ứng. Gi trị của m l Â. 40 gam B. 24 gam c . ỉ6 gam D. 32 gam

Câu 29: Cho sơ đồ: But-l-in — Xj x 2 - ^ - a-0H—>x 3thỉ x 3làA. CH3C O-C2H5 B. C2H 5CH 2CH Oc. C2H5CO-COH D. C2H5CH(0 H)CH20H

C u 30: Cho c c hiđrocacbon sau đ y phản ứng với clo theo ỉ lệ1 : 1 về số moỉ, trường hợp n o tạo th nh nhiều sản phẩm đồng ph n nhất:

A. neopentan B. Pentan c . etylxiclopentan D. ỉsopentanC i 3 1 : Cho hơi nước đi qua than nimg n ng đỏ sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17 ,9 2 ỉ t (đktc) hỗn hợp kh X gồm CỌ2, c o v H2. Hấp thụ X v o dung dịch Ba(O H)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa v c V l t kh Y tho t ra. Cho Y ảc đụng với CuO dư nung n ng sau phản ứng thấy khối lượng chất ran giảm m gam. Gi trị của m l A . 9,6 sam B. 8,4 gam c . 1 ,2 gam Đ. 4,8 gam

1 cn

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 212: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 212/404

C u 32: Khử một este E no đơn chức mạch hở bằng L1 AIH4 thu được một ancol duy nhất G. Đốt ch y m gam G cần 2,4m gam O2. Đốt m gam E thu được tổng khối lượng CO2 v H20 l 52,08 gam. Nếu cho to n lượng C 0 2, H2O n y v o 500 ml dung dịch Ba(OH)2 IM. Khối lượng kết tủa sinh ra l A , 25 ,ỐI gam B, 31 ,5 2 gam c . 35,46 gam D. 39,4 gam

C u 33: Dung dịch X c chứa KCỈ, FeCỈ3, HCI. Điện ph n đung dịch X mộ thời gian thu được dung địch Y . Y kh ng l m đổi m u quỳ t m chứng qu tr nh điện ph n đ dừng lại khi: A. vừa hết FeCỈ3 B. vừa hết FeC Ỉ2c . vừa hểt HC1 D. điện ph n hết KC1

Cầu 34: Chỉ d ng một thuốc thử n o sau đ y để ph n biệt c c dung đựng trong c c lọ mất nh n: anbumin, glucozơ, saccarozơ, axit axetic. A. dung dịch NH3 B. Cu(OH)2

c. CuS04 D. HNO3 đặcC u 35: Nhận định n o sau đ y kh ng đ ng?

A . Hỗn họp Fe3Ơ4 v Cu c thể tan hết trong dung dịch HC1B. Hỗn hợp AI2O3 v K2O c thể tan hết trong nươcc . Hỗn hợp Cu S v FeS c thể tan hết trong dung dịch HC1 D. Hỗn hợp AI v BaO c thể tan hết trong nước

C u 36: X l một a‐amino axit c chứa v ng thơm vả một nh m NH2 trong ph n tử. Biểt 50m ỉ dung dịch X phản ửng vừa đủ với 80ml dung dị H C1 0,5M, dung dịch thu được phản ứng vừa đủ với 50mỉ dung dịc NaOH 1,6M. Mặt kh c nếu trung h a 250ml dung dịch X b ng lượng đủ KOH rồi đem c cạn thu được 40,6 gam muối, c ng thức cấu tạo X l A. C6H5‐CH(CH3)‐CH(NH2)COOH B. C6H5‐CH(NH2)‐CH2COOH c . C6H5‐CH (NH 2)‐COOH D. C6H5‐CH2CH^ÍH2)COOH

C u 37: Trong c ng nghiệp người ta điều chế nước Giaven bằng c ch: A. Cho kh CỈ2 đi từ từ qua dung dịch NaOH, Na2C0 3 .B. Điện ph n dung dịch NaCl kh ng m ng ngăn

c. Sục kh CỈ2 v o dung dịch KOHD. Cho khí CỈ2 vào dung dịch NaaC0 3

C u 38: Tơ n o sau đ y được chế tạo từ polime tr ng hợp? A. Tơenang B. Tơ capron c . Tơ lapsan D. Tơ nilon‐6,6

C u 39: Lắc 13,14 gam Cu với 250ml dung dịch AgNOỉ 0,ỚM một gian thu được 22,56 gam chất rắn A v dung dịch B. Nh ng thanh ki ỉoại M nặng 15,45 gam v o dung dịch B khuấy đều đến khi phản

198

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 213: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 213/404

c . Pb

KhiZ

ho n to n thu được dung dịch chi gam chất rắnz. Kim loại M l A. Zn B. Mg '

Câu 40: Cho c c phảii ứng:Na2S 0 3 + H2SO4 ‐> Kh X

FeS + HC1 ‐» Kh Y N a N Ơ 2 bão hòa NĨ ỈẶ C Ỉ t i ã o hó a — -—

K M n 04 — ‐+ Kh T C c kh t c dụng được với nước clo lA. X, Y, z, T B. X, Y, z CỊ. Y , z

B. P HẦ N R IỀN G :Th sinh chỉ được chọn1 trong

Phần I. Theo chương tr ĩh Chuẩn

:hứa một muối duy nhất v 17,355

D. Fe

(10 c u: Từ c uC u 41: Nung m gam K2Cr2Ơ7 với s d

tan ho n to n X v o nước, lọc bỏ p dung dịch thu được 18,64 gam k t tủ A. 23,52gam B. 24,99gam c,

Câu 42: Phản ứng n o sau đ y thu được; A. Cho kh H2S v o dung dịch FeC Ỉ2B. Cho dung dịch NaOH đặc, dư v o

c . Cho từ từ đến dư dung dịch HCI\ D. Sục kh H2S v o dung dịch Pb(NO

C u 43: Cho c n bang: H2 (K) + 12 (K) Yếu tổ n o sau đ ykhông l m chuy : A . Áp suất B. Nồng độ I2 c

C u 44: Cho 4,44 gam axit cacboxylic. 500 ml gồm: KOH Ọ,12MSNaOH p 9,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. CôỉỊỊA . C H 3 C H O . H C O O H

41 đến c u 50) ư thu được hỗn họp chat ran X. H a

hần kh ng tan rồi th m BaCỈ2 dư v o a. Gi trị của m l . 29,4 gam D. 17,64 gam kết tủa sau phản ứng?

C u 45: M uxanh của dung dịch keo Ậ ban đầu khi để nguội. Vậy X l dung A. (CH3COO)2Cu c . đồng(IT) glixerat

C u 46: Chỏ m gamancol đơn chức> Sau khi phản ứng xảy ra ho n to n g m 2 chất cỏ tỉ kh i so v i H2 l 19A. C3H5OH B- CH3OH a

D. X, Y

2 phẩn (phần I hoặc phấn II)

dung địch Pb(N0 3)2.

dung dịch Na[Cr(OH)4] 3)2-

^ 2HI (K) AH >0.'n dịch c n bằng:. Nhiệt độ D. Nồng độ H2đon chức X t c dụng ho n to n với ,12M . C cạn dung dịch thu được

.g thức của X l. C3H7CO OH D. C2H5COOH

mất đỉ khi đun n ng v ữở lại như dịchI2 trong tinh bột

. I2 trong xenlulozơ qua ống đựng CuO dư nung n ng,

mgo i chất rắn thu được hỗn hợp hoi Ancol X lC2H5OH C3H7OH

199

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 214: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 214/404

C ĩỉ 47; £>ể khử m i tanh của c (g ’ A . Nước B. Nước v i tronsc . C n

C ỉ3 48: X i một tetrapeptit cấu tạc nh m COOH: 1 nh m NH2. Tr

Ị ra do một số amin) ta c thể rửa c vớị:D. Gi m

từ một amino axit (A) no, mạch hờ cỏ 1eng À % N " 15 ,73% (về khối lượng).

Thủy ph n m gam Xtrong m i rường axit thu được 41,58 gam tripeptit;25,6 gain đipeptit v 92,56 gam Ặ. Giả trị của m l

c . Ỉ43,45 gam D. 159gam

ại điện cực đồng xảy ra qu tr nh c khử H2O D. oxi hÓ2 Cu

À. 14 9 gam B. 161 gam

C u 49: Trong pin điện h a Cu‐Ag A. oxi h a H20 B. khử Cu2+C ỉa 50: Cho sơ đồ ph n ứng:

‐H,0 , v Bĩ (tld)C4H10O ‐* x

cao A. ĩsobutilen B. B ut‐2‐en

Phần II. Theo ehirơBg tr nh n ng (10 c u: từ c u 51 đến c u 60)

C u 5 1 : Khi b n đạm ur cho c y nịgưởỉ ta kh ng b n c ng với

A. N H4N O3 B. ph n kali C u 52: Cẩn a moỉ K2Ci'2Ơ7 v b

(đktc). Gi trị của a v b ỉ A. 0,05 v 0,7 B. 0.2 v 2.8

C u 53: Cho thế điện cực của c t

E ° .Fs:‐ / E°PÚ:VPb= ‐0,44 V

n o sau đ y c suất điện động i A. Zn ‐ Fe B. Zn ‐ Pb

C u 54 : Cho kh c o đi qua ống sứ

r — + N3 0H J— > 2,3‐đihiđroxÌ butarL X l c. B u t ‐1‐ en D. xiclobutan

c . ph n ỉ n D. v i moỉ HCỈ để điều chế được 6,72 l t CỈ2

c , 0,1 v 1,4 D. 0,1 v 0.35 cặp oxi h a khử: E ^ 2 V2ll = ‐0 ,76 V ,

= “ 0,13 V , E ° „, = +0,80 V . Pin đi n h a’ 7 As / Acu chuẩn lớn nhất?

c . Pb ‐ Ag D. Fe ‐ A g đựng 0,09 mol hỗn hợp A gồm Fe2Ơ3 v

FeO nung n ng sau mộ thời gi n thu được 10,32 gam ch t răn B. D n kh đi ra khỏi ng sứ v o dung d: ~1‘ J1 ^ nfttủa. Cho B t c dụng hết với dung;tủa. Cho B t c dụng h t với dung dịch H sản phẩm khử duy nhất). Gi trị iủa V l A. 1,3 44 l t B. 1,68 l t

C u 55 : L n men 16 2 gảm tinh bội vởi hiệu suất c c qu tr nh l n men lần lượt l 80% v 90%. T nh thể l ch dung dịch rượu 40° thu được? Biết khối ỉượng ri ng của C2H5OH nguy n chất l 0,8 g/mỉ A. 115m B. 230m l

C u 56: Vinyl axetat được điều chế A. eti en.với axi axetic c . axetilen với axit axetic

C u 57: Đốt ch y ho n to n m gam

200

ịch Ba(OH)2 dư thu được 17,73 gam kẽt dịch H N O 3 dư thu được V l t NO (đktc,

c 1 ,1 4 l t D. ỉ,568 l t

c . 207mJ B . 82,8mlbằns phản ứng giữa

B. ancoỉ vinyỉic v i axit axetic 0 . etanol với anhiđrit axetic

hỗn hợp X gồm hai anđehi no, đơn chức.mạch hờ thu được 0,4 mol CƠ2‐ Mặt kh c hiđro h a ho n to n m gam X cẩn

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 215: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 215/404

0.2 mọl I‐Ỉ2 (N . ỉ°), sau phản ứns thu được hai ancol no đơn chức. Đốt ch y ho n to n hỗn họp hai ancol n y th số mo H2O thu được l A. 0,6 moỉ B. 0,5 mol c . 0.3 mol Đ. 0,4 moỉ

C u 58: Phản ứng n o sau đ y xảy ra? A. C2K5OH + NaOH ‐>

c . Q H 5 O H +NaHCOj C u 59: Cho c c phản ứng:

(1) Cl2 + Br2 + H20 ‐>(3) H2O2 ‐ ‐ • >(5) Bi'2 + SO2 + H2O —>Sổ phản ứng tự oxi h a‐ khử l A . 4 B. 3

B. CH3COCH3 + [Ag(NH3)2]OH

D. C2H4 + KM11O4 + H20

(2 ) Cl2 + KOH —(4) CỈ2 + Ca(OH)2 khan‐>

C .2 Đ .5C u 60: Cho 0,1 mol aỉanin ph n ứng với1 OOml dung dịch HC1 K5M thu được

dung dịch A. Cho A t c dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch B, l m bay hơi dung dịch B thu được bao nhi u gam chất rắn khan? A . ỉ4.025 «am B. 8 ,7 75 gam c . 11 ,1 0 gam D. 19,875 gam

HƯỚNG DẪN GIẢIĐỂ s ố l

1. Chọn B

A. 2NaCỈ — » 2Na + Cỉ2

B. S1O2 + Na2CƠ3 (n ng chảy) —> Na2SiC>3 + CO2

c Dung dịch NaHC(>3 0, i M c pH > 70. Kim loại Na ch y trong m i trường kh0X1 kh vấdư, tạora Na2Ơ2

2. Chọn A nHlo ‐ n COĩ 0 ,9 25 ‐0 ,55

namm = — - ------ - — ---------= 0,25 (mol)1,5 1,5

= > N 2 = ị namin = 0,ĩ25(m ol) => V =.2,8 l t2

3. Chọn B

3Na2C 0 3 + 2A I(N0 3)ỉ + 3H20 ‐> 2Al(OH)3i + 3 C 0 2t + 6N aN03

2NH3 + C u S 04 + 2H20 Cu(OH)2i + (NH4)2S0 4

or*1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 216: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 216/404

Page 217: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 217/404

2A 1 + F62O3 AI2O3 +2Fe 0,15 ‐» 0,075 ‐> 0,075 0,15

=> mz = 160.(0,15‐0,075) + 56.0,15 = 20,4 (gam) 8. Chọn B

_ 11 ,1 ‐ 6,3n H, = 2 n o : = — ~ 0,6 (mol)

nx = 0,025 (mol),

(mol)

9. Chọn DFructoza kh ng c c c t nh chất (5), (ố)

10. Chọn ANa2S kh ng t c dụngvớiNaOH (lo|ại C); C 0 2 v AI2O3 kh ng t c dụng

với Fe(NƠ3)2 (loại B, D)11. Chọn A

nCOỉ = 0 ,45(m oI)<nH0 = 0 ,525 (mol) => Y l ankan (CmH2n,+2; m > 5)

=> nY ‐ nHĩ0 ‐ n COj = 0,075 (moỉ)

Đặt X: C„H2nO (n > 3)nco2 = n.0,025 + 0,075.m ‐ 0,45

n = 3 (CH3COCH3) v m = 5 (C5Ẹ 12)12. Chọn A

n co = 0,81 (mol) < n H0 = 0.99 (mol)

chức (C ‐H ‐ O ) v 11 2n+2 '

nx = nH0 ‐ nco = 0,99 ‐ 0,81 = 0,18(mol) => n = = 4,5 nx ' 0,18

m “ (14.4,5 + 18).0.18 = 14,58 gaịn; n0 = l,5nCOỉ = 1,215(m oI)-» V = 1,215.22,4 = 27,216(lít)

13. Chọn BNaOH +H3PO4 ‐> NaH2P 04 + Ha|0 0 ,1 <‐Osl ‐> 0 ,1

NaH2P 04 + NaOH ‐> Na2HP04 + H20 0,075 < ‐ 0.075 ‐> 0,0750,025 ^ 0,0750,25

= 0,1(M); CMNHPC

14. Chọn A_ [NH, ] 2

Kc = — ‐ ‐ const[N 2].[H2 ]3

Khi mẫu số giảm 16 lần th nồng độ NH3 giảm 4 lần

V = 13,4 4 l t

X gồm c c ancol v ẹte no, đơn

0,25= 0,3(M)

203

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 218: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 218/404

15. Chọn DCăn cứ vào kết quả phản ứng thiiỷphân không hoàn toàn và hoàn toànTrật tự sắp xếp các aminoaxi': trong X là: A la -A la -G ly -V a l-V a ỉ:

V a ỉ‐A ia ‐G lv ‐V a ỉ‐A ỉa : A la ‐V a ỉ‐yU a‐G ly‐V a ỉ; V a l‐A la ‐A la ‐G ly ‐V a l; A la-G lỵ -Val -Ala-V ai ; A la-G ỉy-V a l-Val -Ala .16. Chọn A

Fe + 2H Cl=*F eC i2 + H2Fe + 2FeCỈ3 3FeCI2

^ 2 AgFe + 2 AsNƠ3 => Fe(N03)2

Fe + Cu S04 => FeSƠ4 + Cu 17. Chọn c'

Đặt: X: RCOOH : Y : CmH2m+ ;OHRCOOH + NaOH ‐> RCOONa + H20

X X X RCOOCmH2ni+i + NaOH

z z=> iiNaOH= X +2 = 0,25 => mmuối- (R + 67).0,25~ 27 (gam) = *R = 41 (C3H5COOH) ĩHaucoi = (14m + 1 8)(y + z) = 9,6 (gam)

9.6 9.6 9.6 L ( — -— < — :— = — — d= J (

Z: R C O O C J W i

RCO ONa + CmH2m+iOH z z

M;aucol y + z X+ z 0;25

18. Chọn c© 1/2 dung dịch X + NaOHdư:

Ba2+ + HSOr +O H " ‐» B

• 7‐,5.10"3® 1/2 dung dịch X + HC1 dư:

H S O : + H+ ‐ » s o 2 + H2G 0,0i25 « ‐ 0.0125

® X + Ba(OH)2: noH~ = 0,03 (mon 8;i,* = 0 ,015 + 2.0,0075 = 0,08(moỉ)

Ba2+ + H SO : + OH 7* qaS 03ị + H20 0,025 < ‐ 0,025 ‐> 0,025

n0H_ = 0.03 ‐ 0,025 = 0,005 (moỉ)

pH - 14 - pOH= 1 4 H-lg0,01 h 12

204

8,4 = > Mancoi = 32 (CH3OH)

aSOs ị + H2O

5:10‐3

);

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 219: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 219/404

19. Chọn DĐặt c ng thức tổng qu t của ankan:.

CnH2n +2^a (mol); anken: CmH2m- b (mol)=> a = 2(n0 ‐ Ị 5 n co, ) = 0,2 (mol); nco = 0,2n + mb = 0.4

= > n = l ( C H 4)20. Chọn B

C4Hjj02 + h 2 ‐> C4H8(OH)2 Y ho tan được Cu(OH)2 => Y c hai nh m OH ở hai cacbon cạnh nhau V phản ng cộng Ỉ kh ng l m thay đổi mạch cacbon n n => C ng thức

cấu tạo ph hợp của X c thể l :C H 2= C H - C H ( O H ) -C H 2O H ; C H 3 - C H 2 - C O - C H 2 O H ;

CH3‐CH2‐CH(OH )‐CHO ; CH3‐CO ‐CH (OH )‐CH3;(CH3)2C(OH)‐CHO

2 1. Chọn Bn co, = n H,0 = 0 ,3(mol) => X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở

nx = 2a,5nco, - nUi) = 0,15 (moi) =>n = - = - ^ ị =nx 0,15

=> X chứa1 chất ỉ HCHO => 2nx = 0,3 < Hao < 4nx “ 0,6

32.4 gam < HAO<64,8 gam.Từ đáp án => rtiAa = 48,6 gam

22. Chọn cHCÓ0CH=CH2 + 4[A g(N H3)2]OH

‐> (NH4)2C0 3 + CH3COONH4 +4 A g ị + H2O +5NH3■ X -> 4x

HOC-CH2-CHO + 4[Ag(NH3)2]OH‐> NH4OOC‐CH2‐COONH4 +4 A g ị +2H20 + 6NH3

y 4 y => nAg = 4(x + y) = 0.5 =ỉ> X + y = 0,125 (1)

CH3COOH + Na CH3COONa + Ị h22

z —> 0,5z2 = 0 ,025 mol

=> m = 72 .0,12 5 + 60.0.025 = 10,5 (gam)

205

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 220: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 220/404

23. Chọn A Fe + 4H+ +n o : Fe3+ + N o t + 2H200,09 0.36 -> 0,09 -> 0,09 3Fe2+ + 4H+ + N O : ‐> 3Fe3+ +Not + 2H20

0,03 *—0,04 -f—0,01‐> 0,03 Cu + 2F e3+ ‐ * Cu2+ + 2Fe2+0,06 « ‐ 0 ,1 2

=> mcu= 0,06.64 = 3,84 (gam)24. Chọn c

C c polime (3). (4) chỉ c thể tổng hợp bằng phản ứng tr ng ngưng.25. Chọn B

C 0 2 + 2NH3 (NH2)2CO + H20 2 .1 0 ‐ — 1 0*

Do hiệu suất đạt 80% n n số mol N H3 ban đầu l

~ ~ =2 ,5 .103 (mol)=> V NHi =5600(l t)0

26. Chọn cCl2 + 2NaOH Na ả C1 + NaCl CIO + H20

2 Fe SO4 + 2H2S 0 4 ‐» Fe2 (S0 4). + S0 2 f + 2H2027. Chọn c

n x : nNaOH = 1 : 3 => X l este 3 chức (RCOO ). R' + 3NaOH 3 RCOO Na + R’(OH) 3

0,1 0,3 ‐> 0,3

=> R' =239 (C,7H35COOH) vàR2=211(C,5H3iCOOH)28. Chọn B

nco2 = n H20

= 0,525 (moi)=> X . Y , T đều l hợp chat no, đơn chức, mạch hở.

(1), (2) => y = 0,075 mol29. Chọn B

D ng dung dịch Ba(OH)2 đều c kết tủa trắng xuất hiện

n3 3 3

l,5nco ~n 0 = 0.5y + z + t = 0.1625

Mặt kh c: y + z + t =0 ,2

(1)(2)

20 ố

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 221: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 221/404

Ta cỏ hệ:

S 0 2 + Ba(OH)2 Ba S0 3ị + H 20 C 0 2 + Ba(OH)2 BaC O si + H20

30. Chọn D• Phần1 :

Fe —> Fe3+ + 3e X -> 3x Cu —> Cu2+ T 2e

y 2 y .|56x + 64y = 15.2 jx = c[3x +2 y =0.6 | y = 0 .

* Phần 2:Fe + 2A g + ‐» Fe2+ + 2A g 0 ,1 — 0 .2 —>0 , ỉ Cu + 2A g+ ‐»• Cu2+ + 2A g 0,15 0,3

=> n v c nlại = 0,55 ‐ 0,5 = 0,05 (moi)

A g+ + Fe2+ ‐> F e 3+ + Ag 0,05 -> 0,05

=> n Feỉ* còn lại = 0 ,1 - 0, 05 = 0 ,0 5 (m o

= * C MFe(NOj)!= ^ = 0 ,0 91(M )

31. Chọn Ạ Tổng số mol electron m catot ph ng Ạ l :

It ỉ 0.5790

S+6 + 2 e ‐ > 'S+4

0,6 <“ 0,3

.1 (moỉ) 15(moI)

— = — —— =0,6 (mol) > 2 n_ 2, + F 9Ố500 Cu

N n Cu2+, Fe3+ điện ph n hết, H+ chu\ ÍU ~ ‐1 n < —C i

j n từ anot sang catot.bị điện ph n một phần mcatot tăng = mcu= 64.0 ,15 = 9,Ểf (gam) 32. Chọn D

‐ nen 0 7 nx > nH, = 0,25 moỉ => n = —“

=> nz =2 (HOOC‐COOH) < n < 2,8 < Ta c hệ:

Í3y + 2z = (Ụ í y = 0,1 (moi) ịo,5y+ z = 0,25 1z = 0,2(mol)

= 2,80,25

ĩiY ‐ 3 (C2H5COOH)

Ỵ = 0,2‐90.1ỌỌ%_ =n 0,2.90 + 74.0,1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 222: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 222/404

đ i c = c trong ph n tử

=> Loại HCOOCH2CHOLoại HOCH2CH=CHCHO v tLoạiC H 2 C H O C H 3 v kh ng c

35. Chọn B _ — 2 +M ....Ta c : M x = — — ^ = I5=> M

2

Coi nx = ỉ (moi) => mx = my =

15

33. Chọn c^Dễ thấy [H+] giảm theo d y: E 2S0 4 ; HNQ3.. NaCỈ, Na2CƠ3 pH tặng!'.'

dần theo dãy này / '• 34. Chọn Đ

X c phản ứna cộng hợp với E1 2 theo tỉ ỉệ moi 1 : 1 => X chứa li n kết

ŨỴ 18,75

0.2.30.100%r. -- = — ------- — ----------= 4

15

c dụng vớỉ Na phản ứng tr ng bạc

^ = 28 (C2H 4)

ỉ 5 gam; n Hj = n CzH4 = 0,5 (mol)

= nx ‐ ny = ỉ ‐0.8 = 0 ,2 (moỉ)

3%

36. Chon cK 2O + H2O —» 2K++ 20H "X 2x 2xNH ; + OH" ‐> NH3T + H2OX —> X -> X

O H " ‐ H-H2O

X —> X -» XCa2+ + CO ị ‐ ‐> C a C 0 34

X X Vậy đung địch thu được chứa ỈỊCC1

37. Chọn.B C c phi kim ừ n đều thuộc cm k 3 => T nh oxi ho giảm theo chiểu J i

2 H2SO4 + 2M nS04 + K2SO4

giảm s hiệu nguy n tử 38. Chọn c

A. 5 S 0 2 + 2 KMnƠ4 + 2 H20B. 2 NO2 + 2NaOH ‐> N NOs V Na N 02 + H20

‘ c.O + KI ‐» Kh ng xảy raD. CỠ2 + Na[AỈ(OH)4] N aH C 03 + Al(OH)3i

39. Chọn cCoi dung dịch Y gom HCỈ, H2N C3H5(COOH)2. (H2N)2C5H9COOH.

208

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 223: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 223/404

HCi + NaOH ‐ » NaCl + H20 0 ,2 ‐» 0,2

H2N C3H5(COOH)2 + 2NaOH ‐> H2N C3H5(COONa)2 + 2H20

(H2N)2C5H9COOH + NaOH ‐> (EfeNfcCsfyCOONa + H20

b —> bf0,2 + 2a + b = 0,4 ia = 0.05(mol)Ta c hệ:<

[a + b = 0,15 [b =0.1 (mol)40. Chọn D

X , Y đều phản ứng với nước Brom => X , Y chứa nh m ‐C H O hoặc li n kết o c trong ph n tử

z chỉ tác đụng vớ i brom khi có mặ t CH3COOH => z là CH3COCH3

CH3COCH3 + Br2 CH'COOtt » CH3COCH 2Br + HBr

X c nhiệt độ s i cao hơn z n n X l CH2=CHCH2ƠH v X tạo được li nkết hiđro li n ph n tử. Chất Y l CH3CH2CHO c nhiệt độ s i thấp hơnCH3COCH3 v li n kết c= 0 trong z ph n cực mạnh hom trong Y .41. Chọn C

nA!5+ = n KAi(S0.j)2.i2H,0 —0;15(mol); nS02_ = 2n KAi(SOj)j Ị2H20 =0j3(mol) ;

n Ba,+ =0 ,2 (m ol) ; n 0H_ =2 n Ba(ƠH)j + n Na0H =0 ,6 (moỉ)

Ba2+ + s o4“ BaSC>4

0,2 — > 0,2 AI3+ + 3 0 H ' ‐»A Ỉ(O H )34 0,15 ->0,45 ->0,15 Al(OH) 3 + OH ‐> [Al(OH)4] 0 ,15 —> 0,15

=> m = mB S0 = 233 .0,2 = 46.6 (gam)

42. Chọn A E ° ‐ E ° = ụV ( X > Y ) ; E ỉ ‐ E “ = 0 ,7 8V (X > Z )

=> E ị ‐ E " = 0 ,3 2 V (Z > Y ) = > X > Z > Y Mặt kh c:E°z ‐ E°x = 0,78 V (X > Z ); E°z ‐ E Ị = 0,46V (T > Z )

=> E Ị ‐ = 0 ,32 V (X > T)Vậy: X > T > z > Y

20 9

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 224: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 224/404

43. Chọn A • Phần1: CuS kh ng t c dụng

FeS + 2HC1 ‐> FeCl2 + H2s t 0 ,1 < ‐ 0 ,1

• Phần2 :

FeS Fe3++ s+ó+ 9e N*s + 3e —> N +22 ,1 + ‐ 0 , 70 ,1 ‐> 0,9

CuS ‐> Cu2+ +s+6+ 8e X ‐ 8x8x

=> 0,9 + 8x = 2J => X = 0,15 (mol)=> m = 2(88.0,1 + 96.0 ,15) = 46,4 (gain)

44. Chọn B A. Anđehit axetickh ng l m mất m u dung dịch brom ưong CCI4.B. Enzim mantaza x c t c cho phản ứng thuỷ ph n mantozơ thảnh gỉucoz c . C c dung dịch peptit ho tan Cu(OH)2 thu được phức chất c m u t m

đặc trưng(trừ đỉpeptỉt )D. Khi thuỷ ph n đến c ng protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp c

a‐am ino axil.45. Chọn A

Đietyl ete, saccarozơ, tinh bột c li n kết ete hay glicozit (‐0 ‐) bềntrong m i trường kiềm. Vinyỉ clorua (CH2=CHCỈ) kh ng bị thuỷ ph n trong m i trường kiềm lo ng n ng v hiệu ứng li n hợp giữa cặp e tự do của với c ctn đ l m tăng độ bền của li n kết C ‐C l.46. Chọn c

A. Nh m bị thụ độngkh ng bị ho tan trong dung dịch H2SO4 lo ng.B. Nh m tan được trong dung dịch NaOH l đo lớp oxit AI2O3 phản

với NaOH. K t quả l nh m ti p x c được với nước.c . Crom l kim loại cứng nhất trong số c c kim loại.D. Cho nh m v o dung dịch chứa NaNOs v NaOH, đun n ng nhẹ th

c kh m i kh ai tho t ra.8 AI + 5NaOH + 3NaNOs + 18H20 ‐>8Na[Al(OH)4] + 3N H 3t

47. Chọn D A . 8NaI +5H2SO4 (đặc) ‐> 4Na2S 0 4 + 4I2 + H2S + 4H20

B. CỈ2 + 6NaOH 5NaCl + NaClOs + 3H 20c . C ng thức oxit cao nhất của flo l F2OD. Nước đ c cấu tr c mạng tinh thể ph n từ

48. Chọn D V X c phản ứng tr ng bạc n n X chứa1 axit l HCOOH

210

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 225: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 225/404

HCOOH + 2[Ag(NH3)2]OH ‐> (NH|*' 0,1 « ‐

Gọ a sổ mol của axit c n lại => a

Mia Xit= 8,3 ‐ ‐ ‐ = 74 (C2H5COO0,05

49. Chọn ACH3COCH3 và CH2=CHCH2OH Vi

trường kiềmLoại HOC‐CHO v khi đốt ch y thu

50. Chọn BMx = 4 4,5.2 = 89 (gam/moj) => X C Đặt X: (NH2)11RCOOR'=> 16n + R + R' + 4 4 « 8 9 = > R + B

Do R > 12 v R' > 15 => 45 ‐ lốn > => R + R' = 29 => R = 14 (‐C H 2‐ ) V => C ng thức của X: H2NCH2COOC H2NCH2COOCH3 + NaOH -> H2N<p:

0,2 - »=> mcR = 17,8 + 40.0,25 - 32.0,2 =

51. Chọn A Áp suất kh ng ảnh hưởng tới tốc

H2O2 ở thể ỉỏng

52. Chọn D AgBr, A gl kh ng tan trong dung dịc

dịch H2SO4 đặc, nguội; C c kim loại kiwphương t m diện, t m khối v lục phươp:53. Chọn c

Fe ‐ > Fe2+ + 2e 3. — — 2a Cu ‐ > Cu2+ +2e b ‐» b ” >2b

Fe20 3 ‐» 2 F e 2++ 3 0 2" ‐ 2 e c —>2c —> —2c

=> 2a + 2b ‐ 2c = 0,1 hay a + b ‐ c =2Fe2+ ‐ NH ° > 2Fe(OH)2

(a + 2c)40

(a + 2c)

=> 0,5a + c = —— = 0,2 5 160

)2C 0 3 + 2NH3t + 2A g ị + H20 0,2

= I M z M _ (X I = 0,05 (mol)

H)

kh ng ho tan Cu(OH)2 trong m i

được n COi > n H 0

li c thể chứa1 chức este

’ = 45 ‐ 16n

1 2 + 1 5 = 27 = > n < l ,1 2 5 = > n = l R’ = 15 (CH3‐ )

H3H2COONa + CH 3OH

0,2 ĩ 1,4 gam

ộ phản ứng tr n v chất tham gia l

h NH3; Nh m kh ng tan trong dung ềm thổ c cấu tr c mạng tinh thể lập

2H* +2e —» H2 :0,1 * ‐ 0 , 0 5

0,05^ F e 20 3 .

(0,5a + c)

(1)

(2)

211

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 226: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 226/404

Mặt kh c: 56a + 64b + 160c = 4^,6 ‐ 2,4 = 47,2 (3)Giải hệ (1), (2), (3):

a = 0,1; b = 0.15; c = 0.2=> %

54. Chọn DGlucozơ, fmctozơ, mantozơ c «

CH3OH (x c t c: HC1 khan) tạo li n55. Chọn B_ %c . %H .%0_ T I

1 2 : 1 : 16X : y : z

nh m ‐O H hemiaxetal n n t c dụng với kết metyl glicozit.

1 1612

=> X l (CioHigO)„ => n = =

X+ KMnO + H2SO4 -»• CH3CO

=> C ng thức cấu tạo của X l :

CH 3— c = C H ----- CH 2 — CH 2 —

cli 3

= 1 2 .0 , 15 + 2 ;4 10 0% =2 4 1 9 0/o49.6 ‐ iTii:

1 = > C T P T c ủ a X : C i o H I80

:h3+ h o o c ‐ co o h ++ C H 3 - C O - C H 2 -C H 2 -C O O H

C = C H — CH 2OH

1CH 3

.CH2OH

■; '%

hav

Ger56. Chọn B

Hmuoi ” ^N aOH (phản ửiiiỉ)— — 1

=> mcR ~ 40.0,05 + (R + 67)‐0;l => Xla CH3COONH3CH3

57. Chọn c

K2Cr20 7 + 6KI +7H2SO4 ‐> Cr;

(Ịmol) => nNaOHc nlại = 0,05 (moi) = 10 ,2 => R = 15 (CH3‐ )

2(S0 4)3 + 4K2SO4+ 3 Ĩ2 + 7H20Ịx)

{>2(804)3 + Zn — ZnSƠ4 + 2 Cr 5Ơ4

(V)CrS04 + 2NaOH ‐» Cr(OH)24‐ +

(Z)

212

c h 2oh

a n io 1 Xitrol

ỉ I \ Ề,'r‐* & '

3 ĩ' ị §

Na2S04

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 227: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 227/404

58. Chọn A C H 2 C H C O O H > C H 3C H 2C O O H > H 2C O3 > C 6H 5O H

59. Chọn A ^ WC02 ^ n H,0 x ” ỉ . ĩl amin oa xi t 2 ( nn Q(J2 ) = 0 , 1 5 ( i n o l )—V ĩla xit 0 , 1 ( m o i )

Trong 0,2 mol X chứa 0,12 mol H2NR(COOH)x và0,08 moi

CnH2n+ỉCOOHH2NR(COOH )x + HC1 C1NH3R(COOH)x

0 .1 2 ‐> 0 ,1 2=> a = 0,12 (mol)

60. Chọn A Chất rắn kh ng tan l A s => nAg = 0,15 mol

AgNOs — — >Ag + NO2 + —O2

0,15 -ỳ- 0,15 —> 0,075

Cu(N 03)2 — CuO +2NO2 + ‐ 0 2

X X 2x 0,5x==>ĩìz = 2,5x + 0,15 + 0,075 = 0,475 => X= 0,1 (mol)=> m = 188.0.1 + 170.0,15 = 44,3 gam

ĐỂ SỔ1. Chọn c

CO2 + Ca(OH)2 ‐ C aC03i + H200 ,2 < ‐ 0 ,2

n = .^ ° L = 2 (HCOOCH3)nx

A. Dung dịch NaiCOs c rn i trường kiềm, X bị thuỷ ph n khi đun n ng.B. HCOOCH3 + 2[Ag(NH3)2]OH ‐> (KH4)2C0 3 + CH3OH +2NH3 + 2Ag c. HCOOCH3 kh ng phản ứng với H2 đo li n kết đ i c = 0 bền nhờ hiệuứng liễn hợp với cặp electron tự đo của nguy n tử oxi trong nh m OH.

D. X bị thuỷ ph n trong dung dịch H2SO4 lo ng, n ng tạo ra axit v ancolHCOOCH3 + H2O Ù HCOOH + CH3OH

2. Chọn ĐCH3CH2CH2NH2 + HC1‐> CH3CH2CH2NH3CI

a a(C2H5)2NH + HC1 (C2Hs)2NH2a

b b

213

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 228: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 228/404

CH2(NH2)-COOH + HC1 CH2(NH3Cl)-COOH c c

=>nHci = a + b + c =0,5 . (1)C H 3 C H 2 CH 2 N H 2 + H N0 2 CH3C H2CH 2OH + N 2 + H20

a —> a

CH2(NH2)-COOH + HNO2 CH2(OH)-COOH + n 2 + H2o c c

=> nH; = a + c = 0,2 (2

(1), (2) => b = 0,3 mol => % n(C „ )jNH = — .100 % = 60%

3. Chọn B= 0 2 < 2 : + 3 AI = 0 6< IV + 2 C ^ = 0 7

=> Kim loại hết, Cu2+ c n => n c 3+(c n) =— (0,7 ‐ 0,6) = 0,05 (mol)

M g2+ — ^ » Mg(OH)2

0,15 -> 0,15 A l3+ [a ỉ (OH)4] '

Cu2+ — > Cu(OH)2

0,05 -> 0,05=> micểi tủa= 0 ,15.58 + 98.0,05 = 13 ,6 (gam)

4. Chọn c . nc.Hj(0ỉ —HcH,0H —0,01 (mol)C5H80 2 — > 5C 02 + 4H20

0,Q1 -> 0,05 -* 0,04C2H40 2 ‐ ^ » 2 CO2 + 2H20

a —>• 2a ‐ 2a 7C02

b —> 7b . —» 3bf2a + 7b = 0,38 ‐ 0 S05 fa = 0,095

Ta c hệ: < = > 4|2a +3 b = 0,29 ‐0,0 4 [b = 0,02

CH2=C(CH3)COOCH3 + NaOH ->• CH2=C(CH3)COONa + CH3OH0 ,0 1 ‐ » 0 , 0 1

CH3COOH + NaOH ‐> CHsCOONa + H20 0,095 -» 0,095CfiHsCOOH + NaO H CfiHsCOONa + H20

0,02 - » 0,02

214

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 229: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 229/404

52 = 11,75 (gam)

3N2 + I8H2O M 4 N O 3 + 9H2O

4N2 + N H 4NO3 + 2 7H2O

‐=5‐ m = 108.0,01 + 82.0.095 + 144.0,(5. Chọn A. Chon A

lOAl +36HNO3 -> 10A1(N03)3 +8A1 +3OHNO3 ‐> 8AI(N03)3 + 31

Nh n (I) với 4 rồi cộng (2) ta được:48AI + 174HNO s 48 A 1(N 03)3 + 12N2 + 3NH4NO3 .+8 IH2O

Chia cả hai vế cho 3: ÌỐA1+ 58HNƠ3‐> 16A1(N03)3 +

7. ChọncCu +2H2SO4 C u S 04 + S 0 2 + 2 ] 0,3 —>0,3S 02 + 2NaOH ‐> Na2S 0 3 + H20

0,25 — 0,25 -> 0,25 SO2 + Na2S 0 3 + H20 ‐» 2NaH S030,05 — ỳ 0,05 — ỳ 0,1 mmu i = 124(0 ,25‐0 ,05) + 104.0 ,1 =

8. Chọn 0

H zO

X3*: ls22s22ps3s23p63đ3 =>Zx= 21C ng thứcoxit cao nhất l CrOs

9. Chọn D

N2 + 3H2 25 2NH3bđ: a apư: X 3x 2X

cb: a - X a ‐ 3x 2x nt = a + a =2 a (moỉ); ns =2a ‐ 2x Ở t, p ‐ const thi:

0,9 _ 2(a ‐ x) x_1 2a apt nt

10. Chọn A _ 0,675 0,6lố_

n x - n HjO " c o , ‐ lg 2 2 4

=^> C một chất l C2H4(OH)2 v ancolfr o (ancol) "*■ 2 i1 q 2 —2 n C0 ^ + n H2Q = >

=> nu> = 0,0 3625 mol => V = 0.8 12 l t

(1)(2)

35,6 (gam)

3 = 24 (Cr)

0,01 (mol) => n = = 2,75nx

c n lại ỉ ancol no, hai chức mạch hờ 0 , 0 1 + 2 n0 =2.0 ,0275 + 0,0375

215

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 230: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 230/404

Page 231: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 231/404

18. Chọn B8AI + 3NO: + 50H~ + I8H2O 8[AI(O H)4]" + 3N H3t

(X)(NH2)2CO + H20 + 2HC1 2NH4CI + C 0 2t

0 0

2NH3 + C0 2 > (NH2)2CO + H20( ỉ )

19. Chọn c

C2H5CI +n h 3 > C2 H5 N H 3C I(X)

C2H5NH3CI + NaOH ‐» C2H5NH2 + N aCl + H2000

C zH5NH2 + HC1 C2H5NH3C120. Chọn B

C4H10O c số đồng ph n cấu tạo mạch hở t hơn C4HỊ1N v N ho trị3 , còn 0 hoá trị 2 .

• C4H11N: C 8 đồng ph n cấu tạo mạch hởCH3-C H2-CH2-CH2-NH2Ĩ CH3~CH2-CH(NH2)-CH3;C H 3 -C H 2 -C H 2 -N H -C H 3 , C H 3 -C H 2 -N H - C H 2 -C H 3 ;

CH3-CH(CH3)-NH-CH3; CH3-CH(CH3)-CH2-NH2;(CH3)3C-NH2; CH3CH2NH(CH3)2.

• C3H 0 2 c 8 done ph n cấu tạo mạch hở:C H 3 - C H 2 - C O O H ; C H 3 -C O O C H 3 ; H C O O C H 2 C H 3;

CH3‐CH(OH)‐CHO; CH2(OH)‐CH2‐CHO; CH3‐O‐CH2‐CHO;C H 3 -C O - C H 2 O H ; C H 2= C H - 0 -C H 2 0 H

• C4ỈỈSO c ỉ1 đồng ph n cấu tạo mạch hở:CH3-C H2-C H2-CHO; CH3-CH(CH3)-CHO; C Hs-CO-CH2-CHì;C H2= C H - C H (0 H ) - C H 3 ; C H 2= C H - C H2- C H 20 H ;

CH2=C(CH3) ‐CH 2OH; CH3‐ C H ‐ C H ‐ C H 2OH (cis‐ trans‐); C H2~ C H - C H2- 0 - C H 3;C H 2= C H -0 - C H 2- C H 3;

C H j‐CH ‐CH ‐O ‐C H j (c is‐ , trans‐); CH2‐ C ( C H 3) ‐ 0 ‐ C H 321. Chọn A.

m = mco2 + m HjO‐ m u2 = 8,86 (gam)

1 . 2nco + n,I O - 2n nHchat bco= 7n0 (chất béo) =------- — — -----------= 0,01 (mol)

217

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 232: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 232/404

=> nNaoH = 0,03 (mol) và ngiixcroj = 0,01 (mol) —^ rOmuoi m chầt bẽo rnNaOH nigjjxerol

= 8,86 + 0,03.40 ‐ 92.0,01 = 9 ,14 (gam)22. Chọn c

A = — — — >1=>y (chẵn) <4 => y = 2(C4H2O2)hoặc y =4 (C4H4O2)

X t c dụng với Bn/CCU => X chứa một liến kết o c .CH— C — o

C ng thức cấu tạo của X:CH— C— o (loại)hoặc HOC‐CH=CH‐CHO

Phương tr nh phản ứng:HO C‐CH=CH‐CHO + Br2 ‐> H OC‐CHBr‐CHBr‐CHO

23. Chọn cCoi X chỉ gồm CH3‐CH(NH2)‐COOH; CH2(NH2)‐CO OH ; NaOH

NaOH + HC1 ‐> NaCI + H2O 0,5 ‐> 0,5CH3‐CH(NH2)‐COOH + HC1 ‐> CH3‐CH(NH3C Ỉ ) ‐COOH

0.1 —> 0,1CH2(NH2)‐COOH + HC1 ‐> CH2(NH3a ) ‐ C O O H

0,2 . 0,2

=> Hỉmu i= 58,5.0,5 + 125,5.0,1 + 111,5.0,2 = 64,1 (gam)24. Chọn C

% Cu = — 10 ‐ /o = 6 ,4 % 50

CrCl2 : X (mol) AICỈ3

5 0 ( g a m )

Cu ;Cr Ị CI;

CuCi2 :0,05 (mol) CrCI3 : X (moi)

AIM g

ẠICI3MgcỊ

‐‐‐ r‐‐‐‐‐'! 99 ,85 gam

218

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 233: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 233/404

_ . _ 19 9 , 8 5 ‐ 18 6 ‐ 0 , 0 5 .1 3 5 „ „=> x =‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐—‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐— =0 ,2

35.5= > % C f= 52 A H 0 0% = 2 0_8%

(mol)

5025. Chọn A

n = CO, = 2=5>x =2lHjO “ CO,

Trong 40 gam M th X = 2 = 2n Cu(0H)

0/oY =4 0 ~ (3 2 ± 9 2 ) . 0 2 ' 1000/o40

= 0 ,2 (mol)

F 38%

+ 2NH3 + 2H20 (loại D)

26. Chọn BFeCl2 + Ba(OH)2 ‐> Fe(OH)2i + BaCl2 (loại A)

BaO + H2SO4 ‐> B aS 04i + H20 (loại C)(N H4)2C0 3 + Ba(OH)2 ‐> B aC0 3i

27. Chon cH2S + P b(N03)2 *‐» PbS^ +2HNO3

Ba(OH) 2 + K2C r04 ‐ > B a C r O ^ +2KOH NaOH + K 2C1O4 Không xảy raK2Cr20 7 + 14HC1 ‐»2K CI + 3 ấ 2 + 2CrCl3 + 7H20

28. Chọn A

(1) NaA102 + 4HC1 ‐> NaCl + AÍC Ị(dư)(2) 3CH3NH2 + FeCl3 + 3H20 3C|](3) AICI3 + 3NH3 + 3H20 Al(OH)3i +3NH4CI(4) N1CI2 + 6 NH3 [Ni(NH3)(5]2+ +

(dư).(5) C1CI3 + 4NaOH ‐> Na[Cr(OH)4] +

(dư)(6) 2FeCỈ3 + 3Na2C 0 3 + 3H20 ‐» 2Fe(OH)3i +6NaCl + 3C 02

29. Chọn DGọi à, b. c lần lượt là số mol M2CO3, MHCO3 vả MCÌ trong 32,65 gam X.

(2 M + 60)a+(M + 61)b+(M‐|‐35,5)c = 32,65 Ta c hệ: <a + b = 0 ,4

2a + b + c = 0,7

==>M(2a + b + e) +60 (a + b)+b+35 ,5c=32,65

+ 2H20

H3NH3CỈ + Fe(OH)34>:)3ị HI2c r

3NaCl

.219

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 234: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 234/404

Hay: 0,7M + b + 35 ,5c = 8,65b u < — = 12,35 = > M " 7 ( L i )057

30. Chọn B

^ incjHj 'x(mol)Đăt <

nH0 = 2 x+ ( n + l‐ k ) y = 2 ( x + y ) = > n + l ‐k = 2 = > n = l v a k = 0 ( C H 4) Khi cho M lội qua nước brom c ư, kh kh ng bị hấp thụ l CH4

=> nCH =0,l(mol)=>nc H = 0 .4 ‐ 0,l=0,3(mol)

=> %m CH =16.0.1.100%

9,3%16.0,1 + 52.0,3

3 1 . Chọn A r'N02 = 2n Cu =0,03(mol)

2NO? + 2NaOH ‐» NaNO z t NaNOs + H20 0,03 —ỷ 0,03

NaOHc n ‐ 0,04 ‐ 0,03 ‐ 0,01

=> pH = 14 + lg0.025 = 12,4 32 . Chọn Đ

2A1 +6FT ‐> 2A Ỉ3+ + 3H 2 0,1 ^ 0 , 3 ^ 0 ,15

[Al(OH)4]" + 4H+ ‐> A 13+ { 4 H 20 0 , 1 2 5 « ‐ ( 0 , 8 ‐ 0 3 )

A ỉ H* OH +3H2O —> [AI

0 .1 25 < ‐ 0 , 1 2 5 < ‐

m = (0,125 +0,1).27= 6,075 (gam) => V^MaOH =

33. Chon B

V Cu c n dư n n dung dịch thỊi được chửa FeCl2 v CuCÌ2. F e ‐> F e 2+ +2c 0,4 ‐> 0,8C u ^ C u 2+ +2e 0 ,1 ‐ * 0 ,2

=> 4a + 0,3 = 1 =* a = 0,175 (mbl)

(mol)

;OH)4]‐ + ~ h 2

0,1250,125

= 0,0625 (l t)

0 2 + 4e 2 0 2

‐> 4a2H + + 2 e ‐ > H 2

0,3 0;I5

220

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 235: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 235/404

=> m = 56.0,4 + 0.2.64 + 3 2.0 ,175 = 40,8 (gam) 34. Chọn B

Bao gồm c c chất: CH3CHO; CH3COOC2H5; C2H4; C2H5C1; C2H5ONa Bạn đọc tự viết phương tr nh phản ứng.

35. Chọn c• M + B ĩ 2:

HCOOH + Br2 ‐> C0 2 ‐I‐ 2HBr0,05 < ‐ 0,05 < ‐ 0,05 CH2=CHCOOH + Br2 ‐> CH2Br‐CHBr‐COOH

0,05 <‐ (0 ,1‐0,05)• M + NaOH:

HCOOH + NaOH HCOONa + H20 0,05 —ỳ0,05

CH2=CHCO OH + NaOH ‐> CH2=CHCO ONa + H20

0,05 0,05CH3COOH + NaOH ‐» CHsCOONa + H20

0 ,1 < ‐ 0 ,1

=> m = 4Ố.0S05 + 60.0,1 + 72 .0,05 ‐ 11 ,9 (gam) 36. Chọn A

0 0 +1‐1

2Na + H z‐>2NaH . (k) (0)

37. Chọn DĐặt c ng thức của X hoặc Y l C xHyOz. Ta c :

162‐‐‐‐‐‐‐— ‐‐‐‐‐‐‐= 0 ,5333‐^142 = 12x + y 1 2x + y + 16z

=> X , Y đều c dạng tổng qu t (CH2 0)n(n € N *) =Ỉ>A ‐ j ĩ Lj_r— — =1

Mồi nhỏm ‐CHO chứa1 li n kết đ i n n X , Y đều chứa 1 nh m ‐C H O• Nếu X, y t c dụng với [Ag(NH3)2]OH theo c ng tỉ lệ mol 1 : 2

(CH20 )‐‐‐‐‐‐2Ag

= 1 => n = 0,8 (loại) 3 On 30n

Vậy trong hỗn hợp c 1 chất t c dụng theo tỉ lệ moỉ 1 : 4 (HCHO)(X) => My = 60 (CH2OH‐CHO)

2 2 1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 236: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 236/404

HCHO — A‐gNQ‐‐/Nt!‐ ‐> + (NH4)2C 0 3 + 4Ag X -> 4xCH2OH ‐CH O A‐aN0‐‐/NH‐ > CH2OHCOONH4 + 2 A g

y -> y 2y X ' {30x + 60y =1 2 | x = 0 ,2 (mol)Ta c hệ: i =><[4x +2 y = 1 [y =0,1 (moỉ)

=> nichái hữu cơ = 93.0,1 =9,3 (gam) 38. Chọn A

Đốt ch y Y cũng l đốt ch y X CH20 +0> >CO + h 2o0,3 < ‐ 0,3 ‐> 0,3

H2 — ^ > H 20

0,1 < ‐ 0,1

=>%VH = — .100% =25%2 0,4

39. Chọn BNh ng giấy quỳ t m lần lượt v o dung dịch mẫu thử. Nhận ra:‐ Dung dịch NaOH, Na2CƠ3: Quỳ ho xanh (nh m 1)‐ Dung dịch H2SO4: Quỳ ho đỏ‐ Dung dịch Na2S 0 4, N aC Ị N aN 03s BaCl2: Quỳ kh ng đổi m u (nh m

Cho H2SO4 v o nhỏm I nhận ra Na2CƠ3 v c kh tho t raNa2C 0 3 + H2SO4 ‐> Na2S 0 4 + C 02 + H20

Chất c n lại ỉ NaOH kh ng hiện tượng.‐ Cho Na2C0 3 v o nh m2 nhận ra BaCl2 v xuất hiện kết tủa trắng

BaCi2 + Na2C 03 ‐ » B aẽo 3ị +2NaCl Ba dung dịch c n lại kh ng hiện tượng‐ Cho BaCỈ2 v o 3 dung dịch c n lại nhận ra Na2SƠ4 v c kết tủa trắn

xuất hiện

BaCỈ2 + H2SO4 ‐» BaS0 4ị + 2HCỈ Hai dung dịch N a C Ị NaNOs kh ng cỏ hiện, tượng.40. Chọn D

A. Khi đun n ng tạo phenol

C6H5NH2 + HNO2 —^ C 6 H5OH + N2 + H20B. Benzen kh ng l m nhạt m u nước bromc . Glyxylalanin l đipeptit n n kh ng tạo phức với Cu(OH)2.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 237: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 237/404

D. Cho phenol từ từ v o dung dịch đung dịch đồng nhất v muồi na rip

C6H5OH + N aO H ‐>41. Chọn c

Bao gồm c c c n bằng (2), (3) v tổng khi thay đổi p suất của hệ, c n bằng kh ng chuyển dịch.42. Chọn B

NaOH dư, thấy phenol tan dần tạo 'tyenolat tan trong nước.

CsH ONa + H2O

CnH2n+2 0r

(Um 3,8

14n + 2 + 16m

hNa m H2

0.05

= — = > 14n+ 2 = 22m = 22(n ‐ l ) = > n = 3 v m = 2I4n + z + i0m m

C ng thức cấu tạo ph hợp của X:

CH2OH‐CH2‐C H 2OH; CH2OH43. Chọn BC5H12O khi t c dụng với CuO, đốt n n

ăncol bậc 2CH3‐CHOH‐CH2‐CH2‐CH3: CH3(C H3)2CH‐CHOH‐CH3

44. Chọn c A. 3Fe + 4H + + N O : 3Fe3+ +

B. 2KOH + C a(HC 03)2 “ >CaC03 ị + c. MgS +2H20 -> Mg(OH)2ị + H2s;D. BaO +2NaHSƠ4 —> BaS0 4 + Na2S

45. Chọn A A. Ph n đạm cung cấp N cho c y ừồngB. Ph n amophot l hỗn hợp (N H ^H P c. Ph n b n supephotphat c th nh pb; D. Khi b n ph n đạm cho c y ứồng

N O Í

cho đ t trở n n chua46. Chọn A

C6H5NH2 + HC1n h 2

O

C6H5NH3C1

3Bp>

sổ raol kh ở hai vế bằng nhau n n

CHOH‐CH3

g tạo sản phẩm xeton=$ Đ l c c

‐C H2‐ C H O H ‐ C H2‐C H 3;

+ 2H20 ẾC2CO3 + 2H2O

O4 + H2O

dưới dạng NH Ị hoặc NOT O4 v NH4H2PO4ần ch nh l Ca(H2P04)2i chỉ c ph n đạm amọni mới l m£1:

+ 3HBr

223

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 238: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 238/404

[C6H702(0H)3]fĩ + 3nHN03 3 I Ú . 1 0 0

47. Chọn B

80.297n j . 1.63.1.00.100

80.297.63

48. Chọn D® Dung dịch X : pH = I => ỊỊHT] = 0 ,1M => rin* “ 0,01 moi;

nsoi‐ = 7 ( 0 0 1

-4 [C6H702(0N 02)3]„ + 3nH20

(tán) < "•*” 1 (tần)

= L2Ố3 (tẩn)

- 0.02.04) = 0,004(mol)

Dung dịch c n lại l glixerol.50. Chọn D

— 2.08Mkhi = — = 34.67 = >X ỉẩ

0,06

224

] = 0,1M

[m oi); n _ = 0 , 0 3 7 5 V ( m o ộoa> 7 => ỊOH~Ị đlĩ =0,01M

® Dung dịch Y: pH = 13 => [OH

no,r = °‐1V Dung dịch thu được c pH =1 2

n0H_ = 0,01(jv + 0Ị )

H* + 0 H _ ‐ > H 20 0 , 0 1 ‐ > 0 ,01

+ 0 ,1)

V = 0,122 ỉít => n B ỉ+ = 0,004575(mol)

Ba2+ +SO ỉ" -^ B sl SOẬ 0.004 -» 0,004

nikểttứa= 233.0,004 = 0,932 (Ịgam)49. Chọn BD ng nước brom nhận raghiC02.ơ v l m mất m u nước brom. CH2OH‐(CHOH)4‐CHO + Br2 + H20

^ C H 2OH-(CHOH)4-COOH + 2HBr ịHai dưng dịch c n lại cho t c đứng với dung dịch AgNOs/NHs nếu c kếtị I

tủa bạc xuất hiện th đ l fructozơCH20H-(CH0H)3-C0-CH20H NH, ‐» CH2OH‐(CHOH)4‐CHO

[Ag(NHQ,ĨOH

N20 (M = 44) hoặc N 02 (M = 46)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 239: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 239/404

Page 240: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 240/404

3CỈ2 +2Ci> +160H ' 2Cr 0 42' +8H20 + 6 c r 3 0 3 + 2Cr3+ + 1Ọ 0H ' ‐> 2C rO j‐ + 5H 20 + 3 0 2 3H20 2 + 2Cr3+ + lOOH" ‐> 2CrO;‐ +m 20 + 3 0 2

3Br2 + 2Cr3+ + I6 0 H “ ‐> 2C rO Ỉ ' + 8H20 +6Br~

54, Chọn B‐ Am in thơm c t nh bazơ yếu hơn amoniac: NH3 > C6H5NH2‐ Amin thơm c nh m h t electron tr n v ng benzen th sẽ l m giảm

linh động của cặp electron tự do tr n nguy n tử N trong nh m ‐N H 2

=> t nh bazơ giảm v yếu hcxn anilin: C HsNĩỈ2 > P‐NO2C6H4NH2‐ Amin b o th amin bậcI < amin bậc II=> C2H5NH2 < N H(CỈỈ3)2 Vậy: P‐N O2C6H4NH2 < C H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < NH(CH Ỉ)2

55. Chọn A Hiệu suất cả hai giai đoạn l 80%. 80% = 64%

n H2C = c — COOCH’

CH3

H = 80% ------------ — ►

COOCH3

1.1 0 0 1.1 0 0 64%

100.64 100.64 * ~ lOOn

64 6456. Chọn D

nidd c n = 36,3 + 144 ‐ 11,04 = 169,26 (gam)

1 86 ' 1 3 ?=> maxit = = 1,344 '(tấn); HWoi = = 0,5(tẩn)

‐V U' u \ ỉ7,16.169,26 _=> m ^ ịno,h (t ch ra) =3Ố=3‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐= 7,255(t ch ra) = 36,3 ‐ = 7 ,25 5 (gam)

7 255=> n Fc(Noo, (t ch ra) = = 0,03 (mol) 2,4 2

11,04-7,255-18‐0,03

^ X l F e ( N 0 3)3.7H2057. Chọn A

V đều c kết tủa trắng xuất hiện Ca(OH)2 + C 0 2 CaCO si + H20Ca(OH)2 + SO2 Ca S03ị + H20

22 ố

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 241: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 241/404

58. Chọn A V cả gỉucozơ v fructozơ đều sinh Ifa kết tủa bạc.

59. Chọn cH F 5 I T + F ' Ka = 6j8.10"

bđ: 0 ,1 0 0 ,1

pư: X X X cb: 0,1‐x X 0,1 +X

x(CỰ + x)0.1 ‐ X

60. Chọn D V có gốc P-HOC0H4

ĐỂ SỐ 31. Chọn c

C c hiđrocacbon n i chung đều kh ĩi2. Chọn D

A l ‐G ỉy‐V a l; G ly ‐V a l‐G ly ; V ai‐Q ly‐A la 3. Chọn D

CO2 + 2 OH‐ ‐ + C O ị ‐ ‐fH20

0 ,1 ^ 0 ,2 ‐ > 0 ,1

C 0 2 + C 0ẫ_ + H 20 ‐ > 2 H C 0

0,05 ‐> 0,05Ba2+ + CO3“ ‐ > B a C 0 3 l

0,05 < ‐ 0,05 ‐> 0.05 => Ìĩidd = m + 0,15.44 - 197.0,05 =

4. Chọn A GỈUC02Ơ, mantozov phenol, axit fom|i

5. Chọn D Axit no đon chức, mạch hở (CnH2n

(CnH2nO); este no, đơn chức mạch h nco, = n Ho • Ri ng ete no, đơn chức,cho n COỉ < n H20 -

6. Chọn c1 mol X ) 4 mol A,

1(T4 M pH = -Ig 6 ,7 1.10"4 = 3,17

g tạo li n kết hiđro với H2O.

( Ịm‐3,25)gam

ic, axetanđeh t, ancol anlylic, anilin

O2); anđehit no, đơn chức, mạch hở b (CnH2ll0 2) khi đốt ch y đều cho

mạch hờ (CnH2n+2 0) th khi đốt ch y

227

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 242: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 242/404

• Nếu X l H C H O % 0 = — .100% = 53,33% > 37 ,21% (loại!)‐> 30

• X chứa 2 nh m ‐CHO. Đặt X: R(CHO)232 37,21 >R = 28 (-C 2H4‐)R + 58 100

C2H4(CHO)2 + 4[Ag(NH 3)2JOH ‐>0,25

=> mmuèi = 0,25.152 = 38 (gam)7. Chọn B

(1): Ag kh ng phản ứng với NaOH 2NaOH + Zn + 2H20 Na2[Z 2A1 + 2NaOH + 2H20 ‐>2Na[Al(OH)4] + 3H2T

(2): Ag kh ng ph n ứng với axit HC1 2 AỈ + ỐHCI‐> 3 A 1CỈ3+ 3H2tZn'+2HCl‐>ZnCl2+H2t

(3): A g kh ng t c dụng với AgNOỊs AI + SAgNOs ‐ AI(N03)3 + 3Zn + 2AgNOs —> Zn(NƠ3)2+ 2 A g ị

(4): Ag ỉch ng phản ứng với Fe(NỌ3)3

AI +3Fe(NC>3)3 —> AI(NOs)3 +Zn + 2Fe(N0 5)3 ‐> Zn(N0 3)2 1 2Fe(N0 3)2

8. Chọn c2A1 + 2NaOH + 6H20 2Na[kl(OH)4] + 3H2t

0,3 0.3 ‐> 0,3 NaOH + HC1 -> NaCỈ + HzO

x ' -> XNa[Ai(OH)4] + HCỊ ‐> NaCl +

0 ,2 '

: 2H4(COONH4)2 + 4Ag +6NH3 + 2H2O 0,25.

n(OH)4] + H2T

>Fe(NƠ3)2

Al(OH)3ị + H20 0,2 <— u,z

X = 0,9 —0,2 = 0,7 .(moi) => m = 40 gam C h ỷ : ở đ y kh ng x t trường hợp Al(OH)3 tan một phần trong HC1 vi khi

đ X nhỏ => m kh ngphảil gi tiỊ cực đại.

9. Chọn A C2H2 + H2 ‐> C2H4 C2H2 + 2H2 ‐ C2H<5c2H4 + H2~-»C2Hích 2= c h ‐o ‐c h 3 + h2 ch 3‐<ĩ:H2‐ 0 ‐c h3

Theo đề ra, Y kh ng chứa H2

228

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 243: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 243/404

Th o đề ra. Y kh ng chứa H2

Y = n Y ‐ 3 Py _ n x n Y _ n H:

X nx Px nx nx

=> %h2 = ‐ . 10 0% =n x

10. Chọn B

V. ĩ V Khi nhiệt độ tăng từ20°cđến80°cth tốc độ phản ứng tăng l n 26 lần => Thời gian giảm xuống 26 ỉần.Thời gian để ho tan hết mẫu kẽm trong dung dịch HC1 ở80°c là

11. Chọn cc 2h 2 + h2 ‐> C2Ĩ‐Ỉ40,25 <- 0,25 <- 0,25C2H2 +2H2 ‐> C2H6 X ‐» 2x ‐> X

=> Y tối đa gồm:C2H4,C2H6, H2, C2H2.CH =CH +2[Ag(NH3)2]OH ‐» C A ^C A g ị + 2H20 + 4NH3f

0 ,1 < ‐ 0 ,1

CH2=CH2 + Br2 ‐> CH2Br‐CH2Br 0,25 <-0,25

C2H6 + ^ 0 2 ^ 2 C 0 2 + 3H20

X ‐> 3x2H2 + O2 ‐ * 2H20y -*» y

117=> nH,0 = 3x + y = = 0,Ố5 (moỉ)

lo=> n c H (ban đầu) = 0,1 + 0,25 + X= 0,35 + X=> nH (ban đầu) = 0,25 + 2x + y

=> a = nc Hj (ban đầu) + nH (ban đầu) = 0 ,35 + 0,25 + 3x + y

= 0,6 + 0,65 = 1,25 (mol)

229

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 244: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 244/404

12. Chọn DCh + 2NaOH ‐> NaCỈ + NaClO + H20 C h + Ca(OH)2 CaOCl2 + H20 CI2 + H2S 2HC1 + s 3C12 + 8NH3 ‐> N2 + 6NH4CI

13. Chọn A Trong một chu k . theo chiều tăng của điện t ch hạt rih n thỉ độ m

tăng, b n k nh nguy n tử giảm.14. Chọn B

C Hi1NO2 + NaOH— — > Kh tho t ra l m xanh quỳ t m ẩm => Công thức cấu tạo phù họp của C4ĨỈÍ1 NO2 là

HCOONH3CH2CH2CH3; HC00NH3CH(CH3)2; HCOONH2(CH5)C H2CH3; HCOONH(CH3)3

CH3COONH3CH2CH3; CH3C 0 0 N H 2(CH3)2;CHCHC NHCH;CH3CH2CH2COONH4;CH3CH(CH3)COONH4.

Bạn đọc tự viết c c phương tr nh phản ứng.15. Chọn B

NaBr. NH3 v H?s đều phản ứng với H2SO4 đặc 2NaBr +2H2SO4 ‐> N a2S04 + Br2 + S0 2t + 2H202NH3 + H2SO4 ‐> (NH4)2S04

H2S +3H2SO4 ‐>4SƠ2 + 4H2016. Chọn A

4 Fe(NƠ3)2 — — 2 Fe2Ơ3 + 8NO2 + O2

X 2x 0,25x

2 KNO3 — ^ 2 KNO2 + 0 2(1‐x) 0,5(1‐x)N0 2 (M=4ố) 112

M3,2' =>~ ^ ‐= 02 2 8

0 2 (M=32) ^ 2,8

2x = 4(0,5 ‐ 0,25x) => X = — (mol)

m . ị%Fe(N03)2 = ‐‐‐‐‐‐ ^ — ‐ .1 0 0 % = 7 8.09%

180.—+1 0 1. ‐ 3 i

230

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 245: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 245/404

17. Chọn cDung d ng dịch Ba(HCƠ3)2 l m thu c thử. Nhận ra:‐ Dung dịch KOH: C kết tủa trắng xuất hiện

Ba2* + HC O : + OH" BaC <M + H20

‐ Dung dịchHC1: C kh tho t raH + + H C O : ‐ C 0 + H 20

‐ Đung dịch H2SO4: C kết tủa trắng xuất hiện v kh tho t ra.H+ + HCO: ‐> CO2T + H2O

Ba2+ + HSO4 ‐ B a S O a + H 4'“ Dung dịch NaCI: Kh ng hiện tượm‐ Dung dịch Na2SƠ4.' C kết tủa trắr.g xuất hiện

Ba + SO ỉ" ‐»B a S 0 4^

18. Chọn c A . Cho l ng trắng trứng v o Cu(OH-trx. WMV T -- -- *****B. C thể ph n biệt đượ, tripeptit tạo dung địch phứcm u t m, c n dung

dịch CH3COOH tạo dung dịch màu xanh lam.c . Trong ph n tử pept t mạch hở chứa n gốc oc‐aminoaxit c số li n k t

pepti t bằng n-119. Chọn c

C c halogen ( ‐F , ‐C l, ‐B r ,‐ I ) l m giảm khả năng thế H ở vị tr ortho v

para v +c < ‐I .20. Chọn A Nếu muối là (NHU^COs

(NH4)2C0 3 2NH3+ cọ 2 + H20- X ......... ■2x

12 tạo phức m àu tím

c%

nh3 + H2SO4 ‐> NH4HSO4 2x ‐> 2x “ 2 x

115.2x 21.49 x = 0,NH.HSO, 5 0 + 5 2 x 100

=> m = 96 .0,0 49 1‐ 4,713 6 (gam) Kh ng c đ p n! Vậy muối đ l N H4HCO3

NH4HCO3NH3 + CO2 + H20X X X

n h 3 +H2SO4‐» NH4HSO4 X X X

049 ỉ (mol)

231

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 246: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 246/404

c%n h 4h s q 4115.x _ 2 i,4 y

50 +35 x ~ 100 21.Chọn c

. C‐sHioO + CuO => Sản phẩm c => CgKioO ỉ ancoỉ thơm bậc 1

c.h2ch2oh ch2oh

phản ứng tr ng bạc

c h 2o h

22‐ Chọn A c 3Hyo+ h 2 ‐» CH3‐C H 2‐C H 2

=> C ng thức cấu tạo ph hợp: CH=C‐CH2OH; CH2=CH‐CH20

23. Chọn DFe + 2Ag+ ‐» Fe2+ + 2Ag X —> 2x X - > 2x Fe2+ + A g + Fe3+ + A gX - » X

19,44

ỐH

H; CTfeC‐CH O; CH2= C H ‐ C H G ;

CH3‐C H 2‐C H 2OH

ĩ Iạơ108

X = 0,06

C h ỷ : ở đ v kh ng x t trường họp

2 1,6 gam > ỉ 9,44 gam

24. Chọn D

n F e ( X ) = ‐7— = 0.175 (moi): 56

30 + 44 V = 37 = 18,5 .2

H0{X|

LN0

Fe ‐» Fe 0,175 ‐>

3+ 3e3.0,175

0 ‐» o 2" ‐ 2 e 0,2075 2.0,2075

=> 1lx = 3.0,175- 2.0,2075=>X

=*vkhi = (0,01+0,01).22,4 = 0,425. Chọn c

232

= > X = 0,l(mol)=> m =7,9 gam Ị

(mol) => m = 56.0,06 = 3,36 gam

A g+ hết bởi lượng chất rắn thu được l

13 .12‐56.0 ,175

lố

= nNỉ0 = X (moỉ)

N+5 + 3è -> 1s t 2 3x,<—X

2N*5 + 8e ‐> 2N +1

8x “2 x = 0 ,0 1 (moi)48 l t

= 0,2075 (mol)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 247: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 247/404

^ Do hiện tượng "b n b o ho " v "b o ho gấp" n n Cr (Z = 24)

26. Chọn A

RCH 2OH +‐ 0 2 RCHO + H20 2

X ‐ » 0,5x

=> (R + 31).0,1 + 32.0,5x = 4,4 => R + 3 1 < 44 =>R<13=>R=1 (CH3OH)

= > X = 0,075 (mol) = ^ H = 100% = 75%0,1

27. Chọn Bncr = 2 n Hi = X (moỉ) ‐> m mu i = (m + 35,5x) (gam)

28. Chọn DCH3CH=C(CH3)CH3 + K2Cr20 7 + 4H2S 0 4

(khử) (oxi ho )^ CH3COOH + CH3COCH3 + Cr2(S0 4)3 + 4H20 + K2SO4

29. Chọn A CH3COONa, A 12(S0 4)3, Na2S 0 4, NaH P03

30. Chọn c

n Baso, = n s* = Ẹ ầ = 1 (mo1) ; pH = 13 => pOH =1

=> [O H 1 = 0 ,1M ri0H. = 0,4 (moi)

Ba +2 H2O ‐» Ba2+ + 20 H + H2

0 ,1 ‐> 0 ,2

Na + H2O ‐> Na+ + OH“ + ‐ H 22

X X

K + H20 ‐ > K + + 0 H ‐+ Í - Ỉ Ỉ 2 2

y y

v Cu (Z = 29) kh ng thoả m n điều kiện.

=> %Na = ^ ỉ .1 0 0 % = 11,56% 19,9

31. Chọn D

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 248: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 248/404

^ 1 _ 9,3 -12.0.45 - 2.0.35 _ n , , n - _ nCOjx = i ; n 0{X) =‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐~ r ‐‐‐‐‐‐ — = 0,1 (mol) => n = = 4,5

2 32 X

=> Tii = 4 (HCOOC3H5) < 4,5 < n2 = 5 (HCOOC4H7)(Xj + x , =-0,1 fxj =0,05 (mol)

Ta cohệ:< _ _=> <[4X| +5x 2 =0,45 |x 2 =0,05(moi)

=> %HCOOC4H7 = 102 - .100% = 53,76%102 + 88

32. Chọn DMx < 60 v X t c dụng tối đa với H2 theo tỉ lệ 1 : 3 => X l CH =C ‐CH CH =C‐CH O + 3[Ag(NH3)2]OH ‐> CA g=C‐CO O NH 4i + 2A g ị

+ 5NH3 + 2H2O0,1 — ^ 0,1 0,2

=> IĨICR ~ 194.0,1 + 108,0,2 = 41 (gam)33. Chọn B

V thu được chất rắn gồm 3 kim loại => X chứa A l3+ v Fe2+Al3+ + 30H ” -> AỈ(OH)3 AI(OH)3 + OH ~ [Al(OH)*3"Fe2+ + 20 H " ‐»Fe(O H)2

4Fe(OH)2 + O2 ‐> 2Fe20 3 + 4H2034. Chọn B

RCHO + H2 ‐> RCH2OH (M)

RCHO + i O2 ‐» RCOOH2

(N)RCOOH + RCH2OH <=ằ RCOOCH2R + H20

(Y)RCOOCH2R + KOH RCOOK + RCH2OH

X “> X

m < mi => 2R + 58 < R + 83 => R < 25 2RCOOCH2R + Ca(OH)2 ‐> (RCOO)2Ca +2 RCH2OH

X -» 0,5xm2 < m ^ ( 2 R + 1 2 8 ) .0 , 5 < 2 R + 5 S = > R > 6 (*) v (**) => R = 15 (CH3‐ )=> Công thức của X: CH3CHO và Y: CH3COOC2H5

234

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 249: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 249/404

35. Chọn B A. 2H C1

B. 2H20

^ * L > H 2 + C!2

=> pH tăng do [H+] gỉảmỊỊpdd > 2H2 + O2

=> pH kh ng thay đổc 4 A gN 03 + 2H20

=ĩ> pH của đung dịch D. C11CI2 ■ Cu + Cl2Cu + H2O 4^ Cu(OH)+ + H+

pH của dung dịch

FeS

do [H+] kh ng đổi (pH = 7)^ -> 4 A g + bz + 4HN03 .

giảm do [H4] tăng

t ng do [Cu2+] giảm => [HT] giảm 36. Chọn B

bđ:pư:c n:

Fe **

1X

1 - X

s2X

2 - X

Fe + 2HC1 FeCl2 + H2T FeS + 2HCỈ ‐ FeCl2 + H2s t

% chất kh ng tan 100% ‐ 60% = 40%=> 32(2 ‐X) = 0,4(56 + 32.2) =>X = 0,5 (50%)

37. Chọn A

Giả sử đ l am n đơn chức no, mạchftamin (^H,0 ^ c o , ) —Q ^ n i o l

3

Acu, = 4 (C4HhN)

C 4H uN + —0 2 ‐ >4C0 2 + — H2O f f N 2

0,2 -» 1,35 ->

ỵ. nNỉ = 1.35.4 + 0,1 = 5,5 (mol) (ph :Khicho amin c dụng vớiHNO?sirứỊ ra ancol bậcI=> amin c dạng RCH2NH2

RCH2NH2 +HNO2 ‐> RCH2OH + N2 +h 2o => C ng thức cấu tạo ph hợp:

CH3CH2CH2CH2NH2; CH3CH(CH3)CH2NH2

hở (CnH2n+3N)

l 2 0,1

hợp giả thiết)

.235

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 250: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 250/404

Page 251: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 251/404

42. ~'

=> C phản ứng Fe2+ v Ag+Fe2+ + A g+ ‐> Fe3+ + Ag

Ta thấy: 3n Al + 2n M„ + 2n Fc = 0 ,7(m ol)<n A ;, .= 0,75 (mol)

Hai = nMo= nFe = — ;—‐‐‐‐‐‐‐= 0 ,1 (mol)g 27 + 56 + 24

= 0,1 (mol)

bđ: 0,1 0,05pư: 0,05 <— 0,05 ‐> 0,05=> mcR = mAg = 0,75.108 = 81 gam

43. Chọn c

nx = 0.5 - 0,3 = 0.2 (mol) ==> n = ■°--'- = — - = 1,5n x 0 .2

=> Có một ancol là CH3OH Ancol c n lại phải c hai nh m ‐O H . Y t c dụng v i AgNOs/NHạ thu

được a gam A g. Đ a c gi trị ỈỚĨ1 nh t th ancol c n lại phải c hai nh m OH ở đầu mạch để khi oxi ho sinh ra anđehit hai chức.

CH3OH — HC HO ‐ AgNCVNH’ » 4A gR(CH2OH)2 — ^ ‐> R (C H O )2 AgNU?/NH; > 4A g= > nAg = 4nx = 0,8 mol => a = 108.0,8 = 86,4 (gam)

44 . Chọn BCH3COCH3: Đimetyl xeton (axeton)CH3CH2CHO: Anđehit propio nic

Hai đồng ph n n y ỉ hai đồng ph n no, mạch hở, đơn chức v đều kh ng t c dụng với Na.45. Chọn c

n (NHj)2Cr207 = 0 ,2 m o ỉ

(N H4)2Cr20 7 — N2 + Cr20 3 + 4H20 X ' X ‐> 4x

=> 28x + 18.4x = 50,4 - 40,4 => X = 0,1 (mol)

H = — .100% = 50%

46. Chọn A Tinh bột kh ng tham aia phản ứng tr ng bạc

47. Chọn DN2 v O2 ỉ hai đon ch t r t bền. Ch ng chỉ t c dụng v i nhau ở nhiệt độ

rất cao (ỉchoảng 1000°C)

0,2

237

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 252: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 252/404

Page 253: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 253/404

ỉo ng, khi axit hết th kim ỉoại phản

Ba(OH)2 + H2địch CrSOat; FeS04- Al2(S04)j ta

xuất hiệnB aS Cự + Cr(OH)2>l‐

g xanh xuất hiện, ho n u trong

B a S O ^Ỉ 0 3 - 1 -

Ba + 2H2O —>•I Cho Ba(OH)2 ỉần lượt vào các dunj nhận được:

‐ Dung địch CrSCU: C kết tủa trắng CrSC>4 + Ba(OH)2 ‐>

‐ Dung dịch FeSƠ4: C kết tủa trắn không khí.

F e S 04 + Ba(OH)2 Fe(OH)2i +4Fe(OH)2 + 2 +• 2H20 ‐» 4Fe(Of

‐ Dung dịch Al2(S04)3: Cókết trậng xuất hiện, tan một phần trong Ba(OH)2 dư.

A Ỉ2(S0 4)3 + 3Ba(OH)2 2 Al(OHb 2aĨ(OH)3 + Ba(OH)2 Ba[AỈ(Oạ;

51. Chọn D 2NaCl — p— ‐> 2Na + CI2

CaCl2 — p— ‐> Ca + CI2

MgCl2 — p‐ ‐ > Mg + CỈ2

2AI2O3 dpnc >4A1+ 3Ỡ252. Chọn B

CH3‐ C H = C H2 + H20 — CH:

Cho Ba tới dự vào dung dịch H2SO4n ứng vớ íH 20 .

!

‐CH(OH)‐CH3

(X)CH 3-C0-C H 3 + CU + H20

.(Y)CH3-CO-CH3+ HCN CH3‐C(ỌH)(CN)‐CH3

(Z )

CH3‐CH(OH)‐CH3 + CuO

53. Chọn cN i chung axit chứa c ng nhiều gốc b

ii n kết với nguy n tử cacbonc ng ờ g mạnh do c c gốc haiogenua h t electron54. Chọnc

CH3COOH <=±CH3C 0 0 _ + h +? k, c ..

T T ____ TS . , '-CHsCOOH _ , f opH = pKa +lg‐‐‐‐‐ —‐‐‐‐‐ = ‐ l g l ,8 .C‐c:MjCOONa

55. Chọn Đ

ncu26,4

64 + 56.2= 0,15 (m o l) : npc =

3>ir + 3BâS04'l'

M 2

haloẩn

genua v c c gốc halogenua n y nh m ‐CO O H thỉ t nh axit c ng

ihờ hiệu ứng ‐I.

l<r5 + lg — = 4 ,7 4 0,05

0,3 (mol)

239

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 254: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 254/404

frNO* tạomuối JH jsjo 0.9 (moi)fflmuoi ĩĩlmuốisát nirnuoiđồng 26,4 62,0,9 82,2 (gam)=> rnmuổisÁi = 82 .2 ‐ ỉ 88.0 ,15 = 5^ (gam)

56. Chọn B n,

n =n bh 0 ,2

Ta c hệ:

n O 2 nC02+ ọ n H2Ũ nCH-f.VOH

= 0,5(mơi) 0,45 (mol) (loại)

Vậy ancol l C2H4(OH)260%CH3COOH =62 + 60

57. Chọn A 100.63

n HNo? = 7 x i17 T : = i ( fc™ol)100.63

NH3

(0 ,8)?

+0*H =80%

kmol

=> C ng thức của axit l CH3CO OH v ancol C2H5OH hoặc C2H4(OH)2GọiX, y lần lượt l sổ mol của an.col v axit. ; '

X + y = 0.2 J x = 0,l 3x + 2y = 0.5 ^ Ị y =10,1

Nểu ancol l C2H5OH:

.100%= 49,18%

0% » NO?

V n h , =(0 .8 ) 3

.22,4 = 43,75

58. Chọn A 59. Chọnc

5NaNOz + 2K M n04 + 3H2SO4 ‐ > 5 N a N 03 + 2 M11SO4 + K2SO4 + 3H200,2 <- o;o8

2 NƠ2 + 2NaOH ‐> NaNOs + NẶNƠ2 + H20

0,4 1 ‐ 0 , 4% V co 2 = . 1

0,2‐.10 0% = 60%

60. Chọn D5(CH3)2C=C(CH3)2 + 4KMn04 Ỷ ỐH2S0 4

‐> 1 0C

240

+0-,+Hự>S0% ‐> HNOs

1kmol

H3COCH3+ 4 M n S 04 + 2 K2SO4 + 6H2O

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 255: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 255/404

ĐỂ SỐ 41 . Chọnc

C r03 + 2NaOH ‐» Na2C r04 + H20

(X)2Na2CrƠ4 + H2SO4 —> Na2Cr20 7 + N &2S04 + H?0

m

Na2Cr20 7 + 14HCỈ 2CrCI3 + 3Cl2t + 2NaCl + 7H20 (Z)

2CrCl3 + 3C12 + 16NaOH ‐> 2Na2C r04 + 1 2NaCl +8H2O2. Chọnc

H CO : + O H ' ‐ » C Q f + H 20

0,02 ‐ > • 0,02 0,02 M g2+ + 2 0 H “ ‐ > Mg(OH)2^0,05.4-0,1 -> 0.05Ca2+ + C O ?" ‐> CaCƠ3

0,02 - > 0,02 0,02 => mic ttủa= 58.0,05 + 100.0,02 ‐ 4,9 (gam)

3. Chọn B4AgN03+ H O => 4Ag + 02+HNO

X X X

Dung dịch X chứa: (0,2 ‐ x) (mol) AgNƠ3, X (mol) HNO3

Do ĨĨICR ‐ 22 ,7 (gam) > mAg max n n Fe c n v tạo muối Fe(IĨ) Fe ‐> Fe + 2e

(0 ,1 ‐ ỉ x ) ^ ( 0 ,2 ‐ x )

4HNO3 + 3e ‐> NO + 2H20 + 3N O : 3

‐» —X 4

A g+ + le ‐» A g (0,2 ‐ x)- > (0,2 ‐ x)- » (0,2 - X)

=> mcR =16,8 - 56(0,1 - —x) + 108(0,2 - x) = 22,7 =>X = 0,1 (mol)8

l j V F _ 0 ,1.26,8^ t = — —— = = I (giờ)I 2,68

4. Chọn DKhi tăng nhiệt độ th ti khổi của hỗn hợp kh thu được so với H2 giảm

=> M = — ^ giảm =>nkhităng => Cằn bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

241

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 256: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 256/404

Vậy, phản ứng thuận tỏa nhiệt, c n b ng chuyền dịch theo chiều nghị khi tăng nhiệt độ.5. Chọn D

n , m in = ị ( n 0! ‐ l ,5 n co ) = (0,9375‐1,5.0,5) = 0,25(mol)3 3

_ nCO,(amin) nCO,(M) . 0,5 => n = — — ----- < — =— : — ‐ I

amin amín 0,25

=> nx = 1 (CH3NH2) < rĩ = 2 < riY 6 . Chọn B

2 A 1+ Cr20 3 —^ AI2O3 + 2Cr2x X X ' 2x

• —X + NaOH : Do c kh tho t ra n n AI c n, Q 2O3 hết

A Ỉ2O3 + 2NaOH + 3H20 2Na[Al(OH)4]2A1 + 2NaOH +6H2ơ ‐ > 2Na[AI(OH)4] + 3H 2T 0,05 <- 0,075

=> mỵ = 27.0,1 + 102x + 52.2x = 43,9 => X= 0,2 (mol)

• —X + NaOH:2

A I2O3 + 6HC1 2A1CỈ3 + 3H200 ,1 ‐> 0 ,6 •

Cr + 2HC1 ‐> CrCl2 + H2t 0,2 ‐> 0,42A1 +6HCI 2 AICI3 + 3H2t 0,05 —> 0,15

=> hHci = 1 ,1 5 (mol) => v ddHCi = 1 ,1 5 (l t)Ch : E ° rỉ+/Cr = ‐0 ,7 4 V > E °H0/H OH_ = ‐0 ,826 V n n trong m i trườ

kiềm mạnh th Cr kh ng tan.7. Chọn c8. Chọn A

CH3COOH + NaHCCh — CHsCOONa + C 0 2t + H200,3 <- 0,327,4 + 13 ,8‐40 ,65

nH, = ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐= 0,275 (mol)

242

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 257: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 257/404

CHsCOOH +Na > ‐H z 2

0,3

ROH

0,15+Na

X—+ 0,5x0 ,15 + 0,5x = 0,275 X = 0,25 (mol)

R =0,25

‐ 1 7 = 20,6

=>Ri = 15 (CH3OH) v R 2 = 29 (C2H9. Chọn D

4 FeS2 + 1 IO2 —> 2Fe20 3 + 8 SO2

Cu2S +2 O2 2CuO + S 0 2 Ag2S + O2 ‐> 2 Ag + SO2HgS + 0 2-> H g + S022ZnS + 3 0 2 ‐> 22nO +2 SO2

10. Chọn B IX. Chọn B

Đặt nFeSi = a(mol);nCu2s = b(mol).

lFr , = a(mol);

OH)

Fe- = n,

n 2* = 2nCujS =2 b (mol); n$oị~Theo định luật bảo to n điện t ch:

^ n Fe3+ + ^ n c« Jt - 2 n S Of

=> 3a + 4b = 2(2a + b) a = 2b Mặt kh c: mct = 56a + Ố4.2b + 9ố(2a Giải hệ (1), (2): a = 0,2 (mol); b = 0, => m = 120.0,2 + 160.0,1 = 40 (gam)

12. Chọn B(Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu. Ag)

ddHNO? > (Mg , Al , Zn2+. Fe3^dd‐N‐^H > Y(M g(O H )2,Fe(OH)3

‐> z (Fe(OH)3, Mg(OH)2)đdNH,

Ni(OH)2 + 6NH3 ‐> [Ni(NH3)6](GH) Cu(OH)2 + 4NH3‐> [Cu(NH3)4](OHỊ) A g 20 + H20 + 4NHs ‐ 2[Ag(NH3)2

'a c :

2 nFes, + ncu2s = (2 a + b)(mol)

(1)b) = 72 hay 248a + 224b = 72 (2) (mol)

N 2+.C u2+, A g +)

,Ni(OH)2, Cu(0H)2,A g20 )

2OH

243

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 258: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 258/404

13. Chọn A Bao gồm: CH3CH2OH, C4H10, c

CH3CH =CH 2, c 6h5ch14. Chọn c15. Chọn A

Gọi X, y lần lượt l số mol axit

9,125nHCJ = x + y

g]u'

Ta c hệ : < 36 ,5

_ 7 >7n3oh =2x + y = =0,35

2 5 gam

2O

= > m = 147.0,1 + n 7.0,15 = 32,:16. Chọn B

2NH3 + 3CuO ‐> 3Cu + N2 + 3H:0,02 ‐» 0,03 ‐» 0,03 CuO + 2HNO3 —> Cu(N03)2 + H2O Cu +4HNƠ3 ‐» Cu(N0 3)2 + 2N P2 + 2H20 0,03 ‐* 0.06 =* V ư2 = 1,344(l t)

17. Chọn D

tf 3OH, CH3CH0 ,:2c h 2c h 3, CH3COOC2H5

Ìtamic v valin.

0,25X .= 0,1

y = 0,15

C ng thức ho học

C ng thức ciu tạo C c loại li n kết

A . NH4NO3 H + ‐, 01H— N— H 0 ‐

1H %

0

‐ Li n kết cộng ho trịN ‐ H v N ‐ 0

‐ Li n kết ion giữaNH; v NO;

B. BaCl2 Ba2+2CỈ ' ‐ Li n kết ion giữaBa2'*' v c r

c . SO2CÌ2 CI

Cỉ

\ r °/ X

‐ Li n kết cộng ho trị C l ‐ S v S ‐ 0

ĩ

D. CH3COOHc h 3— c

V

o

o — H

‐ Li n kết cộng ho trị c ‐ c ; C‐H ; C‐0 vO ‐H

18. Chọn DM c phản ứng tr ng bạc—* X l HCOOH v Y ỉ axit hai chức.

ị ĩ

244

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 259: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 259/404

HCOOH + NaOH —>HCOONa + H2OX —> X

R(COOH)2 + 2NaOH R(COONa)2 + 2H20 y ^ y

=> Am = 22(x + 2y) = 8,8 => X+ 2y = 0,4'(1)HCOOH + 2[Ag(NH3)2]OH (N H ^C O j +2 NH3 + 2A g + H20

X —> 2x=> nAg = 2x ‐ 0,4 => X = 0,2 (mol) => y = 0,1 (mol)

R(COOH)2 + 2 NH3 R(COONH4)2

0,1 0,1=> nimuỗi hữucơ= (R + 124) .0 .1 = 13,8 => R = 14 (‐C H2‐ )=> C ng thức của Y: HOOC‐CH2‐COOH = > m = 46.0 ,2 ‐+ 104 .0.1 = 19,6 (gam)

19. Chọn B A . ion Cr c cẩu h nh electron ỉ [A r]3d3

B. Cr0 3 l chất oxi ho rấ mạnh l m bốc ch y nhiều kim loại, phi kim v c c hợp chất c t nh khử.s + 2 C r 03 ‐» SO3 + Cr20 3

6 P + 10Cr03 3P20 5 + 5Cr20 3

c . Ur c c ng thức h a học (N H ^ C O D. Fe ch y trong CI2 tạo ra kh i c m u nầu

20. Chọn cCho dung dịch Ba(OH)2 t c dụng lần lượt vớ c c mẫu thử. Nhận ra :‐ Dung dịch NH4CÌ: C kh m i khai tho t ra Ba(OH)2 + 2NH4CỈ -> BaCỈ2 + 2NH3 + 2H20

‐ Dung dịch AIC Ỉ3: C kết tủa trắng xuất hiện, tan trong Ba(OH)2 dư 2 AIC Ỉ3 + 2Ba(OH)2 ‐» 2AỈ(OH)34‐ + 3BaCl2

2AI(OH) 3 + Ba(OH)2 ‐> Ba[Al(OH)4]2

‐ Dung dịch FeCh : C kết tủa n u đỏ 2FeCb + 3Ba(OH)2 ‐> 2Fe(OH)3i + 3B aC l2

‐ Dung dịch Na2SƠ4: C kết tủa trắng Na2S 0 4 + Ba(OH)2 BaS 04i + 2NaOH‐Dun g dịch (N H ^ SCV C kết tủa trắng v kh m i khai tho t ra. (NH4)2S0 4 + Ba(OH)2 ‐> BaS04i +2NH3T + 2H20

‐ Dung dịch N a C l: Kh ng hiện tượng.21. Chọn A

pH = 13 [OH~] = 0,1 M =>n = 0,3 (mol)UH

245

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 260: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 260/404

M + H20 ‐> N f + OH" + Ị h 22

0,03 <‐ 0,03

=> M = = 33,6 7 (gam/mol) => M( = 2 3 (Na) < 33 ,67 < M2 = 39 (K)0,3

22. Chọn c( 1) 3S0 2 + K2C12O7 + H2SO4 3K2SO4 + Cr2(S 04)3 + H20(2) SO2 + 2 HNO3 H2 S O4 + 2NO2(3) SO2 + Ca(OH)2 ‐> C a S 03 + H20(4) 2KMn04 + 1 6HC1‐ + U n C l2 + 5C12 + 2K C1 + 8H20(5) S1O2 +4HF -> S1F4 + 2H2O(6) CrC>3 + 2NaOH -»Na2CrC>4 + H2O

Như vậy, số thí nghiệm có phàn ứng oxi hóa - khử xảy ra là (1), (4).

23. Chọn DMandmleh= 26,2'.2 —52.4

=5‐ Mi = 44 (CH3CHO) < 52,4 < M2 = 58 (C2H5CHO)Theo định luật BTKL:

m + 0,3.40 = m ‐ 1,1 + m ‐ 8,4 => m = 2 1,5 (gam)

=> nx = ĩianđehit = = 0,25 mol => M x = = 86 (C4H60 2)

=> C ng thức của hai este l HCOOCH=CHCH3 v CH3COOCH=

24. Chọn c25. Chọn B

• X + B ĩ 2:CnH2n-jCHO +2Bi’2+ H20 -> CnH2n-iBr2COOH +2HBr

C„H2n-iCOOH + Bi-2 -> Cn&n-iBrzCOOHy y

CnH2n-iCH2OH + Br2 -»• C„H2„-.|BisCHiOH

z 2=> n B = 2x + y + z = = 0,055 (1)

160 .

• X + A g N 03/NH3 :CnH2n-iCHO + 2[Ag(NH3)2]OH

-> C nH2n-iC00NH4 + 2Agị + H20 + 3NHX —y 2x

246

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 261: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 261/404

2x = 0,02 —» X = 0,01' —*• y + z = 01,035

Mặt kh c:mx = I4n(x + y + z) + 28x + 44y 4 3 Iz

= (14n + 28Xx + y '+ z) + 16y ‐‐ 3z =2 , 8

=> (14n + 28).0,045 = 2,8 ‐ 16y ‐ 3z < 2,8 ~ 3.0,035

n < 2,27 => n = 2 (C2H3‐ )

% C2H3CHO = =22,8

0%

26. Chọn cC6H5C=CH + HC1 ‐> C6H5CCl=CHt

(X)CốH5CC1=CH2 + HC1 C6H5CCl2(pH3

0 0Q H 5CCI2CH3 + 2NaOH CốH5C(Ị)CH3 + 2NaCl

(Zj27. Chọn D

_ 8 , 1 ‐ 2 , 7nA] (phản ứng) =

27= 0 ,2 (mol)

Ba + 2H2O ^ B a ( O H )2 + H2

X X

2A1 + Ba(OH)2 + 2H20 ‐> B a(Alp2)2 + 3H2

2x *— X

=> 2x = 0,2 =>X ‐ 0,1 (mol)Khi trộn 2m gam Ba v 8 ,1 gam bộ

Ba(OH)2 sinh ra lả 0,2 mol => AỈ tan he t

n H2 = n Ba + 1 >5 n Ai = 0 , 2 + 1 , 5 .0 ,3 = c

= > V H =0,65‐22,4 = 14.56 (lit)

28. Chọn cHCOCH2CH2CHO;HCOCH(CH3)(fHQ; CH3COCH2CHỌCH2CHOCH2CHỌ; CH3OCHCHCTfO; CH3CH2COCHO; CH2C(CHO)OCH3

29. Chọn A

AI rồi cho v o H2O (dư) th sổ mol

,65 (mol)

247

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 262: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 262/404

Bao 2 m: NaHC0 3 , Cr(OH)3, chất n y vừa c khả năng nhận vừa

30 . Chọn BPhương tr nh điện ph n:

2NaCl + C uS 04 — 3 * >

H2N ‐ C H 2‐COOH, CH3COONH4 v c c c khả năng lihường H*. :

d k t + C u i + NazSCV ;Ă) (K)bắt đầu c sủi bọt kh tho t ra thi NaCI

t l CỈ2.

V n NaCI = 2nC SŨ4 n n khi catot

v C11SO4 vừa hết => Kh ửio t ở an' 3 L Chọn B

— — n c0, n H, , ^n = X = = —— = 1,6n x Tiỵ

C ng thức của hai anđehit l 0CHO v HCO‐CHO 32. Chon A

Nếu M l kim loại c ho tn kh Ậg đổi trong qu tr nh nhiệt ph n muối

2 M(N0 3) „ ^ M 20 „ + 2nậ0 2 + | 0 Ì29,6 = 8

2(M + 62n) 2M + i ốn 33.Chọn A

Cj2H220 J J + H 2 0 ‐ ^ 2 C5HJ2 0 ị 0,15.0,8 0.24C 12H22O11 2A g

0,03 — . 0,06c 6u ì20 6 2A g

0,24 — 0,48=> m = (0.48 + 0,06). 108 « 58 , :

34. Chọc A x n+: ls22s22p6 =>Cấu h nhelectroacủaX :

ls22s22pố3s‘ hoặc ỉs22s22p35. Chọn 3 36. Chọn c

X = y = nH 0 ‐ nC0; = 0 ,1 2 ‐ 0,ỉ 0,02 (mo 1)

M = I2n => Ĩ1 = 2 v M =2 4 (Mg(NƠ3)2)

_ n + ra ^C0 __ o ÍT . „n = — -— ————= Z.D —>n2 • n ..

Đo m > 4 n n n =1 (CH3OH) v in = 5 (C4H6(OH)2)

(gam)

3s2 hoặc ls22s22p6 3s2 3p I

+ IĨ1= 5

248

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 263: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 263/404

CH3OH + ‐0 2 ^ C0 2 +2H20 2 ;

0,02 0,03' ;C4H80 2 + 5 0 2 ‐ + 4 C 02 + 4H20

0 ,0 2 ‐ > 0 ,1

=>V0 =0.13.22,4 = 2.912 (lit)

37. ChọncQuy hỗn hợp kh về H2 : 0,4 (mol)CuO + H2 —> Cu + H2O 0,3 —> 0.3 —> 0,3

3 Cu +8HNO3 ‐> 3Cu(N03)2 + 2NO + 4H20 0,3 —^ 0,8

AI2O3 +.6HNO3 ‐> 2AI(N03)3 + 3H200 ,2 ‐ > 1 ,2

_ _ 1.2 + 0.8^ a = :— L_ =4 M0,5

38. Chọn A 39. Chọn D

14 18,667>MX ‐ 7 5 ( C 2H50 2N ) => X l H2N C H2COOH (glyxin)

Mx 100

=> M : C6H h 04N 3 v N : C8H 14O5N4

Khi t iuỷ ph n hỗn hợp M, N theo giả thiết thu được :

nM = ~ Ỉ89~ = 0,005 m0Ỉ^;n c *H*0 ^ = “n i = 0,035 mo1^;

nx = ‐ ^ = 0,05 (moi)

^flfihcM + N)‐ ~^Nhh(M+N) “ y (‐3'0.005 + 2.0,035 + 0,05) = ^ (moỉ)

_ 189 + 246 27 ơ . o n ,=> m = ‐‐‐‐‐‐ ‐‐‐‐‐‐‐‐— = 8.389 (gam)2 700

40. Chọn A V 0 = 1,5 V C0 => Y ỉ ankan v X , Y c c ng số mol

- n + m _ , , „ T, , _ TT x=> n = — — = 1,5 => n + m “ 3 => n =1 (CH4) v m =2 (C2H2)

249

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 264: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 264/404

Cl2 + 2 e ‐ > 2 C r 0,2 — ỳ’ 0,4 2H+ + 2e H2

0,5 0.25

41. Chọn A M ‐» M11+ + ne

1,25x—> 1,25nxZn —> Zn2+ + 2eX ‐> 2x

=> 1,25nx + 2x = 0,4 + 0,5 = 0,9 Mặt kh c : l,25M x + Ố5x = 19

l ,25M + 65 19 „ w N(1), (2) => ‐~ ~ = ^ ‐ = > n = 2 ;M = 24(M g)

l,25n + 2 0,942. Chọn c43. Chọn B

nCOi = n H0 = 0,29 (mol) => X , Y l họp chất hữu cơ no, đơn chức, mạc

=> X + y = 2(l,5nC02 ‐ n 0 ) = 2(1,5.0,29 ‐ 0,395) = 0,08 (moi)

=> nco = n(x + y) + mz = 0,29 => n.o,08 < 0,29

=> n < 3,625 => n = 3 (C3H60)=> C ng thức của X l C2H5CHO

44. Chọn A Số mol NaOH cần để trung ho axit tự do lả

13,44.7= 1,68 (moi)56

Số kmol NaOH phản ứng với chất b o

= ^ ■° ~ 1--L6,8.10~3= 0,44856 kmoì40.100 .

riglixeroi ^NaOH = 0 .1 4 9 5 2 (k ĩĩ io l) 3

=> nigiixcroi = 92.0,14952 = 13,75584 (kg)45. Chọn Đ

6 , 6 5 ‐ 3naci ‐ = 0,1 (moi) 36 ,5R(NH2)t + tHCỈ R(N H3Cl)t

M 0 ,, t

— — = — = > R = 14 t= ^ t =2 v R = 28 (C2H4(N H2)2) R + lốt t

250

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 265: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 265/404

Page 266: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 266/404

2A g

49. Chọn DMn02 + 4HC1 MnCli+ c ị + 2H20 Fe +H2SO4‐> FeS04 + H2

Fe +2 AgN0 ỉ —> Fe(N03)2 +Fe + C11SO4 —> FeSC>4 + Cu Fe +2H C l‐ Fe C l2 + H2

NaF + HCI ‐> NaCl + HF50. Chọn A

A g+ ‐ t ‐c r ‐> Á g C l ị 0,4 «—0,4 0,4

Fe2+ + A g+ ‐> Fe3+ + A g ị 0,2 0,2 —> 0,2

=> micátùa= 143,5.0,4 + 108.0,2

51. Chon 0Ba + 2H2O ‐> Ba(OH)2 + H2t0,2 0,2 — ^ 0,2 Ba(OH)? + CuS04 ‐> B aS OẬ + Cu(OH)2^ 0 ,2 ‐> 0 ,2 ‐> 0 ,2

=> giám= (233 + 98).0,2 + 052. Chon c

= 79 (gam)

0 ,2

,2 .2 ‐13 7 .0 ,2 = 39,2 (gam)

®x + AgN03/NH3:CH3CH2CHC w / n h ? i‐> 2Ag

• 0,025 < ‐ 0.05• X + K M n 04 : 3CH2=CHOCH3 + 2 K M n 04 + 4H20

— 3CH2(OH)‐CH(OH)OCH3 + 2M n02i + 2KO0,025 ‐ * 0,025

3CH2=CHCH2OH + 2KM n04 + 4H20

3CH2(OE)‐CH(OH)CH2OH + 2M n0 2ị + 2KOH 0,025 ‐> 0,025

3CH3CH2CHO + 2KM n04 + KOH —3GH3CH2COOK + 2Mn02i + H2O 0,025 —»0,025—*mhữuca = 92.0,05 + 112.0,025 = 7,4 (gam)

252

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 267: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 267/404

53. Chọn B54. Chọn A

n = =3 —> C ng thức của ancol Y l CH2=CH‐CH2OHn Y

=> X : CH2=CH-COOCH2-CH=CH2(CfiHiOa)CỗHs02 +702 —* 6CO2 + 4H2O

0,1 — 0,6 0,4=> mC03 + m H 0 = 0,6.44 + 18.0,4 = 33 ,6 (gam)

55. Chọn DC2H5NH3NO3 + NaOH -> C2H5NH2 + NaN03 + H20

0,15 —>0 ,15 0,15H oặc :

(CH3)zNH2N 0 3 + NaOH ‐ » (CH 3)2NH + NaNOs + H20

0,15 ‐» 0,15 ‐> 0,15=> m = 85.0,15 + 40.0,05 = 14,75 (gam)56. Chọn c57. Chọn A

(1) Theo chiều tăng dần điện t ch hạt nh n, c c kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) c nhiệt độ n ng chảy giảm từ Be => M g ; tăng từ Mg => C a ; giảm từ Ca => Ba.

(2) K m loại Cs được d ng để chế tạo tế b o quang điện.(3) Kim loại Mg c kiểu mạng t nh thể lục phương(4) Be kh ng t c dụng với H2O d ở nhiệt độ cao.(5) Kim loại Mg t c dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.

Mg + H20 — ^ MgO + H2

58. Chọn A A . Ozon. c t nh oxi ho rất mạnh n n người ta sử dụng ozon để tẩy trắng

tinh bột v dầu ăn.B. Kh ng thể d ng nư c brom để ph n biệt 2 kh H2S v SO2 vi đều l m

mất màu nước brom.H2S +4Bĩ 2+ 4H2O -» H2SO4 +8HBr

SO2 + Br2 + H20 H2SO4 + 2HBr c . Ở trạng th i rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể ion.D. Nước cường toan l hỗn hợp dung dịch HNO3 v HC1 với tỉ lệ mol

tương ứng ỉ 1 : 3.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 268: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 268/404

Page 269: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 269/404

Page 270: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 270/404

5. Chọn DA, B đều có chung một phương

Ca2++ HCO; T 0H" c

c. H CO : + H+ C0 2t + H20

D. HCO: + OH” CO ị- + H2p

1r nh r t gọn: aCOsi + H2O

6. Chọn A7. Chọn D

Cu

FeH‐ SOd

Cu

Z11SO4FeSC>4H2SO4

8. Chọnc2.0,112

V = 7 2 4 = (n^oỉ)

X + H2O:Baõ + H2O -> Ba(OH)i Ba ‐ ‐2 H2O ‐> Ba(ỌH)2 + H20 , 0 1 < ‐ OM

2,9-137.0,01 ĩlBaO

— Y + H C l :7

15:= 0 .01 (moỉ)

Ba(OH)2 + 2HC1 ‐» BaCh +2H2O 0 , 0 1 0 . 0 2

0,02=> V =0 ,2

-0 ,1 (lít) = 100 (mi)

9. Chọn AFe + 4H++ N O : Fe3++ k o t + 2H200,1 * —0,4 —0,1 —>0,1 —Fe + 2Fe3+ —» Cu2+ + 2Fe20,05 <-0,1 0.05Fe + Cu2+ —>Fe2+ -KCuị 0,05 ♦- 0,05 -> 0.05

256

Ba(OH)2^ |BaS0 4 t Y |Fe(OH>2 '

BaS0 4Fe20 3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 271: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 271/404

Page 272: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 272/404

• Phần 2:C2H4 + B ĩ 2 CzH4Br2

b —>bC2H2 + 2Br2 ‐> C2H2Br4

c —> 2c— rcibinh tãng — 28b + 2ỐC — 2 ,7 (3 )

Giải hệ (1), (2), (3): a = 0,05 (mol); b = 0,05 (mol); c = 0,05 (mol).

=> %mcU = ------ — ------.100% = 35,71%CA' 30 + 28 + 26

13. Chọn B14. Chọn A

nNaQH = 0,5.1,2 = 0,6 (moi) ;n x = ‐ j^ r = Or5(mol)

R(NH2)xCOOR’+ NaOH -» R(NH2)xCOONa + R’OH0,5 — 0,5 0.5 —ỳ 0,5

Mancòi = R’ + 17 > 32 => Rr > 15M x ‐ R + 16x + 44 + R' = 103=> R = 59 - 16x -R ’< 59 - 16x - 15 = 44 - 16x (1 < X < 2)• X = 1 => R < 28 :=> R = 14 (-C H 2- )=> R' =29 (C2H5 -)■=> X là CH2(NH2)COOC2H5=> mchẳt rsn = 40.0,1 + 97.0,5 = 52,5 (gam)

15. Chọn B

n FeC0; = n Fe(NOj), = n co2 = 0,03 (moỉ) ;35,48-116.0,03-2 Ị44 „

ncu(N0,)2 = ncư = —‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐ — = 0,165 (mol)

=> nichấtrắn= 180.0,03 + 188.0,165 = 36,42 (gam)16. Chọn D

C11SO4 — > C uO + S0 2 + ‐ 0 22

4Fe(N03)2 — ^ 2Fe20 3 + 8NO2 + O2

(NH4)2Cr20 7— ‐— > N2 + C ĩ 20 3 + 4 H2O17. Chọn D

MCI + AgNOs ‐> MNO. + A gC l ị 0,11 0,11

258

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 273: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 273/404

M + 3 5 ,5 = ‐ ^ ^ => M = 24 ,4 5

Ta c hệ :

=> %mNaCt =

18. Chọn D

0,11a + b =0?1 1

58,5a + 74,5 b = 6.595

_ 0,1.58,56,595‐.100% = 88,7%

(mol) => nx : nNaOH= 1 1,_u, 0 ,1 1.2 .1 0 0 _ nnnNaOH(phản ứng) = — — = 0,2

=> X gồm hai este đơn chức.PV 1,2.15,68 _‐

nco = “ =‐‐‐‐‐‐‐— —‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐= 0 ,7(mol); n Ho = — = 0 ,5(mol)RT 0,082.(273 + 54,6) ! 18

V n COj ‐ nH;0 = 0,2 = n x = > X gồĩịn hai este c chứa 2 li n kết7t trongph n từ C ;H 2 Ĩ_20 2

‐ n n = co 2 0,7

= 3,5 => nt —3 (C3H4O2) < n <112 —4 (C4ỈỈ6O2)nx 0,2

19; Chọn Bn H+ - 2 n H2SŨ4+ n HN0. =0,02(m<^I); n0H_ = 2nBa(OH)2 = 0,04(mol)

t r + O H ' ^ H a O

0 , 0 2 ‐> 0 , 0 2

=> n0H_ (dư) = 0,04 ‐ 0,02 = 0,02 (Ậol) => [OH ‐ ] =— = 0,1 M

=> pH = 1320. Chọn

2NO2 (k)u N2O4 (k)bđ: 0,4pư : 2x —> X

c n : 0,4 ‐ 2x=> Cm khi = 0,4 - 2x +X = 0,3 =5>X =f 0,1 (ml/1)

‐ _ A Cno 0 , 4 ‐ 0 , 2 . . , . '=> V =‐‐‐‐‐‐ — =‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐= 0,01(mol/l.s)

At 2021 . Chọn D22. Chộnc

M x - 56 (C<iHs) ; X tác dụng vớ i HBr thu được ít nhất2 sản phẩm

Mi = 23 (Na)< M < M 2 = 39(K)

a = 0,1

b = 0 , 0 1

0 ,2

259

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 274: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 274/404

Công thức câu tạo có thê có của X íà

CH2= C H ‐ C H 2‐CH3; CH2=C(CH3) ‐CH 3 ; H2C23 . Chọn B

Dễ thấys c b n k nh nhỏ nhất v24. Chọn D

80 '58,:Theo đề ra, ta cỏ:

Mx +81 10 0

CH,

--------r CH2

c c b n k nh nh nhất

9 Mx = 56 (C4Hs)

X t c dụng với HBr thu được hai ản phẩm => X l isobutilen CH2=C(CH3)2 + HBr ‐> (CH3):CBr (sản phẩm ch nh) CH2=C(CH3)2 + HBr -> CH2 bỊ-C H(C H3)2 (săn phẩm phụ)

25. ChọncFe + 2F e3+‐> 3Fe2+0,1 <—0,2 —>0.3Fe + Cu2+ ‐> Fe2+ + C u ị

0,05 « ‐ 0,05 0,05=> m = 1 ‐ 56.0,15 + 64.0,05 =j 6 (gam)

26. Chọn A 27. Chọn A

Tổng số mol electron m anot nhậịn v o hay cat t ph ng ra l It 10.2123 F ~ 96500

=> Cu2+ bị điện ph n hếtCuSO + 2H20 ‐> Cu + 0 2 +

0 ,1

Sau đ H2SO4bị điện ph n nhưn mol H2SO4 kh ng đổi khi kết th c đi

FG3O4 + 4H2SO4 FeSƠ4 + Fe2(SC>4)3 + 4H2O0,05 0,2

=> m =232.0,05 = 11,6 (gam)28. Chọn A

C 02 + Ca(OH)2 ‐ > C a C 0 3i +0 ,0 1 * ‐ 0 , 0 1

= 0.22 (mol) >2nCit2* = 0,2(11101)

2H2SO40 .2

g thực chất H2O bị điện ph n n n sổ ệnph n.

H20

260

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 275: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 275/404

67,2.0,01 „n co, (X ) — T p — =0 ,6 (mol)

Hỗn họp kh X gềra CO2, c o v O2 (nếu c ). a + b + 0,6 = 3 fa = 1,8

Ta c hệ: => <[28a + 32b + 44.0,6 = 32.3 (b = 0,6

C +0 2 — ^ ‐ > C0 2 0 ,6 <— 0 ,6

2C + 0 2 —^ 2CO0.9 <‐ 1,8

= > Z n 0 = 0,9 + 0,6 + 0,ố = 2 ,1 (moi)

AI20 5- >2A1+ l o 22

2,8 4-2,1=> mAj = 27.2,8 = 75,6 (gam)

29. Chọn B ĩiNaOH = 0,24 (m ol) : n H3POj = 0,07 (moi)

NaOH + H3PO4 ‐» NaH2P 04 + H20 0,07 <- 0,07 -> 0,07NaOH + NaH2PC>4 —> NÍÌ2HPO4 + H2O 0,07 « ‐ 0,07 —> 0,07NaOH + Na2H P04 ‐> Na3P 04 + H20

0,07 < ‐ 0,07 ‐> 0,07=> ttNaOH còn = 0,24 - 0,21 = 0,03 (m ol) => X gồm Na3PƠ4 và NaOH

n 0 'l rHoăc dưa v o tỉ l : Na0H =‐ 1—‐ > 3 => H3PO4 hết, NaOH c n

nHjPOj 0,07=> Dung dịch X gồm Na3PƠ4 v NaOH

30. Chọn BĐ p n =e> X gồm axit v este đều no, đơn chức,mạch hở Đặt c ng thức tổng qu t của axit cacboxylic:

CnH2n0 2 (ũ > 1) v este : CmỈỈ2m02 (m > 2)nx = nNaOH= 0,04 (moi);nc ,H ,0 ‐ nz = 0,0 15 (mol) => nc H0 = 0 ,04 ‐0 .015 = 0,025(mol)

nco ~ n Hũ = =0 ,1 1 (mol)‐ Hj0 44 + 18

261

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 276: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 276/404

=> 0,025n + 0,015m = 0, 11 hay 5n + 3m = 22 => n = 2 (CH3COOH) và m =4 (CH3COOC2H5)

3 1. Chọn A S 0 2 + Br2 + 2 H2O ‐> 2HBr +H2SO4S0 2 + 2HNO3 ‐> H2SO4 + 2NO24 Br2 +H2S + 4H20 ‐>8HBr +H2SO4

H2S + C11SO4—>CuSÌ + H2SO4 32. Chọn B

3 1 = 6 (tripeptit) 33. Chon A 34. Chọn B

Bao gồm : C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH2(OH)CHO 35. Chọn B

36. Chọn c 37. Chọn A

nx = nH =0, 1 (mol) => X chứa2 H linh độn g;

n NaOH = n x = 0,5a (mol) => X chứa 1 nh m OH (phenol) v 1 nh m (ancol). C ng thức cấu tạo ph hợp của X' l

nu ni‐r OH

CH2OH

38. Chọn D

a a Am = lốa =8 => a = 0,5 (mol)

C ‐H 2~Q2 + 0 2 n C 02 + n H20

3n ‐ 20,5 —‐‐‐‐‐‐.0,52

=> n0

=>n = l,4=>m = (14.1,4 +16).0,5 = 17,8 (gam)

262

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 277: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 277/404

39. Chọn D40. Chọn B

nco2 **H,0 ~ 0*4 0,J —0,1—nx

n = lco.n.

2‐ = 4 (loại A)

-OH hoặc-COOH (loại D)

X tham gia phản ứng tráng bạc => X chứa nh m ‐CH O trong ph n tử (loại C)X phản ứng với Na =ĩ> X chửa nhóm

41. Chọn A Ox •' nNaOH " 1 : 2 X lphenyl axetat CH3COOC6H5 + 2NaOH => C6H50ĩ|ja + CH3COONa + H20

42. Chọn A AI +3 Ag+—> A l3+ +3 Ag^0,01 0,03 -> 0,032AI + 3Cu 2+ ‐» 2A 13+ + 3C u ị 0,02 -» 0,015 -> 0,015

=> m = 108.0,03 + 64.0,015 = 4,2 (^am)43. Chọn

nFeCU — n NaE —20,45

• X + AgN03:FeCl3 + 3 AgNC>3 —> Fe (N03)3 + 3 0,1 — 0,3

=> m = 143,5.0,3 = 43,05 (gam)44. Chọnc

PV 2.1,

FexOy => xFe3+ + yO.2+ (3x - 2y)e 10,44 10,44(3x-2y)

56x + 16y 5ỐX+ 16y

1 0 , 4 4 ( 3 x ‐ 2 y ) _ 4 s5ốx + 16y

n Fe(N03)5 = n FeO= (moi) mmuỏikhan = 242.0,145 = 35,09(gaịm)

X chứa 2 liên kết%trong phân từ

04,5

A g C l ị

624

= 0,1 (mol)

r v LA 0Z4n N0 = — = — ’ — = 0,145 (mol)

N°2 RT 0,082.273

N ^ + le ÌST4

0,1454— 0,145

X = y p 1 (FeO)

263

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 278: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 278/404

45. ChọncFe30 4 +4H2SO4 FeSƠ4 +

(B)2FeSƠ4 +2H2SO4 => Fe2(S0i)

(D)Fe2(SC>4)3 + Fe => 3FeSC>4

(B)FeSƠ4 + Zn => ZnSC>4 + Fe

46. Chọn c~ nn = —co, 0,24 = 2,4 => nx ‐

n IihX, Y đều tác dụng với Na =>

trong phân tử (loại A) X, Y l m mất m u nước brom

ỉi n kếtc=c trong ph n tử (ioại B).47. Chọn A 48. ChọnB

F*e +H2SO4‐> FeS04 + H2t 5 S 02 + 2 K M n 04 + 2H20 C 02 + Na[Al(0H)4]‐>N aH C Cu + F&2(S04)3 —> C11SO4 +2

49. Chon c Hợp chất hữu cơ X t c dụng

CO2 b ng số mo ỉ X => X chứa một X l m mất m u nước brom => X

(loại D)

2 < n = 2,4 < riY = 3 (loại D)

Chứng tỏ c nh m ‐OH hoặc ‐COOH

Chứng tỏ c chứa nh m ‐CHO hoặc

v i

nx = n0, = = 0,025 (moi)

50 . Chọn B . 3CH3NH2 +'AI(N0 3)3 +3H20B. 2NH3 + ZnCỈ2 + 2H2O ‐*2 n(

Zn(OH)2 +4NH3 ‐ [Zn(NH3c . C 0 2 +.Na[Al(OH)4] NaHC D. 3NH3 4‐AICI3 + 3H20 ‐> Aỉ( '

51. Chọn A BNaOH‐ .0 ,15(mol)> nx = 0,1 (ntol)=> nNaOKc n = 0,05 (mol)

’e2(S04)3 +4H20

>3+ SO2 + 2H2O

H2SO4 + 2 M n S 04 + 2 K2SO4

0 3 + A l(0H)3^p e S 04

i dung dịch NaHCƠ3 cho ra s mol khhh m ‐COOH (loại A)

chứa li n kếtc = c hoặc nh m ‐CHO

1 ÍÌSMx = — — = 74 (loai B)

0,025

‐> 3CH3NH3NO3 + AỈ(OH)sịOH)2ị + 2NH4CI|4]2 + 2 0 H "O3 + Ai(OH)3'l'

0 H)3 + 3NH4CI

264

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 279: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 279/404

=> M cr =U>7— ; Ồ5AỒ = 97 (H2NCH2COONa)

=* X là H2 NCH2COOCH3

52. Chọn 0 V nồng độ gỉảm do qu tr nh proton ho của ion CH3COO .

CH3COO~ + H+ => CH3COOH

53. Chọn cBao gồm glixerol. glucozc, axit fomic.54. Chọn A

Điện cực Zn (‐) : Xảy ra sự oxi ho ZnZn ‐> Zn2+ + 2e

Điện cực Cu (+): Xảy ra sự khử Cu2+Cu2+ + 2e Cu

55. Chọn A Theo định luật bảo to n khối lượng :

mmuỏi(X)= 13,ố - 0,5 = 13,1 gam56. Chọn B

Bao gồm : HCHO, HCOOH, CH3CHO, C 12H22O11 (mantozơ) v trong ph n tử c chửa nh m ‐CHO.57. Chọn D

Đặt X : CxHyO => 12 x + y = 3 ,62 5.16 = 58 => X = 4 v y = 10 (C4H9OH) C ng thức cấu tạo l ancol của C4H9OH :

CH3‐C H 2‐C H 2‐C H 2OH ; CH3‐C H 2‐CH (O H )‐CH 3 ; (CH3)3COH ; (C H3)2CH‐CH2OH

58. Chọn D

Ĩ1Ỵ= —nAg = 0,3 (moi) => m —2.13,75.0,3 + lố .0,3 = 7,8 (gam)

59. Chọn B2Cr3+ + 3 C l 2 + 1 6 0 H ' ‐ » 2C r O f + 6 C 1 " +8H2O0 , 0 1 ‐ » 0 , 0 ỉ5 ‐ > 0 , 0 8

60. Chọn c

265

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 280: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 280/404

ĐỂ SỐ 6í. Chọn A

nancoi = 2 nHỉ = Q,3(mol)=>nanđnđeh= n^, = 0,3 (moi)

=> =:‐ ^ =0 3 (niol)>2n a l<lllđeh=0;6 (mol)

=> Mi gồm HCHO v CH3CHO => M gồm CH3OH v C2H5OH

Đạt nCHƯH = a(m ol);n C2H5QH =b (m ol).

a + b = 0,3 fa = 0,1Ta c h :

^4a +2 b = 0,8 [b =0 ,2

=> m = 2(32.0,1 + 4Ố.0,2) = 24,8 (gam)2. Chọn c

• Phần 1:78 ,4 gam (FeO, Fe30 4, FesOs) +ddHC'‐> 155,4 gam (FeCl2, FeC_ _ 1 5 5^ 4 ‐ 78 ,4 , _ ..=> n„,_ = — —‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐= l,4(mol)

C1 7 1 ‐ 1 6 '• Phần2 : 78,4 gam (FeO, Fe30 4, Fe20 3)

+ dd(HCi+H;SOj) >16 7 9 gam (FeCl2j FeCl3. Fe SQ4; Fe2(S04)3)

Cứ 1 moỉ SO thay thế 2 mol C 1" l m khối lượng muối tăng 9 6 ‐ 7 1 =

=> Số moi SOj~ trong muối l iỂZĩ?— 155,4 _0 ,5 (mol)

=> nHd (M) = ncr = 1 Ạ ‐ 2.0,5 = 0,4 (moi)

3. Chọn c• Nung X :

BaCƠ3 ‐> BaO + C 022Fe(OH)s —» Fe2Ơ3 + 3 H2O 2Al(OH)3 ‐ » A I2O3 + 3H20 MgCƠ3 —> MgO + CO2

=> Ai gồm BaO} Fe20 3, AI2O3, MgO, CuO• Ai +H 20 :

Ba0 + H20->Ba(0H )2 Ba(OH)z + A120 3-» Ba(A102)2 + HzO

Phần kh ng tan C| tối đa gồm : Fe2C>3, MgO, CuO, AI2O3

• Ci + CO (dư, t ° ) :Fe + 3CO — > 2Fe + CO

266

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 281: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 281/404

CuO + CO — Cu + CO2

Chất rắn E tối đa gồm: Fe, Cu, MgO, IAI2O34. Chọn c

n F w = n Fe2(S0 jh = 0Ạ6.0 ,Ỉ25 =0 ,CỊ2 (mol) _ _ 5.24 - 1Ố0.0;02

AI A 10 2 = 0,02 (mol) < n Alj(SOj).(banđầu)= 0,04 (moi)

1Na + H20 Na+ 4‐ O H “ + ‐ H 2

2

2Fe3+ + 6 0 H "‐> 2Fe(OH)3i — 0 4 2 « ‐ 0,04 <‐

Trường hợp ỉ : OH " hết, A l3+ c n

2A13+ + 6 0H * ‐*2AI(O H )3i ' —

0,12 <— 0,04> I n rtU. = 0 ,24 (mol) =* a = 23 .0,24GH

Trường hợp 2 : OH “ c n, Al3+ hết

a i 3 + + 3 0 H ' ‐ > a i ( 0 H ) 3 4 ‐ 0,08 —> 0,24 —> 0,08

A 1(0H) 3 + 0 H " ‐ > A 1 (0 H ) ;

0,04 ‐» 0,04

2Al(OH)34 — ^ AÍ2O3 + 3H;j 0,04 — 0 , 0 2

> Fe20 30,02

ỳ‐ AI2O3

0,02 = 5,5 2 (gam)

o

=> Z n ŨH. = 0,12 + 0,24 + 0,04 = 0,4 <Ịmol) =í> a = 23.0,4 = 9,2 (gam)5. Chọn B

Na + H20 ‐> NaOH +‐ H2t2

2 A i + 2NaOH + 6H20 —> 2N a[/J(O H )4] + 3H 2t Chẩt rắn kh ng tan gồm : Fe, FeCƠ3, f e 304

• Phần1 + HNO3 :Fe + 4 HNO3 ‐>• Fe(N03)3 + Noịr + 2H20 3F e C 03 + lOHNOs ‐> 3Fe (N0 3fe + N O t + 3 C 0 2T + 5H20 Fe30 4 + IOHNO3 ‐> 3Fe(NO;)3 i+ N O Í + 5H20

• Phần 2 + H C 1:Fe + 2 H C l ‐ > F e C l2 + H2t F e C 03 + 2HC1 ‐> FcC12 + C 0 21f'+ H20 Fe3Ó4 + 8HG1 ‐> 2FeCI3 + FeC h + 4H20

267

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 282: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 282/404

5x — ỳ’ 5x — 2.i>x

Như vậy c 6 phản ứng l phải ứng oxi ho ‐ khử v c sự thay đội oxi ho của c c nguy n tố.6 . Chọn D

3! = 6

7. Chọn c Bao gồm : propyl clorua, anlyl blorua.

8 . Chọn D

PVĐăt a = —— (mol)RT

Na + H2Q NaOH + ị k 2t2

AI + NaOH + 3H20 n Ị [AỈ(OH)4] + ‐ H2t

—ỳX ‐> 4x

ẼLn H2 = 2;5x +6x = a X = 4 —(mol)

Chất rắn : Fe ; dimg dịch Y c Fe +H2SO4‐> FeS04 + ft2t0,25a <—

8,5lửa NaOH, Na[AI(OH )4]

: *AI : n Ft = 5 : 4 : 2 , 2 1 5

Phần trăm khối lượng của c c kim loại trong X l 56.2,215.100%

%Na = 5.23 + 4.27 + 56 .2,29. Chọn D

^CHsOH (ban đầu) 0 ,8 (lĩio l) => n CH.OH (phản ừng) — 0 ,6 ( rno l)

Phản ứng oxi ho :CHsOH + [O] ‐> HCHO + H20 CH3OH + 2 [0 ] ‐> HCOOH + H2O

® Phần 2 :

HCO.OH + KOH -> HCOOỉt + H200 ,1 < ‐ 0 .1

=> n HCH0 = ‐ 0,1 = 0,2 (moỉ)® Phần 1 :

H C H O +4 [Ag (N H 3)2]OH ‐ỉ>0 2 •

32

6x

,25a

= 34.28%

(NH4)2C0 3 + ỐNH3 Í + 4 A g ị +2H2O 0.8

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 283: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 283/404

HCOOH + 2[Ag(NHj)2]OH -> (NKOzCOs + 4NH5t + 2Agị + H20 0,1 0,2

=> m =108 (gam)10. Chọn A

nco* = ^ = 0,6(m ol); nH’‐° = r = °>7 (mol);

nNỉ =0,1 (mol) => n0 (A) =2.0,6 + 0,7 ‐ 2.0,.75 = 0,4 Đặt A : CxHyOzNt taCÓ :

x = — =3 ; y = ỉ ^ =7 ; z = — =2 ; t = = l (C3H7O2N)0,2 0,2 0,2 0,2

C ng thức cẩu tạo ph họp của A lCH2(NH2)‐CH2‐C O O H ; CH3‐CH(NH2)‐COOH

ỉh Chọn A CsH joO r hợp chất thơm, t c dụng được vợi NaOH chứng tỏ đ l phenolOH OH OH OH OH

0 H

(I) Fe +2HC1 ‐> FeCl2 + H2T(V) 2A1 +3H2SO4 (loang) ‐> A 12(S 0 4)3 + 3H 2t

13. Chọn B3,136

n H,U

22.43,06

= 0,14 (moi);

= 0,17 (mol) ==> n c H0H =0,17 ‐ 0,14 = 0,03 (mol)18

C2H5OH ‐X 2C0 2 +3H20 0,03 ‐> 0.06

269

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 284: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 284/404

C2H5COOH — ° 3‐ > 3C 02 + 3H20 X -> 3x

CH3CH0 — 2CO2 + 2H2Oy -> 2 y

jx + y = 0,03 [x = 0,02Ta c hệ: 4

[3x + 2y = 0,14 ‐ 0.06 |y = 0r01= > m = 46.0,03 + 74.0,02 + 44.0,01 = 3,3 (gam)

Trong 1 3 ;2 gam X chứa = 0,04 (mol) CH3CHO3j3

CH3CH0 + 2 [Ag(NH3)2]OH CH3COONH4+ 3NH3 + H20 +2 A g ị0,04 ‐+

=> p = 0,08.108 = 8,64 (gam)14. Chọn B15. Chọn B

X c thể l Fe, FeO, Fe30 4, Fe(OH)2, FeS0 4, FeS16. Chọn c

FeCl3 + H2S FeCl2 + s i + 2HCỈ17. Chọn c

AÌ A l3+ + 3e 0 .2 — 0,6

Mg ‐> Mg2+ + 2e 0 ,1 ‐> 0 .2

0,08

CI2 2e —>2 Cl X ‐> 2x

0 2 + 4e 2 0 2“ y ‐»‐4y

X = 0,2, |2 x + 4y = 0,8 [x = 0,2Ta c hệ: <_ _ _ =><

|71x + 32 y = 25,2 ‐ 27.0,2 ‐ 24.0,1 Ịy = 0,1

18. Chọn ABao gồm c c hợp chất sắt (II):

Fe, FeO, Fe(OH)2?Fe30 4 Fe(N0 3)2„ FeSOi, FeCOs19. Chọn c

V Fe c n n n muối tạo ra l muối sắt (II). Do c kh H2 tho t ra n nNO hết => Trong dung dịch A chứa c c muối FeS0 4, Na2SƠ4‐

20. Chọn AHiđrocacbon t c dụng với HiO thu được anđehit Đ l C2H2

=> Hiđrocacbon c n l C3H4 ; nx = =0 ,2 (mol)31,6

270

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 285: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 285/404

Page 286: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 286/404

Li n kết A ‐B l li n kết cộng ho trị nếu 0,4 < A% < \,7 ^> C c chất c kiểu li n kết cộng ho trị c cựclà CO2, CH4, CI2O.25. Chon B

C„H2 2Ok+ 3n + ĩ— 0 ; n(p02 + (n + l)HiO

3n +1 - X - ,0 ,1 — ‐T‐‐‐‐‐‐‐‐0 ,1

3n + 1 ‐X A _ ----- — ----- .0,1 = 0,2 5-=> 3n -

= >3 x< 4 + x = > x < 2 = > x = l h.5

®X = 1 => n ‐ —(loại)

4 + x ( l < x < n )

oặcX = 2

C2H4(OH)2 c ng với HOOCC6H4COOH©X = 2=>Ĩ1 = 2 (nhận) => X l được d ng để sản xuất tơ ỉapsan.

nHO‐CH2‐C H 2‐O H + nHOOC‐CfiHU‐COOH —xt --» [-0-{rH 2-C H 2-0-C 0-C 6H4-C 0-]n + 2Ĩ1H2O

26. Chọn BCoi ny =1 mol =e> n N) = 0,8477 (moỉ) ; n so = 0,106 (mol)

=> n0 ỉ (đir) ‐ 1 ‐ (0.8477 + 0,106) =0,0463 (mo )

0.8477&0, (ban đẳu) = 0,2 11 s 25 (moi)

n 0_, (phán ứng) = 0,211925‐ 0,0463 =0,165625(ir o )4FeS + —0?—> 2Fe2Ơ3 +4 SO2

2

X - > — X X4

4FeS2 + I IO2 ‐» 2Fe20 3 + 8 SO2

y — y 2 y J 4 J

7 II ^ - x + — y = 0,165623Ta c hệ : j 4 4X + 2y =0 ,106

0,053.88.100%%FeS =

0,053.88 + 0,0265.120

272

fx = 0 ,053 (mọi)[y = 0,0265 (moi)

= 59,46%

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 287: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 287/404

Page 288: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 288/404

‐ Điều chế poli(vinyl cỉorua):

CH2=CH2 ‐ ‐+‐cl;AaQ > CH2=CH C1 xt’1" > poli(vỉnyl clorua) 33. Chọn B

Số moi NaOH cần để trung ho axit tự do bằng:

nKOH=iS k=0’0125(mol) 3 9 43S mol NaO H phản ứng với ừiglixerit = 3ngiixeroi = ——— = 0,30 7

= > EnNaOH = 0 ,01 2 5 + 0 ,30 7 5 = 0,3 2 (m oỉ) _ _ 40.032.100= > a = ‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐‐= 51,2 (gam)

=> Iĩimuối = 100 + 40.0 ,32 ‐ 9,43 ‐ 18 .0,0 125 = 10 3, 145 (gam) 34. Chọn A 35. Chọn B

_ 1 6,38 3,976 nA/1 neste= l,5n COỉ ‐ n ũ? = 1, 5.— ^ ‐ = 0 ,04 (mol)

V khi thuỷ ph n trong m i trường kiềm thu được một muối v hai kế tiếp => Hỗn hợp ban đầu gồm hai este no, đơĩi chức, mạeh hở hơn nhau một nguy n tử cacbon.

n = ^ = . 5 ^ = 3,625 n esre 0 ,0 4

=» m = 3 (C3H60 2) < n = 3,625 < n2 = 4 (C4H80 2) J x 1 + x 2 = 0 , 0 4 ÍX ị = 0 , 0 1 5

[3 x1 + 4 x 2 =0 ,145 j x 3 =0.025

R'COOR 1 + K O H ‐> R 'COOK + R 'OH 0,015 -> 0,015

R'COOR 2 + KOH ‐> R'COOK + R2OH 0 ,0 2 5 0 ,0 2 5

=> mmu6i = (R'+ 83).0,04 = 3,92 => R' = 15 (CH3)=> C ng thức hai este: CH3COOCH3 v CH3COOC2H536. Chọn A

(1), (5) kh ng c li n kết hiđro li n ph n tử n n c nhiệt độ s i thấ(2), (3), (4)

M(1) = 4ố < M(5) ‐ 58 => (5) c nhiệt độ s i cao hơn (1)(4) có H linh động hơn (2), (3) nên có liên kết hiđro liên phân t

=> nhiệt độ sôi cao hơn

274

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 289: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 289/404

M(2) = 32 < M(3)= 46 => (3) c nhiệt đp s i cao hem (2 )37. Chọn A

• X + CO dư :

FeO + CO — Fe + C 02

• X, + H20 :B a 0 + H20 ‐ > B a ( 0 H ) z Ba(OH)2 + AI2O3 ‐> Ba(AI02)2

El gồm Fe, AI2O3 dư; Yi l dun^• Yi + CO2 dư :

Ba(A102)2 + 2 CO2 + 4H20

‐h

^a(HC03)2 + 2AI(0H )3ị

(Fi)• E i + N a O H dư:

A Ỉ2O3 + 2NaOH 2N aAl02 + Gi l Fe• G| + AgN0 3 dư :

Fe + 2AgNOs ‐ » Fe(N03)2 + AgNOs + Fe(NƠ3)2 —^ Fc(N03)3

2A g

38. Chọn Ạ 2 H2*NCH2COONa +2 H2SO4 ‐> (H0 QCCH2NH3)2S0 4 + Na2S0 4

X X

2H2NCH2CH2COONa +2H2SO4 ‐> (Hy ■ y

H20dich Ba(A 102)2

H20

0,5x 0.5x0 0 CCH2CH2NH3)2S0 4 + Na2S 04

Í97X + I l ly = 25 ,65 fx=f0 ,15Ta có hệ : => I

[0,5x + 0,5y = 0,25 |y = 0,l

=> Khối ỉượng muối do HhNC^COONa tạo th nh l 97.0,15 + 9 8.0,15

39. Chọn D0,528

12= 0,044(moỉ);r.T =

= 29,25 (gam)

0,044.100

n KC! “0,894 = 0 ,0 12 (mol); mY =74,5

2KCIO3 — ^ 2KC1 + 3 0 2 0 ,0 12 0 .0 12 — 0,018

22,92= 0,192 (moi);

_ 0,894.1008,132

= 1 1 (gam)

275

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 290: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 290/404

2 K M n 04 — ^ K2M11O4 +X — >

v kk= 3(0 ,018 + 0,5x) = 050f;

hn 2 = | (0 ,05 4 + 1,5x) = 0,)405 + 1,125x

+ 0.018 + 0,5x = 0,875x + 0,0315X + 0,0315 + 0,0405 + 1, 12 5x = 0,192

2.(0,018 + 0,06) = 13,496 (gam)

=> Sn o,(Z ) = no 2(kk) + no 2(bil)|

= 0 , 013 5+ 0 ,375x =>nT = Eno2(Z) + nN2 = 0,87$=>X - 0,06 (mol)=> IĨ1 = my + mo2 (bđ) = 1 1 + 3

40. Chọn c2 MnO 4 + 16H 4"+ ìo c r ‐ỉị 2Mn2+ + 5C12T + 8H20

3,16158

41. Chon €20,45

FeClj

—0 , 0 2 —> 0 .1

‐ 0 ,1 (mo— n NaF —204,5

9 X + AgNOs IFeCls + 3A g N 03 ‐> Fe(N0 3 3 + 3 A C \ l 0,1 —> 0,3

=> m = 143,5.0 ,3 = 43,05 (gam)42. Chọn A

2KJ + 0 3 + H20 2KOH + 0 2t +h Ơ2 + 2KI ‐> 2KC1 + Ĩ2

H2O2 + 2KI ‐> I2 + 2 KOH 2FeCl3 + 2KI ‐»h + 2FeCI2 + 2KC1 I2 + hồ tinh bột —> dung dịch xanh lam l ã + AgN03 A g li + KNỌs

43. Chọn C Quy hỗn hợp về Fe ys

Fe ‐> Fe3+ + 3e X 3xs -> s4* + ốe y 6y

Í3x +6 y = 0,48Ta c hệ:

56x + 32y = 3,76

4 + l,5x

M11Ọ2+ O20,5x

N*5 + le N*40,48 <- 0,48

X = 0,03y = 0,065

276

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 291: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 291/404

f5a;' * ^ S 0 r ‐ >B a S 0 4

0,065 —> 0,065 =>TOkôt túa ‐ 233.0,065 = 15,1 45 (gam)

44. Chọn D[C6H70 2(0 H)3]n‐r2S‐> nC6H120 6 — 2 nC2H5OH

— — nC4H6 ‐ ‐ ‐ >(-CH2-CH=CH-CH2-)n 1 1

54n.0,35.0,8.0,6 54n162 1

= > n w u to = 54 0>35 0 8 0 6 =17,857;(t n)

45. Chọn A CH2=C(CH3)‐CHO +2H2 ‐> CH3‐CH(CH3)‐CH2OHCH2=C(CH3) ‐CHO + h 2 CH2=C(CH3)‐CH2OH

CH2=C(CH3)‐CH O + Ha CH3‐CH(CH3)‐CHO

m e = n iA - 7 1 .0 ,1 + 2 . 0 , 3 = 7 , 7 g a m = > ĩiB - — —* -■ = 0 . 2 4 3 ( m o l )95.4

=> nHl ph n iĩg ‐ Ĩ A‐Ĩ1B =0 ,157 (mol) => n H c n = 0,3 ‐ 0 ,157 = 0,1 43 (mol)

= > i w hi,ptoing = 0 ,243 ‐0 ,143 = 0 ,1 (mol) = > H = M ig g =100%Ojl

46. Chọn BM g +2H C1‐ M g C I2 + H 2t0,25 0,5 -> 0,25 -» 0,25

^ 0 ,536,5.100% _ 1AA, .=> mdd HC1 = — 7T T777— = lOO(gam)

1o ,2 j /o

=> m<id sau = 100 + 6 - 2.0,25 = 105,5 (gam)95.0,25.100%

105,547.Chọnc

CỈ2 CÓ m u v ng ỉục, c c kh c n lại kh ng m u cho t c dụng lần ỉượt với dung dịch AgNOs nhận ra HCỈ v c kết tủa m u trắng xuất hiện.

AgNƠ3 + HCỈ AgC íị + HNO3Sục lần lượt c c kh c n lại v o dung dịch KI + hồ tinh bột nếu tạo ra

đung dịch màu xanh đó là O3

2 KI + 0 3+ H20 -> 0 2 + 12 + 2KOH

C%Mgc.:‐ ‐ ' ‐ T z l z‐‐‐‐‐‐‐= 22 ,51%

277

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 292: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 292/404

iz + hồ tinh bột -» dung dịch màu xanhCho que đóm có tàn đỏ vào hai bình chứa hai khí còn lại nếu que đóm

bùng cháy là O2. Còn lại là SƠ 2 không hiện tượng gì.48. Chọn B

G ^ o - ^ H ô -> CH2=CH-CH2C1 CH2C1-CH(0H)-CH2C1 C3H5(OH)3

49. Chọn cMetylamin là chất khí có mùi đặc trưng.

50. Chọn cNaOH + C6H5OH CốH5ONa + H20 NaOH + CH3COOH -> CH3COONa + H20 NaOH + HC1 NaCI + H20 C6H5NH2 + HCỈ C 6H 5N H 3C1C2H5OH + H C1 C2H5CI + H20

C6H5ONa + HCỈ-+ CốH5OH + NaCl CH3COOH + C2H5OHũ CH3COOC2H5 + H20 CH3COOH + Q H5NH2 ‐> CH3COONH3QH5 CH3COOH + CôHsONa -> CHsCOONa + C6H5OH

51. Chọn ACrCb + 3NH3 + 3H20 ‐* Cr(OH)3i +3NH4CI CuCl2+ 2NH3+ 2H2O -» Cu(OH)2ị +2NH4CỈ Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4] + 20H “ZnCh + 2NH3+ 2HzO-> Zn(OH)2i +2NH4CỈ .Zn(OH)2 + 4NH3-> [Zn(NH3)432+ +20H“N1CI2 + 2NH3 + 2H20 Nì(OH)2ị +2NH4CI

N i(O H )2 + ỐNH3 -> [N i(NH3)6]2 +2 0H~AgN0 3 + NH3+ H20 -» AgOHl + NH4NO3AgOH +2N H3 -> [Ag(NH 3)2]+ + O H -

52. Chọn c

V ì thể tích bình 1 lít nên sổ moỉ bằng nồng độ mol N2 + 3H2 * 2NH3Kcbđ: 1,0 1,5 0c b : 0,9 1,2 0,2

=> Kc = - 0.025720,9.(1.2)

278

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 293: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 293/404

GọiXlà số mol N2 cần thêm vào bìnịi để hiệu suất phản ứng đạt 25%. Ta có :

Nz + 3H2 ^ 2NH3 Kc bđ : (1,0 +x) 1,5 Ọ

pư : 0,125 *- 0,375 0,25

cb: (0,875 + x) 1,125 0,25(0,25)2 — = 0,02572 :

(0,875 + x).(ỉ,125)

53. ChọncFexOy + 2yHCl -> xFeCl2y/x + 0,152y

<-0,15

4 _ 0,155ốx + Iốy ~~ 2y

Fe20 3+■3C0 - -» 2Fe + 3C

X= 0 ,831 (mol)

yH20

Oa0,025 0,075

=> Vco= 0 , 0 7 5 . 2 2 ,4 = 1 M lí t54. Chọn A

C j2H22 0 i i + H 20 ^ 2C6H 120 ểCfiHizOfi - - *■»2C2H5OH ị- 2CO2

100.46.0,8 AO— ——------ >0,8100.46

CO2 + 2NaOH —> Na2C03 ■+■H2O 0,8 — > 0,8=> mrnuổi = IOỐ.O.,8= 84,8 gam

55. Chọn Be 2H5OH + CuO — CH3CHỐ +Cu + H20CH=CH + H20 - HgS- J— -> CH3CHO HCO OCH =CH2 +NaOH -> HCOONa+ CH3CH0

56. Chọn AA. Cu + 2Ag+ -> Cu2+ + 2Ag Epin:= 0,80 - (-0 ,76) = 1,56VB. 2A g+ + H2 -» 2Ag + 2H* Epin =0,80 - (0,00) = 0,80V c. Zn+ Cu'+ -> Znz++ Cu Epin= ị3 4 ‐ (-0,76) = 1,1ov

00 - (-0,76) - 0,7ỐVD. Zn + 2Hr -> Zn + H2 Epin = 057. Chọnc

279

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 294: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 294/404

MX = 28.2 = 56 (gam/ mol) => mx - 56.0,2 =.11,2 (gam)

Ta có hệ :â + b —0.264a + 32b = 11,2

a = 0,15 b = 0,05

2S02 + 02v20

Ban đầu: 0,15 0,05 0Phản ứng: 2x X 2xCân bằng : (0,15-2x) (0,05-x) 2x

SƠ2 + Ba(0 H )2 —> BaS03>l ■+■H2O

(0,15-2x) ->(0,15-2x)SO3 ■+■Ba(0H)2 — BaSƠ 4>i- 2x “>2x

=> rciksttua= 217.(0,15 -2x) + 233

H= — .100% = 40%0,05

58. Chọn DVì thu được dung dịch chứa hai muối FeSƠ 4và Fe2(S04)3 có số m

bằng nhau nên nFBO= nFe0. => Có tạể coi X chỉ là Fe304.F63O4 + 4H2SO4— FeSƠ4 +Fe2

0,15‐ »0,6 _ 0,6.98.100m

V

ddHiSOj 94 72

242,747đd H,S04 1,2

= 202,3 (nil)

59. Chọn A B. Ba(HS03)2 + 2NaOH -> BaSC c. SO2 + 2Mg ->2MgO +s

D. FeS4-H2SO4-> FeS04+ H2S60. Chọn Đ

2SO

+ H20

2x = 33,19 =>X = 0,02 (moỉ)

:so4)3+4H2o

= 242,747 (gam)

+ Na2S0 3 +2H20

280

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 295: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 295/404

1

ĐỀ s ố 7Câu 1. Chọn D

c + h 2o — c o + H2Câu 2. Chọn D

F2không có tính khử Câu 3. Chọn B Câu 4. Chọn B

Etyl benzen không làm mất màu dung dịch thuốc tím ở nhiệt độ thường. Nó chỉ ỉàm mất màu dung địch thuốc tím khi đun nóng.

CH2 -CH3 C00K

s i c ! ) ] + lŨKMnO* — ^ 3f Q l +

+ 3 HCOOK + 10Mn02 + 4K0H + 4H20

Câu 5. Chọn cNếu FeƠ 3 tan hết => m = 474 - 48 = 426 (gam)

9,8.426 1N1mso = - = 0,426 (mol) S 4100.98Fe20 3+3H2SO4‐» Fe2(S04)3 +3H200,3 0,9

n H*so4 pir = 0,9 mol > n HiSOjibtí = 0,426 mol ( loạ i!)

Vậy Fe20 3còn, H2SO4 hết

Fe20 3 + 3H2SO4 ‐» Fe2(S04)3 +3H20X 3x X

‘ Jz'A _L_ 98.3x.100i60x + — —------= 474 => X = 0,15moỉ 9,8

_ _ 0 45.400.100% _=> Cp ,so J = — ----- — -------= 12,66%« 2(504), 4‐74 ’

Câu 6. Chọn AH2N-CH(CH3)-COOH; H2N-CH2-COOH; C6H5-CH(NH2)-COOH

I Câu 7. Chọn Dn0 = 0,lmol=>nFtì :n0 =l:l(FeO)

3FeO + 2A1. —^ AI2O 3+ .3Fe

0,1 0,13

281

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 296: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 296/404

A 1 _ ^ ĩ £ L * 2 H22

Ị_

3Fe0,1

— 0,5

h 2

— 0,1= > V h 2 ‐ 0,6.22,4 = 13,4 4 (lit)

Câu 8. Chọnc( -CH 2-C H - )n + nNaOH‐ U (~CH2-C H -)n + nCH 3COONa

\ IOOCCHs OH

Câu 9.ChọncĐặt công thức tổng quát của X là(C4H5),,

2.4n + 2 - 5n A = = 4 => n = 2 (CgHio)

Câu 10. Chọn B

etylenglycol, alanin. glixinGâu 11. Chọn B(C5Hg)n+ s2 (C5H8)nS2

%s = 64,100 - = 1,964% => n = 476811 + 64

Câu 12. Chọn ATừ đáp án => Đỏ là ancol no

C nH2n + 2Ox + 3n + 1 —0 2 ‐> nC0 2 + (n +1)H20

=> Jfì + ——= 3.5 =>3n = 6 + x=>n —2 + — => X—n = 32 3

Câu 13. Chọn B• CH3COOH:Tạođung địch m uxanh nhạt

2CH3COOH + Cu(OH)2-> (CH3COO)2Cu + 2H20• C3H5(OH)3: Tạo dung dịch màu xanh lam

282

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 297: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 297/404

c h 2o hT

c h 2o h

2CH0H + Cu(OH)2C |i2Q H ^ CH2OH

C ^O --------Cu —— OCH + 2H20

CfeOH HOCH2

lam, khi đun nóng cổ kết tủa đỏcai-h• CtìHnOg: Tạo dung dịch màu Xgạch (C112O)• Fomalin: K hi đun nóng có kết tủa đò gạch

HCHO + Cu(OH)2- £ - 4 HCOCfH +C u2O Ì + H20• Abum in: Tạo đung dịch màu tím

Câu 14. Chọn DTừ đáp án => Y có công thức tông qiCnH2n-4 0 4Na2 - ^ 2 ỉ _ > ( n - l) C 02 +

uaât C11H211-2O4 X Ỉ2. CnH2n-4Ỡ4Na2

^a2C03 + (n-2)H20

‘co'ỉ _ n - 0,0240,024

n =n Na,co , ‘

Câu 15. Chọn cm^aoH = 20 gam => nNaOH = 0,5H20 - ^ > H 2 + l /2 0 2

X X 0.5x _ 0,5.40.100%

2 (C2H2O4)

200 - IS xCâu 16. Chọn 0

= 25% -» X = 6,667

nFc = nr „ =0,87

Cu = 0,005 mol56 + 27.2 + 64

A I + 3Ag+ -> A l3+ + 3 A g i0,01 —> 0.0J -ỳ 0,03

Fe + 2Ag+ —>Fe2+ + 2Ag4'0.001 0,0 0 2- * 0,002

Fe + Cu2+ -> Fe2+ + C u i

0,004 -> 0,004 -> 0,004mCR= 108.0,032 + 64(0,004 + 0,005} = 4,032 (gam)

Câu 17. Chọn B

Trong ỉ phút, 100 lá cây tổng họp được

Vậy, khối lượng glucozơ mà 100 lágian 2 giờ 14 phút 36 giây (hay 134,6 p]

moi

lít => v khi = 1,5.6,667.22,4 = 224 lít

nAi =0,01 moi

ỉ 0 0 . 2 . 0 , 5 . 1 0 . 1 8 0 _ 1 8 0 0 _ , ■----- 1 -------= • gam glucozơ100.673 673 ■ &

cây xanh tổng hợp được trong thờihịút) là

283

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 298: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 298/404

134,6. Ì qOO673.

= 360 (gam)

Câu 18. Chọn B- Khố i lượng khí thoát ra khỏi bình nước brom:

mkh = 4.5,75.0,1 = 2,3 (gam) : :- Khối lượng bình đựngnước brorr:tăng là khốilượngC2H2và C2H4hấp thụ:

nibinh brom tãng n ix ^khí .-2*0 ,5 2,3 8 j7 (§ â ĩĩ l)Câu 19. Chọn A

HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)j COOH (axit glutamic); H2N ‐ C H2‐ C H2‐ C H2‐ C H2‐C .

Câu 20. Chọn D2CuS04 + 2H2O -JSẺL+ 2Cu

0 ,1 <-Fe + C11SO4 — FeSƠ4 + Cu4-X —» X ' X

Fe + H2SD4 FeS04 + H2t0,1 < r 0,1

AmT = 64x - 56(x + 0rl ) = 0,8 =

H(NH2)‐COOH (lysin)

+ 0 2f + 2H2SO40,05 0.1

X= 0,8moỉ => cM CuS04' 0,5= 1,8 M

Câu 21. Chọn cM phải ỉà kim loại đa hỏa trị, khi tác dụng với CI2 cho muối có hóa trị

cao và khi tác dung với HC1 cho mupi có hóa tr ị thấp => M là Fể

2Fe + 3CỈ2 2FeCl3(X)

Fe +2HCl-»FeCl2+ H2T0 0

2FeCỈ2 + CI2 -» 2FeCỈ3Câu 22. Chọn c

Y là sản phẩm duv nhất khi X tácTừ A, c => X là anken (CnH2n)

C M i. + C h ^ C ^ C l íMy = 71 -M 4n = 56,5.2 =>

Câu 23. Chọn ACâiỉ 24. Chọn c

R 8 2 .3 5

đụng vói CỈ2 => loại B, D

n = 3 (C3H6)

%R ='R + ; 100

>R±14(N)

284

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 299: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 299/404

Dạng đơn chất N2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử0 0 ‐3+1

N2 + 3H2 ±5 2NH30 0 +2

N2 + O2 00Q'C »2NÕ Câu 25. Chọn A

2 MOH + Mg CÍ2 -> Mg(OH )2i + 2 MCI0,15 <■—— 0,075

2M +2HCI‐*2MC1+H2T 0 ,1 <—0 ,1

2M +2H2O ->2MOH + H2T0,15 <----- 0,15

=> M = — = 33,2 Mi =23 (Na) < M <M2 = (K)

Câu 26. Chọn cM _ _

H = - 1).100% =100% => Mx = 2My = 58(C4H10)

Câu 27. Chọn BĐung dung dịch CuSC>4 làm thuốc thử nhận ra:

- Dung dịch N H3: Tạo dung dịch phức màu xanh đậmCu2* +4N H3 [Cu(NH3)4]2+

- Dung dịch BaCl2:Có kết tủa trắng xuất hiện

Ba2+ + SOị~ ->BaS04i ~ Dung dịch NaOH: Có kết tủa màu xanh nhạt

Cu + 20H ■ ->C u(O H )2ÌHai đung dịch còn lại NaNƠ3, ZnCỈ 2 không có hiện tượng gì, cho tác

đụng lần lượt với dung dịch NaOH. Dung dịch nào có kết tủa trắng xuấthiện, tan trong NaOH dư là ZnC Ỉ2

2NaOH + ZnCl2 -> Zn(OH)2i +2NaClZn(OH)2 + 2NaOH -> Na2[Zn(OH)4]

Còn lại ỉà NaNC>3 không hiện tượngCâu 28. Chọn D

Vì đốt chảy cùng một số mol hay khối lượng A, B đều thu được tỉ lệ molcủa CO2 v H2O giống nhau n n Ma = Mb. Loại đ p n c v tỉ lệ nước l 1 : 1 (ữái giả thiết)Câu 29. Chọn B

Hỗn hợp khí là NH3 và H2

285

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 300: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 300/404

17x + 2y =0,4.2.4,75 |x = 0,2 _ A 1 ,=> riN =0,1 molx + y = 0,4 |y =0,2 2

6R + nN2 —>2RjNn

^ 0 , 1n

R + 11H2O ‐> R(OH )„ + — Hỉ

M z ”n

=> R = 20n => n =2 và R - 40 (Ca)Câu 30. Chọn A

3Fe + NO: + 4H+ 3Fe3+ + N o t + 2H20m m

180 * 540= > m khi “ = 0 , 0 5 5 m

CaC0 3 + 2H+ ‐> Ca2+ + C02f + H20m m

Tõõ * ĨÕÕ _ _ 22m _ A

= > m khi = 0 , 4 m

FeS + 2H+ -+ Fe2+ + H2s tm m88 * 88

__ 34m==> mkhi = —— = 0,3 86 m

88

HCO J + H+‐> C0 2t + H20m m84 * 84 _ 44m _

=> nikhi= —— = 0,523m84Câu 31. Chọn c

n HC0_ =2.0,2 + 0,8 +■2.0,1 - 0,8 = 0,6 (mol)

2HCOJ — C02f + CO f‐ + H200,6 —> 0,3

=> mmuã,- = 40.0,2 + 23.0,8 + 24.0,1+ 60.0,3 + 0,8.35,5 = 75,2 (gam)

286

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 301: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 301/404

Đáp án => E có công thức tổng quát C„H2„023n - 2

Câu 32. Chọn D

CnH2,i02 + O2 nCO? + J1H2O

[ CQ: —n H<Q—0,2 1TIOỈ:3n

‘co. 2n 0,2

Câu 33. Chọn A2AỈ + 2NaOH + ỐH20 -» 2Na[Al(OH )4] + 3H2fA I2O3 + 2NaOH + 3H2O -> 2Na[AI(OH)4]

NH4CI +NaOH ‐> NH3T +NaCỈ ‐i‐ H20Si + 2NaOH + H20 Na2S i03 + ?H2t

Câu 34. Chọn DI Câu 35. Chọn AI í Câu 36. Chọn Đ

Mg + Zn2+-> M g2+ + Z n ịMg + 2Ag+ -> M g2+ + 2 A g ịM g + Cu2 M g2+ + Cui-

I ĩ- 1 ĩ;

i3 +3Mg + 2 AICâu 37. Chọn B

(C HioOsXi +11H2O

3M<ỉ2+ + 2 A lị

H+ -> nCôHi:

OH

:

c h 2= c h 2 + h 20 —^ CH 3CH2CH=CH + H 2G — h - >CH 3CHỘ

Câu 38. Chọn AM gC l2 J|m > Mg + Cl2

Câu 39. Chộn Bnx: n ^ a O H = 1 : 3 và kết hợp đáp án

=í> Công thức của X là (RCOO)3C3H 5(RCOO)3C3H5+ 3NaOH -> 3RCOO]Sfa + C3H5(OH)3

3R + 173 120=> —— —— = — -3

R = 27(C2H 3- )6,35

X là (C2H3COO)3C3H5 : Glixeroltậâcrylât Câu 40. Chọn c

0 3 + 2KI + H20 2KOH + 0 2t + I2Câu 41. Chọn c

Coi khối lượng dung dịch H2SO4 ban (tàu là 98 gaỊĩi => n H;SO =0.1 moỉ

- 2 02

= n=2 (C2H4O2)

Oố

287

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 302: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 302/404

0 ,1 4—0 ,1 — 0,1(M + 96).0,1.100%

M0 + H2S0 4^ M S04 + H20

98 + (M + Ỉ 6).0,1Câu 42. Chọn ACâu 43. Chọn D

% 0 = 35,96%

= i 1,76 M = 24 (Mg)

X : y : z : t -

=> CTTQ củaX (C3H7 0 2N)n=> 89n <1 0 0 => n = 1 (C3H7O2N )

X có nguồn gốc từ thiên nhiên V=> X la CH3-CH (NH 2) - COOH

Câu 44. Chọn c- HCỈ: Quỳ tím hóa đò- Nước Gia - ven: Quỳ tím mất

Câu 45. Chọn DVì CaO hấp thụ hơi nước

CaO +Cả CaO và Ca(OH)2 đều không

Câu 46. Chọn BCâu 47. Chọn A Câu 48. Chọn B

CH3CH2CH2OH ;CH3CH(OH)CH3; CH3CH2OCH3; CH3COOH; HCOOCH3

Câu 49. Chọn D(€4 ^ ) 0 + (CĩEyNtym —> C4n+3

14rb

12 16 14

à tác dụng được với NaOH và HC1

- NaOH: Quỳ tím hóa xanhmàu - NaCl: Quỳ tím không đổi màu

ẩ20 -> Ca(OH)ztác dụng với NH3

%N =12(3m+ 4n) +6|n+ 3m +14m

Câu 50. Chọn BMCO3 c o 2

0 , 0 2 4 0 , 0 2 4

=> M + 6 0 = ^ ^ = 920,024M = 32 => M i = 24 (Mg) < M =32 < M2 = 40 (Ca)

n CaCO;V Ì2 1± 1Ọ = 322 Mg( 0;

Công thức cùa quặng: CaCO^MgCOs

1 Hốn +3mN r

15,73100

nm

288

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 303: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 303/404

ựậu 5 lec t ion A. E° =£*. + E j- „ ,r = ụ -0,76 = +0,34 VỊ : V .Crt '/C u Pỉn. . • Ztr /z« . > 9 - 9

cấu 5 3! Ịchộn ĐCH3OH, NaOH, HCÍ, gỉyxin, HN02

Câiỉ 54. Chọn BCâu 55. Chọn c

F e -> F e 3+ + 3e S+6 + 2 e - » S ^X 3x 0,ố 0,3Cu —» Cu2+ +2ey 2y

Í5ốx + 64y = 15.2 fx = 0,l[3x + 2y = 0?6 ,r^ jy = 0.15

Fe + H2SO4 loãng FeSC>4 + H2^0,0 ỉ ------» 0,01=> v khi = 0,224 (lít)

Câu 56. Chọn DCu, Ag, Hg

Câu'57. Chọn cCfiHsOH + (CH3C0)20 CH3COOCtìH5 + CH3COOH

Câu 58. Chọn BCâu 59. Chọn D

n = — — ‐ = 4 (C4HiỌ)n H20 nCOj

CH3CH2CH2CHCI2; CH3CH2CCI2CH3; CH2CICH2CH2CHC Ỉ ; CH3CHCICHCICH3;CH 3CH2CH CICH2C I; CH2CÌCH2CHCICH3

Câu 60.Chọn cCu(N03)2 GuO + 2N02 + -O2

X X 2x 0,5x>46.2x + 32.0,5x = (9,4 - 6,16) => X —0,03 (moí)CuO + 2HNO3 -> Cu(N0 3)2 + H200,03 —>0,06, r _ 0,06 .>VtldHN0, — = 0,2 (lít)

0,3

OQCì

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 304: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 304/404

ĐỄ SỐ 8Câu 1. Chọn D

Dùng đung dịch BaCl2:- SƠ2 : Không hiện tượng gì- SO3 : Cỏ kết tủa trắng xuất hiện

S 0 3 + BaCỈ2 + H20 BâSOẬ + 2HCỈCâu 2. Chọn D

Các polime: amilozơ, amilopectin, poli (metyl metacrylat) đều có thànhphân nguyên tổ là c, H, 0.Câu 3. Chọn D

nAgN0 3 = 0.2 (m o l) ; ncu(N0 3 ) 2 = 0,4 (moi)Thời gian điện phân; t° —2895 (s)Do Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ nên ở catot Ag+ bị điện phân trước.

Phương trình điện phân:4AgN03 + 2H20 -> 4A g ị +0 2t + 4HNO30,2 0,2 0,2

Thời gian để Ag+ bị điện phân hết là:

t = ^ = 6 5Ọ Ọ = 1930(s)<t°I 10

=> Khoảng thời gian để Cu bị điện phân là Í2 = 2895 - 1930 = 965 (s)' _ 10.965 ’

=> ncu - ——-------= 0,05 (moỉ)2.96500 '

Phương trình điện phân:Cu(N0 3)2 + H2O Cuị +1/2 0 2t +2HNO3

0.05 —ỳ 0,1SriHNo. =+ 0,1 = 0,3 moi

. 3Cu + 8HNO3 —» 3Cu(N03)2 +2 N O t + H2O

0,05 M — > M3 3

3Ag + 4HNO3 -> 3AgN03 + NOT + 2H20M » M3 12

=5. In NO=ụ + — = 0,075 (moỉ) => VN0 = 1,6 8 (l t)

Câu 4. Chọn A

NaNƠ 3 (tinhthể)+ H2SO4 (đặc)— -— > HNO 3 + NaHSƠ4

290

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 305: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 305/404

Câu 5. Chọn D

Hai - -Ệj - 0,2 (mo 1); r i p ^ = ^ - = 0,0875 (mol);2 3

nH, = — =0,075 (mol)2 22,4

2AI + 2NaOH + 5H20-> 2N 40,05 Ỷ

0,0875h

2A1 + Fe20 3 —0,2 0,08750,17511 0,0875h0,2 - 0,175h

=> 0,2 - Ó,175h = 0,05 => h = 0,857} (=85,71%)Câu 6. Chọn A

a) 2KI.+ 2FeCl3 -> I2 + 2FeCl2 +

bđ:pư:còn:

c) 2K I+ 03 + H20 -> I2 + 2KOHd) 2KI + H2O2 I2 + 2KOHf) CI2 +2KJ — > 2KCI + ĩ2g) 6KI + K2Cr 20 7 + 7H2SO4 ->

2KC1+ 0 2t

3Ị2Câu 7. Chọn B

8.96 _ . , nnn2 = ‐ ^ ‐ 7 = 0,4 (mol); nso2 =

22,4 / 22,4

Zn + 2H2SO4 -» ZnS04 + S 02|t + 2H200 ,1 ' 4- — - 0 ,1Zn + 2HC1 -> ZnCỈ2 + H2T0,1 ----- » 0,1Cr + 2HC1 —> CrC l2 + H2f 0,3 <Ể------- 0,3

0,3%nCr = -.100% = 75%

0,1 + 0,3

Câu 8. Chọn cMnO*2+ 4HC1 MnC Ỉ2 + Cl2t +

=> Khí Cl2 có lẫn HC1 và hơi H20NaCl để hấp thụ hết khí HC1Câu 9*Chọn c

nHỉ0 = —nH= 3nx = 0,6mol => mbinh

A1(0H )4] + 3H2t0,075

A I2O3 + Fe

+ Cr 2(S 04)3 + 4K2SO4 + 7H20

2,24= 0 ,1 (moi)

2H2Ođược cho vào bình đựng dung dịch

I = 18.0,6=10,8 gam

291

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 306: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 306/404

Heo- = ^ = 37?2’° j i r = 0,5Ì(moI) ^ mbillh lí =0r52.44 = 22,88 (gam)12

(<t

Câu 10. Chọn c

CH3CH2CH2OH + CuO - íCâu 11. Chọn B

CH3C H C H2 + Br 2 -> CH3CH ^rCH 2BrCH=CH + Br 2 CHBr=CHBrCHBr=CHBr + Br 2 -» CK Br2-'

CH2OH-[CH(OH)]4-CHO+Br2+ụ, (C i7H33COO)jC3H5 +3B ĩ 2 —>

Câu 12. Chọn AS0 2 + Br 2 + 2H20 -> H2SO4+ 2|HBr

S02 + 2H2S ^3 S .+ 2HzO

2Cr3+ + Zn - * Zn2+ + 2Cr2+2Cr3+ + 3Br 2 + 160H - -» 2CrC

2NO2 + 2NaOH -> NaN 02 + N;. 3Br 2 + ốNaOH -> 5NaBr + NaB

Câu 13. Chọn A

2NaCi + 2H20 2Ná'

Đo sinh ra NáOH => pK của dull;

> CH3CH2CHO+ Cu + H2O

CHBr 2[20 ~>CH2OH -[CH(OH )]4-CO OH + 2HBr7H33Br 2COO)3C3H5

+ 6B r - + 8H2O

aNƠ3 + H2OrŨ3 + 3H2O

rằng khi NaCl hết, thì NaOH sẽ bịđiện phân nước.

2H2O - đpLtd- > 2H2t + 0 2tThể tích của dung dịch giảm => r

Câu 14. Chọn D

A — C H2B r- C H2- C H 2 B r

(X )

C H O : C H r C H O l & M g i 3 4 A °4n

Câu 15. Chọn c

S i0 2 + Na2C 03

2C02 + Na2S i0 3 + H20 -> 2:

3Mg+ N2 — — >M23N2

OH + CỈ2t + H2t

g dịch tăng so với ban đầu. cần chú ýđiện phân nhưng thực chất là quá trình

ồng độ NaOH tàng=> pH tăng

C H 2O H - C H2-C H 2O H . C H O -C H r C H O

( Y ) ( Z )

» Na2Si()3 + CO22N|aHC03 + Si02

292

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 307: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 307/404

FexOỵ + 2yHCl —» xFeCl2y/x + yH2C015 '0,152y

4 0 , 1 5X 2 ' ^= >--------------= -2— — = - (Fe2Ơ3)

56x + 16y 2y y 3

Fe20 3 + 3CO —£-> 2Fe + 3C0.20,025 -» 0,075 :

=> V co = 0,075.22,4 = 1,68 (lít)Câu 17. Chọn B

^chấ tbèo — ftslixerol — n io l

- _ 2 Rl+R2 8 8 8 -4 4 .3-4 1 2.239 + 237R = -------------------= ---------------- -------------= — ■ -----------

3 3 3

-» R ' = 239 (-Cl7H,5);R 2= 237(-Ci7H33)Cầu ỉ8. Chọn c

HNaO H - ĩlaían iti - 0 , 1 m o ỉ

Coi X chỉ gồm aỉanin và NaO HNaOK + HC1 -» NaCl + H200à - » 0 ,1CH3CH (NH 2)COOH + HC1 CH3CH(NH3Cl)COOH

0 ,1 —> 0,1

= > IĨỈCR = 5 8 , 5 . 0 , 1 + 1 2 5 . 5 . 0 , 1 =I S A ( g a m )Câu 19. Chọn D

Loại A vì X có công thức phân tử CgHsƠ2 * Q H10O2.Loại B vì X không tác dụng với NaOHLoại c v Y c c ng hức C9H10O2 5* C8H10O2.

Câu 20. Chọn ĐĐể phản ứng hết a mol kim loại M cần ỉ,25a m oỉ H2SO4

, -19 2 * ?4Vây đê hòa tan hêt — mol kim ỉoai M sẽ cân “ moỉ H2SO4

'M M« Nếu X là SO2

2H2SO4 SO2 + 2H 20 + SOl~24 12— » — = 0,2 M “ 60 (gam/mol) (ỉoai !)M M

• Nếu X ỉà H2

Câu 16. Chọn c

9.Q-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 308: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 308/404

H2S0 4 + 2 e - > H2 + S0 j -24 12—— ------ > — = 0.2 => M = 60 (gam/moỉ) (lo a i!)M M

• N ếu X ỉà H 2S5H2S04 + 8e -> H2S + 4H20 + 4SO J-■24 24 — > — - - 0.2=> M - 24 gam/mol (nhân) => M là MgM 5M

Câu 21. Chọn ACH3OH + CO —£-► CH3C0 0 H

(X)CH3COOH +c h =c ‐ c h 3 ‐ > C H 3CO O C(C H 3)=C H 2

00

CH 3CO OC (CH 3)=CH2 + NaO H CH 3CO ON a + CH3COCH3(Z)

CH3COCH 3 + h 2 Ni;‐ ‐ > CH 3CH (OH)CH3 Câu 22. Chọn B

Từ kết quả của sự thủy phân ta suy ra trật tự sắp xếp các amino axit trongX là Gly - A ỉa - Gly - Gly - Val

Hay: H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2CONHCH2CONHCHCOOH

I

CH(CH3)2= > % n =14:1 1ỌỌ% =

359Câu 23. Chọn A

X (Z-29): ls22s22p63s23p63di04sỉ => V ị trí của X trong bảng tuần hoàn: ô 29, chu kì 4, nhóm IB .

Câu 24. Chọn c Câu 25. Chọn A Câu 26. Chọn Đ

3CH3NH2 + FeCIs + 3H2O Fe(OH)3i + 3CH3NH3CI2CH3NH 2 + H2SO4 (CH 3N H 3)2S04 CH3NH2 + CH3COOH -> CH3CONHCH3 + H20 CH3NH2 + HNO2 ‐» CH3OH + N 2 + H2O

Câu 27. Chọn Bm - 1 1 + 16.0.1 = 12,6 (gam)

294

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 309: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 309/404

mc = 1 2 . - ^ = 0,36 (gam) ; mH = 0;44

Câu 28. Chọn B

37 (gam) ;

m o(X)= 32 .0 ,03 + 16 .0 ,035 - 1 ,2 = 0 ,32 (gam)

=> mN = 0,89 - (0,36 + 0,07 + 0,32) := 0,14 (gam)

_ 0,36 0,07 0,32 0,14 „ "=> X : y :z : t = — — = 3 : 7 : 2 : ỉ \2 1 16 14=> CTP Tcủa X là C3H70 2N hay CH ịNH2COOCH3CH2N H2COOCH3 + NaOH -» CH2NH2COONa +CH3OH

0

ượng:,075) = 4,25 (gam)

0,01 ~ỳ 0.01 —ỳmcR = 0,19.40 + 97.0.01= 8,57 (garỊi)

Câu 29. Chọn BCâu 30. Chộn B

nco=nco2 =ncaCO3 =0,1 (m ol); nH20 ^ nHỉ = 0,2 - 0,025 - 0,1 = Ò,075(mol)

=> Khố i lượng dung dịch giảm một10 - "(44.0,1 + 18.0.

Câu 31. Chọn B

M«e= ĩ ^ - = 65,6 .=> Mi = Ố0 (HC^OCHs) < M < M2 (RCOOCH3)

ỉlCH3 OH = ĩlNaOH = 0, 05 (m o l)

=> nímuôi = 3,28 + 0.05.40 - 32.0,05

Câu 32. Chọn DĐể cân bằng chuyển dịch theo chiềuTăng áp suất vì chiều thuận là chiềuGảm nhiệt độ vì đây làphảnứng tỏa :nhiệt (AH < 0)Giảm nồng độ NH3 để cân bàng chuyển dịch theo chiều tăng nồng độ

NH3 (chiêu thuận)Câu 33. Chọn A

n „ = nHjO —^n Fe,0++ G'- n ^ l2o0 =0,5(mol)

Coi H2O là dung dịch H2SO4 nồng độ 0%. Ta có:100 gam 98% c

> -

0% 98 -9 gamCâu 34. Chọn c

CH2OH-CH2-CHO ; CH3-CH O H -(tHO ; HOC-COOH

,01

= 3,68 (gam)

thuận thì cầnàm giảm sổ mol khí

100

9 98-C c = 89,9%

295

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 310: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 310/404

31)

FeSƠ4

(gam)

nFỂ20, = lố{gam) nFcjOj= 0 ,l(m

Fe20 3 + 3H2SO4 -> Fe2(S04)3 + 3H200,1 0,1

Cu + Fe2(SC>4)3 — C11SO4 +0,1 0,1

=> m = 16 + 64.0,1 + 3,2 = 25,6Câu 36» Chọn c

Ba + 2K2O ^ B a ( O H)2 + H20,2 0.2Ba(OH)2+ FeS04-> BaS04-Ị- Fe(OH)20,15 0,15 0,154Fe(OH)2+ 02 —^ 2Fe2d + 4H20

0,15 0,075=> nocR = 233.0,15 + 160.0,075

C 3 37. Chọĩĩ A CH2=CH-CH3 + Bi'2 -> CH2Ôr-CHBr-CH3

=> CK2Br-CHBr-CH3 ỉà chất k tCâu 38. Chọn A

Giả sử ha muôi halogen đêu tạo ỉ

NaX ‐r AgNOs—> A g X ■i’ +0,1 0,ỉ

108+ X = 150 => X. = 42 =>X

=> Công thức hai muối là NaCỈ VCaa 39. CỈ2ỌH B

C2H2. + 2 [Ag(NH3)2]OH c|Ag = CAg ị + 4NH3t + 2H20 0,1

nCH, =nH2= 0,05(mol)Đốt ch y hỗn họp Y cũng ỉa đốt ch y1/2 hỗn. hợp X.

C2H2 + - 0 2 - > 2C0 2 + H20 i

0,1 0,252H2 +0 2 ‐ 2H200,05 0,025CH4 + 202 -> C02 + 2H200,05 -0,1

= > Vo2 = 0,375.22,4 = 8,4 lí t

Câu 35. ChọE Ả

296

0,15

M H 2'

\=46,95 (gam)

i r ‐CHBr‐GHs. ng tan trong nước

lết tủa với dung dịch AgNƠ3

N a N 03

1 =35,5 ( C l ) < x < X 2 = aO(Br)

Na Br

,1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 311: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 311/404

C u40. Chọn c A g + 2HNG3 ‐> AgNC>3 + NO2 + H200,1 0,12 NO2 + 2KOH -» KN02 + KNO3 + H200,1 0,1 0,05 0.05

KNO3 — ^ K NO 2+ -O 2

0,05 0,05:=> mcR = 0.1.85 + 56.0.1 = 14,1 (gam)

C u4Ỉ. Chọnc

+ y = V

22,4

30x +46 y =36,4 V 22,4

X ='

y =

3 V 1 1 2v_ 56

„ i : _ _ 9 V V n N0. tạo mu i =3nN0 + nNOĩ = ~ +

, 9V V=> Ittmuối = m +62(—— + — ) = m + Ố,089 V

112 56Câu 42. Chọas A

M = ‐ỉ— =56 => Kết hơp với đ p n suy ra hai anken c c ng c ng thức0,3

phân tử là C4 Ĩ Ỉ8

C ng thức cẩu tạo thu gọn: CH 3CH 2CH =C H 2 v C H 3C H= C H CH 3.C u43. Chọn A A ỉ ‐> A l3+ +3e0,4 1,2

2N +5 + lOe N2IOx 4- X

N+5 +3e ‐> N'6x <— 2x

•+2

2N+5 + 8e ‐>2K8x <‐ 2x

=> 24x = 1,2 =>X= 0,05 mol =>Vịchi= 0,2.22,4 = 4,48 (l t)C ỉĩ44. Chọn A

n t

+1

T = lH,0 n + 1 1= — ‐ =1+ —->1 < T < 2*03, n n

Câu 45. Chọn D

297

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 312: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 312/404

3Fe + 4H20 tCI<570l'c » Fe30 4 + 4H2T(X )

Fe50 4 +4H2SO4 F e S 0 4 + Fe2( S 0 4)3 + 4H200 0 .

F e 2( S 0 4) 3 + 2 K J ‐ > 2 F e S 0 4 + 1 2 + K2SO4

(Z)2 F e S 0 4 +4H2SO4 ‐ > F e 2( S 0 4)3 + S 0 2t + 4 H 20

0 0Câu 46. Chọư B

nCu,u = 2nclỉHỉỉo„ = 0.2(mol) =>mCui0 = 0,2.144 = 28,8(gam)Câu 47. Chọn DCâu 48. Chọn BCâu 49. Chọn c

CH3CH2CBr 3 + 4NaOH CH3CH2COONa + 3NaBr + 2H 20Câu 50. Chọn A

Z m + 3 Z x “ 7 5

Nếu X là C1 => Zx = 17 => Zm = 24 (Cr) => M X3 ỉà CrCl3Gâu 51. Chọn c

Cr + H2S0 4 -> CrSƠ4 + H2t(X )

6O SO 4 + 3C12 2CrCl3 + 2Cr 2(S0 4)3

(V )Cr2(S 0 4)3 +3Br2 + 16KOH 2K2Cr 0 4 + 6K Br + 3K2SO4 + 8H2O

(2 )2K2C r04 + H2SO4 K2Cr 20 7 + K2SO4 + H 20

(T)10FeS04 + K2Cr 20 7 + 8H2SO4 -> 5Fe2(S 04)3 + Cr 2(S04)3 +.

+ K2SO4 + 8H2OCâu 52. Chọn A

EFe-Ni - -0 ,26 - (-0,44) = 0,18V ; E2n_Fe = -0,4 4 - (-0 ,76 ) = 0 ,3 2V ;E Ni_ c u = 0 , 3 4 - ( - 0 , 2 6 ) = 0 , 6 V

EZn-cu = 0,3 4 - ( - 0,76) = 1,IVPin F e-N i có suất điện động chuẩn nhỏ nhất.

Câu 53. Chọn c6C1- +C r 20 * - + 14H+ -> 3 C l2 + 2Cr3+ + 7H20

3SO2 + Cr20 Ị~ + 2H* -» 3SO + 2Cr3+ + H20

298

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 313: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 313/404

6Fe2++ Cr20 ;‐ + 14H+ ‐> 6Fe3+ + 2(tr3+ + 7H20 3H2S + Cr20 27- + 8H+ -> 3S + 2Cr3+ f 7H20

Câu 54. Chọn D

CH3-CH(CH3) -CH(OH)-CH3

5(CH3)2C=CH-CH3 + 6K M11O4 + 9H2SO4 ->5(CH3)2CO +5CH3C

Câu 55. Chọn D2Na[Ag(CN )2] + Zn Na2[Zn(CNỊ)4] +2Agi

Câu 56. Chọn BNH 3 + H2O ^ N H I + 0H “ Kb

pH = 14 - lgKb - Ig” = 9,25

Câu 57. Chọn BCâu 58. Chọn B

(CH3)2C=CH-CH3 + H20

OOH + 6M nS04 +3K2SO4 + 9H20

nx = 2riH2 = 0,03 mol = ri8r 2 => Hai íixit chứa1 liên kết đôic=c

m = 14,27 + 0,03 - 12 = 2,3 gam=>ụ= = 76,67

=> M i = 72 (C3H402) < M < M2 = 86 Cãu 59. Chọn D

p-H O CổH4CH2CH(NH2)COOH + 2^p -Na O

Câu 60*Chon c

0,03

(C4H 60 2)

aOH ->p 6H4CH2CH(NH2)COONa + 2H20

ĐỂ Số 9Câu 1. Chọn B

Câu 2. Chọn DV ì chiều thuận là ehiều làm tăng số m<f>l kh í

Câu 3. Chọn D

Q Ị + CH3COCH3

nx = 0.5 - 0,4 - 0, ỉ (mol) =>%x =

Câu 4. Chon B

0,1.100%0,5

-20%

299

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 314: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 314/404

c h = c h + h 2 NU"

CH3CH2 0H H;SGaJfc--—7°°cCâu 5. Chọn BCâu 6. Chọn ACâu 7. Chọn A

Gọi m là khối lượng của dung d|Ịch NaOH

^ n CH,COONa ~ n NaOH ” n CH-COOH

C % C H ■, C O O N a “5.10"3m

m + 60.5.10 7 iklIOO.x'Câu 8. Chọn cCâu 9. Chọn c

b) C11SO4 và d) HCI có lẫn CjuClCâu ỈO. Chọn Â

2Ai +3CO2 — -— AI2O3 + |3CO Câu l i . Chọn.B

Nhúníì quỳ tím lân iượt vào các- CaCb: Không làm quỳ tím đổi- NH4CI: Quỳ tím hóa đỏ- Na2CƠ35 NaOH: Quỳ hóa xanHai dung dịch này cho tác đụn;

khai thoẩt ra thì đó là dung dịch Nạ'• N H 4O+ NaOH -* NH3T+

Còn lại ỉà Na2C0 3 không hiệnCâo 12. Chọn A

nc,HjOH “ Ph,0 n co: - 0.17 ■

Đặt nc HCOOH = amoỉ;nCI{,CHO=

Ta có hệ :0,03 + ã + b = 0,06'

IV [3.0.03 + 3a + 2b = 0.

CH3CHO 2Ag0,01 -> 0,02

X = rriAg —2,16 (gam)Cầu 13. Chọn D

CH3CH2C HO ; CH3COCH3;

m200

82.100

(mol)

= 10,25 =>x =10%

dung dịch mẫu thử, nhận ra:i màu

g với dung dịch NH4CI nếu có khí rhùí.OH.

IfĩaCl + H20ọngtì*

0,14 - OjOSmol => nx = 0,06 mol

bmoỉ

fa = 0,02

\b = 0,01

CH2CHCH2OH

300

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 315: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 315/404

2NaCl 4- Gu(N03)2 ~ đpd— > C u i + Cl2t +2NaN0 3 (1)0,1 0,0 5 0,0 5 —> 0 05 :

=> m<iđ giấm = (64 + 71).G,05 = 6,75 (gam) < 11,65 (gam)Cu(NO;)2 còn dư, tiếp tục bị điện phân

2C u(N 03)2 + 2H2Õ 2 C u i + 0 2t +4HNO3 (2)

Từ đáp án => Cu(NƠ3)2 còn dư sau (2)=> Dung dịch thu được gỒmNaNO ỉ, HN O3. Cu(N03)2 dưCâu 15. Chọn B

HChÔ - £ ẻ ỉ2 i ỉ™ ỉ i >4 Ag a . 4a

=>m \~ Ỉ08.4a = 432a (gara)HCHO H >HCOOH

0,4a —> 0,4aHCHO AsN ‐'/NH‐ > 4Ag

0,ốa —> 2.4aHCOOH ‐a^q‐/nm, > 2Ag

0,4a — 0,8a

=>m2 = 3,2a.l08 = 345,6a(gain) => -ÍH í- = - í ? ? ì -= 1,25mm2 345, a

Câu 16. Chọn D ĨÌHCI: nx = 2:1 :=> X chứa 2 nhom -N H2

M x = = 146 (gam / mol)

Câu 17. Chọn cFeS2 +' 4 ĩT + 5NO3 -> Fe3+ + 2SƠị- + 5N O t + 2H20

Vì không có khí thoát ra=> NO J hết vả Cu oxi hóa hết Fe3+ theo phản ứng:Cu + 2Fe3+ -> Cu2+ +2Fe2+

=> Dung dịch thu được chứa CUSO4, FeSƠ4, H2SO4Câu 18. Chộn B

Gọi a, b ỉần lượt là số mol FeO và Fe2Ơ3 chứa trong hỗn hợp X. Ta có hệ:r72a + 160b = 39s2 r ... 1

_ 1 00 => ìa + 2b = 2,— = 0,5 [b = 0?2. 400 ^

%FeO = 7- 'QJ- - QO/o = 18,37%72.0.1 + 160.0,2

Câu 14.Chọn Đ

301

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 316: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 316/404

Câu 19. Chọn cNaHCÒ; + Ca(OH)2 -> CaCOs + NaO H + H 20

Câu 20, Chọn Dr 2 < n + m - 1 < 4 J II = 3

■2 < m < n |m=2

=> Công thức của hiđrocacbon là C2HỐ C3Ỉ Ỉ6 và C4 Ĩ Ỉ6n c 2H , = nCA = n C jH0 = 0 , 1 2(mol)

Khối lượng bình brom tăng ỉà khối lượng C3ỈỈ6 và C4ÍỈ6 hấp thụ= (42 + 54).0,12 = 11,52 (gam)

Câu 21. Chọn D

C„H2n*2-2k + 3n~+7 ~ k 02 nC 02 + ( n + 1 - k )H20

0,4 => —f ‘~ k-.0,4 = l, 7= >3 n°7 ,5 + k

Kết hợp đáp án => n = 3 và k = 1,5 => X gồm C3H4 và C3I Ỉ6Câu 22. Chon B

Cấu hình electron đầy đủ của M 3+: ls22s22p63s23pố3d32 m = = 21 + 3 = 24

M(Z=24):1 s22s22p63s23p63d54s 1Câu 23. Chọn c

)H

+ 2NaOH — + 2H20

ỎHC2H5ONa + H20 => C2H5OH + NaOHQ H 5N H3CI + NàOH => C6H5NH2 + NaCI + H20CH3CH (NH 2)COOH + NaOH => CH3CH(N H2)COONa + H 20

. ..HN-CH -CO -NH -CH-C O -NH-C H-CO . .. + NaOHI Ị I

R1 R2 R5

■ A H2CH-COONa + NH r-CH-CO ON a + H2N-CH-COONaỉ I iR' R2 R3

Câu 24. Chọn cX là mộ t phi kim có sổ oxi hóa dương cao nhất bằng —Số ox i hóa âm

3thấp nhất (tính theo tr ị tuyệt đổ i)

SOXH dương cao nhất + 5 và SOXH âm thẩp nhất là -3

302

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 317: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 317/404

Công.thức oxit cao nhất: R2O5Công thức hợp chất khí vói hiđro: RH ị

31 (P)

C1

nóng theo tỷ lệ moỉ tối đa làìhời g lyx in và axit glutamic.

=> (2R + 5.16) = 4,176(R + 3)Cầu 25. Chọn A

Khi cho íòmanđehit dư tác dụng vóf phenol, có axit xúc tác thu được? nhựa novolac.

Câu 26. Chọn cCrCỈ2 + 2NaOH -> Cr(OH)2i + 2NaCICuCl2 + 2NaOH -> Cu(OH)2i +2Na(2AgN03 + 2NaOH -> Ag2o i + 2NaN03 + H20 AỈCI3+ 4NaOH -> N a[AĨ(OH)4] + 3^aC l

Câu 27. Chọn AG t c dụngvới dung dịch HC1

n G: n HCI ~ 1:2 => G đipeptit chứa đồng H2N‐CH2‐CO‐NH‐CH‐COOH hay HOOC‐CH2‐CH2‐CH‐ CO‐NH‐CH2‐COOH h 2‐c h 2‐c o o h n h 2

G + 3NaOH -> H2NCH2COONa+ NaOOC-CH

Câu 28. Chọn ASO2 + 2Mg —» s + 2MgO SO2 + 2H2S 3S + 2H2O

Câu 29. Chọn BHC1, Na2C 0 3, NaH S04, NaOH

Câu 30. Chọn ASản phẩm của sự thủy phân tinh bộ t luôn là a - glucoza

Câu 31. Chọn c2FeCl3’ + Na2S -> 2FeCl2 + s + 2NaCỈ

Câu 32. Chọn A2232

.2-C H2-C H (N H 2)-COO Na + 3H20

n =72

Cầu 33. Chọn DSản phẩm của phản ứng giữa axit và aneoỉ là este là không đúng. Chẳng hạn:

C2H5OH + HI C2H5I + H20C2HsI không phải là este

Câu 34. Chọn ch + + Ô h - - > h20

=> riKd" 10'a moỉ; - ĩ 1k .o h đự - 0,125 - 10-a moi=> 74,5.10"® +56(0,125-10 *) = 8,85 => a = 1

= 31

303

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 318: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 318/404

Đáp án => X gồm 1 ancol đơnno (CmH2m(OH)2)

fa + b = 0,l fa -Ta có hệ: Ằ

Câu 35. Chọn Đ

a + 2b = 0.14 lb -S, ‘ ^

=> (14n + Ĩ8).0M + (14 m + 34).0,04 = 5,8

=> n = 2 (C2H5OH) và m = 3 (CCâu 36. Chọn B

mv II

chức no (C„H2n +1OH) và1 ancol2 chức

0,060,04.

nY = = 0,25(m oỉ)My My

Câu 37. Chọn AAxit HCIO có tính oxi hóa mạn

HCIO4 rất nhiều.Câu 38. Chọn B

Tính bazơ: C6H5N H2 < N H3 < CH3NH2=> Tính axií: CôHsNHsCl > N H X1> CH3NH3CIHay nói cách khác: pH tăng dần

c 6h 5n h 3c:Câu 39. Chọn B

CaO + H2O -» Ca(OH)2Ca(OH)2 không hấp thụ khí NH|3

Câu 40. Chọn c(Ci HsiCOO^CsH? + 3NaOH 3Ci5H 3iCOONa + C 3H5(OH)3

3H6(OH)2)

rin2 = nx - nY = 0,15 (moi)

h hơn axit HCỊO4 đo HCIO kém bền hem

theo dãy:, NH4CI, CH3NH3CI

0,05= > m g ỉix croi = 4 , 6 ( g a m )

Cáu 41. Chọn B

nncooH = ^-nAj? = 0,05(moỉ)

Đặt công thức của axit còn lạ i là8.9-6,7

X =22

CnH2n + iCOOH: X mol

-0 ,0 5 = 0505(mổỉ)

=> M axitcôn lại= 2.67 -4 6 = 88 ( q3H7COOH)Câu 42. Chọn A

nimưốì= 31 + 62.3.0,25 - 77,5 (gịam)Câu 43. Chọn DCâỉĩ 44. Chọn c

G gồm NaCl và NaOH

>04

0,05

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 319: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 319/404

Zn + 2NaOH + 2H20 -> Na2[Zn(OH)4] + H2A I2O3 + 2NaOH +■ 3H20 2Na[Al(OH>4]NaHSOs + NaO H Na2S 0 3 + H20

Câu 45. Chọn BTinh bột, xenlúỉozơ, saccaroza, dextrin

Câu 46. ChọiicHmuối = ~ n Na0H = 0,05(mol) 16 + R + 67.2= 8,15

0,05

=> X là ÍỈ2NCH(C0 0 H)2 (A xit 2-aminopropanđioio)Câu 47. Chọn A

C + H2O — ^ CO + H2X X —> X

C + 2H2O — ! C 0 2 + 2H2

R = 13 (-CH=)

— y —2yc +2 -» c +4+ 2e N+5 + 3 e - * N+2

0,9 0,3

m = 0,225.12 = 2,7 (gam)

X 2xH2 -> 2H+ +2e

(x + 2ỵ ) ->• . (2x + 4y)=> 4(x + y) = 0,9 :=>X+ y = 0,225 mol

Câu 48. Chọn DX (C3H9O2N) + NaOH -» Y + Khí z có khả năng tạo kết tủa với đung

dịch FeCỈ3 ==>z ỉà NH3 hoặc am in => X là muối am oni.Y - . " ^ S P > CH4 -> Y [à CHsCOONa -» X là CH3COONH3CH3

z là CH3NH2 (M - 31)Câu 49. Chọn A

Cr2Õ 72- + H20 s 2CrO ỉ ' + 2H* (1)

{màu da cam) (màu vàng)0 H - + ĩ í + -> H 20 (2)

=> Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr 20 7 thì nồng độ H+

giảm đo có phản ứng trung hòaCần bằng (1) chuyển dịch sang phải => nồng độCĩ 2ồ j giảm đồng

thời nồng độ CrOl~ tăng => màu da cam chuyển sang màu vàng.

Câu 50.Chọn cDùng dung địch Ba(OH)2 làm thuốc thừ nhận ra:« NaC l và KC1: Không có hiện tượng gì

305

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 320: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 320/404

• N a2CC>3 và K 2CO 3; MgSƠ4 và BaCỊ?: Đều có kết tủ a trắng xuấ t hCO3' + Ba2+ BaC03i s o *- + Ba2+ -> B aS O ^

Câu 51. Chọn c2Fe3+ + Fe -» 3Fe2+ốcr + Cr20?" + 14H+ 3Cl2t + 2Cr3+ + 7H20

Câu 52. Chọn cDùng Cu(OH)2 lảm thuốc thử. Nhận ra:

- Glucozơ: Tạo dung dịch xanh lam, đun nóng có kết tủa đỏ gạch- Lòng trắng trứng: Tạo hợp chất màu xanh tím- Glixerol: Tạo dung dịch màu xanh lam.- Ancol etylic: Không hiện tượng

Câu 53. Chọn ACH3COOH + C6H5ONa CH3COONa + C6H5OH2CH3COOH + Na2C03 -> 2CH3COONa + C02t + H20

Câu 54. Chọn B(a) Mg(HC03)2 + 2Na3P0 4 -> M gC03 + 2Na2H P04 + Na2C 03(b) Ca3(P0 4)2 + 3H2SO4 đặc ‐3CaSỠ4 + 2H3PO4(c) NH4NO3 + KOH -> KNO3 + N H3T + H2O

Câu 55. Chọn A12,75 „ 0,15.100% _ _0/

ancol pư fry _ —0,15(inol) —í’ H 3 7,5/085 0,6

Câu 56. Chọn A(CH 3C 0 )2 0 + C 6H5OH CH3COOQ5H5 + CH3COO H [CổH70 2(OH )3] n + 3(CH3C 0)2 0 -» [C6H702(00C H3)3]n +3nCH3COOH

Câu 57. Chọn BFe +4HNO3 Fe(N03)3 + N o t + 2H200 ,1 ------ > 0 ,1 -->0 ,13Cu + 8HNO3 3Cu(N0 3)2 +2 NOT +4H200,06 <----- 0 .04

Cu + 2F e(N03)3 Cu(N03)2 + 2Fe(N03)20,05 <r- 0,1

=> m = [0.15 - (0,06 + 0,05)].Ố4 = 2,56 gamCâu 58. Chọn D

M x = 6,9 =46 2.0,075

306

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 321: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 321/404

==>Trong hỗn hợp phải có một ancolNeu ancol còn lạ i là ancol bậc 1 (CnÊ

íy + z = 0,15 Jy = 0,05

[4y + 2z = 0,4 \z = 0,1

=> 32.0,05 + M2.0,1 = 6,9 => M2 = 5£ (loại)

Vậy ancol còn lại là ancol bậc 2 nc

74=> 32.0,1 + M2-0,05 = 6,9 => M2 =Công thức của ancol còn lại là: CH3C

Câu 59. Chọn ACâu 60. Chọn D

CO(khí) + H20 (hơi) ^ C 0 2bđ: 0,1 Xpư: 009 0,09 0còn: 0,01 X ‐ 0,09

(0,09)2

(C4H,oO)H(OH)CH2CH3

(khí) + H2(khí)Kc

09 0,09

Kc =0,01.(X-0,09)

= 1‐» X= 0,9(m5l/l)

ĐỂ s ỏ 1 0Câu X. Chọn D

Ca(HC03)2 — ^ CaC 03ị + C 0 2t + H 20

2NaHC03 — ^ Na2C03 + C02t + H20

2KHCO3 — K2CO3 + CO2T+ H20

=>nco2 = nHỉ0 = =0,2 moi

=> mmUôi “ 34,6 “ 44.0,2 - 18.0,2 = 22,2 gamCâu 2. Chọn D

_ 49.25nco 2 - nBaco . - 197 = 0,25 mo

— EHh 2 0 frBaCO ‐~ (mddgiảm meo2 )

=> riH20 = 0,25 = nco2 ;=> A, B l anđehit no, đơnchức.

Đặt công thức chung của A, B là C-HỊ.

Giả sử A không phải là HGHO => n 1

à CH3OH (loại A):2n+ iCH2OH)

1H,OH= ị n Ag = 0,1 mo!

= 4,5 gam

.CHO2u+l

307

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 322: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 322/404

C -H 2-+iCHO +2 [A g(N H 3)2;

0.2

C-H,- CHOn 2n+ l

0,2

+o, > (n. +

-> (n +

)C 02

1)0,2=* (n +1)0,2 = 0,25 => n = 0,25 < 1 (loại!)

Vậy A là HCHO => B là CH3CHHCHO - +Q- > C 02

X XCH3CHO ‐> 2CO2

y 2y

=> X + 2y = 0,25KCHO ^ 4AgX 4x

CH3CHOy

+AgNCy/_NHj; ^ 2 A g

2y=> 4x + 2y = 0,4Giải hệ (1), (2) => X = 0,05 (mo

30.0.05% H C H O =

30.0,05 + 44.0,1Câu 3. Chọn c .Theo đinh luật bảo toàn nguyên1:Ổvà định luật bảo toàn điện tích:

OH -» C -H - COONH,n 2n+l f

43 2 ■— f'0 ,4108

+ 3 NH3 + 2Agị + H2O

(1)

(2)) và ỵ =0 ,1 (mol)

.100% = 25,42%

0,03 mol

Ỉ5e15,0,03

N ^ + Se -> N*20,54 - ị 0,18

3{nFe + 0, 0 3) = 2 .0 ,0 6 ==> npe -

Fe -» Fe3+ + 3e0,03 -> 0,09

FeS2 —>Fe3+ + 2S"10,03 -»

^ VN0 = 0,18.22,4 = 4,032 lítCâu 4. Chọn B

- Dùng H2O chia ra làm hai nhỏm:® Tan trong nước: axií fomic, axìt acrylic, axit axetic cho tác dụng lần

lượt với nưó'c brom, nhận ra:+) HCOOH: Làm nhạt màu broih và có khí thoát ra

HCOOH + Br 2 C0 2t + 2HBr

308

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 323: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 323/404

: +) CH2=CHC0 QH: Nhạt màu nước bromCH2-CHCO OH + Br 2 ->• CH2Br-CHBrCOOH

Chất còn lại là CH3COOH không có hiện tượng gỉ.• Không tan trong nước: hexen, benzen và anilin. Cho tác dụng lần lượt

với B ĩ 2+) Tạo kết tủa trắng là anilin

Câu 5. Chọn Dncr = nHct =10“2.0;5 = 0,005(mol)- nAg+ = nAgNOj =0,2(moi)

Ag+ + C l “ - » A g C ỉ ị0,005 <- 0.005 —>0,005 => rakéttũa= 143,5.0,005 = 0,7175 (gam)

Câu 6. Chọn AAncol không nó có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp

Câu 7. Chọn AGr(OH)3 + 3HCỈ CrCỈ3 + 3H20

0,2 -> 0,6 -> 0,2

Zn + 2C rCl3 ‐>ZnCl2 + 2C rCl20 ,1 <- 0,2

Zĩi +2H C I - > Z n C Ỉ2 + H2T0,2 <- 0,4

=>mZr.= 0,3.65 = 19,5 (gam)Câu 8. Chọn c

C H 3 ‐C H 2 ‐C H 2 ‐C H 2 ‐N H 2 ; CH 3‐C H ( C H 3) ‐C H 2 ‐N H 2; CH3-CH2-CH(CH3)-NH2 ; CH3-C H2-C H2- N H - C H3 ;CH3-CH2-NH-CH2-CH3; CH3-CH(CH3) - N H - C H 3 ;CH3-C H2- N(C H3) 2; (CH3)3C-NH2

Câu 9. Chọn c

+ 3Br; + 3'HBr

>n =4 (C4H1 |N)

-1AO

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 324: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 324/404

'1C02 = | ~ = 0,3(mol) ; n0H. =0,075 + 0,4.0,75 =0,375(mo!) ;

nCal*= 0,75-0,2 = 0,15

CỒ2 + 2 0 H '~ » C O : - + H 20

0,1875 <—0.375 -»0 ,18 75C 02 + c o ỉ " + H20 - > 2 H C 0 j0,1125->0,1125

=> n coa- dư = 0,1875 - 0,1 125 = 0,075 (m oỉ)

Ca2+ + CO ị ' - > C a C 03

0,075 <- 0.075 -)• 0,075=> nikét tùa= 100.0,075 = 7,5 (gam)

Câu 10. Chọn B Câu 11. Chọn c

Protetín ....Ht0-/1i - h ?H~ > n(CH3)2CHCH(NH2)COOH

Cầu12. Chọn A Câu 13. Chọn B

V (Z = 23): 1 s22s22pố3s23p63d54s2Cr (Z = 24): ls22s22p63s23p63d54sl => Cr2*: ls22s22pố3s23p63d4

Ni (Z = 28): 1s22s22pó3s23p63d64s2 => N i2+: ls22s22p63s23p63d6Fe (Z = 26): ls22s22p63s23p63d64s2 => Fe3+: ls22s22p63s23p63đ5Mn (Z = 25): ls22s22p63s23p63d54s2 Mn2+: ls22s%pổ3s^3pó3d5=> Các nguyên tử và ion có cùng cấu hình electron: Fe3+, M n2+

Câu 14. Chọn D44 8Coi ĩix = 1 mol => ffiy = mx = 44,B (gam) => Ĩ Y = — — = 0,84 (m53,34

Mặt khác: 64x -í- 32( 1 - x) = 44,8 =>X = 0,4 mol => no2 = 0.6 (mol)

2SO2 + O2 <^2S03bđ: 0,4 0,6pư: 2x X 2x còn: Ọ,4—2x 0,6- x 2x=> Ĩ1Y = 1 - X = 0 ,8 4=> X = 0 ,16 (m o ỉ )

Hiêu suất tổng hopSO3 lả H = = 80%0,4

310

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 325: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 325/404

Câu 15. Chọn DVì đây là những kim loại hoạt động trung bình và yếu năm trong khoảng

Pb => Au nên có thể điều chế .bằng phưong pháp thủy luyện.Câu 16. Chọn D

C2H4 + H20 — ^ C2H5OH CH3COOC2H5 + H20 ^ C H 3C OO H + C2H 5O H

C2H5ONa + H20 C2H5OH+ NaOHC2H5COOC2H3 + H20 ẽ± C2H5CỊOOH + CH3CHO

Câu 17. Chọn cco ị- +IỨ -+Ĩ ỈCO:0 ,2 —>0,2 —> 0,2 H CO : + H + ^ C0 2t + H20

0,2 <—0,2 —>0,2V = 0,2.22,4 = 4,48 lít

Câu 18. Chọn BBao gồm các chất: axetanđehit, axi

mantozơf glucoza, fructozo.Câu 19. Chọn A

Theo định luật bảo toàn điện tích:

fomic, metyl fomat, anđehit oxalic,

r w =-(0 ,1 + 0,2) = 0,15 (mo!) =;so; 2Câu 20. Chọn D

3Cu + 2N aN03 + 8HC1 -» 3CuC2Cu + 0 2 + 4HC1 2CuCỉz + 2H20Cu + Fe2(S04)3 —> C11SO4 + 2Fe 5O4

Câu 21. Chọn BM 3+: ls22s22pỂ

MCla là AlCla

W o , (1 = 300 (ml).

+ 2NaCl + 2N O t +4H2O

M :'ls 2s 2p 3s 3p => M là A I: i 3 l à A ỈC l 32A1CỈ3 + 3Na2C 05+ 3H20 2^1 (OH)34 + ỐNaCl4- 3C02t .

A ỈCI3 + 3NH3 + 3H20 -> Al(O H)3i +3N H4CÍ AIC I3+ 4NaOH N a[A l(OH )i + 3NaCl

Cấu 22. Chọn D2A1 + 6H+ -> 2A Ỉ3+ +3H2t Fe30 4 + 8H + -> Fe2+ +2Fe3+ + Ì h 20

, OT7-3+ „ /-v,2+ ,Cu + 2FeJ'r -» CuCâu 23. Chọn B

+ 2Fe

31

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 326: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 326/404

2Cr03 + 2NH3 —^ Cr 20 3 + N2 + 3H20(X )

Cr 20 3 + 2NaOH + 3H20 2Na[Cr(OH)4]( i )

2Na[Cr(OH)4] + 3C12 + 8NaOH - 5- 2Na2C r04 + 6NaC l + 8H20( X z )

2Na2CrƠ4 + H2SO4 —> N&2Cr 207 + H2O + N&2S04.(X3)

C u 24. Chọn c Mx = 42 => loại B, DTừ A, c =* X i là C3H4 và x 2 ỉà CịUyMl = 40 < Mx =4 2<M2 sss3 6 + y = > y > 6 =>y =8

Câu 25. Chon ACH3COOH + CH=CK -» CH3<t00C2H3

( X )CH3COOC2H3 + B r2 ‐> CH3CC)O CH Br‐CH 2Br

( X i )

CH3CO OC HB r-CH 2Br + 2Nad)H -> CHsCOONa+ CH2OH -CH O + H 20 + 2NaBr

( X 2)

CK2OH ‐ CHO + H2 > tH 2OH‐CH2OH Cavs 26. Chọn B

Vì đối vói mộ t phản ứng nhất địnl|i thi.Kc chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.C ĩi 27. Chọn c3Ca2+ + 2PO ị- Ca3(P0 4)24-

3Mgỉ+ +2POj- -» Mg3(P 04)j4.Câu 28. Chọn D

Fe + 2Ag+ -> Fe2+ + 2 A g i0 ,1 5 —> 0,3 —> 0 ,1 5 —> 0,3

Cu + 2A g+ -» Cu2+ + 2Ag'i-

0;I5 —ỷ 0,3 —ỳ 0,15 — 0,3nA°+ còn = 0,675 - 0,6 = 0,075 (moi)

FQ2 + Ag —->Fe3+ + A ỉỉ '! '0.075 0.075 .=> mcR - 108.0,675 = 72,9 (gam)

Câu 29. Chọn B

512

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 327: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 327/404

Page 328: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 328/404

Zn —> Zn2+ + 2e 0,12 —» 0,24

2N+S+8e —» 2N+J8x 2x

N *5 + 8e N ~3

8.0,014 <- 0.014 8x + 8.0,014 = 0.24 =>X = 0,016 mol => V = 0,3544 (lit)

Câu 34. Chọn D

Ca(OH)2 + Cl2 —► c \ -I + H20

CHsCH + H20 ■ > CH3-CHOCâu 35. Chọn A

Vì đây là những ion không đối kháng nên chủng có thể tồn tại cùngmột dung dịch.Câu 36. Chọn c

M a n c o ^ R ^17= M = 8g =>R ’ =71 (G Hm‐)0,1 v '=> Ancol đó là : CH2=C(CH3)-CH2“CH20H (loại các đáp án A, B, D)

Câu 37. Chọn ACoi X gồm tyrosin và HC1

p-HOC6H4CH2CH(NH2)COOH +2NaOH

=> mcR = 18,1 + 0,15.36,5 + 0,4.40 - 0,35.18 = 33,275 (gam) Câu 38. Chọn B

nc,H, = % =0j0216375(mol)=> m buiađicn = 54 .0 ,0216375 = 1 ,168425 (gam)

=> mstiren= 5,688 - 1,168425 = 4,519575 (gam)^ n stire„ = 0,043457451 (moi)

+1

<ụ —y 0,2p-NaOC6H4CH2CH(NH2)COONa + 2H

HCỈ + NaOH -» NaCI + H20 0,15 ->0,15 0,15

0,2

Tỉ lệ sô mắt xích butađienf stừen trong polime là0,0216375 10,04345751 ~~2

Câu 39. Chọnc

314

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 329: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 329/404

Page 330: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 330/404

rio(CuO) phanu n g —riH 2 o — Eanđehit hoặc xeton—0,02 (moi)=> m - 31.0,04 - lố .0,02 = 0,92 (gam)

Câu 45. Chọn D.Thời gian điện phân t = 2898 (s)Thời gian để Fe(NƠ3)3 điện phâr; hết là:

0.0 1.4.965ểo

Câu 44. Chọn D

I= 3860 (s) > 2898 (s)

Fe(NOs)3 chưa điện phân hết.2898.1= 4n0 = 4 ,

sốmol Fe(NC>3)3 b ị điện phân là:

=t 0,03 (mol)Fe(NO?), -WJ 496500

4Fe(N03)3 + 2H20 — ^ d—> 4Fe(N 03)2 + 0 2t + 4HNOs0.03 0,03 0,0075 0,03

ĩiol)

3Fe3+ + N 0 T + 2H20

[hT+]còn = — = 0.05M => Ịj>H = -]g0,05 = 1,3

=> ^ HNCụ = 0,03 + 0,02 = 0,05(

3Fe + 4H* + N O : ->bđ: 0,03 0,05 0,1.4pư: 0.03 0,04 0,01dư: 0 V 0,01 0,13

Câu 46. Chọn A- 3.2.1 = 6

Câu 47. Chọn A2N 02 + 2NaOH -> NaN(D3' + NaN 02 + H20Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H20 ■

5NaCl + NaC103 + 3H20

Ba(NOs> ỉ

Cho dixuất hiện là Na2SƠ4

316

Hoặc: 3C12 + 6.NaOH -Câiĩ 48. Chọn B

Lần lượt lấy ra một dung dịch làm thuốc'thử đối với các dưng dịch cònlại. Nếu cỏ sủi bọt khí thoát ra thì đó là hai dung dịch HCÌ và K2CO3.

K2CO3 + 2HC Ỉ 2KC1 + C 02? + H20

Cho hai dung dịch này vào 3 dung dịch còn lại. Nếu không cỏ hiện tượnggì ỉà H ơ , có kết tủa ừắng xuất hiện là K2CO3 và dung dịch được nhỏ vào ỉà

K2CO3+ Ba(N 03)2 “ » BaCOỉl + 2KNO3Cho dung địch Ba(NƠ3)2 vào hại dung dịch còn lại nếu cỏ kết tủa trắng

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 331: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 331/404

K2SO4 + Bạ(N 03)2 BaS044- +2KNO3Còn ỉạ i là NaCl không hiện; tượng gì.

Cấu 49. Chọn B

SO2 + 4HI s +2I2 +2H2OCâu 50. Chọn A

4 8Coi hôn hợp chỉ gôm c o => nco ~ — = 0,3(mol)

16c +2 c +4 + 2e0 ,J — ỳ’ 0 j6

N+5 + 3e N+20,ố —>0.2

=> V NO = 0,2.22,4 = 4,48 ( lít)Câu 51. Chọn cCâu 52. Chọn A

nco = nHỉ0 = 0,95(mol) X i, X2 là hai xeton no, đơn chức, mạch hở

nx = 2nH, = 0,25 (mol) => n = - ^ ^ = - í^ - = 3,8nx 0,25

=> 11] = 3 ( C 3H 6O ) < n < 112

Câu 53. Chọn ÂCH2N H2-CH2~COOH CH2OH-CH2-COOH

Hoặc : CH3-CH (N H 2)-COO H - » CH3-CH(OH)-COOH

CH2OH-CH2-C OO H - > CH2=C H -C00H + H20

Hoặc: CH3-C H (O H )-C O O H - h^ c’1- > CH2=CH -CO OH + H20

‐ 3.0,6+ n?.0,4n = --------- 2 ------= 3.

■ 1—3,8—»n2 =5 (C5H 10O)

(X )

(Y )

0 0

2SO2 + O2 2S0 3 > H2S0 4.nS03SO2 + 2H2S ->3S + 2H20

Câu 55. Chọn 0Cực âm Pt ( - ) : Fe2+ -> Fe3+ + le .Cực dương (+): Ag+ + 1 e -> Ag

317

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 332: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 332/404

Phản ứng xảy ra khi pin hoạt động: Fe2+ + Ag+ “ > Fe3+ + A gCâu 56. Chọn B

FUSOa + HNO, N 02+ + HS04' + H20

Câu 57.Chọn cCu(OH)2 + 4NH3 ÍCu(NH3)4](OH)2

Nì(OH)2 +4 NH3-> [Ni(NH3)4](OH)2AgCl +2NH3 -» [Ag(NH3)2]ClZn(OH)2 + 4NH3 -> [Zn(NH3)4](OH)2

Câu 58. Chọn B

CH3CHO +HCN-> CH3CH(OH)CNC H 3C H 0 + H2 ‐ Nl/ >CH3CH2OH3CH3CHO + 2KM n04 2CH3COOK +C H 3 C O O H+ 2M n024- + H20CH3CHO + Br 2 + H20 -> CH3COOH + 2HBr

Câu 59. Chọn DCH3COOH + NaOH CH;COONa + H20

2 <-2(C H3C 0)20 + CôHsOH-> CHsCOOCfiHs + CH3COOH

Câu 1. Chọn Bn H , 0 = n 0H‐ =0>4 (moỉ)

=> lĩimuôi = 25,6 + 0,2.40 + 171.0,1 " - 0,4.18 = 43,5 (gam)Câu 2. Chọn D

2 “í— 2=> m = 126.2 = 272 (gam)

Câu 60. Chọn ABao gồm benzandehit, gỉucozơ, mantoza, axit oleic.

ĐỀ SỐ 11

=> R = 6j85n + 14,2972 => n = 2;R = 28(Si)

Câu s. Chọn AcổHl2o 6 — ^ ữa■» 2C2H5OH + 2CO2

(X )

318

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 333: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 333/404

C2H5OH + 02 —ỉ—►CH3COOH -t| H20CH3COOH + C2H5OH <± CH3COOC2H5 + H20

| y )

COONa + C2H5OHCH3COOC2H5 + NaOH —Ị—»CH.

Câu 5. Chọn ACa2+ + CO3“ -> C aC 034-

Mg2+ + CO3* -»M gC 03i

Câu 6. Chọn BDùng dung dịch brom làm thuốc thừ, ỉihận ra:- A xit acrylic: Làmnhạtmàu nướcbrom

CH2=CH-COOH + Br 2 -> CH2Br-lcHBr-OOOH- A xit fomic:C sủi khí thoát ra

H C O O H + B r 2 ‐ > C0 2t + 2 H B rC n lại l CH3COOH kh ng hiện tượifg g .

Câu 7 Chọn AN '2 (khi) + 3H2 (khỉ) 2NH3 (khí) à H < 0

- Phản ứng tỏa nhiệt AH < 0 => giam nhiệt độ cân bằng chuyển dịchtheo chiều tăng nhiệt độ (chiều thuận)

- Tăng áp suất => cân bàng chuyển

(chiều thuận)Câu 8. Chọn cC‐H ‐ OHn 2n+l

3,9

nC02 +(n + 1)H20

3,9n _ 3,9(n +1)14n +18

3’9n =0,15

14n +18

n = ỉ,514.1,5 + 18

Ni,í ■* CH3CH(OH)CH3

14n+18Câu 9. Chọn A

c h 3c o c h 3 + h 2CH3COCH3 + HCN -» (CH3)2C(0^)CN

Câu 10. Chọn ACH2=CH-CH=CH2 + Br 2 -> CH2B^-CHBr-CH=CH2

X XCH2=CH-CH=CH2 + Br 2 -> CH2B|r-CH=C H-CH 2Br

4x 4x

dịch theo chiều giảm số mol khí

4n + 183,9.2,5.18= 4,5 (gam)

4x

119

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 334: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 334/404

CH2=CH-CH=CH2 + 2Br 2 CH2Br-CH Br-CH Br-CH 2Br y 2y

2 là: 214.0,03 = 6,42 (gam)

J 5x + y - 0,2 j X= 0,03^ [5x + 2y = 0,25 |y = 0,05=> Khối lượng sản phẩm cộng 1

C u 11. Chọn Đ.

Coi nc Hí0H ban đầu là1 moỉ C2H5OH + CuO -> CH3C ÍÍO + Cu + H2O

bđ: 1pư: h hhcòn: 1-h=> nx = 1 - h + 2h = 1 + h ; mx -4 6 + 1 6h=> 36(1 + h) = 46 + 16h => h =

Câu 12. Chọn B

H + + 0 H " - » H 200,05 -> 0,05=> 0,1V.10 3 = 0,05 => V = 500

Câu 13. Chọn cA I (Z=13): l s W a p ^ s V = >Ẩ l3+: ls22s22p6

=>1'AI > rAi3+ vì Aỉ có 3 lớp e CCC u14. Chọnc

Ỉ1HC!= 0,12 m o l; nCuS0 4 = 0,2 mol

CuS04+ 2HC1 ‐fr* > Cu‐‐ Cl2t + H2SO4

0,5 (50%)

ml

JQA l5+ chỉ có hai lớp electron

ti = = 4320(s) =>■ t2 = 7200 - 4320 = 2880 (s)

0,06 0 , 1 2 ->

= nO: -n-F _ 0,06.2.96500 I ~ 2,68

2CU.SO4 + 2H?0 - đpdd ■> 2Cju + 0 2t +2H2SO40,04 0,02

_ It2 2,68.2880Do, = -é - = — = 0?02mol => C11SO4. vừahêt

? nF 4.96500

08.22,4 = 1,792 lít

2 nF 4.96500

Thể tích khí thoát ra ờ anot là:cCâu 15. Chọn A

1^ 8M y ‐ 2.0,15= 46 => Y là C2H 5'

R(COOC2H5)2+ 2 NaOH -> R(COONa)2+ 2C2H5OH0,15

320

0,06

OH

0,15 -» 0,3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 335: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 335/404

M r ■ R:+ 134 = (1—0,075)(R+ 146) => R = 14(-CH2“ ); ặ => X là CH2(COOC2H5)2.; Cầu 16 Chọĩi B■ Ỉ2x + y + 16z = 90; H X cộ khả năng hòa tan Cu(OH)2 => X có chứa 2 nhóm - OH cạnh nhau; irở lên hoặc từ 1 nhóm - COOH trở lên

=> z > 2®z ==2 => 12x + y = 58 X = 4 và y = 10 (C4H10O2)

CH3-C H2-CH(OH)-CH2O H ; C H3-CH(OH)-CH(OH)-CH3® z = 3 => X + y = 42=ỉ>x = 3 v y =6 (C3 XỈ6O3)

CH2OH - CH2- C O O H ; CH3-CH(QH)-COOH»z = 4= > i 2x + y = 26 => X = 2 và y = 2 (C2H2O4)

HOOC - COOHCâu 17. Chọn B

CO2 + 2Q H “ —» CO3“ +H 200,04 <r- 0.08 —> 0,04C 02 + C O f“ + H20 2HC O:

0,03 0.03 ->0,0Ó

OH“ + HCO: ‐>CGị‐ +H200,5x -» 0.5x -» 0.5xBa2- + CO3“ -> BaCOsi

(0,01 + 0,5x) -» (0,01 + 0,5x)

= > 0 , 0 ỉ + 0 , 5 x = ~ = 0 ,0 4 - » X = 0 , 0 6 M 197

Câu 18. Chọn ÁnAi 37,156.137

0 00 ‐ 37J 5Ố>.27• X + NaOHdtr

Ba +2H20 ‐> Ba(OH)2 + H2tX —»• X

AI + OH" + 3H2O —>•AÌ(OH)4 + -H 2t

3x “> 4,5x=^> 5,5x = 0,55 => X = 0,1 moi => m = 137.0,1 + 27.3.0,ỉ =21,8 gam

321

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 336: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 336/404

• X +h 20Ba + 2H2O -> Ba2+ + 2 0H - + H 2t0 ,1 -> 0,2 - > 0 ,1

A1 + OH - + 3H20 -> Al(OH) J + - H 2?

0,2 0,30,3=> V h 2 =8 ,96 (lit)

Câu 19. Chọn DFe ->■ Fe + 3e0,1 0,3

.3+ 4HNƠ3 + 3e -» N O + 3NO : +2H20

0,45 « - 0.15 —» 0,45Zn -> Zn2+ + 2e !0HN()3 + 8e N H4NO3 + 8NO: + 3H20

° -12^ ’ 2 4 8x « - X - > 8x=> X = 0,01125 (mol)

=> m = 5,6 + 7,8 + 0,54.62 + 80.0,01125 - 47,78 (gam)Câu 20. Chọn B

nNaOH= 0,15 (mol) ‐ rianco! = 2riH2 => X, Y lả hai esteCâu 21. Chọn D

Ca(OH)2 + 2NaHC03 -> CaC03ị + Na2C 03 + 2H2OPb0^03)2 + H2S PbS ị +2HNO33NaAI02 + AIC Ỉ3 + 6H2O -> 3NaCl + 4A l(OH )3i

Câu 22. Chọn B

Ag+ + Fe2+ “ > Fe3+ + Ag-i-CỈ2 + 2Fe2+^ 2Fe3" + 2 C r2N H3 + 3CI2 -> N2 + 6HC13Fe2+ + 4H++ N O : 3Fe3++ N O t + 2H20

Câu 23. Chọn BRC=CH + [Ag(NH3)2]OH ROCAgị +2NH3Í + H20

R +25 = — — > R = 0 => X là HC=C -C=CHR +132 7,92

H O C - O C H + 4Br 2 -» Br 2HC-CBr 2- C B r 2- C H B r 20,075 -> 4.0,075

=> V = 0,3 (lit)Câu 24. Chọn D

Để đơn giản ta đốt riêng từng monomeC5H8 — ^ -» 5 C 02 + 4H20

n 5n 4n

322

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 337: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 337/404

c h 2= c h c n —í^-> 3C02 + ị ỉ l ĩ O + ịN 2

m -»5n + 3m _ 58,339n + 5m '100

Câu 25. Chọn B

n _ 1m

1 3 ,9 7 - 1 3 , 3 5 ,n c s H j( O H ) j = ----------1 = 0 , 0 1 5 jfnol

(CnH2n+iCOO)3C3H5 + 3NaOH - f 3CnH2n+iCOONa + C3H5(OH)30,015 <~

=> 14n.3 + 45.3 + 41 = 13,35 => n f 17 (C17H35COOH)Cẫu 26. Chọn c

O2 + CI2 -> -Không xảy ra2H2S + S02 ->3 S + 2H20CuS + HCI “ » Không xảy ra

NaNOs + H2SO4 — NaHSOi +HNO3 8HĨ + H2SO4-> 4h + H2s t + 4Ẹ2O

CI2 + 2C ĩ CÌ2 -> 2CrCỈ3Câu 27. Chọn A

nc<,H5cH,OH = a (mol); nHCH0 = b (mòl); n HCOOH =c(moI)

0,015

Ta có hệ:a + b + c = 0,5a + c = 0,42b + c = 0,3

a = 0,3b = Q.lC = 0,1

— ftlancolbenzylic ỉ 08.0,J> - > 2 , 4 (gỉLTl)

Câu 28. Chọn DBao gồm các chất HOCH2CH2OH, £H3CH(OH)COOH, H2NCH2COOH

Câu 29. Chọn A

Cu(N0 3)2

X

2Cu + O2

y

C u0 + 2N 02t

X -» 2x —7' 0,5x

CuO + H2SO4-> CuSƠ4 + H2O0,25 <r- 0,25

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 338: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 338/404

188x + 64y = 34,6_ fx-0,15

so với kiềm vì cặp electron tự do trong

trong amin-» KC1 + (CH3)2NH + K 20

Ta có hê: .[x-)-y = 0,25 (yỊ=0,ỉ

=> m Cu( NO.,.), = 188-0^ 5 = 28,2 (gam)

Câu 30. Chọn c- Các amin cỏ tính bazơ yếu hơn

ion O H " linh, động hơn nhiều so với(CH3)2NH2CỈ + KOH- Đổi với các amin do khả năng đẫy electron giảm' dần theo dãy

2 C H 3‐ > C H 3‐ > H ‐ >c 6ĩ ị 5 -21 + I + 1=0 c -

(đẩy) (đẩy) (hút)=> Tín li bazơ tăng theo dãy.

C6H5NH2 < N H3 < CỆ3NH2 < (CH3)2NH < KO HCâĩi 31. Chọn BCâu 32. Chọn A

Từ đáp án => X eồm một axit riđơn chức (CmH2m0 2)

n cae = n # «0l = ‐ 0 0 7 5 ( m 0 Ỉ ) = > n *

3,41=s> 0?0075n + 0 ,0 ỉ25m -

44 + 18=> n = 2CCH.COOH) và m = 4 (C

Câu 33. Chọn DO H " + H + - > H 200,2 -» 0.2

ALO2 + H++ H20 ‐ > Ai(OH)

0,3 0,3 -> 0,3Al(OH)3 + 3H+ -» A ỉ3+ + 3H2C

X 3xBa2+ + SOl~ -+B&SOA

0 ,1 - > 0 ,12A Ỉ(OH)3' AI2O3 + 3 fi200,3 - X -> 0,15 - 0,5x

0, đơn chức (C11H211O2) và một este no

t = 0,02 - 0,0075 = 0,0125 (mol)

= 0,055

H3COOC2H5)

=> 233.0,1 + 102(0,15 - 0,5x) =

=> nHỉso4 = ị v = 0.67(moỉ)

324

4,32 => X= 0,28 (mol)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 339: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 339/404

0 67Thể tích của dung dịeh axit đã đùng lầ —ĩ—- = 1,34 (ỉít)

C u 34. Chọn ACâú 35. Chọn c

mx = 3 Ọ 5 + 18 .0 ,3 ‐56 .0 ,3 = 19 ,95

=> M x = = 133 => x là H2N-C(CH3)(CỒOH)2

Câu 36. Chọn c^ Dùng CuS04 làm thuôc thử nhận ra:

- Duns dịch NH3: Có kếttủaxanh lam xuất hiện, tan trong NH3 dưC11SO4+ 2NH3 + 2H20 ->Cu(OH)24- + (NH4)2S04Cu(OH)2 +4NH3 -> [Cu{NH3)4](OH)2

-NaO H: Có kết tủa xanh iam xuất hiênCuS04 + 2NaOH Cu(OH)2ị + Na2S0 4

-B aC h: Có kết tủa trắng xuẩí hiệnBaCỈ2 + Na2SƠ4 BaSOịị + 2NaC .

Còn ỉại là NaCl không hiện tượng gìC iỉ 37. Chọn cCân 38. Chọn c

Ag2§ + O2— ‐— > 2Ag + SO2C u 39. CliỌỉi B

Dùng dung dịch brom làm thuốc thừ

- A x it fomic: Có sủi bọt khí thoát ra

- A x it acrylic: Làm mất màu dung dịch bromCH2=CH-COOH + Br 2 ^ CH2Br-CHBr-COOH

Còn lại là axií axetic không hiện tươngCâu 40. Chọĩỉ B

HCOOH + Br 2 C 02 + 2HBr

0,1

CfiH2n+2-2Ia

AgNjVNH,+ 4Aơ

0,4

0,4 + 2ax = = 0548 =>' ax = 0,04 (moỉ)

HCHO0A

C 0 2o a

325

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 340: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 340/404

CnH2n+2-2k-x(CHO);a

(n + x)C 02(n + x)a

0,1 (n + x)ci —0,14 —ỳ fl£i —0 — n —0 Vậy công thức của anddehit còn lại chỉ có thể là HO C-C HO

Câu 41. Chọn Bn co = % Q = 0,45(mol) => X gồm hai anđehit no, đơn chức

nx = 2(l,5nCOj- n 0ỉ) = 0,25(moỉ) ĩĩ = = 1,4

2_Ị08.(m n) =0 ?01 5=> n= 1 ;m = 2 và M = 64 (Cu)2M +16n

= > m mUô i= m Cu{NOj)2 = 0 ,0 1 5 .1 8 8 = 2 ,8 2 ga m

Câu 43. Chọn DFe + 2A g+ -> Fe2+ + 2Ag0,02 0,04 0,02 0,04

Cu + 2A g+ Cu2++ 2Ag0,01 0,02 0,02Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag0,02 0,02 0,02

=> mAo- 0,08.108 = 8,64 (gam)Câu 44. Chọn D Câu 45. Chọn B

Loạ i c v kh ng tồn tạ i ancol C3 ỈỈ4(OH)2.Từ đáp án A, B, D => Ancol còn lại là ancoỉ no, hai chức (CnH2n(OH)2)

=> Có một chất là HCHO2nx < nAg < 4nx =>0,5 mol <nAe < 1 mol

=> 54 gam < m < 108 gam => m = 86,4 (gam)Câu 42. Chọn c

■ V0TV/ĩm+ _LM 2On

1,08

■-> 2M m+ + nO~2 + 2(m - n)e N+5 + 3e -» N+2

2.1 ,08 .(m -n) 0,015 < - 0,0052M + 16n2M + lốn

[2,6 ỉ 0,08 = 0,25 (mol)18 22,4

= 0,175 (mol)

CH3OH -H 2

a 0.5a

326

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 341: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 341/404

CnH2n(OH)2b

Hzb

a + b —0,25Tacóhệ :

Ỉ 0,5a+ b = 0,175

=> nco = 0,15.1 + 0,1.n = 0,45

Câu 46. Chọn A

a = 0,b = 0,

n = 3

2NH3 + 3Cl2 -»6N H3 + 6HC1 -Ỉ-

8N H3 + 3CI2Câu 47. Chọn c

Vi fructoza có nhóm CO nên khônrằng fructoza có phản ứng tráng bạcchức xeton (- C O -) có thể chuyển hóaCâu 48. Chọn c

Loạ i A. D v ì không tồn tại ancol CHTừ đáp án B. c Công thức chung

RCOOCH2CH = CH2 + NaOH -» R(X

=> Ám = ĩĩieste- mmuỏi => (41-23)x- 12,72

N2 + 6NH4CI

,g bị oxi hóa bởi nước brom. Lưu ýlà trong môi trường kiềm thi nhóm

thành nhóm chức anđehit (-CHO).

=^R =0,15

■-67 = 17,8 =>Ri = 15i

Công thức hai este ỉà CH3COOCH2CCâu 49. Chọn B

S02 + H20

K hi thêm Na2C0 3 vào thì nồng độ H fchiều thuận

c o t + H+ -» H C O :

C O|* + 2 H + ^ H2C 03

Câu 50. Chọn CC6H5ÕNa + HC1 -> C6H5OH + N ÌC lCH2-CHCO OH + H C 1 C H2CI-CH2COOHC2H5ONa + HC1 -> C2H5OH + NậClC6H5N H2+ HQỈ -> CốH5N H3C1CH2N H 2COOH + HC1 -> CH2NHI3C1COOH

15í

(C3Hổ(OH)2)

N2 + 6HC16N H4CI

ịC(OH)-CH2 và c h 3c h = c h o hcủa hai este là RCOOCH2CH = CH2

<pOONa + CH2=CH-CH2OH

X

15,42 - 12,72 =>x = 0,15

(b n 3- ) <R = 17,8 < R2 = 29 (C2H5- )

h = c h 2 và C2H5COOCH2CH=CH2

h s o : + H+

giảm ==> cân bàng dịch chuyển theo

327

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 342: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 342/404

Câu 51. ChọQ cCH2NH2CH2COOH + HNO2

CH2OHCH2COOH —

CH2C H C O O H + NaO H ->

CH2=CHCOONa + NaOH

-> CK 2OH CH2COOH + N 2 + H 20: (X).

> c h2= c h c o o k + h 2o 0 0

CH2=CHCOONa + H20

(Z)CH2=CH2 + Na2C 03(T)

= 0,05 (moỉ).=>M x = 36 (loại)= 0,025 (moi)í = 72 (HCOO CH=CH2)

Câu 52, Chọn BXét hai trường hợp:®Trường hợp 1: nAg = 2nx => nx®Trườrig hợp 2: nAg = 4nx => Hx:

=> M;,Câu 53. Chọrì D

Các chẩt íỉnh bột, fructozơ?benzen không làm mất màu nước bromCâu 54. Chọn €Cầu 55. CỈIỌĨIA

C2H4 + H20 — CH3CH2ệ lC2H5CI +NaOH C2H5OHcĨH íO N a + HC1 C2H5OHCH3COOCH3 >CHi J 2)//?(/ T

Câu 56. Chọn BCr + 2HC1 CrCÍ2 + H2t

(X )C1-CỈ2 + CỈ7 -» CrCỈ3

(Y)CrCls + 3NaOH -> Cr(OH )3ị + 3NaCỈ

(Z)Cr(OH)s + NaO K -> N a[Cr(O^I)4]

(T)

2Na[Cr(OH)4] +3CỈ2 + 8NaO

Na2C r04 + BaCl2 B a C r C ^Cẫa 57. QĩỌ ĩ ỉ A .

nAg = 2nx => X là anđehit đanchức, mạch hở

HNaCiNaCl

CH2OH

(1)

(2)

-ỉ -> 2Na2 € r0 4 + 6NaCl + 8H2O (3)r nV* /

+ 2NaCi

chức, mạch hờ — >Ancol no, đơn

328

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 343: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 343/404

2 C r 0 3 + 2 N H 3 ‐ > N 2 + G r2o U 3 H 20 A g C l + NH3 [A sC N H p ijC l.:;2NH3 +' 3CỈ2 -» N2 +.6H CIAIC Ỉ3 + 3N H3 + 3H20 Al(O H )34 +3NH4CI

■; pâ*j59. Chọn D

N O ; + H20 ?r>Ỉ N02 + 0 H‐ Kbbđ: 1pư: X X Xcòn: 1 —X

X 2— = 2,5.10'" => X +2,5.10’ " -2,5.10“ " = 0 => X = 5.10"SM1 —X=?> pH = 14 4‐ lg5.10“ố = 8,7

C â u 60. Chọn D

AI - 3£--> - H 220,5 <<- 0.75A ỉ —™2l_>a1(N03)3 n“ ? » A Ỉ(OH)30,15 <-— 0,15Cu — Cu( N0 3)2 — ^ [Cu(NH3)4](OH)2

=> mcu = 21 - 27(0,5 + 0,15) = 3,45 (gam)

ĐỂ SỐ 12Câu 1. Chọĩĩ B

nH + = 0,3 (mol) => ĨÌỊỊ 2 max- 0,15 (m o l) ;

< nhh < => 0.23m ol< nhh < 0,625(moì)65 24

Fe + 2H+ —» Fe2+ + H2tA I + 3H+ -» A l3+ + 3 /2H2tM g + 2Hs‘ -» M g 2+ + H2f Zn + 2H+ - * Zn2+ + H 2t

=> ĩihh > Ĩ 1H2 - 0,15 (mol) =3- K im loại còn, axit hết

CuO + H2 — Cu + H200,15 < - 0,15 —>0,15 —> 0,15

=> ĨĨ 1 = 17,6 + ỉ 6.0,15 = 20 (gam)Câu 2. Chọn Đ

Câu 58. Chọn D

329

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 344: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 344/404

Câu 3. Chọn c . M x = 23.2 = 46 gam/mol => X là C2H5OHCâu 4. Chọn D

2 32Coi hỗn hợp chỉ gồm Fe3Ơ4 => n Fe0 = = 0,0l(mo l)

Fe3Ơ4 + 8HC1 -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H20

0501 — 0,01 — 0,02Ag+ + Fe2+ —» Fe3+ + A g i0,01 <—0,01 —>■ 0,01Ag+ + GI —> AgCl-i-

0.08 -> 0,08 ĨĨICR = 143 ,5 .0 ,0 8 + 108.0 ,0 1 = 12 ,56 (g am )

Câu 5. Chọn B Câu 6. Chọn A

CH3NH3HSO4 + 2NaOH ‐ CH3NH2T + Na2S0 4 + 2H20 '0,25 — 0j5 — 0,25mCR= 0,25.40 + 142.0,25 =.45,5 (gam)

Câu 7. Chọn BHOONH3CH2CH3 ; HCO ONH(CH3)2 ; CH3COONH3CH3 ;CH3CH2COONH4

Câu 8 . Chon cCâu 9. Chộn c

Na2C 03 + 2HC1 2NaCl + C 02t + H20

Na2C 0 3 + 2NaHS04 -> 2Na2S0 4 + CỠ21 + H202A ỈCI3 + 3Na2C 03 + 3H20 - * 3C02t + 2A1(0H)34 +6NaCl

Câu 10. Chọn DCH3CH2CH2CHBr 2 ; CH3CH(CH3)CHBr 2

Câu 11. Chọn BX l a ( C2H j) „= > M x = 2 7 n = > 1 5 0 < 2 7 n < 1 7 0 = > n =6 (C i2Hig)X không làm mất màu dung dịch brom, không tác dụng với cỉo kh i có bột

sắt xúc tác, đua nóng, nhưng tác dụng với clo theo tỉ lệ mol1 :1 có chiếusáng thì cho 1 sản phẩm hữu cơ duy nhất CTCT của X là

Câu 12. Chọn A

330

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 345: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 345/404

CH, -CH2- q H 2

CH2— CH2— NHC“ 0

x t t

ONH4

Caprolacíam

Câu 13. Chọn AVì khi X là CH3CHO -> Y là CH3CCY + N a O H - »N H 3t Y + H2SO4 CH3COOH + (N1|Ĩ4)2S04

không có khí thoát ra.Câu 14. Chọn D

A. Fomandehit không phải là cacbohi'B. (CH3)2CH CH(NH2)COOH (Val)c . Tính bazơ của C2HjONa mạnh honD. Etilen bị oxi hoá bởi brom là đún;

etilen thì Br 2 đóng vai trò là chất0)Ị‐2 ‐2 0 _!CH2=CH2 + Br 2 — CH

(ỉratkill

12'

Câu 15. Chọn AKhi catot bắt đầu sủi bọt thì ngừng điện phân —> FeƠ3 và CuCl2 bị điện phân

2FeCl3 đpdd >2FeCỈ2 + Ci2CuCl2 ^ > Cu + Cl20,2 —ỷ 0,2

=> nicatốt tăng =mcu = 12,8 (gam)Câu 16. Chọn c

nimuối axit= 18,34 - 0,04.74,5 = 15,3m + (0.2-0,04).56 = 15,36 + 7,36 =

Câu 17. Chọn AVco = VHO => Đặt công thức tổng

Vì X đơn chức => 1 <X <

23n - XCnH2nOx +

1

23n - X

• X = 1=> n = 3 (C3H60 ) => CTCT củ i X:CH2C H - C H2O H : CH3CH2C H O ;

®X = 2 n =3,33 (loại)

-fNH-(CH2)j-C(>t-

tơcopron

ông, làm quỳ tím đôi mậuNaOH

.g vì ừong phản ứng cộng Br 2 vàoi hóa

-ỉ ‐1 ‐1Br — CH2Br

6 (gam)m = 13,76 (gam)

quát của X là C„H2nOx

2O

CH3COCH3; CH2=CHOCH3

331

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 346: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 346/404

Fe + 2Fe(N0 3)3 -> 3Fe(N03)Cu + 2Fe(N0 3)3 -> C u(N 03)

Câìỉ 19. Chọn c

Câiĩ 18. Chọn B

_ 6 4 ,Loạị D v ì rizno = - 1- = 0.079(m<

81 to) <n co = 4” Ỵ = °>12(mo1)

A, B, c => M ỉà Fe => Hpc = ri H2 = 0,08 (moỉ)re xOy -ỉ- yCO -> xFe + yCQ;

_n£ĩ_= o^os = 2 (»ro 0,!2 3

Câu 20. Chọn DVì dung dịch H2SO4 c nồng độ ionH+lớn nhất.

Câu 2h Chọn cH+ + O H ' ‐> H20

0,1 - > 0 ,1A l3+ + 30 H ■-> Al(O H)30,15 0,45 ->0,15 .Al(OH)3 + OH" ->[A1(ÒH)4]'

(0 ,15-0 ,1) ->0 ,05=> 3V = 0,6 => V = 0,2 (lít) = 2

Câu 22. Chọĩì BM M nH

MM '

ne4.8n

t r

m 2

2,4Srii

pepíit CO-NH nên khi gặp Cu(OH)2 tạoA ỉa không có khả năng đó.

4,8n 2,4(6m - 2n') _ ,—_— = —:—ì------------ m =1 ■1M 2M + 32m

Câu 23. Chọĩi BGỉy - Gly - A la có hai liên kết

dung dịch màu xanh tím, còn G ỉy -Câu 24. Chộn Đ

H2S + CuCl2 -> CuS + 2HC1Phản ứng xảy ra vì CuS không tịan trong dung dịch HC1

Câu 2 5 /Chcm x>

nCOj = ( n - —).0,2 = 0,3 => n ±2 (CH3COONa)

ÒÒẢ

+ 2Fe(N03)2

30 (ml)

2M n+ + mS"6 + (6m-2n)e2,4(6m - 2n)

2M + 3l2m 2M -+32m

= 2 và M = 64 (Cu)

ị [ị I

í

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 347: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 347/404

Câu 26. Chọn DMg +2H+ -> M g2+ + H20,1 0,2F e + 2 ^ - > Fe2++ H2 .0,1 0,23Cu + 2NO : + 8H+ -> 3Cu2+ + 2NO + 4H 20

0 ,1 m ' M3 3

3Fe2+ + n o : + 4H+-> 3Fe3+ + NO + 2H20

OH Ỵ

OHCâu 28. Chọn A

n = 0,03(mol) => n 2+ = 0,015(mol)U n o n

H+ + O H ” -» H200,02 —>0,02B a 2+ + S O J “ ‐ > B a S 0 4^

0,005 <r- 0,005 -> 0,005

= > ĨĨIC R = m c r + m ẹ a 2+ + m 0 H '

■= 35,5.0,01 + 137.0,01 + 17.0,01 = 1,895 (gam)Câu 29. Chọn B

16HC1 + 2K M n04 -> 2MnCl2 + 5CỈ2t + 8H2O + 2KC1

Câìi 30. Chọn A4,5m = 0,35.108 => m = 8.4 (gam)

Fe + 2Ag+ —>Fe2++ 2 A g i0,15 -» 0,3 -» 0 ,1 5 -> 0 ,3Fe 2+ + A g+ —> Fe3+ + ;A g ị

0,05 <- 0,05

O'i'i■i -i *

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 348: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 348/404

^ C % Fe(N0)= w ™ ™ * . =8.31%Fe(NO,), 175 + 8 .4 - 0,35.108

Câù 31. Chọn cV i Fe có phản ứng với I "

2Fe3+ + 21" —» 2Fez++ 12

Câu 32. Chọn ĐKhối lượng nước trong 131 gam đung địch H2SO4 40% là

131.60= 78,6(gam) => nH0 = - 4,3667(mol)

100 v 7 18S03 + h 2o - »h 2s o 4

4,3667 <—4,3667 -» 4,3667Gọ i m là số gam H2SO4.3SO3 cần dùng để pha=> Khối Ịượng SO3 c n lại l

240m 2 4 0 m -II 8075,568 —— ~ 80.4,3667 =-------- --------’----338 338

Hàm lượng phần trăm của SO3 trong oleum tạo thành là240m-118075,568 10 ~ _ àí,AịA,----- —-— ----- = —— m = 594,141g a m )

338(m + ĩ31) 100 v 'Câu 33. Chọn c

Xem dung dịch A chỉ gồm alanin và axi HC1CH3CH (NH 2)COOH + NaOH CH3CH (NH 2)COONa + H20

X XHCỈ + NaOH -» NaCl + H200,3 0,3

=> X + 0,3 = 0,5 =ì> X = 0,2 (mol) => m = 17,8 (gam)Câu 34. Chọn B

NaNOs —^ NaN02 + ì o 2

X 0j5x

Cu(N03)2 — CưO +2 NO2 ị / y 2y 0,5y

4NƠ2 + O2 + 2H20 ‐> 4HNO32y —> 0,5y

1 1 2= > n o 2 = 0 ,5 x = — — = 0 ,0 5 => X = 0,1 (m ol) = > mNaN0 5 = 8,5 (gam )

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 349: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 349/404

Câu 35. Chọn D• HCI: Không hiện tượng• H2SO4:Kế t tủa trắng không tantron

H2SO4 + Ba(OH)2 -> BaS04i• H2SO3:Kết tủatrắng,tan trong HC1

H2SO3 + Ba(OH)2 -> BaS03ị -BaSOs + 2HC1 BaCỈ2 + S0 2

Câu 36. Chọn cCH2=CH-CH2-C H2-C H 3 ; CH2=CHCH2=C(CH3)‐CH2‐C H 3 ; CH3‐C H 2HCCH3-CH2=C(CH3)-CH3

/

Câu 37. Chọn A _ 33,3 -26,7 _ AO__ ,

nx - n is ia OH—77— = 0,3moỉ

■Mx =26,7

22

= 89(CH3CH (NH 2)COÒH)03

Câu 38. Chọn BDo cation sinh ra bền hơn vì điện tích dương được giải tỏa đều trên ba

nguyên tử cacbon.

CH2= C H - C H2C1-C 1

c h 2=<

Câu 39. Chọn BX (Z = 9 ) = ^ X l à F ; Y ( Z = 17)

=>M là Br ; N(Z = 53) =>N là I => Tính oxi hóa giàm dần tìieo dãy: X

Cầu 40.Chọn cCâu 41. Chọn c

C6H 5OH + NaOH CóH 5ONa4- HCgHsOH + Na2C 03 -> CổH 5ONa +

Câu 42. Chọn A

CaC03 — ^ CaO + C O )t

2H20+ H2O

g HC12H20

CH(CH3) -CH3;H - C H2-C H3 ;

0

=ẻH-CH2 ^ ^ H T C H “ CH2

'\ r là C1; M(Z = 35)

Y, M ,N

0N a H CƠ3

, 335

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 350: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 350/404

muii =44m _ 22m 100 ~ 55

NaNOs — 5— > N aN 02 + - Q 2t

16m" I T

mkhi 16m122,5

A 2N O 3 ——> A g + NO2 +

62mmkhi170

“ 0 2t

(I)

(II)

(III)

(IV)

(I) lớn hơn (II), (I II) và (ĨV)|Câu 43. Chọn D

• Nếu Rests = = 0,25mol =s[ M tótc = = 41 (loại)

®Vậyneste= - n Aư= 0 j25m ol4 s

=>Xĩk HCOOCH = CH - CH3Câu 44. Chọn ÀCâu 45. Chọn I)

n NaK2P 04 = n Na2HP04 = 0.2 lĩiolị

Cẳu 46. Chon Đ

NHs H=8(M

M ỵ i íỌ Ọ . *2 ,25 tấnSO

Câu 47. Chọn c

nCOj = nCnCO; = i.-^rciol j n H,0 =="

Đốt chảyC2H4,C3I Ỉ6, C4Hs tạo=> nCjH =1.2-1,1=04 (mol)

^ 0 / . J _ 0,1.100% ,nco/=> % Vr.H = - L——-----= 25%

CjH* 0,4Câu 48. Chọn B

10,750,25-

™ _ i0 >75,vr = —0,125

=82

m = 0,2. ỉ 42 = 28,4 (gam)

K—

» HNO3 0,63

= 0,0163

1 0 - 40-44.1,118

=1,2(010!)

ra số mol CƠ2 và H2O bằng nhau

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 351: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 351/404

nH = —n = — — ^ =0,5 mol => V = 11,2 (lit)Hz 2 C1 2 . 3 5 , 5 ’

Câu 49. Chọn BXicloankan khi đốt cháy cũng cho số mol CƠ 2 bẳng số mol H2O không

nhất thiểĩ phải là anken Câu 50. Chọn A

Giả thiết => R là Cr (M = 52)Các hiđroxit như Cr(OH)2, Cr(OH)tì không có tính lưỡng tính

C u 51. Chọn cArnin khi tác dụng với HNO2 tạo ra sản phẩm khí => Đó là amin bậc ĩ.

ứng với công thứcC4H1iN có các đồng phân cấu tạo amin bậc I:C H 3 ‐ C H 2 ‐ C H 2 ‐C H 2 ‐N H 2 ; C H 3‐ C H ( C H 3) ‐C H 2 N H 2 ; CH3-CH2-CH(CH3)-NH2 ; (GH3)3C-NH2

Câu 52. Chọnc2NO2 + 2NaOH -> NaN 02 + NaN03 + H 20

0,1 0,1 0,1 0,1Dung dịch thu được chứa NaNOs vàNaNƠ2 có môi trường kiềm=> Phenolphtalein có màu hồng

Câu 53. Chọn BFmctozơ khổng làm mất màu nước brom vỉ nhóm chức xeton không bịv

oxi hóa bởi nước brom như nhóm chức anđehit.Câu 54. Chọn B

11H2N‐CO‐NH2 +nHCHO >(‐H N‐C0‐N H ‐CH 20‐)„+ jiH20

2-72100 0,02 (kmol) 2-72100.88.80 100.8811

=> ĨHure = 60.0,02 “ 1.2 (kg)Câu 55. Chọn D

AỈ(OH)3 tan trong NaOH dư; Cu(OH)2, Ni(OH)2 tan trong dung dịch NH3 dư do tạo hợp chất phức [Cu(NH3)4](OH)2và rNi(NH3)6](OH)2; NaCl không có phản ứng. Fe(OH)3 không tan trong dung dịch NaOH và dung dịch NH3 đư nên còn lại sau khi kết thúc phản ứng.Câu 56. Chọn A

e Nung X: Na2COs không bị hiệt phânBaCC>3 — Ba0 + C 0 2T (1)

4FeC03 +2O2 — 2Fe20 3 + 4C021 (2)Chất rắn Y gồm: Na2C03;, BaO, Fe2Ơ 3;®Y + H2SO4:

337

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 352: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 352/404

Na2C 03 + H2S04 -> NazSOd + C02 T + H20 (3)BaO + H2SO4 -> BaS04 ị + H20 (4)Fe20 3 +3H2SO4 Fe2(S04)3 +3H2O (5)

1 1 6 5(Ỉ), (4) => nBacOj = nBao =n BaS 04 = = 0,05(mol).

Dung dịch thu được chứa các ion: Na+, SO42', Fe3+, H+ cho tác dụng vớidung dịch NaOH dư. có phản ứng giữa các ion đối kháng:

H+ + o t r H2O (6)Fe3+ + 30H~ -» Fe(OH)3 ị (7)

(2)5 (5), (7) 2nFe o —2 npe (S04)

= ___ _ 10,7 _ nFe(OH)3 - - 0,1 (mol),

(1)5

(2) —>

n c o 2 = ngaCO- + nFeco, = 0,1 •+- 0,0 5 = 0 ,15 (m ol)

= > V c o 2 = 0 , 1 5 . 2 2 , 4 = 3 , 3 6 ( l í t )

Câu 57. Chọn DCầu muối có tác dụng bổ sung thêm anion hoặc cation để trung hòa điện

tích trong dung dich vì vậy khi pin điện hoá hoạt động ở anôt thừa điện tíc dương ==> ở cầu muối ion âm như N O3 chuyển dịch về anot và ở anôt thừưa

điện tích âm => ở cầu muố i ion dương như N H4 chuyển dịch về catotCâu 58: Chọn D

HSO ị chi có khả năng nhường H+.Câu 59. Chọn A

OH ÒHCâu 60. Chọn A

Cu(N03)2 — CuO + 2N 02 + - O 2

2KM11O4 — ‐— > K2MỈ1O4 + M11O2 + O2

Ca(HC03)2 — !-> CaO +2CO2 + H20

Chủ ỷ: Hg(N03)2 — Hg +2NO2 + O2

(Do HgO kém bền: HgO — Hg + - 0 2)

2NaHC03 — ^ Na2C 03 + C 02 + H20

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 353: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 353/404

ĐỂ SỐ 13Câu 1. Chọn D

Fe + 2H C Ì - > F e C l2 + H2T0,02 <------ 0,02Si + 2KOH + H20 ‐> K2S1O3+ ?H2t0,02 ‐‐‐‐‐‐‐

Tổng phần ừăm Fe và Si trong hợp(56 + 28).0,02.100% _ 6 2[Ể90/0

0,04cimlà

2,68

Câu 2. Chọn BM ailken = 2 .2 1 -4 2 (C 3HÓ)=> Công thức phân từ của X: CsHsệMHiXCQOCsH?^. C3H5(N H2)(COOC3H7)2 + 2NaOH -» C3H5(N H2)(COONa)2 + 2C3H7OH

0,04 -4 0,083H5(N H3Cl)(COOH)2 + 2NaCÍ

0,04 0,08C3H5(N H2)(COONa)2 + 3HC1 c

0,04NaOH + HC1 -» NaCl + H2O

0,12 ■ 0,12=>mCR= 183,5.0,04 + 58,5.0,2 = lp,04 (gam)

Câu 3. Chọn ACâu 4. Chọn D

‐ CH3COOH: Kh ng hiện tượng- HCOOH: Mất màudungdịch brom và có khí bay ra

HCOOH + Br 2 -> C 02t + 2HẸr - CH3CHO: Mất màu nước brom

CH3CHO + Br 2 + H2O -» CH^C.OOH +2HBr - CôHi2: Tạo dung dịch không đồng nhất

Câu 5. Chọn ĐTừ đáp án => Ancol đó là no, đơn cậửc

6,96 + 6-12 ,84 ĨÌH2 - = 0.06 (mol

6,9 ỔHanco) 0 ,1 2 ĩĩi o l ^íancol

0,1Câu 6. Chọn c

n H,0 = 2(nc2H., + nc4Hj) ~ 0,2mol

0,04

= 58 (C3H5OH)

m H,0 = 3’ố (êam)

335

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 354: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 354/404

4nbh = 0,4 > n COì > n„ 0 = 0,2

Từ đáp án => Vco2 - 6.72 (lít)Câiĩ 7. CỈ3ỌEA

Vì ba chất hữu cơ có cùng chứcacboxylic

CH2O2: HCOOH ; C2H4 02 : CH;

=> Chỉ có HCOOH mới tác-C H O trong phân tửHCOOH + 2 [Ag(NH 3)2]OH

Câu 8. Chọn cCho hỗn hợp tác dụng với dung dị

CfiHsOH + NaOChiết tách lay benzen vả anilin

3COOH ; C3H60 2 : CH3CH2COOH

g với AgNƠ3/N H3 vì có nhóm chứcdụạ;

Hkin

dịch natriphenolat, chiêt tách lây phen*C6H5ONa + C 02 + H20 -» CẹH:

(vẩllHỗn hợp benzen và anilin cho tá'

anilin tan, chiếí tách lấy phần khôngC6H5N H2 + V

Phần duns dịch muối .cho tác dụi;aniiin sinh ra không tan

C6H5NH3CI +NaOHCâ ỉỉ 9 'Chọỉỉ'Đ

CH2=CHCH2OH + C2H3OH-CH2=CHC H2OH + H2

H7S0 Ni.!°

CH2=CHC H2OH + Na CH2=C

CH2=CHCH2OH+ CuO ‐Câu 10. Chọn Đ

C - K - 0 - + n 02 - » nCQ, +nH ,n 2 n n ‐ L ‐

o.ỉ —ỳ 0,1 n=> n0:: = o.ln —0,25 => n =2,5

Vì khi tác dụng với NaOH thu đưt>‘<chức este của cùng một ancol Vậy:

(X) : HCOOCH3 ; OO: CH2OHC0OCH

4,48 (lít) < V c o ,< 8,96 (iít)

c-hóa học nên => Chúng đều là axìt

(NH4)2C0 3+ 2NH3t +H20 + 2 A g ị

Ịph NaOH dư thì phenol tan. —> Q H s O N a 4-H2O

ông tan. Sục khí CO2 tới dư vào dungol không tan.50 H ị + N aH C03đục)

c dụng với dung dịch. HC1 dư, chỉ cỏian là benzen.C l -> C6H5N H3C1g với dung dịch NaOH, chiết tách lấy

C6H5NH2+ NaCl +H2O

^ 14t)í).c.-> CH2-CHCH2OC2H5 + H20> (EK3CH2CH2 0H

1KCH2ỌNa+ - H 2t

> (tH 2=CH CKO + Cu + H20

nx = 2 (C2H4 02) và nY = 3 (C3HôOs)

ỵc muối và cùng 1 ancoỉ => X , Y chứa

340

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 355: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 355/404

_ _ _ . 7,5 A1 —^ n r u OH — ^ r, — — 0 ,1 m o l IlNaO HCHjOH G 12.2,5 + 2.2,5 +16.2,5

=> mcR = mc + mNaOH^ m CH,0H = 7,5 + 40.0,1 - 32.0,1 = 8,3 gam

C u 11. Chọn A n 0H- = 0»5\0,3 + 0.2) = 0,25 mol

ET + O H '^ H z O0,25 0,25=e>Va.0,5 = 0.25 => VA= 0,5 lit => n2 _ = 0,1 molSCJ4

Ba2+ + SOỈ" ‐^‐BaSO^0,05 —» 0,05 -> 0,05

=> m = 11,65 gamC ỉi 12. Chẹn B

n Fe»* = n Feci,.7H,0 = >04 m o l; ncr =0,0 8mol

Ag+ + c r -» AgCI>l0,08 •i—0,08 0,00

Fe2++ Ag+ ‐> Fe3'’ + A g ị 0,04 ->0,04 -> 0,04

=> niKéttủa= 143,5.0,08 + 108.0,04 = 15,8 gamCâu 13, Chọn A

2NO2 + 2KOH ‐> KNO2 + KNO3 + H20

8A1 + 3N O : + 5 O H ’ + I8H2O -> 8[A1(0H)4]" + 3 N H jtA1 + OH“ + 3H2O -> [Al(OH)4] ■ + - H2t

C u 14. Chọn DxFe*2'* -> xFe3T + (3x - 2y)e zN*5 + (5z - 2t)e -> zN*2*

0,03x (3x - 2y)0,03 (5z-2t).0,01 < - 0,01z=> (3x - 2y)0,03 = (5z-2t).0,01 hay: 9x -6y = 5z - 2t

Câíì 15. Chon A

Cu(N03)2 —^ CuO + 2N02t +~02t 24x <- X

=> 46.4x + 32x = 9,4 - 7.24= 2,\6=>x = 0,01 mol4N02 + O2 + 2H2O -» 4HNƠ30,04 0.01 -» 0,04

'idi

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 356: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 356/404

Câu 16. Chọnc

= 7 9 = > M , + M2 =158

Hay: R| + 45 + R2 + 45 = 158 => R, + R2 = 68

Từ các đáp án => R = 27 (C2H 3- ) và R2 = 41 (C3H5- )Câu 17. Chọn c

Cho Cu vào đung dịch X nếu Cu tan tạo dung dịch màu xajtih nhạt tchứng tỏ X chứa Fe3".

Cho X tác dụng với dung dịch NaOH nều có khí thoát ra mùi khai=> X có chứa NH4

Cuối cùng cho dung dịch HCÍ vào dung dịch X, sau đó cho tiếp vào hỗhợp vài mẩu Cu nếu Cu tan, đồng thời có khí thoát ra hóa nâu trong khônkhí => X có chứa ion NO 7

3Cu + 8H* + 2NO : 3Cu2++ 2N O t + 4H20

NO + O2 NO2

{không màu) {màu nâu)Câu 18. Chọn c

Câu 19. Chọn DVì đung dịch Na2C 03 có môi trường kiềm nên etyl axetat bị thủy phân

trong dung dịch Na2CƠ3 khi đun nóng.

2CH3COOC2H5 + Na2C 03 + H20 — 2CH3COONa+2C2H5OH + COatCâu 20. Chọn A

Cu + 2Fe3+ -» Cu2+ + 2Fe2+

2=> Sổ công thức cấu tạo phù hợp của X ỉà

C - C H C - C H

342

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 357: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 357/404

MgQ apnc -> M g + — O2T2

2A I2O3---- 4A1 + 302t

CuO + H2 — Cu + H20Câu 21. Chọn B

Đun nhẹ 4 cốc ta chia thành hai nfcsau khi đun tác đụng với Na?CO>

• Nhóm ĩ: Không có hiện tượng go:Khi cho tác dụng lần lượt vói NÌ:thì đó là nước cứng vĩnh cửu.

Mg2+ + COl~ -» MgCO s ị(trắng)

Ca2+ + CO3“ CaCO^ị

(trăn?)Còn ỉại là nước cất không có hiện tư• Nhỏm 2: Có sủi bọt khí và kết tủa

v nước cứng tạm thời

.óm. Sau đó cho dung dịch thu được

?nggìtạo thành gồm nước cứng, toàn phần

Mg(HC03)2 MgCOs-l

Lọc bỏ kêí tủa cho nước lọc tác dụiỊỊ;xuất hiện thì dung dịch ban đầu trong cô

MgC Ỉ2 + Na2C 03 -> MgC Osi •CaCỈ2 + Na2C0 3 —> CâCOs-I' ■+

Còn lại là côc đựng nước cứng tạmkhông có hiện tượng gì.Câu 22. Chọn B

CnH2nÒ2a + aNaOH CnH2tl-a02JlNaa + aH200 05 _ -

0,05a

=>.(14n + 32a) =

Câu 23. Chọn ATừ các đáp án =

c «H2tl+20 - +

0,1 — ỳ’

X gồm hai àncol nọ3n + l - X

3n + ì - X.0,1 —■>c

m nước cât và nước cứng vĩnh cửu.COĩ nếu có kết tủa trắng xuất hiện

CO2T + H2O

C 02t + H20.g với Na2C03 nếu lại có kết tủa tạoc là nước cứng toàn phần.

+ 2NaCỈ2NaClthời nước lọc thực chất là nước nên

7n+ 1

O2 —> n(C02 + (n + OH2O

,ln

343

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 358: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 358/404

lco. = o. ln = 0.3 => n =

(3.3 + 1 - x) .0,l=> n 0: = v - - = 0,375 (mol)

=> X = 2,5 -» X, = 2 (C3H6(OH)2) < X = 2,5 < x 2 = 3 (C3H5(OH)3)v :■Do OX! hóa X bởi CuO nung nóng, thu được sản phẩmcó chứa anđehitđa

hức nên hai nhóm OH trone C3 Ĩ Ỉ6(OH)2 đều phải gắn vào cacbon bậc I ■=i> Công thức cấu tạo thu gọn của hai ancol trong X là

^ TT _ ^ Tr ~ ;T„ TT và Ch2o h - c h o h - c h 2o hCông thức câu tạo thu gọn của

CH2OH-CH2-C H2OHCâu 24. Ciiọiĩ A

Cu + H20 Cu(OH) + H

Cu2+ + 2H 20 Cu(OH)2 + 2H+=> Trong m ôi trường axit thi sự thủy phân của ion Cu2+ là không đáng kể.

Câu 25. Chọn A

2K M n0 4 — K2MĨ1O4 +M11O2 + O2 K M n 04 + 1ỐHCỈ 4 2KC1 + 2MnCi2 + 5CỈ2f + 8H2OK2M1HO4 + 8KC1 -> 2KC1 + MnClz +2Cl2t + 4H20M n 02 + 4HC1 -> Mn CỈ2 + CÌ2T + 2HsO

Câu 26. Chọa Dx +: 3s^3pố -» X :3s2lv 64s' K là KY 2+: 3s23pố Y: 3s23p64s2 J i Y là CaT \ 3s ip -» Z: 3s23p -» z lồ. CỉT2": 3s23p6 -> T: 3s23p4 -> T ỉà S

=> Tính khử của X , Y , z , T giảm dần theo thứ tự từ ừái sang phải ỉà

Cầĩỉ 27. Chọn c

2 .1 0 " 2n OH’ 0,5

K, Ca, s, C1 hay

= 0,32 (moỉ)

X , Y , T, Z

M + H2O ‐ MOH + —H2T2

0.32 -» 0,16

A ỉ + OR- +HZ0- > A 10 ; Ị- - H ? f

0,2 — ỳ 0,2 —> 0,3=> v „ 2 = (0 ,16 + 0 .3 ) .22 ,4 = 1 q ,304 (Hí)

Cêìì 28. Chọn A

344

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 359: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 359/404

Câu 29. Chọn ÀCâu 30. Chọn B

Chất rắn là Fe(OH)3Gọ i X ỉà số mol của mỗ i kim loạ i trong hỗn họp ban đầu => 107x = 2,14=> X = 0,02 (mo i)

m = (65 + 27 + 56 + 64 + 108 + 59 + 52).0,02 = 8,62 (gam)Câu 31. Chọn B

Fe + 2A g+ -> Fe2+ + 2 A g l0,02 —> 0,04 -+ 0 ,0 2 0 ,0 4Cu + 2A g+ Cu2+ + 2 A g ị0,01 - * 0?02 0,01 - > 0,02Fe2+ + A g+ Fe3+ + A g i.

0,005 0,005

= > C ^ O , , ,= ~ = 0,025M

Cân 32. Chọn ĐHCOOCH=CHCH3 + NaOH -> HCOONa + CH3CH2CHOHCOƠNa + 2[Ag(N H3)2]OH -> N H4OCOONa + 3N H3t + HzO + 2 A g ịCH3CH2CHO + .2[A g(N H3)2]OH

‐> CH3CH2COONH4 +3N H 3t + 2 A g ị + H 20Câu 33. Chọiĩ c

Hamin = 2 n w , - 0 , 1 2 5 m o ỉ = > n = - - ° - = -3

^amin 0,125 _ 2n H,0 2.0,5625 ,

m = - ^ - = - ^ — = 9 (gam)H am in 0 , 1 2 5

=> Công thức phân tử của amin là C3H9 NCông thức cấu tạo:

CH3CH2CH2NH2; CH3CH(NH2)CH3 ; CH3CH2NHCH3; (CH3)3NCâĩi 34. Chọn c

3n —9 — __ —

C-H2- 0

2 + — O

2 —

1 1CO

2+ nH20

0 2 -+ — .022

=> — — —.0.2 = 0,55 => n = 2.5

345

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 360: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 360/404

T i 1. a + y = 0 ,2 fX =0,1Ta có hệ: ì __ => í _ - => mCH3 C00CH3 = 7,4 gam

| 2x + 3y = 2 ,5.0,2 Ịy = 0,l 3

Câu 35. Chọn Dn A„ = 4 nC|2 jU>ư = 0.4 mol => lĩiA* - 43.2 gam

Câu 36. Chọn BliFe31 - 0 ,2 m oỉ Khi catot bắt đầu có sủi bọt khí thoát ra thì chứng tỏ Fe3+ vừa bị đi

phari hétỞ K (- ): Fe3+ + le -» Fe2+Ớ A(+): 2H2O -» O? + 4H" + 4e

=> Công thức của2 este: HCOOCH3(x mol) và CH3COOCH3(y mol)

Câu 37. Chọn D

(C [7H33COO)3C3H5 + 3NaOH — 3Cl7H33COONa + C3H5(O H)3(X)

C17H33COONa + HCI-> C17H33COOH+ NaClOO

C,7H33COOH+ H2 — C17H35COOH

Thờ i gian điện phân: t =nFeĩ+-tá _ 0/2.1.96500 ĩ “ 2.Ố8

= 7200(s) = 2(h) ■

98.24,4 ............ ■

= 27,17 -» M = 24 (Mg)

Câu 39. Chọn BA ỉ -> A l3+ + 3e N+5 + 3e -» N+20,5 - V 1,5 3x X

2N*5 + 8e -> 2^ *8y <-■2y

T p x +8y = l,5 j x = 0,1Ta có hệ: < =>4

ỉx + y = 0.25 Ị y = 0,15

346

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 361: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 361/404

Câu 40. Chọn Bmr ,co. 44x

= 1,63 -»■ — = — —> X =2 và y = 6H.o 18.0,5y y 3m

Công thức phân tử của X và Y làc

,H4(OH),- 2nCu(0H)j 0,2mol

%n

%n

0,2c,H,(OH), 0,2 + 03

0,3

.100% = 40%

c , h 5o h 0,2 + 0,3.100% = 60%

2H5O H v C2H4(O H)2

_ 26,2 -62.0 ,2 C;H OH 46=s 0,3 (mol)

Câu 41. Chọn B

k n o 3 — ^ k n o2 + - p 22 ■

4Fe(N0 3)3 — E—» 2Fe20 3 + 12NỌ>t + 30 2t

■ 2A gN 03 — ^ 2Ag +2 NƠ2 + 0 2|t

NH4 NO3 —^ N2O + 2 H2O. NH4NO2 — N2 + 2H20

Câu 42. Chọn B Zn '+ 2Cr3 + Zn2++ 2Cr2+

0,075 < -cụ 5=>m = 65.0,075 = 4,875 (gam)Câu 43. Chọn D

C u(N ổ3)2 + 2NáOH -> Cu (OH)2 +

2NaN03 + 3Cu + 8HC1 -> 3CuC12

2NaN03X)

2NO + 0 2 2NO2

2NO

2 + 2NaOH -» NaNOz + NaNps + H20

(2 )N a N 02 + NH4CI — NaCÍ + N ? + 2H2G

Câu 44. Chọn ĐV ì X có chứa 2 nguyên tử oxi nênSC

tối đa bằng 2. Vậy: _ 2x + 2. - yA = = 3 ==>y =2x —4

ụ \)+ 2 N O t + 4H20

00

liên kếtn trong nhóm chức của X

347

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 362: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 362/404

3C2H5NH2 + AICI3 + 3H20 43C2H5NH3CI + Al(OH)34.Câu 46. Chon ACâu 47. Chọn A

S1O2 +4HF ‐» S1F4 + 2 H20

Câu 48. Chọn cGọi x5 y lần ỉượt ỉà số mol H2S \ rx + y = 0.2

Câu 45. ChọBc

T , ìx + y = v,2 i : c=uf iTa có hệ: i => <

[34x + 64y = 9.8 ự = 0,1

H2S + 4CỈ2 + 4H20 H2SO4 + 8HCỈ0,ỉ 0,4S02 + Cl2 + 2H20 ‐ > H2SO412HC1 0. ] 0.1

=>111*0,5.71 =35,5 (gam)Câu 49. Chọn D

RCH2OH + [O] -» RCHO + ậ 20X X X

RCH2OH + 2[0) -> RCOOHy 2y y

6.24 - 4,64

à SO2 írong 0,2 mol hỗn hợp.

ỉ = 0,1;

no - X+ 2y -16

+ H20

Y

= 0,1 (mol)

9 —sản phẩm + NaHCOs

RCOOH + NaBCOs -» RCOONa + C 02t + H20

0,02y = 0,04 (mol) =>X= 0,02 (ir

® —sản phẩm + Na

RCOOH + Na RCOONa +

0,02 0,02

H 20 + N a - » N a 0 H + - H22

0,03 0.03

0,02oỉ)

H2

348

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 363: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 363/404

RCH;OH - Na -> RCH iONa +- H2

zTa có: 22(0,02 + 0 03 + z) - 4,44 - 3,12 => z = 0,01 mol

Hiệu suất ox i hóa ancoỉ: H =----------------------------.100% = 75%

I Câ iì 50. Chọn Đ

j pH = í 3 => pO H - 1 => nOH. = 0,025 mol = nkimloại

I = > M kteiw i= ^ | = 39(K ) j 0,025

Câu 51. Chọn APbS + 8H20 2 ‐» PbS04 + 20 z + 8H20

Cân 52. Chọn B

ị A g2S + 4NaCN 2Na[Ag(CN )2] + Na2S Zn + 2Na[Ag(CN)2] -> Na2[Zn(CN)2] +2A g ị

í Gâ ỉỉ 53. Chọn c

ỉ : C2H5NH2 + h20 c 2h 5n h : + O H ' Kb = 1 G~3’364

ì I’ Phản ứng trên không hoàn toàn ( K b nhỏ)ị I => nồng độ C2H5NH3+ nhỏ hơn nồng độ ban đầu của C2H5N H2 = 0, I \ Câu 54. Chọn D

Ị ị CH3C0 0 C2H5 + h 20 CH3C0 0 H + C2H5OH

ị \ Phàn ứng trên là phản ứng không hoàn toàn thường xảy ra vớ i hiệuI I thấp nên trên thực té người ta không dùng để điểu chế CH3COOH

0,02 + 0,04 + 2.0,01

ị ị Pro - G ỉy - Phe ; Gly - Phe - Se r; Ser - Pro -Phe ;

j I Câu 56. Chọn A

Ị [ Ca(OH)2 + H2SO3 -> CaSOsi + 2H 20I ị (Trắng)1 \ CaSƠ3 không tan trong Ca(OH)2 dư

ị ị Câu 57. .Chọn A

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 364: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 364/404

Câu 58. Chọn BX (mạch hở, không phân nhánh) + HBr => dẫn xuất monobrom duy nhấ

=> X có cấu tạo đố i xứng, mạch hở và không phân nhánh => Công thức cấtạo phù hợp của X là

x ' l / ~ ^ C H 3

C2Hs ^ H c 2h 5

H H H5C2 H

Câu 59. Chọn D

2 S0 2 + 0 2 ^ 2 S 0 3Kc = SQ23j2— = - - Q,° p 2 = 0,032

[S 02]2. [0 2] (0,25) .0,05

Khi thêm vào bình 0,1 mol S02 và 0,05 mol Ơ22S02 + 0 2 2S05

bđ: 0,35 0,1 0,01pư: 2x X 2xcòn: (0,35-2x) (0, 1 - x ) (0,0 1+ 2x)

------(PfiỊ + 2xỹ -------= 0 x = 0 M(0,35 - 2 x ) . (0.1 - x)

=> [S03]cb = 2.0,0045 + 0,01 = 0,0ì9M Câu 60. Chọn c

Anđehit axetic làm mất màu Bĩ 2 trong H2O còn trong CCỈ4 thì không có khảnăng đó do Bĩ 2trong CCỈ4có tính oxi hóa yểu hon nhiều so với trong H2O.

CH3CHO + Br 2 + H2O ■-> CH3COOH + 2HBr

CH3CHO + Bĩ 2 — — -> không phản ứng

350

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 365: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 365/404

Đ Ể S Õ 1 4Câu l. Chọn D

- nn = ■ co. 0,35

■= 1,4n H.o n CO,

2n „X =

0,6-0.35

2[(m +10,35) -r (10 + m)]H;0 ‐ nco, 2.0,25

Do n = X ==> Sổ nhóm OH và sổ ngU}=> Hai ancol đó là CH3OH và C?H4(

Câu 2. Chọn Dc + 2H2SO4 đặc -> C0 2t + 2S0 2t

2Fe + 6H2SO4 đặc - X - > Fe2(SO.i)- BaCỈ2 + H2SO4-> BaSCU + 2H Q

2Fe3Ơ4 + IOH2SO4 đặc —>3Fe2(S2FeC03 + 4H2SO4 đặc Fe2(S04)2FeS + IOH2SO4 đặc —> Fe2 (804)3H2S + 2H2S04 đặc -> 3SO?t + 2H8H I + H2SO4 đặc ->4Ỉ2 + H2S.T +Na2S 0 3 + H2SO4 Na2S 04 + SO;2FeSƠ4 + 2H2SO4 đặc —> Fe2(S0 4)3

Câu 3. Chọn ACác phương pháp: lên men glucoza

loãng, 300°c và cho hỗn hợp etilen và htrong công nghiệpCâu 4. Chon D

CH2C H -0 CH + [Ag(NH3)2]OHCH20H‐[CH0H]4‐C H 0 + 2Ag(NH:

-> CH2OH -[CHO H]4-HCOOCH3 + 2[Ag(NH3)2] O H - » ( N

HCOOH +2[Ag(NH3)2]OH‐> (NH4; Câu 5. Chọn Đco ị : + H+^ k c o ;0,15 -> 0.15 0,15 ;h c o ; + H + - * c o2f + H 2o

0,2 < ‐ 0,2 0,2 =>VC0, =4,48 (l t)

= 1,4

en tử c trong hai ancol băng nhauOH)2

+ 2H2O

|3 + 3S02t + ỐH20

4)4)3+ SO 2T+IOH 2O 3 + C 02T + S 02t + 4H20+ 9S02f .+ 10H2O204H20T + H2O

+ S 02t + 2H20

ị hiđrat hóa etilen, xứe tác H2SO4oi nước qua tháp chứa H3PO4 dùng

CH2= C H - O C A g ị +2NH3T + H20)2]OH

COONH4 + 3N H3T + 2Agi + 2H20HO2CO3 + CH3OH

+ 2N H3T + 2 A g ị + H20

2CO3 + 2N H3T + 2A g ị + H20

351

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 366: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 366/404

.g Ba(HCƠ3)2 lại có pH > 7

Câu 6. Chọn AHSO4 + HC Q: -> S O Ỉ ' + CO ÌỶ+ H20

Ba2+ + SO ỉ" BaS CU Lưu ỷ: Mặc dù ỉà muối axit nhưriị

Câìi 7. Chọn ACồn 96° làm C11SO4 khan màu trắng chuyển thành màu xanh

C11SO4 + 5H20 ‐> C uS04.5H20{màu trắng) {màu y\arừì)

Câu 8. Chọn BCoi nx = 1 (moỉ) => mx - my =Đặ t n Nỉ bđ = xm ol

=> n H bđ = (1 —x) mol => 28x 4- 2(1-x ) = 12,4 => X ="0,4-moi

N2 + 3H2 ^ 2 N H 3bđ: 0,4 . 0.6pư: 0,2h <—■0,6h -» 0r4h.còn: 0,4-0,2h 0,6 (1 -

1 2 . 4

1 2 , 4 g a m

ĩiY = 1 - 0 , 4 h =13,48

h - 0,2 (= 20%)

Câu 9. Chọn c .Be, Zn. Fe không tác dụng vói nịước ở nhiệt độ thường.

Li + H2O -+ LiOH + - H 2t2

K + H2O h >K O H + ỈR 2t2

Ba + 2H20 ‐* Ba(OH)2 + a ị t Câu 19. CbọD B

4FeCC 3 + O2 —-— > 2F&20'* + 4GO2X 0,5x X

MỵCOs — -— >M2O + CO2

y y y116x + 84y = 35,8 fx = 0,2^ y = 0,15

Ta có hệ: ,[160.0,5x + 40y = 22

CO2 + 20 H " -►CO ị- - H2O

0.2 < - 0,4 0,2

352

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 367: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 367/404

0,15-—> 0.15 -» 0,3 :Ba2* + CO -> BaC O sị

0,05 4—0,05 — 0,05=> nikểtnia = 197.0,05 = 9,85 (gam)

Câu 11. Chọn cCác ion đều không đổi kháng

HSO" + OH" -» S O Ỉ ' + H 20

Ba2+ + SO ỉ ' -> SaS04iAg+ + Fe2+ —> Fe3++ A g ị2Fe3+ + 2ĩ~ —*>2Fe2+ + Ỉ2

Câu 12. Chọn BVừa tác dụng được với NaOH, vừa tác dụng được với Na —> Trong phân

tử chứa chửc phenol hoặc axit. Công thức cấu tạo phù hợp là:o o h

COs + CO Ỉ ' + 'H20 .-> 2 H C 0 ;

Câu 13. Chọỉĩ Bở nhiệt độ thường anđehit oxaỉic không hòa tan Cu(OH)2- Chất này chỉ

tác dụng với Cu(OH)2/NaO H kh i đun nóng tạo kết tủa màu đỏ gạch.HO O CH O + 4Cu(OH)2 + 2NaOH — NaOOC-COÒNa

+ 2Cu2Ơị + 6H?0(đỏ gạch)

Câu 14. Chọn ĐVì FeaƠ4 = FeO +• Fe2Ơ3 nên ta coi hỗn hợp ừên chỉ gồm FeO và Fe2Ơ3

3FeO + 10H+ + NO : -» 3Fe3+ +N o t + 5H20

0,03 0,1 -Ể—0,01 0.03 <r- 0,01 _ 5 ,3 6 - 72.0,03

LF 2 , 160= 0,02 (mol)

Fe20 3 + 6H+ -> 2Fe3+ + 3H200,02 —> 0,12 -> 0,04 .

Dung dịch X có chứa: 0,17 moỉ ỉT ; 0,02 mol NO r ; 0,07 mol Fe3+ và so .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 368: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 368/404

- X + Cu: nCu = — = 0,02 (mol)2 643Cu + 8H + + 2NO : -r>3Cu2++ 2 N O t + 4H20

0,015 <—0,04 0,01Cu + 2Fe5+-> Cu2+ + 2Fe2+0,005 —> 0501

=> m FS ỉ ( S 0 4)3= (0,035-0 ,0 l).4 00 = 10 (gam)

Câu 15. Chọn c

n = ^ _ = l,2 X có chứa HCHOn x

Từ đáp án => anđehit còn lại là đơn chức hoặc hai chứcNếu anđehit còn lại là hai chứa => nAg = 4ĩix = 1 mol > 0,9 mol (loại)

Vậy anđehit còn lại là đon chức (CH3CHO)Câu 16. Chọn A

Từ kết quả thủy phân hoàn toàn và không hoàn toàn X ta suy ra côngthức cấu tạo phù họp của X làA la-Gly-Va l -G ly-Ty r ; Ty r-G ly-Va ỉ -GIy-Ala ; Ala-Tyr-G ly~V a ỉ-Gl

(I) (II) (III) Ty r-A ỉa-Gly-Va ỉ -G ly ; GI y-V a l -Gly-Ala-Ty r ; G ly-V al -G ỉy-Ty r-Ala

(IV) (V) (VI) Câu 17. Chọn c

Ba + 2HzO -> Ba2+ +2 0 H " + H2t

Câu 19. Chọn DVì Y tác dụng với dưng dịch NaOH có khí thoát ra nên AI còn dư?Fe3Ơ4 hết.

(sủi bọt)Fe2++ 2 0 H" -+Fe(OH)24

(trắng xanh)4Fe(OH)2 + O2 + 2H20 -> 4Fe(OH)3ị

(nâu đỏ)Câu 18. Chọn A

Cu(OH)2 + 4NH3 -> [Cu(NH3)4](OH)2A Ỉ2O3 không tan —>lọc tách lấy AI2O3

Gọi 2x là sô mol Fe3Ơ4. Phản ứng nhiệt nhôm:

354

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 369: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 369/404

• - Y + NaOH:2AI2O3+ 2NaOH 4- 3H20 -> 2Na[Al(OH )4]

A1 + NaOH + 3H20 Na[Al(OH)4] + - H 21

0,02

• - Y + H N O 3 :2

A I2O3 + 6HNO3 -> 2A1(N03)3 + 34x3

8x

Á1 + 4HNO j A1(N 03)3 + N o t + 2H20

0 , 0 2------------>

0,02 - >

0,02Fe + 4H N 03 -> Fe(N03)3 + NOT Ị- 2H203x -------» 3x -> 3x

=> 3x + 0,02 = 0,11 =>X= 0,03 (mol)Theo ĐLB TK L:

mx = mY = 2 ( 1 0 2 . ^ ^ + 27.0,02.+ 56.3:0,03) = 19,32' (gam)

Câu 20. Chọn X)

n co2 = n caco; =0,085 (mol); n 0ỉ =

0,14

n co. 0 , 0 8 5■>1,5

Hỗn hợp khí không bị hấp thụ bởi dung dịch biom là hai ankan Y, z

2 0,03

H20

r .0,7 = 0,14 (moi)

- nttankan 1 ,5x1 ) — 0 ,0 2 5I Ĩ l o I II —

=> nn 2 0 = 0,085 + 0,025 = 0,11 (mol]=> a = 44.0,085 + 18.0,11 = 5,72 (gam)Số mol của hiđrocacbon X còn lại:

0,784-0,025 =0,01 (mol) =

co,

nx22,4

14m.0,01 = 0,56 m = 4

> Công thức phân từ của X là C4Hg

0,0850,025

= 3,4

nBr 2 => X là anken (CmH2m)

355

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 370: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 370/404

Ag + 2HNO3 -> AgN 03 + NO2T + H200,0 Ỉ -------► 0,0

Câu 21. Chọn c

2N02+ 2KQH->KNQ3+ K; 0,01 -> 0501 - > 0 s005.-»0,

> i ị k o h dư= 0 ,02 - 0 ,01 = 0 ,01

2KNO3 — ^ 2K N 02 + 0 210,005 0.00D

1NO2 + H2O005mol)

=>mCR= m Km + m KN.0ỉ =56.0

Cầu 22. Chon BZx + Z*Y “ 25 => Zy < 25. Y th

NếuZy= Ỉ7.(C12) ^ Z X = 8 (0 )Vậy Zy = 9 (F) => Zx = 16 (S)

,01+ 85.0,01 = 1,41'(gam)

(liS(Z = 16): ỉs22s22p63s23p'

n | t ị f T3s 3p4

uộc nhỏm V IĨA =>Zy- 9 hoặc Zy = i 7(loạiVI CỈ2 không tác dụng với O2)hận vì s + 3F2 SFổ)

OH)2 tạo dung dịch màu xanh ỉam..0 kết tủa bạc;*ay ở nhiệt độ thường.

Câiĩ 23. Cbọn cÀ. Phenol tạo kết tủa trắng với biom.B. Propan - 1,2 - điol hòa tan Cii((c . Cả mantozơ và fructozơ đều tạ<D. Stiren iàm mất màu KMnCU ni

Câu 24. Chọn c .Vì íiên kểí trong phân tử các chật này tạo bởi kim loại điển hình và phikim điển hình.Câu 25. Chọn A

Các chấtCH4vảCH3CI không cỏ Jđộ sôi thấp hơn CH3OH vàHCOOHkết hiđro trong HCOOH bền hơ irtro rcao hơnCH3OH.CH4 có M = ỉ 6 im<s i của CH4 thấp hon CÍI3CI

Câu 26. Chọn DFe2Ơ3 + 6H+ -> 2Fe3+ + 3H ,0

X ------> 2xCu + 2Fe3+ -> Cu2+ + 2Fe2*X <—2x -> X ->2x Cu2+ + 4NH3 ‐> [Cu(NH3)4]2

liên kết hiđro liên phân íử nên có nhiệtvì có liên kết hiđro liên phân tử. Liên

ng CH3OH nên HCOOH có nhiệt độ sôiỏ hơn CH3CI có M = 50,5 nên nhiệt độ

356

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 371: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 371/404

Page 372: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 372/404

[C6H70 2(0H )3]„ + 3nH N03 -> [C6H70 2(0 N0 2)3]„ + 3nH20v , 1,5 3.1.5 1,5Kmol: —

0,75n 0,75 n

_ _ _ 162.1,5 _ 63.1,5.3= > ĩn .\e niu ỉo zơ — — 3 2 4 k g ; m H N O j — — 3 7 8 ( k g )

VJ/ J V j / J

Câu 31. Chọn cVì khi giảm thể tích bình thì áp suẩt của hệ tăng. Do tổng số mol khí

hai vế của phản ứng đều bằng2 nên cân bằng trên không, chịu ảnh hưởngcủa áp suất.Câu 32. Chọn D.

Bao gồm tơ nilon -6, tơ lapsan, poli (metyl axetat), tơ nilon -7 .Câu 33. Chọn A

n = = 133 => A là HCO OH và B lả HCO OCH3nx 0,15

=> nAg = 2nx = 0,4 (mol) => mAg = 43,2 (gam)Câu 34. Chọn c

Khí không bị hấp thụ là N2 => n N = l,2(moI) => n0 = 0.3(mol)

=> V = 33,6 (lít)c + O2 — CO?

2C + 0 2 -> 2COCO + CuO — Cu + C 02tC 0 2 + Ba(OH)2 Ba CO si + H2O

=> nc = nco2 = nBaC0 3 - 0,4 (moi) => m = ỉ 2.0,4 = 4,8 (gam)Câu 35. Chọn A

CH2=CH-CH2-CHOH-*CH3;CH3- C H H I H - C H O H - C H3 (đồng phân cis và trans) ;CH3-C H2-C H2- C O - C H3

Câu 36. Chọn B

My = 2 + M*= 2 2 =>Mx =4 2 (C3H6)

Coi ny = 1 mol => mz = C1Y = 22 (gam)

=> nz = — — = 0,6 mol => n c H = 1 - 0 ,6 = 0,4 (mol)

Câu 30. Chọn B

358

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 373: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 373/404

%m CịHị!0,4.44.100%

22= 80%

ịT + 2H20

Câu 37. Chọn AA Í2O3 + 2NaOH + 3H20 -» 2N a[A l(pH )4]A Ỉ2O3 + 6HC1 -» 2A1CỈ3 + 3H20Zn(OH)2 + 2NaOH Na2[Zn(OH)4Zn(OH)2 + 2HC1 ZnCl2 + 2H20(N H4)2C0 3 + 2NaOH Na2C 03 + 2NH3t + 2H20(NH4)2C03+ 2HC1 ->2NH4CI + cc

Câu 38. Chọn Dmx = 2,19 - 0.02.36,5 = 1,46 gam => Nịíx = 14Ố (gam/mol)

^ X l à ( H2N )2C5H9COOHCâu 39. Chọn B

Vì thu được dung dịch có chứa 2 ionFe2+ chưa hoặc còn dư.

2A1-+ 3Cu2+ -> 2A13+ + 3 C u ị2c

2c 2c=> IÌA1 còn = a - -— > 0 - » a > —- (loại B, D)

3 32A1 + 3Fe2+ -» 2A l3+ + 3F.e

2c 3a( * “ ) - * G p - c )ò 2

3a=> npe2+ còn = b - (—- - c) >0 => a <

2 c 2 (b + c)(*), ( ** )= > — < a < ;3 3

Câu 40. Chọn .cn co ~ n H ,0 - 0>45 mol => X gồm 2 es

dm loại nên A I hết, Cu2+ hết và

( 1)

(*)

2(b + c) (**)

:e no, đom chức.

_ 0,45nx = 1,5.0,45 - 0,525 = 0,15 mol => n f = 3■ 0.15

HCOOC2H5+ NaOH HCOONa + C2H5OH

CH3COOCH3 + NaOH -» CH3COO^a + CH3OHb b b

>riNaOH dư = 0,2 - 0,15 = 0,05 mol

359

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 374: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 374/404

=$■ mcR = 68a + 82b = 12,9 - 40Mặt khác: a + b = 0,15Giải hệ (1), (2): a = 0,1 (moi) và

= - ^ - . í í

.0,05 = 10,9

b = 0,05 (mol)

(1)(2)

%m h c o o c :h ? = . 100% = q6,67%

Câu 41. Chọn c

K2Cr 20 7 + 14HC1 -» 2KC Ỉ +0,015 ------->

=> V c i2 = 1,008 (lit)Câu 42. ChỌE A

PCỈ3 + 3H20 H3PO3 + 3H€10,15 —> 0,15 - * 0,4.5HCi + NaOH NaCl + H2C10,45 — 0.45H3PO3+ 2NaO H Na2HPOk + 2H200,15 0,3

0,75.103vddNaOH = 150 (ml)

24

Câu 43. Chọn BAg+ + 2N H] [Ag(NH3)2]+Cii2+ +4N H3 ^ [ C u ( N H 3 )4] N i2+ +4NH3 -> [Ni(NH3)4]2+

+ 3NH3 + 3H>0 -)• A l(0

Cr3+ + 3NH3 + 3H2O -> Cr(0Câu 44. Chọn ACâu 45. Chọn D

C6H5CH(CH3)2w 2g-k)

ĩy ỉ ỉvSUýoứr t Ị ỉ

CH3COCH3 + HCN -> (CH3) tC(OH)-CN

0 0(CH3)2C(O H)-C N + H20

Câu 46. Chọn Ạ _ 23,15 -1 5,55 _ A ^nopư= -------------------= 0,475 m

16

2Cr CỈ3 + 3Cl2t + 7H200,045

H)3ị + 3NH ;

H)3 + 3N H ;

:6H50H + CH3C0CH3

(X )

> (CH3)2COH-COOH(Z)

OỈ; n H = 0 ,4 mol

360

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 375: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 375/404

=> n Fe = 2(n0 - n H ) = 0,15 (mol) => %Fe = = 54,02%2 15,55

Câu 47. Chọn c.Bao gom benzyl cloraa, natri phenolat. nnh bột.

Câu 48. Chọn BVì khi cộng H2 vào xiclopropan hoặc xiclobutan có sự chuyển từ mạch

vòng sang mạch hởCâu 49. Chon D

n = = - ^ = l,4n x 0,25

=> X= n => Số nguyên tử c và số nhóm COOH trong phân tử hai axitbằng nhau

=> Công thức của 2 axit: HCOOH (Xi) và HOOC-COOH (X2)

Vậy%I1HC00H —60%Câu 50. Chọn Â.

m = m Ag - 50 = 108.0,6 ~ 50 = 14,8 (gam)Câu 51. Chọn c

Sn Sn2+ + 2e N+5 +N+5 + 3e -» N +20,3 0,1X 2x

Pfa Pb2+ + 2ey 2y

25,77

Sn + 2K OH + 2H20 -> K2rSn(OH)4j + H2t0,006 0,006Pb + 2KO H + 2H20 K2[Pb(OH)4] + H2T0,009 ■> 0,009

=> V h2 = 0,015.22,4.10 = 336 m iCâu 53. Chọn B

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 376: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 376/404

(Xi): CH2BrCH2CH2Br; (X2): CH2OHCH2CH2OH;(X3) : HO CCH2CHO ; (X 4): HOO CCH2COOH

Câu 55. Chon 0CH3OH + CuO HCHO + Cu + H20

CH4 +0 2 > HC HO + H20CH2CI2 + 2NaOH ‐> HCHO +2NaCI + H20

Câu 56. Chon A3Cu2S + IONO.: + 16H+ ‐> 6Cu2++3SO 4" + l O N O t + 8H20

bđ: 0,03 0,12 0,2pư: 0,03 -> 0,1 ->■0 , 1 6 -------» 0,1còn: 0 0.02 0,04=> VN0 = 2,24 (lít)

Câu 57 Chọn c .Ancol đa chức có số nguyên tử c không vượt quá 3 => Đó phải là ancol no

nx = nHjU - n COi = 0,25(mol)=> n = ^ = - M . = 2>4> 2

C3Hs-x(OH)x | h 2

0,1 - . 0,12

=5- n H = 0,075 + 0,05x = 0,225 =>X = 3 (C3H5(OH)3)

=> %A = - - 1 - 0Q- ° = 57.14%9,2 + 46.0,15

Câu 58. Chọn DC H 3 ‐ C H 2 ‐ C H 2 ‐ C H 2 ‐ C H 2 ‐ N H 2 ;CH3-CH(CH)3-C H2-C H2-N H2 ; C H3‐C H2‐ C H ( C H 3 ) C H2‐N H2CH3‐C H2‐C H2‐ C H ( C H3)‐NH2;CH3-CH(CH3) -CH(CH3)NH2;

n x 0,25

=í> A chứa 3 nguyên tủ' cacbon (CsHgOx, 3 >X > 2)Gọi a, b lần lượt là sổ mol C2H5OH và C3HgOx.

C2H5OH — - H 27

0,15 ->• 0,075

362

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 377: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 377/404

'i

I ị

(CH3)3C-CH2NH2; CH3CH2C(CH3)2N|H2CH3-CH2-CH(NH2) -CH2-CH3

Câu 59. Chọn ACâu 60. Chọn A

Cực âm (-) : Fe-> Fe2+ + 2eCực dương (+): N i2_h+ 2 e -» N iPhản ứng xảy ra khi pin hoạt động: Fe

ĐỂ S ổ 151. Chọn c

CfiHsOH + NaOH -» CóH5ONa + H20CfiHsOH + (CH3C 0)20 CH5COỌC6H5 + CH3COOH

2CóH5OH + 2Na 2ỌốH 5ONa + ỵC6H 5OH + CH3COCI -> CH3COO(p6H5 + HC1

O HB ỉị

+ 3Br 2

ỌH

X

Chú ỷ : Cỉorua axit có khả năng phản ứr g mạnh hơn axit cacboxylic nhiềunên phảnứng dễ dàng với phenol.2. Chọn c

Theo đề ra hỗn hợp ban đầu gồm hai ^nđehit no, đom chức, hơn phau mộtnguyên tử cacbon ( C -H - , o )

+H‐, , TT HSO C-H -On 2n ->C-H - Ort 2n+21,6 —ỳ

14n + 16

1,6ĨĨ 3,52=> —=—— = — ----- > n = 2,66714n + 16 44

=> m =2 (CH3CHO) < n =2,667 < n2 3. Chọn B

RC H,O H + CuO — RCỈ

+ 3 H B r

1.6n

14n +16

= 3 (C2H5CHO)

0 •+■ Cu + H 20X

5 bó

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 378: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 378/404

36,72Am giám= 16x = 1.44 => X = 0,09 (m o l) : nAg = = 0,34 (mol) J:;:

Ỉ (Jo

3.16 =- 37 - 37=> R = — ==> Rj —1 (H) < R = ——

0,09 9

=> Có một chất ỉà CH3OH _

CH3OH ,c“° > HCHOa

RCH2OH *c"° > RCHOb

ia + b = 0,09 _ J ;Ta có hệ: i =>1

[4a + 2b = 034 Ị

=- 1.0,08 + R.0501 37=> R = ---------—— — = —=5

0,09 9

h[Ag<NHQ,]OH

+[Ag{NH,),]OH ) -> 2b

- 0,08■—0*01

= y = > ĩ Ị = 29(-C.2H5)

=> Công thức của ancoỉ còn lại la CH3CH2CH2OH4. Chọn B

riKOH = nụaOH = 0,0035 (mol)á u, _ 56.0,0035.103 ,

-Nwn ..«.un ___ X ____ J — Ch ỉ SÔaxit béo “ --------- - ----------= 7V ^ 2g

Chả ỷ: Chỉ số axit béo là số mg'KOH cần để trung hoà axit tự do có trong 1gam chât béo

5! Cbọạ D .,

O H " + HCO J-> CO Ị~ +0, ỉ 0 ,1 - > 0.1

Ca2+ + GO Ị ' CaCC^ị

0 ,1 « - 0,1

=> n =.0,05 + X = 0,1 = > X = 0C

6. Chọn B• - (.1) có nhiệt độ sôi cao hơn (2)hon (2).

- (4) có nhiệt độ sôi cao hơn chơn (3) nên năng ỉựợng cần để bứt (4) ra khỏ i bề mặt chất lỏng ỉ ớn hcm.

364

-»4Ag4a

H20

,05(moì) => a = 74.0,05 = 3,7 (gam)

vì lịên kết hiđro liên phân từ của (1) bền

- (1) vả (2) có nhiệí độ sôi cao h7Ũ (3) và (4) vì (3), (4) không có liên kếthiđro liên phân từ nên lực hút .giữa các phân tử (3) và (4) chỉ là lực-tươngíác yếu.

) vì (4) có khối lượng mol phân tử lớn

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 379: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 379/404

Chá ý: Để so sánh nhiệt độ sôi của các chất ta có thể dựa vào các tiêu chí sau:- Các chất có liên kết hiđro liên phân tử có nhiệt độ sôi .cao han chất chất

không có liên kết hiđro liến phân tử (có cùng số C).+) Chất có liên kết hiđro liên phân tử gồm những chất có hiđro ỉiên kếí

với nguyên tử của nguyên tốo, N, s, ... (trừ C). Như ancol, axitcacboxylic, amin, amino axit, gluxit,...

: 1; +) Những chất H chi liến két với c thì không có liên kết hiđro liên phân

tử. Như hiđrocacbon, ete, anđehit, xeton, este,...- Nểu cùng có liên kết hiđro ỉiên phân tử thì chất nào có liên kết hiđro bềnhơn (H linh động hon) sẽ có nhiệt độ sôi cao hon (cùng số c trong phân tử).

- Các chất thuộc cùng dăy đồng đẳng thì nhiệt độ sôi tăng khi khối lượngmol phân tử tăng.

- Các chất đồng phân thì chất nào có diện tích bề mặt càng lớn (mạchcacbon càng dài) nhiệt độ sôi càng cao.

- Các chất đểu không có liên kết hiđro liên phân tử thì chất nào có khốilượng mol phân tử càng ỉ ớn nhiệt độ sôi càng cao.

- Đồng phân trans có nhiệt độ sôi cao hơn đồng phân cis vì các đồngphân trans dễ xếp khí hơn các đồng phân cis nên khoảng cách giữa các phântử trans ngắn hơn, lực hút giữa các phân tử này lớn hơn.7. Chọn I)

X H;OV’- > nCH2NH2-COOH

-> 0 ,0 1n50000

_ _ 14.85 _ 1ữữ=> n - — = 198

0,01.758. Chọn c

k 2S + NaOH ‐> NaHS + H20H2S +2NaOHm Na2S4‐2H20HÍs + -> 2HCI + sHỈS + 4CỈ2 + 4H20 H2SO4 + 8HCI5H2S + 2KMRƠ4 +3H2SO4-> 5S + 2MnS04+K2SO4+8H2O2H2S + 3Ơ2 ‐>2SO2 +2H2O 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + s + 2HC1

ZnCỈ2 + H2S -> Không xảy ra vì ZnS tan trong axitHC1Chá ỷ: Các kết tủa bền như PbS, CuS, CdS, A g2S,HgS không tan trong

dung dịch HC Ỉ.9. Chọn c

HCOQH + KOH ^ HCOOK + H20HCOOH[ + NH3 HCOON H4

365

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 380: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 380/404

2HCOOH + CaO -> (HCOO )2Ca + H202HCOOH + M g ^ (HCOO)2Mg + H22HCOOH + Na2C 0 3 -> 2HCOONa + C 02 + H20HCOOH + CH3OH Í Ị HCOOCH3 + H2O HCOOH +2 [Ag(NH3)2]OH (NH^CO s +2N H3T + H2O

Chú ý: CệHsOH không phản ứng với axit cacboxylic vì gốc phenyl hútelectron (nhờ hiệu ứng -C ) nên làm mật độ electron trên nguyên íử 0 củanhóm OH tương đôi nghèo. Khả năng tân công của nhóm này vàonguyên tử cacbon của nhóm cacbõnyl (>CO) rất khó xảy ra.

10. Chọn B11,62-8,42 A1/__

n 02 = -----------------= 0,1 (moi)

AI -» AI3+ + 3e O2 + 4e 2 0 2X X 3x 0,1 —> 0,4Mg —>Mg2+ + 2e N + 3e - > > r 2y y 2y 0,18 <— 0,06Fe Fe3+ + 3e

N N o - >

N

=> 3x +2y + 3z= 0,4-+0,18 = 0,58 (mol)=> n , [N0; = 3n AJĨ+ +2n + 3n Fe5. + n N0 = 0,58 + 0,06 = 0,64 (mol)

IX. Chọn B

_4,14 6,16Ilankan = n HjU - na ,2 = ^ =0,09(moỉ)

=> n CjH =0,1 - 0,09 = 0,01 (mol)

12. Chọn D2FeS + 1OH2SO4 -> Fe2(S0 4)3 + 9S02 + 1OH2OCuO + H2SO4 —>C11SO4 + H2O2FeS04 + 2H2SO4 Fe2(S 04)3 + S02 + 2H20H2S + 3H2SO4 -> 4S02 + 4H20

2Ag + 2H2SO4 -> Ag2S0 4 + SO2 + 2H202Fe +4H2SO4 ‐> Fe2(S04)3 + S02 + 4H20Na2SƠ3 + H2SO4—> NaL2SƠ4 + SO2 + H2O2Fe(OH)2 + 4H2SO4 ‐> Fe2(S0 4)3 + SO2 + 6H2O

13. Chọn c

3[A1(0H)4] " + A1(H20 ) 33+ —>4Al(OH)3'ír T 3H20

[Al(OH)4] _ + HSO4 ‐ > A Ỉ (OH)3^ + sỒ2‐ +‐H20

366

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 381: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 381/404

■ỉ' + 3 H 20

[A1(0H)4] ■ + HCI -> A i(OH )3i +1H20 + C1'A1(0 H)3ỉ + 3HC1 -> AICI3 + 3H2

[A1(0 H)4] _ + c o2 -> A1(0H )34+1 h c o :14. Chọn B

3M + 4nHN 03 —>3M (N 03)„ + nNO + 2nH201,08

n

Al(OH)3i + 3H S0 ■ -> Aỉ3+ + 3SÒ

0,36

1,08 _ 20,16 56n> — - = — => M = ——n M - 3

FexOy + yH2 -> xFe + yH2ƠX n

> —

y

n = 3 và M = 5Ố (Fe)

Fe 0,36 3 _ -2—- = - (Fe30 4)0,48 4

15. Chọn c1

X + HC1 —» XC1 + —H22

X -> 0,5xY + 2HC 1-* YCI2 + H2

y -> y>■0,5x + y = 0,25 =>. — = 14,2 < M

■ 0,5

àm

Loại A, D v ì hai kim loại đều có M >M < M16. Chọn D

- A n iỉin có tính bazơ rất yếu không là- G ỉyxin, va lin ữong phân tử chứa m

có tính chất ngực nhau ừiệt tiêu lẫn nhaitính => quỳ không đổi màu

17. Chọn ÀĐặt công thức chung của axit và anco

R = i ± l Ì =8 : R ’= I 5-2 + 2 9 -á

RCOOH + R'OH*

bđ: 0,32 0,2pư: 0,16 <— 0,16 —>

2 + 3RCOOR

0,16

— < — = 28,4X+ y 0,25

M ; loại B vì cả hai kim loại đều có

đôi màu quỳột nhóm CÓOH và một nhóm NH2.11. Dung dịch có môi trường trung

là RCOOHvà R 'OH . Vớ i

= 23,4

+ H20

367

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 382: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 382/404

m = (8 + 44 + 23,4).0,lố = 12,Ọ64 (gam)18. Cliọn Đ

Đặt X, y lần lượt ỉà thể tích của.co và Ĩ Ỉ2 chứa trong hỗn hợp Ỵ.

Ta cỏ :x + y =128x + 2y = 15

Quy X về 0. Ta có :CO + o —>CO20,5 0.5h 2 + 0 - > h 200,5 -> 0.5

Gọi a, b lần lượt làthểtích của oi và O3 trong hỗn hợp.fa 4- b = 0.4

Ta có :2a + 3b = l

a = b = 0,2

d(X/H2) = 32^ — = 20

19. Chọn A

C5H80 2 ( A = 52+Ậ Z S = 2)2s

X + NaOH tạo ra hai sản phẩm đều

(lít)

có khả năng tham gia phản ứng tráng bạcX có dạng tống quát H C O O O ^C H R ’ hay HCO OC H=C R]R2HCOOC H=CHR + NaOH -> HCOONa + R’C H pHCOONa + 2 [Ag(N H3)2]OH -1» Ỉ^NO CO O Na + 3NH 3+ 2Ag + H 20

R'CHO + 2[Ag(NH3)2]OH R’CHfeCOONH, +3.NH3 + 2A g + H20Công thức cấu tạo phù hợp cùa X làHCO OCH =CH-CH2-C H 3 : HpOOC H=C(CH3)2

20. Chọn cH ’ +CO-32"- > H C O ;

0 ,1 < -0 ,1 - » 0.1

H+ + HCO : - * C 02 + H 20

0,04 -> 0r04Ba2+ + S 0 42' -> B aS 0 40.07 -> 0,07Ba2+ + CO3" - ^BaCOs i

0,06 -> 0 M => nikáúia = 233.0.07 + 197.0.06 = 28,13 (gam)

368

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 383: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 383/404

+ HBr

Br 22. Chọn A

CH3- 0 CH + [Ag(NH3)2]OH CH3- O C A g ị +2NH3 + H 200,1 0,1

=> 16a + 28b + 40.0,1 = 13,4 => 16a + 28b = 9,4 (1)C2H4 + Bĩ2‐> C2H4Br2

kb kbC3H4 + 2Br? —>0 311 4 6 14

0,1k 0,2kkb + 0,2k = 0,675 (2)

Mặt khác : k(a + b + 0,1) = 0,75 (3)b + 0,2 _ 0.675 n , ■ ,

----- ~ , = ~~~~~ => 9 a - b - 1,1a + b + 0,1 0.75

( 1), (4) => a = 0,15 và b = 0,25 => %VCH = — 0J5JXỊ0%— =3CH4 0,15 + 0,25 + 0,1

23. Chon A2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(S0 4)3 + 3S02 + 6H20

X 0,5x 1 ,5xFe + 2H2SO4 FeS0 4 + S02 + 2H20

y

(2), (3) (4)

y y^ f400.0,5x + 152y = 75,2 fx = 0,3ít hệ: < => 4

[l,5 x + y = 0,55 [y = 0.1Ta có hệ:

24. Chọn B

(N H4)2Cr 2 0 7 -> Cr2Ơ3 + N2+ 4H2OCaCOs — CaO + CO2

a = X+ y = 0,4 (mol)

( 1)

(2)

369

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 384: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 384/404

2K.M11O4 — ‐— > K.2M11O4 + M11O2 + O2Mg(OH)2 — ^ MgO + H20

AgNC>3 — » Ag + NO2 + — O2

NH4CI — N H3 + HC1Các phản ứng (1), (3), (4), (6) là phản ứng oxi hoá

25. ChọnD_______________

Cu (N0 3)2 — ^ CuO + 2 N 0 2 + - 0 2

Phân tử Công thức cấu tạo

NH4NO3H

H—N—H1H

- /0 — n '

X 0

K2SO4

r ‐ 0 0

H. / \K * ‐ 0 \

NaC104N a ^ < v

<

/ ^ 0 0

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)- khử.

26. Chọn A’ Ị z x +Zy =32 Ị Z x =12 (M g)

Ta có hệ: „ =>1 „Ị z y - 2 x = 8 [ Zy =2 0 (Ca)

Ca, Mg đều có 2 electron lớp ngoài cùngTính kim loại Ca > M gIn(Ca) < In (M g) (n = 1,2 )rca > iMg

27. Chọn Ao Ặ ' f T ... - I /- /• _ 27346- Sô măt xích trongđoanmach tơ nilo n -6,6 = —— = 1 2 1

226O Ẳ : u _ _ 17176- Sô măt xích trong đoạn mạch tơ capron = ——— = 152

28. Chọn D2SO2 (khí) + O2 (khí) ^ 2SO3 (khi') AH <0

370

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 385: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 385/404

® AH < 0 => Phản ứng íoả nhiệt nên khi giảm nhiệt độ cân báng sẽchuyển dịch sang phải.

• vế bên trái có tổng số mol khí = S > tổng số mo ỉ khí ở vế bên trái =2=> Khi tăng áp suất cân bằng sẽ chuyển dịch sang phải.29. Chọn A

Nếu R không tác dụng với NaOHH2N - C H R -C O -N H - C H R - C O - N H -< ỊH R - C O - N H -C H R - C O O H

0,075

mx = 34,95 + 18.0,075 - 0,3.40 =

30. Chọn BĐặt công thức của amino axit ỉà CnHin+iC^N=> X : CsnĩÍốn-ỉO4N3và Y : C4i,Hs„-205N4

CsnH^ti-10 4 N3 — 3nC02 +

0,1

+ 4NaOH^ 0,3

4H2N-CHR -COO Na + H20->0,3 0,075

24 324,3 gam => M x = = 324

0,075

3 n - - ) H 20 + - N 22 ' 2

0,3 n-» (B n - — ).0,17

144.0,3n + (3n - - ).0,1.18 = 36,3

2C8H[40 5N4 + 902 ‐>8CO2 + 7H2Ộ + 2N2

0,2 1,831. Chọn B

Z*nO,CH3COONH4, H2NCH2COCÌH, KHCO3. Pb(OH)2, H00CCH2CH(NH2)C0ỌH

32. Chọn cC 02 + Ca(OH)2 -> CaC03i + H2C

0,9 < - 0,9C6H ,20 6 — ■-n"1c°l >2C2H5OH + 2CO2

0,6 < H=7S%- 0.9=> m = 180.0,6 = 108 aam

33. Chọn BĐó là trường hợp khi cho thanh Cu vào

Cu + 2AgNƠ3 Cu(N0 3)2 + 2A^

n = 2 (H2N - C H2-COÒH)

dung dịch AgNOs

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 386: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 386/404

Ag giải phóng ra tạo thành vô so cap pin điện hoá Cu-Ag.Cực (+) As : Ag+ + 'le —>AgCực ( - ) C u : Cu —» Cu2+ + 2e

34. Chọn cCH3CH2OH + 02 Cĩ^COO H + h 2oc h 3o h + c o ^ c h 3c o o h

2CH3CHO + 02 xu° > 2CỆ3COOHXí.t"C 4 H 1 0 + ‐ O 22

35. Chọn ACO '- +B a2+^ B a C 0 34-0,08 0;08

2HCO: C O : ' + H 20

X 0,5xCO ị- + Ca2+ -> CaCOỈ3

(0,08 + 0.5x) - * (0,08 + 0|,=> 0,08 + 0,5x = 0.1 => X = 0,04=> 2 ỉít dung dịch X chứa : 0,16 moi c o Ị' ; 0,08 mol HCO3

0,16 + 0,08

+ c o 2

5x)

a =■ = 0,1 2M

O H " + HCO5 ~>COị- + H2<P

0,16 «— 0,16=> m = 56.0,16 = 8.96 (gam)

36. Chọn DCỈ2 + 2 KBr -»• 2KC1 + B ĩ 2Br 2 + 5CỈ2 + 6H2O -> 2HBrO j + 10HC1

37. Chọn cQH5NH3NO3 + KOH ‐> CsHjNH2 + KNO3 +H20

0,18 —ỷ

0,18 —> 0,18=> nKOH còn = 0,4 - 0,18 = 0,22 (mo!) =>ĩữ = 56.0,22 +101.0,18 = 30,5 (gam)

38. Chọn cFe3Ơ4 + 4H2SO4 —>FeSƠ4 + ĩ e2(S04)3 + 4H2O

X gồm : FeS0 4, Fe2(S0 4)3, H2SO4 dirCu + F62(804)3 —> C11SO4 + 2FeSƠ4FeS04 + 2NaOH -» Fe(OH)2>l| + Na2S0 4

372

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 387: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 387/404

Fe2(S0 4)3 + ốNaOH -> 2Fe(OK)34- + 3Na2S0 4H2SO4 + 2NaOH -> Na2S0 4 + 2H203Br 2 6FeSC>4 —»2Fe2(S04)3 + 2FeBr 31 QFeS04 + 2KMn04 + 8H2SO4 -> Fe2(S0 4)3 +■2MnS 04 + K2SO4 + 8H2O3Fe2+. + NO : + 4H+ -> 3Fe3+ + NOT +2H2O

2A1 + 3Fe2(S0 4)3 - » A12(S04)3 + 6FeS04

2A Ỉ +. 3FeS04 - » A Ỉ2(S0 4)3 + 3FeA I +3H2SO4 A12(S0 4)3 + 3H2f

Như vậy trừ MgSƠ4 là không có phản ứng.39. Chon D

n A„ max = n AgNOj = 0,0 4 (mơl) => m Ag max = 4 ,3 2 (gam ) > 3 ,8 8 (ga m )

=> AgNƠ3 cònCu + 2Ag+ -» Cu2+ + 2 A g ịa 2a a 2a

=> (21-6 - Ố4)a = 152a = 3,88 - m (1)Zn + 2Ag+ —> Zn2+ + 2 A g ị(0,02 - a) <- (0,04 - 2a) -» (0,04 - 2a)Zn + Cu2+ —» Zn + C u i 2. <— —ỳ 3.

nzn còn = 0.045 - (0,02 - a) - a = 0,025 (mol)m2 = 108(0,04 - 2a) + Ố4a + 65.0,025 = 5,265 => 152a = 0,68 (2)

(1), (2) => m = 3,2 (gam)40. Chọn c

Ba(HC0 3)2 + CuSƠ4 -> BaS04i + Cu(HC03)2Ba(HCƠ3)2 + 2NaOH ‐> BaC 03i + Na2C 03 + 2H20 Ba(HC0 3 ) 2 + 2NaHS04 -> BaS04i + 2C02 + 2H20 + Na2S0 4Ba(HCO )2 + K 2CO3 - > BaCO si +2KHCO3Ba(HCƠ3)2 + Ca(OH)2 -> BaC 03i + CaC03ị + 2H20Ba(HC03)2 + H2SO4 BaS04i + 2H20 + CO2Ba(HCC>3)2+2HNO3-> Ba(N03)2+ C02t +2H20Ba(HC03)2 + 2HC1 BaCl2 + C 02t + 2H20

41. Chọn BĐáp án => Đó ỉà axií no hai chức (CnH2n-204)

n = --------—------= 3

=> Công thức của axit là CH2(COOH)2 : axit malonic

373

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 388: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 388/404

42. Chọn ALoại B, D vì A i không phản ứng với NaO HLoại c vì A3 không có phản ứng tráng bạc

HCOOCH2CH3 + NaOH -» HCOONa + CH3CH2OH(A2)

HCOONa + H2SO4 ‐> 2HCOOH + Na2S 0 4' (A3)

HCOOH + 2[Ag(NH 3)2]OH -> (N H ^C O s +2N H3 + H20 + 2A g ị(A4)

43. Chọn DCác kim loại từ Zn trờ về sau trong dãy điện hoá có thể điều chế bằng

phương pháp nhiệt luyện.44. Chọn B

3Fe2+ + N O : + 4H SO ; -> 3Fe3++ N o t + 4 S 0 42_ + 2 H2ơ

45. Chọn cQuy X về Cu và s

Cu Cu2+ + 2e N*5 + 3e —> N+2a a 2a 2,7«—0,9s -> S+" + 6eb b 6b

ị2a + 6 b = 2,7 ịa = 0,3Ta có hê :< => <

[64a + 32b = 30,4 [b = 0,35

Ba2++ S 0 ị " -> B a S 0 4i035 0,35

Cu2+ + 2 0 H " -» Cu(OH)?4'0,3 0.3

^ m = 233.0,35 + 98.0,3 = 110,95 (gam)46. Chọn c

C„H2n+2-2k + kH2 *>:'•. > C„H2w2

a ka , aCoi nx = 1 (moi) => mx “ my = 13,4 (gam)

13.4=> nY = - 7 — = 0,4 (mol) => n H phàn ửng = ka = nx - nY = 0,6

2.16,75Nểu k = i —>a = 0.6 > ny (loạ i)Néu k = 2 -> a = 0,3 (mol)=> mx = (14n -2).0,3 + 2.0,7 = 13,4 => n =3 (C3H4)

374

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 389: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 389/404

'47. Chọn Ạ5,02-3,56

nHCi —36,5

R— CH— COOHIn h 2

0,04

= 0,04 (mol)

+ HCỈ -

<- 0,04

M x = R + 74 = ^ = 89 =>R =0,04

=> X lả CH3-C H (N H 2)-COO H : alaị48. Chọn D

RCH2O H + CuO — RCHOX X

Họặc :

RCHOHR ' + CuO RCORX X

15 (CH3- )

áin

p=(R + 47).0,3 => R = 29 (C2H5)

+ 2H2O

Am = 16x = 4,8 => X= 0,3 (moi) —^ khi và hơi — 0 . 6 . -?8 “22,8 (gam)=> m = (29 + 31 ).0,3 = 18 (gam)

49. Chọn DA .

2CO

2 + Ca(OH

)2 -> Ca(HC0

3)2B NaC rOi + 4HC1 -> NaCl + CrCl3c . 4NaOH + C r(N 03)3 ‐> Na[Cr(OH)4] + 3N aN 03D. 3NH3 + FeCl3 + 3H20 -> Fe (OH )^ +3NH4CI

50. Chọn A2Mg + S1O2 7» 2MgO + Si

51. Chọn ADùng Cu(OH)2 làm thuốc thử nhận rít :- Lòng trắng trứng vì tạo dung dịch màu phức màu tím.- Dung dịch glixerol v ì tạo dung dịch phức màu xanh lam- Dung dịch glucoza tạo dung dịch phức màu xanh lam kh i đun nóng có

kết tủa đỏ gạch xuất hiện- Dung dịch metanai vì khi đun nóng ICòn lại là etanol không có hiện tượng gì.

52. Chọn DA. CH3COOCHCH2 + NaOH -> C^ CO O N a + CH3CH0

375

R— CH— COOH /1NH3C!'

Cu + H20X

+ C1 1+.H2OX

có kết tủa đỏ gạch.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 390: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 390/404

B. CH,=CH2+ - 0 22

-> CH

c . CH3CH2OH+ CuO -> CH3CHỌ+ Cu + H2O53. Chọn Đ

n HCj =0.25.0,08 = 0,02 (mol) ; n H

=> n *= 0,02 + 0.005 = 0,025 (me]

Dung dịch thu được có pH =12 —>=> nưH_(còn) = 0,01.0,5 = 0,005 (]|noỉ)

H+ + Q H - - » H 200,025 — 0,025

(moỉ)

X = 2x.0,25 = 0,03 X = 0,06 M

3CHO

so = 0,0025 (m ol)

1)

hết, OH" còn

Ba2" + SO2 ‐ —ỳ BaSCU

0,0025 -> 0,0025=>m = 233.0,0025 = 0,5825 (gam;54. Chọn B

2Cr 3++3B r2+ 160H ' + ->2C

0,2 -> 0,3

=> VBr = ^ - = 0.6(lít)=600(nil)2 0.5

55. ChọnD

Au + HNO3 + 3HCỈ56. Chọn D

Dùng H2G iàm thuốc thử. Nhận ra .- Na : Tan và tạo dung dịch trong suốt

rO l~ + 6Br" + 8H2O

- > A u C Ỉ3 + N 0 + 2H20

1Na + H2O - ị NaOH + — H2t2

- C a : Tan và tạo dung dịch vẩn đục do Ca(OH)2 í t tanCa + 2H20 -->Ca(0 H)2 + H2

- A ỉ, Cu không tan. Cho tác dụngnào tan là AI

57. Chọn A

lần lượt với đun địch NaOH, kim loại

Aỉ + N aOH .+ 3H20 u Na[AÌ(OH)4] + - H2t

376

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 391: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 391/404

: ị . 43 2h;. Ịị n Ag =- 2- ' - 0,4 (mol) = 4n x => X chứa 2 nhóm (CHO ) (loại B) j ■ộ j ị i' 1 0 8

' ' n x : n Br = 1:2 => gốc hiđrocacbon củaX là gốc no => X là C2H4(CHO)2

1 1ị C2H4CGHO)2 + 4[Ag(NH3)2]OH > CsIUCOONH,); + 6NH3 +4A g ị + 2H2O CiHiCGHOfc +2B ĩ 2 + 2H2O C2H4(COOH)2 + 4HBr

58. Chọn c

C6H 12 khi tác dụng vói dung dịch HBr chi tạo ra1 sản phẩm monobromduy nhất => Đó là anken hoặc xicloankan vòng 3 cạnh đối xứng

C H 3 ‐ C H 2 ‐ C H C H ‐ C H 2 ‐ C H 3 ; (C H 3)2C = C(C H 3)2

n o 2

0,12 0,12n 0,12m 0,18 0,18

=> nsau = 0,12(n+m) + 0,18 + 0,18 = 0,12.6 + 0,36 = 1,08 (mol)

377

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 392: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 392/404

ĐỂ so 161. Chọn c

M aiiđiiđeh —26,2.2 = 52,4 gam / mol

=> M i = 44 (CH3CHO) < 52,4 < M2 = 58 (CH3CH2CHO)RCOOCH=CH2 + KOH -» RCOOK + CH3CHO

X X X

RC OO CHC HCH , + KOH -> RCOOK + CH3CH2CHOy y y

Theo định luật bảo toàn khối lượng :m + 0,4.56 = m + 6,68 + m - 12,6 => m = 28,32 gam

28,32-12,6Ta có hệ : <

X + y = ■52,4

44 X+ 58y = 28,32 - 12,6

=> (R +71).0,12 + (R + 85).0,18 - 28,32 => R = 15 (CH 3)0,12.86. 100%

=> %mCHC00CH=CH - —36,44%

2. Chọn B3KOH + AICỈ3 ‐> Al(OH)3^ +3K C13x <— X -» X Al(OH)3 + k o h ‐>K [AI(O H)43(X - 0,1) (x - 0,1)

=> h k o h = 4x - 0.1 = 0,36 => X - 0,115 (mol)Cho ỉ 00 ml dung dịch KO H 1,5M vào V lít dung dịch A ỈC Ì3 aM :

A r + 30 H ' AHPUhì' 0 , 0 5 'í— 0 , 1 5 —> 0 , 0 5

= > m icềttúa = 3 , 9 ( g a m )

3. Chọn B- Trong cùng dãy đồng đẳng thì nhiệt độ sôi tăng kh i M tăng:

t° > t° - ■t° > t°sCH,CH,C OÔH CHtCOÔH ’ sC H3CH2CH2ÔH CH,C H2ỒH

- Xeton CH3COCH3không cỏ l iên kế t hiđro l iên phân tử nên có nhiệsôi thấp nhất.

- Ancol có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic vì liên kết hiđro lphân từ kém bền hem.

Vậy, nhiệt độ sôi giảm dần theo dẫy :CH3CH2COOH > CH3COOH > CH3CH2CH2OH > CH3CH2OH > CH3

'578

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 393: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 393/404

4. Chọn cCH3CH0 + 2[Ag(N H3)2]OH -> CH3COONH4 + 3NH3 + 2Ag4- + H20

CH=CH + 2[Ag(N H3)2]OH -> CAg='Y

Ta có hệ : f216x + 242y = 55,244x + 2 óỵ = 8-04

CAg=CAg + 2HCỈ -» C2H2 + 2Ag<pi0,14 0,28

=> m = 0,28.143,5 + 216.0,1 = 61,78 (5. Chọn B

3Mg + 8HNO3 3Mg(N03)2 +0,09 «- 0,094Mg + IOHNO3 —ỉr4Mg(NƠ3)

(0,16-0,09) -> 0,07=> nimuồi= 0,16.148 + 80.0,0175 = 25,

6. Chọn cSố mol NaOH cần để trung hoà lượng ạxit tự do:

265,2.71iCOH■NaOH= n,

56SỐ km ol NaOH cần để phản ứng với ch|;

5Ố,84.15 _ 0 033l5 =w ( k m o l)40,100

=> mg!ixeroí = 0,06.92 = 5,52 (kg)7. Chọn A8. Chọn c

Àg2S + 4NaCN -> 2Na[Ag(CN)2]4 Na2S ■2Na[Ag(CN)2j + Zn -> Na2[Zn(CN

9. Chọn B

10. Chọn A C H 2C1C H 2C [

oT o

2x: A g ị + 2N H3 + 2H2o

= 0,1= 0,14

Jam)

2N 0 + 4H200.06

+ NH4N03 + H 20-¥ 0,0175

38 (gam)

'moỉ)

ất béo là

Hglixerol-----fl-NaOH - 0;06 (kmol)

)2] + 2Ag

c h 2c í

379

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 394: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 394/404

ONa + 2NaCl + H20

M 2+ : [Ar]3 d6 => M :[Ai}3ả6ự fSTT :28

V ị t r í : < |Nhóm:VIIIB' Ch uk ì:4

C họ i ỉCHO

13. Chọn X)n0 ỉr = 2n H: = 0,6 (mol)

Trung hoà —Y :2

H+ + OH " -> H 200,3 0,3

CH,OH

OCHs + HOH

J ' V«Ị.W^ '

n c r = =nHC! = 2 . ~ =0,!5(moì); n so:_ = n HjSOj =0,075(mol)

17 , _____ _ . ĩĩirnuoí = — + 35,5.0,15 + 96.0,

2ỉ 4. Chọn B

- Dùng nước ỉàm thuốc thử ta chia thành hai nhóm mẫu thử.®Nhóm (1): Glucoza. saccarozoGNhóm (2): Tinh bộ t xeniuiozo

>80

075 = 21,025 (gam)

tan trong nước,không tan trong nước

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 395: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 395/404

Dùng dung dịch Ag N0 3/N H3 làm thuốc thử đối với.nhóm (1). Chất nàocó kêt tủa bạc xuất hiện khi đun nóng là glucozo.

C H 2O H - [ C H O H ] 4- C K O +2[Ag(NH3)2ỊOH

-> CH2OH - [CHO H ]4-GOONH4 + 3NH3 + 2A g ị + H 20Còn lạ i là sacarozơ không hiện tượng.Dùng dung dịch Ỉ2 làm thuốc thử đối với nhóm (2) nếu tạọ thành dung dịch

màu xanh thì đó ỉà tinh bột. Chất còn lại là xenlulozơ không hiện tượng.15. Chọn cAI + Fe2Ơ3 — -—>AI2O3 + 2Fe

b đ : a bpư : X X X 2 x

còn: a - X b - XA Ỉ2O3 + 2NaOH + 3H20 2N a[Al(OH )4]2A1 + 2NaOH + 6H2O -> 2N a[Al(OH )4] + 3H2

( a - x ) -» l ,5 ( a - x )=> l,5(a ‐ x) = 0,09 a ‐ X = 0,06 (1)=> mcR = 112x + 160(b - x) - 12,4 (2)Mặt khác: 27a + 1 ỐOb = 21,67 (3)Giai hệ (IX (2), (3): a « 0,162 (mol); b = 0,1081 (mol); X = 0,102 (mol)

= 0,1 0 2.1 00% = 94 %0,1081

16. Chọn B

C co= — = 0 ,175M ; CH0 = — = 0,35M28.2 2° 18.2

CO + H2o ^ c o 2+ H2 K = 1bđ: 0,175 . 0,35 0 0cb: (0,175-x ) (0,35-x) X X

X 2K =---------------------------= 1 => X= 0,12M

(0,175 -x) .( 0 ,35 - x )

17. Chọn B

Đặ t A : CnH2n+20xMa = 52.2 = 104 = 14n + lổx + 2 => 7n + 8x = 50 (1)

C„H2„+2Ox + 3n +1 ~ x 0 2 -»■ nC02 + (n + 1)H20

3n + l~ X0 ,1 —> ----- —------0 ,17

^©1

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 396: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 396/404

■( l ) , (2 )=>n = 5va x =2 (CsH,o(OH)2)Giả sử cả hai nhóm OH đều phản ứng.

C5H8(OH)2 + 2CuO C5H80 2 + 2Cu + 2H20

0,04 —>0,08 —> 0,08=> Amoịãm= 16.0,08 = 0,64 (gain) (phù hợp giả thiết)B không có khả năng phản ứng tráng bạc => B chứa hai nhóm OH bậc 2=> Công thức của B ỉa CH3-CHOH-CHOH-CH2CH3

18. Chọn A

C3H 10O3N2 A = Jm2 + ~ ~ ^ + ^ = 0 =e> X ỉà hợp chất chứa liên kết ion

X + K OH => Y đon chức bậc I + hỗn hợp các chất vô cơ

=* X l CH3CH2CH2NH3NO3C3H7NH3NO3 + KO H C3H7NH2 + KNO 3 + H20

0,16 —>0,16 -» 0,16=> m ~ 101.0,16 + 0,04.56 = 18,4 (gam)

19. Chọn DFe + 4ỈT + NO: ‐ * Fe3+ + N o t + 2H20X X X

3 Cu + 8H* + 2NO : -> 3Cu2+ + 2N O t + 4H20

À y

=> n0^ = ~n + - — —.0.1 = 0,7=> 3n - X = 13 (2)

Ta có hệ :56x + 64y = 6í08 . _ nn/ l

17 [X= 0,04X+ —y = 0.08 ^ Ịy = 0,06

3

3Mg + 8H+ + 2N O : 3Mg2+ + 2N O t + 4H20

0,03 <- 0,02

Mg 4- 2Fe3+-> M g 2+ + 2Fe2+0,02 < - 0,04 0,04Mg + Cu2+ M g2+ + C u ị0,06 < - 0,06 0,06

nMg còn= 0,12 - (0,03 + 0,02 + 0,06) = 0,01 (mol)Mg + Fe2+ —> Mg2+ T F e ị0,01 0,01

382

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 397: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 397/404

=> m = mcu+ rriFe = 64.0,06 + 56.0,017 4,4 (gam)20. Chọn c21. Chọn D

Ba(HC03)2 + 2NaOH -> B aC03i + Na2C 03 + H 20Ba(HG03)2 + 2NaHS04 -> BaS044- + 2C02+ Na2S0 4 + 2H20

Ba(HC03)2 + 2HC1 BaCl2 + 2CC)2 + 2H20Ba(HC03)2 + K2C03-> BaC03i +2KHCO3Ba(HC03)2 + H2SO4 B a S c Ũ + p c0 2t + 2H20

22. Chọn cpH = 13 -> pOH = 1 => [OH - ] = 0,1 M => n 0H. = 0,05 (mol)

Ba + 2H20 -» Ba2+ + 20H - + H2T0,025 « - 0,05

=> m = 0.025.137 = 3,425 (gam)23. Chọn B

Ba(OH)2 -> Ba2+ + 2 0H “0.2 —ỳ 0,2 — 0,4KOH K+ + O H '0,2 -» 0?2

=> Z n 0H„ = 0,4 + 0,2 = 0,6 (mol)

SO?" + Ba2+ -» BaSOs^

0,15 < - 0,15S0 2 + 2 0 H “ s o j - + H20

0,15 4 — 0,3 *-0,15SO2+ O Ĩ Ỉ - -» H S 0 . r 0,3 < - 0,3

=> X n so = 0,15 + 0,3 = 0,45 (mol)

4FeS2 + 1 1Ơ2

0,225

-> 2Fe20 3 + 8SO2

0,45=> m = 120.0,225 = 27 (gam)

24. Chọn ADùng quỳ tím ẩm nhận ra:- CH3N H2 vì làm quỳ hoá xanh.

CH3NH2 + H20 ^ (JH 3 NH : + O H '

- HCOOH vì làm quỳ tím hoá đỏ

583

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 398: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 398/404

HCOOH + H 2p 3=6 HCOO ‘ + H30 +Hai chất còn lại cho tác dụng lần lượt với dung dịch AgNOs/NHs, đun

nóng nếu có kết tủa bạc xuất hiện đù đó ìà HCHO. Chất còn lại là CH3OHHCHO + 4 [Ag(NH3)2]OH -► (NROzCO; + 6NH3t + 4 A g ị + 2H20

25. Chọn BBao gồm: H2N-CH2-COOH ; HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH ;

CH3COONH4.26. Chọn A5H2O2 + 2KMnƠ4 +3H2SO4

27. Chon c2Fe + 6H2SO4 -> Fe2(S04)31 3 S 0 2 + 6H20

Mọ■3

-> 50 2 + 2M nS 04 + K2SO4+ 8H2G

0,20,4 —7 n

, _ rt T _ 0,4 _ 0.05Hpe còn = 0,15 - (m

Fe + Fe2(SC>4)3 — 3F6SO40,05 0,05 0,15

——— — _ _

=> m = 152.

28. Chọn D

0,15

Dl)

nirrước = mx = 2.0,5 + 52.0,15 =8,8 (gam) -> nx -44.0,5

= 0,4 (mol)

=> % , phần ứng = 0,5 + 0,15 - 0,4 = 0,25 (moi)

c h 2= c h - o c h + h 2 -» c h 2= c h - c h = c h20,15 0.15 —> 0,15

c h 2= c h - c h = c h2 + h 2-> CH3-C H2-CH=CH20,1 0,1

CH2=CH-CH=CH2 + 2Br 2 4 CH2Br-CH Br-CH Br-CH 2Br0,05 ->0,1

CH3-C H2- C H C H2 + Br 2 ■->! CH3-C H2-CH Br-C H 2Br0,1 0,1

=> m = 0,2.160 = 32 (gam)29. Chọn A

CH3- C H 2- C = C H + H C1-> CH 31 CH 2-C C1= C H 2;x i)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 399: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 399/404

C H 3 ‐C H 2 ‐C O C H 2 +HCÍ C H 3 ‐ C H 2 ‐ C C I 2 ‐ C H 3(X2)

C H 3 ‐ C H 2 ‐ C C I 2 ‐ C H 3+ 2NaOH CH3-C H 2-C O -C H 3 +2NaCl + H20

30. Chọn cA. CH3‐C (C H 3)3 +Cl2 — ^ CH2C1‐C (C H 3)3 + H C1

B. CH3-[CH2]3“CH3

+ Cl2 —

CH3CH2CHCICH2CH3+

+ CH3CH2CH2CHCICH3 + CH3CH2CH2CH2CH2CI +HCI

D. C H3‐ C H ( C H 3) ~C H 2‐ C H 3 +Cl2 — ^ CH2C1-CH(CH3)-CH2-CH3 + + CH3‐C(C H 3)C1‐C H2~C H3 + (CH3)2C H ‐ C H C1‐C H3

+ (CH3)2CH‐CH2‐CH2CJ + HC13 1. Chọn A

CO2 + Ba(OH)2 -> BaCOsi + H20■ 0,2 0,2

+ H2O c o + H2

a ac + 2 H2O -> CO2 + 2H2

0,2 0,4=> nx =2a + 0,6 = 0,8 => a = 0 ,1 (moi)

Khí Y gồm H2 và c o

0 0 + CuO — Cu + CO20 ,1 —> 0,1H2 + CuO —>Cu + H2O0,5 —> 0,5

=> m = 16.(0.1 + 0,5) = 9,6 (gam)

c .C1

ch 2— ch 3 CH-----CH3 ch 2— CH2C1 ch 2

385

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 400: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 400/404

32. Chọn BĐặ t E : CnH2n02CnH2n0 2 ‐ °2 > nC02 + nH20

a na na _ ____ 52,08 _ . - . . „=> na = —— — = 0?84 (mol)

44 +18 .C 02 + Ba(OH)2 BaC03 + H200,5 4—0,5 — 0,5C 02 + BaCOs + H20 -> Ba (HC 03)20,34 -> 0,34

=> nikếttủa = 197.(0,5 - 0,34) = 31,52 (gam)33. Chọn B

K C Ỉ - > K + + C i"

FeCỈ3 -> Fe3+ + 3 c r HCl->H* + C r

Ở Catot ( - ) : K+, Fe3+, H+, H20Thứ tự bản phản ứng k hử :

Fe3++ l e F e 2+2H+ + 2e -» H2Fe2+ + 2e -» Fe

Ở anot (+) : C 1 : ,H 20

2C1 - > C l2 + 2eDung dịch Y không làm đổi màu quỳ tím chứng tỏ quá trình điện phân đã

ỉừng lại khi FeCỈ2 vừa hết54. Chọn B

Dùng Cu(OH)2 làm thuốc thử. Nhận ra- Anbum in : Tạo dung địch phức màu tím- Glucoza: Tạo dung dịch màu xanh lam, khi đun nóng có kết tủa đỏ gạch

2C6Hi2Oố + Cu(OH)2^ (CfiHiiOfifcCu +2H2OC H 2O H - [C H O H ] 4- C H O +2Cu(OH)2 '

-> CH2 0H - [ C H0 H ]4- C 0 0 H + Cu2O ị + h 20- A x it axetic : Tạo dung dịch màu xanh

2CH3COOH + Cu(OH)2 -> (CH3COO)2Cu + H20Còn lạ i là saccarozơ tạo dung dịch phức màu xanh lam

2C12H22OU + Cu(OH)2 (C6H2iOn)2Cu + 2H2O55. Chọn c

186

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 401: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 401/404

A. Fe30 4 + 8HC1 -> 2FeCl3 + FeCl2 +14H20Cu + 2FeCl3 -> C11CI2 + 2FeCl2

B. K20 + H 20 -> 2K.0HA Ỉ2O3 + 2 K 0H + 3H20 ->2K[Al(<t>H)4]

c. FeS +2HCI -> FeCl2 +H2SCuS + HC1 -» Không xảy ra

D. BaO + H2O -> Ba(OH)22A1 + Ba(OH)2 + 6H2O -> Ba[Al(<Ị)H)4]2 + 3H2f

36. Chọn ĩ>Đáp án => X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhỏin COOH

HC1 +NaOH -> NaC l + H200,04 —>0,04R(NH2)COOH + NaOH R(NH2)C p

0,04 «-0,04Trung hoà 250 ml dung dịch X :

R(NH2)COOH + KO H R(NH2)C q0,2 - » 0,2

mmưối = (R +99).02 = 40,6 => R=104=> X là C6H5-C H2CH(NH2)COOH

37. Chọn B2NaCl + 2H20

)ONa + XH2O

OK + H2O

(Q H5-C H2-GH=)

đ

CỈ2 tác dụng với NaOH tạo nước Gia VCI2 + 2NaOH —> NaC l

38. Chọn B,C H 2— C H 2— c = 0

nH2C/

\ ‐NHch 2— ch 2

C a p r o l a c i a m

39. Chọn AĐáp án :=> M hoá trị l ĩ trong các phản

Cu + 2Ag+ —> Cu2+ + 2AgX 2x X 2x

Am ă “ (216 - 64)x = 22 ,5 6- 13,14M + 2Ag+ -> M 2+ + 2Ag

0,013 ^ 0,026 -» 0,026M + Cu2+ M 2+ + Cu

2NaOH + H2 + Cl2en

+ NaClO + H2O

-^N H — [CH2]5- C O ^ -

c a p r o n

ống

X = 0,0Ố2 (mol)

387

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 402: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 402/404

k - M. 0,075 = 17,355 - 15,45

N2L2:so4+ h20

2HC1

+ 8HC1I + H20+ 0 2

'2 + 2NaNCh[OH)4]

lH,0 = n v =■18

4 44Maxit" -7“ = 74(CH3CH2C

0,06

45. Chọn B46. Chọn D

RCH2OH + CuO RCHO + Cik 4- H20 X X X

HoặcRCHOHR’ + CuO -> RCOR' + (tu + H20

X X

0,062 < - 0.062 -> 0,062= > A m tân«” 1 0 8 . 0 , 0 2 6 + 6 4 . 0 , 0 6 2

=> M = 65 (Zn)40. Chọn D

Na2S03+ H2SO4 SO2+(X)

S 0 2 + Cl2 + 2H2O -> H2SO4FeS + HCI FeCl2 + H2S

(Y)H2S+ 4CI2 + 4H20 H2SO4

N a N 02 + NH4CI N2 + NaCI2KMnƠ4 —>K2M n0 4 + MnC>2

41. Chọn A42. Chon D

A. H2S + FeCỈ2 Không xảy raB. 2NaOH + Pb(N03)2 Pb(OH)2

2NaOH + Pb(OH)2 -» Na2[Pb(

c . Cr(OH)4' +ĩ? -> Cr(OH)31Cr(OH)3 + 3H+ -> Cr3+ + 3H20

Đ. H2S + P b(N 03)2 -> PbSị + 2143. Chọn A

Vì tổng số mol khi hai vế bằng nliau nên cân bằng không chuyển địch khithay đổi áp suất của hệ.44. Chọn D

4,44 + 0,06.56 + 40.

H2O

IĨNO3

.0,06 -9 ,12= 0,06 (mol)

OOH)

388

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

BỒI DƯỠNG T

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

Page 403: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 403/404

Page 404: GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

8/9/2019 GIỚI THIỆU ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC - QUÁCH VĂN LONG

http://slidepdf.com/reader/full/gioi-thieu-de-thi-thu-dai-hoc-va-cao-dng-mon-hoa-hoc 404/404

54. Chọn DCO2 + Ba(0 H)2 —> BaC0 3^ + H2O0,09 <— 0.09

= > n c o phản ứng = 0 , 0 9 m o l m A = 1 0 , 3 2 + 1 6 . 0 , 0 9 = 1 1 , 7 6 ( g a m )

fa + b = 0,09 fa = 0,06Ta có hê : ị ' 1

ỊlốOb + 72b = 11,76 Ịb = 0,03C+2 - > C +4 -í-2e N + 3e - > N+20,09 -» 0,18 0,21 -» 0 ,07Fe+2 -» Fe+3 + le0,03 -> 0,03

=> VN0 = 0,07.22,4 = 1,568 (lít)55. Chọn c

(C6H ,o0 5)„ " ' 80% >nC6H i20 6 H-,0% >2nC2H5OH

- -» 0,8 -> 1,44n _ 1,44.46.100 A=> vdđ ancof = —~~~~— = 207(ml)

• 0,8.4056. Chọn c. CH3COOH + CH=CH -> CH3COOCHCH257. Chọn A

n H2o ( a n C 0 ^) = n C 02+ n ancol “ n C0 2 + n andehit

= nC02 + nH2 = 0,4 + 0 ,2 = 05 6 (moỉ)

58. Chọn D3CH2=CH2 + 2 K M n 04 + 4H20 -» 3C2H4(O H)2 + 2 M n 02 + 2KOH

59. Chọn B(1) Cl2 + Br2 + H20 lOHBrOs + HCI(2) 3C12 + 6KOH — ^ KCỈO3 + 3KC1 + 3H20

(3) H2O2 ****- » H20+ - O 2

(4) Cl2 + Ca(OH)2 khan ‐> CaOCi2 + H20(5) Br? + SO2+ 2H2O > H2SƠ4 + 2HBr

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

OÁN - LÍ -

HÓA CẤ

P 2

3 100

0B T

RẦN

HƯNG ĐẠO T

P.QU

Y NHƠ

N

.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM